Professional Documents
Culture Documents
2
5 BƯỚC ĐỂ THỰC HÀNH NGHE HIỆU QUẢ.
Trước khi thực hành nghe theo 5 bước sau, bạn cần nắm vững lý thuyết, cách làm bài của từng phần.
Bạn nào chưa nắm vững cách làm inbox cô qua facebook:
https://www.facebook.com/mskhanhxuan.toeic cô sẽ hướng dẫn thêm và gửi tài liệu cần thiết nhé.
BƯỚC 1: Thực hành nghe, chọn đáp án. Đối với những bạn ở trình độ cơ bản, nên luyện nghe từng
phần (mỗi phần 5 tests), trước khi luyện nghe full tests.
BƯỚC 2: Check đáp án, kiểm tra lại phần transcripts, tự dịch lại để hiểu nội dung, xem vì sao mình
sai. Note lại từ vựng, từ đồng nghĩa trong bài.
BƯỚC 3: Bật máy lại, nhìn phần transcripts tiếng Anh, đọc to theo máy, chú ý sửa phát âm.
BƯỚC 4: Quay lại phần câu hỏi, nghe lại không nhìn lời thoại xem chọn lại được đáp án không.
BƯỚC 5: Sau đó thả nghe tự do, không cầm sách (không nhìn câu hỏi, cũng như không nhìn đáp án),
để hiểu nội dung của bài.
3
TEST 1: PHẦN ĐỀ
4
5
6
7
8
(C) A price list
PART 3
(D) Directions to a store
32.What are the speakers discussing?
37. What does the woman remind the man to
A. A motorcycle.
do?
B. A mobile phone
(A) Notify his manager
C. A laptop computer
(B) Check some merchandise
D. An exercise machine
(C) Print a document
(D) Get a signature
33. What does the man ask about?
-----------------------------------------------------
A. The prices
38. What is the woman trying to do?
B. The battery life
(A) Confirm an appointment
C. The warranty
(B) Receive a refund
D. The color options
(C) Book a flight
(D) Register for an event
34.What will the woman most likely do next?
A. Request some feedback.
39. What has caused a problem?
B. Contact a technician
(A) A business is closed.
C. Complete a transaction.
(B) A Web site is not working.
D. Create an online profile.
(C) A credit card has expired.
-----------------------------------------------------
(D) A date is incorrect.
35. What does the woman ask the man to do?
(A) Schedule an appointment
40. What information does the man ask the
(B) Make a coworker's delivery woman for?
(C) Call a colleague (A) A name
(D) Prepare an invoice (B) An address
(C) A password
36. What does the man say he needs? (D) A tracking number
(A) Keys to a vehicle
(B) A telephone number
9
41. Where do the speakers most likely work? 45. What does the man say about his office?
(A) At an advertising firm (A) It does not have air conditioning.
(B) At a bank (B) Its lease has expired.
(C) At a law office (C) It is located in the city center.
(D) At a travel agency (D) It is close to public transportation
46. What information does the woman request?
42. What does the woman mean when she says, (A) The timing of a visit
" really can't say"?
(B) The name of a supervisor
(A) She is not allowed to repeat certain
(C) The amount of a bill
information.
(D) The measurements.of a room
(B) She cannot make a commitment yet.
(C) She should leave for an appointment.
47. Who is the woman?
(D) She has to correct some errors in a report.
(A) A chef
(B) An accountant
43. What does the man propose?
(C) A journalist
(A) Making travel arrangements
(D) A nutritionist
(B) Preparing a contract
48. What has the man recently done?
(C) Joining a meeting
(A) Won an award
(D) Reviewing a report
(B) Hired a new caterer
----------------------------------------------
(C) Given a presentation
44. Where most likely does the woman work?
(D) Expanded a business
(A) At a utility company
49. What does the man say about the cost of the
(B) At a moving company
program?
(C) At an employment firm
(A) It is not being changed.
(D) At a real estate agency
(B) It is justified by the benefits.
(C) It is still being determined.
(D) It was published in a newspaper.
10
54. What problem does the woman mention?
50. What type of event are the speakers (A) An appointment was canceled.
attending?
(B) A payment was not received.
(A) A-business conference
(C) An address is incorrect.
(B) An employee orientation
(D) A form has not been signed.
(C) A film festival
55. What does the woman say she will do?
(D) A staff meeting
(A) Submit an invoice
51. Why does the woman say, "I think we can
(B) Update contact information
do better"?
(C) E-mail a document
(A) She prefers to try another option.
(D) Speak with a colleague
(B) She wants to encourage the man to work
harder. ------------------------------------------
(C) She is disappointed in the quality of the 56. What problem does the company have?
presentation.
(A) Customer reviews have been negative.
(D) She thinks her team is more competent than
other teams (B) Product sales have gone down.
(C) Some deliveries have been lost.
52. What does the man say about the (D) Office space is limited.
presentation handouts?
(A) They are printed in color. 57. What does the woman suggest?
(B) They are available near. the entrance. (A) Hiring new employees
(C) There are not enough copies for everyone. (B) Offering product discounts
(D) They can be found online. (C) Purchasing updated equipment
------------------------------------------------------ (D) Starting an online advertising campaign
53. What type of business is the man calling?
(A) A doctor's office 58. What does the woman ask Bob to do?
(B) A delivery service (A) Set up a conference call with clients
(C) A copy center (B) Review a budget proposal
(D) A publishing company (C) Share information at a team meeting
(D) Contact a graphic designer
11
(D) A live music concert
59. What are the speakers discussing?
(A) Expanding a client base 63. Look at the graphic. What ticket price will
the speakers probably pay?
(B) Hosting a sales event
(A) $8
(C) Providing a training session
(B) $12
(D) Using an employment agency
(C) $15
60. What type of business does the woman
own? (D) $20
(A) A landscaping company
(B) An advertisement agency 64. What does the woman suggest the man do?
(C) A sporting goods store (A) Leave work early
(D) An accounting firm (B) Call a coworker
61. What does the man suggest? (C) Pay with a credit card
(A) Reviewing a résumé (D) Rent some equipment
(B) Touring a facility
(C) Looking for a different company
(D) Calling a client
------------------------------------------------
14
79. What does the speaker ask the listener to 83. According to the news report, what will
do? happen at the end of the year?
(A) Lock a door (A) A tourist resort will be renovated.
(B) Check an address (B) An airline merger will take place.
(C) Meet a colleague (C) Construction on a new railway line will
begin.
(D) Pick up a package
(D) A hotel association will select a new
----------------------------------------------------------
president.
80. Where is the tour most likely taking place?
(A) At an outdoor market
84. What benefit to travelers does the speaker
(B) At a fabric factory mention?
(C) At a fashion museum (A) Automated reservation service
(D) At a trade fair (B) Comfortable seats
(C) Lower prices
81. What does the speaker say has changed (D) Shorter travel times
about the tour?
(A) The duration
85. Who does the speaker say is pleased with
(B) The distance the news?
(C) The starting location (A) Local mayors
(D) The tour guide (B) Airline pilots
(C) Tourism professionals
82. What does the speaker offer the listeners? (D) Construction supervisors
(A) A special discount
(B) A longer tour
(C) Free membership
(D) Product samples
-----------------------------------------------------
15
86. Who most likely are the listeners? 90. According to the speaker, what decision was
recently made?
(A) Teachers
(A) To move a company overseas
(B) Lawyers
(B) To remodel an office
(C) Writers
(C) To upgrade technology
(D) Publishers
(D) To hire more staff
16
94. Why does the speaker suggest that listeners .................................................................
visit a Web site?
(A) To read a promotional brochure
(B) To access an event schedule
(C) To pay for registration in advance
(D) To check a list of approved items
----------------------------------------------------
TEST1
1. 1.A
(A) One of the men is writing on a (A) Một trong những người đàn
document. ông đang viết trên một tài liệu.
(B) One of the men is checking his (B) Một trong những người đàn ông
watch đang kiểm tra đồng hồ của anh ấy
(C) One of the men is looking in a (C) Một trong những người đàn ông
drawer. đang tìm kiếm trong một ngăn kéo.
(D) One of the men is passing out pens (D) Một trong những người đàn ông
from a box. đang phân phát những cây bút từ 1
cái hộp.
Voca:
Document= reading material: tài liệu
Drawer /drɔː(r)/: ngăn kéo
2. 2.A
(A) They’re hanging a picture on a (A) Họ treo một bức tranh trên
wall. tường.
(B) They’re setting the table. (B) Họ đang sắp đặt bàn.
(C) They’re opening a window. (C) Họ đang mở một cửa sổ.
(D) They’re rearranging some (D) Họ đang sắp xếp lại một số đồ
furniture đạc.
18
Voca:
rearrange/ˌriːəˈreɪndʒ/ : sắp xếp lại
Hang/hæŋ/: treo lên
3.
(A) She’s putting away a microscope. 3.D
(A) Cô ấy đang bỏ cái kính hiển vi
(B) She’s taking off a coat. qua 1 bên .
(C) She’s examining some safety (B) Cô ấy đang cởi áo khoác ra.
glasses. (C) Cô ấy đang kiểm tra một số kính
bảo hộ.
(D) Cô ấy đang sử dụng một số
(D) She’s using some laboratory
equipment. thiết bị thí nghiệm.
Voca:
microscope/ˈmaɪkrəˌskoʊp/: kính hiển vi
examine/ɪgˈzæmɪn/: kiểm tra, xem xét
equipment/i'kwipmənt/: thiết bị
4. 4.C
(A) Một người đàn ông đang đẩy
(A)A man is pushing a shopping cart.
(B) A man is waiting to make a một giỏ mua hàng.
19
purchase. (B) Một người đàn ông đang chờ để
C) A man is holding some mua hàng.
merchandise. (C) Một người đàn ông đang cầm
(D) A man is assembling some một số hàng hóa.
shelves. (D) Một người đàn ông đang lắp ráp
một số kệ.
Voca:
Merchandise/´mə:tʃən¸daiz/: hàng hóa
5. 5.B
(A) Some customers are leaving a (A) Một số khách hàng đang rời
shop. khỏi một cửa hàng.
(B) A seating area is decorated with (B) Khu vực tiếp khách được trang
plants trí bằng cây cối.
(C) A worker is repairing some light (C) Một công nhân đang sửa chữa
fixtures. một số thiết bị chiếu sáng.
(D) A bench is being moved into a (D) Một chiếc ghế dài đang được di
corner. chuyển vào một góc.
Voca
Decorate/´dekə¸reit/: trang hoàng, trang trí
Light fixtures /'fikst∫ə/: thiết bị chiếu sáng
20
Corner/´kɔ:nə/: góc
6. 6.D
(A) Some suitcases are being loaded (A) Một số va li đang được tải lên xe
onto a bus. buýt.
(B) Some people are crossing an (B) Một số người đang băng qua
intersection. một ngã tư.
(C) Some buses are parked in a (C) Một số xe buýt đang đậu trong
garage. nhà để xe.
(D) Some people are lined up at the (D) Một số người xếp hàng ở một
side of a road. bên đường.
Voca:
Intersection/¸intə´sekʃən/: chỗ giao nhau, ngã ba
21
PART 2
7. Do you want some coffee while you 7. Bạn có muốn uống cà phê trong khi
wait? chờ không?
(A) No, we don’t need the copies now. (A) Không, chúng tôi không cần bản
(B) Yes, that’d be great. sao bây giờ.
(B) Vâng, điều đó thật tuyệt vời.
(C) It was scheduled for ten o’clock.
(C) Nó đã được lên lịch mười giờ.
8. Where will the conference be held 8. Nay nay hội nghị sẽ được tổ chức ở
this year? đâu?
(A) In Dusseldorf, Germany. (A) Ở Dusseldorf, Đức.
(B) Tuesday or Wednesday. (B) Thứ Ba hoặc Thứ Tư.
(C) Yes, I met him there. (C) Vâng, tôi đã gặp anh ta ở đó.
9. Who did you contact at the bank for 9. Bạn đã liên hệ với ai ở ngân hàng
your business loan? cho khoản vay doanh nghiệp của bạn?
(A) Her name was Leslie. (A) Tên cô ấy là Leslie.
(B) Sorry, I can’t lend it to you. (B) Xin lỗi, tôi không thể cho bạn
(C) Yes, I opened an account mượn.
(C) Có, tôi đã mở một tài khoản.
10. When is the safety inspector due to 10. Khi nào thì thanh tra an toàn đến
visit the factory? thăm nhà máy?
(A) I didn’t expect it. (A) Tôi đã không mong đợi điều đó.
22
(B) Monday at the latest. (B) Chậm nhất là thứ 2.
(C) On the factory floor. (C) Trên sàn nhà máy.
11. What’s the membership fee at the 11. Phí thành viên tại trung tâm thể dục
fitness center on Oak Street? trên Phố Oak là bao nhiêu?
(A) They were highly recommended. (A) Chúng được đánh giá cao.
(B) The shop’s on Washington Way. (B) Cửa hàng trên đường Washington.
(C) Twenty euros a month. (C) Hai mươi euro một tháng.
12. Where can I store my luggage? 12. Tôi có thể cất giữ hành lý ở đâu?
(A) You can check out now. (A) Bạn có thể trả phòng ngay bây giờ.
(B) It’s no trouble at all. (B) Không có gì rắc rối cả.
(C) At the service desk over there. (C) Tại bàn dịch vụ ở đằng kia
13. Who’s managing the production 13. Ai đang quản lý dây chuyền sản
line? xuất?
(A) In about two weeks. (A) Trong khoảng hai tuần.
(B) It’s Lisa’s shift. (B) Đó là ca của Lisa.
(C) From the warehouse (C) Từ nhà kho
14. Isn’t the bridge still closed? 14. Không phải cây cầu vẫn đóng à?
(A) No, I think it’s been repaired. (A) Không, tôi nghĩ rằng nó đã được
(B) It’s not far from here. sửa chữa.
23
(C) Cửa hàng đóng cửa lúc chín giờ.
15. The chair in my office is very 15. Ghế trong văn phòng của tôi rất
uncomfortable. khó chịu.
(A) Let me find you another one. (A) Để tôi tìm cho bạn một cái khác.
(B) It’s difficult decision (B) Đó là quyết định khó khăn
(C) There’s room for six at the table. (C) Có chỗ cho sáu người ở bàn.
16. Which printer did you buy? 16. Bạn đã mua máy in nào?
(A) Unless we have more paper. (A) Trừ khi chúng tôi có thêm giấy.
(B) The publisher’s on Madison (B) Nhà xuất bản trên Đại lộ Madison.
Avenue.
(C) Tôi đã đặt mua cái rẻ nhất.
(C) I ordered the cheapest one.
17. How do I enter your contest? 17. Làm cách nào để tôi tham gia cuộc
(A) No, I didn’t have time. thi?
(A) Không, tôi không có thời gian.
(B) The winner receives fifty dollars.
(B) Người chiến thắng nhận được năm
(C) The instructions are on our Web
mươi đô la.
site.
(C) Các hướng dẫn có trên trang
web của chúng tôi.
18. I can make a list of the candidates 18. Tôi có thể lập danh sách các ứng
for the receptionist position. viên cho vị trí tiếp tân.
(A) Yes, they’ll probably receive it (A) Có, họ có thể sẽ sớm nhận được
soon. nó.
24
(B) Thanks, that would be very (B) Cảm ơn, điều đó sẽ rất hữu ích.
helpful. (C) Khi nào bà Trần được thuê?
(C) When was Ms. Chen hired?
19. Is this enough food for everyone 19. Thức ăn này có đủ cho mọi người
who’s coming? đến không?
(A) He’d prefer pizza. (A) Anh ấy thích pizza hơn.
(B) That should solve the problem. (B) Điều đó sẽ giải quyết vấn đề.
(C) Well, some people are bringing (C) Đủ rồi, một số người sẽ mang
their lunch. bữa trưa của họ.
25
20. You finished installing the updated 20. Bạn đã hoàn tất cài đặt phần mềm
software on all the computers, right? cập nhật trên tất cả các máy tính, phải
không?
(A) Yes, the system is working better
now. (A) Vâng, hệ thống hiện đang hoạt
(B) A new art installation. động tốt hơn.
(B) Một cài đặt nghệ thuật mới.
(C) He’s a technology consultant.
(C) Anh ấy là một nhà tư vấn công
nghệ
21. Could you give me a ride to work 21. Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe đến
tomorrow? chỗ làm vào ngày mai không?
(A) For the Ritterson firm. (A) Đối với công ty Ritterson.
(B) My car’s still in the shop. (B) Xe của tôi vẫn còn trong tiệm
(C) They’re on my desk. sửa. --> KHÔNG CHO ĐI NHỜ
ĐƯỢC
(C) Chúng đang ở trên bàn của tôi.
22. Why did the finance department 22. Tại sao bộ phận tài chính gửi bản
send that memo? thông báo đó?
(A) You received a memo? (A) Bạn đã nhận được một bản ghi
(B) I’m sure they can do that. nhớ à?
(B) Tôi chắc rằng họ có thể làm điều
(C) Directly to the client.
đó.
(C) Trực tiếp đến cho khách hàng.
23. You accept submissions from 23. Bạn chấp nhận các bài gửi từ các
freelance writers, don’t you? nhà văn tự do, phải không?
(A) Not at the moment. (A) Không phải lúc này.
(B) A small application fee. (B) Một khoản phí nộp đơn nhỏ.
26
(C) He’s an editorial assistant. (C) Anh ấy là trợ lý biên tập.
24. Can I place an international call 24. Tôi có thể gọi điện thoại quốc tế từ
from my hotel room? phòng khách sạn không?
(A) Gate six is on your right. (A) Cổng 6 nằm bên phải của bạn.
(B) The cashier is open. (B) Nhân viên thu ngân đang rảnh.
(C) There will be an extra fee. (C) Sẽ có một khoản phụ phí. GỌI
ĐƯỢC NHƯNG TỐN TIỀN
25. Who can show me how to set up the 25. Ai có thể chỉ cho tôi cách thiết lập
projector? máy chiếu?
(A) I just saw this month’s figures. (A) Tôi vừa thấy số liệu của tháng này.
(B) I can in a few minutes. (B) Tôi có thể trong một vài phút
(C) A new project. nữa.
(C) Một dự án mới.
26. Let’s move to a quieter location. 26. Hãy di chuyển đến một vị trí yên
(A) They moved to Singapore last year. tĩnh hơn.
(A) Họ chuyển đến Singapore năm
(B) A new apartment building.
ngoái.
(C) Room 503 is empty.
(B) Một tòa nhà chung cư mới.
(C) Phòng 503 trống.--> HÃY
CHUYỂN ĐẾN PHÒNG ĐÓ.
27. How did the event planner decide 27. Người lên kế hoạch sự kiện đã
on the color scheme for the banquet? quyết định cách phối màu cho bữa tiệc
như thế nào?
27
(A) After the holidays (A) Sau kỳ nghỉ
(B) He used colors that match our (B) Ông ấy đã sử dụng màu sắc phù
logo. hợp với logo của chúng ta.
(C) Please order more tablecloths. (C) Vui lòng đặt thêm khăn trải bàn.
Notes: Câu hỏi về 1 nhân vật khác, đáp
án thường có He, she...
28. Our train will be an hour late. 28. Chuyến tàu của chúng tôi sẽ trễ một
(A) I hope the client can push back giờ.
the meeting. (A) Tôi hy vọng khách hàng có thể
(B) We really ẹnjoyed the training.
đẩy lùi cuộc họp.
(C) Tracks seven and eight
(B) Chúng tôi thực sự rất vui khi được
đào tạo.
(C) Theo dõi bảy và tám
29. Do you think we should leave now, 29. Bạn có nghĩ chúng ta nên rời đi bây
or can we wait a bit? giờ không, hoặc chúng ta có thể đợi
(A) I’ll have a little bit. một chút không?
(B) You can leave it here, thanks. (A) Tôi sẽ có một chút.
(B) Bạn có thể để nó ở đây, cảm ơn.
(C) What’s traffic like this time of
day? (C) Giao thông vào thời điểm này thế
nào? Ý LÀ XEM TÌNH HÌNH
GIAO THÔNG THẾ NÀO RỒI
MỚI QUYẾT ĐỊNH.
31
38. What is the woman 38-40 38-40
trying to do?
(A) Confirm an
Hi, I'm calling about Xin chào, tôi đang gọi về
appointment
the International Food chương trình: Thực phẩm
(B) Receive a refund 38 I tried to sign up Quốc tế 38 Tôi đã cố gắng
(C) Book a flight expo next month đăng ký hội chợ trực tuyến
online for a display vào tháng tới để có không
(D) Register for an space, but I couldn't gian trưng bày, nhưng tôi
event submit the form. Are không thể gửi biểu mẫu.
you accepting any Bạn có chấp nhận đăng ký
more registrations? nữa không?
39. What has caused a
problem?
(A) A business is I'm sorry, but 39 we're Tôi xin lỗi, nhưng 39 chúng
closed. currently having some tôi hiện đang gặp một số
problems with our vấn đề với trang web của
(B) A Web site is not Web site. But can chúng tôi. Nhưng có thể
working. register you by phone. đăng ký bạn qua điện thoại.
(C) A credit card has Is this your first time Đây có phải là lần đầu tiên
expired. attending the expo? bạn tham dự hội chợ?
(D) A date is incorrect.
No, I had a booth last Không, tôi đã có một gian
year. In fact, I'd like to hàng vào năm ngoái. Trên
40. What information have the same exhibit thực tế, tôi muốn có cùng
does the man ask the location again, if một địa điểm triển lãm một
woman for? possible. lần nữa, nếu có thể.
(A) A name
(B) An address Let me check. 40 Để tôi kiểm tra. 40 Tên
(C) A password What name was the được đăng ký là gì? Tôi có
registration under? I thể tra cứu các hồ sơ từ năm
(D) A tracking number
can look up the records ngoái và xem liệ không gian
from last year and see đó vẫn còn không.
32
if that space is still
available.
Notes: register for= sign up = enroll in: đăng ký vào..
33
41. Where do the 41-43 41-43
speakers most likely Hi Tricia, 41 I was just
work?
looking over the Xin chào Tricia, 41 Tôi vừa
(A) At an advertising advertisement that
mới xem qua quảng cáo mà
firm you finished for bạn đã hoàn thành cho
(B) At a bank Jenning Bank, and
Ngân hàng Jenning và bạn
you did a wonderful
(C) At a law office đã làm một công việc tuyệt
job. vời.
(D) At a travel agency
Thanks, it was a great
Cảm ơn, đó là một chiến
campaign to work on.
