You are on page 1of 9

Một số câu hỏi chẩn đoán kiến thức môn học

Hệ thống thông tin Kinh doanh


Chú ý, đề thi môn học này dạng English 100%

Câu hỏi 1: Các giá trị US00, MI00 và FG00 chính là organizational data nào?

A. Client, Company code và Plant


B. Company code, Plant và Division
C. Company code, Plant và Storage location,
D. Company code, Plant và Shipping point

Câu hỏi 2: Với cấu hình material như 2 hình sau, sales order có thể tạo dành cho sales area nào?

1
A. UE00, WH và MI00
B. UE00, WH và UTIL
C. UE00, WH và TG00
D. UE00, WH và AS,

Câu 3: Biểu đồ sau đây thể hiện qui trình

A. Bán hàng (fulfillment/sales process),


B. Mua hàng (procurement/buying process)
C. Nhập kho (inventory process)
D. Sản xuất (production process)

Câu 4: Biểu đồ sau đây thể hiện qui trình


A. Bán hàng (fulfillment/sales process)
B. Mua hàng (procurement/buying process)
C. Nhập kho (inventory process)
D. Sản xuất (production process),

2
Câu 5: Biểu đồ sau đây thể hiện qui trình

Bán hàng (fulfillment/sales process)


Mua hàng (procurement/buying process)
Quản lý tài sản (Asset management process),
Sản xuất (production process)

Câu 6: Sơ đồ qui trình nghiệp vụ sau đây là qui trình

A. Bán hàng (fulfillment/sales process),


B. Mua hàng (procurement/buying process)
C. Nhập kho (inventory process)
D. Sản xuất (production process)

Câu 7: Quan sát một Purchase order (PO) như trong hình sau

3
Theo payment terms giữa bên mua và bên bán, bên mua phải thanh toán:
A. Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn sau khi nhận hàng 30 ngày,
B. Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn trong vòng 30 ngày
C. Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn là $8,750
D. Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn là $8,750 kèm thuế VAT 10%

Câu 8: Quan sát một Purchase order (PO) như trong hình sau

4
Nếu trong quá trình vận chuyển hàng từ bên bán đến bên mua có sự cố xảy ra
thì A. Bên mua vẫn phải thanh toán đầy đủ hoá đơn cho bên bán
B. Bên bán chịu hoàn toàn phí tổn phát sinh vì trách nhiệm pháp lý của các mặt hàng chưa thuộc về bên
mua
C. Bên mua chịu hoàn toàn phí tổn phát sinh vì trách nhiệm pháp lý của các mặt hàng đã thuộc về bên
mua,
D. Xử lý tuỳ theo hợp đồng mua bán giữa bên mua và bên bán

Câu 9:

5
Hình ở trên mô tả về các dữ liệu của một
A. Work center,
B. Cost center
C. BOM
D. Route
Câu 10:

Hình trên mô tả tác động của bước nào trong qui trình sản xuất đến FI?
Production order được confirm (sản xuất xong) Production order được định
giá sau khi sản xuất xong
6
Goods Issue,
Goods Receipt

Câu 11:

Hình trên thể hiện sự quản lý về mặt kế toán (quản trị) sau khi bước confirmation được thực thi.
Qua đó,
A. Chi phí nhân công (labor) được ghi có (debit) vào production order và ghi nợ (credit) vào các
cost center của các work center,
B. Chi phí nhân công (labor) được ghi nợ (credit) vào production order và ghi có (debit) vào các
cost center của các work center.
C. Chi phí nhân công (labor) được ghi có (debit) vào production order và ghi có (debit) vào các cost
center của các work center.
D. Chi phí nhân công (labor) được ghi nợ (credit) vào production order và ghi nợ (credit) vào các
cost center của các work center.

Câu 12:

7
Hình trên thể hiện tác động đến kế toán tài chính (FI) của bước nào sau đây trong qui trình sản
xuất ?
A. Goods receipt,
B. Confirmation
C. Cost settling
D. Goods issue

Câu 13: Trading Goods khác với Finished goods ở những đặc điểm sau:
A. Trading Goods được bán trực tiếp cho khách hàng, nhưng Finished goods không được bán
B. Trading Goods được sản xuất, nhưng Finished goods được mua từ nhà cung cấp
C. Trading Goods được mua từ nhà cung cấp, nhưng Finished goods được sản xuất,
D. Doanh nghiệp thuộc lĩnh vực tư vấn dịch vụ sử dụng Trading Goods và Finished goods

Câu 14: Hoạt động nghiệp vụ (Business Process) nào mà mọi loại hình doanh nghiệp đều có
A. Hoạt động hỗ trợ khách hàng (customer services)
B. Hoạt động bán hàng (Sales/Fulfillment)
C. Hoạt động tài chính/kế toán (Financing/Accounting),
D. Hoạt động sản xuất (Production)

Câu 15: Câu nói “Đến năm 2025, Công ty ABC sẽ có thương hiệu trị giá triệu đô với hệ thống chi nhánh
vượt ra ngoài lãnh thổ Việt Nam” thể hiện:
A. Mục tiêu của doanh nghiệp
B. Sứ mệnh của doanh nghiệp

8
C. Tầm nhìn của doanh nghiệp,
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 16: Câu nói “Công ty ABC sẽ đạt được lợi nhuận ít nhất 200000 USD trong năm 2020” thể hiện:
A. Mục tiêu của doanh nghiệp,
B. Sứ mệnh của doanh nghiệp
C. Tầm nhìn của doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 17 : With regard to Procurement process, which of the following is NOT TRUE?
Create purchase requisition → Create and send purchase order → Receive
materials Create and send purchase order → Receive invoice → Receive materials,
Create and send purchase order → Receive materials → Receive
invoice Receive materials → Receive invoice → Send payment

Câu 18: With regard to “procurement process”, which of the following is NOT TRUE?
Stock material → Account assignment → With material master record,
Account assignment → Automatic account assignment → Stock account
Stock material → With material master record → Account assignment
Enter account assignment category → Manual account assignment → Consumption account

Câu 19: With regard to “basic production”, which of the following is NOT TRUE?
A. Issue raw materials → Create product → Receive finished goods
B. Authorize production → Request production → Issue raw materials, C.
Request production → Authorize production → Issue raw materials
D. Request production → Authorize production → Issue raw materials → Create product

Câu 20: The statement "HALB are typically produced in-house from other materials (e.g., raw materials)
and are used in the production of a finished good" is related to A. Raw materials

B. Trading goods
C. Semifinished goods,
D. Finished goods
Chú ý, đề thi môn học này dạng English 100%.
Chúc các em may mắn, thành công
9

You might also like