Professional Documents
Culture Documents
minhP
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH `
(Đến hết ngày 19/10/2017)
Nghĩa vụ thi hành án
Quyết định về
Quyết định Lý do chưa thi hành Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải Bản án, quyết định thi hành án
Địa chỉ của người năm xác điều kiện thi
Số TT THA chưa có ĐK thi (số, ký hiệu, ngày tháng (số, ký hiệu, Ghi chú
phải thi hành án Loại nghĩa minh gần hành án (số,
hành năm, của ...) ngày tháng Điểm a Điểm b Điểm c
vụ thi hành án nhất ký hiệu, ngày
năm) Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1
tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
I Cục THADS tỉnh
Bản án số
28/2012/HSST ngày
17/9/2012 của Toà án
Xóm 7, phường Ỷ nhân dân tỉnh Tuyên
06/QĐ Đ/c Đắc ngày
La, Quang; Án phí HSST: 200.000đ, 46/QĐ
CTHADS không có tài 07/9/2017
Phan Thị Thanh Vân thành phố Tuyên Quyết định đình chỉ xét Án phí DSCGN 31/8/2015 CTHADS
ngày sản thu:
Quang, tỉnh Tuyên xử phúc thẩm số số 28.254.000đ 31/8/2015
19/11/2012 600.000đ
Quang 202/2012/HSPTQĐ
ngày 31/10/2012 của
Tòa án nhân dân tối
cao;
Tổ 3, phường Nông 33/2010/HSST 23/11/2010
69/QĐ 11/QĐ
Tiến, của TAND tỉnh Tuyên không có tài
Mai Đức Anh CTHADS APDSCGN 24.975.000đ 14/8/2015 CTHADS
tp Tuyên Quang, Quang sản
04/01/2011 17/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
Nơi ĐKHKTT: Bản án số
Thôn 3, thị trấn Tân 15/2012/HSST ngày
Bình, 07/6/2012 của Toà án
07/QĐ
huyện Yên Sơn, tỉnh nhân dân tỉnh Tuyên 47/QĐ
CTHADS AP HSST+HSPT+ không có tài
Lê Văn Quân Tuyên Quang Quang; 31/8/2015 CTHADS
ngày APDSCGN: 15.000.000đ sản
Chỗ ở: Thôn 2, xã Bản án số 31/8/2015
20/11/2012
Đội Cấn, thành phố 510/2012/HSPT ngày
Tuyên Quang, tỉnh 26/9/2012 của Toà án
Tuyên Quang nhân dân tối cao;
Trú tại: Tổ 31,
phường Phan Thiết,
Bản án số 128/STHS
thành phố Tuyên
ngày 08/9/1999 của Toà
Quang, tỉnh Tuyên
án nhân dân tỉnh Tuyên
Quang. 75/THA 33/QĐ
Quang; Tiền phạt: 29.300.000đ và không có tài
Nguyễn Văn Quý Đăng ký tạm trú: Tổ ngày 27/8/2015 CTHADS
Bản án số 72/HSPT lãi suất chậm thi hành. sản
39, phường Minh 24/4/2000 28/8/2015
ngày 19/01/2000 của
Xuân, thành phố
Tòa án nhân dân Tối
Tuyên Quang, tỉnh
cao
Tuyên Quang.
Bản án số 01/STHS
Xóm 14, xã Trung
ngày 20/02/2014 của Án phí: 160.000đ 24/QĐ
Môn, 26/THA ngày không có tài
Trần Mạnh Huy Toà án nhân dân tỉnh Truy thu: 1.100.000đ và lãi 19/8/2015 CTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh 15/4/2014 sản
Tuyên Quang; suất chậm thi hành 24/8/2015
Tuyên Quang
09/STHS ngày
Tổ 05, phường Phan
15/2/2000 của TAND
Thiết, 20/QĐ
tỉnh Tuyên Quang; 110/QĐTHA Tiền phạt: 39.950.000 và lãi không có tài
Lê Văn Thắng thành phố Tuyên 18/8/2015 CTHADS
1220/HSPT ngày 26/8/2000 suất chậm thi hành sản
Quang, tỉnh Tuyên 20/8/2015
28/6/2000 của TAND
Quang
tối cao
Trước đây trú tại: Tổ
Bản án số 141/STHS
20, phường Minh
ngày 28/9/1999 của Toà
Xuân, thị xã Tuyên
án nhân dân tỉnh Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên 44/THA 41/QĐ
Quang; Tiền phạt: 17.407.333 và không có tài
Dương Quý Phượng Quang. ngày 27/8/2015 CTHADS
Bản án số 84/HSPT lãi suất chậm thi hành sản
Hiện nay trú tại: Tổ 21/3/2000 28/8/2015
ngày 21/01/2000 của
21 phường Tân
Toà án nhân dân tối
Quang, thành phố
cao;
Tuyên Quang.
Bản án số 121/STHS
Tổ 21, phường Tân ngày 26/8/1999 của Toà
Quang, án nhân dân tỉnh Tuyên 61/QĐTHA 40/QĐ
Tiền phạt: 69.000.000 và lãi không có tài
Hà Công Hoan thành phố Tuyên Quang; ngày 28/8/2015 CTHADS
suất chậm thi hành sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 68/HSPT 22/3/2000 28/8/2015
Quang. ngày 18/01/2000 của
Tòa án nhân dân tối cao
Trả cho công ty cổ phần
106/QĐTHA 11/QĐ
Lâm Sản và khoáng sản không có tài
ngày CTHADS
Tuyên Quang số tiền sản
10/4/2015 01/02/2016
19.363.966đ
Bản án số 01/KDTM
ST ngày 06/8/2014;
Thông báo đính chính
Bản án số
BB xác minh
Tầng 7, tòa nhà số 1979/2014/TBĐCBA
ngày
08, đường Phạm ngày 03/10/2015;
Công ty TNHH xây dựng 07/01/2016
Hùng, quận cầu Thông báo đính chính
và kỹ thuật Teasan ngày nhận
Giấy, thành phố Hà Bản án số
được biên bản
Nội 459/2015/TBĐCBA
26/01/2016
ngày 10/4/2015 của
Toà án nhân dân tỉnh
Tuyên Quang;
ĐKNKTT: tổ 27,
Bản án số
phường Tân Quang,
27/2012/HSST ngày
thành phố Tuyên
12/9/2012, 05/QĐ Ngày
Quang, tỉnh Tuyên 28/QĐ
Thông báo bổ sung bản CTHADS Tịch thu sung công quỹ nhà không có tài 20/7/2017
Ma Ngọc Tinh Quang 21/8/2015 CTHADS
án số 1980/ĐCTA ngày nước: 3.320.000đ sản thu:
Chỗ ở: xóm 20, xã 25/8/2015
ngày 25/9/2012 của Toà 01/11/2012 300.000đ
Kim Phú, huyện Yên
án nhân dân tỉnh Tuyên
Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
Quang
01/2010/HSTT
Tổ 5, phường Phan
14/01/2010 của TAND 61/QĐ 04/QĐ
Thiết, không có tài
Nguyễn Thanh Hoa tỉnh Tuyên Quang CTHADS APHSST+APDSCGN: 5/8/2015 CTHADS
tp Tuyên Quang, sản
198/2010/HSPT 27/4/2010 11/6/2010 60.337.000đ 06/8/2015
tỉnh Tuyên Quang của TAND tối cao.
Bản án số 11/STHS
tổ 31, phường Tân ngày 23/02/2004 của Án phí HSST: 50.000đ, Án
Quang, Toà án nhân dân tỉnh 109/QĐTHA phí HSPT: 50.000đ, 29/QĐ
không có tài
Trần Văn Hà thành phố Tuyên Tuyên Quang; ngày Tiền phạt: 5.000.000đ, lãi 24/8/2015 CTHADS
sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 815/HSPT 04/8/2004 suất chậm thi hành đối với 25/8/2015
Quang ngày 28/5/2004 của Tòa khoản tiền phạt
án nhân dân tối cao
ĐKHKTT: thôn An Bản án số
Lạc 1, xã Xuân Vân, 32/2008/HSST ngày
huyện Yên Sơn, tỉnh 19/5/2008 của Tòa án
Tuyên Quang. nhân dân tỉnh Tuyên 27/QĐTHA 39/QĐ
Án phí dân sự không có tài
Phạm Văn Tùng Chỗ ở: tổ 37, Quang; ngày 26/8/2015 CTHADS
có giá ngạch: 10.382.000đ sản
phường Minh Xuân, Bản án số 07/01/2009 28/8/2015
thành phố Tuyên 843/2008/HSPT ngày
Quang, tỉnh Tuyên 19/11/2008 của Tòa án
Quang nhân dân tối cao
ĐKHKTT: tổ 3,
phường Tân Quang,
thành phố Tuyên
03/2015/HSST
Quang, tỉnh Tuyên 71/QĐ 16/QĐ
21/01/2015 APHSST: 200.000đ, không có tài
Ngô Thị Hoa Quang.Chỗ ở: tổ 8, CTHADS 17/8/2015 CTHADS
của TAND tỉnh Tuyên APDSCGN: 120.463.000đ sản
phường Hưng 16/3/2015 20/8/2015
Quang
Thành, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
Bản án số
225/QĐ Án phí HSST: 200.000đ
19/2015/HSST ngày 53/QĐ
CTHADS Án phí DSCGN: không có tài
05/8/2015 24/9/2015 CTHADS
ngày 5.023.000đ sản
của Toà án nhân dân 29/9/2015
21/9/2015
tỉnh Tuyên Quang
Thôn 3 Nắc Con,
xã Yên Lâm,
Lý Văn Quyết
huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang.
Thôn 3 Nắc Con,
xã Yên Lâm,
Lý Văn Quyết
huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang.
Bản án số
19/2015/HSST ngày 22/QĐ 01/QĐ
Bồi thường cho bị hại: không có tài
05/8/2015 CTHADS 24/11/2015 CTHADS
156.055.000đ sản
của Toà án nhân dân 06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
Thôn Nà Khà, xã 206/QĐ
13/2015/HSST ngày 51/QĐ
Kiên Đài, huyện CTHADS Án phí HSST: 200.000đ không có tài
Triệu Văn Thành 10/6/2015 của Toà án 25/9/2015 CTHADS
Chiêm Hóa, tỉnh ngày Tiền phạt: 4.000.000đ sản
nhân dân tỉnh Tuyên 28/9/2015
Tuyên Quang 24/7/2015
Quang;
20/QĐ 08/QĐ
Bồi thường cho bị hại: không có tài
CTHADS CTHADS
15.000.000đ sản
05/11/2015 24/12/2015
Bản án số
Thôn Cọ Nà Tâm, xã 28/2015/HSST ngày
Phù Lưu, huyện 29/9/2015 của Toà án
Đàm Quang Hùng 23/12/2015
Hàm Yên, tỉnh nhân dân tỉnh Tuyên
Tuyên Quang Quang;
19/QĐ 07/QĐ
Bồi thường cho bị hại: không có tài
CTHADS CTHADS
15.000.000đ sản
05/11/2015 24/12/2015
HKTT: Xóm 18,
phường Ỷ La, thành
phố Tuyên Quang
Bản án số 33/STHS
(trước đây là xã Ỷ
ngày 20/5/1998 của Toà
La, thị xã Tuyên
án nhân dân tỉnh Tuyên Án phí HSST: 20.000đ; Án 34/QĐ
Quang), tỉnh Tuyên 04/THA ngày không có tài
Vũ Mạnh Dũng Quang; phí HSPT 50.000đ; Tiền 26/8/2015 CTHADS
Quang. 01/01/1999 sản
Bản án số 1979/PTHS phạt 20.000.000đ 28/8/2015
Trú tại: Tổ 30,
ngày 29/9/1998 của Toà
phường Minh Xuân,
án nhân dân tối cao;
thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên
Quang.
Tiền phạt: 29.723.000đ và
Nguyễn Đức Thắng
lãi suất chậm thi hành.
Tổ 32, phường Phan Căn cứ Bản án số
Thiết, 162/STHS 126/THA 37/QĐ
không có tài
thành phố Tuyên ngày 22/11/1999 của ngày 24/8/2015 CTHADS
sản
Quang, tỉnh Tuyên Toà án nhân dân tỉnh 02/11/2000 28/8/2015
Quang Tuyên Quang;
Tiền phạt: 20.000.000đ và
Đoàn Thị Hường
lãi suất chậm thi hành.
Bản án số 140/HSST
Tổ 16 (trước đây là ngày 28/9/1999 của Toà
tổ 17), án nhân dân tỉnh Tuyên 35/QĐ
Án phí HSST: 50.000đ , Án 49/QĐ
phường Tân Quang, Quang; CTHADS không có tài
Tạ Thành Tín phí HSPT: 50.000đ , 27/8/2015 CTHADS
thành phố Tuyên Bản án số 83/PTHS ngày sản
Án phí DSCGN: 750.000đ. ngày 31/7/2015
Quang, tỉnh Tuyên ngày 21/01/2000 của 01/7/2014
Quang Toà án nhân dân Tối
cao;
Xóm 18, xã Kim
Phú,
huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang Tiền phạt: 20.000.000đ và
Lâm Văn Cúc
lãi suất chậm thi hành
Bản án số 12/STHS
ngày 17/02/2000 của
Toà án nhân dân tỉnh 121/THA 32/QĐ
không có tài
Tuyên Quang; ngày 25/8/2015 CTHADS
sản
Bản án số 1227/HSPT 01/11/2000 28/8/2015
Trú quán: Xóm 3 ngày 30/6/2000 của Tòa
Sơn Lạc, xã Kim án nhân dân tối cao
Phú, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang. Tiền phạt: 20.000.000đ và
Lê Văn Nhanh Chỗ ở hiện nay: lãi suất chậm thi hành
Xóm 16, xã Kim
Phú, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang.
Bản án số
31/2012/HSST ngày
Thôn Đồng Đi, xã 05/11/2012 của Toà án 28/QĐ
42/QĐ
Kiến Thiết, nhân dân tỉnh Tuyên CTHADS Án phí dân sự không có tài
Trần Văn Hà 25/8/2015 CTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh Quang; Bản án số ngày có giá ngạch: 10.000.000đ sản
28/8/2015
Tuyên Quang 167/2013/HSPT ngày 08/5/2013
26/3/2013 của Toà án
nhân dân tối cao;
APDSCGN:
Nguyễn Thị Hiền
7.611.000đ
32/2010/HSST 39/9/2010
Xóm Việt Thắng, xã của TAND tỉnh Tuyên
77/QĐ 15/QĐ
Thái Bình, huyện Quang không có tài
CTHADS 20/8/2015 CTHADS
Yên Sơn, tỉnh Tuyên 674/2010/HSPT sản
14/2/2011 20/8/2015
Quang 22/12/2010 của TAND tối
cao.
APDSCGN:
Trần Ngọc Tuấn
2.088.500đ
Án phí HSST: 200.000đ;
Trần Ngọc Lan Án phí dân sự có giá ngạch:
Nơi ĐKNKTT: Tổ
Bản án số 113.452.500đ
4, phường Tân
31/2011/HSST ngày
Quang,
27/7/2011 của Toà án
thành phố Tuyên
nhân dân tỉnh Tuyên 14/QĐCTHA 45/QĐ
Quang, tỉnh Tuyên không có tài
Quang; ngày 27/8/2015 CTHADS
Quang sản
Bản án số 08/12/2011 31/8/2015
Chỗ ở: Tổ 6, phường
611/2011/HSPT ngày
Tân Quang, thành
26/10/2011 của Toà án
phố Tuyên Quang,
nhân dân tối cao; Án phí HSST: 200.000đ
tỉnh Tuyên Quang.
Án phí dân sự có giá ngạch:
Hoàng Thanh Sơn
89.030.000đ
Bản án số
Thôn Yên Quang, xã 95/QĐ
17/2014/HSST ngày Án phí HSST: 200.000đ, 52/QĐ
Yên Nguyên, huyện CTHADS không có tài
Đoàn Văn Hồng 04/8/2014 Tiền phạt: 3.000.000đ và lãi 23/9/2015 CTHADS
Chiêm Hóa, tỉnh ngày sản
của Toà án nhân dân suất chậm thi hành ngày 28/9/2015
Tuyên Quang. 17/3/2015
tỉnh Tuyên Quang
Thôn Phố Chinh, 09/2014/HSST 23/7/2014
43/QĐ APDSCGN: 915.000đ 12/QĐ
xã Vinh Quang, của TAND tỉnh Tuyên không có tài
Chu Văn Ngân CTHADS Truy thu sung quỹ nhà 13/8/2015 CTHADS
huyện Chiêm Hóa, Quang sản
03/9/2014 nước: 14.800.000đ 17/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
Thôn Cây Đa, xã 02/2014/HSST
25/QĐ 14/QĐ
Thượng Ấm, huyện 24/02/2014 của TAND APHSST: 200.000đ, không có tài
Nguyễn Văn Chung CTHADS 19/8/2015 CTHADS
Sơn Dương, tỉnh tỉnh Tuyên Quang APDSCGN: 2.500.000đ sản
26/3/2014 20/8/2015
Tuyên Quang
Bản án số 78/STHS
Tổ 19, phường Minh ngày 22/8/2000 của Toà
Xuân, án nhân dân tỉnh Tuyên 31/QĐ
38/THA ngày Tiền phạt: 20.000.000đ và không có tài
Vượng Thị Phượng thành phố Tuyên Quang; 26/8/2015 CTHADS
08/5/2001 lãi suất chậm thi hành sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 236/PTHS 28/8/2015
Quang ngày 21/02/2001 của
Toà án nhân dân tối cao
Noi ĐKNKTT: Tổ
15, phường Phan
Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.Chỗ ở
hiện nay: Tổ 10, Tiền phạt: 25.000.000đ
Nguyễn Đức Cường
phường Phan Thiết, Bản án số 112/HSST và lãi suất chậm thi hành.
thành phố Tuyên ngày 5/8/1999 của Toà
Quang, tỉnh Tuyên án nhân dân tỉnh Tuyên
50/THA 38/QĐ
Quang Quang; không có tài
ngày 28/8/2015 CTHADS
Bản án số 77/HSPT sản
17/3/2000 28/8/2015
ngày 20/01/2000 của
Toà án nhân dân tối
Trú tại: Tổ 21 (trước
cao,
đây là tổ 22A),
phường Minh Xuân, Tiền phạt: 19.600.000đ
Hoàng Hồng Anh
thành phố Tuyên và lãi suất chậm thi hành
Quang, tỉnh Tuyên
Quang.
Lương Minh Tuấn
Tổ 14, phường Phan
Thiết, 36/QĐ
Truy thu: 92.987.000đ không có tài
thành phố Tuyên 24/8/2015 CTHADS
và lãi suất chậm thi hành. sản
Quang, tỉnh Tuyên 28/8/2015
Quang
Bản án số 62/STHS
ngày 30+31/8/2001 của
Toà án nhân dân tỉnh 11/QĐTHA
Phan Kim Anh (tức Phan Tuyên Quang; ngày
Thị Kim Anh). Bản án số 862/PTHS 04/11/2002
ngày 25/6/2002 của Toà
án nhân dân tối cao;
Tổ 14, phường Tân
Quang, 44/QĐ
Truy thu: 143.520.000đ và không có tài
Vũ Kim Nhung thành phố Tuyên 31/8/2015 CTHADS
lãi suất chậm thi hành. sản
Quang, tỉnh Tuyên 31/8/2015
Quang.
Án phí: 50.000đ
xóm 10, xã Trung 126/2005/HSST ngày
Tiền phạt: 5.000.000đ, truy 21/QĐ
Môn, 15/12/2005 30/QĐTHA không có tài
Lê Thanh Mai thu: 600.000đ, lãi suất chậm 19/8/2015 CTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh của TAND tỉnh Tuyên 25/01/2006 sản
thi hành đối với khoản tiền 20/8/2015
Tuyên Quang Quang
phạt và truy thu
Bản án số
83/2006/STHS ngày
Xóm 13, xã Trung 07/9/2006 của
88/QĐTHA 26/QĐ
Môn, Toà án nhân dân tỉnh không có tài
Phan Thanh Bình ngày truy thu: 726.979.273đ và 24/8/2015 CTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Bản án sản
21/5/2007 lãi suất chậm thi hành 25/8/2015
Tuyên Quang số 256/2007/HSPT
ngày 27/3/2007 của Toà
án nhân dân tối cao
Xom Vông vang 2,
05/QĐ
xa Xuân Vân, huyên Bôi thương cho không có tài
Chu Thê Hôi 15/12/2015 CTHADS
Yên Sơn, tinh Tuyên bị hại: 3.583.000đ sản
18/12/2015
Quang.
32/QĐ
Xom Đô Thương 2,
03/QĐ
xa Xuân Vân, huyên Bôi thương cho không có tài
Triêu Đưc Sông 15/12/2015 CTHADS
Yên Sơn, tinh Tuyên 32/QĐ bị hại: 3.583.000đ sản
Bản án số 18/12/2015
Quang. CTHADS
22/2013/HSST ngày
30/11/2015
14/8/2013; Thông bao
đinh chinh bô sung bản
an sô 1653/ĐCTA
ngay 15/8/2013 của Toà
án nhân dân tỉnh Tuyên
Quang;
Ban an sô
Xom Đô Thương 3, 744/2013/HSPT ngay
04/QĐ
xa Xuân Vân, huyên 27/11/2013 cua Toa an Bôi thương cho không có tài
Đăng Xuân Hơp 15/12/2015 CTHADS
Yên Sơn, tinh Tuyên nhân dân tôi cao; bị hại: 3.584.000đ sản
18/12/2015
Quang.
Xom Vông vang 2,
31/QĐ 06/QĐ
xa Xuân Vân, huyên Bôi thương cho không có tài
Chu Thê Hôi CTHADS 15/12/2015 CTHADS
Yên Sơn, tinh Tuyên bị hại: 100.535.000đ sản
30/11/2015 18/12/2015
Quang.
23/2014/HSST 12/12/2014
Lê Văn Hưng Xóm Trường Sơn, xã của TAND tỉnh Tuyên 191/QĐ 02/QĐ
Bôi thương cho không có tài
Người đại diện hợp pháp Chân Sơn, huyện Yên Quang CTHADS 20/7/2015 CTHADS
bị hại: 64.462.500đ sản
là bà Lê Thị Hoàn Sơn, tỉnh Tuyên Quang 166/2015/HSPT 23/4/2015 6/7/2015 27/7/2015
của TAND tối cao.
Xóm An Lạc, xã
72/THA Tịch thu: 200.000đ; tiền 35/QĐ
Xuân Vân, Bản án số 106/STHS không có tài
Nguyễn Thị Thu ngày phạt: 7.000.000đ và lãi suất 26/8/2015 CTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh ngày 11/12/2001 của sản
12/9/2002 chậm thi hành 28/8/2015
Tuyên Quang Toà án nhân dân tỉnh
Tuyên Quang;
Bản án số 532/HSPT
ngày 25/4/2002 của Toà
án nhân dân tối cao
Bản án số
Thôn 61, xã Yên
20/2015/HSST ngày 01/QĐCTHA Án phí HSST: 200.000đ 13/QĐ
Phú, huyện Hàm không có tài
Nguyễn Xuân Quang 07/8/2015 ngày Án phí dân sự có giá ngạch: 29/3/2016 CTHADS
Yên, tỉnh Tuyên sản
của Toà án nhân dân 02/10/2015 14.415.000đ 29/3/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
Thôn 61, xã Yên
20/2015/HSST ngày 10/QĐCTHA 14/QĐ
Phú, huyện Hàm không có tài
Nguyễn Xuân Quang 07/8/2015 ngày Bồi thường 254.525.000đ 29/3/2016 CTHADS
Yên, tỉnh Tuyên sản
của Toà án nhân dân 27/10/2015 29/3/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
20/2014/HSST ngày
Thôn Ao Vệ, xã 90/QĐ
19/9/2014 của TAND 50/QĐ
Thái Hòa, huyện CTHADS không có tài
Đinh Tuấn Vũ tỉnh Tuyên Quang; BA Tiền AP: 1.250.000đ 9/24/2015 CTHADS
hàm Yên, tỉnh ngày sản
số 08/2015/HSPT ngày 25/9/2015
Tuyên Quang 17/3/2015
06/1/2015 của TAND
Tối Cao
35/QĐ
17/QĐ
CTHADS BT cho Nguyễn Văn Mão: không có tài
4/20/2016 CTHADS
ngày 33.745.000đ sản
21/4/2016
01/2/2016
Tổ 1, phường Minh
Xuân, thành phố
Bản án số
Tuyên Quang, tỉnh
30/2015/HSST ngày
Tuyên Quang; Thôn
Trần Xuân Quang 10/12/2015
Nà Khà, xã Lăng
của Toà án nhân dân
Can, huyện Lâm
tỉnh Tuyên Quang
Bình, tỉnh Tuyên
Quang
36/QĐ
16/QĐ
CTHADS không có tài
Tiền AP: 10.280.263đ 4/20/2016 CTHADS
ngày sản
21/4/2016
02/2/2016
08/2016/HSST ngày
Xóm 14, xã Kim
01/03/2016 của TAND không có tài
Nguyễn Hảo Hiệp Phú, huyện Yên Sơn, Bồi thường 42.888.800 25/04/2016
tỉnh Tuyên Quang sản
tỉnh Tuyên Quang
45/QDD
Tổ 10, phường Tân 33/2015/HSST ngày 20/QĐ
CTHADS AP DSCGN + truy thu không có tài
Trịnh Văn Duy Hà, thành phối 25/12/2015 của TAND 9/5/2016 CTHADS
ngày 13.903.500 sản
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 11/05/2016
24/03/2016
12/2013/HSST ngày
Xóm Đõ, xã Mỹ 23/4/2013 của TAND
60/QĐ 21/QĐ
Bằng, huyện Yên tỉnh Tuyên Quang; BA không có tài
Âu Văn Chung CTHADS Bồi thường: 40.000.000đ 5/31/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên số 455/2013/HSPT sản
11/05/2016 06/6/2016
Quang ngày 24/7/2013 của
TAND Tối Cao
Xóm 13, xã Trung
11/2016/HSST ngày 52/QĐ 22/QĐ
Môn, không có tài
Phan Trọng Phương 30/3/2016 của TAND CTHADS ngày Truy thu: 55.000.000đ 7/7/2016 CTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh sản
tỉnh Tuyên Quang 11/5/2016 12/7/2016
Tuyên Quang
Bản án số
Xóm 8, xã Trung 70/QĐ
08/2016/HSST ngày Án phí HSST: 200.000đ, 24/QĐ
Môn, huyện Yên CTHADS không có tài
Nguyễn Văn Tuấn 01/3/2016 Án phí dân sự có giá ngạch: 7/11/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên ngày sản
của Toà án nhân dân 9.917.690đ 18/7/2016
Quang 22/6/2016
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
69/QĐ
Xóm 14, xã Kim 08/2016/HSST ngày 23/QĐ
CTHADS Án phí dân sự có giá ngạch: không có tài
Nguyễn Hảo Hiệp Phú, huyện Yên Sơn, 01/3/2016 7/11/2016 CTHADS
ngày 12.105.190đ sản
tỉnh Tuyên Quang của Toà án nhân dân 18/7/2016
22/6/2016
tỉnh Tuyên Quang
Bản án 05/2016/HSST
ngày 27/01/2016 của
Xóm Làng Chẩu 1, 79/QĐ
TAND tỉnh Tuyên 25/QĐ
xã Thắng Quân, CTHADS không có tài
Lý Văn Ngân Quang; Bản án số Án phí DSCGN 4.563.000đ 9/9/2016 CTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh ngày sản
436/2016/HSST ngày 13/9/2016
Tuyên Quang 01/9/2016
27/7/2016 của TAND
Tối cao
Bản án số
Xóm Làng Chẩu, xã
05/2016/HSST ngày 34/QĐCTHA 01/QĐ
Thắng Quân, huyện Bồi thường+CD: không có tài
Lý Văn Ngân 27/01/2016 ngày 11/2/2016 CTHADS
Yên Sơn, tỉnh Tuyên 187.660.000đ sản
của Toà án nhân dân 07/10/2016 07/11/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang
35/QĐ
02/QĐ
CTHADS AP HSST: 200.000đ Không tài
11/3/2016 CTHADS
ngày AP DSCGN: 4.511.000đ sản
14/11/2016
17/10/2016
Thôn Cây Khế, xã Bản án số
Đội Cấn, thành phố 29/2016/HSST ngày
Nguyễn Văn Toàn
Tuyên Quang, tỉnh 07/09/2016 của TAND
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
87/QĐ
03/QĐ
CTHADS Tiền bồi thường: Không tài
11/3/2016 CTHADS
ngày 90.220.000đ sản
14/11/2016
24/10/2016
152/QĐTHA 06/QĐ
không có tài
ngày Bồi thường: 651.482.276đ, 4/20/2017 CTHADS
Bản án số sản
03/1/2017 lãi suất chậm thi hành 21/4/2017
18/2015/HSST ngày
04/8/2015 của Toà án
Tổ 20, phường Minh
nhân dân tỉnh Tuyên
Xuân, thành phố
Hoàng Anh Chiến Quang;
Tuyên Quang, tỉnh
Bản án số
Tuyên Quang
614/2016/HSPT ngày
26/10/2016 của Tòa án
151/QĐTHA 07/QĐ
nhân dân tối cao không có tài
ngày Án phí DSCGN: 4/20/2017 CTHADS
sản
19/12/2016 28.845.000đ 21/4/2017
Bản án số
Xóm Tiền Phong, xã Thanh toán cho Công ty tài
121/2016/TTSGPQ 178/QĐTHA 08/QĐ
Thắng Quân, huyện chính TNHH một thành không có tài
Nguyễn Tiến Mạnh ngày 22/9/2016 của ngày 4/20/2017 CTHADS
Yên Sơn, tỉnhTtuyên viên Ngân hàng VN Thịnh sản
Trung tâm trọng tài 29/3/2017 21/4/2017
Quang Vượng: 20.651.000đ
thương mại Sài Gòn
103/QĐ
12/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 34.576.000đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
91/QĐ
13/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 21.966.000đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
105/QĐ
14/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 24.406.700đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
93/QĐ
15/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 52.474.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
90/QĐ
16/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 28.474.400đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
98/QĐ
17/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 4.067.800đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
17/QĐ
18/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 211.034.382đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
10/10/2016
18/QĐ
19/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 801.676.800đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
10/10/2016
104/QĐ
20/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 40.677.700đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
107/QĐ
21/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 57.749.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
95/QĐ
22/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.135.850đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
96/QĐ
23/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 10.828.000đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
07/QĐ
24/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 7.218.600đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
03/10/2016
116/QĐ
25/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
23/11/2016
119/QĐ
26/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
01/12/2016
97/QĐ
27/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 10.826.250đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
77/QĐ
28/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
82/QĐ
29/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 25.265.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
57/QĐ
30/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 7.218.600đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
92/QĐ
31/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
53/QĐ
32/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
54/QĐ
33/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
52/QĐ
34/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
68/QĐ
35/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 2.284.700đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
84/QĐ
36/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 4.569.500đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
115/QĐ
37/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 2.284.700đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
16/11/2016
112/QĐ
38/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 3.427.050đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
25/QĐ
39/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
111/QĐ
40/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 16.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
31/QĐ
41/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
29/QĐ
42/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
32/QĐ
43/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
24/QĐ
44/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
Bản án số 13/10/2016
26/2016/HSST ngày
20/QĐ
24/8/2016 của TAND 45/QĐ
CTHADS không có tài
tỉnh Tuyên Quang BT số tiền: 10.281.150đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
67/QĐ
46/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
Thôn An Phong, xã
Tân Thịnh, huyện
Cao Thị Mùi
113/QĐ
47/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
66/QĐ
Thôn An Phong, xã 48/QĐ
CTHADS không có tài
Tân Thịnh, huyện BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
Cao Thị Mùi ngày sản
Chiêm Hóa, tỉnh 15/6/2017
18/10/2016
Tuyên Quang
33/QĐ
49/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
27/QĐ
50/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
75/QĐ
51/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 11.423.500đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
20/10/2016
72/QĐ
52/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 12.565.850đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
20/10/2016
74/QĐ
53/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
20/10/2016
73/QĐ
54/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
20/10/2016
71/QĐ
55/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
20/10/2016
69/QĐ
56/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
109/QĐ
57/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
70/QĐ
58/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
26/QĐ
59/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 4.569.500đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
30/QĐ
60/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 7.996.450đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
106/QĐ
61/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
110/QĐ
62/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
81/QĐ
63/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
83/QĐ
64/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 10.281.150đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
94/QĐ
65/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 30.847.998 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
28/10/2016
58/QĐ
66/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
21/QĐ
67/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.625.700đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
108/QĐ
68/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
04/11/2016
55/QĐ
69/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
22/QĐ
70/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
23/QĐ
71/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
56/QĐ
72/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
18/10/2016
28/QĐ
73/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
13/10/2016
15/QĐ
74/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
03/10/2016
09/QĐ
75/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
03/10/2016
12/QĐ
76/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
03/10/2016
11/QĐ
77/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
03/10/2016
16/QĐ
78/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
03/10/2016
118/QĐ
79/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
01/12/2016
80/QĐ
80/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
79/QĐ
81/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
76/QĐ
82/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
78/QĐ
83/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
10/QĐ
84/QĐ
CTHADS không có tài
BT số tiền: 123.660.700đ 6/14/2017 CTHADS
ngày sản
15/6/2017
21/10/2016
QĐ số 10/2011/QĐST
268/QĐ 85/QĐ
DSTC ngày 01/3/2011 không có tài
CTHA BT số tiền: 63.160.200đ 6/14/2017 CTHADS
của TAND huyện sản
12/5/2011 15/6/2017
Chiêm Hóa
86/QĐ
77/QĐTHA không có tài
BT số tiền: 97.611.300đ 6/14/2017 CTHADS
15/11/2011 sản
15/6/2017
QĐ số 32/2011/QĐST
87/QĐ
01/QĐTHA không có tài
BT số tiền: 49.762.600đ 6/14/2017 CTHADS
04/10/2011 sản
15/6/2017
88/QĐ
267/QĐTHA không có tài
BT số tiền: 119.621.700đ 6/14/2017 CTHADS
QĐ số 32/2011/QĐST 12/5/2011 sản
15/6/2017
DSTC ngày 17/10/2011
của TAND huyện
Chiêm Hóa 89/QĐ
216/QĐTHA không có tài
BT số tiền: 132.062.300đ 6/14/2017 CTHADS
04/4/2012 sản
15/6/2017
90/QĐ
68/QĐTHA không có tài
BT số tiền: 29.666.200đ 6/14/2017 CTHADS
08/11/2012 sản
15/6/2017
266/QĐ 91/QĐ
không có tài
CTHADS BT số tiền: 53.590.500đ 6/14/2017 CTHADS
sản
12/5/2011 15/6/2017
Bản án số
Xóm Đồng Cả, xã Thanh toán cho Công ty tài
121/2016/TTSGPQ 193/QĐTHA 92/QĐ
Nhữ Khê, huyện chính TNHH một thành không có tài
Trần Xuân Thủy ngày 22/9/2016 của ngày 6/22/2017 CTHADS ngày
Yên Sơn, tỉnh Tuyên viên Ngân hàng VN Thịnh sản
Trung tâm trọng tài 01/6/2017 26/6/2017
Quang Vượng: 50.591.000đ
thương mại Sài Gòn
Bản án số
Tổ 24, phường Tân Thanh toán cho Công ty tài
94/2016/TTSGPQ 195/QĐTHA 93/QĐ
Hà, thành phố Tuyên chính TNHH một thành không có tài
Trần Quang Huy ngày 22/9/2016 của ngày 6/23/2017 CTHADS ngày
Quang, tỉnh Tuyên viên Ngân hàng VN Thịnh sản
Trung tâm trọng tài 02/6/2017 27/6/2017
Quang Vượng: 4.310.000đ
thương mại Sài Gòn
Chi cục THADS
II
thành phố
Tổ 8, phường
Trần Thanh Sơn
Tân Hà, TP. X 26/6/2017
T.Quang; Tạm trú: 28/QĐSTDS 454/QĐ 01/QĐ
SN 09, tổ 06, 31/3/2015 CCTHA AP: 11.245.000 CCTHA
phường Nông Tiến, TAND tp TQuang 0332015 0672015
thành phố Tuyên
Quang
Tổ 8, phường
Tân Hà, TP.
T.Quang; Tạm trú: 28/QĐSTDS 454/QĐ 01/QĐ
SN 09, tổ 06, 31/3/2015 CCTHA AP: 11.245.000 CCTHA
phường Nông Tiến, TAND tp TQuang 0332015 0672015
Phạm Minh Hằng thành phố Tuyên x 26/6/2017
Quang
48/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã 297/QĐ 47/QĐ
30 9 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Đoan Hùng, TT: 5.800.000
phố Tuyên Quang 02012014 2482015
Phú Thọ
32/2013/HSST
04 6 – 2013
Xóm An Phúc, xã 808/QĐ 48/QĐ
TANDYên Sơn AP: 650.000
Lê Văn Phong An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
45/2013/HSPT TT: 8.000.000
phố Tuyên Quang 9102013 2482015
1682013
TAND tỉnh TQ
36/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã 83/QĐ 49/QĐ
30 8 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Yên Bình, TT: 4.400.000
phố Tuyên Quang 25/10/2013 2482015
Yên Bái
Tổ 09, phường Nông 90/2013/HSST 116/QĐ 53/QĐ
Phạm Quốc Tú Tiến, thành phố 30 9 – 2013 CCTHA Phạt: 3.000.000 X 11/8/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tỉnh TQ 061113 2482015
21/2014/HSST 06/QĐ
Tổ 10, phường Nông 72/QĐ
22/5/2014 CCTHA
Triệu Tiến Bình Tiến, thành phố AP: 10.275.000 X 10/5/2017 CCTHA
TAND huyện Đoan 01 – 10
Tuyên Quang 2582015
Hùng, tỉnh Phú Thọ 2014
Hoàng Hữu Dũng
X
31/2014/HSST
Tổ 27, phường Hưng 898/QĐ 91/QĐ
19/6/2014
Thành, thành phố CCTHA AP: 800.000 5/6/2017 CCTHA
TAND huyện Yên Sơn,
Tuyên Quang 20/8/2014 2682015
TQ
Nguyễn Đức Dũng x
Tổ 33, phường Tân 79/1999/HSST 292/QĐ 95/QĐ
Hà Văn Sỹ Quang, thành phố 28/6/1999 CCTHA Phạt: 20.000.000 X 3/5/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 2192005 2682015
49/QĐ
Tổ 05, phường Nông 255/2009/HSST 96/QĐ
CCTHA
Vũ Hoàng Châu Tiến, thành phố 08/9/2009 Truy thu: 7.800.000 X 22/8/2017 CCTHA
23 – 10
Tuyên Quang TAND quận Hà Đông 2682015
2009
72/2013/HSST 04/QĐ
Thôn Thúc Thủy, xã AP: 200.000 98/QĐ
25/7/2012 CCTHA
Nguyễn Văn Hải An Khang, thành Phạt: 5.000.000 X 7/3/2017 CCTHA
TAND huyện Phú 02 – 10
phố Tuyên Quang 2682015
Lương, Thái Nguyên 2013
303/QĐ
Tổ 14, phường Minh 143/2011/DSST 100/QĐ
CCTHA
Đỗ Văn Hải Xuân, thành phố 24/12/2010 AP: 2.450.000 X 11/4/2017 CCTHA
01 – 01
Tuyên Quang TAND tp Tquang 2682015
2011
Trịnh Minh Tú 39/QĐSTDS
X
23/4/2015
Thôn An Hòa 4, xã 204/QĐ
TAND tp TQuang 750/QĐTHA
An Tường, thành Trả nợ: 800.000.000 4/5/2017 CCTHA
21/2015/DSPT 1482015
phố Tuyên Quang 1092015
15/7/2015
Nguyễn Thị Quý x
TAND tỉnh Tquang
SN 04, tổ 11,
46/2015/HSST 215/QĐ
phường Phan Thiết, 791/QĐTHA
Hà Huy Hoàng 12/6/2015 Phạt: 4.000.000 X 16/8/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 26 – 8 2015
TAND tp Tquang 2292015
Quang
39/QĐ 01/QĐ
Trần Thanh Sơn
CCTHA Trả nợ: 300.000.000 X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng
Tổ 08, phường Tân 89/QĐSTDS 021015 20102015
Hà, thành phố Tuyên 16/9/2015
Quang TAND tp Tquang 64/QĐ 02/QĐ
Trần Thanh Sơn
CCTHA AP: 7.500.000 X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng
091015 20102015
Bùi Minh Lung
X 22/9/2017
Xóm 02, xã Tràng 93/2015/STDS 58/QĐ 03/QĐ
Đà, thành phố Tuyên 29/9/2015 CCTHA Trả nợ: 280.000.000 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 071015 20102015
Xóm 02, xã Tràng 93/2015/STDS 58/QĐ 03/QĐ
Đà, thành phố Tuyên 29/9/2015 CCTHA Trả nợ: 280.000.000 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 071015 20102015
Đặng Thị Ninh
228/2012/HSST
2472012
Thôn Phúc Lộc B, 262/QĐ 27/QĐ
TA quận Cầu Giấy
Hoàng Thị Dung xã An Khang CCTHA Phạt: 3.000.000 X 8/3/2017 CCTHA
1014/2012/HSST
thành phố Tquang 11012016 932016
3092012
TA TP Hà Nội
Trần Xuân Quảng
X
Tổ 9Nông Tiến, 21/2016/DSST 468/QĐ 76/QĐ
thành phố Tuyên 2232016 CCTHA Trả nợ: 71.253.000 1/8/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 0142016 2062016
Nguyễn Thị Lành x
SN 7a, tổ 25,
CTTNHH 1 TV phường Minh Xuân,
04/STLĐ 813/QĐ 38/QĐ
Khai kim tp T.Quang; Tổ 15,
2072015 CCTHA AP: 1.724.000 X 19/7/2017 CCTHA
Giám đốc công ty: Ông phường Nông Tiến,
TAND tp Tquang 0392016 2532016
Nguyễn Minh Đức thành phố Tuyên
Quang
Phạm Thị Hoa SN 09, tổ 29,
X
phường Minh Xuân,
20/DSST 516/QĐ 91/QĐ
TP. TQ; Chỗ ở: SN
17/3/2016 CCTHA Trả nợ: 35.000.000 29/3/2017 CCTHA
92, tổ 31, Tân
TAND tp Tquang 1542016 02/8/2016
Quang, tp Tuyên
Quang
SN 09, tổ 29,
phường Minh Xuân,
20/DSST 516/QĐ 91/QĐ
TP. TQ; Chỗ ở: SN
17/3/2016 CCTHA Trả nợ: 35.000.000 29/3/2017 CCTHA
92, tổ 31, Tân
TAND tp Tquang 1542016 02/8/2016
Quang, tp Tuyên
Nguyễn Trung Sơn x
Quang
Vũ Hồng Loan
X
Tổ 3 Nông Tiến, 175/DSST 215/QĐ 77/QĐ
thành phố Tuyên 10/12/2012 CCTHA AP: 1.000.000 13/3/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 25/12/2012 25/8/2015
Nguyễn Kim Hoàng x
SN 246, tổ 11,
50/2016/QĐSTDS 877/QĐ 107/QĐ
phườngTân Hà,
Hoàng Thị Thơm 03/8/2016 CCTHA Trả nợ: 26.700.000 X 23/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên
TAND tp Tquang 19/8/2016 15/9/2016
Quang
Tổ 26, phường Tân 75/2014/QĐSTDS 44/QĐ
Mai Diệu Thúy Hà, thành phố Tuyên 14 – 5 2014 3/7/2014 Trả nợ: 50.000.000 X 3/8/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 24 – 8 – 2015
Thôn Thúc Thủy, xã
An Khang, TP.TQ;
Chỗ ở: Tổ 30,
phường Phan Thiết, 54/2016/DSST 08/QĐ 09/QĐ
Tạ Thị Thanh Hường tp Tuyên Quang; 08/8/2016 CCTHA Trả nợ: 100.000.000 X 7/8/2017 CCTHA
Công tác: Trường TA tp TQuang 03/10/2016 07/11/2016
tiểu học Đội Cấn,
thành phố Tuyên
Quang
Tổ 05, phường Tân
Phan Mạnh Hùng Hà, thành phố Tuyên Trả nợ: 137.500.000 X
Quang 56/2016/QĐSTDS 17/QĐ 16/QĐ
19/8/2016 CCTHA 29/6/2017 CCTHA
Tổ 10, phường Nông TAND tp Tquang 06/10/2016 24/11/2016
Hoàng Thị Thơm Tiến, thành phố Trả nợ: 137.500.000 X
Tuyên Quang
Thôn Thúc Thủy, xã
An Khang, TP.TQ;
41/QĐ 10/QĐ
Chỗ ở: Tổ 30, 59/DSST 29/8/2016
Tạ Thị Thanh Hường CCTHA Trả nợ: 11.000.000 X 7/8/2017 CCTHA
phường Phan Thiết, TA tp TQuang
10/10/2016 07/11/2016
thành phố Tuyên
Quang
Thôn Thúy An, xã
An Khang, tp Tuyên
11/2017/QĐSTDS 644/QĐ 75/QĐ
Quang; Tạm trú:
Nguyễn Văn Hiếu 27/02/2017 CCTHA Trả nợ: 115.000.000 X 19/9/2017 CCTHADS
Thôn Sông Lô 3, xã
TAND tp Tquang 28/4/2017 20/9/2017
An Tường, thành
phố Tuyên Quang
Trần Mạnh Hùng
X
Nguyễn Thị Liên x
17/2014/HSST
Tổ 31, phường Minh 674/QĐ AP 200.000 16/QĐ
04/8/2014
Lê Thị Thu Xuân, thành phố CCTHA TP: 3.000.000 x 29/3/2017 CCTHA
TAND tp Tquang
Tuyên Quang 21/7/2015 Truy thu: 350.000 03/8/2015
58/1998/HSST
28/12/1998
Thôn Sông Lô 3, xã 146/QĐ
TAND tp TQuang 536/QĐTHA
Lê Thanh Nhự An Tường, thành TP: 14.700.000 x 15/6/2017 CCTHA
09/199/HSPT 19/11/ 2008
phố Tuyên Quang 28/8/2015
27/02/1999
TAND tỉnh Tquang
135/2011/DSST
23/9/2011
Thôn An Hòa 4, xã 148/QĐ
TAND tp TQuang 213/QĐTHA
Phan Hoàng Cầm An Tường, tp AP: 23.800.000 x 13/6/2017 CCTHA
22/2011/DSPT 09/01/ 2012
Tquang 28/8/2015
14/12/2011
TAND tỉnh Tquang
Phạm Thị Sơn 04/2000/HSST
TP: 20.000.000
(Son) 25/01/2000
Thôn Hưng Kiều 3, 149/QĐ
TAND t.TQuang 539/QĐTHA
xã An Tường, thành x 20/3/2017 CCTHA
1545/2000/HSPT 19/11/ 2008
phố Tuyên Quang 28/8/2015
21/8/2000
Phạm Hồng Vân TP: 20.000.000
TAND Tối cao
16/2009/HSST
12/3/2009
Thôn Trung Việt 2, 150/QĐ
TAND tx TQuang 216/QĐTHA
Thiều Tiến Dũng xã An Tường, tp AP: 7.275.000 x 16/12/2016 CCTHA
17/2009/HSPT 11/6/2009
Tquang 28/8/2015
21/5/2009
TAND tỉnh Tquang
Thôn Hưng Kiều 2, 26/2011/HSST 153/QĐ
548/QĐTHA
Trần Thị Hạt xã An Tường, tp 23/3/2011 Truy thu: 7.300.000 x 4/4/2017 CCTHA
06/5/2011
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
51/2012/HSST
25/4/2012
164/QĐ
Tổ 26, phường Minh TAND tp TQuang 681/QĐTHA
Hà Anh Tuấn AP: 500.000 x 8/3/2017 CCTHA
Xuân, tp Tquang 33/2012/HSPT 09/8/2012
28/8/2015
18/6/2012
TAND tỉnh Tquang
135/HSST
28/12/1998
Tổ 26, phường Tân
TAND tỉnh TQuang 308/QĐTHA 169/QĐTHA
Nguyễn Thị Lý Hà, thành phố Tuyên Trả nợ: 25000000 x 20/3/2017
1121/HSPT 21/9/2005 28/8/2015
Quang
25/6/1999
TAND Tối cao
146/2012/DSST
SN 77, tổ 12, 26/9/2012
170/QĐ
phường Tân Quang, TAND tp TQuang 308/QĐTHA
Trần Khánh Tùng Án phí DS: 3,236,000 x 25/4/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 01/2013/DSPT 22/2/2013
28/8/2015
Quang 07/01/2013
TAND tỉnh Tquang
SN 88, tổ 08,
27/2012/HSST 176/QĐ
phường Minh Xuân, 625/QĐTHA
Nguyễn Công Đức 27/3/2012 AP: 1.000.000 x 11/11/2016 CCTHA
thành phố Tuyên 13/7/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015
Quang
SN 121, tổ 24, 129/2012/QĐSTDS 179/QĐ
758/QĐTHA
Trần Văn Viêm phường Minh Xuân, 31/8/2012 AP: 3.200.000 x 24/4/2017 CCTHA
10/9/2012
tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015
19/HSST
19/4/1999
Tổ 07, phường Minh 181/QĐ
TAND tx Tquang 185/QĐTHA
Phạm Văn Thủy Xuân, tp Tuyên TP: 20.000.000 x 3/9/2016 CCTHA
50/HSPT 23/6/1999
Quang 31/8/2015
29/5/1999
TAND t.Tquang
49/HSST
17/5/1999
182/QĐ
Tổ 02, phường Minh TAND t.Tquang 307/QĐTHA
Đỗ Khắc Hòa TP: 20.000.000 x 24/3/2017 CCTHA
Xuân, tp Tquang 1537/HSPT 21/9/2005
31/8/2015
21/8/1999
TAND Tối cao
24/2014/HSST 184/QĐ
Tổ 31, phường Minh 717/QĐTHA
Vũ Đình Vân 23/4/2014 AP: 1,815,000 x 3/4/2017 CCTHA
Xuân, tp Tquang 02/6/2014
TAND tp Tquang 31/8/2015
SN 86, đường Xuân
Hòa, tổ 04, phường
Nguyễn Văn Mạnh TP: 6,400,000
Minh Xuân, tp
Tquang
25/2012/HSST 187/QĐ
493/QĐTHA
20/3/2012 x 4/3/2017 CCTHA
22/5/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015
SN 63, tổ 39,
Vũ Đức Kiểm phường Minh Xuân, 5,625,000
tp Tquang
129/HSST
26/12/2012
Sn 42 , tổ 2, phường 191a/QĐ
TAND tp TQuang 315/QĐTHA
Nguyễn Thị Hồng Vân Minh Xuân, tp AP: 14.400.000 x 10/11/2016 CCTHA
05/2013/HSPTQĐ 01/03/ 2013
Tquang 31/8/2015
06/02/2013
TAND tỉnh TQuang
Hoàng Thị Thuận
Xóm Viên Châu 2, 84/2010/QĐSTDS
36/0210 42/QĐTHA
xã An Tường, tp 08/9/2015 Án phí DSST: 2.696.875 x 20/4/2017
2015 14/4/2016
Tquang TAND tp TQuang
Hoàng Thị Thuận
Viên Châu 2 xã An
57/DSST 98/1010 Án phí
Tường, thành phố x 20/4/2017 04/27102016
24/8/2016 2016 1.000.000
Tuyên Quang
Viên Châu 2 xã An
57/DSST 14/0410 Trả nợ:
Tường, thành phố x 20/4/2017 03/27102016
24/8/2016 2016 40.000.000
Tuyên Quang
Thôn Hưng Kiều
2, xã An Tường, 134/DSST 94/2010 Án phí DSSTGN:
Vũ Thị Thu Huyền x 20/3/2017 202/3182015
thành phố Tuyên 26/8/2014 2014 15,500,000
Quang
Tổ 19, phường Minh
143/HNGĐST ngày 722/056 Tiền cấp dưỡng nuôi con
Nguyễn Văn Vinh Xuân, thành phố x 16/6/2017 86/1872016
16112015 2014 1.000.000/tháng
Tuyên Quang
Tổ 24, phường Minh
57/HSST 15/0410 Bồi thường
Trịnh Việt Hưng Xuân, thành phố x 20/3/2017 02/25102016
13/7/2016 2016 41.933.4000
Tuyên Quang
Tổ 21, phường Minh
03/HSPT 438/01,32,201
Lê Ngọc Minh Xuân, thành phố AP: 4,400,000 x 11/4/2017 189/31,8,2015
16,01,2014 4
Tuyên Quang
Tổ 6 _ Tân Quang 36/HNGD 124/1910
Bùi Mạnh Phóng Cấp dưỡng 14,000,000 x 30/6/2017 24/17012017
TPTQ 15022016 2016
Trần Thị Hoài Phương
x
An Hòa 1 An
14/DSST
Tường, thành phố 560/03,4,2017 Trả nợ 1,050,000,000 26/5/2017 46/29,5,2017
20,3,2017
Tuyên Quang
Tạ Hồng Kha x
Tổ 25 Minh Xuân,
19/DSST
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên 666/09,5,2017 AP 2,450,000 x 23,5,2017 62/26,6,2017
25,4,2017
Quang
Tổ 29 Minh Xuân,
41/HSST
Trần Khắc Sơn thành phố Tuyên 686/11,5,2017 AP 500,0000 X 23/5/2017 42/24,5,2017
04,4,2017
Quang
An Hòa 4 An
Tường, thành phố 76/10,8,2015 536/24,3,2017 Trả nợ: 200,000,000 x 12/4/2017 36/26,4,2017
Tuyên Quang
Trịnh Minh Tú
An Hòa 4 An
111/DSST
Tường, thành phố 876/21,7,2017 Trả nợ 70,000,000 x 8/10/2017 59/11,8,2017
28,12,2015
Tuyên Quang
Tổ 25 Minh Xuân,
19/DSST
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên 743/07,6,2017 Trả nợ: 114,000,000 x 7/7/2017 54/11,7,2017
25,4,2017
Quang
Tổ 37 Minh Xuân,
16/HSST
Trần Ngọc Lâm thành phố Tuyên 748/07,6,2017 AP: 1,220,000 x 7/7/2017 52/11,7,2017
27,02,2017
Quang
Tổ 34 Minh Xuân,
22/DSST
Lê Thị Hồng Ngọc thành phố Tuyên 744/07,6,2017 Trả nợ: 10,600,000 x 10/7/2017 53/11,7,2017
08,5,2017
Quang
Tổ 22 Minh Xuân,
35/HSPT 1008/07,9,201 Án phí
Nguyễn Quốc Khánh thành phố Tuyên x 9/20/2017 78/21,9,2017
14,8,2017 7 2,367,700
Quang
APHSST:
200.000
Tổ 10, phường Tân 08/2013/HSST 347/QĐ 22/QĐ
APDSCGN:
Trịnh Văn Duy Hà, thành phố Tuyên 31/01/2015 CCTHA x 11/11/2016 CCTHA
440.000
Quang TAND tx Tquang 12/3/2013 17/8/2015
Truy thu SQNN:
1.500.000
21/2014/HSST
861/QĐ 59/QĐ
Tổ 09, phường Ỷ La, 26/3/2014
Trần Xuân Cường CCTHA TP: 6.000.000 x 20/9/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang TAND h.Hạ Hòa, tỉnh
07/8/2014 24/8/2015
Phú Thọ
AP: 4.800.000
33/2012/QĐSTDS 248/QĐ 84/QĐ
Trần Hoài Đức Tổ 09, phường Ỷ La,
16/8/2012 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
Hoàng Thị Minh Hạnh tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 15/01/ 2013 26/8/2015
AP: 4.800.000
AP: 5.000.000
AP: 775.000
Trần Hoài Đức AP: 522.000
Hoàng Thị Minh Hạnh
AP: 522.000
Trả nợ CD:
46/2016/QĐSTDS 211/QĐ 31.000.000 14/QĐ
Tổ 09, phường Ỷ La,
21/7/2016 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 10/11/2016 Trả nợ CD: 24/11/2016
31.000.000
Trả nợ CD:
20.906.000
69/2014/QĐSTDS 11/QĐ 05/QĐ
Tổ 09, phường Ỷ La,
12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang
TAND H Yên Sơn 04/10/2016 Trả nợ CD: 28/10/2016
20.906.000
51/2013/QĐSTDS
16/5/2013
713/QĐ 86/QĐ
Tổ 10, phường Ỷ La, TAND tp TQuang
Lê Thị Mai Phương CCTHA AP: 7.900.000 11/9/2016 CCTHA
tp Tuyên Quang 37/2013/HSPT
07/8/2013 26/8/2015
16/7/2013
TAND tinh TQ
68/2013/HSST
27/8/2013
133/QĐ 87/QĐ
Tổ 14, phường Tân TAND tp TQuang
Nguyễn Văn Tâm CCTHA 29/6/2017 CCTHA
Hà, tp Tuyên Quang 55/2013/HSPTQĐ Truy thu: 2.450.000
08/11/ 2013 26/8/2015
23/10/2013
TAND tinh TQ x
SN 22, đường
07/2013/LĐST 331/QĐ 91/QĐ
Trường Chinh, tổ 21,
CTTNHH Tuyên Việt 28/11/2013 CCTHA AP: 1.869.600 x x 20/3/2017 CCTHA
phường Tân Hà , tp
TAND tp Tquang 08/01/ 2014 26/8/2015
TQ
113/STHS
18/12/1998
123/QĐ
Tổ 02, phường Ỷ La, TAND t.TQuang 272/QĐTHA
Lê Hải Nam x 12/6/2017 CCTHA
tp Tquang 1114/HSPT 27/9/1999 TP: 14.700.000
28/8/2015
23/6/1999
TAND Tối cao
47/2015/QĐSTDS 127/QĐ
Tổ 06, phường Nông 527/QĐTHA
Phạm Minh Hằng 05/5/2015 AP: 1.500.000 x 12/4/2017 CCTHA
Tiến, tp Tquang 11/5/2015
TAND tp Tquang 28/8/2015
80/2013/HSST
25/9/2015
2976/2013/QĐTA
Tổ 06, phường Ỷ La, 396/QĐ 44/QĐ
30/9/2013 Bồi thường thiệt hại và Tiền
Hoàng Văn Tú thành phố Tuyên CCTHA x x 10/4/2017 CCTHADS
TAND tp TQuang cấp dưỡng: 202.640.000đ
Quang 02/3/2016 19/4/2016
73/2013/HSPT
19/11/2013
TAND tỉnh TQuang
48/2015/HSST
22/9/2015
Tổ 26, phường Tân 502/QĐ 74/QĐ
TAND h.Yên Sơn
Chẩu Thị Phương Quang, thành phố CCTHA x 26/5/2017 CCTHADS
15/2016/HSPTQĐ TP: 5.000.000
Tuyên Quang 05/4/2016 26/5/2016
15/3/2016
TAND tỉnh Tquang
49/2014/QĐSTDS
27/9/2014 672/QĐ 87/QĐ
Tổ 07, phường Ỷ La, Trả nợ CD:
Nguyễn Thị Nhiềm TAND H. Sơn Dương, CCTHA x 7/20/2017 CCTHA
tp Tquang 101.000.000
Tquang 20/6/2016 28/7/2016
210/QĐ
Tổ 12, phường Ỷ La, 47/2016/QĐSTDS Trả nợ CD: 13/QĐ
Ngô Thu Hiền CCTHA x 26/5/2017
tp Tquang 21/7/2016 25.000.000 CCTHA
10/11/2016
TAND TP Tquang 24/11/2016
14/2016/HSST
15/6/2016
221/QĐ 20/QĐ
Tổ 13, phường Ỷ La, TAND tp Hà Giang
Nông Thị Hoa CCTHA Phạt tiền: 30.000.000 x 30/6/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang 12/2016/HSPT
18/11/2016 30/12/2016
29/8/2016
TAND tỉnh Hà Giang
Lương Thúy Mùi
Tổ 04, phường Tân 51/2016/QĐSTDS 09/QĐ 18/QĐ
Trả nợ CD:
Lương Thúy Mùi Hà, thành phố Tuyên CCTHA x 11/8/2017 CCTHA
03/8/2016 35.000.000
Quang TAND TP Tquang 04/10/2016 01/12/2016
357/QĐ 28/QĐ
Tổ 04, phường Tân 92/2016/QĐSTDS Trả nợ CD:
CCTHA x CCTHA
Hà, tp Tquang 28/12/2016 30.000.000
10/01/2017 22/02/2017
TAND TP Tquang 11/8/2017
36/2016/HSST
567/QĐ 37/QĐ
Tổ 26, phường Tân 29/9/2016 Bồi thường CD:
Vũ Trường Xuân CCTHA x 25/4/2017 CCTHA
Hà, tp Tquang TAND huyện Yên 26.349.000
04/4/2017 26/4/2017
Bình, tỉnh Yên Bái
Phạm Thanh Nhàn
456a/QĐ 20/QĐ
CCTHA Trả nợ CD: 80.000.000 x 3/3/2017 CCTHA
SN 32, tổ 06, 27/2015/QĐSTDS 08/4/2015 14/8/2015
phường Hưng 31/3/2015
Phạm Thanh Nhàn Thành, tp Tquang TAND tx TQuang
463/QĐ 21/QĐ
APDSCGN:
CCTHA x 3/3/2017 CCTHA
2.000.000
10/4/2015 14/8/2015
AP: 9,449,000 8/10/2017
Tổ 08 phường Hưng 244/QĐ 193/QĐ
135/2014/DSST 278
Thành, tp Tuyên CCTHA x CCTHA
2014
Quang 18/12/ 2014 31/8/2015
Nguyễn Đức Quang AP: 9.457,000
13/2015/QĐSTGN 195/QĐ
Tổ 03, phường Hưng 374/QĐTHA
Đặng Thị Giang 02/2/2015 AP: 12.000.000 x 4/21/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang 10/02/ 2015
TAND tp TQuang 31/8/2015
80/2012/HSST 199/QĐ
Tổ 10, phường Hưng 763/QĐTHA
Nguyễn Minh Chiến 25/7/2012 AP: 1.785.000 x 3/10/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang 10/9/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015
128/2012/HSST 201/QĐ
Tổ 08, phường Hưng 277/QĐTHA
Trần Tiến Thành 26/12/2012 AP: 1.950.000 x 3/6/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang 04/02/ 2013
TAND tp Tquang 31/8/2015
Tổ 17, phường Hưng
Thành; Tổ 28, 116/2010/HSST 222/QĐ 11/QĐ
Nguyễn Đức Dũng
phường Tân Quang, 27/12/2010 CCTHA BT 2.000.000 x 3/15/2017 CCTHA
thành phố Tuyên TAND tp TQuang 11/12/ 2015 29/12/ 2015
Quang
Phạm Minh Nguyệt AP: 19.500.000
473/QĐ 49/QĐ
CCTHA APDSSTCGN: 425.000đ X 4/21/2017 CCTHADS
04/4/2016 21/4/2016
17/2016/QĐSTDS
Tổ 03, phường Hưng
Đặng Thị Giang 14/3/2016
Thành, tp TQuang
TAND tp TQuang
568/Q Đ
74/Q ĐTHA
THA Trả nợ 17,000.000 X 4/21/2017
08/6/2016
05/5/2016
55/2011/DSST 523/Q Đ
57/Q ĐTHA
28/4/2011/TAND tp THA Trả nợ 156,976,800 X
16/5/2016
Tquang 21/4/2016
Tổ 3, phường Hưng
Lê văn Lâm 5/16/2017
Thành, tp T Quang
70/2011/DSST 524/Q Đ
56/ Q ĐTHA
27/5/2011/TAND tp THA Trả nợ 180,523,200 X
16/5/2016
Tquang 21/4/2016
BA 14/HSST
Xóm 12, xã 272/QĐ 108/QĐ
25/03/1998
Hà Thị Kim Liên Tràng Đà CTHA Tiền phạt: 20.000.000đ X 3/14/2017 CCTHA
TAND huyện Hải Ninh,
TP.Tuyên Quang. 25/8/1998 26/8/2015
tỉnh Quảng Ninh
Thôn 6 xã Đội Cấn
Nguyễn Văn Hà TP: 4.500.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang.
Thôn Vôi Thủy, AP: 200.000
BA 26/HSST
Trịnh Xuân Hoàn xã Đội Cấn TP: 3.000.000 X 3/8/2017
23/03/2012
TP.Tuyên Quang. 568/ QĐ TT: 150.000 119/QĐ
TANDTPTQ
CTHA CCTHA
BA 31/HSPT
Thôn Cây Khế, 02/7/2012 26/8/2015
05/06/2012 AP: 200
Phạm Xuân Quân xã Đội Cấn X 3/8/2017
TANDTTQ TP: 6.000
TP.Tuyên Quang.
Thôn Xã Ngoại,
Long Văn Luân xã Đội Cấn TP: 7.000.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang.
BA 118/2013/HSST
Tổ 9 15/11/2013 430/QĐ 110/QĐ
Phùng Mạnh Toàn Phường Phan Thiết TAND huyện Phú CTHA AP: 501.000 X 3/7/2017 CTHA
TP.Tuyên Quang. Lương, tỉnh Thái 20/02/2014 26/8/2015
Nguyên
BA số 100/HSST 487 /QĐ 113/QĐ
xóm 8 xã Tràng Đà
Nguyễn Hoài Anh 13/12/2013 CTHA AP: 542.000 X 3/10/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang.
