Professional Documents
Culture Documents
Unit 11 - Design Innovation
Unit 11 - Design Innovation
53)
UNIT 11
DESIGN AND INNOVATION
Building, engineering
I. NOUNS
1. Balcony /ˈbælkəni/: ban công
My favourite spot is the balcony – my building towers over everything else, so
I can see for miles.
Chỗ ưa thích của tôi là ban công – tòa nhà của tôi cao hơn mọi thứ khác, nên
tôi có thể nhìn xa nhiều dặm.
1
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
2
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
3
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
4
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
II. ADJECTIVES
30. Airy /ˈeəri/: thoáng
I spend a lot of time in the living room because it’s so light and airy.
Tôi dành nhiều thời gian trong phòng khách vì nó sáng và thoáng đãng.
5
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
40. High-rise /haɪ raɪz/: nhà cao tầng, nhà chọc trời
My flat is in a new high-rise building in the city center.
Căn hộ của tôi nằm trong một tòa nhà cao tầng ở trung tâm thành phố.
6
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
46. Old-fashioned /əʊld ˈfæʃnd/: cũ, cổ hủ, lạc hậu, lỗi thời
My parents are old-fashioned about relationships and marriage.
Bố mẹ tôi rất cổ hủ về các mối quan hệ và hôn nhân.
48. Prefabricated /ˌpriːˈfæbrɪkeɪtɪd/: sản xuất sẵn, đúc sẵn, làm sẵn
The second conception was that of the mass-produced, prefabricated house, a
dwelling potentially available to every North American.
(xem cách dịch ở từ số 43)
7
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
III. VERBS
56. Activate /ˈæktɪveɪt/: kích hoạt
If a rope became slack this activated the contraption.
Nếu dây lỏng, nó sẽ kích hoạt thiết bị này.
8
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
9
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)
10