42. What does the dịch tuyệt vời để làm việc.
woman mean when she
says, " really can't
say"? 42 Would you
42 Bạn có muốn tham gia
consider joining my
(A) She is not allowed team for our new nhóm của tôi cho hợp đồng
to repeat certain mới của chúng tôi với
contract with Circle Circle Bookings không? Họ
information. Bookings? They're a
là một trang web du lịch nổi
(B) She cannot make popular travel Web tiếng và họ đang tìm cách
site, and they're looking
a commitment yet. mở rộng thị trường của họ
to expand their market
(C) She should leave với một số quảng cáo mới.
with some new
for an appointment. advertisements.
(D) She has to correct
some errors in a report.
It sounds exciting, but Nghe có vẻ thú vị, nhưng tại
at this point, I really thời điểm này, tôi thực sự
43. What does the man can't say. 42 l have a không thể nói được. 42 Dù
propose? meeting with my vậy tôi có một cuộc họp với
manager tomorrow người quản lý của tôi vào
(A) Making travel morning though. sáng mai.
arrangements
(B) Preparing a
contract 43 Would it help if I 43 Nó có giúp ích gì không
34
(C) Joining a meeting stop by your meeting nếu tôi ghé qua cuộc họp
and go over the của bạn và xem chi tiết với
(D) Reviewing a report details with both of cả hai bạn? Bằng cách này,
you? This way, your người quản lý của bạn sẽ
manager will know biết những gì dự án đòi hỏi.
Notes: Câu 42: Cô ấy what the project entails.
không thể quyết định
được (do còn phải hỏi ý
kiến quản lý) That sounds good.
Điều đó nghe có vẻ tốt.
44. Where most likely 44-46 44-46
does the woman work?
(A) At a utility
Hello, 44 I'm calling Xin chào, 44 Tôi đang gọi
company
about renting a về việc thuê một căn hộ đầy
(B) At a moving furnished apartment đủ tiện nghi từ công ty của
company from your agency. I'll bạn. Tôi sẽ ở Kiev trong hai
(C) At an employment be in Kiev for two tháng để đi công tác và tôi
months on business, thích ở trong một căn hộ hơn
firm
and I'd rather stay in an là một khách sạn.
(D) At a real estate apartment than a hotel.
agency (công ty bất
động sản)
44 We'd be happy to
44 Chúng tôi rất vui lòng
help you. Can you tell được giúp bạn. Bạn có thể
45. What does the man me a little more about
cho tôi biết thêm một chút về
say about his office? what you're looking những gì bạn đang tìm
(A) It does not have air for? kiếm?
conditioning.
(B) Its lease has 45 My office is in the
expired. 45 Văn phòng của tôi ở
city center, on
trung tâm thành phố, trên
(C) It is located in the Pushkinska Street, đường Pushkinska và tôi
and I want to be within
city center. muốn ở trong khoảng cách đi
short walking distance
(D) It is close to public bộ ngắn. Tôi muốn một căn
of it. I'd like a one-
35
transportation bedroom apartment that hộ một phòng ngủ có
has Internet and cable Internet và truyền hình cáp.
television. Do you Bạn có nghĩ rằng bạn có thể
46. What information think you might be able giúp tôi với điều này?
does the woman to help me with this?
request?
(A) The timing of a
We do have several Chúng tôi có một số tài sản
visit
rental properties that cho thuê trong khu vực đó,
(B) The name of a area, though I'll need to
supervisor mặc dù tôi sẽ cần kiểm tra
check their availability.
tính khả dụng của chúng. 46
(C) The amount of a 46 What are your Ngày đến và đi chính xác
bill exact arrival and
của bạn là gì?
departure dates?
(D) The
measurements.of a
room
36
47. Who is the woman? 47-49 47-49
(A) A chef
(B) An accountant Mr. Colson, 47 I'm a Ông Colson, 47 Tôi là một
(C) A journalist journalist for Health nhà báo của Tạp chí Sức
and Wellness khỏe. Tôi có thể hỏi bạn một
(nhà báo) Magazine. May I ask vài câu hỏi về chương trình
(D) A nutritionist you a few questions chăm sóc sức khỏe nhân
about the new viên mới mà bạn đã giới
employee wellness thiệu tại công ty của mình
48. What has the man program that you không? Tôi đã nghe những
recently done? introduced at your điều tuyệt vời về nó.
company? I've heard
(A) Won an award wonderful things about
(B) Hired a new it.
caterer
(C) Given a Sure, thank youl! Well, Chắc chắn, cảm ơn bạn!
presentation basically focused on Vâng, về cơ bản tập trung
(D) Expanded a changes to our vào những thay đổi cho căn
business employee cafeteria. 48 tin nhân viên của chúng tôi.
We hired Capers 48 Chúng tôi đã thuê
Caterers to we create Capers Caterers để tạo các
49. What does the man healthy menu options. tùy chọn thực đơn tốt cho
say about the cost of They now provide all sức khỏe. Bây giờ họ cung
the program? of the food for the cấp tất cả các thực phẩm cho
cafeteria. các căng tin tự phục vụ.
(A) It is not being
changed.
(B) It is justified by So what about costs? Vậy còn chi phí thì sao?
the benefits. Doesn't that make the Không phải điều đó làm cho
(C) It is still being program very chương trình rất tốn kém ư?
determined. expensive?
37
a newspaper. Well, yes it does. 49 chúng tôi cảm thấy việc
tăng chi phí là xứng đáng
But we feel the
increase in cost is về mặt sức khỏe và tinh
thần của nhân viên.
worth it in terms of
employee health and
morale.
Notesl
It is justified by benefits: Nó có lý do chính đáng bởi nhiều lợi ích
= worth: đáng giá
38
50. What type of event 50-52 50-52
are the speakers
attending?
I can't wait to hear Tôi không thể chờ đợi để
(A) A-business William McGraw's nghe bài phát biểu của
conference speech today! I've read William McGraw ngày hôm
(B) An employee so many of his articles nay! Tôi đã đọc rất nhiều bài
orientation on risk management. viết của anh ấy về quản lý
(C) A film festival 50 l think this is one rủi ro. 50 l nghĩ rằng đây là
of the best business một trong những hội nghị
(D) A staff meeting management quản lý kinh doanh tốt nhất
conferences I've ever mà tôi từng tham dự.
attended.
39
52. What does the man Oh, don't worry about Ồ, đừng lo lắng về điều đó.
say about the that. Look over there! Nhìn đằng kia kìa! 52 Có
presentation handouts? 52 There're các tài liệu trình bày xếp
(A) They are printed in presentation handouts chồng lên gần lối vào phía
piled up close to the trước. Tôi sẽ lấy một bản
color.
front entrance. I'll get sao cho bạn nếu bạn muốn.
(B) They are available a copy for you if you'd
near the entrance. like
(C) There are not
enough copies for
everyone.
(D) They can be found
online.
Notes:
Close to = near: gần
40
53. What type of 53-55 53-55
business is the man
calling?
Hello. This is Jeremy Xin chào. Đây là Jeremy
(A) A doctor's office Sato. 51 I was a Sato. 51 Tôi là một bệnh
(B) A delivery service patient at your nhân tại phòng khám y tế
(C) A copy center medical clinic, but của bạn, nhưng gần đây đã
recently moved to chuyển đến Kyoto. Tôi yêu
(D) A publishing Kyoto. I requested that cầu hồ sơ của tôi được gửi
company my records be sent to đến bác sĩ mới của tôi ở đây
54. What problem does my new doctor here nhưng họ chưa nhận được
the woman mention? but. they haven't chúng.
received them yet.
(A) An appointment
was canceled.
(B) A payment was not Mr.Sato... yes. 54 I see Mr.Sato ... yes.54 Tôi xem
received. the request in your
yêu cầu trong tệp của bạn,
file, but because it's
(C) An address is nhưng vì nó không được ký,
not signed, we haven't chúng tôi không thể chuyển
incorrect. been able to transfer
hồ sơ của bạn.
(D) A form has not your records.
been signed.
55. What does the Tôi chắc đã quên ký nó. Tôi
I must have forgotten
woman say she will không cần phải đến để làm
to sign it. I don't need điều đó, phải không?
do? to come in to do that,
(A) Submit an invoice do I?
(B) Update contact Không, 55 tôi có thể gửi e-
information mail mẫu cho bạn. Chỉ cần
No, 55 I can e-mail
ký tên và gửi lại bằng thư
(C) E-mail a the form to you. Just
chuyển phát nhanh.
document sign it and send it
back by express mail. Notes: medical clinic
(D) Speak with a
colleague = doctor office
41
56. What problem does 56-58 56-58
the company have?
(A) Customer reviews
56 To start today's 56 Để bắt đầu cuộc họp
have been negative.
meeting, I'd like to hôm nay, tôi muốn nói về
(B) Product sales have talk about the recent sự sụt giảm doanh số gần
gone down. drop in sales for our đây cho các loại vitamin
(C) Some deliveries vitamins. Does anyone của chúng ta. Có ai có ý
have been lost. have any ideas? kiến nào không?
43
61. What does the man 61 Ồ, thực ra Zane tập
suggest?
61 Oh, actually Zane trung vào việc lấp đầy các
(A) Reviewing a công việc văn phòng, vì vậy
focuses on filling
résumé office jobs, so I don't tôi không nghĩ rằng công ty
của họ sẽ phù hợp với bạn.
(B) Touring a facility think that their
Tôi chắc chắn nếu bạn tìm
company would be
(C) Looking for a the right one for you. trên Internet, bạn sẽ tìm
different company thấy một công ty chuyên về
I'm sure if you look
nhân sự cho công việc làm
(D) Calling a client on the Internet, you'll
find a company that vườn.
specializes in staffing
for landscaping work, Notes: find= look for: tìm
though.
kiếm
62-64 62-64
(C) A photography
workshop
44
(D) A live music concert It depends. Look, here's Nó còn tùy. Hãy nhìn xem,
the information 63 We đây là thông tin 63 Chúng ta
already have more đã có hơn mười người quan
63. Look at the graphic. than ten people tâm, vì vậy chúng ta sẽ đủ
What ticket price will interested, so we điều kiện cho mức giá đó.
the speakers probably should qualify for
pay? that price.
(A) $8
Điều đó chắc chắn hợp lý.
(B) $12 That's certainly
Nó sẽ dành cho cuối tuần
(C) $15 reasonable. Would that
này phải không?
be for this weekend?
(D) $20
Vâng, sau khi làm việc vào
Yes, after work on
64. What does the thứ Sáu. Bạn muốn đi
Friday. Do you want to không?
woman suggest the man go?
do?
(A) Leave work early
Sure, are you going to
(B) Call a coworker order the tickets? Chắc chắn, bạnh sẽ đặt vé
(C) Pay with a credit phải không?
card
No, Mary Jones in the
(D) Rent some finance department is. Không, Mary Jones trong bộ
equipment 64 You could give her phận tài chính là. 64 Bạn có
a call and let her thể gọi cho cô ấy và cho cô
know to include you. ấy biết để thêm bạn vào.
45
56-67 65-67
Mr. Schaffer, the Ông Schaffer, chủ tịch của
president of Greenwich Greenwich Industries, vừa
Industries, just called, gọi, 65, 66 Ông đang tìm
65, 66 He's looking một công ty luật mới để đại
65. Where do the for a new law firm to diện cho công ty của mình
speakers work? represent his và ông muốn đến vào chiều
(A) At a law firm company, and he thứ năm lúc ba giờ để thảo
wants to come in on luận về các dịch vụ pháp lý
(B) At a manufacturing Thursday afternoon của chúng tôi.
plant at three to discuss our
(C) At a beverage legal services.
company
(D) At a publishing That's exciting news- Đó là tin tức thú vị -
house Greenwich Industries là một
Greenwich Industries is
công ty lớn và họ sẽ là khách
a huge company, and hàng lớn nhất của chúng ta.
they'd be our biggest
66. Look at the graphic. client. Bạn có thể vui lòng đặt trước
Could you
According to the man, please phòng hội thảo A cho cuộc
reserve họp không? Đó là căn phòng
what event is Greg in conference room A for
charge of? đẹp nhất của chúng tôi.
the meeting? It's our
(A) Networking Event nicest room.
(B) Equipment
Installation Actually, I already tried Trên thực tế, tôi đã cố gắng,
(C) Management to, but that meeting nhưng phòng họp đã được
Meeting room's already booked đặt lúc 3 giờ rồi.
at three.
(D) Accounting
Department Meeting Hãy để tôi xem ... 66 Ah, nó
Let me take a look... 66 đã được Greg đặt rồi. Chà,
Ah, it's been reserved tôi chắc chắn Greg sẽ không
67. What does the phiền khi sử dụng phòng B
by Greg. Well, I'm
woman say she will thay thế.
sure Greg wouldn't
46
do? mind using room B
(A) Research a instead.
competitor
Vâng, đó là sự thật. 67 Tôi
(B) Conduct a job Yeah, that's true. 67 I'll
sẽ gọi cho anh ấy và hỏi
interview give him a call and anh ấy xem liệu anh ấy có
(C) Ask a coworker to ask him if he's willing sẵn sàng thực hiện thay đổi
to make that change.
change rooms đó.
(D) Revise a company
policy
68-70 68-70
Hmm... Let's see. Yes, Hmm ... Hãy xem nào. Vâng
69. Look at the graphic. here it is. Do you want nó đây. Bạn có muốn tôi gửi
Who sent the e-mail the me to send a response? phản hồi không?
speakers are referring
to?
47
(A) Mike Collins That won't be Điều đó sẽ không cần thiết,
(B) Jared Huber necessary, but 70 could nhưng 70 bạn có thể in nó
you print it out for ra cho tôi không? Tôi cần
(C) Darla Rosenfeld me? I need a copy of một bản sao của báo cáo
(D) Janice West the budget report for ngân sách cho cuộc họp
the meeting this chiều nay.
afternoon.
70. What does the man
ask the woman to do?
(A) Call for technical
assistance
(B) Prepare some
training materials
(C) Print out a
document
(D) Review some sales
figures
48
PART 4
71. Where does the 71-73 71-73
speaker work?
(A) At an electronics Hi Ms. Xiao. 71 This is Chào cô Xiao. 71 Đây là
store
Franklin Moore calling Franklin Moore gọi từ
(B) At a plumbing from Franklin Auto Franklin Auto Express.
company Express. I found the Tôi thấy có vấn đề với
problem with your car's máy điều hòa không khí
(C) At a car repair shop
air conditioner-you've got trong xe của bạn - bạn đã
(D) At a cleaning service a bad sensor switch, có một công tắc cảm biến
which needs to be không tốt, cần phải thay
replaced. 72 I ordered thế. 72 Tôi đã đặt bộ
72. What does the speaker the part this morning, phận đó sáng nay,
say he has done? but it won't arrive at the nhưng nó sẽ không đến
(A) Scheduled an shop until tomorrow. 73 cửa hàng cho đến ngày
appointment So if you'd like, we can mai. 73 Vì vậy, nếu bạn
offer to lend you a car to muốn, chúng tôi có thể
(B) Completed a repair use until your car is cho bạn mượn xe để sử
(C) Adjusted an invoice fixed. Please give me a dụng cho đến khi xe của
call back at 555-0101. bạn được sửa. Xin vui
(D) Ordered a part
lòng gọi lại cho tôi tại số
555-0101.
73. What does the speaker
offer?
(A) Use of a vehicle
(B) An extended warranty
(C) A free inspection
(D) Expedited delivery
49
74. Who most likely are 74-76 74-76
the listeners?
(A) Factory workers
Good morning. 74,75 I Chào buổi sáng. 74,75
(B) Medical specialists called this meeting to Tôi đã gọi cuộc họp này
(C) Supermarket discuss how all cashiers để thảo luận về cách tất
cashiers at our store should cả nhân viên thu ngân
interact with customers. tại cửa hàng của chúng
(D) Hotel clerks I've noticed that some of tôi nên tương tác với
you are so focused on khách hàng. Tôi đã nhận
scanning items and thấy rằng một số bạn quá
75. What is the topic of getting people through tập trung vào việc quét
the meeting? the line quickly that các mặt hàng và nhanh
(A) Interacting with you're ignoring the chóng lướt nhanh qua mọi
customers customers. We want to người trong hàng đến nỗi
leave customers at our bạn đang phớt lờ khách
(B) Operating new supermarket with a good hàng. Chúng tôi muốn để
equipment impression, so it's crucial lại khách hàng tại siêu thị
(C) Protecting that you greet them. Be của chúng ta một ấn
merchandise from sure to be pleasant when tượng tốt, vì vậy điều
damage they arrive at your cash quan trọng là bạn phải
register. 76 I'm now chào đón họ. Hãy chắc
(D) Maintaining a clean
going to have you work chắn là dễ chịu khi họ đến
work area
in pairs to play the part máy tính tiền của bạn. 76
of the cashier and Bây giờ tôi sẽ để các bạn
76. What will the listeners customer to practice làm việc theo cặp để
do next? being friendly while also đóng vai trò là nhân viên
being fast and efficient. thu ngân và khách hàng
(A) Turn on a machine để thực hành 1 cách
(B) Tour a building thân thiện trong khi vẫn
nhanh chóng và hiệu
(C) Give feedback quả.
(D) Work with a partner
50
77. Where most likely is 77-79 77-79
the speaker?
(A) At her house
Hi, it's your neighbor, Xin chào, đó là hàng xóm
(B) At an airport Indira. 77 My return của bạn, Indira. 77
(C) In a taxi flight was scheduled to Chuyến bay trở về của tôi
leave in an hour and they dự kiến khởi hành sau
(D) On a train just announced it's been một giờ nữa và họ vừa
canceled. I'm standing in thông báo đã bị hủy. Tôi
line right now, waiting to đang đứng xếp hàng ngay
78. What does the speaker talk to a ticket agent. 78 bây giờ, chờ đợi để nói
imply when she says, I'm so tired of traveling, chuyện với một đại lý vé.
"Can you believe it"? but it looks like I won't 78 Tôi rất mệt với việc
(A) She is annoyed. make it home this evening đi lại, nhưng có vẻ như
- I think the next flight's tôi sẽ không về nhà được
(B) She is excited. in the morning. Can you vào tối nay - tôi nghĩ
(C) She is embarrassed. believe it? Anyway, I chuyến bay tiếp theo vào
have a favor to ask. 79 buổi sáng. Bạn có thể tin
(D) She is confused
Could you go by my được không? Dù sao, tôi
house after work? A có một yêu cầu để hỏi. 79
79. What does the speaker package was supposed to Bạn có thể đến nhà tôi sau
ask the listener to do? arrive today, and I'd giờ làm việc không? Một
rather it didn't just sit in gói hàng được cho là đến
(A) Lock a door front of my door ngày hôm nay, và tôi
(B) Check an address overnight. I really không muốn nó chỉ đặt
appreciate it! trước cửa nhà tôi qua
(C) Meet a colleague đêm. Tôi rất trân trọng
(D) Pick up a package điều này!
51
80. Where is the tour 80-82 80-82
most likely taking place?
(A) At an outdoor market
80 Welcome to the 80 Chào mừng đến với
(B) At a fabric factory Hoffman Textiles chuyến tham quan Nhà
(C) At a fashion museum Factory tour. As most of máy Dệt may Hoffman.
you know, our factory Như hầu hết các bạn biết,
(D) At a trade fair provides quality fabrics nhà máy của chúng tôi
to clothing cung cấp các loại vải chất
manufacturers around lượng cho các nhà sản
81. What does the speaker the world. During the xuất quần áo trên toàn thế
say has changed about the tour of the facility, you'll giới. Trong chuyến tham
tour? see the care that goes into quan cơ sở, bạn sẽ thấy sự
(A) The duration making each of our many chu đáo khi tạo ra từng
types of fabrics. 81 Now, loại vải của chúng tôi. 81
(B) The distance normally we'd start by Bây giờ, thông thường
(C) The starting location showing you how fabric chúng tôi sẽ bắt đầu bằng
is made on the weaving cách cho bạn thấy cách
(D) The tour guide
machines, but another sản xuất vải trên máy dệt,
tour group is still in that nhưng một nhóm du lịch
82. What does the speaker area. So today we'll start khác vẫn ở trong khu vực
offer the listeners? in the final packaging đó. Vì vậy, hôm nay
room and do the tour in chúng ta sẽ bắt đầu trong
(A) A special discount reverse, visiting the phòng đóng gói cuối cùng
(B) A longer tour weaving machines at the và thực hiện chuyến tham
end. 82 Then we can quan ngược lại, ghé thăm
(C) Free membership offer you a 10% các máy dệt ở cuối. 82
(D) Product samples discount on fabric Sau đó, chúng tôi có thể
purchases today only. cung cấp cho bạn giảm
giá 10% khi mua vải chỉ
trong hôm nay.
52
83. According to the news 83-85 83-85
report, what will happen
at the end of the year?
83 In local news, 83 Trong bản tin tức địa
(A) A tourist resort will
Westcot Railway phương, các quan chức
be renovated. Đường sắt Westcot đã tiết
officials have revealed a
(B) An airline merger will plan for a new railway lộ một kế hoạch cho một
take place. line to be installed tuyến đường sắt mới sẽ
between the capital city, được lắp đặt giữa thành
(C) Construction on a
Milton, and the popular phố thủ đô Milton và
new railway line will
tourist destination điểm đến du lịch nổi tiếng
begin.
Greenview City. Greenview City. Xây
(D) A hotel association Construction on the dựng trên dự án dự kiến
will select a new project is scheduled to sẽ bắt đầu vào cuối năm
president. begin at the end of this nay.
year.
84. What benefit to
travelers does the speaker According to the
Theo thông báo, 84 toa xe
mention? announcement, 84
lửa trên tuyến mới sẽ
(A) Automated railway cars on the new
cung cấp cho du khách
reservation service line will offer travelers chỗ ngồi thoải mái hơn
more comfortable seats cho chuyến tàu mười hai
(B) Comfortable seats for the twelve-hour giờ. Hiệp hội Du lịch và
(C) Lower prices train ride. The Travel đã lên tiếng ủng hộ mạnh
and Tourism Association
(D) Shorter travel times mẽ cho tuyến đường sắt
has already voiced its
mới.
strong support for the new
railway line.
85. Who does the speaker
say is pleased with the 85 Jackie Hall, 85 Jackie Hall, người
news? spokesperson for the phát ngôn của hiệp hội,
association, says tourism cho biết các chuyên gia
(A) Local mayors du lịch rất vui khi thấy
professionals are happy
(B) Airline pilots to see this much-needed sự nâng cấp rất cần thiết
upgrade and anticipate này và dự đoán một sự
53
(C) Tourism a boost to their industry. thúc đẩy cho ngành công
nghiệp của họ.
professionals
(D) Construction
supervisors
54
86. Who most likely are 86-88 86-88
the listeners?
(A) Teachers
86 Welcome to this 86 Chào mừng đến với
(B) Lawyers morning's seminar for hội thảo sáng nay cho
freelance writers. Today các nhà văn tự do. Hôm
(C) Writers
we'll be discussing nay chúng ta sẽ thảo luận
(D) Publishers strategies for negotiating về các chiến lược để đàm
contracts between you phán hợp đồng giữa bạn
and your publisher. 87 I và nhà xuất bản của bạn.