TAND huyện Yên Sơn 25/3/2014 26/8/2015
BA số 06/HSST
10/12/2013
Xóm 13 79/ QĐ 104/QĐ
TAND huyện Na Hang
Trần Đình Đề xã Tràng Đà CTHA AP: 2.383.000 X 3/6/2017 CCTHA
BA số 23/HSPT
TP.Tuyên Quang. 10/10/2016 30/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ
BA 61/HSST
Thôn Khe Cua 2, 408/ QĐ 52/QĐ
24/11/2015
Âu Văn Sỹ xã Đội Cấn CTHA AP: 1.262.000 X 4/26/2017 CCTHA
TAND huyện Văn Yên,
TP.Tuyên Quang. 02/3/2016 26/4/2016
tỉnh Yên Bái
Xóm 5 QĐ 28/QĐSTDS 652/ QĐ 98/QĐ
Vũ Thị Thêu xã Tràng Đà 04/04/2016 CTHA CD: 20.000.000 X 5/11/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/06/2016 26/8/2016
BA số 95/HSST
28/10/2015
Thôn 11 692/ QĐ 101/QĐ
TANDTPTQ
Nịnh Văn Chí xã Đội Cấn CTHA CD: 4.475.000 X 5/21/2017 CCTHA
QĐ số 01/HSPT
TP.Tuyên Quang. 28/06/2016 30/8/2016
05/01/2015
TANDTTQ
BA số 24/DSST
28/05/2016
Xóm 5 709/ QĐ 99/QĐ
TANDTPTQ
Vũ Thị Thêu xã Tràng Đà CTHA AP: 3.892.000 X 8/21/2017 CCTHA
BA số 16/DSPT
TP.Tuyên Quang. 01/07/2016 26/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ
BA số 24/DSST
28/05/2016
Xóm 5 710/ QĐ 97/QĐ
TANDTPTQ
Trần Văn Thẻ xã Tràng Đà CTHA AP: 1.579.000 X 5/11/2017 CCTHA
BA số 16/DSPT
TP.Tuyên Quang. 01/07/2016 26/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ
BA số 24/DSST
Vũ Thị Thêu x
28/05/2016
Xóm 5 52/ QĐ 12/QĐ
TANDTPTQ
xã Tràng Đà CTHA CD: 109.427.000 5/11/2017 CCTHA
BA số 16/DSPT
TP.Tuyên Quang. 10/10/2016 21/11/2016
Trần Văn Thẻ 27/8/2014 x
TANDTTQ
BA 61/HSST
Thôn Khe Cua 2, 845/ QĐ 25/QĐ
24/11/2015
Âu Văn Kỳ xã Đội Cấn CTHA AP: 200.000 x 7/18/2016 CCTHA
TAND huyện Văn Yên,
TP.Tuyên Quang. 18/11/2016 19/01/2017
tỉnh Yên Bái
BA 61/HSST
tổ 8 phường Hưng 768/QD 92/QĐ
24/11/2015
Nguyễn Mạnh Thắng Thành CCTHA CD: 23.150.000 x 4/7/2017 CCTHA
TAND huyện Văn Yên,
TP.Tuyên Quang. 15/7/2016 04/8/2016
tỉnh Yên Bái
Trịnh Minh Tú x
205/QĐCC
xã An Tường, thành 747/12/8/201
QĐ: 21/15/7/2015 Án phí: 38.500 3/11/2017 THA
phố Tuyên Quang 5
11/9/2015
Nguyễn Thị Quý x
187/ QĐ 62/QĐ
tổ 11,P, Ỷ La, thành BA:200/28/9/2015TAN
Phan Thanh Hòa CTHA Án phí DSGN: 4.096.000 x 9/1/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang DTPTQ
23/11/2015 01/9/2017
774/ QĐ 49/QĐ
Tổ 9, phường Tân QĐ: 12/01/3/2016
Hán Anh Thái CTHA Cấp dưỡng N. con: 1.000 x 6/23/2017 CCTHA
Quang, TPTQ TANDTPTQ
01/8/2016 23/6/2017
06/ QĐ 45/QĐ
xóm 9, xã Tràng Đà, QĐ: 98/08/6/2015
Nguyễn Văn Hiệu CTHA Cấp dưỡng N. con: 1.000 x 5/26/2017 CCTHA
TPTQ TANDTPTQ
03/10/2016 126/5/2017
SN 292, tổ 4,
01/ QĐ 34/QĐ
p.Hưng Thành, QĐ: 118/31/7/2012
Triệu Việt Hà CTHA Cấp dưỡng N. con: 1.000 x 4/24/2017 CCTHA
thành phố Tuyên TANDTPTQ
03/10/2016 24/4/2017
Quang
tổ 15, Hưng Thành, 440/ QĐ 40/QĐ
QĐ: 116/27/12/2016
Trần Đức Hiêp thành phố Tuyên CTHA Án phí HSST: 200.000 x 6/8/2017 CCTHA
TANDTPTQ
Quang 09/2/2017 19/5/2017
12/QĐ
13/2015/QĐSTGN 01/QĐ
Tổ 3, phường Hưng CCTHADS
Đặng Thị Giang 02/2/2015 Trả nợ CD: 500.000.000 x 4/21/2017 CCTHA
Thành, tp T Quang ngày
TAND tp TQuang 21/10/2016
4/10/2016
QĐ: 40/14/7/2017 915/ QĐ 65/QĐ
xóm 16, Tràng Đà,
Phạm Thị Nhâm TAND, thành phố CTHA Trả nợ CD: 260.000.000 x 9/1/2017 CCTHA
TPTQ
Tuyên Quang 02/8/2017 01/9/2017
Tổ 26, phường Minh
Hứa Thị Mai 138/STHS
Xuân, thành phố Tiền phạt: 22.050.000
24/9/1999 51/QĐ
Tuyên Quang 113/QĐ
TAND t.TQuang CCTHA
x 4/3/2017 CCTHA
81/HSPT 02 – 02
Tổ 26, phường Tân 26/8/2015
20/01/2000 2007
Nguyễn Văn Minh Quang, thành phố Tiền phạt: 14.363.000
TAND TAND Tối cao
Tuyên Quang
76/STHS 115/QĐ
Tổ 31, phường Tân 114/ THA Tiền phat:
Trần Thanh Hà 28/12/1999 x 6/19/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 29/6/1999 8602589
TAND t.TQuang 26/8/2015
60/STHS 116/QĐ
Tổ 15, phường Tân 38/ THA
Trần Long Hải 18/11/1998 Tiền phạt: 18.375.000 x 4/3/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 20/12/1998
TAND t.Tquang 26/8/2015
136/STHS
17/9/1999
117/QĐ
Tổ 01, phường Tân TAND t.TQuang 139/ THA
Trần Hương Thủy Tiền phạt: 14.700.000 x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 79/HSPT 11/4/2000
26/8/2015
20/01/2000
TAND Tối cao
1952/HSST 121/QĐ
Tổ 30, phường Tân 169/THA
Nguyễn Thị Loan 23/12/1998 Tiền phạt: 14.700.000 x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 10/6/1999
TAND tx Tquang 27/8/2015
SN 48, tổ 08,
AP: 200.000
phường Tân Quang,
Lê Tuyết Minh TP: 3.000.000
thành phố Tuyên
12/2012/HSST Truy thu: 170.000
Quang
20/02/2012
456/2012/QĐTA
135/QĐ
21/02/2012 678/QĐTHA
x 15/8/2016 CCTHA
TAND tp TQuang 07/8/2012
28/8/2015
Tổ 31, phường Tân 22/2012/HSPT
AP: 200.000
Nhữ Thị Thu Hà Quang, thành phố 14/5/2012
Truy thu: 189000
Tuyên Quang TAND tỉnh Tquang
Tổ 08, phường Tân
AP: 200.000
Lê Tuyết Minh Quang, thành phố
Tuyên Quang 135/2011/HSST
22/12/2011
136/QĐ
TAND tp TQuang 448/QĐTHA
x 25/5/2016 CCTHA
12/2012/HSPT 04/5/2012
Tổ 12, phường Hưng 28/8/2015
26/3/2012
Cù Văn Tuấn Thành, thành phố AP: 200.000
TAND tỉnh Tquang
Tuyên Quang
Lương Minh Hà AP: 9.036.000
SN 168, tổ 21, 137/2014/QĐSTDS 139/QĐ
20/QĐTHA
phường Tân Quang, 29/8/2014 x 18/6/2016 CCTHA
02/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
SN 168, tổ 21, 137/2014/QĐSTDS 139/QĐ
20/QĐTHA
phường Tân Quang, 29/8/2014 x 18/6/2016 CCTHA
02/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
Phạm Minh Đức AP: 9.034.000
Nguyễn Thắng Kiểm Trả nợ CD: 1.150.000.000
SN 76, tổ 04,
73/2012/QĐSTDS 91/QĐ 12a/QĐ
phường Tân Quang, Trả nợ CD:
Hồ Nguyệt Anh 31/5/2012 CCTHA x 6/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 397.000.000
TAND tp Tquang 16/10/ 2015 30/12/ 2015
Quang
Tổ 3, phường Hưng 120/QĐ
17/HSST ngày 190 ngày
Trịnh Ngọc Hải Thành, thành phố Phạt : 25,000,000 X 3/6/2017 CCTHADS
20/4/1998 24/6/1998
Tuyên Quang 30/3/2016
26/2015/HSST
16/4/2015
Tổ 18, phường Tân 689/QĐ 58/QĐ
TAND tp Tquang; Phạt: 3.000.000đ
Dương Quang Toản Quang, thành phố CCTHA X 5/17/2017 CCTHADS
21/2015/HSPT + LS
Tuyên Quang 24/7/2015 17/5/2016
02/7/2015
TAND tỉnh TQ
24/2010/QĐSTDS Trả nợ CD khoản tiền lãi 61/QĐ
402/QĐTHA
31/3/2010 suất: x 4/14/2017 CCTHADS
20/5/2010
TAND tp Tquang 73.480.572đ 26/5/2016
107/2010/DSST
28/10/2010
660/QĐ Trả nợ CD: 66/QĐ
TAND tp Tquang;
CCTHA 200.000.000đ; x 25/7/2016 CCTHADS
07/2011/DSPT
Tổ 03, phường Tân 16/5/2011 TAND tỉnh 17/6/2011 +LS 26/5/2016
Trần Thị Nguyệt Quang, thành phố Tquang
Tuyên Quang
49/2010/QĐSTDS 533/QĐ Trả nợ CD: 69/QĐ
28/5/2010 CCTHA 200.000.000đ; x 4/14/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 16/7/2010 +LS 26/5/2016
70/2010/DSST
26/7/2010
219/QĐ 68/QĐ
TAND tp Tquang
CCTHA APDSCGN: 6.669.196đ. x 5/18/2017 CCTHADS
23/2010/QĐPT
02/12/2010 26/5/2016
05/11/2010 TAND tỉnh
TQ
APDSCGN:
Chu Xuân Thủy X
23/2016/QĐSTDS 501/QĐ 5.670.000đ 81/QĐ
25/3/2015 CCTHA 2/24/2017 CCTHADS
SN 87, tổ 02,
TAND tp Tquang 05/4/2016 APDSCGN: 29/6/2016
Ma Thị Tuyết phường Tân Quang, X
5.670.000đ
TP Tuyên Quang
101/2012/DSST 657/QĐ 138/QĐ
Phường Tân Quang,
Nguyễn Mạnh Đăng 26/7/2012 CCTHA Án phí DSST: 1.490.000 x 1/13/2017 CCTHADS
tp Tquang
TAND tp Tquang 7/8/2012 22/7/2016
101/2015/HSST
29/9/2015 256/QĐ 83/QĐ
Tổ 22, phường Tân Phạt: 3.000.000đ
Nguyễn Thành Trung TAND huyện Sơn CCTHA x 6/14/2017 CCTHADS
Quang, tp Tquang + LS
Dương, tỉnh Tuyên 11/01/2016 29/6/2016
Quang
52/2013/HSST
28/6/2013
819/QĐ 82/QĐ
Tân Thành 1, Thái TAND tp TQuang
Trần Văn Cấp CCTHA AP: 200.000 x 24/8/2016 CCTHA
Long, tp Tquang 47/2013/HSPT
12/9/2013 25/8/2015
19/8/2013
TAND tỉnh TQuang
Nguyễn Thị Liên
Nguyễn Thị Liên Thôn An Lộc B, BA số 140/DSST 11/QĐ 160/QĐ
xã An Khang 24/9/2013 CTHA TP: 417.000 X 6/4/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 03/10/2013 28/8/2015
AP: 425.000 X 6/4/2017
Thôn Hòa Hợp 2, xã BA số 133/DSST 07/QĐ 161/QĐ
Lưỡng Vượng 11/9/2013 CTHA CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 03/10/2013 28/8/2015
Trần Mạnh Hùng AP: 425.000 X 6/4/2017
Phạm Đăng Nghị
Trả nợ: 185.000.000
Thôn Hợp Hòa 2, xã 404/QĐ
53/2016/QĐSTDS 32/QĐ
Lưỡng Vượng, TP CCTHADS
ngày 8/8/2016, TAND x 3/27/2017 CCTHA
Tuyên Quang, T ngày
thành phố Tuyên Quang 28/3/2017
Tuyên Quang 16/01/2017
Phạm Thị Thúy Trả nợ: 185.000.000
199/2015/HNGĐST,
Hưng Kiều 3, An 432/QĐ 90/QĐ
ngày 4/9/2015;
Vũ Thị Thu Huyền Tường, TP Tuyên CCTHA ngày Án phí : 7.375.000 x 7/28/2016 CCTHA ngày
03/2016/HNGĐPT
Quang 7/3/2016 28/7/2016
ngày 3/2/2016
711/QĐ
Liên Thịnh, Lưỡng 50/QĐ
120/2014/QĐSTDS, CCTHADS Trả nợ công dân:
Trần Văn Tuấn Vượng, TP Tuyên X 6/26/2017 CCTHADS
ngày 13/8/2014 ngày 32.733.000
Quang ngày 27/6/2017
25/5/2017
407/QĐ
38/2010/QĐSTDS 30/QĐ
Tổ 24, phường Tân CCTHADS
Đào Mai Hương ngày 7/5/2010 của Trả nợ: 1.146.413.700 x 2/23/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
20/01/2017
Chu Xuân Thủy Trả nợ: 233.500.000 x
94/QĐ
23/2016/QĐSTDS 29/QĐ
Tổ 2, phường Tân CCTHADS
ngày 25/3/2016 của 2/24/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
10/10/2016
Ma Thị Tuyết Trả nợ: 233.500.000
32/2017/HSST 641/QĐ
73/QĐ
Tổ 05, Tân Quang, 21/3/2017 của Tòa án CCTHADS
Đinh Ngọc Duy Án phí 360,000 x 9/12/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang nhân dân thành phố ngày
18/9/2017
Tuyên Quang 27/4/2017
22/2016/DSST 846/QĐ
81/QĐ
Tổ 34, Phan Thiết, ngày 23/3/2016 của Tòa CCTHADS
Hà Lê Kim Oanh Án phí 2,000,000 x 9/22/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang án nhân dân thành phố ngày
22/9/2017
Tuyên Quang 15/8/2016
03/2011/QĐSTDS
Số nhà 135, tổ 34, 919/QĐ
ngày 29/7/2011 của Tòa 67/QĐ
phường Tân Quang, CCTHADS
Nguyễn Nhật Tân án nhân dân quận Hai Trả nợ 33,223,485 x 9/8/2017 CCTHADS
thành phố Tuyên ngày
Bà Trưng, thành phố Hà 12/9/2017
Quang 07/8/2017
Nội
31/2016/QĐSTHNGĐ 963/QĐ
Thôn Thăng Long 4, 77/QĐ
ngày 02/02/2016 của CCTHADS
Nguyễn Mạnh Tài xã An Tường, tp CDNC 15,000,000 x 9/20/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành ngày
Tuyên Quang ngày 21/9/2017
phố Tuyên Quang 21/8/2017
Vũ Thị Nguyệt X
90/2016/QĐSTDS 875/QĐ
Tổ 33, phường Tân 88/QĐ
ngày 22/12/2016 của CCTHADS
Quang, tp Tuyên Trả nợ 13,000,000 9/25/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành ngày
Quang ngày 28/9/2017
phố Tuyên Quang 21/7/2017
90/2016/QĐSTDS 875/QĐ
Tổ 33, phường Tân 88/QĐ
ngày 22/12/2016 của CCTHADS
Quang, tp Tuyên Trả nợ 13,000,000 9/25/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành ngày
Quang ngày 28/9/2017
phố Tuyên Quang 21/7/2017
Hoàng Thị Chúc x
91/2017/HSST ngày 997/QĐ
Tổ 10, phường Tân 85/QĐ
21/7/2017 của Tòa án CCTHADS
Vũ Hồng Quân Quang, tp Tuyên Án phí: 500,000 X 9/25/2017 CCTHADS
nhân dân thành phố ngày
Quang ngày 28/9/2017
Tuyên Quang 01/9/2017
171/2012/QĐSTDS
Tổ 01, phường Tân 188/QĐ 79/QĐ
ngày 28/11/2012 của Trả nợ: 400,000,000 và lãi
Quang, tp Tuyên CCTHA ngày X 9/20/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành suất
Quang 07/12/2012 ngày 22/9/2017
phố Tuyên Quang
Đinh Thị Lừng
43/2013/TLSTDS
Tổ 01, phường Tân 18/QĐ 80/QĐ
ngày 18/4/2013 của Tòa Trả nợ 50,192,000 và lãi
Quang, tp Tuyên CCTHA ngày X 9/20/2017 CCTHADS
án nhân dân thành phố suất
Quang 4/10/2013 ngày 22/9/2017
Tuyên Quang
166/QĐSTDS ngày
Tổ 01, phường Tân 16/QĐ 58/QĐ
21/11/2014 của Tòa án Trả nợ 38,716,000 và lãi
Trần Quang Trung Quang, tp Tuyên CCTHA ngày X 7/31/2017 CCTHADS
nhân dân thành phố suất
Quang 4/10/2016 ngày 31/7/2017
Tuyên Quang
62/2013/HSST
25/7/2013
97/QĐ
Tổ 29,phường Phan TAND tx Tquang, số QĐ số 36 ngày
Đoàn Mạnh Cường CCTHA TP: 3.000.000 x 16/6/2017
thiết, tp Tquang 63/HSPT ngày 24/8/2015
29/10/ 2013
27.9.2013 của TAND
tỉnh Tq
167/2014/DSST
24/11/2014
224/QĐ
Tổ 09,phường Phan TAND tp Tquang, án số QĐ số 29 ngày
Nguyễn Mai Phương CCTHA AP: 4,250.000 x 16/3/2017
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày 24/8/2015
11/12/ 2014
23.11.2010 của TAND
tỉnh TQ
46/2014/DSST
26/05/2010
282/QĐ 140/QĐ
Tổ 05,phường Phan TAND tp Tquang, án số
Nguyễn Thanh Hoa CCTHA AP: 8.327.000 x 5/12/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày
23/12/ 2010 28/8/2015
23.11.2010 của TAND
tỉnh TQ
26/2015/HSST
16/4/2015
690/QĐ
Tổ 32,phường Phan TAND tp Tquang, số QĐ số 133
Nguyễn Thị Nguyệt CCTHA x 21/12/2016
thiết, tp Tquang 21/HSPT ngày TP: 4.000.000 ngày 28/8/2015
24/7/ 2015
02.7.2015 của TAND
tỉnh Tq
Số 02/KDTM ngày 211/QĐ
Tổ 32,phường Phan AP: 25.780.000 QĐ số 41 ngày
CTyTNHH Vân Tuyên 14.12.2011 của TAND CCTHA x 22/6/2017
thiết, tp Tquang 24/8/2015
TP Tuyên Quang 06/01/ 2012
128/2015/HSST
400/QĐ
Tổ 34,phường Phan 29/12/2015 QĐ số 47 ngày
Nguyễn Thị Bắc CCTHA Tphạt: 3.000.000 x 16/5/2017
thiết, tp Tquang TAND tp TQuang 19/4/2016
02/3/ 2016
45/2012/QĐSTDS 719/QĐ 131/QĐ
Tổ 14,phường Phan
Luơng Thanh Tùng 17/4/2012 CCTHA Trả nợ 644.750.000 x 7/12/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang
TAND Tp Tquang 03/8/2015 28/8/2015
60/2015/STDS 130/QĐ
635/QĐTHA
Phạm Thị Mỷ 25/6/2015 Trả nợ 39.000.000 x 22/6/2017 CCTHA
29/6/2015
SN 275, tổ 12, TAND tp Tquang 28/8/2015
phường Phan Thiết,
tp Tquang
Hồ Minh Thường Trả nợ 39.000.000 x
III Chi cục THADS huyện Yên Sơn
62/2011/HSST
28/10/2011
Việt Thắng, xã Thái 238/QĐ 10/QĐ
TA tỉnh Thanh Hoá
Nguyễn Thị Hiền Bình, huyện Yên CCTHA AP: 70.100.000 X 8/4/2015 CCTHA
35/2012/HSPTQĐ
Sơn 09/4/2012 10/8/2015
27/02/2012
TA Tối cao
29/2014/HSST
17/6/2014
59/QĐ 12/QĐ
Bình Ca, xã Thái TA Yên Sơn
Nguyễn Thị Huế CCTHA Phạt: 2.570.000 X 8/5/2015 CCTHA
Bình, huyện yên Sơn 33/2014/HSPT
06/10/2014 10/8/2015
22/8/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
85/2013/HSST
08/11/2013
xóm 10, xã Trung 259/QĐ 16/QĐ
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Phan Văn Tùng Môn, huyện Yên CCTHA X 2/14/2016 CCTHA
03/2014/HSPT Phạt: 2.000.000
Sơn 10/3/2014 13/8/2015
15/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
85/2013/HSST
08/11/2013
xóm 4, xã Lang 264/QĐ 17/QĐ
Đặng Văn Điện TA huyện Yên Sơn
Quán, huyện Yên CCTHA Phạt: 2.000.000 X 2/15/2016 CCTHA
(Tây Điện) 03/2014/HSPT
Sơn 10/3/2014 14/8/2015
15/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
91/2013/HSST
22/11/2013
Đồng Vàng, xã Lực 235/QĐ 24/QĐ
TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Văn Quang Hành, huyện Yên CCTHA Phạt: 1,200.000 X 1/18/2016 CCTHA
03/2014/HSPT
Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
91/2013/HSST
22/11/2013
xóm Lục Mùn, xã 232/QĐ 25/QĐ
TA huyện Yên Sơn
Vương Thị Lan Phúc Ninh, huyện CCTHA Phạt: 3.000.000 X 1/12/2016 CCTHA
03/2014/HSPT
Yên Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
91/2013/HSST
22/11/2013
xóm Lục Mùn, xã 234/QĐ 26/QĐ
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Lý Văn Quyết Phúc Ninh, huyện CCTHA X 1/12/2016 CCTHA
03/2014/HSPT Phạt: 2.000.000
Yên Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
thôn Soi Tiên, xã
AP: 50.000
Nguyễn Xuân Trường Phúc Ninh, huyện X 1/11/2016
Phạt: 25.000.000
Yên Sơn
thôn Soi Tiên, xã
Hoàng Thị Lung Phúc Ninh, huyện Phạt: 25.000.000 X 1/11/2016
Yên Sơn
82/2014/HSST
thôn Cầu Giát, xã 457/QĐ 29/QĐ
22/7/2014
Phan Viết Quyền Phúc Ninh, huyện CCTHA Phạt: 6.000.000 X 1/11/2016 CCTHA
TA huyện Than Uyên,
Yên Sơn 22/5/2015 14/8/2015
tỉnh Lai Châu
xóm 16, xã Kim
Nguyễn Danh Mùi AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Phú, huyện Yên Sơn
37/2014/DSST 118/QĐ 31/QĐ
30/7/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 16/10/2014 14/8/2015
xóm 16, xã Kim
Nguyễn Thị Thông AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Phú, huyện Yên Sơn
15/2002/HSST
23/7/2002
187/QĐ 34/QĐ
Bản Bum, xã Hùng TA huyện Yên Sơn AP: 2.537.000
Phùng Văn Thực CCTHA X 2/2/2016 CCTHA
Lợi, huyện Yên Sơn 65/2002/HSPT BTNN: 48.724.000
15/10/2002 17/8/2015
16/9/2002
TA tỉnh T.Quang
36/2013/HSST
70/QĐ 45/QĐ
xóm 11, xã Kim 30/8/2013
Trần Văn Bình CCTHA Truy thu: 4.000.000 X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn TA huyện Yên Bình,
24/10/2013 18/8/2015
tỉnh Yên Bái
xóm 1, xã Kim Phú,
Phạm Thanh Hiền AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
67/2014/DSST 312/QĐ 49/QĐ
09/12/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 05/02/2015 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú,
Hoàng Trung Kiên AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
xóm 1, xã Kim Phú,
Phạm Thanh Hiền AP: 9.712.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
89/2014/HSST 612/QĐ 50/QĐ
17/6/2014 CCTHA CCTHA
TA TP Tuyên Quang 04/9/2014 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú,
Hoàng Trung Kiên AP: 1.387.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
118/HSST
27/11/1998
Km9, xã Thắng 137/QĐ AP HSST: 50.000 56/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang
Nguyễn Bình Phong Quân, huyện Yên CCTHA AP HSPT: 50.000 X 2/22/2016 CCTHA
454/HSPT
Sơn 03/6/1999 Phạt: 20.000.000 21/8/2015
02/4/1999
TA Tối cao
68/2013/HSST
27/8/2013
xóm 2 Ghềnh Gà, xã 123/QĐ 58/QĐ
TA TP Tuyên Quang AP HSST: 200.000
Nguyễn Mạnh Kiên Thắng Quân, huyện CCTHA X 2/29/2016 CCTHA
55/2013/HSPTQĐ AP DSGN: 616.000
Yên Sơn 18/11/2013 21/8/2015
23/10/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
99/2013/HSST
331/QĐ 73/QĐ
xóm 1, xã Kim Phú, 30/5/2013 AP HSST: 200.000
Nguyễn Thị Hồng Thắm CCTHA X 8/20/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Thanh Trì, Sung công: 400.000
08/5/2014 24/8/2015
TP Hà Nội
18/2014/HSST
22/4/2014
01/TBTA
526/QĐ 74/QĐ
xóm 1, xã Kim Phú, 24/7/2014
Nguyễn Văn Đạt CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 X 2/25/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn
25/7/2014 24/8/2015
23/2014/HSPTQĐ
19/6/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
18/2014/HSST
22/4/2014
01/TBTA
528/QĐ 75/QĐ
xóm 1, xã Kim Phú, 24/7/2014
Nguyễn Mạnh Cường CCTHA Tiền phạt: 2.000.000 X 2/25/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn
25/7/2014 24/8/2015
23/2014/HSPTQĐ
19/6/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
81/2012/HSST
Phú Bình, xã Đội 221/QĐ 79/QĐ
29/11/2012
Bình, huyện Yên CCTHA AP HSST: 200.000 X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng,
Sơn 04/3/2013 25/8/2015
Nguyễn Đình Diện tỉnh Phú Thọ
22/2015/HSST
Phú Bình, xã Đội 474/QĐ 80/QĐ
15/4/2015 AP HSST: 200.000
Bình, huyện Yên CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng, Truy thu: 20.000
Sơn 15/6/2015 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ
92/HSST
13/11/1997
340/QĐ 84/QĐ
xóm 15, xã Kim TA tỉnh Tuyên Quang
Hoàng Văn Lý CCTHA Tiền phạt: 20.000.000 X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện yên Sơn 433/HSPT
16/9/2005 25/8/2015
17/3/1998
Ta Tối cao
96/HSST
26/10/1998
xóm Gò Gianh (nay 170/QĐ 86/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang
Hoàng Thường Vụ xóm 14), xã Kim CCTHA Tiền phạt: 20.000.000 X 1/19/2016 CCTHA
436/HSPT
Phú, huyện Yên Sơn 26/6/1999 25/8/2015
27/3/1999
TA Tối cao
06/2011/HSST
321/QĐ 91/QĐ
Ngòi Xanh 1, xã Phú 29/11/2011 AP HSST: 200.000
Lê Quốc Hoành CCTHA X 8/20/2015 CCTHA
Lâm TA huyện Bắc Mê, tỉnh Tiền phạt: 5.000.000
23/4/2014 26/8/2015
Hà Giang
183/2012/DSST
28/12/2012
Hợp Hòa 2, xã 15/QĐ 93/QĐ
TA TP Tuyên Quang
Lưỡng Vượng, TP CCTHA AP DSGN: 500.000 X 1/27/2016 CCTHA
02/QĐPT
Tuyên Quang 04/10/2013 26/8/2015
25/3/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
Lương Hoàng Tuyên
184/2012/DSST
28/12/2012
Hợp Hòa 2, xã 18/QĐ 94/QĐ
TA TP Tuyên Quang
Lưỡng Vượng, TP CCTHA AP DSGN: 4.500.000 X 1/27/2016 CCTHA
07/2012/DSPT
Tuyên Quang 04/10/2013 26/8/2015
15/4/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
19/2007/HSST
140/QĐ 115/QĐ
xóm 2, xã Tân Tiến, 27/4/2007
Nguyễn Văn Dương CCTHA AP DSGN: 7.826.000 X 2/24/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Phù Ninh,
13/6/2007 26/8/2015
tỉnh Phú Thọ
296/2011/DSST
15/8/2011
Cây Nhãn, xã Tứ 448/QĐ 116/QĐ
TA huyện Yên Sơn
Trần Ngọc Hiển Quận, huyện Yên CCTHA AP DSGN: 8.264.000 X 2/18/2016 CCTHA
13/2011/DSPT
Sơn 15/8/2011 27/8/2015
22/7/2011
TA tỉnh Tuyên Quang
114/2013/HSST
30/6/2013
xóm 13, xã Tân 409/QĐ 134/QĐ
TA TP Tuyên Quang
Vũ Văn Tân Long, huyện Yên CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 X 1/28/2016 CCTHA
10/2014/HSPTQĐ
Sơn 28/5/2014 28/8/2015
28/4/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
32/2014/HSST
625/QĐ 135/QĐ
xóm 9, xã Tân Long, 25/6/2014
CCTHA AP HSST: 200.000 X 8/25/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Hạ Hòa, tỉnh
17/9/2014 28/8/2015
Phú Thọ
06/2012/HSST
236/QĐ 136/QĐ
xóm 9, xã Tân Long, 17/02/2012
CCTHA AP HSST: 200.000 X 8/25/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Bảo Thắng,
Vũ Quang Tuấn 04/4/2012 28/8/2015
tỉnh Lào Cai
22/2012/HSST
27/QĐ 137/QĐ
xóm 9, xã Tân Long, 18/4/2012 AP HSST: 200.000
CCTHA X 8/25/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Đoan Hùng, AP DSST: 595.000
10/10/2012 28/8/2015
tỉnh Phú Thọ
34/2013/HSST
17/6/2013
Vông Vàng 1, xã 478/QĐ 138/QĐ
Nguyễn Thế Quyền TA huyện Yên Sơn AP HSST: 200.000
Xuân Vân, huyện CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
(Nguyễn Văn Quyền) 44/2013/HSPT AP: 1.750.000
Yên Sơn 09/9/2013 28/8/2015
14/8/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
46/2014/HSST
Vông Vàng 2, xã 332/QĐ 139/QĐ
24/4/2014 AP HSST: 200.000
Chu Thế Dương Xuân Vân, huyện CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
TA TX Bến Cát, tỉnh Truy thu: 900.000
Yên Sơn 08/5/2014 28/8/2015
Bình Dương
40/2013/HSST
Đô Thượng 3, xã 79/QĐ 140/QĐ
17/9/2013
Lương Thị Minh Xuân Vân, huyện CCTHA Tiền phạt: 2.524.750 X 2/23/2016 CCTHA
TA huyện Yên Bình,
Yên Sơn 05/11/2013 28/8/2015
tỉnh Yên Bái
03/2011/HSST
132/QĐ 141/QĐ
An Lạc 2, xã Xuân 14/01/2011 AP HSST: 200.000
CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
Vân, huyện Yên Sơn TA quận Long Biên, TP AP DSST: 240.000
30/12/2011 28/8/2015
Hà Nội
Trần Anh Tuấn
22/2013/HSST
14/8/2013
Vông Vàng 2, xã 476/QĐ AP HSST: 200.000 147/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang
Chu Thế Hội Xuân Vân, huyện CCTHA AP HSPT: 200.000 X 8/24/2015 CCTHA
744/2013/HSPT
Yên Sơn 09/7/2014 AP DSGN: 5.205.900 28/8/2015
27/11/2013
TA Tối cao
An Lạc 1, xã Xuân AP DSST: 332.000
Phạm Ngọc Huề X 2/23/2016
Vân, huyện Yên Sơn BTNN: 7.294.900
An Lạc 1, xã Xuân AP DSST: 282.000
Nguyễn Thị Định X
Vân, huyện Yên Sơn BTNN: 7.307.900
99/2013/HSST 130/QĐ 149/QĐ
xóm 11, xã Kim
Trần Văn Bình 06/9/2013 CCTHA Truy thu: 1.500.000 X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn
TA huyện Sơn Dương 26/11/2013 28/8/2015
Minh Lợi, xã Trung AP HSST: 50.000
Lưu Thị Tý Minh, huyện Yên AP DSST: 569.200 X 2/25/2016
Sơn BTNN: 11.384.700
40/2006/HSST
05/8/2006
354/QĐ 151/QĐ
TA huyện Yên Sơn
CCTHA CCTHA
85/2006/HSPT
14/11/2006 28/8/2015
24/10/2006
Minh Lợi, xã Trung TA tỉnh Tuyên Quang AP HSST: 50.000
Lý Thị Sinh Minh, huyện Yên AP DSST: 569.200 X
Sơn BTNN: 11.384.700
Yên Lộc 2, xã
Trần Thị Cúc Hoàng Khai, huyện AP DSST: 799.562 X 8/28/2015
Yên Sơn
98/2006/DSST 48/QĐ 153/QĐ
25+26/12/2006 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 15/3/2007 28/8/2015
98/2006/DSST 48/QĐ 153/QĐ
25+26/12/2006 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 15/3/2007 28/8/2015
Yên Lộc 2, xã
Ma Quốc Doanh Hoàng Khai, huyện AP DSST: 2.528.207 X
Yên Sơn
50/2013/HSST
26/7/2013
xóm 2, xã Quý 63/QĐ 156/QĐ
Nguyễn Văn Nghiệm TA huyện Yên Sơn AP HSST: 200.000
Quân, huyện Yên CCTHA X 2/19/2016 CCTHA
(Nguyễn Huy Nghiệm) 64/2013/HSPT AP DSGN: 505.700
Sơn 15/10/2013 28/8/2015
27/9/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
81/HSST
11/10/1997
xóm 10, xã Trung 336/QĐ 157/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang
Phan Văn Tuấn Môn, huyện Yên CCTHA Tiền phạt: 11,025.000 X 2/26/2016 CCTHA
2260/HSPT
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
16/12/1997
Ta Tối cao
13/HSST
18/12/1998
xóm 11, xã Trung 264/QĐ 158/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang
Trần Văn Quảng Môn, huyện Yên CCTHA Tiền phạt: 9,750.000 X 3/4/2016 CCTHA
1114/HSPT
Sơn 27/9/1999 28/8/2015
23/6/1999
TA Tối cao
65/HSST
10/9/1998
xóm 10, xã Trung 335/QĐ 159/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang
Phan Thanh Hà Môn, huyện Yên CCTHA Tiền phạt: 11025.000 X 2/26/2016 CCTHA
2443/HSPT
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
20/11/1998
TA Tối cao
13/HSST
18/02/2000
xóm 10, xã Trung 344/QĐ 160/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang
Hoàng Đức Quang Môn, huyện Yên CCTHA Tiền phạt: 19,500.000 X 2/2/2016 CCTHA
1215/HSPT
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
27/6/2000
TA Tối cao
xóm Lũng, xã Mỹ
Nguyễn Văn Hợi Phạt: 9.501.000 X 2/18/2016
Bằng
22/1999/HSST 179/QĐ 170/QĐ
05/4/1999 CCTHA CCTHA
TA tỉnh Tuyên Quang 03/7/1999 31/8/2015
xóm Lũng, xã Mỹ
Lê Thị Hoa Phạt: 29.362.000 X 2/18/2016
Bằng
23/2015/HSST
13/4/2015
TA TP Tuyên Quang
33/2015/HSPT 609/QĐ 178/QĐ
xóm Trung Sơn, xã
Lê Hữu Tình 16/7/2015 CCTHA Phạt: 5.000.000 X 3/9/2016 CCTHA
Chân Sơn
02/TBTA 07/8/2015 31/8/2015
02/7/2015
TA tỉnh Tuyên Quang
39/2015/QĐSTDS 533/QĐ 179/QĐ
xóm Chè Đen 2, xã
Lê Thị Thắng 09/7/2015 CCTHA Trả nọ: 25.000.000 X 3/10/2016 CCTHA
Hoàng Khai
TA huyện Yên Sơn 22/7/2015 31/8/2015
Nơi ĐKHKTT: khu
32/2015/HSST
2, xã Phù Ninh,
29/5/2015
huyện Phù Ninh, 616/QĐ 181/QĐ
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Nguyễn Minh Chi Phú Thọ CCTHA X 1/20/2016 CCTHA
27/2015/HSPTQĐ Phạt: 2.000.000
Tạm trú: xóm Quyết 10/8/2015 31/8/2015
28/7/2015
Thắng, xã Chiêu
TA tỉnh Tuyên Quang
Yên, huyện Yên Sơn
87/2014/HSST
10/11/2014
532/QĐ 182/QĐ
TA huyện Yên Sơn
Hoàng Thị Nhất xóm 16, xã Kim Phú CCTHA Bồi thường: 100.000.000 X 9/18/2015 CCTHA
24/2015/HSPT
21/7/2015 31/8/2015
20/5/2015
TA tỉnh Tuyên Quang
49/2014/DSST
5/9/2014
374/QĐ 183/QĐ
Nguyễn Văn Huấn xóm Trung Sơn, xã TA huyện Yên Sơn
CCTHA Án phí DSGN: 1,757,300đ x 3/9/2016 CCTHADS
(Nguyễn Tuyên Huấn) Chân Sơn 04/2015/DSPT
05/3/2015 22/9/2015
22/01/2015
TA tỉnh T.Quang
xóm 17, xã Phú 62/2012/HSST
120/QĐ 188/QĐ
Vũ Văn Thiện (Người đại Lâm, huyện Yên 11/9/2012
CCTHA Án phí HSST: 200.000 X 1/27/2016 CCTHA
diện Trần Thị Hiền) Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Đoan Hùng,
20/12/2012 24/9/2015
Quang tỉnh Phú Thọ
thôn Yên Khánh, xã 38/2015/HSST
49/QĐ 01/QĐ
Trần Quang Thanh Hoàng Khai, huyện 21/8/2015 AP HSST: 200.000
CCTHA X 10/28/2015 CCTHA
(Trần Văn Thanh) Yên Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Yên Sơn, AP DSGN: 1.000.000
15/10/2015 29/10/2015
Quang tỉnh Tuyên Quang
xóm 11, xã Tân 28/2015/DSST
72/QĐ 04/QĐ
Long, huyện Yên 12/6/2015
Lã Thị Hiền CCTHA Bồi thường: 7.581.000 X 11/27/2015 CCTHA
Sơn, TA huyện Yên Sơn,
06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
thôn Khuôn Điển, xã 82/2015/HSST
71/QĐ 05/QĐ
Kim Quan, huyện 01/9/2015 Án phí: 200.000
Dương Công Tỉnh CCTHA X 11/27/2015 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Sơn Dương, Phạt tiền: 3.000.000
06/11/2015 02/12/2015
Quang tỉnh Tuyên Quang
thôn Tân Thắng, xã 68/2015/DSST
63/QĐ Tiền phat: 3.000.000 06/QĐ
Thắng Quân, huyện 20/8/2015
Đoàn Văn Tình CCTHA Lãi chậm thi hành đối với X 2/25/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên TA TP Tuyên Quang,
02/11/2015 khoản tiền phạt 25/12/2015
Quang tỉnh Tuyên Quang
Vông Vàng 1, xã 25/2015/HSST
74/QĐ 07/QĐ
Xuân Vân, huyện 24/4/2015
Phạm Văn Toàn CCTHA Án phí HSST: 200.000 X 1/20/2016 CCTHA
yên Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Đoan Hùng,
10/11/2015 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ
xóm 15, xã Trung 25/2015/HSST
74/QĐ 08/QĐ
Môn, huyện Yên 24/4/2015
CCTHA Án phí HSST: 400.000 X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Đoan Hùng,
10/11/2015 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ
Nguyễn Ngọc Toản
xóm 15, xã Trung 25/2015/HSST
73/QĐ 09/QĐ
Môn, huyện Yên 24/4/2015
CCTHA Truy thu: 600.000 X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Đoan Hùng,
10/11/2016 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ
thôn Khuôn Điển, xã
49/2015/HSST 632/QĐ 12/QĐ
Kim Quan, huyện
Dương Văn Hùng 28/5/2015 CCTHA Án phí HSST: 200.000 X 3/4/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên
TA huyện Sơn Dương 26/8/2015 08/3/2016
Quang
xóm Soi Hà, xã
70/2015/HSST 246/QĐ 13/QĐ
Xuân Vân, huyện
Trần Thanh Tuấn 16/12/2015 CCTHA Truy thu: 7.100.000 X 3/11/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên
TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 11/3/2016
Quang
xóm 10, xã Trung 77/2015/HSST 269/QĐ 16/QĐ
Án phí: 200,000đ
Phan Văn Tùng Môn, huyện Yên 23/12/2015 CCTHADS X 4/7/2016 CCTHADS
Truy thu: 6000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 08/4/2016
05/2016/HSST
xóm 10, xã Trung 278/QĐ 17/QĐ
19/01/2016 Án phí: 1,400,000
Lương Toàn Tiến Môn, huyện Yên CCTHADS X 3/6/2016 CCTHADS
TA huyện Hàm Yên, Truy thu: 2,500,000
Sơn 07/3/2016 08/4/2016
tỉnh Tuyên Quang
thôn Yên Khánh, xã 63/2015/HSST
172/QĐ 21/QĐ
Hoàng Khai, huyện 17/11/2015
Nghiêm Văn Tuấn CCTHA Án phí: 200,000đ x 5/13/2016 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Yên Sơn,
04/01/2016 13/5/2016
Quang tỉnh Tuyên Quang
xóm Nghĩa Trung, 35/1999/HSST
368/QĐ 22/QĐ
xã Thắng Quân, 25/11/1999
Hoàng Đình Khoá CCTHADS Tiền phaạt: 20,000,000 x 5/18/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh TA huyện Trấn Yên,
28/3/2016 19/5/2016
Tuyên Quang tỉnh Yên Bái
60/2015/QĐSTDS
97/QĐ 23/QĐ
xóm 12, xã Kim 27/10/2015 Trả nợ cho bà Nguyễn Thị
Hà Thị Yêu CCTHADS x 5/17/2016 CCTHADS
Phú, huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn, Từng số tiền 49,100,000đ
16/11/2015 20/5/2016
tỉnh Tuyên Quang
Khuôn Điển, xã Kim 117/2015/HSST
272/QĐ 24/QĐ
Quan, huyện Yên 07/12/2015 Án phí HSST+DSGN:
Dương Văn Tương CCTHADS x 5/16/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên TA TP Tuyên Quang, 550,000đ
22/02/2016 20/5/2016
Quang tỉnh Tuyên Quang
48/2015/HSST
xóm 17, xã Trung 22/9/2015
375/QĐ 26/QĐ
Môn, huyện Yên TA huyện Yên Sơn Án phí: 400,000
Nguyễn Minh Đức CCTHADS x 6/1/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên 15/2016/HSPT Tiền phạt: 3000000
01/4/2016 30/5/2016
Quang 15/3/2016
TA tỉnh Tuyên Quang
297/2015/HSST
xóm 7, xã Kim Phú, 473/QĐ 27/QĐ
22/10/2015
Bùi Mạnh Tấn huyện Yên Sơn, tỉnh CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ x 6/20/2016 CCTHADS
TA quận Đống Đa, TP
Tuyên Quang 30/5/2016 22/6/2016
Hà Nội
Noi ĐKHKTT: thôn
Quảng Hà, xã Nam
N'Dir, huyện Krông
58/2015/HSST
Nô, tỉnh Đắk Nông 380/QĐ 28/QĐ
29/10/2015 Tiền phạt: 3,000,000 và lãi
Triệu Hồng Phong Nơi ở hiện tại: thôn CCTHADS x 6/27/2016 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn, suất chậm thi hành
Lũng Quân, xã Kiến 04/4/2016 28/6/2016
tỉnh Tuyên Quang
Thiết, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
thôn Lũng, xã Mỹ
27/2016/QĐSTDS 538/QĐ 31/QĐ
Bằng, huyện Yên
Nguyễn Ngọc Thạch 29/4/2016 CCTHADS Trả nợ CD: 7,000,000 x 7/18/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên
TA huyện Yên Sơn 23/6/2016 20/7/2016
Quang
Cấp dương nuôi con
21/2013/QĐTTLH 520/QĐ 32/QĐ
xóm 11, xã Kim 1000,000đ/tháng từ tháng
25/01/2013 CCTHADS x 7/25/2016 CCTHADS
Phú, huyện Yên Sơn 01/2013 đến hết T12/2013 =
TA huyện Yên Sơn 09/6/2016 27/7/2016
12,000,000
Trương Văn Năm
Trương Văn Năm
Tổ 19, phường Hưng
Thành, TP Tuyên Cấp dươỡng nuôi con
Quang 58/2011/QĐSTHNGĐ 575/QĐ 500,000đ/tháng kể từ tháng 37/QĐ
Nguyễn Thành Dũng Chỗ ở hiện nay: xóm 25/4/2011 CCTHADS 9/2013 đến khi chấu x 8/24/2016 CCTHADS
17, xã Trung Môn, TA TP Tuyên Quang 19/7/2016 Nguyễn Kim Dung (sinh 26/8/2016
huyện Yên Sơn, tỉnh 12/7/199) đủ 18 tuổi
Tuyên Quang
Nơi ĐKHKTT: xóm
9, xã Kim Phú,
06/2016/DSST 379/QĐ Trả nợ cho bà Nông Thị 38/QĐ
huyện Yên Sơn
Lưu Thuý Nở 25/01/2016 CCTHADS Xuyến 125,000,000 và lãi x 8/22/2016 CCTHADS
Nơi ở: xóm 21, xã
TA huyện Yên Sơn 04/4/2016 suất chậm thi hành 26/8/2016
Kim Phú, huyện Yên
Sơn
xóm 11, xã Tân
34/2014/QĐDSST 540/QĐ Trả nợ cho Nguyễn Thị 40/QĐ
Long, huyện Yên
Hà Thị Liên 25/7/2014 CCTHADS Thái số tiền 10,767,000đ và x 9/20/2016 CCTHADS
Sơn,
TA huyện Yên Sơn 15/8/2014 lãi suất chậm thi hành án 22/9/2016
tỉnh Tuyên Quang
01/2015/DSST
xóm Đát Trà, xã Phú
08/01/2015 628/QĐ 41/QĐ
Thịnh, huyện Yên
Phạm Văn Thê TA Yên Sơn CCTHADS Án phí DSGN: 379,000 x 9/19/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên
17/2015/DSPT 19/8/2015 22/9/2016
Quang
11/6/2015
39/2012/DSST
xóm 18, xã Kim 84/QĐ Trả nợ Nguyễn Như Thảo 42/QĐ
Hoàng Ngọc Dần 28/9/2012
Phú, huyện Yên Sơn CCTHADS số tiền 830,981,700đ CCTHADS
TA huyện Yên Sơn
22/11/2012 x 9/22/2016 27/9/2016
thôn Phú Bình, xã 165/2016/HSST
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện 27/7/2016
Yên Sơn TA TP Việt Trì
687/QĐ 44/QĐ
CCTHADS Án phí: 200,000đ CCTHADS
16/9/2016 Án phí DS: 200,000đ x 9/26/2016 27/9/2016
Trả nợ cho bà Nguyễn Thị
55/2016/QĐSTDS 655/QĐ 45/QĐ
xóm 2, xã Kim Phú, Hoài Thu số tiền
Trần Thị Thanh Xuân 29/8/2016 CCTHADS x 9/22/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn 150,000,000đ và ;ãi suất
TA huyện Yên Sơn 01/9/2016 27/9/2016
chậm thi hành án
45/2016/HSST
thôn Trại Xoan, xã 540/QĐ 46/QĐ
28/4/2016
La Văn Tuấn Nhữ Hán, huyện CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ x 9/27/2016 CCTHADS
TA Tương Dương,
Yên Sơn 04/7/2016 29/9/2016
Nghệ An
47/2016/HSST
thôn Phú Bình, xã 693/QĐ 48/QĐ
25/7/2016
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ x 9/26/2016 CCTHADS
TA huyện Đoan Hùng,
Yên Sơn 26/9/2016 30/9/2016
tỉnh Phú Thọ
xóm 10, xã Trung 51/2016/QĐSTDS 26/QĐ 03/QĐ
Đỗ Thị Hiền Môn, huyện Yên 15/8/2016 CCTHADS Trả nợ CD: 85,000,000đ x 11/19/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/10/2016 22/11/2016
Ma Thị Hoà
xóm 7, xã Trung 58/2016/QĐSTDS 11/QĐ 06/QĐ
Trả nợ CD: 40,000,000đ và
Môn, huyện Yên 01/9/2016 CCTHADS x 11/23/2016 CCTHADS
lãi suất chậm
Sơn TA huyện Yên Sơn 04/10/2016 23/11/2016
27/2016/HSST
xóm Việt Hương, xã 203/QĐ 17/QĐ
16/11/2016
Trần Văn Thành Thái Bình, huyện CCTHADS Án phí: 2,500,000 x 2/16/2017 CCTHADS
TA huyện Phước Sơn,
Yên Sơn 03/01/2017 20/02/2017
tỉnh Quảng Nam
27/2016/HSST
Tân Biên, xã Tiến
29/7/2016
Bộ, huyện Yên Sơn 39/QĐ
TA Yên Sơn Án phí: 200,000
Nguyễn Văn Tùng Nơi ở: thôn Giang, CCTHADS x 3/27/2017 19/QĐ
41/2016/HSPT Phạt tiền: 1,000,000
xã Công Đa, huyện 07/10/2016 CCTHADS
21/9/2016
Yên Sơn 28/3/2017
TA T.Quang
thôn Yên Khánh, xã
48/2016/HSST 158/QĐ 20/QĐ
Hoàng Khai, huyện
Nghiêm Văn Tuấn 26/9/2016 CCTHADS Án phí: 200,000 x 4/20/2017 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên
TA Yên Sơn 15/11/2016 21/4/2017
Quang
xóm Khe Đảng, xã
44/2017/QĐSTHNGĐ 428/QĐ 21/QĐ
Tứ Quận, huyện Yên
Tướng Văn Giáp 13/3/2017 CCTHADS Án phí: 500,000 x 4/21/2017 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên
TA Yên Sơn 11/4/2017 21/4/2017
Quang
43/2015/HSST
25/8/2015
Tân Quang, xã Thái 541/QĐ 23/QĐ
TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Thị Xuân Bình, huyện Yên CCTHADS Bồi thường: 12,110,697đ x 5/12/2017 CCTHADS
57/2015/HSPT
Sơn, tỉnh T.Quang 05/7/2016 16/5/2017
28/10/2015
TA tỉnh T. Quang
61/201/HSST
30/10/2015
525/QĐ Án phí HSST: 200,000đ 27/QĐ
xóm 3, xã Tân Long, TA huyện Yên Sơn
Phạm văn Quyết CCTHA Án phí HSPT: 200,000đ x 6/1/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn 23/2016/HSPT
10/6/2016 Phạt: 3,000,000đ 05/6/2017
19/5/2016
TA tỉnh T.Quang
xóm Tân Ca, xã Thái
14/2016/HSST
Nguyễn Văn Đạt Bình, huyện Yên x
18/3/2016 14/QĐ 28/QĐ
Sơn
TA huyện Phú Bình, CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ CCTHADS
tỉnh Thái Nguyên 04/10/2016 Phạt: 5,000,000đ 6/5/2017 09/6/2017
xóm 6, xã Trung
Phạm Văn Tùng
Môn, huyện Yên x
(Phạm Trung Dũng) 02/2017/HSST 513/QĐ 29/QĐ
Sơn
08/5/2017 CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ CCTHADS
TA huyện Lâm Bình 18/5/2017 Phạt: 3,000,000đ 6/19/2017 21/6/2017
32/2011/QĐSTDS 482/QĐ 31/QĐ
HTX NLN Thịnh Phong xóm 9, xã Tân Tiến, Trả nợ CD: 65,700,000đ và
27/5/2011 CCTHADS x 7/13/2017 CCTHADS
xã Tân Tiến huyện Yên Sơn lãi
TA huyện Yên Sơn 09/5/2011 13/7/2017
10/2017/HSST
30/3/2017
thôn Con Voi, xã 594/QĐ 33/QĐ
TA huyện Yên Sơn Án phí HSST: 200,000đ
Trần Văn Kiên Nhữ Hán, huyện CCTHADS x 7/17/2017 CCTHADS
19/2017/HSPT Phạt: 5,000,000đ
Yên Sơn 27/6/2017 19/7/2017
09/6/2017
01/2010/HSST
TA tỉnh T.Quang
tổ 16, phường 08/01/2010
Nguyễn Trãi, TP Hà TA tỉnh Hà Giang
Giang, tỉnh Hà 194/2010/HSPT 656/QĐ Án phí HSST: 200,000đ 34/QĐ
Nguyễn Thị Minh Giang 26/4/2010 CCTHADS Án phí DSCGN: x 7/27/2017 CCTHADS
Tạm trú: xóm 2, xã TA Tối cao 12/7/2017 14,600,000đ 27/7/2017
Kim Phú, huyện Yên 1184/TBTA
Sơn 21/6/2010
TA Tối cao
thôn Bình Ca, xã Tứ 84/2017/HNGĐST 638/QĐ 35/QĐ
Trương Hồng Nam Án phí DSSTCGN:
Quân, huyện Yên 24/4/2017 CCTHADS x 8/1/2017 CCTHA
(Trương Hồng Anh) 299,700đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 06/7/2017 02/8/2017
Đặng Văn Bích
x
Dương Thị Thúy x
thôn Yên Khánh, xã
14/2017/HSST 782/QĐ 53/QĐ
Hoàng Khai, huyện
Nghiêm Văn Tú 29/6/2017 CCTHADS Truy thu: 4,550,000đ x 8/24/2017 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh Tuyên
TA huyện Na Hang 14/8/2017 25/8/2017
Quang
xóm 9 Soi Sính, xã 10/2017/HSST 421/QĐ 54/QĐ
Trương Văn Sơn Tân Long, huyện 10/2/2017 CCTHADS Án phí: 2,894,650đ x 8/23/2017 CCTHA
Yên Sơn TA TP Tquang 03/4/2017 25/8/2017
xóm 11, xã Tân
52/2016/QĐSTDS 659/QĐ 56/QĐ
Long, huyện Yên
23/8/2016 CCTHADS Án phí: 1,000,000đ x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn,
TA huyện Yên Sơn 12/9/2016 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang
Hà Bình Nguyên
xóm 11, xã Tân
52/2016/QĐSTDS 16/QĐ 57/QĐ
Long, huyện Yên Trả nợ CD: 40,000,000đ và
23/8/2016 CCTHADS x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn, lãi suất chậm
TA huyện Yên Sơn 05/10/2016 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang
34/2016/DSST
21/6/2016
199/QĐ 58/QĐ
An Lạc 2, xã Xuân TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Văn Khang CCTHADS Án phí: 3,602,650đ x 8/24/2017 CCTHADS
Vân, huyện Yên Sơn 37/2016/DSPT
28/12/2016 25/8/2017
31/10/2016
TA tỉnh T.Quang
Trần Văn Thang
x
20/2016/DSST
06/4/2016
thôn Chiến Thắng, 09/QĐ 62/QĐ
TA huyện Yên Sơn
xã Đội Bình, huyện CCTHADS BTCD: 5,110,000đ và lãi 8/25/2017 CCTHA
19/2016/DSPT
Yên Sơn 03/10/2016 28/8/2017
01/7/2016
TA tỉnh Tquang
Nguyễn Thị Thú
35/2017/HSST
28/3/2017
xóm 19, xã Lang TA TP Móng Cái, tỉnh 794/QĐ 64/QĐ
Phạt: 5,000,000đ
Dương Văn Đạt Quán, huyện Yên Quang Ninh CCTHADS x 9/5/2017 CCTHA
Truy thu: 12,000,000đ
Sơn 51/2017/HSPT 18/8/2017 06/9/2017
07/6/2017
TA tỉnh Quảng Ninh
37/2017/HSST 721/QĐ 65/QĐ
xóm 2, xã Tân Tiến, 15/8/2017
Lý Văn Hùng 22/6/2017 CCTHADS Phạt: 2,900,000đ x CCTHA
huyện Yên Sơn 07/9/2017
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 08/9/2017
29/2017/HSST
xóm Phào, xã Đạo 03/5/2017 690/QĐ 68/QĐ
Hà Văn Cường Viện, huyện Yên 29/TBTA CCTAHDS Truy thu: 200,000đ x 9/6/2017 CCTHA
Sơn 29/5/2017 21/7/2017 08/9/2017
TA huyện Yên Sơn
29/2017/HSST
03/5/2017
29/TBTA
thôn Đèo Tượng, xã 819/QĐ 69/QĐ
29/5/2017
Vũ Thị Hậu Tiến Bộ, huyện Yên CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 9/7/2017 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn
Sơn 28/8/2017 08/9/2017
22/2017/HSPTQĐ
17/7/2017
TA tỉnh Tuyên Quang
05/2004/LHST
thôn Phú Bình, xã 13/5/2004 425/QĐ 73/QĐ
Trần Văn Chương Đội Bình, huyện TA huyện Yên Sơn CCTHADS Án phí chia TS: 1,764,980đ x 9/12/2017 CCTHADS
Yên Sơn 29/2004/LHPT 03/4/2017 15/9/2017
22/7/2004
IV Chi cục THADS huyện Sơn Dương
Dương Văn Chiến
Nguyễn Văn Cường
16/2008/HSST
28/QĐ Điểm a 27/QĐ
Tổ dân phố Tân Kỳ, 10/9/2008 của Tòa án
Lê Thế Hiền CCTHADS Án phí+phat: 10.050.000 khoản 1 Điều 8/27/2015 CCTHADS
TT Sơn Dương nhân dân huyện Tuy
6/10/2009 44a 31/8/2015
ĐứcĐăk Nông
Tổ dân phố Bắc Điểm a 28/QĐ
1108/HSPT 22/6/1999 258/QĐTHA
Nguyễn Văn Bình Lũng, TT Sơn Tiền phạt: 11.334.000 khoản 1 Điều 8/27/2015 CCTHADS
của Toà án ND Tối Cao 19/9/2005
Dương 44a 31/8/2015
82/2011/STHS
114/QĐ Điểm a 31/QĐ
Thôn Hoàng Lâu, xã 30/9/2011 của Tòa án
Lý Văn Từ CCTHA Phạt+TT: 5.800.000 khoản 1 Điều 8/28/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Sơn
17/11/2011 44a 31/8/2015
Dương, Tuyên Quang
Ma Hồng Nga
56/2012/HSST
34/QĐ Điểm a 33/QĐ
Thôn Yên Thượng, 22/8/2012 của Tòa án
CCTHA Án phí+ phạt: 4.400.000 khoản 1 Điều 5/15/2017 CCTHADS
xã Trung Yên nhân dân tỉnh Tuyên
5/10/2012 44a 31/8/2015
Quang
56/2012/HSST
40/QĐ Điểm a 34/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã 22/8/2012 của Tòa án
Đào Ngọc Hoành CCTHA Án phí+ phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 8/28/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân tỉnh Tuyên
5/10/2012 44a 31/8/2015
Quang
Nguyễn Thị Nở+
Lăng Văn Lưu
50/2015/HSST
515/QĐ Điểm a 36/QĐ
Thôn Phúc Thinh, xã 26/3/2015 của Tòa án
Triệu Văn Sen CCTHA Án phí+TT: 3710 khoản 1 Điều 9/18/2015 CCTHADS
Đông Lợi nhân dân tỉnh Tuyên
4/9/2015 44a 19/9/2015
Quang
39/2015/HSST
29/5/2015 của Tòa án
548/QĐ Điểm a 37/QĐ
Thôn Lũng Hoa, xã nhân dân huyện Sơn
Phan Văn Hoàng CCTHA Án phí HSST: 200.000 khoản 1 Điều 4/18/2017 CCTHADS
Đại Phú Dương; 28/HSPT
21/9/2015 44a 30/9/2015
29/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
119/2012/HSST
Điểm a
Thôn Phú Nhiêu, xã 28/9/2012 của Tòa án
Trần Văn Đức Án phí DS: 9.800.000 khoản 1 Điều 11/25/2016
Phú Lương nhân dân quận Tây Hồ
44a
Hà Nội.
512/QĐ 38/QĐ
CCTHA CCTHADS
27/8/2015 30/9/2015
119/2012/HSST
Điểm a
28/9/2012 của Tòa án
Bùi Khắc Thành Đội 3, xã Phú Lương Truy nộp: 9.500.000 khoản 1 Điều 11/25/2016
nhân dân quận Tây Hồ
44a
Hà Nội.
46/2015/HSST
26/5/2015 của Tòa án
486/QĐ Điểm a 40/QĐ
Thôn Tân Lộc, xã nhân dân huyện Sơn
Nguyễn Hữu Xuân CCTHA Án phí DS+HSST: 400 khoản 1 Điều 9/24/2015 CCTHADS
Tam Đa Dương; 23/HSPT
19/8/2015 44a 30/9/2015
20/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
68/2015/HSST
Điểm a
Thôn Tân Lộc, xã 31/7/2015 của Tòa án
Nguyễn Hoàng Dương Án phí DS+HSST: 1.197 khoản 1 Điều 2/25/2017
Tam Đa nhân dân huyện Sơn
44a
Dương.
530/QĐ 41/QĐ
CCTHA CCTHADS
11/9/2015 30/9/2015
68/2015/HSST
Điểm a
Thôn Thái Hoà, xã 31/7/2015 của Tòa án
Nguyễn Công Linh Án phí DS+HSST: 505.000 khoản 1 Điều 2/15/2017
Tam Đa nhân dân huyện Sơn
44a
Dương.
127/2004/HSST
16/12/2014 của Tòa án
241/QĐ Điểm a 42/QĐ
Thôn Ba NHà, xã nhân dân huyện Sơn
Nguyễn Văn Sửu CCTHA Án phí DS+HS: 1450 khoản 1 Điều 9/25/2015 CCTHADS
Sơn Nam Dương; 01/HSPT
9/3/2015 44a 30/9/2015
04/2/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
22/2015/QĐSTDS
442/QĐ Điểm a 43/QĐ
Thôn Ba NHà, xã 02/6/2015 của Tòa án
Lưu Thị Thuý Hải CCTHA Trả nợ CD: 150.600.000 khoản 1 Điều 7/20/2017 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân huyện Sơn
20/7/2015 44a 30/9/2015
Dương.
