You are on page 1of 276

CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lời cám ơn
. Đồ án tốt nghiệp là một Học Phần không thể thiếu đối với sinh viên. Đặc biệt đối với
sinh viên các nghành kỹ thuật thì đây là một bài sát hạch khả năng kết hợp các kiến thức
đã thu nhận được từ quá trình học tập.
Trong thời gian 14 tuần, với đề tài “CAO ỐC VĂN PHÒNG CII”, em có nhiệm vụ tìm
hiểu phần kiến trúc, thiết kế phần kết cấu và nền móng. Với sự hướng dẫn, chỉ bảo tận
tình của thầy ThS. Trương Phước Trí đã giúp em hoàn thành tốt đồ án này. Trong quá
trình làm đồ án tốt nghiệp, em có điều kiện kiểm tra lại những kiến thức mình đã học và
biết thêm được nhiều điều quý giá.
Quá trình ôn tập này đặc biệt có ích cho em trước khi ra trường, sử dụng những kiến
thức đã học vào công việc thiết kế sau này.
Sau khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ sư trẻ tham
gia vào quá trình xây dựng đất nước.
Tất cả những kiến thức đã học trong gần 5 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua
đồ án tốt nghiệp đã tạo cho em một sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ sư
thiết kế công trình trong tương lai.
Những kiến thức đó có được là nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của các thầy giáo,
cô giáo trường Đại Học GTVT TP.HCM.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến nhà trường và tất cả các thầy cô đã dạy dỗ em.
Đặc biệt là thầy ThS. Trương Phước Trí, người đã tận tình hướng dẫn, giúp em hoàn
thành tốt đồ án tốt nghiệp này.
Một lần nữa em xin cảm ơn, kính chúc quý thầy cô sức khỏe!

TP. HCM, ngày 11 tháng 01 năm 2019


Sinh viên: Đoàn Văn Tài

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 1


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
MỤC LỤC

MỤC LỤC ...................................................................................................................... 2


TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .............................. 16
Nhu cầu xây dựng công trình ............................................................................. 16

Đặc điểm công trình ........................................................................................... 16

Đặc điểm chung ........................................................................................... 16

Chức năng công trình .................................................................................. 16

GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG. ................................................ 19

GIẢI PHÁP ĐIỆN NƯỚC. ................................................................................ 20

GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY. ................................................... 20

Thiết kế phòng cháy .................................................................................... 20

Thiết kế chữa cháy ...................................................................................... 20

Thoát hiểm................................................................................................... 20

TỔNG QUAN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ......................................... 22


Các yêu cầu thiết kế đối với nhà cao tầng .......................................................... 22

Giải pháp kết cấu chịu lực theo phương đứng của công trình. .......................... 22

Phân tích các dạng kết cấu hiện nay. .................................................................. 22

Hệ kết cấu khung. ........................................................................................ 22

Hệ kết cấu vách cứng chịu lực. ................................................................... 23

Hệ kết cấu khung-vách cứng. ...................................................................... 23

Hệ kết cấu khung- lõi cứng. ........................................................................ 23

Lựa chọn phương án kết cấu theo phương đứng. ............................................... 23

Giải pháp kết cấu chịu lực theo phương ngang của công trình. ......................... 24

Phân tích các dạng sàn hiện nay. ................................................................. 24

Lựa chọn phương án sàn dựa trên các tiêu chí. ........................................... 25

CƠ SỞ THIẾT KẾ ............................................................................... 26
TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU. ....................................... 26

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 2


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
VẬT LIỆU ..........................................................................................................26

Bê tông .........................................................................................................26

Cốt thép .......................................................................................................27

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CẤU KIỆN .............................29


SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN .........................................................29

Sơ bộ chiều dày sàn .....................................................................................29

Sơ bộ tiết diện dầm ......................................................................................29

Sơ bộ vách ...................................................................................................30

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG .................................................................................31

Tĩnh tải sàn ..................................................................................................31

Tĩnh tải tường ..............................................................................................33

Tĩnh tải cầu thang ........................................................................................34

Hoạt tải ...............................................................................................................35

TÁC ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ ................................................37


XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN EUROCODE 1 ...........37

Xác định vân tốc gió cơ sở vb (Mục 4.2 – Eurocode 1) ...............................37

Tính toán lực gió tác dụng lên công trình ...................................................39

Xác định chiều cao tham chiếu z .................................................................39

Xác định hệ số vận tốc gió theo độ cao Cr (z) (Mục 4.3.2 – Eurocode 1) ..39

Nhập tác động gió bằng phần mềm ETAP ..................................................48

So sánh lực gió tính tay và Etap theo Eurocode 2 .......................................50

xác định tải trọng gió theo tcvn 2737 -1995 .......................................................50

Xác định thành phần tĩnh của tải trọng gió .................................................50

Xác định thành phần động của tải trọng gió ................................................52

SO SÁNH LỰC GIÓ TÍNH THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VÀ TIÊU
CHUẨN EUROCODE 1 ...........................................................................................64

TÁC ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT ..................................65

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 3


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tải trọng động đất (lý thuyết và tính toán) ........................................................ 65

Xác định loại đất nền ................................................................................... 65

Phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi ..................................................... 74

TỔ HỢP TẢI TRỌNG ........................................................................ 79


Tổ hợp tải trọng .................................................................................................. 79

THEO TIÊU CHUẨN EUROCODE 0 .............................................................. 79

Tổ hợp tải trọng gió ..................................................................................... 79

Tổ hợp tải trọng động đất ............................................................................ 81

THEO TCVN 2737:1995 ................................................................................... 84

Trạng thái giới hạn 2 (Trạng thái giới hạn sử dụng) ................................... 84

Trạng thái giới hạn 1 (Trạng thái giới hạn về độ bền) ................................ 84

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ .................................................. 85


KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ DO GIÓ GÂY RA ................................... 85

Chuyển vị ngang tại đỉnh công trình ........................................................... 85

Chuyển vị tương đối giữa các tầng ............................................................. 85

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ DO ĐỘNG ĐẤT GÂY RA ..................... 86

Kiểm tra tỷ số nén ....................................................................................... 86

Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng .................................... 88

Kiểm tra PI – DELTA (Theo mục 4.4.2.1 Tiêu chuẩn Eurocode 8) ........... 91

SO SÁNH NỘI LỰC CỦA MÔ HÌNH GIÓ VÀ MÔ HÌNH ĐỘNG


ĐẤT............................................................................................................................... 95
Moment dầm....................................................................................................... 95

Từ tầng 15 đến tầng mái .............................................................................. 95

Từ tầng hầm 2 đến tầng 14 .......................................................................... 96

Lực cắt dầm ........................................................................................................ 97

Từ tầng 15 đến tầng mái .............................................................................. 97

Từ tầng hầm 2 đến tầng 14 .......................................................................... 98

Lực dọc ............................................................................................................... 99

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 4


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Từ tầng hầm 2 đến tầng mái ........................................................................99

Nhận xét:.............................................................................................................99

THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................100


TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀn .........................................................................100

Tính toán thép sàn theo Eurocode 2 ........................................................100

kiểm tra độ võng sàn theo eurocode 2 ............................................................112

Tính hệ số từ biến và co ngót ..................................................................112

Tính toán độ võng theo EUROCODE 2 ..................................................114

Kiểm tra độ võng .....................................................................................121

Tính toán bề rộng vết nứt (theo mục 7.3.4 Tiêu chuẩn Eurocode 2) ......121

Kiểm tra bề rộng vết nứt ..........................................................................122

Tính toán độ võng và nứt trong phần mềm SAFE ..................................123

So sánh tính võng và nứt tính tay và tính bằng phần mềm Safe theo Tiêu
chuẩn Eurocode 2. ...............................................................................................130

THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2X2 ....................................................131


tính toán thép dầm theo tIÊU CHUẨN EUROCODE 2 ................................131

Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho dầm tiết diện hình chữ nhật ...........131

Tính toán cốt thép đai chịu cắt cho tiết diện dầm chữ nhật .....................143

Cấu tạo chi thiết cốt thép dầm .................................................................153

tính toán thép cột theo tIÊU CHUẨN EUROCODE 2 ..................................156

Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho cột ..................................................156

Xây dựng biểu đồ tương tác ....................................................................173

Tính toán thép đai cho cột .......................................................................180

TỔNG HỢP ĐỊA CHẤT .................................................................192


TÍNH MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ..............................................196
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG .............................................................................196

Vật liệu sử dụng ..............................................................................................196

Bê tông .....................................................................................................196

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 5


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cốt thép ................................................................................................... 196

TẢI TRỌNG .................................................................................................. 197

Tải trọng tính toán ................................................................................... 197

Tải trọng tiêu chuẩn................................................................................. 197

Lựa chọn thông số cọc ................................................................................... 198

Địa chất........................................................................................................... 199

XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC. ............................................................... 200

Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ............................................................ 200

Sức chịu tải của cọc theo SPT ................................................................. 202

Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm ngoài hiện trường ............ 208

Sức chịu tải thiết kế của cọc .................................................................... 209

giá trị tin cậy các phương pháp tiệm cận........................................................ 213

Giá trị tin cậy của tác động (bảng A.3 Tiêu chuẩn Eurocode 7) ............. 213

Giá trị tin cậy của của vật liệu đất (bảng A.4 Tiêu chuẩn Eurocode 7) .. 214

Giá trị tin cậy sức chịu tải đất của nền đất .............................................. 214

Tổ hợp nội lực theo các phương pháp tiệm cận ............................................. 215

Phương pháp tiệm cận 1 tổ hợp 1 (DA1-1) và phương pháp tiệm cận 2 215

Phương pháp tiệm cận 1 tổ hợp 2 (DA1-2) ............................................. 216

Phương pháp tiệm cận 3 (DA3) .............................................................. 216

Giá trị nội lực của các cột trong khung trục 2X2 .................................... 217

XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC, BỐ TRÍ CỌC, KÍCH THƯỚC ĐÀI MÓNG.
................................................................................................................................. 218

Tải trọng tác dụng ................................................................................... 218

Chọn số lượng cọc và bố trí cọc trong đài .............................................. 218

KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC ........................... 220

Điều kiện cọc đơn.................................................................................. 220

Kiểm tra khả năng chịu nén của nhóm cọc ........................................... 222

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 6


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Kiểm tra chuyển vị đứng .......................................................................227

Kiểm tra chuyển vị đứng cho cọc đơn...................................................227

Kiểm tra chuyển vị đứng .......................................................................228

Tính toán và kiểm tra đài cọc .......................................................................230

Vật liệu ..................................................................................................230

Thiết kế đài móng ..................................................................................231

Kiểm tra khả năng chịu cắt của đài .......................................................236

Kiểm tra chọc thủng đài ........................................................................240

Kiểm tra momen, lực cắt, chuyển vị thân cọc .......................................241

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................246


PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ..................................................................247
PHỤ LỤC A ...................................................................................................247

Kiểm tra tỷ số nén vách ...........................................................................247

Kiểm tra tỷ số nén cột ..............................................................................249

PHỤ LỤC B: NỘI LỰC MÔ HÌNH GIÓ ......................................................258

Nôi lực dầm .............................................................................................258

Nội lực cột ...............................................................................................263

PHỤ LỤC C: NỘI LỰC MÔ HÌNH ĐỘNG ĐẤT .........................................270

Nội lực cột ...............................................................................................270

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 7


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Mặt bằng hầm tầng 1 ...................................................................................... 17
Hình 1.2 Mặt bằng sàn tầng 1 ....................................................................................... 17
Hình 1.3 Mặt bằng sàn tầng điển hình (Tầng 6 đến tầng 27) ........................................ 18
Hình 1.4 Mặt bằng tầng 5 .............................................................................................. 18
Hình 1.5 Mặt bằng tầng sân thượng .............................................................................. 19
Hình 1.6 Mặt bằng mái .................................................................................................. 19
Hình 4.1 Mặt bằng dầm tầng điển hình (Tầng 6 – Tầng 27) ......................................... 30
Hình 4.2 Mặt bằng vách ................................................................................................ 31
Hình 4.3 Tải trọng tường ............................................................................................... 36
Hình 4.4 Hoạt tải sàn ..................................................................................................... 36
Hình 4.5 Tải hoàn thiện sàn .......................................................................................... 36
Hình 5.1 Đồ thị chuyển vận tốc trung bình trong các khoảng thời gian ....................... 38
Hình 5.2 Các dạng tổng quát của các kết cấu được xét tới trong phương thức thiết kế
(Hình 6.1 Eurocode 1) ................................................................................................... 42
Hình 5.3 Nhập vận tốc gió và các hệ số của lực gió theo phương X ............................ 48
Hình 5.4 Lực gió theo phương X .................................................................................. 48
Hình 5.5 Nhập vận tốc gió và các hệ số của lực gió theo phương Y ............................ 49
Hình 5.6 Lực gió theo phương Y .................................................................................. 49
Hình 5.7 Lực gió theo phương X .................................................................................. 50
Hình 5.8 Lực gió theo phương X .................................................................................. 50
Hình 5.9 Các mode dao động của công trình ................................................................ 56
Hình 5.10 Đồ thị tra hệ số động học i .......................................................................... 56
Hình 5.11 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan i ................................................ 57
Hình 5.12 Tải trọng gió tĩnh theo phương X ................................................................. 62
Hình 5.13 Tải trọng gió tĩnh theo phương Y ................................................................. 62
Hình 5.14 Tải trọng gió động mode 1 theo phương X .................................................. 62
Hình 5.15 Tải trọng gió động mode 2 theo phương X .................................................. 63
Hình 5.16 Tải trọng gió động mode 1 theo phương Y .................................................. 63
Hình 5.17 Tải trọng gió động mode 2 theo phương Y .................................................. 63
Hình 5.18 Lực gió theo phương X ................................................................................ 64
Hình 5.19 Lực gió theo phương Y ................................................................................ 64

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 8


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hình 6.1 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương X................................68
Hình 6.2 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương X................................68
Hình 6.3 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương Y................................68
Hình 6.4 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương Y................................69
Hình 6.5 Phổ động đất nhập bằng phần mềm Etap .......................................................77
Hình 6.6 Gán tâm khối lượng ........................................................................................77
Hình 6.7 Giảm độ cứng cột dầm sàn vách .....................................................................78
Hình 8.1 Biểu đồ thể hiện chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng theo phương X ..90
Hình 8.2 Biểu đồ thể hiện chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng theo phương Y ..90
Hình 8.3 Tải trọng gió động mode 2 theo phương Y ....................................................94
Hình 10.1 Dãy trip theo phương X ..............................................................................101
Hình 10.2 Moment sàn theo phương X .......................................................................101
Hình 10.3 Dãy trip theo phương Y ..............................................................................105
Hình 10.4 Moment sàn theo phương X .......................................................................106
Hình 10.5 Tính võng bằng excel .................................................................................121
Hình 10.6 Tính bề rộng nứt bằng excel .......................................................................123
Hình 10.7 Độ võng ngắn hạn NH3 ..............................................................................124
Hình 10.8 Độ võng ngắn dài NH3* .............................................................................125
Hình 10.9 Độ võng ngắn hạn DH3 ..............................................................................125
Hình 10.10 Độ võng toàn bộ của sàn ..........................................................................126
Hình 10.11 Nhập thông số cho thép sàn ......................................................................126
Hình 10.12 Khai báo trong Etap ..................................................................................127
Hình 10.13 Bề rộng nứt lớp trên do NH3 ....................................................................127
Hình 10.14 Bề rộng nứt lớp dưới dNH3......................................................................128
Hình 10.15 Bề rộng nứt lớp trên DH3 .........................................................................129
Hình 10.16 Bề rộng nứt lớp dưới DH3........................................................................129
Hình 11.1 Ứng suất tính toán trên tiết diện thẳng góc ................................................131
Hình 11.2 Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt đơn ......................................................132
Hình 11.3 Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt kép ......................................................133
Hình 11.4 Cấu tạo cốt đai trong vùng tới hạn .............................................................153
Hình 11.5 Biểu đồ tương tác cột theo phương X và Y ................................................169
Hình 11.6 Hàm lượng cốt thép cột trong phần mềm Etap...........................................170

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 9


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hình 11.7 Chia vùng nén thành các hình tam giác ..................................................... 176
Hình 11.8 Sơ đồ xác định ứng suất của bê tông và cốt thép ....................................... 177
Hình 11.9 So sánh biểu đồ tương tác với phần mềm CSI ........................................... 180
Hình 13.1 Mặt cắt địa chất .......................................................................................... 200
Hình 13.2 Biểu đồ quan hệ tải trọng và độ lún ........................................................... 209
Hình 13.3 Mặt bằng móng khung trục 2X2 ................................................................ 219
Hình 13.4 Sơ đồ bố trí cọc trong đài cột C6 ............................................................... 219
Hình 13.5 Vùng ứng suất dưới mũi cọc của cọc đơn và nhóm cọc ............................ 222
Hình 13.6 Kích thước khối móng cọc ......................................................................... 223
Hình 13.7 Biểu đồ hệ số sức chịu tải (Tham khảo 11 ) ............................................. 225

Hình 13.8 Biểu đồ xác định hệ số hình dạng .............................................................. 225


Hình 13.10 Kích thước đài móng ................................................................................ 231
Hình 13.11 Sơ đồ tính, biểu đồ moment và lực cắt của đài cọc .................................. 232
Hình 13.12 Đài móng trục theo phương X .................................................................. 234
Hình 13.13 Đài móng theo phương Y ......................................................................... 235
Hình 13.14 Các hàng cọc trong đài gây ra lực cắt ...................................................... 236
Hình 13.15 Hệ số Ay, Am theo giá trị L/T = Zmax ........................................................ 242
Hình 13.16 Hệ số By, Bp theo giá trị L/T = Zmax ......................................................... 243
Hình 13.17 Hệ số Bm, Bv theo giá trị L/T = Zmax ........................................................ 243
Hình 13.18 Biểu đồ moment và lực cắt của cọc chịu tải trọng ngang ........................ 245
Hình 13.19 Biểu đồ chuyển vị và áp lực ngang của cọc chịu tải trọng ngang ............ 245

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 10


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

DANH MỤC BẢNG BIỀU

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 11


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 12


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 13


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 14


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

PHẦN 1: KIẾN TRÚC (5%)


NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO:
1. THUYẾT MINH TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
2. BẢN VẼ:
- MẶT ĐỨNG
- MẶT BẰNG
- MẶT CẮT

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 15


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Thành phố Hồ Chí Minh, với vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học, kỹ thuật lớn nhất
nước với nhiều cơ quan đầu ngành, sân bay, bến cảng... đang từng bước xây dựng cơ sở
hạ tầng. Kinh tế phát triển gắn liền với việc thu hút nguồn lao động từ khắp nơi trên cả
nước. Dân số ngày càng tăng làm nhu cầu về nhà ở tăng lên nhanh chóng. Tuy nhiên quĩ
đất thành phố ngày càng thu hẹp dần và giá đất ngày càng tăng. Điều này gây nhiều khó
khăn trong việc ổn định cuộc sống của người dân hiện nay.
Mặt khác, với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, hòa nhập
cùng xu thế phát triển của thời đại, sự đầu tư các công trình cao tầng, hiện đại với nhiều
tiện nghi thay thế cho các công trình thấp tầng đã xuống cấp rất cần thiết. Và sự xuất
hiện ngày càng nhiều các cao ốc, chung cư, văn phòng trong các thành phố không những
đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng cho các nhà đầu tư nước ngoài mà còn
góp phần tích cực vào tạo nên bộ mặt mới của thành phố: một thành phố hiện đại, văn
minh xứng đáng là trung tâm số 1 về kinh tế, khoa học của cả nước. Bên cạnh đó sự xuất
hiện của các nhà cao tầng cũng góp phần vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua
việc áp dụng kỹ thuật, công nghệ trong tính toán, thiết kế, thi công và xử lý thực tế.
Chính vì thế mà dự án “CAO ỐC VĂN PHÒNG” được thành lập.
ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
Đặc điểm chung
Tên công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Địa điểm xây dựng: 175 ĐIỆN BIÊN PHỦ – PHƯỜNG 25 – QUẬN BÌNH THẠNH –
TP. HỒ CHÍ MINH.
Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH.
Quy mô công trình: Tòa nhà cao 27 tầng, 1 sân thượng, 1 tầng mái và 2 tầng hầm với
các đặc điểm sau: Mỗi tầng điển hình cao 3.5m; riêng tầng 1, tầng 2, tầng 3 cao 4.5m;
tầng hầm 2 cao 3.5m tầng hầm 1 cao 4.0m. Cốt ±0.000(m) được đặt ở mặt sàn tầng 1,
mặt đất tự nhiên đặt tại cốt -0.350(m). Tổng chiều cao công trình là 102.75m tính từ mặt
sàn tầng 1.
Diện tích xây dựng: 2561.3m2
Công trình nằm tại vị trí tương đối thuận lợi về giao thông đi qua các quận lân cận, mật
độ xe qua lại xung quanh khu vực công trình không đông đúc, khuôn viên xung quanh
công trình tương đối bằng phẳng và sạch sẽ thoáng mát, thuận lợi cho người dân sống
và tham gia các hoạt động thể dục thể thao để nhằm nâng cao sức khỏe.
Chức năng công trình
Chức năng công trình được bố trí như sau:
Tầng hầm 1 và hầm 2 chủ yếu dùng làm khu vực để xe và kỹ thuật phụ trợ cho công trình.
Tầng 1: Sảnh chính.
Tầng 2: Khu thương mại mua sắm giải trí.
Tầng 2: Khu đỗ để xe ô tô.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 16


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tầng 4: Văn phòng cho thuê.
Tầng 5: Văn phòng cho thuê và hồ bơi.
Tầng 6 - tầng 27: Văn phòng cho thuê.
Sân thượng: Đặt bể nước sinh hoạt.
Tầng mái: Mái bằng che chắn cho các lõi thang và cầu thang bộ

Hình 1.1 Mặt bằng hầm tầng 1

Hình 1.2 Mặt bằng sàn tầng 1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 17


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 1.3 Mặt bằng sàn tầng điển hình (Tầng 6 đến tầng 27)

Hình 1.4 Mặt bằng tầng 5

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 18


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 1.5 Mặt bằng tầng sân thượng

Hình 1.6 Mặt bằng mái


GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG.
- Do đặc điểm khí hậu miền Nam Việt Nam, đặc biệt là TP HCM, khí hậu chỉ có hai
mùa rõ rệt mùa mưa vào cuối năm và mùa nắng vào đầu năm, nên việc thiết kế thông
gió và chiếu sáng phải phù hợp với điều kiện khí hậu. công trình có mặt bằng hình chữ
nhật, diện tích thông gió và chiếu sáng lớn. hệ thống cửa đi và cửa sổ bố trí hợp lý tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 19


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
luồng gió thông thoáng tất cả các phòng. Hệ thống các tường ngăn phòng bố trí thoáng
tạo không gian mờ đón gió và thông gió tự nhiên tốt.
- Nhu cầu ánh sáng tự nhiên của công trình nhà ở là rất quan trọng. các phòng ở có hệ
thống cửa và vách kính bố trí hợp lý. Ngoài ra cần bố trí hệ thống chiếu sáng nhân tạo
phục vụ cho các phòng ở và phòng làm việc.
Bên cạnh đó toà nhà còn bố trí hệ thống giếng trời ngay tại lõi công trình nên ánh sáng
và thông gió trong công trình rất tốt.
GIẢI PHÁP ĐIỆN NƯỚC.
- Nước cấp cho công trình được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố trữ trong bể nước
ngầm. Nhờ hệ thống máy bơm và điều hoà áp lực nước, nước được cung cấp cho các
tầng.
- Các đường ống thoát nước cũng được dẫn từ các phòng từ các phòng vệ sinh xuống bể
phốt và bể chứa nước thải dưới nền công trình. Các dường ống này cũng được đặt cùng
hệ thống đường ống cấp nước trong các hộp kĩ thuật. - Hệ thồng điện được lấy từ mạng
lưới điện thành phố được đưa lên từng căn hộ ngầm trong các hộp kĩ thuật và chạy ngầm
trong tường đến các vị trí ổ cắm cho các thiết bị điện. Đường cáp truyền hình, cáp điện
thoại cũng được bố trí ngầm trong các hộp kĩ thuật này.
GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY.
Công trình là nhà cao tầng có mật độ dân cư cao nên yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy
và thoát hiểm là rất quan trọng
Thiết kế phòng cháy
Hệ thống báo cháy tự động được thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 5738 – 1995. Các đầu
dò khói được lắp đặt tại tất cả các nơi trong toà nhà.
Thiết kế chữa cháy
Bao gồm hệ thống chữa cháy tự động là các đầu phun, tự động hoặc động khi các đầu
dò khói, nhiệt báo hiệu. hệ thống bình xịt được bố trí ở mỗi tầng ở gần khu vực cầu
thang bộ. Xung quanh công trình có hệ thống đường giao thông nội bộ đảm bảo cho xe
cứu hỏa tiếp cận công trình khi cần thiết.
Thoát hiểm
Máy phát điện được đặt dưới tầng hầm đảm bảo thang máy luôn hoặc động. thang bộ có
bề rộng đảm bảo, các cửa mở vào thang bộ đều được bố trí thụt lùi, đảm bảo cho việc
thoát hiểm được tốt nhất.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 20


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

PHẦN 2: KẾT CẤU 65%


NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO:

TÍNH TOÁN:
1. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH, TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO
CÔNG TRÌNH
2. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CHO CÔNG TRÌNH
3. THIẾT KẾ SÀN CHO TẦNG ĐIỂN HÌNH
4. THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2X2
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT
BẢN VẼ
1. BẢN VẼ BỐ TRÍ THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2. BẢN VẼ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2X2

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 21


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TỔNG QUAN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ ĐỐI VỚI NHÀ CAO TẦNG
- Yếu tố hình khối nhà: ưu tiên đơn giản, đều đặn, đối xứng, liên tục. Trừ một số trường
hợp có yêu cầu kiến trúc đặc biệt.
- Đặc điểm nhà cao tầng chịu tải gió và tác động của động đất lớn nên điều kiện hạn chế
chuyển vị ngang của công trình được phải xem xét khi chọn giải pháp kết cấu cho công
trình.
- Thiết kế nhà cao tầng thì phải tăng khả năng kháng chấn cho công trình (chống động
đất). Tải trọng gió và động đất là hai dạng tải trọng quan trọng ảnh hưởng chủ yếu đến
đảm bảo ổn định của công trình
- Kết cấu chịu lực phương đứng và phương ngang phải chọn và bố trí hợp lý (khung,
vách, lõi cứng…) cần có độ dẻo cao (kết cấu xuất hiện biến dạng dẻo), có khả năng hấp
thụ và tiêu tán năng lượng khi động đất xảy ra, kết cấu có thể duy trì sức chịu tải mà
không bị sụp đổ.
- Đòi hỏi phải có khả năng chịu nhiệt độ cao.
- Nhà cao tầng có tải trọng truyền xuống móng lớn nên phải chọn những giải pháp móng
có sức chịu tải lớn (cọc ép, cọc khoan nhồi, móng bè trên nền cọc khoan nhồi, barret,).
GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHỊU LỰC THEO PHƯƠNG ĐỨNG CỦA CÔNG
TRÌNH.
Hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng đóng vai trò rất quan trọng đối với công trình cao
tầng vì:
- Chịu tải trọng dầm sàn và truyền xuống móng.
- Chịu tải trọng ngang của gió và áp lực đất lên công trình.
- Liên kết với dầm sàn tạo thành hệ khung cứng để giữ ổn định tổng thể, hạn chế chuyển
vị ngang của công trình. Hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng bao gồm những loại sau.
- Hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng, kết cấu
ống.
- Hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết
cấu ống tổ hợp.
- Hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ
giằng liên tầng và kết cấu có khung thép.
PHÂN TÍCH CÁC DẠNG KẾT CẤU HIỆN NAY.
Hệ kết cấu khung.
- Hệ kết cấu khung bao gồm hệ thống cột và dầm liên kết cứng tại các nút, nhiều khung
phẳng tạo thành khung không gian vừa chịu tải trọng đứng vừa chịu tải ngang.
- Kết cấu khung có khả năng tạo ra không gian lớn, linh hoạt có thể đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu sử dụng công trình.
- Kết cấu khung có độ cứng theo phương ngang tương đối nhỏ, khả năng chịu tải trọng
ngang thấp, vì vậy không phù hợp với công trình đang xét.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 22


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hệ kết cấu vách cứng chịu lực.
- Hệ kết cấu vách chịu lực là một hệ thống vách vừa chịu tải đứng vừa chịu tải
ngang, đồng thời làm nhiệm vụ vách ngăn các phòng.
- Hệ kết cấu này là tổ hợp các vách phẳng bố trí theo một hoặc hai phương.
- Đặc điểm nổi bật của hệ kết cấu này là có độ cứng theo phương ngang lớn, kết hợp.
- Với hệ dầm sàn tạo thành kết cấu hộp nhiều ngăn có khả năng chịu tải lớn, đặc biệt là
khả năng chịu tải ngang (tải gió và động đất).
- Tuy nhiên vì kết cấu gồm hệ thống vách chạy suốt từ móng đến mái nên không gian
sử dụng bị chia nhỏ, không phù hợp với các công năng sử dụng như văn phòng hay
thương mại...
Hệ kết cấu khung-vách cứng.
- Hệ kết cấu khung-vách cứng được tạo ra bằng sự kết hợp hệ thống khung và hệ thống
vách cứng
- Hệ thống vách cứng thường được bố trí ở khu vực cầu thang bộ, thang máy, khu vệ
sinh chung hoặc ở các tường biên liên tục trong nhiều tầng. Hệ thông khung được bố trí
ở các khu vực còn lại của ngôi nhà.
- Hệ thống khung và vách được liên kết với nhau thông qua hệ dầm sàn.
- Hệ thống vách đóng vai trò chủ yếu trong việc chịu tải trọng ngang, hệ thống khung
được thiết kế để chịu tải trọng đứng. Sự phân chia chức năng này tạo điều kiện để tối ưu
hóa các cấu kiện, giảm bớt kích thước cột và dầm, đáp ứng được yêu cầu của kiến trúc.
Hệ kết cấu khung- lõi cứng.
- Lõi cứng được tạo ra từ hệ thống vách cứng liên kết với nhau theo 2 phương, tạo ra
một nhóm vách (kín hoặc hở). Và lõi cứng được sử dụng cho một số mục đích quan
trọng như làm hệ thống đỡ thang máy, làm các bể chứa, vách ngăn …
- Lõi cứng có thể được đặt ở sát biên hoặc ở chính giữa công trình tùy thuộc vào mục
đích sử dụng và các yếu tố kiến trúc khác, hệ thống khung được bố trí ở phần còn lại
của công trình.
- Hệ khung và lõi cứng được liên kết với nhau thông qua hệ thống dầm sàn.
- Đặc điểm quan trọng của kết cấu này là khả năng chịu tải trọng ngang rất tốt
- Lõi cứng chịu gần như toàn bộ tải trọng ngang và cùng với hệ khung chịu tải trọng
đứng.
- Hệ kết cấu này tỏ ra tối ưu đối với kết cấu nhà cao tầng. Vừa đảm bảo được không gian
sử dụng, vừa chịu được tải trọng ngang-cũng như khống chế được chuyển vị ngang.
Hiện nay, hệ kết cấu này được áp dụng cho hầu hết các nhà cao tầng có số tầng trên 40
tầng.
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU THEO PHƯƠNG ĐỨNG.
Lựa chọn phương án kết cấu cho công trình dựa vào các yếu tố:
- Trước hết đảm bảo khả năng chịu lực, ổn định cho công trình.
Các yếu tố kiến trúc phải được đảm bảo công năng, thẫm mỹ,

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 23


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
- Tính khả thi trong việc thực hiện thi công.
- Đảm bảo các đặc điểm đối với nhà cao tầng.
 Lựa chọn phương án hệ kết cấu vách cứng chịu lực.
GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHỊU LỰC THEO PHƯƠNG NGANG CỦA CÔNG
TRÌNH.
Kết cấu theo phương ngang của công trình là kết cấu sàn phục vụ cho việc di chuyển
theo phương ngang. Chọn phương án sàn phù hợp với nhà cao tầng cũng rất quan trọng
vì tải trọng truyền xuống móng chủ yếu là tải trọng thẳng đứng gây nên ( trong đó trọng
lượng bản thân sàn góp phần lớn ).
Phân tích các dạng sàn hiện nay.
Ngày nay, các loại sàn dùng trong xây dựng rất đa dạng như: hệ sàn sườn truyền thống,
sàn không dầm, sàn không dầm ứng lực trước, sàn bêtông Ubot nhưng việc lựa chọn
phương án sàn phải trên tiêu chí đáp ứng công năng sử dụng, tiết kiệm chi phí, thi công
đơn giản, đảm bảo chất lượng kết cấu công trình,..
2.5.1.1. Sàn sườn truyền thống.
- Cấu tạo: bao gồm hệ dầm và bản sàn.
- Ưu điểm: tính toán đơn giản, được sử dụng phổ biến ở nước ta nên công nghệ thi công
phong phú thuận tiện cho lựa chọn công nghệ thi công.
- Nhược điểm: chiều cao dầm và chiều dày bản sàn lớn khi vượt khẩu độ nên chiều cao
tầng phải lớn dẫn đến không tiết kiệm được không gian sử dụng.
2.5.1.2. Sàn phẳng không dầm (sàn nấm)
- Cấu tạo gồm bản kê trực tiếp lên cột.
- Ưu điểm: Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao ông trình, tiết kiệm được
không gian sử dụng, dễ phân chia không gian. Việc thi công sàn phẳng nhanh hơn so
với phương án sàn dầm bởi không phải mất công gia công cốt pha, cốt thép dầm, cốt
thép được đặt tương đối định hình và đơn giản. Việc lắp dựng ván khuôn và cốp pha
cũng đơn giản.
- Nhược điểm: Trong phương án này các cột không được liên kết với nhau để tạo thành
khung do đó độ cứng nhỏ hơn so với phương án sàn dầm, do vậy khả năng chịu lực theo
phương ngang phương án này kém hơn phương án sàn dầm, chính vì vậy tải trọng ngang
hầu hết do vách chịu và tải trọng đứng do cột chịu. Sàn phải có chiều dày lớn để đảm
bảo khả năng chịu ổn định và chống chọc thủng do đó khối lượng sàn tăng.
2.5.1.3. Sàn dự ứng lực.
-Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Cốt thép được ứng lực trước.
-Ưu điểm: Giảm chiều dày, độ võng sàn. Giảm được chiều cao công trình. Tiết kiệm
được không gian sử dụng. Phân chia không gian các khu chức năng dễ dàng và các ưu
điểm khác của sàn phẳng.
- Nhược điểm: Tính toán phức tạp. Thi công đòi hỏi thiết bị chuyên dụng.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 24


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
2.5.1.4. Sàn bê tông Ubot
- Cấu tạo: Kết cấu Sàn sử dụng các hộp rỗng đặt vào vùng bê tông không làm việc giúp
giảm trọng lượng bản thân của sàn. Kết cấu bao gồm các dầm chìm chữ I theo 2 phương
vuông góc.
- Ưu điểm: Mũ cột nằm chìm trong sàn đáp ứng nhu cầu kiến trúc. Sàn không dầm giảm
được chiều cao công trình, thi công nhanh chóng, đảm bảo tiến độ.
- Nhược điểm: Sàn tối thiểu dày 200mm, đối với nhịp lớn thì sàn phải dày để đảm bảo
các điều kiện độ võng và ổn định, độ cứng theo phương ngang phải tính toán kiểm tra
kỹ Lựa chọn kết cấu sàn.
Lựa chọn phương án sàn dựa trên các tiêu chí.
- Đáp ứng công năng sử dụng.
- Tiết kiệm chi phí.
- Thi công đơn giản.
- Đảm bảo chất lượng kết cấu công trình.
- Độ võng thoả mãn yêu cầu cho phép.
 Chọn phương án sàn dầm (sàn truyền thống)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 25


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
CƠ SỞ THIẾT KẾ
TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU.
Eurocode 0: Cơ sở thiết kế kế cấu
Eurocode 1: Tác động lên kết cấu
Eurocode 2: Thiết kế kết cấu bê tông
Eurocode 8: Thiết kế công trình chịu động đất
VẬT LIỆU
Bê tông
3.2.1.1. Tiêu chuẩn Việt Nam 5574 - 2012
Vật liệu bê tông Việt Nam

STT Cấp độ bền Kết cấu sử dụng


Bê tông cấp độ bền B30
Rb = 17 (MPa), Rbt = 1.2 (MPa), Ecm = 32500 Bản sàn, dầm, cột,móng
1 (MPa)
Bê tông cấp độ bền B45
Rb = 25 (MPa), Rbt = 1.45 (MPa), Ecm = 37500 Cột, móng
2 (MPa)
Vữa xi măng xây, tô trát
3 Vữa xi măng cát B5C
tường
3.2.1.2. Tiêu chuẩn Eurocode 2
Vật liệu bê tông Eurocode 2

STT Cấp độ bền Kết cấu sử dụng


Bê tông cấp độ bền C25/30
Bản sàn, dầm,
fck = 25 (MPa), fctm = 2.6 (MPa), Ecm =
1 Cột và vách (Tầng 9 – Mái)
31000 (Mpa)
Bê tông cấp độ bền C30/37
Móng
fck = 30 (MPa), fctm = 2.9 (MPa), Ecm =
2 Cột và vách (Tầng hầm 2 – Tầng 8)
33000 (MPa)

3 Vữa xi măng cát B5C Vữa xi măng xây, tô trát tường

 Quy tắc cho bê tông có độ bền cao và thông thường (mục 3.1)
Ví dụ: Bê tông C25/30
Cường độ chịu nén của bê tông: f ck  25(MPa)
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 26


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
cc  f ck
f cd 
c
Với  cc  1: là hệ số ảnh hưởng của thành phần tác dụng dài hạn đến cường độ chịu
nén và ảnh hưởng bất lợi do phương pháp đặt tải.
 c  1.5 trường hợp thiết kế lâu dài và tạm thời tra bảng 2.1N

1  25
 f cd   16.7 (MPa)
1.5
Cường độ chịu nén trung bình của bê tông ở tuổi 28 ngày theo:
f cm  f ck  8  25  8  33(MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông:
0.3 0.3
f   33 
E cm  22   cm   22     31476(MPa)
 10   10 
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông (C25/30<C50/60):
2 2
f ctm  0.3  (f ck ) 3  0.3  (25) 3  2.6 (MPa)
Cốt thép
3.2.2.1. Tiêu chuẩn Việt Nam 5574 - 2012
Vật liệu thép Việt Nam

STT Loại thép Đặc tính

Thép CI : Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw = 175 MPa,


1 Cốt thép có  < 10mm
Es = 2.1x104 MPa
Thép CIII : Rs = Rsc = 365 MPa, Rsw = 290 MPa, Cốt thép dọc kết cấu các loại
2
Es = 2x104 MPa có   10 mm
3.2.2.2. Tiêu chuẩn Eurocode 2
Vật liệu thép Eurocode

STT Loại thép Đặc tính

1 Thép SD390 : fyk = 390 MPa, Es = 2.1x106 Mpa Cốt thép có  < 10mm

Cốt thép dọc kết cấu các loại


2 Thép CB500 : fyk = 500 MPa, Es = 1.9x106 Mpa.
có   10 mm

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 27


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Ví dụ: Thép CB500
Cường độ chịu kéo nén đặc trưng của thép f yk  500 (MPa)
Hệ số an toàn cho thép:  s  1.15 tra bảng 2.1N
Cường độ chịu kéo nén tính toán của thép:
f yk 500
f yd    435(MPa)
s 1.15

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 28


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CẤU KIỆN
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN
Sơ bộ chiều dày sàn
Giả sử lựa chọn sơ bộ chiều dày sàn theo sàn có kích thước lớn nhất:
Bản kê 4 cạnh (sàn làm việc 2 phương).
1
hs   L1
40
Chọn sơ bộ chiều dày sàn với chiều dài cạnh ngắn L1 = 8.7 m
L1 8700
hs    174  217.5  (mm)
40  45 40  45
 Chọn bề dày bản sàn là: hs= 200 (mm)
Sơ bộ tiết diện dầm
4.1.2.1. Dầm phụ
1 1  1 1 
h dp     ldp      7300   456  365 mm
 16 20   16 20 
Chọn hdp = 450 (mm)
1 1 1 1
bdp     h dp      450   225  122.5 mm
2 4 2 4
Chọn hdp = 200 (mm)
4.1.2.2. Dầm chính
1 1 1 1
h dc     ldc      8900   556  742  mm
 12 16   12 16 
Chọn hdc = 600 (mm)
1 1 1 1
bdc     h dc      600   350  175 mm
2 4 2 4
Chọn hdc = 300 (mm)
Dầm tầng điển hình (Tầng 6 – Sân Thượng)
Loại l1 hd1 hd2 hchọn bd1 bd2 bchọn
dầm (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
DP 7300 456 365 450 225 112.5 200
DC 8900 742 556 650 325 162.5 300
DC 3000 250 188 250 125 62.5 200
DC 9500 792 594 700 350 175 300
DC 7300 608 456 600 300 150 250

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 29


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Dầm tầng Hầm 1- Hầm 2
l1
Loại dầm hd1 (mm) hd2 (mm) hchọn (mm) bd1 (mm) bd2 (mm) bchọn (mm)
(mm)
DP 7300 456 365 450 225 112.5 200
DC 8900 742 556 650 325 162.5 300
DC 3000 250 188 250 125 62.5 200
DC 9500 792 594 700 350 175 300
DC 7300 608 456 600 300 150 250
DC 11550 963 722 850 425 212.5 400
DB 200 200
Ghi chú: DC: Dầm chính, DP: Dầm phụ, DB: Dầm biên

Hình 4.1 Mặt bằng dầm tầng điển hình (Tầng 6 – Tầng 27)
Sơ bộ vách
Tiết diện Tiết diện
Tên vách Tên vách
(mm2) (mm2)
Vách 1 300x5700 Vách TM 400x3350
Vách 2 400x7500 Vách TM 1 350x5700
Vách 3 300x1400 Vách TM 2 300x2850
Vách TM 400x2850 Vách TM 2 300x3350

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 30


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 4.2 Mặt bằng vách


TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải sàn tầng điển hình (Tầng 6 – Tầng 27)
Trọng Tĩnh tải
Hệ
Chiều Tĩnh tải
lượng số
tiêu
dày hs tính toán
STT Vật liệu riêng chuẩn
tin
cậy
(kN/m3) (mm) (kN/m2) n (kN/m2)

1 Bản thân kết cấu sàn 25 200 5.00 1.1 5.50


Gạch Ceramic 20 10 0.20 1.2 0.24
Vữa lát nền 18 40 0.72 1.3 0.94
2 Tải hoàn thiện
Hệ thống kỹ thuật 0.50 1.2 0.60
Tổng tải 1.42 1.78
3 Tổng tĩnh tải sàn 6.42 7.28
Tĩnh tải sàn vệ sinh tầng điển hình (Tầng 6 – Tầng 27)
Trọng Tĩnh tải Hệ
Chiều Tĩnh tải
lượng tiêu số
dày hs tính toán
STT Vật liệu riêng chuẩn tin
cậy
(kN/m3) (mm) (kN/m2) n (kN/m2)

1 Bản thân kết cấu sàn 25 150 3.75 1.1 4.13


Gạch Ceramic 20 10 0.20 1.2 0.24
2 Tải hoàn thiện Vữa lát nền + tạo
18 40 0.72 1.3 0.94
dốc

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 31


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lớp chống thấm 10 3 0.03 1.3 0.04


Hệ thống kỹ thuật 0.50 1.1 0.55
Tổng tải 1.45 1.77
3 Tổng tĩnh tải sàn 5.20 5.89
Tĩnh tải sàn Tầng 1
Trọng Tĩnh tải Hệ
Chiều Tĩnh tải
lượng tiêu số
dày hs tính toán
STT Vật liệu riêng chuẩn tin
cậy
(kN/m3) (mm) (kN/m2) n (kN/m2)

1 Bản thân kết cấu sàn 25 300 7.50 1.1 8.25


Gạch Ceramic 20 10 0.20 1.2 0.24
Vữa lát nền + tạo dốc 18 50 0.90 1.3 1.17
2 Tải hoàn thiện Lớp chống thấm 10 3 0.03 1.3 0.04
Hệ thống kỹ thuật 0.50 1.1 0.55
Tổng tải 1.63 2.00
3 Tổng tĩnh tải sàn 9.13 10.25
Tĩnh tải sàn vệ sinh Tầng Mái
Trọng Tĩnh tải Hệ
Chiều Tĩnh tải
lượng tiêu số
dày hs tính toán
STT Vật liệu riêng chuẩn tin
cậy
(kN/m3) (mm) (kN/m2) n (kN/m2)

1 Bản thân kết cấu sàn 25 180 4.50 1.1 4.95


Lớp gạch chống
20 10 0.20 1.1 0.22
nóng
Vữa lát nền + tạo
18 40 0.72 1.3 0.94
2 Tải hoàn thiện dốc
Lớp chống thấm 10 3 0.03 1.3 0.04
Hệ thống kỹ thuật 0.50 1.1 0.55
Tổng tải 1.45 1.75
3 Tổng tĩnh tải sàn 5.95 6.70

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 32


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tĩnh tải sàn vệ sinh Tầng Hầm
Trọng Tĩnh tải Hệ
Chiều Tĩnh tải
lượng tiêu số
dày hs tính toán
STT Vật liệu riêng chuẩn tin
cậy
(kN/m3) (mm) (kN/m2) n (kN/m2)

1 Bản thân kết cấu sàn 25 500 12.50 1.1 13.75


Vữa lát nền + tạo
18 30 0.54 1.3 0.70
dốc
2 Tải hoàn thiện Lớp chống thấm 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật 0.50 1.1 0.55
Tổng tải 1.22 1.49
3 Tổng tĩnh tải sàn 13.72 15.24
Tĩnh tải tường
Tĩnh tải tường tầng điển hình (Tầng 6 – Tầng 27)
Trọng Chiều Hệ
Chiều Tải tiêu Tải tính
lượng cao số tin
Loại tường dày chuẩn toán
riêng tường cậy n
(m)
(kN/m3) m (kN/m) (kN/m)
Tường gạch 200 18 0.2 2.90 8.35 1.1 9.19
Tường gạch 200 18 0.2 3.05 8.78 1.1 9.66
Tường gạch 100 18 0.1 3.50 5.67 1.1 6.24
Tường gạch không nung 14 0.3 2.90 8.53 1.2 10.23
Kính 15 mm 25 0.015 2.90 1.07 1.1 1.18
Thạch cao 100 11 0.1 3.50 3.47 1.2 4.16
Tĩnh tải tường sân thượng
Trọng Chiều Hệ số
Tải tiêu Tải tính
lượng Chiều cao tin
Loại tường chuẩn toán
riêng dày (m) tường cậy n
(kN/m3) (m) (kN/m) (kN/m)
Tường gạch 200 18 0.2 4.65 13.19 1.1 14.73
Tường bê tông 200 25 0.2 1.50 6.00 1.1 6.60

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 33


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tĩnh tải tường Tầng 1 – Tầng 2 – Tầng 4
Trọng Chiều Hệ số
Tải tiêu Tải tính
lượng Chiều cao tin cậy
Loại tường chuẩn toán
riêng dày (m) tường n
(kN/m3) (m) (kN/m) (kN/m)
Tường gạch 200 18 0.2 3.9 11.23 1.1 12.36
Tường gạch 200 18 0.2 4.05 11.66 1.1 12.83
Tường gạch 100 18 0.1 4.5 7.29 1.1 8.02
Tường gạch 100 18 0.1 1.5 2.43 1.1 2.67
Thạch cao 100 11 0.1 4.5 4.46 1.2 5.35
Tĩnh tải tường Tầng 3 – Tầng 5
Trọng Chiều Hệ số
Tải tiêu Tải tính
lượng Chiều cao tin cậy
Loại tường chuẩn toán
riêng dày (m) tường n
(kN/m3) (m) (kN/m) (kN/m)
Tường gạch 200 18 0.2 2.9 8.35 1.1 9.19
Tường gạch 200 18 0.2 3.05 8.78 1.1 9.66
Tường bê tông 25 0.3 1.30 6.83 1.1 7.51
Tường gạch 100 18 0.1 1.50 2.43 1.1 2.67
Tường gạch 100 18 0.1 3.50 5.67 1.1 6.24
Tĩnh tải tường Hầm 1 – Hầm 2
Trọng Chiều Hệ số
Tải tiêu Tải tính
lượng Chiều cao tin cậy
Loại tường chuẩn toán
riêng dày (m) tường n
(kN/m3) (m) (kN/m) (kN/m)
Tường bê tông 25 0.2 4.00 16.0 1.1 17.6
Tường bê tông 25 0.2 3.50 14.0 1.1 15.4
Tường gạch 200 18 0.2 3.20 9.22 1.1 10.14
Tĩnh tải cầu thang
Tĩnh tải bản chiếu nghỉ cầu thang
Hệ số
d TLR qtc qtt
STT Vật liệu tin cậy
(mm) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
n
1 Đan BT 150 25 3.75 1.1 4.13
2 Đá hoa cương 20 22 0.44 1.1 0.48
3 Vữa lót 20 18 0.36 1.3 0.47
4 Vữa trát 15 18 0.27 1.3 0.35
Tổng tải trọng 4.82 5.43

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 34


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tĩnh tải bảng nghiêng cầu thang
d dtđ TLR qtc qtt
STT Vật liệu n
(mm) (mm) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
1 Đá hoa cương 20 26.8 22 0.59 1.1 0.65
2 Vữa lót 20 26.8 18 0.48 1.3 0.63
3 Bậc gạch … 67.1 18 1.21 1.3 1.57
4 Đan BT 150 150.0 25 3.75 1.1 4.13
5 Vữa trát 15 15.0 18 0.27 1.3 0.35
Tổng tải trọng 6.30 7.32
HOẠT TẢI
Hoạt tải
TCVN 2727-
Eurocode 1 (Part 1-1)
1995
Hoạt tải Tải trọng tiêu Tải trọng tiêu
Nhóm chuẩn chuẩn
(kN/m2) (kN/m2)
Mái không sử dụng H 1.00 0.75
Sân thượng A 2.00 2.00
Văn phòng B 3.00 3.00
Khu vệ sinh A 2.00 2.00
Hành lang C1 3.00 3.00
Sảnh thang máy C2 4.00 4.00
Cầu thang bộ B 3.00 3.00
Bãi đậu xe G 5.00 5.00
Phòng mái E1 7.50 7.50
Phòng kỹ thuật C1 3.00 3.00
Hành lang công cộng C3 5.00 5.00
Khu thương mại D1 4.00 4.00
Mái che H 1.00 0.75

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 35


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 4.3 Tải trọng tường

Hình 4.4 Hoạt tải sàn

Hình 4.5 Tải hoàn thiện sàn

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 36


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TÁC ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN EUROCODE 1
Xác định vân tốc gió cơ sở vb (Mục 4.2 – Eurocode 1)
v b  cdir  cseason  v b,o
Trong đó:
vb: vận tốc gió cơ sở trong thời gian 10 phút, tại độ cao 10m, thuộc loại địa hình II.
vb,0: giá trị cơ bản của vận tốc gió cơ sở, là vận tốc gió trung bình đặc trưng trong 10
phút, không phụ thuộc hướng gió và thời gian trong năm, tại độ cao 10m so với mặt đất
thuộc địa hình II, với xác suất vượt một lần trong 50 năm.
cseason: hệ số mùa.
Lãnh thổ Việt Nam chia làm 5 vùng áp lực gió (từ vùng I đến vùng V). Vận tốc gió trung
bình trong 3 giây tại độ cao 10m với xác suất vượt một lần trong 20 năm.
Vậy giá trị vận tốc gió cơ sở vb được xác định thông qua vận tốc gió của tiêu chuẩn Việt
Nam bằng cách chuyển đổi từ vận tốc gió trung bình trong 3 giây sang vận tốc gió trung
bình trong 10 phút và vận tốc gió với chu kỳ lặp 20 sang chu kỳ lặp 100 năm.
Giá trị vận tốc gió trung bình trong 3 giây với chu kỳ lặp 20 năm được xác định theo
công thức 4.12 – TCVN 229-1999
W0,20y  0.0613  v 0,20y
2

Giá trị áp lực gió trung bình trong 3 giây với chu kỳ lặp 20 năm
(TCVN 2737:1995)
Vùng áp lực gió trên bản I II III
IV V
đồ IA IIB IIA IIB IIIA IIIB
Áp lực Wo (daN/m2) 55 65 83 95 110 125 155 185
Công trình xây dựng tại quận Bình Thạnh thuộc vùng áp lực gió IIA có vận tốc gió trung
bình là:
W0,20 y 83
v 0,20 y    36.79 (m / s)
0.0613 0.0613
Giá trị vận tốc gió trung bình trong 3 giây với chu kỳ lặp 20 năm.
Vùng áp lực gió trên bản I II III
IV V
đồ IA IIB IIA IIB IIIA IIIB
Vận tốc vb (m/s) 29.95 32.56 36.80 39.37 42.36 45.16 50.28 54.94
Quy đổi vận tốc gió trung bình 3 giây sang vận tốc gió trung bình trong 10 phút được
tra theo đồ thị Hình 2.3.10 sách Emil Simiu and Robert H. Scalan. Wind effects on
Structure

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 37


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 5.1 Đồ thị chuyển vận tốc trung bình trong các khoảng thời gian
v600 1.065
  0.698
v3 1.525
Quy đổi áp lực gió với chu kỳ lặp 20 năm sang vận tốc gió với chu kỳ lặp 50 năm được
xác định theo QCVN 02-2009 BXD.
Hệ số chuyển đổi áp lực gió với chu kỳ lặp 20 năm sang áp lực gió các chu
kỳ lặp khác

Ta có:
W0,50 y  0.0613  v 0,50
2
y

 1.2  W0,20 y  0.0613  v 0,50


2
y

W0,20 y
 v 0,50 y  1.2 
0.0613
 v 0,50 y  1.2  v 0,20 y
Vậy vận tốc gió trung bình trong thời gian 10 phút với chu kỳ lặp 50 năm được liên hệ
với vận tốc gió trung bình trong 3 giây với chu kỳ lặp 20 năm theo biểu thức sau:
v(50y,600)  0.698  1.2  v(20y,3)
Công trình xây dựng tại quận Bình Thạnh thuộc vùng áp lực gió IIA có vận tốc gió cơ
bản được xác định:
v(50y,600)  0.698  1.2  36.8  28.14 (m/ s)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 38


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Giá trị vận tốc gió trung bình trong thời gian 10 phút với chu kỳ lặp 50 năm
Vùng áp lực gió trên bản I II III IV V
đồ IA IB IIA IIB IIIA IIIB IV V
Vận tốc vb (m/s) 22.90 24.90 28.14 30.10 32.39 34.53 38.45 42.01
Tính toán lực gió tác dụng lên công trình
Công trình xây dựng tại quận Bình Thạnh thuộc vùng áp lực gió IIA có vận tốc gió cơ
bản được v = 28.14 (m/s2). Tính toán cụ thể cho tầng 10 của công trình.
Xác định chiều cao tham chiếu z
Chiều cao tham chiếu z bằng với chiều cao tầng.
Chiều cao tham chiếu tại tầng 10 là: ze = hT10 = 34.5 m.
Xác định hệ số vận tốc gió theo độ cao Cr (z) (Mục 4.3.2 – Eurocode 1)
 Hệ số địa hình.
Vị trí xây dựng công trình trên đường Điện Biên Phủ thuộc dạng địa hình II, là khu vực
có chiều dài nhám zo = 0.05 m, zmin = 2 m.
0,07
 z 
k r  0.19   o  
z 
 o,II 
0.07
 0.05 
k r  0.19     0.19 
 0.05 
 Hệ số độ nhám địa hình.
 z 
C r (z)  k r  ln  
 zo 

 z 
Cr (z)  0.19  ln   với z > 2 m
 0.05 

 2 
Cr (2)  0.19  ln   với z  2 m
 0.05 
 34.5 
Phương X: Cr (34.5)  0.19  ln    1.242
 0.05 
 34.5 
Phương Y: Cr (34.5)  0.19  ln    1.242
 0.05 
5.1.4.1. Xác định hệ số áp lực gió theo độ cao qp(z) (Mục 4.5 – Eurocode 1)
Áp lực gió theo độ cao z và ze được xác định theo công thức:
q p (z)  1  7 * I v (z)  / 2*  * v m2 (z)  C e (z) *q p
Áp lực gió theo tiêu chuẩn được xác định theo công thức:
1 1
qp     v b2   1.25  28.14 2  494.9 (daN/m2)
2 2

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 39


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hệ số áp lực gió theo độ cao:
 ki 
Ce (z)  Cr2 (z)  1  7  
 ln  z / z 
 o 
 1 
Ce (z)  C2r (z)  1  7   với z  2m
 ln  z / 0.05  
 1 
Ce (z)  C2r (2)  1  7   với z  2m
 ln  2 / 0.05  
 1 
Phương X: Ce (34.5)  1.2422  1  7    3.194
 ln  34.5 / 0.05  
q p (z)  3.194  494.9  1580 (daN/ m 2 )

 1 
Phương Y: Ce (34.5)  1.2422  1  7    3.194
 ln 1.242 / 0.05  
q p (z)  3.194  494.9  1580 (daN/ m 2 )
5.1.4.2. Xác định khí động Cp (Mục 7.2.2 - Eurocode 1)
Các hệ số áp lực ngoài cpe,10, cpe,1 của vùng A, B, C, D và E

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 40


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Các giá trị cpe,10, cpe,1 trong (Bảng 7.1 – Eurocode 1) phụ thuộc vào tỷ số h/d. Sử dụng
nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian của h/d.
Hệ số áp lực ngoài dọc các bức tường công trình hình chữ nhật

Phương X: h/d = 102.75/43 = 2.39  vùng D: cpe,10 = 0.8; vùng E: cpe,10 = - 0.57
Phương Y: h/d = 102.75/23.35 = 4.4  vùng D:cpe,10 = 0.8; vùng E: cpe,10 = - 0.67
- Xét mối tương quan của các áp lực gió giữa mặt đón gió và hút gió như sau: đối với
các công trình có h/d  5 lực sinh ra được nhân với 1. Đối với công trình có h/d  5

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 41


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
lực sinh ra được nhân với 0.85. đối với các giá trị trung gian của h/d có thể áp dụng
phương pháp nội suy tuyến tính.
Phương X:
h/d = 102.75/43 = 2.389  X  0.902
Phương Y:
h/d = 102.75/23.35 = 4.4  Y  0.98
5.1.4.3. Xác định hệ số kết cấu CsCd (Mục 6.3.1 – Eurocode 1)
Xác định chiều cao tham chiếu zs

Hình 5.2 Các dạng tổng quát của các kết cấu được xét tới trong phương thức thiết kế
(Hình 6.1 Eurocode 1)
Công trình kết cấu thẳng đứng như cáccông trình nhà:
zs  0.6h  0.6 102.75  61.65 (m)
 Xác định cường độ rối Iv(zs) theo công thức (4.7)
ki
I v (zs )  với zs > 2 m
co (zs ).ln(zs / z o )
1
I v (61.65)   0.14
ln(61.65 / 0.05)
 Tỷ lệ chiều dài rối được tính theo công thức (B.1)

z 
0.52
 61.65 
L(Zs)  L t   s   300     162.68 (m) với zs > 2 m
 zt   200 
Trong đó: Lt = 300 m
zt = 200 m
  0.67  0.05ln(z0 )  0.67  0.05  ln(2)  0.52
 Xác định hệ số cơ sở B2 theo công thức (B.3)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 42


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Phương X:
1 1
B2 (x)    0.566
 23.35  102.75 
0.63 0.63
 bh 
1  0.9   1  0.9  
 L(zs )   162.68 
Phương Y:
1 1
B2 (y)    0.543
 43  102.75 
0.63 0.63
 bh 
1  0.9   1  0.9  
 L(zs )   162.68 
 Xác định hệ số cộng hưởng R2 theo công thức (B.6):
2
R  .SL (zs , n1,x ).R h (h ).R b (b )
2

2
 Xác định vận tốc gió tại độ cao zs theo công thức (4.3)
v m (zs )  Cr (zs ).C0 (zs ).v b  Cr (61.65)  28.14
 61.65 
 0.19  ln    28.14  38.05 (m / s)
 0.05 
 Xác định tần số không thứ nguyên:
- Phương X: Tần số n1x = 0.293 (xuất từ phần mềm Etap)
n1x .L(zs ) 0.293 162.68
f L (zs , n1x )    1.253
vm (zs ) 38.05
- Phương Y: Tần số n1y = 0.258 (xuất từ phần mềm Etap)
n1y .L(zs ) 0.277  162.68
f L (zs , n1y )    1.184
v m (zs ) 38.05
 Hàm mật độ phổ năng lượng không thứ nguyên xác định theo công thức (B.2):
Phương X:
6.8  f L (zs , n1x ) 6.8 1.253
SL (zs , n)    0.107
1  10.2  f L (zs , n1x ) 1  10.2 1.253
5/3 5/3

