You are on page 1of 817

CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH TUYÊN QUANG

minhP
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH `

    (Đến hết ngày 19/10/2017)

Nghĩa vụ thi hành án
Quyết định về 
Quyết định  Lý do chưa thi hành Ngày, tháng,  việc chưa có 
Họ và tên người phải  Bản án, quyết định  thi hành án 
Địa chỉ của người  năm xác  điều kiện thi 
Số TT THA chưa có ĐK thi  (số, ký hiệu, ngày tháng  (số, ký hiệu,  Ghi chú
phải thi hành án  Loại nghĩa  minh gần  hành án (số, 
hành năm, của ...) ngày tháng  Điểm a  Điểm b  Điểm c 
vụ thi hành án  nhất ký hiệu, ngày 
năm) Khoản 1  Khoản 1  Khoản 1 
tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

T?ng c?ng: Số việc toàn tỉnh = 1289

I Cục THADS tỉnh                                        

82 Số việc = 164 170

Bản án số 
28/2012/HSST ngày 
17/9/2012 của Toà án 
Xóm 7, phường Ỷ  nhân dân tỉnh Tuyên 
06/QĐ­ Đ/c Đắc ngày 
La,  Quang;  Án phí HSST: 200.000đ,  46/QĐ­
CTHADS  không có tài  07/9/2017 
Phan Thị Thanh Vân thành phố Tuyên  Quyết định đình chỉ xét  Án phí DSCGN  31/8/2015 CTHADS 
ngày  sản thu: 
Quang, tỉnh Tuyên  xử phúc thẩm số số  28.254.000đ 31/8/2015
19/11/2012  600.000đ
Quang 202/2012/HSPT­QĐ 
ngày 31/10/2012 của 
Tòa án nhân dân tối 
cao; 
Tổ 3, phường Nông  33/2010/HSST 23/11/2010 
69/QĐ­ 11/QĐ­
Tiến, của TAND tỉnh Tuyên  không có tài 
Mai Đức Anh CTHADS  APDSCGN 24.975.000đ 14/8/2015 CTHADS 
tp Tuyên Quang,  Quang sản
04/01/2011 17/8/2015
tỉnh Tuyên Quang

Nơi ĐKHKTT:  Bản án số 
Thôn 3, thị trấn Tân  15/2012/HSST ngày 
Bình, 07/6/2012 của Toà án 
07/QĐ­
 huyện Yên Sơn, tỉnh  nhân dân tỉnh Tuyên  47/QĐ­
CTHADS  AP HSST+HSPT+  không có tài 
Lê Văn Quân Tuyên Quang Quang;  31/8/2015 CTHADS 
ngày  APDSCGN: 15.000.000đ sản
Chỗ ở: Thôn 2, xã  Bản án số  31/8/2015
20/11/2012 
Đội Cấn, thành phố  510/2012/HSPT ngày 
Tuyên Quang, tỉnh  26/9/2012 của Toà án 
Tuyên Quang nhân dân tối cao;

Trú tại: Tổ 31, 
phường Phan Thiết, 
Bản án số 128/STHS 
thành phố Tuyên 
ngày 08/9/1999 của Toà 
Quang, tỉnh Tuyên 
án nhân dân tỉnh Tuyên 
Quang.  75/THA  33/QĐ­
Quang;  Tiền phạt: 29.300.000đ và  không có tài 
Nguyễn Văn Quý Đăng ký tạm trú: Tổ  ngày  27/8/2015 CTHADS 
Bản án số 72/HSPT  lãi suất chậm thi hành. sản
39, phường Minh  24/4/2000  28/8/2015
ngày 19/01/2000 của 
Xuân, thành phố 
Tòa án nhân dân Tối 
Tuyên Quang, tỉnh 
cao
Tuyên Quang.

Bản án số 01/STHS 
Xóm 14, xã Trung 
ngày 20/02/2014 của  Án phí: 160.000đ 24/QĐ­
Môn,  26/THA ngày  không có tài 
Trần Mạnh Huy Toà án nhân dân tỉnh  Truy thu: 1.100.000đ và lãi  19/8/2015 CTHADS 
huyện Yên Sơn, tỉnh  15/4/2014 sản
Tuyên Quang;  suất chậm thi hành 24/8/2015
Tuyên Quang
09/STHS ngày 
Tổ 05, phường Phan 
15/2/2000 của TAND 
Thiết,  20/QĐ­
tỉnh Tuyên Quang;  110/QĐ­THA  Tiền phạt: 39.950.000 và lãi  không có tài 
Lê Văn Thắng thành phố Tuyên  18/8/2015 CTHADS 
1220/HSPT ngày  26/8/2000  suất chậm thi hành sản
Quang, tỉnh Tuyên  20/8/2015
28/6/2000 của TAND 
Quang
tối cao

Trước đây trú tại: Tổ 
Bản án số 141/STHS 
20, phường Minh 
ngày 28/9/1999 của Toà 
Xuân, thị xã Tuyên 
án nhân dân tỉnh Tuyên 
Quang, tỉnh Tuyên  44/THA 41/QĐ­
Quang;  Tiền phạt: 17.407.333 và  không có tài 
Dương Quý Phượng Quang.    ngày  27/8/2015 CTHADS 
Bản án số 84/HSPT  lãi suất chậm thi hành sản
Hiện nay trú tại: Tổ  21/3/2000  28/8/2015
ngày 21/01/2000 của 
21 phường Tân 
Toà án nhân dân tối 
Quang, thành phố 
cao;
Tuyên Quang.

Bản án số 121/STHS 
Tổ 21, phường Tân  ngày 26/8/1999 của Toà 
Quang,  án nhân dân tỉnh Tuyên  61/QĐ­THA  40/QĐ­
Tiền phạt: 69.000.000 và lãi  không có tài 
Hà Công Hoan thành phố Tuyên  Quang;  ngày  28/8/2015 CTHADS 
suất chậm thi hành sản
Quang, tỉnh Tuyên  Bản án số 68/HSPT  22/3/2000  28/8/2015
Quang. ngày 18/01/2000 của 
Tòa án nhân dân tối cao
Trả cho công ty cổ phần 
106/QĐ­THA  11/QĐ­
Lâm Sản và khoáng sản  không có tài 
ngày  CTHADS 
Tuyên Quang số tiền  sản
10/4/2015  01/02/2016
19.363.966đ
Bản án số 01/KDTM­
ST ngày 06/8/2014; 
Thông báo đính chính 
Bản án số 
BB xác minh 
Tầng 7, tòa nhà số  1979/2014/TB­ĐCBA 
ngày 
08, đường Phạm  ngày 03/10/2015; 
Công ty TNHH xây dựng  07/01/2016
Hùng, quận cầu  Thông báo đính chính 
và kỹ thuật Teasan ngày nhận 
Giấy, thành phố Hà  Bản án số 
được biên bản
Nội 459/2015/TB­ĐCBA 
26/01/2016
ngày 10/4/2015  của 
Toà án nhân dân tỉnh 
Tuyên Quang; 

107/QĐ­THA  Án phí kinh doanh thương  10/QĐ­


không có tài 
ngày  mại có giá ngạch:  CTHADS 
sản
13/4/2015  37.395.108đ 01/2/2016
Xóm  An  Hòa  1,  xã 
17/QĐ­
An  Tường,  thành  149/QĐ­THA APHSST: 50.000đ,  không có tài 
Hà Cao Cường
01/2009/HSST 02/01/2009 của TAND tỉnh Tuyên Quang; 415/2009/HSPT 28/7/2009 của TAND Tối cao 17/8/2015 CTHADS 
phố  Tuyên  Quang,   26/8/2009  APDSCGN: 20.310.000đ sản
20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang.

ĐKNKTT: tổ 27, 
Bản án số 
phường Tân Quang, 
27/2012/HSST ngày 
thành phố Tuyên 
12/9/2012,  05/QĐ­ Ngày 
Quang, tỉnh Tuyên  28/QĐ­
Thông báo bổ sung bản  CTHADS Tịch thu sung công quỹ nhà  không có tài  20/7/2017 
Ma Ngọc Tinh Quang 21/8/2015 CTHADS 
án số 1980/ĐC­TA   ngày  nước: 3.320.000đ sản thu: 
Chỗ ở: xóm 20, xã  25/8/2015
ngày 25/9/2012 của Toà  01/11/2012  300.000đ 
Kim Phú, huyện Yên 
án nhân dân tỉnh Tuyên 
Sơn, tỉnh Tuyên 
Quang
Quang

01/2010/HSTT 
Tổ 5, phường Phan 
14/01/2010 của TAND  61/QĐ­ 04/QĐ­
Thiết,  không có tài 
Nguyễn Thanh Hoa tỉnh Tuyên Quang CTHADS  APHSST+APDSCGN:  5/8/2015 CTHADS 
tp Tuyên Quang,  sản
198/2010/HSPT 27/4/2010  11/6/2010 60.337.000đ 06/8/2015
tỉnh Tuyên Quang của TAND tối cao.
Bản án số 11/STHS 
tổ 31, phường Tân  ngày 23/02/2004 của  Án phí HSST: 50.000đ, Án 
Quang,  Toà án nhân dân tỉnh  109/QĐ­THA  phí HSPT: 50.000đ, 29/QĐ­
không có tài 
Trần Văn Hà thành phố Tuyên  Tuyên Quang; ngày  Tiền phạt: 5.000.000đ, lãi  24/8/2015 CTHADS 
sản
Quang, tỉnh Tuyên   Bản án số 815/HSPT  04/8/2004  suất chậm thi hành đối với  25/8/2015
Quang ngày 28/5/2004 của Tòa  khoản tiền phạt 
án nhân dân tối cao

ĐKHKTT: thôn An  Bản án số 
Lạc 1, xã Xuân Vân,  32/2008/HSST ngày 
huyện Yên Sơn, tỉnh  19/5/2008 của Tòa án 
Tuyên Quang. nhân dân tỉnh Tuyên  27/QĐ­THA  39/QĐ­
Án phí dân sự  không có tài 
Phạm Văn Tùng Chỗ ở: tổ 37,  Quang; ngày  26/8/2015 CTHADS 
có giá ngạch: 10.382.000đ sản
phường Minh Xuân,   Bản án số  07/01/2009  28/8/2015
thành phố Tuyên  843/2008/HSPT ngày 
Quang, tỉnh Tuyên  19/11/2008 của Tòa án 
Quang nhân dân tối cao

Xóm Tân Thắng, xã  14/2014/HSST  48/QĐ­ APHSST: 200.000đ, 


18/QĐ­
Thắng Quân,  30/7/2014  CTHADS   APDSCGN: 1.146.000đ, không có tài 
Nhữ Thị Tân 18/8/2015 CTHADS 
huyện Yên Sơn, tỉnh  của TAND tỉnh Tuyên  Truy thu: 1.000.000đ và lãi  sản
08/9/2014  20/8/2015
Tuyên Quang Quang suất chậm thi hành
Xóm Ngòi Xanh 1, 
16/2014/HSST ngày  50/QĐ­ 19/QĐ­
xã Phú Lâm,  không có tài 
Phan Văn Kiểm 04/8/2014 của TAND  CTHADS   APDSCGN: 2.897.500đ 18/8/2015 CTHADS 
huyện Yên Sơn, tỉnh  sản
tỉnh Tuyên Quang 08/9/2014  20/8/2015
Tuyên Quang

ĐKHKTT: tổ 3, 
phường Tân Quang, 
thành phố Tuyên 
03/2015/HSST 
Quang, tỉnh Tuyên  71/QĐ­ 16/QĐ­
21/01/2015  APHSST: 200.000đ,  không có tài 
Ngô Thị Hoa Quang.Chỗ ở: tổ 8,  CTHADS  17/8/2015 CTHADS 
của TAND tỉnh Tuyên  APDSCGN: 120.463.000đ sản
phường Hưng  16/3/2015  20/8/2015
Quang
Thành, thành phố 
Tuyên Quang, tỉnh 
Tuyên Quang

Bản án số 
225/QĐ­ Án phí HSST: 200.000đ
19/2015/HSST ngày  53/QĐ­
CTHADS  Án phí DSCGN:  không có tài 
05/8/2015 24/9/2015 CTHADS 
ngày  5.023.000đ sản
 của Toà án nhân dân  29/9/2015
21/9/2015 
tỉnh Tuyên Quang

Thôn 3 Nắc Con, 
xã Yên Lâm, 
Lý Văn Quyết
huyện Hàm Yên, 
tỉnh Tuyên Quang.
Thôn 3 Nắc Con, 
xã Yên Lâm, 
Lý Văn Quyết
huyện Hàm Yên, 
tỉnh Tuyên Quang.

Bản án số 
19/2015/HSST ngày  22/QĐ­ 01/QĐ­
Bồi thường cho bị hại:  không có tài 
05/8/2015 CTHADS 24/11/2015 CTHADS 
156.055.000đ sản
 của Toà án nhân dân  06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số 
Thôn Nà Khà, xã  206/QĐ­
13/2015/HSST ngày  51/QĐ­
Kiên Đài, huyện  CTHADS Án phí HSST: 200.000đ không có tài 
Triệu Văn Thành 10/6/2015 của Toà án  25/9/2015 CTHADS 
Chiêm Hóa, tỉnh   ngày  Tiền phạt: 4.000.000đ sản
nhân dân tỉnh Tuyên  28/9/2015
Tuyên Quang 24/7/2015
Quang; 

20/QĐ­ 08/QĐ­
Bồi thường cho bị hại:  không có tài 
CTHADS  CTHADS 
15.000.000đ sản
05/11/2015  24/12/2015

Bản án số 
Thôn Cọ Nà Tâm, xã  28/2015/HSST ngày 
Phù Lưu, huyện  29/9/2015 của Toà án 
Đàm Quang Hùng 23/12/2015
Hàm Yên, tỉnh  nhân dân tỉnh Tuyên 
Tuyên Quang Quang; 
19/QĐ­ 07/QĐ­
Bồi thường cho bị hại:  không có tài 
CTHADS  CTHADS 
15.000.000đ sản
05/11/2015  24/12/2015
HKTT: Xóm 18, 
phường Ỷ La, thành 
phố Tuyên Quang 
Bản án số 33/STHS 
(trước đây là xã Ỷ 
ngày 20/5/1998 của Toà 
La, thị xã Tuyên 
án nhân dân tỉnh Tuyên  Án phí HSST: 20.000đ; Án  34/QĐ­
Quang), tỉnh Tuyên  04/THA ngày  không có tài 
Vũ Mạnh  Dũng Quang;  phí HSPT 50.000đ; Tiền  26/8/2015 CTHADS 
Quang. 01/01/1999  sản
Bản án số 1979/PTHS  phạt 20.000.000đ 28/8/2015
Trú tại: Tổ 30, 
ngày 29/9/1998 của Toà 
phường Minh Xuân, 
án nhân dân tối cao;
thành phố Tuyên 
Quang, tỉnh Tuyên 
Quang.

Tiền phạt: 29.723.000đ và 
Nguyễn Đức Thắng
lãi suất chậm thi hành.

 Tổ 32, phường Phan  Căn cứ Bản án số 
Thiết,  162/STHS  126/THA  37/QĐ­
không có tài 
thành phố Tuyên  ngày 22/11/1999 của  ngày 24/8/2015 CTHADS 
sản
Quang, tỉnh Tuyên  Toà án nhân dân tỉnh   02/11/2000  28/8/2015
Quang Tuyên Quang; 

Tiền phạt:  20.000.000đ  và 
Đoàn Thị Hường
lãi suất chậm thi hành.
Bản án số 140/HSST 
Tổ 16 (trước đây là  ngày 28/9/1999 của Toà 
tổ 17),  án nhân dân tỉnh Tuyên  35/QĐ­
Án phí HSST: 50.000đ , Án  49/QĐ­
phường Tân Quang,  Quang;  CTHADS không có tài 
Tạ Thành Tín phí HSPT: 50.000đ ,  27/8/2015 CTHADS 
thành phố Tuyên  Bản án số 83/PTHS   ngày  sản
Án phí DSCGN: 750.000đ. ngày 31/7/2015
Quang, tỉnh Tuyên  ngày 21/01/2000 của  01/7/2014 
Quang Toà án nhân dân Tối 
cao;

Xóm 18, xã Kim 
Phú, 
huyện Yên Sơn, tỉnh 
Tuyên Quang Tiền phạt: 20.000.000đ  và
 Lâm Văn Cúc
 lãi suất chậm thi hành

Bản án số 12/STHS 
ngày 17/02/2000 của 
Toà án nhân dân tỉnh  121/THA 32/QĐ­
không có tài 
Tuyên Quang;   ngày  25/8/2015 CTHADS 
sản
Bản án số 1227/HSPT  01/11/2000  28/8/2015
Trú quán: Xóm 3  ngày 30/6/2000 của Tòa 
Sơn Lạc, xã Kim  án nhân dân tối cao
Phú, huyện Yên Sơn, 
tỉnh Tuyên Quang.  Tiền phạt:  20.000.000đ và
 Lê Văn Nhanh Chỗ ở hiện nay:   lãi suất chậm thi hành
Xóm 16, xã Kim 
Phú, huyện Yên Sơn, 
tỉnh Tuyên Quang.
Bản án số 
31/2012/HSST ngày 
Thôn Đồng Đi, xã  05/11/2012 của Toà án  28/QĐ­
42/QĐ­
Kiến Thiết,  nhân dân tỉnh Tuyên  CTHADS  Án phí dân sự không có tài 
Trần Văn Hà 25/8/2015 CTHADS 
huyện Yên Sơn, tỉnh  Quang; Bản án số  ngày   có giá ngạch: 10.000.000đ sản
28/8/2015
Tuyên Quang 167/2013/HSPT ngày  08/5/2013 
26/3/2013 của Toà án 
nhân dân tối cao;

APDSCGN:
Nguyễn Thị Hiền
7.611.000đ

32/2010/HSST 39/9/2010 
Xóm Việt Thắng, xã  của TAND tỉnh Tuyên 
77/QĐ­ 15/QĐ­
Thái Bình, huyện  Quang không có tài 
CTHADS  20/8/2015 CTHADS 
Yên Sơn, tỉnh Tuyên  674/2010/HSPT  sản
14/2/2011 20/8/2015
Quang 22/12/2010 của TAND tối 
cao.

APDSCGN:
Trần Ngọc Tuấn
2.088.500đ
Án phí HSST: 200.000đ; 
Trần Ngọc Lan Án phí dân sự có giá ngạch: 
Nơi ĐKNKTT: Tổ 
Bản án số  113.452.500đ
4, phường Tân 
31/2011/HSST ngày 
Quang, 
27/7/2011 của Toà án 
thành phố Tuyên 
nhân dân tỉnh Tuyên  14/QĐ­CTHA  45/QĐ­
Quang, tỉnh Tuyên  không có tài 
Quang; ngày  27/8/2015 CTHADS 
Quang sản
 Bản án số  08/12/2011  31/8/2015
Chỗ ở: Tổ 6, phường 
611/2011/HSPT ngày 
Tân Quang, thành 
26/10/2011 của Toà án 
phố Tuyên Quang, 
nhân dân tối cao; Án phí HSST:  200.000đ
tỉnh Tuyên Quang.
Án phí dân sự có giá ngạch: 
Hoàng Thanh Sơn
89.030.000đ

Bản án số 
Thôn Yên Quang, xã  95/QĐ­
17/2014/HSST ngày  Án phí HSST: 200.000đ,  52/QĐ­
Yên  Nguyên,  huyện  CTHADS  không có tài 
Đoàn Văn Hồng 04/8/2014  Tiền phạt: 3.000.000đ và lãi  23/9/2015 CTHADS 
Chiêm  Hóa,  tỉnh  ngày  sản
của Toà án nhân dân  suất chậm thi hành ngày 28/9/2015
Tuyên Quang. 17/3/2015 
tỉnh Tuyên Quang

Thôn Phố Chinh,  09/2014/HSST 23/7/2014 
43/QĐ­ APDSCGN: 915.000đ 12/QĐ­
xã Vinh Quang,  của TAND tỉnh Tuyên  không có tài 
Chu Văn Ngân CTHADS  Truy thu sung quỹ nhà  13/8/2015 CTHADS 
huyện Chiêm Hóa,  Quang sản
03/9/2014 nước: 14.800.000đ 17/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
Thôn Cây Đa, xã   02/2014/HSST 
25/QĐ­ 14/QĐ­
Thượng Ấm, huyện  24/02/2014 của TAND  APHSST: 200.000đ,  không có tài 
Nguyễn Văn  Chung CTHADS  19/8/2015 CTHADS 
Sơn Dương, tỉnh  tỉnh Tuyên Quang APDSCGN: 2.500.000đ sản
26/3/2014 20/8/2015
Tuyên Quang

Bản án số 78/STHS 
Tổ 19, phường Minh  ngày 22/8/2000 của Toà 
Xuân, án nhân dân tỉnh Tuyên  31/QĐ­
38/THA ngày  Tiền phạt: 20.000.000đ và không có tài 
Vượng Thị Phượng  thành phố Tuyên  Quang;  26/8/2015 CTHADS 
08/5/2001   lãi suất chậm thi hành sản
Quang, tỉnh Tuyên  Bản án số 236/PTHS  28/8/2015
Quang ngày 21/02/2001 của 
Toà án nhân dân tối cao
Noi ĐKNKTT: Tổ 
15, phường Phan 
Thiết, thành phố 
Tuyên Quang, tỉnh 
Tuyên Quang.Chỗ ở 
hiện nay: Tổ 10,  Tiền phạt: 25.000.000đ  
Nguyễn Đức Cường
phường Phan Thiết,  Bản án số 112/HSST  và lãi suất chậm thi hành.
thành phố Tuyên  ngày 5/8/1999 của Toà 
Quang, tỉnh Tuyên  án nhân dân tỉnh Tuyên 
50/THA 38/QĐ­
Quang Quang;  không có tài 
 ngày  28/8/2015 CTHADS 
Bản án số 77/HSPT  sản
17/3/2000  28/8/2015
ngày 20/01/2000 của 
Toà án nhân dân tối 
Trú tại: Tổ 21 (trước 
cao,
đây là tổ 22A), 
phường Minh Xuân,  Tiền phạt: 19.600.000đ 
Hoàng Hồng Anh
thành phố Tuyên  và lãi suất chậm thi hành
Quang, tỉnh Tuyên 
Quang.
Lương Minh Tuấn

Tổ 14, phường Phan 
Thiết,  36/QĐ­
Truy thu: 92.987.000đ  không có tài 
thành phố Tuyên  24/8/2015 CTHADS 
và lãi suất chậm thi hành. sản
Quang, tỉnh Tuyên  28/8/2015
Quang
Bản án số 62/STHS 
ngày 30+31/8/2001 của 
Toà án nhân dân tỉnh  11/QĐ­THA 
Phan Kim Anh (tức Phan  Tuyên Quang;  ngày 
Thị Kim Anh). Bản án số 862/PTHS  04/11/2002 
ngày 25/6/2002 của Toà 
án nhân dân tối cao;

Tổ 14, phường Tân 
Quang,  44/QĐ­
Truy  thu:  143.520.000đ  và  không có tài 
Vũ Kim Nhung  thành phố Tuyên  31/8/2015 CTHADS 
lãi suất chậm thi hành. sản
Quang, tỉnh Tuyên  31/8/2015
Quang.
Án phí: 50.000đ
xóm 10, xã Trung  126/2005/HSST ngày 
Tiền phạt: 5.000.000đ, truy  21/QĐ­
Môn, 15/12/2005 30/QĐ­THA  không có tài 
Lê Thanh  Mai thu: 600.000đ, lãi suất chậm  19/8/2015 CTHADS 
 huyện Yên Sơn, tỉnh   của TAND tỉnh Tuyên  25/01/2006  sản
thi hành đối với khoản tiền  20/8/2015
Tuyên Quang Quang
phạt và truy thu

Xóm 3, xã Lang  Bản án số 52/STHS  Án phí: 50.000đ


35/QĐ­THA  22/QĐ­
Quán,  ngày 28/5/2003 của  Tiền phạt: 5.000.000đ, lãi  không có tài 
Tạ Quốc Hùng  ngày  17/8/2015 CTHADS 
huyện Yên Sơn, tỉnh  Toà án nhân dân tỉnh  suất chậm thi hành đối với  sản
08/11/2003  24/8/2015
Tuyên Quang Tuyên Quang khoản tiền phạt 

Bản án số 
83/2006/STHS ngày 
Xóm 13, xã Trung  07/9/2006 của 
88/QĐ­THA  26/QĐ­
Môn, Toà án nhân dân tỉnh  không có tài 
Phan Thanh Bình  ngày  truy thu: 726.979.273đ và  24/8/2015 CTHADS 
 huyện Yên Sơn, tỉnh  Tuyên Quang; Bản án  sản
21/5/2007  lãi suất chậm thi hành  25/8/2015
Tuyên Quang số 256/2007/HSPT 
ngày 27/3/2007 của Toà 
án nhân dân tối cao

Xom Vông vang 2, 
05/QĐ­
xa Xuân Vân, huyên  Bôi thương cho không có tài 
Chu Thê Hôi 15/12/2015 CTHADS 
Yên Sơn, tinh Tuyên   bị hại: 3.583.000đ sản
18/12/2015
Quang.

32/QĐ­
Xom Đô Thương 2, 
03/QĐ­
xa Xuân Vân, huyên  Bôi thương cho không có tài 
Triêu Đưc Sông 15/12/2015 CTHADS 
Yên Sơn, tinh Tuyên  32/QĐ­  bị hại: 3.583.000đ sản
Bản án số  18/12/2015
Quang. CTHADS 
22/2013/HSST ngày 
30/11/2015
14/8/2013; Thông bao 
đinh chinh bô sung bản 
an sô 1653/ĐC­TA 
ngay 15/8/2013 của Toà 
án nhân dân tỉnh Tuyên 
Quang;
 Ban an sô 
Xom  Đô  Thương  3,  744/2013/HSPT ngay 
04/QĐ­
xa Xuân Vân, huyên  27/11/2013 cua Toa an  Bôi thương cho không có tài 
Đăng Xuân Hơp 15/12/2015 CTHADS 
Yên Sơn, tinh Tuyên  nhân dân tôi cao;  bị hại: 3.584.000đ sản
18/12/2015
Quang.

Xom Vông vang 2, 
31/QĐ­ 06/QĐ­
xa Xuân Vân, huyên  Bôi thương cho không có tài 
Chu Thê Hôi CTHADS  15/12/2015 CTHADS 
Yên Sơn, tinh Tuyên   bị hại: 100.535.000đ sản
30/11/2015 18/12/2015
Quang.

23/2014/HSST 12/12/2014 
Lê Văn Hưng Xóm Trường Sơn, xã  của TAND tỉnh Tuyên  191/QĐ­ 02/QĐ­
Bôi thương cho không có tài 
Người đại diện hợp pháp Chân Sơn, huyện Yên  Quang CTHADS  20/7/2015 CTHADS 
 bị hại: 64.462.500đ sản
là bà Lê Thị Hoàn Sơn, tỉnh Tuyên Quang 166/2015/HSPT 23/4/2015  6/7/2015 27/7/2015
của TAND tối cao.
Xóm An Lạc, xã 
72/THA Tịch thu: 200.000đ; tiền  35/QĐ­
Xuân Vân, Bản án số 106/STHS  không có tài 
Nguyễn Thị Thu  ngày  phạt: 7.000.000đ và lãi suất  26/8/2015 CTHADS 
 huyện Yên Sơn, tỉnh  ngày 11/12/2001 của  sản
12/9/2002  chậm thi hành 28/8/2015
Tuyên Quang Toà án nhân dân tỉnh 
Tuyên Quang; 
Bản án số 532/HSPT 
ngày 25/4/2002 của Toà 
án nhân dân tối cao

Bản án số 
Thôn 61, xã Yên 
20/2015/HSST ngày  01/QĐ­CTHA   Án phí HSST: 200.000đ 13/QĐ­
Phú, huyện Hàm  không có tài 
Nguyễn Xuân Quang 07/8/2015  ngày  Án phí dân sự có giá ngạch:  29/3/2016 CTHADS 
Yên, tỉnh Tuyên  sản
của Toà án nhân dân  02/10/2015  14.415.000đ 29/3/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số 
Thôn 61, xã Yên 
20/2015/HSST ngày  10/QĐ­CTHA  14/QĐ­
Phú, huyện Hàm  không có tài 
Nguyễn Xuân Quang 07/8/2015  ngày  Bồi thường 254.525.000đ 29/3/2016 CTHADS 
Yên, tỉnh Tuyên  sản
của Toà án nhân dân  27/10/2015  29/3/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số 
20/2014/HSST ngày 
Thôn Ao Vệ, xã  90/QĐ­
19/9/2014 của TAND  50/QĐ­
Thái Hòa, huyện  CTHADS  không có tài 
Đinh Tuấn Vũ tỉnh Tuyên Quang; BA  Tiền AP: 1.250.000đ 9/24/2015 CTHADS 
hàm Yên, tỉnh  ngày  sản
số 08/2015/HSPT ngày  25/9/2015
Tuyên Quang 17/3/2015
06/1/2015 của TAND 
Tối Cao
35/QĐ­
17/QĐ­
CTHADS BT cho Nguyễn Văn Mão:  không có tài 
4/20/2016 CTHADS 
 ngày  33.745.000đ sản
21/4/2016
01/2/2016
Tổ 1, phường Minh 
Xuân, thành phố 
Bản án số 
Tuyên Quang, tỉnh 
30/2015/HSST ngày 
Tuyên Quang; Thôn 
Trần Xuân Quang 10/12/2015
Nà Khà, xã Lăng 
của Toà án nhân dân 
Can, huyện Lâm 
tỉnh Tuyên Quang
Bình, tỉnh Tuyên 
Quang
36/QĐ­
16/QĐ­
CTHADS không có tài 
Tiền AP: 10.280.263đ 4/20/2016 CTHADS 
 ngày  sản
21/4/2016
02/2/2016

Thôn Nà Héc, xã  Bản án số  43/QĐ­


15/QĐ­
Yên Lập, huyện  04/2016/HSST ngày  CTHADS  không có tài 
Hoàng Văn Sơn Tiền AP: 1.270.000đ 4/19/2016 CTHADS 
Chiêm Hóa, tỉnh  21/01/2016 của TAND  ngày  sản
20/4/2016
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 24/3/2016
Xóm 8, xã Trung  08/2016/HSST ngày 
Môn, huyện Yên  01/03/2016 của TAND  không có tài 
Nguyễn Văn Tuấn Bồi thường 42.888.800 26/04/2016
Sơn, tỉnh Tuyên  tỉnh Tuyên Quang sản
Quang
48/QĐ­ 19/QĐ­
CTHADS  CTHADS 
13/04/2016 28/04/2016

08/2016/HSST ngày 
Xóm 14, xã Kim 
01/03/2016 của TAND  không có tài 
Nguyễn Hảo Hiệp Phú, huyện Yên Sơn,  Bồi thường 42.888.800 25/04/2016
tỉnh Tuyên Quang sản
tỉnh Tuyên Quang

45/QDD­
Tổ 10, phường Tân  33/2015/HSST ngày  20/QĐ­
CTHADS  AP DSCGN + truy thu  không có tài 
Trịnh Văn Duy Hà, thành phối  25/12/2015 của TAND  9/5/2016 CTHADS 
ngày  13.903.500 sản
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 11/05/2016
24/03/2016

12/2013/HSST ngày 
Xóm Đõ, xã Mỹ  23/4/2013 của TAND 
60/QĐ­ 21/QĐ­
Bằng, huyện Yên  tỉnh Tuyên Quang; BA  không có tài 
Âu Văn Chung CTHADS  Bồi thường: 40.000.000đ 5/31/2016 CTHADS 
Sơn, tỉnh Tuyên  số 455/2013/HSPT  sản
11/05/2016 06/6/2016
Quang ngày 24/7/2013 của 
TAND Tối Cao
Xóm 13, xã Trung 
11/2016/HSST ngày  52/QĐ­ 22/QĐ­
Môn, không có tài 
Phan Trọng Phương 30/3/2016 của TAND  CTHADS ngày  Truy thu: 55.000.000đ 7/7/2016 CTHADS 
 huyện Yên Sơn, tỉnh  sản
tỉnh Tuyên Quang 11/5/2016 12/7/2016
Tuyên Quang

Bản án số 
   Xóm 8, xã Trung  70/QĐ­
08/2016/HSST ngày  Án phí HSST: 200.000đ,  24/QĐ­
Môn, huyện Yên  CTHADS  không có tài 
Nguyễn Văn Tuấn 01/3/2016  Án phí dân sự có giá ngạch:  7/11/2016 CTHADS 
Sơn, tỉnh Tuyên  ngày  sản
của Toà án nhân dân  9.917.690đ  18/7/2016
Quang 22/6/2016
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số 
69/QĐ­
   Xóm 14, xã Kim  08/2016/HSST ngày  23/QĐ­
CTHADS   Án phí dân sự có giá ngạch:  không có tài 
Nguyễn Hảo Hiệp Phú, huyện Yên Sơn,  01/3/2016  7/11/2016 CTHADS 
ngày  12.105.190đ sản
tỉnh Tuyên Quang của Toà án nhân dân  18/7/2016
22/6/2016
tỉnh Tuyên Quang
Bản án 05/2016/HSST 
ngày 27/01/2016 của 
Xóm Làng Chẩu 1,  79/QĐ­
TAND tỉnh Tuyên  25/QĐ­
xã Thắng Quân,  CTHADS  không có tài 
Lý Văn Ngân Quang; Bản án số  Án phí DSCGN 4.563.000đ 9/9/2016 CTHADS 
huyện Yên Sơn, tỉnh  ngày  sản
436/2016/HSST ngày  13/9/2016
Tuyên Quang 01/9/2016
27/7/2016 của TAND 
Tối cao

Bản án số 
Xóm Làng Chẩu, xã 
05/2016/HSST ngày  34/QĐ­CTHA  01/QĐ­
Thắng Quân, huyện  Bồi thường+CD:  không có tài 
Lý Văn Ngân 27/01/2016 ngày  11/2/2016 CTHADS 
Yên Sơn, tỉnh Tuyên  187.660.000đ sản
của Toà án nhân dân  07/10/2016 07/11/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang
35/QĐ­
02/QĐ­
CTHADS AP HSST: 200.000đ              Không tài 
11/3/2016 CTHADS 
 ngày  AP DSCGN: 4.511.000đ sản
14/11/2016
17/10/2016 

Thôn Cây Khế, xã  Bản án số 
Đội Cấn, thành phố  29/2016/HSST ngày 
Nguyễn Văn Toàn
Tuyên Quang, tỉnh  07/09/2016 của TAND 
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 

87/QĐ­
03/QĐ­
CTHADS  Tiền bồi thường:  Không tài 
11/3/2016 CTHADS 
ngày  90.220.000đ sản
14/11/2016
24/10/2016
152/QĐ­THA  06/QĐ­
không có tài 
ngày  Bồi thường: 651.482.276đ,  4/20/2017 CTHADS 
Bản án số  sản
03/1/2017 lãi suất chậm thi hành  21/4/2017
18/2015/HSST ngày 
04/8/2015 của Toà án 
Tổ 20, phường Minh 
nhân dân tỉnh Tuyên 
Xuân, thành phố 
Hoàng Anh Chiến Quang;
Tuyên Quang, tỉnh 
 Bản án số 
Tuyên Quang
614/2016/HSPT ngày 
26/10/2016 của Tòa án 
151/QĐ­THA  07/QĐ­
nhân dân tối cao không có tài 
ngày  Án phí DSCGN:  4/20/2017 CTHADS 
sản
19/12/2016 28.845.000đ  21/4/2017

Bản án số 
Xóm Tiền Phong, xã  Thanh toán cho Công ty tài 
121/2016/TTSG­PQ  178/QĐ­THA  08/QĐ­
Thắng Quân, huyện  chính TNHH một thành  không có tài 
Nguyễn Tiến Mạnh ngày 22/9/2016 của  ngày  4/20/2017 CTHADS 
Yên Sơn, tỉnhTtuyên  viên Ngân hàng VN Thịnh  sản
Trung tâm trọng tài  29/3/2017 21/4/2017
Quang Vượng: 20.651.000đ
thương mại Sài Gòn

Xóm 8, xã Lưỡng  Bản án số  135/QĐ­


09/QĐ­
Vượng, TP Tuyên  35/2016/HSST ngày  CTHADS  Phạt tiền: 5.000.000 và lãi  không có tài 
Hoàng Khánh Thịnh 5/23/2017 CTHADS 
Quang, tỉnh Tuyên  05/12/2016 của TAND  ngày  suất sản
23/5/2017
Quang tỉnh Tuyên Quang 05/12/2016

103/QĐ­
12/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 34.576.000đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016
91/QĐ­
13/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 21.966.000đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

105/QĐ­
14/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 24.406.700đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

93/QĐ­
15/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 52.474.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

90/QĐ­
16/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 28.474.400đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

98/QĐ­
17/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 4.067.800đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016
17/QĐ­
18/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 211.034.382đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
10/10/2016

18/QĐ­
19/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 801.676.800đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
10/10/2016

104/QĐ­
20/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 40.677.700đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

107/QĐ­
21/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 57.749.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

95/QĐ­
22/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.135.850đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016
96/QĐ­
23/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 10.828.000đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

07/QĐ­
24/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 7.218.600đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
03/10/2016

116/QĐ­
25/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
23/11/2016

119/QĐ­
26/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
01/12/2016

97/QĐ­
27/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 10.826.250đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

77/QĐ­
28/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

82/QĐ­
29/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 25.265.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

57/QĐ­
30/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 7.218.600đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016
92/QĐ­
31/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

53/QĐ­
32/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

54/QĐ­
33/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

52/QĐ­
34/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.609.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

68/QĐ­
35/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 2.284.700đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

84/QĐ­
36/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 4.569.500đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

115/QĐ­
37/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 2.284.700đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
16/11/2016

112/QĐ­
38/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 3.427.050đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016
25/QĐ­
39/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

111/QĐ­
40/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 16.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

31/QĐ­
41/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

29/QĐ­
42/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

32/QĐ­
43/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

24/QĐ­
44/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
Bản án số  13/10/2016
26/2016/HSST ngày 
20/QĐ­
24/8/2016 của TAND  45/QĐ­
CTHADS  không có tài 
tỉnh Tuyên Quang BT số tiền: 10.281.150đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

67/QĐ­
46/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

Thôn An Phong, xã 
Tân Thịnh, huyện 
Cao Thị Mùi
113/QĐ­
47/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

66/QĐ­
Thôn An Phong, xã  48/QĐ­
CTHADS  không có tài 
Tân Thịnh, huyện  BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
Cao Thị Mùi ngày  sản
Chiêm Hóa, tỉnh  15/6/2017
18/10/2016
Tuyên Quang
33/QĐ­
49/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

27/QĐ­
50/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

75/QĐ­
51/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 11.423.500đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
20/10/2016

72/QĐ­
52/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 12.565.850đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
20/10/2016

74/QĐ­
53/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
20/10/2016

73/QĐ­
54/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
20/10/2016
71/QĐ­
55/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
20/10/2016

69/QĐ­
56/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

109/QĐ­
57/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

70/QĐ­
58/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

26/QĐ­
59/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 4.569.500đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

30/QĐ­
60/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 7.996.450đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

106/QĐ­
61/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 13.708.300đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

110/QĐ­
62/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016
81/QĐ­
63/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

83/QĐ­
64/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 10.281.150đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

94/QĐ­
65/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 30.847.998 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
28/10/2016

58/QĐ­
66/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

21/QĐ­
67/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.625.700đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

108/QĐ­
68/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
04/11/2016

55/QĐ­
69/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

22/QĐ­
70/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016
23/QĐ­
71/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

56/QĐ­
72/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
18/10/2016

28/QĐ­
73/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
13/10/2016

15/QĐ­
74/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
03/10/2016

09/QĐ­
75/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
03/10/2016

12/QĐ­
76/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
03/10/2016

11/QĐ­
77/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
03/10/2016

16/QĐ­
78/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
03/10/2016
118/QĐ­
79/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 9.138.800đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
01/12/2016

80/QĐ­
80/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

79/QĐ­
81/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

76/QĐ­
82/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

78/QĐ­
83/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 6.854.100đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

10/QĐ­
84/QĐ­
CTHADS  không có tài 
BT số tiền: 123.660.700đ 6/14/2017 CTHADS 
ngày  sản
15/6/2017
21/10/2016

QĐ số 10/2011/QĐST­
268/QĐ­ 85/QĐ­
DSTC ngày 01/3/2011  không có tài 
CTHA  BT số tiền: 63.160.200đ 6/14/2017 CTHADS 
của TAND huyện  sản
12/5/2011 15/6/2017
Chiêm Hóa

86/QĐ­
77/QĐ­THA  không có tài 
BT số tiền: 97.611.300đ 6/14/2017 CTHADS 
15/11/2011 sản
15/6/2017

QĐ số 32/2011/QĐST­
87/QĐ­
01/QĐ­THA  không có tài 
BT số tiền: 49.762.600đ 6/14/2017 CTHADS 
04/10/2011 sản
15/6/2017

88/QĐ­
267/QĐ­THA  không có tài 
BT số tiền: 119.621.700đ 6/14/2017 CTHADS 
QĐ số 32/2011/QĐST­ 12/5/2011 sản
15/6/2017
DSTC ngày 17/10/2011 
của TAND huyện 
Chiêm Hóa 89/QĐ­
216/QĐ­THA  không có tài 
BT số tiền: 132.062.300đ 6/14/2017 CTHADS 
04/4/2012 sản
15/6/2017

90/QĐ­
68/QĐ­THA  không có tài 
BT số tiền: 29.666.200đ 6/14/2017 CTHADS 
08/11/2012 sản
15/6/2017

266/QĐ­ 91/QĐ­
không có tài 
CTHADS  BT số tiền: 53.590.500đ 6/14/2017 CTHADS 
sản
12/5/2011 15/6/2017

Bản án số 
Xóm Đồng Cả, xã  Thanh toán cho Công ty tài 
121/2016/TTSG­PQ  193/QĐ­THA  92/QĐ­
Nhữ Khê, huyện  chính TNHH một thành  không có tài 
Trần Xuân Thủy ngày 22/9/2016 của  ngày  6/22/2017 CTHADS ngày 
Yên Sơn, tỉnh Tuyên  viên Ngân hàng VN Thịnh  sản
Trung tâm trọng tài  01/6/2017 26/6/2017
Quang Vượng: 50.591.000đ
thương mại Sài Gòn
Bản án số 
Tổ 24, phường Tân  Thanh toán cho Công ty tài 
94/2016/TTSG­PQ  195/QĐ­THA  93/QĐ­
Hà, thành phố Tuyên  chính TNHH một thành  không có tài 
Trần Quang Huy ngày 22/9/2016 của  ngày  6/23/2017 CTHADS ngày 
Quang, tỉnh Tuyên  viên Ngân hàng VN Thịnh  sản
Trung tâm trọng tài  02/6/2017 27/6/2017
Quang Vượng: 4.310.000đ
thương mại Sài Gòn

Tổ 1, xã Đội Cấn ,  BTTH cho UBND thành  11/QĐ­


không có tài 
Lê Đức Sơn TP Tuyên Quang,  phố số tiền là:  6/8/2017 CTHADS 
sản
tỉnh Tuyên Quang 1.996.588.528đ và lãi suất  12/6/2017
Bản án số 
06/2016/HSST ngày  Liên đới BT 
03/02/2016 của Toà án  chưa xong 
190/QĐ­
nhân dân tỉnh Tuyên  còn các đối 
CTHADS 
Quang; BA số  tượng khác 
ngày 
151/2017/HSPT ngày  đang thi hành 
16/5/2017
29/3/2017 của TAND  trong QĐ số 
cấp cao tại Hà Nội 190
Bản án số 
06/2016/HSST ngày  Liên đới BT 
03/02/2016 của Toà án  chưa xong 
Xóm 1, xã Tân  190/QĐ­ Liên đới cùng Lê Đức Sơn 
nhân dân tỉnh Tuyên  110/QĐ­ còn các đối 
Long, huyện Yên  CTHADS  BTTH cho UBND thành  không có tài 
Bùi Đình Thùy  Quang; BA số  8/7/2017 CTHADS ngày  tượng khác 
Sơn, tỉnh Tuyên  ngày  phố số tiền là: 183.399.182đ  sản
151/2017/HSPT ngày  07/8/2017 đang thi hành 
Quang 16/5/2017 và lãi suất 
29/3/2017 của TAND  trong QĐ số 
cấp cao tại Hà Nội 190
Tổ 25 phường Tân  Liên đới cùng Lê Đức Sơn 
94/QĐ­
Hà, thành phố Tuyên  BTTH cho UBND thành  không có tài 
Nguyễn Phồn Vị 6/26/2017 CTHADS 
Quang, tỉnh Tuyên  phố số tiền là: 358.353.717đ  sản
29/6/2017
Quang và lãi suất 

Thôn Vực Vại 2, xã  Bản án số  132/QĐ­


95/QĐ­
Phú Lâm, huyện  35/2016/HSST ngày  CTHADS    Truy thu:        310.000đ       không có tài 
Dương Văn Tài 6/29/2017 CTHADS ngày 
Yên Sơn, tỉnh Tuyên  28/9/2016 của TAND  ngày       Tiền phạt: 2.600.000đ sản
03/7/2017
Quang tỉnh Tuyên Quang 05/12/2016

Thôn Tho, xã Hà  Phán quyết số  201/QĐ­ Thanh toán cho Công ty tài 


96/QĐ­
Lang, huyện Chiêm  328/2016/TTSG­PQ  CTHADS  chính TNHH một thành  không có tài 
Triệu Văn Vọng 7/14/2017 CTHADS ngày 
Hóa, tỉnh Tuyên  ngày 22/12/2016 của  ngày  viên Ngân hàng VN Thịnh  sản
14/7/2017
Quang TTTTTM Sài Gòn 22/6/2017 Vượng: 20.187.000đ

Tổ 27, phường Phan  Phán quyết số  Thanh toán cho Công ty tài 


194/QĐ­ 97/QĐ­
Thiết, TP Tuyên  88/2016/TTSG­PQ  chính TNHH một thành  không có tài 
Nguyễn Thu Trang CTHADS  7/20/2017 CTHADS ngày 
Quang, tỉnh Tuyên  ngày 02/8/2016 của  viên Ngân hàng VN Thịnh  sản
ngày 2/6/2017 20/7/2017
Quang TTTTTM Sài Gòn 510/QĐ­ Vượng: 7.369.000đ
CCTHA ngày 
52/2013/QĐST­DS 
20/5/2013 của  Trả nợ cho: Phạm Thị  98/QĐ­
ngày 16/5/2013 của  không có tài 
Chi cục  Hương số tiền:  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  sản
THADS  143.808.081đ và lái suất 27/7/2017
Tuyên Quang 511/QĐ­
thành phố 
CCTHA ngày 
53/2013/QĐST­DS  Tuyên Quang
20/5/2013 của  Trả nợ cho: Nguyễn thị  99/QĐ­
ngày 16/5/2013 của  không có tài 
Chi cục  Thanh số tiền: 35.193.680đ  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  sản
THADS  và lãi suất 27/7/2017
Tuyên Quang 573/QĐ­
thành phố 
CCTHA ngày 
60/2013/QĐST­DS  Tuyên Quang
19/6/2013 của  100/QĐ­
ngày 05/6/2013 của  Trả nợ cho: Lê Thị Lan số  không có tài 
Chi cục  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  tiền: 19.621.996đ sản
THADS  27/7/2017
Tuyên Quang
thành phố 
Tuyên Quang
720/QĐ­
CCTHA ngày 
682/2014/QĐST­DS 
03/6/2014 của  Trả nợ cho: Nguyễn Thị  101/QĐ­
ngày 27/5/2014 của  không có tài 
Chi cục  Thúy số tiền: 112.494.700đ  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  sản
THADS  và lãi suất 27/7/2017
Tuyên Quang 772/QĐ­
thành phố 
CCTHA ngày 
107/2013/QĐST­DS  Tuyên Quang Trả nợ cho: Bùi Văn 
30/8/2013 của  102/QĐ­
ngày 09/8/2013 của  Hiển+Lý Thị Nguyệt số  không có tài 
Chi cục  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  tiền: 662.114.500đ và lãi  sản
THADS  27/7/2017
Tuyên Quang 818/QĐ­ suất
thành phố 
CCTHA 
108/2013/QĐST­DS  Tuyên Quang Trả nợ cho: Đỗ Đình 
ngày11/9/201 103/QĐ­
ngày 09/8/2013 của  Khải+Đặng Thị Kim Dung  không có tài 
3 của Chi cục  7/27/2017 CTHADS ngày 
Thôn Hợp Hòa 2, xã  TAND thành phố  số tiền: 31.374.400 và lãi  sản
THADS  27/7/2017
Nhữ Quang Hiểu+Ma Thị  Lưỡng Vượng, TP  Tuyên Quang 720/QĐ­ suất
thành phố 
Cúc Tuyên Quang, tỉnh  CCTHA ngày 
105/2013/QĐST­DS  Tuyên Quang Trả nợ cho: Nguyễn Thành 
Tuyên Quang 12/8/2013 của  104/QĐ­
ngày 06/8/2013 của  Tuyên+Nguyễn Thị Minh  không có tài 
Chi cục  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  số tiền: 323.550.100đ và lãi  sản
THADS  27/7/2017
Tuyên Quang 672/QĐ­ suất
thành phố 
CCTHA ngày 
96/2013/QĐST­DS  Tuyên Quang
29/7/2013 của  Trả nợ cho: Nguyễn Văn  105/QĐ­
ngày 26/7/2013 của  không có tài 
Chi cục  Hiểu số tiền: 882.409.300đ  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  sản
THADS  và lãi suất 27/7/2017
Tuyên Quang 719/QĐ­
thành phố 
CCTHA ngày 
106/2013/QĐST­DS  Tuyên Quang Trả nợ cho: Đặng Anh 
12/8/2013 của  106/QĐ­
ngày 07/8/2013 của  Tuấn+Hoàng Cẩm Bình số  không có tài 
Chi cục  7/27/2017 CTHADS ngày 
TAND thành phố  tiền: 461.225.500đ và lãi  sản
THADS  27/7/2017
Tuyên Quang 821/QĐ­ suất
thành phố 
CCTHA ngày 
02/2014/QĐST­DS  Tuyên Quang
14/7/2014 của  Trả nợ cho: Kiều Thị Bích 
ngày 02/1/2014 của  không có tài 
Chi cục  Thảo số tiền: 44.512.600đ  7/27/2017
TAND thành phố  sản
THADS  và lãi suất 107/QĐ­
Tuyên Quang
thành phố  CTHADS ngày 
Tuyên Quang 27/7/2017
14/QĐST­DS 
ngày  7/27/2017
1338/QĐST­DS ngày  02/2/2015 của  Trả nợ cho: Kiều Thị Bích 
không có tài 
06/2/2015 của TAND  Chi cục  Thảo số tiền: 44.512.600đ 
sản
thành phố Tuyên Quang THADS  và lãi suất
thành phố 
Tuyên Quang
14/QĐST­DS 
ngày 
1338/QĐST­DS ngày  02/2/2015 của  Trả nợ cho: Kiều Thị Bích 
không có tài 
06/2/2015 của TAND  Chi cục  Thảo số tiền: 44.512.600đ 
sản
thành phố Tuyên Quang THADS  và lãi suất 108/QĐ­
thành phố  7/27/2017 CTHADS ngày 
Tuyên Quang 27/7/2017
185/QĐ­
CTHADS 
Xóm 4, xã Tân Tiến,  08/2017/HSST ngày  ngày  109/QĐ­
Truy thu  số tiền là: 
Trần Thị Thủy huyện Yên Sơn, tỉnh  30/3/2017 của TAND  08/5/2017 của  7/26/2017 CTHADS ngày 
49.880.000đ và lãi suất
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang Cục THADS  31/7/2017
227/QĐ­
tỉnh Tuyên 
CTHADS 
Tổ 11/9, TT Vĩnh  Quang
17/2017/HSST ngày  ngày  111/QĐ­
Lộc, huyện Chiêm  Án phí: 200.000 và Phạt 
Trần Văn Hưng 13/7/2017 của TAND  11/9/2017 của  9/5/2017 CTHADS ngày 
Hóa, tỉnh Tuyên  tiền: 3.000.000 và lãi suất
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS  11/9/2017
Quang 230/QĐ­
tỉnh Tuyên 
CTHADS 
Tổ Rẹ 2, TT Vĩnh  Quang
17/2017/HSST ngày  ngày  112/QĐ­
Lộc, huyện Chiêm  Án phí: 200.000 và Phạt 
Bế Ngọc Hải 13/7/2017 của TAND  11/9/2017 của  9/5/2017 CTHADS ngày 
Hóa, tỉnh Tuyên  tiền: 3.000.000 và lãi suất
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS  11/9/2017
Quang 231/QĐ­
tỉnh Tuyên 
CTHADS 
Tổ 11/9, TT Vĩnh  Quang
17/2017/HSST ngày  ngày  113/QĐ­
Lộc, huyện Chiêm  Phạt tiền: 3.000.000 và lãi 
Vũ Công Dục 13/7/2017 của TAND  11/9/2017 của  9/5/2017 CTHADS ngày 
Hóa, tỉnh Tuyên  suất
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS  11/9/2017
Quang
tỉnh Tuyên 
Quang

Chi cục THADS 
II
thành phố

265 267 267

Tổ 8, phường 
Trần Thanh Sơn
Tân Hà, TP.  X 26/6/2017
T.Quang; Tạm trú:  28/QĐST­DS 454/QĐ­ 01/QĐ­
SN 09, tổ 06,  31/3/2015 CCTHA AP:  11.245.000 CCTHA
phường Nông Tiến,  TAND tp TQuang 03­3­2015 06­7­2015
thành phố Tuyên 
Quang
Tổ 8, phường 
Tân Hà, TP. 
T.Quang; Tạm trú:  28/QĐST­DS 454/QĐ­ 01/QĐ­
SN 09, tổ 06,  31/3/2015 CCTHA AP:  11.245.000 CCTHA
phường Nông Tiến,  TAND tp TQuang 03­3­2015 06­7­2015
Phạm Minh Hằng thành phố Tuyên  x 26/6/2017
Quang
48/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã  297/QĐ­ 47/QĐ­
30 ­ 9 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành  CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Đoan Hùng,  TT: 5.800.000
phố Tuyên Quang 02­01­2014 24­8­2015
Phú Thọ
32/2013/HSST
04 ­ 6 – 2013
Xóm An Phúc, xã  808/QĐ­ 48/QĐ­
TANDYên Sơn AP: 650.000
Lê Văn Phong An Khang, thành  CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
45/2013/HSPT TT: 8.000.000
phố Tuyên Quang 9­10­2013 24­8­2015
16­8­2013
TAND tỉnh TQ
36/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã  83/QĐ­ 49/QĐ­
30 ­ 8 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành  CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Yên Bình,  TT: 4.400.000
phố Tuyên Quang 25/10/2013 24­8­2015
Yên Bái
Tổ 09, phường Nông  90/2013/HSST 116/QĐ­ 53/QĐ­
Phạm Quốc Tú Tiến, thành phố  30 ­ 9 – 2013 CCTHA Phạt: 3.000.000 X 11/8/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tỉnh TQ 06­11­13 24­8­2015

Tổ 08, phường Nông  87/2012/HSST 37/QĐ­ 69/QĐ­


Nguyễn Văn Thái Tiến, thành phố  16/8/2012 CCTHA AP: 550.000 X 11/4/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 02­10­2012 25­8­2015

21/2014/HSST 06/QĐ­
Tổ 10, phường Nông  72/QĐ­
22/5/2014 CCTHA
Triệu Tiến Bình Tiến, thành phố  AP: 10.275.000 X 10/5/2017 CCTHA
TAND huyện Đoan  01 – 10 ­ 
Tuyên Quang 25­8­2015
Hùng, tỉnh Phú Thọ 2014

Hoàng Hữu Dũng
X
31/2014/HSST
Tổ 27, phường Hưng  898/QĐ­  91/QĐ­
19/6/2014
Thành, thành phố  CCTHA AP: 800.000 5/6/2017 CCTHA
TAND huyện Yên Sơn, 
Tuyên Quang 20/8/2014 26­8­2015
TQ
Nguyễn Đức Dũng x
Tổ 33, phường Tân  79/1999/HSST 292/QĐ­ 95/QĐ­
Hà Văn Sỹ Quang, thành phố  28/6/1999 CCTHA Phạt: 20.000.000 X 3/5/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 21­9­2005 26­8­2015

49/QĐ­
Tổ 05, phường Nông  255/2009/HSST 96/QĐ­
CCTHA
Vũ Hoàng Châu Tiến, thành phố  08/9/2009 Truy thu: 7.800.000 X 22/8/2017 CCTHA
23 – 10 ­ 
Tuyên Quang TAND quận  Hà Đông 26­8­2015
2009
72/2013/HSST 04/QĐ­
Thôn Thúc Thủy, xã  AP: 200.000 98/QĐ­
25/7/2012 CCTHA
Nguyễn Văn Hải An Khang, thành  Phạt: 5.000.000 X 7/3/2017 CCTHA
TAND huyện Phú  02 – 10 ­ 
phố Tuyên Quang 26­8­2015
Lương, Thái Nguyên 2013
303/QĐ­
Tổ 14, phường Minh  143/2011/DSST 100/QĐ­
CCTHA
Đỗ Văn Hải Xuân, thành phố  24/12/2010 AP: 2.450.000 X 11/4/2017 CCTHA
01 – 01 ­ 
Tuyên Quang TAND tp Tquang 26­8­2015
2011

Trịnh Minh Tú 39/QĐST­DS
X
23/4/2015
Thôn An Hòa 4, xã  204/QĐ­
TAND tp TQuang 750/QĐ­THA
An Tường, thành  Trả nợ: 800.000.000 4/5/2017 CCTHA
21/2015/DS­PT 14­8­2015
phố Tuyên Quang 10­9­2015
15/7/2015
Nguyễn Thị Quý x
TAND tỉnh Tquang

SN 04, tổ 11, 
46/2015/HSST 215/QĐ­
phường Phan Thiết,  791/QĐ­THA
Hà Huy Hoàng 12/6/2015 Phạt: 4.000.000 X 16/8/2017 CCTHA
thành phố Tuyên  26  – 8 ­ 2015
TAND tp Tquang 22­9­2015
Quang

39/QĐ­ 01/QĐ­
Trần Thanh Sơn
CCTHA Trả nợ: 300.000.000 X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng
Tổ 08, phường Tân  89/QĐST­DS 02­10­15 20­10­2015
Hà, thành phố Tuyên  16/9/2015
Quang TAND tp Tquang 64/QĐ­ 02/QĐ­
Trần Thanh Sơn
CCTHA AP: 7.500.000 X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng
09­10­15 20­10­2015

Bùi Minh Lung
X 22/9/2017
Xóm 02, xã Tràng  93/2015/ST­DS 58/QĐ­ 03/QĐ­
Đà, thành phố Tuyên  29/9/2015 CCTHA Trả nợ: 280.000.000 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 07­10­15 20­10­2015
Xóm 02, xã Tràng  93/2015/ST­DS 58/QĐ­ 03/QĐ­
Đà, thành phố Tuyên  29/9/2015 CCTHA Trả nợ: 280.000.000 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 07­10­15 20­10­2015
Đặng Thị Ninh

Tổ 09, phường Nông  68/2013/QĐST­DS 144/QĐ­ 15/QĐ­


Nguyễn Văn Thiện Tiến, thành phố  19­6­ 2013 CCTHA Trả nợ: 144.878.000 X 11/8/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 11­10­2015 13­01­2016

228/2012/HSST
24­7­2012
Thôn Phúc Lộc B, 262/QĐ­ 27/QĐ­
TA quận Cầu Giấy
Hoàng Thị Dung  xã An Khang CCTHA Phạt: 3.000.000 X 8/3/2017 CCTHA
1014/2012/HSST
thành phố Tquang 11­01­2016 9­3­2016
30­9­2012
TA TP Hà Nội

Trần Xuân Quảng
X
Tổ 9­Nông Tiến,  21/2016/DSST 468/QĐ­ 76/QĐ­
thành phố Tuyên  22­3­2016 CCTHA Trả nợ: 71.253.000 1/8/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 01­4­2016 20­6­2016
Nguyễn Thị Lành x

26/2016/HNGĐ 469/QĐ­ Cấp dưỡng  45/QĐ­


Tổ 19­Nông Tiến
Phan Trung Lượng 29­01­2016 CCTHA 1.000.000đ X 20/4/2017 CCTHA
TP Tuyên Quang
TAND tp Tquang 01­4­2016 /tháng 19­4­2016

SN 7a, tổ 25, 
CTTNHH 1 TV  phường Minh Xuân, 
04/STLĐ 813/QĐ­ 38/QĐ­
Khai kim tp T.Quang; Tổ 15, 
20­7­2015 CCTHA AP: 1.724.000 X 19/7/2017 CCTHA
Giám đốc công ty: Ông  phường Nông Tiến, 
TAND tp Tquang 03­9­2016 25­3­2016
Nguyễn Minh Đức thành phố Tuyên 
Quang

Phạm Thị Hoa SN 09, tổ 29, 
X
phường Minh Xuân, 
20/DSST 516/QĐ­ 91/QĐ­
TP. TQ; Chỗ ở: SN 
17/3/2016 CCTHA Trả nợ: 35.000.000 29/3/2017 CCTHA
92, tổ 31, Tân 
TAND tp Tquang 15­4­2016 02/8/2016
Quang, tp Tuyên 
Quang
SN 09, tổ 29, 
phường Minh Xuân, 
20/DSST 516/QĐ­ 91/QĐ­
TP. TQ; Chỗ ở: SN 
17/3/2016 CCTHA Trả nợ: 35.000.000 29/3/2017 CCTHA
92, tổ 31, Tân 
TAND tp Tquang 15­4­2016 02/8/2016
Quang, tp Tuyên 
Nguyễn Trung Sơn x
Quang

Thúy An­ An  34/HSST 854/QĐ­ AP: 200.000 105/QĐ­


Lộc Thị Vân Khang, tp Tuyên  01/7/2016 CCTHA  Phạt: 5.000.000 X 20/3/2017 CCTHA 
Quang TA tp Hà Giang 16/8/2016 01/9/2016
Thôn Thúc Thủy, xã 
An Khang, TP.TQ; 
Chỗ ở: Tổ 30, 
phường Phan Thiết,  54/2016/DSST 897/QĐ­ 108/QĐ­
Tạ Thị Thanh Hường tp Tuyên Quang;   08/8/2016 CCTHA  AP: 2.500.000 X 7/8/2017 CCTHA 
Công tác: Trường  TA tp TQuang 29/8/2016 15/9/2016
tiểu học Đội Cấn, 
thành phố Tuyên 
Quang
SN 55, tổ 08, 
107/2012/TLST­DS 105/QĐ­ 78/QĐ­
phường Nông Tiến, 
Phạm Thị Phượng 31/72012 CCTHA AP: 5.200.800 X 22/8/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 
TAND tp Tquang 12/11/2012 25/8/2015
Quang

Thôn Hưng Kiều 2,  25/2016/HSST 635/QĐ­ 85/QĐ­


AP: 1.045.000
Tạ Trung Kiên xã An Tường, thành  27/4/2016 CCTHA X 5/6/2017 CCTHA
Truy thu: 9.329.000
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 08/6/2016 08/7/2016

Vũ Hồng Loan
X
Tổ 3 ­ Nông Tiến,  175/DSST 215/QĐ­ 77/QĐ­
thành phố Tuyên  10/12/2012 CCTHA AP: 1.000.000 13/3/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 25/12/2012 25/8/2015
Nguyễn Kim Hoàng x

SN 246, tổ 11, 
50/2016/QĐST­DS 877/QĐ­ 107/QĐ­
phườngTân Hà, 
Hoàng Thị Thơm 03/8/2016 CCTHA Trả nợ: 26.700.000 X 23/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 
TAND tp Tquang 19/8/2016 15/9/2016
Quang
Tổ 26, phường Tân  75/2014/QĐST­DS 44/QĐ­
Mai Diệu Thúy Hà, thành phố Tuyên  14 – 5 ­ 2014 3/7/2014 Trả nợ: 50.000.000 X 3/8/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 24 – 8 – 2015
Thôn Thúc Thủy, xã 
An Khang, TP.TQ; 
Chỗ ở: Tổ 30, 
phường Phan Thiết,  54/2016/DSST 08/QĐ­ 09/QĐ­
Tạ Thị Thanh Hường tp Tuyên Quang;   08/8/2016 CCTHA  Trả nợ: 100.000.000 X 7/8/2017 CCTHA 
Công tác: Trường  TA tp TQuang 03/10/2016 07/11/2016
tiểu học Đội Cấn, 
thành phố Tuyên 
Quang
Tổ 05, phường Tân 
Phan Mạnh Hùng Hà, thành phố Tuyên  Trả nợ: 137.500.000 X
Quang 56/2016/QĐST­DS 17/QĐ­ 16/QĐ­
19/8/2016 CCTHA  29/6/2017 CCTHA 
Tổ 10, phường Nông  TAND tp Tquang 06/10/2016 24/11/2016
Hoàng Thị Thơm Tiến, thành phố  Trả nợ: 137.500.000 X
Tuyên Quang

Thôn Thúc Thủy, xã 
An Khang, TP.TQ; 
41/QĐ­ 10/QĐ­
Chỗ ở: Tổ 30,  59/DSST 29/8/2016
Tạ Thị Thanh Hường CCTHA  Trả nợ: 11.000.000 X 7/8/2017 CCTHA 
phường Phan Thiết,  TA tp TQuang
10/10/2016 07/11/2016
thành phố Tuyên 
Quang

56/2016/QĐST­DS 45/QĐ­ 07/QĐ­


Tổ 05, phường Tân 
Phan Mạnh Hùng 19/8/2016 CCTHA  AP: 3.437.500 X 29/6/2017 CCTHA 
Hà, tpTQ
TAND tp Tquang 10/10/2016 03/11/2016

Tổ 10, phường Nông  56/2016/QĐST­DS 46/QĐ­ 15/QĐ­


Hoàng Thị Thơm Tiến, tp Tuyên  19/8/2016 CCTHA  AP: 3.437.500 X 29/6/2017 CCTHA 
Quang TAND tp Tquang 10/10/2016 24/11/2016
Công ty TNHH Hòa phát
Người đại diện theo pháp  Tổ 09, phường Nông  46/2013/QĐST­DS 406/QĐ­ 26/QĐ­
luật ông Trần Xuân  Tiến, thành phố  02/5/2013 CCTHA  Trả nợ: 2.249.646.718 X 1/8/2017 CCTHA 
Quảng, sinh năm 1962 ­  Tuyên Quang TAND tp Tquang 19/01/2017 22/02/2017
Giám đốc

Thôn Thúy An, xã 
An Khang, tp Tuyên 
11/2017/QĐST­DS 644/QĐ­ 75/QĐ­
Quang; Tạm trú: 
Nguyễn Văn Hiếu 27/02/2017 CCTHA  Trả nợ: 115.000.000 X 19/9/2017 CCTHADS 
Thôn Sông Lô 3, xã 
TAND tp Tquang 28/4/2017 20/9/2017
An Tường, thành 
phố Tuyên Quang

Trần Mạnh Hùng
X

Thôn An Lộc B, xã  16/2017/QĐST­DS 613/QĐ­ 76/QĐ­


An Khang, tp Tuyên  22/3/2017 CCTHADS  Trả nợ: 17.000.000 19/9/2017 CCTHADS 
Quang TAND tp Tquang 24/4/2017 20/9/2017

Nguyễn Thị Liên x

Tổ 20, phường Hưng  68/2007/QĐST­DS 608/QĐ­ 14/QĐ­


 
Nguyễn Xuân Thành Thành, thành phố  07/5/2007 CCTHA x 15/3/2017 CCTHA
AP: 1.056.000
Tuyên Quang TAND tp Tquang 14/5/2014 29/7/2015

17/2014/HSST
Tổ 31, phường Minh  674/QĐ­ AP 200.000 16/QĐ­
04/8/2014
Lê Thị Thu Xuân, thành phố  CCTHA TP: 3.000.000 x 29/3/2017 CCTHA
TAND tp Tquang
Tuyên Quang 21/7/2015 Truy thu: 350.000 03/8/2015

Thôn Sông Lô 2, xã  84/2014/HSST 143/QĐ­


227/QĐ­THA
Đồng Minh Ngọc An Tường, thành  30/10/2014 AP: 600.000 x 3/11/2016 CCTHA
11/12/2014
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015
Thôn Hưng Kiều 2,  124/2012/HSST 144/QĐ­
258/QĐ­THA
Lê Thái Quang xã An Tường, thành  29/11/2012 AP: 400.000 x 13/3/2017 CCTHA
01/01/ 2013
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015

Thôn Viên Châu 2,  183/2013/QĐST­DS 145/QĐ­


230/QĐ­THA
Lê Thanh Huyền xã An Tường, thành  10/12/2013 AP: 780.000 x 22/3/2017 CCTHA
16/12/ 2014
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015

58/1998/HSST
28/12/1998
Thôn Sông Lô 3, xã  146/QĐ­
TAND tp TQuang 536/QĐ­THA
Lê Thanh Nhự An Tường, thành  TP: 14.700.000 x 15/6/2017 CCTHA 
09/199/HSPT 19/11/ 2008
phố Tuyên Quang 28/8/2015
27/02/1999
TAND tỉnh Tquang

135/2011/DS­ST
23/9/2011
Thôn An Hòa 4, xã  148/QĐ­
TAND tp TQuang 213/QĐ­THA
Phan Hoàng Cầm An Tường, tp  AP: 23.800.000 x 13/6/2017 CCTHA
22/2011/DS­PT 09/01/ 2012
Tquang 28/8/2015
14/12/2011
TAND tỉnh Tquang

Phạm Thị Sơn  04/2000/HSST
TP: 20.000.000
(Son)  25/01/2000
Thôn Hưng Kiều 3,  149/QĐ­
TAND t.TQuang 539/QĐ­THA
xã An Tường, thành  x 20/3/2017 CCTHA
1545/2000/HSPT 19/11/ 2008
phố Tuyên Quang 28/8/2015
21/8/2000
Phạm Hồng Vân  TP: 20.000.000
TAND Tối cao

16/2009/HSST
12/3/2009
Thôn Trung Việt 2,  150/QĐ­
TAND tx TQuang 216/QĐ­THA
Thiều Tiến Dũng  xã An Tường, tp  AP: 7.275.000 x 16/12/2016 CCTHA
17/2009/HSPT 11/6/2009
Tquang 28/8/2015
21/5/2009
TAND tỉnh Tquang
Thôn Hưng Kiều 2,  26/2011/HSST 153/QĐ­
548/QĐ­THA
Trần Thị Hạt  xã An Tường, tp  23/3/2011 Truy thu: 7.300.000 x 4/4/2017 CCTHA
06/5/2011
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

51/2012/HSST
25/4/2012
164/QĐ­
Tổ 26, phường Minh  TAND tp TQuang 681/QĐ­THA
Hà Anh Tuấn  AP: 500.000 x 8/3/2017 CCTHA
Xuân, tp Tquang 33/2012/HSPT 09/8/2012
28/8/2015
18/6/2012
TAND tỉnh Tquang
135/HSST
28/12/1998
Tổ 26, phường Tân 
TAND tỉnh TQuang 308/QĐ­THA 169/QĐ­THA
Nguyễn Thị Lý Hà, thành phố Tuyên  Trả nợ: 25000000 x 20/3/2017
1121/HSPT 21/9/2005 28/8/2015
Quang
25/6/1999
TAND Tối cao

146/2012/DS­ST
SN 77, tổ 12,  26/9/2012
170/QĐ­
phường Tân Quang,  TAND tp TQuang 308/QĐ­THA
Trần Khánh Tùng Án phí DS: 3,236,000 x 25/4/2017 CCTHA
thành phố Tuyên  01/2013/DS­PT 22/2/2013
28/8/2015
Quang 07/01/2013
TAND tỉnh Tquang

Thôn An Hòa 4, xã  35/2012/QĐST­DS 171/QĐ­


389/QĐ­THA
An Tường, thành  30/3/2012 AP: 3.610.000 x 10/2/2017 CCTHA
13/4/2012
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015
CT CP Xây dựng 
Thủy Lợi
Thôn An Hòa 4, xã  01/2012/QĐST­DS 172/QĐ­
388/QĐ­THA
An Tường, thành  27/3/2012 AP: 8.771.000 x 10/2/2017 CCTHA
13/4/2012
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015

SN 88, tổ 08, 
27/2012/HSST 176/QĐ­
phường Minh Xuân,  625/QĐ­THA
Nguyễn Công Đức 27/3/2012 AP: 1.000.000 x 11/11/2016 CCTHA
thành phố Tuyên  13/7/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015
Quang
SN 121, tổ 24,  129/2012/QĐST­DS 179/QĐ­
758/QĐ­THA
Trần Văn Viêm phường Minh Xuân,  31/8/2012 AP: 3.200.000 x 24/4/2017 CCTHA
10/9/2012
tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 54, tổ 21,  106/2012/QĐST­DS 180/QĐ­


673/QĐ­THA
Phạm Thanh Hồng phường Minh Xuân,  31/7/2012 AP: 4.375.000 x 12/3/2017 CCTHA
07/8/2012
tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

19/HSST
19/4/1999
Tổ 07, phường Minh  181/QĐ­
TAND tx Tquang 185/QĐ­THA
Phạm Văn Thủy Xuân, tp Tuyên  TP: 20.000.000 x 3/9/2016 CCTHA
50/HSPT 23/6/1999
Quang 31/8/2015
29/5/1999
TAND t.Tquang
49/HSST
17/5/1999
182/QĐ­
Tổ 02, phường Minh  TAND t.Tquang 307/QĐ­THA
Đỗ Khắc Hòa TP: 20.000.000 x 24/3/2017 CCTHA
Xuân, tp Tquang 1537/HSPT 21/9/2005
31/8/2015
21/8/1999
TAND Tối cao

24/2014/HSST 184/QĐ­
Tổ 31, phường Minh  717/QĐ­THA
Vũ Đình Vân 23/4/2014 AP: 1,815,000 x 3/4/2017 CCTHA
Xuân, tp Tquang 02/6/2014
TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 54, tổ 21,  108/2012/QĐST­DS 185/QĐ­


675/QĐ­THA
Phạm Thanh Hồng phường Minh Xuân,  31/7/2012 AP: 9.315.000 x 29/3/2017 CCTHA
07/8/2012
tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015
SN 48, tổ 39, 
AP: 200.000
Cáy Trung Cao phường Minh Xuân, 
TP: 3.000.000
tp Tquang

SN 86, đường Xuân 
Hòa, tổ 04, phường 
Nguyễn Văn Mạnh TP: 6,400,000
Minh Xuân, tp 
Tquang
25/2012/HSST 187/QĐ­
493/QĐ­THA
20/3/2012 x 4/3/2017 CCTHA
22/5/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 63, tổ 39, 
Vũ Đức Kiểm phường Minh Xuân,  5,625,000
tp Tquang

SN 07, tổ 13,  95/2012/QĐST­DS 190/QĐ­


649/QĐ­THA
Phạm Thị Loan phường Minh Xuân,  24/7/2012 AP: 1.398.000 x 23/2/2017 CCTHA
27/7/2012
tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

129/HSST
26/12/2012
Sn 42 , tổ 2, phường  191a/QĐ­
TAND tp TQuang 315/QĐ­THA
Nguyễn Thị Hồng Vân Minh Xuân, tp  AP: 14.400.000 x 10/11/2016 CCTHA
05/2013/HSPT­QĐ 01/03/ 2013
Tquang 31/8/2015
06/02/2013
TAND tỉnh TQuang

SN 34, tổ 08,  36/2013/QĐST­DS 192/QĐ­


405/QĐ­THA
Nguyễn Thị Loan phường Minh Xuân,  04/4/2013 AP: 2.050.000 x 12/4/2017 CCTHA
11/4/2013
tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015
Thôn Hưng Kiều 2,  04/2014/DS­ST 203/QĐ­
348/QĐ­THA
Vũ Thị Thu Huyền xã An Tường, tp  07/01/2014 AP: 2.040.000 x CCTHA
13/01/ 2014
Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

Thôn An Hòa 4, xã  76/2015/QĐST­DS 207/QĐ­


Trịnh Minh Tú 823/QĐ­THA
An Tường, tp  10/8/2015 APDSCGN: 5.000.000 x 12/4/2017 CCTHA
04/9/2015
Tquang TAND tp TQuang 21/9/2015

Thôn Trung Việt 2,  25/2015/QĐST­DS 222/QĐ­


671/QĐ­THA
Nguyễn Văn Lợi xã An Tường, tp  12/3/2015 Trả nợ CD: 48.000.000 x 26/4/2017 CCTHA
20/7/2015
Tquang TAND tp Tquang 30/9/2015

Thôn An Hòa 4, xã  111/2015/QĐST­DS 291/QĐ­ 21/QĐ­


Trịnh Minh Tú An Tường, tp  28/12/2015 CCTHA AP: 1.750.000 x 12/4/2017 CCTHA
Tquang TAND tp Tquang 11/01/ 2016 28/01/ 2016

SN 74A, tổ 25,  04/2015/ST­LĐ 157/QĐ­ 39/QĐ­


CT TNHH Một thành  Trả tiền BH: 
phường Minh Xuân,  20/7/2015 CCTHADS X 25/3/2017 CCTHADS
viên  Khai Kim 57.471.469đ
tp TQuang TAND tp TQuang 10/11/2015 28/3/2016

Xóm Viên Châu 2,  84/2010/QĐST­DS 93/QĐ­ 43/QĐ­


Trả nợ CD: 107.875.000đ + 
xã An Tường, tp  08/9/2015 CCTHA X 20/4/2017 CCTHADS
LS 
Tquang TAND tp TQuang 21/10/2015 14/4/2016

Hoàng Thị Thuận
Xóm Viên Châu 2,  84/2010/QĐST­DS
36/02­10­ 42/QĐ­THA 
xã An Tường, tp  08/9/2015 Án phí DSST: 2.696.875 x 20/4/2017
2015 14/4/2016
Tquang TAND tp TQuang

Hoàng Thị Thuận
Viên Châu 2 xã An 
57/DSST 98/10­10­ Án phí
Tường, thành phố  x 20/4/2017 04/27­10­2016
24/8/2016 2016 1.000.000
Tuyên Quang

Viên Châu 2 xã An 
57/DSST 14/04­10­ Trả nợ:
Tường, thành phố  x 20/4/2017 03/27­10­2016
24/8/2016 2016 40.000.000
Tuyên Quang

Thôn Hưng Kiều 
2, xã An Tường,  134/DSST 94/20­10­ Án phí DSSTGN: 
Vũ Thị Thu Huyền x 20/3/2017 202/31­8­2015
thành phố Tuyên  26/8/2014 2014 15,500,000
Quang

Tổ 19, phường Minh 
143/HNGĐ­ST ngày  722/05­6­ Tiền cấp dưỡng nuôi con 
Nguyễn Văn Vinh Xuân, thành phố  x 16/6/2017 86/18­7­2016
16­11­2015 2014 1.000.000/tháng
Tuyên Quang

Tổ 24, phường Minh 
57/HSST 15/04­10­ Bồi thường
Trịnh Việt Hưng Xuân, thành phố  x 20/3/2017 02/25­10­2016
13/7/2016 2016 41.933.4000
Tuyên Quang

Tổ 21, phường Minh 
03/HSPT 438/01,32,201
Lê Ngọc Minh Xuân, thành phố  AP: 4,400,000 x 11/4/2017 189/31,8,2015
16,01,2014 4
Tuyên Quang
Tổ 6 _ Tân Quang ­  36/HNGD  124/19­10­
Bùi Mạnh Phóng Cấp dưỡng 14,000,000 x 30/6/2017 24/17­01­2017
TPTQ 15­02­2016 2016

Trần Thị Hoài Phương 
x
An Hòa 1 ­ An 
14/DSST
Tường, thành phố  560/03,4,2017 Trả nợ 1,050,000,000 26/5/2017 46/29,5,2017
20,3,2017
Tuyên Quang

Tạ Hồng Kha x

Tổ 25 Minh Xuân, 
19/DSST
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên  666/09,5,2017 AP 2,450,000 x 23,5,2017 62/26,6,2017
25,4,2017
Quang

Tổ 29 ­ Minh Xuân, 
41/HSST
Trần Khắc Sơn thành phố Tuyên  686/11,5,2017 AP 500,0000 X 23/5/2017 42/24,5,2017
04,4,2017
Quang

An Hòa 4 ­ An 
Tường, thành phố  76/10,8,2015 536/24,3,2017 Trả nợ: 200,000,000 x 12/4/2017 36/26,4,2017
Tuyên Quang

Trịnh Minh Tú
An Hòa 4 ­ An 
111/DSST
Tường, thành phố  876/21,7,2017 Trả nợ 70,000,000 x 8/10/2017 59/11,8,2017
28,12,2015
Tuyên Quang

Tổ 25 Minh Xuân, 
19/DSST
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên  743/07,6,2017 Trả nợ: 114,000,000 x 7/7/2017 54/11,7,2017
25,4,2017
Quang
Tổ 37 ­ Minh Xuân, 
16/HSST
Trần Ngọc Lâm thành phố Tuyên  748/07,6,2017 AP: 1,220,000 x 7/7/2017 52/11,7,2017
27,02,2017
Quang

Tổ 34 ­ Minh Xuân, 
22/DSST
Lê Thị Hồng Ngọc thành phố Tuyên  744/07,6,2017 Trả nợ: 10,600,000 x 10/7/2017 53/11,7,2017
08,5,2017
Quang 

Tổ 31, phường Minh  66/HSST AP + Phạt + TT:


Ngô Thị Thu Hà 841/11,7,2017 x 26/7/2017 57/28,7,2017
Xuân, tp Tquang 25,5,2017 10,600,000

Tổ 22 ­ Minh Xuân, 
35/HSPT 1008/07,9,201 Án phí 
Nguyễn Quốc Khánh thành phố Tuyên  x 9/20/2017 78/21,9,2017
14,8,2017 7 2,367,700
Quang

APHSST: 
200.000
Tổ 10, phường Tân  08/2013/HSST 347/QĐ­ 22/QĐ­
APDSCGN: 
Trịnh Văn Duy Hà, thành phố Tuyên  31/01/2015 CCTHA x 11/11/2016 CCTHA
440.000
Quang TAND tx Tquang 12/3/2013 17/8/2015
Truy thu SQNN: 
1.500.000

58/2014/HSST 995/QĐ­ 24/QĐ­


Tổ 03, phường Tân 
Triệu Phi Giang 19/8/2014 CCTHA AP: 1.223.000 x 7/11/2016 CCTHA
Hà, tp Tquang
TAND tx Tquang 23/9/2014 17/8/2015
142/2013/DS­ST
26/9/2013
485/QĐ­ 27/QĐ­
Tổ 14, phường Tân  TAND tx TQuang
Hoàng Thúy Nga CCTHA AP: 12.500.000 x 4/9/2017 CCTHA
Hà, tp Tquang 03/2014/DS­PT
25/3/2014 17/8/2015
06/3/2014
TAND tỉnh TQ

21/2014/HSST
861/QĐ­ 59/QĐ­
Tổ 09, phường Ỷ La,  26/3/2014
Trần Xuân Cường CCTHA TP: 6.000.000 x 20/9/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang TAND h.Hạ Hòa, tỉnh 
07/8/2014 24/8/2015
Phú Thọ

AP: 4.800.000
33/2012/QĐST­DS 248/QĐ­ 84/QĐ­
Trần Hoài Đức Tổ 09, phường Ỷ La, 
16/8/2012 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
Hoàng Thị Minh Hạnh tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 15/01/ 2013 26/8/2015
AP: 4.800.000

AP: 5.000.000

37/2012/QĐST­DS 249/QĐ­ 85/QĐ­


Tổ 09, phường Ỷ La, 
07/9/2012 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang
TAND h.Yên Sơn 15/01/ 2013 26/8/2015
AP: 5.000.000
AP: 775.000
46/2016/QĐST­DS 10/QĐ­ 06/QĐ­
Tổ 09, phường Ỷ La, 
21/7/2016 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 04/10/2016 28/10/2016

AP: 775.000

Trần Hoài Đức  AP: 522.000
Hoàng Thị Minh Hạnh

SN 39, tổ 09,  69/2015/QĐST­DS 01/QĐ­ 05/QĐ­


phường Ỷ La, thành  12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 01/10/ 2015 02/11/ 2015

AP: 522.000

Trả nợ CD: 
46/2016/QĐST­DS 211/QĐ­ 31.000.000 14/QĐ­
Tổ 09, phường Ỷ La, 
21/7/2016 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 10/11/2016 Trả nợ CD:  24/11/2016
31.000.000

Trả nợ CD: 
20.906.000
69/2014/QĐST­DS 11/QĐ­ 05/QĐ­
Tổ 09, phường Ỷ La, 
12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang
TAND H Yên Sơn 04/10/2016 Trả nợ CD:  28/10/2016
20.906.000
51/2013/QĐST­DS
16/5/2013
713/QĐ­ 86/QĐ­
Tổ 10, phường Ỷ La,  TAND tp TQuang
Lê Thị Mai  Phương CCTHA AP: 7.900.000 11/9/2016 CCTHA
tp Tuyên Quang 37/2013/HSPT
07/8/2013 26/8/2015
16/7/2013
TAND tinh TQ
68/2013/HSST
27/8/2013
133/QĐ­ 87/QĐ­
Tổ 14, phường Tân  TAND tp TQuang
Nguyễn Văn Tâm CCTHA 29/6/2017 CCTHA
Hà, tp Tuyên Quang 55/2013/HSPT­QĐ Truy thu: 2.450.000
08/11/ 2013 26/8/2015
23/10/2013
TAND tinh TQ x

21/2014/HSST 862/QĐ­ 88/QĐ­


Tổ 10, phường Ỷ La, 
Lê Văn Cương 26/3/2014 CCTHA TP: 5.000.000 x 3/4/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 07/8/2014 26/8/2015

SN 22, đường 
07/2013/LĐ­ST 331/QĐ­ 91/QĐ­
Trường Chinh, tổ 21, 
CTTNHH Tuyên Việt 28/11/2013 CCTHA AP: 1.869.600 x x 20/3/2017 CCTHA
phường Tân Hà , tp 
TAND tp Tquang 08/01/ 2014 26/8/2015
TQ
113/STHS
18/12/1998
123/QĐ­
Tổ 02, phường Ỷ La,  TAND t.TQuang 272/QĐ­THA
Lê Hải Nam x 12/6/2017 CCTHA
tp Tquang 1114/HSPT 27/9/1999 TP: 14.700.000
28/8/2015
23/6/1999
TAND Tối cao

47/2015/QĐST­DS 127/QĐ­
Tổ 06, phường Nông  527/QĐ­THA
Phạm Minh Hằng 05/5/2015 AP: 1.500.000 x 12/4/2017 CCTHA
Tiến, tp Tquang 11/5/2015
TAND tp Tquang 28/8/2015

SN 456, tổ 27,  57/2015/QĐST­DS 128/QĐ­


681/QĐ­THA
phường Tân Hà, tp  17/6/2015 AP: 2.550.000 x 7/9/2017 CCTHA
24/7/2015
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
Tô Thúy Loan
Tô Thúy Loan
SN 456, tổ 27,  57/2015/QĐST­DS 129/QĐ­
667/QĐ­THA
phường Tân Hà, tp  17/6/2015 Trả nợ CD: 102.000.000 x 7/9/2017 CCTHA
13/7/2015
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

80/2013/HSST
25/9/2015
2976/2013/QĐ­TA
Tổ 06, phường Ỷ La,  396/QĐ­ 44/QĐ­
30/9/2013 Bồi thường thiệt hại và Tiền 
Hoàng Văn Tú thành phố Tuyên  CCTHA x x 10/4/2017 CCTHADS
TAND tp TQuang cấp dưỡng: 202.640.000đ
Quang 02/3/2016 19/4/2016
73/2013/HSPT
19/11/2013
TAND tỉnh TQuang
48/2015/HSST
22/9/2015
Tổ 26, phường Tân  502/QĐ­ 74/QĐ­
TAND h.Yên Sơn
Chẩu Thị Phương Quang, thành phố  CCTHA x 26/5/2017 CCTHADS
15/2016/HSPT­QĐ TP: 5.000.000
Tuyên Quang 05/4/2016 26/5/2016
15/3/2016
TAND tỉnh Tquang
49/2014/QĐST­DS
27/9/2014 672/QĐ­ 87/QĐ­
Tổ 07, phường Ỷ La,  Trả nợ CD: 
Nguyễn Thị Nhiềm TAND H. Sơn Dương,  CCTHA x 7/20/2017 CCTHA
tp Tquang 101.000.000
Tquang 20/6/2016 28/7/2016

210/QĐ­
Tổ 12, phường Ỷ La,  47/2016/QĐST­DS Trả nợ CD:  13/QĐ­
Ngô Thu Hiền CCTHA x 26/5/2017
tp Tquang 21/7/2016 25.000.000 CCTHA
10/11/2016
TAND TP Tquang 24/11/2016

14/2016/HSST
15/6/2016
221/QĐ­ 20/QĐ­
Tổ 13, phường Ỷ La,  TAND tp Hà Giang
Nông Thị Hoa CCTHA Phạt tiền: 30.000.000 x 30/6/2017 CCTHA
tp Tuyên Quang 12/2016/HSPT
18/11/2016 30/12/2016
29/8/2016
TAND tỉnh Hà Giang

92/2016/QĐST­DS 456/QĐ­ 27/QĐ­


Tổ 04, phường Tân 
28/12/2016 CCTHA AP: 775.000 CCTHA
Hà, tp Tquang
TAND TP Tquang 10/02/2017 22/02/2017
x 11/8/2017

Lương Thúy Mùi
Tổ 04, phường Tân  51/2016/QĐST­DS 09/QĐ­ 18/QĐ­
Trả nợ CD: 
Lương Thúy Mùi Hà, thành phố Tuyên  CCTHA x 11/8/2017 CCTHA
03/8/2016 35.000.000
Quang TAND TP Tquang 04/10/2016 01/12/2016

357/QĐ­ 28/QĐ­
Tổ 04, phường Tân  92/2016/QĐST­DS Trả nợ CD: 
CCTHA x CCTHA
Hà, tp Tquang 28/12/2016 30.000.000
10/01/2017 22/02/2017
TAND TP Tquang 11/8/2017

61/2016/QĐST­DS 213/QĐ­ 38/QĐ­


Tổ 16, phường Tân  Trả nợ CD: 
Hà Văn Cường 30/8/2016 CCTHA x 25/4/2017 CCTHA
Hà, tp Tquang 66.491.000
TAND TP Tquang 10/11/2016 27/4/2017

Tổ 19, phường Tân  172/2016/QĐST­DS 503/QĐ­ 33/QĐ­


Trả nợ CD: 
Đinh Văn Cường Hà, thành phố Tuyên  28/11/2013 CCTHA x 21/4/2017 CCTHA
89.488.375
Quang TAND TP Tquang 08/3/2017 21/4/2017

36/2016/HSST
567/QĐ­ 37/QĐ­
Tổ 26, phường Tân  29/9/2016 Bồi thường CD: 
Vũ Trường Xuân CCTHA x 25/4/2017 CCTHA
Hà, tp Tquang TAND huyện Yên  26.349.000
04/4/2017 26/4/2017
Bình, tỉnh Yên Bái

Tổ 12, phường Ỷ La,  62/2016/QĐST­DS 212/QĐ­ 51/QĐ­


Trả nợ CD: 
Lê Thị Thúy thành phố Tuyên  31/8/2016 CCTHA x 27/6/2017 CCTHA
15.873.900
Quang TAND TP Tquang 10/11/2016 29/6/2017

Tô 11, phương Y La,  43/2015/QĐST­DS 913/QĐ­ 70/QĐ­


Tra nơ CD
Nguyên Hai Băng thành phố Tuyên  04/5/2015 CCTHA x 12/9/2017 CCTHA
4.000.000
Quang TAND TP Tquang 02/8/2017 13/9/2017

Tô 11, phương YLa,  03/2017/QĐST­DS 672/QĐ­ 71/QĐ­


Công ty TNHHMTV  Tra nơ HTX:
thành phố Tuyên  14/3/2017 CCTHA x 12/9/2017 CCTHA
vân tai Hoang Phat 176.950.000
Quang TAND TP Tquang 11/5/2017 14/9/2017

SN 32, tổ 06,  175/2014/QĐST­DS 272/QĐ­ 19/QĐ­


phường Hưng  05/12/2014 CCTHA Trả nợ CD: 45.000.000 x 42797 CCTHA
Thành, tp Tquang TAND tx TQuang 30/12/ 2014 14/8/2015

Phạm Thanh Nhàn
456a/QĐ­ 20/QĐ­
CCTHA Trả nợ CD: 80.000.000 x 3/3/2017 CCTHA
SN 32, tổ 06,  27/2015/QĐST­DS 08/4/2015 14/8/2015
phường Hưng  31/3/2015
Phạm Thanh Nhàn Thành, tp Tquang TAND tx TQuang
463/QĐ­ 21/QĐ­
APDSCGN: 
CCTHA x 3/3/2017 CCTHA
2.000.000
10/4/2015 14/8/2015

SN 32, tổ 06,  112/2015/HSST 286/QĐ­ 18/QĐ­


phường Hưng  29/12/2015 CCTHA AP: 5.625.000 x 3/3/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang TAND tp TQuang 11/01/ 2016 28/01/ 2016

SN 02, tổ 08,  114/2015/QĐST­DS 334/QĐ­ 25/QĐ­


phường Hưng  29/12/2015 CCTHA Trả nợ 80,000,000 x 8/10/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang TAND tp TQuang 01/2/ 2016 04/3/ 2016

Tổ 08 phường Hưng  284/QĐ­ 19/QĐ­


114/2015/DSST 29­12­
Thành, tp Tuyên  CCTHA AP: 2,000,000 x 8/10/2017 CCTHA
Bùi Thị Hưng 2015
Quang 11/01/ 2016 28/01/2016

AP: 9,449,000 8/10/2017
Tổ 08 phường Hưng  244/QĐ­ 193/QĐ­
135/2014/DSST 27­8­
Thành, tp Tuyên  CCTHA x CCTHA
2014
Quang 18/12/ 2014 31/8/2015

Nguyễn Đức Quang AP: 9.457,000

Bùi Thị Hưng AP: 2.437,500 X 8/10/2017


 tổ 8 phường Hưng  QĐ142/2014/QĐST­DS  76/QĐ ­ 116/QĐ ­
Thành  04/09/2014 CTHA  CCTHA  
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/10/2014 26/8/2015
 tổ 8 phường Hưng  QĐ142/2014/QĐST­DS  76/QĐ ­ 116/QĐ ­
Thành  04/09/2014 CTHA  CCTHA  
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/10/2014 26/8/2015
Nguyễn Đức Quang AP: 2.437,500 X 8/10/2017

Bùi Thị Hưng AP: 3.675.000 X 8/10/2017


 tổ 8 phường Hưng  QĐ143/2014/QĐST­DS  78/QĐ ­ 115/QĐ ­
Thành  05/09/2014 CTHA  CCTHA  
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/10/2014 26/8/2015
Nguyễn Đức Quang AP: 3.675.000 8/10/2017

13/2015/QĐSTGN 195/QĐ­
Tổ 03, phường Hưng  374/QĐ­THA
Đặng Thị Giang 02/2/2015 AP: 12.000.000 x 4/21/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang 10/02/ 2015
TAND tp TQuang 31/8/2015

80/2012/HSST 199/QĐ­
Tổ 10, phường Hưng  763/QĐ­THA
Nguyễn Minh Chiến 25/7/2012 AP: 1.785.000 x 3/10/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang 10/9/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015

128/2012/HSST 201/QĐ­
Tổ 08, phường Hưng  277/QĐ­THA
Trần Tiến Thành 26/12/2012 AP: 1.950.000 x 3/6/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang 04/02/ 2013
TAND tp Tquang 31/8/2015

Tổ 17, phường Hưng 
Thành; Tổ 28,  116/2010/HSST 222/QĐ­ 11/QĐ­
Nguyễn Đức Dũng
phường Tân Quang,  27/12/2010 CCTHA BT 2.000.000 x 3/15/2017 CCTHA
thành phố Tuyên  TAND tp TQuang 11/12/ 2015 29/12/ 2015
Quang

Tổ 15, phường Hưng  145/2015/HSST 329/QĐ­ 23/QĐ­


AP: 200.000
Hoàng Thanh Thúy Thành, tp Tuyên  18/9/2015 CCTHA x 3/1/2017 CCTHA
TP: 5.000.000
Quang TAND tp TQuang 26/01/ 2016 24/02/ 2016
Nguyễn Thắng Kiểm  AP: 19.500.000

Tổ 16, phường Hưng  98/2015/QĐST­DS 184/QĐ­ 24/QĐ­


Thành, tp Tuyên  11/11/2015 CCTHA x 3/1/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 18/11/ 2015 24/02/ 2016

Phạm Minh Nguyệt AP: 19.500.000

473/QĐ­ 49/QĐ­
CCTHA APDSSTCGN: 425.000đ  X 4/21/2017 CCTHADS
04/4/2016 21/4/2016
17/2016/QĐST­DS
Tổ 03, phường Hưng 
Đặng Thị Giang 14/3/2016
Thành, tp TQuang
TAND tp TQuang
568/Q Đ­
74/Q Đ­THA 
THA  Trả nợ 17,000.000 X 4/21/2017
08/6/2016
05/5/2016

55/2011/DSST  523/Q Đ­
57/Q Đ­THA 
28/4/2011/TAND tp  THA  Trả nợ 156,976,800 X
16/5/2016
Tquang 21/4/2016

Tổ 3, phường Hưng 
Lê văn Lâm 5/16/2017
Thành, tp T Quang
70/2011/DSST  524/Q Đ­
56/ Q Đ­THA 
27/5/2011/TAND tp  THA  Trả nợ 180,523,200 X
16/5/2016
Tquang 21/4/2016
BA 14/HSST
Xóm 12, xã  272/QĐ­  108/QĐ ­
25/03/1998
Hà Thị Kim Liên Tràng Đà CTHA  Tiền phạt: 20.000.000đ X 3/14/2017 CCTHA 
TAND huyện Hải Ninh, 
TP.Tuyên Quang. 25/8/1998 26/8/2015
tỉnh Quảng Ninh

 Thôn 6 xã Đội Cấn
 Nguyễn Văn Hà TP: 4.500.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang.

 Thôn Vôi Thủy, AP: 200.000
BA 26/HSST 
Trịnh Xuân Hoàn  xã Đội Cấn TP: 3.000.000 X 3/8/2017
23/03/2012
TP.Tuyên Quang. 568/ QĐ ­ TT: 150.000 119/QĐ ­
TANDTPTQ
CTHA  CCTHA 
BA 31/HSPT 
 Thôn Cây Khế,  02/7/2012 26/8/2015
05/06/2012 AP: 200
Phạm Xuân Quân xã Đội Cấn X 3/8/2017
TANDTTQ TP: 6.000
TP.Tuyên Quang.

 Thôn Xã Ngoại, 
Long Văn Luân xã Đội Cấn TP: 7.000.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang.