31/2003/HSST
17/3/2004 của Tòa án
Điểm a 04/QĐ
Thôn Ba Quanh, xã nhân dân tỉnh Phú Thọ;
Nguyên Quang Huy Phạt: 10.000.000 Khoản 1 5/12/2017 CCTHADS
Tuân Lộ số 1106/2004/HSPT
Điều 44a 12/10/2015
ngày 01/7/2004 của
TANDTối câo 81/QĐ
CCTHA
31/2003/HSST 05/10/2014
17/3/2004 của Tòa án
Điểm a 05/QĐ
Thôn Lương Viên, nhân dân tỉnh Phú Thọ; Án phí+phạt+TT:
Nguyễn Xuân Hiệp Khoản 1 5/12/2017 CCTHADS
xã Tam Đa số 1106/2004/HSPT 94.029.000
Điều 44a 12/10/2015
ngày 01/7/2004 của
TANDTối câo
112/2011/HSST
252/QĐ Điểm a 06/QĐ
Thôn Cầu, xã Minh 26/12/2011 của Tòa án
Ma Trọng Linh CCTHA Án phí+TT: 5.067.000 Khoản 1 10/20/2016 CCTHADS
Thanh nhân dân huyện Sơn
01/02/2012 Điều 44a 12/10/2015
Dương
32/2011/DSST
146/QĐ Điểm a 13/QĐ
23/11/2011 của Tòa án
CCTHA Án phí: 2.625.000 Khoản 1 10/13/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn
12/12/2011 Điều 44a 13/10/2015
Dương
Thôn Vĩnh Tân, xã
Nguyễn Lan Hương
Tân Trào
162/2011/HSST
99/QĐ Điểm a 15/QĐ
18/4/2014 của Tòa án
CCTHA Án phí+TT: 5.700.000 Khoản 1 10/13/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn
01/12/2014 Điều 44a 13/10/2015
Dương
12/2009/HSST
23/10/2009 của Tòa án
199/QĐ Điểm a 14/QĐ
Thôn Phúc Vương, nhân dân huyện Ngân
Đoàn Văn Nam CCTHA Án phí: 450.000 Khoản 1 10/13/2016 CCTHADS
xã Phúc Ứng Sơn; số 70/2009/HSPT
19/4/2010 Điều 44a 13/10/2015
ngày 25/12/2009 của
TAND tỉnh Bắc Kạn
24/2013/HSST
15/3/2013 của Tòa án
nhân dân TP Tuyên 508/QĐ Điểm a 17/QĐ
Thôn Hồng Tiến, xã
Phạm Văn Trưởng Quang; số CCTHA Án phí +phạt: 3.200.000 Khoản 1 9/8/2017 CCTHADS
Thượng Ấm
35/2013/HSPT ngày 5/9/2014 Điều 44a 13/10/2015
20/6/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
125/2013/HSST
123/QĐ Điểm a 18/QĐ
Thôn Ấm Thắng, xã 19/11/2013 của Tòa án
Phạm Văn Sáng CCTHA Án phí: 4.465.000 Khoản 1 7/25/2017 CCTHADS
Thượng Ấm nhân dân huyện Sơn
24/12/2013 Điều 44a 13/10/2015
Dương
51/2012/HSST
515/QĐ Điểm a 19/QĐ
Thôn Đồng Đài, xã 31/5/2012 của Tòa án
Viên Văn Minh CCTHA Án phí+TT: 770.000 Khoản 1 10/10/2016 CCTHADS
Hợp Thành nhân dân huyện Sơn
11/7/2015 Điều 44a 13/10/2015
Dương
90/2009/HSST
5/11/2009 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 165/QĐ Điểm a 20/QĐ
Thôn Khuôn Rèm,
Lương Văn Quang Dương; số CCTHA Án phí+phạt: 2.200.000 Khoản 1 4/12/2017 CCTHADS
xã Hợp Thành
01/2010/HSPT ngày 23/2/2010 Điều 44a 13/10/2015
18/01/2010 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
56/2012/HSST
472/QĐ Điểm a 21/QĐ
Thôn Đồng Măng, 30/6/2012 của Tòa án
Trần Đức Thịnh CCTHA Án phí: 400.000 Khoản 1 7/5/2017 CCTHADS
xã Hợp Thành nhân dân huyện Sơn
17/8/2015 Điều 44a 13/10/2015
Dương
30/2010/HSST
28/5/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 29/QĐ Điểm a 24/QĐ
Thôn Đá Cả, xã
Lâm Văn Thần Dương; số CCTHA tiền phạt: 1.000.000 Khoản 1 4/19/2017 CCTHADS
Phúc Ứng
47/2010/HSPT ngày 4/10/2010 Điều 44a 13/10/2015
11/08/2010 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
30/2010/HSST
28/5/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 31/QĐ Điểm a 25/QĐ
Thôn Đá Cả, xã
Trần Văn Đông Dương; số CCTHA Tiền phạt: 2.000.000 Khoản 1 4/19/2017 CCTHADS
Phúc Ứng
47/2010/HSPT ngày 4/10/2010 Điều 44a 13/10/2015
11/08/2010 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
30/2010/HSST
28/5/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 30/QĐ Điểm a 26/QĐ
Thôn Đá Cả, xã
Nguyễn Văn Lý Dương; số CCTHA Tiền phạt: 1.200.000 Khoản 1 4/19/2017 CCTHADS
Phúc Ứng
47/2010/HSPT ngày 4/10/2010 Điều 44a 13/10/2015
11/08/2010 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
93/2013/HSST
05/QĐ Điểm a 28/QĐ
Thôn Đồng Luộc, xã 22/8/2013 của Tòa án
Nguyễn Văn Linh CCTHA Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1 12/8/2016 CCTHADS
Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn
7/10/2013 Điều 44a 13/10/2015
Dương
99/2000/HSST
82/QĐ Điểm a 29/QĐ
Thôn Tân Thượng, 29/9/2000 của Tòa án
Đỗ Tiến Đông CCTHA Án phí+phạt: 5.021.000 Khoản 1 10/13/2016 CCTHADS
xã Phúc Ứng nhân dân quận Cầu
9/11/2011 Điều 44a 13/10/2015
GiấyHà Nội
31/2012/HSST
382/QĐ Điểm a 30/QĐ
Thôn Tân Thượng, 28/3/2012 của Tòa án
Nguyễn Văn Hải CCTHA Án phí+TT+phạt: 5.185.000 Khoản 1 2/17/2017 CCTHADS
xã Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn
3/5/2012 Điều 44a 13/10/2015
Dương
102/2011/HSST
20/12/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Phú 465/QĐ Điểm a 31/QĐ
Thôn Phúc Vương,
Đoàn Văn Nam Lương; số CCTHA Án phí+Thu lợi: 745.000 Khoản 1 10/13/2016 CCTHADS
xã Phúc Ứng
20/2012/HSPT ngày 14/6/2012 Điều 44a 13/10/2015
20/2/2012 của TAND
tỉnh Thái Nguyên
13/2014/HSST
264/QĐ Điểm a 32/QĐ
Thôn Phú Lộc, xã 25/2/2014 của Tòa án
Hoàng Văn Tiến CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 4/19/2017 CCTHADS
Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn
7/4/2014 Điều 44a 13/10/2015
Dương
175/2011/HNGĐ
282/QĐ Điểm a 33/QĐ
Thôn Vĩnh Tân, xã 29/12/2011 của Tòa án
Nguyễn Lan Hương CCTHA Án phí: 12.535.000 Khoản 1 10/13/2016 CCTHADS
Tân Trào nhân dân huyện Sơn
15/2/2012 Điều 44a 13/10/2015
Dương
83/2001/HSST
18/10/2001 của Tòa án
nhân dân tỉnh Tuyên 43/QĐ Điểm a 35/QĐ
Tổ dân phố Kỳ Lâm,
Vũ Bá Chiến Quang; số CCTHA Tiền phạt: 9.720.000 Khoản 1 10/14/2015 CCTHADS
TT Sơn Dương
171/2002/HSPT ngày 13/10/2015 Điều 44a 13/10/2015
20/03/2002 của TAND
Tối cao
07/2012/KDTM
Tổ dân phố Xây 598/QĐ Điểm a 36/QĐ
19/6/2012 của Tòa án
Nguyễn Hữu Cường Dựng, TT Sơn CCTHA Án phí: 4.530.000 Khoản 1 10/14/2015 CCTHADS
nhân dân TP Tuyên
Dương 21/8/2012 Điều 44a 15/10/2015
Quang
15/2010/HSST
25/3/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 251/QĐ Điểm a 37/QĐ
Thôn Cầu Khoai, xã Án phí HSST+phạt:
Bạch Văn Vân Dương; số CCTHA Khoản 1 10/13/2015 CCTHADS
Thanh Phát 3.200.000
11/2010/HSPT ngày 11/6/2010 Điều 44a 15/10/2015
25/05/2010 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
02/2014/HSST
232/QĐ Điểm a 38/QĐ
Thôn Ấm Thắng, xã 21/01/2014 của Tòa án
Nguyễn Văn Sáng CCTHA Án phí HS+DS: 2.620.000 Khoản 1 7/25/2017 CCTHADS
Thượng Ấm nhân dân TP Tuyên
14/3/2014 Điều 44a 15/10/2015
Quang
60/2012/HSST
26/10/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 23/QĐ Điểm a 39/QĐ
Thôn Cầu Khoai, xã Án phí HSST+phạt:
Bạch Văn Vân Dương; số CCTHA Khoản 1 10/13/2015 CCTHADS
Thanh Phát 4.200.000
36/2012/HSPT ngày 05/10/2012 Điều 44a 15/10/2015
6/09/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
92/2010/HSST
27/12/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 374/QĐ Điểm a 46/QĐ
Thôn Phố Dò, xã
Đặng Văn Thưởng Dương; số CCTHA Tiền phạt: 2.000.000 Khoản 1 9/25/2017 CCTHADS
Thiện kế
10/2011/HSPT ngày 21/6/2011 Điều 44a 16/10/2015
4/04/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
88/2010/HSST
14/12/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 223/QĐ Điểm a 47/QĐ
Thôn Ninh Hoà, xã
Trần Văn Trương Dương; Quyết định số CCTHA Phạt tiền: 2.500.000 Khoản 1 9/25/2017 CCTHADS
Hợp Hoà
05/2011/HSPT ngày 14/3/2011 Điều 44a 16/10/2015
25/02/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
53/2012/HSST
6/6/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 42/QĐ Điểm a 48/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã
Ma Văn Sử Dương; Quyết định số CCTHA Án phí +Phạt: 3.400.000 Khoản 1 13/10/.2015 CCTHADS
Trung Yên
56/2012/HSPT ngày 5/10/2012 Điều 44a 19/10/2015
22/08/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
67/2014/HSST
4/7/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 52/QĐ Điểm a 49/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã
Bế Xuân Trường Dương; Quyết định số CCTHA Án phí +phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/13/2015 CCTHADS
Trung Yên
46/2014/HSPT ngày 27/10/2014 Điều 44a 19/10/2015
9/09/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
92/2010/HSST
27/12/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 375/QĐ Điểm a 50/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã
Nông Văn Tuyên Dương; Quyết định số CCTHA Án phí+phat: 3.200.000 Khoản 1 10/13/2015 CCTHADS
Trung Yên
10/2011/HSPT ngày 21/6/2011 Điều 44a 19/10/2015
4/04/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
138/2013/HSST
20/12/2013 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 281/QĐ Điểm a 51/QĐ
Thôn Hoàng Lâu, xã
Lương Văn Thọ Dương; Quyết định số CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/13/2015 CCTHADS
Trung Yên
8/2011/HSPT ngày 18/4/2014 Điều 44a 19/10/2015
27/02/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
53/2012/HSST
6/6/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 41/QĐ Điểm a 52/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã
Bế Văn Tiêu Dương; Quyết định số CCTHA Phạt: 4.000.000 Khoản 1 10/13/2015 CCTHADS
Trung Yên
56/2012/HSPT ngày 5/10/2012 Điều 44a 19/10/2015
22/08/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
34/2003/HSST
204/QĐ Điểm a 54/QĐ
Thôn Hội Trường, 12/8/2003 của Tòa án
Lầu Thị Làn CCTHA Án phí+ BTNN: 21.700.000 Khoản 1 10/14/2015 CCTHADS
xã Kháng Nhật nhân dân huyện Sơn
01/10/2003 Điều 44a 19/10/2015
Dương
62/2014/HSST
460/QĐ Điểm a 56/QĐ
Đặng Việt Hùng (đặng Thôn Trục Chín, xã 26/6/2014 của Tòa án
CCTHA Án phí: 400.000 Khoản 1 10/14/2015 CCTHADS
Trung Hùng) Kháng NHật nhân dân huyện Sơn
11/8/2014 Điều 44a 19/10/2015
Dương
04/2014/HSST
28/3/2014 của Tòa án
nhân dân tỉnh Tuyên 75/QĐ Điểm a 57/QĐ
Thôn Bãi Cát, xã
Nguyễn Văn Dương Quang; Bản án số CCTHA Án phí: 954.000 Khoản 1 10/14/2015 CCTHADS
Kháng Nhật
399/2014/HSPT ngày 7/11/2014 Điều 44a 19/10/2015
30/07/2014 của TAND
Tối cao
34/2013/HSST
5/4/2013 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 520/QĐ Điểm a 58/QĐ
Thôn Ba khe, xã
Khương Tuấn Hiển Dương; Quyết định số CCTHA Án phí: 400.000 Khoản 1 10/14/2015 CCTHADS
Kháng nhật
33/2013/HSPT ngày 5/8/2013 Điều 44a 19/10/2015
28/06/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
122/2009/HSST
26/8/1999 của Tòa án
nhân dân tỉnh Tuyên 44/QĐ Điểm a 59/QĐ
Thôn Miền Tây, xã
Bùi Thị Luận Quang; Quyết định số CCTHA Truy thu+phạt: 32.000.000 Khoản 1 10/14/2015 CCTHADS
Kháng Nhật
70/2000/HSPT ngày 14/10/2010 Điều 44a 19/10/2015
18/01/2000 của TAND
Tối cáo
40/1997/HSST
87/QĐ Điểm a 60/QĐ
Thôn Khuôn Đào, xã 8/8/1997 của Tòa án
Bàn Văn Trình CCTHA Bồi thường NN: 8.547.000 Khoản 1 10/13/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Sơn
24/10/1997 Điều 44a 19/10/2015
Dương
107/2012/HSST
28/9/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 245/QĐ Điểm a 61/QĐ
Dương; Quyết định số CCTHA Truy thu: 11.000.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
02/2013/HSPT ngày 25/2/2015 Điều 44a 23/10/2015
23/01/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
62/2012/HSST
24/8/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Yên 142/QĐ Điểm a 62/QĐ
Sơn; Quyết định số CCTHA Truy thu: 2.500.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
42/2012/HSPT ngày 03/12/2012 Điều 44a 23/10/2015
8/11/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Thôn Gò Hu, xã
Lê Kim Nhì
Vĩnh Lợi
47/2012/HSST
101/QĐ Điểm a 63/QĐ
25/9/2012 của Tòa án
CCTHA Truy thu: 2.500.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
nhân dân huyện Hàm
03/11/2012 Điều 44a 23/10/2015
Yên
51/2012/HSST
56/QĐ Điểm a 64/QĐ
16/8/2012 của Tòa án
CCTHA Truy thu: 3.000.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
nhân dân huyện Đoan
16/10/2012 Điều 44a 23/10/2015
Hùng, Phú Thọ
59/2007/HSST
139/QĐ Điểm a 66/QĐ
Thôn Bờ Sông, xã 17/8/2007 của Tòa án
Trần Văn Yên CCTHA Án phí: 3.075.000 Khoản 1 10/22/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi nhân dân TX Tuyên
15/01/2008 Điều 44a 23/10/2015
Quang
93/2014/HSST
29/8/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 67/QĐ
Thôn An Hoà., xã
Hoàng Văn Toàn Dương; Quyết định số Tiền phạt: 4.000.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
93/2014/HSST
29/8/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 68/QĐ
Thôn Gò Hu, xã
Nguyễn Văn Cương Dương; Quyết định số Án phí +phạt: 4.200.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
93/2014/HSST
29/8/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 69/QĐ
Thôn Cây Đa, xã
Nguyễn Tuấn Anh Dương; Quyết định số Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
118/QĐ
CCTHA
25/12/2014
118/QĐ
CCTHA
93/2014/HSST
25/12/2014
29/8/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 70/QĐ
Thôn Cây Đa, xã
Nguyễn Xuân Hoàn Dương; Quyết định số Án phí+phạt: 1.200.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
93/2014/HSST
29/8/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 71/QĐ
Thôn Bình Ca, xã
Đinh Văn Lập Dương; Quyết định số Tiền phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
93/2014/HSST
29/8/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 72/QĐ
Thôn Cây Đa, xã
Hoàng Văn Lực Dương; Quyết định số Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
64/2015/HSST
08/QĐ Điểm a 73/QĐ
Thôn Cu Ri, xã 19/6/2015 của Tòa án
Nịng Văn Vương CCTHA Án phí+ truy thu: 1.700.000 Khoản 1 10/16/2015 CCTHADS
Đông Lợi nhân dân huyện Đông
05/10/2015 Điều 44a 23/10/2015
AnhHà Nội.
161/2014/HSST
10/QĐ Điểm a 74/QĐ
Thôn Phúc Thịnh, xã 27/11/2014 của Tòa án
Âu Văn Lùi CCTHA Phạt tiển: 4.700.000 Khoản 1 10/16/2015 CCTHADS
Đông Lợi nhân dân huyện Bù Gia
05/10/2015 Điều 44a 23/10/2015
MậpBình Phước.
91/2014/HSST
Điểm a
Thôn Nhà Xe, xã 19/8/2014 của Tòa án
Khổng Văn Tá phạt tiển: 3.000.000 Khoản 1 10/19/2015
Đông Lợi nhân dân huyện Sơn
Điều 44a
Dương
91/2014/HSST
Điểm a
Xóm Nứa, xã Đông 19/8/2014 của Tòa án
Trần Ngọc Tố (Dũng) Phạt tiền: 5.000.000 Khoản 1 10/19/2015
Lợi nhân dân huyện Sơn
Điều 44a
Dương
27/QĐ 75/QĐ
CCTHA CCTHADS
91/2014/HSST
09/10/2014 Điểm a 23/10/2015
Thôn Bình Yên, xã 19/8/2014 của Tòa án
Hoàng Văn Phương Phạt tiền: 5.200.000 Khoản 1 10/19/2015
Chi Thiết nhân dân huyện Sơn
Điều 44a
Dương
91/2014/HSST
Điểm a
Thôn Bình Yên, xã 19/8/2014 của Tòa án
Chu Anh Thái Phạt tiền: 5.200.000 Khoản 1 10/21/2015
Chi Thiết nhân dân huyện Sơn
Điều 44a
Dương
16/2010/HSST
231/QĐ Điểm a 76/QĐ
Thôn An Thịnh, xã 30/3/2010 của Tòa án
Vũ Tiến Năng CCTHA Án phí+TT+ phat:3.220.000 Khoản 1 10/19/2015 CCTHADS
Đông Lợi nhân dân huyện Sơn
17/5/2010 Điều 44a 23/10/2015
Dương
08/2010/HSST
26/2/2010 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 91/QĐ Điểm a 77/QĐ
Thôn An Thịnh, xã
Nguyễn Văn Giang Dương; Quyết định số CCTHA Phạt tiền: 9.500.000 Khoản 1 10/19/2015 CCTHADS
Đông Lợi
24/2010/HSPT ngày 01/12/2010 Điều 44a 23/10/2015
01/11/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
12/2010/HSST
232/QĐ Điểm a 79/QĐ
Thôn Phúc Kiện, xã 22/3/2010 của Tòa án
Nguyễn Văn Thanh CCTHA Án phí: 2.515.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Đông Lợi nhân dân huyện Sơn
17/5/2010 Điều 44a 23/10/2015
Dương
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 446/QĐ Điểm a 81/QĐ
Xóm Nứa, xã Đông
Trần Xuân Đồng Dương; bản án số CCTHA Phạt tiền: 3.000.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Lợi
29/2011/HSPT ngày 02/8/2011 Điều 44a 23/10/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
42/2012/HSST
10/5/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 535/QĐ Điểm a 82/QĐ
Xóm Nứa, xã Đông
Trần Văn Lịch Dương; Quyết định số CCTHA Phạt tiền: 3.000.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Lợi
26/2012/HSPT ngày 19/7/2012 Điều 44a 23/10/2015
5/7/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
111/2012/HSST
23/10/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 188/QĐ Điểm a 83/QĐ
Thôn Nhà Xe, xã
Trần Văn Bách Dương; Quyết định số CCTHA Phạt tiền: 3.000.000 Khoản 1 10/21/2015 CCTHADS
Đông Lợi
96/2012/HSPT ngày 8/01/2013 Điều 44a 23/10/2015
18/12/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang.
07/2014/HSST
419/QĐ Điểm a 84/QĐ
Thôn An Lịch, xã 6/6/2014 của Tòa án
CCTHA Án phí +TT: 3.745.000 Khoản 1 10/22/2015 CCTHADS
Đông Lợi nhân dân huyện Yên
15/07/2014 Điều 44a 23/10/2015
MinhHà Giang
Nguyễn Văn Sáng
42/2012/HSST
10/5/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 534/QĐ Điểm a 86/QĐ
Thôn Đồng Bừa, xã
Bùi Ngọc Hoà (Từng) Dương; Quyết định số CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/22/2015 CCTHADS
Đông Lợi
26/2012/HSPT ngày 19/07/2012 Điều 44a 23/10/2015
5/7/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
57/2009/HSST
29/6/2009 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 13/QĐ Điểm a 87/QĐ
Thôn Phúc Kiện, xã
Trần Văn Vân Dương; Quyết định số CCTHA Tiền phạt: 1.500.000 Khoản 1 10/22/2015 CCTHADS
Đông Lợi
38/2009/HSPT ngày 6/10/2009 Điều 44a 23/10/2015
27/8/2009 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
62/2012/HSST
24/8/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Yên 412/QĐ Điểm a 88/QĐ
Thôn Cây Đa, xã
Đoàn Văn Tú Sơn; Quyết định số CCTHA Phạt tiền: 1.950.000 Khoản 1 10/8/2015 CCTHADS
Vĩnh Lợi
42/2012/HSPT ngày 3/12/2015 Điều 44a 23/10/2015
8/11/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
96/2014/HSST
42/QĐ Điểm a
Thôn Kho 9, xã 9/9/2014 của Tòa án
Dương Văn Thắng CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/27/2015
Hồng Lạc nhân dân huyện Sơn
22/10/2014 Điều 44a
Dương
92/2010/HNGĐ
Điểm a
Thôn Đình Lộng, xã 18/10/2010 của Tòa án
Trần Văn Tuấn Án phí: 1.790.000 Khoản 1 10/27/2015
Hồng Lạc nhân dân huyện Sơn
Điều 44a
Dương
52/QĐ 92/QĐ
CCTHA CCTHADS
01/11/2010 27/10/2015
92/2010/HNGĐ
Điểm a
Thôn Đình Lộng, xã 18/10/2010 của Tòa án
Phạm Thị Hồng Xuyến Án phí: 3.580.000 Khoản 1 10/27/2015
Hồng Lạc nhân dân huyện Sơn
Điều 44a
Dương
103/2014/HSST
67/QĐ Điểm a 93/QĐ
Thôn Cả, xã Minh 15/9/2014 của Tòa án
Lưu Công Tuấn CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 10/27/2015 CCTHADS
Thanh nhân dân huyện Sơn
03/11/2014 Điều 44a 27/10/2015
Dương
38/2014/HSST
21/4/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 413/QĐ Điểm a 97/QĐ
Thôn Cảy, xã Minh
Đỗ Văn Phương Dương; số 28/HSPT CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1 10/28/2015 CCTHADS
Thanh
ngày 18/6/2014 của 10/7/2014 Điều 44a 28/10/2015
TAND tỉnh Tuyên
Quang
19/2009/HSST 66/QĐ Điểm a 99/QĐ
Thôn Bẩu, xã Tuân
Nguyễn Xuân Hoàn 28/9/2009 của Tòa án CCTHA Án phí+TT: 12.031.000 Khoản 1 3/16/2017 CCTHADS
Lộ
nhân dân TX Hà Giang 11/11/2009 Điều 44a 02/11/2015
50/2011/HSST
179/QĐ Điểm a 102/QĐ
Thôn Ba Quanh, xã 24/8/2011 của Tòa án
Nguyễn Quang Thêm CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/10/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Quế
25/12/2012 Điều 44a 10/11/2015
VõBắc Ninh
08/2013/HSST
366/QĐ Điểm a 103/QĐ
6/5/2013 của Tòa án
CCTHA Án phí+TT: 4.700.000 Khoản 1 11/10/2015 CCTHADS
nhân dân huyện Lập
27/5/2013 Điều 44a 10/11/2015
ThachVĩnh Phúc
Thôn Ba Quanh, xã
Nguyễn Quang Mạnh
Tuân Lộ
117/2012/HSST
191/QĐ Điểm a 104/QĐ
14/11/2012 của Tòa án
CCTHA Án phí+TT: 14.638.000 Khoản 1 11/10/2015 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn
08/01/2013 Điều 44a 10/11/2015
Dương
127/2013/HSST
153/QĐ Điểm a 105/QĐ
Thôn Bẫu, xã Tuân 29/11/20123của Tòa án
Vũ Văn Nhường CCTHA Án phí+Phạt: 3.280.000 Khoản 1 11/10/2015 CCTHADS
Lộ nhân dân huyện Sơn
07/01/2014 Điều 44a 10/11/2015
Dương
213/2004/HSST
213/QĐ Điểm c 108/QĐ
Thôn Phan Lương, 14/9/2004 của Tòa án
Lê Thị Hương (Hằng) CCTHA Án phí +phạt: 5.050.000 Khoản 1 11/11/2015 CCTHADS
xã Lâm Xuyên nhân dân quận Lê
23/4/2008 Điều 44a 13/11/2015
ChânHải Phòng
06/2004/DSST
519/QĐ Điểm a 109/QĐ
Thôn Phan Lương, 28/4/2014 của Tòa án
Nguyễn Thị Hồng Hải CCTHA Án phí DS: 31.626.000 Khoản 1 11/11/2015 CCTHADS
xã Lâm Xuyên nhân dân TX Phú Thọ
9/9/2014 Điều 44a 13/11/2015
Phú Thọ
95/2006/HSST
28/9/2006 của Tòa án
46/QĐ Điểm a 110/QĐ
Thôn Phan Lương, nhân dân tỉnh Tuyên
Nguyễn Văn Nguyên CCTHA Án phí: 1015 Khoản 1 11/11/2015 CCTHADS
xã Lâm Xuyên Quang; 602/2006HSPT
26/01/2007 Điều 44a 13/11/2015
ngày 29/12/2006 của
TAND Tối cao
15/2011/HSST
275/QĐ Điểm a 112/QĐ
Thôn Lầm, xã Tuân 11/3/2011 của Tòa án
Nguyễn Văn Thêm CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1 11/13/2015 CCTHADS
Lộ nhân dân huyện Sơn
15/04/2011 Điều 44a 13/11/2015
Dương
15/2011/HSST
217/QĐ Điểm a 113/QĐ
Thôn Trại Đát, xã 11/3/2011 của Tòa án
Vũ Văn Quảng CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/13/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
10/03/2011 Điều 44a 13/11/2015
Dương
55/2008/HSST
203/QĐ Điểm a 115/QĐ
Thôn Nga Phụ, xã 26/8/2008 của Tòa án
Trần Văn Tuấn CCTHA Án phí+Phạt: 10.050.000 Khoản 1 11/13/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
24/02/2009 Điều 44a 13/11/2015
Dương
10/2013/HSST
367/QĐ Điểm a 116/QĐ
Thôn Trại Đát, xã 5/2/2013 của Tòa án
Vũ Văn Quảng CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/13/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
27/05/2013 Điều 44a 13/11/2015
Dương
64/2012/HSST
5/5/2011 của Tòa án
443/QĐ Điểm a 117/QĐ
Thôn Cây Xi, xã nhân dân Long An;
Trần đình Trường CCTHA Án phí: 10.204.000 Khoản 1 11/12/2015 CCTHADS
Cấp Tiến 727/2013/HSPT ngày
20/07/2015 Điều 44a 13/11/2015
8/7/2013 của TAND
Tối Cao
19/2013/HSST
28/3/2013 của Tòa án
nhân dân Tp Tuyên 95/QĐ Điểm a 118/QĐ
Quang; Số CCTHA íAn phí+TT: 1.297.000 Khoản 1 3/15/2017 CCTHADS
29/2013/HSPT ngày 2/12/2013 Điều 44a 13/11/2015
20/6/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
40/2013/HSST
Thôn Kim Ninh, xã 21/QĐ Điểm a 120/QĐ
Nguyễn Văn Nhuần 26/6/2013 của Tòa án
Vĩnh Lợi CCTHA Án phí: 484.000 Khoản 1 3/15/2017 CCTHADS
nhân dân huyệnYên
7/10/2013 Điều 44a 13/11/2015
Sơn
19/2013/HSST
28/3/2013 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 95/QĐ Điểm a 124/QĐ
Dương; Số CCTHA Án phí+TT: 1.298.000 Khoản 1 11/9/2015 CCTHADS
29/2013/HSPT ngày 02/12/2013 Điều 44a 13/11/2015
20/6/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
104/2013/HSST
27/9/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 173/QĐ Điểm a 119/QĐ
Thôn Tiến Thắng, xã
Phạm Đình Hiền Dương; Số CCTHA Án phí: 740.000 Khoản 1 11/9/2015 CCTHADS
Cấp Tiến
88/2012/HSPT ngày 18/12/2012 Điều 44a 13/11/2015
23/11/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
40/2013/HSST
21/QĐ Điểm a 121/QĐ
26/6/2013 của Tòa án
CCTHA Án phí: 400.000 Khoản 1 11/9/2015 CCTHADS
nhân dân huyệnYên
7/10/2013 Điều 44a 13/11/2015
Sơn
42/2013/HSST
22/QĐ Điểm a 122/QĐ
28/6/2013 của Tòa án
CCTHA Án phí: 500.000 Khoản 1 11/9/2015 CCTHADS
Thôn Tiến Thắng, xã nhân dân huyệnYên 7/10/2013 Điều 44a 13/11/2015
Phạm Đình Tùng Sơn
Cấp Tiến
19/2013/HSST
28/3/2013 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 95/QĐ Điểm a 126/QĐ
Dương; Số CCTHA Án phí +TT: 1.022.000 Khoản 1 11/9/2015 CCTHADS
29/2013/HSPT ngày 02/12/2013 Điều 44a 13/11/2015
20/6/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
12/2015/HSST
271/QĐ Điểm a 123/QĐ
Thôn Đồng Chiêm, 04/2/2015 của Tòa án
Trần Văn Tá CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/12/2015 CCTHADS
xã Cấp Tiến nhân dân huyện Sơn
02/4/2015 Điều 44a 13/11/2015
Dương
62/1999/HSST
410/QĐ Điểm a 125/QĐ
Thôn Đồng Chiêm, 16/11/1999 của Tòa án
Hoàng Văn Lập CCTHA tiền phạt: 1.000.000 Khoản 1 11/9/2015 CCTHADS
xã Cấp Tiến nhân dân huyện Sơn
09/12/1999 Điều 44a 13/11/2015
Dương
06/2011/HSST
220/QĐ Điểm a 127/QĐ
Thôn Phú Sơn, xã 28/01/2011 của Tòa án
Nguyễn Sơn Tùng CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
10/3/2012 Điều 44a 16/11/2015
Dương
02/2013/HSST
258/QĐ Điểm a 128/QĐ
Thôn Tân Thịnh, xã 25/01/2013 của Tòa án
Nông Văn Dũng CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
11/3/2013 Điều 44a 16/11/2015
Dương
91/2014/HSST
26/6/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 532/QĐ Điểm a 131/QĐ
Thôn Trại Đát, xã
Nguyễn Quang Thêm Dương; Số CCTHA Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1 11/13/2015 CCTHADS
Tuân Lộ
34/2014/HSPT ngày 18/09/2014 Điều 44a 16/11/2015
22/8/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 434/QĐ Điểm a 134/QĐ
Thôn Gốc Lát, xã
Phạm Văn Tuyến Dương; Số CCTHA Truy thu+phạt: 3.050.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày 02/08/2011 Điều 44a 17/11/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
76/2008/HSST
18/12/2008 của Tòa án
nhân dân tỉnh Tuyên 312/QĐ Điểm a 136/QĐ
Thôn Như Xuyên, xã
Vi Văn Giang Quang; Số CCTHA Án phí+phạt: 3.050.000 Khoản 1 12/5/2016 CCTHADS
Đồng Quý
115/2009/HSPT ngày 09/06/2009 Điều 44a 17/11/2015
9/4/2009 của TAND
Tối Cao
66/2014/HSST
01/7/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 137/QĐ
Thôn Tân Sơn, xã
Bùi Quốc Lai Dương; Số Tiền phạt: 4.000.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Vân Sơn
37/2014/HSPT ngày Điều 44a 17/11/2015
9/9/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
33/QĐ
CCTHA
66/2014/HSST
01/7/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 33/QĐ Điểm a 138/QĐ
Thôn Sài Lĩnh, xã
Đặng Tiến Đô Dương; Số CCTHA Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Quyết Thắng
37/2014/HSPT ngày 09/10/2014 Điều 44a 17/11/2015
9/9/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
66/2014/HSST
01/7/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 139/QĐ
Thôn Bá Xanh, xã
Trần Văn Vi Dương; Số Tiền phạt: 4.000.000 Khoản 1 12/5/2016 CCTHADS
Đồng Quý
37/2014/HSPT ngày Điều 44a 17/11/2015
9/9/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 440/QĐ Điểm a 140/QĐ
Thôn Phú thị, xã Chi
Nguyễn Xuân Tuấn Dương; Số CCTHA Tiền phạt+TT: 3.020.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Thiết
29/2011/HSPT ngày 02/8/2011 Điều 44a 17/11/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
29/2015/DSST
505/QĐ Điểm a 143/QĐ
Tổ dân phố Đoàn 24/7/2015 của Tòa án
Tạ Thị Sâm CCTHA Án phí DS: 875.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Kết, TT Sơn Dương nhân dân huyện Sơn
25/8/2015 Điều 44a 20/11/2015
Dương
08/2012/HSST
Tổ dân phố Tân 366/QĐ Điểm a 145/QĐ
19/01/2012 của Tòa án Bồi thường sức khỏe:
Hà Đình Quý Phúc, TT Sơn CCTHA Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn 9.580.000
Dương 19/6/2015 Điều 44a 20/11/2015
Dương
46/2005/HNGĐ
290/QĐ Điểm a 147/QĐ
Thôn Đồng Nội, xã 7/07/2005 của Tòa án
Trần Ngọc Đinh CCTHA Án phí DS: 530.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Đồng Quý nhân dân huyện Sơn
03/10/2005 Điều 44a 20/11/2015
Dương
54/2013/HSST
476/QĐ Điểm a 148/QĐ
Thồn Đồng Lợi, xã 29/05/2013 của Tòa án
Nguyễn Văn Hùng CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Cấp Tiến nhân dân huyện Sơn
5/7/2013 Điều 44a 20/11/2015
Dương
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 435/QĐ Điểm a 149/QĐ
Thôn Bình Yên, xã
Trần Văn Thơm Dương; Số CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày 02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 447/QĐ Điểm a 150/QĐ
Thôn Cờ Dương, xã
Đỗ Việt Sinh Dương; Số CCTHA Tiền phạt: 2.000.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày 02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 445/QĐ Điểm a 151/QĐ
Thôn Cờ Dương, xã
Nguyễn Đình Thời Dương; Số CCTHA Tiền phạt: 2.500.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày 02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 436/QĐ Điểm a 154/QĐ
Thôn Chi Thiết, xã
Hoàng Văn Thông Dương; Số CCTHA Tiền phạt+TT: 2.735.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày 02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
42/2012/HSST
10/5/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 536/QĐ Điểm a 155/QĐ
Thôn Cờ Dương, xã
Tô Văn Hoà Dương; Số CCTHA Án phí +phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/19/2015 CCTHADS
Chi Thiết
26/2011/HSPT ngày 19/7/2012 Điều 44a 20/11/2015
5/7/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
06/2011/HSST
428/QĐ Điểm a 156/QĐ
Thôn Ninh Phú, xã 5/06/2011 của Tòa án
La Văn Lập CCTHA Án phí+TT: 1.300.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiết nhân dân huyện Yên
16/7/2014 Điều 44a 20/11/2015
MinhHà Gang
28/2011/HSST
20/4/2011 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 441/QĐ Điểm a 157/QĐ
Thôn Gốc Lát, xã
Vũ Văn Thống Dương; Số CCTHA Tiền phạt: 2.800.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày 02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
90/2012/HSST
11/9/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 158/QĐ Điểm a 159/QĐ
Thôn Đồng Mụng,
Vũ Văn Thiết Dương; Số CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
xã Văn Phú
47/2012/HSPT ngày 10/12/2012 Điều 44a 20/11/2015
20/11/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
66/2014/HSST
Điểm a 160/QĐ
Thôn An Mỹ, xã 01/7/2014 của Tòa án
Bùi Đức Thịnh Tiền phạt: 5.000.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn
Điều 44a 20/11/2015
Dương
66/2014/HSST
Điểm a 161/QĐ
Thôn An Mỹ, xã 01/7/2014 của Tòa án
Tiêu Văn Thiết Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn
Điều 44a 20/11/2015
Dương
66/2014/HSST
Điểm a 162/QĐ
Thôn Tân Sơn, xã 01/7/2014 của Tòa án
Đinh Công Thực Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn
Điều 44a 20/11/2015
Dương
66/2014/HSST
466/QĐ Điểm a 163/QĐ
Thôn An Mỹ, xã 01/7/2014 của Tòa án
Hoàng Văn Trường CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn
13/8/2014 Điều 44a 20/11/2015
Dương
66/2014/HSST
Điểm a 164/QĐ
Thôn Xóm Bọc, xã 01/7/2014 của Tòa án
Nguyễn Đình Xiêm Tiền phạt: 2.500.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Văn Phú nhân dân huyện Sơn
Điều 44a 20/11/2015
Dương
66/2014/HSST
Điểm a 165/QĐ
Thôn An Mỹ, xã 01/7/2014 của Tòa án
Nguyễn Công Đức Tiền phạt: 5.000.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn
Điều 44a 20/11/2015
Dương
66/2014/HSST
Điểm a 166/QĐ
Thôn An Mỹ, xã 01/7/2014 của Tòa án
Tiêu Văn Nhàu Tiền phạt+TT: 3.150.000 Khoản 1 11/16/2015 CCTHADS
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn
Điều 44a 20/11/2015
Dương
25/1999/HSST
27/5/1999 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 262/QĐ Điểm a 168/QĐ
Thôn Phú Lương, xã
Đinh Văn Tuấn Dương; Số CCTHA Lãi tiền phạt: 1 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Cấp Tiến
84/1999/HSPT ngày 06/8/1999 Điều 44a 20/11/2015
23/7/1999 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
46/1998/HSST
25/9/1998 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 09/QĐ Điểm a 169/QĐ
Thôn Đồng Lợi, xã
Nguyễn Văn Hiền Dương; Số CCTHA Tiền phạt: 900.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Cấp Tiến
101/1998/HSPT ngày 02/01/1999 Điều 44a 20/11/2015
21/11/1998 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
41/2014/HSST
29/4/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 412/QĐ Điểm a 170/QĐ
Thôn Cầu Quất, xã
Đào Trọng Trường Dương; Số CCTHA Án phí+phạt+TT: 4.400.000 Khoản 1 11/17/2015 CCTHADS
Tú Thịnh
29/2014/HSPT ngày 10/07/2014 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
41/2014/HSST
29/4/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 245/QĐ Điểm a 176/QĐ
Thôn Cả, xã Tân
Hồ Quốc Huy Dương; Số CCTHA Án phí+TT: 14.791.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Trào
29/2014/HSPT ngày 01/02/2012 44a 20/11/2015
20/6/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
33/2014/HSST
300/QĐ Điểm a 178/QĐ
Thôn Tú Tạc, xã Tú 18/7/2014 của Tòa án
Mạch Văn Mậu CCTHA Án phí: 644.000 khoản 1 Điều 11/17/2015 CCTHADS
Thịnh nhân dân huyện Tuy
06/5/2015 44a 20/11/2015
ĐứcĐắk Nông
51/2014/HSST
350/QĐ Điểm a 179/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 22/7/2014 của Tòa án
Đàm Văn Tĩnh CCTHA Án phí: 12.125.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Sơn
05/6/2015 44a 20/11/2015
Dương
112/2011/HSST
248/QĐ Điểm a 180/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 26/12/2011 của Tòa án
Lý Văn Hưởng CCTHA Án phí+TT: 3.550.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Sơn
01/2/2012 44a 20/11/2015
Dương
20/2015/HSST
308/QĐ Điểm a 181/QĐ
Thôn Tiền Phong, xã 11/03/2015 của Tòa án
Bàn Văn Dương CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân huyện Sơn
07/5/2015 44a 20/11/2015
Dương
59/1999/HSST
23/QĐ Điểm a 184/QĐ
Thôn Hưng Thịnh, 01/12/1999 của Tòa án
Vũ Văn Tuyên CCTHA Tiền phạt: 19.600.000 khoản 1 Điều 11/17/2015 CCTHADS
xã Tú Thịnh nhân dân huyện Đại Từ
20/01/2000 44a 20/11/2015
Thái Nguyên
132/2013/HSST
201/QĐ Điểm a 185/QĐ
Thôn Tân Hoà, xã 16/12/2013 của Tòa án
Lê Văn Dũng CCTHA Án phí: 400.000 khoản 1 Điều 7/19/2017 CCTHADS
Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn
11/02/2014 44a 20/11/2015
Dương
132/2013/HSST
201/QĐ Điểm a 186/QĐ
Thôn Tân Sơn, xã 16/12/2013 của Tòa án
Hà Văn Hiệu CCTHA Án phí: 400.000 khoản 1 Điều 11/17/2015 CCTHADS
Tú Thịnh nhân dân huyện Sơn
11/02/2014 44a 20/11/2015
Dương
154/2003/HSST
382/QĐ Điểm c 190/QĐ
22/01/2003 của Tòa án
Bùi Tiến Dũng Đội 1, xã Tam Đa CCTHA Án phí+phạt: 5.050.000 Khoản 1 2/15/2017 CCTHADS
nhân dân TP Hồ Chí
28/07/2009 Điều 44a 20/11/2015
Minh
112/2011/HSST
253/QĐ Điểm a 193/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 26/12/2011 của Tòa án
Hà Minh Tuấn CCTHA Truy thu: 8.550.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Sơn
01/2/2012 44a 20/11/2015
Dương
75/2012/HSST
Điểm a 194/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 27/9/2012 của Tòa án
Hà Minh Tuấn Án phí: 482.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Yên
44a 20/11/2015
Sơn
176/QĐ
CCTHA
24/12/2012
75/2012/HSST
Điểm a 195/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 27/9/2012 của Tòa án
Hồ Quốc Huy Án phí: 15.619.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Yên
44a 20/11/2015
Sơn
67/2014/HSST
Điểm a 196/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã 04/7/2014 của Tòa án
Nông Quốc Chường Tiền phạt: 5.000.000 khoản 1 Điều 11/16/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Sơn
44a 20/11/2015
Dương
67/2014/HSST
Điểm a 197/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã 04/7/2014 của Tòa án
Bế Văn Mức Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Sơn
44a 20/11/2015
Dương
67/2014/HSST
471/QĐ Điểm a 198/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã 04/7/2014 của Tòa án
Nông Văn Mão CCTHA Án phí+phạt+TT: 5.250.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Yên
15/8/2014 44a 20/11/2015
Sơn
67/2014/HSST
Điểm a 199/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã 04/7/2014 của Tòa án
Đào Văn Hoè Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Yên
44a 20/11/2015
Sơn
67/2014/HSST
Điểm a 200/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 04/7/2014 của Tòa án
Nguyễn Tuấn Anh Án phí+phạt: 5.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
177/2011/HNGĐST
279/QĐ Điểm c 201/QĐ
Thôn Thanh Bình, 31/12/2011 của Tòa án
Lê Ngọc Hùng CCTHA Án phí DS: 2.293.000 Khoản 1 11/23/2015 CCTHADS
xã Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
15/2/2012 Điều 44a 23/11/2015
Dương
109/2007/HSST
369/QĐ Điểm a 202/QĐ
Thôn Ninh Hoà, xã 26/12/2007 của Tòa án
Lê Thanh Định CCTHA Tiền truy thu: 42.224.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
16/9/2008 44a 23/11/2015
Dương
37/2010/HSST
Điểm c 203/QĐ
Thôn Lũng Búng, xã 13/12/2010 của Tòa án
Ma Thanh Lam Tiền truy thu: 42910 Khoản 1 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên
Điều 44a 23/11/2015
Quang
37/2010/HSST
Điểm a 204/QĐ
Thôn Lũng Búng, xã 13/12/2010 của Tòa án
Lý Tiến Long Tiền truy thu: 41.650.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên
44a 23/11/2015
Quang
37/2010/HSST
34/QĐ Điểm a 205/QĐ
Thôn Lũng Búng, xã 13/12/2010 của Tòa án
Đoàn Thị Minh CCTHA Tiền truy thu: 23.430.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên
7/10/2011 44a 23/11/2015
Quang
37/2010/HSST
Điểm a 206/QĐ
Thôn Lũng Búng, xã 13/12/2010 của Tòa án
Ma Đình Sư Tiền truy thu: 11.000.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên
44a 23/11/2015
Quang
37/2010/HSST
Điểm a 207/QĐ
Thôn Lũng Búng, xã 13/12/2010 của Tòa án
Ma Văn Trà Tiền truy thu: 30.269.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên
44a 23/11/2015
Quang
13/2010/HSST
235/QĐ Điểm a 208/QĐ
Thôn Trục Chín, xã 23/3/2010 của Tòa án
Đặng Việt Hùng CCTHA Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Kháng Nhật nhân dân huyện Sơn
17/5/2010 44a 23/11/2015
Dương
64/2014/HSST
27/6/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 209/QĐ
Thôn Tân Trào, xã
Nguyễn Đắc Khanh Dương; Số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Hợp Hoà
53/2014/HSPT ngày 44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
64/2014/HSST
27/6/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 210/QĐ
Thôn Làng Sinh, xã
Chu Đức Xuân Dương; Số Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Thiện Kế
53/2014/HSPT ngày 44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang 110/QĐ
CCTHA
11/12/2014
64/2014/HSST
27/6/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 211/QĐ
Thôn Tân Trào, xã 19/11/201519/
Phùng Văn Phú Dương; Số Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều CCTHADS
Hợp Hoà 11/2015
53/2014/HSPT ngày 44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
64/2014/HSST
27/6/2014 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 212/QĐ
Thôn Tân Trào, xã Án phí+phạt+TT:
Trần Văn Thông Dương; Số khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Hợp Hoà 10.200.000
53/2014/HSPT ngày 44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
84/2007/HNGĐST
123/QĐ Điểm c 213/QĐ
Thôn Tân Trào, xã 05/11/2007 của Tòa án
Hoàng Đức Toàn CCTHA Án phí DS: 5.010.000 Khoản 1 11/19/2015 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
07/01/2008 Điều 44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST
Điểm a 214/QĐ
Thôn Tân Thịnh, xã 26/9/2013 của Tòa án
Nguyễn Văn Phú Án phí+phạt+TT: 3.350.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST
Điểm a 215/QĐ
Thôn Tân Trào, xã 26/9/2013 của Tòa án
Đào Văn Tòng Án phí+phạt+TT: 7.600.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST
Điểm a 216/QĐ
Thôn Đồng Chùa, xã 26/9/2013 của Tòa án
Hà Văn Long Án phí+phạt+TT: 5.205.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST
66/QĐ Điểm a 217/QĐ
Thôn Vực Lửng, xã 26/9/2013 của Tòa án
Nguyễn Thế Minh CCTHA Án phí+phạt+TT: 3.205.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
05/11/2013 44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST
Điểm a 218/QĐ
Thôn Tân Thinh, xã 26/9/2013 của Tòa án
Nông Văn Dũng Án phí+phạt+TT: 3.220.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST
Điểm a 219/QĐ
Thôn Tân Thinh, xã 26/9/2013 của Tòa án
Đinh Văn Nam Án phí+phạt+TT: 6.225.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST
Điểm a 220/QĐ
Thôn Tân Trào, xã 26/9/2013 của Tòa án Án phí+phạt+TT:
Nguyễn Duy Luân khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 15.200.000
44a 23/11/2015
Dương
124/2012/HSST
05/12/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 224/QĐ
Thôn Khuôn Đào, xã
Phùng Văn Định Dương; Số Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
124/2012/HSST
05/12/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm c 225/QĐ
Thôn Yên Thượng,
Ma Hồng Nga Dương; Số Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1 11/20/2015 CCTHADS
xã Trung Yên
14/2013/HSPT ngày Điều 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
124/2012/HSST
05/12/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 226/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã
Ma Văn Sử Dương; Số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
317/QĐ
CCTHA
11/4/2013
124/2012/HSST
05/12/2012 của Tòa án 317/QĐ
nhân dân huyện Sơn CCTHA Điểm a 227/QĐ
Thôn Khuôn Đào, xã
Dương Văn Hợp Dương; Số 11/4/2013 Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
124/2012/HSST
05/12/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 228/QĐ
Thôn Khuôn Đào, xã
Phùng Văn Lập Dương; Số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
124/2012/HSST
05/12/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 229/QĐ
Thôn Khuôn Đào, xã
Dương Văn Sơn Dương; Số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
124/2012/HSST
05/12/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 230/QĐ
Thôn Trung Long,
Trần Văn Giang Dương; Số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
xã Trung Yên
14/2013/HSPT ngày 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
33/2015/HSST
363/QĐ Điểm a 232/QĐ
Thôn Bòng, xã Tân 09/4/2015 của Tòa án
Ma Văn Kỷ CCTHA Án phí: 11.600.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Sơn
18/6/2015 44a 23/11/2015
Dương
40/2015/HSST
Điểm a 233/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 07/5/2015 của Tòa án
Hoàng Văn Thành Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
40/2015/HSST
Điểm a 234/QĐ
Thôn Vĩnh Tân, xã 07/5/2015 của Tòa án
Nguyễn Văn Vĩnh Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
40/2015/HSST
Điểm a 235/QĐ
Thôn Vĩnh Tân, xã 07/5/2015 của Tòa án
Nguyễn Văn Lâm Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
402/QĐ
CCTHA
02/7/2015
40/2015/HSST
Điểm a 236/QĐ
Thôn Vĩnh Tân, xã 07/5/2015 của Tòa án
Nguyễn Văn Đức Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
40/2015/HSST
Điểm a 237/QĐ
Thôn Vĩnh Tân, xã 07/5/2015 của Tòa án
Phạm Văn Tân Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
40/2015/HSST
Điểm a 238/QĐ
Thôn Vĩnh Tân, xã 07/5/2015 của Tòa án
Phạm Quang Thắng Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
22/2015/HSST
17/7/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 473/QĐ Điểm a 239/QĐ
Thôn Trung Long,
Trần Văn Hưởng Dương; số CCTHA Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
xã Trung Yên
35/2015/HSPT ngày 17/8/2015 44a 23/11/2015
16/4/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
49/2015/HSST
28/5/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 495/QĐ Điểm a 240/QĐ
Thôn Hoàng Lâu, xã
Lý Văn Từ Dương; số CCTHA Án phí+phạt: 4.400.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Trung Yên
34/2015/HSPT ngày 19/8/2015 44a 23/11/2015
22/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
22/2015/HSST
12/3/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 386/QĐ Điểm a 241/QĐ
Thôn Vĩnh Tân, xã
Phạm Văn Thanh Dương; số CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào
21/2015/HSPT ngày 01/7/2015 44a 23/11/2015
18/5/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
35/2015/HSST
16/4/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 242/QĐ
Thôn Áo Búc, xã
Trần Anh Tuấn Dương; số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Trung Yên
22/2015/HSPT ngày 44a 23/11/2015
17/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang 473/QĐ
CCTHA
35/2015/HSST 17/8/2015
16/4/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 243/QĐ
Thôn Áo Búc, xã
Nguyễn Văn Minh Dương; số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Trung Yên
22/2015/HSPT ngày 44a 23/11/2015
17/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
49/2015/HSST
28/5/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 244/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã
Nông Ngọc Nhiên Dương; số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Trung Yên
34/2015/HSPT ngày 44a 23/11/2015
22/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang 495/QĐ
CCTHA
49/2015/HSST 19/8/2015
28/5/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 245/QĐ
Thôn Hoàng Lâu, xã
Phùng Văn Tiến Dương; số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Trung Yên
34/2015/HSPT ngày 44a 23/11/2015
22/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
22/2015/HSST
12/3/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 246/QĐ
Thôn Tiền Phong, xã
Lý Văn Lam Dương; số Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Tân Trào
21/2015/HSPT ngày 44a 23/11/2015
18/5/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang 386/QĐ
CCTHA
22/2015/HSST 01/7/2015
12/3/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn Điểm a 248/QĐ
Thôn Bòng, xã Tân
Tô Văn Nho Dương; số Án phí+phạt+TT: 7.400.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Trào
21/2015/HSPT ngày 44a 23/11/2015
18/5/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
136/2012/HSST
247/QĐ Điểm c 249/QĐ
Thôn Khuôn Tâm, 31/12/2012 của Tòa án
Triệu Minh Tuấn CCTHA Án phí: 820.000 Khoản 1 23/11/205 CCTHADS
xã Lương Thiện nhân dân huyện Sơn
27/02/2013 Điều 44a 23/11/2015
Dương
46/2013/DSST
Điểm a
Thôn Bòng, xã Tân 11/9/2013 của Tòa án
Nguyễn Thị Nở Án phí: 4.769.000 khoản 1 Điều 11/23/2015
Trào nhân dân huyện Sơn
44a
Dương
34/QĐ 250/QĐ
CCTHA CCTHADS
08/10/2013 23/11/2015
46/2013/DSST
Điểm a
Thôn Bòng, xã Tân 11/9/2013 của Tòa án
Laăng Văn Lưu Án phí: 4.769.000 khoản 1 Điều 11/24/2015
Trào nhân dân huyện Sơn
44a
Dương
58/2015/HSST
492/QĐ Điểm a 251/QĐ
Thôn Đồng Báo, xã 03/07/2015 của Tòa án
Đỗ Văn Khánh CCTHA Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
19/08/2015 44a 23/11/2015
Dương
25/2013/HSST
346/QĐ Điểm a 252/QĐ
Thôn Y Nhân, xã 19/03/2013 của Tòa án
Trần Văn Chính CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn
07/05/2013 44a 23/11/2015
Dương
60/2012/HSST
20/06/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 18/QĐ Điểm a 253/QĐ
Thôn Đá Trơn, xã
Âu Văn Đại Dương; số 36/2012/ CCTHA Lãi tiền phạt: 1 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Đông Thọ
HSPT ngày 6/9/2012 05/10/2012 44a 23/11/2015
của TAND tỉnh Tuyên
Quang
60/2012/HSST
20/06/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 20/QĐ Điểm a 254/QĐ
Thôn Đá Trơn, xã
Trần Văn Vinh Dương; số 36/2012/ CCTHA tiền phạt: 1.000.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Đông Thọ
HSPT ngày 6/9/2012 05/10/2012 44a 23/11/2015
của TAND tỉnh Tuyên
Quang
10/2013/HSST
52/QĐ Điểm a 255/QĐ
Thôn Đông Trai, xã 10/09/2013 của Tòa án
Bùi Đức Hồng CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn
28/10/2013 44a 23/11/2015
Dương
42/2000/HSST
99/QĐ Điểm a 259/QĐ
Thôn Đông Thịnh, 16/12/2000 của Tòa án
Trịnh Văn Thăng CCTHA tiền phạt: 1.000.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
xã Đông Thọ nhân dân huyện Yên
06/06/2001 44a 23/11/2015
Sơn
05/2015/DSST
240/QĐ Điểm a 263/QĐ
Thôn Đa Thọ, xã 24/01/2014 của Tòa án
Tạ Duy Hiển CCTHA Án phí DS: 700.000 khoản 1 Điều 4/27/2017 CCTHADS
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn
17/03/2014 44a 23/11/2015
Dương
134/2015/HSST
232/QĐ Điểm a 265/QĐ
Thôn Trung Thu, xã 30/12/2014 của Tòa án
Âu Văn Quán CCTHA Án phí+phạt+TT: 3.405.000 khoản 1 Điều 4/5/2017 CCTHADS
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn
09/03/2015 44a 23/11/2015
Dương
79/2013/HSST
19/07/2013 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 54/QĐ Điểm a 266/QĐ
Thôn Thượng Bản,
Nguyễn Văn Hoàng Dương; số CCTHA Án phí: 1.435.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
xã Quyết Thắng
67/2013/HSPT ngày 28/10/2013 44a 23/11/2015
30/9/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
14/2008/HSST