87. What does the speaker know some people are 87 Tôi biết một số người
mean when he says, still on their way, but vẫn đang trên đường
"another conference is another conference is đến, nhưng một hội nghị
scheduled to begin here at scheduled to begin here at khác dự kiến sẽ bắt đầu
1:00"? one o'clock. So let's go ở đây lúc một giờ. Vì
(A) He wants to start the over some administrative vậy, hãy xem qua một số
session now. details. 88 As you know, chi tiết hành chính. 88
the parking fee was Như bạn đã biết, phí đỗ
(B) He is recommending included in your xe đã được bao gồm trong
an event. registration, so I have đăng ký của bạn, vì vậy
(C) A presentation will passes for everyone. I'll tôi có thẻ cho tất cả mọi
need to be canceled. come around and hand người. Tôi sẽ đi xung
those out now. Just show quanh và đưa chúng ra
(D) The room will need to
it to the attendant on your ngay bây giờ. Chỉ cần đưa
be cleaned.
way out and you won't be nó cho tiếp viên trên
charged. đường ra và bạn sẽ không
88. What will the speaker bị tính phí.
distribute to the listeners?
(A) Parking passes
(B) Training materials
(C) A sign-up sheet
(D) A conference
schedule
55
89. What does the speaker 89-91 89-91
say about the company?
(A) It acquired OK, the next topic I want OK, chủ đề tiếp theo tôi
additional contracts. to discuss is staffing. First muốn thảo luận là nhân
(B) It launched a product. of all, the management sự. Trước hết, nhóm quản
(C) It appointed a new team knows how hard lý biết bạn đã làm việc
you've all been working chăm chỉ như thế nào
president.
in the Information trong bộ phận Công nghệ
(D) It started a charity Technology department, thông tin và chúng tôi
fund. and we want to say thank muốn nói lời cảm ơn. 89
you. 89 The company Công ty đã phát triển rất
has grown a lot over the nhiều trong năm qua -
90. According to the last year - we've doubled chúng tôi đã tăng gấp đôi
speaker, what decision our number of số lượng hợp đồng của
was recently made? contracts! Because of mình! Vì điều này, 90
(A) To move a company this, 90 we've decided to chúng tôi đã quyết định
overseas hire five additional thuê thêm năm nhân
employees to help with viên để giúp đỡ khối
(B) To remodel an office the work load in our lượng công việc trong bộ
(C) To upgrade department. We recently phận của chúng tôi. Gần
technology posted the openings đây chúng tôi đã đăng các
online, but uh, we're phần mở trực tuyến,
(D) To hire more staff
hoping to fill these nhưng uh, chúng tôi hy
91. What does the speaker positions as soon as vọng sẽ lấp đầy các vị trí
ask the listeners to do? possible. 91 So if you can này càng sớm càng tốt. 91
(A) Attend a workshop recommend anyone who Vì vậy, nếu bạn có thể
meets the qualifications, giới thiệu bất cứ ai đáp
(B) Make please contact me at ứng các tiêu chuẩn, xin
recommendations your earliest vui lòng liên hệ với tôi
(C) Sign a contract convenience. trong thời gian sớm nhất.
(D) Submit a list of Notes:additional
questions employees= more staff
56
92. What is the talk 92-94 92-94
mostly about? Thanks for listening to Cảm ơn bạn đã nghe
(A) A concert series Radio KVS, 92 I want to Radio KVS, 92 Tôi muốn
(B) A music award remind all our listeners nhắc nhở tất cả người
that our free summer nghe rằng loạt buổi hòa
(C) A television show concert series starts next nhạc mùa hè miễn phí
(D) A guest speaker week. 93 The first của chúng tôi bắt đầu
show'll feature vào tuần tới. 93 Buổi biểu
93. What does the speaker legendary guitarist diễn đầu tiên sẽ có nghệ
imply when he says, "this Dimitri Phillips,sĩ guitar huyền thoại
will be a big event"? performing with his Dimitri Phillips, biểu diễn
(A) A review was band, so this will be a big cùng ban nhạc của anh
positive. event! 93 The ấy, vì vậy đây sẽ là một sự
performance is next kiện lớn! 93 Buổi biểu
(B) A performer is very Wednesday in Salsbury diễn diễn ra vào thứ Tư
popular. Park, beginning attới tại Salsbury Park, bắt
(C) Tickets are sold out. seven, but make sure đầu lúc bảy giờ, nhưng
you get in line early for hãy đảm bảo bạn xếp
(D) An event venue is too
your free ticket.hàng sớm để nhận vé
small.
Attendees can bring in miễn phí. Người tham dự
94. Why does the speaker their own food and drink có thể mang theo đồ ăn
suggest that listeners visit but certain items are thức uống của riêng họ
a Web site? prohibited. 94 For a full nhưng một số mặt hàng bị
(A) To read a promotional list of what is allowed in cấm. 94 Để biết danh
brochure the park, check out the sách đầy đủ những gì
park department Web được phép trong công
(B) To access an event site. And if you can't viên, hãy xem trang Web
schedule make this show, there will của bộ công viên. Và nếu
(C) To pay for be many concerts bạn không thể thực hiện
registration in advance throughout the summer. chương trình này, sẽ có
nhiều buổi hòa nhạc trong
(D) To check a list of Notes: allowed =
suốt mùa hè.
approved items approved: đc cho phép
57
95-97 98-97
95 Before we talk 95 Trước khi chúng tôi
about our sales results nói về kết quả bán hàng
from this year, let me của chúng tôi từ năm nay,
say how pleased I am hãy để tôi nói rằng tôi hài
with the success that lòng như thế nào với
95. What is the main topic
Susie's Online Clothing thành công mà Boutiquo
of the meeting?
Boutiquo has been Quần áo trực tuyến của
(A) A magazine article having. 96 When I Susie đã đạt được. 96 Khi
(B) A company merger started the business tôi bắt đầu kinh doanh
last year, I was not sure vào năm ngoái, tôi không
(C) Clothing trends how well it would do, chắc nó sẽ hoạt động tốt
(D) Sales results but the results show that như thế nào, nhưng kết
we've exceeded our quả cho thấy chúng tôi đã
96. Who most likely is the goal! Of course, there's vượt quá mục tiêu của
speaker? always room for mình! Tất nhiên, luôn có
(A) A shipping supervisor improvement. We know chỗ để cải thiện. Chúng
our biggest rival is tôi biết đối thủ lớn nhất
(B) A marketing consultant
Fashion Plus. This chart của chúng tôi là Fashion
(C) A business owner compares features of the Plus. Biểu đồ này so sánh
(D) A fashion reporter two companies. 97 lf we các tính năng của hai
.want to be công ty. 97 Nếu chúng
97. Look at the graphic. competitive, we'll have tôi muốn cạnh tranh,
What will the speaker most to offer all the same chúng tôi sẽ phải cung
likely discuss next? services. So let's talk cấp tất cả các dịch vụ
(A) Reducing product about what we can add giống nhau. Vì vậy, hãy
prices to our services so that nói về những gì chúng tôi
we can keep up with có thể thêm vào các dịch
(B) Not charging for Fashion Plus. vụ của mình để có thể
shipping theo kịp Fashion Plus.
Notes: free = not
(C) Offering different charge: miễn phí/ ko
styles tính phí
(D) Changing a Web site
58
98-100 98-100
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
LỜI GIẢI TEST 2
Transcripts Translation
1. M-CN 1. M-CN
(A) He’s picking up a bag.( không (A) Anh ấy đang lấy một cái túi.
phải pick up: lấy, phải dùng carrying) (B) Anh ấy đang đạp xe trên đường.
(B) He’s cycling on a road. (C) Anh ta đang trèo lên một số tảng
(C) He’s climbing some rocks. đá.
(D) He’s wearing a jacket. (D) Anh ấy đang mặc một chiếc áo
khoác.
Voca:
Pick up: lấy, nhặt lên
Cycle/'saikl/: đi xe đạp
Climb/klaim/: leo trèo
jacket/'dʤækit/: áo khoác
Lưu ý: thông thường với trang phục, quần áo, giày dép..động từ “put on” đang
mặc vào, đang đội lên sẽ tạo thành đáp án sai.
NHƯNG TRONG ĐỀ THI
Một người đàn ông đang đã xỏ 1 cánh tay vào áo khoác, đang xỏ cánh tay còn
lại, đáp án là : The man is PUTTING ON a jacket.
2. W-Br 2. W-Br
(A) They’re seated in a waiting area. (A) Họ đang ngồi trong khu vực
(B) They’re placing books on a table. chờ.
(C) One of the women is moving a (B) Họ đang đặt sách trên bàn.
chair. (C) Một trong những phụ nữ đang di
(D) One of the women is watering a chuyển một chiếc ghế.
plant. (D) Một trong những phụ nữ đang
tưới cây 73
Voca:
Place (v)/pleis/: đặt, để
3. W-Am
3. W-Am (A) Một người đàn ông đang đẩy một
(A) A man is pushing a shopping cart. xe mua hàng.
(B) Một người đàn ông đang trả tiền
(B) A man is paying for some cho một số hàng tạp phẩm.
groceries. (C) Một số hàng hóa được sắp xếp
trên kệ.
(C) Some merchandise is arranged (D) Một số giỏ được xếp thành hàng
on shelves. trên sàn.
(D) Some baskets are lined up on the
floor.
Voca:
grocery/´grousəri/: cửa hàng tạp phẩm
4. M-Cn 4. M-Cn
(A) A woman’s working at a laptop(A) Một phụ nữ đang làm việc trên
computer. máy tính xách tay.
(B) A woman’s drinking from a bottle.
(B) Một người phụ nữ đang uống từ
một chai.
(C) A woman’s stacking some (C) Một người phụ nữ đang xếp
furniture. chồng một số đồ đạc.
(D) A woman’s putting items in a (D) Một người phụ nữ đang bỏ các
backpack. món đồ vào trong ba lô.
74
Voca:
Stack (v) chất đống
Voca:
Stack/stæk/: chất đống
backpack/'bækpæk/: ba lô
5. M-Au 5. M-Au
(A) A stage has been set up indoors. (A) Một sân khấu đã được thiết lập
(B) Some people are watching a trong nhà.
performance. (B) Một số người đang xem một
(C) People are waiting in line for buổi biểu diễn.
tickets. (C) Mọi người đang xếp hàng để mua
vé.
(D) A concert hall is unoccupied.
(D) Một hội trường âm nhạc đang bỏ
trống.
Voca
Unoccupied/ʌn´ɔkju¸paid/: không có người ở, bỏ không
6. W-Am 6. W-Am
(A) Some pedestrians are crossing at (A) Một số người đi bộ đang đi qua
an intersection. tại một giao lộ.
75
(B) Tree branches are being cleared (B) Các cành cây đang được dọn khỏi
off a walkway. lối đi.
(C) Some vehicles are facing a low (C) Một số xe đang quay đầu đối
wall. diện với bức tường thấp.
(D) A car is exiting a parking garage. (D) Một chiếc xe đang ra khỏi nhà để
xe.
Voca:
Pedestrian/pi´destriən/: người đi bộ
76
PART 2
7. Why did the flight from Hong 7. Tại sao chuyến bay từ Hồng Kông
Cong arrive late? đến trễ?
(A) No, it’s a direct flight. (A) Không, đó là chuyến bay trực tiếp.
(B) Probably because of the (B) Có lẽ vì thời tiết.
weather. (C) Tôi đã ở đó gần đây.
(C) I’ve been there recently.
8. Where did you leave the blue 8. Bạn đã để thư mục màu xanh ở đâu?
folder? (A) Cô ấy rời đi vào buổi trưa.
(A) She leaves at noon.
(B) Trên bàn làm việc của bạn.
(B) On your desk.
(C) Tôi gấp tờ rơi.
(C) I folded the brochures.
77
10. Would you like juice or water? 10. Bạn có thích nước trái cây hay
(A) Water the plants every day. nước lọc?
(A) tưới cây mỗi ngày.
(B) I’m not very thirsty right now.
(C) Twenty-four bottles in a case. (B) Tôi không khát lắm ngay bây
giờ.--> ĐỪNG LẤY CÁI GÌ CẢ
(C) Hai mươi bốn chai trong một
trường hợp.
11. Don’t we need a password to log 11. Chúng ta không cần mật khẩu để
onto the computer? đăng nhập vào máy tính à?
(A) We don’t have a logo. (A) Chúng tôi không có logo.
(B) Yes, but I can’t remember it. (B) Có, nhưng tôi không thể nhớ nó
(C) He’s in the computer lab. được.
(C) Anh ấy đang ở trong phòng máy
tính.
12. Which of these paint colors would 12. Màu sơn nào trông đẹp nhất ở hành
look best in the hallway? lang?
(A) My preference is the yellow. (A) Sở thích của tôi là màu vàng.
(B) No, it’s just down the hall. (B) Không, nó nằm ngay dưới hành
(C) I didn’t see what she looked like. lang.
(C) Tôi không thấy cô ấy trông như thế
nào.
78
13. Why did we order the cleaning 13. Tại sao chúng ta đặt hàng các vật
supplies from a different company? dụng lau dọn từ một công ty khác?
(A) Until Tuesday. (A) Cho đến thứ ba.
(B) Through the catalog. (B) Thông qua danh mục.
(C) The prices were much cheaper (C) Giá rẻ hơn nhiều.
14. How can we meet the project 14. Làm thế nào chúng ta có thể đáp
deadline? ứng thời hạn của dự án?
(A) We’ll have to work extra hours. (A) Chúng ta sẽ phải làm thêm giờ.
(B) Can you turn on the projector? (B) Bạn có thể bật máy chiếu không?
(C) The meeting went too long. (C) Cuộc họp diễn ra quá lâu.
15. Could you help me find my 15. Bạn có thể giúp tôi tìm kính râm
sunglasses? không?
(A) Where did you have them last? (A) Bạn đã thấy chúng ở đâu lần
(B) A few more drinking glasses. cuối cùng?
(C) The rainy season begins next (B) Một vài ly uống nữa.
month (C) Mùa mưa bắt đầu vào tháng tới.
16. I think I have this meeting room 16. Tôi nghĩ tôi đã đặt phòng họp này.
reserved. (A) Khi nào chúng diễn ra?
(A) When did they take place?
(B) Tôi xin lỗi – 1 phút nữa tôi sẽ ra
(B) I’m so sorry-I’ll be out in a ngoài ngay.
minute. (C) Một khách sạn ở trung tâm thành
(C) A hotel in the city center. phố.
79
17. When was the sculpture gallery 17. Khi nào bộ sưu tập điêu khắc được
added to the Iversen Museum? thêm vào Bảo tàng Iversen?
(A) A substantial amount of money. (A) Một số tiền đáng kể.
(B) Four or five years ago. (B) Bốn hoặc năm năm trước.
(C) A local artist. (C) Một nghệ sĩ địa phương.
18. Aren’t you traveling to China at 18. Bạn không đi du lịch đến Trung
the end of this month? Quốc vào cuối tháng này à?
(A) Two window seats. (A) Hai ghế gần cửa sổ.
(B) The travel agency. (B) Hãng du lịch.
(C) No, not until next November. (C) Không, mãi đến tháng 11 tới cơ
19. Will Mr.Lu pick up his order, or 19. Liệu Mr.Lu có đến lấy đơn hàng
should we deliver it? của anh ta hay chúng ta nên giao nó?
(A) He picked it up this morning. (A) Anh ta đã lấy nó sáng nay rồi.
(B) That’s all right; I don’t want any. (B). Không sao cả; Tôi không cần bất
(C) A floral arrangement. kỳ cái gì.
(C) Một cách cắm hoa.
20.You can reschedule the event, can’t 20. Bạn có thể thay đổi lịch sự kiện lại,
you? phải không?
(A) Don’t forget to sign up. (A) Đừng quên đăng ký.
(B)The invitations have already been (B) Thư mời đã được gửi đi.-->
sent out. KHÔNG ĐỔI LỊCH ĐƯỢC
(C)I attended that meeting. (C) Tôi đã tham dự cuộc họp đó.
80
21. Do you need help getting that box 21. Bạn có cần giúp đỡ để lấy hộp đó
down from the top shelf? xuống từ kệ hàng đầu?
(A) I’ll just use a ladder. (A) Tôi chỉ cần sử dụng một cái
(B) The shipping was free. thang. TỰ TÔI LÀM ĐC, KO
CẦN GIÚP ĐÂU
(C) His office is upstairs.
(B) Vận chuyển miễn phí.
(C) Văn phòng của anh ta ở tầng trên.
22. Who’s the new public relations 22. Ai là người quản lý phòng quan hệ
manager? công chúng mới?
23.You said the financial report would 23. Bạn nói báo cáo tài chính sẽ được
be done this week, didn't you? thực hiện trong tuần này, phải không?
A. No, he didn't pay for it. A. Không, anh ta không trả tiền.
B. Các phím nằm trong ngăn kéo
B. The keys are in the supply drawer
C. Tôi đã nói vậy, nhưng đã có một
C. I did, but there's been a delay. sự chậm trễ.
24. What time does your bus come! 24. Xe buýt của bạn đến lúc mấy giờ!
A. I'm walking today. A. Hôm nay tôi đi bộ.
27. Are there any openings on your 27. Có bất kỳ vị trí trống nào trong đội
company's design team? thiết kế của công ty bạn không?
A. The new design is very popular. A. Thiết kế mới rất phổ biến.
B. Chúng tôi mở cửa đến 7 giờ.
B. We're open until seven o' clock.
C. Bạn được hoan nghênh điền vào
C. You’re welcome to fill out an đơn đăng ký. CÓ ĐẤY, BẠN
application. NÊN NỘP ĐƠN ĐI.
28. How did you get the extra discount 28. Làm cách nào bạn nhận được phiếu
coupons? giảm giá bổ sung?
A. Tôi đã đăng ký trực tuyến với họ.
82
A. I signed up to for them online. B. Thường là mười lăm phần trăm.
B. Usually fifteen percent off. C. Không, thư chưa đến.
29. There has to be a faster way to drive 29. Phải có một cách nhanh hơn để lái
to the warehouse. xe đến nhà kho.
30. Where is the lecture being held? 30. Bài giảng đang được tổ chức ở
đâu?
A. Next week works for me.
A. Tuần tới phù hợp với tôi.
B. A well-known economist.
B. Một nhà kinh tế học nổi tiếng.
C. Oh, I didn’t think you could make
it. C. Ồ, tôi không nghĩ rằng bạn có thể
đến.
31. Have the results of the product 31. Có kết quả thử nghiệm sản phẩm
testing come in yet? chưa?
A. Another focus group. A. Một nhóm tập trung khác.
B. They weren’t what we expected. B. Chúng không phải là những gì
C. To reschedule a launch date. chúng tôi mong đợi. CÓ RỒI
NHƯNG KHÔNG TỐT LẮM.
C. Để lên lịch lại ngày ra mắt.
83
PART 3
32. Where most likely are 32-34 32-34
the speakers?
(A) In a restaurant
Good afternoon. I'm Chào buổi trưa. Tôi là
(B) In a law office Robert Merril. 32 I have Robert Merril. 32 Tôi có
(C) In a medical clinic an appointment for a một cuộc hẹn để kiểm
checkup with Dr. tra với Tiến sĩ Sanchez
(D) In an electronics store Sanchez at 1:00 P.M. lúc 1:00 P.M.
Yes, I see your name on Vâng, tôi thấy tên của bạn
33. What problem does the list. Unfortunately, 33 trong danh sách. Thật
the woman mention? the doctor is runnihg không may, 33 bác sĩ
about twenty minutes đang sẽ đến trễ khoảng
(A) An appointment will behind schedule. hai mươi phút so với
begin later than lịch trình.
expected. In that case, I'd bettter call
my office to let them Trong trường hợp đó, tôi
(B) A computer is not know I'll get back later sẽ gọi cho văn phòng của
connected to the network. than expected. mình để cho họ biết rằng
(C) A popular item is out Of course. But, 34 could tôi sẽ quay lại muộn hơn
of stock. dự kiến.
you go down to the
(D) A receipt is incorrect. cafeteria on the first Tất nhiên. Nhưng, 34 bạn
floor to do that? We'd có nên xuống nhà ăn ở
rather that you didn't tầng một để làm điều đó
34. What does the woman make phone calls here in không? Chúng tôi muốn
request that the man do? the waiting room. bạn không gọi điện thoại
ở đây trong phòng chờ.
(A) Review an itemized
list
(B) Speak to a manager
(C) Make a call from
84
another location
(D) Submit multiple
copies of a form
Notes:
1. Doctor: bác sĩ
→ medical clinic: phòng khám y khoa
2. behind schedule: trễ lịch
= later than expected : muộn hơn dự kiến
3. go down: đi xuống
= another location: 1 địa điểm khác
Notes:
1. Never received your application: chưa từng nhận được đơn của bạn
= a document did not arrive: 1 tài liệu đã ko gửi đến.
87
41. What is the purpose of 41-3
the man's visit? M-Cn: Hi. 41 I'm M-Cn: Xin chào. 41 Tôi
(A) To request a refund. looking to buy another đang tìm mua một
(B) To repair some delivery vehicle 42 for phương tiện giao hàng
my catering business - 42 khác cho doanh
equipment
one that will keep the nghiệp phục vụ ăn uống
(C) To make a purchase food hot or cold. của mình - một phương
(D) To drop off some tiện sẽ giữ cho thực phẩm
merchandise nóng hoặc lạnh.
W-Am: You've come to
the right place - we have a
42. What is the man's lot of vehicles that'll suit W-Am: Bạn đã đến đúng
job? your needs. And they all nơi - chúng tôi có rất
include heating and nhiều phương tiện phù
(A) Caterer refrigeration .. hợp với nhu cầu của bạn.
(B) Electrician compartments. Và tất cả chúng bao gồm
sưởi ấm và làm lạnh ..
(C) Car mechanic khoang.
(D) Supermarket manager M-Cn: Great, but my
catering orders are
usually quite small, so I M-Cn: Tuyệt vời, nhưng
43. What does the woman don't need anything too đơn hàng phục vụ của tôi
suggest the man do? big. thường khá nhỏ, vì vậy
tôi không cần bất cứ thứ
(A) Speak to a supervisor
gì quá lớn.
(B) Park in a different W-Am Our Series-Ten
location trucks are quite compact.
There're a few in the W-Am Xe tải Series-Ten
(C) Copy an invoice
parking lot. 43 Why của chúng tôi khá nhỏ
(D) Drive a vehicle don't you take one out gọn. Có một vài trong bãi
for a drive? đậu xe. 43 Tại sao bạn
không lấy 1 cái ra để thử
lái.