Phương Y:
6.8  f L (z s , n1y ) 6.8  1.184
SL (z s , n)    0.111
1  10.2 1.184
5/3 5/3
1  10.2  f L (z s , n1y ) 

 Xác định hệ số h , b :
Phương X:
4.6  h 4.6 102.75
h  .f L (zs , n 1x )  1.253  3.64
L(zs ) 162.68

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 43


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
4.6  b 4.6  23.35
b  .f L (zs , n 1x )  1.253  0.827
L(zs ) 162.68
Phương Y:
4.6  h 4.6 102.75
h  .f L (zs , n 1y )  1.184  3.44
L(zs ) 162.68
4.6  b 4.6  43
b  .f L (zs , n 1y )  1.184  1.44
L(zs ) 162.68
 Xác định hàm số dẫn xuất Rh, Rb theo công thức (B.7), (B.8)
Phương X:

2 
  1  e23.64   0.237
1 1 1 1
Rh   1  e2.h  
 h 2.h
2
3.64 2  3.64

Rb 
1

1
 b 2.b
2 
1  e2.b  1

1
0.827 2  0.827 2 
1  e20.827   0.618

Phương Y:

2 
  1  e23.44   0.248
1 1 1 1
Rh   1  e2.h  
 h 2.h
2
3.44 2  3.44

Rb 
1

1
 b 2.b
2 
1  e2.b  1

1
1.44 2 1.44 2 
1  e21.44   0.467

 Xác định độ giảm loga toàn phần của độ cản xác định theo công thức (F.8):
  s  a  d  0.1
Trong đó: s  0.1 (nhà bằng bê tông cốt thép)
 Hệ số cộng hưởng tính toán:
Phương X
2 2
R2  .SL (zs , n x ).R h (h ).R b (b )   0.107  0.237  0.618  0.773
2. 2  0.1
Phương Y:
2 2
R2  .SL (zs , n1y ).R h (h ).R b (b )   0.111 0.248  0.467  0.634
2. 2  0.1
 Xác định tần số vượt ngưỡng theo công thức (B.5):
Phương X:
R2 0.773
  n1,x  0.293  0.223
B R
2 2
0.566  0.773
Phương Y:
R2 0.634
  n1,y  0.277  0.203
B2  R 2 0.543  0.634

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 44


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Xác định hệ số đỉnh kp theo công thức (B.4):
Phương X:
0.6 0.6
k p  2.ln(.T)   2  ln(0.223  600)   3.321
2.ln(.T) 2  ln(0.223  600)
Phương Y:
0.6 0.6
k p  2.ln(.T)   2.ln(0.203  600)   3.293
2.ln(.T) 2.ln(0.203  600)
 Xác định hệ số kết cấu CsCd theo công thức (6.1)
Phương X:

1  2.k p I v (zs ). B2  R 2 1  2  3.321 0.14  0.566  0.773


Cs .Cd    1.048
1  7.I v (z s ) 1  7  0.14
Phương Y:
1  2.k p .I v (zs ). B2  R 2 1  2  3.293  0.14  0.543  0.634
Cs .Cd    1.01
1  7.I v (zs ) 1  7  0.14
 Lực gió tác động lên kết cấu được xác định theo công thức (5.5), (5.6), (5.1)
F w  CsCd .qb (z).Cpe .Aref .
 Lực gió tác động lên tầng 10 là:
Phương X:
F w  Cs Cd .q b (34.5).Cpe .A ref .X  1.048 1580 10 3  (0.8  0.57)  3.5  23.35  0.902
 167.2 (kN)
Phương Y:
F w  Cs Cd .q b (34.5).Cpe .A ref .Y  1.01 1580 10 3  (0.8  0.67)  3.5  43  0.98
 346 (kN)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 45


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Bảng tính lực gió lên công trình theo phương X
TẢI TRỌNG GIÓ
WIN FORCE - DIR X
Công trình xây dựng 120
Cấp công trình Cấp I-II n= 100 năm
100
Vùng gió IIB vb = 28.1400 (m/s)
80

HIGHT (m)
Địa hình II z0 = 0.05 (m)
60
zmin = 2 (m) Z
40
Hệ số địa hình kr = 0.190
20
Mật độ không khí ρ 1.25 (kg/m3) 0
Áp lực gió tiêu chuẩn qp = 494.91 (N/m2) 0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0
FORCE (kN)
Kết quả tính toán thể hiện trong bảng sau theo phương dọc ( phương X)
Chiều cao công trình h= 102.75 (m) zs = 61.65 (m) nh = 3.634 B2 = 0.566
Bề rộng đón gió điển hình b= 23.35 (m) L(zs) = 162.65 (m) nb = 0.8258 v= 0.223 (Hz)
Bề rộng đón gió tầng mái bm = 16 vm (zs) = 38.05 (m/s) Rh = 0.237 kp = 3.321
Bề rộng đón gió bodium bb = 41.4 Iv (zs) = 0.14 Rb = 0.618 CsCd = 1.050
Bề rộng // gió d= 43 fL (zs,n1x ) = 1.250 δ = 0.1 Cpe,10 (D) = 0.8
Tần số dao động n1x = 0.293 SL (zs,n) = 0.108 R2 = 0.78 Cpe,10 (E) = -0.57
φ = 0.902
Z Ze Cr (z) Cr (ze ) Ce (z) Ce (ze ) qp (z) qp (ze ) b Are ff Fw F we
Story
(m) (m) (h/b) (N/m2) (N/m2 ) (N/m2 ) (N/m2) (kN) (kN)
MAI 102.75 102.8 1.449 1.449 4.028 4.028 1993.6 1993.6 16 42 108.6 108.6
ST 97.5 102.8 1.439 1.449 3.986 4.028 1972.8 1993.6 23.35 102.16 261.4 264.2
F27 94 102.8 1.432 1.449 3.957 4.028 1958.3 1993.6 23.35 81.725 207.6 211.3
F26 90.5 102.8 1.425 1.449 3.927 4.028 1943.4 1993.6 23.35 81.725 206.0 211.3
F25 87 102.8 1.418 1.449 3.895 4.028 1927.9 1993.6 23.35 81.725 204.4 211.3
F24 83.5 102.8 1.410 1.449 3.863 4.028 1911.9 1993.6 23.35 81.725 202.7 211.3
F23 80 102.8 1.402 1.449 3.829 4.028 1895.2 1993.6 23.35 81.725 200.9 211.3
F22 76.5 76.5 1.393 1.393 3.794 3.794 1877.8 1877.8 23.35 81.725 199.1 199.1
F21 73 73.0 1.384 1.384 3.758 3.758 1859.7 1859.7 23.35 81.725 197.1 197.1
F20 69.5 69.5 1.375 1.375 3.720 3.720 1840.8 1840.8 23.35 81.725 195.1 195.1
F19 66 66.0 1.365 1.365 3.680 3.680 1821.1 1821.1 23.35 81.725 193.0 193.0
F18 62.5 62.5 1.355 1.355 3.638 3.638 1800.3 1800.3 23.35 81.725 190.8 190.8
F17 59 59.0 1.344 1.344 3.594 3.594 1778.5 1778.5 23.35 81.725 188.5 188.5
F16 55.5 55.5 1.332 1.332 3.547 3.547 1755.4 1755.4 23.35 81.725 186.1 186.1
F15 52 52.0 1.320 1.320 3.498 3.498 1731.1 1731.1 23.35 81.725 183.5 183.5
F14 48.5 48.5 1.307 1.307 3.445 3.445 1705.1 1705.1 23.35 81.725 180.8 180.8
F13 45 45.0 1.292 1.292 3.389 3.389 1677.5 1677.5 23.35 81.725 177.8 177.8
F12 41.5 41.5 1.277 1.277 3.329 3.329 1647.8 1647.8 23.35 81.725 174.7 174.7
F11 38 38.0 1.260 1.260 3.265 3.265 1615.7 1615.7 23.35 81.725 171.3 171.3
F10 34.5 34.5 1.242 1.242 3.194 3.194 1580.9 1580.9 23.35 81.725 167.6 167.6
F9 31 31.0 1.222 1.222 3.117 3.117 1542.7 1542.7 23.35 81.725 163.5 163.5
F8 27.5 27.5 1.199 1.199 3.032 3.032 1500.5 1500.5 23.35 81.725 159.1 159.1
F7 24 24.0 1.173 1.173 2.936 2.936 1453.1 1453.1 23.35 81.725 154.0 154.0
F6 20.5 23.4 1.143 1.168 2.827 2.917 1399.1 1443.6 23.35 81.725 148.3 153.0
F5 17 23.4 1.107 1.168 2.700 2.917 1336.0 1443.6 24.1 96.4 167.1 180.5
F4 12.5 23.4 1.049 1.168 2.496 2.917 1235.2 1443.6 23.35 93.4 149.6 174.9
F3 9 23.4 0.987 1.168 2.286 2.917 1131.3 1443.6 23.35 93.4 137.0 174.9
F2 4.5 23.4 0.855 1.168 1.868 2.917 924.5 1443.6 29.35 132.075 158.4 247.3
F1 0 23.4 0.701 1.168 1.423 2.917 704.5 1443.6 41.4 93.15 85.1 174.4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 46


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Bảng tính lực gió lên công trình theo phương Y
TẢI TRỌNG GIÓ WIN FORCE- DIR Y
Công trình xây dựng 120

Cấp công trình Cấp I-II n= 100 năm 100


Vùng gió IIA vb = 28.140 (m/s) 80

HIGHT (m)
Địa hình II z0 = 0.05 (m) 60
zmin = 2 (m) Z
40
Hệ số địa hình kr = 0.190
20
Mật độ không khí ρ 1.25 (kg/m3)
0
Áp lực gió tiêu chuẩn qp = 494.91 (N/m2) 0.0 100.0 200.0 300.0 400.0 500.0 600.0
Kết quả tính toán thể hiện trong bảng sau theo phương dọc ( phương Y) FORCE (kN)

Chiều cao công trình h= 102.75 (m) zs = 61.65 (m) nh = 3.439 B2 = 0.544
Bề rộng đón gió điển hình b= 43 (m) L(zs) = 162.65 (m) nb = 1.439 v= 0.2033 (Hz)
Bề rộng đón gió tầng mái bm = 34.1 vm (zs) = 38.05 (m/s) Rh = 0.249 kp = 3.293
Bề rộng đón gió bodium bb = 66.2 Iv (zs) = 0.14 Rb = 0.467 CsCd 1.011
Bề rộng // gió d= 23.35 fL (zs,n1x ) = 1.18 δ= 0.1 Cpe,10 (D) = 0.8
Tần số dao động n1y = 0.277 SL (zs,n) = 0.111 R2 = 0.64 Cpe,10 (E) =-0.67
φ = 0.98
Z Ze Cr (z) Cr (ze ) Ce (z) Ce (ze ) qp (z) qp (ze ) b Areff Fw F we
Story
(m) (m) (h/b) (N/m2) (N/m2) (N/m2) (N/m2) (kN) (kN)
MAI 102.75 102.8 1.449 1.449 4.028 4.028 1993.6 1993.6 34.1 90 259.2 259.2
ST 97.5 102.8 1.439 1.449 3.986 4.028 1972.8 1993.6 43 188.13 539.0 544.7
F27 94 102.8 1.432 1.449 3.957 4.028 1958.3 1993.6 43 150.5 428.1 435.8
F26 90.5 102.8 1.425 1.449 3.927 4.028 1943.4 1993.6 43 150.5 424.8 435.8
F25 87 102.8 1.418 1.449 3.895 4.028 1927.9 1993.6 43 150.5 421.4 435.8
F24 83.5 102.8 1.410 1.449 3.863 4.028 1911.9 1993.6 43 150.5 417.9 435.8
F23 80 102.8 1.402 1.449 3.829 4.028 1895.2 1993.6 43 150.5 414.3 435.8
F22 76.5 102.8 1.393 1.449 3.794 4.028 1877.8 1993.6 43 150.5 410.5 435.8
F21 73 102.8 1.384 1.449 3.758 4.028 1859.7 1993.6 43 150.5 406.5 435.8
F20 69.5 102.8 1.375 1.449 3.720 4.028 1840.8 1993.6 43 150.5 402.4 435.8
F19 66 102.8 1.365 1.449 3.680 4.028 1821.1 1993.6 43 150.5 398.1 435.8
F18 62.5 102.8 1.355 1.449 3.638 4.028 1800.3 1993.6 43 150.5 393.5 435.8
F17 59 59.0 1.344 1.344 3.594 3.594 1778.5 1778.5 43 150.5 388.8 388.8
F16 55.5 55.5 1.332 1.332 3.547 3.547 1755.4 1755.4 43 150.5 383.7 383.7
F15 52 52.0 1.320 1.320 3.498 3.498 1731.1 1731.1 43 150.5 378.4 378.4
F14 48.5 48.5 1.307 1.307 3.445 3.445 1705.1 1705.1 43 150.5 372.7 372.7
F13 45 45.0 1.292 1.292 3.389 3.389 1677.5 1677.5 43 150.5 366.7 366.7
F12 41.5 43.0 1.277 1.284 3.329 3.356 1647.8 1660.8 43 150.5 360.2 363.0
F11 38 43.0 1.260 1.284 3.265 3.356 1615.7 1660.8 43 150.5 353.2 363.0
F10 34.5 43.0 1.242 1.284 3.194 3.356 1580.9 1660.8 43 150.5 345.6 363.0
F9 31 43.0 1.222 1.284 3.117 3.356 1542.7 1660.8 43 150.5 337.2 363.0
F8 27.5 43.0 1.199 1.284 3.032 3.356 1500.5 1660.8 43 150.5 328.0 363.0
F7 24 43.0 1.173 1.284 2.936 3.356 1453.1 1660.8 43 150.5 317.6 363.0
F6 20.5 43.0 1.143 1.284 2.827 3.356 1399.1 1660.8 43 150.5 305.8 363.0
F5 17 43.0 1.107 1.284 2.700 3.356 1336.0 1660.8 66.2 264.8 513.8 638.7
F4 12.5 43.0 1.049 1.284 2.496 3.356 1235.2 1660.8 66.2 264.8 475.1 638.7
F3 9 43.0 0.987 1.284 2.286 3.356 1131.3 1660.8 66.2 264.8 435.1 638.7
F2 4.5 43.0 0.855 1.284 1.868 3.356 924.5 1660.8 72.6 326.7 438.7 788.0
F1 0 43.0 0.701 1.284 1.423 3.356 704.5 1660.8 73.4 165.15 169.0 398.4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 47


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Nhập tác động gió bằng phần mềm ETAP

Hình 5.3 Nhập vận tốc gió và các hệ số của lực gió theo phương X

Hình 5.4 Lực gió theo phương X

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 48


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 5.5 Nhập vận tốc gió và các hệ số của lực gió theo phương Y

Hình 5.6 Lực gió theo phương Y

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 49


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
So sánh lực gió tính tay và Etap theo Eurocode 2

120
LỰC GIÓ - DIR X

100

80
HIGHT (m)

60
TINH TAY
40 TINH ETAP

20

0
0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0
FORCE (kN)

Hình 5.7 Lực gió theo phương X

LỰC GIÓ - DIR Y


120

100

80
HIGHT (m)

60
TÍNH TAY
TÍNH ETAP
40

20

0
0.0 100.0 200.0 300.0 400.0 500.0 600.0
FORCE (kN)

Hình 5.8 Lực gió theo phương X


Nhận xét: Đường thể hiện lực gió theo tính tay và máy gần như trùng nhau. Chứng tỏ
lực gió tính tay và Etap gần bằng nhau. Nên việc nhập tải gió theo Etap đáng tin cậy.
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ THEO TCVN 2737 -1995
Xác định thành phần tĩnh của tải trọng gió
Công trình được xây dựng ở quận Bình Thạnh -TPHCM dựa vào bảng phân vùng áp lực
gió phụ lục E-TCVN 2737:1995 công trình thuộc vùng áp lực gió IIA, dạng địa hình B.
Theo mục 6.3 TCVN 2737:1995, giá trị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh của tải trọng
gió Wj ở độ cao z j so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 50


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Wj  W0  k j (z)  c
Trong đó:
W0 : là giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D-TCVN 2737:1995.
Với vùng áp lực gió IIA ta có W0  0.83kN / m2
k j (z) : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5-TCVN
2737:1995
c: hệ số khí động được xác định theo bảng 6 TCVN 2737:1995
c  cd  ch  0.8  0.6  1.4
Giá trị áp lực gió tĩnh tại tầng j được xác định theo công thức;
(h j1  h j1 )
Fj  Wj B
2
Trong đó:
h j1 , h j1 là chiều cao tầng trên và tầng dưới sàn đang xét
B: bề rộng của mặt đón gió theo phương đang xét
Bảng tải trọng gió tĩnh
Wj
STORY zj (m) k(zj) Bx (m) By (m) Fx (T) Fy (T)
(T/m2)
MAI 102.8 1.521 0.177 34.10 16.00 7.42 15.82
ST 97.5 1.506 0.175 43.00 23.35 17.88 32.93
F27 94.0 1.496 0.174 43.00 23.35 14.21 26.17
F26 90.5 1.486 0.173 43.00 23.35 14.11 25.99
F25 87.0 1.476 0.171 43.00 23.35 14.01 25.81
F24 83.5 1.465 0.170 43.00 23.35 13.91 25.62
F23 80.0 1.454 0.169 43.00 23.35 13.80 25.42
F22 76.5 1.442 0.168 43.00 23.35 13.69 25.22
F21 73.0 1.430 0.166 43.00 23.35 13.58 25.00
F20 69.5 1.417 0.165 43.00 23.35 13.46 24.78
F19 66.0 1.404 0.163 43.00 23.35 13.33 24.55
F18 62.5 1.390 0.162 43.00 23.35 13.20 24.32
F17 59.0 1.376 0.160 43.00 23.35 13.07 24.06
F16 55.5 1.361 0.158 43.00 23.35 12.92 23.80
F15 52.0 1.345 0.156 43.00 23.35 12.77 23.52
F14 48.5 1.328 0.154 43.00 23.35 12.61 23.23
F13 45.0 1.311 0.152 43.00 23.35 12.45 22.92
F12 41.5 1.292 0.150 43.00 23.35 12.27 22.59

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 51


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Wj
STORY zj (m) k(zj) Bx (m) By (m) Fx (T) Fy (T)
(T/m2)
F11 38.0 1.271 0.148 43.00 23.35 12.07 22.23
F10 34.5 1.249 0.145 43.00 23.35 11.86 21.85
F9 31.0 1.226 0.142 43.00 23.35 11.64 21.43
F8 27.5 1.199 0.139 43.00 23.35 11.39 20.97
F7 24.0 1.170 0.136 43.00 23.35 11.11 20.47
F6 20.5 1.138 0.132 43.00 23.35 10.80 19.89
F5 17.0 1.100 0.128 66.20 24.10 12.32 33.84
F4 12.5 1.041 0.121 66.20 23.35 11.29 32.02
F3 9.0 0.981 0.114 66.20 23.35 10.65 30.18
F2 4.5 0.866 0.101 72.60 29.35 13.29 32.87
F1 0.0 0.000 0.000 73.40 41.40 0.00 0.00
Xác định thành phần động của tải trọng gió
Do chiều cao công trình h  102.75m  40m nên theo Mục 6.11 TCVN 2737:1995 thì
phải kể đến ảnh hưởng của gió động và được tính toán như sau:
Công trình có vùng gió đang xét: IIA
Công trình là công trình bê tông cốt thép lấy   0.3 .
Giá trị giới hạn tần số fL
fL(Hz)
Vùng áp lực gió
δ=0.3 δ=0.15
I 1.1 3.4
II 1.3 4.1
III 1.6 5.0
IV 1.7 5.6
V 1.9 5.9
Với   0.3 và vùng áp lực gió IIA thì giá trị giới hạn f L  1.3(Hz) .
5.2.2.2. Phân tích dao động bằng phần mền ETABS 16 v16.2
Theo mục 3.2.4 – TCVN 229:1999, khi kể đến các khối lượng chất tạm thời trên công
trình trong việc tính toán động lực tải trọng gió, cần đưa vào hệ số triết giảm khối lượng.
Theo Bảng 1 – TCVN 229:1999, đối với các công trình dân dụng, hệ số triết giảm khối
lượng lấy bằng 0.5.
Khối lượng tham gia dao động: 100% (DL+SDL) + 50%LL

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 52


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 53


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
5.2.2.3. Tính toán các dạng dao động riêng
Các dạng dao động riêng của công trình
Sum Sum Sum Trạng
Chu kỳ Tần số UX UY RZ thái
Mode UX UY RZ
dao
(s) (Hz) % % % % % % động
1 3.512 0.285 0.068 0.347 0.000 0.07 0.35 0.00 Y
2 3.333 0.300 0.306 0.097 0.029 0.37 0.44 0.03 X
3 2.476 0.404 0.112 0.003 0.241 0.49 0.45 0.27 -
4 1.075 0.930 0.052 0.022 0.017 0.54 0.47 0.29 X
5 0.876 1.142 0.031 0.094 0.005 0.57 0.56 0.29 Y
6 0.730 1.370 0.014 0.024 0.078 0.58 0.59 0.37 -
7 0.599 1.669 0.024 0.018 0.030 0.61 0.60 0.40 -
8 0.450 2.222 0.022 0.024 0.027 0.63 0.63 0.43 -
9 0.378 2.646 0.029 0.001 0.014 0.66 0.63 0.44 X
10 0.328 3.049 0.003 0.039 0.023 0.66 0.67 0.46 Y
11 0.279 3.584 0.002 0.019 0.034 0.66 0.69 0.50 -
12 0.256 3.906 0.049 0.000 0.019 0.71 0.69 0.52 X
Căn cứ vào tần số dao động ta chọn ra 5 mode đầu để tính toán do có
fi  f L  1.3(Hz) , nhưng do mode 3 bị xoắn nên ta bỏ qua mode này.
Chu kỳ và tần số dao động công trình cần tính toán
Phương
Mode Period fi (Hz) tính UX UY UZ RX RY RZ Ghi chú
toán
1 3.512 0.285 Y 6.83 34.68 0 40.94 7.19 0.01 XÉT ĐẾN
2 3.333 0.300 X 30.56 9.68 0 12.7 32.07 2.86 XÉT ĐẾN
3 2.476 0.404 - 11.23 0.26 0 0.81 11.78 24.12 -
4 1.075 0.930 X 5.19 2.16 0 0.93 4.92 1.71 XÉT ĐẾN
5 0.876 1.142 Y 3.14 9.4 0 3.81 3.01 0.5 XÉT ĐẾN
6 0.73 1.370 - 1.43 2.35 0 0.82 1.29 7.81 -
Chuyển vị công trình
x dir y dir
Story zj (m)
yj1 (m) yj2 (m) yj1 (m) yj2 (m)
MAI 102.8 -0.000006 -0.000005 0.00001 0.00001
ST 97.5 -0.000006 -0.000006 0.00001 0.00001
F27 94.0 -0.000007 -0.000006 0.00001 0.00001
F26 90.5 -0.000006 -0.000005 0.00001 0.00001
F25 87.0 -0.000006 -0.000004 0.00001 0.00000
F24 83.5 -0.000006 -0.000003 0.00001 0.00000

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 54


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

x dir y dir
Story zj (m)
yj1 (m) yj2 (m) yj1 (m) yj2 (m)
F23 80.0 -0.000006 -0.000002 0.00001 0.00000
F22 76.5 -0.000006 -0.000001 0.00001 0.00000
F21 73.0 -0.000005 0.000000 0.00001 0.00000
F20 69.5 -0.000005 0.000001 0.00001 0.00000
F19 66.0 -0.000005 0.000001 0.00001 0.00000
F18 62.5 -0.000005 0.000002 0.00001 0.00000
F17 59.0 -0.000005 0.000003 0.00001 0.00000
F16 55.5 -0.000004 0.000004 0.00000 0.00000
F15 52.0 -0.000004 0.000004 0.00000 -0.00001
F14 48.5 -0.000004 0.000005 0.00000 -0.00001
F13 45.0 -0.000003 0.000005 0.00000 -0.00001
F12 41.5 -0.000003 0.000005 0.00000 -0.00001
F11 38.0 -0.000003 0.000005 0.00000 -0.00001
F10 34.5 -0.000002 0.000005 0.00000 -0.00001
F9 31.0 -0.000002 0.000005 0.00000 -0.00001
F8 27.5 -0.000002 0.000005 0.00000 -0.00001
F7 24.0 -0.000002 0.000004 0.00000 0.00000
F6 20.5 -0.000001 0.000004 0.00000 0.00000
F5 17.0 -0.000001 0.000003 0.00000 0.00000
F4 12.5 -0.000001 0.000002 0.00000 0.00000
F3 9.0 0.000000 0.000002 0.00000 0.00000
F2 4.5 0.000000 0.000001 0.00000 0.00000
F1 0.0 0.000000 0.000000 0.00000 0.00000

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 55


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 5.9 Các mode dao động của công trình

5.2.2.4. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động


Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j ứng với dạng
dao động thứ i tính theo công thức:
WP( ji)  M jii y ji
Trong đó:
M j : khối lượng tập trung của phần công trình thứ j (kN)
y ji : là chuyển vị tỉ đối của phần trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động
thứ i
i : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ I, xác định theo Mục 6.13.2 TCVN
2737:1995, phụ thuộc vào thông số  và độ giảm looga của dao động
W0

940fi
Với
 : là hệ số vượt tải của gió lấy bằng 1.37
W0 là áp lực gió tiêu chuẩn tại khu vực đang xét (kN/m2)
fi là tần số dao động mode đang xét (Hz)

Hình 5.10 Đồ thị tra hệ số động học i

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 56


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hệ số  i có được bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải
trọng gió không đổi.
n

y
j1
ji WFj
i  n

y
j1
2
ji Mj

Với WFj là thành phần động phân bố đều của tải trọng gió tại phần thứ j của công trình
được xác định bằng công thức:
WFj  M j i  i  Sj
Với
 i là hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z lấy theo Bảng 3 TCXD 229:1999
S j là diệm tích bề mặt đón gió (m2)
i là hệ số tương quan không gian áp lực lấy i  1 cho các dạng dao dộng không phải
là dạng dao động thứ nhất
Đối với dạng dao động thứ nhất i có được bằng cách nội suy hai chiều dựa vào tham
số  và  tra theo bảng sau:

Hình 5.11 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan i


Giá trị v = v1, các giá trị v ứng với các dạng dao động thứ 2 và 3 là v2 = v3 =1.
Trong đó:
+ H: chiều cao của công trình (m).
+ B: bề rộng bề mặt đón gió của công trình (m).
Hệ số tương quan không gian
x dir y dir
Trung bình 23.95 47.16 (m)
χ =H 102.75 102.75 (m)
νi 0.651 0.601

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 57


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Giá trị gió động theo phương X và phương Y


zj Wj Mj WFj1 (T/m2) WFj2 (T/m2) x dir y dir
Story ζj
(m) (T/m2) (T) x dir y dir x dir y dir yj1WFj y2j1Mj yj2WFj y2j2Mj yj1WFj y2j1Mj yj2WFj y2j2Mj
MAI 102.8 0.177 0.394 0.4 0.05 0.04 0.07 0.07 -2.7E-07 1.3E-11 -3.5E-07 8.8E-12 2.9E-07 1.7E-11 4.9E-07 1.7E-11
ST 97.5 0.175 0.396 1.4 0.05 0.04 0.07 0.07 -2.7E-07 4.9E-11 -4.2E-07 4.9E-11 3.3E-07 8.7E-11 4.9E-07 6.7E-11
F27 94.0 0.174 0.397 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -3.1E-07 5.7E-11 -4.1E-07 4.2E-11 3.3E-07 7.5E-11 4.1E-07 4.2E-11
F26 90.5 0.173 0.399 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.7E-07 4.2E-11 -3.4E-07 2.9E-11 2.9E-07 5.7E-11 3.4E-07 2.9E-11
F25 87.0 0.171 0.400 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.7E-07 4.2E-11 -2.7E-07 1.9E-11 2.9E-07 5.8E-11 2.7E-07 1.9E-11
F24 83.5 0.170 0.401 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.7E-07 4.2E-11 -2.1E-07 1.1E-11 2.9E-07 5.8E-11 2.1E-07 1.1E-11
F23 80.0 0.169 0.403 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.7E-07 4.2E-11 -1.4E-07 4.7E-12 2.5E-07 4.2E-11 6.8E-08 1.2E-12
F22 76.5 0.168 0.405 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.6E-07 4.2E-11 -6.8E-08 1.2E-12 2.4E-07 4.2E-11 3.3E-08 2.7E-13
F21 73.0 0.166 0.406 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.2E-07 3.0E-11 -3.0E-08 2.3E-13 2.4E-07 4.3E-11 -3.3E-08 2.8E-13
F20 69.5 0.165 0.408 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.2E-07 3.0E-11 6.7E-08 1.2E-12 2.4E-07 4.3E-11 -6.7E-08 1.2E-12
F19 66.0 0.163 0.410 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.2E-07 3.0E-11 6.7E-08 1.2E-12 2.0E-07 3.0E-11 -1.3E-07 4.8E-12
F18 62.5 0.162 0.412 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.2E-07 3.0E-11 1.3E-07 4.8E-12 2.0E-07 3.0E-11 -2.0E-07 1.1E-11
F17 59.0 0.160 0.414 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -2.2E-07 3.0E-11 2.0E-07 1.1E-11 2.0E-07 3.0E-11 -2.6E-07 1.9E-11
F16 55.5 0.158 0.417 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -1.7E-07 1.9E-11 2.6E-07 1.9E-11 1.6E-07 1.9E-11 -2.6E-07 1.9E-11
F15 52.0 0.156 0.419 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -1.7E-07 1.9E-11 2.6E-07 1.9E-11 1.6E-07 1.9E-11 -3.3E-07 3.0E-11
F14 48.5 0.154 0.422 1.2 0.04 0.04 0.07 0.07 -1.7E-07 1.9E-11 3.3E-07 3.0E-11 1.6E-07 1.9E-11 -3.3E-07 3.0E-11
F13 45.0 0.152 0.424 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -1.3E-07 1.1E-11 3.2E-07 3.0E-11 1.2E-07 1.1E-11 -3.2E-07 3.0E-11
F12 41.5 0.150 0.428 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -1.3E-07 1.1E-11 3.2E-07 3.0E-11 1.2E-07 1.1E-11 -3.2E-07 3.0E-11
F11 38.0 0.148 0.431 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -1.2E-07 1.1E-11 3.2E-07 3.0E-11 1.1E-07 1.1E-11 -3.2E-07 3.0E-11
F10 34.5 0.145 0.435 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -8.2E-08 4.9E-12 3.2E-07 3.0E-11 7.6E-08 4.9E-12 -3.2E-07 3.0E-11
F9 31.0 0.142 0.439 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -8.1E-08 4.9E-12 3.1E-07 3.0E-11 7.5E-08 4.9E-12 -3.1E-07 3.0E-11
F8 27.5 0.139 0.444 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -8.0E-08 4.9E-12 3.1E-07 3.1E-11 7.4E-08 4.9E-12 -3.1E-07 3.1E-11
F7 24.0 0.136 0.449 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -8.0E-08 4.9E-12 2.4E-07 2.0E-11 3.7E-08 1.2E-12 -2.4E-07 2.0E-11
F6 20.5 0.132 0.456 1.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -3.9E-08 1.2E-12 2.4E-07 2.0E-11 3.6E-08 1.2E-12 -2.4E-07 2.0E-11
F5 17.0 0.128 0.463 2.2 0.04 0.04 0.06 0.06 -3.9E-08 2.2E-12 1.8E-07 1.9E-11 3.6E-08 2.2E-12 -2.4E-07 3.5E-11
F4 12.5 0.121 0.476 1.8 0.04 0.03 0.06 0.06 -3.7E-08 1.8E-12 1.2E-07 7.3E-12 3.5E-08 1.8E-12 -1.7E-07 1.6E-11
F3 9.0 0.114 0.491 2.0 0.04 0.03 0.06 0.056 -1.7E-08 4.6E-13 1.1E-07 8.0E-12 1.7E-08 4.8E-13 -1.1E-07 8.0E-12
F2 4.5 0.101 0.522 2.2 0.03 0.03 0.05 0.053 -9.0E-09 1.5E-13 5.3E-08 2.2E-12 8.2E-09 1.5E-13 -5.3E-08 2.2E-12
F1 0.0 0.000 0.00 5.8 0.00 0.00 0.00 0.000 0.0E+00 5.6E-14 0.0E+00 7.8E-13 0.0E+00 4.5E-14 0.0E+00 1.4E-12
Sum -4.6E-06 6.0E-10 1.9E-06 5.1E-10 4.6E-06 7.2E-10 -2.3E-06 5.9E-10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 58


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Độ giảm loga dao động


Phương
  Wo
i  x - dir y - dir Mode fi (Hz) ε ξ tính
940  fi toán
Trong đó: ψ1x -7780.15 1 0.285 0.126 2.058 Y
 = 1.37 - Hệ số tin cậy của tải trọng gió ψ1y 6370.91 2 0.300 0.112 1.995 0.120

fi - Tần số dao động thứ i ψ2x 3769.64 3 0.404 0.083 0.089 1.865

W0 - Tính bằng đơn vị N/m2 ψ2y -3864 4 0.930 0.036 0.039 1.486

ψ3x 5 1.142 0.031 1.424 Y


ψ3y 6 1.370 0.026 1.378 -

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 59


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Giá trị gió tĩnh và gió động theo phương X và phương Y


Áp lực gió tĩnh Áp lực gió động Tải tĩnh Tải động Tổng tải
zj Bx By
Story Wj (T/m2) WPj (T/m2) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T)
(m) (m) (m)
y-dir/ x-dir x1 - dir x2 - dir y1 - dir y2 - dir x - dir y - dir x1 - dir x2 - dir y1 - dir y2 - dir x - dir y - dir
MAI 102.75 34.10 16.00 0.177 0.033 -0.010 0.032 -0.013 7.42 15.82 1.39 -0.41 2.88 -1.21 8.9 18.9
ST 97.5 43.00 23.35 0.175 0.129 -0.046 0.143 -0.053 17.88 32.93 13.22 -4.69 26.94 -9.89 31.9 61.6
F27 94 43.00 23.35 0.174 0.129 -0.039 0.123 -0.039 14.21 26.17 10.57 -3.21 18.46 -5.81 25.3 45.5
F26 90.5 43.00 23.35 0.173 0.111 -0.033 0.107 -0.032 14.11 25.99 9.06 -2.68 16.15 -4.84 23.6 42.9
F25 87 43.00 23.35 0.171 0.111 -0.026 0.108 -0.026 14.01 25.81 9.09 -2.15 16.22 -3.89 23.4 42.5
F24 83.5 43.00 23.35 0.170 0.112 -0.020 0.108 -0.019 13.91 25.62 9.14 -1.62 16.29 -2.93 23.2 42.2
F23 80 43.00 23.35 0.169 0.112 -0.013 0.093 -0.006 13.80 25.42 9.14 -1.08 13.96 -0.98 23.0 39.4
F22 76.5 43.00 23.35 0.168 0.112 -0.007 0.093 -0.003 13.69 25.22 9.14 -0.54 13.96 -0.47 22.8 39.2
F21 73 43.00 23.35 0.166 0.094 -0.003 0.093 0.003 13.58 25.00 7.65 -0.24 14.02 0.48 21.2 39.0
F20 69.5 43.00 23.35 0.165 0.094 0.007 0.094 0.007 13.46 24.78 7.68 0.55 14.09 0.99 21.2 38.9
F19 66 43.00 23.35 0.163 0.094 0.007 0.078 0.013 13.33 24.55 7.68 0.55 11.74 1.97 21.0 36.5
F18 62.5 43.00 23.35 0.162 0.094 0.013 0.078 0.020 13.20 24.32 7.68 1.09 11.74 2.96 21.0 36.4
F17 59 43.00 23.35 0.160 0.094 0.020 0.078 0.026 13.07 24.06 7.72 1.64 11.80 3.96 21.0 36.5
F16 55.5 43.00 23.35 0.158 0.076 0.027 0.063 0.026 12.92 23.80 6.21 2.20 9.49 3.98 19.5 34.1
F15 52 43.00 23.35 0.156 0.076 0.027 0.063 0.033 12.77 23.52 6.21 2.20 9.49 4.98 19.4 34.2
F14 48.5 43.00 23.35 0.154 0.076 0.034 0.063 0.033 12.61 23.23 6.21 2.75 9.49 4.98 19.4 33.9
F13 45 43.00 23.35 0.152 0.057 0.034 0.048 0.033 12.45 22.92 4.68 2.77 7.15 5.00 17.9 31.6

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 60


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Áp lực gió tĩnh Áp lực gió động Tải tĩnh Tải động Tổng tải
zj Bx By
Story Wj (T/m2) WPj (T/m2) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T)
(m) (m) (m)
y-dir/ x-dir x1 - dir x2 - dir y1 - dir y2 - dir x - dir y - dir x1 - dir x2 - dir y1 - dir y2 - dir x - dir y - dir
F12 41.5 43.00 23.35 0.150 0.058 0.034 0.048 0.033 12.27 22.59 4.70 2.78 7.19 5.03 17.7 31.4
F11 38 43.00 23.35 0.148 0.058 0.034 0.048 0.033 12.07 22.23 4.70 2.78 7.19 5.03 17.5 31.0
F10 34.5 43.00 23.35 0.145 0.038 0.034 0.032 0.033 11.86 21.85 3.14 2.78 4.79 5.03 16.1 28.8
F9 31 43.00 23.35 0.142 0.038 0.034 0.032 0.033 11.64 21.43 3.14 2.78 4.79 5.03 15.8 28.4
F8 27.5 43.00 23.35 0.139 0.039 0.034 0.032 0.034 11.39 20.97 3.15 2.79 4.82 5.06 15.6 28.0
F7 24 43.00 23.35 0.136 0.039 0.028 0.016 0.027 11.11 20.47 3.17 2.25 2.42 4.07 15.0 25.2
F6 20.5 43.00 23.35 0.132 0.019 0.028 0.016 0.027 10.80 19.89 1.59 2.25 2.42 4.07 13.6 24.6
F5 17 66.20 24.10 0.128 0.034 0.036 0.028 0.047 12.32 33.84 3.29 3.50 7.49 12.58 17.1 48.5
F4 12.5 66.20 23.35 0.121 0.029 0.020 0.024 0.030 11.29 32.02 2.68 1.90 6.31 7.95 14.6 42.2
F3 9 66.20 23.35 0.114 0.015 0.022 0.013 0.022 10.65 30.18 1.42 2.10 3.43 5.85 13.2 37.0
F2 4.5 72.60 29.35 0.101 0.009 0.012 0.007 0.012 13.29 32.87 1.20 1.62 2.44 3.94 15.3 37.5
F1 0 73.40 41.40 0.000 0.009 0.012 0.007 0.016 0.00 0.00 0.84 1.11 1.11 2.58 1.4 2.8

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 61


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Gán tải gió vào mô hình trên phần mềm Etap

Hình 5.12 Tải trọng gió tĩnh theo phương X

Hình 5.13 Tải trọng gió tĩnh theo phương Y

Hình 5.14 Tải trọng gió động mode 1 theo phương X

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 62


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 5.15 Tải trọng gió động mode 2 theo phương X

Hình 5.16 Tải trọng gió động mode 1 theo phương Y

Hình 5.17 Tải trọng gió động mode 2 theo phương Y

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 63


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
SO SÁNH LỰC GIÓ TÍNH THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VÀ TIÊU
CHUẨN EUROCODE 1

LỰC GIÓ - DIR X


120

100

80
HIGHT (m)

60
VN
EC
40

20

0
0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0 350.0
FORCE (kN)

Hình 5.18 Lực gió theo phương X

LỰC GIÓ - DIR Y


120

100

80
HIGHT (m)

60
VN
EC
40

20

0
0.0 100.0 200.0 300.0 400.0 500.0 600.0 700.0
FORCE (kN)

Hình 5.19 Lực gió theo phương Y


NHẬN XÉT: Giá trị lực gió theo tiêu chuẩn Eurocode nhỏ hơn giá trị lực gió theo tiêu
chuẩn Việt Nam. Gía trị vận tốc gió Eurocode được đo trung bình trong 10 phút, còn
vận tốc gió Việt Nam lấy trung bình trong 3 giây. Vì vậy giá trị lực gió theo tiêu chuẩn
Eurocode nhỏ hơn giá trị lực gió theo tiêu chuẩn Việt Nam là hợp lý.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 64


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TÁC ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT (LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN)
Xác định loại đất nền
Chỉ số SPT trung bình của đất nền => Đất nền loại D có NSPT = 1 < 15.
6.1.1.1. Xác định tỉ số agR/g
Gia tốc nền ứng với vị trí xây dựng tại Quận Bình Thạnh, TPHCM:
a gR  0.0853g  0.0853  9.81  0.837  m / s 2 

Chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất agR = 0.0853g nằm trong khoảng
(0.06g – 0.12g)  Cấp động đất theo thang MSK-64: Cấp VII (5,5 độ Richter) . Cấp
VII là cấp động đất trung bình  Chọn cấp dẻo cho kết cấu trung bình.
6.1.1.2. Xác định hệ số tầm quan trọng
Mức độ quan trọng cấp I  Chiều cao 20 – 60 tầng
Hệ số tầm quan trọng γ1 = 1.25
6.1.1.3. Xác định gia tốc đất nền thiết kế
Gia tốc đất nền thiết kế ag:
a g  a gR .1  0,837  1.25  1,046  m / s 2   0,08g  0,7848  m / s 2 

Phải thiết kế kháng chấn.


6.1.1.4. Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tông cốt thép
 Xét loại kết cấu: (Theo mục 5.2.2.1 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
Xuất nội lực tổ hợp Động đất EQX, EQY (Xuất Pier Forces, Story Forces)
Lực cắt cột, vách và toàn bộ công trình do động đất gây ra
CỘT (kN) VÁCH (kN) TOÀN BỘ (kN)
H
Vị trí EQX EQY EQX EQY EQX EQY
(m)
V2 V3 V2 V3 V2 V3 V2 V3 VX VY VX VY
103 Top 229 -130 2 135 100 266 327 275 329 136 328 411
103 Bottom 229 -130 2 135 100 266 327 275 329 136 328 411
98 Top 332 187 240 287 651 393 698 942 983 580 938 1229
98 Bottom 332 187 240 287 651 393 698 942 983 580 938 1229
94 Top 413 226 225 427 1103 717 1170 1480 1516 943 1395 1907
94 Bottom 413 226 225 427 1103 717 1170 1480 1516 943 1395 1907
91 Top 469 251 238 487 1454 938 1464 1949 1922 1189 1702 2437
91 Bottom 469 251 238 487 1454 938 1464 1949 1922 1189 1702 2437
87 Top 573 298 274 589 1649 1034 1609 2238 2222 1332 1883 2826
87 Bottom 573 298 274 589 1649 1034 1609 2238 2222 1332 1883 2826
84 Top 590 297 261 605 1849 1098 1707 2487 2439 1395 1969 3091
84 Bottom 590 297 261 605 1849 1098 1707 2487 2439 1395 1969 3091
80 Top 631 307 264 649 1966 1105 1731 2599 2597 1412 1995 3248

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 65


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
CỘT (kN) VÁCH (kN) TOÀN BỘ (kN)
H
Vị trí EQX EQY EQX EQY EQX EQY
(m)
V2 V3 V2 V3 V2 V3 V2 V3 VX VY VX VY
80 Bottom 631 307 264 649 1966 1105 1731 2599 2597 1412 1995 3248
77 Top 625 297 249 654 2096 1121 1747 2667 2721 1417 1995 3320
77 Bottom 625 297 249 654 2096 1121 1747 2667 2721 1417 1995 3320
73 Top 710 324 275 758 2118 1110 1715 2576 2828 1434 1989 3334
73 Bottom 710 324 275 758 2118 1110 1715 2576 2828 1434 1989 3334
70 Top 690 300 256 747 2236 1164 1724 2566 2926 1464 1980 3313
70 Bottom 690 300 256 747 2236 1164 1724 2566 2926 1464 1980 3313
66 Top 706 294 257 776 2306 1200 1702 2504 3012 1493 1959 3280
66 Bottom 706 294 257 776 2306 1200 1702 2504 3012 1493 1959 3280
63 Top 683 275 245 756 2398 1225 1672 2498 3081 1500 1916 3253
63 Bottom 683 275 245 756 2398 1225 1672 2498 3081 1500 1916 3253
59 Top 760 293 268 832 2370 1181 1580 2415 3130 1473 1848 3247
59 Bottom 760 293 268 832 2370 1181 1580 2415 3130 1473 1848 3247
56 Top 743 272 254 786 2420 1143 1508 2485 3163 1416 1762 3271
56 Bottom 743 272 254 786 2420 1143 1508 2485 3163 1416 1762 3271
52 Top 767 269 259 784 2426 1080 1415 2547 3193 1349 1674 3331
52 Bottom 767 269 259 784 2426 1080 1415 2547 3193 1349 1674 3331
49 Top 749 254 253 739 2486 1053 1348 2689 3236 1306 1600 3428
49 Bottom 749 254 253 739 2486 1053 1348 2689 3236 1306 1600 3428
45 Top 824 266 277 787 2484 1054 1276 2779 3308 1320 1553 3566
45 Bottom 824 266 277 787 2484 1054 1276 2779 3308 1320 1553 3566
42 Top 801 247 266 740 2616 1153 1273 3007 3418 1400 1539 3748
42 Bottom 801 247 266 740 2616 1153 1273 3007 3418 1400 1539 3748
38 Top 809 244 264 728 2749 1288 1296 3243 3558 1532 1561 3971
38 Bottom 809 244 264 728 2749 1288 1296 3243 3558 1532 1561 3971
35 Top 804 243 258 708 2909 1443 1365 3527 3713 1686 1623 4234
35 Bottom 804 243 258 708 2909 1443 1365 3527 3713 1686 1623 4234
31 Top 796 237 251 673 3073 1604 1483 3859 3868 1840 1734 4532
31 Bottom 796 237 251 673 3073 1604 1483 3859 3868 1840 1734 4532
28 Top 848 256 268 698 3168 1728 1627 4161 4016 1985 1894 4859
28 Bottom 848 256 268 698 3168 1728 1627 4161 4016 1985 1894 4859
24 Top 805 248 257 639 3355 1869 1840 4565 4159 2117 2097 5205
24 Bottom 805 248 257 639 3355 1869 1840 4565 4159 2117 2097 5205
21 Top 865 265 284 659 3446 1975 2037 4895 4311 2240 2321 5553
21 Bottom 865 265 284 659 3446 1975 2037 4895 4311 2240 2321 5553
17 Top 850 290 326 735 3721 2194 2321 5276 4571 2484 2646 6011
17 Bottom 850 290 326 735 3721 2194 2321 5276 4571 2484 2646 6011
13 Top 1095 453 441 933 3782 2292 2472 5488 4877 2745 2913 6421
13 Bottom 1095 453 441 933 3782 2292 2472 5488 4877 2745 2913 6421

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 66


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
CỘT (kN) VÁCH (kN) TOÀN BỘ (kN)
H
Vị trí EQX EQY EQX EQY EQX EQY
(m)
V2 V3 V2 V3 V2 V3 V2 V3 VX VY VX VY
9 Top 719 394 274 631 4551 2619 2876 6212 5270 3013 3150 6843
9 Bottom 719 394 274 631 4551 2619 2876 6212 5270 3013 3150 6843
5 Top 779 483 258 705 4891 2701 3035 6493 5670 3184 3292 7198
5 Bottom 779 483 258 705 4891 2701 3035 6493 5670 3184 3292 7198
0 Top 3337 1336 1366 2797 3414 2068 2093 5081 6750 3404 3460 7877
0 Bottom 3337 1336 1366 2797 3414 2068 2093 5081 6750 3404 3460 7877
-4 Top 2518 1269 660 2389 4960 2301 2913 5884 7478 3571 3573 8273
-4 Bottom 2518 1269 660 2389 4960 2301 2913 5884 7478 3571 3573 8273

120
V2 DO EQX

100

80
CỘT
60
VÁCH
HIHGT (m)

40 TOÀN
BỘ
20

0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
-20
LỰC CẮT V (kN)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 67


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hình 6.1 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương X

120
V3 DO EQX

100

80

CỘT
60
HIHGT (m)

VÁCH
40

20

0
-1000 0 1000 2000 3000 4000
-20
LỰC CẮT V (kN)

Hình 6.2 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương X

120
V2 DO EQY

100

80

CỘT
60
HIHGT (m)

VÁCH
40 TOÀN BỘ

20

0
0 1000 2000 3000 4000

-20
LỰC CẮT V (kN)

Hình 6.3 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương Y

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 68


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

V3 DO EQY
120

100

80

CỘT
60
HIHGT (m)

VÁCH
40 TOÀN BỘ

20

0
0 2000 4000 6000 8000 10000

-20

LỰC CẮT V (kN)

Hình 6.4 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương Y

Theo mục 5.1.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8


Hệ tường: hệ kết cấu mà trong đó các tường thẳng đứng (thuộc tường kép hoặc không
phải tường kép) chịu phần lớn cả tải trọng ngang lẫn tải trọng thẳng đứng, mà khả năng
chịu cắt của chúng tại chân đế nhà vượt 65% khả năng chịu cắt cuả toàn bộ hệ kết cấu.
 Lực cắt dưới chân vách và toàn bộ công trình:
Lực cắt lớn nhất của toàn bộ vách P1 theo phương X là VxP = V2P = 4960 (kN)
Lực cắt lớn nhất của toàn bộ vách P1 theo phương Y là VyP = V3P = 5884 (kN)
Lực cắt lớn nhất của toàn bộ công trình theo phương X là Vx = V2 = 7478 (kN)
Lực cắt lớn nhất của toàn bộ công trình theo phương Y là Vy = V3 = 8273 (kN)
 VxP 4946
 V  7478  66.2%  65%
 x
Ta có:   Hệ kết cấu thuộc hệ tường (hệ vách)
 V 5884
yP
  71.1%  65%
 Vy 8273

 Xét tính đều đặn:


Trong mặt bằng (theo mục 4.2.3.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
L
 Xét max  4
Lmin

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 69


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Trong đó:
Lmax: Chiều dài công trình (m)
Lmin: Chiều rộng công trình (m)
Lmax 34100
Tầng mái:   2.13  4
Lmin 16000
Lmax 43000
Tầng điển hình:   1.84  4
Lmin 23350
Lmax 66200
Tầng 2- Tầng 5:   2.84  4
Lmin 23350
Lmax 66200
Tầng hầm 2 - Tầng 1:   1.71  4
Lmin 38700
L max
Kết luận: Thỏa điều kiện 4
Lmin
e0x  0.3rx
 Xét 
e0y  0.3ry
r  l
 Xét  X s
rY  ls
Trong đó:
eox, eoy - khoảng cách giữa tâm cứng và tâm khối lượng theo phương X, phương Y
rx, ry - căn bậc hai cảu tỷ số giữa độ cứng xoắn và độ cứng ngang theo phương X,
phương Y.
ls – bán kính quán tính của khối lượng sàn trong mặt bằng.

l2  b 2 34.12  16 2
Tầng mái: ls    10.87 (m)
12 12
l2  b 2 432  23.352
Tầng điển hình: ls    14.13 (m)
12 12
l2  b 2 66.22  23.352
Tầng 2 – Tầng 5 : ls    20.26 (m)
12 12
l2  b 2 66.2 2  38.7 2
Tầng hầm 2 - Tầng 1: ls    22.14 (m)
12 12
Độ lệch tâm cứng và tâm khối lượng
R Z, j (FX, j  1) R Z, j (FY, j  1)
e0X  , e0Y 
R Z, j (M j  1) R Z, j (M j  1)
Trong đó:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 70


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
R Z, j (FY, j  1) góc xoay tại tâm khối lượng của tầng thứ j theo trục đứng do lực đơn vị
FY, j  1 gây ra.
R Z, j (FX, j  1) góc xoay tại tâm khối lượng của tầng thứ j theo trục đứng do lực đơn vị
FX, j  1 gây ra.
R Z, j (M j  1) góc xoay tại tâm khối lượng của tầng thứ j theo trục đứng do lực đơn vị
M j  1 gây ra.
Độ lệch tâm e0
XCR, j  XCM, j  e0X, j , XCR, j  XCM, j  e0X, j
Xuất tổ hợp FX, FY, M trong Diaphram center of mass displacement
Độ lệch giữa tâm khối lượng và tâm cứng tại các tầng

XCM YCM RX RY RZ eox eoy XCR YCR


Story
m m rad rad rad m m m m
MAI 52.39 17.37 7E-06 3E-07 2E-06 3.50 0.16 55.89 17.53
ST 45.19 12.70 7E-06 2E-07 2E-06 3.50 0.09 48.69 12.79
F27 44.79 11.99 7E-06 8E-08 2E-06 3.50 0.04 48.29 12.03
F26 44.79 11.99 7E-06 -7E-09 2E-06 3.50 0.00 48.29 11.99
F25 44.78 11.97 6E-06 -9E-08 2E-06 3.00 -0.05 47.78 11.93
F24 44.77 11.95 6E-06 -2E-07 2E-06 3.00 -0.09 47.77 11.87
F23 44.77 11.95 6E-06 -2E-07 2E-06 3.00 -0.12 47.77 11.83
F22 44.77 11.95 6E-06 -3E-07 1E-06 6.00 -0.31 50.77 11.64
F21 44.76 11.94 6E-06 -4E-07 1E-06 6.00 -0.37 50.76 11.57
F20 44.75 11.92 6E-06 -4E-07 1E-06 6.00 -0.42 50.75 11.50
F19 44.75 11.92 5E-06 -5E-07 1E-06 5.00 -0.46 49.75 11.46
F18 44.75 11.92 5E-06 -5E-07 1E-06 5.00 -0.49 49.75 11.43
F17 44.74 11.90 5E-06 -1E-06 1E-06 5.00 -1.00 49.74 10.90
F16 44.73 11.88 5E-06 -1E-06 1E-06 5.00 -1.00 49.73 10.88
F15 44.73 11.88 4E-06 -1E-06 1E-06 4.00 -1.00 48.73 10.88
F14 44.73 11.88 4E-06 -1E-06 1E-06 4.00 -1.00 48.73 10.88
F13 44.72 11.86 4E-06 -5E-07 1E-06 4.00 -0.50 48.72 11.36
F12 44.71 11.83 3E-06 -5E-07 1E-06 3.00 -0.47 47.71 11.36
F11 44.71 11.83 3E-06 -4E-07 1E-06 3.00 -0.44 47.71 11.39
F10 44.71 11.83 3E-06 -4E-07 1E-06 3.00 -0.40 47.71 11.43
F9 44.71 11.83 2E-06 -4E-07 1E-06 2.00 -0.35 46.71 11.48
F8 44.70 11.81 2E-06 -3E-07 5E-07 4.37 -0.66 49.07 11.16
F7 44.69 11.79 2E-06 -2E-07 4E-07 5.26 -0.65 49.95 11.14
F6 44.69 11.79 1E-06 -2E-07 3E-07 3.26 -0.64 47.95 11.15
F5 35.73 12.70 1E-06 -1E-07 2E-07 4.20 -0.62 39.93 12.08
F4 36.10 12.64 1E-06 -1E-07 2E-07 6.13 -0.73 42.23 11.92
F3 36.40 12.85 5E-07 -1E-07 1E-07 4.01 -0.87 40.41 11.97

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 71


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

XCM YCM RX RY RZ eox eoy XCR YCR


Story
m m rad rad rad m m m m
F2 36.40 10.41 2E-07 -5E-08 6E-08 3.56 -0.89 39.96 9.52
F1 37.87 4.19 3E-08 -4E-09 2E-08 1.57 -0.24 39.45 3.95
HAM 1 38.36 3.62 1E-08 -5E-09 5E-09 2.12 -1.04 40.48 2.58
HAM 2 36.06 4.61 4E-10 -1E-11 2E-10 2.07 -0.06 38.13 4.55
Tìm bán kính xoắn
1 1 1
K M, j  , K FX , j  , K FY , j 
R Z, j (M T, j  1) U X, j (FX, j  1) U Y, j (FY, j  1)
K M, j K M, j
rX, j  , rY, j 
K FY , j K FX , j

Trong đó:
UX(FX): chuyển vị tại tâm cứng do lực đơn vị FX = 1 gây ra
UY(FY): chuyển vị tại tâm cứng do lực đơn vị FY = 1 gây ra
RZ(M): chuyển vị tại tâm cứng do lực đơn vị M = 1 gây ra
Xuất tổ hợp FX, FY, M trong Diaphram center of mass displacement
Bán kính xoắn tại các tầng
UX UY RZ KFX KFY KMT rX rY
Story
(m) (m) (rad) (kN/m) (kN/m) (kNm/rad) (m) (m)
MAI 0.000 0.001 0.000 2169.2 1776.2 500000 16.778 15.182
ST 0.000 0.001 0.000 2040.8 1972.4 500000 15.922 15.652
F27 0.000 0.000 0.000 2061.9 2057.6 500000 15.588 15.572
F26 0.000 0.000 0.000 2109.7 2145.9 500000 15.264 15.395
F25 0.000 0.000 0.000 2159.8 2237.1 500000 14.950 15.215
F24 0.000 0.000 0.000 2217.3 2341.9 500000 14.612 15.017
F23 0.000 0.000 0.000 2283.1 2457.0 500000 14.265 14.799
F22 0.000 0.000 0.000 2358.5 2584.0 1000000 19.672 20.591
F21 0.000 0.000 0.000 2439.0 2724.8 1000000 19.157 20.248
F20 0.000 0.000 0.000 2538.1 2881.8 1000000 18.628 19.849
F19 0.000 0.000 0.000 2645.5 3067.5 1000000 18.055 19.442
F18 0.000 0.000 0.000 2770.1 3268.0 1000000 17.493 19.000
F17 0.000 0.000 0.000 2915.5 3508.8 1000000 16.882 18.520
F16 0.000 0.000 0.000 3086.4 3787.9 1000000 16.248 18.000
F15 0.000 0.000 0.000 3289.5 4098.4 1000000 15.620 17.436
F14 0.000 0.000 0.000 3521.1 4484.3 1000000 14.933 16.852
F13 0.000 0.000 0.000 3816.8 4926.1 1000000 14.248 16.186
F12 0.000 0.000 0.000 4149.4 5464.5 1000000 13.528 15.524
F11 0.000 0.000 0.000 4587.2 6135.0 1000000 12.767 14.765

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 72


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

UX UY RZ KFX KFY KMT rX rY


Story
(m) (m) (rad) (kN/m) (kN/m) (kNm/rad) (m) (m)
F10 0.000 0.000 0.000 5102.0 6944.4 1000000 12.000 14.000
F9 0.000 0.000 0.000 5780.3 7936.5 1000000 11.225 13.153
F8 0.000 0.000 0.000 6666.7 9259.3 2184837 15.361 18.103
F7 0.000 0.000 0.000 7874.0 10989.0 2628812 15.467 18.272
F6 0.000 0.000 0.000 9523.8 13513.5 3263708 15.541 18.512
F5 0.000 0.000 0.000 12048.2 17543.9 4203447 15.479 18.678
F4 0.000 0.000 0.000 17241.4 25000.0 6131208 15.660 18.858
F3 0.000 0.000 0.000 24390.2 34482.8 8857396 16.027 19.057
F2 0.000 0.000 0.000 43478.3 58823.5 17580872 17.288 20.109
F1 0.000 0.000 0.000 111111.1 142857.1 59952038 20.486 23.229
H 1 0.000 0.000 0.000 333333.3 500000.0 191387560 19.565 23.962
H 2 0.000 0.000 0.000 12656625.7 14158289.7 5694760820 20.055 21.212
iểm tra độ lệch tâm và bán kính xoắn
Direction X Direction Y
Story
eox 0.3 rx rx ls eox 0.3 ry ry ls
MAI 3.5 < 5.03 16.8 > 10.9 0.16 < 4.55 15.18 > 10.87
ST 3.5 < 4.78 15.9 > 14.1 0.09 < 4.70 15.65 > 14.13
F27 3.5 < 4.68 15.6 > 14.1 0.04 < 4.67 15.57 > 14.13
F26 3.5 < 4.58 15.3 > 14.1 0.00 < 4.62 15.39 > 14.13
F25 3.0 < 4.48 14.9 > 14.1 0.05 < 4.56 15.22 > 14.13
F24 3.0 < 4.38 14.6 > 14.1 0.09 < 4.50 15.02 > 14.13
F23 3.0 < 4.28 14.3 > 14.1 0.12 < 4.44 14.80 > 14.13
F22 6.0 > 5.90 19.7 > 14.1 0.31 < 6.18 20.59 > 14.13
F21 6.0 > 5.75 19.2 > 14.1 0.37 < 6.07 20.25 > 14.13
F20 6.0 > 5.59 18.6 > 14.1 0.42 < 5.95 19.85 > 14.13
F19 5.0 < 5.42 18.1 > 14.1 0.46 < 5.83 19.44 > 14.13
F18 5.0 < 5.25 17.5 > 14.1 0.49 < 5.70 19.00 > 14.13
F17 5.0 < 5.06 16.9 > 14.1 1.00 < 5.56 18.52 > 14.13
F16 5.0 > 4.87 16.2 > 14.1 1.00 < 5.40 18.00 > 14.13
F15 4.0 < 4.69 15.6 > 14.1 1.00 < 5.23 17.44 > 14.13
F14 4.0 < 4.48 14.9 > 14.1 1.00 < 5.06 16.85 > 14.13
F13 4.0 < 4.27 14.2 > 14.1 0.50 < 4.86 16.19 > 14.13
F12 3.0 < 4.06 13.5 < 14.1 0.47 < 4.66 15.52 > 14.13
F11 3.0 < 3.83 12.8 < 14.1 0.44 < 4.43 14.76 > 14.13
F10 3.0 < 3.60 12.0 < 14.1 0.40 < 4.20 14.00 < 14.13
F9 2.0 < 3.37 11.2 < 14.1 0.35 < 3.95 13.15 < 14.13
F8 4.4 < 4.61 15.4 > 14.1 0.66 < 5.43 18.10 > 14.13
F7 5.3 > 4.64 15.5 > 14.1 0.65 < 5.48 18.27 > 14.13
F6 3.3 < 4.66 15.5 > 14.1 0.64 < 5.55 18.51 > 14.13