BA số 41/HSST  136/QĐ ­ 117/QĐ ­


xóm 8 xã Tràng Đà
Nguyễn Hoài Anh  20/09/2013 CTHA  AP: 700.000 X 3/10/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang.
TANDTPTQ 08/11/2013 26/8/2015

Tổ 21, Phường Tân  BA số 107/HSST  406/QĐ ­ 112/QĐ ­


Lương Mạnh Quang Quang 24/12/2013 CTHA  AP: 825.000 X 3/7/2017 CTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 12/02/2014 26/8/2015

BA 118/2013/HSST  
Tổ 9 15/11/2013 430/QĐ ­ 110/QĐ ­
Phùng Mạnh Toàn   Phường Phan Thiết TAND huyện Phú  CTHA  AP: 501.000 X 3/7/2017 CTHA  
TP.Tuyên Quang. Lương, tỉnh Thái  20/02/2014 26/8/2015
Nguyên
BA số 100/HSST  487 /QĐ ­ 113/QĐ ­
 xóm 8 xã Tràng Đà
Nguyễn Hoài Anh 13/12/2013 CTHA  AP: 542.000 X 3/10/2017 CCTHA  
TP.Tuyên Quang.
TAND huyện Yên Sơn 25/3/2014 26/8/2015 

 tổ 26 phường Phan  QĐ 116/QĐST­DS  870/QĐ ­ 114/QĐ ­


Vũ Thị Huê Thiết 30/7/2014 CTHA  AP: 1.500.000 X 3/11/2017 CCTHA  
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ  08/8/2014 26/8/2015

BA số 06/HSST 
10/12/2013
 Xóm 13  79/ QĐ ­ 104/QĐ ­
TAND huyện Na Hang
Trần Đình Đề xã Tràng Đà CTHA  AP: 2.383.000 X 3/6/2017 CCTHA 
BA số 23/HSPT 
TP.Tuyên Quang. 10/10/2016 30/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ

tổ 32, Phường Tân  QĐ/187/2013/QĐST­  141/QĐ ­ 206/QĐ­


Trả nợ CD
Nguyễn Thu Hằng Quang DS 19/12/2013 CTHA  X 3/14/2017 CCTHA 
38.204.000
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 04/11/2014 15/9/2015

 Xóm 13 xã Tràng  118/ QĐ ­ 50/QĐ ­


BA 77/HSST 22/9/2015
Quyền Đình Bá Đà CTHA  X 4/27/2017 CCTHA 
TANDTPTQ TP: 4.000.000
TP.Tuyên Quang. 03/11/2015 26/4/2016

Tổ 35 phường  119/ QĐ ­ 22/QĐ ­


BA 77/HSST 22/9/2015
Trịnh Thị Hậu Tân Quang CTHA  AP: 200.000 X 2/1/2017 CCTHA 
TANDTPTQ
TP.Tuyên Quang. 03/11/2015 01/02/2016

BA 61/HSST 
Thôn Khe Cua 2,  408/ QĐ ­ 52/QĐ ­
24/11/2015
Âu Văn Sỹ  xã Đội Cấn CTHA  AP: 1.262.000 X 4/26/2017 CCTHA 
TAND huyện Văn Yên, 
TP.Tuyên Quang. 02/3/2016 26/4/2016
tỉnh Yên Bái
 Xóm 5 QĐ 28/QĐST­DS  652/ QĐ ­ 98/QĐ ­
Vũ Thị Thêu  xã Tràng Đà 04/04/2016 CTHA  CD: 20.000.000 X 5/11/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/06/2016 26/8/2016

BA số 95/HSST 
28/10/2015
Thôn 11 692/ QĐ ­ 101/QĐ ­
TANDTPTQ
Nịnh Văn  Chí  xã Đội Cấn CTHA  CD: 4.475.000 X 5/21/2017 CCTHA 
QĐ số 01/HSPT 
TP.Tuyên Quang. 28/06/2016 30/8/2016
05/01/2015
TANDTTQ
BA số 24/DSST
28/05/2016
 Xóm 5 709/ QĐ ­ 99/QĐ ­
TANDTPTQ
Vũ Thị Thêu  xã Tràng Đà CTHA  AP: 3.892.000 X 8/21/2017 CCTHA 
BA số 16/DSPT 
TP.Tuyên Quang. 01/07/2016 26/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ
BA số 24/DSST
28/05/2016
 Xóm 5 710/ QĐ ­ 97/QĐ ­
TANDTPTQ
Trần Văn Thẻ  xã Tràng Đà CTHA  AP: 1.579.000 X 5/11/2017 CCTHA 
BA số 16/DSPT 
TP.Tuyên Quang. 01/07/2016 26/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ

BA số 24/DSST
Vũ Thị Thêu x
28/05/2016
 Xóm 5 52/ QĐ ­ 12/QĐ ­
TANDTPTQ
 xã Tràng Đà CTHA  CD: 109.427.000 5/11/2017 CCTHA 
BA số 16/DSPT 
TP.Tuyên Quang. 10/10/2016 21/11/2016
Trần Văn Thẻ 27/8/2014 x
TANDTTQ

BA 61/HSST 
Thôn Khe Cua 2,  845/ QĐ ­ 25/QĐ ­
24/11/2015
Âu Văn Kỳ  xã Đội Cấn CTHA  AP: 200.000 x 7/18/2016 CCTHA 
TAND huyện Văn Yên, 
TP.Tuyên Quang. 18/11/2016 19/01/2017
tỉnh Yên Bái
BA 61/HSST 
 tổ 8 phường Hưng  768/QD­ 92/QĐ 
24/11/2015
Nguyễn Mạnh Thắng Thành CCTHA  CD: 23.150.000 x 4/7/2017 CCTHA 
TAND huyện Văn Yên, 
TP.Tuyên Quang. 15/7/2016 04/8/2016
tỉnh Yên Bái

Trịnh Minh Tú x
205/QĐCC­
xã An Tường, thành  747/12/8/201
QĐ: 21/15/7/2015 Án phí: 38.500 3/11/2017 THA 
phố Tuyên Quang 5
11/9/2015 
Nguyễn Thị Quý x

tổ 20, phường Hưng  675/ QĐ ­ 194/QĐ ­


QĐ: 175/05/12/2014  APKDTMCP­GN: 
CTTNHH Việt Thành  Thành, thành phố  CTHA  x 5/3/2017 CCTHA 
TANDTPTQ 3.985.000
Tuyên Quang 21/5/2014 31/8/2015

187/ QĐ ­ 62/QĐ ­
tổ 11,P, Ỷ La, thành  BA:200/28/9/2015TAN
Phan Thanh Hòa CTHA  Án phí DS­GN: 4.096.000 x 9/1/2017 CCTHA 
phố Tuyên Quang DTPTQ
23/11/2015 01/9/2017

tổ 8, P Hưng Thành,  464/ QĐ ­ 35/QĐ ­


QĐ: 19/24/01/2011 
Phạm Trung Kiên thành phố Tuyên  CTHA  Cấp dưỡng N. con: 1.000 x 4/24/2017 CCTHA 
TANDTPTQ
Quang 01/4/2016 24/4/2017

774/ QĐ ­ 49/QĐ ­
Tổ 9, phường Tân  QĐ: 12/01/3/2016 
Hán Anh Thái CTHA  Cấp dưỡng N. con: 1.000 x 6/23/2017 CCTHA 
Quang, TPTQ TANDTPTQ
01/8/2016 23/6/2017

06/ QĐ ­ 45/QĐ ­
xóm 9, xã Tràng Đà,  QĐ: 98/08/6/2015 
Nguyễn Văn Hiệu CTHA  Cấp dưỡng N. con: 1.000 x 5/26/2017 CCTHA 
TPTQ TANDTPTQ
03/10/2016 126/5/2017

SN 292, tổ 4, 
01/ QĐ ­ 34/QĐ ­
p.Hưng Thành,  QĐ: 118/31/7/2012 
Triệu Việt Hà CTHA  Cấp dưỡng N. con: 1.000 x 4/24/2017 CCTHA 
thành phố Tuyên  TANDTPTQ
03/10/2016 24/4/2017
Quang
 tổ 15, Hưng Thành,  440/ QĐ ­ 40/QĐ ­
QĐ: 116/27/12/2016 
Trần Đức Hiêp thành phố Tuyên  CTHA  Án phí HSST: 200.000 x 6/8/2017 CCTHA 
TANDTPTQ
Quang 09/2/2017 19/5/2017

 xóm 2, Tràng Đà,  1020/ QĐ ­ 84/QĐ ­


QĐ: 56/31/5/2017 
Đặng Thị Ninh thành phố Tuyên  CTHA  Án phí DS­GN: 8,650.000 x 9/26/2017 CCTHA 
TANDTPTQ
Quang 13/9/2017 26/9/2017

Xóm 16, xã Tràng  709/ QĐ ­ 48/QĐ ­


QĐ: 200/31/8/2016  Cấp dưỡng N. con: 
Ninh Văn Thắng Đà, thành phố Tuyên  CTHA  x 6/7/2017 CCTHA 
TANDTPTQ 1,000,000
Quang 23/5/2017 07/6/2017

xóm 6, Tràng Đà,  707/ QĐ ­ 47/QĐ ­


QĐ: 220/19/9/2016 Cấp dưỡng N. con: 
Hoàng Văn Tâm thành phố Tuyên  CTHA  x 6/6/2017 CCTHA 
 TANDTPTQ 9.000.000
Quang 06/6/2017 06/6/2017

tổ 15, phường Hưng  957/ QĐ ­ 83/QĐ ­


QĐ: 81/05/7/2017 
Trần Đức  Hiệp Thành, thành phố  CTHA  Án phí HSST: 200.000 x 5/19/2017 CCTHA 
TANDTPTQ
Tuyên Quang 16/8/2017 26/9/2017

xóm 5, Tràng Đà,  706/ QĐ ­ 61/QĐ ­


QĐ: 159/23/10/2012 
Quách Quang Đông thành phố Tuyên  CTHA  Trả nợ CD: 57.277.000 x 8/21/2017 CCTHA 
TANDTPTQ
Quang 16/5/2017 21/8/2017

xóm 14, Tràng Đà,  QĐ: 64/23/5/20117  846/ QĐ ­ 64/QĐ ­


Truy thu SCQNN: 
Linh Viết Cường thành phố Tuyên  TAND, thành phố  CTHA  x 9/1/2017 CCTHA 
1.000.000
Quang Tuyên Quang 11/7/2017 01/9/2017

 xóm 16, Tràng Đà,  QĐ: 40/14/7/2017  884/ QĐ ­ 66/QĐ ­


Phạm Thị Nhâm thành phố Tuyên  TAND, thành phố  CTHA  Án phí DS­GN: 6.500.000 x 9/1/2017 CCTHA 
Quang Tuyên Quang 26/7/2017 01/9/2017

12/QĐ­
13/2015/QĐSTGN 01/QĐ ­
Tổ 3, phường Hưng  CCTHADS 
Đặng Thị Giang 02/2/2015 Trả nợ CD: 500.000.000 x 4/21/2017 CCTHA 
Thành, tp T Quang ngày 
TAND tp TQuang 21/10/2016
4/10/2016
QĐ: 40/14/7/2017  915/ QĐ ­ 65/QĐ ­
 xóm 16, Tràng Đà, 
Phạm Thị Nhâm TAND, thành phố  CTHA  Trả nợ CD: 260.000.000 x 9/1/2017 CCTHA 
TPTQ
Tuyên Quang 02/8/2017 01/9/2017

Tổ 26, phường Minh 
Hứa Thị Mai 138/STHS
Xuân, thành phố  Tiền phạt: 22.050.000
24/9/1999 51/QĐ­
Tuyên Quang 113/QĐ­
TAND t.TQuang CCTHA
x 4/3/2017 CCTHA
81/HSPT 02 – 02 ­ 
 Tổ 26, phường Tân  26/8/2015
20/01/2000 2007
Nguyễn Văn Minh Quang, thành phố  Tiền phạt: 14.363.000
TAND TAND Tối cao
Tuyên Quang

76/STHS 115/QĐ­
 Tổ 31, phường Tân  114/ THA Tiền phat:
Trần Thanh Hà 28/12/1999 x 6/19/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 29/6/1999  8602589
TAND t.TQuang 26/8/2015

60/STHS 116/QĐ­
 Tổ 15, phường Tân  38/ THA
Trần Long Hải 18/11/1998 Tiền phạt: 18.375.000 x 4/3/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 20/12/1998
TAND t.Tquang 26/8/2015

136/STHS
17/9/1999
117/QĐ­
Tổ 01, phường Tân  TAND t.TQuang 139/ THA
Trần Hương Thủy Tiền phạt: 14.700.000 x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 79/HSPT 11/4/2000
26/8/2015
20/01/2000
TAND Tối cao

1952/HSST 121/QĐ­
Tổ 30, phường Tân  169/THA
Nguyễn Thị Loan 23/12/1998 Tiền phạt: 14.700.000 x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 10/6/1999
TAND tx Tquang 27/8/2015

Hoàng Thanh Sơn 04/2012/DS­ST  AP: 35.940.000  12/6/2017


SN 07, tổ 06,  09/01/2012
134/QĐ­
phường Tân Quang,  TAND tp TQuang 640/QĐ­THA
x CCTHA
thành phố Tuyên  17/2012/DS­PT 20/7/2012
28/8/2015
Quang 05/7/2015
TAND tỉnh Tquang
04/2012/DS­ST
SN 07, tổ 06,  09/01/2012
134/QĐ­
phường Tân Quang,  TAND tp TQuang 640/QĐ­THA
x CCTHA
thành phố Tuyên  17/2012/DS­PT 20/7/2012
28/8/2015
Quang 05/7/2015
Trần Ngọc Lan AP: 35.157.000 12/6/2017
TAND tỉnh Tquang

SN 48, tổ 08, 
AP: 200.000
phường Tân Quang, 
 Lê Tuyết Minh TP: 3.000.000
thành phố Tuyên 
12/2012/HSST Truy thu: 170.000
Quang
20/02/2012
456/2012/QĐ­TA
135/QĐ­
21/02/2012 678/QĐ­THA
x 15/8/2016 CCTHA
TAND tp TQuang 07/8/2012
28/8/2015
Tổ 31, phường Tân  22/2012/HSPT
AP: 200.000
 Nhữ Thị Thu Hà Quang, thành phố  14/5/2012
Truy thu: 189000
Tuyên Quang TAND tỉnh Tquang

Tổ 08, phường Tân 
AP: 200.000
Lê Tuyết Minh Quang, thành phố 
Tuyên Quang 135/2011/HSST
22/12/2011
136/QĐ­
TAND tp TQuang 448/QĐ­THA
x 25/5/2016 CCTHA
12/2012/HSPT 04/5/2012
Tổ 12, phường Hưng  28/8/2015
26/3/2012
Cù Văn Tuấn Thành, thành phố  AP: 200.000
TAND tỉnh Tquang
Tuyên Quang

SN 48, tổ 08,  59/2014/HSST APHSST: 200.000 137/QĐ­


63/QĐ­THA
Lê Tuyết Minh phường Tân Quang,  19/8/2014 PT: 3.000.000 x 25/5/2016 CCTHA
09/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

Lương Minh Hà AP: 9.036.000
SN 168, tổ 21,  137/2014/QĐST­DS 139/QĐ­
20/QĐ­THA
phường Tân Quang,  29/8/2014 x 18/6/2016 CCTHA
02/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
SN 168, tổ 21,  137/2014/QĐST­DS 139/QĐ­
20/QĐ­THA
phường Tân Quang,  29/8/2014 x 18/6/2016 CCTHA
02/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
Phạm Minh Đức AP: 9.034.000

SN 86, tổ 16,  56/2012/QĐST­DS 141/QĐ­


466/QĐ­THA
Trần Kim Tuyên phường Tân Quang,  03/5/2012 APDSSTCGN: 3.750.000 x 5/5/2017 CCTHA
10/5/2012
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

Nguyễn Thắng Kiểm Trả nợ CD: 1.150.000.000

Tổ 16 phường Hưng  98/2015/QĐST­DS 162/QĐ­ 12/QĐ­


Thành, tp Tuyên  11/11/2015 CCTHA x 6/5/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 12/11/ 2015 30/12/ 2015
Phạm Minh Nguyệt
Trả nợ CD: 1.150.000.000

SN 76, tổ 04, 
73/2012/QĐST­DS 91/QĐ­ 12a/QĐ­
phường Tân Quang,  Trả nợ CD:
Hồ Nguyệt Anh 31/5/2012 CCTHA x 6/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên  397.000.000
TAND tp Tquang 16/10/ 2015 30/12/ 2015
Quang

116/2010/HSST 226/QĐ­ 40/QĐ­


Tổ 28, phường Tân  Bồi thường CD 
Hoàng Hữu Dũng 27/12/2010 CCTHA X 3/23/2017 CCTHADS
Quang, tp TQuang thiệt hại: 2.000.000đ
TAND tp TQuang 14/12/2015 30/3/2016

Tổ 3, phường Hưng  120/QĐ­
17/HSST ngày  190 ngày 
Trịnh Ngọc Hải Thành, thành phố  Phạt : 25,000,000 X 3/6/2017 CCTHADS
20/4/1998 24/6/1998
Tuyên Quang 30/3/2016
26/2015/HSST
16/4/2015
Tổ 18, phường Tân  689/QĐ­ 58/QĐ­
TAND tp Tquang; Phạt: 3.000.000đ
Dương Quang Toản Quang, thành phố  CCTHA X 5/17/2017 CCTHADS
21/2015/HSPT + LS
Tuyên Quang 24/7/2015 17/5/2016
02/7/2015
TAND tỉnh TQ
24/2010/QĐST­DS Trả nợ CD khoản tiền lãi  61/QĐ­
402/QĐ­THA
31/3/2010 suất:  x 4/14/2017 CCTHADS
20/5/2010
TAND tp Tquang 73.480.572đ 26/5/2016

107/2010/DS­ST
28/10/2010
660/QĐ­ Trả nợ CD:  66/QĐ­
TAND tp Tquang;
CCTHA 200.000.000đ; x 25/7/2016 CCTHADS
07/2011/DS­PT 
Tổ 03, phường Tân  16/5/2011 TAND tỉnh  17/6/2011 +LS 26/5/2016
Trần Thị Nguyệt Quang, thành phố  Tquang
Tuyên Quang
49/2010/QĐST­DS 533/QĐ­ Trả nợ CD:  69/QĐ­
28/5/2010 CCTHA 200.000.000đ; x 4/14/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 16/7/2010 +LS 26/5/2016

102/2010/QĐST­DS 110/QĐ­ Trả nợ CD:  70/QĐ­


30/9/2010 CCTHA 300.000.000đ; x 4/14/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 02/11/2010 +LS 26/5/2016

82/2010/QĐST­DS 70/QĐ­ 62/QĐ­


Trả nợ CD: 
14/9/2010 CCTHA x 5/18/2017 CCTHADS
200.000.000đ
TAND tp Tquang 11/10/2010 26/5/2016
70/2010/DS­ST
26/7/2010
152/QĐ­ 63/QĐ­
TAND tp Tquang Trả nợ CD: 
CCTHA x 5/18/2017 CCTHADS
23/2010/QĐ­PT  249.200.000đ + LS
15/11/2010 26/5/2016
05/11/2010 TAND tỉnh 
TQ

42/2011/QĐST­DS 699/QĐ­ 64/QĐ­


Trả nợ CD: 
07/4/2011 CCTHA x 5/18/2017 CCTHADS
80.000.000đ + LS
SN 62, tổ 29,  TAND tp Tquang 12/7/2011 26/5/2016
Lê Thị Vân Anh phường Tân Quang, 
(Lê Thu Hường) thành phố Tuyên 
Quang
SN 62, tổ 29, 
Lê Thị Vân Anh phường Tân Quang, 
(Lê Thu Hường) thành phố Tuyên  41/2012/QĐST­DS 436/QĐ­ Trả nợ CD:  65/QĐ­
Quang 09/4/2012 CCTHA 295.000.000đ x 5/18/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 27/4/2012 +LS 26/5/2016

41/2012/QĐST­DS 385/QĐ­ 67/QĐ­


09/4/2012 CCTHA APDSCGN: 7.375.000đ x 5/18/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 13/4/2012 26/5/2016

70/2010/DS­ST
26/7/2010
219/QĐ­ 68/QĐ­
TAND tp Tquang
CCTHA APDSCGN: 6.669.196đ. x 5/18/2017 CCTHADS
23/2010/QĐ­PT 
02/12/2010 26/5/2016
05/11/2010 TAND tỉnh 
TQ

SN 73, tổ 14,  91/QĐST­DS 90/QĐ­ 71/QĐ­


Trả nợ CD: 150.000.000đ; + 
phường Tân Quang,  28/9/2015 CCTHA x 5/15/2017 CCTHADS
LS
tp Tquang TAND tp Tquang 15/10/2015 26/5/2016

Lê Minh Thái SN 73, tổ 14,  68/QĐST­DS 30B/QĐ­ 72/QĐ­


Trả nợ CD: 395.000.000đ; + 
phường Tân Quang,  28/7/2015 CCTHA x 5/15/2017 CCTHADS
LS
tp Tquang TAND tp Tquang 01/10/2015 26/5/2016

SN 73, tổ 14,  68/QĐST­DS 832/QĐ­ 73/QĐ­


 Án phí DSCGN: 
phường Tân Quang,  28/7/2015 CCTHA x 5/15/2017 CCTHADS
12,936,996 
tp Tquang TAND tp Tquang 04/9/2015 26/5/2016
Công ty TNHH kỹ thuật 
Tổ 02, phường Tân  01/2015/KDTM­ST 30A/QĐ­ Thanh toán trả nợ cho Cty  80/QĐ­
thương mại Quảng Lợi; 
Quang, thành phố  25/6/2015 CCTHA CP xi măng Quán triều:  x 2/24/2017 CCTHADS
Ông Chu Xuân Thủy ­ 
Tuyên Quang TAND tp Tquang 01/10/ 2015 362.612.000đ; +LS 29/6/2016
Giám đốc

APDSCGN: 
Chu Xuân Thủy X
23/2016/QĐST­DS 501/QĐ­ 5.670.000đ 81/QĐ­
25/3/2015 CCTHA 2/24/2017 CCTHADS
SN 87, tổ 02, 
TAND tp Tquang 05/4/2016 APDSCGN:  29/6/2016
Ma Thị Tuyết phường Tân Quang,  X
5.670.000đ
TP Tuyên Quang
101/2012/DSST 657/QĐ­ 138/QĐ­
Phường Tân Quang, 
Nguyễn Mạnh Đăng 26/7/2012 CCTHA Án phí DSST: 1.490.000 x 1/13/2017 CCTHADS
tp Tquang
TAND tp Tquang 7/8/2012 22/7/2016

101/2015/HSST
29/9/2015 256/QĐ­ 83/QĐ­
Tổ 22, phường Tân  Phạt: 3.000.000đ
Nguyễn Thành Trung TAND huyện Sơn  CCTHA x 6/14/2017 CCTHADS
Quang, tp Tquang + LS
Dương, tỉnh Tuyên  11/01/2016 29/6/2016
Quang

52/2013/HSST
28/6/2013
819/QĐ­ 82/QĐ­
Tân Thành 1, Thái  TAND tp TQuang
Trần Văn Cấp CCTHA AP: 200.000 x 24/8/2016 CCTHA
Long, tp Tquang 47/2013/HSPT
12/9/2013 25/8/2015
19/8/2013
TAND tỉnh TQuang

Thôn Sông Lô 3, xã  07/2016/DSST  660/Q Đ­


84/Q Đ­THA 
Trịnh Thị Nga An Tường, tp  25/01/2016/TAND tp  THA  Trả nợ 92,960,000 X 6/2/2017
08/7/2016
Tquang Tquang 15/6/2016

Đỗ Văn Hưng  AP: 875.000 X 6/2/2017


Thôn Hòa Hợp 1,  BA số 20/DS­ST  338/QĐ ­ 166/QĐ­
xã Lưỡng Vượng 05/03/2013 CTHA  CCTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 08/3/2013 28/8/2015
Lương Thị Bích Phượng AP: 875.000 X 6/2/2017

Thôn Hòa Hợp 2 QĐ số 125/QĐST­DS  817/QĐ ­ 162/QĐ ­


xã Lưỡng Vượng 24/12/2013 CTHA  AP: 709.000 X 6/2/2017 CTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/09/2013 28/8/2015

Nguyễn Thị Liên
Nguyễn Thị Liên Thôn An Lộc B,  BA số 140/DS­ST  11/QĐ ­ 160/QĐ­
xã An Khang 24/9/2013 CTHA  TP: 417.000 X 6/4/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 03/10/2013 28/8/2015

AP: 425.000 X 6/4/2017
Thôn Hòa Hợp 2, xã  BA số 133/DS­ST  07/QĐ ­ 161/QĐ­
Lưỡng Vượng 11/9/2013 CTHA  CCTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 03/10/2013 28/8/2015
 Trần Mạnh Hùng  AP: 425.000 X 6/4/2017

Thôn Hòa Hợp 2  BA số 17/HSST  70/QĐ ­ 159/QĐ­


Nguyễn Kim Tùng xã Lưỡng Vượng 04/9/2013 CTHA  AP: 2.440.000 X 6/4/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 22/10/2013 28/8/2015

BA số 135/DS­ST  86/QĐ ­ 157/QĐ­


Trả nợ CD
16/9/2013 CTHA  X 6/6/2017 CCTHA 
280.000.000
TANDTPTQ 26/10/2013 28/8/2015

BA số 135/DS­ST  87/QĐ ­ 156/QĐ­


16/9/2013 CTHA  AP: 14.000.000 X 6/6/2017 CTHA 
Thôn Hòa Hợp 2,  TANDTPTQ 26/10/2013 28/8/2015
Lương Hoàng Tuyên xã Lưỡng Vượng
TP.Tuyên Quang. BA số 17/DS­ST  530/QĐ ­ 158/QĐ­
21/02/2014 CTHA  AP: 7.193.000 X 6/6/2017 CCTHA 
TANDTPTQ 14/4/2014 28/8/2015

BA số 17/DS­ST  549/QĐ ­ 155/QĐ­


Trả nợ CD
21/12/2014 CTHA  X 6/6/2017 CCTHA 
143.866.000
TANDTPTQ 22/4/2014 28/8/2015
BA 155/DSST 
26/9/2014
Thôn Hòa Hợp 2, xã  07/QĐ ­ 13/QĐ­
TANDTPTQ Trả nợ CD
Nguyễn Mạnh Thắng Lưỡng Vượng CTHA   X 6/6/2017 CCTHA 
BA 01/DSPT  87.000.000
TP.Tuyên Quang. 01/10/2015 04/01/2016
06/01/2015
TANDTPTQ
Thôn Hòa Hợp 2,  BA 87/HSST 27/9/2015 348/ QĐ ­ 54/QĐ ­
Phùng Văn Chiến xã Lưỡng Vượng TANDTP Lào Cai, tỉnh  CTHA  TP: 3.000.000 X 25/4/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang. Lào Cai 04/02/2016 27/4/2016

Thôn Chè 6,  BA 48/HSST 22/9/2015 532/ QĐ ­ 55/QĐ ­


Phạm Minh Thiện xã Lưỡng Vượng TAND huyện Văn Yên,  CTHA  AP: 2.192.000 X 25/4/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang. tỉnh Yên Bái 22/4/2016 11/5/2016

Thôn số 6,  QĐ 43/QĐST­DS  823/ QĐ ­ 103/QĐ ­


Nguyễn Thị Huyên xã Lưỡng Vượng 07/07/2015 CTHA  SD: 16.000.000 X 25/4/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 08/08/2016 30/8/2016

Thôn Hòa Hợp 2,  QĐ 53/QĐST­DS  885/ QĐ ­ 106/QĐ ­


xã Lưỡng Vượng 08/08/2016 CTHA  AP: 9.250.000 X 25/4/2017 CCTHA 
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 26/08/2016 07/9/2016

Phạm Đăng Nghị

Trả nợ: 185.000.000
Thôn Hợp Hòa 2, xã  404/QĐ­
53/2016/QĐST­DS  32/QĐ­
Lưỡng Vượng, TP  CCTHADS 
ngày 8/8/2016, TAND  x 3/27/2017 CCTHA
Tuyên Quang, T  ngày 
thành phố Tuyên Quang 28/3/2017
Tuyên Quang 16/01/2017
Phạm Thị Thúy Trả nợ: 185.000.000
199/2015/HNGĐ­ST, 
Hưng Kiều 3, An  432/QĐ­ 90/QĐ­
ngày 4/9/2015; 
Vũ Thị Thu Huyền Tường, TP Tuyên  CCTHA ngày  Án phí : 7.375.000 x 7/28/2016 CCTHA ngày 
03/2016/HNGĐ­PT 
Quang 7/3/2016 28/7/2016
ngày 3/2/2016

711/QĐ­
Liên Thịnh, Lưỡng  50/QĐ­
120/2014/QĐST­DS,  CCTHADS  Trả nợ công dân: 
Trần Văn Tuấn Vượng, TP Tuyên  X 6/26/2017 CCTHADS 
ngày 13/8/2014 ngày  32.733.000
Quang ngày 27/6/2017
25/5/2017

407/QĐ­
38/2010/QĐST­DS  30/QĐ­
 Tổ 24, phường Tân  CCTHADS 
Đào Mai Hương ngày 7/5/2010 của  Trả nợ: 1.146.413.700 x 2/23/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày 
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
20/01/2017

Chu Xuân Thủy       Trả nợ: 233.500.000 x
94/QĐ­
23/2016/QĐST­DS  29/QĐ­
 Tổ 2, phường Tân  CCTHADS 
ngày 25/3/2016 của  2/24/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày 
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
10/10/2016

  Ma Thị Tuyết Trả nợ: 233.500.000

32/2017/HSST 641/QĐ­
73/QĐ­
Tổ 05, Tân Quang,  21/3/2017 của Tòa án  CCTHADS 
Đinh Ngọc Duy Án phí 360,000 x 9/12/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang nhân dân thành phố  ngày 
18/9/2017
Tuyên Quang 27/4/2017

22/2016/DS­ST  846/QĐ­
81/QĐ­
Tổ 34, Phan Thiết,  ngày 23/3/2016 của Tòa  CCTHADS 
Hà Lê Kim Oanh Án phí 2,000,000 x 9/22/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang án nhân dân thành phố  ngày
22/9/2017
Tuyên Quang 15/8/2016 

Công ty TNHH một thành  08/2016/QĐST­KDTM  705/QĐ­


Xóm 6, xã Lưỡng  68/QĐ­
viên Nuôi ong Huy Bảo;  ngày 22/11/2016 của  CCTHADS 
Vượng, tp Tuyên  Trả nợ: 50,000,000 x 9/7/2017 CCTHADS
Ông Phạm Quang Huy ­  Tòa án nhân dân thành  ngày 
Quang 12/9/2017
Giám đốc phố Tuyên Quang 15/5/2017
Thôn Bình Điềm, xã  01/2017/HSST 827/QĐ­
69/QĐ­
Lưỡng Vượng, tp  ngày 21/02/2017 của  CCTHADS 
Phạm Văn Dương Tiền phạt: 3,000,000 x 9/11/2017 CCTHADS
Tuyên Quang, tỉnh  Tòa án nhân dân huyện  ngày 
12/9/2017
Tuyên Quang Đan Phượng ­ Hà Nội 11/7/2017

03/2011/QĐST­DS 
Số nhà 135, tổ 34,  919/QĐ­
ngày 29/7/2011 của Tòa  67/QĐ­
phường Tân Quang,  CCTHADS 
Nguyễn Nhật Tân án nhân dân quận Hai  Trả nợ 33,223,485 x 9/8/2017 CCTHADS
thành phố Tuyên  ngày 
Bà Trưng, thành phố Hà  12/9/2017
Quang 07/8/2017
Nội

SN 116, tổ 4,  59/2013/QĐST­DS  803/QĐ­


63/QĐ­
phường Tân Quang,  ngày 04/6/2013 của Tòa  CCTHADS 
Nguyễn Thị Lệ Thanh Trả nợ 108,211,000 x 9/1/2017 CCTHADS
thành phố Tuyên  án nhân dân thành phố  ngày 
05/9/2017
Quang Tuyên Quang 03/7/2017

31/2016/QĐST­HNGĐ  963/QĐ­
Thôn Thăng Long 4,  77/QĐ­
ngày 02/02/2016 của  CCTHADS 
Nguyễn Mạnh Tài xã An Tường, tp  CDNC 15,000,000 x 9/20/2017 CCTHADS 
Tòa án nhân dân thành  ngày 
Tuyên Quang ngày 21/9/2017
phố Tuyên Quang 21/8/2017

Ngõ 23, tổ 31,  926/QĐ_CCT 86/QĐ­


182/2016/QĐST­ CDNC
Phan Văn Long phường Tân Quang,  HADS ngày  x 9/26/2017 CCTHADS 
HNGĐ ngày 19/8/2016 5,000,000
tp Tuyên Quang 09/8/2017 ngày 28/9/2017

SN 02, tổ 06,  55/2016/QĐST­DS  109/QĐ­


87/QĐ­
phường Tân Quang,  ngày 12/8/2016 của Tòa  CCTHADS 
Trương Thị Mai Trả nợ 8,000,000 x 9/25/2017 CCTHADS 
thành phố Tuyên  án nhân dân thành phố  ngày 
ngày 28/9/2017
Quang Tuyên Quang 10/10/2016

Vũ Thị Nguyệt  X
90/2016/QĐST­DS  875/QĐ­
Tổ 33, phường Tân  88/QĐ­
ngày 22/12/2016 của  CCTHADS 
Quang, tp Tuyên  Trả nợ 13,000,000 9/25/2017 CCTHADS 
Tòa án nhân dân thành  ngày 
Quang ngày 28/9/2017
phố Tuyên Quang 21/7/2017
90/2016/QĐST­DS  875/QĐ­
Tổ 33, phường Tân  88/QĐ­
ngày 22/12/2016 của  CCTHADS 
Quang, tp Tuyên  Trả nợ 13,000,000 9/25/2017 CCTHADS 
Tòa án nhân dân thành  ngày 
Quang ngày 28/9/2017
phố Tuyên Quang 21/7/2017
Hoàng Thị Chúc x

91/2017/HSST ngày  997/QĐ­
Tổ 10, phường Tân  85/QĐ­
21/7/2017 của Tòa án  CCTHADS 
Vũ Hồng Quân Quang, tp Tuyên  Án phí: 500,000 X 9/25/2017 CCTHADS 
nhân dân thành phố  ngày 
Quang ngày 28/9/2017
Tuyên Quang 01/9/2017

171/2012/QĐST­DS 
Tổ 01, phường Tân  188/QĐ­ 79/QĐ­
ngày 28/11/2012 của  Trả nợ: 400,000,000 và lãi 
Quang, tp Tuyên  CCTHA ngày  X 9/20/2017 CCTHADS 
Tòa án nhân dân thành  suất
Quang 07/12/2012 ngày 22/9/2017
phố Tuyên Quang

Đinh Thị Lừng

43/2013/TLST­DS 
Tổ 01, phường Tân  18/QĐ­ 80/QĐ­
ngày 18/4/2013 của Tòa  Trả nợ 50,192,000 và lãi 
Quang, tp Tuyên  CCTHA ngày  X 9/20/2017 CCTHADS 
án nhân dân thành phố  suất
Quang 4/10/2013 ngày 22/9/2017
Tuyên Quang

166/QĐST­DS ngày 
Tổ 01, phường Tân  16/QĐ­ 58/QĐ­
21/11/2014 của Tòa án  Trả nợ 38,716,000 và lãi 
Trần Quang Trung Quang, tp Tuyên  CCTHA ngày  X 7/31/2017 CCTHADS 
nhân dân thành phố  suất
Quang 4/10/2016 ngày 31/7/2017
Tuyên Quang
62/2013/HSST
25/7/2013
97/QĐ­
Tổ 29,phường Phan  TAND tx Tquang, số  QĐ số 36 ngày 
Đoàn Mạnh Cường CCTHA TP: 3.000.000 x 16/6/2017
thiết, tp Tquang 63/HSPT ngày  24/8/2015
29/10/ 2013
27.9.2013 của TAND 
tỉnh Tq

167/2014/DSST
24/11/2014
224/QĐ­
Tổ 09,phường Phan  TAND tp Tquang, án số  QĐ số 29 ngày 
Nguyễn Mai Phương CCTHA AP: 4,250.000 x 16/3/2017
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày  24/8/2015
11/12/ 2014
23.11.2010 của TAND 
tỉnh TQ

46/2014/DSST
26/05/2010
282/QĐ­ 140/QĐ­
Tổ 05,phường Phan  TAND tp Tquang, án số 
Nguyễn Thanh Hoa CCTHA AP: 8.327.000 x 5/12/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày 
23/12/ 2010 28/8/2015
23.11.2010 của TAND 
tỉnh TQ
26/2015/HSST
16/4/2015
690/QĐ­
Tổ 32,phường Phan  TAND tp Tquang, số  QĐ số 133 
Nguyễn Thị Nguyệt CCTHA x 21/12/2016
thiết, tp Tquang 21/HSPT ngày  TP: 4.000.000 ngày 28/8/2015
24/7/ 2015
02.7.2015 của TAND 
tỉnh  Tq

Số 02/KDTM ngày  211/QĐ­
Tổ 32,phường Phan  AP: 25.780.000 QĐ số 41 ngày 
CTyTNHH Vân Tuyên 14.12.2011 của TAND  CCTHA x 22/6/2017
thiết, tp Tquang 24/8/2015
TP Tuyên Quang 06/01/ 2012

128/2015/HSST
400/QĐ­
Tổ 34,phường Phan  29/12/2015 QĐ số 47 ngày 
Nguyễn Thị Bắc CCTHA Tphạt: 3.000.000 x 16/5/2017
thiết, tp Tquang TAND tp TQuang 19/4/2016
02/3/ 2016
45/2012/QĐST­DS 719/QĐ­ 131/QĐ­
Tổ 14,phường Phan 
Luơng Thanh Tùng 17/4/2012 CCTHA Trả nợ 644.750.000 x 7/12/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang
TAND Tp Tquang 03/8/2015 28/8/2015

187/2014/DSST 662/QĐ­ 31/QĐ­


Tổ 18,phường Phan 
Vương Thị Thanh 29/12/2014 CCTHA Trả nợ  35.000.000 x 14/10//2016 CCTHA
thiết, tp Tquang
TAND tp Tquang 07/7/2015 24/8/2015

72/2015/DSST 723/QĐ­ 48/QĐ­


Tổ 32,phường Phan 
Lê Thị Thúy 31/7/2015 CCTHA Trả nợ  121.218.000 x 21/4/2017 CCTHA
thiết, tp Tquang
TAND tp Tquang 05/8/ 2015 21/4/2016

97/2015/HNGĐ 335/QĐ­ 46/QĐ­


Bệnh viện lao phổi 
Phạm Văn Kiên 23/7/2015 CCTHA CDNC 700.000/tháng x 12//6/2017 CCTHA
Tuyên Quang
TAND tp Tquang 01/2/2016 19/4/2016

60/2015/ST­DS 130/QĐ­
635/QĐ­THA
Phạm Thị Mỷ 25/6/2015 Trả nợ 39.000.000 x 22/6/2017 CCTHA
29/6/2015
SN 275, tổ 12,  TAND tp Tquang 28/8/2015
phường Phan Thiết, 
tp Tquang
Hồ Minh Thường Trả nợ 39.000.000 x

Lương Vĩnh Thái Trả nợ 483.321.000 x 9/5/2017


SN 454, tổ 22,  11/2014/QĐST­DS 331/QĐ­ 37/QĐ­
phường Phan Thiết,  24/01/2014 CCTHA CCTHA
thành phố TQuang TAND tp Tquang 26/01/ 2016 25/3/ 2016
Nguyễn Thị Thu Hà Trả nợ 461.378.000 x 9/5/2017
60/2015/ST­DS 343/QĐ­ 219/QĐ­
Tổ 28,phường Phan 
Trần Thị Thoa 25/6/2015 CCTHA Trả nợ 424.196.000 x 28/10/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang
TAND tp Tquang 22/11/ 2012 25/9/ 2015

60/2015/ST­DS 90/QĐ­ 218/QĐ­


Tổ 28,phường Phan 
Trần Thị Thoa 25/6/2015 CCTHA Trả nợ 99.361.000 x 29/10/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang
TAND tp Tquang 24/10/ 2011 25/9/ 2015

41/2015/ST­DS 771/QĐ­ 100/QĐ­


Tổ 01 P.thiết, thành 
Phạm Hữu Đức 13/6/2016 CCTHA Trả nợ 18.000.000 x 6/7/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang
TAND tp Tquang 22/7/ 2016 30/8/ 2016

Tổ 32 Phan Thiết,  141/2014/ST­DS 21/QĐ­ 96/QĐ­


Lê Thị Thanh  thành phố Tuyên  04/9/2014 CCTHADS Trả nợ 129.575.000 x 4/3/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 02/10/ 2014 25/8/ 2016

Tổ 05 Phan Thiết,  58/2016/ST­DS 259/QĐ­ 23/QĐ­


Đỗ Minh Tú thành phố Tuyên  01/9/2016 CCTHADS Trả nợ 40.000.000 x 5/6/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 02/12/ 2016 13/01/ 2017

Tổ 13 Phan Thiết,  18/2014/ST­DS 309/QĐ­ 31/QĐ­


Hoàng T Mai Hương thành phố Tuyên  26/02/2014 CCTHADS Trả nợ 23.500.000 x 22/3/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 30/11/ 2016 15/3/ 2017

Tô 17 Phan Thiết,  25/2017/ST­DS 715/QĐ­ 56/QĐ­


Ngyễn T Minh Loan thành phố Tuyên  16/5/2017 CCTHADS Trả nợ 100.000.000 x 27/7/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 25/5/ 2017 27/7/ 2017

Tô 03 Phan Thiết,  01/2017/HSST 793/QĐ­ 55/QĐ­


Nguyễn Thanh Tùng thành phố Tuyên  08/5/2017 CCTHADS Án phí 500.000 x 27/7/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 26/6/ 2017 28/7/ 2017
Tô 02 Phan Thiết,  01/2017/KD­TM 594/QĐ­ 60/QĐ­
CTY Thái Thành thành phố Tuyên  19/01/2017 CCTHADS Trả nợ 170.000.000 x 14/8/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 18/4/ 2017 18/8/ 2017

Tô 33 Phan Thiết,  68/2010/DSST 948/QĐ­ 72/QĐ­


Trịnh Thị Nhung thành phố Tuyên  22/7/2010 CCTHADS Trả nợ 136.766.000 x 15/9/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 15/8/ 2017 15/9/2017

Tổ 25Phan Thiết,  135/2009/HNGD 965/QĐ­ 74/QĐ­


cấp dưỡng nuôi con 
Nguyễn Quốc Lập thành phố Tuyên  18/11/2009 CCTHADS x 19/9/2017 CCTHA
122.000.000
Quang TAND tp Tquang 21/8/ 2017 19/9/2017

Tổ 04 Nông Tiến,  90/2017/HSST 1007/QĐ­ 73/QĐ­


Dương Minh Tuyên thành phố Tuyên  19/7/2017 CCTHADS Án phí 500.000 x 19/9/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 06/9/2017 19/9 2017

III Chi cục THADS huyện Yên Sơn

190 200 199

113/2013/DSST 476/QĐ­ 01/QĐ­


Phạm Thị Ninh xóm 17, xã Phú Lâm 15/8/2013 CCTHA AP: 30.000.000 X 12/25/2015 CCTHA
TAND TP T.Quang 16/6/2015 03/7/2015

11/2015/HSST 393/QĐ­ 02/QĐ­


xóm 9, xã Trung 
12/02/2015 CCTHA AP: 710.000 X 7/14/2015 CCTHA
Môn
TAND Yên Sơn 24/3/2015 15/7/2015
Nguyễn Đức Toàn
07/2015/HSST 473/QĐ­ 03/QĐ­
xóm 9, xã Trung  AP: 200.000
23/3/2015 CCTHA X 7/14/2015 CCTHA
Môn Truy thu: 500.000
TAND Hàm Yên 10/6/2015 15/7/2015
50/2014/QĐST­DS 120/QĐ­ 08/QĐ­
Cây Quân, xã Mỹ  Trả lại 01 giấy chứng nhận 
Vũ Hải 19/9/2014 CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
Bằng QSD đất
TAND Yên Sơn 16/10/2014 31/7/2015

62/2011/HSST
28/10/2011
Việt Thắng, xã Thái  238/QĐ­ 10/QĐ­
TA tỉnh Thanh Hoá
Nguyễn Thị Hiền Bình, huyện Yên  CCTHA AP: 70.100.000 X 8/4/2015 CCTHA
35/2012/HSPT­QĐ
Sơn 09/4/2012 10/8/2015
27/02/2012
TA Tối cao

29/2014/HSST
17/6/2014
59/QĐ­ 12/QĐ­
Bình Ca, xã Thái  TA Yên Sơn
Nguyễn Thị Huế CCTHA Phạt: 2.570.000 X 8/5/2015 CCTHA
Bình, huyện yên Sơn 33/2014/HSPT
06/10/2014 10/8/2015
22/8/2014
TA tỉnh Tuyên Quang

Làng Hản, xã Kim  67/2014/HSST 623/QĐ­ 13/QĐ­


Ma Văn Linh AP: 200.000
Quan, huyện Yên  04/7/2014 CCTHA X 1/26/2016 CCTHA
Phạt: 3.000.000
Sơn TA huyện Sơn Dương 09/9/2014 10/8/2015

Khuân Điển, xã Kim  86/2014/HSST 61/QĐ­ 14/QĐ­


Dương Công Tỉnh Quan, huyện Yên  12/8/2014 CCTHA Phạt: 3.000.000 X 11/27/2015 CCTHA
Sơn TA huyện Sơn Dương 06/10/2014 10/8/2015

85/2013/HSST
08/11/2013
xóm 10, xã Trung  259/QĐ­ 16/QĐ­
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Phan Văn Tùng Môn, huyện Yên  CCTHA X 2/14/2016 CCTHA
03/2014/HSPT Phạt: 2.000.000
Sơn 10/3/2014 13/8/2015
15/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
85/2013/HSST
08/11/2013
xóm 4, xã Lang  264/QĐ­ 17/QĐ­
Đặng Văn Điện TA huyện Yên Sơn
Quán, huyện Yên  CCTHA Phạt: 2.000.000 X 2/15/2016 CCTHA
(Tây Điện) 03/2014/HSPT
Sơn 10/3/2014 14/8/2015
15/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang

xóm Đồng Cả, xã  82/2012/QĐ­STLH 378/QĐ­ 21/QĐ­


Phan Văn Nhất Nhữ Khê, huyện  06/7/2012 CCTHA AP: 1.875.000 X 3/10/2016 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 23/7/2012 14/8/2015

xóm Nhữ Khê, xã  71/2012/HNGĐ­ST 385/QĐ­ 22/QĐ­


Nịnh Văn Chức Nhữ Khê, huyện  20/6/2012 CCTHA AP: 2.257.000 X 3/11/2016 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2012 14/8/2015

91/2013/HSST
22/11/2013
Đồng Vàng, xã Lực  235/QĐ­ 24/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Văn Quang Hành, huyện Yên  CCTHA Phạt: 1,200.000 X 1/18/2016 CCTHA
03/2014/HSPT
Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang

91/2013/HSST
22/11/2013
xóm Lục Mùn, xã  232/QĐ­ 25/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Vương Thị Lan Phúc Ninh, huyện  CCTHA Phạt: 3.000.000 X 1/12/2016 CCTHA
03/2014/HSPT
Yên Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang

91/2013/HSST
22/11/2013
xóm Lục Mùn, xã  234/QĐ­ 26/QĐ­
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Lý Văn Quyết Phúc Ninh, huyện  CCTHA X 1/12/2016 CCTHA
03/2014/HSPT Phạt: 2.000.000
Yên Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
thôn Soi Tiên, xã 
AP: 50.000
Nguyễn Xuân Trường Phúc Ninh, huyện  X 1/11/2016
Phạt: 25.000.000
Yên Sơn

51/1999/HSST 09/QĐ­ 28/QĐ­


18/5/1999 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 13/01/2000 14/8/2015

thôn Soi Tiên, xã 
Hoàng Thị Lung Phúc Ninh, huyện  Phạt: 25.000.000 X 1/11/2016
Yên Sơn

82/2014/HSST
thôn Cầu Giát, xã  457/QĐ­ 29/QĐ­
22/7/2014
Phan Viết Quyền Phúc Ninh, huyện  CCTHA Phạt: 6.000.000 X 1/11/2016 CCTHA
TA huyện Than Uyên, 
Yên Sơn 22/5/2015 14/8/2015
tỉnh Lai Châu

xóm 16, xã Kim 
Nguyễn Danh Mùi AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Phú, huyện Yên Sơn
37/2014/DSST 118/QĐ­ 31/QĐ­
30/7/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 16/10/2014 14/8/2015
xóm 16, xã Kim 
Nguyễn Thị Thông AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Phú, huyện Yên Sơn

10/2015/DSST 422/QĐ­ 32/QĐ­


xóm 2, xã Kim Phú, 
Ngô Thị Nguyệt 12/3/2015 CCTHA AP: 4.650.000 X 1/4/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 20/4/2015 14/8/2015
Cty CP Thủy điện Hùng 
xóm 17, xã Trung  34/2011/QĐST­DS 322/QĐ­ 33/QĐ­
Lợi
Môn, huyện Yên  31/5/2011 CCTHA AP: 8.000.000 X 2/1/2016 CCTHA
Ông Lê Văn Đồng ­ GĐ 
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/6/2011 17/8/2015
Cty làm đại diện

15/2002/HSST
23/7/2002
187/QĐ­ 34/QĐ­
Bản Bum, xã Hùng  TA huyện Yên Sơn AP: 2.537.000
Phùng Văn Thực CCTHA X 2/2/2016 CCTHA
Lợi, huyện Yên Sơn 65/2002/HSPT BTNN: 48.724.000
15/10/2002 17/8/2015
16/9/2002
TA tỉnh T.Quang

Phố Lang Quán, xã  20/2014/HSST 30/QĐ­ 42/QĐ­


AP: 200.000
Nguyễn Anh Tuấn Thắng Quân, huyện  25/4/2014 CCTHA X 3/14/2016 CCTHA
Phạt: 3.000.000
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 06/10/2014 17/8/2015

xóm Tiền Phong, xã  85/2012/HSST 151/QĐ­ 43/QĐ­


Đinh Duy Hùng Thắng Quân, huyện  28/11/2012 CCTHA AP: 1.800.000 X 3/11/2016 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 22/01/2013 17/8/2015

36/2013/HSST
70/QĐ­ 45/QĐ­
xóm 11, xã Kim  30/8/2013
Trần Văn Bình CCTHA Truy thu: 4.000.000 X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn TA huyện Yên Bình, 
24/10/2013 18/8/2015
tỉnh Yên Bái

19/QĐST­DS 414/QĐ­ 46/QĐ­


xóm 12, xã Kim 
28/5/2014 CCTHA AP: 3.750.000 X 12/7/2015 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 03/6/2014 18/8/2015

26/QĐST­DS 450/QĐ­ 47/QĐ­


xóm 12, xã Kim 
Lê Thị Huệ 26/6/2014 CCTHA AP: 5.750.000 X 12/7/2015 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 01/4/2014 18/8/2015
Lê Thị Huệ

29/QDDT­DS 522/QĐ­ 48/QĐ­


xóm 12, xã Kim 
11/7/2014 CCTHA AP: 2.550.000 X 12/7/2015 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 25/7/2014 18/8/2015

xóm 1, xã Kim Phú, 
Phạm Thanh Hiền AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
67/2014/DSST 312/QĐ­ 49/QĐ­
09/12/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 05/02/2015 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú, 
Hoàng Trung Kiên AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn

xóm 1, xã Kim Phú, 
Phạm Thanh Hiền AP: 9.712.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
89/2014/HSST 612/QĐ­ 50/QĐ­
17/6/2014 CCTHA CCTHA
TA TP Tuyên Quang 04/9/2014 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú, 
Hoàng Trung Kiên AP: 1.387.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn

Hòn Vang, xã Thắng  20/2014/HSST 29/QĐ­ 55/QĐ­


AP HSST: 200.000
Bùi Văn Mạnh Quân, huyện Yên  25/4/2014 CCTHA X 3/14/2016 CCTHA
Phạt: 4.000.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 06/10/2014 21/8/2015

118/HSST
27/11/1998
Km9, xã Thắng  137/QĐ­ AP HSST: 50.000 56/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Nguyễn Bình Phong Quân, huyện Yên  CCTHA AP HSPT: 50.000 X 2/22/2016 CCTHA
454/HSPT
Sơn 03/6/1999 Phạt: 20.000.000 21/8/2015
02/4/1999
TA Tối cao
68/2013/HSST
27/8/2013
xóm 2 Ghềnh Gà, xã  123/QĐ­ 58/QĐ­
TA TP Tuyên Quang AP HSST: 200.000
Nguyễn Mạnh Kiên Thắng Quân, huyện  CCTHA X 2/29/2016 CCTHA
55/2013/HSPT­QĐ AP DSGN: 616.000
Yên Sơn 18/11/2013 21/8/2015
23/10/2013
TA tỉnh Tuyên Quang

94/2012/HSST 186/QĐ­ 61/QĐ­


xóm 15, xã Nhữ 
24/12/2012 CCTHA AP HSST: 200.000 X 2/22/2016 CCTHA
Khê, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 29/01/2013 21/8/2015
Nguyễn Văn Tuấn (Trần 
Mạnh Toàn)
02/2012/HSST 290/QĐ­ 62/QĐ­
xóm 15, xã Nhữ  AP HSST: 200.000
10/02/2012 CCTHA X 2/22/2016 CCTHA
Khê, huyện Yên Sơn AP DSST: 200.000
TA huyện Yên Sơn 14/5/2012 21/8/2015

xóm 1, xã Kiến  300/2011/HSST 55/QĐ­ 65/QĐ­


AP HSST: 200.000
Hồ Văn Phương Thiết, huyện Yên  25/7/2011 CCTHA X 1/28/2016 CCTHA
AP DS: 7.289.540
sơn TA TP Hà Nội 31/10/2011 21/8/2015

99/2013/HSST
331/QĐ­ 73/QĐ­
xóm 1, xã Kim Phú,  30/5/2013 AP HSST: 200.000
Nguyễn Thị Hồng Thắm CCTHA X 8/20/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Thanh Trì,  Sung công: 400.000
08/5/2014 24/8/2015
TP Hà Nội

18/2014/HSST
22/4/2014
01/TB­TA
526/QĐ­ 74/QĐ­
xóm 1, xã Kim Phú,  24/7/2014
Nguyễn Văn Đạt CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 X 2/25/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn
25/7/2014 24/8/2015
23/2014/HSPT­QĐ
19/6/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
18/2014/HSST
22/4/2014
01/TB­TA
528/QĐ­ 75/QĐ­
xóm 1, xã Kim Phú,  24/7/2014
Nguyễn Mạnh Cường CCTHA Tiền phạt: 2.000.000 X 2/25/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn
25/7/2014 24/8/2015
23/2014/HSPT­QĐ
19/6/2014
TA tỉnh Tuyên Quang

45/HSST 529/QĐ­ 77/QĐ­


Tân Biên 2, xã Tiến 
Đinh Văn Bảo 29/7/2004 CCTHA BTNN: 20,625.000 X 2/24/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 20/9/2004 25/8/2015

Phú Bình, xã Đội  99/2012/HSST 78/QĐ­ 78/QĐ­


AP HSST: 200.000
Bình, huyện Yên  24/9/2012 CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
AP DSGN: 1.095.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/11/2012 25/8/2015

81/2012/HSST
Phú Bình, xã Đội  221/QĐ­ 79/QĐ­
29/11/2012
Bình, huyện Yên  CCTHA AP HSST: 200.000 X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng, 
Sơn 04/3/2013 25/8/2015
Nguyễn Đình Diện tỉnh Phú Thọ

22/2015/HSST
Phú Bình, xã Đội  474/QĐ­ 80/QĐ­
15/4/2015 AP HSST: 200.000
Bình, huyện Yên  CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng,  Truy thu: 20.000
Sơn 15/6/2015 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ

Hưng Quốc, xã Đội  109/2010/HSST 134/QĐ­ 82/QĐ­


AP HSST: 200.000
Nguyễn Văn Kiên Bình, huyện Yên  29/11/2010 CCTHA X 3/3/2016 CCTHA
Truy thu: 9.400.000
Sơn TA TP Tuyên Quang 14/01/2011 25/8/2015
16/2015/HSST
Tân Bình, xã Đội  475/QĐ­ 83/QĐ­
10/3/2015 AP HSST: 200.000
Hoàng Văn An Bình, huyện Yên  CCTHA X 3/3/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng,  AP DS: 390.000
Sơn 15/6/2015 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ

92/HSST
13/11/1997
340/QĐ­ 84/QĐ­
xóm 15, xã Kim  TA tỉnh Tuyên Quang
Hoàng Văn Lý CCTHA Tiền phạt: 20.000.000 X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện yên Sơn 433/HSPT
16/9/2005 25/8/2015
17/3/1998
Ta Tối cao

xóm Gò Gianh (nay  30/HSST 158/QĐ­ 85/QĐ­


Lê Văn Hải xóm 14), xã Kim  18/9/1999 CCTHA Tiền phạt: 20.000.000 X 8/24/2015 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 26/10/1998 25/8/2015

96/HSST
26/10/1998
xóm Gò Gianh (nay  170/QĐ­ 86/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Hoàng Thường Vụ xóm 14), xã Kim  CCTHA Tiền phạt: 20.000.000 X 1/19/2016 CCTHA
436/HSPT
Phú, huyện Yên Sơn 26/6/1999 25/8/2015
27/3/1999
TA Tối cao

xóm 2, xã Trung  36/2012/HSST 401/QĐ­ 87/QĐ­


Lê Văn Công Môn, huyện Yên  04/6/2012 CCTHA Truy thu: 4.900.000 X 8/24/2015 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 10/8/2012 26/8/2015
136/HSST
17/9/1999
xóm 4, xã Trung  484/QĐ­ 88/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Đoàn Mạnh Dũng Môn, huyện Yên  CCTHA Tiền phạt: 20.000.000 X 3/24/2016 CCTHA
79/HSPT
Sơn 11/9/2013 26/8/2015
20/01/2000
TA Tối cao

06/2011/HSST
321/QĐ­ 91/QĐ­
Ngòi Xanh 1, xã Phú  29/11/2011 AP HSST: 200.000
Lê Quốc Hoành CCTHA X 8/20/2015 CCTHA
Lâm TA huyện Bắc Mê, tỉnh  Tiền phạt: 5.000.000
23/4/2014 26/8/2015
Hà Giang

183/2012/DSST
28/12/2012
Hợp Hòa 2, xã  15/QĐ­ 93/QĐ­
TA TP Tuyên Quang
Lưỡng Vượng, TP  CCTHA AP DSGN: 500.000 X 1/27/2016 CCTHA
02/QĐ­PT
Tuyên Quang 04/10/2013 26/8/2015
25/3/2013
TA tỉnh Tuyên Quang

Lương Hoàng Tuyên
184/2012/DSST
28/12/2012
Hợp Hòa 2, xã  18/QĐ­ 94/QĐ­
TA TP Tuyên Quang
Lưỡng Vượng, TP  CCTHA AP DSGN: 4.500.000 X 1/27/2016 CCTHA
07/2012/DSPT
Tuyên Quang 04/10/2013 26/8/2015
15/4/2013
TA tỉnh Tuyên Quang

73/2012/HSST 72/QĐ­ 95/QĐ­


Hang Hươu, xã Phú  AP HSST: 200.000
Hoàng Văn Định 26/9/2012 CCTHA X 1/27/2016 CCTHA
Lâm Tiền phạt: 2.000.000
TA huyệnYên Sơn 08/11/2012 26/8/2015
81/214/HSST 344/QĐ­ 96/QĐ­
Ngòi Xanh 1, xã Phú 
Hoàng Văn Hùng (Cò) 26/12/2014 CCTHA AP DSGN: 1.250.000 X 8/20/2015 CCTHA
Lâm
TA huyện Yên Sơn 14/02/2015 26/8/2015

52/2014/QĐST­DS 105/QĐ­ 102/QĐ­


HTX NLN Thịnh Phong­ xóm 9, xã Tân Tiến, 
30/9/2014 CCTHA AP DSGN: 1.000.000 X 2/23/2016 CCTHA
xã Tân Tiến huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 14/10/2014 26/8/2015

19/2007/HSST
140/QĐ­ 115/QĐ­
xóm 2, xã Tân Tiến,  27/4/2007
Nguyễn Văn Dương CCTHA AP DSGN: 7.826.000 X 2/24/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Phù Ninh, 
13/6/2007 26/8/2015
tỉnh Phú Thọ

296/2011/DSST
15/8/2011
Cây Nhãn, xã Tứ  448/QĐ­ 116/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Trần Ngọc Hiển Quận, huyện Yên  CCTHA AP DSGN: 8.264.000 X 2/18/2016 CCTHA
13/2011/DSPT
Sơn 15/8/2011 27/8/2015
22/7/2011
TA tỉnh Tuyên Quang

Cây Nhãn, xã Tứ  30/2011/DSST 366/QĐ­ 117/QĐ­


Trần Ngọc Hiển Quận, huyện Yên  20/5/2011 CCTHA AP DSGN: 2.882.000 X 2/18/2016 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 30/6/2011 17/8/2015

Đồng Chằm, xã Ts  67/2013/QĐST­DS 307/QĐ­ 118/QĐ­


Chu Văn Tâm Quân, huyện Yên  02/5/2013 CCTHA AP DSGN: 2.651.000 X 2/18/2016 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/5/2013 17/8/2015
xóm 11, xã Tứ  79/2010/HSST 136/QĐ­ 120/QĐ­
Trần Văn Toàn Quận, huyện Yên  29/9/2010 CCTHA Tiền phạt: 7.000.000 X 2/18/2016 CCTHA
Sơn TA tỉnh Lai Châu 17/01/2011 27/8/2015

114/2013/HSST
30/6/2013
xóm 13, xã Tân  409/QĐ­ 134/QĐ­
TA TP Tuyên Quang
Vũ Văn Tân Long, huyện Yên  CCTHA Tiền phạt: 3.000.000 X 1/28/2016 CCTHA
10/2014/HSPT­QĐ
Sơn 28/5/2014 28/8/2015
28/4/2014
TA tỉnh Tuyên Quang

32/2014/HSST
625/QĐ­ 135/QĐ­
xóm 9, xã Tân Long,  25/6/2014
CCTHA AP HSST: 200.000 X 8/25/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Hạ Hòa, tỉnh 
17/9/2014 28/8/2015
Phú Thọ

06/2012/HSST
236/QĐ­ 136/QĐ­
xóm 9, xã Tân Long,  17/02/2012
CCTHA AP HSST: 200.000 X 8/25/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Bảo Thắng, 
Vũ Quang Tuấn 04/4/2012 28/8/2015
tỉnh Lào Cai

22/2012/HSST
27/QĐ­ 137/QĐ­
xóm 9, xã Tân Long,  18/4/2012 AP HSST: 200.000
CCTHA X 8/25/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Đoan Hùng,  AP DSST: 595.000
10/10/2012 28/8/2015
tỉnh Phú Thọ

34/2013/HSST
17/6/2013
Vông Vàng 1, xã  478/QĐ­ 138/QĐ­
Nguyễn Thế Quyền  TA huyện Yên Sơn AP HSST: 200.000
Xuân Vân, huyện  CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
(Nguyễn Văn Quyền) 44/2013/HSPT AP: 1.750.000
Yên Sơn 09/9/2013 28/8/2015
14/8/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
46/2014/HSST
Vông Vàng 2, xã  332/QĐ­ 139/QĐ­
24/4/2014 AP HSST: 200.000
Chu Thế Dương Xuân Vân, huyện  CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
TA TX Bến Cát, tỉnh  Truy thu: 900.000
Yên Sơn 08/5/2014 28/8/2015
Bình Dương

40/2013/HSST
Đô Thượng 3, xã  79/QĐ­ 140/QĐ­
17/9/2013
Lương Thị Minh Xuân Vân, huyện  CCTHA Tiền phạt: 2.524.750 X 2/23/2016 CCTHA
TA huyện Yên Bình, 
Yên Sơn 05/11/2013 28/8/2015
tỉnh Yên Bái

03/2011/HSST
132/QĐ­ 141/QĐ­
An Lạc 2, xã Xuân  14/01/2011 AP HSST: 200.000
CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
Vân, huyện Yên Sơn TA quận Long Biên, TP  AP DSST: 240.000
30/12/2011 28/8/2015
Hà Nội

Trần Anh Tuấn

89/2011/HSST 173/QĐ­ 143/QĐ­


An Lạc 2, xã Xuân 
21/12/2011 CCTHA AP HSST: 200.000 X 8/24/2015 CCTHA
Vân, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 20/02/2012 28/8/2015
68/2011/HSST
15/QĐ­ 146/QĐ­
Sơn Hạ 1, xã Xuân  18/7/2011
Đặng Văn May CCTHA Sung công: 35.575.000 X 2/23/2016 CCTHA
Vân, huyện yên Sơn TA huyện Tân Uyên, 
04/10/2012 28/8/2015
tỉnh Bình Dương

22/2013/HSST
14/8/2013
Vông Vàng 2, xã  476/QĐ­ AP HSST: 200.000 147/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Chu Thế Hội Xuân Vân, huyện  CCTHA AP HSPT: 200.000 X 8/24/2015 CCTHA
744/2013/HSPT
Yên Sơn 09/7/2014 AP DSGN: 5.205.900 28/8/2015
27/11/2013
TA Tối cao

An Lạc 1, xã Xuân  AP DSST: 332.000
Phạm Ngọc Huề X 2/23/2016
Vân, huyện Yên Sơn BTNN: 7.294.900

53/2003/HSST 02/QĐ­ 148/QĐ­


08/11/2003 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 17/12/2003 28/8/2015

An Lạc 1, xã Xuân  AP DSST: 282.000
Nguyễn Thị Định X
Vân, huyện Yên Sơn BTNN: 7.307.900
99/2013/HSST 130/QĐ­ 149/QĐ­
xóm 11, xã Kim 
Trần Văn Bình 06/9/2013 CCTHA Truy thu: 1.500.000 X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn
TA huyện Sơn Dương 26/11/2013 28/8/2015

38/2012/HSST 454/QĐ­ 150/QĐ­


xóm Bén, xã Công 
Đỗ Văn Minh 07/6/2012 CCTHA Tiền phạt: 2.003.000 x X 8/26/2015 CCTHA
Đa, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 17/9/2012 28/8/2015

Minh Lợi, xã Trung  AP HSST: 50.000
Lưu Thị Tý Minh, huyện Yên  AP DSST: 569.200 X 2/25/2016
Sơn BTNN: 11.384.700

40/2006/HSST
05/8/2006
354/QĐ­ 151/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
CCTHA CCTHA
85/2006/HSPT
14/11/2006 28/8/2015
24/10/2006
Minh Lợi, xã Trung  TA tỉnh Tuyên Quang AP HSST: 50.000
Lý Thị Sinh Minh, huyện Yên  AP DSST: 569.200 X
Sơn BTNN: 11.384.700

Khuổi Bốc, xã  06/2012/HSST 219/QĐ­ AP HSST: 200.000 152/QĐ­


Triệu Văn Việt Trung Minh, huyện  21/02/2012 CCTHA AP DSST: 1.765.600 X 2/25/2016 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 29/3/2012 BTNN: 35.321.200 28/8/2015

Yên Lộc 2, xã 
Trần Thị Cúc Hoàng Khai, huyện  AP DSST: 799.562 X 8/28/2015
Yên Sơn
98/2006/DSST 48/QĐ­ 153/QĐ­
25+26/12/2006 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 15/3/2007 28/8/2015
98/2006/DSST 48/QĐ­ 153/QĐ­
25+26/12/2006 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 15/3/2007 28/8/2015
Yên Lộc 2, xã 
Ma Quốc Doanh Hoàng Khai, huyện  AP DSST: 2.528.207 X
Yên Sơn

Từ Lưu 2, xã Hoàng  04/2010/HSST 314/QĐ­ 155/QĐ­


Lâm Thị Liễu (Mai) Khai, huyện Yên  21/01/2010 CCTHA Truy thu: 9,993.000 X 8/28/2015 CCTHA
Sơn TA tỉnh Tuyên Quang 26/8/2010 28/8/2015

50/2013/HSST
26/7/2013
xóm 2, xã Quý  63/QĐ­ 156/QĐ­
Nguyễn Văn Nghiệm  TA huyện Yên Sơn AP HSST: 200.000
Quân, huyện Yên  CCTHA X 2/19/2016 CCTHA
(Nguyễn Huy Nghiệm) 64/2013/HSPT AP DSGN: 505.700
Sơn 15/10/2013 28/8/2015
27/9/2013
TA tỉnh Tuyên Quang

81/HSST
11/10/1997
xóm 10, xã Trung  336/QĐ­ 157/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Phan Văn Tuấn Môn, huyện Yên  CCTHA Tiền phạt: 11,025.000 X 2/26/2016 CCTHA
2260/HSPT
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
16/12/1997
Ta Tối cao

13/HSST
18/12/1998
xóm 11, xã Trung  264/QĐ­ 158/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Trần Văn Quảng Môn, huyện Yên  CCTHA Tiền phạt: 9,750.000 X 3/4/2016 CCTHA
1114/HSPT
Sơn 27/9/1999 28/8/2015
23/6/1999
TA Tối cao
65/HSST
10/9/1998
xóm 10, xã Trung  335/QĐ­ 159/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Phan Thanh Hà Môn, huyện Yên  CCTHA Tiền phạt: 11025.000 X 2/26/2016 CCTHA
2443/HSPT
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
20/11/1998
TA Tối cao

13/HSST
18/02/2000
xóm 10, xã Trung  344/QĐ­ 160/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Hoàng Đức Quang Môn, huyện Yên  CCTHA Tiền phạt: 19,500.000 X 2/2/2016 CCTHA
1215/HSPT
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
27/6/2000
TA Tối cao

36/2015/HSST 618/QĐ­ AP HSST: 200.000 162/QĐ­


Tân Biên 1, xã Tiến 
Lê Thế Toản 06/7/2015 CCTHA Tiền phạt: 2.000.000 X 2/26/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 11/8/2015 Truy thu: 70.000 31/8/2015

36/2015/HSST 617/QĐ­ AP HSST: 200.000 163/QĐ­


Tân Biên 1, xã Tiến 
Nguyễn Văn Toàn 06/7/2015 CCTHA Tiền phạt: 2.000.000 X 2/26/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 11/8/2015 Truy thu: 55.000 31/8/2015

30/HSST 611/QĐ­ 164/QĐ­


xóm 14, xã Kim  AP HSST: 50.000
Phạm Như Toán 12/11/2002 CCTHA X X 8/31/2015 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn Tiền phạt: 7.000.000
TA huyện Yên Sơn 10/8/2015 31/8/2015
223/2012/HSST
136/QĐ­ 168/QĐ­
xóm Thọ Bằng, xã  20/7/2012 AP: 200.000
Ngô Xuân Trường CCTHA X 3/7/2016 CCTHA
Mỹ Bằng TA TP Buôn Ma Thuật Phạt: 676.000
10/01/2013 31/8/2015
tỉnh Đắc Lắc

xóm Lũng, xã Mỹ 
Nguyễn Văn Hợi Phạt: 9.501.000 X 2/18/2016
Bằng
22/1999/HSST 179/QĐ­ 170/QĐ­
05/4/1999 CCTHA CCTHA
TA tỉnh Tuyên Quang 03/7/1999 31/8/2015
xóm Lũng, xã Mỹ 
Lê Thị Hoa Phạt: 29.362.000 X 2/18/2016
Bằng

14/2014/HSST 384/QĐ­ 172/QĐ­


xóm Cây Quýt, xã  AP: 200.000
Phạm Văn Huân 11/4/2014 CCTHA X 3/14/2016 CCTHA
Mỹ Bằng Phạt: 5.000.000
TA huyện Yên Sơn 26/5/2014 31/8/2015

96/2012/QĐST­DS 185/QĐ­ 175/QĐ­


xóm Đồng Bao, xã 
Hoàng Văn Mạnh 26/12/2012 CCTHA AP: 1.003.000 X 3/7/2016 CCTHA
Mỹ Bằng
TA huyện Yên Sơn 29/01/2013 31/8/2015

23/2015/HSST
13/4/2015
TA TP Tuyên Quang
33/2015/HSPT 609/QĐ­ 178/QĐ­
xóm Trung Sơn, xã 
Lê Hữu Tình 16/7/2015 CCTHA Phạt: 5.000.000 X 3/9/2016 CCTHA
Chân Sơn
02/TB­TA 07/8/2015 31/8/2015
02/7/2015
TA tỉnh Tuyên Quang
39/2015/QĐST­DS 533/QĐ­ 179/QĐ­
xóm Chè Đen 2, xã 
Lê Thị Thắng 09/7/2015 CCTHA Trả nọ: 25.000.000 X 3/10/2016 CCTHA
Hoàng Khai
TA huyện Yên Sơn 22/7/2015 31/8/2015

53/2014/QĐST­DS 129/QĐ­ 180/QĐ­


xóm Vàng Lè, xã 
Đặng Thị Nga 09/10/2014 CCTHA Trả nọ: 34.300.000 X 1/20/2016 CCTHA
Chiêu Yên
TA huyện Yên Sơn 20/10/2014 31/8/2015

Nơi ĐKHKTT: khu 
32/2015/HSST
2, xã Phù Ninh, 
29/5/2015
huyện Phù Ninh,  616/QĐ­ 181/QĐ­
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Nguyễn Minh Chi Phú Thọ CCTHA X 1/20/2016 CCTHA
27/2015/HSPT­QĐ Phạt: 2.000.000
Tạm trú: xóm Quyết  10/8/2015 31/8/2015
28/7/2015
Thắng, xã Chiêu 
TA tỉnh Tuyên Quang
Yên, huyện Yên Sơn

87/2014/HSST
10/11/2014
532/QĐ­ 182/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Hoàng Thị Nhất xóm 16, xã Kim Phú CCTHA Bồi thường: 100.000.000 X 9/18/2015 CCTHA
24/2015/HSPT
21/7/2015 31/8/2015
20/5/2015
TA tỉnh Tuyên Quang
49/2014/DSST
5/9/2014
374/QĐ­ 183/QĐ­
Nguyễn Văn Huấn xóm Trung Sơn, xã  TA huyện Yên Sơn
CCTHA Án phí DSGN: 1,757,300đ x 3/9/2016 CCTHADS
(Nguyễn Tuyên Huấn) Chân Sơn 04/2015/DSPT
05/3/2015 22/9/2015
22/01/2015
TA tỉnh T.Quang

xóm 17, xã Phú  62/2012/HSST
120/QĐ­ 188/QĐ­
Vũ Văn Thiện (Người đại  Lâm, huyện Yên  11/9/2012
CCTHA Án phí HSST: 200.000 X 1/27/2016 CCTHA
diện Trần Thị Hiền) Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Đoan Hùng, 
20/12/2012 24/9/2015
Quang tỉnh Phú Thọ

thôn Yên Khánh, xã  38/2015/HSST
49/QĐ­ 01/QĐ­
Trần Quang Thanh Hoàng Khai, huyện  21/8/2015 AP HSST: 200.000
CCTHA X 10/28/2015 CCTHA
(Trần Văn Thanh) Yên Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Yên Sơn,  AP DSGN: 1.000.000
15/10/2015 29/10/2015
Quang tỉnh Tuyên Quang

xóm 11, xã Tân  28/2015/DS­ST
72/QĐ­ 04/QĐ­
Long, huyện Yên  12/6/2015
Lã Thị Hiền CCTHA Bồi thường: 7.581.000 X 11/27/2015 CCTHA
Sơn,  TA huyện Yên Sơn, 
06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang

thôn Khuôn Điển, xã  82/2015/HSST
71/QĐ­ 05/QĐ­
Kim Quan, huyện  01/9/2015 Án phí: 200.000
Dương Công Tỉnh CCTHA X 11/27/2015 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Sơn Dương,  Phạt tiền: 3.000.000
06/11/2015 02/12/2015
Quang tỉnh Tuyên Quang
thôn Tân Thắng, xã  68/2015/DS­ST
63/QĐ­ Tiền phat: 3.000.000 06/QĐ­
Thắng Quân, huyện  20/8/2015
Đoàn Văn Tình CCTHA Lãi chậm thi hành đối với  X 2/25/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên  TA TP Tuyên Quang, 
02/11/2015 khoản tiền phạt 25/12/2015
Quang tỉnh Tuyên Quang

Vông Vàng 1, xã  25/2015/HSST
74/QĐ­ 07/QĐ­
Xuân Vân, huyện  24/4/2015
Phạm Văn Toàn CCTHA Án phí HSST: 200.000 X 1/20/2016 CCTHA
yên Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Đoan Hùng, 
10/11/2015 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ

xóm 15, xã Trung  25/2015/HSST
74/QĐ­ 08/QĐ­
Môn, huyện Yên  24/4/2015
CCTHA Án phí HSST: 400.000 X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Đoan Hùng, 
10/11/2015 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Ngọc Toản

xóm 15, xã Trung  25/2015/HSST
73/QĐ­ 09/QĐ­
Môn, huyện Yên  24/4/2015
CCTHA Truy thu: 600.000 X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Đoan Hùng, 
10/11/2016 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ

thôn Khuôn Điển, xã 
49/2015/HSST 632/QĐ­ 12/QĐ­
Kim Quan, huyện 
Dương Văn Hùng 28/5/2015 CCTHA Án phí HSST: 200.000 X 3/4/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên 
TA huyện Sơn Dương 26/8/2015 08/3/2016
Quang

xóm Soi Hà, xã 
70/2015/HSST 246/QĐ­ 13/QĐ­
Xuân Vân, huyện 
Trần Thanh Tuấn 16/12/2015 CCTHA Truy thu: 7.100.000 X 3/11/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên 
TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 11/3/2016
Quang
xóm 10, xã Trung  77/2015/HSST 269/QĐ­ 16/QĐ­
Án phí: 200,000đ
Phan Văn Tùng Môn, huyện Yên  23/12/2015 CCTHADS X 4/7/2016 CCTHADS
Truy thu: 6000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 08/4/2016

05/2016/HSST
xóm 10, xã Trung  278/QĐ­ 17/QĐ­
19/01/2016 Án phí: 1,400,000
Lương Toàn Tiến Môn, huyện Yên  CCTHADS X 3/6/2016 CCTHADS
TA huyện Hàm Yên,  Truy thu: 2,500,000
Sơn 07/3/2016 08/4/2016
tỉnh Tuyên Quang

thôn Yên Khánh, xã  63/2015/HSST
172/QĐ­ 21/QĐ­
Hoàng Khai, huyện  17/11/2015
Nghiêm Văn Tuấn CCTHA Án phí: 200,000đ x 5/13/2016 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Yên Sơn, 
04/01/2016 13/5/2016
Quang tỉnh Tuyên Quang

xóm Nghĩa Trung,  35/1999/HSST
368/QĐ­ 22/QĐ­
xã Thắng Quân,  25/11/1999
Hoàng Đình Khoá CCTHADS Tiền phaạt: 20,000,000 x 5/18/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn, tỉnh  TA huyện Trấn Yên, 
28/3/2016 19/5/2016
Tuyên Quang tỉnh Yên Bái
60/2015/QĐST­DS
97/QĐ­ 23/QĐ­
xóm 12, xã Kim  27/10/2015 Trả nợ cho bà Nguyễn Thị 
Hà Thị Yêu CCTHADS x 5/17/2016 CCTHADS
Phú, huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn,  Từng số tiền 49,100,000đ
16/11/2015 20/5/2016
tỉnh Tuyên Quang

Khuôn Điển, xã Kim  117/2015/HSST
272/QĐ­ 24/QĐ­
Quan, huyện Yên  07/12/2015 Án phí HSST+DSGN: 
Dương Văn Tương CCTHADS x 5/16/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên  TA TP Tuyên Quang,  550,000đ
22/02/2016 20/5/2016
Quang tỉnh Tuyên Quang

48/2015/HSST
xóm 17, xã Trung  22/9/2015
375/QĐ­ 26/QĐ­
Môn, huyện Yên  TA huyện Yên Sơn Án phí: 400,000
Nguyễn Minh Đức CCTHADS x 6/1/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên  15/2016/HSPT Tiền phạt: 3000000
01/4/2016 30/5/2016
Quang 15/3/2016
TA tỉnh Tuyên Quang

297/2015/HSST
xóm 7, xã Kim Phú,  473/QĐ­ 27/QĐ­
22/10/2015
Bùi Mạnh Tấn huyện Yên Sơn, tỉnh  CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ x 6/20/2016 CCTHADS
TA quận Đống Đa, TP 
Tuyên Quang 30/5/2016 22/6/2016
Hà Nội
Noi ĐKHKTT: thôn 
Quảng Hà, xã Nam 
N'Dir, huyện Krông 
58/2015/HSST
Nô, tỉnh Đắk Nông 380/QĐ­ 28/QĐ­
29/10/2015 Tiền phạt: 3,000,000 và lãi 
Triệu Hồng Phong Nơi ở hiện tại: thôn  CCTHADS x 6/27/2016 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn,  suất chậm thi hành
Lũng Quân, xã Kiến  04/4/2016 28/6/2016
tỉnh Tuyên Quang
Thiết, huyện Yên 
Sơn, tỉnh Tuyên 
Quang

thôn Lũng, xã Mỹ 
27/2016/QĐST­DS 538/QĐ­ 31/QĐ­
Bằng, huyện Yên 
Nguyễn Ngọc Thạch 29/4/2016 CCTHADS Trả nợ CD: 7,000,000 x 7/18/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên 
TA huyện Yên Sơn 23/6/2016 20/7/2016
Quang

Cấp dương nuôi con 
21/2013/QĐ­TTLH 520/QĐ­ 32/QĐ­
xóm 11, xã Kim  1000,000đ/tháng từ tháng 
25/01/2013 CCTHADS x 7/25/2016 CCTHADS
Phú, huyện Yên Sơn 01/2013 đến hết T12/2013 = 
TA huyện Yên Sơn 09/6/2016 27/7/2016
12,000,000

21/2013/QĐ­TTLH 188/QĐ­ 33/QĐ­


xóm 11, xã Kim  Trả nợ Nguyễn Thị Thuỷ: 
25/01/2013 CCTHA x 7/25/2016 CCTHADS
Phú, huyện Yên Sơn 40,337,300đ
TA huyện Yên Sơn 31/01/2013 27/7/2016

Trương Văn Năm
Trương Văn Năm

33/2013/DSST 129/QĐ­ Trả nợ cho Trịnh Ngọc  34/QĐ­


xóm 11, xã Kim 
06/9/2013 CCTHA Quang: 90,000,000đ và lãi  x 7/25/2016 CCTHADS
Phú, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 25/11/2013 suất chậm THA 27/7/2016

33/2013/DSST 66/QĐ­ 35/QĐ­


xóm 11, xã Kim 
06/9/2013 CCTHA ÁP DSGN: 4,500,000đ x 7/25/2016 CCTHA
Phú, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 18/10/2013 27/7/2016

21/2009/HSST 572/QĐ­ Trả nợ Hà Văn Phong số  36/QĐ­


xóm 9, xã Tân Long, 
Vũ Quang Tuấn 16/9/2009 CCTHADS tiền 16,000,000đ và lãi suất  x 8/3/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Na Hang 14/7/2016 chậm thi hành án 05/8/2016

Tổ 19, phường Hưng 
Thành, TP Tuyên  Cấp dươỡng nuôi con 
Quang 58/2011/QĐST­HNGĐ 575/QĐ­ 500,000đ/tháng kể từ tháng  37/QĐ­
Nguyễn Thành Dũng Chỗ ở hiện nay: xóm  25/4/2011 CCTHADS 9/2013 đến khi chấu  x 8/24/2016 CCTHADS
17, xã Trung Môn,  TA TP Tuyên Quang 19/7/2016 Nguyễn Kim Dung (sinh  26/8/2016
huyện Yên Sơn, tỉnh  12/7/199) đủ 18 tuổi
Tuyên Quang
Nơi ĐKHKTT: xóm 
9, xã Kim Phú, 
06/2016/DSST 379/QĐ­ Trả nợ cho bà Nông Thị  38/QĐ­
huyện Yên Sơn
Lưu Thuý Nở 25/01/2016 CCTHADS Xuyến 125,000,000 và lãi  x 8/22/2016 CCTHADS
Nơi ở: xóm 21, xã 
TA huyện Yên Sơn 04/4/2016 suất chậm thi hành 26/8/2016
Kim Phú, huyện Yên 
Sơn

Xóm 17, xã Kim  13/2016/QĐST­DS 307/QĐ­ Trả nợ cho Trần Danh  39/QĐ­


Trần Đức Sáng Phú, huyện Yên Sơn,  26/02/2016 CCTHADS Tuyên 45,000,000đ và lãi  x 8/22/2016 CCTHADS
tỉnh Tuyên Quang TA huyện Yên Sơn 14/3/2016 suất chậm thi hành án 26/8/2016

xóm 11, xã Tân 
34/2014/QĐDS­ST 540/QĐ­ Trả nợ cho Nguyễn Thị  40/QĐ­
Long, huyện Yên 
Hà Thị Liên 25/7/2014 CCTHADS Thái số tiền 10,767,000đ và  x 9/20/2016 CCTHADS
Sơn, 
TA huyện Yên Sơn 15/8/2014 lãi suất chậm thi hành án 22/9/2016
tỉnh Tuyên Quang

01/2015/DSST
xóm Đát Trà, xã Phú 
08/01/2015 628/QĐ­ 41/QĐ­
Thịnh, huyện Yên 
Phạm Văn Thê TA Yên Sơn CCTHADS Án phí DSGN: 379,000 x 9/19/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên 
17/2015/DS­PT 19/8/2015 22/9/2016
Quang
11/6/2015

39/2012/DSST
xóm 18, xã Kim  84/QĐ­ Trả nợ Nguyễn Như Thảo  42/QĐ­
Hoàng Ngọc Dần 28/9/2012
Phú, huyện Yên Sơn CCTHADS số tiền 830,981,700đ CCTHADS
TA huyện Yên Sơn
22/11/2012 x 9/22/2016 27/9/2016
thôn Phú Bình, xã  165/2016/HSST
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện  27/7/2016
Yên Sơn TA TP Việt Trì
687/QĐ­ 44/QĐ­
CCTHADS Án phí: 200,000đ CCTHADS
16/9/2016 Án phí DS: 200,000đ x 9/26/2016 27/9/2016

Trả nợ cho bà Nguyễn Thị 
55/2016/QĐST­DS 655/QĐ­ 45/QĐ­
xóm 2, xã Kim Phú,  Hoài Thu số tiền 
Trần Thị Thanh Xuân 29/8/2016 CCTHADS x 9/22/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn 150,000,000đ và ;ãi suất 
TA huyện Yên Sơn 01/9/2016 27/9/2016
chậm thi hành án

45/2016/HSST
thôn Trại Xoan, xã  540/QĐ­ 46/QĐ­
28/4/2016
La Văn Tuấn Nhữ Hán, huyện  CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ x 9/27/2016 CCTHADS
TA Tương Dương, 
Yên Sơn 04/7/2016 29/9/2016
Nghệ An

155/2014/HNGĐ­ST 68/QĐ­ 47/QĐ­


Sơn Hạ 4, xã Xuân 
Khúc Văn Ngọc 22/8/2014 CCTHADS Án phí DSST: 2350000đ x 9/28/2016 CCTHADS
Vân, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 06/10/2014 29/9/2016

47/2016/HSST
thôn Phú Bình, xã  693/QĐ­ 48/QĐ­
25/7/2016
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện  CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ x 9/26/2016 CCTHADS
TA huyện Đoan Hùng, 
Yên Sơn 26/9/2016 30/9/2016
tỉnh Phú Thọ
xóm 10, xã Trung  51/2016/QĐST­DS 26/QĐ­ 03/QĐ­
Đỗ Thị Hiền Môn, huyện Yên  15/8/2016 CCTHADS Trả nợ CD: 85,000,000đ x 11/19/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/10/2016 22/11/2016

xóm 7, xã Trung  59/2016/QĐST­DS 12/QĐ­ 04/QĐ­


Trả nợ CD: 60,000,000đ và 
Môn, huyện Yên  08/9/2016 CCTHADS x 11/23/2016 CCTHADS
lãi suất chậm
Sơn TA huyện Yên Sơn 04/10/2016 23/11/2016

xóm 7, xã Trung  57/2016/QĐST­DS 03/QĐ­ 05/QĐ­


Trả nợ CD: 50,000,000đ và 
Môn, huyện Yên  31/8/2016 CCTHADS x 11/23/2016 CCTHADS
lãi suất chậm
Sơn TA huyện Yên Sơn 03/10/2016 23/11/2016

Ma Thị Hoà
xóm 7, xã Trung  58/2016/QĐST­DS 11/QĐ­ 06/QĐ­
Trả nợ CD: 40,000,000đ và 
Môn, huyện Yên  01/9/2016 CCTHADS x 11/23/2016 CCTHADS
lãi suất chậm
Sơn TA huyện Yên Sơn 04/10/2016 23/11/2016

xóm 7, xã Trung  57/2016/QĐST­DS 135/QĐ­ 08/QĐ­


Môn, huyện Yên  31/8/2016 CCTHADS Án phí: 1250000đ x 11/23/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/11/2016 23/11/2016
xóm 7, xã Trung  58/2016/QĐST­DS 677/QĐ­ 09/QĐ­
Môn, huyện Yên  01/9/2016 CCTHADS Án phí: 1000,000đ x 11/23/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/9/2016 24/11/2016

35/2016/HSST 134/QĐ­ 10/QĐ­


thôn Toạt, xã Hùng 
15/8/2016 CCTHADS BT CD: 20,475,000đ x 11/25/2016 CCTHADS
Lợi, huyện Yên Sơn
TA huyện Chiêm Hoá 01/11/2016 28/11/2016
Lý Văn Trường

48/2016/HSST 149/QĐ­ 11/QĐ­


thôn Toạt, xã Hùng 
25/7/2016 CCTHADS Án phí: 4,059,000đ x 11/25/2016 CCTHADS
Lợi, huyện Yên Sơn
TA huyện Đoan Hùng 10/11/2016 28/11/2016

xóm 10, xã Trung  53/2016/HSST 186/QĐ­ 12/QĐ­


Lương Toàn Tiến Môn, huyện Yên  27/10/2016 CCTHADS Án phí: 400,000 x 1/5/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 26/12/2016 05/01/2017

64/2016/QĐST­DS 193/QĐ­ Trả nợ cho bà Hoàng Thị  14/QĐ­


Dương Đình Binh xóm 3, xã Kim Phú,  09/9/2016 CCTHADS Lập: 163,500,000 và lãi  x 1/20/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn TA TP T.Quang 26/12/2016 chậm thi hành 23/01/2017
Nơi ở hiện nay: SN 
152, tổ 7, phường Ỷ 
La, TP Tuyên Quang

thôn Phú Bình, xã  39/2016/HSST 208/QĐ­ 15/QĐ­


Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện  08/9/2016 CCTHADS Án phí: 661,000 x 1/20/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 09/01/2017 25/01/2017
31/2016/QĐST­DS 682/QĐ­ 16/QĐ­
xóm 2, xã Kim Phú, 
Bùi Thanh Thiết 14/6/2016 CCTHADS Án phí:1,750,000 x 2/15/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 14/9/2016 17/02/2017

27/2016/HSST
xóm Việt Hương, xã  203/QĐ­ 17/QĐ­
16/11/2016
Trần Văn Thành Thái Bình, huyện  CCTHADS Án phí: 2,500,000 x 2/16/2017 CCTHADS
TA huyện Phước Sơn, 
Yên Sơn 03/01/2017 20/02/2017
tỉnh Quảng Nam

27/2016/HSST
Tân Biên, xã Tiến 
29/7/2016
Bộ, huyện Yên Sơn 39/QĐ­
TA Yên Sơn Án phí: 200,000
Nguyễn Văn Tùng Nơi ở: thôn Giang,  CCTHADS x 3/27/2017 19/QĐ­
41/2016/HSPT Phạt tiền: 1,000,000
xã Công Đa, huyện  07/10/2016 CCTHADS
21/9/2016
Yên Sơn 28/3/2017
TA T.Quang

thôn Yên Khánh, xã 
48/2016/HSST 158/QĐ­ 20/QĐ­
Hoàng Khai, huyện 
Nghiêm Văn Tuấn 26/9/2016 CCTHADS Án phí: 200,000 x 4/20/2017 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh Tuyên 
TA Yên Sơn 15/11/2016 21/4/2017
Quang

xóm Khe Đảng, xã 
44/2017/QĐST­HNGĐ 428/QĐ­ 21/QĐ­
Tứ Quận, huyện Yên 
Tướng Văn Giáp 13/3/2017 CCTHADS Án phí: 500,000 x 4/21/2017 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên 
TA Yên Sơn 11/4/2017 21/4/2017
Quang

43/2015/HSST
25/8/2015
Tân Quang, xã Thái  541/QĐ­ 23/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Thị Xuân Bình, huyện Yên  CCTHADS Bồi thường: 12,110,697đ x 5/12/2017 CCTHADS
57/2015/HSPT
Sơn, tỉnh T.Quang 05/7/2016 16/5/2017
28/10/2015
TA tỉnh T. Quang

xóm 3 Ghềnh Gà, xã  28/2010/QĐ­TTLH 459/QĐ­ 24/QĐ­


Cấp dươỡng nuôi con: 
Nguyễn Mạnh Quân Thắng Quân, huyện  25/6/2010 CCTHADS x 5/23/2017 CCTHADS
25,200,000đ
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 24/4/2017 25/5/2017
73/2016/HSST
27/12/2016
xóm Tiền  Phong, xã 
TA huyện Yên Sơn Án phí DSST: 200,000đ
Đinh Anh Tuấn Thắng Quân, huyện  x 5/24/2017
07/2017/HSPT­QĐ Án phí HSST: 200,000đ
Yên Sơn
09/3/2017
TA tỉnh T.Quang 415/QĐ­ 25/QĐ­
CCTHADS CCTHADS
73/2016/HSST 27/3/2017 25/5/2017
27/12/2016
xóm Văn Lập, xã 
TA huyện Yên Sơn Án phí DSST: 200,000đ
Đinh Quang Dự Thắng Quân, huyện  x 5/25/2017
07/2017/HSPT­QĐ Án phí HSST: 200,000đ
Yên Sơn
09/3/2017
TA tỉnh T.Quang

55/2016/QĐST­DS 684/QĐ­ 26/QĐ­


xóm 2, xã Kim Phú, 
Trần Thị Thanh Xuân 29/8/2016 CCTHA Án phí DSGN: 3,750,000đ x 5/22/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 14/9/2016 26/5/2017

61/201/HSST
30/10/2015
525/QĐ­ Án phí HSST: 200,000đ 27/QĐ­
xóm 3, xã Tân Long,  TA huyện Yên Sơn
Phạm văn Quyết CCTHA Án phí HSPT: 200,000đ x 6/1/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn 23/2016/HSPT
10/6/2016 Phạt: 3,000,000đ 05/6/2017
19/5/2016
TA tỉnh T.Quang

xóm Tân Ca, xã Thái 
14/2016/HSST
Nguyễn Văn Đạt Bình, huyện Yên  x
18/3/2016 14/QĐ­ 28/QĐ­
Sơn
TA huyện Phú Bình,  CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ CCTHADS
tỉnh Thái Nguyên 04/10/2016 Phạt: 5,000,000đ 6/5/2017 09/6/2017

xóm 6, xã Trung 
Phạm Văn Tùng
Môn, huyện Yên  x
(Phạm Trung Dũng) 02/2017/HSST 513/QĐ­ 29/QĐ­
Sơn
08/5/2017 CCTHADS Án phí HSST: 200,000đ CCTHADS
TA huyện Lâm Bình 18/5/2017 Phạt: 3,000,000đ 6/19/2017 21/6/2017
32/2011/QĐST­DS 482/QĐ­ 31/QĐ­
HTX NLN Thịnh Phong­ xóm 9, xã Tân Tiến,  Trả nợ CD: 65,700,000đ và 
27/5/2011 CCTHADS x 7/13/2017 CCTHADS
xã Tân Tiến huyện Yên Sơn lãi
TA huyện Yên Sơn 09/5/2011 13/7/2017

52/2014/QĐST­DS 42/QĐ­ 32/QĐ­


HTX NLN Thịnh Phong­ xóm 9, xã Tân Tiến,  Trả nợ CD: 40,000,000đ và 
30/9/2014 CCTHADS x 7/13/2017 CCTHADS
xã Tân Tiến huyện Yên Sơn lãi suất chậm
TA huyện Yên Sơn 10/10/2016 13/7/2017

10/2017/HSST
30/3/2017
thôn Con Voi, xã  594/QĐ­ 33/QĐ­
TA huyện Yên Sơn Án phí HSST: 200,000đ
Trần Văn Kiên Nhữ Hán, huyện  CCTHADS x 7/17/2017 CCTHADS
19/2017/HSPT Phạt: 5,000,000đ
Yên Sơn 27/6/2017 19/7/2017
09/6/2017
01/2010/HSST
TA tỉnh T.Quang
tổ 16, phường  08/01/2010
Nguyễn Trãi, TP Hà  TA tỉnh Hà Giang
Giang, tỉnh Hà  194/2010/HSPT 656/QĐ­ Án phí HSST: 200,000đ 34/QĐ­
Nguyễn Thị Minh Giang 26/4/2010 CCTHADS Án phí DSCGN:  x 7/27/2017 CCTHADS
Tạm trú: xóm 2, xã  TA Tối cao 12/7/2017 14,600,000đ 27/7/2017
Kim Phú, huyện Yên  1184/TB­TA
Sơn 21/6/2010
TA Tối cao
thôn Bình Ca, xã Tứ  84/2017/HNGĐ­ST 638/QĐ­ 35/QĐ­
Trương Hồng Nam Án phí DSSTCGN: 
Quân, huyện Yên  24/4/2017 CCTHADS x 8/1/2017 CCTHA
(Trương Hồng Anh) 299,700đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 06/7/2017 02/8/2017

23/2015/HSST 518/QĐ­ 36/QĐ­


xóm 2, xã Tân Tiến,  BTCD: 22,000,000đ và lãi 
Trần Chính Dũng 23/4/2015 CCTHADS x 8/2/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn chậm TH
TA huyện Yên Sơn 18/5/2017 02/8/2017
thôn Liên Bình, xã  16/2017/QĐST­DS 536/QĐ­ 37/QĐ­
Trả nợ CD: 245,000,000đ 
Mai Thị Hiển Đội Bình, huyện  25/4/2017 CCTHADS x 8/2/2017 CCTHADS
và lãi chaamjj TH
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 05/6/2017 2/8/2017

xóm 1, xã Lang  67/2016/QĐST­DS 144/QĐ­ 38/QĐ­


Trả nợ CD: 9,600,000đ và 
Phạm Minh Cường Quán, huyện Yên  21/10/2016 CCTHA x 8/2/2017 CCTHADS
lãi
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/11/2016 2/8/2017

thôn Bình Ca 2, xã  180/2013/QĐST­DS 419/QĐ­ 39/QĐ­


Nguyễn Kiên Cường tứ Quận, huyện Yên  01/11/2013 CCTHADS CDNC: 12,000,000đ x 8/2/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 03/4/2017 2/8/2017

37/2017/HSST 732/QĐ­ 40/QĐ­


xóm 4, xã Tân Tiến,  Án phí HSST: 200,000đ
Trương Văn Hùng 22/6/2017 CCTHADS x 8/11/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn Phạt: 2,000,000đ
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 14/8/2017

37/2017/HSST 726/QĐ­ 41/QĐ­


xóm 1, xã Tân Tiến, 
Trần Văn Côi 22/6/2017 CCTHADS Phạt: 5,000,000đ x 8/11/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 1/8/2017 14/8/2017

37/2017/HSST 729/QĐ­ 42/QĐ­


Triệu Văn Thế xóm 5, xã Tân Tiến, 
22/6/2017 CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 8/14/2017 CCTHADS
(Ỏn) huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 14/8/2017
37/2017/HSST 723/QĐ­ 43/QĐ­
xóm 2, xã Tân Tiến, 
Nguyễn Văn Đê 22/6/2017 CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 8/14/2017 CCTHA
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 14/8/2017

Giếng Đõ, xã Mỹ  48/2016/QĐST­DS 128/QĐ­ 44/QĐ­


Hà Đức Hân Bằng, huyện Yên  01/8/2016 CCTHADS Tiền công LĐ: 2,900,000đ x 8/14/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 24/10/2016 14/8/2017

37/2017/HSST 724/QĐ­ 45/QĐ­


xóm 4, xã Tân Tiến, 
Nguyễn Văn Hữu 22/6/2017 CCTHADS Phạt: 2,900,000đ x 8/15/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 17/8/2017

37/2017/HSST 727/QĐ­ 46/QĐ­


xóm 1, xã Tân Tiến, 
Trần Văn Thắng 22/6/2017 CCTHADS Phat: 3.000.000 x 8/21/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 21/8/2017

Đội Lâm Nghiệp, xã  11/2015/QĐST­DS 44/QĐ­ 47/QĐ­


Trả nợ CD: 50,000,000đ và 
Nguyễn Thị Hồng Chân Sơn, huyện  16/3/2015 CCTHADS x 8/21/2017 CCTHADS
lãi suất chậm
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 10/10/2016 21/8/2017

Đặng Văn Bích
x

xóm 5, xã Quý  29/2017/DSST 657/QĐ­ 48/QĐ­


Liên đới BT: 11,160,000đ 
Quân, huyện Yên  05/6/2017 CCTHADS 8/21/2017 CCTHADS
và lãi
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/7/2017 21/8/2017
xóm 5, xã Quý  29/2017/DSST 657/QĐ­ 48/QĐ­
Liên đới BT: 11,160,000đ 
Quân, huyện Yên  05/6/2017 CCTHADS 8/21/2017 CCTHADS
và lãi
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/7/2017 21/8/2017

Dương Thị Thúy x

xóm 6, xã Quý  83/2016/DSST 393/QĐ­ 49/QĐ­


Trả nợ CD: 110,000,000đ 
Nguyễn Khắc Hòa Quân, huyện Yên  14/11/2016 CCTHA x 8/22/2017 CCTHA
và lãi
Sơn TA TP Tquang 23/3/2017 22/8/2017

37/2017/HSST 730/QĐ­ 50/QĐ­


xóm 5, xã Tân Tiến, 
Triệu Xuân Trường 22/6/2017 CCTHADS Phat: 3.000.000 x 8/23/2017 CCTHA
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 23/8/2017

xóm 6, xã Trung  24/2017/QĐST­DS 577/QĐ­ 51/QĐ­


Hoàng Thanh Minh Minh: Án phí: 2,000,000đ
Môn, huyện Yên  29/5/2017 CCTHADS x 8/22/2017 CCTHADS
Mai Thị Thoa Thoa: Án phí: 2,000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/6/2017 23/8/2017

29/2016/HSST 50/QĐ­ 52/QĐ­


xóm 4, xã Tân Tiến, 
Trương Văn Sơn 22/8/2016 CCTHADS Phat: 2,000,000đ x 8/23/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 10/10/2016 25/8/2017

thôn Yên Khánh, xã 
14/2017/HSST 782/QĐ­ 53/QĐ­
Hoàng Khai, huyện 
Nghiêm Văn Tú 29/6/2017 CCTHADS Truy thu: 4,550,000đ x 8/24/2017 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh Tuyên 
TA huyện Na Hang 14/8/2017 25/8/2017
Quang
xóm 9 Soi Sính, xã  10/2017/HSST 421/QĐ­ 54/QĐ­
Trương Văn Sơn Tân Long, huyện  10/2/2017 CCTHADS Án phí: 2,894,650đ x 8/23/2017 CCTHA
Yên Sơn TA TP Tquang 03/4/2017 25/8/2017

37/2017/HSST 734/QĐ­ 55/QĐ­


xóm 3, xã Tân Long,  Án phí HSST: 200,000đ
Phạm văn Quyết 22/6/2017 CCTHADS x 8/22/2017 CCTHA
huyện Yên Sơn Phạt: 3,000,000đ
TA huyện Yên Sơn 02/8/2017 25/8/2017

xóm 11, xã Tân 
52/2016/QĐST­DS 659/QĐ­ 56/QĐ­
Long, huyện Yên 
23/8/2016 CCTHADS Án phí: 1,000,000đ x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn, 
TA huyện Yên Sơn 12/9/2016 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang

Hà Bình Nguyên

xóm 11, xã Tân 
52/2016/QĐST­DS 16/QĐ­ 57/QĐ­
Long, huyện Yên  Trả nợ CD: 40,000,000đ và 
23/8/2016 CCTHADS x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn,  lãi suất chậm
TA huyện Yên Sơn 05/10/2016 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang

34/2016/DSST
21/6/2016
199/QĐ­ 58/QĐ­
An Lạc 2, xã Xuân  TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Văn Khang CCTHADS Án phí: 3,602,650đ x 8/24/2017 CCTHADS
Vân, huyện Yên Sơn 37/2016/DSPT
28/12/2016 25/8/2017
31/10/2016
TA tỉnh T.Quang

20/2017/HSST 569/QĐ­ 59/QĐ­


Án Lạc 1, xã Xuân 
Nhữ Văn Chung 26/4/2017 CCTHADS Án phí: 500,000đ x 8/24/2017 CCTHADS
Vân, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 21/6/2017 25/8/2017
26/2017/HSST
15/5/2017
764/QĐ­ 60/QĐ­
xóm Cả, xã Tiến Bộ,  TA huyện Yên Sơn Án phí HSST: 200,000đ
Trần Văn Điện CCTHADS x 8/22/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn 28/2017/HSPT Phạt: 3,000,000đ
09/8/2017 25/8/2017
27/7/2017
TA tỉnh Tquang
26/2017/HSST
15/5/2017
763/QĐ­ 61/QĐ­
xóm Cả, xã Tiến Bộ,  TA huyện Yên Sơn Án phí HSST: 200,000đ
Hoàng Văn Nam CCTHADS x 8/22/2017 CCTHA
huyện Yên Sơn 28/2017/HSPT Phạt: 3,000,000đ
09/8/2017 25/8/2017
27/7/2017
TA tỉnh Tquang

Trần Văn Thang
x
20/2016/DSST
06/4/2016
thôn Chiến Thắng,  09/QĐ­ 62/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
xã Đội Bình, huyện  CCTHADS BTCD: 5,110,000đ và lãi 8/25/2017 CCTHA
19/2016/DSPT
Yên Sơn 03/10/2016 28/8/2017
01/7/2016
TA tỉnh Tquang
Nguyễn Thị Thú

xóm Hòa Bình, xã  04/2011/HSST 188/QĐ­ 63/QĐ­


Nguyễn Thế Dũng Đội Bình, huyện  13/01/2011 CCTHA Phạt: 4,000,000đ x 8/24/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 17/02/2011 28/8/2017

35/2017/HSST
28/3/2017
xóm 19, xã Lang  TA TP Móng Cái, tỉnh  794/QĐ­ 64/QĐ­
Phạt: 5,000,000đ
Dương Văn Đạt Quán, huyện Yên  Quang Ninh CCTHADS x 9/5/2017 CCTHA
Truy thu: 12,000,000đ
Sơn 51/2017/HSPT 18/8/2017 06/9/2017
07/6/2017
TA tỉnh Quảng Ninh
37/2017/HSST 721/QĐ­ 65/QĐ­
xóm 2, xã Tân Tiến,  15/8/2017
Lý Văn Hùng 22/6/2017 CCTHADS Phạt: 2,900,000đ x CCTHA
huyện Yên Sơn 07/9/2017
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 08/9/2017

Cây Chanh, xã  17/2017/HSST 582/QĐ­ 66/QĐ­


La Văn Bội Chiêu Yên, huyện  24/4/2017 CCTHADS Phạt: 1,500,000đ x 9/6/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 22/6/2017 08/9/2017

xóm Tân Bình, xã  56/2009/DSST 436/QĐ­ 67/QĐ­


Trần Thị Việt Hạnh Đội Bình, huyện  14/7/2009 CCTHA Án phí DSST: 9,300,000đ x 9/5/2017 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 18/8/2009 08/9/2017

29/2017/HSST
xóm Phào, xã Đạo  03/5/2017 690/QĐ­ 68/QĐ­
Hà Văn Cường Viện, huyện Yên  29/TB­TA CCTAHDS Truy thu: 200,000đ x 9/6/2017 CCTHA
Sơn 29/5/2017 21/7/2017 08/9/2017
TA huyện Yên Sơn
29/2017/HSST
03/5/2017
29/TB­TA
thôn Đèo Tượng, xã  819/QĐ­ 69/QĐ­
29/5/2017
Vũ Thị Hậu Tiến Bộ, huyện Yên  CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 9/7/2017 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn
Sơn 28/8/2017 08/9/2017
22/2017/HSPT­QĐ
17/7/2017
TA tỉnh Tuyên Quang

xóm Việt Hương, xã  21/2017/DS_ST 655/QĐ­ 70/QĐ­


Trả CD: 3,000,000đ
Nguyễn Ngọc Khoa Thái Bình, huyện  17/5/2017 CCTHADS x 9/7/2017 CCTHADS
Án phí: 300,000đ
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 12/7/2017 11/9/2017
41/2016/QĐST­DS 579/QĐ­ 71/QĐ­
xóm 2, xã Tân Tiến, 
Nguyễn Văn Hoàn 06/7/2016 CCTHADS Trả nợ CD: 58,000,000đ x 9/13/2017 CCTHA
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 21/7/2016 14/9/2017

37/2017/HSST 731/QĐ­ 72/QĐ­


xóm 5, xã Tân Tiến, 
Trương Quang Tỉnh 22/6/2017 CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 9/14/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 15/9/2017

05/2004/LH­ST
thôn Phú Bình, xã  13/5/2004 425/QĐ­ 73/QĐ­
Trần Văn Chương Đội Bình, huyện  TA huyện Yên Sơn CCTHADS Án phí chia TS: 1,764,980đ x 9/12/2017 CCTHADS
Yên Sơn 29/2004/LH­PT 03/4/2017 15/9/2017
22/7/2004

Suối khoang, xã Phú  10/2016/QĐST­DS 274/QĐ­


Lâm, huyện Yên  02/2/2016 CCTHADS Trả nợ CD: 64342000đ x 9/14/2017
Sơn TA huyện Yên Sơn 23/2/2016
74/QĐ­
Vương Thị Đương CCTHA
15/9/2017
Suối khoang, xã Phú  19/2016/QDDS­ST 443/QĐ­
Lâm, huyện Yên  31/3/2016 CCTHADS Trả nợ CD: 323,608,000 x 9/14/2017
Sơn TA huyện Yên Sơn 04/5/2016

IV Chi cục THADS huyện Sơn Dương

376 331 382


161/2014/ HSST  487/QĐ­ Điểm a  06/QĐ­
Thôn Phúc Thinh, xã 
Hoàng Văn Giang 27/11/2014 của Toàn án  CCTHADS  Tièn phạt: 4.700.000 khoản 1 Điều  7/10/2017 CCTHADS 
Đông Lợi
ND huyện Bù Gia Mập 19/8/2015 44a 28/8/2015

04/20115/DS­ST  348/QĐ­ Bồi thường thiệt hai sức  Điểm a  07/QĐ­


Thôn Hoàng La 2, 
Lê Văn Đông 11/3/2015 của Tòa án  CCTHADS  khoẻ cho Lại Văn Sinh:  khoản 1 Điều  4/13/2017 CCTHADS 
xã Ninh Lai
ND huyện Sơn Dương 5/6/2015 14.872.000 44a 28/8/2015

66/HSST 24/6/2013 của  529/QĐ­ Điểm a  08/QĐ­


Thôn Lũng Hoa, xã 
Phan Văn Hoàng Tòa án ND huyện Sơn  CCTHADS  Án phí: 675.000 khoản 1 Điều  4/18/2017 CCTHADS 
Đại Phú
Dương 6/8/2013 44a 28/8/2015

44/HSST 14/5/2015 của  399/QĐ­ Điểm a  09/QĐ­


Thôn Lũng Hoa, xã 
Tòa án ND huyện Sơn  CCTHADS  Án phí: 4.200.000 khoản 1 Điều  7/24/2017 CCTHADS 
Đại Phú
Dương 02/7/2015 44a 31/8/2015

Dương Văn Chiến

44/HSST 14/5/2015 của  461/QĐ­ Bồi thường thiệt hai sức  Điểm a  10/QĐ­


Thôn Lũng Hoa, xã 
Tòa án ND huyện Sơn  CCTHADS  khoẻ cho Trần Văn Vấn:  khoản 1 Điều  7/24/2017 CCTHADS 
Đại Phú
Dương 4/8/2015 80.000.000 44a 31/8/2015

98/2006/HSST  107/QĐ­ Điểm a  11/QĐ­


Nguyễn Thị Phượng  Thôn Bình Man, xã 
02/3/2006 của Tòa án  CCTHADS  Án phí+TT: 10.150.000 khoản 1 Điều  10/10/2016 CCTHADS 
(Vượng) Sơn Nam
ND Tối Cao 06/12/2013 44a 31/8/2015
10/2015/ HSPT  293/QĐ­ Điểm a  15/QĐ­
Thôn Đình Lộng, xã 
Vũ Văn Diệu 8/4/2015 của Toà án  CCTHADS  Án phí DS: 3.500.000 khoản 1 Điều  8/28/2015 CCTHADS 
Hồng Lạc
ND tỉnh Tuyên Quang 4/5/2015 44a 31/8/2015

95/2010/HSST  115/QĐ­ Điểm a  16/QĐ­


26/11/2009 của Tòa án  CCTHADS  Án phí+phạt: 3.210.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
ND huyện Sơn Dương 7/1/2010 44a 31/8/2015

15/2010/HSST  255/QĐ­ Điểm a  19/QĐ­


Thôn An Thinh, xã 
Phạm Thị Lan 25/3/2010 của Tòa án  CCTHADS  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
Đông Lợi
ND huyện Sơn Dương 11/6/2010 44a 31/8/2015

04/2015/HSST  234/QĐ­ Điểm a  20/QĐ­


12/01/2015 của Toà án  CCTHADS  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
ND huyện Sơn Dương 9/3/2015 44a 31/8/2015

94/2012/ HSST  303/QĐ­ Điểm a  17/QĐ­


Thôn Kim Xuyên, 
25/11/2011 của Toàn án  CCTHADS  Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều  8/28/2015 CCTHADS 
xã Hồng Lạc
ND huyện Sơn Dương 19/3/2012 44a 31/8/2015

Nguyễn Văn Cường

07/2013/ HSPT  263/QĐ­ Điểm a  18/QĐ­


Thôn Kim Xuyên, 
19/2/2013 của Toàn án  CCTHADS  Án phí: 200.000 khoản 1 Điều  8/28/2015 CCTHADS 
xã Hồng Lạc
ND tỉnh Tuyên Quang 11/3/2013 44a 31/8/2015
Tổ dân phố Đăng  8/2011 /HSST  263/QĐ­ Điểm a  23/QĐ­
Hoàng Duy Tiến Châu, TT Sơn  21/2/2011 của Tòa án  CCTHADS  Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
Dương ND huyện Sơn Dương 6/4/2011 44a 31/8/2015

61/2010/ HSPT  89/QĐ­ Điểm a  24/QĐ­


Tổ dân phố Tân Kỳ, 
Nguyễn Thành Trung 26/10/2010 của Tòa án  CCTHADS  Truy thu: 2.300.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
TT Sơn Dương
ND tỉnh Tuyên Quang 17/11/2010 44a 31/8/2015

38/2013/QĐST­DS  583/QĐ­ Điểm a  25/QĐ­


Tổ dân phố Quyết 
Đàm Thị Hương 28/8/2013 của Tòa án  CCTHADS  Án phí: 2.500.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
Tiến, TT Sơn Dương
ND huyện Sơn Dương 13/9/2013 44a 31/8/2015

78/2012/ HSST  03/QĐ­ Điểm a  26/QĐ­


8/8/2012 của Toà án  CCTHADS  Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
ND huyện Sơn Dương 5/10/2012 44a 31/8/2015
Tổ dân phố Quyết 
Bùi Văn Long Thắng, TT Sơn 
Dương
77/2010/  HSST 
121/QĐ­ Điểm a  29/QĐ­
29/10/2010 của Tòa án 
CCTHA  Án phí: 400.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn 
7/12/2010 44a 31/8/2015
Dương

16/2008/HSST 
28/QĐ­ Điểm a  27/QĐ­
Tổ dân phố Tân Kỳ,  10/9/2008 của Tòa án 
Lê Thế Hiền CCTHADS  Án phí+phat: 10.050.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
TT Sơn Dương nhân dân huyện Tuy 
6/10/2009 44a 31/8/2015
Đức­Đăk Nông
Tổ dân phố Bắc  Điểm a  28/QĐ­
1108/HSPT  22/6/1999  258/QĐ­THA 
Nguyễn Văn Bình Lũng, TT Sơn  Tiền phạt: 11.334.000 khoản 1 Điều  8/27/2015 CCTHADS 
của Toà án ND Tối Cao 19/9/2005
Dương 44a 31/8/2015

82/2011/STHS 
114/QĐ­ Điểm a  31/QĐ­
Thôn Hoàng Lâu, xã  30/9/2011 của Tòa án 
Lý Văn Từ CCTHA  Phạt+TT: 5.800.000 khoản 1 Điều  8/28/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Sơn 
17/11/2011 44a 31/8/2015
Dương, Tuyên Quang

62/2011/  HSST  168/QĐ­ Điểm a  32/QĐ­


Thôn Yên Thượng, 
28/11/2011 của Toà án  CCTHA  Án phí+ phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/15/2017 CCTHADS 
xã Trung Yên
ND tỉnh Tuyên Quang 23/12/2011 44a 31/8/2015

Ma Hồng Nga
56/2012/HSST 
34/QĐ­ Điểm a  33/QĐ­
Thôn Yên Thượng,  22/8/2012 của Tòa án 
CCTHA  Án phí+ phạt: 4.400.000 khoản 1 Điều  5/15/2017 CCTHADS 
xã Trung Yên nhân dân tỉnh Tuyên 
5/10/2012 44a 31/8/2015
Quang

56/2012/HSST 
40/QĐ­ Điểm a  34/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã  22/8/2012 của Tòa án 
Đào Ngọc Hoành CCTHA  Án phí+ phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  8/28/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân tỉnh Tuyên 
5/10/2012 44a 31/8/2015
Quang

Nguyễn Thị Nở+

46/2013/QĐST­DS  411/QĐ­ Điểm a  35/QĐ­


Thôn Bòng, xã Tân  Trả tiền cho bà Nguyên Thị 
11/9/2013 của Tòa án  CCTHA  khoản 1 Điều  8/28/2015 CCTHADS 
Trào Minh: 366.500.000
ND huyện Sơn Dương 20/7/2015 44a 31/8/2015
46/2013/QĐST­DS  411/QĐ­ Điểm a  35/QĐ­
Thôn Bòng, xã Tân  Trả tiền cho bà Nguyên Thị 
11/9/2013 của Tòa án  CCTHA  khoản 1 Điều  8/28/2015 CCTHADS 
Trào Minh: 366.500.000
ND huyện Sơn Dương 20/7/2015 44a 31/8/2015

Lăng Văn Lưu

50/2015/HSST 
515/QĐ­ Điểm a  36/QĐ­
Thôn Phúc Thinh, xã  26/3/2015 của Tòa án 
Triệu Văn Sen CCTHA  Án phí+TT: 3710 khoản 1 Điều  9/18/2015 CCTHADS 
Đông Lợi nhân dân tỉnh Tuyên 
4/9/2015 44a 19/9/2015
Quang

39/2015/HSST 
29/5/2015 của Tòa án 
548/QĐ­ Điểm a  37/QĐ­
Thôn Lũng Hoa, xã  nhân dân huyện Sơn 
Phan Văn Hoàng CCTHA  Án phí HSST: 200.000 khoản 1 Điều  4/18/2017 CCTHADS 
Đại Phú Dương; 28/HSPT 
21/9/2015 44a 30/9/2015
29/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

119/2012/HSST 
Điểm a 
Thôn Phú Nhiêu, xã  28/9/2012 của Tòa án 
Trần Văn Đức Án phí DS: 9.800.000 khoản 1 Điều  11/25/2016
Phú Lương nhân dân quận Tây Hồ­
44a
Hà Nội.
512/QĐ­ 38/QĐ­
CCTHA  CCTHADS 
27/8/2015 30/9/2015
119/2012/HSST 
Điểm a 
28/9/2012 của Tòa án 
Bùi Khắc Thành Đội 3, xã Phú Lương Truy nộp: 9.500.000 khoản 1 Điều  11/25/2016
nhân dân quận Tây Hồ­
44a
Hà Nội.

46/2015/HSST 
26/5/2015 của Tòa án 
486/QĐ­ Điểm a  40/QĐ­
Thôn Tân Lộc, xã  nhân dân huyện Sơn 
Nguyễn Hữu Xuân CCTHA  Án phí DS+HSST: 400 khoản 1 Điều  9/24/2015 CCTHADS 
Tam Đa Dương; 23/HSPT 
19/8/2015 44a 30/9/2015
20/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
68/2015/HSST 
Điểm a 
Thôn Tân Lộc, xã  31/7/2015 của Tòa án 
Nguyễn Hoàng Dương Án phí DS+HSST: 1.197 khoản 1 Điều  2/25/2017
Tam Đa nhân dân huyện Sơn 
44a
Dương.
530/QĐ­ 41/QĐ­
CCTHA  CCTHADS 
11/9/2015 30/9/2015
68/2015/HSST 
Điểm a 
Thôn Thái Hoà, xã  31/7/2015 của Tòa án 
Nguyễn Công Linh Án phí DS+HSST: 505.000 khoản 1 Điều  2/15/2017
Tam Đa nhân dân huyện Sơn 
44a
Dương.

127/2004/HSST 
16/12/2014 của Tòa án 
241/QĐ­ Điểm a  42/QĐ­
Thôn Ba NHà, xã  nhân dân huyện Sơn 
Nguyễn Văn Sửu CCTHA  Án phí DS+HS: 1450 khoản 1 Điều  9/25/2015 CCTHADS 
Sơn Nam Dương; 01/HSPT 
9/3/2015 44a 30/9/2015
04/2/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

22/2015/QĐST­DS 
442/QĐ­ Điểm a  43/QĐ­
Thôn Ba NHà, xã  02/6/2015 của Tòa án 
Lưu Thị Thuý Hải CCTHA  Trả nợ CD: 150.600.000 khoản 1 Điều  7/20/2017 CCTHADS 
Sơn Nam nhân dân huyện Sơn 
20/7/2015 44a 30/9/2015
Dương.

31/2003/HSST 
17/3/2004 của Tòa án 
Điểm a  04/QĐ­
Thôn Ba Quanh, xã  nhân dân tỉnh Phú Thọ; 
Nguyên Quang Huy Phạt: 10.000.000 Khoản 1  5/12/2017 CCTHADS 
Tuân Lộ số 1106/2004/HSPT 
Điều 44a 12/10/2015
ngày 01/7/2004 của 
TANDTối câo 81/QĐ­
CCTHA 
31/2003/HSST  05/10/2014
17/3/2004 của Tòa án 
Điểm a  05/QĐ­
Thôn Lương Viên,  nhân dân tỉnh Phú Thọ;  Án phí+phạt+TT: 
Nguyễn Xuân Hiệp Khoản 1  5/12/2017 CCTHADS 
xã Tam Đa số 1106/2004/HSPT  94.029.000
Điều 44a 12/10/2015
ngày 01/7/2004 của 
TANDTối câo
112/2011/HSST 
252/QĐ­ Điểm a  06/QĐ­
Thôn Cầu, xã Minh  26/12/2011 của Tòa án 
Ma Trọng Linh CCTHA  Án phí+TT: 5.067.000 Khoản 1  10/20/2016 CCTHADS 
Thanh nhân dân huyện Sơn 
01/02/2012 Điều 44a 12/10/2015
Dương

32/2011/DSST 
146/QĐ­ Điểm a  13/QĐ­
23/11/2011 của Tòa án 
CCTHA  Án phí: 2.625.000 Khoản 1  10/13/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn 
12/12/2011 Điều 44a 13/10/2015
Dương
Thôn Vĩnh Tân, xã 
Nguyễn Lan Hương
Tân Trào
162/2011/HSST 
99/QĐ­ Điểm a  15/QĐ­
18/4/2014 của Tòa án 
CCTHA  Án phí+TT: 5.700.000 Khoản 1  10/13/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn 
01/12/2014 Điều 44a 13/10/2015
Dương

12/2009/HSST 
23/10/2009 của Tòa án 
199/QĐ­ Điểm a  14/QĐ­
Thôn Phúc Vương,  nhân dân huyện Ngân 
Đoàn Văn Nam CCTHA  Án phí: 450.000 Khoản 1  10/13/2016 CCTHADS 
xã Phúc Ứng Sơn; số 70/2009/HSPT 
19/4/2010 Điều 44a 13/10/2015
ngày 25/12/2009 của 
TAND tỉnh Bắc Kạn
24/2013/HSST 
15/3/2013 của Tòa án 
nhân dân TP Tuyên  508/QĐ­ Điểm a  17/QĐ­
Thôn Hồng Tiến, xã 
Phạm Văn Trưởng Quang; số  CCTHA  Án phí +phạt: 3.200.000 Khoản 1  9/8/2017 CCTHADS 
Thượng Ấm
35/2013/HSPT ngày  5/9/2014 Điều 44a 13/10/2015
20/6/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
125/2013/HSST 
123/QĐ­ Điểm a  18/QĐ­
Thôn Ấm Thắng, xã  19/11/2013 của Tòa án 
Phạm Văn Sáng CCTHA  Án phí: 4.465.000 Khoản 1  7/25/2017 CCTHADS 
Thượng Ấm nhân dân huyện Sơn 
24/12/2013 Điều 44a 13/10/2015
Dương
51/2012/HSST 
515/QĐ­ Điểm a  19/QĐ­
Thôn Đồng Đài, xã  31/5/2012 của Tòa án 
Viên Văn Minh CCTHA  Án phí+TT: 770.000 Khoản 1  10/10/2016 CCTHADS 
Hợp Thành nhân dân huyện Sơn 
11/7/2015 Điều 44a 13/10/2015
Dương
90/2009/HSST 
5/11/2009 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  165/QĐ­ Điểm a  20/QĐ­
Thôn Khuôn Rèm, 
Lương Văn Quang Dương; số  CCTHA  Án phí+phạt: 2.200.000 Khoản 1  4/12/2017 CCTHADS 
xã Hợp Thành
01/2010/HSPT ngày  23/2/2010 Điều 44a 13/10/2015
18/01/2010 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
56/2012/HSST 
472/QĐ­ Điểm a  21/QĐ­
Thôn Đồng Măng,  30/6/2012 của Tòa án 
Trần Đức Thịnh CCTHA  Án phí: 400.000 Khoản 1  7/5/2017 CCTHADS 
xã Hợp Thành nhân dân huyện Sơn 
17/8/2015 Điều 44a 13/10/2015
Dương

30/2010/HSST 
28/5/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  29/QĐ­ Điểm a  24/QĐ­
Thôn Đá Cả, xã 
Lâm Văn Thần Dương; số  CCTHA  tiền phạt: 1.000.000 Khoản 1  4/19/2017 CCTHADS 
Phúc Ứng
47/2010/HSPT ngày  4/10/2010 Điều 44a 13/10/2015
11/08/2010 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

30/2010/HSST 
28/5/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  31/QĐ­ Điểm a  25/QĐ­
Thôn Đá Cả, xã 
Trần Văn Đông Dương; số  CCTHA  Tiền phạt: 2.000.000 Khoản 1  4/19/2017 CCTHADS 
Phúc Ứng
47/2010/HSPT ngày  4/10/2010 Điều 44a 13/10/2015
11/08/2010 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
30/2010/HSST 
28/5/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  30/QĐ­ Điểm a  26/QĐ­
Thôn Đá Cả, xã 
Nguyễn Văn Lý Dương; số  CCTHA  Tiền phạt: 1.200.000 Khoản 1  4/19/2017 CCTHADS 
Phúc Ứng
47/2010/HSPT ngày  4/10/2010 Điều 44a 13/10/2015
11/08/2010 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

390/2014/HSST  74/QĐ­ Điểm a  27/QĐ­


Thôn Khuôn Ráng, 
Trần Hoài Nam 12/9/2014 của Tòa án  CCTHA  Án phí: 4.180.000 Khoản 1  10/13/2016 CCTHADS 
xã Phúc Ứng
nhân dân TP Hà Nội 6/11/2014 Điều 44a 13/10/2015

93/2013/HSST 
05/QĐ­ Điểm a  28/QĐ­
Thôn Đồng Luộc, xã  22/8/2013 của Tòa án 
Nguyễn Văn Linh CCTHA  Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1  12/8/2016 CCTHADS 
Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn 
7/10/2013 Điều 44a 13/10/2015
Dương

99/2000/HSST 
82/QĐ­ Điểm a  29/QĐ­
Thôn Tân Thượng,  29/9/2000 của Tòa án 
Đỗ Tiến Đông CCTHA  Án phí+phạt: 5.021.000 Khoản 1  10/13/2016 CCTHADS 
xã Phúc Ứng nhân dân quận Cầu 
9/11/2011 Điều 44a 13/10/2015
Giấy­Hà Nội

31/2012/HSST 
382/QĐ­ Điểm a  30/QĐ­
Thôn Tân Thượng,  28/3/2012 của Tòa án 
Nguyễn Văn Hải CCTHA  Án phí+TT+phạt: 5.185.000 Khoản 1  2/17/2017 CCTHADS 
xã Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn 
3/5/2012 Điều 44a 13/10/2015
Dương

102/2011/HSST 
20/12/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Phú  465/QĐ­ Điểm a  31/QĐ­
Thôn Phúc Vương, 
Đoàn Văn Nam Lương; số  CCTHA  Án phí+Thu lợi: 745.000 Khoản 1  10/13/2016 CCTHADS 
xã Phúc Ứng
20/2012/HSPT ngày  14/6/2012 Điều 44a 13/10/2015
20/2/2012 của TAND 
tỉnh Thái Nguyên
13/2014/HSST 
264/QĐ­ Điểm a  32/QĐ­
Thôn Phú Lộc, xã  25/2/2014 của Tòa án 
Hoàng Văn Tiến CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  4/19/2017 CCTHADS 
Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn 
7/4/2014 Điều 44a 13/10/2015
Dương

175/2011/HNGĐ 
282/QĐ­ Điểm a  33/QĐ­
Thôn Vĩnh Tân, xã  29/12/2011 của Tòa án 
Nguyễn Lan Hương CCTHA  Án phí: 12.535.000 Khoản 1  10/13/2016 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân huyện Sơn 
15/2/2012 Điều 44a 13/10/2015
Dương

27/2014/HNGĐ  113/QĐ­ Điểm a  34/QĐ­


Thôn Cầu Khoai, xã 
Bạch Thị Bằng 27/3/2014 của Tòa án  CCTHA  Án phí: 3.215.000 Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Thanh Phát
nhân dân tỉnh Hà Giang 19/12/2014 Điều 44a 13/10/2015

83/2001/HSST 
18/10/2001 của Tòa án 
nhân dân tỉnh Tuyên  43/QĐ­ Điểm a  35/QĐ­
Tổ dân phố Kỳ Lâm, 
Vũ Bá Chiến Quang; số  CCTHA  Tiền phạt: 9.720.000 Khoản 1  10/14/2015 CCTHADS 
TT Sơn Dương
171/2002/HSPT ngày  13/10/2015 Điều 44a 13/10/2015
20/03/2002 của TAND 
Tối cao

07/2012/KDTM 
Tổ dân phố Xây  598/QĐ­ Điểm a  36/QĐ­
19/6/2012 của Tòa án 
Nguyễn Hữu Cường Dựng, TT Sơn  CCTHA  Án phí: 4.530.000 Khoản 1  10/14/2015 CCTHADS 
nhân dân TP Tuyên 
Dương 21/8/2012 Điều 44a 15/10/2015
Quang
15/2010/HSST 
25/3/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  251/QĐ­ Điểm a  37/QĐ­
Thôn Cầu Khoai, xã  Án phí HSST+phạt: 
Bạch Văn Vân Dương; số  CCTHA  Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Thanh Phát 3.200.000
11/2010/HSPT ngày  11/6/2010 Điều 44a 15/10/2015
25/05/2010 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

02/2014/HSST 
232/QĐ­ Điểm a  38/QĐ­
Thôn Ấm Thắng, xã  21/01/2014 của Tòa án 
Nguyễn Văn Sáng CCTHA  Án phí HS+DS: 2.620.000 Khoản 1  7/25/2017 CCTHADS 
Thượng Ấm nhân dân TP Tuyên 
14/3/2014 Điều 44a 15/10/2015
Quang

60/2012/HSST 
26/10/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  23/QĐ­ Điểm a  39/QĐ­
Thôn Cầu Khoai, xã  Án phí HSST+phạt: 
Bạch Văn Vân Dương; số  CCTHA  Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Thanh Phát 4.200.000
36/2012/HSPT ngày  05/10/2012 Điều 44a 15/10/2015
6/09/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

92/2010/HSST 
27/12/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  374/QĐ­ Điểm a  46/QĐ­
Thôn Phố Dò, xã 
Đặng Văn Thưởng Dương; số  CCTHA  Tiền phạt: 2.000.000 Khoản 1  9/25/2017 CCTHADS 
Thiện kế
10/2011/HSPT ngày  21/6/2011 Điều 44a 16/10/2015
4/04/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

88/2010/HSST 
14/12/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  223/QĐ­ Điểm a  47/QĐ­
Thôn Ninh Hoà, xã 
Trần Văn Trương Dương; Quyết định số  CCTHA  Phạt tiền: 2.500.000 Khoản 1  9/25/2017 CCTHADS 
Hợp Hoà
05/2011/HSPT ngày  14/3/2011 Điều 44a 16/10/2015
25/02/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.
53/2012/HSST 
6/6/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  42/QĐ­ Điểm a  48/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã 
Ma Văn Sử Dương; Quyết định số  CCTHA  Án phí +Phạt: 3.400.000 Khoản 1  13/10/.2015 CCTHADS 
Trung Yên
56/2012/HSPT ngày  5/10/2012 Điều 44a 19/10/2015
22/08/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.

