You are on page 1of 135

Chủ đầu tư:

CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU

Số hiệu: VATEC.141

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


DẦU TIẾNG 1 & 2

HỒ SƠ THỎA THUẬN
THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG THÔNG TIN - SCADA

Khánh Hoà, tháng 06 năm 2018

Tư vấn thiết kế: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ỨNG DỤNG VIỆT NAM
60A Cầu Bè, Vĩnh Thạnh, Nha Trang, CN HCM: Tầng 4 tòa nhà Lucky
T. Khánh Hòa House, Số 262 Huỳnh Văn Bánh, P. 11,
Tel: 0258 625 1003; 090 524 6633 Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
Fax: 0258 625 1003 SĐT/Fax: 02838 478 869
www.vatec.vn ; Hotline: 0906 585 939
E: sales@vatec.vn E: info@vatec.vn
Chủ đầu tư:
CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU

Số hiệu: VATEC.141

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


DẦU TIẾNG 1 & 2

HỒ SƠ THỎA THUẬN
THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG THÔNG TIN - SCADA

Chủ nhiệm lập dự án : Nguyễn Minh Hải

Khánh Hòa, ngày tháng 06 năm 2018


Chủ đầu tư Tư vấn
CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG VIỆT NAM
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

NỘI DUNG BIÊN CHẾ HỒ SƠ

Tập : Hồ sơ thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống thông tin-SCADA dự án:


“Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2” được biên chế thành 01 tập, gồm các nội
dung sau:

Phần 1 : THUYẾT MINH GIẢI PHÁP


Phần 2 : CÁC PHỤ LỤC

Nội dung biên chế hồ sơ


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

MỤC LỤC
PHẦN 1: THUYẾT MINH GIẢI PHÁP .........................................................................2
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN .....................................................................................3
1.1. CƠ SỞ LẬP ............................................................................................3
1.2. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN .....................................4
CHƯƠNG 2 : GIẢI PHÁP KẾT NỐI THÔNG TIN .............................................16
2.1. YÊU CẦU CHUNG .............................................................................16
2.2. TIÊU CHUẨN VÀ QUY PHẠM ÁP DỤNG ......................................16
2.3. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ HỆ THỐNG THÔNG TIN ..............17
2.4. GIẢI PHÁP THÔNG TIN ....................................................................17
2.5. HỆ THỐNG NGUỒN CUNG CẤP CHO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG 22
2.6. PHÒNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG ...................................22
2.7. TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG ........................................22
CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP SCADA ........................................................................23
3.1. TỔNG QUAN.......................................................................................23
3.2. KHẢO SÁT THIẾT KẾ .......................................................................23
3.2.1. Đường truyền viễn thông ......................................................................23
3.2.2. Tương hợp giao thức truyền thông (protocol) ......................................23
3.2.3. Danh mục tín hiệu gửi về hệ thống SCADA tại A0, A2 (Datalist) ......24
3.3. GIẢI PHÁP THIẾT LẬP HOTLINE VÀ SCADA: ............................25
3.4. YÊU CẦU CÔNG NGHỆ ....................................................................27
3.5. CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH ..........31
3.6. CÁC PHẦN TỬ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH ........36
3.7. YÊU CẦU KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH .....37
3.8. CÁC THIẾT BỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN – SCADA CUNG CẤP: 39
3.9. THI CÔNG VÀ THÍ NGHIỆM ............................................................44
PHẦN 2: CÁC PHỤ LỤC .............................................................................................48
PHỤ LỤC 1: CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN ............................................................49
PHỤ LỤC 2: CẤU HÌNH GIAO THỨC IEC 60870-5-104 .....................................50
PHỤ LỤC 3: SCADA/EMS DATA LIST ..................................................................51
PHỤ LỤC 4: QUY ĐỊNH VỀ VIỆC KẾT NỐI HỆ THỐNG VIỄN THÔNG VẬN
HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN .........................................................................................52
PHỤ LỤC 5: BIÊN BẢN KIỂM TRA END-TO-END .............................................53
PHỤ LỤC 6: CÁC BẢN VẼ .......................................................................................54

Hệ thống kết nối thông tin - SCADA 1


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHẦN 1: THUYẾT MINH GIẢI PHÁP

Hệ thống kết nối thông tin - SCADA 2


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN


1.1. CƠ SỞ LẬP
- Nhu cầu cần thiết của nhà máy điện mặt trời trong hoạt động quản lý, vận hành,
điều độ hệ thống điện, trong xây dựng, sản xuất và kinh doanh điện.
- Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét
đến năm 2030.
- Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 3327/QĐ-BCT ngày 12/8/2016 của Bộ Công thương về việc phê
duyệt “Kế hoạch đầu tư phát triển lưới điện truyền tải năm 2016, có xét đến năm
2020”.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật điện lực;
- Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công Thương về qui định
hệ thống điện phân phối.
- Thông tư số 25/2016/TT – BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương về Quy
định hệ thống điện truyền tải.
- Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 của Bộ Công thương về việc
“Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia”.
- Quyết định số 176/QĐ-EVN ban hành ngày 04/03/2016 về việc ban hành Quy
định Hệ thống điều khiển trạm biến áp 500kV, 220kV, 110kV trong Tập đoàn
Điện lực Việt Nam.
- Quyết định 513/QĐ-EVN ngày 26/03/2008 của Tập Đoàn Điện lực Việt Nam về
Yêu cầu về nghiệm thu hệ thống điều khiển bảo vệ tích hợp máy tính;
- Công văn số 789/EVN-VT&CNTT, ngày 08/03/2016 của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam, về việc “Phân hoạch, quản lý và sử dụng địa chỉ IP trong Tập đoàn
Điện lực Việt Nam”;
- Công văn số 1808/EVN-VN&CNTT, ngày 06/05/2016 về việc “Thỏa thuận kết
nối kênh thông tin với giao thức truyền tin IEC60870-5-104”;
- Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về cơ
chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam.
- Thông tư số 16/2017/TT-BCT ngày 12/9/2017 của Bộ Công thương Quy định về
phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt
trời.
- Quyết định số 563/QĐ-ĐTĐL ngày 30/9/2011 của Cục điều tiết Điện lực ban
hành về việc “Áp dụng các yêu cầu kỹ thuật cho các thiết bị phục vụ thị trường
phát điện cạnh tranh hoàn chỉnh tại các đơn vị phát điện”.

Hệ thống thông tin - SCADA 3


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL ngày 22/08/2017 của cục Điều tiết Điện Lực về
việc ban hành quy định kỹ thuật và quản lý vận hành hệ thống SCADA;
- Công văn số 1213/ĐĐQG-CN+PT ngày 22/07/2016 của Trung tâm điều độ Hệ
thống điện quốc gia về việc quy định chiều công suất trong hệ thống SCADA các
Trung tâm Điều độ;
- Công văn số 2069/ĐĐQG-CN+PT ngày 01/11/2017 của Trung tâm điều độ Hệ
thống điện quốc gia về việc thống nhất nguyên tắc xác định chiều công suất tại
trạm biến áp;
- Công văn số 10/ĐĐQG-PT+CN ngày 3/1/2018 của Trung tâm Điều độ HTĐ
Quốc gia về Thống nhất nguyên tắc xác định chiều công suất cho thiết bị tụ,
kháng tại các trạm biến áp;
- Quyết định số 1214/QĐ-EVN, ngày 01/12/2010 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc “Ban hành Quy định quản lý hệ thống đo đếm điện năng tại các vị
trí ranh giới giao nhận điện”.
- Văn bản số 1228/TTg-CN ngày 18/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Bổ
sung Dự án điện mặt trời tại hồ Dầu Tiếng, tỉnh Tây Ninh vào Quy hoạch điện
VII điều chỉnh”.
- Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của UBND Tỉnh
Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng
1 của Công ty TNHH Xuân Cầu.
- Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của UBND Tỉnh
Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng
2 của Công ty TNHH Xuân Cầu.
- Thỏa thuận đấu nối nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1,2 vào hệ thống điện Quốc
gia số 2073/EVNNPT-TTĐN ngày 19/6/2018 giữa Tổng Công ty Truyền tải điện
Quốc gia và Công ty trách nhiệm hữu hạn Xuân Cầu
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn cho dự án Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng
số 01/2017/HĐDV/XUANCAU-VATEC giữa Công ty TNHH Xuân Cầu và
Công ty TNHH kỹ thuật ứng dụng Việt nam (VATEC).
- Các tiêu chuẩn và quy định hiện hành.
1.2. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1.2.1. Mục tiêu của dự án:
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1 &2 với công suất lắp đặt 350MW. Dự án
được đầu tư nhằm:
- Cung cấp bổ sung nguồn điện an toàn, ổn định, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh
tế-xã hội của tỉnh Tây Ninh và khu vực lân cận trong tương lai,
- Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường, phát triển nguồn năng lượng sạch, phù
hợp với xu thế phát triển bền vững chung của thế giới.
1.2.2. Quy mô xây dựng
Dự án dự kiến kế hoạch thực hiện như sau:

Hệ thống thông tin - SCADA 4


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Giai đoạn 1: Xây dựng Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1 với công suất
150MW (vận hành Quí IV năm 2018) chuyển tải lên đường dây 220kV Bình Long –
Tây Ninh (xây dựng mới) với quy mô xây dựng như sau:
 Xây dựng 01 đường dây 220kV mạch kép dây dẫn ACSR-2x330/43,
chiều dài khoảng 1,362km có điểm đầu là cột xây dựng mới trong khoảng
cột 170-171 của đường dây 220kV Bình Long – Tây Ninh đến điểm cuối
là thanh cái 220kV TBA nâng áp 22/220kV-250MVA Nhà máy điện mặt
trời Dầu Tiếng 1 nhằm đấu nối nhà máy vào lưới điện quốc gia
 Hệ thống hàng rào và cổng nhà máy;
 Hệ thống đường nội bộ nhà máy;
 Hệ thống cấp nước và thoát nước;
 Hệ thống các tấm pin mặt trời;
 Hệ thống giàn đỡ pin mặt trời;
 Móng của hệ thống giàn đỡ pin mặt trời;
 Hệ thống cáp ngầm liên kết các giàn pin quang điện;
 Hệ thống các trạm biến áp nâng áp 0,66/22kV và Inverter chuyển đổi
DC/AC;
 Trạm biến áp 22/220kV - 250MVA;
 Khu nhà quản lý, vận hành.
Giai đoạn 2: Xây dựng Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 2 với công suất
200MW (vận hành Quí II năm 2019) qua việc nâng công suất trạm biến áp
nâng áp 22/220kV-1x250MVA thành 2x250MVA và đầu tư 02 ngăn đường
dây 220kV đấu nối chuyển tiếp vào mạch còn lại của đường dây 220kV Bình
Long – Tây Ninh. Dự án với quy mô xây dựng như sau:
 Hệ thống hàng rào và cổng nhà máy;
 Hệ thống đường nội bộ nhà máy;
 Hệ thống cấp nước và thoát nước;
 Hệ thống các tấm pin mặt trời;
 Hệ thống giàn đỡ pin mặt trời;
 Móng của hệ thống giàn đỡ pin mặt trời;
 Hệ thống cáp liên kết các giàn pin quang điện;
 Hệ thống các trạm biến áp nâng áp 0,66/22kV và Inverter chuyển đổi
DC/AC;
 Lắp đặt máy biến áp 22/220kV - 250MVA, ngăn lộ tổng và 02 ngăn
đường dây tại trạm biến áp 22/220kV Dầu Tiếng 1
 02 mạch đường dây 220kV (trên kết cấu cột 04 mạch đã lắp đặt trong
giai đoạn 1) đấu nối chuyển tiếp vào mạch còn lại của đường dây 220kV
Bình Long – Tây Ninh

Hệ thống thông tin - SCADA 5


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

1.2.3. Địa điểm xây dựng


- Giai đoạn 1: Dự án Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1 được dự kiến xây dựng
tại khu vực đất thuộc xã Tân Hưng, huyện Tân Châu và xã Suối Đá, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. Khu vực dự kiến xây dựng nhà máy điện
mặt trời Dầu Tiếng nằm trên nền địa hình tương đối bằng phẳng, cao độ tự
nhiên thay đổi từ 19,0 đến 26,0m Diện tích xây dựng nhà máy là 216 ha thuộc
khu vực bán ngập của hồ Dầu Tiếng.
- Giai đoạn 2: Dự án Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 2 được dự kiến xây dựng
tại tại xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. Khu vực dự kiến
xây dựng nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 2 nằm trên nền địa hình tương đối
bằng phẳng; khu vực dự án chủ yếu là đất trống, đất trồng cây ngắn ngày. Phần
lớn diện tích nhà máy nằm trong khu bán ngập và ngập thường xuyên thuộc
thượng nguồn hồ Dầu Tiếng. Diện tích xây dựng nhà máy là 288ha.
Khu vực dự án NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 cách thành phố Tây Ninh khoảng
20km về hướng Tây Bắc thông qua Tỉnh lộ 785/ĐT785, cách thành phố Hồ Chí Minh
khoảng 80km.
Hồ Dầu Tiếng

Ranh giới dự án Nhà máy


điện mặt trời Dầu Tiếng 1

Trạm biến áp 220kV Vị trí đấu nối


Nhà máy điện mặt trời
Dầu Tiếng 1

Đường dây 220kV đấu


nối Đường dây 220kV
Bình Long – Tây Ninh

Hình 1: Vị trí NMĐMT Dầu Tiếng 1

Nhà máy điện mặt trời


Dầu Tiếng 1
Nhà máy điện mặt trời
Dầu Tiếng 2

Đường dây 220kV


Bình Long – Tây Ninh
Hình 2: Vị trí NMĐMT Dầu Tiếng 2

Hệ thống thông tin - SCADA 6


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

1.2.4. Các giải pháp kỹ thuật chính.


1.2.4.1. Quy mô công suất
Dự án NMĐMT Dầu Tiếng 1:
- Xây dựng nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1 sử dụng công nghệ pin quang điện
có tổng công suất là: 150MW;
- Hệ thống các trạm biến áp nâng áp 0,66/22kV và Inverter chuyển đổi DC/AC;
Inverter trung tâm có công suất định mức: 2.000kW
- Xây dựng 01 trạm biến áp nâng áp 22/220kV - 250MVA;
- Xây dựng đường dây 220kV mạch kép sử dụng dây dẫn 2xACSR 330, dài
khoảng 1,362km để đấu nối Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1 vào đường dây
220kV Bình Long - Tây Ninh.
- Xây dựng đường vào nhà máy, khu nhà quản lý, vận hành, hệ thống điện 22kV
nội bộ nhà máy.
NMĐMT Dầu Tiếng 2:
- Xây dựng nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 2 sử dụng công nghệ pin quang điện
có tổng công suất là: 200MW;
- Hệ thống các trạm biến áp nâng áp 0,66/22kV và Inverter chuyển đổi DC/AC;
Inverter trung tâm có công suất định mức: 2.000kW
- Lắp đặt 01 ngăn lộ tổng 220kV, 02 ngăn đường dây 220kV và máy biến áp
22/220kV-250MVA tại trạm biến áp 220kV nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1;
- Kéo thêm 02 mạch đường dây (trên kết cấu cột 04 mạch đã xây dựng trong giai
đoạn 1) đấu nối chuyển tiếp vào mạch còn lại của đường dây 220kV Bình Long –
Tây Ninh.
- Xây dựng đường vào nhà máy, hệ thống điện 22kV nội bộ nhà máy…
1.2.4.2. Nhà máy điện mặt trời
Nhà máy điện mặt trời nối lưới trực tiếp gồm các thành phần được mô tả như
trong hình 3 dưới đây, bao gồm:
- Tấm pin quang điện (PV module): Là thành phần chuyển đổi bức xạ mặt trời trực
tiếp thành điện năng DC thông qua hiệu ứng quang điện với một quy trình
chuyển đổi hoàn toàn sạch và không yêu cầu các thành phần chuyển động như
các máy điện quay thông thường. Mỗi tấm pin quang điện gồm nhiều tế bào
quang điện (PV cell) kết nối với nhau, các tấm quang điện sẽ được mắc nối tiếp
thành chuỗi (string) và song song thành mảng (array) để đạt được công suất điện
đầu ra DC yêu cầu.
- Bộ nghịch lưu (Inverter): Là thiết bị điện tử công suất có chức năng chuyển đổi
dòng điện 1 chiều DC thành dòng điện xoay chiều AC phù hợp để kết nối với
lưới điện.
- Hệ thống giá đỡ (Mounting system): hệ thống cho phép các tấm pin quang điện
được gắn cố định. Hệ thống có thể thiết kế với góc nghiêng cố định hoặc bám
theo mặt trời (sun-tracking system).
Hệ thống thông tin - SCADA 7
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Máy biến áp nâng áp: Nhằm mục đích nâng điện áp đầu ra từ inverter lên cấp
điện áp cao hơn phù hợp để đấu nối với hệ thống điện. Đối với NMĐMT Dầu
Tiếng 1&2 là 0.66/22kV và 22/220kV.
- Cơ sở hạ tầng để đấu nối lưới điện: Là cơ sở hạ tầng phục vụ cho việc đấu nối
nhà máy vào lưới điện. Cụ thể ở đây là trạm biến áp, sẽ bao gồm các thiết bị bảo
vệ, đo đếm, điều khiển.

Hình 3. Sơ đồ tổng quan về đấu nối nhà máy điện mặt trời
Các tấm pin mặt trời được lựa chọn là loại silic (đa tinh thể) với kích thước tiêu
chuẩn 72 cell (6x12), với công suất định mức 325Wp.
Sơ đồ đấu dây mỗi mảng pin mặt trời: 30 module PV được mắc nối tiếp tạo
thành 01 chuỗi, 2 chuỗi ghép trên 01 khung đỡ tạo thành 01 giàn. Từ các giàn PV sẽ
đấu nối về các tủ giám sát String combiner box(SCB) bằng cáp điện DC ruột đồng tiết
diện 4mm2.
Bố trí mặt bằng pin mặt trời theo địa hình tự nhiên, góc nghiêng của các tấm
PV: 100, khoảng cách giữa các dãy PV: D=6,0m, kKhoảng trống giữa các dãy PV
(hàng cách hàng): d=2,0m. Hướng đặt: Hướng chính Nam.
Các thiết bị Inverter đóng vai trò vị trí trung tâm của nhà máy điện mặt trời, là
các thiết bị điện tử công suất, thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng một chiều
DC thành năng lượng xoay chiều AC nhờ các linh kiện bán dẫn đóng cắt với tần số
cao (FET, MOSFET, IGBT…). Các thiết bị inverter có thể thực hiện nhiều chức năng
khác nhau: kết nối lưới trực tiếp, giám sát hoạt động của mảng pin mặt trời để thu
được công suất tối đa nhờ thuật toán dò tìm công suất cực đại (MPPT), cung cấp các
thiết bị đóng cắt và cách ly hệ thống với các chức năng bảo vệ phù hợp, đáp ứng với
nhiều chế độ vận hành của hệ thống điện.
Đề án lựa chọn giải pháp sử dụng các trạm Inverter tích hợp bao gồm toàn bộ
các thiết bị cần thiết để có thể nhanh chóng và thuận tiện cho việc kết nối nhà máy
điện mặt trời vào lưới điện thông qua các ngăn lộ trung thế. Tại mỗi trạm Inverter tích
hợp, được trang bị các bộ thu thập, giám sát, điều khiển tại chỗ sẵn sàng cho việc kết
Hệ thống thông tin - SCADA 8
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

nối đến các hệ thống SCADA hoặc hệ thống giám sát điều khiển khác phục vụ cho quá
trình vận hành nhà máy điện mặt trời đáp ứng theo các yêu cầu vận hành khác nhau
của lưới điện.
Các trạm Inverter tích hợp (trạm trung thế hợp bộ) được lựa chọn với công suất
định mức 4MVA bao gồm các thiết bị chính sau đây:
- 02 thiết bị Inverter kiểu trung tâm (Central Inverter) đặt ngoài trời với công suất
định mức của từng thiết bị là 2.000kW (tại cos=1).
- 01 máy biến áp 0.6/22kV làm nhiệm vụ chuyển đổi cấp điện áp.
- Các thiết bị đóng cắt trung thế (MV Switchgear) được cách điện an toàn bằng khí
SF6. Làm nhiệm vụ kết nối đầu ra các trạm Inverter tích hợp để tập trung năng
lượng đáp ứng công suất định mức trên mỗi ngăn lộ trung thế 22kV.
- 01 bộ thu thập, giám sát dữ liệu tại chỗ.
Các bộ thu thập, giám sát các trạm Inverter tích hợp sẽ được kết nối với nhau và
hệ thống giám sát điều khiển trung tâm đặt tại phòng vận hành trạm biến áp chính
220kV thông qua mạng cáp quang nội bộ tốc độ cao, được thiết kế theo cấu trúc mạng
vòng (Ring). Sơ đồ nguyên lý kết nối điều khiển được thể hiện trong hình 4 bên dưới.
Toàn bộ dữ liệu thiết bị nhà máy điện mặt trời sẽ được thu thập, giám sát, điều
khiển từ hệ thống giám sát điều khiển trung tâm đặt tại phòng vận hành trạm biến áp
chính 220kV.

Hình 4. Sơ đồ nguyên lý kết nối điều khiển trong nhà máy ĐMT
Quá trình điều khiển nhà máy điện mặt trời sẽ được thực hiện theo trình tự như
sau, từ giá trị Setpoints nhận được từ các hệ thống SCADA/EMS tại các trung tâm
điều độ hệ thống điện thông quá máy tính SCADA Gateway, hệ thống giám sát điều
khiển trung tâm sẽ thực hiện các lệnh điều khiển các thiết bị Inverter đáp ứng theo các
giá trị Setpoints yêu cầu nhận được. Sơ đồ nguyên lý điều khiển hoạt động nhà máy
điện mặt trời được thể hiện trong hình sau:

Hệ thống thông tin - SCADA 9


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Các thông số đầu vào của NMĐMT Dầu Tiếng 1 như sau:
 Công suất nhà máy: 150MW
 Công suất lắp đặt tấm PV: 187,5MWp
 Công suất định mức tấm pin poly-Si: 325Wp
 Số lượng tấm pin mặt trời: 576.930 tấm PV
 Số lượng trạm hợp bộ 0,66/22kV: 38 trạm
 Số lượng Máy biến áp nâng 0,66/22kV: 37 MBA có công suất 4.0000kVA
và 1 MBA có công suất 2.000kVA
 Số lượng inverter: 75 bộ
 Công suất định mức của bộ inverter: 2.000kW
- Các thông số đầu vào của NMĐMT Dầu Tiếng 2 như sau:
 Công suất nhà máy: 200MW
 Công suất lắp đặt tấm PV: 250MWp
 Công suất định mức tấm pin poly-Si: 325Wp
 Số lượng tấm pin mặt trời: 769.230 tấm PV
 Số lượng trạm hợp bộ 0,66/22kV: 50 trạm hợp bộ
 Số lượng Máy biến áp nâng 0,66/0,66/22kV: 50 MBA có công suất
4.0000kVA
 Số lượng inverter: 100 bộ
 Công suất định mức của bộ inverter: 2.000kVA

Hệ thống thông tin - SCADA 10


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

1.2.4.3. TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng (1&2)


1) Sơ đồ nối điện:
- Cấp điện áp: Trạm được thiết kế với 2 cấp điện áp 220kV, 22kV.
- Công suất: Qui mô 02 máy biến áp 220/22kV, giai đoạn 1 MBA T1 250MVA,
giai đoạn 2 MBA T2 250MVA.
- HTPP 220kV: Sơ đồ “Hai hệ thống thanh cái có thanh cái vòng
+ Trong giai đoạn đầu: Lắp đặt 02 ngăn đường dây, 01 ngăn lộ tổng máy biến
áp, 01 ngăn máy cắt liên lạc, 01 ngăn máy cắt vòng;
+ Trong giai đoạn sau: Lắp đặt 02 ngăn đường dây, 01 ngăn lộ tổng máy biến
áp.
- HTPP 22kV:
+ Giai đoạn 1: Sơ đồ 1 hệ thống thanh cái, dự kiến lắp đặt 18 tủ phân phối gồm:
- 02 tủ máy cắt lộ tổng 22kV cho MBA lực T1 220/22/22kV
- 02 tủ lắp biến điện áp đo lường thanh cái 22kV
- 01 tủ LBS cho máy biến áp tự dùng
- 13 tủ máy cắt xuất tuyến 22kV.
+ Giai đoạn 2: Sơ đồ 1 hệ thống thanh cái, dự kiến lắp đặt:
- 01 tủ máy cắt lộ tổng 22kV cho MBA lực T2 220/22/22kV
- 01 tủ lắp biến điện áp đo lường thanh cái 22kV
- 01 tủ LBS cho máy biến áp tự dùng
- 17 tủ máy cắt xuất tuyến 22kV.
2) Hệ thống điều khiển bảo vệ - đo lường:
a. Hệ thống điều khiển:
- Nhà máy điện mặt Dầu Tiếng 1&2 được trang bị hệ thống điều khiển bằng
máy tính. Hệ thống điều khiển này thực hiện chức năng điều khiển, giám sát
hoạt động các thiết bị lắp mới trong nhà máy và dự phòng đủ cho các ngăn lộ
tương lai (bao gồm switch mạng, phần mềm kèm mã nguồn mở, mô phỏng
giải pháp), đảm bảo tính mở, thuận tiện cho nâng cấp, mở rộng trong tương
lai. Hệ thống điều khiển giao tiếp với Trung tâm điều độ HTĐ Quốc gia (A0),
Trung tâm điều độ HTĐ miền Nam (A2) thông qua máy tính Gateway.
- Hệ thống điều khiển nhà máy có cấu trúc phân tán, bao gồm:
+ Tại các trạm Inverter tích hợp, được trang bị các bộ trao đổi dữ liệu thông
minh làm nhiệm vụ thu thập dữ liệu toàn bộ thiết bị thuộc phạm vi nhà máy
điện mặt trời bao gồm tấm pin mặt trời, hộp gom DC, Inverter, máy biến áp
0,66/22kV, các thiết bị đóng cắt trung thế, trạm giám sát thời tiết… Ngoài ra,
Hệ thống thông tin - SCADA 11
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

tại các Inverter còn được trang bị các bộ giám sát, điều khiển tại chỗ thông
qua các màn hình hiển thị LCD.
+ Tại các ngăn lộ 220kV, ngăn lộ trung thế 22kV và các máy biến áp thuộc
phạm vi trạm biến áp chính, được trang bị các bộ điều khiển mức ngăn, các rơ
le kỹ thuật số, các bộ thu thập dữ liệu vào ra I/O, các công tơ đa giá có thể lập
trình được làm nhiệm vụ thu thập dữ liệu toàn bộ các thiết bị thuộc phạm vi
trạm biến áp, thực hiện điều khiển các thiết bị đóng cắt có kiểm tra các điều
kiện liên động, điều kiện hòa đồng bộ…
+ Hệ thống điều khiển giám sát trung tâm đặt tại phòng vận hành trạm biến áp
220kV sẽ thực hiện tất cả các chức năng giám sát và điều khiển cả phần nhà
máy điện mặt trời và trạm biến áp.
+ Tất cả các thiết bị trong hệ thống được liên kết vận hành bằng mạng LAN tốc
độ cao cấu trúc mạch vòng, tốc độ 10/100Mbps. Mạng LAN phải trợ giúp các
thủ tục TCP /IP, FTP và Telnet. Các thiết bị rơ le kỹ thuật số, các bộ điều
khiển mức ngăn (BCU), các bộ thu thập dữ liệu vào ra IO, các bộ thu thập,
giám sát điều khiển tại các trạm Inverter tích hợp được kết nối với hệ thống
giám sát điều khiển trung tâm thông qua các giao thức theo tiêu chuẩn IEC
61850, Modbus…
+ Hệ thống còn được trang bị các thiết bị ngoại vi như máy in báo cáo, sự kiện –
sự cố, hệ thống nguồn không gián đoạn để duy trì vận hành hệ thống máy tính
điều khiển.
+ Ngoài ra, tại các tủ điều khiển bảo vệ ngăn lộ trạm biến áp 220kV còn được
trang bị các sơ đồ mimic trên đó bao gồm các khóa điều khiển và các đèn
hiển thị trạng thái thiết bị để có thể thực hiện thao tác điều khiển tại chỗ cho
các ngăn lộ, hoặc thông qua các nút bấm và giao diện trên mặt các thiết bị
điều khiển mức ngăn BCU.
- Thao tác điều khiển nhà máy được thực hiện theo 4 mức:
 Mức 1: Điều khiển giám sát từ Trung tâm điều độ HTĐ Quốc gia (A0),
Trung tâm điều độ HTĐ miền Nam (A2)
 Mức 2 : Điều khiển tại hệ thống máy tính bố trí trong phòng điều khiển
TBA.
 Mức 3 : Điều khiển từ các tủ điều khiển bảo vệ (BCU) từng ngăn lộ TBA và
tủ điều khiển nhà máy (PPC) tại phòng điều khiển trung tâm.
 Mức 4 : Điều khiển tại thiết bị.
- Hệ thống điều khiển máy tính phải sử dụng loại hệ thống mở, sử dụng mạng
LAN Ethernet đơn với giao thức truyền tin sử dụng tiêu chuẩn IEC 61850 giữa
các thiết bị IED trong trạm và giao thức truyền tin giữa trạm sử dụng tiêu
chuẩn thông tin mới IEC 61850.
Hệ thống thông tin - SCADA 12
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

b. Hệ thống bảo vệ:


- Hệ thống rơ le bảo vệ cho các thiết bị sử dụng loại kỹ thuật số với bộ vi xử lý,
có đầy đủ chức năng theo qui định hiện hành, có hỗ trợ giao thức truyền thông
IEC 61850 để kết với hệ thống điều khiển máy tính.
- Để thực hiện các chức năng bảo vệ và giám sát hoạt động của các thiết bị, bảo
vệ các phần tử lắp mới trong trạm được trang bị các rơ re bảo vệ như sau:
 Ngăn đường dây 220kV:
- Bảo vệ chính: Bảo vệ so lệch dọc đường dây, tích hợp các chức năng bảo
vệ 87L, SOTF, 67/67N, 50/51, 50/51N, 51L, 27/59, 85, FR, FL.
- Bảo vệ dự phòng: Bảo vệ khoảng cách, tích hợp các chức năng bảo vệ
21/21N, 68 (B/T), SOTF, 67/67N, 50/51, 50/51N, 51L, 25/79, 85, FR,
FL.
- Bảo vệ F87L cho các ngăn D01; D02; D07 và D08 phải có khả năng giao
tiếp với rơ le bảo vệ F87L đầu đối diện loại SEL 311L.
- Để nhanh chóng xác định điểm sự cố, các ngăn đường dây 220kV còn
được trang bị thiết bị định vị sự cố (FL).
- Ngoài ra còn trang bị hệ thống giám sát ghi sự cố và đo góc pha
(FR/PMU).
 Ngăn máy cắt nối 220kV:
- Bảo vệ chính: Bảo vệ khoảng cánh, tích hợp các chức năng: 21/21N,
67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59, 25, 74, 50BF, 68 (B/T), FR, SOTF.
 Ngăn đường vòng 220kV:
- Bảo vệ chính: Bảo vệ khoảng cách, tích hợp các chức năng bảo vệ
21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 25/79, 50BF, 67B/T, 85, SOTF, FR,
FL.
- Bảo vệ dự phòng: Bảo vệ khoảng cách, tích hợp các chức năng bảo vệ
21/21N, 68 (B/T), 67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59, 85, SOTF, FR, FL.
 Ngăn MBA 220/22kV:
- Bảo vệ chính 1: Bảo vệ so lệch MBA, tích hợp các chức năng: 87T, 87N,
49, 50/51, 50/51N, FR.
- Bảo vệ chính 2: Bảo vệ so lệch MBA, tích hợp các chức năng: 87T, 49,
50/51, 50/51N, FR.
- Bảo vệ dự phòng cho cuộn dây 220kV: Bảo vệ quá dòng có hướng, tích
hợp các chức năng: 67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59, 50BF, SOTF, 74, FR.
- Bảo vệ dự phòng cho cuộn dây 22kV: Sử dụng bảo vệ quá dòng có

Hệ thống thông tin - SCADA 13


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

hướng, tích hợp các chức năng 67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 59N,
51/27, 25, FR.
- Bảo vệ nội bộ MBA (96B, 96P, 63P, 26W, 26Q, 71Q1, 71Q2, PRD).
 Bảo vệ các ngăn lộ 22kV:
- Ngăn lộ tổng: bảo vệ quá dòng có hướng tích hợp các chức năng gồm
67/67N, 50/51, 50/51N, 59N, 27/59, BCU, 50BF, FR, 25.
- Ngăn xuất tuyến 22kV: bảo vệ quá dòng có hướng tích hợp các chức
năng gồm 67/67N, 67Ns, 50/51, 50/51N, 27/59, 74/81, BCU, 50BF,
25/FR.
 Thanh cái 220kV:
- Trang bị bộ bảo vệ so lệch thanh cái F87B tích hợp chức năng 50BF, FR,
loại trở kháng thấp với cấu trúc tập trung hoặc phân tán, có cấu hình phù
hợp cho sơ đồ hệ thống hai thanh cái có thanh cái đường vòng và máy
cắt phân đoạn với quy mô 08 ngăn lộ.
c. Hệ thống đo lường:
- Trang bị công tơ đa chức năng tại ngăn khối MBA - ĐZ 220kV, 22kV để thực
hiện đo đếm các thông số A, V, W, Var, Wh, Varh.
- Ngoài ra, các ngăn lộ 220kV, 22kV còn được trang bị các công tơ đo đếm để
phục vụ việc quản lý sản lượng điện năng giao nhận trong hệ thống truyền tải
điện.
- Hệ thống thanh cái 220kV và 22kV được trang bị các đồng hồ đo V có thang
đo phù hợp.
- Mạch đầu ra AC và đầu vào DC của các inverter có trang bị các thiết bị đo
dòng, đo áp thể hiện tín hiệu dòng, áp đầu vào và ra của các inverter
- Hệ thống đo lường phục vụ vận hành được thu thập và hiển thị thông qua các
I/O của BCU, PPC điều khiển và trên hệ thống máy tính trạm.
3) Hệ thống điện tự dùng :
- Nguồn điện tự dùng xoay chiều 380/220VAC của trạm được cung cấp từ 02
nguồn, nguồn thứ 1 lấy từ thanh cái phía 22kV thông qua MBA tự dùng
22/0,4kV-250kVA; nguồn thứ 2 lấy từ lưới điện địa phương 22kV thông qua
MBA tự dùng 22/0,4kV-250kVA cấp cho các tủ bảng phân phối xoay chiều
380/220VAC.
- Nguồn điện tự dùng một chiều 220VDC trong trạm được cung cấp từ 02 hệ
thống ắc quy Niken-cadmi (NiCd) có dung lượng 2x300Ah/5h, điện áp 220V.
Hệ thống ắc quy làm việc theo chế độ nạp và phụ nạp thường xuyên qua 02 bộ
chỉnh lưu 380/220VAC/220VDC-150A.

Hệ thống thông tin - SCADA 14


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

4) Hệ thống nối đất, chống sét:


a) Hệ thống nối đất:
- Sử dụng hệ thống hỗn hợp cọc thanh tạo thành lưới nối đất dạng ô vuông, lưới
nối đất sử dụng dây đồng trần M120 và cọc nối đất sử dụng cọc sắt mạ kẽm
16, có bổ sung các giếng nối đất sử dụng ống thép mạ kẽm 60. Kim thu
sét, cột cổng, xà, trụ đỡ thiết bị, tủ điện được nối đến hệ thống nối đất của trạm
bằng dây đồng trần M120 và M50.
a) Hệ thống chống sét:
- Trạm được bảo vệ chống sét đánh thẳng bằng dây chống sét kết hợp kim thu
sét lắp trên cột thanh cái của HTPP 220kV.
- Bảo vệ chống sét truyền từ đường dây vào trạm và quá điện áp cảm ứng bằng
chống sét van lắp trên các đầu vào và đầu ra của các MBA.
1.2.4.4. Trạm quan trắc
Dự án NMĐMT Dầu Tiếng 1 có công suất 150MW, lắp đặt 03 trạm đo.
Dự án NMĐMT Dầu Tiếng 2 có công suất 200MW, lắp đặt 04 trạm đo.
Thông số đo bao gồm:
- Tổng xạ phương ngang,
- Tán xạ
- Tốc độ gió,
- Hướng gió
- Nhiệt độ môi trường
- Lượng mưa
- Độ ẩm
1.2.5. Hình thức quản lý dự án và tiến độ thực hiện:
- Chủ đầu tư là Công ty TNHH Xuân Cầu trực tiếp quản lý điều hành dự án và
chịu trách nhiệm trước pháp luật theo nhiệm vụ và quyền hạn được giao.
- Giám sát dự án thực hiện theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định
42/2017/NĐ – CP ngày 5/4/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015.
- Theo kế hoạch dự kiến, sẽ triển khai đầu tư xây dựng NMĐ mặt trời Dầu
Tiếng 1 – 150MW vận hành quý IV/2018, NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 2 –
200MW sẽ vận hành trong quý II/2019, đấu nối vào trạm phân phối chung với
NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 1

Hệ thống thông tin - SCADA 15


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

CHƯƠNG 2 : GIẢI PHÁP KẾT NỐI THÔNG TIN

2.1. YÊU CẦU CHUNG


- Tất cả các trang thiết bị cung cấp cho dự án này được sản xuất tại nhà máy sản
xuất vận hành theo tiêu chuẩn ISO, người bán sản phẩm hoặc trực tiếp là nhà
chế tạo hoặc là doanh nghiệp được nhà chế tạo ủy quyền phân phối và có các
cam kết hỗ trợ sản phẩm từ nhà sản xuất
- Các thiết bị vật tư được chế tạo theo tiêu chuẩn của ủy ban kỹ thuật điện Quốc
tế (IEC), liên minh viễn thông quốc tế (ITU-T), tuân thủ các yêu cầu nêu trong
bộ tiêu chuẩn ngành viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành.
- Ngoài ra, các thiết bị viễn thông trang bị mới phải tương thích với các thiết bị
hiện có hoặc các thiết bị được đầu tư trong các dự án đã được phê duyệt liên
quan của hệ thống viễn thông Điện lực.
- Các kênh truyền thông tin từ NMĐMT Dầu Tiếng phải đồng thời và độc lập về
vật lý (theo hai hướng độc lập) về các Trung tâm điều độ và đảm bảo các thao
tác bảo trì, bảo dưỡng hoặc sự cố trên một kênh truyền không gây gián đoạn/
mất kết nối thông tin liên lạc và truyền dữ liệu về các trung tâm điều độ.
2.2. TIÊU CHUẨN VÀ QUY PHẠM ÁP DỤNG
Tất cả các thiết bị và vật liệu thông tin, SCADA đều phải tuân thủ các tiêu
chuẩn hiện hành và các khuyến nghị của liên minh viễn thông quốc tế (tiêu
chuẩn ITU-T). Cụ thể như sau:
- Cáp quang: ITU-T G652.
- Giao diện truyền dẫn SDH: ITU-T G957, ITU-T G691, ITU-T G707, QCVN
7:2010/BTTTT “Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH -
Yêu cầu kỹ thuật”.
- Giao diện số 2Mbit/s: ITU-T G703, ITU-T G783, ITU-T G823.
- Giao diện đồng bộ 2Mbit/s và 2.048 kHz: ITU-T G703, ITU-T G704, ITU-T
G813.
- Giao thức truyền IEC 60870-5-104.
- Giao diện thông tin trên thiết bị truyền cắt: ITU-T G703.
- Nguồn 48VDC: TCVN 8687:2011 “Thiết bị nguồn -48 VDC dùng cho thiết bị
viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật”.
- Tiêu chuẩn TCVN 8241:2009: “Tương thích điện từ (EMC)”.
- Nối đất chống sét thiết bị thông tin: QCVN 32:2011/BTTTT “Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn
thông” và QCVN 9:2010/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho
các trạm viễn thông”

Hệ thống thông tin - SCADA 16


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Điều kiện môi trường: ETS 300019 Tiêu chuẩn về môi trường khí hậu đối với
thiết bị thông tin. Tiêu chuẩn này áp dụng theo tiêu chí.
- Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL ngày 22/08/2017 của cục Điều tiết Điện Lực về
việc ban hành quy định kỹ thuật và quản lý vận hành hệ thống SCADA;
- Quy định hệ thống điều khỉên trạm biến áp 500kV, 220kV, 110kV trong Tập
đoàn Điện lực quốc gia Việt Nam tại Quyết định số 176/QĐ-EVN ngày
01/02/2016 của Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN)
- Các tiêu chuẩn và quy phạm liên quan hiện hành.
- Tiêu chuẩn về tổ chức thi công TCVN-4055-2012.
2.3. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ HỆ THỐNG THÔNG TIN
- NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 1&2 có tổng công suất 350MW đấu lên lưới điện
Quốc gia 02 đường dây mạch kép 220kV qua TBA 220kV Bình Long và TBA
220kV Tây Ninh hiện hữu. Theo phân cấp điều độ, nhà máy chịu sự điều khiển
của A0, A2.
- Hệ thống thông tin liên lạc của NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 1&2 là một hạng mục
thuộc công trình “NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 1&2” được trang bị nhằm phục vụ
cho các mục đích:
+ Cung cấp kênh thoại hotline, kênh truyền số liệu SCADA phục vụ quản lý,
vận hành, điều độ và giám sát sản xuất giữa Trung tâm điều độ hệ thống
điện miền Nam (A2) và NMĐ Mặt Trời Dầu Tiếng 1&2.
+ Cung cấp kênh thoại hotline, kênh truyền số liệu SCADA phục vụ quản lý,
vận hành, điều độ và giám sát sản xuất giữa Trung tâm Điều độ hệ thống
điện Quốc gia (A0) và NMĐ Mặt Trời Dầu Tiếng 1&2.
+ Cung cấp kênh đo đếm điện năng kết nối giữa nhà máy với Trung tâm quản
lý số liệu điện năng (11 Cửa Bắc-Hà Nội) phục vụ đo đếm điện năng mua
bán điện nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2.
+ Cung cấp kênh thông tin cho kết nối liên động cắt với các đầu đối diện.
+ Cung cấp kênh truyền cho kết nối hệ thống FR/PMU về giám sát tại A2
2.4. GIẢI PHÁP THÔNG TIN
2.4.1. Hiện trạng hệ thống thông tin
- Tuyến cáp quang OPGW-24SM TBA 220kV Bình Long - TBA 220kV Tây
Ninh, 24 sợi quang đơn mode, tiêu chuẩn ITU-T G.652 do EVNPTC4 quản lý.
- Tại TBA 220kV Bình Long đã trang bị thiết bị thông tin quang kết nối vào
mạng truyền dẫn EVN gồm:
 Thiết bị quang STM-4 (Alcatel-Luccent) được kết nối thiết bị quang
hiT7050 tại tại TBA 220kV Mỹ Phước.
 Thiết bị quang STM-4 (OSN2500) được kết nối với thiết bị hiT7025 tại

Hệ thống thông tin - SCADA 17


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

TBA 500kV Đăk Nông và thiết bị STM-1/4 (Alcatel-Luccent) tại TBA


220kV Tây Ninh.
 Thiết bị quang STM-1/4 (Alcatel-Luccent) được kết nối thiết bị quang
STM-1/4 (Alcatel-Luccent) tại TBA 220kV Tây Ninh.
- Tại TBA 220kV Tây Ninh đã trang bị thiết bị thông tin quang kết nối vào mạng
truyền dẫn EVN gồm:
 Thiết bị quang STM-1(O9400R) được kết nối với thiết bị quang STM-1 tại
TBA 220kV Trảng Bàng.
 Thiết bị quang STM-1/4 (Alcatel-Luccent) được kết nối thiết bị quang
STM-1/4 (Alcatel-Luccent) tại TBA 220kV Bình Long.
- Kênh truyền rơ le bảo vệ khoảng cách cho 2 mạch đường dây 220kV Bình Long
– Tây Ninh sử dụng thiết bị teleprotection ZIV, kết nối kênh E1 (2Mbit/s) chuẩn
ITU-T G 703.6 qua thiết bị truyền dẫn STM-4(OSN2500) và STM-1/4 (Alcatel-
Luccent).
- Kênh truyền rơ le bảo vệ so lệch cho 2 mạch đường dây 220kV Bình Long – Tây
Ninh sử dụng sử dụng kênh E1 (2Mbit/s) chuẩn ITU-T G 703.6 qua 2 thiết bị
truyền dẫn STM-1(O9400R) và STM-1/4 (Alcatel-Luccent).
- Kênh truyền rơ le bảo vệ khoảng cách và rơ le bảo vệ so lệch cho 2 mạch đường
dây 220kV Bình Long – Tây Ninh đang sử dụng kênh E1 (2Mbit/s) chuẩn ITU-T
G 703.6. 02 kênh này đảm bảo độc lập vật lý theo quy định hiện hành.
2.4.2. Giải pháp hệ thống thông tin quang
- Treo 01 tuyến cáp quang OPGW 24 sợi đơn mode theo tiêu chuẩn ITU-T G652
trên nhánh rẽ đường dây 220kV để đấu nối chuyển tiếp tuyến cáp quang trên
đường dây 220kV TBA 220KV Bình long –TBA 220kV Tây Ninh qua nhà
máy.
- Đầu tư 01 hộp nối OPGW-NMOC lắp trên cột Pooctích vào TBA 220kV
NMĐMT Dầu Tiếng và kết nối kéo rải cáp NMOC nằm trong ống nhựa HDPE
Ø40/30 chôn ngầm kéo về phòng thông tin của trạm.
- Đầu tư 01 khung phân phối dây quang (ODF 1x24) tại TBA 220kV NMĐMT
Dầu Tiếng.
- Đầu tư 02 thiết bị truyền dẫn SDH/STM-1/4 cấu hình xen rẽ (ADM) để kết nối
với thiết bị OSN2500, STM-1/4 (Alcatel-Luccent) tại TBA 220kV Bình Long
và O9400R, STM-1/4 (Alcatel-Luccent) tại TBA 220kV Tây Ninh.
- Tại TBA 220kV Bình Long sử dụng lại card modul quang L-4.2, L-1.2 của
tuyến thông tin 220kV Bình Long - Tây Ninh để đảm bảo thiết lập kênh truyền
độc lập cho rơle bảo vệ đường dây 220kV Bình Long - Dầu Tiếng .
- Tại TBA 220kV Tây Ninh sử dụng lại card modul quang L-4.2, L-1.2 của tuyến
Hệ thống thông tin - SCADA 18
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

thông tin 220kV Bình Long - Tây Ninh để đảm bảo thiết lập kênh truyền độc
lập cho rơle bảo vệ đường dây 220kV Tây Ninh - Dầu Tiếng.
- Trang bị Router (kèm chức năng Firewall), Switch, converter FE/E1… tại trạm
NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 để tổ chức kết nối hệ thống SCADA nhà máy về A0
và A2 đảm bảo độc lập về kênh truyền đáp ứng quy định tại văn bản số 55/QĐ-
ĐTĐL .
- Theo sơ đồ kết nối của dự án, NMĐMT Dầu Tiếng (1&2) sẽ transit vào 2 mạch
đường dây 220kV Bình Long - Tây Ninh, do đó sẽ hình thành tuyến cáp quang
Bình long - NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 - Tây Ninh. Thiết lập chuyển tuyến thông
tin quang STM-1/4 hiện hữu (OSN2500, Alcatel-Luccent- O9400R, Alcatel-
Luccent) TBA 220kV Bình Long - TBA 220kV Tây Ninh thành tuyến thông tin
quang STM-1/4 TBA 220kV Bình Long - TBA 220kV Dầu Tiếng 1&2 - TBA
220kV Tây Ninh.
2.4.3. Giải pháp truyền cắt bảo vệ xa
- Đối với kênh truyền bảo vệ khoảng cách F21:
 Đầu tư thiết bị truyền cắt bảo vệ xa (Teleprotection) tại TBA 220kV Dầu
Tiếng để truyền cắt cho rơ le bảo vệ khoảng cách đường dây 220kV TBA
220kV Bình Long - TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng và đường dây
220kV TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng - TBA 220kV Tây Ninh. Yêu
cầu thiết bị truyền cắt phải tương thích với thiết bị ZIV tại TBA 220kV
Bình long và TBA 220kV Tây Ninh.
 Tổ chức kênh truyền cho rơ le bảo vệ khoảng cách đường dây 220kV Bình
Long - Dầu Tiếng 1&2 bằng kênh E1 thông qua thiết bị truyền dẫn STM-
1/4 (1) tại TBA 220kV Dầu Tiếng và OSN2500 tại TBA 220kV Bình
long.
 Tổ chức kênh truyền cho rơ le bảo vệ khoảng cách đường dây 220kV Dầu
Tiếng - Tây Ninh bằng kênh E1 thông qua thiết bị truyền dẫn STM-1/4 (1)
tại TBA 220kV Dầu Tiếng và STM-1/4 (Alcatel-Luccent) tại TBA 220kV
Tây Ninh.
- Đối với kênh truyền bảo vệ rơ le so lệch F87L:
 Tổ chức kênh truyền cho rơ le bảo vệ so lệch đường dây 220kV Bình Long -
Dầu Tiếng bằng kênh E1 thông qua thiết bị truyền dẫn STM-1/4 (2) tại TBA
220kV Dầu Tiếng và STM-1/4 (Alcatel-Luccent) tại TBA 220kV Bình long.
 Tổ chức kênh truyền cho rơ le bảo vệ so lệch đường dây 220kV Dầu Tiếng -
Tây ninh bằng kênh E1 thông qua thiết bị truyền dẫn STM-1/4 (2) tại TBA
220kV Dầu Tiếng và O9400R tại TBA 220kV Tây Ninh.

Hệ thống thông tin - SCADA 19


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Các kênh truyền cắt bảo vệ đường dây 220kV Bình Long – Dầu Tiếng và đường
dây 220kV Dầu Tiếng – Tây Ninh được thể hiện tại các bản vẽ đính kèm đảm
bảo độc lập theo quy định hiện hành.
2.4.4. Giải pháp hệ thống FR/PMU
- Trong phần điện nhị thứ của dự án có trang bị hệ thống FR&PMU cho các ngăn
xuất tuyến đi TBA 220kV Tây Ninh và TBA 220kV Bình Long gồm rơle FR
tích hợp chức năng PMU để truyền dữ liệu FR&PMU lên hệ thống thông tin
quang của TBA 220KV NMĐMT Dầu Tiếng 1&2.
- Tín hiệu dữ liệu liệu ghi sự cố và đo góc pha (FR/PMU) truyền từ TBA 220KV
NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 về hệ thống giám sát tại Trung tâm điều độ hệ thống
điện miền Nam (A2) được chuyển tiếp trên thiết bị Switch, Router, bộ chuyển
đổi FE/E1 tại TBA 220KV NMĐMT Dầu Tiếng 1&2.
- Kênh truyền hệ thống ghi sự cố và đo góc pha (FR/PMU) tại NMĐMT Dầu
Tiếng 1&2 được truyền về A2 theo định tuyến << TBA 220kV NMĐMT Dầu
Tiếng - TBA 220kV Tây Ninh - TBA 220KV Củ Chi - TBA 500kV Cầu Bông -
Mạng truyền dẫn SDH EVNICT - TTĐĐ A2>>. Tuyến quang trên do EVNICT
quản lý.
2.4.5. Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị thông tin
1. Thiết bị truyền dẫn quang SDH
- Thiết bị quang được trang bị trong dự án được yêu cầu đồng bộ SDH/STM-1/4
(có khả năng nâng cấp lên STM-16), hãng sản xuất là thành viên của các diễn
đàn CORBA (Common Request Broker Architecture Forum) và MSF (Multi-
Service Switching Forum).
- Tương thích để ghép nối với thiết bị (O9400R, Alcatel-Luccent) tại TBA 220kV
Tây Ninh và thiết bị (OSN2500, Alcatel-Luccent)TBA 220kV Bình Long.
- Yêu cầu thông số kỹ thuật và cấu hình của thiết bị thông tin SDH/STM-1/4 như
sau:
Phần chung đầy đủ, bao gồm:
 Hệ thống chuyển mạch, hệ thống điều khiển, cảnh báo, giám sát, đồng bộ.
 Khối nghiệp vụ.
 Hệ thống nguồn nuôi.
 Panel phân phối, đầu cốt, cáp nối, ....
 Tốc độ danh định: 622,08 Mbit/s
 Dải bước sóng làm việc1550nm
 Đầy đủ các giao tiếp STM-4, STM-1, 2Mbit/s theo tiêu chuẩn ITU-T.
 Cấu hình: ADM
Hệ thống thông tin - SCADA 20
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

 Cấu hình bảo vệ 1+1 MSP, SNCP, MS-SPRing.


 Có sử dụng nguồn dự phòng
 Nguồn cung cấp: 48V, cực dương đấu đất.
 Phần mềm cài đặt, vận hành, bảo dưỡng.
 Các connector, cáp và phụ kiện đấu nối hoàn chỉnh.
 Dự phòng khe cắm card mở rộng cho 04 card/STM.
Yêu cầu STM-1/4 tại NMTĐMT Dầu Tiếng
a) Giao diện quang:
- Thiết bị SDH/STM-1/4(1)
 Card L-4.2: ≥ 02 card ( ≥ 02 cổng/card);
 Card L-1.2: ≥ 01 card ( ≥ 02 cổng/card);
 Card I-1: ≥ 02 card ( ≥ 02 cổng/card);
- Thiết bị SDH/STM-1/4(2)
 Card L-4.2: ≥ 01 card ( ≥ 02 cổng/card);
 Card L-1.2: ≥ 02 card ( ≥ 02 cổng/card);
 Card I-1: ≥ 02 card ( ≥ 02 cổng/card);
a. Giao diện điện:
 Giao diện Fast Ethernet: ≥ 8 cổng;
 Giao diện 2Mbit/s, 120Ω: ≥ 40 cổng;
 Giao diện kênh nghiệp vụ (EOW) +điện thoại;
 Cổng quản lý EM (RS232), MN (Q3);
 Phù hợp với tiêu chuẩn ITU-T, ETSI;
a. Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa (TP):
Có đặc tính kỹ thuật như sau:
 Giao diện truyền cắt : 2Mbit/s theo tiêu chuẩn ITU-T G703.
 Số lệnh thu : > 08 lệnh
 Số lệnh phát : > 08 lệnh
 Thời gian đáp ứng : < 08 ms
 Chế độ cắt cho phép : <10-9

Hệ thống thông tin - SCADA 21


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

 Chế độ cắt trực tiếp : <10-20


 Tiêu chuẩn giao diện rơle: IEC-60834-1, ITU-T G703.1, ITU-T G703.6.
2.5. HỆ THỐNG NGUỒN CUNG CẤP CHO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
- Trang bị 01 hệ thống nguồn 48VDC-50A bao gồm bộ nắn nạp, bộ chống sét
nguồn và hệ ắc quy 48VDC-200Ah. Kết hợp bộ chuyển đổi nguồn
220VDC/48VDC-50A để cấp nguồn dự phòng cho thiết bị truyền dẫn. Tủ cấp
nguồn có đủ áp tô mát ngõ ra 6A, 10A, 16, 25A để cấp nguồn cho các thiết bị
thông tin trong trạm và dự phòng cho tương lai.
2.6. PHÒNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
- Phòng lắp đặt thiết bị viễn thông đảm bảo điều kiện môi trường theo tiêu chuẩn
ETS 300019.
+ Trang bị điều hòa nhiệt độ.
+ Nhiệt độ : 50C  270C.
+ Độ ẩm tương đối : Max. 80% ở 270C.
+ Trang bị bình cứu hoả CO2.
- Thiết bị viễn thông tại TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng được đặt trong phòng
thông tin của nhà điều khiển.
2.7. TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
- Các thiết bị viễn thông hiện đại đều có các mạch tích hợp rất nhạy cảm với điện
từ trường và đòi hỏi nguồn cung cấp có độ ổn định cao.
- Tiếp đất cho hệ thống viễn thông tại TBA 220kV Dầu Tiếng sử dụng tiếp đất
chung của nhà trạm hoặc hệ thống tiếp đất của phòng máy. Mỗi loại tiếp đất
(chống sét, bảo vệ, công tác) được đấu với hệ thống bằng các dây nối đất riêng
rẽ. Giá trị điện trở nối đất căn cứ tiêu chuẩn QCVN 9:2016/BTTTT. Khi thực
hiện đấu nối phải đo kiểm tra, nếu giá trị đo đạt mới thực hiện đấu nối. Thực
hiện nối đẳng thế giữa tiếp đất công tác của tổng đài và tiếp đất bảo vệ.