202/QĐ Điểm a 267/QĐ
Thôn Sài Lĩnh, xã 03/03/2008 của Tòa án
Bùi Văn Trường CCTHA Án phí+phạt+TT: 3.180.000 khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Quyết Thắng nhân dân huyện Sơn
09/04/2008 44a 23/11/2015
Dương
33/2003/HSST
203/QĐ Điểm a 268/QĐ
Thôn Liên Thắng, xã 12/08/2003 của Tòa án
Vũ Hồng Việt CCTHA Án phí: 2.807.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Quyết Thắng nhân dân huyện Sơn
01/10/2003 44a 23/11/2015
Dương
110/1998/HSST
59/QĐ Điểm a 269/QĐ
Thôn Phú thị, xã Chi 31/12/1998 của Tòa án
Mai Xuân Minh CCTHA Án phí+phạt: 20.050.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Thiết nhân dân huyện Mộc
01/03/2007 44a 23/11/2015
ChâuSơn La
08/2015/HSST
Điểm a 270/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã 22/01/2015 của Tòa án
Nguyễn Thanh Hà Tiền phạt: 3.715.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
08/2015/HSST
245/QĐ Điểm a 271/QĐ
Thôn Ao Búc, xã 22/01/2015 của Tòa án
Lý Thị Ngọc CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Trung Yên nhân dân huyện Sơn
09/03/2015 44a 23/11/2015
Dương
CCTHA
09/03/2015
08/2015/HSST
Điểm a 272/QĐ
Thôn Yên Thượng, 22/01/2015 của Tòa án
Ma Thị Diện Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
xã Trung Yên nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
60/2012/HSST
20/06/2012 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 24/QĐ Điểm a 273/QĐ
Thôn Bãi Sặt, xã
Lê Hoàng Sơn Dương; số CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Quyết Thắng
36/2012/HSPT ngày 05/10/2012 44a 23/11/2015
06/9/2012 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
189/2012/HNGĐST
185/QĐ Điểm a 274/QĐ
Thôn Sài Lĩnh, xã 12/11/2012 của Tòa án
Nguyễn Đình Thư CCTHA Án phí: 1.958.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Quyết Thắng nhân dân huyện Sơn
08/01/2013 44a 23/11/2015
Dương
53/2015/HSST
29/05/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 501/QĐ Điểm a 275/QĐ
Thôn Sài Lĩnh, xã
Nguyễn Văn Tạo Dương; số CCTHA Án phí+phạt: 1.500.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Quyết Thắng
36/2015/HSPT ngày 19/08/2015 44a 23/11/2015
29/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
109/1997/HSST
20/12/1997 của Tòa án
nhân dân tỉnh Tuyên 136/QĐ Điểm a 276/QĐ
Thôn Phú thị, xã Chi
Phạm Thị Oanh Quang; số CCTHA Án phí: 14.795.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Thiết
442/1998/HSPT ngày 10/05/1999 44a 23/11/2015
20/03/1998 của TAND
Tối Cao
73/2011/HSST
285/QĐ Điểm a 277/QĐ
Thôn Phú Lương, xã 11/11/2011 của Tòa án
Trần Xuân Vũ CCTHA Án phí: 800.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Cấp Tiến nhân dân huyện Yên
17/02/2012 44a 23/11/2015
Sơn
17/2015/DSST
29/09/2014 của Tòa án
470/QĐ Điểm a 278/QĐ
Thôn Sài Lĩnh, xã nhân dân huyện Đoan
Trần Thị Hải CCTHA Án phí DS: 7.504.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Quyết Thắng Hùng; số 23/2015/DS
04/08/2015 44a 23/11/2015
PT ngày 14/6/2015 của
TAND tỉnh Phú Thọ
23/2015/HSST
356/QĐ Điểm a 280/QĐ
Thôn Đồng Lợi, xã 16/03/2015 của Tòa án
Lương Văn Dương CCTHA Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều 11/23/2015 CCTHADS
Cấp Tiến nhân dân huyện Yên
17/06/2015 44a 23/11/2015
Sơn
70/2012/HSST
226/QĐ Điểm a 281/QĐ
Thôn Phú Đa, xã 29/11/2012 của Tòa án Án phí+phạt+TT:
Trần Văn Tập CCTHA khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân tỉnh Vĩnh 21.000.000
25/01/2013 44a 23/11/2015
Phúc
66/2012/HSST
225/QĐ Điểm a 283/QĐ
Thôn Phú Đa, xã 22/11/2012 của Tòa án Án phí+phạt+TT:
Trần Mạnh Hùng CCTHA khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân tỉnh Vĩnh 77.850.000
25/01/2013 44a 23/11/2015
Phúc
52/2013/HSST 77/QĐ Điểm a 284/QĐ
Thôn Phú Đa, xã
Trần Mạnh Hùng 26/09/2013 của Tòa án CCTHA Án phí+TT: 12.735.000 khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hào Phú
nhân dân tỉnh Yên Bái 13/11/2013 44a 23/11/2015
09/2003/HSST
Điểm a 286/QĐ
Thôn Phú Thịnh, xã 24/03/2003 của Tòa án Án phí+phạt+TT:
Phan Văn Dũng khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân huyện Sơn 10.050.000
44a 23/11/2015
Dương
64/QĐ
CCTHA
02/05/2003
09/2003/HSST
Điểm a 286/QĐ
Thôn Phú Đa, xã 24/03/2003 của Tòa án
Hán Văn Đô Tiền phạt: 8.590.000 khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân huyện Sơn
44a 23/11/2015
Dương
292/2011/HSST
Điểm a 287/QĐ
Thôn Phú Thịnh, xã 09/09/2011 của Tòa án
Nguyễn Văn Huân Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân huyện Từ
44a 23/11/2015
LiêmHà Nội
576/QĐ
CCTHA
07/08/2012
292/2011/HSST
Điểm a 287/QĐ
Thôn Phú Thịnh, xã 09/09/2011 của Tòa án
Nguyễn Tiến Thương Tiền phạt: 3.400.000 khoản 1 Điều 11/18/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân huyện Từ
44a 23/11/2015
LiêmHà Nội
532/2012/HSST
174/QĐ Điểm a 288/QĐ
Thôn Trại Mít, xã 28/09/2012 của Tòa án
Nguyễn Văn Khải CCTHA Tiền phạt: 5.700.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân quận Hoàng
18/12/2012 44a 23/11/2015
MaiHà Nội
06/2011/HSST
211/QĐ Điểm a 289/QĐ
Thôn Thọ Đức, xã 28/01/2011 của Tòa án
Phan Ngọc Lâm CCTHA Tiền phạt: 4.500.000 khoản 1 Điều 11/19/2015 CCTHADS
Hào Phú nhân dân huyện Sơn
10/03/2011 44a 23/11/2015
Dương
51/1997/HSST
28/08/1997 của Tòa án
nhân dân tỉnh Tuyên 28/QĐ Điểm a 290/QĐ
Thôn Đồng Chùa, xã
Ma Văn Yên Quang; số CCTHA Án phí+BTNN: 43.330.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Hợp Hoà
2268/1997/HSPT ngày 08/05/1998 44a 23/11/2015
18/12/1997 của TAND
Tối Cao
26/2003/HSST
150/QĐ Điểm a
Thôn Hội Tiến, xã 30/06/2003 của Tòa án
Trần Văn Tư CCTHA Án phí+phạt: 40.823.000 khoản 1 Điều 11/20/2015
Ninh Lai nhân dân huyện Sơn
04/08/2003 44a
Dương
42/2013/HSST
559/QĐ Điểm a 294/QĐ
Thôn Hoàng Tân 1, 30/05/2013 của Tòa án
Lê Văn Bảy CCTHA Án phí+phạt: 3.185.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
xã Ninh Lai nhân dân huyện Tam
28/08/2013 44a 23/11/2015
Đảo
50/2013/HSST
28/QĐ Điểm a 295/QĐ
Thôn Hoàng Tân 1, 22/08/2013 của Tòa án
Lại Văn Tám CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
xã Ninh Lai nhân dân tỉnh Tuyên
07/10/2013 44a 23/11/2015
Quang
64/2013/HSST
56/QĐ Điểm a 296/QĐ
Thôn Hoàng Tân 1, 16/08/2013 của Tòa án
Lại Văn Tư CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
xã Ninh Lai nhân dân huyện Tam
28/10/2013 44a 23/11/2015
Đảo
08/2011/HSST
294/QĐ Điểm a 297/QĐ
Thôn Ninh Quý, xã 01/04/2011 của Tòa án
Lục Văn Thái CCTHA Án phí: 400.000 khoản 1 Điều 11/20/2015 CCTHADS
Ninh Lai nhân dân tỉnh Tuyên
26/04/2011 44a 23/11/2015
Quang
35/2013/HSST
504/QĐ Điểm a 298/QĐ
01/02/2013 của Tòa án
Nguyễn Hải Hà Đội 1, xã Phú Lương CCTHA Án phí: 4.637.000 khoản 1 Điều 11/25/2016 CCTHADS
nhân dân quận Bình
29/07/2013 44a 23/11/2015
ThạnhTP Hồ Chí Minh
114/2013/HSST
216/QĐ Điểm a 300/QĐ
Thôn Phú Sơn, xã 24/09/2013 của Tòa án
Nguyễn Văn Ba CCTHA Án phí: 1.225.000 khoản 1 Điều 11/25/2016 CCTHADS
phú Lương nhân dân quận Tây Hồ
17/02/2014 44a 23/11/2015
TP Hà Nội
58/2015/HSST
Điểm a 302/QĐ
Thôn Tân Trào, xã 03/07/2015 của Tòa án
Nguyễn Đắc Khanh Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 5/22/2017 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
44a 24/11/2015
Dương
492/QĐ
CCTHA
19/08/2015
58/2015/HSST
492/QĐ Điểm a 304/QĐ
Thôn Đồng Báo, xã 03/07/2015 của Tòa án
Đỗ Văn Tuyên CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 5/22/2017 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
19/08/2015 44a 24/11/2015
Dương
58/2015/HSST
Điểm a 306/QĐ
Thôn Đồng Bao, xã 03/07/2015 của Tòa án
Phan Văn Hoán Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 5/22/2017 CCTHADS
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn
44a 24/11/2015
Dương
28/2011/HSST
422/QĐ Điểm a 308/QĐ
Thôn Đồng Giáng, 20/06/2011 của Tòa án
Hoàng Văn Sự CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 5/12/2017 CCTHADS
xã Đại Phú nhân dân tỉnh Tuyên
02/08/2011 44a 25/11/2015
Quang
30/2012/HSST
379/QĐ Điểm a 312/QĐ
Thôn Cầu Lội, xã 26/03/2012 của Tòa án
Hứa Văn Thu CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 7/25/2017 CCTHADS
Đại Phú nhân dân huyện Sơn
03/05/2012 44a 25/11/2015
Dương
30/2012/HSST
380/QĐ Điểm a 313/QĐ
Thôn Cầu Lội, xã 26/03/2012 của Tòa án
Trần Văn Sản CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 7/25/2017 CCTHADS
Đại Phú nhân dân huyện Sơn
03/05/2012 44a 25/11/2015
Dương
31/2012/HSST
384/QĐ Điểm a 314/QĐ
Thôn Dũng Vi, xã 28/03/2012 của Tòa án
Lưu Trọng Cấp CCTHA Án phí+phạt+TT: 3.620.000 khoản 1 Điều 7/19/2017 CCTHADS
đại Phú nhân dân huyện Sơn
03/05/2012 44a 25/11/2015
Dương
28/2011/HSST
419/QĐ Điểm a 315/QĐ
Thôn Hiệp Trung, xã 20/06/2011 của Tòa án
Nịnh Đức Vụ CCTHA Án phí+Phạt: 4.400.000 khoản 1 Điều 5/18/2017 CCTHADS
Đại Phú nhân dân tỉnh Tuyên
02/08/2011 44a 25/11/2015
Quang
112/2013/HSST
72/QĐ Điểm a 317/QĐ
30/09/2013 của Tòa án
Vũ Văn Kiên CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 5/19/2017 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn
07/11/2013 44a 25/11/2015
Dương
91/2011/HSST
19/QĐ Điểm a 318/QĐ
Thôn Lũng Hoa, xã 16/08/2011 của Tòa án
Trần Thị Kiềng CCTHA Án phí: 6.922.000 khoản 1 Điều 5/19/2017 CCTHADS
Đại Phú nhân dân huyện Sơn
06/10/2011 44a 25/11/2015
Dương
96/2013/HSST
29/QĐ Điểm a 319/QĐ
Thôn Lũng Hoa, xã 28/08/2013 của Tòa án
Trần Văn Sơn CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 5/19/2017 CCTHADS
Đại Phú nhân dân huyện Sơn
08/10/2013 44a 25/11/2015
Dương
49/2008/HSST
282/QĐ Điểm a 320/QĐ
Thôn Lũng Hoa, xã 28/03/2008 của Tòa án
Lý Văn Thao CCTHA Án phí: 664.000 khoản 1 Điều 4/26/2017 CCTHADS
Đại Phú nhân dân tỉnh Lâm
25/06/2008 44a 25/11/2015
Đồng
74/2014/HSST
473/QĐ Điểm a 324/QĐ
Thôn Đồng Cháy, xã 10/07/2014 của Tòa án
Hoàng Văn Thành CCTHA Án phí: 525.000 khoản 1 Điều 5/19/2017 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân huyện Sơn
18/08/2014 44a 27/11/2015
Dương
115/2014/HSST
88/QĐ Điểm a 325/QĐ
Thôn Đồng Cháy, xã 30/09/2014 của Tòa án
Hoàng Văn Thành CCTHA Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều 5/19/2017 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân huyện Sơn
14/11/2014 44a 27/11/2015
Dương
126/2014/HSST
246/QĐ Điểm a 326/QĐ
Thôn Bình Man, xã 28/10/2014 của Tòa án
Dương Văn Tuyến CCTHA Tiền phạt: 2.600.000 khoản 1 Điều 5/10/2017 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân quận Từ
17/3/2015 44a 27/11/2015
LiêmHà Nội
05/2011/HSST
238/QĐ Điểm a 327/QĐ
Thôn Ba NHà, xã 25/02/2011 của Tòa án
Bùi Văn Minh CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 11/25/2015 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân tỉnh Tuyên
14/03/2011 44a 27/11/2015
Quang
40/2014/HSST
379/QĐ Điểm a 334/QĐ
Thôn Ba Nhà, xã 28/04/2014 của Tòa án
Trần Thị Đào CCTHA Tiền phạt+TT: 12.496.000 khoản 1 Điều 11/25/2015 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân huyện Sơn
26/06/2014 44a 27/11/2015
Dương
66/2011/HSST
354/QĐ Điểm a 347/QĐ
Thôn Tân Bình, xã 25/11/2011 của Tòa án
Ôn Ngọc Huấn CCTHA Tiền phạt: 4.700.000 khoản 1 Điều 11/26/2015 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân huyện Lập
17/04/2012 44a 27/11/2015
ThạchVĩnh Phúc
86/2006/HSST
36/QĐ Điểm a 348/QĐ
Thôn Vườn Quan, xã 21/11/2016 của Tòa án
Lê Văn Hưng CCTHA Án phí: 1.825.000 khoản 1 Điều 11/26/2015 CCTHADS
Sơn Nam nhân dân tỉnh Vĩnh
24/01/2007 44a 27/11/2015
Phúc
04/2012/HSST
424/QĐ Điểm a 351/QĐ
09/02/2012 của Tòa án
Nguyễn Khắc Dương CCTHA Án phí+TT: 17.400.000 khoản 1 Điều 11/26/2015 CCTHADS
nhân dân tỉnh Bắc
16/07/2014 44a 27/11/2015
Giang
55/2015/HSST
273/QĐ Điểm c 359/QĐ
Thôn Tân Thượng, 04/11/2015 của Tòa án
Nguyễn Văn Hải CCTHA Án phí: 400.000 Khoản 1 2/17/2017 CCTHADS
xã Phúc Ứng nhân dân thị xã Gia
25/01/2016 Điều 44a 22/02/2016
NghĩaĐăk Nông
03/2015/DSST
91/QĐ Điểm c 360/QĐ
Thôn Đồng Diễn, xã 11/02/2015 của Tòa án
Nguyễn Duy Thảo CCTHA Án phí: 400.000 Khoản 1 2/16/2016 CCTHADS
Hợp Thành nhân dân huyện Sơn
03/11/2015 Điều 44a 22/02/2016
Dương
01/2009/HSST
89/QĐ Điểm c 361/QĐ
Thôn Địa Chất, xã 07/01/2009 của Tòa án
Nguyễn Huy Toàn CCTHA Tiền phạt: 7.000.000 Khoản 1 2/16/2016 CCTHADS
Hợp Thành nhân dân huyện Chợ
03/11/2015 Điều 44a 22/02/2016
ĐồnBắc Kạn
50/2015/QĐSTDS
Tổ dân phố Quyết 264/QĐ Điểm a 362/QĐ
15/12/2015 của Tòa án Trả tiền công dân:
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn CCTHA khoản 1 Điều 2/29/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn 16.800.000
Dương 14/01/2016 44a 03/03/2016
Dương
51/2015/QĐSTDS
Tổ dân phố Quyết 240/QĐ Điểm a 363/QĐ
15/12/2015 của Tòa án Trả tiền công dân:
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn CCTHA khoản 1 Điều 2/29/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn 30.300.000
Dương 11/01/2016 44a 03/03/2016
Dương
56/2015/QĐSTDS
Tổ dân phố Quyết 267/QĐ Điểm a 364/QĐ
29/12/2015 của Tòa án Trả tiền công dân:
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn CCTHA khoản 1 Điều 2/29/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn 18.600.000
Dương 14/01/2016 44a 03/03/2016
Dương
57/2015/QĐSTDS
Tổ dân phố Quyết 266/QĐ Điểm a 367/QĐ
30/12/2015 của Tòa án Trả tiền công dân:
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn CCTHA khoản 1 Điều 2/29/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn 27.000.000
Dương 14/01/2017 44a 03/03/2016
Dương
53/2015/QĐSTDS
Tổ dân phố Quyết 202/QĐ Điểm a 365/QĐ
18/12/2015 của Tòa án Trả tiền công dân:
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn CCTHA khoản 1 Điều 2/29/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn 33.750.000
Dương 05/01/2016 44a 03/03/2016
Dương
48/2015/QĐSTDS
Tổ dân phố Quyết 166/QĐ Điểm a 366/QĐ
02/12/2015 của Tòa án Trả tiền công dân:
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn CCTHA khoản 1 Điều 2/29/2016 CCTHADS
nhân dân huyện Sơn 35.000.000
Dương 14/12/2015 44a 03/03/2016
Dương
18/2015/DSSTDS
11/05/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn
462/QĐ Bồi thường THSK cho Điểm a 371/QĐ
Thôn Thanh Bình, Dương; Quyết định số
Vũ Văn Nguyên CCTHADS Hoàng Mạnh Cường: khoản 1 Điều 3/16/2016 CCTHADS
xã Hợp Hoà 20/2015/DSPT
4/8/2015 3.286.000 44a 21/03/2016
9/7/2015 của Tòa án
nhân dân tỉnh Tuyên
Quang
30/2015/DSSTDS
15/QĐ Điểm a 372/QĐ
Thôn Cả, xã Tân 30/07/2015 của Tòa án Trả tiền Ma Thị Thuý:
Viên Quốc Tòng CCTHADS khoản 1 Điều 3/15/2016 CCTHADS
Trào nhân dân huyện Sơn 10.000.000
07/10/2015 44a 21/03/2016
Dương
41/2015/HSST
304/QĐ Điểm a 373/QĐ
Thôn Tú Tạc, xã Tú 29/09/2015 của Tòa án
Mạch Văn Mạu CCTHADS Án phí: 1.549.375 khoản 1 Điều 3/17/2016 CCTHADS
Thịnh nhân dân huyện Tuy
08/3/2013 44a 21/03/2016
ĐứcĐắk Nông
114/2015/HSST
289/QĐ Điểm a 374/QĐ
Thôn Khuôn Tâm, 18/11/2015 của Tòa án
Triệu Minh Tuấn CCTHADS Án phí: 1.100.000 khoản 1 Điều 3/22/2016 CCTHADS
xã Lương Thiện nhân dân huyện Sơn
22/2/2016 44a 29/03/2016
Dương
101/2015/HSST
29/9/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 193/QĐ Điểm c 376/QĐ
Thôn Tứ Thông, xã
La Văn Sỹ Dương; QĐ số CCTHADS Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 4/19/2016 CCTHADS
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày 28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
101/2015/HSST
29/9/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 195/QĐ Điểm c 377/QĐ
Thôn Caây Mơ, xã
Lương Trung Ba Dương; QĐ số CCTHADS Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 4/22/2016 CCTHADS
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày 28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
101/2015/HSST
29/9/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 196/QĐ Điểm c 378/QĐ
Thôn Cây Thị, xã
Nguyễn Hoàng Tú Dương; QĐ số CCTHADS Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 4/22/2016 CCTHADS
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày 28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
101/2015/HSST
29/9/2015 của Tòa án
nhân dân huyện Sơn 192/QĐ Điểm c 379/QĐ
Thôn Tứ Thông, xã
La Văn Quang Dương; QĐ số CCTHADS Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1 4/22/2016 CCTHADS
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày 28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
03/2016/QĐSTDS
Tổ dân phố Quyết 343/QĐ Điểm a 380/QĐ
ngày 16/01/2016 của
Đặng Thị Yên Thắng, TT Sơn CCTHADS Án phí DS: 3.750.000 khoản 1 Điều 4/21/2016 CCTHADS
TAND huyện Sơn
Dương 21/03/2016 44a 25/04/2016
Dương
28/2011/QĐSTDS
208/QĐ Điểm a 382/QĐ
Thôn Ấm Thắng, xã ngày 9/11/2011 của
Đỗ Thị Bĩnh CCTHADS Trả nợ CD: 303.000.000 khoản 1 Điều 4/25/2016 CCTHADS
Thượng Ấm TAND huyện Sơn
05/01/2016 44a 27/04/2016
Dương
31/2004/HSST ngày
07/03/2004 của TAND
Điểm a 385/QĐ
Thôn Phú Thịnh, xã tỉnh Phú Thọ; QĐ
Bùi Văn Hưng Tiền phat+TT: 26.870.000 khoản 1 Điều 5/5/2016 CCTHADS
Hào Phú 1106/2004/HSPT ngày
44a 05/05/2016
02/7/2004 của TAND
81/QĐ
Tối Cao
CCTHADS
05/10/2004
31/2004/HSST ngày
07/03/2004 của TAND
Điểm a 386/QĐ
Thôn Lương Viên, tỉnh Phú Thọ; QĐ
Nguyễn Xuân Hiệp Tiền phat+TT: 91.929.000 khoản 1 Điều 5/5/2016 CCTHADS
xã Tam Đa 1106/2004/HSPT ngày
44a 05/05/2016
02/7/2004 của TAND
Tối Cao
84/2015/HSST ngày
07/09/2015 của TAND
253/QĐ Điểm a 390/QĐ
Thôn Tân Thành, xã huyện Sơn Dương; QĐ
Nguyễn Văn Đài CCTHA Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều 5/17/2016 CCTHADS
Minh Thanh số 48/2015/HSPT ngày
11/01/2016 44a 17/05/2016
19/11/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
11/2016/HSST ngày
17/3/2016 của TAND
180/QĐ Điểm a 07/QĐ
Thôn Phú Đa, xã tỉnh Phú Thọ APDS + thu hồi sung quỹ:
Trần Xuân Hòa CCTHA khoản 1 Điều 2/9/2017 CCTHADS
Hào Phú 617/2016/HSPT ngày 9.000.000đ
04/01/2017 44a 13/02/2017
24/10/2016 của TAND
cấp cao tại Hà Nội
33/2016/HSST ngày
31/5/2016 của TAND 01/QĐ Điểm a 08/QĐ
Thôn Phú Thọ 1 , xã
Lê Thị Ngọc Hà huyện Phù Ninh, tỉnh CCTHA APHSST: 200.000đ khoản 1 Điều 2/10/2017 CCTHADS
Lâm Xuyên
Phú Thọ 05/10/2016 44a 13/02/2017
71/2015/HSST ngày
12/8/2015 của TAND
94/QĐ Điểm a 16/QĐ
Thôn Đồng Hèo, xã huyện Sơn Dương APHSST + phạt:
Chu Đức Hải CCTHA khoản 1 Điều 4/14/2017 CCTHADS
Vĩnh Lợi 56/2015/HSPT ngày 3.200.000đ
03/11/2015 44a 14/4/2017
25/9/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang
71/2015/HSST ngày
12/8/2015 của TAND
94/QĐ Điểm a 17/QĐ
Thôn Gò Hu, xã huyện Sơn Dương
Đỗ Văn Tuấn CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 4/11/2017 CCTHADS
Vĩnh Lợi 56/2015/HSPT ngày
03/11/2016 44a 14/4/2017
25/9/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang
100/2015/HSST ngày
29/9/2015 của TAND
170/QĐ Điểm a 18/QĐ
Trần Thanh Nghị (Trần Thôn Gò Hu, xã huyện Sơn Dương
CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 4/17/2017 CCTHADS
Văn Nghị) Vĩnh Lợi 46/2015/HSPT ngày
15/12/2015 44a 17/4/2017
18/11/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang
54/2013/HSST ngày
476/QĐ Điểm a 19/QĐ
Thôn Đồng Lợi, xã 29/5/2013 của TAND APHSST + phạt:
Trần Văn Tuấn CCTHA khoản 1 Điều 4/20/2017 CCTHADS
Cấp Tiến huyện Sơn Dương 5.200.000đ
05/7/2013 44a 20/4/2017
54/2013/HSST ngày
476/QĐ Điểm a 20/QĐ
Thôn Đồng Lợi, xã 29/5/2013 của TAND
Nguyễn Văn Hưng CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 4/21/2017 CCTHADS
Cấp Tiến huyện Sơn Dương
05/7/2014 44a 20/4/2017
187/2015/HSST ngày
12/11/2015 của TAND
766/QĐ Điểm a 21/QĐ
Hoàng Thị Thân (đại diện Thôn Hải Mô, xã quận Ba Đình
CCTHA Truy thu: 8.600.000đ khoản 1 Điều 4/21/2017 CCTHADS
Sầm Văn Hơn) Đại Phú 96a/2016/HSPT ngày
08/8/2016 44a 24/4/2017
02/3/2016 TAND thành
phố Hà Nội
58/2016/HSST ngày
20/9/2016 của TAND
251/QĐ Điểm a 22/QĐ
Thôn Trại Đát, xã huyện Sơn Dương APHSST + PT + phạt:
Vũ Văn Quảng CCTHA khoản 1 Điều 4/19/2017 CCTHADS
Tuân Lộ 54/2016/HSPT ngày 3.400.000đ
20/01/2017 44a 24/4/2017
21/12/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang
50/2016/HSST ngày
05/9/2016 của TAND
263/QĐ Điểm a 23/QĐ
Thôn Trại Đát, xã huyện Sơn Dương
Nguyễn Quang Tuyên CCTHA APHSST + PT: 400.000đ khoản 1 Điều 4/19/2017 CCTHADS
Tuân Lộ 05/2017/HSPT ngày
06/02/2017 44a 24/4/2017
13/01/2017 TAND tỉnh
Tuyên Quang
45/QĐSTDS ngày
489/QĐ Điểm a 24/QĐ
Thôn Tân Thành, xã 08/10/2015 của TAND
Hà Viết Trường CCTHA APHSST + PT: 400.000đ khoản 1 Điều 4/25/2017 CCTHADS
Minh Thanh huyện Sơn Dương
26/4/2016 44a 26/4/2017
05/DSST ngày
446/QĐ Điểm a 25/QĐ
Thôn Đa Thọ, xã 24/01/2014 của TAND
Tạ Duy Hiển CCTHA Trả nợ: 14.000.000đ khoản 1 Điều 4/27/2017 CCTHADS
Đông Thọ huyện Sơn Dương
11/4/2016 44a 28/4/2017
10/QĐSTDS ngày
520/QĐ Điểm a 26/QĐ
Thôn Thịnh Kim, xã 24/3/2016 của TAND
Đinh Thị Dung CCTHA Trả nợ: 160.000.000đ khoản 1 Điều 4/28/2017 CCTHADS
Văn Phú huyện Sơn Dương
13/5/2016 44a 28/4/2017
21/QĐSTHNGĐ ngày
570/QĐ Điểm a 27/QĐ
Thôn Đông Trai, xã 03/02/2016 của TAND
Nguyễn Hữu Tám CCTHA CDNC: 6.000.000đ khoản 1 Điều 4/27/2017 CCTHADS
Đông Thọ huyện Sơn Dương
26/5/2016 44a 28/4/2017
09/2017/HSST ngày
406/QĐ Điểm a 28/QĐ
Tổ dân phố Tân Kỳ, 08/3/2017 của TAND APHSST + DSGN:
Nguyễn Văn Thắng CCTHA khoản 1 Điều 5/9/2017 CCTHADS
thị trấn Sơn Dương huyện Sơn Dương 800.000đ
24/4/2017 44a 10/5/2017
41/2016/HSST ngày
873/QĐ Điểm a 29/QĐ
Thôn Hoàng La 2, 11/7/2016 của TAND
Hoàng Văn Ba CCTHA Phạt: 6.000.000đ khoản 1 Điều 5/10/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương
08/9/2016 44a 11/5/2017
37/2016/HSST ngày
813/QĐ Điểm a 30/QĐ
Thôn Ninh Quý, xã 29/6/2016 của TAND
Dương Văn Tư CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 5/10/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyện Sơn Dương
15/8/2016 44a 11/5/2017
37/2016/HSST ngày
811/QĐ Điểm a 31/QĐ
Thôn Ninh Lai, xã 29/6/2016 của TAND
Vi Văn Hải CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 5/11/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyện Sơn Dương
15/8/2016 44a 11/5/2017
37/2016/HSST ngày
812/QĐ Điểm a 32/QĐ
Thôn Ninh Thuận, 29/6/2016 của TAND
Vi Thanh Trường (Thủy) CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 5/12/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương
29/6/2016 44a 11/5/2017
31/2004/HSST ngày
17/3/2004 của TAND
Điểm a 33/QĐ
Thôn Cầu Xi, xã tỉnh Phú Thọ 81/THA
Nguyễn Đại Hiệu Phạt: 11.997.700đ khoản 1 Điều 5/12/2017 CCTHADS
Thiện Kế 1106/2004/HSPT ngày 05/10/2004
44a 15/5/2017
02/7/2004 TAND Tối
cao
47/2013/HSST ngày
10/5/2013 của TAND
547/QĐ Điểm a 34/QĐ
Hà Văn Hải (Hà Văn Thôn Vạn Long, xã huyện Sơn Dương
CCTHA Phạt: 900.000đ khoản 1 Điều 5/11/2017 CCTHADS
Tuấn) Hồng Lạc 40/2013/HSPT ngày
21/8/2013 44a 15/5/2017
30/7/2013 TAND tỉnh
Tuyên Quang
07/2015/HSST ngày
238/QĐ Điểm a 35/QĐ
Thôn Cây Vạng, xã 14/01/2015 của TAND
Nguyêễn Văn Hùng CCTHA Phạt: 2.500.000đ khoản 1 Điều 5/11/2017 CCTHADS
Hồng Lạc huyện Sơn Dương
09/3/2015 44a 15/5/2017
37/2016/HSST ngày
816/QĐ Điểm a 36/QĐ
Thôn Ninh Thuận, 29/6/2016 của TAND
Trần Văn Tuyên CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 5/15/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương
15/8/2016 44a 18/5/2017
37/2016/HSST ngày
817/QĐ Điểm a 37/QĐ
Thôn Ninh Quý, xã 29/6/2016 của TAND
Đỗ Văn Chín CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 5/16/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyện Sơn Dương
15/8/2016 44a 18/5/2017
37/2016/HSST ngày
809/QĐ Điểm a 38/QĐ
Thôn Ninh Thuận, 29/6/2016 của TAND APHSST + phạt:
Đỗ Quang Hùng (Sinh) CCTHA khoản 1 Điều 5/17/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương 3.200.000đ
15/8/2016 44a 18/5/2017
37/2016/HSST ngày
808/QĐ Điểm a 39/QĐ
Thôn Ninh Thuận, 29/6/2016 của TAND
Ôn Cát Lý CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 5/17/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương
15/8/2016 44a 18/5/2017
37/2016/HSST ngày
815/QĐ Điểm a 40/QĐ
Thôn Ninh Lai, xã 29/6/2016 của TAND APHSST + phạt:
Vi Văn Thắng CCTHA khoản 1 Điều 5/16/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyện Sơn Dương 3.200.000đ
15/8/2016 44a 18/5/2017
07/2017/HSST ngày
382/QĐ Điểm a 41/QĐ
Thôn Địa Chất, xã 24/02/2017 của TAND APHSST + truy thu:
Nguyễn Văn Nam CCTHA khoản 1 Điều 5/17/2017 CCTHADS
Hợp Thành huyện Sơn Dương 10.200.000đ
05/4/2017 44a 18/5/2017
01/2017/QĐSTDS
ngày 12/01/2017 của 264/QĐ Điểm a 43/QĐ
Thôn Quan Hạ, xã
Nông Thị Ngân TAND huyện Sơn CCTHA Trả nợ: 17.045.000đ khoản 1 Điều 5/18/2017 CCTHADS
Trung Yên
Dương 07/02/2017 44a 19/5/2017
189/2012/HNGĐST
ngày 12/11/2017 của 24/QĐ Điểm a 44/QĐ
Thôn Sài Lĩnh, xã
Nguyễn Đình Thư TAND huyện Sơn CCTHA Trả nợ: 36.201.400đ khoản 1 Điều 5/17/2017 CCTHADS
Quyết Thắng
Dương 07/10/2013 44a 19/5/2017
119/2015/HSST ngày
03/12/2015 của TAND
390/QĐ Điểm a 45/QĐ
Thôn Trại Đát, xã huyện Sơn Dương APHSST + phạt:
Đằng Văn Chung CCTHA khoản 1 Điều 5/19/2017 CCTHADS
Tuân Lộ 10/2016/HSPT ngày 3.200.000đ
29/3/2016 44a 23/5/2017
02/3/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang
119/2015/HSST ngày
03/12/2015 của TAND
391/QĐ Điểm a 46/QĐ
Thôn Trại Đát, xã huyện Sơn Dương APHSST + phạt:
Nguyễn Văn Hải CCTHA khoản 1 Điều 5/19/2017 CCTHADS
Tuân Lộ 10/2016/HSPT ngày 3.200.000đ
29/3/2016 44a 23/5/2017
02/3/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang
126/2016/HSST ngày
158/QĐ Điểm a 47/QĐ
Thôn Bòng, xã Tân 24/9/2016 của TAND APHSST + DSST:
Nông Xuân Trường CCTHA khoản 1 Điều 6/25/2017 CCTHADS
Trào huyện Đông Anh Hà 1.730.000đ
05/12/2016 44a 28/6/2017
Nội
83/2016/HSST ngày
497/QĐ Điểm a 48/QĐ
Thôn Bòng, xã Tân 07/12/2016 của TAND APHSST + DSST + truy
Nông Xuân Trường CCTHA khoản 1 Điều 6/25/2017 CCTHADS
Trào huyện Đan Phượng thu: 2.375.000đ
05/6/2017 44a 28/6/2017
Hà Nội
08/2017/HSST ngày
619/QĐ Điểm a 54/QĐ
Thôn Tân Tiến, xã 12/4/2017 của TAND
Trần Văn Dũng CCTHA APHSST: 200.000đ khoản 1 Điều 7/24/2017 CCTHADS
Tam Đa huyện Mai Châu Hòa
04/7/2017 44a 28/7/2017
Bình
16/2017/HSST ngày
04/4/2017 của TAND
623/QĐ Điểm a 55/QĐ
Thôn Gia Cát, xã huyện Sơn Dương APHSST + phạt:
Nguyễn Hữu Tâm CCTHA khoản 1 Điều 7/24/2017 CCTHADS
Phú Lương 18/2017/HSPT ngày 3.200.000đ
04/7/2017 44a 28/7/2017
06/6/2017 TAND tỉnh
Tuyên Quang
29/2017/HSST ngày
530/QĐ Điểm a 59/QĐ
Thôn Ngòi Trườn, 03/5/2017; 29/TBTA
Vũ Thị Liên CCTHA Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều 8/3/2017 CCTHADS
xã Minh Thanh ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 44a 03/8/2017
TAND Sơn Dương
29/2017/HSST ngày
511/QĐ Điểm a 60/QĐ
Thôn Tiến Thắng, xã 03/5/2017; 80/QĐCA APHSST + phạt:
Phạm Tuấn Vũ CCTHA khoản 1 Điều 8/4/2017 CCTHADS
Cấp Tiến ngày 05/6/2017 của 5.200.000đ
14/6/2018 44a 03/8/2017
TAND Sơn Dương
Bồi thường Nguyễn Giang
70/2012/HSST ngày 442/QĐ Điểm a 61/QĐ
Thôn Phú Đa, xã Anh (Phố Me TT Hợp Hòa
Trần Văn Tập 29/11/2012 của TAND CCTHA khoản 1 Điều 8/10/2017 CCTHADS
Hào Phú Tam Dương Vĩnh Phúc)
tỉnh Vĩnh Phúc 05/5/2017 44a 14/8/2017
16.000.000đ
03/2015/HSST ngày Bồi thường Vũ Xuân
299/QĐ Điểm a 62/QĐ
Thôn Đình Lộng, xã 09/01/2015 của TAND Trường (Vạn Long Hồng
Vũ Văn Diệu CCTHA khoản 1 Điều 8/11/2017 CCTHADS
Hồng Lạc huyện Sơn Dương TQ Lạc Sơn Dương):
22/02/2017 44a 14/8/2017
70.000.000đ
29/2017/HSST ngày
03/5/2017; Thông báo
sửa đổi bổ sung bản án 517/QĐ Điểm a 63/QĐ
Thôn Gốc Lát, xã APHSST: 200.000 Phạt:
Bùi Huy Ngân số 29/TBTA ngày CCTHA khoản 1 Điều 8/16/2017 CCTHADS
Chi Thiết 3.000.000
29/5/2017 của TAND 15/6/2017 44a 14/8/2017
huyện Sơn Dương TQ
03/2017/HSST ngày
14/02/2017; Thông báo
sửa đổi bổ sung bản án
số 03/TBTA ngày 472/QĐ APHSST: 200.000 Điểm a 64/QĐ
Thôn Thái Thịnh, xã
Đỗ Đức Mai 27/02/2017 của TAND CCTHA APDSGN: 300.000 khoản 1 Điều 8/14/2017 CCTHADS
Sầm Dương
huyện Sơn Dương; b ản 01/6/2017 Truy thu: 250.000 44a 14/8/2017
án 13/HSPT ngày
04/5/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
29/2017/HSST ngày
520/QĐ Điểm a 65/QĐ
Thôn Cây Vạng, xã 03/5/2017; 29/TBTA Phạt: 3.000.000
Nguyễn Chiến Thắng CCTHA khoản 1 Điều 8/15/2017 CCTHADS
Hồng Lạc ngày 29/5/2017 của Truy thu: 4.800.000
16/6/2017 44a 17/8/2017
TAND Sơn Dương
16/2017/HSST ngày
04/4/2017 của TAND
622/QĐ Điểm a 66/QĐ
Thôn Cây Vạng, xã huyện Sơn Dương ; Phạt: 3.000.000
Nguyễn Chiến Thắng CCTHA khoản 1 Điều 8/15/2017 CCTHADS
Hồng Lạc 18/HSPT ngày
04/7/2017 44a 17/8/2017
06/6/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
29/2017/HSST ngày
518/QĐ Điểm a 69/QĐ
Thôn Kho 9, xã 03/5/2017; 29/TBTA
Vũ Trọng Toàn CCTHA Phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 8/23/2017 CCTHADS
Hồng Lạc ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 44a 24/8/2017
TAND Sơn Dương
29/2017/HSST ngày
515/QĐ Điểm a 70/QĐ
Thôn Kho 9, xã 03/5/2017; 29/TBTA
Vũ Tiến Trường CCTHA Phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều 8/22/2017 CCTHADS
Hồng Lạc ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 44a 24/8/2017
TAND Sơn Dương
29/2017/HSST ngày
516/QĐ Điểm a 71/QĐ
Thôn Kho 9, xã 03/5/2017; 29/TBTA APHSST: 200.000 Phạt:
Phùng Văn Quỳnh CCTHA khoản 1 Điều 8/21/2017 CCTHADS
Hồng Lạc ngày 29/5/2017 của 2.000.000
15/6/2017 44a 24/8/2017
TAND Sơn Dương
Trả nợ Phí Thị Kim Oanh
Thôn Kim Xuyên, 03/QĐSTDS ngày 218/QĐ Điểm a 78/QĐ
Đặng Thị Hoa, Ma Văn (tổ 34, phường Tân Quang
xã Hồng Lạc, huyện 08/01/2014 của TAND CCTHA khoản 1 Điều 8/31/2017 CCTHADS
Nội TP Tuyên Quang:
Sơn Dương Sơn Dương 18/02/2014 44a 31/8/2017
596.324.674
Thôn Kim Xuyên, 31/QĐSTDS ngày 401/QĐ Trả nợ Dương Diễm Anh (tổ Điểm a 79/QĐ
Đặng Thị Hoa xã Hồng Lạc, huyện 24/6/2014 của TAND CCTHA 12, phường Tân Quang TP khoản 1 Điều 8/31/2017 CCTHADS
Sơn Dương Sơn Dương 02/7/2014 Tuyên Quang: 552.374.476 44a 31/8/2017
Trả nợ Phạm Văn Hùng,
Thôn Kim Xuyên, 32/QĐSTDS ngày 462/QĐ Điểm a 80/QĐ
Đặng Thị Hoa, Ma Văn Thôn Sông Lô 2, xã An
xã Hồng Lạc, huyện 24/6/2014 của TAND CCTHA khoản 1 Điều 8/31/2017 CCTHADS
Nội Tường TP Tuyên Quang:
Sơn Dương Sơn Dương 11/8/2014 44a 31/8/2017
292.964.580
26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thôn Tân Lập, xã 766/QĐ Điểm a 81/QĐ
huyện Yên Sơn; APHSST: 200.000 Phạt:
Nguyễn Văn Dũng Vĩnh Lợi, huyện Sơn CCTHA khoản 1 Điều 9/12/2017 CCTHADS
28/HSPT ngày 5.000.000
Dương 18/8/2017 44a 12/9/2017
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thôn Ấm Thắng, xã 762/QĐ Điểm a 82/QĐ
huyện Yên Sơn; APHSST: 200.000 Phạt:
Vũ Văn Tú Thượng Ấm, huyện CCTHA khoản 1 Điều 9/8/2017 CCTHADS
28/HSPT ngày 4.000.000
Sơn Dương 18/8/2017 44a 13/9/2017
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thôn Đồng Trôi, xã 764/QĐ Điểm a 83/QĐ
huyện Yên Sơn; APHSST: 200.000 Phạt:
Phạm Văn Quý Thượng Ấm, huyện CCTHA khoản 1 Điều 9/8/2017 CCTHADS
28/HSPT ngày 3.000.000
Sơn Dương 18/8/2017 44a 13/9/2017
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
V Chi cục THADS huyện Hàm Yên
110 96 101
Tạm trú: Tổ dân phố Ngày
18/2012/QĐSTDS 244/QĐ 41/QĐ
Cống Đôi thị trấn Án phí dân sự có giá ngạch: 13/9/2017
Bùi Thanh Dương 25/5/2012 của TAND CCTHADS x 2/16/2017 CCTHADS
Tân Yên huyện Hàm 1.000.000 thu:
huyện Hàm Yên 18/6/2012 06/8/2015
Yên 500.000đ
84/2013/HSST ngày
30/8/2013 của TAND
222/QĐ 48/QĐ
Thôn Đồng Cỏm 2 tỉnh Đồng Nai;
Nguyễn Đức Chính CCTHADS Án phí DSGN : 4.230.000 x 3/22/2017 CCTHADS
xã Bình Xa Số 91/2014/HSPTQĐ
08/7/2014 19/8/2015
ngày 12/3/2014 của
TAND Tối cao
Ngày
08/8/2017
01/2014/HSST 133/QĐ 63/QĐ
Thôn Ao Sen 1, xã Án phí + tiền phạt + truy Đình chỉ:
Cao Đăng Tuấn 09/01/2014 của TAND CCTHADS x 2/17/2017 CCTHADS
Đức Ninh thu: 660.000 1.500.000đ
huyện Hàm Yên 10/3/2014 21/8/2015
(có QĐ miễn
của Tòa án)
32/2014/HSST
173/QĐ 64/QĐ
Thôn Đồng Danh, xã 26/4/2014 của TAND
Nguyễn Văn Hằng CCTHADS Án phí : 796.000 x 2/23/2017 CCTHADS
Đức Ninh quận Thủ Đức, TP Hồ
26/4/2014 21/8/2015
Chí Minh
Nguyễn Thị Hà Mạc Văn Thôn 5 Làng Bát xã
Án phí: 1.029.000 x 2/27/2017
Trường Tân Thành
01/2012/DSST
01/11/2012 và Thông 74/QĐ 75/QĐ
báo số 1556/TBTA CCTHADS CCTHADS
23/11/2012 của TAND 18/12/2012 27/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
Vũ Khắc Tuyên Nguyễn Thôn 5 Làng Bát xã
Án phí: 2.483.000 x 2/27/2017
Thị Cường Tân Thành
144/2014/HSST
Tổ dân phố Bắc 149/QĐ 79/QĐ
15/8/2014 của TAND
Nguyễn Văn Luân Yên, thị trấn Tân CCTHADS Tiền phạt: 20.000.000 x 3/15/2017 CCTHADS
quận 7, TP Hồ Chí
Yên 02/3/2015 27/8/2015
Minh
88/QĐ
Thôn Phù Yên xã Truy thu: 5.800.000
Trần Văn Thùy x 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu Tiền Phạt: 2.000.000
27/8/2015
Án phí: 190.000 Truy thu: 89/QĐ
Thôn Khâu Lình xã
Bàn Văn Tâm 6.000.000 Tiền Phạt: x 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu 50/2013/HSST 85/QĐ 2.000.000 27/8/2015
18/11/2013 của TAND CCTHADS
huyện Hàm Yên 13/01/2014
90/QĐ
Thôn Khâu Lình xã Án phí: 200.000 Tiền
Phạm Văn Quyến x 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu Phạt: 8.600.000
27/8/2015
151/2011/HSST
128/QĐ 29/QĐ
Thôn 1 Viêt Thành, 16/12/2011 của TAND
Cao Văn Tuấn CCTHADS Truy thu 7.700.000 x 10/11/2016 CCTHADS
xã Tân Thành huyện Mê Linh, TP Hà
15/3/2012 25/4/2016
Nội
Thôn 1 B Thống
Nguyễn Văn Thủy Án phí DSGN: 4.448.196 x 2/20/2017
Nhất, xã Yên Phú
17/2012/DSST 225/QĐ 100/QĐ
24/5/2012 của TAND CCTHADS CCTHADS
huyện Hàm Yên 25/6/2012 27/8/2015
17/2012/DSST 225/QĐ 100/QĐ
24/5/2012 của TAND CCTHADS CCTHADS
huyện Hàm Yên 25/6/2012 27/8/2015
Thôn 1 B Thống
Lê Thị Nhung Án phí DSGN: 4.448.196 x 2/20/2017
Nhất, xã Yên Phú
101/QĐ
Thôn Tháng 10, xã
Vương Văn Mơ Tiền phat: 1.470.000 x 2/23/2017 CCTHADS
Yên Lâm
27/8/2015
Thôn Tháng 10, xã Tiền phat: 2.000.000 Truy
Đinh Văn Nhất x 2/23/2017
Yên Lâm thu: 4.600.000
29/2014/HSST 103/QĐ
Thôn Tháng 10, xã 07/8/2014 của TAND Tiền phat: 1.500.000 Truy CCTHADS
Đinh Văn Sơn 35/QĐ x 2/22/2017
Yên Lâm huyện Hàm Yên; Bản thu: 150.000 28/8/2015
CCTHADS
án số: 62/2014/HSPT
14/10/2014
26/9/2014 của TAND
Thôn Tháng 10, xã tỉnh Tuyên Quang Tiền phat: 1.500.000 Truy
Đinh Văn Hải x 2/22/2017
Yên Lâm thu: 100.000
104/QĐ
Thôn Tháng 10, xã
Hà Văn Tuyển Tiền phat: 1.500.000 x 2/22/2017 CCTHADS
Yên Lâm
28/8/2015
106/QĐ
Thôn Ngòi Sen, xã Án phí: 200.000 Tiền phat:
Hà Văn Luật x 2/23/2017 CCTHADS
Yên Lâm 1.500.000 Truy thu: 30.000
28/8/2015
21/2013/ HSST
14/5/2013 của TAND Ngày
283/QĐ 112/QĐ
Thôn Sơn Thủy, xã huyện Bắc Quang; Bản 07/9/2017
Đào Văn Thịnh CCTHADS Tiền phạt: 4.000.000 x 2/27/2017 CCTHADS
Yên Thuận án số 12/2013/HSPT thu:
19/9/2013 28/8/2015
02/8/2013 của TAND 2.000.000đ
tỉnh Hà Giang
Ngày
45/2006/HSST 89/QĐ 113/QĐ 08/8/2017
Thôn Khuôn Thắng, Án phí: 410.000 BTNN:
Lý Văn Hiện 12/12/2006 của TAND CCTHADS x 3/9/2017 CCTHADS (có QĐ giảm
xã Hùng Đức 2.909.825
huyện Hàm Yên 28/02/2007 28/8/2015 của Tòa án):
2.880.175đ
31/2007/HSST
31/7/2007 của TAND
40/QĐ 117/QĐ
Thôn Đèo Quân, xã huyện Hàm Yên, Bản
Trần Văn Lợi CCTHADS Truy thu: 6.190.000 x 3/22/2017 CCTHADS
Hùng Đức án số 55/2007/HSPT
12/12/2007 28/8/2015
25/9/2007 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
46/2014/HSST
224/QĐ 131/QĐ
Thôn 2 Thái Thủy 11/9/2014 của TAND Án phí: 200.000 Phạt:
Đỗ Văn Công CCTHADS x 3/8/2017 CCTHADS
xã Thái Sơn huyện Văn Lãng, tỉnh 5.000.000
05/5/2015 21/9/2015
Lạng Sơn
16//2015/HSST
77/QĐ 09/QĐ
Đỗ Văn Hùng (Lê 06/5/2015 của TAND
Thôn 3, xã Yên Phú CCTHADS Án phí: 400.000 x 10/30/2016 CCTHADS
Thanh Phong) huyện Krông Nô, tỉnh
19/10/2015 06/11/2015
Đắk Nông
19//2015/HSST
81/QĐ 10/QĐ
Đỗ Văn Hùng (Lê 19/6/2015 của TAND Án phí: 580.000 Truy thu:
Thôn 3, xã Yên Phú CCTHADS x 10/30/2016 CCTHADS
Thanh Phong) huyện Ngọc Hồi, tỉnh 600.000
19/10/2015 06/11/2015
Kon Tum
28/2015/HSST 95/QĐ 11/QĐ
Thôn Phù Hương, xã Án phí: 200.000 Truy thu:
Hoàng Văn Như 09/9/2015 của TAND CCTHADS x 11/4/2016 CCTHADS
Bạch Xa 10.220.000
huyện Hàm Yên 26/10/2015 16/11/2015
29/2015/QĐSTHNGĐ
128/QĐ 14/QĐ
Thôn Khánh Xuân, ngày 22/4/2015 của Tiền cấp dưỡng nuôi con:
Vũ Công Duẩn CCTHADS x 11/4/2016 CCTHADS
xã Hùng Đức TAND huyện Yên 27.000.000
02/11/2015 19/11/2015
Bình, Yên Bái
Nguyễn Thị Hà x
Mạc Văn Trường x
Ngày
Tổ dân phố Bắc 42/2015/QĐSTDS 227/QĐ 20/QĐ
14//9/2017
Triệu Thị Thắm Mục, thị trấn Tân 28/12/2015 của TAND CCTHADS Trả nợ: 18.500.000 x 1/3/2017 CCTHADS
Yên huyện Hàm Yên 13/01/2016 28/01/2016 thu:
500.000đ
48/2008/HSST
18/QĐ 24/QĐ
Thôn Đo, xã Bình ngày 31/7/2008 của Bồi thường thiệt hại:
Trần Văn Hồng CCTHADS x 3/15/2017 CCTHADS
Xa TAND tỉnh Tuyên 42.240.000
01/10/2015 15/3/2016
Quang
34/2015/QĐSTDS
149/QĐ 26/QĐ
Thôn Đo, xã Bình ngày 22/9/2015
Hoàng Thị Cương CCTHADS Trả nợ: 5.600.000 x 3/23/2017 CCTHADS
Xa của TAND tỉnh Tuyên
23/11/2015 23/3/2016
Quang
Trần Văn Tháp
Hoàng Thị Loan
Ngày
Thôn Ao Sen 2, xã 22/2016/DSST 30/QĐ 01/QĐ
11/8/2017
Bùi Tuấn Anh Đức Ninh, huyện 14/7/2016 của TAND CCTHADS Tiền trả nợ: 32.880.000 x 10/21/2016 CCTHADS
thu:
Hàm Yên huyện Hàm Yên 04/10/2016 21/10/2016
3.000.0000đ
31/2009/HSST
02/6/2009 của TAND
Thôn Cây Vải, xã 109/QĐ 03/QĐ
Hàm Yên; Bản án số Tiền bồi thường:
Nguyễn Văn Hải Thái Hòa, huyện CCTHADS x 11/30/2016 CCTHADS
67/2009/HSST 73.868.000
Hàm Yên 14/11/2016 02/12/2016
14/9/2009 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
47/2015/HSST
15/12/2015 của TAND
Thôn Xuân Hùng, xã 174/QĐ 04/QĐ
huyện Chiêm Hóa; Tiền bồi thường:
Lý Văn Cường Hùng Đức, huyện CCTHADS x 12/30/2016 CCTHADS
Bản án số 31.200.000
Hàm Yên 08/12/2016 03/01/2017
14/2016/HSST
04/3/2016 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Tổ dân phố Cống
24/2016/HSST 73/QĐ 05/QĐ
Đôi, thị trấn Tân
Nguyễn Duy Bình 21/7/2016 của TAND CCTHADS Tiền phạt: 1.420.000đ x 3/23/2017 CCTHADS
Yên, huyện Hàm
huyện Hàm Yên 14/10/2016 24/3/2017
Yên
Vũ Hoàng Hạnh
Tổ dân phố Bắc
38/2016/DSST 102/QĐ 06/QĐ
Mục, thị trấn Tân
22/9/2016 của TAND CCTHADS Trả nợ: 5.000.000 x 3/24/2017 CCTHADS
Yên, huyện Hàm
huyện Hàm Yên 26/10/2016 28/3/2017
Yên
Nguyễn Thị Vĩnh
25/2016/HSST
05/8/2016 của TAND
thôn 3 Tân Yên, xã 397/QĐ 10/QĐ
Hàm Yên; Số
Đỗ Hùng Vương Tân Thành huyện CCTHADS Án phí DSGN: 15.168.300đ x 5/22/2017 CCTHADS
11/2017/HSPT
Hàm Yên 08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND
tỉnh Tuyên Quang
thôn 3 Tân Yên, xã
Trịnh Quốc Bảo Tân Thành huyện Án phí DSGN: 14.997.700đ x 5/22/2017
25/2016/HSST
Hàm Yên
05/8/2016 của TAND
398/QĐ 11/QĐ
Hàm Yên; Số
CCTHADS CCTHADS
11/2017/HSPT
08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND
Tổ dân phố Bắc
tỉnh Tuyên Quang
Trần Văn Toản Yên, thị trấn Tân Án phí DSGN: 5.882.000đ x 5/22/2017
Yên
Ngày
08/2014/QĐSTHNGĐ 269/QĐ 12/QĐ
Tổ dân phố Tân Bắc Cấp dương: 1.000.000đ/ 01/9/2017
Lê Anh Tú ngày 23/01/2014 của CCTHADS x 5/22/2017 CCTHADS
thị trấn Tân Yên. tháng thu:
TAND Hàm Yên 13/02/2017 25/5/2017
2.000.000đ
thôn 3 Tân Yên, xã
Đỗ Hùng Vương Tân Thành huyện Bồi thường: 295.365.500 x 6/9/2017
25/2016/HSST
Hàm Yên
05/8/2016 của TAND
443/QĐ 16/QĐ
Hàm Yên; Số
CCTHADS CCTHADS
11/2017/HSPT
24/5/2017 09/6/2017
13/4/2017 cuat TAND
thôn 3 Tân Yên, xã
tỉnh Tuyên Quang
Trịnh Quốc Bảo Tân Thành huyện Bồi thường: 295.953.500 x 6/9/2017
Hàm Yên
Ngày
Tổ dân phố Tân 13/2017/QĐHGDST 444/QĐ 17/QĐ
Cap dưỡng nuôi con: 11/7/2017
Nguyễn Xuân Thủy Thịnh, thị trấn Tân ngày 26/01/2017 của CCTHADS x 6/21/2017 CCTHADS
6.000.000 đình chỉ:
Yên, Hàm Yên TAND huyện Hàm Yên 26/5/2017 27/6/2017
2.000.000đ
Số 18/2006/HSST ngày
14/3/2006 của TAND tỉnh
Thôn Cây Thông, xã 389/QĐ 21/QĐ
Tuyên Quang;
Lê Đại Dương Hùng Đức huyện CCTHADS Bồi thường: 42.385.000 x 7/26/2017 CCTHADS
Số 607/2006/HSPT
Hàm Yên 21/6/2006 của Tòa án 19/4/2017 26/7/2017
nhân dân tối cao
Ngày
207/2016/QĐSTHNGĐ 525/QĐ 22/QĐ
Thôn Uổm, xã Hùng Cấp dương nuôi con: 16/8/2017
Hoàng Văn Thái ngày 26/9/2016 của CCTHADS x 8/2/2017 CCTHADS
Đức huyện Hàm Yên 4.000.000đ thu:
TAND huyện Yên Sơn 03/7/2017 02/8/2017
2.000.000đ
Chi cục THADS
VI
huyện Chiêm Hóa
149 157
09/2013/HSST
Thôn Khun 248/QĐ Truy thu: 350.000đ 04/QĐ
07/3/2013 của TAND x 5/8/2015
Vìn, Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 5.000.000đ 06/8/2015
huyện Chiêm Hóa
Lý Văn Bảy
45/2009/HSST
Thôn Khun Vìn, 01/QĐ
11/9/2009 của TAND Phạt: 6.000.000đ x 5/8/2015
Kiên Đài 06/8/2015
huyện Chợ Đồn
134/QĐ
04/01/2010
45/2009/HSST
Lý Thanh Hòa Thôn Làng Thẳm, Án phí: 200.000đ 02/QĐ
11/9/2009 của TAND x 5/8/2015
Kiên Đài Phạt: 5.200.000đ 06/8/2015
huyện Chợ Đồn
25/2011/HSST
Thôn Khun Vìn, 411/QĐ 05/QĐ
Lý Văn Bình 20/7/2011 của TAND BTTH: 19.980.000đ x 5/8/2015
Kiên Đài 03/7/2015 06/8/2015
huyện Chợ Đồn
07/2013/HSST
Lý Văn Lưu Thôn Khun Vìn, 247/QĐ Truy thu: 400.000đ 06/QĐ
07/3/2015 của TAND x 5/8/2015
Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 5.000.000đ 06/8/2015
huyện Chiêm Hóa
60/2013/HSST
Thôn Khun Vìn, 24/12/2013 của 187/QĐ Truy thu: 400.000đ 08/QĐ
Lý văn Long x 7/8/2015
Kiên Đài TAND huyện Chiêm 27/01/2014 Phạt tiền: 5.000.000đ 07/8/2015
Hóa
04/2011/HSST
20/01/2011của
TAND huyện Chợ
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, 252/QĐ 10/QĐ
Đồn Phạt: 8.200.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 27/4/2011 07/8/2015
12/2011/HSPT
21/3/2011 của TAND
tỉnh Bắc Kan
20/2012/HSST
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, Án phí: 200.000đ 13/QĐ
26/6/2012 của TAND x 7/8/2015
Kiên Đài Phạt: 4.000.000đ 07/8/2015
huyện Chợ Đồn
339/QĐ
20/8/2012
20/2012/HSST
Thôn Khun Vìn, 12/QĐ
Lý Văn Sơn 26/6/2012 của TAND Phạt: 3.000.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 07/8/2015
huyện Chợ Đồn
55/2011/HSST
16/12/2011 của
TAND huyện Chợ
Thôn Khun Vìn, 192/QĐ 11/QĐ
Lý Văn Hùng Đồn Án phí: 200.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 20/3/2012 07/8/2015
10/2012/HSPTQĐ
của TAND tỉnh Bắc
Kạn
07/2014/HSST
Thôn Nà Khà, 11/3/2014 Của 268/QĐ 14/QĐ
Lương Xuân Ngọc Phạt: 5.000.000đ x 10/8/2015
Kiên Đài, CH TAND huyện Chiêm 18/4/2014 10/8/2015
Hóa
37/2013/HSST
Thôn Làng 21/QĐ 15/QĐ
Đồng Văn Tiền 26/8/2013 của TAND Án phí: 200.000đ x 10/8/2015
Thẳm, Kiên Đài 01/10/2013 10/8/2015
huyện Chiêm Hóa
Án phí: 200.000đ
07/2012/HSST
Thôn Nà Chám, 251/QĐ Truy thu: 100.000đ 17/QĐ
Chu Văn Thủy 23/3/2012 của TAND x 11/8/2015
Kiên Đài 26/4/2012 Phạt: 5.000.000đ 11/8/2015
huyện Chiêm Hóa
08/2013/HSST Truy thu: 600.000đ
Thôn Bản Tai, 249/QĐ 18/QĐ
Hoàng Quang Dũng 07/3/2013 của TAND Phạt: 5.000.000đ x 11/8/2015
Kiên Đài 09/4/2013 11/8/2015
huyện Chiêm Hóa
219/2010/HSST
19/11/2010 của
TAND Quận Cầu
Thôn Yên Quang, Giấy, HN 358/QĐ Án phí bồi thường: 19/QĐ
Phạm Văn Vỹ x 12/8/2015
Yên Nguyên 268/2011/HSPTQĐ 01/8/2011 16.200.200đ 14/8/2015
21/01/2011 của
TAND thành phố Hà
Nội
Thôn Trục Trì, 25/2013/HSST
47/QĐ 20/QĐ
Đào Hồng Quân xã Yên Nguyên, 26/4/2013 của TAND Truy thu: 197.500.000đ x 12/8/2015
03/10/2013 14/8/2015
CH tỉnh Phú Thọ
49/2013/HSST
Thôn Làng Ngõa, 22/11/2013 của 151/QĐ 21/QĐ
Hà Doãn Tình Án phí: 2.962.500đ x 10/8/2015
Xuân Quang TAND huyện Chiêm 26/12/2013 14/8/2015
Hóa
48/2012/HSST
02/11/2012 của
TAND huyện Chiêm Án phí: 200.000đ
Thôn Làng Ải, 191/QĐ 23/QĐ
Phùng Vĩnh Đối Hóa Phạt: 3.000.000đ x 11/8/2015
Xuân Quang 22/2/2013 14/8/2015
03/2013/HSPT
24/01/2013 của
TAND tỉnh TQ
Thôn Trung 45/2014/HSST
200/QĐ 24/QĐ
Hà Doãn Quỳnh Định Quang, Xuân 29/9/2014 của TAND Án phí: 3.905.100đ x 5/8/2015
19/01/2015 14/8/2015
Quang huyện Chiêm Hóa
21/2011/HSST
Thôn Làng Lạc, 26/QĐ Án phí: 350.000đ 25/QĐ
Hà Doãn Chính 23/6/2011 của TAND x 5/8/2015
Xuân Quang 04/10/2011 Tiền phạt: 10.000.000đ 14/8/2015
huyện Chợ Đồn
11/2013/QĐSTDS
Thôn Tho, 34/QĐ 26/QĐ
Triệu Văn Việt 23/8/2013 của TAND Án phí: 957.000đ x 11/8/2015
Hà Lang, CH 01/10/2013 14/8/2015
huyện Chiêm Hóa
Triệu Văn Việt
15/2013/QĐSTDS
Thôn Tho, của TAND huyện 32/QĐ 27/QĐ
Án phí: 894.000đ x 11/8/2015
Hà Lang, CH Chiêm Hóa 01/10/2013 14/8/2015
30/8/2013
Chu Thị Vướng
54/2014/HSST
Thôn Phú Linh, 420/QĐ 29/QĐ
Hà Văn Vĩnh 25/4/2014 của TAND Án phí: 200.000đ x 13/8/2015
Bình Phú 25/8/2014 14/8/2015
huyện Sóc Sơn, HN
41/2009/QĐST
Thôn Bản Khản, HNGĐ của TAND 302/QĐ 30/QĐ
Mạc Văn Năm CDNC: 250.000đ/tháng x 13/8/2015
Bình Phú Chiêm Hóa 24/4/2015 14/8/2015
11/9/2009
14/2014/HSST
21/4/2014 của TAND
Thôn Nà Vài, huyện Chiêm Hóa 395/QĐ 34/QĐ
Ma Văn Đô Án phí: 4.082.900đ x 19/8/2015
Bình Phú, CH 31/2014/HSPT 06/8/2014 20/8/2015
17/7/2014của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2012/HSST
Thôn Đồng Mo, 26/10/2012 của 35/QĐ
Hoàng Văn Đường Án phí: 3.270.800đ x 19/8/2015
Hòa Phú, Ch TAND thành phố Hà 20/8/2015
Giang
120/QĐ
10/12/2012
28/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 26/10/2012 72/QĐ
Thôn Đồng Mo, Án phí: 3.060.000đ x 31/8/2015
của TAND thành phố 03/9/2015
Hòa Phú, CH
Hà Giang, Hà Giang
07/2012HSST
Thôn Đồng Mo, 36/QĐ
Hoàng Văn Đường 16/4/2012 của TAND Án phí: 3.140.000đ x 19/8/2015
Hòa Phú, CH 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
321/QĐ
17/7/2012
321/QĐ
17/7/2012
07/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 16/4/2012 71/QĐ
Thôn Đồng Mo, Án phí: 4.892.850đ x 31/8/2015
của TAND tỉnh 03/9/2015
Hòa Phú, CH
Tuyên Quang
108/2007/HSST
17/12/2007 của
TAND tỉnh Tuyên
Thôn Hợp Long, Quang 05/QĐ 37/QĐ
Đặng Văn Quân Truy thu: 35.149.000đ x 17/8/2015
Yên Nguyên 92/2008/HSPTQĐ 02/10/2010 20/8/2015
27/2/2008 của TAND
Tối Cao
33/2011/HSST
23/6/2011 của TAND
Tổ A2, TT huyện Chiêm Hóa 25/QĐ Án phí: 200.000đ 40/QĐ
Lương Tuấn Thìn x 19/8/2015
Vĩnh Lộc 45/2011/HSPT 04/10/2011 Phạt tiền: 4.965.000đ 20/8/2015
25/8/2011 tỉnh Tuyên
Quang
160/2014/HSST
18/2/2014 của TAND
thành phố Thái
Thôn Tân Hội, 02/QĐ 43/QĐ
Dương Văn Chung Nguyên Truy thu: 32.000.000đ x 20/8/2015
Tân An, CH 01/10/2014 21/8/2015
142/2014/HSPT
20/5/2014 của TAND
tỉnh Thái Nguyên
41/2014/HSST
Thôn Tân Hoa, 67/QĐ 44/QĐ
Hoàng Văn Xuyến 11/9/2014 của TAND Phạt tiền: 6.000.000đ x 20/8/2015
Tân An 21/10/2014 21/8/2015
huyện Chiêm Hóa
30/2013/HSST
16/7/2013 huyện
Thôn Tân Hoa, Chiêm Hóa 60/QĐ Phạt tiền: 5.000.000đ 45/QĐ
Hoàng Văn Phận x 20/8/2015
Tân An 57/2013/HSPT 01/10/2013 21/8/2015
11/9/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
14/2012/HSST 287/QĐ
Thôn Bản Tháng, 50/QĐ
Chu Văn Lèn 08/5/2012 của TAND 11/6/2012 Án phí: 400.000đ x 24/8/2015
Trung Hà, CH 25/8/2015
huyện Chiêm Hóa
13/2014/HSST
24/9/2014 của TAND
huyện Lâm Bình
Tổ Luộc 3, 151/QĐ Án phí: 200.000đ 53/QĐ
Trần Lưu Hoàng 47/2014/HSPT x 21/8/2015
TT Vĩnh Lộc 17/12/2014 Phạt tiền: 7.000.000đ 25/8/2015
28/11/2014 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
33/2011/HSST
23/6/2011 của TAND
Án phí: 200.000đ
Tổ A2, TT huyện Chiêm Hóa 22/QĐ 60/QĐ
Lê Kim Cương Phạt tiền: 4.000.000đ x 24/8/2015
Vĩnh Lộc, CH 45/2011/HSPT 04/10/2011 25/8/2015
25/8/2011 của TAND
tỉnh TQ
17/2015/HSST
Thôn Bản Mèo, 29/6/2015 459/QĐ 60a/QĐ
Trần Văn Long Tiền phạt: 5.000.000đ x 21/8/2015
Ngọc Hội của TAND huyện 03/8/2015 25/8/2015
CHiêm Hóa
48/2012/HSST
02/11/2012 của
TAND huyện Chiêm
Án phí: 200.000đ
Thôn Khun Hóa 188/QĐ 61/QĐ
Ma Văn Dịu Tiền phạt: 4.600.000đ x 25/8/2015
Thắng, Hùng Mỹ 03/2013/HSPT 22/2/2013 27/8/2015
24/01/2013 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
52/2014/HSST
Án phí: 1.013.000đ
Thôn Khuôn Làn, 27/12/2014 229/QĐ 64/QĐ
Truy thu: 700.000đ x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyện 27/2/2015 01/9/2015
Hàm Yên
Lý Văn Vềnh
11/2015/HSST