67/2014/HSST 
4/7/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  52/QĐ­ Điểm a  49/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã 
Bế Xuân Trường Dương; Quyết định số  CCTHA  Án phí +phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Trung Yên
46/2014/HSPT ngày  27/10/2014 Điều 44a 19/10/2015
9/09/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.

92/2010/HSST 
27/12/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  375/QĐ­ Điểm a  50/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã 
Nông Văn Tuyên Dương; Quyết định số  CCTHA  Án phí+phat: 3.200.000 Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Trung Yên
10/2011/HSPT ngày  21/6/2011 Điều 44a 19/10/2015
4/04/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.

138/2013/HSST 
20/12/2013 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  281/QĐ­ Điểm a  51/QĐ­
Thôn Hoàng Lâu, xã 
Lương Văn Thọ Dương; Quyết định số  CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Trung Yên
8/2011/HSPT ngày  18/4/2014 Điều 44a 19/10/2015
27/02/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.

53/2012/HSST 
6/6/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  41/QĐ­ Điểm a  52/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã 
Bế Văn Tiêu Dương; Quyết định số  CCTHA  Phạt: 4.000.000 Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Trung Yên
56/2012/HSPT ngày  5/10/2012 Điều 44a 19/10/2015
22/08/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.
34/2003/HSST 
204/QĐ­ Điểm a  54/QĐ­
Thôn Hội Trường,  12/8/2003 của Tòa án 
Lầu Thị Làn CCTHA  Án phí+ BTNN: 21.700.000 Khoản 1  10/14/2015 CCTHADS 
xã Kháng Nhật nhân dân huyện Sơn 
01/10/2003 Điều 44a 19/10/2015
Dương

62/2014/HSST 
460/QĐ­ Điểm a  56/QĐ­
Đặng Việt Hùng (đặng  Thôn Trục Chín, xã  26/6/2014 của Tòa án 
CCTHA  Án phí: 400.000 Khoản 1  10/14/2015 CCTHADS 
Trung Hùng) Kháng NHật nhân dân huyện Sơn 
11/8/2014 Điều 44a 19/10/2015
Dương

04/2014/HSST 
28/3/2014 của Tòa án 
nhân dân tỉnh Tuyên  75/QĐ­ Điểm a  57/QĐ­
Thôn Bãi Cát, xã 
Nguyễn Văn Dương Quang; Bản án số  CCTHA  Án phí: 954.000 Khoản 1  10/14/2015 CCTHADS 
Kháng Nhật
399/2014/HSPT ngày  7/11/2014 Điều 44a 19/10/2015
30/07/2014 của TAND 
Tối cao

34/2013/HSST 
5/4/2013 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  520/QĐ­ Điểm a  58/QĐ­
Thôn Ba khe, xã 
Khương Tuấn Hiển Dương; Quyết định số  CCTHA  Án phí: 400.000 Khoản 1  10/14/2015 CCTHADS 
Kháng nhật
33/2013/HSPT ngày  5/8/2013 Điều 44a 19/10/2015
28/06/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

122/2009/HSST 
26/8/1999 của Tòa án 
nhân dân tỉnh Tuyên  44/QĐ­ Điểm a  59/QĐ­
Thôn Miền Tây, xã  
Bùi Thị Luận Quang; Quyết định số  CCTHA  Truy thu+phạt: 32.000.000 Khoản 1  10/14/2015 CCTHADS 
Kháng Nhật
70/2000/HSPT ngày  14/10/2010 Điều 44a 19/10/2015
18/01/2000 của TAND 
Tối cáo
40/1997/HSST 
87/QĐ­ Điểm a  60/QĐ­
Thôn Khuôn Đào, xã  8/8/1997 của Tòa án 
Bàn Văn Trình CCTHA  Bồi thường NN: 8.547.000 Khoản 1  10/13/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Sơn 
24/10/1997 Điều 44a 19/10/2015
Dương

107/2012/HSST 
28/9/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  245/QĐ­ Điểm a  61/QĐ­
Dương; Quyết định số  CCTHA  Truy thu: 11.000.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
02/2013/HSPT ngày  25/2/2015 Điều 44a 23/10/2015
23/01/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

62/2012/HSST 
24/8/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Yên  142/QĐ­ Điểm a  62/QĐ­
Sơn; Quyết định số  CCTHA  Truy thu: 2.500.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
42/2012/HSPT ngày  03/12/2012 Điều 44a 23/10/2015
8/11/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
Thôn Gò Hu, xã 
Lê Kim Nhì
Vĩnh Lợi

47/2012/HSST 
101/QĐ­ Điểm a  63/QĐ­
25/9/2012 của Tòa án 
CCTHA  Truy thu: 2.500.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
nhân dân huyện Hàm 
03/11/2012 Điều 44a 23/10/2015
Yên

51/2012/HSST 
56/QĐ­ Điểm a  64/QĐ­
16/8/2012 của Tòa án 
CCTHA  Truy thu: 3.000.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
nhân dân huyện Đoan 
16/10/2012 Điều 44a 23/10/2015
Hùng, Phú Thọ
59/2007/HSST 
139/QĐ­ Điểm a  66/QĐ­
Thôn Bờ Sông, xã  17/8/2007 của Tòa án 
Trần Văn Yên CCTHA  Án phí: 3.075.000 Khoản 1  10/22/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi nhân dân TX Tuyên 
15/01/2008 Điều 44a 23/10/2015
Quang

93/2014/HSST 
29/8/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  67/QĐ­
Thôn An Hoà., xã 
Hoàng Văn Toàn Dương; Quyết định số  Tiền phạt: 4.000.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày  Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

93/2014/HSST 
29/8/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  68/QĐ­
Thôn Gò Hu, xã 
Nguyễn Văn Cương Dương; Quyết định số  Án phí +phạt: 4.200.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày  Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

93/2014/HSST 
29/8/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  69/QĐ­
Thôn Cây Đa, xã 
Nguyễn Tuấn Anh Dương; Quyết định số  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày  Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

118/QĐ­
CCTHA 
25/12/2014
118/QĐ­
CCTHA 
93/2014/HSST 
25/12/2014
29/8/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  70/QĐ­
Thôn Cây Đa, xã 
Nguyễn Xuân Hoàn Dương; Quyết định số  Án phí+phạt: 1.200.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày  Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

93/2014/HSST 
29/8/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  71/QĐ­
Thôn Bình Ca, xã 
Đinh Văn Lập Dương; Quyết định số  Tiền phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày  Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

93/2014/HSST 
29/8/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  72/QĐ­
Thôn Cây Đa, xã 
Hoàng Văn Lực Dương; Quyết định số  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi
46/2014/HSPT ngày  Điều 44a 23/10/2015
24/11/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

64/2015/HSST 
08/QĐ­ Điểm a  73/QĐ­
Thôn Cu Ri, xã  19/6/2015 của Tòa án 
Nịng Văn Vương CCTHA  Án phí+ truy thu: 1.700.000 Khoản 1  10/16/2015 CCTHADS 
Đông Lợi nhân dân huyện Đông 
05/10/2015 Điều 44a 23/10/2015
Anh­Hà Nội.
161/2014/HSST 
10/QĐ­ Điểm a  74/QĐ­
Thôn Phúc Thịnh, xã  27/11/2014 của Tòa án 
Âu Văn Lùi CCTHA  Phạt tiển: 4.700.000 Khoản 1  10/16/2015 CCTHADS 
Đông Lợi nhân dân huyện Bù Gia 
05/10/2015 Điều 44a 23/10/2015
Mập­Bình Phước.

91/2014/HSST 
Điểm a 
Thôn Nhà Xe, xã  19/8/2014 của Tòa án 
Khổng Văn Tá phạt tiển: 3.000.000 Khoản 1  10/19/2015
Đông Lợi nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a
Dương

91/2014/HSST 
Điểm a 
Xóm Nứa, xã Đông  19/8/2014 của Tòa án 
Trần Ngọc Tố (Dũng) Phạt tiền: 5.000.000 Khoản 1  10/19/2015
Lợi nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a
Dương
27/QĐ­ 75/QĐ­
CCTHA  CCTHADS 
91/2014/HSST 
09/10/2014 Điểm a  23/10/2015
Thôn Bình Yên, xã  19/8/2014 của Tòa án 
Hoàng Văn Phương Phạt tiền: 5.200.000 Khoản 1  10/19/2015
Chi Thiết nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a
Dương

91/2014/HSST 
Điểm a 
Thôn Bình Yên, xã  19/8/2014 của Tòa án 
Chu Anh Thái Phạt tiền: 5.200.000 Khoản 1  10/21/2015
Chi Thiết nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a
Dương

16/2010/HSST 
231/QĐ­ Điểm a  76/QĐ­
Thôn An Thịnh, xã  30/3/2010 của Tòa án 
Vũ Tiến Năng CCTHA  Án phí+TT+ phat:3.220.000 Khoản 1  10/19/2015 CCTHADS 
Đông Lợi nhân dân huyện Sơn 
17/5/2010 Điều 44a 23/10/2015
Dương
08/2010/HSST 
26/2/2010 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  91/QĐ­ Điểm a  77/QĐ­
Thôn An Thịnh, xã 
Nguyễn Văn Giang Dương; Quyết định số  CCTHA  Phạt tiền: 9.500.000 Khoản 1  10/19/2015 CCTHADS 
Đông Lợi
24/2010/HSPT ngày  01/12/2010 Điều 44a 23/10/2015
01/11/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

12/2010/HSST 
232/QĐ­ Điểm a  79/QĐ­
Thôn Phúc Kiện, xã  22/3/2010 của Tòa án 
Nguyễn Văn Thanh CCTHA  Án phí: 2.515.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Đông Lợi nhân dân huyện Sơn 
17/5/2010 Điều 44a 23/10/2015
Dương

28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  446/QĐ­ Điểm a  81/QĐ­
Xóm Nứa, xã Đông 
Trần Xuân Đồng Dương; bản án số  CCTHA  Phạt tiền: 3.000.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Lợi
29/2011/HSPT ngày  02/8/2011 Điều 44a 23/10/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.

42/2012/HSST 
10/5/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  535/QĐ­ Điểm a  82/QĐ­
Xóm Nứa, xã Đông 
Trần Văn Lịch Dương; Quyết định số  CCTHA  Phạt tiền: 3.000.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Lợi
26/2012/HSPT ngày  19/7/2012 Điều 44a 23/10/2015
5/7/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.

111/2012/HSST 
23/10/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  188/QĐ­ Điểm a  83/QĐ­
Thôn Nhà Xe, xã 
Trần Văn Bách Dương; Quyết định số  CCTHA  Phạt tiền: 3.000.000 Khoản 1  10/21/2015 CCTHADS 
Đông Lợi
96/2012/HSPT ngày  8/01/2013 Điều 44a 23/10/2015
18/12/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang.
07/2014/HSST 
419/QĐ­ Điểm a  84/QĐ­
Thôn An Lịch, xã  6/6/2014 của Tòa án 
CCTHA  Án phí +TT: 3.745.000 Khoản 1  10/22/2015 CCTHADS 
Đông Lợi nhân dân huyện Yên 
15/07/2014 Điều 44a 23/10/2015
Minh­Hà Giang

Nguyễn Văn Sáng

231/2005/HSST  35/QĐ­ Điểm a  85/QĐ­


Thôn An Lịch, xã 
23/6/2005 của Tòa án  CCTHA  Án phí+Phạt: 10.050.000 Khoản 1  10/22/2015 CCTHADS 
Đông Lợi
nhân dân Tp Hà Nội 6/02/2006 Điều 44a 23/10/2015

42/2012/HSST 
10/5/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  534/QĐ­ Điểm a  86/QĐ­
Thôn Đồng Bừa, xã 
Bùi Ngọc Hoà (Từng) Dương; Quyết định số  CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/22/2015 CCTHADS 
Đông Lợi
26/2012/HSPT ngày  19/07/2012 Điều 44a 23/10/2015
5/7/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

57/2009/HSST 
29/6/2009 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  13/QĐ­ Điểm a  87/QĐ­
Thôn Phúc Kiện, xã 
Trần Văn Vân Dương; Quyết định số  CCTHA  Tiền phạt: 1.500.000 Khoản 1  10/22/2015 CCTHADS 
Đông Lợi
38/2009/HSPT ngày  6/10/2009 Điều 44a 23/10/2015
27/8/2009 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

62/2012/HSST 
24/8/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Yên  412/QĐ­ Điểm a  88/QĐ­
Thôn Cây Đa, xã 
Đoàn Văn Tú Sơn; Quyết định số  CCTHA  Phạt tiền: 1.950.000 Khoản 1  10/8/2015 CCTHADS 
Vĩnh Lợi
42/2012/HSPT ngày  3/12/2015 Điều 44a 23/10/2015
8/11/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
96/2014/HSST 
42/QĐ­ Điểm a 
Thôn Kho 9, xã  9/9/2014 của Tòa án 
Dương Văn Thắng CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/27/2015
Hồng Lạc nhân dân huyện Sơn 
22/10/2014 Điều 44a
Dương

92/2010/HNGĐ 
Điểm a 
Thôn Đình Lộng, xã  18/10/2010 của Tòa án 
Trần Văn Tuấn Án phí: 1.790.000 Khoản 1  10/27/2015
Hồng Lạc nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a
Dương

52/QĐ­ 92/QĐ­
CCTHA  CCTHADS 
01/11/2010 27/10/2015
92/2010/HNGĐ 
Điểm a 
Thôn Đình Lộng, xã  18/10/2010 của Tòa án 
Phạm Thị Hồng Xuyến Án phí: 3.580.000 Khoản 1  10/27/2015
Hồng Lạc nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a
Dương

103/2014/HSST 
67/QĐ­ Điểm a  93/QĐ­
Thôn Cả, xã Minh  15/9/2014 của Tòa án 
Lưu Công Tuấn CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  10/27/2015 CCTHADS 
Thanh nhân dân huyện Sơn 
03/11/2014 Điều 44a 27/10/2015
Dương

38/2014/HSST 
21/4/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  413/QĐ­ Điểm a  97/QĐ­
Thôn Cảy, xã Minh 
Đỗ Văn Phương Dương; số 28/HSPT  CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1  10/28/2015 CCTHADS 
Thanh
ngày 18/6/2014 của  10/7/2014 Điều 44a 28/10/2015
TAND tỉnh Tuyên 
Quang
19/2009/HSST  66/QĐ­ Điểm a  99/QĐ­
Thôn Bẩu, xã Tuân 
Nguyễn Xuân Hoàn 28/9/2009 của Tòa án  CCTHA  Án phí+TT: 12.031.000 Khoản 1  3/16/2017 CCTHADS 
Lộ
nhân dân TX Hà Giang 11/11/2009 Điều 44a 02/11/2015

50/2011/HSST 
179/QĐ­ Điểm a  102/QĐ­
Thôn Ba Quanh, xã  24/8/2011 của Tòa án 
Nguyễn Quang Thêm CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/10/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Quế 
25/12/2012 Điều 44a 10/11/2015
Võ­Bắc Ninh

08/2013/HSST 
366/QĐ­ Điểm a  103/QĐ­
6/5/2013 của Tòa án 
CCTHA  Án phí+TT: 4.700.000 Khoản 1  11/10/2015 CCTHADS 
nhân dân huyện Lập 
27/5/2013 Điều 44a 10/11/2015
Thach­Vĩnh Phúc

Thôn Ba Quanh, xã 
Nguyễn Quang Mạnh
Tuân Lộ
117/2012/HSST 
191/QĐ­ Điểm a  104/QĐ­
14/11/2012 của Tòa án 
CCTHA  Án phí+TT: 14.638.000 Khoản 1  11/10/2015 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn 
08/01/2013 Điều 44a 10/11/2015
Dương

127/2013/HSST 
153/QĐ­ Điểm a  105/QĐ­
Thôn Bẫu, xã Tuân  29/11/20123của Tòa án 
Vũ Văn Nhường CCTHA  Án phí+Phạt: 3.280.000 Khoản 1  11/10/2015 CCTHADS 
Lộ nhân dân huyện Sơn 
07/01/2014 Điều 44a 10/11/2015
Dương

213/2004/HSST 
213/QĐ­ Điểm c  108/QĐ­
Thôn Phan Lương,  14/9/2004 của Tòa án 
Lê Thị Hương (Hằng) CCTHA  Án phí +phạt: 5.050.000 Khoản 1  11/11/2015 CCTHADS 
xã Lâm Xuyên nhân dân quận Lê 
23/4/2008 Điều 44a 13/11/2015
Chân­Hải Phòng
06/2004/DSST 
519/QĐ­ Điểm a  109/QĐ­
Thôn Phan Lương,  28/4/2014 của Tòa án 
Nguyễn Thị Hồng Hải CCTHA  Án phí DS: 31.626.000 Khoản 1  11/11/2015 CCTHADS 
xã Lâm Xuyên nhân dân TX Phú Thọ­
9/9/2014 Điều 44a 13/11/2015
Phú Thọ

95/2006/HSST 
28/9/2006 của Tòa án 
46/QĐ­ Điểm a  110/QĐ­
Thôn Phan Lương,  nhân dân tỉnh Tuyên 
Nguyễn Văn Nguyên CCTHA  Án phí: 1015 Khoản 1  11/11/2015 CCTHADS 
xã Lâm Xuyên Quang; 602/2006HSPT 
26/01/2007 Điều 44a 13/11/2015
ngày 29/12/2006 của 
TAND Tối cao

15/2011/HSST 
275/QĐ­ Điểm a  112/QĐ­
Thôn Lầm, xã Tuân  11/3/2011 của Tòa án 
Nguyễn Văn Thêm CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1  11/13/2015 CCTHADS 
Lộ nhân dân huyện Sơn 
15/04/2011 Điều 44a 13/11/2015
Dương

15/2011/HSST 
217/QĐ­ Điểm a  113/QĐ­
Thôn Trại Đát, xã  11/3/2011 của Tòa án 
Vũ Văn Quảng CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/13/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
10/03/2011 Điều 44a 13/11/2015
Dương

55/2008/HSST 
203/QĐ­ Điểm a  115/QĐ­
Thôn Nga Phụ, xã  26/8/2008 của Tòa án 
Trần Văn Tuấn CCTHA  Án phí+Phạt: 10.050.000 Khoản 1  11/13/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
24/02/2009 Điều 44a 13/11/2015
Dương

10/2013/HSST 
367/QĐ­ Điểm a  116/QĐ­
Thôn Trại Đát, xã  5/2/2013 của Tòa án 
Vũ Văn Quảng CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/13/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
27/05/2013 Điều 44a 13/11/2015
Dương
64/2012/HSST 
5/5/2011 của Tòa án 
443/QĐ­ Điểm a  117/QĐ­
Thôn Cây Xi, xã  nhân dân  Long An; 
Trần đình Trường CCTHA  Án phí: 10.204.000 Khoản 1  11/12/2015 CCTHADS 
Cấp Tiến 727/2013/HSPT ngày 
20/07/2015 Điều 44a 13/11/2015
8/7/2013 của TAND 
Tối Cao

19/2013/HSST 
28/3/2013 của Tòa án 
nhân dân Tp Tuyên  95/QĐ­ Điểm a  118/QĐ­
Quang; Số  CCTHA  íAn phí+TT: 1.297.000 Khoản 1  3/15/2017 CCTHADS 
29/2013/HSPT ngày  2/12/2013 Điều 44a 13/11/2015
20/6/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

40/2013/HSST 
Thôn Kim Ninh, xã  21/QĐ­ Điểm a  120/QĐ­
Nguyễn Văn Nhuần 26/6/2013 của Tòa án 
Vĩnh Lợi CCTHA  Án phí: 484.000 Khoản 1  3/15/2017 CCTHADS 
nhân dân huyệnYên  
7/10/2013 Điều 44a 13/11/2015
Sơn 

19/2013/HSST 
28/3/2013 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  95/QĐ­ Điểm a  124/QĐ­
Dương; Số  CCTHA  Án phí+TT: 1.298.000 Khoản 1  11/9/2015 CCTHADS 
29/2013/HSPT ngày  02/12/2013 Điều 44a 13/11/2015
20/6/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

104/2013/HSST 
27/9/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  173/QĐ­ Điểm a  119/QĐ­
Thôn Tiến Thắng, xã 
Phạm Đình Hiền Dương; Số  CCTHA  Án phí: 740.000 Khoản 1  11/9/2015 CCTHADS 
Cấp Tiến
88/2012/HSPT ngày  18/12/2012 Điều 44a 13/11/2015
23/11/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
40/2013/HSST 
21/QĐ­ Điểm a  121/QĐ­
26/6/2013 của Tòa án 
CCTHA  Án phí: 400.000 Khoản 1  11/9/2015 CCTHADS 
nhân dân huyệnYên  
7/10/2013 Điều 44a 13/11/2015
Sơn 

42/2013/HSST 
22/QĐ­ Điểm a  122/QĐ­
28/6/2013 của Tòa án 
CCTHA  Án phí: 500.000 Khoản 1  11/9/2015 CCTHADS 
Thôn Tiến Thắng, xã  nhân dân huyệnYên   7/10/2013 Điều 44a 13/11/2015
Phạm Đình Tùng Sơn 
Cấp Tiến

19/2013/HSST 
28/3/2013 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  95/QĐ­ Điểm a  126/QĐ­
Dương; Số  CCTHA  Án phí +TT: 1.022.000 Khoản 1  11/9/2015 CCTHADS 
29/2013/HSPT ngày  02/12/2013 Điều 44a 13/11/2015
20/6/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

12/2015/HSST 
271/QĐ­ Điểm a  123/QĐ­
Thôn Đồng Chiêm,  04/2/2015 của Tòa án 
Trần Văn Tá CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/12/2015 CCTHADS 
xã Cấp Tiến nhân dân huyện Sơn 
02/4/2015 Điều 44a 13/11/2015
Dương

62/1999/HSST 
410/QĐ­ Điểm a  125/QĐ­
Thôn Đồng Chiêm,  16/11/1999 của Tòa án 
Hoàng Văn Lập CCTHA  tiền phạt: 1.000.000 Khoản 1  11/9/2015 CCTHADS 
xã Cấp Tiến nhân dân huyện Sơn 
09/12/1999 Điều 44a 13/11/2015
Dương

06/2011/HSST 
220/QĐ­ Điểm a  127/QĐ­
Thôn Phú Sơn, xã  28/01/2011 của Tòa án 
Nguyễn Sơn Tùng CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
10/3/2012 Điều 44a 16/11/2015
Dương
02/2013/HSST 
258/QĐ­ Điểm a  128/QĐ­
Thôn Tân Thịnh, xã  25/01/2013 của Tòa án 
Nông Văn Dũng CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
11/3/2013 Điều 44a 16/11/2015
Dương

91/2014/HSST 
26/6/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  532/QĐ­ Điểm a  131/QĐ­
Thôn Trại Đát, xã 
Nguyễn Quang Thêm Dương; Số  CCTHA  Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1  11/13/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ
34/2014/HSPT ngày  18/09/2014 Điều 44a 16/11/2015
22/8/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  434/QĐ­ Điểm a  134/QĐ­
Thôn Gốc Lát, xã 
Phạm Văn Tuyến Dương; Số  CCTHA  Truy thu+phạt: 3.050.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày  02/08/2011 Điều 44a 17/11/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

76/2008/HSST 
18/12/2008 của Tòa án 
nhân dân tỉnh Tuyên  312/QĐ­ Điểm a  136/QĐ­
Thôn Như Xuyên, xã 
Vi Văn Giang Quang; Số  CCTHA  Án phí+phạt: 3.050.000 Khoản 1  12/5/2016 CCTHADS 
Đồng Quý
115/2009/HSPT ngày  09/06/2009 Điều 44a 17/11/2015
9/4/2009 của TAND 
Tối Cao

66/2014/HSST 
01/7/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  137/QĐ­
Thôn Tân Sơn, xã 
Bùi Quốc Lai Dương; Số  Tiền phạt: 4.000.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Vân Sơn
37/2014/HSPT ngày  Điều 44a 17/11/2015
9/9/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

33/QĐ­
CCTHA 
66/2014/HSST 
01/7/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  33/QĐ­ Điểm a  138/QĐ­
Thôn Sài Lĩnh, xã 
Đặng Tiến Đô Dương; Số  CCTHA  Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Quyết Thắng
37/2014/HSPT ngày  09/10/2014 Điều 44a 17/11/2015
9/9/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

66/2014/HSST 
01/7/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  139/QĐ­
Thôn Bá Xanh, xã 
Trần Văn Vi Dương; Số  Tiền phạt: 4.000.000 Khoản 1  12/5/2016 CCTHADS 
Đồng Quý
37/2014/HSPT ngày  Điều 44a 17/11/2015
9/9/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  440/QĐ­ Điểm a  140/QĐ­
Thôn Phú thị, xã Chi 
Nguyễn Xuân Tuấn Dương; Số  CCTHA  Tiền phạt+TT: 3.020.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Thiết
29/2011/HSPT ngày  02/8/2011 Điều 44a 17/11/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

29/2015/DSST 
505/QĐ­ Điểm a  143/QĐ­
Tổ dân phố Đoàn  24/7/2015 của Tòa án 
Tạ Thị Sâm CCTHA  Án phí DS: 875.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Kết, TT Sơn Dương nhân dân huyện Sơn 
25/8/2015 Điều 44a 20/11/2015
Dương

08/2012/HSST 
Tổ dân phố Tân  366/QĐ­ Điểm a  145/QĐ­
19/01/2012 của Tòa án  Bồi thường sức khỏe: 
Hà Đình Quý Phúc, TT Sơn  CCTHA  Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn  9.580.000
Dương 19/6/2015 Điều 44a 20/11/2015
Dương
46/2005/HNGĐ 
290/QĐ­ Điểm a  147/QĐ­
Thôn Đồng Nội, xã  7/07/2005 của Tòa án 
Trần Ngọc Đinh CCTHA  Án phí DS: 530.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Đồng Quý nhân dân huyện Sơn 
03/10/2005 Điều 44a 20/11/2015
Dương

54/2013/HSST 
476/QĐ­ Điểm a  148/QĐ­
Thồn Đồng Lợi, xã  29/05/2013 của Tòa án 
Nguyễn Văn Hùng CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Cấp Tiến nhân dân huyện Sơn 
5/7/2013 Điều 44a 20/11/2015
Dương

28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  435/QĐ­ Điểm a  149/QĐ­
Thôn Bình Yên, xã 
Trần Văn Thơm Dương; Số  CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày  02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  447/QĐ­ Điểm a  150/QĐ­
Thôn Cờ Dương, xã 
Đỗ Việt Sinh Dương; Số  CCTHA  Tiền phạt: 2.000.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày  02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  445/QĐ­ Điểm a  151/QĐ­
Thôn Cờ Dương, xã 
Nguyễn Đình Thời Dương; Số  CCTHA  Tiền phạt: 2.500.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày  02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  436/QĐ­ Điểm a  154/QĐ­
Thôn Chi Thiết, xã 
Hoàng Văn Thông Dương; Số  CCTHA  Tiền phạt+TT: 2.735.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày  02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

42/2012/HSST 
10/5/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  536/QĐ­ Điểm a  155/QĐ­
Thôn Cờ Dương, xã 
Tô Văn Hoà Dương; Số  CCTHA  Án phí +phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/19/2015 CCTHADS 
Chi Thiết
26/2011/HSPT ngày  19/7/2012 Điều 44a 20/11/2015
5/7/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

06/2011/HSST 
428/QĐ­ Điểm a  156/QĐ­
Thôn Ninh Phú, xã  5/06/2011 của Tòa án 
La Văn Lập CCTHA  Án phí+TT: 1.300.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Chi Thiết nhân dân huyện Yên 
16/7/2014 Điều 44a 20/11/2015
Minh­Hà Gang

28/2011/HSST 
20/4/2011 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  441/QĐ­ Điểm a  157/QĐ­
Thôn Gốc Lát, xã 
Vũ Văn Thống Dương; Số  CCTHA  Tiền phạt: 2.800.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Chi Thiết
29/2011/HSPT ngày  02/8/2011 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2011 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

90/2012/HSST 
11/9/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  158/QĐ­ Điểm a  159/QĐ­
Thôn Đồng Mụng, 
Vũ Văn Thiết Dương; Số  CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
xã Văn Phú
47/2012/HSPT ngày  10/12/2012 Điều 44a 20/11/2015
20/11/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
66/2014/HSST 
Điểm a  160/QĐ­
Thôn An Mỹ, xã  01/7/2014 của Tòa án 
Bùi Đức Thịnh Tiền phạt: 5.000.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a 20/11/2015
Dương

66/2014/HSST 
Điểm a  161/QĐ­
Thôn An Mỹ, xã  01/7/2014 của Tòa án 
Tiêu Văn Thiết Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a 20/11/2015
Dương

66/2014/HSST 
Điểm a  162/QĐ­
Thôn Tân Sơn, xã  01/7/2014 của Tòa án 
Đinh Công Thực Tiền phạt: 3.000.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a 20/11/2015
Dương

66/2014/HSST 
466/QĐ­ Điểm a  163/QĐ­
Thôn An Mỹ, xã  01/7/2014 của Tòa án 
Hoàng Văn Trường CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn 
13/8/2014 Điều 44a 20/11/2015
Dương

66/2014/HSST 
Điểm a  164/QĐ­
Thôn Xóm Bọc, xã  01/7/2014 của Tòa án 
Nguyễn Đình Xiêm Tiền phạt: 2.500.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Văn Phú nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a 20/11/2015
Dương

66/2014/HSST 
Điểm a  165/QĐ­
Thôn An Mỹ, xã  01/7/2014 của Tòa án 
Nguyễn Công Đức Tiền phạt: 5.000.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a 20/11/2015
Dương
66/2014/HSST 
Điểm a  166/QĐ­
Thôn An Mỹ, xã  01/7/2014 của Tòa án 
Tiêu Văn Nhàu Tiền phạt+TT: 3.150.000 Khoản 1  11/16/2015 CCTHADS 
Vân Sơn nhân dân huyện Sơn 
Điều 44a 20/11/2015
Dương

25/1999/HSST 
27/5/1999 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  262/QĐ­ Điểm a  168/QĐ­
Thôn Phú Lương, xã 
Đinh Văn Tuấn Dương; Số  CCTHA  Lãi tiền phạt: 1 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Cấp Tiến
84/1999/HSPT ngày  06/8/1999 Điều 44a 20/11/2015
23/7/1999 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

46/1998/HSST 
25/9/1998 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  09/QĐ­ Điểm a  169/QĐ­
Thôn Đồng Lợi, xã 
Nguyễn Văn Hiền Dương; Số  CCTHA  Tiền phạt: 900.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Cấp Tiến
101/1998/HSPT ngày  02/01/1999 Điều 44a 20/11/2015
21/11/1998 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

41/2014/HSST 
29/4/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  412/QĐ­ Điểm a  170/QĐ­
Thôn Cầu Quất, xã 
Đào Trọng Trường Dương; Số  CCTHA  Án phí+phạt+TT: 4.400.000 Khoản 1  11/17/2015 CCTHADS 
Tú Thịnh
29/2014/HSPT ngày  10/07/2014 Điều 44a 20/11/2015
20/6/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

41/2014/HSST 
29/4/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  245/QĐ­ Điểm a  176/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân 
Hồ Quốc Huy Dương; Số  CCTHA  Án phí+TT: 14.791.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Trào
29/2014/HSPT ngày  01/02/2012 44a 20/11/2015
20/6/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
33/2014/HSST 
300/QĐ­ Điểm a  178/QĐ­
Thôn Tú Tạc, xã Tú  18/7/2014 của Tòa án 
Mạch Văn Mậu CCTHA  Án phí: 644.000 khoản 1 Điều  11/17/2015 CCTHADS 
Thịnh nhân dân huyện Tuy 
06/5/2015 44a 20/11/2015
Đức­Đắk Nông

51/2014/HSST 
350/QĐ­ Điểm a  179/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân  22/7/2014 của Tòa án 
Đàm Văn Tĩnh CCTHA  Án phí: 12.125.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Sơn 
05/6/2015 44a 20/11/2015
Dương

112/2011/HSST 
248/QĐ­ Điểm a  180/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân  26/12/2011 của Tòa án 
Lý Văn Hưởng CCTHA  Án phí+TT: 3.550.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Sơn 
01/2/2012 44a 20/11/2015
Dương

20/2015/HSST 
308/QĐ­ Điểm a  181/QĐ­
Thôn Tiền Phong, xã  11/03/2015 của Tòa án 
Bàn Văn Dương CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân huyện Sơn 
07/5/2015 44a 20/11/2015
Dương

59/1999/HSST 
23/QĐ­ Điểm a  184/QĐ­
Thôn Hưng Thịnh,  01/12/1999 của Tòa án 
Vũ Văn Tuyên CCTHA  Tiền phạt: 19.600.000 khoản 1 Điều  11/17/2015 CCTHADS 
xã Tú Thịnh nhân dân huyện Đại Từ­
20/01/2000 44a 20/11/2015
Thái Nguyên

132/2013/HSST 
201/QĐ­ Điểm a  185/QĐ­
Thôn Tân Hoà, xã  16/12/2013 của Tòa án 
Lê Văn Dũng CCTHA  Án phí: 400.000 khoản 1 Điều  7/19/2017 CCTHADS 
Phúc Ứng nhân dân huyện Sơn 
11/02/2014 44a 20/11/2015
Dương
132/2013/HSST 
201/QĐ­ Điểm a  186/QĐ­
Thôn Tân Sơn, xã  16/12/2013 của Tòa án 
Hà Văn Hiệu CCTHA  Án phí: 400.000 khoản 1 Điều  11/17/2015 CCTHADS 
Tú Thịnh nhân dân huyện Sơn 
11/02/2014 44a 20/11/2015
Dương

444/1999/HSST  328/QĐ­ Điểm c  188/QĐ­


Thôn Vi Lăng, xã 
Khổng Văn Bạt 30/3/1999 của Tòa án  CCTHA  Tiền phạt: 20.000.000 Khoản 1  2/15/2017 CCTHADS 
Tam Đa
nhân dân Tối Cao 23/05/2011 Điều 44a 20/11/2015

154/2003/HSST 
382/QĐ­ Điểm c  190/QĐ­
22/01/2003 của Tòa án 
Bùi Tiến Dũng Đội 1, xã Tam Đa CCTHA  Án phí+phạt: 5.050.000 Khoản 1  2/15/2017 CCTHADS 
nhân dân TP Hồ Chí 
28/07/2009 Điều 44a 20/11/2015
Minh

112/2011/HSST 
253/QĐ­ Điểm a  193/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân  26/12/2011 của Tòa án 
Hà Minh Tuấn CCTHA  Truy thu: 8.550.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Sơn 
01/2/2012 44a 20/11/2015
Dương

75/2012/HSST 
Điểm a  194/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân  27/9/2012 của Tòa án 
Hà Minh Tuấn Án phí: 482.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Yên 
44a 20/11/2015
Sơn 
176/QĐ­
CCTHA 
24/12/2012
75/2012/HSST 
Điểm a  195/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân  27/9/2012 của Tòa án 
Hồ Quốc Huy Án phí: 15.619.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Yên 
44a 20/11/2015
Sơn 
67/2014/HSST 
Điểm a  196/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã  04/7/2014 của Tòa án 
Nông Quốc Chường Tiền phạt: 5.000.000 khoản 1 Điều  11/16/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Sơn 
44a 20/11/2015
Dương 

67/2014/HSST 
Điểm a  197/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã  04/7/2014 của Tòa án 
Bế Văn Mức Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Sơn 
44a 20/11/2015
Dương 

67/2014/HSST 
471/QĐ­ Điểm a  198/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã  04/7/2014 của Tòa án 
Nông Văn Mão CCTHA  Án phí+phạt+TT: 5.250.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Yên 
15/8/2014 44a 20/11/2015
Sơn 

67/2014/HSST 
Điểm a  199/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã  04/7/2014 của Tòa án 
Đào Văn Hoè Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Yên 
44a 20/11/2015
Sơn 

67/2014/HSST 
Điểm a  200/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân  04/7/2014 của Tòa án 
Nguyễn Tuấn Anh Án phí+phạt: 5.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương 

177/2011/HNGĐ­ST 
279/QĐ­ Điểm c  201/QĐ­
Thôn Thanh Bình,  31/12/2011 của Tòa án 
Lê Ngọc Hùng CCTHA  Án phí DS: 2.293.000 Khoản 1  11/23/2015 CCTHADS 
xã Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
15/2/2012 Điều 44a 23/11/2015
Dương 
109/2007/HSST 
369/QĐ­ Điểm a  202/QĐ­
Thôn Ninh Hoà, xã  26/12/2007 của Tòa án 
Lê Thanh Định CCTHA  Tiền truy thu: 42.224.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
16/9/2008 44a 23/11/2015
Dương 

37/2010/HSST 
Điểm c  203/QĐ­
Thôn Lũng Búng, xã  13/12/2010 của Tòa án 
Ma Thanh Lam Tiền truy thu: 42910 Khoản 1  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên 
Điều 44a 23/11/2015
Quang

37/2010/HSST 
Điểm a  204/QĐ­
Thôn Lũng Búng, xã  13/12/2010 của Tòa án 
Lý Tiến Long Tiền truy thu: 41.650.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên 
44a 23/11/2015
Quang

37/2010/HSST 
34/QĐ­ Điểm a  205/QĐ­
Thôn Lũng Búng, xã  13/12/2010 của Tòa án 
Đoàn Thị Minh CCTHA  Tiền truy thu: 23.430.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên 
7/10/2011 44a 23/11/2015
Quang

37/2010/HSST 
Điểm a  206/QĐ­
Thôn Lũng Búng, xã  13/12/2010 của Tòa án 
Ma Đình Sư Tiền truy thu: 11.000.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên 
44a 23/11/2015
Quang

37/2010/HSST 
Điểm a  207/QĐ­
Thôn Lũng Búng, xã  13/12/2010 của Tòa án 
Ma Văn Trà Tiền truy thu: 30.269.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân tỉnh Tuyên 
44a 23/11/2015
Quang
13/2010/HSST 
235/QĐ­ Điểm a  208/QĐ­
Thôn Trục Chín, xã  23/3/2010 của Tòa án 
Đặng Việt Hùng CCTHA  Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Kháng Nhật nhân dân huyện Sơn 
17/5/2010 44a 23/11/2015
Dương

64/2014/HSST 
27/6/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  209/QĐ­
Thôn Tân Trào, xã 
Nguyễn Đắc Khanh Dương; Số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà
53/2014/HSPT ngày  44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

64/2014/HSST 
27/6/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  210/QĐ­
Thôn Làng Sinh, xã 
Chu Đức Xuân Dương; Số  Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Thiện Kế
53/2014/HSPT ngày  44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang 110/QĐ­
CCTHA 
11/12/2014
64/2014/HSST 
27/6/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  211/QĐ­
Thôn Tân Trào, xã  19/11/201519/
Phùng Văn Phú Dương; Số  Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều  CCTHADS 
Hợp Hoà 11/2015
53/2014/HSPT ngày  44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

64/2014/HSST 
27/6/2014 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  212/QĐ­
Thôn Tân Trào, xã  Án phí+phạt+TT: 
Trần Văn Thông Dương; Số  khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà 10.200.000
53/2014/HSPT ngày  44a 23/11/2015
19/09/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
84/2007/HNGĐ­ST 
123/QĐ­ Điểm c  213/QĐ­
Thôn Tân Trào, xã  05/11/2007 của Tòa án 
Hoàng Đức Toàn CCTHA  Án phí DS: 5.010.000 Khoản 1  11/19/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
07/01/2008 Điều 44a 23/11/2015
Dương

106/2013/HSST 
Điểm a  214/QĐ­
Thôn Tân Thịnh, xã  26/9/2013 của Tòa án 
Nguyễn Văn Phú Án phí+phạt+TT: 3.350.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

106/2013/HSST 
Điểm a  215/QĐ­
Thôn Tân Trào, xã  26/9/2013 của Tòa án 
Đào Văn Tòng Án phí+phạt+TT: 7.600.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

106/2013/HSST 
Điểm a  216/QĐ­
Thôn Đồng Chùa, xã  26/9/2013 của Tòa án 
Hà Văn Long Án phí+phạt+TT: 5.205.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

106/2013/HSST 
66/QĐ­ Điểm a  217/QĐ­
Thôn Vực Lửng, xã  26/9/2013 của Tòa án 
Nguyễn Thế Minh CCTHA  Án phí+phạt+TT: 3.205.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
05/11/2013 44a 23/11/2015
Dương

106/2013/HSST 
Điểm a  218/QĐ­
Thôn Tân Thinh, xã  26/9/2013 của Tòa án 
Nông Văn Dũng Án phí+phạt+TT: 3.220.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương
106/2013/HSST 
Điểm a  219/QĐ­
Thôn Tân Thinh, xã  26/9/2013 của Tòa án 
Đinh Văn Nam Án phí+phạt+TT: 6.225.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Tuân Lộ nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

106/2013/HSST 
Điểm a  220/QĐ­
Thôn Tân Trào, xã  26/9/2013 của Tòa án  Án phí+phạt+TT: 
Nguyễn Duy Luân khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn  15.200.000
44a 23/11/2015
Dương

124/2012/HSST 
05/12/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  224/QĐ­
Thôn Khuôn Đào, xã 
Phùng Văn Định Dương; Số  Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày  44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

124/2012/HSST 
05/12/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm c  225/QĐ­
Thôn Yên Thượng, 
Ma Hồng Nga Dương; Số  Án phí+phạt: 4.200.000 Khoản 1  11/20/2015 CCTHADS 
xã Trung Yên
14/2013/HSPT ngày  Điều 44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

124/2012/HSST 
05/12/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  226/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã 
Ma Văn Sử Dương; Số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày  44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

317/QĐ­
CCTHA 
11/4/2013
124/2012/HSST 
05/12/2012 của Tòa án  317/QĐ­
nhân dân huyện Sơn  CCTHA  Điểm a  227/QĐ­
Thôn Khuôn Đào, xã 
Dương Văn Hợp Dương; Số  11/4/2013 Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày  44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

124/2012/HSST 
05/12/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  228/QĐ­
Thôn Khuôn Đào, xã 
Phùng Văn Lập Dương; Số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày  44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

124/2012/HSST 
05/12/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  229/QĐ­
Thôn Khuôn Đào, xã 
Dương Văn Sơn Dương; Số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên
14/2013/HSPT ngày  44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

124/2012/HSST 
05/12/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  230/QĐ­
Thôn Trung Long, 
Trần Văn Giang Dương; Số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
xã Trung Yên
14/2013/HSPT ngày  44a 23/11/2015
12/03/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

33/2015/HSST 
363/QĐ­ Điểm a  232/QĐ­
Thôn Bòng, xã Tân  09/4/2015 của Tòa án 
Ma Văn Kỷ CCTHA  Án phí: 11.600.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Sơn 
18/6/2015 44a 23/11/2015
Dương
40/2015/HSST 
Điểm a  233/QĐ­
Thôn Cả, xã Tân  07/5/2015 của Tòa án 
Hoàng Văn Thành Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

40/2015/HSST 
Điểm a  234/QĐ­
Thôn Vĩnh Tân, xã  07/5/2015 của Tòa án 
Nguyễn Văn Vĩnh Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

40/2015/HSST 
Điểm a  235/QĐ­
Thôn Vĩnh Tân, xã  07/5/2015 của Tòa án 
Nguyễn Văn Lâm Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương
402/QĐ­
CCTHA 
02/7/2015
40/2015/HSST 
Điểm a  236/QĐ­
Thôn Vĩnh Tân, xã  07/5/2015 của Tòa án 
Nguyễn Văn Đức Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

40/2015/HSST 
Điểm a  237/QĐ­
Thôn Vĩnh Tân, xã  07/5/2015 của Tòa án 
Phạm Văn Tân Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

40/2015/HSST 
Điểm a  238/QĐ­
Thôn Vĩnh Tân, xã  07/5/2015 của Tòa án 
Phạm Quang Thắng Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương
22/2015/HSST 
17/7/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  473/QĐ­ Điểm a  239/QĐ­
Thôn Trung Long, 
Trần Văn Hưởng Dương; số  CCTHA  Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
xã Trung Yên
35/2015/HSPT ngày  17/8/2015 44a 23/11/2015
16/4/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

49/2015/HSST 
28/5/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  495/QĐ­ Điểm a  240/QĐ­
Thôn Hoàng Lâu, xã 
Lý Văn Từ Dương; số  CCTHA  Án phí+phạt: 4.400.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Trung Yên
34/2015/HSPT ngày  19/8/2015 44a 23/11/2015
22/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

22/2015/HSST 
12/3/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  386/QĐ­ Điểm a  241/QĐ­
Thôn Vĩnh Tân, xã 
Phạm Văn Thanh Dương; số  CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào
21/2015/HSPT ngày  01/7/2015 44a 23/11/2015
18/5/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

35/2015/HSST 
16/4/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  242/QĐ­
Thôn Áo Búc, xã 
Trần Anh Tuấn Dương; số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Trung Yên
22/2015/HSPT ngày  44a 23/11/2015
17/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang 473/QĐ­
CCTHA 
35/2015/HSST  17/8/2015
16/4/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  243/QĐ­
Thôn Áo Búc, xã 
Nguyễn Văn Minh Dương; số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Trung Yên
22/2015/HSPT ngày  44a 23/11/2015
17/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
49/2015/HSST 
28/5/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  244/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã 
Nông Ngọc Nhiên Dương; số  Án phí+phạt: 3.200.000  khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Trung Yên
34/2015/HSPT ngày  44a 23/11/2015
22/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang 495/QĐ­
CCTHA 
49/2015/HSST  19/8/2015
28/5/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  245/QĐ­
Thôn Hoàng Lâu, xã 
Phùng Văn Tiến Dương; số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Trung Yên
34/2015/HSPT ngày  44a 23/11/2015
22/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

22/2015/HSST 
12/3/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  246/QĐ­
Thôn Tiền Phong, xã 
Lý Văn Lam Dương; số  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Tân Trào
21/2015/HSPT ngày  44a 23/11/2015
18/5/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang 386/QĐ­
CCTHA 
22/2015/HSST  01/7/2015
12/3/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  Điểm a  248/QĐ­
Thôn Bòng, xã Tân 
Tô Văn Nho Dương; số  Án phí+phạt+TT: 7.400.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Trào
21/2015/HSPT ngày  44a 23/11/2015
18/5/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

136/2012/HSST 
247/QĐ­ Điểm c  249/QĐ­
Thôn Khuôn Tâm,  31/12/2012 của Tòa án 
Triệu Minh Tuấn CCTHA  Án phí: 820.000 Khoản 1  23/11/205 CCTHADS 
xã Lương Thiện nhân dân huyện Sơn 
27/02/2013 Điều 44a 23/11/2015
Dương
46/2013/DSST 
Điểm a 
Thôn Bòng, xã Tân  11/9/2013 của Tòa án 
Nguyễn Thị Nở Án phí: 4.769.000 khoản 1 Điều  11/23/2015
Trào nhân dân huyện Sơn 
44a
Dương
34/QĐ­ 250/QĐ­
CCTHA  CCTHADS 
08/10/2013 23/11/2015
46/2013/DSST 
Điểm a 
Thôn Bòng, xã Tân  11/9/2013 của Tòa án 
Laăng Văn Lưu Án phí: 4.769.000 khoản 1 Điều  11/24/2015
Trào nhân dân huyện Sơn 
44a
Dương

58/2015/HSST 
492/QĐ­ Điểm a  251/QĐ­
Thôn Đồng Báo, xã  03/07/2015 của Tòa án 
Đỗ Văn Khánh CCTHA  Án phí+phạt: 4.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
19/08/2015 44a 23/11/2015
Dương

25/2013/HSST 
346/QĐ­ Điểm a  252/QĐ­
Thôn Y Nhân, xã  19/03/2013 của Tòa án 
Trần Văn Chính CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn 
07/05/2013 44a 23/11/2015
Dương

60/2012/HSST 
20/06/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  18/QĐ­ Điểm a  253/QĐ­
Thôn Đá Trơn, xã 
Âu Văn Đại Dương; số 36/2012/  CCTHA  Lãi tiền phạt: 1 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Đông Thọ
HSPT ngày 6/9/2012  05/10/2012 44a 23/11/2015
của TAND tỉnh Tuyên 
Quang
60/2012/HSST 
20/06/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  20/QĐ­ Điểm a  254/QĐ­
Thôn Đá Trơn, xã 
Trần Văn Vinh Dương; số 36/2012/  CCTHA  tiền phạt: 1.000.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Đông Thọ
HSPT ngày 6/9/2012  05/10/2012 44a 23/11/2015
của TAND tỉnh Tuyên 
Quang

10/2013/HSST 
52/QĐ­ Điểm a  255/QĐ­
Thôn Đông Trai, xã  10/09/2013 của Tòa án 
Bùi Đức Hồng CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn 
28/10/2013 44a 23/11/2015
Dương

348/2013/HSPT  12/QĐ­ Điểm a  258/QĐ­


Thôn Đông Ninh, xã 
Lê Văn Liêu 30/03/1993 của Tòa án  CCTHA  Bồi thường CD: 687.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Đông Thọ
nhân dân Tối cao 4/8/1993 44a 23/11/2015

42/2000/HSST 
99/QĐ­ Điểm a  259/QĐ­
Thôn Đông Thịnh,  16/12/2000 của Tòa án 
Trịnh Văn Thăng CCTHA  tiền phạt: 1.000.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
xã Đông Thọ nhân dân huyện Yên 
06/06/2001 44a 23/11/2015
Sơn

05/2015/DSST 
240/QĐ­ Điểm a  263/QĐ­
Thôn Đa Thọ, xã  24/01/2014 của Tòa án 
Tạ Duy Hiển CCTHA  Án phí DS: 700.000 khoản 1 Điều  4/27/2017 CCTHADS 
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn 
17/03/2014 44a 23/11/2015
Dương

134/2015/HSST 
232/QĐ­ Điểm a  265/QĐ­
Thôn Trung Thu, xã  30/12/2014 của Tòa án 
Âu Văn Quán CCTHA  Án phí+phạt+TT: 3.405.000 khoản 1 Điều  4/5/2017 CCTHADS 
Đông Thọ nhân dân huyện Sơn 
09/03/2015 44a 23/11/2015
Dương
79/2013/HSST 
19/07/2013 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  54/QĐ­ Điểm a  266/QĐ­
Thôn Thượng Bản, 
Nguyễn Văn Hoàng Dương; số  CCTHA  Án phí: 1.435.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
xã Quyết Thắng
67/2013/HSPT ngày  28/10/2013 44a 23/11/2015
30/9/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

14/2008/HSST 
202/QĐ­ Điểm a  267/QĐ­
Thôn Sài Lĩnh, xã  03/03/2008 của Tòa án 
Bùi Văn Trường CCTHA  Án phí+phạt+TT: 3.180.000 khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Quyết Thắng nhân dân huyện Sơn 
09/04/2008 44a 23/11/2015
Dương

33/2003/HSST 
203/QĐ­ Điểm a  268/QĐ­
Thôn Liên Thắng, xã  12/08/2003 của Tòa án 
Vũ Hồng Việt CCTHA  Án phí: 2.807.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Quyết Thắng nhân dân huyện Sơn 
01/10/2003 44a 23/11/2015
Dương

110/1998/HSST 
59/QĐ­ Điểm a  269/QĐ­
Thôn Phú thị, xã Chi  31/12/1998 của Tòa án 
Mai Xuân Minh CCTHA  Án phí+phạt: 20.050.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Thiết nhân dân huyện Mộc 
01/03/2007 44a 23/11/2015
Châu­Sơn La

08/2015/HSST 
Điểm a  270/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã  22/01/2015 của Tòa án 
Nguyễn Thanh Hà Tiền phạt: 3.715.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

08/2015/HSST 
245/QĐ­ Điểm a  271/QĐ­
Thôn Ao Búc, xã  22/01/2015 của Tòa án 
Lý Thị Ngọc CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Trung Yên nhân dân huyện Sơn 
09/03/2015 44a 23/11/2015
Dương
CCTHA 
09/03/2015

08/2015/HSST 
Điểm a  272/QĐ­
Thôn Yên Thượng,  22/01/2015 của Tòa án 
Ma Thị Diện Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
xã Trung Yên nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

60/2012/HSST 
20/06/2012 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  24/QĐ­ Điểm a  273/QĐ­
Thôn Bãi Sặt, xã 
Lê Hoàng Sơn Dương; số  CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Quyết Thắng
36/2012/HSPT ngày  05/10/2012 44a 23/11/2015
06/9/2012 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

189/2012/HNGĐ­ST 
185/QĐ­ Điểm a  274/QĐ­
Thôn Sài Lĩnh, xã  12/11/2012 của Tòa án 
Nguyễn Đình Thư CCTHA  Án phí: 1.958.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Quyết Thắng nhân dân huyện Sơn 
08/01/2013 44a 23/11/2015
Dương

53/2015/HSST 
29/05/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  501/QĐ­ Điểm a  275/QĐ­
Thôn Sài Lĩnh, xã 
Nguyễn Văn Tạo Dương; số  CCTHA  Án phí+phạt: 1.500.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Quyết Thắng
36/2015/HSPT ngày  19/08/2015 44a 23/11/2015
29/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

109/1997/HSST 
20/12/1997 của Tòa án 
nhân dân tỉnh Tuyên  136/QĐ­ Điểm a  276/QĐ­
Thôn Phú thị, xã Chi 
Phạm Thị Oanh Quang; số  CCTHA  Án phí: 14.795.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Thiết
442/1998/HSPT ngày  10/05/1999 44a 23/11/2015
20/03/1998 của TAND 
Tối Cao
73/2011/HSST 
285/QĐ­ Điểm a  277/QĐ­
Thôn Phú Lương, xã  11/11/2011 của Tòa án 
Trần Xuân Vũ CCTHA  Án phí: 800.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Cấp Tiến nhân dân huyện Yên 
17/02/2012 44a 23/11/2015
Sơn 

17/2015/DS­ST 
29/09/2014 của Tòa án 
470/QĐ­ Điểm a  278/QĐ­
Thôn Sài Lĩnh, xã  nhân dân huyện Đoan 
Trần Thị Hải CCTHA  Án phí DS: 7.504.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Quyết Thắng Hùng; số 23/2015/DS­
04/08/2015 44a 23/11/2015
PT ngày 14/6/2015 của 
TAND tỉnh Phú Thọ

23/2015/HSST 
356/QĐ­ Điểm a  280/QĐ­
Thôn Đồng Lợi, xã  16/03/2015 của Tòa án 
Lương Văn Dương CCTHA  Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều  11/23/2015 CCTHADS 
Cấp Tiến nhân dân huyện Yên 
17/06/2015 44a 23/11/2015
Sơn 

70/2012/HSST 
226/QĐ­ Điểm a  281/QĐ­
Thôn Phú Đa, xã  29/11/2012 của Tòa án  Án phí+phạt+TT: 
Trần Văn Tập CCTHA  khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân tỉnh Vĩnh  21.000.000
25/01/2013 44a 23/11/2015
Phúc

11/2013/HSST  339/QĐ­ Điểm a  282/QĐ­


Thôn Phú Đa, xã 
Trần Văn Tập 06/03/2013 của Tòa án  CCTHA  Án phí+TT: 23.775.000 khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú
nhân dân tỉnh Yên Bái 26/04/2013 44a 23/11/2015

66/2012/HSST 
225/QĐ­ Điểm a  283/QĐ­
Thôn Phú Đa, xã  22/11/2012 của Tòa án  Án phí+phạt+TT: 
Trần Mạnh Hùng CCTHA  khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân tỉnh Vĩnh  77.850.000
25/01/2013 44a 23/11/2015
Phúc
52/2013/HSST  77/QĐ­ Điểm a  284/QĐ­
Thôn Phú Đa, xã 
Trần Mạnh Hùng 26/09/2013 của Tòa án  CCTHA  Án phí+TT: 12.735.000 khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú
nhân dân tỉnh Yên Bái 13/11/2013 44a 23/11/2015

38/2009/HSST  299/QĐ­ Điểm a  285/QĐ­


Thôn Phú Thịnh, xã 
Phan Văn Dũng 02/04/2009 của Tòa án  CCTHA  Án phí+phạt: 5.050.000 khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú
nhân dân TP Lào Cai 06/06/2009 44a 23/11/2015

09/2003/HSST 
Điểm a  286/QĐ­
Thôn Phú Thịnh, xã  24/03/2003 của Tòa án  Án phí+phạt+TT: 
Phan Văn Dũng khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân huyện Sơn  10.050.000
44a 23/11/2015
Dương
64/QĐ­
CCTHA 
02/05/2003
09/2003/HSST 
Điểm a  286/QĐ­
Thôn Phú Đa, xã  24/03/2003 của Tòa án 
Hán Văn Đô Tiền phạt: 8.590.000 khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân huyện Sơn 
44a 23/11/2015
Dương

292/2011/HSST 
Điểm a  287/QĐ­
Thôn Phú Thịnh, xã  09/09/2011 của Tòa án 
Nguyễn Văn Huân Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân huyện Từ 
44a 23/11/2015
Liêm­Hà Nội
576/QĐ­
CCTHA 
07/08/2012
292/2011/HSST 
Điểm a  287/QĐ­
Thôn Phú Thịnh, xã  09/09/2011 của Tòa án 
Nguyễn Tiến Thương Tiền phạt: 3.400.000 khoản 1 Điều  11/18/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân huyện Từ 
44a 23/11/2015
Liêm­Hà Nội
532/2012/HSST 
174/QĐ­ Điểm a  288/QĐ­
Thôn Trại Mít, xã  28/09/2012 của Tòa án 
Nguyễn Văn Khải CCTHA  Tiền phạt: 5.700.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân quận Hoàng 
18/12/2012 44a 23/11/2015
Mai­Hà Nội

06/2011/HSST 
211/QĐ­ Điểm a  289/QĐ­
Thôn Thọ Đức, xã  28/01/2011 của Tòa án 
Phan Ngọc Lâm CCTHA  Tiền phạt: 4.500.000 khoản 1 Điều  11/19/2015 CCTHADS 
Hào Phú nhân dân huyện Sơn 
10/03/2011 44a 23/11/2015
Dương

51/1997/HSST 
28/08/1997 của Tòa án 
nhân dân tỉnh Tuyên  28/QĐ­ Điểm a  290/QĐ­
Thôn Đồng Chùa, xã 
Ma Văn Yên Quang; số  CCTHA  Án phí+BTNN: 43.330.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Hợp Hoà
2268/1997/HSPT ngày  08/05/1998 44a 23/11/2015
18/12/1997 của TAND 
Tối Cao

26/2003/HSST 
150/QĐ­ Điểm a 
Thôn Hội Tiến, xã  30/06/2003 của Tòa án 
Trần Văn Tư CCTHA  Án phí+phạt: 40.823.000 khoản 1 Điều  11/20/2015
Ninh Lai nhân dân huyện Sơn 
04/08/2003 44a
Dương

42/2013/HSST 
559/QĐ­ Điểm a  294/QĐ­
Thôn Hoàng Tân 1,  30/05/2013 của Tòa án 
Lê Văn Bảy CCTHA  Án phí+phạt: 3.185.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
xã Ninh Lai nhân dân huyện Tam 
28/08/2013 44a 23/11/2015
Đảo

50/2013/HSST 
28/QĐ­ Điểm a  295/QĐ­
Thôn Hoàng Tân 1,  22/08/2013 của Tòa án 
Lại Văn Tám CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
xã Ninh Lai nhân dân tỉnh Tuyên 
07/10/2013 44a 23/11/2015
Quang
64/2013/HSST 
56/QĐ­ Điểm a  296/QĐ­
Thôn Hoàng Tân 1,  16/08/2013 của Tòa án 
Lại Văn Tư CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
xã Ninh Lai nhân dân huyện Tam 
28/10/2013 44a 23/11/2015
Đảo

08/2011/HSST 
294/QĐ­ Điểm a  297/QĐ­
Thôn Ninh Quý, xã  01/04/2011 của Tòa án 
Lục Văn Thái CCTHA  Án phí: 400.000 khoản 1 Điều  11/20/2015 CCTHADS 
Ninh Lai nhân dân tỉnh Tuyên 
26/04/2011 44a 23/11/2015
Quang

35/2013/HSST 
504/QĐ­ Điểm a  298/QĐ­
01/02/2013 của Tòa án 
Nguyễn Hải Hà Đội 1, xã Phú Lương CCTHA  Án phí: 4.637.000 khoản 1 Điều  11/25/2016 CCTHADS 
nhân dân quận Bình 
29/07/2013 44a 23/11/2015
Thạnh­TP Hồ Chí Minh

884/2012/HSST  398/QĐ­ Điểm a  299/QĐ­


Thôn An Thinh, xã 
Trần Tuấn Trang 22/08/2012 của Tòa án  CCTHA  Án phí: 1.235.000 khoản 1 Điều  11/25/2016 CCTHADS 
Phú Lương
nhân dân TP Hà Nội 28/05/2013 44a 23/11/2015

114/2013/HSST 
216/QĐ­ Điểm a  300/QĐ­
Thôn Phú Sơn, xã  24/09/2013 của Tòa án 
Nguyễn Văn Ba CCTHA  Án phí: 1.225.000 khoản 1 Điều  11/25/2016 CCTHADS 
phú Lương nhân dân quận Tây Hồ­ 
17/02/2014 44a 23/11/2015
TP Hà Nội

58/2015/HSST 
Điểm a  302/QĐ­
Thôn Tân Trào, xã  03/07/2015 của Tòa án 
Nguyễn Đắc Khanh Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/22/2017 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
44a 24/11/2015
Dương

492/QĐ­
CCTHA 
19/08/2015
58/2015/HSST 
492/QĐ­ Điểm a  304/QĐ­
Thôn Đồng Báo, xã  03/07/2015 của Tòa án 
Đỗ Văn Tuyên CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/22/2017 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
19/08/2015 44a 24/11/2015
Dương

58/2015/HSST 
Điểm a  306/QĐ­
Thôn Đồng Bao, xã  03/07/2015 của Tòa án 
Phan Văn Hoán Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/22/2017 CCTHADS 
Hợp Hoà nhân dân huyện Sơn 
44a 24/11/2015
Dương

28/2011/HSST 
422/QĐ­ Điểm a  308/QĐ­
Thôn Đồng Giáng,  20/06/2011 của Tòa án 
Hoàng Văn Sự CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/12/2017 CCTHADS 
xã Đại Phú nhân dân tỉnh Tuyên 
02/08/2011 44a 25/11/2015
Quang

30/2012/HSST 
379/QĐ­ Điểm a  312/QĐ­
Thôn Cầu Lội, xã  26/03/2012 của Tòa án 
Hứa Văn Thu CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  7/25/2017 CCTHADS 
Đại Phú nhân dân huyện Sơn 
03/05/2012 44a 25/11/2015
Dương

30/2012/HSST 
380/QĐ­ Điểm a  313/QĐ­
Thôn Cầu Lội, xã  26/03/2012 của Tòa án 
Trần Văn Sản CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  7/25/2017 CCTHADS 
Đại Phú nhân dân huyện Sơn 
03/05/2012 44a 25/11/2015
Dương

31/2012/HSST 
384/QĐ­ Điểm a  314/QĐ­
Thôn Dũng Vi, xã  28/03/2012 của Tòa án 
Lưu Trọng Cấp CCTHA  Án phí+phạt+TT: 3.620.000 khoản 1 Điều  7/19/2017 CCTHADS 
đại Phú nhân dân huyện Sơn 
03/05/2012 44a 25/11/2015
Dương
28/2011/HSST 
419/QĐ­ Điểm a  315/QĐ­
Thôn Hiệp Trung, xã  20/06/2011 của Tòa án 
Nịnh Đức Vụ CCTHA  Án phí+Phạt: 4.400.000 khoản 1 Điều  5/18/2017 CCTHADS 
Đại Phú nhân dân tỉnh Tuyên 
02/08/2011 44a 25/11/2015
Quang

112/2013/HSST 
72/QĐ­ Điểm a  317/QĐ­
30/09/2013 của Tòa án 
Vũ Văn Kiên CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/19/2017 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn 
07/11/2013 44a 25/11/2015
Dương

91/2011/HSST 
19/QĐ­ Điểm a  318/QĐ­
Thôn Lũng Hoa, xã  16/08/2011 của Tòa án 
Trần Thị Kiềng CCTHA  Án phí: 6.922.000 khoản 1 Điều  5/19/2017 CCTHADS 
Đại Phú nhân dân huyện Sơn 
06/10/2011 44a 25/11/2015
Dương

96/2013/HSST 
29/QĐ­ Điểm a  319/QĐ­
Thôn Lũng Hoa, xã  28/08/2013 của Tòa án 
Trần Văn Sơn CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/19/2017 CCTHADS 
Đại Phú  nhân dân huyện Sơn 
08/10/2013 44a 25/11/2015
Dương

49/2008/HSST 
282/QĐ­ Điểm a  320/QĐ­
Thôn Lũng Hoa, xã  28/03/2008 của Tòa án 
Lý Văn Thao CCTHA  Án phí: 664.000 khoản 1 Điều  4/26/2017 CCTHADS 
Đại Phú nhân dân tỉnh Lâm 
25/06/2008 44a 25/11/2015
Đồng

74/2014/HSST 
473/QĐ­ Điểm a  324/QĐ­
Thôn Đồng Cháy, xã  10/07/2014 của Tòa án 
Hoàng Văn Thành CCTHA  Án phí: 525.000 khoản 1 Điều  5/19/2017 CCTHADS 
 Sơn Nam nhân dân huyện Sơn 
18/08/2014 44a 27/11/2015
Dương
115/2014/HSST 
88/QĐ­ Điểm a  325/QĐ­
Thôn Đồng Cháy, xã  30/09/2014 của Tòa án 
Hoàng Văn Thành CCTHA  Án Phí: 200.000 khoản 1 Điều  5/19/2017 CCTHADS 
 Sơn Nam nhân dân huyện Sơn 
14/11/2014 44a 27/11/2015
Dương

126/2014/HSST 
246/QĐ­ Điểm a  326/QĐ­
Thôn Bình Man, xã  28/10/2014 của Tòa án 
Dương Văn Tuyến CCTHA  Tiền phạt: 2.600.000 khoản 1 Điều  5/10/2017 CCTHADS 
Sơn Nam nhân dân quận Từ 
17/3/2015 44a 27/11/2015
Liêm­Hà Nội

05/2011/HSST 
238/QĐ­ Điểm a  327/QĐ­
Thôn Ba NHà, xã  25/02/2011 của Tòa án 
Bùi Văn Minh CCTHA  Tiền phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  11/25/2015 CCTHADS 
Sơn Nam nhân dân tỉnh Tuyên 
14/03/2011 44a 27/11/2015
Quang

40/2014/HSST 
379/QĐ­ Điểm a  334/QĐ­
Thôn Ba Nhà, xã  28/04/2014 của Tòa án 
Trần Thị Đào CCTHA  Tiền phạt+TT: 12.496.000 khoản 1 Điều  11/25/2015 CCTHADS 
Sơn Nam nhân dân huyện Sơn 
26/06/2014 44a 27/11/2015
Dương

258/2014/HSST  461/QĐ­ Điểm a  335/QĐ­


Trần Văn Tuấn Thôn Ba nhà 14/04/2014 của Tòa án  CCTHA  Án phí: 750.000 khoản 1 Điều  11/25/2015 CCTHADS 
nhân dân TP Hà Nội 11/08/2014 44a 27/11/2015

66/2011/HSST 
354/QĐ­ Điểm a  347/QĐ­
Thôn Tân Bình, xã  25/11/2011 của Tòa án 
Ôn Ngọc Huấn CCTHA  Tiền phạt: 4.700.000 khoản 1 Điều  11/26/2015 CCTHADS 
Sơn Nam nhân dân huyện Lập 
17/04/2012 44a 27/11/2015
Thạch­Vĩnh Phúc
86/2006/HSST 
36/QĐ­ Điểm a  348/QĐ­
Thôn Vườn Quan, xã  21/11/2016 của Tòa án 
Lê Văn Hưng CCTHA  Án phí: 1.825.000 khoản 1 Điều  11/26/2015 CCTHADS 
Sơn Nam nhân dân tỉnh Vĩnh 
24/01/2007 44a 27/11/2015
Phúc

04/2012/HSST 
424/QĐ­ Điểm a  351/QĐ­
09/02/2012 của Tòa án 
Nguyễn Khắc Dương CCTHA  Án phí+TT: 17.400.000 khoản 1 Điều  11/26/2015 CCTHADS 
nhân dân tỉnh Bắc 
16/07/2014 44a 27/11/2015
Giang

55/2015/HSST 
273/QĐ­ Điểm c  359/QĐ­
Thôn Tân Thượng,  04/11/2015 của Tòa án 
Nguyễn Văn Hải CCTHA  Án phí: 400.000 Khoản 1  2/17/2017 CCTHADS 
xã Phúc Ứng nhân dân thị xã Gia 
25/01/2016 Điều 44a 22/02/2016
Nghĩa­Đăk Nông

03/2015/DSST 
91/QĐ­ Điểm c  360/QĐ­
Thôn Đồng Diễn, xã  11/02/2015 của Tòa án 
Nguyễn Duy Thảo CCTHA  Án phí: 400.000 Khoản 1  2/16/2016 CCTHADS 
Hợp Thành nhân dân huyện Sơn 
03/11/2015 Điều 44a 22/02/2016
Dương

01/2009/HSST 
89/QĐ­ Điểm c  361/QĐ­
Thôn Địa Chất, xã  07/01/2009 của Tòa án 
Nguyễn Huy Toàn CCTHA  Tiền phạt: 7.000.000 Khoản 1  2/16/2016 CCTHADS 
Hợp Thành nhân dân huyện Chợ 
03/11/2015 Điều 44a 22/02/2016
Đồn­Bắc Kạn

50/2015/QĐST­DS 
Tổ dân phố Quyết  264/QĐ­ Điểm a  362/QĐ­
15/12/2015 của Tòa án  Trả tiền công dân: 
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  2/29/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn  16.800.000
Dương 14/01/2016 44a 03/03/2016
Dương
51/2015/QĐST­DS 
Tổ dân phố Quyết  240/QĐ­ Điểm a  363/QĐ­
15/12/2015 của Tòa án  Trả tiền công dân: 
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  2/29/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn  30.300.000
Dương 11/01/2016 44a 03/03/2016
Dương

56/2015/QĐST­DS 
Tổ dân phố Quyết  267/QĐ­ Điểm a  364/QĐ­
29/12/2015 của Tòa án  Trả tiền công dân: 
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  2/29/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn  18.600.000
Dương 14/01/2016 44a 03/03/2016
Dương

57/2015/QĐST­DS 
Tổ dân phố Quyết  266/QĐ­ Điểm a  367/QĐ­
30/12/2015 của Tòa án  Trả tiền công dân: 
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  2/29/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn  27.000.000
Dương 14/01/2017 44a 03/03/2016
Dương

53/2015/QĐST­DS 
Tổ dân phố Quyết  202/QĐ­ Điểm a  365/QĐ­
18/12/2015 của Tòa án  Trả tiền công dân: 
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  2/29/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn  33.750.000
Dương 05/01/2016 44a 03/03/2016
Dương

48/2015/QĐST­DS 
Tổ dân phố Quyết  166/QĐ­ Điểm a  366/QĐ­
02/12/2015 của Tòa án  Trả tiền công dân: 
Đặng Thị Yên Thắng, thị trấn Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  2/29/2016 CCTHADS 
nhân dân huyện Sơn  35.000.000
Dương 14/12/2015 44a 03/03/2016
Dương

18/2015/DSST­DS 
11/05/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn 
462/QĐ­ Bồi thường THSK cho  Điểm a  371/QĐ­
Thôn Thanh Bình,  Dương; Quyết định số 
Vũ Văn Nguyên CCTHADS  Hoàng Mạnh Cường:  khoản 1 Điều  3/16/2016 CCTHADS 
xã Hợp Hoà 20/2015/DS­PT 
4/8/2015 3.286.000 44a 21/03/2016
9/7/2015 của Tòa án 
nhân dân tỉnh Tuyên 
Quang
30/2015/DSST­DS 
15/QĐ­ Điểm a  372/QĐ­
Thôn Cả, xã  Tân  30/07/2015 của Tòa án  Trả tiền Ma Thị Thuý: 
Viên Quốc Tòng CCTHADS  khoản 1 Điều  3/15/2016 CCTHADS 
Trào nhân dân huyện Sơn  10.000.000
07/10/2015 44a 21/03/2016
Dương

41/2015/HSST 
304/QĐ­ Điểm a  373/QĐ­
Thôn Tú Tạc, xã Tú  29/09/2015 của Tòa án 
Mạch Văn Mạu CCTHADS  Án phí: 1.549.375 khoản 1 Điều  3/17/2016 CCTHADS 
Thịnh nhân dân huyện Tuy 
08/3/2013 44a 21/03/2016
Đức­Đắk Nông

114/2015/HSST 
289/QĐ­ Điểm a  374/QĐ­
Thôn Khuôn Tâm,  18/11/2015 của Tòa án 
Triệu Minh Tuấn CCTHADS  Án phí: 1.100.000 khoản 1 Điều  3/22/2016 CCTHADS 
xã Lương Thiện nhân dân huyện Sơn 
22/2/2016 44a 29/03/2016
Dương

25/2015/HSST  164/QĐ­ Điểm a  375/QĐ­


Thôn Phú Đa, xã  Án phí+ thu hồi SQNN: 
Trần Mạnh Hùng 12/8/2015 của Tòa án  CCTHADS  khoản 1 Điều  3/24/2016 CCTHADS 
Hào Phú 12.300.000
nhân dân tỉnh Phú Thọ 8/12/2015 44a 29/03/2016

101/2015/HSST 
29/9/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  193/QĐ­ Điểm c  376/QĐ­
Thôn Tứ Thông, xã 
La Văn Sỹ Dương; QĐ số  CCTHADS  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  4/19/2016 CCTHADS 
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày  28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

101/2015/HSST 
29/9/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  195/QĐ­ Điểm c  377/QĐ­
Thôn Caây Mơ, xã 
Lương Trung Ba Dương; QĐ số  CCTHADS  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  4/22/2016 CCTHADS 
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày  28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
101/2015/HSST 
29/9/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  196/QĐ­ Điểm c  378/QĐ­
Thôn Cây Thị, xã 
Nguyễn Hoàng Tú Dương; QĐ số  CCTHADS  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  4/22/2016 CCTHADS 
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày  28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

101/2015/HSST 
29/9/2015 của Tòa án 
nhân dân huyện Sơn  192/QĐ­ Điểm c  379/QĐ­
Thôn Tứ Thông, xã 
La Văn Quang Dương; QĐ số  CCTHADS  Án phí+phạt: 3.200.000 Khoản 1  4/22/2016 CCTHADS 
Hợp Thành
53/2015/HSPT ngày  28/12/2015 Điều 44a 25/04/2016
07/12/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

03/2016/QĐST­DS 
Tổ dân phố Quyết  343/QĐ­ Điểm a  380/QĐ­
ngày 16/01/2016 của 
Đặng Thị Yên Thắng, TT Sơn  CCTHADS  Án phí DS: 3.750.000 khoản 1 Điều  4/21/2016 CCTHADS 
TAND huyện Sơn 
Dương 21/03/2016 44a 25/04/2016
Dương

28/2011/QĐST­DS 
208/QĐ­ Điểm a  382/QĐ­
Thôn Ấm Thắng, xã  ngày 9/11/2011 của 
Đỗ Thị Bĩnh CCTHADS  Trả nợ CD: 303.000.000 khoản 1 Điều  4/25/2016 CCTHADS 
Thượng Ấm TAND huyện Sơn 
05/01/2016 44a 27/04/2016
Dương

27/2014/HSST ngày  444/QĐ­ Điểm a  383/QĐ­


Thôn Cầu Khoai, xã  Trả tiền BTTHSK: 
Bạch Thị Bằng 27/3/2014 của TAND  CCTHADS  khoản 1 Điều  4/26/2016 CCTHADS 
Thanh Phát 64.300.000
tỉnh Hà Giang 06/04/2016 44a 27/04/2016
10/2013/HSST ngày 
05/02/2013 của TAND 
367/QĐ­ Điểm a  384/QĐ­
Thôn Nho Quan, xã  huyện Sơn Dương; 
Phạm Văn Huy CCTHADS  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  4/27/2016 CCTHADS 
Tam Đa 25/2013/HSPT ngày 
27/05/2013 44a 05/05/2016
7/5/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

31/2004/HSST ngày 
07/03/2004 của TAND 
Điểm a  385/QĐ­
Thôn Phú Thịnh, xã  tỉnh Phú Thọ; QĐ 
Bùi Văn Hưng Tiền phat+TT: 26.870.000 khoản 1 Điều  5/5/2016 CCTHADS 
Hào Phú 1106/2004/HSPT ngày 
44a 05/05/2016
02/7/2004 của TAND 
81/QĐ­
Tối Cao
CCTHADS 
05/10/2004
31/2004/HSST ngày 
07/03/2004 của TAND 
Điểm a  386/QĐ­
Thôn Lương Viên,  tỉnh Phú Thọ; QĐ 
Nguyễn Xuân Hiệp Tiền phat+TT: 91.929.000 khoản 1 Điều  5/5/2016 CCTHADS 
xã Tam Đa 1106/2004/HSPT ngày 
44a 05/05/2016
02/7/2004 của TAND 
Tối Cao

84/2015/HSST ngày 
07/09/2015 của TAND 
253/QĐ­ Điểm a  390/QĐ­
Thôn Tân Thành, xã  huyện Sơn Dương; QĐ 
Nguyễn Văn Đài CCTHA  Án phí+phạt: 3.200.000 khoản 1 Điều  5/17/2016 CCTHADS 
Minh Thanh số 48/2015/HSPT ngày 
11/01/2016 44a 17/05/2016
19/11/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

22/2016/HSST ngày  557/QĐ­ Điểm a  393/QĐ­


Thôn Kim Xuyên, 
Nguyễn Văn Cường 01/04/2016 của TAND  CCTHA  Án phí: 400.000 khoản 1 Điều  5/27/2016 CCTHADS 
xã Hồng Lạc
huyện Sơn Dương 18/05/2016 44a 31/05/2016
QĐ 52/2014/ST­DS 
496/QĐ­ Điểm a  397/QĐ­
Thôn Cầu Quất, xã  ngày 05/11/2014 của 
Trịnh Thị Bích CCTHA  Trả nợ CD: 34.200.000 khoản 1 Điều  5/30/2016 CCTHADS 
Tú Thịnh TAND huyện Sơn 
19/08/2015 44a 31/05/2016
Dương

15/2011/HSST ngày  275/QĐ­ Điểm a  398/QĐ­


Thôn Lầm, xã Tuân 
Nguyễn Văn Thêm 11/03/2011 của TAND  CCTHA  Tiền phạt: 1.900.000 khoản 1 Điều  6/16/2016 CCTHADS 
Lộ
huyện Sơn Dương 15/04/2011 44a 16/06/2016

29/2015/HSST ngày  05/QĐ­ Điểm a  01/QĐ­


Thôn Lầm, xã Tuân 
Đàm Văn Minh  30/11/2015 của TAND  CCTHA  Án phí DSGN: 912.900 khoản 1 Điều  11/15/2016 CCTHADS 
Lộ 
huyện Sơn Dương 10/10/2016 44a 15/11/2016

32/2016/HSST ngày  685/QĐ­ Điểm a  02/QĐ­


Thôn Đồng Dài, xã 
Viên Văn Mạnh  30/5/2016 của TAND  CCTHA  Án phí DSGN: 912.901 khoản 1 Điều  11/17/2016 CCTHADS 
Hợp Thành 
huyện Sơn Dương 18/7/2016 44a 22/11/2016

99/2016/HSST ngày  632/QĐ­ Điểm a  03/QĐ­


Thôn TânThịnh, xã 
Nguyễn Viết Thành  31/3/2016 của TAND  CCTHA  Tiền phạt: 5.000.000 khoản 1 Điều  11/21/2016 CCTHADS 
Phúc Ứng
thành phố Thái Nguyên  14/6/2016 44a 22/11/2016
340/2015/HSST ngày 
17/9/2015 của TAND 
174/QĐ­ Điểm a  04/QĐ­
Thôn Văn Hiến, xã  thành phố Hà Nội  APHSST + DSST: 
Nguyễn Minh Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  1/9/2017 CCTHADS 
Văn Phú  407/2016/HSPT ngày  113.298.400
21/12/2016 44a 10/01/2017
21/7/2016 TAND cấp 
cao 

33/QĐST­DS ngày  132/QĐ­ Điểm a  05/QĐ­


Thôn TânThành, xã 
Nguyễn Văn Đài  28/8/2015 của TAND  CCTHA  Trả nợ: 100.000.000 + lãi khoản 1 Điều  2/9/2017 CCTHADS 
Minh Thanh
huyện Sơn Dương  02/12/2016 44a 09/02/2017

31/2016/HSST ngày  100/QĐ­ Điểm a  06/QĐ­


Thôn Cờ Dương, xã  APHSST + phạt: 
Nguyễn Sơn Úc  17/5/2016 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  2/8/2017 CCTHADS 
Chi Thiết 3.200.000đ
huyện Sơn Dương 23/11/2016 44a 13/02/2017

11/2016/HSST ngày 
17/3/2016 của TAND 
180/QĐ­ Điểm a  07/QĐ­
Thôn Phú Đa, xã  tỉnh Phú Thọ APDS + thu hồi sung quỹ: 
Trần Xuân Hòa  CCTHA  khoản 1 Điều  2/9/2017 CCTHADS 
Hào Phú 617/2016/HSPT ngày  9.000.000đ
04/01/2017 44a 13/02/2017
24/10/2016 của TAND 
cấp cao tại Hà Nội 
33/2016/HSST ngày 
31/5/2016 của TAND   01/QĐ­ Điểm a  08/QĐ­
Thôn Phú Thọ 1 , xã 
Lê Thị Ngọc Hà huyện Phù Ninh, tỉnh  CCTHA  APHSST: 200.000đ khoản 1 Điều  2/10/2017 CCTHADS 
Lâm Xuyên 
Phú Thọ 05/10/2016 44a 13/02/2017

31/2016/HSST ngày  688/QĐ­ Điểm a  09/QĐ­


Thôn Cầu Đá, xã  APHSST + DSST: 
Lý Văn Thanh  09/3/2016 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  2/8/2017 CCTHADS 
Chi Thiết  853.000đ
quận Hà Đông ­ Hà Nội 18/7/2016 44a 13/02/2017
95/2016/HSST ngày  185/QĐ­ Điểm a  10/QĐ­
Thôn Phố Dò, xã 
Phùng Thái Lâm  30/9/2016 của TAND  CCTHA  Bồi thường: 9.270.000đ khoản 1 Điều  3/24/2017 CCTHADS 
Thiện kế
thành phố Tuyên Quang 06/01/2017 44a 28/3/2017

21/2016/HSST ngày  819/QĐ­ Điểm a  11/QĐ­


Thôn Cầu Xi, xã 
Trương Thị Sáu  19/4/2016 của TAND  CCTHA  APDSST: 28.000.000đ khoản 1 Điều  3/24/2017 CCTHADS 
Thiện Kế 
tỉnh Thái Nguyên  17/8/2016 44a 28/3/2017

61/2016/HSST ngày  254/QĐ­ Điểm a  12/QĐ­


Thôn Hưng Thịnh,  APDSST + HSST: 
Ma Văn Tùng  26/9/2016 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  3/27/2017 CCTHADS 
xã Tú Thịnh 37.856.000đ
tỉnh Thái Nguyên  23/01/2017 44a 31/3/2017

93/2014/HSST ngày  118/QĐ­ Điểm a  15/QĐ­


Thôn Ấm Thắng, xã  Phạt: 4.000.000đ
Vũ Văn Tú  29/8/2014 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  4/13/2017 CCTHADS 
Thượng Ấm
huyện Sơn Dương 25/12/2014 44a 13/4/2017

71/2015/HSST ngày 
12/8/2015 của TAND 
94/QĐ­ Điểm a  16/QĐ­
Thôn Đồng Hèo, xã  huyện Sơn Dương  APHSST + phạt: 
Chu Đức Hải  CCTHA  khoản 1 Điều  4/14/2017 CCTHADS 
Vĩnh Lợi  56/2015/HSPT ngày  3.200.000đ
03/11/2015 44a 14/4/2017
25/9/2015 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 
71/2015/HSST ngày 
12/8/2015 của TAND 
94/QĐ­ Điểm a  17/QĐ­
Thôn Gò Hu, xã  huyện Sơn Dương 
Đỗ Văn Tuấn  CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  4/11/2017 CCTHADS 
Vĩnh Lợi 56/2015/HSPT ngày 
03/11/2016 44a 14/4/2017
25/9/2015 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 
100/2015/HSST ngày 
29/9/2015 của TAND 
170/QĐ­ Điểm a  18/QĐ­
Trần Thanh Nghị (Trần  Thôn Gò Hu, xã  huyện Sơn Dương 
CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  4/17/2017 CCTHADS 
Văn Nghị) Vĩnh Lợi 46/2015/HSPT ngày 
15/12/2015 44a 17/4/2017
18/11/2015 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 

54/2013/HSST ngày 
476/QĐ­ Điểm a  19/QĐ­
Thôn Đồng Lợi, xã  29/5/2013 của TAND  APHSST + phạt: 
Trần Văn Tuấn  CCTHA  khoản 1 Điều  4/20/2017 CCTHADS 
Cấp Tiến  huyện Sơn Dương  5.200.000đ
05/7/2013 44a 20/4/2017

54/2013/HSST ngày 
476/QĐ­ Điểm a  20/QĐ­
Thôn Đồng Lợi, xã  29/5/2013 của TAND 
Nguyễn Văn Hưng CCTHA  Phạt:  3.000.000đ khoản 1 Điều  4/21/2017 CCTHADS 
Cấp Tiến huyện Sơn Dương 
05/7/2014 44a 20/4/2017

187/2015/HSST ngày 
12/11/2015 của TAND 
766/QĐ­ Điểm a  21/QĐ­
Hoàng Thị Thân (đại diện  Thôn Hải Mô, xã  quận Ba Đình 
CCTHA  Truy thu: 8.600.000đ khoản 1 Điều  4/21/2017 CCTHADS 
Sầm Văn Hơn) Đại Phú  96a/2016/HSPT ngày 
08/8/2016 44a 24/4/2017
02/3/2016 TAND thành 
phố Hà Nội 

58/2016/HSST ngày 
20/9/2016 của TAND 
251/QĐ­ Điểm a  22/QĐ­
Thôn Trại Đát, xã  huyện Sơn Dương  APHSST + PT + phạt: 
Vũ Văn Quảng  CCTHA  khoản 1 Điều  4/19/2017 CCTHADS 
Tuân Lộ 54/2016/HSPT ngày  3.400.000đ
20/01/2017 44a 24/4/2017
21/12/2016 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 
50/2016/HSST ngày 
05/9/2016 của TAND 
263/QĐ­ Điểm a  23/QĐ­
Thôn Trại Đát, xã  huyện Sơn Dương 
Nguyễn Quang Tuyên  CCTHA  APHSST + PT: 400.000đ khoản 1 Điều  4/19/2017 CCTHADS 
Tuân Lộ 05/2017/HSPT ngày 
06/02/2017 44a 24/4/2017
13/01/2017 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 

45/QĐST­DS ngày 
489/QĐ­ Điểm a  24/QĐ­
Thôn Tân Thành, xã  08/10/2015 của TAND 
Hà Viết Trường  CCTHA  APHSST + PT: 400.000đ khoản 1 Điều  4/25/2017 CCTHADS 
Minh Thanh huyện Sơn Dương 
26/4/2016 44a 26/4/2017

05/DSST ngày 
446/QĐ­ Điểm a  25/QĐ­
Thôn Đa Thọ, xã  24/01/2014 của TAND 
Tạ Duy Hiển CCTHA  Trả nợ: 14.000.000đ khoản 1 Điều  4/27/2017 CCTHADS 
Đông Thọ huyện Sơn Dương 
11/4/2016 44a 28/4/2017

10/QĐST­DS  ngày 
520/QĐ­ Điểm a  26/QĐ­
Thôn Thịnh Kim, xã  24/3/2016 của TAND 
Đinh Thị Dung  CCTHA  Trả nợ: 160.000.000đ khoản 1 Điều  4/28/2017 CCTHADS 
Văn Phú  huyện Sơn Dương 
13/5/2016 44a 28/4/2017

21/QĐST­HNGĐ  ngày 
570/QĐ­ Điểm a  27/QĐ­
Thôn Đông Trai, xã  03/02/2016 của TAND 
Nguyễn Hữu Tám  CCTHA  CDNC: 6.000.000đ khoản 1 Điều  4/27/2017 CCTHADS 
Đông Thọ huyện Sơn Dương 
26/5/2016 44a 28/4/2017

09/2017/HSST ngày 
406/QĐ­ Điểm a  28/QĐ­
Tổ dân phố Tân Kỳ,  08/3/2017 của TAND  APHSST + DSGN: 
Nguyễn Văn Thắng  CCTHA  khoản 1 Điều  5/9/2017 CCTHADS 
thị trấn Sơn Dương  huyện Sơn Dương  800.000đ
24/4/2017 44a 10/5/2017
41/2016/HSST ngày 
873/QĐ­ Điểm a  29/QĐ­
Thôn Hoàng La 2,  11/7/2016 của TAND 
Hoàng Văn Ba  CCTHA  Phạt: 6.000.000đ khoản 1 Điều  5/10/2017 CCTHADS 
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương 
08/9/2016 44a 11/5/2017

37/2016/HSST ngày 
813/QĐ­ Điểm a  30/QĐ­
Thôn Ninh Quý, xã  29/6/2016 của TAND 
Dương Văn Tư CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  5/10/2017 CCTHADS 
Ninh Lai huyện Sơn Dương 
15/8/2016 44a 11/5/2017

37/2016/HSST ngày 
811/QĐ­ Điểm a  31/QĐ­
Thôn Ninh Lai, xã  29/6/2016 của TAND 
Vi Văn Hải  CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  5/11/2017 CCTHADS 
Ninh Lai huyện Sơn Dương 
15/8/2016 44a 11/5/2017

37/2016/HSST ngày 
812/QĐ­ Điểm a  32/QĐ­
Thôn Ninh Thuận,  29/6/2016 của TAND 
Vi Thanh Trường (Thủy) CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  5/12/2017 CCTHADS 
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương 
29/6/2016 44a 11/5/2017

31/2004/HSST ngày 
17/3/2004 của TAND 
Điểm a  33/QĐ­
Thôn Cầu Xi, xã  tỉnh Phú Thọ  81/THA 
Nguyễn Đại Hiệu  Phạt: 11.997.700đ khoản 1 Điều  5/12/2017 CCTHADS 
Thiện Kế  1106/2004/HSPT ngày  05/10/2004
44a 15/5/2017
02/7/2004 TAND Tối 
cao  
47/2013/HSST ngày 
10/5/2013 của TAND 
547/QĐ­ Điểm a  34/QĐ­
Hà Văn Hải (Hà Văn  Thôn Vạn Long, xã  huyện Sơn Dương 
CCTHA  Phạt: 900.000đ khoản 1 Điều  5/11/2017 CCTHADS 
Tuấn) Hồng Lạc  40/2013/HSPT ngày 
21/8/2013 44a 15/5/2017
30/7/2013 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 

07/2015/HSST ngày 
238/QĐ­ Điểm a  35/QĐ­
Thôn Cây Vạng, xã  14/01/2015 của TAND 
Nguyêễn Văn Hùng  CCTHA  Phạt: 2.500.000đ khoản 1 Điều  5/11/2017 CCTHADS 
Hồng Lạc huyện Sơn Dương 
09/3/2015 44a 15/5/2017
37/2016/HSST ngày 
816/QĐ­ Điểm a  36/QĐ­
Thôn Ninh Thuận,  29/6/2016 của TAND 
Trần Văn Tuyên  CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  5/15/2017 CCTHADS 
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương 
15/8/2016 44a 18/5/2017
37/2016/HSST ngày 
817/QĐ­ Điểm a  37/QĐ­
Thôn Ninh Quý, xã  29/6/2016 của TAND 
Đỗ Văn Chín  CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  5/16/2017 CCTHADS 
Ninh Lai huyện Sơn Dương 
15/8/2016 44a 18/5/2017

37/2016/HSST ngày 
809/QĐ­ Điểm a  38/QĐ­
Thôn Ninh Thuận,  29/6/2016 của TAND  APHSST + phạt: 
Đỗ Quang Hùng (Sinh) CCTHA  khoản 1 Điều  5/17/2017 CCTHADS 
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương  3.200.000đ
15/8/2016 44a 18/5/2017

37/2016/HSST ngày 
808/QĐ­ Điểm a  39/QĐ­
Thôn Ninh Thuận,  29/6/2016 của TAND 
Ôn Cát Lý  CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  5/17/2017 CCTHADS 
xã Ninh Lai huyện Sơn Dương 
15/8/2016 44a 18/5/2017

37/2016/HSST ngày 
815/QĐ­ Điểm a  40/QĐ­
Thôn Ninh Lai, xã  29/6/2016 của TAND  APHSST + phạt: 
Vi Văn Thắng  CCTHA  khoản 1 Điều  5/16/2017 CCTHADS 
Ninh Lai huyện Sơn Dương  3.200.000đ
15/8/2016 44a 18/5/2017

07/2017/HSST ngày 
382/QĐ­ Điểm a  41/QĐ­
Thôn Địa Chất, xã  24/02/2017 của TAND  APHSST + truy thu: 
Nguyễn Văn Nam  CCTHA  khoản 1 Điều  5/17/2017 CCTHADS 
Hợp Thành huyện Sơn Dương  10.200.000đ
05/4/2017 44a 18/5/2017

01/2017/QĐST­DS 
ngày 12/01/2017 của  264/QĐ­ Điểm a  43/QĐ­
Thôn Quan Hạ, xã 
Nông Thị Ngân  TAND huyện Sơn  CCTHA  Trả nợ: 17.045.000đ khoản 1 Điều  5/18/2017 CCTHADS 
Trung Yên
Dương  07/02/2017 44a 19/5/2017

189/2012/HNGĐ­ST 
ngày 12/11/2017 của  24/QĐ­ Điểm a  44/QĐ­
Thôn Sài Lĩnh, xã 
Nguyễn Đình Thư  TAND huyện Sơn  CCTHA  Trả nợ: 36.201.400đ khoản 1 Điều  5/17/2017 CCTHADS 
Quyết Thắng
Dương  07/10/2013 44a 19/5/2017
119/2015/HSST ngày 
03/12/2015 của TAND 
390/QĐ­ Điểm a  45/QĐ­
Thôn Trại Đát, xã  huyện Sơn Dương  APHSST + phạt: 
Đằng Văn Chung  CCTHA  khoản 1 Điều  5/19/2017 CCTHADS 
Tuân Lộ 10/2016/HSPT ngày  3.200.000đ
29/3/2016 44a 23/5/2017
02/3/2016 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 

119/2015/HSST ngày 
03/12/2015 của TAND 
391/QĐ­ Điểm a  46/QĐ­
Thôn Trại Đát, xã  huyện Sơn Dương  APHSST + phạt: 
Nguyễn Văn Hải  CCTHA  khoản 1 Điều  5/19/2017 CCTHADS 
Tuân Lộ 10/2016/HSPT ngày  3.200.000đ
29/3/2016 44a 23/5/2017
02/3/2016 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 

126/2016/HSST ngày 
158/QĐ­ Điểm a  47/QĐ­
Thôn Bòng, xã Tân  24/9/2016 của TAND  APHSST + DSST: 
Nông Xuân Trường  CCTHA  khoản 1 Điều  6/25/2017 CCTHADS 
Trào huyện Đông Anh ­ Hà  1.730.000đ
05/12/2016 44a 28/6/2017
Nội 

83/2016/HSST ngày 
497/QĐ­ Điểm a  48/QĐ­
Thôn Bòng, xã Tân  07/12/2016 của TAND  APHSST + DSST + truy 
Nông Xuân Trường  CCTHA  khoản 1 Điều  6/25/2017 CCTHADS 
Trào huyện Đan Phượng  ­  thu: 2.375.000đ
05/6/2017 44a 28/6/2017
Hà Nội 

61/2016/HSST ngày  617/QĐ­ Điểm a  53/QĐ­


Thôn Hưng Thịnh, 
Ma văn Tùng  26/9/2016 của TAND  CCTHA  Bồi thường: 855.229.400đ khoản 1 Điều  7/28/2017 CCTHADS 
xã Tú Thịnh
tỉnh Thái Nguyên   04/7/2017 44a 28/7/2017

08/2017/HSST ngày 
619/QĐ­ Điểm a  54/QĐ­
Thôn Tân Tiến, xã  12/4/2017 của TAND 
Trần Văn Dũng  CCTHA  APHSST: 200.000đ khoản 1 Điều  7/24/2017 CCTHADS 
Tam Đa  huyện Mai Châu ­ Hòa 
04/7/2017 44a 28/7/2017
Bình  
16/2017/HSST ngày 
04/4/2017 của TAND 
623/QĐ­ Điểm a  55/QĐ­
Thôn Gia Cát, xã  huyện Sơn Dương  APHSST + phạt: 
Nguyễn Hữu Tâm  CCTHA  khoản 1 Điều  7/24/2017 CCTHADS 
Phú Lương  18/2017/HSPT ngày  3.200.000đ
04/7/2017 44a 28/7/2017
06/6/2017 TAND tỉnh 
Tuyên Quang 

17/2017/HSST ngày  402/QĐ­ Điểm a  56/QĐ­


Thôn Phúc Lợi, xã  APHSST +DSGN + truy 
Đõ Văn Loan  28/02/2017 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  7/27/2017 CCTHADS 
Phúc Ứng  thu: 1.700.000đ
TP Tuyên Quang   14/4/2017 44a 28/7/2017

07/2017/HSST ngày  379/QĐ­ Điểm a  57/QĐ­


Thôn Phúc Lợi, xã  APHSST +DSGN + truy 
Đõ Văn Loan  24/02/2017 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  7/27/2017 CCTHADS 
Phúc Ứng  thu: 3.652.350đ
Sơn Dương    05/4/2017 44a 28/7/2017

112/2011/QĐST­ 630/QĐ­ CDNC 500.000đ/tháng từ  Điểm a  58/QĐ­


Thôn Yên Phú, xã 
Đàm Văn Nhân  HNGĐ ngày 15/9/2011  CCTHA  tháng 7/2012 đến tháng  khoản 1 Điều  7/28/2017 CCTHADS 
Đaị Phú
của TAND Sơn Dương    11/7/2017 12/2012 44a 28/7/2017

29/2017/HSST ngày 
530/QĐ­ Điểm a  59/QĐ­
Thôn Ngòi Trườn,  03/5/2017; 29/TB­TA 
Vũ Thị Liên  CCTHA  Phạt: 3.000.000đ khoản 1 Điều  8/3/2017 CCTHADS 
xã Minh Thanh  ngày 29/5/2017  của 
15/6/2017 44a 03/8/2017
TAND Sơn Dương   

29/2017/HSST ngày 
511/QĐ­ Điểm a  60/QĐ­
Thôn Tiến Thắng, xã  03/5/2017; 80/QĐ­CA  APHSST + phạt: 
Phạm Tuấn Vũ  CCTHA  khoản 1 Điều  8/4/2017 CCTHADS 
Cấp Tiến ngày 05/6/2017  của  5.200.000đ
14/6/2018 44a 03/8/2017
TAND Sơn Dương   
Bồi thường Nguyễn Giang 
70/2012/HSST ngày  442/QĐ­ Điểm a  61/QĐ­
Thôn Phú Đa, xã  Anh (Phố Me ­ TT Hợp Hòa 
Trần Văn Tập  29/11/2012 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  8/10/2017 CCTHADS 
Hào Phú ­ Tam Dương ­ Vĩnh Phúc) 
tỉnh Vĩnh Phúc    05/5/2017 44a 14/8/2017
16.000.000đ

03/2015/HSST ngày  Bồi thường Vũ Xuân 
299/QĐ­ Điểm a  62/QĐ­
Thôn Đình Lộng, xã  09/01/2015 của TAND  Trường (Vạn Long ­ Hồng 
Vũ Văn Diệu  CCTHA  khoản 1 Điều  8/11/2017 CCTHADS 
Hồng Lạc huyện Sơn Dương ­ TQ   Lạc ­ Sơn Dương): 
22/02/2017 44a 14/8/2017
  70.000.000đ

29/2017/HSST ngày 
03/5/2017; Thông báo 
sửa đổi bổ sung bản án  517/QĐ­ Điểm a  63/QĐ­
Thôn Gốc Lát, xã  APHSST: 200.000 Phạt: 
Bùi Huy Ngân  số 29/TB­TA ngày  CCTHA  khoản 1 Điều  8/16/2017 CCTHADS 
Chi Thiết 3.000.000
29/5/2017 của TAND  15/6/2017 44a 14/8/2017
huyện Sơn Dương ­ TQ  
 

03/2017/HSST ngày 
14/02/2017; Thông báo 
sửa đổi bổ sung bản án 
số 03/TB­TA ngày  472/QĐ­ APHSST: 200.000  Điểm a  64/QĐ­
Thôn Thái Thịnh, xã 
Đỗ Đức Mai  27/02/2017 của TAND  CCTHA  APDSGN: 300.000 khoản 1 Điều  8/14/2017 CCTHADS 
Sầm Dương
huyện Sơn Dương; b ản  01/6/2017 Truy thu: 250.000 44a 14/8/2017
án 13/HSPT ngày 
04/5/2017 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang   

29/2017/HSST ngày 
520/QĐ­ Điểm a  65/QĐ­
Thôn Cây Vạng, xã  03/5/2017; 29/TB­TA  Phạt: 3.000.000
Nguyễn Chiến Thắng  CCTHA  khoản 1 Điều  8/15/2017 CCTHADS 
Hồng Lạc ngày 29/5/2017  của  Truy thu: 4.800.000
16/6/2017 44a 17/8/2017
TAND Sơn Dương   
16/2017/HSST ngày 
04/4/2017 của TAND 
622/QĐ­ Điểm a  66/QĐ­
Thôn Cây Vạng, xã  huyện Sơn Dương ;  Phạt: 3.000.000
Nguyễn Chiến Thắng  CCTHA  khoản 1 Điều  8/15/2017 CCTHADS 
Hồng Lạc 18/HSPT ngày 
04/7/2017 44a 17/8/2017
06/6/2017  của TAND 
tỉnh Tuyên Quang  

44/2017/HSST ngày  717/QĐ­ Điểm a  67/QĐ­


Thôn An Hòa, xã  Phạt: 3.000.000
Hoàng Văn Toàn  27/6/2017 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  8/22/2017 CCTHADS 
Vĩnh Lợi 
huyện Sơn Dương  07/8/2017 44a 24/8/2017

44/2017/HSST ngày  717/QĐ­ Điểm a  68/QĐ­


Thôn An Hòa, xã  APHSST: 200.000 Phạt: 
Hoàng Văn Toàn  27/6/2017 của TAND  CCTHA  khoản 1 Điều  8/22/2017 CCTHADS 
Vĩnh Lợi  3.000.000
huyện Sơn Dương  07/8/2017 44a 24/8/2017

29/2017/HSST ngày 
518/QĐ­ Điểm a  69/QĐ­
Thôn Kho 9, xã  03/5/2017; 29/TB­TA 
Vũ Trọng Toàn  CCTHA  Phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  8/23/2017 CCTHADS 
Hồng Lạc ngày 29/5/2017  của 
15/6/2017 44a 24/8/2017
TAND Sơn Dương   

29/2017/HSST ngày 
515/QĐ­ Điểm a  70/QĐ­
Thôn Kho 9, xã  03/5/2017; 29/TB­TA 
Vũ Tiến Trường  CCTHA  Phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  8/22/2017 CCTHADS 
Hồng Lạc ngày 29/5/2017  của 
15/6/2017 44a 24/8/2017
TAND Sơn Dương   

29/2017/HSST ngày 
516/QĐ­ Điểm a  71/QĐ­
Thôn Kho 9, xã  03/5/2017; 29/TB­TA  APHSST: 200.000 Phạt: 
Phùng Văn Quỳnh  CCTHA  khoản 1 Điều  8/21/2017 CCTHADS 
Hồng Lạc ngày 29/5/2017  của  2.000.000
15/6/2017 44a 24/8/2017
TAND Sơn Dương   

Thôn Đồng Búc, xã  52/QĐST­DS ngày  04/QĐ­ Điểm a  72/QĐ­


Đỗ Thị Sơn  Hợp Thành, huyện  30/6/2011 của TAND  CCTHA  Trả nợ CD: 3.491.923.646 khoản 1 Điều  8/26/2017 CCTHADS 
Sơn Dương  Yên Sơn     05/10/2015 44a 29/8/2017
Thôn Đồng Búc, xã  43/QĐST­DS ngày  109/QĐ­ Điểm a  73/QĐ­
Đỗ Thị Sơn  Hợp Thành, huyện  30/9/2015 của TAND   CCTHA  Trả nợ CD: 84.725.042 khoản 1 Điều  8/26/2017 CCTHADS 
Sơn Dương  Sơn Dương      17/11/2016 44a 29/8/2017

Thôn Đồng Búc, xã  40/QĐST­DS ngày  104/QĐ­ Điểm a  74/QĐ­


Đỗ Thị Sơn  Hợp Thành, huyện  06/6/2011 của TAND   CCTHA  Trả nợ CD: 2.294.231.176 khoản 1 Điều  8/26/2017 CCTHADS 
Sơn Dương  Yên Sơn      11/11/2015 44a 29/8/2017

Thôn Đồng Búc, xã  18/QĐST­DS ngày  539/QĐ­ Điểm a  75/QĐ­


Đỗ Thị Sơn  Hợp Thành, huyện  20/4/2016 của TAND    CCTHA  Trả nợ CD: 498.846.235 khoản 1 Điều  8/27/2017 CCTHADS 
Sơn Dương  Sơn Dương      16/5/2016 44a 29/8/2017

Thôn An Khang, xã  58/QĐST­DS ngày  71/QĐ­ Trả nợ Phạm Thị Hòa (An  Điểm a  76/QĐ­


Nguyễn Thị Bích Lệ  Đông Lợi, huyện  23/9/2016 của TAND    CCTHA  Lịch ­ Đông Lợi):  khoản 1 Điều  8/28/2017 CCTHADS 
Sơn Dương  Sơn Dương      25/10/2016 39.000.000 44a 29/8/2017

Thôn Mắt Rồng, xã  44/2017/HSST ngày  714/QĐ­ Điểm a  77/QĐ­


Trần Văn Thức  Cấp Tiến, huyện Sơn  27/6/2017 của TAND  CCTHA  Phạt: 3.000.000 khoản 1 Điều  8/29/2017 CCTHADS 
Dương  Sơn Dương    07/8/2017 44a 29/8/2017

Trả nợ Phí Thị Kim Oanh 
Thôn Kim Xuyên,  03/QĐST­DS ngày  218/QĐ­ Điểm a  78/QĐ­
Đặng Thị Hoa, Ma Văn  (tổ 34, phường Tân Quang ­ 
xã Hồng Lạc, huyện  08/01/2014 của TAND    CCTHA  khoản 1 Điều  8/31/2017 CCTHADS 
Nội  TP Tuyên Quang: 
Sơn Dương  Sơn Dương      18/02/2014 44a 31/8/2017
596.324.674
Thôn Kim Xuyên,  31/QĐST­DS ngày  401/QĐ­ Trả nợ Dương Diễm Anh (tổ  Điểm a  79/QĐ­
Đặng Thị Hoa  xã Hồng Lạc, huyện  24/6/2014 của TAND    CCTHA  12, phường Tân Quang ­ TP  khoản 1 Điều  8/31/2017 CCTHADS 
Sơn Dương  Sơn Dương      02/7/2014 Tuyên Quang: 552.374.476 44a 31/8/2017

Trả nợ Phạm Văn Hùng, 
Thôn Kim Xuyên,  32/QĐST­DS ngày  462/QĐ­ Điểm a  80/QĐ­
Đặng Thị Hoa, Ma Văn  Thôn Sông Lô 2, xã An 
xã Hồng Lạc, huyện  24/6/2014 của TAND    CCTHA  khoản 1 Điều  8/31/2017 CCTHADS 
Nội  Tường ­ TP Tuyên Quang: 
Sơn Dương  Sơn Dương      11/8/2014 44a 31/8/2017
292.964.580

26/2017/HSST ngày 
15/5/2017 của TAND 
Thôn Tân Lập, xã  766/QĐ­ Điểm a  81/QĐ­
huyện Yên Sơn;  APHSST: 200.000 Phạt: 
Nguyễn Văn Dũng  Vĩnh Lợi, huyện Sơn  CCTHA  khoản 1 Điều  9/12/2017 CCTHADS 
28/HSPT ngày  5.000.000
Dương  18/8/2017 44a 12/9/2017
27/7/2017  của TAND 
tỉnh Tuyên Quang  

26/2017/HSST ngày 
15/5/2017 của TAND 
Thôn Ấm Thắng, xã  762/QĐ­ Điểm a  82/QĐ­
huyện Yên Sơn;  APHSST: 200.000 Phạt: 
Vũ Văn Tú Thượng Ấm, huyện  CCTHA  khoản 1 Điều  9/8/2017 CCTHADS 
28/HSPT ngày  4.000.000
Sơn Dương  18/8/2017 44a 13/9/2017
27/7/2017  của TAND 
tỉnh Tuyên Quang  

26/2017/HSST ngày 
15/5/2017 của TAND 
Thôn Đồng Trôi, xã  764/QĐ­ Điểm a  83/QĐ­
huyện Yên Sơn;  APHSST: 200.000 Phạt: 
Phạm Văn Quý  Thượng Ấm, huyện  CCTHA  khoản 1 Điều  9/8/2017 CCTHADS 
28/HSPT ngày  3.000.000
Sơn Dương  18/8/2017 44a 13/9/2017
27/7/2017  của TAND 
tỉnh Tuyên Quang  

V Chi cục THADS huyện Hàm Yên
110 96 101

Tạm trú: Tổ dân phố  Ngày 
18/2012/QĐST­DS  244/QĐ­ 41/QĐ­
Cống Đôi thị trấn  Án phí dân sự có giá ngạch:  13/9/2017 
Bùi Thanh Dương 25/5/2012 của TAND  CCTHADS  x 2/16/2017 CCTHADS 
Tân Yên huyện Hàm  1.000.000 thu: 
huyện Hàm Yên 18/6/2012 06/8/2015
Yên 500.000đ

Tổ dân phố Tân  15/2015/HSST  313/QĐ­ 42/QĐ­


Đỗ Văn Quyết Cương, thị trấn Tân  27/5/2015 của TAND  CCTHADS   Tiền phạt: 3.000.000 x 10/21/2016 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên  24/7/2015 11/8/2015

42/2012/HSST  19/QĐ­ 47/QĐ­


Thôn Thọ Bình 1 xã 
Trần Ngọc Thành 11/9/2012 của TADN  CCTHADS  Án phí DSGN: 1.665.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
Bình Xa
huyện Hàm Yên 23/10/2012 19/8/2015

84/2013/HSST ngày 
30/8/2013 của TAND 
222/QĐ­ 48/QĐ­
Thôn Đồng Cỏm 2  tỉnh Đồng Nai;           
Nguyễn Đức Chính CCTHADS  Án phí DSGN : 4.230.000 x 3/22/2017 CCTHADS 
xã Bình Xa Số 91/2014/HSPT­QĐ 
08/7/2014 19/8/2015
ngày 12/3/2014 của 
TAND Tối cao

85/2014/HSST  120/QĐ­ 49/QĐ­


Thôn Phòng Trao, 
La Văn Hùng 30/10/2014 của TAND  CCTHADS  Án phí DSGN : 1.410.000 x 12/2/2016 CCTHADS 
xã Bach Xa
huyện Hàm Yên  09/01/2015 19/8/2015

73/2013/HSST  194/QĐ­ 50/QĐ­


Thôn Làng Chang, 
Ma Văn Chiến 23/5/2013 của TAND  CCTHADS  Án phí DSGN: 730.000 x 2/9/2017 CCTHADS 
xã Bạch Xa
huyện Hàm Yên  07/6/2013 19/8/2015
18/2015/HSST  333/QĐ­ 55/QĐ­
Thôn Thác Đất, xã  Án phí: 200.000 Tiền phạt: 
Đặng Văn Lương 05/6/2015 của TAND  CCTHADS  x 2/22/2017 CCTHADS 
Minh Dân 1.000.000
huyện Hàm Yên  24/7/2015 19/8/2015