Hệ thống thông tin - SCADA 22


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP SCADA

3.1. TỔNG QUAN


- Thiết kế hệ thống SCADA/EMS truyền thông tại Trung tâm Điều độ HTĐ
Quốc Gia (A0) và Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Nam (A2) là thu thập
số liệu thông qua việc lắp đặt các RTU tại các trạm đấu nối với các thiết bị của
hệ thống điện thông qua các transducer (để đo I, U, P, Q, TPI, ...), các relay
trung gian (để lấy trạng thái máy cắt, cầu dao, relay bảo vệ, ...) và các relay điều
khiển (để điều khiển đóng/cắt máy cắt, dao cách ly, tăng/giảm bộ đổi nấc máy
biến thế ...). Các RTU thông qua các đường truyền thông để gởi/nhận tín hiệu
với trung tâm điều khiển. Truyền thông giữa máy tính Gateway với trung tâm
điều khiển của hệ thống SCADA A0 và A2 tuân theo đặc tả của giao thức
(protocol): IEC 60870-5-104.
- Ngoài ra, hệ thống SCADA tại A0 và A2 còn cho phép thực hiện một dạng nối
kết khác với các trạm có hệ thống điều khiển phân tán (Distributed Control
System - DCS), các hệ thống này được xem như là các RTU với điều kiện là
chúng phải có các cổng giao tiếp Gateway. Các cổng giao tiếp này vừa đóng vai
trò chuyển đổi giao thức IEC 60870-5-104 cho phù hợp với hệ thống SCADA
tại A0 và A2 vừa đóng vai trò ánh xạ địa chỉ các tín hiệu của DCS với hệ thống
SCADA tại A0 và A2.
- Do việc xem xét DCS như là RTU nên với hệ thống SCADA tại A0 và A2, các
công việc phải làm để đưa chúng vào vận hành cũng gần giống như việc đưa
các RTU vào vận hành (chỉ khác biệt ở chỗ phải xem xét thêm về sự tương hợp
giao thức và ánh xạ địa chỉ nhưng lại không có việc thiết kế và thi công RTU).
Tuy vậy vẫn phải thực hiện việc thử nghiệm từng dữ liệu của hệ thống điện nhà
máy mà hệ thống SCADA tại A0 và A2 cần thu thập.
3.2. KHẢO SÁT THIẾT KẾ
3.2.1. Đường truyền viễn thông
- Căn cứ thiết kế thông tin, xác định số lượng đường truyền, phương thức và tốc
độ truyền, ... và khả năng nối kết các đường truyền này vào các máy tính chủ
Front-End của hệ thống SCADA tại A0, tại A2 và cổng Gateway tại TBA
220kV NMĐMT NMĐMT Dầu Tiếng 1&2. Từ đó xác định và vẽ sơ đồ thiết kế
đấu nối từ đầu cuối các đường truyền vào các máy tính chủ Front-End này bao
gồm cáp nối, modem, thiết bị trung gian (Spitter) và các cổng I/O trên các máy
chủ Front-End.
3.2.2. Tương hợp giao thức truyền thông (protocol)
- Xem xét sự tương thích của giao thức truyền thông của hệ thống điều khiển
phân tán (DCS) của TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 và giao thức truyền

Hệ thống thông tin - SCADA 23


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

thông IEC 60870-5-104 của hệ thống SCADA tại A0 và A2. Sự tương thích này
bao gồm các chức năng chính, các lệnh (code), các khung truyền dữ liệu (data
frame), nguyên tắc ánh xạ địa chỉ các tín hiệu đo lường, trạng thái, điều khiển
(gọi là IOA - Input/Output Address), cơ chế đồng bộ thời gian, ...
- Dữ liệu SCADA sẽ được khai báo cấu hình tại máy tính Gateway của TBA, kết
nối nối với A0, A2 bởi thủ tục truyền tin IEC 60870-5-104.
3.2.3. Danh mục tín hiệu gửi về hệ thống SCADA tại A0, A2 (Datalist)
Danh sách tín hiệu cần thiết cho hệ thống SCADA/EMS tại A0, A2 (theo tiêu
chuẩn IEC 60870-5-104) được lựa chọn dựa trên danh sách dữ liệu được cung cấp bởi
hệ thống DCS tại TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 và danh sách Datalist theo
quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL ngày 22/08/2017 của Cục Điều tiết Điện lực (danh sách
dữ liệu sẽ bổ sung nếu được yêu cầu). Thương thảo với chuyên viên của DCS về
không gian địa chỉ của trạm/nhà máy và Input/Output Address (IOA).
Các tín hiệu đo lường được xác định chiều theo quy định trong “Công văn số
1213/ĐĐQG-CN+PT ngày 22/07/2016 và công văn số 10/ĐĐQG-PT+CN ngày
3/1/2018 của Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc gia về quy định chiều công suất trong
HTĐ Quốc gia. Danh mục tín hiệu bao gồm:
Tín hiệu đo lường (AI):
- Đối với thanh cái: Tần số (Hz), điện áp (kV);
- Đối với máy biến áp: Công suất tác dụng (MW), công suất phản kháng (MVar),
điện áp (kV), cường độ dòng điện (A) ở các cấp điện áp khác nhau của máy
biến áp, nấc phân áp của máy biến áp;
- Đối với lộ đường dây và ngăn liên lạc: Công suất tác dụng (MW), công suất
phản kháng (MVar), điện áp (kV), cường độ dòng điện (A);
- Đối với toàn nhà máy:
 Tổng công suất tác dụng của nhà máy (MW).
 Tổng công suất phản kháng của nhà máy (MVAR).
 Giới hạn điều chỉnh cao (AGC-HIGH)
 Giới hạn điều chỉnh thấp (AGC-LOW)
 Giới hạn điều chỉnh cao/thấp (MVAr)
 Cường độ bức xạ mặt trời....
Tín hiệu cảnh báo (SI):
- Các tín hiệu chung cho toàn nhà máy như sự cố nguồn AC, DC, báo động về hệ
thống thông tin, báo cháy,...
- Báo tín hiệu khi các bảo vệ tác động, hư hỏng bộ bảo vệ.

Hệ thống thông tin - SCADA 24


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Các cảnh báo, báo động, chỉ thị chế độ điều khiển Nhà máy/SCADA.
Tín hiệu trạng thái (DI):
- Tín hiệu trạng thái máy cắt.
- Tín hiệu trạng thái dao cách ly.
- Tín hiệu trạng thái dao nối đất.
Tín hiệu điều khiển (DO):
- Tín hiệu điều khiển máy cắt.
- Tín hiệu điều khiển dao cách ly.
- Tín hiệu điều khiển dao nối đất có động cơ.
- Tín hiệu điều khiển dạng tăng, giảm bộ đổi đổi nấc phân áp máy biến áp chính
tại trạm biến áp 220kV.
Tín hiệu điều khiển (AO):
- Tín hiệu đặt giá trị (Setpoint) điều chỉnh công suất tác dụng, công suất phản
kháng và điện áp nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2.
3.3. GIẢI PHÁP THIẾT LẬP HOTLINE VÀ SCADA:
a) Dự án NMĐMT Dầu Tiếng 1
- NMĐMT Dầu Tiếng 1 sử dụng phương thức điều khiển tích hợp cho toàn nhà
máy nên hệ thống SCADA tại nhà máy sẽ được thực hiện kết nối thông qua
cổng Gateway máy tính SCADA tại nhà máy đến thiết bị thông tin.
- Cài đặt, cấu hình IP Address, Subnet Mask, Default Gateway (nếu có), DNS
Server (nếu có) các cổng mạng LAN cho thiết bị Gateway SCADA, VoIP
Phone của TBA 220kV của NMĐMT Dầu Tiếng 1 phù hợp với quy định đảm
bảo kết nối Hệ thống SCADA tại trạm với hệ thống SCADA tại Trung tâm
Điều độ HTĐ Quốc Gia (A0), Trung tâm Điều độ HTĐ miền Nam (A2).
- Khai báo cấu hình SCADA cho giám sát và điều khiển từ A0, A2. Trong đó,
mỗi máy tính Gateway được trang bị tối thiểu 04 cổng mạng theo giao thức IEC
60870-5-104 (sử dụng 01 cổng 104 kết nối đi A0, 01 cổng 104 kết nối đi A2
(Gateway-1); 01 cổng 104 kết nối đi A0, 01 cổng 104 kết nối đi A2 (Gateway-
2); dự phòng 02 cổng 104 (Gateway-1) và dự phòng 02 cổng 104 (Gateway-2)).
- Trang bị 02 Router (tích hợp Firewall), 02 Switch kết nối VoIP và SCADA.
Các Router thực hiện kết nối về các trung tâm điều độ A0, A2 tại NMĐMT
Dầu Tiếng 1 sẽ được cấu hình định tuyến tính năng High Availability (HA) theo
giao thức Hot Standby Routing Protocol (HSRP) (Routing table theo HSRP sẽ
được đơn vị cấp hàng triển khai thực hiện thỏa thuận chi tiết với các đơn vị liên
quan trong quá trính thi công), cùng với các cấu hình định tuyến đã được xây
dựng giữa A0 và A2, đảm bảo khi hư hỏng một kênh truyền, các máy tính
SCADA Gateway vẫn có thể kết nối về các trung tâm điều độ HTĐ theo kênh
Hệ thống thông tin - SCADA 25
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

truyền còn lại. Phương thức truyền tin như sau:


+ Gateway 1 sử dụng 2 cổng: Cổng số 1 được cài đặt IP Address 1 kết nối với
Switch 1-Router 1 (hoặc Switch 1-Router 2) truyền dữ liệu SCADA đến hệ
thống SCADA của A0; cổng số 2 được cài đặt IP Address 2 kết nối đến
Switch 2-Router 2 (hoặc Switch 2-Router 1) truyền dữ liệu SCADA đến hệ
thống SCADA của A2.
+ Gateway 2 sử dụng 2 cổng: Cổng số 1 được cài đặt IP Address 1 kết nối với
Switch 1-Router 1 (Hoặc Switch 1-Router 2) truyền dữ liệu SCADA đến hệ
thống SCADA của A0; cổng số 2 được cài đặt IP Address 2 kết nối đến
Switch 2-Router 2 (hoặc Switch 2-Router 1) truyền dữ liệu SCADA đến hệ
thống SCADA của A2.
+ 02 Gateway SCADA được cài đặt cơ sở dữ liệu, danh sách tín hiệu và phân
quyền điều khiển như nhau
+ Địa chỉ IP Address 1 của gateway 1 và địa chỉ IP Address 1 của gateway 2
truyền về A0 giống hệt nhau. Các máy chủ SCADA của A0 có thể nhận
được dữ liệu SCADA của nhà máy từ địa chỉ IP Address 1 của gateway 1 và
2
+ Địa chỉ IP Address 2 của gateway 1 và địa chỉ IP Address 2 của gateway 2
truyền về A2 giống hệt nhau. Các máy chủ SCADA của A0 có thể nhận
được dữ liệu SCADA của nhà máy từ địa chỉ IP Address 2 của gateway 1 và
2.
+ Nhà máy sẽ được cấu hình định tuyến metric giao thức OSPF (Open
Shortest Path First) để kết nối về hệ thống SCADA A0,A2.
- Khai báo cơ sở dữ liệu SCADA và cấu hình lại hệ thống thu thập dữ liệu
SCADA tại A0 và A2.
- Tại TBA 220KV NMĐMT Dầu Tiếng sẽ thiết lập kênh truyền VoIP, SCADA
về A0, A2 theo giao thức IEC 60870-5-104 với định tuyến:
+ Kênh thông tin SCADA/EMS, thoại VoiIP kết nối giữa NMĐMT Dầu Tiếng
1 và A0 theo định tuyến TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng - TBA 220kV
Bình Long - TBA 500kV Đăk Nông - Mạng truyền dẫn SDH EVNICT -
TTĐĐ A0 có băng thông 2 Mbit/s.
+ Kênh thông tin SCADA/EMS, thoại VoiIP kết nối giữa NMĐMT Dầu Tiếng
1 và A2 theo định tuyến TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng - TBA 220kV
Tây Ninh - TBA 220KV Củ Chi - TBA 500kV Cầu Bông - Mạng truyền dẫn
SDH EVNICT - TTĐĐ A2 có băng thông 2 Mbit/s.
+ Kênh truyền dẫn hotline VoIP/ SCADA kết nối giữa nhà máy đến 2 Trung
tâm A0, A2 luôn luôn đảm bảo yêu cầu dự phòng kênh truyền trong trường
hợp khi có sự cố trên 1 trong 2 tuyến kênh NMĐMT Dầu Tiếng 1 đến A0
hoặc A2. Ngoài sử dụng kênh dự phòng tại thiết bị nhà máy như đề cập phía
trên có thể sử dụng thêm kênh truyền dự phòng định tuyến giữa TTĐĐ A2-
Hệ thống thông tin - SCADA 26
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

TTĐĐ A0. Cụ thể khi mất kênh truyền NMĐ-A2 thì kênh hotline
VoIP/SCADA nhà máy về A2 sẽ chạy theo định tuyến NMĐ-A0-A2, tương
tự khi mất kênh truyền NMĐ-A0 thì kênh hotline VoIP/SCADA của nhà
máy về A0 sẽ chạy theo định tuyến NMĐ-A2-A0.
- Ngoài ra, sử dụng các điện thoại PSTN làm kênh dự phòng cho kênh điện thoại
hotline IP và kênh trực vận hành của đội ngũ kỹ thuật.
- Thí nghiệm End to End giữa NMĐMT Dầu Tiếng 1 và các trung tâm Điều độ
HTĐ A2, A0 cho các tín hiệu của phần thiết bị điện dự án.
- Chi tiết vị trí lắp đặt và cấp nguồn cho các thiết bị bổ sung tại A0 và tại A2 sẽ
được Đơn vị cung cấp hàng hóa và lắp đặt cho Chủ đầu tư thỏa thuận trong giai
đoạn triển khai thiết kế bản vẽ thi công.
b) Dự án NMĐMT Dầu Tiếng 2
- NMĐMT Dầu Tiếng 2 - 200MW đấu nối vào trạm biến áp chung 220kV với
NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 1 để tải công suất nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 2
lên lưới điện Quốc gia qua lắp thêm 01 máy biến áp 22/220kV -250MVA và 2
ngăn xuất tuyến đấu nối chuyển tiếp trên mạch còn lại đường dây 220kV Bình
Long-Tây Ninh (mạch 2) tại trạm biến áp 220kV nhà máy điện mặt trời Dầu
Tiếng 1&2.
- Tại dự án NMĐMT Dầu Tiếng 2 sẽ sử dụng mạng truyền dẫn thông tin-
SCADA ( thiết bị truyền dẫn thông tin và Gateway, kênh truyền..) được trang bị
ở dự án NMĐMT Dầu Tiếng 1 để truyền tín hiệu giám sát đo lường, cảnh
báo… cho phần thiết bị điện lắp mới dự án NMĐMT Dầu Tiếng 2 về A0, A2.
- Khai báo cơ sở dữ liệu cho phần lắp mới với máy tính Gateway tại TBA 220kV
NMĐMT Dầu Tiếng (1&2).
- Khai báo CSDL tại trung tâm điều độ hệ thống điện miền A2, A0.
- Thí nghiệm End to End giữa NMĐMT Dầu Tiếng 2 và các trung tâm Điều độ
HTĐ A2, A0 cho các tín hiệu của phần thiết bị điện lắp mới.
3.4. YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
3.4.1. An ninh mạng
3.4.1.1. Yêu cầu chung
- Ðảm bảo an toàn, an ninh mạng, bảo mật thông tin và chống phá hoại từ bên
ngoài.
- Hệ thống SCADA phải được cách ly với các hệ thống máy tính bên ngoài, hệ
thống công nghệ thông tin hành chính, mạng internet công cộng bằng tuờng lửa
và các giải pháp thích hợp khác;
- Chỉ cho phép các máy chủ, các bộ xử lý, các máy tính nguời và máy, thiết bị
công nghệ thông tin và các thiết bị phụ trợ khác thuộc hệ thống SCADA trung
tâm, hệ thống EMS được kết nối với mạng LAN của hệ thống SCADA trung
Hệ thống thông tin - SCADA 27
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

tâm.
- Yêu cầu mật khẩu và các phương pháp xác nhận bắt buộc đối với các đơn vị, cá
nhân duợc phân quyền truy cập hệ thống SCADA, hệ thống EMS;
- Các lệnh điều độ, điều khiển và lịch sử truy cập hệ thống SCADA phải được
giám sát và ghi lại bao gồm tên truy cập, thời gian, địa điểm và nội dung các lần
truy cập
- Thực hiện các biện pháp cần thiết để ngăn chặn các hành vi nghe trộm, làm sai
lệch dữ liệu, truy cập với mục đích phá hoại, điều khiển trái phép hoặc vượt quá
quyền hạn được giao
3.4.1.2. Yêu cầu thiết bị mạng:
a. Bộ định tuyến – Router
- Router là thiết bị liên mạng hoạt động ở lớp 3 trong mô hình OSI. Nhiệm vụ
chính của nó là thực hiện các quyết định chọn đường cho các gói tin khi
chúng được gửi từ mạng này tới một mạng khác.
- Router lựa chọn phải đảm bảo:
o Có năng lực xử lý đảm bảo không quá 60% yêu cầu (có số RAM đủ lớn).
o Router phải được sản xuất bởi hãng có uy tín trên Thế giới, để đảm bảo
độ ổn định, tin cậy cao.
o Hỗ trợ các giao thức định tuyến: Static, RIP, OSPF, EIGRP, IPv4, IPv6,
IS-IS, L2TPv3, VRF, L2 and L3 VPN, IPSec...
o Hỗ trợ giao thức quản trị: SNMP v2c/v3, NTP, HTTP, HTTPS, Telnet,
SSH, Syslog, PPTP, IS-IS, Qos, IEEE 802.1ag, 802.1ah, VPN,
MPLS…...
o Phải có các bộ giao tiếp cắm thêm theo yêu cầu cho phép để dễ dàng
nâng cấp nếu cần.
o Có tính năng : VRRP, HSRP, MHSRP
- Router cung cấp:
o Cổng Fast Ethernet (10/100/1000 Base): ≥ 08
o Cổng 2Mbit/s (120 Ohm): ≥ 04
o Tích hợp chức năng firewall
b. WAN Switch
- WAN Switch kiểu multilayer switch cung cấp độ bảo mật cao và khả năng
QoS để tăng hiệu suất của mạng.
- Có đầy đủ các cổng Fast Ethernet.
- Có thể hoạt động như một access layer switch hay như một backbone switch.
- Hỗ trợ giao thức quản lý từ xa: SNMP v2c/v3, NTP, HTTP, HTTPS, Telnet,
SSH, Syslog, PPTP, Qos.
- Hỗ trợ giao thức mạng :VLAN, 802.1s/802.1w, 802.1q trunking, IEEE
802.1d, Link-state tracking, QoS, UDLD, Static Port Trunking support,
Hệ thống thông tin - SCADA 28
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

EthernetChannel,/LACP/PagP, SPAN/RSPAN, port security, DHCP


Snooping, dynamic ARP inspection, IP source guard, Ethernet/IP,
PROFINET v2, IEE 15888 PTP v2, utility power Profile.
- WAN Switch cung cấp:
o Cổng Fast Ethernet (10/100/1000Base): > 24
o Có kích thước 1 rack unit (RU).
o Phân phát các dịch vụ thông minh.
o Được cài sẵn Standard Multilayer Software Image (SMI), có thể nâng
cấp lên Enhanced Standard Multilayer Software Image (EMI).
c. E1/Ethernet
- Là thiết bị nối giữa thiết bị truyền và đầu nối viễn thông, hay còn gọi là thiết
bị đầu cuối mạch dữ liệu DCE, thực hiện nhiệm vụ chuyển số liệu. Được sản
xuất bởi các hãng có danh tiếng trên thế giới.
- Lắp đặt 02 bộ tại NMĐMT Dầu Tiếng, 01 bộ tại phòng máy EVNICT-11 Cửa
Bắc và 01 bộ tại TTĐĐ A2.
- Modem E1/FE cung cấp:
o Cổng Ethernet: ≥ 04.
o Cổng 2Mbit/s: ≥ 04.
3.4.2. Máy tính Gateway
3.4.2.1. Mô tả chung
- Máy tính Gateway là thiết bị thuộc về giải pháp của Nhà thầu được cung cấp
kèm theo hệ thống điều khiển tích hợp (theo hình thức chuyển giao công nghệ)
phù hợp với giải pháp tổng thể mà Nhà thầu đề xuất.
- Yêu cầu Gateway phải tổng hợp dữ liệu từ hệ thống mạng LAN trạm.
- Gateway có 03 cổng mạng theo giao thức IEC 60870-5-104. Ngoài ra, Gateway
còn có cổng nối tiếp RS-232C cho mục đích cài đặt, bảo dưỡng và nạp cơ sở dữ
liệu.
- Chủ đầu tư sẽ ủy quyền cho nhà thầu tiến hành phối hợp và làm việc với các
Trung tâm Điều độ (A0, A2) để hiệu chỉnh, chuẩn hoá bảng danh sách kiểm
định chuẩn vận hành của giao thức IEC 60870-5-104, đồng thời gắn địa chỉ
IOA cho từng tín hiệu trên cơ sở thỏa thuận danh sách dữ liệu SCADA của A0,
A2 .
3.4.2.2. Yêu cầu kỹ thuật
- Gateway được đồng bộ thời gian với máy tính chủ tại các Trung tâm điều độ
theo giao thức truyền tin IEC 60870-5-104
- Độ phân giải ADC tối thiểu: 15 bits và 01 bit dấu.
- Các thay đổi trạng thái đều phải được truyền kèm theo nhãn thời gian, loại đầy
đủ ngày-tháng-năm giờ-phút-giây, mili giây, phản ảnh chính xác thời gian diễn

Hệ thống thông tin - SCADA 29


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

ra thay đổi trạng thái.


- Phải có bộ nhớ trung gian (buffer) đủ lớn để có thể duy trì các thông tin thay
đổi trạng thái trong trường hợp mất kết nối với các Trung tâm điều độ trong
thời gian ít nhất là 10 ngày. Các thông tin này sẽ được truyền sau khi kết nối
được phục hồi.
- Bộ nhớ cơ sở dữ liệu của Gateway phải đảm bảo duy trì tối thiểu 30 ngày trong
điều kiện Gateway không được cung cấp điện. Nếu mất điện trong khoảng thời
gian 30 ngày, Gateway phải khởi động lại mà không cần nạp lại cơ sở dữ liệu.
- Thời gian đáp ứng của tín hiệu:
 Đối với tín hiệu TSS, TSD (TSS:Tele-Signalling Single, TSD:Tele-
Signalling Double): 10ms
 Đối với giá trị đo lường (ATM): 2s;
 Độ trễ của tín hiệu TSS, TSD, ATM: Không vượt quá 4s.
- Sai số đo lường của hệ thống SCADA ≤1% trên toàn dải đo.
- Gateway có tối thiểu 04 cổng mạng theo giao thức IEC 60870-5-104. Ngoài ra,
Gateway còn có cổng nối tiếp RS-232C cho mục đích cài đặt, bảo dưỡng và nạp
cơ sở dữ liệu.
- Mức độ dự phòng cho tín hiệu: ít nhất là 30% cho mỗi loại tín hiệu. (Số lượng
các tín hiệu yêu cầu được nêu cụ thể tại Bảng cơ sở dữ liệu SCADA).
- Điều khiển thiết bị tại nhà máy:
 Có 2 chế độ điều khiển: Điều khiển tại các Trung tâm điều độ (Remote) và
điều khiển tại nhà máy (Local).
 Có khoá chuyển đổi chế độ điều khiển Remote/Local cho toàn trạm và từng
ngăn thiết bị (khoá mềm thiết đặt trên hệ thống điều khiển máy tính).
 Cho phép thiết lập chế độ phân quyền điều khiển xa theo cấp điều độ hệ
thống điện.
- Dữ liệu thu thập tại Gateway được trích lấy từ hệ thống điều khiển tích hợp
thông qua các switch của mạng LAN nội bộ trạm. Dữ liệu phải đảm bảo đủ cho
các yêu cầu tối thiểu sau:
 Đầu vào tương tự (AI).
 Đầu vào số trạng thái (DI).
 Đầu vào số – chuỗi sự kiện (SOE).
 Đầu ra số – điều khiển thiết bị hai trạng thái (DO).
 Đầu ra số – điều khiển thiết bị tăng nấc (Jog control)
- Bộ chuyển mạch tại chỗ/từ xa (khoá mềm).
- Các cổng vào/ra nối tiếp để nạp dữ liệu và cài đặt.
Hệ thống thông tin - SCADA 30
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Gateway có khả năng thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu khi cải tạo mở rộng nhà
máy.
- Là loại server công nghiệp, dạng rack hoặc tower.
- Cấu hình hệ thống máy :
 Bộ xử lý: > 2xDual Core Ontel Xeon 2.4Ghx/12MB/1333
 RAM: > 4Gb
 Ethernet ports: > 2 (băng thông > 1Gbps).
 IRIG-B input and output (BNC connectors)
 VGA card : Hỗ trợ 02 màn hình.
 USB port : > 6 cổng.
 Serial ports: Phù hợp với đấu nối thực tế.
 Nguồn : 02 (dự phòng 1+1).
 Nhiệt độ làm việc: -5° to +60°C.
- Phải có Type test đáp ứng các yêu cầu môi trường công nghiệp, chịu được tác
động của điện từ trường và sốc điện
3.5. CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH
3.5.1. Điều khiển:
Tại trạm thao tác người vận hành có thể thực hiện các thao tác điều khiển:
- Điều khiển các thiết bị nhà máy điện mặt trời: điều khiển chế độ hoạt động,
điều khiển giá trị điểm đặt (Setpoint) công suất, hệ số công suất…đối với từng
thiết bị Inverter hoặc đối với tất cả thiết bị thuộc phạm vi nhà máy điện mặt
trời.
- Điều khiển các chế độ phát điện của nhà máy điện mặt trời đáp ứng theo các
yêu cầu vận hành của lưới điện:
 Điều khiển tốc độ tăng giảm công suất tác dụng (Ramp Rate Control).
 Điều khiển công suất tác dụng theo giá trị điểm đặt (Fixed Setpoint P).
 Điều khiển công suất tác dụng dựa theo đường cong đặc tính tần số
(P(f)).
 Điều khiển công suất phản kháng theo giá trị điểm đặt (Fixed Setpoint
Q).
 Điều khiển công suất phản kháng theo đường cong đặc tính điện áp
(Q(V)).
 Điều khiển hệ số công suất phát: -0,9 ÷ +0,9.
 Thiết lập chế độ tự động điều chỉnh điện áp (Automatic Voltage
Regulation).

Hệ thống thông tin - SCADA 31


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

 Ngoài ra còn thiết lập các chế độ duy trì vận hành nhà máy trong các điều
kiện vận hành không ổn định của lưới điện như điện áp thấp, điện áp cao,
tần số thấp, tần số cao (Low/High Voltage and Frequency Ride Through).
- Cấu hình trình tự thao tác, tự động thực hiện điều khiển thiết bị đóng cắt, khởi
động các Inverter vào trạng thái làm việc, kết nối nhà máy điện mặt trời vào
lưới điện và tự động thực hiện ngắt hoạt động các thiết bị Inverter, thao tác
thiết bị đóng cắt, ngắt hệ nhà máy điện mặt trời ra khỏi lưới điện tại thời điểm
không còn ánh sáng mặt trời để tránh tổn thất không tải.
- Đóng/cắt các máy cắt, dao cách ly và dao tiếp địa có động cơ có kiểm tra liên
động cũng như điều kiện hòa đồng bộ.
- Điều khiển các chức năng trong IED để thực hiện các lệnh như ON/OFF hòa
đồng bộ, tự động đóng lại, cô lập mạch cắt, bỏ qua liên động, reset cảnh báo.
- Điều khiển nấc phân áp của bộ OLTC, điều khiển hệ thống làm mát máy biến
áp.
- Để đảm bảo tính an toàn cao cho việc truy cập hệ thống điều khiển, hệ thống
được thiết kế với quy định mật khẩu cho phép người thao tác với các chế độ
phân quyền can thiệp vào hệ thống ở các mức độ khác nhau như: xem xét,
thao tác, sửa đổi cấu hình… Phần mềm điều khiển có khả năng lựa chọn hoặc
hủy bỏ tiếp tục thực hiện quá trình thao tác để tránh thao tác nhầm trong khi
vận hành.
- Các thiết bị khóa Local/Remote được lắp đặt tại địa điểm có cấp điều khiển
Local, để chống thao tác nhầm, đảm bảo an toàn trong khi thực hiện các thao
tác điều khiển, hệ thống không cho phép trong cùng một thời điểm, có 2 nơi
cùng ra lệnh điều khiển. Khóa được thiết lập mềm trên hệ thống máy tính điều
khiển tại trạm.
3.5.2. Thực hiện lệnh điều khiển từ các trung tâm điều độ A0/Ax
- Hệ thống giám sát, điều khiển nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 được
trang bị máy tính thực hiện lệnh điều khiển trực tiếp từ các Trung tâm điều độ
HTĐ A0/Ax thông qua máy tính SCADA Gateway tại phòng vận hành trạm
biến áp 220kV ĐMT Dầu Tiếng 1&2. Các thông số điều khiển bao gồm:
 Công suất tác dụng P
 Công suất phản kháng Q
 Điện áp đầu cực
- Khi nhận được lệnh điều khiển giá trị điểm đặt (Set point) từ các trung tâm
điều độ HTĐ A0/Ax, hệ thống giám sát, điều khiển trung tâm sẽ gửi các lệnh
thao tác đến các bộ điều khiển Inverter, điều chỉnh công suất tác dụng, công
suất phản kháng, điện áp nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 đáp ứng theo
các giá trị yêu cầu bởi các điều độ viên.
- Để đảm bảo an toàn cho quá trình thao tác điều khiển nhà máy điện mặt trời
Dầu Tiếng 1&2 từ các trung tâm điều độ, hệ thống giám sát điều khiển trung
tâm sẽ được trang bị các khóa mềm, hạn chế các thao tác điều khiển xa trong
Hệ thống thông tin - SCADA 32
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

các điều kiện cần thiết.