88
VOCA
1. Buy another vehicle: mua 1 phương tiện khác
= make a purchase: tiến hành việc mua sản phẩm
2. Take one (truck) out for a drive: lấy xe tải ra lái
= drive a vehicle: lái 1 phương tiện
NOTES
1. Welcome to.....office..: chào mừng đến văn phòng...
→speaker= receptionist: người nói= lễ tân
2. In a meeting: đang trong 1 cuộc họp
= not available: không rãnh
91
50. What problem does 50-52 50-52
the man mention? M-Cn: Hi, Eunice. 50 I M-Cn: Xin chào, Eunice.
(A) A reservation is called to get seats for the 50 Tôi đã gọi để đặt chỗ
incorrect play we wanted to take ngồi cho vở kịch, chúng
(B) A business trip has our colleagues from tôi muốn đưa đồng
been postponed Paris to, but there nghiệp của chúng tôi từ
weren’t any tickets left. Paris đến, nhưng không
(C)An event is sold out. Do you have any other còn bất kỳ vé nào. Bạn
(D) Credit cards are not ideas for activities? có ý tưởng nào khác cho
accepted các hoạt động không?
NOTES:
1. There weren’t any tickets left: không còn vé nào cả
= an event is sold out: 1 sự kiện đã được bán hết
2. Cruise ship= a boat: 1 con thuyền
3. Find out how much: tìm ra xem bao nhiêu...
= research pricing information: hỏi thông tin giá cả
93
53. According to the man, 53-55 53-55
what will happen next M-Au: 53 The last item M-Au: 53 Mục cuối cùng
year?
on the agenda is next trong chương trình làm
(A) A product will be year’s office việc là cải tạo văn phòng
released. renovations. The năm tới. Việc cải tạo sẽ
(B) New company renovations will be pretty khá đáng kể, vì vậy chúng
substantial, so we won’t ta sẽ không thể tổ chức
benefits will be offered.
be able to hold client các cuộc họp của khách
(C) Some employees will meetings here during that hàng tại đây trong thời
be hired. time. Does anyone have gian đó. Có ai có bất cứ
(D) An office will be any suggestions? đề nghị gì không?
renovated.
W-Am: Yuko and I were W-Am: Yuko và tôi đã
54. What does Yuko discussing this earlier and thảo luận về điều này
suggest? she mentioned an trước đó và cô ấy đã đề
advertisement she saw in cập đến một quảng cáo
(A) Using online this morning’s mà cô ấy đã thấy trong tờ
advertising newspaper. What did it báo sáng nay. Nó nói gì
(B) Adding information say again,Yuko? nhỉ, Yuko?
to a contract
(C) Renting some W-Br: Well, 54 it looks W-Br: Ừm, 54 có vẻ như
meeting space like there’s a place not có một nơi không xa đây
(D) Creating orientation very far from here được gọi là Open Venue
materials called Open Venue Solutions. Họ sở hữu tòa
Solutions. They own the nhà và họ cho thuê
building and they rent phòng họp. Tôi nghĩ rằng
55. What does Yuko out meeting rooms. I điều này sẽ phù hợp với
agree to do? thinks this would work chúng ta.
for us.
(A) Investigate a
location M-Au: OK. 55 Bạn có
(B) Meet a client M-Au: OK. 55 Can you thể đến đó chiều nay và
go there this afternoon nhìn xung quanh
94
(C) Make a purchase and take a look around? không?
NOTES:
1. Take a look around: đi xem xung quanh
= investigate a location: điều ra về 1 địa điểm
(C) Some customers will W-Br: Yes. Their office W-Br: Vâng. Không gian
visit the business. space is set up and I just văn phòng của họ được
thiết lập và tôi chỉ tập hợp
put together their
(D) An internship các gói thông tin của họ.
information packets.
program will start.
NOTES:
Hire more employees
= hire new staff members: thuê thêm nhân viên mới
97
62-64 62-64
M-Cn: I can help the next M-Cn: Tôi có thể giúp
customer. khách hàng tiếp theo.
(D) $25
NOTES:
Only three... instead of 6: chỉ có 3..thay vì 6
= incomplete order: đơn hàng không đủ.
65-67 65-67
W-Am: I just checked the W-Am: Tôi vừa kiểm tra
airline’s Web site. 65 trang web của hãng hàng
James Kim won’t be không. 65 James Kim sẽ
arriving on time. không đến đúng giờ.
101
PART 4
102
NOTES:
1. The least expensive:ít đắt nhất
= cheaper: rẻ hơn
2. Fill out (a survey): điền vào khảo sát
= complete a survey: hoàn thành khảo sát
103
74. Where is the talk 74-76 74-76
taking place?
(A) At a hotel
W-Br: So 74 now that W-Br: Vì vậy, 74 bây giờ
(B) At a museum you’ve all had a chance tất cả các bạn đã có cơ
(C) At a gardening store to see the museum’s hội để xem bộ sưu tập
collection of abstract các bức tranh trừu
(D) At a paint factory paintings, I’d like you to tượng của bảo tàng, tôi
come out into the garden muốn bạn bước ra vườn
with me, where our với tôi, nơi bộ sưu tập tác
75. According to the collection of eighteenth- phẩm điêu khắc thế kỷ 18
speaker, what has Emily century sculptures is on của chúng tôi được trưng
Wellman recently done? display. 75 This bày. 75 Bộ sưu tập này
(A) She started a new collection was được tặng cho chúng tôi
business. generously donated to bởi nhà sưu tầm nghệ
us by art collector Emily thuật Emily Wellman
(B) She won an art Wellman two months cách đây hai tháng. Tôi
contest. ago. I’ll tell you about sẽ nói với bạn về hai tác
(C) She trained some two sculptures in phẩm điêu khắc nói riêng.
employees. particular. Also, if you’re Ngoài ra, nếu bạn quan
interested in the tâm đến bộ sưu tập nói
(D) She made a
collection more generally, chung, 76 tôi rất muốn
donation.
76 I would highly giới thiệu bộ phim tài
recommend the short liệu ngắn về bộ sưu tập,
76. What does the speaker documentary about the được hiển thị trong nhà
recommend that the collection, which is hát gần lối ra ở phía bên
listeners do? showing in the theater kia của khu vườn.
near the exit on the other
(A) Watch a film side of the garden.
(B) Visit the gift shop
(C) Take free samples
(D) Attend a reception
NOTES
104
1. The documentary: phim tài liệu
= a film: 1 bộ phim
107
83. What is Ms, 83-85 83-85
Goldberg's area of W-Br: Good W-Br: Chào buổi sáng,
expertise?
morning, SKL Radio người nghe SKL Radio,
(A) Nonprofit listeners, and welcome to và chào mừng bạn đến
management the Madison Business với Madison Business
Show. To day 83 I’ll be Show. Đến ngày 83 tôi sẽ
(B) Career guidance
speaking to professional nói chuyện với cố vấn
(C) Event coordination career counselor Tara nghề nghiệp Tara
(D) Personal finance Goldberg. Over this next Goldberg. Trong giờ tiếp
hour, Ms.Goldberg will theo này, Ms.Goldberg sẽ
outline strategies for phác thảo các chiến lược
84. What are listeners finding a profession that tìm kiếm một nghề phù
encouraged to do? matches your skills, hợp với kỹ năng, sở thích
interests, and personality. và tính cách của bạn. 84
(A) Call in with their 84 During the last part Trong phần cuối của
opinions of the program, she’d chương trình, cô ấy
(B) Update their résumes like to hear from muốn nghe ý kiến của
listeners, so we người nghe, vì vậy
(C) Attend
encourage you to call in chúng tôi khuyến khích
(D) Monitor household when we open up our bạn gọi điện khi chúng
expenses a seminar lines, and let us know tôi mở đường dây của
what you think. Well, let mình và cho chúng tôi
me start off by saying biết suy nghĩ của bạn.
85. What does the speaker welcome, Ms.Goldberg . Vâng, hãy để tôi bắt đầu
say will happen next From what I understand, bằng cách nói chào mừng,
month? 85 you’re publishing a cô Goldberg. Từ những gì
(A) A class will be book about this topic, tôi hiểu, 85 bạn đang
offered. which will be out in xuất bản một cuốn sách
print next month. về chủ đề này, sẽ được
(B) A schedule will in ra vào tháng tới.
change.
(C) An interview will be
conducted.
(D) A book will become
108
available.
NOTES:
1. career counselor: cố vấn về nghề nghiệp
= Career guidance: định hướng nghề nghiệp
109
86. What industry does the 86-88 86-88
speaker work in?
(A) Real Estate
W-Am: Hey Deepak, W-Am: Này Deepak, là
(B) Paper manufacturing it’s Donna. 86 I’m Donna. 86 Tôi đang xem
(C) Advertising looking over your xét thiết kế của bạn cho
design for the quảng cáo tạp chí cho
(D) Education magazine Langford Restaurant và
87. Why does the speaker advertisement for tôi muốn cung cấp cho
say, "It isn't what I was Langford Restaurant, bạn những suy nghĩ của
expecting"? and I wanted to give tôi. Đó không phải là
you my thoughts. It những gì tôi mong đợi. 87
(A) To explain that a project isn’t what I was Nhà hàng Langford
is unique expecting. 87 luôn ưa thích những
(B)To express disapproval Langford Restaurant quảng cáo rất truyền
for a design has always preferred thống, và cái bạn thực
very traditional hiện khá là hiện đại. Tôi
(C) To suggest that a advertisements, and xin lỗi vì tôi đã không đề
project's deadline be this one that you cập đến sở thích của
changed made is quite modern. khách hàng trước đây - tôi
(D) To indicate surprise at I’m sorry I didn’t biết đây là lần đầu tiên
an increase in sales mention the client’s bạn làm việc với họ. Bạn
preference before – I biết đấy, 88 tại sao bạn
88. What does the speaker
know this is your first không yêu cầu Adam
suggest the listener do?
time working with giúp bạn? Ông đã từng
(A) Apply for a promotion them. You know, 88 làm việc với Langford
(B) Attend a press why don’t you ask Restaurant trong quá khứ.
conference Adam to help you Cảm ơn, Deepak. Tôi sẽ
out? He’s worked with nói với bạn sau.
(C) Take some time off. Langford Restaurant in
(D) Consult with the past. Thanks,
a.coworker Deepak. I’ll talk to you
later. å
110
NOTES:
1. express disapproval: bày tỏ sự không chấp thuận
2. ask Sb to help: nhờ ai giúp đỡ
= consult with a co-worker: tham khảo ý 1 đồng nghiệp
95-97 95-97
114
98-100 98-100
116
TEST 3
PHẦN ĐỀ
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
PHẦN LỜI GIẢI TEST 3
PART 1
1D 1D
A. One of the men is repairing aA. Một trong những người đàn ông
motorcycle. đang sửa chữa một chiếc xe máy.
B. Một trong những người đàn ông
B. One of the men is boarding a boat.
C. One of the men is driving a car đang lên một chiếc thuyền.
C. Một trong những người đàn ông
đang lái xe
D. One of the men is walking along D. Một trong những người đàn
the water. ông đang đi bộ dọc theo mặt nước.
Voca:
Board/bɔ:d/ (v) lên tàu xe
2B 2B
A. A woman is making a pot of coffee. A. Một người phụ nữ đang pha
B. A woman is wearing a pair of một ấm cà phê.
gloves. B. Một người phụ nữ đang đeo
C. A woman is stacking dishes. một đôi găng tay.
D. A woman is carrying some trays. C. Một người phụ nữ đang xếp
các món ăn.
D. Một người phụ nữ đang mang
theo một số khay.
Voca
Stack/stæk/:cụm, chồng, đống (v) chất đống
Carry/ˈkæri/: mang, vác
tray/trei/: cái khay
127
3 3C
A. Some people are watching a film. A. Một số người đang xem một bộ
B. Some people are seated in a circle. phim.
C A man is speaking to group of B. Một số người ngồi trong một
people. vòng tròn.
D. A woman is raising her hand. C Một người đàn ông đang nói
chuyện với một nhóm người.
D. Một người phụ nữ đang giơ tay
lên.
Voca
Circle/'sə:kl/: đường tròn, hình tròn
4 4.B
A. Stones are rolling down a hill. A. Đá đang lăn xuống một ngọn đồi.
B. Some jewelry is on display. B. Một số đồ trang sức được trưng
C. A man is climbing some stairs. bày.
D. A customer is trying on a C. Một người đàn ông đang leo lên
necklace. một vài bậc thang.
D. Một khách hàng đang thử 1 cái
vòng đeo cổ.
Voca:
Jewelry/ jewellery /'dʤu:əlri/: trang sức
Necklace/'neklis/: vòng cổ
128
5 5
A. A laptop has been stored on a A. Một máy tính xách tay đã được
bookshelf. cất trữ trên một kệ sách.
B. A whiteboard is propped against a B. Một tấm bảng được để dựng
wall. đứng vào tường.
C. She’s separating some papers into C. Cô ấy đang tách riêng một số
piles. giấy tờ thành nhiều đống.
D. She’s framing a piece of art. D. Cô ấy đang đóng khung một tác
phẩm nghệ thuật.
Voca:
separate/'seprət/: tách ra, khác nhau
Propped: được dựng đứng
Frame/freim/: khung ảnh (v) đóng khung
6 6
A. A sitting area is illuminated by A. Khu vực tiếp khách được chiếu
floor lamps. sáng bằng đèn sàn.
B. Refreshments have been left on a B. Đồ ăn nhẹ đã được để lại trên
table. bàn.
C. The armchairs are facing the C. Ghế bành nằm đối diện với
paintings. những bức tranh.
D. Some carpeting is being measured D. Một số thảm đang được đo để lắp
for installation. đặt.
Voca:
Illuminate/I'lumineɪt/: giải thích, giảng giải, chiếu sáng
Refreshment/ri'freʃmənt/: đồ ăn nhẹ + thức uống
Installation/,instə'leiʃn/: sự lắp đặt
measure/'meʤə/: sự đo lường
129
PART 2
7. Where can I find Mr.Jameson’s 7. Tôi có thể tìm văn phòng của
office? Mr.Jameson ở đâu?
A. Down the hall and to the left. A. Xuống hành lang và bên trái.
B. Ten o’clock’s a good time. B. Mười giờ là thời điểm tốt.
C. He just got that yesterday. C. Anh ấy vừa biết điều đó hôm qua.
8. I really liked the job candidate we 8. Tôi thực sự thích ứng cử viên mà
interviewed today, didn’t you? chúng tôi đã phỏng vấn ngày hôm nay,
A. I’ll do it tomorrow. bạn thì sao?
A. Tôi sẽ làm điều đó vào ngày mai.
B. Yes, we should offer her the
position. B. Vâng, chúng ta nên giao cô ấy vị
C. I brought a copy of my résumé. trí này.
C. Tôi đã mang theo một bản sao lý
lịch của tôi.
9. Isn’t the press conference supposed 9. Cuộc họp báo không phải là ngày 6
to be May sixth? tháng 5 à?
A. You should have received once last A. Bạn lẽ ra đã nhận được một lần vào
week. tuần trước.
B. To discuss our newest product. B. Để thảo luận về sản phẩm mới nhất
của chúng tôi.
C. No, it’s been postponed.
C. Không, nó đã bị trì hoãn.
NOTES: CÂU YES/NO PHỦ ĐỊNH
ĐỨNG ĐẦU THƯỜNG CÓ ĐÁP
ÁN “NO”
130
10. Who do I need to inform about the 10. Tôi cần thông báo cho ai về khách
clients arriving on Friday? hàng đến vào thứ Sáu?
A. No, it hasn’t arrived yet. A. Không, nó chưa đến.
B. Tim, at the front desk. B. Tim, tại quầy lễ tân.
C. All the way from New York. C. Tất cả chặng đường từ New York.
11. Why’s your office furniture covered 11. Tại sao nội thất văn phòng của bạn
in plastic? được bọc bằng nhựa?
A. They’re fixing a water leak in the A. Họ đang sửa chữa rò rỉ nước trên
ceiling. trần nhà.
B. A paper bag, thanks. B. Một túi giấy, cảm ơn.
C. Did you recover the files? C. Bạn đã khôi phục các tệp chưa?
12. The prototype will be ready by next 12. Cái mẫu sẽ sẵn sàng vào Thứ Tư
Wednesday, right? tới, phải không?
A. Yes, I can type. A. Có, tôi có thể đánh máy
B. No, we need a little more time. B. Không, chúng ta cần thêm một
C. I read that book last month. chút thời gian.
C. Tôi đọc cuốn sách đó tháng trước.
(Bẫy đồng âm: ready >< read)
131
13. The door to the supply closet is 13. Cánh cửa tủ cấp điện bị khóa.
locked. A. Một số nguồn cung cấp giấy.
A. Some paper supplies.
B. Tôi sẽ gọi người quản lý.
B. I’ll call the manager.
C. Tôi có thể đóng cửa sổ cho bạn.
C. I can close the window for you.
15. Do you know who will be leading 15. Bạn có biết ai sẽ dẫn dắt buổi tập
the training session today? hôm nay không?
A. In Daniel’s department. A. Trong phòng ban của Daniel.
B. Elizabeth Jessup is. B. Elizabeth Jessup
C. It’s a new software program. C. Đó là một chương trình phần mềm
mới.
132
16. Can you give me a ride to our 16. Bạn có thể đưa tôi đến văn phòng
client’s office after lunch? của khách hàng sau bữa trưa không?
A. I took the train to work today. A. Tôi đi tàu để làm việc ngày hôm
B. I just ordered the office supplies. nay.→TÔI KHÔNG CÓ XE NÊN
KHÔNG ĐƯA BẠN ĐI ĐƯỢC
C. It gets dropped off every day at two.
B. Tôi vừa đặt các vật dụng văn phòng.
C. Nó được giảm xuống mỗi ngày vào
lúc hai giờ.
17. Which factory producers these 17. Nhà máy nào sản xuất những chiếc
umbrellas? ô này?
A. Probably next year. A. Có lẽ năm sau.
B. Yes, it’s going to rain. B. Vâng, trời sắp mưa.
C. The one in Pottsville. C. Nhà máy ở Pottsville.
Notes: which thường trả lời bằng
THE ONE
18. Doesn’t Elaine usually leave at 18. Không phải Elaine thường rời đi
four? lúc bốn giờ à?
A. Yes, but she’s working late A. vâng, nhưng cô ấy sẽ làm việc
tonight. muộn vào tối nay.
B. Actually, I think she does have a B. Trên thực tế, tôi nghĩ rằng cô ấy có
few. một vài cái.
C. It shouldn’t take long. C. Không nên mất nhiều thời gian.
133
19. Should we drive to the store or walk 19. Chúng ta có nên lái xe đến cửa
there? hàng hay đi bộ đến đó?
A. A few blocks south. A. Một vài tòa nhà phía nam.
B. My car is parked right here. B. Xe của tôi đỗ ngay tại đây.→LẤY
C. A bag of groceries. XE CỦA TÔI ĐI ĐI
C. Một túi đựng hàng tạp phẩm.
20. What did Ms.Sato say about the 20. Ms.Sato đã nói gì về đề xuất ngân
budget proposal? sách?
A. She approved it A. Cô ấy đã chấp nhận nó
B. About five more. B. Khoảng năm người nữa.
C. At the staff meeting. C. Tại buổi họp nhân viên.
21. How often do you check your e- 21. Bạn kiểm tra tài khoản e-mail của
mail account? mình bao lâu một lần?
A. By regular mail. A. Bằng thư thông thường.
B. Yes, that’ll do B. Vâng, điều đó sẽ làm
C. A few times a day C. Một vài lần một ngày
22. Are you starting your new job 22. Bạn có bắt đầu công việc mới ngay
immediately or taking some time off? lập tức hoặc nghỉ một thời gian?
A. I just switched it off A. Tôi vừa tắt nó đi
B. I’m going on vacation first B. Trước tiên tôi sẽ đi nghỉ đã.
C. I applied online C. Tôi đã đăng ký trực tuyến
134
23. When does the shipment of running 23. Khi nào thì lô hàng giày chạy đến?
shoes arrive? A. Anh ấy kết thúc ở vị trí cuối cùng
A. He finished in last place
B. Nó bị hoãn tại sân bay→ CHƯA
B. It’s delayed at the airport BIẾT LÚC NÀO ĐẾN
C. A new supplier C. Một nhà cung cấp mới
24. Maybe you can enlarge the text size 24. Có lẽ bạn có thể phóng to kích
on the slides. thước văn bản trên các trang chiếu.
A. The projector is new A. Máy chiếu mới
B. We can’t all fit in the room B. Chúng ta không thể xếp vừa tất cả
trong phòng
C. I think that should help
C. Tôi nghĩ điều đó sẽ giúp ích
→ ĐỒNG Ý
25. Where should we take our guests for 25. Chúng ta nên dẫn khách đi ăn tối ở
dinner? đâu?
A. I decided last time A. Lần trước tôi quyết định rồi→
B. The vegetarian menu LẦN NÀY ANH QUYẾT ĐỊNH ĐI
NHÉ.
C. She sent the report
B. Thực đơn ăn chay
C. Cô ấy đã gửi báo cáo
26. Do you mind reviewing this 26. Phiền bạn xem bản trình bày này
presentation for me? cho tôi được không?
A. Oh – I was just about to head A. Ồ - tôi sắp về nhà→KHÔNG
home ĐƯỢC RỒI.
B. How many copies do you need? B. Bạn cần bao nhiêu bản sao?
C. It’s a different view from here. C. Đó là một cái nhìn khác từ đây.
135
27. Did the clients like the 27. Khách hàng có thích quảng cáo mà
advertisement we designed? chúng ta thiết kế không?
A. They’ll call back later today A. Họ sẽ gọi lại sau ngày hôm nay
B. In next month’s issue B. Trong ấn phẩm tháng tiếp theo
C. A few more designers C. Một vài nhà thiết kế khác
28. Who has the lab test results? 28. Ai có kết quả xét nghiệm?
A. First thing tomorrow morning A. Điều đầu tiên vào sáng mai
B. Thirty question, I think B. Ba mươi câu hỏi, tôi nghĩ vậy
C. Let’s check the file. C. Hãy kiểm tra cái file dữ liệu.
Notes: Những đáp án: Let’s check../
Let’s ask...thường là đáp án đúng.
29. Did you go to the parade yesterday 29. Bạn đã đi đến cuộc diễu hành ngày
? hôm qua phải ko?
(A) I don’t like crowds. (A) Tôi không thích đám
(B) They’re in the marching band. đông.→TÔI KHÔNG ĐẾN ĐÓ
(C) When does it start ? (B) Họ đang ở trong ban nhạc diễu
hành.
(C) Khi nào nó bắt đầu?
30. Can you show me how to join a 30. Bạn có thể chỉ cho tôi cách tham
conference call ? gia cuộc gọi hội nghị không?
(A) Suzanne learned about that (A) Suzanne đã học về điều đó ngày
yesterday. hôm qua.→HÃY HỎI SUZANNE
(B) When will membership cards be ẤY.
available ? (B) Khi nào thẻ hội viên sẽ có sẵn?