18/2015/ HSST  335/QĐ­ 56/QĐ­


Thôn Thác Cái ,xã  Án phí: 200.000 Tiền phạt: 
Bàn Văn Hương 05/6/2015 của TAND  CCTHADS  x 2/15/2017 CCTHADS 
Minh Khương 1.000.000
huyện Hàm Yên  24/7/2015 19/8/2015

24/2012/HSST  64/QĐ­ 62/QĐ­


Thôn Vườn Ươm, xã 
Phạm Văn Thành 26/9/2012 của TAND  CCTHADS  Án phí: 1.215.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
Đức Ninh
huyện Hàm Yên  27/11/2012 21/8/2015

Ngày 
08/8/2017 
01/2014/HSST  133/QĐ­ 63/QĐ­
Thôn Ao Sen 1, xã  Án phí + tiền phạt + truy  Đình chỉ: 
Cao Đăng Tuấn 09/01/2014 của TAND  CCTHADS  x 2/17/2017 CCTHADS 
Đức Ninh thu: 660.000 1.500.000đ 
huyện Hàm Yên  10/3/2014 21/8/2015
(có QĐ miễn 
của Tòa án)

32/2014/HSST 
173/QĐ­ 64/QĐ­
Thôn Đồng Danh, xã  26/4/2014 của TAND 
Nguyễn Văn Hằng CCTHADS  Án phí : 796.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
Đức Ninh quận Thủ Đức, TP Hồ 
26/4/2014 21/8/2015
Chí Minh 

48/2014/HSST  258/QĐ­ 69/QĐ­


Thôn Cây Đa, xã 
Phạm Văn Sáy 01/12/2014 của TAND  CCTHADS  Truy thu: 900.000 x 2/20/2017 CCTHADS 
Minh Hương
huyện Hàm Yên  08/6/2015 27/8/2015

48/2014/HSST  252/QĐ­ 72/QĐ­


Thôn Cây Đa, xã 
Hoàng Văn Hạnh 01/12/2014 của TAND  CCTHADS  Truy thu: 10.000.000 x 2/22/2017 CCTHADS 
Minh Hương
huyện Hàm Yên  08/6/2015 27/8/2015
48/2014/HSST  254/QĐ­ 73/QĐ­
Thôn Cây Đa, xã 
Phạm Văn Minh 01/12/2014 của TAND  CCTHADS  Truy thu: 1.200.000 x 2/22/2017 CCTHADS 
Minh Hương
huyện Hàm Yên  08/6/2015 27/8/2015

Nguyễn Thị Hà  Mạc Văn  Thôn 5 Làng Bát xã 
Án phí: 1.029.000 x 2/27/2017
Trường   Tân Thành

01/2012/DS­ST 
01/11/2012 và Thông  74/QĐ­ 75/QĐ­
báo số 1556/TB­TA  CCTHADS  CCTHADS 
23/11/2012 của TAND  18/12/2012 27/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
Vũ Khắc Tuyên Nguyễn  Thôn 5 Làng Bát xã 
Án phí: 2.483.000 x 2/27/2017
Thị Cường Tân Thành

45/2013/HSST  40/QĐ­ 78/QĐ­


Thôn 1 Thành Công 
Hoàng Văn Trường 25/9/2013 của TAND  CCTHADS  Án phí DSGN: 1.250.000 x 2/16/2017 CCTHADS 
xã Thành Long
huyện Hàm Yên  08/11/2013 27/8/2015

144/2014/HSST 
Tổ dân phố Bắc  149/QĐ­ 79/QĐ­
15/8/2014 của TAND 
Nguyễn Văn Luân Yên, thị trấn Tân  CCTHADS  Tiền phạt: 20.000.000 x 3/15/2017 CCTHADS 
quận 7, TP Hồ Chí 
Yên 02/3/2015 27/8/2015
Minh 

Tổ dân phố Đồng  40/2010/HSST  188/QĐ­ 81/QĐ­


Nguyễn Văn Sỹ Bàng, thị trấn Tân  28/02/2012 của TAND  CCTHADS  Tiền phạt: 4.950.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
Yên huyện Chiêm Hóa 15/5/2012 27/8/2015
13/2013/DSST  36/QĐ­ 85/QĐ­
Thôn Thọ xã Phù 
Dương Thị  Hồng Minh 26/8/2013 của TAND  CCTHADS  Án phí DSGN: 2.329.249 x 2/24/2017 CCTHADS 
Lưu
huyện Hàm Yên  04/11/2013 27/8/2015

26/2012/HSST  253/QĐ­ 86/QĐ­


Thôn Trò xã Phù 
Nông Văn Cường 07/6/2012 của TAND  CCTHADS  Án phí: 400.000 x 2/24/2017 CCTHADS 
Lưu
huyện Hàm Yên  24/7/2012 27/8/2015

88/QĐ­
Thôn Phù Yên xã  Truy thu: 5.800.000       
Trần Văn Thùy x 2/24/2017 CCTHADS 
Phù Lưu Tiền Phạt: 2.000.000
27/8/2015

Án phí: 190.000 Truy thu:  89/QĐ­
Thôn Khâu Lình xã 
Bàn Văn Tâm 6.000.000     Tiền Phạt:  x 2/24/2017 CCTHADS 
Phù Lưu 50/2013/HSST  85/QĐ­ 2.000.000 27/8/2015
18/11/2013 của TAND  CCTHADS 
huyện Hàm Yên  13/01/2014

90/QĐ­
Thôn Khâu Lình xã  Án phí: 200.000      Tiền 
Phạm Văn Quyến x 2/24/2017 CCTHADS 
Phù Lưu Phạt: 8.600.000
27/8/2015

151/2011/HSST 
128/QĐ­ 29/QĐ­
Thôn 1 Viêt Thành,  16/12/2011 của TAND 
Cao Văn Tuấn CCTHADS  Truy thu 7.700.000 x 10/11/2016 CCTHADS 
xã Tân Thành huyện Mê Linh, TP Hà 
15/3/2012 25/4/2016
Nội

Thôn 1 B Thống 
Nguyễn Văn Thủy Án phí DSGN: 4.448.196 x 2/20/2017
Nhất, xã Yên Phú
17/2012/DSST   225/QĐ­ 100/QĐ­
24/5/2012 của TAND  CCTHADS  CCTHADS 
huyện Hàm Yên  25/6/2012 27/8/2015
17/2012/DSST   225/QĐ­ 100/QĐ­
24/5/2012 của TAND  CCTHADS  CCTHADS 
huyện Hàm Yên  25/6/2012 27/8/2015
Thôn 1 B Thống 
Lê Thị Nhung Án phí DSGN: 4.448.196 x 2/20/2017
Nhất, xã Yên Phú

101/QĐ­
Thôn Tháng 10, xã 
Vương Văn Mơ Tiền phat: 1.470.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
Yên Lâm
27/8/2015

Thôn Tháng 10, xã  Tiền phat: 2.000.000 Truy 
Đinh Văn Nhất x 2/23/2017
Yên Lâm thu: 4.600.000

29/2014/HSST  103/QĐ­
Thôn Tháng 10, xã  07/8/2014 của TAND  Tiền phat: 1.500.000 Truy  CCTHADS 
Đinh Văn Sơn 35/QĐ­ x 2/22/2017
Yên Lâm huyện Hàm Yên; Bản  thu: 150.000 28/8/2015
CCTHADS 
án số: 62/2014/HSPT 
14/10/2014
26/9/2014 của TAND 
Thôn Tháng 10, xã  tỉnh Tuyên Quang Tiền phat: 1.500.000 Truy 
Đinh Văn Hải x 2/22/2017
Yên Lâm thu: 100.000

104/QĐ­
Thôn Tháng 10, xã 
Hà Văn Tuyển Tiền phat: 1.500.000  x 2/22/2017 CCTHADS 
Yên Lâm
28/8/2015

106/QĐ­
Thôn Ngòi Sen, xã  Án phí: 200.000  Tiền phat: 
Hà Văn Luật x 2/23/2017 CCTHADS 
Yên Lâm 1.500.000  Truy thu: 30.000
28/8/2015

53/2014/HSST  182/QĐ­ 108/QĐ­


Thôn Làng Chả, xã 
Lê Văn San 29+30/12/2014 của  CCTHADS   Phạt: 1.300.000 x 4/3/2017 CCTHADS 
Phù Lưu
TAND huyện Hàm Yên  06/4/2014 28/8/2015
19/2014/HSST 
05/6/2014 của TAND 
46/QĐ­ 109/QĐ­
Thôn Làng Chẵng,  huyện Hàm Yên; Bản 
Lương Văn Vinh CCTHADS  Án phí: 2.700.000 x 8/26/2016 CCTHADS 
xã Hùng Đức án số 46/2014/HSPT 
16/10/2014 28/8/2015
18/8/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang 

21/2013/ HSST 
14/5/2013 của TAND  Ngày 
283/QĐ­ 112/QĐ­
Thôn Sơn Thủy, xã  huyện Bắc Quang; Bản  07/9/2017 
Đào Văn Thịnh CCTHADS  Tiền phạt: 4.000.000 x 2/27/2017 CCTHADS 
Yên Thuận án số 12/2013/HSPT  thu: 
19/9/2013 28/8/2015
02/8/2013 của TAND  2.000.000đ
tỉnh Hà Giang 

Ngày 
45/2006/HSST  89/QĐ­ 113/QĐ­ 08/8/2017      
Thôn Khuôn Thắng,  Án phí: 410.000     BTNN: 
Lý Văn Hiện 12/12/2006 của TAND  CCTHADS  x 3/9/2017 CCTHADS   (có QĐ giảm 
xã Hùng Đức 2.909.825
huyện Hàm Yên  28/02/2007 28/8/2015 của Tòa án): 
2.880.175đ

31/2007/HSST 
31/7/2007 của TAND 
40/QĐ­ 117/QĐ­
Thôn Đèo Quân, xã  huyện Hàm Yên, Bản 
Trần Văn Lợi CCTHADS  Truy thu: 6.190.000 x 3/22/2017 CCTHADS 
Hùng Đức án số 55/2007/HSPT 
12/12/2007 28/8/2015
25/9/2007 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang 

31/2014/HSST  31/QĐ­ 118/QĐ­


Thôn Đèo Quân, xã 
Ban Văn Thương 11/8/2014 của TAND  CCTHADS  Truy phạt: 1.500.000 x 2/25/2017 CCTHADS 
Hùng Đức
huyện Hàm Yên 10/10/2014 28/8/2015

19/2015/HSST  351/QĐ­ 119/QĐ­


Thôn Đồng Chùa, xã 
Phạm Văn Khoa 11+12/6/2015 của  CCTHADS    Tiền Phạt: 5.000.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
Bình Xa 
TAND huyện Hàm Yên  03/8/2015 28/8/2015
12/2015/HSST 
22/5/2015 của TAND 
399/QĐ­ 121/QĐ­
Thôn Làng Chùa, xã  huyện Hàm Yên; Bản  Án phí: 200.000  truy thu: 
La Văn Khoa CCTHADS  x 8/30/2016 CCTHADS 
Thái Hòa án số 37/2015/HSST  8.000.000
18/8/2015 04/9/2015
30/7/2015 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
29/2014/HSST 
07/8/2014 của TAND 
36/QĐ­ 130/QĐ­
 Thôn Ngòi Sen      huyện Hàm Yên          
 Nịnh Quang Nam  CCTHADS  Truy thu: 7.700.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
xã Yên Lâm  Số 62/2014/HSPT 
14/10/2014 21/9/2015
26/9/2014 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

46/2014/HSST 
224/QĐ­ 131/QĐ­
 Thôn 2 Thái Thủy  11/9/2014 của TAND  Án phí: 200.000  Phạt: 
 Đỗ Văn Công  CCTHADS  x 3/8/2017 CCTHADS 
xã Thái  Sơn  huyện Văn Lãng, tỉnh  5.000.000
05/5/2015 21/9/2015
Lạng Sơn

76/2015/HSST  31/QĐ­ 01/QĐ­


 Thôn 7 xã Nhân  Án phí: 200.000 Phạt: 
 Ma Thế Quyền  26/5/2015 của TAND  CCTHADS  x 10/14/2016 CCTHADS 
Mục  5.000.000
thành phố Việt Trì 06/10/2015 19/10/2015
23//2015/HSST  10/QĐ­ 02/QĐ­
 Thôn 61 xã Yên 
 Vũ Văn Ái  14/8/2015 của TAND  CCTHADS   Phạt: 1.200.000 x 4/3/2017 CCTHADS 
Phú 
huyện Hàm Yên 01/10/2015 20/10/2015

26//2015/HSST  63/QĐ­ 07/QĐ­


 Thôn Ngòi Họp xã  Án phí: 200.000 Phat: 
 Đặng Văn Chuyền  27/8/2015 của TAND  CCTHADS  x 10/24/2016 CCTHADS 
Minh Khương  1.000.000
huyện Hàm Yên 12/10/2015 29/10/2015

63//2009/HSST  76/QĐ­ 08/QĐ­


Thôn 3 Nắc Con, xã 
Lý Văn Điền 18/8/2009 của TAND  CCTHADS  Tiền bồi thường: 5.640.300 x 2/24/2017 CCTHADS 
Yên Lâm
huyện Hàm Yên 19/10/2015 06/11/2015

16//2015/HSST 
77/QĐ­ 09/QĐ­
Đỗ Văn Hùng       (Lê  06/5/2015 của TAND 
Thôn 3, xã Yên Phú CCTHADS  Án phí: 400.000   x 10/30/2016 CCTHADS 
Thanh Phong) huyện Krông Nô, tỉnh 
19/10/2015 06/11/2015
Đắk Nông

19//2015/HSST 
81/QĐ­ 10/QĐ­
Đỗ Văn Hùng       (Lê  19/6/2015 của TAND  Án phí: 580.000  Truy thu: 
Thôn 3, xã Yên Phú CCTHADS  x 10/30/2016 CCTHADS 
Thanh Phong) huyện Ngọc Hồi, tỉnh  600.000 
19/10/2015 06/11/2015
Kon Tum
28/2015/HSST  95/QĐ­ 11/QĐ­
Thôn Phù Hương, xã  Án phí: 200.000  Truy thu: 
Hoàng Văn Như 09/9/2015 của TAND  CCTHADS  x 11/4/2016 CCTHADS 
Bạch Xa 10.220.000 
huyện Hàm Yên 26/10/2015 16/11/2015

28/2015/HSST  94/QĐ­ 12/QĐ­


Thôn Phù Hương, xã 
Mông Văn Huân 09/9/2015 của TAND  CCTHADS    Truy thu: 6.200.000  x 11/4/2016 CCTHADS 
Bạch Xa
huyện Hàm Yên 26/10/2015 16/11/2015

28/2015/HSST  93/QĐ­ 13/QĐ­


Thôn Phù Hương, xã 
Nông Văn Tấn 09/9/2015 của TAND  CCTHADS    Truy thu: 11.480.000  x 11/4/2016 CCTHADS 
Bạch Xa
huyện Hàm Yên 26/10/2015 16/11/2015

29/2015/QĐST­HNGĐ 
128/QĐ­ 14/QĐ­
Thôn Khánh Xuân,  ngày 22/4/2015 của  Tiền cấp dưỡng nuôi con: 
Vũ Công Duẩn CCTHADS  x 11/4/2016 CCTHADS 
xã Hùng Đức TAND huyện Yên  27.000.000
02/11/2015 19/11/2015
Bình, Yên Bái
Nguyễn Thị Hà  x

26/2015/DSST  83/QĐ­ 16/QĐ­


Thôn 5 Làng Bát xã 
03/9/2015 của TAND  CCTHADS  Án phí: 497.000 2/16/2017 CCTHADS 
Tân Thành
huyện Hàm Yên 19/10/2015 11/12/2015

 Mạc Văn Trường   x

58/2015/HSST  179/QĐ­ 17/QĐ­


Thôn Xuân Hồng xã  Án phí: 200.000    Tiền 
Triệu Văn Chung 29/10/2015 của TAND  CCTHADS  x 1/6/2017 CCTHADS 
Hùng Đức Phạt: 3.000.000
huyện Yên Sơn 15/12/2015 11/01/2016

35/2015/HSST  192/QĐ­ 18/QĐ­


Thôn 1B Thống  Án phí: 200.000    Tiền 
Phạm Thùy Dương 17/11/2015 của TAND  CCTHADS  x 2/17/2017 CCTHADS 
Nhất xã Yên Phú Phạt: 1.500.000
huyện Hàm Yên 25/12/2015 12/01/2016

Ngày 
Tổ dân phố Bắc  42/2015/QĐST­DS  227/QĐ­ 20/QĐ­
14//9/2017 
Triệu Thị Thắm Mục, thị trấn Tân  28/12/2015 của TAND  CCTHADS  Trả nợ:  18.500.000 x 1/3/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 13/01/2016 28/01/2016 thu: 
500.000đ
48/2008/HSST               
18/QĐ­ 24/QĐ­
Thôn Đo, xã Bình        ngày 31/7/2008 của  Bồi thường thiệt hại: 
Trần Văn Hồng CCTHADS  x 3/15/2017 CCTHADS 
Xa TAND tỉnh Tuyên  42.240.000
01/10/2015 15/3/2016
Quang

34/2015/QĐST­DS        
149/QĐ­ 26/QĐ­
Thôn Đo, xã Bình               ngày 22/9/2015 
Hoàng Thị Cương CCTHADS  Trả nợ: 5.600.000 x 3/23/2017 CCTHADS 
Xa của TAND tỉnh Tuyên 
23/11/2015 23/3/2016
Quang

05/2016/QĐST­ DS  321/QĐ­ 28/QĐ­


Thôn Văn Nham, xã 
Đăng Văn Kỳ (tức bố Sài) 03/3/2016 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 61.769.600 x 10/14/2016 CCTHADS 
Hùng Đức
huyện Hàm Yên 22/3/2016 19/4/2016

26/2015/DSST  234/QĐ­ 30/QĐ­


Thôn 5 Làng Bát xã 
  Mạc Văn Trường   03/9/2015 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 13.893.000 x 2/24/2017 CCTHADS 
Tân Thành
huyện Hàm Yên 13/01/2016 02/6/2016

44/2015/DSST  235/QĐ­ 31/QĐ­


Thôn Cây Xoan, xã 
Trần Duy Oanh  29/12/2015 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 44.000.000 x 12/16/2016 CCTHADS 
Đức Ninh
huyện Hàm Yên 15/01/2016 16/6/2016

Trần Văn Tháp      

12/2016/QĐST­DS  416/QĐ­ 32/QĐ­


Thôn 61, xã Yên 
06/5/2016 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 221.819.000 x 12/6/2016 CCTHADS 
Phú
huyện Hàm Yên 03/6/2016 23/6/2016
12/2016/QĐST­DS  416/QĐ­ 32/QĐ­
Thôn 61, xã Yên 
06/5/2016 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 221.819.000 x 12/6/2016 CCTHADS 
Phú
huyện Hàm Yên 03/6/2016 23/6/2016

Hoàng Thị Loan

12/2016/QĐST­DS  407/QĐ­ 33/QĐ­


Thôn 61, xã Yên 
Trần Văn Tháp       06/5/2016 của TAND  CCTHADS  Án phí DSCGN: 5.545.000 x 12/6/2016 CCTHADS 
Phú
huyện Hàm Yên 19/5/2016 23/6/2016

17/2014/QĐST­DS  415/QĐ­ 34/QĐ­


Thôn 2 Minh Phú, 
Trương Thị Quyên 05/11/2014 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 107.000.000 x 12/20/2016 CCTHADS 
xã Yên Phú
huyện Hàm Yên 01/6/2016 27/6/2016

07/2016/DSST  418/QĐ­ 40/QĐ­


Thôn Cây Thông, xã 
Lý Văn Tiến 16/3/2016 của TAND  CCTHADS  Án phí DSCGN: 1.227.600 x 12/21/2016 CCTHADS 
Hùng Đức
huyện Hàm Yên 03/6/2016 27/6/2016

83/2016/QĐST­HNGĐ  433/QĐ­ 41/QĐ­


Thôn 3 Thuốc Hạ,  Cấp dưỡng nuôi con: 
Nguyễn Văn Chỉnh 16/9/2011 của TAND  CCTHADS  x 10/24/2016 CCTHADS 
xã Tân Thành 5.000.000
TP Lạng Sơn 15/6/2016 04/7/2016

67/2013/QĐST­HNGĐ  499/QĐ­ Tiền trả nợ: 2.485.833đ và  42/QĐ­


Thôn  Ngòi Khương, 
Nguyễn Quốc Lâp  12/9/2013 của TAND  CCTHADS  7,65 chỉ vàng 9999 (trị giá =  x 1/20/2017 CCTHADS 
xã Minh Khương
huyện Hàm Yên 20/7/2016 27.922.500) 02/8/2016
Tổ dân phố Bắc  24/2016/QĐST­DS  514/QĐ­ 43/QĐ­
Triệu Thị Thắm Mục, thị trấn Tân  25/7/2016 của TAND  CCTHADS  Trả nợ:  55.000.000 x 2/16/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 03/8/2016 19/8/2016

Tổ dân phố Tân  11/2015/QĐST­DS  28/QĐ­ 44/QĐ­


Phạm Thị Hiền Yên, thị trấn Tân  12/6/2015 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 7.474.000 x 2/23/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 06/10/2015 25/8/2016

Tổ dân phố Bắc  24/2016/QĐST­DS  527/QĐ­ 45/QĐ­


Án phí có giá ngạch:  
Triệu Thị Thắm Mục, thị trấn Tân  25/7/2016 của TAND  CCTHADS  x 2/20/2017 CCTHADS 
875.000
Yên huyện Hàm Yên 12/8/2016 26/8/2016

Tổ dân phố Bắc  01/2009/QĐST­HNGĐ  538/QĐ­ Cáp dưỡng nuôi con:      46/QĐ­


Vũ Mạnh Cường Yên, thị trấn Tân  06/01/2009 của TAND  CCTHADS  250.000đ/tháng  (Tổng:  x 2/23/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 12/8/2016 23.250.000) 26/8/2016

Ngày 
Thôn Ao Sen 2, xã  22/2016/DSST   30/QĐ­ 01/QĐ­
11/8/2017 
Bùi Tuấn Anh Đức Ninh, huyện  14/7/2016 của TAND  CCTHADS  Tiền trả nợ: 32.880.000 x 10/21/2016 CCTHADS 
thu: 
Hàm Yên huyện Hàm Yên 04/10/2016 21/10/2016
3.000.0000đ

31/2009/HSST  
02/6/2009 của TAND 
Thôn Cây Vải, xã  109/QĐ­ 03/QĐ­
Hàm Yên;   Bản án số  Tiền bồi thường: 
Nguyễn Văn Hải Thái Hòa, huyện  CCTHADS  x 11/30/2016 CCTHADS 
67/2009/HSST  73.868.000
Hàm Yên 14/11/2016 02/12/2016
14/9/2009 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
Bản án số 
47/2015/HSST  
15/12/2015 của TAND 
Thôn Xuân Hùng, xã  174/QĐ­ 04/QĐ­
huyện Chiêm Hóa;          Tiền bồi thường: 
Lý Văn Cường Hùng Đức, huyện  CCTHADS  x 12/30/2016 CCTHADS 
             Bản án số  31.200.000
Hàm Yên 08/12/2016 03/01/2017
14/2016/HSST 
04/3/2016 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

Tổ dân phố Cống 
24/2016/HSST  73/QĐ­ 05/QĐ­
Đôi, thị trấn Tân 
Nguyễn Duy Bình 21/7/2016 của TAND  CCTHADS  Tiền phạt: 1.420.000đ x 3/23/2017 CCTHADS 
Yên, huyện Hàm 
huyện Hàm Yên 14/10/2016 24/3/2017
Yên

Vũ Hoàng Hạnh   

Tổ dân phố Bắc 
38/2016/DS­ST  102/QĐ­ 06/QĐ­
Mục, thị trấn Tân 
22/9/2016 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 5.000.000 x 3/24/2017 CCTHADS 
Yên, huyện Hàm 
huyện Hàm Yên 26/10/2016 28/3/2017
Yên

Nguyễn Thị Vĩnh

Thôn Loa, xã Thành  38/2017/HNGĐ­ST  382/QĐ­ 07/QĐ­


Bì Văn Thạch Long, huyện Hàm  15/3/2017 của TAND  CCTHADS  Án phí: 2.714.800 x 5/5/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 19/4/2017 05/5/2017

thôn 21, xã Đức  11/2017/HSST  404/QĐ­ 08/QĐ­


Phạm Ngọc Tú Anh Ninh, huyện Hàm  29/3/2017 của TAND  CCTHADS  Phạt: 3.000.000đ x 5/22/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 08/5/2017 22/5/2017
thôn Tân Khoa, xã  11/2017/HSST  408/QĐ­ 09/QĐ­
Án phí: 200.000đ Phạt: 
Nguyễn Ngọc Cường Thái Hòa huyện  29/3/2017 của TAND  CCTHADS  x 5/23/2017 CCTHADS 
2.000.000đ
Hàm Yên huyện Hàm Yên 08/5/2017 23/5/2017

25/2016/HSST 
05/8/2016 của TAND 
thôn 3 Tân Yên, xã  397/QĐ­ 10/QĐ­
Hàm Yên;  Số 
Đỗ Hùng Vương Tân Thành huyện  CCTHADS  Án phí DSGN: 15.168.300đ x 5/22/2017 CCTHADS 
11/2017/HSPT 
Hàm Yên 08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND 
tỉnh Tuyên Quang

thôn 3 Tân Yên, xã 
Trịnh Quốc Bảo Tân Thành huyện  Án phí DSGN: 14.997.700đ x 5/22/2017
25/2016/HSST 
Hàm Yên
05/8/2016 của TAND 
398/QĐ­ 11/QĐ­
Hàm Yên;  Số 
CCTHADS  CCTHADS 
11/2017/HSPT 
08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND 
Tổ dân phố Bắc 
tỉnh Tuyên Quang
Trần Văn Toản Yên, thị trấn Tân  Án phí DSGN: 5.882.000đ x 5/22/2017
Yên

Ngày 
08/2014/QĐST­HNGĐ   269/QĐ­ 12/QĐ­
Tổ dân phố Tân Bắc  Cấp dương: 1.000.000đ/  01/9/2017 
Lê Anh Tú ngày 23/01/2014 của  CCTHADS  x 5/22/2017 CCTHADS 
thị trấn  Tân Yên. tháng  thu: 
TAND Hàm Yên 13/02/2017 25/5/2017
2.000.000đ

thôn Tân Hùng, xã  11/2017/HSST  401/QĐ­ 13/QĐ­


Phạm Đức Chương Hùng Đức huyện  29/3/2017 của TAND  CCTHADS  Phạt: 1.000.000đ x 5/24/2017 CCTHADS 
Hàm Yên huyện Hàm Yên 08/5/2017 25/5/2017
Tổ dân phố Ba 
15/2017/HSST  430/QĐ­ 14/QĐ­
Chãng, thị trấn Tân 
Đặng Phương Hoa 19/4/2017 của TAND  CCTHADS  Phạt: 3.000.000đ x 6/7/2017 CCTHADS 
Yên, huyện Hàm 
huyện Hàm Yên 24/5/2017 09/6/2017
Yên

thôn 3 Tân Yên, xã 
Đỗ Hùng Vương Tân Thành huyện  Bồi thường: 295.365.500 x 6/9/2017
25/2016/HSST 
Hàm Yên
05/8/2016 của TAND 
443/QĐ­ 16/QĐ­
Hàm Yên;  Số 
CCTHADS  CCTHADS 
11/2017/HSPT 
24/5/2017 09/6/2017
13/4/2017 cuat TAND 
thôn 3 Tân Yên, xã 
tỉnh Tuyên Quang
Trịnh Quốc Bảo Tân Thành huyện  Bồi thường: 295.953.500 x 6/9/2017
Hàm Yên

Ngày 
Tổ dân phố Tân  13/2017/QĐHGD­ST  444/QĐ­ 17/QĐ­
Cap dưỡng nuôi con:  11/7/2017 
Nguyễn Xuân Thủy Thịnh, thị trấn Tân  ngày 26/01/2017 của  CCTHADS  x 6/21/2017 CCTHADS 
6.000.000 đình chỉ: 
Yên, Hàm Yên TAND huyện Hàm Yên 26/5/2017 27/6/2017
2.000.000đ

Thôn Cây Cóc, xã  17/2017/HSST ngày  526/QĐ­ 18/QĐ­


Án phí dân sự có giá ngạch: 
Trần Văn Triệu Thái Hòa, huyện  09/5/2017 của TAND  CCTHADS  x 7/14/2017 CCTHADS 
7.500.000
Hàm Yên thành phố Việt Trì 03/7/2017 14/7/2017

57/2017/QĐST­HNGD  535/QĐ­ 19/QĐ­


Thôn Nâm Lương,  Cap dưỡng nuôi con: 
Nguyễn Thị Diễn ngày 24/4/2017 của  CCTHADS  x 7/14/2017 CCTHADS 
xã Phù Lưu 5.000.000
TAND huyện Hàm Yên 04/7/2017 19/7/2017
Ngày 
Thôn Nghiệu, xã  13/2017/HSST ngày  521/QĐ­ 20/QĐ­
Án phí dân sự có giá ngạch:  25/8/2017 
Hoàng Đức Huy Phù Lưu huyện Hàm  12/5/2017 của TAND tỉnh  CCTHADS  x 7/18/2017 CCTHADS 
17.475.000 Thu: 
Yên Tuyên Quang 03/7/2017 19/7/2017
200.000đ

 Số 18/2006/HSST ngày 
14/3/2006 của TAND tỉnh 
Thôn Cây Thông, xã  389/QĐ­ 21/QĐ­
Tuyên Quang;                    
Lê Đại Dương Hùng Đức huyện  CCTHADS  Bồi thường: 42.385.000 x 7/26/2017 CCTHADS 
    Số 607/2006/HSPT 
Hàm Yên 21/6/2006 của Tòa án  19/4/2017 26/7/2017
nhân dân tối cao  

Ngày 
207/2016/QĐST­HNGĐ  525/QĐ­ 22/QĐ­
Thôn Uổm, xã Hùng  Cấp dương nuôi con:  16/8/2017 
Hoàng Văn Thái ngày 26/9/2016 của  CCTHADS  x 8/2/2017 CCTHADS 
Đức huyện Hàm Yên 4.000.000đ thu: 
TAND huyện Yên Sơn    03/7/2017 02/8/2017
2.000.000đ

Tổ dân phố Bắc  24/2017/QĐST­DS ngày  537/QĐ­ 23/QĐ­


Án phí DSSTCGN: 
Đỗ Thị Lan Anh Mục, thị trấn Tân  16/6/20176 của TAND  CCTHADS  x 8/3/2017 CCTHADS 
410.000đ  
Yên huyện Hàm Yên    10/7/2017 03/8/2017

Tổ dân phố Bắc  24/2017/QĐST­DS ngày  577/QĐ­ 24/QĐ­


Đỗ Thị Lan Anh Mục, thị trấn Tân  16/6/20176 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 16.400.000đ x 8/3/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên    18/7/2017 03/8/2017
20/2012/QĐST­HNGĐ 
Thôn Thành Công 1,  580/QĐ­ 25/QĐ­
ngày 19/3/2012 của  Cap dưỡng nuôi con: 
Khổng Tuấn Cường xã Thành Long,  CCTHADS  x 8/15/2017 CCTHADS 
TAND huyện Bắc Quang,  33.000.000
Hàm Yên tỉnh Hà Giang 04/8/2017 15/8/2017

34/2017/QĐST­DS ngày  44/QĐ­ 26/QĐ­


Thôn Bình Minh, xã 
Phạm Thụ Thu 30/8/2016 của TAND  CCTHADS  Trả nợ: 661.000.0000 x 8/18/2017 CCTHADS 
Đức Ninh, Hàm Yên
huyện Hàm Yên 10/10/2016 21/8/2017

27/2017/HSST ngày  596/QĐ­ 27/QĐ­


Thôn Núi Guột, xã  Án phí: 200.000đ Phạt: 
Hà Văn Thuấn 23/6/2017 của TAND  CCTHADS  x 8/22/2017 CCTHADS 
Đức Ninh, Hàm Yên 2.000.000đ
huyện Hàm Yên 04/8/2017 24/8/2017

Thôn Tân Hùng, xã  27/2017/HSST ngày  593/QĐ­ 28/QĐ­


Phạm Đức Chương Hùng Đức, Hàm  23/6/2017 của TAND  CCTHADS   Phạt: 2.000.000đ x 8/22/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 04/8/2017 24/8/2017

27/2017/HSST ngày  590/QĐ­ 29/QĐ­


Thôn Tưởn, xã Hùng  Án phí: 200.000đ  Phạt: 
Lộc Văn Khương 23/6/2017 của TAND  CCTHADS  x 8/23/2017 CCTHADS 
Đức, Hàm Yên 5.000.000đ
huyện Hàm Yên 04/8/2017 24/8/2017
27/2017/HSST ngày  591/QĐ­ 30/QĐ­
Thôn Tưởn xã Hùng 
Lê Hồng Chín 23/6/2017 của TAND  CCTHADS   Phạt: 2.000.000đ x 8/23/2017 CCTHADS 
Đức, Hàm Yên
huyện Hàm Yên 04/8/2017 24/8/2017

Thôn Cây Thông, xã  27/2017/HSST ngày  585/QĐ­ 31/QĐ­


Án phí: 200.000đ  Phạt: 
Bàn Văn Toàn Hùng Đức, Hàm  23/6/2017 của TAND  CCTHADS  x 8/23/2017 CCTHADS 
1.500.000đ
Yên huyện Hàm Yên 04/8/2017 24/8/2017

Thôn Cây Thông, xã  27/2017/HSST ngày  588/QĐ­ 32/QĐ­


Bàn Văn Hưởng Hùng Đức, Hàm  23/6/2017 của TAND  CCTHADS    Phạt: 2.000.000đ x 8/23/2017 CCTHADS 
Yên huyện Hàm Yên 04/8/2017 24/8/2017

27/2017/HSST ngày  584/QĐ­ 33/QĐ­


Thôn Khe Mon, xã 
Bàn Văn Lợi 23/6/2017 của TAND  CCTHADS    Phạt: 3.000.000đ x 8/21/2017 CCTHADS 
Thái Hòa, Hàm Yên
huyện Hàm Yên 04/8/2017 24/8/2017

37/2017/HSST ngày  658/QĐ­ 35/QĐ­


Thôn 34, xã Thái 
Nguyễn Phương Khiêm 18/7/2017 của TAND  CCTHADS   Án phí có GN 3.000.000đ x 9/15/2017 CCTHADS 
Sơn, Hàm Yên
huyện Hàm Yên 28/8/2017 19/9/2017
34/2017/HSST ngày  646/QĐ­ 36/QĐ­
Thôn Ngòi Nung, xã 
Lý Văn Đài 20/7/2017 của TAND  CCTHADS   Phạt: 2.000.000đ x 9/15/2017 CCTHADS 
Bạch Xa, Hàm Yên
huyện Hàm Yên 28/8/2017 19/9/2017

Chi cục THADS 
VI
huyện Chiêm Hóa

149 157

09/2013/HSST
Thôn Khun  248/QĐ Truy thu: 350.000đ 04/QĐ
07/3/2013 của TAND  x 5/8/2015
Vìn, Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 5.000.000đ 06/8/2015
huyện Chiêm Hóa
Lý Văn Bảy

45/2009/HSST
Thôn Khun Vìn,  01/QĐ
11/9/2009 của TAND  Phạt: 6.000.000đ x 5/8/2015
Kiên Đài 06/8/2015
huyện Chợ Đồn
134/QĐ
04/01/2010
45/2009/HSST
Lý Thanh Hòa Thôn Làng Thẳm,  Án phí: 200.000đ 02/QĐ
11/9/2009 của TAND  x 5/8/2015
Kiên Đài Phạt: 5.200.000đ 06/8/2015
huyện Chợ Đồn
25/2011/HSST
Thôn Khun Vìn, 411/QĐ 05/QĐ
Lý Văn Bình 20/7/2011 của TAND  BTTH: 19.980.000đ x 5/8/2015
 Kiên Đài 03/7/2015 06/8/2015
huyện Chợ Đồn

07/2013/HSST
Lý Văn Lưu Thôn Khun Vìn, 247/QĐ Truy thu: 400.000đ 06/QĐ
07/3/2015 của TAND  x 5/8/2015
 Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 5.000.000đ 06/8/2015
huyện Chiêm Hóa

60/2013/HSST
Thôn Khun Vìn, 24/12/2013 của  187/QĐ Truy thu: 400.000đ 08/QĐ
Lý văn Long x 7/8/2015
 Kiên Đài TAND huyện Chiêm  27/01/2014 Phạt tiền: 5.000.000đ 07/8/2015
Hóa

04/2011/HSST
20/01/2011của 
TAND huyện Chợ 
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, 252/QĐ 10/QĐ
Đồn Phạt: 8.200.000đ x 7/8/2015
 Kiên Đài 27/4/2011 07/8/2015
12/2011/HSPT
21/3/2011 của TAND 
tỉnh Bắc Kan

20/2012/HSST
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, Án phí: 200.000đ 13/QĐ
26/6/2012 của TAND  x 7/8/2015
 Kiên Đài Phạt: 4.000.000đ 07/8/2015
huyện Chợ Đồn
339/QĐ
20/8/2012
20/2012/HSST
Thôn Khun Vìn, 12/QĐ
Lý Văn Sơn 26/6/2012 của TAND  Phạt: 3.000.000đ x 7/8/2015
 Kiên Đài 07/8/2015
huyện Chợ Đồn
55/2011/HSST
16/12/2011 của 
TAND huyện Chợ 
Thôn Khun Vìn, 192/QĐ 11/QĐ
Lý Văn Hùng Đồn Án phí: 200.000đ x 7/8/2015
 Kiên Đài 20/3/2012 07/8/2015
10/2012/HSPT­QĐ 
của TAND tỉnh Bắc 
Kạn

07/2014/HSST
Thôn Nà Khà,  11/3/2014 Của  268/QĐ 14/QĐ
Lương Xuân Ngọc Phạt: 5.000.000đ x 10/8/2015
Kiên Đài, CH TAND huyện Chiêm  18/4/2014 10/8/2015
Hóa

37/2013/HSST
Thôn Làng  21/QĐ 15/QĐ
Đồng Văn Tiền 26/8/2013 của TAND  Án phí: 200.000đ x 10/8/2015
Thẳm, Kiên Đài 01/10/2013 10/8/2015
huyện Chiêm Hóa

Án phí: 200.000đ
07/2012/HSST
Thôn Nà Chám, 251/QĐ Truy thu: 100.000đ 17/QĐ
Chu Văn Thủy 23/3/2012 của TAND  x 11/8/2015
 Kiên Đài 26/4/2012 Phạt: 5.000.000đ 11/8/2015
huyện Chiêm Hóa

08/2013/HSST Truy thu: 600.000đ
Thôn Bản Tai,  249/QĐ 18/QĐ
Hoàng Quang Dũng 07/3/2013 của TAND  Phạt: 5.000.000đ x 11/8/2015
Kiên Đài 09/4/2013 11/8/2015
huyện Chiêm Hóa

219/2010/HSST
19/11/2010 của 
TAND Quận Cầu 
Thôn Yên Quang, Giấy, HN 358/QĐ Án phí bồi thường:  19/QĐ
Phạm Văn Vỹ x 12/8/2015
 Yên Nguyên 268/2011/HSPT­QĐ 01/8/2011 16.200.200đ 14/8/2015
21/01/2011 của 
TAND thành phố Hà 
Nội
Thôn Trục Trì,  25/2013/HSST
47/QĐ 20/QĐ
Đào Hồng Quân xã Yên Nguyên,  26/4/2013 của TAND  Truy thu: 197.500.000đ x 12/8/2015
03/10/2013 14/8/2015
CH tỉnh Phú Thọ

49/2013/HSST
Thôn Làng Ngõa, 22/11/2013 của  151/QĐ 21/QĐ
Hà Doãn Tình Án phí: 2.962.500đ x 10/8/2015
 Xuân Quang TAND huyện Chiêm  26/12/2013 14/8/2015
Hóa

48/2012/HSST
02/11/2012 của 
TAND huyện Chiêm  Án phí: 200.000đ
Thôn Làng Ải, 191/QĐ 23/QĐ
Phùng Vĩnh Đối Hóa Phạt: 3.000.000đ x 11/8/2015
 Xuân Quang 22/2/2013 14/8/2015
03/2013/HSPT
24/01/2013 của 
TAND tỉnh TQ

Thôn Trung  45/2014/HSST
200/QĐ 24/QĐ
Hà Doãn Quỳnh Định Quang, Xuân  29/9/2014 của TAND  Án phí: 3.905.100đ x 5/8/2015
19/01/2015 14/8/2015
Quang huyện Chiêm Hóa

21/2011/HSST
Thôn Làng Lạc,  26/QĐ Án phí: 350.000đ 25/QĐ
Hà Doãn Chính 23/6/2011 của TAND  x 5/8/2015
Xuân Quang 04/10/2011 Tiền phạt: 10.000.000đ 14/8/2015
huyện Chợ Đồn
11/2013/QĐST­DS 
Thôn Tho, 34/QĐ 26/QĐ
Triệu Văn Việt 23/8/2013 của TAND  Án phí: 957.000đ x 11/8/2015
 Hà Lang, CH 01/10/2013 14/8/2015
huyện Chiêm Hóa

Triệu Văn Việt

15/2013/QĐST­DS 
Thôn Tho,  của TAND huyện  32/QĐ 27/QĐ
Án phí: 894.000đ x 11/8/2015
Hà Lang, CH Chiêm Hóa 01/10/2013 14/8/2015
30/8/2013

Chu Thị Vướng

54/2014/HSST
Thôn Phú Linh,  420/QĐ 29/QĐ
Hà Văn Vĩnh 25/4/2014 của TAND  Án phí: 200.000đ x 13/8/2015
Bình Phú 25/8/2014 14/8/2015
huyện Sóc Sơn, HN

41/2009/QĐST­
Thôn Bản Khản, HNGĐ của TAND  302/QĐ 30/QĐ
Mạc Văn Năm CDNC: 250.000đ/tháng x 13/8/2015
 Bình Phú Chiêm Hóa 24/4/2015 14/8/2015
11/9/2009
14/2014/HSST
21/4/2014 của TAND 
Thôn Nà Vài, huyện Chiêm Hóa 395/QĐ 34/QĐ
Ma Văn Đô Án phí: 4.082.900đ x 19/8/2015
 Bình Phú, CH 31/2014/HSPT 06/8/2014 20/8/2015
17/7/2014của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

28/2012/HSST
Thôn Đồng Mo, 26/10/2012 của  35/QĐ
Hoàng Văn Đường Án phí: 3.270.800đ x 19/8/2015
 Hòa Phú, Ch TAND thành phố Hà  20/8/2015
Giang

120/QĐ
10/12/2012

28/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 26/10/2012 72/QĐ
Thôn Đồng Mo,  Án phí: 3.060.000đ x 31/8/2015
của TAND thành phố  03/9/2015
Hòa Phú, CH
Hà Giang, Hà Giang

07/2012HSST
Thôn Đồng Mo, 36/QĐ
Hoàng Văn Đường 16/4/2012 của TAND  Án phí: 3.140.000đ x 19/8/2015
 Hòa Phú, CH 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang

321/QĐ
17/7/2012
321/QĐ
17/7/2012
07/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 16/4/2012 71/QĐ
Thôn Đồng Mo,  Án phí: 4.892.850đ x 31/8/2015
của TAND tỉnh  03/9/2015
Hòa Phú, CH
Tuyên Quang

108/2007/HSST
17/12/2007 của 
TAND tỉnh Tuyên 
Thôn Hợp Long, Quang 05/QĐ 37/QĐ
Đặng Văn Quân Truy thu: 35.149.000đ x 17/8/2015
 Yên Nguyên 92/2008/HSPT­QĐ 02/10/2010 20/8/2015
27/2/2008 của TAND 
Tối Cao

33/2011/HSST
23/6/2011 của TAND 
Tổ A2, TT huyện Chiêm Hóa 25/QĐ Án phí: 200.000đ 40/QĐ
Lương Tuấn Thìn x 19/8/2015
 Vĩnh Lộc 45/2011/HSPT 04/10/2011 Phạt tiền: 4.965.000đ 20/8/2015
25/8/2011 tỉnh Tuyên 
Quang

160/2014/HSST
18/2/2014 của TAND 
thành phố Thái 
Thôn Tân Hội,  02/QĐ 43/QĐ
Dương Văn Chung Nguyên Truy thu: 32.000.000đ x 20/8/2015
Tân An, CH 01/10/2014 21/8/2015
142/2014/HSPT
20/5/2014 của TAND 
tỉnh Thái Nguyên
41/2014/HSST
Thôn Tân Hoa, 67/QĐ 44/QĐ
Hoàng Văn Xuyến 11/9/2014 của TAND  Phạt tiền: 6.000.000đ x 20/8/2015
 Tân An 21/10/2014 21/8/2015
huyện Chiêm Hóa

30/2013/HSST
16/7/2013 huyện 
Thôn Tân Hoa, Chiêm Hóa 60/QĐ Phạt tiền: 5.000.000đ 45/QĐ
Hoàng Văn Phận x 20/8/2015
 Tân An 57/2013/HSPT 01/10/2013 21/8/2015
11/9/2013 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang

14/2012/HSST 287/QĐ
Thôn Bản Tháng, 50/QĐ
Chu Văn Lèn 08/5/2012 của TAND  11/6/2012 Án phí: 400.000đ x 24/8/2015
 Trung Hà, CH 25/8/2015
huyện Chiêm Hóa

13/2014/HSST
24/9/2014 của TAND 
huyện Lâm Bình
Tổ Luộc 3, 151/QĐ Án phí: 200.000đ 53/QĐ
Trần Lưu Hoàng 47/2014/HSPT x 21/8/2015
 TT Vĩnh Lộc 17/12/2014 Phạt tiền: 7.000.000đ 25/8/2015
28/11/2014 của 
TAND tỉnh Tuyên 
Quang

33/2011/HSST
23/6/2011 của TAND 
Án phí: 200.000đ
Tổ A2, TT  huyện Chiêm Hóa 22/QĐ 60/QĐ
Lê Kim Cương Phạt tiền: 4.000.000đ x 24/8/2015
Vĩnh Lộc, CH 45/2011/HSPT 04/10/2011 25/8/2015
25/8/2011 của TAND 
tỉnh TQ
17/2015/HSST
Thôn Bản Mèo, 29/6/2015 459/QĐ 60a/QĐ
Trần Văn Long Tiền phạt: 5.000.000đ  x 21/8/2015
 Ngọc Hội của TAND huyện  03/8/2015 25/8/2015
CHiêm Hóa

48/2012/HSST
02/11/2012 của 
TAND huyện Chiêm 
Án phí: 200.000đ
Thôn Khun  Hóa 188/QĐ 61/QĐ
Ma Văn Dịu Tiền phạt: 4.600.000đ x 25/8/2015
Thắng, Hùng Mỹ 03/2013/HSPT 22/2/2013 27/8/2015
24/01/2013 của 
TAND tỉnh Tuyên 
Quang

52/2014/HSST
Án phí: 1.013.000đ
Thôn Khuôn Làn, 27/12/2014 229/QĐ 64/QĐ
Truy thu: 700.000đ x 31/8/2015
 Tri Phú, CH của TAND huyện  27/2/2015 01/9/2015
Hàm Yên

Lý Văn Vềnh

11/2015/HSST
Thôn Khuôn Làn, 24/4/2015 367/QĐ 67/QĐ
Án Phí: 300.000đ x 31/8/2015
 Tri Phú, CH của TAND huyện  19/6/2015 01/9/2015
Bắc Quang, Hà Hiang
65/2011/HSST
Truy thu: 1.110.000đ
Nguyễn Văn Lâm Thôn Bản Tù, 29/11/2015 135/QĐ 65/QĐ
Phạt tiền: 8.000.000đ x 31/8/2015
 Tri Phú của TAND huyện  09/01/2015 01/9/2015
Chiêm Hóa

30/2012/HSST
Bàn Tiến Hương Thôn Khuổi Pậu, 19/9/2012 79/QĐ Án phí: 66/QĐ
x 31/8/2015
 xã Tri Phú, CH Của TAND tỉnh  01/11/2012  3.680.000đ 01/9/2015
Tuyên Quang

13/2015/HSST
Lý Văn Vềnh Thôn Khuôn Làn, 18/3/2015 320/QĐ Án phí: 1.100.000đ 68/QĐ
x 31/8/2015
 Tri Phú, CH  của TAND huyện  18/5/2015 Truy thu: 150.000đ 01/9/2015
Yên Sơn, TQ 

16/2009/HSST
Hoàng Văn Thủ 240/QĐ Án phí:  73/QĐ
Thôn Pắc Hóp, xã  19/3/2009 x 3/9/2015
05/5/2009 6.811.500đ 04/9/2015
Linh Phú Của TAND tỉnh TQ
52/2013/HSST
27/9/2013
Quan Thị Chinh 134/QĐ Tiền phạt: 4.800.000đ  74/QĐ
Thôn Pác Tráng,  của TAND huyện  x 3/9/2015
06/12/2013 04/9/2015
xã Linh Phú Định Hóa, Thái 
Nguyên

12/2014/HSST
Truy thu: 100.000đ
Hoàng Văn Thùy 16/4/2014 305/QĐ 76/QĐ
Thôn Đồng Nự,  Phạt: 5.000.000đ x 7/9/2015
của TAND huyện  22/5/2014 08/9/2015
Bình Nhân, CH
Chiêm Hóa

02/2013/HSST
10/01/2013
của TAND Chiên 
Trần Xuân Trường Thôn Đầm Hồng  293/QĐ Tiền phạt: 3.069.000đ  77/QĐ
Hóa x 10/9/2015
2, Ngọc Hội, CH 09/5/2013 11/9/2015
17/2013/HSPT
24/5/2013
của TAND Tỉnh TQ

Án phí: 200.000đ
03/2012/HSST
Nguyễn Thế Dũng 207/QĐ Truy thu: 200.000đ 78/QĐ
Thôn Đầm Hồng  21/2/2012 của TAND  x 10/9/2015
30/3/2012 Phạt: 5.000.000đ 11/9/2015
5, Ngọc Hội, CH huyện Chiêm Hóa

52/2010/HSST
24/9/2010
của TAND huyện  Án phí: 200.000đ
Bùi Văn Công 147/QĐ 80/QĐ
Thôn Tân Quang,  Chiêm Hóa Truy thu: 450.000đ x 14/9/2015
05/01/2011 15/9/2015
Vinh Quang 32/2010/HSPT­QĐ Phạt tiền: 7.000.000đ 
24/11/2010 của 
TAND tỉnh TQ
25/2014/HSST
Phan Văn Tuấn 375/QĐ Truy thu: 750.000đ 81/QĐ
Thôn Tiên QUang  20/6/2014 của TAND  x 14/9/2015
24/7/2014 Phạt tiền: 5.000.000đ  15/9/2015
2, Vinh Quang huyện Chiêm Hóa

88/STHS
10/7/1999 của TAND 
tỉnh Tuyên Quang
Phùng Vĩnh Lâm 36/QĐ Phạt tiền: 20.000.000đ  82/QĐ
Thôn Tông Trang,  2064/PTHS x 14/9/2015
02/2/2000 15/9/2015
Vinh Quang, CH 29/10/1999 của 
TAND Tối Cao

04/2012/HSST
28/2/2012 Án phí: 155.000đ
Bàn Văn Nghĩa 212/QĐ 84/QĐ
Thôn Nà Lung,  02/2012/ĐCBA­TA Phạt tiền: 6.000.000đ  x 15/9/2015
04/4/2012 16/9/2015
Phú Bình, CH 07/3/2012 của TAND 
huyện Chiêm Hóa

03/2013/HSST
22/01/2013 của 
Chẩu Đình Duy TAND Chiêm Hóa Truy thu: 700.000đ 86/QĐ
Thôn Búng Bẩu,  x 14/9/2015
18/2013/HSPT Phạt tiền: 5.000.000đ  16/9/2015
Phúc Sơn, CH
25/4/2013 của TAND 
tỉnh TQ

294/QĐ
09/5/2013
03/2013/HSST
22/01/2013 của  Án phí: 200.000đ
294/QĐ
Đinh Đức Cường TAND Chiêm Hóa Truy thu: 100.000đ 87/QĐ
Tổ Phúc Hương 1,  09/5/2013 x 11/9/2015
18/2013/HSPT Phạt: 4.000.000đ 16/9/2015
TT Vĩnh Lộc
25/4/2013 của TAND 
tỉnh TQ

03/2013/HSST
22/01/2013 của 
Luân Văn Tim TAND Chiêm Hóa Tiền phạt: 5.000.000đ  105/QĐ
Thôn Cuôn, Hà  x 22/9/2015
18/2013/HSPT 23/9/2015
Lang, CH
25/4/2013 của TAND 
tỉnh TQ

03/2013/HSST
22/01/2013 của 
Án phí: 400.000đ
Hoàng Văn Việt TAND Chiêm Hóa 299/QĐ 88/QĐ
Thôn Bản Lai,  Phạt tiền: 3.968.200đ x 14/9/2015
18/2013/HSPT 09/5/2013 16/9/2015
Phúc Sơn, CH
25/4/2013 của TAND 
tỉnh TQ

64/2011/HSST
Truy thu: 1.000.000đ
Lương Văn An 28/11/2011 của  136/QĐ 93/QĐ
Thôn Pắc Kéo,  Phạt: 6.000.000đ x 16/9/2015
TAND huyện Chiêm  09/01/2012 18/9/2015
Kim Bình, CH
Hóa

64/2014/HNGĐ­
Vũ Văn Tước QĐST 183/QĐ 94/QĐ
Thôn Đồng Cột,  CDNC: 4.200.000đ x 16/9/2015
30/6/2014 của TAND  06/01/2015 18/9/2015
Kim Bình, CH
Chiêm Hóa
262/2012/HSST Án phí: 200.000đ
Trần Đắc Thanh 269/QĐ 95/QĐ
Thôn Đầm Hồng  26/9/2012 của TAND  Truy thu: 1.000.000đ x 18/9/2015
18/4/2013 21/9/2015
1, Ngọc Hội TP Bắc Giang Phạt tiền: 5.000.000đ

24/2012/HSST
26/6/2012 của TAND 
Tiền phạt: 4.000.000đ 
Lý Thị Liên Chiêm Hóa 23/QĐ 97/QĐ
Thôn Đầm Hồng  x 18/9/2015
63/2012/HSPT 03/10/2012 21/9/2015
1, Ngọc Hội, CH
31/8/2012 của TAND 
tỉnh TQ

75/1999/HSST
Nguyễn Văn Hoàn 193/QĐ Tiền phạt: 18.408.750đ  98/QĐ
Thôn Đầm Hồng  18/6/1999 của TAND  x 18/9/2015
25/9/1999 21/9/2015
4, Ngọc Hội tỉnh TQ

84/HSST
29/9/1998 của TAND 
Lê Văn Cường tỉnh TQ 191/QĐ Tiền phạt:  99/QĐ
Tổ Phố Mới 2, TT  x 18/9/2015
1109/HSPT 24/9/1999 14.250.000đ 21/9/2015
Vĩnh Lộc, CH
22/6/1999 của TAND 
Tối Cao

04/2015/QĐST­DS
Phạm Lệ Thúy 03/3/2015 của TAND  330/QĐ Án phí: 102/QĐ
Thôn Hợp Thành,  x 21/9/2015
huyện Chiêm Hóa,  19/5/2015  1.250.000đ 22/9/2015
Trung Hòa, CH
TQ
28/2012/HSST
Quân Đức Kiên 31/QĐ Lãi suất TP: 1.370.000đ 104/QĐ
Thôn Bản Giảo,  30/7/2012 của TAND  x 22/9/2015
03/10/2012 Truy thu: 400.000đ 22/9/2015
Tân Mỹ, CH huyện CH

25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND 
Phạt: 3.500.000đ 
Chiêm Hóa 60/QĐ 01/QĐ
Ma Đình Lâm Thôn Cuôn, Hà  AP HSST: 200.000đ x 4/11/2015
55/2015/HSPT 14/10/2015 06/11/2015
Lang, CH AP HSPT: 200.000đ
24/9/2015 của TAND 
tỉnh TQ

25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND 
Chiêm Hóa Án phí: 200.000đ 02/QĐ
Đặng Văn Hà Thôn Cuôn, Hà  x 4/11/2015
55/2015/HSPT Phạt: 3.000.000đ  06/11/2015
Lang, CH
24/9/2015 của TAND 
tỉnh TQ
64/QĐ
14/10/2015
25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND 
Án phí: 200.000đ
Chiêm Hóa 03/QĐ
Hoàng Đức Thành Thôn Cuôn, Hà  Tiền phạt: 3.000.000đ x 4/11/2015
55/2015/HSPT 06/11/2015
Lang, CH
24/9/2015 của TAND 
tỉnh TQ
35/2015/HSST
74/QĐ 04/QĐ
Ma Thị Xâm Thôn Nà Khán, Hà  22/9/2015 của TAND  x 11/11/2015
27/10/2015 Phạt tiền: 4.000.000đ  12/11/2015
Lang, CH huyện Chiêm Hóa

35/2015/HSST AP HSST: 200.000đ
05/QĐ
Lý Văn Hoàn Thôn Cuôn, Hà  22/9/2015 của TAND  Truy thu: 20.000đ x 11/11/2015
12/11/2015
Lang, CH huyện Chiêm Hóa Phạt tiền: 4.000.000đ

81/QĐ
27/10/2015

35/2015/HSST
AP HSST: 200.000đ 06/QĐ
Luân Văn Chức Thôn Cuôn, Hà  22/9/2015 của TAND  x 11/11/2015
Phạt tiền: 5.000.000đ  12/11/2015
Lang, CH huyện Chiêm Hóa

40/2015/HSST
Lê Đức Thuân 20/4/2015 của TAND  15/QĐ 07/QĐ
Thôn Gia Kè, Hòa  AP: 200.000đ x 3/12/2015
huyện Hàm Thuận  02/10/2015 03/12/2015
Phú, CH
Bắc, Bình Thuận
114/2014/QĐST­
HNGĐ
56/QĐ CDNC:  08/QĐ
Nguyên Văn Xuân Thôn Nà Héc, Yên  05/12/2014 của  x 25/12/2015
12/10/2010 700.000đ/tháng 29/12/2015
Lập, CH TAND huyện Chiêm 
Hóa

AP: 200.000đ
35/2015/HSST
80/QĐ Truy thu: 290.000đ 09/QĐ
Hà Tiến Hưởng Tổ Rẹ 2, TT Vĩnh  22/9/2015 của TAND  x 12/1/2016
27/10/2015 Phạt tiền: 4.000.000đ 15/01/2016
Lộc, CH huyện Chiêm Hóa

30/2015/HSST
40/QĐ Truy thu: 200.000đ 10/QĐ
Đặng Văn Dương Thôn Khuổi Chỉa,  01/9/2015 của TAND  x 18/1/2016
06/10/2015 Phạt tiền: 6.000.000đ  19/01/2016
Kiên Đài, CH huyện Chiêm Hóa

81/2015/QĐST­
HNGĐ 05/QĐ APGN: 11/QĐ
Ma Đức Trọng Thôn Bảu, xã  x 19/01/2016
08/9/2015 của TAND  02/10/2015  1.114.600đ 20/01/2016
Hùng Mỹ, CH
huyện Chiêm Hóa

39/2015/HSST
99/QĐ 12a/QĐ
Nguyễn Hà Tiến Thôn Khun Vai,  29/9/2015 của TAND  Tiền phạt: 5.000.000đ  x 18/1/2016
03/11/2015 22/01/2016
Phú Bình huyện Chiêm Hóa
  22/2015/HSST
36/QĐ 13/QĐ
Vũ Văn Hòa Thôn Đầm Hồng  07/8/2015 của TAND  Phạt: 5.000.000đ  x 22/1/2016
02/10/2015 25/01/2016
3, Ngọc Hội, CH huyện Chiêm Hóa

32/2015/QĐST­DS
Thôn Thượng  16/11/2015 của  232/QĐ 15/QĐ
Hà Doãn Tuân BTTH: 6.500.000đ x 29/2/2016
Quang, Xuân  TAND huyện Chiêm  22/01/2016 01/3/2016
Quang, CH Hóa

02/2015/QĐST­
HNGĐ 162/QĐ CDNC: 16/QĐ
Nguyễn Văn Chín Thôn Nà Lừa, xã  x 7/3/2016
19/6/2015 của TAND  29/12/2015  300.000đ/tháng 09/3/2016
Trung Hà, CH
huyện Chiêm Hóa

36/2015/HSST
28/9/2015 Của 
TAND huyện Chiêm  Tiền phạt: 4.000.000đ 
208/QĐ 17/QĐ
Hoàng Văn Danh Thôn Khuôn Pồng,  Hóa x 8/3/2016
08/1/2016 09/3/2016
Trung Hà, CH 63/2015/HSPT
04/12/2015 của 
TAND tỉnh TQ
36/2015/HSST
28/9/2015 Của 
TAND huyện Chiêm  AP: 200.000đ
196/QĐ 20/QĐ
Quan Văn Tung Thôn Nông Tiến  Hóa Phạt tiền: 3.000.000đ x 9/3/2016
08/1/2016 09/3/2016
II, Trung Hà, CH 63/2015/HSPT
04/12/2015 của 
TAND tỉnh TQ
96/2015/HSST
Tổ Trung Tâm 2, 185/QĐ 22/QĐ
Nguyễn Bích Hòa 29/9/2016 của TAND  Phạt tiền: 4.540.000đ x 17/3/2016
 TT Vĩnh Lộc 04/01/2016 17/3/2016
thành phố Lào Cai

84/2011/QĐST­
HNGĐ
Thôn Lăng Luông,  201/QĐ TNCD: 4.270.000đ kèm 23/QĐ
Hà Thị Yến 23/12/2011 của  x 28/3/2016
Tân Thịnh, CH 19/01/2015  lãi suất 28/3/2016
TAND huyện Chiêm 
Hóa, TQ

Thôn Vĩnh Khoái,  06/2015/HSST 08/QĐ 24/QĐ


Hà Phúc Giáp BTTH: 4.000.000đ x 25/3/2016
Yên Nguyên, CH 30/3/2015 02/10/2015 05/4/2016
41/1999/HSST
12/10/1999 của 
TAND huyện Chiêm 
Hóa
Thôn Tân Hoa, 28/QĐ 25/QĐ
Hoàng Văn Sỹ 143/1999/HSPT BTCD: 2.825.000đ x 4/4/2016
 Tân An 02/10/2015 05/4/2016
19/11/1999 của 
TAND tỉnh Tuyên 
Quang

27/2011/HSST 
Thôn An Vượng,  267/QĐ BTTH: 23.737.500đ kèm  26/QĐ
30/5/2011 của TAND  x 21/4/2016
xã Tân An 22/2/2016 lãi suất 21/4/2016
huyện Chiêm Hóa

Hà Văn Lý
Hà Văn Lý

27/2011/HSST 
Thôn An Vượng,  265/QĐ BTTH: 36.275.000đ kèm  27/QĐ
30/5/2011 của TAND  x 21/4/2016
xã Tân An 19/2/2016 lãi suất 21/4/2016
huyện Chiêm Hóa

13/2015/HSST 
Tổ Rẹ 1, TT Vĩnh  294/QĐ Phạt: 4.000.000đ kèm lãi  28/QĐ
Nguyễn Thùy Linh 10/6/2015 của TAND  x 10/5/2016
Lộc 15/3/2016 suất 11/5/2016
tỉnh Tuyên Quang

20/2015/HSST
AP: 200.000đ
Thôn Cây La, Hòa  25/11/2015 của  396/QĐ 29/QĐ
Đinh Văn Tùng Truy Thu: 2.000.000đ  x 3/6/2016
Phú, Chiêm Hóa TAND huyện Bảo  13/5/2016 07/6/2016
kèm lãi xuất truy thu
Yên, tỉnh Lào Cai

68/2015/HSST
27/11/2015 của 
TAND huyện Yên  AP: 200.000đ
Thôn Cây La, Hòa  395/QĐ 30/QĐ
Đinh Văn Tùng Sơn, Tuyên Quang Truy Thu: 3.583.000đ  x 3/6/2016
Phú, Chiêm Hóa 13/5/2016 07/6/2016
07/2016/HSPT kèm lãi xuất truy thu
24/2/2016 của TAND 
tỉnh TQ

Thôn TRung  22/2015/HNGĐ­ST
273/QĐ 31/QĐ
Nguyễn Văn Thân Vượng 1, xã Trung  11/9/2015 của TAND  CDNC: 3.600.000đ x 13/6/2016
01/3/2016 13/6/2016
Hòa, Chiêm Hóa huyện Chiêm Hóa
32/2012/HSST 
15/11/2012 của 
Thôn Tân Thành,  TAND tỉnh Tuyên 
381/QĐ 33/QĐ
Vũ Văn Cần xã Tân Mỹ, Chiêm  Quang BTTH: 28.500.000đ x
09/5/2016 23/6/2016 23/6/2016
Hóa 165/HSPT
26/3/2013 của TAND 
Tối Cao

51/2015/HSST
Thôn Chản, Nhân  18/12/2015 của  271/QĐ 34/QĐ
Lý Văn Thắng Phạt tiền: 4.610.000đ  x 5/7/2016
Lý, CH TAND huyện Chiêm  26/2/2016 06/7/2016
kèm lãi xuất 
Hóa

09/2016/QĐST_DS
APDS có Giá Ngạch: 
Thôn Bản Cải,  03/6/2016 của TAND  425/QĐ 35/QĐ
Lương Trường Dũng 540.000đ x 6/7/2016
Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa 15/6/2016 07/7/2016

139/2015/HSST
28/12/2015 của 
TAND huyện Bến 
Thôn Làng Bình,  378/QĐ 36/QĐ
Hà Ngọc Quân Lức, Long An AP: 407.250đ x 7/7/2016
Xuân Quang, CH 04/5/2016 07/7/2016
34/2016/HSPT
05/4/2016 của TAND 
tỉnh Long An

73/2015/HSST 
Thôn Đầm Hồng  24/12/2015 của  291/QĐ 37/QĐ
Nguyễn Bảo Ngọc Phạt tiền: 4.405.000đ  x 6/7/2016
6, Ngọc Hội, CH TAND huyện Chợ  08/3/2016 07/7/2016
kèm lãi xuất 
Đồn, Bắc Kạn
03/2016/QĐST­DS
Thôn Nà Rùng, Hà  315/QĐ BTTH: 8.000.000đ kèm  38/QĐ
Ma văn Sìn 25/3/2016 của TAND  x 25/7/2016
Lang, CH 05/4/2016 lãi suất 26/7/2016
huyện Chiêm Hóa

50/2012/HSST
Thôn Cuôn, Hà  25/4/2012 của TAND  514/QĐ BTCD: 34.900.00đ kèm  41/QĐ
Hoàng Tuấn Anh x 14/9/2016
Lang, Chiêm Hóa thành phố Tuyên  22/8/2016 lãi suất 14/9/2016
Quang

26/2016/HSST
28/4/2016 của TAND 
Thôn Lăng Luông,  540/QĐ BTCD: 55.253.000đ kèm  42/QĐ
Hà Phúc Điển thành phố Tuyên  x 19/9/2016
Tân Thịnh, CH 30/8/2016 lãi suất 20/9/2016
Quang

Tổ A1, thị trấn  01/2016/DS­ST
428/QĐ 43/QĐ
Nguyễn Văn Việt Vĩnh Lộc, Chiêm  12/5/2016 của TAND  APDSGN: 2.520.000đ x 15/9/2016
17/6/2016 20/9/2016
Hóa huyện Chiêm Hóa

Đồng Xuân Khai 05/2013/QĐST­DS
Thôn Nà Tè, Ngọc  326/QĐ 01/QĐ
Phạm Thị Thêm 09/5/2013 của TAND  TNCD: 19.000.000đ x 11/10/2016
Hội, CH 31/5/2013 11/10/2016
huyện Chiêm Hóa
11/2016/QĐST­
Thôn Nà Ngày, xã 
HNGĐ 549/QĐ 03/QĐ
Triệu Đức Huân Trung Hòa, Chiêm  CDNC: 6.450.000đ 8/12/2016
02/8/2016 của TAND  04/12/2015 12/12/2016
Hóa
huyện Lâm Bình, TQ

34/2013/HSST
Thôn Nà Giàng,  27/12/2013 của  118/QĐ 04/QĐ
Ma Đình Dự AP DSGN: 4.289.000đ x 16/12/2016
Tân Mỹ, CH TAND tỉnh Tuyên  14/11/2016 19/12/2016
Quang

154/2011/QĐST­DS
Tổ A1, thị trấn 
09/12/2011 của  17/QĐ TNCD: 396.760.799đ  05/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm  x 26/12/2016
TAND thành phố  02/10/2015 kèm lãi suất 27/12/2016
Hóa
Tuyên Quang

90/2015/QĐST­DS
Tổ A1, thị trấn 
22/9/2015 của TAND  122/QĐ TNCD: 450.000.000đ  06/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm  x 26/12/2016
thành phố Tuyên  04/12/2015 kèm lãi suất 27/12/2016
Hóa
Quang
Nguyễn Thị Kim 
Nhung
104/2011/QĐST­DS
Tổ A1, thị trấn 
19/7/2011 của TAND  16/QĐ TNCD: 208.467.301đ  07/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm  x 26/12/2016
thành phố Tuyên  02/10/2015 kèm lãi suất 27/12/2016
Hóa
Quang
90/2015/QĐST­DS
Tổ A1, thị trấn 
22/9/2015 của TAND  126/QĐ 08/QĐ
Vĩnh Lộc, Chiêm  AP DSGN: 12.000.000đ x 26/12/2016
thành phố Tuyên  04/12/2015 27/12/2016
Hóa
Quang

56/2016/QĐST­
Thôn Khuân 
HNGĐ 54/QĐ 09/QĐ
Hà Văn Nông Khương, xã Yên  CDNC: 700.000đ/tháng x 11/1/2017
30/6/2016 của TAND  06/10/2016 13/01/2017
Lập, CH
huyện CH

113/2015/QĐST­
Thôn Nà Nâu, xã 
HNGĐ 16/QĐ 10/QĐ
Hà Duy Anh Yên Lập, Chiêm  CDNC: 400.000đ/tháng x 12/1/2017
11/12/2015 của  03/10/2016 13/01/2017
Hóa, TQ
TAND huyện CH

Thôn 135, 13/HSST 20/QĐ AP HSST: 50.000đ 11/QĐ


Ngô Văn Dương x 10/1/2017
 xã Yên Lập, CH 07/5/1998 của TACH 12/6/1998 Phạt tiền: 19.598.000đ 18/01/2017

Thôn Nà Vài, Bình  14/2014/HSST 17/QĐ BTTH: 69.658.000đ kèm  12/QĐ


x 16/01/2017
Phú, CH 21/4/2014 của TACH 03/10/2016 lãi suất 18/01/2017

Ma Văn Đô

Thôn Nà Vài, Bình  14/2014/HSST 18/QĐ CDNC:  13/QĐ


x 16/01/2017
Phú, CH 21/4/2014 của TACH 03/10/2016 300.000đ/tháng 18/01/2017
Thôn Liên Hiệp,  39/2016/HSST
14/QĐ Tịch thu sung quỹ Nhà  14/QĐ
Bàn Văn Hùng Phú Bình, Chiêm  23/8/2016 của TAND  x 19/1/2017
03/10/2016 nước: 450.000đ 20/01/2017
Hóa, TQ huyện CH

Thôn Nà Lung,  39/2016/HSST AP: 200.000đ


20/QĐ 15/QĐ
Bàn Văn Nghĩa Phú Bình Chiêm  23/8/2016 của TAND  Phạt tiền: 3.000.000đ  x 19/1/2017
03/10/2016 20/01/2017
Hóa, TQ huyện CH kèm lãi suất

Tổ Trung Tâm 1, 
18/2016/QĐST­DS 506/QĐ 16/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc,  AP DSGN: 2.104.000đ x 7/2/2017
29/7/2016 của TACH 16/8/2016 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ

Tổ Trung Tâm 1, 
07/2016/QĐST­DS 85/QĐ TNCD: 55.440.000đ kèm  17/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc,  x 7/2/2017
27/4/2016 của TACH 20/10/2016 lãi suất 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ

Tổ Trung Tâm 1, 
06/2016/QĐST­DS 84/QĐ TNCD: 35.000.000đ kèm  18/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc,  x 7/2/2017
19/4/2016 của TACH 20/10/2016 lãi suất 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ
Tổ Trung Tâm 1, 
10/2016/QĐST­DS 456/QĐ 19/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc,  AP DSGN: 1.237.500đ x 7/2/2017
24/6/2016 của TACH 12/7/2016 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ

Tổ 11/9, thị trấn 
01/2016/KDTM­ST 66/QĐ TNCD: 207.887.802đ  20/QĐ
Vũ Thanh Loan Vĩnh Lộc, Chiêm  x 7/2/2017
31/5/2016 của TACH 14/10/2016 kèm lãi suất 09/02/2017
Hóa, TQ

Tổ 11/9, thị trấn 
01/2016/KDTM­ST 458/QĐ AP KDTM STGN:  21/QĐ
Vũ Thanh Loan Vĩnh Lộc, Chiêm  x 7/2/2017
31/5/2016 của TACH 12/7/2016 10.394.390đ 09/02/2017
Hóa, TQ

Tổ Trung Tâm 1, 
18/2016/QĐST­DS 91/QĐ TNCD: 84.160.000đ kèm  22/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lộc,  x 7/2/2017
29/7/2016 của TACH 01/11/2016 lãi suất 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ

44/2016/HSST
Thôn Vĩnh Khoái,  236/QĐ BTCD: 4.000.000đ kèm  23/QĐ
Đoàn Văn Thức 26/8/2016 của TAND  x 17/2/2017
Yên Nguyên, CH 20/01/2017 lãi suất chậm 20/02/2017
huyện Chiêm Hóa

44/2016/HSST
Thôn Đài Thị, xã  236/QĐ BTCD: 9000.000đ kèm  24/QĐ
Lương Hữu Trọng 26/8/2016 của TAND  x 17/2/2017
Yên Lập, CH 20/1/2017 lãi suất 20/2/2017
huyện Chiêm Hóa
Tổ Đồng Tụ, thị 
12/2016/QĐST­DS
trấn Vĩnh Lộc,  201/QĐ BTCD: 7.000.000đ kèm  25/QĐ
Nguyễn Mạnh Tuân 20/7/2016 của TAND  x 20/2/2017
Chiêm Hóa, Tuyên  03/01/2017 lãi suất chậm 20/2/2017
huyện CH
Quang

18/2014/HSST
27/8/2014 của TAND 
Thôn Ba Hai, xã 
huyện Chiêm Hóa 101/QĐ 26/QĐ
Hà Đức Cao Nhân Lý, Chiêm  BTTH: 78.250.000đ x 21/2/2017
07/2015/HSPT 03/11/2016 21/2/2017
Hóa, Tuyên Quang
06/01/2015 của 
TAND Tối Cao

Thôn Rỗm, Hùng  13/2016/HSST
278/QĐ 27/QĐ
Bùi  Văn Biên Mỹ, Chiêm Hóa,  15/4/2016 của TAND  BTCD: 1.500.000đ x 10/3/2017
20/2/2017 13/3/2017
Tuyên Quang huyện CH

Thôn Soi Trinh,  59/2016/HSST
206/QĐ AP: 200.000đ 28/QĐ
Hoàng Văn Bền Trung Hòa, Chiêm  24/11/2016 của  x 22/3/2017
03/01/2017 AP DSGN: 1.760.000đ  22/3/2017
Hóa, Tuyên Quang TAND huyện CH

31/2012/HSST
07/8/2012 của TAND 
Thôn Pù Đồn, 
huyện CH 307/QĐ BTTH: 20.000.000đ kèm  29/QĐ
Mai Tất Sơn Minh Quang,  x 2/12/2016
38/2012/HSPT­QĐ 10/3/2017 lãi suất 24/3/2017
Chiêm Hóa, TQ
20/9/2012 của TAND 
tỉnh

69/2015/QĐST­
Thôn Nà Trình, 
HNGĐ 169/QĐ 30/QĐ
Dương Thành Thiệp Minh Quang,  CDNC: 400.000đ/tháng x 21/3/2017
24/08/2015 của  14/12/2016 24/3/2017
Chiêm Hóa, TQ
TAND huyện CH
22/2013/QĐST­
DSTC
Thôn Đầm Hồng  425/QĐ TNCD: 8000.000đ  40/QĐ
Trần Văn Chung 06/12/2013 của  x 14/6/2016
2, Ngọc Hội, CH 15/6/2016 kèm lãi suất 01/8/2015
TAND huyện Chiêm 
Hóa

Thôn Pù Đồn,  16/2012/QĐST­DS
124/QĐ BTCD: 15.500.000đ 31/QĐ
Ma Văn Nhân Minh Quang,  22/8/2012 của TA  x 23/3/2017
16/11/2016 kèm lãi suất 27/3/2017
Chiêm Hóa, TQ huyện Chiêm Hóa

Thôn Cao Bình,  67/2011/HSST
309/QĐ BTTH: 80.000.000đ 32/QĐ
Lương Văn Dương Hùng Mỹ, Chiêm  30/11/2011 của TA  x 29/3/2017
10/3/2017 kèm lãi suất 03/4/2017
Hóa, TQ huyện Chiêm Hóa

02/2016/QĐST­
Thôn Đầm Hồng  DSTC 142/QĐ TNCD: 30.000.000đ 34/QĐ
Trịnh Thị Liễu x 17/4/2017
2, Ngọc Hội, CH 28/9/2016 của TAND  17/11/2016 Kèm lãi suất 17/4/2017
huyện Chiêm Hóa

Thôn Khuân Hang,  88/2016/QĐST­
270/QĐ 35/QĐ
Hà Thị Huệ Hòa Phú, Chiêm  HNGĐ CDNC: 500.000đ/2 cháu x 19/4/2017
15/2/2017 21/4/2017
Hóa, TQ 27/9/2016 của TACH

02/2017/HSST
09/01/2017 của TA 
Thôn Hợp Long 2,
Chiêm Hóa, TQ 374/QĐ BTCD: 81.415.000đ 36/QĐ
Hoàng Văn Thêm  Yên Nguyên, CH,  x 3/5/2017
10/2017/HSPT­QĐ 14/4/2017 kèm lãi suất 08/5/2017
TQ
17/3/2017 của TA 
tỉnh Tuyên Quang
03/2016/QĐST­DS
Thôn Nà Rùng, Hà  463/QĐ BTTH:20.000.000đ 37/QĐ
Ma Văn Sìn 25/3/2016 của TAND  x 6/28/2017
Lang, CH, TQ 25/3/2017 Kèm lãi suất 05/07/2017
huyện Chiêm Hóa

Thanh toán tiền chênh 
03/2017/HSST
tổ Vĩnh Lợi, TT  350 lệch, hỗ trợ KK sau ly  38/QĐ
Nguyễn Trung Kiên 18/01/2017 của TA x 7/3/2017
Vĩnh Lộc, CH, TQ 11/4/2017 hôn: 25.000.000đ + Lãi  07/7/2017
Chiêm Hóa, TQ 
suất
thôn Khuổi Chán,  07/2017/HSST
362/QĐ 39/QĐ
Nông Văn Tuấn Kim Bình, CH,  03/3/2017 của TA  Tiền Phạt: 3.000.000đ x 6/30/2017
11/4/2017 07/7/2017
TQ Chiêm Hóa, TQ

01/2017/HSST
06/01/2017 của TA 
Thôn Nông Tiến 
Chiêm Hóa 379/QĐ APHSST: 200.000đ 40/QĐ
Quan Văn Tung II, Trung Hà, CH,  x 7/14/2017
10/2017/HSPT 24/4/2017 Tiền phạt: 3.000.000đ 19/7/2017
TQ
05/4/2017 của TA 
tỉnh Tuyên Quang

29/2015/HSST
thôn Tân Hợp, Tân  306/QĐ 41/QĐ
Vương Xuân Huấn 01/9/2015 của TA  Hoàn trả: 3.600.000đ x 7/13/2017
An, CH, TQ 10/3/2017 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ

01/2016/DS­ST
thôn Tân Hội, Tân  230/QĐ Thanh toán nợ:  42/QĐ
Ma Văn Nhì 30/9/2016 của TA  x 7/13/2017
An, CH,TQ 11/01/2017 6.000.000đ 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ

tổ 3, TT Việt  175/2011/HSST
413/QĐ 43/QĐ
Hoàng Mạnh Trường Quang, Bắc  16/8/2011 của TA TP  Bồi thường: 7.500.000đ x 7/14/2017
05/5/2017 19/7/2017
Quang, HG.  Việt Trì, Phú Thọ
93/2015/QĐST­
thôn Bản Cuống, 
HNGĐ 429/QĐ Cấp dưỡng nuôi con:  44/QĐ
Nguyễn Thị Hiền Minh Quang, CH,  x 7/19/2017
05/11/2015 của TA  26/5/2017 11.000.000đ 20/7/2017
TQ
Chiêm Hóa 
50/2017/QĐST­
Thôn Làng Ải,
HNGĐ 451/QĐ Án phí cấp dưỡng nuôi  45/QĐ
Lù Cáo Lèng  Xuân Quang, CH,  x 7/19/2017
16/5/2017 của TA  06/6/2017 con: 150.000đ 20/7/2017
TQ
Chiêm Hóa
Triệu Văn Tự
Thôn Phúc  41/2012/HSST 
260/QĐ Liên đới bồi thường:  46/QĐ
Thượng, xã Tân  26/9/2012 của TAND  x 7/20/2017
03/2/2016 39.719.100đ 20/7/2017
Thịnh, CH, TQ huyện Chiêm Hóa
Triệu Văn Ngôn

06/2017/QĐST­
thôn Tiên Hóa 2, 
HNGĐ 381/QĐ APDSST có giá ngạch:  47/QĐ
Trần Văn Vin Vinh Quang, CH,  x 9/5/2017
27/3/2017 của TA  24/4/2017 1.625.000đ 11/9/2017
TQ
Chiêm Hóa, TQ

35/2017/HSST
thôn Phú Linh,  547/QĐ APHSST: 200.000đ 48/QĐ
Hà Văn Vĩnh 20/6/2017 của TA  x 9/6/2017
Bình Phú, CH, TQ 07/8/2017 11/9/2017
huyện Yên Sơn, TQ

tổ Trung Tâm 1,  10/2016/QĐST­
397/QĐ Trả nợ công dân:  49/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến TT vĩnh Lộc, CH,  DSTC x 9/8/2017
04/5/2017 49.500.000đ + Lãi 11/9/2017
TQ 24/6/2016 của TACH

25/2016/HSST
Thôn Đầm Hồng  581/QĐ Tiền phạt: 5.000.000đ +  50/QĐ
Nguyễn Bá Phương 15/6/2017 của TA  x 9/6/2017
2, Ngọc Hội, CH 24/7/2017 Lãi suất 11/9/2017
Chiêm Hóa, TQ

499/2016/HSST
thôn Nà Ngà,  571/QĐ 51/QĐ
Đặng Văn Luyện 28/11/2016 của TA  APHSST: 200.000đ x 9/8/2017
Ngọc Hội, CH, TQ 15/8/2017 11/9/2017
Chiêm Hóa, TQ
19/2017/HSST
12/5/2017 của TA 
Tiền phạt: 4.000.000đ 
thôn Đồng Bả,  Chiêm Hóa 556/QĐ 52/QĐ
Lê Đức Thắng x 9/15/2017
Hòa Phú, CH, TQ 24/2017/HSPT 09/8/2017 15/9/2017
17/7/2017 của TA 
tỉnh TQ
07/2012/QĐST­
thôn Đầm Hồng 1,  DSCT 151/QĐ Trả nợ công dân:  53/QĐ
Ma Thị Ngọc x 9/12/2017
Ngọc Hội, CH, TQ 04/4/2012 của TA  17/01/2013 27.000.000 15/9/2017
Chiêm Hóa

07/2012/QĐST­
thôn Đầm Hồng 1,  DSCT 274/QĐ Trả nợ công dân:  54/QĐ
Ma Thị Ngọc x 9/12/2017
Ngọc Hội, CH, TQ 04/4/2012 của TA  24/5/2012 1.000.000đ 15/9/2017
Chiêm Hóa

274/2016/QĐST­
thôn Nà Nẻm, 
HNGĐ 308/QĐ Cấp dưỡng nuôi con:  55/QĐ
Nguyễn Văn Dũng Xuân Quang, CH,  x 9/15/2017
27/12/2016 của TA  10/3/2017 1.500.000đ/tháng 10/3/2017
TQ
huyện Yên Sơn, TQ

Thôn Tân Thành,  01/2013/HNGĐ­ST
56/QĐ Cấp dưỡng nuôi con:  56/QĐ
Nguyễn Thành Long xã Tân Mỹ, Chiêm  28/01/2013 của TA  x 9/18/2017
06/10/2016 500.000đ/tháng 18/9/2017
Hóa Chiêm Hóa

thôn Tiên Quang  14/2016/HSST
239/QĐ Bồi thường: 11.154.000đ  57/QĐ
Vũ Văn Hiếu 1, Vinh Quang,  19/4/2016 của TA  x 9/18/2017
20/01/2017 + Lãi 21/9/2017
CH, TQ Chiêm Hóa

Chi cục THADS 
VII
huyện Na Hang
51 51 51

03/2012/ HSPT  74/QĐ­ 06/QĐ­


thôn Tát Kẻ, xã 
Phùng Văn Sú 14/2/2012 của Tòa án  CCTHADS  Án phí 2.637.000 đồng X 14/7/2015 CCTHADS 
Khâu Tinh
ND tỉnh Tuyên Quang  28/2/2012 14/7/2015

08/2015/ HSST  84/QĐ­ 17/QĐ­


thôn Khuổi Phìn, xã 
Lý Sành Hin 02/4/2015 của Toàn án  CCTHADS  Truy thu 7.700.000 đồng X 1/12/2017 CCTHADS 
Sinh Long
ND huyện Na Hang 7/5/2015 14/7/2015

08/2015/ HSST  83/QĐ­ 18/QĐ­


thôn Phiêng Ngàm, 
Hoàng Hữu Bình 02/4/2015 của Toàn án  CCTHADS  Truy thu 7.000.000 đồng X 1/12/2017 CCTHADS 
xã Sinh Long
ND huyện Na Hang 7/5/2015 14/7/2015

55/2005/  HSST  119/QĐ­ 22/QĐ­


thôn Khuổi Tích, xã 
Chu Văn Tùy 21/6/2005 của Tòa án  CCTHADS  Án phí 354.000 đồng X 12/2/2016 CCTHADS 
Đà Vị
ND tỉnh Tuyên Quang 08/7/2013 14/7/2015

04/2013/DSST  131/QĐ­ 25/QĐ­


thôn Bản Thác, xã 
Sằm Văn Hà 23/7/2013 của Toà án  CCTHADS  Án phí 3.745.000 đồng X 12/5/2015 CCTHADS 
Yên Hoa
ND huyện Na Hang 16/9/2013 14/7/2015

10/2010/ HSST  82/QĐ­ 26/QĐ­


thôn Nà Luông, xã 
Triệu Quang Sỷ 29/4/2014 của Toà án  CCTHADS  Án phí 200.000 đồng X 12/1/2016 CCTHADS 
Yên Hoa
ND huyện Na Hang 2/6/2014 14/7/2015
58/2014 /STHS 
31/QĐ­ 28/QĐ­
thôn Nà Reo, xã  19/8/2014 của Tòa án 
Hoàng Văn Kiên CCTHADS  Án phí 1.223.000 X 4/7/2017 CCTHADS 
Năng Khả ND thành phố Tuyên 
24/11/2014 14/7/2015
Quang

53/2013/  HSST 
38/QĐ­ 32/QĐ­
thôn Nà Thôm, xã  21/11/2013 của Tòa án 
Ma Văn Hướng CCTHADS  Án phí 400.000 X 5/29/2017 CCTHADS 
Thanh Tương nhân dân huyện Yên 
14/1/2014 14/7/2015
Sơ, Tuyên Quang

62/2014/  HSST 
34/QĐ­
thôn Nà Reo, xã  25/9/2014 của Tòa án  24/QĐ­THA 
Hoàng Văn Kiên Án phí 400.000 X 4/7/2017 CCTHADS 
Năng Khả nhân dân huyện Lập  10/11/2014
14/7/2015
Thạch, Vĩnh Phúc

80/2014/ STHS 
01/QĐ­ 35/QĐ­
thôn Nà Reo, xã  31/7/2014 của Tòa án 
Hoàng Văn Kiên CCTHA  Án phí 713.000 đồng X 4/7/2017 CCTHADS 
Năng Khả nhân dân huyện Sơn 
01/10/2014 14/7/2015
Dương, Tuyên Quang

06/2015/  HSST  93/QĐ­ 36/QĐ­


thôn Nà Khá, xã 
Hoàng Anh Tài 12/3/2015 của Toà án  CCTHA  Án phí 775.000 đồng X 4/7/2017 CCTHADS 
Năng Khả
ND huyện Na Hang 21/5/2015 14/7/2015

14/2013/  HSST  125/QĐ­ 37/QĐ­


thôn Nà Reo, xã  Án phí 200.000 đồng. Truy 
Hoàng Văn Cương 5/7/2013 của Toà án  CCTHA  X 4/7/2017 CCTHADS 
Năng Khả thu 1.950.000 đồng
ND huyện Na Hang 12/2/2013 14/7/2015

24/2012/  DSPT 
145/QĐ­ 01/QĐ­
Thôn Yên Thượng,  23/8/2012 của Tòa án 
Phạm Thị Vẻ CCTHA  Án phí 858.000 đồng X 1/4/2016 CCTHADS 
xã Thanh Tương nhân dân tỉnh Tuyên 
12/9/2012 14/7/2015
Quang
29/2014/HSPT  132/QĐ­ 40/QĐ­
thôn Bắc Lè, xã Đà  Án phí 200.000 đồng. Truy 
Triệu Văn Hữu 26/8/2015 của Tòa án  CCTHADS  X 6/29/2017 CCTHADS 
Vị, huyện Na Hang Thu 12.000.000 đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn 10/8/2015 4/9/2015

461/2014/  HSST 
25/8/2014 của Tòa án  46/QĐ­ 05/QĐ­
Tổ 8, thị trấn Na 
Nguyễn Thảo Thương nhân dân TP Thái  CCTHA  Án phí 200.000 đồng X 29/2/2016 CCTHADS 
Hang
Nguyên, tỉnh Thái  20/1/2015 14/7/2015
Nguyên
313/2015/  HSST 
9/11/2015 của Tòa án  59/QĐ­ 07/QĐ­
Tổ 8, thị trấn Na 
Nguyễn Thảo Thương nhân dân TP Thái  CCTHA  Án phí 80.000 đồng X 29/2/2016 CCTHADS 
Hang
Nguyên, tỉnh Thái  22/2/2016 29/2/2016
Nguyên

94/2015/DS­ST ngày 
Tổ 4, thị trấn Na  41/QĐ­ 02/QĐ­
13/10/2015 của Tòa án 
Chu Thị Hương Hang, huyện Na  CCTHADS  Án phí 8.500.000 X 1/11/2016 CCTHADS 
ND thành phố Tuyên 
Hang 14/12/2015 11/1/2016
Quang

94/2015/DS­ST ngày 
Tổ 4, thị trấn Na  46/QĐ­ Trả nợ cho bà Nguyễn Thị  03/QĐ­
13/10/2015 của Tòa án 
Chu Thị Hương Hang, huyện Na  CCTHADS  Kim Oanh 170.000.000  X 1/11/2016 CCTHADS 
ND thành phố Tuyên 
Hang 04/1/2016 đồng 11/1/2016
Quang

38/2015/HSST ngày 
02/QĐ­ 05/QĐ­
16/5/2015 của TAND 
Bế Văn Cường Bản Lằn, xã Sơn Phú CCTHADS  Tiền phạt: 3.000.000 đồng x 4/5/2017 CCTHADS 
huyện Chợ Đồn, tỉnh 
01/10/2015 15/1/2016
BK

05/2008/HNGĐ  34/QĐ­ 06/QĐ­


thôn Không Mây, xã  CDNC cho bà Phùng Thị 
Triệu Văn Nọong 25/5/2008 của Toà án  CCTHADS  X 5/9/2017 CCTHADS 
Năng Khả Ích 18.900.000 đồng
ND huyện Na Hang 05/11/2015 27/1/2016
07/2015/DS­ST  26/QĐ­ 01/QĐ­
thôn Khuổi Tích, xã  Bồi thường cho ông Đặng 
Hoàng Văn Điểm 01/9/2015 của Toà án  CCTHADS  X 5/29/2017 CCTHADS 
Đà Vị Văn Chiều 26.000.000 đồng
ND huyện Na Hang 12/10/2015 8/1/2016

12/2015/HSST  50/QĐ­ 08/QĐ­


Nguyễn Văn Dêm Thôn 4 xã Côn Lôn 27/11/2015 của TAND  CCTHADS Án phí: 5.525.000 đồng x 1/6/2017 CCTHADS 
huyên Na Hang 18/1/2016 17/3/2016

Thôn Đon Tâu, xã  05/2012/QĐST­HNGĐ 
78/QĐ­ 16/QĐ­
Thanh Tương, huyện  ngày 17/4/2012 của  Cáp dưỡng nuôi con 
Tô Minh Hiếu CCTHADS  X 5/15/2017 CCTHADS 
Na Hang, tỉnh Tuyên  TAND huyện Na Hang,  28.200.000đ
22/3/2016 27/6/2016
Quang tỉnh Tuyên Quang

15/2015/HSST ngày 
60/QĐ­ 15/QĐ­
thôn Khuổi Phìn, xã  10/8/2015 của Tòa án  Còn phải Liên đới bồi 
Bàn Văn Sú + ĐB CCTHADS  x 5/25/2017 CCTHADS 
Sinh Long ND huyện Na Hang,  thường: 134,953,000đ 
01/03/2016 22/6/2016
Tuyên Quang

01/2016/DSST ngày  105/QĐ­ 17/QĐ­


Tổ dân phố 4, thị 
Nguyễn Văn Thư 18/5/2016 của Tòa án  CCTHADS  Tiền án phí DSST 200.000 x 6/27/2016 CCTHADS 
trấn Na Hang
ND  Na Hang 22/6/2016 29/6/2016

02/2010/QĐST­HNGĐ  104/QĐ­ 18/QĐ­


Phiêng Rào, Năng  CDNC cho bà Đặng Thị 
Chu Văn Sơn ngày 27/01/2010 TA  CCTHADS  x 5/9/2017 CCTHADS 
Khả, Na Hang Náy 23,100,000
ND Huyện Na Hang 16/6/2016 6/7/2016

17/2016/HSST ngày  106/QĐ­ 19/QĐ­


Thôn Ngòi Nẻ, thị 
Trần Trung Dũng 8/4/2016 TA TP Tuyên  CCTHADS  Án phí HSST: 200,000 x 7/18/2016 CCTHADS 
trấn Na Hang
Quang 01/7/2016 19/7/2016
Ngày 
38/2011/HSPT ngày  110/QD­ Bồi thường cho ông Quan  20/QĐ­
Tổ 7, thị trấn Na  23/3/2017 đình 
Nguyễn Duy Kiên 29/7/2011 TA Tỉnh  CCTHADS  Thanh Huy 56.903.968  x 7/26/2016 CCTHADS 
Hang chỉ 
Tuyên Quang 13/7/2016 đồng 26/7/2016 19.409.000đ

128/QĐ­
18/2015/HSST  01/QĐ­
Thôn Bản Tâng, xã  CCTHADS 
Lự Văn Đức 31/8/2015 của TAND  Tiền phạt 3.200.000 x 4/4/2017 CCTHADS 
Đà Vị Ha Hang ngày 
huyện Na Hang 10/11/2016
11/8/2016

24/2015/HSST ngày  02/QĐ­
Thôn Nà Khuyến, xã  135/QĐ­
8/12/2015 của TA ND  CCTHADS 
Nông Văn Thắng Yên Hoa, Na Hang,  CCTHADS  BT: 2,205,000 X 12/1/2017
Huyện Na Hang, Tuyên  ngày 
Tuyên Quang 22/8/2016
Quang 05/12/2016

Tổ 12, thị trấn Na  21/2015/HSST ngày  117/QĐ­ 23/QĐ­


Trần Văn Nam Hang, huyện Na  17/11/2015 của Tòa án  CCTHADS  BT: 5.000.000 x 9/13/2016 CCTHADS 
Hang ND  Na Hang 03/8/2016 ngày 14/9/2016

01/2016/DSST ngày  120/QĐ­ 22/QĐ­


Tổ dân phố 4, thị 
Nguyễn Văn Thư
trấn Na Hang
18/5/2016 của Tòa án  CCTHADS  BT: 3.000.000 x 8/12/2016 CCTHADS 
ND  Na Hang 11/8/2016 ngày 14/9/2016

06/2013/QĐST­DS  134/QĐ­ 21/QĐ­


Tổ dân phố 10, thị  TRả nợ cho bà Đinh Thanh 
Trần Thị Tính
trấn Na Hang
ngày 26/11/2016 của  CCTHADS 
Thuý số tiền 63.000.000
x 9/14/2016 CCTHADS 
Tòa án ND  Na Hang 22/8/2016 ngày 14/9/2016
14/2013/ HSST ngày  21/QĐ­ 04/QĐ­
thôn Nà Reo, xã 
Hoàng Anh Cương
Năng Khả
05. 7. 2013   của Tòa án  CCTHADS  BT: 5.700.000 x 2/27/2017 CCTHADS 
ND  Na Hang 30/12/2016 ngày 28/2/2017

tổ dân phố 8, thị trấn  32/2015/ HSST ngày  30/QĐ­ 03/QĐ­


Mai Hoàng Tùng Na Hang, huyện Na  14. 12. 2015   của Tòa  CCTHADS  BT: 120.000.000 x 2/28/2017 CCTHADS 
Hang án tỉnh Tuyên Quang 17/01/2017 ngày 28/2/2017

25/2016/HSST ngày  33/QĐ­
Thôn Nà Thôm, xã  05/QĐ­
22/12/2016 của Tòa án  CCTHADS  Án phí 200,000đồng và truy 
Ma Văn Hướng Thanh Tương, Na  X 4/10/2017 CCTHADS 
nhân dân huyện Na  ngày  thu SCQNN: 300,000đ
Hang, Tuyên Quang 12/4/2017
Hang 10/02/2017

16/2015/HSST 
21/7/2015 của TAND 
Đông Đa 1, xã  58/QĐ­ 06/QĐ­
tỉnh Tuyên Quang Lãi suất khoản truy thu: 
Nguyễn Văn Uy Thượng Nông, Na  CCTHADS x 5/15/2017 CCTHADS 
200/HSPT 26/11/2015  1,487,000đ
Hang 16/2/2016 16/5/2017
của TA cấp cao tại Hà 
Nội

10/2017/HSST ngày 
thôn Đông Đa 2, xã  100/QĐ­ 09/QĐ­
05/5/2017 của TA  AF HSST: 200.000đ và tiền 
Nguyễn Ngọc Lân Thượng Nông, Na  CCTHADS x 6/26/2017 CCTHADS 
huyện Na Hang, Tuyên  phạt 3.000.000
Hang, Tuyên Quang 12/6/2017 28/6/2017
Quang

10/2017/HSST ngày 
Đông Đa 2, xã  101/QĐ­ 08/QĐ­
05/5/2017 của TA 
Hà Văn Quyền Thượng Nông, Na  CCTHADS Tiền phạt 3.000.000đ x 6/26/2017 CCTHADS 
huyện Na Hang, Tuyên 
Hang, Tuyên Quang 12/6/2017 28/6/2017
Quang
09/2017/HSPT  66/QĐ­ 12/QĐ­
Thôn Phiêng Bung, 
Nguyễn Văn Phương 31/3/2017 của TA ND  CCTHADS  Tiền phạt 3.000.000đ x 6/27/2017 CCTHADS 
Năng Khả, Na Hang
tỉnh Tuyên Quang 17/4/2017 28/6/2017

thôn Nà Trang,  09/2017/HSPT  69/QĐ­ 11/QĐ­


Nông Văn Thọ Năng Khả, Na Hang,  31/3/2017 của TA ND  CCTHADS  Tiền phạt 3.000.000đ x 6/27/2017 CCTHADS 
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 17/4/2017 28/6/2017

06/2017/HSST ngày  57/QĐ­
Thôn 5, xã Côn Lôn,  AF HSST: 200.000đ; AF  13/QĐ­
28/02/2017 của TA  CCTHADS 
Nguyễn Văn Thái Na Hang, Tuyên  DSST CGN 300.000 và  x 6/28/2017 CCTHADS 
Huyện Na Hang, Tuyên  ngày 
Quang Truy thu 1.990.000đ 28/6/2017
Quang 03/4/2017

44/QQĐ­
Tổ dân phố Hà Vị,  21/2016/HSST ngày  07/QQD­
CCTHADS 
Nguyễn Văn Công thị trấn Na Hang,  29/9/2016 của Toà án  BT: 36.950.000đ x 6/22/2017 THADS ngày 
ngày 
huyện Na Hang huyện Na Hang 23/6/2017
10/3/2017

Thôn Nà Ngoa, xã  02/2015/HSST ngày  Tiền giá trị con trâu: 


89/QĐ­ 15/QĐ­
Thượng Giáp, huyện  03/4/2015 của TAND  12,000,000đ và công truy 
Nông Văn Sỵ CCTHADS  X 8/7/2017 CCTHADS 
Na Hang, tỉnh Tuyên  huyện Bắc Mê, tỉnh Hà  tìm: 3,000,000đ và 
10/5/2016 09/8/2017
Quang Giang 1.921.000đ lãi suất

Thôn Hồng Ba, xã 
16/2017/HSST ngày  116/QĐ­ 16/QĐ­
Hồng Thái, huyện 
Lý Văn Sềnh 15/6/2017 của TA ND  CCTHADS  AF HSST: 200.000đ x 8/18/2017 CCTHADS 
Na Hang, tỉnh Tuyên 
tỉnh Tuyên Quang 08/8/2017 21/8/2016
Quang
Thôn Hồng Ba, xã 
16/2017/HSST ngày  114/QĐ­ 17/QĐ­
Hồng Thái, huyện  BT thiệt hại sức khỏe và tài 
Lý Văn Sềnh 15/6/2017 của TA ND  CCTHADS  x 8/18/2017 CCTHADS 
Na Hang, tỉnh Tuyên  sản: 88.650.000
tỉnh Tuyên Quang 01/8/2017 21/8/2017
Quang

14/2017/HSST ngày 
Tổ dân phố 3, thị  119/QĐ­ 18/QĐ­
29/6/2017 của TA ND  
Lê Việt Cường trấn Na Hang, Na  CCTHADS  Truy thu 2.150.000đ x 8/23/2017 CCTHADS 
huyện Na Hang, tỉnh 
Hang 08/8/2020 24/8/2020
Tuyên Quang

Thôn Nà Lạ, xã Sơn  14/2017/HSST ngày 
120/QĐ­ 19/QĐ­
Phú, huyện Na  29/6/2017 của TA ND 
La Văn Toàn CCTHADS  Truy thu 2.150.000đ x 8/23/2017 CCTHADS 
Hang, tỉnh Tuyên  huyện Na Hang, tỉnh 
08/8/2021 24/8/2021
Quang Tuyên Quang

Thôn Khâu Tinh, xã  14/2017/HSST ngày 
117/QĐ­ 20/QĐ­
Khâu Tinh, huyện  29/6/2017 của TA ND 
Triệu Văn Nhậy (Chiêm) CCTHADS  Truy thu 4.000.000đ  x 8/24/2017 CCTHADS 
Na Hang, tỉnh Tuyên  huyện Na Hang, tỉnh 
08/8/2018 25/8/2018
Quang Tuyên Quang

Thôn Nà Pầu, xã  14/2017/HSST ngày 
118/QĐ­ Tiền án phí HSST:  21/QĐ­
Yên Hoa, huyện Na  29/6/2017 của TA ND 
Bàn Văn Quân (Phin) CCTHADS  200.000đ, và truy thu:  x 8/20/2017 CCTHADS 
Hang, tỉnh Tuyên  huyện Na Hang, tỉnh 
08/8/2019 4.000.000đ 25/8/2019
Quang Tuyên Quang

10/2017/HSST ngày 
Nà Khuyến Yên  99/QĐ­ 14/QĐ­
05/5/2017 của TA 
Nguyễn Thị Phiên Hoa, Na Hang,  CCTHADS  Tiền phạt 3.000.000đ x 7/5/2017 CCTHADS 
huyện Na Hang, Tuyên 
Tuyên Quang 12/6/2017 12/7/2017
Quang
Chi cục THADS
VIII
huyện Lâm Bình

32 31 31

Nà Liềm ­ Thượng  BA 08/HSST ngày 
Số 02/QĐ­ Số 07/QĐ­
Lâm 09/8/2012 Án phí HSST 200đ
Ngô Thế Thảo CCTHA X 6/24/2016 CCTHADS
Lâm Bình ­ Tuyên  của TAND huyện Lâm  Truy thu 800đ
25/9/2012 27/7/2015
Quang Bình

QĐ 53/QĐST­HNGĐ
Nà Bó ­ Thổ Bình Số 63/QĐ­ Số 09/QĐ­
ngày 20/6/2012
Ma Công Học Lâm Bình ­ Tuyên  CCTHA CDNC 4.800đ X 6/18/2016 CCTHADS
của TAND huyện 
Quang 27/5/2015 12/8/2015
Chiêm Hóa

BA 07/HSST ngày 
15/7/2015
của TAND H Lâm Bình
Nặm Đíp ­ Lăng Can Số 01/QĐ­ Số 01/QĐ­
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi  QĐ số 39/2015/HSPT­ Án phí HSST 200đ
Lâm Bình ­ Tuyên  CCTHA X 5/19/2016 CCTHADS
khác: Nguyễn Văn Cơ) QĐ Án phí DSST 2.500đ
Quang 01/10/2015 20/11/2015
ngày 15/9/2015 của 
TAND tỉnh Tuyên 
Quang

BA 07/HSST ngày 
Nặm Đíp ­ Lăng Can 15/7/2015
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi 
Lâm Bình ­ Tuyên  của TAND huyện Lâm 
khác: Nguyễn Văn Cơ)
Quang Bình Số 06/QĐ­ Bồi thường thiệt hại và bù  Số 02/QĐ­
QĐ số 39/2015/HSPT­ CCTHA đắp tổn thất về tinh thần X 5/19/2016 CCTHADS
Bản Tấng ­ Phúc  QĐ 27/10/2015 47.500đ 20/11/2015
Hoàng Văn Pú 
Yên ngày 15/9/2015 của 
(tên gọi khác: Hoàng Văn 
Lâm Bình ­ Tuyên  TAND tỉnh Tuyên 
Toàn)
Quang Quang
BA 17/HS­ST ngày 
Thôn Nặm Đíp, 25/11/2015 Số 28/QĐ­ Số 03/QĐ­
Án phí HSST 200đ
Hoàng Tiến Luận  xã Lăng Can, của TAND huyện  CCTHADS X 3/3/2016 CCTHADS
Án phí DSGN 575đ
huyện Lâm Bình Quang Bình, tỉnh Hà  17/02/2016 10/3/2016
Giang

BA 73/HS­ST ngày 
Thôn Nặm Đíp, Số 30/QĐ­ Số 04/QĐ­
18/12/2015 Án phí HSST 200đ
Hoàng Tiến Luận  xã Lăng Can, CCTHADS X 3/3/2016 CCTHADS
của TAND huyện Yên  Án phí DSST 200đ
huyện Lâm Bình 29/02/2016 10/3/2016
Sơn, tỉnh Tuyên Quang

BA 01/HSST ngày 
Thôn Nặm Đíp, Số 31/QĐ­ Số 05/QĐ­
26/01/2016 Án phí HSST 200đ
Hoàng Tiến Luận  xã Lăng Can, CCTHADS X 3/3/2016 CCTHADS
của TAND huyện Lâm  Án phí DSST 500đ
huyện Lâm Bình 29/02/2016 10/3/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang

Nơi ĐKTT: Khuổi 
Xoan, Hồng Quang,  BA 11/HSST ngày 
Số 36/QĐ­ Số 06/QĐ­
Lâm Bình 27/9/2012
Lý Văn Thiều CCTHADS Bồi thường thiệt hại 8.083đ X 5/31/2016 CCTHADS
Tạm trú: Lung  của TAND huyện Lâm 
13/4/2016 06/6/2016
Luông, Hồng  Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quang, Lâm Bình

BA 01/DS­ST ngày 
Thôn Làng Chùa, Số 53/QĐ­ Số 07/QĐ­
04/02/2015
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS Án phí DSST 2.950đ X 5/30/2016 CCTHADS
của TAND huyện Lâm 
huyện Lâm Bình 13/3/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang

BA 01/DS­ST ngày 
Thôn Làng Chùa, Số 16/QĐ­ Số 08/QĐ­
04/02/2015
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS Trả nợ 59.000đ X 5/30/2016 CCTHADS
của TAND huyện Lâm 
huyện Lâm Bình 10/12/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định số 
02/QĐST­HNGĐ Số 39/QĐ­ Số 09/QĐ­
Thôn Nà Cóoc, Bình 
Ma Công Hằng ngày 23/02/2012 CCTHADS CDNC 21.400đ X 6/24/2016 CCTHADS
An, Lâm Bình
của TAND huyện Lâm  06/5/2016 24/6/2016
Bình 
BA 39/2013/HSST 
Thôn Hợp Thành, xã  Số 52/QĐ­ Án phí DSST 2.015đ Số 10/QĐ­
ngày 20/3/2013 của 
Vũ Đình Chiến Khuôn Hà, huyện  CCTHADS Truy thu SQNN X 8/19/2016 CCTHADS
TAND thành phố Plei 
Lâm Bình 02/8/2016 10.750đ 22/8/2016
Ku, tỉnh Gia Lai

QĐ 02/2016/QĐST­DS 
Số 47/QĐ­ Số 11/QĐ­
Bảo hiểm xã hội  ngày 15/6/2016 của  Trả tiền công dân
Chẩu Văn Dương CCTHADS X 9/13/2016 CCTHADS
huyện Lâm Bình TAND huyện Lâm  118.000đ
27/6/2016 13/9/2016
Bình, Tuyên Quang

QĐ 02/2015/QĐST­DS 
Thôn Bản Chợ, xã  Số 11/QĐ­ Số 12/QĐ­
ngày 06/01/2015 của 
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, huyện  CCTHADS Trả nợ công dân 50.000đ X 9/16/2016 CCTHADS
TAND TP Tuyên 
Lâm Bình 01/12/2015 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang

QĐ 02/2015/QĐST­DS 
Thôn Bản Chợ, xã  Số 33/QĐ­ Số 13/QĐ­
ngày 06/01/2015 của 
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, huyện  CCTHADS Trả nợ công dân 25.000đ X 9/16/2016 CCTHADS
TAND TP Tuyên 
Lâm Bình 22/3/2016 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang

QĐ 04/2015/QĐST­
Thôn Nà Khậu, xã  HNGĐ ngày số 29/QĐ­ Số 14/QĐ­
Lý Tòn Lai Phúc Yên 11/6/2015 của TAND  CCTHA CDNC 2.000đ X 9/20/2016 CCTHADS
huyện Lâm Bình huyện Lâm Bình, tỉnh  29/02/2016 22/9/2016
Tuyên Quang
QĐ 01/2016/QĐST­DS 
ngày số 11/QĐ­ Số 02/QĐ­
Bảo hiểm xã hội  Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND  CCTHADS X 11/24/2016 CCTHADS
huyện Lâm Bình 30.000.000đ
huyện Na Hang, tỉnh  14/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang

BA 03/2006/HSST 
Thôn Nà Liềm, xã  ngày số 08/QĐ­ Số 03/QĐ­
Bồi thường 
Nông Văn Biểu Thượng Lâm 16/8/2006 của TAND  CCTHADS X 11/24/2016 CCTHADS
10.000.000đ
huyện Lâm Bình huyện Na Hang, tỉnh  01/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang

QĐ 01/2016/QĐST­DS 
ngày số 21/QĐ­ Số 04/QĐ­
Bảo hiểm xã hội  Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND  CCTHADS X 2/6/2017 CCTHADS
huyện Lâm Bình 70.000.000đ
huyện Na Hang, tỉnh  09/01/2017 10/02/2017
Tuyên Quang

Thôn Nà Lung, xã  QĐ 02/2013/QĐST­DS 
Số 24/QĐ­ Số 05/QĐ­
Thượng Lâm, huyện  ngày 09/4/2013 của  Trả tiền công dân
Ngô Thị Ngoạn CCTHADS X 3/15/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh  TAND huyện Na Hang,  22.900.000đ
10/02/2017 16/3/2017
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang

QĐ 01/2016/QĐST­DS 
Bảo hiểm xã hội  Số 35/QĐ­ Số 06/QĐ­
ngày 16/5/2016 của  Trả nợ công dân 
Chẩu Văn Dương huyện Lâm Bình,  CCTHADS X 4/7/2017 CCTHADS
TAND huyện Na Hang,  115.000.000
tỉnh Tuyên Quang 16/3/2017 11/4/2017
tỉnh Tuyên Quang

QĐ 04/2016/QĐST­DS 
Thôn Bản Chợ, xã  Số 01/QĐ­ Số 07/QĐ­
ngày 26/7/2016 của 
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, huyện  CCTHADS Trả nợ công dân 80.000.000 X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyện Lâm 
Lâm Bình 07/10/2016 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang

QĐ 03/2017/QĐST­DS 
Thôn Bản Chợ, xã  Số 42/QĐ­ Số 08/QĐ­
ngày 20/02/2017 của  Trả nợ công dân 
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, huyện  CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyện Lâm  116.425.000
Lâm Bình 26/4/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang
QĐ 03/2017/QĐST­DS 
Thôn Bản Chợ, xã  Số 30/QĐ­ Án phí DSST Số 09/QĐ­
ngày 20/02/2017 của 
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, huyện  CCTHADS 2.910.625 X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyện Lâm 
Lâm Bình 24/02/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang

BA 03/2015/DSST 
ngày 07/5/2015 của 
TAND huyện Lâm 
Thôn Bản Chợ, xã  Bình, tỉnh Tuyên  Số 05/QĐ­ Án phí DSST Số 10/QĐ­
Hoàng Văn Khánh
Thượng Lâm, huyện  Quang; CCTHADS 40.026.250 X 5/4/2017 CCTHADS
Lộc Thị Nự
Lâm Bình BA 31/2016/DSPT  19/10/2016 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của 
TAND tỉnh Tuyên 
Quang;
BA 03/2015/DSST 
ngày 07/5/2015 của 
TAND huyện Lâm 
Thôn Bản Chợ, xã  Bình, tỉnh Tuyên  Số 33/QĐ­ Số 11/QĐ­
Hoàng Văn Khánh Trả nợ công dân 
Thượng Lâm, huyện  Quang; CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
Lộc Thị Nự 940.875.000
Lâm Bình BA 31/2016/DSPT  07/3/2017 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của 
TAND tỉnh Tuyên 
Quang;
QĐ 173/2015/QĐST­
Thôn Nà Va, xã 
HNGĐ ngày 31/8/2015  Số 39/QĐ­ Số 12/QĐ­
Thượng Lâm, huyện  Cấp dưỡng nuôi con 
Đỗ Thị Oanh của TAND thành phố  CCTHADS X 6/9/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh  25.000.000.
Tuyên Quang, tỉnh  17/4/2017 11/4/2017
Tuyên quang
Tuyên Quang

Thôn Đon Bả, xã  QĐ 07/2016/QĐST­DS 
Số 22/QĐ­ Số 13/QĐ­
Lăng Can, huyện  ngày 01/12/2016 của  Trả tiền cho công dân 
Nguyễn Văn Luật CCTHADS X 7/4/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh  TAND huyện Lâm  5.700.000đ
12/01/2017 06/7/2017
Tuyên quang Bình, tỉnh Tuyên Quang
BA 01/2017/HSST 
ngày 13/01/2017 của 
Thôn Phiêng Mơ, xã  TAND  tỉnh Tuyên 
Số 79/QĐ­ Số 15/QĐ­
Phúc Yên, huyện  Quang Án phí HSST
Triệu Tòn Sểnh CCTHADS X 8/31/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh  QĐ 168/2017/HSPT­ +Án phí DSCGN 5.200.000
24/7/2017 31/8/2017
Tuyên quang QĐ ngày 03/7/2017 của 
TAND  tỉnh Tuyên 
Quang

Thôn Tống Pu, xã  QĐ 01/2017/QĐST­DS 
Số 58/QĐ­ Số 14/QĐ­
Bình An, huyện Lâm  ngày 02/02/2017 của  Trả tiền cho công dân 
Ma Đức Lục CCTHADS X 8/17/2017 CCTHADS
Bình, tỉnh Tuyên  TAND huyện Lâm  16.050.000đ
24/7/2017 18/8/2017
quang Bình, tỉnh Tuyên Quang

BA 01/2017/HNGĐ­ST 
ngày 09/12/2014 của 
Thôn Khuổi Trang,  TAND  tỉnh Tuyên 
Số 47/QĐ­ Cấp dưỡng nuôi con  Số 16/QĐ­
xã Xuân Lập, huyện  Quang
Giàng A Chương CCTHADS 800.000đ/ tháng kể từ tháng  X 9/20/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh  BA 01/2015/HNGĐ­PT 
04/3/2015 01/2017 21/9/2017
Tuyên quang ngày 02/02/2015 của 
TAND  tỉnh Tuyên 
Quang

Tuyên Quang, ngày  29 tháng 9 năm 2017
CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Tuyên
minhPC:
`
Phòng NV&TCTHA
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `

Nghĩa vụ thi hành án

Quyết định Lý do chưa thi hành Quyết định về


Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải Địa chỉ của người Bản án, quyết định thi hành án điều kiện thi
năm xác
Số TT THA chưa có ĐK thi phải thi hành án (số, ký hiêu, ngày tháng (số, ký hiêu, hành án (số, Ghi chú
minh gần
hành năm, của ...) ngày tháng Loại nghĩa vụ
Điểm a Điểm b Điểm c nhất ký hiệu, ngày
năm) thi hành án
Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1 tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Tổng cộng: 82 170

I Cục THADS tỉnh

82 164 170

Bản án số
28/2012/HSST ngày
17/9/2012 của Toà án
Xóm 7, phường Ỷ nhân dân tỉnh Tuyên
06/QĐ- Án phí HSST:
La, Quang; 46/QĐ- Đ/c Đắc ngày
CTHADS 200.000đ, không có tài
Phan Thị Thanh Vân thành phố Tuyên Quyết định đình chỉ xét 31/8/2015 CTHADS 07/9/2017
ngày Án phí DSCGN sản
Quang, tỉnh Tuyên xử phúc thẩm số số 31/8/2015 thu: 600.000đ
19/11/2012 28.254.000đ
Quang 202/2012/HSPT-QĐ
ngày 31/10/2012 của
Tòa án nhân dân tối
cao;
Tổ 3, phường Nông 33/2010/HSST 23/11/2010
69/QĐ- 11/QĐ-
Tiến, của TAND tỉnh Tuyên APDSCGN không có tài
Mai Đức Anh CTHADS 14/8/2015 CTHADS
tp Tuyên Quang, Quang
04/01/2011 24.975.000đ sản
17/8/2015
tỉnh Tuyên Quang

Nơi ĐKHKTT: Bản án số


Thôn 3, thị trấn Tân 15/2012/HSST ngày
Bình, 07/6/2012 của Toà án
07/QĐ- AP
huyên Yên Sơn, nhân dân tỉnh Tuyên 47/QĐ-
CTHADS HSST+HSPT+ không có tài
Lê Văn Quân tỉnh Tuyên Quang Quang; 31/8/2015 CTHADS
ngày APDSCGN: sản
Chỗ ở: Thôn 2, xã Bản án số 31/8/2015
20/11/2012 15.000.000đ
Đôi Cấn, thành phố 510/2012/HSPT ngày
Tuyên Quang, tỉnh 26/9/2012 của Toà án
Tuyên Quang nhân dân tối cao;

Trú tại: Tổ 31,


phường Phan Thiết,
Bản án số 128/STHS
thành phố Tuyên
ngày 08/9/1999 của Toà
Quang, tỉnh Tuyên
án nhân dân tỉnh Tuyên Tiền phạt:
Quang. 75/THA 33/QĐ-
Quang; 29.300.000đ và lãi không có tài
Nguyễn Văn Quý Đăng ký tạm trú: ngày 27/8/2015 CTHADS
Bản án số 72/HSPT suất châm thi sản
Tổ 39, phường 24/4/2000 28/8/2015
ngày 19/01/2000 của hành.
Minh Xuân, thành
Tòa án nhân dân Tối
phố Tuyên Quang,
cao
tỉnh Tuyên Quang.

