You are on page 1of 16

700

100
700
600
40
0
30
0
13 6
°
Mặt tủ
Mặt tủ Mặt bàn thao tác
600
50 50 300
100

100
90 92 92
900

1000

92

92

300
Cửa tủ
Panel
400

450

400

100
Panel
KHOÉT LỖ MẶT TỦ
25
50

50

600
400
CHIẾU ĐỨNG Nguồn AC Nguồn DC
CHIẾU CẠNH B áo từ xa B áo tại chỗ
Áp động cơ C hỉnh lưu lượng Dòn g động cơ

300
B áo chạy B áo dừng (hiển thị số) (hiển thị số)
Từ xa - Dừng - Tại chỗ
B áo lệch băng B áo hết liệu
C òi sự cố S ự cố động cơ
C hạy TC Dừng TC Dừng kh ẩn cấp

100
LẮP CÁC THIẾT BỊ LÊN MẶT TỦ
400

Mặt tủ
Chú ý:
600

1. Tủ có 2 cánh.
2. Panel, mặt tủ, mặt bàn thao tác, tôn cánh, tôn khung tủ dày 1.5mm, các tấm ốp trái và phải dày 1,5mm.

25
Cửa tủ 3. Mặt tủ có khoét sẵn các lỗ lắp thiết bị, Vị trí các lỗ được sắp xếp sao cho thẳng hàng - song song - cách
đều nhau (tương tự như bản vẽ thiết kế)
200

150

175
Mặt bàn thao tác
4. Panle màu cam, kích thước khoảng 600x400mm
5. Vỏ tủ sơn tĩnh điện (loại sơn sần)
6. Số lượng: 01 tủ
600 7. Chỗ nào cần thảo luận thêm để làm rõ, vui lòng liên hệ với: Dương Quốc Hưng (0984.505.937)
CHIẾU BẰNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐH KỸ THUẬT CN VỎ BÀN ĐIỀU KHIỂN Thiết kế Nhóm SV K48KTĐ.01 1.2017
Đường 3/2 - Phường Tích lương - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên Vẽ Nhóm SV K48KTĐ.01 01 03
website: www.tnut.edu.vn - Địa chỉ: Nhà A4 - ĐHKTCN TN CÂN BĂNG ĐỊNH LƯỢNG
Duyệt Ths. Dương Quốc Hưng
1 2 3 4 5 6 7 8

SỰ CỐ ĐỘNG CƠ
BÁO LỆCH BĂNG

BÁO HẾT LIỆU


CHẠY/DỪNG
BÁO CHẠY

BÁO DỪNG
CÒI SỰ CỐ

TỪ XA
TỪ BIẾN TẦN TỪ BIẾN TẦN TỪ MODUL TỪ MẠCH KHẾCH ĐẠI 0 - 10V

RUN

01

00
(đọc dòng điện) (đọc tần số) CHUYỂN HÓA ÁP LOADCELL (đọc khối RA BIẾN TẦN
2 - E8 2 - F6 (đọc điện áp) 2 - E4 lượng) 3 - C6 2 - E5
A RA BIẾN TẦN

12

29

30

31

32

33

34

33
KA3

28
11

35

36
CẦU ĐẤU

Nguồn lưới
220 VAC - 1P 07 08 09 10 11 12 13 14 15

220 000 SF
1L Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 2L Q0.4 Q0.5 Q0.6 3L Q0.7 Q1.0 Q1.1 N L1 AC RA A+ A- RB B+ B- RC C+ C- RD D+ D- M0 V0 I0 M1 V1 I1
RUN
AT / 2P STOP
10A

SIMATICS S7 - 200 SIMATICS SIMATICS


B CPU 224CN AC/DC/RLY EM231 EM232
00 01
OUT 24VDC
1M I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 2M I1.0 I1.1 I1.2 I1.3 I1.4 I1.5 M L+ M L+ M L+