Thôn Khuôn Làn, 24/4/2015 367/QĐ 67/QĐ
Án Phí: 300.000đ x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyện 19/6/2015 01/9/2015
Bắc Quang, Hà Hiang
65/2011/HSST
Truy thu: 1.110.000đ
Nguyễn Văn Lâm Thôn Bản Tù, 29/11/2015 135/QĐ 65/QĐ
Phạt tiền: 8.000.000đ x 31/8/2015
Tri Phú của TAND huyện 09/01/2015 01/9/2015
Chiêm Hóa
30/2012/HSST
Bàn Tiến Hương Thôn Khuổi Pậu, 19/9/2012 79/QĐ Án phí: 66/QĐ
x 31/8/2015
xã Tri Phú, CH Của TAND tỉnh 01/11/2012 3.680.000đ 01/9/2015
Tuyên Quang
13/2015/HSST
Lý Văn Vềnh Thôn Khuôn Làn, 18/3/2015 320/QĐ Án phí: 1.100.000đ 68/QĐ
x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyện 18/5/2015 Truy thu: 150.000đ 01/9/2015
Yên Sơn, TQ
16/2009/HSST
Hoàng Văn Thủ 240/QĐ Án phí: 73/QĐ
Thôn Pắc Hóp, xã 19/3/2009 x 3/9/2015
05/5/2009 6.811.500đ 04/9/2015
Linh Phú Của TAND tỉnh TQ
52/2013/HSST
27/9/2013
Quan Thị Chinh 134/QĐ Tiền phạt: 4.800.000đ 74/QĐ
Thôn Pác Tráng, của TAND huyện x 3/9/2015
06/12/2013 04/9/2015
xã Linh Phú Định Hóa, Thái
Nguyên
12/2014/HSST
Truy thu: 100.000đ
Hoàng Văn Thùy 16/4/2014 305/QĐ 76/QĐ
Thôn Đồng Nự, Phạt: 5.000.000đ x 7/9/2015
của TAND huyện 22/5/2014 08/9/2015
Bình Nhân, CH
Chiêm Hóa
02/2013/HSST
10/01/2013
của TAND Chiên
Trần Xuân Trường Thôn Đầm Hồng 293/QĐ Tiền phạt: 3.069.000đ 77/QĐ
Hóa x 10/9/2015
2, Ngọc Hội, CH 09/5/2013 11/9/2015
17/2013/HSPT
24/5/2013
của TAND Tỉnh TQ
Án phí: 200.000đ
03/2012/HSST
Nguyễn Thế Dũng 207/QĐ Truy thu: 200.000đ 78/QĐ
Thôn Đầm Hồng 21/2/2012 của TAND x 10/9/2015
30/3/2012 Phạt: 5.000.000đ 11/9/2015
5, Ngọc Hội, CH huyện Chiêm Hóa
52/2010/HSST
24/9/2010
của TAND huyện Án phí: 200.000đ
Bùi Văn Công 147/QĐ 80/QĐ
Thôn Tân Quang, Chiêm Hóa Truy thu: 450.000đ x 14/9/2015
05/01/2011 15/9/2015
Vinh Quang 32/2010/HSPTQĐ Phạt tiền: 7.000.000đ
24/11/2010 của
TAND tỉnh TQ
25/2014/HSST
Phan Văn Tuấn 375/QĐ Truy thu: 750.000đ 81/QĐ
Thôn Tiên QUang 20/6/2014 của TAND x 14/9/2015
24/7/2014 Phạt tiền: 5.000.000đ 15/9/2015
2, Vinh Quang huyện Chiêm Hóa
88/STHS
10/7/1999 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Phùng Vĩnh Lâm 36/QĐ Phạt tiền: 20.000.000đ 82/QĐ
Thôn Tông Trang, 2064/PTHS x 14/9/2015
02/2/2000 15/9/2015
Vinh Quang, CH 29/10/1999 của
TAND Tối Cao
04/2012/HSST
28/2/2012 Án phí: 155.000đ
Bàn Văn Nghĩa 212/QĐ 84/QĐ
Thôn Nà Lung, 02/2012/ĐCBATA Phạt tiền: 6.000.000đ x 15/9/2015
04/4/2012 16/9/2015
Phú Bình, CH 07/3/2012 của TAND
huyện Chiêm Hóa
03/2013/HSST
22/01/2013 của
Chẩu Đình Duy TAND Chiêm Hóa Truy thu: 700.000đ 86/QĐ
Thôn Búng Bẩu, x 14/9/2015
18/2013/HSPT Phạt tiền: 5.000.000đ 16/9/2015
Phúc Sơn, CH
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ
294/QĐ
09/5/2013
03/2013/HSST
22/01/2013 của Án phí: 200.000đ
294/QĐ
Đinh Đức Cường TAND Chiêm Hóa Truy thu: 100.000đ 87/QĐ
Tổ Phúc Hương 1, 09/5/2013 x 11/9/2015
18/2013/HSPT Phạt: 4.000.000đ 16/9/2015
TT Vĩnh Lộc
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ
03/2013/HSST
22/01/2013 của
Luân Văn Tim TAND Chiêm Hóa Tiền phạt: 5.000.000đ 105/QĐ
Thôn Cuôn, Hà x 22/9/2015
18/2013/HSPT 23/9/2015
Lang, CH
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ
03/2013/HSST
22/01/2013 của
Án phí: 400.000đ
Hoàng Văn Việt TAND Chiêm Hóa 299/QĐ 88/QĐ
Thôn Bản Lai, Phạt tiền: 3.968.200đ x 14/9/2015
18/2013/HSPT 09/5/2013 16/9/2015
Phúc Sơn, CH
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ
64/2011/HSST
Truy thu: 1.000.000đ
Lương Văn An 28/11/2011 của 136/QĐ 93/QĐ
Thôn Pắc Kéo, Phạt: 6.000.000đ x 16/9/2015
TAND huyện Chiêm 09/01/2012 18/9/2015
Kim Bình, CH
Hóa
64/2014/HNGĐ
Vũ Văn Tước QĐST 183/QĐ 94/QĐ
Thôn Đồng Cột, CDNC: 4.200.000đ x 16/9/2015
30/6/2014 của TAND 06/01/2015 18/9/2015
Kim Bình, CH
Chiêm Hóa
262/2012/HSST Án phí: 200.000đ
Trần Đắc Thanh 269/QĐ 95/QĐ
Thôn Đầm Hồng 26/9/2012 của TAND Truy thu: 1.000.000đ x 18/9/2015
18/4/2013 21/9/2015
1, Ngọc Hội TP Bắc Giang Phạt tiền: 5.000.000đ
24/2012/HSST
26/6/2012 của TAND
Tiền phạt: 4.000.000đ
Lý Thị Liên Chiêm Hóa 23/QĐ 97/QĐ
Thôn Đầm Hồng x 18/9/2015
63/2012/HSPT 03/10/2012 21/9/2015
1, Ngọc Hội, CH
31/8/2012 của TAND
tỉnh TQ
75/1999/HSST
Nguyễn Văn Hoàn 193/QĐ Tiền phạt: 18.408.750đ 98/QĐ
Thôn Đầm Hồng 18/6/1999 của TAND x 18/9/2015
25/9/1999 21/9/2015
4, Ngọc Hội tỉnh TQ
84/HSST
29/9/1998 của TAND
Lê Văn Cường tỉnh TQ 191/QĐ Tiền phạt: 99/QĐ
Tổ Phố Mới 2, TT x 18/9/2015
1109/HSPT 24/9/1999 14.250.000đ 21/9/2015
Vĩnh Lộc, CH
22/6/1999 của TAND
Tối Cao
04/2015/QĐSTDS
Phạm Lệ Thúy 03/3/2015 của TAND 330/QĐ Án phí: 102/QĐ
Thôn Hợp Thành, x 21/9/2015
huyện Chiêm Hóa, 19/5/2015 1.250.000đ 22/9/2015
Trung Hòa, CH
TQ
28/2012/HSST
Quân Đức Kiên 31/QĐ Lãi suất TP: 1.370.000đ 104/QĐ
Thôn Bản Giảo, 30/7/2012 của TAND x 22/9/2015
03/10/2012 Truy thu: 400.000đ 22/9/2015
Tân Mỹ, CH huyện CH
25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND
Phạt: 3.500.000đ
Chiêm Hóa 60/QĐ 01/QĐ
Ma Đình Lâm Thôn Cuôn, Hà AP HSST: 200.000đ x 4/11/2015
55/2015/HSPT 14/10/2015 06/11/2015
Lang, CH AP HSPT: 200.000đ
24/9/2015 của TAND
tỉnh TQ
25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND
Chiêm Hóa Án phí: 200.000đ 02/QĐ
Đặng Văn Hà Thôn Cuôn, Hà x 4/11/2015
55/2015/HSPT Phạt: 3.000.000đ 06/11/2015
Lang, CH
24/9/2015 của TAND
tỉnh TQ
64/QĐ
14/10/2015
25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND
Án phí: 200.000đ
Chiêm Hóa 03/QĐ
Hoàng Đức Thành Thôn Cuôn, Hà Tiền phạt: 3.000.000đ x 4/11/2015
55/2015/HSPT 06/11/2015
Lang, CH
24/9/2015 của TAND
tỉnh TQ
35/2015/HSST
74/QĐ 04/QĐ
Ma Thị Xâm Thôn Nà Khán, Hà 22/9/2015 của TAND x 11/11/2015
27/10/2015 Phạt tiền: 4.000.000đ 12/11/2015
Lang, CH huyện Chiêm Hóa
35/2015/HSST AP HSST: 200.000đ
05/QĐ
Lý Văn Hoàn Thôn Cuôn, Hà 22/9/2015 của TAND Truy thu: 20.000đ x 11/11/2015
12/11/2015
Lang, CH huyện Chiêm Hóa Phạt tiền: 4.000.000đ
81/QĐ
27/10/2015
35/2015/HSST
AP HSST: 200.000đ 06/QĐ
Luân Văn Chức Thôn Cuôn, Hà 22/9/2015 của TAND x 11/11/2015
Phạt tiền: 5.000.000đ 12/11/2015
Lang, CH huyện Chiêm Hóa
40/2015/HSST
Lê Đức Thuân 20/4/2015 của TAND 15/QĐ 07/QĐ
Thôn Gia Kè, Hòa AP: 200.000đ x 3/12/2015
huyện Hàm Thuận 02/10/2015 03/12/2015
Phú, CH
Bắc, Bình Thuận
114/2014/QĐST
HNGĐ
56/QĐ CDNC: 08/QĐ
Nguyên Văn Xuân Thôn Nà Héc, Yên 05/12/2014 của x 25/12/2015
12/10/2010 700.000đ/tháng 29/12/2015
Lập, CH TAND huyện Chiêm
Hóa
AP: 200.000đ
35/2015/HSST
80/QĐ Truy thu: 290.000đ 09/QĐ
Hà Tiến Hưởng Tổ Rẹ 2, TT Vĩnh 22/9/2015 của TAND x 12/1/2016
27/10/2015 Phạt tiền: 4.000.000đ 15/01/2016
Lộc, CH huyện Chiêm Hóa
30/2015/HSST
40/QĐ Truy thu: 200.000đ 10/QĐ
Đặng Văn Dương Thôn Khuổi Chỉa, 01/9/2015 của TAND x 18/1/2016
06/10/2015 Phạt tiền: 6.000.000đ 19/01/2016
Kiên Đài, CH huyện Chiêm Hóa
81/2015/QĐST
HNGĐ 05/QĐ APGN: 11/QĐ
Ma Đức Trọng Thôn Bảu, xã x 19/01/2016
08/9/2015 của TAND 02/10/2015 1.114.600đ 20/01/2016
Hùng Mỹ, CH
huyện Chiêm Hóa
39/2015/HSST
99/QĐ 12a/QĐ
Nguyễn Hà Tiến Thôn Khun Vai, 29/9/2015 của TAND Tiền phạt: 5.000.000đ x 18/1/2016
03/11/2015 22/01/2016
Phú Bình huyện Chiêm Hóa
22/2015/HSST
36/QĐ 13/QĐ
Vũ Văn Hòa Thôn Đầm Hồng 07/8/2015 của TAND Phạt: 5.000.000đ x 22/1/2016
02/10/2015 25/01/2016
3, Ngọc Hội, CH huyện Chiêm Hóa
32/2015/QĐSTDS
Thôn Thượng 16/11/2015 của 232/QĐ 15/QĐ
Hà Doãn Tuân BTTH: 6.500.000đ x 29/2/2016
Quang, Xuân TAND huyện Chiêm 22/01/2016 01/3/2016
Quang, CH Hóa
02/2015/QĐST
HNGĐ 162/QĐ CDNC: 16/QĐ
Nguyễn Văn Chín Thôn Nà Lừa, xã x 7/3/2016
19/6/2015 của TAND 29/12/2015 300.000đ/tháng 09/3/2016
Trung Hà, CH
huyện Chiêm Hóa
36/2015/HSST
28/9/2015 Của
TAND huyện Chiêm Tiền phạt: 4.000.000đ
208/QĐ 17/QĐ
Hoàng Văn Danh Thôn Khuôn Pồng, Hóa x 8/3/2016
08/1/2016 09/3/2016
Trung Hà, CH 63/2015/HSPT
04/12/2015 của
TAND tỉnh TQ
36/2015/HSST
28/9/2015 Của
TAND huyện Chiêm AP: 200.000đ
196/QĐ 20/QĐ
Quan Văn Tung Thôn Nông Tiến Hóa Phạt tiền: 3.000.000đ x 9/3/2016
08/1/2016 09/3/2016
II, Trung Hà, CH 63/2015/HSPT
04/12/2015 của
TAND tỉnh TQ
96/2015/HSST
Tổ Trung Tâm 2, 185/QĐ 22/QĐ
Nguyễn Bích Hòa 29/9/2016 của TAND Phạt tiền: 4.540.000đ x 17/3/2016
TT Vĩnh Lộc 04/01/2016 17/3/2016
thành phố Lào Cai
84/2011/QĐST
HNGĐ
Thôn Lăng Luông, 201/QĐ TNCD: 4.270.000đ kèm 23/QĐ
Hà Thị Yến 23/12/2011 của x 28/3/2016
Tân Thịnh, CH 19/01/2015 lãi suất 28/3/2016
TAND huyện Chiêm
Hóa, TQ
27/2011/HSST
Thôn An Vượng, 267/QĐ BTTH: 23.737.500đ kèm 26/QĐ
30/5/2011 của TAND x 21/4/2016
xã Tân An 22/2/2016 lãi suất 21/4/2016
huyện Chiêm Hóa
Hà Văn Lý
Hà Văn Lý
27/2011/HSST
Thôn An Vượng, 265/QĐ BTTH: 36.275.000đ kèm 27/QĐ
30/5/2011 của TAND x 21/4/2016
xã Tân An 19/2/2016 lãi suất 21/4/2016
huyện Chiêm Hóa
13/2015/HSST
Tổ Rẹ 1, TT Vĩnh 294/QĐ Phạt: 4.000.000đ kèm lãi 28/QĐ
Nguyễn Thùy Linh 10/6/2015 của TAND x 10/5/2016
Lộc 15/3/2016 suất 11/5/2016
tỉnh Tuyên Quang
20/2015/HSST
AP: 200.000đ
Thôn Cây La, Hòa 25/11/2015 của 396/QĐ 29/QĐ
Đinh Văn Tùng Truy Thu: 2.000.000đ x 3/6/2016
Phú, Chiêm Hóa TAND huyện Bảo 13/5/2016 07/6/2016
kèm lãi xuất truy thu
Yên, tỉnh Lào Cai
68/2015/HSST
27/11/2015 của
TAND huyện Yên AP: 200.000đ
Thôn Cây La, Hòa 395/QĐ 30/QĐ
Đinh Văn Tùng Sơn, Tuyên Quang Truy Thu: 3.583.000đ x 3/6/2016
Phú, Chiêm Hóa 13/5/2016 07/6/2016
07/2016/HSPT kèm lãi xuất truy thu
24/2/2016 của TAND
tỉnh TQ
Thôn TRung 22/2015/HNGĐST
273/QĐ 31/QĐ
Nguyễn Văn Thân Vượng 1, xã Trung 11/9/2015 của TAND CDNC: 3.600.000đ x 13/6/2016
01/3/2016 13/6/2016
Hòa, Chiêm Hóa huyện Chiêm Hóa
32/2012/HSST
15/11/2012 của
Thôn Tân Thành, TAND tỉnh Tuyên
381/QĐ 33/QĐ
Vũ Văn Cần xã Tân Mỹ, Chiêm Quang BTTH: 28.500.000đ x
09/5/2016 23/6/2016 23/6/2016
Hóa 165/HSPT
26/3/2013 của TAND
Tối Cao
51/2015/HSST
Thôn Chản, Nhân 18/12/2015 của 271/QĐ 34/QĐ
Lý Văn Thắng Phạt tiền: 4.610.000đ x 5/7/2016
Lý, CH TAND huyện Chiêm 26/2/2016 06/7/2016
kèm lãi xuất
Hóa
09/2016/QĐST_DS
APDS có Giá Ngạch:
Thôn Bản Cải, 03/6/2016 của TAND 425/QĐ 35/QĐ
Lương Trường Dũng 540.000đ x 6/7/2016
Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa 15/6/2016 07/7/2016
139/2015/HSST
28/12/2015 của
TAND huyện Bến
Thôn Làng Bình, 378/QĐ 36/QĐ
Hà Ngọc Quân Lức, Long An AP: 407.250đ x 7/7/2016
Xuân Quang, CH 04/5/2016 07/7/2016
34/2016/HSPT
05/4/2016 của TAND
tỉnh Long An
73/2015/HSST
Thôn Đầm Hồng 24/12/2015 của 291/QĐ 37/QĐ
Nguyễn Bảo Ngọc Phạt tiền: 4.405.000đ x 6/7/2016
6, Ngọc Hội, CH TAND huyện Chợ 08/3/2016 07/7/2016
kèm lãi xuất
Đồn, Bắc Kạn
03/2016/QĐSTDS
Thôn Nà Rùng, Hà 315/QĐ BTTH: 8.000.000đ kèm 38/QĐ
Ma văn Sìn 25/3/2016 của TAND x 25/7/2016
Lang, CH 05/4/2016 lãi suất 26/7/2016
huyện Chiêm Hóa
50/2012/HSST
Thôn Cuôn, Hà 25/4/2012 của TAND 514/QĐ BTCD: 34.900.00đ kèm 41/QĐ
Hoàng Tuấn Anh x 14/9/2016
Lang, Chiêm Hóa thành phố Tuyên 22/8/2016 lãi suất 14/9/2016
Quang
26/2016/HSST
28/4/2016 của TAND
Thôn Lăng Luông, 540/QĐ BTCD: 55.253.000đ kèm 42/QĐ
Hà Phúc Điển thành phố Tuyên x 19/9/2016
Tân Thịnh, CH 30/8/2016 lãi suất 20/9/2016
Quang
Tổ A1, thị trấn 01/2016/DSST
428/QĐ 43/QĐ
Nguyễn Văn Việt Vĩnh Lộc, Chiêm 12/5/2016 của TAND APDSGN: 2.520.000đ x 15/9/2016
17/6/2016 20/9/2016
Hóa huyện Chiêm Hóa
Đồng Xuân Khai 05/2013/QĐSTDS
Thôn Nà Tè, Ngọc 326/QĐ 01/QĐ
Phạm Thị Thêm 09/5/2013 của TAND TNCD: 19.000.000đ x 11/10/2016
Hội, CH 31/5/2013 11/10/2016
huyện Chiêm Hóa
11/2016/QĐST
Thôn Nà Ngày, xã
HNGĐ 549/QĐ 03/QĐ
Triệu Đức Huân Trung Hòa, Chiêm CDNC: 6.450.000đ 8/12/2016
02/8/2016 của TAND 04/12/2015 12/12/2016
Hóa
huyện Lâm Bình, TQ
34/2013/HSST
Thôn Nà Giàng, 27/12/2013 của 118/QĐ 04/QĐ
Ma Đình Dự AP DSGN: 4.289.000đ x 16/12/2016
Tân Mỹ, CH TAND tỉnh Tuyên 14/11/2016 19/12/2016
Quang
154/2011/QĐSTDS
Tổ A1, thị trấn
09/12/2011 của 17/QĐ TNCD: 396.760.799đ 05/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm x 26/12/2016
TAND thành phố 02/10/2015 kèm lãi suất 27/12/2016
Hóa
Tuyên Quang
90/2015/QĐSTDS
Tổ A1, thị trấn
22/9/2015 của TAND 122/QĐ TNCD: 450.000.000đ 06/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm x 26/12/2016
thành phố Tuyên 04/12/2015 kèm lãi suất 27/12/2016
Hóa
Quang
Nguyễn Thị Kim
Nhung
104/2011/QĐSTDS
Tổ A1, thị trấn
19/7/2011 của TAND 16/QĐ TNCD: 208.467.301đ 07/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm x 26/12/2016
thành phố Tuyên 02/10/2015 kèm lãi suất 27/12/2016
Hóa
Quang
90/2015/QĐSTDS
Tổ A1, thị trấn
22/9/2015 của TAND 126/QĐ 08/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm AP DSGN: 12.000.000đ x 26/12/2016
thành phố Tuyên 04/12/2015 27/12/2016
Hóa
Quang
56/2016/QĐST
Thôn Khuân
HNGĐ 54/QĐ 09/QĐ
Hà Văn Nông Khương, xã Yên CDNC: 700.000đ/tháng x 11/1/2017
30/6/2016 của TAND 06/10/2016 13/01/2017
Lập, CH
huyện CH
113/2015/QĐST
Thôn Nà Nâu, xã
HNGĐ 16/QĐ 10/QĐ
Hà Duy Anh Yên Lập, Chiêm CDNC: 400.000đ/tháng x 12/1/2017
11/12/2015 của 03/10/2016 13/01/2017
Hóa, TQ
TAND huyện CH
Ma Văn Đô
Tổ Trung Tâm 1,
18/2016/QĐSTDS 506/QĐ 16/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc, AP DSGN: 2.104.000đ x 7/2/2017
29/7/2016 của TACH 16/8/2016 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
Tổ Trung Tâm 1,
07/2016/QĐSTDS 85/QĐ TNCD: 55.440.000đ kèm 17/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc, x 7/2/2017
27/4/2016 của TACH 20/10/2016 lãi suất 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
Tổ Trung Tâm 1,
06/2016/QĐSTDS 84/QĐ TNCD: 35.000.000đ kèm 18/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc, x 7/2/2017
19/4/2016 của TACH 20/10/2016 lãi suất 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
Tổ Trung Tâm 1,
10/2016/QĐSTDS 456/QĐ 19/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc, AP DSGN: 1.237.500đ x 7/2/2017
24/6/2016 của TACH 12/7/2016 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
Tổ 11/9, thị trấn
01/2016/KDTMST 66/QĐ TNCD: 207.887.802đ 20/QĐ
Vũ Thanh Loan Vĩnh Lộc, Chiêm x 7/2/2017
31/5/2016 của TACH 14/10/2016 kèm lãi suất 09/02/2017
Hóa, TQ
Tổ 11/9, thị trấn
01/2016/KDTMST 458/QĐ AP KDTM STGN: 21/QĐ
Vũ Thanh Loan Vĩnh Lộc, Chiêm x 7/2/2017
31/5/2016 của TACH 12/7/2016 10.394.390đ 09/02/2017
Hóa, TQ
Tổ Trung Tâm 1,
18/2016/QĐSTDS 91/QĐ TNCD: 84.160.000đ kèm 22/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc, x 7/2/2017
29/7/2016 của TACH 01/11/2016 lãi suất 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
44/2016/HSST
Thôn Vĩnh Khoái, 236/QĐ BTCD: 4.000.000đ kèm 23/QĐ
Đoàn Văn Thức 26/8/2016 của TAND x 17/2/2017
Yên Nguyên, CH 20/01/2017 lãi suất chậm 20/02/2017
huyện Chiêm Hóa
44/2016/HSST
Thôn Đài Thị, xã 236/QĐ BTCD: 9000.000đ kèm 24/QĐ
Lương Hữu Trọng 26/8/2016 của TAND x 17/2/2017
Yên Lập, CH 20/1/2017 lãi suất 20/2/2017
huyện Chiêm Hóa
Tổ Đồng Tụ, thị
12/2016/QĐSTDS
trấn Vĩnh Lộc, 201/QĐ BTCD: 7.000.000đ kèm 25/QĐ
Nguyễn Mạnh Tuân 20/7/2016 của TAND x 20/2/2017
Chiêm Hóa, Tuyên 03/01/2017 lãi suất chậm 20/2/2017
huyện CH
Quang
18/2014/HSST
27/8/2014 của TAND
Thôn Ba Hai, xã
huyện Chiêm Hóa 101/QĐ 26/QĐ
Hà Đức Cao Nhân Lý, Chiêm BTTH: 78.250.000đ x 21/2/2017
07/2015/HSPT 03/11/2016 21/2/2017
Hóa, Tuyên Quang
06/01/2015 của
TAND Tối Cao
Thôn Rỗm, Hùng 13/2016/HSST
278/QĐ 27/QĐ
Bùi Văn Biên Mỹ, Chiêm Hóa, 15/4/2016 của TAND BTCD: 1.500.000đ x 10/3/2017
20/2/2017 13/3/2017
Tuyên Quang huyện CH
Thôn Soi Trinh, 59/2016/HSST
206/QĐ AP: 200.000đ 28/QĐ
Hoàng Văn Bền Trung Hòa, Chiêm 24/11/2016 của x 22/3/2017
03/01/2017 AP DSGN: 1.760.000đ 22/3/2017
Hóa, Tuyên Quang TAND huyện CH
31/2012/HSST
07/8/2012 của TAND
Thôn Pù Đồn,
huyện CH 307/QĐ BTTH: 20.000.000đ kèm 29/QĐ
Mai Tất Sơn Minh Quang, x 2/12/2016
38/2012/HSPTQĐ 10/3/2017 lãi suất 24/3/2017
Chiêm Hóa, TQ
20/9/2012 của TAND
tỉnh
69/2015/QĐST
Thôn Nà Trình,
HNGĐ 169/QĐ 30/QĐ
Dương Thành Thiệp Minh Quang, CDNC: 400.000đ/tháng x 21/3/2017
24/08/2015 của 14/12/2016 24/3/2017
Chiêm Hóa, TQ
TAND huyện CH
22/2013/QĐST
DSTC
Thôn Đầm Hồng 425/QĐ TNCD: 8000.000đ 40/QĐ
Trần Văn Chung 06/12/2013 của x 14/6/2016
2, Ngọc Hội, CH 15/6/2016 kèm lãi suất 01/8/2015
TAND huyện Chiêm
Hóa
Thôn Pù Đồn, 16/2012/QĐSTDS
124/QĐ BTCD: 15.500.000đ 31/QĐ
Ma Văn Nhân Minh Quang, 22/8/2012 của TA x 23/3/2017
16/11/2016 kèm lãi suất 27/3/2017
Chiêm Hóa, TQ huyện Chiêm Hóa
Thôn Cao Bình, 67/2011/HSST
309/QĐ BTTH: 80.000.000đ 32/QĐ
Lương Văn Dương Hùng Mỹ, Chiêm 30/11/2011 của TA x 29/3/2017
10/3/2017 kèm lãi suất 03/4/2017
Hóa, TQ huyện Chiêm Hóa
02/2016/QĐST
Thôn Đầm Hồng DSTC 142/QĐ TNCD: 30.000.000đ 34/QĐ
Trịnh Thị Liễu x 17/4/2017
2, Ngọc Hội, CH 28/9/2016 của TAND 17/11/2016 Kèm lãi suất 17/4/2017
huyện Chiêm Hóa
Thôn Khuân Hang, 88/2016/QĐST
270/QĐ 35/QĐ
Hà Thị Huệ Hòa Phú, Chiêm HNGĐ CDNC: 500.000đ/2 cháu x 19/4/2017
15/2/2017 21/4/2017
Hóa, TQ 27/9/2016 của TACH
02/2017/HSST
09/01/2017 của TA
Thôn Hợp Long 2,
Chiêm Hóa, TQ 374/QĐ BTCD: 81.415.000đ 36/QĐ
Hoàng Văn Thêm Yên Nguyên, CH, x 3/5/2017
10/2017/HSPTQĐ 14/4/2017 kèm lãi suất 08/5/2017
TQ
17/3/2017 của TA
tỉnh Tuyên Quang
03/2016/QĐSTDS
Thôn Nà Rùng, Hà 463/QĐ BTTH:20.000.000đ 37/QĐ
Ma Văn Sìn 25/3/2016 của TAND x 6/28/2017
Lang, CH, TQ 25/3/2017 Kèm lãi suất 05/07/2017
huyện Chiêm Hóa
Thanh toán tiền chênh
03/2017/HSST
tổ Vĩnh Lợi, TT 350 lệch, hỗ trợ KK sau ly 38/QĐ
Nguyễn Trung Kiên 18/01/2017 của TA x 7/3/2017
Vĩnh Lộc, CH, TQ 11/4/2017 hôn: 25.000.000đ + Lãi 07/7/2017
Chiêm Hóa, TQ
suất
thôn Khuổi Chán, 07/2017/HSST
362/QĐ 39/QĐ
Nông Văn Tuấn Kim Bình, CH, 03/3/2017 của TA Tiền Phạt: 3.000.000đ x 6/30/2017
11/4/2017 07/7/2017
TQ Chiêm Hóa, TQ
01/2017/HSST
06/01/2017 của TA
Thôn Nông Tiến
Chiêm Hóa 379/QĐ APHSST: 200.000đ 40/QĐ
Quan Văn Tung II, Trung Hà, CH, x 7/14/2017
10/2017/HSPT 24/4/2017 Tiền phạt: 3.000.000đ 19/7/2017
TQ
05/4/2017 của TA
tỉnh Tuyên Quang
29/2015/HSST
thôn Tân Hợp, Tân 306/QĐ 41/QĐ
Vương Xuân Huấn 01/9/2015 của TA Hoàn trả: 3.600.000đ x 7/13/2017
An, CH, TQ 10/3/2017 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ
01/2016/DSST
thôn Tân Hội, Tân 230/QĐ Thanh toán nợ: 42/QĐ
Ma Văn Nhì 30/9/2016 của TA x 7/13/2017
An, CH,TQ 11/01/2017 6.000.000đ 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ
tổ 3, TT Việt 175/2011/HSST
413/QĐ 43/QĐ
Hoàng Mạnh Trường Quang, Bắc 16/8/2011 của TA TP Bồi thường: 7.500.000đ x 7/14/2017
05/5/2017 19/7/2017
Quang, HG. Việt Trì, Phú Thọ
93/2015/QĐST
thôn Bản Cuống,
HNGĐ 429/QĐ Cấp dưỡng nuôi con: 44/QĐ
Nguyễn Thị Hiền Minh Quang, CH, x 7/19/2017
05/11/2015 của TA 26/5/2017 11.000.000đ 20/7/2017
TQ
Chiêm Hóa
50/2017/QĐST
Thôn Làng Ải,
HNGĐ 451/QĐ Án phí cấp dưỡng nuôi 45/QĐ
Lù Cáo Lèng Xuân Quang, CH, x 7/19/2017
16/5/2017 của TA 06/6/2017 con: 150.000đ 20/7/2017
TQ
Chiêm Hóa
Triệu Văn Tự
Thôn Phúc 41/2012/HSST
260/QĐ Liên đới bồi thường: 46/QĐ
Thượng, xã Tân 26/9/2012 của TAND x 7/20/2017
03/2/2016 39.719.100đ 20/7/2017
Thịnh, CH, TQ huyện Chiêm Hóa
Triệu Văn Ngôn
06/2017/QĐST
thôn Tiên Hóa 2,
HNGĐ 381/QĐ APDSST có giá ngạch: 47/QĐ
Trần Văn Vin Vinh Quang, CH, x 9/5/2017
27/3/2017 của TA 24/4/2017 1.625.000đ 11/9/2017
TQ
Chiêm Hóa, TQ
35/2017/HSST
thôn Phú Linh, 547/QĐ APHSST: 200.000đ 48/QĐ
Hà Văn Vĩnh 20/6/2017 của TA x 9/6/2017
Bình Phú, CH, TQ 07/8/2017 11/9/2017
huyện Yên Sơn, TQ
tổ Trung Tâm 1, 10/2016/QĐST
397/QĐ Trả nợ công dân: 49/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến TT vĩnh Lộc, CH, DSTC x 9/8/2017
04/5/2017 49.500.000đ + Lãi 11/9/2017
TQ 24/6/2016 của TACH
25/2016/HSST
Thôn Đầm Hồng 581/QĐ Tiền phạt: 5.000.000đ + 50/QĐ
Nguyễn Bá Phương 15/6/2017 của TA x 9/6/2017
2, Ngọc Hội, CH 24/7/2017 Lãi suất 11/9/2017
Chiêm Hóa, TQ
499/2016/HSST
thôn Nà Ngà, 571/QĐ 51/QĐ
Đặng Văn Luyện 28/11/2016 của TA APHSST: 200.000đ x 9/8/2017
Ngọc Hội, CH, TQ 15/8/2017 11/9/2017
Chiêm Hóa, TQ
19/2017/HSST
12/5/2017 của TA
Tiền phạt: 4.000.000đ
thôn Đồng Bả, Chiêm Hóa 556/QĐ 52/QĐ
Lê Đức Thắng x 9/15/2017
Hòa Phú, CH, TQ 24/2017/HSPT 09/8/2017 15/9/2017
17/7/2017 của TA
tỉnh TQ
07/2012/QĐST
thôn Đầm Hồng 1, DSCT 151/QĐ Trả nợ công dân: 53/QĐ
Ma Thị Ngọc x 9/12/2017
Ngọc Hội, CH, TQ 04/4/2012 của TA 17/01/2013 27.000.000 15/9/2017
Chiêm Hóa
07/2012/QĐST
thôn Đầm Hồng 1, DSCT 274/QĐ Trả nợ công dân: 54/QĐ
Ma Thị Ngọc x 9/12/2017
Ngọc Hội, CH, TQ 04/4/2012 của TA 24/5/2012 1.000.000đ 15/9/2017
Chiêm Hóa
274/2016/QĐST
thôn Nà Nẻm,
HNGĐ 308/QĐ Cấp dưỡng nuôi con: 55/QĐ
Nguyễn Văn Dũng Xuân Quang, CH, x 9/15/2017
27/12/2016 của TA 10/3/2017 1.500.000đ/tháng 10/3/2017
TQ
huyện Yên Sơn, TQ
Thôn Tân Thành, 01/2013/HNGĐST
56/QĐ Cấp dưỡng nuôi con: 56/QĐ
Nguyễn Thành Long xã Tân Mỹ, Chiêm 28/01/2013 của TA x 9/18/2017
06/10/2016 500.000đ/tháng 18/9/2017
Hóa Chiêm Hóa
thôn Tiên Quang 14/2016/HSST
239/QĐ Bồi thường: 11.154.000đ 57/QĐ
Vũ Văn Hiếu 1, Vinh Quang, 19/4/2016 của TA x 9/18/2017
20/01/2017 + Lãi 21/9/2017
CH, TQ Chiêm Hóa
Chi cục THADS
VII
huyện Na Hang
51 51 51
53/2013/ HSST
38/QĐ 32/QĐ
thôn Nà Thôm, xã 21/11/2013 của Tòa án
Ma Văn Hướng CCTHADS Án phí 400.000 X 5/29/2017 CCTHADS
Thanh Tương nhân dân huyện Yên
14/1/2014 14/7/2015
Sơ, Tuyên Quang
62/2014/ HSST
34/QĐ
thôn Nà Reo, xã 25/9/2014 của Tòa án 24/QĐTHA
Hoàng Văn Kiên Án phí 400.000 X 4/7/2017 CCTHADS
Năng Khả nhân dân huyện Lập 10/11/2014
14/7/2015
Thạch, Vĩnh Phúc
80/2014/ STHS
01/QĐ 35/QĐ
thôn Nà Reo, xã 31/7/2014 của Tòa án
Hoàng Văn Kiên CCTHA Án phí 713.000 đồng X 4/7/2017 CCTHADS
Năng Khả nhân dân huyện Sơn
01/10/2014 14/7/2015
Dương, Tuyên Quang
24/2012/ DSPT
145/QĐ 01/QĐ
Thôn Yên Thượng, 23/8/2012 của Tòa án
Phạm Thị Vẻ CCTHA Án phí 858.000 đồng X 1/4/2016 CCTHADS
xã Thanh Tương nhân dân tỉnh Tuyên
12/9/2012 14/7/2015
Quang
29/2014/HSPT 132/QĐ 40/QĐ
thôn Bắc Lè, xã Đà Án phí 200.000 đồng. Truy
Triệu Văn Hữu 26/8/2015 của Tòa án CCTHADS X 6/29/2017 CCTHADS
Vị, huyện Na Hang Thu 12.000.000 đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn 10/8/2015 4/9/2015
461/2014/ HSST
25/8/2014 của Tòa án 46/QĐ 05/QĐ
Tổ 8, thị trấn Na
Nguyễn Thảo Thương nhân dân TP Thái CCTHA Án phí 200.000 đồng X 29/2/2016 CCTHADS
Hang
Nguyên, tỉnh Thái 20/1/2015 14/7/2015
Nguyên
313/2015/ HSST
9/11/2015 của Tòa án 59/QĐ 07/QĐ
Tổ 8, thị trấn Na
Nguyễn Thảo Thương nhân dân TP Thái CCTHA Án phí 80.000 đồng X 29/2/2016 CCTHADS
Hang
Nguyên, tỉnh Thái 22/2/2016 29/2/2016
Nguyên
94/2015/DSST ngày
Tổ 4, thị trấn Na 41/QĐ 02/QĐ
13/10/2015 của Tòa án
Chu Thị Hương Hang, huyện Na CCTHADS Án phí 8.500.000 X 1/11/2016 CCTHADS
ND thành phố Tuyên
Hang 14/12/2015 11/1/2016
Quang
94/2015/DSST ngày
Tổ 4, thị trấn Na 46/QĐ Trả nợ cho bà Nguyễn Thị 03/QĐ
13/10/2015 của Tòa án
Chu Thị Hương Hang, huyện Na CCTHADS Kim Oanh 170.000.000 X 1/11/2016 CCTHADS
ND thành phố Tuyên
Hang 04/1/2016 đồng 11/1/2016
Quang
38/2015/HSST ngày
02/QĐ 05/QĐ
16/5/2015 của TAND
Bế Văn Cường Bản Lằn, xã Sơn Phú CCTHADS Tiền phạt: 3.000.000 đồng x 4/5/2017 CCTHADS
huyện Chợ Đồn, tỉnh
01/10/2015 15/1/2016
BK
Thôn Đon Tâu, xã 05/2012/QĐSTHNGĐ
78/QĐ 16/QĐ
Thanh Tương, huyện ngày 17/4/2012 của Cáp dưỡng nuôi con
Tô Minh Hiếu CCTHADS X 5/15/2017 CCTHADS
Na Hang, tỉnh Tuyên TAND huyện Na Hang, 28.200.000đ
22/3/2016 27/6/2016
Quang tỉnh Tuyên Quang
15/2015/HSST ngày
60/QĐ 15/QĐ
thôn Khuổi Phìn, xã 10/8/2015 của Tòa án Còn phải Liên đới bồi
Bàn Văn Sú + ĐB CCTHADS x 5/25/2017 CCTHADS
Sinh Long ND huyện Na Hang, thường: 134,953,000đ
01/03/2016 22/6/2016
Tuyên Quang
128/QĐ
18/2015/HSST 01/QĐ
Thôn Bản Tâng, xã CCTHADS
Lự Văn Đức 31/8/2015 của TAND Tiền phạt 3.200.000 x 4/4/2017 CCTHADS
Đà Vị Ha Hang ngày
huyện Na Hang 10/11/2016
11/8/2016
24/2015/HSST ngày 02/QĐ
Thôn Nà Khuyến, xã 135/QĐ
8/12/2015 của TA ND CCTHADS
Nông Văn Thắng Yên Hoa, Na Hang, CCTHADS BT: 2,205,000 X 12/1/2017
Huyện Na Hang, Tuyên ngày
Tuyên Quang 22/8/2016
Quang 05/12/2016
25/2016/HSST ngày 33/QĐ
Thôn Nà Thôm, xã 05/QĐ
22/12/2016 của Tòa án CCTHADS Án phí 200,000đồng và truy
Ma Văn Hướng Thanh Tương, Na X 4/10/2017 CCTHADS
nhân dân huyện Na ngày thu SCQNN: 300,000đ
Hang, Tuyên Quang 12/4/2017
Hang 10/02/2017
16/2015/HSST
21/7/2015 của TAND
Đông Đa 1, xã 58/QĐ 06/QĐ
tỉnh Tuyên Quang Lãi suất khoản truy thu:
Nguyễn Văn Uy Thượng Nông, Na CCTHADS x 5/15/2017 CCTHADS
200/HSPT 26/11/2015 1,487,000đ
Hang 16/2/2016 16/5/2017
của TA cấp cao tại Hà
Nội
10/2017/HSST ngày
thôn Đông Đa 2, xã 100/QĐ 09/QĐ
05/5/2017 của TA AF HSST: 200.000đ và tiền
Nguyễn Ngọc Lân Thượng Nông, Na CCTHADS x 6/26/2017 CCTHADS
huyện Na Hang, Tuyên phạt 3.000.000
Hang, Tuyên Quang 12/6/2017 28/6/2017
Quang
10/2017/HSST ngày
Đông Đa 2, xã 101/QĐ 08/QĐ
05/5/2017 của TA
Hà Văn Quyền Thượng Nông, Na CCTHADS Tiền phạt 3.000.000đ x 6/26/2017 CCTHADS
huyện Na Hang, Tuyên
Hang, Tuyên Quang 12/6/2017 28/6/2017
Quang
09/2017/HSPT 66/QĐ 12/QĐ
Thôn Phiêng Bung,
Nguyễn Văn Phương 31/3/2017 của TA ND CCTHADS Tiền phạt 3.000.000đ x 6/27/2017 CCTHADS
Năng Khả, Na Hang
tỉnh Tuyên Quang 17/4/2017 28/6/2017
06/2017/HSST ngày 57/QĐ
Thôn 5, xã Côn Lôn, AF HSST: 200.000đ; AF 13/QĐ
28/02/2017 của TA CCTHADS
Nguyễn Văn Thái Na Hang, Tuyên DSST CGN 300.000 và x 6/28/2017 CCTHADS
Huyện Na Hang, Tuyên ngày
Quang Truy thu 1.990.000đ 28/6/2017
Quang 03/4/2017
44/QQĐ
Tổ dân phố Hà Vị, 21/2016/HSST ngày 07/QQD
CCTHADS
Nguyễn Văn Công thị trấn Na Hang, 29/9/2016 của Toà án BT: 36.950.000đ x 6/22/2017 THADS ngày
ngày
huyện Na Hang huyện Na Hang 23/6/2017
10/3/2017
Thôn Hồng Ba, xã
16/2017/HSST ngày 116/QĐ 16/QĐ
Hồng Thái, huyện
Lý Văn Sềnh 15/6/2017 của TA ND CCTHADS AF HSST: 200.000đ x 8/18/2017 CCTHADS
Na Hang, tỉnh Tuyên
tỉnh Tuyên Quang 08/8/2017 21/8/2016
Quang
Thôn Hồng Ba, xã
16/2017/HSST ngày 114/QĐ 17/QĐ
Hồng Thái, huyện BT thiệt hại sức khỏe và tài
Lý Văn Sềnh 15/6/2017 của TA ND CCTHADS x 8/18/2017 CCTHADS
Na Hang, tỉnh Tuyên sản: 88.650.000
tỉnh Tuyên Quang 01/8/2017 21/8/2017
Quang
14/2017/HSST ngày
Tổ dân phố 3, thị 119/QĐ 18/QĐ
29/6/2017 của TA ND
Lê Việt Cường trấn Na Hang, Na CCTHADS Truy thu 2.150.000đ x 8/23/2017 CCTHADS
huyện Na Hang, tỉnh
Hang 08/8/2020 24/8/2020
Tuyên Quang
Thôn Nà Lạ, xã Sơn 14/2017/HSST ngày
120/QĐ 19/QĐ
Phú, huyện Na 29/6/2017 của TA ND
La Văn Toàn CCTHADS Truy thu 2.150.000đ x 8/23/2017 CCTHADS
Hang, tỉnh Tuyên huyện Na Hang, tỉnh
08/8/2021 24/8/2021
Quang Tuyên Quang
Thôn Khâu Tinh, xã 14/2017/HSST ngày
117/QĐ 20/QĐ
Khâu Tinh, huyện 29/6/2017 của TA ND
Triệu Văn Nhậy (Chiêm) CCTHADS Truy thu 4.000.000đ x 8/24/2017 CCTHADS
Na Hang, tỉnh Tuyên huyện Na Hang, tỉnh
08/8/2018 25/8/2018
Quang Tuyên Quang
Thôn Nà Pầu, xã 14/2017/HSST ngày
118/QĐ Tiền án phí HSST: 21/QĐ
Yên Hoa, huyện Na 29/6/2017 của TA ND
Bàn Văn Quân (Phin) CCTHADS 200.000đ, và truy thu: x 8/20/2017 CCTHADS
Hang, tỉnh Tuyên huyện Na Hang, tỉnh
08/8/2019 4.000.000đ 25/8/2019
Quang Tuyên Quang
10/2017/HSST ngày
Nà Khuyến Yên 99/QĐ 14/QĐ
05/5/2017 của TA
Nguyễn Thị Phiên Hoa, Na Hang, CCTHADS Tiền phạt 3.000.000đ x 7/5/2017 CCTHADS
huyện Na Hang, Tuyên
Tuyên Quang 12/6/2017 12/7/2017
Quang
Chi cục THADS
VIII
huyện Lâm Bình
32 31 31
Nà Liềm Thượng BA 08/HSST ngày
Số 02/QĐ Số 07/QĐ
Lâm 09/8/2012 Án phí HSST 200đ
Ngô Thế Thảo CCTHA X 6/24/2016 CCTHADS
Lâm Bình Tuyên của TAND huyện Lâm Truy thu 800đ
25/9/2012 27/7/2015
Quang Bình
QĐ 53/QĐSTHNGĐ
Nà Bó Thổ Bình Số 63/QĐ Số 09/QĐ
ngày 20/6/2012
Ma Công Học Lâm Bình Tuyên CCTHA CDNC 4.800đ X 6/18/2016 CCTHADS
của TAND huyện
Quang 27/5/2015 12/8/2015
Chiêm Hóa
BA 07/HSST ngày
15/7/2015
của TAND H Lâm Bình
Nặm Đíp Lăng Can Số 01/QĐ Số 01/QĐ
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi QĐ số 39/2015/HSPT Án phí HSST 200đ
Lâm Bình Tuyên CCTHA X 5/19/2016 CCTHADS
khác: Nguyễn Văn Cơ) QĐ Án phí DSST 2.500đ
Quang 01/10/2015 20/11/2015
ngày 15/9/2015 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
BA 07/HSST ngày
Nặm Đíp Lăng Can 15/7/2015
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi
Lâm Bình Tuyên của TAND huyện Lâm
khác: Nguyễn Văn Cơ)
Quang Bình Số 06/QĐ Bồi thường thiệt hại và bù Số 02/QĐ
QĐ số 39/2015/HSPT CCTHA đắp tổn thất về tinh thần X 5/19/2016 CCTHADS
Bản Tấng Phúc QĐ 27/10/2015 47.500đ 20/11/2015
Hoàng Văn Pú
Yên ngày 15/9/2015 của
(tên gọi khác: Hoàng Văn
Lâm Bình Tuyên TAND tỉnh Tuyên
Toàn)
Quang Quang
BA 17/HSST ngày
Thôn Nặm Đíp, 25/11/2015 Số 28/QĐ Số 03/QĐ
Án phí HSST 200đ
Hoàng Tiến Luận xã Lăng Can, của TAND huyện CCTHADS X 3/3/2016 CCTHADS
Án phí DSGN 575đ
huyện Lâm Bình Quang Bình, tỉnh Hà 17/02/2016 10/3/2016
Giang
BA 73/HSST ngày
Thôn Nặm Đíp, Số 30/QĐ Số 04/QĐ
18/12/2015 Án phí HSST 200đ
Hoàng Tiến Luận xã Lăng Can, CCTHADS X 3/3/2016 CCTHADS
của TAND huyện Yên Án phí DSST 200đ
huyện Lâm Bình 29/02/2016 10/3/2016
Sơn, tỉnh Tuyên Quang
BA 01/HSST ngày
Thôn Nặm Đíp, Số 31/QĐ Số 05/QĐ
26/01/2016 Án phí HSST 200đ
Hoàng Tiến Luận xã Lăng Can, CCTHADS X 3/3/2016 CCTHADS
của TAND huyện Lâm Án phí DSST 500đ
huyện Lâm Bình 29/02/2016 10/3/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang
Nơi ĐKTT: Khuổi
Xoan, Hồng Quang, BA 11/HSST ngày
Số 36/QĐ Số 06/QĐ
Lâm Bình 27/9/2012
Lý Văn Thiều CCTHADS Bồi thường thiệt hại 8.083đ X 5/31/2016 CCTHADS
Tạm trú: Lung của TAND huyện Lâm
13/4/2016 06/6/2016
Luông, Hồng Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quang, Lâm Bình
BA 01/DSST ngày
Thôn Làng Chùa, Số 53/QĐ Số 07/QĐ
04/02/2015
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS Án phí DSST 2.950đ X 5/30/2016 CCTHADS
của TAND huyện Lâm
huyện Lâm Bình 13/3/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang
BA 01/DSST ngày
Thôn Làng Chùa, Số 16/QĐ Số 08/QĐ
04/02/2015
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS Trả nợ 59.000đ X 5/30/2016 CCTHADS
của TAND huyện Lâm
huyện Lâm Bình 10/12/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định số
02/QĐSTHNGĐ Số 39/QĐ Số 09/QĐ
Thôn Nà Cóoc, Bình
Ma Công Hằng ngày 23/02/2012 CCTHADS CDNC 21.400đ X 6/24/2016 CCTHADS
An, Lâm Bình
của TAND huyện Lâm 06/5/2016 24/6/2016
Bình
BA 39/2013/HSST
Thôn Hợp Thành, xã Số 52/QĐ Án phí DSST 2.015đ Số 10/QĐ
ngày 20/3/2013 của
Vũ Đình Chiến Khuôn Hà, huyện CCTHADS Truy thu SQNN X 8/19/2016 CCTHADS
TAND thành phố Plei
Lâm Bình 02/8/2016 10.750đ 22/8/2016
Ku, tỉnh Gia Lai
QĐ 02/2016/QĐSTDS
Số 47/QĐ Số 11/QĐ
Bảo hiểm xã hội ngày 15/6/2016 của Trả tiền công dân
Chẩu Văn Dương CCTHADS X 9/13/2016 CCTHADS
huyện Lâm Bình TAND huyện Lâm 118.000đ
27/6/2016 13/9/2016
Bình, Tuyên Quang
QĐ 02/2015/QĐSTDS
Thôn Bản Chợ, xã Số 11/QĐ Số 12/QĐ
ngày 06/01/2015 của
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, huyện CCTHADS Trả nợ công dân 50.000đ X 9/16/2016 CCTHADS
TAND TP Tuyên
Lâm Bình 01/12/2015 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang
QĐ 02/2015/QĐSTDS
Thôn Bản Chợ, xã Số 33/QĐ Số 13/QĐ
ngày 06/01/2015 của
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, huyện CCTHADS Trả nợ công dân 25.000đ X 9/16/2016 CCTHADS
TAND TP Tuyên
Lâm Bình 22/3/2016 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang
QĐ 04/2015/QĐST
Thôn Nà Khậu, xã HNGĐ ngày số 29/QĐ Số 14/QĐ
Lý Tòn Lai Phúc Yên 11/6/2015 của TAND CCTHA CDNC 2.000đ X 9/20/2016 CCTHADS
huyện Lâm Bình huyện Lâm Bình, tỉnh 29/02/2016 22/9/2016
Tuyên Quang
QĐ 01/2016/QĐSTDS
ngày số 11/QĐ Số 02/QĐ
Bảo hiểm xã hội Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND CCTHADS X 11/24/2016 CCTHADS
huyện Lâm Bình 30.000.000đ
huyện Na Hang, tỉnh 14/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang
BA 03/2006/HSST
Thôn Nà Liềm, xã ngày số 08/QĐ Số 03/QĐ
Bồi thường
Nông Văn Biểu Thượng Lâm 16/8/2006 của TAND CCTHADS X 11/24/2016 CCTHADS
10.000.000đ
huyện Lâm Bình huyện Na Hang, tỉnh 01/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang
QĐ 01/2016/QĐSTDS
ngày số 21/QĐ Số 04/QĐ
Bảo hiểm xã hội Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND CCTHADS X 2/6/2017 CCTHADS
huyện Lâm Bình 70.000.000đ
huyện Na Hang, tỉnh 09/01/2017 10/02/2017
Tuyên Quang
Thôn Nà Lung, xã QĐ 02/2013/QĐSTDS
Số 24/QĐ Số 05/QĐ
Thượng Lâm, huyện ngày 09/4/2013 của Trả tiền công dân
Ngô Thị Ngoạn CCTHADS X 3/15/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh TAND huyện Na Hang, 22.900.000đ
10/02/2017 16/3/2017
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
QĐ 01/2016/QĐSTDS
Bảo hiểm xã hội Số 35/QĐ Số 06/QĐ
ngày 16/5/2016 của Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương huyện Lâm Bình, CCTHADS X 4/7/2017 CCTHADS
TAND huyện Na Hang, 115.000.000
tỉnh Tuyên Quang 16/3/2017 11/4/2017
tỉnh Tuyên Quang
QĐ 04/2016/QĐSTDS
Thôn Bản Chợ, xã Số 01/QĐ Số 07/QĐ
ngày 26/7/2016 của
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, huyện CCTHADS Trả nợ công dân 80.000.000 X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyện Lâm
Lâm Bình 07/10/2016 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang
QĐ 03/2017/QĐSTDS
Thôn Bản Chợ, xã Số 42/QĐ Số 08/QĐ
ngày 20/02/2017 của Trả nợ công dân
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, huyện CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyện Lâm 116.425.000
Lâm Bình 26/4/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang
QĐ 03/2017/QĐSTDS
Thôn Bản Chợ, xã Số 30/QĐ Án phí DSST Số 09/QĐ
ngày 20/02/2017 của
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, huyện CCTHADS 2.910.625 X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyện Lâm
Lâm Bình 24/02/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang
BA 03/2015/DSST
ngày 07/5/2015 của
TAND huyện Lâm
Thôn Bản Chợ, xã Bình, tỉnh Tuyên Số 05/QĐ Án phí DSST Số 10/QĐ
Hoàng Văn Khánh
Thượng Lâm, huyện Quang; CCTHADS 40.026.250 X 5/4/2017 CCTHADS
Lộc Thị Nự
Lâm Bình BA 31/2016/DSPT 19/10/2016 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang;
BA 03/2015/DSST
ngày 07/5/2015 của
TAND huyện Lâm
Thôn Bản Chợ, xã Bình, tỉnh Tuyên Số 33/QĐ Số 11/QĐ
Hoàng Văn Khánh Trả nợ công dân
Thượng Lâm, huyện Quang; CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
Lộc Thị Nự 940.875.000
Lâm Bình BA 31/2016/DSPT 07/3/2017 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang;
QĐ 173/2015/QĐST
Thôn Nà Va, xã
HNGĐ ngày 31/8/2015 Số 39/QĐ Số 12/QĐ
Thượng Lâm, huyện Cấp dưỡng nuôi con
Đỗ Thị Oanh của TAND thành phố CCTHADS X 6/9/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh 25.000.000.
Tuyên Quang, tỉnh 17/4/2017 11/4/2017
Tuyên quang
Tuyên Quang
Thôn Đon Bả, xã QĐ 07/2016/QĐSTDS
Số 22/QĐ Số 13/QĐ
Lăng Can, huyện ngày 01/12/2016 của Trả tiền cho công dân
Nguyễn Văn Luật CCTHADS X 7/4/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh TAND huyện Lâm 5.700.000đ
12/01/2017 06/7/2017
Tuyên quang Bình, tỉnh Tuyên Quang
BA 01/2017/HSST
ngày 13/01/2017 của
Thôn Phiêng Mơ, xã TAND tỉnh Tuyên
Số 79/QĐ Số 15/QĐ
Phúc Yên, huyện Quang Án phí HSST
Triệu Tòn Sểnh CCTHADS X 8/31/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh QĐ 168/2017/HSPT +Án phí DSCGN 5.200.000
24/7/2017 31/8/2017
Tuyên quang QĐ ngày 03/7/2017 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
Thôn Tống Pu, xã QĐ 01/2017/QĐSTDS
Số 58/QĐ Số 14/QĐ
Bình An, huyện Lâm ngày 02/02/2017 của Trả tiền cho công dân
Ma Đức Lục CCTHADS X 8/17/2017 CCTHADS
Bình, tỉnh Tuyên TAND huyện Lâm 16.050.000đ
24/7/2017 18/8/2017
quang Bình, tỉnh Tuyên Quang
BA 01/2017/HNGĐST
ngày 09/12/2014 của
Thôn Khuổi Trang, TAND tỉnh Tuyên
Số 47/QĐ Cấp dưỡng nuôi con Số 16/QĐ
xã Xuân Lập, huyện Quang
Giàng A Chương CCTHADS 800.000đ/ tháng kể từ tháng X 9/20/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh BA 01/2015/HNGĐPT
04/3/2015 01/2017 21/9/2017
Tuyên quang ngày 02/02/2015 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 9 năm 2017
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tuyên
minhPC:
`
Phòng NV&TCTHA
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
82 164 170
Bản án số
28/2012/HSST ngày
17/9/2012 của Toà án
Xóm 7, phường Ỷ nhân dân tỉnh Tuyên
06/QĐ- Án phí HSST:
La, Quang; 46/QĐ- Đ/c Đắc ngày
CTHADS 200.000đ, không có tài
Phan Thị Thanh Vân thành phố Tuyên Quyết định đình chỉ xét 31/8/2015 CTHADS 07/9/2017
ngày Án phí DSCGN sản
Quang, tỉnh Tuyên xử phúc thẩm số số 31/8/2015 thu: 600.000đ
19/11/2012 28.254.000đ
Quang 202/2012/HSPT-QĐ
ngày 31/10/2012 của
Tòa án nhân dân tối
cao;
Tổ 3, phường Nông 33/2010/HSST 23/11/2010
69/QĐ- 11/QĐ-
Tiến, của TAND tỉnh Tuyên APDSCGN không có tài
Mai Đức Anh CTHADS 14/8/2015 CTHADS
tp Tuyên Quang, Quang
04/01/2011 24.975.000đ sản
17/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số 121/STHS
Tổ 21, phường Tân ngày 26/8/1999 của Toà
Tiền phạt:
Quang, án nhân dân tỉnh Tuyên 61/QĐ-THA 40/QĐ-
69.000.000 và lãi không có tài
Hà Công Hoan thành phố Tuyên Quang; ngày 28/8/2015 CTHADS
suất châm thi sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 68/HSPT 22/3/2000 28/8/2015
hành
Quang. ngày 18/01/2000 của
Tòa án nhân dân tối cao
ĐKNKTT: tổ 27,
Bản án số
phường Tân Quang,
27/2012/HSST ngày
thành phố Tuyên
12/9/2012, 05/QĐ-
Quang, tỉnh Tuyên Tịch thu sung 28/QĐ-
Thông báo bổ sung bản CTHADS không có tài Ngày 20/7/2017
Ma Ngọc Tinh Quang công quỹ nhà 21/8/2015 CTHADS
án số 1980/ĐC-TA ngày ngày sản thu: 300.000đ
Chỗ ở: xóm 20, xã nước: 3.320.000đ 25/8/2015
25/9/2012 của Toà án 01/11/2012
Kim Phú, huyên
nhân dân tỉnh Tuyên
Yên Sơn, tỉnh
Quang
Tuyên Quang
Án phí HSST:
Bản án số 11/STHS
50.000đ, Án phí
tổ 31, phường Tân ngày 23/02/2004 của
HSPT: 50.000đ,
Quang, Toà án nhân dân tỉnh 109/QĐ-THA 29/QĐ-
Tiền phạt: không có tài
Trần Văn Hà thành phố Tuyên Tuyên Quang; ngày 24/8/2015 CTHADS
5.000.000đ, lãi sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 815/HSPT 04/8/2004 25/8/2015
suất châm thi
Quang ngày 28/5/2004 của Tòa
hành đối với
án nhân dân tối cao
khoản tiền phạt
ĐKHKTT: thôn An
Bản án số
Lạc 1, xã Xuân
32/2008/HSST ngày
Vân, huyên Yên
19/5/2008 của Tòa án
Sơn, tỉnh Tuyên
nhân dân tỉnh Tuyên 27/QĐ-THA Án phí dân sự 39/QĐ-
Quang. không có tài
Phạm Văn Tùng Quang; ngày có giá ngạch: 26/8/2015 CTHADS
Chỗ ở: tổ 37, sản
Bản án số 07/01/2009 10.382.000đ 28/8/2015
phường Minh
843/2008/HSPT ngày
Xuân, thành phố
19/11/2008 của Tòa án
Tuyên Quang, tỉnh
nhân dân tối cao
Tuyên Quang
APHSST:
200.000đ,
Xóm Tân Thắng, xã 14/2014/HSST 48/QĐ- APDSCGN:
18/QĐ-
Thắng Quân, 30/7/2014 CTHADS 1.146.000đ, không có tài
Nhữ Thị Tân 18/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, của TAND tỉnh Tuyên Truy thu: sản 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang Quang 08/9/2014 1.000.000đ và lãi
suất châm thi
hành
ĐKHKTT: tổ 3,
phường Tân Quang,
thành phố Tuyên
03/2015/HSST APHSST:
Quang, tỉnh Tuyên 71/QĐ- 16/QĐ-
21/01/2015 200.000đ, không có tài
Ngô Thị Hoa Quang.Chỗ ở: tổ 8, CTHADS 17/8/2015 CTHADS
của TAND tỉnh Tuyên APDSCGN: sản 20/8/2015
phường Hưng 16/3/2015
Quang 120.463.000đ
Thành, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
Bản án số Án phí HSST:
225/QĐ-
19/2015/HSST ngày 200.000đ 53/QĐ-
CTHADS không có tài
05/8/2015 Án phí DSCGN: 24/9/2015 CTHADS
ngày sản
của Toà án nhân dân 5.023.000đ 29/9/2015
21/9/2015
tỉnh Tuyên Quang
Thôn 3 Nắc Con,
xã Yên Lâm,
Lý Văn Quyết
huyên Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang.
Bản án số
19/2015/HSST ngày 22/QĐ- 01/QĐ-
Bồi thường cho bị không có tài
05/8/2015 CTHADS 24/11/2015 CTHADS
hại: 156.055.000đ sản
của Toà án nhân dân 06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
Thôn Nà Khà, xã 206/QĐ- Án phí HSST:
13/2015/HSST ngày 51/QĐ-
Kiên Đài, huyên CTHADS 200.000đ không có tài
Triêu Văn Thành 10/6/2015 của Toà án 25/9/2015 CTHADS
Chiêm Hóa, tỉnh ngày Tiền phạt: sản
nhân dân tỉnh Tuyên 28/9/2015
Tuyên Quang 24/7/2015 4.000.000đ
Quang;
20/QĐ- 08/QĐ-
Bồi thường cho bị không có tài
CTHADS CTHADS
hại: 15.000.000đ sản
05/11/2015 24/12/2015
Bản án số
Thôn Cọ Nà Tâm, 28/2015/HSST ngày
xã Phù Lưu, huyên 29/9/2015 của Toà án
Đàm Quang Hùng 23/12/2015
Hàm Yên, tỉnh nhân dân tỉnh Tuyên
Tuyên Quang Quang;
19/QĐ- 07/QĐ-
Bồi thường cho bị không có tài
CTHADS CTHADS
hại: 15.000.000đ sản
05/11/2015 24/12/2015
HKTT: Xóm 18,
phường Ỷ La, thành
phố Tuyên Quang
Bản án số 33/STHS
(trước đây là xã Ỷ
ngày 20/5/1998 của Toà Án phí HSST:
La, thị xã Tuyên
án nhân dân tỉnh Tuyên 20.000đ; Án phí 34/QĐ-
Quang), tỉnh Tuyên 04/THA ngày không có tài
Vũ Mạnh Dũng Quang; HSPT 50.000đ; 26/8/2015 CTHADS
Quang. 01/01/1999 sản
Bản án số 1979/PTHS Tiền phạt 28/8/2015
Trú tại: Tổ 30,
ngày 29/9/1998 của Toà 20.000.000đ
phường Minh
án nhân dân tối cao;
Xuân, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.
Tiền phạt:
29.723.000đ và lãi
Nguyễn Đức Thắng
suất châm thi
Tổ 32, phường Căn cứ Bản án số hành.
Phan Thiết, 162/STHS 126/THA 37/QĐ-
không có tài
thành phố Tuyên ngày 22/11/1999 của ngày 24/8/2015 CTHADS
sản
Quang, tỉnh Tuyên Toà án nhân dân tỉnh 02/11/2000 28/8/2015
Quang Tuyên Quang;
Tiền phạt:
20.000.000đ và
Đoàn Thị Hường
lãi suất châm thi
hành.
Bản án số 140/HSST
Tổ 16 (trước đây là ngày 28/9/1999 của Toà
Án phí HSST:
tổ 17), án nhân dân tỉnh Tuyên 35/QĐ-
50.000đ , Án phí 49/QĐ-
phường Tân Quang, Quang; CTHADS không có tài
Tạ Thành Tín HSPT: 50.000đ , 27/8/2015 CTHADS
thành phố Tuyên Bản án số 83/PTHS ngày sản
Án phí DSCGN: ngày 31/7/2015
Quang, tỉnh Tuyên ngày 21/01/2000 của 01/7/2014
750.000đ.
Quang Toà án nhân dân Tối
cao;
Xóm 18, xã Kim
Phú,
huyên Yên Sơn, Tiền phạt:
tỉnh Tuyên Quang 20.000.000đ và
Lâm Văn Cúc
lãi suất châm thi
hành
Bản án số 12/STHS
ngày 17/02/2000 của
Toà án nhân dân tỉnh 121/THA 32/QĐ-
không có tài
Tuyên Quang; ngày 25/8/2015 CTHADS
sản
Bản án số 1227/HSPT 01/11/2000 28/8/2015
ngày 30/6/2000 của Tòa
án nhân dân tối cao
Bản án số 12/STHS
ngày 17/02/2000 của
Toà án nhân dân tỉnh 121/THA 32/QĐ-
Trú quán: Xóm 3 không có tài
Tuyên Quang; ngày 25/8/2015 CTHADS
Sơn Lạc, xã Kim sản
Bản án số 1227/HSPT 01/11/2000 28/8/2015
Phú, huyên Yên
ngày 30/6/2000 của Tòa Tiền phạt:
Sơn, tỉnh Tuyên
án nhân dân tối cao 20.000.000đ và
Quang. Chỗ ở hiên
Lê Văn Nhanh lãi suất châm thi
nay: Xóm 16, xã
hành
Kim Phú, huyên
Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang.
Bản án số
31/2012/HSST ngày
Thôn Đồng Đi, xã 05/11/2012 của Toà án 28/QĐ-
Án phí dân sự 42/QĐ-
Kiến Thiết, nhân dân tỉnh Tuyên CTHADS không có tài
Trần Văn Hà có giá ngạch: 25/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Quang; Bản án số ngày sản
10.000.000đ 28/8/2015
tỉnh Tuyên Quang 167/2013/HSPT ngày 08/5/2013
26/3/2013 của Toà án
nhân dân tối cao;
APDSCGN:
Nguyễn Thị Hiền
32/2010/HSST 39/9/2010 7.611.000đ
Xóm Viêt Thắng, của TAND tỉnh Tuyên
77/QĐ- 15/QĐ-
xã Thái Bình, Quang không có tài
CTHADS 20/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, 674/2010/HSPT
14/2/2011 sản
22/12/2010 của TAND tối 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
cao. APDSCGN:
Trần Ngọc Tuấn
2.088.500đ
Án phí HSST:
Nơi ĐKNKTT: Tổ 200.000đ; Án phí
Trần Ngọc Lan 4, phường Tân Bản án số dân sự có giá
Quang, 31/2011/HSST ngày ngạch:
thành phố Tuyên 27/7/2011 của Toà án 113.452.500đ
Quang, tỉnh Tuyên nhân dân tỉnh Tuyên 14/QĐ-CTHA 45/QĐ-
không có tài
Quang Quang; ngày 27/8/2015 CTHADS
sản
Chỗ ở: Tổ 6, Bản án số 08/12/2011 Án phí HSST: 31/8/2015
phường Tân Quang, 611/2011/HSPT ngày 200.000đ
thành phố Tuyên 26/10/2011 của Toà án Án phí dân sự có
Hoàng Thanh Sơn Quang, tỉnh Tuyên nhân dân tối cao; giá ngạch:
Quang. 89.030.000đ
Bản án số Án phí HSST:
Thôn Yên Quang, 95/QĐ-
17/2014/HSST ngày 200.000đ, Tiền 52/QĐ-
xã Yên Nguyên, CTHADS không có tài
Đoàn Văn Hồng 04/8/2014 phạt: 3.000.000đ 23/9/2015 CTHADS
huyên Chiêm Hóa, ngày sản
của Toà án nhân dân và lãi suất châm ngày 28/9/2015
tỉnh Tuyên Quang. 17/3/2015
tỉnh Tuyên Quang thi hành
APDSCGN:
Thôn Phố Chinh, 09/2014/HSST 23/7/2014
43/QĐ- 915.000đ 12/QĐ-
xã Vinh Quang, của TAND tỉnh Tuyên không có tài
Chu Văn Ngân CTHADS Truy thu sung quỹ 13/8/2015 CTHADS
huyên Chiêm Hóa, Quang
03/9/2014 sản 17/8/2015
nhà nước:
tỉnh Tuyên Quang
14.800.000đ
Bản án số 78/STHS
Tổ 19, phường ngày 22/8/2000 của Toà
Tiền phạt:
Minh Xuân, án nhân dân tỉnh Tuyên 31/QĐ-
38/THA ngày 20.000.000đ và không có tài
Vượng Thị Phượng thành phố Tuyên Quang; 26/8/2015 CTHADS
08/5/2001 lãi suất châm thi sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 236/PTHS 28/8/2015
hành
Quang ngày 21/02/2001 của
Toà án nhân dân tối cao
Noi ĐKNKTT: Tổ
15, phường Phan
Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.Chỗ Tiền phạt:
ở hiên nay: Tổ 10, 25.000.000đ
Nguyễn Đức Cường
phường Phan Thiết, và lãi suất châm
thành phố Tuyên Bản án số 112/HSST thi hành.
Quang, tỉnh Tuyên ngày 5/8/1999 của Toà
Quang án nhân dân tỉnh Tuyên 50/THA 38/QĐ-
không có tài
Quang; ngày 28/8/2015 CTHADS
sản
Bản án số 77/HSPT 17/3/2000 28/8/2015
ngày 20/01/2000 của
Toà án nhân dân tối cao,
Trú tại: Tổ 21
(trước đây là tổ Tiền phạt:
22A), phường Minh 19.600.000đ
Hoàng Hồng Anh
Xuân, thành phố và lãi suất châm
Tuyên Quang, tỉnh thi hành
Tuyên Quang.
Tổ 14, phường
Truy thu:
Phan Thiết, 36/QĐ-
92.987.000đ không có tài
thành phố Tuyên 24/8/2015 CTHADS
và lãi suất châm sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 62/STHS 28/8/2015
thi hành.
Quang ngày 30+31/8/2001 của
Phan Kim Anh (tức Phan Toà án nhân dân tỉnh 11/QĐ-THA
Thị Kim Anh). Tuyên Quang; ngày
Bản án số 862/PTHS 04/11/2002
ngày 25/6/2002 của Toà
án nhân dân tối cao;
Án phí: 50.000đ
Xóm 3, xã Lang Bản án số 52/STHS Tiền phạt:
35/QĐ-THA 22/QĐ-
Quán, ngày 28/5/2003 của 5.000.000đ, lãi không có tài
Tạ Quốc Hùng ngày 17/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Toà án nhân dân tỉnh suất châm thi sản
08/11/2003 24/8/2015
tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang hành đối với
khoản tiền phạt
Bản án số
83/2006/STHS ngày
Xóm 13, xã Trung 07/9/2006 của
88/QĐ-THA truy thu: 26/QĐ-
Môn, Toà án nhân dân tỉnh không có tài
Phan Thanh Bình ngày 726.979.273đ và 24/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Tuyên Quang; Bản án sản
21/5/2007 lãi suất châm thi 25/8/2015
tỉnh Tuyên Quang số 256/2007/HSPT
hành
ngày 27/3/2007 của Toà
án nhân dân tối cao
Bản án số 32/QĐ-
22/2013/HSST ngày CTHADS
14/8/2013; Thông báo 30/11/2015
đính chính bổ sung bản
án số 1653/ĐC-TA ngày
15/8/2013 của Toà án
Bản án số 32/QĐ-
22/2013/HSST ngày CTHADS
30/11/2015
Xóm Đô Thượng 2, 14/8/2013; Thông báo
đính chính bổ sung bản Bồi thường cho 03/QĐ-
xã Xuân Vân, không có tài
Triêu Đức Sông bị hại: 15/12/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, án số 1653/ĐC-TA ngày sản
3.583.000đ 18/12/2015
tỉnh Tuyên Quang. 15/8/2013 của Toà án
nhân dân tỉnh Tuyên
Quang;
Bản án số
744/2013/HSPT ngày
27/11/2013 của Tòa án
nhân dân tối cao;
Xóm Đô Thượng 3,
Bồi thường cho 04/QĐ-
xã Xuân Vân, không có tài
Đăng Xuân Hợp bị hại: 15/12/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, sản
3.584.000đ 18/12/2015
tỉnh Tuyên Quang.
23/2014/HSST 12/12/2014
Xóm Trường Sơn, xã Bồi thường cho 02/QĐ-
Lê Văn Hưng của TAND tỉnh Tuyên 191/QĐ-
Chân Sơn, huyên Yên không có tài
Người đại diên hợp pháp
Sơn, tỉnh Tuyên
Quang CTHADS bị hại: 20/7/2015 CTHADS
là bà Lê Thị Hoàn 166/2015/HSPT 23/4/2015 6/7/2015 sản
Quang 64.462.500đ 27/7/2015
của TAND tối cao.