3.5.3. Thu nhập dữ liệu, báo tín hiệu và đo lường:
- Toàn bộ các tín hiệu của nhà máy cũng như các thông số đo lường thu thập
bởi các bộ BCU, PPC của các ngăn. Các dữ liệu được thu thập theo thời gian
thực, xử lý sơ bộ tại bộ BCU của các ngăn và bộ điều khiển nhà máy (PPC).
Các dữ liệu được chuyển đến máy chủ và hiển thị trên màn hình điều khiển.
Các tín hiệu và thông số đo lường bao gồm:
 Giám sát sơ đồ kết nối đầy đủ, thông số vận hành, trạng thái của các thiết bị
trong hệ thống nhà máy điện mặt trời bao gồm: các khu vực phát điện,
inverter, hộp gom dây, các chuỗi tấm pin mặt trời, máy biến áp nâng áp…
 Sơ đồ vận hành nhà máy cùng vị trí của các thiết bị đóng cắt, máy cắt, dao
cách ly, dao nối đất.
 Tình trạng làm việc của các thiết bị trong nhà máy.
 Trạng thái làm việc của các thiết bị điều khiển (máy tính chủ, các bộ thu
thập, giám sát, điều khiển tại chỗ, các bộ điều khiển mức ngăn BCU).
 Các thông số đo lường U, I, P, Q, F… của các phần tử điện như đường dây,
thanh cái…
 Thông số khí hậu thời tiết từ các trạm đo khí tượng.
 Báo động khi có các sự cố trong nhà máy.
 Giám sát đồ thị xu hướng thông số vận hành, thông số đo lường theo thời
gian thực.
 Hỗ trợ tạo ra các bản in về: Thông số vận hành, tình trạng thiết bị, thông số
sự cố…
3.5.4. Lưu trữ thông tin:
- Các thông tin gồm các tín hiệu, thông số vận hành, trình trạng thiết bị, các sự
kiện, báo động... sẽ được lưu trữ tại máy tính chủ. Hệ thống điều khiển có khả
năng truyền số liệu đến:
 Hệ thống SCADA để điều khiển giám sát từ xa.
 Kho dữ liệu để sử dụng cho các mục đích khác.
3.5.5. Xử lý dữ liệu:
- Thường xuyên xử lý và thực hiện các tính toán cần thiết các số liệu nhận
được, khi có các thông tin không bình thường cần ghi lại hoặc báo cho người
vận hành biết.
3.5.6. Quản trị dữ liệu quá khứ:
- Các cơ sở dữ liệu quá khứ có thể được lưu trữ trong các kho dữ liệu, sao chép
sang các đĩa dùng cho các hạng mục khác. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quá khứ
là hệ cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ thương mại.

Hệ thống thông tin - SCADA 33


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

3.5.7. Lập các báo cáo:


- Hệ thống có khả năng tạo ra các báo cáo. Các báo cáo được gửi theo yêu cầu
của người vận hành hoặc được tự động in ra máy in theo chương trình được
lập trước.
3.5.8. Lập danh sách các sự kiện và các báo động:
- Hệ thống có khả năng tạo các danh sách sự kiện, các báo động (dạng bảng
hoặc đồ thị)
3.5.9. Xu hướng dữ liệu
- Tại trạm thao tác, nhân viên vận hành có thể xây dựng đồ thị xu hướng các
thông số quan trọng của hệ thống phục vụ các công tác giám sát, điều khiển
nhằm đưa ra phương thức vận hành tối ưu hệ thống
- Thể hiện đồ thị xu hướng trong thời gian thực và quá khứ của các thông số
điện.
- Lựa chọn thông số, thiết bị/ngăn lộ, tỷ lệ các trục đơn vị và bút vẽ trong các
cửa sổ đồ thị.
3.5.10. Giám sát và chỉnh định rơ le:
- Hệ thống cần có khả năng giao tiếp được với hệ thống rơ le bảo vệ của trạm,
nhân viên vận hành có thể thông qua màn hình, bàn phím máy tính để giám
sát theo dõi các thông số của rơ le và chỉnh định các thông số của rơ le.
3.5.11. Đồng bộ thời gian cho toàn bộ các thiết bị của hệ thống:
- Hệ thống được trang bị anten và bộ tham chiếu thời gian lấy theo hệ thống
định vị toàn cầu GPS, độ chính xác là 1ms.
3.5.12. Chức năng liên động:
- Hệ thống điều khiển sẽ thực hiện chức năng liên động thao tác đối với tất cả
các mức điều khiển trạm, ngăn và tại thiết bị.
3.5.13. Chức năng tự kiểm tra:
- Hệ thống có chức năng tự kiểm tra toàn bộ các phần cứng và phần mềm và
báo tức thời khi có hiện tượng không bình thường.
3.5.14. Chức năng gắn biển
- Hệ thống có khả năng gắn biển báo thiết bị trên màn hình HMI để cảnh báo
việc điều khiển thiết bị đó bị cấm hay cần phải thận trọng trên tất cả MC và
DCL.
- Chức năng treo biển báo sẽ cho phép người sử dụng đưa vào các thông tin về
biển báo như sau: Số nhiệm vụ /giấy phép; Thời gian; Mục đích; Thông tin
"được gắn bởi ai" và "cho thiết bị nào". Bản ghi thời gian và nhân viên treo
biển, tháo biển và các thông tin liên quan được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu quá
khứ.
3.5.15. Chức năng thu thập và phân tích file dữ liệu sự cố
- Chức năng phân tích file sự cố hỗ trợ các công tác thu thập bản ghi sự cố tự

Hệ thống thông tin - SCADA 34


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

động, phân tích các bản ghi, hiển thị đồ họa các dữ liệu được ghi nhận và
phân tích trong trường hợp sự cố theo tiêu chuẩn IEC 60255-24.
- Tự động thu thập từ xa các bản ghi sự cố dạng sóng (oscillographic records)
của Relay.
- Hỗ trợ đọc được bản ghi sự cố theo định dạng COMTRATE từ các thiết bị
Relay phổ biến như: Alstom, Areva, Siemnens, ABB, SEL, Schneider.
- Hỗ trợ khả năng hiển thị toàn bộ thông tin của bảng ghi sự cố bao gồm: bảng
ghi sự cố tóm tắt, đồ thị dạng sóng các thông số dòng điện, điện áp, tần số,
các tín hiệu sự cố tác động, đầu vào input, đầu ra output…
- Hỗ trợ có khả năng xuất dữ liệu sự cố theo định dạng COMTRADE, hoặc
định dạng khác như Excel, Word.
3.5.16. Chức năng hệ thống quản lý nhà máy điện
- Chức năng hệ thống quản lý nhà máy cho phép người vận hành đáng giá phân
tích trạng thái vận hành của hệ thống điện và đưa ra các phương thức vận
hành tối ưu nhằm vận hành nhà máy một cách an toàn, tin cậy và kinh tế.
- Dữ liệu đầu vào của mô đun hệ thống quản lý nhà máy là các dữ liệu thời gian
thực, dữ liệu quá khứ được lưu trong cơ sở dữ liệu quá khứ (HIS) về hệ thống
nhà máy điện mặt trời bao gồm: thông số đo lường dòng điện, điện áp, công
suất của các chuỗi tấm pin mặt trời, thông số đo lường dòng điện, điện áp,
công suất đầu vào hay đầu ra của các thiết bị Inverter, công suất, hệ số công
suất, tần số… của toàn nhà máy và các thông số về điều kiện môi trường như
cường độ bức xạ, nhiệt độ, áp suất, độ ẩm…
- Các chức năng chính của hệ thống quản lý nhà máy điện bao gồm:
 Chức năng dự báo khả năng phát điện của nhà máy điện mặt trời
 Chức năng phân tích và phát hiện lỗi nhà máy điện mặt trời
3.5.17. Chức năng chia sẻ cơ sở dữ liệu quá khứ với các trung tâm Điều độ
- Các nhà máy điện mặt trời với đặc thù riêng, đặc tính công suất phát thay đổi
nhanh và khó xác định trước, có thể thay đổi theo từng giờ. Để hỗ trợ các
trung tâm điều độ thực hiện các công tác tính dự báo công suất phát, nhằm
đưa ra các phương thức vận hành tối ưu, ổn định hệ thống, ngoài các tín hiệu
giám sát thời gian thực thông thường, hệ thống giám sát điều khiển còn cung
cấp chức năng sẵn sàng chia sẻ cơ sở liệu quá khứ các thông số vận hành nhà
máy điện mặt trời.
1) Đặc tính kỹ thuật cơ sở dữ liệu quá khứ
Hệ thống giám sát điều khiển nhà máy điện mặt trời và trạm biến áp được trang bị
cơ sở dữ liệu quá khứ với (HIS – Historical Information System) với các đặc tính kỹ
thuật như sau:
- Được trang bị giao diện (Interface) với hệ CSDL thời gian thực Realtime
database. Thông qua giao diện này hệ thống HIS có thể dễ dàng lựa chọn toàn
bộ hay một phần CSDL của hệ thống giám sát điều khiển để lưu cất.

Hệ thống thông tin - SCADA 35


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

- Dữ liệu được cập nhật theo thời gian thực theo cơ chế sự kiện. Khi có bất cứ
sự thay đổi nào của dữ liệu thời gian thực dữ liệu đó sẽ được ghi nhận vào
HIS.
- Đối với mỗi dữ liệu được lựa chọn hệ thống HIS cho phép thiết lập các thông
số cho phép quyết định hệ số nén dữ liệu. Nhằm tăng hiệu quả lưu giữ đồng
thời không làm giảm tính chính xác của dữ liệu.
- Hệ thống được trang bị công cụ nén dữ liệu hiệu quả cho phép đảm bảo lưu
trữ toàn bộ dữ liệu từ giám sát điều khiển nhà máy và trạm biến áp trong 5
năm.
- Hệ thống HIS hỗ trợ dự phòng redundant đảm bảo khi sự cố 1 phần tử đơn lẻ
không làm ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống.
- Hệ thống HIS cung cấp nhiều công cụ để trao đổi dữ liệu với hệ thống
SCADA như: XML Webservice, OPC interface, ODBC interface, API.
2) Thời gian cập nhật dữ liệu, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống SCADA tại các
trung tâm điều độ
Hệ thống HIS cho phép truy xuất dữ liệu với các hình thức như sau:
- Giá trị Dữ liệu thời gian thực Snapshot values
- Giá trị Dữ liệu quá khứ Archive values
Hệ thống HIS cho phép truy xuất dữ liệu với tần xuất sau:
- 1 giây lần
- 5 giây lần
- 15 giây lần
- 30 giây lần
- 1 phút lần
- 5 phút lần
- 15 phút lần
- 30 phút lần
- Theo cơ sở giờ
- Theo cơ sở ngày
- Theo bất cứ tần xuất nào do người dùng định nghĩa
- Theo sự xuất hiện dữ liệu bởi trình tự thời gian.
a. Đường truyền dữ liệu
- Công cụ chia sẻ dữ liệu HIS có thể chạy trên bất cứ đường truyền nào hỗ trợ
TCP/IP và có tốc độ tối thiểu 2Mbps.
- Dữ liệu HIS được cất dữ trong bộ đệm trong trường hợp mất đường truyền và
sẽ tự động đẩy dữ liệu đi khi đường truyền được khôi phục.
3.6. CÁC PHẦN TỬ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH
- Hệ thống điều khiển tự động trạm có các phần tử chính như sau:
 Hệ thống máy tính chủ.
Hệ thống thông tin - SCADA 36
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

 Mạng LAN.
 Các giao diện của hệ thống thông tin liên lạc.
 Trạm thao tác (giao diện với người sử dụng).
 Các bộ điều khiển mức ngăn BCU, PPC.
 Máy tính Gateway cho giao diện SCADA .
3.7. YÊU CẦU KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH
Hệ thống điều khiển được thiết kế với cấu trúc của hệ thống mở. Đặc điểm
chính của hệ thống mở là được thiết kế dựa trên các giao tiếp chuẩn về phần
cứng và phần mềm. Là hệ thống có khả năng mở rộng, nâng cấp và thiết bị của
các nhà cấp hàng khác nhau.
3.7.1. Máy tính chủ (bộ xử lý trung tâm)
- Được chế tạo trên cơ sở chuẩn công nghiệp, có khả năng kết nối mạng. Hệ điều
hành áp dụng phải là Windows 2010 hoặc phiên bản mới nhất.
- Hỗ trợ hệ thống mở bởi các sản phẩm, các giao diện chuẩn không phụ thuộc
vào hãng cấp hàng.
- Có cơ sở dữ liệu truy cập kiểu quan hệ. Giao diện hoàn toàn đồ hoạ, giao tiếp
được các window khác.
- Dễ nâng cấp và mở rộng, có khả năng chuyển sang nền phần cứng khác.
- Có công cụ khai báo cấu hình dễ dàng sử dụng.
- Phần mềm ứng dụng có khả năng điều chỉnh được phạm vi ứng dụng.
- Các phần mềm ứng dụng dựa trên các chuẩn quốc tế.
- Giao tiếp với mạng diện rộng.
- Thể hiện các thông tin trên các trạm thao tác của trạm.
- Cung cấp số liệu cho kho lưu trữ dữ liệu, lưu trữ và phân tích thông tin.
3.7.2. Mạng LAN nội bộ
- Mạng theo chuẩn công nghiệp, có cấu trúc mở sử dụng các thủ tục giao tiếp
chuẩn công nghiệp, tốc độ truyền tin: 100Mbps.
- Giao tiếp được với các thiết bị mức ngăn, thiết bị giám sát điều khiển tại chỗ
các trạm Inverter.
- Có khả năng chống nhiễu.
- Trao đổi hàng ngang giữa các IED với tốc độ cao cho chức năng bảo vệ.
- Hỗ trợ truyền file (các file cấu hình của IED....).
- Có phân cấp ưu tiên truyền số liệu quan trọng.
- Có khả năng tương thích với máy tính chủ của trạm.
- Truyền các số liệu về interlock và intertrip.

Hệ thống thông tin - SCADA 37


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

3.7.3. Trạm thao tác (HMI)


- Thiết kế trực giác phục vụ cho mục đích sử dụng với hiệu quả cao.
- Sử dụng một số ít màn hình (cửa sổ) cho các chức chức năng quan trọng, giảm
đến mức tối thiểu thao tác cần đánh máy, sử dụng thư viện các biểu tượng,
tránh sử dụng nhiều cơ sở dữ liệu.
- Màn hình thể hiện sơ đồ 1 sợi của trạm cùng các thông tin về trạng thái thiết bị
và các thông số đo lường, màn hình thể hiện các cảnh báo, báo động.
3.7.4. Các giao diện của hệ thống thông tin liên lạc
- Giao diện với các bộ BCU ở mức ngăn để thu thập dữ liệu, xác định được trạng
thái của IED.
- Hỗ trợ các thủ tục truyền tin của IED.
- Hỗ trợ các thủ tục chuẩn sẽ phát triển trong tương lai.
- Giao diện với hệ thống SCADA/EMS và SCADA/DMS.
- Có khả năng truy cập từ xa qua đường điện thoại.
- Giao diện với hệ thống đồng hồ chuẩn.
- Giao diện với các kho lưu trữ dữ liệu.
- Giao diện với các bộ giám sát điều khiển tại các trạm Inverter tích hợp để thu
thập toàn bộ thông số vận hành, tính hiệu trạng thái, tính hiệu cảnh báo của các
thiết bị thuộc phạm vi nhà máy điện mặt trời như: các chuỗi tấm pin mặt trời,
hộp gom DC, inverter, máy biến áp nâng, trạm giám sát thời tiết…
3.7.5. Các bộ BCU mức ngăn (IED)
- Các BCU sẽ đảm bảo các yêu cầu chung đối với các thiết bị điện tử thông minh
(IED) như sau:
+ Đảm bảo các chức năng chính là các chức năng thu thập, xử lý, đo lường,
tính toán, giám sát, điều khiển.
+ Được trang bị khả năng kết nối thông tin. Các BCU có khả năng trao đổi
thông tin với hệ thống xứ lý trung tâm và trao đổi thông tin lẫn nhau (peer
to peer).
- Có thêm một số chức năng: trong các BCU có chức năng lọc dữ liệu, mỗi bộ
BCU có địa chỉ riêng.
3.7.6. Phần mềm
- Hệ thống điều khiển được trang bị đầy đủ các phần mềm như: Phần mềm quản
lý mạng, các hệ điều hành, các thủ tục truyền tin, phần mềm để thực hiện các
chức năng quan trọng: Điều khiển, đo lường, giám sát, báo tín hiệu.... và phần
mềm phục vụ cho việc khai báo cấu hình khi mở rộng, nâng cấp, thay thế....

Hệ thống thông tin - SCADA 38


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

3.8. CÁC THIẾT BỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN – SCADA CUNG CẤP:


Đơn Số
STT Tên thiết bị vật liệu Ghi chú
vị lượng
A. Tại TBA 220kV DẦU TIẾNG (1&2)
Tủ thiết bị truyền dẫn (STM-1/4):
- Kích thước: H:W:D = 2200:800:600mm
- Mặt trước tủ được trang bị cửa kính, có khóa
chìm ở cánh cửa, có đèn neon bật sáng khi cửa
1. Tủ 01 Tủ số 1
mở, có cửa mở phía sau,…
- Phụ kiện đầy đủ phục vụ đấu nối lắp đặt nội bộ
tủ: Thanh ray DIN, ngăn giá, kẹp, MCB
220VAC, MCB 48VDC,…
Thiết bị quang SDH/STM-1/4-ADM:
- Cấu hình: Xen rẽ (ADM);
- Cơ chế bảo vệ: 1+1 khối chính, MSP, MS-
SPRing, bao gồm cho cả chuyển mạch cấp cao
và cấp thấp;
- Giao diện quang:
o 02 card L-4.2 (≥02 cổng/card);
o 01 card L-1.2 (≥02 cổng/card);
o 01 card I-4 (≥02 cổng/card);
o Có khả năng hỗ trợ tối thiểu ≥ 8 port STM-
1, ≥ 4 port STM-4
- Giao diện điện:
o Giao diện Fast Ethernet : ≥ 08 cổng;
1.1 o Giao diện 2Mbit/s, 120Ω : ≥ 40 cổng; Bộ 01
o Giao diện kênh nghiệp vụ (EOW) + điện
thoại;
o Cổng quản lý EM (RS232), MN (Q3)
o Phù hợp với tiêu chuẩn ITU-T, ETSI
o Phần mềm cài đặt, vận hành, bảo dưỡng.
- Bộ suy hao quang loại 10dB: 04 bộ
- Các connector, cáp và phụ kiện đấu nối hoàn
chỉnh.
- Tương thích kết nối kênh quang, E1 với thiết bị
truyền dẫn tại TBA 220kV Bình Long và TBA
220kV Tây Ninh.
- Phải có tối thiểu 2 tiếp điểm cảnh báo lỗi tổng
quát thiết bị truyền dẫn, xuất đến hàng kẹp trong
tủ để đấu nối thu thập dữ liệu lên hệ thống máy

Hệ thống thông tin - SCADA 39


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Đơn Số
STT Tên thiết bị vật liệu Ghi chú
vị lượng
tính và SCADA
Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa:
- Lắp trên giá 19”.
- Giao diện truyền cắt: 2Mbit/s (ITU-T G703)
- Số lệnh thu: ≥ 08 lệnh
1.2 Bộ 02
- Số lệnh phát: ≥ 08 lệnh
- Thời gian đáp ứng: ≤ 08 ms
- Các vật tư phụ kiện liên quan đấu nối hoàn
chỉnh
Giá phân phối kênh 2Mbit/s DDF, đủ cho tất cả
1.3 các kênh E1 của STM-1/4 Bộ 01
Bao gồm phụ kiện đấu nối hoàn chỉnh
Tủ thiết bị truyền dẫn (STM-1/4):
- Kích thước: H:W:D = 2200:800:600mm
- Mặt trước tủ được trang bị cửa kính, có khóa
chìm ở cánh cửa, có đèn neon bật sáng khi cửa
2. Tủ 01 Tủ số 2
mở, có cửa mở phía sau,…
- Phụ kiện đầy đủ phục vụ đấu nối lắp đặt nội bộ
tủ: Thanh ray DIN, ngăn giá, kẹp, MCB
220VAC, MCB 48VDC,…
Thiết bị quang SDH/STM-1/4-ADM:
- Cấu hình: xen rẽ (ADM);
- Cơ chế bảo vệ: 1+1 khối chính, MSP, MS-
SPRing, bao gồm cho cả chuyển mạch cấp cao
và cấp thấp;
- Giao diện quang:
o 01 card L-4.2 (≥02 cổng/card);
o 02 card L-1.2 (≥02 cổng/card);
o 01 card I-4 (≥02 cổng/card);
2.1 o Có khả năng hỗ trợ tối thiểu ≥ 8 port STM- Bộ 01
1, ≥ 4 port STM-4
- Giao diện điện:
o Giao diện Fast Ethernet : ≥ 08 cổng;
o Giao diện 2Mbit/s, 120Ω : ≥ 40 cổng;
o Giao diện kênh nghiệp vụ (EOW) + điện
thoại;
o Cổng quản lý EM (RS232), MN (Q3)
o Phù hợp với tiêu chuẩn ITU-T, ETSI
o Phần mềm cài đặt, vận hành, bảo dưỡng.

Hệ thống thông tin - SCADA 40


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Đơn Số
STT Tên thiết bị vật liệu Ghi chú
vị lượng
- Bộ suy hao quang loại 10dB: 04 bộ
- Các connector, cáp và phụ kiện đấu nối hoàn
chỉnh.
- Tương thích kết nối kênh quang, E1 với thiết bị
truyền dẫn tại TBA 220kV Bình Long và TBA
220kV Tây Ninh.
- Phải có tối thiểu 2 tiếp điểm cảnh báo lỗi tổng
quát thiết bị truyền dẫn, xuất đến hàng kẹp trong
tủ để đấu nối thu thập dữ liệu lên hệ thống máy
tính và SCADA
Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa:
- Lắp trên giá 19”.
- Giao diện truyền cắt: 2Mbit/s (ITU-T G703)
2.2 - Số lệnh thu: ≥ 08 lệnh Bộ 02
- Số lệnh phát: ≥ 08 lệnh
- Thời gian đáp ứng: ≤ 08 ms
Các vật tư phụ kiện liên quan đấu nối hoàn chỉnh
Giá phân phối sợi quang ODF, loại 24 đầu
2.3 Bộ 01
connector
Giá phân phối kênh 2Mbit/s DDF, đủ cho tất cả
2.4 các kênh E1 của STM-4 Bộ 01
Bao gồm phụ kiện đấu nối hoàn chỉnh
Tủ nguồn 50A:
- Điện áp vào: AC-220V/50Hz
- Dòng điện ra :  50A
- Điện áp ra: DC-48V
- Tiêu chuẩn : IEC, TCN
- MCB các loại
Kèm chống sét nguồn 1 pha:
3. - Chức năng: Cắt, lọc sét. Tủ 01 Tủ số 3
- Dòng tải định mức: 16A
- Dòng xung sét (8/20 s): Imax > 100kA.
Bộ chuyển đổi nguồn 220VDC/48VDC-50A
- Chức năng: Chuyển đổi nguồn 220VDC sang
48VDC cấp nguồn dự phòng cho thiết bị
truyền dẫn STM-4.
- Dòng tải định mức: 50A.
Tổ acqui:
Hệ thống thông tin - SCADA 41
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Đơn Số
STT Tên thiết bị vật liệu Ghi chú
vị lượng
- Nicd, kín, không ảnh hưởng môi trường,
không cần bảo dưỡng.
- Điện áp ra : 48VDC
- Dung lượng : 200Ah
- Kèm giá đỡ, đầu cốt, cáp nối và cáp kết nối
đến các tủ nạp 48VDC
- Tiêu chuẩn : IEC, TCN.
Tủ thiết bị mạng WAN - SCADA:
- Kích thước: H:W:D = 2200:600:1000mm
- Mặt trước tủ được trang bị cửa kính, có khóa
chìm ở cánh cửa, có đèn neon bật sáng khi cửa
4.
mở, có cửa mở phía sau,… Tủ 01 Tủ số 4

- Phụ kiện đầy đủ phục vụ đấu nối lắp đặt nội bộ


tủ: Thanh ray DIN, ngăn giá, kẹp, MCB
220VAC, MCB 48VDC,…
Bộ định tuyến Router
(Tích hợp chức năng Firewall)
- Hỗ trợ các giao thức định tuyến: Static, RIP,
OSPF, EIGRP, IPv4, IPv6, IS-IS, L2TPv3,
VRF, L2 and L3 VPN...
Lắp trong
4.1 - VPN: IPSec, L2TP, PPTP; Bộ 03
tủ số 4
- Mã hóa: DES, 3DES, AES-128/192/256;
- ISA99 / IEC 62443 / NERC CIP compliance.
- Cổng Fast Ethernet (10/100/1000Base): ≥ 08.
Cổng 2Mbit/s (120 Ohm): ≥ 04.
Switch Lắp trong
5.2
- Cổng fast ethernet (10/100/1000Base): ≥ 24. bộ 03
tủ số 4
Converter FE/E1
- Cổng Ethernet: ≥ 04.
5.4
- Cổng 2Mbit/s: ≥ 04. Bộ 03

- Cổng giao diện RJ45 (RS485): ≥ 02


5.5 Hub, outlet, cáp,... lô 01
Dây nhảy quang kèm connector phù hợp với thiết
5. Sợi 10
bị (10m/sợi)
Hộp nối OPGW-NMOC (24/24 sợi)
6. Bộ 01
Bao gồm ống bảo vệ mối nối và phụ kiện đấu nối
Hệ thống thông tin - SCADA 42
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Đơn Số
STT Tên thiết bị vật liệu Ghi chú
vị lượng
lắp đặt
Cáp quang phi kim loại NMOC (24 sợi)
7. - Đơn mode, tiêu chuẩn: ITU-T G652 m 300
- Có vỏ bọc chống gặm nhấm, chịu nước.
Ống nhựa xoắn chuyên dụng HDPE Ø40/30 kèm
8. m 280
phụ kiện (luồn cáp NMOC)
9. Điện thoại IP Bộ 02
10. Máy FAX Bộ 01
11. Điện thoại tương tự TCVN Bộ 02
Khai báo và phối hợp TNHC End – to End tín hiệu
12. SCADA về A0, A2 ( gồm các tín hiệu ATM, TSS, ht 02
TSD,RCD)
B. Tại phòng máy EVNICT ( Tầng 3 tòa nhà 11 Cửa Bắc )
Converter FE/E1
- Cổng Ethernet: ≥ 04.
1.
- Cổng 2Mbit/s: ≥ 04. Bộ 01

- Cổng giao diện RJ45 (RS485): ≥ 02


C. Tại Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (A0)
Khai báo, cấu hình hệ thống máy tính tại A0 để
1. tiếp nhận dữ liệu SCADA mới từ NMĐMT Dầu ht 01
Tiếng 1&2.
2. Phối hợp TNHC End – to End tín hiệu SCADA ht 01
D. Tại Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Nam (A2)
Converter FE/E1
- Cổng Ethernet: ≥ 04.
3.
- Cổng 2Mbit/s: ≥ 04. Bộ 01

- Cổng giao diện RJ45 (RS485): ≥ 02


Khai báo, cấu hình hệ thống máy tính tại A2 để
4. tiếp nhận dữ liệu SCADA mới từ NMĐMT Dầu ht 01
Tiếng 1&2.
5. Phối hợp TNHC End – to End tín hiệu SCADA ht 01
E. Vật tư thiết bị khác
Tách đấu nối nhằm hoàn thiện kênh truyền rơ le
1. bảo vệ so lệch tại TBA 220kV Bình Long và TBA Lô 01
220kV Tây Ninh.
2. TNHC kênh truyền rơ le bảo vệ khoảng cách, so Lô 01