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 73


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Direction X Direction Y
Story
eox 0.3 rx rx ls eox 0.3 ry ry ls
F5 4.2< 4.64 15.5
< 20.3 0.62 < 5.60 18.68 < 20.26
F4 6.1> 4.70 15.7
< 20.3 0.73 < 5.66 18.86 < 20.26
F3 4.0< 4.81 16.0
< 20.3 0.87 < 5.72 19.06 < 20.26
F2 3.6< 5.19 17.3
< 20.3 0.89 < 6.03 20.11 < 20.26
F1 1.6< 6.15 20.5
< 22.1 0.24 < 6.97 23.23 > 22.14
HAM 1 2.1< 5.87 19.6
< 22.1 1.04 < 7.19 23.96 > 22.14
HAM 2 2.1< 6.02 20.1
< 22.1 0.06 < 6.36 21.21 < 22.14
Kết luận: Công trình không đều đặn theo mặt bằng.
Hệ tường kép hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường: khung nhiều tầng nhiều
1.2  1
nhịp hoặc kết cấu hỗn hợp tương đương tường:  u / 1   1.1
2
Theo mặt đứng:
Chiều cao giật của công trình từ Hầm 2 đến Tầng 6:
Hgc = 20.5 (m) > 0.15H = 0.15 x 102.75 = 15.4 (m)
 Giật cấp trên mức 0.15H
L1  L3 23.2  7.7
Theo phương X:   0.42
L 73.2
L  L3 17.15  1.7
Theo phương Y: 1   0.44
L 42.2
Kết luận: Công trình không đều đặn theo mặt đứng  Giá trị q0 cần giảm xuống 20%.
u
 Kết hợp tất cả các điều trên ta có: q o  80%  3   0.8  3 1.1  2.64
1
 Dạng phá hoại thường gặp trong kết cấu có tường
Hệ tường hoặc hệ kết cấu tương đương tường.  kw = 1.
KẾT LUẬN: Hệ số ứng xử q = qo x kw = 2.64 x 1 = 2.64
Phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi
Giá trị phổ phản ứng thiết kế được xây dựng bằng biểu thức theo mục 3.2.2.5 Tiêu
chuẩn Eurocode 8)
 2 T  2.5 2  
0  T  TB : Sd (T)  a g .S     
 3 TB  q 3 
2.5
TB  T  TC : Sd (T)  a g .S.
q
 2.5 TC 
TC  T  TD : Sd (T)  max  a g .S. . ; .a g 
 q T 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 74


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

 2.5 TC .TD 
TD  T : Sd (T)  max  a g .S. . 2 ; .a g 
 q T 
Trong đó:
Sd (T) là phổ thiết kế
q - là hệ số ứng xử
 - là hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang,  = 0,2.
T - là chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do
ag - là gia tốc nền thiết kế trên nền loại A (ag = .agR)
TB - là giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc.
TC - là giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc.
TD - là giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong
phổ phản ứng.
S - là hệ số nền.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 75


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Phổ động đất tính tay
BẢNG TÍNH ĐỘNG ĐẤT THEO PHƯƠNG NGANG
Loại nền đất D
Sd ÑOÀ THÒ PHOÅ PHAÛN ÖÙNG THIEÁT KEÁ
Hệ số ứng xử q= 2.64
1.500
Đỉnh gia tốc nền agR = 0.0853 (m/s2)
Hệ số tầm quan trọng g1 = 1.25 1.000
Gia tốc nền thiết kế ag= 2
1.0460 (m/s )
S= 1.35 0.500
TB = 0.2
TC = 0.8 0.000 T
TD = 2 0.000 1.000 2.000 3.000 4.000 5.000

T Sd T Sd T Sd T Sd T Sd
(s) (m/s2) (s) (m/s2 ) (s) (m/s2) (s) (m/s2 ) (s) (m/s2)
0.000 0.941 0.800 1.337 1.600 0.669 2.400 0.371 3.200 0.209
0.025 0.991 0.825 1.297 1.625 0.658 2.425 0.364 3.225 0.209
0.050 1.040 0.850 1.259 1.650 0.648 2.450 0.356 3.250 0.209
0.075 1.090 0.875 1.223 1.675 0.639 2.475 0.349 3.275 0.209
0.100 1.139 0.900 1.189 1.700 0.629 2.500 0.342 3.300 0.209
0.125 1.189 0.925 1.157 1.725 0.620 2.525 0.336 3.325 0.209
0.150 1.238 0.950 1.126 1.750 0.611 2.550 0.329 3.350 0.209
0.175 1.288 0.975 1.097 1.775 0.603 2.575 0.323 3.375 0.209
0.200 1.337 1.000 1.070 1.800 0.594 2.600 0.316 3.400 0.209
0.225 1.337 1.025 1.044 1.825 0.586 2.625 0.310 3.425 0.209
0.250 1.337 1.050 1.019 1.850 0.578 2.650 0.305 3.450 0.209
0.275 1.337 1.075 0.995 1.875 0.571 2.675 0.299 3.475 0.209
0.300 1.337 1.100 0.973 1.900 0.563 2.700 0.293 3.500 0.209
0.325 1.337 1.125 0.951 1.925 0.556 2.725 0.288 3.525 0.209
0.350 1.337 1.150 0.930 1.950 0.549 2.750 0.283 3.550 0.209
0.375 1.337 1.175 0.910 1.975 0.542 2.775 0.278 3.575 0.209
0.400 1.337 1.200 0.891 2.000 0.535 2.800 0.273 3.600 0.209
0.425 1.337 1.225 0.873 2.025 0.522 2.825 0.268 3.625 0.209
0.450 1.337 1.250 0.856 2.050 0.509 2.850 0.263 3.650 0.209
0.475 1.337 1.275 0.839 2.075 0.497 2.875 0.259 3.675 0.209
0.500 1.337 1.300 0.823 2.100 0.485 2.900 0.254 3.700 0.209
0.525 1.337 1.325 0.807 2.125 0.474 2.925 0.250 3.725 0.209
0.550 1.337 1.350 0.792 2.150 0.463 2.950 0.246 3.750 0.209
0.575 1.337 1.375 0.778 2.175 0.452 2.975 0.242 3.775 0.209
0.600 1.337 1.400 0.764 2.200 0.442 3.000 0.238 3.800 0.209
0.625 1.337 1.425 0.751 2.225 0.432 3.025 0.234 3.825 0.209
0.650 1.337 1.450 0.738 2.250 0.423 3.050 0.230 3.850 0.209
0.675 1.337 1.475 0.725 2.275 0.413 3.075 0.226 3.875 0.209
0.700 1.337 1.500 0.713 2.300 0.404 3.100 0.223 3.900 0.209
0.725 1.337 1.525 0.701 2.325 0.396 3.125 0.219 3.925 0.209
0.750 1.337 1.550 0.690 2.350 0.387 3.150 0.216 3.950 0.209
0.775 1.337 1.575 0.679 2.375 0.379 3.175 0.212 3.975 0.209

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 76


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Trong Etap 2017 có chức năng nhập phổ phản ứng

Hình 6.5 Phổ động đất nhập bằng phần mềm Etap

Hình 6.6 Gán tâm khối lượng

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 77


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 6.7 Giảm độ cứng cột dầm sàn vách


Chu kỳ và tần số của công trình với mô hình động đất

Period f Sum Sum Sum


Mode UX UY RZ
UX UY RZ
sec Hz
1 3.839 0.260 0.290 0.062 0.015 0.290 0.062 0.015
2 3.539 0.283 0.075 0.368 0.009 0.365 0.430 0.024
3 2.743 0.365 0.111 0.009 0.230 0.476 0.438 0.254
4 1.153 0.867 0.058 0.013 0.018 0.534 0.451 0.272
5 0.883 1.133 0.034 0.070 0.021 0.568 0.520 0.293
6 0.726 1.377 0.007 0.061 0.056 0.574 0.582 0.349
7 0.599 1.669 0.031 0.013 0.040 0.605 0.595 0.389
8 0.443 2.257 0.016 0.026 0.053 0.621 0.621 0.442
9 0.37 2.703 0.044 0.003 0.031 0.665 0.624 0.473
10 0.306 3.268 0.001 0.043 0.028 0.666 0.668 0.502
11 0.282 3.546 0.003 0.029 0.125 0.669 0.696 0.627
12 0.251 3.984 0.067 0.000 0.021 0.736 0.696 0.647

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 78


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Ký hiệu các trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình:

Loại tải trọng Ý nghĩa


SW (DEAD) Trọng lượng bản thân kết cấu
SDL (SUPER DEAD) Trọng lượng bản thân tường
SDL1 (SUPER DEAD) Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện
LL (LIVE) Hoạt tải
WX (WIND) Tải trọng gió theo phương X
WY (WIND) Tải trọng gió theo phương Y
EQX (EARTHQUAKE) Tác động của động đất theo phương X
EQY (EARTHQUAKE) Tác động của động đất theo phương Y
THEO TIÊU CHUẨN EUROCODE 0
Tổ hợp tải trọng gió
7.2.1.1. Tổ hợp tải trọng khi tính theo trạng thái giới hạn về cường độ
Tổ hợp tải trọng cho các tình huống thiết kế dài hạn và ngắn hạn theo biểu thức 6.10 EN
1990:


j1
G k, j " "  P P" "  Q,10,1Qk,1 " "   Q,i 0,1Qk, j
G, j
i 1

Theo bảng A1.1 EN1990:


- Hoạt tải gió:  0,1  0.6
 Theo bảng A1.2(A) EN1990:
- Tải trọng thường xuyên gây bất lợi:  G, j  1.35
- Hoạt tải sử dụng (hoạt tải chính) gây bất lợi:  Q,1  1.5
- Hoạt tải sử dụng (hoạt tải đi cùng) gây bất lợi:  Q,i  1.5
 Các trường hợp tải theo EN 1990:
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải sử dụng (hoạt tải chính) gây bất lợi
 
 1.35 G k, j  " " 1.5  LL 
 j1 
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải gió (hoạt tải chính) gây bất lợi
 
 1.35 G k, j  " " 1.5  0.6  Wind 
 j1 
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải sử dụng (hoạt tải chính) gây bất lợi +
Hoạt tải gió (hoạt tải đi cùng) gây bất lợi
 
 1.35 G k, j  " " 1.5  LL  " " 1.5  0.6  Wind 
 j1 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 79


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải sử dụng (hoạt tải đi cùng) gây bất lợi
+ Hoạt tải gió (hoạt tải chính) gây bất lợi
 
 1.35 G k, j  " "  0.7  1.5  LL  " " 1.5  Wind 
 j1 
7.2.1.2. Tổ hợp tải trọng khi tính theo trạng thái giới hạn sử dụng
Tổ hợp tiêu chuẩn được sử dụng cho các trạng thái giới hạn không phục hồi được cho
theo biểu thức 6.14a EN 1990:

G
j1
k, j " "P" "Qk,1 " "  0,1Qk, j
i 1

Theo bảng A1.1 EN1990:


- Hoạt tải gió:  0,1  0.6
 Các trường hợp tải theo EN 1990:
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải sử dụng (hoạt tải chính) gây bất lợi
 
  G k, j  " "  LL 
 j1 
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải gió (hoạt tải chính) gây bất lợi
 
  G k, j  " "  0.6  Wind 
 j1 
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải sử dụng (hoạt tải chính) gây bất lợi +
Hoạt tải gió (hoạt tải đi cùng) gây bất lợi
 
  G k, j  " "  LL  " "  0.6  Wind 
 j1 
- Tải trọng thường xuyên bất lợi + Hoạt tải sử dụng (hoạt tải đi cùng) gây bất lợi
+ Hoạt tải gió (hoạt tải chính) gây bất lợi.
 
  G k, j  " "  0.7  LL  " "  Wind 
 j1 
Tổ hợp tải tiêu chuẩn
STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL WX WY
1 S1 1x1 1x1 1x1
2 S2 1x1 1x1 1x1 1x1
3 S3 1x1 1x1 1x1 1x1
4 S4 1x1 1x1 1x1 -1x1
5 S5 1x1 1x1 1x1 1x1
6 S6 1x1 1x1 1x1 -1x1
7 S7 1x1 1x1 1x1 1x1 0.6x1
8 S8 1x1 1x1 1x1 1x1 -0.6x1
9 S9 1x1 1x1 1x1 1x1 0.6x1
10 S10 1x1 1x1 1x1 1x1 -0.6x1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 80


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
11 S11 1x1 1x1 1x1 0.7x1 1x1
12 S12 1x1 1x1 1x1 0.7x1 -1x1
13 S13 1x1 1x1 1x1 0.7x1 1x1
14 S14 1x1 1x1 1x1 0.7x1 -1x1
15 ESW ENVELOPE (S1, S2,…, S13, S14)
16 SDRIFTW ENVELOPE (WX, -WX, -WY, WY)
Tổ hợp tải tính toán

STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL WX WY


1 U1 1x1.35 1x1.35 1x1.35
2 U2 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5
3 U3 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5
4 U4 1x1.35 1x1.35 1x1.35 -1x1.5
5 U5 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5
6 U6 1x1.35 1x1.35 1x1.35 -1x1.5
7 U7 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 0.6x1.5
8 U8 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 -0.6x1.5
9 U9 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 0.6x1.5
10 U10 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 -0.6x1.5
11 U11 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 1x1.5
12 U12 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 -1x1.5
13 U13 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 1x1.5
14 U14 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 -1x1.5
15 U15 1x1 1x1 1x1 1x1.5
16 U16 1x1 1x1 1x1 -1x1.5
17 U17 1x1 1x1 1x1 1x1.5
18 U18 1x1 1x1 1x1 -1x1.5
19 EUW ENVELOPE (U1,U2,… ,U19,U10)
Tổ hợp tải trọng động đất
7.2.2.1. Các tổ hợp tác động động đất với các tác động khác
Giá trị thiết kế của các hệ quả tác động do động đất gây ra phải được xác định theo biểu
thức 6.12b EN 1990:

G
j1
k, j " "P" "A Ed " "   2,iQk,i
i 1

Theo bảng A1.1 EN 1990:


- Hoạt tải sử dụng :  2,i  0.3
 Tổ hợp tải trọng cho tình huống thiết kế phòng động đất:
- Tải trọng thường xuyên + Hoạt tải sử dụng + Tải động đất
 
  G k, j  " "  0.3  LL  " "  EQ 
 j1 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 81


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
7.2.2.2. Tổ hợp các hệ quả của các thành phần tác động động đất
Các hệ quả tác động do tổ hợp các thành phần nằm ngang của tác động động đất có thể
xác định bằng cách sử dụng cả hai tổ hợp theo biểu thức 4.18 và 4.19 EN 1998:
E Edx " "0.3E Edy
0.3E Edx " "E Edy
Trong đó:
E Edx : biểu thị hệ quả tác động do đặt tác động đất dọc theo trục nằm ngang x được chọn
của kết cấu.
E Edy : biểu thị hệ quả tác động do đặt tác động đất dọc theo trục nằm ngang y được chọn
của kết cấu.
7.2.2.3. Khối lượng tham gia dao động cho tổ hợp tải trọng động đất
Các hiệu ứng quán tính của tác động động đất thiết kế phải được xác định có xét đến các
khối lượng liên quan tới tất cả các lực trọng trường xuất hiện trong tổ hợp tải trọng sau:

G k, j " "   E,i Q k,i

Trong đó:
 E,i : là hệ số tổ hợp tải trọng đối với tác động thay đổi thứ i
Các hệ số tổ hợp  E,i dùng để tính toán các hệ quả tác động động đất phải được xác
định theo biểu thức sau:
E,i  2,i
Theo bảng A1.1 EN 1990:
Hoạt tải sử dụng :  2,i  0.3
Theo bảng 4.2 EN1998:
- Hệ số  cho nhà ở tác động loại A các tầng được sử dụng đồng thời là   0.8
Khối lượng tham gia dao động cho tổ hợp tải trọng động đất:

G k, j " "(0.8  0.3  LL)

Tổ hợp tải tiêu chuẩn

STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL EQX EQY


1 S10 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1 0.3x1
2 S11 1x1 1x1 1x1 0.3x1 0.3x1 1x1
3 S12 1x1 1x1 1x1 1x1 0.3x1
4 S13 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1
5 ESE ENVELOPE(S10,S11)
6 SDRIFTE ENVELOPE(EQX,EQY)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 82


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 83


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tổ hợp tải tính toán

STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL EQX EQY


1 U10 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1 0.3x1
2 U11 1x1 1x1 1x1 0.3x1 0.3x1 1x1
3 U12 1x1 1x1 1x1 1x1 0.3x1
4 U13 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1
5 EUE ENVELOPE(U10,U11)
6 SDRIFTE ENVELOPE(EQX,EQY)
THEO TCVN 2737:1995
Trạng thái giới hạn 2 (Trạng thái giới hạn sử dụng)
Tổ hợp tải tiêu chuẩn

STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL WX WY


1 S1 1x1 1x1 1x1 1x1
2 S2 1x1 1x1 1x1 1x1
3 S3 1x1 1x1 1x1 -1x1
4 S4 1x1 1x1 1x1 1x1
5 S5 1x1 1x1 1x1 -1x1
6 S6 1x1 1x1 1x1 0.9x1 0.9x1
7 S7 1x1 1x1 1x1 0.9x1 -0.9x1
8 S8 1x1 1x1 1x1 0.9x1 0.9x1
9 S9 1x1 1x1 1x1 0.9x1 -0.9x1
10 ESW ENVELOPE (S1,S2,S3,S4,S5,S6,S7,S8,S9)
11 SDRIFTW ENVELOPE (WX, -WX, -WY, WY)
Trạng thái giới hạn 1 (Trạng thái giới hạn về độ bền)
Tổ hợp tải tính toán

STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL WX WY


1 U1 1x1.1 1x1.1 1x1.25 1x1.2
2 U2 1x1.1 1x1.1 1x1.25 1x1.37
3 U3 1x1.1 1x1.1 1x1.25 -1x1.37
4 U4 1x1.1 1x1.1 1x1.25 1x1.37
5 U5 1x1.1 1x1.1 1x1.25 -1x1.37
6 U6 1x1.1 1x1.1 1x1.25 0.9x1.2 0.9x1.37
7 U7 1x1.1 1x1.1 1x1.25 0.9x1.2 -0.9x1.37
8 U8 1x1.1 1x1.1 1x1.25 0.9x1.2 0.9x1.37
9 U9 1x1.1 1x1.1 1x1.25 0.9x1.2 -0.9x1.37
10 EUW ENVELOPE (U1,U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8,U9)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 84


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ
KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ DO GIÓ GÂY RA
Chuyển vị ngang tại đỉnh công trình
Chuyển vị giới hạn theo phương ngang của nhà nhiều tầng là:
h 110.25
f     0.2205 (m)
500 500
Trong đó:
h là chiều cao nhà nhiều tầng lấy bằng khoảng cách từ trên mặt móng đến trục của
xà đỡ sàn mái
Chuyển vị
ESW(MIN ESW(MAX)
Elevation cho phép
Story BIỂU ĐỒ CHUYỂN VỊ
X-Dir Y-Dir X-Dir Y-Dir H /500
m m m m m m
MAI 102.75 0.070 0.212 0.036 0.098 0.221
ST 97.5 0.071 0.205 0.039 0.100 0.221
Chuyển vị đỉnh (ESW min)
120
F27 94 0.071 0.197 0.041 0.097 0.221
F26 90.5 0.069 0.189 0.040 0.094 0.221 100
F25 87 0.066 0.180 0.040 0.091 0.221
80
F24 83.5 0.064 0.172 0.039 0.088 0.221 PHUONG Y

Hight (m)
F23 80 0.062 0.164 0.039 0.085 0.221 60
PHUONG X
F22 76.5 0.060 0.155 0.038 0.082 0.221
40
F21 73 0.057 0.147 0.037 0.078 0.221 Chuyển vị
F20 69.5 0.055 0.139 0.036 0.075 0.221 20 cho phép

F19 66 0.052 0.130 0.035 0.071 0.221


0
F18 62.5 0.049 0.122 0.034 0.068 0.221 -0.050 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250
F17 59 0.046 0.113 0.033 0.064 0.221 -20
Chuyển vị (m)
F16 55.5 0.044 0.105 0.031 0.060 0.221
F15 52 0.041 0.097 0.030 0.055 0.221
F14 48.5 0.038 0.088 0.028 0.051 0.221 Chuyển vị đỉnh (ESW max)
F13 45 0.035 0.080 0.026 0.047 0.221 120

F12 41.5 0.031 0.072 0.024 0.043 0.221 100


F11 38 0.028 0.064 0.022 0.038 0.221
F10 34.5 0.025 0.057 0.020 0.034 0.221 80
PHUONG Y
F9 31 0.022 0.049 0.018 0.030 0.221
Hight (m)

60
F8 27.5 0.019 0.042 0.016 0.026 0.221 PHUONG X
F7 24 0.016 0.035 0.014 0.022 0.221 40
Chuyển vị
F6 20.5 0.013 0.029 0.011 0.018 0.221 20 cho phép
F5 17 0.010 0.025 0.009 0.015 0.221
F4 12.5 0.007 0.017 0.006 0.010 0.221 0
-0.050 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250
F3 9 0.005 0.013 0.005 0.007 0.221 -20
F2 4.5 0.003 0.007 0.003 0.004 0.221 Chuyển vị (m)
F1 0 0.001 0.003 0.001 0.002 0.221
HAM 1 -4 0.000 0.001 0.000 0.001 0.221
HAM 2 -7.5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.221
Base -8 0.000 0.000 0.000 0.000 0.221

Chuyển vị tương đối giữa các tầng


Chuyển vị giới hạn theo phương ngang giữa các tầng là
f   1  0.002
h s 500
Trong đó:
hs là chiều cao tầng trong nhà một tầng lấy bằng khoảng cách giữa các trục của các
xà từng tầng

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 85


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
ESW(MIN ESW(MAX) Chuyển vị
Elevation
Story cho phép BIỂU ĐỒ CHUYỂN VỊ
X-Dir Y-Dir X-Dir Y-Dir
m dr/h dr/h dr/h dr/h 1/500
MAI 102.75 0.000 0.001 0.000 0.001 0.002
Lệch tầng ESW (min)
ST 97.5 0.000 0.002 0.000 0.002 0.002
120
F27 94 0.000 0.002 0.000 0.002 0.002
F26 90.5 0.000 0.002 0.000 0.002 0.002 100
F25 87 0.000 0.002 0.000 0.002 0.002
F24 83.5 0.000 0.002 0.000 0.002 0.002 80

F23 80 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002

Hight (m)
60
F22 76.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 PHUONG Y
F21 73 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 40 PHUONG X
F20 69.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 Cho phép
F19 66 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 20

F18 62.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002


0
F17 59 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 0.000 0.001 0.001 0.002 0.002 0.003
F16 55.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 -20
F15 52 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 Drift
F14 48.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002
F13 45 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 Lệch tầng ESW (min)
F12 41.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 120
F11 38 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002
F10 34.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 100
F9 31 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002
80
F8 27.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002
F7 24 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002
Hight (m)

60
F6 20.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 PHUONG Y

F5 17 0.001 0.001 0.001 0.001 0.002 40 PHUONG X

F4 12.5 0.001 0.001 0.001 0.001 0.002 Cho phép


20
F3 9 0.001 0.001 0.001 0.001 0.002
F2 4.5 0.000 0.001 0.000 0.001 0.002 0
F1 0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.002 0.000 0.001 0.001 0.002 0.002 0.003

HAM 1 -4 0.000 0.000 0.000 0.000 0.002 -20


Drift
HAM 2 -7.5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.002
Base -8 0.000 0.000 0.000 0.000 0.002

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ DO ĐỘNG ĐẤT GÂY RA


Kiểm tra tỷ số nén
8.2.1.1. Kiểm tra tỷ số nén cột (mục 5.4.3.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
Trong các tường kháng chấn chính, gía trị thiết kế của lực dọc quy đổi vd không được
vượt quá 0.65
N Ed
d 
A c  f cd
Trong đó:
NEd – lực nén dọc trục (kN)
Ac – diện tích tiết diện ngang cột (m2)
Fcd – cường độ tính toán của bê tông (MPa)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 86


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

KIỂM TRA TỶ SỐ NÉN CỘT


120

100 C1

Hight (m) 80 C2

60 C3

40 C5

C7
20
Vd giới
0 hạn
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd

KIỂM TRA TỶ SỐ NÉN CỘT


120

100 C8

C9
Hight (m)

80
C12
60
C14
40
C15
20
Vd giới
0 hạn
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd

KIỂM TRA TỶ SỐ NẾN CỘT


120

100 C16

C17
Hight (m)

80
C18
60
C4
40
C6
20 Vd giới
hạn
0
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 87


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

KIỂM TRA TỶ SỐ NÉN CỘT


120
Hight (m) 100 C10

80 C11

60 C13

40 Vd giới
hạn
20

0
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd
8.2.1.2. Kiểm tra tỷ số nén vách (Theo mục 5.4.2.4 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
Trong các tường kháng chấn chính, gí trị thiết kế của lực dọc quy đổi vd không được
vượt quá 0.4
N Ed
d 
A c  f cd
Trong đó:
NEd – lực nén dọc trục (kN)
Ac – diện tích tiết diện ngang vách (m2)
Fcd – cường độ tính toán của bê tông (MPa)

KIỂM TRA TỶ SỐ NÉN VÁCH


120

100 W1

W2
80
Hight (m)

W3
60
W4
40
W5
20
W6
0
0.000 0.100 0.200 0.300 0.400 0.500
-20
Vd

Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng


(Theo mục 4.4.3 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
Đối với các nhà có bộ phận phi kết cấu bằng vật liệu giòn được gắn vào kết cấu:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 88


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
d r    0.005h
Trong đó:
dr – (chuyển vị ngang thiết kế tương đối giữa các tầng (m); được xác định là hiệu của
các chuyển vị ngang trung bình ds tại trần và sàn của tầng đang xét được tính toán theo
mục 4.3.4 Tiêu chuẩn Eurocode 8
 - hệ số chiết giảm xét đến chu kỳ lặp thấp hơn của tác động động đất liên quan đến
yêu cầu hạn chế hư hỏng.Các giá trị khác nhau của  phụ thuộc vào nguy cơ động đất
và mức độ quan trọng của công trình.   0.4 cho mức độ quan trọng I và II.
h – chiều cao tầng (m).
Theo mục 4.3.4 Tiêu chuẩn Eurocode 8, Nếu thực hiện phân tích phi tuyến tính thì
các chuyển vị gây ra bởi động đất thiết kế phải được tính toán trên cơ sở các biến dạng
đàn hồi của hệ kết cấu bằng biểu thức:
ds  q d  d c
Trong đó:
ds – chuyển vị của một điểm của hệ kết cấu gây ra bởi tác động động đất thiết kế (m)
qd – hệ số ứng xử chuyển vị q = 2.64 (tính toán bên trên).
dc – chuyển vị của cùng điểm đó của hệ kết cấu được xác định bằng phân tích tuyến tính
dựa tren phổ phản ứng thiết kết theo mục 3.2.2.5 Tiêu chuẩn Eurocode 8 (m)
 Tính toán chuyển vị ngang tương đối tại tầng 19 và tầng 20:
Phương X:
ds,20  2.64  0.065  0.172 (m)
ds,19  2.64  0.062  0.164 (m)

d r  ds,20  ds,19  0.172  0.164  0.008 (m)

d r 0.008 0.005 0.005


Drift (CM)    0.0028    0.0125
h 3.5  0.4
Chuyển vị lệch tầng tương đối giữa tầng 19 và tầng 20 thỏa mãn điều kiện cho phép.
Các tầng còn lại tính toán như trong bảng và biểu đồ dưới đây:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 89


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

LỆCH TẦNG - PHƯƠNG X


120
100
80

Hight (m)
60
40
20
0
0.000 0.005 0.010 0.015
-20
dr/h
LỆCH TẦNG - X
GIỚI HẠN CHO PHÉP

Hình 8.1 Biểu đồ thể hiện chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng theo phương X

LỆCH TẦNG - PHƯƠNG Y


120

100

80
Hight (m)

60

40

20

0
0.000 0.005 0.010 0.015
-20
dr/h
LỆCH TẦNG - Y
GIỚI HẠN CHO PHÉP

Hình 8.2 Biểu đồ thể hiện chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng theo phương Y
Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng
Ux = Uy = drift drift
Load ds_x ds_y dr_x dr_y h 0,005/v
Story Diaph dc_x dc_y X_CM Y_CM
Case/Combo
m m m m m m m 0.0125
MAI D1 SRITFE Max 0.079 0.097 0.208 0.257 0.013 0.006 5.25 0.002 0.001 OK
ST D1 SRITFE Max 0.084 0.095 0.221 0.251 0.002 0.010 3.5 0.001 0.003 OK
F27 D1 SRITFE Max 0.083 0.091 0.219 0.241 0.006 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F26 D1 SRITFE Max 0.081 0.088 0.213 0.231 0.006 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F25 D1 SRITFE Max 0.078 0.084 0.207 0.221 0.006 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F24 D1 SRITFE Max 0.076 0.080 0.200 0.211 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F23 D1 SRITFE Max 0.073 0.076 0.194 0.200 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F22 D1 SRITFE Max 0.071 0.072 0.187 0.190 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F21 D1 SRITFE Max 0.068 0.068 0.179 0.180 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F20 D1 SRITFE Max 0.065 0.064 0.172 0.169 0.008 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F19 D1 SRITFE Max 0.062 0.060 0.165 0.159 0.008 0.010 3.5 0.002 0.003 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 90


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Ux = Uy = drift drift
Load ds_x ds_y dr_x dr_y h 0,005/v
Story Diaph dc_x dc_y X_CM Y_CM
Case/Combo
m m m m m m m 0.0125
F18 D1 SRITFE Max 0.059 0.056 0.157 0.149 0.008 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F17 D1 SRITFE Max 0.056 0.053 0.149 0.139 0.008 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F16 D1 SRITFE Max 0.053 0.049 0.140 0.129 0.009 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F15 D1 SRITFE Max 0.050 0.045 0.132 0.119 0.009 0.010 3.5 0.003 0.003 OK
F14 D1 SRITFE Max 0.047 0.041 0.123 0.109 0.009 0.010 3.5 0.003 0.003 OK
F13 D1 SRITFE Max 0.043 0.038 0.114 0.100 0.009 0.009 3.5 0.003 0.003 OK
F12 D1 SRITFE Max 0.040 0.034 0.105 0.090 0.009 0.009 3.5 0.003 0.003 OK
F11 D1 SRITFE Max 0.036 0.031 0.095 0.081 0.010 0.009 3.5 0.003 0.003 OK
F10 D1 SRITFE Max 0.032 0.027 0.085 0.072 0.010 0.009 3.5 0.003 0.003 OK
F9 D1 SRITFE Max 0.029 0.024 0.076 0.063 0.010 0.009 3.5 0.003 0.002 OK
F8 D1 SRITFE Max 0.025 0.020 0.066 0.054 0.010 0.008 3.5 0.003 0.002 OK
F7 D1 SRITFE Max 0.021 0.017 0.057 0.046 0.009 0.008 3.5 0.003 0.002 OK
F6 D1 SRITFE Max 0.018 0.014 0.047 0.038 0.010 0.004 3.5 0.003 0.001 OK
F5 D1 SRITFE Max 0.014 0.013 0.037 0.034 0.011 0.010 4.5 0.002 0.002 OK
F4 D1 SRITFE Max 0.010 0.009 0.027 0.025 0.008 0.007 3.5 0.002 0.002 OK
F3 D1 SRITFE Max 0.007 0.007 0.019 0.018 0.008 0.008 4.5 0.002 0.002 OK
F2 D1 SRITFE Max 0.004 0.004 0.011 0.010 0.006 0.006 4.5 0.001 0.001 OK
F1 D1 SRITFE Max 0.002 0.002 0.005 0.004 0.003 0.003 4 0.001 0.001 OK
HAM
D1 SRITFE Max 0.001 0.001 0.002 0.001 0.002 0.001 3.5 0.000 0.000 OK
1
HAM
D1 SRITFE Max 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.5 0.000 0.000 OK
2
Kiểm tra PI – DELTA (Theo mục 4.4.2.1 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
Không cần xét tới hiệu ứng bậc 2 (hiệu ứng P -  ) nếu tại các tất cả các tầng thỏa mãn
điều kiện sau:
Ptot  d r
  0.1
Vtot  h
Trong đó:
+  : hệ số độ nhạy của chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng.
+ Ptot : tổng tải trọng tường tại tầng đang xét và các tầng bên trên nó khi thiết
kế chịu động đất.
+ d r : chuyển vị ngang thiết kế tương đối giữa các tầng; được xác định như là
hiệu của các chuyển vị ngang trung bình ds tại trần và sàn của tầng đang với:
d r  d s _ Top  d s _ Bot

+ Vtot : tổng lực cắt tầng do động đất gây ra.


+ h : chiều cao tầng.
Căn cứ mục 4.4.2.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8, điều kiện kiểm tra:
+ θ ≤ 0.1: Không cần xét tới hiệu ứng P - 
+ θCần xét tới hiệu ứng P - 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 91


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
+ θ ≥ 0.3: tính toán lại để θ ≤ 0.3.
 Tính toán cho tầng 20 theo phương X:
Ptot  d r 117519  0.008
   0.09  0.1
Vtot  h 2926  3.5
 Tính toán cho tầng 20 theo phương Y:
Ptot  d r 117519  0.01
   0.101  0.1
Vtot  h 3313  3.5
Kết luận: cần phải xét hiệu ứng bậc hai P – DELTA cho công trình

KIỂM TRA PI - DELTA


120
100
80 PHƯƠNG
HIGHT (m)

X
60 PHƯƠNG
Y
40 GIOI HAN
0.1
20 GIỚI HẠN
0.3
0
0.0 0.1 0.2 0.3 0.4
-20
PI - DELTA

Biểu đồ P - 
Bảng kiểm tra hiệu ứng P - 
h Cao độ PTot dr_x dr_y VX VY θ_x θ_y KIỂM TRA
Story
m m kN m m kN kN
MAI 5.25 102.75 4630 -0.013 0.006 329 411 0.0 0.0 Không xét tới
ST 3.5 97.5 18704 0.002 0.010 983 1229 0.0 0.0 Không xét tới
F27 3.5 94 30955 0.006 0.010 1516 1907 0.0 0.0 Không xét tới
F26 3.5 90.5 43206 0.006 0.010 1922 2437 0.0 0.1 Không xét tới
F25 3.5 87 55556 0.006 0.010 2222 2826 0.0 0.1 Không xét tới
F24 3.5 83.5 67905 0.007 0.010 2439 3091 0.1 0.1 Không xét tới
F23 3.5 80 80255 0.007 0.010 2597 3248 0.1 0.1 Không xét tới
F22 3.5 76.5 92605 0.007 0.010 2721 3320 0.1 0.1 Không xét tới
F21 3.5 73 105062 0.007 0.010 2828 3334 0.1 0.1 Không xét tới
F20 3.5 69.5 117519 0.008 0.010 2926 3313 0.1 0.1 Xét P_Delta
F19 3.5 66 129976 0.008 0.010 3012 3280 0.1 0.1 Xét P_Delta
F18 3.5 62.5 142433 0.008 0.010 3081 3253 0.1 0.1 Xét P_Delta
F17 3.5 59 155004 0.008 0.010 3130 3247 0.1 0.1 Xét P_Delta
F16 3.5 55.5 167576 0.009 0.010 3163 3271 0.1 0.1 Xét P_Delta
F15 3.5 52 180148 0.009 0.010 3193 3331 0.1 0.2 Xét P_Delta
F14 3.5 48.5 192720 0.009 0.010 3236 3428 0.2 0.2 Xét P_Delta

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 92


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

h Cao độ PTot dr_x dr_y VX VY θ_x θ_y KIỂM TRA


Story
m m kN m m kN kN
F13 3.5 45 205414 0.009 0.009 3308 3566 0.2 0.2 Xét P_Delta
F12 3.5 41.5 218109 0.009 0.009 3418 3748 0.2 0.2 Xét P_Delta
F11 3.5 38 230803 0.010 0.009 3558 3971 0.2 0.2 Xét P_Delta
F10 3.5 34.5 243498 0.010 0.009 3713 4234 0.2 0.1 Xét P_Delta
F9 3.5 31 256192 0.010 0.009 3868 4532 0.2 0.1 Xét P_Delta
F8 3.5 27.5 269017 0.010 0.008 4016 4859 0.2 0.1 Xét P_Delta
F7 3.5 24 281842 0.009 0.008 4159 5205 0.2 0.1 Xét P_Delta
F6 3.5 20.5 294668 0.010 0.004 4311 5553 0.2 0.1 Xét P_Delta
F5 4.5 17 317361 0.011 0.010 4571 6011 0.2 0.1 Xét P_Delta
F4 3.5 12.5 335457 0.008 0.007 4877 6421 0.1 0.1 Xét P_Delta
F3 4.5 9 356119 0.008 0.008 5270 6843 0.1 0.1 Xét P_Delta
F2 4.5 4.5 378265 0.006 0.006 5670 7198 0.1 0.1 Không xét tới
F1 4 0 436366 0.003 0.003 6750 7877 0.1 0.0 Không xét tới
HAM
3.5 -4 502765 0.002 0.001 7478 8273 0.0 0.0 Không xét tới
1
HAM
0.5 -7.5 569844 0.000 0.000 7502 8287 0.0 0.0 Không xét tới
2
Khai báo hiệu ứng PI – DELTA trong phần mềm ETAP

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 93


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hình 8.3 Tải trọng gió động mode 2 theo phương Y

Z Drift Z Drift
Story Story

m X Y m X Y
MAI 102.75 4.E-05 2.E-04 F13 45 1.E-04 2.E-04
ST 97.5 5.E-05 2.E-04 F12 41.5 1.E-04 2.E-04
F27 94 5.E-05 2.E-04 F11 38 1.E-04 2.E-04
F26 90.5 5.E-05 2.E-04 F10 34.5 1.E-04 2.E-04
F25 87 5.E-05 2.E-04 F9 31 1.E-04 2.E-04
F24 83.5 6.E-05 2.E-04 F8 27.5 1.E-04 2.E-04
F23 80 6.E-05 2.E-04 F7 24 1.E-04 2.E-04
F22 76.5 7.E-05 2.E-04 F6 20.5 1.E-04 2.E-04
F21 73 7.E-05 2.E-04 F5 17 9.E-05 2.E-04
F20 69.5 8.E-05 2.E-04 F4 12.5 8.E-05 1.E-04
F19 66 8.E-05 2.E-04 F3 9 7.E-05 1.E-04
F18 62.5 9.E-05 2.E-04 F2 4.5 5.E-05 1.E-04
F17 59 9.E-05 2.E-04 F1 0 3.E-05 6.E-05
F16 55.5 9.E-05 2.E-04 HAM 1 -4 2.E-05 3.E-05
F15 52 1.E-04 2.E-04 HAM 2 -7.5 2.E-06 5.E-06
F14 48.5 1.E-04 2.E-04 Base -8 0.E+00 0.E+00

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 94


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
SO SÁNH NỘI LỰC CỦA MÔ HÌNH GIÓ
VÀ MÔ HÌNH ĐỘNG ĐẤT
MOMENT DẦM
Từ tầng 15 đến tầng mái

Mô hình gió Mô hình động đất

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 95


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Từ tầng hầm 2 đến tầng 14

Mô hình gió Mô hình động đất

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 96


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
LỰC CẮT DẦM
Từ tầng 15 đến tầng mái

Mô hình gió Mô hình động đất

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 97


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Từ tầng hầm 2 đến tầng 14

Mô hình gió Mô hình động đất

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 98


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
LỰC DỌC
Từ tầng hầm 2 đến tầng mái

Mô hình gió Mô hình động đất


Tương tự ta so sánh lực moment cắt và lực dọc của cột, sàn, vách cho mô hình gió và
mô hình động đất (phụ lục B, phụ lục C)
NHẬN XÉT:
Nội lực mô hình gió lớn hơn nội lực mô hình động đất, nên nội lực tính toán lấy theo
mô hình gió.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 99


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
TÍNH TOÁN NỘI LỰC SÀN
Tính toán thép sàn theo Eurocode 2
Để tính thép sàn, ta sử dụng biều đồ bao moment tương ứng với mỗi dãy trip theo phương
X, phương Y.
Thành lập biểu đồ bao moment cho dãy các trip theo các công thức sau:

Chọn thép cần bố trí cho sàn  = 10 (mm)


Lớp bê tông bảo vệ thép sàn lớp trên ct = 30 mm  dt’ =30 + 5 = 35 mm
 d = 200 – 35 = 165 mm
Lớp bê tông bảo vệ thép sàn lớp dưới cb = 20 mm  db’ = 20 + 5 = 25 mm
 d = 200 – 25 = 175 mm
Ta có:
Chiều cao làm vùng bê tông chịu nén
z  d  s / 2  s  (d  z) / 2
Cân bằng lực:
X  0
(f yk /  s )  As  cc  (f ck /  c )  b  s   cc  (f ck /  c )  b  0.5  (d  z)
Khoảng cách trọng tâm cốt thép lớp trên và lớp dưới
(f yk /  s )  As
zd
 cc  (f ck /  c )  b  0.5
Moment sàn tại 1 mặt cắt:
M  As  (f yk / s )  z  (kN.m)
10.1.1.1. Tính toán thép sàn theo phương X
 Chia dãy trip
Bề rộng dãy trip giữa ô bản sàn L/2
Bề rộng dãy trip biên ô bản sàn L/4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 100


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 10.1 Dãy trip theo phương X


 Moment các dãy trip sàn

Hình 10.2 Moment sàn theo phương X


 Biểu đồ bao Moment cho các dãy trip theo phương X

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 101


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện CSA1
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


100.00
Wide b= 1837.5 mm
Hight h= 200 mm 80.00
Cover Top c= 25 mm 60.00
d= 170 mm
40.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 20.00
Chiều dài nhịp 0.00
L1 = 8.9 m 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
-20.00
L2 = 8.4 m
L3 = 8.4 m -40.00
L4 = 8.4 m -60.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.100 m d3''= 2.10 m d2 4.2 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 1.60 m d4 4.2 m
d5'' 1.6 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 7 7 7 7 7 7
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 4 8 6 6 8 4
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 7 7 7 7 7 7
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện MSA1


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


150.00
Wide b= 3675 mm
Hight h= 200 mm
100.00
Cover Top c= 25 mm
d= 170 mm 50.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Chiều dài nhịp
L1 = 8.9 m -50.00

L2 = 8.4 m
-100.00
L3 = 8.4 m
L4 = 8.4 m -150.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.100 m d3''= 2.10 m d2 4.2 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 1.60 m d4 4.2 m
d5'' 1.6 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 13 13 13 13 13 13
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 12 10 10 12 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 13 13 13 13 13 13
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 4 4 4 4 4
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 102


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện CSA2
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


250.00
Wide b= 4012.5 mm
Hight h= 200 mm 200.00
Cover Top c= 25 mm 150.00
d= 170 mm
100.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 50.00
Chiều dài nhịp 0.00
L1 = 8.9 m 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
-50.00
L2 = 8.4 m
L3 = 8.4 m -100.00
L4 = 8.4 m -150.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.100 m d3''= 2.10 m d2 4.2 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 1.60 m d4 4.2 m
d5'' 1.6 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 13 13 13 13 13 13
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 8 24 16 16 24 8
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 13 13 13 13 13 13
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 4 0 0 0 4
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện MSA2


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


200.00
Wide b= 4350 mm
Hight h= 200 mm 150.00
Cover Top c= 25 mm
100.00
d= 170 mm
Cover Bot c= 20 mm 50.00
d= 175 mm
Chiều dài nhịp 0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
L1 = 8.9 m -50.00
L2 = 8.4 m
L3 = 8.4 m -100.00

L4 = 8.4 m -150.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.100 m d3''= 2.10 m d2 4.2 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 1.60 m d4 4.2 m
d5'' 1.6 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 16 16 16 16 16 16
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 16 10 10 10 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 16 16 16 16 16 16
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 6 6 6 6 6
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 103


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện CSA3
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


200.00
Wide b= 4000 mm
Hight h= 200 mm
150.00
Cover Top c= 25 mm
d= 170 mm 100.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 50.00
Chiều dài nhịp
L1 = 8.9 m 0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
L2 = 8.4 m
-50.00
L3 = 8.4 m
L4 = 8.4 m -100.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.100 m d3''= 2.10 m d2 4.2 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 7.00 m d4 4.2 m
d5'' 7.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 14 14 14 14 14 14
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 7 16 0 0 0 7
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 14 14 14 14 14 14
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 2 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện MSA3


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


200.00
Wide b= 3650 mm
Hight h= 200 mm
150.00
Cover Top c= 25 mm
d= 170 mm 100.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 50.00
Chiều dài nhịp
L1 = 8.9 m 0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
L2 = 8.4 m
-50.00
L3 = 8.4 m
L4 = 8.4 m -100.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 3.00 m d1 4.2 m
d3'= 0.000 m d3''= 2.10 m d2 3.0 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 7.00 m d4 4.2 m
d5'' 7.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 14 14 14 14 14 14
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 14 6 0 0 10
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 14 14 14 14 14 14
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 2 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 104


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện CSA4
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


80.00
Wide b= 1825 mm
Hight h= 200 mm 60.00
Cover Top c= 25 mm
40.00
d= 170 mm
Cover Bot c= 20 mm 20.00
d= 175 mm
Chiều dài nhịp 0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
L1 = 8.9 m -20.00
L2 = 8.7 m
L3 = 8.7 m -40.00

L4 = 8.7 m -60.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.700 m d1''= 2.10 m d1' 1.7 m
d2'= 2.100 m d2''= 3.00 m d1 4.2 m
d3'= 0.000 m d3''= 2.10 m d2 3.0 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 8.900 m d5''= 0.00 m d4 11.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 7 7 7 7 7 7
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 2 5 5 0 2
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 7 7 7 7 7 7
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

10.1.1.2. Tính toán thép sàn theo phương Y


 Chia dãy trip
Bề rộng dãy trip giữa ô bản sàn L/2
Bề rộng dãy trip biên ô bản sàn L/4

Hình 10.3 Dãy trip theo phương Y

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 105


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 10.4 Moment sàn theo phương X


 Biểu đồ bao Moment cho các dãy trip theo phương Y
Cấu kiện CSB1
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


120.00
Wide b= 2225 mm
Hight h= 200 mm 100.00

Cover Top c= 25 mm 80.00


d= 170 mm 60.00
Cover Bot c= 20 mm
40.00
d= 175 mm
20.00
Chiều dài nhịp
L1 = 7.35 m 0.00
0 5 10 15 20 25
L2 = 8.7 m -20.00
L3 = 7.3 m -40.00
L4 = 0 m -60.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 8 8 8 8 8 8
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 4 10 10 4 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 8 8 8 8 8 8
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 106


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện CSB1
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


200.00
Wide b= 4450 mm
Hight h= 200 mm 150.00
Cover Top c= 25 mm
100.00
d= 170 mm
Cover Bot c= 20 mm 50.00
d= 175 mm
Chiều dài nhịp 0.00
0 5 10 15 20 25
L1 = 7.35 m -50.00
L2 = 8.7 m
L3 = 7.3 m -100.00

L4 = 0 m -150.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 16 16 16 16 16 16
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 14 14 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 16 16 16 16 16 16
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 5 5 5 5 5
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện CSB2


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


250.00
Wide b= 4325 mm
Hight h= 200 mm 200.00
Cover Top c= 25 mm
150.00
d= 170 mm
Cover Bot c= 20 mm 100.00
d= 175 mm
Chiều dài nhịp 50.00

L1 = 7.35 m 0.00
L2 = 8.7 m 0 5 10 15 20 25

L3 = 7.3 m -50.00

L4 = 0 m -100.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 24 24 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 107


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện MSB2
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


200.00
Wide b= 4200 mm
Hight h= 200 mm 150.00
Cover Top c= 25 mm
100.00
d= 170 mm
Cover Bot c= 20 mm 50.00
d= 175 mm
Chiều dài nhịp 0.00
0 5 10 15 20 25
L1 = 7.35 m -50.00
L2 = 8.7 m
L3 = 7.3 m -100.00

L4 = 0 m -150.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 14 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 6 6 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện CSB3


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


300.00
Wide b= 4200 mm
Hight h= 200 mm 250.00
Cover Top c= 25 mm 200.00
d= 170 mm
150.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 100.00
Chiều dài nhịp 50.00
L1 = 7.35 m
0.00
L2 = 8.7 m 0 5 10 15 20 25
L3 = 7.3 m -50.00
L4 = 0 m -100.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 16 34 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 108


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện MSB4
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


250.00
Wide b= 4200 mm
Hight h= 200 mm 200.00
Cover Top c= 25 mm 150.00
d= 170 mm
100.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 50.00
Chiều dài nhịp 0.00
L1 = 7.35 m 0 5 10 15 20 25
-50.00
L2 = 8.7 m
L3 = 7.3 m -100.00
L4 = 0 m -150.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 12 26 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 5 5 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện CSB4


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


250.00
Wide b= 4200 mm
Hight h= 200 mm 200.00
Cover Top c= 25 mm
150.00
d= 170 mm
Cover Bot c= 20 mm 100.00
d= 175 mm
Chiều dài nhịp 50.00

L1 = 7.35 m 0.00
L2 = 8.7 m 0 5 10 15 20 25

L3 = 7.3 m -50.00

L4 = 0 m -100.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 16 26 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 109


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện MSB5
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


250.00
Wide b= 4200 mm
Hight h= 200 mm 200.00
Cover Top c= 25 mm 150.00
d= 170 mm
100.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 50.00
Chiều dài nhịp 0.00
L1 = 7.35 m 0 5 10 15 20 25
-50.00
L2 = 8.7 m
L3 = 7.3 m -100.00
L4 = 0 m -150.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 12 26 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 5 5 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện CSB5


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


200.00
Wide b= 4325 mm
Hight h= 200 mm
150.00
Cover Top c= 25 mm
d= 170 mm 100.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 50.00
Chiều dài nhịp
L1 = 7.35 m 0.00
0 5 10 15 20 25
L2 = 8.7 m
-50.00
L3 = 7.3 m
L4 = 0 m -100.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 18 2 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 15 15 15 15 15 15
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 110


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cấu kiện MSB6
Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


250.00
Wide b= 4450 mm
Hight h= 200 mm 200.00
Cover Top c= 25 mm 150.00
d= 170 mm
100.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 50.00
Chiều dài nhịp 0.00
L1 = 7.35 m 0 5 10 15 20 25
-50.00
L2 = 8.7 m
L3 = 7.3 m -100.00
L4 = 0 m -150.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 16 16 16 16 16 16
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 0 16 22 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 16 16 16 16 16 16
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 7 7 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

Cấu kiện CSB7


Cấp độ bền C25/30 fck = 25 MPa Cốt thép CB500 fyk = 500
γc = 1.5 γs = 1.15
fcd = 17 MPa fyd = 435 MPa

Kích thước tiết diện BIỂU ĐỒ BAO MOMENT


100.00
Wide b= 2250 mm
Hight h= 200 mm 80.00
Cover Top c= 25 mm 60.00
d= 170 mm
40.00
Cover Bot c= 20 mm
d= 175 mm 20.00
Chiều dài nhịp 0.00
L1 = 7.35 m 0 5 10 15 20 25
-20.00
L2 = 8.7 m
L3 = 7.3 m -40.00
L4 = 0 m -60.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính

BẢNG CHỌN THÉP VÀ ĐƯỜNG KÍNH


G1 G2 G3 G4 G5 G6
Thép chịu number n 9 9 9 9 9 9
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Top
Thép gia number n 2 8 8 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10 10
Thép chịu number n 9 9 9 9 9 9
lực chính diameter d 10 10 10 10 10 10
Bottom
Thép gia number n 0 0 0 0 0
cường diameter d 10 10 10 10 10

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 111


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN THEO EUROCODE 2
Vật liệu: Cấp độ bền của bê tông C25/30 và nhóm cốt thép CB500, ta có
f ck  25 MPa;f cd  16.7 MPa;f cm  33 MPa;f ctm  2.6 MPa;
E cm  31476 MPa;Es  20 104 MPa
Tính hệ số từ biến và co ngót
10.2.1.1. Hệ số từ biến (mục 3.1.4 và Phụ lục B – Eurocode 2)
Chiều dày sàn h=200 mm.
Tuổi bê tông tại thời điểm t 0 , xét ở thời điểm 28 ngày.
Tuổi bê tông tại thời điểm tính toán độ võng, chọn thời điểm là 5 năm (1825 ngày).
Hệ số phụ thuộc vào độ ẩm tương đối, chọn RH = 80% ( f cm  33MPa  35MPa ):

H  1.5 1   0.012RH   h 0  250


18
(B.8a)
 
Hệ số mô tả sự phát triển của từ biến sau khi chất tải:

  t  t0  
0.3

c  t, t 0     (B.7)
 (H  t  t 0 ) 
Kích thước biểu kiến của cấu kiện:
2A c
h0  (B.6)
u
Hệ số tính đến ảnh hưởng của tuổi bê tông tại thời điểm chất tải đến hệ số từ biến biểu
kiến:
1
 t0   (B.5)
 0.1  t 0.20 
Hệ số tính đến ảnh hưởng của độ bền bê tông đến hệ số từ biến biểu kiến:
16.8
  f cm   (B.4)
f cm
Hệ số tính đến ảnh hưởng của độ ẩm tương đối đến hệ số từ biến biểu kiến:
1  RH / 100
RH  1  (B.3a)
0.1 3 h 0
- 0 là hệ số từ biến kiến, có thể xác định từ:
0  RH   f cm    t 0  (B.2)
10.2.1.2. Xác định biến dạng co ngót (mục 3.1.4 Eurocode 2)
 Tổng biến dạng co ngót
cs  cd  ca (3.8)
 Biến dạng co ngót khi khô

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 112


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

 
 ds 2 
f cm  

cd,0  0.85 (220  110 ds1 )e cm 0 
  106 RH
f
(B.11)
 
 
Trong đó: Loại xi măng N
f cm  33MPa là cường độ chịu nén trung bình của bê tông
f cm0  10MPa
 ds1 là hệ số phụ thuộc vào dạng xi măng, xi măng loại N lấy bằng 4
ds2 là hệ số phụ thuộc vào dạng xi măng, xi măng loại N lấy bằng 0.12
RH là độ ẩm môi trường xung quanh lấy bằng 80%
RH0  100 %
Ta có:
  RH 3 
RH  1.55 1     (B.12)
  RH 0  
 Biến dạng co ngót tự thân
ca (t)  as (t).ca () (3.11)

Trongđó: ca ()  2.5  (f ck  10) 106 (3.12)


as (t)  1  exp(0.2 t 0.5 ) (3.13)
 Kết quả tính toán

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 113


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Bê tông 30 fcd = 16.7 MPa fctm = 2.6 MPa
ɣc = 1.5 fcm = 33 MPa
fck = 25 MPa Ecm = 31000 MPa
HỆ SỐ TỪ BIẾN
Chiều dày sàn h[mm] 200 mm
Tuổi bê tông tại thời điểm chất tải t 0 [ngày] 28 ngày
Tuổi bê tông tại thời điểm tính toán độ võng t[ngày] 1825 ngày
Độ ẩm của môi trường (độ ẩm không khí) RH[%] 80 (%)
Kích thước quy ước của cấu kiện chiu uốn h0 = 2Ac/u[mm] 200 mm
Hệ số kể đến ảnh hưởng của cường độ bê tông:
α1 = [35/fcm]0.7 1.042
0.2
α2 = [35/fcm] 1.012
0.5
α3 = [35/fcm] 1.030
Hệ số xét đến tác dụng của độ ẩm tương đối lên hệ số từ biến φ RH 1.342
Hệ số xét đến ảnh hưởng của cường độ bê tông lên hệ số từ biến β(f cm) 2.925
Hệ số kể đến ảnh hưởng của tuổi bê tông lên hệ số từ biến β(t 0 ) 0.488
Hệ số từ biến giả thiết φ0 = φRH β(fcm) β(t0) 1.917
Hệ số phụ thuộc vào độ ẩm RH(%) và kích thước quy ước h0 [mm], βH 693.9 mm
Hệ số mô tả sự tăng lên của biến dạng từ biến theo thời gian sau khi chất tải β c (t,t0) 0.907
Hệ số từ biến φ(t,t 0) = φ0 βC(t,t0 ) 1.738
BIẾN DẠNG CO NGÓT
Loại xi măng N
S 0.38
βRH 0.756
Hệ số phụ thuộc vào loại xi măng αds1 4
Hệ số phụ thuộc vào loại xi măng αds2 0.12
Hệ số εcd,0 [‰] 0.286
Hệ số phụ thuộc vào kích thước quy ước h0 kh 0.85
Tuổi bê tông tại thời điểm bắt đầu co ngót khô t s[ngày] 3
βds(t,ts) 0.942
Biến dạng co ngót khô theo thời gian εcd(t) [‰] 0.229
βas(t) 1.00
εca(∞) 3.75E-05
Biến dạng co ngót ninh kết εca(t) 3.75E-05
Biến dạng co ngót εcs = εcd + εca 0.00027

Tính toán độ võng theo EUROCODE 2


Xét cho ô bản lớn nhất có kích thước (8.7 x 8.9) m
Tổ hợp moment tính võng dài hạn: MVong  SW  SDL  SDL1  0.5LL (kN/m2)
Momen của ô bản tại giữa nhịp xuất trong Etap

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 114


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Moment lớn nhất của ô bản theo phương cạnh ngắn Ln = 8.7 m là: Mb = 168.4 (kN/m2)
Cắt dãy bản ra bề rông b = 1 (m )  M1b = 168.4/8.7 = 19.36 (kN/m2)
10.2.2.1. Kiểm tra điều kiện nứt
 Modun đàn hồi tính toán của bê tông:
Ecm 31476
Ec,eff    11496 (MPa)
1  (, t 0 ) 1  1.738
 Tỷ số modun tính toán:
Es 20  10 4
e    17.4
E c,eff 11496
 Để xác định vị trí trục trung hòa, quy đổi diện tính cốt thép bằng diện tích bê tông
tương đương:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 115


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Chiều cao trục trung hòa:

xu 
 (Ax)  0.022  10.5cm
 A 0.21
Diện tích:
 A  b  h  ( e  1)  (As  As' )  1 0.2  (17.4  1)  (3.39  2.51)  104
 0.21 m 2
Moment tĩnh:
bh 2
 (A.x)  2
   e  1 A sd    e  1 A s' d '

1 0.22
  (17.4  1)  3.39  104  0.18  (17.4  1)  2.51 104  0.25
2
 0.022 m3
 Moment quán tính tiết diện quy đổi:
Moment quán tính của bê tông:
bh 3 1 0.23
 bh  x u  h / 2    1 0.2  0.105  0.2 / 2   6.72 104 (m 4 )
2
Iu,conc 
2

12 12
Moment quán tính của thép lớp trên:
Iu,asc  (e  1)As'  x  d '   16.4  2.5110  0.105  0.025
2 4
 2.63 105 (m4 )
2

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 116


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Moment quán tính của thép lớp dưới:
Iu,as  (e  1)As  d  x   16.4  3.39 10  0.18  0.105
4
 3.12 105 (m 4 )
2 2

Moment quán tính tiết diện quy đổi:


I u  I u,conc  Iu,asc  Iu,as  6.72  104  2.63 10 5  3.12  10 5  7.2  10 4 (m 4 )
 Momen kháng nứt
Iu 7.2 104
Mcr  f ctm  2.6 103   19.01 (kNm)  M 2tc  19.36 (kNm)
hx 0.2  0.105
Vậy cấu kiện bị nứt.
10.2.2.2. Xét với cấu kiện bị nứt
 Để xác định vị trí trục trung hòa, quy đổi diện tính cốt thép bằng diện tích bê tông
tương đương:
Chiều cao trục trung hòa:

xc 
 (Ax)  1.16 10  0.5x 3 2
c
 3.95 (cm)
A 0.01  x c

Diên tích quy đổi:


A  b x c  ( e  1)  As'   e As  1x c  16.4  2.5110 4  17.4  3.39 10 4  0.01  x c
Moment tĩnh quy đổi:
bx c 2
 (Ax)  2  eAsd   e  1 As' d'
1 x c 2
  17.4  3.39  104  0.18  16.4  2.5110 4  0.025
2
 1.16  103  0.5x c2 (m3 )
 Moment quán tính tiết diện quy đổi:
Moment quán tính của bê tông:
bx c3 1 0.03953
Iu,conc    5.13  105 (m4 )
12 12
Moment quán tính của thép lớp trên:

Iu,asc  (e  1)As'  x c  d'   16.4  2.5110  0.0395  0.025


2 4
 8.65 107 (m 4 )
2

Moment quán tính của thép lớp dưới:


Iu,as  e As'  d  x   16.4  2.51 10  0.18  0.0395
4
 8.12  105 (m 4 )
2 2

Moment quán tính tiết diện quy đổi:


I u  I u,conc  Iu,asc  Iu,as  5.13  105  8.65  107  8.12  105  1.33  104 (m 4 )
10.2.2.3. Độ cong cấu kiện (mục 7.4.3 Eurocode 2)
   II  (1  ) I (7.18)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 117


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Trong đó:  II  I lần lượt là độ cong tương ứng với tiết diện bị nứt và không bị nứt.
 là hệ số xét đến sự làm việc của bê tông vùng kéo giữa các vết nứt.
2
 
2 2
M   19.01 
  1    sr   1    cr   1  1    0.036
 s   M   19.36 
 = 0 đối với tiết diện không có vết nứt
 là hệ số ảnh hưởng của thời gian quá trình chất tải hoặc chất tải lặp trên
biến dạng trung bình.
+  =1 đối với chất tải đơn ngắn hạn.
+  =0.5 đối với tải trọng thường xuyên hoặc nhiều chu kỳ chất tải lặp.
 sr là ứng suất trong cốt thép chịu kéo, được tính toán trên cơ sở tiết diện
có vết nứt.
s là ứng suất trong cốt thép chịu kéo, được tính toán trên cơ sở tiết diện
có vết nứt dưới tác dụng của các phương án tải sinh ra vết nứt đầu tiên.
 Tính  I
Ta có
M 19.36
I   4
 2.3  103 (1 / m)
E c,eff  II 11496  10  7.2  10
3

 Tính  II
M 19.36
 II   4
 1.2  102 (1 / m)
E c.eff  III 11496  10  1.33  10
3

   II  (1   ) I  0.036  1.2  102  1  0.036   2.3  103  2.65  103 (1/ m)


10.2.2.4. Độ cong do co ngót của sàn
1 S
 cse (7.21)
rcs I
Biến dạng do co ngót:
cs  0.00027 (đã tính toán bên trên)
Momen quán tính
S  As  d  x   As'  x  a ' 
 3.39  104  (0.18  0.105)  2.51 104   0.105  0.025   4.55  105 (m3 )

S  As  d  x   As'  x  a ' 
 3.39  104 (0.18  0.0395)  2.51 10 4  0.0395  0.025   5.13 105 (m3 )
Độ cong do co ngót của tiết diện chưa bị nứt

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 118


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

 1  cseS 0.00027 17.4  4.55 105


    4
 2.97 104 (1/ m)
 rcs 1 I1 7.2 10
Độ cong do co ngót của tiết diện bị nứt
 1  cseS 0.00027 17.4  5.13 105
    4
 1.81 103 (1/ m)
 rcs 2 III 1.33 10
Độ cong do co ngót của sàn
   II  (1   ) I  0.036  1.81 103  1  0.036   2.97  10 4  3.5  10 4 (1/ m)
Độ võng của toàn bộ cấu kiện
  k  l2  ( )  0.077  8.7 2  (2.65  103  3.5  104 )  0.0174 m  17.4(mm)
K = 0.077 một đầu ngàm và một đầu khớp

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 119


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Procedure for the calculation of deflection to EC2
Bê tông 30 fcd = 16.7 MPa fctm = 2.6 MPa
ɣc = 1.5 fcm = 33 MPa
fck = 25 MPa Ecm = 31000 MPa
Cốt thép
Es = 200000 MPa
2
Chịu kéo As = 339.3 mm 5d10a200 Hệ số từ biến φ(t,t 0) = φ0 βC(t,t0) 1.738
2
Chịu nén As' = 251 mm 5d8a200 Biến dạng co ngót εcs = εcd + εca 0.00027
Thông số hình học
Chiều cao tính toán h= 200 mm Sơ đồ tính : 1 đầu ngàm - 1 đầu khớp
Chiều cao làm việc h0 = 180 mm Hệ số đặc trưng tải trọng Kp = 0.077
'
Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
a = 20 mm
Bề rộng tính toán b= 1000 mm
Nhịp sàn tính toán L= 8.7 m
Moment lớn nhất M 19.36 kN/m
1. Modun đàn hồi tính toán của bê tông E c,ef
E c,ef = E cm / (1 + φ) 11321.6 MPa
2. Tỷ số modun tính toán , m
m = E s / E c,ef 17.67
3. Tính toán cho tiết diện không bị nứt
Chiều cao trục trung hòa x u :
Moment tĩnh = (m – 1)A s' a' + (m – 1)A s h 0 + bh 2 / 2 21122394 mm3
Diện tích = (m – 1)A s' + (m – 1)A s + bh 209838 mm2
x ucr = (Area moments) / (Area) 101 mm
Moment quán tính I ucr :
I u,conc = bh 3 / 12 + bh(x u – h / 2)2 666753971 mm4
I u,asc = (m – 1)A s' (x u – a’) 2 23945751 mm4
I u,as = (m – 1)A s (h 0 – x u ) 2 35593827 mm4
I ucr = I u,conc + I u,asc + I u,as 726293549 mm4
4. Moment kháng nứt Mcr :
M cr = f ctm I u / (h - x u ) 19.01 kN.m
5. Kiểm tra khả năng chịu nứt của kết cấu BỊ NỨT
6. Tính toán cho tiết diện bị nứt
Chiều cao trục trung hòa, x cr :
d= b / 2 500 mm
b eq = (m – 1)A s' + mA s 10177 mm2
c = - [ (m -1)A s' a'+ mA s h 0 ] -1183468 mm3
x cr = [-b eq + (b 2 eq – 4dc) 0.5 ] / 2d 39.5 mm
Moment quán tính, I c :
I c,conc = bx cr 3 / 3 20585937 mm4
I c,asc = (m – 1)A s' (x c – a’) 2 882792 mm4
I c,as = mA s (h 0 – x c ) 2 118274067 mm4
I c = I c,conc + I c,asc + I c,as 139742795 mm4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 120


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
7. Tính toán hệ số phân bố ζ:
Hệ số ảnh hưởng của quá trình chất tải β Chất tải đơn ngắn hạn
β = 1
ζ = 1 – β ( Mcr / M) 2 0.036
8. Tính toán độ cong cho tiết diện không nứt và bị nứt 1/r
(1/r) ucr = M / E c,eff I ucr 0.002 1/m
(1/r) cr = M / E c,eff I cr 0.012 1/m
1/r i = ζ (1/r)cr + (1-ζ ) (1/r)ur 0.003 1/m
9. Tính toán độ cong khi xét đến co ngót 1/r cs
Tỷ số modun tính toán
αe = m = Es/Ec,eff 17.67
Moment tĩnh tiết diện không nứt và bị nứt Sucr , Scr
Sucr = As(ho-xucr) - As'(xucr-a') 7929.0 mm3
Scr = As(ho-xcr) - As'(xcr-a') 44016.0 mm3
1/rcs = ζεcsαe(Sucr/Iucr) + (1- ζ)εcsαe(Scr/Icr) 0.0003 1/m
10. Độ cong toàn bộ
1/r = 1/ri + 1/rcs 0.0030 1/m
11. Độ võng toàn bộ
fm = (1/r)Kpl2 17.3 mm
12. Độ võng cho phép fcp
fcp = 34.8 mm
13. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG OK

Hình 10.5 Tính võng bằng excel


Kiểm tra độ võng
Độ võng cho phép của bản sàn chịu tải trọng tựa thường xuyên f = Ln/250 (mục 7.4.1(P)
Tiêu chuẩn Eurocode 2)
8.7  1000
f m  17.4 (mm)  f cp    34.8 (mm)
250
Kết luận: Thỏa điều kiện độ võng cho phép.
Tính toán bề rộng vết nứt (theo mục 7.3.4 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
w k  s r,max (sm   cm ) (7.8)
Trong đó:
s r,max là khoảng cách lớn nhất của các vết nứt.
 sm là biến dangjtrung bình trong cốt thép dưới tác dụng của tổ hợp tải trọng thích hợp
bao gồm ảnh hưởng của biến dạng do hoạt tải và có tính đến ảnh hưởng của tính biến
cứng khi kéo.
 cm là biến dạng trung bình bê tông các vết nứt
sm  cm có thể tính toán bằng

1  ep,eff 
f ct,eff
s  k t
p,eff s
sm  cm   0.6
Es Es

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 121


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Es 21 104
Trong đó : e    6.67
E cm 31476
s  500MPa
Xét ở thời gian 28 ngày:
fct,eff  fctm  2.6 MPa

h 
h c,eff  min  ;2.5  h  d  ;  h  x c  / 3 
2 
 200 
 min  ;2.5   200  25  ;  200  101 / 3   0.033 m
 2 
A c,eff  h c,ff  b  As  0.033  1  6  104  0.0324 (m 2 )
6 104
p,eff   As  1A'p  / Ac,eff   0.0185
0.0324

1  ep,eff 
f ct,eff 2.6  103
s  k t 500  103  0.6  1  6.67  0.0185
p,eff 0.0185
sm   cm  
Es 21  107
s 500  103
 1.93  103 (m)  0.6  0.6   1.42  103
Es 21  10 7

Khoảng cách giữa các thanh thép d = 100 mm


d1  5(c  / 2)  5  (20  10 / 2)  125 (mm) > d = 100 mm
Khoảng cách lớn nhất giữa các vết nứt
s r,max  k 3c  k1k 2 k 4  / p,eff
(7.11)
 3.4  20  0.8  0.5  0.425  10 / 0.0185  160 (mm)
Trong đó: k1 = 0.8 đối với các thanh thép bám dính cao
k2 = 0.5 đối với uốn
k3 = 3.4, k4 = 0.425
Bề rộng vết nứt tính toán:
w k  s r,max (sm  cm )  0.160  103  1.93  103  0.31 (mm)
Kiểm tra bề rộng vết nứt
Theo mục 7.3 Tiêu chuẩn Eurocode 2 vết nứt giới hạn cho phép là w max  0.4 (mm)
w k  0.31 (mm)   w max   0.4 (mm)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 122


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Bê tông 30 fcd = 16.7 MPa fctm = 2.6 MPa
ɣc = 1.5 fcm = 33 MPa fr = MPa
fck = 25 MPa Ecm = 31000 MPa
Cốt thép
Es = 200000 MPa
Thông số hình học
Chiều cao tính toán h= 200 mm
Chiều cao làm việc h0 = 180 mm
'
Lớp bê tông bảo vệ a= 25 mm
a = 20 mm
Bề rộng tính toán b= 1000 mm
Chịu kéo As = 672 mm2
Khoảng cách thép chịu dkéo
= 115 mm
Chiều cao vùng bê tông chịu kéo hc,eff hc,eff 33.1 mm trang 157
Diện tích tính toán vùng bê tông chịu kéo Ac,eff Ac,eff 32441.1 mm2 trang 156
ρp,eff ρp,eff 0.021 trang 161
ϕ 10 mm
Hệ số tính đến các tính chất bám dính của cốt thép k1 0.8
Hệ số tính đến sự phân bố ứng suất k2 0.5
trang 162
k3 3.4
k4 0.425
Khoảng cách lớn nhất của các vết nứt sr,max 150.1 mm trang 161,162,163
Hệ số phụ thuộc vào thời gian tác động kt 0.6 trang 161
Gía trị trung bình chịu kéo fct,eff 2.6 MPa trang 155
Tỉ số αe 6.5 trang 156,53
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ϭs 500000 kN/m2 trang 156,53
Hệ số εsm - εcm 0.0021 trang 161
Chiều rộng vết nứt wk 0.31 mm trang 160

Hình 10.6 Tính bề rộng nứt bằng excel


Tính toán độ võng và nứt trong phần mềm SAFE
10.2.6.1. Các tổ hợp tính võng
 Tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng:
f1 = 1*SW + 1SDEAD + 1*LIVE
 Tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng:
f2 = 1*SW + 1SDEAD + 0.5*LIVE
 Tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn:
f3 = 1*SW + 1SDEAD + 0.5*LIVE
 Tổ hợp tính võng
f  f1  f 2  f3
10.2.6.2. Tổ hợp tính nứt
 Tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng:
acr1 = 1*SW + 1SDEAD + 1*LIVE
 Tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn:
acr2 = 1*SW + 1SDEAD + 0.5*LIVE

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 123


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
10.2.6.3. Tổ hợp tính võng, nứt theo (State Analysis) trong SAFE
Phân tích trạng thái (State Analysis) trong SAFE 12 SAFE v12 mới bổ sung tính năng
phân tích theo State ở phần Define Load cases/ Initial Conditions/ Continue from State
at End of Nonlinear Case. Phân tích trường hợp tải hiện tại với các thông số bắt đầu từ
một trường hợp tải khác coi là giai đoạn chịu tải trước. Chức năng này rất thuận tiện và
phù hợp với thực tế làm việc của kết cấu hơn, đặc biệt cho trường hợp tính võng.
Có thêm các Load Cases như dưới đây với NH cho ngắn hạn và DH cho dài hạn:
+ NH1: 1*DEAD - Nonlinear (Crac ked) - Zero Initial Condition
+ NH2: 1*SDEAD - Nonlinear (Crac ked) - Continue from State at End of Nonlinear
Case NH1
+ NH3: 1*LIVE - Nonlinear (Crac ked) - Continue from State at End of Nonlinear Case
NH2
+ NH3*: 0.5*LIVE - Nonlinear (Crac ked) -Continue from State at End of Nonlinear
Case NH2
+ DH1: 1*DEAD - Nonlinear (Longterm Crac ked) - Zero Initial Condition
+ DH2: 1*SDEAD - Nonlinear (Longterm Crac ked) - Continue from State at End of
Nonlinear Case DH1
+ DH3: 0.5*LIVE - Nonlinear (Longterm Crac ked) - Continue from State at End of
Nonlinear Case DH2
 Độ võng tính toán theo phần mềm Safe

Hình 10.7 Độ võng ngắn hạn NH3

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 124


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 10.8 Độ võng ngắn dài NH3*

Hình 10.9 Độ võng ngắn hạn DH3

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 125


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 10.10 Độ võng toàn bộ của sàn


 Bể rộng vết nứt tính toán bằng phần mềm Safe

Hình 10.11 Nhập thông số cho thép sàn

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 126


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Bề rộng vết nứt do tải trọng ngắn hạn gây ra

Hình 10.12 Khai báo trong Etap

Hình 10.13 Bề rộng nứt lớp trên do NH3

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 127


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 10.14 Bề rộng nứt lớp dưới dNH3


 Bề rộng vết nứt do tải trọng dài hạn gây ra

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 128


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 10.15 Bề rộng nứt lớp trên DH3

Hình 10.16 Bề rộng nứt lớp dưới DH3

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 129


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
So sánh tính võng và nứt tính tay và tính bằng phần mềm Safe theo Tiêu
chuẩn Eurocode 2.
So sánh võng nứt tính tay và phần mềm Safe
Phần
Tính toán Tính tay Cho phép
mềm Safe
Độ võng fmax
17.4 17 34.8
(mm)
Nứt wk, max
0.31 0.27 0.4
(mm)
KẾT LUẬN:
Độ võng sàn và bề rộng vết nứt tính bằng phần mềm Safe và tính tay có kết quả gần
bằng nhau nên kết quả này đáng tin cậy.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 130


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2X2
TÍNH TOÁN THÉP DẦM THEO TIÊU CHUẨN EUROCODE 2
Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho dầm tiết diện hình chữ nhật

Hình 11.1 Ứng suất tính toán trên tiết diện thẳng góc
Chiều cao trục trung hòa.

d
x
1  st / cu 2

Trong đó:

cu 2  0.0035 đối với bê tông  C50 / 60

st  0.00217 đối với cốt thép f yk  500MPa

d
x  0.617d
0.00217
1
0.0035
Để đảm bảo an toàn chảy dẻo của cốt thép chịu kéo ở trạng thái giới hạn:

x  0.617d

Nhưng để đảm bảo phá hoại dẻo của cốt thép và không phá hoại đột ngột ở bê tông chịu
nén, tiêu chuẩn EC2 mục 5.6.3 quy định giá trị x  0.45d đối với bê tông  C50 / 60 .

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 131


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 11.2 Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt đơn


Chiều cao bê tông chịu nén theo Tiêu chuẩn EC2 – Mục 3.1.7

s bal    x bal  0.8x bal  0.8  0.45d  0.36d đối với bê tông  C50 / 60

Phương trình cân bằng:

Mbal  Fcc,bal  zbal  Fst,bal  zbal


Lực nén giới hạn của bê tông

f ck f
Fcc,bal  cc  b  sbal  1 ck  b  0.36d  0.24f ck  b  d
c 1.5
Chiều cao giới hạn giữa trọng tâm cốt thép và vùng bê tông chịu nén

z bal  d  s bal / 2  d  0.36d / 2  0.82d


Moment giới hạn

M bal  Fcc,bal  z bal  0.24f ck  b  d  0.82d  0.197f ck  b  d 2


M bal
k bal   0.197
f ck  b  d 2
Vậy điều kiện để tính cốt thép đơn cho tiết diện hình chữ nhật khi k bal  0.197

Md
Nếu k   k bal  0.197 thì phải tính cốt thép chịu nén cho tiết diện.
fck b  d 2
 Cấu kiện có tiết diện đặt cốt kép

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 132


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 11.3 Sơ đồ ứng suất của tiết diện có cốt kép


Md
Khi k   k bal  0.197
f ck b  d 2
Phương trình cân bằng

Fst  Fcc  Fsc


f yk f ck f
A s   cc  b  s  yk A s'
s c s
f yk f ck f
As  1  b  s  yk A s'
1.15 1.5 1.15
0.87f yk A s  0.667 f ck  b  s  0.87f yk A s'
Chiều cao cùng bê tông chịu nén:
s bal    x bal  0.8x bal  0.8  0.45d  0.36d
Nên ta có:
0.87f yk As  0.667f ck  b  0.36d  0.87f yk As'
0.87f yk As  0.24f ck  b  d  0.87f yk As'
Với z bal  d  s bal / 2  d  0.36d / 2  0.82d
Moment tính toán:
M  Fcc  z bal  Fsc (d  d ')
 0.24f ck  b  d  0.82d  0.87f yk A s' (d  d ')
 0.197f ck  b  d 2  0.87f yk As' (d  d ')
Diện tích thép chịu kéo và chịu nén:
M  0.197f ck  b  d 2 (k  k bal )  f ck  b  d 2
As'  
0.87f yk (d  d ' ) 0.87f yk (d  d ' )

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 133


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

0.197f ck  b  d 2 k bal  f ck  b  d 2
As   As 
'
 As'
0.87f yk  z bal 0.87f yk  z bal
11.1.1.2. Hàm lượng cốt thép
Hàm lượng thép lớn nhất theo động đất (Mục 5.4.3.1.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
0.0018  f cd
max  ' 
 sy.d  f yd
Hàm lượng cốt thép nhỏ nhất theo động đất (Mục 5.4.3.1.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
f  2.6
min  0.5  ctm   0.5  100   0.26%
f  500
 yk 
Hàm lượng thép lớn nhất theo gió (Mục 9.2.1.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
max  4%
Hàm lượng cốt thép nhỏ nhất theo gió (Mục 9.2.1.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
f  2.6
min  0.26  ctm   0.26  100   0.13%
f  500
 yk 
Ví dụ tính toán:Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho dầm B17 tại Tầng Sân thượng có
giá trị moment lớn nhất tại gối là M Edmax   412.58 (kN)
Nội lực tính thép dọc chịu lực cho dầm B17

MEd b h d’ d z
Tầng Vị trí
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
Sân thượng Gối -412.58 400 600 40 560 504
Vật liệu sử dụng
Bê tông Thép
Bê tông C25/30 Loại thép: CB500
fck 25 MPa fyk 500 MPa
γc 1.5 γs 1.15
fcd 16.67 MPa fywd 434.7 MPa

Md 412.58  106
k   0.132  k bal  0.197
f ck  b  d 2 25  400  5602
 Không cần tính cốt thép chịu nén
Cân bằng Moment:
Md  Fcc  z  Fst  z
f ck f
Fcc  cc  b  s  1 ck  b  s  0.667f ck  b  s
c 1.5

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 134


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Chiều cao bê tông chịu nén:
z  d  s / 2  s  (d  z) / 2
Cân bằng moment với bê tông chịu nén
Md  Fcc  z  0.667f ck  b  s  z  0.667f ck  2  (d  z)  z  1.133f ck (d  z)  z
Md
Thay k 
f ck  b  d 2
 k  f ck b  d 2  1.134f ck  b  (d  z)  z
2
k z z
   
1.134 d  d 
2
z z k
    0
 d  d 1.134
Khoảng cách từ trọng tâm bê tông chịu nén lớp trên và cốt thép chịu kéo lớp dưới của
dầm
 k   0.132 
 z  d 0.5  0.25    560 0.5  0.25    497 mm
 1.134   1.134 
Cân bằng moment với thép chịu kéo
f yk f yk
M d  Fst  z   As  z   As  z  0.87f yk  As  z
s 1.15
Diện tích cốt thép tính toán
Md 412.58  106
As    1905 (mm2 )
0.87f yk  z 0.87  500  497
Dưới đây là bảng tính cốt thép chịu lực của dầm cho các tầng còn lại:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 135


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) 2
(mm ) (%) lệch
(%)
Trên -164.0 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.1 0.0 702 0.29 3Ø18 763 0.32 8.8
GT
Dưới 122.1 400 600 40 560 0.039 0.197 Cốt đơn 543.1 0.0 616 0.26 3Ø18 763 0.32 24.0
Trên 1.4 400 600 40 560 0.000 0.197 Cốt đơn 559.8 0.0 616 0.26 3Ø18 763 0.32 24.0
MAI B19 GN
Dưới 109.1 400 600 40 560 0.035 0.197 Cốt đơn 545.0 0.0 616 0.26 3Ø18 763 0.32 24.0
Trên -243.6 400 600 40 560 0.078 0.197 Cốt đơn 525.2 0.0 1066 0.44 5Ø18 1272 0.53 19.3
GP
Dưới 51.7 400 600 40 560 0.016 0.197 Cốt đơn 553.0 0.0 616 0.26 3Ø18 763 0.32 24.0
Trên -412.6 400 600 40 560 0.132 0.197 Cốt đơn 497.8 0.0 1905 0.79 5Ø25 2454 1.02 28.8
GT
Dưới 84.9 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -6.4 400 600 40 560 0.002 0.197 Cốt đơn 559.1 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 175.5 400 600 40 560 0.056 0.197 Cốt đơn 535.4 0.0 753 0.31 3Ø20 942 0.39 25.1
Trên -195.5 400 600 40 560 0.062 0.197 Cốt đơn 532.5 0.0 844 0.35 3Ø25 1473 0.61 74.4
GP
Dưới 127.9 400 600 40 560 0.041 0.197 Cốt đơn 542.3 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -611.1 400 600 40 560 0.195 0.197 Cốt đơn 460.5 0.0 3051 1.27 2Ø20+5Ø25 3083 1.28 1.0
GT
Dưới 117.6 400 600 40 560 0.037 0.197 Cốt đơn 543.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -28.4 400 600 40 560 0.009 0.197 Cốt đơn 556.2 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
ST B18 GN
Dưới 233.7 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.7 0.0 1020 0.43 5Ø20 1571 0.65 54.0
Trên -421.9 400 600 40 560 0.135 0.197 Cốt đơn 496.2 0.0 1955 0.81 5Ø25 2454 1.02 25.6
GP
Dưới 215.6 400 600 40 560 0.069 0.197 Cốt đơn 529.5 0.0 936 0.39 3Ø20 942 0.39 0.7
Trên -521.7 400 600 40 560 0.166 0.197 Cốt đơn 478.2 0.0 2508 1.05 2Ø20+5Ø25 3083 1.28 22.9
GT
Dưới 192.2 400 600 40 560 0.061 0.197 Cốt đơn 533.0 0.0 829 0.35 3Ø20 942 0.39 13.7
Trên 3.3 400 600 40 560 0.001 0.197 Cốt đơn 559.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 354.8 400 600 40 560 0.113 0.197 Cốt đơn 507.6 0.0 1607 0.67 5Ø20 1571 0.65 -2.3
Trên -524.1 400 600 40 560 0.167 0.197 Cốt đơn 477.7 0.0 2522 1.05 2Ø20+5Ø25 3083 1.28 22.2
GP
Dưới 16.4 400 600 40 560 0.005 0.197 Cốt đơn 557.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -567.3 400 600 40 560 0.181 0.197 Cốt đơn 469.3 0.0 2779 1.16 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 15.7
GT
Dưới 77.5 400 600 40 560 0.025 0.197 Cốt đơn 549.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -20.8 400 600 40 560 0.007 0.197 Cốt đơn 557.2 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 210.3 400 600 40 560 0.067 0.197 Cốt đơn 530.3 0.0 912 0.38 3Ø20 942 0.39 3.4
Trên -214.4 400 600 40 560 0.068 0.197 Cốt đơn 529.6 0.0 931 0.39 3Ø25 1473 0.61 58.2
GP
Dưới 212.0 400 600 40 560 0.068 0.197 Cốt đơn 530.0 0.0 920 0.38 3Ø20 942 0.39 2.5
Trên -705.0 400 600 40 560 0.225 0.197 Cốt kép 439.8 388.6 3480 1.45 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 3.3
GT
Dưới 130.1 400 600 40 560 0.041 0.197 Cốt đơn 542.0 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -59.0 400 600 40 560 0.019 0.197 Cốt đơn 552.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F27 B18 GN
Dưới 262.4 400 600 40 560 0.084 0.197 Cốt đơn 522.3 0.0 1155 0.48 5Ø20 1571 0.65 36.0
Trên -438.5 400 600 40 560 0.140 0.197 Cốt đơn 493.3 0.0 2043 0.85 5Ø25 2454 1.02 20.1
GP
Dưới 245.9 400 600 40 560 0.078 0.197 Cốt đơn 524.9 0.0 1077 0.45 5Ø20 1571 0.65 45.9
Trên -313.3 400 600 40 560 0.100 0.197 Cốt đơn 514.3 0.0 1401 0.58 3Ø25 1473 0.61 5.1
GT
Dưới 138.6 400 600 40 560 0.044 0.197 Cốt đơn 540.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -60.8 400 600 40 560 0.019 0.197 Cốt đơn 551.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 190.0 400 600 40 560 0.061 0.197 Cốt đơn 533.3 0.0 819 0.34 3Ø20 942 0.39 15.1
Trên -395.9 400 600 40 560 0.126 0.197 Cốt đơn 500.7 0.0 1818 0.76 5Ø25 2454 1.02 35.0
GP
Dưới 22.6 400 600 40 560 0.007 0.197 Cốt đơn 557.0 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -545.6 400 600 40 560 0.174 0.197 Cốt đơn 473.6 0.0 2648 1.10 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 21.4
GT
Dưới 82.6 400 600 40 560 0.026 0.197 Cốt đơn 548.7 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -21.5 400 600 40 560 0.007 0.197 Cốt đơn 557.1 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 204.7 400 600 40 560 0.065 0.197 Cốt đơn 531.1 0.0 886 0.37 3Ø20 942 0.39 6.4
Trên -220.9 400 600 40 560 0.070 0.197 Cốt đơn 528.7 0.0 960 0.40 3Ø25 1473 0.61 53.3
GP
Dưới 197.0 400 600 40 560 0.063 0.197 Cốt đơn 532.2 0.0 851 0.35 3Ø20 942 0.39 10.8
Trên -696.9 400 600 40 560 0.222 0.197 Cốt kép 441.7 352.7 3444 1.43 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 4.4
GT
Dưới 131.3 400 600 40 560 0.042 0.197 Cốt đơn 541.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -56.3 400 600 40 560 0.018 0.197 Cốt đơn 552.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F26 B18 GN
Dưới 261.3 400 600 40 560 0.083 0.197 Cốt đơn 522.5 0.0 1150 0.48 5Ø20 1571 0.65 36.6
Trên -450.8 400 600 40 560 0.144 0.197 Cốt đơn 491.2 0.0 2110 0.88 5Ø25 2454 1.02 16.3
GP
Dưới 242.9 400 600 40 560 0.077 0.197 Cốt đơn 525.3 0.0 1063 0.44 5Ø20 1571 0.65 47.8
Trên -323.8 400 600 40 560 0.103 0.197 Cốt đơn 512.6 0.0 1452 0.61 3Ø25 1473 0.61 1.4
GT
Dưới 144.7 400 600 40 560 0.046 0.197 Cốt đơn 539.9 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.0
Trên -55.9 400 600 40 560 0.018 0.197 Cốt đơn 552.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 196.6 400 600 40 560 0.063 0.197 Cốt đơn 532.3 0.0 849 0.35 3Ø20 942 0.39 11.0
Trên -385.9 400 600 40 560 0.123 0.197 Cốt đơn 502.4 0.0 1766 0.74 5Ø25 2454 1.02 39.0
GP
Dưới 38.6 400 600 40 560 0.012 0.197 Cốt đơn 554.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 136


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) (mm2) (%) lệch
(%)
Trên -565.7 400 600 40 560 0.180 0.197 Cốt đơn 469.7 0.0 2769 1.15 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 16.1
GT
Dưới 84.9 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -26.6 400 600 40 560 0.008 0.197 Cốt đơn 556.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 213.6 400 600 40 560 0.068 0.197 Cốt đơn 529.8 0.0 927 0.39 3Ø20 942 0.39 1.7
Trên -224.2 400 600 40 560 0.072 0.197 Cốt đơn 528.2 0.0 976 0.41 3Ø25 1473 0.61 50.9
GP
Dưới 218.1 400 600 40 560 0.070 0.197 Cốt đơn 529.1 0.0 948 0.39 3Ø20 942 0.39 -0.5
Trên -699.3 400 600 40 560 0.223 0.197 Cốt kép 441.1 363.1 3454 1.44 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 4.1
GT
Dưới 136.5 400 600 40 560 0.044 0.197 Cốt đơn 541.1 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -60.3 400 600 40 560 0.019 0.197 Cốt đơn 551.8 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F25 B18 GN
Dưới 263.9 400 600 40 560 0.084 0.197 Cốt đơn 522.1 0.0 1162 0.48 5Ø20 1571 0.65 35.2
Trên -453.5 400 600 40 560 0.145 0.197 Cốt đơn 490.7 0.0 2125 0.89 5Ø25 2454 1.02 15.5
GP
Dưới 247.7 400 600 40 560 0.079 0.197 Cốt đơn 524.6 0.0 1085 0.45 5Ø20 1571 0.65 44.7
Trên -325.3 400 600 40 560 0.104 0.197 Cốt đơn 512.4 0.0 1459 0.61 3Ø25 1473 0.61 0.9
GT
Dưới 151.4 400 600 40 560 0.048 0.197 Cốt đơn 538.9 0.0 646 0.27 3Ø20 942 0.39 45.9
Trên -66.8 400 600 40 560 0.021 0.197 Cốt đơn 550.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 197.5 400 600 40 560 0.063 0.197 Cốt đơn 532.2 0.0 853 0.36 3Ø20 942 0.39 10.5
Trên -404.2 400 600 40 560 0.129 0.197 Cốt đơn 499.3 0.0 1861 0.78 5Ø25 2454 1.02 31.9
GP
Dưới 41.5 400 600 40 560 0.013 0.197 Cốt đơn 554.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -586.1 400 600 40 560 0.187 0.197 Cốt đơn 465.6 0.0 2894 1.21 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 11.1
GT
Dưới 88.6 400 600 40 560 0.028 0.197 Cốt đơn 547.9 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -31.7 400 600 40 560 0.010 0.197 Cốt đơn 555.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 220.6 400 600 40 560 0.070 0.197 Cốt đơn 528.7 0.0 959 0.40 5Ø20 1571 0.65 63.8
Trên -233.6 400 600 40 560 0.074 0.197 Cốt đơn 526.7 0.0 1019 0.42 3Ø25 1473 0.61 44.4
GP
Dưới 233.9 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.7 0.0 1021 0.43 5Ø20 1571 0.65 53.8
Trên -709.2 400 600 40 560 0.226 0.197 Cốt kép 438.8 406.9 3498 1.46 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 2.8
GT
Dưới 141.3 400 600 40 560 0.045 0.197 Cốt đơn 540.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -63.5 400 600 40 560 0.020 0.197 Cốt đơn 551.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F24 B18 GN
Dưới 266.2 400 600 40 560 0.085 0.197 Cốt đơn 521.7 0.0 1173 0.49 5Ø20 1571 0.65 33.9
Trên -464.5 400 600 40 560 0.148 0.197 Cốt đơn 488.7 0.0 2185 0.91 5Ø25 2454 1.02 12.3
GP
Dưới 251.6 400 600 40 560 0.080 0.197 Cốt đơn 524.0 0.0 1104 0.46 5Ø20 1571 0.65 42.3
Trên -335.8 400 600 40 560 0.107 0.197 Cốt đơn 510.7 0.0 1511 0.63 5Ø25 2454 1.02 62.4
GT
Dưới 158.5 400 600 40 560 0.051 0.197 Cốt đơn 537.9 0.0 678 0.28 3Ø20 942 0.39 39.1
Trên -75.1 400 600 40 560 0.024 0.197 Cốt đơn 549.8 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 200.6 400 600 40 560 0.064 0.197 Cốt đơn 531.7 0.0 867 0.36 3Ø20 942 0.39 8.7
Trên -422.9 400 600 40 560 0.135 0.197 Cốt đơn 496.1 0.0 1960 0.82 5Ø25 2454 1.02 25.2
GP
Dưới 48.5 400 600 40 560 0.015 0.197 Cốt đơn 553.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -592.0 400 600 40 560 0.189 0.197 Cốt đơn 464.4 0.0 2930 1.22 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 9.7
GT
Dưới 93.7 400 600 40 560 0.030 0.197 Cốt đơn 547.2 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -36.9 400 600 40 560 0.012 0.197 Cốt đơn 555.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 223.9 400 600 40 560 0.071 0.197 Cốt đơn 528.2 0.0 975 0.41 5Ø20 1571 0.65 61.2
Trên -245.1 400 600 40 560 0.078 0.197 Cốt đơn 525.0 0.0 1073 0.45 3Ø25 1473 0.61 37.2
GP
Dưới 240.6 400 600 40 560 0.077 0.197 Cốt đơn 525.7 0.0 1052 0.44 5Ø20 1571 0.65 49.3
Trên -715.1 400 600 40 560 0.228 0.197 Cốt kép 437.4 433.1 3524 1.47 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 2.0
GT
Dưới 145.7 400 600 40 560 0.046 0.197 Cốt đơn 539.7 0.0 621 0.26 3Ø20 942 0.39 51.8
Trên -65.3 400 600 40 560 0.021 0.197 Cốt đơn 551.1 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F23 B18 GN
Dưới 268.2 400 600 40 560 0.086 0.197 Cốt đơn 521.4 0.0 1183 0.49 5Ø20 1571 0.65 32.8
Trên -474.0 400 600 40 560 0.151 0.197 Cốt đơn 487.0 0.0 2237 0.93 5Ø25 2454 1.02 9.7
GP
Dưới 254.6 400 600 40 560 0.081 0.197 Cốt đơn 523.5 0.0 1118 0.47 5Ø20 1571 0.65 40.5
Trên -347.5 400 600 40 560 0.111 0.197 Cốt đơn 508.8 0.0 1570 0.65 5Ø25 2454 1.02 56.3
GT
Dưới 163.6 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.2 0.0 700 0.29 3Ø20 942 0.39 34.6
Trên -79.8 400 600 40 560 0.025 0.197 Cốt đơn 549.1 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 203.5 400 600 40 560 0.065 0.197 Cốt đơn 531.3 0.0 880 0.37 3Ø20 942 0.39 7.1
Trên -432.8 400 600 40 560 0.138 0.197 Cốt đơn 494.3 0.0 2013 0.84 5Ø25 2454 1.02 21.9
GP
Dưới 56.7 400 600 40 560 0.018 0.197 Cốt đơn 552.3 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -598.2 400 600 40 560 0.191 0.197 Cốt đơn 463.1 0.0 2970 1.24 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 8.3
GT
Dưới 99.0 400 600 40 560 0.032 0.197 Cốt đơn 546.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -42.3 400 600 40 560 0.013 0.197 Cốt đơn 554.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 227.4 400 600 40 560 0.073 0.197 Cốt đơn 527.7 0.0 991 0.41 5Ø20 1571 0.65 58.5
Trên -257.2 400 600 40 560 0.082 0.197 Cốt đơn 523.1 0.0 1130 0.47 3Ø25 1473 0.61 30.3
GP
Dưới 247.6 400 600 40 560 0.079 0.197 Cốt đơn 524.6 0.0 1085 0.45 5Ø20 1571 0.65 44.8
Trên -721.3 400 600 40 560 0.230 0.197 Cốt kép 435.9 460.6 3552 1.48 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 1.2
GT
Dưới 150.3 400 600 40 560 0.048 0.197 Cốt đơn 539.1 0.0 641 0.27 3Ø20 942 0.39 47.1
Trên -67.2 400 600 40 560 0.021 0.197 Cốt đơn 550.8 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F22 B18 GN
Dưới 270.3 400 600 40 560 0.086 0.197 Cốt đơn 521.1 0.0 1193 0.50 5Ø20 1571 0.65 31.7
Trên -483.9 400 600 40 560 0.154 0.197 Cốt đơn 485.2 0.0 2293 0.96 5Ø25 2454 1.02 7.1
GP
Dưới 257.6 400 600 40 560 0.082 0.197 Cốt đơn 523.1 0.0 1132 0.47 5Ø20 1571 0.65 38.8
Trên -360.4 400 600 40 560 0.115 0.197 Cốt đơn 506.7 0.0 1635 0.68 5Ø25 2454 1.02 50.1
GT
Dưới 169.1 400 600 40 560 0.054 0.197 Cốt đơn 536.4 0.0 725 0.30 3Ø20 942 0.39 30.1
Trên -84.6 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 206.6 400 600 40 560 0.066 0.197 Cốt đơn 530.8 0.0 895 0.37 3Ø20 942 0.39 5.3
Trên -443.1 400 600 40 560 0.141 0.197 Cốt đơn 492.5 0.0 2068 0.86 5Ø25 2454 1.02 18.7
GP
Dưới 65.5 400 600 40 560 0.021 0.197 Cốt đơn 551.1 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 137


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) 2
(mm ) (%) lệch
(%)
Trên -611.9 400 600 40 560 0.195 0.197 Cốt đơn 460.3 0.0 3056 1.27 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 5.2
GT
Dưới 104.6 400 600 40 560 0.033 0.197 Cốt đơn 545.6 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -49.3 400 600 40 560 0.016 0.197 Cốt đơn 553.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 235.5 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.5 0.0 1028 0.43 5Ø20 1571 0.65 52.8
Trên -265.5 400 600 40 560 0.085 0.197 Cốt đơn 521.8 0.0 1170 0.49 3Ø25 1473 0.61 25.9
GP
Dưới 264.7 400 600 40 560 0.084 0.197 Cốt đơn 522.0 0.0 1166 0.49 5Ø20 1571 0.65 34.7
Trên -722.8 400 600 40 560 0.230 0.197 Cốt kép 435.5 467.1 3558 1.48 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 1.0
GT
Dưới 156.2 400 600 40 560 0.050 0.197 Cốt đơn 538.2 0.0 667 0.28 3Ø20 942 0.39 41.2
Trên -71.0 400 600 40 560 0.023 0.197 Cốt đơn 550.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F21 B18 GN
Dưới 273.2 400 600 40 560 0.087 0.197 Cốt đơn 520.6 0.0 1206 0.50 5Ø20 1571 0.65 30.2
Trên -490.1 400 600 40 560 0.156 0.197 Cốt đơn 484.1 0.0 2328 0.97 5Ø25 2454 1.02 5.4
GP
Dưới 262.4 400 600 40 560 0.084 0.197 Cốt đơn 522.3 0.0 1155 0.48 5Ø20 1571 0.65 36.0
Trên -368.0 400 600 40 560 0.117 0.197 Cốt đơn 505.4 0.0 1674 0.70 5Ø25 2454 1.02 46.6
GT
Dưới 177.6 400 600 40 560 0.057 0.197 Cốt đơn 535.1 0.0 763 0.32 3Ø20 942 0.39 23.6
Trên -94.8 400 600 40 560 0.030 0.197 Cốt đơn 547.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 210.4 400 600 40 560 0.067 0.197 Cốt đơn 530.2 0.0 912 0.38 3Ø20 942 0.39 3.3
Trên -458.5 400 600 40 560 0.146 0.197 Cốt đơn 489.8 0.0 2152 0.90 5Ø25 2454 1.02 14.0
GP
Dưới 75.1 400 600 40 560 0.024 0.197 Cốt đơn 549.7 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -630.4 400 600 40 560 0.201 0.197 Cốt kép 456.4 58.5 3150 1.31 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 2.1
GT
Dưới 110.2 400 600 40 560 0.035 0.197 Cốt đơn 544.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -56.1 400 600 40 560 0.018 0.197 Cốt đơn 552.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 242.2 400 600 40 560 0.077 0.197 Cốt đơn 525.4 0.0 1059 0.44 5Ø20 1571 0.65 48.3
Trên -278.8 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.8 0.0 1233 0.51 3Ø25 1473 0.61 19.4
GP
Dưới 279.5 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.7 0.0 1237 0.52 5Ø20 1571 0.65 27.0
Trên -732.9 400 600 40 560 0.234 0.197 Cốt kép 433.1 512.1 3603 1.50 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 -0.2
GT
Dưới 161.7 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.4 0.0 692 0.29 3Ø20 942 0.39 36.3
Trên -74.3 400 600 40 560 0.024 0.197 Cốt đơn 549.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F20 B18 GN
Dưới 275.8 400 600 40 560 0.088 0.197 Cốt đơn 520.2 0.0 1219 0.51 5Ø20 1571 0.65 28.9
Trên -502.2 400 600 40 560 0.160 0.197 Cốt đơn 481.8 0.0 2396 1.00 5Ø25 2454 1.02 2.4
GP
Dưới 266.6 400 600 40 560 0.085 0.197 Cốt đơn 521.7 0.0 1175 0.49 5Ø20 1571 0.65 33.7
Trên -382.4 400 600 40 560 0.122 0.197 Cốt đơn 503.0 0.0 1748 0.73 5Ø25 2454 1.02 40.4
GT
Dưới 185.0 400 600 40 560 0.059 0.197 Cốt đơn 534.0 0.0 796 0.33 3Ø20 942 0.39 18.4
Trên -103.6 400 600 40 560 0.033 0.197 Cốt đơn 545.8 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 213.8 400 600 40 560 0.068 0.197 Cốt đơn 529.7 0.0 928 0.39 3Ø20 942 0.39 1.6
Trên -477.5 400 600 40 560 0.152 0.197 Cốt đơn 486.4 0.0 2257 0.94 5Ø25 2454 1.02 8.7
GP
Dưới 84.7 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -636.2 400 600 40 560 0.203 0.197 Cốt kép 455.2 84.1 3175 1.32 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 1.2
GT
Dưới 116.4 400 600 40 560 0.037 0.197 Cốt đơn 544.0 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -62.4 400 600 40 560 0.020 0.197 Cốt đơn 551.5 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 245.3 400 600 40 560 0.078 0.197 Cốt đơn 525.0 0.0 1074 0.45 5Ø20 1571 0.65 46.2
Trên -292.7 400 600 40 560 0.093 0.197 Cốt đơn 517.6 0.0 1300 0.54 3Ø25 1473 0.61 13.3
GP
Dưới 285.8 400 600 40 560 0.091 0.197 Cốt đơn 518.7 0.0 1267 0.53 5Ø20 1571 0.65 24.0
Trên -738.7 400 600 40 560 0.236 0.197 Cốt kép 431.7 537.4 3629 1.51 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 -0.9
GT
Dưới 166.2 400 600 40 560 0.053 0.197 Cốt đơn 536.8 0.0 712 0.30 3Ø20 942 0.39 32.4
Trên -76.1 400 600 40 560 0.024 0.197 Cốt đơn 549.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F19 B18 GN
Dưới 277.8 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.9 0.0 1228 0.51 5Ø20 1571 0.65 27.9
Trên -512.3 400 600 40 560 0.163 0.197 Cốt đơn 479.9 0.0 2454 1.02 5Ø25 2454 1.02 0.0
GP
Dưới 269.4 400 600 40 560 0.086 0.197 Cốt đơn 521.2 0.0 1188 0.50 5Ø20 1571 0.65 32.2
Trên -396.9 400 600 40 560 0.127 0.197 Cốt đơn 500.5 0.0 1823 0.76 5Ø25 2454 1.02 34.7
GT
Dưới 190.5 400 600 40 560 0.061 0.197 Cốt đơn 533.2 0.0 821 0.34 3Ø20 942 0.39 14.7
Trên -108.8 400 600 40 560 0.035 0.197 Cốt đơn 545.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 217.1 400 600 40 560 0.069 0.197 Cốt đơn 529.2 0.0 943 0.39 3Ø20 942 0.39 0.0
Trên -488.4 400 600 40 560 0.156 0.197 Cốt đơn 484.4 0.0 2318 0.97 5Ø25 2454 1.02 5.9
GP
Dưới 94.6 400 600 40 560 0.030 0.197 Cốt đơn 547.0 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -641.6 400 600 40 560 0.205 0.197 Cốt kép 454.0 108.2 3199 1.33 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 7.4
GT
Dưới 122.4 400 600 40 560 0.039 0.197 Cốt đơn 543.1 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -68.6 400 600 40 560 0.022 0.197 Cốt đơn 550.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 248.3 400 600 40 560 0.079 0.197 Cốt đơn 524.5 0.0 1088 0.45 5Ø20 1571 0.65 44.3
Trên -306.4 400 600 40 560 0.098 0.197 Cốt đơn 515.4 0.0 1366 0.57 3Ø25 1473 0.61 7.8
GP
Dưới 291.6 400 600 40 560 0.093 0.197 Cốt đơn 517.8 0.0 1295 0.54 5Ø20 1571 0.65 21.3
Trên -743.8 400 600 40 560 0.237 0.197 Cốt kép 430.4 559.9 3651 1.52 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 7.6
GT
Dưới 170.4 400 600 40 560 0.054 0.197 Cốt đơn 536.2 0.0 731 0.30 3Ø20 942 0.39 29.0
Trên -77.7 400 600 40 560 0.025 0.197 Cốt đơn 549.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F18 B18 GN
Dưới 279.5 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.7 0.0 1237 0.52 5Ø20 1571 0.65 27.0
Trên -521.9 400 600 40 560 0.166 0.197 Cốt đơn 478.1 0.0 2509 1.05 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 36.9
GP
Dưới 271.8 400 600 40 560 0.087 0.197 Cốt đơn 520.9 0.0 1200 0.50 5Ø20 1571 0.65 30.9
Trên -411.5 400 600 40 560 0.131 0.197 Cốt đơn 498.0 0.0 1899 0.79 5Ø25 2454 1.02 29.2
GT
Dưới 195.9 400 600 40 560 0.062 0.197 Cốt đơn 532.4 0.0 846 0.35 3Ø20 942 0.39 11.4
Trên -113.9 400 600 40 560 0.036 0.197 Cốt đơn 544.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 220.3 400 600 40 560 0.070 0.197 Cốt đơn 528.7 0.0 958 0.40 5Ø20 1571 0.65 64.0
Trên -498.9 400 600 40 560 0.159 0.197 Cốt đơn 482.4 0.0 2377 0.99 5Ø25 2454 1.02 3.2
GP
Dưới 104.5 400 600 40 560 0.033 0.197 Cốt đơn 545.6 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 138


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) 2
(mm ) (%) lệch
(%)
Trên -649.1 400 600 40 560 0.207 0.197 Cốt kép 452.4 141.3 3233 1.35 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 6.3
GT
Dưới 128.7 400 600 40 560 0.041 0.197 Cốt đơn 542.2 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -75.8 400 600 40 560 0.024 0.197 Cốt đơn 549.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 254.4 400 600 40 560 0.081 0.197 Cốt đơn 523.6 0.0 1117 0.47 5Ø20 1571 0.65 40.6
Trên -315.2 400 600 40 560 0.101 0.197 Cốt đơn 514.0 0.0 1410 0.59 3Ø25 1473 0.61 4.5
GP
Dưới 303.6 400 600 40 560 0.097 0.197 Cốt đơn 515.9 0.0 1353 0.56 5Ø20 1571 0.65 16.1
Trên -741.7 400 600 40 560 0.237 0.197 Cốt kép 430.9 550.8 3642 1.52 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 7.8
GT
Dưới 175.7 400 600 40 560 0.056 0.197 Cốt đơn 535.4 0.0 754 0.31 3Ø20 942 0.39 24.9
Trên -80.5 400 600 40 560 0.026 0.197 Cốt đơn 549.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F17 B18 GN
Dưới 281.6 400 600 40 560 0.090 0.197 Cốt đơn 519.3 0.0 1247 0.52 5Ø20 1571 0.65 26.0
Trên -526.3 400 600 40 560 0.168 0.197 Cốt đơn 477.3 0.0 2535 1.06 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 35.6
GP
Dưới 275.2 400 600 40 560 0.088 0.197 Cốt đơn 520.3 0.0 1216 0.51 5Ø20 1571 0.65 29.2
Trên -419.6 400 600 40 560 0.134 0.197 Cốt đơn 496.6 0.0 1942 0.81 5Ø25 2454 1.02 26.4
GT
Dưới 203.5 400 600 40 560 0.065 0.197 Cốt đơn 531.3 0.0 881 0.37 3Ø20 942 0.39 7.0
Trên -122.9 400 600 40 560 0.039 0.197 Cốt đơn 543.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 224.1 400 600 40 560 0.071 0.197 Cốt đơn 528.2 0.0 975 0.41 5Ø20 1571 0.65 61.0
Trên -511.0 400 600 40 560 0.163 0.197 Cốt đơn 480.2 0.0 2446 1.02 5Ø25 2454 1.02 0.3
GP
Dưới 114.9 400 600 40 560 0.037 0.197 Cốt đơn 544.2 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -661.8 400 600 40 560 0.211 0.197 Cốt kép 449.6 197.3 3288 1.37 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 4.5
GT
Dưới 134.5 400 600 40 560 0.043 0.197 Cốt đơn 541.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -82.5 400 600 40 560 0.026 0.197 Cốt đơn 548.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 258.8 400 600 40 560 0.083 0.197 Cốt đơn 522.9 0.0 1138 0.47 5Ø20 1571 0.65 38.0
Trên -328.8 400 600 40 560 0.105 0.197 Cốt đơn 511.8 0.0 1477 0.62 5Ø25 2454 1.02 66.2
GP
Dưới 313.3 400 600 40 560 0.100 0.197 Cốt đơn 514.3 0.0 1400 0.58 5Ø20 1571 0.65 12.2
Trên -748.0 400 600 40 560 0.239 0.197 Cốt kép 429.3 578.9 3670 1.53 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 7.0
GT
Dưới 180.0 400 600 40 560 0.057 0.197 Cốt đơn 534.7 0.0 774 0.32 3Ø20 942 0.39 21.8
Trên -82.6 400 600 40 560 0.026 0.197 Cốt đơn 548.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F16 B18 GN
Dưới 283.2 400 600 40 560 0.090 0.197 Cốt đơn 519.1 0.0 1254 0.52 5Ø20 1571 0.65 25.3
Trên -536.2 400 600 40 560 0.171 0.197 Cốt đơn 475.4 0.0 2593 1.08 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 32.5
GP
Dưới 277.7 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.9 0.0 1228 0.51 5Ø20 1571 0.65 27.9
Trên -434.0 400 600 40 560 0.138 0.197 Cốt đơn 494.1 0.0 2019 0.84 5Ø25 2454 1.02 21.6
GT
Dưới 209.7 400 600 40 560 0.067 0.197 Cốt đơn 530.3 0.0 909 0.38 3Ø20 942 0.39 3.7
Trên -130.3 400 600 40 560 0.042 0.197 Cốt đơn 542.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 227.2 400 600 40 560 0.072 0.197 Cốt đơn 527.7 0.0 990 0.41 5Ø20 1571 0.65 58.7
Trên -526.6 400 600 40 560 0.168 0.197 Cốt đơn 477.2 0.0 2537 1.06 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 35.5
GP
Dưới 124.5 400 600 40 560 0.040 0.197 Cốt đơn 542.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -663.5 400 600 40 560 0.212 0.197 Cốt kép 449.2 204.9 3296 1.37 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 4.2
GT
Dưới 140.1 400 600 40 560 0.045 0.197 Cốt đơn 540.6 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -88.3 400 600 40 560 0.028 0.197 Cốt đơn 547.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 259.9 400 600 40 560 0.083 0.197 Cốt đơn 522.7 0.0 1143 0.48 5Ø20 1571 0.65 37.4
Trên -341.6 400 600 40 560 0.109 0.197 Cốt đơn 509.7 0.0 1541 0.64 5Ø25 2454 1.02 59.3
GP
Dưới 315.1 400 600 40 560 0.100 0.197 Cốt đơn 514.0 0.0 1409 0.59 5Ø20 1571 0.65 11.5
Trên -749.6 400 600 40 560 0.239 0.197 Cốt kép 428.9 585.9 3677 1.53 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 6.8
GT
Dưới 183.0 400 600 40 560 0.058 0.197 Cốt đơn 534.3 0.0 787 0.33 3Ø20 942 0.39 19.7
Trên -83.1 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F15 B18 GN
Dưới 283.8 400 600 40 560 0.091 0.197 Cốt đơn 519.0 0.0 1257 0.52 5Ø20 1571 0.65 24.9
Trên -543.6 400 600 40 560 0.173 0.197 Cốt đơn 474.0 0.0 2636 1.10 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 30.3
GP
Dưới 278.3 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.8 0.0 1231 0.51 5Ø20 1571 0.65 27.6
Trên -447.2 400 600 40 560 0.143 0.197 Cốt đơn 491.8 0.0 2090 0.87 5Ø25 2454 1.02 17.4
GT
Dưới 213.9 400 600 40 560 0.068 0.197 Cốt đơn 529.7 0.0 928 0.39 3Ø20 942 0.39 1.5
Trên -134.4 400 600 40 560 0.043 0.197 Cốt đơn 541.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 230.0 400 600 40 560 0.073 0.197 Cốt đơn 527.3 0.0 1003 0.42 5Ø20 1571 0.65 56.6
Trên -535.0 400 600 40 560 0.171 0.197 Cốt đơn 475.6 0.0 2586 1.08 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 32.9
GP
Dưới 133.3 400 600 40 560 0.043 0.197 Cốt đơn 541.5 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -664.1 400 600 40 560 0.212 0.197 Cốt kép 449.1 207.5 3299 1.37 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 4.2
GT
Dưới 145.2 400 600 40 560 0.046 0.197 Cốt đơn 539.8 0.0 618 0.26 3Ø20 942 0.39 52.4
Trên -93.5 400 600 40 560 0.030 0.197 Cốt đơn 547.2 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 260.4 400 600 40 560 0.083 0.197 Cốt đơn 522.6 0.0 1145 0.48 5Ø20 1571 0.65 37.2
Trên -353.4 400 600 40 560 0.113 0.197 Cốt đơn 507.8 0.0 1600 0.67 5Ø25 2454 1.02 53.4
GP
Dưới 315.7 400 600 40 560 0.101 0.197 Cốt đơn 513.9 0.0 1412 0.59 5Ø20 1571 0.65 11.2
Trên -749.7 400 600 40 560 0.239 0.197 Cốt kép 428.9 586.2 3677 1.53 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 6.8
GT
Dưới 185.2 400 600 40 560 0.059 0.197 Cốt đơn 534.0 0.0 797 0.33 3Ø20 942 0.39 18.2
Trên -83.1 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F14 B18 GN
Dưới 284.0 400 600 40 560 0.091 0.197 Cốt đơn 519.0 0.0 1258 0.52 5Ø20 1571 0.65 24.9
Trên -549.7 400 600 40 560 0.175 0.197 Cốt đơn 472.8 0.0 2672 1.11 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 28.6
GP
Dưới 278.2 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.9 0.0 1230 0.51 5Ø20 1571 0.65 27.7
Trên -459.8 400 600 40 560 0.147 0.197 Cốt đơn 489.6 0.0 2159 0.90 5Ø25 2454 1.02 13.7
GT
Dưới 217.6 400 600 40 560 0.069 0.197 Cốt đơn 529.2 0.0 945 0.39 3Ø20 942 0.39 -0.3
Trên -137.9 400 600 40 560 0.044 0.197 Cốt đơn 540.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 232.7 400 600 40 560 0.074 0.197 Cốt đơn 526.9 0.0 1015 0.42 5Ø20 1571 0.65 54.7
Trên -542.2 400 600 40 560 0.173 0.197 Cốt đơn 474.3 0.0 2628 1.10 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 30.7
GP
Dưới 141.5 400 600 40 560 0.045 0.197 Cốt đơn 540.4 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 139