Tịch thu:
Xóm An Lạc, xã Bản án số 106/STHS 72/THA 200.000đ; tiền 35/QĐ-
Xuân Vân, ngày 11/12/2001 của không có tài
Nguyễn Thị Thu ngày phạt: 7.000.000đ 26/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Toà án nhân dân tỉnh sản
12/9/2002 và lãi suất châm 28/8/2015
tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang; thi hành
Bản án số 532/HSPT
ngày 25/4/2002 của Toà
án nhân dân tối cao
Bản án số
Thôn 61, xã Yên
20/2015/HSST ngày 10/QĐ-CTHA 14/QĐ-
Phú, huyên Hàm Bồi thường không có tài
Nguyễn Xuân Quang 07/8/2015 ngày 29/3/2016 CTHADS
Yên, tỉnh Tuyên 254.525.000đ sản
của Toà án nhân dân 27/10/2015 29/3/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
20/2014/HSST ngày
Thôn Ao Vê, xã 90/QĐ-
19/9/2014 của TAND 50/QĐ-
Thái Hòa, huyên CTHADS Tiền AP: không có tài
Đinh Tuấn Vũ tỉnh Tuyên Quang; BA 9/24/2015 CTHADS
hàm Yên, tỉnh ngày 1.250.000đ sản
số 08/2015/HSPT ngày 25/9/2015
Tuyên Quang 17/3/2015
06/1/2015 của TAND
Tối Cao
35/QĐ-
BT cho Nguyễn 17/QĐ-
CTHADS không có tài
Văn Mão: 4/20/2016 CTHADS
ngày sản
33.745.000đ 21/4/2016
01/2/2016
Tổ 1, phường Minh
Xuân, thành phố
Bản án số
Tuyên Quang, tỉnh
30/2015/HSST ngày
Tuyên Quang; Thôn
Trần Xuân Quang Nà Khà, xã Lăng
10/12/2015
của Toà án nhân dân
Can, huyên Lâm
tỉnh Tuyên Quang
Bình, tỉnh Tuyên
Quang
36/QĐ-
16/QĐ-
CTHADS Tiền AP: không có tài
4/20/2016 CTHADS
ngày 10.280.263đ sản
21/4/2016
02/2/2016
48/QĐ- 19/QĐ-
CTHADS CTHADS
13/04/2016 28/04/2016
Xóm 14, xã Kim 08/2016/HSST ngày
Phú, huyên Yên 01/03/2016 của TAND Bồi thường không có tài
Nguyễn Hảo Hiêp 25/04/2016
Sơn, tỉnh Tuyên tỉnh Tuyên Quang 42.888.800 sản
Quang
45/QDD-
Tổ 10, phường Tân 33/2015/HSST ngày AP DSCGN + 20/QĐ-
CTHADS không có tài
Trịnh Văn Duy Hà, thành phối 25/12/2015 của TAND truy thu 9/5/2016 CTHADS
ngày sản
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 13.903.500 11/05/2016
24/03/2016
12/2013/HSST ngày
Xóm Đõ, xã Mỹ 23/4/2013 của TAND
60/QĐ- 21/QĐ-
Bằng, huyên Yên tỉnh Tuyên Quang; BA Bồi thường: không có tài
Âu Văn Chung CTHADS 5/31/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên số 455/2013/HSPT 11/05/2016 40.000.000đ sản
06/6/2016
Quang ngày 24/7/2013 của
TAND Tối Cao
Bản án số
Xóm 8, xã Trung 70/QĐ- Án phí HSST:
08/2016/HSST ngày 24/QĐ-
Môn, huyên Yên CTHADS 200.000đ, Án phí không có tài
Nguyễn Văn Tuấn 01/3/2016 7/11/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên ngày dân sự có giá sản
của Toà án nhân dân 18/7/2016
Quang 22/6/2016 ngạch: 9.917.690đ
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
Xóm 14, xã Kim 69/QĐ-
08/2016/HSST ngày Án phí dân sự có 23/QĐ-
Phú, huyên Yên CTHADS không có tài
Nguyễn Hảo Hiêp 01/3/2016 giá ngạch: 7/11/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên ngày sản
của Toà án nhân dân 12.105.190đ 18/7/2016
Quang 22/6/2016
tỉnh Tuyên Quang
Bản án 05/2016/HSST
ngày 27/01/2016 của
Xóm Làng Chẩu 1, 79/QĐ-
TAND tỉnh Tuyên 25/QĐ-
xã Thắng Quân, CTHADS Án phí DSCGN không có tài
Lýý Văă n Ngăâ n Quang; Bản án số 9/9/2016 CTHADS
huyên Yên Sơn, ngày 4.563.000đ sản
436/2016/HSST ngày 13/9/2016
tỉnh Tuyên Quang 01/9/2016
27/7/2016 của TAND
Tối cao
Bản án số
Xóm Làng Chẩu,
05/2016/HSST ngày 34/QĐ-CTHA 01/QĐ-
xã Thắng Quân, Bồi thường+CD: không có tài
Lý Văn Ngân 27/01/2016 ngày 11/2/2016 CTHADS
huyên Yên Sơn, 187.660.000đ sản
của Toà án nhân dân 07/10/2016 07/11/2016
tỉnh Tuyên Quang
tỉnh Tuyên Quang
35/QĐ- AP HSST:
02/QĐ-
CTHADS 200.000đ Không tài
11/3/2016 CTHADS
ngày AP DSCGN: sản
14/11/2016
17/10/2016 4.511.000đ
Thôn Cây Khế, xã Bản án số
Đôi Cấn, thành phố 29/2016/HSST ngày
Nguyễn Văn Toàn
Tuyên Quang, tỉnh 07/09/2016 của TAND
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
87/QĐ-
03/QĐ-
CTHADS Tiền bồi thường: Không tài
11/3/2016 CTHADS
ngày 90.220.000đ sản
14/11/2016
24/10/2016
Bản án số
06/2016/HSST ngày
Tổ 1, xã Đôi Cấn , Tiền án phí 05/QĐ-
03/02/2016 của Toà án không có tài
Lê Đức Sơn TP Tuyên Quang, DSCGN: 1/16/2017 CTHADS
nhân dân tỉnh Tuyên sản
tỉnh Tuyên Quang 77.190.000đ 20/01/2017
Quang
103/QĐ-
12/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 34.576.000đ sản
15/6/2017
04/11/2016
91/QĐ-
13/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 21.966.000đ sản
15/6/2017
28/10/2016
105/QĐ-
14/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 24.406.700đ sản
15/6/2017
04/11/2016
93/QĐ-
15/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 52.474.300đ sản
15/6/2017
28/10/2016
90/QĐ-
16/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 28.474.400đ sản
15/6/2017
28/10/2016
98/QĐ-
17/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 4.067.800đ sản
15/6/2017
28/10/2016
17/QĐ-
18/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 211.034.382đ sản
15/6/2017
10/10/2016
18/QĐ-
19/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 801.676.800đ sản
15/6/2017
10/10/2016
104/QĐ-
20/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 40.677.700đ sản
15/6/2017
04/11/2016
107/QĐ-
21/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 57.749.300đ sản
15/6/2017
04/11/2016
95/QĐ-
22/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.135.850đ sản
15/6/2017
28/10/2016
96/QĐ-
23/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.828.000đ sản
15/6/2017
28/10/2016
07/QĐ-
24/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 7.218.600đ sản
15/6/2017
03/10/2016
116/QĐ-
25/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
23/11/2016
119/QĐ-
26/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
01/12/2016
97/QĐ-
27/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.826.250đ sản
15/6/2017
28/10/2016
77/QĐ-
28/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
28/10/2016
82/QĐ-
29/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 25.265.300đ sản
15/6/2017
21/10/2016
57/QĐ-
30/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 7.218.600đ sản
15/6/2017
18/10/2016
92/QĐ-
31/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
28/10/2016
53/QĐ-
32/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016
54/QĐ-
33/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016
52/QĐ-
34/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016
68/QĐ-
35/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 2.284.700đ sản
15/6/2017
18/10/2016
84/QĐ-
36/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 4.569.500đ sản
15/6/2017
21/10/2016
115/QĐ-
37/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 2.284.700đ sản
15/6/2017
16/11/2016
112/QĐ-
38/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.427.050đ sản
15/6/2017
04/11/2016
25/QĐ-
39/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
13/10/2016
111/QĐ-
40/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 16.854.100đ sản
15/6/2017
04/11/2016
31/QĐ-
41/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
29/QĐ-
42/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
13/10/2016
32/QĐ-
43/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
24/QĐ-
44/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
20/QĐ-
45/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.281.150đ sản
15/6/2017
13/10/2016
67/QĐ-
46/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016
113/QĐ-
47/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
Bản án số ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
26/2016/HSST ngày 04/11/2016
24/8/2016 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
66/QĐ-
48/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016
33/QĐ-
49/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
Thôn An Phong, xã
Tân Thịnh, huyên
Cao Thị Mùi
Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
27/QĐ-
50/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
Thôn An Phong, xã
Tân Thịnh, huyên
Cao Thị Mùi 75/QĐ-
Chiêm Hóa, tỉnh 51/QĐ-
Tuyên Quang CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 11.423.500đ sản
15/6/2017
20/10/2016
72/QĐ-
52/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 12.565.850đ sản
15/6/2017
20/10/2016
74/QĐ-
53/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
20/10/2016
73/QĐ-
54/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
20/10/2016
71/QĐ-
55/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
20/10/2016
69/QĐ-
56/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
18/10/2016
109/QĐ-
57/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
04/11/2016
70/QĐ-
58/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016
26/QĐ-
59/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 4.569.500đ sản
15/6/2017
13/10/2016
30/QĐ-
60/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 7.996.450đ sản
15/6/2017
13/10/2016
106/QĐ-
61/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
04/11/2016
110/QĐ-
62/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
04/11/2016
81/QĐ-
63/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016
83/QĐ-
64/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.281.150đ sản
15/6/2017
21/10/2016
94/QĐ-
65/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 30.847.998 sản
15/6/2017
28/10/2016
58/QĐ-
66/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016
21/QĐ-
67/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.625.700đ sản
15/6/2017
13/10/2016
108/QĐ-
68/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
04/11/2016
55/QĐ-
69/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016
22/QĐ-
70/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
23/QĐ-
71/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
56/QĐ-
72/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016
28/QĐ-
73/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
15/QĐ-
74/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016
09/QĐ-
75/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016
12/QĐ-
76/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016
11/QĐ-
77/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016
16/QĐ-
78/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016
118/QĐ-
79/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
01/12/2016
80/QĐ-
80/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016
79/QĐ-
81/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016
76/QĐ-
82/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016
78/QĐ-
83/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016
10/QĐ-
84/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 123.660.700đ sản
15/6/2017
21/10/2016
QĐ số 10/2011/QĐST-
268/QĐ- 85/QĐ-
DSTC ngày 01/3/2011 BT số tiền: không có tài
CTHA 6/14/2017 CTHADS
của TAND huyên 63.160.200đ sản
12/5/2011 15/6/2017
Chiêm Hóa
86/QĐ-
77/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
15/11/2011 97.611.300đ sản
15/6/2017
87/QĐ-
01/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
04/10/2011 49.762.600đ sản
15/6/2017
88/QĐ-
267/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
12/5/2011 119.621.700đ sản
15/6/2017
QĐ số 32/2011/QĐST-
DSTC ngày 17/10/2011
của TAND huyên
Chiêm Hóa
89/QĐ-
216/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
04/4/2012 132.062.300đ sản
15/6/2017
90/QĐ-
68/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
08/11/2012 29.666.200đ sản
15/6/2017
266/QĐ- 91/QĐ-
BT số tiền: không có tài
CTHADS 6/14/2017 CTHADS
53.590.500đ sản
12/5/2011 15/6/2017
510/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho: Phạm
52/2013/QĐST-DS
20/5/2013 của Thị Hương số 98/QĐ-
ngày 16/5/2013 của không có tài
Chi cục tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 143.808.081đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lái suất
Tuyên Quang
511/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho:
53/2013/QĐST-DS
20/5/2013 của Nguyễn thị Thanh 99/QĐ-
ngày 16/5/2013 của không có tài
Chi cục số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 35.193.680đ và lãi 27/7/2017
Quang
thành phố suất
Tuyên Quang
573/QĐ-
CCTHA ngày
60/2013/QĐST-DS
19/6/2013 của Trả nợ cho: Lê 100/QĐ-
ngày 05/6/2013 của không có tài
Chi cục Thị Lan số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 19.621.996đ 27/7/2017
Quang
thành phố
Tuyên Quang
720/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho:
682/2014/QĐST-DS
03/6/2014 của Nguyễn Thị Thúy 101/QĐ-
ngày 27/5/2014 của không có tài
Chi cục số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 112.494.700đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang
772/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho: Bùi
107/2013/QĐST-DS
30/8/2013 của Văn Hiển+Lý Thị 102/QĐ-
ngày 09/8/2013 của không có tài
Chi cục Nguyêt số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 662.114.500đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang
818/QĐ-
CCTHA Trả nợ cho: Đỗ
Thôn Hợp Hòa 2, 108/2013/QĐST-DS
ngày11/9/201 Đình Khải+Đăng 103/QĐ-
Nhữ Quang Hiểu+Ma Thị xã Lưỡng Vượng, ngày 09/8/2013 của không có tài
3 của Chi cục Thị Kim Dung số 7/27/2017 CTHADS ngày
Cúc TP Tuyên Quang, TAND thành phố Tuyên sản
THADS tiền: 31.374.400 27/7/2017
tỉnh Tuyên Quang Quang
thành phố và lãi suất
Tuyên Quang
tỉnh Tuyên Quang
720/QĐ-
Trả nợ cho:
CCTHA ngày
105/2013/QĐST-DS Nguyễn Thành
12/8/2013 của 104/QĐ-
ngày 06/8/2013 của Tuyên+Nguyễn không có tài
Chi cục 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên Thị Minh số tiền: sản
THADS 27/7/2017
Quang 323.550.100đ và
thành phố
lãi suất
Tuyên Quang
672/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho:
96/2013/QĐST-DS
29/7/2013 của Nguyễn Văn Hiểu 105/QĐ-
ngày 26/7/2013 của không có tài
Chi cục số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 882.409.300đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang
719/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho: Đăng
106/2013/QĐST-DS
12/8/2013 của Anh Tuấn+Hoàng 106/QĐ-
ngày 07/8/2013 của không có tài
Chi cục Cẩm Bình số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 461.225.500đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang
821/QĐ-
CCTHA ngày
02/2014/QĐST-DS Trả nợ cho: Kiều
14/7/2014 của
ngày 02/1/2014 của Thị Bích Thảo số không có tài
Chi cục 7/27/2017
TAND thành phố Tuyên tiền: 44.512.600đ sản
THADS
Quang và lãi suất 107/QĐ-
thành phố
Tuyên Quang CTHADS ngày
27/7/2017
107/QĐ-
CTHADS ngày
27/7/2017
14/QĐST-DS 7/27/2017
ngày
Trả nợ cho: Kiều
1338/QĐST-DS ngày 02/2/2015 của
Thị Bích Thảo số không có tài
06/2/2015 của TAND Chi cục
tiền: 44.512.600đ sản
thành phố Tuyên Quang THADS
và lãi suất 108/QĐ-
thành phố
Tuyên Quang 7/27/2017 CTHADS ngày
27/7/2017
185/QĐ-
CTHADS
Xóm 4, xã Tân
08/2017/HSST ngày ngày Truy thu số tiền 109/QĐ-
Tiến, huyên Yên
Trần Thị Thủy 30/3/2017 của TAND 08/5/2017 của là: 49.880.000đ và 7/26/2017 CTHADS ngày
Sơn, tỉnh Tuyên
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS lãi suất 31/7/2017
Quang
tỉnh Tuyên
Quang
227/QĐ-
CTHADS
Tổ 11/9, TT Vĩnh Án phí: 200.000
17/2017/HSST ngày ngày 111/QĐ-
Lôc, huyên Chiêm và Phạt tiền:
Trần Văn Hưng 13/7/2017 của TAND 11/9/2017 của 9/5/2017 CTHADS ngày
Hóa, tỉnh Tuyên 3.000.000 và lãi
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS 11/9/2017
Quang suất
tỉnh Tuyên
Quang
230/QĐ-
CTHADS
Tổ Rẹ 2, TT Vĩnh Án phí: 200.000
17/2017/HSST ngày ngày 112/QĐ-
Lôc, huyên Chiêm và Phạt tiền:
Bế Ngọc Hải 13/7/2017 của TAND 11/9/2017 của 9/5/2017 CTHADS ngày
Hóa, tỉnh Tuyên 3.000.000 và lãi
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS 11/9/2017
Quang suất
tỉnh Tuyên
Quang
231/QĐ-
CTHADS
Tổ 11/9, TT Vĩnh
17/2017/HSST ngày ngày Phạt tiền: 113/QĐ-
Lôc, huyên Chiêm
Vũ Công Dục 13/7/2017 của TAND 11/9/2017 của 3.000.000 và lãi 9/5/2017 CTHADS ngày
Hóa, tỉnh Tuyên
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS suất 11/9/2017
Quang
tỉnh Tuyên
Quang
Tuyên Quang, ngày tháng năm 2017
TRƯỞNG PHÒNG
Trần Kim Sơn
minhPC:
`
CHI CỤC THADS THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
(Đến hết ngày 19/10/2017)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
267
48/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã 297/QĐ- 47/QĐ-
30 - 9 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Đoan Hùng, TT: 5.800.000
phố Tuyên Quang 02-01-2014 24-8-2015
Phú Thọ
32/2013/HSST
04 - 6 – 2013
Xóm An Phúc, xã 808/QĐ- 48/QĐ-
TANDYên Sơn AP: 650.000
Lê Văn Phong An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
45/2013/HSPT TT: 8.000.000
phố Tuyên Quang 9-10-2013 24-8-2015
16-8-2013
TAND tỉnh TQ
36/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã 83/QĐ- 49/QĐ-
30 - 8 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Yên Bình, TT: 4.400.000
phố Tuyên Quang 25/10/2013 24-8-2015
Yên Bái
21/2014/HSST 06/QĐ-
Tổ 10, phường 72/QĐ-
22/5/2014 CCTHA
Triêu Tiến Bình Nông Tiến, thành AP: 10.275.000 X 10/5/2017 CCTHA
TAND huyên Đoan 01 – 10 -
phố Tuyên Quang 25-8-2015
Hùng, tỉnh Phú Thọ 2014
SN 04, tổ 11,
46/2015/HSST 215/QĐ-
phường Phan Thiết, 791/QĐ-THA
Hà Huy Hoàng 12/6/2015 Phạt: 4.000.000 X 16/8/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 26 – 8 - 2015
TAND tp Tquang 22-9-2015
Quang
39/QĐ- 01/QĐ-
Trần Thanh Sơn Trả nợ:
CCTHA X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng 300.000.000
Tổ 08, phường Tân 89/QĐST-DS 02-10-15 20-10-2015
Hà, thành phố 16/9/2015
Tuyên Quang TAND tp Tquang 64/QĐ- 02/QĐ-
Trần Thanh Sơn
CCTHA AP: 7.500.000 X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng
09-10-15 20-10-2015
SN 7a, tổ 25,
CTTNHH 1 TV phường Minh
04/STLĐ 813/QĐ- 38/QĐ-
Khai kim Xuân, tp T.Quang;
20-7-2015 CCTHA AP: 1.724.000 X 19/7/2017 CCTHA
Giám đốc công ty: Ông Tổ 15, phường
TAND tp Tquang 03-9-2016 25-3-2016
Nguyễn Minh Đức Nông Tiến, thành
phố Tuyên Quang
Vũ Hồng Loan
X
Tổ 3 - Nông Tiến, 175/DSST 215/QĐ- 77/QĐ-
thành phố Tuyên 10/12/2012 CCTHA AP: 1.000.000 13/3/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 25/12/2012 25/8/2015
Nguyễn Kim Hoàng x
SN 246, tổ 11,
50/2016/QĐST-DS 877/QĐ- 107/QĐ-
phườngTân Hà, Trả nợ:
Hoàng Thị Thơm 03/8/2016 CCTHA X 23/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 26.700.000
TAND tp Tquang 19/8/2016 15/9/2016
Quang
Tổ 31, phường
17/2014/HSST
674/QĐ- AP 200.000 16/QĐ-
04/8/2014 TP: 3.000.000
Lêâ Thiọ Thù Minh Xuân, thành CCTHA x 29/3/2017 CCTHA
TAND tp Tquang Trùý thù:
phố Tuyên Quang 21/7/2015 350.000 03/8/2015
16/2009/HSST
12/3/2009
Thôn Trung Viêt 2, 150/QĐ-
TAND tx TQuang 216/QĐ-THA
Thiều Tiến Dũng xã An Tường, tp AP: 7.275.000 x 16/12/2016 CCTHA
17/2009/HSPT 11/6/2009
Tquang 28/8/2015
21/5/2009
TAND tỉnh Tquang
Thôn Hưng Kiều 2, 26/2011/HSST 153/QĐ-
548/QĐ-THA Trùý thù:
Trần Thị Hạt xã An Tường, tp 23/3/2011 x 4/4/2017 CCTHA
06/5/2011 7.300.000
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
51/2012/HSST
25/4/2012
Tổ 26, phường 164/QĐ-
TAND tp TQuang 681/QĐ-THA
Hà Anh Tuấn Minh Xuân, tp AP: 500.000 x 8/3/2017 CCTHA
33/2012/HSPT 09/8/2012
Tquang 28/8/2015
18/6/2012
135/HSST
TAND tỉnh Tquang
28/12/1998
Tổ 26, phường Tân
TAND tỉnh TQuang 308/QĐ-THA Trăả nờọ: 169/QĐ-THA
Nguyễn Thị Lý Hà, thành phố x 20/3/2017
1121/HSPT 21/9/2005 25000000 28/8/2015
Tuyên Quang
25/6/1999
146/2012/DS-ST
TAND Tối cao
SN 77, tổ 12, 26/9/2012
170/QĐ-
phường Tân Quang, TAND tp TQuang 308/QĐ-THA AÁ n phíý DS:
Trần Khánh Tùng x 25/4/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 01/2013/DS-PT 22/2/2013 3,236,000
28/8/2015
Quang 07/01/2013
TAND tỉnh Tquang
Thôn An Hòa 4, xã 35/2012/QĐST-DS 171/QĐ-
389/QĐ-THA
An Tường, thành 30/3/2012 AP: 3.610.000 x 10/2/2017 CCTHA
13/4/2012
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015
CT CP Xây dựng
Thủy Lợi
CT CP Xây dựng
Thủy Lợi
Thôn An Hòa 4, xã 01/2012/QĐST-DS 172/QĐ-
388/QĐ-THA
An Tường, thành 27/3/2012 AP: 8.771.000 x 10/2/2017 CCTHA
13/4/2012
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015
SN 88, tổ 08,
27/2012/HSST 176/QĐ-
phường Minh 625/QĐ-THA
Nguyễn Công Đức 27/3/2012 AP: 1.000.000 x 11/11/2016 CCTHA
Xuân, thành phố 13/7/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015
Tuyên Quang
SN 48, tổ 39,
AP: 200.000
Cáy Trung Cao phường Minh TP: 3.000.000
Xuân, tp Tquang
SN 63, tổ 39,
Vũ Đức Kiểm phường Minh 5,625,000
Xuân, tp Tquang
TAND tp Tquang 31/8/2015
SN 63, tổ 39,
Vũ Đức Kiểm phường Minh 5,625,000
Xuân, tp Tquang
Viên Châu 2 xã An
57/DSST 14/04-10- Trăả nờọ:
Tường, thành phố x 20/4/2017 03/27-10-2016
24/8/2016 2016 40.000.000
Tuyên Quang
Tổ 24, phường
Triọnh Viêâọ t Hưng 57/HSST 15/04-10- Bọầ i thườàng x
Minh Xuân, thành 41.933.4000 20/3/2017 02/25-10-2016
13/7/2016 2016
phố Tuyên Quang
Tổ 21, phường
03/HSPT 438/01,32,201
Lê Ngọc Minh Minh Xuân, thành AP: 4,400,000 x 11/4/2017 189/31,8,2015
16,01,2014 4
phố Tuyên Quang
Tổ 25 Minh Xuân,
19/DSST
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên 666/09,5,2017 AP 2,450,000 x 23,5,2017 62/26,6,2017
25,4,2017
Quang
Tổ 29 - Minh Xuân,
41/HSST
Trần Khắc Sơn thành phố Tuyên 686/11,5,2017 AP 500,0000 X 23/5/2017 42/24,5,2017
04,4,2017
Quang
An Hòa 4 - An
Trăả nờọ:
Tường, thành phố 76/10,8,2015 536/24,3,2017 x 12/4/2017 36/26,4,2017
200,000,000
Tuyên Quang
Trịnh Minh Tú
An Hòa 4 - An
111/DSST Trăả nờọ
Tường, thành phố 876/21,7,2017 x 8/10/2017 59/11,8,2017
28,12,2015 70,000,000
Tuyên Quang
Tổ 25 Minh Xuân,
19/DSST Trăả nờọ:
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên 743/07,6,2017 x 7/7/2017 54/11,7,2017
25,4,2017 114,000,000
Quang
Tổ 37 - Minh Xuân,
16/HSST
Trần Ngọc Lâm thành phố Tuyên 748/07,6,2017 AP: 1,220,000 x 7/7/2017 52/11,7,2017
27,02,2017
Quang
Tổ 34 - Minh Xuân,
22/DSST Trăả nờọ: x
Lê Thị Hồng Ngọc thành phố Tuyên 744/07,6,2017 10,600,000 10/7/2017 53/11,7,2017
08,5,2017
Quang
Tổ 31, phường
66/HSST AP + Phăọ t + TT:
Ngô Thị Thu Hà Minh Xuân, tp 841/11,7,2017 x 26/7/2017 57/28,7,2017
25,5,2017 10,600,000
Tquang
Tổ 22 - Minh Xuân,
35/HSPT 1008/07,9,201 AÁ n phíý
Nguyễn Quốc Khánh thành phố Tuyên x 9/20/2017 78/21,9,2017
14,8,2017 7 2,367,700
Quang
APHSST:
200.000
Tổ 10, phường Tân 08/2013/HSST 347/QĐ- 22/QĐ-
APDSCGN:
Trịnh Văn Duy Hà, thành phố 31/01/2015 CCTHA x 11/11/2016 CCTHA
440.000
Tuyên Quang TAND tx Tquang 12/3/2013 17/8/2015
Truy thu SQNN:
1.500.000
58/2014/HSST 995/QĐ- 24/QĐ-
Tổ 03, phường Tân
Triêu Phi Giang 19/8/2014 CCTHA AP: 1.223.000 x 7/11/2016 CCTHA
Hà, tp Tquang
TAND tx Tquang 23/9/2014 17/8/2015
142/2013/DS-ST
26/9/2013
485/QĐ- 27/QĐ-
Tổ 14, phường Tân TAND tx TQuang
Hoàng Thúy Nga CCTHA AP: 12.500.000 x 4/9/2017 CCTHA
Hà, tp Tquang 03/2014/DS-PT
25/3/2014 17/8/2015
06/3/2014
TAND tỉnh TQ
21/2014/HSST
861/QĐ- 59/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ 26/3/2014
Trần Xuân Cường CCTHA TP: 6.000.000 x 20/9/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang TAND h.Hạ Hòa, tỉnh
07/8/2014 24/8/2015
Phú Thọ
AP: 4.800.000
33/2012/QĐST-DS 248/QĐ- 84/QĐ-
Trần Hoài Đức Tổ 09, phường Ỷ
16/8/2012 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
Hoàng Thị Minh Hạnh La, tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 15/01/ 2013 26/8/2015
AP: 4.800.000
AP: 5.000.000
37/2012/QĐST-DS 249/QĐ- 85/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
07/9/2012 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND h.Yên Sơn 15/01/ 2013 26/8/2015
AP: 5.000.000
AP: 775.000
46/2016/QĐST-DS 10/QĐ- 06/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
21/7/2016 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 04/10/2016 28/10/2016
AP: 775.000
AP: 522.000
SN 39, tổ 09, 69/2015/QĐST-DS 01/QĐ- 05/QĐ-
Trần Hoài Đức
phường Ỷ La, thành 12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
Hoàng Thị Minh Hạnh
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 01/10/ 2015 02/11/ 2015
AP: 522.000
Trả nợ CD:
31.000.000
46/2016/QĐST-DS 211/QĐ- 14/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
21/7/2016 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 10/11/2016 24/11/2016
Trả nợ CD:
31.000.000
Trả nợ CD:
20.906.000
69/2014/QĐST-DS 11/QĐ- 05/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND H Yên Sơn 04/10/2016 28/10/2016
69/2014/QĐST-DS 11/QĐ- 05/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND H Yên Sơn 04/10/2016 28/10/2016
Trả nợ CD:
20.906.000
51/2013/QĐST-DS
16/5/2013
713/QĐ- 86/QĐ-
Tổ 10, phường Ỷ TAND tp TQuang
Lê Thị Mai Phương CCTHA AP: 7.900.000 11/9/2016 CCTHA
La, tp Tuyên Quang 37/2013/HSPT
07/8/2013 26/8/2015
16/7/2013
TAND tinh TQ
68/2013/HSST
27/8/2013
Tổ 14, phường Tân 133/QĐ- 87/QĐ-
TAND tp TQuang
Nguyễn Văn Tâm Hà, tp Tuyên CCTHA Truy thu: 29/6/2017 CCTHA
55/2013/HSPT-QĐ
Quang 08/11/ 2013 2.450.000 26/8/2015
23/10/2013
TAND tinh TQ
x
SN 22, đường
07/2013/LĐ-ST 331/QĐ- 91/QĐ-
Trường Chinh, tổ
CTTNHH Tuyên Viêt 28/11/2013 CCTHA AP: 1.869.600 x x 20/3/2017 CCTHA
21, phường Tân
TAND tp Tquang 08/01/ 2014 26/8/2015
Hà , tp TQ
113/STHS
18/12/1998
123/QĐ-
Tổ 02, phường Ỷ TAND t.TQuang 272/QĐ-THA
Lê Hải Nam x 12/6/2017 CCTHA
La, tp Tquang 1114/HSPT 27/9/1999 TP: 14.700.000
28/8/2015
23/6/1999
TAND Tối cao
Tổ 06, phường 47/2015/QĐST-DS 127/QĐ-
527/QĐ-THA
Phạm Minh Hằng Nông Tiến, tp 05/5/2015 AP: 1.500.000 x 12/4/2017 CCTHA
11/5/2015
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
Tô Thúy Loan
210/QĐ-
Tổ 12, phường Ỷ 47/2016/QĐST-DS Trả nợ CD: 13/QĐ-
Ngô Thu Hiền CCTHA x 26/5/2017
La, tp Tquang 21/7/2016 25.000.000 CCTHA
10/11/2016
TAND TP Tquang 24/11/2016
14/2016/HSST
15/6/2016
221/QĐ- 20/QĐ-
Tổ 13, phường Ỷ TAND tp Hà Giang Phạt tiền:
Nông Thị Hoa CCTHA x 30/6/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang 12/2016/HSPT 30.000.000
18/11/2016 30/12/2016
29/8/2016
TAND tỉnh Hà Giang
456/QĐ- 27/QĐ-
Tổ 04, phường Tân
CCTHA AP: 775.000 CCTHA
Hà, tp Tquang
10/02/2017 22/02/2017
92/2016/QĐST-DS
28/12/2016
TAND TP Tquang x 11/8/2017
357/QĐ- 28/QĐ-
Tổ 04, phường Tân Trả nợ CD:
CCTHA CCTHA
Hà, tp Tquang 30.000.000
10/01/2017 22/02/2017
92/2016/QĐST-DS
28/12/2016
TAND TP Tquang x 11/8/2017
213/QĐ- 38/QĐ-
Tổ 16, phường Tân Trả nợ CD:
Hà Văn Cường CCTHA CCTHA
Hà, tp Tquang 66.491.000
10/11/2016 27/4/2017
61/2016/QĐST-DS
30/8/2016
TAND TP Tquang x 25/4/2017
567/QĐ- 37/QĐ-
Tổ 26, phường Tân Bồi thường CD:
Vũ Trường Xuân CCTHA CCTHA
Hà, tp Tquang 36/2016/HSST 26.349.000
04/4/2017 26/4/2017
29/9/2016
TAND huyên Yên Bình,
tỉnh Yên Bái x 25/4/2017
Tổ 12, phường Ỷ 212/QĐ- 51/QĐ-
Trả nợ CD:
Lê Thị Thúy La, thành phố CCTHA x 27/6/2017 CCTHA
15.873.900
Tuyên Quang 10/11/2016 29/6/2017
62/2016/QĐST-DS
31/8/2016
TAND TP Tquang
70/QĐ-
Tổ 11, phường Ỷ 43/2015/QĐST-DS 913/QĐ- Trả nợ CD
Nguyễn Hải Bằng x 12/9/2017 CCTHA
La, thành phố 04/5/2015 CCTHA 4.000.000
13/9/2017
Tuyên Quang TAND TP Tquang 02/8/2017
71/QĐ-
Công ty TNHHMTV Tổ 11, phường 03/2017/QĐST-DS 672/QĐ- Trả nợ HTX:
x 12/9/2017 CCTHA
vân tải Hoàng Phát ỶLa, thành phố 14/3/2017 CCTHA 176.950.000
14/9/2017
Tuyên Quang TAND TP Tquang 11/5/2017
456a/QĐ- 20/QĐ-
Trăả nờọ CD:
CCTHA x 3/3/2017 CCTHA
80.000.000
SN 32, tổ 06, 27/2015/QĐST-DS 08/4/2015 14/8/2015
Phạm Thanh Nhàn phường Hưng 31/3/2015
Thành, tp Tquang TAND tx TQuang 463/QĐ- 21/QĐ-
APDSCGN:
CCTHA x 3/3/2017 CCTHA
2.000.000
10/4/2015 14/8/2015
473/QĐ- 49/QĐ-
APDSSTCGN:
CCTHA X 4/21/2017 CCTHADS
425.000đ
Tổ 03, phường 17/2016/QĐST-DS 04/4/2016 21/4/2016
Đăng Thị Giang Hưng Thành, tp 14/3/2016
TQuang TAND tp TQuang 568/Q Đ-
74/Q Đ-THA
THA Trả nợ 17,000.000 X 4/21/2017
08/6/2016
05/5/2016
55/2011/DSST 523/Q Đ-
Trả nợ 57/Q Đ-THA
28/4/2011/TAND tp THA X
156,976,800 16/5/2016
Tquang 21/4/2016
Tổ 3, phường Hưng
Lê văn Lâm 5/16/2017
Thành, tp T Quang
70/2011/DSST 524/Q Đ-
Trả nợ 56/ Q Đ-THA
27/5/2011/TAND tp THA X
180,523,200 16/5/2016
Tquang 21/4/2016
BA 14/HSST
Xóm 12, xã 272/QĐ- 108/QĐ -
25/03/1998 Tiền phạt:
Hà Thị Kim Liên Tràng Đà CTHA X 3/14/2017 CCTHA
TAND huyên Hải Ninh, 20.000.000đ
TP.Tuyên Quang. 25/8/1998 26/8/2015
tỉnh Quảng Ninh
Thôn Xã Ngoại,
Long Văn Luân xã Đôi Cấn TP: 7.000.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang.
BA 118/2013/HSST
Tổ 9 15/11/2013 430/QĐ - 110/QĐ -
Phùng Mạnh Toàn Phường Phan Thiết TAND huyên Phú CTHA AP: 501.000 X 3/7/2017 CTHA
TP.Tuyên Quang. Lương, tỉnh Thái 20/02/2014 26/8/2015
Nguyên
BA số 06/HSST
10/12/2013
Xóm 13 79/ QĐ - 104/QĐ -
TAND huyên Na Hang
Trần Đình Đề xã Tràng Đà CTHA AP: 2.383.000 X 3/6/2017 CCTHA
BA số 23/HSPT
TP.Tuyên Quang. 10/10/2016 30/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ
BA 61/HSST
Thôn Khe Cua 2, 408/ QĐ - 52/QĐ -
24/11/2015
Âu Văn Sỹ xã Đôi Cấn CTHA AP: 1.262.000 X 4/26/2017 CCTHA
TAND huyên Văn Yên,
TP.Tuyên Quang. 02/3/2016 26/4/2016
tỉnh Yên Bái
BA 61/HSST
Thôn Khe Cua 2, 845/ QĐ - 25/QĐ -
24/11/2015
Âu Văn Kỳ xã Đôi Cấn CTHA AP: 200.000 x 7/18/2016 CCTHA
TAND huyên Văn Yên,
TP.Tuyên Quang. 18/11/2016 19/01/2017
tỉnh Yên Bái
BA 61/HSST
tổ 8 phường Hưng 768/QD-
24/11/2015 92/QĐ CCTHA
Nguyễn Mạnh Thắng Thành CCTHA CD: 23.150.000 x 4/7/2017
TAND huyên Văn Yên, 04/8/2016
TP.Tuyên Quang. 15/7/2016
tỉnh Yên Bái
Trịnh Minh Tú x
xã An Tường, thành 747/12/8/201 205/QĐCC-
QĐ: 21/15/7/2015 Án phí: 38,500 3/11/2017
phố Tuyên Quang 5 THA 11/9/2015
Nguyễn Thị Quý x
tổ 20, phường 675/ QĐ - 194/QĐ -
QĐ: 175/05/12/2014 APKDTMCP-
CTTNHH Viêt Thành Hưng Thành, thành CTHA x 5/3/2017 CCTHA
TANDTPTQ GN: 3,985.000
phố Tuyên Quang 21/5/2014 31/8/2015
187/ QĐ - 62/QĐ -
tổ 11,P, Ỷ La, thành BA:200/28/9/2015TAN Án phí DS-GN:
Phan Thanh Hòa CTHA x 9/1/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang DTPTQ 4,096.000
23/11/2015 01/9/2017
774/ QĐ - 49/QĐ -
Tổ 9, phường Tân QĐ: 12/01/3/2016 Cấp dưỡng N.
Hán Anh Thái CTHA x 6/23/2017 CCTHA
Quang, TPTQ TANDTPTQ con: 1.000
01/8/2016 23/6/2017
06/ QĐ - 45/QĐ -
xóm 9, xã Tràng QĐ: 98/08/6/2015 Cấp dưỡng N.
Nguyễn Văn Hiêu CTHA x 5/26/2017 CCTHA
Đà, TPTQ TANDTPTQ con: 1.000
03/10/2016 126/5/2017
SN 292, tổ 4,
01/ QĐ - 34/QĐ -
p.Hưng Thành, QĐ: 118/31/7/2012 Cấp dưỡng N.
Triêu Viêt Hà CTHA x 4/24/2017 CCTHA
thành phố Tuyên TANDTPTQ con: 1.000
03/10/2016 24/4/2017
Quang
12/QĐ-
13/2015/QĐSTGN 01/QĐ -
Tổ 3, phường Hưng CCTHADS Trả nợ CD:
Đăng Thị Giang 02/2/2015 x 4/21/2017 CCTHA
Thành, tp T Quang ngày 500,000,000
TAND tp TQuang 21/10/2016
4/10/2016
Tổ 26, phường
Hứa Thị Mai 138/STHS Tiêầ n phăọ t:
Minh Xuân, thành 22.050.000
phố Tuyên Quang 24/9/1999 51/QĐ-
113/QĐ-
TAND t.TQuang CCTHA x 4/3/2017 CCTHA
81/HSPT 02 – 02 -
Tổ 26, phường Tân 26/8/2015
20/01/2000 2007 Tiêầ n phăọ t:
Nguyễn Văn Minh Quang, thành phố TAND TAND Tối cao 14.363.000
Tuyên Quang
76/STHS 115/QĐ-
Tổ 31, phường Tân 114/ THA Tiêầ n phăt:
Trần Thanh Hà 28/12/1999 x 6/19/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 29/6/1999 8602589
TAND t.TQuang 26/8/2015
60/STHS 116/QĐ-
Tổ 15, phường Tân 38/ THA Tiêầ n phăọ t:
Trần Long Hải 18/11/1998 x 4/3/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 20/12/1998 18.375.000
TAND t.Tquang 26/8/2015
136/STHS
17/9/1999
117/QĐ-
Tổ 01, phường Tân TAND t.TQuang 139/ THA Tiêầ n phăọ t:
Trần Hương Thủy x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 79/HSPT 11/4/2000 14.700.000
26/8/2015
20/01/2000
TAND Tối cao
1952/HSST 121/QĐ-
Tổ 30, phường Tân 169/THA Tiêầ n phăọ t:
Nguyễn Thị Loan 23/12/1998 x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 10/6/1999 14.700.000
TAND tx Tquang 27/8/2015
63/QĐ-THA APHSST:
SN 48, tổ 08, 59/2014/HSST 200.000 137/QĐ-
Lê Tuyết Minh phường Tân Quang, 19/8/2014 PT: 3.000.000 x 25/5/2016 CCTHA
09/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
Trả nợ CD:
Nguyễn Thắng Kiểm
1.150.000.000
Tổ 16 phường 98/2015/QĐST-DS 162/QĐ- 12/QĐ-
Hưng Thành, tp 11/11/2015 CCTHA x 6/5/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 12/11/ 2015 30/12/ 2015
Phạm Minh Nguyêt Trả nợ CD:
1.150.000.000
SN 76, tổ 04,
73/2012/QĐST-DS 91/QĐ- 12a/QĐ-
phường Tân Quang, Trả nợ CD:
Hồ Nguyêt Anh 31/5/2012 CCTHA x 6/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 397.000.000
TAND tp Tquang 16/10/ 2015 30/12/ 2015
Quang
26/2015/HSST
16/4/2015
Tổ 18, phường Tân 689/QĐ- 58/QĐ-
TAND tp Tquang; Phạt: 3.000.000đ
Dương Quang Toản Quang, thành phố CCTHA X 5/17/2017 CCTHADS
21/2015/HSPT + LS
Tuyên Quang 24/7/2015 17/5/2016
02/7/2015
TAND tỉnh TQ
402/QĐ-THA Trăảtiêầnờ
24/2010/QĐST-DS ọ CD khọăả n 61/QĐ-
31/3/2010 n lăã i sùăế t: x 4/14/2017 CCTHADS
20/5/2010 73.480.572đ
TAND tp Tquang 26/5/2016
107/2010/DS-ST
28/10/2010
660/QĐ- Trăả nờọ CD: 66/QĐ-
TAND tp Tquang;
CCTHA 200.000.000đ; x 25/7/2016 CCTHADS
07/2011/DS-PT +LS
17/6/2011 26/5/2016
16/5/2011 TAND tỉnh
Tquang
70/2010/DS-ST
26/7/2010
152/QĐ- Trăả nờọ CD: 63/QĐ-
TAND tp Tquang
CCTHA 249.200.000đ + x 5/18/2017 CCTHADS
23/2010/QĐ-PT LS
15/11/2010 26/5/2016
05/11/2010 TAND tỉnh
TQ
SN 87, tổ 02,
phường Tân Quang,
TP Tuyên Quang
23/2016/QĐST-DS 501/QĐ- 81/QĐ-
25/3/2015 CCTHA 2/24/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 05/4/2016 29/6/2016
Ma Thị Tuyết X
SN 87, tổ 02,
phường Tân Quang, APDSCGN:
TP Tuyên Quang 5.670.000đ
101/2015/HSST
29/9/2015 256/QĐ- 83/QĐ-
Tổ 22, phường Tân Phạt: 3.000.000đ x
Nguyễn Thành Trung TAND huyên Sơn CCTHA 6/14/2017 CCTHADS
Quang, tp Tquang + LS
Dương, tỉnh Tuyên 11/01/2016 29/6/2016
Quang
52/2013/HSST
28/6/2013
819/QĐ- 82/QĐ-
Tân Thành 1, Thái TAND tp TQuang
Trần Văn Cấp CCTHA AP: 200.000 x 24/8/2016 CCTHA
Long, tp Tquang 47/2013/HSPT
12/9/2013 25/8/2015
19/8/2013
TAND tỉnh TQuang
Trăả nờọ:
185.000.000
Thôn Hợp Hòa 2, 404/QĐ-
53/2016/QĐST-DS 32/QĐ-
xã Lưỡng Vượng, CCTHADS
ngày 8/8/2016, TAND x 3/27/2017 CCTHA
TP Tuyên Quang, T ngày
thành phố Tuyên Quang 28/3/2017
Tuyên Quang 16/01/2017
Trăả nờọ:
Phạm Thị Thúy 185.000.000
199/2015/HNGĐ-ST,
Hưng Kiều 3, An 432/QĐ- 90/QĐ-
ngày 4/9/2015; AÁ n phíý : x
Vũ Thị Thu Huyền Tường, TP Tuyên CCTHA ngày 7.375.000 7/28/2016 CCTHA ngày
03/2016/HNGĐ-PT
Quang 7/3/2016 28/7/2016
ngày 3/2/2016
711/QĐ-
Liên Thịnh, Lưỡng 50/QĐ-
120/2014/QĐST-DS, CCTHADS Trăả nờọ cọâ ng dăâ n:
Trần Văn Tuấn Vượng, TP Tuyên X 6/26/2017 CCTHADS
ngày 13/8/2014 ngày 32.733.000
Quang ngày 27/6/2017
25/5/2017
407/QĐ-
38/2010/QĐST-DS 30/QĐ-
Tổ 24, phường Tân CCTHADS Trăả nờọ:
Đào Mai Hương ngày 7/5/2010 của x 2/23/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày 1.146.413.700
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
20/01/2017
Trăả nờọ: x
Chu Xuân Thủy 233.500.000
94/QĐ-
23/2016/QĐST-DS 29/QĐ-
Tổ 2, phường Tân CCTHADS
ngày 25/3/2016 của 2/24/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
10/10/2016
Trăả nờọ:
Ma Thị Tuyết 233.500.000
32/2017/HSST 641/QĐ-
73/QĐ-
Tổ 05, Tân Quang, 21/3/2017 của Tòa án CCTHADS
Đinh Ngọc Duy AÁ n phíý 360,000 x 9/12/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang nhân dân thành phố ngày
18/9/2017
Tuyên Quang 27/4/2017
22/2016/DS-ST 846/QĐ-
81/QĐ-
Tổ 34, Phan Thiết, ngày 23/3/2016 của Tòa CCTHADS
Hà Lê Kim Oanh AÁ n phíý 2,000,000 x 9/22/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang án nhân dân thành phố ngày
22/9/2017
Tuyên Quang 15/8/2016
31/2016/QĐST-HNGĐ 963/QĐ-
Thôn Thăng Long 77/QĐ-
ngày 02/02/2016 của CCTHADS CDNC
Nguyễn Mạnh Tài 4, xã An Tường, tp x 9/20/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành ngày 15,000,000
Tuyên Quang ngày 21/9/2017
phố Tuyên Quang 21/8/2017
Vũ Thị Nguyêt X
90/2016/QĐST-DS 875/QĐ-
Tổ 33, phường Tân 88/QĐ-
ngày 22/12/2016 của CCTHADS Trăả nờọ
Quang, tp Tuyên 13,000,000 9/25/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành ngày
Quang ngày 28/9/2017
phố Tuyên Quang 21/7/2017
171/2012/QĐST-DS
Tổ 01, phường Tân 188/QĐ- Trăả nờọ: 79/QĐ-
ngày 28/11/2012 của
Quang, tp Tuyên CCTHA ngày 400,000,000 văà X 9/20/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành lăã i sùăế t
Quang 07/12/2012 ngày 22/9/2017
phố Tuyên Quang
Đinh Thị Lừng
43/2013/TLST-DS ngày
Tổ 01, phường Tân 18/QĐ- Trăả nờọ 80/QĐ-
18/4/2013 của Tòa án
Quang, tp Tuyên CCTHA ngày 50,192,000 văà lăã i X 9/20/2017 CCTHADS
nhân dân thành phố sùăế t
Quang 4/10/2013 ngày 22/9/2017
Tuyên Quang
166/QĐST-DS ngày
Tổ 01, phường Tân 16/QĐ- Trăả nờọ 58/QĐ-
21/11/2014 của Tòa án
Trần Quang Trung Quang, tp Tuyên CCTHA ngày 38,716,000 văà lăã i X 7/31/2017 CCTHADS
nhân dân thành phố sùăế t
Quang 4/10/2016 ngày 31/7/2017
Tuyên Quang
62/2013/HSST
25/7/2013
97/QĐ-
Tổ 29,phường Phan TAND tx Tquang, số TP: 3.000.000 x QĐ số 36 ngày
Đoàn Mạnh Cường CCTHA 16/6/2017
thiết, tp Tquang 63/HSPT ngày 24/8/2015
29/10/ 2013
27.9.2013 của TAND
167/2014/DSST
tỉnh Tq
24/11/2014
224/QĐ-
Tổ 09,phường Phan TAND tp Tquang, án số QĐ số 29 ngày
Nguyễn Mai Phương CCTHA AP: 4,250.000 x 16/3/2017
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày 24/8/2015
11/12/ 2014
23.11.2010 của TAND
tỉnh TQ
46/2014/DSST
26/05/2010
282/QĐ- 140/QĐ-
Tổ 05,phường Phan TAND tp Tquang, án số AP: 8.327.000 x
Nguyễn Thanh Hoa CCTHA 5/12/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày
23/12/ 2010 28/8/2015
23.11.2010 của TAND
tỉnh TQ
26/2015/HSST
16/4/2015
690/QĐ-
Tổ 32,phường Phan TAND tp Tquang, số x QĐ số 133
Nguyễn Thị Nguyêt CCTHA TP: 4.000.000 21/12/2016
thiết, tp Tquang 21/HSPT ngày ngày 28/8/2015
24/7/ 2015
02.7.2015 của TAND
tỉnh Tq
128/2015/HSST
400/QĐ-
Tổ 34,phường Phan 29/12/2015 QĐ số 47 ngày
Nguyễn Thị Bắc CCTHA Tphăọ t: 3.000.000 x 16/5/2017
thiết, tp Tquang TAND tp TQuang 19/4/2016
02/3/ 2016
Trăả nờọ
Hồ Minh Thường x
39.000.000
Trăả nờọ
Lương Vĩnh Thái x 9/5/2017
483.321.000
Trăả nờọ
Nguyễn Thị Thu Hà x 9/5/2017
461.378.000
Tuyên Quang, ngày tháng năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN YÊN SƠN
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
(Đến hết ngày 19/10/2017)
Nghĩa vụ thi hành án
Quyết định về
Quyết định Lý do chưa thi hành Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải Bản án, quyết định thi hành án
Địa chỉ của người năm xác điều kiện thi
Số TT THA chưa có ĐK thi (số, ký hiệu, ngày tháng (số, ký hiệu,
phải thi hành án Loại nghĩa vụ thi minh gần hành án (số,
hành năm, của ...) ngày tháng Điểm a Điểm b Điểm c
hành án nhất ký hiệu, ngày
năm) Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1
tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
T?ng
190 199
c?ng:
III Chi cục THADS huyện Yên Sơn
82/2014/HSST
thôn Cầu Giát, xã 457/QĐ 29/QĐ
22/7/2014
Phan Viết Quyền Phúc Ninh, huyện CCTHA Phạt: 6.000.000 X 1/11/2016 CCTHA
TA huyện Than Uyên,
Yên Sơn 22/5/2015 14/8/2015
tỉnh Lai Châu
xóm 16, xã Kim
Nguyễn Danh Mùi Phú, huyện Yên AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Sơn
37/2014/DSST 118/QĐ 31/QĐ
30/7/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 16/10/2014 14/8/2015
xóm 16, xã Kim
Nguyễn Thị Thông Phú, huyện Yên AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Sơn
Cty CP Thủy điện Hùng
xóm 17, xã Trung 34/2011/QĐSTDS 322/QĐ 33/QĐ
Lợi
Môn, huyện Yên 31/5/2011 CCTHA AP: 8.000.000 X 2/1/2016 CCTHA
Ông Lê Văn Đồng GĐ
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/6/2011 17/8/2015
Cty làm đại diện
15/2002/HSST
23/7/2002
187/QĐ AP: 2.537.000 34/QĐ
Bản Bum, xã Hùng TA huyện Yên Sơn
Phùng Văn Thực CCTHA BTNN: X 2/2/2016 CCTHA
Lợi, huyện Yên Sơn 65/2002/HSPT
15/10/2002 48.724.000 17/8/2015
16/9/2002
TA tỉnh T.Quang
Phố Lang Quán, xã 20/2014/HSST 30/QĐ 42/QĐ
AP: 200.000
Nguyễn Anh Tuấn Thắng Quân, huyện 25/4/2014 CCTHA X 3/14/2016 CCTHA
Phạt: 3.000.000
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 06/10/2014 17/8/2015
36/2013/HSST
xóm 11, xã Kim 70/QĐ 45/QĐ
30/8/2013 Truy thu:
Trần Văn Bình Phú, huyện Yên CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
TA huyện Yên Bình, 4.000.000
Sơn 24/10/2013 18/8/2015
tỉnh Yên Bái
xóm 1, xã Kim Phú,
Phạm Thanh Hiền AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
67/2014/DSST 312/QĐ 49/QĐ
09/12/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 05/02/2015 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú,
Hoàng Trung Kiên AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
xóm 1, xã Kim Phú,
Phạm Thanh Hiền AP: 9.712.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
89/2014/HSST 612/QĐ 50/QĐ
17/6/2014 CCTHA CCTHA
TA TP Tuyên Quang 04/9/2014 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú,
Hoàng Trung Kiên AP: 1.387.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
AP HSST:
Phú Bình, xã Đội 99/2012/HSST 78/QĐ 78/QĐ
200.000
Bình, huyện Yên 24/9/2012 CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
AP DSGN:
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/11/2012 25/8/2015
1.095.000
81/2012/HSST
Phú Bình, xã Đội 221/QĐ 79/QĐ
29/11/2012 AP HSST:
Nguyễn Đình Diện Bình, huyện Yên CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng, 200.000
Sơn 04/3/2013 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ
22/2015/HSST
Phú Bình, xã Đội 474/QĐ AP HSST: 80/QĐ
15/4/2015
Bình, huyện Yên CCTHA 200.000 X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng,
Sơn 15/6/2015 Truy thu: 20.000 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ
AP HSST:
Hưng Quốc, xã Đội 109/2010/HSST 134/QĐ 82/QĐ
200.000
Nguyễn Văn Kiên Bình, huyện Yên 29/11/2010 CCTHA X 3/3/2016 CCTHA
Truy thu:
Sơn TA TP Tuyên Quang 14/01/2011 25/8/2015
9.400.000
16/2015/HSST
Tân Bình, xã Đội 475/QĐ AP HSST: 83/QĐ
10/3/2015
Hoàng Văn An Bình, huyện Yên CCTHA 200.000 X 3/3/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng,
Sơn 15/6/2015 AP DS: 390.000 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ
92/HSST
13/11/1997
340/QĐ 84/QĐ
xóm 15, xã Kim TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt:
Hoàng Văn Lý CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện yên Sơn 433/HSPT 20.000.000
16/9/2005 25/8/2015
17/3/1998
Ta Tối cao
xóm Gò Gianh (nay
30/HSST 158/QĐ 85/QĐ
xóm 14), xã Kim Tiền phạt:
Lê Văn Hải 18/9/1999 CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
Phú, huyện Yên 20.000.000
TA huyện Yên Sơn 26/10/1998 25/8/2015
Sơn
96/HSST
xóm Gò Gianh (nay 26/10/1998
170/QĐ 86/QĐ
xóm 14), xã Kim TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt:
Hoàng Thường Vụ CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện Yên 436/HSPT 20.000.000
26/6/1999 25/8/2015
Sơn 27/3/1999
TA Tối cao
19/2007/HSST
xóm 2, xã Tân 140/QĐ 115/QĐ
27/4/2007 AP DSGN:
Nguyễn Văn Dương Tiến, huyện Yên CCTHA X 2/24/2016 CCTHA
TA huyện Phù Ninh, 7.826.000
Sơn 13/6/2007 26/8/2015
tỉnh Phú Thọ
296/2011/DSST
15/8/2011
Cây Nhãn, xã Tứ 448/QĐ 116/QĐ
TA huyện Yên Sơn AP DSGN:
Trần Ngọc Hiển Quận, huyện Yên CCTHA X 2/18/2016 CCTHA
13/2011/DSPT 8.264.000
Sơn 15/8/2011 27/8/2015
22/7/2011
TA tỉnh Tuyên Quang
Cây Nhãn, xã Tứ 30/2011/DSST 366/QĐ 117/QĐ
AP DSGN:
Trần Ngọc Hiển Quận, huyện Yên 20/5/2011 CCTHA X 2/18/2016 CCTHA
2.882.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 30/6/2011 17/8/2015
Đồng Chằm, xã Ts 67/2013/QĐSTDS 307/QĐ 118/QĐ
AP DSGN:
Chu Văn Tâm Quân, huyện Yên 02/5/2013 CCTHA X 2/18/2016 CCTHA
2.651.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/5/2013 17/8/2015
06/2012/HSST
xóm 9, xã Tân 236/QĐ 136/QĐ
17/02/2012 AP HSST:
Vũ Quang Tuấn Long, huyện Yên CCTHA X 8/25/2015 CCTHA
TA huyện Bảo Thắng, 200.000
Sơn 04/4/2012 28/8/2015
tỉnh Lào Cai
22/2012/HSST AP HSST:
xóm 9, xã Tân 27/QĐ 137/QĐ
18/4/2012 200.000
Long, huyện Yên CCTHA X 8/25/2015 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng, AP DSST:
Sơn 10/10/2012 28/8/2015
tỉnh Phú Thọ 595.000
34/2013/HSST
17/6/2013
Vông Vàng 1, xã 478/QĐ AP HSST: 138/QĐ
Nguyễn Thế Quyền TA huyện Yên Sơn
Xuân Vân, huyện CCTHA 200.000 X 8/24/2015 CCTHA
(Nguyễn Văn Quyền) 44/2013/HSPT
Yên Sơn 09/9/2013 AP: 1.750.000 28/8/2015
14/8/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
46/2014/HSST
Vông Vàng 2, xã 332/QĐ AP HSST: 139/QĐ
24/4/2014
Chu Thế Dương Xuân Vân, huyện CCTHA 200.000 X 8/24/2015 CCTHA
TA TX Bến Cát, tỉnh
Yên Sơn 08/5/2014 Truy thu: 900.000 28/8/2015
Bình Dương X
40/2013/HSST
Đô Thượng 3, xã 79/QĐ 140/QĐ
17/9/2013 Tiền phạt:
Lương Thị Minh Xuân Vân, huyện CCTHA X 2/23/2016 CCTHA
TA huyện Yên Bình, 2.524.750
Yên Sơn 05/11/2013 28/8/2015
tỉnh Yên Bái
03/2011/HSST AP HSST:
An Lạc 2, xã Xuân 132/QĐ 141/QĐ
14/01/2011 200.000
Vân, huyện Yên CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
TA quận Long Biên, TP AP DSST:
Sơn 30/12/2011 28/8/2015
Hà Nội 240.000
Trần Anh Tuấn
An Lạc 2, xã Xuân 89/2011/HSST 173/QĐ 143/QĐ
AP HSST:
Vân, huyện Yên 21/12/2011 CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
200.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 20/02/2012 28/8/2015
68/2011/HSST
Sơn Hạ 1, xã Xuân 15/QĐ 146/QĐ
18/7/2011 Sung công:
Đặng Văn May Vân, huyện yên CCTHA X 2/23/2016 CCTHA
TA huyện Tân Uyên, 35.575.000
Sơn 04/10/2012 28/8/2015
tỉnh Bình Dương
22/2013/HSST AP HSST:
14/8/2013 200.000
Vông Vàng 2, xã 476/QĐ 147/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang AP HSPT:
Chu Thế Hội Xuân Vân, huyện CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
744/2013/HSPT 200.000
Yên Sơn 09/7/2014 28/8/2015
27/11/2013 AP DSGN:
TA Tối cao 5.205.900
An Lạc 1, xã Xuân AP DSST:
Phạm Ngọc Huề Vân, huyện Yên 332.000 X 2/23/2016
Sơn BTNN: 7.294.900
53/2003/HSST 02/QĐ 148/QĐ
08/11/2003 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 17/12/2003 28/8/2015
An Lạc 1, xã Xuân AP DSST:
Nguyễn Thị Định Vân, huyện Yên 282.000 X
Sơn BTNN: 7.307.900
xóm 11, xã Kim 99/2013/HSST 130/QĐ 149/QĐ
Truy thu:
Trần Văn Bình Phú, huyện Yên 06/9/2013 CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
1.500.000
Sơn TA huyện Sơn Dương 26/11/2013 28/8/2015
AP HSST: 50.000
Minh Lợi, xã Trung AP DSST:
Lưu Thị Tý Minh, huyện Yên 569.200 X 2/25/2016
Sơn BTNN:
11.384.700
40/2006/HSST
05/8/2006
354/QĐ 151/QĐ
TA huyện Yên Sơn
CCTHA CCTHA
85/2006/HSPT AP HSST: 50.000
14/11/2006 28/8/2015
Minh Lợi, xã Trung 24/10/2006 AP DSST:
Lý Thị Sinh Minh, huyện Yên TA tỉnh Tuyên Quang 569.200 X
Sơn BTNN:
11.384.700
AP HSST:
200.000
Khuổi Bốc, xã 06/2012/HSST 219/QĐ 152/QĐ
AP DSST:
Triệu Văn Việt Trung Minh, huyện 21/02/2012 CCTHA X 2/25/2016 CCTHA
1.765.600
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 29/3/2012 28/8/2015
BTNN:
35.321.200
Yên Lộc 2, xã
AP DSST:
Trần Thị Cúc Hoàng Khai, huyện X 8/28/2015
799.562
Yên Sơn
50/2013/HSST
26/7/2013 AP HSST:
xóm 2, xã Quý 63/QĐ 156/QĐ
Nguyễn Văn Nghiệm TA huyện Yên Sơn 200.000
Quân, huyện Yên CCTHA X 2/19/2016 CCTHA
(Nguyễn Huy Nghiệm) 64/2013/HSPT AP DSGN:
Sơn 15/10/2013 28/8/2015
27/9/2013 505.700
TA tỉnh Tuyên Quang
81/HSST
11/10/1997
xóm 10, xã Trung 336/QĐ 157/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt:
Phan Văn Tuấn Môn, huyện Yên CCTHA X 2/26/2016 CCTHA
2260/HSPT 11,025.000
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
16/12/1997
Ta Tối cao
13/HSST
18/12/1998
xóm 11, xã Trung 264/QĐ 158/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt:
Trần Văn Quảng Môn, huyện Yên CCTHA X 3/4/2016 CCTHA
1114/HSPT 9,750.000
Sơn 27/9/1999 28/8/2015
23/6/1999
TA Tối cao
65/HSST
10/9/1998
xóm 10, xã Trung 335/QĐ 159/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt:
Phan Thanh Hà Môn, huyện Yên CCTHA X 2/26/2016 CCTHA
2443/HSPT 11025.000
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
20/11/1998
TA Tối cao
13/HSST
18/02/2000
xóm 10, xã Trung 344/QĐ 160/QĐ
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt:
Hoàng Đức Quang Môn, huyện Yên CCTHA X 2/2/2016 CCTHA
1215/HSPT 19,500.000
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
27/6/2000
TA Tối cao
AP HSST:
36/2015/HSST 618/QĐ 200.000 162/QĐ
Tân Biên 1, xã Tiến
Lê Thế Toản 06/7/2015 CCTHA Tiền phạt: X 2/26/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 11/8/2015 2.000.000 31/8/2015
Truy thu: 70.000
AP HSST:
36/2015/HSST 617/QĐ 200.000 163/QĐ
Tân Biên 1, xã Tiến
Nguyễn Văn Toàn 06/7/2015 CCTHA Tiền phạt: X 2/26/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 11/8/2015 2.000.000 31/8/2015
Truy thu: 55.000
xóm 14, xã Kim 30/HSST 611/QĐ AP HSST: 50.000 164/QĐ
Phạm Như Toán Phú, huyện Yên 12/11/2002 CCTHA Tiền phạt: X X 8/31/2015 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 10/8/2015 7.000.000 31/8/2015
223/2012/HSST
136/QĐ 168/QĐ
xóm Thọ Bằng, xã 20/7/2012 AP: 200.000
Ngô Xuân Trường CCTHA X 3/7/2016 CCTHA
Mỹ Bằng TA TP Buôn Ma Thuật Phạt: 676.000
10/01/2013 31/8/2015
tỉnh Đắc Lắc
xóm Lũng, xã Mỹ
Nguyễn Văn Hợi Phạt: 9.501.000 X 2/18/2016
Bằng
22/1999/HSST 179/QĐ 170/QĐ
05/4/1999 CCTHA CCTHA
TA tỉnh Tuyên Quang 03/7/1999 31/8/2015
xóm Lũng, xã Mỹ
Lê Thị Hoa Phạt: 29.362.000 X 2/18/2016
Bằng
Nơi ĐKHKTT: khu
2, xã Phù Ninh, 32/2015/HSST
huyện Phù Ninh, 29/5/2015
616/QĐ 181/QĐ
Phú Thọ TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Nguyễn Minh Chi CCTHA X 1/20/2016 CCTHA
Tạm trú: xóm 27/2015/HSPTQĐ Phạt: 2.000.000
10/8/2015 31/8/2015
Quyết Thắng, xã 28/7/2015
Chiêu Yên, huyện TA tỉnh Tuyên Quang
Yên Sơn 87/2014/HSST
10/11/2014
532/QĐ 182/QĐ
xóm 16, xã Kim TA huyện Yên Sơn Bồi thường:
Hoàng Thị Nhất CCTHA X 9/18/2015 CCTHA
Phú 24/2015/HSPT 100.000.000
21/7/2015 31/8/2015
20/5/2015
TA tỉnh Tuyên Quang
49/2014/DSST
5/9/2014
374/QĐ 183/QĐ
Nguyễn Văn Huấn xóm Trung Sơn, xã TA huyện Yên Sơn Án phí DSGN:
CCTHA x 3/9/2016 CCTHADS
(Nguyễn Tuyên Huấn) Chân Sơn 04/2015/DSPT 1,757,300đ
05/3/2015 22/9/2015
22/01/2015
TA tỉnh T.Quang
xóm 17, xã Phú 62/2012/HSST
120/QĐ 188/QĐ
Vũ Văn Thiện (Người đại Lâm, huyện Yên 11/9/2012 Án phí HSST:
CCTHA X 1/27/2016 CCTHA
diện Trần Thị Hiền) Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Đoan Hùng, 200.000
20/12/2012 24/9/2015
Quang tỉnh Phú Thọ
xóm 11, xã Tân 28/2015/DSST
72/QĐ 04/QĐ
Long, huyện Yên 12/6/2015 Bồi thường:
Lã Thị Hiền CCTHA X 11/27/2015 CCTHA
Sơn, TA huyện Yên Sơn, 7.581.000
06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
thôn Khuôn Điển, 82/2015/HSST
71/QĐ Án phí: 200.000 05/QĐ
xã Kim Quan, 01/9/2015
Dương Công Tỉnh CCTHA Phạt tiền: X 11/27/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn, TA huyện Sơn Dương,
06/11/2015 3.000.000 02/12/2015
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
Tiền phat:
thôn Tân Thắng, xã 68/2015/DSST
63/QĐ 3.000.000 06/QĐ
Thắng Quân, huyện 20/8/2015
Đoàn Văn Tình CCTHA Lãi chậm thi hành X 2/25/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh TA TP Tuyên Quang,
02/11/2015 đối với khoản tiền 25/12/2015
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
phạt
Vông Vàng 1, xã 25/2015/HSST
74/QĐ 07/QĐ
Xuân Vân, huyện 24/4/2015 Án phí HSST:
Phạm Văn Toàn CCTHA X 1/20/2016 CCTHA
yên Sơn, tỉnh TA huyện Đoan Hùng, 200.000
10/11/2015 27/01/2016
Tuyên Quang tỉnh Phú Thọ
xóm 15, xã Trung 25/2015/HSST
74/QĐ 08/QĐ
Môn, huyện Yên 24/4/2015 Án phí HSST:
CCTHA X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Đoan Hùng, 400.000
10/11/2015 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ
Nguyễn Ngọc Toản
xóm 15, xã Trung 25/2015/HSST
73/QĐ 09/QĐ
Môn, huyện Yên 24/4/2015
CCTHA Truy thu: 600.000 X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên TA huyện Đoan Hùng,
10/11/2016 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ
thôn Khuôn Điển,
49/2015/HSST 632/QĐ 12/QĐ
xã Kim Quan, Án phí HSST:
Dương Văn Hùng 28/5/2015 CCTHA X 3/4/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn, 200.000
TA huyện Sơn Dương 26/8/2015 08/3/2016
tỉnh Tuyên Quang
xóm Soi Hà, xã
70/2015/HSST 246/QĐ 13/QĐ
Xuân Vân, huyện Truy thu:
Trần Thanh Tuấn 16/12/2015 CCTHA X 3/11/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh 7.100.000
TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 11/3/2016
Tuyên Quang
xóm 10, xã Trung 77/2015/HSST 269/QĐ Án phí: 200,000đ 16/QĐ
Phan Văn Tùng Môn, huyện Yên 23/12/2015 CCTHADS Truy thu: X 4/7/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 6000,000đ 08/4/2016
05/2016/HSST
xóm 10, xã Trung 278/QĐ Án phí: 1,400,000 17/QĐ
19/01/2016
Lương Toàn Tiến Môn, huyện Yên CCTHADS Truy thu: X 3/6/2016 CCTHADS
TA huyện Hàm Yên,
Sơn 07/3/2016 2,500,000 08/4/2016
tỉnh Tuyên Quang
thôn Yên Khánh, xã 63/2015/HSST
172/QĐ 21/QĐ
Hoàng Khai, huyện 17/11/2015
Nghiêm Văn Tuấn CCTHA Án phí: 200,000đ x 5/13/2016 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh TA huyện Yên Sơn,
04/01/2016 13/5/2016
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
xóm Nghĩa Trung, 35/1999/HSST
368/QĐ 22/QĐ
xã Thắng Quân, 25/11/1999 Tiền phaạt:
Hoàng Đình Khoá CCTHADS x 5/18/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn, TA huyện Trấn Yên, 20,000,000
28/3/2016 19/5/2016
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Yên Bái
60/2015/QĐSTDS Trả nợ cho bà
xóm 12, xã Kim 97/QĐ 23/QĐ
27/10/2015 Nguyễn Thị Từng
Hà Thị Yêu Phú, huyện Yên CCTHADS x 5/17/2016 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn, số tiền
Sơn 16/11/2015 20/5/2016
tỉnh Tuyên Quang 49,100,000đ
Khuôn Điển, xã 117/2015/HSST
272/QĐ Án phí 24/QĐ
Kim Quan, huyện 07/12/2015
Dương Văn Tương CCTHADS HSST+DSGN: x 5/16/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh TA TP Tuyên Quang,
22/02/2016 550,000đ 20/5/2016
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
48/2015/HSST
xóm 17, xã Trung 22/9/2015
375/QĐ Án phí: 400,000 26/QĐ
Môn, huyện Yên TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Minh Đức CCTHADS Tiền phạt: x 6/1/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên 15/2016/HSPT
01/4/2016 3000000 30/5/2016
Quang 15/3/2016
TA tỉnh Tuyên Quang
297/2015/HSST
xóm 7, xã Kim Phú, 473/QĐ 27/QĐ
Noi ĐKHKTT: 22/10/2015 Án phí HSST:
Bùi Mạnh Tấn huyện Yên Sơn, CCTHADS x 6/20/2016 CCTHADS
thôn Quảng Hà, xã TA quận Đống Đa, TP 200,000đ
tỉnh Tuyên Quang 30/5/2016 22/6/2016
Nam N'Dir, huyện Hà Nội
Krông Nô, tỉnh Đắk 58/2015/HSST Tiền phạt:
380/QĐ 28/QĐ
Nông 29/10/2015 3,000,000 và lãi
Triệu Hồng Phong CCTHADS x 6/27/2016 CCTHADS
Nơi ở hiện tại: thôn TA huyện Yên Sơn, suất chậm thi
04/4/2016 28/6/2016
Lũng Quân, xã tỉnh Tuyên Quang hành
Kiến Thiết, huyện
Yên Sơn, tỉnh
thôn Lũng, xã Mỹ
Tuyên Quang 27/2016/QĐSTDS 538/QĐ 31/QĐ
Bằng, huyện Yên Trả nợ CD:
Nguyễn Ngọc Thạch 29/4/2016 CCTHADS x 7/18/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên 7,000,000
TA huyện Yên Sơn 23/6/2016 20/7/2016
Quang
Cấp dương nuôi
con
xóm 11, xã Kim 21/2013/QĐTTLH 520/QĐ 32/QĐ
1000,000đ/tháng
Phú, huyện Yên 25/01/2013 CCTHADS x 7/25/2016 CCTHADS
từ tháng 01/2013
Sơn TA huyện Yên Sơn 09/6/2016 27/7/2016
đến hết T12/2013
= 12,000,000
Trả nợ cho Trịnh
xóm 11, xã Kim 33/2013/DSST 129/QĐ 34/QĐ
Trương Văn Năm Ngọc Quang:
Phú, huyện Yên 06/9/2013 CCTHA x 7/25/2016 CCTHADS
90,000,000đ và lãi
Sơn TA huyện Yên Sơn 25/11/2013 27/7/2016
suất chậm THA
Cấp dươỡng nuôi
Tổ 19, phường
con
Hưng Thành, TP
500,000đ/tháng kể
Tuyên Quang
58/2011/QĐSTHNGĐ 575/QĐ từ tháng 9/2013 37/QĐ
Chỗ ở hiện nay:
Nguyễn Thành Dũng 25/4/2011 CCTHADS đến khi chấu x 8/24/2016 CCTHADS
xóm 17, xã Trung
TA TP Tuyên Quang 19/7/2016 Nguyễn Kim 26/8/2016
Môn, huyện Yên
Nơi ĐKHKTT: Dung (sinh
Sơn, tỉnh Tuyên Trả nợ cho bà
xóm 9, xã Kim Phú, 12/7/199) đủ 18
Quang 06/2016/DSST 379/QĐ Nông Thị Xuyến 38/QĐ
huyện Yên Sơn tuổi
Lưu Thuý Nở 25/01/2016 CCTHADS 125,000,000 và lãi x 8/22/2016 CCTHADS
Nơi ở: xóm 21, xã
TA huyện Yên Sơn 04/4/2016 suất chậm thi 26/8/2016
Kim Phú, huyện
hành
Yên Sơn
Trả nợ cho Trần
Xóm 17, xã Kim
13/2016/QĐSTDS 307/QĐ Danh Tuyên 39/QĐ
Phú, huyện Yên
Trần Đức Sáng 26/02/2016 CCTHADS 45,000,000đ và lãi x 8/22/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên
TA huyện Yên Sơn 14/3/2016 suất chậm thi 26/8/2016
Quang
hành án
Trả nợ cho
xóm 11, xã Tân Nguyễn Thị Thái
34/2014/QĐDSST 540/QĐ 40/QĐ
Long, huyện Yên số tiền
Hà Thị Liên 25/7/2014 CCTHADS x 9/20/2016 CCTHADS
Sơn, 10,767,000đ và lãi
TA huyện Yên Sơn 15/8/2014 22/9/2016
tỉnh Tuyên Quang suất chậm thi
hành án
01/2015/DSST
xóm Đát Trà, xã
08/01/2015 628/QĐ 41/QĐ
Phú Thịnh, huyện Án phí DSGN:
Phạm Văn Thê TA Yên Sơn CCTHADS x 9/19/2016 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh 379,000
17/2015/DSPT 19/8/2015 22/9/2016
Tuyên Quang
11/6/2015
xóm 18, xã Kim 39/2012/DSST Trả nợ Nguyễn
Hoàng Ngọc Dần Phú, huyện Yên 28/9/2012 Như Thảo số tiền
Sơn TA huyện Yên Sơn 84/QĐ 830,981,700đ 42/QĐ
CCTHADS CCTHADS
22/11/2012 x 9/22/2016 27/9/2016
thôn Phú Bình, xã 165/2016/HSST
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện 27/7/2016
Yên Sơn TA TP Việt Trì
687/QĐ Án phí: 200,000đ 44/QĐ
CCTHADS Án phí DS: CCTHADS
16/9/2016 200,000đ x 9/26/2016 27/9/2016
Trả nợ cho bà
Nguyễn Thị Hoài
55/2016/QĐSTDS 655/QĐ 45/QĐ
xóm 2, xã Kim Phú, Thu số tiền
Trần Thị Thanh Xuân 29/8/2016 CCTHADS x 9/22/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn 150,000,000đ
TA huyện Yên Sơn 01/9/2016 27/9/2016
và ;ãi suất chậm
thi hành án
45/2016/HSST
thôn Trại Xoan, xã 540/QĐ 46/QĐ
28/4/2016 Án phí HSST:
La Văn Tuấn Nhữ Hán, huyện CCTHADS x 9/27/2016 CCTHADS
TA Tương Dương, 200,000đ
Yên Sơn 04/7/2016 29/9/2016
Nghệ An
47/2016/HSST
thôn Phú Bình, xã 693/QĐ 48/QĐ
25/7/2016 Án phí HSST:
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện CCTHADS x 9/26/2016 CCTHADS
TA huyện Đoan Hùng, 200,000đ
Yên Sơn 26/9/2016 30/9/2016
tỉnh Phú Thọ
xóm 10, xã Trung 51/2016/QĐSTDS 26/QĐ 03/QĐ
Trả nợ CD:
Đỗ Thị Hiền Môn, huyện Yên 15/8/2016 CCTHADS x 11/19/2016 CCTHADS
85,000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/10/2016 22/11/2016
Ma Thị Hoà
xóm 7, xã Trung 58/2016/QĐSTDS 11/QĐ Trả nợ CD: 06/QĐ
Môn, huyện Yên 01/9/2016 CCTHADS 40,000,000đ và lãi x 11/23/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 04/10/2016 suất chậm 23/11/2016
Lý Văn Trường
Lý Văn Trường
48/2016/HSST 149/QĐ 11/QĐ
thôn Toạt, xã Hùng Án phí:
25/7/2016 CCTHADS x 11/25/2016 CCTHADS
Lợi, huyện Yên Sơn 4,059,000đ
TA huyện Đoan Hùng 10/11/2016 28/11/2016
27/2016/HSST
xóm Việt Hương, 203/QĐ 17/QĐ
16/11/2016
Trần Văn Thành xã Thái Bình, CCTHADS Án phí: 2,500,000 x 2/16/2017 CCTHADS
TA huyện Phước Sơn,
huyện Yên Sơn 03/01/2017 20/02/2017
tỉnh Quảng Nam
27/2016/HSST
Tân Biên, xã Tiến
29/7/2016
Bộ, huyện Yên Sơn 39/QĐ Án phí: 200,000
TA Yên Sơn
Nguyễn Văn Tùng Nơi ở: thôn Giang, CCTHADS Phạt tiền: x 3/27/2017
41/2016/HSPT
xã Công Đa, huyện 07/10/2016 1,000,000
21/9/2016
Yên Sơn 19/QĐ
TA T.Quang
CCTHADS
28/3/2017
thôn Yên Khánh, xã
48/2016/HSST 158/QĐ 20/QĐ
Hoàng Khai, huyện
Nghiêm Văn Tuấn 26/9/2016 CCTHADS Án phí: 200,000 x 4/20/2017 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh
TA Yên Sơn 15/11/2016 21/4/2017
Tuyên Quang
xóm Khe Đảng, xã
44/2017/QĐSTHNGĐ 428/QĐ 21/QĐ
Tứ Quận, huyện
Tướng Văn Giáp 13/3/2017 CCTHADS Án phí: 500,000 x 4/21/2017 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh
TA Yên Sơn 11/4/2017 21/4/2017
Tuyên Quang
43/2015/HSST
25/8/2015
Tân Quang, xã Thái 541/QĐ 23/QĐ
TA huyện Yên Sơn Bồi thường:
Nguyễn Thị Xuân Bình, huyện Yên CCTHADS x 5/12/2017 CCTHADS
57/2015/HSPT 12,110,697đ
Sơn, tỉnh T.Quang 05/7/2016 16/5/2017
28/10/2015
TA tỉnh T. Quang
61/201/HSST
Án phí HSST:
30/10/2015
xóm 3, xã Tân 525/QĐ 200,000đ 27/QĐ
TA huyện Yên Sơn
Phạm văn Quyết Long, huyện Yên CCTHA Án phí HSPT: x 6/1/2017 CCTHADS
23/2016/HSPT
Sơn 10/6/2016 200,000đ 05/6/2017
19/5/2016
Phạt: 3,000,000đ
TA tỉnh T.Quang
xóm Tân Ca, xã
Nguyễn Văn Đạt Thái Bình, huyện x
Yên Sơn 14/2016/HSST
18/3/2016 14/QĐ Án phí HSST: 28/QĐ
TA huyện Phú Bình, CCTHADS 200,000đ CCTHADS
tỉnh Thái Nguyên 04/10/2016 Phạt: 5,000,000đ 6/5/2017 09/6/2017
xóm 6, xã Trung
Phạm Văn Tùng
Môn, huyện Yên x
(Phạm Trung Dũng)
Sơn
02/2017/HSST 513/QĐ Án phí HSST: 29/QĐ
08/5/2017 CCTHADS 200,000đ CCTHADS
TA huyện Lâm Bình 18/5/2017 Phạt: 3,000,000đ 6/19/2017 21/6/2017
10/2017/HSST
30/3/2017
thôn Con Voi, xã 594/QĐ Án phí HSST: 33/QĐ
TA huyện Yên Sơn
Trần Văn Kiên Nhữ Hán, huyện CCTHADS 200,000đ x 7/17/2017 CCTHADS
19/2017/HSPT
Yên Sơn 27/6/2017 Phạt: 5,000,000đ 19/7/2017
09/6/2017
TA tỉnh T.Quang
01/2010/HSST
tổ 16, phường 08/01/2010
Nguyễn Trãi, TP TA tỉnh Hà Giang
Án phí HSST:
Hà Giang, tỉnh Hà 194/2010/HSPT 656/QĐ 34/QĐ
200,000đ
Nguyễn Thị Minh Giang 26/4/2010 CCTHADS x 7/27/2017 CCTHADS
Án phí DSCGN:
Tạm trú: xóm 2, xã TA Tối cao 12/7/2017 27/7/2017
14,600,000đ
Kim Phú, huyện 1184/TBTA
Yên Sơn 21/6/2010
TA Tối cao
thôn Bình Ca, xã 84/2017/HNGĐST 638/QĐ Án phí 35/QĐ
Trương Hồng Nam
Tứ Quân, huyện 24/4/2017 CCTHADS DSSTCGN: x 8/1/2017 CCTHA
(Trương Hồng Anh)
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 06/7/2017 299,700đ 02/8/2017
Dương Thị Thúy x
Minh: Án phí:
xóm 6, xã Trung 24/2017/QĐSTDS 577/QĐ 51/QĐ
Hoàng Thanh Minh 2,000,000đ
Môn, huyện Yên 29/5/2017 CCTHADS x 8/22/2017 CCTHADS
Mai Thị Thoa Thoa: Án phí:
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/6/2017 23/8/2017
2,000,000đ
thôn Yên Khánh, xã
14/2017/HSST 782/QĐ 53/QĐ
Hoàng Khai, huyện Truy thu:
Nghiêm Văn Tú 29/6/2017 CCTHADS x 8/24/2017 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh 4,550,000đ
TA huyện Na Hang 14/8/2017 25/8/2017
Tuyên Quang
xóm 9 Soi Sính, xã 10/2017/HSST 421/QĐ 54/QĐ
Án phí:
Trương Văn Sơn Tân Long, huyện 10/2/2017 CCTHADS x 8/23/2017 CCTHA
2,894,650đ
Yên Sơn TA TP Tquang 03/4/2017 25/8/2017
xóm 11, xã Tân
52/2016/QĐSTDS 659/QĐ 56/QĐ
Long, huyện Yên Án phí:
23/8/2016 CCTHADS x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn, 1,000,000đ
TA huyện Yên Sơn 12/9/2016 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang
Hà Bình Nguyên
xóm 11, xã Tân
52/2016/QĐSTDS 16/QĐ Trả nợ CD: 57/QĐ
Long, huyện Yên
23/8/2016 CCTHADS 40,000,000đ và lãi x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn,
TA huyện Yên Sơn 05/10/2016 suất chậm 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang
34/2016/DSST
21/6/2016
An Lạc 2, xã Xuân 199/QĐ 58/QĐ
TA huyện Yên Sơn Án phí:
Nguyễn Văn Khang Vân, huyện Yên CCTHADS x 8/24/2017 CCTHADS
37/2016/DSPT 3,602,650đ
Sơn 28/12/2016 25/8/2017
31/10/2016
TA tỉnh T.Quang
26/2017/HSST
15/5/2017
764/QĐ Án phí HSST: 60/QĐ
xóm Cả, xã Tiến TA huyện Yên Sơn
Trần Văn Điện CCTHADS 200,000đ x 8/22/2017 CCTHADS
Bộ, huyện Yên Sơn 28/2017/HSPT
09/8/2017 Phạt: 3,000,000đ 25/8/2017
27/7/2017
TA tỉnh Tquang
26/2017/HSST
15/5/2017
763/QĐ Án phí HSST: 61/QĐ
xóm Cả, xã Tiến TA huyện Yên Sơn
Hoàng Văn Nam CCTHADS 200,000đ x 8/22/2017 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn 28/2017/HSPT
09/8/2017 Phạt: 3,000,000đ 25/8/2017
27/7/2017
TA tỉnh Tquang
Trần Văn Thang
x
20/2016/DSST
06/4/2016
thôn Chiến Thắng, 09/QĐ 62/QĐ
TA huyện Yên Sơn BTCD:
xã Đội Bình, huyện CCTHADS 8/25/2017 CCTHA
19/2016/DSPT 5,110,000đ và lãi
Yên Sơn 03/10/2016 28/8/2017
01/7/2016
TA tỉnh Tquang
Nguyễn Thị Thú
35/2017/HSST
28/3/2017
xóm 19, xã Lang TA TP Móng Cái, tỉnh 794/QĐ Phạt: 5,000,000đ 64/QĐ
Dương Văn Đạt Quán, huyện Yên Quang Ninh CCTHADS Truy thu: x 9/5/2017 CCTHA
Sơn 51/2017/HSPT 18/8/2017 12,000,000đ 06/9/2017
07/6/2017
TA tỉnh Quảng Ninh
29/2017/HSST
xóm Phào, xã Đạo 03/5/2017 690/QĐ 68/QĐ
Truy thu:
Hà Văn Cường Viện, huyện Yên 29/TBTA CCTAHDS x 9/6/2017 CCTHA
200,000đ
Sơn 29/5/2017 21/7/2017 08/9/2017
TA huyện Yên Sơn
29/2017/HSST
03/5/2017
29/TBTA
thôn Đèo Tượng, xã 819/QĐ 69/QĐ
29/5/2017
Vũ Thị Hậu Tiến Bộ, huyện CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 9/7/2017 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn
Yên Sơn 28/8/2017 08/9/2017
22/2017/HSPTQĐ
17/7/2017
TA tỉnh Tuyên Quang
05/2004/LHST
thôn Phú Bình, xã 13/5/2004 425/QĐ 73/QĐ
Án phí chia TS:
Trần Văn Chương Đội Bình, huyện TA huyện Yên Sơn CCTHADS x 9/12/2017 CCTHADS
1,764,980đ
Yên Sơn 29/2004/LHPT 03/4/2017 15/9/2017
22/7/2004
Suối khoang, xã 10/2016/QĐSTDS 274/QĐ
Trả nợ CD:
Phú Lâm, huyện 02/2/2016 CCTHADS x 9/14/2017
64342000đ
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 23/2/2016
74/QĐ
Vương Thị Đương CCTHA
15/9/2017
Suối khoang, xã 19/2016/QDDSST 443/QĐ
Trả nợ CD:
Phú Lâm, huyện 31/3/2016 CCTHADS x 9/14/2017
323,608,000
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 04/5/2016
Tuyên Quang, ngày tháng năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`
Ghi chú
13
Ý
17
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN SƠN DƯƠNG
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
77/2010/ HSST
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 121/QĐ- Điêể m ă 29/QĐ-
29/10/2010 cùả ă Tọà ă
Bùà i Văă n Lọng Thăắ ng, TT Sờn CCTHA AÁ n phíý: 400.000 khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Dường 7/12/2010 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Sờn Dường
39/2015/HSST
29/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 548/QĐ- Điêể m ă 37/QĐ-
Thọâ n Lùã ng Họă, xăã nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn AÁ n phíý HSST:
Phăn Văă n Họăà ng CCTHA khọăả n 1 4/18/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý Dường; 28/HSPT 200.000
21/9/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015
29/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
119/2012/HSST Điêể m ă
Thọâ n Phùý Nhiêâ ù, 28/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS:
Trăầ n Văă n Đưýc khọăả n 1 11/25/2016
xăã Phùý Lường nhăâ n dăâ n qùăâọ n Tăâ ý 9.800.000
Họầ -Hăà Nọâọ i. Điêầ ù 44ă
512/QĐ- 38/QĐ-
CCTHA CCTHADS
27/8/2015 30/9/2015
119/2012/HSST Điêể m ă
Đọâọ i 3, xăã Phùý 28/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n Trùý nọâọ p:
Bùà i Khăắ c Thăà nh khọăả n 1 11/25/2016
Lường nhăâ n dăâ n qùăâọ n Tăâ ý 9.500.000 Điêầ ù 44ă
Họầ -Hăà Nọâọ i.