Hệ thống thông tin - SCADA 43


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Đơn Số
STT Tên thiết bị vật liệu Ghi chú
vị lượng
lệch đường dây 220kV từ TBA 220kV Dầu Tiếng
1&2 đến các đầu đối diện.
Cáp thông tin, cáp kết nối rơ le bảo vệ, cáp tiếp
địa, cáp đấu nối hệ thống nguồn, MCB, kẹp cực
tiếp địa các loại, đầu cốt các loại, hàng kẹp các
3. Lô 01
loại, bu lon, đai giữ cáp, giá đỡ và phụ kiện đấu
nối hoàn thiện hệ thống truyền dẫn (tại tất cả các
điểm có lắp đặt và đấu nối).
3.9. THI CÔNG VÀ THÍ NGHIỆM
3.9.1. Thi công
Tại TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng 1&2:
- Kéo rải cáp quang NMOC, hàn Joint Box và đấu nhảy cáp quang tại ODF để
hoàn thiện tuyến thông tin quang TBA 220kV Bình Long-TBA 220kV
NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 –TBA 220kv Tây Ninh. Lắp đặt các tủ thiết bị thông
tin STM, WAN-SCADA.
- Đấu nối từ (thiết bị đầu cuối - thiết bị truyền dẫn STM ) có giao diện là G.703
đến Router.
- Đấu nối từ máy tính HMI & SCADA Gateway đến cổng giao diện RJ45 của
Switch, Router.
Tại Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc Gia (A0) và Trung tâm Điều độ HTĐ miền
Nam (A2):
- Tại A0: đấu nối kênh truyền do EVNICT cung cấp từ thiết bị truyền dẫn STM
đến Router. Đấu nối cổng giao diện FE theo tiêu chuẩn IEC 60870-5-104 đến
máy tính chủ Front-End của A0 (Modem Converter E1/FE được lắp đặt tại
phòng máy EVNICT- Tầng 3 – 11 Cửa Bắc).
- Tại A2: đấu nối kênh truyền do EVNICT cung cấp từ thiết bị truyền dẫn STM
đến Router. Đấu nối cổng giao diện FE theo tiêu chuẩn IEC 60870-5-104 đến
máy tính chủ Front-End của A2.
- Xác lập cấu hình cho các máy chủ này hoạt động với các đường truyền.
- Xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu nhà máy (Database Model), gồm 2 phần :
▪ Mô hình kho chứa dữ liệu thời gian thực của nhà máy cho các tín hiệu đo
lường, trạng thái, điều khiển ... và sự liên kết với các trạm khác trên hệ
thống điện.
▪ Mô hình ánh xạ địa chỉ (IOA Mapping) và qui tắc chuyển đổi giá trị nhận
được từ các tín hiệu thu thập được qua CCS vào kho chứa dữ liệu thời
gian thực.
- Xây dựng giao diện hiển thị: Vẽ sơ đồ một sợi (one-line) của TBA 220kV
Hệ thống thông tin - SCADA 44
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 bằng công cụ xây dựng display của hệ thống SCADA
tại A0 và A2, trong đó khai báo các liên kết hiển thị dữ liệu nhận được từ DCS.
Công việc này nhằm cho phép hệ thống hiển thị động các giá trị đo lường, trạng
thái và tô màu động cho sơ đồ.
- Tích hợp các mô hình dữ liệu và giao diện hiển thị vào các máy chủ SCADA,
kiểm chứng cơ sở dữ liệu, biên dịch giao diện hiển thị và đưa mô hình dữ liệu
mới lên tuyến (online).
- Định hình kho chứa dữ liệu quá khứ trên máy chủ Historical: Khai báo dữ liệu
cần lưu trữ, chu kỳ lấy mẫu, dung lượng và thời gian lưu giữ. Kiểm tra, cập nhật
các báo biểu.
- Thực hiện thử nghiệm Point to Point máy tính cài đặt đặt phần mềm mô phỏng
hệ thống SCADA của A0 và A2 đến máy tính HMI & SCADA Gateway tại
TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng 1&2.
3.9.2. Thí nghiệm End-To-End
- Đây là công việc cần thiết để xác minh tính chặt chẽ của dữ liệu, cần phải thực
hiện với từng tín hiệu một và được thực hiện phối hợp cả 2 đầu: hệ thống DCS
của TBA 220kV NMĐMT Dầu Tiếng 1&2 và hệ thống SCADA tại A0, A2.
- Đối với tín hiệu trạng thái đơn (TSS): DCS cho mô phỏng lần lượt 2 trạng thái
của từng tín hiệu và SCADA A0, A2 sẽ kiểm chứng sự xuất hiện đúng đắn của
chúng trên các display: one-line, tabular (bảng dữ liệu), alarm list (danh sách
cảnh báo), system log (danh sách sự kiện), SOE log (tính biến sự cố) ...
- Đối với tín hiệu trạng thái kép (TSD): DCS cho mô phỏng lần lượt 4 trạng thái
của từng tín hiệu và SCADA A0, A2 sẽ kiểm chứng sự xuất hiện đúng đắn của
chúng trên các display: one-line, tabular (bảng dữ liệu), alarm list (danh sách
cảnh báo), system log (danh sách sự kiện của hệ thống), SOE log (danh sách
các sự kiện liên quan đến sự cố)...
- Đối với tín hiệu đo lường (TM): DCS cho mô phỏng các giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất và trung bình của từng tín hiệu đo lường và SCADA A0, A2 sẽ kiểm
chứng sự xuất hiện đúng đắn của chúng trên các display: one-line, tabular, ...
- Đối với tín hiệu điều khiển (RCD): DCS cô lập khả năng điều khiển xa, sau đó
SCADA A0, A2 sẽ lần lượt ra các lệnh tương ứng với từng tín hiệu và CCS sẽ
kiểm tra các thông báo tương ứng.
- Sau cùng, DCS sẽ đưa toàn bộ tín hiệu thời gian thực vào trung tâm
SCADA/EMS tại A0, A2 và sẽ cùng đối chiếu lần lượt tất cả các tín hiệu đo
lường và trạng thái.
Trong quá trình thử nghiệm nếu phát sinh bất kỳ sự sai lệch nào đều phải phân
tích nguyên nhân và cho xử lý ngay sau đó mới tiếp tục thử nghiệm.

Hệ thống thông tin - SCADA 45


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Số lượng tín hiệu tối thiểu cần trao đồi giữa Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1
và TTĐĐ A0 được thể hiện trong bảng sau: (Danh sách chi tiết dữ liệu chi tiết bao
gồm cả địa chỉ IOA được thể hiện trong phụ lục đính kèm và sẽ được chuẩn hóa với
Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc gia (A0) trước 3 tháng đóng điện công trình mới.)

STT Tên tín hiệu kết nối với A0 Số lượng

1 Tín hiệu đo lường (ATM) 53

2 Tín hiệu trạng thái 1 bít (TSS) 223

3 Tín hiệu trạng thái 2 bít (TSD) 70

4 Tín hiệu điều khiển 2 bít (RCD) 0

5 Tín hiệu điều khiển Analog (SPO) 3

Số lượng tín hiệu tối thiểu cần trao đồi giữa Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1
và TTĐĐ A2 được thể hiện trong bảng sau: (Danh sách chi tiết dữ liệu chi tiết bao
gồm cả địa chỉ IOA được thể hiện trong phụ lục đính kèm và sẽ được chuẩn hóa với
Trung tâm Điều độ HTĐ miền Nam (A2) trước 3 tháng đóng điện công trình mới.)

STT Tên tín hiệu kết nối với A2 Số lượng

1 Tín hiệu đo lường (ATM) 53

2 Tín hiệu trạng thái 1 bít (TSS) 223

3 Tín hiệu trạng thái 2 bít (TSD) 70

4 Tín hiệu điều khiển 2 bít (RCD) 25

5 Tín hiệu điều khiển Analog (SPO) 0

Số lượng tín hiệu tối thiểu cần trao đồi giữa Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 2
và TTĐĐ A0 được thể hiện trong bảng sau: (Danh sách chi tiết dữ liệu chi tiết bao
gồm cả địa chỉ IOA được thể hiện trong phụ lục đính kèm và sẽ được chuẩn hóa với
Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc gia (A0) trước 3 tháng đóng điện công trình mới.)

STT Tên tín hiệu kết nối với A2 Số lượng

1 Tín hiệu đo lường (ATM) 40

2 Tín hiệu trạng thái 1 bít (TSS) 196

3 Tín hiệu trạng thái 2 bít (TSD) 61

4 Tín hiệu điều khiển 2 bít (RCD) 0

5 Tín hiệu điều khiển Analog (SPO) 3

Hệ thống thông tin - SCADA 46


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

Số lượng tín hiệu tối thiểu cần trao đồi giữa Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 2
và TTĐĐ A2 được thể hiện trong bảng sau: (Danh sách chi tiết dữ liệu chi tiết bao
gồm cả địa chỉ IOA được thể hiện trong phụ lục đính kèm và sẽ được chuẩn hóa với
Trung tâm Điều độ HTĐ miền Nam (A2) trước 3 tháng đóng điện công trình mới.)

STT Tên tín hiệu kết nối với A2 Số lượng

1 Tín hiệu đo lường (ATM) 40

2 Tín hiệu trạng thái 1 bít (TSS) 196

3 Tín hiệu trạng thái 2 bít (TSD) 61

4 Tín hiệu điều khiển 2 bít (RCD) 17

5 Tín hiệu điều khiển Analog (SPO) 0

Hệ thống thông tin - SCADA 47


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHẦN 2: CÁC PHỤ LỤC

Hệ thống thông tin - SCADA 48


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHỤ LỤC 1: CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN

1. Văn bản số 1228/TTg-CN ngày 18/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
“Bổ sung Dự án điện mặt trời tại hồ Dầu Tiếng, tỉnh Tây Ninh vào Quy hoạch
điện VII điều chỉnh”.
2. Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của UBND Tỉnh
Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nhà máy điện mặt trời Dầu
Tiếng 1 của Công ty TNHH Xuân Cầu.
3. Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của UBND Tỉnh
Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nhà máy điện mặt trời Dầu
Tiếng 2 của Công ty TNHH Xuân Cầu.
4. Thỏa thuận đấu nối nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1,2 vào hệ thống điện
Quốc gia số 2073/EVNNPT-TTĐN ngày 19/6/2018 giữa Tổng Công ty Truyền
tải điện Quốc gia và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Cầu.

Hệ thống thông tin - SCADA 49


Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHỤ LỤC 2: CẤU HÌNH GIAO THỨC IEC 60870-5-104

Hệ thống thông tin - SCADA 49


Phụ luc1:
Phụ luc1:
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHỤ LỤC 3: SCADA/EMS DATA LIST

Hệ thống thông tin - SCADA 50


PHỤ LỤC 3.1: DANH SÁCH DỮ LIỆU CÁC TÍN HIỆU SCADA TBA 220kV NMĐMT DẦU
TIẾNG 1 - A0

220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S


220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J16-JJ18 22KV FEEDER FROM MV STATION 11-13


J04-JJ13 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-10
22KV INCOMING-T1 No.1

22KV INCOMING-T1 No.2


TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T1

220KV INCOMING-T1

220KV BUSSECTION
TAP CHANGER - T1
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR

22KV BUSBAR
COMMON

BY PASS
TAP 1
COM

C21

C22

C29

D01

D02

D03

D04

D05

J01

J03

J14

J15
T1
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

Hz 1 F 3 FREQUENCY-POWER PLANT/ S/S (500/220/110KV) 1 1 1

A 2 A 7 AMPERE 1 1 1 1 1 1 1

KV 3 KV 12 VOLTS 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

MW 4 MW 6 MEGAWATTS 1 1 1 1 1 1

MX 5 MX 6 MEGAVARS 1 1 1 1 1 1

TPI 6 TPI 1 TAP CHANGER 1

AGC-HIGH 7 MW 1 AGC HIGH REGULATING LIMIT 1

AGC-LOW 8 MW 1 AGC LOW REGULATING LIMIT 1


ATM
MVAr-HIGH 9 MVAr 1 MVAr HIGH REGULATING LIMIT 1

MVAr-LOW 10 MVAr 1 MVAr LOW REGULATING LIMIT 1

MW 11 MW 1 MEGAWATTS (TOTAL ACTIVE POWER) 1

MX 12 MX 1 MEGAVARS (TOTAL REACTIVE POWER ) 1

TPI 13 W/m2 3 IRRADIANCE 3

TPI 14 0C 3 TEMPERTATUE 3

TPI 15 m/s 3 WIND SPEED 3

TPI 16 % 3 HUMIDITY 3

ATM - TOTAL : 53 TOTAL PER BAY 18 2 2 2 0 1 4 4 4 4 2 4 1 0 4 1 0

IVF 1 FAULT 75 INVERTER FAULT 75

A48 2 FAULT 1 DC SYSTEM 48V 1

A220 3 FAULT 1 DC SYSTEM 220V 1

A380 4 FAULT 1 AC SYSTEM 220V/ 380V 1

ACO 5 FAULT 1 COMMUNICATION OPTICS 1

AFIR 6 ACTIVATED 1 FIRE ALARM (When applicable) 1

SLRB 7 REMOTE 8 OPERATION BAY MODE REMOTE / SUPERVISORY 1 1 1 1 1 1 1 1

SCBB 8 BLOCKED 5 CIRCUIT BREAKER (SF6) 1 1 1 1 1

CBNR 9 NOT READY 5 CIRCUIT BREAKER NOT READY 1 1 1 1 1

TCBF 10 TRIP - 50BF 7 CB FAILURE INSTANTANEOUS OVERCURRENT 1 1 1 1 1 1 1

TBBM 11 TRIP - 87B 3 BUSBAR PROTECTION - MAIN 1 1 1

TBOV 12 TRIP - 59 5 OVERVOLTAGE 1 1 1 1 1

ABUV 13 ALARM - 27 5 UNDERVOLTAGE 1 1 1 1 1

DTTIS 14 SENT TELEPROTECTION - DTT 2 INTERTRIP SENT DTT 1 1

DTTIR 15 RECEIVED - DTT 2 INTERTRIP RECEIVED DTT 1 1

POTTIS 16 SENT TELEPROTECTION - POTT 2 INTERTRIP SENT POTT 1 1

POTTIR 17 RECEIVED - POTT 2 INTERTRIP RECEIVED POTT 1 1

TLD1 18 TRIP - 21-1 4 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 1/TELEPRO-MAIN 1 1 1 1

TLD2 19 TRIP - 21-2 4 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 2-MAIN 1 1 1 1

TLD3 20 TRIP - 21 4 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE -MAIN 1 1 1 1

TLO1 21 TRIP - 50 7 LINE OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1 1 1 1

TLO2 22 TRIP - 51 7 LINE OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1 1 1 1

TLO3 23 TRIP - 50N 7 LINE EARTH OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1 1 1 1

TLO4 24 TRIP - 51N 7 LINE EARTH OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1 1 1 1

TLE1 25 TRIP - 67 7 LINE DIRECTIONAL OVERCURRENT 1 1 1 1 1 1 1

TLE2 26 TRIP - 67N 7 LINE DIREC. OVERCURRENT EARTH FAULT 1 1 1 1 1 1 1

TSS TOCUV 27 TRIP-51/27 2 OVERCURRENT BLOCK WHEN UDERVOLTAGE 1 1

TLDF 28 TRIP - 87L 2 LINE DIFFERENTIAL 1 1

TTDF1 29 TRIP - 87T-1 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTDF2 30 TRIP - 87T-2 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTND 31 TRIP - 87N 1 TRANSFO. RESTRICTED EARTH FAULT 1

TTO1 32 TRIP - 50 1 TRANSFO. OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTO2 33 TRIP - 51 1 TRANSFO. OVERCURRENT TIME-DELAYED 1

TTIN 34 TRIP - 50N 1 TRANSFO. EARTH OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTGN 35 TRIP - 51N 1 TRANSFO. EARTH FAULT 1

ATOL 36 ALARM - 49 4 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1 1

TTOL 37 TRIP - 49 4 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1 1

ATBU 38 ALARM - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1

TTBU 39 TRIP - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1

TTAP 40 TRIP - 63 1 TRANSFO. PRESSURE 1

TTOT 41 TRIP - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE 1

ATOT 42 ALARM - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE ALARM 1

TTWT 43 TRIP - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE 1

ATWT 44 ALARM - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE ALARM 1

ATLO 45 ALARM - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTLO 46 TRIP - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTCP 47 TRIP 1 TAP CHANGER OIL PRESURE 1

TTPO 48 TRIP- 71Q2 1 TAP CHANGER LOW OIL 1


220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S
220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J16-JJ18 22KV FEEDER FROM MV STATION 11-13


J04-JJ13 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-10
22KV INCOMING-T1 No.1

22KV INCOMING-T1 No.2


TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T1

220KV INCOMING-T1

220KV BUSSECTION
TAP CHANGER - T1
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR

22KV BUSBAR
COMMON

BY PASS
TAP 1
COM

C21

C22

C29

D01

D02

D03

D04

D05

J01

J03

J14

J15
T1
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

ATAP 49 FAULT 1 EQUIPMENT (TAP CHANGER) FAULT 1

SCCM 50 COMMAND (25) 7 CHECK SYNCHRO 1 1 1 1 1 1 1

ARIP 51 COMMAND (79) 3 AUTO-RECLOSER 1 1 1

RFLT 52 ALARM 1 GATEWAY FAULT 1

RCOF 53 DISABLE 1 GATEWAY REMOTE CONTROL 1

TSS - TOTAL: 223 TOTAL PER BAY 82 1 1 1 18 4 22 22 15 17 16 12 0 0 12 0 0

CB 1 OPEN / CLOSE 20 CIRCUIT BREAKER 1 1 1 1 1 1 10 1 3

TSD BS 2 OPEN / CLOSE 14 BUS BAR SWITCH 3 3 3 3 2


2 Bits LS 3 OPEN / CLOSE 3 LINE SWITCH /TRANS 1 1 1

LES 4 OPEN / CLOSE 33 EARTHING SWITCH 3 3 3 3 4 1 1 10 1 1 3

TSD - TOTAL: 70 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 0 8 8 8 7 7 2 1 20 2 1 6

ATC 1 RAISE / LOWER 0 TAP CHANGER

RCD CB 2 OPEN / CLOSE 0 CIRCUIT BREAKER


2 Bits BS 3 OPEN / CLOSE 0 BUS BAR SWITCH

LES 4 OPEN / CLOSE 0 LINE SWITCH /TRANS

RCD - TOTAL: 0 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

SPA 1 SET POINT 1 ACTIVE POWER CONTROL 1

SP-AO SPR 2 SET POINT 1 REACTIVE POWER CONTROL 1

KV-SPV 3 SET POINT 1 GENERATOR TERMINAL VOLTAGE CONTROL 1

SP - TOTAL: 3 TOTAL PER BAY 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


PHỤ LỤC 3.2: DANH SÁCH DỮ LIỆU CÁC TÍN HIỆU SCADA NMĐMT DẦU TIẾNG 1 - A2

220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S


220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J16-JJ18 22KV FEEDER FROM MV STATION 11-13


J04-JJ13 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-10
22KV INCOMING-T1 No.1

22KV INCOMING-T1 No.2


TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T1

220KV INCOMING-T1

220KV BUSSECTION
TAP CHANGER - T1
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR

22KV BUSBAR
COMMON

BY PASS
TAP 1
COM

C21

C22

C29

D01

D02

D03

D04

D05

J01

J03

J14

J15
T1
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

Hz 1 F 3 FREQUENCY-POWER PLANT/ S/S (500/220/110KV) 1 1 1

A 2 A 7 AMPERE 1 1 1 1 1 1 1

KV 3 KV 12 VOLTS 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

MW 4 MW 6 MEGAWATTS 1 1 1 1 1 1

MX 5 MX 6 MEGAVARS 1 1 1 1 1 1

TPI 6 TPI 1 TAP CHANGER 1

AGC-HIGH 7 MW 1 AGC HIGH REGULATING LIMIT 1

AGC-LOW 8 MW 1 AGC LOW REGULATING LIMIT 1


ATM
MVAr-HIGH 9 MVAr 1 MVAr HIGH REGULATING LIMIT 1

MVAr-LOW 10 MVAr 1 MVAr LOW REGULATING LIMIT 1

MW 11 MW 1 MEGAWATTS (TOTAL ACTIVE POWER) 1

MX 12 MX 1 MEGAVARS (TOTAL REACTIVE POWER ) 1

TPI 13 W/m2 3 IRRADIANCE 3

TPI 14 0C 3 TEMPERTATUE 3

TPI 15 m/s 3 WIND SPEED 3

TPI 16 % 3 HUMIDITY 3

ATM - TOTAL : 53 TOTAL PER BAY 18 2 2 2 0 1 4 4 4 4 2 4 1 0 4 1 0

IVF 1 FAULT 75 INVERTER FAULT 75

A48 2 FAULT 1 DC SYSTEM 48V 1

A220 3 FAULT 1 DC SYSTEM 220V 1

A380 4 FAULT 1 AC SYSTEM 220V/ 380V 1

ACO 5 FAULT 1 COMMUNICATION OPTICS 1

AFIR 6 ACTIVATED 1 FIRE ALARM (When applicable) 1

SLRB 7 REMOTE 8 OPERATION BAY MODE REMOTE / SUPERVISORY 1 1 1 1 1 1 1 1

SCBB 8 BLOCKED 5 CIRCUIT BREAKER (SF6) 1 1 1 1 1

CBNR 9 NOT READY 5 CIRCUIT BREAKER NOT READY 1 1 1 1 1

TCBF 10 TRIP - 50BF 7 CB FAILURE INSTANTANEOUS OVERCURRENT 1 1 1 1 1 1 1

TBBM 11 TRIP - 87B 3 BUSBAR PROTECTION - MAIN 1 1 1

TBOV 12 TRIP - 59 5 OVERVOLTAGE 1 1 1 1 1

ABUV 13 ALARM - 27 5 UNDERVOLTAGE 1 1 1 1 1

DTTIS 14 SENT TELEPROTECTION - DTT 2 INTERTRIP SENT DTT 1 1

DTTIR 15 RECEIVED - DTT 2 INTERTRIP RECEIVED DTT 1 1

POTTIS 16 SENT TELEPROTECTION - POTT 2 INTERTRIP SENT POTT 1 1

POTTIR 17 RECEIVED - POTT 2 INTERTRIP RECEIVED POTT 1 1

TLD1 18 TRIP - 21-1 4 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 1/TELEPRO-MAIN 1 1 1 1

TLD2 19 TRIP - 21-2 4 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 2-MAIN 1 1 1 1

TLD3 20 TRIP - 21 4 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE -MAIN 1 1 1 1

TLO1 21 TRIP - 50 7 LINE OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1 1 1 1

TLO2 22 TRIP - 51 7 LINE OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1 1 1 1

TLO3 23 TRIP - 50N 7 LINE EARTH OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1 1 1 1

TLO4 24 TRIP - 51N 7 LINE EARTH OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1 1 1 1

TLE1 25 TRIP - 67 7 LINE DIRECTIONAL OVERCURRENT 1 1 1 1 1 1 1

TLE2 26 TRIP - 67N 7 LINE DIREC. OVERCURRENT EARTH FAULT 1 1 1 1 1 1 1

TSS TOCUV 27 TRIP-51/27 2 OVERCURRENT BLOCK WHEN UDERVOLTAGE 1 1

TLDF 28 TRIP - 87L 2 LINE DIFFERENTIAL 1 1

TTDF1 29 TRIP - 87T-1 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTDF2 30 TRIP - 87T-2 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTND 31 TRIP - 87N 1 TRANSFO. RESTRICTED EARTH FAULT 1

TTO1 32 TRIP - 50 1 TRANSFO. OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTO2 33 TRIP - 51 1 TRANSFO. OVERCURRENT TIME-DELAYED 1

TTIN 34 TRIP - 50N 1 TRANSFO. EARTH OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTGN 35 TRIP - 51N 1 TRANSFO. EARTH FAULT 1

ATOL 36 ALARM - 49 4 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1 1

TTOL 37 TRIP - 49 4 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1 1

ATBU 38 ALARM - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1

TTBU 39 TRIP - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1

TTAP 40 TRIP - 63 1 TRANSFO. PRESSURE 1

TTOT 41 TRIP - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE 1

ATOT 42 ALARM - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE ALARM 1

TTWT 43 TRIP - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE 1

ATWT 44 ALARM - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE ALARM 1

ATLO 45 ALARM - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTLO 46 TRIP - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTCP 47 TRIP 1 TAP CHANGER OIL PRESURE 1

TTPO 48 TRIP- 71Q2 1 TAP CHANGER LOW OIL 1


220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S
220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J16-JJ18 22KV FEEDER FROM MV STATION 11-13


J04-JJ13 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-10
22KV INCOMING-T1 No.1

22KV INCOMING-T1 No.2


TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T1

220KV INCOMING-T1

220KV BUSSECTION
TAP CHANGER - T1
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR

22KV BUSBAR
COMMON

BY PASS
TAP 1
COM

C21

C22

C29

D01

D02

D03

D04

D05

J01

J03

J14

J15
T1
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

ATAP 49 FAULT 1 EQUIPMENT (TAP CHANGER) FAULT 1

SCCM 50 COMMAND (25) 7 CHECK SYNCHRO 1 1 1 1 1 1 1

ARIP 51 COMMAND (79) 3 AUTO-RECLOSER 1 1 1

RFLT 52 ALARM 1 GATEWAY FAULT 1

RCOF 53 DISABLE 1 GATEWAY REMOTE CONTROL 1

TSS - TOTAL: 223 TOTAL PER BAY 82 1 1 1 18 4 22 22 15 17 16 12 0 0 12 0 0

CB 1 OPEN / CLOSE 20 CIRCUIT BREAKER 1 1 1 1 1 1 10 1 3

TSD BS 2 OPEN / CLOSE 14 BUS BAR SWITCH 3 3 3 3 2


2 Bits LS 3 OPEN / CLOSE 3 LINE SWITCH /TRANS 1 1 1

LES 4 OPEN / CLOSE 33 EARTHING SWITCH 3 3 3 3 4 1 1 10 1 1 3

TSD - TOTAL: 70 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 0 8 8 8 7 7 2 1 20 2 1 6

ATC 1 RAISE / LOWER 1 TAP CHANGER 1

RCD CB 2 OPEN / CLOSE 6 CIRCUIT BREAKER 1 1 1 1 1 1


2 Bits BS 3 OPEN / CLOSE 14 BUS BAR SWITCH 3 3 3 3 2

LES 4 OPEN / CLOSE 3 LINE SWITCH /TRANS 1 1 1

RCD - TOTAL: 24 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 1 5 5 5 4 3 1 0 0 0 0 0

SPA 1 SET POINT 0 ACTIVE POWER CONTROL

SP-AO SPR 2 SET POINT 0 REACTIVE POWER CONTROL

KV-SPV 3 SET POINT 0 GENERATOR TERMINAL VOLTAGE CONTROL

SP - TOTAL: 0 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


PHỤ LỤC 3.3: DANH SÁCH DỮ LIỆU CÁC TÍN HIỆU SCADA NMĐMT DẦU
TIẾNG 2 - A0

220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S


220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J29-JJ38 22KV FEEDER FROM MV STATION 8-17


J19-JJ25 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-7
TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T2

220KV INCOMING-T2

22KV INCOMING-T2
TAP CHANGER - T2
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR
COMMON

TAP 2
COM

C21

C22

C29

D07

D08

D06

J26

J27
T2
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

Hz 1 F 0 FREQUENCY-POWER PLANT/ S/S (500/220/110KV)

A 2 A 4 AMPERE 1 1 1 1

KV 3 KV 5 VOLTS 1 1 1 1 1

MW 4 MW 4 MEGAWATTS 1 1 1 1

MX 5 MX 4 MEGAVARS 1 1 1 1

TPI 6 TPI 1 TAP CHANGER 1

AGC-HIGH 7 MW 1 AGC HIGH REGULATING LIMIT 1

AGC-LOW 8 MW 1 AGC LOW REGULATING LIMIT 1


ATM
MVAr-HIGH 9 MVAr 1 MVAr HIGH REGULATING LIMIT 1

MVAr-LOW 10 MVAr 1 MVAr LOW REGULATING LIMIT 1

MW 11 MW 1 MEGAWATTS (TOTAL ACTIVE POWER) 1

MX 12 MX 1 MEGAVARS (TOTAL REACTIVE POWER ) 1

TPI 13 W/m2 4 IRRADIANCE 4

TPI 14 0C 4 TEMPERTATUE 4

TPI 15 m/s 4 WIND SPEED 4

TPI 16 % 4 HUMIDITY 4

ATM - TOTAL : 40 TOTAL PER BAY 22 0 0 0 0 1 4 4 4 0 4 1 0

IVF 1 FAULT 100 INVERTER FAULT 100

A48 2 FAULT 0 DC SYSTEM 48V

A220 3 FAULT 0 DC SYSTEM 220V

A380 4 FAULT 0 AC SYSTEM 220V/ 380V

ACO 5 FAULT 0 COMMUNICATION OPTICS

AFIR 6 ACTIVATED 0 FIRE ALARM (When applicable)