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) 2
(mm ) (%) lệch
(%)
Trên -661.9 400 600 40 560 0.211 0.197 Cốt kép 449.6 197.9 3289 1.37 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 4.5
GT
Dưới 150.3 400 600 40 560 0.048 0.197 Cốt đơn 539.1 0.0 641 0.27 3Ø20 942 0.39 47.0
Trên -99.2 400 600 40 560 0.032 0.197 Cốt đơn 546.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 262.5 400 600 40 560 0.084 0.197 Cốt đơn 522.3 0.0 1155 0.48 5Ø20 1571 0.65 36.0
Trên -358.9 400 600 40 560 0.114 0.197 Cốt đơn 506.9 0.0 1628 0.68 5Ø25 2454 1.02 50.8
GP
Dưới 318.9 400 600 40 560 0.102 0.197 Cốt đơn 513.4 0.0 1428 0.59 5Ø20 1571 0.65 10.0
Trên -740.3 400 600 40 560 0.236 0.197 Cốt kép 431.3 544.6 3636 1.51 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 8.0
GT
Dưới 187.6 400 600 40 560 0.060 0.197 Cốt đơn 533.6 0.0 808 0.34 3Ø20 942 0.39 16.6
Trên -83.6 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F13 B18 GN
Dưới 284.0 400 600 40 560 0.091 0.197 Cốt đơn 519.0 0.0 1258 0.52 5Ø20 1571 0.65 24.8
Trên -548.7 400 600 40 560 0.175 0.197 Cốt đơn 473.0 0.0 2667 1.11 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 28.8
GP
Dưới 278.1 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.9 0.0 1230 0.51 5Ø20 1571 0.65 27.7
Trên -464.1 400 600 40 560 0.148 0.197 Cốt đơn 488.8 0.0 2183 0.91 5Ø25 2454 1.02 12.4
GT
Dưới 222.5 400 600 40 560 0.071 0.197 Cốt đơn 528.4 0.0 968 0.40 3Ø20 942 0.39 -2.6
Trên -143.9 400 600 40 560 0.046 0.197 Cốt đơn 540.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 235.5 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.4 0.0 1028 0.43 5Ø20 1571 0.65 52.7
Trên -547.3 400 600 40 560 0.175 0.197 Cốt đơn 473.3 0.0 2658 1.11 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 29.3
GP
Dưới 149.3 400 600 40 560 0.048 0.197 Cốt đơn 539.2 0.0 637 0.27 3Ø20 942 0.39 48.0
Trên -665.1 400 600 40 560 0.212 0.197 Cốt kép 448.9 212.2 3303 1.38 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 4.0
GT
Dưới 154.6 400 600 40 560 0.049 0.197 Cốt đơn 538.5 0.0 660 0.27 3Ø20 942 0.39 42.8
Trên -104.0 400 600 40 560 0.033 0.197 Cốt đơn 545.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 262.8 400 600 40 560 0.084 0.197 Cốt đơn 522.3 0.0 1157 0.48 5Ø20 1571 0.65 35.8
Trên -368.9 400 600 40 560 0.118 0.197 Cốt đơn 505.2 0.0 1678 0.70 5Ø25 2454 1.02 46.2
GP
Dưới 321.6 400 600 40 560 0.103 0.197 Cốt đơn 513.0 0.0 1441 0.60 5Ø20 1571 0.65 9.0
Trên -739.0 400 600 40 560 0.236 0.197 Cốt kép 431.6 539.0 3630 1.51 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 8.2
GT
Dưới 188.8 400 600 40 560 0.060 0.197 Cốt đơn 533.5 0.0 814 0.34 3Ø20 942 0.39 15.9
Trên -83.3 400 600 40 560 0.027 0.197 Cốt đơn 548.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F12 B18 GN
Dưới 283.3 400 600 40 560 0.090 0.197 Cốt đơn 519.1 0.0 1255 0.52 5Ø20 1571 0.65 25.2
Trên -553.2 400 600 40 560 0.176 0.197 Cốt đơn 472.1 0.0 2694 1.12 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 27.6
GP
Dưới 276.8 400 600 40 560 0.088 0.197 Cốt đơn 520.1 0.0 1224 0.51 5Ø20 1571 0.65 28.4
Trên -474.3 400 600 40 560 0.151 0.197 Cốt đơn 486.9 0.0 2239 0.93 5Ø25 2454 1.02 9.6
GT
Dưới 225.7 400 600 40 560 0.072 0.197 Cốt đơn 527.9 0.0 983 0.41 5Ø20 1571 0.65 59.8
Trên -148.1 400 600 40 560 0.047 0.197 Cốt đơn 539.4 0.0 631 0.26 3Ø25 1473 0.61 133.3
B19 GN
Dưới 237.5 400 600 40 560 0.076 0.197 Cốt đơn 526.1 0.0 1038 0.43 5Ø20 1571 0.65 51.4
Trên -556.2 400 600 40 560 0.177 0.197 Cốt đơn 471.5 0.0 2712 1.13 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 26.7
GP
Dưới 155.7 400 600 40 560 0.050 0.197 Cốt đơn 538.3 0.0 665 0.28 3Ø20 942 0.39 41.7
Trên -658.2 400 600 40 560 0.210 0.197 Cốt kép 450.4 181.4 3273 1.36 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 5.0
GT
Dưới 157.7 400 600 40 560 0.050 0.197 Cốt đơn 538.0 0.0 674 0.28 3Ø20 942 0.39 39.9
Trên -107.2 400 600 40 560 0.034 0.197 Cốt đơn 545.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 259.6 400 600 40 560 0.083 0.197 Cốt đơn 522.8 0.0 1142 0.48 5Ø20 1571 0.65 37.6
Trên -376.6 400 600 40 560 0.120 0.197 Cốt đơn 504.0 0.0 1718 0.72 5Ø25 2454 1.02 42.9
GP
Dưới 318.1 400 600 40 560 0.101 0.197 Cốt đơn 513.6 0.0 1424 0.59 5Ø20 1571 0.65 10.3
Trên -732.3 400 600 40 560 0.234 0.197 Cốt kép 433.2 509.4 3601 1.50 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 9.1
GT
Dưới 188.0 400 600 40 560 0.060 0.197 Cốt đơn 533.6 0.0 810 0.34 3Ø20 942 0.39 16.3
Trên -81.2 400 600 40 560 0.026 0.197 Cốt đơn 548.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F11 B18 GN
Dưới 281.3 400 600 40 560 0.090 0.197 Cốt đơn 519.4 0.0 1245 0.52 5Ø20 1571 0.65 26.1
Trên -554.2 400 600 40 560 0.177 0.197 Cốt đơn 471.9 0.0 2700 1.12 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 27.3
GP
Dưới 273.2 400 600 40 560 0.087 0.197 Cốt đơn 520.6 0.0 1206 0.50 5Ø20 1571 0.65 30.2
Trên -482.0 400 600 40 560 0.154 0.197 Cốt đơn 485.5 0.0 2282 0.95 5Ø25 2454 1.02 7.6
GT
Dưới 226.5 400 600 40 560 0.072 0.197 Cốt đơn 527.8 0.0 987 0.41 5Ø20 1571 0.65 59.2
Trên -148.8 400 600 40 560 0.047 0.197 Cốt đơn 539.3 0.0 634 0.26 3Ø25 1473 0.61 132.2
B19 GN
Dưới 238.9 400 600 40 560 0.076 0.197 Cốt đơn 525.9 0.0 1044 0.44 5Ø20 1571 0.65 50.4
Trên -557.8 400 600 40 560 0.178 0.197 Cốt đơn 471.2 0.0 2721 1.13 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 26.3
GP
Dưới 160.1 400 600 40 560 0.051 0.197 Cốt đơn 537.7 0.0 685 0.29 3Ø20 942 0.39 37.7
Trên -649.6 400 600 40 560 0.207 0.197 Cốt kép 452.3 143.4 3235 1.35 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 6.2
GT
Dưới 159.7 400 600 40 560 0.051 0.197 Cốt đơn 537.7 0.0 683 0.28 3Ø20 942 0.39 38.0
Trên -109.4 400 600 40 560 0.035 0.197 Cốt đơn 544.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 255.3 400 600 40 560 0.081 0.197 Cốt đơn 523.4 0.0 1121 0.47 5Ø20 1571 0.65 40.1
Trên -382.2 400 600 40 560 0.122 0.197 Cốt đơn 503.0 0.0 1747 0.73 5Ø25 2454 1.02 40.5
GP
Dưới 312.3 400 600 40 560 0.100 0.197 Cốt đơn 514.5 0.0 1396 0.58 5Ø20 1571 0.65 12.6
Trên -723.0 400 600 40 560 0.231 0.197 Cốt kép 435.5 468.0 3559 1.48 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 10.3
GT
Dưới 186.0 400 600 40 560 0.059 0.197 Cốt đơn 533.9 0.0 801 0.33 3Ø20 942 0.39 17.7
Trên -78.2 400 600 40 560 0.025 0.197 Cốt đơn 549.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F10 B18 GN
Dưới 278.4 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.8 0.0 1231 0.51 5Ø20 1571 0.65 27.6
Trên -553.0 400 600 40 560 0.176 0.197 Cốt đơn 472.2 0.0 2693 1.12 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 27.6
GP
Dưới 268.2 400 600 40 560 0.086 0.197 Cốt đơn 521.4 0.0 1182 0.49 5Ø20 1571 0.65 32.8
Trên -487.5 400 600 40 560 0.155 0.197 Cốt đơn 484.5 0.0 2313 0.96 5Ø25 2454 1.02 6.1
GT
Dưới 226.3 400 600 40 560 0.072 0.197 Cốt đơn 527.8 0.0 986 0.41 5Ø20 1571 0.65 59.4
Trên -148.6 400 600 40 560 0.047 0.197 Cốt đơn 539.3 0.0 633 0.26 3Ø25 1473 0.61 132.5
B19 GN
Dưới 239.9 400 600 40 560 0.076 0.197 Cốt đơn 525.8 0.0 1049 0.44 5Ø20 1571 0.65 49.8
Trên -557.8 400 600 40 560 0.178 0.197 Cốt đơn 471.2 0.0 2721 1.13 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 26.3
GP
Dưới 162.8 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.3 0.0 696 0.29 3Ø20 942 0.39 35.3

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 140


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) 2
(mm ) (%) lệch
(%)
Trên -638.4 400 600 40 560 0.204 0.197 Cốt kép 454.7 93.8 3185 1.33 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 7.9
GT
Dưới 160.3 400 600 40 560 0.051 0.197 Cốt đơn 537.6 0.0 685 0.29 3Ø20 942 0.39 37.5
Trên -110.2 400 600 40 560 0.035 0.197 Cốt đơn 544.8 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 249.7 400 600 40 560 0.080 0.197 Cốt đơn 524.3 0.0 1095 0.46 5Ø20 1571 0.65 43.5
Trên -385.1 400 600 40 560 0.123 0.197 Cốt đơn 502.5 0.0 1762 0.73 5Ø25 2454 1.02 39.3
GP
Dưới 303.9 400 600 40 560 0.097 0.197 Cốt đơn 515.8 0.0 1354 0.56 5Ø20 1571 0.65 16.0
Trên -710.7 400 600 40 560 0.227 0.197 Cốt kép 438.4 413.9 3505 1.46 5Ø25+3Ø25 3927 1.64 12.0
GT
Dưới 182.3 400 600 40 560 0.058 0.197 Cốt đơn 534.4 0.0 784 0.33 3Ø20 942 0.39 20.2
Trên -74.3 400 600 40 560 0.024 0.197 Cốt đơn 549.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F9 B18 GN
Dưới 274.6 400 600 40 560 0.088 0.197 Cốt đơn 520.4 0.0 1213 0.51 5Ø20 1571 0.65 29.5
Trên -549.0 400 600 40 560 0.175 0.197 Cốt đơn 472.9 0.0 2669 1.11 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 28.8
GP
Dưới 261.6 400 600 40 560 0.083 0.197 Cốt đơn 522.4 0.0 1151 0.48 5Ø20 1571 0.65 36.5
Trên -490.8 400 600 40 560 0.157 0.197 Cốt đơn 483.9 0.0 2331 0.97 5Ø25 2454 1.02 5.3
GT
Dưới 224.7 400 600 40 560 0.072 0.197 Cốt đơn 528.1 0.0 978 0.41 5Ø20 1571 0.65 60.6
Trên -147.0 400 600 40 560 0.047 0.197 Cốt đơn 539.6 0.0 626 0.26 3Ø25 1473 0.61 135.1
B19 GN
Dưới 240.2 400 600 40 560 0.077 0.197 Cốt đơn 525.7 0.0 1050 0.44 5Ø20 1571 0.65 49.5
Trên -555.1 400 600 40 560 0.177 0.197 Cốt đơn 471.7 0.0 2705 1.13 5Ø25+2Ø25 3436 1.43 27.0
GP
Dưới 163.3 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.2 0.0 699 0.29 3Ø20 942 0.39 34.9
Trên -619.7 400 600 40 560 0.198 0.197 Cốt kép 458.7 11.4 3103 1.29 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 3.6
GT
Dưới 159.2 400 600 40 560 0.051 0.197 Cốt đơn 537.8 0.0 681 0.28 3Ø20 942 0.39 38.5
Trên -109.9 400 600 40 560 0.035 0.197 Cốt đơn 544.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 243.9 400 600 40 560 0.078 0.197 Cốt đơn 525.2 0.0 1068 0.44 5Ø20 1571 0.65 47.1
Trên -379.3 400 600 40 560 0.121 0.197 Cốt đơn 503.5 0.0 1732 0.72 5Ø25 2454 1.02 41.7
GP
Dưới 292.8 400 600 40 560 0.093 0.197 Cốt đơn 517.6 0.0 1300 0.54 5Ø20 1571 0.65 20.8
Trên -686.8 400 600 40 560 0.219 0.197 Cốt kép 444.0 308.0 3399 1.42 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 5.8
GT
Dưới 177.5 400 600 40 560 0.057 0.197 Cốt đơn 535.1 0.0 763 0.32 3Ø20 942 0.39 23.6
Trên -69.9 400 600 40 560 0.022 0.197 Cốt đơn 550.5 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F8 B18 GN
Dưới 269.9 400 600 40 560 0.086 0.197 Cốt đơn 521.2 0.0 1190 0.50 5Ø20 1571 0.65 32.0
Trên -535.5 400 600 40 560 0.171 0.197 Cốt đơn 475.5 0.0 2589 1.08 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 24.2
GP
Dưới 253.9 400 600 40 560 0.081 0.197 Cốt đơn 523.6 0.0 1115 0.46 5Ø20 1571 0.65 40.9
Trên -482.1 400 600 40 560 0.154 0.197 Cốt đơn 485.5 0.0 2282 0.95 5Ø25 2454 1.02 7.5
GT
Dưới 222.6 400 600 40 560 0.071 0.197 Cốt đơn 528.4 0.0 968 0.40 3Ø20 942 0.39 -2.7
Trên -145.8 400 600 40 560 0.046 0.197 Cốt đơn 539.7 0.0 621 0.26 3Ø25 1473 0.61 137.2
B19 GN
Dưới 240.0 400 600 40 560 0.077 0.197 Cốt đơn 525.8 0.0 1050 0.44 5Ø20 1571 0.65 49.7
Trên -545.6 400 600 40 560 0.174 0.197 Cốt đơn 473.6 0.0 2648 1.10 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 21.4
GP
Dưới 161.1 400 600 40 560 0.051 0.197 Cốt đơn 537.5 0.0 689 0.29 3Ø20 942 0.39 36.8
Trên -604.3 400 600 40 560 0.193 0.197 Cốt đơn 461.9 0.0 3007 1.25 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 6.9
GT
Dưới 157.3 400 600 40 560 0.050 0.197 Cốt đơn 538.1 0.0 672 0.28 3Ø20 942 0.39 40.2
Trên -108.2 400 600 40 560 0.034 0.197 Cốt đơn 545.1 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 235.5 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.5 0.0 1028 0.43 5Ø20 1571 0.65 52.8
Trên -378.5 400 600 40 560 0.121 0.197 Cốt đơn 503.6 0.0 1727 0.72 5Ø25 2454 1.02 42.1
GP
Dưới 279.1 400 600 40 560 0.089 0.197 Cốt đơn 519.7 0.0 1235 0.51 5Ø20 1571 0.65 27.2
Trên -669.6 400 600 40 560 0.214 0.197 Cốt kép 447.9 232.0 3323 1.38 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 8.2
GT
Dưới 171.2 400 600 40 560 0.055 0.197 Cốt đơn 536.0 0.0 734 0.31 3Ø20 942 0.39 28.3
Trên -64.5 400 600 40 560 0.021 0.197 Cốt đơn 551.2 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F7 B18 GN
Dưới 264.2 400 600 40 560 0.084 0.197 Cốt đơn 522.0 0.0 1163 0.48 5Ø20 1571 0.65 35.0
Trên -526.9 400 600 40 560 0.168 0.197 Cốt đơn 477.2 0.0 2539 1.06 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 26.6
GP
Dưới 244.6 400 600 40 560 0.078 0.197 Cốt đơn 525.1 0.0 1071 0.45 5Ø20 1571 0.65 46.7
Trên -479.0 400 600 40 560 0.153 0.197 Cốt đơn 486.1 0.0 2265 0.94 5Ø25 2454 1.02 8.3
GT
Dưới 218.2 400 600 40 560 0.070 0.197 Cốt đơn 529.1 0.0 948 0.40 3Ø20 942 0.39 -0.6
Trên -142.0 400 600 40 560 0.045 0.197 Cốt đơn 540.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 238.8 400 600 40 560 0.076 0.197 Cốt đơn 525.9 0.0 1044 0.43 5Ø20 1571 0.65 50.5
Trên -538.8 400 600 40 560 0.172 0.197 Cốt đơn 474.9 0.0 2608 1.09 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 23.3
GP
Dưới 157.1 400 600 40 560 0.050 0.197 Cốt đơn 538.1 0.0 671 0.28 3Ø20 942 0.39 40.4
Trên -579.1 400 600 40 560 0.185 0.197 Cốt đơn 467.0 0.0 2851 1.19 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 12.8
GT
Dưới 153.4 400 600 40 560 0.049 0.197 Cốt đơn 538.6 0.0 655 0.27 3Ø20 942 0.39 44.0
Trên -103.5 400 600 40 560 0.033 0.197 Cốt đơn 545.8 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 222.9 400 600 40 560 0.071 0.197 Cốt đơn 528.4 0.0 970 0.40 5Ø20 1571 0.65 62.0
Trên -372.4 400 600 40 560 0.119 0.197 Cốt đơn 504.7 0.0 1697 0.71 5Ø25 2454 1.02 44.7
GP
Dưới 257.4 400 600 40 560 0.082 0.197 Cốt đơn 523.1 0.0 1131 0.47 5Ø20 1571 0.65 38.9
Trên -645.2 400 600 40 560 0.206 0.197 Cốt kép 453.2 124.1 3215 1.34 3Ø22+5Ø25 3595 1.50 11.8
GT
Dưới 162.2 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.4 0.0 694 0.29 3Ø20 942 0.39 35.8
Trên -56.6 400 600 40 560 0.018 0.197 Cốt đơn 552.3 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F6 B18 GN
Dưới 256.5 400 600 40 560 0.082 0.197 Cốt đơn 523.2 0.0 1127 0.47 5Ø20 1571 0.65 39.4
Trên -512.8 400 600 40 560 0.164 0.197 Cốt đơn 479.9 0.0 2457 1.02 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 30.9
GP
Dưới 231.8 400 600 40 560 0.074 0.197 Cốt đơn 527.0 0.0 1011 0.42 5Ø20 1571 0.65 55.3
Trên -469.8 400 600 40 560 0.150 0.197 Cốt đơn 487.8 0.0 2214 0.92 5Ø25 2454 1.02 10.8
GT
Dưới 210.2 400 600 40 560 0.067 0.197 Cốt đơn 530.3 0.0 911 0.38 3Ø20 942 0.39 3.4
Trên -133.7 400 600 40 560 0.043 0.197 Cốt đơn 541.5 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 236.4 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.3 0.0 1032 0.43 5Ø20 1571 0.65 52.2
Trên -523.0 400 600 40 560 0.167 0.197 Cốt đơn 477.9 0.0 2516 1.05 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 27.8
GP
Dưới 148.0 400 600 40 560 0.047 0.197 Cốt đơn 539.4 0.0 631 0.26 3Ø20 942 0.39 49.5

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 141


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) 2
(mm ) (%) lệch
(%)
Trên -534.0 400 600 40 560 0.170 0.197 Cốt đơn 475.8 0.0 2580 1.08 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 24.6
GT
Dưới 144.2 400 600 40 560 0.046 0.197 Cốt đơn 540.0 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -91.7 400 600 40 560 0.029 0.197 Cốt đơn 547.4 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 201.3 400 600 40 560 0.064 0.197 Cốt đơn 531.6 0.0 871 0.36 3Ø20 942 0.39 8.3
Trên -353.7 400 600 40 560 0.113 0.197 Cốt đơn 507.8 0.0 1601 0.67 5Ø25 2454 1.02 53.3
GP
Dưới 218.3 400 600 40 560 0.070 0.197 Cốt đơn 529.1 0.0 949 0.40 3Ø20 942 0.39 -0.6
Trên -603.4 400 600 40 560 0.192 0.197 Cốt đơn 462.1 0.0 3002 1.25 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 7.1
GT
Dưới 146.5 400 600 40 560 0.047 0.197 Cốt đơn 539.6 0.0 624 0.26 3Ø20 942 0.39 51.1
Trên -44.5 400 600 40 560 0.014 0.197 Cốt đơn 554.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F5 B18 GN
Dưới 244.4 400 600 40 560 0.078 0.197 Cốt đơn 525.1 0.0 1070 0.45 5Ø20 1571 0.65 46.8
Trên -480.1 400 600 40 560 0.153 0.197 Cốt đơn 485.9 0.0 2272 0.95 5Ø25 2454 1.02 8.0
GP
Dưới 213.0 400 600 40 560 0.068 0.197 Cốt đơn 529.8 0.0 924 0.39 3Ø20 942 0.39 2.0
Trên -448.3 400 600 40 560 0.143 0.197 Cốt đơn 491.6 0.0 2096 0.87 5Ø25 2454 1.02 17.1
GT
Dưới 252.2 400 600 40 560 0.080 0.197 Cốt đơn 523.9 0.0 1107 0.46 5Ø20 1571 0.65 41.9
Trên -39.2 400 600 40 560 0.013 0.197 Cốt đơn 554.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 206.5 400 600 40 560 0.066 0.197 Cốt đơn 530.8 0.0 894 0.37 3Ø20 942 0.39 5.4
Trên -495.8 400 600 40 560 0.158 0.197 Cốt đơn 483.0 0.0 2360 0.98 5Ø25 2454 1.02 4.0
GP
Dưới 166.2 400 600 40 560 0.053 0.197 Cốt đơn 536.8 0.0 712 0.30 3Ø20 942 0.39 32.4
Trên -475.2 400 600 40 560 0.152 0.197 Cốt đơn 486.8 0.0 2244 0.94 5Ø25 2454 1.02 9.4
GT
Dưới 128.3 400 600 40 560 0.041 0.197 Cốt đơn 542.3 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -79.3 400 600 40 560 0.025 0.197 Cốt đơn 549.2 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 172.9 400 600 40 560 0.055 0.197 Cốt đơn 535.8 0.0 742 0.31 3Ø20 942 0.39 27.0
Trên -321.8 400 600 40 560 0.103 0.197 Cốt đơn 512.9 0.0 1442 0.60 5Ø25 2454 1.02 70.2
GP
Dưới 176.4 400 600 40 560 0.056 0.197 Cốt đơn 535.3 0.0 758 0.32 3Ø20 942 0.39 24.4
Trên -545.2 400 600 40 560 0.174 0.197 Cốt đơn 473.7 0.0 2646 1.10 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 21.5
GT
Dưới 122.0 400 600 40 560 0.039 0.197 Cốt đơn 543.2 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -25.6 400 600 40 560 0.008 0.197 Cốt đơn 556.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F4 B18 GN
Dưới 242.4 400 600 40 560 0.077 0.197 Cốt đơn 525.4 0.0 1061 0.44 5Ø20 1571 0.65 48.1
Trên -459.7 400 600 40 560 0.147 0.197 Cốt đơn 489.6 0.0 2158 0.90 5Ø25 2454 1.02 13.7
GP
Dưới 164.2 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.1 0.0 703 0.29 3Ø20 942 0.39 34.1
Trên -447.6 400 600 40 560 0.143 0.197 Cốt đơn 491.7 0.0 2093 0.87 5Ø25 2454 1.02 17.3
GT
Dưới 187.8 400 600 40 560 0.060 0.197 Cốt đơn 533.6 0.0 809 0.34 3Ø20 942 0.39 16.5
Trên -15.7 400 600 40 560 0.005 0.197 Cốt đơn 557.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 254.4 400 600 40 560 0.081 0.197 Cốt đơn 523.6 0.0 1117 0.47 5Ø20 1571 0.65 40.6
Trên -493.1 400 600 40 560 0.157 0.197 Cốt đơn 483.5 0.0 2345 0.98 5Ø25 2454 1.02 4.7
GP
Dưới 90.1 400 600 40 560 0.029 0.197 Cốt đơn 547.7 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -464.8 400 600 40 560 0.148 0.197 Cốt đơn 488.7 0.0 2186 0.91 5Ø25 2454 1.02 12.3
GT
Dưới 135.7 400 600 40 560 0.043 0.197 Cốt đơn 541.2 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -61.2 400 600 40 560 0.020 0.197 Cốt đơn 551.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 170.2 400 600 40 560 0.054 0.197 Cốt đơn 536.2 0.0 730 0.30 3Ø20 942 0.39 29.1
Trên -331.6 400 600 40 560 0.106 0.197 Cốt đơn 511.4 0.0 1491 0.62 5Ø25 2454 1.02 64.7
GP
Dưới 159.2 400 600 40 560 0.051 0.197 Cốt đơn 537.8 0.0 680 0.28 3Ø20 942 0.39 38.5
Trên -541.9 400 600 40 560 0.173 0.197 Cốt đơn 474.3 0.0 2626 1.09 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 22.4
GT
Dưới 115.0 400 600 40 560 0.037 0.197 Cốt đơn 544.2 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -9.6 400 600 40 560 0.003 0.197 Cốt đơn 558.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F3 B18 GN
Dưới 234.4 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.6 0.0 1023 0.43 5Ø20 1571 0.65 53.5
Trên -432.3 400 600 40 560 0.138 0.197 Cốt đơn 494.4 0.0 2010 0.84 5Ø25 2454 1.02 22.1
GP
Dưới 176.7 400 600 40 560 0.056 0.197 Cốt đơn 535.2 0.0 759 0.32 3Ø20 942 0.39 24.2
Trên -415.1 400 600 40 560 0.132 0.197 Cốt đơn 497.4 0.0 1918 0.80 5Ø25 2454 1.02 27.9
GT
Dưới 157.9 400 600 40 560 0.050 0.197 Cốt đơn 538.0 0.0 675 0.28 3Ø20 942 0.39 39.7
Trên -14.9 400 600 40 560 0.005 0.197 Cốt đơn 558.0 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 209.1 400 600 40 560 0.067 0.197 Cốt đơn 530.4 0.0 906 0.38 3Ø20 942 0.39 4.0
Trên -441.6 400 600 40 560 0.141 0.197 Cốt đơn 492.8 0.0 2060 0.86 5Ø25 2454 1.02 19.1
GP
Dưới 94.2 400 600 40 560 0.030 0.197 Cốt đơn 547.1 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -442.9 400 600 40 560 0.141 0.197 Cốt đơn 492.6 0.0 2067 0.86 5Ø25 2454 1.02 18.7
GT
Dưới 76.7 400 600 40 560 0.024 0.197 Cốt đơn 549.5 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -115.6 400 600 40 560 0.037 0.197 Cốt đơn 544.1 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 154.1 400 600 40 560 0.049 0.197 Cốt đơn 538.5 0.0 658 0.27 3Ø20 942 0.39 43.3
Trên -237.7 400 600 40 560 0.076 0.197 Cốt đơn 526.1 0.0 1038 0.43 5Ø25 2454 1.02 136.3
GP
Dưới 162.1 400 600 40 560 0.052 0.197 Cốt đơn 537.4 0.0 694 0.29 3Ø20 942 0.39 35.9
Trên -514.7 400 600 40 560 0.164 0.197 Cốt đơn 479.5 0.0 2468 1.03 2Ø22+5Ø25 3215 1.34 30.3
GT
Dưới 101.5 400 600 40 560 0.032 0.197 Cốt đơn 546.1 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -3.0 400 600 40 560 0.001 0.197 Cốt đơn 559.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F2 B18 GN
Dưới 253.5 400 600 40 560 0.081 0.197 Cốt đơn 523.7 0.0 1113 0.46 5Ø20 1571 0.65 41.1
Trên -409.0 400 600 40 560 0.130 0.197 Cốt đơn 498.5 0.0 1886 0.79 5Ø25 2454 1.02 30.1
GP
Dưới 168.7 400 600 40 560 0.054 0.197 Cốt đơn 536.4 0.0 723 0.30 3Ø20 942 0.39 30.3
Trên -428.6 400 600 40 560 0.137 0.197 Cốt đơn 495.1 0.0 1990 0.83 5Ø25 2454 1.02 23.3
GT
Dưới 151.1 400 600 40 560 0.048 0.197 Cốt đơn 539.0 0.0 644 0.27 3Ø20 942 0.39 46.2
Trên -2.2 400 600 40 560 0.001 0.197 Cốt đơn 559.7 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 234.1 400 600 40 560 0.075 0.197 Cốt đơn 526.7 0.0 1022 0.43 5Ø20 1571 0.65 53.7
Trên -419.0 400 600 40 560 0.134 0.197 Cốt đơn 496.7 0.0 1939 0.81 5Ø25 2454 1.02 26.6
GP
Dưới 79.5 400 600 40 560 0.025 0.197 Cốt đơn 549.1 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 142


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Độ
Tên M ttoán b h d' d Tính z Atts' Atts μtt Ach s μch chênh
Tầng Vị trí K Kbal Chọn thép
dầm (kN.m) (mm) (mm) (mm) (mm) toán (mm) (mm2) (mm2) (%) 2
(mm ) (%) lệch
(%)
Trên -291.7 400 600 40 560 0.093 0.197 Cốt đơn 517.8 0.0 1295 0.54 3Ø25 1473 0.61 13.7
GT
Dưới 49.3 400 600 40 560 0.016 0.197 Cốt đơn 553.3 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -16.6 400 600 40 560 0.005 0.197 Cốt đơn 557.8 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B17 GN
Dưới 105.6 400 600 40 560 0.034 0.197 Cốt đơn 545.5 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -197.2 400 600 40 560 0.063 0.197 Cốt đơn 532.2 0.0 852 0.35 3Ø25 1473 0.61 72.9
GP
Dưới 65.4 400 600 40 560 0.021 0.197 Cốt đơn 551.1 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -388.1 400 600 40 560 0.124 0.197 Cốt đơn 502.0 0.0 1777 0.74 5Ø25 2454 1.02 38.1
GT
Dưới 72.0 400 600 40 560 0.023 0.197 Cốt đơn 550.2 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên 25.1 400 600 40 560 0.008 0.197 Cốt đơn 556.6 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
F1 B18 GN
Dưới 178.9 400 600 40 560 0.057 0.197 Cốt đơn 534.9 0.0 769 0.32 3Ø20 942 0.39 22.6
Trên -305.4 400 600 40 560 0.097 0.197 Cốt đơn 515.6 0.0 1362 0.57 3Ø25 1473 0.61 8.1
GP
Dưới 113.8 400 600 40 560 0.036 0.197 Cốt đơn 544.3 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên -324.1 400 600 40 560 0.103 0.197 Cốt đơn 512.6 0.0 1453 0.61 3Ø25 1473 0.61 1.3
GT
Dưới 113.8 400 600 40 560 0.036 0.197 Cốt đơn 544.3 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1
Trên 37.4 400 600 40 560 0.012 0.197 Cốt đơn 554.9 0.0 616 0.26 3Ø25 1473 0.61 139.2
B19 GN
Dưới 191.7 400 600 40 560 0.061 0.197 Cốt đơn 533.0 0.0 827 0.34 3Ø20 942 0.39 14.0
Trên -323.9 400 600 40 560 0.103 0.197 Cốt đơn 512.6 0.0 1452 0.61 3Ø25 1473 0.61 1.4
GP
Dưới 30.8 400 600 40 560 0.010 0.197 Cốt đơn 555.8 0.0 616 0.26 3Ø20 942 0.39 53.1

Tính toán cốt thép đai chịu cắt cho tiết diện dầm chữ nhật
11.1.2.1. Khả năng chịu cắt của bê tông
Theo mục 6.6.2 – Tiêu chuẩn Eurocode 2 khi bê tông đủ khả năng chịu cắt VEd  VRd,c
thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo.
Giá trị tính toán khả năng chịu cắt của bê tông VRd,c được xác định theo công thức:

VRd,c  C Rd,c k(1001f ck )1/3  k1cp  b w d

Với giá trị nhỏ nhất bằng:


VRd,c min  (0.035k 3/2f ck1/2  k1cp ) b w d
Trong đó:
VEd là lực cắt tính toán (N)
VRd,c là khả năng chịu cắt của bê tông (N)
C Rd,c hệ số thực nghiệm

0.18
CRd,c 
c
f ck tính bằng (MPa)

200
k  1  2 , d là chiều cao làm việc của tiết diện (mm)
d
1 hàm lượng cốt thép chịu kéo
As1
1   0.02
bw d
A s1 là diện tích cốt thép chịu kéo với phần kéo dài  (lbd  d) nằm ngoài tiết diện
đang xét (mm2)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 143


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
b w là bề rộng nhỏ nhất của tiết diện trong vùng kéo (mm)
k 1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc (k1 = 0.15)
cp là ứng suất bên trong bê tông (MPa)

NEd
cp   0.2f cd (MPa)
Ac
N Ed là lực dọc trên tiết diện ngang do tải trọng hoặc ứng suất trước gây ra
A c là diện tích tiết diện bê tông (mm2)
11.1.2.2. Tính toán thép chịu cắt trên tiết diện nghiêng
Theo mục 6.2.3 Tiêu chuẩn Eurocode 2 thiết kế các cấu kiện có cốt thép chịu cắt dựa
theo mô hình giàn ảo

Sự phân bố của các lực cắt nội lực trong dầm với cốt đai đứng
Để xác định các phương trình tính toán, tác động của một dầm BTCT khi chịu cắt được
đại diện bởi một hệ giàn ảo tương đương:
Bê tông tác dụng như thanh chịu nén ở đỉnh và các thanh chịu nén xiên nghiêng một góc
 so với trục hoành.
Thanh ở đáy giàn ảo là cốt thép kéo nằm ngang và các thanh cốt thép đai sẽ tạo thành
các thành phần thẳng đứng chịu kéo của giàn.
Mô hình giàn ảo thể hiện ứng xử chịu cắt tất cả các lực cắt sẽ được chịu bởi các cốt thép
đai thẳng đứng mà không có sự tham gia của bê tông.
Góc nghiêng  tăng với độ lớn của lực cắt lớn nhất trong dầm và vì vậy với các lực nén
trong các thanh giàn xiên
Theo Eurocode 2 quy định rằng góc nghiêng này thay đổi từ 220 đến 450
Việc phân tích nội lực theo mô hình giàn này sẽ được thực hiện theo cách thức sau:
Giả thiết cường độ chịu nén của thanh giàn xiên bê tông và góc nghiêng  của nó
Tính toán cốt thép chịu cắt yêu cầu Asw/s cho các thanh giàn thẳng đứng
Tính toán cốt thép chịu kéo phụ thêm As1 cho thanh giàn ở phía dưới.
Dải bê tông chịu nén và góc nghiêng 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 144


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Lực cắt tác dụng lên tiết diện phải được hạn chế sao cho các ứng suất nén quá lớn không
xảy ra trong thanh giàn chịu nén dẫn đến sự phá hoại của bê tông chịu nén.
Vì vậy lực cắt thiết kế lớn nhất VRd,max được hạn chế bởi cường độ chịu nén của thanh
giàn xiên và thành phần đứng của nó trong mô hình giàn trên
Diện tích tiết diện ngang hiệu quả của bê tông tác dụng như một thanh giàn xiên chịu
nén được xác định bởi b w  z cos 
Cường độ tối đa của thanh dạng chịu nén:
f ck b w z cos  sin  f ck b w z
VRd,max  
c  c (cot   tan )
Theo TC Eurocode 2 phương trình này được thay đổi bởi việc thêm vào hệ số 1 kể đến
cường độ bê tông bị giảm xuống khi nứt do cắt nên:
f ck b w z1
VRd,max 
 c (cot   tan )
Tong đó:
 f 
1  0.6 1  ck 
 250 
z  0.9d
 f   f 
0.9df ck b w 0.6 1  ck  0.36df ck b w 1  ck 
 VRd,max   250    250 
1.5(cot   tan ) (cot   tan )
Để đảm bảo thanh giàn xiên chịu nén không bị ép vỡ, ta cần kiểm tra điều kiện:
VEd  VRd,max

Với  = 220 (thường phù hợp với tải trọng phân bố đều):
 f 
0.36df ck b w 1  ck 
  250   0.124  d  f  b 1  f ck 
VRd,max (22) w 
(cot 220  tan 220 )
ck
 250 
Nếu VRd,max(22)  VEd thì một giá trị lớn hơn của  nên được lựa chọn sao cho dải bê
tông chịu nén xiên có giá trị thành phần đứng cân bằng với VEd
Với  = 450 (giá trị lớn nhất của  cho phép bởi EC2):
 f 
0.36df ck b w 1  ck 
  250   0.18df b 1  f ck 
VRd,max (45) ck w  
(cot 45  tan 450 )
0
 250 
Đây là giá trị cận trên của cường độ thanh giàn xiên chịu nén trong mô hình giàn tương
đương. Nếu VRd,max (45)  VEd thì ta phải tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cường độ chịu
nén đặc trưng của bê tông.
Với  nằm giữa 220 và 450 :

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 145


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Giá trị cần thiết của  có thể xác định từ việc cân bằng phương trình:
 f 
0.36d  f ck  b w 1  ck 
VEd  VRd,max   250 
(cot   tan )
1
Với  sin()cos()  0.5sin(2) ta có:
cot()  tan()
 VEd 
  0.5sin 1    45
0

 0.18b w d(1  f ck / 250)f ck 


 V 
Hay   0.5sin 1  Ed   450
 VRd,max 
Cốt thép đai thẳng đứng
Sử dụng các phương pháp của mặt cắt ta có thể thấy tại mặt cắt X-X như trên hình 4.25
nội lực trong các cốt thép đai đứng ( Vwd ) phải cân bằng với lực tác dụng ( VEd ):
f yk Asw
Vwd  VEd  f wyd Asw   0.87f yk Asw
1.15
Nếu tất cả các cốt thép đai được đặt với một khoảng cách s, số lượng đai trên đoạn chiều
dài đi qua khe nứt zcot là (zcot)/s khi đó lực cắt trong mỗi cốt thép đai sẽ bị giảm một
cách tương ứng và được xác định bởi:
z cot  0.9d cot  A
Vwd  VEd  0.87f yk A sw  0.87f yk A sw  0.78f yk d cot  sw
s s s
A sw VEd
 
s 0.78f yk d cot 
Diện tích cốt đai Asw không được nhỏ hơn Asw,min :
Asw,min 0.08f ck0.5b w

s f yk
Khả năng chịu cắt của cốt thép chịu cắt thẳng đứng VRd,s
A sw
VRd,s  0.78f yk d cot()
s
Ví dụ tính toán:Tính toán cốt thép đai chống cắt cho dầm B19 tại tầng Sân thượng có
giá trị lực cắt lớn nhất tại gối là VEdmax  456.2 (kN)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 146


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Nội lực tính thép đai cho dầm B158

Ved b h d’ d z
Tầng Vị trí
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T6 Gối 82.81 400 600 40 560 504
Vật liệu sử dụng
Bê tông Thép
Bê tông C25/30 Loại thép: CB400
fck 25 MPa fyk 400 MPa
γc 1.5 γs 1.15
fcd 16.67 MPa fywd 347.8 MPa
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông
200
k  1  1.6  2
560
CRd,c  0.18 / c  0.18 /1.5  0.12
Cốt thép chịu kéo 525
Asl 5   252
1    0.011  0.02  1  0.011
b w d 4  400  560
N Ed
cp   0  0.2f cd (MPa)
Ac

VRd,c  0.12  1.6  (100  0.011  25)1/3  0   400  560  129815 (N)  129.8 (kN)

Giá trị chịu cắt nhỏ nhất của bê tông:


VRd,c min  (0.035k 3/2f ck1/2  k1cp ) b d
 (0.035 1.63/2  251/2  0)  400  560  79335 (N)  79.3(kN)
VRd,c  158.4 (kN)  VEd,max  441.5 (kN) nên phải tính cốt đai cho dầm

d  8 mm

Chọn thép đai s  125 mm
n  3

d 2  82
Asw n  4 3
4  1.206 (mm)
 
s s 125
Diện tích cốt đai Asw không được nhỏ hơn Asw,min :

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 147


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Asw,min 0.08f ck0.5b 0.08  250.5  400
   0.4 (mm)
s f yk 400
A sw
  1.206 (mm)
s
Cường độ giới hạn của thanh giàn xiên chịu nén và góc nghiêng 
 f 
VRd,max(22)  0.124d  f ck  b 1  ck 
 250 
 25 
 0.124  560  25  400  1    624960(N)  625 (kN)
 250 
 f 
VRd,max(45)  0.18d  f ck  b 1  ck 
 250 
 25 
 0.18  560  25  400  1    907200 (N)  907.2 (kN)
 250 
VEd  456.2 (kN)  VRd,max(22)  625 (kN)    220
Khả năng chịu cắt của cốt thép chịu cắt thẳng đứng VRd,s
A sw
VRd,s  zf ywd cot 
s
A
VRd,s  sw  0.9  d  0.87f yk  cot 
s
 1.206  0.9  560  0.87  400  cot 220  523537 (N)  523.5 (kN)
Vậy VRd  523.5 (kN)  VEd  456.2 (kN)  Thép đủ khả năng chịu cắt
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông

VEd b h a d z As1 VRd,c


Tầng Dầm Vị trí k Kiểm tra
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm2) (kN)

MAI B19 Gối 134.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
ST B17 Gối 274.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
ST B18 Gối 347.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
ST B19 Gối 456.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F27 B17 Gối 341.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F27 B18 Gối 390.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F27 B19 Gối 252.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F26 B17 Gối 333.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F26 B18 Gối 387.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F26 B19 Gối 257.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F25 B17 Gối 343.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F25 B18 Gối 392.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F25 B19 Gối 259.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 148


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

VEd b h a d z As1 VRd,c


Tầng Dầm Vị trí k Kiểm tra
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm2) (kN)

F24 B17 Gối 351.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F24 B18 Gối 396.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F24 B19 Gối 265.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F23 B17 Gối 353.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F23 B18 Gối 399.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F23 B19 Gối 269.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F22 B17 Gối 356.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F22 B18 Gối 401.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F22 B19 Gối 274.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F20 B17 Gối 372.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F20 B18 Gối 410.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F20 B19 Gối 289.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F19 B17 Gối 374.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F19 B18 Gối 413.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F19 B19 Gối 293.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F18 B17 Gối 376.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F18 B18 Gối 415.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F18 B19 Gối 298.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F17 B17 Gối 383.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F17 B18 Gối 419.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F17 B19 Gối 305.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F16 B17 Gối 388.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F16 B18 Gối 422.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F16 B19 Gối 311.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F15 B17 Gối 389.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F15 B18 Gối 422.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F15 B19 Gối 315.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F14 B17 Gối 389.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F14 B18 Gối 423.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F14 B19 Gối 318.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F13 B17 Gối 392.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F13 B18 Gối 423.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F13 B19 Gối 323.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F12 B17 Gối 393.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F12 B18 Gối 423.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F12 B19 Gối 327.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F11 B17 Gối 391.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F11 B18 Gối 420.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F11 B19 Gối 330.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 149


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

VEd b h a d z As1 VRd,c


Tầng Dầm Vị trí k Kiểm tra
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm2) (kN)

F10 B17 Gối 387.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F10 B18 Gối 416.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F10 B19 Gối 332.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F9 B17 Gối 383.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F9 B18 Gối 411.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F9 B19 Gối 334.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F8 B17 Gối 379.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F8 B18 Gối 406.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F8 B19 Gối 333.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F7 B17 Gối 373.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F7 B18 Gối 398.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F7 B19 Gối 331.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F6 B17 Gối 363.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F6 B18 Gối 388.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F6 B19 Gối 327.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F5 B17 Gối 346.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F5 B18 Gối 369.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F5 B19 Gối 316.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F4 B17 Gối 316.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F4 B18 Gối 345.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F4 B19 Gối 340.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F3 B17 Gối 382.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F3 B18 Gối 397.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F3 B19 Gối 334.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F2 B17 Gối 266.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F2 B18 Gối 350.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F2 B19 Gối 331.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F1 B17 Gối 222.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F1 B18 Gối 348.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F1 B19 Gối 312.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 150


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tính cốt thép đai chịu cắt cho dầm
Chọn thép đai Asw/s VRd,max(22) VRd,max(45) VRd,s
Tầng Dầm θ Kiểm tra
ϕ s n (mm) (kN) (kN) (kN)
MAI B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
ST B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
ST B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
ST B19 8 125 3 1.206 625.0 907.2 22 521.7 OK
F27 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F27 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F27 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F26 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F26 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F26 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F25 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F25 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F25 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F24 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F24 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F24 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F23 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F23 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F23 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F22 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F22 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F22 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F20 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F20 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F20 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F19 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F19 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F19 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F18 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F18 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F18 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F17 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F17 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F17 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F16 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F16 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F16 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F15 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F15 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F15 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F14 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 151


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Chọn thép đai Asw/s VRd,max(22) VRd,max(45) VRd,s
Tầng Dầm θ Kiểm tra
ϕ s n (mm) (kN) (kN) (kN)
F14 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F14 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F13 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F13 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F13 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F12 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F12 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F12 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F11 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F11 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F11 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F10 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F10 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F10 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F9 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F9 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F9 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F8 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F8 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F8 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F7 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F7 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F7 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F6 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F6 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F6 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F5 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F5 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F5 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F4 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F4 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F4 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F3 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F3 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F3 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F2 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F2 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F2 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F1 B17 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F1 B18 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK
F1 B19 8 150 3 1.005 625.0 907.2 22 434.7 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 152


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
11.1.2.3. Kiểm tra cấu tạo thép đai dầm theo trạng thái cực hạn
Theo mục 5.4.3.1.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8 trong vùng tới hạn của dầm kháng chấn
chính, phải được bố trí cốt đai hỏa mãn những điều kiện sau đây:
Đường kính các thanh thép đai (mm) không được nhỏ hơn 6mm
Khoảng cách của các vòng đai (mm) không được vượt quá:
s  min h w / 4;24d bw ;225;8d bL 
Trong đó:
d bL - đường kính thanh thép dọc nhỏ nhất (mm)
hw – chiều cao tiết diện của dầm (mm)

Hình 11.4 Cấu tạo cốt đai trong vùng tới hạn
Cốt đai đầu tiên phải được cách tiết diện mút dầm không quá 50 mm
Các vùng của dầm kháng chấn chính có chiều dài lcr = hw
Tính toán dầm B17 Tầng 2 (400x600)
Đường kính thép đai sử dụng   8mm
s  min 600 / 4;24  8;225;8  20 mm  150;192;225;160 mm  150mm
lcr = hw = 600 mm
Bố trí thép đai như trên bản vẽ.
Cấu tạo chi thiết cốt thép dầm
11.1.3.1. Chiều dài neo thép
 Ứng suất bám dính giới hạn (Mục 8.4.2 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
f bd  2.2512f ctd
Trong đó
f ctd - giá trị tính toán cường độ chịu kéo của bê tông (MPa).
1 - hệ số liên quan đến điều kiện chất lượng bám dính và vị trí thanh thép khi đổ bê
tông. 1  1 có điều kiện bám dính tốt, 1  0.7 có điều kiện bám dính không tốt.
2 - liên quan đến đường kính thanh thép.
2  1 (  32)

2  (132  ) / 100 (  32)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 153


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Chiều dài neo cơ bản (Mục 8.4.3 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
lb,rqd  ( / 4)(sd / f bd )
Trong đó:
 sd - ứng suất tính toán trong thanh thép (MPa)
f bd - ứng suất bám dính (MPa)
 - đường kính thanh thép (mm)
 Chiều dài neo tính toán (Mục 8.4.4 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
lbd  12345lb,rqd  lb,min
Trong đó:
1 - ảnh hưởng của dạng thanh thép đủ chiều dày lớp bảo vệ.
 2 - ảnh hưởng chiều dày tối thiểu lớp bê tông bảo vệ.
3 - ảnh hưởng kiềm chế biến dạng của cốt thép ngang.
 4 - ảnh hưởng của một hoặc nhiều thanh thép ngang hàng ( 1  0.6 ) dọc theo chiều
dài neo tính toán lbd.
5 - ảnh hưởng của áp lực đi ngang mặt phẳng nứt tách dọc theo chiều dài neo tính
toán.
 235  0.7
lb,rdq - chiều dài neo cơ bản (mm)
 Chiều dài neo tối thiểu
Đối với cốt thép chịu kéo:
lb,min  max  0.3l b,rdq ; 10;100 mm 

Đối với cốt thép chịu nén:


lb,min  max  0.6l b,rdq ; 10;100 mm 

11.1.3.2. Chiều dài nối thép (Mục 8.7.2 – Tiêu chuẩn Eurocode 2)
l0  1 2 3 4 5 6 lb,rqd
Trong đó:
12345lb,rqd – tính toán như neo thép (mm)

6  (1 / 25)0.5 nhưng không lớn hơn 1.5 hoặc nhỏ hơn 1.0

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 154


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Ví dụ: Tính toán chiều dài neo của thép lớp trên chịu kéo và thép lớp dưới chịu nén tại
gối trái của dầm B17 Tầng 2.
Đường kính
Vị trí
(mm)
Lớp trên 25 Chịu kéo
Lớp dưới 20 Chịu nén
Vật liệu
Bê tông Thép
Bê tông C25/30 Loại thép: CB500
fck 25 MPa fyk 500 MPa
γc 1.5 γs 1.15
fctd 2.6 MPa fywd 347.8 MPa

 Ứng suất bám dính giới hạn


f bd  2.25  0.7  1 2.6  5.85 (MPa)
 Chiều dài neo cơ bản:
Thép lớp trên chịu kéo
lb,rqd  (25 / 4)(500 / 5.85)  534 (mm)
Thép lớp dưới chịu nén
lb,rqd  (20 / 4)(500 / 5.85)  427 (mm)
 Chiều dài neo tính toán:
Thép lớp trên chịu kéo
lbd  111 0.7 1 534  374  15 (mm)
Thép lớp dưới chịu nén
lbd  111 0.7 1 427  299  15 (mm)
 Chiều dài neo cốt théo chịu kéo tối thiều:
lb,min  max  0.3  534; 10  25;100  mm  (160,250,100) mm  250 (mm)
 Chiều dài neo cốt théo chịu nén tối thiều:
lb,min  max  0.6  299; 10  25;100  mm  (179,250,100) mm  250 (mm)
 Vậy chiều dài neo cho thép chịu kéo lớp trên lbd  400 mm và chiều dài neo cho
thép chịu nén lớp dưới lbd  300 mm
 Chiều dài nối thép lớp trên
l0  0.7 1.5  534  560.7  25 (mm)
 chọn l0 = 600 mm

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 155


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Chiều dài nối thép lớp dưới
l0  0.7 1.5  427  448.3  25 (mm)
 chọn l0 = 500 mm
TÍNH TOÁN THÉP CỘT THEO TIÊU CHUẨN EUROCODE 2
Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho cột
 Độ mảnh giới hạn của cấu kiện: Theo mục 5.8.3.1 – Eurocode 2
20  A  B  C 20  A  B  C
 min  
n N Ed / (A cf cd )
Trong đó:
1
A (nếu không biết  ef hoặc có thể lấy A = 0.7)
1  0.2ef

B  1  2 (nếu không biết có thể lấy B = 1.1)


M01
Cx  1.7  rm  1.7 
M02
 ef tỷ số từ biến tính toán
A s f yd
 hàm lượng cốt thép dọc
A c f cd
N Ed
n lực dọc tương đối
Acf cd
M01
rm  tỷ số moment
M02
M01 , M02 moment bậc nhất ở các đầu mút M02  M01
Ví dụ tính toán: Kiểm tra khả năng chịu lực của cột C6 tại Tầng 20
Tiết diện cột C6 tầng 20
b =Cx h = Cy d’  n
Cột Tầng
(mm) (mm) (mm) (mm)
C6 20 900 900 54 25 24
Vật liệu sử dụng
Cấp độ bền Loại thép
Hệ số
C25/30 CB500
fck 25 MPa fyk 500 MPa εc3 0.00175
γc 1.5 γs 1.15 εcu3 0.0035
fcd 16.7 MPa fyd 434.8 MPa λ 0.8
Ecm 25.64 MPa Es 190000 MPa αcc 1.00
ef 1.738 η 1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 156


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Nội lực nguy hiểm
Trường Mox Moy NEd
Nội lực Vị trí Tổ hợp
hợp (kN.m) (kN.m) (kN)
Top UDCon8 -144.9 -279.2 -8600.9
Mx,max
Bot UDCon8 125.7 150.8 -8600.9
Bottom Top UDCon10 -35.2 -761.4 -9204.7
My,max
max Bot UDCon10 4.1 518.5 -9204.7
Top UDCon6 -27.6 -598.3 -8828.4
Nmax
Bot UDCon6 3.3 394.9 -8828.4
Top UDCon11 130.1 -259.1 -7221.6
Mx,max
Bot UDCon11 -129.9 167.4 -7221.6
Top UDCon10 -35.2 -761.4 -9204.7
Top max My,max
Bot UDCon10 4.1 518.5 -9204.7
Top UDCon6 -27.6 -598.3 -8749.1
Nmax
Bot UDCon6 3.3 394.9 -8749.1
Chọn tổ hợp UDCon10 trường hợp Bottom max để thiết kế, sau đó dùng tổ hợp nguy
hiểm còn lại để kiểm tra
Axial Load (kN) Top Moment (kN.m) Bottom Moment (kN.m)
Nz M0x M0y M0x M0y
9204.7 -35.2 -761.4 4.1 518.5

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 157


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Liên kết biên


Storey Top Bot
Brace
height (mm) Condition Condition
Y - AXIS 3500 F F Y
X - AXIS 3500 F F Y
Ghi chú:
F – liên kết cố định (ngàm/khớp) ở hai đầu cột
Y- kết cấu có hệ giằng
Dầm sàn liên kết tại các đầu cột
CONNECTING BEAMS/SLABS
Vị trí dầm bd hd Ld Remote
(mm) (mm) (m) end
Top West 400 600 7.75 F
Top East 400 600 7.5 F
Top North 400 600 7.8 F
Top South 400 600 6.2 F
Bottom West 400 600 7.75 F
Bottom East 400 600 7.5 F
Bottom North 400 600 7.8 F
Bottom South 400 600 6.2 F
Ghi chú:
F – liên kết cố định ở đầu kia của dầm, sàn liên kết với cột
Độ cứng của dầm khi nứt bằng 70% độ cứng chưa nứt.
Chiều cao thông thủy:
Trong mặt phẳng X-X: Ly = Lc – hd = 3500 – 600 = 2900 (mm)
Trong mặt phẳng Y-Y: Ly = Lc – hd = 3500 – 600 = 2900 (mm)
Chiểu dài tính toán và độ mảnh của cột
 Trong mặt phẳng Y-Y:
 Đầu cột (có giằng đầu cột)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 158


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Dầm Top West (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   15607742E cm


  1 L 7750
Dầm Top East (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   16128000E cm


  2 L 7500
 Chân cột (có giằng chân cột)
Dầm Bottom West (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   15607742E cm


  3 L 7750
Dầm Bottom East (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   16128000E cm


  4 L 7500

 EI  900  900 3
Mặc khác:    E cm  226241379E cm
 L col 2900
Độ cứng cột
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột trên)
 EI 
 
K top   L col 
226241379Ecm
 7.13
 M   M  15607742E cm  16128000Ecm
   
  1   2
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột dưới)
 EI 
 
K bot   L col 
226241379E cm
 7.13
 M   M  15607742E cm  16128000E cm
   
  3    4
Chiều dài tính toán của cột cố nằm trong mặt phẳng X-X (cột có giằng) (Mục 5.8.3.2 –
Tiêu chuẩn Eurocode 2)
 k top  k bot 
Loy  0.5L y 1   . 1  
 0.45  k  0.45  k bot 
 top  

 7.13   7.13 
 0.5  2900 1    1    2818.4 (mm)
 0.45  7.13   0.45  7.13 
Modun đàn hồi tính toán của bê tông:
Ecm 31476
Ec,eff    11496 (MPa)
1  (, t 0 ) 1  1.738

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 159


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tỷ số modun tính toán:
Es 19  104
e    16.5
E c,eff 11496
Diện tích tiết diện (kể đến thép)
 
A  C x C y  n. .d 2  ( e  1)  900  900  24   252  (16.5  1)  992605 (mm 2 )
4 4
Moment quán tính quanh trục Y
 C
2
C y C3x 
Iy   2n1 d 2  x  d '     e  1
12 4  2 
900  9003 
  2  7   252   450  54   16.5  1  7.2  1010 (mm 4 )
2

12 4
Với n1 = 7 số cây thép dọc theo cạnh Cy
Độ mảnh của cột trong mặt phẳng X-X
Loy 2818.4
y    10.4
Iy 7.2  1010
A 992605
Hàm lượng cốt thép trong cột nhỏ nhất:
As.min f yd 24   282  500  1.5
   0.476
A cf cd 4  900  900  25 1.15
n u  1    1  0.476  1.476
Giá trị n tại khả năng chịu uốn lớn nhất
n bal  0.4
Độ mảnh giới hạn (Mục 5.8.3.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
1
A (nếu không biết  ef hoặc có thể lấy A = 0.7)
1  0.2ef
1
A  0.74
1  0.2  1.738
B  1  2 (nếu không biết có thể lấy B = 1.1)
B  1  2  0.476  1.397
M01 518.5
Cy  1.7  rm  1.7   1.7   2.38
M02 761.4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 160


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
20  A  B  C 20  A  B  C
 y,lim  
n N Ed / (A cf cd )
20  0.74  1.39  2.38
  59.35
9204.7 / (0.9  0.9  16.7  1000)
 y  10.4   y,min  59.35  M2y  0 (không xét đến moment danh nghĩa bậc 2 M2y)
 Trong mặt phẳng X-X:
 Đầu cột (có giằng đầu cột)
Dầm Top North (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   15507692E cm


  1 L 7800
Dầm Top South (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   19509677E cm


  2 L 6200
 Chân cột (có giằng chân cột)
Dầm Bottom North (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   15507692E cm


  3 L 7800
Dầm Bottom South (đầu kia của dầm cố định)
M bh 3
400  600 3

   2.K b,c . .E  2  0.7   19509677E cm


  4 L 6200

 EI  900  900 3
Mặc khác:    E cm  226241379E cm
 L col 2900
Độ cứng của cột
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột trên)
 EI 
 
K top   L col 
226241379Ecm
 6.46
 M   M  15507692E cm  19509677Ecm
   
  1   2
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột dưới)
 EI 
 
K bot   L col 
226241379E cm
 6.46
 M   M  15507692E cm  19509677E cm
   
  3    4
Chiều dài tính toán của cột cố nằm trong mặt phẳng X-X (cột có giằng)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 161


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

 k top  k bot 
Lox  0.5L x 1   . 1  
 0.45  k  
 top   0.45 k bot 
 6.46   6.46 
 0.5  2900 1    1    2805.2 (mm)
 0.45  6.46   0.45  6.46 
Modun đàn hồi tính toán của bê tông:
Ecm 31476
Ec,eff    11496 (MPa)
1  (, t 0 ) 1  1.738
Tỷ số modun tính toán:
Es 19  104
e    16.5
E c,eff 11496
Diện tích tiết diện (kể đến thép)
 
A  C x C y  n. .d 2  ( e  1)  900  900  24   252  (16.5  1)  992605 (mm 2 )
4 4
Moment quán tính quanh trục Y
 C
2
C y C3x 
Ix   2n1 d 2  x  d '     e  1
12 4  2 
900  9003 
  2  7   252   450  54   16.5  1  7.2  1010 (mm 4 )
2

12 4
Độ mảnh của cột trong mặt phẳng X-X
Loy 2805
y    10.4
Iy 7.2  1010
A 992605
As.min f yd 24   282  500  1.5
   0.476
A cf cd 4  900  900  25 1.15
n u  1    1  0.476  1.476
Giá trị n tại khả năng chịu uốn lớn nhất
n bal  0.4
 Độ mảnh giới hạn (Mục 5.8.3.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
1
A (nếu không biết  ef hoặc có thể lấy A = 0.7)
1  0.2ef
1
A  0.74
1  0.2  1.738
B  1  2 (nếu không biết có thể lấy B = 1.1)
B  1  2  0.476  1.397

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 162


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
M01 4.1
Cx  1.7  rm  1.7   1.7   1.82
M02 35.2
20  A  B  C 20  A  B  C
 x,lim  
n N Ed / (A cf cd )
20  0.74  1.39 1.82
  45.4
9204.7 / (0.9  0.9 16.7 1000)
x,max  10.4  x,lim  45.54  M2y  0 (không xét đến moment danh nghĩa bậc 2 M2x)
Moment bậc nhất tại các đầu mút:
Nz Mx02 Mx01 My02 My01
(kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
9204.7 -35.2 4.1 -761.4 518.5
11.2.1.1. Moment bậc nhất tương đương tại đầu mút (Mục 5.8.8.2 - Eurocode 2)
 Trong mặt phẳng X – X:
M0ey  0.6M02  0.4M01  0.6  (761.4)  0.4  518.5  249.44 (kN.m)
M0ey  0.4M02  0.4  (761.4)  304.4 (kN.m)
 M0ey  304.4 (kN.m)  249.44  304.4 
 Trong mặt phẳng Y – Y:
M0ex  0.6M02  0.4M01  0.6  (35.2)  0.4  4.1  19.48 (kN.m)
M0ex  0.4M02  0.4  (35.2)  14.08 (kN.m)
 M0ex  19.48 (kN.m)  19.48  14.08 
11.2.1.2. Moment do sai lệch kích thước hình học (Mục 5.2 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
 Những sai lệch về hình học có thể biểu diễn theo bằng độ nghiêng
1  0 . n . m
Trong đó:
0  1/ 200 giá trị cơ bản
 n hệ số giảm đối với chiều dài và chiều cao

 n  2 / L; 2 / 3   n  1

 m  0.5(1  1 / m)  0.5(1  1 / 1)  1 hệ số giảm đối với số lượng các cấu kiện


L chiều dài hoặc chiều cao
m số các cấu kiện thẳng đứng tạo ra tác dụng tổng cộng


1  Min 1; max 2 / 3; 2 / 2900 / 1000  

1
 200 
 0.005

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 163


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Độ lệch tâm do sai lệch hình học:
L0y 2818.4
eI,y  I   0.005   7.046 (mm)
2 2
L 0x 2805.6
e I,x  I   0.005   7.014 (mm)
2 2
 Moment do sai lệch hình học
M impy  e I,y  N Ed  7.046  9204.7 10 3  64.85  kN.m 

M impx  e I,x  N Ed  7.014  9204.7 10 3  64.56  kN.m 


11.2.1.3. Moment do độ lệch tâm tối thiểu
Độ lệch tâm tối thiểu
eoy  max  20;h / 30   max  20;900 / 30   30 (mm)

min  e oy  N Ed
M eoy
 30  9204.7  103  276(kN.m)
max  M ox
top bot
;M ox ;0,00001 max  35.2; 761.4; 0.00001
Vì   1.47  1
max  M oy
top bot
;M oy ;0,00001 max  4.1; 518.5; 0.00001

 M min  N Ed  e ox
eoy

Nên  eox
 M min  0
11.2.1.4. Moment do hiệu ứng bậc 2
Độ cong cơ bản (Mục 5.8.8.3 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
Đối với tiết diện đối xứng không đổi (bao gồm cốt thép)
1 1
 Kr K
r r0
Trong đó:
K r hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào lực dọc trục
K  hệ số tính đến từ biến

1 f yd

r 0 0.45  d  E s
d là chiều cao tính toán: d  h / 2  i s
is bán kính quán tính của tổng diện tích cốt thép
K r   n u  n  /  n u  n bal   0.1
Trong đó:
n  N Ed /  A cf cd  lực dọc tương đối

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 164


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
N Ed giá trị tính toán của lực dọc
nu  1  
n bal giá trị n tại khả năng chịu uốn lớn nhất, có thể sử dụng giá trị bằng 0.4
  (Asf yd ) / (Acfcd ) hàm lượng cốt thép dọc
A s tổng diện tích cốt thép
A c tổng diện tích bê tông
Ảnh hưởng của từ biến phải đưa vào tính toán bằng hệ số sau:
K   1  ef  1
Trong đó:
 ef tỷ số từ biến tính toán
  0.35  f ck / 200   / 150
 tỷ số độ mảnh
 Moment do hiệu ứng bậc 2
M 2  N Ed e 2
Trong đó: N Ed giá trị tính toán của lực dọc trục
e2 là độ võng bằng 1 / r  l02 / c
l0 chiều dài tính toán
c hệ số phụ thuộc vào sự phân bố độ cong, đối với tiết diện không đổi
c  10(  )2

 x,max   y,lim


Vì  nên M2x = M2y = 0
 y,max  ,lim
11.2.1.5. Moment uốn tính toán (Mục 5.8.8.2 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
M Ed  M0Ed  M 2
Trong đó
M 0Ed moment bậc nhất, bao gồm cả ảnh hưởng của sự không hoàn chỉnh của kết cấu
M 2 moment danh nghĩa bậc hai

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 165


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII


M Edy  max M e0y
min
, max  M 02  M 2 / 2;M 0ey  M 2   Mimpy 
 max  276;max  761.4  0; 286.44  0   64.85  826.3(kN.m)
M Edx  max  M e0x
min
, max  M 02  M 2 / 2;M 0ex  M 2   M impy 
 max  0;max  35.2  0; 19.48  0   64.56   99.76(kN.m)
11.2.1.6. Kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện cột với cặp nội lực MEdx, MEdy
 Kiểm tra theo công thức gần đúng
Với n = 0.494 < 0.7
 10n  11   10  0.494  11 
a  max 1; ;   max 1;   1.3
 12   12 
a
 M Edy   M Edx   826.3 1.3  99.72 1.3
a

          0.37  1 tiết diện đủ khả năng chịu lực.