(C) The topic is “ Maintaining a Small (C) Chủ đề là "Duy trì một doanh
Business”. nghiệp nhỏ".
136
31. Do you know if this milk is fresh ? 31. Bạn có biết liệu sữa này có tươi
(A) Milk and sugar in mine, please. không?
(B) At the new supermarket. (A) Vui lòng cho Sữa và đường trong
ly của tôi.
(C) The date is marked on container.
(B) Tại siêu thị mới.
(C) Ngày được đánh dấu trên hộp
đựng á→TỰ ANH KIỂM TRA
TRÊN HỘP ĐI
137
PART 3
32. Why did the man choose 32-34 32-33
to shop at the store? Excuse me, 32 I saw Xin lỗi, 32 Tôi thấy
(A) The staff is very helpful. the ad for your quảng cáo cho cửa
(B) The store is close to his department store on hàng bách hóa của bạn
office. the Internet, so I trên Internet, vì vậy tôi
decided to stop by. quyết định ghé qua.
(C) He saw an online You're having a big Hôm nay bạn có đợt
advertisement. sale today, right? Doesgiảm giá lớn phải
(D) His friend recommended that apply to jewelry không? Điều đó cũng áp
the store. items, too? dụng cho các mặt hàng
Absolutely. 33 trang sức à?
Everything in the Đúng rồi. 33 Tất cả mọi
33. What does the woman ask display cases is up to thứ trong các tủ trưng
for? half-off the full price. bày đều giảm lên đến 1
(A) A credit card Did you bring the nửa giá gốc. Bạn đã
coupon that came mang theo phiếu giảm
(B) A discount coupon with the giá đi kèm với quảng cáo
(C) A customer receipt advertisement? phải không?
(D) A piece of identification
Actually, 34 I printed Trên thực tế, 34 tôi đã in
it out but then forgot nó ra nhưng sau đó
34. Why does the man say he
it at my office. I will quên nó tại văn phòng
will return at a later time?
come back after work của tôi. Tôi sẽ trở lại sau
(A) He is late for a meeting.. to take a better look. khi làm việc để xem kỹ
(B) He wants to go to another Maybe I can get all my hơn. Có lẽ tôi sẽ mua
store. gift shopping done for xong tất cả quà tặng của
the entire year! tôi được thực hiện trong
(C) He has to make a phone cả năm!
call.
Notes: forgot= left: để
(D) He left something at the quên
office.
138
35. Where is this 35-37 35-37
conversation most likely Hello, Mr. Yang. 35 I Xin chào, ông Dương.
taking place?
have a shirt that I'd 35 Tôi có một chiếc áo
(A) At a clothing store like to add to my dry mà tôi muốn thêm vào
(B) At a coffee shop cleaning order. It has đơn giặt khô của mình.
a coffee stain, and I Nó có một vết cà phê, và
(C) At an employment was hoping you could tôi đã hy vọng bạn có thể
agency remove it. loại bỏ nó.
(D) At a dry cleaner's
We can definitely get Chúng tôi chắc chắn có
36. What is the woman this stain out. It'll be thể bỏ được vết bẩn này.
doing on Thursday? ready by the end of the Nó sẽ sẵn sàng vào cuối
week. I'll also have the tuần. Tôi cũng sẽ chuẩn
(A) Interviewing for a job suit you dropped off bị sẵn sàng các đồ mà
(B) Picking up a coworker earlier ready by then, bạn mang lại trước vào
too. lúc đó.
(C) Visiting a friend
(D) Leaving on a business
trip Oh, 36 I was hoping l Ồ, 36 Tôi đã hy vọng tôi
could wear the shirt có thể mặc áo sơ mi và
and suit to a job bộ đồ đi phỏng vấn xin
37. What does the man offer interview I have on việc vào thứ năm. Có
to do? Thursday. Is there any cách nào nó có thể được
way it can be done thực hiện sớm hơn
(A) Exchange a purchase
sooner? không?
(B) Provide express
service
That's no problem - 37 Điều đó không có vấn đề
(C) Make a reservation
I'll start working on gì - 37 Tôi sẽ bắt đầu
(D) Order a special product them right away so làm việc với chúng ngay
that both are ready by lập tức để cả hai sẵn
tomorrow. sàng trước ngày mai.
139
38. Why will the man visit the 38-40 38-40
woman's office? -Hi, this is Roger from -Xin chào, đây là Roger
(A) To make a repair Jefferson Repair từ Dịch vụ sửa chữa của
(B) To pick up a package Services. 38 I was Jefferson. 38 Tôi dự
supposed to come to định đến văn phòng của
(C) To give a presentation your office to fix an bạn để sửa điều hòa
(D) To set up a workstation air conditioner this chiều nay, nhưng công
afternoon, but my việc hiện tại của tôi mất
current job is taking nhiều thời gian hơn dự
39. What does the woman say longer than expected. I kiến. Tôi sẽ không thể
she will do? won't be able to make it đến đó cho đến khi
there until about six khoảng sáu giờ tối.
(A) Reserve a conference P.M.
room -Cảm ơn vì đã cho tôi
-Thanks for letting me biết. Mọi người trong
(B) Meet a customer know. Everyone at our văn phòng của chúng tôi
(C) Talk to a security officer office leaves around rời đi khoảng năm giờ ba
- five-thirty, but 39 the mươi, nhưng 39 nhân
building security viên an ninh tòa nhà sẽ
(D) Review an estimate
officer will be here all ở đây cả đêm. Tôi sẽ yêu
night. I'll ask him to cầu anh ấy cho bạn vào.
40. What does the woman ask let you in. -Cảm ơn, tôi đánh giá
the man to e-mail her? -Thanks, I'd appreciate cao điều đó. Và khi tôi
(A) A survey that. And when I'm đã sửa xong, 40 tôi có
done with the repair, 40 nên để lại hóa đơn cho
(B) A report should I just leave the anh ta không?
(C) An invoice invoice with him?
(D) An agenda -Actually, 40 could
-Thực ra, 40 bạn có thể
you send it to me by e- gửi nó cho tôi qua e-mail
mail? I think that được không? Tôi nghĩ
would be better.
rằng nó sẽ tốt hơn.
140
41-43 41-43
41. What is the woman Hi, welcome to Royal Xin chào, chào mừng
shopping for? Stationery. How may I bạn đến Văn phòng
help you? phẩm Hoàng gia. Tôi có
(A) Envelopes
thể giúp gì cho bạn?
(B) Art supplies
Vâng, tôi đã tự hỏi nếu
Well, I was wondering if
(C) Books bạn có thể giúp tôi tìm
you could help me find
(D) Office equipment something. I have to mail thấy một cái gì đó. Tôi
phải gửi một số bức ảnh,
some photographs, so 41
vì vậy 41 Tôi cần một số
I need some large
envelopes that won't phong bì lớn không thể
uốn cong.
bend
141
Oh, great. And do you Ôi tuyệt. Và bạn có biết
know if there's a post liệu có một bưu điện gần
office nearby? I need to đây không? Tôi cần gửi
43. What additional send the photos today. ảnh hôm nay.
service does Omar
mention?
43 Trên thực tế, chúng
(A) Equipment upgrades 43 Actually, we have a
shipping kiosk inside tôi có một ki-ốt vận
(B) Online purchasing our store. It's right by chuyển trong cửa hàng
(C) In-store mailing the shipping supplies. của chúng tôi. Nó ngay
kế chỗ để vật tư vận
(D) Free returns chuyển.
That's perfect. Thanks!
Thật hoàn hảo. Cảm ơn!
142
44. What are the speakers 44-46 44-46
organizing?
(A) A television interview
I spoke with Sam Tôi đã nói chuyện với
(B) A dinner party Jenkins on the phone Sam Jenkins trên điện
(C) A concert this morning. 44, 45 thoại sáng nay. 44, 45
We had invited him to Chúng tôi đã mời anh
(D) A conference be our keynote ấy làm diễn giả chính
speaker at the của chúng tôi tại hội
conference in August, nghị vào tháng 8,
45. What problem does the but it turns out he's nhưng hóa ra cuối cùng
woman mention? not able to come after anh ấy không thể đến.
(A) A speaker has canceled. all.
(B) A venue has been closed.
(C) A flight was delayed. Really? That's a pity.
Có thật không? Tiếc thật.
We need to find a
(D) A delivery was not made. replacement Chúng ta cần tìm một sự
pretty
thay thế khá nhanh sau
quickly then. đó. Hãy nhớ rằng, các
Remember, the
46. What most likely will the chương trình hội nghị sẽ
conference programs
man do next? được in vào tuần tới.
are going to be printed
(A) Send an e-mail next week.
(B) Prepare a presentation Bạn có phiền khi nhìn
qua danh bạ của bạn và
(C) Make a phone call Would you mind
đưa ra một vài lựa chọn
(D) Buy some tickets looking through your
tốt không?
contacts and coming up
with a few good
alternates? Trên thực tế, tôi biết
người hoàn hảo -
Carmon Vasquez ... Cô
Actually, I know the
ấy sẽ thu hút một lượng
perfect person- Carmon
lớn khán giả và là một
Vasquez...She'd attract diễn giả tuyệt vời. 46 Tôi
143
a big audience and is a sẽ gọi cho cô ấy ngay
fantastic speaker. 46 bây giờ và cho bạn biết
I'll call her now and phản ứng của cô ấy là
let you know what her gì.
response is.
144
47. Where most likely do the 47-49 47-49
speakers work?
(A) At a sporting goods store
Hi, Carlos. 47 Did you Chào Carlos. 47 Bạn có
(B) At a hospital see the new schedule thấy lịch trình mới cho
(C) At a warehouse for next month's các lớp thể dục vào
fitness classes? I tháng tới không? Tôi đã
(D) At a fitness center scheduled you to lên lịch cho bạn để dạy
teach the two classes hai lớp bạn yêu cầu.
you requested.
48. What does the man imply
when he says, "and who can
do that"? Oh wow, thanks. Hmm,
Ồ wow, cảm ơn. Hmm,
(A) He is asking for a I see the two classes
tôi thấy hai lớp là back-
volunteer. are back-to-back.
to-back.
(B) He wants to know the
name of a staff member. Yes, is that a problem? Vâng, đó có phải là một
(C) He thinks a task is vấn đề không?
impossible.
Well, 48 the aerobics
(D) He is interested in an class is scheduled to
Chà, 48 lớp thể dục nhịp
applicant's qualifications. start right after my
điệu dự kiến sẽ bắt đầu
weight-lifting class.
ngay sau lớp tập tạ của
This means there's tôi. Điều này có nghĩa là
49. What does the woman only five minutes to
offer to do? chỉ có năm phút để cất
put away the exercise
thiết bị tập thể dục và
(A) Change a schedule equipment and get sẵn sàng cho lớp tiếp
ready for the next
(B) Check the inventory theo, và ai có thể làm
class, and who can do
điều đó?
(C) Clean up a workspace that?
(D) Respond to an inquiry
Ahh, ý hay đấy. 48, 49
Ahh, good point. 48, 49
Tại sao tôi không thay
Why don't I just đổi thời gian bắt đầu
145
Notes: change the start time: change the start time lớp thể dục nhịp điệu
thay đổi giờ bắt đầu= change of your aerobics của bạn nhỉ? Hãy để nó
the schedule: thay đổi lịch class? Let's have it bắt đầu mười phút sau.
trình start ten minutes
later.
51. Why was the man unable I'm still working on Tôi vẫn đang làm một số
to complete a task? some of the final con số cuối cùng. 51
(A) A newsletter contained an figures. 51 The Phần mềm kế toán đã
error. accounting software ngừng để bảo trì cả
was down for ngày hôm qua, vì vậy tôi
(B) Quarterly sales had maintenance all day chậm hơn một chút. Khi
declined. yesterday, so I'm a nào bạn cần nó?
(C) Some software was not little behind. When do
working. you need it by?
(D) A colleague was
unavailable. By the end of the day,
if possible. 52 I have Đến cuối ngày, nếu có
to pick up some board thể. 52 Tôi phải đón một
52. What does the woman say members at the số thành viên hội đồng
she will do on Monday? airport on Monday quản trị tại sân bay vào
146
morning, so I want to sáng thứ Hai, vì vậy tôi
(A) Go to the airport
get the report finished muốn báo cáo đó hoàn
(B) Change a reservation up this week. tất trong tuần này.
(C) Contact the technology
department
(D) Mail a contract to a client
147
53. What does the man say he 53-55 53-55
will do next month?
(A) Finish a health course
M-Au: Hi, my name is M-Au:Xin chào, tên tôi
(B) Attend a medical Karl Brommer. 53, 54 I là Karl Brommer. 53, 54
conference called earlier to have Tôi đã gọi trước đó để
(C) Go on vacation my medical records in hồ sơ bệnh án của
printed because I mình vì tôi cần mang
(D) Move to another city need to bring a copy theo một bản sao khi tôi
with me when I move chuyển đến London vào
to London next tháng tới.
54. According to the month.
conversation, what did Maria
do earlier?
(A) She changed an W-Br: OK, let me see, W- Br: OK, để tôi xem,
appointment. sir. Who is your thưa ông. Ai là bác sĩ
doctor?
(B) She ordered a prescription của bạn?
148
W-Am: Yes. 55 I just W-Am: Vâng. 55 Tôi
need you to sign this chỉ cần bạn ký vào mẫu
release form before I phát hành này trước
give these to you. khi tôi đưa chúng cho
bạn.
M-Au: Tất nhiên rồi.
M-Au: Of course. Do
Bạn có bút không?
you have a pen?
56. Why is the man calling? 56-58 56-58
56
(A) He would like a product M-Cn: Hello. l M-Cn: Xin chào. 56 Tôi
catalog. ordered a briefcase đã đặt một chiếc cặp
(B) He has not received his through your Web thông qua trang web
order. site on March tenth, của bạn vào ngày 10
and l just noticed on tháng 3, và tôi chỉ nhận
(C) He needs to know a store's my credit card thấy trên bảng sao kê
address. statement that the thẻ tín dụng của tôi
(D) He was charged twice charge appeared two rằng khoản phí xuất
for a purchase. times. hiện hai lần.
W-Br:I’m sorry, sir. W-Br:Tôi xin lỗi, thưa
57
We were having ngài. 57Chúng tôi đã
57. What does the woman trouble with our gặp sự cố với máy chủ
explain about? internet server on internet của chúng tôi
(A) A current renovation that date. As a result, vào ngày đó. Kết quả là,
some online một số giao dịch trực
(B) An expired credit card transactions were tuyến đã được nhân đôi.
(C) A technical problem duplicated.
(D) A shortage of M-Cn: Oh, really? M-Cn: Ồ, thật sao?
merchandise W-Br:Yes. We‘re in
W-Br:Vâng. Chúng tôi
the process of issuing
đang trong quá trình phát
refunds - but I can put hành khoản tiền hoàn lại
58. What does the woman ask
yours through right
the man to do? - nhưng tôi có thể đưa
now if you'd like.
tiền của bạn qua ngay
(A) Keep a receipt
149
bây giờ nếu bạn muốn.
(B) Answer survey questions M-Cn: OK, that'd be
M-Cn : OK, điều đó thật
(C) Shop at a different great. Thanks very
much. tuyệt. Cảm ơn rất nhiều.
location
(D) Provide an item number
W-Br: You're W-Br: Không có gì..
welcome. Um, after I Um, sau khi tôi lo điều
take care of this for này cho bạn, 58 bạn có
you, 58 would you phiền khi tham gia khảo
mind participating in sát khách hàng của
our customer survey? chúng tôi không?
M-Cn: Yeah. sure, I M- Cn: Vâng. chắc chắn,
can do that. tôi có thể làm điều đó.
150
59. Where most likely is the 59-61 59-61
woman?
(A) At a building entrance Hey, Jun. It's Mina. Này, Jun, đây là Mina.
59
(B) On a train platform I'm here trying to 59 Tôi đang cố gắng vào
(C) In a conference room get in to the building, tòa nhà, nhưng khi tôi
but when I scan my quét phù hiệu lD, cánh
(D) In an elevator lD badge, the door cửa không mở.
won't open.
60. What information does the OK. This happened to a OK. Điều này đã xảy ra
man ask for? few other people today. với một vài người khác
60
If you give me your hôm nay. 60 Nếu bạn
(A) A password employee ID number,
cung cấp cho tôi số ID
(B) An employee number l'll reenter your nhân viên của bạn, tôi
credentials into the sẽ nhập lại thông tin
(C) A name security system. After
đăng nhập của bạn vào
(D) A company address that, the badge scanner hệ thống bảo mật. Sau
should recognize your
đó, trình quét huy hiệu sẽ
ID. It'll only take a
nhận dạng ID của bạn.
61. Why does the man say, minute.
Nó sẽ chỉ mất một phút.
"There's a policy against
Yeah, but 61can you
that"? Yeah, nhưng 61 bạn có
just let me in first? thể cho tôi vào trước
(A) To make a I’m really in a hurry.
không? Tôi thực sự vội
recommendation
There's a policy against vàng.
(B) To criticize a mistake that. 61I'd have to fill Có một chính sách chống
(C) To refuse a request out a report....Let me lại điều đó. 61 Tôi sẽ
just reenter your
(D) To ask for clarification phải điền vào một báo
information. lt really
cáo .... Hãy để tôi vừa
will only take a nhập lại thông tin của
minute.
bạn. Nó thực sự sẽ chỉ
mất một phút.
151
62-64 62-64
68. What are the speakers -No, not yet. What -Không, chưa. Nó nói
mainly discussing? does it say? gì?
156
74. Where is the 74-76 74-76
announcement being
made?
M-Au: M-Au: (74)Hãy chú ý, du
(A) At a bus terminal 74
Attention, khách. Ba chuyến bay
(B) At a train station travelers. The three P.M P.M Bliss Airlines đến
(C) At a shopping mall Bliss Airlines flight to Madrid đã bị hủy bỏ,
Madrid has been Chúng tôi rất tiếc vì sự
(D) At an airport canceled, We regret the bất tiện này có thể gây ra
inconvenience this may cho bạn và 75 yêu cầu
cause you and 75ask that rằng bạn vui lòng
75. What does the speaker you please proceed to chuyển đến bàn thông tin
ask listeners to do? the information desk in trước cổng số 3 để nói
(A) Return at a later time front of gate three to chuyện với đại diện hãng
speak to an airline hàng không. Bliss
(B) Speak to a representative. Bliss Airlines sẽ cố gắng hết
representative Airlines will make every sức để đặt vé cho bạn trên
(C) Validate a ticket effort to book you on a một chuyến bay khác và
different flight and get đưa bạn trên đường đến
(D) Register online
you on your way to your điểm đến cuối cùng của
final destination. 76While bạn. 76 Trong khi chờ
76. According to the you‘re waiting, a đợi, người đại diện sẽ
speaker, what will be representative will come đến và cung cấp cho bạn
distributed? around and provide you đồ ăn nhẹ và đồ uống
with complimentary miễn phí. Một lần nữa,
(A) Refreshments snacks and drinks. chúng tôi xin lỗi vì đã
(B) Area maps Again, we apologize for hủy. Và cảm ơn bạn đã
the cancellation. And bay cùng Bliss Airlines.
(C) Schedules thank you for flying with
(D) Hotel vouchers Bliss Airlines.
157
77. What is the purpose of 77-79 77-79
the message?
(A) To apply for a job
W-Am Hi, it's Susan. W-Am Xin chào, đây là
77
(B) To volunteer for a task Are you available to Susan. 77Bạn có rãnh để
meet tomorrow gặp nhau vào sáng mai
(C) To arrange a meeting 78
morning? We should không? 78 Chúng ta nên
(D) To confirm an order get a start on hiring a bắt đầu thuê một người
manager for our new quản lý cho nhà hàng
restaurant. You know, mới của chúng ta. Bạn
78. What does the speaker the grand opening is in biết đấy, việc khai
imply when she says, "the two months. 79We have a trương sẽ là trong hai
grand opening is in two lot of resumes to read tháng nữa. 79Chúng ta
months"? through, so I'll e-mail có rất nhiều hồ sơ để
(A) She should reschedule you the most promising đọc, vì vậy tôi sẽ gửi cho
an appointment. ones now. And then, bạn những email đầy
when we meet, we'll hứa hẹn nhất hiện nay.
(B) She wants the listener discuss which candidates Và sau đó, khi chúng ta
to reserve a room. you want to interview. gặp nhau, chúng tôi sẽ
(C) A project will be Let me know if this thảo luận về ứng cử viên
completed on time. works for you. Thanks. nào bạn muốn phỏng
vấn. Hãy cho tôi biết,
(D) A decision must be
nếu việc này giúp ích
made quickly
cho bạn. Cảm ơn.
158
80. Where do the listeners 80-82 80-82
work?
(A) At an art gallery Good morning, Chào buổi sáng, mọi
80
(B) At a hotel everybody. I hope your người. 80 Tôi hy vọng
(C) At a tourist office time here as interns at thời gian của bạn ở đây
our art gallery has been là thực tập tại phòng
(D) At a camera shop a good experience for trưng bày nghệ thuật của
you so far. Today I want chúng tôi đã là một trải
you to help us publicize nghiệm tốt cho bạn cho
81. What will the listeners the upcoming đến nay. Hôm nay tôi
be doing today? photography exhibition. muốn bạn giúp chúng tôi
(A) Designing a logo It’s the latest collection of công bố triển lãm nhiếp
works by the artist Jettrin ảnh sắp tới. Đây là bộ sưu
(B) Giving tours Sakda. 81So I‘d like each tập tác phẩm mới nhất của
(C) Distributing fliers of you to take two nghệ sĩ Jettrin Sakda. 81
hundred fliers with you Tôi muốn mỗi bạn hãy
(D) Taking photographs
today and distribute mang hai trăm tờ thông
them around the area. tin cùng bạn hôm nay và
82. What has the speaker In addition to handing phân phát chúng xung
done for the listeners? them out to pedestrians, quanh khu vực. Ngoài
you'll be visiting hotels việc giao chúng cho
(A) Paid for their lunch and other businesses that người đi bộ, bạn sẽ đến
(B) Provided museum have agreed to display our thăm các khách sạn và
tickets fliers for us. Don't worry. các doanh nghiệp khác đã
82
l'll give you a map đồng ý trưng bày tờ
(C) Ordered uniforms where I’ve circled the quảng cáo của chúng tôi
(D) Marked locations on places I want you to go. cho chúng tôi. Đừng lo
a map Please be back at the lắng. 82Tôi sẽ cung cấp
gallery at five P.M. See cho bạn bản đồ nơi tôi đã
you later! khoanh tròn những nơi
tôi muốn bạn đi. Vui lòng
quay lại thư viện lúc 5 giờ
chiều Hẹn gặp lại!