SLRB 7 REMOTE 5 OPERATION BAY MODE REMOTE / SUPERVISORY 1 1 1 1 1

SCBB 8 BLOCKED 3 CIRCUIT BREAKER (SF6) 1 1 1

CBNR 9 NOT READY 3 CIRCUIT BREAKER NOT READY 1 1 1

TCBF 10 TRIP - 50BF 4 CB FAILURE INSTANTANEOUS OVERCURRENT 1 1 1 1

TBBM 11 TRIP - 87B 3 BUSBAR PROTECTION - MAIN 1 1 1

TBOV 12 TRIP - 59 3 OVERVOLTAGE 1 1 1

ABUV 13 ALARM - 27 3 UNDERVOLTAGE 1 1 1

DTTIS 14 SENT TELEPROTECTION - DTT 2 INTERTRIP SENT DTT 1 1

DTTIR 15 RECEIVED - DTT 2 INTERTRIP RECEIVED DTT 1 1

POTTIS 16 SENT TELEPROTECTION - POTT 2 INTERTRIP SENT POTT 1 1

POTTIR 17 RECEIVED - POTT 2 INTERTRIP RECEIVED POTT 1 1

TLD1 18 TRIP - 21-1 2 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 1/TELEPRO-MAIN 1 1

TLD2 19 TRIP - 21-2 2 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 2-MAIN 1 1

TLD3 20 TRIP - 21 2 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE -MAIN 1 1

TLO1 21 TRIP - 50 4 LINE OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1

TLO2 22 TRIP - 51 4 LINE OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1

TLO3 23 TRIP - 50N 4 LINE EARTH OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1

TLO4 24 TRIP - 51N 4 LINE EARTH OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1

TLE1 25 TRIP - 67 4 LINE DIRECTIONAL OVERCURRENT 1 1 1 1

TLE2 26 TRIP - 67N 4 LINE DIREC. OVERCURRENT EARTH FAULT 1 1 1 1

TSS TOCUV 27 TRIP-51/27 1 OVERCURRENT BLOCK WHEN UDERVOLTAGE 1


TLDF 28 TRIP - 87L 2 LINE DIFFERENTIAL 1 1

TTDF1 29 TRIP - 87T-1 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTDF2 30 TRIP - 87T-2 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTND 31 TRIP - 87N 1 TRANSFO. RESTRICTED EARTH FAULT 1

TTO1 32 TRIP - 50 1 TRANSFO. OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTO2 33 TRIP - 51 1 TRANSFO. OVERCURRENT TIME-DELAYED 1

TTIN 34 TRIP - 50N 1 TRANSFO. EARTH OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTGN 35 TRIP - 51N 1 TRANSFO. EARTH FAULT 1

ATOL 36 ALARM - 49 3 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1

TTOL 37 TRIP - 49 3 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1

ATBU 38 ALARM - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1

TTBU 39 TRIP - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1


220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S
220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J29-JJ38 22KV FEEDER FROM MV STATION 8-17


J19-JJ25 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-7
TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T2

220KV INCOMING-T2

22KV INCOMING-T2
TAP CHANGER - T2
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR
COMMON

TAP 2
COM

C21

C22

C29

D07

D08

D06

J26

J27
T2
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

TTAP 40 TRIP - 63 1 TRANSFO. PRESSURE 1

TTOT 41 TRIP - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE 1

ATOT 42 ALARM - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE ALARM 1

TTWT 43 TRIP - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE 1

ATWT 44 ALARM - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE ALARM 1

ATLO 45 ALARM - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTLO 46 TRIP - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTCP 47 TRIP 1 TAP CHANGER OIL PRESURE 1

TTPO 48 TRIP- 71Q2 1 TAP CHANGER LOW OIL 1

ATAP 49 FAULT 1 EQUIPMENT (TAP CHANGER) FAULT 1

SCCM 50 COMMAND (25) 4 CHECK SYNCHRO 1 1 1 1

ARIP 51 COMMAND (79) 2 AUTO-RECLOSER 1 1

RFLT 52 ALARM 0 GATEWAY FAULT

RCOF 53 DISABLE 0 GATEWAY REMOTE CONTROL

TSS - TOTAL: 196 TOTAL PER BAY 100 1 1 1 18 4 22 22 15 0 12 0 0

CB 1 OPEN / CLOSE 21 CIRCUIT BREAKER 1 1 1 7 1 10

TSD BS 2 OPEN / CLOSE 9 BUS BAR SWITCH 3 3 3


2 Bits OPEN / CLOSE LINE SWITCH /TRANS
LS 3 3 1 1 1

LES 4 OPEN / CLOSE 28 EARTHING SWITCH 3 3 3 7 1 1 10

TSD - TOTAL: 61 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 0 8 8 8 14 2 1 20

ATC 1 RAISE / LOWER 0 TAP CHANGER

RCD CB 2 OPEN / CLOSE 0 CIRCUIT BREAKER


2 Bits OPEN / CLOSE BUS BAR SWITCH
BS 3 0

LES 4 OPEN / CLOSE 0 LINE SWITCH /TRANS

RCD - TOTAL: 0 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

SPA 1 SET POINT 1 ACTIVE POWER CONTROL 1

SP-AO SPR 2 SET POINT 1 REACTIVE POWER CONTROL 1

KV-SPV 3 SET POINT 1 GENERATOR TERMINAL VOLTAGE CONTROL 1

SP - TOTAL: 3 TOTAL PER BAY 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0

: Tín hiệu khai báo mới và thí nghiệm End -to -End với Trung tâm điều độ hệ thống điện

: Tín hiệu thí nghiệm End -to -End với Trung tâm điều độ hệ thống điện
PHỤ LỤC 3.4: DANH SÁCH DỮ LIỆU CÁC TÍN HIỆU SCADA NMĐMT DẦU
TIẾNG 2 - A2

220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S


220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J29-JJ38 22KV FEEDER FROM MV STATION 8-17


J19-JJ25 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-7
TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T2

220KV INCOMING-T2

22KV INCOMING-T2
TAP CHANGER - T2
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR
COMMON

TAP 2
COM

C21

C22

C29

D07

D08

D06

J26

J27
T2
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

Hz 1 F 0 FREQUENCY-POWER PLANT/ S/S (500/220/110KV)

A 2 A 4 AMPERE 1 1 1 1

KV 3 KV 5 VOLTS 1 1 1 1 1

MW 4 MW 4 MEGAWATTS 1 1 1 1

MX 5 MX 4 MEGAVARS 1 1 1 1

TPI 6 TPI 1 TAP CHANGER 1

AGC-HIGH 7 MW 1 AGC HIGH REGULATING LIMIT 1

AGC-LOW 8 MW 1 AGC LOW REGULATING LIMIT 1


ATM
MVAr-HIGH 9 MVAr 1 MVAr HIGH REGULATING LIMIT 1

MVAr-LOW 10 MVAr 1 MVAr LOW REGULATING LIMIT 1

MW 11 MW 1 MEGAWATTS (TOTAL ACTIVE POWER) 1

MX 12 MX 1 MEGAVARS (TOTAL REACTIVE POWER ) 1

TPI 13 W/m2 4 IRRADIANCE 4

TPI 14 0C 4 TEMPERTATUE 4

TPI 15 m/s 4 WIND SPEED 4

TPI 16 % 4 HUMIDITY 4

ATM - TOTAL : 40 TOTAL PER BAY 22 0 1 4 4 4 0 4 1 0

IVF 1 FAULT 100 INVERTER FAULT 100

A48 2 FAULT 0 DC SYSTEM 48V

A220 3 FAULT 0 DC SYSTEM 220V

A380 4 FAULT 0 AC SYSTEM 220V/ 380V

ACO 5 FAULT 0 COMMUNICATION OPTICS

AFIR 6 ACTIVATED 0 FIRE ALARM (When applicable)

SLRB 7 REMOTE 5 OPERATION BAY MODE REMOTE / SUPERVISORY 1 1 1 1 1

SCBB 8 BLOCKED 3 CIRCUIT BREAKER (SF6) 1 1 1

CBNR 9 NOT READY 3 CIRCUIT BREAKER NOT READY 1 1 1

TCBF 10 TRIP - 50BF 4 CB FAILURE INSTANTANEOUS OVERCURRENT 1 1 1 1

TBBM 11 TRIP - 87B 3 BUSBAR PROTECTION - MAIN 1 1 1

TBOV 12 TRIP - 59 3 OVERVOLTAGE 1 1 1

ABUV 13 ALARM - 27 3 UNDERVOLTAGE 1 1 1

DTTIS 14 SENT TELEPROTECTION - DTT 2 INTERTRIP SENT DTT 1 1

DTTIR 15 RECEIVED - DTT 2 INTERTRIP RECEIVED DTT 1 1

POTTIS 16 SENT TELEPROTECTION - POTT 2 INTERTRIP SENT POTT 1 1

POTTIR 17 RECEIVED - POTT 2 INTERTRIP RECEIVED POTT 1 1

TLD1 18 TRIP - 21-1 2 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 1/TELEPRO-MAIN 1 1

TLD2 19 TRIP - 21-2 2 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 2-MAIN 1 1

TLD3 20 TRIP - 21 2 LINE DISTANCE PROTECTION ZONE -MAIN 1 1

TLO1 21 TRIP - 50 4 LINE OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1

TLO2 22 TRIP - 51 4 LINE OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1

TLO3 23 TRIP - 50N 4 LINE EARTH OVER CURRENT INSTANTANEOUS 1 1 1 1

TLO4 24 TRIP - 51N 4 LINE EARTH OVER CURRENT TIME-DELAYED 1 1 1 1

TLE1 25 TRIP - 67 4 LINE DIRECTIONAL OVERCURRENT 1 1 1 1

TLE2 26 TRIP - 67N 4 LINE DIREC. OVERCURRENT EARTH FAULT 1 1 1 1

TSS TOCUV 27 TRIP-51/27 1 OVERCURRENT BLOCK WHEN UDERVOLTAGE 1

TLDF 28 TRIP - 87L 2 LINE DIFFERENTIAL 1 1

TTDF1 29 TRIP - 87T-1 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTDF2 30 TRIP - 87T-2 1 TRANSFO. DIFFERENTIAL 1

TTND 31 TRIP - 87N 1 TRANSFO. RESTRICTED EARTH FAULT 1

TTO1 32 TRIP - 50 1 TRANSFO. OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTO2 33 TRIP - 51 1 TRANSFO. OVERCURRENT TIME-DELAYED 1

TTIN 34 TRIP - 50N 1 TRANSFO. EARTH OVERCURRENT INSTANTANEOUS 1

TTGN 35 TRIP - 51N 1 TRANSFO. EARTH FAULT 1

ATOL 36 ALARM - 49 3 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1

TTOL 37 TRIP - 49 3 EQUIPMENT OVERLOAD 1 1 1

ATBU 38 ALARM - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1

TTBU 39 TRIP - 96 1 TRANSFO. BUCCHOLZ 1


220KV FEEDER TO 220KV BÌNH LONG S/S
220KV FEEDER TO 220KV TÂY NINH S/S

J29-JJ38 22KV FEEDER FROM MV STATION 8-17


J19-JJ25 22KV FEEDER FROM MV STATION 1-7
TYPE DATA ID No ED SIGNAL NAME

TRANSFORMER - T2

220KV INCOMING-T2

22KV INCOMING-T2
TAP CHANGER - T2
220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

220KV BUS BAR

22KV BUSBAR
COMMON

TAP 2
COM

C21

C22

C29

D07

D08

D06

J26

J27
T2
BAY

DATA ACQUIRED FROM GATEWAY

TTAP 40 TRIP - 63 1 TRANSFO. PRESSURE 1

TTOT 41 TRIP - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE 1

ATOT 42 ALARM - 26O 1 TRANSFO. OIL TEMPERATURE ALARM 1

TTWT 43 TRIP - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE 1

ATWT 44 ALARM - 26W 1 TRANSFO. WINDING TEMPERATURE ALARM 1

ATLO 45 ALARM - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTLO 46 TRIP - 71Q1 1 TRANSFO. LOW OIL 1

TTCP 47 TRIP 1 TAP CHANGER OIL PRESURE 1

TTPO 48 TRIP- 71Q2 1 TAP CHANGER LOW OIL 1

ATAP 49 FAULT 1 EQUIPMENT (TAP CHANGER) FAULT 1

SCCM 50 COMMAND (25) 4 CHECK SYNCHRO 1 1 1 1

ARIP 51 COMMAND (79) 2 AUTO-RECLOSER 1 1

RFLT 52 ALARM 0 GATEWAY FAULT

RCOF 53 DISABLE 0 GATEWAY REMOTE CONTROL

TSS - TOTAL: 196 TOTAL PER BAY 100 1 1 1 18 4 22 22 15 0 12 0 0

CB 1 OPEN / CLOSE 21 CIRCUIT BREAKER 1 1 1 7 1 10

TSD BS 2 OPEN / CLOSE 9 BUS BAR SWITCH 3 3 3


2 Bits OPEN / CLOSE LINE SWITCH /TRANS
LS 3 3 1 1 1

LES 4 OPEN / CLOSE 28 EARTHING SWITCH 3 3 3 7 1 1 10

TSD - TOTAL: 61 TOTAL PER BAY 0 0 0 8 8 8 14 2 1 20

ATC 1 RAISE / LOWER 1 TAP CHANGER 1

RCD CB 2 OPEN / CLOSE 4 CIRCUIT BREAKER 1 1 1 1


2 Bits OPEN / CLOSE BUS BAR SWITCH
BS 3 9 3 3 3

LES 4 OPEN / CLOSE 3 LINE SWITCH /TRANS 1 1 1

RCD - TOTAL: 17 TOTAL PER BAY 0 0 1 5 5 5 0 1 0 0

SPA 1 SET POINT 0 ACTIVE POWER CONTROL

SP-AO SPR 2 SET POINT 0 REACTIVE POWER CONTROL

KV-SPV 3 SET POINT 0 GENERATOR TERMINAL VOLTAGE CONTROL

SP - TOTAL: 0 TOTAL PER BAY 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

: Tín hiệu khai báo mới và thí nghiệm End -to -End với Trung tâm điều độ hệ thống điện

: Tín hiệu thí nghiệm End -to -End với Trung tâm điều độ hệ thống điện
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHỤ LỤC 4: QUY ĐỊNH VỀ VIỆC KẾT NỐI HỆ THỐNG VIỄN THÔNG VẬN
HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN

Hệ thống thông tin - SCADA 51


PHỤ LỤC 4 : QUY ĐỊNH VỀ VIỆC KẾT NỐI HỆ THỐNG VIỄN THÔNG VẬN
HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN
Đính kèm văn bản số:....../ĐĐQG-CN ngày ..... tháng .... năm 2018

Hệ thống viễn thông


-------------------------------
I. Căn cứ pháp lý
1. Căn cứ Quy định yêu cầu kỹ thuật và quản lý vận hành hệ thống SCADA
ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL do Cục Điều tiết điện lực
ban hành ngày 22 tháng 8 năm 2017.
2. Căn cứ thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công
thương về việc “Quy định hệ thống điện truyền tải” có hiệu lực kể từ ngày
16/01/2017 thay thế cho thông tư số 12/2010/TT-BCT;
3. Căn cứ thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công
thương về việc “Quy định hệ thống điện phân phối”;
4. Căn cứ thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 của Bộ Công
thương về việc “Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia”;
5. Căn cứ văn bản số 789/EVN-VT&CNTT ngày 08/03/2016 của Tập đoàn
Điện lực Việt Nam về việc phân hoạch, quản lý và sử dụng địa chỉ IP trong
Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
II. Giải thích từ ngữ
1. Hệ thống viễn thông vận hành hệ thống điện: Hệ thống thông tin liên lạc
và truyền dữ liệu điều độ, vận hành hệ thống điện bao gồm: kênh truyền
dữ liệu SCADA/EMS, kênh thoại trực thông, điện thoại cố định, Fax;
2. A0: Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc gia;
3. A0-Main: Trụ sở chính A0, Tầng 8 Tháp A - 11 Cửa Bắc – Ba Đình – Hà
Nội;
4. A0-Backup: Trụ sở dự phòng của A0, Tầng 4 Tòa C – 18 Trần Nguyên
Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội;
5. A1: Trung tâm Điều độ HTĐ miền Bắc;
6. A1-Main: Trụ sở chính A1, Tầng 6 Tháp A - 11 Cửa Bắc – Ba Đình – Hà
Nội;
7. A1-Backup: Trụ sở dự phòng của A1, Tầng 3 Tòa C – 18 Trần Nguyên
Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội;
8. A2: Trung tâm Điều độ HTĐ miền Nam, 05 Sư Thiện Chiếu - Quận 3 -
TP Hồ Chí Minh;
9. A3: Trung tâm Điều độ HTĐ miền Trung, 80 Duy Tân - Quận Hải Châu -
Đà Nẵng;
10. Ax: Các Trung tâm Điều độ HTĐ miền Bắc, Trung, Nam;
11. EVNNLDC: Đơn vị vận hành Hệ thống điện và thị trường điện hoặc Đơn
vị điều độ Hệ thống điện Quốc gia;
12. EVNICT: Trung tâm Viễn thông và công nghệ thông tin – Tập đoàn điện
lực Việt nam;
1
13. EVN: Tập đoàn Điện lực Việt nam;
14. NMĐ: Nhà máy điện;
15. TBA: Trạm biến áp;
16. TTĐK: Trung tâm Điều khiển;
17. Đơn vị: Chủ đầu tư, Đơn vị Quản lý vận hành NMĐ/TBA/TTĐK hoặc
khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải/lưới điện phân phối.
III. Phạm vi áp dụng và trách nhiệm của Đơn vị
1. Phạm vi áp dụng:
Đối với các công trình mới chưa thực hiện thỏa thuận kết nối SCADA/EMS và
Hệ thống Viễn thông: đề nghị các đơn vị thực hiện thỏa thuận kết nối hệ thống viễn
thông cho giao thức IEC60870-5-104 và thoại trực thông IP (Hotline VoIP).
2. Phạm vi trách nhiệm:
Phạm vi trách nhiệm trong việc kết nối hệ thống SCADA của từng đơn vị được
quy định chi tiết tại chương III, Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL;
Phạm vi trách nhiệm trong quản lý vận hành được quy định chi tiết tại chương
IV, Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL;
IV. Trình tự thủ tục kết nối
1. Bước 1: Giai đoạn đăng ký kết nối: Tuân thủ theo Điều 25 - Mục 1 -
Chương III, Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL;
2. Bước 2: Giai đoạn thỏa thuận thiết kế kỹ thuật kênh truyền: Tuân thủ theo
Điều 26 - Mục 1 - Chương III, Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL;
a. Nếu kết nối với hệ thống viễn thông của EVN, các Đơn vị có văn
bản gửi EVN.
b. Nếu lắp đặt thiết bị tại EVNICT, các Đơn vị có văn bản thỏa thuận
vị trí lắp đặt gửi EVNICT.
c. Thuyết minh giải pháp kỹ thuật hạng mục kênh truyền phải nêu rõ
được phương án để đảm bảo khi thao tác bảo trì, bảo dưỡng hoặc
sự cố trên 01 kênh truyền không gây gián đoạn/mất kết nối thông
tin liên lạc và truyền dữ liệu về EVNNLDC;
 Đối với NMĐ/TBA/TTĐK thuộc quyền điều khiển của A0 và
Ax: Hồ sơ thỏa thuận kết nối gửi A0.
 Đối với NMĐ/TBA/TTĐK thuộc quyền điều khiển của A0: Hồ
sơ thỏa thuận kết nối gửi A0.
 Đối với NMĐ/TBA/TTĐK thuộc quyền điều khiển của Ax: Hồ
sơ thỏa thuận kết nối gửi Ax.
3. Bước 2: Giai đoạn kết nối và nghiệm thu kênh truyền: Tuân thủ theo Điều
27, Điều 28, Điều 35 - Mục 3 - Chương III, Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL.
Trong giai đoạn kết nối và nghiệm thu, Đơn vị có trách nhiệm cung cấp danh
sách đầu mối phối hợp vận hành như mẫu 1 đính kèm.
Để thuận tiện trong quá trình phối hợp vận hành xử lý sự cố, A0 gửi tới Quý đơn
vị danh sách đầu mối phối hợp tại A0 như phụ lục 1 đính kèm.
V. Yêu cầu về vận hành

2
Đơn vị có trách nhiệm đảm bảo hệ thống viễn thông vận hành hệ thống điện hoạt
động ổn định, tin cậy, liên tục và an toàn, tuân thủ theo điều 38, điều 39 mục 1; điều 43,
điều 45 mục 3; điều 46 mục 4 chương IV Quyết định số 55/QĐ-ĐTĐL.
VI. Yêu cầu kỹ thuật hệ thống viễn thông cho giao thức IEC 60870-5-104 và
Hotline VoIP
VI.1.Các Nhà máy điện, Trạm biến áp chưa kết nối đến Trung tâm điều
khiển
1. NMĐ/TBA thuộc quyền điều khiển của A0 và Ax
Đối với NMĐ/TBA thuộc quyền điều khiển A0 và Ax chưa kết nối đến Trung
tâm điều khiển, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 02 kênh truyền (mỗi kênh truyền bao
gồm dịch vụ SCADA/EMS và Hotline VoIP) đồng thời và độc lập về vật lý (theo hai
hướng độc lập) về EVNNLDC và đảm bảo các thao tác bảo trì, bảo dưỡng hoặc sự cố
trên 01 kênh truyền không gây gián đoạn/mất kết nối thông tin liên lạc và truyền dữ liệu
về EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A1-
Backup.
b. Tại Miền Trung: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A3.
c. Tại Miền Nam: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 1.1).
2. NMĐ/TBA chỉ thuộc quyền điều khiển của A0
Đối với NMĐ/TBA chỉ thuộc quyền điều khiển A0 chưa kết nối đến Trung tâm
điều khiển, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 02 kênh truyền (mỗi kênh truyền bao gồm
dịch vụ SCADA/EMS và Hotline VoIP) về EVNNLDC và đảm bảo các thao tác bảo trì,
bảo dưỡng hoặc sự cố trên 01 kênh truyền không gây gián đoạn/mất kết nối thông tin
liên lạc và truyền dữ liệu về EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A0-
Backup.
b. Tại Miền Trung: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A3.
c. Tại Miền Nam: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 1.2).
3. NMĐ/TBA chỉ thuộc quyền điều khiển của Ax
Đối với NMĐ/TBA chỉ thuộc quyền điều khiển Ax chưa kết nối đến Trung tâm
điều khiển, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 02 kênh truyền (mỗi kênh truyền bao gồm
dịch vụ SCADA/EMS và Hotline VoIP) về EVNNLDC và đảm bảo các thao tác bảo trì,
bảo dưỡng hoặc sự cố trên 01 kênh truyền không gây gián đoạn/mất kết nối thông tin
liên lạc và truyền dữ liệu về EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền về A1-Main và 01 kênh truyền về A1
Backup.
b. Tại Miền Trung: 02 kênh truyền về A3.
c. Tại Miền Nam: 02 kênh truyền về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 1.3).
VI.2 Các Nhà máy điện đã kết nối đến Trung tâm điều khiển
1. NMĐ thuộc quyền điều khiển của A0 và Ax

3
Đối với NMĐ thuộc quyền điều khiển A0 và Ax đã kết nối và được điều khiển,
thao tác xa từ Trung tâm điều khiển, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 01 kênh truyền
SCADA/EMS về EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền về A0-Main.
b. Tại Miền Trung: 01 kênh truyền về A3.
c. Tại Miền Nam: 01 kênh truyền về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 2.1).
2. NMĐ thuộc quyền điều khiển của A0
Đối với NMĐ thuộc quyền điều khiển A0 đã kết nối và được điều khiển, thao tác
xa từ Trung tâm điều khiển, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 01 kênh truyền
SCADA/EMS về EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền A0-Main.
b. Tại Miền Trung: 01 kênh truyền về A3.
c. Tại Miền Nam: 01 kênh truyền về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 2.2).
3. NMĐ thuộc quyền điều khiển của Ax
Đối với NMĐ thuộc quyền điều khiển Ax đã kết nối và được điều khiển, thao tác
xa từ Trung tâm điều khiển, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 01 kênh truyền
SCADA/EMS với EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền A1-Main.
b. Tại Miền Trung: 01 kênh truyền về A3.
c. Tại Miền Nam: 01 kênh truyền về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 2.3).
VI.3. Yêu cầu đối với Trung tâm điều khiển
1. TTĐK thuộc quyền điều khiển của A0 và Ax
Đối với TTĐK thuộc quyền điều khiển A0 và Ax, Đơn vị có trách nhiệm thiết
lập 02 kênh truyền (mỗi kênh truyền bao gồm dịch vụ SCADA/EMS và Hotline VoIP)
trực tiếp, đồng thời và độc lập về vật lý (theo hai hướng độc lập) về EVNNLDC và đảm
bảo các thao tác bảo trì, bảo dưỡng hoặc sự cố trên 01 kênh truyền không gây gián
đoạn/mất kết nối thông tin liên lạc và truyền dữ liệu về EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền trực tiếp về A0-Main và 01 kênh truyền
trực tiếp về A1-Backup.
b. Tại Miền Trung: 01 kênh truyền trực tiếp về A0-Main và 01 kênh truyền
trực tiếp về A3.
c. Tại Miền Nam: 01 kênh truyền trực tiếp về A0-Main và 01 kênh truyền
trực tiếp về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 3.1).
2. TTĐK thuộc quyền điều khiển của A0
Đối với TTĐK thuộc quyền điều khiển A0, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 02
kênh truyền (mỗi kênh truyền bao gồm dịch vụ SCADA/EMS và Hotline VoIP) trực
tiếp, đồng thời và độc lập về vật lý (theo hai hướng độc lập) về EVNNLDC và đảm bảo
các thao tác bảo trì, bảo dưỡng hoặc sự cố trên 01 kênh truyền không gây gián đoạn/mất
kết nối thông tin liên lạc và truyền dữ liệu về EVNNLDC như sau:

4
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền trực tiếp về A0-Main và 01 kênh truyền
trực tiếp về A0-Backup.
b. Tại Miền Trung: 01 kênh truyền trực tiếp về A0-Main và 01 kênh truyền
trực tiếp về A3.
c. Tại Miền Nam: 01 kênh truyền trực tiếp về A0-Main và 01 kênh truyền
trực tiếp về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII - Hình 3.2).
3. TTĐK thuộc quyền điều khiển của Ax
Đối với TTĐK thuộc quyền điều khiển Ax, Đơn vị có trách nhiệm thiết lập 02
kênh truyền (mỗi kênh truyền bao gồm dịch vụ SCADA/EMS và Hotline VoIP) trực
tiếp, đồng thời và độc lập về vật lý (theo hai hướng độc lập) về EVNNLDC và đảm bảo
các thao tác bảo trì, bảo dưỡng hoặc sự cố trên 01 kênh truyền không gây gián đoạn/mất
kết nối thông tin liên lạc và truyền dữ liệu về EVNNLDC như sau:
a. Tại Miền Bắc: 01 kênh truyền trực tiếp về A1-Main và 01 kênh truyền
trực tiếp về A1-Backup.
b. Tại Miền Trung: 02 kênh truyền trực tiếp về A3.
c. Tại Miền Nam: 02 kênh truyền trực tiếp về A2.
(Tham khảo mô hình kết nối tại Mục VII -Hình 3.3).
VI.5 Yêu cầu kỹ thuật
STT Danh mục Cấu hình tối thiểu
1 Kết nối - Chuẩn kết nối: Ethernet;
- Giao diện đấu nối: RJ-45, TIA/EIA 568B;
- Định tuyến: OSPF, định tuyến tĩnh;
- Giao thức IPv4, hỗ trợ giao thức IPv6, QoS;
- Độ trễ <= 125ms;
- Dịch vụ SCADA/EMS: băng thông tối thiểu
64Kbps;
- Dịch vụ Hotline VoIP: băng thông tối thiểu 64Kbps.
2 Hệ thống bảo mật - Đơn vị có trách nhiệm đảm bảo an toàn thông tin đối
với hệ thống thuộc phạm vi trách nhiệm.
- Các yêu cầu khác (nếu có) được thực hiện căn cứ
theo Điều 32, Mục 7 tại Thông tư 25/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016 và Điều 38, Mục 7 tại Thông tư
39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015.
3 Địa chỉ IP 1) SCADA LAN tại EVNNLDC:
- Do A0 quy hoạch và cấp phát cho từng Ax.
- A0/Ax thông báo cho các đơn vị khi kết nối.
2) WAN SCADA Link:
- TBA/NMĐ kết nối về A0: Do A0 cấp phát.
- TBA/NMĐ kết nối về Ax: Do Ax cấp phát.