Bản án số 01/STHS Án phí: 160.000đ


Xóm 14, xã Trung
ngày 20/02/2014 của Truy thu: 24/QĐ-
Môn, 26/THA ngày không có tài
Trần Mạnh Huy Toà án nhân dân tỉnh 1.100.000đ và lãi 19/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, 15/4/2014 sản
Tuyên Quang; suất châm thi 24/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
hành
09/STHS ngày
Tổ 05, phường
15/2/2000 của TAND Tiền phạt:
Phan Thiết, 20/QĐ-
tỉnh Tuyên Quang; 110/QĐ-THA 39.950.000 và lãi không có tài
Lê Văn Thắng thành phố Tuyên 18/8/2015 CTHADS
1220/HSPT ngày 26/8/2000 suất châm thi sản
Quang, tỉnh Tuyên 20/8/2015
28/6/2000 của TAND hành
Quang
tối cao

Trước đây trú tại:


Bản án số 141/STHS
Tổ 20, phường
ngày 28/9/1999 của Toà
Minh Xuân, thị xã
án nhân dân tỉnh Tuyên Tiền phạt:
Tuyên Quang, tỉnh 44/THA 41/QĐ-
Quang; 17.407.333 và không có tài
Dương Quý Phượng Tuyên Quang. ngày 27/8/2015 CTHADS
Bản án số 84/HSPT lãi suất châm thi sản
Hiên nay trú tại: Tổ 21/3/2000 28/8/2015
ngày 21/01/2000 của hành
21 phường Tân
Toà án nhân dân tối
Quang, thành phố
cao;
Tuyên Quang.

Bản án số 121/STHS
Tổ 21, phường Tân ngày 26/8/1999 của Toà
Tiền phạt:
Quang, án nhân dân tỉnh Tuyên 61/QĐ-THA 40/QĐ-
69.000.000 và lãi không có tài
Hà Công Hoan thành phố Tuyên Quang; ngày 28/8/2015 CTHADS
suất châm thi sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 68/HSPT 22/3/2000 28/8/2015
hành
Quang. ngày 18/01/2000 của
Tòa án nhân dân tối cao

Trả cho công ty cổ


Bản án số 01/KDTM- 106/QĐ-THA phần Lâm Sản và không có tài 11/QĐ-
ST ngày 06/8/2014; ngày khoáng sản Tuyên CTHADS
sản
Thông báo đính chính 10/4/2015 Quang số tiền 01/02/2016
Bản án số 19.363.966đ
BB xác minh
Tầng 7, tòa nhà số 1979/2014/TB-ĐCBA
ngày
08, đường Phạm ngày 03/10/2015;
Công ty TNHH xây dựng 07/01/2016
Hùng, quân cầu Thông báo đính chính
và kỹ thuât Teasan ngày nhân
Giấy, thành phố Hà Bản án số
được biên bản
Nôi 459/2015/TB-ĐCBA Án phí kinh 26/01/2016
ngày 10/4/2015 của 107/QĐ-THA doanh thương mại không có tài 10/QĐ-
Toà án nhân dân tỉnh ngày CTHADS
có giá ngạch: sản
Tuyên Quang; 13/4/2015 01/2/2016
37.395.108đ
Xóm An Hòa 1, xã APHSST:
17/QĐ-
An Tường, thành 149/QĐ-THA 50.000đ, không có tài
Hà01/2009/HSST
Cao Cường 02/01/2009 của TAND tỉnh Tuyên Quang; 415/2009/HSPT 28/7/2009 của TAND Tối cao 17/8/2015 CTHADS
phố Tuyên Quang, 26/8/2009 APDSCGN: sản
20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang. 20.310.000đ

ĐKNKTT: tổ 27,
Bản án số
phường Tân Quang,
27/2012/HSST ngày
thành phố Tuyên
12/9/2012, 05/QĐ-
Quang, tỉnh Tuyên Tịch thu sung 28/QĐ-
Thông báo bổ sung bản CTHADS không có tài Ngày 20/7/2017
Ma Ngọc Tinh Quang công quỹ nhà 21/8/2015 CTHADS
án số 1980/ĐC-TA ngày ngày sản thu: 300.000đ
Chỗ ở: xóm 20, xã nước: 3.320.000đ 25/8/2015
25/9/2012 của Toà án 01/11/2012
Kim Phú, huyên
nhân dân tỉnh Tuyên
Yên Sơn, tỉnh
Quang
Tuyên Quang

Tổ 5, phường Phan 01/2010/HSTT


14/01/2010 của TAND 61/QĐ- 04/QĐ-
Thiết, APHSST+APDS không có tài
Nguyễn Thanh Hoa tỉnh Tuyên Quang CTHADS 5/8/2015 CTHADS
tp Tuyên Quang, 198/2010/HSPT 27/4/2010 11/6/2010 CGN: sản
06/8/2015
tỉnh Tuyên Quang của TAND tối cao. 60.337.000đ

Án phí HSST:
Bản án số 11/STHS
50.000đ, Án phí
tổ 31, phường Tân ngày 23/02/2004 của
HSPT: 50.000đ,
Quang, Toà án nhân dân tỉnh 109/QĐ-THA 29/QĐ-
Tiền phạt: không có tài
Trần Văn Hà thành phố Tuyên Tuyên Quang; ngày 24/8/2015 CTHADS
5.000.000đ, lãi sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 815/HSPT 04/8/2004 25/8/2015
suất châm thi
Quang ngày 28/5/2004 của Tòa
hành đối với
án nhân dân tối cao
khoản tiền phạt
ĐKHKTT: thôn An
Bản án số
Lạc 1, xã Xuân
32/2008/HSST ngày
Vân, huyên Yên
19/5/2008 của Tòa án
Sơn, tỉnh Tuyên
nhân dân tỉnh Tuyên 27/QĐ-THA Án phí dân sự 39/QĐ-
Quang. không có tài
Phạm Văn Tùng Quang; ngày có giá ngạch: 26/8/2015 CTHADS
Chỗ ở: tổ 37, sản
Bản án số 07/01/2009 10.382.000đ 28/8/2015
phường Minh
843/2008/HSPT ngày
Xuân, thành phố
19/11/2008 của Tòa án
Tuyên Quang, tỉnh
nhân dân tối cao
Tuyên Quang

APHSST:
200.000đ,
Xóm Tân Thắng, xã 14/2014/HSST 48/QĐ- APDSCGN:
18/QĐ-
Thắng Quân, 30/7/2014 CTHADS 1.146.000đ, không có tài
Nhữ Thị Tân 18/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, của TAND tỉnh Tuyên Truy thu: sản 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang Quang 08/9/2014 1.000.000đ và lãi
suất châm thi
hành

Xóm Ngòi Xanh 1,


16/2014/HSST ngày 50/QĐ- 19/QĐ-
xã Phú Lâm, APDSCGN: không có tài
Phan Văn Kiểm 04/8/2014 của TAND CTHADS 18/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, 2.897.500đ sản 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang 08/9/2014
tỉnh Tuyên Quang

ĐKHKTT: tổ 3,
phường Tân Quang,
thành phố Tuyên
03/2015/HSST APHSST:
Quang, tỉnh Tuyên 71/QĐ- 16/QĐ-
21/01/2015 200.000đ, không có tài
Ngô Thị Hoa Quang.Chỗ ở: tổ 8, CTHADS 17/8/2015 CTHADS
của TAND tỉnh Tuyên APDSCGN: sản 20/8/2015
phường Hưng 16/3/2015
Quang 120.463.000đ
Thành, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
Bản án số Án phí HSST:
225/QĐ-
19/2015/HSST ngày 200.000đ 53/QĐ-
CTHADS không có tài
05/8/2015 Án phí DSCGN: 24/9/2015 CTHADS
ngày sản
của Toà án nhân dân 5.023.000đ 29/9/2015
21/9/2015
tỉnh Tuyên Quang
Thôn 3 Nắc Con,
xã Yên Lâm,
Lý Văn Quyết
huyên Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang.
Bản án số
19/2015/HSST ngày 22/QĐ- 01/QĐ-
Bồi thường cho bị không có tài
05/8/2015 CTHADS 24/11/2015 CTHADS
hại: 156.055.000đ sản
của Toà án nhân dân 06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số
Thôn Nà Khà, xã 206/QĐ- Án phí HSST:
13/2015/HSST ngày 51/QĐ-
Kiên Đài, huyên CTHADS 200.000đ không có tài
Triêu Văn Thành 10/6/2015 của Toà án 25/9/2015 CTHADS
Chiêm Hóa, tỉnh ngày Tiền phạt: sản
nhân dân tỉnh Tuyên 28/9/2015
Tuyên Quang 24/7/2015 4.000.000đ
Quang;

20/QĐ- 08/QĐ-
Bồi thường cho bị không có tài
CTHADS CTHADS
hại: 15.000.000đ sản
05/11/2015 24/12/2015
Bản án số
Thôn Cọ Nà Tâm, 28/2015/HSST ngày
xã Phù Lưu, huyên 29/9/2015 của Toà án
Đàm Quang Hùng 23/12/2015
Hàm Yên, tỉnh nhân dân tỉnh Tuyên
Tuyên Quang Quang;
19/QĐ- 07/QĐ-
Bồi thường cho bị không có tài
CTHADS CTHADS
hại: 15.000.000đ sản
05/11/2015 24/12/2015
HKTT: Xóm 18,
phường Ỷ La, thành
phố Tuyên Quang
Bản án số 33/STHS
(trước đây là xã Ỷ
ngày 20/5/1998 của Toà Án phí HSST:
La, thị xã Tuyên
án nhân dân tỉnh Tuyên 20.000đ; Án phí 34/QĐ-
Quang), tỉnh Tuyên 04/THA ngày không có tài
Vũ Mạnh Dũng Quang; HSPT 50.000đ; 26/8/2015 CTHADS
Quang. 01/01/1999 sản
Bản án số 1979/PTHS Tiền phạt 28/8/2015
Trú tại: Tổ 30,
ngày 29/9/1998 của Toà 20.000.000đ
phường Minh
án nhân dân tối cao;
Xuân, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.

Tiền phạt:
29.723.000đ và lãi
Nguyễn Đức Thắng
suất châm thi
Tổ 32, phường Căn cứ Bản án số hành.
Phan Thiết, 162/STHS 126/THA 37/QĐ-
không có tài
thành phố Tuyên ngày 22/11/1999 của ngày 24/8/2015 CTHADS
sản
Quang, tỉnh Tuyên Toà án nhân dân tỉnh 02/11/2000 28/8/2015
Quang Tuyên Quang;
Tiền phạt:
20.000.000đ và
Đoàn Thị Hường
lãi suất châm thi
hành.

Bản án số 140/HSST
Tổ 16 (trước đây là ngày 28/9/1999 của Toà
Án phí HSST:
tổ 17), án nhân dân tỉnh Tuyên 35/QĐ-
50.000đ , Án phí 49/QĐ-
phường Tân Quang, Quang; CTHADS không có tài
Tạ Thành Tín HSPT: 50.000đ , 27/8/2015 CTHADS
thành phố Tuyên Bản án số 83/PTHS ngày sản
Án phí DSCGN: ngày 31/7/2015
Quang, tỉnh Tuyên ngày 21/01/2000 của 01/7/2014
750.000đ.
Quang Toà án nhân dân Tối
cao;
Xóm 18, xã Kim
Phú,
huyên Yên Sơn, Tiền phạt:
tỉnh Tuyên Quang 20.000.000đ và
Lâm Văn Cúc
lãi suất châm thi
hành
Bản án số 12/STHS
ngày 17/02/2000 của
Toà án nhân dân tỉnh 121/THA 32/QĐ-
không có tài
Tuyên Quang; ngày 25/8/2015 CTHADS
sản
Bản án số 1227/HSPT 01/11/2000 28/8/2015
ngày 30/6/2000 của Tòa
án nhân dân tối cao
Bản án số 12/STHS
ngày 17/02/2000 của
Toà án nhân dân tỉnh 121/THA 32/QĐ-
Trú quán: Xóm 3 không có tài
Tuyên Quang; ngày 25/8/2015 CTHADS
Sơn Lạc, xã Kim sản
Bản án số 1227/HSPT 01/11/2000 28/8/2015
Phú, huyên Yên
ngày 30/6/2000 của Tòa Tiền phạt:
Sơn, tỉnh Tuyên
án nhân dân tối cao 20.000.000đ và
Quang. Chỗ ở hiên
Lê Văn Nhanh lãi suất châm thi
nay: Xóm 16, xã
hành
Kim Phú, huyên
Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang.

Bản án số
31/2012/HSST ngày
Thôn Đồng Đi, xã 05/11/2012 của Toà án 28/QĐ-
Án phí dân sự 42/QĐ-
Kiến Thiết, nhân dân tỉnh Tuyên CTHADS không có tài
Trần Văn Hà có giá ngạch: 25/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Quang; Bản án số ngày sản
10.000.000đ 28/8/2015
tỉnh Tuyên Quang 167/2013/HSPT ngày 08/5/2013
26/3/2013 của Toà án
nhân dân tối cao;

APDSCGN:
Nguyễn Thị Hiền
32/2010/HSST 39/9/2010 7.611.000đ
Xóm Viêt Thắng, của TAND tỉnh Tuyên
77/QĐ- 15/QĐ-
xã Thái Bình, Quang không có tài
CTHADS 20/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, 674/2010/HSPT
14/2/2011 sản
22/12/2010 của TAND tối 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
cao. APDSCGN:
Trần Ngọc Tuấn
2.088.500đ

Án phí HSST:
Nơi ĐKNKTT: Tổ 200.000đ; Án phí
Trần Ngọc Lan 4, phường Tân Bản án số dân sự có giá
Quang, 31/2011/HSST ngày ngạch:
thành phố Tuyên 27/7/2011 của Toà án 113.452.500đ
Quang, tỉnh Tuyên nhân dân tỉnh Tuyên 14/QĐ-CTHA 45/QĐ-
không có tài
Quang Quang; ngày 27/8/2015 CTHADS
sản
Chỗ ở: Tổ 6, Bản án số 08/12/2011 Án phí HSST: 31/8/2015
phường Tân Quang, 611/2011/HSPT ngày 200.000đ
thành phố Tuyên 26/10/2011 của Toà án Án phí dân sự có
Hoàng Thanh Sơn Quang, tỉnh Tuyên nhân dân tối cao; giá ngạch:
Quang. 89.030.000đ
Bản án số Án phí HSST:
Thôn Yên Quang, 95/QĐ-
17/2014/HSST ngày 200.000đ, Tiền 52/QĐ-
xã Yên Nguyên, CTHADS không có tài
Đoàn Văn Hồng 04/8/2014 phạt: 3.000.000đ 23/9/2015 CTHADS
huyên Chiêm Hóa, ngày sản
của Toà án nhân dân và lãi suất châm ngày 28/9/2015
tỉnh Tuyên Quang. 17/3/2015
tỉnh Tuyên Quang thi hành

APDSCGN:
Thôn Phố Chinh, 09/2014/HSST 23/7/2014
43/QĐ- 915.000đ 12/QĐ-
xã Vinh Quang, của TAND tỉnh Tuyên không có tài
Chu Văn Ngân CTHADS Truy thu sung quỹ 13/8/2015 CTHADS
huyên Chiêm Hóa, Quang
03/9/2014 sản 17/8/2015
nhà nước:
tỉnh Tuyên Quang
14.800.000đ

Thôn Cây Đa, xã 02/2014/HSST APHSST:


25/QĐ- 14/QĐ-
Thượng Ấm, huyên 24/02/2014 của TAND 200.000đ, không có tài
Nguyễn Văn Chung CTHADS 19/8/2015 CTHADS
Sơn Dương, tỉnh tỉnh Tuyên Quang
26/3/2014 APDSCGN: sản 20/8/2015
Tuyên Quang 2.500.000đ

Bản án số 78/STHS
Tổ 19, phường ngày 22/8/2000 của Toà
Tiền phạt:
Minh Xuân, án nhân dân tỉnh Tuyên 31/QĐ-
38/THA ngày 20.000.000đ và không có tài
Vượng Thị Phượng thành phố Tuyên Quang; 26/8/2015 CTHADS
08/5/2001 lãi suất châm thi sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 236/PTHS 28/8/2015
hành
Quang ngày 21/02/2001 của
Toà án nhân dân tối cao
Noi ĐKNKTT: Tổ
15, phường Phan
Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.Chỗ Tiền phạt:
ở hiên nay: Tổ 10, 25.000.000đ
Nguyễn Đức Cường
phường Phan Thiết, và lãi suất châm
thành phố Tuyên Bản án số 112/HSST thi hành.
Quang, tỉnh Tuyên ngày 5/8/1999 của Toà
Quang án nhân dân tỉnh Tuyên 50/THA 38/QĐ-
không có tài
Quang; ngày 28/8/2015 CTHADS
sản
Bản án số 77/HSPT 17/3/2000 28/8/2015
ngày 20/01/2000 của
Toà án nhân dân tối cao,

Trú tại: Tổ 21
(trước đây là tổ Tiền phạt:
22A), phường Minh 19.600.000đ
Hoàng Hồng Anh
Xuân, thành phố và lãi suất châm
Tuyên Quang, tỉnh thi hành
Tuyên Quang.

Lương Minh Tuấn

Tổ 14, phường
Truy thu:
Phan Thiết, 36/QĐ-
92.987.000đ không có tài
thành phố Tuyên 24/8/2015 CTHADS
và lãi suất châm sản
Quang, tỉnh Tuyên Bản án số 62/STHS 28/8/2015
thi hành.
Quang ngày 30+31/8/2001 của
Phan Kim Anh (tức Phan Toà án nhân dân tỉnh 11/QĐ-THA
Thị Kim Anh). Tuyên Quang; ngày
Bản án số 862/PTHS 04/11/2002
ngày 25/6/2002 của Toà
án nhân dân tối cao;

Tổ 14, phường Tân


Truy thu:
Quang, 44/QĐ-
143.520.000đ và không có tài
Vũ Kim Nhung thành phố Tuyên 31/8/2015 CTHADS
lãi suất châm thi sản
Quang, tỉnh Tuyên 31/8/2015
hành.
Quang.
Án phí: 50.000đ
Tiền phạt:
xóm 10, xã Trung 126/2005/HSST ngày 5.000.000đ, truy
21/QĐ-
Môn, 15/12/2005 30/QĐ-THA thu: 600.000đ, lãi không có tài
Lê Thanh Mai 19/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, của TAND tỉnh Tuyên 25/01/2006 suất châm thi sản
20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang Quang hành đối với
khoản tiền phạt và
truy thu

Án phí: 50.000đ
Xóm 3, xã Lang Bản án số 52/STHS Tiền phạt:
35/QĐ-THA 22/QĐ-
Quán, ngày 28/5/2003 của 5.000.000đ, lãi không có tài
Tạ Quốc Hùng ngày 17/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Toà án nhân dân tỉnh suất châm thi sản
08/11/2003 24/8/2015
tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang hành đối với
khoản tiền phạt

Bản án số
83/2006/STHS ngày
Xóm 13, xã Trung 07/9/2006 của
88/QĐ-THA truy thu: 26/QĐ-
Môn, Toà án nhân dân tỉnh không có tài
Phan Thanh Bình ngày 726.979.273đ và 24/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Tuyên Quang; Bản án sản
21/5/2007 lãi suất châm thi 25/8/2015
tỉnh Tuyên Quang số 256/2007/HSPT
hành
ngày 27/3/2007 của Toà
án nhân dân tối cao

Xóm Vông vàng 2,


Bồi thường cho 05/QĐ-
xã Xuân Vân, không có tài
Chu Thế Hôi bị hại: 15/12/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, sản
3.583.000đ 18/12/2015
tỉnh Tuyên Quang.

Bản án số 32/QĐ-
22/2013/HSST ngày CTHADS
14/8/2013; Thông báo 30/11/2015
đính chính bổ sung bản
án số 1653/ĐC-TA ngày
15/8/2013 của Toà án
Bản án số 32/QĐ-
22/2013/HSST ngày CTHADS
30/11/2015
Xóm Đô Thượng 2, 14/8/2013; Thông báo
đính chính bổ sung bản Bồi thường cho 03/QĐ-
xã Xuân Vân, không có tài
Triêu Đức Sông bị hại: 15/12/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, án số 1653/ĐC-TA ngày sản
3.583.000đ 18/12/2015
tỉnh Tuyên Quang. 15/8/2013 của Toà án
nhân dân tỉnh Tuyên
Quang;
Bản án số
744/2013/HSPT ngày
27/11/2013 của Tòa án
nhân dân tối cao;

Xóm Đô Thượng 3,
Bồi thường cho 04/QĐ-
xã Xuân Vân, không có tài
Đăng Xuân Hợp bị hại: 15/12/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, sản
3.584.000đ 18/12/2015
tỉnh Tuyên Quang.

Xóm Vông vàng 2,


31/QĐ- Bồi thường cho 06/QĐ-
xã Xuân Vân, không có tài
Chu Thế Hôi CTHADS bị hại: 15/12/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, sản
30/11/2015 100.535.000đ 18/12/2015
tỉnh Tuyên Quang.

23/2014/HSST 12/12/2014
Xóm Trường Sơn, xã Bồi thường cho 02/QĐ-
Lê Văn Hưng của TAND tỉnh Tuyên 191/QĐ-
Chân Sơn, huyên Yên không có tài
Người đại diên hợp pháp
Sơn, tỉnh Tuyên
Quang CTHADS bị hại: 20/7/2015 CTHADS
là bà Lê Thị Hoàn 166/2015/HSPT 23/4/2015 6/7/2015 sản
Quang 64.462.500đ 27/7/2015
của TAND tối cao.
Tịch thu:
Xóm An Lạc, xã Bản án số 106/STHS 72/THA 200.000đ; tiền 35/QĐ-
Xuân Vân, ngày 11/12/2001 của không có tài
Nguyễn Thị Thu ngày phạt: 7.000.000đ 26/8/2015 CTHADS
huyên Yên Sơn, Toà án nhân dân tỉnh sản
12/9/2002 và lãi suất châm 28/8/2015
tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang; thi hành
Bản án số 532/HSPT
ngày 25/4/2002 của Toà
án nhân dân tối cao

Bản án số Án phí HSST:


Thôn 61, xã Yên
20/2015/HSST ngày 01/QĐ-CTHA 200.000đ 13/QĐ-
Phú, huyên Hàm không có tài
Nguyễn Xuân Quang 07/8/2015 ngày Án phí dân sự có 29/3/2016 CTHADS
Yên, tỉnh Tuyên sản
của Toà án nhân dân 02/10/2015 giá ngạch: 29/3/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang 14.415.000đ

Bản án số
Thôn 61, xã Yên
20/2015/HSST ngày 10/QĐ-CTHA 14/QĐ-
Phú, huyên Hàm Bồi thường không có tài
Nguyễn Xuân Quang 07/8/2015 ngày 29/3/2016 CTHADS
Yên, tỉnh Tuyên 254.525.000đ sản
của Toà án nhân dân 27/10/2015 29/3/2016
Quang
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số
20/2014/HSST ngày
Thôn Ao Vê, xã 90/QĐ-
19/9/2014 của TAND 50/QĐ-
Thái Hòa, huyên CTHADS Tiền AP: không có tài
Đinh Tuấn Vũ tỉnh Tuyên Quang; BA 9/24/2015 CTHADS
hàm Yên, tỉnh ngày 1.250.000đ sản
số 08/2015/HSPT ngày 25/9/2015
Tuyên Quang 17/3/2015
06/1/2015 của TAND
Tối Cao
35/QĐ-
BT cho Nguyễn 17/QĐ-
CTHADS không có tài
Văn Mão: 4/20/2016 CTHADS
ngày sản
33.745.000đ 21/4/2016
01/2/2016
Tổ 1, phường Minh
Xuân, thành phố
Bản án số
Tuyên Quang, tỉnh
30/2015/HSST ngày
Tuyên Quang; Thôn
Trần Xuân Quang Nà Khà, xã Lăng
10/12/2015
của Toà án nhân dân
Can, huyên Lâm
tỉnh Tuyên Quang
Bình, tỉnh Tuyên
Quang
36/QĐ-
16/QĐ-
CTHADS Tiền AP: không có tài
4/20/2016 CTHADS
ngày 10.280.263đ sản
21/4/2016
02/2/2016

Thôn Nà Héc, xã Bản án số 43/QĐ-


15/QĐ-
Yên Lâp, huyên 04/2016/HSST ngày CTHADS Tiền AP: không có tài
Hoàng Văn Sơn Chiêm Hóa, tỉnh 21/01/2016 của TAND ngày 1.270.000đ sản
4/19/2016 CTHADS
20/4/2016
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 24/3/2016

Xóm 8, xã Trung 08/2016/HSST ngày


Môn, huyên Yên 01/03/2016 của TAND Bồi thường không có tài
Nguyễn Văn Tuấn Sơn, tỉnh Tuyên tỉnh Tuyên Quang 42.888.800 sản
26/04/2016
Quang

48/QĐ- 19/QĐ-
CTHADS CTHADS
13/04/2016 28/04/2016
Xóm 14, xã Kim 08/2016/HSST ngày
Phú, huyên Yên 01/03/2016 của TAND Bồi thường không có tài
Nguyễn Hảo Hiêp 25/04/2016
Sơn, tỉnh Tuyên tỉnh Tuyên Quang 42.888.800 sản
Quang
45/QDD-
Tổ 10, phường Tân 33/2015/HSST ngày AP DSCGN + 20/QĐ-
CTHADS không có tài
Trịnh Văn Duy Hà, thành phối 25/12/2015 của TAND truy thu 9/5/2016 CTHADS
ngày sản
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 13.903.500 11/05/2016
24/03/2016

12/2013/HSST ngày
Xóm Đõ, xã Mỹ 23/4/2013 của TAND
60/QĐ- 21/QĐ-
Bằng, huyên Yên tỉnh Tuyên Quang; BA Bồi thường: không có tài
Âu Văn Chung CTHADS 5/31/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên số 455/2013/HSPT 11/05/2016 40.000.000đ sản
06/6/2016
Quang ngày 24/7/2013 của
TAND Tối Cao

Xóm 13, xã Trung


11/2016/HSST ngày 52/QĐ- 22/QĐ-
Môn, Truy thu: không có tài
Phan Trọng Phương 30/3/2016 của TAND CTHADS ngày 7/7/2016 CTHADS
huyên Yên Sơn, 11/5/2016 55.000.000đ sản
tỉnh Tuyên Quang 12/7/2016
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số
Xóm 8, xã Trung 70/QĐ- Án phí HSST:
08/2016/HSST ngày 24/QĐ-
Môn, huyên Yên CTHADS 200.000đ, Án phí không có tài
Nguyễn Văn Tuấn 01/3/2016 7/11/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên ngày dân sự có giá sản
của Toà án nhân dân 18/7/2016
Quang 22/6/2016 ngạch: 9.917.690đ
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số
Xóm 14, xã Kim 69/QĐ-
08/2016/HSST ngày Án phí dân sự có 23/QĐ-
Phú, huyên Yên CTHADS không có tài
Nguyễn Hảo Hiêp 01/3/2016 giá ngạch: 7/11/2016 CTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên ngày sản
của Toà án nhân dân 12.105.190đ 18/7/2016
Quang 22/6/2016
tỉnh Tuyên Quang
Bản án 05/2016/HSST
ngày 27/01/2016 của
Xóm Làng Chẩu 1, 79/QĐ-
TAND tỉnh Tuyên 25/QĐ-
xã Thắng Quân, CTHADS Án phí DSCGN không có tài
Lýý Văă n Ngăâ n Quang; Bản án số 9/9/2016 CTHADS
huyên Yên Sơn, ngày 4.563.000đ sản
436/2016/HSST ngày 13/9/2016
tỉnh Tuyên Quang 01/9/2016
27/7/2016 của TAND
Tối cao

Bản án số
Xóm Làng Chẩu,
05/2016/HSST ngày 34/QĐ-CTHA 01/QĐ-
xã Thắng Quân, Bồi thường+CD: không có tài
Lý Văn Ngân 27/01/2016 ngày 11/2/2016 CTHADS
huyên Yên Sơn, 187.660.000đ sản
của Toà án nhân dân 07/10/2016 07/11/2016
tỉnh Tuyên Quang
tỉnh Tuyên Quang

35/QĐ- AP HSST:
02/QĐ-
CTHADS 200.000đ Không tài
11/3/2016 CTHADS
ngày AP DSCGN: sản
14/11/2016
17/10/2016 4.511.000đ
Thôn Cây Khế, xã Bản án số
Đôi Cấn, thành phố 29/2016/HSST ngày
Nguyễn Văn Toàn
Tuyên Quang, tỉnh 07/09/2016 của TAND
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
87/QĐ-
03/QĐ-
CTHADS Tiền bồi thường: Không tài
11/3/2016 CTHADS
ngày 90.220.000đ sản
14/11/2016
24/10/2016

Bản án số
06/2016/HSST ngày
Tổ 1, xã Đôi Cấn , Tiền án phí 05/QĐ-
03/02/2016 của Toà án không có tài
Lê Đức Sơn TP Tuyên Quang, DSCGN: 1/16/2017 CTHADS
nhân dân tỉnh Tuyên sản
tỉnh Tuyên Quang 77.190.000đ 20/01/2017
Quang

152/QĐ-THA Bồi thường: 06/QĐ-


Bản án số không có tài
ngày 651.482.276đ, lãi 4/20/2017 CTHADS
18/2015/HSST ngày sản
03/1/2017 suất châm thi 21/4/2017
04/8/2015 của Toà án hành
Tổ 20, phường
nhân dân tỉnh Tuyên
Minh Xuân, thành
Hoàng Anh Chiến Quang;
phố Tuyên Quang,
Bản án số
tỉnh Tuyên Quang
614/2016/HSPT ngày
26/10/2016 của Tòa án
nhân dân tối cao
18/2015/HSST ngày
04/8/2015 của Toà án
Tổ 20, phường
nhân dân tỉnh Tuyên
Minh Xuân, thành
Hoàng Anh Chiến Quang;
phố Tuyên Quang,
Bản án số
tỉnh Tuyên Quang
614/2016/HSPT ngày
26/10/2016 của Tòa án 151/QĐ-THA không có tài
07/QĐ-
nhân dân tối cao ngày Án phí DSCGN: 4/20/2017 CTHADS
sản
19/12/2016 28.845.000đ 21/4/2017

Thanh toán cho


Bản án số
Xóm Tiền Phong, Công ty tài chính
121/2016/TTSG-PQ 178/QĐ-THA 08/QĐ-
xã Thắng Quân, TNHH môt thành không có tài
Nguyễn Tiến Mạnh ngày 22/9/2016 của ngày 4/20/2017 CTHADS
huyên Yên Sơn, viên Ngân hàng sản
Trung tâm trọng tài 29/3/2017 21/4/2017
tỉnhTtuyên Quang VN Thịnh Vượng:
thương mại Sài Gòn
20.651.000đ

Xóm 8, xã Lưỡng Bản án số 135/QĐ-


Phạt tiền: 09/QĐ-
Vượng, TP Tuyên 35/2016/HSST ngày CTHADS không có tài
Hoàng Khánh Thịnh 5.000.000 và lãi 5/23/2017 CTHADS
Quang, tỉnh Tuyên 05/12/2016 của TAND ngày sản
suất 23/5/2017
Quang tỉnh Tuyên Quang 05/12/2016

103/QĐ-
12/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 34.576.000đ sản
15/6/2017
04/11/2016

91/QĐ-
13/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 21.966.000đ sản
15/6/2017
28/10/2016

105/QĐ-
14/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 24.406.700đ sản
15/6/2017
04/11/2016
93/QĐ-
15/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 52.474.300đ sản
15/6/2017
28/10/2016

90/QĐ-
16/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 28.474.400đ sản
15/6/2017
28/10/2016

98/QĐ-
17/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 4.067.800đ sản
15/6/2017
28/10/2016

17/QĐ-
18/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 211.034.382đ sản
15/6/2017
10/10/2016

18/QĐ-
19/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 801.676.800đ sản
15/6/2017
10/10/2016

104/QĐ-
20/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 40.677.700đ sản
15/6/2017
04/11/2016

107/QĐ-
21/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 57.749.300đ sản
15/6/2017
04/11/2016
95/QĐ-
22/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.135.850đ sản
15/6/2017
28/10/2016

96/QĐ-
23/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.828.000đ sản
15/6/2017
28/10/2016

07/QĐ-
24/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 7.218.600đ sản
15/6/2017
03/10/2016

116/QĐ-
25/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
23/11/2016

119/QĐ-
26/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
01/12/2016

97/QĐ-
27/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.826.250đ sản
15/6/2017
28/10/2016

77/QĐ-
28/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
28/10/2016
82/QĐ-
29/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 25.265.300đ sản
15/6/2017
21/10/2016

57/QĐ-
30/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 7.218.600đ sản
15/6/2017
18/10/2016

92/QĐ-
31/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
28/10/2016

53/QĐ-
32/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016

54/QĐ-
33/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016

52/QĐ-
34/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.609.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016

68/QĐ-
35/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 2.284.700đ sản
15/6/2017
18/10/2016
84/QĐ-
36/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 4.569.500đ sản
15/6/2017
21/10/2016

115/QĐ-
37/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 2.284.700đ sản
15/6/2017
16/11/2016

112/QĐ-
38/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 3.427.050đ sản
15/6/2017
04/11/2016

25/QĐ-
39/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
13/10/2016

111/QĐ-
40/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 16.854.100đ sản
15/6/2017
04/11/2016

31/QĐ-
41/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016

29/QĐ-
42/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
13/10/2016
32/QĐ-
43/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016

24/QĐ-
44/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016

20/QĐ-
45/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.281.150đ sản
15/6/2017
13/10/2016

67/QĐ-
46/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016

113/QĐ-
47/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
Bản án số ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
26/2016/HSST ngày 04/11/2016
24/8/2016 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
66/QĐ-
48/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016

33/QĐ-
49/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016

Thôn An Phong, xã
Tân Thịnh, huyên
Cao Thị Mùi
Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
27/QĐ-
50/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016

Thôn An Phong, xã
Tân Thịnh, huyên
Cao Thị Mùi 75/QĐ-
Chiêm Hóa, tỉnh 51/QĐ-
Tuyên Quang CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 11.423.500đ sản
15/6/2017
20/10/2016

72/QĐ-
52/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 12.565.850đ sản
15/6/2017
20/10/2016

74/QĐ-
53/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
20/10/2016

73/QĐ-
54/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
20/10/2016

71/QĐ-
55/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
20/10/2016

69/QĐ-
56/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
18/10/2016
109/QĐ-
57/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
04/11/2016

70/QĐ-
58/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
18/10/2016

26/QĐ-
59/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 4.569.500đ sản
15/6/2017
13/10/2016

30/QĐ-
60/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 7.996.450đ sản
15/6/2017
13/10/2016

106/QĐ-
61/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 13.708.300đ sản
15/6/2017
04/11/2016

110/QĐ-
62/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
04/11/2016

81/QĐ-
63/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016
83/QĐ-
64/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 10.281.150đ sản
15/6/2017
21/10/2016

94/QĐ-
65/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 30.847.998 sản
15/6/2017
28/10/2016

58/QĐ-
66/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016

21/QĐ-
67/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.625.700đ sản
15/6/2017
13/10/2016

108/QĐ-
68/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
04/11/2016

55/QĐ-
69/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016

22/QĐ-
70/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016
23/QĐ-
71/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016

56/QĐ-
72/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
18/10/2016

28/QĐ-
73/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
13/10/2016

15/QĐ-
74/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016

09/QĐ-
75/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016

12/QĐ-
76/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016

11/QĐ-
77/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016
16/QĐ-
78/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
03/10/2016

118/QĐ-
79/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 9.138.800đ sản
15/6/2017
01/12/2016

80/QĐ-
80/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016

79/QĐ-
81/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016

76/QĐ-
82/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016

78/QĐ-
83/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 6.854.100đ sản
15/6/2017
21/10/2016

10/QĐ-
84/QĐ-
CTHADS BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
ngày 123.660.700đ sản
15/6/2017
21/10/2016

QĐ số 10/2011/QĐST-
268/QĐ- 85/QĐ-
DSTC ngày 01/3/2011 BT số tiền: không có tài
CTHA 6/14/2017 CTHADS
của TAND huyên 63.160.200đ sản
12/5/2011 15/6/2017
Chiêm Hóa
86/QĐ-
77/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
15/11/2011 97.611.300đ sản
15/6/2017

87/QĐ-
01/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
04/10/2011 49.762.600đ sản
15/6/2017

88/QĐ-
267/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
12/5/2011 119.621.700đ sản
15/6/2017
QĐ số 32/2011/QĐST-
DSTC ngày 17/10/2011
của TAND huyên
Chiêm Hóa
89/QĐ-
216/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
04/4/2012 132.062.300đ sản
15/6/2017

90/QĐ-
68/QĐ-THA BT số tiền: không có tài
6/14/2017 CTHADS
08/11/2012 29.666.200đ sản
15/6/2017

266/QĐ- 91/QĐ-
BT số tiền: không có tài
CTHADS 6/14/2017 CTHADS
53.590.500đ sản
12/5/2011 15/6/2017

Thanh toán cho


Bản án số
Xóm Đồng Cả, xã Công ty tài chính
121/2016/TTSG-PQ 193/QĐ-THA 92/QĐ-
Nhữ Khê, huyên TNHH môt thành không có tài
Trần Xuân Thủy ngày 22/9/2016 của ngày 6/22/2017 CTHADS ngày
Yên Sơn, tỉnh viên Ngân hàng sản
Trung tâm trọng tài 01/6/2017 26/6/2017
Tuyên Quang VN Thịnh Vượng:
thương mại Sài Gòn
50.591.000đ
Thanh toán cho
Bản án số
Tổ 24, phường Tân Công ty tài chính
94/2016/TTSG-PQ 195/QĐ-THA 93/QĐ-
Hà, thành phố TNHH môt thành không có tài
Trần Quang Huy ngày 22/9/2016 của ngày 6/23/2017 CTHADS ngày
Tuyên Quang, tỉnh viên Ngân hàng sản
Trung tâm trọng tài 02/6/2017 27/6/2017
Tuyên Quang VN Thịnh Vượng:
thương mại Sài Gòn
4.310.000đ

BTTH cho UBND


Tổ 1, xã Đôi Cấn , thành phố số tiền 11/QĐ-
không có tài
Lê Đức Sơn TP Tuyên Quang, là: 6/8/2017 CTHADS
sản
tỉnh Tuyên Quang 1.996.588.528đ và 12/6/2017
lãi suất

Bản án số Liên đới cùng Lê


Xóm 1, xã Tân 06/2016/HSST ngày Đức Sơn BTTH
110/QĐ- Liên đới BT
Long, huyên Yên 03/02/2016 của Toà án cho UBND thành không có tài
Bùi Đình Thùy 190/QĐ- 8/7/2017 CTHADS ngày chưa xong còn
Sơn, tỉnh Tuyên nhân dân tỉnh Tuyên phố số tiền là: sản
CTHADS 07/8/2017 các đối tượng
Quang Quang; BA số 183.399.182đ và
ngày khác đang thi
151/2017/HSPT ngày lãi suất
16/5/2017 hành trong QĐ
29/3/2017 của TAND
số 190
cấp cao tại Hà Nôi

Liên đới cùng Lê


Tổ 25 phường Tân Đức Sơn BTTH
94/QĐ-
Hà, thành phố cho UBND thành không có tài
Nguyễn Phồn Vị 6/26/2017 CTHADS
Tuyên Quang, tỉnh phố số tiền là: sản
29/6/2017
Tuyên Quang 358.353.717đ và
lãi suất

Thôn Vực Vại 2, xã Bản án số 132/QĐ- Truy thu:


95/QĐ-
Phú Lâm, huyên 35/2016/HSST ngày CTHADS 310.000đ không có tài
Dương Văn Tài 6/29/2017 CTHADS ngày
Yên Sơn, tỉnh 28/9/2016 của TAND ngày Tiền phạt: sản
03/7/2017
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 05/12/2016 2.600.000đ
Thanh toán cho
Thôn Tho, xã Hà Phán quyết số 201/QĐ- Công ty tài chính
96/QĐ-
Lang, huyên Chiêm 328/2016/TTSG-PQ CTHADS TNHH môt thành không có tài
Triêu Văn Vọng 7/14/2017 CTHADS ngày
Hóa, tỉnh Tuyên ngày 22/12/2016 của ngày viên Ngân hàng sản
14/7/2017
Quang TTTTTM Sài Gòn 22/6/2017 VN Thịnh Vượng:
20.187.000đ

Thanh toán cho


Tổ 27, phường Phán quyết số Công ty tài chính
194/QĐ- 97/QĐ-
Phan Thiết, TP 88/2016/TTSG-PQ TNHH môt thành không có tài
Nguyễn Thu Trang CTHADS 7/20/2017 CTHADS ngày
Tuyên Quang, tỉnh ngày 02/8/2016 của viên Ngân hàng sản
ngày 2/6/2017 20/7/2017
Tuyên Quang TTTTTM Sài Gòn VN Thịnh Vượng:
7.369.000đ

510/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho: Phạm
52/2013/QĐST-DS
20/5/2013 của Thị Hương số 98/QĐ-
ngày 16/5/2013 của không có tài
Chi cục tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 143.808.081đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lái suất
Tuyên Quang

511/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho:
53/2013/QĐST-DS
20/5/2013 của Nguyễn thị Thanh 99/QĐ-
ngày 16/5/2013 của không có tài
Chi cục số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 35.193.680đ và lãi 27/7/2017
Quang
thành phố suất
Tuyên Quang
573/QĐ-
CCTHA ngày
60/2013/QĐST-DS
19/6/2013 của Trả nợ cho: Lê 100/QĐ-
ngày 05/6/2013 của không có tài
Chi cục Thị Lan số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 19.621.996đ 27/7/2017
Quang
thành phố
Tuyên Quang

720/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho:
682/2014/QĐST-DS
03/6/2014 của Nguyễn Thị Thúy 101/QĐ-
ngày 27/5/2014 của không có tài
Chi cục số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 112.494.700đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang

772/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho: Bùi
107/2013/QĐST-DS
30/8/2013 của Văn Hiển+Lý Thị 102/QĐ-
ngày 09/8/2013 của không có tài
Chi cục Nguyêt số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 662.114.500đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang

818/QĐ-
CCTHA Trả nợ cho: Đỗ
Thôn Hợp Hòa 2, 108/2013/QĐST-DS
ngày11/9/201 Đình Khải+Đăng 103/QĐ-
Nhữ Quang Hiểu+Ma Thị xã Lưỡng Vượng, ngày 09/8/2013 của không có tài
3 của Chi cục Thị Kim Dung số 7/27/2017 CTHADS ngày
Cúc TP Tuyên Quang, TAND thành phố Tuyên sản
THADS tiền: 31.374.400 27/7/2017
tỉnh Tuyên Quang Quang
thành phố và lãi suất
Tuyên Quang
tỉnh Tuyên Quang

720/QĐ-
Trả nợ cho:
CCTHA ngày
105/2013/QĐST-DS Nguyễn Thành
12/8/2013 của 104/QĐ-
ngày 06/8/2013 của Tuyên+Nguyễn không có tài
Chi cục 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên Thị Minh số tiền: sản
THADS 27/7/2017
Quang 323.550.100đ và
thành phố
lãi suất
Tuyên Quang

672/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho:
96/2013/QĐST-DS
29/7/2013 của Nguyễn Văn Hiểu 105/QĐ-
ngày 26/7/2013 của không có tài
Chi cục số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 882.409.300đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang

719/QĐ-
CCTHA ngày Trả nợ cho: Đăng
106/2013/QĐST-DS
12/8/2013 của Anh Tuấn+Hoàng 106/QĐ-
ngày 07/8/2013 của không có tài
Chi cục Cẩm Bình số tiền: 7/27/2017 CTHADS ngày
TAND thành phố Tuyên sản
THADS 461.225.500đ và 27/7/2017
Quang
thành phố lãi suất
Tuyên Quang

821/QĐ-
CCTHA ngày
02/2014/QĐST-DS Trả nợ cho: Kiều
14/7/2014 của
ngày 02/1/2014 của Thị Bích Thảo số không có tài
Chi cục 7/27/2017
TAND thành phố Tuyên tiền: 44.512.600đ sản
THADS
Quang và lãi suất 107/QĐ-
thành phố
Tuyên Quang CTHADS ngày
27/7/2017
107/QĐ-
CTHADS ngày
27/7/2017

14/QĐST-DS 7/27/2017
ngày
Trả nợ cho: Kiều
1338/QĐST-DS ngày 02/2/2015 của
Thị Bích Thảo số không có tài
06/2/2015 của TAND Chi cục
tiền: 44.512.600đ sản
thành phố Tuyên Quang THADS
và lãi suất 108/QĐ-
thành phố
Tuyên Quang 7/27/2017 CTHADS ngày
27/7/2017

185/QĐ-
CTHADS
Xóm 4, xã Tân
08/2017/HSST ngày ngày Truy thu số tiền 109/QĐ-
Tiến, huyên Yên
Trần Thị Thủy 30/3/2017 của TAND 08/5/2017 của là: 49.880.000đ và 7/26/2017 CTHADS ngày
Sơn, tỉnh Tuyên
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS lãi suất 31/7/2017
Quang
tỉnh Tuyên
Quang

227/QĐ-
CTHADS
Tổ 11/9, TT Vĩnh Án phí: 200.000
17/2017/HSST ngày ngày 111/QĐ-
Lôc, huyên Chiêm và Phạt tiền:
Trần Văn Hưng 13/7/2017 của TAND 11/9/2017 của 9/5/2017 CTHADS ngày
Hóa, tỉnh Tuyên 3.000.000 và lãi
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS 11/9/2017
Quang suất
tỉnh Tuyên
Quang

230/QĐ-
CTHADS
Tổ Rẹ 2, TT Vĩnh Án phí: 200.000
17/2017/HSST ngày ngày 112/QĐ-
Lôc, huyên Chiêm và Phạt tiền:
Bế Ngọc Hải 13/7/2017 của TAND 11/9/2017 của 9/5/2017 CTHADS ngày
Hóa, tỉnh Tuyên 3.000.000 và lãi
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS 11/9/2017
Quang suất
tỉnh Tuyên
Quang
231/QĐ-
CTHADS
Tổ 11/9, TT Vĩnh
17/2017/HSST ngày ngày Phạt tiền: 113/QĐ-
Lôc, huyên Chiêm
Vũ Công Dục 13/7/2017 của TAND 11/9/2017 của 3.000.000 và lãi 9/5/2017 CTHADS ngày
Hóa, tỉnh Tuyên
tỉnh Tuyên Quang Cục THADS suất 11/9/2017
Quang
tỉnh Tuyên
Quang

Tuyên Quang, ngày      tháng     năm 2017
TRƯỞNG PHÒNG

Trần Kim Sơn
minhPC:
`
CHI CỤC THADS THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)

DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
(Đến hết ngày 19/10/2017)

Nghĩa vụ thi hành án

Quyết định Quyết định về


Bản án, quyết định thi hành án Ngày, tháng, việc chưa có
Họọ văà têâ n ngườài phăả i điều kiện thi
Địa chỉ của người năm xác
Số TT THA chưă cọý ĐK thi Lý do chưa thi hành Ghi chú
phải thi hành án (số, ký hiêu, ngày tháng (số, ký hiêu, minh gần hành án (số,
hăà nh năm, của ...) ngày tháng
Loại nghĩa vụ nhất ký hiệu, ngày
năm) tháng năm)
thi hành án
Điểm a Điểm b Điểm c
Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Chi cục THADS


II thành phố

267

Trần Thanh Sơn


X 26/6/2017
Tổ 8, phường
Tân Hà, TP.
T.Quang; Tạm trú: 28/QĐST-DS 454/QĐ- 01/QĐ-
SN 09, tổ 06, 31/3/2015 CCTHA AP: 11.245.000 CCTHA
phường Nông Tiến, TAND tp TQuang 03-3-2015 06-7-2015
thành phố Tuyên
Quang
Tổ 8, phường
Tân Hà, TP.
T.Quang; Tạm trú: 28/QĐST-DS 454/QĐ- 01/QĐ-
SN 09, tổ 06, 31/3/2015 CCTHA AP: 11.245.000 CCTHA
phường Nông Tiến, TAND tp TQuang 03-3-2015 06-7-2015
thành phố Tuyên
Quang
Phạm Minh Hằng x 26/6/2017

48/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã 297/QĐ- 47/QĐ-
30 - 9 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Đoan Hùng, TT: 5.800.000
phố Tuyên Quang 02-01-2014 24-8-2015
Phú Thọ
32/2013/HSST
04 - 6 – 2013
Xóm An Phúc, xã 808/QĐ- 48/QĐ-
TANDYên Sơn AP: 650.000
Lê Văn Phong An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
45/2013/HSPT TT: 8.000.000
phố Tuyên Quang 9-10-2013 24-8-2015
16-8-2013
TAND tỉnh TQ
36/2013/HSST
Xóm An Phúc, xã 83/QĐ- 49/QĐ-
30 - 8 – 2013 AP: 200.000
An Khang, thành CCTHA X 25/4/2017 CCTHA
TAND h. Yên Bình, TT: 4.400.000
phố Tuyên Quang 25/10/2013 24-8-2015
Yên Bái

Tổ 09, phường 90/2013/HSST 116/QĐ- 53/QĐ-


Phạm Quốc Tú Nông Tiến, thành 30 - 9 – 2013 CCTHA Phạt: 3.000.000 X 11/8/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang TAND tỉnh TQ 06-11-13 24-8-2015

Tổ 08, phường 87/2012/HSST 37/QĐ- 69/QĐ-


Nguyễn Văn Thái Nông Tiến, thành 16/8/2012 CCTHA AP: 550.000 X 11/4/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 02-10-2012 25-8-2015

21/2014/HSST 06/QĐ-
Tổ 10, phường 72/QĐ-
22/5/2014 CCTHA
Triêu Tiến Bình Nông Tiến, thành AP: 10.275.000 X 10/5/2017 CCTHA
TAND huyên Đoan 01 – 10 -
phố Tuyên Quang 25-8-2015
Hùng, tỉnh Phú Thọ 2014

Hoàng Hữu Dũng


X
31/2014/HSST
Tổ 27, phường 898/QĐ- 91/QĐ-
19/6/2014
Hưng Thành, thành CCTHA AP: 800.000 5/6/2017 CCTHA
TAND huyên Yên Sơn,
phố Tuyên Quang 20/8/2014 26-8-2015
TQ
Nguyễn Đức Dũng x

Tổ 33, phường Tân 79/1999/HSST 292/QĐ- 95/QĐ-


Hà Văn Sỹ Quang, thành phố 28/6/1999 CCTHA Phạt: 20.000.000 X 3/5/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 21-9-2005 26-8-2015
49/QĐ-
Tổ 05, phường 255/2009/HSST 96/QĐ-
CCTHA Truy thu:
Vũ Hoàng Châu Nông Tiến, thành 08/9/2009 X 22/8/2017 CCTHA
23 – 10 - 7.800.000
phố Tuyên Quang TAND quân Hà Đông 26-8-2015
2009
72/2013/HSST 04/QĐ-
Thôn Thúc Thủy, AP: 200.000 98/QĐ-
25/7/2012 CCTHA
Nguyễn Văn Hải xã An Khang, thành Phạt: 5.000.000 X 7/3/2017 CCTHA
TAND huyên Phú 02 – 10 -
phố Tuyên Quang 26-8-2015
Lương, Thái Nguyên 2013
303/QĐ-
Tổ 14, phường 143/2011/DSST 100/QĐ-
CCTHA
Đỗ Văn Hải Minh Xuân, thành 24/12/2010 AP: 2.450.000 X 11/4/2017 CCTHA
01 – 01 -
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 26-8-2015
2011

Trịnh Minh Tú 39/QĐST-DS X


23/4/2015
Thôn An Hòa 4, xã 204/QĐ-
TAND tp TQuang 750/QĐ-THA Trả nợ:
An Tường, thành 4/5/2017 CCTHA
21/2015/DS-PT 14-8-2015 800.000.000
phố Tuyên Quang 10-9-2015
15/7/2015
Nguyễn Thị Quý TAND tỉnh Tquang x

SN 04, tổ 11,
46/2015/HSST 215/QĐ-
phường Phan Thiết, 791/QĐ-THA
Hà Huy Hoàng 12/6/2015 Phạt: 4.000.000 X 16/8/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 26 – 8 - 2015
TAND tp Tquang 22-9-2015
Quang

39/QĐ- 01/QĐ-
Trần Thanh Sơn Trả nợ:
CCTHA X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng 300.000.000
Tổ 08, phường Tân 89/QĐST-DS 02-10-15 20-10-2015
Hà, thành phố 16/9/2015
Tuyên Quang TAND tp Tquang 64/QĐ- 02/QĐ-
Trần Thanh Sơn
CCTHA AP: 7.500.000 X 27/6/2017 CCTHA
Phạm Minh Hằng
09-10-15 20-10-2015

Bùi Minh Lung


X 22/9/2017
Xóm 02, xã Tràng 93/2015/ST-DS 58/QĐ- 03/QĐ-
Trả nợ:
Đà, thành phố 29/9/2015 CCTHA CCTHA
280.000.000
Tuyên Quang TAND tp Tquang 07-10-15 20-10-2015
Đăng Thị Ninh

Tổ 09, phường 68/2013/QĐST-DS 144/QĐ- 15/QĐ-


Trả nợ:
Nguyễn Văn Thiên Nông Tiến, thành 19-6- 2013 CCTHA X 11/8/2017 CCTHA
144.878.000
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 11-10-2015 13-01-2016
228/2012/HSST
24-7-2012
Thôn Phúc Lôc B, 262/QĐ- 27/QĐ-
TA quân Cầu Giấy
Hoàng Thị Dung xã An Khang CCTHA Phạt: 3.000.000 X 8/3/2017 CCTHA
1014/2012/HSST
thành phố Tquang 11-01-2016 9-3-2016
30-9-2012
TA TP Hà Nôi
Trần Xuân Quảng
X
Tổ 9-Nông Tiến, 21/2016/DSST 468/QĐ- 76/QĐ-
Trả nợ:
thành phố Tuyên 22-3-2016 CCTHA 1/8/2017 CCTHA
71.253.000
Quang TAND tp Tquang 01-4-2016 20-6-2016
Nguyễn Thị Lành x

26/2016/HNGĐ 469/QĐ- Cấp dưỡng 45/QĐ-


Tổ 19-Nông Tiến
Phan Trung Lượng 29-01-2016 CCTHA 1.000.000đ X 20/4/2017 CCTHA
TP Tuyên Quang
TAND tp Tquang 01-4-2016 /tháng 19-4-2016

SN 7a, tổ 25,
CTTNHH 1 TV phường Minh
04/STLĐ 813/QĐ- 38/QĐ-
Khai kim Xuân, tp T.Quang;
20-7-2015 CCTHA AP: 1.724.000 X 19/7/2017 CCTHA
Giám đốc công ty: Ông Tổ 15, phường
TAND tp Tquang 03-9-2016 25-3-2016
Nguyễn Minh Đức Nông Tiến, thành
phố Tuyên Quang

Phạm Thị Hoa SN 09, tổ 29, X


phường Minh
20/DSST 516/QĐ- 91/QĐ-
Xuân, TP. TQ; Chỗ Trả nợ:
17/3/2016 CCTHA 29/3/2017 CCTHA
ở: SN 92, tổ 31, 35.000.000
TAND tp Tquang 15-4-2016 02/8/2016
Tân Quang, tp
Nguyễn Trung Sơn Tuyên Quang x

Thúy An- An 34/HSST 854/QĐ- AP: 200.000 105/QĐ-


Lôc Thị Vân Khang, tp Tuyên 01/7/2016 CCTHA Phạt: 5.000.000 X 20/3/2017 CCTHA
Thôn Thúc Thủy,
Quang TA tp Hà Giang 16/8/2016 01/9/2016
xã An Khang,
TP.TQ; Chỗ ở: Tổ
30, phường Phan 54/2016/DSST 897/QĐ- 108/QĐ-
Tạ Thị Thanh Hường Thiết, tp Tuyên 08/8/2016 CCTHA AP: 2.500.000 X 7/8/2017 CCTHA
Quang; Công tác: TA tp TQuang 29/8/2016 15/9/2016
Trường tiểu học
ĐôiSN 55,thành
Cấn, tổ 08,phố
107/2012/TLST-DS 105/QĐ- 78/QĐ-
phường
TuyênNông
QuangTiến,
Phạm Thị Phượng 31/72012 CCTHA AP: 5.200.800 X 22/8/2017 CCTHA
thành phố Tuyên
TAND tp Tquang 12/11/2012 25/8/2015
Quang
Thôn Hưng Kiều 2, 25/2016/HSST 635/QĐ- AP: 1.045.000 85/QĐ-
Tạ Trung Kiên xã An Tường, thành 27/4/2016 CCTHA Truy thu: X 5/6/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 08/6/2016 9.329.000 08/7/2016

Vũ Hồng Loan
X
Tổ 3 - Nông Tiến, 175/DSST 215/QĐ- 77/QĐ-
thành phố Tuyên 10/12/2012 CCTHA AP: 1.000.000 13/3/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 25/12/2012 25/8/2015
Nguyễn Kim Hoàng x

SN 246, tổ 11,
50/2016/QĐST-DS 877/QĐ- 107/QĐ-
phườngTân Hà, Trả nợ:
Hoàng Thị Thơm 03/8/2016 CCTHA X 23/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 26.700.000
TAND tp Tquang 19/8/2016 15/9/2016
Quang

Tổ 26, phường Tân 75/2014/QĐST-DS 44/QĐ-


Trả nợ:
Mai Diêu Thúy Hà, thành phố 14 – 5 - 2014 3/7/2014 X 3/8/2017 CCTHA
50.000.000
Tuyên Quang TAND tp Tquang 24 – 8 – 2015

Thôn Thúc Thủy,


xã An Khang,
TP.TQ; Chỗ ở: Tổ
30, phường Phan 54/2016/DSST 08/QĐ- 09/QĐ-
Tăọ Thiọ Thănh Hườàng Trả nợ:
Thiết, tp Tuyên 08/8/2016 CCTHA X 7/8/2017 CCTHA
100.000.000
Quang; Công tác: TA tp TQuang 03/10/2016 07/11/2016
Trường tiểu học
Đôi Cấn, thành phố
Tuyên Quang

Tổ 05, phường Tân


Trả nợ:
Phăn Măọ nh Hùà ng Hà, thành phố X
137.500.000
Tuyên Quang 56/2016/QĐST-DS 17/QĐ- 16/QĐ-
19/8/2016 CCTHA 29/6/2017 CCTHA
Tổ 10, phường TAND tp Tquang 06/10/2016 24/11/2016
Trả nợ:
Họăà ng Thiọ Thờm Nông Tiến, thành X
137.500.000
phố Tuyên Quang
Thôn Thúc Thủy,
xã An Khang,
41/QĐ- 10/QĐ-
TP.TQ; Chỗ ở: Tổ 59/DSST 29/8/2016 Trả nợ:
Tăọ Thiọ Thănh Hườàng CCTHA X 7/8/2017 CCTHA
30, phường Phan TA tp TQuang 11.000.000
10/10/2016 07/11/2016
Thiết, thành phố
Tuyên Quang
56/2016/QĐST-DS 45/QĐ- 07/QĐ-
Tổ 05, phường Tân
Phăn Măọ nh Hùà ng 19/8/2016 CCTHA AP: 3.437.500 X 29/6/2017 CCTHA
Hà, tpTQ
TAND tp Tquang 10/10/2016 03/11/2016

Tổ 10, phường 56/2016/QĐST-DS 46/QĐ- 15/QĐ-


Họăà ng Thiọ Thờm Nông Tiến, tp 19/8/2016 CCTHA AP: 3.437.500 X 29/6/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 10/10/2016 24/11/2016

Cọâ ng tý TNHH Họà ă phăý t


Ngườài đăọ i diêâọ n thêọ Tổ 09, phường 46/2013/QĐST-DS 406/QĐ- 26/QĐ-
Trăả nờọ:
phăý p lùăâọ t ọâ ng Trăầ n Xùăâ n Nông Tiến, thành 02/5/2013 CCTHA X 1/8/2017 CCTHA
2.249.646.718
Qùăả ng, sinh năă m 1962 - phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 19/01/2017 22/02/2017
Giăý m đọế c
Thôn Thúy An, xã
An Khang, tp
Tuyên Quang; Tạm 11/2017/QĐST-DS 644/QĐ- 75/QĐ-
Ngùýêễ n Văă n Hiêế ù Trăả nờọ: X
trú: Thôn Sông Lô 27/02/2017 CCTHA 115.000.000 19/9/2017 CCTHADS
3, xã An Tường, TAND tp Tquang 28/4/2017 20/9/2017
thành phố Tuyên
Quang
Trăầ n Măọ nh Hùà ng X
Thôn An Lôc B, xã 16/2017/QĐST-DS 613/QĐ- 76/QĐ-
Trăả nờọ:
An Khang, tp 22/3/2017 CCTHADS 17.000.000 19/9/2017 CCTHADS
Tuyên Quang TAND tp Tquang 24/4/2017 20/9/2017
Ngùýêễ n Thiọ Liêâ n x

Tổ 20, phường 68/2007/QĐST-DS 608/QĐ- 14/QĐ-


Nguyễn Xuân Thành Hưng Thành, thành 07/5/2007 CCTHA x 15/3/2017 CCTHA
AP: 1.056.000
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 14/5/2014 29/7/2015

Tổ 31, phường
17/2014/HSST
674/QĐ- AP 200.000 16/QĐ-
04/8/2014 TP: 3.000.000
Lêâ Thiọ Thù Minh Xuân, thành CCTHA x 29/3/2017 CCTHA
TAND tp Tquang Trùý thù:
phố Tuyên Quang 21/7/2015 350.000 03/8/2015

Thôn Sông Lô 2, xã 84/2014/HSST 143/QĐ-


227/QĐ-THA
Đồng Minh Ngọc An Tường, thành 30/10/2014 AP: 600.000 x 3/11/2016 CCTHA
11/12/2014
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015

Thôn Hưng Kiều 2, 124/2012/HSST 144/QĐ-


258/QĐ-THA
Lê Thái Quang xã An Tường, thành 29/11/2012 AP: 400.000 x 13/3/2017 CCTHA
01/01/ 2013
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015
Thôn Viên Châu 2, 183/2013/QĐST-DS 145/QĐ-
230/QĐ-THA
Lê Thanh Huyền xã An Tường, thành 10/12/2013 AP: 780.000 x 22/3/2017 CCTHA
16/12/ 2014
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015
58/1998/HSST
28/12/1998
Thôn Sông Lô 3, xã 146/QĐ-
TAND tp TQuang 536/QĐ-THA TP: 14.700.000
Lê Thanh Nhự An Tường, thành x 15/6/2017 CCTHA
09/199/HSPT 19/11/ 2008
phố Tuyên Quang 28/8/2015
27/02/1999
135/2011/DS-ST
TAND tỉnh Tquang
23/9/2011
Thôn An Hòa 4, xã 148/QĐ-
TAND tp TQuang 213/QĐ-THA AP: 23.800.000
Phan Hoàng Cầm An Tường, tp x 13/6/2017 CCTHA
22/2011/DS-PT 09/01/ 2012
Tquang 28/8/2015
14/12/2011
TAND tỉnh Tquang
Phạm Thị Sơn 04/2000/HSST TP: 20.000.000
(Son) 25/01/2000
Thôn Hưng Kiều 3, 149/QĐ-
TAND t.TQuang 539/QĐ-THA
xã An Tường, thành x 20/3/2017 CCTHA
1545/2000/HSPT 19/11/ 2008
phố Tuyên Quang 28/8/2015
21/8/2000
Phạm Hồng Vân TAND Tối cao TP: 20.000.000

16/2009/HSST
12/3/2009
Thôn Trung Viêt 2, 150/QĐ-
TAND tx TQuang 216/QĐ-THA
Thiều Tiến Dũng xã An Tường, tp AP: 7.275.000 x 16/12/2016 CCTHA
17/2009/HSPT 11/6/2009
Tquang 28/8/2015
21/5/2009
TAND tỉnh Tquang
Thôn Hưng Kiều 2, 26/2011/HSST 153/QĐ-
548/QĐ-THA Trùý thù:
Trần Thị Hạt xã An Tường, tp 23/3/2011 x 4/4/2017 CCTHA
06/5/2011 7.300.000
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
51/2012/HSST
25/4/2012
Tổ 26, phường 164/QĐ-
TAND tp TQuang 681/QĐ-THA
Hà Anh Tuấn Minh Xuân, tp AP: 500.000 x 8/3/2017 CCTHA
33/2012/HSPT 09/8/2012
Tquang 28/8/2015
18/6/2012
135/HSST
TAND tỉnh Tquang
28/12/1998
Tổ 26, phường Tân
TAND tỉnh TQuang 308/QĐ-THA Trăả nờọ: 169/QĐ-THA
Nguyễn Thị Lý Hà, thành phố x 20/3/2017
1121/HSPT 21/9/2005 25000000 28/8/2015
Tuyên Quang
25/6/1999
146/2012/DS-ST
TAND Tối cao
SN 77, tổ 12, 26/9/2012
170/QĐ-
phường Tân Quang, TAND tp TQuang 308/QĐ-THA AÁ n phíý DS:
Trần Khánh Tùng x 25/4/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 01/2013/DS-PT 22/2/2013 3,236,000
28/8/2015
Quang 07/01/2013
TAND tỉnh Tquang
Thôn An Hòa 4, xã 35/2012/QĐST-DS 171/QĐ-
389/QĐ-THA
An Tường, thành 30/3/2012 AP: 3.610.000 x 10/2/2017 CCTHA
13/4/2012
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015
CT CP Xây dựng
Thủy Lợi
CT CP Xây dựng
Thủy Lợi
Thôn An Hòa 4, xã 01/2012/QĐST-DS 172/QĐ-
388/QĐ-THA
An Tường, thành 27/3/2012 AP: 8.771.000 x 10/2/2017 CCTHA
13/4/2012
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 28/8/2015

SN 88, tổ 08,
27/2012/HSST 176/QĐ-
phường Minh 625/QĐ-THA
Nguyễn Công Đức 27/3/2012 AP: 1.000.000 x 11/11/2016 CCTHA
Xuân, thành phố 13/7/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015
Tuyên Quang

SN 121, tổ 24, 129/2012/QĐST-DS 179/QĐ-


758/QĐ-THA
Trần Văn Viêm phường Minh 31/8/2012 AP: 3.200.000 x 24/4/2017 CCTHA
10/9/2012
Xuân, tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 54, tổ 21, 106/2012/QĐST-DS 180/QĐ-


673/QĐ-THA
Phạm Thanh Hồng phường Minh 31/7/2012 AP: 4.375.000 x 12/3/2017 CCTHA
07/8/2012
Xuân, tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015
19/HSST
19/4/1999
Tổ 07, phường 181/QĐ-
TAND tx Tquang 185/QĐ-THA TP: 20.000.000 x
Phạm Văn Thủy Minh Xuân, tp 3/9/2016 CCTHA
50/HSPT 23/6/1999
Tuyên Quang 31/8/2015
29/5/1999
49/HSST
TAND t.Tquang
17/5/1999
Tổ 02, phường 182/QĐ-
TAND t.Tquang 307/QĐ-THA TP: 20.000.000
Đỗ Khắc Hòa Minh Xuân, tp x 24/3/2017 CCTHA
1537/HSPT 21/9/2005
Tquang 31/8/2015
21/8/1999
TAND Tối cao
Tổ 31, phường 24/2014/HSST 184/QĐ-
717/QĐ-THA
Vũ Đình Vân Minh Xuân, tp 23/4/2014 AP: 1,815,000 x 3/4/2017 CCTHA
02/6/2014
Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 54, tổ 21, 108/2012/QĐST-DS 185/QĐ-


675/QĐ-THA
Phạm Thanh Hồng phường Minh 31/7/2012 AP: 9.315.000 x 29/3/2017 CCTHA
07/8/2012
Xuân, tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 48, tổ 39,
AP: 200.000
Cáy Trung Cao phường Minh TP: 3.000.000
Xuân, tp Tquang

SN 86, đường Xuân


Hòa, tổ 04, phường TP: 6,400,000
Nguyễn Văn Mạnh
Minh Xuân, tp
Tquang 25/2012/HSST 187/QĐ-
493/QĐ-THA
20/3/2012 x 4/3/2017 CCTHA
22/5/2012
TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 63, tổ 39,
Vũ Đức Kiểm phường Minh 5,625,000
Xuân, tp Tquang
TAND tp Tquang 31/8/2015

SN 63, tổ 39,
Vũ Đức Kiểm phường Minh 5,625,000
Xuân, tp Tquang

SN 07, tổ 13, 95/2012/QĐST-DS 190/QĐ-


649/QĐ-THA
Phạm Thị Loan phường Minh 24/7/2012 AP: 1.398.000 x 23/2/2017 CCTHA
27/7/2012
Xuân, tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015
129/HSST
26/12/2012
Sn 42 , tổ 2, 191a/QĐ-
TAND tp TQuang 315/QĐ-THA AP: 14.400.000
Nguyễn Thị Hồng Vân phường Minh x 10/11/2016 CCTHA
05/2013/HSPT-QĐ 01/03/ 2013
Xuân, tp Tquang 31/8/2015
06/02/2013
TAND tỉnh TQuang
SN 34, tổ 08, 36/2013/QĐST-DS 192/QĐ-
405/QĐ-THA
Nguyễn Thị Loan phường Minh 04/4/2013 AP: 2.050.000 x 12/4/2017 CCTHA
11/4/2013
Xuân, tp Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

Thôn Hưng Kiều 2, 04/2014/DS-ST 203/QĐ-


348/QĐ-THA AP: 2.040.000 x
Vũ Thị Thu Huyền xã An Tường, tp 07/01/2014 CCTHA
13/01/ 2014
Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

Thôn An Hòa 4, xã 76/2015/QĐST-DS 207/QĐ-


Triọnh Minh Tùý 823/QĐ-THA APDSCGN:
An Tường, tp 10/8/2015 x 12/4/2017 CCTHA
04/9/2015 5.000.000
Tquang TAND tp TQuang 21/9/2015

Thôn Trung Viêt 2, 25/2015/QĐST-DS 222/QĐ-


671/QĐ-THA Trăả nờọ CD:
Nguyễn Văn Lợi xã An Tường, tp 12/3/2015 x 26/4/2017 CCTHA
20/7/2015 48.000.000
Tquang TAND tp Tquang 30/9/2015

Thôn An Hòa 4, xã 111/2015/QĐST-DS 291/QĐ- 21/QĐ-


Trịnh Minh Tú An Tường, tp 28/12/2015 CCTHA AP: 1.750.000 x 12/4/2017 CCTHA
Tquang TAND tp Tquang 11/01/ 2016 28/01/ 2016

SN 74A, tổ 25, 04/2015/ST-LĐ 157/QĐ- 39/QĐ-


CT TNHH Môt thành Trả tiền BH:
phường Minh 20/7/2015 CCTHADS X 25/3/2017 CCTHADS
viên Khai Kim 57.471.469đ
Xuân, tp TQuang TAND tp TQuang 10/11/2015 28/3/2016

Xóm Viên Châu 2, 84/2010/QĐST-DS 93/QĐ- Trả nợ CD: 43/QĐ-


xã An Tường, tp 08/9/2015 CCTHA 107.875.000đ + X 20/4/2017 CCTHADS
Tquang TAND tp TQuang 21/10/2015 LS 14/4/2016

Xóm Viên Châu 2, 84/2010/QĐST-DS


36/02-10- Án phí DSST: 42/QĐ-THA
xã An Tường, tp 08/9/2015 x 20/4/2017
2015 2.696.875 14/4/2016
Tquang TAND tp TQuang
Hoàng Thị Thuân
Hoàng Thị Thuân
Viên Châu 2 xã An
57/DSST 98/10-10- AÁ n phíý
Tường, thành phố x 20/4/2017 04/27-10-2016
24/8/2016 2016 1.000.000
Tuyên Quang

Viên Châu 2 xã An
57/DSST 14/04-10- Trăả nờọ:
Tường, thành phố x 20/4/2017 03/27-10-2016
24/8/2016 2016 40.000.000
Tuyên Quang

Thôn Hưng Kiều


2, xã An Tường, 134/DSST 94/20-10- Án phí DSSTGN:
Vũ Thị Thu Huyền x 20/3/2017 202/31-8-2015
thành phố Tuyên 26/8/2014 2014 15,500,000
Quang

Tổ 19, phường Tiền cấp dưỡng


143/HNGĐ-ST ngày 722/05-6-
Nguyễn Văn Vinh Minh Xuân, thành nuôi con x 16/6/2017 86/18-7-2016
16-11-2015 2014
phố Tuyên Quang 1.000.000/tháng

Tổ 24, phường
Triọnh Viêâọ t Hưng 57/HSST 15/04-10- Bọầ i thườàng x
Minh Xuân, thành 41.933.4000 20/3/2017 02/25-10-2016
13/7/2016 2016
phố Tuyên Quang

Tổ 21, phường
03/HSPT 438/01,32,201
Lê Ngọc Minh Minh Xuân, thành AP: 4,400,000 x 11/4/2017 189/31,8,2015
16,01,2014 4
phố Tuyên Quang

Tổ 6 _ Tân Quang - 36/HNGD 124/19-10- Cấp dưỡng


Bùi Mạnh Phóng x 30/6/2017 24/17-01-2017
TPTQ 15-02-2016 2016 14,000,000

Trần Thị Hoài Phương x


An Hòa 1 - An
14/DSST Trăả nờọ
Tường, thành phố 560/03,4,2017 1,050,000,000 26/5/2017 46/29,5,2017
20,3,2017
Tuyên Quang
Tạ Hồng Kha x

Tổ 25 Minh Xuân,
19/DSST
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên 666/09,5,2017 AP 2,450,000 x 23,5,2017 62/26,6,2017
25,4,2017
Quang

Tổ 29 - Minh Xuân,
41/HSST
Trần Khắc Sơn thành phố Tuyên 686/11,5,2017 AP 500,0000 X 23/5/2017 42/24,5,2017
04,4,2017
Quang
An Hòa 4 - An
Trăả nờọ:
Tường, thành phố 76/10,8,2015 536/24,3,2017 x 12/4/2017 36/26,4,2017
200,000,000
Tuyên Quang
Trịnh Minh Tú
An Hòa 4 - An
111/DSST Trăả nờọ
Tường, thành phố 876/21,7,2017 x 8/10/2017 59/11,8,2017
28,12,2015 70,000,000
Tuyên Quang

Tổ 25 Minh Xuân,
19/DSST Trăả nờọ:
Phạm Thị Hà thành phố Tuyên 743/07,6,2017 x 7/7/2017 54/11,7,2017
25,4,2017 114,000,000
Quang

Tổ 37 - Minh Xuân,
16/HSST
Trần Ngọc Lâm thành phố Tuyên 748/07,6,2017 AP: 1,220,000 x 7/7/2017 52/11,7,2017
27,02,2017
Quang

Tổ 34 - Minh Xuân,
22/DSST Trăả nờọ: x
Lê Thị Hồng Ngọc thành phố Tuyên 744/07,6,2017 10,600,000 10/7/2017 53/11,7,2017
08,5,2017
Quang

Tổ 31, phường
66/HSST AP + Phăọ t + TT:
Ngô Thị Thu Hà Minh Xuân, tp 841/11,7,2017 x 26/7/2017 57/28,7,2017
25,5,2017 10,600,000
Tquang

Tổ 22 - Minh Xuân,
35/HSPT 1008/07,9,201 AÁ n phíý
Nguyễn Quốc Khánh thành phố Tuyên x 9/20/2017 78/21,9,2017
14,8,2017 7 2,367,700
Quang
APHSST:
200.000
Tổ 10, phường Tân 08/2013/HSST 347/QĐ- 22/QĐ-
APDSCGN:
Trịnh Văn Duy Hà, thành phố 31/01/2015 CCTHA x 11/11/2016 CCTHA
440.000
Tuyên Quang TAND tx Tquang 12/3/2013 17/8/2015
Truy thu SQNN:
1.500.000
58/2014/HSST 995/QĐ- 24/QĐ-
Tổ 03, phường Tân
Triêu Phi Giang 19/8/2014 CCTHA AP: 1.223.000 x 7/11/2016 CCTHA
Hà, tp Tquang
TAND tx Tquang 23/9/2014 17/8/2015
142/2013/DS-ST
26/9/2013
485/QĐ- 27/QĐ-
Tổ 14, phường Tân TAND tx TQuang
Hoàng Thúy Nga CCTHA AP: 12.500.000 x 4/9/2017 CCTHA
Hà, tp Tquang 03/2014/DS-PT
25/3/2014 17/8/2015
06/3/2014
TAND tỉnh TQ
21/2014/HSST
861/QĐ- 59/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ 26/3/2014
Trần Xuân Cường CCTHA TP: 6.000.000 x 20/9/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang TAND h.Hạ Hòa, tỉnh
07/8/2014 24/8/2015
Phú Thọ
AP: 4.800.000
33/2012/QĐST-DS 248/QĐ- 84/QĐ-
Trần Hoài Đức Tổ 09, phường Ỷ
16/8/2012 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
Hoàng Thị Minh Hạnh La, tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 15/01/ 2013 26/8/2015
AP: 4.800.000

AP: 5.000.000
37/2012/QĐST-DS 249/QĐ- 85/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
07/9/2012 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND h.Yên Sơn 15/01/ 2013 26/8/2015
AP: 5.000.000

AP: 775.000
46/2016/QĐST-DS 10/QĐ- 06/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
21/7/2016 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 04/10/2016 28/10/2016
AP: 775.000

AP: 522.000
SN 39, tổ 09, 69/2015/QĐST-DS 01/QĐ- 05/QĐ-
Trần Hoài Đức
phường Ỷ La, thành 12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
Hoàng Thị Minh Hạnh
phố Tuyên Quang TAND tp Tquang 01/10/ 2015 02/11/ 2015
AP: 522.000

Trả nợ CD:
31.000.000
46/2016/QĐST-DS 211/QĐ- 14/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
21/7/2016 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 10/11/2016 24/11/2016
Trả nợ CD:
31.000.000

Trả nợ CD:
20.906.000
69/2014/QĐST-DS 11/QĐ- 05/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND H Yên Sơn 04/10/2016 28/10/2016
69/2014/QĐST-DS 11/QĐ- 05/QĐ-
Tổ 09, phường Ỷ
12/12/2014 CCTHA x 25/5/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND H Yên Sơn 04/10/2016 28/10/2016
Trả nợ CD:
20.906.000

51/2013/QĐST-DS
16/5/2013
713/QĐ- 86/QĐ-
Tổ 10, phường Ỷ TAND tp TQuang
Lê Thị Mai Phương CCTHA AP: 7.900.000 11/9/2016 CCTHA
La, tp Tuyên Quang 37/2013/HSPT
07/8/2013 26/8/2015
16/7/2013
TAND tinh TQ

68/2013/HSST
27/8/2013
Tổ 14, phường Tân 133/QĐ- 87/QĐ-
TAND tp TQuang
Nguyễn Văn Tâm Hà, tp Tuyên CCTHA Truy thu: 29/6/2017 CCTHA
55/2013/HSPT-QĐ
Quang 08/11/ 2013 2.450.000 26/8/2015
23/10/2013
TAND tinh TQ
x

21/2014/HSST 862/QĐ- 88/QĐ-


Tổ 10, phường Ỷ
Lê Văn Cương 26/3/2014 CCTHA TP: 5.000.000 x 3/4/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang
TAND tp Tquang 07/8/2014 26/8/2015

SN 22, đường
07/2013/LĐ-ST 331/QĐ- 91/QĐ-
Trường Chinh, tổ
CTTNHH Tuyên Viêt 28/11/2013 CCTHA AP: 1.869.600 x x 20/3/2017 CCTHA
21, phường Tân
TAND tp Tquang 08/01/ 2014 26/8/2015
Hà , tp TQ

113/STHS
18/12/1998
123/QĐ-
Tổ 02, phường Ỷ TAND t.TQuang 272/QĐ-THA
Lê Hải Nam x 12/6/2017 CCTHA
La, tp Tquang 1114/HSPT 27/9/1999 TP: 14.700.000
28/8/2015
23/6/1999
TAND Tối cao
Tổ 06, phường 47/2015/QĐST-DS 127/QĐ-
527/QĐ-THA
Phạm Minh Hằng Nông Tiến, tp 05/5/2015 AP: 1.500.000 x 12/4/2017 CCTHA
11/5/2015
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

SN 456, tổ 27, 57/2015/QĐST-DS 128/QĐ-


681/QĐ-THA
phường Tân Hà, tp 17/6/2015 AP: 2.550.000 x 7/9/2017 CCTHA
24/7/2015
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

Tô Thúy Loan

SN 456, tổ 27, 57/2015/QĐST-DS 129/QĐ-


667/QĐ-THA Trả nợ CD:
phường Tân Hà, tp 17/6/2015 x 7/9/2017 CCTHA
13/7/2015 102.000.000
Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
80/2013/HSST
25/9/2015
2976/2013/QĐ-TA Bồi thường thiêt
Tổ 06, phường Ỷ 396/QĐ- 44/QĐ-
30/9/2013 hại và Tiền cấp
Hoàng Văn Tú La, thành phố CCTHA x x 10/4/2017 CCTHADS
TAND tp TQuang dưỡng:
Tuyên Quang 02/3/2016 19/4/2016
73/2013/HSPT 202.640.000đ
48/2015/HSST
19/11/2013
22/9/2015
Tổ 26, phường Tân TAND 502/QĐ- 74/QĐ-
TANDtỉnh TQuang
h.Yên Sơn
Chẩu Thị Phương Quang, thành phố CCTHA x 26/5/2017 CCTHADS
15/2016/HSPT-QĐ TP: 5.000.000
Tuyên Quang 05/4/2016 26/5/2016
15/3/2016
TAND tỉnh Tquang
49/2014/QĐST-DS 672/QĐ-
Tổ 07, phường Ỷ 27/9/2014 Trả nợ CD: 87/QĐ-
Nguyễn Thị Nhiềm CCTHA x 7/20/2017
La, tp Tquang TAND H. Sơn Dương, 101.000.000 CCTHA
20/6/2016
Tquang 28/7/2016

210/QĐ-
Tổ 12, phường Ỷ 47/2016/QĐST-DS Trả nợ CD: 13/QĐ-
Ngô Thu Hiền CCTHA x 26/5/2017
La, tp Tquang 21/7/2016 25.000.000 CCTHA
10/11/2016
TAND TP Tquang 24/11/2016

14/2016/HSST
15/6/2016
221/QĐ- 20/QĐ-
Tổ 13, phường Ỷ TAND tp Hà Giang Phạt tiền:
Nông Thị Hoa CCTHA x 30/6/2017 CCTHA
La, tp Tuyên Quang 12/2016/HSPT 30.000.000
18/11/2016 30/12/2016
29/8/2016
TAND tỉnh Hà Giang
456/QĐ- 27/QĐ-
Tổ 04, phường Tân
CCTHA AP: 775.000 CCTHA
Hà, tp Tquang
10/02/2017 22/02/2017
92/2016/QĐST-DS
28/12/2016
TAND TP Tquang x 11/8/2017

Tổ 04, phường Tân 09/QĐ- 18/QĐ-


51/2016/QĐST-DS Trả nợ CD:
Lương Thúy Mùi Hà, thành phố CCTHA x 11/8/2017 CCTHA
03/8/2016 35.000.000
Tuyên Quang 04/10/2016 01/12/2016
TAND TP Tquang

357/QĐ- 28/QĐ-
Tổ 04, phường Tân Trả nợ CD:
CCTHA CCTHA
Hà, tp Tquang 30.000.000
10/01/2017 22/02/2017
92/2016/QĐST-DS
28/12/2016
TAND TP Tquang x 11/8/2017

213/QĐ- 38/QĐ-
Tổ 16, phường Tân Trả nợ CD:
Hà Văn Cường CCTHA CCTHA
Hà, tp Tquang 66.491.000
10/11/2016 27/4/2017
61/2016/QĐST-DS
30/8/2016
TAND TP Tquang x 25/4/2017

Tổ 19, phường Tân 503/QĐ- 33/QĐ-


Trả nợ CD:
Đinh Văn Cường Hà, thành phố CCTHA CCTHA
89.488.375
Tuyên Quang 08/3/2017 21/4/2017
172/2016/QĐST-DS
28/11/2013
TAND TP Tquang x 21/4/2017

567/QĐ- 37/QĐ-
Tổ 26, phường Tân Bồi thường CD:
Vũ Trường Xuân CCTHA CCTHA
Hà, tp Tquang 36/2016/HSST 26.349.000
04/4/2017 26/4/2017
29/9/2016
TAND huyên Yên Bình,
tỉnh Yên Bái x 25/4/2017
Tổ 12, phường Ỷ 212/QĐ- 51/QĐ-
Trả nợ CD:
Lê Thị Thúy La, thành phố CCTHA x 27/6/2017 CCTHA
15.873.900
Tuyên Quang 10/11/2016 29/6/2017
62/2016/QĐST-DS
31/8/2016
TAND TP Tquang

70/QĐ-
Tổ 11, phường Ỷ 43/2015/QĐST-DS 913/QĐ- Trả nợ CD
Nguyễn Hải Bằng x 12/9/2017 CCTHA
La, thành phố 04/5/2015 CCTHA 4.000.000
13/9/2017
Tuyên Quang TAND TP Tquang 02/8/2017

71/QĐ-
Công ty TNHHMTV Tổ 11, phường 03/2017/QĐST-DS 672/QĐ- Trả nợ HTX:
x 12/9/2017 CCTHA
vân tải Hoàng Phát ỶLa, thành phố 14/3/2017 CCTHA 176.950.000
14/9/2017
Tuyên Quang TAND TP Tquang 11/5/2017

SN 32, tổ 06, 175/2014/QĐST-DS 272/QĐ- 19/QĐ-


Trăả nờọ CD: x
phường Hưng 05/12/2014 CCTHA 45.000.000 3/3/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang TAND tx TQuang 30/12/ 2014 14/8/2015

456a/QĐ- 20/QĐ-
Trăả nờọ CD:
CCTHA x 3/3/2017 CCTHA
80.000.000
SN 32, tổ 06, 27/2015/QĐST-DS 08/4/2015 14/8/2015
Phạm Thanh Nhàn phường Hưng 31/3/2015
Thành, tp Tquang TAND tx TQuang 463/QĐ- 21/QĐ-
APDSCGN:
CCTHA x 3/3/2017 CCTHA
2.000.000
10/4/2015 14/8/2015

SN 32, tổ 06, 112/2015/HSST 286/QĐ- 18/QĐ-


phường Hưng 29/12/2015 CCTHA AP: 5.625.000 x 3/3/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang TAND tp TQuang 11/01/ 2016 28/01/ 2016

SN 02, tổ 08, 114/2015/QĐST-DS 334/QĐ- 25/QĐ-


phường Hưng 29/12/2015 CCTHA Trả nợ 80,000,000 x 8/10/2017 CCTHA
Thành, tp Tquang TAND tp TQuang 01/2/ 2016 04/3/ 2016

Tổ 08 phường 284/QĐ- 19/QĐ-


114/2015/DSST 29-12-
Bùi Thị Hưng Hưng Thành, tp CCTHA AP: 2,000,000 x 8/10/2017 CCTHA
2015
Tuyên Quang 11/01/ 2016 28/01/2016

AP: 9,449,000 8/10/2017


Tổ 08 phường 244/QĐ- 193/QĐ-
135/2014/DSST 27-8-
Hưng Thành, tp CCTHA x CCTHA
2014
Tuyên Quang 18/12/ 2014 31/8/2015
Tổ 08 phường 244/QĐ- 193/QĐ-
135/2014/DSST 27-8-
Hưng Thành, tp CCTHA x CCTHA
2014
Tuyên Quang 18/12/ 2014 31/8/2015
Nguyễn Đức Quang AP: 9.457,000

Bùi Thị Hưng AP: 2.437,500 X 8/10/2017


tổ 8 phường Hưng QĐ142/2014/QĐST-DS 76/QĐ - 116/QĐ -
Thành 04/09/2014 CTHA CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/10/2014 26/8/2015
Nguyễn Đức Quang AP: 2.437,500 X 8/10/2017

Bùi Thị Hưng AP: 3.675.000 X 8/10/2017


tổ 8 phường Hưng QĐ143/2014/QĐST-DS 78/QĐ - 115/QĐ -
Thành 05/09/2014 CTHA CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/10/2014 26/8/2015
Nguyễn Đức Quang AP: 3.675.000 8/10/2017

Tổ 03, phường 13/2015/QĐSTGN 195/QĐ-


374/QĐ-THA AP: 12.000.000
Đăng Thị Giang Hưng Thành, tp 02/2/2015 x 4/21/2017 CCTHA
10/02/ 2015
Tquang TAND tp TQuang 31/8/2015

Tổ 10, phường 80/2012/HSST 199/QĐ-


763/QĐ-THA
Nguyễn Minh Chiến Hưng Thành, tp 25/7/2012 AP: 1.785.000 x 3/10/2017 CCTHA
10/9/2012
Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015

Tổ 08, phường 128/2012/HSST 201/QĐ-


277/QĐ-THA
Trần Tiến Thành Hưng Thành, tp 26/12/2012 AP: 1.950.000 x 3/6/2017 CCTHA
04/02/ 2013
Tquang TAND tp Tquang 31/8/2015
Tổ 17, phường
Hưng Thành; Tổ 116/2010/HSST 222/QĐ- 11/QĐ-
Nguyễn Đức Dũng
28, phường Tân 27/12/2010 CCTHA BT 2.000.000 x 3/15/2017 CCTHA
Quang, thành phố TAND tp TQuang 11/12/ 2015 29/12/ 2015
Tuyên Quang
Tổ 15, phường 145/2015/HSST 329/QĐ- 23/QĐ-
AP: 200.000
Hoàng Thanh Thúy Hưng Thành, tp 18/9/2015 CCTHA x 3/1/2017 CCTHA
TP: 5.000.000
Tuyên Quang TAND tp TQuang 26/01/ 2016 24/02/ 2016

Nguyễn Thắng Kiểm AP: 19.500.000


Tổ 16, phường 98/2015/QĐST-DS 184/QĐ- 24/QĐ-
Hưng Thành, tp 11/11/2015 CCTHA x 3/1/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 18/11/ 2015 24/02/ 2016
Tổ 16, phường 98/2015/QĐST-DS 184/QĐ- 24/QĐ-
Hưng Thành, tp 11/11/2015 CCTHA x 3/1/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 18/11/ 2015 24/02/ 2016
Phạm Minh Nguyêt AP: 19.500.000

473/QĐ- 49/QĐ-
APDSSTCGN:
CCTHA X 4/21/2017 CCTHADS
425.000đ
Tổ 03, phường 17/2016/QĐST-DS 04/4/2016 21/4/2016
Đăng Thị Giang Hưng Thành, tp 14/3/2016
TQuang TAND tp TQuang 568/Q Đ-
74/Q Đ-THA
THA Trả nợ 17,000.000 X 4/21/2017
08/6/2016
05/5/2016

55/2011/DSST 523/Q Đ-
Trả nợ 57/Q Đ-THA
28/4/2011/TAND tp THA X
156,976,800 16/5/2016
Tquang 21/4/2016
Tổ 3, phường Hưng
Lê văn Lâm 5/16/2017
Thành, tp T Quang
70/2011/DSST 524/Q Đ-
Trả nợ 56/ Q Đ-THA
27/5/2011/TAND tp THA X
180,523,200 16/5/2016
Tquang 21/4/2016

BA 14/HSST
Xóm 12, xã 272/QĐ- 108/QĐ -
25/03/1998 Tiền phạt:
Hà Thị Kim Liên Tràng Đà CTHA X 3/14/2017 CCTHA
TAND huyên Hải Ninh, 20.000.000đ
TP.Tuyên Quang. 25/8/1998 26/8/2015
tỉnh Quảng Ninh

Thôn 6 xã Đôi Cấn


Nguyễn Văn Hà TP: 4.500.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang.

Thôn Vôi Thủy, AP: 200.000


Trịnh Xuân Hoàn xã Đôi Cấn BA 26/HSST TP: 3.000.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang. 23/03/2012 TT: 150.000
568/ QĐ - 119/QĐ -
TANDTPTQ
CTHA CCTHA
BA 31/HSPT
Thôn Cây Khế, 02/7/2012 26/8/2015
05/06/2012 AP: 200
Phạm Xuân Quân xã Đôi Cấn TANDTTQ X 3/8/2017
TP: 6.000
TP.Tuyên Quang.

Thôn Xã Ngoại,
Long Văn Luân xã Đôi Cấn TP: 7.000.000 X 3/8/2017
TP.Tuyên Quang.