159
83. What kind of business 83-85 83-85
does the speaker work for?
(A) A local bakery 83,84
As president of this 83,84 Là chủ tịch của cơ
(B) A corporate law firm agency, I’m proud to quan này, tôi tự hào
(C) A department store officially announce thông báo chính thức
that we've been rằng chúng tôi đã được
(D) An advertising agency nominated for this đề cử cho Giải thưởng
84. What is the speaker year's Advertising xuất sắc quảng cáo năm
announcing? Excellence Award. nay. Đây là một phần
This is a tribute to the thưởng cho công việc khó
(A) An employee hard work of everybody khăn của tất cả mọi người
promotion in this room. But I trong căn phòng này.
(B) An award nomination specifically want to Nhưng tôi đặc biệt muốn
point out the work that chỉ ra công việc mà Luisa
(C) A new partnership Luisa Perez and her Perez và nhóm của cô đã
(D) An upcoming fund- team did on the làm trong chiến dịch
raiser Norton‘s Baked Goods Nướng bánh của Norton.
85
campaign. This 85 Chiến dịch này quá
85. What does the speaker
campaign was so độc đáo đến mức doanh
say about Luisa Perez's
original that the thu của tiệm bánh tăng
project?
bakery's revenue hai mươi phần trăm. Tôi
(A) It helped a client increased by twenty muốn yêu cầu cô Perez
increase profits. percent. I'd like to ask nói về những gì đã truyền
(B) It made use of new Ms. Perez to talk about cảm hứng cho cô và
technology what inspired her and nhóm của cô cho chiến
her team for this stellar dịch quảng cáo xuất sắc
(C) It promoted ad campaign. này.
collaboration across
departments.
(D) It led to changes to a
company policy.
160
86. What is the main topic 86-88 86-88
of the meeting?
(A) A magazine article
Thanks for coming today, Cám ơn mọi người đã đến
(B) Survey results everyone. 86We'll be đây hôm nay. 86 Chúng
(C) A competitor's going over some of the tôi sẽ xem xét một số kết
product customer survey results quả khảo sát khách
for our new food mixer, hàng cho máy trộn thức
(D) A new supplier the Gellick 500. As you ăn mới của chúng tôi,
87. What feature of the all know, this mixer Gellick 500. Như bạn đã
product does the speaker includes a lot of great biết, máy trộn này bao
mention? new features, and our gồm rất nhiều tính năng
customers really love mới tuyệt vời và khách
(A) Color options them. According to the hàng của chúng tôi thực
87
(B) Durability survey, the most sự yêu thích chúng. Theo
popular feature of the khảo sát, 87 tính năng
(C) Removable parts mixer is that some parts phổ biến nhất của máy
(D) Preprogrammed can be detached, making trộn là một số bộ phận
settings it easier to clean than có thể được tách ra, làm
our last model. But cho nó dễ dàng hơn để
88. What does the speaker 88
because of all the lau chùi so với mẫu
imply when she says, "the
added features, the trước đây của chúng tôi.
user's manual is currently
user's manual is Nhưng 88 trong tất cả các
about twenty pages
currently about twenty tính năng được thêm vào,
long"?
pages long, 88so the hướng dẫn sử dụng hiện
(A) The manual can be editors will be working tại dài khoảng hai mươi
viewed online on that this week. trang, 88 vì vậy các biên
(B) The manual should tập viên sẽ xem lại nó
be shortened. trong tuần này.
161
89. What is the talk 89-91 89-91
mainly about? Welcome to this meeting Chào mừng đến với cuộc
(A) Attracting employers of Mill City Parks họp này của Hội quản lý
Alliance. 89As you know, công viên thành phố Mill.
(B) Building a park
we've been working to 89 Như bạn đã biết,
(C) Planning a celebration create a park in the chúng tôi đã làm việc để
90
(D) Analyzing traffic town center, but tạo ra một công viên ở
patterns unfortunately, we're still trung tâm thành phố, 90
short on funds. We‘ve thật không may, chúng
received donations from tôi vẫn còn thiếu tiền.
90. What problem does some community groups Chúng tôi đã nhận được
the speaker mention? to assist in buying trees to sự đóng góp từ một số
plant in the park, but we nhóm cộng đồng để hỗ trợ
(A) Delayed permits still need additional funds mua cây trồng trong công
(B) Broken equipment for purchasing viên, nhưng chúng tôi vẫn
playground equipment cần thêm tiền để mua
(C) Scheduling conflicts
and benches. I think we thiết bị sân chơi và băng
(D) Lack of funds should contact some local ghế. Tôi nghĩ chúng ta
businesses to see if they'd nên liên hệ với một số
be willing to make a doanh nghiệp địa phương
91. What are listeners donation. 91So what I‘d để xem họ có sẵn sàng
asked to do? like us to do now is come đóng góp hay không.
(A) Conduct a survey up with a list of shop 91Những gì tôi muốn
and restaurant owners chúng ta làm bây giờ là
(B) Choose a location who might be interested đưa ra một danh sách
(C) Make a list of in helping with this các chủ cửa hàng và nhà
business owners project. hàng có thể quan tâm
đến việc giúp đỡ dự án
(D) Purchase some
này.
supplies
Notes: be short of= be
lack of: thiếu hụt
162
92. What type of business 92-94 92-94
does the speaker work Hello everyone. Xin chào mọi người.
for? 92
Thanks for coming to 92Cảm ơn bạn đã đến
(A) An accounting firm the Williams Staffing với Williams Staffing
(B) A manufacturing Agency today. We Agency ngay hôm nay.
company specialize in the Chúng tôi chuyên bố trí
placement of employees nhân viên ở các vị trí
(C) An employment in temporary and long- tạm thời và lâu dài
agency term positions in a trong một loạt các công
(D) A health clinic variety of companies ty từ kế toán đến sản
from accounting to xuất. Hôm nay bạn sẽ gặp
manufacturing. Today riêng với các nhà tuyển
93. What does the speaker you'll meet individually dụng cá nhân của chúng
imply when he says, "this with our personal tôi. Họ là những chuyên
might take some time"? recruiters. They're gia trong ngành có thể
industry specialists who cung cấp cho bạn một số
(A)He is suggesting that can give you some hướng dẫn khi họ kết hợp
the listeners return later. guidance as they match kỹ năng của bạn với nhu
(B) He hopes the your skills to the needs of cầu của các công ty mà
listeners will be patient. the companies you'd be bạn muốn phù hợp nhất.
best suited for. 93As you 93 Như bạn có thể thấy,
(C) He is pointing out that
can see, all the seats tất cả các chỗ ngồi trong
the office will close soon.
here in this waiting phòng đợi này đều được
(D) He recommends that room are filled today, so lấp đầy ngày hôm nay,
a project date be this might take some vì vậy việc này có thể
extended. time... 93- 94 While you mất một thời gian ... 93-
wait, could you help us 94 Trong khi chờ đợi, bạn
move things along by có thể giúp chúng tôi thúc
94. What does the speaker making a copy of your đẩy mọi việc bằng cách
ask the listeners to do? photo ID card? The copy phô tô CMND của bạn
(A) Submit their résumés machine is right over không? Máy phô tô nằm
here. ngay tại đây.
(B) Confirm their contact
information
163
(C) Make a copy of their
identification
(D) Fill out some
paperwork
164
95-97 95-97
165
(B) He will print an invoice.
(C) He will be training a new
employee.
(D) He will be taking care of
some accounts.
98-100 98-100
167
TEST 4
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
PHẦN LỜI GIẢI TEST 4
(A) A man is putting 1.
up a tent. (A) Một người đàn
(B) A man is ông đang dựng lều.
holding a piece of (B) Một người đàn
wood. ông đang cầm một
(C) A man is miếng gỗ.
1 changing a tire. (C) Một người đàn
(D) A man is ông đang thay lốp.
clearing off a picnic (D) Một người đàn
table. ông đang dọn sạch
bàn ăn ngoài trời.
Voca
Tire= tyre /´taiə/ lốp xe, vỏ xe
Wood /wud/: gỗ
Voca
Suitcase/´su:t¸keis/: cái va li
181
Lobby/lɒb.i/: hành lang
3
(A) A bag has been 3
placed on the floor. (A) Một cái túi đã
(B) The woman is được đặt trên sàn
putting a note on the nhà.
bulletin board. (B) Người phụ nữ
(C) A newspaper has đang ghi chú trên
been spread out on bảng thông báo.
the carpet. (C) Một tờ báo đã
(D) The woman is được trải ra trên
arranging pillows on thảm.
a sofa. (D) Người phụ nữ
đang sắp xếp gối trên
ghế sofa.
Voca
Carpet/'kɑ:pit/: tấm thảm
pillow/´pilou/:gối
4
(A) A desk is 4
covered with papers. (A) Bàn được bao
(B) Some chairs are phủ bằng giấy.
stacked in a corner. (B) Một số ghế được
(C) Two computers xếp chồng lên nhau
are set up next to trong một góc.
each other. (C) Hai máy tính
(D) The office is được sắp xếp cạnh
182
being painted. nhau.
(D) Văn phòng đang
được sơn.
Voca
Cover/'kʌvə/: vỏ bọc, bìa sách
Corner/´kɔ:nə/: góc
.5
(A) Some vehicles 5
are parked in a
garage. (A) Một số xe đang
(B) Some trees are đỗ trong nhà để xe.
being planted on a (B) Một số cây đang
street. được trồng trên một
(C) A ladder is lying đường phố.
on the ground. (C) Một cái thang
(D) A street lamp is đang nằm trên mặt
being repaired. đất.
(D) Một đèn đường
đang được sửa chữa.
Voca:
Plant/plænt/ thực vật (v) trồng cây
183
6 6
(A) Some cyclists are (A) Một số người đi
riding past a xe đạp đang đi qua
building. một tòa nhà.
(B) Some scaffolding (B) Một số giàn giáo
has been erected đã được dựng lên dựa
against a stone wall. vào một bức tường
(C) A woman is đá.
walking under an (C) Một người phụ
archway. nữ đang đi bộ dưới
(D) Some bicycles một cổng vòm
have been parked (D) Một số xe đạp đã
along a railing. đỗ dọc theo lan can.
Voca
Cyclist/ˈsaɪklɪst/: người đi xe đạp
Scaffolding /ˈskæfəldɪŋ/ giàn giáo, giàn ống
Archway/´a:tʃ¸wei/: lối đi có mái vòm, đường vòm
184
PART 2
7. How long will it take to ship this item 7. Mất bao lâu để vận chuyển hàng
? này?
(A) Sure, I can take it. (A) Chắc chắn, tôi có thể lấy nó.
(B) Three to four days. (B) Ba đến bốn ngày.
(C) Shipping is free. (C) Vận chuyển miễn phí.
8. Who approved the budget estimate ? 8. Ai đã phê duyệt dự toán ngân sách?
(A) That sounds like a good idea. (A) Nghe như một ý tưởng hay.
(B) About five thousand dollars. (B) Khoảng năm ngàn đô la.
(C) The section head did. (C) Trưởng phòng đã làm.
9. When will the museum’s renovation 9. Khi nào thì dự án cải tạo của bảo
project be completed ? tàng sẽ hoàn thành?
(A) Not until the end of April. (A) Không cho đến cuối tháng Tư.
(B) Yes, I sent the completed form (B) Có, tôi đã gửi biểu mẫu đã hoàn
yesterday. thành ngày hôm qua.
(C) The museum is nearby. (C) Bảo tàng ở gần đó.
10. Has the new sales manager been 10. Người quản lý bán hàng mới có
named yet ? được chọn chưa?
(A) I’m hoping it’ll be Ms. Diaz. (A) Tôi hy vọng nó sẽ là cô Diaz.
(B) There’s a 25 percent discount today. (B) Hôm nay có giảm giá 25%.
(C) The topic is time management. (C) Chủ đề là quản lý thời gian.
185
11. I thought the workshop was very 11. Tôi nghĩ hội thảo rất hữu ích.
useful. (A) Điều đó có thể hiệu quả.
(A) That could work.
(B) Vâng, tôi đã học được rất nhiều.
(B) Yes, I learned a lot. (C) Nó mới, không phải đã qua sử
(C) It’s new, not used. dụng.
12. Why has Makoto called this staff 12. Tại sao Makoto triệu tập cuộc họp
meeting ? nhân viên này?
(A) I met them yesterday. (A) Tôi đã gặp họ hôm qua.
(B) Please call back at a later time. (B) Vui lòng gọi lại sau.
(C) Because the quarterly results (C) Bởi vì kết quả hàng quý là đáng
were disappointing. thất vọng.
13. How soon will you be finished with 13. Bạn sẽ hoàn thành báo cáo tiếp thị
the marketing report ? trong bao lâu?
(A) Yes, he said he would. (A) Vâng, anh ta nói anh ta sẽ làm thế.
(B) It’s not open today. (B) Nó không mở cửa ngày hôm nay.
(C) In about an hour. (C) Trong khoảng một giờ.
14. What time can we check in to the 14. Mấy giờ chúng ta có thể nhận
hotel tomorrow ? phòng tại khách sạn vào ngày mai?
(A) At the front desk. (A) Tại quầy lễ tân.
(B) I usually pay with cash. (B) Tôi thường trả bằng tiền mặt.
(C) Any time after two. (C) Bất cứ lúc nào sau 2 giờ.
186
15. Where’s the closest dry cleaners ? 15. Các tiệm giặt khô gần nhất ở đâu?
(A) Yes, it closed at six. (A) Vâng, nó đóng cửa lúc 6 giờ
(B) There’s one on Eleventh street. (B) Có một cái trên đường số 11
(C) They’re definitely cleaner now. (C) Chúng bây giờ chắc chắn là sạch
hơn.
16. If you have the time, you should 16. Nếu bạn có thời gian, bạn nên đi
travel by train rather than by air. bằng tàu hỏa chứ không phải bằng
(A) Training ends tomorrow. đường hàng không.
(A) Đào tạo kết thúc vào ngày mai.
(B) Thanks, I’ll definitely consider it.
(C) May I see your ticket ? (B) Cảm ơn, tôi chắc chắn sẽ xem xét
nó.
(C) Tôi có thể thấy vé của bạn được
không?
17. Where can we display these new 17. Chúng tôi có thể trưng bày các mẫu
product samples ? sản phẩm mới này ở đâu?
(A) A variety of colors. (A) Một loạt các màu sắc.
(B) From a new supplier. (B) Từ một nhà cung cấp mới.
(C) In the glass case by the register. (C) Trong tủ kính kế máy tính tiền.
Notes: register (v): đăng ký-for
Register (n): máy tính tiền
187
18. Will the office party be catered, or 18. Bữa tiệc văn phòng sẽ được cung
do you want me to reserve a restaurant ? cấp đồ ăn hay bạn muốn tôi đặt trước
nhà hàng?
(A) Luis hired a caterer.
(B) Until the end of the month. (A) Luis đã thuê một người cung cấp
thực phẩm.
(C) They’re running late.
(B) Cho đến cuối tháng.
(C) Họ đang sắp trễ.
19. What do you think of the proposed 19. Bạn nghĩ gì về bản vẽ sàn nhà được
floor plan ? đề xuất?
(A) It’s a good design. (A) Đó là một thiết kế tốt.
(B) The architecture firm. (B) Công ty kiến trúc.
(C) It needs to be swept. (C) Nó cần phải được quét dọn.
20. Did Carol give you the key to the 20. Carol có đưa chìa khóa nhà kho cho
warehouse ? bạn không?
(A) They work at the hardware store. (A) Họ làm việc tại cửa hàng phần
(B) She won’t be home then. cứng..
(B) Cô ấy sẽ không về nhà lúc đó.
(C) I thought you had one.
(C) Tôi nghĩ bạn có một cái.
TÔI ĐÃ KHÔNG HỎI CAROL
21. Should I open a window ? 21. Tôi có nên mở một cửa sổ không?
(A) I’ll turn the air-conditioning on. (A) Tôi sẽ bật máy điều hòa.-->
(B) The weather forecast. không cần mở cửa.
188
22. Our manager will be retiring in July. 22. Người quản lý của chúng tôi sẽ
(A) A two-year contract. nghỉ hưu vào tháng 7.
(A) Hợp đồng hai năm.
(B) She’ll certainly be missed.
(C) We already booked it. (B) Cô ấy chắc chắn sẽ được nhớ
lắm.
(C) Chúng tôi đã đặt nó.
23. Is this morning’s meeting on-side, 23. Cuộc họp sáng nay diễn ra tại chỗ
or is it a teleconference ? không, hay đó là một cuộc họp từ xa?
(A) From ten to eleven. (A) Từ mười đến mười một.
(B) That’s what he said. (B) Đó là những gì anh ta nói.
(C) The meeting invitation has the (C) Thư mời họp có các chi tiết đó.--
details. > HÃY XEM THƯ ĐI
24. You can attend the awards 24. Bạn có thể tham dự lễ trao giải vào
ceremony on Thursday evening, can’t tối thứ năm, phải không?
you ? (A) Chúng có trong báo cáo.
(A) They’re in the report.
(B) Gần 50 người đã tham dự.
(B) Almost fifty people were in
(C) Tôi đang làm ca đêm cả tuần.-->
attendance.
TÔI KHÔNG THAM DỰ ĐƯỢC
(C) I’m working the night shift all
week.
25. Didn’t you begin your career 25. Bạn đã bắt đầu sự nghiệp của mình
writing at a newspaper ? bằng việc viết bài cho 1 tờ báo phải
(A) The career center opens at noon. không?
(A) Trung tâm nghề nghiệp mở cửa
vào buổi trưa.
189
(B) Take a right at the next corner. (B) Rẽ phải ở góc tiếp theo.
(C) Yes, it was an incredible (C) Vâng, đó là một trải nghiệm
experience. tuyệt vời.
190
26. Why did you bring your laptop to 26. Tại sao bạn mang laptop đến cuộc
the meeting ? họp?
(A) Not until two o’clock. (A) Không cho đến hai giờ.
(B) Oh, isn’t it allowed ? (B) Ồ, nó không được phép sao?
(C) At the top of the stairs. (C) Ở đầu cầu thang.
27. We’d like you to present your 27. Chúng tôi muốn bạn trình bày
research at the next directors meeting. nghiên cứu của mình tại cuộc họp giám
(A) Conference room C. đốc tiếp theo.
(A) Phòng hội nghị C.
(B) Yes, yesterday after lunch.
(B) Vâng, hôm qua sau bữa trưa.
(C) Sure, I’m happy to give an
update. (C) Chắc chắn, tôi rất sẵn lòng cập
nhật.
28. Is it going to be much longer to see 28. Sẽ lâu hơn nhiều để gặp bác sĩ phải
the doctor ? không không?
(A) I plan to watch that show today. (A) Tôi dự định xem chương trình đó
(B) About twenty-five kilometers. hôm nay.
(B) Khoảng hai mươi lăm cây số.
(C) Sorry, it’s been a very busy day.
(C) Xin lỗi, nay là một ngày rất bận
rộn.--> PHẢI ĐỢI KHÁ LÂU
29. Didn’t we just call maintenance 29. Không phải chúng ta vừa gọi bảo
about this printer ? trì máy in này à?
(A) Don’t tell me it’s broken again. (A) Đừng nói với tôi rằng nó lại bị
(B) Twelve copies on colored paper. nhé.
(B) Mười hai bản sao trên giấy màu.
(C) No, my office is on the main floor.
191
(C) Không, văn phòng của tôi nằm trên
tầng chính.
30. When will I be reimbursed for my 30. Khi nào tôi sẽ được hoàn lại tiền
travel expanse ? cho chuyến du lịch của mình?
(A) Have they been approved ? (A) Chúng đã được phê duyệt chưa?
(B) The Compton Hotel. (B) Khách sạn Compton.
(C) Four hundred seventy dollars. (C) Bốn trăm bảy mươi đô la.
31. You haven’t taken inventory yet, 31. Bạn chưa thực hiện kiểm kê, phải
have you? không?
(A) Go ahead, take some. (A) Cứ tự nhiên, lấy một vài cái
(B) Was I supposed to ? (B) Tôi đã được chỉ định làm à?
(C) Yes, I have that one already. (C) Vâng, tôi đã có một cái rồi.
192
PART 3
32. Where does the man 32-34 32-34
work?
(A) At a delivery service
-Hi, Mr. Maksood. 32 -Xin chào, ông Maksood.
(B) At an advertising Since you regularly buy 32 Vì bạn thường xuyên
agency bulk foods from us for mua thực phẩm với số
(C) At a restaurant
your restaurant, I wanted lượng lớn từ chúng tôi
to tell you about a new cho nhà hàng của bạn,
(D) At a bank product we're selling: tôi muốn nói với bạn về
Harcourt Black Beans. một sản phẩm mới mà
chúng tôi đang bán:
33. What does the man Harcourt Black Beans.
say is important to him?
(A) Attracting new -33 You know, the black
investors -33 Bạn biết đấy, những
beans we use now are
hạt cà phê đen mà
(B) Meeting work very flavorful, and that's
chúng tôi sử dụng hiện
schedules important to me. I worry
that if we switch to a nay rất có hương vị và
(C) Opening a new điều đó quan trọng đối
different brand, our
location với tôi. Tôi lo lắng rằng
dishes won't taste as
nếu chúng tôi chuyển
(D) Using reliable good.
sang một thương hiệu
brands khác, các món ăn của
chúng tôi sẽ không ngon.
34. What does the man Well, several of our
say he will do? customers have tried Vâng, một số khách hàng
(A) Check an inventory Harcourt Black Beans, and của chúng tôi đã thử
list they've been very happy- Harcourt Black Beans, và
especially since the beans họ đã rất vui, đặc biệt là
(B) Try a new product only cost three dollars per
khi hạt này chỉ tốn ba đô
(C) Ask some colleagues kilogram. la mỗi kg.
for advice
193
(D) Distribute some
brochures
34 In that case, why 34 Trong trường hợp
don't you add a ten- đó, tại sao bạn không
kilogram bag to my thêm một túi mười kg
order this week so l can vào đơn đặt hàng của tôi
test them in my recipes? trong tuần này để tôi có
thể kiểm tra chúng trong
công thức nấu ăn của tôi?
35. What change are the 35-37 35-37
speakers discussing?
(A) An updated vacation M-Cn 35 Marie, did M-Cn 35 Marie, bạn đã
policy
you hear the news about nghe tin tức về việc sáp
(B) A technology our company merger nhập công ty của chúng
upgrade with Geller Technical tôi với Geller Technical
Solutions? It's scheduled Solutions phải không?
(C) A company merger
to happen before the end Nó dự kiến sẽ xảy ra
(D) An office renovation of the year. trước cuối năm nay.