16 17 18 19 20 21 22 23 52 55
10A
KM

CẦU ĐẤU

CẦU ĐẤU
3G3MV

24

25
KA1 KA2

02 03 26

Kênh A Encoder
Bằng tay

Kênh B Encoder
Tự động

Dừng khẩn cấp


C
Dừng TC

CB lệch băng

CB xuống liệu
Chạy TC

CB liệu thấp
Lỗi động cơ

CB liệu cao
R S

BIẾN TẦN OMRON


A2004 - JAPAN 27

Từ sau 02 R (L1) U (T1) 04

26

27
U V W
CONTACTOR Ra động cơ

BIẾN TẦN 3G3MV - A2004


03 S (L2) V (T2) 05
50 (2 - C1) (3 - C4)
Nguồn 24Vdc
W (T3) 06

OMRON - JAPAN
V A Chì 5A
(+24Vdc) V+ 38 12 S1

D 53 (2 - F4; 3 - C6) Từ PLC


00 L
(GND) COM 33 S2 MA 20
Input Output CPU 224CN
CẦU ĐẤU

220Vac 24Vdc
Tới PLC
Chì 5A (2 - A3) 11 SC MB CPU 224CN
54 (+24Vdc) V+ 27
04 05 06 01 N
(2 - D5) (2 - C3)
(GND) COM 26 40 MC 26
FS
Nguồn cấp

Nguồn xung Delta Chỉnh lưu


220Vac

KA2
41 30 AM 28
35W lượng bằng 5K FR
ĐỘNG CƠ PMC-24V035W1AA tay Tới MODUL
31
EM231
42
E 9
FC AC 29 (2 - A5)
KA2
Power supply: 24Vdc

00 1 KA1
0 - 250Vac

(Out) 8 32 (2 -A6) 36
2 Từ MODUL
Input

0 - 10 Vdc
Output

7 EM232 0 - 10V
01 3 (2 - A7) 35
(GND) 6 33 KA1
4 (2 -D4)
(+24Vdc) 5 38

30

31
Bộ chuyển đổi điện áp:
Tới MODUL
CE-VJ03-84MS2-0.2
EM231
AC Voltage Transducer
( 2 - A6)
F
Thiết kế Nhóm SV K48KTĐ.01 03.2017
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐH KỸ THUẬT CN TỦ ĐIỀU KHIỂN CÂN BĂNG Vẽ Nhóm SV K48KTĐ.01 02 03
Đường 3/2 - Phường Tích lương - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
website: www.tnut.edu.vn - Địa chỉ: Nhà A4 - ĐHKTCN TN Sơ đồ đấu nối PLC - Biến tần Duyệt Th.s Dương Quốc Hưng
1 2 3 4 5 6 7 8

Công tắc
3 vị trí
00 38
A

Từ xa Dừng Tại chỗ KA3

29 30 31

KM
B
KA1 KA2
01 33
Báo Báo Báo RUN Báo nguồn DC
nguồn tự động bằng tay
Đến CPU 224 Đến EM231 Đến CPU 224
(2 - B1) (2 - D8) (2 - C4; D5) (2 - A7; F4) (2 - C3)
27 5 to 24Vdc

21
220

000

04

05

06

27

26

25

24

38

33

34

26

22

23

26
C
26 0V (COMMON) ENCODER
(3 - D5)
25 OUT B OMRON 360P/R
24 OUT A

CẦU ĐẤU

220 000 04 05 06 27 26 25 24 38 33 34 21 26 22 23 26

Nguồn cấp ĐỘNG CƠ Từ ENCODER Từ mạch khuếch đại


D 220 VAC Loadcell
(3 - C1)
(3 - E5)

Báo liệu thấp


43 E+

Báo liệu cao


GNDD
CB lệch
băng
45 S+
Ra GND 33
loadcell Input Power supply
46 S-
E và Output (3 - D6)
Vout 34
44 GND

GNDD 24V 38

CẦU ĐẤU CẦU ĐẤU


Mạch khuếch đại
Loadcell gắn trên thành
cân băng
F
Thiết kế Nhóm SV K48KTĐ.01 03.2017
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐH KỸ THUẬT CN TỦ ĐIỀU KHIỂN CÂN BĂNG Vẽ Nhóm SV K48KTĐ.01 03 03
Đường 3/2 - Phường Tích lương - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
website: www.tnut.edu.vn - Địa chỉ: Nhà A4 - ĐHKTCN TN Sơ đồ cầu đấu + Mạch Loadcell + Encoder Duyệt Th.s Dương Quốc Hưng
A B C D E F