BA số 41/HSST 136/QĐ - 117/QĐ -


xóm 8 xã Tràng Đà
Nguyễn Hoài Anh 20/09/2013 CTHA AP: 700.000 X 3/10/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang.
TANDTPTQ 08/11/2013 26/8/2015
Tổ 21, Phường Tân BA số 107/HSST 406/QĐ - 112/QĐ -
Lương Mạnh Quang Quang 24/12/2013 CTHA AP: 825.000 X 3/7/2017 CTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 12/02/2014 26/8/2015

BA 118/2013/HSST
Tổ 9 15/11/2013 430/QĐ - 110/QĐ -
Phùng Mạnh Toàn Phường Phan Thiết TAND huyên Phú CTHA AP: 501.000 X 3/7/2017 CTHA
TP.Tuyên Quang. Lương, tỉnh Thái 20/02/2014 26/8/2015
Nguyên

BA số 100/HSST 487 /QĐ - 113/QĐ -


xóm 8 xã Tràng Đà
Nguyễn Hoài Anh 13/12/2013 CTHA AP: 542.000 X 3/10/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang.
TAND huyên Yên Sơn 25/3/2014 26/8/2015

tổ 26 phường Phan QĐ 116/QĐST-DS 870/QĐ - 114/QĐ -


Vũ Thị Huê Thiết 30/7/2014 CTHA AP: 1.500.000 X 3/11/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 08/8/2014 26/8/2015

BA số 06/HSST
10/12/2013
Xóm 13 79/ QĐ - 104/QĐ -
TAND huyên Na Hang
Trần Đình Đề xã Tràng Đà CTHA AP: 2.383.000 X 3/6/2017 CCTHA
BA số 23/HSPT
TP.Tuyên Quang. 10/10/2016 30/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ

tổ 32, Phường Tân QĐ/187/2013/QĐST- 141/QĐ - 206/QĐ-


Trả nợ CD
Nguyễn Thu Hằng Quang DS 19/12/2013 CTHA X 3/14/2017 CCTHA
38.204.000
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 04/11/2014 15/9/2015

Xóm 13 xã Tràng 118/ QĐ - 50/QĐ -


BA 77/HSST 22/9/2015
Quyền Đình Bá Đà CTHA X 4/27/2017 CCTHA
TANDTPTQ TP: 4.000.000
TP.Tuyên Quang. 03/11/2015 26/4/2016

Tổ 35 phường 119/ QĐ - 22/QĐ -


BA 77/HSST 22/9/2015
Trịnh Thị Hâu Tân Quang CTHA AP: 200.000 X 2/1/2017 CCTHA
TANDTPTQ
TP.Tuyên Quang. 03/11/2015 01/02/2016

BA 61/HSST
Thôn Khe Cua 2, 408/ QĐ - 52/QĐ -
24/11/2015
Âu Văn Sỹ xã Đôi Cấn CTHA AP: 1.262.000 X 4/26/2017 CCTHA
TAND huyên Văn Yên,
TP.Tuyên Quang. 02/3/2016 26/4/2016
tỉnh Yên Bái

Xóm 5 QĐ 28/QĐST-DS 652/ QĐ - 98/QĐ -


Vũ Thị Thêu xã Tràng Đà 04/04/2016 CTHA CD: 20.000.000 X 5/11/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/06/2016 26/8/2016
BA số 95/HSST
28/10/2015
Thôn 11 692/ QĐ - 101/QĐ -
TANDTPTQ
Nịnh Văn Chí xã Đôi Cấn CTHA CD: 4.475.000 X 5/21/2017 CCTHA
QĐ số 01/HSPT
TP.Tuyên Quang. 28/06/2016 30/8/2016
05/01/2015
BATANDTTQ
số 24/DSST
28/05/2016
Xóm 5 709/ QĐ - 99/QĐ -
TANDTPTQ
Vũ Thị Thêu xã Tràng Đà CTHA AP: 3.892.000 X 8/21/2017 CCTHA
BA số 16/DSPT
TP.Tuyên Quang. 01/07/2016 26/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ
BA số 24/DSST
28/05/2016
Xóm 5 710/ QĐ - 97/QĐ -
TANDTPTQ
Trần Văn Thẻ xã Tràng Đà CTHA AP: 1.579.000 X 5/11/2017 CCTHA
BA số 16/DSPT
TP.Tuyên Quang. 01/07/2016 26/8/2016
27/8/2014
TANDTTQ

Vũ Thị Thêu BA số 24/DSST x


28/05/2016
Xóm 5 52/ QĐ - 12/QĐ -
TANDTPTQ
xã Tràng Đà CTHA CD: 109.427.000 5/11/2017 CCTHA
BA số 16/DSPT
TP.Tuyên Quang. 10/10/2016 21/11/2016
27/8/2014
Trần Văn Thẻ TANDTTQ x

BA 61/HSST
Thôn Khe Cua 2, 845/ QĐ - 25/QĐ -
24/11/2015
Âu Văn Kỳ xã Đôi Cấn CTHA AP: 200.000 x 7/18/2016 CCTHA
TAND huyên Văn Yên,
TP.Tuyên Quang. 18/11/2016 19/01/2017
tỉnh Yên Bái

BA 61/HSST
tổ 8 phường Hưng 768/QD-
24/11/2015 92/QĐ CCTHA
Nguyễn Mạnh Thắng Thành CCTHA CD: 23.150.000 x 4/7/2017
TAND huyên Văn Yên, 04/8/2016
TP.Tuyên Quang. 15/7/2016
tỉnh Yên Bái

Trịnh Minh Tú x
xã An Tường, thành 747/12/8/201 205/QĐCC-
QĐ: 21/15/7/2015 Án phí: 38,500 3/11/2017
phố Tuyên Quang 5 THA 11/9/2015
Nguyễn Thị Quý x
tổ 20, phường 675/ QĐ - 194/QĐ -
QĐ: 175/05/12/2014 APKDTMCP-
CTTNHH Viêt Thành Hưng Thành, thành CTHA x 5/3/2017 CCTHA
TANDTPTQ GN: 3,985.000
phố Tuyên Quang 21/5/2014 31/8/2015

187/ QĐ - 62/QĐ -
tổ 11,P, Ỷ La, thành BA:200/28/9/2015TAN Án phí DS-GN:
Phan Thanh Hòa CTHA x 9/1/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang DTPTQ 4,096.000
23/11/2015 01/9/2017

tổ 8, P Hưng 464/ QĐ - 35/QĐ -


QĐ: 19/24/01/2011 Cấp dưỡng N.
Phạm Trung Kiên Thành, thành phố CTHA x 4/24/2017 CCTHA
TANDTPTQ con: 1.000
Tuyên Quang 01/4/2016 24/4/2017

774/ QĐ - 49/QĐ -
Tổ 9, phường Tân QĐ: 12/01/3/2016 Cấp dưỡng N.
Hán Anh Thái CTHA x 6/23/2017 CCTHA
Quang, TPTQ TANDTPTQ con: 1.000
01/8/2016 23/6/2017

06/ QĐ - 45/QĐ -
xóm 9, xã Tràng QĐ: 98/08/6/2015 Cấp dưỡng N.
Nguyễn Văn Hiêu CTHA x 5/26/2017 CCTHA
Đà, TPTQ TANDTPTQ con: 1.000
03/10/2016 126/5/2017

SN 292, tổ 4,
01/ QĐ - 34/QĐ -
p.Hưng Thành, QĐ: 118/31/7/2012 Cấp dưỡng N.
Triêu Viêt Hà CTHA x 4/24/2017 CCTHA
thành phố Tuyên TANDTPTQ con: 1.000
03/10/2016 24/4/2017
Quang

tổ 15, Hưng Thành, 440/ QĐ - 40/QĐ -


QĐ: 116/27/12/2016 Án phí HSST:
Trần Đức Hiêp thành phố Tuyên CTHA x 6/8/2017 CCTHA
TANDTPTQ 200.000
Quang 09/2/2017 19/5/2017

xóm 2, Tràng Đà, 1020/ QĐ - 84/QĐ -


QĐ: 56/31/5/2017 Án phí DS-GN:
Đăng Thị Ninh thành phố Tuyên CTHA x 9/26/2017 CCTHA
TANDTPTQ 8,650.000
Quang 13/9/2017 26/9/2017

Xóm 16, xã Tràng 709/ QĐ - 48/QĐ -


QĐ: 200/31/8/2016 Cấp dưỡng N.
Ninh Văn Thắng Đà, thành phố CTHA x 6/7/2017 CCTHA
TANDTPTQ con: 1,000,000
Tuyên Quang 23/5/2017 07/6/2017

xóm 6, Tràng Đà, 707/ QĐ - 47/QĐ -


QĐ: 220/19/9/2016 Cấp dưỡng N.
Hoàng Văn Tâm thành phố Tuyên CTHA x 6/6/2017 CCTHA
TANDTPTQ con: 9,000,000
Quang 06/6/2017 06/6/2017

tổ 15, phường 957/ QĐ - 83/QĐ -


QĐ: 81/05/7/2017 Án phí HSST:
Trần Đức Hiêp Hưng Thành, thành CTHA x 5/19/2017 CCTHA
TANDTPTQ 200.000
phố Tuyên Quang 16/8/2017 26/9/2017
xóm 5, Tràng Đà, 706/ QĐ - 61/QĐ -
QĐ: 159/23/10/2012 Trả nợ CD:
Quách Quang Đông thành phố Tuyên CTHA x 8/21/2017 CCTHA
TANDTPTQ 57.277.000
Quang 16/5/2017 21/8/2017

xóm 14, Tràng Đà, QĐ: 64/23/5/20117 846/ QĐ - 64/QĐ -


Truy thu SCQNN:
Linh Viết Cường thành phố Tuyên TAND, thành phố CTHA x 9/1/2017 CCTHA
1,000,000
Quang Tuyên Quang 11/7/2017 01/9/2017

xóm 16, Tràng Đà, QĐ: 40/14/7/2017 884/ QĐ - 66/QĐ -


Án phí DS-GN:
Phạm Thị Nhâm thành phố Tuyên TAND, thành phố CTHA x 9/1/2017 CCTHA
6,500,000
Quang Tuyên Quang 26/7/2017 01/9/2017

12/QĐ-
13/2015/QĐSTGN 01/QĐ -
Tổ 3, phường Hưng CCTHADS Trả nợ CD:
Đăng Thị Giang 02/2/2015 x 4/21/2017 CCTHA
Thành, tp T Quang ngày 500,000,000
TAND tp TQuang 21/10/2016
4/10/2016

QĐ: 40/14/7/2017 915/ QĐ - 65/QĐ -


xóm 16, Tràng Đà, Trả nợ CD:
Phạm Thị Nhâm TAND, thành phố CTHA x 9/1/2017 CCTHA
TPTQ 260,000,000
Tuyên Quang 02/8/2017 01/9/2017

Tổ 26, phường
Hứa Thị Mai 138/STHS Tiêầ n phăọ t:
Minh Xuân, thành 22.050.000
phố Tuyên Quang 24/9/1999 51/QĐ-
113/QĐ-
TAND t.TQuang CCTHA x 4/3/2017 CCTHA
81/HSPT 02 – 02 -
Tổ 26, phường Tân 26/8/2015
20/01/2000 2007 Tiêầ n phăọ t:
Nguyễn Văn Minh Quang, thành phố TAND TAND Tối cao 14.363.000
Tuyên Quang

76/STHS 115/QĐ-
Tổ 31, phường Tân 114/ THA Tiêầ n phăt:
Trần Thanh Hà 28/12/1999 x 6/19/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 29/6/1999 8602589
TAND t.TQuang 26/8/2015

60/STHS 116/QĐ-
Tổ 15, phường Tân 38/ THA Tiêầ n phăọ t:
Trần Long Hải 18/11/1998 x 4/3/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 20/12/1998 18.375.000
TAND t.Tquang 26/8/2015

136/STHS
17/9/1999
117/QĐ-
Tổ 01, phường Tân TAND t.TQuang 139/ THA Tiêầ n phăọ t:
Trần Hương Thủy x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 79/HSPT 11/4/2000 14.700.000
26/8/2015
20/01/2000
TAND Tối cao
1952/HSST 121/QĐ-
Tổ 30, phường Tân 169/THA Tiêầ n phăọ t:
Nguyễn Thị Loan 23/12/1998 x 4/6/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang 10/6/1999 14.700.000
TAND tx Tquang 27/8/2015

Hoàng Thanh Sơn 04/2012/DS-ST AP: 35.940.000 12/6/2017


SN 07, tổ 06, 09/01/2012
134/QĐ-
phường Tân Quang, TAND tp TQuang 640/QĐ-THA x CCTHA
thành phố Tuyên 17/2012/DS-PT 20/7/2012
28/8/2015
Quang 05/7/2015
Trần Ngọc Lan TAND tỉnh Tquang AP: 35.157.000 12/6/2017

SN 48, tổ 08, AP: 200.000


phường Tân Quang, TP: 3.000.000
Lê Tuyết Minh Trùý thù:
thành phố Tuyên
12/2012/HSST 170.000
Quang
20/02/2012
456/2012/QĐ-TA
135/QĐ-
21/02/2012 678/QĐ-THA x 15/8/2016 CCTHA
TAND tp TQuang 07/8/2012
Tổ 31, phường Tân 28/8/2015
22/2012/HSPT AP: 200.000
Nhữ Thị Thu Hà Quang, thành phố 14/5/2012 Trùý thù: 189000
Tuyên Quang TAND tỉnh Tquang

Tổ 08, phường Tân


135/2011/HSST AP: 200.000
Lê Tuyết Minh Quang, thành phố
Tuyên Quang 22/12/2011
136/QĐ-
TAND tp TQuang 448/QĐ-THA x 25/5/2016 CCTHA
12/2012/HSPT 04/5/2012
Tổ 12, phường 28/8/2015
26/3/2012
Cù Văn Tuấn Hưng Thành, thành TAND tỉnh Tquang AP: 200.000
phố Tuyên Quang

63/QĐ-THA APHSST:
SN 48, tổ 08, 59/2014/HSST 200.000 137/QĐ-
Lê Tuyết Minh phường Tân Quang, 19/8/2014 PT: 3.000.000 x 25/5/2016 CCTHA
09/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

Lương Minh Hà AP: 9.036.000


SN 168, tổ 21, 137/2014/QĐST-DS 139/QĐ-
20/QĐ-THA
phường Tân Quang, 29/8/2014 x 18/6/2016 CCTHA
02/10/ 2014
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015
Phạm Minh Đức AP: 9.034.000
SN 86, tổ 16, 56/2012/QĐST-DS 141/QĐ-
466/QĐ-THA APDSSTCGN:
Trần Kim Tuyên phường Tân Quang, 03/5/2012 x 5/5/2017 CCTHA
10/5/2012 3.750.000
tp Tquang TAND tp Tquang 28/8/2015

Trả nợ CD:
Nguyễn Thắng Kiểm
1.150.000.000
Tổ 16 phường 98/2015/QĐST-DS 162/QĐ- 12/QĐ-
Hưng Thành, tp 11/11/2015 CCTHA x 6/5/2017 CCTHA
Tuyên Quang TAND tp Tquang 12/11/ 2015 30/12/ 2015
Phạm Minh Nguyêt Trả nợ CD:
1.150.000.000

SN 76, tổ 04,
73/2012/QĐST-DS 91/QĐ- 12a/QĐ-
phường Tân Quang, Trả nợ CD:
Hồ Nguyêt Anh 31/5/2012 CCTHA x 6/6/2017 CCTHA
thành phố Tuyên 397.000.000
TAND tp Tquang 16/10/ 2015 30/12/ 2015
Quang

116/2010/HSST 226/QĐ- Bồi thường CD 40/QĐ-


Tổ 28, phường Tân
Hoàng Hữu Dũng 27/12/2010 CCTHA thiêt hại: X 3/23/2017 CCTHADS
Quang, tp TQuang
TAND tp TQuang 14/12/2015 2.000.000đ 30/3/2016

Tổ 3, phường Hưng 120/QĐ-


17/HSST ngày 190 ngày
Trịnh Ngọc Hải Thành, thành phố Phạt : 25,000,000 X 3/6/2017 CCTHADS
20/4/1998 24/6/1998
Tuyên Quang 30/3/2016

26/2015/HSST
16/4/2015
Tổ 18, phường Tân 689/QĐ- 58/QĐ-
TAND tp Tquang; Phạt: 3.000.000đ
Dương Quang Toản Quang, thành phố CCTHA X 5/17/2017 CCTHADS
21/2015/HSPT + LS
Tuyên Quang 24/7/2015 17/5/2016
02/7/2015
TAND tỉnh TQ

402/QĐ-THA Trăảtiêầnờ
24/2010/QĐST-DS ọ CD khọăả n 61/QĐ-
31/3/2010 n lăã i sùăế t: x 4/14/2017 CCTHADS
20/5/2010 73.480.572đ
TAND tp Tquang 26/5/2016

107/2010/DS-ST
28/10/2010
660/QĐ- Trăả nờọ CD: 66/QĐ-
TAND tp Tquang;
CCTHA 200.000.000đ; x 25/7/2016 CCTHADS
07/2011/DS-PT +LS
17/6/2011 26/5/2016
16/5/2011 TAND tỉnh
Tquang

Tổ 03, phường Tân


Trần Thị Nguyêt Quang, thành phố
Tuyên Quang
Tổ 03, phường Tân
Trần Thị Nguyêt Quang, thành phố
Tuyên Quang 49/2010/QĐST-DS 533/QĐ- Trăả nờọ CD: 69/QĐ-
28/5/2010 CCTHA 200.000.000đ; x 4/14/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 16/7/2010 +LS 26/5/2016

102/2010/QĐST-DS 110/QĐ- Trăả nờọ CD: 70/QĐ-


30/9/2010 CCTHA 300.000.000đ; x 4/14/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 02/11/2010 +LS 26/5/2016

82/2010/QĐST-DS 70/QĐ- 62/QĐ-


Trăả nờọ CD:
14/9/2010 CCTHA x 5/18/2017 CCTHADS
200.000.000đ
TAND tp Tquang 11/10/2010 26/5/2016

70/2010/DS-ST
26/7/2010
152/QĐ- Trăả nờọ CD: 63/QĐ-
TAND tp Tquang
CCTHA 249.200.000đ + x 5/18/2017 CCTHADS
23/2010/QĐ-PT LS
15/11/2010 26/5/2016
05/11/2010 TAND tỉnh
TQ

42/2011/QĐST-DS 699/QĐ- 64/QĐ-


Trăả nờọ CD: x
07/4/2011 CCTHA 80.000.000đ;+LS 5/18/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 12/7/2011 26/5/2016
SN 62, tổ 29,
Lê Thị Vân Anh phường Tân Quang,
(Lê Thu Hường) thành phố Tuyên
Quang 41/2012/QĐST-DS 436/QĐ- Trăả nờọ CD: 65/QĐ-
09/4/2012 CCTHA 295.000.000đ x 5/18/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 27/4/2012 +LS 26/5/2016

41/2012/QĐST-DS 385/QĐ- 67/QĐ-


APDSCGN:
09/4/2012 CCTHA x 5/18/2017 CCTHADS
7.375.000đ
TAND tp Tquang 13/4/2012 26/5/2016
70/2010/DS-ST
26/7/2010
219/QĐ- 68/QĐ-
TAND tp Tquang APDSCGN:
CCTHA x 5/18/2017 CCTHADS
23/2010/QĐ-PT 6.669.196đ.
02/12/2010 26/5/2016
05/11/2010 TAND tỉnh
TQ

SN 73, tổ 14, 91/QĐST-DS 90/QĐ- Trăả nờọ CD: 71/QĐ-


phường Tân Quang, 28/9/2015 CCTHA 150.000.000đ; + x 5/15/2017 CCTHADS
tp Tquang TAND tp Tquang 15/10/2015 LS 26/5/2016

SN 73, tổ 14, 68/QĐST-DS 30B/QĐ- Trăả nờọ CD: 72/QĐ-


phường Tân Quang, 28/7/2015 CCTHA 395.000.000đ; + x 5/15/2017 CCTHADS
Lê Minh Thái LS
tp Tquang TAND tp Tquang 01/10/2015 26/5/2016

SN 73, tổ 14, 68/QĐST-DS 832/QĐ- 73/QĐ-


AÁ n phíý DSCGN:
phường Tân Quang, 28/7/2015 CCTHA x 5/15/2017 CCTHADS
12,936,996
tp Tquang TAND tp Tquang 04/9/2015 26/5/2016

Thanh toán trả nợ


Công ty TNHH kỹ thuât
Tổ 02, phường Tân 01/2015/KDTM-ST 30A/QĐ- cho Cty CP xi 80/QĐ-
thương mại Quảng Lợi;
Quang, thành phố 25/6/2015 CCTHA măng Quán triều: x 2/24/2017 CCTHADS
Ông Chu Xuân Thủy -
Tuyên Quang TAND tp Tquang 01/10/ 2015 362.612.000đ; 29/6/2016
Giám đốc
+LS

Chu Xuân Thủy X

23/2016/QĐST-DS 501/QĐ- 81/QĐ-


25/3/2015 CCTHA APDSCGN: 2/24/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 05/4/2016 5.670.000đ 29/6/2016

SN 87, tổ 02,
phường Tân Quang,
TP Tuyên Quang
23/2016/QĐST-DS 501/QĐ- 81/QĐ-
25/3/2015 CCTHA 2/24/2017 CCTHADS
TAND tp Tquang 05/4/2016 29/6/2016

Ma Thị Tuyết X
SN 87, tổ 02,
phường Tân Quang, APDSCGN:
TP Tuyên Quang 5.670.000đ

101/2012/DSST 657/QĐ- 138/QĐ-


Phường Tân Quang, Án phí DSST:
Nguyễn Mạnh Đăng 26/7/2012 CCTHA x 1/13/2017 CCTHADS
tp Tquang 1.490.000
TAND tp Tquang 7/8/2012 22/7/2016

101/2015/HSST
29/9/2015 256/QĐ- 83/QĐ-
Tổ 22, phường Tân Phạt: 3.000.000đ x
Nguyễn Thành Trung TAND huyên Sơn CCTHA 6/14/2017 CCTHADS
Quang, tp Tquang + LS
Dương, tỉnh Tuyên 11/01/2016 29/6/2016
Quang

52/2013/HSST
28/6/2013
819/QĐ- 82/QĐ-
Tân Thành 1, Thái TAND tp TQuang
Trần Văn Cấp CCTHA AP: 200.000 x 24/8/2016 CCTHA
Long, tp Tquang 47/2013/HSPT
12/9/2013 25/8/2015
19/8/2013
TAND tỉnh TQuang

Thôn Sông Lô 3, xã 07/2016/DSST 660/Q Đ-


84/Q Đ-THA
Trịnh Thị Nga An Tường, tp 25/01/2016/TAND tp THA Trả nợ 92,960,000 X 6/2/2017
08/7/2016
Tquang Tquang 15/6/2016

Đỗ Văn Hưng AP: 875.000 X 6/2/2017


Thôn Hòa Hợp 1, BA số 20/DS-ST 338/QĐ - 166/QĐ-
xã Lưỡng Vượng 05/03/2013 CTHA CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 08/3/2013 28/8/2015
Lương Thị Bích Phượng AP: 875.000 X 6/2/2017
Thôn Hòa Hợp 2 QĐ số 125/QĐST-DS 817/QĐ - 162/QĐ -
xã Lưỡng Vượng 24/12/2013 CTHA AP: 709.000 X 6/2/2017 CTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 10/09/2013 28/8/2015

Thôn An Lôc B, BA số 140/DS-ST 11/QĐ - 160/QĐ-


Nguyễn Thị Liên xã An Khang 24/9/2013 CTHA TP: 417.000 X 6/4/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 03/10/2013 28/8/2015

AP: 425.000 X 6/4/2017


Thôn Hòa Hợp 2, BA số 133/DS-ST 07/QĐ - 161/QĐ-
xã Lưỡng Vượng 11/9/2013 CTHA CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 03/10/2013 28/8/2015
Trần Mạnh Hùng AP: 425.000 X 6/4/2017

Thôn Hòa Hợp 2 BA số 17/HSST 70/QĐ - 159/QĐ-


Nguyễn Kim Tùng xã Lưỡng Vượng 04/9/2013 CTHA AP: 2.440.000 X 6/4/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 22/10/2013 28/8/2015

BA số 135/DS-ST 86/QĐ - 157/QĐ-


Trả nợ CD
16/9/2013 CTHA X 6/6/2017 CCTHA
280.000.000
TANDTPTQ 26/10/2013 28/8/2015

BA số 135/DS-ST 87/QĐ - 156/QĐ-


16/9/2013 CTHA AP: 14.000.000 X 6/6/2017 CTHA
TANDTPTQ 26/10/2013 28/8/2015
Thôn Hòa Hợp 2,
Lương Hoàng Tuyên xã Lưỡng Vượng
TP.Tuyên Quang.
BA số 17/DS-ST 530/QĐ - 158/QĐ-
21/02/2014 CTHA AP: 7.193.000 X 6/6/2017 CCTHA
TANDTPTQ 14/4/2014 28/8/2015

BA số 17/DS-ST 549/QĐ - 155/QĐ-


Trả nợ CD
21/12/2014 CTHA X 6/6/2017 CCTHA
143.866.000
TANDTPTQ 22/4/2014 28/8/2015
BA 155/DSST
26/9/2014
Thôn Hòa Hợp 2, 07/QĐ - 13/QĐ-
TANDTPTQ Trả nợ CD
Nguyễn Mạnh Thắng xã Lưỡng Vượng CTHA X 6/6/2017 CCTHA
BA 01/DSPT 87.000.000
TP.Tuyên Quang. 01/10/2015 04/01/2016
06/01/2015
TANDTPTQ
Thôn Hòa Hợp 2, BA 87/HSST 27/9/2015 348/ QĐ - 54/QĐ -
Phùng Văn Chiến xã Lưỡng Vượng TANDTP Lào Cai, tỉnh CTHA TP: 3.000.000 X 25/4/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. Lào Cai 04/02/2016 27/4/2016

Thôn Chè 6, BA 48/HSST 22/9/2015 532/ QĐ - 55/QĐ -


Phạm Minh Thiên xã Lưỡng Vượng TAND huyên Văn Yên, CTHA AP: 2.192.000 X 25/4/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. tỉnh Yên Bái 22/4/2016 11/5/2016

Thôn số 6, QĐ 43/QĐST-DS 823/ QĐ - 103/QĐ -


Nguyễn Thị Huyên xã Lưỡng Vượng 07/07/2015 CTHA SD: 16.000.000 X 25/4/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 08/08/2016 30/8/2016

Thôn Hòa Hợp 2, QĐ 53/QĐST-DS 885/ QĐ - 106/QĐ -


xã Lưỡng Vượng 08/08/2016 CTHA AP: 9.250.000 X 25/4/2017 CCTHA
TP.Tuyên Quang. TANDTPTQ 26/08/2016 07/9/2016
Phạm Đăng Nghị

Trăả nờọ:
185.000.000
Thôn Hợp Hòa 2, 404/QĐ-
53/2016/QĐST-DS 32/QĐ-
xã Lưỡng Vượng, CCTHADS
ngày 8/8/2016, TAND x 3/27/2017 CCTHA
TP Tuyên Quang, T ngày
thành phố Tuyên Quang 28/3/2017
Tuyên Quang 16/01/2017
Trăả nờọ:
Phạm Thị Thúy 185.000.000

199/2015/HNGĐ-ST,
Hưng Kiều 3, An 432/QĐ- 90/QĐ-
ngày 4/9/2015; AÁ n phíý : x
Vũ Thị Thu Huyền Tường, TP Tuyên CCTHA ngày 7.375.000 7/28/2016 CCTHA ngày
03/2016/HNGĐ-PT
Quang 7/3/2016 28/7/2016
ngày 3/2/2016

711/QĐ-
Liên Thịnh, Lưỡng 50/QĐ-
120/2014/QĐST-DS, CCTHADS Trăả nờọ cọâ ng dăâ n:
Trần Văn Tuấn Vượng, TP Tuyên X 6/26/2017 CCTHADS
ngày 13/8/2014 ngày 32.733.000
Quang ngày 27/6/2017
25/5/2017
407/QĐ-
38/2010/QĐST-DS 30/QĐ-
Tổ 24, phường Tân CCTHADS Trăả nờọ:
Đào Mai Hương ngày 7/5/2010 của x 2/23/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày 1.146.413.700
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
20/01/2017

Trăả nờọ: x
Chu Xuân Thủy 233.500.000
94/QĐ-
23/2016/QĐST-DS 29/QĐ-
Tổ 2, phường Tân CCTHADS
ngày 25/3/2016 của 2/24/2017 CCTHA
Quang, tp Tquang ngày
TAND tp Tuyên Quang 24/02/2017
10/10/2016
Trăả nờọ:
Ma Thị Tuyết 233.500.000

32/2017/HSST 641/QĐ-
73/QĐ-
Tổ 05, Tân Quang, 21/3/2017 của Tòa án CCTHADS
Đinh Ngọc Duy AÁ n phíý 360,000 x 9/12/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang nhân dân thành phố ngày
18/9/2017
Tuyên Quang 27/4/2017

22/2016/DS-ST 846/QĐ-
81/QĐ-
Tổ 34, Phan Thiết, ngày 23/3/2016 của Tòa CCTHADS
Hà Lê Kim Oanh AÁ n phíý 2,000,000 x 9/22/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang án nhân dân thành phố ngày
22/9/2017
Tuyên Quang 15/8/2016

Công ty TNHH môt thành 08/2016/QĐST-KDTM 705/QĐ-


Xóm 6, xã Lưỡng 68/QĐ-
viên Nuôi ong Huy Bảo; ngày 22/11/2016 của CCTHADS Trăả nờọ:
Vượng, tp Tuyên x 9/7/2017 CCTHADS
Ông Phạm Quang Huy - Tòa án nhân dân thành ngày 50,000,000
Quang 12/9/2017
Giám đốc phố Tuyên Quang 15/5/2017

Thôn Bình Điềm, 01/2017/HSST 827/QĐ-


69/QĐ-
xã Lưỡng Vượng, ngày 21/02/2017 của CCTHADS Tiêầ n phăọ t:
Phạm Văn Dương x 9/11/2017 CCTHADS
tp Tuyên Quang, Tòa án nhân dân huyên ngày 3,000,000
12/9/2017
tỉnh Tuyên Quang Đan Phượng - Hà Nôi 11/7/2017
03/2011/QĐST-DS
Số nhà 135, tổ 34, 919/QĐ-
ngày 29/7/2011 của Tòa 67/QĐ-
phường Tân Quang, CCTHADS Trăả nờọ
Nguyễn Nhât Tân án nhân dân quân Hai x 9/8/2017 CCTHADS
thành phố Tuyên ngày 33,223,485
Bà Trưng, thành phố Hà 12/9/2017
Quang 07/8/2017
Nôi

SN 116, tổ 4, 59/2013/QĐST-DS 803/QĐ-


63/QĐ-
phường Tân Quang, ngày 04/6/2013 của Tòa CCTHADS Trăả nờọ
Nguyễn Thị Lê Thanh x 9/1/2017 CCTHADS
thành phố Tuyên án nhân dân thành phố ngày 108,211,000
05/9/2017
Quang Tuyên Quang 03/7/2017

31/2016/QĐST-HNGĐ 963/QĐ-
Thôn Thăng Long 77/QĐ-
ngày 02/02/2016 của CCTHADS CDNC
Nguyễn Mạnh Tài 4, xã An Tường, tp x 9/20/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành ngày 15,000,000
Tuyên Quang ngày 21/9/2017
phố Tuyên Quang 21/8/2017

Ngõ 23, tổ 31, 926/QĐ_CCT 86/QĐ-


182/2016/QĐST- CDNC
Phan Văn Long phường Tân Quang, HADS ngày x 9/26/2017 CCTHADS
HNGĐ ngày 19/8/2016 5,000,000
tp Tuyên Quang 09/8/2017 ngày 28/9/2017

SN 02, tổ 06, 55/2016/QĐST-DS 109/QĐ-


87/QĐ-
phường Tân Quang, ngày 12/8/2016 của Tòa CCTHADS
Trương Thị Mai Trăả nờọ 8,000,000 x 9/25/2017 CCTHADS
thành phố Tuyên án nhân dân thành phố ngày
ngày 28/9/2017
Quang Tuyên Quang 10/10/2016

Vũ Thị Nguyêt X

90/2016/QĐST-DS 875/QĐ-
Tổ 33, phường Tân 88/QĐ-
ngày 22/12/2016 của CCTHADS Trăả nờọ
Quang, tp Tuyên 13,000,000 9/25/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành ngày
Quang ngày 28/9/2017
phố Tuyên Quang 21/7/2017

Hoàng Thị Chúc x


91/2017/HSST ngày 997/QĐ-
Tổ 10, phường Tân 85/QĐ-
21/7/2017 của Tòa án CCTHADS AÁ n phíý: 500,000 X
Vũ Hồng Quân Quang, tp Tuyên 9/25/2017 CCTHADS
nhân dân thành phố ngày
Quang ngày 28/9/2017
Tuyên Quang 01/9/2017

171/2012/QĐST-DS
Tổ 01, phường Tân 188/QĐ- Trăả nờọ: 79/QĐ-
ngày 28/11/2012 của
Quang, tp Tuyên CCTHA ngày 400,000,000 văà X 9/20/2017 CCTHADS
Tòa án nhân dân thành lăã i sùăế t
Quang 07/12/2012 ngày 22/9/2017
phố Tuyên Quang
Đinh Thị Lừng
43/2013/TLST-DS ngày
Tổ 01, phường Tân 18/QĐ- Trăả nờọ 80/QĐ-
18/4/2013 của Tòa án
Quang, tp Tuyên CCTHA ngày 50,192,000 văà lăã i X 9/20/2017 CCTHADS
nhân dân thành phố sùăế t
Quang 4/10/2013 ngày 22/9/2017
Tuyên Quang

166/QĐST-DS ngày
Tổ 01, phường Tân 16/QĐ- Trăả nờọ 58/QĐ-
21/11/2014 của Tòa án
Trần Quang Trung Quang, tp Tuyên CCTHA ngày 38,716,000 văà lăã i X 7/31/2017 CCTHADS
nhân dân thành phố sùăế t
Quang 4/10/2016 ngày 31/7/2017
Tuyên Quang

62/2013/HSST
25/7/2013
97/QĐ-
Tổ 29,phường Phan TAND tx Tquang, số TP: 3.000.000 x QĐ số 36 ngày
Đoàn Mạnh Cường CCTHA 16/6/2017
thiết, tp Tquang 63/HSPT ngày 24/8/2015
29/10/ 2013
27.9.2013 của TAND
167/2014/DSST
tỉnh Tq
24/11/2014
224/QĐ-
Tổ 09,phường Phan TAND tp Tquang, án số QĐ số 29 ngày
Nguyễn Mai Phương CCTHA AP: 4,250.000 x 16/3/2017
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày 24/8/2015
11/12/ 2014
23.11.2010 của TAND
tỉnh TQ

46/2014/DSST
26/05/2010
282/QĐ- 140/QĐ-
Tổ 05,phường Phan TAND tp Tquang, án số AP: 8.327.000 x
Nguyễn Thanh Hoa CCTHA 5/12/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 25/2010 ngày
23/12/ 2010 28/8/2015
23.11.2010 của TAND
tỉnh TQ
26/2015/HSST
16/4/2015
690/QĐ-
Tổ 32,phường Phan TAND tp Tquang, số x QĐ số 133
Nguyễn Thị Nguyêt CCTHA TP: 4.000.000 21/12/2016
thiết, tp Tquang 21/HSPT ngày ngày 28/8/2015
24/7/ 2015
02.7.2015 của TAND
tỉnh Tq

Số 02/KDTM ngày 211/QĐ-


Tổ 32,phường Phan AP: 25.780.000 QĐ số 41 ngày
CTýTNHH Văâ n Tùýêâ n 14.12.2011 của TAND CCTHA x 22/6/2017
thiết, tp Tquang 24/8/2015
TP Tuyên Quang 06/01/ 2012

128/2015/HSST
400/QĐ-
Tổ 34,phường Phan 29/12/2015 QĐ số 47 ngày
Nguyễn Thị Bắc CCTHA Tphăọ t: 3.000.000 x 16/5/2017
thiết, tp Tquang TAND tp TQuang 19/4/2016
02/3/ 2016

45/2012/QĐST-DS 719/QĐ- 131/QĐ-


Tổ 14,phường Phan Trăả nờọ
Luơng Thanh Tùng 17/4/2012 CCTHA x 7/12/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 644.750.000
TAND Tp Tquang 03/8/2015 28/8/2015

187/2014/DSST 662/QĐ- 31/QĐ-


Tổ 18,phường Phan Trăả nờọ
Vương Thị Thanh 29/12/2014 CCTHA x 14/10//2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 35.000.000
TAND tp Tquang 07/7/2015 24/8/2015

72/2015/DSST 723/QĐ- 48/QĐ-


Tổ 32,phường Phan Trăả nờọ
Lêâ Thiọ Thùý ý 31/7/2015 CCTHA x 21/4/2017 CCTHA
thiết, tp Tquang 121.218.000
TAND tp Tquang 05/8/ 2015 21/4/2016

97/2015/HNGĐ 335/QĐ- 46/QĐ-


Bênh viên lao phổi CDNC
Phăọ m Văă n Kiêâ n 23/7/2015 CCTHA x 12//6/2017 CCTHA
Tuyên Quang 700.000/thăý ng
TAND tp Tquang 01/2/2016 19/4/2016
60/2015/ST-DS 130/QĐ-
635/QĐ-THA Trăả nờọ
Phạm Thị Mỷ 25/6/2015 x 22/6/2017 CCTHA
29/6/2015 39.000.000
TAND tp Tquang 28/8/2015
SN 275, tổ 12,
phường Phan Thiết,
tp Tquang

Trăả nờọ
Hồ Minh Thường x
39.000.000

Trăả nờọ
Lương Vĩnh Thái x 9/5/2017
483.321.000

SN 454, tổ 22, 11/2014/QĐST-DS 331/QĐ- 37/QĐ-


phường Phan Thiết, 24/01/2014 CCTHA CCTHA
thành phố TQuang TAND tp Tquang 26/01/ 2016 25/3/ 2016

Trăả nờọ
Nguyễn Thị Thu Hà x 9/5/2017
461.378.000

60/2015/ST-DS 343/QĐ- 219/QĐ-


Tổ 28,phường Phan Trăả nờọ
Trần Thị Thoa 25/6/2015 CCTHA x 28/10/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 424.196.000
TAND tp Tquang 22/11/ 2012 25/9/ 2015

60/2015/ST-DS 90/QĐ- 218/QĐ-


Tổ 28,phường Phan Trăả nờọ
Trần Thị Thoa 25/6/2015 CCTHA x 29/10/2016 CCTHA
thiết, tp Tquang 99.361.000
TAND tp Tquang 24/10/ 2011 25/9/ 2015
41/2015/ST-DS 771/QĐ- 100/QĐ-
Tổ 01 P.thiết, thành Trăả nờọ
Phạm Hữu Đức 13/6/2016 CCTHA x 6/7/2017 CCTHA
phố Tuyên Quang 18.000.000
TAND tp Tquang 22/7/ 2016 30/8/ 2016

Tổ 32 Phan Thiết, 141/2014/ST-DS 21/QĐ- 96/QĐ-


Trăả nờọ
Lê Thị Thanh thành phố Tuyên 04/9/2014 CCTHADS x 4/3/2017 CCTHA
129.575.000
Quang TAND tp Tquang 02/10/ 2014 25/8/ 2016

Tổ 05 Phan Thiết, 58/2016/ST-DS 259/QĐ- 23/QĐ-


Trăả nờọ
Đỗ Minh Tú thành phố Tuyên 01/9/2016 CCTHADS x 5/6/2017 CCTHA
40.000.000
Quang TAND tp Tquang 02/12/ 2016 13/01/ 2017

Tổ 13 Phan Thiết, 18/2014/ST-DS 309/QĐ- 31/QĐ-


Trăả nờọ x
Hoàng T Mai Hương thành phố Tuyên 26/02/2014 CCTHADS 23.500.000 22/3/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 30/11/ 2016 15/3/ 2017

Tô 17 Phan Thiết, 25/2017/ST-DS 715/QĐ- 56/QĐ-


Trăả nờọ
Ngyễn T Minh Loan thành phố Tuyên 16/5/2017 CCTHADS x 27/7/2017 CCTHA
100.000.000
Quang TAND tp Tquang 25/5/ 2017 27/7/ 2017

Tô 03 Phan Thiết, 01/2017/HSST 793/QĐ- 55/QĐ-


Nguyễn Thanh Tùng thành phố Tuyên 08/5/2017 CCTHADS AÁ n phíý 500.000 x 27/7/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 26/6/ 2017 28/7/ 2017

Tô 02 Phan Thiết, 01/2017/KD-TM 594/QĐ- 60/QĐ-


Trăả nờọ
CTY Thái Thành thành phố Tuyên 19/01/2017 CCTHADS x 14/8/2017 CCTHA
170.000.000
Quang TAND tp Tquang 18/4/ 2017 18/8/ 2017

Tô 33 Phan Thiết, 68/2010/DSST 948/QĐ- 72/QĐ-


Trăả nờọ
Trịnh Thị Nhung thành phố Tuyên 22/7/2010 CCTHADS x 15/9/2017 CCTHA
136.766.000
Quang TAND tp Tquang 15/8/ 2017 15/9/2017
Tổ 25Phan Thiết, 135/2009/HNGD 965/QĐ- 74/QĐ-
căế p dườãng nùọâ i
Nguyễn Quốc Lâp thành phố Tuyên 18/11/2009 CCTHADS x 19/9/2017 CCTHA
cọn 122.000.000
Quang TAND tp Tquang 21/8/ 2017 19/9/2017

Tổ 04 Nông Tiến, 90/2017/HSST 1007/QĐ- 73/QĐ-


Dương Minh Tuyên thành phố Tuyên 19/7/2017 CCTHADS AÁ n phíý 500.000 x 19/9/2017 CCTHA
Quang TAND tp Tquang 06/9/2017 19/9 2017

Tuyên Quang, ngày     tháng     năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN YÊN SƠN
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
    (Đến hết ngày 19/10/2017)

Nghĩa vụ thi hành án
Quyết định về 
Quyết định  Lý do chưa thi hành Ngày, tháng,  việc chưa có 
Họ và tên người phải  Bản án, quyết định  thi hành án 
Địa chỉ của người  năm xác  điều kiện thi 
Số TT THA chưa có ĐK thi  (số, ký hiệu, ngày tháng  (số, ký hiệu, 
phải thi hành án  Loại nghĩa vụ thi  minh gần  hành án (số, 
hành năm, của ...) ngày tháng  Điểm a  Điểm b  Điểm c 
hành án  nhất ký hiệu, ngày 
năm) Khoản 1  Khoản 1  Khoản 1 
tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

T?ng 
190 199
c?ng:

III Chi cục THADS huyện Yên Sơn

190 200 199

113/2013/DSST 476/QĐ­ 01/QĐ­


xóm 17, xã Phú 
Phạm Thị Ninh 15/8/2013 CCTHA AP: 30.000.000 X 12/25/2015 CCTHA
Lâm
TAND TP T.Quang 16/6/2015 03/7/2015

11/2015/HSST 393/QĐ­ 02/QĐ­


xóm 9, xã Trung 
12/02/2015 CCTHA AP: 710.000 X 7/14/2015 CCTHA
Môn
TAND Yên Sơn 24/3/2015 15/7/2015
Nguyễn Đức Toàn
07/2015/HSST 473/QĐ­ 03/QĐ­
xóm 9, xã Trung  AP: 200.000
23/3/2015 CCTHA X 7/14/2015 CCTHA
Môn Truy thu: 500.000
TAND Hàm Yên 10/6/2015 15/7/2015

50/2014/QĐST­DS 120/QĐ­ Trả lại 01 giấy  08/QĐ­


Cây Quân, xã Mỹ 
Vũ Hải 19/9/2014 CCTHA chứng nhận QSD  X 3/10/2016 CCTHA
Bằng
TAND Yên Sơn 16/10/2014 đất 31/7/2015
62/2011/HSST
28/10/2011
Việt Thắng, xã Thái  238/QĐ­ 10/QĐ­
TA tỉnh Thanh Hoá
Nguyễn Thị Hiền Bình, huyện Yên  CCTHA AP: 70.100.000 X 8/4/2015 CCTHA
35/2012/HSPT­QĐ
Sơn 09/4/2012 10/8/2015
27/02/2012
29/2014/HSST
TA Tối cao
17/6/2014
Bình Ca, xã Thái  59/QĐ­ 12/QĐ­
TA Yên Sơn
Nguyễn Thị Huế Bình, huyện yên  CCTHA Phạt: 2.570.000 X 8/5/2015 CCTHA
33/2014/HSPT
Sơn 06/10/2014 10/8/2015
22/8/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
Làng Hản, xã Kim  67/2014/HSST 623/QĐ­ 13/QĐ­
Ma Văn Linh AP: 200.000
Quan, huyện Yên  04/7/2014 CCTHA X 1/26/2016 CCTHA
Phạt: 3.000.000
Sơn TA huyện Sơn Dương 09/9/2014 10/8/2015

Khuân Điển, xã  86/2014/HSST 61/QĐ­ 14/QĐ­


Dương Công Tỉnh Kim Quan, huyện  12/8/2014 CCTHA Phạt: 3.000.000 X 11/27/2015 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Sơn Dương 06/10/2014 10/8/2015
85/2013/HSST
08/11/2013
xóm 10, xã Trung  259/QĐ­ 16/QĐ­
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Phan Văn Tùng Môn, huyện Yên  CCTHA X 2/14/2016 CCTHA
03/2014/HSPT Phạt: 2.000.000
Sơn 10/3/2014 13/8/2015
15/01/2014
85/2013/HSST
TA tỉnh Tuyên Quang
08/11/2013
xóm 4, xã Lang  264/QĐ­ 17/QĐ­
Đặng Văn Điện TA huyện Yên Sơn
Quán, huyện Yên  CCTHA Phạt: 2.000.000 X 2/15/2016 CCTHA
(Tây Điện) 03/2014/HSPT
Sơn 10/3/2014 14/8/2015
15/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
xóm Đồng Cả, xã  82/2012/QĐ­STLH 378/QĐ­ 21/QĐ­
Phan Văn Nhất Nhữ Khê, huyện  06/7/2012 CCTHA AP: 1.875.000 X 3/10/2016 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 23/7/2012 14/8/2015

xóm Nhữ Khê, xã  71/2012/HNGĐ­ST 385/QĐ­ 22/QĐ­


Nịnh Văn Chức Nhữ Khê, huyện  20/6/2012 CCTHA AP: 2.257.000 X 3/11/2016 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2012 14/8/2015
91/2013/HSST
22/11/2013
Đồng Vàng, xã Lực  235/QĐ­ 24/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Văn Quang Hành, huyện Yên  CCTHA Phạt: 1,200.000 X 1/18/2016 CCTHA
03/2014/HSPT
Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
91/2013/HSST
22/11/2013
xóm Lục Mùn, xã  232/QĐ­ 25/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Vương Thị Lan Phúc Ninh, huyện  CCTHA Phạt: 3.000.000 X 1/12/2016 CCTHA
03/2014/HSPT
Yên Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
91/2013/HSST
TA tỉnh Tuyên Quang
22/11/2013
xóm Lục Mùn, xã  234/QĐ­ 26/QĐ­
TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Lý Văn Quyết Phúc Ninh, huyện  CCTHA X 1/12/2016 CCTHA
03/2014/HSPT Phạt: 2.000.000
Yên Sơn 18/02/2014 14/8/2015
16/01/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
thôn Soi Tiên, xã 
AP: 50.000
Nguyễn Xuân Trường Phúc Ninh, huyện  X 1/11/2016
Phạt: 25.000.000
Yên Sơn
51/1999/HSST 09/QĐ­ 28/QĐ­
18/5/1999 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 13/01/2000 14/8/2015
thôn Soi Tiên, xã 
Hoàng Thị Lung Phúc Ninh, huyện  Phạt: 25.000.000 X 1/11/2016
Yên Sơn

82/2014/HSST
thôn Cầu Giát, xã  457/QĐ­ 29/QĐ­
22/7/2014
Phan Viết Quyền Phúc Ninh, huyện  CCTHA Phạt: 6.000.000 X 1/11/2016 CCTHA
TA huyện Than Uyên, 
Yên Sơn 22/5/2015 14/8/2015
tỉnh Lai Châu

xóm 16, xã Kim 
Nguyễn Danh Mùi Phú, huyện Yên  AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Sơn
37/2014/DSST 118/QĐ­ 31/QĐ­
30/7/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 16/10/2014 14/8/2015
xóm 16, xã Kim 
Nguyễn Thị Thông Phú, huyện Yên  AP: 1.701.000 X 12/19/2015
Sơn

10/2015/DSST 422/QĐ­ 32/QĐ­


xóm 2, xã Kim Phú, 
Ngô Thị Nguyệt 12/3/2015 CCTHA AP: 4.650.000 X 1/4/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 20/4/2015 14/8/2015

Cty CP Thủy điện Hùng 
xóm 17, xã Trung  34/2011/QĐST­DS 322/QĐ­ 33/QĐ­
Lợi
Môn, huyện Yên  31/5/2011 CCTHA AP: 8.000.000 X 2/1/2016 CCTHA
Ông Lê Văn Đồng ­ GĐ 
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/6/2011 17/8/2015
Cty làm đại diện
15/2002/HSST
23/7/2002
187/QĐ­ AP: 2.537.000 34/QĐ­
Bản Bum, xã Hùng  TA huyện Yên Sơn
Phùng Văn Thực CCTHA BTNN:  X 2/2/2016 CCTHA
Lợi, huyện Yên Sơn 65/2002/HSPT
15/10/2002 48.724.000 17/8/2015
16/9/2002
TA tỉnh T.Quang
Phố Lang Quán, xã  20/2014/HSST 30/QĐ­ 42/QĐ­
AP: 200.000
Nguyễn Anh Tuấn Thắng Quân, huyện  25/4/2014 CCTHA X 3/14/2016 CCTHA
Phạt: 3.000.000
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 06/10/2014 17/8/2015

xóm Tiền Phong,  85/2012/HSST 151/QĐ­ 43/QĐ­


Đinh Duy Hùng xã Thắng Quân,  28/11/2012 CCTHA AP: 1.800.000 X 3/11/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 22/01/2013 17/8/2015

36/2013/HSST
xóm 11, xã Kim  70/QĐ­ 45/QĐ­
30/8/2013 Truy thu: 
Trần Văn Bình Phú, huyện Yên  CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
TA huyện Yên Bình,  4.000.000
Sơn 24/10/2013 18/8/2015
tỉnh Yên Bái

xóm 12, xã Kim  19/QĐST­DS 414/QĐ­ 46/QĐ­


Phú, huyện Yên  28/5/2014 CCTHA AP: 3.750.000 X 12/7/2015 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 03/6/2014 18/8/2015

xóm 12, xã Kim  26/QĐST­DS 450/QĐ­ 47/QĐ­


Lê Thị Huệ Phú, huyện Yên  26/6/2014 CCTHA AP: 5.750.000 X 12/7/2015 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/4/2014 18/8/2015

xóm 12, xã Kim  29/QDDT­DS 522/QĐ­ 48/QĐ­


Phú, huyện Yên  11/7/2014 CCTHA AP: 2.550.000 X 12/7/2015 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 25/7/2014 18/8/2015

xóm 1, xã Kim Phú, 
Phạm Thanh Hiền AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
67/2014/DSST 312/QĐ­ 49/QĐ­
09/12/2014 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 05/02/2015 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú, 
Hoàng Trung Kiên AP: 3.750.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
xóm 1, xã Kim Phú, 
Phạm Thanh Hiền AP: 9.712.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn
89/2014/HSST 612/QĐ­ 50/QĐ­
17/6/2014 CCTHA CCTHA
TA TP Tuyên Quang 04/9/2014 18/8/2015
xóm 1, xã Kim Phú, 
Hoàng Trung Kiên AP: 1.387.000 X 1/4/2016
huyện Yên Sơn

Hòn Vang, xã  20/2014/HSST 29/QĐ­ AP HSST:  55/QĐ­


Bùi Văn Mạnh Thắng Quân, huyện  25/4/2014 CCTHA 200.000 X 3/14/2016 CCTHA
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 06/10/2014 Phạt: 4.000.000 21/8/2015
118/HSST
27/11/1998
Km9, xã Thắng  137/QĐ­ AP HSST: 50.000 56/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang
Nguyễn Bình Phong Quân, huyện Yên  CCTHA AP HSPT: 50.000 X 2/22/2016 CCTHA
454/HSPT
Sơn 03/6/1999 Phạt: 20.000.000 21/8/2015
02/4/1999
68/2013/HSST
TA Tối cao
27/8/2013 AP HSST: 
xóm 2 Ghềnh Gà,  123/QĐ­ 58/QĐ­
TA TP Tuyên Quang 200.000
Nguyễn Mạnh Kiên xã Thắng Quân,  CCTHA X 2/29/2016 CCTHA
55/2013/HSPT­QĐ AP DSGN: 
huyện Yên Sơn 18/11/2013 21/8/2015
23/10/2013 616.000
TA tỉnh Tuyên Quang
xóm 15, xã Nhữ  94/2012/HSST 186/QĐ­ 61/QĐ­
AP HSST: 
Khê, huyện Yên  24/12/2012 CCTHA X 2/22/2016 CCTHA
200.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 29/01/2013 21/8/2015
Nguyễn Văn Tuấn (Trần 
Mạnh Toàn)
AP HSST: 
xóm 15, xã Nhữ  02/2012/HSST 290/QĐ­ 62/QĐ­
200.000
Khê, huyện Yên  10/02/2012 CCTHA X 2/22/2016 CCTHA
AP DSST: 
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/5/2012 21/8/2015
200.000

xóm 1, xã Kiến  300/2011/HSST 55/QĐ­ AP HSST:  65/QĐ­


Hồ Văn Phương Thiết, huyện Yên  25/7/2011 CCTHA 200.000 X 1/28/2016 CCTHA
sơn TA TP Hà Nội 31/10/2011 AP DS: 7.289.540 21/8/2015
99/2013/HSST AP HSST: 
331/QĐ­ 73/QĐ­
xóm 1, xã Kim Phú,  30/5/2013 200.000
Nguyễn Thị Hồng Thắm CCTHA X 8/20/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Thanh Trì,  Sung công: 
08/5/2014 24/8/2015
TP Hà Nội 400.000
18/2014/HSST
22/4/2014
01/TB­TA
526/QĐ­ 74/QĐ­
xóm 1, xã Kim Phú,  24/7/2014 Tiền phạt: 
Nguyễn Văn Đạt CCTHA X 2/25/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 3.000.000
18/2014/HSST 25/7/2014 24/8/2015
23/2014/HSPT­QĐ
22/4/2014
19/6/2014
01/TB­TA
TA tỉnh Tuyên Quang 528/QĐ­ 75/QĐ­
xóm 1, xã Kim Phú,  24/7/2014 Tiền phạt: 
Nguyễn Mạnh Cường CCTHA X 2/25/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 2.000.000
25/7/2014 24/8/2015
23/2014/HSPT­QĐ
19/6/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
45/HSST 529/QĐ­ 77/QĐ­
Tân Biên 2, xã Tiến  BTNN: 
Đinh Văn Bảo 29/7/2004 CCTHA X 2/24/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn 20,625.000
TA huyện Yên Sơn 20/9/2004 25/8/2015

AP HSST: 
Phú Bình, xã Đội  99/2012/HSST 78/QĐ­ 78/QĐ­
200.000
Bình, huyện Yên  24/9/2012 CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
AP DSGN: 
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/11/2012 25/8/2015
1.095.000

81/2012/HSST
Phú Bình, xã Đội  221/QĐ­ 79/QĐ­
29/11/2012 AP HSST: 
Nguyễn Đình Diện Bình, huyện Yên  CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng,  200.000
Sơn 04/3/2013 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ

22/2015/HSST
Phú Bình, xã Đội  474/QĐ­ AP HSST:  80/QĐ­
15/4/2015
Bình, huyện Yên  CCTHA 200.000 X 3/10/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng, 
Sơn 15/6/2015 Truy thu: 20.000 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ

AP HSST: 
Hưng Quốc, xã Đội  109/2010/HSST 134/QĐ­ 82/QĐ­
200.000
Nguyễn Văn Kiên Bình, huyện Yên  29/11/2010 CCTHA X 3/3/2016 CCTHA
Truy thu: 
Sơn TA TP Tuyên Quang 14/01/2011 25/8/2015
9.400.000
16/2015/HSST
Tân Bình, xã Đội  475/QĐ­ AP HSST:  83/QĐ­
10/3/2015
Hoàng Văn An Bình, huyện Yên  CCTHA 200.000 X 3/3/2016 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng, 
Sơn 15/6/2015 AP DS: 390.000 25/8/2015
tỉnh Phú Thọ

92/HSST
13/11/1997
340/QĐ­ 84/QĐ­
xóm 15, xã Kim  TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt: 
Hoàng Văn Lý CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện yên Sơn 433/HSPT 20.000.000
16/9/2005 25/8/2015
17/3/1998
Ta Tối cao

xóm Gò Gianh (nay 
30/HSST 158/QĐ­ 85/QĐ­
xóm 14), xã Kim  Tiền phạt: 
Lê Văn Hải 18/9/1999 CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
Phú, huyện Yên  20.000.000
TA huyện Yên Sơn 26/10/1998 25/8/2015
Sơn

96/HSST
xóm Gò Gianh (nay  26/10/1998
170/QĐ­ 86/QĐ­
xóm 14), xã Kim  TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt: 
Hoàng Thường Vụ CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
Phú, huyện Yên  436/HSPT 20.000.000
26/6/1999 25/8/2015
Sơn 27/3/1999
TA Tối cao

xóm 2, xã Trung  36/2012/HSST 401/QĐ­ 87/QĐ­


Truy thu: 
Lê Văn Công Môn, huyện Yên  04/6/2012 CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
4.900.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 10/8/2012 26/8/2015
136/HSST
17/9/1999
xóm 4, xã Trung  484/QĐ­ 88/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt: 
Đoàn Mạnh Dũng Môn, huyện Yên  CCTHA X 3/24/2016 CCTHA
79/HSPT 20.000.000
Sơn 11/9/2013 26/8/2015
20/01/2000
TA Tối cao
06/2011/HSST AP HSST: 
321/QĐ­ 91/QĐ­
Ngòi Xanh 1, xã  29/11/2011 200.000
Lê Quốc Hoành CCTHA X 8/20/2015 CCTHA
Phú Lâm TA huyện Bắc Mê, tỉnh  Tiền phạt: 
23/4/2014 26/8/2015
Hà Giang 5.000.000 X
183/2012/DSST
28/12/2012
Hợp Hòa 2, xã  15/QĐ­ 93/QĐ­
TA TP Tuyên Quang AP DSGN: 
Lưỡng Vượng, TP  CCTHA X 1/27/2016 CCTHA
02/QĐ­PT 500.000
Tuyên Quang 04/10/2013 26/8/2015
25/3/2013
Lương Hoàng Tuyên 184/2012/DSST
TA tỉnh Tuyên Quang
28/12/2012
Hợp Hòa 2, xã  18/QĐ­ 94/QĐ­
TA TP Tuyên Quang AP DSGN: 
Lưỡng Vượng, TP  CCTHA X 1/27/2016 CCTHA
07/2012/DSPT 4.500.000
Tuyên Quang 04/10/2013 26/8/2015
15/4/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
AP HSST: 
73/2012/HSST 72/QĐ­ 95/QĐ­
Hang Hươu, xã Phú  200.000
Hoàng Văn Định 26/9/2012 CCTHA X 1/27/2016 CCTHA
Lâm Tiền phạt: 
TA huyệnYên Sơn 08/11/2012 26/8/2015
2.000.000

81/214/HSST 344/QĐ­ 96/QĐ­


Ngòi Xanh 1, xã  AP DSGN: 
Hoàng Văn Hùng (Cò) 26/12/2014 CCTHA X 8/20/2015 CCTHA
Phú Lâm 1.250.000
TA huyện Yên Sơn 14/02/2015 26/8/2015

xóm 9, xã Tân  52/2014/QĐST­DS 105/QĐ­ 102/QĐ­


HTX NLN Thịnh Phong­ AP DSGN: 
Tiến, huyện Yên  30/9/2014 CCTHA X 2/23/2016 CCTHA
xã Tân Tiến 1.000.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/10/2014 26/8/2015

19/2007/HSST
xóm 2, xã Tân  140/QĐ­ 115/QĐ­
27/4/2007 AP DSGN: 
Nguyễn Văn Dương Tiến, huyện Yên  CCTHA X 2/24/2016 CCTHA
TA huyện Phù Ninh,  7.826.000
Sơn 13/6/2007 26/8/2015
tỉnh Phú Thọ
296/2011/DSST
15/8/2011
Cây Nhãn, xã Tứ  448/QĐ­ 116/QĐ­
TA huyện Yên Sơn AP DSGN: 
Trần Ngọc Hiển Quận, huyện Yên  CCTHA X 2/18/2016 CCTHA
13/2011/DSPT 8.264.000
Sơn 15/8/2011 27/8/2015
22/7/2011
TA tỉnh Tuyên Quang
Cây Nhãn, xã Tứ  30/2011/DSST 366/QĐ­ 117/QĐ­
AP DSGN: 
Trần Ngọc Hiển Quận, huyện Yên  20/5/2011 CCTHA X 2/18/2016 CCTHA
2.882.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 30/6/2011 17/8/2015
Đồng Chằm, xã Ts  67/2013/QĐST­DS 307/QĐ­ 118/QĐ­
AP DSGN: 
Chu Văn Tâm Quân, huyện Yên  02/5/2013 CCTHA X 2/18/2016 CCTHA
2.651.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/5/2013 17/8/2015

xóm 11, xã Tứ  79/2010/HSST 136/QĐ­ 120/QĐ­


Tiền phạt: 
Trần Văn Toàn Quận, huyện Yên  29/9/2010 CCTHA X 2/18/2016 CCTHA
7.000.000
Sơn TA tỉnh Lai Châu 17/01/2011 27/8/2015
114/2013/HSST
30/6/2013
xóm 13, xã Tân  409/QĐ­ 134/QĐ­
TA TP Tuyên Quang Tiền phạt: 
Vũ Văn Tân Long, huyện Yên  CCTHA X 1/28/2016 CCTHA
10/2014/HSPT­QĐ 3.000.000
Sơn 28/5/2014 28/8/2015
28/4/2014
TA tỉnh Tuyên Quang
32/2014/HSST
xóm 9, xã Tân  625/QĐ­ 135/QĐ­
25/6/2014 AP HSST: 
Long, huyện Yên  CCTHA X 8/25/2015 CCTHA
TA huyện Hạ Hòa, tỉnh  200.000
Sơn 17/9/2014 28/8/2015
Phú Thọ

06/2012/HSST
xóm 9, xã Tân  236/QĐ­ 136/QĐ­
17/02/2012 AP HSST: 
Vũ Quang Tuấn Long, huyện Yên  CCTHA X 8/25/2015 CCTHA
TA huyện Bảo Thắng,  200.000
Sơn 04/4/2012 28/8/2015
tỉnh Lào Cai

22/2012/HSST AP HSST: 
xóm 9, xã Tân  27/QĐ­ 137/QĐ­
18/4/2012 200.000
Long, huyện Yên  CCTHA X 8/25/2015 CCTHA
TA huyện Đoan Hùng,  AP DSST: 
Sơn 10/10/2012 28/8/2015
tỉnh Phú Thọ 595.000
34/2013/HSST
17/6/2013
Vông Vàng 1, xã  478/QĐ­ AP HSST:  138/QĐ­
Nguyễn Thế Quyền  TA huyện Yên Sơn
Xuân Vân, huyện  CCTHA 200.000 X 8/24/2015 CCTHA
(Nguyễn Văn Quyền) 44/2013/HSPT
Yên Sơn 09/9/2013 AP: 1.750.000 28/8/2015
14/8/2013
TA tỉnh Tuyên Quang
46/2014/HSST
Vông Vàng 2, xã  332/QĐ­ AP HSST:  139/QĐ­
24/4/2014
Chu Thế Dương Xuân Vân, huyện  CCTHA 200.000 X 8/24/2015 CCTHA
TA TX Bến Cát, tỉnh 
Yên Sơn 08/5/2014 Truy thu: 900.000 28/8/2015
Bình Dương X

40/2013/HSST
Đô Thượng 3, xã  79/QĐ­ 140/QĐ­
17/9/2013 Tiền phạt: 
Lương Thị Minh Xuân Vân, huyện  CCTHA X 2/23/2016 CCTHA
TA huyện Yên Bình,  2.524.750
Yên Sơn 05/11/2013 28/8/2015
tỉnh Yên Bái
03/2011/HSST AP HSST: 
An Lạc 2, xã Xuân  132/QĐ­ 141/QĐ­
14/01/2011 200.000
Vân, huyện Yên  CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
TA quận Long Biên, TP  AP DSST: 
Sơn 30/12/2011 28/8/2015
Hà Nội 240.000
Trần Anh Tuấn
An Lạc 2, xã Xuân  89/2011/HSST 173/QĐ­ 143/QĐ­
AP HSST: 
Vân, huyện Yên  21/12/2011 CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
200.000
Sơn TA huyện Yên Sơn 20/02/2012 28/8/2015

68/2011/HSST
Sơn Hạ 1, xã Xuân  15/QĐ­ 146/QĐ­
18/7/2011 Sung công: 
Đặng Văn May Vân, huyện yên  CCTHA X 2/23/2016 CCTHA
TA huyện Tân Uyên,  35.575.000
Sơn 04/10/2012 28/8/2015
tỉnh Bình Dương

22/2013/HSST AP HSST: 
14/8/2013 200.000
Vông Vàng 2, xã  476/QĐ­ 147/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang AP HSPT: 
Chu Thế Hội Xuân Vân, huyện  CCTHA X 8/24/2015 CCTHA
744/2013/HSPT 200.000
Yên Sơn 09/7/2014 28/8/2015
27/11/2013 AP DSGN: 
TA Tối cao 5.205.900

An Lạc 1, xã Xuân  AP DSST: 
Phạm Ngọc Huề Vân, huyện Yên  332.000 X 2/23/2016
Sơn BTNN: 7.294.900
53/2003/HSST 02/QĐ­ 148/QĐ­
08/11/2003 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 17/12/2003 28/8/2015

An Lạc 1, xã Xuân  AP DSST: 
Nguyễn Thị Định Vân, huyện Yên  282.000 X
Sơn BTNN: 7.307.900
xóm 11, xã Kim  99/2013/HSST 130/QĐ­ 149/QĐ­
Truy thu: 
Trần Văn Bình Phú, huyện Yên  06/9/2013 CCTHA X 1/19/2016 CCTHA
1.500.000
Sơn TA huyện Sơn Dương 26/11/2013 28/8/2015

38/2012/HSST 454/QĐ­ 150/QĐ­


xóm Bén, xã Công  Tiền phạt: 
Đỗ Văn Minh 07/6/2012 CCTHA x X 8/26/2015 CCTHA
Đa, huyện Yên Sơn 2.003.000
TA huyện Yên Sơn 17/9/2012 28/8/2015

AP HSST: 50.000
Minh Lợi, xã Trung  AP DSST: 
Lưu Thị Tý Minh, huyện Yên  569.200 X 2/25/2016
Sơn BTNN: 
11.384.700
40/2006/HSST
05/8/2006
354/QĐ­ 151/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
CCTHA CCTHA
85/2006/HSPT AP HSST: 50.000
14/11/2006 28/8/2015
Minh Lợi, xã Trung  24/10/2006 AP DSST: 
Lý Thị Sinh Minh, huyện Yên  TA tỉnh Tuyên Quang 569.200 X
Sơn BTNN: 
11.384.700
AP HSST: 
200.000
Khuổi Bốc, xã  06/2012/HSST 219/QĐ­ 152/QĐ­
AP DSST: 
Triệu Văn Việt Trung Minh, huyện  21/02/2012 CCTHA X 2/25/2016 CCTHA
1.765.600
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 29/3/2012 28/8/2015
BTNN: 
35.321.200

Yên Lộc 2, xã 
AP DSST: 
Trần Thị Cúc Hoàng Khai, huyện  X 8/28/2015
799.562
Yên Sơn

98/2006/DSST 48/QĐ­ 153/QĐ­


25+26/12/2006 CCTHA CCTHA
TA huyện Yên Sơn 15/3/2007 28/8/2015
Yên Lộc 2, xã 
AP DSST: 
Ma Quốc Doanh Hoàng Khai, huyện  X
2.528.207
Yên Sơn

Từ Lưu 2, xã Hoàng  04/2010/HSST 314/QĐ­ 155/QĐ­


Truy thu: 
Lâm Thị Liễu (Mai) Khai, huyện Yên  21/01/2010 CCTHA X 8/28/2015 CCTHA
9,993.000
Sơn TA tỉnh Tuyên Quang 26/8/2010 28/8/2015

50/2013/HSST
26/7/2013 AP HSST: 
xóm 2, xã Quý  63/QĐ­ 156/QĐ­
Nguyễn Văn Nghiệm  TA huyện Yên Sơn 200.000
Quân, huyện Yên  CCTHA X 2/19/2016 CCTHA
(Nguyễn Huy Nghiệm) 64/2013/HSPT AP DSGN: 
Sơn 15/10/2013 28/8/2015
27/9/2013 505.700
TA tỉnh Tuyên Quang

81/HSST
11/10/1997
xóm 10, xã Trung  336/QĐ­ 157/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt: 
Phan Văn Tuấn Môn, huyện Yên  CCTHA X 2/26/2016 CCTHA
2260/HSPT 11,025.000
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
16/12/1997
Ta Tối cao
13/HSST
18/12/1998
xóm 11, xã Trung  264/QĐ­ 158/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt: 
Trần Văn Quảng Môn, huyện Yên  CCTHA X 3/4/2016 CCTHA
1114/HSPT 9,750.000
Sơn 27/9/1999 28/8/2015
23/6/1999
TA Tối cao

65/HSST
10/9/1998
xóm 10, xã Trung  335/QĐ­ 159/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt: 
Phan Thanh Hà Môn, huyện Yên  CCTHA X 2/26/2016 CCTHA
2443/HSPT 11025.000
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
20/11/1998
TA Tối cao

13/HSST
18/02/2000
xóm 10, xã Trung  344/QĐ­ 160/QĐ­
TA tỉnh Tuyên Quang Tiền phạt: 
Hoàng Đức Quang Môn, huyện Yên  CCTHA X 2/2/2016 CCTHA
1215/HSPT 19,500.000
Sơn 16/9/2005 28/8/2015
27/6/2000
TA Tối cao

AP HSST: 
36/2015/HSST 618/QĐ­ 200.000 162/QĐ­
Tân Biên 1, xã Tiến 
Lê Thế Toản 06/7/2015 CCTHA Tiền phạt:  X 2/26/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 11/8/2015 2.000.000 31/8/2015
Truy thu: 70.000

AP HSST: 
36/2015/HSST 617/QĐ­ 200.000 163/QĐ­
Tân Biên 1, xã Tiến 
Nguyễn Văn Toàn 06/7/2015 CCTHA Tiền phạt:  X 2/26/2016 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 11/8/2015 2.000.000 31/8/2015
Truy thu: 55.000
xóm 14, xã Kim  30/HSST 611/QĐ­ AP HSST: 50.000 164/QĐ­
Phạm Như Toán Phú, huyện Yên  12/11/2002 CCTHA Tiền phạt:  X X 8/31/2015 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 10/8/2015 7.000.000 31/8/2015

223/2012/HSST
136/QĐ­ 168/QĐ­
xóm Thọ Bằng, xã  20/7/2012 AP: 200.000
Ngô Xuân Trường CCTHA X 3/7/2016 CCTHA
Mỹ Bằng TA TP Buôn Ma Thuật Phạt: 676.000
10/01/2013 31/8/2015
tỉnh Đắc Lắc

xóm Lũng, xã Mỹ 
Nguyễn Văn Hợi Phạt: 9.501.000 X 2/18/2016
Bằng
22/1999/HSST 179/QĐ­ 170/QĐ­
05/4/1999 CCTHA CCTHA
TA tỉnh Tuyên Quang 03/7/1999 31/8/2015

xóm Lũng, xã Mỹ 
Lê Thị Hoa Phạt: 29.362.000 X 2/18/2016
Bằng

14/2014/HSST 384/QĐ­ 172/QĐ­


xóm Cây Quýt, xã  AP: 200.000
Phạm Văn Huân 11/4/2014 CCTHA X 3/14/2016 CCTHA
Mỹ Bằng Phạt: 5.000.000
TA huyện Yên Sơn 26/5/2014 31/8/2015

96/2012/QĐST­DS 185/QĐ­ 175/QĐ­


xóm Đồng Bao, xã 
Hoàng Văn Mạnh 26/12/2012 CCTHA AP: 1.003.000 X 3/7/2016 CCTHA
Mỹ Bằng
TA huyện Yên Sơn 29/01/2013 31/8/2015
23/2015/HSST
13/4/2015
TA TP Tuyên Quang
33/2015/HSPT 609/QĐ­ 178/QĐ­
xóm Trung Sơn, xã 
Lê Hữu Tình 16/7/2015 CCTHA Phạt: 5.000.000 X 3/9/2016 CCTHA
Chân Sơn
02/TB­TA 07/8/2015 31/8/2015
02/7/2015
TA tỉnh Tuyên Quang
39/2015/QĐST­DS 533/QĐ­ 179/QĐ­
xóm Chè Đen 2, xã  Trả nọ: 
Lê Thị Thắng 09/7/2015 CCTHA X 3/10/2016 CCTHA
Hoàng Khai 25.000.000
TA huyện Yên Sơn 22/7/2015 31/8/2015

53/2014/QĐST­DS 129/QĐ­ 180/QĐ­


xóm Vàng Lè, xã  Trả nọ: 
Đặng Thị Nga 09/10/2014 CCTHA X 1/20/2016 CCTHA
Chiêu Yên 34.300.000
TA huyện Yên Sơn 20/10/2014 31/8/2015

Nơi ĐKHKTT: khu 
2, xã Phù Ninh,  32/2015/HSST
huyện Phù Ninh,  29/5/2015
616/QĐ­ 181/QĐ­
Phú Thọ TA huyện Yên Sơn AP: 200.000
Nguyễn Minh Chi CCTHA X 1/20/2016 CCTHA
Tạm trú: xóm  27/2015/HSPT­QĐ Phạt: 2.000.000
10/8/2015 31/8/2015
Quyết Thắng, xã  28/7/2015
Chiêu Yên, huyện  TA tỉnh Tuyên Quang
Yên Sơn 87/2014/HSST
10/11/2014
532/QĐ­ 182/QĐ­
xóm 16, xã Kim  TA huyện Yên Sơn Bồi thường: 
Hoàng Thị Nhất CCTHA X 9/18/2015 CCTHA
Phú 24/2015/HSPT 100.000.000
21/7/2015 31/8/2015
20/5/2015
TA tỉnh Tuyên Quang

49/2014/DSST
5/9/2014
374/QĐ­ 183/QĐ­
Nguyễn Văn Huấn xóm Trung Sơn, xã  TA huyện Yên Sơn Án phí DSGN: 
CCTHA x 3/9/2016 CCTHADS
(Nguyễn Tuyên Huấn) Chân Sơn 04/2015/DSPT 1,757,300đ
05/3/2015 22/9/2015
22/01/2015
TA tỉnh T.Quang
xóm 17, xã Phú  62/2012/HSST
120/QĐ­ 188/QĐ­
Vũ Văn Thiện (Người đại  Lâm, huyện Yên  11/9/2012 Án phí HSST: 
CCTHA X 1/27/2016 CCTHA
diện Trần Thị Hiền) Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Đoan Hùng,  200.000
20/12/2012 24/9/2015
Quang tỉnh Phú Thọ

thôn Yên Khánh, xã  38/2015/HSST AP HSST: 


49/QĐ­ 01/QĐ­
Trần Quang Thanh Hoàng Khai, huyện  21/8/2015 200.000
CCTHA X 10/28/2015 CCTHA
(Trần Văn Thanh) Yên Sơn, tỉnh  TA huyện Yên Sơn,  AP DSGN: 
15/10/2015 29/10/2015
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang 1.000.000

xóm 11, xã Tân  28/2015/DS­ST
72/QĐ­ 04/QĐ­
Long, huyện Yên  12/6/2015 Bồi thường: 
Lã Thị Hiền CCTHA X 11/27/2015 CCTHA
Sơn,  TA huyện Yên Sơn,  7.581.000
06/11/2015 30/11/2015
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang

thôn Khuôn Điển,  82/2015/HSST
71/QĐ­ Án phí: 200.000 05/QĐ­
xã Kim Quan,  01/9/2015
Dương Công Tỉnh CCTHA Phạt tiền:  X 11/27/2015 CCTHA
huyện Yên Sơn,  TA huyện Sơn Dương, 
06/11/2015 3.000.000 02/12/2015
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang

Tiền phat: 
thôn Tân Thắng, xã  68/2015/DS­ST
63/QĐ­ 3.000.000 06/QĐ­
Thắng Quân, huyện  20/8/2015
Đoàn Văn Tình CCTHA Lãi chậm thi hành  X 2/25/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh  TA TP Tuyên Quang, 
02/11/2015 đối với khoản tiền  25/12/2015
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
phạt
Vông Vàng 1, xã  25/2015/HSST
74/QĐ­ 07/QĐ­
Xuân Vân, huyện  24/4/2015 Án phí HSST: 
Phạm Văn Toàn CCTHA X 1/20/2016 CCTHA
yên Sơn, tỉnh  TA huyện Đoan Hùng,  200.000
10/11/2015 27/01/2016
Tuyên Quang tỉnh Phú Thọ

xóm 15, xã Trung  25/2015/HSST
74/QĐ­ 08/QĐ­
Môn, huyện Yên  24/4/2015 Án phí HSST: 
CCTHA X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Đoan Hùng,  400.000
10/11/2015 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Ngọc Toản

xóm 15, xã Trung  25/2015/HSST
73/QĐ­ 09/QĐ­
Môn, huyện Yên  24/4/2015
CCTHA Truy thu: 600.000 X 1/25/2016 CCTHA
Sơn, tỉnh Tuyên  TA huyện Đoan Hùng, 
10/11/2016 27/01/2016
Quang tỉnh Phú Thọ

thôn Khuôn Điển, 
49/2015/HSST 632/QĐ­ 12/QĐ­
xã Kim Quan,  Án phí HSST: 
Dương Văn Hùng 28/5/2015 CCTHA X 3/4/2016 CCTHA
huyện Yên Sơn,  200.000
TA huyện Sơn Dương 26/8/2015 08/3/2016
tỉnh Tuyên Quang

xóm Soi Hà, xã 
70/2015/HSST 246/QĐ­ 13/QĐ­
Xuân Vân, huyện  Truy thu: 
Trần Thanh Tuấn 16/12/2015 CCTHA X 3/11/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh  7.100.000
TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 11/3/2016
Tuyên Quang
xóm 10, xã Trung  77/2015/HSST 269/QĐ­ Án phí: 200,000đ 16/QĐ­
Phan Văn Tùng Môn, huyện Yên  23/12/2015 CCTHADS Truy thu:  X 4/7/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 19/02/2016 6000,000đ 08/4/2016

05/2016/HSST
xóm 10, xã Trung  278/QĐ­ Án phí: 1,400,000 17/QĐ­
19/01/2016
Lương Toàn Tiến Môn, huyện Yên  CCTHADS Truy thu:  X 3/6/2016 CCTHADS
TA huyện Hàm Yên, 
Sơn 07/3/2016 2,500,000 08/4/2016
tỉnh Tuyên Quang

thôn Yên Khánh, xã  63/2015/HSST
172/QĐ­ 21/QĐ­
Hoàng Khai, huyện  17/11/2015
Nghiêm Văn Tuấn CCTHA Án phí: 200,000đ x 5/13/2016 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh  TA huyện Yên Sơn, 
04/01/2016 13/5/2016
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang

xóm Nghĩa Trung,  35/1999/HSST
368/QĐ­ 22/QĐ­
xã Thắng Quân,  25/11/1999 Tiền phaạt: 
Hoàng Đình Khoá CCTHADS x 5/18/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn,  TA huyện Trấn Yên,  20,000,000
28/3/2016 19/5/2016
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Yên Bái

60/2015/QĐST­DS Trả nợ cho bà 
xóm 12, xã Kim  97/QĐ­ 23/QĐ­
27/10/2015 Nguyễn Thị Từng 
Hà Thị Yêu Phú, huyện Yên  CCTHADS x 5/17/2016 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn,  số tiền 
Sơn 16/11/2015 20/5/2016
tỉnh Tuyên Quang 49,100,000đ

Khuôn Điển, xã  117/2015/HSST
272/QĐ­ Án phí  24/QĐ­
Kim Quan, huyện  07/12/2015
Dương Văn Tương CCTHADS HSST+DSGN:  x 5/16/2016 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh  TA TP Tuyên Quang, 
22/02/2016 550,000đ 20/5/2016
Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang
48/2015/HSST
xóm 17, xã Trung  22/9/2015
375/QĐ­ Án phí: 400,000 26/QĐ­
Môn, huyện Yên  TA huyện Yên Sơn
Nguyễn Minh Đức CCTHADS Tiền phạt:  x 6/1/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên  15/2016/HSPT
01/4/2016 3000000 30/5/2016
Quang 15/3/2016
TA tỉnh Tuyên Quang
297/2015/HSST
xóm 7, xã Kim Phú,  473/QĐ­ 27/QĐ­
Noi ĐKHKTT:  22/10/2015 Án phí HSST: 
Bùi Mạnh Tấn huyện Yên Sơn,  CCTHADS x 6/20/2016 CCTHADS
thôn Quảng Hà, xã  TA quận Đống Đa, TP  200,000đ
tỉnh Tuyên Quang 30/5/2016 22/6/2016
Nam N'Dir, huyện  Hà Nội
Krông Nô, tỉnh Đắk  58/2015/HSST Tiền phạt: 
380/QĐ­ 28/QĐ­
Nông 29/10/2015 3,000,000 và lãi 
Triệu Hồng Phong CCTHADS x 6/27/2016 CCTHADS
Nơi ở hiện tại: thôn  TA huyện Yên Sơn,  suất chậm thi 
04/4/2016 28/6/2016
Lũng Quân, xã  tỉnh Tuyên Quang hành
Kiến Thiết, huyện 
Yên Sơn, tỉnh 
thôn Lũng, xã Mỹ 
Tuyên Quang 27/2016/QĐST­DS 538/QĐ­ 31/QĐ­
Bằng, huyện Yên  Trả nợ CD: 
Nguyễn Ngọc Thạch 29/4/2016 CCTHADS x 7/18/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên  7,000,000
TA huyện Yên Sơn 23/6/2016 20/7/2016
Quang

Cấp dương nuôi 
con 
xóm 11, xã Kim  21/2013/QĐ­TTLH 520/QĐ­ 32/QĐ­
1000,000đ/tháng 
Phú, huyện Yên  25/01/2013 CCTHADS x 7/25/2016 CCTHADS
từ tháng 01/2013 
Sơn TA huyện Yên Sơn 09/6/2016 27/7/2016
đến hết T12/2013 
= 12,000,000

xóm 11, xã Kim  21/2013/QĐ­TTLH 188/QĐ­ Trả nợ Nguyễn  33/QĐ­


Phú, huyện Yên  25/01/2013 CCTHA Thị Thuỷ:  x 7/25/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 31/01/2013 40,337,300đ 27/7/2016

Trả nợ cho Trịnh 
xóm 11, xã Kim  33/2013/DSST 129/QĐ­ 34/QĐ­
Trương Văn Năm Ngọc Quang: 
Phú, huyện Yên  06/9/2013 CCTHA x 7/25/2016 CCTHADS
90,000,000đ và lãi 
Sơn TA huyện Yên Sơn 25/11/2013 27/7/2016
suất chậm THA

xóm 11, xã Kim  33/2013/DSST 66/QĐ­ 35/QĐ­


ÁP DSGN: 
Phú, huyện Yên  06/9/2013 CCTHA x 7/25/2016 CCTHA
4,500,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 18/10/2013 27/7/2016
Trả nợ Hà Văn 
xóm 9, xã Tân  21/2009/HSST 572/QĐ­ Phong số tiền  36/QĐ­
Vũ Quang Tuấn Long, huyện Yên  16/9/2009 CCTHADS 16,000,000đ và lãi  x 8/3/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Na Hang 14/7/2016 suất chậm thi  05/8/2016
hành án

Cấp dươỡng nuôi 
Tổ 19, phường 
con 
Hưng Thành, TP 
500,000đ/tháng kể 
Tuyên Quang
58/2011/QĐST­HNGĐ 575/QĐ­ từ tháng 9/2013  37/QĐ­
Chỗ ở hiện nay: 
Nguyễn Thành Dũng 25/4/2011 CCTHADS đến khi chấu  x 8/24/2016 CCTHADS
xóm 17, xã Trung 
TA TP Tuyên Quang 19/7/2016 Nguyễn Kim  26/8/2016
Môn, huyện Yên 
Nơi ĐKHKTT:  Dung (sinh 
Sơn, tỉnh Tuyên  Trả nợ cho bà 
xóm 9, xã Kim Phú,  12/7/199) đủ 18 
Quang 06/2016/DSST 379/QĐ­ Nông Thị Xuyến  38/QĐ­
huyện Yên Sơn tuổi
Lưu Thuý Nở 25/01/2016 CCTHADS 125,000,000 và lãi  x 8/22/2016 CCTHADS
Nơi ở: xóm 21, xã 
TA huyện Yên Sơn 04/4/2016 suất chậm thi  26/8/2016
Kim Phú, huyện 
hành
Yên Sơn

Trả nợ cho Trần 
Xóm 17, xã Kim 
13/2016/QĐST­DS 307/QĐ­ Danh Tuyên  39/QĐ­
Phú, huyện Yên 
Trần Đức Sáng 26/02/2016 CCTHADS 45,000,000đ và lãi  x 8/22/2016 CCTHADS
Sơn, tỉnh Tuyên 
TA huyện Yên Sơn 14/3/2016 suất chậm thi  26/8/2016
Quang
hành án

Trả nợ cho 
xóm 11, xã Tân  Nguyễn Thị Thái 
34/2014/QĐDS­ST 540/QĐ­ 40/QĐ­
Long, huyện Yên  số tiền 
Hà Thị Liên 25/7/2014 CCTHADS x 9/20/2016 CCTHADS
Sơn,  10,767,000đ và lãi 
TA huyện Yên Sơn 15/8/2014 22/9/2016
tỉnh Tuyên Quang suất chậm thi 
hành án

01/2015/DSST
xóm Đát Trà, xã 
08/01/2015 628/QĐ­ 41/QĐ­
Phú Thịnh, huyện  Án phí DSGN: 
Phạm Văn Thê TA Yên Sơn CCTHADS x 9/19/2016 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh  379,000
17/2015/DS­PT 19/8/2015 22/9/2016
Tuyên Quang
11/6/2015
xóm 18, xã Kim  39/2012/DSST Trả nợ Nguyễn 
Hoàng Ngọc Dần Phú, huyện Yên  28/9/2012 Như Thảo số tiền 
Sơn TA huyện Yên Sơn 84/QĐ­ 830,981,700đ 42/QĐ­
CCTHADS CCTHADS
22/11/2012 x 9/22/2016 27/9/2016

thôn Phú Bình, xã  165/2016/HSST
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện  27/7/2016
Yên Sơn TA TP Việt Trì
687/QĐ­ Án phí: 200,000đ 44/QĐ­
CCTHADS Án phí DS:  CCTHADS
16/9/2016 200,000đ x 9/26/2016 27/9/2016

Trả nợ cho bà 
Nguyễn Thị Hoài 
55/2016/QĐST­DS 655/QĐ­ 45/QĐ­
xóm 2, xã Kim Phú,  Thu số tiền 
Trần Thị Thanh Xuân 29/8/2016 CCTHADS x 9/22/2016 CCTHADS
huyện Yên Sơn 150,000,000đ 
TA huyện Yên Sơn 01/9/2016 27/9/2016
và ;ãi suất chậm 
thi hành án

45/2016/HSST
thôn Trại Xoan, xã  540/QĐ­ 46/QĐ­
28/4/2016 Án phí HSST: 
La Văn Tuấn Nhữ Hán, huyện  CCTHADS x 9/27/2016 CCTHADS
TA Tương Dương,  200,000đ
Yên Sơn 04/7/2016 29/9/2016
Nghệ An

Sơn Hạ 4, xã Xuân  155/2014/HNGĐ­ST 68/QĐ­ 47/QĐ­


Án phí DSST: 
Khúc Văn Ngọc Vân, huyện Yên  22/8/2014 CCTHADS x 9/28/2016 CCTHADS
2350000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 06/10/2014 29/9/2016

47/2016/HSST
thôn Phú Bình, xã  693/QĐ­ 48/QĐ­
25/7/2016 Án phí HSST: 
Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện  CCTHADS x 9/26/2016 CCTHADS
TA huyện Đoan Hùng,  200,000đ
Yên Sơn 26/9/2016 30/9/2016
tỉnh Phú Thọ
xóm 10, xã Trung  51/2016/QĐST­DS 26/QĐ­ 03/QĐ­
Trả nợ CD: 
Đỗ Thị Hiền Môn, huyện Yên  15/8/2016 CCTHADS x 11/19/2016 CCTHADS
85,000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/10/2016 22/11/2016

xóm 7, xã Trung  59/2016/QĐST­DS 12/QĐ­ Trả nợ CD:  04/QĐ­


Môn, huyện Yên  08/9/2016 CCTHADS 60,000,000đ và lãi  x 11/23/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 04/10/2016 suất chậm 23/11/2016

xóm 7, xã Trung  57/2016/QĐST­DS 03/QĐ­ Trả nợ CD:  05/QĐ­


Môn, huyện Yên  31/8/2016 CCTHADS 50,000,000đ và lãi  x 11/23/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 03/10/2016 suất chậm 23/11/2016

Ma Thị Hoà
xóm 7, xã Trung  58/2016/QĐST­DS 11/QĐ­ Trả nợ CD:  06/QĐ­
Môn, huyện Yên  01/9/2016 CCTHADS 40,000,000đ và lãi  x 11/23/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 04/10/2016 suất chậm 23/11/2016

xóm 7, xã Trung  57/2016/QĐST­DS 135/QĐ­ 08/QĐ­


Môn, huyện Yên  31/8/2016 CCTHADS Án phí: 1250000đ x 11/23/2016 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/11/2016 23/11/2016

xóm 7, xã Trung  58/2016/QĐST­DS 677/QĐ­ 09/QĐ­


Án phí: 
Môn, huyện Yên  01/9/2016 CCTHADS x 11/23/2016 CCTHADS
1000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/9/2016 24/11/2016

35/2016/HSST 134/QĐ­ 10/QĐ­


thôn Toạt, xã Hùng  BT CD: 
15/8/2016 CCTHADS x 11/25/2016 CCTHADS
Lợi, huyện Yên Sơn 20,475,000đ
TA huyện Chiêm Hoá 01/11/2016 28/11/2016

Lý Văn Trường
Lý Văn Trường
48/2016/HSST 149/QĐ­ 11/QĐ­
thôn Toạt, xã Hùng  Án phí: 
25/7/2016 CCTHADS x 11/25/2016 CCTHADS
Lợi, huyện Yên Sơn 4,059,000đ
TA huyện Đoan Hùng 10/11/2016 28/11/2016

xóm 10, xã Trung  53/2016/HSST 186/QĐ­ 12/QĐ­


Lương Toàn Tiến Môn, huyện Yên  27/10/2016 CCTHADS Án phí: 400,000 x 1/5/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 26/12/2016 05/01/2017
xóm 3, xã Kim Phú, 
huyện Yên Sơn
Nơi ở hiện nay: SN  Trả nợ cho bà 
64/2016/QĐST­DS 193/QĐ­ 14/QĐ­
152, tổ 7, phường Ỷ  Hoàng Thị Lập: 
Dương Đình Binh 09/9/2016 CCTHADS x 1/20/2017 CCTHADS
La, TP Tuyên  163,500,000 và lãi 
TA TP T.Quang 26/12/2016 23/01/2017
Quang chậm thi hành

thôn Phú Bình, xã  39/2016/HSST 208/QĐ­ 15/QĐ­


Nguyễn Đình Diện Đội Bình, huyện  08/9/2016 CCTHADS Án phí: 661,000 x 1/20/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 09/01/2017 25/01/2017

31/2016/QĐST­DS 682/QĐ­ 16/QĐ­


xóm 2, xã Kim Phú, 
Bùi Thanh Thiết 14/6/2016 CCTHADS Án phí:1,750,000 x 2/15/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn
TA huyện Yên Sơn 14/9/2016 17/02/2017

27/2016/HSST
xóm Việt Hương,  203/QĐ­ 17/QĐ­
16/11/2016
Trần Văn Thành xã Thái Bình,  CCTHADS Án phí: 2,500,000 x 2/16/2017 CCTHADS
TA huyện Phước Sơn, 
huyện Yên Sơn 03/01/2017 20/02/2017
tỉnh Quảng Nam
27/2016/HSST
Tân Biên, xã Tiến 
29/7/2016
Bộ, huyện Yên Sơn 39/QĐ­ Án phí: 200,000
TA Yên Sơn
Nguyễn Văn Tùng Nơi ở: thôn Giang,  CCTHADS Phạt tiền:  x 3/27/2017
41/2016/HSPT
xã Công Đa, huyện  07/10/2016 1,000,000
21/9/2016
Yên Sơn 19/QĐ­
TA T.Quang
CCTHADS
28/3/2017

thôn Yên Khánh, xã 
48/2016/HSST 158/QĐ­ 20/QĐ­
Hoàng Khai, huyện 
Nghiêm Văn Tuấn 26/9/2016 CCTHADS Án phí: 200,000 x 4/20/2017 CCTHA
Yên Sơn, tỉnh 
TA Yên Sơn 15/11/2016 21/4/2017
Tuyên Quang

xóm Khe Đảng, xã 
44/2017/QĐST­HNGĐ 428/QĐ­ 21/QĐ­
Tứ Quận, huyện 
Tướng Văn Giáp 13/3/2017 CCTHADS Án phí: 500,000 x 4/21/2017 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh 
TA Yên Sơn 11/4/2017 21/4/2017
Tuyên Quang

43/2015/HSST
25/8/2015
Tân Quang, xã Thái  541/QĐ­ 23/QĐ­
TA huyện Yên Sơn Bồi thường: 
Nguyễn Thị Xuân Bình, huyện Yên  CCTHADS x 5/12/2017 CCTHADS
57/2015/HSPT 12,110,697đ
Sơn, tỉnh T.Quang 05/7/2016 16/5/2017
28/10/2015
TA tỉnh T. Quang

xóm 3 Ghềnh Gà,  28/2010/QĐ­TTLH 459/QĐ­ 24/QĐ­


Cấp dươỡng nuôi 
Nguyễn Mạnh Quân xã Thắng Quân,  25/6/2010 CCTHADS x 5/23/2017 CCTHADS
con: 25,200,000đ
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 24/4/2017 25/5/2017
73/2016/HSST
27/12/2016 Án phí DSST: 
xóm Tiền  Phong, 
TA huyện Yên Sơn 200,000đ
Đinh Anh Tuấn xã Thắng Quân,  x 5/24/2017
07/2017/HSPT­QĐ Án phí HSST: 
huyện Yên Sơn
09/3/2017 200,000đ
TA tỉnh T.Quang
415/QĐ­ 25/QĐ­
CCTHADS CCTHADS
27/3/2017 25/5/2017
73/2016/HSST
27/12/2016 Án phí DSST: 
xóm Văn Lập, xã 
TA huyện Yên Sơn 200,000đ
Đinh Quang Dự Thắng Quân, huyện  x 5/25/2017
07/2017/HSPT­QĐ Án phí HSST: 
Yên Sơn
09/3/2017 200,000đ
TA tỉnh T.Quang

55/2016/QĐST­DS 684/QĐ­ 26/QĐ­


xóm 2, xã Kim Phú,  Án phí DSGN: 
Trần Thị Thanh Xuân 29/8/2016 CCTHA x 5/22/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn 3,750,000đ
TA huyện Yên Sơn 14/9/2016 26/5/2017

61/201/HSST
Án phí HSST: 
30/10/2015
xóm 3, xã Tân  525/QĐ­ 200,000đ 27/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Phạm văn Quyết Long, huyện Yên  CCTHA Án phí HSPT:  x 6/1/2017 CCTHADS
23/2016/HSPT
Sơn 10/6/2016 200,000đ 05/6/2017
19/5/2016
Phạt: 3,000,000đ
TA tỉnh T.Quang

xóm Tân Ca, xã 
Nguyễn Văn Đạt Thái Bình, huyện  x
Yên Sơn 14/2016/HSST
18/3/2016 14/QĐ­ Án phí HSST:  28/QĐ­
TA huyện Phú Bình,  CCTHADS 200,000đ CCTHADS
tỉnh Thái Nguyên 04/10/2016 Phạt: 5,000,000đ 6/5/2017 09/6/2017
xóm 6, xã Trung 
Phạm Văn Tùng
Môn, huyện Yên  x
(Phạm Trung Dũng)
Sơn
02/2017/HSST 513/QĐ­ Án phí HSST:  29/QĐ­
08/5/2017 CCTHADS 200,000đ CCTHADS
TA huyện Lâm Bình 18/5/2017 Phạt: 3,000,000đ 6/19/2017 21/6/2017

xóm 9, xã Tân  32/2011/QĐST­DS 482/QĐ­ 31/QĐ­


HTX NLN Thịnh Phong­ Trả nợ CD: 
Tiến, huyện Yên  27/5/2011 CCTHADS x 7/13/2017 CCTHADS
xã Tân Tiến 65,700,000đ và lãi
Sơn TA huyện Yên Sơn 09/5/2011 13/7/2017

xóm 9, xã Tân  52/2014/QĐST­DS 42/QĐ­ Trả nợ CD:  32/QĐ­


HTX NLN Thịnh Phong­
Tiến, huyện Yên  30/9/2014 CCTHADS 40,000,000đ và lãi  x 7/13/2017 CCTHADS
xã Tân Tiến
Sơn TA huyện Yên Sơn 10/10/2016 suất chậm 13/7/2017

10/2017/HSST
30/3/2017
thôn Con Voi, xã  594/QĐ­ Án phí HSST:  33/QĐ­
TA huyện Yên Sơn
Trần Văn Kiên Nhữ Hán, huyện  CCTHADS 200,000đ x 7/17/2017 CCTHADS
19/2017/HSPT
Yên Sơn 27/6/2017 Phạt: 5,000,000đ 19/7/2017
09/6/2017
TA tỉnh T.Quang

01/2010/HSST
tổ 16, phường  08/01/2010
Nguyễn Trãi, TP  TA tỉnh Hà Giang
Án phí HSST: 
Hà Giang, tỉnh Hà  194/2010/HSPT 656/QĐ­ 34/QĐ­
200,000đ
Nguyễn Thị Minh Giang 26/4/2010 CCTHADS x 7/27/2017 CCTHADS
Án phí DSCGN: 
Tạm trú: xóm 2, xã  TA Tối cao 12/7/2017 27/7/2017
14,600,000đ
Kim Phú, huyện  1184/TB­TA
Yên Sơn 21/6/2010
TA Tối cao
thôn Bình Ca, xã  84/2017/HNGĐ­ST 638/QĐ­ Án phí  35/QĐ­
Trương Hồng Nam
Tứ Quân, huyện  24/4/2017 CCTHADS DSSTCGN:  x 8/1/2017 CCTHA
(Trương Hồng Anh)
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 06/7/2017 299,700đ 02/8/2017

xóm 2, xã Tân  23/2015/HSST 518/QĐ­ BTCD:  36/QĐ­


Trần Chính Dũng Tiến, huyện Yên  23/4/2015 CCTHADS 22,000,000đ và lãi  x 8/2/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 18/5/2017 chậm TH 02/8/2017

thôn Liên Bình, xã  16/2017/QĐST­DS 536/QĐ­ Trả nợ CD:  37/QĐ­


Mai Thị Hiển Đội Bình, huyện  25/4/2017 CCTHADS 245,000,000đ và  x 8/2/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 05/6/2017 lãi chaamjj TH 2/8/2017

xóm 1, xã Lang  67/2016/QĐST­DS 144/QĐ­ 38/QĐ­


Trả nợ CD: 
Phạm Minh Cường Quán, huyện Yên  21/10/2016 CCTHA x 8/2/2017 CCTHADS
9,600,000đ và lãi
Sơn TA huyện Yên Sơn 07/11/2016 2/8/2017

thôn Bình Ca 2, xã  180/2013/QĐST­DS 419/QĐ­ 39/QĐ­


CDNC: 
Nguyễn Kiên Cường tứ Quận, huyện Yên  01/11/2013 CCTHADS x 8/2/2017 CCTHADS
12,000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 03/4/2017 2/8/2017

xóm 4, xã Tân  37/2017/HSST 732/QĐ­ Án phí HSST:  40/QĐ­


Trương Văn Hùng Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS 200,000đ x 8/11/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 Phạt: 2,000,000đ 14/8/2017
xóm 1, xã Tân  37/2017/HSST 726/QĐ­ 41/QĐ­
Trần Văn Côi Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phạt: 5,000,000đ x 8/11/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 1/8/2017 14/8/2017

xóm 5, xã Tân  37/2017/HSST 729/QĐ­ 42/QĐ­


Triệu Văn Thế
Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 8/14/2017 CCTHADS
(Ỏn)
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 14/8/2017

xóm 2, xã Tân  37/2017/HSST 723/QĐ­ 43/QĐ­


Nguyễn Văn Đê Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 8/14/2017 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 14/8/2017

Giếng Đõ, xã Mỹ  48/2016/QĐST­DS 128/QĐ­ 44/QĐ­


Tiền công LĐ: 
Hà Đức Hân Bằng, huyện Yên  01/8/2016 CCTHADS x 8/14/2017 CCTHADS
2,900,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 24/10/2016 14/8/2017

xóm 4, xã Tân  37/2017/HSST 724/QĐ­ 45/QĐ­


Nguyễn Văn Hữu Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phạt: 2,900,000đ x 8/15/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 17/8/2017

xóm 1, xã Tân  37/2017/HSST 727/QĐ­ 46/QĐ­


Trần Văn Thắng Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phat: 3.000.000 x 8/21/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 21/8/2017

Đội Lâm Nghiệp,  11/2015/QĐST­DS 44/QĐ­ Trả nợ CD:  47/QĐ­


Nguyễn Thị Hồng xã Chân Sơn, huyện  16/3/2015 CCTHADS 50,000,000đ và lãi  x 8/21/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 10/10/2016 suất chậm 21/8/2017
Đặng Văn Bích
x

xóm 5, xã Quý  29/2017/DSST 657/QĐ­ 48/QĐ­


Liên đới BT: 
Quân, huyện Yên  05/6/2017 CCTHADS 8/21/2017 CCTHADS
11,160,000đ và lãi
Sơn TA huyện Yên Sơn 14/7/2017 21/8/2017

Dương Thị Thúy x

xóm 6, xã Quý  83/2016/DSST 393/QĐ­ Trả nợ CD:  49/QĐ­


Nguyễn Khắc Hòa Quân, huyện Yên  14/11/2016 CCTHA 110,000,000đ và  x 8/22/2017 CCTHA
Sơn TA TP Tquang 23/3/2017 lãi 22/8/2017

xóm 5, xã Tân  37/2017/HSST 730/QĐ­ 50/QĐ­


Triệu Xuân Trường Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phat: 3.000.000 x 8/23/2017 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 23/8/2017

Minh: Án phí: 
xóm 6, xã Trung  24/2017/QĐST­DS 577/QĐ­ 51/QĐ­
Hoàng Thanh Minh 2,000,000đ
Môn, huyện Yên  29/5/2017 CCTHADS x 8/22/2017 CCTHADS
Mai Thị Thoa Thoa: Án phí: 
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/6/2017 23/8/2017
2,000,000đ

xóm 4, xã Tân  29/2016/HSST 50/QĐ­ 52/QĐ­


Trương Văn Sơn Tiến, huyện Yên  22/8/2016 CCTHADS Phat: 2,000,000đ x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 10/10/2016 25/8/2017

thôn Yên Khánh, xã 
14/2017/HSST 782/QĐ­ 53/QĐ­
Hoàng Khai, huyện  Truy thu: 
Nghiêm Văn Tú 29/6/2017 CCTHADS x 8/24/2017 CCTHADS
Yên Sơn, tỉnh  4,550,000đ
TA huyện Na Hang 14/8/2017 25/8/2017
Tuyên Quang
xóm 9 Soi Sính, xã  10/2017/HSST 421/QĐ­ 54/QĐ­
Án phí: 
Trương Văn Sơn Tân Long, huyện  10/2/2017 CCTHADS x 8/23/2017 CCTHA
2,894,650đ
Yên Sơn TA TP Tquang 03/4/2017 25/8/2017

xóm 3, xã Tân  37/2017/HSST 734/QĐ­ Án phí HSST:  55/QĐ­


Phạm văn Quyết Long, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS 200,000đ x 8/22/2017 CCTHA
Sơn TA huyện Yên Sơn 02/8/2017 Phạt: 3,000,000đ 25/8/2017

xóm 11, xã Tân 
52/2016/QĐST­DS 659/QĐ­ 56/QĐ­
Long, huyện Yên  Án phí: 
23/8/2016 CCTHADS x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn,  1,000,000đ
TA huyện Yên Sơn 12/9/2016 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang

Hà Bình Nguyên

xóm 11, xã Tân 
52/2016/QĐST­DS 16/QĐ­ Trả nợ CD:  57/QĐ­
Long, huyện Yên 
23/8/2016 CCTHADS 40,000,000đ và lãi  x 8/23/2017 CCTHADS
Sơn, 
TA huyện Yên Sơn 05/10/2016 suất chậm 25/8/2017
tỉnh Tuyên Quang

34/2016/DSST
21/6/2016
An Lạc 2, xã Xuân  199/QĐ­ 58/QĐ­
TA huyện Yên Sơn Án phí: 
Nguyễn Văn Khang Vân, huyện Yên  CCTHADS x 8/24/2017 CCTHADS
37/2016/DSPT 3,602,650đ
Sơn 28/12/2016 25/8/2017
31/10/2016
TA tỉnh T.Quang

Án Lạc 1, xã Xuân  20/2017/HSST 569/QĐ­ 59/QĐ­


Nhữ Văn Chung Vân, huyện Yên  26/4/2017 CCTHADS Án phí: 500,000đ x 8/24/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/6/2017 25/8/2017

26/2017/HSST
15/5/2017
764/QĐ­ Án phí HSST:  60/QĐ­
xóm Cả, xã Tiến  TA huyện Yên Sơn
Trần Văn Điện CCTHADS 200,000đ x 8/22/2017 CCTHADS
Bộ, huyện Yên Sơn 28/2017/HSPT
09/8/2017 Phạt: 3,000,000đ 25/8/2017
27/7/2017
TA tỉnh Tquang
26/2017/HSST
15/5/2017
763/QĐ­ Án phí HSST:  61/QĐ­
xóm Cả, xã Tiến  TA huyện Yên Sơn
Hoàng Văn Nam CCTHADS 200,000đ x 8/22/2017 CCTHA
Bộ, huyện Yên Sơn 28/2017/HSPT
09/8/2017 Phạt: 3,000,000đ 25/8/2017
27/7/2017
TA tỉnh Tquang

Trần Văn Thang
x
20/2016/DSST
06/4/2016
thôn Chiến Thắng,  09/QĐ­ 62/QĐ­
TA huyện Yên Sơn BTCD: 
xã Đội Bình, huyện  CCTHADS 8/25/2017 CCTHA
19/2016/DSPT 5,110,000đ và lãi
Yên Sơn 03/10/2016 28/8/2017
01/7/2016
TA tỉnh Tquang
Nguyễn Thị Thú

xóm Hòa Bình, xã  04/2011/HSST 188/QĐ­ 63/QĐ­


Nguyễn Thế Dũng Đội Bình, huyện  13/01/2011 CCTHA Phạt: 4,000,000đ x 8/24/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 17/02/2011 28/8/2017

35/2017/HSST
28/3/2017
xóm 19, xã Lang  TA TP Móng Cái, tỉnh  794/QĐ­ Phạt: 5,000,000đ 64/QĐ­
Dương Văn Đạt Quán, huyện Yên  Quang Ninh CCTHADS Truy thu:  x 9/5/2017 CCTHA
Sơn 51/2017/HSPT 18/8/2017 12,000,000đ 06/9/2017
07/6/2017
TA tỉnh Quảng Ninh

xóm 2, xã Tân  37/2017/HSST 721/QĐ­ 65/QĐ­


15/8/2017
Lý Văn Hùng Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phạt: 2,900,000đ x CCTHA
07/9/2017
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 08/9/2017

Cây Chanh, xã  17/2017/HSST 582/QĐ­ 66/QĐ­


La Văn Bội Chiêu Yên, huyện  24/4/2017 CCTHADS Phạt: 1,500,000đ x 9/6/2017 CCTHADS
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 22/6/2017 08/9/2017
xóm Tân Bình, xã  56/2009/DSST 436/QĐ­ 67/QĐ­
Án phí DSST: 
Trần Thị Việt Hạnh Đội Bình, huyện  14/7/2009 CCTHA x 9/5/2017 CCTHA
9,300,000đ
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 18/8/2009 08/9/2017

29/2017/HSST
xóm Phào, xã Đạo  03/5/2017 690/QĐ­ 68/QĐ­
Truy thu: 
Hà Văn Cường Viện, huyện Yên  29/TB­TA CCTAHDS x 9/6/2017 CCTHA
200,000đ
Sơn 29/5/2017 21/7/2017 08/9/2017
TA huyện Yên Sơn

29/2017/HSST
03/5/2017
29/TB­TA
thôn Đèo Tượng, xã  819/QĐ­ 69/QĐ­
29/5/2017
Vũ Thị Hậu Tiến Bộ, huyện  CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 9/7/2017 CCTHADS
TA huyện Yên Sơn
Yên Sơn 28/8/2017 08/9/2017
22/2017/HSPT­QĐ
17/7/2017
TA tỉnh Tuyên Quang

xóm Việt Hương,  21/2017/DS_ST 655/QĐ­ Trả CD:  70/QĐ­


Nguyễn Ngọc Khoa xã Thái Bình,  17/5/2017 CCTHADS 3,000,000đ x 9/7/2017 CCTHADS
huyện Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 12/7/2017 Án phí: 300,000đ 11/9/2017

xóm 2, xã Tân  41/2016/QĐST­DS 579/QĐ­ 71/QĐ­


Trả nợ CD: 
Nguyễn Văn Hoàn Tiến, huyện Yên  06/7/2016 CCTHADS x 9/13/2017 CCTHA
58,000,000đ
Sơn TA huyện Yên Sơn 21/7/2016 14/9/2017

xóm 5, xã Tân  37/2017/HSST 731/QĐ­ 72/QĐ­


Trương Quang Tỉnh Tiến, huyện Yên  22/6/2017 CCTHADS Phạt: 3,000,000đ x 9/14/2017 CCTHADS
Sơn TA huyện Yên Sơn 01/8/2017 15/9/2017

05/2004/LH­ST
thôn Phú Bình, xã  13/5/2004 425/QĐ­ 73/QĐ­
Án phí chia TS: 
Trần Văn Chương Đội Bình, huyện  TA huyện Yên Sơn CCTHADS x 9/12/2017 CCTHADS
1,764,980đ
Yên Sơn 29/2004/LH­PT 03/4/2017 15/9/2017
22/7/2004
Suối khoang, xã  10/2016/QĐST­DS 274/QĐ­
Trả nợ CD: 
Phú Lâm, huyện  02/2/2016 CCTHADS x 9/14/2017
64342000đ
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 23/2/2016
74/QĐ­
Vương Thị Đương CCTHA
15/9/2017
Suối khoang, xã  19/2016/QDDS­ST 443/QĐ­
Trả nợ CD: 
Phú Lâm, huyện  31/3/2016 CCTHADS x 9/14/2017
323,608,000
Yên Sơn TA huyện Yên Sơn 04/5/2016
Tuyên Quang, ngày      tháng      năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`

Ghi chú

13
Ý
17
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN SƠN DƯƠNG
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `

Nghĩa vụ thi hành án

Quyết định Lý do chưa thi hành Quyết định về


Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải Địa chỉ của người Bản án, quyết định thi hành án điều kiện thi
năm xác
Số TT THA chưa có ĐK thi phải thi hành án (số, ký hiêu, ngày tháng (số, ký hiêu, hành án (số, Ghi chú
minh gần
hành năm, của ...) ngày tháng Loại nghĩa vụ
Điểm a Điểm b Điểm c nhất ký hiệu, ngày
năm) thi hành án
Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1 tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Tổng cộng: 391 382

IV Chi cục THADS huyện Sơn Dương

391 331 382

161/2014/ HSST 487/QĐ- Điêể m ă 06/QĐ-


Thọâ n Phùý c Thinh, 27/11/2014 cùả ă Tọăà n Tiêà n phăọ t:
Họăà ng Văă n Giăng CCTHADS khọăả n 1 7/10/2017 CCTHADS
xăã Đọâ ng Lờọi ăý n ND hùýêâọ n Bùà Giă 4.700.000
19/8/2015 Điêầ ù 44ă 28/8/2015
Măâọ p

Bọầ i thườàng thiêâọ t


Thọâ n Họăà ng Lă 2, 04/20115/DS-ST 348/QĐ- hăi sưýc khọêả chọ Điêể m ă 07/QĐ-
Lêâ Văă n Đọâ ng 11/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS khọăả n 1 4/13/2017 CCTHADS
xăã Ninh Lăi Lăọ i Văă n Sinh:
ND hùýêâọ n Sờn Dường 5/6/2015 Điêầ ù 44ă 28/8/2015
14.872.000
66/HSST 24/6/2013 529/QĐ- Điêể m ă 08/QĐ-
Thọâ n Lùã ng Họă, xăã
Phăn Văă n Họăà ng cùả ă Tọà ă ăý n ND hùýêâọ n CCTHADS AÁ n phíý: 675.000 khọăả n 1 4/18/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý
Sờn Dường 6/8/2013 Điêầ ù 44ă 28/8/2015

44/HSST 14/5/2015 399/QĐ- Điêể m ă 09/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Họă, xăã AÁ n phíý:
Dường Văă n Chiêế n cùả ă Tọà ă ăý n ND hùýêâọ n CCTHADS khọăả n 1 7/24/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý 4.200.000
Sờn Dường 02/7/2015 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

Bọầ i thườàng thiêâọ t


44/HSST 14/5/2015 461/QĐ- Điêể m ă 10/QĐ-
Thọâ n Lùã ng Họă, xăã hăi sưýc khọêả chọ
Dường Văă n Chiêế n cùả ă Tọà ă ăý n ND hùýêâọ n CCTHADS khọăả n 1 7/24/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý Trăầ n Văă n Văế n:
Sờn Dường 4/8/2015 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
80.000.000

98/2006/HSST 107/QĐ- Điêể m ă 11/QĐ-


Ngùýêễ n Thiọ Phườọng Thọâ n Bíành Măn, xăã 02/3/2006 AÁ n phíý+TT:
cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS khọăả n 1 10/10/2016 CCTHADS
(Vườọng) Sờn Năm 10.150.000
ND Tọế i Căọ 06/12/2013 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

10/2015/ HSPT 293/QĐ- Điêể m ă 15/QĐ-


Thọâ n Đíành Lọâọ ng, AÁ n phíý DS:
Vùã Văă n Diêâọ ù 8/4/2015 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS khọăả n 1 8/28/2015 CCTHADS
xăã Họầ ng Lăọ c 3.500.000
ND tíảnh Tùýêâ n Qùăng 4/5/2015 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

95/2010/HSST 115/QĐ- Điêể m ă 16/QĐ-


Thọâ n An Thinh, xăã 26/11/2009 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Phăọ m Thiọ Lăn CCTHADS khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi ăý n ND hùýêâọ n Sờn 3.210.000
7/1/2010 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Dường
94/2012/ HSST 303/QĐ- Điêể m ă 17/QĐ-
Thọâ n Kim Xùýêâ n, 25/11/2011 cùả ă Tọăà n
Ngùýêễ n Văă n Cườàng CCTHADS AÁ n Phíý: 200.000 khọăả n 1 8/28/2015 CCTHADS
xăã Họầ ng Lăọ c ăý n ND hùýêâọ n Sờn
Dường 19/3/2012 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

07/2013/ HSPT 263/QĐ- Điêể m ă 18/QĐ-


Thọâ n Kim Xùýêâ n, 19/2/2013 cùả ă Tọăà n
Ngùýêễ n Văă n Cườàng CCTHADS AÁ n phíý: 200.000 khọăả n 1 8/28/2015 CCTHADS
xăã Họầ ng Lăọ c ăý n ND tíảnh Tùýêâ n 11/3/2013 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Qùăng

15/2010/HSST 255/QĐ- Điêể m ă 19/QĐ-


Thọâ n An Thinh, xăã 25/3/2010 AÁ n phíý+phăọ t:
Phăọ m Thiọ Lăn cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi 3.200.000
ND hùýêâọ n Sờn Dường 11/6/2010 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

04/2015/HSST 234/QĐ- Điêể m ă 20/QĐ-


Thọâ n An Thinh, xăã 12/01/2015 cùả ă Tọăà AÁ n phíý+phăọ t:
Phăọ m Thiọ Lăn CCTHADS khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi ăý n ND hùýêâọ n Sờn 3.200.000
9/3/2015 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Dường

Tọể dăâ n phọế Đăă ng 8/2011 /HSST 263/QĐ- Điêể m ă 23/QĐ-


Họăà ng Dùý Tiêế n Chăâ ù, TT Sờn 21/2/2011 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS AÁ n Phíý: 200.000 khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
Dường ND hùýêâọ n Sờn Dường 6/4/2011 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

61/2010/ HSPT 89/QĐ- Điêể m ă 24/QĐ-


Tọể dăâ n phọế Tăâ n Kýà, 26/10/2010 cùả ă Tọà ă Trùý thù:
Ngùýêễ n Thăà nh Trùng CCTHADS khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
TT Sờn Dường ăý n ND tíảnh Tùýêâ n 2.300.000
17/11/2010 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Qùăng
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 38/2013/QĐST-DS 583/QĐ- Điêể m ă 25/QĐ-
AÁ n phíý:
Đăà m Thiọ Hường Tiêế n, TT Sờn 28/8/2013 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
2.500.000
Dường ND hùýêâọ n Sờn Dường 13/9/2013 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 78/2012/ HSST 03/QĐ- Điêể m ă 26/QĐ-


Bùà i Văă n Lọng Thăắ ng, TT Sờn 8/8/2012 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS AÁ n Phíý: 200.000 khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
Dường ND hùýêâọ n Sờn Dường 5/10/2012 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

16/2008/HSST 28/QĐ- Điêể m ă 27/QĐ-


Tọể dăâ n phọế Tăâ n Kýà, 10/9/2008 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS AÁ n phíý+phăt:
Lêâ Thêế Hiêầ n khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
TT Sờn Dường nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Tùý 6/10/2009 10.050.000 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Đưýc-Đăă k Nọâ ng

Tọể dăâ n phọế Băắ c 1108/HSPT Điêể m ă 28/QĐ-


22/6/1999 cùả ă Tọăà ăý n 258/QĐ-THA Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Bíành Lùã ng, TT Sờn khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
19/9/2005 11.334.000
Dường ND Tọế i Căọ Điêầ ù 44ă 31/8/2015

77/2010/ HSST
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 121/QĐ- Điêể m ă 29/QĐ-
29/10/2010 cùả ă Tọà ă
Bùà i Văă n Lọng Thăắ ng, TT Sờn CCTHA AÁ n phíý: 400.000 khọăả n 1 8/27/2015 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Dường 7/12/2010 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Sờn Dường

82/2011/STHS 114/QĐ- Điêể m ă 31/QĐ-


Thọâ n Họăà ng Lăâ ù, 30/9/2011 cùả ă Tọà ă ăý n Phăọ t+TT:
Lýý Văă n Tưà CCTHA khọăả n 1 8/28/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 17/11/2011 5.800.000 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Dường, Tùýêâ n Qùăng
62/2011/ HSST 168/QĐ- Điêể m ă 32/QĐ-
Thọâ n Yêâ n Thườọng, 28/11/2011 cùả ă Tọăà AÁ n phíý+ phăọ t:
Mă Họầ ng Ngă CCTHA khọăả n 1 5/15/2017 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n ăý n ND tíảnh Tùýêâ n 3.200.000
Qùăng 23/12/2011 Điêầ ù 44ă 31/8/2015

56/2012/HSST 34/QĐ- Điêể m ă 33/QĐ-


Thọâ n Yêâ n Thườọng, 22/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+ phăọ t:
Mă Họầ ng Ngă CCTHA khọăả n 1 5/15/2017 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 5/10/2012 4.400.000 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Qùăng

56/2012/HSST 40/QĐ- Điêể m ă 34/QĐ-


Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã 22/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+ phăọ t:
Đăà ọ Ngọọ c Họăà nh CCTHA khọăả n 1 8/28/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 5/10/2012 3.200.000 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
Qùăng

Trăả tiêầ n chọ băà


46/2013/QĐST-DS 411/QĐ- Điêể m ă 35/QĐ-
Ngùýêễ n Thiọ Nờả+Lăă ng Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n 11/9/2013 Ngùýêâ n Thiọ
cùả ă Tọà ă ăý n CCTHA khọăả n 1 8/28/2015 CCTHADS
Văă n Lưù Trăà ọ Minh:
ND hùýêâọ n Sờn Dường 20/7/2015 Điêầ ù 44ă 31/8/2015
366.500.000

50/2015/HSST 515/QĐ- Điêể m ă 36/QĐ-


Thọâ n Phùý c Thinh, 26/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Triêâọ ù Văă n Sên CCTHA AÁ n phíý+TT: 3710 khọăả n 1 9/18/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Lờọi nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 4/9/2015 Điêầ ù 44ă 19/9/2015
Qùăng

39/2015/HSST
29/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 548/QĐ- Điêể m ă 37/QĐ-
Thọâ n Lùã ng Họă, xăã nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn AÁ n phíý HSST:
Phăn Văă n Họăà ng CCTHA khọăả n 1 4/18/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý Dường; 28/HSPT 200.000
21/9/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015
29/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
119/2012/HSST Điêể m ă
Thọâ n Phùý Nhiêâ ù, 28/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS:
Trăầ n Văă n Đưýc khọăả n 1 11/25/2016
xăã Phùý Lường nhăâ n dăâ n qùăâọ n Tăâ ý 9.800.000
Họầ -Hăà Nọâọ i. Điêầ ù 44ă

512/QĐ- 38/QĐ-
CCTHA CCTHADS
27/8/2015 30/9/2015
119/2012/HSST Điêể m ă
Đọâọ i 3, xăã Phùý 28/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n Trùý nọâọ p:
Bùà i Khăắ c Thăà nh khọăả n 1 11/25/2016
Lường nhăâ n dăâ n qùăâọ n Tăâ ý 9.500.000 Điêầ ù 44ă
Họầ -Hăà Nọâọ i.

46/2015/HSST
26/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 486/QĐ- Điêể m ă 40/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Lọâọ c, xăã nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn AÁ n phíý DS+HSST:
Ngùýêễ n Hưãù Xùăâ n CCTHA khọăả n 1 9/24/2015 CCTHADS
Tăm Đă Dường; 23/HSPT 400
19/8/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015
20/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

68/2015/HSST Điêể m ă
Thọâ n Tăâ n Lọâọ c, xăã 31/7/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS+HSST:
Ngùýêễ n Họăà ng Dường khọăả n 1 2/25/2017
Tăm Đă nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 1.197 Điêầ ù 44ă
Dường.
530/QĐ- 41/QĐ-
CCTHA CCTHADS
11/9/2015 30/9/2015
68/2015/HSST Điêể m ă
Thọâ n Thăý i Họăà , xăã 31/7/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS+HSST:
Ngùýêễ n Cọâ ng Linh khọăả n 1 2/15/2017
Tăm Đă nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 505.000 Điêầ ù 44ă
Dường.

127/2004/HSST
16/12/2014 cùả ă Tọà ă 241/QĐ- Điêể m ă 42/QĐ-
Thọâ n Bă NHăà , xăã ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n AÁ n phíý DS+HS:
Ngùýêễ n Văă n Sưảù CCTHA khọăả n 1 9/25/2015 CCTHADS
Sờn Năm Sờn Dường; 01/HSPT 1450
9/3/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015
04/2/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
22/2015/QĐST-DS 442/QĐ- Điêể m ă 43/QĐ-
Thọâ n Bă NHăà , xăã 02/6/2015 cùả ă Tọà ă ăý n Trăả nờọ CD:
Lưù Thiọ Thùýý Hăả i CCTHA khọăả n 1 7/20/2017 CCTHADS
Sờn Năm nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 150.600.000
Dường. 20/7/2015 Điêầ ù 44ă 30/9/2015

31/2003/HSST
17/3/2004 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Phùý Điêể m ă 04/QĐ-
Thọâ n Bă Qùănh, xăã
Ngùýêâ n Qùăng Hùý Thọọ ; sọế Phăọ t: 10.000.000 Khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ 1106/2004/HSPT Điêầ ù 44ă 12/10/2015
ngăà ý 01/7/2004 cùả ă
TANDTọế i căâ ọ 81/QĐ-
CCTHA
31/2003/HSST 05/10/2014
17/3/2004 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Phùý Điêể m ă 05/QĐ-
Thọâ n Lường Viêâ n, AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Ngùýêễ n Xùăâ n Hiêâọ p Thọọ ; sọế Khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
xăã Tăm Đă 94.029.000
1106/2004/HSPT Điêầ ù 44ă 12/10/2015
ngăà ý 01/7/2004 cùả ă
TANDTọế i căâ ọ

112/2011/HSST 252/QĐ- Điêể m ă 06/QĐ-


Thọâ n Căầ ù, xăã Minh 26/12/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+TT:
Mă Trọọ ng Linh CCTHA Khọăả n 1 10/20/2016 CCTHADS
Thănh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 5.067.000
01/02/2012 Điêầ ù 44ă 12/10/2015
Sờn Dường

32/2011/DSST 146/QĐ- Điêể m ă 13/QĐ-


Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 23/11/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Lăn Hường CCTHA Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 2.625.000
12/12/2011 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Sờn Dường

162/2011/HSST 99/QĐ- Điêể m ă 15/QĐ-


Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 18/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+TT:
Ngùýêễ n Lăn Hường CCTHA Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 01/12/2014 5.700.000 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Dường
12/2009/HSST
23/10/2009 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 199/QĐ- Điêể m ă 14/QĐ-
Thọâ n Phùý c Vường,
Đọăà n Văă n Năm Ngăâ n Sờn; sọế CCTHA AÁ n phíý: 450.000 Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng
70/2009/HSPT ngăà ý 19/4/2010 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
25/12/2009 cùả ă
TAND tíảnh Băắ c Kăọ n

24/2013/HSST
15/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n TP Tùýêâ n 508/QĐ- Điêể m ă 17/QĐ-
Thọâ n Họầ ng Tiêế n, AÁ n phíý +phăọ t:
Phăọ m Văă n Trườảng Qùăng; sọế CCTHA Khọăả n 1 9/8/2017 CCTHADS
xăã Thườọng AẤ m 3.200.000
35/2013/HSPT ngăà ý 5/9/2014 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

125/2013/HSST 123/QĐ- Điêể m ă 18/QĐ-


Thọâ n AẤ m Thăắ ng, 19/11/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Phăọ m Văă n Săý ng CCTHA Khọăả n 1 7/25/2017 CCTHADS
xăã Thườọng AẤ m ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 4.465.000
24/12/2013 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Sờn Dường

51/2012/HSST 515/QĐ- Điêể m ă 19/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Đăà i, xăã 31/5/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+TT:
Viêâ n Văă n Minh CCTHA Khọăả n 1 10/10/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 11/7/2015 770.000 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Dường

90/2009/HSST
5/11/2009 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 165/QĐ- Điêể m ă 20/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Rêà m, Dường; sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Lường Văă n Qùăng CCTHA Khọăả n 1 4/12/2017 CCTHADS
xăã Hờọp Thăà nh 01/2010/HSPT ngăà ý 23/2/2010 2.200.000 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
18/01/2010 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

56/2012/HSST 472/QĐ- Điêể m ă 21/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Măă ng, 30/6/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
Trăầ n Đưýc Thiọnh CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 7/5/2017 CCTHADS
xăã Hờọp Thăà nh nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 17/8/2015 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Dường
30/2010/HSST
28/5/2010 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 29/QĐ- Điêể m ă 24/QĐ-
Thọâ n Đăý Căả , xăã Dường; sọế tiêầ n phăọ t:
Lăâ m Văă n Thăầ n CCTHA Khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Phùý c ỨÁng 47/2010/HSPT ngăà ý 4/10/2010 1.000.000
Điêầ ù 44ă 13/10/2015
11/08/2010 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
30/2010/HSST
28/5/2010 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 31/QĐ- Điêể m ă 25/QĐ-
Thọâ n Đăý Căả , xăã Dường; sọế Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Đọâ ng CCTHA Khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Phùý c ỨÁng 47/2010/HSPT ngăà ý 4/10/2010 2.000.000 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
11/08/2010 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
30/2010/HSST
28/5/2010 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 30/QĐ- Điêể m ă 26/QĐ-
Thọâ n Đăý Căả , xăã Dường; sọế Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Lýý CCTHA Khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Phùý c ỨÁng 47/2010/HSPT ngăà ý 4/10/2010 1.200.000 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
11/08/2010 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

390/2014/HSST 74/QĐ- Điêể m ă 27/QĐ-


Thọâ n Khùọâ n Răý ng, 12/9/2014 AÁ n phíý:
Trăầ n Họăà i Năm cùả ă Tọà ă ăý n CCTHA Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng 4.180.000
nhăâ n dăâ n TP Hăà Nọâọ i 6/11/2014 Điêầ ù 44ă 13/10/2015

93/2013/HSST 05/QĐ- Điêể m ă 28/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Lùọâọ c, 22/8/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Linh CCTHA Khọăả n 1 12/8/2016 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 7/10/2013 4.200.000 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Dường

99/2000/HSST 82/QĐ- Điêể m ă 29/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Thườọng, 29/9/2000 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Đọễ Tiêế n Đọâ ng CCTHA Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng nhăâ n dăâ n qùăâọ n Căầ ù 5.021.000
9/11/2011 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Giăế ý-Hăà Nọâọ i
31/2012/HSST 382/QĐ- Điêể m ă 30/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Thườọng, 28/3/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+TT+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Hăả i CCTHA Khọăả n 1 2/17/2017 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.185.000
Dường 3/5/2012 Điêầ ù 44ă 13/10/2015

102/2011/HSST
20/12/2011 cùả ă Tọà ă
Thọâ n Phùý c Vường, ăý nPhùý
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 465/QĐ- Điêể m ă 31/QĐ-
AÁ n phíý+Thù lờọi:
Đọăà n Văă n Năm Lường; sọế CCTHA Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng 745.000
20/2012/HSPT ngăà ý 14/6/2012 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
20/2/2012 cùả ă TAND
tíảnh Thăý i Ngùýêâ n

13/2014/HSST 264/QĐ- Điêể m ă 32/QĐ-


Thọâ n Phùý Lọâọ c, xăã 25/2/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Họăà ng Văă n Tiêế n CCTHA Khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Phùý c ỨÁng nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000
7/4/2014 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Dường

175/2011/HNGĐ 282/QĐ- Điêể m ă 33/QĐ-


Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 29/12/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Lăn Hường CCTHA Khọăả n 1 10/13/2016 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 12.535.000
15/2/2012 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Sờn Dường

27/2014/HNGĐ 113/QĐ- Điêể m ă 34/QĐ-


Thọâ n Căầ ù Khọăi, 27/3/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Băọ ch Thiọ Băằ ng CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Thănh Phăý t nhăâ n dăâ n tíảnh Hăà 3.215.000
19/12/2014 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
Giăng

83/2001/HSST
18/10/2001 cùả ă Tọà ă
Tọể dăâ n phọế Kýà ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 43/QĐ- Điêể m ă 35/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Vùã Băý Chiêế n Lăâ m, TT Sờn Tùýêâ n Qùăng; sọế CCTHA Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
9.720.000
Dường 171/2002/HSPT ngăà ý 13/10/2015 Điêầ ù 44ă 13/10/2015
20/03/2002 cùả ă
TAND Tọế i căọ
07/2012/KDTM
Tọể dăâ n phọế Xăâ ý 598/QĐ- Điêể m ă 36/QĐ-
19/6/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Hưãù Cườàng Dưọng, TT Sờn CCTHA Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
nhăâ n dăâ n TP Tùýêâ n 4.530.000
Dường Qùăng 21/8/2012 Điêầ ù 44ă 15/10/2015

15/2010/HSST
25/3/2010 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 251/QĐ- AÁ n phíý Điêể m ă 37/QĐ-
Thọâ n Căầ ù Khọăi, Dường; sọế
Băọ ch Văă n Văâ n CCTHA HSST+phăọ t: Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Thănh Phăý t 11/2010/HSPT ngăà ý 11/6/2010 3.200.000 Điêầ ù 44ă 15/10/2015
25/05/2010 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

02/2014/HSST 232/QĐ- Điêể m ă 38/QĐ-


Thọâ n AẤ m Thăắ ng, 21/01/2014 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý HS+DS:
Ngùýêễ n Văă n Săý ng CCTHA Khọăả n 1 7/25/2017 CCTHADS
xăã Thườọng AẤ m ăý n nhăâ n dăâ n TP Tùýêâ n 2.620.000
14/3/2014 Điêầ ù 44ă 15/10/2015
Qùăng

60/2012/HSST
26/10/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 23/QĐ- AÁ n phíý Điêể m ă 39/QĐ-
Thọâ n Căầ ù Khọăi,
Băọ ch Văă n Văâ n Sờn Dường; sọế CCTHA HSST+phăọ t: Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Thănh Phăý t 36/2012/HSPT ngăà ý 05/10/2012 4.200.000 Điêầ ù 44ă 15/10/2015
6/09/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

92/2010/HSST
27/12/2010 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 374/QĐ- Điêể m ă 46/QĐ-
Thọâ n Phọế Dọà , xăã Tiêầ n phăọ t:
Đăăọ ng Văă n Thườảng Sờn Dường; sọế CCTHA Khọăả n 1 9/25/2017 CCTHADS
Thiêâọ n kêế 2.000.000
10/2011/HSPT ngăà ý 21/6/2011 Điêầ ù 44ă 16/10/2015
4/04/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
88/2010/HSST
14/12/2010 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường; Qùýêế t 223/QĐ- Điêể m ă 47/QĐ-
Thọâ n Ninh Họăà , xăã Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Văă n Trường điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 9/25/2017 CCTHADS
Hờọp Họăà 2.500.000
05/2011/HSPT ngăà ý 14/3/2011 Điêầ ù 44ă 16/10/2015
25/02/2011 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
53/2012/HSST
6/6/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 42/QĐ- Điêể m ă 48/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý +Phăọ t:
Mă Văă n Sưả CCTHA Khọăả n 1 13/10/.2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 56/2012/HSPT ngăà ý 3.400.000
5/10/2012 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
22/08/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
67/2014/HSST
4/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 52/QĐ- Điêể m ă 49/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã AÁ n phíý +phăọ t:
Bêế Xùăâ n Trườàng Dường; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
46/2014/HSPT ngăà ý 27/10/2014 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
9/09/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.
92/2010/HSST
27/12/2010 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 375/QĐ- Điêể m ă 50/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã Sờn Dường; Qùýêế t AÁ n phíý+phăt:
Nọâ ng Văă n Tùýêâ n CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n điọnh sọế 3.200.000
21/6/2011 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
10/2011/HSPT ngăà ý
4/04/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.
138/2013/HSST
20/12/2013 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 281/QĐ- Điêể m ă 51/QĐ-
Thọâ n Họăà ng Lăâ ù, Sờn Dường; Qùýêế t AÁ n phíý+phăọ t:
Lường Văă n Thọọ CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n điọnh sọế 8/2011/HSPT 3.200.000
18/4/2014 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
ngăà ý 27/02/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.
53/2012/HSST
6/6/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 41/QĐ- Điêể m ă 52/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế
Bêế Văă n Tiêâ ù CCTHA Phăọ t: 4.000.000 Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 56/2012/HSPT ngăà ý 5/10/2012 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
22/08/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.