W-Am Yes, I saw that W-Am Vâng, tôi thấy
36. What does the on the company Web site. điều đó trên trang web
woman say will happen 36 And we'll have a new của công ty. 36 Và chúng
because of the change? office, too. I was just tôi cũng sẽ có một văn
talking to the regional phòng mới. Tôi vừa nói
(A) Managers will have manager who said that chuyện với người quản
to attend a workshop. they're opening it soon. lý khu vực người nói
(B) Work hours will be Our combined department rằng họ sẽ sớm mở nó.
more flexible. will be split between the Bộ phận kết hợp của
existing New York office chúng tôi sẽ được phân
(C) An employee and the new one in Los chia giữa văn phòng New
handbook will be Angeles. York hiện tại và văn
revised. phòng mới ở Los Angeles
(D) Another branch
location will open.
194
M-Cn That's true. I M-Cn Đúng vậy. Tôi thấy
37. What will take place saw Mr. Endo this ông Endo sáng nay và
morning and he said 37 ông ta nói 37 họ sẽ để các
next month?
they'll be flying our new đồng nghiệp mới của
(A) A product launch colleagues here to New chúng tôi ở đây bay đến
(B) An annual survey York next month so that New York vào tháng tới
we can all meet each để tất cả chúng ta có thể
(C) Staff introductions other. gặp nhau.
(D) Contract negotiations
196
41. Where do the 41-43 41-43
speakers most likely
work?
M-Cn Aziz and M-Cn Aziz và Heather,
(A) At a café.
Heather, 41 take a look at 41 hãy xem bố cục cho
(B) At a bookstore the layout for the next số tạp chí nấu ăn tiếp
theo của chúng tôi. Tôi
(C) At a magazine issue of our cooking
magazine. I'm concerned lo ngại về một số hình
publisher
about some photos. ảnh.
(D) At an art gallery
M-Au Sure. Which M-Au Chắc chắn rồi. Cái
ones? nào?
42. What problem is M-Cn 42 The photos M-Cn 42 Những bức ảnh
being discussed? for the "Science of cho bài báo "Khoa học
(A) Some images are Baking” article, on pages về Nướng", trên các
blurry. 52 to 56. They look out of trang 52 đến 56. Chúng
focus. có vẻ không được rõ nét.
(B) Some customers are
unhappy. W-Am Can l take a W-Am Tôi có thể xem
look?... Hmm, 42 the fact không? ... Hmm, 42 thực
(C) An exhibit is that they're blurry tế là chúng bị mờ có
incomplete. means they're probably nghĩa là chúng có thể là
(D) An event was low-resolution files. Are các tệp có độ phân giải
canceled. those the only versions of thấp. Đó có phải là
the photos the những phiên bản duy nhất
photographer sent us? của bức ảnh mà nhiếp ảnh
43. What will the woman gia gửi cho chúng ta
most likely do next? không?
M-Au I'm checking
(A) Contact a on that right now in the M-Au Tôi sẽ kiểm tra
photographer ngay bây giờ trong thư
original e-mail he sent...
điện tử ban đầu anh ấy
(B) Write an article yep, looks like it.
gửi ... vâng, có vẻ như
(C) Update a Web site vậy.
(D) Revise a schedule
197
W-Am Okay. 43 I'll e- Được rồi. 43 Tôi sẽ gửi
mail him and ask him to email cho anh ấy và yêu
send better resolution cầu anh ấy gửi các tệp có
files as soon as possible. độ phân giải tốt hơn càng
sớm càng tốt.
201
53. Where do the 53-55 53-55
speakers most likely
work?
W-Am Jerry, 53 you W-Jerry, 53 bạn biết làm
(A) At a moving
know how we paint each thế nào chúng tôi sơn
company
apartment before now mỗi căn hộ trước khi
(B) At a construction tenants move in? It's người thuê nhà chuyển
firm getting to be a problem vào không? Nó đang trở
because our maintenance thành một vấn đề bởi vì
(C) At an apartment
workers can't always get nhân viên bảo trì của
management office
to it right away. chúng tôi không thể luôn
(D) At a commercial luôn làm được nó ngay
cleaning service lập tức.
M-Au We should hire
M-Au Chúng ta nên thuê
a professional painting
54. What does the man một công ty sơn chuyên
company to come in to do
imply when he says, "but that work. nghiệp để làm việc đó.
203
56. What does the 56-58 56-58
woman ask the man to
do?
W-Am Bill, I've been W-Am Bill, tôi đã suy
(A) Visit company
thinking – 56 you should nghĩ – 56 bạn nên tham
headquarters
attend the Southeast dự hội chợ triển lãm
(B) Participate in a Technology Expo next công nghệ Đông Nam
conference month. We're sending a vào tháng tới. Chúng tôi
(C) Complete a technical team to promote the đang gửi một nhóm để
design company's EX300 quảng bá truyền hình
television, and you EX300 của công ty và
(D) Submit a proposal should join them. bạn nên tham gia cùng họ.
M-Cn 57 Sure, but I M-Cn 57 Chắc chắn rồi,
57. Why is the man haven't done much nhưng tôi đã không thực
concerned? marketing of that hiện nhiều hoạt động
product. I've spent more tiếp thị của sản phẩm
(A) He is not very time creating đó. Tôi đã dành nhiều
familiar with a product. advertisements for some thời gian hơn để tạo
(B) He has not registered of our other television quảng cáo cho một số mô
for a conference. models. hình truyền hình khác của
W-Am I know, but I chúng tôi.
(C) He has missed an
importänt deadline. think it would be a good Tôi biết, nhưng tôi nghĩ
experience for you. 58 I đó sẽ là một trải nghiệm
(D) He was planning to 've already prepared the tốt cho bạn. 58 Tôi đã
take a vacation. presentation, so I'll send chuẩn bị bản trình bày,
you a copy. You'll have vì vậy tôi sẽ gửi cho bạn
plenty of time to review it một bản sao. Bạn sẽ có rất
58. What does the
in advance of the nhiều thời gian để xem lại
woman say she has
conference. trước hội thảo.
already done?
(A) Provided feedback
from a meeting
(B) Designed anew
product
204
(C) Prepared a
presentation
(D) Made a hotel
reservation
206
62-64 62-64
(D) Floor 4
209
68-70 68-70
211
74. Where does the 74-76 74-76
speaker work?
(A) At a dental office W-Am: Hi Jalil. 74 This W-Am: Xin chào Jalil. 74
(B) At a laboratory is Kira calling from Đây là Kira đang gọi từ
(C) At a real estate firm Seaside Dental. 75 You Seaside Dental. 75 Bạn
have an appointment for có một cuộc hẹn vào
(D) At an employment next week, but you tuần tới, nhưng bạn đã
agency asked me to let you yêu cầu tôi cho bạn biết
know if an earlier nếu cuộc hẹn trước đó
appointment opened up. còn trống. Vâng, tôi
75. Why is the speaker Well, I'm calling đang gọi vì chúng tôi
calling? because we just had a vừa hủy bỏ buổi chiều
(A) To give driving cancellation for this này lúc bốn giờ, nên bạn
directions afternoon at four có thể gặp nha sĩ nếu
o'clock, so you can see bạn có thể đến vào lúc
(B) To offer a different the dentist to day if you đó. Vui lòng gọi ngay khi
appointment time can come in then. Please có thể để cho tôi biết. 76
(C) To explain some call as soon as possible to Ngoài ra, hãy nhớ rằng
billing information let me know. 76 Also, văn phòng của chúng tôi
remember, that our hiện đang ở một địa điểm
(D) To discuss some test
office is in a different khác. Chúng tôi đang ở
results
location now. We're in trong cùng một tòa nhà
the same building but nhưng chúng tôi đã
76. What does the speaker we're moved to the chuyển đến tầng trệt.
say has recently changed? ground floor.
(A) A registration
requirement
(B) A fee schedule
(C) A business location
(D) A staff member's hours
212
77. What does Rider 77-79 77-79
Industries make?
(A) Kitchen appliances M-Au: Welcome to WBY M-Au: Chào mừng bạn
(B) Electric vehicles Radio's weekly small- đến với báo cáo doanh
(C) Gardening supplies business report. 77 Our nghiệp nhỏ hàng tuần của
first story is about WBY Radio. 77 Câu
(D) Cleaning products recent developments in chuyện đầu tiên của
Rider Industries, the chúng tôi là về những
country's leading phát triển gần đây trong
78. What do customers manufacturer of Rider Industries, nhà
like about the new line of cleaning supplies. 78 sản xuất vật liệu làm
merchandise? Last year Riders's sạch hàng đầu của đất
(A) It is environmentally mmaker research team nước. 78 Năm ngoái,
friendly. found that many nhóm nghiên cứu của
consumers preferred to Riders đã tìm thấy rằng
(B) It is reasonably priced. use products that are nhiều người tiêu dùng ưa
(C) It has attractive safe for the thích sử dụng các sản
packaging. environment. As a phẩm an toàn cho môi
result, Rider introduced trường. Kết quả là, Rider
(D) It comes in a variety of
a line of all-natural đã giới thiệu một dòng
sizes.
cleaning supplies. The sản phẩm vệ sinh hoàn
new line of Green toàn tự nhiên. Dòng sản
79. According to the products has been so phẩm xanh mới đã thành
speaker, what will happen successful that Rider's công đến nỗi doanh thu
in September? sales have gone up by 19 của Rider đã tăng 19%.
percent. 79 The 79 Công ty dự báo lợi
(A) A live radio interview company forecasts even nhuận lớn hơn sau khi
will be held. greater profits after it nó ra mắt một nhà
(B) An advertising launches a digital and quảng cáo chiến dịch
campaign will be print advertising quảng cáo kỹ thuật số
launched. campaign inn và in ấn vào tháng Chín.
September.
(C) An international trade
213
show will take place.
(D) A company-wide
training program will
begin.
215
83. According to the 83-85 83-85
speaker, what is
impressive about the zoo?
M-Au: My name is Ned, M-Au: Tên tôi là Ned, và
(A) It was featured in a
and I'll be your guide on tôi sẽ hướng dẫn bạn về
documentary. today's zoo tour. The chuyến tham quan vườn
(B) It is fully funded by fenced pathways will lead thú hôm nay. Các con
the government. us past areas where our đường có rào chắn sẽ dẫn
animals are allowed to chúng ta đi qua các khu
(C) Animals live in
roam free. 83 I'm sure vực, nơi động vật của
natural habitats
you'll be impressed with chúng ta được phép đi
(D) Research is conducted the nature habitas that lang thang tự do. 83 Tôi
on-site have been carefully chắc chắn bạn sẽ bị ấn
recreated for our zoo tượng với môi trường
animals to live in. 84 At thiên nhiên đã được tái
84. What does the speaker the end of the tour, we'll tạo cẩn thận cho động
recommend doing after the visit the gift shop, where vật vườn thú của chúng
tour? i suggest you pick up a tôi để sinh sống. 84 Vào
(A) Signing up for a copy of All Our cuối chuyến tham quan,
newsletter Animals, a guidebook chúng tôi sẽ ghé thăm cửa
that has beautiful hàng quà tặng, nơi tôi đề
(B) Purchasing a book pictures of the animals nghị bạn chọn một bản
(C) Meeting with a you'll see today. 85 And phô tô tất cả động vật của
scientist please remember, don't chúng tôi, một cuốn sách
make phone calls on hướng dẫn có những hình
(D) Watching a short film
your cell phone during ảnh đẹp về những con vật
85. What does the speaker the tour bạn sẽ thấy ngày nay. 85
say is not allowed during Và hãy nhớ, không thực
the tour? hiện cuộc gọi điện thoại
(A) Making phone calls trên điện thoại di động
của bạn trong suốt
(B) Taking photos chuyến thăm quan.
(C) Feeding the animals
(D) Leaving the group
216
86. Where do the listeners 86-88 86-88
most likely work?
(A) At a shoe store M-Cn Thanks for coming M-Cn Cảm ơn bạn đã đến
(B) At a fitness center to today's meeting. 86 cuộc họp hôm nay. 86
(C)At an advertising First, I'd like to Trước tiên, tôi muốn
congratulate you on the chúc mừng bạn về tài
agency
Rivera Shoes account. khoản Rivera Shoes.
(D) At a sports magazine As you know, last Như bạn biết, quý
quarter our agency trước, đại lý của chúng
launched an ad tôi đã khởi chạy chiến
87. What does the speaker campaign for our client dịch quảng cáo cho
imply when he says, "I've Rivera Athletic Shoes. It khách hàng của chúng
never seen anything like featured soccer star tôi là Rivera Athletic
it"? Giovanni Casati. 87 Shoes. Nó nổi bật với
(A) He is Impressed by Today I can share with ngôi sao bóng đá
some news. you the news that since Giovanni Casati. 87 Hôm
those ads were released, nay tôi có thể chia sẻ với
(B) He is unfamiliar with a Rivera has seen sales các bạn tin tức rằng kể từ
product. increase by almost forty khi những quảng cáo đó
(C) He is confused by a percent. I've been in this được phát hành, Rivera
suggestion. industry a long time, and đã thấy doanh thu tăng
I've never seen anything gần bốn mươi phần trăm.
(D) He is looking for some
like it. To keep the Tôi đã ở trong ngành
sales figures.
momentum going, we're công nghiệp này một thời
going to bring back gian dài, và tôi chưa bao
88. What does the speaker Giovanni for another giờ thấy bất cứ điều gì
hope to schedule in April? series of ads. 86 His giống như nó. Để duy trì
training schedule is động lực, chúng ta sẽ
(A) An awards banquet pretty tight, but we're mang Giovanni về một
(B) An autograph signing hoping to set up a photo loạt quảng cáo khác. 86
shoot with him Lịch đào tạo của anh ấy
(C) A training session sometime in April khá chặt chẽ, nhưng
(D) A photo session chúng tôi hy vọng sẽ thiết
217
lập một buổi chụp hình
với anh ấy vào 1 thời
điểm trong tháng Tư.
218
89. Why is the speaker 89-91 89-91
calling the customer?
(A) To discuss a problem W-Am: Hi, Ms. Patel. W-Am: Xin chào, cô
with a project This is Shelly from Patel. Đây là Shelly từ
(B) To confirm an Valley Landscape Valley Landscape
upcoming meeting Company. 89 I was Company. 89 Tôi đã làm
(C) To offer a discount working on your việc về nhà của bạn
property today, and i ngày hôm nay, và tôi đã
(D) To apologize for a took a look at the area nhìn vào khu vực nơi
delayed order where you wanted me to bạn muốn tôi trồng một
plant a flower garden. vườn hoa. 89,90 Vâng,
89,90 Well, the problem vấn đề là, khu vực đó
90. What does the speaker is, that area doesn't get không nhận được nhiều
imply when she says, "I much sun, so only a few ánh nắng mặt trời, vì vậy
hope you can be flexible"? types of flowers will chỉ có một vài loại hoa sẽ
(A) A different worker will grow there. I know you mọc ở đó. Tôi biết bạn
complete a project. really liked the flowers thực sự thích những bông
you chose for that spot, hoa bạn đã chọn cho vị trí
(B) A deadline will not be but I hope you can be đó, nhưng tôi hy vọng
met. flexible. 91 I left a bạn có thể linh hoạt. 91
(C) A product selection catalog in your mailbox, Tôi để lại một danh mục
should be changed. and I suggest you look trong hộp thư của bạn,
it over. I'd like to finish và tôi đề nghị bạn xem
(D) A price is higher than
landscaping your yard nó. Tôi muốn hoàn thành
expected.
this week, so please call cảnh quan sân của bạn
me back and let me know trong tuần này, vì vậy xin
91. What did the speaker your decision as soon as vui lòng gọi lại cho tôi và
leave for the customer? prossible. cho tôi biết quyết định
của bạn ngay sau khi có
(A) A catalog thể.
(B) A customer survey
(C) An invoice
(D) A business card
219
92. According to the 92-94 92-94
speaker, what will begin
on Friday?
M-Au: Before we M-Au: Trước khi chúng
(A) A trade show
conclude this ta kết thúc cuộc họp quản
(B) A software update management meeting. 92 lý này. 92 Tôi muốn
(C) A job fair I want to remind you nhắc bạn rằng mạng
that the company's máy tính của công ty sẽ
(D) A board meeting computer network will không hoạt động bắt
be unavailable starting đầu từ tối thứ Sáu lúc
Friday evening at eight tám giờ. Đội dịch vụ
93. What does the speaker o'clock. Our technology công nghệ của chúng tôi
ask listeners to do? service team will be sẽ cài đặt một số cập nhật
(A) Attend an awards installing several phần mềm vào cuối tuần
ceremony software updates over và sẽ được hoàn thành
the weekend and should vào Chủ Nhật. 93 Có
(B) Register for a training be finished by Sunday. hướng dẫn đặc biệt để
session 93 There are special tắt máy tính vào thứ
(C) Share instructions instructions for shutting Sáu và đăng nhập trở
with their employees down computers on lại vào hệ thống vào thứ
Friday and logging back Hai, vì vậy tôi muốn
(D) Change their e-mail
into the system on mỗi bạn gửi e-mail cho
account passwords
Monday, so I'd like each nhân viên bạn quản lý
of you to e-mail the để cho họ biết. Tôi sẽ
94. Who is Oliver Wilson? employees you manage chuyển tiếp cho bạn liên
to let them know. I'll kết đến các hướng dẫn
(A) A hiring manager forward you the link to ngay sau cuộc họp này.
(B) A marketing expert the instructions right after 94 Nếu bạn nhận được
this meeting. 94 If you bất kỳ câu hỏi nào liên
(C) A sales associate get any question related quan đến bản cập nhật
(D) A technology to this update, please này, vui lòng yêu cầu
specialist ask employees to contact nhân viên liên hệ với
220
Oliver Wilson, the IT Oliver Wilson, chuyên
specialist in charge of gia CNTT phụ trách dự
this project. án này.
221
95-97 95-97
224
PHẦN ĐỀ TEST 5
225
226
227
228
229
PART 3 35. Why does the man say, "I'm
waiting for the department budget
32. Where is the conversation taking
proposal"?
place?
(A) To request a document from the
(A) At a park
woman
(B) At a museum
(B) To ask for a deadline extension
(C) At a theater
(C) To inform the woman about a
(D) At a car dealership scheduling change
(D) To explain why he cannot make a
33. Why does the woman apologize? decision
230
38. hat is the woman coordinating? 41. What is the conversation mainly about?
(A) A company banquet (A) Organizing a training session
(B) A grand opening (B) Preparing for a business exposition
(C) A new-hire orientation (C) Finding a guest speaker for a convention
(D) A yearly budget meeting (D) Creating an employee handbook
40. What does the woman offer to do? 43. What does Susan say she is concerned
(A) Find another presenter about?
231
232
233
65. Who most likely is the man? ......................................................
66. Look at the graphic. What area does the (D) An award ceremony
woman want the restaurant to improve in?
69. What does the man ask about?
(A) Atmosphere
(A) Experiment results
(B) Prices
(B) Alternative power sources
(C) Customer service
(C) Additional order requests
(D) Menu options
(D) Different model types
67. What does the man recommend doing?
70. Look at the graphic. According to the woman,
(A) Renovating a building how many bars will be displayed when the battery
should be replaced?
(B) Asking employees for suggestions
(A) Three bars
(C) Offering cooking classes
(B) Two bars
(D) Providing food samples
(C) One bar
----------------------------------
(D) Zero bars
...........................
234
74. Where is the announcement taking place?
PART 4
(A) At a shopping mall
71. What is the main topic of the broadcast?
(B) At a ski resort
(A) A weather report
(C) At a design company headquarters
(B) A traffic update
(D) At a sports stadium
(C) A celebrity interview
72. According to the speaker, what will begin (A) A famous athlete will speak.
today?
(B) A contract will be signed.
(A) A conference
(C) Trainers will provide consultations.
(B) A seasonal market
(D) Attendees will fill out a survey
(C) A sports tournament
73. What does the speaker suggest that listeners (A) It is now officially open.
do?
(B) It is giving away free tickets.
(A) Arrive early
(C) It has won an award.
(B) Purchase tickets online
(D) It has undergone a merger.
(C) Bring warm clothes
...................................................................
(D) Take public transportation
..................................................................................
235
77. What business is the speaker calling? 80. Who most likely is the speaker?
78. Why did the speaker take a taxi? 81. What does the speaker mean when she says,
"the deadline to submit was May 15"?
(A) Her car broke down.
(A) She missed a good job opportunity.
(B) Her bus never came.
(B) She needs to verify some details.
(C) She was concerned about parking.
(C) She must move forward with a task.
(D) She was late for a party.
(D) She forgot to notify a colleague.
236
237
238
PHẦN LỜI GIẢI TEST 5
1.
A. She’s tying her shoelaces A. Cô ấy đang buộc dây giày
B. She’s holding a cup B. Cô ấy cầm 1 tách/ly trà.
C. She’s reading under an umbrella. C. Cô ấy đang đọc sách dưới một cái
D. She’s jogging through a park ô/ dù.
D. Cô ấy đang chạy bộ qua công viên
Voca:
Shoelace: /ˈʃuːleɪs/ dây giày
Jog/dʒɔg/: đi bộ,chạy chậm
Park: công viên/ (v) đậu xe
2. 2.
A. Some people are packing their A. Một số người đang đóng gói vali
suitcases. của họ.
B. Some people are walking along a B. Một số người đang đi bộ dọc theo
street. một con phố.
C. Some people are boarding an C. Một số người đang lên máy bay.
airplane. D. Một số người đang ngồi trong khu
D. Some people are sitting in a vực chờ.
waiting area
Voca
Boarding: lên tàu, lên máy bay
Waiting area: khu vực chờ
239
3 3
A. Items have been placed in a A. Các mặt hàng đã được đặt trong giỏ
shopping cart. hàng
B. Some vegetables are on display B. Một số loại rau được trưng bày
in a store. trong cửa hàng.
C. Ceiling lights are being C. Đèn trần đang được lắp đặt.
installed. D. Hoa đang được trồng trong chậu.
D. Flowers are being planted in
pots.
Voca:
Be on display (v) đang được trưng bày
Ceiling (v) /ˈsilɪŋ/: trần nhà
Plant (v) /plænt , plɑnt/: cây cối, trồng cây
4
A. There are papers piled on a 4
chair A. Có giấy tờ chất đống trên ghế
B. There are cabinets above a B. Có tủ phía trên màn hình máy tính
computer monitor
C. Người đàn ông đang mở một cửa sổ
C. The man is opening a window
D. Người đàn ông đang với lấy điện
D. The man is reaching for a
thoại.
telephone
240
Voca
Cabinet/'kæbinit/: tủ
5.
A. One of the women is giving a A. Một trong những người phụ nữ
presentation. đang thuyết trình.
B. One of the women is drinking B. Một trong những phụ nữ đang uống
coffee. cà phê.
C. Some books are packed in C. Một số sách được đóng gói trong
boxes. hộp.
D. Some books are spread out on D. Một số cuốn sách được trải ra trên
a counter. một quầy.