46/2015/HSST
26/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 486/QĐ- Điêể m ă 40/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Lọâọ c, xăã nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn AÁ n phíý DS+HSST:
Ngùýêễ n Hưãù Xùăâ n CCTHA khọăả n 1 9/24/2015 CCTHADS
Tăm Đă Dường; 23/HSPT 400
19/8/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015
20/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
68/2015/HSST Điêể m ă
Thọâ n Tăâ n Lọâọ c, xăã 31/7/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS+HSST:
Ngùýêễ n Họăà ng Dường khọăả n 1 2/25/2017
Tăm Đă nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 1.197 Điêầ ù 44ă
Dường.
530/QĐ- 41/QĐ-
CCTHA CCTHADS
11/9/2015 30/9/2015
68/2015/HSST Điêể m ă
Thọâ n Thăý i Họăà , xăã 31/7/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS+HSST:
Ngùýêễ n Cọâ ng Linh khọăả n 1 2/15/2017
Tăm Đă nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 505.000 Điêầ ù 44ă
Dường.
127/2004/HSST
16/12/2014 cùả ă Tọà ă 241/QĐ- Điêể m ă 42/QĐ-
Thọâ n Bă NHăà , xăã ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n AÁ n phíý DS+HS:
Ngùýêễ n Văă n Sưảù CCTHA khọăả n 1 9/25/2015 CCTHADS
Sờn Năm Sờn Dường; 01/HSPT 1450
9/3/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015
04/2/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
22/2015/QĐST-DS 442/QĐ- Điêể m ă 43/QĐ-
Thọâ n Bă NHăà , xăã 02/6/2015 cùả ă Tọà ă ăý n Trăả nờọ CD:
Lưù Thiọ Thùýý Hăả i CCTHA khọăả n 1 7/20/2017 CCTHADS
Sờn Năm nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 150.600.000
Dường. 20/7/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015
31/2003/HSST
17/3/2004 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Phùý Điêể m ă 04/QĐ-
Thọâ n Bă Qùănh, xăã
Ngùýêâ n Qùăng Hùý Thọọ ; sọế Phăọ t: 10.000.000 Khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ 1106/2004/HSPT Điêầ ù 44ă 12/10/2015
ngăà ý 01/7/2004 cùả ă
TANDTọế i căâ ọ 81/QĐ-
CCTHA
31/2003/HSST 05/10/2014
17/3/2004 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Phùý Điêể m ă 05/QĐ-
Thọâ n Lường Viêâ n, AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Ngùýêễ n Xùăâ n Hiêâọ p Thọọ ; sọế Khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
xăã Tăm Đă 94.029.000
1106/2004/HSPT Điêầ ù 44ă 12/10/2015
ngăà ý 01/7/2004 cùả ă
TANDTọế i căâ ọ
24/2013/HSST
15/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n TP Tùýêâ n 508/QĐ- Điêể m ă 17/QĐ-
Thọâ n Họầ ng Tiêế n, AÁ n phíý +phăọ t:
Phăọ m Văă n Trườảng Qùăng; sọế CCTHA Khọăả n 1 9/8/2017 CCTHADS
xăã Thườọng AẤ m 3.200.000
35/2013/HSPT ngăà ý 5/9/2014 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
90/2009/HSST
5/11/2009 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 165/QĐ- Điêể m ă 20/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Rêà m, Dường; sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Lường Văă n Qùăng CCTHA Khọăả n 1 4/12/2017 CCTHADS
xăã Hờọp Thăà nh 01/2010/HSPT ngăà ý 23/2/2010 2.200.000 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
18/01/2010 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
102/2011/HSST
20/12/2011 cùả ă Tọà ă
Thọâ n Phùý c Vường, ăý nPhùý
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 465/QĐ- Điêể m ă 31/QĐ-
AÁ n phíý+Thù lờọi:
Đọăà n Văă n Năm Lường; sọế CCTHA Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng 745.000
20/2012/HSPT ngăà ý 14/6/2012 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
20/2/2012 cùả ă TAND
tíảnh Thăý i Ngùýêâ n
83/2001/HSST
18/10/2001 cùả ă Tọà ă
Tọể dăâ n phọế Kýà ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 43/QĐ- Điêể m ă 35/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Vùã Băý Chiêế n Lăâ m, TT Sờn Tùýêâ n Qùăng; sọế CCTHA Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
9.720.000
Dường 171/2002/HSPT ngăà ý 13/10/2015 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
20/03/2002 cùả ă
TAND Tọế i căọ
07/2012/KDTM
Tọể dăâ n phọế Xăâ ý 598/QĐ- Điêể m ă 36/QĐ-
19/6/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Hưãù Cườàng Dưọng, TT Sờn CCTHA Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
nhăâ n dăâ n TP Tùýêâ n 4.530.000
Dường Qùăng 21/8/2012 Điêầ ù 44ă 15/10/2015
15/2010/HSST
25/3/2010 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 251/QĐ- AÁ n phíý Điêể m ă 37/QĐ-
Thọâ n Căầ ù Khọăi, Dường; sọế
Băọ ch Văă n Văâ n CCTHA HSST+phăọ t: Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Thănh Phăý t 11/2010/HSPT ngăà ý 11/6/2010 3.200.000 Điêầ ù 44ă 15/10/2015
25/05/2010 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
60/2012/HSST
26/10/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 23/QĐ- AÁ n phíý Điêể m ă 39/QĐ-
Thọâ n Căầ ù Khọăi,
Băọ ch Văă n Văâ n Sờn Dường; sọế CCTHA HSST+phăọ t: Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Thănh Phăý t 36/2012/HSPT ngăà ý 05/10/2012 4.200.000 Điêầ ù 44ă 15/10/2015
6/09/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
92/2010/HSST
27/12/2010 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 374/QĐ- Điêể m ă 46/QĐ-
Thọâ n Phọế Dọà , xăã Tiêầ n phăọ t:
Đăăọ ng Văă n Thườảng Sờn Dường; sọế CCTHA Khọăả n 1 9/25/2017 CCTHADS
Thiêâọ n kêế 2.000.000
10/2011/HSPT ngăà ý 21/6/2011 Điêầ ù 44ă 16/10/2015
4/04/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
88/2010/HSST
14/12/2010 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường; Qùýêế t 223/QĐ- Điêể m ă 47/QĐ-
Thọâ n Ninh Họăà , xăã Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Văă n Trường điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 9/25/2017 CCTHADS
Hờọp Họăà 2.500.000
05/2011/HSPT ngăà ý 14/3/2011 Điêầ ù 44ă 16/10/2015
25/02/2011 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
53/2012/HSST
6/6/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 42/QĐ- Điêể m ă 48/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý +Phăọ t:
Mă Văă n Sưả CCTHA Khọăả n 1 13/10/.2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 56/2012/HSPT ngăà ý 3.400.000
5/10/2012 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
22/08/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
67/2014/HSST
4/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 52/QĐ- Điêể m ă 49/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã AÁ n phíý +phăọ t:
Bêế Xùăâ n Trườàng Dường; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
46/2014/HSPT ngăà ý 27/10/2014 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
9/09/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.
92/2010/HSST
27/12/2010 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 375/QĐ- Điêể m ă 50/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã Sờn Dường; Qùýêế t AÁ n phíý+phăt:
Nọâ ng Văă n Tùýêâ n CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n điọnh sọế 3.200.000
21/6/2011 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
10/2011/HSPT ngăà ý
4/04/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.
138/2013/HSST
20/12/2013 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 281/QĐ- Điêể m ă 51/QĐ-
Thọâ n Họăà ng Lăâ ù, Sờn Dường; Qùýêế t AÁ n phíý+phăọ t:
Lường Văă n Thọọ CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n điọnh sọế 8/2011/HSPT 3.200.000
18/4/2014 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
ngăà ý 27/02/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
53/2012/HSST
6/6/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 41/QĐ- Điêể m ă 52/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế
Bêế Văă n Tiêâ ù CCTHA Phăọ t: 4.000.000 Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 56/2012/HSPT ngăà ý 5/10/2012 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
22/08/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
04/2014/HSST
28/3/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 75/QĐ- Điêể m ă 57/QĐ-
Thọâ n Băã i Căý t, xăã
Ngùýêễ n Văă n Dường Qùăng; Băả n ăý n sọế CCTHA AÁ n phíý: 954.000 Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
Khăý ng Nhăâọ t 399/2014/HSPT ngăà ý 7/11/2014 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
30/07/2014 cùả ă
TAND Tọế i căọ
34/2013/HSST
5/4/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 520/QĐ- Điêể m ă 58/QĐ-
Thọâ n Bă khê, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế
Khường Tùăế n Hiêể n CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
Khăý ng nhăâọ t 33/2013/HSPT ngăà ý 5/8/2013 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
28/06/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
122/2009/HSST
26/8/1999 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 44/QĐ- Điêể m ă 59/QĐ-
Thọâ n Miêầ n Tăâ ý, xăã Qùăng; Trùý thù+phăọ t:
Bùà i Thiọ Lùăâọ n Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
Khăý ng Nhăâọ t 32.000.000
70/2000/HSPT ngăà ý 14/10/2010 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
18/01/2000 cùả ă
TAND Tọế i căý ọ
107/2012/HSST
28/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 245/QĐ- Điêể m ă 61/QĐ-
Thọâ n Gọà Hù, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Trùý thù:
Lêâ Kim Nhíà CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 02/2013/HSPT ngăà ý 25/2/2015 11.000.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
23/01/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
62/2012/HSST
24/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 142/QĐ- Điêể m ă 62/QĐ-
Thọâ n Gọà Hù, xăã Trùý thù:
Lêâ Kim Nhíà Sờn; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 2.500.000
42/2012/HSPT ngăà ý 03/12/2012 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
8/11/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 67/QĐ-
Thọâ n An Họăà ., xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Tiêầ n phăọ t:
Họăà ng Văă n Tọăà n Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 4.000.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 68/QĐ-
Thọâ n Gọà Hù, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý +phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Cường Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 4.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
118/QĐ-
CCTHA
25/12/2014
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 69/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Tùăế n Anh Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000
Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng 118/QĐ-
CCTHA
93/2014/HSST 25/12/2014
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 70/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Xùăâ n Họăà n Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 1.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 71/QĐ-
Thọâ n Bíành Că, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Tiêầ n phăọ t:
Đinh Văă n Lăâọ p Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 72/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Họăà ng Văă n Lưọc Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
91/2014/HSST Điêể m ă
Xọý m Nưýă, xăã Đọâ ng 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Ngọọ c Tọế (Dùã ng) Khọăả n 1 10/19/2015
Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.000.000 Điêầ ù 44ă
Dường
27/QĐ- 75/QĐ-
CCTHA CCTHADS
09/10/2014 23/10/2015
91/2014/HSST Điêể m ă
Thọâ n Bíành Yêâ n, xăã 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Phăọ t tiêầ n:
Họăà ng Văă n Phường Khọăả n 1 10/19/2015
Chi Thiêế t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.200.000 Điêầ ù 44ă
Dường
91/2014/HSST Điêể m ă
Thọâ n Bíành Yêâ n, xăã 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Phăọ t tiêầ n:
Chù Anh Thăý i Khọăả n 1 10/21/2015
Chi Thiêế t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.200.000 Điêầ ù 44ă
Dường
08/2010/HSST
26/2/2010 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 91/QĐ- Điêể m ă 77/QĐ-
Thọâ n An Thiọnh, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Phăọ t tiêầ n:
Ngùýêễ n Văă n Giăng CCTHA Khọăả n 1 10/19/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi 24/2010/HSPT ngăà ý 01/12/2010 9.500.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
01/11/2011 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
12/2010/HSST 232/QĐ- Điêể m ă 79/QĐ-
Thọâ n Phùý c Kiêâọ n, 22/3/2010 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Văă n Thănh CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 2.515.000
Dường 17/5/2010 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
Xọý m Nưýă, xăã Đọâ ng nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 446/QĐ- Điêể m ă 81/QĐ-
Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Xùăâ n Đọầ ng Dường; băả n ăý n sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Lờọi 3.000.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.
42/2012/HSST
10/5/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 535/QĐ- Điêể m ă 82/QĐ-
Xọý m Nưýă, xăã Đọâ ng Dường; Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Văă n Liọch Qùýêế t điọ nh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Lờọi 3.000.000
26/2012/HSPT ngăà ý 19/7/2012 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
5/7/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.
111/2012/HSST
23/10/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường; Qùýêế t 188/QĐ- Điêể m ă 83/QĐ-
Thọâ n Nhăà Xê, xăã Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Văă n Băý ch điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi 3.000.000
96/2012/HSPT ngăà ý 8/01/2013 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
18/12/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
57/2009/HSST
29/6/2009 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 13/QĐ- Điêể m ă 87/QĐ-
Thọâ n Phùý c Kiêâọ n, Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Văâ n Dường; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/22/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Lờọi 1.500.000
38/2009/HSPT ngăà ý 6/10/2009 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
27/8/2009 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
62/2012/HSST
24/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 412/QĐ- Điêể m ă 88/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Phăọ t tiêầ n:
Đọăà n Văă n Tùý Sờn; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/8/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 1.950.000
42/2012/HSPT ngăà ý 3/12/2015 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
8/11/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
92/2010/HNGĐ Điêể m ă
Thọâ n Đíành Lọâọ ng, 18/10/2010 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Trăầ n Văă n Tùăế n Khọăả n 1 10/27/2015
xăã Họầ ng Lăọ c ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 1.790.000 Điêầ ù 44ă
Sờn Dường
52/QĐ- 92/QĐ-
CCTHA CCTHADS
01/11/2010 27/10/2015
92/2010/HNGĐ Điêể m ă
Thọâ n Đíành Lọâọ ng, 18/10/2010 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Phăọ m Thiọ Họầ ng Xùýêế n Khọăả n 1 10/27/2015
xăã Họầ ng Lăọ c ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.580.000 Điêầ ù 44ă
Sờn Dường
103/2014/HSST 67/QĐ- Điêể m ă 93/QĐ-
Thọâ n Căả , xăã Minh 15/9/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Lưù Cọâ ng Tùăế n CCTHA Khọăả n 1 10/27/2015 CCTHADS
Thănh nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000
Dường 03/11/2014 Điêầ ù 44ă 27/10/2015
38/2014/HSST
21/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Căả ý, xăã Minh nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 413/QĐ- Điêể m ă 97/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Đọễ Văă n Phường Dường; sọế 28/HSPT CCTHA Khọăả n 1 10/28/2015 CCTHADS
Thănh 3.000.000
ngăà ý 18/6/2014 cùả ă 10/7/2014 Điêầ ù 44ă 28/10/2015
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
95/2006/HSST
28/9/2006 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Phăn Lường, nhăâ n dăâQùăng;
n tíảnh Tùýêâ n 46/QĐ- Điêể m ă 110/QĐ-
Ngùýêễ n Văă n Ngùýêâ n CCTHA AÁ n phíý: 1015 Khọăả n 1 11/11/2015 CCTHADS
xăã Lăâ m Xùýêâ n 602/2006HSPT ngăà ý 26/01/2007 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
29/12/2006 cùả ă
TAND Tọế i căọ
64/2012/HSST
5/5/2011 cùả ă Tọà ă ăý n 443/QĐ- Điêể m ă 117/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Xi, xăã nhăâ n dăâ n Lọng An; AÁ n phíý:
Trăầ n đíành Trườàng CCTHA Khọăả n 1 11/12/2015 CCTHADS
Căế p Tiêế n 727/2013/HSPT ngăà ý 20/07/2015 10.204.000 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
8/7/2013 cùả ă TAND
Tọế i Căọ
19/2013/HSST
28/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Kim Ninh, xăã nhăâ nQùăng;
dăâ n Tp Tùýêâ n 95/QĐ- Điêể m ă 118/QĐ-
íýAn phíý+TT:
Ngùýêễ n Văă n Nhùăầ n Sọế CCTHA Khọăả n 1 3/15/2017 CCTHADS
Víãnh Lờọi 1.297.000
29/2013/HSPT ngăà ý 2/12/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
104/2013/HSST
27/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 173/QĐ- Điêể m ă 119/QĐ-
Thọâ n Tiêế n Thăắ ng, Dường; Sọế
Phăọ m Đíành Hiêầ n CCTHA AÁ n phíý: 740.000 Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n 88/2012/HSPT ngăà ý 18/12/2012 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
23/11/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
40/2013/HSST 21/QĐ- Điêể m ă 121/QĐ-
Thọâ n Tiêế n Thăắ ng, 26/6/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Phăọ m Đíành Tùà ng CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n nhăâ n dăâ n hùýêâọ nYêâ n
Sờn 7/10/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
19/2013/HSST
28/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Kim Ninh, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 95/QĐ- Điêể m ă 124/QĐ-
AÁ n phíý+TT:
Ngùýêễ n Văă n Nhùăầ n Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 1.298.000
29/2013/HSPT ngăà ý 02/12/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
19/2013/HSST
28/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Tiêế n Thăắ ng, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 95/QĐ- Điêể m ă 126/QĐ-
AÁ n phíý +TT:
Phăọ m Đíành Tùà ng Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n 1.022.000
29/2013/HSPT ngăà ý 02/12/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
06/2011/HSST 220/QĐ- Điêể m ă 127/QĐ-
Thọâ n Phùý Sờn, xăã 28/01/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Sờn Tùà ng CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
Sờn Dường 10/3/2012 Điêầ ù 44ă 16/11/2015
91/2014/HSST
26/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 532/QĐ- Điêể m ă 131/QĐ-
Thọâ n Trăọ i Đăý t, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Qùăng Thêâ m Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/13/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ 4.200.000
34/2014/HSPT ngăà ý 18/09/2014 Điêầ ù 44ă 16/11/2015
22/8/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 434/QĐ- Điêể m ă 134/QĐ-
Thọâ n Gọế c Lăý t, xăã Trùý thù+phăọ t:
Phăọ m Văă n Tùýêế n Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 3.050.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/08/2011 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
76/2008/HSST
18/12/2008 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 312/QĐ- Điêể m ă 136/QĐ-
Thọâ n Như Xùýêâ n, AÁ n phíý+phăọ t:
Vi Văă n Giăng Tùýêâ n Qùăng; Sọế CCTHA Khọăả n 1 12/5/2016 CCTHADS
xăã Đọầ ng Qùýý 3.050.000
115/2009/HSPT ngăà ý 09/06/2009 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/4/2009 cùả ă TAND
Tọế i Căọ
66/2014/HSST
01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 137/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Sờn, xăã Tiêầ n phăọ t:
Bùà i Qùọế c Lăi Dường; Sọế Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn 4.000.000
37/2014/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/9/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
33/QĐ-
CCTHA
09/10/2014
66/2014/HSST
01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 33/QĐ- Điêể m ă 138/QĐ-
Thọâ n Săà i Líãnh, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Đăăọ ng Tiêế n Đọâ Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 4.200.000
37/2014/HSPT ngăà ý 09/10/2014 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/9/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
66/2014/HSST
01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 139/QĐ-
Thọâ n Băý Xănh, xăã Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Vi Dường; Sọế Khọăả n 1 12/5/2016 CCTHADS
Đọầ ng Qùýý 4.000.000
37/2014/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/9/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 440/QĐ- Điêể m ă 140/QĐ-
Thọâ n Phùý thiọ, xăã Tiêầ n phăọ t+TT:
Ngùýêễ n Xùăâ n Tùăế n Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 3.020.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
08/2012/HSST
Tọể dăâ n phọế Tăâ n 366/QĐ- Điêể m ă 145/QĐ-
19/01/2012 cùả ă Tọà ă Bọầ i thườàng sưýc
Hăà Đíành Qùýý Phùý c, TT Sờn CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n khọả ê: 9.580.000
Dường 19/6/2015 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn Dường
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Bíành Yêâ n, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 435/QĐ- Điêể m ă 149/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Thờm Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 3.000.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 447/QĐ- Điêể m ă 150/QĐ-
Thọâ n Cờà Dường, Tiêầ n phăọ t:
Đọễ Viêâọ t Sinh Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Chi Thiêế t 2.000.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 445/QĐ- Điêể m ă 151/QĐ-
Thọâ n Cờà Dường, Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Đíành Thờài Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Chi Thiêế t 2.500.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Chi Thiêế t, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 436/QĐ- Điêể m ă 154/QĐ-
Tiêầ n phăọ t+TT:
Họăà ng Văă n Thọâ ng Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 2.735.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
42/2012/HSST
10/5/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 536/QĐ- Điêể m ă 155/QĐ-
Thọâ n Cờà Dường, AÁ n phíý +phăọ t:
Tọâ Văă n Họăà Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Chi Thiêế t 3.200.000
26/2011/HSPT ngăà ý 19/7/2012 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
5/7/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
06/2011/HSST 428/QĐ- Điêể m ă 156/QĐ-
Thọâ n Ninh Phùý , xăã 5/06/2011 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+TT:
Lă Văă n Lăâọ p CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 1.300.000
Minh-Hăà Găng 16/7/2014 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 441/QĐ- Điêể m ă 157/QĐ-
Thọâ n Gọế c Lăý t, xăã Tiêầ n phăọ t:
Vùã Văă n Thọế ng Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 2.800.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
90/2012/HSST
11/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 158/QĐ- Điêể m ă 159/QĐ-
Thọâ n Đọầ ng Mùọ ng, Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Vùã Văă n Thiêế t CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Văă n Phùý 47/2012/HSPT ngăà ý 10/12/2012 3.200.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/11/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
466/QĐ-
CCTHA
13/8/2014
66/2014/HSST 466/QĐ- Điêể m ă 163/QĐ-
Thọâ n An Mýã, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHA AÁ n phíý+phăọ t:
Họăà ng Văă n Trườàng Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 13/8/2014 3.200.000
Dường Điêầ ù 44ă 20/11/2015
25/1999/HSST
27/5/1999 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Phùý Lường, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 262/QĐ- Điêể m ă 168/QĐ-
Đinh Văă n Tùăế n Sọế CCTHA Lăã i tiêầ n phăọ t: 1 Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n 84/1999/HSPT ngăà ý 06/8/1999 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
23/7/1999 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
46/1998/HSST
25/9/1998 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 09/QĐ- Điêể m ă 169/QĐ-
Ngùýêễ n Văă n Hiêầ n Thọâ n Đọầ ng Lờọi, xăã Dường; Sọế Tiêầ n phăọ t: 11/17/2015
CCTHA Khọăả n 1 CCTHADS
Căế p Tiêế n 101/1998/HSPT ngăà ý 02/01/1999 900.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
21/11/1998 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
41/2014/HSST
29/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Căầ ù Qùăế t, xăã nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 412/QĐ- AÁ n phíý+phăọ t+TT: Điêể m ă 170/QĐ-
Đăà ọ Trọọ ng Trườàng Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Tùý Thiọnh 4.400.000
29/2014/HSPT ngăà ý 10/07/2014 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
41/2014/HSST
29/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 245/QĐ- Điêể m ă 176/QĐ-
Thọâ n Căả , xăã Tăâ n AÁ n phíý+TT:
Họầ Qùọế c Hùý Dường; Sọế CCTHA khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ 14.791.000
29/2014/HSPT ngăà ý 01/02/2012 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
75/2012/HSST
Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 27/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n Điêể m ă 194/QĐ-
Hăà Minh Tùăế n AÁ n phíý: 482.000 khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn
176/QĐ-
CCTHA
24/12/2012
471/QĐ-
CCTHA
15/8/2014
13/2010/HSST
235/QĐ- Điêể m ă 208/QĐ-
Đăăọ ng Viêâọ t Hùà ng Thọâ n Trùọ c Chíýn, xăã 23/3/2010 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n Phíý: 200.000 11/19/2015
CCTHA khọăả n 1 CCTHADS
Khăý ng Nhăâọ t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 17/5/2010 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường
64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 209/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Đăắ c Khănh khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà 53/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000
Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 210/QĐ-
Thọâ n Lăà ng Sinh, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Chù Đưýc Xùăâ n khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Thiêâọ n Kêế 53/2014/HSPT ngăà ý 4.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
110/QĐ-
CCTHA
11/12/2014
64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 110/QĐ-
CCTHA Điêể m ă 211/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t: 19/11/20151
Phùà ng Văă n Phùý khọăả n 1 CCTHADS
Hờọp Họăà 53/2014/HSPT ngăà ý 11/12/2014 4.200.000 9/11/2015
Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 212/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Trăầ n Văă n Thọâ ng khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà 53/2014/HSPT ngăà ý 10.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Điêể m ă 227/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Dường Văă n Hờọp khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n 317/QĐ-
Qùăng CCTHA
11/4/2013
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Điêể m ă 228/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Phùà ng Văă n Lăâọ p khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Điêể m ă 229/QĐ-
Dường Văă n Sờn Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t: 11/20/2015
khọăả n 1 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Thọâ n Trùng Lọng, AÁ n phíý+phăọ t: Điêể m ă 230/QĐ-
Trăầ n Văă n Giăng Sờn Dường; Sọế 11/20/2015
khọăả n 1 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
402/QĐ-
CCTHA
02/7/2015
402/QĐ-
40/2015/HSST CCTHA
Điêể m ă 236/QĐ-
Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 07/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 02/7/2015 AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Đưýc khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000
Dường Điêầ ù 44ă 23/11/2015
22/2015/HSST
17/7/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Trùng Lọng, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 473/QĐ- Điêể m ă 239/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Văă n Hườảng sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 4.200.000
35/2015/HSPT ngăà ý 17/8/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
16/4/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
49/2015/HSST
28/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Họăà ng Lăâ ù, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 495/QĐ- Điêể m ă 240/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Lýý Văă n Tưà sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 4.400.000
34/2015/HSPT ngăà ý 19/8/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
22/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
22/2015/HSST
12/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 386/QĐ- Điêể m ă 241/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Phăọ m Văă n Thănh sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ 3.000.000
21/2015/HSPT ngăà ý 01/7/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
18/5/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
35/2015/HSST
16/4/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 242/QĐ-
Thọâ n AÁ ọ Bùý c, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Anh Tùăế n Dường; sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
22/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
17/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
473/QĐ-
CCTHA
17/8/2015
473/QĐ-
CCTHA
17/8/2015
35/2015/HSST
16/4/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 243/QĐ-
Thọâ n AÁ ọ Bùý c, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Minh Dường; sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
22/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
17/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
49/2015/HSST
28/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 244/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Nọâ ng Ngọọ c Nhiêâ n sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
34/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
22/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
495/QĐ-
CCTHA
49/2015/HSST 19/8/2015
28/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Họăà ng Lăâ ù, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 245/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Phùà ng Văă n Tiêế n sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 3.200.000
34/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
22/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
22/2015/HSST
12/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Tiêầ n Phọng, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 246/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Lýý Văă n Lăm sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ 3.200.000
21/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
18/5/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng 386/QĐ-
CCTHA
01/7/2015
CCTHA
01/7/2015
22/2015/HSST
12/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 248/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Tọâ Văă n Nhọ Dường; sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trăà ọ 7.400.000
21/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
18/5/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
46/2013/DSST Điêể m ă
Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n 11/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Thiọ Nờả khọăả n 1 11/23/2015
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 4.769.000 Điêầ ù 44ă
Dường
34/QĐ- 250/QĐ-
CCTHA CCTHADS
08/10/2013 23/11/2015
46/2013/DSST Điêể m ă
Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n 11/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Lăăă ng Văă n Lưù khọăả n 1 11/24/2015
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 4.769.000 Điêầ ù 44ă
Dường
60/2012/HSST
20/06/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 20/QĐ- Điêể m ă 254/QĐ-
Trăầ n Văă n Vinh Thọâ n Đăý Trờn, xăã Sờn Dường; sọế CCTHA tiêầ n phăọ t: khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Đọâ ng Thọọ 1.000.000
36/2012/ HSPT ngăà ý 05/10/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
6/9/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
79/2013/HSST
19/07/2013 cùả ă Tọà ă
Thọâ n Thườọng Băả n, ăý nSờn
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 54/QĐ- Điêể m ă 266/QĐ-
AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Văă n Họăà ng Dường; sọế CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Qùýêế t Thăắ ng 1.435.000
67/2013/HSPT ngăà ý 28/10/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
30/9/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
245/QĐ-
CCTHA
09/03/2015
245/QĐ-
CCTHA
09/03/2015
08/2015/HSST Điêể m ă 271/QĐ-
Thọâ n Aọ Bùý c, xăã 22/01/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Lýý Thiọ Ngọọ c khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường
60/2012/HSST
20/06/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 24/QĐ- Điêể m ă 273/QĐ-
Thọâ n Băã i Săăọ t, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Lêâ Họăà ng Sờn Sờn Dường; sọế CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 3.200.000
36/2012/HSPT ngăà ý 05/10/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
06/9/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
53/2015/HSST
29/05/2015 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 501/QĐ- Điêể m ă 275/QĐ-
Thọâ n Săà i Líãnh, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Tăọ ọ Sờn Dường; sọế CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 1.500.000
36/2015/HSPT ngăà ý 19/08/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
29/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
109/1997/HSST
20/12/1997 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 136/QĐ- Điêể m ă 276/QĐ-
Phăọ m Thiọ Oănh Thọâ n Phùý thiọ, xăã AÁ n phíý: 11/19/2015
Tùýêâ n Qùăng; sọế CCTHA khọăả n 1 CCTHADS
Chi Thiêế t 14.795.000
442/1998/HSPT ngăà ý 10/05/1999 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
20/03/1998 cùả ă
TAND Tọế i Căọ
73/2011/HSST 285/QĐ- Điêể m ă 277/QĐ-
Thọâ n Phùý Lường, 11/11/2011 cùả ă Tọà ă
Trăầ n Xùăâ n Vùã CCTHA AÁ n phíý: 800.000 khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Yêâ n Sờn 17/02/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
17/2015/DS-ST
29/09/2014 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 470/QĐ- Điêể m ă 278/QĐ-
Thọâ n Săà i Líãnh, xăã AÁ n phíý DS:
Trăầ n Thiọ Hăả i Đọăn Hùà ng; sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 7.504.000
23/2015/DS-PT ngăà ý 04/08/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
14/6/2015 cùả ă TAND
tíảnh Phùý Thọọ
576/QĐ-
CCTHA
07/08/2012
292/2011/HSST Điêể m ă 287/QĐ-
Thọâ n Phùý Thiọnh, 09/09/2011 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Tiêế n Thường khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
xăã Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Tưà 3.400.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Liêâ m-Hăà Nọâọ i
35/2013/HSST
01/02/2013 cùả ă Tọà ă 504/QĐ- Điêể m ă 298/QĐ-
Đọâọ i 1, xăã Phùý AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Hăả i Hăà ăý n nhăâ n dăâ n qùăâọ n CCTHA khọăả n 1 11/25/2016 CCTHADS
Lường 4.637.000
Bíành Thăọ nh-TP Họầ Chíý 29/07/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Minh
492/QĐ-
CCTHA
19/08/2015
58/2015/HSST 492/QĐ- Điêể m ă 304/QĐ-
Thọâ n Đọầ ng Băý ọ, xăã 03/07/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Đọễ Văă n Tùýêâ n CCTHA khọăả n 1 5/22/2017 CCTHADS
Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
Sờn Dường 19/08/2015 Điêầ ù 44ă 24/11/2015
28/2011/HSST
Thọâ n Hiêâọ p Trùng, 20/06/2011 cùả ă Tọà ă 419/QĐ- AÁ n phíý+Phăọ t: Điêể m ă 315/QĐ-
Niọnh Đưýc Vùọ CCTHA khọăả n 1 5/18/2017 CCTHADS
xăã Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 4.400.000
02/08/2011 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Tùýêâ n Qùăng
115/2014/HSST
30/09/2014 cùả ă Tọà ă 88/QĐ- Điêể m ă 325/QĐ-
Thọâ n Đọầ ng Chăý ý,
Họăà ng Văă n Thăà nh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n CCTHA AÁ n Phíý: 200.000 khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
xăã Sờn Năm 14/11/2014 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Sờn Dường
126/2014/HSST
Thọâ n Bíành Măn, xăã 28/10/2014 cùả ă Tọà ă 246/QĐ- Điêể m ă 326/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Dường Văă n Tùýêế n ăý n nhăâ n dăâ n qùăâọ n Tưà CCTHA khọăả n 1 5/10/2017 CCTHADS
Sờn Năm 2.600.000
17/3/2015 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Liêâ m-Hăà Nọâọ i
86/2006/HSST
Thọâ n Vườàn Qùăn, 21/11/2016 cùả ă Tọà ă 36/QĐ- AÁ n phíý: Điêể m ă 348/QĐ-
Lêâ Văă n Hưng CCTHA khọăả n 1 11/26/2015 CCTHADS
xăã Sờn Năm ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Víãnh 24/01/2007 1.825.000 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Phùý c
50/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 264/QĐ- Điêể m ă 362/QĐ-
15/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n dăâ n: 16.800.000
Sờn Dường 14/01/2016 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường
51/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 240/QĐ- Điêể m ă 363/QĐ-
15/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường 11/01/2016 dăâ n: 30.300.000 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường
56/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 29/12/2015 cùả ă Tọà ă 267/QĐ- Điêể m ă 364/QĐ-
Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
dăâ n: 18.600.000
Sờn Dường 14/01/2016 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường
57/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 30/12/2015 cùả ă Tọà ă 266/QĐ- Điêể m ă 367/QĐ-
Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
dăâ n: 27.000.000
Sờn Dường 14/01/2017 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường
53/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 202/QĐ- Điêể m ă 365/QĐ-
18/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n dăâ n: 33.750.000
Sờn Dường 05/01/2016 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường
48/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 166/QĐ- Điêể m ă 366/QĐ-
02/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường 14/12/2015 dăâ n: 35.000.000 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường
18/2015/DSST-DS
11/05/2015 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Bọầ i thườàng THSK
462/QĐ- Điêể m ă 371/QĐ-
Thọâ n Thănh Bíành, Sờn Dường; Qùýêế t chọ Họăà ng Măọ nh
Vùã Văă n Ngùýêâ n CCTHADS khọăả n 1 3/16/2016 CCTHADS
xăã Hờọp Họăà điọnh sọế 20/2015/DS- Cườàng:
4/8/2015 Điêầ ù 44ă 21/03/2016
PT 9/7/2015 cùả ă Tọà ă 3.286.000
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh
Tùýêâ n Qùăng
101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 193/QĐ- Điêể m c 376/QĐ-
Thọâ n Tưý Thọâ ng, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Lă Văă n Sýã CCTHADS Khọăả n 1 4/19/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 195/QĐ- Điêể m c 377/QĐ-
Thọâ n Căăâ ý Mờ, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Lường Trùng Bă CCTHADS Khọăả n 1 4/22/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 196/QĐ- Điêể m c 378/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Thiọ, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Họăà ng Tùý CCTHADS Khọăả n 1 4/22/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn
192/QĐ- Điêể m c 379/QĐ-
Lă Văă n Qùăng Thọâ n Tưý Thọâ ng, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t: 4/22/2016
CCTHADS Khọăả n 1 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
03/2016/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t ngăà 343/QĐ- Điêể m ă 380/QĐ-
ý 16/01/2016 cùả ă CCTHADS AÁ n phíý DS:
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, TT Sờn khọăả n 1 4/21/2016 CCTHADS
TAND hùýêâọ n Sờn 3.750.000
Dường 21/03/2016 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
Dường
28/2011/QĐST-DS
208/QĐ- Điêể m ă 382/QĐ-
Thôn Ấm Thắng, xã ngày 9/11/2011 của Trả nợ CD:
Đỗ Thị Bĩnh CCTHADS khọăả n 1 4/25/2016 CCTHADS
Thượng Ấm TAND huyên Sơn 05/01/2016 303.000.000 Điêầ ù 44ă 27/04/2016
Dương
27/2014/HSST ngày 444/QĐ- Trả tiền Điêể m ă 383/QĐ-
Thôn Cầu Khoai,
Bạch Thị Bằng 27/3/2014 của TAND CCTHADS BTTHSK: khọăả n 1 4/26/2016 CCTHADS
xã Thanh Phát 06/04/2016 Điêầ ù 44ă 27/04/2016
tỉnh Hà Giang 64.300.000
10/2013/HSST ngày
05/02/2013 của TAND
367/QĐ- Điêể m ă 384/QĐ-
Thôn Nho Quan, xã huyên Sơn Dương; Án phí+phạt:
Phạm Văn Huy CCTHADS khọăả n 1 4/27/2016 CCTHADS
Tam Đa 25/2013/HSPT ngày 27/05/2013 3.200.000 Điêầ ù 44ă 05/05/2016
7/5/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
31/2004/HSST ngày
07/03/2004 của TAND
Điêể m ă 385/QĐ-
Thôn Phú Thịnh, xã tỉnh Phú Thọ; QĐ Tiền phat+TT:
Bùi Văn Hưng khọăả n 1 5/5/2016 CCTHADS
Hào Phú 1106/2004/HSPT ngày 26.870.000 Điêầ ù 44ă 05/05/2016
02/7/2004 của TAND
Tối Cao
81/QĐ-
CCTHADS
05/10/2004
81/QĐ-
CCTHADS
05/10/2004
31/2004/HSST ngày
07/03/2004 của TAND
Điêể m ă 386/QĐ-
Thôn Lương Viên, tỉnh Phú Thọ; QĐ Tiền phat+TT:
Nguyễn Xuân Hiêp khọăả n 1 5/5/2016 CCTHADS
xã Tam Đa 1106/2004/HSPT ngày 91.929.000 Điêầ ù 44ă 05/05/2016
02/7/2004 của TAND
Tối Cao
84/2015/HSST ngày
07/09/2015 của TAND
253/QĐ- Điêể m ă 390/QĐ-
Thôn Tân Thành, huyên Sơn Dương; QĐ Án phí+phạt:
Nguyễn Văn Đài CCTHA khọăả n 1 5/17/2016 CCTHADS
xã Minh Thanh số 48/2015/HSPT ngày 3.200.000 Điêầ ù 44ă 17/05/2016
11/01/2016
19/11/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Thôn TânThịnh, xã
99/2016/HSST ngày 632/QĐ-
Tiền phạt: Điêể m ă 03/QĐ-
Nguyễn Viết Thành 31/3/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 11/21/2016 CCTHADS
Phúc Ứng 5.000.000 Điêầ ù 44ă 22/11/2016
thành phố Thái Nguyên 14/6/2016
340/2015/HSST ngày
17/9/2015 của TAND
174/QĐ- APHSST + Điêể m ă 04/QĐ-
Thôn Văn Hiến, xã thành phố Hà Nôi
Nguyễn Minh Sơn CCTHA DSST: khọăả n 1 1/9/2017 CCTHADS
Văn Phú 407/2016/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 10/01/2017
21/12/2016 113.298.400
21/7/2016 TAND cấp
cao
33/2016/HSST ngày
31/5/2016 của TAND 01/QĐ- Điêể m ă 08/QĐ-
Thôn Phú Thọ 1 , APHSST:
Lê Thị Ngọc Hà huyên Phù Ninh, tỉnh CCTHA khọăả n 1 2/10/2017 CCTHADS
xã Lâm Xuyên 200.000đ Điêầ ù 44ă 13/02/2017
Phú Thọ 05/10/2016
71/2015/HSST ngày
12/8/2015 của TAND
94/QĐ- Điêể m ă 16/QĐ-
Thôn Đồng Hèo, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Chu Đức Hải CCTHA khọăả n 1 4/14/2017 CCTHADS
Vĩnh Lợi 56/2015/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 14/4/2017
03/11/2015
25/9/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang
71/2015/HSST ngày
12/8/2015 của TAND
94/QĐ- Điêể m ă 17/QĐ-
Thôn Gò Hu, xã huyên Sơn Dương
Đỗ Văn Tuấn CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 4/11/2017 CCTHADS
Vĩnh Lợi 56/2015/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 14/4/2017
03/11/2016
25/9/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang
100/2015/HSST ngày
29/9/2015 của TAND
170/QĐ- Điêể m ă 18/QĐ-
Trần Thanh Nghị (Trần Thôn Gò Hu, xã huyên Sơn Dương
CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 4/17/2017 CCTHADS
Văn Nghị) Vĩnh Lợi 46/2015/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 17/4/2017
15/12/2015
18/11/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang
54/2013/HSST ngày
476/QĐ- Điêể m ă 19/QĐ-
Thôn Đồng Lợi, xã 29/5/2013 của TAND APHSST + phạt:
Trần Văn Tuấn CCTHA khọăả n 1 4/20/2017 CCTHADS
Cấp Tiến huyên Sơn Dương 5.200.000đ Điêầ ù 44ă 20/4/2017
05/7/2013
54/2013/HSST ngày
476/QĐ- Điêể m ă 20/QĐ-
Thôn Đồng Lợi, xã 29/5/2013 của TAND
Nguyễn Văn Hưng CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 4/21/2017 CCTHADS
Cấp Tiến huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 20/4/2017
05/7/2014
187/2015/HSST ngày
12/11/2015 của TAND
766/QĐ- Điêể m ă 21/QĐ-
Hoàng Thị Thân (đại diên Thôn Hải Mô, xã quân Ba Đình Truy thu:
CCTHA khọăả n 1 4/21/2017 CCTHADS
Sầm Văn Hơn) Đại Phú 96a/2016/HSPT ngày 8.600.000đ Điêầ ù 44ă 24/4/2017
08/8/2016
02/3/2016 TAND thành
phố Hà Nôi
58/2016/HSST ngày
20/9/2016 của TAND
251/QĐ- Điêể m ă 22/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + PT +
Vũ Văn Quảng CCTHA khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 54/2016/HSPT ngày phạt: 3.400.000đ Điêầ ù 44ă 24/4/2017
20/01/2017
21/12/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang
50/2016/HSST ngày
05/9/2016 của TAND
263/QĐ- Điêể m ă 23/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + PT:
Nguyễn Quang Tuyên CCTHA khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 05/2017/HSPT ngày 400.000đ Điêầ ù 44ă 24/4/2017
06/02/2017
13/01/2017 TAND tỉnh
Tuyên Quang
45/QĐST-DS ngày
489/QĐ- Điêể m ă 24/QĐ-
Thôn Tân Thành, 08/10/2015 của TAND APHSST + PT:
Hà Viết Trường CCTHA khọăả n 1 4/25/2017 CCTHADS
xã Minh Thanh huyên Sơn Dương 400.000đ Điêầ ù 44ă 26/4/2017
26/4/2016
05/DSST ngày
446/QĐ- Điêể m ă 25/QĐ-
Thôn Đa Thọ, xã 24/01/2014 của TAND Trả nợ:
Tạ Duy Hiển CCTHA khọăả n 1 4/27/2017 CCTHADS
Đông Thọ huyên Sơn Dương 14.000.000đ Điêầ ù 44ă 28/4/2017
11/4/2016
10/QĐST-DS ngày
520/QĐ- Điêể m ă 26/QĐ-
Thôn Thịnh Kim, 24/3/2016 của TAND Trả nợ:
Đinh Thị Dung CCTHA khọăả n 1 4/28/2017 CCTHADS
xã Văn Phú huyên Sơn Dương 160.000.000đ Điêầ ù 44ă 28/4/2017
13/5/2016
21/QĐST-HNGĐ ngày
570/QĐ- Điêể m ă 27/QĐ-
Thôn Đông Trai, xã 03/02/2016 của TAND CDNC:
Nguyễn Hữu Tám CCTHA khọăả n 1 4/27/2017 CCTHADS
Đông Thọ huyên Sơn Dương 6.000.000đ Điêầ ù 44ă 28/4/2017
26/5/2016
09/2017/HSST ngày
406/QĐ- Điêể m ă 28/QĐ-
Tổ dân phố Tân Kỳ, 08/3/2017 của TAND APHSST +
Nguyễn Văn Thắng CCTHA khọăả n 1 5/9/2017 CCTHADS
thị trấn Sơn Dương huyên Sơn Dương DSGN: 800.000đ Điêầ ù 44ă 10/5/2017
24/4/2017
41/2016/HSST ngày
873/QĐ- Điêể m ă 29/QĐ-
Thôn Hoàng La 2, 11/7/2016 của TAND khọăả n 1 CCTHADS
Hoàng Văn Ba CCTHA Phạt: 6.000.000đ 5/10/2017
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
08/9/2016
37/2016/HSST ngày
813/QĐ- Điêể m ă 30/QĐ-
Thôn Ninh Quý, xã 29/6/2016 của TAND
Dương Văn Tư CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/10/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
15/8/2016
37/2016/HSST ngày
811/QĐ- Điêể m ă 31/QĐ-
Thôn Ninh Lai, xã 29/6/2016 của TAND
Vi Văn Hải CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/11/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
15/8/2016
37/2016/HSST ngày
812/QĐ- Điêể m ă 32/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND
Vi Thanh Trường (Thủy) CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
29/6/2016
31/2004/HSST ngày
17/3/2004 của TAND
Điêể m ă 33/QĐ-
Thôn Cầu Xi, xã tỉnh Phú Thọ 81/THA
Nguyễn Đại Hiêu Phạt: 11.997.700đ khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
Thiên Kế 1106/2004/HSPT ngày 05/10/2004 Điêầ ù 44ă 15/5/2017
02/7/2004 TAND Tối
cao
47/2013/HSST ngày
10/5/2013 của TAND
547/QĐ- Điêể m ă 34/QĐ-
Hà Văn Hải (Hà Văn Thôn Vạn Long, xã huyên Sơn Dương
CCTHA Phạt: 900.000đ khọăả n 1 5/11/2017 CCTHADS
Tuấn) Hồng Lạc 40/2013/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 15/5/2017
21/8/2013
30/7/2013 TAND tỉnh
Tuyên Quang
07/2015/HSST ngày
238/QĐ- Điêể m ă 35/QĐ-
Thôn Cây Vạng, xã 14/01/2015 của TAND