34/2003/HSST 204/QĐ- Điêể m ă 54/QĐ-


Thọâ n Họâọ i Trườàng, 12/8/2003 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+ BTNN:
Lăầ ù Thiọ Lăà n CCTHA Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
xăã Khăý ng Nhăâọ t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 01/10/2003 21.700.000 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
Dường
62/2014/HSST 460/QĐ- Điêể m ă 56/QĐ-
Đăăọ ng Viêâọ t Hùà ng (đăăọ ng Thọâ n Trùọ c Chíýn, xăã 26/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
Trùng Hùà ng) Khăý ng NHăâọ t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn
Dường 11/8/2014 Điêầ ù 44ă 19/10/2015

04/2014/HSST
28/3/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 75/QĐ- Điêể m ă 57/QĐ-
Thọâ n Băã i Căý t, xăã
Ngùýêễ n Văă n Dường Qùăng; Băả n ăý n sọế CCTHA AÁ n phíý: 954.000 Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
Khăý ng Nhăâọ t 399/2014/HSPT ngăà ý 7/11/2014 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
30/07/2014 cùả ă
TAND Tọế i căọ
34/2013/HSST
5/4/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 520/QĐ- Điêể m ă 58/QĐ-
Thọâ n Bă khê, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế
Khường Tùăế n Hiêể n CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
Khăý ng nhăâọ t 33/2013/HSPT ngăà ý 5/8/2013 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
28/06/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
122/2009/HSST
26/8/1999 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 44/QĐ- Điêể m ă 59/QĐ-
Thọâ n Miêầ n Tăâ ý, xăã Qùăng; Trùý thù+phăọ t:
Bùà i Thiọ Lùăâọ n Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/14/2015 CCTHADS
Khăý ng Nhăâọ t 32.000.000
70/2000/HSPT ngăà ý 14/10/2010 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
18/01/2000 cùả ă
TAND Tọế i căý ọ

40/1997/HSST 87/QĐ- Điêể m ă 60/QĐ-


Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, 8/8/1997 cùả ă Tọà ă ăý n Bọầ i thườàng NN:
Băà n Văă n Tríành CCTHA Khọăả n 1 10/13/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 24/10/1997 8.547.000 Điêầ ù 44ă 19/10/2015
Dường

107/2012/HSST
28/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 245/QĐ- Điêể m ă 61/QĐ-
Thọâ n Gọà Hù, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Trùý thù:
Lêâ Kim Nhíà CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 02/2013/HSPT ngăà ý 25/2/2015 11.000.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
23/01/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
62/2012/HSST
24/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 142/QĐ- Điêể m ă 62/QĐ-
Thọâ n Gọà Hù, xăã Trùý thù:
Lêâ Kim Nhíà Sờn; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 2.500.000
42/2012/HSPT ngăà ý 03/12/2012 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
8/11/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

47/2012/HSST 101/QĐ- Điêể m ă 63/QĐ-


Thọâ n Gọà Hù, xăã 25/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n Trùý thù:
Lêâ kim Nhíà CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Hăà m 03/11/2012 2.500.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
Yêâ n

51/2012/HSST 56/QĐ- Điêể m ă 64/QĐ-


Thọâ n Gọà Hù, xăã 16/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n Trùý thù:
Lêâ Kim Nhíà CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Đọăn 16/10/2012 3.000.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
Hùà ng, Phùý Thọọ

59/2007/HSST 139/QĐ- Điêể m ă 66/QĐ-


Thọâ n Bờà Sọâ ng, xăã 17/8/2007 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Trăầ n Văă n Yêâ n CCTHA Khọăả n 1 10/22/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi nhăâ n dăâ n TX Tùýêâ n 15/01/2008 3.075.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
Qùăng

93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 67/QĐ-
Thọâ n An Họăà ., xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Tiêầ n phăọ t:
Họăà ng Văă n Tọăà n Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 4.000.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 68/QĐ-
Thọâ n Gọà Hù, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý +phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Cường Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 4.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

118/QĐ-
CCTHA
25/12/2014
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 69/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Tùăế n Anh Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000
Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng 118/QĐ-
CCTHA
93/2014/HSST 25/12/2014
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 70/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Xùăâ n Họăà n Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 1.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 71/QĐ-
Thọâ n Bíành Că, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Tiêầ n phăọ t:
Đinh Văă n Lăâọ p Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
93/2014/HSST
29/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 72/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Họăà ng Văă n Lưọc Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 46/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
24/11/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

64/2015/HSST 08/QĐ- Điêể m ă 73/QĐ-


Thọâ n Cù Ri, xăã 19/6/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+ trùý thù:
Niọng Văă n Vường CCTHA Khọăả n 1 10/16/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Đọâ ng 05/10/2015 1.700.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
Anh-Hăà Nọâọ i.

161/2014/HSST 10/QĐ- Điêể m ă 74/QĐ-


Thọâ n Phùý c Thiọnh, 27/11/2014 cùả ă Tọà ă Phăọ t tiêể n:
AÂ ù Văă n Lùà i CCTHA Khọăả n 1 10/16/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Lờọi ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Bùà 05/10/2015 4.700.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
Giă Măâọ p-Bíành Phườýc.
91/2014/HSST Điêể m ă
Thọâ n Nhăà Xê, xăã 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n phăọ t tiêể n:
Khọể ng Văă n Tăý Khọăả n 1 10/19/2015
Đọâ ng Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.000.000
Dường Điêầ ù 44ă

91/2014/HSST Điêể m ă
Xọý m Nưýă, xăã Đọâ ng 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Ngọọ c Tọế (Dùã ng) Khọăả n 1 10/19/2015
Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.000.000 Điêầ ù 44ă
Dường
27/QĐ- 75/QĐ-
CCTHA CCTHADS
09/10/2014 23/10/2015
91/2014/HSST Điêể m ă
Thọâ n Bíành Yêâ n, xăã 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Phăọ t tiêầ n:
Họăà ng Văă n Phường Khọăả n 1 10/19/2015
Chi Thiêế t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.200.000 Điêầ ù 44ă
Dường

91/2014/HSST Điêể m ă
Thọâ n Bíành Yêâ n, xăã 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Phăọ t tiêầ n:
Chù Anh Thăý i Khọăả n 1 10/21/2015
Chi Thiêế t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.200.000 Điêầ ù 44ă
Dường

16/2010/HSST 231/QĐ- Điêể m ă 76/QĐ-


Thọâ n An Thiọnh, xăã 30/3/2010 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+TT+
Vùã Tiêế n Năă ng CCTHA Khọăả n 1 10/19/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 17/5/2010 phăt:3.220.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
Dường

08/2010/HSST
26/2/2010 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 91/QĐ- Điêể m ă 77/QĐ-
Thọâ n An Thiọnh, xăã Dường; Qùýêế t điọnh sọế Phăọ t tiêầ n:
Ngùýêễ n Văă n Giăng CCTHA Khọăả n 1 10/19/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi 24/2010/HSPT ngăà ý 01/12/2010 9.500.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
01/11/2011 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
12/2010/HSST 232/QĐ- Điêể m ă 79/QĐ-
Thọâ n Phùý c Kiêâọ n, 22/3/2010 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Văă n Thănh CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 2.515.000
Dường 17/5/2010 Điêầ ù 44ă 23/10/2015

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
Xọý m Nưýă, xăã Đọâ ng nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 446/QĐ- Điêể m ă 81/QĐ-
Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Xùăâ n Đọầ ng Dường; băả n ăý n sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Lờọi 3.000.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.

42/2012/HSST
10/5/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 535/QĐ- Điêể m ă 82/QĐ-
Xọý m Nưýă, xăã Đọâ ng Dường; Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Văă n Liọch Qùýêế t điọ nh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Lờọi 3.000.000
26/2012/HSPT ngăà ý 19/7/2012 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
5/7/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng.
111/2012/HSST
23/10/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường; Qùýêế t 188/QĐ- Điêể m ă 83/QĐ-
Thọâ n Nhăà Xê, xăã Phăọ t tiêầ n:
Trăầ n Văă n Băý ch điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/21/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi 3.000.000
96/2012/HSPT ngăà ý 8/01/2013 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
18/12/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng.

07/2014/HSST 419/QĐ- Điêể m ă 84/QĐ-


Thọâ n An Liọch, xăã 6/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý +TT:
Ngùýêễ n Văă n Săý ng CCTHA Khọăả n 1 10/22/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 15/07/2014 3.745.000 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
Minh-Hăà Giăng

231/2005/HSST 35/QĐ- Điêể m ă 85/QĐ-


Thọâ n An Liọch, xăã AÁ n phíý+Phăọ t:
Ngùýêễ n Thiọ Săý ng 23/6/2005 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHA Khọăả n 1 10/22/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi 10.050.000
nhăâ n dăâ n Tp Hăà Nọâọ i 6/02/2006 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
42/2012/HSST
10/5/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Đọầ ng Bưàă, xăã nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 534/QĐ- Điêể m ă 86/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Bùà i Ngọọ c Họăà (Tưàng) Dường; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/22/2015 CCTHADS
Đọâ ng Lờọi 3.200.000
26/2012/HSPT ngăà ý 19/07/2012 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
5/7/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

57/2009/HSST
29/6/2009 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 13/QĐ- Điêể m ă 87/QĐ-
Thọâ n Phùý c Kiêâọ n, Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Văâ n Dường; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/22/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Lờọi 1.500.000
38/2009/HSPT ngăà ý 6/10/2009 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
27/8/2009 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

62/2012/HSST
24/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 412/QĐ- Điêể m ă 88/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Đă, xăã Phăọ t tiêầ n:
Đọăà n Văă n Tùý Sờn; Qùýêế t điọnh sọế CCTHA Khọăả n 1 10/8/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 1.950.000
42/2012/HSPT ngăà ý 3/12/2015 Điêầ ù 44ă 23/10/2015
8/11/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

96/2014/HSST 42/QĐ- Điêể m ă


Thọâ n Khọ 9, xăã 9/9/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Dường Văă n Thăắ ng CCTHA Khọăả n 1 10/27/2015
Họầ ng Lăọ c nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 22/10/2014 3.200.000 Điêầ ù 44ă
Dường

92/2010/HNGĐ Điêể m ă
Thọâ n Đíành Lọâọ ng, 18/10/2010 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Trăầ n Văă n Tùăế n Khọăả n 1 10/27/2015
xăã Họầ ng Lăọ c ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 1.790.000 Điêầ ù 44ă
Sờn Dường
52/QĐ- 92/QĐ-
CCTHA CCTHADS
01/11/2010 27/10/2015
92/2010/HNGĐ Điêể m ă
Thọâ n Đíành Lọâọ ng, 18/10/2010 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Phăọ m Thiọ Họầ ng Xùýêế n Khọăả n 1 10/27/2015
xăã Họầ ng Lăọ c ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.580.000 Điêầ ù 44ă
Sờn Dường
103/2014/HSST 67/QĐ- Điêể m ă 93/QĐ-
Thọâ n Căả , xăã Minh 15/9/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Lưù Cọâ ng Tùăế n CCTHA Khọăả n 1 10/27/2015 CCTHADS
Thănh nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000
Dường 03/11/2014 Điêầ ù 44ă 27/10/2015

38/2014/HSST
21/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Căả ý, xăã Minh nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 413/QĐ- Điêể m ă 97/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Đọễ Văă n Phường Dường; sọế 28/HSPT CCTHA Khọăả n 1 10/28/2015 CCTHADS
Thănh 3.000.000
ngăà ý 18/6/2014 cùả ă 10/7/2014 Điêầ ù 44ă 28/10/2015
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

19/2009/HSST 66/QĐ- Điêể m ă 99/QĐ-


Thọâ n Băể ù, xăã Tùăâ n 28/9/2009 AÁ n phíý+TT:
Ngùýêễ n Xùăâ n Họăà n cùả ă Tọà ă ăý n CCTHA Khọăả n 1 3/16/2017 CCTHADS
Lọâọ 12.031.000
nhăâ n dăâ n TX Hăà Giăng 11/11/2009 Điêầ ù 44ă 02/11/2015

50/2011/HSST 179/QĐ- Điêể m ă 102/QĐ-


Thọâ n Bă Qùănh, xăã 24/8/2011 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Qùăng Thêâ m CCTHA Khọăả n 1 11/10/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Qùêế 25/12/2012 3.200.000 Điêầ ù 44ă 10/11/2015
Vọã -Băắ c Ninh

08/2013/HSST 366/QĐ- Điêể m ă 103/QĐ-


Thọâ n Bă Qùănh, xăã 6/5/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+TT:
Ngùýêễ n Qùăng Măọ nh CCTHA Khọăả n 1 11/10/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Lăâọ p 4.700.000
27/5/2013 Điêầ ù 44ă 10/11/2015
Thăch-Víãnh Phùý c

117/2012/HSST 191/QĐ- Điêể m ă 104/QĐ-


Thọâ n Bă Qùănh, xăã 14/11/2012 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+TT:
Ngùýêễ n Qùăng Măọ nh CCTHA Khọăả n 1 11/10/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 14.638.000
08/01/2013 Điêầ ù 44ă 10/11/2015
Sờn Dường
127/2013/HSST 153/QĐ- Điêể m ă 105/QĐ-
Thọâ n Băễ ù, xăã Tùăâ n 29/11/20123cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+Phăọ t:
Vùã Văă n Nhườàng CCTHA Khọăả n 1 11/10/2015 CCTHADS
Lọâọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.280.000
Sờn Dường 07/01/2014 Điêầ ù 44ă 10/11/2015

213/2004/HSST 213/QĐ- Điêể m c 108/QĐ-


Thọâ n Phăn Lường, 14/9/2004 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý +phăọ t:
Lêâ Thiọ Hường (Hăằ ng) CCTHA Khọăả n 1 11/11/2015 CCTHADS
xăã Lăâ m Xùýêâ n nhăâ n dăâ n qùăâọ n Lêâ 5.050.000
23/4/2008 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Chăâ n-Hăả i Phọà ng

06/2004/DSST 519/QĐ- Điêể m ă 109/QĐ-


Thọâ n Phăn Lường, 28/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS:
Ngùýêễ n Thiọ Họầ ng Hăả i CCTHA Khọăả n 1 11/11/2015 CCTHADS
xăã Lăâ m Xùýêâ n nhăâ n dăâ n TX Phùý Thọọ - 31.626.000
9/9/2014 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Phùý Thọọ

95/2006/HSST
28/9/2006 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Phăn Lường, nhăâ n dăâQùăng;
n tíảnh Tùýêâ n 46/QĐ- Điêể m ă 110/QĐ-
Ngùýêễ n Văă n Ngùýêâ n CCTHA AÁ n phíý: 1015 Khọăả n 1 11/11/2015 CCTHADS
xăã Lăâ m Xùýêâ n 602/2006HSPT ngăà ý 26/01/2007 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
29/12/2006 cùả ă
TAND Tọế i căọ

15/2011/HSST 275/QĐ- Điêể m ă 112/QĐ-


Thọâ n Lăầ m, xăã Tùăâ n 11/3/2011 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Thêâ m CCTHA Khọăả n 1 11/13/2015 CCTHADS
Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 15/04/2011 3.000.000 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Dường

15/2011/HSST 217/QĐ- Điêể m ă 113/QĐ-


Thọâ n Trăọ i Đăý t, xăã 11/3/2011 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Vùã Văă n Qùăả ng CCTHA Khọăả n 1 11/13/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 10/03/2011 3.200.000 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Dường
55/2008/HSST 203/QĐ- Điêể m ă 115/QĐ-
Thọâ n Ngă Phùọ , xăã 26/8/2008 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+Phăọ t:
Trăầ n Văă n Tùăế n CCTHA Khọăả n 1 11/13/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 10.050.000
Dường 24/02/2009 Điêầ ù 44ă 13/11/2015

10/2013/HSST 367/QĐ- Điêể m ă 116/QĐ-


Thọâ n Trăọ i Đăý t, xăã 5/2/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Vùã Văă n Qùăả ng CCTHA Khọăả n 1 11/13/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 27/05/2013 3.200.000 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Dường

64/2012/HSST
5/5/2011 cùả ă Tọà ă ăý n 443/QĐ- Điêể m ă 117/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Xi, xăã nhăâ n dăâ n Lọng An; AÁ n phíý:
Trăầ n đíành Trườàng CCTHA Khọăả n 1 11/12/2015 CCTHADS
Căế p Tiêế n 727/2013/HSPT ngăà ý 20/07/2015 10.204.000 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
8/7/2013 cùả ă TAND
Tọế i Căọ

19/2013/HSST
28/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Kim Ninh, xăã nhăâ nQùăng;
dăâ n Tp Tùýêâ n 95/QĐ- Điêể m ă 118/QĐ-
íýAn phíý+TT:
Ngùýêễ n Văă n Nhùăầ n Sọế CCTHA Khọăả n 1 3/15/2017 CCTHADS
Víãnh Lờọi 1.297.000
29/2013/HSPT ngăà ý 2/12/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

40/2013/HSST 21/QĐ- Điêể m ă 120/QĐ-


Thọâ n Kim Ninh, xăã 26/6/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Ngùýêễ n Văă n Nhùăầ n CCTHA AÁ n phíý: 484.000 Khọăả n 1 3/15/2017 CCTHADS
Víãnh Lờọi nhăâ n dăâ n hùýêâọ nYêâ n 7/10/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Sờn

104/2013/HSST
27/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 173/QĐ- Điêể m ă 119/QĐ-
Thọâ n Tiêế n Thăắ ng, Dường; Sọế
Phăọ m Đíành Hiêầ n CCTHA AÁ n phíý: 740.000 Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n 88/2012/HSPT ngăà ý 18/12/2012 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
23/11/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
40/2013/HSST 21/QĐ- Điêể m ă 121/QĐ-
Thọâ n Tiêế n Thăắ ng, 26/6/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Phăọ m Đíành Tùà ng CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n nhăâ n dăâ n hùýêâọ nYêâ n
Sờn 7/10/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015

42/2013/HSST 22/QĐ- Điêể m ă 122/QĐ-


Thọâ n Tiêế n Thăắ ng, 28/6/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Phăọ m Đíành Tùà ng CCTHA AÁ n phíý: 500.000 Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n nhăâ n dăâ n hùýêâọ nYêâ n 7/10/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Sờn

12/2015/HSST 271/QĐ- Điêể m ă 123/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Chiêâ m, 04/2/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Văă n Tăý CCTHA Khọăả n 1 11/12/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 02/4/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Dường

19/2013/HSST
28/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Kim Ninh, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 95/QĐ- Điêể m ă 124/QĐ-
AÁ n phíý+TT:
Ngùýêễ n Văă n Nhùăầ n Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
Víãnh Lờọi 1.298.000
29/2013/HSPT ngăà ý 02/12/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

62/1999/HSST 410/QĐ- Điêể m ă 125/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Chiêâ m, 16/11/1999 cùả ă Tọà ă tiêầ n phăọ t:
Họăà ng Văă n Lăâọ p CCTHA Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 1.000.000
09/12/1999 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
Sờn Dường

19/2013/HSST
28/3/2013 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Tiêế n Thăắ ng, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 95/QĐ- Điêể m ă 126/QĐ-
AÁ n phíý +TT:
Phăọ m Đíành Tùà ng Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/9/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n 1.022.000
29/2013/HSPT ngăà ý 02/12/2013 Điêầ ù 44ă 13/11/2015
20/6/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
06/2011/HSST 220/QĐ- Điêể m ă 127/QĐ-
Thọâ n Phùý Sờn, xăã 28/01/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Sờn Tùà ng CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
Sờn Dường 10/3/2012 Điêầ ù 44ă 16/11/2015

02/2013/HSST 258/QĐ- Điêể m ă 128/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Thiọnh, 25/01/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Nọâ ng Văă n Dùã ng CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
xăã Tùăâ n Lọâọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
11/3/2013 Điêầ ù 44ă 16/11/2015
Sờn Dường

91/2014/HSST
26/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 532/QĐ- Điêể m ă 131/QĐ-
Thọâ n Trăọ i Đăý t, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Qùăng Thêâ m Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/13/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ 4.200.000
34/2014/HSPT ngăà ý 18/09/2014 Điêầ ù 44ă 16/11/2015
22/8/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 434/QĐ- Điêể m ă 134/QĐ-
Thọâ n Gọế c Lăý t, xăã Trùý thù+phăọ t:
Phăọ m Văă n Tùýêế n Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 3.050.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/08/2011 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

76/2008/HSST
18/12/2008 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 312/QĐ- Điêể m ă 136/QĐ-
Thọâ n Như Xùýêâ n, AÁ n phíý+phăọ t:
Vi Văă n Giăng Tùýêâ n Qùăng; Sọế CCTHA Khọăả n 1 12/5/2016 CCTHADS
xăã Đọầ ng Qùýý 3.050.000
115/2009/HSPT ngăà ý 09/06/2009 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/4/2009 cùả ă TAND
Tọế i Căọ

66/2014/HSST
01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 137/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Sờn, xăã Tiêầ n phăọ t:
Bùà i Qùọế c Lăi Dường; Sọế Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn 4.000.000
37/2014/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/9/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

33/QĐ-
CCTHA
09/10/2014
66/2014/HSST
01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 33/QĐ- Điêể m ă 138/QĐ-
Thọâ n Săà i Líãnh, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Đăăọ ng Tiêế n Đọâ Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 4.200.000
37/2014/HSPT ngăà ý 09/10/2014 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/9/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

66/2014/HSST
01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 139/QĐ-
Thọâ n Băý Xănh, xăã Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Vi Dường; Sọế Khọăả n 1 12/5/2016 CCTHADS
Đọầ ng Qùýý 4.000.000
37/2014/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 17/11/2015
9/9/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 440/QĐ- Điêể m ă 140/QĐ-
Thọâ n Phùý thiọ, xăã Tiêầ n phăọ t+TT:
Ngùýêễ n Xùăâ n Tùăế n Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 3.020.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 17/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

29/2015/DSST 505/QĐ- Điêể m ă 143/QĐ-


Tọể dăâ n phọế Đọăà n 24/7/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS:
Tăọ Thiọ Săâ m CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Kêế t, TT Sờn Dường nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 25/8/2015 875.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

08/2012/HSST
Tọể dăâ n phọế Tăâ n 366/QĐ- Điêể m ă 145/QĐ-
19/01/2012 cùả ă Tọà ă Bọầ i thườàng sưýc
Hăà Đíành Qùýý Phùý c, TT Sờn CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n khọả ê: 9.580.000
Dường 19/6/2015 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn Dường

46/2005/HNGĐ 290/QĐ- Điêể m ă 147/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Nọâọ i, xăã 7/07/2005 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý DS:
Trăầ n Ngọọ c Đinh CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Đọầ ng Qùýý nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 03/10/2005 530.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường
54/2013/HSST 476/QĐ- Điêể m ă 148/QĐ-
Thọầ n Đọầ ng Lờọi, xăã 29/05/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Hùà ng CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Căế p Tiêế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
Sờn Dường 5/7/2013 Điêầ ù 44ă 20/11/2015

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Bíành Yêâ n, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 435/QĐ- Điêể m ă 149/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Thờm Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 3.000.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 447/QĐ- Điêể m ă 150/QĐ-
Thọâ n Cờà Dường, Tiêầ n phăọ t:
Đọễ Viêâọ t Sinh Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Chi Thiêế t 2.000.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 445/QĐ- Điêể m ă 151/QĐ-
Thọâ n Cờà Dường, Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Đíành Thờài Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Chi Thiêế t 2.500.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Chi Thiêế t, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 436/QĐ- Điêể m ă 154/QĐ-
Tiêầ n phăọ t+TT:
Họăà ng Văă n Thọâ ng Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 2.735.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

42/2012/HSST
10/5/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 536/QĐ- Điêể m ă 155/QĐ-
Thọâ n Cờà Dường, AÁ n phíý +phăọ t:
Tọâ Văă n Họăà Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Chi Thiêế t 3.200.000
26/2011/HSPT ngăà ý 19/7/2012 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
5/7/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
06/2011/HSST 428/QĐ- Điêể m ă 156/QĐ-
Thọâ n Ninh Phùý , xăã 5/06/2011 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+TT:
Lă Văă n Lăâọ p CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 1.300.000
Minh-Hăà Găng 16/7/2014 Điêầ ù 44ă 20/11/2015

28/2011/HSST
20/4/2011 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 441/QĐ- Điêể m ă 157/QĐ-
Thọâ n Gọế c Lăý t, xăã Tiêầ n phăọ t:
Vùã Văă n Thọế ng Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t 2.800.000
29/2011/HSPT ngăà ý 02/8/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2011 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
90/2012/HSST
11/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 158/QĐ- Điêể m ă 159/QĐ-
Thọâ n Đọầ ng Mùọ ng, Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Vùã Văă n Thiêế t CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Văă n Phùý 47/2012/HSPT ngăà ý 10/12/2012 3.200.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/11/2012 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

66/2014/HSST Điêể m ă 160/QĐ-


Thọâ n An Mýã, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Bùà i Đưýc Thiọnh Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.000.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

66/2014/HSST Điêể m ă 161/QĐ-


Thọâ n An Mýã, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Tiêâ ù Văă n Thiêế t Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.000.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

66/2014/HSST Điêể m ă 162/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Sờn, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Đinh Cọâ ng Thưọc Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.000.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

466/QĐ-
CCTHA
13/8/2014
66/2014/HSST 466/QĐ- Điêể m ă 163/QĐ-
Thọâ n An Mýã, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHA AÁ n phíý+phăọ t:
Họăà ng Văă n Trườàng Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 13/8/2014 3.200.000
Dường Điêầ ù 44ă 20/11/2015

66/2014/HSST Điêể m ă 164/QĐ-


Thọâ n Xọý m Bọọ c, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Đíành Xiêâ m Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Văă n Phùý nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 2.500.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

66/2014/HSST Điêể m ă 165/QĐ-


Thọâ n An Mýã, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Cọâ ng Đưýc Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.000.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

66/2014/HSST Điêể m ă 166/QĐ-


Thọâ n An Mýã, xăã 01/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t+TT:
Tiêâ ù Văă n Nhăà ù Khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Văâ n Sờn nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.150.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

25/1999/HSST
27/5/1999 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Phùý Lường, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 262/QĐ- Điêể m ă 168/QĐ-
Đinh Văă n Tùăế n Sọế CCTHA Lăã i tiêầ n phăọ t: 1 Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n 84/1999/HSPT ngăà ý 06/8/1999 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
23/7/1999 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
46/1998/HSST
25/9/1998 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 09/QĐ- Điêể m ă 169/QĐ-
Ngùýêễ n Văă n Hiêầ n Thọâ n Đọầ ng Lờọi, xăã Dường; Sọế Tiêầ n phăọ t: 11/17/2015
CCTHA Khọăả n 1 CCTHADS
Căế p Tiêế n 101/1998/HSPT ngăà ý 02/01/1999 900.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
21/11/1998 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
41/2014/HSST
29/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Căầ ù Qùăế t, xăã nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 412/QĐ- AÁ n phíý+phăọ t+TT: Điêể m ă 170/QĐ-
Đăà ọ Trọọ ng Trườàng Dường; Sọế CCTHA Khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Tùý Thiọnh 4.400.000
29/2014/HSPT ngăà ý 10/07/2014 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

41/2014/HSST
29/4/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 245/QĐ- Điêể m ă 176/QĐ-
Thọâ n Căả , xăã Tăâ n AÁ n phíý+TT:
Họầ Qùọế c Hùý Dường; Sọế CCTHA khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ 14.791.000
29/2014/HSPT ngăà ý 01/02/2012 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
20/6/2014 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

33/2014/HSST 300/QĐ- Điêể m ă 178/QĐ-


Thọâ n Tùý Tăọ c, xăã Tùý 18/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
Măọ ch Văă n Măâọ ù CCTHA AÁ n phíý: 644.000 khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Thiọnh nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Tùý 06/5/2015 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Đưýc-Đăắ k Nọâ ng

51/2014/HSST 350/QĐ- Điêể m ă 179/QĐ-


Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 22/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Đăà m Văă n Tíãnh CCTHA khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 05/6/2015 12.125.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

112/2011/HSST 248/QĐ- Điêể m ă 180/QĐ-


Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 26/12/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+TT:
Lýý Văă n Hườảng CCTHA khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.550.000
01/2/2012 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn Dường

20/2015/HSST 308/QĐ- Điêể m ă 181/QĐ-


Thọâ n Tiêầ n Phọng, 11/03/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Băà n Văă n Dường CCTHA khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
07/5/2015 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn Dường
59/1999/HSST 23/QĐ- Điêể m ă 184/QĐ-
Thọâ n Hưng Thiọnh, 01/12/1999 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Vùã Văă n Tùýêâ n CCTHA khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
xăã Tùý Thiọnh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Đăọ i 19.600.000
Tưà-Thăý i Ngùýêâ n 20/01/2000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015

132/2013/HSST 201/QĐ- Điêể m ă 185/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Họăà , xăã 16/12/2013 cùả ă Tọà ă
Lêâ Văă n Dùã ng CCTHA AÁ n phíý: 400.000 khọăả n 1 7/19/2017 CCTHADS
Phùý c ỨÁng ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 11/02/2014 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn Dường

132/2013/HSST 201/QĐ- Điêể m ă 186/QĐ-


Hăà Văă n Hiêâọ ù Thọâ n Tăâ n Sờn, xăã 16/12/2013 cùả ă Tọà ă CCTHA AÁ n phíý: 400.000 khọăả n 1 11/17/2015 CCTHADS
Tùý Thiọnh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 11/02/2014 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn Dường

444/1999/HSST 328/QĐ- Điêể m c 188/QĐ-


Thọâ n Vi Lăă ng, xăã Tiêầ n phăọ t:
Khọể ng Văă n Băọ t 30/3/1999 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHA Khọăả n 1 2/15/2017 CCTHADS
Tăm Đă 20.000.000
nhăâ n dăâ n Tọế i Căọ 23/05/2011 Điêầ ù 44ă 20/11/2015

154/2003/HSST 382/QĐ- Điêể m c 190/QĐ-


22/01/2003 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Bùà i Tiêế n Dùã ng Đọâọ i 1, xăã Tăm Đă ăý n nhăâ n dăâ n TP CCTHA Khọăả n 1 2/15/2017 CCTHADS
Họầ Chíý 28/07/2009 5.050.000
Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Minh
112/2011/HSST 253/QĐ- Điêể m ă 193/QĐ-
Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 26/12/2011 cùả ă Tọà ă Trùý thù:
Hăà Minh Tùăế n CCTHA khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 8.550.000
01/2/2012 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn Dường

75/2012/HSST
Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 27/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n Điêể m ă 194/QĐ-
Hăà Minh Tùăế n AÁ n phíý: 482.000 khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn
176/QĐ-
CCTHA
24/12/2012

75/2012/HSST Điêể m ă 195/QĐ-


Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 27/9/2012 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Họầ Qùọế c Hùý khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 15.619.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn

67/2014/HSST Điêể m ă 196/QĐ-


Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã 04/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Nọâ ng Qùọế c Chườàng khọăả n 1 11/16/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.000.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường
67/2014/HSST Điêể m ă 197/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã 04/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Bêế Văă n Mưýc khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Dường

471/QĐ-
CCTHA
15/8/2014

67/2014/HSST Điêể m ă 198/QĐ-


Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã 04/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Nọâ ng Văă n Măã ọ khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 5.250.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn

67/2014/HSST Điêể m ă 199/QĐ-


Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã 04/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n Tiêầ n phăọ t:
Đăà ọ Văă n Họêà khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Yêâ n 3.000.000 Điêầ ù 44ă 20/11/2015
Sờn

67/2014/HSST Điêể m ă 200/QĐ-


Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 04/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Tùăế n Anh khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường
177/2011/HNGĐ-ST
279/QĐ- Điêể m c 201/QĐ-
Thọâ n Thănh Bíành, 31/12/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý DS:
Lêâ Ngọọ c Hùà ng CCTHA Khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 2.293.000
15/2/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

109/2007/HSST 369/QĐ- Điêể m ă 202/QĐ-


Thọâ n Ninh Họăà , xăã 26/12/2007 cùả ă Tọà ă Tiêầ n trùý thù:
Lêâ Thănh Điọnh CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 42.224.000
16/9/2008 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

37/2010/HSST Điêể m c 203/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Bùý ng, 13/12/2010 cùả ă Tọà ă Tiêầ n trùý thù:
Mă Thănh Lăm Khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 42910 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

37/2010/HSST Điêể m ă 204/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Bùý ng, 13/12/2010 cùả ă Tọà ă Tiêầ n trùý thù:
Lýý Tiêế n Lọng khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 41.650.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

37/2010/HSST Điêể m ă 205/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Bùý ng, 13/12/2010 cùả ă Tọà ă Tiêầ n trùý thù:
Đọăà n Thiọ Minh 34/QĐ- khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 23.430.000
CCTHA Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tùýêâ n Qùăng
7/10/2011
34/QĐ-
CCTHA
7/10/2011

37/2010/HSST Điêể m ă 206/QĐ-


Mă Đíành Sư Thọâ n Lùã ng Bùý ng, 13/12/2010 cùả ă Tọà ă Tiêầ n trùý thù: 11/23/2015
khọăả n 1 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 11.000.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

37/2010/HSST Điêể m ă 207/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Bùý ng, 13/12/2010 cùả ă Tọà ă Tiêầ n trùý thù:
Mă Văă n Trăà khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 30.269.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

13/2010/HSST
235/QĐ- Điêể m ă 208/QĐ-
Đăăọ ng Viêâọ t Hùà ng Thọâ n Trùọ c Chíýn, xăã 23/3/2010 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n Phíý: 200.000 11/19/2015
CCTHA khọăả n 1 CCTHADS
Khăý ng Nhăâọ t nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 17/5/2010 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 209/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Đăắ c Khănh khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà 53/2014/HSPT ngăà ý 3.200.000
Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 210/QĐ-
Thọâ n Lăà ng Sinh, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Chù Đưýc Xùăâ n khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Thiêâọ n Kêế 53/2014/HSPT ngăà ý 4.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

110/QĐ-
CCTHA
11/12/2014
64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 110/QĐ-
CCTHA Điêể m ă 211/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t: 19/11/20151
Phùà ng Văă n Phùý khọăả n 1 CCTHADS
Hờọp Họăà 53/2014/HSPT ngăà ý 11/12/2014 4.200.000 9/11/2015
Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

64/2014/HSST
27/6/2014 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 212/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Trăầ n Văă n Thọâ ng khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà 53/2014/HSPT ngăà ý 10.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
19/09/2014 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

84/2007/HNGĐ-ST 123/QĐ- Điêể m c 213/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã 05/11/2007 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý DS:
Họăà ng Đưýc Tọăà n CCTHA Khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 5.010.000
07/01/2008 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

106/2013/HSST Điêể m ă 214/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Thiọnh, 26/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Ngùýêễ n Văă n Phùý khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.350.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường
106/2013/HSST Điêể m ă 215/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã 26/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Đăà ọ Văă n Tọà ng khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 7.600.000
Dường Điêầ ù 44ă 23/11/2015

106/2013/HSST Điêể m ă 216/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Chùà ă, 26/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Hăà Văă n Lọng khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 5.205.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường 66/QĐ-
CCTHA
05/11/2013

106/2013/HSST Điêể m ă 217/QĐ-


Thọâ n Vưọc Lưảng, xăã 26/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Ngùýêễ n Thêế Minh khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.205.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

106/2013/HSST Điêể m ă 218/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Thinh, 26/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Nọâ ng Văă n Dùã ng khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.220.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

106/2013/HSST Điêể m ă 219/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Thinh, 26/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Đinh Văă n Năm khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Tùăâ n Lọâọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 6.225.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

106/2013/HSST Điêể m ă 220/QĐ-


Ngùýêễ n Dùý Lùăâ n Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã 26/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t+TT: 11/18/2015
khọăả n 1 CCTHADS
Hờọp Họăà nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 15.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Điêể m ă 224/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, Sờn Dường; Sọế Tiêầ n phăọ t:
Phùà ng Văă n Điọnh khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.000.000
Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Điêể m c 225/QĐ-
Thọâ n Yêâ n Thườọng, Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Mă Họầ ng Ngă Khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 4.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Điêể m ă 226/QĐ-
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Mă Văă n Sưả khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Điêể m ă 227/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Dường Văă n Hờọp khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n 317/QĐ-
Qùăng CCTHA
11/4/2013

124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Điêể m ă 228/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Phùà ng Văă n Lăâọ p khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Điêể m ă 229/QĐ-
Dường Văă n Sờn Thọâ n Khùọâ n Đăà ọ, Sờn Dường; Sọế AÁ n phíý+phăọ t: 11/20/2015
khọăả n 1 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

124/2012/HSST
05/12/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Thọâ n Trùng Lọng, AÁ n phíý+phăọ t: Điêể m ă 230/QĐ-
Trăầ n Văă n Giăng Sờn Dường; Sọế 11/20/2015
khọăả n 1 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 14/2013/HSPT ngăà ý 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
12/03/2013 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

33/2015/HSST 363/QĐ- Điêể m ă 232/QĐ-


Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n 09/4/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Mă Văă n Kýả CCTHA khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 11.600.000
Dường 18/6/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015

40/2015/HSST Điêể m ă 233/QĐ-


Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 07/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Họăà ng Văă n Thăà nh khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 4.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

40/2015/HSST Điêể m ă 234/QĐ-


Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 07/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Víãnh khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

40/2015/HSST Điêể m ă 235/QĐ-


Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 07/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Lăâ m khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

402/QĐ-
CCTHA
02/7/2015
402/QĐ-
40/2015/HSST CCTHA
Điêể m ă 236/QĐ-
Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 07/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 02/7/2015 AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Đưýc khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000
Dường Điêầ ù 44ă 23/11/2015

40/2015/HSST Điêể m ă 237/QĐ-


Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 07/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Phăọ m Văă n Tăâ n khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Dường

40/2015/HSST Điêể m ă 238/QĐ-


Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã 07/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý+phăọ t:
Phăọ m Qùăng Thăắ ng khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 3.200.000
Dường Điêầ ù 44ă 23/11/2015

22/2015/HSST
17/7/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Trùng Lọng, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 473/QĐ- Điêể m ă 239/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Văă n Hườảng sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 4.200.000
35/2015/HSPT ngăà ý 17/8/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
16/4/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng
49/2015/HSST
28/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Họăà ng Lăâ ù, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 495/QĐ- Điêể m ă 240/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Lýý Văă n Tưà sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 4.400.000
34/2015/HSPT ngăà ý 19/8/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
22/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

22/2015/HSST
12/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Víãnh Tăâ n, xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn 386/QĐ- Điêể m ă 241/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Phăọ m Văă n Thănh sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Tăâ n Trăà ọ 3.000.000
21/2015/HSPT ngăà ý 01/7/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
18/5/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

35/2015/HSST
16/4/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 242/QĐ-
Thọâ n AÁ ọ Bùý c, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Anh Tùăế n Dường; sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
22/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
17/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

473/QĐ-
CCTHA
17/8/2015
473/QĐ-
CCTHA
17/8/2015

35/2015/HSST
16/4/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 243/QĐ-
Thọâ n AÁ ọ Bùý c, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Minh Dường; sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
22/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
17/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

49/2015/HSST
28/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 244/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Nọâ ng Ngọọ c Nhiêâ n sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n 3.200.000
34/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
22/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

495/QĐ-
CCTHA
49/2015/HSST 19/8/2015
28/5/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Họăà ng Lăâ ù, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 245/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Phùà ng Văă n Tiêế n sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n 3.200.000
34/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
22/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

22/2015/HSST
12/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Tiêầ n Phọng, nhăâ nDường;
dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 246/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t:
Lýý Văă n Lăm sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Tăâ n Trăà ọ 3.200.000
21/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
18/5/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng 386/QĐ-
CCTHA
01/7/2015
CCTHA
01/7/2015

22/2015/HSST
12/3/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn Điêể m ă 248/QĐ-
AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Tọâ Văă n Nhọ Dường; sọế khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Trăà ọ 7.400.000
21/2015/HSPT ngăà ý Điêầ ù 44ă 23/11/2015
18/5/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

136/2012/HSST 247/QĐ- Điêể m c 249/QĐ-


Thọâ n Khùọâ n Tăâ m, 31/12/2012 cùả ă Tọà ă
Triêâọ ù Minh Tùăế n CCTHA AÁ n phíý: 820.000 Khọăả n 1 23/11/205 CCTHADS
xăã Lường Thiêâọ n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 27/02/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

46/2013/DSST Điêể m ă
Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n 11/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Thiọ Nờả khọăả n 1 11/23/2015
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 4.769.000 Điêầ ù 44ă
Dường
34/QĐ- 250/QĐ-
CCTHA CCTHADS
08/10/2013 23/11/2015
46/2013/DSST Điêể m ă
Thọâ n Bọà ng, xăã Tăâ n 11/9/2013 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý:
Lăăă ng Văă n Lưù khọăả n 1 11/24/2015
Trăà ọ nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 4.769.000 Điêầ ù 44ă
Dường

58/2015/HSST 492/QĐ- Điêể m ă 251/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Băý ọ, xăã 03/07/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Đọễ Văă n Khăý nh CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 4.200.000
19/08/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

25/2013/HSST 346/QĐ- Điêể m ă 252/QĐ-


Thọâ n Y Nhăâ n, xăã 19/03/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Văă n Chíýnh CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Đọâ ng Thọọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
07/05/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường
60/2012/HSST
20/06/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 18/QĐ- Điêể m ă 253/QĐ-
Thọâ n Đăý Trờn, xăã
AÂ ù Văă n Đăọ i Sờn Dường; sọế CCTHA Lăã i tiêầ n phăọ t: 1 khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Đọâ ng Thọọ
36/2012/ HSPT ngăà ý 05/10/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
6/9/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

60/2012/HSST
20/06/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 20/QĐ- Điêể m ă 254/QĐ-
Trăầ n Văă n Vinh Thọâ n Đăý Trờn, xăã Sờn Dường; sọế CCTHA tiêầ n phăọ t: khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Đọâ ng Thọọ 1.000.000
36/2012/ HSPT ngăà ý 05/10/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
6/9/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

10/2013/HSST 52/QĐ- Điêể m ă 255/QĐ-


Thọâ n Đọâ ng Trăi, xăã 10/09/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Bùà i Đưýc Họầ ng CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Đọâ ng Thọọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
28/10/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

348/2013/HSPT 12/QĐ- Điêể m ă 258/QĐ-


Thọâ n Đọâ ng Ninh, Bọầ i thườàng CD:
Lêâ Văă n Liêâ ù 30/03/1993 cùả ă Tọà ă CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Thọọ 687.000
ăý n nhăâ n dăâ n Tọế i căọ 4/8/1993 Điêầ ù 44ă 23/11/2015

42/2000/HSST 99/QĐ- Điêể m ă 259/QĐ-


Thọâ n Đọâ ng Thiọnh, 16/12/2000 cùả ă Tọà ă tiêầ n phăọ t:
Triọnh Văă n Thăă ng CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Đọâ ng Thọọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 1.000.000
06/06/2001 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Yêâ n Sờn
05/2015/DSST 240/QĐ- Điêể m ă 263/QĐ-
Thọâ n Đă Thọọ , xăã 24/01/2014 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý DS:
Tăọ Dùý Hiêể n CCTHA khọăả n 1 4/27/2017 CCTHADS
Đọâ ng Thọọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 700.000
Sờn Dường 17/03/2014 Điêầ ù 44ă 23/11/2015

134/2015/HSST 232/QĐ- Điêể m ă 265/QĐ-


Thọâ n Trùng Thù, 30/12/2014 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t+TT:
AÂ ù Văă n Qùăý n CCTHA khọăả n 1 4/5/2017 CCTHADS
xăã Đọâ ng Thọọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.405.000
09/03/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

79/2013/HSST
19/07/2013 cùả ă Tọà ă
Thọâ n Thườọng Băả n, ăý nSờn
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 54/QĐ- Điêể m ă 266/QĐ-
AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Văă n Họăà ng Dường; sọế CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Qùýêế t Thăắ ng 1.435.000
67/2013/HSPT ngăà ý 28/10/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
30/9/2013 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

14/2008/HSST 202/QĐ- Điêể m ă 267/QĐ-


Thọâ n Săà i Líãnh, xăã 03/03/2008 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Bùà i Văă n Trườàng CCTHA khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.180.000
09/04/2008 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường
33/2003/HSST 203/QĐ- Điêể m ă 268/QĐ-
Thọâ n Liêâ n Thăắ ng, 12/08/2003 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Vùã Họầ ng Viêâọ t CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
xăã Qùýêế t Thăắ ng ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 2.807.000
01/10/2003 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

110/1998/HSST 59/QĐ- Điêể m ă 269/QĐ-


Thọâ n Phùý thiọ, xăã 31/12/1998 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Măi Xùăâ n Minh CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Chi Thiêế t ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 20.050.000
01/03/2007 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Mọâọ c Chăâ ù-Sờn Lă

08/2015/HSST Điêể m ă 270/QĐ-


Thọâ n Qùăn Hăọ , xăã 22/01/2015 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Thănh Hăà khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.715.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

245/QĐ-
CCTHA
09/03/2015
245/QĐ-
CCTHA
09/03/2015
08/2015/HSST Điêể m ă 271/QĐ-
Thọâ n Aọ Bùý c, xăã 22/01/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Lýý Thiọ Ngọọ c khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Trùng Yêâ n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

08/2015/HSST Điêể m ă 272/QĐ-


Thọâ n Yêâ n Thườọng, 22/01/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Mă Thiọ Diêâọ n khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Trùng Yêâ n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

60/2012/HSST
20/06/2012 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 24/QĐ- Điêể m ă 273/QĐ-
Thọâ n Băã i Săăọ t, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Lêâ Họăà ng Sờn Sờn Dường; sọế CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 3.200.000
36/2012/HSPT ngăà ý 05/10/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
06/9/2012 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

189/2012/HNGĐ-ST 185/QĐ- Điêể m ă 274/QĐ-


Thọâ n Săà i Líãnh, xăã 12/11/2012 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Đíành Thư CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 1.958.000
08/01/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường

53/2015/HSST
29/05/2015 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 501/QĐ- Điêể m ă 275/QĐ-
Thọâ n Săà i Líãnh, xăã AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Tăọ ọ Sờn Dường; sọế CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 1.500.000
36/2015/HSPT ngăà ý 19/08/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
29/7/2015 cùả ă TAND
tíảnh Tùýêâ n Qùăng

109/1997/HSST
20/12/1997 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 136/QĐ- Điêể m ă 276/QĐ-
Phăọ m Thiọ Oănh Thọâ n Phùý thiọ, xăã AÁ n phíý: 11/19/2015
Tùýêâ n Qùăng; sọế CCTHA khọăả n 1 CCTHADS
Chi Thiêế t 14.795.000
442/1998/HSPT ngăà ý 10/05/1999 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
20/03/1998 cùả ă
TAND Tọế i Căọ
73/2011/HSST 285/QĐ- Điêể m ă 277/QĐ-
Thọâ n Phùý Lường, 11/11/2011 cùả ă Tọà ă
Trăầ n Xùăâ n Vùã CCTHA AÁ n phíý: 800.000 khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
xăã Căế p Tiêế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Yêâ n Sờn 17/02/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015

17/2015/DS-ST
29/09/2014 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 470/QĐ- Điêể m ă 278/QĐ-
Thọâ n Săà i Líãnh, xăã AÁ n phíý DS:
Trăầ n Thiọ Hăả i Đọăn Hùà ng; sọế CCTHA khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Qùýêế t Thăắ ng 7.504.000
23/2015/DS-PT ngăà ý 04/08/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
14/6/2015 cùả ă TAND
tíảnh Phùý Thọọ

23/2015/HSST 356/QĐ- Điêể m ă 280/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Lờọi, xăã 16/03/2015 cùả ă Tọà ă
Lường Văă n Dường CCTHA AÁ n Phíý: 200.000 khọăả n 1 11/23/2015 CCTHADS
Căế p Tiêế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 17/06/2015 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Yêâ n Sờn

70/2012/HSST 226/QĐ- Điêể m ă 281/QĐ-


Thọâ n Phùý Đă, xăã 29/11/2012 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Trăầ n Văă n Tăâọ p CCTHA khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Víãnh 25/01/2013 21.000.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Phùý c

11/2013/HSST 339/QĐ- Điêể m ă 282/QĐ-


Thọâ n Phùý Đă, xăã 06/03/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+TT:
Trăầ n Văă n Tăâọ p CCTHA khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Yêâ n 23.775.000
26/04/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Băý i

66/2012/HSST 225/QĐ- Điêể m ă 283/QĐ-


Thọâ n Phùý Đă, xăã 22/11/2012 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Trăầ n Măọ nh Hùà ng CCTHA khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Víãnh 25/01/2013 77.850.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Phùý c
52/2013/HSST 77/QĐ- Điêể m ă 284/QĐ-
Thọâ n Phùý Đă, xăã 26/09/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+TT:
Trăầ n Măọ nh Hùà ng CCTHA khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Yêâ n 12.735.000
13/11/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Băý i

38/2009/HSST 299/QĐ- Điêể m ă 285/QĐ-


Thọâ n Phùý Thiọnh, 02/04/2009 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Phăn Văă n Dùã ng CCTHA khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
xăã Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n TP Lăà ọ 5.050.000
06/06/2009 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Căi

09/2003/HSST Điêể m ă 286/QĐ-


Thọâ n Phùý Thiọnh, 24/03/2003 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Phăn Văă n Dùã ng khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
xăã Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 10.050.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường
64/QĐ-
CCTHA
02/05/2003

09/2003/HSST Điêể m ă 286/QĐ-


Thọâ n Phùý Đă, xăã 24/03/2003 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Hăý n Văă n Đọâ khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 8.590.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường
292/2011/HSST Điêể m ă 287/QĐ-
Thọâ n Phùý Thiọnh, 09/09/2011 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Hùăâ n khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
xăã Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Tưà 3.000.000
Liêâ m-Hăà Nọâọ i Điêầ ù 44ă 23/11/2015

576/QĐ-
CCTHA
07/08/2012
292/2011/HSST Điêể m ă 287/QĐ-
Thọâ n Phùý Thiọnh, 09/09/2011 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Tiêế n Thường khọăả n 1 11/18/2015 CCTHADS
xăã Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Tưà 3.400.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Liêâ m-Hăà Nọâọ i

532/2012/HSST 174/QĐ- Điêể m ă 288/QĐ-


Thọâ n Trăọ i Míýt, xăã 28/09/2012 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Văă n Khăả i CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n qùăâọ n 5.700.000
18/12/2012 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Họăà ng Măi-Hăà Nọâọ i

06/2011/HSST 211/QĐ- Điêể m ă 289/QĐ-


Thọâ n Thọọ Đưýc, xăã 28/01/2011 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Phăn Ngọọ c Lăâ m CCTHA khọăả n 1 11/19/2015 CCTHADS
Hăà ọ Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 4.500.000
10/03/2011 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Sờn Dường
51/1997/HSST
28/08/1997 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 28/QĐ- Điêể m ă 290/QĐ-
Mă Văă n Yêâ n Thọâ n Đọầ ng Chùà ă, Tùýêâ n Qùăng; sọế CCTHA AÁ n phíý+BTNN: khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Hờọp Họăà 2268/1997/HSPT 08/05/1998 43.330.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
ngăà ý 18/12/1997 cùả ă
TAND Tọế i Căọ

26/2003/HSST 150/QĐ- Điêể m ă


Thọâ n Họâọ i Tiêế n, xăã 30/06/2003 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Văă n Tư CCTHA khọăả n 1 11/20/2015
Ninh Lăi ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 40.823.000
04/08/2003 Điêầ ù 44ă
Sờn Dường

42/2013/HSST 559/QĐ- Điêể m ă 294/QĐ-


Thọâ n Họăà ng Tăâ n 1, 30/05/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Lêâ Văă n Băả ý CCTHA khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Ninh Lăi ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.185.000
28/08/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tăm Đăả ọ

50/2013/HSST 28/QĐ- Điêể m ă 295/QĐ-


Thọâ n Họăà ng Tăâ n 1, 22/08/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Lăọ i Văă n Tăý m CCTHA khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Ninh Lăi ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 3.200.000
07/10/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tùýêâ n Qùăng
64/2013/HSST 56/QĐ- Điêể m ă 296/QĐ-
Thọâ n Họăà ng Tăâ n 1, 16/08/2013 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Lăọ i Văă n Tư CCTHA khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
xăã Ninh Lăi ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.000.000
Tăm Đăả ọ 28/10/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015

08/2011/HSST 294/QĐ- Điêể m ă 297/QĐ-


Thọâ n Ninh Qùýý, xăã 01/04/2011 cùả ă Tọà ă
Lùọ c Văă n Thăý i CCTHA AÁ n phíý: 400.000 khọăả n 1 11/20/2015 CCTHADS
Ninh Lăi ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 26/04/2011 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

35/2013/HSST
01/02/2013 cùả ă Tọà ă 504/QĐ- Điêể m ă 298/QĐ-
Đọâọ i 1, xăã Phùý AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Hăả i Hăà ăý n nhăâ n dăâ n qùăâọ n CCTHA khọăả n 1 11/25/2016 CCTHADS
Lường 4.637.000
Bíành Thăọ nh-TP Họầ Chíý 29/07/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Minh

884/2012/HSST 398/QĐ- Điêể m ă 299/QĐ-


Thọâ n An Thinh, xăã 22/08/2012 AÁ n phíý:
Trăầ n Tùăế n Trăng cùả ă Tọà ă CCTHA khọăả n 1 11/25/2016 CCTHADS
Phùý Lường 1.235.000
ăý n nhăâ n dăâ n TP Hăà Nọâọ i 28/05/2013 Điêầ ù 44ă 23/11/2015

114/2013/HSST 216/QĐ- Điêể m ă 300/QĐ-


Thọâ n Phùý Sờn, xăã 24/09/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Ngùýêễ n Văă n Bă CCTHA khọăả n 1 11/25/2016 CCTHADS
phùý Lường ăý n nhăâ n dăâ n qùăâọ n Tăâ ý 17/02/2014 1.225.000 Điêầ ù 44ă 23/11/2015
Họầ - TP Hăà Nọâọ i

58/2015/HSST Điêể m ă 302/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Trăà ọ, xăã 03/07/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Đăắ c Khănh khọăả n 1 5/22/2017 CCTHADS
Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000 Điêầ ù 44ă 24/11/2015
Sờn Dường

492/QĐ-
CCTHA
19/08/2015
58/2015/HSST 492/QĐ- Điêể m ă 304/QĐ-
Thọâ n Đọầ ng Băý ọ, xăã 03/07/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Đọễ Văă n Tùýêâ n CCTHA khọăả n 1 5/22/2017 CCTHADS
Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
Sờn Dường 19/08/2015 Điêầ ù 44ă 24/11/2015

58/2015/HSST Điêể m ă 306/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Băọ, xăã 03/07/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Phăn Văă n Họăý n khọăả n 1 5/22/2017 CCTHADS
Hờọp Họăà ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000 Điêầ ù 44ă 24/11/2015
Sờn Dường

28/2011/HSST 422/QĐ- Điêể m ă 308/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Giăý ng, 20/06/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Họăà ng Văă n Sưọ CCTHA khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
xăã Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 3.200.000
02/08/2011 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

30/2012/HSST 379/QĐ- Điêể m ă 312/QĐ-


Thọâ n Căầ ù Lọâọ i, xăã 26/03/2012 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Hưýă Văă n Thù CCTHA khọăả n 1 7/25/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.000.000
03/05/2012 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Sờn Dường

30/2012/HSST 380/QĐ- Điêể m ă 313/QĐ-


Thọâ n Căầ ù Lọâọ i, xăã 26/03/2012 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Trăầ n Văă n Săả n CCTHA khọăả n 1 7/25/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.000.000
03/05/2012 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Sờn Dường
31/2012/HSST 384/QĐ- Điêể m ă 314/QĐ-
Thọâ n Dùã ng Vi, xăã 28/03/2012 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t+TT:
Lưù Trọọ ng Căế p CCTHA khọăả n 1 7/19/2017 CCTHADS
đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.620.000
03/05/2012 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Sờn Dường

28/2011/HSST
Thọâ n Hiêâọ p Trùng, 20/06/2011 cùả ă Tọà ă 419/QĐ- AÁ n phíý+Phăọ t: Điêể m ă 315/QĐ-
Niọnh Đưýc Vùọ CCTHA khọăả n 1 5/18/2017 CCTHADS
xăã Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 4.400.000
02/08/2011 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

112/2013/HSST 72/QĐ- Điêể m ă 317/QĐ-


30/09/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Vùã Văă n Kiêâ n CCTHA khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
Sờn Dường 07/11/2013 Điêầ ù 44ă 25/11/2015

91/2011/HSST 19/QĐ- Điêể m ă 318/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Họă, xăã 16/08/2011 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Trăầ n Thiọ Kiêầ ng CCTHA khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 6.922.000
06/10/2011 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Sờn Dường

96/2013/HSST 29/QĐ- Điêể m ă 319/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Họă, xăã 28/08/2013 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+phăọ t:
Trăầ n Văă n Sờn CCTHA khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 3.200.000
08/10/2013 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Sờn Dường

49/2008/HSST 282/QĐ- Điêể m ă 320/QĐ-


Thọâ n Lùã ng Họă, xăã 28/03/2008 cùả ă Tọà ă
Lýý Văă n Thăọ CCTHA AÁ n phíý: 664.000 khọăả n 1 4/26/2017 CCTHADS
Đăọ i Phùý ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Lăâ m 25/06/2008 Điêầ ù 44ă 25/11/2015
Đọầ ng
74/2014/HSST 473/QĐ- Điêể m ă 324/QĐ-
Thọâ n Đọầ ng Chăý ý, 10/07/2014 cùả ă Tọà ă
Họăà ng Văă n Thăà nh CCTHA AÁ n phíý: 525.000 khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
xăã Sờn Năm ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường 18/08/2014 Điêầ ù 44ă 27/11/2015

115/2014/HSST
30/09/2014 cùả ă Tọà ă 88/QĐ- Điêể m ă 325/QĐ-
Thọâ n Đọầ ng Chăý ý,
Họăà ng Văă n Thăà nh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n CCTHA AÁ n Phíý: 200.000 khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
xăã Sờn Năm 14/11/2014 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Sờn Dường

126/2014/HSST
Thọâ n Bíành Măn, xăã 28/10/2014 cùả ă Tọà ă 246/QĐ- Điêể m ă 326/QĐ-
Tiêầ n phăọ t:
Dường Văă n Tùýêế n ăý n nhăâ n dăâ n qùăâọ n Tưà CCTHA khọăả n 1 5/10/2017 CCTHADS
Sờn Năm 2.600.000
17/3/2015 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Liêâ m-Hăà Nọâọ i

05/2011/HSST 238/QĐ- Điêể m ă 327/QĐ-


Thọâ n Bă NHăà , xăã 25/02/2011 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Bùà i Văă n Minh CCTHA khọăả n 1 11/25/2015 CCTHADS
Sờn Năm ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh 3.000.000
14/03/2011 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Tùýêâ n Qùăng

40/2014/HSST 379/QĐ- Điêể m ă 334/QĐ-


Thọâ n Bă Nhăà , xăã 28/04/2014 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t+TT:
Trăầ n Thiọ Đăà ọ CCTHA khọăả n 1 11/25/2015 CCTHADS
Sờn Năm ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 12.496.000
26/06/2014 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Sờn Dường

258/2014/HSST 461/QĐ- Điêể m ă 335/QĐ-


Trăầ n Văă n Tùăế n Thọâ n Bă nhăà 14/04/2014 cùả ă Tọà ă CCTHA AÁ n phíý: 750.000 khọăả n 1 11/25/2015 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n TP Hăà Nọâọ i 11/08/2014 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
66/2011/HSST 354/QĐ- Điêể m ă 347/QĐ-
Thọâ n Tăâ n Bíành, xăã 25/11/2011 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
OÂ n Ngọọ c Hùăế n CCTHA khọăả n 1 11/26/2015 CCTHADS
Sờn Năm ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 17/04/2012 4.700.000 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Lăâọ p Thăọ ch-Víãnh Phùý c

86/2006/HSST
Thọâ n Vườàn Qùăn, 21/11/2016 cùả ă Tọà ă 36/QĐ- AÁ n phíý: Điêể m ă 348/QĐ-
Lêâ Văă n Hưng CCTHA khọăả n 1 11/26/2015 CCTHADS
xăã Sờn Năm ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Víãnh 24/01/2007 1.825.000 Điêầ ù 44ă 27/11/2015
Phùý c

04/2012/HSST 424/QĐ- Điêể m ă 351/QĐ-


09/02/2012 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý+TT:
Ngùýêễ n Khăắ c Dường CCTHA khọăả n 1 11/26/2015 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh Băắ c 17.400.000
Giăng 16/07/2014 Điêầ ù 44ă 27/11/2015

55/2015/HSST 273/QĐ- Điêể m c 359/QĐ-


Thọâ n Tăâ n Thườọng, 04/11/2015 cùả ă Tọà ă
Ngùýêễ n Văă n Hăả i CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 2/17/2017 CCTHADS
xăã Phùý c ỨÁng ăý n nhăâ n dăâ n thiọ xăã Giă 25/01/2016 Điêầ ù 44ă 22/02/2016
Nghíãă-Đăă k Nọâ ng

03/2015/DSST 91/QĐ- Điêể m c 360/QĐ-


Thọâ n Đọầ ng Diêễ n, 11/02/2015 cùả ă Tọà ă
Ngùýêễ n Dùý Thăả ọ CCTHA AÁ n phíý: 400.000 Khọăả n 1 2/16/2016 CCTHADS
xăã Hờọp Thăà nh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 03/11/2015 Điêầ ù 44ă 22/02/2016
Sờn Dường
01/2009/HSST 89/QĐ- Điêể m c 361/QĐ-
Thọâ n Điọă Chăế t, xăã 07/01/2009 cùả ă Tọà ă Tiêầ n phăọ t:
Ngùýêễ n Hùý Tọăà n CCTHA Khọăả n 1 2/16/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 7.000.000
Chờọ Đọầ n-Băắ c Kăọ n 03/11/2015 Điêầ ù 44ă 22/02/2016

50/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 264/QĐ- Điêể m ă 362/QĐ-
15/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n dăâ n: 16.800.000
Sờn Dường 14/01/2016 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường

51/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 240/QĐ- Điêể m ă 363/QĐ-
15/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường 11/01/2016 dăâ n: 30.300.000 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường

56/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 29/12/2015 cùả ă Tọà ă 267/QĐ- Điêể m ă 364/QĐ-
Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
dăâ n: 18.600.000
Sờn Dường 14/01/2016 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường

57/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 30/12/2015 cùả ă Tọà ă 266/QĐ- Điêể m ă 367/QĐ-
Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
dăâ n: 27.000.000
Sờn Dường 14/01/2017 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường
53/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 202/QĐ- Điêể m ă 365/QĐ-
18/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n dăâ n: 33.750.000
Sờn Dường 05/01/2016 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường

48/2015/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t 166/QĐ- Điêể m ă 366/QĐ-
02/12/2015 cùả ă Tọà ă Trăả tiêầ n cọâ ng
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, thiọ trăế n CCTHA khọăả n 1 2/29/2016 CCTHADS
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n
Sờn Dường 14/12/2015 dăâ n: 35.000.000 Điêầ ù 44ă 03/03/2016
Sờn Dường

18/2015/DSST-DS
11/05/2015 cùả ă Tọà ă
ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Bọầ i thườàng THSK
462/QĐ- Điêể m ă 371/QĐ-
Thọâ n Thănh Bíành, Sờn Dường; Qùýêế t chọ Họăà ng Măọ nh
Vùã Văă n Ngùýêâ n CCTHADS khọăả n 1 3/16/2016 CCTHADS
xăã Hờọp Họăà điọnh sọế 20/2015/DS- Cườàng:
4/8/2015 Điêầ ù 44ă 21/03/2016
PT 9/7/2015 cùả ă Tọà ă 3.286.000
ăý n nhăâ n dăâ n tíảnh
Tùýêâ n Qùăng

30/2015/DSST-DS 15/QĐ- Trăả tiêầ n Mă Thiọ Điêể m ă 372/QĐ-


Thọâ n Căả , xăã Tăâ n 30/07/2015 cùả ă Tọà ă
Viêâ n Qùọế c Tọà ng CCTHADS Thùýý : khọăả n 1 3/15/2016 CCTHADS
Trăà ọ ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 07/10/2015 10.000.000 Điêầ ù 44ă 21/03/2016
Sờn Dường

41/2015/HSST 304/QĐ- Điêể m ă 373/QĐ-


Thọâ n Tùý Tăọ c, xăã Tùý 29/09/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Măọ ch Văă n Măọ ù CCTHADS khọăả n 1 3/17/2016 CCTHADS
Thiọnh ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 1.549.375
Tùý Đưýc-Đăắ k Nọâ ng 08/3/2013 Điêầ ù 44ă 21/03/2016
114/2015/HSST 289/QĐ- Điêể m ă 374/QĐ-
Thọâ n Khùọâ n Tăâ m, 18/11/2015 cùả ă Tọà ă AÁ n phíý:
Triêâọ ù Minh Tùăế n CCTHADS khọăả n 1 3/22/2016 CCTHADS
xăã Lường Thiêâọ n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 1.100.000
22/2/2016 Điêầ ù 44ă 29/03/2016
Sờn Dường

25/2015/HSST 164/QĐ- AÁ n phíý+ thù họầ i Điêể m ă 375/QĐ-


Thọâ n Phùý Đă, xăã
Trăầ n Măọ nh Hùà ng 12/8/2015 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS SQNN: khọăả n 1 3/24/2016 CCTHADS
Hăà ọ Phùý
nhăâ n dăâ n tíảnh Phùý Thọọ 8/12/2015 12.300.000 Điêầ ù 44ă 29/03/2016

101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 193/QĐ- Điêể m c 376/QĐ-
Thọâ n Tưý Thọâ ng, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Lă Văă n Sýã CCTHADS Khọăả n 1 4/19/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 195/QĐ- Điêể m c 377/QĐ-
Thọâ n Căăâ ý Mờ, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Lường Trùng Bă CCTHADS Khọăả n 1 4/22/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 196/QĐ- Điêể m c 378/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Thiọ, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t:
Ngùýêễ n Họăà ng Tùý CCTHADS Khọăả n 1 4/22/2016 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng
101/2015/HSST
29/9/2015 cùả ă Tọà ă ăý n
nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn
192/QĐ- Điêể m c 379/QĐ-
Lă Văă n Qùăng Thọâ n Tưý Thọâ ng, xăã Dường; QĐ sọế AÁ n phíý+phăọ t: 4/22/2016
CCTHADS Khọăả n 1 CCTHADS
Hờọp Thăà nh 53/2015/HSPT ngăà ý 28/12/2015 3.200.000 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
07/12/2015 cùả ă
TAND tíảnh Tùýêâ n
Qùăng

03/2016/QĐST-DS
Tọể dăâ n phọế Qùýêế t ngăà 343/QĐ- Điêể m ă 380/QĐ-
ý 16/01/2016 cùả ă CCTHADS AÁ n phíý DS:
Đăăọ ng Thiọ Yêâ n Thăắ ng, TT Sờn khọăả n 1 4/21/2016 CCTHADS
TAND hùýêâọ n Sờn 3.750.000
Dường 21/03/2016 Điêầ ù 44ă 25/04/2016
Dường

28/2011/QĐST-DS
208/QĐ- Điêể m ă 382/QĐ-
Thôn Ấm Thắng, xã ngày 9/11/2011 của Trả nợ CD:
Đỗ Thị Bĩnh CCTHADS khọăả n 1 4/25/2016 CCTHADS
Thượng Ấm TAND huyên Sơn 05/01/2016 303.000.000 Điêầ ù 44ă 27/04/2016
Dương
27/2014/HSST ngày 444/QĐ- Trả tiền Điêể m ă 383/QĐ-
Thôn Cầu Khoai,
Bạch Thị Bằng 27/3/2014 của TAND CCTHADS BTTHSK: khọăả n 1 4/26/2016 CCTHADS
xã Thanh Phát 06/04/2016 Điêầ ù 44ă 27/04/2016
tỉnh Hà Giang 64.300.000

10/2013/HSST ngày
05/02/2013 của TAND
367/QĐ- Điêể m ă 384/QĐ-
Thôn Nho Quan, xã huyên Sơn Dương; Án phí+phạt:
Phạm Văn Huy CCTHADS khọăả n 1 4/27/2016 CCTHADS
Tam Đa 25/2013/HSPT ngày 27/05/2013 3.200.000 Điêầ ù 44ă 05/05/2016
7/5/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

31/2004/HSST ngày
07/03/2004 của TAND
Điêể m ă 385/QĐ-
Thôn Phú Thịnh, xã tỉnh Phú Thọ; QĐ Tiền phat+TT:
Bùi Văn Hưng khọăả n 1 5/5/2016 CCTHADS
Hào Phú 1106/2004/HSPT ngày 26.870.000 Điêầ ù 44ă 05/05/2016
02/7/2004 của TAND
Tối Cao

81/QĐ-
CCTHADS
05/10/2004
81/QĐ-
CCTHADS
05/10/2004

31/2004/HSST ngày
07/03/2004 của TAND
Điêể m ă 386/QĐ-
Thôn Lương Viên, tỉnh Phú Thọ; QĐ Tiền phat+TT:
Nguyễn Xuân Hiêp khọăả n 1 5/5/2016 CCTHADS
xã Tam Đa 1106/2004/HSPT ngày 91.929.000 Điêầ ù 44ă 05/05/2016
02/7/2004 của TAND
Tối Cao

84/2015/HSST ngày
07/09/2015 của TAND
253/QĐ- Điêể m ă 390/QĐ-
Thôn Tân Thành, huyên Sơn Dương; QĐ Án phí+phạt:
Nguyễn Văn Đài CCTHA khọăả n 1 5/17/2016 CCTHADS
xã Minh Thanh số 48/2015/HSPT ngày 3.200.000 Điêầ ù 44ă 17/05/2016
11/01/2016
19/11/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

22/2016/HSST ngày 557/QĐ- Điêể m ă 393/QĐ-


Thôn Kim Xuyên,
Nguyễn Văn Cường 01/04/2016 của TAND CCTHA Án phí: 400.000 khọăả n 1 5/27/2016 CCTHADS
xã Hồng Lạc Điêầ ù 44ă 31/05/2016
huyên Sơn Dương 18/05/2016
QĐ 52/2014/ST-DS
496/QĐ- Điêể m ă 397/QĐ-
Thôn Cầu Quất, xã ngày 05/11/2014 của Trả nợ CD:
Trịnh Thị Bích CCTHA khọăả n 1 5/30/2016 CCTHADS
Tú Thịnh TAND huyên Sơn 34.200.000 Điêầ ù 44ă 31/05/2016
19/08/2015
Dương

15/2011/HSST ngày 275/QĐ- Điêể m ă 398/QĐ-


Thôn Lầm, xã Tuân Tiền phạt:
Nguyễn Văn Thêm 11/03/2011 của TAND CCTHA khọăả n 1 6/16/2016 CCTHADS
Lô 1.900.000 Điêầ ù 44ă 16/06/2016
huyên Sơn Dương 15/04/2011

29/2015/HSST ngày 05/QĐ- Điêể m ă 01/QĐ-


Thôn Lầm, xã Tuân Án phí DSGN:
Đàm Văn Minh 30/11/2015 của TAND CCTHA khọăả n 1 11/15/2016 CCTHADS
Lô 912.900 Điêầ ù 44ă 15/11/2016
huyên Sơn Dương 10/10/2016
32/2016/HSST ngày 685/QĐ- Điêể m ă 02/QĐ-
Thôn Đồng Dài, xã Án phí DSGN:
Viên Văn Mạnh 30/5/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 11/17/2016 CCTHADS
Hợp Thành 912.901 Điêầ ù 44ă 22/11/2016
huyên Sơn Dương 18/7/2016

Thôn TânThịnh, xã
99/2016/HSST ngày 632/QĐ-
Tiền phạt: Điêể m ă 03/QĐ-
Nguyễn Viết Thành 31/3/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 11/21/2016 CCTHADS
Phúc Ứng 5.000.000 Điêầ ù 44ă 22/11/2016
thành phố Thái Nguyên 14/6/2016

340/2015/HSST ngày
17/9/2015 của TAND
174/QĐ- APHSST + Điêể m ă 04/QĐ-
Thôn Văn Hiến, xã thành phố Hà Nôi
Nguyễn Minh Sơn CCTHA DSST: khọăả n 1 1/9/2017 CCTHADS
Văn Phú 407/2016/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 10/01/2017
21/12/2016 113.298.400
21/7/2016 TAND cấp
cao

33/QĐST-DS ngày 132/QĐ- Điêể m ă 05/QĐ-


Thôn TânThành, xã Trả nợ:
Nguyễn Văn Đài 28/8/2015 của TAND CCTHA khọăả n 1 2/9/2017 CCTHADS
Minh Thanh 100.000.000 + lãi Điêầ ù 44ă 09/02/2017
huyên Sơn Dương 02/12/2016

31/2016/HSST ngày 100/QĐ- Điêể m ă 06/QĐ-


Thôn Cờ Dương, xã APHSST + phạt:
Nguyễn Sơn Úc 17/5/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 2/8/2017 CCTHADS
Chi Thiết 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 13/02/2017
huyên Sơn Dương 23/11/2016
11/2016/HSST ngày
17/3/2016 của TAND
180/QĐ- APDS + thu hồi Điêể m ă 07/QĐ-
Thôn Phú Đa, xã tỉnh Phú Thọ
Trần Xuân Hòa CCTHA sung quỹ: khọăả n 1 2/9/2017 CCTHADS
Hào Phú 617/2016/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 13/02/2017
04/01/2017 9.000.000đ
24/10/2016 của TAND
cấp cao tại Hà Nôi

33/2016/HSST ngày
31/5/2016 của TAND 01/QĐ- Điêể m ă 08/QĐ-
Thôn Phú Thọ 1 , APHSST:
Lê Thị Ngọc Hà huyên Phù Ninh, tỉnh CCTHA khọăả n 1 2/10/2017 CCTHADS
xã Lâm Xuyên 200.000đ Điêầ ù 44ă 13/02/2017
Phú Thọ 05/10/2016

31/2016/HSST ngày 688/QĐ- Điêể m ă 09/QĐ-


Thôn Cầu Đá, xã APHSST +
Lý Văn Thanh 09/3/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 2/8/2017 CCTHADS
Chi Thiết DSST: 853.000đ Điêầ ù 44ă 13/02/2017
quân Hà Đông - Hà Nôi 18/7/2016

95/2016/HSST ngày 185/QĐ- Điêể m ă 10/QĐ-


Thôn Phố Dò, xã Bồi thường:
Phùng Thái Lâm 30/9/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 3/24/2017 CCTHADS
Thiên kế 9.270.000đ Điêầ ù 44ă 28/3/2017
thành phố Tuyên Quang 06/01/2017

21/2016/HSST ngày 819/QĐ- Điêể m ă 11/QĐ-


Thôn Cầu Xi, xã APDSST:
Trương Thị Sáu 19/4/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 3/24/2017 CCTHADS
Thiên Kế 28.000.000đ Điêầ ù 44ă 28/3/2017
tỉnh Thái Nguyên 17/8/2016
61/2016/HSST ngày 254/QĐ- APDSST + Điêể m ă 12/QĐ-
Thôn Hưng Thịnh,
Ma Văn Tùng 26/9/2016 của TAND CCTHA HSST: khọăả n 1 3/27/2017 CCTHADS
xã Tú Thịnh Điêầ ù 44ă 31/3/2017
tỉnh Thái Nguyên 23/01/2017 37.856.000đ

93/2014/HSST ngày 118/QĐ- Điêể m ă 15/QĐ-


Thôn Ấm Thắng, xã Phạt: 4.000.000đ
Vũ Văn Tú 29/8/2014 của TAND CCTHA khọăả n 1 4/13/2017 CCTHADS
Thượng Ấm Điêầ ù 44ă 13/4/2017
huyên Sơn Dương 25/12/2014

71/2015/HSST ngày
12/8/2015 của TAND
94/QĐ- Điêể m ă 16/QĐ-
Thôn Đồng Hèo, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Chu Đức Hải CCTHA khọăả n 1 4/14/2017 CCTHADS
Vĩnh Lợi 56/2015/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 14/4/2017
03/11/2015
25/9/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang

71/2015/HSST ngày
12/8/2015 của TAND
94/QĐ- Điêể m ă 17/QĐ-
Thôn Gò Hu, xã huyên Sơn Dương
Đỗ Văn Tuấn CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 4/11/2017 CCTHADS
Vĩnh Lợi 56/2015/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 14/4/2017
03/11/2016
25/9/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang

100/2015/HSST ngày
29/9/2015 của TAND
170/QĐ- Điêể m ă 18/QĐ-
Trần Thanh Nghị (Trần Thôn Gò Hu, xã huyên Sơn Dương
CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 4/17/2017 CCTHADS
Văn Nghị) Vĩnh Lợi 46/2015/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 17/4/2017
15/12/2015
18/11/2015 TAND tỉnh
Tuyên Quang
54/2013/HSST ngày
476/QĐ- Điêể m ă 19/QĐ-
Thôn Đồng Lợi, xã 29/5/2013 của TAND APHSST + phạt:
Trần Văn Tuấn CCTHA khọăả n 1 4/20/2017 CCTHADS
Cấp Tiến huyên Sơn Dương 5.200.000đ Điêầ ù 44ă 20/4/2017
05/7/2013

54/2013/HSST ngày
476/QĐ- Điêể m ă 20/QĐ-
Thôn Đồng Lợi, xã 29/5/2013 của TAND
Nguyễn Văn Hưng CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 4/21/2017 CCTHADS
Cấp Tiến huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 20/4/2017
05/7/2014

187/2015/HSST ngày
12/11/2015 của TAND
766/QĐ- Điêể m ă 21/QĐ-
Hoàng Thị Thân (đại diên Thôn Hải Mô, xã quân Ba Đình Truy thu:
CCTHA khọăả n 1 4/21/2017 CCTHADS
Sầm Văn Hơn) Đại Phú 96a/2016/HSPT ngày 8.600.000đ Điêầ ù 44ă 24/4/2017
08/8/2016
02/3/2016 TAND thành
phố Hà Nôi

58/2016/HSST ngày
20/9/2016 của TAND
251/QĐ- Điêể m ă 22/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + PT +
Vũ Văn Quảng CCTHA khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 54/2016/HSPT ngày phạt: 3.400.000đ Điêầ ù 44ă 24/4/2017
20/01/2017
21/12/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang

50/2016/HSST ngày
05/9/2016 của TAND
263/QĐ- Điêể m ă 23/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + PT:
Nguyễn Quang Tuyên CCTHA khọăả n 1 4/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 05/2017/HSPT ngày 400.000đ Điêầ ù 44ă 24/4/2017
06/02/2017
13/01/2017 TAND tỉnh
Tuyên Quang
45/QĐST-DS ngày
489/QĐ- Điêể m ă 24/QĐ-
Thôn Tân Thành, 08/10/2015 của TAND APHSST + PT:
Hà Viết Trường CCTHA khọăả n 1 4/25/2017 CCTHADS
xã Minh Thanh huyên Sơn Dương 400.000đ Điêầ ù 44ă 26/4/2017
26/4/2016

05/DSST ngày
446/QĐ- Điêể m ă 25/QĐ-
Thôn Đa Thọ, xã 24/01/2014 của TAND Trả nợ:
Tạ Duy Hiển CCTHA khọăả n 1 4/27/2017 CCTHADS
Đông Thọ huyên Sơn Dương 14.000.000đ Điêầ ù 44ă 28/4/2017
11/4/2016

10/QĐST-DS ngày
520/QĐ- Điêể m ă 26/QĐ-
Thôn Thịnh Kim, 24/3/2016 của TAND Trả nợ:
Đinh Thị Dung CCTHA khọăả n 1 4/28/2017 CCTHADS
xã Văn Phú huyên Sơn Dương 160.000.000đ Điêầ ù 44ă 28/4/2017
13/5/2016

21/QĐST-HNGĐ ngày
570/QĐ- Điêể m ă 27/QĐ-
Thôn Đông Trai, xã 03/02/2016 của TAND CDNC:
Nguyễn Hữu Tám CCTHA khọăả n 1 4/27/2017 CCTHADS
Đông Thọ huyên Sơn Dương 6.000.000đ Điêầ ù 44ă 28/4/2017
26/5/2016

09/2017/HSST ngày
406/QĐ- Điêể m ă 28/QĐ-
Tổ dân phố Tân Kỳ, 08/3/2017 của TAND APHSST +
Nguyễn Văn Thắng CCTHA khọăả n 1 5/9/2017 CCTHADS
thị trấn Sơn Dương huyên Sơn Dương DSGN: 800.000đ Điêầ ù 44ă 10/5/2017
24/4/2017

41/2016/HSST ngày
873/QĐ- Điêể m ă 29/QĐ-
Thôn Hoàng La 2, 11/7/2016 của TAND khọăả n 1 CCTHADS
Hoàng Văn Ba CCTHA Phạt: 6.000.000đ 5/10/2017
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
08/9/2016
37/2016/HSST ngày
813/QĐ- Điêể m ă 30/QĐ-
Thôn Ninh Quý, xã 29/6/2016 của TAND
Dương Văn Tư CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/10/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
15/8/2016

37/2016/HSST ngày
811/QĐ- Điêể m ă 31/QĐ-
Thôn Ninh Lai, xã 29/6/2016 của TAND
Vi Văn Hải CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/11/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
15/8/2016

37/2016/HSST ngày
812/QĐ- Điêể m ă 32/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND
Vi Thanh Trường (Thủy) CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 11/5/2017
29/6/2016

31/2004/HSST ngày
17/3/2004 của TAND
Điêể m ă 33/QĐ-
Thôn Cầu Xi, xã tỉnh Phú Thọ 81/THA
Nguyễn Đại Hiêu Phạt: 11.997.700đ khọăả n 1 5/12/2017 CCTHADS
Thiên Kế 1106/2004/HSPT ngày 05/10/2004 Điêầ ù 44ă 15/5/2017
02/7/2004 TAND Tối
cao
47/2013/HSST ngày
10/5/2013 của TAND
547/QĐ- Điêể m ă 34/QĐ-
Hà Văn Hải (Hà Văn Thôn Vạn Long, xã huyên Sơn Dương
CCTHA Phạt: 900.000đ khọăả n 1 5/11/2017 CCTHADS
Tuấn) Hồng Lạc 40/2013/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 15/5/2017
21/8/2013
30/7/2013 TAND tỉnh
Tuyên Quang

07/2015/HSST ngày
238/QĐ- Điêể m ă 35/QĐ-
Thôn Cây Vạng, xã 14/01/2015 của TAND
Nguyêễn Văn Hùng CCTHA Phạt: 2.500.000đ khọăả n 1 5/11/2017 CCTHADS
Hồng Lạc huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 15/5/2017
09/3/2015

37/2016/HSST ngày
816/QĐ- Điêể m ă 36/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND
Trần Văn Tuyên CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/15/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016

37/2016/HSST ngày
817/QĐ- Điêể m ă 37/QĐ-
Thôn Ninh Quý, xã 29/6/2016 của TAND
Đỗ Văn Chín CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/16/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016
37/2016/HSST ngày
809/QĐ- Điêể m ă 38/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND APHSST + phạt:
Đỗ Quang Hùng (Sinh) CCTHA khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016

37/2016/HSST ngày
808/QĐ- Điêể m ă 39/QĐ-
Thôn Ninh Thuân, 29/6/2016 của TAND
Ôn Cát Lý CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
xã Ninh Lai huyên Sơn Dương Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016

37/2016/HSST ngày
815/QĐ- Điêể m ă 40/QĐ-
Thôn Ninh Lai, xã 29/6/2016 của TAND APHSST + phạt:
Vi Văn Thắng CCTHA khọăả n 1 5/16/2017 CCTHADS
Ninh Lai huyên Sơn Dương 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 18/5/2017
15/8/2016

07/2017/HSST ngày
382/QĐ- Điêể m ă 41/QĐ-
Thôn Địa Chất, xã 24/02/2017 của TAND APHSST + truy
Nguyễn Văn Nam CCTHA khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
Hợp Thành huyên Sơn Dương thu: 10.200.000đ Điêầ ù 44ă 18/5/2017
05/4/2017

01/2017/QĐST-DS
ngày 12/01/2017 của 264/QĐ- Điêể m ă 43/QĐ-
Thôn Quan Hạ, xã Trả nợ:
Nông Thị Ngân TAND huyên Sơn CCTHA khọăả n 1 5/18/2017 CCTHADS
Trung Yên 17.045.000đ Điêầ ù 44ă 19/5/2017
Dương 07/02/2017

189/2012/HNGĐ-ST
Thôn Sài Lĩnh, xã
ngày 12/11/2017 của 24/QĐ-
Trả nợ: Điêể m ă 44/QĐ-
Nguyễn Đình Thư TAND huyên Sơn CCTHA khọăả n 1 5/17/2017 CCTHADS
Quyết Thắng 36.201.400đ Điêầ ù 44ă 19/5/2017
Dương 07/10/2013
119/2015/HSST ngày
03/12/2015 của TAND
390/QĐ- Điêể m ă 45/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Đằng Văn Chung CCTHA khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 10/2016/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 23/5/2017
29/3/2016
02/3/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang

119/2015/HSST ngày
03/12/2015 của TAND
391/QĐ- Điêể m ă 46/QĐ-
Thôn Trại Đát, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Nguyễn Văn Hải CCTHA khọăả n 1 5/19/2017 CCTHADS
Tuân Lô 10/2016/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 23/5/2017
29/3/2016
02/3/2016 TAND tỉnh
Tuyên Quang

126/2016/HSST ngày
Thôn Bòng, xã Tân 24/9/2016 của TAND
158/QĐ-
APHSST + Điêể m ă 47/QĐ-
Nông Xuân Trường CCTHA khọăả n 1 6/25/2017 CCTHADS
Trào huyên Đông Anh - Hà DSST: 1.730.000đ Điêầ ù 44ă 28/6/2017
05/12/2016
Nôi

83/2016/HSST ngày
497/QĐ- APHSST + DSST Điêể m ă 48/QĐ-
Thôn Bòng, xã Tân 07/12/2016 của TAND
Nông Xuân Trường CCTHA + truy thu: khọăả n 1 6/25/2017 CCTHADS
Trào huyên Đan Phượng - Điêầ ù 44ă 28/6/2017
05/6/2017 2.375.000đ
Hà Nôi

61/2016/HSST ngày 617/QĐ- Điêể m ă 53/QĐ-


Thôn Hưng Thịnh, Bồi thường:
Ma văn Tùng 26/9/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 7/28/2017 CCTHADS
xã Tú Thịnh 855.229.400đ Điêầ ù 44ă 28/7/2017
tỉnh Thái Nguyên 04/7/2017
08/2017/HSST ngày
619/QĐ- Điêể m ă 54/QĐ-
Thôn Tân Tiến, xã 12/4/2017 của TAND APHSST:
Trần Văn Dũng CCTHA khọăả n 1 7/24/2017 CCTHADS
Tam Đa huyên Mai Châu - Hòa 200.000đ Điêầ ù 44ă 28/7/2017
04/7/2017
Bình

16/2017/HSST ngày
04/4/2017 của TAND
623/QĐ- Điêể m ă 55/QĐ-
Thôn Gia Cát, xã huyên Sơn Dương APHSST + phạt:
Nguyễn Hữu Tâm CCTHA khọăả n 1 7/24/2017 CCTHADS
Phú Lương 18/2017/HSPT ngày 3.200.000đ Điêầ ù 44ă 28/7/2017
04/7/2017
06/6/2017 TAND tỉnh
Tuyên Quang

Thôn Phúc Lợi, xã


17/2017/HSST ngày 402/QĐ- APHSST +DSGN Điêể m ă 56/QĐ-
Đõ Văn Loan 28/02/2017 của TAND CCTHA + truy thu: khọăả n 1 7/27/2017 CCTHADS
Phúc Ứng Điêầ ù 44ă 28/7/2017
TP Tuyên Quang 14/4/2017 1.700.000đ

07/2017/HSST ngày 379/QĐ- APHSST +DSGN Điêể m ă 57/QĐ-


Thôn Phúc Lợi, xã
Đõ Văn Loan 24/02/2017 của TAND CCTHA + truy thu: khọăả n 1 7/27/2017 CCTHADS
Phúc Ứng Điêầ ù 44ă 28/7/2017
Sơn Dương 05/4/2017 3.652.350đ

CDNC
112/2011/QĐST-HNGĐ 630/QĐ- Điêể m ă 58/QĐ-
Thôn Yên Phú, xã 500.000đ/tháng từ
Đàm Văn Nhân ngày 15/9/2011 của CCTHA khọăả n 1 7/28/2017 CCTHADS
Đaị Phú tháng 7/2012 đến Điêầ ù 44ă 28/7/2017
TAND Sơn Dương 11/7/2017
tháng 12/2012

29/2017/HSST ngày
530/QĐ- Điêể m ă 59/QĐ-
Thôn Ngòi Trườn, 03/5/2017; 29/TB-TA
Vũ Thị Liên CCTHA Phạt: 3.000.000đ khọăả n 1 8/3/2017 CCTHADS
xã Minh Thanh ngày 29/5/2017 của Điêầ ù 44ă 03/8/2017
15/6/2017
TAND Sơn Dương
29/2017/HSST ngày
511/QĐ- Điêể m ă 60/QĐ-
Thôn Tiến Thắng, 03/5/2017; 80/QĐ-CA APHSST + phạt:
Phạm Tuấn Vũ CCTHA khọăả n 1 8/4/2017 CCTHADS
xã Cấp Tiến ngày 05/6/2017 của 5.200.000đ Điêầ ù 44ă 03/8/2017
14/6/2018
TAND Sơn Dương

Bồi thường
Nguyễn Giang
70/2012/HSST ngày 442/QĐ- Anh (Phố Me - Điêể m ă 61/QĐ-
Thọâ n Phùý Đă, xăã
Trăầ n Văă n Tăâọ p 29/11/2012 của TAND CCTHA TT Hợp Hòa - khọăả n 1 8/10/2017 CCTHADS
Hăà ọ Phùý
tỉnh Vĩnh Phúc 05/5/2017 Tam Dương - Điêầ ù 44ă 14/8/2017
Vĩnh Phúc)
16.000.000đ
Bồi thường Vũ
03/2015/HSST ngày Xuân Trường
299/QĐ- Điêể m ă 62/QĐ-
Thọâ n Đíành Lọâọ ng, 09/01/2015 của TAND (Vạn Long - Hồng
Vùã Văă n Diêâọ ù CCTHA khọăả n 1 8/11/2017 CCTHADS
xăã Họầ ng Lăọ c huyên Sơn Dương - TQ Lạc - Sơn
22/02/2017 Điêầ ù 44ă 14/8/2017
Dương):
70.000.000đ
29/2017/HSST ngày
03/5/2017; Thông báo
sửa đổi bổ sung bản án 517/QĐ- APHSST: Điêể m ă 63/QĐ-
Thọâ n Gọế c Lăý t, xăã
Bùà i Hùý Ngăâ n số 29/TB-TA ngày CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 8/16/2017 CCTHADS
Chi Thiêế t
29/5/2017 của TAND 15/6/2017 3.000.000 Điêầ ù 44ă 14/8/2017
huyên Sơn Dương - TQ
03/2017/HSST ngày
14/02/2017; Thông báo
sửa đổi bổ sung bản án APHSST:
số 03/TB-TA ngày 472/QĐ- 200.000 Điêể m ă 64/QĐ-
Thọâ n Thăý i Thiọnh,
Đọễ Đưýc Măi 27/02/2017 của TAND CCTHA APDSGN: khọăả n 1 8/14/2017 CCTHADS
xăã Săầ m Dường
huyên Sơn Dương; b ản 01/6/2017 300.000 Điêầ ù 44ă 14/8/2017
án 13/HSPT ngày Truy thu: 250.000
04/5/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
29/2017/HSST ngày
520/QĐ- Phạt: 3.000.000 Điêể m ă 65/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Văọ ng, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Ngùýêễ n Chiêế n Thăắ ng CCTHA Truy thu: khọăả n 1 8/15/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
16/6/2017 4.800.000 Điêầ ù 44ă 17/8/2017
TAND Sơn Dương
16/2017/HSST ngày
04/4/2017 của TAND
622/QĐ- Điêể m ă 66/QĐ-
Thọâ n Căâ ý Văọ ng, xăã huyên Sơn Dương ; Phạt: 3.000.000
Ngùýêễ n Chiêế n Thăắ ng CCTHA khọăả n 1 8/15/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c 18/HSPT ngày
04/7/2017 Điêầ ù 44ă 17/8/2017
06/6/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

44/2017/HSST ngày 717/QĐ- Điêể m ă 67/QĐ-


Thọâ n An Họà ă, xăã Phạt: 3.000.000
Họăà ng Văă n Tọăà n 27/6/2017 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/22/2017 CCTHADS
Víãnh Lờọi
huyên Sơn Dương 07/8/2017 Điêầ ù 44ă 24/8/2017

44/2017/HSST ngày 717/QĐ- APHSST: Điêể m ă 68/QĐ-


Thọâ n An Họà ă, xăã
Họăà ng Văă n Tọăà n 27/6/2017 của TAND CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 8/22/2017 CCTHADS
Víãnh Lờọi
huyên Sơn Dương 07/8/2017 3.000.000 Điêầ ù 44ă 24/8/2017

29/2017/HSST ngày
518/QĐ- Điêể m ă 69/QĐ-
Thọâ n Khọ 9, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Vùã Trọọ ng Tọăà n CCTHA Phạt: 3.000.000 khọăả n 1 8/23/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 Điêầ ù 44ă 24/8/2017
TAND Sơn Dương

29/2017/HSST ngày
515/QĐ- Điêể m ă 70/QĐ-
Thọâ n Khọ 9, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Vùã Tiêế n Trườàng CCTHA Phạt: 3.000.000 khọăả n 1 8/22/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 Điêầ ù 44ă 24/8/2017
TAND Sơn Dương

29/2017/HSST ngày
516/QĐ- APHSST: Điêể m ă 71/QĐ-
Thọâ n Khọ 9, xăã 03/5/2017; 29/TB-TA
Phùà ng Văă n Qùýà nh CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 8/21/2017 CCTHADS
Họầ ng Lăọ c ngày 29/5/2017 của
15/6/2017 2.000.000 Điêầ ù 44ă 24/8/2017
TAND Sơn Dương
Thọâ n Đọầ ng Bùý c, xăã 52/QĐST-DS ngày 04/QĐ- Điêể m ă 72/QĐ-
Trả nợ CD:
Đọễ Thiọ Sờn Hờọp Thăà nh, hùýêâọ n 30/6/2011 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/26/2017 CCTHADS
Sờn Dường 3.491.923.646 Điêầ ù 44ă 29/8/2017
Yên Sơn 05/10/2015

Thọâ n Đọầ ng Bùý c, xăã 43/QĐST-DS ngày 109/QĐ- Điêể m ă 73/QĐ-


Trả nợ CD:
Đọễ Thiọ Sờn Hờọp Thăà nh, hùýêâọ n 30/9/2015 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/26/2017 CCTHADS
Sờn Dường 84.725.042 Điêầ ù 44ă 29/8/2017
Sơn Dương 17/11/2016

Thọâ n Đọầ ng Bùý c, xăã 40/QĐST-DS ngày 104/QĐ- Điêể m ă 74/QĐ-


Trả nợ CD:
Đọễ Thiọ Sờn Hờọp Thăà nh, hùýêâọ n 06/6/2011 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/26/2017 CCTHADS
Sờn Dường 2.294.231.176 Điêầ ù 44ă 29/8/2017
Yên Sơn 11/11/2015

Thọâ n Đọầ ng Bùý c, xăã 18/QĐST-DS ngày 539/QĐ- Điêể m ă 75/QĐ-


Trả nợ CD:
Đọễ Thiọ Sờn Hờọp Thăà nh, hùýêâọ n 20/4/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/27/2017 CCTHADS
Sờn Dường 498.846.235 Điêầ ù 44ă 29/8/2017
Sơn Dương 16/5/2016

Trả nợ Phạm Thị


Thọâ n An Khăng, xăã 58/QĐST-DS ngày 71/QĐ- Điêể m ă 76/QĐ-
Hòa (An Lịch -
Ngùýêễ n Thiọ Bíých Lêâọ Đọâ ng Lờọi, hùýêâọ n 23/9/2016 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/28/2017 CCTHADS
Sờn Dường Đông Lợi): Điêầ ù 44ă 29/8/2017
Sơn Dương 25/10/2016
39.000.000
Thọâ n Măắ t Rọầ ng, xăã 44/2017/HSST ngày 714/QĐ- Điêể m ă 77/QĐ-
Trăầ n Văă n Thưýc Căế p Tiêế n, hùýêâọ n 27/6/2017 của TAND CCTHA Phạt: 3.000.000 khọăả n 1 8/29/2017 CCTHADS
Sờn Dường Sơn Dương 07/8/2017 Điêầ ù 44ă 29/8/2017

Trả nợ Phí Thị


Kim Oanh (tổ 34,
Thọâ n Kim Xùýêâ n, 03/QĐST-DS ngày 218/QĐ- Điêể m ă 78/QĐ-
Đăăọ ng Thiọ Họă, Mă Văă n phường Tân
xăã Họầ ng Lăọ c, 08/01/2014 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/31/2017 CCTHADS
Nọâọ i Quang - TP Tuyên
hùýêâọ n Sờn Dường Sơn Dương 18/02/2014 Điêầ ù 44ă 31/8/2017
Quang:
596.324.674

Trả nợ Dương
Diễm Anh (tổ 12,
Thọâ n Kim Xùýêâ n, 31/QĐST-DS ngày 401/QĐ- Điêể m ă 79/QĐ-
phường Tân
Đăăọ ng Thiọ Họă xăã Họầ ng Lăọ c, 24/6/2014 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/31/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Sờn Dường Quang - TP Tuyên Điêầ ù 44ă 31/8/2017
Sơn Dương 02/7/2014
Quang:
552.374.476

Trả nợ Phạm Văn


Hùng, Thôn Sông
Thọâ n Kim Xùýêâ n, 32/QĐST-DS ngày 462/QĐ- Điêể m ă 80/QĐ-
Đăăọ ng Thiọ Họă, Mă Văă n Lô 2, xã An
xăã Họầ ng Lăọ c, 24/6/2014 của TAND CCTHA khọăả n 1 8/31/2017 CCTHADS
Nọâọ i Tường - TP Tuyên
hùýêâọ n Sờn Dường Sơn Dương 11/8/2014 Điêầ ù 44ă 31/8/2017
Quang:
292.964.580

26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thọâ n Tăâ n Lăâọ p, xăã 766/QĐ- APHSST: Điêể m ă 81/QĐ-
huyên Yên Sơn;
Ngùýêễ n Văă n Dùã ng Víãnh Lờọi, hùýêâọ n CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 9/12/2017 CCTHADS
Sờn Dường 28/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 12/9/2017
18/8/2017 5.000.000
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thọâ n AẤ m Thăắ ng, 762/QĐ- APHSST: Điêể m ă 82/QĐ-
huyên Yên Sơn;
Vùã Văă n Tùý xăã Thườọng AẤ m, CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 9/8/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Sờn Dường 28/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 13/9/2017
18/8/2017 4.000.000
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

26/2017/HSST ngày
15/5/2017 của TAND
Thọâ n Đọầ ng Trọâ i, xăã 764/QĐ- APHSST: Điêể m ă 83/QĐ-
huyên Yên Sơn;
Phăọ m Văă n Qùýý Thườọng AẤ m, CCTHA 200.000 Phạt: khọăả n 1 9/8/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Sờn Dường 28/HSPT ngày Điêầ ù 44ă 13/9/2017
18/8/2017 3.000.000
27/7/2017 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
Tuyên Quang, ngày     tháng     năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN HÀM YÊN
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `

Nghĩa vụ thi hành án

Quyết định Lý do chưa thi hành Quyết định về


Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải Địa chỉ của người Bản án, quyết định thi hành án điều kiện thi
năm xác
Số TT THA chưa có ĐK thi phải thi hành án (số, ký hiêu, ngày tháng (số, ký hiêu, hành án (số, Ghi chú
minh gần
hành năm, của ...) ngày tháng Loại nghĩa vụ
Điểm a Điểm b Điểm c nhất ký hiệu, ngày
năm) thi hành án
Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1 tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Tổng cộng: 0 0

V Chi cục THADS huyện Hàm Yên

96

Tạm trú: Tổ dân


18/2012/QĐST-DS 244/QĐ- Án phí dân sự có 41/QĐ- Ngăà ý
phố Cống Đôi thị không có tài
Bùi Thanh Dương 25/5/2012 của TAND CCTHADS giá ngạch: 2/16/2017 CCTHADS 13//9/2017
trấn Tân Yên huyên sản thù: 500.000đ
huyên Hàm Yên 18/6/2012 1.000.000 06/8/2015
Hàm Yên

Tổ dân phố Tân 15/2015/HSST 313/QĐ- 42/QĐ-


Tiền phạt: không có tài
Đỗ Văn Quyết Cương, thị trấn Tân 27/5/2015 của TAND CCTHADS 10/21/2016 CCTHADS
3.000.000 sản
Yên huyên Hàm Yên 24/7/2015 11/8/2015
42/2012/HSST 19/QĐ- 47/QĐ-
Thôn Thọ Bình 1 Án phí DSGN: không có tài
Trần Ngọc Thành 11/9/2012 của TADN CCTHADS 2/23/2017 CCTHADS
xã Bình Xa 1.665.000 sản
huyên Hàm Yên 23/10/2012 19/8/2015

84/2013/HSST ngày
30/8/2013 của TAND
222/QĐ- Án tử hình, 48/QĐ-
Thôn Đồng Cỏm 2 tỉnh Đồng Nai; Án phí DSGN :
Nguyễn Đức Chính CCTHADS không có tài 3/22/2017 CCTHADS
xã Bình Xa Số 91/2014/HSPT-QĐ 4.230.000
08/7/2014 sản 19/8/2015
ngày 12/3/2014 của
TAND Tối cao

85/2014/HSST 120/QĐ- 49/QĐ-


Thôn Phòng Trao, Án phí DSGN : không có tài
La Văn Hùng 30/10/2014 của TAND CCTHADS 12/2/2016 CCTHADS
xã Bach Xa 1.410.000 sản
huyên Hàm Yên 09/01/2015 19/8/2015

73/2013/HSST 194/QĐ- 50/QĐ-


Thôn Làng Chang, Án phí DSGN: không có tài
Ma Văn Chiến 23/5/2013 của TAND CCTHADS 2/9/2017 CCTHADS
xã Bạch Xa 730.000 sản
huyên Hàm Yên 07/6/2013 19/8/2015

18/2015/HSST 333/QĐ- Án phí: 200.000 55/QĐ-


Thôn Thác Đất, xã không có tài
Đăng Văn Lương 05/6/2015 của TAND CCTHADS Tiền phạt: 2/22/2017 CCTHADS
Minh Dân sản
huyên Hàm Yên 24/7/2015 1.000.000 19/8/2015

18/2015/ HSST 335/QĐ- Án phí: 200.000 56/QĐ-


Thôn Thác Cái ,xã không có tài
Bàn Văn Hương 05/6/2015 của TAND CCTHADS Tiền phạt: 2/15/2017 CCTHADS
Minh Khương sản
huyên Hàm Yên 24/7/2015 1.000.000 19/8/2015

24/2012/HSST 64/QĐ- 62/QĐ-


Thôn Vườn Ươm, không có tài
Phạm Văn Thành 26/9/2012 của TAND CCTHADS Án phí: 1.215.000 2/23/2017 CCTHADS
xã Đức Ninh sản
huyên Hàm Yên 27/11/2012 21/8/2015
Ngày 08/8/2017
01/2014/HSST 133/QĐ- Án phí + tiền phạt 63/QĐ- Đình chỉ:
Thôn Ao Sen 1, xã không có tài
Cao Đăng Tuấn 09/01/2014 của TAND CCTHADS + truy thu: 2/17/2017 CCTHADS 1.500.000đ (có
Đức Ninh sản
huyên Hàm Yên 10/3/2014 660.000 21/8/2015 QĐ miễn của
Tòa án)

32/2014/HSST
173/QĐ- 64/QĐ-
Thôn Đồng Danh, 26/4/2014 của TAND không có tài
Nguyễn Văn Hằng CCTHADS Án phí : 796.000 2/23/2017 CCTHADS
xã Đức Ninh quân Thủ Đức, TP Hồ sản
26/4/2014 21/8/2015
Chí Minh

48/2014/HSST 258/QĐ- 69/QĐ-


Thôn Cây Đa, xã không có tài
Phạm Văn Sáy 01/12/2014 của TAND CCTHADS Truy thu: 900.000 2/20/2017 CCTHADS
Minh Hương sản
huyên Hàm Yên 08/6/2015 27/8/2015

48/2014/HSST 252/QĐ- 72/QĐ-


Thôn Cây Đa, xã Truy thu: Chấp hành
Hoàng Văn Hạnh 01/12/2014 của TAND CCTHADS 2/22/2017 CCTHADS
Minh Hương 10.000.000 án phạt tù
huyên Hàm Yên 08/6/2015 27/8/2015

48/2014/HSST 254/QĐ- 73/QĐ-


Thôn Cây Đa, xã Truy thu: không có tài
Phạm Văn Minh 01/12/2014 của TAND CCTHADS 2/22/2017 CCTHADS
Minh Hương 1.200.000 sản
huyên Hàm Yên 08/6/2015 27/8/2015

Nguyễn Thị Hà Mạc Văn Thôn 5 Làng Bát xã không có tài


Án phí: 1.029.000 2/27/2017
Trường Tân Thành sản
01/2012/DS-ST
01/11/2012 và Thông 74/QĐ- 75/QĐ-
báo số 1556/TB-TA CCTHADS CCTHADS
23/11/2012 của TAND 18/12/2012 27/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
Vũ Khắc Tuyên Nguyễn Thôn 5 Làng Bát xã không có tài
Án phí: 2.483.000 2/27/2017
Thị Cường Tân Thành sản
45/2013/HSST 40/QĐ- 78/QĐ-
Thôn 1 Thành Công Án phí DSGN: không có tài
Hoàng Văn Trường 25/9/2013 của TAND CCTHADS 2/16/2017 CCTHADS
xã Thành Long 1.250.000 sản
huyên Hàm Yên 08/11/2013 27/8/2015

144/2014/HSST
Tổ dân phố Bắc 149/QĐ- 79/QĐ-
15/8/2014 của TAND Tiền phạt: không có tài
Nguyễn Văn Luân Yên, thị trấn Tân CCTHADS 3/15/2017 CCTHADS
quân 7, TP Hồ Chí 20.000.000 sản
Yên 02/3/2015 27/8/2015
Minh

Tổ dân phố Đồng 40/2010/HSST 188/QĐ- 81/QĐ-


Tiền phạt: không có tài
Nguyễn Văn Sỹ Bàng, thị trấn Tân 28/02/2012 của TAND CCTHADS 2/23/2017 CCTHADS
4.950.000 sản
Yên huyên Chiêm Hóa 15/5/2012 27/8/2015

13/2013/DSST 36/QĐ- 85/QĐ-


Thôn Thọ xã Phù Án phí DSGN: không rõ địa
Dương Thị Hồng Minh 26/8/2013 của TAND CCTHADS 2/24/2017 CCTHADS
Lưu 2.329.249 chỉ
huyên Hàm Yên 04/11/2013 27/8/2015

26/2012/HSST 253/QĐ- 86/QĐ-


Thôn Trò xã Phù không có tài
Nông Văn Cường 07/6/2012 của TAND CCTHADS Án phí: 400.000 2/24/2017 CCTHADS
Lưu sản
huyên Hàm Yên 24/7/2012 27/8/2015

Truy thu:
88/QĐ-
Thôn Phù Yên xã 5.800.000 không có tài
Trần Văn Thùy 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu Tiền Phạt: sản
27/8/2015
2.000.000

Án phí: 190.000
50/2013/HSST 85/QĐ- 89/QĐ-
Thôn Khâu Lình xã Truy thu: không có tài
Bàn Văn Tâm 18/11/2013 của TAND CCTHADS 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu 6.000.000 Tiền sản
huyên Hàm Yên 13/01/2014 27/8/2015
Phạt: 2.000.000
50/2013/HSST 85/QĐ-
18/11/2013 của TAND CCTHADS
huyên Hàm Yên 13/01/2014

Án phí: 200.000 90/QĐ-


Thôn Khâu Lình xã không có tài
Phạm Văn Quyến Tiền Phạt: 2/24/2017 CCTHADS
Phù Lưu sản
8.600.000 27/8/2015

151/2011/HSST
128/QĐ- 29/QĐ-
Thôn 1 Viêt Thành, 16/12/2011 của TAND Truy thu không rõ địa
Cao Văn Tuấn CCTHADS 10/11/2016 CCTHADS
xã Tân Thành huyên Mê Linh, TP Hà 7.700.000 chỉ
15/3/2012 25/4/2016
Nôi

Thôn 1 B Thống Án phí DSGN: không rõ địa


Nguyễn Văn Thủy 2/20/2017
Nhất, xã Yên Phú 4.448.196 chỉ
17/2012/DSST 225/QĐ- 100/QĐ-
24/5/2012 của TAND CCTHADS CCTHADS
huyên Hàm Yên 25/6/2012 27/8/2015
Thôn 1 B Thống Án phí DSGN: không rõ địa
Lê Thị Nhung 2/20/2017
Nhất, xã Yên Phú 4.448.196 chỉ

101/QĐ-
Thôn Tháng 10, xã Tiền phat: không có tài
Vương Văn Mơ 2/23/2017 CCTHADS
Yên Lâm 1.470.000 sản
27/8/2015

Tiền phat:
Thôn Tháng 10, xã không có tài
Đinh Văn Nhất 2.000.000 Truy 2/23/2017
Yên Lâm sản
thu: 4.600.000

Tiền phat:
Thôn Tháng 10, xã không có tài
Đinh Văn Sơn 1.500.000 Truy 2/22/2017 103/QĐ-
Yên Lâm sản
thu: 150.000 CCTHADS
29/2014/HSST 28/8/2015
07/8/2014 của TAND
35/QĐ-
huyên Hàm Yên; Bản
CCTHADS
án số: 62/2014/HSPT Tiền phat:
Thôn Tháng 10, xã 14/10/2014 không có tài
Đinh Văn Hải 26/9/2014 của TAND 1.500.000 Truy 2/22/2017
Yên Lâm sản
tỉnh Tuyên Quang thu: 100.000
26/9/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

104/QĐ-
Thôn Tháng 10, xã Tiền phat: không có tài
Hà Văn Tuyển 2/22/2017 CCTHADS
Yên Lâm 1.500.000 sản
28/8/2015

Án phí: 200.000
106/QĐ-
Thôn Ngòi Sen, xã Tiền phat: không có tài
Hà Văn Luât 2/23/2017 CCTHADS
Yên Lâm 1.500.000 Truy sản
28/8/2015
thu: 30.000

53/2014/HSST 182/QĐ- 108/QĐ-


Thôn Làng Chả, xã không có tài
Lê Văn San 29+30/12/2014 của CCTHADS Phạt: 1.300.000 4/3/2017 CCTHADS
Phù Lưu sản
TAND huyên Hàm Yên 06/4/2014 28/8/2015