 Rdy   Rdx 
M M  1863   1863 
Tương tự như vậy tính toán và kiểm tra cho các cặp nội lực nguy hiểm còn lại.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 166


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tính toán cho một tổ hợp nguy hiểm
About X axis About Y axis
SLENDERNESS Column is braced Column is braced
Clear height, L 2900 mm 2900
Rotational stiffness, k 1 Max[0.1, EI/lcols/∑(κEI/lbeams)] 6.461 7.129
Rotational stiffness, k 2 (κ=2 braced, or 4 unbraced) 6.461 7.129
Effective length, l 0 Exp (5.15) braced or (5.16) unbraced 2806 mm 2814
Radius of gyration, i including reinforcement 268.4 mm 268.4
Slenderness ratio, λ l0/i 10.5 10.5
Reinforcement ratio, ω Asfyd/(Acfcd) 0.379 0.379
Relative normal force, n NEd/(Ac∙fcd) 0.535 0.535
Limiting slenderness, λ lim Exp (5.13N) 72.6 63.1
Slenderness condition λ > λlim ? Short Short
BUCKLING
N Ed = 7221.6 kN
At maximum MOR, n bal from charts 0.453 0.400
Axial correction factor, K r (nu - n)/(nu - nbal) 0.912 0.862
Creep adjust factor, β 0.35 + fck/200 - λ / 150 0.405 0.405
Creep effect factor, K φ 1 + βφef ≤ 1 1.704 1.704
Basic curvature, 1/r 0 fyd /(0.45d.Es) 0.00001 1/mm 0.0000
Curvature, 1/r KrKφ1/r0 0.00001 1/mm 0.00001
Curvature distribution, c 8 if M0 costant, otherwise π² 10 10
Deflection, e 2 (1/r)l0² /c 7.34 mm 6.98
Second order moment, M 2 NEd∙e2 if short, otherwise 0 0.0 kNm 0.0
IMPERFECTIONS
Inclination, θ i Min[1,Max(⅔, 2/√l)]θ0 0.0050 0.0050
Imperfection M, M imp θiNEdl0/2 50.65 kNm 50.80
MOMENTS
First order end M, M 01 lesser of end moments -129.86 kNm 167.43
First order end M, M 02 greater of end moments 130.06 kNm -259.15
Equivalent end M, M 0e 0.6M02 + 0.4M01 52.02 kNm -103.66
Minimum moment, M min Max(20, h/30)NEd 0.00 kNm 216.65
Final design M, M Ed Max[Mmin ,max(M02 +M2/2,M0e+M2)+Mimp ] 180.71 kNm 309.95
BIAXIAL CHECK
Section MOR, MRd from charts, with NEd = 7221.5672 1863.00 kNm 1863.00
Relative force, n NEd /(Ac∙fcd + As∙fyd) = 0.388
Exponent, a If{n<0.7, max[1, (10n + 11)/12], min[2, (5n + 1)/3]} = 1.240
Check condition (MEdy /MRdy )a + (MEdz/MRdz)a = 0.164 ≤ 1 - section ok

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 167


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tổng hợp cho các trường hợp nguy hiểm của một cột
Load case 1 2 3 4 5 6
NEd (kN) 7221.6 9204.7 8749.1 8600.9 9204.7 8828.4
As,min (mm2 ) 8100 8100 8100 8100 8100 8100
n 0.535 0.682 0.648 0.637 0.682 0.654
M0Ex (kN.m) 52.0 -19.5 -15.2 -58.0 -19.5 -15.2
M0Ey (kN.m) -103.7 -304.5 -239.3 -111.7 -304.5 -239.3
Me0x (kN.m) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Me0y (kN.m) 216.65 276.14 262.47 276.14 264.85 264.85
Mimpx (kN.m) 50.65 64.56 61.37 60.33 64.56 61.92
Mimpy (kN.m) 50.80 64.75 61.55 60.50 64.75 62.11
KRx 0.912 0.753 0.789 0.801 0.753 0.783
KRy 0.862 0.712 0.747 0.758 0.712 0.741
λlimx 72.62 43.28 44.50 63.32 43.28 44.30
λlimy 63.14 56.75 57.70 55.24 56.75 57.44
1/rx (1/mm) 9.3E-06 7.7E-06 8.1E-06 8.2E-06 7.7E-06 8.0E-06
1/ry (1/mm) 8.8E-06 7.3E-06 7.6E-06 7.7E-06 7.3E-06 7.6E-06
M2x (kN.m) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
M2y (kN.m) 0 0 0 0 0 0
MEdx (kN.m) 180.71 99.72 88.97 205.20 99.72 89.52
MEdy (kN.m) 309.95 826.13 659.85 339.75 826.13 660.40
ey/cy 0.028 0.012 0.011 0.027 0.012 0.011
ex/cx 0.048 0.100 0.084 0.044 0.100 0.083
Notes
MRdX (kN.m) 1863 1863 1863 1863 1863 1863
MRdY (kN.m) 1863 1863 1863 1863 1863 1863
NEd/NRd 0.388 0.494 0.470 0.462 0.494 0.474
a 1.240 1.329 1.308 1.302 1.329 1.312
(MEdx /MRd)a+ (MEdy /MEdy )a 0.164 0.360 0.276 0.166 0.360 0.275
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

 Kiểm ta bằng biểu đồ tương tác của cột theo hai phương X và Y. (Cách xây dựng
biểu đồ tương tác mục 10.2.1)
Các tổ hợp tải trọng kiểm tra
Axial Top Moment (kN.m) Bot Moment (kN.m)
Loadcase
N mox moy mox moy
(kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
1 7221.6 130.1 -259.1 -129.9 167.4
2 9204.7 -35.2 -761.4 4.1 518.5
3 8749.1 -27.6 -598.3 3.3 394.9
4 8600.9 -144.9 -279.2 125.7 150.8
5 9204.7 -35.2 -761.4 4.1 518.5
6 8828.4 -27.6 -598.3 3.3 394.9

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 168


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Moment bậc nhất tại các đầu mút

Loadcase NEd Mx02 Mx01 My02 My01


(kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
1 7221.6 130.1 -129.9 -259.1 167.4
2 9204.7 -35.2 4.1 -761.4 518.5
3 8749.1 -27.6 3.3 -598.3 394.9
4 8600.9 -144.9 125.7 -279.2 150.8
5 9204.7 -35.2 4.1 -761.4 518.5
6 8828.4 -27.6 3.3 -598.3 394.9
Nội lực kiểm tra cột

Loadcase NEd MEdx MEdy

(kN) (kN.m) (kN.m)


1 7221.6 180.7 309.9
2 9204.7 99.7 826.1
3 8749.1 89.0 659.8
4 8600.9 205.2 339.8
5 9204.7 99.7 826.1
6 8828.4 89.5 660.4
Tiết diện hình vuông (900x900) và thép bố trí đều theo chu vi. Nên biểu đồ tương tác
theo phương X (0o) và phương Y (90o) giống nhau.
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
25000

20000 24d2
5
1
15000
2

10000 3

4
5000

0
-4000 -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 4000

-5000

-10000

Hình 11.5 Biểu đồ tương tác cột theo phương X và Y

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 169


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
KẾT LUẬN: Tất cả các tổ hợp nguy hiểm của cột đều nằm trong biểu đồ tương tác của
cột.
 Tiết diện cột và cốt thép trong cột đảm bảo khả năng chịu lực.
 Toán toán thép các cột còn lại
Trong ETAP có chức năng xem hàm lượng cốt thép của cột, nên ta chọn thép cột theo
hàm lượng trong ETAP rồi sử dụng tính toán như trên và kiểm tra bằng biểu đồ tương
tác theo hai phương X và Y.

Hình 11.6 Hàm lượng cốt thép cột trong phần mềm Etap

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 170


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Chọn hàm lượng cốt thép cột


CỘT C8 CỘT C6 CỘT C4 CỘT C3
Tầng b h d n μ b h d n μ b h d n μ b h d n μ
mm mm mm % mm mm mm % mm mm mm % mm mm mm %
MÁI 600 600 25 12 1.636
ST 600 600 25 12 1.636 800 800 25 20 1.534 800 800 25 20 1.534 600 600 25 12 1.636
F27 600 600 25 12 1.636 800 800 25 20 1.534 800 800 25 20 1.534 600 600 25 12 1.636
F26 600 600 25 12 1.636 800 800 25 20 1.534 800 800 25 20 1.534 600 600 25 12 1.636
F25 650 650 25 16 1.859 850 850 25 20 1.359 850 850 25 20 1.359 650 650 25 16 1.859
F24 650 650 25 16 1.859 850 850 25 20 1.359 850 850 25 20 1.359 650 650 25 16 1.859
F23 650 650 25 16 1.859 850 850 25 20 1.359 850 850 25 20 1.359 650 650 25 16 1.859
F22 650 650 25 16 1.859 850 850 25 20 1.359 850 850 25 20 1.359 650 650 25 16 1.859
F21 700 700 25 16 1.603 900 900 25 24 1.454 900 900 25 24 1.454 700 700 25 16 1.603
F20 700 700 25 16 1.603 900 900 25 24 1.454 900 900 25 24 1.454 700 700 25 16 1.603
F19 700 700 25 16 1.603 900 900 25 24 1.454 900 900 25 24 1.454 700 700 25 16 1.603
F18 700 700 25 16 1.603 900 900 25 24 1.454 900 900 25 24 1.454 700 700 25 16 1.603
F17 750 750 25 20 1.745 950 950 25 24 1.305 950 950 25 24 1.305 750 750 25 20 1.745
F16 750 750 25 20 1.745 950 950 25 24 1.305 950 950 25 24 1.305 750 750 25 20 1.745
F15 750 750 25 20 1.745 950 950 25 24 1.305 950 950 25 24 1.305 750 750 25 20 1.745
F14 750 750 25 20 1.745 950 950 25 28 1.523 950 950 25 24 1.305 750 750 25 20 1.745
F13 800 800 28 20 1.924 1000 1000 25 28 1.374 1000 1000 25 28 1.374 800 800 25 20 1.534
F12 800 800 28 20 1.924 1000 1000 25 28 1.374 1000 1000 25 28 1.374 800 800 25 20 1.534
F11 800 800 28 20 1.924 1000 1000 25 28 1.374 1000 1000 25 28 1.374 800 800 25 20 1.534
F10 800 800 28 20 1.924 1000 1000 25 28 1.374 1000 1000 25 28 1.374 800 800 25 20 1.534
F9 800 800 28 20 1.924 1000 1000 25 28 1.374 1000 1000 25 28 1.374 800 800 25 20 1.534
F8 850 850 28 20 1.705 1050 1050 25 32 1.425 1050 1050 25 32 1.425 850 850 25 20 1.359
F7 850 850 28 20 1.705 1050 1050 25 32 1.425 1050 1050 25 32 1.425 850 850 25 20 1.359
F6 850 850 28 20 1.705 1050 1050 25 32 1.425 1050 1050 25 32 1.425 850 850 25 20 1.359
SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 171
CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

CỘT C8 CỘT C6 CỘT C4 CỘT C3


Tầng b h d n μ b h d n μ b h d n μ b h d n μ
mm mm mm % mm mm mm % mm mm mm % mm mm mm %
F5 850 850 28 20 1.705 1050 1050 25 32 1.425 1050 1050 25 32 1.425 850 850 25 20 1.359
F4 850 850 28 20 1.705 1050 1050 25 32 1.425 1050 1050 25 32 1.425 850 850 25 20 1.359
F3 900 900 32 24 2.383 1100 1100 28 32 1.628 1100 1100 28 32 1.628 900 900 25 24 1.454
F2 900 900 32 24 2.383 1100 1100 28 32 1.628 1100 1100 28 32 1.628 900 900 25 24 1.454
F1 900 900 32 24 2.383 1100 1100 28 32 1.628 1100 1100 28 32 1.628 900 900 25 24 1.454
H1 900 900 32 24 2.383 1100 1100 28 32 1.628 1100 1100 28 32 1.628 900 900 25 24 1.454
H2 900 900 32 24 2.383 1100 1100 28 32 1.628 1100 1100 28 32 1.628 900 900 25 24 1.454

Kiểm tra khả năng chịu lực của tất cả các cột bằng biểu đồ tương tác.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 172


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Xây dựng biểu đồ tương tác
11.2.2.1. Sơ đồ ứng suất

Trên hình 5.6 thể hiện tiết diện ngang của cấu kiện với biểu đồ biến dạng và ứng suất
tương ứng với trường hợp một phần tiết diện bị kéo và trường hợp cả tiết diện chịu nén.
Trường hợp khi một phần tiết diện chịu kéo, biến dạng nén cực hạn của bê tông vùng
nén đạt đến 0.0035 hình 5.6a.
Khi trong tiết diện không xuất hiện kéo, cấu kiện làm việc gần như cấu kiện chịu nén
trung tâm, biến dạng nén cực hạn của bê tông lấy bằng 0.002 tại mức 3/7 chiều cao của
tiết diện.
Phương trình cân bằng:
Tổng các lực theo phương cấu kiện:
NEd  Fc  Fsc  Fs  0.567fck bs  fsc As'  fs As
Trong công thức trên: dấu (+) khi cốt thép As chịu nén và dấu (-) khi As chịu kéo.
Tổng moment các lực đối với trục đi qua trọng tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng
uốn:
M Ed  Fc  0.5h  0.5s   Fsc  0.5h  a '   Fs  0.5h  a 

M Ed  0.567f ck  0.5h  0.5s   f sc A s'  0.5h  a '   f s A s  0.5h  a 

Khi chiều cao vùng nén x  0.8d Toàn bộ diện tích chịu nén với ứng suất được xem là
phân bố đều 0.567fck do đó:
M Ed  f sc A s'  0.5h  a '   f s A s  0.5h  a 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 173


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
11.2.2.2. Nguyên lý tính toán biểu đồ tương tác cột vách

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 174


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Sơ đồ khối tính toán

Bước nhảy h
h0 0 mm
h01 0.1 mm
h1 127 mm
h2 255 mm
h3 382 mm
h4 509 mm
h5 636 mm
h6 764 mm
h7 891 mm
h8 1018 mm
h9 1146 mm
h101 1273 mm
h10 1273 mm

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 175


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Bước nhảy C
X Y C
450 -450 C0 4.5E+02
450 -450 C01 4.5E+02
360 -360 C1 3.6E+02
270 -270 C2 2.7E+02
180 -180 C3 1.8E+02
90 -90 C4 9.0E+01
0 0 C5 0.0E+00
-90 90 C6 -9.0E+01
-180 180 C7 -1.8E+02
-270 270 C8 -2.7E+02
-360 360 C9 -3.6E+02
-450 450 C101 -4.5E+02
-450 450 C10 -4.5E+02
Tọa độ đỉnh nén
X 450 mm
Y -450 mm
C0 4.50E+02
Các hệ số phương trình đường giới hạn
A 0
B 1.0
C1 449.9
Khoảng cách từ đỉnh nén đến đường giới hạn
A  Xi  B  Yi  C
Di   0.1 (mm)
A 2  B2

Hình 11.7 Chia vùng nén thành các hình tam giác

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 176


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 11.8 Sơ đồ xác định ứng suất của bê tông và cốt thép
 Nội lực đóng góp của thép

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 177


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Nội lực đóng góp của thép


Xi Yi ho x εc,max εi ϭi-o = Es*εi ϭi Nsi Mx-si My-si
Lớp STT
mm mm mm mm MPa MPa kN kN.m kN.m
1 -406 406 856 0.1 0.0035 -42.366 -8049604.3 -435 -213.4 86.6 86.6
2 -271 406 856 0.1 0.0035 -42.366 -8049604.3 -435 -213.4 86.6 57.8
3 -135 406 856 0.1 0.0035 -42.366 -8049604.3 -435 -213.4 86.6 28.9
Lớp 1 6 0 406 856 0.1 0.0035 -42.366 -8049604.3 -435 -213.4 86.6 0.0
9 135 406 856 0.1 0.0035 -42.366 -8049604.3 -435 -213.4 86.6 -28.9
10 271 406 856 0.1 0.0035 -42.366 -8049604.3 -435 -213.4 86.6 -57.8
11 406 406 856 0.1 0.0035 -42.366 -8049604.3 -435 -213.4 86.6 -86.6
1 -406 270 721 0.1 0.0035 -35.668 -6776859.2 -435 -213.4 57.8 86.6
Lớp 2
2 406 270 721 0.1 0.0035 -35.668 -6776859.2 -435 -213.4 57.8 -86.6
1 -406 135 585 0.1 0.0035 -28.969 -5504114.2 -435 -213.4 28.9 86.6
Lớp 3
2 406 135 585 0.1 0.0035 -28.969 -5504114.2 -435 -213.4 28.9 -86.6
1 -406 0 450 0.1 0.0035 -22.270 -4231369.1 -435 -213.4 0.0 86.6
Lớp 6
2 406 0 450 0.1 0.0035 -22.270 -4231369.1 -435 -213.4 0.0 -86.6
1 -406 -135 315 0.1 0.0035 -15.572 -2958624.0 -435 -213.4 -28.9 86.6
Lớp 9
2 406 -135 315 0.1 0.0035 -15.572 -2958624.0 -435 -213.4 -28.9 -86.6
1 -406 -270 179 0.1 0.0035 -8.873 -1685879.0 -435 -213.4 -57.8 86.6
Lớp 10
2 406 -270 179 0.1 0.0035 -8.873 -1685879.0 -435 -213.4 -57.8 -86.6
1 -406 -406 44 0.1 0.0035 -2.174 -413133.9 -435 -213.4 -86.6 86.6
2 -271 -406 44 0.1 0.0035 -2.174 -413133.9 -435 -213.4 -86.6 57.8
3 -135 -406 44 0.1 0.0035 -2.174 -413133.9 -435 -213.4 -86.6 28.9
Lớp 11 6 0 -406 44 0.1 0.0035 -2.174 -413133.9 -435 -213.4 -86.6 0.0
9 135 -406 44 0.1 0.0035 -2.174 -413133.9 -435 -213.4 -86.6 -28.9
10 271 -406 44 0.1 0.0035 -2.174 -413133.9 -435 -213.4 -86.6 -57.8
11 406 -406 44 0.1 0.0035 -2.174 -413133.9 -435 -213.4 -86.6 -86.6
Tổng -5122.16 0.0 0.0

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 178


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tọa độ đỉnh
Đỉnh Xi Yi Di
mm mm mm
1 -450 450 899.9
2 450 450 899.9
3 450 -450 -0.1
4 -450 -450 -0.1
Các đỉnh cuả vùng nén

Đỉnh Các đỉnh vùng nén


hoặc Điều kiện
cạnh
STT Xi Yi
1 0
1-2 0
2 0
2-3 1 1 450 -449.929
3 1 2 450 -450
3-4 0
4 1 3 -450 -450
4-1 1 4 -450 -449.929
 Nội lực đóng góp bởi diện tích bê tông
Diện tích vùng bê tông chịu nén
1
A bi   x 2  x1   y3  y1    x 3  x1   y 2  y1 
2
Trọng tâm tiết diện tam giác
x1  x 2  x 3 y  y 2  y3
x Gi  y Gi  1
3 3
Nội lực đóng góp bởi diện tích bê tông
SttX1 Y1 X2 Y2 X3 Y3 Abi XGi YGi N Mx My
mm mm mm mm mm mm mm2 mm mm kN kN.m kN.m
1 450.0 -449.93 450 -450 -450 -450 31.8 150.0 -450.0 0.5 0.2 0.1
2 450.0 -449.93 -450 -450 -450 -449.9 31.8 -150.0 -450.0 0.5 0.2 -0.1
3 0.0 0 0 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng 1.1 0.5 0.0

Toàn bộ lực dọc và moment


N -5121.1 kN
Mx 0.5 kN.m
My 0.0 kN.m

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 179


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Tương tự ta tìm được N, Mx, My tương ứng với các bước nhảy còn lại, tập hợp các giá
trị N, Mx, My ta vẽ được đường cong biểu đồ tương tác.
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
25000

20000 24d25

15000 CSI

10000

5000

0
-4000 -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 4000

-5000

-10000

Hình 11.9 So sánh biểu đồ tương tác với phần mềm CSI
Tính toán thép đai cho cột
11.2.3.1. Lý thuyết tính toán lực cắt cột giống với dầm
11.2.3.2. Kiểm tra cấu tạo thép đai cột theo trạng thái cực hạn
Theo mục 5.4.3.2.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8 trong vùng tới hạn của cột kháng chấn
chính, phải được bố trí cốt đai hỏa mãn những điều kiện sau đây:
Đường kính cốt đai kín và đai móc ít nhất bằng 6mm
Khoảng cách s giữa các vòng đai (mm) không được vượt quá:
s  min(b0 / 2; 175; 8d bL )
Trong đó:
b 0 - Kích thước tối thiểu của lõi bê tông (mm)
d bL - đường kính tối thiểu của các thanh cốt thép dọc (mm)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 180


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Chiều dài vùng tới hạn lcr (m) được tính toán như sau:
lcr  max h c ;lcl / 6;0.45
Trong đó:
hc - kích thước lớn nhất tiết diện ngang của cột (m)
lcl – chiều dài thông thủy của cột (m)
Nếu lcl/hc < 3, toàn bộ chiều cao của cột kháng chấn chính phải được xem như là một
vùng tới hạn và phải đặt cốt thép theo quy định
Tính toán cột C6 Tầng 1 (900x900) như sau:
Ví dụ tính toán: Tính toán cốt thép đai chống cắt cho cột C6 Tầng 20
Nội lực tính thép đai cho dầm B158
NEdx VEdx VEdy Cx =hc Cy =bc d’ h0 b0
Cột (kN) (kN) (mm)
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
C6 5037.5 93.3 441.3 900 900 50 800 800
Vật liệu sử dụng
Bê tông Thép
Bê tông C25/30 Loại thép: CB400
fck 25 MPa fyk 400 MPa
γc 1.5 γs 1.15
fcd 16.67 MPa fywd 347.8 MPa
Vì tiết diện cột hình vuông (900x900) nên khả năng chịu cắt của bê tông cột theo 2
phương X và Y như nhau. Nên chỉ cần tính cho 1 phương.
 Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
200
k  1  1.5  2
800
CRd,c  0.18 / c  0.18 /1.5  0.12
Cốt thép chịu kéo 725 :
Asl 7   252
1    4.8  103  0.02  1  4.8  103
Cx bo 4  900  800
Ứng suất nén trong bê tông:
N   5037.5  1000 
cp  min  Ed ;0.2f cd   min  ;0.2  16.7   min 7.0;3.34  3.34 (MPa)
 Ac   900  800 
Giá trị tính toán khả năng chịu cắt của bê tông:
VRd,c  0.12  1.5  (100  4.8  103  25)1/3  0.15  3.34   900  800  103  657 (kN)

Giá trị chịu cắt nhỏ nhất của bê tông:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 181


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

VRd,c min  (0.035k 3/2f ck1/2  k1cp ) b d


 (0.035 1.53/2  251/2  0.15  3.34)  900  800  103  592.2 (kN)
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông cột với lực cắt tính toán theo 2 phương X và Y:
VRd,c  657 (kN)  VEdx,max  441.3 (kN)
VRd,c  657 (kN)  VEdx,max  93.3 (kN)
Vậy cột đảm bảo khả năng chịu cắt theo 2 phương X và Y, nên không cần tính thép đai
cho cột, chỉ bố trí cấu tạo Theo mục 5.4.3.2.2 TCVN 9386- 2012
Chiều dài vùng tới hạn lcr
lcr  max 0.9; 2.9 / 6;0.45  0.9m
Vì lcl/ hc = 2900/900 = 3.2 m > 3
Nên cốt ngang (thép ngang, đai kính, đai móc) trong vùng tới hạn bố trí trong khoảng
900 (mm) từ dưới chân cột trở lên và từ mép dưới dầm từ đầu cột trở xuống.
Đường kính tối thiểu yêu cầu:
    25 
sw  min 6mm; bl mm  min 6mm; mm  8mm
 4   4 
Chọn đường kính cốt đai sw  10 (mm)
Khoảng cách tối đa của cốt đai dọc theo chân cột:
 800 
dsw  min  ;175;8  25  min 400;175;200 175 mm
 2 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 182


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt cột C4


VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
NEd,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) 1x (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
MAI 44 185 124.7 800 800 50 700 700 1.53 1.53 2945 2945 0.01 0.01 0.08 0.08 250.0 250.0 Cấu tạo
ST 857 328 263.6 800 800 50 700 700 1.53 1.53 2945 2945 0.01 0.01 1.53 1.53 371.9 372 Cấu tạo
F27 1367 198 210.6 800 800 50 700 700 1.53 1.53 2945 2945 0.01 0.01 2.44 2.44 448.4 448 Cấu tạo
F26 1866 219 187.1 850 850 50 750 750 1.52 1.52 2945 2945 0.00 0.00 2.93 2.93 542.1 542 Cấu tạo
F25 2362 233 219.0 850 850 50 750 750 1.52 1.52 2945 2945 0.00 0.00 3.33 3.33 581.0 581 Cấu tạo
F24 2864 226 218.7 850 850 50 750 750 1.52 1.52 2945 2945 0.00 0.00 3.33 3.33 581.0 581 Cấu tạo
F23 3369 232 229.8 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F22 3876 221 229.2 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F21 4386 242 257.9 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F20 4904 233 259.5 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F19 5426 239 270.3 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F18 5953 227 268.8 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 720.2 720 Cấu tạo
F16 7025 237 295.5 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 720.2 720 Cấu tạo
F15 7572 241 303.4 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 720.2 720 Cấu tạo
F14 8126 229 299.3 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 734.6 735 Cấu tạo
F13 8686 245 321.5 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F12 9259 236 316.0 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F11 9839 236 317.1 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F10 10427 231 314.5 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F9 11024 224 306.4 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F8 11629 231 314.3 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 183


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
NEd,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) 1x (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
F7 12249 217 298.7 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F6 12879 226 312.3 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F5 13545 167 132.6 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F4 14330 235 268.2 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F3 15007 160 211.0 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F2 15723 143 255.2 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F1 16589 112 150.5 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H1 17632 152 237.9 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H2 18737 261 365.3 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 184


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt cột C6


VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
Ned,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) 1x (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
MAI 0 0 0.0 800 800 50 700 700 1.53 1.53 2945 2945 0.01 0.01 0.00 0.00 243.4 243.4 Cấu tạo
ST 492 76 522.1 800 800 50 700 700 1.53 1.53 2945 2945 0.01 0.01 0.88 0.88 317.2 317 Cấu tạo
F27 1051 51 358.4 800 800 50 700 700 1.53 1.53 2945 2945 0.01 0.01 1.88 1.88 401.0 401 Cấu tạo
F26 1613 54 375.4 850 850 50 750 750 1.52 1.52 2945 2945 0.00 0.00 2.53 2.53 504.2 504 Cấu tạo
F25 2175 63 413.3 850 850 50 750 750 1.52 1.52 2945 2945 0.00 0.00 3.33 3.33 581.0 581 Cấu tạo
F24 2742 67 405.6 850 850 50 750 750 1.52 1.52 2945 2945 0.00 0.00 3.33 3.33 581.0 581 Cấu tạo
F23 3311 73 416.2 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F22 3883 76 407.8 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F21 4456 89 449.5 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F20 5038 93 441.3 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F19 5622 100 451.0 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F18 6211 102 441.9 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 720.2 720 Cấu tạo
F16 7405 118 467.6 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 720.2 720 Cấu tạo
F15 8012 124 472.5 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 720.2 720 Cấu tạo
F14 8624 125 460.8 950 950 50 850 850 1.49 1.49 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 734.6 735 Cấu tạo
F13 9240 138 488.6 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F12 9869 141 470.8 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F11 10502 147 466.7 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F10 11141 150 454.9 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F9 11785 152 443.8 1000 1000 50 900 900 1.47 1.47 3927 3927 0.00 0.00 3.33 3.33 802.4 802 Cấu tạo
F8 12433 159 449.6 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 185


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
Ned,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) 1x (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
F7 13094 159 418.4 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F6 13759 163 435.1 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F5 14422 103 221.4 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F4 15097 129 275.8 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F3 15832 161 319.2 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F2 16478 175 363.2 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F1 17336 76 107.5 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H1 18502 129 320.1 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H2 19656 221 358.4 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 186


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt cột C3


Cx Cy hx = by =
Tầng Ned,min VEdx,max VEdy,max d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
=hc =bc h0 b0 kx ky ρ1x ρ1y Kiểm tra
(kN) (kN) (kN) (mm) (mm2) (mm2) (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(mm) (mm) (mm) (mm)
MAI 34 148 137.8 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 0.11 0.11 154.3 154.3 Cấu tạo
ST 468 237 253.2 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 1.56 1.56 219.4 219 Cấu tạo
F27 625 155 161.0 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 2.08 2.08 243.0 243 Cấu tạo
F26 786 162 173.1 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 2.62 2.62 267.2 267 Cấu tạo
F25 944 186 199.0 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 2.64 2.64 319.1 319 Cấu tạo
F24 1103 177 193.1 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 3.09 3.09 342.9 343 Cấu tạo
F23 1260 181 202.1 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 356.1 356 Cấu tạo
F22 1414 170 194.9 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 356.1 356 Cấu tạo
F21 1565 196 225.7 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F20 1716 185 219.1 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F19 1864 189 228.7 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F18 2011 178 220.9 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F17 2154 201 250.6 750 750 50 650 650 1.55 1.55 2945 2945 0.01 0.01 3.33 3.33 468.6 469 Cấu tạo
F16 2299 190 243.0 750 750 50 650 650 1.55 1.55 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 480.4 480 Cấu tạo
F15 2444 193 251.4 750 750 50 650 650 1.55 1.55 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 480.4 480 Cấu tạo
F14 2587 181 242.4 750 750 50 650 650 1.55 1.55 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 480.4 480 Cấu tạo
F13 2731 200 269.0 800 800 50 700 700 1.53 1.53 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 536.2 536 Cấu tạo
F12 2881 189 259.3 800 800 50 700 700 1.53 1.53 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 536.2 536 Cấu tạo
F11 3033 189 262.7 800 800 50 700 700 1.53 1.53 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 536.2 536 Cấu tạo
F10 3189 184 261.4 800 800 50 700 700 1.53 1.53 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 536.2 536 Cấu tạo
F9 3350 176 255.2 800 800 50 700 700 1.53 1.53 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 536.2 536 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 187


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Cx Cy hx = by =
Tầng Ned,min VEdx,max VEdy,max d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
=hc =bc h0 b0 kx ky ρ1x ρ1y Kiểm tra
(kN) (kN) (kN) (mm) (mm2) (mm2) (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(mm) (mm) (mm) (mm)
F8 3519 186 271.1 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F7 3701 171 256.6 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F6 3895 176 263.0 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F5 4136 131 153.4 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F4 4483 193 278.8 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F3 4774 120 161.4 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
F2 5136 87 254.7 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
F1 5350 81 394.9 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
H1 5569 73 363.7 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
H2 6283 199 370.1 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 188


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt cột C8


VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
NEd,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ1x ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
MAI 0 0 0.0 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 0.00 0.00 149.2 149.2 Cấu tạo
ST 224 120 351.6 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 0.75 0.75 182.9 183 Cấu tạo
F27 522 87 246.7 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 1.74 1.74 227.4 227 Cấu tạo
F26 818 89 252.9 600 600 50 500 500 1.63 1.63 1963 1963 0.01 0.01 2.73 2.73 271.9 272 Cấu tạo
F25 1111 108 291.0 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 3.11 3.11 344.0 344 Cấu tạo
F24 1404 106 278.7 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 356.1 356 Cấu tạo
F23 1693 111 288.1 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 356.1 356 Cấu tạo
F22 1978 109 275.6 650 650 50 550 550 1.60 1.60 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 356.1 356 Cấu tạo
F21 2257 129 315.6 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F20 2537 127 302.7 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F19 2812 133 311.8 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F18 3082 129 298.9 700 700 50 600 600 1.58 1.58 2454 2454 0.01 0.01 3.33 3.33 404.3 404 Cấu tạo
F17 3347 149 335.2 750 750 50 650 650 1.55 1.55 2945 2945 0.01 0.01 3.33 3.33 468.6 469 Cấu tạo
F16 3613 145 320.8 750 750 50 650 650 1.55 1.55 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 480.4 480 Cấu tạo
F15 3874 149 327.5 750 750 50 650 650 1.55 1.55 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 480.4 480 Cấu tạo
F14 4132 144 313.4 750 750 50 650 650 1.55 1.55 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 480.4 480 Cấu tạo
F13 4386 161 343.6 800 800 50 700 700 1.53 1.53 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 556.3 556 Cấu tạo
F12 4643 155 326.4 800 800 50 700 700 1.53 1.53 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 556.3 556 Cấu tạo
F11 4898 156 326.6 800 800 50 700 700 1.53 1.53 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 556.3 556 Cấu tạo
F10 5152 153 320.1 800 800 50 700 700 1.53 1.53 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 556.3 556 Cấu tạo
F9 5406 149 311.0 800 800 50 700 700 1.53 1.53 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 556.3 556 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 189


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
NEd,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ1x ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
F8 5663 156 326.4 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F7 5928 143 299.9 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F6 6198 148 320.1 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F5 6505 85 164.8 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F4 6857 136 299.8 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 679.4 679 Cấu tạo
F3 7192 134 144.4 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
F2 7823 161 297.6 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
F1 8828 47 160.9 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
H1 10164 96 261.6 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
H2 11550 186 608.0 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 190


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

PHẦN 3: NỀN MÓNG (30%)


NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO:
1. TỔNG HỢP ĐỊA CHẤT
2. TÍNH PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 191


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TỔNG HỢP ĐỊA CHẤT

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 192


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 193


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 194


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 195


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TÍNH MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
BS EN 1997: Geotechnical Design – Part 1: General rules trình bày các quy tắc chung
về địa kĩ thuật, các yếu tố liên quan đến đất nền khi thiết kế nhà và công trình dân dụng;
BS EN 1997: Geotechnical Design – Part 2: Ground investigation and testing: trình bày
các vấn đề về khảo sát và thí nghiệm đất nền. Trong đó có trình bày phương pháp khảo
sát đất nền, các phương án thiết kế, tính toán dành riêng cho móng. Trong tiêu chuẩn
này còn có các qui định riêng về tổ hợp tải trọng và tác động để tính toán nền móng, bổ
sung và dựa trên nguyên tắc tổ hợp được trình bày trong BS EN 1990.
BS EN 1992-1 -1: General rules and rules for buildings có trình bày các quy định về vật
liệu, tải trọng, tổ hợp tải trọng và nguyên lí thiết kế kết cấu bê tông cốt thép trong đó có
phân tích và tính toán móng cọc
VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Bê tông
Bê tông C30/37
Cường độ chịu nén của bê tông: f ck  30(MPa)
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông:
 f
f cd  cc ck
c
Với  cc  1: là hệ sô ảnh hưởng của thành phần tác dụng dài hạn đến cường độ chịu
nén và ảnh hưởng bất lợi do phương pháp đặt tải.
1  30
 f cd   20(MPa)
1.5
Cường độ chịu nén trung bình của bê tông ở tuổi 28 ngày:
f cm  f ck  8  30  8  38(MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông:
0.3 0.3
 f cm   33 
E cm  22     22     32837(MPa)
 10   10 
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông (C30/37<C50/60):
2 2
f ctm  0.3  (f ck ) 3  0.3  (30) 3  2.89(MPa)
Cốt thép
Thép CB500
Cường độ chịu kéo nén đặc trưng của thép f yk  500(MPa)
Hệ số an toàn cho thép:  s  1.15
Cường độ chịu kéo nén tính toán của thép:
f yk 500
f yd    434.78(MPa)
s 1.15

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 196


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
fu = 600MPa, Es =2x105MPa.
TẢI TRỌNG
Tải trọng tính toán
Xác định tải trọng tính toán để thiết kê cho móng, ta xuất kết quả từ phần mềm ETAP
với các tổ hợp phần mềm tính toán từ tổ hợp cho trường hợp tính tải đứng với tải gió,
cho trường hợp tính với động đất.
Dùng tải trọng tính toán để kiểm tra sức chịu tải của cọc, kiểm tra xuyên thủng, lực cắt
cho đài móng, tính cốt thép cho đài cọc, coc,..
Theo đúng nguyên tắc thiết kế và tính toán móng cọc, phải chọn tất cả các cặp nội lực
để tính toán và kiểm tra. Tuy nhiên, trong phạm vi đồ án, sinh viên chỉ dùng các cặp nội
lực sau đây để thiết kế:
Bảng nội lực tính toán
Tổ hợp 1
..
(Tổ hợp có lực dọc lớn nhất)

Tổ hợp 2 M x,max , N tu , M tuy ,Q tux ,Q tuy ,

(Tổ hợp có moment lớn nhất) M y,max , N tu , M xtu ,Q xtu ,Q tuy ,

Tổ hợp 3 Q x,max , N tu , M xtu , M tuy ,Q tuy ,

(Tổ hợp có lực ngang lớn nhất) Q y,max , N tu , M xtu , M tuy ,Q xtu ,

Tải trọng tiêu chuẩn


Xác định tải trọng tính toán để thiết kê cho móng, ta xuất kết quả từ phần mềm ETAP
với các tổ hợp phần mềm tính toán từ tổ hợp cho trường hợp tính tải đứng với tải gió,
cho trường hợp tính với động đất.
Dùng tải trọng tiêu chuẩn để kiểm tra lún của móng cọc, kiểm tra ổn định nền dưới khối
móng quy ước…

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 197


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
LỰA CHỌN THÔNG SỐ CỌC
- Chọn cọc tròn có đường kính d = 1000 (mm)
- Cao trình mặt đất tự nhiên là - 0.45 (m), lấy theo cao trình kiến trúc làm chuẩn. Mực
nước ngầm ở cao độ -1.4 (m)
- Sàn tầng hầm 2 có bề dày 500 (mm) có cao độ là -7.5 (m). chọn độ cao mặt móng trùng
với cao độ sàn tầng hầm 2.
- Chọn sơ bộ chiều cao đài là 2.3 (m), cao độ đáy đài là -9.8 (m)
- Chọn cao độ hạ mũi cọc là -83.5 (m)
 Chiều dài cọc trong đất:
l1  83.5  9.8  73.7 (m)
 Chiều dài thực tế phải thi công cọc:
ltt  l1  l2  l3  73.7  1  0.15  74.85 (m)
Trong đó:
l2 Chiều dài đoạn đập đầu cọc, lấy l2 = 1 (m)
l3 Chiều dài đoạn cọc neo trong đài, lấy l3 = 0.15 (m)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 198


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

ĐỊA CHẤT
Địa chất các lớp đất
Độ ẩm Giới Giới Góc
Dung Dung Dung Khối
Độ sâu Li Chiều tự Độ bão Hệ số hạn hạn Chỉ số Độ Lực kết nội
Lớp đất trọng tự trọng khô trọng đẩy lượng
(m) dày li nhiên hòa S rỗng e chảy dẻo dẻo IP sệt IL dính c ma
nhiên γW γ nổi γ' riêng GS
W WL WP sát φ

Lớp đất Tên đất Loại đất Top Bottom (m) (%) (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3) (%) (%) (%) (%) (kN/m3) (độ)

A San lấp 0 -3.3 3.3

Bụi hữu
1 Dính -3.3 -36.9 33.6 81.08 15.05 8.37 5.19 2.63 97.83 2.181 78.39 44.59 33.81 1.07 7.42 4

Cát pha
2 Rời -36.9 -80 43.1 19.21 20.01 16.8 10.51 2.67 86.42 0.592 22.21 16.87 5.34 0.44 9.26 24
sét

3 Cát Rời -80 -100 20 17.26 20.23 17.25 10.73 2.65 85.25 0.536 2.45 31

Sét pha
4 Rời -100 -110 10 15.81 20.86 18.03 11.42 2.72 84.42 0.509 35.21 17.61 17.6 0 73.49 18
cát

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 199


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 13.1 Mặt cắt địa chất


XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC.
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
 Dữ liệu đầu vào
Bê tông: C30/35
Cường độ c
hịu nén đặc trưng: f ck  30 MPa
Cốt thép: CB500
Cường độ chảy dẻo: f yk  500 MPa
Đường kính danh nghĩa của cọc: D = 1000 mm
Đường kính cọc tính toán: 0.95  D  0.95 1000  950 mm

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 200


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
(Vì Theo mục 2.3.4.2 Tiêu chuẩn Eurocode 2 đường kính cọc bê tông đổ tại chỗ khi
không có ống vách cố định được áp dụng trong tính toán như sau:
d nom  1000 mm d  d nom  20mm

Nếu 400  d nom  1000 mm d  0.95d nom
400  d  1000 mm d  d nom  50mm
 nom

Trong đó dnom - đường kính danh nghĩa của cọc


 d 2  0.952
Diện tích tiết diện ngang cọc tính toán A p    0.709 (m2 )
4 4
 0.0222
Diện tích cốt thép trong cọc: 2422  As  24   0.009 (m2 )
4
 Độ cứng tiết diện ngang cọc:
14
E b I  32836568   1611861.3 (kN / m 2 )
64
Trong đó:
E - là modun đàn hồi của vật liệu làm cọc (kN/m2)
I - là momen quán tính của tiết diện cọc khoan nhồi (m4)
 Hệ số biến dạng: Tham khảo sách
EI 5 1611861.3
T 5   3.4
nh 350
Trong đó:
nh = 350 – 700  chọn 350 cho đất bùn từ đáy đài đến độ sâu 2D + 1 = 3 (m)
 Chiều sâu tính đổi hạ cọc trong đất:
L 73.7
Zmax    21.6 (m)
T 3.4
Trong đó:
L- (m) chiều dài cọc từ đáy đài đến mũi cọc
 Chiều dài tính toán cọc:
ltt  Zmax   21.6 1  21.6 (m)
Trong đó   1 cho một đầu ngàm và một đầu ngàm trượt
l tt 21.6
Độ mảnh của cọc:     45.5 (r bán kính tiết diện cọc tính toán)
r 0.5  0.95
Ta thấy   14  tính 
  1.028  0.000028 2  0.0016
.
 1.028  0.000028  45.52  0.0016  45.5  0.897
 Tính toán

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 201


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Cường độ chịu nén theo vật liệu làm cọc: theo mục 2.4.2.4 và 2.4.2.5 Tiêu chuẩn
Eurocode 2
 k   cc  f ck  A p f yk A s 
PVL    t  
 ckf s 
Trong đó:
Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc cọc
Hệ số ảnh hưởng tới cường độ bê tông kt = 0.85 (mục 3.1.2 (4) Tiêu chuẩn Eurocode
2)
Hệ số ảnh hưởng tác dụng dài hạn đến cường độ chịu nén  cc  1
Hệ số riêng cho vật liệu bê tông  c  1.5
Hệ số riêng cho vật liệu thép  s  1.15
Hệ số đổ bê tông tại chỗ không có ống vách cố định: k f  1.1
 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
 0.85 1 30  0.709 500  0.009 
PVL  0.897 1000      13341.8 (kN)
 1.5 1.1 1.15 
Sức chịu tải của cọc theo SPT
13.6.2.1. Hiệu chỉnh gía trị SPT
Trong tất cả các thí nghiệm hiện trường, SPT là một trong những thí nghiệm không
chính xác nhất, do năng lượng toàn phần của búa rơi không hoàn toàn chuyển tới ống
lấy mẫu. Vì vậy ta phải chuẩn hóa SPT về cùng năng lượng hiệu quả. Ở một số nước,
người ta coi 60% là năng lượng hữu ích trung bình. Do đó, thường qui N về N60.
C E C B CS C R N
Theo Kempton: N 60 
0.6
Trong đó:
N: giá trị SPT đóng thực tế
CE: năng lượng búa (=0.45, búa đóng loại donut)
CB: hiệu chỉnh theo đường kính lỗ khoan (=1, lỗ khoan đường kính 91 mm)
CS: hiệu chỉnh theo phương pháp lấy mẫu (=1, phương pháp tiêu chuẩn)
CR: hiệu chỉnh theo chiều dài cần khoan
CR = 0.75: chiều dài cần L< 3 m
CR = 0.80: chiều dài cần L= 3÷4 m
CR = 0.85: chiều dài cần L= 4÷6 m
CR = 0.95: chiều dài cần L= 6÷10 m
CR = 1.00: chiều dài cần L> 10 m

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 202


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Hiệu chỉnh gí trị SPT
Stt Lớp đất Độ sâu (m) Gía trị SPT CE CB CS CR N60
San lấp và lớp 1 0-22 0 0
1 20 1 0.45 1 1 1 0.75
2 22 1 0.45 1 1 1 0.75
3 24 1 0.45 1 1 1 0.75
4 26 1 0.45 1 1 1 0.75
5 28 1 0.45 1 1 1 0.75
6 1 30 1 0.45 1 1 1 0.75
7 32 1 0.45 1 1 1 0.75
8 34 1 0.45 1 1 1 0.75
9 36 2 0.45 1 1 1 1.5
10 38 14 0.45 1 1 1 10.5
11 40 30 0.45 1 1 1 22.5
12 42 36 0.45 1 1 1 27
13 44 43 0.45 1 1 1 32.25
14 46 26 0.45 1 1 1 19.5
15 48 29 0.45 1 1 1 21.75
16 50 35 0.45 1 1 1 26.25
17 52 34 0.45 1 1 1 25.5
18 54 37 0.45 1 1 1 27.75
19 56 31 0.45 1 1 1 23.25
20 58 37 0.45 1 1 1 27.75
21 60 29 0.45 1 1 1 21.75
2
22 62 40 0.45 1 1 1 30
23 64 41 0.45 1 1 1 30.75
24 66 34 0.45 1 1 1 25.5
25 68 45 0.45 1 1 1 33.75
26 70 45 0.45 1 1 1 33.75
27 72 26 0.45 1 1 1 19.5
28 74 38 0.45 1 1 1 28.5
29 76 57 0.45 1 1 1 42.75
30 78 51 0.45 1 1 1 38.25
31 80 48 0.45 1 1 1 36
32 82 52 0.45 1 1 1 39
33 3 84 45 0.45 1 1 1 33.75
34 86 76 0.45 1 1 1 57

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 203


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
13.6.2.2. Sức chịu tải cực hạn xác định theo công thức: Mục G.3.2 - Phụ lục G - TCVN
10304:2014
R c,u = q b A b +u  (f c,i lc,i  fs,i ls,i )
 Sức kháng mũi cục hạn: R b  q b A b
qb: sức kháng của đất dưới mũi cọc, mũi cọc nằm trong đất rời nên qb = 150Np
36  39  33.75  57
Np   41.438 : chỉ số SPT trung bình trong khoảng từ 1(m) dưới,
4
đến 4 (m) trên mũi cọc.
Ab: Diện tích tiết diện ngang mũi cọc, Ab  (d 2 / 4)  3.14  (1/ 4)  0.785 (m2 )
u: chu vi tiết diện ngang mũi cọc, u  d  3.14 1  3.14 (m)
 Sức kháng cực hạn mũi cọc:
R b  q b  A b  150  41.438  0.785  4879(kN)
 Sức kháng cục hạn do ma sát bên: R s = u  (f c,i lc,i  f s,i ls,i )
f c,i cường độ sức kháng trên đoạn nằm trong lớp đất dính thứ “ i “
fc,i  pfLcu,i

αp: hệ số điều chỉnh cọc đóng phụ thuộc cu / 'v Hình G.2a – Phụ lục G – TCVN
10304:2014
cu,i = 6.25 Nc,i
Nc,i chỉ số SPT trong đất dính
fL: hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h / d của cọc đóng Hình G.2b
lc,i:chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”

f s,i cường độ sức kháng trung bình trên đoạn nằm trong lớp đất rời thứ “ i “

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 204


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
10Ns,i
fs,i 
3
Nc,i chỉ số SPT trung bình trong đất rời thứ “ i “
ls,i:chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
Ứng suất của các lớp đất trên đáy móng:
5.19  15
'v   1.5  10.095 (kN / m 2 )
2

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 205


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Sức kháng ma sát bên trong đất dính

Độ sâu Sức kháng Các hệ số Sức Sức


Chiều Dung
Lớp Độ sâu Z trung US hữu Gía trị cắt không kháng kháng
dày Loại đất trọng đất
đất (m) bình hiệu ϭ'v,z SPT thoát nước Cu,i/ϭ'v α L/d fL đơn vị thân cọc
li γ
Ztb cu,i fi fi x li
Top Bottom (m) (m) (kN/m3) (kN/m2) N60 (kN/m3) (kN/m2) (kN/m)
Trên
đáy 3.3 9 6.15 5.7 Đất dính 5.19 29.6
đài
9.0 10.0 9.50 1.0 Đất dính 34.8 0.00 0 0.00 0 0.0 0.0
10.0 12.0 11.00 2.0 Đất dính 45.2 0.00 0 0.00 0 0.0 0.0
12.0 14.0 13.00 2.0 Đất dính 55.5 0.00 0 0.00 0 0.0 0.0
14.0 16.0 15.00 2.0 Đất dính 65.9 0.00 0 0.00 0 0.0 0.0
16.0 18.0 17.00 2.0 Đất dính 76.3 0.00 0 0.00 0 0.0 0.0
18.0 20.0 19.00 2.0 Đất dính 86.7 0.00 0 0.00 0 0.0 0.0
20.0 22.0 21.00 2.0 Đất dính 97.1 0.75 4.69 0.05 1 4.7 9.4
1 22.0 24.0 23.00 2.0 Đất dính 5.19 107.4 0.75 4.69 0.04 1 74.5 1 4.7 9.4
24.0 26.0 25.00 2.0 Đất dính 117.8 0.75 4.69 0.04 1 4.7 9.4
26.0 28.0 27.00 2.0 Đất dính 128.2 0.75 4.69 0.04 1 4.7 9.4
28.0 30.0 29.00 2.0 Đất dính 138.6 0.75 4.69 0.03 1 4.7 9.4
30.0 32.0 31.00 2.0 Đất dính 149.0 0.75 4.69 0.03 1 4.7 9.4
32.0 34.0 33.00 2.0 Đất dính 159.3 0.75 4.69 0.03 1 4.7 9.4
34.0 36.0 35.00 2.0 Đất dính 169.7 1.13 7.03 0.04 1 7.0 14.1
36.0 36.9 36.45 0.9 Đất dính 174.4 6.00 0.0 0.0

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 206


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Sức kháng ma sát bên trong đất rời

Độ Sức Sức
Dung
Lớp sâu Chiều Loại US hữu Gía trị kháng kháng
Độ sâu Z (m) trọng
đất TB dày li đất hiệu ϭ'v,z SPT đơn vị thân cọc
đất γ
Ztb fi fi x li

Top Bottom (m) (m) (kN/m3) (kN/m2) N60 (kN/m2) (kN/m)


Trên
Đất
đáy 3.3 9 6.15 5.7 5.19 29.6
dính
đài
36.9 38.0 37.45 1.1 Đất rời 181.3 6.00 20.0 22.0
38.0 40.0 39.00 2.0 Đất rời 202.3 16.50 55.0 110.0
40.0 42.0 41.00 2.0 Đất rời 223.3 24.75 82.5 165.0
42.0 44.0 43.00 2.0 Đất rời 244.3 29.63 98.8 197.5
44.0 46.0 45.00 2.0 Đất rời 265.4 25.88 86.3 172.5
46.0 48.0 47.00 2.0 Đất rời 286.4 20.63 68.8 137.5
48.0 50.0 49.00 2.0 Đất rời 307.4 24.00 80.0 160.0
50.0 52.0 51.00 2.0 Đất rời 328.4 25.88 86.3 172.5
52.0 54.0 53.00 2.0 Đất rời 349.4 26.63 88.8 177.5
54.0 56.0 55.00 2.0 Đất rời 370.5 25.50 85.0 170.0
56.0 58.0 57.00 2.0 Đất rời 391.5 25.50 85.0 170.0
2 10.51
58.0 60.0 59.00 2.0 Đất rời 412.5 24.75 82.5 165.0
60.0 62.0 61.00 2.0 Đất rời 433.5 25.88 86.3 172.5
62.0 64.0 63.00 2.0 Đất rời 454.5 30.38 101.3 202.5
64.0 66.0 65.00 2.0 Đất rời 475.6 28.13 93.8 187.5
66.0 68.0 67.00 2.0 Đất rời 496.6 29.63 98.8 197.5
68.0 70.0 69.00 2.0 Đất rời 517.6 33.75 112.5 225.0
70.0 72.0 71.00 2.0 Đất rời 538.6 26.63 88.8 177.5
72.0 74.0 73.00 2.0 Đất rời 559.6 24.00 80.0 160.0
74.0 76.0 75.00 2.0 Đất rời 580.7 35.63 118.8 237.5
76.0 78.0 77.00 2.0 Đất rời 601.7 40.50 135.0 270.0
78.0 80.0 79.00 2.0 Đất rời 622.7 37.13 123.8 247.5
80.0 82.0 81.00 2.0 Đất rời 643.7 37.50 125.0 250.0
3 10.73
82.0 83.5 82.75 1.5 Đất rời 659.5 36.38 121.3 181.9
Tổng 2203.8 4328.9

 Sức chịu tải cực hạn do ma sát:


R s = u  (f c,i lc,i  fs,i ls,i )  3.14  (79.7  4327)  13827 (kN)
 Sức chịu tải cực hạn của cọc
R c,u = R b  Rs  4879  13827  18706 (kN)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 207


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm ngoài hiện trường (nén tĩnh
cọc)
13.6.3.1. Xác định độ lún của cọc
Theo mục 7.3 TCVN 10304:2012 tải trọng nén cuả cọc Rc,u lấy bằng tải trọng thử cọc
ứng với độ lún được xác định theo công thức cộng thêm phần biến dạng đàn hồi của
cọc:
S  Sgh  Se  0.2 10  9.33  29.33 (mm)
Trong đó:
  0.2 hệ số chuyển tiếp từ giới hạn trung bình sang độ lún cọc thử tải tĩnh với độ lún
ổn định quy ước theo TCVN 9362:2012
Sgh  10 mm : độ lún giới hạn trung bình của móng nhà hoặc công trình cần thiết kế và
được quy định trong tiêu chuẩn 9362:2012 hoặc phụ lục E trong tiêu chuẩn 10304:2012
Se là biến dạng đàn hồi thực tế của cọc, xác định theo công thức:
NL 5700  83.5
Se     0.5   1000  9.33 (mm)
EA 32.5  106  0.785
Trong đó:
N = 5700 (kN): trị tiêu chuẩn tải trọng nén tác dụng lên cọc
E  32.5 106 (kN/ m2 ) : modun đàn hồi vật liệu cọc
L= 83.5 (m) : chiều dài cọc
A = 0.785 m2: Diện tích tiết diện ngang cọc
  0.5 : hệ số phụ thuộc vào ứng suất nén phân bố dọc theo chiều dài cọc, có thể
lấy  trong khoảng 0.3 đến 0.7 – giá trị lớn nhất lấy cho trường hợp cọc xuyên qua các
tầng đất yếu cắm xuống tầng ít bị nén, giá trị nhỏ lấy cho trường hợp mũi cọc tựa trên
nền đất biến dạng.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 208


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
13.6.3.2. Xác định sức chịu tải cực hạn của cọc

Hình 13.2 Biểu đồ quan hệ tải trọng và độ lún


Với độ lún S = 29.33 (mm)  R c,u  10000 (kN) với đoạn cọc dài 83.5 (m)
Sức chịu tải cực hạn thực tế của cọc cần tính toán L = 74.5 (m) vậy ta phải trừ đi sức
chịu tải do ma sát thân cọc đoạn phía trên đáy đài cọc 83.5  74.5  9(m) . Nhưng vì lớp
đất phía bên trên đáy đài cọc là lớp bùn có chỉ số SPT bằng 0, nên ta xem lực ma sát bên
này rất nhỏ và có thể bỏ qua.
Vậy sức chịu tải cực hạn của cọc (độ bền danh định) Rc,u = Rm = 10000 (kN)
13.6.3.3. So sánh sức chịu tải cực hạn của cọc theo SPT và theo phương pháp thử tĩnh
R VL  13341.8 (kN)
R SPT  18706 (kN)
R cu  10000 (kN)
KẾT LUẬN
So sánh sức chịu tải của cọc theo tính toán và sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm thử
tĩnh thì ta thấy kết quả thử tĩnh nhỏ hơn sức chịu tải tính theo SPT và vật liệu, chứng tỏ
khả năng chịu tải của cọc cũng có thể còn thể tăng thêm. Nhưng để đảm bảo an toàn ta
lấy sức chịu tải cực hạn theo thí nghiệm thử tĩnh để tính toán.
R cu  10000 (kN)
Sức chịu tải thiết kế của cọc
Các tính toán và lựa chọn sức chịu tải cọc từ kết quả thử tải tĩnh gồm các bước (Tham
khảo ví dụ 13.3, Decoding Eurocode 7 (Andrew Bond & Andrew Haris)
 Độ bền danh định trung bình của cọc được xác định như sau:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 209


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
n

R m,i
R m,mean  i 1
n
Trong đó:
R m,i - độ bền danh định trung bình của cọc thứ i
n – Tổng số cọc.
 Độ bền danh định nhỏ nhất của cọc được xác định như sau:
R m,min  min R m,1; R m,2 ;....; R m,n 

 Xác định hệ số tương quan phụ thuộc vào số lượng cọc theo (bảng A.9 Tiêu chuẩn
Eurocode 7)
Hệ số tương quan ξ để tìm giá trị đặc trưng từ kết qủa thí nghiệm cọc chịu
tải trọng tĩnh (n- số lượng cọc thí nghiệm)

Số lượng cọc thử n 1 2 3 4  5

1 1.4 1.3 1.2 1.1 1.0


2 1.4 1.2 1.05 1.0 1.0
 Hệ số tương quan hiệu chỉnh
Nếu kết cấu đài cọc đủ cứng để có thể truyền tải từ cọc yếu hơn sang cọc cứng hơn thì
cần hiệu chỉnh các giá trị như sau:
 '  1 
1  max 1.1 ;1
 

 '   2
 2 1.1
Ngược lại, nếu kết cấu đài cọc không đủ cứng để có thể truyền tải từ cọc yếu hơn sang
cọc cứng hơn hay để đảm bảo toàn hơn trong thiết kế thì người thiết kế có thể bỏ qua
bước này nghĩa là không giảm hệ số  xuống 1.1 lần.
 Độ bền danh định sau khi hiệu chỉnh hệ số tương quan như sau:
Độ bền danh định trung bình hiệu chỉnh: R m,mean / 1'

Độ bền danh định nhỏ nhất hiệu chỉnh: R m,mean / '2


 Độ bền đặc trưng được xác định như sau:
R R m,min 
R c,k  min  m,mean ; 
 1 '2 
'

 Các hệ số riêng cho độ bền:


Các hệ số độ bền riêng cho cọc khoan nhồi (bảng A.7 Tiêu chuẩn Eurocode 7)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 210


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hệ số độ bền riêng đối với cọc khoan nhồi