5
3) SCADA LAN tại TBA/NMĐ:
Đối với các đơn vị thuộc EVN:
- Tuân theo quy hoạch tại văn bản số 789/EVN-
VT&CNTT ngày 08/03/2016 của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam về việc phân hoạch, quản lý và sử dụng
địa chỉ IP trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
- Thống nhất với EVNNLDC.
Đối với các đơn vị ngoài EVN:
- Tuân theo quy hoạch do đơn vị vận hành Hệ thống
điện (EVNNLDC) cấp.
4 Thiết bị điện thoại IP - Chuẩn giao tiếp SIP;
- Hỗ trợ tính năng Hotline;
- Hỗ trợ kết nối đồng thời với 2 tổng đài;
- Hỗ trợ xác thực kết nối với Tổng đài Điều độ bằng
Username và Password.

6
VII. Mô hình kênh truyền tham khảo kênh SCADA/EMS IEC 60870-5-104, Hotline VoIP
HÌNH 1.1: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG NMĐ/TBA THUỘC
QUYỀN ĐIỀU KHIỂN A0+AX VÀ CHƯA KẾT NỐI ĐẾN TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
Tổng đài
SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER

SCADA/EMS
A0+A1
A0-MAIN RTU
HỆ THỐNG MẠNG NMĐ/TBA
A1-MAIN
VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG MẠNG VÀ
Hotline VoIP A0
BẢO MẬT
Hotline VoIP A1

MIỀN BẮC

HỆ THỐNG
A0-BACKUP VIỄN THÔNG
A1-BACKUP HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT

SCADA/EMS SCADA/EMS Tổng đài MÔ HÌNH RTU


FE SERVER Tổng đài FE SERVER

SCADA/EMS
SCADA/EMS
A0+A2/A3
FE SERVER A0-MAIN
RTU
HỆ THỐNG MẠNG
NMĐ
VÀ BẢO MẬT
Tổng đài HỆ THỐNG MẠNG Hotline VoIP A0
VÀ BẢO MẬT
Hotline VoIP A2/A3

MIỀN TRUNG
MIỀN NAM

HỆ THỐNG MÔ HÌNH RTU


VIỄN THÔNG
SCADA/EMS
FE SERVER
A2/A3

Tổng đài

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

7
HÌNH 1.1: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG NMĐ/TBA THUỘC
QUYỀN ĐIỀU KHIỂN A0+AX VÀ CHƯA KẾT NỐI ĐẾN TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
Tổng đài
SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER
SCADA/EMS A0+A1
GATEWAY

SCADA/EMS
A0+A1
A0-MAIN GATEWAY
HỆ THỐNG MẠNG NMĐ/TBA
A1-MAIN
VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG MẠNG VÀ
Hotline VoIP A0
BẢO MẬT
Hotline VoIP A1

MIỀN BẮC

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG
A0-BACKUP
A1-BACKUP HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT
MÔ HÌNH GATEWAY

SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài Tổng đài
FE SERVER

SCADA/EMS A0+A2/A3 GATEWAY


SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER A0-MAIN A0+A2/A3
GATEWAY
HỆ THỐNG MẠNG
NMĐ
VÀ BẢO MẬT
Tổng đài HỆ THỐNG MẠNG Hotline VoIP A0
VÀ BẢO MẬT
Hotline VoIP A2/A3

MIỀN TRUNG
MIỀN NAM

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG
SCADA/EMS MÔ HÌNH GATEWAY
FE SERVER
A2/A3

Tổng đài

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

8
HÌNH 1.2: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG NMĐ/TBA CHỈ THUỘC
QUYỀN ĐIỀU KHIỂN A0 VÀ CHƯA KẾT NỐI ĐẾN TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
Tổng đài
SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER

A0-MAIN NMĐ SCADA/EMS A0 RTU/GATEWAY


A1-MAIN HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT Hotline VoIP A0

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG
MIỀN BẮC

A0-BACKUP
A1-BACKUP HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT

SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER Tổng đài

SCADA/EMS
FE SERVER RTU/
A0-MAIN NMĐ SCADA /EMS A0
GATEWAY
HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT Hotline VoIP A2/A3
Tổng đài

MIỀN TRUNG
MIỀN NAM
HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG

SCADA/EMS
FE SERVER
A2/A3

Tổng đài

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

9
HÌNH 1.3: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG NMĐ/TBA CHỈ THUỘC
QUYỀN ĐIỀU KHIỂN AX VÀ CHƯA KẾT NỐI ĐẾN TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

SCADA/EMS
FE SERVER
A1-MAIN NMĐ SCADA A1 RTU/GATEWAY
HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT Hotline VoIP A1
Tổng đài

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG MIỀN BẮC

SCADA/EMS
FE SERVER
A1-BACKUP
HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT

Tổng đài

SCADA/EMS
FE SERVER A2/A3 RTU/
NMĐ
HỆ THỐNG GATEWAY
HỆ THỐNG MẠNG VÀ SCADA/EMS A2/A3
MẠNG
BẢO MẬT
Tổng đài VÀ BẢO MẬT Hotline VoIP A2/A3

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG

MIỀN TRUNG
MIỀN NAM

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

10
HÌNH 2.1: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG NMĐ THUỘC QUYỀN
ĐIỀU KHIỂN A0+AX VÀ ĐÃ KẾT NỐI ĐẾN TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
Tổng đài
SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER

A0-MAIN NMĐ SCADA/EMS RTU/GATEWAY


A1-MAIN HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ A0+A1
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT
HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG
MIỀN BẮC

A0-BACKUP
A1-BACKUP HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT
SCADA/EMS A0+A1

Hotline VoIP A0
TTĐK
SCADA/EMS A1+A0

Hotline VoIP A1
SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER Tổng đài

SCADA/EMS
FE SERVER A0-MAIN NMĐ RTU/
SCADA/EMS
HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ GATEWAY
A0+A2/A3
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT
Tổng đài

MIỀN TRUNG
MIỀN NAM

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG
SCADA/EMS SCADA/EMS A0+A2/A3
FE SERVER SCADA/EMS A2/A3+A0
A2/A3 TTĐK
Hotline VoIP A0
Hotline VoIP A2/A3
Tổng đài

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

11
HÌNH 2.2: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG NMĐ THUỘC QUYỀN
ĐIỀU KHIỂN A0 VÀ ĐÃ KẾT NỐI ĐẾN TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
Tổng đài
SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER

A0-MAIN NMĐ SCADA/EMS A0 RTU/GATEWAY


A1-MAIN HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT
HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG
MIỀN BẮC

A0-BACKUP
A1-BACKUP HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT
SCADA/EMS A0

Hotline VoIP A0
TTĐK

SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER Tổng đài

SCADA/EMS
FE SERVER A0-MAIN NMĐ RTU/
SCADA/EMS
HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ GATEWAY
A0+A2/A3
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT
Tổng đài

MIỀN TRUNG
MIỀN NAM

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG
SCADA/EMS SCADA/EMS A0+A2/A3
FE SERVER SCADA/EMS A2/A3+A0
A2/A3 TTĐK
Hotline VoIP A0
Hotline VoIP A2/A3
Tổng đài

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

12
HÌNH 2.3: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG NMĐ THUỘC QUYỀN
ĐIỀU KHIỂN AX VÀ ĐÃ KẾT NỐI ĐẾN TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

SCADA/EMS
FE SERVER
A1-MAIN NMĐ SCADA/EMS A1 RTU/GATEWAY
HỆ THỐNG MẠNG HỆ THỐNG MẠNG VÀ
VÀ BẢO MẬT BẢO MẬT
Tổng đài

MIỀN BẮC

HỆ THỐNG
SCADA/EMS VIỄN THÔNG
FE SERVER
A1-BACKUP SCADA/EMS A1
HỆ THỐNG MẠNG TTĐK
Hotline VoIP A1
VÀ BẢO MẬT

Tổng đài

SCADA/EMS
FE SERVER A2/A3 RTU/
NMĐ
HỆ THỐNG GATEWAY
HỆ THỐNG MẠNG VÀ SCADA/EMS A2/A3
MẠNG
BẢO MẬT
Tổng đài VÀ BẢO MẬT

MIỀN TRUNG
MIỀN NAM

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG

SCADA/EMS A2/A3
TTĐK
Hotline VoIP A2/A3

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

13
HÌNH 3.1: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG CHO TRUNG TÂM ĐIỀU
KHIỂN THUỘC QUYỀN ĐIỀU KHIỂN A0+AX
Tổng đài
SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER

A0-MAIN
A1-MAIN HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT

SCADA/EMS A0+A1
HỆ THỐNG Hotline VoIP A0
MIỀN BẮC
VIỄN THÔNG TTĐK
SCADA/EMS A1+A0
Hotline VoIP A1

A0-BACKUP
A1-BACKUP HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT

SCADA/EMS SCADA/EMS
FE SERVER Tổng đài FE SERVER Tổng đài

SCADA/EMS
FE SERVER A0-MAIN
HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT
Tổng đài

SCADA/EMS A0+A2/A3

HỆ THỐNG SCADA/EMS A2/A3+A0 MIỀN TRUNG


TTĐK MIỀN NAM
VIỄN THÔNG Hotline VoIP A0

Hotline VoIP A2/A3

SCADA/EMS
FE SERVER
A2/A3

Tổng đài

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

14
HÌNH 3.2: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG CHO TRUNG TÂM ĐIỀU
KHIỂN THUỘC QUYỀN ĐIỀU KHIỂN A0

SCADA/EMS
FE SERVER A0-MAIN
HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT
Tổng đài
SCADA/EMS A0

TTĐK
HỆ THỐNG Hotline VoIP A0
VIỄN THÔNG

SCADA/EMS
FE SERVER
A0-BACKUP
HỆ THỐNG MẠNG
Tổng đài VÀ BẢO MẬT

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

15
HÌNH 3.3: MÔ HÌNH KẾT NỐI THÔNG TIN CHO GIAO THỨC IEC 60870-5-104/VoIP, ÁP DỤNG CHO TRUNG TÂM ĐIỀU
KHIỂN THUỘC QUYỀN ĐIỀU KHIỂN AX

SCADA/EMS
FE SERVER A1-MAIN
HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT
Tổng đài
SCADA/EMS A1
MIỀN BẮC
TTĐK
HỆ THỐNG Hotline VoIP A1
VIỄN THÔNG

SCADA/EMS
FE SERVER
A1-BACKUP
HỆ THỐNG MẠNG
Tổng đài VÀ BẢO MẬT

SCADA/EMS
FE SERVER
A2/A3
HỆ THỐNG MẠNG
VÀ BẢO MẬT SCADA/EMS A2/A3
MIỀN TRUNG
TTĐK MIỀN NAM
Tổng đài Hotline VoIP A2/A3
HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG

Phạm vi đầu tư và QLVH - EVNNLDC Phạm vi đầu tư và QLVH- Đơn vị

16
Mẫu 1. THÔNG TIN ĐẦU MỐI PHỐI HỢP VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ
THỐNG VIỄN THÔNG /SCADA

Tên NMĐ/TBA/TTĐK(1): ……………………………………….................…………


Địa chỉ: ……………... phố/đường/Km …………….…… phường/xã…………….......
quận/huyện…………… thành phố/tỉnh.......................…...............................................
Điện thoại : …………………..; Fax:……………….. ; Email: …………………….....

Tên đơn vị quản lý vận hành (2): ...............……………………………………………..


Địa chỉ: ……………... phố/đường/Km …………….…… phường/xã……………......
quận/huyện…………… thành phố/tỉnh.......................…...............................................
Điện thoại : …………………..; Fax:……………….. ; Email: …………………….....

Tên đơn vị chủ quản(3):………………..…………………………………....................


Địa chỉ:…………......phố/đường/Km……........………phường/xã…..........................
. quận/huyện……....……… thành phố/tỉnh...............................................................
Điện thoại : ….....……………; Fax:…………….. ; Email: ………………………....

TT Đầu mối liên hệ Điện thoại Email Ghi chú

1 Bộ phận Xử lý sự cố

2 Bộ phận Quản lý vận


hành

Ghi chú:
(1)
: NMĐ/TBA/TTĐK: Tên Nhà máy điện hoặc Tên Trạm biến áp, Trung tâm Điều
khiển.
(2)
: Tên đơn vị quản lý vận hành Nhà máy điện/Trạm biến áp/Trung tâm điều khiển.
(3):
Tên đơn vị chủ quản của đơn vị quản lý vận hành.
(4):
Hệ thống viễn thông: Bao gồm các thiết bị viễn thông và thiết bị công nghệ thông
tin

17
Phụ lục 1. Phạm vi và đầu mối liên hệ tại A0.

TT Đầu mối liên hệ Chức danh Điện thoại Email

I Phụ trách chung

Phan Sỹ Bách Trưởng Phòng 0966885868 bachps@nldc.evn.vn

II Xử lý sự cố

Trực ca A0 Trực vận hành 0936163757

III Quản lý vận hành Hệ


thống viễn thông

1 Nhóm VT&CNTT Quản lý vận hành vienthong@nldc.evn.vn

18
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHỤ LỤC 5: BIÊN BẢN KIỂM TRA END-TO-END

Hệ thống thông tin - SCADA 52


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN NGHIỆM THU END-TO-END


HẠNG MỤC: THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH VÀ GHÉP NỐI SCADA
CÔNG TRÌNH: ……………………………….
Hà Nội, ngày tháng năm 201… đại diện các bên gồm có:
1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
1.1. Đại diện đơn vị QLVH hệ thống SCADA: Trung tâm Điều độ HTĐ
- Ông: Chức vụ: Kỹ sư Scada
- Bà: Chức vụ: Kỹ sư Scada
1.2. Đại diện Chủ đầu tư: Công ty
- Ông: Chức vụ:
- Ông: Chức vụ:
1.3. Đại diện đơn vị quản lý trạm ( nếu chủ đầu tư và quản lý trạm khác nhau)
- Ông: Chức vụ:
- Ông: Chức vụ:
1.4. Đại diện Đơn vị thi công:
- Ông: Chức vụ:
- Ông: Chức vụ:
2. Thời gian kiểm tra End-to-End:
Bắt đầu: giờ ngày tháng năm
Kết thúc: giờ ngày tháng năm
Tại ……………… và Trung tâm Điều độ HTĐ ………...
3. Nội dung kiểm tra:
Kiểm tra thực hiện theo đúng các quy định tại quyết định 55/QĐ-ĐTĐL của
Cục Điều tiết điện lực cho các tín hiệu SCADA trạm …….KV
……………...
3.1 Kiểm tra đồng bộ thời gian
Kiểm tra xác nhận tại RTU/Gateway thời gian được đồng bộ bởi :
- GPS: 
- Từ SCADA trung tâm: 
- Phương thức khác: 
- Không được đồng bộ: 
1
3.2 Đối với các tín hiệu trạng thái, cảnh báo bảo vệ
- Các tín hiệu SDI (tín hiệu 1 bit)
 Tác động vào các thiết bị điện (rơ le bảo vệ, BCU…) để tạo lập lần lượt
từng tín hiệu tương ứng với danh sách dữ liệu đã được thống nhất.
 Kiểm tra tại SAS hiển thị đúng trạng thái đã giả lập.
 Tại hệ thống SCADA kiểm tra, xác nhận đúng địa chỉ, trạng thái của từng
tín hiệu được tạo.
 So sánh giá trị nhận được tại hệ thống SCADA với giá trị tại trạm.
- Các tín hiệu DDI (tín hiệu 2 bit).
 Thao tác trực tiếp vào máy cắt, dao cách ly, dao tiếp địa để tạo lập lần lượt
từng tín hiệu tương ứng với danh sách dữ liệu đã được thống nhất.
 Kiểm tra tại SAS hiển thị đúng trạng thái đã giả lập.
 Tại hệ thống SCADA kiểm tra, xác nhận đúng địa chỉ, trạng thái của từng
tín hiệu được tạo
 So sánh giá trị nhận được tại hệ thống SCADA với giá trị tại trạm.
- Kết quả được ghi lại trong phụ lục đính kèm.
3.3 Đối với các tín hiệu đo lường
- Tạo tín hiệu dòng áp phía trước đồng hồ đo lường của trạm để tạo các giá trị
đo lường P,Q,U,I
- So sánh giá trị nhận được tại hệ thống SCADA với giá trị tại trạm.
- Kiểm tra sai số giữa giá trị tạo lập và giá trị thu được tại trên hệ thống
SCADA.
- Kết quả được ghi lại trong phụ lục đính kèm.
3.4 Đối với các tín hiệu điều khiển
- Tại trạm xác nhận tất cả các thiết bị sẵn sàng làm việc, thực hiện cô lập các
thiết bị cần điều khiển.
- Tại trạm chuyển khóa điều khiển về chế độ điều khiển từ xa cho thiết bị đã
cô lập sẽ kiểm tra. Còn các thiết bị khác để ở chế điều khiển tại chỗ.
- Từ hệ thống SCADA sẽ gửi lệnh đóng/mở đối với máy cắt, dao cách ly, tăng
giảm nấc phân áp.
- Tại trạm kiểm tra, giám sát xác nhận đã nhận được đúng các tín hiệu điều
khiển và thiết bị thực hiên tốt lệnh và phản hồi kết quả.
- Kết quả được ghi lại trong phụ lục đính kèm.
- Khôi phục các thiết bị đã cô lập trước đó.
2
4. Đánh giá chất lượng:
- Các tín hiệu SCADA phần trạm ……… trong phụ lục đính kèm gửi về hệ
thống SCADA của ĐĐ là đúng.
- Các tín hiệu điều khiển gửi từ hệ thống SCADA của ĐĐ đến các thiết bị
tương ứng tại trạm ………….. được thực hiện đúng .
5. Kết luận:
- Kết quả kiểm tra End to End các tín hiệu SCADA phần trạm ……....... trong
phụ lục đính kèm đạt yêu cầu, đủ điều kiện đưa vào vận hành.
- (Nếu có tồn tại ghi yêu cầu hoàn thiện trước ngày trong thời gian 60 ngày kể
từ khi đóng điện).
- Sau khi kiểm tra End to End, nếu tại trạm có thay đổi hoặc cấu hình lại hệ
thống điều khiển mà làm sai lệch đến kết quả kiểm tra End-to-End, đề nghị
chủ đầu tư thông báo và phối hợp kiểm tra lại.
Biên bản này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 01 bản; CÁC bản có giá trị
pháp lý như nhau.

CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ QUẢN LÝ TRUNG TÂM


TRẠM/NHÀ MÁY ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN

ĐƠN VỊ THI CÔNG

3
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1&2 HSTT

PHỤ LỤC 6: CÁC BẢN VẼ

TT TÊN BẢN VẼ / BẢNG SỐ LIỆU SỐ HIỆU


1 Sơ đồ nguyên lý lưới điện tỉnh Tây Ninh VATEC.141- SDLD
2 Các bản vẽ nhà máy điện Dầu Tiếng 1
2.1. Sơ đồ đấu nối trạm hợp bộ VATEC.141 – PP.03

2.2. Sơ đồ nguyên lý nối điện trong nhà máy điện mặt trời VATEC.141 – PP.02/1

2.3. Sơ đồ nguyên lý nối điện trong nhà máy điện mặt trời VATEC.141 – PP.02/2

2.4. Sơ đồ nối điện TBA 220kV VATEC.141- SS.01


2.5. Sơ đồ phương thức bảo rơ le bảo vệ tự động - đo lường VTEC.141. RL.02

2.6. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển tích hợp VTEC.141. RL.03

2.7. Sơ đồ tổ chức thông tin VTEC.141. TR.VT.03

Sơ đồ cấp nguồn thiết bị thông tin tại Phòng máy EVNICT


2.8. VTEC.141. TR.VT.05
(11 Cửa Bắc) và TTĐĐ A2
3 Các bản vẽ nhà máy điện Dầu Tiếng 2
3.1. Sơ đồ đấu nối trạm hợp bộ VATEC.142 – PP.03

3.2. Sơ đồ nguyên lý nối điện trong nhà máy điện mặt trời VATEC.142 – PP.02/1

3.3. Sơ đồ nguyên lý nối điện trong nhà máy điện mặt trời VATEC.142 – PP.02/2

3.4. Sơ đồ nối điện TBA 220kV VATEC.142- SS.01


3.5. Sơ đồ phương thức bảo rơ le bảo vệ tự động - đo lường VTEC.142. RL.02

3.6. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điều khiển tích hợp VTEC.142. RL.03

3.7. Sơ đồ tổ chức thông tin VTEC.142. TR.VT.03

Hệ thống thông tin - SCADA 53


60MWp AC 185-15km

AC 185-16.601km

2xAC 185 15.136km 2xAC 185 15.136km


AC 240-18km
AC185 - 6km T1 T2 T1
40 40 63

AC 240-5.277km
AC 185 - 13.516km 2xAC 185-13km AC 240-13km

2xAC 185-3.963km
T1 T2
T1 T2
40 40
40 40 AT2 AT1
T2 1T
20 250 250
40 220KV
SU I D P
30MWp
NM. BOURBON

AC 240-20km
AC 240-19.227km T1 T2
40 40
AT1 AT2
125 125 220KV

6.701km
AC 240

AC 185-75.985km
AC 240-17.614km

AC 185-30,3km

AC 240-10km
T1 T2
40 40

2xAC 185-20.4km
T2 T1
63 63
T1 T2
18MVAr 2x50MWp 25 25
AC 185-3.414km

AC 185-3.24km AC 185-68km

AC 185-27.5km

AT1 AT2
T2 T1 T1 T2
AC 240-11.732km 250 250
220KV 31.5 31.5 40 40
AC 240-2.745km
T1 T2
250 250

60MWp

T1 T1 T2
63 63 63 2xAC330-2x1,2km 2xAC330-2x1,2km
2xAC 330-16,7km 2xAC 330-55,9km

T2 T1
63 40

AT1
250 AT1 AT2 500KV
900 900

2xAC 185-3.703km AC 240-32.152km


AC 240-3.2km

8.542km
AC 240 AC 240-6.436km

220KV AT2 AT1


250 250
T2 T1
40 40
AT1 AT2 SOLAR POWER PLANT
250 250
T1
63
T1 T2 T1 T2 T1 T2
63 63 63 63 63 63
220KV 220kV SUBSTATION
(48+46)MWp
T2 T1 T1
40 40 63

2x50MWp
SINGLE LINE DIAGRAM OF POWER GRID

VATEC.142 - NLLD
16 STRING MONITOR (LOẠI 16 KÊNH)
TỔNG: 512 DÃY HOẶC 513 DÃY

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module
Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module
325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION
BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX

x16 x16 x16 x16 x16 x16


STRING STRING STRING STRING STRING STRING
MONITOR MONITOR MONITOR MONITOR MONITOR MONITOR
SCM SCM SCM SCM SCM SCM

ĐẾN BỘ INVERTER 1 ĐẾN BỘ INVERTER 2

TRẠM HỢP BỘ
CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT


ỨNG DỤNG VIỆT NAM

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


DẦU TIẾNG 1
DAU TIENG 1
SOLAR POWER PLANT

PHẦN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


SOLAR POWER PLANT

SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI TRẠM HỢP BỘ


CONNECTION DIAGRAM
OF MEDIUM VOLTAGE POWER STATION

VATEC.141-PP.03
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI/SINGLE LINE DIAGRAM OF SOLAR POWER PLANT

J13 J12 J11 J10 J9 J8 J7 J6 J5 J4 J3 J2 J1 C41

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
F

VT24-C41
22 0.11 0.11
kV
3 3 3

TD1
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2


Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2


Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2


TRẠM HỢP BỘ T3 TRẠM HỢP BỘ T6 TRẠM HỢP BỘ T9 TRẠM HỢP BỘ T12 TRẠM HỢP BỘ T15 TRẠM HỢP BỘ T18 TRẠM HỢP BỘ T21 TRẠM HỢP BỘ T24 TRẠM HỢP BỘ T27 TRẠM HỢP BỘ T30
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2
1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA
DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU


Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2


CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG VIỆT NAM
TỔNG: 3 NHÓM TRẠM HỢP BỘ

TRẠM HỢP BỘ T2 TRẠM HỢP BỘ T5 TRẠM HỢP BỘ T8 TRẠM HỢP BỘ T11 TRẠM HỢP BỘ T14 TRẠM HỢP BỘ T17 TRẠM HỢP BỘ T20 TRẠM HỢP BỘ T23 TRẠM HỢP BỘ T26 TRẠM HỢP BỘ T29
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA
INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV
DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2
1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA
DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


DẦU TIẾNG 1
DAU TIENG 1
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2


SOLAR POWER PLANT

PHẦN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


SOLAR POWER PLANT
TRẠM HỢP BỘ T1 TRẠM HỢP BỘ T4 TRẠM HỢP BỘ T7 TRẠM HỢP BỘ T10 TRẠM HỢP BỘ T13 TRẠM HỢP BỘ T16 TRẠM HỢP BỘ T19 TRẠM HỢP BỘ T22 TRẠM HỢP BỘ T25 TRẠM HỢP BỘ T28
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN
2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA
RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV
0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV 0.66/22kV
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
SINGLE LINE DIAGRAM
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC
OF SOLAR POWER PLANT

VATEC.141-PP.02/1
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI/SINGLE LINE DIAGRAM OF SOLAR POWER PLANT

J25 J24 J23 J22 J21 J20 J19 J18 J17 J16 J15 J14 C42

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
F

VT24-C42
22 0.11 0.11
kV
3 3 3

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2


TRẠM HỢP BỘ T33 TRẠM HỢP BỘ T36 TRẠM HỢP BỘ T38
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
MBA MBA MBA
INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV
AC AC AC

INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2


1000kVA 1000kVA 1000kVA
DC
AC
DC
AC
DC
AC CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2


CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG VIỆT NAM

TRẠM HỢP BỘ T32 TRẠM HỢP BỘ T35 TRẠM HỢP BỘ T37


NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA MBA
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA;
RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV
DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV INVERTER 1
0.66/22kV
AC AC 2000kVA

INVERTER 2 INVERTER 2 DC
1000kVA
DC
1000kVA
DC
AC
NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
DẦU TIẾNG 1
AC AC

DAU TIENG 1
SOLAR POWER PLANT
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

PHẦN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


SOLAR POWER PLANT

TRẠM HỢP BỘ T31 TRẠM HỢP BỘ T34 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN


NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN

TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
MBA MBA
INVERTER 1 INVERTER 1
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV SINGLE LINE DIAGRAM
INVERTER 2
1000kVA
INVERTER 2
1000kVA
OF SOLAR POWER PLANT
DC DC
AC AC

VATEC.141-PP.02/2
220KV EQUIPMENT 220 0,11 0,11 0,11
kV
SA: 192kV-10kA-CL3 3 3 3 3
0,2/0,5/3P-10/10/25VA
C29: AAC-800
DS(3p): 245kV-1250A-40kA/1s
CVT: 245kV
220 0,11 0,11
kV-0,5/3P-10/25VA
3 3 3
DS(3p)+2ES: 245kV-1250A-40kA/1s
DS(3p)+2ES: 245kV-2000A-40kA/1s

CT: 245kV
800-1200-2000/1/1/1/1/1A
5P20/0,5/0,5/5P20/5P20
30/10/10/30/30VA

CB: 245kV-2000A-40kA/1s
245kV-1250A-40kA/1s

DS(1p): 245kV-1250A-40kA/1s

C22: AAC-800

DS(3p)+2ES: 245kV-2000A-40kA/1s
DS(3p)+1ES: 245kV-1250A-40kA/1s

C21: AAC-800

SA: 192kV-10kA-CL3

BCT :600-800-1200/1/1/1A
0,5/5P20/5P20-3x30VA
NBCT: 600-800-1200/1/1A
5P20/5P20-2x30VA
T1 : 220kV-250MVA
225+8x1.25%/23/23kV
250/125/125MVA
T2 T1
YN/d11/d11
BCT : 2500-3000-3500/1/1/1A
0.5/5P20/5P20-3x30VA

SA : 21kV-10kA-CL3

C44 J32 J33 J34 J35 J36 J37 J38 J39 J40 J18 J17 J16 J15 J14 C42
Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
BB : 24kV-4000A-25kA/1s

ES : 24kV

CB : 24kV-4000A-25kA/1s F F
: 24kV-630A-25kA/1s

LBS : 24kV-200A-25kA/3s
22KV EQUIPMENT

CT : 24kV
2500-3000-3500/1/1/1A VT24-C44 VT24-C42
0,5/5P20/5P20-10/20/20VA 22 0.11 0.11 22 0.11 0.11
200-400/1/1A kV kV
3 3 3 3 3 3
0,5/5P20-2x20VA
VT-C42 : 24kV-0,5/3P-10/20VA

ES : 24kV

VT24 : 24kV-3P-20VA

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
BB : 24kV-4000A-25kA/1s C43 J19 J20 J21 J22 J23 J24 J25 J26 J27 J28 J29 J30 J31 J13 J12 J11 J10 J9 J8 J7 J6 J5 J4 J3 J2 J1 C41
Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)

ES : 24kV

CB : 24kV-4000A-25kA/1s
: 24kV-630A-25kA/1s F F
LBS : 24kV-200A-25kA/3s

CT : 24kV
2500-3000-3500/1/1/1A
0,5/5P20/5P20-10/20/20VA
VT24-C43 VT24-C41
200-400/1/1A 22 0.11 0.11 22 0.11 0.11
0,5/5P20-2x20VA kV kV
3 3 3 3 3 3
VT-C43 : 24kV-0,5/3P-10/20VA

ES : 24kV

VT24 : 24kV-3P-20VA

TD : 22kV-250kVA SOLAR POWER PLANT


24+2x2,5%/0,4kV
D/yn-11
TD3 TD1

220kV SUBSTATION

EQUIPMENT ARE INSTALLED IN DAU TIENG 2

EQUIPMENT WILL BE INSTALLED IN FUTURE


SINGLE LINE DIAGRAM OF 220KV S/S
THE EXISTING EQUIPMENT ARE INSTALLED IN DAU TIENG 1

VATEC.142 - SS.01
D06 D05 D04 D03 D02 D01
MBA T2/ TRANSFORMER T2
3P

0,5 3P
0,5 3P
0,2
C29 0,5

M M M M
27
27
P2
5P20 87B 50BF FR
M M
M
M
P2 P2
0,2 M01 5P20 87B 50BF FR 87B 50BF FR P2
P2 5P20
5P20
5P20 87B 50BF FR 0,2 M01 0,5 M02
0,5 M02 BCU 25 0,5
0,5 CT-F67/67N (D03) 0,5 M02 0,5 BCU 25
2000
0,5
0,5 BCU 25 1200 27/59 50BF 74 85 FR/FL SOFT 67/67N 50,51 50,51N 51L SOFT D02
67/67N 50/51 27/59 SOFT 5P20 21/21N FR/PMU
5P20 21/21N 67/67N 50/51 50/51N 68B/T 5P20 27/59 85 74 FL/FR 68B/T 5P20 PROTECTION AND
5P20 800 50/51N 25 74 50BF FR
MEASUREMENT AS
5P20 27/59 50BF 74 25 FR 68 (B/T) 25/79 50/51N FR/FL 5P20 5P20 67/67N 50,51 50,51N 51L SOFT 5P20 V
2000 74 SOFT 87L D02 BAY
21/21N 67/67N 50/51 50/51N SOTF 5P20 21/21N 67/67N 50/51 85 68B/T BCU 25 50BF 25/79 85 74 FL FR
1200 P1 P1
P1
P1 P1
800 FL
M 74 86 M M 74 86
M CT-87T2 (D03) M 74 86
74 86 74

0,2
0,5
3P
M
86 M
M M

C22

M M M M
M
C21

0,5
0,2

3P
V

P1

90 50,51N 50,51 87T2


P2 74 FR 49
96B
T1
96P

26Q 26W
87T1 50,51 50,51N P1 P2
87N 49 FR 71Q1 71Q2
P2 P1
63P PRD
BCU

P2
P1
- The differential protection relay of D01, D02 bays must be compatible with the differential protection relay
of the end of the line at 220kV Binh Long & Tay Ninh s/s (type of SEL411L).