Tự động Bằng tay Chạy lưới Chạy UPS


01 OUT- 02 OUT- 05 N00 08 OUT-

Điện áp tải Dòng điện tải

V A
7

AC1

AC
00

AC1
Tự động - Dừng - Bằng tay

OUT+ 01

OUT+ 02

6 START1 STOP1 START2 STOP2


03 04 04 AC1 06 07 07 UPS1

MẶT TỦ
5

4 AT1 / 2P AT2 / 2P
20A 20A

KM1 KA1 KA2 KA3 KM2

3 Modul
điều khiển

UPS

Cầu đấu

TRONG TỦ

1
Thiết kế Dương Quốc Hưng 12.2014
TỦ NGUỒN UPS TỰ ĐỘNG Vẽ Dương Quốc Hưng 01 02
UPS-KTD-V1.0
Duyệt Trần Thị Thanh Hải
A B C D E F
1 2 3 4 5 6 7 8
Nguån l­íi KA2 KA2
CÇu ®Êu

¾cquy 12Vdc 03
CÇu ®Êu

06
220 VAC
L220 OUT+
A 0 +12V GND
A
STOP1

STOP2
AT1 / 2P

AT2 / 2P
20A

20A

04 07

START2
START1

KM1

KM2
L220 N00 IN+ IN-
KM1

KA1 KA1
UPS 1000W

Tíi Modul ®iÒu khiÓn


Tíi Modul ®iÒu khiÓn
B
AC1 UPS1
AC1 UPS1
OUT+ OUT-

Trung t©m
Trung t©m
KA3
KM2

AC2 UPS2
AC2 UPS2
00

KM2

KM1
Volt kÕ

V 05 08
C AC1
KM1 KM2
Ampe kÕ

A
N00 OUT-
Ktra l­íi B¸o ch¹y Ch¹y l­íi B¸o ch¹y Ch¹y nguån
AC l­íi AC AC nguån UPS UPS
AC 00
CÇu ®Êu

Tải AC
D BTĐ

BTĐ
C«ng t¾c

AC1
Modul ®iÒu khiÓn
AC1
3 vÞ trÝ BBT

BBT
OUT+

Trung t©m

AC2
AC2
BAC

BAC

UPS1
Dõng UPS1
Tù ®éng B»ng tay

KA1

KA2

KA3
Nguån

UPS2
Nguån T¶i
01 02 UPS2 l­íi AC ¾cquy AC
E

+12V
+12V

+5V
A O +12V GND AC 00

GND
GND
10A

b»ng tay
KA1 KA2

tù ®éng

l­íi AC
Ch¹y

Ch¹y

MÊt
OUT-
B¸o ch¹y Tù ®éng B»ng tay B¸o ch¹y
tù ®éng b»ng tay
F
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐH KỸ THUẬT CN Thiết kế Dương Quốc Hưng 12.2014
TỦ NGUỒN UPS TỰ ĐỘNG Vẽ Dương Quốc Hưng 02 02
Đường 3/2 - Phường Tích lương - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
website: www.tnut.edu.vn - Địa chỉ: Nhà A4 - ĐHKTCN TN
UPS-KTD-V1.0 Duyệt Trần Thị Thanh Hải
1 2 3 4 5 6 7 8
A B C 1 2
AT
A1 A2
EOCR