Loại
Độ bền Ký hiệu
R1 R2 R3 R4
Mũi cọc γb 1.25 1.1 1 1
Thân cọc γs 1 1.1 1 1.3
Tổng
(Thân cọc + mũi
γt 1.15 1.1 1 1.5
cọc)
(chịu nén)
Thân cọc chịu kéo γs,t 1.25 1.25 1.1 1.6
Do kết quả thử tải nén tĩnh thu được độ bền tổng nên ta chỉ sử dụng hệ số độ bền riêng
 t Tùy theo phương pháp thiết kế mà ta sử dụng hệ số riêng khác nhau. Tùy theo phương
pháp thiết kế mà ta sử dụng các hệ số riêng khác nhau cho độ bền.
DA 1-1 DA 1-2 DA 2
R1 R4 R2
γt = 1.15 γt = 1.5 γt = 1.1
Chú ý: Phương pháp tiệm cận 3 không thể sử dụng đánh giá độ bền (sức chịu tải) từ kết
quả thí nghiệm thử tải tĩnh cọc vì theo phương pháp thiết kế này bắt buộc phải sử dụng
các hệ số riêng cho các thông số đất nền ( c, ,cu ,q u ) trong khi kết quả thử tải tĩnh cọc
lại không sử dụng đến thông số đất nền.
 Xác định độ bền (Sức chịu tải) thiết kế của cọc:
R c,k
R c,d 
t
Đây là sức chịu tải cọc thiết kế để xác định số lượng cọc trên một móng và số lượng
móng cho toàn bộ công trình.
13.6.4.2. Tính sức chịu tải (độ bền) thiết kế
Số lượng cọc thử tĩnh : n = 1 (cọc)
Độ bền danh định trung bình : Rm,min = 10000 (kN)
Độ bền danh định nhỏ nhất : Rm,min = 10000 (kN)
Giả thiết đài cọc không đủ cứng để truyền tải từ cọc yếu hơn sang cọc cứng hơn
 Độ bền đặc trưng
1  1.4
Các hệ số tương quan: 
2  1.4

1  1.4
'

Hiệu chỉnh hệ số tương quan:  '


 2  1.4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 211


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Độ bền danh định trung bình hiệu chỉnh: R m,mean / 1'  7142.9 (kN)

Độ bền danh định nhỏ nhất hiệu chỉnh: R m,mean / 1'  7142.9 (kN)
Độ bền đặc trưng: R ck  7142.9 (kN)
 Độ bển thiết kế
Độ bền thiết kế của cọc
Độ bền Độ bền
Phương pháp thiết kế Hệ số độ bền đặc trưng thiết kế
Rck Rcd
R γt (kN) (kN)

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1


R1 1.15 6211
(DA 1-1)

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2


R2 1.5 7142.9 4762
(DA 1-2)

Phương pháp tiệm cận 2


R3 1.1 6494
(DA 2)

Giả thiết đài cọc đủ cứng để truyền tải từ cọc yếu hơn sang cọc cứng hơn
 Độ bền đặc trưng
1  1.4
Các hệ số tương quan: 
2  1.4
1'  1.273
Hiệu chỉnh hệ số tương quan:  '
 2  1.273

Độ bền danh định trung bình hiệu chỉnh: R m,mean / 1'  7855.5 (kN)

Độ bền danh định nhỏ nhất hiệu chỉnh: R m,mean / 1'  7855.5 (kN)
Độ bền đặc trưng: R ck  7855.5 (kN)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 212


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Độ bền thiết kế
Độ bền thiết kế của cọc
Độ bền
Độ bền đặc
Phương pháp thiết kế Hệ số độ bền thiết kế
trưng Rck
Rcd
R γt (kN) (kN)

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1


R1 1.15 6831
(DA 1-1)

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2


R2 1.5 7855.5 5237
(DA 1-2)

Phương pháp tiệm cận 2, tổ hợp


R3 1.1 7141
(DA 2)

GIÁ TRỊ TIN CẬY CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆM CẬN


Giá trị tin cậy của tác động (bảng A.3 Tiêu chuẩn Eurocode 7)
Giá trị tin cậy của tác động
Phương pháp thiết kế Action γG γQ

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1


A1 1.35 1.5
(DA1-1)

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2 (DA1-2) A2 1 1.3

Phương pháp tiệm cận 2


A1 1.35 1.5
(DA2)

Phương pháp tiệm cận 3 A1 1.35 1.5


(DA3) A2 1 1.3

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 213


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Giá trị tin cậy của của vật liệu đất (bảng A.4 Tiêu chuẩn Eurocode 7)
Giá trị tin cậy của vật liệu đất nền
Phương pháp thiết kế Action γφ γc

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1


M1 1.0 1.0
(DA1-1)

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2 (DA1-2) M2 1.25 1.25

Phương pháp tiệm cận 2


M1 1.0 1.0
(DA2)

Phương pháp tiệm cận 3 M1 1.0 1.0


(DA3) A2 1.25 1.25

Giá trị tin cậy sức chịu tải đất của nền đất (bảng A.5 Tiêu chuẩn Eurocode 7)

Phương pháp thiết kế Action γRv

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1


R1 1.0
(DA1-1)

Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2 (DA1-2) R1 1.0

Phương pháp tiệm cận 2


R2 1.4
(DA2)

Phương pháp tiệm cận 3 R2 1.0


(DA3) R3 1.0

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 214


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
TỔ HỢP NỘI LỰC THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆM CẬN
Phương pháp tiệm cận 1 tổ hợp 1 (DA1-1) và phương pháp tiệm cận 2
Tổ hợp tải theo (DA1-1) và (DA2)

STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL WX WY EQX EQY


1 U1 1x1.35 1x1.35 1x1.35
2 U2 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5
3 U3 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5
4 U4 1x1.35 1x1.35 1x1.35 -1x1.5
5 U5 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5
6 U6 1x1.35 1x1.35 1x1.35 -1x1.5
7 U7 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 0.6x1.5
8 U8 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 -0.6x1.5
9 U9 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 0.6x1.5
10 U10 1x1.35 1x1.35 1x1.35 1x1.5 -0.6x1.5
11 U11 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 1x1.5
12 U12 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 -1x1.5
13 U13 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 1x1.5
14 U14 1x1.35 1x1.35 1x1.35 0.7x1.5 -1x1.5
15 U15 1x1 1x1 1x1 1x1.5
16 U16 1x1 1x1 1x1 -1x1.5
17 U17 1x1 1x1 1x1 1x1.5
18 U18 1x1 1x1 1x1 -1x1.5
19 U19 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1 0.3x1
20 U20 1x1 1x1 1x1 0.3x1 0.3x1 1x1
21 U21 1x1 1x1 1x1 1x1 0.3x1
22 U22 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1
23 EUW ENVELOPE (U1,U2,… ,U19,U10)
24 EUE ENVELOPE ( U19, …, U22)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 215


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Phương pháp tiệm cận 1 tổ hợp 2 (DA1-2)
Tổ hợp theo phương pháp (DA1-2)

STT Tổ hợp SW SDL SDL1 LL WX WY EQX EQY


1 S1 1x1 1x1 1x1
2 S2 1x1 1x1 1x1 1x1.3
3 S3 1x1 1x1 1x1 1x1.3
4 S4 1x1 1x1 1x1 -1x1.3
5 S5 1x1 1x1 1x1 1x1.3
6 S6 1x1 1x1 1x1 -1x1.3
7 S7 1x1 1x1 1x1 1x1.3 0.6x1.3
8 S8 1x1 1x1 1x1 1x1.3 -0.6x1.3
9 S9 1x1 1x1 1x1 1x1.3 0.6x1.3
10 S10 1x1 1x1 1x1 1x1.3 -0.6x1.3
11 S11 1x1 1x1 1x1 0.7x1.3 1x1.3
12 S12 1x1 1x1 1x1 0.7x1.3 -1x1.3
13 S13 1x1 1x1 1x1 0.7x1.3 1x1.3
14 S14 1x1 1x1 1x1 0.7x1.3 -1x1.3
15 S15 1x1 1x1 1x1 1x1.3
16 S16 1x1 1x1 1x1 -1x1.3
17 S17 1x1 1x1 1x1 1x1.3
18 S18 1x1 1x1 1x1 -1x1.3
19 S19 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1 0.3x1
20 S20 1x1 1x1 1x1 0.3x1 0.3x1 1x1
21 S21 1x1 1x1 1x1 1x1 0.3x1
22 S22 1x1 1x1 1x1 0.3x1 1x1
23 ESW ENVERLOPE (S1,S2,..,S18,S19)
24 ESQ ENVERLOPE( S19,…,S22)

Phương pháp tiệm cận 3 (DA3)


Phương pháp tiệm cận 3 không xét (vì ta lấy giá trị sức chịu tải của cọc theo SPT để
kiểm tra và tính toán, trong khi đó phương pháp tiệm cận 3 liên quan đến đất nền (c,
φ,..)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 216


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Giá trị nội lực của các cột trong khung trục 2X2
Bảng nội lực cột C3
Cột C3
MEd VEd
Ngoại lực NEd
MEdx MEdy VEdx VEdy
Phương pháp (kN) (kN.m) (kN.m) (kN) (kN)
DA1-1 13081.6 -169 65.8 -132.2 -191.4
DA1-2 9954.9 -130.9 50.9 -101.8 -148
DA2 13081.6 -169 65.8 -132.2 -191.4
Bảng nội lực cột C4
Cột C4
MEd VEd
Ngoại lực NEd
MEdx MEdy VEdx VEdy
Phương pháp (kN) (kN.m) (kN.m) (kN) (kN)
DA1-1 32763 -225.1 106.4 -140.4 -109.3
DA1-2 25063.9 -174.1 82.7 -108.2 -84.3
DA2 32763 -225.1 106.4 -140.4 -109.3
Bảng nội lực cột C6
Cột C6
MEd VEd
Ngoại lực NEd
MEdx MEdy VEdx VEdy
Phương pháp (kN) (kN.m) (kN.m) (kN) (kN)
DA1-1 34120.9 -12 55.8 -89.4 104.9
DA1-2 26160.4 -8.1 41.5 -66.3 82.6
DA2 34120.9 -12 55.8 -89.4 104.9
Bảng nội lực cột C8
Cột C8
MEd VEd
Ngoại lực NEd
MEdx MEdy VEdx VEdy
Phương pháp (kN) (kN.m) (kN.m) (kN) (kN)
DA1-1 24502.8 -335.9 43.1 -94.9 -464.4
DA1-2 18756.7 -259.4 31.7 -69.6 -358.5
DA2 24502.8 -335.9 43.1 -94.9 -464.4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 217


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC, BỐ TRÍ CỌC, KÍCH THƯỚC ĐÀI MÓNG.
Tải trọng tác dụng
Tính toán và kiểm tra cho cột C6
Cột C6
MEd VEd
Ngoại lực NEd
MEdx MEdy VEdx VEdy
Phương pháp (kN) (kN.m) (kN.m) (kN) (kN)
DA1-1 34120.9 -12 55.8 -89.4 104.9
DA1-2 26160.4 -8.1 41.5 -66.3 82.6
DA2 34120.9 -12 55.8 -89.4 104.9
Chọn số lượng cọc và bố trí cọc trong đài
 Chọn số lượng cọc
N Ed
n c  
R cd
Trong đó:
Nc: số lượng cọc sơ bộ
Hệ số xét ảnh hưởng của moment tác động lên cọc β = (1.1 – 1.5) xét đến ảnh hưởng do
momen và lực ngang tại chân cột (sách Võ Phán – Hoàng Thế Thao)
R cd sức chịu tải trọng thiết kế của cọc
NEd: lực dọc tính toán đến đáy đài
 Đài cọc đủ cứng
Độ bền Tải trọng Chọn
Phương pháp thiết kế thiết kế thiết kế Hệ số Số cọc số
Rcd NEd cọc
(kN) (kN) β n n
Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1
6831 34121 6.6
(DA 1-1)
Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2
5237 26160 1.3 6.5 7
(DA 1-2)
Phương pháp tiệm cận 2, tổ hợp
7141 34121 6.2
(DA 2)
 Bố trí cọc trong đài
Khoảng cách giữa các cọc (từ tim cọc đến tim cọc):
s  3d  3  1  3 (m)
Khoảng cách từ mép ngoài của cọc đến mép ngoài đài bằng:
a  d / 2  1/ 2  0.5 (m)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 218


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
13.9.2.1. Kích thước đài móng:
L  2a  d  2s  (2  0.5)  1  2  3  8 (m)
3
B  2a  d  s  (2  0.5)  1  2  3  7.196 (m)  chọn B = 7.2 m
2
Tính toán tương tự cho cột C3, C4, C8 của khung trục 2X2 ta có mặt bằng móng khung
như hình vẽ bên dưới:

Hình 13.3 Mặt bằng móng khung trục 2X2

Hình 13.4 Sơ đồ bố trí cọc trong đài cột C6

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 219


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC
Điều kiện cọc đơn.
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (ở đây ta có trọng tâm
nhóm cọc trùng trọng tâm đáy đài)
Trọng lượng đài
tt
Ndai  Fd . bt .Df  (8  7.2 15  2.3)  1987.2 (kN)
Lực dọc tính toán tại đáy đài
N tt
 N 0,max
tt
 N dai
tt

M tt
x  M 0x
tt
 Q0y
tt
.h

M tt
y  M 0y
tt
 Q0x
tt
.h
 Tải trọng tác dụng lên cọc:

Pitt 
N tt

M  y M  x
tt
x i
tt
y i

n y x
2
i
2
i

Trong đó:
n: số cọc trong một đài
xi, yi tọa độ tim cọc tại thứ i tại cao trình đáy đài.
 Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1 (DA1-1)

Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i N tt M tt
x M tt
y P1tt1
(m) (m)
(m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 5142
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 5128
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 5145
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 36108 229 -150 5175
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 5189
6 1.5 2.6 2.3 6.8 5172
7 0.0 0.0 0.0 0.0 5158
 Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2 (DA1-2)

Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i N tt M tt
x M tt
y P1tt 2
(m) (m)
(m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 4009
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 3997
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 4010
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 28148 182 -111 4033
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 4045
6 1.5 2.6 2.3 6.8 4032
7 0.0 0.0 0.0 0.0 4021

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 220


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Phương pháp tiệm cận 2 (DA2)

Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i N tt M tt
x M tt
y P2tt
(m) (m)
(m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 5142
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 5128
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 5145
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 36108 229 -150 5175
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 5189
6 1.5 2.6 2.3 6.8 5172
7 0.0 0.0 0.0 0.0 5158
 Bảng tổng hợp các tổ hợp

Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i P1tt1 P1tt 2 P2tt
(m) (m) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 5142 4009 5142
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 5128 3997 5128
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 5145 4010 5145
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 5175 4033 5175
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 5189 4045 5189
6 1.5 2.6 2.3 6.8 5172 4032 5172
7 0.0 0.0 0.0 0.0 5158 4021 5158
Điều kiện kiểm tra:
 Pmax
tt
 W < R cd
 tt
 Pmin  0
Trong đó:
tt tt
Pmax , Pmin áp lực tính toán lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc.
R cd độ bền thiết kế
W hiệu số giữa khối lượng bản thân cọc và khối lượng bản thân cọc do đất chiếm chỗ.
W  Wcoc  Wdat  A b   bt L    i h i 
Trong đó:
Ab = 0.785 m2 diện tích tiết diện ngang cọc
 bt  25 (kN / m3 ) dung trọng riêng bê tông cọc và đài,
Lc  74.5 (m) chiều dài cọc trong đất

 h i i ứng suất hữu hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân các lớp đất tại cao
trình mũi cọc.
 hi i  5.19  27.9  10.51  43.1  10.73  3.5  635.3 (kN / m 2 )

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 221


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

W  A b   bt L    i h i   0.785  15  74.5  635  378.7 (kN)


Kiểm tra cọc

Độ bền Hiệu suất


Phương pháp
thiết kế W Pmax Ptt,max Ptt min Kiểm tra làm việc
thiết kế
Rcd của cọc
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
Phương pháp
tiệm cận 1, tổ hợp 6211 5189 5567.7 5128 OK 89.6
1 (DA 1-1)
Phương pháp
tiệm cận 1, tổ hợp 4762 378.7 4045 4423.7 3803 OK 92.9
2 (DA 1-2)
Phương pháp
tiệm cận 2, (DA 6494 5189 5567.7 3997 OK 85.7
2)

Kiểm tra khả năng chịu nén của nhóm cọc


EN 1997-1:2004 yêu cầu, khi thiết kế cọc trong nhóm, cần xem xét đến hai cơ chế phá
hoại sau:
- Phá hoại nén của từng cọc riêng lẻ;
- Phá hoại nén của cả khối cọc và đất giữa các cọc.
Độ bền thiết kế sẽ được lựa chọn là giá trị nhỏ nhất của hai độ bền thuộc hai cơ chế phá
hoại trên.

Hình 13.5 Vùng ứng suất dưới mũi cọc của cọc đơn và nhóm cọc
Khi tính toán phá hoại nén của cả khối cọc và đất giữa các cọc, thì cần quan niệm khối
cọc như là một cọc có đường kính lớn hơn.

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 222


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 13.6 Kích thước khối móng cọc


 Cường độ cực hạn của móng khối được tính toán theo (mục D.4 Tiêu chuẩn
Eurocode 7)
qu  cNcscicbc  po Nqsqiq bq  0.5Nsi  b
Trong đó:
c là hệ số lực dính của đất nền dưới đáy móng khối
Nc , Nq , N là hệ số sức chịu tải
s c ,s q ,s  là hệ số hình dạng của móng
i c ,i q ,i  là hệ số góc nghiêng của tải trọng
bc ,bq ,b là hệ số góc nghiêng của đáy móng khối
p o là áp lực của các lớp đất bên trên móng khối
 là dung trọng trung bình của các lớp đất bên bên dưới móng khối
13.10.2.2. Xác định các hệ số
 Thông số
Góc ma sát trong đưới móng khối quy ước:   31o
Hệ số lực dính của đất nền dưới đáy móng khối: c  2.45 (kN / m2 )
Dung trọng lớp đất bên dưới móng khối:   10.73 (kN / m3 )
Áp lực của các lớp đất bên trên mặt đáy móng khối:
p0    i h i  27.1 5.19  43.1 9.26  3.5  10.73  577.3 (kN / m 2 )
Khối lượng riêng của các lớp đất quanh móng khối
hi 
Lớp
(m) (kN/m3)
1 27.1 5.19
2 9.26 9.26
3 3.5 10.73

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 223


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Kiểm tra theo phương pháp tiệm cận 1 tổ hợp 1 (DA 1-1) và tổ hợp 2 (DA1-2)
 Tác động
A  1.35  1.5 
Hệ số tin cậy  1  :  G    and  Q   
 A2  1.0  1.3 
Lực nén thiết kế do kết cấu bên trên:
 34120.9 
N Ed    (kN)
 26160.4 
Kích thước móng khối có đường kính B = 7 (m), chiều dài L = 73.7 (m)
Trọng lượng của cọc và đài cọc:
  12 
WGk   ck  Vd  Vp   25  8  7.196  2.3    73.7  7    13439.8 (kN)
  4 
Trong đó:
 ck khối lượng riêng của bê tông (kN/m3)
Vd thể tích đài cọc (m3)
Vp thể tích cọc (m3)
 52263.5 
Tác động thiết kế: Vd   G  WGk  N Ed    (kN)
 39600.2 
 Tính chất vật liệu:
M  1.0  1.0 
Hệ số tin cậy vật liệu  1  :      and  c   
 M2  1.25  1.25 
 tan()   31.0 
o
1
Góc thiết kế sức kháng cắt là d  tan  
    25.7 
  
c'k  2.45 
Lực dính thiết kế là c '
  kN / m
2

 c 1.96 
d

 Hệ số sức chịu tải cho phép:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 224


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 13.7 Biểu đồ hệ số sức chịu tải (Tham khảo 11 )

 tan     o   2   20.63 
Cho phụ tải hông: N q  e d
  tan  45  d      
   2    11.48 

 32.67 
Cho lực dính: Nc   N q  1  cot  d     
 21.77 
 23.6 
Cho trọng lượng riêng: N    2  N q  1  tan  d     
10.1 
 Hệ số hình dạng:

Hình 13.8 Biểu đồ xác định hệ số hình dạng

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 225


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

1.52 
Cho phụ tải hông: sq  1  sin  d     
1.43 
 s  N q  1   1.55 
Cho lực dính: sc   q  
 N q  1   1.47 
Cho trọng lượng riêng: s  1  0.3  0.7
 Hệ số góc nghiêng của tải trọng và của đáy móng khối:
i c  1 bc  1
 
i q  1 và bq  1
 
i   1 b   1
 Sức chịu tải
Phụ tải hông quanh móng khối
p0    i h i  27.1 5.19  43.1 9.26  3.5  10.73  577.3 (kN / m 2 )

R  1.0 
Hệ số an toàn  1  :  Rv   
 R1  1.0 
18102.0 
Từ phụ tải hông q ult1  po  N q  sq  d q  i q  bq    kN / m
2

 9477.2 
 223.3 
Từ phụ lực dính q ult 2  cd'  Nc  sc  d c  i c  bc    kN / m
2

103.5 
 64.7 
Từ khối lượng riêng q ult3  0.5   k  N   s   d   i   b     kN / m
2

 27.7 
3
18390 
Toàn bộ sức kháng q ult   q ulti    kN / m
2

i 1  9608.4 
Cường độ sức kháng thiết kế của móng khối:
q ult 18390 
q Rd    kN / m
2

 Rv  9608.4 
 Sức chịu thiết kế của móng khối:
7 2  707730.1 
R cd  q u  A  q Rd      (kN)
4  369774.5 
 Kiểm tra:
 52263.5   707730.1 
Tác động thiết kế: Vd     R cd    (kN)
 39600.2   369774.5 
Kiểm tra theo phương pháp tiệm cận 2 (DA2)

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 226


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Toàn bộ sức kháng của móng khối theo phương pháp tiệm cận 2 (DA2) bằng với Toàn
bộ sức kháng của móng khối theo phương pháp tiệm cận 1, chỉ khác hệ số an toàn cho
đất nền.
 Sức chịu thiết kế của móng khối:
3
18390 
Toàn bộ sức kháng q ult   q ulti    kN / m
2

i 1  9608.4 
Hệ số an toàn R 2 :  Rv  1.4
Cường độ sức kháng thiết kế của móng khối:
q ult 13135 
q Rd    kN / m
2

 Rv  6862.8 

72  505494 
R cd  q u  A  q Rd      (kN)
4  264111 
 Kiểm tra:
 52263.5   505494 
Tác động thiết kế: Vd     R cd    (kN)
 39600.2   264111 
Kiểm tra chuyển vị đứng
Kiểm tra chuyển vị đứng cho cọc đơn
Khi độ lún của cọc đơn phụ thuộc vào độ lớn tải trọng và đường kính cọc. Khi móng
được kế an toàn theo sức chịu tải thì độ lún của cọc trong đất cát thường nhỏ. Trong
trường hợp này độ lún của cọc đơn có thể tính kinh nghiệm theo biểu thức của Vesic
(1977)
D QL
s 
100 AE
Trong đó:
Đường kính cọc D =1000 mm
Tải trọng tác dụng lên cọc bằng sức chịu tải thiết kế cọc Rcd = 5237 (kN)
 12
Diện tích tiết diện ngang cọc A p  0.785 (m 2 )
4
Chiều dài cọc L = 73.7 (m)
Mô dun đàn hồi của vật liệu cọc E  32837000 kN
1 5237  73.7
Độ lún của cọc đơn s    0.015m  15 mm
100 0.785  32837000

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 227


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Kiểm tra chuyển vị đứng
13.10.5.1. Xác định móng khối

Đối với đất tốt, D được xác định từ mặt móng đến mũi cọc và chiều cao móng khối
2
quy ước được xác định từ đài móng đến độ sâu D .
3
Đối với lớp đất yếu (có bùn bên trên), thì D được xác định từ lớp đất tốt đến mũi cọc,
2
và chiều cao móng khối quy ước được xác định từ đài móng đến độ sâu D .
3

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 228


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hình 13.9 Xác định móng khối quy ước


 Chiều cao móng khối quy ước là:
2 2
29.4  D  29.4   46.6  27  31.1  60.5 (m)
3 3
 Kích thước bên dưới của móng khối
Do các cọc bố trí hình tròn nên ta xem móng khốiquy ước mở rộng theo hình tròn.
Đường kính bên dưới móng khối:
 1
Bqu  7   31.1 2    22.6 (m)
 4
Chiều dài móng khối quy ước:
lqu  60.5 (m)
 Diện tích khối móng qui ước:
 22.62
Aqu   401.1 (m 2 )
4
 Độ lún của nhóm cọc sg xác định theo công thức Vesic:
Bg 22.6
sg  s   0.015  0.073 m  73mm
D 0.95
Trong đó:
Bg chiều rộng của nhóm cọc (m)
Dtt đường kính cọc tính toán (m)
S độ lún cọc đơn dưới tác dụng của tải trọng trong giai đoạn sử dụng công trình (m)
 Kiểm tra độ lún cho phép của cọc:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 229


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

s  73mm  s   100 mm
Đảm bảo điều kiện lún cho khối móng quy ước
TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ĐÀI CỌC
Vật liệu
13.11.1.1. Bê tông
Bê tông C30/37
Cường độ chịu nén của bê tông: f ck  30(MPa)
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông:
cc  f ck
f cd 
c
Với  cc  1: là hệ sô ảnh hưởng của thành phần tác dụng dài hạn đến cường độ chịu
nén và ảnh hưởng bất lợi do phương pháp đặt tải.
1  30
 f cd   20(MPa)
1.5
Cường độ chịu nén trung bình của bê tông ở tuổi 28 ngày:
f cm  f ck  8  30  8  38(MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông:
0.3 0.3
f   33 
E cm  22   cm   22     32837(MPa)
 10   10 
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông (C30/37<C50/60):
2 2
f ctm  0.3  (f ck ) 3  0.3  (30) 3  2.89(MPa)
13.11.1.2. Cốt thép
Thép CB500
Cường độ chịu kéo nén đặc trưng của thép f yk  500(MPa)
Hệ số an toàn cho thép:  s  1.15
Cường độ chịu kéo nén tính toán của thép:
f yk 500
f yd    434.78(MPa)
s 1.15
fu = 600 (MPa), Es =1.9x105 (MPa).

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 230


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Thiết kế đài móng
13.11.2.1. Kích thước đài móng

Kích thước đài móng


B L hd
(m) (m) (m)
7.2 8.0 2.15

Hình 13.10 Kích thước đài móng


13.11.2.2. Nội lực thiết kế
Nội lực thiết kế được lấy theo trạng thái giới hạn 2 (trạng thái giới hạn về độ bền), với
các tổ hợp (U1, U2, …, U18). Để tính toán thép cho cọc và đài, ta lấy 5 cặp nội lực
Nttmax,
Mtt xmax, Mttymax, Qtt xmax, Qttymax.
Nội lực thiết kế
Trường hợp 1 2 3 4 5
Cặp nội tt
N max tt
M xmax tt
M ymax tt
Q xmax tt
Q ymax
Đơn vị
lực UDcon6 UDcon14 UDcon8 UDcon7 UDcon10
Qtt0x (kN) -87.7 -86.4 42.4 -221.2 -86.5
Qtt0y (kN) 264 331.3 95.8 90.8 358.4
Ntt0 (kN) 34366 27497 32376 31646 32420
Mtt0x (kN.m) -419.6 -697.5 -0.3 -27.3 -693.2
Mtt0y (kN.m) 43.1 33.7 332.9 -221.9 34.4

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 231


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
13.11.2.3. Phản lực đầu cọc
Phản lực đầu cọc
xi yi
Cọc x2i y2i ∑x2i ∑y2i Pi(1) Pi(2) Pi(3) Pi(4) Pi(5)
(m) (m)

Đơn vị (m) (m) (m2) (m2) (m2) (m2) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)

1 3 0 9 0 4914.3 3931.8 4662.1 4496.2 4635.3


2 1.5 -2.60 2.25 6.75 4952.3 3997.1 4643.6 4511.2 4700
3 -1.5 -2.60 2.25 6.75 4947.5 3993.3 4606.6 4535.9 4696.2
4 -3 0.00 9.00 0 27 27 4904.7 3924.3 4588.1 4545.6 4627.6
5 -1.5 2.60 2.25 6.75 4866.7 3859.1 4606.6 4530.6 4562.8
6 1.5 2.60 2.25 6.75 4871.5 3862.8 4643.6 4505.9 4566.6
7 0 0.00 0.00 0 4909.5 3928.1 4625.1 4520.9 4631.4

13.11.2.4. Mô men uốn tại mép cột

Hình 13.11 Sơ đồ tính, biểu đồ moment và lực cắt của đài cọc

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 232


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Mô men uốn tại mép cột
Trường
Đơn vị (1) (2) (3) (4) (5)
hợp
Mtrên kN.m 29435 23552 27584 27236 27771

Mdưới kN.m 29478 23585 27917 27014 27806

Mtrái kN.m 25719 20759 24032 23504 24411

Mphải kN.m 25300 20062 24032 23477 23718


13.11.2.5. Tính toán cốt thép chịu uốn cho đài
Xác định hệ số K
M
K
bd 2f ck
K'  0.6  0.182  0.21,   1
Trong đó:
f ck : cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông
 : hệ số phân phối lại moment
b: bề rộng dầm
d: khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
Nếu K  K ' : Bài toán cốt đơn
Diện tích cốt thép chịu kéo yêu cầu là:
M
As 
f yd z
Trong đó:
f yd : là cường độ chịu kéo tính toán của cốt théo
z: là khoảng cách cánh tay đòn
d 2 c K 
z 1  1    0.95d
2  cc 
Nếu K  K ' : Bài toán cốt kép
Diện tích cốt thép chịu nén yêu cầu:
(K  K ')f ck bd 2
As2 
f sc (d  d 2 )
Trong đó:
f sc : cường độ chịu nén tính toán của cốt thép
 x  d2 
fsc  700   f yd
 x 

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 233


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
x là khoảng cách trục trung hòa
2(d  z)
x

  0.8,f ck  50(MPa)
  0.8   (f ck  50) / 400 ,50  f ck  90(MPa)
d: khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến trọng tâm cốt thép chịu nén.
Diện tích cốt thép chịu kéo yêu cầu:
K 'f ck bd 2 f
As   As2 sc
f yd z f yd
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0.26f ctm
Hàm lượng cốt thép tối thiểu: min   0.0013
f yk
Hàm lượng cốt thép tối đa: max  0.04
13.11.2.6. Diện tích cốt thép theo phương X
Mô men uốn tại mép cột bên trái có giá trị lớn nhất: M x  25719 (kN.m)
Chọn a 0  100(mm) .
Chiều cao làm việc của đài: d  h  a 0  2300  100  2200 (mm)
Đặc trưng hình học đài móng
B L hd a0 d
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
7200 8000 2300 100 2200

Hình 13.12 Đài móng trục theo phương X


Xác định hệ số K
M 25719 106
K 2   0.022
Ld f ck 8000  22002  30
Hệ số phân phối lại moment lấy   1

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 234


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

K'  0.6  0.182  0.21  0.6 1  0.18 12  0.21  0.21


Khoảng cách cánh tay đòn z:
d 2 c K  2300  2 1.5  0.022 
z 1  1   1  1    2163 (mm)
2 cc  2  1 
z  2163  0.95d  2090 (mm)
 z  2163 (mm)
K  0.03  K'  0.21: Bài toán cốt đơn
Diện tích cốt thép chịu kéo yêu cầu là:
M 25719 106
As    28303 (mm2 )
f yd z 434.78  2090
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0.26f ctm 0.26  2.89
Hàm lượng cốt thép tối thiểu: min    0.0015  0.0013
f yk 500
As 28303
min  0.0015      0.016   max  0.04
Ld 8000  1900
Chọn thép: 25a125 có As  31906 (mm2 )
Thép lớp trên chọn cấu tạo 12a200
13.11.2.7. Diện tích cốt thép theo phương Y

Hình 13.13 Đài móng theo phương Y


Mô men uốn tại mép cột bên dưới có giá trị lớn nhất: My  29478 (kN.m)
Chọn a 0  100(mm)
Chiều cao làm việc của đài: d  h d  a 0  2300  100  2200(mm)
Đặc trưng hình học đài móng
B L hd a0 d
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
7200 8000 2300 100 2200

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 235


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Xác định hệ số K
M 29478  106
K   0.028
Ld 2f ck 7200  22002  30
Hệ số phân phối lại moment lấy   1
K'  0.6  0.182  0.21  0.6 1  0.18 12  0.21  0.21
Khoảng cách cánh tay đòn z:
d 2 c K  2200  2 1.5  0.028 
z 1  1   1  1    2152.8 (mm)
2  cc  2  1 
z  2152.8  0.95d  2090 (mm)
 z  2090 (mm)
K  0.028  K'  0.21 : Bài toán cốt đơn
Diện tích cốt thép chịu kéo yêu cầu là:
M 29478 106
As    32440 (mm2 )
f yd z 434.78  2090
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0.26f ctm 0.26  2.89
Hàm lượng cốt thép tối thiểu: min    0.0015  0.0013
f yk 500
As 32440
min  0.0015      0.002   max  0.04
Bd 7200  2200
Chọn thép: 25a100 có As  35342 (mm2 )
Thép lớp trên chọn cấu tạo 12a200
Kiểm tra khả năng chịu cắt của đài
Ta xem đài cọc như một dầm chịu cắt:

Hình 13.14 Các hàng cọc trong đài gây ra lực cắt

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 236


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
13.11.3.2. Khả năng chịu cắt theo phương X
Chiều dài tiết diện L  8000 (mm)
Chiều cao làm việc của đài: d  2200 (mm)
As 31906
Hàm lượng cốt thép chịu kéo:     0.0018
Ld 8000  2200
Khoảng cách từ mép cột đến chu vi kiểm tra:
Với hàng 1: a v1  2598  1100 / 2  500  1000 / 5  1748 (mm)
Với hàng 2: a v2  2598  1100 / 2  500  1000 / 5  1748 (mm)
Lực cắt thiết kế lấy tổng phản lực đầu cọc trên một hàng lớn nhất của các trường hợp tổ
hợp:
Pmax
Cọc
(kN)
1 4914.3
2 4952.3
3 4947.5
4 4904.7
5 4866.7
6 4871.5
7 4909.5

Với hàng 1:
VEd1  V12  V13
 4952.3  4947.5  9899.8 (kN)
Với hàng 2:
VEd2  V25  V26
 4866.7  4871.5  9738.2 (kN)
Ứng suất cắt thiết kế:
Với hàng 1:
VEd1 9899.8 103
 Ed1    0.562 (MPa)
Ld 8000  2200
Với hàng 2:
VEd3 9783 103
 Ed3    0.556 (MPa)
Ld 8000  2200
Ứng suất kháng cắt trong phạm vi 2d:
2d
 Rd,c1   Rd,c3  CRd,c k(1001fck )1/3  k1cp  
a
v

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 237


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
0.18 0.18
Với : CRd,c    0.12
c 1.5
200 200
k  1  1  1.3  2
d 2200
2d
  Rd,c1   Rd,c3  CRd,c k(1001f ck )1/3  k1cp  
a v

2  2200
 0.12  1.3  (100  0.0016  30)1/3  0    0.662 (MPa)
1748
Với giá trị nhỏ nhất bằng:
2d
 Rd,c min  (0.035k 3/2f ck1/2  k1cp ) 
av
2  2200
 (0.035  1.33/2  301/2  0)   0.71 (MPa)
1748
 Rd,c1  Rd,c3  0.71 (MPa)
Kiểm tra:
 Rd,c1  0.71 (MPa)   Ed1  0.562 (MPa)
 Rd,c3  0.71 (MPa)   Ed3  0.556 (MPa)
 Không cần tính thép đai chịu cắt cho đài
13.11.3.3. Khả năng chịu cắt theo phương Y
Bề rộng tiết diện B  7200(mm)
Chiều cao làm việc của đài: d  2200(mm)
As 32440
Hàm lượng cốt thép chịu kéo:     0.002
Bd 7200  2200
Khoảng cách từ mép cột đến chu vi kiểm tra:
Với hàng 1: a v1  1500  1500  (1100 / 2)  500  1000 / 2  2150 (mm)
Với hàng 2: a v2  1500  (1100 / 2)  500  1000 / 2  650 (mm)
Với hàng 3: a v3  1500  (1100 / 2)  500  1000 / 2  650 (mm)
Với hàng 4: a v4  1500  1500  (1100 / 2)  500  1000 / 2  2150 (mm)
Lực cắt thiết kế lấy tổng phản lực đầu cọc trên một hàng lớn nhất của các trường hợp tổ
hợp:
Với hàng 1:
VEd1  V14  4904.7 (kN)
Với hàng 2:
VEd2  V23  V25  V14
 4947.5  4866.7  4904.7  14718 (kN)
Với hàng 3:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 238


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
VEd3  V32  V36  V41
 2952.3  4871.5  4914.3  12738 (kN)
Với hàng 4:
VEd4  V41  4914.3 (kN)
Ứng suất cắt thiết kế:
Với hàng 1:
VEd1 4904.7 103
 Ed1    0.310 (MPa)
Bd 7200  2200
Với hàng 2:
VEd2 14718 103
 Ed2    1.076 (MPa)
Bd 7200  2200
Với hàng 3:
VEd3 12738 103
 Ed3    0.804 (MPa)
Bd 7200  2200
Với hàng 4:
VEd4 4914.3 103
 Ed4    0.310 (MPa)
Bd 7200  2200
Ứng suất kháng cắt trong phạm vi 2d:
0.18 0.18
CRd,c    0.12
c 1.5
200 200
k  1  1  1.3  2
d 2200
Ứng suất kháng cắt đối với hàng 1:
2d
 Rd,c1  CRd,c k(1001f ck )1/3  k1cp  
a v1
2  2200
 0.12  1.3  (100  0.002  30)1/3  0   0.58 (MPa)
2150
Với giá trị nhỏ nhất bằng:
2d
 Rd,c1min  (0.035k 3/2f ck1/2  k1cp ) 
a v1
2  2200
 (0.035 1.33/2  301/2  0)   0.58 (MPa)
2150
  Rd,c1  0.58 (MPa)
Ứng suất kháng cắt đối với hàng 2:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 239


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
2d
 Rd,c2  CRd,c k(1001f ck )1/3  k1cp  
a v2

2  2200
 0.12  1.3  (100  0.002  30)1/3  0   1.92 (MPa)
650
Với giá trị nhỏ nhất bằng:
2d
 Rd,c2 min  (0.035k 3/2f ck1/2  k1cp ) 
a v2
2  2200
 (0.035 1.33/2  301/2  0)   1.92 (MPa)
650
  Rd,c2  1.92 (MPa)
Ứng suất kháng cắt đối với hàng 3: Rd,c3  Rd,c2  1.92 (MPa)
Ứng suất kháng cắt đối với hàng 4: Rd,c4  Rd,c1  0.58 (MPa)
Kiểm tra:
 Rd,c1  0.58 (MPa)   Ed1  0.31 (MPa)
 Rd,c2  1.92(MPa)   Ed 2  1.076 (MPa)
 Rd,c3  1.92(MPa)   Ed3  1.076 (MPa)
 Rd,c4  0.58 (MPa)   Ed 4  0.31 (MPa)
 Không cần tính thép đai chịu cắt cho đài
Kiểm tra chọc thủng đài
Lực nén lớn nhất tại chân cột: NEd,max  34366 (kN)
 Bố trí cốt thép chịu uốn và chịu cắt
Hàm lượng thép chịu lực theo phương X:
A 31960
x  s   0.0018
Ld 8000  2200
Hàm lượng hép chịu lực theo phương Y:
A 35833
y  s   0.0023
Bd 7200  2200
Chiều cao hiệu hữu của đài:
dx  dy 2200  2200
d   2200 (mm)
2 2
Đối với cột giữa đày móng: hệ số   1.15
 Kiểm tra sự phá họai của cột:
- Tại chu vi cột hoặc chu vi vùng chất tải, ứng suất cắt lớn nhất không được vượt quá:
Ed  Rd,max
Với:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 240


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

 f   30  30
 Rd,max  0.5fcd  0.5  0.6 1  ck   f cd  0.5  0.6 1    5.28(MPa)
 250   250  1.5
- Kiểm tra ứng suất đối với chu vi cột giữa u0:
u 0  2  (1100  1100)  4400 (mm)
VEd 1.15  34366 103
  Ed    4.08 (MPa)
u 0d 4400  2200
 Ed  4.08 (MPa)  Rd,max  5.28 (MPa)
 Vậy tiết diện đảm bảo điều kiện chọc thủng quanh mép vách
- Kiểm tra ứng suất tại chu vi cơ bản u 1 ( cách mép vách 2d)
Khoảng cách từ mép cột đến chu vi kiểm tra cơ bản u1:
2d  2  2200  4400 (mm)
Cọc xa mép cột nhất:
a  3000  (1100 / 2)  2450 (mm)
2d  4400mm  a  2450mm  chu vi chọc thủng bao phủ hết tất cả các cọc trong đài.
 Đài móng đảm bảo điều kiện chọc thủng.
Kiểm tra momen, lực cắt, chuyển vị thân cọc
 Xác định biểu đồ momen, lực cắt và chuyển vị ngang của thân cọc:
HT 3 MT 2
y(z)  A y  By
EI EI
2
HT MT
(z)  A   B
EI MI
H M
'y (z)  A p  Bp 2
T T
M
V(z)  A v H  Bv
T
M y (z)  A m HT  Bm M
 Độ cứng tiết diện ngang cọc:
14
E b I  32836568   1611861.3 (kN / m 2 )
64
Trong đó:
E - là modun đàn hồi của vật liệu làm cọc (kN/m2)
I - là momen quán tính của tiết diện cọc khoan nhồi (m4)
 Hệ số biến dạng:
EI 5 1611861.3
T 5   3.4
nh 350
Trong đó:

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 241


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
nh = 350 – 700  chọn 350 cho đất bùn từ đáy đài đến độ sâu 2D + 1 = 3 (m)
 Chiều sâu tính đổi hạ cọc trong đất:
L 73.7
Zmax    21.6 (m)
T 3.4
Trong đó:
L- (m) chiều dài cọc từ đáy đài đến mũi cọc
 Xếp loại cọc:
z max  21.6 (m)  5T  5  3.4  17 (m)  cọc dài
 Giá trị lực ngang trên mỗi đầu cọc
H t 358.4
Hcoc    51.2 (kN)
n coc 7
 Tại độ sâu z có:
HT3 MtT2
Chuyển vị ngang của cọc: y(z)  A y  By
EI EI
HT 2 MT
Góc xoay: (z)  A   B t
EI EI
H M
Áp lực ngang của đất lên cọc 'y (z)  A p  Bp 2t
T T
Mt
Lực cắt: V(z)  A v H  Bv
T
Moment My (z)  AmHT  BmM .

Hình 13.15 Hệ số Ay, Am theo giá trị L/T = Zmax

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 242


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Hệ số Av, Ap theo giá trị L/T = Zmax

Hình 13.16 Hệ số By, Bp theo giá trị L/T = Zmax

Hình 13.17 Hệ số Bm, Bv theo giá trị L/T = Zmax

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 243


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Giá trị Ai, Bi để tính toán cho cọc dài L/T > 5
z/T Ay Aθ Ap Av Am By B0 Bp Bv Bm
0 2.435 -1.623 0 1 0 1.623 -1.75 0 0 1
0.1 2.273 -1.618 -0.227 0.989 0.1 1.453 -1.65 -0.145 -0.007 1
0.2 2.112 -1.603 -0.422 0.956 0.198 1.293 -1.55 -0.259 -0.028 0.999
0.3 1.952 -1.578 -0.586 0.906 0.291 0.143 -1.45 -0.343 -0.058 0.994
0.4 1.796 -1.545 -0.718 0.84 0.379 1.003 -1.351 -0.401 -0.095 0.987
0.5 1.644 -1.503 -0.822 0.764 0.459 0.873 -1.253 -0.436 -0.137 0.976
0.6 1.496 -1.454 -0.897 0.677 0.532 0.752 -1.156 -0.451 -0.181 0.96
0.7 1.353 -1.397 -0.947 0.585 0.595 0.642 -1.061 -0.449 -0.226 0.939
0.8 1.216 -1.335 -0.973 0.489 0.649 0.54 -0.968 -0.432 -0.27 0.914
0.9 1.086 -1.268 -0.977 0.392 0.693 0.448 -0.878 -0.403 -0.312 0.885
1 0.962 -1.197 -0.962 0.295 0.727 0.364 -0.792 -0.364 -0.35 0.852
1.2 0.738 -1.047 -0.885 0.109 0.767 0.223 -0.629 -0.268 -0.414 0.775
1.4 0.544 -0.893 -0.761 -0.056 0.772 0.112 -0.482 -0.157 -0.456 0.688
1.6 0.381 -0.741 -0.609 -0.193 0.746 0.029 -0.354 -0.047 -0.477 0.594
1.8 0.247 -0.596 -0.445 -0.298 0.696 -0.03 -0.245 0.054 -0.476 0.498
2 0.142 -0.464 -0.283 -0.371 0.628 -0.07 -0.155 0.14 -0.456 0.404
3 -0.075 -0.04 0.226 -0.349 0.225 -0.089 0.057 0.368 -0.213 0.059
4 -0.05 0.052 0.201 -0.106 0 -0.028 0.049 0.112 0.017 -0.042
5 -0.009 0.025 0.046 0.015 -0.033 0 -0.011 -0.002 0.029 -0.026

Kết quả tính toán


z y(z) θ σy(z) V(z) My(z)
z/T Ay Aθ Ap Av Am
(m) (mm) (độ) (kN) (kN) (kN.m)
0.00 0 2.435 3.04 -1.623 0.00 0 -3.418 1 51.2 0 0
-0.34 0.1 2.273 2.84 -1.618 0.00 -0.227 -6.35 0.989 50.64 0.1 17.41
-0.68 0.2 2.112 2.64 -1.603 0.00 -0.422 -8.82 0.956 48.95 0.198 34.47
-1.02 0.3 1.952 2.44 -1.578 0.00 -0.586 -10.81 0.906 46.39 0.291 50.66
-1.36 0.4 1.796 2.24 -1.545 0.00 -0.718 -12.38 0.84 43.01 0.379 65.98
-1.70 0.5 1.644 2.05 -1.503 0.00 -0.822 -13.51 0.764 39.12 0.459 79.90
-2.04 0.6 1.496 1.87 -1.454 0.00 -0.897 -14.26 0.677 34.66 0.532 92.61
-2.38 0.7 1.353 1.69 -1.397 0.00 -0.947 -14.65 0.585 29.95 0.595 103.58
-2.72 0.8 1.216 1.52 -1.335 0.00 -0.973 -14.71 0.489 25.04 0.649 112.98
-3.06 0.9 1.086 1.36 -1.268 0.00 -0.977 -14.49 0.392 20.07 0.693 120.64
-3.40 1 0.962 1.20 -1.197 0.00 -0.962 -13.33 0.295 15.10 0.727 126.56
-4.08 1.2 0.738 0.92 -1.047 0.00 -0.885 -11.46 0.109 5.58 0.767 133.52
-4.76 1.4 0.544 0.68 -0.893 0.00 -0.761 -9.17 -0.056 -2.87 0.772 134.39
-5.44 1.6 0.381 0.48 -0.741 0.00 -0.609 -6.70 -0.193 -9.88 0.746 129.86
-6.12 1.8 0.247 0.31 -0.596 0.00 -0.445 -4.26 -0.298 -15.26 0.696 121.16

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 244


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
z y(z) θ σy(z) V(z) My(z)
z/T Ay Aθ Ap Av Am
(m) (mm) (độ) (kN) (kN) (kN.m)
-6.80 2 0.142 0.18 -0.464 0.00 -0.283 3.40 -0.371 -19.00 0.628 109.32
-10.20 3 -0.075 -0.09 -0.04 0.00 0.226 3.03 -0.349 -17.87 0.225 39.17
-13.60 4 -0.05 -0.06 0.052 0.00 0.201 0.69 -0.106 -5.43 0 0.00
-17.00 5 -0.009 -0.01 0.025 0.00 0.046 0.00 0.015 0.77 -0.033 -5.74

MZ - (kNm) LỰC CẮT VZ (kN)


0.00 0.00
-50 0 50 100 150 -40 -20 0 20 40 60
-2.00 -2.00

-4.00 -4.00

-6.00 -6.00

-8.00 -8.00

-10.00 -10.00

-12.00 -12.00

-14.00 -14.00

-16.00 -16.00

-18.00 -18.00

Hình 13.18 Biểu đồ moment và lực cắt của cọc chịu tải trọng ngang

CHUYỂN VỊ YZ - (mm) ÁP LỰC NGANG σZ -


0.00 (kN/m2)
-1.00 0.00 1.00 2.00 3.00 4.00
0.00
-2.00 -20.000 -15.000 -10.000 -5.000 0.000 5.000
-2.00
-4.00
-4.00
-6.00
-6.00
-8.00
-8.00
-10.00
-10.00
-12.00
-12.00
-14.00 -14.00

-16.00 -16.00

-18.00 -18.00

Hình 13.19 Biểu đồ chuyển vị và áp lực ngang của cọc chịu tải trọng ngang

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 245


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] EN 1990 Eurocode 0: Basis of structural design
[2] EN 1991 Eurocode 1: Action on structures-Part 1-1: General actions — Densities,
self-weight, imposed loads for building
[3] EN 1991 Eurocode 1: Action on structures-Part 1-4: General actions — Wind
actions
[4] EN 1992 Eurocode 2: Design of concrete structures-Part 1-1: General rules and
rules for buildings
[5] EN 1998 Eurocode 8: Design of structures for earthquake resistance- Part 1:
General rules, seismic actions and rules for buildings
[6] Reinforced Concrete Design to Eurocode 2 – Bill Mosley, John Bungey and Ray
Hulse
[7] TCVN 2737 – 1995 – Tải trọng và tác động
[8] TCXD 229 – 1999 – Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo tiêu
chuẩn TCVN 2737 – 1995
[9] EN 1997 Eurocode 7: Geotechnical design
[10] Decoding Eurocode 7- Andrew Bond, Andrew Harris
[11] Pile Design and Construction Practice – Michael Tomlinson, John Woodward

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 246


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
PHỤ LỤC A
Kiểm tra tỷ số nén vách
B30 fck 25.00 MPa γb = 1.2 B45 fck 35.00 MPa γb = 1.2
fcd 20.83 MPa fcd 29.17 MPa
Tỷ số nén cho phép của tường (Vách) Vd
0 .40

B L Tỷ số Kiểm B L Tỷ số Kiểm B L Tỷ số Kiểm


400 7500 nén tra 300 5700 nén tra 300 1400 nén tra
TẦNG VỊ TRÍ
W1 Vd W2 Vd W3 Vd
MAX MIN MAX MIN MAX MIN
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
MAI Top -98 -373 0.006 OK -255 -375 0.011 OK 142 -23 0.003 OK
MAI Bottom -492 -767 0.012 OK -479 -599 0.017 OK 87 -78 0.009 OK
ST Top -936 -1355 0.022 OK -402 -853 0.024 OK 79 -192 0.022 OK
ST Bottom -1199 -1617 0.026 OK -551 -1002 0.028 OK 42 -229 0.026 OK
F27 Top -1578 -2129 0.034 OK -358 -1218 0.034 OK 24 -354 0.040 OK
F27 Bottom -1840 -2392 0.038 OK -508 -1367 0.038 OK -13 -390 0.045 OK
F26 Top -2217 -2905 0.046 OK -326 -1607 0.045 OK -19 -512 0.059 OK
F26 Bottom -2479 -3168 0.051 OK -475 -1757 0.049 OK -56 -549 0.063 OK
F25 Top -2855 -3680 0.059 OK -289 -2008 0.056 OK -60 -673 0.077 OK
F25 Bottom -3117 -3943 0.063 OK -438 -2158 0.061 OK -97 -710 0.081 OK
F24 Top -3491 -4455 0.071 OK -254 -2421 0.068 OK -100 -833 0.095 OK
F24 Bottom -3753 -4718 0.075 OK -403 -2570 0.072 OK -137 -870 0.099 OK
F23 Top -4126 -5230 0.084 OK -220 -2840 0.080 OK -140 -990 0.113 OK
F23 Bottom -4388 -5492 0.088 OK -369 -2989 0.084 OK -177 -1027 0.117 OK
F22 Top -4759 -6004 0.096 OK -191 -3263 0.092 OK -181 -1143 0.131 OK
F22 Bottom -5021 -6267 0.100 OK -340 -3413 0.096 OK -218 -1180 0.135 OK
F21 Top -5391 -6777 0.108 OK -168 -3687 0.103 OK -226 -1291 0.148 OK
F21 Bottom -5654 -7040 0.113 OK -318 -3837 0.108 OK -263 -1328 0.152 OK
F20 Top -6023 -7549 0.121 OK -154 -4109 0.115 OK -271 -1440 0.165 OK
F20 Bottom -6285 -7812 0.125 OK -304 -4258 0.120 OK -308 -1477 0.169 OK
F19 Top -6654 -8320 0.133 OK -150 -4526 0.127 OK -312 -1590 0.182 OK
F19 Bottom -6917 -8583 0.137 OK -300 -4676 0.131 OK -349 -1627 0.186 OK
F18 Top -7285 -9090 0.145 OK -158 -4937 0.139 OK -355 -1738 0.199 OK
F18 Bottom -7548 -9353 0.150 OK -307 -5087 0.143 OK -392 -1775 0.203 OK
F17 Top -7917 -9858 0.158 OK -176 -5342 0.150 OK -400 -1884 0.215 OK
F17 Bottom -8179 -10120 0.162 OK -326 -5491 0.154 OK -437 -1921 0.220 OK
F16 Top -8549 -10624 0.170 OK -206 -5739 0.161 OK -448 -2029 0.232 OK
F16 Bottom -8811 -10887 0.174 OK -355 -5889 0.165 OK -485 -2066 0.236 OK
F15 Top -9181 -11389 0.182 OK -245 -6130 0.172 OK -497 -2172 0.248 OK
F15 Bottom -9444 -11652 0.186 OK -394 -6280 0.176 OK -534 -2209 0.252 OK
F14 Top -9815 -12153 0.194 OK -292 -6517 0.183 OK -547 -2315 0.265 OK
F14 Bottom -10078 -12415 0.199 OK -441 -6667 0.187 OK -584 -2352 0.269 OK
F13 Top -10450 -12914 0.207 OK -344 -6901 0.194 OK -598 -2458 0.281 OK
F13 Bottom -10713 -13177 0.211 OK -493 -7051 0.198 OK -635 -2495 0.285 OK
F12 Top -11087 -13674 0.219 OK -398 -7287 0.205 OK -649 -2605 0.298 OK
F12 Bottom -11349 -13937 0.223 OK -548 -7436 0.209 OK -686 -2642 0.302 OK
F11 Top -11726 -14433 0.231 OK -451 -7676 0.215 OK -699 -2755 0.315 OK
F11 Bottom -11988 -14696 0.235 OK -600 -7825 0.220 OK -735 -2792 0.319 OK
F10 Top -12367 -15191 0.243 OK -498 -8072 0.227 OK -745 -2911 0.333 OK
F10 Bottom -12629 -15454 0.247 OK -648 -8222 0.231 OK -782 -2948 0.337 OK
F9 Top -13010 -15947 0.182 OK -537 -8480 0.238 OK -787 -3075 0.251 OK
F9 Bottom -13273 -16210 0.185 OK -687 -8629 0.242 OK -824 -3112 0.254 OK
F8 Top -13656 -16701 0.191 OK -563 -8900 0.178 OK -824 -3247 0.265 OK
F8 Bottom -13918 -16964 0.194 OK -713 -9050 0.181 OK -860 -3284 0.268 OK
F7 Top -14304 -17454 0.199 OK -580 -9334 0.187 OK -857 -3429 0.280 OK
F7 Bottom -14567 -17717 0.202 OK -730 -9483 0.190 OK -893 -3466 0.283 OK
F6 Top -14957 -18206 0.208 OK -588 -9779 0.196 OK -888 -3619 0.295 OK
F6 Bottom -15219 -18468 0.211 OK -737 -9929 0.199 OK -925 -3656 0.298 OK
F5 Top -15642 -18992 0.217 OK -599 -10227 0.205 OK -922 -3812 0.311 OK
F5 Bottom -15980 -19330 0.221 OK -791 -10420 0.209 OK -970 -3859 0.315 OK
F4 Top -16433 -19874 0.227 OK -672 -10735 0.215 OK -989 -4036 0.329 OK
F4 Bottom -16696 -20137 0.230 OK -822 -10884 0.218 OK -1026 -4073 0.332 OK
F3 Top -17165 -20746 0.237 OK -551 -11246 0.225 OK -959 -4249 0.347 OK
F3 Bottom -17502 -21083 0.241 OK -743 -11438 0.229 OK -1007 -4296 0.351 OK
F2 Top -17953 -21623 0.247 OK -650 -11733 0.235 OK -1039 -4482 0.366 OK
F2 Bottom -18290 -21960 0.251 OK -842 -11925 0.239 OK -1086 -4529 0.370 OK
F1 Top -18885 -22388 0.256 OK -1049 -11569 0.232 OK -1117 -4203 0.343 OK
F1 Bottom -19185 -22688 0.259 OK -1220 -11740 0.235 OK -1159 -4245 0.347 OK
HAM 1 Top -19823 -23521 0.269 OK -1299 -11467 0.230 OK -1023 -3896 0.318 OK
HAM 1 Bottom -20085 -23783 0.230 OK -1449 -11616 0.233 OK -1060 -3932 0.321 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 247