Nguyêễn Văn Hùng CCTHA Phạt: 2.500.000đ khọăả n 1 5/11/2017 CCTHADS
Hồng Lạc huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 15/5/2017
09/3/2015
37/2016/HSST ngày
816/QĐ- Điêể m ă 36/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND
Trần Văn Tuyên CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/15/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016
37/2016/HSST ngày
817/QĐ- Điêể m ă 37/QĐ-
Thôn Ninh Quý, xã 29/6/2016 của TAND
Đỗ Văn Chín CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/16/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016
37/2016/HSST ngày
809/QĐ- Điêể m ă 38/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND APHSST + phạt:
Đỗ Quang Hùng (Sinh) CCTHA khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016
37/2016/HSST ngày
808/QĐ- Điêể m ă 39/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND
Ôn Cát Lý CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016
37/2016/HSST ngày
815/QĐ- Điêể m ă 40/QĐ-
Thôn Ninh Lai, xã 29/6/2016 của TAND APHSST + phạt:
Vi Văn Thắng CCTHA khọăả n 1 5/16/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016
07/2017/HSST ngày
382/QĐ- Điêể m ă 41/QĐ-
Thôn Địa Chất, xã 24/02/2017 của TAND APHSST + truy
Nguyễn Văn Nam CCTHA khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
Hợp Thành huyên Sơn Dương thu: 10.200.000đ Điêầ ù 44ă 18/5/2017
05/4/2017
01/2017/QĐST-DS
ngày 12/01/2017 của 264/QĐ- Điêể m ă 43/QĐ-
Thôn Quan Hạ, xã Trả nợ:
Nông Thị Ngân TAND huyên Sơn CCTHA khọăả n 1 5/18/2017 CCTHADS
Trung Yên 17.045.000đ Điêầ ù 44ă 19/5/2017
Dương 07/02/2017
189/2012/HNGĐ-ST
Thôn Sài Lĩnh, xã
ngày 12/11/2017 của 24/QĐ-
Trả nợ: Điêể m ă 44/QĐ-
Nguyễn Đình Thư TAND huyên Sơn CCTHA khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
Quyết Thắng 36.201.400đ Điêầ ù 44ă 19/5/2017
Dương 07/10/2013
119/2015/HSST ngày
03/12/2015 của TAND
390/QĐ- Điêể m ă 45/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Đằng Văn Chung CCTHA khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 10/2016/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 23/5/2017
29/3/2016
02/3/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang
119/2015/HSST ngày
03/12/2015 của TAND
391/QĐ- Điêể m ă 46/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Nguyễn Văn Hải CCTHA khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 10/2016/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 23/5/2017
29/3/2016
02/3/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang
126/2016/HSST ngày
Thôn Bòng, xã Tân 24/9/2016 của TAND
158/QĐ-
APHSST + Điêể m ă 47/QĐ-
Nông Xuân Trường CCTHA khọăả n 1 6/25/2017 CCTHADS
Trào huyên Đông Anh - Hà DSST: 1.730.000đ Điêầ ù 44ă 28/6/2017
05/12/2016
Nôi
83/2016/HSST ngày
497/QĐ- APHSST + DSST Điêể m ă 48/QĐ-
Thôn Bòng, xã Tân 07/12/2016 của TAND
Nông Xuân Trường CCTHA + truy thu: khọăả n 1 6/25/2017 CCTHADS
Trào huyên Đan Phượng - Điêầ ù 44ă 28/6/2017
05/6/2017 2.375.000đ
Hà Nôi
16/2017/HSST ngày
04/4/2017 của TAND
623/QĐ- Điêể m ă 55/QĐ-
Thôn Gia Cát, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Nguyễn Hữu Tâm CCTHA khọăả n 1 7/24/2017 CCTHADS
Phú Lương 18/2017/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 28/7/2017
04/7/2017
06/6/2017 TAND tỉnh
Tuyên Quang
CDNC
112/2011/QĐST-HNGĐ 630/QĐ- Điêể m ă 58/QĐ-
Thôn Yên Phú, xã 500.000đ/tháng từ
Đàm Văn Nhân ngày 15/9/2011 của CCTHA khọăả n 1 7/28/2017 CCTHADS
Đaị Phú tháng 7/2012 đến Điêầ ù 44ă 28/7/2017
TAND Sơn Dương 11/7/2017
tháng 12/2012
29/2017/HSST ngày
530/QĐ- Điêể m ă 59/QĐ-
Thôn Ngòi Trườn, 03/5/2017; 29/TB-TA
Vũ Thị Liên CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 8/3/2017 CCTHADS
xã Minh Thanh ngày 29/5/2017 của Điêầ ù 44ă 03/8/2017
15/6/2017
TAND Sơn Dương
29/2017/HSST ngày
511/QĐ- Điêể m ă 60/QĐ-
Thôn Tiến Thắng, 03/5/2017; 80/QĐ-CA APHSST + phạt:
Phạm Tuấn Vũ CCTHA khọăả n 1 8/4/2017 CCTHADS
xã Cấp Tiến ngày 05/6/2017 của 5.200.000đ Điêầ ù 44ă 03/8/2017
14/6/2018
TAND Sơn Dương
Bồi thường
Nguyễn Giang
70/2012/HSST ngày 442/QĐ- Anh (Phố Me - Điêể m ă 61/QĐ-
Thọâ n Phùý Đă, xăã
Trăầ n Văă n Tăâọ p 29/11/2012 của TAND CCTHA TT Hợp Hòa - khọăả n 1 8/10/2017 CCTHADS
Hăà ọ Phùý
tỉnh Vĩnh Phúc 05/5/2017 Tam Dương - Điêầ ù 44ă 14/8/2017
Vĩnh Phúc)
16.000.000đ
Bồi thường Vũ
03/2015/HSST ngày Xuân Trường
299/QĐ- Điêể m ă 62/QĐ-
Thọâ n Đíành Lọâọ ng, 09/01/2015 của TAND (Vạn Long - Hồng
Vùã Văă n Diêâọ ù CCTHA khọăả n 1 8/11/2017 CCTHADS
xăã Họầ ng Lăọ c huyên Sơn Dương - TQ Lạc - Sơn
22/02/2017 Điêầ ù 44ă 14/8/2017
Dương):
70.000.000đ
29/2017/HSST ngày
03/5/2017; Thông báo
sửa đổi bổ sung bản án 517/QĐ- APHSST: Điêể m ă 63/QĐ-
Thọâ n Gọế c Lăý t, xăã
Bùà i Hùý Ngăâ n số 29/TB-TA ngày CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 8/16/2017 CCTHADS
Chi Thiêế t
29/5/2017 của TAND 15/6/2017 3.000.000 Điêầ ù 44ă 14/8/2017
huyên Sơn Dương - TQ
03/2017/HSST ngày
14/02/2017; Thông báo
sửa đổi bổ sung bản án APHSST:
số 03/TB-TA ngày 472/QĐ- 200.000 Điêể m ă 64/QĐ-
Thọâ n Thăý i Thiọnh,
Đọễ Đưýc Măi 27/02/2017 của TAND CCTHA APDSGN: khọăả n 1 8/14/2017 CCTHADS
xăã Săầ m Dường
huyên Sơn Dương; b ản 01/6/2017 300.000 Điêầ ù 44ă 14/8/2017
án 13/HSPT ngày Truy thu: 250.000
04/5/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
29/2017/HSST ngày
520/QĐ- Phạt: 3.000.000 Điêể m ă 65/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Văọ ng, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Ngùýêễ n Chiêế n Thăắ ng CCTHA Truy thu: khọăả n 1 8/15/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
16/6/2017 4.800.000 Điêầ ù 44ă 17/8/2017
TAND Sơn Dương
16/2017/HSST ngày
04/4/2017 của TAND
622/QĐ- Điêể m ă 66/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Văọ ng, xăã huyên Sơn Dương ; Phạt: 3.000.000
Ngùýêễ n Chiêế n Thăắ ng CCTHA khọăả n 1 8/15/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c 18/HSPT ngày
04/7/2017 Điêầ ù 44ă 17/8/2017
06/6/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
29/2017/HSST ngày
518/QĐ- Điêể m ă 69/QĐ-
Thọâ n Khọ 9, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Vùã Trọọ ng Tọăà n CCTHA Phạt: 3.000.000 khọăả n 1 8/23/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 Điêầ ù 44ă 24/8/2017
TAND Sơn Dương
29/2017/HSST ngày
515/QĐ- Điêể m ă 70/QĐ-
Thọâ n Khọ 9, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Vùã Tiêế n Trườàng CCTHA Phạt: 3.000.000 khọăả n 1 8/22/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 Điêầ ù 44ă 24/8/2017
TAND Sơn Dương
29/2017/HSST ngày
516/QĐ- APHSST: Điêể m ă 71/QĐ-
Thọâ n Khọ 9, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Phùà ng Văă n Qùýà nh CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 8/21/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 2.000.000 Điêầ ù 44ă 24/8/2017
TAND Sơn Dương
Thọâ n Đọầ ng Bùý c, xăã 52/QĐST-DS ngày 04/QĐ- Điêể m ă 72/QĐ-
Trả nợ CD:
Đọễ Thiọ Sờn Hờọp Thăà nh, hùýêâọ n 30/6/2011 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/26/2017 CCTHADS
Sờn Dường 3.491.923.646 Điêầ ù 44ă 29/8/2017
Yên Sơn 05/10/2015
Trả nợ Dương
Diễm Anh (tổ 12,
Thọâ n Kim Xùýêâ n, 31/QĐST-DS ngày 401/QĐ- Điêể m ă 79/QĐ-
phường Tân
Đăăọ ng Thiọ Họă xăã Họầ ng Lăọ c, 24/6/2014 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/31/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Sờn Dường Quang - TP Tuyên Điêầ ù 44ă 31/8/2017
Sơn Dương 02/7/2014
Quang:
552.374.476
26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thọâ n Tăâ n Lăâọ p, xăã 766/QĐ- APHSST: Điêể m ă 81/QĐ-
huyên Yên Sơn;
Ngùýêễ n Văă n Dùã ng Víãnh Lờọi, hùýêâọ n CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 9/12/2017 CCTHADS
Sờn Dường 28/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 12/9/2017
18/8/2017 5.000.000
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thọâ n AẤ m Thăắ ng, 762/QĐ- APHSST: Điêể m ă 82/QĐ-
huyên Yên Sơn;
Vùã Văă n Tùý xăã Thườọng AẤ m, CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 9/8/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Sờn Dường 28/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 13/9/2017
18/8/2017 4.000.000
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thọâ n Đọầ ng Trọâ i, xăã 764/QĐ- APHSST: Điêể m ă 83/QĐ-
huyên Yên Sơn;
Phăọ m Văă n Qùýý Thườọng AẤ m, CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 9/8/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Sờn Dường 28/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 13/9/2017
18/8/2017 3.000.000
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Tuyên Quang, ngày tháng năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN HÀM YÊN
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tổng cộng: 0 0
96
84/2013/HSST ngày
30/8/2013 của TAND
222/QĐ- Án tử hình, 48/QĐ-
Thôn Đồng Cỏm 2 tỉnh Đồng Nai; Án phí DSGN :
Nguyễn Đức Chính CCTHADS không có tài 3/22/2017 CCTHADS
xã Bình Xa Số 91/2014/HSPT-QĐ 4.230.000
08/7/2014 sản 19/8/2015
ngày 12/3/2014 của
TAND Tối cao
32/2014/HSST
173/QĐ- 64/QĐ-
Thôn Đồng Danh, 26/4/2014 của TAND không có tài
Nguyễn Văn Hằng CCTHADS Án phí : 796.000 2/23/2017 CCTHADS
xã Đức Ninh quân Thủ Đức, TP Hồ sản
26/4/2014 21/8/2015
Chí Minh
144/2014/HSST
Tổ dân phố Bắc 149/QĐ- 79/QĐ-
15/8/2014 của TAND Tiền phạt: không có tài
Nguyễn Văn Luân Yên, thị trấn Tân CCTHADS 3/15/2017 CCTHADS
quân 7, TP Hồ Chí 20.000.000 sản
Yên 02/3/2015 27/8/2015
Minh
Truy thu:
88/QĐ-
Thôn Phù Yên xã 5.800.000 không có tài
Trần Văn Thùy 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu Tiền Phạt: sản
27/8/2015
2.000.000
Án phí: 190.000
50/2013/HSST 85/QĐ- 89/QĐ-
Thôn Khâu Lình xã Truy thu: không có tài
Bàn Văn Tâm 18/11/2013 của TAND CCTHADS 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu 6.000.000 Tiền sản
huyên Hàm Yên 13/01/2014 27/8/2015
Phạt: 2.000.000
50/2013/HSST 85/QĐ-
18/11/2013 của TAND CCTHADS
huyên Hàm Yên 13/01/2014
151/2011/HSST
128/QĐ- 29/QĐ-
Thôn 1 Viêt Thành, 16/12/2011 của TAND Truy thu không rõ địa
Cao Văn Tuấn CCTHADS 10/11/2016 CCTHADS
xã Tân Thành huyên Mê Linh, TP Hà 7.700.000 chỉ
15/3/2012 25/4/2016
Nôi
101/QĐ-
Thôn Tháng 10, xã Tiền phat: không có tài
Vương Văn Mơ 2/23/2017 CCTHADS
Yên Lâm 1.470.000 sản
27/8/2015
Tiền phat:
Thôn Tháng 10, xã không có tài
Đinh Văn Nhất 2.000.000 Truy 2/23/2017
Yên Lâm sản
thu: 4.600.000
Tiền phat:
Thôn Tháng 10, xã không có tài
Đinh Văn Sơn 1.500.000 Truy 2/22/2017 103/QĐ-
Yên Lâm sản
thu: 150.000 CCTHADS
29/2014/HSST 28/8/2015
07/8/2014 của TAND
35/QĐ-
huyên Hàm Yên; Bản
CCTHADS
án số: 62/2014/HSPT Tiền phat:
Thôn Tháng 10, xã 14/10/2014 không có tài
Đinh Văn Hải 26/9/2014 của TAND 1.500.000 Truy 2/22/2017
Yên Lâm sản
tỉnh Tuyên Quang thu: 100.000
26/9/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
104/QĐ-
Thôn Tháng 10, xã Tiền phat: không có tài
Hà Văn Tuyển 2/22/2017 CCTHADS
Yên Lâm 1.500.000 sản
28/8/2015
Án phí: 200.000
106/QĐ-
Thôn Ngòi Sen, xã Tiền phat: không có tài
Hà Văn Luât 2/23/2017 CCTHADS
Yên Lâm 1.500.000 Truy sản
28/8/2015
thu: 30.000
19/2014/HSST
05/6/2014 của TAND
46/QĐ- 109/QĐ-
Thôn Làng Chẵng, huyên Hàm Yên; Bản không có tài
Lương Văn Vinh CCTHADS Án phí: 2.700.000 8/26/2016 CCTHADS
xã Hùng Đức án số 46/2014/HSPT sản
16/10/2014 28/8/2015
18/8/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
21/2013/ HSST
14/5/2013 của TAND
283/QĐ- 112/QĐ- Ngày
Thôn Sơn Thủy, xã huyên Bắc Quang; Bản Tiền phạt: không có tài
Đào Văn Thịnh CCTHADS 2/27/2017 CCTHADS 07/9/2017 thu:
Yên Thuân án số 12/2013/HSPT 4.000.000 sản
19/9/2013 28/8/2015 2.000.000đ
02/8/2013 của TAND
tỉnh Hà Giang
Ngày 08/8/2017
Thôn Khuôn 45/2006/HSST 89/QĐ- Án phí: 410.000 113/QĐ-
không có tài (có QĐ giảm
Lý Văn Hiên Thắng, xã Hùng 12/12/2006 của TAND CCTHADS BTNN: 3/9/2017 CCTHADS
sản của Tòa án):
Đức huyên Hàm Yên 28/02/2007 2.909.825 28/8/2015
2.880.175đ
31/2007/HSST
31/7/2007 của TAND
40/QĐ- 117/QĐ-
Thôn Đèo Quân, xã huyên Hàm Yên, Bản Truy thu: không có tài
Trần Văn Lợi CCTHADS 3/22/2017 CCTHADS
Hùng Đức án số 55/2007/HSPT 6.190.000 sản
12/12/2007 28/8/2015
25/9/2007 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
12/2015/HSST
22/5/2015 của TAND
399/QĐ- Án phí: 200.000 121/QĐ-
Thôn Làng Chùa, huyên Hàm Yên; Bản không có tài
La Văn Khoa CCTHADS truy thu: 8/30/2016 CCTHADS
xã Thái Hòa án số 37/2015/HSST sản
18/8/2015 8.000.000 04/9/2015
30/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
29/2014/HSST
07/8/2014 của TAND
36/QĐ- 130/QĐ-
Thôn Ngòi Sen huyên Hàm Yên Truy thu: không có tài
Nịnh Quang Nam CCTHADS 2/23/2017 CCTHADS
xã Yên Lâm Số 62/2014/HSPT 7.700.000 sản
14/10/2014 21/9/2015
26/9/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
46/2014/HSST
224/QĐ- 131/QĐ-
Thôn 2 Thái Thủy 11/9/2014 của TAND Án phí: 200.000 không có tài
Đỗ Văn Công CCTHADS 3/8/2017 CCTHADS
xã Thái Sơn huyên Văn Lãng, tỉnh Phạt: 5.000.000 sản
05/5/2015 21/9/2015
Lạng Sơn
19//2015/HSST
81/QĐ- 10/QĐ-
Đỗ Văn Hùng (Lê 19/6/2015 của TAND Án phí: 580.000 không có tài
Thôn 3, xã Yên Phú CCTHADS 10/30/2016 CCTHADS
Thanh Phong) huyên Ngọc Hồi, tỉnh Truy thu: 600.000 sản
19/10/2015 06/11/2015
Kon Tum
29/2015/QĐST-HNGĐ
128/QĐ- Tiền cấp dưỡng 14/QĐ-
Thôn Khánh Xuân, ngày 22/4/2015 của không có tài
Vũ Công Duẩn CCTHADS nuôi con: 11/4/2016 CCTHADS
xã Hùng Đức TAND huyên Yên Bình, sản
02/11/2015 27.000.000 19/11/2015
Yên Bái
48/2008/HSST
18/QĐ- 24/QĐ-
Thôn Đo, xã Bình ngày 31/7/2008 của Bồi thường thiêt không có tài
Trần Văn Hồng CCTHADS 3/15/2017 CCTHADS
Xa TAND tỉnh Tuyên hại: 42.240.000 sản
01/10/2015 15/3/2016
Quang
34/2015/QĐST-DS
149/QĐ- 26/QĐ-
Thôn Đo, xã Bình ngày 22/9/2015 không có tài
Hoàng Thị Cương CCTHADS Trả nợ: 5.600.000 3/23/2017 CCTHADS
Xa của TAND tỉnh Tuyên sản
23/11/2015 23/3/2016
Quang
31/2009/HSST
02/6/2009 của TAND
Thôn Cây Vải, xã 109/QĐ- 03/QĐ-
Hàm Yên; Bản án số Tiền bồi thường: không có tài
Nguyễn Văn Hải Thái Hòa, huyên CCTHADS 11/30/2016 CCTHADS
67/2009/HSST 73.868.000 sản
Hàm Yên 14/11/2016 02/12/2016
14/9/2009 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số
47/2015/HSST
15/12/2015 của TAND
Thôn Xuân Hùng, 174/QĐ- 04/QĐ-
huyên Chiêm Hóa; Tiền bồi thường: không có tài
Lý Văn Cường xã Hùng Đức, CCTHADS 12/30/2016 CCTHADS
Bản án số 31.200.000 sản
huyên Hàm Yên 08/12/2016 03/01/2017
14/2016/HSST
04/3/2016 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Vũ Hoàng Hạnh
25/2016/HSST
05/8/2016 của TAND
thôn 3 Tân Yên, xã 397/QĐ- 10/QĐ-
Hàm Yên; Số Án phí DSGN: không có tài
Đỗ Hùng Vương Tân Thành huyên CCTHADS 5/22/2017 CCTHADS
11/2017/HSPT 15.168.300đ sản
Hàm Yên 08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND
tỉnh Tuyên Quang
Tổ dân phố Ba
15/2017/HSST 430/QĐ- 14/QĐ-
Chãng, thị trấn Tân không có tài
Đăng Phương Hoa 19/4/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 3.000.000đ 6/7/2017 CCTHADS
Yên, huyên Hàm sản
huyên Hàm Yên 24/5/2017 09/6/2017
Yên
Số 18/2006/HSST ngày
Thôn Cây Thông, 14/3/2006 của TAND tỉnh 389/QĐ- 21/QĐ-
Tuyên Quang; Bồi thường: không có tài
Lê Đại Dương xã Hùng Đức huyên Số 607/2006/HSPT
CCTHADS 7/26/2017 CCTHADS
42.385.000 sản
Hàm Yên 21/6/2006 của Tòa án 19/4/2017 26/7/2017
nhân dân tối cao
Tuyên Quang, ngày tháng năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Truy thu:
09/2013/HSST
Thôn Khun 248/QĐ 350.000đ 04/QĐ
07/3/2013 của TAND x 5/8/2015
Vìn, Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 06/8/2015
huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ
Lý Văn Bảy
45/2009/HSST
Thôn Khun Vìn, 01/QĐ
11/9/2009 của TAND Phạt: 6.000.000đ x 5/8/2015
Kiên Đài 06/8/2015
huyên Chợ Đồn
134/QĐ
04/01/2010
134/QĐ
04/01/2010
Án phí:
45/2009/HSST
Lý Thanh Hòa Thôn Làng Thẳm, 200.000đ 02/QĐ
11/9/2009 của TAND x 5/8/2015
Kiên Đài Phạt: 06/8/2015
huyên Chợ Đồn
5.200.000đ
25/2011/HSST
Thôn Khun Vìn, 411/QĐ 05/QĐ
Lý Văn Bình 20/7/2011 của TAND BTTH: 19.980.000đ x 5/8/2015
Kiên Đài 03/7/2015 06/8/2015
huyên Chợ Đồn
Truy thu:
07/2013/HSST
Lý Văn Lưu Thôn Khun Vìn, 247/QĐ 400.000đ 06/QĐ
07/3/2015 của TAND x 5/8/2015
Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 06/8/2015
huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ
04/2011/HSST
20/01/2011của TAND
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, huyên Chợ Đồn 252/QĐ 10/QĐ
Phạt: 8.200.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 12/2011/HSPT 27/4/2011 07/8/2015
21/3/2011 của TAND
tỉnh Bắc Kan
Án phí:
20/2012/HSST
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, 200.000đ 13/QĐ
26/6/2012 của TAND x 7/8/2015
Kiên Đài Phạt: 07/8/2015
huyên Chợ Đồn
4.000.000đ
339/QĐ
20/8/2012
20/2012/HSST
Thôn Khun Vìn, 12/QĐ
Lý Văn Sơn 26/6/2012 của TAND Phạt: 3.000.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 07/8/2015
huyên Chợ Đồn
55/2011/HSST
16/12/2011 của
TAND huyên Chợ
Thôn Khun Vìn, 192/QĐ 11/QĐ
Lý Văn Hùng Đồn Án phí: 200.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 20/3/2012 07/8/2015
10/2012/HSPT-QĐ
của TAND tỉnh Bắc
Kạn
07/2014/HSST
Thôn Nà Khà, 268/QĐ 14/QĐ
Lương Xuân Ngọc 11/3/2014 Của TAND Phạt: 5.000.000đ x 10/8/2015
Kiên Đài, CH 18/4/2014 10/8/2015
huyên Chiêm Hóa
37/2013/HSST
Thôn Làng 21/QĐ 15/QĐ
Đồng Văn Tiền 26/8/2013 của TAND Án phí: 200.000đ x 10/8/2015
Thẳm, Kiên Đài 01/10/2013 10/8/2015
huyên Chiêm Hóa
Án phí:
200.000đ
07/2012/HSST Truy thu:
Thôn Nà Chám, 251/QĐ 17/QĐ
Chu Văn Thủy 23/3/2012 của TAND 100.000đ x 11/8/2015
Kiên Đài 26/4/2012 11/8/2015
huyên Chiêm Hóa Phạt:
5.000.000đ
Truy thu:
08/2013/HSST 600.000đ
Thôn Bản Tai, 249/QĐ 18/QĐ
Hoàng Quang Dũng 07/3/2013 của TAND Phạt: x 11/8/2015
Kiên Đài 09/4/2013 11/8/2015
huyên Chiêm Hóa 5.000.000đ
219/2010/HSST
19/11/2010 của
TAND Quân Cầu
Án phí bồi
Thôn Yên Quang, Giấy, HN 358/QĐ 19/QĐ
Phạm Văn Vỹ thường: x 12/8/2015
Yên Nguyên 268/2011/HSPT-QĐ 01/8/2011 14/8/2015
16.200.200đ
21/01/2011 của
TAND thành phố Hà
Nôi
Thôn Trục Trì, 25/2013/HSST
47/QĐ 20/QĐ
Đào Hồng Quân xã Yên Nguyên, 26/4/2013 của TAND Truy thu: 197.500.000đ x 12/8/2015
03/10/2013 14/8/2015
CH tỉnh Phú Thọ
49/2013/HSST
Thôn Làng Ngõa, 22/11/2013 của 151/QĐ 21/QĐ
Hà Doãn Tình Án phí: 2.962.500đ x 10/8/2015
Xuân Quang TAND huyên Chiêm 26/12/2013 14/8/2015
Hóa
48/2012/HSST
02/11/2012 của Án phí:
TAND huyên Chiêm 200.000đ
Thôn Làng Ải, 191/QĐ 23/QĐ
Phùng Vĩnh Đối Hóa Phạt: x 11/8/2015
Xuân Quang 22/2/2013 14/8/2015
03/2013/HSPT 3.000.000đ
24/01/2013 của
TAND tỉnh TQ
Án phí:
21/2011/HSST
Thôn Làng Lạc, 26/QĐ 350.000đ 25/QĐ
Hà Doãn Chính 23/6/2011 của TAND x 5/8/2015
Xuân Quang 04/10/2011 Tiền phạt: 14/8/2015
huyên Chợ Đồn
10.000.000đ
11/2013/QĐST-DS
Thôn Tho, 34/QĐ 26/QĐ
Triêu Văn Viêt 23/8/2013 của TAND Án phí: 957.000đ x 11/8/2015
Hà Lang, CH 01/10/2013 14/8/2015
huyên Chiêm Hóa
Triêu Văn Viêt
15/2013/QĐST-DS
Thôn Tho, của TAND huyên 32/QĐ 27/QĐ
Án phí: 894.000đ x 11/8/2015
Hà Lang, CH Chiêm Hóa 01/10/2013 14/8/2015
30/8/2013
Chu Thị Vướng
54/2014/HSST
Thôn Phú Linh, 420/QĐ 29/QĐ
Hà Văn Vĩnh 25/4/2014 của TAND Án phí: 200.000đ x 13/8/2015
Bình Phú 25/8/2014 14/8/2015
huyên Sóc Sơn, HN
41/2009/QĐST-
Thôn Bản Khản, HNGĐ của TAND 302/QĐ 30/QĐ
Mạc Văn Năm CDNC: 250.000đ/tháng x 13/8/2015
Bình Phú Chiêm Hóa 24/4/2015 14/8/2015
11/9/2009
14/2014/HSST
21/4/2014 của TAND
Thôn Nà Vài, huyên Chiêm Hóa 395/QĐ 34/QĐ
Ma Văn Đô Án phí: 4.082.900đ x 19/8/2015
Bình Phú, CH 31/2014/HSPT 06/8/2014 20/8/2015
17/7/2014của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2012/HSST
Thôn Đồng Mo, 26/10/2012 của 35/QĐ
Hoàng Văn Đường Án phí: 3.270.800đ x 19/8/2015
Hòa Phú, Ch TAND thành phố Hà 20/8/2015
Giang
120/QĐ
10/12/2012
28/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 26/10/2012 72/QĐ
Thôn Đồng Mo, Án phí: 3.060.000đ x 31/8/2015
của TAND thành phố 03/9/2015
Hòa Phú, CH
Hà Giang, Hà Giang
07/2012HSST
Thôn Đồng Mo, 36/QĐ
Hoàng Văn Đường 16/4/2012 của TAND Án phí: 3.140.000đ x 19/8/2015
Hòa Phú, CH 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
321/QĐ
17/7/2012
07/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 16/4/2012 71/QĐ
Thôn Đồng Mo, Án phí: 4.892.850đ x 31/8/2015
của TAND tỉnh 03/9/2015
Hòa Phú, CH
Tuyên Quang
108/2007/HSST
17/12/2007 của
TAND tỉnh Tuyên
Thôn Hợp Long, Quang 05/QĐ 37/QĐ
Đăng Văn Quân Truy thu: 35.149.000đ x 17/8/2015
Yên Nguyên 92/2008/HSPT-QĐ 02/10/2010 20/8/2015
27/2/2008 của TAND
Tối Cao
33/2011/HSST
23/6/2011 của TAND Án phí:
Tổ A2, TT huyên Chiêm Hóa 25/QĐ 200.000đ 40/QĐ
Lương Tuấn Thìn x 19/8/2015
Vĩnh Lôc 45/2011/HSPT 04/10/2011 Phạt tiền: 20/8/2015
25/8/2011 tỉnh Tuyên 4.965.000đ
Quang
160/2014/HSST
18/2/2014 của TAND
thành phố Thái
Thôn Tân Hôi, 02/QĐ 43/QĐ
Dương Văn Chung Nguyên Truy thu: 32.000.000đ x 20/8/2015
Tân An, CH 01/10/2014 21/8/2015
142/2014/HSPT
20/5/2014 của TAND
tỉnh Thái Nguyên
41/2014/HSST
Thôn Tân Hoa, 67/QĐ 44/QĐ
Hoàng Văn Xuyến 11/9/2014 của TAND Phạt tiền: 6.000.000đ x 20/8/2015
Tân An 21/10/2014 21/8/2015
huyên Chiêm Hóa
30/2013/HSST
16/7/2013 huyên
Phạt tiền:
Thôn Tân Hoa, Chiêm Hóa 60/QĐ 45/QĐ
Hoàng Văn Phân 5.000.000đ x 20/8/2015
Tân An 57/2013/HSPT 01/10/2013 21/8/2015
11/9/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
14/2012/HSST 287/QĐ
Thôn Bản Tháng, 50/QĐ
Chu Văn Lèn 08/5/2012 của TAND 11/6/2012 Án phí: 400.000đ x 24/8/2015
Trung Hà, CH 25/8/2015
huyên Chiêm Hóa
13/2014/HSST
24/9/2014 của TAND
Án phí:
huyên Lâm Bình
Tổ Luôc 3, 151/QĐ 200.000đ 53/QĐ
Trần Lưu Hoàng 47/2014/HSPT x 21/8/2015
TT Vĩnh Lôc 17/12/2014 Phạt tiền: 25/8/2015
28/11/2014 của
7.000.000đ
TAND tỉnh Tuyên
Quang
33/2011/HSST
Án phí:
23/6/2011 của TAND
200.000đ
Tổ A2, TT huyên Chiêm Hóa 22/QĐ 60/QĐ
Lê Kim Cương Phạt tiền: x 24/8/2015
Vĩnh Lôc, CH 45/2011/HSPT 04/10/2011 25/8/2015
4.000.000đ
25/8/2011 của TAND
tỉnh TQ
17/2015/HSST
Thôn Bản Mèo, 29/6/2015 459/QĐ Tiền phạt: 60a/QĐ
Trần Văn Long x 21/8/2015
Ngọc Hôi của TAND huyên 03/8/2015 5.000.000đ 25/8/2015
CHiêm Hóa
48/2012/HSST
02/11/2012 của
Án phí:
TAND huyên Chiêm
200.000đ
Thôn Khun Hóa 188/QĐ 61/QĐ
Ma Văn Dịu Tiền phạt: x 25/8/2015
Thắng, Hùng Mỹ 03/2013/HSPT 22/2/2013 27/8/2015
4.600.000đ
24/01/2013 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
Án phí:
52/2014/HSST
1.013.000đ
Thôn Khuôn Làn, 27/12/2014 229/QĐ 64/QĐ
Truy thu: x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyên 27/2/2015 01/9/2015
700.000đ
Hàm Yên
Lý Văn Vềnh
11/2015/HSST
Thôn Khuôn Làn, 24/4/2015 367/QĐ 67/QĐ
Án Phí: 300.000đ x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyên Bắc 19/6/2015 01/9/2015
Quang, Hà Hiang
Truy thu:
65/2011/HSST
1.110.000đ
Nguyễn Văn Lâm Thôn Bản Tù, 29/11/2015 135/QĐ 65/QĐ
Phạt tiền: x 31/8/2015
Tri Phú của TAND huyên 09/01/2015 01/9/2015
8.000.000đ
Chiêm Hóa
30/2012/HSST
Bàn Tiến Hương Thôn Khuổi Pâu, 19/9/2012 79/QĐ Án phí: 66/QĐ
x 31/8/2015
xã Tri Phú, CH Của TAND tỉnh 01/11/2012 3.680.000đ 01/9/2015
Tuyên Quang
13/2015/HSST Án phí:
Lý Văn Vềnh Thôn Khuôn Làn, 18/3/2015 320/QĐ 1.100.000đ 68/QĐ
x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyên 18/5/2015 Truy thu: 01/9/2015
Yên Sơn, TQ 150.000đ
16/2009/HSST
Hoàng Văn Thủ 240/QĐ Án phí: 73/QĐ
Thôn Pắc Hóp, xã 19/3/2009 x 3/9/2015
05/5/2009 6.811.500đ 04/9/2015
Linh Phú Của TAND tỉnh TQ
52/2013/HSST
27/9/2013 Tiền phạt:
Quan Thị Chinh 134/QĐ 74/QĐ
Thôn Pác Tráng, của TAND huyên 4.800.000đ x 3/9/2015
06/12/2013 04/9/2015
xã Linh Phú Định Hóa, Thái
Nguyên
Truy thu:
12/2014/HSST
100.000đ
Hoàng Văn Thùy 16/4/2014 305/QĐ 76/QĐ
Thôn Đồng Nự, Phạt: x 7/9/2015
của TAND huyên 22/5/2014 08/9/2015
Bình Nhân, CH 5.000.000đ
Chiêm Hóa
02/2013/HSST
10/01/2013
của TAND Chiên Tiền phạt:
Trần Xuân Trường Thôn Đầm Hồng 293/QĐ 77/QĐ
Hóa 3.069.000đ x 10/9/2015
2, Ngọc Hôi, CH 09/5/2013 11/9/2015
17/2013/HSPT
24/5/2013
của TAND Tỉnh TQ
Án phí:
200.000đ
03/2012/HSST Truy thu:
Nguyễn Thế Dũng 207/QĐ 78/QĐ
Thôn Đầm Hồng 21/2/2012 của TAND 200.000đ x 10/9/2015
30/3/2012 11/9/2015
5, Ngọc Hôi, CH huyên Chiêm Hóa Phạt:
5.000.000đ
52/2010/HSST
Án phí:
24/9/2010
200.000đ
của TAND huyên
Bùi Văn Công 147/QĐ Truy thu: 80/QĐ
Thôn Tân Quang, Chiêm Hóa x 14/9/2015
05/01/2011 450.000đ 15/9/2015
Vinh Quang 32/2010/HSPT-QĐ
Phạt tiền:
24/11/2010 của
7.000.000đ
TAND tỉnh TQ
Truy thu:
25/2014/HSST
Phan Văn Tuấn 375/QĐ 750.000đ 81/QĐ
Thôn Tiên QUang 20/6/2014 của TAND x 14/9/2015
24/7/2014 Phạt tiền: 15/9/2015
2, Vinh Quang huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ
88/STHS
10/7/1999 của TAND
tỉnh Tuyên Quang Phạt tiền:
Phùng Vĩnh Lâm 36/QĐ 82/QĐ
Thôn Tông Trang, 2064/PTHS 20.000.000đ x 14/9/2015
02/2/2000 15/9/2015
Vinh Quang, CH 29/10/1999 của
TAND Tối Cao
04/2012/HSST Án phí:
28/2/2012 155.000đ
Bàn Văn Nghĩa 212/QĐ 84/QĐ
Thôn Nà Lung, 02/2012/ĐCBA-TA Phạt tiền: x 15/9/2015
04/4/2012 16/9/2015
Phú Bình, CH 07/3/2012 của TAND 6.000.000đ
huyên Chiêm Hóa
03/2013/HSST
22/01/2013 của Truy thu:
Chẩu Đình Duy TAND Chiêm Hóa 700.000đ 86/QĐ
Thôn Búng Bẩu, x 14/9/2015
18/2013/HSPT Phạt tiền: 16/9/2015
Phúc Sơn, CH
25/4/2013 của TAND 5.000.000đ
tỉnh TQ
Án phí:
03/2013/HSST
200.000đ
22/01/2013 của
294/QĐ Truy thu:
Đinh Đức Cường TAND Chiêm Hóa 87/QĐ
Tổ Phúc Hương 09/5/2013 100.000đ x 11/9/2015
18/2013/HSPT 16/9/2015
1, TT Vĩnh Lôc Phạt:
25/4/2013 của TAND
4.000.000đ
tỉnh TQ
09/5/2013
03/2013/HSST
22/01/2013 của
Tiền phạt:
Luân Văn Tim TAND Chiêm Hóa 105/QĐ
Thôn Cuôn, Hà 5.000.000đ x 22/9/2015
18/2013/HSPT 23/9/2015
Lang, CH
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ
03/2013/HSST
Án phí:
22/01/2013 của
400.000đ
Hoàng Văn Viêt TAND Chiêm Hóa 299/QĐ 88/QĐ
Thôn Bản Lai, Phạt tiền: x 14/9/2015
18/2013/HSPT 09/5/2013 16/9/2015
Phúc Sơn, CH 3.968.200đ
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ
Truy thu:
64/2011/HSST
1.000.000đ
Lương Văn An 28/11/2011 của 136/QĐ 93/QĐ
Thôn Pắc Kéo, Phạt: x 16/9/2015
TAND huyên Chiêm 09/01/2012 18/9/2015
Kim Bình, CH 6.000.000đ
Hóa
64/2014/HNGĐ-
Vũ Văn Tước QĐST 183/QĐ 94/QĐ
Thôn Đồng Côt, CDNC: 4.200.000đ x 16/9/2015
30/6/2014 của TAND 06/01/2015 18/9/2015
Kim Bình, CH
Chiêm Hóa
Án phí:
200.000đ
262/2012/HSST
Trần Đắc Thanh 269/QĐ Truy thu: 95/QĐ
Thôn Đầm Hồng 26/9/2012 của TAND x 18/9/2015
18/4/2013 1.000.000đ 21/9/2015
1, Ngọc Hôi TP Bắc Giang
Phạt tiền:
5.000.000đ
24/2012/HSST
26/6/2012 của TAND Tiền phạt:
Lý Thị Liên Chiêm Hóa 23/QĐ 4.000.000đ 97/QĐ
Thôn Đầm Hồng x 18/9/2015
63/2012/HSPT 03/10/2012 21/9/2015
1, Ngọc Hôi, CH
31/8/2012 của TAND
tỉnh TQ
84/HSST
29/9/1998 của TAND
Lê Văn Cường tỉnh TQ 191/QĐ Tiền phạt: 99/QĐ
Tổ Phố Mới 2, TT x 18/9/2015
1109/HSPT 24/9/1999 14.250.000đ 21/9/2015
Vĩnh Lôc, CH
22/6/1999 của TAND
Tối Cao
04/2015/QĐST-DS
Phạm Lê Thúy 03/3/2015 của TAND 330/QĐ Án phí: 102/QĐ
Thôn Hợp Thành, x 21/9/2015
huyên Chiêm Hóa, 19/5/2015 1.250.000đ 22/9/2015
Trung Hòa, CH
TQ
25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND Án phí:
Chiêm Hóa 200.000đ 02/QĐ
Đăng Văn Hà Thôn Cuôn, Hà x 4/11/2015
55/2015/HSPT Phạt: 06/11/2015
Lang, CH
24/9/2015 của TAND 3.000.000đ
tỉnh TQ
64/QĐ
14/10/2015
25/2015/HSST
Án phí:
12/8/2015 của TAND
200.000đ
Chiêm Hóa 03/QĐ
Hoàng Đức Thành Thôn Cuôn, Hà Tiền phạt: x 4/11/2015
55/2015/HSPT 06/11/2015
Lang, CH 3.000.000đ
24/9/2015 của TAND
tỉnh TQ
35/2015/HSST
74/QĐ 04/QĐ
Ma Thị Xâm Thôn Nà Khán, 22/9/2015 của TAND Phạt tiền: x 11/11/2015
27/10/2015 12/11/2015
Hà Lang, CH huyên Chiêm Hóa 4.000.000đ
AP HSST:
200.000đ
35/2015/HSST
Truy thu: 05/QĐ
Lý Văn Hoàn Thôn Cuôn, Hà 22/9/2015 của TAND x 11/11/2015
20.000đ 12/11/2015
Lang, CH huyên Chiêm Hóa
Phạt tiền:
81/QĐ 4.000.000đ
27/10/2015
81/QĐ
27/10/2015
AP HSST:
35/2015/HSST
200.000đ 06/QĐ
Luân Văn Chức Thôn Cuôn, Hà 22/9/2015 của TAND x 11/11/2015
Phạt tiền: 12/11/2015
Lang, CH huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ
40/2015/HSST
Lê Đức Thuân 20/4/2015 của TAND 15/QĐ 07/QĐ
Thôn Gia Kè, AP: 200.000đ x 3/12/2015
huyên Hàm Thuân 02/10/2015 03/12/2015
Hòa Phú, CH
Bắc, Bình Thuân
114/2014/QĐST-
HNGĐ
56/QĐ CDNC: 08/QĐ
Nguyên Văn Xuân Thôn Nà Héc, 05/12/2014 của x 25/12/2015
12/10/2010 700.000đ/tháng 29/12/2015
Yên Lâp, CH TAND huyên Chiêm
Hóa
AP: 200.000đ
Truy thu:
35/2015/HSST
80/QĐ 290.000đ 09/QĐ
Hà Tiến Hưởng Tổ Rẹ 2, TT Vĩnh 22/9/2015 của TAND x 12/1/2016
27/10/2015 Phạt tiền: 15/01/2016
Lôc, CH huyên Chiêm Hóa
4.000.000đ
Truy thu:
30/2015/HSST
40/QĐ 200.000đ 10/QĐ
Đăng Văn Dương Thôn Khuổi Chỉa, 01/9/2015 của TAND x 18/1/2016
06/10/2015 Phạt tiền: 19/01/2016
Kiên Đài, CH huyên Chiêm Hóa
6.000.000đ
81/2015/QĐST-
HNGĐ 05/QĐ APGN: 11/QĐ
Ma Đức Trọng Thôn Bảu, xã x 19/01/2016
08/9/2015 của TAND 02/10/2015 1.114.600đ 20/01/2016
Hùng Mỹ, CH
huyên Chiêm Hóa
39/2015/HSST
99/QĐ Tiền phạt: 12a/QĐ
Nguyễn Hà Tiến Thôn Khun Vai, 29/9/2015 của TAND x 18/1/2016
03/11/2015 5.000.000đ 22/01/2016
Phú Bình huyên Chiêm Hóa
22/2015/HSST
36/QĐ Phạt: 13/QĐ
Vũ Văn Hòa Thôn Đầm Hồng 07/8/2015 của TAND x 22/1/2016
02/10/2015 5.000.000đ 25/01/2016
3, Ngọc Hôi, CH huyên Chiêm Hóa
32/2015/QĐST-DS
Thôn Thượng 16/11/2015 của 232/QĐ 15/QĐ
Hà Doãn Tuân BTTH: 6.500.000đ x 29/2/2016
Quang, Xuân TAND huyên Chiêm 22/01/2016 01/3/2016
Quang, CH Hóa
02/2015/QĐST-
HNGĐ 162/QĐ CDNC: 16/QĐ
Nguyễn Văn Chín Thôn Nà Lừa, xã x 7/3/2016
19/6/2015 của TAND 29/12/2015 300.000đ/tháng 09/3/2016
Trung Hà, CH
huyên Chiêm Hóa
36/2015/HSST
28/9/2015 Của TAND Tiền phạt:
Thôn Khuôn huyên Chiêm Hóa 208/QĐ 4.000.000đ 17/QĐ
Hoàng Văn Danh x 8/3/2016
Pồng, Trung Hà, 63/2015/HSPT 08/1/2016 09/3/2016
CH 04/12/2015 của
TAND tỉnh TQ
36/2015/HSST
28/9/2015 Của TAND AP: 200.000đ
huyên Chiêm Hóa 196/QĐ Phạt tiền: 20/QĐ
Quan Văn Tung Thôn Nông Tiến x 9/3/2016
63/2015/HSPT 08/1/2016 3.000.000đ 09/3/2016
II, Trung Hà, CH
04/12/2015 của
TAND tỉnh TQ
41/1999/HSST
12/10/1999 của
TAND huyên Chiêm
Hóa
Thôn Tân Hoa, 143/1999/HSPT 28/QĐ BTCD: 25/QĐ
Hoàng Văn Sỹ 19/11/1999 của x 4/4/2016
Tân An 02/10/2015 2.825.000đ 05/4/2016
TAND tỉnh Tuyên
Quang
27/2011/HSST BTTH:
Thôn An Vượng, 267/QĐ 26/QĐ
30/5/2011 của TAND 23.737.500đ x 21/4/2016
xã Tân An 22/2/2016 21/4/2016
huyên Chiêm Hóa kèm lãi suất
Hà Văn Lý
27/2011/HSST BTTH:
Thôn An Vượng, 265/QĐ 27/QĐ
30/5/2011 của TAND 36.275.000đ x 21/4/2016
xã Tân An 19/2/2016 21/4/2016
huyên Chiêm Hóa kèm lãi suất
13/2015/HSST Phạt:
Tổ Rẹ 1, TT Vĩnh 294/QĐ 28/QĐ
Nguyễn Thùy Linh 10/6/2015 của TAND 4.000.000đ kèm x 10/5/2016
Lôc 15/3/2016 11/5/2016
tỉnh Tuyên Quang lãi suất
68/2015/HSST
27/11/2015 của
AP: 200.000đ
Thôn Cây La, TAND huyên Yên
395/QĐ Truy Thu: 30/QĐ
Đinh Văn Tùng Hòa Phú, Chiêm Sơn, Tuyên Quang x 3/6/2016
13/5/2016 3.583.000đ kèm 07/6/2016
Hóa 07/2016/HSPT
lãi xuất truy thu
24/2/2016 của TAND
tỉnh TQ
Thôn TRung
22/2015/HNGĐ-ST
Vượng 1, xã 273/QĐ CDNC: 31/QĐ
Nguyễn Văn Thân 11/9/2015 của TAND x 13/6/2016
Trung Hòa, 01/3/2016 3.600.000đ 13/6/2016
huyên Chiêm Hóa
Chiêm Hóa
32/2012/HSST
15/11/2012 của
Thôn Tân Thành, TAND tỉnh Tuyên
381/QĐ BTTH: 33/QĐ
Vũ Văn Cần xã Tân Mỹ, Quang x
09/5/2016 28.500.000đ 23/6/2016 23/6/2016
Chiêm Hóa 165/HSPT
26/3/2013 của TAND
Tối Cao
51/2015/HSST
Thôn Chản, Nhân 18/12/2015 của 271/QĐ Phạt tiền: 34/QĐ
Lý Văn Thắng x 5/7/2016
Lý, CH TAND huyên Chiêm 26/2/2016 4.610.000đ kèm 06/7/2016
Hóa lãi xuất
139/2015/HSST
28/12/2015 của
TAND huyên Bến
Thôn Làng Bình, 378/QĐ 36/QĐ
Hà Ngọc Quân Lức, Long An AP: 407.250đ x 7/7/2016
Xuân Quang, CH 04/5/2016 07/7/2016
34/2016/HSPT
05/4/2016 của TAND
tỉnh Long An
73/2015/HSST
Thôn Đầm Hồng 24/12/2015 của 291/QĐ Phạt tiền: 37/QĐ
Nguyễn Bảo Ngọc x 6/7/2016
6, Ngọc Hôi, CH TAND huyên Chợ 08/3/2016 4.405.000đ kèm 07/7/2016
Đồn, Bắc Kạn lãi xuất
03/2016/QĐST-DS BTTH:
Thôn Nà Rùng, 315/QĐ 38/QĐ
Ma văn Sìn 25/3/2016 của TAND 8.000.000đ kèm x 25/7/2016
Hà Lang, CH 05/4/2016 26/7/2016
huyên Chiêm Hóa lãi suất
50/2012/HSST BTCD:
Thọâ n Cùọâ n, Hăà 514/QĐ 41/QĐ
Hoàng Tuấn Anh 25/4/2012 của TAND 34.900.00đ kèm x 14/9/2016
Lăng, Chiêâ m Họý ă 22/8/2016 14/9/2016
thành phố Tuyên Quang lãi suất
26/2016/HSST
BTCD:
Thọâ n Lăă ng Lùọâ ng, 28/4/2016 của TAND 540/QĐ 42/QĐ
Hà Phúc Điển 55.253.000đ kèm x 19/9/2016
Tăâ n Thiọnh, CH thành phố Tuyên Quang 30/8/2016 20/9/2016
lãi suất
BTTH:
Thôn Nà Vài, Bình 14/2014/HSST 17/QĐ 12/QĐ
69.658.000đ kèm x 16/01/2017
Phú, CH 21/4/2014 của TACH 03/10/2016 18/01/2017
lãi suất
Ma Văn Đô
AP: 200.000đ
Thôn Nà Lung, Phú 39/2016/HSST
20/QĐ Phạt tiền: 15/QĐ
Bàn Văn Nghĩa Bình Chiêm Hóa, 23/8/2016 của TAND x 19/1/2017
03/10/2016 3.000.000đ kèm 20/01/2017
TQ huyên CH
lãi suất
Tổ Trung Tâm 1,
18/2016/QĐST-DS 506/QĐ AP DSGN: 16/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lôc, x 7/2/2017
29/7/2016 của TACH 16/8/2016 2.104.000đ 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
Tổ Trung Tâm 1,
10/2016/QĐST-DS 456/QĐ AP DSGN: 19/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lôc, x 7/2/2017
24/6/2016 của TACH 12/7/2016 1.237.500đ 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
44/2016/HSST BTCD:
Thôn Vĩnh Khoái, 236/QĐ 23/QĐ
Đoàn Văn Thức 26/8/2016 của TAND 4.000.000đ kèm x 17/2/2017
Yên Nguyên, CH 20/01/2017 20/02/2017
huyên Chiêm Hóa lãi suất châm
44/2016/HSST BTCD:
Thọâ n Đăà i Thiọ, xăã 236/QĐ 24/QĐ
Lường Hưãù Trọọ ng 26/8/2016 cùả ă TAND 9000.000đ kèm x 17/2/2017
Yêâ n Lăâọ p, CH 20/1/2017 20/2/2017
hùýêâọ n Chiêâ m Họý ă lãi suất
18/2014/HSST
27/8/2014 của TAND
Thôn Ba Hai, xã
huyên Chiêm Hóa 101/QĐ BTTH: 26/QĐ
Hà Đức Cao Nhân Lý, Chiêm x 21/2/2017
07/2015/HSPT 03/11/2016 78.250.000đ 21/2/2017
Hóa, Tuyên Quang
06/01/2015 của TAND
Tối Cao
31/2012/HSST
07/8/2012 của TAND
Thôn Pù Đồn, Minh BTTH:
huyên CH 307/QĐ 29/QĐ
Mai Tất Sơn Quang, Chiêm Hóa, 20.000.000đ kèm x 2/12/2016
38/2012/HSPT-QĐ 10/3/2017 24/3/2017
TQ lãi suất
20/9/2012 của TAND
tỉnh
22/2013/QĐST-DSTC TNCD:
Thọâ n Đăầ m Họầ ng 2, 06/12/2013 cùả ă 425/QĐ 40/QĐ
Trăầ n Văă n Chùng 15/6/2016 8000.000đ x 14/6/2016
Ngọọ c Họâọ i, CH TAND hùýêâọ n Chiêâ m 01/8/2015
kêà m lăã i sùăế t
Họý ă
02/2016/QĐST-DSTC TNCD:
Thôn Đầm Hồng 2, 142/QĐ 34/QĐ
Trịnh Thị Liễu 28/9/2016 của TAND 30.000.000đ x 17/4/2017
Ngọc Hôi, CH 17/11/2016 17/4/2017
huyên Chiêm Hóa Kèm lãi suất
03/2016/QĐST-DS BTTH:20.000.000
Thôn Nà Rùng, Hà 463/QĐ 37/QĐ
Ma Văn Sìn 25/3/2016 của TAND đ x 6/28/2017
Lang, CH, TQ 25/3/2017 05/07/2017
huyên Chiêm Hóa Kèm lãi suất
07/2017/HSST
thôn Khuổi Chán, 362/QĐ Tiền Phạt: 39/QĐ
Nông Văn Tuấn 03/3/2017 của TA x 6/30/2017
Kim Bình, CH, TQ 11/4/2017 3.000.000đ 07/7/2017
Chiêm Hóa, TQ
01/2017/HSST
06/01/2017 của TA APHSST:
Thôn Nông Tiến II, Chiêm Hóa 379/QĐ 200.000đ 40/QĐ
Quan Văn Tung x 7/14/2017
Trung Hà, CH, TQ 10/2017/HSPT 24/4/2017 Tiền phạt: 19/7/2017
05/4/2017 của TA tỉnh 3.000.000đ
Tuyên Quang
29/2015/HSST
thôn Tân Hợp, Tân 306/QĐ Hoàn trả: 41/QĐ
Vương Xuân Huấn 01/9/2015 của TA x 7/13/2017
An, CH, TQ 10/3/2017 3.600.000đ 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ
01/2016/DS-ST
thôn Tân Hôi, Tân 230/QĐ Thanh toán nợ: 42/QĐ
Ma Văn Nhì 30/9/2016 của TA x 7/13/2017
An, CH,TQ 11/01/2017 6.000.000đ 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ
tổ 3, TT Viêt 175/2011/HSST
413/QĐ Bồi thường: 43/QĐ
Hoàng Mạnh Trường Quang, Bắc Quang, 16/8/2011 của TA TP x 7/14/2017
05/5/2017 7.500.000đ 19/7/2017
HG. Viêt Trì, Phú Thọ
thôn Bản Cuống, 93/2015/QĐST-HNGĐ
429/QĐ Cấp dưỡng nuôi 44/QĐ
Nguyễn Thị Hiền Minh Quang, CH, 05/11/2015 của TA x 7/19/2017
26/5/2017 con: 11.000.000đ 20/7/2017
TQ Chiêm Hóa
Triêu Văn Tự
35/2017/HSST APHSST:
thôn Phú Linh, 547/QĐ 48/QĐ
Hà Văn Vĩnh 20/6/2017 của TA 200.000đ x 9/6/2017
Bình Phú, CH, TQ 07/8/2017 11/9/2017
huyên Yên Sơn, TQ
tổ Trung Tâm 1, TT 10/2016/QĐST-DSTC 397/QĐ Trả nợ công dân: 49/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến x 9/8/2017
vĩnh Lôc, CH, TQ 24/6/2016 của TACH 04/5/2017 49.500.000đ + Lãi 11/9/2017
499/2016/HSST
thôn Nà Ngà, Ngọc 571/QĐ APHSST: 51/QĐ
Đăng Văn Luyên 28/11/2016 của TA x 9/8/2017
Hôi, CH, TQ 15/8/2017 200.000đ 11/9/2017
Chiêm Hóa, TQ
19/2017/HSST
12/5/2017 của TA Tiền phạt:
thôn Đồng Bả, Hòa Chiêm Hóa 556/QĐ 4.000.000đ 52/QĐ
Lê Đức Thắng x 9/15/2017
Phú, CH, TQ 24/2017/HSPT 09/8/2017 15/9/2017
17/7/2017 của TA tỉnh
TQ
07/2012/QĐST-DSCT
thôn Đầm Hồng 1, 151/QĐ Trả nợ công dân: 53/QĐ
Ma Thị Ngọc 04/4/2012 của TA x 9/12/2017
Ngọc Hôi, CH, TQ 17/01/2013 27.000.000 15/9/2017
Chiêm Hóa
07/2012/QĐST-DSCT
thôn Đầm Hồng 1, 274/QĐ Trả nợ công dân: 54/QĐ
Ma Thị Ngọc 04/4/2012 của TA x 9/12/2017
Ngọc Hôi, CH, TQ 24/5/2012 1.000.000đ 15/9/2017
Chiêm Hóa
274/2016/QĐST-
Cấp dưỡng nuôi
thôn Nà Nẻm, Xuân HNGĐ 308/QĐ 55/QĐ
Nguyễn Văn Dũng con: x 9/15/2017
Quang, CH, TQ 27/12/2016 của TA 10/3/2017 10/3/2017
1.500.000đ/tháng
huyên Yên Sơn, TQ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tổng cộng: 51 51
51 51 51
thọâ n Năà Lùọâ ng, xăã 10/2010/ HSST 82/QĐ- AÁ n phíý 200.000 26/QĐ-
Triêâọ ù Qùăng Sýả 29/4/2014 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS X 12/1/2016 CCTHADS
Yêâ n Họă đọầ ng
ND hùýêâọ n Nă Hăng 2/6/2014 14/7/2015
24/2012/ DSPT
Thọâ n Yêâ n Thườọng, 23/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n 145/QĐ- AÁ n phíý 858.000 01/QĐ-
Phăọ m Thiọ Vêả CCTHA X 1/4/2016 CCTHADS
xăã Thănh Tường nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 12/9/2012 đọầ ng 14/7/2015
Qùăng
461/2014/ HSST
25/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n 46/QĐ- 05/QĐ-
Tọể 8, thiọ trăế n Nă AÁ n phíý 200.000
Ngùýêễ n Thăả ọ Thường nhăâ n dăâ n TP Thăý i CCTHA X 29/2/2016 CCTHADS
Hăng Ngùýêâ n, tíảnh Thăý i 20/1/2015 đọầ ng 14/7/2015
Ngùýêâ n
313/2015/ HSST
9/11/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 59/QĐ- 07/QĐ-
Tọể 8, thiọ trăế n Nă AÁ n phíý 80.000
Ngùýêễ n Thăả ọ Thường nhăâ n dăâ n TP Thăý i CCTHA X 29/2/2016 CCTHADS
Hăng Ngùýêâ n, tíảnh Thăý i 22/2/2016 đọầ ng 29/2/2016
Ngùýêâ n
94/2015/DS-ST ngăà ý
Tọể 4, thiọ trăế n Nă 41/QĐ- 02/QĐ-
13/10/2015 cùả ă Tọà ă
Chù Thiọ Hường Hăng, hùýêâọ n Nă CCTHADS AÁ n phíý 8.500.000 X 1/11/2016 CCTHADS
ăý n ND thăà nh phọế
Hăng 14/12/2015 11/1/2016
Tùýêâ n Qùăng
Thọâ n Ngọà i Nêả , thiọ 17/2016/HSST ngăà ý 106/QĐ- AÁ n phíý HSST: 19/QĐ-
Trăầ n Trùng Dùã ng 8/4/2016 TA TP CCTHADS 200,000 x 7/18/2016 CCTHADS
trăế n Nă Hăng
Tùýêâ n Qùăng 01/7/2016 19/7/2016
128/QĐ-
18/2015/HSST 01/QĐ-
Thọâ n Băả n Tăâ ng, xăã 31/8/2015 CCTHADS Tiêầ n phăọ t
Lưọ Văă n Đưýc cùả ă TAND x 4/4/2017 CCTHADS
Đăà Viọ Hă Hăng ngăà ý 3.200.000
hùýêâọ n Nă Hăng 10/11/2016
11/8/2016
22/QĐ-
01/2016/DSST ngăà ý 120/QĐ-
Tọể dăâ n phọế 4, thiọ CCTHADS
Ngùýêễ n Văă n Thư trăế n Nă Hăng 18/5/2016 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS BT: 3.000.000 x 8/12/2016 ngăà ý
ND Nă Hăng 11/8/2016 14/9/2016
04/QĐ-
14/2013/ HSST ngăà ý 21/QĐ-
thọâ n Năà Rêọ, xăã CCTHADS
Họăà ng Anh Cường Năă ng Khăả 05. 7. 2013 cùả ă Tọà ă CCTHADS BT: 5.700.000 x 2/27/2017 ngăà ý
ăý n ND Nă Hăng 30/12/2016 28/2/2017
03/QĐ-
tọể dăâ n phọế 8, thiọ 32/2015/ HSST ngăà ý 30/QĐ- CCTHADS
Măi Họăà ng Tùà ng trăế n Nă Hăng, 14. 12. 2015 cùả ă Tọà ă CCTHADS BT: 120.000.000 x 2/28/2017 ngăà ý
hùýêâọ n Nă Hăng ăý n tíảnh Tùýêâ n Qùăng 17/01/2017 28/2/2017
AF HSST:
06/2017/HSST ngăà ý 57/QĐ-
Thọâ n 5, xăã Cọâ n 200.000đ; AF 13/QĐ-
28/02/2017 cùả ă TA CCTHADS
Ngùýêễ n Văă n Thăý i Lọâ n, Nă Hăng, DSST CGN x 6/28/2017 CCTHADS
Hùýêâọ n Nă Hăng, Tùýêâ n ngăà ý
Tùýêâ n Qùăng 300.000 văà Trùý 28/6/2017
Qùăng 03/4/2017 thù 1.990.000đ
Tọể dăâ n phọế Hăà Viọ, 21/2016/HSST ngăà ý 44/QQĐ- 07/QQD-
Ngùýêễ n Văă n Cọâ ng thiọ trăế n Nă Hăng, 29/9/2016 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS BT: 36.950.000đ x 6/22/2017 THADS ngăà ý
ngăà ý
hùýêâọ n Nă Hăng hùýêâọ n Nă Hăng 23/6/2017
10/3/2017
Thọâ n Họầ ng Bă, xăã 16/2017/HSST ngăà ý 114/QĐ- BT thiêâọ t hăọ i sưýc 17/QĐ-
Họầ ng Thăý i, hùýêâọ n 15/6/2017
Lýý Văă n Sêầ nh cùả ă TA ND CCTHADS khọả ê văà tăà i săả n: x 8/18/2017 CCTHADS
Nă Hăng, tíảnh tíảnh Tùýêâ n Qùăng 01/8/2017 88.650.000 21/8/2017
Tùýêâ n Qùăng
Thọâ n Năà Păầ ù, xăã 14/2017/HSST ngăà ý 118/QĐ- Tiêầ n ăý n phíý 21/QĐ-
Yêâ n Họă, hùýêâọ n Nă 29/6/2017 cùả ă TA ND HSST: 200.000đ,
Băà n Văă n Qùăâ n (Phin) CCTHADS x 8/20/2017 CCTHADS
Hăng, tíảnh Tùýêâ n hùýêâọ n Nă Hăng, tíảnh văà trùý thù:
08/8/2019 25/8/2019
Qùăng Tùýêâ n Qùăng 4.000.000đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tổng cộng: 32 31
QĐ 53/QĐST-HNGĐ
Nà Bó - Thổ Bình Số 63/QĐ- Số 09/QĐ-
ngày 20/6/2012
Ma Công Học Lâm Bình - Tuyên CCTHA CDNC 4.800đ X 6/19/2017 CCTHADS
của TAND huyên
Quang 27/5/2015 12/8/2015
Chiêm Hóa
BA 07/HSST ngày
15/7/2015
Năm Đíp - Lăng của TAND H Lâm Bình Án phí HSST
Số 01/QĐ- Số 01/QĐ-
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi Can QĐ số 39/2015/HSPT- 200đ
CCTHA X 5/18/2017 CCTHADS
khác: Nguyễn Văn Cơ) Lâm Bình - Tuyên QĐ Án phí DSST
01/10/2015 20/11/2015
Quang ngày 15/9/2015 của 2.500đ
TAND tỉnh Tuyên
Quang
Năm Đíp - Lăng BA 07/HSST ngày
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi Can 15/7/2015
khác: Nguyễn Văn Cơ) Lâm Bình - Tuyên của TAND huyên Lâm
Quang Bồi thường thiêt
Bình Số 06/QĐ- Số 02/QĐ-
hại và bù đắp tổn
QĐ số 39/2015/HSPT- CCTHA X 5/18/2017 CCTHADS
thất về tinh thần
QĐ 27/10/2015 20/11/2015
47.500đ
ngày 15/9/2015 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
15/7/2015
của TAND huyên Lâm
Bồi thường thiêt
Bình Số 06/QĐ- Số 02/QĐ-
hại và bù đắp tổn
QĐ số 39/2015/HSPT- CCTHA X 5/18/2017 CCTHADS
thất về tinh thần
Bản Tấng - Phúc QĐ 27/10/2015 20/11/2015
Hoàng Văn Pú 47.500đ
Yên ngày 15/9/2015 của
(tên gọi khác: Hoàng Văn TAND tỉnh Tuyên
Lâm Bình - Tuyên
Toàn) Quang
Quang
BA 17/HS-ST ngày
Án phí HSST
Thôn Năm Đíp, 25/11/2015 Số 28/QĐ- Số 03/QĐ-
200đ
Hoàng Tiến Luân xã Lăng Can, của TAND huyên CCTHADS X 3/7/2017 CCTHADS
Án phí DSGN
huyên Lâm Bình Quang Bình, tỉnh Hà 17/02/2016 10/3/2016
575đ
Giang
BA 01/DS-ST ngày
Thôn Làng Chùa, Số 53/QĐ- Số 07/QĐ-
04/02/2015 Án phí DSST
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS X 8/31/2017 CCTHADS
của TAND huyên Lâm 2.950đ
huyên Lâm Bình 13/3/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang
BA 01/DS-ST ngày
Thôn Làng Chùa, Số 16/QĐ- Số 08/QĐ-
04/02/2015
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS Trả nợ 59.000đ X 8/31/2017 CCTHADS
của TAND huyên Lâm
huyên Lâm Bình 10/12/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định số
02/QĐST-HNGĐ Số 39/QĐ- Số 09/QĐ-
Thôn Nà Cóoc,
Ma Công Hằng ngày 23/02/2012 CCTHADS CDNC 21.400đ X 5/16/2017 CCTHADS
Bình An, Lâm Bình
của TAND huyên Lâm 06/5/2016 24/6/2016
Bình
BA 39/2013/HSST Án phí DSST
Thôn Hợp Thành, Số 52/QĐ- Số 10/QĐ-
ngày 20/3/2013 của 2.015đ
Vũ Đình Chiến xã Khuôn Hà, CCTHADS X 8/18/2017 CCTHADS
TAND thành phố Plei Truy thu SQNN
huyên Lâm Bình 02/8/2016 22/8/2016
Ku, tỉnh Gia Lai 10.750đ
QĐ 02/2016/QĐST-DS
Số 47/QĐ- Số 11/QĐ-
Bảo hiểm xã hôi ngày 15/6/2016 của Trả tiền công dân
Chẩu Văn Dương CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình TAND huyên Lâm 118.000đ
27/6/2016 13/9/2016
Bình, Tuyên Quang
QĐ 02/2015/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 11/QĐ- Số 12/QĐ-
ngày 06/01/2015 của Trả nợ công dân
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, CCTHADS X 9/14/2017 CCTHADS
TAND TP Tuyên 50.000đ
huyên Lâm Bình 01/12/2015 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang
QĐ 02/2015/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 33/QĐ- Số 13/QĐ-
ngày 06/01/2015 của Trả nợ công dân
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, CCTHADS X 9/16/2016 CCTHADS
TAND TP Tuyên 25.000đ
huyên Lâm Bình 22/3/2016 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang
QĐ 04/2015/QĐST-
Thôn Nà Khâu, xã HNGĐ ngày số 29/QĐ- Số 14/QĐ-
Lý Tòn Lai Phúc Yên 11/6/2015 của TAND CCTHA CDNC 2.000đ X 7/6/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình huyên Lâm Bình, tỉnh 29/02/2016 22/9/2016
Tuyên Quang
QĐ 01/2016/QĐST-DS
ngày số 11/QĐ- Số 02/QĐ-
Bảo hiểm xã hôi Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình 30.000.000đ
huyên Na Hang, tỉnh 14/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang
BA 03/2006/HSST
Thôn Nà Liềm, xã ngày số 08/QĐ- Số 03/QĐ-
Bồi thường
Nông Văn Biểu Thượng Lâm 16/8/2006 của TAND CCTHADS X 5/19/2017 CCTHADS
10.000.000đ
huyên Lâm Bình huyên Na Hang, tỉnh 01/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang
QĐ 01/2016/QĐST-DS
ngày số 21/QĐ- Số 04/QĐ-
Bảo hiểm xã hôi Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình 70.000.000đ
huyên Na Hang, tỉnh 09/01/2017 10/02/2017
Tuyên Quang
Thôn Nà Lung, xã QĐ 02/2013/QĐST-DS
Số 24/QĐ- Số 05/QĐ-
Thượng Lâm, ngày 09/4/2013 của Trả tiền công dân
Ngô Thị Ngoạn CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình, TAND huyên Na Hang, 22.900.000đ
10/02/2017 16/3/2017
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
QĐ 01/2016/QĐST-DS
Bảo hiểm xã hôi Số 35/QĐ- Số 06/QĐ-
ngày 16/5/2016 của Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương huyên Lâm Bình, CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
TAND huyên Na Hang, 115.000.000
tỉnh Tuyên Quang 16/3/2017 11/4/2017
tỉnh Tuyên Quang
QĐ 04/2016/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 01/QĐ- Số 07/QĐ-
ngày 26/7/2016 của Trả nợ công dân
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyên Lâm 80.000.000
huyên Lâm Bình 07/10/2016 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang
QĐ 03/2017/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 42/QĐ- Số 08/QĐ-
ngày 20/02/2017 của Trả nợ công dân
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyên Lâm 116.425.000
huyên Lâm Bình 26/4/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang
QĐ 03/2017/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 30/QĐ- Án phí DSST Số 09/QĐ-
ngày 20/02/2017 của
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, CCTHADS 2.910.625 X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyên Lâm
huyên Lâm Bình 24/02/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang
BA 03/2015/DSST
ngày 07/5/2015 của
TAND huyên Lâm
Thôn Bản Chợ, xã Bình, tỉnh Tuyên Số 05/QĐ- Án phí DSST Số 10/QĐ-
Hoàng Văn Khánh
Thượng Lâm, Quang; CCTHADS 40.026.250 X 5/4/2017 CCTHADS
Lôc Thị Nự
huyên Lâm Bình BA 31/2016/DSPT 19/10/2016 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang;
BA 03/2015/DSST
ngày 07/5/2015 của
TAND huyên Lâm
Thôn Bản Chợ, xã Bình, tỉnh Tuyên Số 33/QĐ- Số 11/QĐ-
Hoàng Văn Khánh Trả nợ công dân
Thượng Lâm, Quang; CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
Lôc Thị Nự 940.875.000
huyên Lâm Bình BA 31/2016/DSPT 07/3/2017 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang;
QĐ 173/2015/QĐST-
Thôn Nà Va, xã
HNGĐ ngày 31/8/2015 Số 39/QĐ- Số 12/QĐ-
Thượng Lâm, Cấp dưỡng nuôi
Đỗ Thị Oanh của TAND thành phố CCTHADS X 6/9/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình, con 25.000.000.
Tuyên Quang, tỉnh 17/4/2017 11/4/2017
tỉnh Tuyên quang
Tuyên Quang
BA 01/2017/HSST
Thôn Phiêng Mơ, ngày 13/01/2017 của
Số 79/QĐ- Án phí HSST Số 15/QĐ-
xã Phúc Yên, huyên TAND T. Tuyên Quang
Triêu Tòn Sểnh CCTHADS +Án phí DSCGN X 8/31/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh QĐ 168/2017/HSPT-
24/7/2017 5.200.000 31/8/2017
Tuyên quang QĐ ngày 03/7/2017 của
TAND T. Tuyên Quang
BA 01/2017/HNGĐ-ST
Thôn Khuổi Trang, ngày 09/12/2014 của Cấp dưỡng nuôi
Số 47/QĐ- Số 16/QĐ-
xã Xuân Lâp, TAND T Tuyên Quang con 800.000đ/
Giàng A Chương CCTHADS X 9/21/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình, BA 01/2015/HNGĐ-PT tháng kể từ tháng
04/3/2015 21/9/2017
tỉnh Tuyên quang ngày 02/02/2015 của 01/2017
TAND T Tuyên Quang
Lâm Bình, ngày 06 tháng 10 năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Bình
minhPC:
`