95 4
96 17
22 PV 500
TI 1 Dây qua biến dòng: 1.5 mm2
TI 2
A V
21
F1 4
4
F2 5
5
1 2 3 F3 6
6
KM 1
RLN
18 18
Cầu đấu KM 2 KM 3 MX 100 7
6
5 Đ1 Đ2 Đ3
R S T 8 4
9 3 8
10 2
M
11 1 7
V U W
00 00
Cầu đấu Báo pha A Báo pha B Báo pha C
Cầu đấu dây
A B C 00 R S T U V W Hoàng Văn Hùng
HẠNG MỤC Thiết kế :
Công ty Cổ phần Cơ điện tử ASO Người vẽ : Hoàng Văn Hùng
Đc: Ngõ 18, Km 15, Tân Quang, Khởi động & bảo vệ Người kiểm tra: Nguyễn Thế Cường
Sông Công, Thái Nguyên. động cơ 30 KW 1
ĐT: 0918 981 323 Trang 1
kiểu đổi nối sao - tam giác 4
4 4
18
KM1
EOCR
7
12
TM
MX 100 KM1 RLN EOCR
8 13
Stop 17
9 16
Start
TM TM
TM
Start KM1
Stop
24 14
10 Còi sự cố
KM3 KM2
25 15
RLN
11
KM1 KM2 KM3
00 00
Chạy Đóng tam giác Đóng sao Báo dừng Sự cố Timer Báo chạy
HẠNG MỤC Thiết kế : Hoàng Văn Hùng
Công ty Cổ phần Cơ điện tử ASO Thiết kế : Hoàng Văn Hùng
Đc: Ngõ 18, Km 15, Tân Quang, Khởi động & bảo vệ Người vẽ : Nguyễn Thế Cường
Sông Công, Thái Nguyên. động cơ 30 KW 1
Trang 2
ĐT: 0918 981 323
kiểu đổi nối sao - tam giác 4
A
B
C
00
PV 500
Pha A

Pha B

Pha C

N
U1 V1 W1 U2 V2 W2
Cầu đấu 30A
Vào 380VAC Ra 2 động cơ bơm M1 M2
M1; M2
Ra cầu đấu 10A
STOP

TIẾP ĐIỂM PHAO NƯỚC BỔ SUNG


F1
F2
KM 1 KM 2 KA 1 KA 2 KA 3
N

nước quá cao


Nhiệt độ nước
Bơm 1

Bơm 2

nước quá thấp


Báo nguồn

Quá tải

Quá tải

nước bổ sung
điều khiển

Bơm 1

Bơm 2

Chuông
Chạy

Chạy

Lưu lượng
Sự cố

Lưu lượng
Báo cạn

quá cao
Ghi chú:
+ FL: Tiếp điểm phao nước bổ sung
+OT: Tiếp điểm báo quá nhiệt nước
KA 5 KA 4 (Từ tủ điều khiển chỉnh lưu đến)
+OF, LF: Tiếp điểm báo lưu lượng nước quá cao,
KA 4 KA 5 KA 6 KA 7 TM2 quá thấp (Từ tủ điều khiển chỉnh lưu đến)
+ SM1: Tín hiệu điều khiển từ xa Bơm 1

Cầu đấu 10A


(Từ bàn thao tác chỉnh lưu đến)
TM1
KA8 + SM2: Tín hiệu điều khiển từ xa Bơm 2
(TIMER 24H)
(Từ bàn thao tác chỉnh lưu đến)
Timer chuyển
Bơm + SW: Switch chuyển mạch
- A1: Chạy từ xa
Chạy bơm từ xa Nhiệt nước cao (OT), Lưu lượng cao (OF) Báo quá tải bơm; Báo cạn nước bổ sung Tiếp điểm - A2: Chạy tự động bằng Timer 24H
(Từ bàn thao tác Lưu lượng thấp (LF) phao nước - M: Chạy bằng tay
(Đến bàn thao tác chỉnh lưu)
chỉnh lưu) (Từ tủ điều khiển chỉnh lưu) bổ sung - O: Dừng bơm
1200
1100
200

Pha A Pha B Pha C Nguồn điều khiển


200 300
150

182
209 209
182

VOLT AMPE 1 AMPE 2


150

Bơm 1 Bơm 2 Bơm 1 Bơm 2


chạy chạy quá tải quá tải
200
150

Nhiệt độ Lưu lượng Lưu lượng Cạn nước


nước cao nước thấp nước cao bổ sung
150

START START STOP Chuông


Bơm 1 Bơm 2 ALL sự cố
300 300

1800
150

CT Switch
Chuông chuyển chế độ
Ø12 Ø24

You might also like