19/2014/HSST
05/6/2014 của TAND
46/QĐ- 109/QĐ-
Thôn Làng Chẵng, huyên Hàm Yên; Bản không có tài
Lương Văn Vinh CCTHADS Án phí: 2.700.000 8/26/2016 CCTHADS
xã Hùng Đức án số 46/2014/HSPT sản
16/10/2014 28/8/2015
18/8/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

21/2013/ HSST
14/5/2013 của TAND
283/QĐ- 112/QĐ- Ngày
Thôn Sơn Thủy, xã huyên Bắc Quang; Bản Tiền phạt: không có tài
Đào Văn Thịnh CCTHADS 2/27/2017 CCTHADS 07/9/2017 thu:
Yên Thuân án số 12/2013/HSPT 4.000.000 sản
19/9/2013 28/8/2015 2.000.000đ
02/8/2013 của TAND
tỉnh Hà Giang

Ngày 08/8/2017
Thôn Khuôn 45/2006/HSST 89/QĐ- Án phí: 410.000 113/QĐ-
không có tài (có QĐ giảm
Lý Văn Hiên Thắng, xã Hùng 12/12/2006 của TAND CCTHADS BTNN: 3/9/2017 CCTHADS
sản của Tòa án):
Đức huyên Hàm Yên 28/02/2007 2.909.825 28/8/2015
2.880.175đ
31/2007/HSST
31/7/2007 của TAND
40/QĐ- 117/QĐ-
Thôn Đèo Quân, xã huyên Hàm Yên, Bản Truy thu: không có tài
Trần Văn Lợi CCTHADS 3/22/2017 CCTHADS
Hùng Đức án số 55/2007/HSPT 6.190.000 sản
12/12/2007 28/8/2015
25/9/2007 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

31/2014/HSST 31/QĐ- 118/QĐ-


Thôn Đèo Quân, xã Truy phạt: không có tài
Ban Văn Thương 11/8/2014 của TAND CCTHADS 2/25/2017 CCTHADS
Hùng Đức 1.500.000 sản
huyên Hàm Yên 10/10/2014 28/8/2015

19/2015/HSST 351/QĐ- 119/QĐ-


Thôn Đồng Chùa, Tiền Phạt: không có tài
Phạm Văn Khoa 11+12/6/2015 của CCTHADS 2/23/2017 CCTHADS
xã Bình Xa 5.000.000 sản
TAND huyên Hàm Yên 03/8/2015 28/8/2015

12/2015/HSST
22/5/2015 của TAND
399/QĐ- Án phí: 200.000 121/QĐ-
Thôn Làng Chùa, huyên Hàm Yên; Bản không có tài
La Văn Khoa CCTHADS truy thu: 8/30/2016 CCTHADS
xã Thái Hòa án số 37/2015/HSST sản
18/8/2015 8.000.000 04/9/2015
30/7/2015 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

29/2014/HSST
07/8/2014 của TAND
36/QĐ- 130/QĐ-
Thôn Ngòi Sen huyên Hàm Yên Truy thu: không có tài
Nịnh Quang Nam CCTHADS 2/23/2017 CCTHADS
xã Yên Lâm Số 62/2014/HSPT 7.700.000 sản
14/10/2014 21/9/2015
26/9/2014 của TAND
tỉnh Tuyên Quang
46/2014/HSST
224/QĐ- 131/QĐ-
Thôn 2 Thái Thủy 11/9/2014 của TAND Án phí: 200.000 không có tài
Đỗ Văn Công CCTHADS 3/8/2017 CCTHADS
xã Thái Sơn huyên Văn Lãng, tỉnh Phạt: 5.000.000 sản
05/5/2015 21/9/2015
Lạng Sơn

76/2015/HSST 31/QĐ- 01/QĐ-


Thôn 7 xã Nhân Án phí: 200.000 không có tài
Ma Thế Quyền 26/5/2015 của TAND CCTHADS 10/14/2016 CCTHADS
Mục Phạt: 5.000.000 sản
thành phố Viêt Trì 06/10/2015 19/10/2015

23//2015/HSST 10/QĐ- 02/QĐ-


Thôn 61 xã Yên không có tài
Vũ Văn Ái 14/8/2015 của TAND CCTHADS Phạt: 1.200.000 4/3/2017 CCTHADS
Phú sản
huyên Hàm Yên 01/10/2015 20/10/2015

26//2015/HSST 63/QĐ- 07/QĐ-


Thôn Ngòi Họp xã Án phí: 200.000 không có tài
Đăng Văn Chuyền 27/8/2015 của TAND CCTHADS 10/24/2016 CCTHADS
Minh Khương Phat: 1.000.000 sản
huyên Hàm Yên 12/10/2015 29/10/2015

63//2009/HSST 76/QĐ- 08/QĐ-


Thôn 3 Nắc Con, xã Tiền bồi thường: không có tài
Lý Văn Điền 18/8/2009 của TAND CCTHADS 2/24/2017 CCTHADS
Yên Lâm 5.640.300 sản
huyên Hàm Yên 19/10/2015 06/11/2015
16//2015/HSST
77/QĐ- 09/QĐ-
Đỗ Văn Hùng (Lê 06/5/2015 của TAND không có tài
Thôn 3, xã Yên Phú CCTHADS Án phí: 400.000 10/30/2016 CCTHADS
Thanh Phong) huyên Krông Nô, tỉnh sản
19/10/2015 06/11/2015
Đắk Nông

19//2015/HSST
81/QĐ- 10/QĐ-
Đỗ Văn Hùng (Lê 19/6/2015 của TAND Án phí: 580.000 không có tài
Thôn 3, xã Yên Phú CCTHADS 10/30/2016 CCTHADS
Thanh Phong) huyên Ngọc Hồi, tỉnh Truy thu: 600.000 sản
19/10/2015 06/11/2015
Kon Tum

28/2015/HSST 95/QĐ- Án phí: 200.000 11/QĐ-


Thôn Phù Hương, không có tài
Hoàng Văn Như 09/9/2015 của TAND CCTHADS Truy thu: 11/4/2016 CCTHADS
xã Bạch Xa sản
huyên Hàm Yên 26/10/2015 10.220.000 16/11/2015

28/2015/HSST 94/QĐ- 12/QĐ-


Thôn Phù Hương, Truy thu: không có tài
Mông Văn Huân 09/9/2015 của TAND CCTHADS 11/4/2016 CCTHADS
xã Bạch Xa 6.200.000 sản
huyên Hàm Yên 26/10/2015 16/11/2015
28/2015/HSST 93/QĐ- 13/QĐ-
Thôn Phù Hương, Truy thu: không có tài
Nông Văn Tấn 09/9/2015 của TAND CCTHADS 11/4/2016 CCTHADS
xã Bạch Xa 11.480.000 sản
huyên Hàm Yên 26/10/2015 16/11/2015

29/2015/QĐST-HNGĐ
128/QĐ- Tiền cấp dưỡng 14/QĐ-
Thôn Khánh Xuân, ngày 22/4/2015 của không có tài
Vũ Công Duẩn CCTHADS nuôi con: 11/4/2016 CCTHADS
xã Hùng Đức TAND huyên Yên Bình, sản
02/11/2015 27.000.000 19/11/2015
Yên Bái

26/2015/DSST 83/QĐ- 16/QĐ-


Nguyễn Thị Hà Mạc Văn Thôn 5 Làng Bát xã không có tài
03/9/2015 của TAND CCTHADS Án phí: 497.000 2/16/2017 CCTHADS
Trường Tân Thành sản
huyên Hàm Yên 19/10/2015 11/12/2015

58/2015/HSST 179/QĐ- Án phí: 200.000 17/QĐ-


Thôn Xuân Hồng không có tài
Triêu Văn Chung 29/10/2015 của TAND CCTHADS Tiền Phạt: 1/6/2017 CCTHADS
xã Hùng Đức sản
huyên Yên Sơn 15/12/2015 3.000.000 11/01/2016

35/2015/HSST 192/QĐ- Án phí: 200.000 18/QĐ-


Thôn 1B Thống không có tài
Phạm Thùy Dương 17/11/2015 của TAND CCTHADS Tiền Phạt: 2/17/2017 CCTHADS
Nhất xã Yên Phú sản
huyên Hàm Yên 25/12/2015 1.500.000 12/01/2016
Tổ dân phố Bắc 42/2015/QĐST-DS 227/QĐ- 20/QĐ- Ngày
Trả nợ: không có tài
Triêu Thị Thắm Mục, thị trấn Tân 28/12/2015 của TAND CCTHADS 1/3/2017 CCTHADS 14//9/2017 thu:
18.500.000 sản
Yên huyên Hàm Yên 13/01/2016 28/01/2016 500.000đ

48/2008/HSST
18/QĐ- 24/QĐ-
Thôn Đo, xã Bình ngày 31/7/2008 của Bồi thường thiêt không có tài
Trần Văn Hồng CCTHADS 3/15/2017 CCTHADS
Xa TAND tỉnh Tuyên hại: 42.240.000 sản
01/10/2015 15/3/2016
Quang

34/2015/QĐST-DS
149/QĐ- 26/QĐ-
Thôn Đo, xã Bình ngày 22/9/2015 không có tài
Hoàng Thị Cương CCTHADS Trả nợ: 5.600.000 3/23/2017 CCTHADS
Xa của TAND tỉnh Tuyên sản
23/11/2015 23/3/2016
Quang

05/2016/QĐST- DS 321/QĐ- 28/QĐ-


Thôn Văn Nham, Trả nợ: không có tài
Đăng Văn Kỳ (tức bố Sài) 03/3/2016 của TAND CCTHADS 10/14/2016 CCTHADS
xã Hùng Đức 61.769.600 sản
huyên Hàm Yên 22/3/2016 19/4/2016

26/2015/DSST 234/QĐ- 30/QĐ-


Thôn 5 Làng Bát xã Trả nợ: không có tài
Mạc Văn Trường 03/9/2015 của TAND CCTHADS 2/24/2017 CCTHADS
Tân Thành 13.893.000 sản
huyên Hàm Yên 13/01/2016 02/6/2016

44/2015/DSST 235/QĐ- 31/QĐ-


Thôn Cây Xoan, xã Trả nợ: không có tài
Trần Duy Oanh 29/12/2015 của TAND CCTHADS 12/16/2016 CCTHADS
Đức Ninh 44.000.000 sản
huyên Hàm Yên 15/01/2016 16/6/2016
Trần Văn Tháp
12/2016/QĐST-DS 416/QĐ- 32/QĐ-
Thôn 61, xã Yên Trả nợ: không có tài
06/5/2016 của TAND CCTHADS 12/6/2016 CCTHADS
Phú 221.819.000 sản
huyên Hàm Yên 03/6/2016 23/6/2016

Hoàng Thị Loan

Trần Văn Tháp


12/2016/QĐST-DS 407/QĐ- 33/QĐ-
Thôn 61, xã Yên Án phí DSCGN: không có tài
06/5/2016 của TAND CCTHADS 12/6/2016 CCTHADS
Phú 5.545.000 sản
huyên Hàm Yên 19/5/2016 23/6/2016
Hoàng Thị Loan

17/2014/QĐST-DS 415/QĐ- 34/QĐ-


Thôn 2 Minh Phú, Trả nợ: không có tài
Trương Thị Quyên 05/11/2014 của TAND CCTHADS 12/20/2016 CCTHADS
xã Yên Phú 107.000.000 sản
huyên Hàm Yên 01/6/2016 27/6/2016

07/2016/DSST 418/QĐ- 40/QĐ-


Thôn Cây Thông, Án phí DSCGN: không có tài
Lý Văn Tiến 16/3/2016 của TAND CCTHADS 12/21/2016 CCTHADS
xã Hùng Đức 1.227.600 sản
huyên Hàm Yên 03/6/2016 27/6/2016
83/2016/QĐST-HNGĐ 433/QĐ- 41/QĐ-
Thôn 3 Thuốc Hạ, Cấp dưỡng nuôi không có tài
Nguyễn Văn Chỉnh 16/9/2011 của TAND CCTHADS 10/24/2016 CCTHADS
xã Tân Thành con: 5.000.000 sản
TP Lạng Sơn 15/6/2016 04/7/2016

Tiền trả nợ:


Thôn Ngòi 67/2013/QĐST-HNGĐ 499/QĐ- 2.485.833đ và 42/QĐ-
không có tài
Nguyễn Quốc Lâp Khương, xã Minh 12/9/2013 của TAND CCTHADS 7,65 chỉ vàng 1/20/2017 CCTHADS
sản
Khương huyên Hàm Yên 20/7/2016 9999 (trị giá = 02/8/2016
27.922.500)

Tổ dân phố Bắc 24/2016/QĐST-DS 514/QĐ- 43/QĐ-


Trả nợ: không có tài
Triêu Thị Thắm Mục, thị trấn Tân 25/7/2016 của TAND CCTHADS 2/16/2017 CCTHADS
55.000.000 sản
Yên huyên Hàm Yên 03/8/2016 19/8/2016

Tổ dân phố Tân 11/2015/QĐST-DS 28/QĐ- 44/QĐ-


không có tài
Phạm Thị Hiền Yên, thị trấn Tân 12/6/2015 của TAND CCTHADS Trả nợ: 7.474.000 2/23/2017 CCTHADS
sản
Yên huyên Hàm Yên 06/10/2015 25/8/2016

Tổ dân phố Bắc 24/2016/QĐST-DS 527/QĐ- 45/QĐ-


Án phí có giá không có tài
Triêu Thị Thắm Mục, thị trấn Tân 25/7/2016 của TAND CCTHADS 2/20/2017 CCTHADS
ngạch: 875.000 sản
Yên huyên Hàm Yên 12/8/2016 26/8/2016
Cáp dưỡng nuôi
Tổ dân phố Bắc 01/2009/QĐST-HNGĐ 538/QĐ- con: 46/QĐ-
không có tài
Vũ Mạnh Cường Yên, thị trấn Tân 06/01/2009 của TAND CCTHADS 250.000đ/tháng 2/23/2017 CCTHADS
sản
Yên huyên Hàm Yên 12/8/2016 (Tổng: 26/8/2016
23.250.000)

Thôn Ao Sen 2, xã 22/2016/DSST 30/QĐ- 01/QĐ- Ngày 11/8/2017


Tiền trả nợ: không có tài
Bùi Tuấn Anh Đức Ninh, huyên 14/7/2016 của TAND CCTHADS 10/21/2016 CCTHADS thu:
32.880.000 sản
Hàm Yên huyên Hàm Yên 04/10/2016 21/10/2016 3.000.0000đ

31/2009/HSST
02/6/2009 của TAND
Thôn Cây Vải, xã 109/QĐ- 03/QĐ-
Hàm Yên; Bản án số Tiền bồi thường: không có tài
Nguyễn Văn Hải Thái Hòa, huyên CCTHADS 11/30/2016 CCTHADS
67/2009/HSST 73.868.000 sản
Hàm Yên 14/11/2016 02/12/2016
14/9/2009 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

Bản án số
47/2015/HSST
15/12/2015 của TAND
Thôn Xuân Hùng, 174/QĐ- 04/QĐ-
huyên Chiêm Hóa; Tiền bồi thường: không có tài
Lý Văn Cường xã Hùng Đức, CCTHADS 12/30/2016 CCTHADS
Bản án số 31.200.000 sản
huyên Hàm Yên 08/12/2016 03/01/2017
14/2016/HSST
04/3/2016 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

Tổ dân phố Cống


24/2016/HSST 73/QĐ- 05/QĐ-
Đôi, thị trấn Tân Tiền phạt: không có tài
Nguyễn Duy Bình 21/7/2016 của TAND CCTHADS 3/23/2017 CCTHADS
Yên, huyên Hàm 1.420.000đ sản
huyên Hàm Yên 14/10/2016 24/3/2017
Yên

Vũ Hoàng Hạnh

Tổ dân phố Bắc


38/2016/DS-ST 102/QĐ- 06/QĐ-
Mục, thị trấn Tân không có tài
22/9/2016 của TAND CCTHADS Trả nợ: 5.000.000 3/24/2017 CCTHADS
Yên, huyên Hàm sản
huyên Hàm Yên 26/10/2016 28/3/2017
Yên
Tổ dân phố Bắc
38/2016/DS-ST 102/QĐ- 06/QĐ-
Mục, thị trấn Tân không có tài
22/9/2016 của TAND CCTHADS Trả nợ: 5.000.000 3/24/2017 CCTHADS
Yên, huyên Hàm sản
huyên Hàm Yên 26/10/2016 28/3/2017
Yên

Nguyễn Thị Vĩnh

Thôn Loa, xã 38/2017/HNGĐ-ST 382/QĐ- 07/QĐ-


không có tài
Bì Văn Thạch Thành Long, huyên 15/3/2017 của TAND CCTHADS Án phí: 2.714.800 5/5/2017 CCTHADS
sản
Hàm Yên huyên Hàm Yên 19/4/2017 05/5/2017

thôn 21, xã Đức 11/2017/HSST 404/QĐ- 08/QĐ-


không có tài
Phạm Ngọc Tú Anh Ninh, huyên Hàm 29/3/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 3.000.000đ 5/22/2017 CCTHADS
sản
Yên huyên Hàm Yên 08/5/2017 22/5/2017

thôn Tân Khoa, xã 11/2017/HSST 408/QĐ- 09/QĐ-


Án phí: 200.000đ không có tài
Nguyễn Ngọc Cường Thái Hòa huyên 29/3/2017 của TAND CCTHADS 5/23/2017 CCTHADS
Phạt: 2.000.000đ sản
Hàm Yên huyên Hàm Yên 08/5/2017 23/5/2017

25/2016/HSST
05/8/2016 của TAND
thôn 3 Tân Yên, xã 397/QĐ- 10/QĐ-
Hàm Yên; Số Án phí DSGN: không có tài
Đỗ Hùng Vương Tân Thành huyên CCTHADS 5/22/2017 CCTHADS
11/2017/HSPT 15.168.300đ sản
Hàm Yên 08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND
tỉnh Tuyên Quang

thôn 3 Tân Yên, xã


Án phí DSGN: không có tài
Trịnh Quốc Bảo Tân Thành huyên 5/22/2017
14.997.700đ sản
Hàm Yên 25/2016/HSST
05/8/2016 của TAND
398/QĐ- 11/QĐ-
Hàm Yên; Số
CCTHADS CCTHADS
11/2017/HSPT
08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND
tỉnh Tuyên Quang
25/2016/HSST
05/8/2016 của TAND
398/QĐ- 11/QĐ-
Hàm Yên; Số
CCTHADS CCTHADS
11/2017/HSPT
08/5/2017 23/5/2017
13/4/2017 cuat TAND
Tổ dân phố Bắc tỉnh Tuyên Quang
Án phí DSGN: không có tài
Trần Văn Toản Yên, thị trấn Tân 5/22/2017
5.882.000đ sản
Yên

Tổ dân phố Tân 08/2014/QĐST-HNGĐ 269/QĐ- 12/QĐ-


Cấp dương: không có tài Ngày 01/9/2017
Lê Anh Tú Bắc thị trấn Tân ngày 23/01/2014 của CCTHADS 5/22/2017 CCTHADS
1.000.000đ/ tháng sản thu: 2.000.000đ
Yên. TAND Hàm Yên 13/02/2017 25/5/2017

thôn Tân Hùng, xã 11/2017/HSST 401/QĐ- 13/QĐ-


không có tài
Phạm Đức Chương Hùng Đức huyên 29/3/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 1.000.000đ 5/24/2017 CCTHADS
sản
Hàm Yên huyên Hàm Yên 08/5/2017 25/5/2017

Tổ dân phố Ba
15/2017/HSST 430/QĐ- 14/QĐ-
Chãng, thị trấn Tân không có tài
Đăng Phương Hoa 19/4/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 3.000.000đ 6/7/2017 CCTHADS
Yên, huyên Hàm sản
huyên Hàm Yên 24/5/2017 09/6/2017
Yên

thôn 3 Tân Yên, xã


Bồi thường: không có tài
Đỗ Hùng Vương Tân Thành huyên 6/9/2017
295.365.500 sản
Hàm Yên 25/2016/HSST
05/8/2016 của TAND
443/QĐ- 16/QĐ-
Hàm Yên; Số
CCTHADS CCTHADS
11/2017/HSPT
24/5/2017 09/6/2017
13/4/2017 cuat TAND
thôn 3 Tân Yên, xã tỉnh Tuyên Quang
Bồi thường: không có tài
Trịnh Quốc Bảo Tân Thành huyên 6/9/2017
295.953.500 sản
Hàm Yên
Tổ dân phố Tân 13/2017/QĐHGD-ST 444/QĐ- 17/QĐ- Ngày 11/7/2017
Cap dưỡng nuôi không có tài
Nguyễn Xuân Thủy Thịnh, thị trấn Tân ngày 26/01/2017 của CCTHADS 6/21/2017 CCTHADS đình chỉ:
TAND huyên Hàm Yên con: 6.000.000 sản
Yên, Hàm Yên 26/5/2017 27/6/2017 2.000.000đ

Thôn Cây Cóc, xã 17/2017/HSST ngày 526/QĐ- Án phí dân sự có 18/QĐ-


không có tài
Trần Văn Triêu Thái Hòa, huyên 09/5/2017 của TAND CCTHADS giá ngạch: 7/14/2017 CCTHADS
thành phố Viêt Trì sản
Hàm Yên 03/7/2017 7.500.000 14/7/2017

57/2017/QĐST-HNGD 535/QĐ- 19/QĐ-


Thôn Nâm Lương, Cap dưỡng nuôi không có tài
Nguyễn Thị Diễn ngày 24/4/2017 của TAND CCTHADS 7/14/2017 CCTHADS
xã Phù Lưu huyên Hàm Yên con: 5.000.000 sản
04/7/2017 19/7/2017

Thôn Nghiêu, xã 13/2017/HSST ngày 521/QĐ- Án phí dân sự có 20/QĐ-


không có tài Ngày 25/8/2017
Hoàng Đức Huy Phù Lưu huyên 12/5/2017 của TAND tỉnh CCTHADS giá ngạch: 7/18/2017 CCTHADS
Tuyên Quang sản Thu: 200.000đ
Hàm Yên 03/7/2017 17.475.000 19/7/2017

Số 18/2006/HSST ngày
Thôn Cây Thông, 14/3/2006 của TAND tỉnh 389/QĐ- 21/QĐ-
Tuyên Quang; Bồi thường: không có tài
Lê Đại Dương xã Hùng Đức huyên Số 607/2006/HSPT
CCTHADS 7/26/2017 CCTHADS
42.385.000 sản
Hàm Yên 21/6/2006 của Tòa án 19/4/2017 26/7/2017
nhân dân tối cao

Thôn Uổm, xã 207/2016/QĐST-HNGĐ 525/QĐ- 22/QĐ-


Cấp dương nuôi không có tài Ngày 16/8/2017
Hoàng Văn Thái Hùng Đức huyên ngày 26/9/2016 của TAND CCTHADS 8/2/2017 CCTHADS
huyên Yên Sơn con: 4.000.000đ sản thu: 2.000.000đ
Hàm Yên 03/7/2017 02/8/2017
Tổ dân phố Bắc 24/2017/QĐST-DS ngày 537/QĐ- Án phí 23/QĐ-
không có tài
Đỗ Thị Lan Anh Mục, thị trấn Tân 16/6/20176 của TAND CCTHADS DSSTCGN: 8/3/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên sản
Yên 10/7/2017 410.000đ 03/8/2017

Tổ dân phố Bắc 24/2017/QĐST-DS ngày 577/QĐ- 24/QĐ-


Trả nợ: không có tài
Đỗ Thị Lan Anh Mục, thị trấn Tân 16/6/20176 của TAND CCTHADS 8/3/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên 16.400.000đ sản
Yên 18/7/2017 03/8/2017

Thôn Thành Công 20/2012/QĐST-HNGĐ 580/QĐ- 25/QĐ-


ngày 19/3/2012 của TAND Cap dưỡng nuôi không có tài
Khổng Tuấn Cường 1, xã Thành Long, huyên Bắc Quang, tỉnh Hà
CCTHADS 8/15/2017 CCTHADS
con: 33.000.000 sản
Hàm Yên Giang 04/8/2017 15/8/2017

Thôn Bình Minh, 34/2017/QĐST-DS ngày 44/QĐ- 26/QĐ-


Trả nợ: không có tài
Phạm Thụ Thu xã Đức Ninh, Hàm 30/8/2016 của TAND CCTHADS 8/18/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên 661.000.0000 sản
Yên 10/10/2016 21/8/2017

Thôn Núi Guôt, xã 27/2017/HSST ngày 596/QĐ- 27/QĐ-


Án phí: 200.000đ không có tài
Hà Văn Thuấn Đức Ninh, Hàm 23/6/2017 của TAND CCTHADS 8/22/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên Phạt: 2.000.000đ sản
Yên 04/8/2017 24/8/2017

Thôn Tân Hùng, xã 27/2017/HSST ngày 593/QĐ- 28/QĐ-


không có tài
Phạm Đức Chương Hùng Đức, Hàm 23/6/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 2.000.000đ 8/22/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên sản
Yên 04/8/2017 24/8/2017
Thôn Tưởn, xã 27/2017/HSST ngày 590/QĐ- 29/QĐ-
Án phí: 200.000đ không có tài
Lôc Văn Khương Hùng Đức, Hàm 23/6/2017 của TAND CCTHADS 8/23/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên Phạt: 5.000.000đ sản
Yên 04/8/2017 24/8/2017

Thôn Tưởn xã 27/2017/HSST ngày 591/QĐ- 30/QĐ-


không có tài
Lê Hồng Chín Hùng Đức, Hàm 23/6/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 2.000.000đ 8/23/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên sản
Yên 04/8/2017 24/8/2017

Thôn Cây Thông, 27/2017/HSST ngày 585/QĐ- 31/QĐ-


Án phí: 200.000đ không có tài
Bàn Văn Toàn xã Hùng Đức, Hàm 23/6/2017 của TAND CCTHADS 8/23/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên Phạt: 1.500.000đ sản
Yên 04/8/2017 24/8/2017

Thôn Cây Thông, 27/2017/HSST ngày 588/QĐ- 32/QĐ-


không có tài
Bàn Văn Hưởng xã Hùng Đức, Hàm 23/6/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 2.000.000đ 8/23/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên sản
Yên 04/8/2017 24/8/2017

27/2017/HSST ngày 584/QĐ- 33/QĐ-


Thôn Khe Mon, xã không có tài
Bàn Văn Lợi 23/6/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 3.000.000đ 8/21/2017 CCTHADS
Thái Hòa, Hàm Yên huyên Hàm Yên sản
04/8/2017 24/8/2017

37/2017/HSST ngày 658/QĐ- 35/QĐ-


Thôn 34, xã Thái Án phí có GN không có tài
Nguyễn Phương Khiêm 18/7/2017 của TAND CCTHADS 9/15/2017 CCTHADS
Sơn, Hàm Yên huyên Hàm Yên 3.000.000đ sản
28/8/2017 19/9/2017
Thôn Ngòi Nung, 34/2017/HSST ngày 646/QĐ- 36/QĐ-
không có tài
Lý Văn Đài xã Bạch Xa, Hàm 20/7/2017 của TAND CCTHADS Phạt: 2.000.000đ 9/15/2017 CCTHADS
huyên Hàm Yên sản
Yên 28/8/2017 19/9/2017

Tuyên Quang, ngày     tháng    năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`

Ngày 13//9/2017 thu: 500.000đ


Ngày 17/5/2017 thu: 500.000đ
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN CHIÊM HÓA
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `

Nghĩa vụ thi hành án

Quyết định Lý do chưa thi hành Quyết định về


Bản án, quyết định thi hành án Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải điều kiện thi
Địa chỉ của người năm xác
Số TT THA chưa có ĐK thi Ghi chú
phải thi hành án (số, ký hiêu, ngày tháng (số, ký hiêu, minh gần hành án (số,
hành năm, của ...) ngày tháng Loại nghĩa vụ
Điểm a Điểm b Điểm c nhất ký hiệu, ngày
năm) thi hành án
Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1 tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Tổng cộng: 152 157

Chi cục THADS


VI
huyện Chiêm Hóa

152 149 157

Truy thu:
09/2013/HSST
Thôn Khun 248/QĐ 350.000đ 04/QĐ
07/3/2013 của TAND x 5/8/2015
Vìn, Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 06/8/2015
huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ
Lý Văn Bảy

45/2009/HSST
Thôn Khun Vìn, 01/QĐ
11/9/2009 của TAND Phạt: 6.000.000đ x 5/8/2015
Kiên Đài 06/8/2015
huyên Chợ Đồn
134/QĐ
04/01/2010
134/QĐ
04/01/2010
Án phí:
45/2009/HSST
Lý Thanh Hòa Thôn Làng Thẳm, 200.000đ 02/QĐ
11/9/2009 của TAND x 5/8/2015
Kiên Đài Phạt: 06/8/2015
huyên Chợ Đồn
5.200.000đ

25/2011/HSST
Thôn Khun Vìn, 411/QĐ 05/QĐ
Lý Văn Bình 20/7/2011 của TAND BTTH: 19.980.000đ x 5/8/2015
Kiên Đài 03/7/2015 06/8/2015
huyên Chợ Đồn

Truy thu:
07/2013/HSST
Lý Văn Lưu Thôn Khun Vìn, 247/QĐ 400.000đ 06/QĐ
07/3/2015 của TAND x 5/8/2015
Kiên Đài 09/4/2013 Phạt tiền: 06/8/2015
huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ

60/2013/HSST Truy thu:


Thôn Khun Vìn, 24/12/2013 của 187/QĐ 400.000đ 08/QĐ
Lý văn Long x 7/8/2015
Kiên Đài TAND huyên Chiêm 27/01/2014 Phạt tiền: 07/8/2015
Hóa 5.000.000đ

04/2011/HSST
20/01/2011của TAND
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, huyên Chợ Đồn 252/QĐ 10/QĐ
Phạt: 8.200.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 12/2011/HSPT 27/4/2011 07/8/2015
21/3/2011 của TAND
tỉnh Bắc Kan

Án phí:
20/2012/HSST
Lý Văn Minh Thôn Khun Vìn, 200.000đ 13/QĐ
26/6/2012 của TAND x 7/8/2015
Kiên Đài Phạt: 07/8/2015
huyên Chợ Đồn
4.000.000đ
339/QĐ
20/8/2012
20/2012/HSST
Thôn Khun Vìn, 12/QĐ
Lý Văn Sơn 26/6/2012 của TAND Phạt: 3.000.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 07/8/2015
huyên Chợ Đồn
55/2011/HSST
16/12/2011 của
TAND huyên Chợ
Thôn Khun Vìn, 192/QĐ 11/QĐ
Lý Văn Hùng Đồn Án phí: 200.000đ x 7/8/2015
Kiên Đài 20/3/2012 07/8/2015
10/2012/HSPT-QĐ
của TAND tỉnh Bắc
Kạn

07/2014/HSST
Thôn Nà Khà, 268/QĐ 14/QĐ
Lương Xuân Ngọc 11/3/2014 Của TAND Phạt: 5.000.000đ x 10/8/2015
Kiên Đài, CH 18/4/2014 10/8/2015
huyên Chiêm Hóa

37/2013/HSST
Thôn Làng 21/QĐ 15/QĐ
Đồng Văn Tiền 26/8/2013 của TAND Án phí: 200.000đ x 10/8/2015
Thẳm, Kiên Đài 01/10/2013 10/8/2015
huyên Chiêm Hóa

Án phí:
200.000đ
07/2012/HSST Truy thu:
Thôn Nà Chám, 251/QĐ 17/QĐ
Chu Văn Thủy 23/3/2012 của TAND 100.000đ x 11/8/2015
Kiên Đài 26/4/2012 11/8/2015
huyên Chiêm Hóa Phạt:
5.000.000đ

Truy thu:
08/2013/HSST 600.000đ
Thôn Bản Tai, 249/QĐ 18/QĐ
Hoàng Quang Dũng 07/3/2013 của TAND Phạt: x 11/8/2015
Kiên Đài 09/4/2013 11/8/2015
huyên Chiêm Hóa 5.000.000đ

219/2010/HSST
19/11/2010 của
TAND Quân Cầu
Án phí bồi
Thôn Yên Quang, Giấy, HN 358/QĐ 19/QĐ
Phạm Văn Vỹ thường: x 12/8/2015
Yên Nguyên 268/2011/HSPT-QĐ 01/8/2011 14/8/2015
16.200.200đ
21/01/2011 của
TAND thành phố Hà
Nôi
Thôn Trục Trì, 25/2013/HSST
47/QĐ 20/QĐ
Đào Hồng Quân xã Yên Nguyên, 26/4/2013 của TAND Truy thu: 197.500.000đ x 12/8/2015
03/10/2013 14/8/2015
CH tỉnh Phú Thọ

49/2013/HSST
Thôn Làng Ngõa, 22/11/2013 của 151/QĐ 21/QĐ
Hà Doãn Tình Án phí: 2.962.500đ x 10/8/2015
Xuân Quang TAND huyên Chiêm 26/12/2013 14/8/2015
Hóa

48/2012/HSST
02/11/2012 của Án phí:
TAND huyên Chiêm 200.000đ
Thôn Làng Ải, 191/QĐ 23/QĐ
Phùng Vĩnh Đối Hóa Phạt: x 11/8/2015
Xuân Quang 22/2/2013 14/8/2015
03/2013/HSPT 3.000.000đ
24/01/2013 của
TAND tỉnh TQ

Thôn Trung 45/2014/HSST


200/QĐ 24/QĐ
Hà Doãn Quỳnh Định Quang, Xuân 29/9/2014 của TAND Án phí: 3.905.100đ x 5/8/2015
19/01/2015 14/8/2015
Quang huyên Chiêm Hóa

Án phí:
21/2011/HSST
Thôn Làng Lạc, 26/QĐ 350.000đ 25/QĐ
Hà Doãn Chính 23/6/2011 của TAND x 5/8/2015
Xuân Quang 04/10/2011 Tiền phạt: 14/8/2015
huyên Chợ Đồn
10.000.000đ

11/2013/QĐST-DS
Thôn Tho, 34/QĐ 26/QĐ
Triêu Văn Viêt 23/8/2013 của TAND Án phí: 957.000đ x 11/8/2015
Hà Lang, CH 01/10/2013 14/8/2015
huyên Chiêm Hóa
Triêu Văn Viêt

15/2013/QĐST-DS
Thôn Tho, của TAND huyên 32/QĐ 27/QĐ
Án phí: 894.000đ x 11/8/2015
Hà Lang, CH Chiêm Hóa 01/10/2013 14/8/2015
30/8/2013
Chu Thị Vướng

54/2014/HSST
Thôn Phú Linh, 420/QĐ 29/QĐ
Hà Văn Vĩnh 25/4/2014 của TAND Án phí: 200.000đ x 13/8/2015
Bình Phú 25/8/2014 14/8/2015
huyên Sóc Sơn, HN

41/2009/QĐST-
Thôn Bản Khản, HNGĐ của TAND 302/QĐ 30/QĐ
Mạc Văn Năm CDNC: 250.000đ/tháng x 13/8/2015
Bình Phú Chiêm Hóa 24/4/2015 14/8/2015
11/9/2009

14/2014/HSST
21/4/2014 của TAND
Thôn Nà Vài, huyên Chiêm Hóa 395/QĐ 34/QĐ
Ma Văn Đô Án phí: 4.082.900đ x 19/8/2015
Bình Phú, CH 31/2014/HSPT 06/8/2014 20/8/2015
17/7/2014của TAND
tỉnh Tuyên Quang
28/2012/HSST
Thôn Đồng Mo, 26/10/2012 của 35/QĐ
Hoàng Văn Đường Án phí: 3.270.800đ x 19/8/2015
Hòa Phú, Ch TAND thành phố Hà 20/8/2015
Giang
120/QĐ
10/12/2012

28/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 26/10/2012 72/QĐ
Thôn Đồng Mo, Án phí: 3.060.000đ x 31/8/2015
của TAND thành phố 03/9/2015
Hòa Phú, CH
Hà Giang, Hà Giang

07/2012HSST
Thôn Đồng Mo, 36/QĐ
Hoàng Văn Đường 16/4/2012 của TAND Án phí: 3.140.000đ x 19/8/2015
Hòa Phú, CH 20/8/2015
tỉnh Tuyên Quang
321/QĐ
17/7/2012
07/2012/HSST
Hoàng Đức Văn 16/4/2012 71/QĐ
Thôn Đồng Mo, Án phí: 4.892.850đ x 31/8/2015
của TAND tỉnh 03/9/2015
Hòa Phú, CH
Tuyên Quang
108/2007/HSST
17/12/2007 của
TAND tỉnh Tuyên
Thôn Hợp Long, Quang 05/QĐ 37/QĐ
Đăng Văn Quân Truy thu: 35.149.000đ x 17/8/2015
Yên Nguyên 92/2008/HSPT-QĐ 02/10/2010 20/8/2015
27/2/2008 của TAND
Tối Cao
33/2011/HSST
23/6/2011 của TAND Án phí:
Tổ A2, TT huyên Chiêm Hóa 25/QĐ 200.000đ 40/QĐ
Lương Tuấn Thìn x 19/8/2015
Vĩnh Lôc 45/2011/HSPT 04/10/2011 Phạt tiền: 20/8/2015
25/8/2011 tỉnh Tuyên 4.965.000đ
Quang
160/2014/HSST
18/2/2014 của TAND
thành phố Thái
Thôn Tân Hôi, 02/QĐ 43/QĐ
Dương Văn Chung Nguyên Truy thu: 32.000.000đ x 20/8/2015
Tân An, CH 01/10/2014 21/8/2015
142/2014/HSPT
20/5/2014 của TAND
tỉnh Thái Nguyên

41/2014/HSST
Thôn Tân Hoa, 67/QĐ 44/QĐ
Hoàng Văn Xuyến 11/9/2014 của TAND Phạt tiền: 6.000.000đ x 20/8/2015
Tân An 21/10/2014 21/8/2015
huyên Chiêm Hóa

30/2013/HSST
16/7/2013 huyên
Phạt tiền:
Thôn Tân Hoa, Chiêm Hóa 60/QĐ 45/QĐ
Hoàng Văn Phân 5.000.000đ x 20/8/2015
Tân An 57/2013/HSPT 01/10/2013 21/8/2015
11/9/2013 của TAND
tỉnh Tuyên Quang

14/2012/HSST 287/QĐ
Thôn Bản Tháng, 50/QĐ
Chu Văn Lèn 08/5/2012 của TAND 11/6/2012 Án phí: 400.000đ x 24/8/2015
Trung Hà, CH 25/8/2015
huyên Chiêm Hóa

13/2014/HSST
24/9/2014 của TAND
Án phí:
huyên Lâm Bình
Tổ Luôc 3, 151/QĐ 200.000đ 53/QĐ
Trần Lưu Hoàng 47/2014/HSPT x 21/8/2015
TT Vĩnh Lôc 17/12/2014 Phạt tiền: 25/8/2015
28/11/2014 của
7.000.000đ
TAND tỉnh Tuyên
Quang
33/2011/HSST
Án phí:
23/6/2011 của TAND
200.000đ
Tổ A2, TT huyên Chiêm Hóa 22/QĐ 60/QĐ
Lê Kim Cương Phạt tiền: x 24/8/2015
Vĩnh Lôc, CH 45/2011/HSPT 04/10/2011 25/8/2015
4.000.000đ
25/8/2011 của TAND
tỉnh TQ

17/2015/HSST
Thôn Bản Mèo, 29/6/2015 459/QĐ Tiền phạt: 60a/QĐ
Trần Văn Long x 21/8/2015
Ngọc Hôi của TAND huyên 03/8/2015 5.000.000đ 25/8/2015
CHiêm Hóa

48/2012/HSST
02/11/2012 của
Án phí:
TAND huyên Chiêm
200.000đ
Thôn Khun Hóa 188/QĐ 61/QĐ
Ma Văn Dịu Tiền phạt: x 25/8/2015
Thắng, Hùng Mỹ 03/2013/HSPT 22/2/2013 27/8/2015
4.600.000đ
24/01/2013 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang

Án phí:
52/2014/HSST
1.013.000đ
Thôn Khuôn Làn, 27/12/2014 229/QĐ 64/QĐ
Truy thu: x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyên 27/2/2015 01/9/2015
700.000đ
Hàm Yên
Lý Văn Vềnh

11/2015/HSST
Thôn Khuôn Làn, 24/4/2015 367/QĐ 67/QĐ
Án Phí: 300.000đ x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyên Bắc 19/6/2015 01/9/2015
Quang, Hà Hiang
Truy thu:
65/2011/HSST
1.110.000đ
Nguyễn Văn Lâm Thôn Bản Tù, 29/11/2015 135/QĐ 65/QĐ
Phạt tiền: x 31/8/2015
Tri Phú của TAND huyên 09/01/2015 01/9/2015
8.000.000đ
Chiêm Hóa

30/2012/HSST
Bàn Tiến Hương Thôn Khuổi Pâu, 19/9/2012 79/QĐ Án phí: 66/QĐ
x 31/8/2015
xã Tri Phú, CH Của TAND tỉnh 01/11/2012 3.680.000đ 01/9/2015
Tuyên Quang

13/2015/HSST Án phí:
Lý Văn Vềnh Thôn Khuôn Làn, 18/3/2015 320/QĐ 1.100.000đ 68/QĐ
x 31/8/2015
Tri Phú, CH của TAND huyên 18/5/2015 Truy thu: 01/9/2015
Yên Sơn, TQ 150.000đ

16/2009/HSST
Hoàng Văn Thủ 240/QĐ Án phí: 73/QĐ
Thôn Pắc Hóp, xã 19/3/2009 x 3/9/2015
05/5/2009 6.811.500đ 04/9/2015
Linh Phú Của TAND tỉnh TQ
52/2013/HSST
27/9/2013 Tiền phạt:
Quan Thị Chinh 134/QĐ 74/QĐ
Thôn Pác Tráng, của TAND huyên 4.800.000đ x 3/9/2015
06/12/2013 04/9/2015
xã Linh Phú Định Hóa, Thái
Nguyên

Truy thu:
12/2014/HSST
100.000đ
Hoàng Văn Thùy 16/4/2014 305/QĐ 76/QĐ
Thôn Đồng Nự, Phạt: x 7/9/2015
của TAND huyên 22/5/2014 08/9/2015
Bình Nhân, CH 5.000.000đ
Chiêm Hóa

02/2013/HSST
10/01/2013
của TAND Chiên Tiền phạt:
Trần Xuân Trường Thôn Đầm Hồng 293/QĐ 77/QĐ
Hóa 3.069.000đ x 10/9/2015
2, Ngọc Hôi, CH 09/5/2013 11/9/2015
17/2013/HSPT
24/5/2013
của TAND Tỉnh TQ

Án phí:
200.000đ
03/2012/HSST Truy thu:
Nguyễn Thế Dũng 207/QĐ 78/QĐ
Thôn Đầm Hồng 21/2/2012 của TAND 200.000đ x 10/9/2015
30/3/2012 11/9/2015
5, Ngọc Hôi, CH huyên Chiêm Hóa Phạt:
5.000.000đ
52/2010/HSST
Án phí:
24/9/2010
200.000đ
của TAND huyên
Bùi Văn Công 147/QĐ Truy thu: 80/QĐ
Thôn Tân Quang, Chiêm Hóa x 14/9/2015
05/01/2011 450.000đ 15/9/2015
Vinh Quang 32/2010/HSPT-QĐ
Phạt tiền:
24/11/2010 của
7.000.000đ
TAND tỉnh TQ
Truy thu:
25/2014/HSST
Phan Văn Tuấn 375/QĐ 750.000đ 81/QĐ
Thôn Tiên QUang 20/6/2014 của TAND x 14/9/2015
24/7/2014 Phạt tiền: 15/9/2015
2, Vinh Quang huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ

88/STHS
10/7/1999 của TAND
tỉnh Tuyên Quang Phạt tiền:
Phùng Vĩnh Lâm 36/QĐ 82/QĐ
Thôn Tông Trang, 2064/PTHS 20.000.000đ x 14/9/2015
02/2/2000 15/9/2015
Vinh Quang, CH 29/10/1999 của
TAND Tối Cao

04/2012/HSST Án phí:
28/2/2012 155.000đ
Bàn Văn Nghĩa 212/QĐ 84/QĐ
Thôn Nà Lung, 02/2012/ĐCBA-TA Phạt tiền: x 15/9/2015
04/4/2012 16/9/2015
Phú Bình, CH 07/3/2012 của TAND 6.000.000đ
huyên Chiêm Hóa

03/2013/HSST
22/01/2013 của Truy thu:
Chẩu Đình Duy TAND Chiêm Hóa 700.000đ 86/QĐ
Thôn Búng Bẩu, x 14/9/2015
18/2013/HSPT Phạt tiền: 16/9/2015
Phúc Sơn, CH
25/4/2013 của TAND 5.000.000đ
tỉnh TQ

Án phí:
03/2013/HSST
200.000đ
22/01/2013 của
294/QĐ Truy thu:
Đinh Đức Cường TAND Chiêm Hóa 87/QĐ
Tổ Phúc Hương 09/5/2013 100.000đ x 11/9/2015
18/2013/HSPT 16/9/2015
1, TT Vĩnh Lôc Phạt:
25/4/2013 của TAND
4.000.000đ
tỉnh TQ
09/5/2013

03/2013/HSST
22/01/2013 của
Tiền phạt:
Luân Văn Tim TAND Chiêm Hóa 105/QĐ
Thôn Cuôn, Hà 5.000.000đ x 22/9/2015
18/2013/HSPT 23/9/2015
Lang, CH
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ

03/2013/HSST
Án phí:
22/01/2013 của
400.000đ
Hoàng Văn Viêt TAND Chiêm Hóa 299/QĐ 88/QĐ
Thôn Bản Lai, Phạt tiền: x 14/9/2015
18/2013/HSPT 09/5/2013 16/9/2015
Phúc Sơn, CH 3.968.200đ
25/4/2013 của TAND
tỉnh TQ

Truy thu:
64/2011/HSST
1.000.000đ
Lương Văn An 28/11/2011 của 136/QĐ 93/QĐ
Thôn Pắc Kéo, Phạt: x 16/9/2015
TAND huyên Chiêm 09/01/2012 18/9/2015
Kim Bình, CH 6.000.000đ
Hóa

64/2014/HNGĐ-
Vũ Văn Tước QĐST 183/QĐ 94/QĐ
Thôn Đồng Côt, CDNC: 4.200.000đ x 16/9/2015
30/6/2014 của TAND 06/01/2015 18/9/2015
Kim Bình, CH
Chiêm Hóa

Án phí:
200.000đ
262/2012/HSST
Trần Đắc Thanh 269/QĐ Truy thu: 95/QĐ
Thôn Đầm Hồng 26/9/2012 của TAND x 18/9/2015
18/4/2013 1.000.000đ 21/9/2015
1, Ngọc Hôi TP Bắc Giang
Phạt tiền:
5.000.000đ
24/2012/HSST
26/6/2012 của TAND Tiền phạt:
Lý Thị Liên Chiêm Hóa 23/QĐ 4.000.000đ 97/QĐ
Thôn Đầm Hồng x 18/9/2015
63/2012/HSPT 03/10/2012 21/9/2015
1, Ngọc Hôi, CH
31/8/2012 của TAND
tỉnh TQ

75/1999/HSST Tiền phạt:


Nguyễn Văn Hoàn 193/QĐ 98/QĐ
Thôn Đầm Hồng 18/6/1999 của TAND 18.408.750đ x 18/9/2015
25/9/1999 21/9/2015
4, Ngọc Hôi tỉnh TQ

84/HSST
29/9/1998 của TAND
Lê Văn Cường tỉnh TQ 191/QĐ Tiền phạt: 99/QĐ
Tổ Phố Mới 2, TT x 18/9/2015
1109/HSPT 24/9/1999 14.250.000đ 21/9/2015
Vĩnh Lôc, CH
22/6/1999 của TAND
Tối Cao

04/2015/QĐST-DS
Phạm Lê Thúy 03/3/2015 của TAND 330/QĐ Án phí: 102/QĐ
Thôn Hợp Thành, x 21/9/2015
huyên Chiêm Hóa, 19/5/2015 1.250.000đ 22/9/2015
Trung Hòa, CH
TQ

Lãi suất TP:


28/2012/HSST
Quân Đức Kiên 31/QĐ 1.370.000đ 104/QĐ
Thôn Bản Giảo, 30/7/2012 của TAND x 22/9/2015
03/10/2012 Truy thu: 22/9/2015
Tân Mỹ, CH huyên CH
400.000đ
25/2015/HSST Phạt:
12/8/2015 của TAND 3.500.000đ
Chiêm Hóa 60/QĐ AP HSST: 01/QĐ
Ma Đình Lâm Thôn Cuôn, Hà x 4/11/2015
55/2015/HSPT 14/10/2015 200.000đ 06/11/2015
Lang, CH
24/9/2015 của TAND AP HSPT:
tỉnh TQ 200.000đ

25/2015/HSST
12/8/2015 của TAND Án phí:
Chiêm Hóa 200.000đ 02/QĐ
Đăng Văn Hà Thôn Cuôn, Hà x 4/11/2015
55/2015/HSPT Phạt: 06/11/2015
Lang, CH
24/9/2015 của TAND 3.000.000đ
tỉnh TQ
64/QĐ
14/10/2015
25/2015/HSST
Án phí:
12/8/2015 của TAND
200.000đ
Chiêm Hóa 03/QĐ
Hoàng Đức Thành Thôn Cuôn, Hà Tiền phạt: x 4/11/2015
55/2015/HSPT 06/11/2015
Lang, CH 3.000.000đ
24/9/2015 của TAND
tỉnh TQ

35/2015/HSST
74/QĐ 04/QĐ
Ma Thị Xâm Thôn Nà Khán, 22/9/2015 của TAND Phạt tiền: x 11/11/2015
27/10/2015 12/11/2015
Hà Lang, CH huyên Chiêm Hóa 4.000.000đ

AP HSST:
200.000đ
35/2015/HSST
Truy thu: 05/QĐ
Lý Văn Hoàn Thôn Cuôn, Hà 22/9/2015 của TAND x 11/11/2015
20.000đ 12/11/2015
Lang, CH huyên Chiêm Hóa
Phạt tiền:
81/QĐ 4.000.000đ
27/10/2015
81/QĐ
27/10/2015

AP HSST:
35/2015/HSST
200.000đ 06/QĐ
Luân Văn Chức Thôn Cuôn, Hà 22/9/2015 của TAND x 11/11/2015
Phạt tiền: 12/11/2015
Lang, CH huyên Chiêm Hóa
5.000.000đ

40/2015/HSST
Lê Đức Thuân 20/4/2015 của TAND 15/QĐ 07/QĐ
Thôn Gia Kè, AP: 200.000đ x 3/12/2015
huyên Hàm Thuân 02/10/2015 03/12/2015
Hòa Phú, CH
Bắc, Bình Thuân

114/2014/QĐST-
HNGĐ
56/QĐ CDNC: 08/QĐ
Nguyên Văn Xuân Thôn Nà Héc, 05/12/2014 của x 25/12/2015
12/10/2010 700.000đ/tháng 29/12/2015
Yên Lâp, CH TAND huyên Chiêm
Hóa

AP: 200.000đ
Truy thu:
35/2015/HSST
80/QĐ 290.000đ 09/QĐ
Hà Tiến Hưởng Tổ Rẹ 2, TT Vĩnh 22/9/2015 của TAND x 12/1/2016
27/10/2015 Phạt tiền: 15/01/2016
Lôc, CH huyên Chiêm Hóa
4.000.000đ

Truy thu:
30/2015/HSST
40/QĐ 200.000đ 10/QĐ
Đăng Văn Dương Thôn Khuổi Chỉa, 01/9/2015 của TAND x 18/1/2016
06/10/2015 Phạt tiền: 19/01/2016
Kiên Đài, CH huyên Chiêm Hóa
6.000.000đ

81/2015/QĐST-
HNGĐ 05/QĐ APGN: 11/QĐ
Ma Đức Trọng Thôn Bảu, xã x 19/01/2016
08/9/2015 của TAND 02/10/2015 1.114.600đ 20/01/2016
Hùng Mỹ, CH
huyên Chiêm Hóa
39/2015/HSST
99/QĐ Tiền phạt: 12a/QĐ
Nguyễn Hà Tiến Thôn Khun Vai, 29/9/2015 của TAND x 18/1/2016
03/11/2015 5.000.000đ 22/01/2016
Phú Bình huyên Chiêm Hóa

22/2015/HSST
36/QĐ Phạt: 13/QĐ
Vũ Văn Hòa Thôn Đầm Hồng 07/8/2015 của TAND x 22/1/2016
02/10/2015 5.000.000đ 25/01/2016
3, Ngọc Hôi, CH huyên Chiêm Hóa

32/2015/QĐST-DS
Thôn Thượng 16/11/2015 của 232/QĐ 15/QĐ
Hà Doãn Tuân BTTH: 6.500.000đ x 29/2/2016
Quang, Xuân TAND huyên Chiêm 22/01/2016 01/3/2016
Quang, CH Hóa

02/2015/QĐST-
HNGĐ 162/QĐ CDNC: 16/QĐ
Nguyễn Văn Chín Thôn Nà Lừa, xã x 7/3/2016
19/6/2015 của TAND 29/12/2015 300.000đ/tháng 09/3/2016
Trung Hà, CH
huyên Chiêm Hóa

36/2015/HSST
28/9/2015 Của TAND Tiền phạt:
Thôn Khuôn huyên Chiêm Hóa 208/QĐ 4.000.000đ 17/QĐ
Hoàng Văn Danh x 8/3/2016
Pồng, Trung Hà, 63/2015/HSPT 08/1/2016 09/3/2016
CH 04/12/2015 của
TAND tỉnh TQ
36/2015/HSST
28/9/2015 Của TAND AP: 200.000đ
huyên Chiêm Hóa 196/QĐ Phạt tiền: 20/QĐ
Quan Văn Tung Thôn Nông Tiến x 9/3/2016
63/2015/HSPT 08/1/2016 3.000.000đ 09/3/2016
II, Trung Hà, CH
04/12/2015 của
TAND tỉnh TQ

Tổ Trung Tâm 2, 185/QĐ Phạt tiền: 22/QĐ


Nguyễn Bích Hòa x 17/3/2016
TT Vĩnh Lôc 04/01/2016 4.540.000đ 17/3/2016
96/2015/HSST
29/9/2016 của TAND
thành phố Lào Cai

Thôn Lăng TNCD:


84/2011/QĐST- 201/QĐ 23/QĐ
Hà Thị Yến Luông, Tân 4.270.000đ kèm x 28/3/2016
HNGĐ 19/01/2015 28/3/2016
Thịnh, CH lãi suất
23/12/2011 của
TAND huyên Chiêm
Hóa, TQ

Thôn Vĩnh Khoái, 06/2015/HSST 08/QĐ BTTH: 24/QĐ


Hà Phúc Giáp x 25/3/2016
Yên Nguyên, CH 30/3/2015 02/10/2015 4.000.000đ 05/4/2016

41/1999/HSST
12/10/1999 của
TAND huyên Chiêm
Hóa
Thôn Tân Hoa, 143/1999/HSPT 28/QĐ BTCD: 25/QĐ
Hoàng Văn Sỹ 19/11/1999 của x 4/4/2016
Tân An 02/10/2015 2.825.000đ 05/4/2016
TAND tỉnh Tuyên
Quang
27/2011/HSST BTTH:
Thôn An Vượng, 267/QĐ 26/QĐ
30/5/2011 của TAND 23.737.500đ x 21/4/2016
xã Tân An 22/2/2016 21/4/2016
huyên Chiêm Hóa kèm lãi suất

Hà Văn Lý

27/2011/HSST BTTH:
Thôn An Vượng, 265/QĐ 27/QĐ
30/5/2011 của TAND 36.275.000đ x 21/4/2016
xã Tân An 19/2/2016 21/4/2016
huyên Chiêm Hóa kèm lãi suất

13/2015/HSST Phạt:
Tổ Rẹ 1, TT Vĩnh 294/QĐ 28/QĐ
Nguyễn Thùy Linh 10/6/2015 của TAND 4.000.000đ kèm x 10/5/2016
Lôc 15/3/2016 11/5/2016
tỉnh Tuyên Quang lãi suất

20/2015/HSST AP: 200.000đ


Thôn Cây La,
25/11/2015 của 396/QĐ Truy Thu: 29/QĐ
Đinh Văn Tùng Hòa Phú, Chiêm x 3/6/2016
TAND huyên Bảo 13/5/2016 2.000.000đ kèm 07/6/2016
Hóa
Yên, tỉnh Lào Cai lãi xuất truy thu

68/2015/HSST
27/11/2015 của
AP: 200.000đ
Thôn Cây La, TAND huyên Yên
395/QĐ Truy Thu: 30/QĐ
Đinh Văn Tùng Hòa Phú, Chiêm Sơn, Tuyên Quang x 3/6/2016
13/5/2016 3.583.000đ kèm 07/6/2016
Hóa 07/2016/HSPT
lãi xuất truy thu
24/2/2016 của TAND
tỉnh TQ

Thôn TRung
22/2015/HNGĐ-ST
Vượng 1, xã 273/QĐ CDNC: 31/QĐ
Nguyễn Văn Thân 11/9/2015 của TAND x 13/6/2016
Trung Hòa, 01/3/2016 3.600.000đ 13/6/2016
huyên Chiêm Hóa
Chiêm Hóa
32/2012/HSST
15/11/2012 của
Thôn Tân Thành, TAND tỉnh Tuyên
381/QĐ BTTH: 33/QĐ
Vũ Văn Cần xã Tân Mỹ, Quang x
09/5/2016 28.500.000đ 23/6/2016 23/6/2016
Chiêm Hóa 165/HSPT
26/3/2013 của TAND
Tối Cao

51/2015/HSST
Thôn Chản, Nhân 18/12/2015 của 271/QĐ Phạt tiền: 34/QĐ
Lý Văn Thắng x 5/7/2016
Lý, CH TAND huyên Chiêm 26/2/2016 4.610.000đ kèm 06/7/2016
Hóa lãi xuất

09/2016/QĐST_DS APDS có Giá


Thôn Bản Cải, 03/6/2016 của TAND 425/QĐ Ngạch: 35/QĐ
Lương Trường Dũng x 6/7/2016
Ngọc Hôi huyên Chiêm Hóa 15/6/2016 540.000đ 07/7/2016

139/2015/HSST
28/12/2015 của
TAND huyên Bến
Thôn Làng Bình, 378/QĐ 36/QĐ
Hà Ngọc Quân Lức, Long An AP: 407.250đ x 7/7/2016
Xuân Quang, CH 04/5/2016 07/7/2016
34/2016/HSPT
05/4/2016 của TAND
tỉnh Long An

73/2015/HSST
Thôn Đầm Hồng 24/12/2015 của 291/QĐ Phạt tiền: 37/QĐ
Nguyễn Bảo Ngọc x 6/7/2016
6, Ngọc Hôi, CH TAND huyên Chợ 08/3/2016 4.405.000đ kèm 07/7/2016
Đồn, Bắc Kạn lãi xuất

03/2016/QĐST-DS BTTH:
Thôn Nà Rùng, 315/QĐ 38/QĐ
Ma văn Sìn 25/3/2016 của TAND 8.000.000đ kèm x 25/7/2016
Hà Lang, CH 05/4/2016 26/7/2016
huyên Chiêm Hóa lãi suất
50/2012/HSST BTCD:
Thọâ n Cùọâ n, Hăà 514/QĐ 41/QĐ
Hoàng Tuấn Anh 25/4/2012 của TAND 34.900.00đ kèm x 14/9/2016
Lăng, Chiêâ m Họý ă 22/8/2016 14/9/2016
thành phố Tuyên Quang lãi suất

26/2016/HSST
BTCD:
Thọâ n Lăă ng Lùọâ ng, 28/4/2016 của TAND 540/QĐ 42/QĐ
Hà Phúc Điển 55.253.000đ kèm x 19/9/2016
Tăâ n Thiọnh, CH thành phố Tuyên Quang 30/8/2016 20/9/2016
lãi suất

Tọể A1, thiọ trăế n 01/2016/DS-ST


428/QĐ APDSGN: 43/QĐ
Nguyễn Văn Viêt Víãnh Lọâọ c, Chiêâ m 12/5/2016 của TAND x 15/9/2016
Họý ă 17/6/2016 2.520.000đ 20/9/2016
huyên Chiêm Hóa

Đồng Xuân Khai 05/2013/QĐST-DS


Thọâ n Năà Têà , Ngọọ c 326/QĐ TNCD: 01/QĐ
Phạm Thị Thêm 09/5/2013 của TAND x 11/10/2016
Họâọ i, CH 31/5/2013 19.000.000đ 11/10/2016
huyên Chiêm Hóa

Thọâ n Năà Ngăà ý, xăã 11/2016/QĐST-HNGĐ


Trùng Họà ă, Chiêâ m 02/8/2016 của TAND 549/QĐ CDNC: 8/12/2016 03/QĐ
Triêu Đức Huân
Họý ă 04/12/2015 6.450.000đ 12/12/2016
huyên Lâm Bình, TQ
34/2013/HSST
Thọâ n Năà Giăà ng, 118/QĐ AP DSGN: x 16/12/2016 04/QĐ
Ma Đình Dự Tăâ n Mýã, CH 27/12/2013 của TAND
14/11/2016 4.289.000đ 19/12/2016
tỉnh Tuyên Quang

Tọể A1, thiọ trăế n 154/2011/QĐST-DS TNCD:


17/QĐ 05/QĐ
Víãnh Lọâọ c, Chiêâ m 09/12/2011 của TAND 396.760.799đ x 26/12/2016
Họý ă 02/10/2015 27/12/2016
thành phố Tuyên Quang kèm lãi suất

Tọể A1, thiọ trăế n 90/2015/QĐST-DS TNCD:


Víãnh Lọâọ c, Chiêâ m 122/QĐ x 26/12/2016 06/QĐ
22/9/2015 của TAND 450.000.000đ
Họý ă 04/12/2015 27/12/2016
thành phố Tuyên Quang kèm lãi suất

Nguyễn Thị Kim Nhung

Tọể A1, thiọ trăế n 104/2011/QĐST-DS TNCD:


16/QĐ 07/QĐ
Víãnh Lọâọ c, Chiêâ m 19/7/2011 của TAND 208.467.301đ x 26/12/2016
Họý ă 02/10/2015 27/12/2016
thành phố Tuyên Quang kèm lãi suất

Tọể A1, thiọ trăế n 90/2015/QĐST-DS


126/QĐ AP DSGN: 08/QĐ
Víãnh Lọâọ c, Chiêâ m 22/9/2015 của TAND x 26/12/2016
Họý ă 04/12/2015 12.000.000đ 27/12/2016
thành phố Tuyên Quang

Thôn Khuân 56/2016/QĐST-HNGĐ


54/QĐ CDNC: 09/QĐ
Hà Văn Nông Khương, xã Yên 30/6/2016 của TAND x 11/1/2017
06/10/2016 700.000đ/tháng 13/01/2017
Lâp, CH huyên CH

Thôn Nà Nâu, xã 113/2015/QĐST-HNGĐ


16/QĐ CDNC: 10/QĐ
Hà Duy Anh Yên Lâp, Chiêm 11/12/2015 của TAND x 12/1/2017
03/10/2016 400.000đ/tháng 13/01/2017
Hóa, TQ huyên CH
AP HSST:
Thôn 135, 13/HSST 20/QĐ 50.000đ 11/QĐ
Ngô Văn Dương x 10/1/2017
xã Yên Lâp, CH 07/5/1998 của TACH 12/6/1998 Phạt tiền: 18/01/2017
19.598.000đ

BTTH:
Thôn Nà Vài, Bình 14/2014/HSST 17/QĐ 12/QĐ
69.658.000đ kèm x 16/01/2017
Phú, CH 21/4/2014 của TACH 03/10/2016 18/01/2017
lãi suất

Ma Văn Đô

Thôn Nà Vài, Bình 14/2014/HSST 18/QĐ CDNC: 13/QĐ


x 16/01/2017
Phú, CH 21/4/2014 của TACH 03/10/2016 300.000đ/tháng 18/01/2017

Thôn Liên Hiêp, 39/2016/HSST Tịch thu sung quỹ


14/QĐ 14/QĐ
Bàn Văn Hùng Phú Bình, Chiêm 23/8/2016 của TAND Nhà nước: x 19/1/2017
03/10/2016 20/01/2017
Hóa, TQ huyên CH 450.000đ

AP: 200.000đ
Thôn Nà Lung, Phú 39/2016/HSST
20/QĐ Phạt tiền: 15/QĐ
Bàn Văn Nghĩa Bình Chiêm Hóa, 23/8/2016 của TAND x 19/1/2017
03/10/2016 3.000.000đ kèm 20/01/2017
TQ huyên CH
lãi suất
Tổ Trung Tâm 1,
18/2016/QĐST-DS 506/QĐ AP DSGN: 16/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lôc, x 7/2/2017
29/7/2016 của TACH 16/8/2016 2.104.000đ 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ

Tổ Trung Tâm 1, TNCD:


07/2016/QĐST-DS 85/QĐ 17/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lôc, 55.440.000đ kèm x 7/2/2017
27/4/2016 của TACH 20/10/2016 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ lãi suất

Tổ Trung Tâm 1, TNCD:


06/2016/QĐST-DS 84/QĐ 18/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lôc, 35.000.000đ kèm x 7/2/2017
19/4/2016 của TACH 20/10/2016 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ lãi suất

Tổ Trung Tâm 1,
10/2016/QĐST-DS 456/QĐ AP DSGN: 19/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lôc, x 7/2/2017
24/6/2016 của TACH 12/7/2016 1.237.500đ 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ

Tổ 11/9, thị trấn TNCD:


01/2016/KDTM-ST 66/QĐ 20/QĐ
Vũ Thanh Loan Vĩnh Lôc, Chiêm 207.887.802đ x 7/2/2017
31/5/2016 của TACH 14/10/2016 09/02/2017
Hóa, TQ kèm lãi suất

Tổ 11/9, thị trấn AP KDTM


01/2016/KDTM-ST 458/QĐ 21/QĐ
Vũ Thanh Loan Vĩnh Lôc, Chiêm STGN: x 7/2/2017
31/5/2016 của TACH 12/7/2016 09/02/2017
Hóa, TQ 10.394.390đ
Tổ Trung Tâm 1, TNCD:
18/2016/QĐST-DS 91/QĐ 22/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến thị trấn Vĩnh Lôc, 84.160.000đ kèm x 7/2/2017
29/7/2016 của TACH 01/11/2016 09/02/2017
Chiêm Hóa, TQ lãi suất

44/2016/HSST BTCD:
Thôn Vĩnh Khoái, 236/QĐ 23/QĐ
Đoàn Văn Thức 26/8/2016 của TAND 4.000.000đ kèm x 17/2/2017
Yên Nguyên, CH 20/01/2017 20/02/2017
huyên Chiêm Hóa lãi suất châm

44/2016/HSST BTCD:
Thọâ n Đăà i Thiọ, xăã 236/QĐ 24/QĐ
Lường Hưãù Trọọ ng 26/8/2016 cùả ă TAND 9000.000đ kèm x 17/2/2017
Yêâ n Lăâọ p, CH 20/1/2017 20/2/2017
hùýêâọ n Chiêâ m Họý ă lãi suất

Tổ Đồng Tụ, thị


12/2016/QĐST-DS BTCD:
trấn Vĩnh Lôc, 201/QĐ 25/QĐ
Nguyễn Mạnh Tuân 20/7/2016 của TAND 7.000.000đ kèm x 20/2/2017
Chiêm Hóa, Tuyên 03/01/2017 20/2/2017
huyên CH lãi suất châm
Quang

18/2014/HSST
27/8/2014 của TAND
Thôn Ba Hai, xã
huyên Chiêm Hóa 101/QĐ BTTH: 26/QĐ
Hà Đức Cao Nhân Lý, Chiêm x 21/2/2017
07/2015/HSPT 03/11/2016 78.250.000đ 21/2/2017
Hóa, Tuyên Quang
06/01/2015 của TAND
Tối Cao

Thôn Rỗm, Hùng 13/2016/HSST


278/QĐ BTCD: 27/QĐ
Bùi Văn Biên Mỹ, Chiêm Hóa, 15/4/2016 của TAND x 10/3/2017
20/2/2017 1.500.000đ 13/3/2017
Tuyên Quang huyên CH
Thôn Soi Trinh, 59/2016/HSST AP: 200.000đ
206/QĐ 28/QĐ
Hoàng Văn Bền Trung Hòa, Chiêm 24/11/2016 của TAND AP DSGN: x 22/3/2017
03/01/2017 22/3/2017
Hóa, Tuyên Quang huyên CH 1.760.000đ

31/2012/HSST
07/8/2012 của TAND
Thôn Pù Đồn, Minh BTTH:
huyên CH 307/QĐ 29/QĐ
Mai Tất Sơn Quang, Chiêm Hóa, 20.000.000đ kèm x 2/12/2016
38/2012/HSPT-QĐ 10/3/2017 24/3/2017
TQ lãi suất
20/9/2012 của TAND
tỉnh

Thôn Nà Trình, 69/2015/QĐST-HNGĐ


169/QĐ CDNC: 30/QĐ
Dương Thành Thiêp Minh Quang, 24/08/2015 của TAND x 21/3/2017
14/12/2016 400.000đ/tháng 24/3/2017
Chiêm Hóa, TQ huyên CH

22/2013/QĐST-DSTC TNCD:
Thọâ n Đăầ m Họầ ng 2, 06/12/2013 cùả ă 425/QĐ 40/QĐ
Trăầ n Văă n Chùng 15/6/2016 8000.000đ x 14/6/2016
Ngọọ c Họâọ i, CH TAND hùýêâọ n Chiêâ m 01/8/2015
kêà m lăã i sùăế t
Họý ă

Thôn Pù Đồn, Minh 16/2012/QĐST-DS BTCD:


124/QĐ 31/QĐ
Ma Văn Nhân Quang, Chiêm Hóa, 22/8/2012 của TA 15.500.000đ x 23/3/2017
16/11/2016 27/3/2017
TQ huyên Chiêm Hóa kèm lãi suất

Thôn Cao Bình, 67/2011/HSST BTTH:


309/QĐ 32/QĐ
Lương Văn Dương Hùng Mỹ, Chiêm 30/11/2011 của TA 80.000.000đ x 29/3/2017
10/3/2017 03/4/2017
Hóa, TQ huyên Chiêm Hóa kèm lãi suất

02/2016/QĐST-DSTC TNCD:
Thôn Đầm Hồng 2, 142/QĐ 34/QĐ
Trịnh Thị Liễu 28/9/2016 của TAND 30.000.000đ x 17/4/2017
Ngọc Hôi, CH 17/11/2016 17/4/2017
huyên Chiêm Hóa Kèm lãi suất

Thôn Khuân Hang,


88/2016/QĐST-HNGĐ 270/QĐ CDNC: 35/QĐ
Hà Thị Huê Hòa Phú, Chiêm x 19/4/2017
27/9/2016 của TACH 15/2/2017 500.000đ/2 cháu 21/4/2017
Hóa, TQ
02/2017/HSST
09/01/2017 của TA
Thôn Hợp Long 2, BTCD:
Chiêm Hóa, TQ 374/QĐ 36/QĐ
Hoàng Văn Thêm Yên Nguyên, CH, 81.415.000đ x 3/5/2017
10/2017/HSPT-QĐ 14/4/2017 08/5/2017
TQ kèm lãi suất
17/3/2017 của TA tỉnh
Tuyên Quang

03/2016/QĐST-DS BTTH:20.000.000
Thôn Nà Rùng, Hà 463/QĐ 37/QĐ
Ma Văn Sìn 25/3/2016 của TAND đ x 6/28/2017
Lang, CH, TQ 25/3/2017 05/07/2017
huyên Chiêm Hóa Kèm lãi suất

Thanh toán tiền


03/2017/HSST chênh lêch, hỗ trợ
tổ Vĩnh Lợi, TT 350 38/QĐ
Nguyễn Trung Kiên 18/01/2017 của TA KK sau ly hôn: x 7/3/2017
Vĩnh Lôc, CH, TQ 11/4/2017 07/7/2017
Chiêm Hóa, TQ 25.000.000đ + Lãi
suất

07/2017/HSST
thôn Khuổi Chán, 362/QĐ Tiền Phạt: 39/QĐ
Nông Văn Tuấn 03/3/2017 của TA x 6/30/2017
Kim Bình, CH, TQ 11/4/2017 3.000.000đ 07/7/2017
Chiêm Hóa, TQ
01/2017/HSST
06/01/2017 của TA APHSST:
Thôn Nông Tiến II, Chiêm Hóa 379/QĐ 200.000đ 40/QĐ
Quan Văn Tung x 7/14/2017
Trung Hà, CH, TQ 10/2017/HSPT 24/4/2017 Tiền phạt: 19/7/2017
05/4/2017 của TA tỉnh 3.000.000đ
Tuyên Quang
29/2015/HSST
thôn Tân Hợp, Tân 306/QĐ Hoàn trả: 41/QĐ
Vương Xuân Huấn 01/9/2015 của TA x 7/13/2017
An, CH, TQ 10/3/2017 3.600.000đ 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ

01/2016/DS-ST
thôn Tân Hôi, Tân 230/QĐ Thanh toán nợ: 42/QĐ
Ma Văn Nhì 30/9/2016 của TA x 7/13/2017
An, CH,TQ 11/01/2017 6.000.000đ 19/7/2017
Chiêm Hóa, TQ

tổ 3, TT Viêt 175/2011/HSST
413/QĐ Bồi thường: 43/QĐ
Hoàng Mạnh Trường Quang, Bắc Quang, 16/8/2011 của TA TP x 7/14/2017
05/5/2017 7.500.000đ 19/7/2017
HG. Viêt Trì, Phú Thọ
thôn Bản Cuống, 93/2015/QĐST-HNGĐ
429/QĐ Cấp dưỡng nuôi 44/QĐ
Nguyễn Thị Hiền Minh Quang, CH, 05/11/2015 của TA x 7/19/2017
26/5/2017 con: 11.000.000đ 20/7/2017
TQ Chiêm Hóa

Thôn Làng Ải, 50/2017/QĐST-HNGĐ Án phí cấp dưỡng


451/QĐ 45/QĐ
Lù Cáo Lèng Xuân Quang, CH, 16/5/2017 của TA nuôi con: x 7/19/2017
06/6/2017 20/7/2017
TQ Chiêm Hóa 150.000đ

Triêu Văn Tự

Thôn Phúc Thượng, 41/2012/HSST Liên đới bồi


260/QĐ 46/QĐ
xã Tân Thịnh, CH, 26/9/2012 của TAND thường: x 7/20/2017
03/2/2016 20/7/2017
TQ huyên Chiêm Hóa 39.719.100đ

Triêu Văn Ngôn

thôn Tiên Hóa 2, 06/2017/QĐST-HNGĐ


381/QĐ APDSST có giá 47/QĐ
Trần Văn Vin Vinh Quang, CH, 27/3/2017 của TA x 9/5/2017
24/4/2017 ngạch: 1.625.000đ 11/9/2017
TQ Chiêm Hóa, TQ

35/2017/HSST APHSST:
thôn Phú Linh, 547/QĐ 48/QĐ
Hà Văn Vĩnh 20/6/2017 của TA 200.000đ x 9/6/2017
Bình Phú, CH, TQ 07/8/2017 11/9/2017
huyên Yên Sơn, TQ
tổ Trung Tâm 1, TT 10/2016/QĐST-DSTC 397/QĐ Trả nợ công dân: 49/QĐ
Nguyễn Đăng Tiến x 9/8/2017
vĩnh Lôc, CH, TQ 24/6/2016 của TACH 04/5/2017 49.500.000đ + Lãi 11/9/2017

25/2016/HSST Tiền phạt:


Thôn Đầm Hồng 2, 581/QĐ 50/QĐ
Nguyễn Bá Phương 15/6/2017 của TA 5.000.000đ + Lãi x 9/6/2017
Ngọc Hôi, CH 24/7/2017 11/9/2017
Chiêm Hóa, TQ suất

499/2016/HSST
thôn Nà Ngà, Ngọc 571/QĐ APHSST: 51/QĐ
Đăng Văn Luyên 28/11/2016 của TA x 9/8/2017
Hôi, CH, TQ 15/8/2017 200.000đ 11/9/2017
Chiêm Hóa, TQ

19/2017/HSST
12/5/2017 của TA Tiền phạt:
thôn Đồng Bả, Hòa Chiêm Hóa 556/QĐ 4.000.000đ 52/QĐ
Lê Đức Thắng x 9/15/2017
Phú, CH, TQ 24/2017/HSPT 09/8/2017 15/9/2017
17/7/2017 của TA tỉnh
TQ

07/2012/QĐST-DSCT
thôn Đầm Hồng 1, 151/QĐ Trả nợ công dân: 53/QĐ
Ma Thị Ngọc 04/4/2012 của TA x 9/12/2017
Ngọc Hôi, CH, TQ 17/01/2013 27.000.000 15/9/2017
Chiêm Hóa

07/2012/QĐST-DSCT
thôn Đầm Hồng 1, 274/QĐ Trả nợ công dân: 54/QĐ
Ma Thị Ngọc 04/4/2012 của TA x 9/12/2017
Ngọc Hôi, CH, TQ 24/5/2012 1.000.000đ 15/9/2017
Chiêm Hóa
274/2016/QĐST-
Cấp dưỡng nuôi
thôn Nà Nẻm, Xuân HNGĐ 308/QĐ 55/QĐ
Nguyễn Văn Dũng con: x 9/15/2017
Quang, CH, TQ 27/12/2016 của TA 10/3/2017 10/3/2017
1.500.000đ/tháng
huyên Yên Sơn, TQ

Thôn Tân Thành, 01/2013/HNGĐ-ST Cấp dưỡng nuôi


56/QĐ 56/QĐ
Nguyễn Thành Long xã Tân Mỹ, Chiêm 28/01/2013 của TA con: x 9/18/2017
06/10/2016 18/9/2017
Hóa Chiêm Hóa 500.000đ/tháng

thôn Tiên Quang 1, 14/2016/HSST


239/QĐ Bồi thường: 57/QĐ
Vũ Văn Hiếu Vinh Quang, CH, 19/4/2016 của TA x 9/18/2017
20/01/2017 11.154.000đ + Lãi 21/9/2017
TQ Chiêm Hóa
Tuyên Quang, ngày    tháng     năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN NA HANG
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `

Nghĩa vụ thi hành án

Quyết định Lý do chưa thi hành Quyết định về


Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải Địa chỉ của người Bản án, quyết định thi hành án điều kiện thi
năm xác
Số TT THA chưa có ĐK thi phải thi hành án (số, ký hiêu, ngày tháng (số, ký hiêu, hành án (số, Ghi chú
minh gần
hành năm, của ...) ngày tháng Loại nghĩa vụ
Điểm a Điểm b Điểm c nhất ký hiệu, ngày
năm) thi hành án
Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1 tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Tổng cộng: 51 51

VII Chi cục THADS


huyện Na Hang

51 51 51

03/2012/ HSPT 74/QĐ- 06/QĐ-


thọâ n Tăý t Kêả , xăã AÁ n phíý 2.637.000
Phùà ng Văă n Sùý 14/2/2012 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS đọầ ng X 14/7/2015 CCTHADS
Khăâ ù Tinh
ND tíảnh Tùýêâ n Qùăng 28/2/2012 14/7/2015

08/2015/ HSST 84/QĐ- 17/QĐ-


Lýý Săà nh Hin thọâ n Khùọể i Phíàn, Trùý thù X 1/12/2017
02/4/2015 cùả ă Tọăà n CCTHADS CCTHADS
xăã Sinh Lọng 7.700.000 đọầ ng
ăý n ND hùýêâọ n Nă Hăng 7/5/2015 14/7/2015
08/2015/ HSST 83/QĐ- 18/QĐ-
thọâ n Phiêâ ng Ngăà m, 02/4/2015 Trùý thù
Họăà ng Hưãù Bíành cùả ă Tọăà n CCTHADS X 1/12/2017 CCTHADS
xăã Sinh Lọng 7.000.000 đọầ ng
ăý n ND hùýêâọ n Nă Hăng 7/5/2015 14/7/2015

55/2005/ HSST 119/QĐ- 22/QĐ-


thọâ n Khùọể i Tíých, 21/6/2005 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS AÁđọầnng
phíý 354.000
Chù Văă n Tùà ý X 12/2/2016 CCTHADS
xăã Đăà Viọ ND tíảnh Tùýêâ n Qùăng 08/7/2013 14/7/2015

04/2013/DSST 131/QĐ- 25/QĐ-


thọâ n Băả n Thăý c, xăã 23/7/2013 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS AÁđọầnng
phíý 3.745.000
Săằ m Văă n Hăà X 12/5/2015 CCTHADS
Yêâ n Họă
ND hùýêâọ n Nă Hăng 16/9/2013 14/7/2015

thọâ n Năà Lùọâ ng, xăã 10/2010/ HSST 82/QĐ- AÁ n phíý 200.000 26/QĐ-
Triêâọ ù Qùăng Sýả 29/4/2014 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS X 12/1/2016 CCTHADS
Yêâ n Họă đọầ ng
ND hùýêâọ n Nă Hăng 2/6/2014 14/7/2015

58/2014 /STHS 31/QĐ- 28/QĐ-


thọâ n Năà Rêọ, xăã 19/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS
Họăà ng Văă n Kiêâ n ND thăà nh phọế Tùýêâ n 24/11/2014 AÁ n phíý 1.223.000 X 4/7/2017 CCTHADS
Năă ng Khăả 14/7/2015
Qùăng

53/2013/ HSST 38/QĐ- 32/QĐ-


thọâ n Năà Thọâ m, xăã 21/11/2013 cùả ă Tọà ă
Mă Văă n Hườýng CCTHADS AÁ n phíý 400.000 X 5/29/2017 CCTHADS
Thănh Tường ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n 14/1/2014 14/7/2015
Yêâ n Sờ, Tùýêâ n Qùăng

62/2014/ HSST 34/QĐ-


thọâ n Năà Rêọ, xăã 25/9/2014 cùả ă Tọà ă ăý n 24/QĐ-THA AÁ n phíý 400.000
Họăà ng Văă n Kiêâ n X 4/7/2017 CCTHADS
Năă ng Khăả nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Lăâọ p 10/11/2014 14/7/2015
Thăọ ch, Víãnh Phùý c
80/2014/ STHS 01/QĐ- 35/QĐ-
thọâ n Năà Rêọ, xăã 31/7/2014 cùả ă Tọà ă ăý n AÁ n phíý 713.000
Họăà ng Văă n Kiêâ n CCTHA X 4/7/2017 CCTHADS
Năă ng Khăả nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Sờn 01/10/2014 đọầ ng 14/7/2015
Dường, Tùýêâ n Qùăng

06/2015/ HSST 93/QĐ- 36/QĐ-


thọâ n Năà Khăý , xăã AÁ n phíý 775.000
Họăà ng Anh Tăà i 12/3/2015 cùả ă Tọăà ăý n CCTHA X 4/7/2017 CCTHADS
Năă ng Khăả ND hùýêâọ n Nă Hăng 21/5/2015 đọầ ng 14/7/2015

14/2013/ HSST 125/QĐ- AÁ n phíý 200.000 37/QĐ-


thọâ n Năà Rêọ, xăã
Họăà ng Văă n Cường 5/7/2013 cùả ă Tọăà ăý n CCTHA đọầ ng. Trùý thù X 4/7/2017 CCTHADS
Năă ng Khăả
ND hùýêâọ n Nă Hăng 12/2/2013 1.950.000 đọầ ng 14/7/2015

24/2012/ DSPT
Thọâ n Yêâ n Thườọng, 23/8/2012 cùả ă Tọà ă ăý n 145/QĐ- AÁ n phíý 858.000 01/QĐ-
Phăọ m Thiọ Vêả CCTHA X 1/4/2016 CCTHADS
xăã Thănh Tường nhăâ n dăâ n tíảnh Tùýêâ n 12/9/2012 đọầ ng 14/7/2015
Qùăng

29/2014/HSPT 132/QĐ- AÁ n phíý 200.000 40/QĐ-


thọâ n Băắ c Lêà , xăã Đăà 26/8/2015
Triêâọ ù Văă n Hưãù cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS đọầ ng. Trùý Thù X 6/29/2017 CCTHADS
Viọ, hùýêâọ n Nă Hăng nhăâ n dăâ n tíảnh Băắ c Kăọ n 10/8/2015 12.000.000 đọầ ng 4/9/2015

461/2014/ HSST
25/8/2014 cùả ă Tọà ă ăý n 46/QĐ- 05/QĐ-
Tọể 8, thiọ trăế n Nă AÁ n phíý 200.000
Ngùýêễ n Thăả ọ Thường nhăâ n dăâ n TP Thăý i CCTHA X 29/2/2016 CCTHADS
Hăng Ngùýêâ n, tíảnh Thăý i 20/1/2015 đọầ ng 14/7/2015
Ngùýêâ n

313/2015/ HSST
9/11/2015 cùả ă Tọà ă ăý n 59/QĐ- 07/QĐ-
Tọể 8, thiọ trăế n Nă AÁ n phíý 80.000
Ngùýêễ n Thăả ọ Thường nhăâ n dăâ n TP Thăý i CCTHA X 29/2/2016 CCTHADS
Hăng Ngùýêâ n, tíảnh Thăý i 22/2/2016 đọầ ng 29/2/2016
Ngùýêâ n
94/2015/DS-ST ngăà ý
Tọể 4, thiọ trăế n Nă 41/QĐ- 02/QĐ-
13/10/2015 cùả ă Tọà ă
Chù Thiọ Hường Hăng, hùýêâọ n Nă CCTHADS AÁ n phíý 8.500.000 X 1/11/2016 CCTHADS
ăý n ND thăà nh phọế
Hăng 14/12/2015 11/1/2016
Tùýêâ n Qùăng

Trăả nờọ chọ băà


94/2015/DS-ST ngăà ý
Tọể 4, thiọ trăế n Nă 46/QĐ- Ngùýêễ n Thiọ Kim 03/QĐ-
13/10/2015 cùả ă Tọà ă
Chù Thiọ Hường Hăng, hùýêâọ n Nă CCTHADS Oănh X 1/11/2016 CCTHADS
ăý n ND thăà nh phọế
Hăng 04/1/2016 170.000.000 11/1/2016
Tùýêâ n Qùăng đọầ ng

38/2015/HSST ngăà ý 02/QĐ- 05/QĐ-


Băả n Lăằ n, xăã Sờn 16/5/2015 cùả ă TAND CCTHADS Tiêầ n phăọ t:
Bêế Văă n Cườàng x 4/5/2017 CCTHADS
Phùý hùýêâọ n Chờọ Đọầ n, tíảnh 3.000.000 đọầ ng
BK 01/10/2015 15/1/2016

thọâ n Khọâ ng Măâ ý, 05/2008/HNGĐ 34/QĐ- CDNC chọ băà 06/QĐ-


Triêâọ ù Văă n Nọọ ọng 25/5/2008 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS Phùà ng Thiọ ÍÁch X 5/9/2017 CCTHADS
xăã Năă ng Khăả ND hùýêâọ n Nă Hăng 05/11/2015 18.900.000 đọầ ng 27/1/2016

Bọầ i thườàng chọ


07/2015/DS-ST 26/QĐ- 01/QĐ-
thọâ n Khùọể i Tíých, 01/9/2015 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS ọâChiêầ
ng Đăăọ ng Văă n
Họăà ng Văă n Điêể m X 5/29/2017 CCTHADS
xăã Đăà Viọ ù
ND hùýêâọ n Nă Hăng 12/10/2015 26.000.000 8/1/2016
đọầ ng

12/2015/HSST 50/QĐ- 08/QĐ-


CCTHADS AÁ5.525.000
n phíý:
Ngùýêễ n Văă n Dêâ m Thọâ n 4 xăã Cọâ n Lọâ n 27/11/2015 cùả ă x 1/6/2017 CCTHADS
đọầ ng
TAND hùýêâ n Nă Hăng 18/1/2016 17/3/2016

Thọâ n Đọn Tăâ ù, xăã 05/2012/QĐST-HNGĐ 78/QĐ- 16/QĐ-


Thănh Tường, ngăà ý 17/4/2012 cùả ă Căý p dườãng nùọâ i
Tọâ Minh Hiêế ù CCTHADS X 5/15/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Nă Hăng, TAND hùýêâọ n Nă Hăng, 22/3/2016 cọn 28.200.000đ 27/6/2016
tíảnh Tùýêâ n Qùăng tíảnh Tùýêâ n Qùăng
15/2015/HSST ngăà ý
60/QĐ- Cọà n phăả i Liêâ n 15/QĐ-
Băà n Văă n Sùý + ĐB thọâ n Khùọể i Phíàn, 10/8/2015 cùả ă Tọà ă ăý n x 5/25/2017
CCTHADS đờýi bọầ i thườàng: CCTHADS
xăã Sinh Lọng ND hùýêâọ n Nă Hăng, 01/03/2016 134,953,000đ 22/6/2016
Tùýêâ n Qùăng

01/2016/DSST ngăà ý 105/QĐ- 17/QĐ-


Tọể dăâ n phọế 4, thiọ 18/5/2016 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS Tiêầ n ăý n phíý DSST
Ngùýêễ n Văă n Thư x 6/27/2016 CCTHADS
trăế n Nă Hăng 200.000
ND Nă Hăng 22/6/2016 29/6/2016

Phiêâ ng Răà ọ, Năă ng 02/2010/QĐST-HNGĐ 104/QĐ- CDNC chọ băà 18/QĐ-


Chù Văă n Sờn ngăà ý 27/01/2010 TA CCTHADS Đăăọ ng Thiọ Năý ý x 5/9/2017 CCTHADS
Khăả , Nă Hăng
ND Hùýêâọ n Nă Hăng 16/6/2016 23,100,000 6/7/2016

Thọâ n Ngọà i Nêả , thiọ 17/2016/HSST ngăà ý 106/QĐ- AÁ n phíý HSST: 19/QĐ-
Trăầ n Trùng Dùã ng 8/4/2016 TA TP CCTHADS 200,000 x 7/18/2016 CCTHADS
trăế n Nă Hăng
Tùýêâ n Qùăng 01/7/2016 19/7/2016

Bọầ i thườàng chọ


38/2011/HSPT ngăà ý 110/QD- 20/QĐ-
Ngùýêễ n Dùý Kiêâ n Tọể 7, thiọ trăế n Nă ọâ ng Qùăn Thănh x 7/26/2016
29/7/2011 TA Tíảnh CCTHADS CCTHADS
Hăng Hùý 56.903.968
Tùýêâ n Qùăng 13/7/2016 26/7/2016
đọầ ng

128/QĐ-
18/2015/HSST 01/QĐ-
Thọâ n Băả n Tăâ ng, xăã 31/8/2015 CCTHADS Tiêầ n phăọ t
Lưọ Văă n Đưýc cùả ă TAND x 4/4/2017 CCTHADS
Đăà Viọ Hă Hăng ngăà ý 3.200.000
hùýêâọ n Nă Hăng 10/11/2016
11/8/2016

Thọâ n Năà Khùýêế n, 24/2015/HSST ngăà ý 02/QĐ-


135/QĐ-
xăã Yêâ n Họă, Nă 8/12/2015 cùả ă TA ND CCTHADS CCTHADS
Nọâ ng Văă n Thăắ ng Hùýêâọ n Nă Hăng, Tùýêâ n 22/8/2016 BT: 2,205,000 X 12/1/2017
Hăng, Tùýêâ n ngăà ý
Qùăng Qùăng 05/12/2016
23/QĐ-
Tọể 12, thiọ trăế n Nă 21/2015/HSST ngăà ý 117/QĐ- CCTHADS
Trăầ n Văă n Năm Hăng, hùýêâọ n Nă 17/11/2015 cùả ă Tọà ă CCTHADS BT: 5.000.000 x 9/13/2016 ngăà ý
Hăng ăý n ND Nă Hăng 03/8/2016 14/9/2016

22/QĐ-
01/2016/DSST ngăà ý 120/QĐ-
Tọể dăâ n phọế 4, thiọ CCTHADS
Ngùýêễ n Văă n Thư trăế n Nă Hăng 18/5/2016 cùả ă Tọà ă ăý n CCTHADS BT: 3.000.000 x 8/12/2016 ngăà ý
ND Nă Hăng 11/8/2016 14/9/2016

TRăả nờọ chọ băà 21/QĐ-


Tọể dăâ n phọế 10, thiọ 06/2013/QĐST-DS 134/QĐ- Đinh Thănh Thùýý CCTHADS
Trăầ n Thiọ Tíýnh
trăế n Nă Hăng ngăà ý 26/11/2016 cùả ă CCTHADS sọế tiêầ n x 9/14/2016
ngăà ý
Tọà ă ăý n ND Nă Hăng 22/8/2016 63.000.000 14/9/2016

04/QĐ-
14/2013/ HSST ngăà ý 21/QĐ-
thọâ n Năà Rêọ, xăã CCTHADS
Họăà ng Anh Cường Năă ng Khăả 05. 7. 2013 cùả ă Tọà ă CCTHADS BT: 5.700.000 x 2/27/2017 ngăà ý
ăý n ND Nă Hăng 30/12/2016 28/2/2017

03/QĐ-
tọể dăâ n phọế 8, thiọ 32/2015/ HSST ngăà ý 30/QĐ- CCTHADS
Măi Họăà ng Tùà ng trăế n Nă Hăng, 14. 12. 2015 cùả ă Tọà ă CCTHADS BT: 120.000.000 x 2/28/2017 ngăà ý
hùýêâọ n Nă Hăng ăý n tíảnh Tùýêâ n Qùăng 17/01/2017 28/2/2017

Thọâ n Năà Thọâ m, xăã 25/2016/HSST ngăà ý 33/QĐ- AÁ n phíý 05/QĐ-


Thănh Tường, Nă 22/12/2016 cùả ă Tọà ă CCTHADS 200,000đọầ ng văà
Mă Văă n Hườýng X 4/10/2017 CCTHADS
Hăng, Tùýêâ n ăý n nhăâ n dăâ n hùýêâọ n Nă ngăà ý trùý thù SCQNN:
Qùăng Hăng 10/02/2017 300,000đ 12/4/2017
16/2015/HSST
21/7/2015 cùả ă TAND
Đọâ ng Đă 1, xăã 58/QĐ- Lăã i sùăế t khọăả n 06/QĐ-
Ngùýêễ n Văă n Uý tíảnh Tùýêâ n Qùăng x 5/15/2017
Thườọng Nọâ ng, Nă CCTHADS trùý thù: CCTHADS
200/HSPT
Hăng 16/2/2016 1,487,000đ 16/5/2017
26/11/2015 cùả ă TA
căế p căọ tăọ i Hăà Nọâọ i

thọâ n Đọâ ng Đă 2, xăã 10/2017/HSST ngăà ý 100/QĐ- AF HSST: 09/QĐ-


Thườọng Nọâ ng, Nă 05/5/2017 cùả ă TA
Ngùýêễ n Ngọọ c Lăâ n CCTHADS 200.000đ văà tiêầ n x 6/26/2017 CCTHADS
Hăng, Tùýêâ n hùýêâọ n Nă Hăng, Tùýêâ n 12/6/2017 phăọ t 3.000.000 28/6/2017
Qùăng Qùăng

Đọâ ng Đă 2, xăã 10/2017/HSST ngăà ý 101/QĐ- 08/QĐ-


Thườọng Nọâ ng, Nă 05/5/2017 cùả ă TA Tiêầ n phăọ t
Hăà Văă n Qùýêầ n CCTHADS x 6/26/2017 CCTHADS
Hăng, Tùýêâ n hùýêâọ n Nă Hăng, Tùýêâ n 3.000.000đ
Qùăng Qùăng 12/6/2017 28/6/2017

Thọâ n Phiêâ ng Bùng, 09/2017/HSPT 66/QĐ- 12/QĐ-


Tiêầ n phăọ t
Ngùýêễ n Văă n Phường Năă ng Khăả , Nă 31/3/2017 cùả ă TA ND CCTHADS x 6/27/2017 CCTHADS
3.000.000đ
Hăng tíảnh Tùýêâ n Qùăng 17/4/2017 28/6/2017

thọâ n Năà Trăng, 09/2017/HSPT 69/QĐ- 11/QĐ-


Năă ng Khăả , Nă Tiêầ n phăọ t
Nọâ ng Văă n Thọọ 31/3/2017 cùả ă TA ND CCTHADS x 6/27/2017 CCTHADS
Hăng, Tùýêâ n 3.000.000đ
tíảnh Tùýêâ n Qùăng 17/4/2017 28/6/2017
Qùăng

AF HSST:
06/2017/HSST ngăà ý 57/QĐ-
Thọâ n 5, xăã Cọâ n 200.000đ; AF 13/QĐ-
28/02/2017 cùả ă TA CCTHADS
Ngùýêễ n Văă n Thăý i Lọâ n, Nă Hăng, DSST CGN x 6/28/2017 CCTHADS
Hùýêâọ n Nă Hăng, Tùýêâ n ngăà ý
Tùýêâ n Qùăng 300.000 văà Trùý 28/6/2017
Qùăng 03/4/2017 thù 1.990.000đ
Tọể dăâ n phọế Hăà Viọ, 21/2016/HSST ngăà ý 44/QQĐ- 07/QQD-
Ngùýêễ n Văă n Cọâ ng thiọ trăế n Nă Hăng, 29/9/2016 cùả ă Tọăà ăý n CCTHADS BT: 36.950.000đ x 6/22/2017 THADS ngăà ý
ngăà ý
hùýêâọ n Nă Hăng hùýêâọ n Nă Hăng 23/6/2017
10/3/2017

Tiêầ n giăý triọ cọn


trăâ ù:
Thọâ n Năà Ngọă, xăã 02/2015/HSST ngăà ý 89/QĐ- 12,000,000đ văà 15/QĐ-
Thườọng Giăý p, 03/4/2015 cùả ă TAND
Nọâ ng Văă n Sýọ CCTHADS cọâ ng trùý tíàm: X 8/7/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Nă Hăng, hùýêâọ n Băắ c Mêâ , tíảnh Hăà 10/5/2016 3,000,000đ văà 09/8/2017
tíảnh Tùýêâ n Qùăng Giăng 1.921.000đ lăã i
sùăế t

Thọâ n Họầ ng Bă, xăã 16/2017/HSST ngăà ý 116/QĐ- 16/QĐ-


Họầ ng Thăý i, hùýêâọ n 15/6/2017 cùả ă TA ND CCTHADS AF HSST:
Lýý Văă n Sêầ nh x 8/18/2017 CCTHADS
Nă Hăng, tíảnh tíảnh Tùýêâ n Qùăng 08/8/2017 200.000đ 21/8/2016
Tùýêâ n Qùăng

Thọâ n Họầ ng Bă, xăã 16/2017/HSST ngăà ý 114/QĐ- BT thiêâọ t hăọ i sưýc 17/QĐ-
Họầ ng Thăý i, hùýêâọ n 15/6/2017
Lýý Văă n Sêầ nh cùả ă TA ND CCTHADS khọả ê văà tăà i săả n: x 8/18/2017 CCTHADS
Nă Hăng, tíảnh tíảnh Tùýêâ n Qùăng 01/8/2017 88.650.000 21/8/2017
Tùýêâ n Qùăng

Tọể dăâ n phọế 3, thiọ 14/2017/HSST ngăà ý 119/QĐ- 18/QĐ-


trăế n Nă Hăng, Nă 29/6/2017 cùả ă TA ND CCTHADS Trùý thù
Lêâ Viêâọ t Cườàng x 8/23/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Nă Hăng, tíảnh 2.150.000đ
Hăng 08/8/2020 24/8/2020
Tùýêâ n Qùăng

Thọâ n Năà Lăọ , xăã 14/2017/HSST ngăà ý 120/QĐ- 19/QĐ-


Sờn Phùý , hùýêâọ n Nă 29/6/2017 cùả ă TA ND CCTHADS Trùý thù
Lă Văă n Tọăà n x 8/23/2017 CCTHADS
Hăng, tíảnh Tùýêâ n hùýêâọ n Nă Hăng, tíảnh 08/8/2021 2.150.000đ 24/8/2021
Qùăng Tùýêâ n Qùăng
Thọâ n Khăâ ù Tinh, 14/2017/HSST ngăà ý 117/QĐ- 20/QĐ-
Triêâọ ù Văă n Nhăâọ ý (Chiêâ m) xăã Khăâ ù Tinh, 29/6/2017 cùả ă TA ND CCTHADS Trùý thù x 8/24/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Nă Hăng, hùýêâọ n Nă Hăng, tíảnh 08/8/2018 4.000.000đ 25/8/2018
tíảnh Tùýêâ n Qùăng Tùýêâ n Qùăng

Thọâ n Năà Păầ ù, xăã 14/2017/HSST ngăà ý 118/QĐ- Tiêầ n ăý n phíý 21/QĐ-
Yêâ n Họă, hùýêâọ n Nă 29/6/2017 cùả ă TA ND HSST: 200.000đ,
Băà n Văă n Qùăâ n (Phin) CCTHADS x 8/20/2017 CCTHADS
Hăng, tíảnh Tùýêâ n hùýêâọ n Nă Hăng, tíảnh văà trùý thù:
08/8/2019 25/8/2019
Qùăng Tùýêâ n Qùăng 4.000.000đ

Năà Khùýêế n Yêâ n 10/2017/HSST ngăà ý 99/QĐ- 14/QĐ-


05/5/2017 cùả ă TA Tiêầ n phăọ t
Ngùýêễ n Thiọ Phiêâ n Họă, Nă Hăng, CCTHADS x 7/5/2017 CCTHADS
hùýêâọ n Nă Hăng, Tùýêâ n 3.000.000đ
Tùýêâ n Qùăng 12/6/2017 12/7/2017
Qùăng
Tuyên Quang, ngày     tháng    năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
minhPC:
`
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN LÂM BÌNH
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH minhP
(Đến hết ngày 19/10/2017) `

Nghĩa vụ thi hành án


Quyết định Quyết định về
Lý do chưa thi hành Ngày, tháng, việc chưa có
Họ và tên người phải Địa chỉ của người Bản án, quyết định thi hành án điều kiện thi
năm xác
Số TT THA chưa có ĐK thi phải thi hành án (số, ký hiêu, ngày tháng (số, ký hiêu, hành án (số, Ghi chú
Loại nghĩa vụ minh gần
hành năm, của ...) ngày tháng Điểm a Điểm b Điểm c nhất
thi hành án ký hiệu, ngày
năm) Khoản 1 Khoản 1 Khoản 1 tháng năm)
điều 44a điều 44a điều 44a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tổng cộng: 32 31

VIII Chi cục THADS huyện Lâm Bình


32 31 31
Nà Liềm - Thượng BA 08/HSST ngày
Số 02/QĐ- Án phí HSST Số 07/QĐ-
Lâm 09/8/2012
Ngô Thế Thảo CCTHA 200đ X 6/23/2017 CCTHADS
Lâm Bình - Tuyên của TAND huyên Lâm
25/9/2012 Truy thu 800đ 27/7/2015
Quang Bình

QĐ 53/QĐST-HNGĐ
Nà Bó - Thổ Bình Số 63/QĐ- Số 09/QĐ-
ngày 20/6/2012
Ma Công Học Lâm Bình - Tuyên CCTHA CDNC 4.800đ X 6/19/2017 CCTHADS
của TAND huyên
Quang 27/5/2015 12/8/2015
Chiêm Hóa
BA 07/HSST ngày
15/7/2015
Năm Đíp - Lăng của TAND H Lâm Bình Án phí HSST
Số 01/QĐ- Số 01/QĐ-
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi Can QĐ số 39/2015/HSPT- 200đ
CCTHA X 5/18/2017 CCTHADS
khác: Nguyễn Văn Cơ) Lâm Bình - Tuyên QĐ Án phí DSST
01/10/2015 20/11/2015
Quang ngày 15/9/2015 của 2.500đ
TAND tỉnh Tuyên
Quang
Năm Đíp - Lăng BA 07/HSST ngày
Nguyễn Văn Sỹ (tên gọi Can 15/7/2015
khác: Nguyễn Văn Cơ) Lâm Bình - Tuyên của TAND huyên Lâm
Quang Bồi thường thiêt
Bình Số 06/QĐ- Số 02/QĐ-
hại và bù đắp tổn
QĐ số 39/2015/HSPT- CCTHA X 5/18/2017 CCTHADS
thất về tinh thần
QĐ 27/10/2015 20/11/2015
47.500đ
ngày 15/9/2015 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang
15/7/2015
của TAND huyên Lâm
Bồi thường thiêt
Bình Số 06/QĐ- Số 02/QĐ-
hại và bù đắp tổn
QĐ số 39/2015/HSPT- CCTHA X 5/18/2017 CCTHADS
thất về tinh thần
Bản Tấng - Phúc QĐ 27/10/2015 20/11/2015
Hoàng Văn Pú 47.500đ
Yên ngày 15/9/2015 của
(tên gọi khác: Hoàng Văn TAND tỉnh Tuyên
Lâm Bình - Tuyên
Toàn) Quang
Quang

BA 17/HS-ST ngày
Án phí HSST
Thôn Năm Đíp, 25/11/2015 Số 28/QĐ- Số 03/QĐ-
200đ
Hoàng Tiến Luân xã Lăng Can, của TAND huyên CCTHADS X 3/7/2017 CCTHADS
Án phí DSGN
huyên Lâm Bình Quang Bình, tỉnh Hà 17/02/2016 10/3/2016
575đ
Giang

BA 73/HS-ST ngày Án phí HSST


Thôn Năm Đíp, Số 30/QĐ- Số 04/QĐ-
18/12/2015 200đ
Hoàng Tiến Luân xã Lăng Can, CCTHADS X 3/7/2017 CCTHADS
của TAND huyên Yên Án phí DSST
huyên Lâm Bình 29/02/2016 10/3/2016
Sơn, tỉnh Tuyên Quang 200đ

BA 01/HSST ngày Án phí HSST


Thôn Năm Đíp, Số 31/QĐ- Số 05/QĐ-
26/01/2016 200đ
Hoàng Tiến Luân xã Lăng Can, CCTHADS X 3/7/2017 CCTHADS
của TAND huyên Lâm Án phí DSST
huyên Lâm Bình 29/02/2016 10/3/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang 500đ

Nơi ĐKTT: Khuổi


Xoan, Hồng Quang, BA 11/HSST ngày
Số 36/QĐ- Số 06/QĐ-
Lâm Bình 27/9/2012 Bồi thường thiêt
Lý Văn Thiều CCTHADS X 4/14/2017 CCTHADS
Tạm trú: Lung của TAND huyên Lâm hại 8.083đ
13/4/2016 06/6/2016
Luông, Hồng Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quang, Lâm Bình

BA 01/DS-ST ngày
Thôn Làng Chùa, Số 53/QĐ- Số 07/QĐ-
04/02/2015 Án phí DSST
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS X 8/31/2017 CCTHADS
của TAND huyên Lâm 2.950đ
huyên Lâm Bình 13/3/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang

BA 01/DS-ST ngày
Thôn Làng Chùa, Số 16/QĐ- Số 08/QĐ-
04/02/2015
Hoàng Thị Điểm xã Lăng Can, CCTHADS Trả nợ 59.000đ X 8/31/2017 CCTHADS
của TAND huyên Lâm
huyên Lâm Bình 10/12/2015 06/6/2016
Bình, tỉnh Tuyên Quang

Quyết định số
02/QĐST-HNGĐ Số 39/QĐ- Số 09/QĐ-
Thôn Nà Cóoc,
Ma Công Hằng ngày 23/02/2012 CCTHADS CDNC 21.400đ X 5/16/2017 CCTHADS
Bình An, Lâm Bình
của TAND huyên Lâm 06/5/2016 24/6/2016
Bình
BA 39/2013/HSST Án phí DSST
Thôn Hợp Thành, Số 52/QĐ- Số 10/QĐ-
ngày 20/3/2013 của 2.015đ
Vũ Đình Chiến xã Khuôn Hà, CCTHADS X 8/18/2017 CCTHADS
TAND thành phố Plei Truy thu SQNN
huyên Lâm Bình 02/8/2016 22/8/2016
Ku, tỉnh Gia Lai 10.750đ

QĐ 02/2016/QĐST-DS
Số 47/QĐ- Số 11/QĐ-
Bảo hiểm xã hôi ngày 15/6/2016 của Trả tiền công dân
Chẩu Văn Dương CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình TAND huyên Lâm 118.000đ
27/6/2016 13/9/2016
Bình, Tuyên Quang

QĐ 02/2015/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 11/QĐ- Số 12/QĐ-
ngày 06/01/2015 của Trả nợ công dân
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, CCTHADS X 9/14/2017 CCTHADS
TAND TP Tuyên 50.000đ
huyên Lâm Bình 01/12/2015 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang

QĐ 02/2015/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 33/QĐ- Số 13/QĐ-
ngày 06/01/2015 của Trả nợ công dân
Hoàng Văn Nghinh Thượng Lâm, CCTHADS X 9/16/2016 CCTHADS
TAND TP Tuyên 25.000đ
huyên Lâm Bình 22/3/2016 19/9/2016
Quang, Tuyên Quang

QĐ 04/2015/QĐST-
Thôn Nà Khâu, xã HNGĐ ngày số 29/QĐ- Số 14/QĐ-
Lý Tòn Lai Phúc Yên 11/6/2015 của TAND CCTHA CDNC 2.000đ X 7/6/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình huyên Lâm Bình, tỉnh 29/02/2016 22/9/2016
Tuyên Quang

QĐ 01/2016/QĐST-DS
ngày số 11/QĐ- Số 02/QĐ-
Bảo hiểm xã hôi Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình 30.000.000đ
huyên Na Hang, tỉnh 14/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang

BA 03/2006/HSST
Thôn Nà Liềm, xã ngày số 08/QĐ- Số 03/QĐ-
Bồi thường
Nông Văn Biểu Thượng Lâm 16/8/2006 của TAND CCTHADS X 5/19/2017 CCTHADS
10.000.000đ
huyên Lâm Bình huyên Na Hang, tỉnh 01/11/2016 24/11/2016
Tuyên Quang

QĐ 01/2016/QĐST-DS
ngày số 21/QĐ- Số 04/QĐ-
Bảo hiểm xã hôi Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương 16/5/2016 của TAND CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình 70.000.000đ
huyên Na Hang, tỉnh 09/01/2017 10/02/2017
Tuyên Quang
Thôn Nà Lung, xã QĐ 02/2013/QĐST-DS
Số 24/QĐ- Số 05/QĐ-
Thượng Lâm, ngày 09/4/2013 của Trả tiền công dân
Ngô Thị Ngoạn CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình, TAND huyên Na Hang, 22.900.000đ
10/02/2017 16/3/2017
tỉnh Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang

QĐ 01/2016/QĐST-DS
Bảo hiểm xã hôi Số 35/QĐ- Số 06/QĐ-
ngày 16/5/2016 của Trả nợ công dân
Chẩu Văn Dương huyên Lâm Bình, CCTHADS X 9/15/2017 CCTHADS
TAND huyên Na Hang, 115.000.000
tỉnh Tuyên Quang 16/3/2017 11/4/2017
tỉnh Tuyên Quang

QĐ 04/2016/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 01/QĐ- Số 07/QĐ-
ngày 26/7/2016 của Trả nợ công dân
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyên Lâm 80.000.000
huyên Lâm Bình 07/10/2016 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang

QĐ 03/2017/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 42/QĐ- Số 08/QĐ-
ngày 20/02/2017 của Trả nợ công dân
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyên Lâm 116.425.000
huyên Lâm Bình 26/4/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang

QĐ 03/2017/QĐST-DS
Thôn Bản Chợ, xã Số 30/QĐ- Án phí DSST Số 09/QĐ-
ngày 20/02/2017 của
Hoàng Thị Đởi Thượng Lâm, CCTHADS 2.910.625 X 5/4/2017 CCTHADS
TAND huyên Lâm
huyên Lâm Bình 24/02/2017 09/5/2017
Bình, tỉnh Tuyên Quang

BA 03/2015/DSST
ngày 07/5/2015 của
TAND huyên Lâm
Thôn Bản Chợ, xã Bình, tỉnh Tuyên Số 05/QĐ- Án phí DSST Số 10/QĐ-
Hoàng Văn Khánh
Thượng Lâm, Quang; CCTHADS 40.026.250 X 5/4/2017 CCTHADS
Lôc Thị Nự
huyên Lâm Bình BA 31/2016/DSPT 19/10/2016 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang;
BA 03/2015/DSST
ngày 07/5/2015 của
TAND huyên Lâm
Thôn Bản Chợ, xã Bình, tỉnh Tuyên Số 33/QĐ- Số 11/QĐ-
Hoàng Văn Khánh Trả nợ công dân
Thượng Lâm, Quang; CCTHADS X 5/4/2017 CCTHADS
Lôc Thị Nự 940.875.000
huyên Lâm Bình BA 31/2016/DSPT 07/3/2017 09/5/2017
ngày 20/9/2016 của
TAND tỉnh Tuyên
Quang;

QĐ 173/2015/QĐST-
Thôn Nà Va, xã
HNGĐ ngày 31/8/2015 Số 39/QĐ- Số 12/QĐ-
Thượng Lâm, Cấp dưỡng nuôi
Đỗ Thị Oanh của TAND thành phố CCTHADS X 6/9/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình, con 25.000.000.
Tuyên Quang, tỉnh 17/4/2017 11/4/2017
tỉnh Tuyên quang
Tuyên Quang

Thôn Đon Bả, xã QĐ 07/2016/QĐST-DS


Số 22/QĐ- Số 13/QĐ-
Lăng Can, huyên ngày 01/12/2016 của Trả tiền cho công
Nguyễn Văn Luât CCTHADS X 7/4/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh TAND huyên Lâm dân 5.700.000đ
12/01/2017 06/7/2017
Tuyên quang Bình, T Tuyên Quang

BA 01/2017/HSST
Thôn Phiêng Mơ, ngày 13/01/2017 của
Số 79/QĐ- Án phí HSST Số 15/QĐ-
xã Phúc Yên, huyên TAND T. Tuyên Quang
Triêu Tòn Sểnh CCTHADS +Án phí DSCGN X 8/31/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh QĐ 168/2017/HSPT-
24/7/2017 5.200.000 31/8/2017
Tuyên quang QĐ ngày 03/7/2017 của
TAND T. Tuyên Quang

Thôn Tống Pu, xã QĐ 01/2017/QĐST-DS


Số 58/QĐ- Số 14/QĐ-
Bình An, huyên ngày 02/02/2017 của Trả tiền cho công
Ma Đức Lục CCTHADS X 8/17/2017 CCTHADS
Lâm Bình, tỉnh TAND huyên Lâm dân 16.050.000đ
24/7/2017 18/8/2017
Tuyên quang Bình, T Tuyên Quang

BA 01/2017/HNGĐ-ST
Thôn Khuổi Trang, ngày 09/12/2014 của Cấp dưỡng nuôi
Số 47/QĐ- Số 16/QĐ-
xã Xuân Lâp, TAND T Tuyên Quang con 800.000đ/
Giàng A Chương CCTHADS X 9/21/2017 CCTHADS
huyên Lâm Bình, BA 01/2015/HNGĐ-PT tháng kể từ tháng
04/3/2015 21/9/2017
tỉnh Tuyên quang ngày 02/02/2015 của 01/2017
TAND T Tuyên Quang

Lâm Bình, ngày 06 tháng 10 năm 2017
CHI CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Bình
minhPC:
`

You might also like