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
B L Tỷ số Kiểm B L Tỷ số Kiểm B L Tỷ số Kiểm
1000 5130 nén tra 1000 8265 nén tra 1000 5130 nén tra
TẦNG VỊ TRÍ
W4 Vd W5 Vd W6 Vd
MAX MIN MAX MIN MAX MIN
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
MAI Top -462 -746 0.007 OK -306.5 -329.1 -468 -660 0.006 OK
MAI Bottom -733 -1017 0.010 OK -605.7 -628.3 -739 -931 0.009 OK
ST Top -1496 -1776 0.017 OK -1568 -1890 0.011 OK -1608 -2151 0.020 OK
ST Bottom -1999 -2279 0.021 OK -2323 -2645 0.015 OK -2063 -2606 0.024 OK
F27 Top -2370 -3058 0.029 OK -3093 -3752 0.022 OK -2740 -3737 0.035 OK
F27 Bottom -2873 -3561 0.033 OK -3848 -4507 0.026 OK -3195 -4192 0.039 OK
F26 Top -3224 -4359 0.041 OK -4599 -5597 0.033 OK -3860 -5329 0.050 OK
F26 Bottom -3727 -4862 0.045 OK -5354 -6353 0.037 OK -4315 -5784 0.054 OK
F25 Top -4066 -5672 0.053 OK -6097 -7439 0.043 OK -4972 -6929 0.065 OK
F25 Bottom -4569 -6175 0.058 OK -6852 -8195 0.048 OK -5427 -7384 0.069 OK
F24 Top -4900 -6992 0.065 OK -7588 -9273 0.054 OK -6077 -8531 0.080 OK
F24 Bottom -5403 -7495 0.070 OK -8343 -10028 0.058 OK -6532 -8986 0.084 OK
F23 Top -5727 -8319 0.078 OK -9074 -11096 0.064 OK -7178 -10135 0.095 OK
F23 Bottom -6231 -8822 0.083 OK -9830 -11851 0.069 OK -7633 -10590 0.099 OK
F22 Top -6550 -9650 0.090 OK -10558 -12907 0.075 OK -8274 -11737 0.110 OK
F22 Bottom -7053 -10153 0.095 OK -11313 -13662 0.079 OK -8729 -12192 0.114 OK
F21 Top -7368 -10984 0.103 OK -12042 -14702 0.085 OK -9368 -13337 0.125 OK
F21 Bottom -7871 -11487 0.107 OK -12797 -15457 0.090 OK -9823 -13792 0.129 OK
F20 Top -8184 -12319 0.115 OK -13528 -16480 0.096 OK -10460 -14931 0.140 OK
F20 Bottom -8687 -12822 0.120 OK -14284 -17235 0.100 OK -10915 -15386 0.144 OK
F19 Top -8999 -13654 0.128 OK -15018 -18239 0.106 OK -11551 -16520 0.155 OK
F19 Bottom -9502 -14157 0.132 OK -15773 -18994 0.110 OK -12006 -16975 0.159 OK
F18 Top -9815 -14988 0.140 OK -16512 -19978 0.116 OK -12642 -18102 0.169 OK
F18 Bottom -10318 -15491 0.145 OK -17267 -20733 0.120 OK -13097 -18557 0.174 OK
F17 Top -10632 -16318 0.153 OK -18011 -21695 0.126 OK -13733 -19674 0.184 OK
F17 Bottom -11135 -16821 0.157 OK -18766 -22451 0.130 OK -14188 -20129 0.188 OK
F16 Top -11451 -17645 0.165 OK -19513 -23392 0.136 OK -14825 -21237 0.199 OK
F16 Bottom -11954 -18148 0.170 OK -20268 -24148 0.140 OK -15280 -21692 0.203 OK
F15 Top -12273 -18968 0.177 OK -21017 -25070 0.146 OK -15919 -22791 0.213 OK
F15 Bottom -12777 -19471 0.182 OK -21772 -25826 0.150 OK -16374 -23246 0.218 OK
F14 Top -13099 -20287 0.190 OK -22520 -26731 0.155 OK -17015 -24333 0.228 OK
F14 Bottom -13602 -20790 0.195 OK -23276 -27486 0.160 OK -17470 -24788 0.232 OK
F13 Top -13928 -21600 0.202 OK -24018 -28379 0.165 OK -18112 -25863 0.242 OK
F13 Bottom -14431 -22103 0.207 OK -24774 -29134 0.169 OK -18567 -26318 0.246 OK
F12 Top -14760 -22909 0.214 OK -25506 -30017 0.174 OK -19210 -27384 0.256 OK
F12 Bottom -15263 -23412 0.219 OK -26261 -30772 0.179 OK -19665 -27839 0.260 OK
F11 Top -15596 -24214 0.227 OK -26977 -31653 0.184 OK -20309 -28894 0.270 OK
F11 Bottom -16099 -24717 0.231 OK -27732 -32408 0.188 OK -20764 -29349 0.275 OK
F10 Top -16435 -25514 0.239 OK -28424 -33290 0.193 OK -21407 -30394 0.284 OK
F10 Bottom -16938 -26017 0.243 OK -29179 -34045 0.198 OK -21862 -30849 0.289 OK
F9 Top -17277 -26811 0.179 OK -29841 -34937 0.145 OK -22503 -31885 0.213 OK
F9 Bottom -17780 -27314 0.183 OK -30596 -35692 0.148 OK -22958 -32340 0.216 OK
F8 Top -18122 -28104 0.188 OK -31224 -36597 0.152 OK -23595 -33369 0.223 OK
F8 Bottom -18625 -28607 0.191 OK -31979 -37352 0.155 OK -24050 -33824 0.226 OK
F7 Top -18970 -29394 0.196 OK -32572 -38269 0.159 OK -24685 -34844 0.233 OK
F7 Bottom -19473 -29897 0.200 OK -33327 -39024 0.162 OK -25140 -35299 0.236 OK
F6 Top -19824 -30679 0.205 OK -33886 -39952 0.166 OK -25771 -36310 0.243 OK
F6 Bottom -20327 -31182 0.208 OK -34641 -40707 0.169 OK -26226 -36765 0.246 OK
F5 Top -20728 -32014 0.214 OK -35223 -41677 0.173 OK -26895 -37814 0.253 OK
F5 Bottom -21375 -32661 0.218 OK -36194 -42648 0.177 OK -27480 -38399 0.257 OK
F4 Top -21768 -33431 0.223 OK -36709 -43573 0.181 OK -28150 -39412 0.263 OK
F4 Bottom -22271 -33934 0.227 OK -37464 -44328 0.184 OK -28605 -39867 0.266 OK
F3 Top -22588 -34890 0.233 OK -38012 -45529 0.189 OK -29250 -41086 0.275 OK
F3 Bottom -23235 -35537 0.238 OK -38983 -46499 0.193 OK -29835 -41671 0.279 OK
F2 Top -23675 -36306 0.243 OK -39490 -47419 0.197 OK -30541 -42674 0.285 OK
F2 Bottom -24322 -36953 0.247 OK -40461 -48390 0.201 OK -31126 -43259 0.289 OK
F1 Top -24728 -37884 0.253 OK -41247 -49563 0.206 OK -31964 -44641 0.298 OK
F1 Bottom -25303 -38459 0.257 OK -42110 -50426 0.209 OK -32484 -45161 0.302 OK
HAM 1 Top -25563 -39569 0.264 OK -43199 -52277 0.217 OK -33375 -47156 0.315 OK
HAM 1 Bottom -26066 -40073 0.268 OK -43954 -53032 0.220 OK -33830 -47611 0.318 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 248


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Kiểm tra tỷ số nén cột
B30 fck 25.00 MPa γb = 1.2 B45 fck 35.00 MPa γb = 1.2
fcd 20.83 MPa fcd 29.17 MPa
Tỷ số nén cho phép của cột Vd 0.65

C1 (GÓC) C2 (BIÊN)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
MAI Bottom 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
ST Top -447 -494 60 60 0.066 OK -585 -625 60 60 0.083 OK
ST Bottom -421 -468 60 60 0.062 OK -559 -599 60 60 0.080 OK
F27 Top -654 -779 60 60 0.104 OK -906 -1003 60 60 0.134 OK
F27 Bottom -628 -753 60 60 0.100 OK -880 -977 60 60 0.130 OK
F26 Top -855 -1057 60 60 0.141 OK -1228 -1380 60 60 0.184 OK
F26 Bottom -829 -1031 60 60 0.137 OK -1202 -1354 60 60 0.181 OK
F25 Top -1060 -1345 65 65 0.153 OK -1553 -1763 65 65 0.200 OK
F25 Bottom -1029 -1315 65 65 0.149 OK -1523 -1733 65 65 0.197 OK
F24 Top -1263 -1636 65 65 0.186 OK -1878 -2148 65 65 0.244 OK
F24 Bottom -1232 -1605 65 65 0.182 OK -1848 -2117 65 65 0.241 OK
F23 Top -1464 -1926 65 65 0.219 OK -2203 -2533 65 65 0.288 OK
F23 Bottom -1434 -1896 65 65 0.215 OK -2173 -2503 65 65 0.284 OK
F22 Top -1664 -2216 65 65 0.252 OK -2529 -2919 65 65 0.332 OK
F22 Bottom -1634 -2185 65 65 0.248 OK -2498 -2889 65 65 0.328 OK
F21 Top -1868 -2512 70 70 0.246 OK -2859 -3312 70 70 0.324 OK
F21 Bottom -1833 -2477 70 70 0.243 OK -2824 -3276 70 70 0.321 OK
F20 Top -2072 -2809 70 70 0.275 OK -3190 -3705 70 70 0.363 OK
F20 Bottom -2036 -2774 70 70 0.272 OK -3155 -3669 70 70 0.359 OK
F19 Top -2274 -3105 70 70 0.304 OK -3522 -4098 70 70 0.401 OK
F19 Bottom -2238 -3069 70 70 0.301 OK -3486 -4063 70 70 0.398 OK
F18 Top -2475 -3399 70 70 0.333 OK -3854 -4493 70 70 0.440 OK
F18 Bottom -2440 -3363 70 70 0.329 OK -3818 -4457 70 70 0.437 OK
F17 Top -2682 -3699 75 75 0.316 OK -4193 -4893 75 75 0.418 OK
F17 Bottom -2641 -3658 75 75 0.312 OK -4152 -4852 75 75 0.414 OK
F16 Top -2887 -3998 75 75 0.341 OK -4532 -5294 75 75 0.452 OK
F16 Bottom -2846 -3958 75 75 0.338 OK -4491 -5253 75 75 0.448 OK
F15 Top -3092 -4296 75 75 0.367 OK -4872 -5695 75 75 0.486 OK
F15 Bottom -3051 -4255 75 75 0.363 OK -4832 -5654 75 75 0.483 OK
F14 Top -3296 -4591 75 75 0.392 OK -5214 -6096 75 75 0.520 OK
F14 Bottom -3255 -4551 75 75 0.388 OK -5173 -6056 75 75 0.517 OK
F13 Top -3506 -4892 80 80 0.367 OK -5563 -6504 80 80 0.488 OK
F13 Bottom -3460 -4846 80 80 0.363 OK -5516 -6458 80 80 0.484 OK
F12 Top -3715 -5192 80 80 0.389 OK -5912 -6912 80 80 0.518 OK
F12 Bottom -3668 -5146 80 80 0.386 OK -5866 -6866 80 80 0.515 OK
F11 Top -3923 -5489 80 80 0.412 OK -6263 -7321 80 80 0.549 OK
F11 Bottom -3877 -5443 80 80 0.408 OK -6217 -7274 80 80 0.546 OK
F10 Top -4131 -5784 80 80 0.434 OK -6615 -7729 80 80 0.580 OK
F10 Bottom -4084 -5738 80 80 0.430 OK -6569 -7683 80 80 0.576 OK
F9 Top -4337 -6077 80 80 0.326 OK -6968 -8138 80 80 0.436 OK
F9 Bottom -4291 -6030 80 80 0.323 OK -6922 -8091 80 80 0.433 OK
F9 Top -4551 -6374 85 85 0.302 OK -7329 -8553 85 85 0.406 OK
F8 Bottom -4498 -6321 85 85 0.300 OK -7277 -8501 85 85 0.403 OK
F7 Top -4764 -6669 85 85 0.316 OK -7691 -8969 85 85 0.426 OK
F7 Bottom -4711 -6616 85 85 0.314 OK -7638 -8917 85 85 0.423 OK
F6 Top -4977 -6960 85 85 0.330 OK -8052 -9383 85 85 0.445 OK
F6 Bottom -4925 -6908 85 85 0.328 OK -7999 -9331 85 85 0.443 OK
F5 Top -5455 -7508 85 85 0.356 OK -8954 -10334 85 85 0.490 OK
F5 Bottom -5384 -7437 85 85 0.353 OK -8883 -10263 85 85 0.487 OK
F4 Top -5846 -7957 85 85 0.378 OK -9618 -11046 85 85 0.524 OK
F4 Bottom -5793 -7905 85 85 0.375 OK -9566 -10994 85 85 0.522 OK
F3 Top -6243 -8436 90 90 0.357 OK -10306 -11845 90 90 0.501 OK
F3 Bottom -6164 -8357 90 90 0.354 OK -10227 -11766 90 90 0.498 OK
F2 Top -6617 -8867 90 90 0.375 OK -10878 -12492 90 90 0.529 OK
F2 Bottom -6538 -8788 90 90 0.372 OK -10799 -12413 90 90 0.525 OK
F1 Top -6661 -8574 90 90 0.363 OK -11779 -13491 90 90 0.571 OK
F1 Bottom -6592 -8505 90 90 0.360 OK -11710 -13422 90 90 0.568 OK
HAM 1 Top -6821 -8559 90 90 0.362 OK -13064 -14906 90 90 0.631 OK
HAM 1 Bottom -6764 -8502 90 90 0.360 OK -13008 -14849 90 90 0.629 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 249


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C3 (BIÊN) C5 (BIÊN)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top -63 -132 60 60 0.018 OK 60 60 0.000 OK
MAI Bottom -22 -92 60 60 0.012 OK 60 60 0.000 OK
ST Top -620 -785 60 60 0.105 OK -288 -340 60 60 0.045 OK
ST Bottom -595 -760 60 60 0.101 OK -261 -314 60 60 0.042 OK
F27 Top -844 -1095 60 60 0.146 OK -615 -729 60 60 0.097 OK
F27 Bottom -819 -1070 60 60 0.143 OK -589 -703 60 60 0.094 OK
F26 Top -1074 -1413 60 60 0.188 OK -939 -1117 60 60 0.149 OK
F26 Bottom -1048 -1388 60 60 0.185 OK -912 -1091 60 60 0.145 OK
F25 Top -1307 -1738 65 65 0.198 OK -1266 -1511 65 65 0.172 OK
F25 Bottom -1278 -1709 65 65 0.194 OK -1235 -1480 65 65 0.168 OK
F24 Top -1542 -2068 65 65 0.235 OK -1592 -1907 65 65 0.217 OK
F24 Bottom -1512 -2038 65 65 0.232 OK -1561 -1876 65 65 0.213 OK
F23 Top -1777 -2400 65 65 0.273 OK -1917 -2303 65 65 0.262 OK
F23 Bottom -1748 -2370 65 65 0.269 OK -1886 -2272 65 65 0.258 OK
F22 Top -2015 -2735 65 65 0.311 OK -2242 -2699 65 65 0.307 OK
F22 Bottom -1985 -2705 65 65 0.307 OK -2211 -2669 65 65 0.303 OK
F21 Top -2259 -3079 70 70 0.302 OK -2572 -3102 70 70 0.304 OK
F21 Bottom -2225 -3045 70 70 0.298 OK -2536 -3067 70 70 0.300 OK
F20 Top -2505 -3427 70 70 0.336 OK -2901 -3506 70 70 0.343 OK
F20 Bottom -2471 -3393 70 70 0.332 OK -2865 -3470 70 70 0.340 OK
F19 Top -2754 -3778 70 70 0.370 OK -3231 -3910 70 70 0.383 OK
F19 Bottom -2720 -3743 70 70 0.367 OK -3195 -3874 70 70 0.379 OK
F18 Top -3005 -4131 70 70 0.405 OK -3561 -4313 70 70 0.423 OK
F18 Bottom -2971 -4097 70 70 0.401 OK -3525 -4278 70 70 0.419 OK
F17 Top -3266 -4494 75 75 0.384 OK -3897 -4724 75 75 0.403 OK
F17 Bottom -3226 -4455 75 75 0.380 OK -3856 -4683 75 75 0.400 OK
F16 Top -3528 -4860 75 75 0.415 OK -4232 -5135 75 75 0.438 OK
F16 Bottom -3489 -4821 75 75 0.411 OK -4192 -5094 75 75 0.435 OK
F15 Top -3794 -5229 75 75 0.446 OK -4569 -5546 75 75 0.473 OK
F15 Bottom -3755 -5189 75 75 0.443 OK -4528 -5505 75 75 0.470 OK
F14 Top -4063 -5600 75 75 0.478 OK -4905 -5957 75 75 0.508 OK
F14 Bottom -4024 -5560 75 75 0.474 OK -4864 -5917 75 75 0.505 OK
F13 Top -4343 -5981 80 80 0.449 OK -5248 -6376 80 80 0.478 OK
F13 Bottom -4298 -5936 80 80 0.445 OK -5202 -6330 80 80 0.475 OK
F12 Top -4625 -6364 80 80 0.477 OK -5591 -6795 80 80 0.510 OK
F12 Bottom -4580 -6319 80 80 0.474 OK -5544 -6749 80 80 0.506 OK
F11 Top -4912 -6748 80 80 0.506 OK -5934 -7215 80 80 0.541 OK
F11 Bottom -4867 -6704 80 80 0.503 OK -5888 -7168 80 80 0.538 OK
F10 Top -5202 -7135 80 80 0.535 OK -6277 -7635 80 80 0.573 OK
F10 Bottom -5158 -7090 80 80 0.532 OK -6231 -7588 80 80 0.569 OK
F9 Top -5498 -7524 80 80 0.403 OK -6621 -8055 80 80 0.432 OK
F9 Bottom -5453 -7479 80 80 0.401 OK -6575 -8009 80 80 0.429 OK
F9 Top -5804 -7922 85 85 0.376 OK -6972 -8483 85 85 0.403 OK
F8 Bottom -5754 -7871 85 85 0.374 OK -6920 -8430 85 85 0.400 OK
F7 Top -6115 -8320 85 85 0.395 OK -7323 -8910 85 85 0.423 OK
F7 Bottom -6065 -8270 85 85 0.392 OK -7271 -8858 85 85 0.420 OK
F6 Top -6432 -8720 85 85 0.414 OK -7676 -9337 85 85 0.443 OK
F6 Bottom -6381 -8669 85 85 0.411 OK -7623 -9285 85 85 0.441 OK
F5 Top -6795 -9157 85 85 0.435 OK -8258 -9948 85 85 0.472 OK
F5 Bottom -6727 -9089 85 85 0.431 OK -8188 -9878 85 85 0.469 OK
F4 Top -7221 -9654 85 85 0.458 OK -8842 -10544 85 85 0.500 OK
F4 Bottom -7170 -9603 85 85 0.456 OK -8790 -10492 85 85 0.498 OK
F3 Top -7637 -10151 90 90 0.430 OK -9422 -11155 90 90 0.472 OK
F3 Bottom -7560 -10074 90 90 0.426 OK -9343 -11076 90 90 0.469 OK
F2 Top -8075 -10652 90 90 0.451 OK -10043 -11809 90 90 0.500 OK
F2 Bottom -7998 -10575 90 90 0.448 OK -9964 -11730 90 90 0.497 OK
F1 Top -8154 -10522 90 90 0.445 OK -10831 -12647 90 90 0.535 OK
F1 Bottom -8087 -10455 90 90 0.443 OK -10762 -12578 90 90 0.532 OK
HAM 1 Top -8003 -10149 90 90 0.430 OK -11710 -13574 90 90 0.575 OK
HAM 1 Bottom -7946 -10092 90 90 0.427 OK -11653 -13517 90 90 0.572 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 250


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C7 (GÓC) C8 (BIÊN)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
MAI Bottom 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
ST Top -190 -248 60 60 0.033 OK -273 -343 60 60 0.046 OK
ST Bottom -164 -221 60 60 0.030 OK -247 -317 60 60 0.042 OK
F27 Top -426 -563 60 60 0.075 OK -603 -763 60 60 0.102 OK
F27 Bottom -400 -536 60 60 0.072 OK -577 -736 60 60 0.098 OK
F26 Top -660 -872 60 60 0.116 OK -931 -1180 60 60 0.157 OK
F26 Bottom -634 -846 60 60 0.113 OK -905 -1154 60 60 0.154 OK
F25 Top -899 -1193 65 65 0.136 OK -1264 -1606 65 65 0.182 OK
F25 Bottom -868 -1162 65 65 0.132 OK -1234 -1575 65 65 0.179 OK
F24 Top -1138 -1516 65 65 0.172 OK -1597 -2035 65 65 0.231 OK
F24 Bottom -1107 -1486 65 65 0.169 OK -1566 -2004 65 65 0.228 OK
F23 Top -1375 -1839 65 65 0.209 OK -1928 -2464 65 65 0.280 OK
F23 Bottom -1345 -1809 65 65 0.205 OK -1898 -2433 65 65 0.276 OK
F22 Top -1611 -2161 65 65 0.245 OK -2259 -2893 65 65 0.329 OK
F22 Bottom -1581 -2130 65 65 0.242 OK -2229 -2862 65 65 0.325 OK
F21 Top -1852 -2490 70 70 0.244 OK -2596 -3329 70 70 0.326 OK
F21 Bottom -1817 -2454 70 70 0.240 OK -2560 -3294 70 70 0.323 OK
F20 Top -2093 -2820 70 70 0.276 OK -2933 -3767 70 70 0.369 OK
F20 Bottom -2058 -2784 70 70 0.273 OK -2897 -3732 70 70 0.366 OK
F19 Top -2333 -3147 70 70 0.308 OK -3269 -4204 70 70 0.412 OK
F19 Bottom -2297 -3112 70 70 0.305 OK -3234 -4169 70 70 0.408 OK
F18 Top -2571 -3472 70 70 0.340 OK -3606 -4641 70 70 0.455 OK
F18 Bottom -2536 -3436 70 70 0.337 OK -3571 -4605 70 70 0.451 OK
F17 Top -2815 -3802 75 75 0.324 OK -3950 -5083 75 75 0.434 OK
F17 Bottom -2775 -3761 75 75 0.321 OK -3909 -5043 75 75 0.430 OK
F16 Top -3059 -4131 75 75 0.353 OK -4294 -5526 75 75 0.472 OK
F16 Bottom -3019 -4090 75 75 0.349 OK -4254 -5485 75 75 0.468 OK
F15 Top -3302 -4456 75 75 0.380 OK -4639 -5967 75 75 0.509 OK
F15 Bottom -3262 -4416 75 75 0.377 OK -4599 -5926 75 75 0.506 OK
F14 Top -3544 -4778 75 75 0.408 OK -4985 -6407 75 75 0.547 OK
F14 Bottom -3504 -4737 75 75 0.404 OK -4944 -6366 75 75 0.543 OK
F13 Top -3793 -5104 80 80 0.383 OK -5338 -6852 80 80 0.514 OK
F13 Bottom -3746 -5057 80 80 0.379 OK -5292 -6806 80 80 0.510 OK
F12 Top -4040 -5427 80 80 0.407 OK -5692 -7296 80 80 0.547 OK
F12 Bottom -3994 -5380 80 80 0.404 OK -5646 -7250 80 80 0.544 OK
F11 Top -4286 -5746 80 80 0.431 OK -6047 -7739 80 80 0.580 OK
F11 Bottom -4240 -5699 80 80 0.427 OK -6000 -7692 80 80 0.577 OK
F10 Top -4532 -6060 80 80 0.455 OK -6402 -8179 80 80 0.613 OK
F10 Bottom -4485 -6014 80 80 0.451 OK -6356 -8133 80 80 0.610 OK
F9 Top -4776 -6371 80 80 0.341 OK -6758 -8618 80 80 0.462 OK
F9 Bottom -4729 -6324 80 80 0.339 OK -6712 -8571 80 80 0.459 OK
F9 Top -5025 -6685 85 85 0.317 OK -7122 -9062 85 85 0.430 OK
F8 Bottom -4973 -6633 85 85 0.315 OK -7070 -9009 85 85 0.428 OK
F7 Top -5274 -6996 85 85 0.332 OK -7487 -9504 85 85 0.451 OK
F7 Bottom -5222 -6943 85 85 0.329 OK -7435 -9452 85 85 0.449 OK
F6 Top -5522 -7302 85 85 0.347 OK -7854 -9943 85 85 0.472 OK
F6 Bottom -5470 -7250 85 85 0.344 OK -7801 -9891 85 85 0.469 OK
F5 Top -5815 -7650 85 85 0.363 OK -8266 -10423 85 85 0.495 OK
F5 Bottom -5745 -7579 85 85 0.360 OK -8196 -10352 85 85 0.491 OK
F4 Top -6111 -7992 85 85 0.379 OK -8676 -10891 85 85 0.517 OK
F4 Bottom -6058 -7939 85 85 0.377 OK -8624 -10839 85 85 0.514 OK
F3 Top -6341 -8253 90 90 0.349 OK -9121 -11419 90 90 0.483 OK
F3 Bottom -6262 -8174 90 90 0.346 OK -9042 -11340 90 90 0.480 OK
F2 Top -7211 -9178 90 90 0.389 OK -9812 -12176 90 90 0.515 OK
F2 Bottom -7132 -9099 90 90 0.385 OK -9733 -12097 90 90 0.512 OK
F1 Top -8088 -10154 90 90 0.430 OK -10845 -13336 90 90 0.564 OK
F1 Bottom -8020 -10085 90 90 0.427 OK -10776 -13267 90 90 0.562 OK
HAM 1 Top -9253 -11404 90 90 0.483 OK -12199 -14821 90 90 0.627 OK
HAM 1 Bottom -9196 -11347 90 90 0.480 OK -12142 -14764 90 90 0.625 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 251


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C9 (BIÊN) C12 (BIÊN)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
MAI Bottom 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
ST Top -273 -341 60 60 0.045 OK -273 -341 60 60 0.045 OK
ST Bottom -247 -315 60 60 0.042 OK -247 -315 60 60 0.042 OK
F27 Top -598 -753 60 60 0.100 OK -597 -751 60 60 0.100 OK
F27 Bottom -572 -727 60 60 0.097 OK -571 -725 60 60 0.097 OK
F26 Top -921 -1162 60 60 0.155 OK -920 -1157 60 60 0.154 OK
F26 Bottom -895 -1136 60 60 0.151 OK -894 -1130 60 60 0.151 OK
F25 Top -1249 -1580 65 65 0.179 OK -1248 -1571 65 65 0.178 OK
F25 Bottom -1219 -1549 65 65 0.176 OK -1217 -1540 65 65 0.175 OK
F24 Top -1577 -2000 65 65 0.227 OK -1576 -1987 65 65 0.226 OK
F24 Bottom -1547 -1969 65 65 0.224 OK -1545 -1956 65 65 0.222 OK
F23 Top -1905 -2419 65 65 0.275 OK -1903 -2403 65 65 0.273 OK
F23 Bottom -1874 -2389 65 65 0.271 OK -1872 -2372 65 65 0.269 OK
F22 Top -2231 -2839 65 65 0.323 OK -2230 -2818 65 65 0.320 OK
F22 Bottom -2201 -2808 65 65 0.319 OK -2199 -2787 65 65 0.317 OK
F21 Top -2563 -3265 70 70 0.320 OK -2563 -3240 70 70 0.317 OK
F21 Bottom -2528 -3230 70 70 0.316 OK -2527 -3205 70 70 0.314 OK
F20 Top -2896 -3693 70 70 0.362 OK -2895 -3663 70 70 0.359 OK
F20 Bottom -2860 -3658 70 70 0.358 OK -2860 -3628 70 70 0.355 OK
F19 Top -3228 -4120 70 70 0.404 OK -3228 -4085 70 70 0.400 OK
F19 Bottom -3192 -4084 70 70 0.400 OK -3192 -4050 70 70 0.397 OK
F18 Top -3560 -4546 70 70 0.445 OK -3561 -4506 70 70 0.441 OK
F18 Bottom -3524 -4510 70 70 0.442 OK -3525 -4470 70 70 0.438 OK
F17 Top -3898 -4977 75 75 0.425 OK -3899 -4933 75 75 0.421 OK
F17 Bottom -3857 -4937 75 75 0.421 OK -3859 -4892 75 75 0.417 OK
F16 Top -4237 -5409 75 75 0.462 OK -4239 -5359 75 75 0.457 OK
F16 Bottom -4196 -5368 75 75 0.458 OK -4198 -5319 75 75 0.454 OK
F15 Top -4576 -5839 75 75 0.498 OK -4578 -5784 75 75 0.494 OK
F15 Bottom -4535 -5798 75 75 0.495 OK -4537 -5744 75 75 0.490 OK
F14 Top -4915 -6267 75 75 0.535 OK -4917 -6207 75 75 0.530 OK
F14 Bottom -4874 -6226 75 75 0.531 OK -4876 -6166 75 75 0.526 OK
F13 Top -5261 -6701 80 80 0.503 OK -5263 -6636 80 80 0.498 OK
F13 Bottom -5214 -6654 80 80 0.499 OK -5217 -6589 80 80 0.494 OK
F12 Top -5607 -7133 80 80 0.535 OK -5610 -7063 80 80 0.530 OK
F12 Bottom -5561 -7086 80 80 0.531 OK -5564 -7016 80 80 0.526 OK
F11 Top -5954 -7563 80 80 0.567 OK -5957 -7488 80 80 0.562 OK
F11 Bottom -5907 -7516 80 80 0.564 OK -5910 -7441 80 80 0.558 OK
F10 Top -6301 -7990 80 80 0.599 OK -6304 -7910 80 80 0.593 OK
F10 Bottom -6254 -7943 80 80 0.596 OK -6257 -7864 80 80 0.590 OK
F9 Top -6648 -8415 80 80 0.451 OK -6651 -8330 80 80 0.446 OK
F9 Bottom -6602 -8368 80 80 0.448 OK -6604 -8283 80 80 0.444 OK
F9 Top -7003 -8845 85 85 0.420 OK -7005 -8755 85 85 0.415 OK
F8 Bottom -6951 -8792 85 85 0.417 OK -6953 -8702 85 85 0.413 OK
F7 Top -7359 -9272 85 85 0.440 OK -7360 -9178 85 85 0.436 OK
F7 Bottom -7306 -9220 85 85 0.438 OK -7308 -9125 85 85 0.433 OK
F6 Top -7715 -9697 85 85 0.460 OK -7715 -9597 85 85 0.455 OK
F6 Bottom -7662 -9644 85 85 0.458 OK -7663 -9545 85 85 0.453 OK
F5 Top -8109 -10154 85 85 0.482 OK -8110 -10052 85 85 0.477 OK
F5 Bottom -8038 -10083 85 85 0.478 OK -8040 -9981 85 85 0.474 OK
F4 Top -8510 -10611 85 85 0.504 OK -8512 -10509 85 85 0.499 OK
F4 Bottom -8458 -10559 85 85 0.501 OK -8460 -10456 85 85 0.496 OK
F3 Top -8940 -11123 90 90 0.471 OK -8942 -11019 90 90 0.466 OK
F3 Bottom -8861 -11044 90 90 0.467 OK -8864 -10940 90 90 0.463 OK
F2 Top -9497 -11715 90 90 0.496 OK -9509 -11619 90 90 0.492 OK
F2 Bottom -9418 -11636 90 90 0.493 OK -9430 -11540 90 90 0.488 OK
F1 Top -10477 -12818 90 90 0.543 OK -10490 -12723 90 90 0.539 OK
F1 Bottom -10408 -12749 90 90 0.540 OK -10421 -12654 90 90 0.536 OK
HAM 1 Top -11729 -14195 90 90 0.601 OK -11754 -14114 90 90 0.597 OK
HAM 1 Bottom -11672 -14138 90 90 0.598 OK -11697 -14057 90 90 0.595 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 252


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C14 (BIÊN) C15 (BIÊN)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 60 60 0.000 OK -174 -222 60 60 0.030 OK
MAI Bottom 60 60 0.000 OK -132 -180 60 60 0.024 OK
ST Top -275 -351 60 60 0.047 OK -568 -657 60 60 0.088 OK
ST Bottom -249 -325 60 60 0.043 OK -542 -630 60 60 0.084 OK
F27 Top -604 -766 60 60 0.102 OK -860 -999 60 60 0.133 OK
F27 Bottom -578 -740 60 60 0.099 OK -834 -973 60 60 0.130 OK
F26 Top -932 -1179 60 60 0.157 OK -1152 -1346 60 60 0.179 OK
F26 Bottom -906 -1153 60 60 0.154 OK -1126 -1320 60 60 0.176 OK
F25 Top -1265 -1599 65 65 0.182 OK -1447 -1700 65 65 0.193 OK
F25 Bottom -1234 -1568 65 65 0.178 OK -1416 -1669 65 65 0.190 OK
F24 Top -1597 -2020 65 65 0.229 OK -1741 -2056 65 65 0.234 OK
F24 Bottom -1566 -1989 65 65 0.226 OK -1710 -2025 65 65 0.230 OK
F23 Top -1929 -2441 65 65 0.277 OK -2035 -2414 65 65 0.274 OK
F23 Bottom -1898 -2410 65 65 0.274 OK -2004 -2383 65 65 0.271 OK
F22 Top -2260 -2861 65 65 0.325 OK -2329 -2774 65 65 0.315 OK
F22 Bottom -2230 -2830 65 65 0.322 OK -2299 -2743 65 65 0.312 OK
F21 Top -2598 -3287 70 70 0.322 OK -2630 -3141 70 70 0.308 OK
F21 Bottom -2562 -3252 70 70 0.319 OK -2594 -3106 70 70 0.304 OK
F20 Top -2935 -3714 70 70 0.364 OK -2931 -3510 70 70 0.344 OK
F20 Bottom -2899 -3679 70 70 0.360 OK -2895 -3474 70 70 0.340 OK
F19 Top -3272 -4141 70 70 0.406 OK -3233 -3880 70 70 0.380 OK
F19 Bottom -3237 -4105 70 70 0.402 OK -3197 -3845 70 70 0.377 OK
F18 Top -3611 -4566 70 70 0.447 OK -3536 -4252 70 70 0.417 OK
F18 Bottom -3575 -4530 70 70 0.444 OK -3501 -4216 70 70 0.413 OK
F17 Top -3955 -4997 75 75 0.426 OK -3847 -4631 75 75 0.395 OK
F17 Bottom -3914 -4956 75 75 0.423 OK -3806 -4590 75 75 0.392 OK
F16 Top -4300 -5427 75 75 0.463 OK -4159 -5012 75 75 0.428 OK
F16 Bottom -4259 -5387 75 75 0.460 OK -4118 -4971 75 75 0.424 OK
F15 Top -4646 -5857 75 75 0.500 OK -4473 -5394 75 75 0.460 OK
F15 Bottom -4605 -5816 75 75 0.496 OK -4432 -5354 75 75 0.457 OK
F14 Top -4992 -6285 75 75 0.536 OK -4788 -5779 75 75 0.493 OK
F14 Bottom -4952 -6244 75 75 0.533 OK -4748 -5738 75 75 0.490 OK
F13 Top -5346 -6718 80 80 0.504 OK -5112 -6171 80 80 0.463 OK
F13 Bottom -5299 -6672 80 80 0.500 OK -5065 -6125 80 80 0.459 OK
F12 Top -5700 -7151 80 80 0.536 OK -5437 -6565 80 80 0.492 OK
F12 Bottom -5654 -7105 80 80 0.533 OK -5390 -6519 80 80 0.489 OK
F11 Top -6055 -7582 80 80 0.569 OK -5763 -6962 80 80 0.522 OK
F11 Bottom -6008 -7536 80 80 0.565 OK -5717 -6915 80 80 0.519 OK
F10 Top -6410 -8011 80 80 0.601 OK -6092 -7360 80 80 0.552 OK
F10 Bottom -6364 -7965 80 80 0.597 OK -6046 -7313 80 80 0.549 OK
F9 Top -6766 -8439 80 80 0.452 OK -6423 -7760 80 80 0.416 OK
F9 Bottom -6720 -8392 80 80 0.450 OK -6376 -7714 80 80 0.413 OK
F9 Top -7130 -8871 85 85 0.421 OK -6763 -8169 85 85 0.388 OK
F8 Bottom -7078 -8819 85 85 0.419 OK -6710 -8116 85 85 0.385 OK
F7 Top -7495 -9303 85 85 0.441 OK -7104 -8579 85 85 0.407 OK
F7 Bottom -7442 -9250 85 85 0.439 OK -7052 -8527 85 85 0.405 OK
F6 Top -7860 -9732 85 85 0.462 OK -7449 -8991 85 85 0.427 OK
F6 Bottom -7808 -9679 85 85 0.459 OK -7397 -8939 85 85 0.424 OK
F5 Top -8274 -10206 85 85 0.484 OK -7855 -9463 85 85 0.449 OK
F5 Bottom -8203 -10136 85 85 0.481 OK -7785 -9392 85 85 0.446 OK
F4 Top -8684 -10672 85 85 0.506 OK -8271 -9939 85 85 0.472 OK
F4 Bottom -8632 -10619 85 85 0.504 OK -8219 -9887 85 85 0.469 OK
F3 Top -9127 -11197 90 90 0.474 OK -8729 -10488 90 90 0.444 OK
F3 Bottom -9048 -11118 90 90 0.471 OK -8650 -10410 90 90 0.441 OK
F2 Top -9686 -11789 90 90 0.499 OK -9431 -11260 90 90 0.477 OK
F2 Bottom -9607 -11710 90 90 0.496 OK -9352 -11181 90 90 0.473 OK
F1 Top -10709 -12940 90 90 0.548 OK -10203 -12087 90 90 0.512 OK
F1 Bottom -10640 -12871 90 90 0.545 OK -10134 -12019 90 90 0.509 OK
HAM 1 Top -12035 -14399 90 90 0.609 OK -11143 -13068 90 90 0.553 OK
HAM 1 Bottom -11978 -14342 90 90 0.607 OK -11086 -13011 90 90 0.551 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 253


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C16 (GÓC) C17(BIÊN)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 60 60 0.000 OK -205 -231 60 60 0.031 OK
MAI Bottom 60 60 0.000 OK -163 -189 60 60 0.025 OK
ST Top -190 -246 60 60 0.033 OK -485 -567 60 60 0.076 OK
ST Bottom -164 -220 60 60 0.029 OK -459 -541 60 60 0.072 OK
F27 Top -425 -549 60 60 0.073 OK -691 -821 60 60 0.110 OK
F27 Bottom -399 -523 60 60 0.070 OK -665 -795 60 60 0.106 OK
F26 Top -657 -847 60 60 0.113 OK -897 -1077 60 60 0.144 OK
F26 Bottom -631 -821 60 60 0.109 OK -871 -1051 60 60 0.140 OK
F25 Top -895 -1153 65 65 0.131 OK -1108 -1340 65 65 0.152 OK
F25 Bottom -865 -1123 65 65 0.128 OK -1077 -1309 65 65 0.149 OK
F24 Top -1133 -1462 65 65 0.166 OK -1319 -1602 65 65 0.182 OK
F24 Bottom -1102 -1431 65 65 0.163 OK -1288 -1572 65 65 0.179 OK
F23 Top -1369 -1769 65 65 0.201 OK -1531 -1867 65 65 0.212 OK
F23 Bottom -1339 -1739 65 65 0.198 OK -1500 -1836 65 65 0.209 OK
F22 Top -1604 -2074 65 65 0.236 OK -1744 -2132 65 65 0.242 OK
F22 Bottom -1574 -2044 65 65 0.232 OK -1714 -2101 65 65 0.239 OK
F21 Top -1845 -2386 70 70 0.234 OK -1964 -2404 70 70 0.236 OK
F21 Bottom -1809 -2351 70 70 0.230 OK -1929 -2369 70 70 0.232 OK
F20 Top -2085 -2699 70 70 0.264 OK -2185 -2677 70 70 0.262 OK
F20 Bottom -2049 -2663 70 70 0.261 OK -2150 -2641 70 70 0.259 OK
F19 Top -2323 -3009 70 70 0.295 OK -2409 -2950 70 70 0.289 OK
F19 Bottom -2288 -2973 70 70 0.291 OK -2373 -2914 70 70 0.285 OK
F18 Top -2561 -3316 70 70 0.325 OK -2633 -3226 70 70 0.316 OK
F18 Bottom -2525 -3280 70 70 0.321 OK -2597 -3191 70 70 0.313 OK
F17 Top -2804 -3628 75 75 0.310 OK -2862 -3512 75 75 0.300 OK
F17 Bottom -2763 -3588 75 75 0.306 OK -2821 -3471 75 75 0.296 OK
F16 Top -3046 -3940 75 75 0.336 OK -3093 -3798 75 75 0.324 OK
F16 Bottom -3005 -3899 75 75 0.333 OK -3052 -3758 75 75 0.321 OK
F15 Top -3287 -4248 75 75 0.363 OK -3325 -4087 75 75 0.349 OK
F15 Bottom -3246 -4207 75 75 0.359 OK -3284 -4046 75 75 0.345 OK
F14 Top -3527 -4553 75 75 0.389 OK -3559 -4377 75 75 0.373 OK
F14 Bottom -3486 -4512 75 75 0.385 OK -3518 -4336 75 75 0.370 OK
F13 Top -3772 -4863 80 80 0.365 OK -3801 -4675 80 80 0.351 OK
F13 Bottom -3726 -4816 80 80 0.361 OK -3755 -4628 80 80 0.347 OK
F12 Top -4017 -5170 80 80 0.388 OK -4045 -4974 80 80 0.373 OK
F12 Bottom -3971 -5123 80 80 0.384 OK -3999 -4927 80 80 0.370 OK
F11 Top -4261 -5473 80 80 0.410 OK -4290 -5274 80 80 0.396 OK
F11 Bottom -4214 -5427 80 80 0.407 OK -4244 -5228 80 80 0.392 OK
F10 Top -4503 -5773 80 80 0.433 OK -4538 -5576 80 80 0.418 OK
F10 Bottom -4456 -5726 80 80 0.429 OK -4491 -5530 80 80 0.415 OK
F9 Top -4744 -6069 80 80 0.325 OK -4787 -5880 80 80 0.315 OK
F9 Bottom -4697 -6022 80 80 0.323 OK -4741 -5833 80 80 0.312 OK
F9 Top -4990 -6369 85 85 0.302 OK -5045 -6191 85 85 0.294 OK
F8 Bottom -4938 -6316 85 85 0.300 OK -4993 -6139 85 85 0.291 OK
F7 Top -5236 -6665 85 85 0.316 OK -5305 -6504 85 85 0.309 OK
F7 Bottom -5184 -6613 85 85 0.314 OK -5253 -6451 85 85 0.306 OK
F6 Top -5481 -6958 85 85 0.330 OK -5567 -6817 85 85 0.323 OK
F6 Bottom -5428 -6906 85 85 0.328 OK -5515 -6764 85 85 0.321 OK
F5 Top -5773 -7295 85 85 0.346 OK -5878 -7179 85 85 0.341 OK
F5 Bottom -5702 -7225 85 85 0.343 OK -5808 -7109 85 85 0.337 OK
F4 Top -6069 -7632 85 85 0.362 OK -6198 -7547 85 85 0.358 OK
F4 Bottom -6016 -7580 85 85 0.360 OK -6146 -7494 85 85 0.356 OK
F3 Top -6377 -7992 90 90 0.338 OK -6537 -7962 90 90 0.337 OK
F3 Bottom -6298 -7913 90 90 0.335 OK -6458 -7883 90 90 0.334 OK
F2 Top -7213 -8875 90 90 0.376 OK -7083 -8568 90 90 0.363 OK
F2 Bottom -7134 -8796 90 90 0.372 OK -7004 -8489 90 90 0.359 OK
F1 Top -8108 -9875 90 90 0.418 OK -7763 -9317 90 90 0.394 OK
F1 Bottom -8039 -9807 90 90 0.415 OK -7694 -9249 90 90 0.391 OK
HAM 1 Top -9259 -11131 90 90 0.471 OK -8557 -10198 90 90 0.432 OK
HAM 1 Bottom -9202 -11074 90 90 0.469 OK -8500 -10141 90 90 0.429 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 254


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C18 (GÓC) C4 (GIỮA)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top -97 -146 60 60 0.019 OK -99 -185 80 80 0.014 OK
MAI Bottom -55 -104 60 60 0.014 OK -24 -110 80 80 0.008 OK
ST Top -250 -382 60 60 0.051 OK -1013 -1175 80 80 0.088 OK
ST Bottom -224 -356 60 60 0.047 OK -967 -1128 80 80 0.085 OK
F27 Top -351 -563 60 60 0.075 OK -1570 -1800 80 80 0.135 OK
F27 Bottom -325 -536 60 60 0.072 OK -1523 -1753 80 80 0.132 OK
F26 Top -450 -743 60 60 0.099 OK -2138 -2441 80 80 0.183 OK
F26 Bottom -424 -717 60 60 0.096 OK -2091 -2394 80 80 0.180 OK
F25 Top -555 -932 65 65 0.106 OK -2708 -3085 85 85 0.205 OK
F25 Bottom -524 -902 65 65 0.102 OK -2655 -3032 85 85 0.201 OK
F24 Top -658 -1123 65 65 0.128 OK -3277 -3729 85 85 0.248 OK
F24 Bottom -628 -1093 65 65 0.124 OK -3225 -3677 85 85 0.244 OK
F23 Top -762 -1315 65 65 0.149 OK -3849 -4377 85 85 0.291 OK
F23 Bottom -732 -1284 65 65 0.146 OK -3796 -4325 85 85 0.287 OK
F22 Top -866 -1506 65 65 0.171 OK -4423 -5028 85 85 0.334 OK
F22 Bottom -836 -1475 65 65 0.168 OK -4370 -4975 85 85 0.331 OK
F21 Top -976 -1704 70 70 0.167 OK -5004 -5687 90 90 0.337 OK
F21 Bottom -941 -1669 70 70 0.163 OK -4945 -5628 90 90 0.334 OK
F20 Top -1087 -1904 70 70 0.186 OK -5587 -6347 90 90 0.376 OK
F20 Bottom -1051 -1868 70 70 0.183 OK -5528 -6288 90 90 0.373 OK
F19 Top -1198 -2103 70 70 0.206 OK -6173 -7010 90 90 0.415 OK
F19 Bottom -1163 -2067 70 70 0.202 OK -6114 -6951 90 90 0.412 OK
F18 Top -1311 -2301 70 70 0.225 OK -6763 -7677 90 90 0.455 OK
F18 Bottom -1276 -2265 70 70 0.222 OK -6704 -7619 90 90 0.451 OK
F17 Top -1431 -2505 75 75 0.214 OK -7363 -8354 95 95 0.444 OK
F17 Bottom -1390 -2464 75 75 0.210 OK -7298 -8288 95 95 0.441 OK
F16 Top -1552 -2710 75 75 0.231 OK -7967 -9032 95 95 0.480 OK
F16 Bottom -1511 -2669 75 75 0.228 OK -7901 -8967 95 95 0.477 OK
F15 Top -1674 -2913 75 75 0.249 OK -8575 -9714 95 95 0.517 OK
F15 Bottom -1634 -2873 75 75 0.245 OK -8510 -9649 95 95 0.513 OK
F14 Top -1798 -3116 75 75 0.266 OK -9188 -10401 95 95 0.553 OK
F14 Bottom -1757 -3075 75 75 0.262 OK -9123 -10335 95 95 0.550 OK
F13 Top -1930 -3326 80 80 0.249 OK -9814 -11098 100 100 0.533 OK
F13 Bottom -1883 -3279 80 80 0.246 OK -9741 -11025 100 100 0.529 OK
F12 Top -2063 -3535 80 80 0.265 OK -10443 -11798 100 100 0.566 OK
F12 Bottom -2016 -3488 80 80 0.262 OK -10371 -11726 100 100 0.563 OK
F11 Top -2197 -3743 80 80 0.281 OK -11078 -12503 100 100 0.600 OK
F11 Bottom -2150 -3697 80 80 0.277 OK -11006 -12431 100 100 0.597 OK
F10 Top -2332 -3950 80 80 0.296 OK -11719 -13212 100 100 0.634 OK
F10 Bottom -2286 -3904 80 80 0.293 OK -11646 -13140 100 100 0.631 OK
F9 Top -2469 -4157 80 80 0.223 OK -12365 -13927 100 100 0.477 OK
F9 Bottom -2423 -4111 80 80 0.220 OK -12292 -13854 100 100 0.475 OK
F9 Top -2614 -4370 85 85 0.207 OK -13024 -14653 105 105 0.456 OK
F8 Bottom -2562 -4318 85 85 0.205 OK -12945 -14573 105 105 0.453 OK
F7 Top -2761 -4583 85 85 0.218 OK -13689 -15383 105 105 0.478 OK
F7 Bottom -2709 -4531 85 85 0.215 OK -13609 -15303 105 105 0.476 OK
F6 Top -2909 -4795 85 85 0.228 OK -14360 -16118 105 105 0.501 OK
F6 Bottom -2857 -4743 85 85 0.225 OK -14280 -16039 105 105 0.499 OK
F5 Top -3102 -5047 85 85 0.240 OK -15094 -16919 105 105 0.526 OK
F5 Bottom -3032 -4977 85 85 0.236 OK -14987 -16811 105 105 0.523 OK
F4 Top -3298 -5297 85 85 0.251 OK -15886 -17778 105 105 0.553 OK
F4 Bottom -3245 -5244 85 85 0.249 OK -15806 -17698 105 105 0.550 OK
F3 Top -3509 -5574 90 90 0.236 OK -16636 -18633 110 110 0.528 OK
F3 Bottom -3430 -5495 90 90 0.233 OK -16518 -18515 110 110 0.525 OK
F2 Top -3740 -5851 90 90 0.248 OK -17373 -19455 110 110 0.551 OK
F2 Bottom -3661 -5772 90 90 0.244 OK -17255 -19337 110 110 0.548 OK
F1 Top -3864 -5697 90 90 0.241 OK -18242 -20406 110 110 0.578 OK
F1 Bottom -3795 -5628 90 90 0.238 OK -18139 -20304 110 110 0.575 OK
HAM 1 Top -4153 -5746 90 90 0.243 OK -19325 -21637 110 110 0.613 OK
HAM 1 Bottom -4096 -5689 90 90 0.241 OK -19240 -21553 110 110 0.611 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 255


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C6 (GIỮA) C10 (GIỮA)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 80 80 0.000 OK 80 80 0.000 OK
MAI Bottom 80 80 0.000 OK 80 80 0.000 OK
ST Top -597 -662 80 80 0.050 OK -527 -611 80 80 0.046 OK
ST Bottom -550 -615 80 80 0.046 OK -480 -565 80 80 0.042 OK
F27 Top -1209 -1330 80 80 0.100 OK -1055 -1212 80 80 0.091 OK
F27 Bottom -1163 -1283 80 80 0.096 OK -1008 -1165 80 80 0.087 OK
F26 Top -1826 -2004 80 80 0.150 OK -1584 -1816 80 80 0.136 OK
F26 Bottom -1780 -1957 80 80 0.147 OK -1538 -1769 80 80 0.133 OK
F25 Top -2446 -2679 85 85 0.178 OK -2120 -2424 85 85 0.161 OK
F25 Bottom -2394 -2627 85 85 0.174 OK -2067 -2372 85 85 0.158 OK
F24 Top -3065 -3351 85 85 0.223 OK -2655 -3031 85 85 0.201 OK
F24 Bottom -3012 -3299 85 85 0.219 OK -2603 -2979 85 85 0.198 OK
F23 Top -3684 -4024 85 85 0.267 OK -3192 -3639 85 85 0.242 OK
F23 Bottom -3631 -3972 85 85 0.264 OK -3139 -3587 85 85 0.238 OK
F22 Top -4304 -4698 85 85 0.312 OK -3729 -4249 85 85 0.282 OK
F22 Bottom -4251 -4645 85 85 0.309 OK -3677 -4196 85 85 0.279 OK
F21 Top -4928 -5377 90 90 0.319 OK -4274 -4864 90 90 0.288 OK
F21 Bottom -4869 -5318 90 90 0.315 OK -4215 -4805 90 90 0.285 OK
F20 Top -5551 -6055 90 90 0.359 OK -4820 -5479 90 90 0.325 OK
F20 Bottom -5492 -5996 90 90 0.355 OK -4761 -5420 90 90 0.321 OK
F19 Top -6175 -6733 90 90 0.399 OK -5368 -6095 90 90 0.361 OK
F19 Bottom -6116 -6674 90 90 0.396 OK -5309 -6037 90 90 0.358 OK
F18 Top -6800 -7413 90 90 0.439 OK -5916 -6713 90 90 0.398 OK
F18 Bottom -6742 -7354 90 90 0.436 OK -5858 -6654 90 90 0.394 OK
F17 Top -7433 -8099 95 95 0.431 OK -6474 -7338 95 95 0.390 OK
F17 Bottom -7367 -8033 95 95 0.427 OK -6409 -7272 95 95 0.387 OK
F16 Top -8065 -8784 95 95 0.467 OK -7034 -7963 95 95 0.423 OK
F16 Bottom -7999 -8718 95 95 0.464 OK -6968 -7897 95 95 0.420 OK
F15 Top -8698 -9471 95 95 0.504 OK -7595 -8589 95 95 0.457 OK
F15 Bottom -8633 -9405 95 95 0.500 OK -7530 -8523 95 95 0.453 OK
F14 Top -9333 -10159 95 95 0.540 OK -8158 -9216 95 95 0.490 OK
F14 Bottom -9268 -10093 95 95 0.537 OK -8093 -9151 95 95 0.487 OK
F13 Top -9976 -10855 100 100 0.521 OK -8732 -9852 100 100 0.473 OK
F13 Bottom -9904 -10782 100 100 0.518 OK -8659 -9780 100 100 0.469 OK
F12 Top -10620 -11551 100 100 0.554 OK -9307 -10489 100 100 0.503 OK
F12 Bottom -10547 -11478 100 100 0.551 OK -9235 -10416 100 100 0.500 OK
F11 Top -11265 -12249 100 100 0.588 OK -9885 -11127 100 100 0.534 OK
F11 Bottom -11192 -12177 100 100 0.584 OK -9812 -11054 100 100 0.531 OK
F10 Top -11912 -12949 100 100 0.622 OK -10465 -11766 100 100 0.565 OK
F10 Bottom -11839 -12877 100 100 0.618 OK -10393 -11694 100 100 0.561 OK
F9 Top -12560 -13651 100 100 0.468 OK -11048 -12407 100 100 0.425 OK
F9 Bottom -12488 -13579 100 100 0.466 OK -10976 -12334 100 100 0.423 OK
F9 Top -13218 -14362 105 105 0.447 OK -11642 -13056 105 105 0.406 OK
F8 Bottom -13138 -14282 105 105 0.444 OK -11562 -12976 105 105 0.404 OK
F7 Top -13876 -15074 105 105 0.469 OK -12238 -13707 105 105 0.426 OK
F7 Bottom -13796 -14994 105 105 0.466 OK -12158 -13627 105 105 0.424 OK
F6 Top -14537 -15788 105 105 0.491 OK -12837 -14359 105 105 0.447 OK
F6 Bottom -14457 -15708 105 105 0.488 OK -12757 -14279 105 105 0.444 OK
F5 Top -15220 -16526 105 105 0.514 OK -13466 -15041 105 105 0.468 OK
F5 Bottom -15113 -16419 105 105 0.511 OK -13359 -14933 105 105 0.464 OK
F4 Top -15859 -17219 105 105 0.535 OK -14072 -15697 105 105 0.488 OK
F4 Bottom -15780 -17139 105 105 0.533 OK -13992 -15617 105 105 0.486 OK
F3 Top -16620 -18100 110 110 0.513 OK -14784 -16527 110 110 0.468 OK
F3 Bottom -16502 -17982 110 110 0.510 OK -14666 -16409 110 110 0.465 OK
F2 Top -17257 -18818 110 110 0.533 OK -15293 -17104 110 110 0.485 OK
F2 Bottom -17139 -18700 110 110 0.530 OK -15175 -16986 110 110 0.481 OK
F1 Top -18094 -19742 110 110 0.559 OK -16055 -17957 110 110 0.509 OK
F1 Bottom -17992 -19640 110 110 0.556 OK -15953 -17854 110 110 0.506 OK
HAM 1 Top -19255 -21009 110 110 0.595 OK -17062 -19095 110 110 0.541 OK
HAM 1 Bottom -19170 -20924 110 110 0.593 OK -16977 -19011 110 110 0.539 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 256


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
C11 (GIỮA) C13 (GIỮA)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 80 80 0.000 OK -259 -359 80 80 0.027 OK
MAI Bottom 80 80 0.000 OK -184 -285 80 80 0.021 OK
ST Top -539 -624 80 80 0.047 OK -908 -1094 80 80 0.082 OK
ST Bottom -493 -577 80 80 0.043 OK -862 -1048 80 80 0.079 OK
F27 Top -1052 -1209 80 80 0.091 OK -1438 -1687 80 80 0.127 OK
F27 Bottom -1006 -1163 80 80 0.087 OK -1391 -1641 80 80 0.123 OK
F26 Top -1567 -1799 80 80 0.135 OK -1971 -2289 80 80 0.172 OK
F26 Bottom -1521 -1753 80 80 0.131 OK -1925 -2242 80 80 0.168 OK
F25 Top -2088 -2393 85 85 0.159 OK -2510 -2894 85 85 0.192 OK
F25 Bottom -2036 -2340 85 85 0.155 OK -2457 -2842 85 85 0.189 OK
F24 Top -2610 -2985 85 85 0.198 OK -3048 -3498 85 85 0.232 OK
F24 Bottom -2557 -2933 85 85 0.195 OK -2996 -3446 85 85 0.229 OK
F23 Top -3132 -3579 85 85 0.238 OK -3589 -4105 85 85 0.273 OK
F23 Bottom -3079 -3526 85 85 0.234 OK -3536 -4053 85 85 0.269 OK
F22 Top -3655 -4173 85 85 0.277 OK -4131 -4714 85 85 0.313 OK
F22 Bottom -3603 -4121 85 85 0.274 OK -4079 -4662 85 85 0.310 OK
F21 Top -4186 -4774 90 90 0.283 OK -4682 -5330 90 90 0.316 OK
F21 Bottom -4127 -4715 90 90 0.279 OK -4623 -5272 90 90 0.312 OK
F20 Top -4718 -5374 90 90 0.318 OK -5234 -5946 90 90 0.352 OK
F20 Bottom -4660 -5316 90 90 0.315 OK -5175 -5888 90 90 0.349 OK
F19 Top -5252 -5976 90 90 0.354 OK -5789 -6565 90 90 0.389 OK
F19 Bottom -5193 -5917 90 90 0.351 OK -5730 -6507 90 90 0.386 OK
F18 Top -5788 -6579 90 90 0.390 OK -6347 -7187 90 90 0.426 OK
F18 Bottom -5729 -6520 90 90 0.386 OK -6288 -7129 90 90 0.422 OK
F17 Top -6332 -7190 95 95 0.382 OK -6915 -7818 95 95 0.416 OK
F17 Bottom -6267 -7124 95 95 0.379 OK -6849 -7752 95 95 0.412 OK
F16 Top -6879 -7801 95 95 0.415 OK -7485 -8449 95 95 0.449 OK
F16 Bottom -6813 -7736 95 95 0.411 OK -7420 -8384 95 95 0.446 OK
F15 Top -7427 -8414 95 95 0.447 OK -8059 -9084 95 95 0.483 OK
F15 Bottom -7362 -8348 95 95 0.444 OK -7993 -9018 95 95 0.480 OK
F14 Top -7978 -9028 95 95 0.480 OK -8637 -9722 95 95 0.517 OK
F14 Bottom -7913 -8963 95 95 0.477 OK -8571 -9656 95 95 0.514 OK
F13 Top -8540 -9651 100 100 0.463 OK -9226 -10370 100 100 0.498 OK
F13 Bottom -8467 -9579 100 100 0.460 OK -9153 -10297 100 100 0.494 OK
F12 Top -9103 -10275 100 100 0.493 OK -9818 -11020 100 100 0.529 OK
F12 Bottom -9031 -10203 100 100 0.490 OK -9746 -10947 100 100 0.525 OK
F11 Top -9670 -10901 100 100 0.523 OK -10415 -11674 100 100 0.560 OK
F11 Bottom -9597 -10829 100 100 0.520 OK -10343 -11601 100 100 0.557 OK
F10 Top -10239 -11529 100 100 0.553 OK -11017 -12331 100 100 0.592 OK
F10 Bottom -10166 -11457 100 100 0.550 OK -10944 -12259 100 100 0.588 OK
F9 Top -10811 -12159 100 100 0.417 OK -11623 -12993 100 100 0.445 OK
F9 Bottom -10739 -12086 100 100 0.414 OK -11550 -12920 100 100 0.443 OK
F9 Top -11395 -12798 105 105 0.398 OK -12241 -13665 105 105 0.425 OK
F8 Bottom -11315 -12718 105 105 0.396 OK -12161 -13585 105 105 0.422 OK
F7 Top -11982 -13439 105 105 0.418 OK -12863 -14340 105 105 0.446 OK
F7 Bottom -11902 -13359 105 105 0.415 OK -12783 -14260 105 105 0.443 OK
F6 Top -12571 -14081 105 105 0.438 OK -13490 -15019 105 105 0.467 OK
F6 Bottom -12491 -14002 105 105 0.435 OK -13410 -14939 105 105 0.465 OK
F5 Top -13192 -14754 105 105 0.459 OK -14154 -15734 105 105 0.489 OK
F5 Bottom -13085 -14647 105 105 0.455 OK -14047 -15626 105 105 0.486 OK
F4 Top -13790 -15402 105 105 0.479 OK -14769 -16398 105 105 0.510 OK
F4 Bottom -13711 -15322 105 105 0.476 OK -14689 -16318 105 105 0.507 OK
F3 Top -14492 -16221 110 110 0.460 OK -15499 -17248 110 110 0.489 OK
F3 Bottom -14374 -16103 110 110 0.456 OK -15381 -17130 110 110 0.485 OK
F2 Top -14997 -16793 110 110 0.476 OK -16006 -17824 110 110 0.505 OK
F2 Bottom -14879 -16675 110 110 0.472 OK -15888 -17706 110 110 0.502 OK
F1 Top -15749 -17635 110 110 0.500 OK -16792 -18701 110 110 0.530 OK
F1 Bottom -15646 -17532 110 110 0.497 OK -16689 -18598 110 110 0.527 OK
HAM 1 Top -16745 -18762 110 110 0.532 OK -17835 -19879 110 110 0.563 OK
HAM 1 Bottom -16660 -18677 110 110 0.529 OK -17750 -19795 110 110 0.561 OK

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 257


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
PHỤ LỤC B: NỘI LỰC MÔ HÌNH GIÓ
Nôi lực dầm
14.2.1.1. Moment

Moment dầm tầng 15 - tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 258


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Moment dầm tầng hầm 2 - tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 259


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
14.2.1.2. Lực cắt

Lực cắt tầng 15 đến mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 260


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt tầng hầm 2 đến tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 261


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
14.2.1.3. Lực dọc

Lực dọc dầm tầng 2 đến mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 262


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
Nội lực cột
 Moment 3-3

Moment từ tầng 15 đến tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 263


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Moment từ tầng hầm 2 đến tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 264


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Lực cắt 3-3

Lực cắt từ tầng 14 đến tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 265


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt từ tầng hầm 2 đến tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 266


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Lực cắt 2-2

Lực cắt từ tầng 15 đến tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 267


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt từ tầng hầm 2 đến tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 268


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Lực dọc

Lực dọc từ tầng hầm 2 đến tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 269


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
PHỤ LỤC C: NỘI LỰC MÔ HÌNH ĐỘNG ĐẤT
Nội lực cột
 Moment 3-3

Moment từ tầng 15 đến tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 270


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Moment từ tầng hầm 2 đến tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 271


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Lực cắt 2-2

Từ tầng 15 đến tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 272


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Lực cắt từ tầng hầm 2 đến tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 273


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Lực cắt 3-3

Lực cắt từ tầng 15 đến tầng mái

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 274


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII

Từ ngày hầm 2 đến tầng 14

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 275


CAO ỐC VĂN PHÒNG CII
 Lực dọc

SVTH: ĐOÀN VĂN TÀI - MSSV: 1451160228 276

You might also like