You are on page 1of 4

1

ANIMALS

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


2

1. Play an dispensable role: đóng vai trò không thể thay thế

2. Loss of balance: mất cân bằng (hệ sinh thái)

3. Cornerstone species: những loài quan trọng

4. Be put under threat: bị đe dọa

5. Getting wiped out = be driven into extinction

6. Be removed from the eco-system: biến mất khỏi hệ sinh thái

7. To be in danger of extinction = be on the verge of extinction = trên bờ vực tuyệt chủng

8. To be treated with respect: được đối xử với sự tôn trọng

9. The mistreatment of animals: sự đối xử bất công với động vật

10. Wild animals: động vật hoang dã

11. Great biodiversity: hệ sinh thái rộng lớn

12. To be on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng

13. To violate animal rights: xâm phạm quyền động vật

14. Livestock: vật nuôi

15. Guarding the house: trông nhà ( miêu tả chó giữ nhà)

16. Fauna: hệ động vật

17. Feral animal: động vật hung dữ

18. Social animal: động vật sống theo bầy đàn

19. Animal instinct: bản năng động vật

20. Tame/ train animal: động vật đã bị thuần hóa

21. Terrestrial animals >< marine creatures: động vật trên cạn >< động vật dưới nước

22. Solitary animal: động vật sống một mình.

23. To be treated with respect: được đối xử với sự tôn trọng

24. Astable ecological balance: 1 sự cân bằng sinh thái ổn định

25. The mistreatment of animals: sự đối xử bất công với động vật

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


3

26. For any monetary reasons : không phải vì lý do tiền bạc, vật chất

27. Wag their tails: vẫy đuôi

28. Medical breakthrough: bước đột phá về y học

29. Life-saving cure and treatment: hành động cứu chữa và điều trị bệnh

30. Inhumane (adj): tàn độc

31. Poacher: kẻ săn trộm

32. Migratory nature: bản năng di cư

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


4

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh

You might also like