J18 J17 J16 C42 J15 J14

50/51 50/51N
M M M M 67/67N
59N 27/59
67/67N 50/51 50/51N BCU 50BF FR 25
P1 P1 P1 P1
5P20 5P20 5P20 67Ns 27/59 74/81
BCU 50BF 25/FR 5P20
5P20 5P20 5P20
Protecton & Protecton & 5P20
0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 P01 3P 0,5 0,5
P2 J16 bay P2 J16 bay P2
V P2
3P 3P 3P 0,5
3P

VOLTAGE TRANS. INCOMING

J13 J12 J11 J10 J09 J08 J07 J06 J05 J04 C42 J03 J02 J01

M M M M M M M M M M M M
67/67N
50/51 50/51N
59N 27/59
SOLAR POWER PLANT
P1 67/67N 50/51 50/51N P1 BCU 50BF FR 25
P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1
5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 67Ns 27/59 74/81
5P20
5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 BCU 50BF 25/FR
Protecton & Protecton & Protecton & Protecton & Protecton & Protecton & Protecton & Protecton & Protecton & 5P20 5P20
0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as
0,5 P01 3P 0,5 0,5
P2 J04 bay P2 J04 bay P2 J04 bay P2 J04 bay P2 J04 bay P2 J04 bay P2 J04 bay P2 J04 bay P2 J04 bay
P2
V P2 220kV SUBSTATION
3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P 0,5
3P

PRINCIPLE DIAGRAM OF PROTECTION


VOLTAGE TRANS. AUXILIARY INCOMING AUTOMATION AND MEASUREMENT

VATEC.141 - RL.02
GPS
CLOCK
ENGINEERING HOST 1 HOST 2
=AC =DC PRINTER TCP/IP
IEC60870-5-104
TCP/IP
IEC60870-5-104
& HISTORY (GATEWAY 1) (GATEWAY 2)
TCP/IP TCP/IP POWER PLANT CONTROLLER
IEC60870-5-104 IEC60870-5-104
GPS
BCU BCU PPC
TCP/IP TCP/IP
IEC60870-5-104 A0 IEC60870-5-104 A0
TCP/IP TCP/IP
PRINTER SERVER IEC60870-5-104 A2 IEC60870-5-104 A2

SW#1 SW#3
IEC-61850 (10/100/1000 Mbit/s) SW#2

(Converter)
Webbox 1
inverter 1
Central
RS485

RS485
RS485

Sunny String Monitor

Sensor box 1
SSM N
SSM 1

SSM 2

SSM 3

.........
Fiber optics cable (Modbus TCP/UDP)
F87L F87L FL1 F87T1 F67 F211 F67 F87T1 F67 F87B F87L F87L

F21 F21 FR1 F87T2 F212 F87T2 F21 F21

(Converter)
Webbox 2
inverter 2
Central
F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67

BCU BCU BCU


BCU BCU FL2 F90 F90 BCU BCU

=J01

=J11
=J04

=J05

=J06

=J07

=J08

=J09

=J10

=J12

=J13

=J14

=J16

=J17

=J18
=D02+WR

RS485

RS485
=D01+WR

=C220+RP
=D05+WR

=D06+WR

=D08+WR
=D03+WR

Sunny String Monitor


FR2 BCU BCU BCU RS485

=FR =T1+WR =D04+WR =T2+WR =D07+WR

Sensor box 2
SSM N
SSM 1

SSM 2

SSM 3

......

(Converter)
Webbox n
inverter n
Central
RS485

RS485
RS485
SW#6 SW5 SW4
SW#7 SW#8 SW#9

Sunny String Monitor

Sensor box n
SSM N
SSM 1

SSM 2

SSM 3

.......
F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67
=J21

=J23

=J25

=J31

=J33

=J35

=J41

=J43

=J45
=J19

=J20

=J22

=J24

=J26

=J29

=J30

=J32

=J34

=J36

=J37

=J38

=J39

=J42

=J44

=J46

=J47

=J48

=J49

=J50
SW#12 SW#11 SW#10

SOLAR POWER PLANT

220kV SUBSTATION

PRINCIPLE DIAGRAM OF
INTEGRATION CONTROL SYSTEM

VATEC.141 - RL.03
VT170

ODF
ODF

ODF

ODF

ODF
09

07

05

03

01
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10

08

06

04

02
01
02
03
04
05
06
07
08
09

11

13

15

17

19
20
21
22
23

23
22
21
20
19

17

15

13

11

09
08
07
06
05
04
03
02
01

01
02
03
04
05
06
07
08
09

11

13

15

17

19
20
21
22
23

23
22
21
20
19

17

15

13

11

09
08
07
06
05
04
03
02
01
10

12

14

16

18

24

24

18

16

14

12

10

10

12

14

16

18

24

24

18

16

14

12

10
A B A B D C D C

STM-1/4 STM-1/4 STM-4


Alcatel-Luccent Alcatel-Luccent OSN2500
FE FE

DDF DDF DDF DDF

DDF DDF 1

6
3 8 O/E
Hubbell(RFL)

7 5
O/E
Hubbell(RFL) 1
87L(SEL 311L)
4
2
87L (BL) O/E TP (TN)
TP(ZIV)

2 3
87L(SEL 311L)
TP (BL) O/E 87L (TN)

4
TP(ZIV)

irewall) irewall)

IP PHONE
irewall) IP PHONE E1

DDF
8
7 DDF

CONVERTER
48VDC 220VDC/48VDC-50A
5 6 200Ah

EVNICT SOLAR POWER PLANT


CONVERTER
E1/FE

FR &PMU SEVER
Monitoring and Data Storing System 220kV SUBSTATION
IP PHONE
Equipment and materials installed in communication item.

SCADA/EMS A0
Existing equipment or installed by electricity item of project .
SCADA/EMS A2
Protocol: IEC 60870-5-104 E1
TELECOMMUNICATION LINKING
Protocol: IEC 60870-5-104 (1),...,(4)
IP PHONE
VCGM-WAN
ORGANIZATION DIAGRAM
Interface channel of protection transmission.
TP F21/21N
(5),.... (7)
Path of communication channel. VATEC.141 - VT.03
CONVERTER
E1/FE

AT A2 DISPATCH CENTRE

CONVERTER
E1/FE

CONVERTER
E1/FE

SOLAR POWER PLANT

220kV SUBSTATION

Equipment and materials installed in communication item.

Existing equipment or installed by electricity item of project . VATEC.141 - VT.05


16 STRING MONITOR (LOẠI 16 KÊNH)
TỔNG: 512 DÃY

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module
Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module

Tổng: 30 PV module
325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp 325Wp

JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION JUNCTION
BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX BOX

x16 x16 x16 x16 x16 x16


STRING STRING STRING STRING STRING STRING
MONITOR MONITOR MONITOR MONITOR MONITOR MONITOR
SCM SCM SCM SCM SCM SCM

ĐẾN BỘ INVERTER 1 ĐẾN BỘ INVERTER 2

TRẠM HỢP BỘ
CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT


ỨNG DỤNG VIỆT NAM

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


DẦU TIẾNG 2
DAU TIENG 2
SOLAR POWER PLANT

PHẦN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


SOLAR POWER PLANT

SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI TRẠM HỢP BỘ


CONNECTION DIAGRAM
OF MEDIUM VOLTAGE POWER STATION

VATEC.142-PP.03
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI/SINGLE LINE DIAGRAM OF SOLAR POWER PLANT

J25 J24 J23 J22 J21 J20 J19 J18 J17 J16 J15 J14 C42

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
F

VT24-C42
22 0.11 0.11
kV
3 3 3

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI DẦU TIẾNG 1


Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2


TRẠM HỢP BỘ T3 TRẠM HỢP BỘ T6 TRẠM HỢP BỘ T9 TRẠM HỢP BỘ T12 TRẠM HỢP BỘ T15 TRẠM HỢP BỘ T18 TRẠM HỢP BỘ T21
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA
INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV DC 0.66/22kV RMU 22kV
AC AC AC AC AC AC AC

INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2


1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2


CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG VIỆT NAM

TRẠM HỢP BỘ T2 TRẠM HỢP BỘ T5 TRẠM HỢP BỘ T8 TRẠM HỢP BỘ T11 TRẠM HỢP BỘ T14 TRẠM HỢP BỘ T17 TRẠM HỢP BỘ T20
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV
DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV
AC AC AC AC AC AC AC

INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2


1000kVA
DC
1000kVA
DC
1000kVA
DC
1000kVA
DC
1000kVA
DC
1000kVA
DC
1000kVA
DC
NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
DẦU TIẾNG 2
AC AC AC AC AC AC AC

DAU TIENG 2
SOLAR POWER PLANT
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2


PHẦN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
SOLAR POWER PLANT

TRẠM HỢP BỘ T1 TRẠM HỢP BỘ T4 TRẠM HỢP BỘ T7 TRẠM HỢP BỘ T10 TRẠM HỢP BỘ T13 TRẠM HỢP BỘ T16 TRẠM HỢP BỘ T19 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN

TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA
INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV DC
AC
0.66/22kV RMU 22kV SINGLE LINE DIAGRAM
INVERTER 2
1000kVA
INVERTER 2
1000kVA
INVERTER 2
1000kVA
INVERTER 2
1000kVA
INVERTER 2
1000kVA
INVERTER 2
1000kVA
INVERTER 2
1000kVA
OF SOLAR POWER PLANT
DC DC DC DC DC DC DC
AC AC AC AC AC AC AC

VATEC.142-PP.02/1
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI/SINGLE LINE DIAGRAM OF SOLAR POWER PLANT

C43 J26 J27 J28 J29 J30 J31 J32 J33 J34 J35 J36 J37 J38

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
F

VT24-C43
22 0.11 0.11
kV
3 3 3

TD3
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2


Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2


Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x240mm2


TRẠM HỢP BỘ T22 TRẠM HỢP BỘ T27 TRẠM HỢP BỘ T30 TRẠM HỢP BỘ T33 TRẠM HỢP BỘ T36 TRẠM HỢP BỘ T39 TRẠM HỢP BỘ T42 TRẠM HỢP BỘ T45 TRẠM HỢP BỘ T48 TRẠM HỢP BỘ T50
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT

INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA INVERTER 1
MBA
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV
DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2
1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA
DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

CÔNG TY TNHH XUÂN CẦU


Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x150mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2


CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG VIỆT NAM
TỔNG: 3 NHÓM TRẠM HỢP BỘ

TRẠM HỢP BỘ T23 TRẠM HỢP BỘ T26 TRẠM HỢP BỘ T29 TRẠM HỢP BỘ T32 TRẠM HỢP BỘ T35 TRẠM HỢP BỘ T38 TRẠM HỢP BỘ T41 TRẠM HỢP BỘ T44 TRẠM HỢP BỘ T47 TRẠM HỢP BỘ T49
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT INVERTER MÁY BIẾN ÁP MÁY CẮT
MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA MBA
INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1 INVERTER 1
2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA; 2000kVA 4000kVA;
RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV RMU 22kV
DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV DC 0.66/22kV
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2 INVERTER 2
1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA 1000kVA
DC DC DC DC DC DC DC DC DC DC
AC AC AC AC AC AC AC AC AC AC

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


DẦU TIẾNG 2
DAU TIENG 2
Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2

Cu/XLPE/PVC - 24kV - 3x70mm2


SOLAR POWER PLANT

PHẦN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI


SOLAR POWER PLANT
TRẠM HỢP BỘ T22 TRẠM HỢP BỘ T25 TRẠM HỢP BỘ T28 TRẠM HỢP BỘ T31 TRẠM HỢP BỘ T34 TRẠM HỢP BỘ T37 TRẠM HỢP BỘ T40 TRẠM HỢP BỘ T43 TRẠM HỢP BỘ T46
NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN NGĂN
INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT INVERTER

INVERTER 1
MÁY BIẾN ÁP
MBA
4000kVA;
MÁY CẮT
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ NỐI ĐIỆN
2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA 2000kVA
0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV 0.66/22kV RMU 22kV
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC
DC
AC TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
INVERTER 2
1000kVA
DC
SINGLE LINE DIAGRAM
AC AC AC AC AC AC AC AC AC
OF SOLAR POWER PLANT

VATEC.142-PP.02/2
220KV EQUIPMENT 220 0,11 0,11 0,11
kV
SA: 192kV-10kA-CL3 3 3 3 3
0,2/0,5/3P-10/10/25VA
C29: AAC-800

DS(3p): 245kV-1250A-40kA/1s
CVT: 245kV
220 0,11 0,11
kV-0,5/3P-10/25VA
3 3 3

DS(3p)+2ES: 245kV-1250A-40kA/1s
DS(3p)+2ES: 245kV-2000A-40kA/1s

CT: 245kV
800-1200-2000/1/1/1/1/1A
5P20/0,5/0,5/5P20/5P20
30/10/10/30/30VA

CB: 245kV-2000A-40kA/1s
245kV-1250A-40kA/1s

DS(1p): 245kV-1250A-40kA/1s

C22: AAC-800

DS(3p)+2ES: 245kV-2000A-40kA/1s
DS(3p)+1ES: 245kV-1250A-40kA/1s

C21: AAC-800

SA: 192kV-10kA-CL3

BCT :600-800-1200/1/1/1A
0,5/5P20/5P20-3x30VA
NBCT: 600-800-1200/1/1A
5P20/5P20-2x30VA
T1 : 220kV-250MVA
225+8x1.25%/23/23kV
250/125/125MVA
T2 T1
YN/d11/d11
BCT : 2500-3000-3500/1/1/1A
0.5/5P20/5P20-3x30VA

SA : 21kV-10kA-CL3

C44 J32 J33 J34 J35 J36 J37 J38 J39 J40 J18 J17 J16 J15 J14 C42
Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
BB : 24kV-4000A-25kA/1s

ES : 24kV

CB : 24kV-4000A-25kA/1s F F
: 24kV-630A-25kA/1s

LBS : 24kV-200A-25kA/3s
22KV EQUIPMENT

CT : 24kV
2500-3000-3500/1/1/1A VT24-C44 VT24-C42
0,5/5P20/5P20-10/20/20VA 22 0.11 0.11 22 0.11 0.11
200-400/1/1A kV kV
3 3 3 3 3 3
0,5/5P20-2x20VA
VT-C42 : 24kV-0,5/3P-10/20VA

ES : 24kV

VT24 : 24kV-3P-20VA

Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)
BB : 24kV-4000A-25kA/1s C43 J19 J20 J21 J22 J23 J24 J25 J26 J27 J28 J29 J30 J31 J13 J12 J11 J10 J9 J8 J7 J6 J5 J4 J3 J2 J1 C41
Cable 24kV-5x3x(1x500mm2)

ES : 24kV

CB : 24kV-4000A-25kA/1s
: 24kV-630A-25kA/1s F F
LBS : 24kV-200A-25kA/3s

CT : 24kV
2500-3000-3500/1/1/1A
0,5/5P20/5P20-10/20/20VA
VT24-C43 VT24-C41
200-400/1/1A 22 0.11 0.11 22 0.11 0.11
0,5/5P20-2x20VA kV kV
3 3 3 3 3 3
VT-C43 : 24kV-0,5/3P-10/20VA

ES : 24kV

VT24 : 24kV-3P-20VA

TD : 22kV-250kVA SOLAR POWER PLANT


24+2x2,5%/0,4kV
D/yn-11
TD3 TD1

220kV SUBSTATION

EQUIPMENT ARE INSTALLED IN THIS STAGE

EQUIPMENT WILL BE INSTALLED IN FUTURE


SINGLE LINE DIAGRAM OF 220KV S/S
THE EXISTING EQUIPMENT ARE INSTALLED IN FIRST STAGE

VATEC.142 - SS.01
D08 D07 D06 D05 D04 D03 D02 D01
MBA T2/ / TRANSFORMER T2

3P
0,5
V
3P 3P
3P 0,5 0,5
C29 0,5 0,2 0,2

M M M M M M M
27 27 27
27
P2

5P20 87B 50BF FR


M M M
M M M

P2
M 0,2 M01 P2
P2
87B 50BF FR P2 5P20 87B 50BF FR 5P20 87B 50BF FR P2 P2
5P20 P2
5P20 0,5 M02 5P20 5P20
M02 0,2 M01 87B 50BF FR 0,2 M01
0,5 5P20
0,5 0,5 0,5
0,5 BCU 25 0,5 M02 CT-F67/67N (D06) 0,5 M02
0,5 2000 BCU 25
0,5
CT-F67/67N (D03) 0,5 0,5
1200
67/67N 50,51 50,51N 51L SOFT D08 0,5 BCU 25 27/59 50BF 74 85 FR/FL SOFT
5P20 21/21N FR/PMU 5P20 67/67N 50/51 27/59 SOFT 5P20 67/67N 50/51 27/59 SOFT EXISTING EXISTING
27/59 85 74 FL/FR 68B/T 5P20 PROTECTION AND 5P20 21/21N 67/67N 50,51 50,51N 68B/T 5P20 5P20
50/51N 25 74 50BF FR 5P20 50/51N 25 74 50BF FR PROTECTION AND PROTECTION AND
800
MEASUREMENT AS 5P20 2000 5P20
5P20 67/67N 50,51 50,51N 51L SOFT 5P20 27/59 50BF 74 25 FR 68 (B/T) MEASUREMENT MEASUREMENT V
87L 5P20 D08 BAY 25/79 50BF 74 85 FR/FL SOFT 5P20 5P20
50BF 25/79 85 74 FL FR BCU 25 21/21N 67/67N 50/51 50/51N SOTF 1200 BCU 25
5P20 21/21N 67/67N 50,51 50,51N 68B/T
P1 P1 P1 P1 P1
P1 P1
FL P1 800 CT-87T2 (D03)
M M 74 86 M 74 86 M 74 86 M 74 86 M 74 86 M 74 86
M
86 74 74 CT-87T2 (D06)

0,2
0,5
3P
M M
86 M M
M M M

C22

M M M M M M M
M
C21

0,5
0,2

3P
P1
50,51N 50,51 87T2
P1
74 FR 49

90 50,51N 50,51 87T2 90


P2 74 FR 49 P2 V
96B
T2 50,51N 50,51 87T1 96P

P2
FR

P1
49 87N
87T1 50,51 50,51N
26Q 26W
P1 P2
T1
96B 96P 87N 49 FR 71Q1 71Q2
P1 P2 P2 P1

INCOMING
50/51 50/51N

50BF FR 25
63P PRD

59N 51/27
26Q 26W

3P
BCU
71Q1 71Q2 EQUIPMENT IS INSTALLED IN FIRSTH STAGE.
P2

P2

0,5
63P PRD
BCU

67/67N
EQUIPMENT IS INSTALLED IN THIS PHASE.

BCU
J01
P1

P1

VOLTAGE TRANS.
P1

0,5
P2
5P20
5P20
M

V
J02

0,5
C44 J32 J33 J34 J35-J40 J16-J18 J15 J14

3P
50/51 50/51N

J03
67/67N

AUXILIARY
M 59N 51/27 M M M M 50/51 50/51N
BCU 50BF FR 25 67/67N
67/67N 50/51 50/51N 59N 51/27
P1 P1 P1 P1 BCU 50BF FR 25
67Ns 27/59 74 P1
5P20 5P20
5P20 BCU 50BF FR 5P20 5P20
5P20 5P20

M
5P20 Protecton & 5P20 Existing 5P20
0,5 P01 0,5 measure. as
0,5 3P 0,5 0,5 protecton & 3P 0,5 0,5
P2 P2 J41 bay measure.
P2 P2 P2

protecton &
V

measure.
Existing
V

J04-J13

22kV FEEDERS
3P
0,5 3P 3P 3P 0,5
3P 3P

P1

0,5
P2
5P20
M
INCOMING VOLTAGE TRANS. 22kV FEEDERS VOLTAGE TRANS. INCOMING

J19 J20 J21 J22 J23 J24 J25 J26 J27 J28 J29 J30 J31 C43

50/51 50/51N
67/67N
M 59N 51/27 M M M M M M M M M M M
BCU 50BF FR 25
P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1 P1 67/67N 50/51 50/51N
5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 5P20 67Ns 25/81 27/59
5P20
5P20
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20
Protecton &
5P20 BCU 50BF 74 FR SOLAR POWER PLANT
0,5 3P 0,5 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 measure. as 0,5 P01
P2 J38 bay P2 J38 bay P2 J38 bay P2 J38 bay P2 J38 bay P2 J38 bay P2 J38 bay P2 J38 bay P2 J38 bay
P2 P2
V
0,5 3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P 3P
3P

220kV SUBSTATION

INCOMING VOLTAGE TRANS. AUXILIARY

PRINCIPLE DIAGRAM OF PROTECTION


AUTOMATION AND MEASUREMENT

VATEC.142 - RL.02
GPS
CLOCK
ENGINEERING HOST 1 HOST 2
=AC =DC PRINTER TCP/IP
IEC60870-5-104
TCP/IP
IEC60870-5-104
& HISTORY (GATEWAY 1) (GATEWAY 2)
TCP/IP TCP/IP POWER PLANT CONTROLLER
IEC60870-5-104 IEC60870-5-104
GPS
BCU BCU PPC
TCP/IP TCP/IP
IEC60870-5-104 A0 IEC60870-5-104 A0
TCP/IP TCP/IP
PRINTER SERVER IEC60870-5-104 A2 IEC60870-5-104 A2

SW#1 SW#3
IEC-61850 (10/100/1000 Mbit/s) SW#2

(Converter)
Webbox 1
inverter 1
Central
RS485

RS485
RS485

Sunny String Monitor

Sensor box 1
SSM N
SSM 1

SSM 2

SSM 3

.........
Fiber optics cable (Modbus TCP/UDP)
...................

F87L F87L FL1 F87T1 F67 F211 F67 F87T1 F67 F87B F87L F87L FL7

(Converter)
inverter 38

Webbox 2
F21 F21 FR1 F87T2 F212 F87T2 F21 F21 FR7

Central
F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67

BCU BCU BCU BCU


BCU BCU FL2 F90 F90 BCU BCU FL8

=J01

=J11
=J04

=J05

=J06

=J07

=J08

=J09

=J10

=J12

=J13

=J14

=J16

=J17

=J18

RS485

RS485
=D02+WR
=D01+WR

=C220+RP
=D05+WR

=D06+WR

=D08+WR
=D03+WR

BCU FR8
RS485
FR2 BCU

Sunny String Monitor


=FR1 =T1+WR =D04+WR =T2+WR =D07+WR =FR2

Sensor box 2
SSM N
SSM 1

SSM 2

SSM 3

......
...................

(Converter)
inverter 88

Webbox n
Central
RS485

RS485
RS485
SW#6 SW5 SW4
SW#7 SW#8 SW#9

Sunny String Monitor

Sensor box n
SSM N
SSM 1

SSM 2

SSM 3

.......
F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67 F67
=J21

=J23

=J25

=J31

=J33

=J35

=J41

=J43

=J45
=J19

=J20

=J22

=J24

=J26

=J29

=J30

=J32

=J34

=J36

=J37

=J38

=J39

=J42

=J44

=J46

=J47

=J48

=J49

=J50
SW#12 SW#11 SW#10

SOLAR POWER PLANT

220kV SUBSTATION

PRINCIPLE DIAGRAM OF
INTEGRATION CONTROL SYSTEM

VATEC.142 - RL. 03
VT170

ODF
ODF

ODF

ODF

ODF
09

07

05

03

01
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10

08

06

04

02
01
02
03
04
05
06
07
08
09

11

13

15

17

19
20
21
22
23

23
22
21
20
19

17

15

13

11

09
08
07
06
05
04
03
02
01

01
02
03
04
05
06
07
08
09

11

13

15

17

19
20
21
22
23

23
22
21
20
19

17

15

13

11

09
08
07
06
05
04
03
02
01
10

12

14

16

18

24

24

18

16

14

12

10

10

12

14

16

18

24

24

18

16

14

12

10
A B A B D C D C

STM-4 STM-1 STM-4


1646SM 1646SM OSN2500
FE FE

DDF DDF DDF DDF

DDF DDF 1

3 O/E-M1 O/E-M2
Hubbell(RFL) Hubbell(RFL)

O/E-M1 O/E-M2
Hubbell(RFL) Hubbell(RFL) 87L (BL-M1) O/E O/E 87L (TN-M1)
87L-M1 87L-M2
(SEL 311L) (SEL 311L)
TP (BL-M1) TP (TN-M1) 2
TP-M2 TP-M1
1 3 (ZIV) (ZIV)
87L (BL-M2) O/E O/E 87L (TN-M2)
87L-M1 87L-M2
(SEL 311L) (SEL 311L)
2 4
TP (BL-M2) TP (TN-M2)

TP-M1
(ZIV)

4 irewall) irewall)

TP-M2
(ZIV) IP PHONE
irewall) IP PHONE E1

DDF
DDF

CONVERTER
48VDC 220VDC/48VDC-50A
200Ah

EVNICT SOLAR POWER PLANT


CONVERTER
E1/FE

FR &PMU SEVER
Monitoring and Data Storing System 220kV SUBSTATION
IP PHONE
Equipment and materials installed in the firsth stage (Dau Tieng 1 solar power plant) .

Communication equipment and materials installed in this stage .


SCADA/EMS A0
SCADA/EMS A2
Protocol: IEC 60870-5-104 E1
TELECOMMUNICATION LINKING
Protocol: IEC 60870-5-104 IP PHONE
VCGM-WAN Existing equipment or installed by electricity item of project . ORGANIZATION DIAGRAM
(1),...,(4) TP F21/21N
Interface channel of protection transmission. VATEC.142 - VT.02

You might also like