Presentation/,prezen'teiʃn/: bài thuyết trình
6
A. Some vendors are selling 6
merchandise.
A. Một số nhà cung cấp đang bán
B. Some people are putting up a
hàng hóa
tent
B. Một số người đang dựng lều
C. Two men are shaking hands
241
D. A women is clearing off a C. Hai người đàn ông đang bắt tay
table nhau.
D. Một phụ nữ đang dọn bàn
Voca
Vendor/'vendə(r)/: máy bán hàng tự động
Street vendor: người bán hàng trên phố
Tent: lều, rạp
PART 2
7. What time are we meeting with the 7. Mấy giờ chúng ta sẽ gặp với kiến
architect? trúc sư?
A. No, but they usually do A. Không, nhưng họ thường làm
B. The new sports arena B. Đấu trường thể thao mới
C. Right after lunch C. Ngay sau bữa trưa
8. Do you want to apply for our store’s 8. Bạn có muốn đăng ký thẻ giảm giá
discount card ? của cửa hàng của chúng tôi không?
A. The shipment arrived yesterday A. lô hàng đến ngày hôm qua
B. Yes, that would be great B. Vâng, điều đó thật tuyệt
C. My car is in the repair shop C. Xe của tôi đang ở trong cửa hàng
sửa chữa
242
9. The Storage room is locked, isn’t it? 9. Phòng lưu trữ bị khóa, phải không?
A. Mostly boxes of books A. Chủ yếu là các hộp sách
B. yes, but Ms. Kim has a key B. vâng, nhưng cô Kim có chìa
C. There should be plenty of room khóa
C. Nên có nhiều phòng
10. When will the new television model 10. Khi nào thì mẫu ti vi mới sẽ được
be released? phát hành?
A. Probably in late October A. Có thể vào cuối tháng 10
B. yes, an updated version B. vâng, một phiên bản cập nhật
C. It’s one of my favorite shows C. Đây là một trong những chương
trình yêu thích của tôi
11. How do I get to the post office ? 11. Làm thế nào để tôi đến được Bưu
A. No, she doesn’t have any letters điện?
A. Không, cô ấy không có bất kỳ lá
B. Sorry, i’m not from around here
thư nào.
C. During my break
B. Xin lỗi, tôi không đến từ
đây→TÔI CŨNG KHÔNG BIẾT
ĐƯỜNG
C. Trong giờ nghỉ của tôi
12. Would you mind holding your class 12. Phiền bạn giữ lớp của bạn ở phòng
in room 215 tonight ? 215 tối nay được không?
A. I thought he graduated last A. Tôi nghĩ anh ấy đã tốt nghiệp học
semester kỳ trước
243
B. Sure, I can do that B. Chắc chắn, tôi có thể làm điều
C. Yes, they’re new textbooks đó
C. Đúng vậy, chúng là sách giáo
khoa mới
13. Where did you work previously? 13. Bạn đã làm việc trước đây ở đâu?
A. From eight thirty to five A. Từ tám giờ 30 đến năm giờ
B. At a law firm in Toronto B. Tại một công ty luật ở Toronto
C. No, i’m going afterward C. Không, tôi sẽ đi sau
14. Isn’t your dental appointment this 14. Không phải là cuộc hẹn nha khoa
afternoon? của bạn chiều nay à?
A. Oh, thanks for reminding me A. Ồ, cảm ơn vì đã nhắc tôi
B. She’s an experienced dentist B. Cô ấy là một nha sĩ có kinh
C. It was much higher than that nghiệm
C. Nó cao hơn giá đó rất nhiều
Notes: Những câu hỏi bắt đầu bằng
phủ định: Isn’t/ Don’t/
Doesn’t...thường là lời nhắc nhở
15. Should we sit at a table in the 15. Chúng ta có nên ngồi ở một cái bàn
cafeteria or go out to the patio ? trong quán ăn tự phục vụ hay đi ra
ngoài sân?
A. Is it warm enough to go outside
? A. Có đủ ấm để ra ngoài không?
B. Just some coffee B. Chỉ một ít cà phê
C. Yes, stack the tables please C. Có, hãy xếp chồng các bàn lại
16. Why don’t you try restarting the 16. Tại sao bạn không thử khởi động
244
computer ? lại máy tính?
A. The number for technical A. Số hỗ trợ kỹ thuật
assistance B. Tùy thuộc vào thời điểm hoàn
B. Depending on when it was thành
finished C. Tôi đã làm điều đó→
C. I already did that
ĐÃ LÀM MÀ KHÔNG HIỆU QUẢ.
17. Where would you recommend going 17. Bạn dề xuất nên ăn chay ở đâu?
for vegetarian food? A. Tôi đã nhận được đề xuất của
A. I received her supervisor’s người giám sát của cô ấy
recommendation
B. Có một nơi tuyệt vời trên Main
B. There’s a great place on Main Street
Street C. Đặt phòng cho mười hai người.
C. A reservation for twelve
18. Please read this manual before 18. Vui lòng đọc hướng dẫn này trước
tomorrow’s training session phiên đào tạo ngày mai
A. I’ll be sure to look it over A. Tôi chắc chắn sẽ xem qua nó.
B. It’s a new transmission B. Đó là một bộ truyền mới
C. I saw him at the station C. Tôi thấy anh ta ở nhà ga
245
19. Ms. Jones usually arrives at the 19. Cô Jones thường đến văn phòng lúc
office at seven forty-five, doesn’t she ? bảy giờ bốn mươi lăm, phải không?
A. For the transportation department A. Đối với bộ phận vận tải
B. No, I ordered nine B. Không, tôi đã đặt hàng chín cái.
C. Traffic’s really heavy today C. Giao thông hôm nay thực sự
tệ→Ý LÀ CÔ ẤY SẼ ĐẾN TRÊ VÌ
KẸT XE
20. Where did the company president 20. Chủ tịch công ty quyết định mở chi
decide to open a new branch? nhánh mới ở đâu?
A. Sales were high A. Doanh số bán hàng cao
B. In New Delhi B. Ở New Delhi
C. On November twenty-ninth C. Vào ngày 29 tháng 11.
21. We’re selecting new furniture for 21. Chúng tôi đang lựa chọn đồ nội thất
the waiting area mới cho khu vực chờ.
A. Where’s the waiter? A. Người phục vụ ở đâu?→LỪA
B. A new director was selected WAITING >< WAITER
B. Một giám đốc mới đã được chọn
C. Harold’s Furniture Store isn’t
expensive C. Cửa hàng đồ nội thất của
Harold không đắt→NÊN THỬ
MUA Ở ĐÓ
22. Why are these instructions so 22. Tại sao những hướng dẫn này phức
complicated? tạp như vậy?
A. Thanks for coming in early today A. Cảm ơn bạn đã đến sớm hôm nay
B. I’ve asked Mark to simplify B. Tôi đã yêu cầu Mark đơn giản
246
them hóa chúng
C. We have enough copies for C. Chúng tôi có đủ bản sao cho mọi
everyone người
23. Which event space would you like 23. Bạn muốn sử dụng không gian sự
to use? kiện nào?
A. Let’s try for mid-September A. Hãy thử vào giữa tháng 9
B. We should hire them B. Chúng ta nên thuê họ
C. I like the one we used last year c. Tôi thích cái mà chúng tôi đã
dùng năm ngoái
Notes: which thường trả lời bằng
THE ONE
24. Who’s writing the software 24. Ai sẽ viết lời đề xuất phát triển
development proposal ? phần mềm?
A. We’re open twenty-four hours A. Chúng tôi mở cửa 24 giờ
B. At sevent o’clock on Monday B. Vào lúc bảy giờ sáng thứ Hai
C. That assignment hasn’t been C. Nhiệm vụ đó chưa được đưa ra
given out →CHƯA BIẾT AI SẼ LÀM
25. Have you sent out the invitations to 25. Bạn đã gửi lời mời đến bữa tiệc
Mr. Ito’s retirement party? hưu trí của ông Ito chưa?
A. We never received the guest list A. Chúng tôi chưa nhận được
B. I’m planning on going, too danh sách khách mời
27. I don’t recommend using that 27. Tôi không khuyên bạn nên sử dụng
printer máy in đó
A. The repair person just finished A. Người sửa chữa vừa hoàn thành
working on it việc sửa nó→NÓ HOẠT ĐỘNG ĐC
B. On the top shelf in the supply RỒI ĐẤY
closet B. Trên kệ hàng đầu trong tủ đồ dùng.
C. Fifty copies, stapled please C. Năm mươi bản sao, vui lòng ghim
lại.
28. The speech shouldn’t last longer 28. Bài phát biểu không nên kéo dài
than ten minutes, should it ? quá mười phút, phải không?
A. No, it should be fairly brief A. Không nên, nó phải khá ngắn
B. Yes, it was quite informative gọn
B. Có chứ, nó khá đầy đủ thông tin
C. No, you can walk there
D. Không, bạn có thể đi bộ ở đó
248
29. How can I order advance tickets for 29. Tôi làm cách nào để đặt vé trước
the orchestra performance? cho buổi biểu diễn dàn nhạc?
A. They’re availableon out A. Chúng có sẵn trên trang
Website web→VÔ WEBSITE MÀ ĐẶT
B. Yes, his order is there B. Vâng, đơn hàng của anh ta ở đây
C. My performance review went C. Bài đánh giá hiệu suất của tôi diễn
very well. ra rất tốt
30. Haven’t those sales figures been 30. Các số liệu bán hàng đó chưa được
updated yet? cập nhật à?
A. I’ll have some, thanks A. Tôi sẽ lấy một số, cảm ơn
B. They’re actually half price B. Chúng thực ra là một nửa giá
C. We finished doing that last C. Chúng tôi đã hoàn thành tuần
week trước
31. We really received alot of 31. Chúng ta thực sự nhận được rất
submissions for the design contest nhiều bài dự thi cho cuộc thi thiết kế.
A. i know, it’ll be difficult to make A. tôi biết, sẽ rất khó để đưa ra
a decision quyết định
B. The entry fee has already been B. Phí đăng ký đã được đăng
posted C. Hạt chót không thể thương
C. A nonnegotiable deadline lượng được.
249
PART 3
32. Where is the 32-34 32-34
conversation taking
place?
M-Au: 32 Hi, I'd like a M-Au: 32 Xin chào, tôi
(A) At a park
ticket to the museum's muốn có một vé tham
(B) At a museum special Egyptisn art dự triển lãm nghệ thuật
(C) At a theater exhibit. I've heard Ai Cập đặc biệt của bảo
wonderfull things about tàng. Tôi đã nghe những
(D) At a car dealership it. điều tuyệt vời về nó.
33. Why does the woman W-Am: I'm sorry. That W-Am: Tôi xin lỗi. Triển
apologize? exhibit's very popular, lãm đó rất phổ biến và 33
(A) An office is about to and 33 we've already chúng tôi đã bán hết vé
close. sold out of tickets for cho buổi sáng. Dù vậy
the morning. We still Chúng tôi vẫn có sẵn một
(B) An event has been have some available for số cho chiều nay.
canceled. this afternoon, though. M-Au: Tôi không thể đợi
(C) Some tickets are M-Au: I can't wait that lâu đến thế. Tôi sẽ phải
unavailable. long. I'll have to come quay lại một ngày khác.
(D) Some prices have back a different day. Can Tôi có thể đặt vé trước
increased. I reserve a ticket in không?
advance?
34. What does the man
say he will do next? W-Am: We do offer
W-Am: Chúng tôi cung
advance sales, but only
(A) Phone a friend cấp bán hàng trước,
for museum members. 34
nhưng chỉ dành cho các
(B) Register a complaint If you don't have a thành viên bảo tàng. 34
membership, you can Nếu bạn không có thẻ
(C) Go to a different
sign up for one here. thành viên, bạn có thể
location
M-Au: Oh, good. 34 I'll đăng ký tại đây.
(D) Sign up for a
do that right now. M-Au: Ồ, tốt. 34 Tôi sẽ
membership
làm điều đó ngay bây giờ.
250
35. Why does the man 35-37 35-37
say, "I'm waiting for the
department budget
proposal"? M-Cn: Hi, Charlotte. M-Cn: Xin chào,
Sorry to interrupt, but 35 Charlotte. Xin lỗi vì làm
(A) To request a gián đoạn, nhưng 35 tôi
I've got a management
document from the
meeting tomorrow đã có một cuộc họp
woman about expenses for next quản lý vào ngày mai
(B) To ask for a deadline quarter, and... I'm về chi phí cho quý tiếp
extension waiting for the theo và ... Tôi đang chờ
(C) To inform the department budget đề xuất ngân sách của
woman about a proposal. phòng ban.
scheduling change W-Br: I just finished. W-Br: Tôi vừa hoàn
(D) To explain why he The only issue is with the thành. Vấn đề duy nhất
estimated cost of office là với chi phí ước tính
cannot make a decision
supplies for next year. cho vật tư văn phòng cho
Based on the requests I've năm tới. Dựa trên các
36. What does the received, 36 we'll need to yêu cầu tôi đã nhận
woman say about an increase our office được, 36 chúng tôi sẽ
office supplies estimate? supply spending by cần tăng chi tiêu cho
quite a bit. việc cung cấp thiết bị
(A) It was already văn phòng lên một
approved. M-Cn: Oh, that's not
good. There's not very chút.
(B) It contained some much flexibility for M-Cn: Ồ, điều đó không
mistakes. increasing our spending tốt. Không có nhiều sự
(C) It was misplaced. right now. 37 I'll bring linh hoạt để tăng chi tiêu
this up at the meeting. của chúng tôi ngay bây
(D) It is higher than Let's see what the other giờ. 37 Tôi sẽ đưa ra
expected. managers think about điều này tại cuộc họp.
trying to renegotiate our Hãy xem các nhà quản
contracts with the lý khác nghĩ gì về việc
37. What will the man
vendors we buy office cố gắng đàm phán lại
discuss at a meeting?
supplies from. Hopefully hợp đồng của chúng tôi
251
(A) Product quality we can get lower rater. với các nhà cung cấp
testing mà chúng tôi mua đồ
dùng văn phòng từ đó.
(B) Candidates for a job Hy vọng chúng ta có thể
(C) Contracts with nhận được rater thấp
vendors hơn.
(D) Design modifications
253
41. What is the 41-43 41-43
conversation mainly
about?
W-Am: I'm so glad you're W-Am: Tôi rất vui vì cả
(A) Organizing a training
both here! 41 We need to hai bạn đều ở đây! 41
session
plan our stratery for Chúng ta cần lập kế
(B) Preparing for a next month's business hoạch chiến lược của
business exposition exposition. So, what chúng tôi cho triển lãm
(C) Finding a guest should we focus on first? kinh doanh vào tháng
speaker for a convention W-Br: Well, our tới. Vì vậy, chúng ta nên
tập trung vào đầu tiên vào
advertising agency only
(D) Creating an điều gì?
has a booth at the
employee handbook
exposition for two days, W-Br: Chà, công ty
wo we really want to quảng cáo của chúng tôi
42. What does the man make a strong impression. chỉ có một gian hàng tại
suggest doing? M-Cn: 42 I think we triển lãm trong hai ngày,
vì chúng tôi thực sự muốn
(A) Printing a large sign should put together a
tạo ấn tượng mạnh mẽ.
pamphlet with samples
(B) Revising a timetable of our successful ad M-Cn: 42 Tôi nghĩ rằng
(C) Sending out campaigns and chúng ta nên tập hợp
invitations testimonials from our một cuốn sách nhỏ với
clients. Can you work on các mẫu về các chiến
(D) Making a pamphlet the pamphlet with me, dịch quảng cáo thành
Susan? công và lời chứng thực
43. What does Susan say W-Br: Yes, 43 but I'm a từ các khách hàng của
chúng tôi. Bạn có thể làm
she is concerned about? little worried about the
tight deadline. We'll việc với cuốn sách nhỏ
(A) An approaching
need to get it to the với tôi không, Susan?
deadline
printers by next week in W-Br: Vâng, 43 nhưng
(B) An incomplete order order to have it in time for tôi hơi lo lắng về thời
(C) A canceled the expo. hạn quá chặt. Chúng tôi
reservation sẽ cần đưa nó đến máy in
vào tuần tới để có kịp thời
(D) A dissatisfied client gian cho hội chợ.
254
44. What does the 44-46 44-46
woman ask the man
about?
W-Br: Hi. 44 I saw some W-Br: Xin chào. 44 Tôi
(A) The model number
shoes on display, but I thấy một số đôi giày
of a product
don't know how much được trưng bày, nhưng
(B) The availability of they cost. Can you help tôi không biết chúng có
colors me? giá bao nhiêu. Bạn có thể
giúp tôi được không?
(C) The price of an item
M-Au: Chắc chắn rồi. Đó
(D) The location of a M-Au: Sure. Which pair
là đôi giày nào?
store of shoes is it?
W-Br: Ở đây. Hãy xem,
45. Why does the woman W-Br: Over here. See, 45
say, "these sandals look these sandals look great, 45 những đôi dép này
great"? but I can't find a price trông tuyệt vời, nhưng
tôi không thể tìm thấy
(A) To convince a friend tag một thẻ giá
to buy shoes M-A: Ok, let me take a
M-A: Ok, hãy để tôi xem.
look. Can I see the box?
(B) To show interest in Tôi có thể xem hộp
making a purchase W-Br: Actually, the box không?
(C) To compliment a isn't on the shelf
W-Br: Trên thực tế, hộp
coworker M-Au: All right, 46 I'll không có trên kệ
need to find the price
(D) To express M-Au: Được rồi, 46 tôi sẽ
on our Web site. Give
disagreement cần tìm giá trên trang
me a minute
46. What does the man web của chúng tôi. Cho
say he will do? tôi một phút
(A) Print a receipt
(B) Provide a coupon
code
(C) Find a brand name
(D) Check a Web site
255
47. Where do the 47-49 47-49
speakers most likely
work?
Jhun-soo, 47 how's the Jhun-soo, 47 đơn hàng
(A) In a bakery
special order of cakes đặc biệt của những chiếc
(B) In an appliance store for the Greenville Cafě bánh cho Quán cà phê
(C) At a warehouse coming along? They Greenville như thế nào
have to be ready for the rồi? Chúng phải sẵn sàng
(D) At a construction site noon delivery. cho việc giao hàng buổi
48. What problem does trưa.
the man mention?
I'm a little behind. 48
(A) An employee was When I turned on the Tôi bị trễ lại chút. 48 Khi
late to work. mixing machine this tôi bật máy trộn sáng
(B) A machine was not morning, there was a nay, có tiếng kêu lớn.
working properly. loud creaking noise. I Tôi cần phải tìm ra vấn
needed to figurè out what đề là gì trước khi làm
(C) A shipment was lost. the problem was before tiếp.
(D) A customer was not going any further.
satisfied
Ồ, tôi hiểu rồi. Bạn có
49. What will happen at Oh, I see. Do you think nghĩ rằng chúng ta sẽ cần
noon? we'll need to call someone phải gọi ai đó đến và xem
(A) A repair person will to come and have a look nó không?
arrive. at it?
(B) A display will be set Không, tôi đã lo vấn đề
up. No, I took care of the đó rồi. Tôi chỉ cần thay
(C) A business will problem. I just needed to thế một phần nhỏ. 49 Và
close. replace a small part. 49 những chiếc bánh sẽ sẵn
And the cakes should be sàng đúng giờ để giao
(D) An order will be ready on time for the hàng vào buổi trưa.
delivered. delivery at noon.
256
50. What problem does 50-52 50-52
the woman mention? Jason? 50 I just heard on Jason? 50 Tôi vừa nghe
(A) Customer complaints the radio that there's a trên đài phát thanh rằng
have increased big snowstorm heading có một cơn bão tuyết lớn
(B) Bad weather has
our way. The train đang tiến về phía chúng
service may be suspended tôi. Dịch vụ xe lửa có thể
been predicted.
tomorrow, and I'm bị đình chỉ vào ngày mai
(C) Parking in the area is scheduled to work an và tôi được lên lịch sẽ làm
expensive. early shift. ca sớm.
(D) The sales forecast is
delayed.
Oh, I'm glad you told me. Oh, tôi rất vui vì bạn đã
If the forecast is that bad, nói cho tôi. Nếu dự báo
51. What does the man other employees won't be xấu như vậy, các nhân
say he will decide able to come to the store viên khác cũng sẽ không
tomorrow? either. 51 I'll decide thể đến cửa hàng. 51 Tôi
early tomorrow whether sẽ quyết định sớm vào
(A) Whether the store we can open the store or ngày mai liệu chúng ta
will remain closed not. có thể mở cửa hàng hay
(B) Whether additional không.
employees should be
hired 52 Let me know if you
need help contacting the 52 Hãy cho tôi biết nếu
(C) When he will launch rest of the staff in the bạn cần giúp đỡ liên lạc
a new ad campaign morning. với các nhân viên còn lại
(D) When he will meet vào buổi sáng.
with investors
OK, that would be great.
Thanks. OK, đó sẽ là tuyệt vời.
52. What does the Cảm ơn.
woman offer to help the
man with?
(A) Organizing a
257
workshop
(B) Making a work
schedule
(C) Contacting
employees
(D) Calling a consultant
Notes:
Snowstorm: bão tuyết = bad weather: thời tiết xấu
Staff = employees: nhân viên
258
53. Where is the 53-55 53-55
conversation taking Excuse me. 53 My Xin lỗi. 53 Đồng nghiệp
place?
colleague and I heard của tôi và tôi đã nghe
(A) In a hotel your announcement thông báo của bạn qua
over the airport loa sân bay - bạn đang
(B) In an airport
loudspeakers - you're tìm kiếm hành khách tình
(C) At a rental car looking for passengers to nguyện đi chuyến bay sau
company volunteer to take a later tới Dallas phải không?
(D) At a travel agency flight to Dallas?
259
Italian restaurant in phòng đợi lớn B - đồ ăn
concourse B - the food's ở đó khá ngon. Thêm vào
pretty good there. Plus, đó, họ có chỗ ngồi thoải
they have comfortable mái.
seating.
262
62-64 62-64
263
(A) Nonfiction No thanks, but I think I'll Không, cảm ơn, nhưng tôi
(B) Young Adult browse for a little while. nghĩ tôi sẽ xem lướt qua
một chút.
(C) Travel
(D) Fiction
264
65-67 65-67
266
68-70 68-70
267
(A) Three bars appear on the display. 70 hình. 70 Thay pin khi
Replace batteries when chúng đạt hai mươi lăm
(B) Two bars they reach twenty-five phần trăm. Chúng tôi
(C) One bar percent. We don't want to không muốn thay thế
replace them any earlier chúng sớm hơn chúng tôi
(D) Zero bars than we have to, but we phải, nhưng chúng tôi
can't wait until they run không thể đợi cho đến khi
out or we may lose chúng hết hoặc chúng tôi
valuable data. có thể mất dữ liệu có giá
trị.
PART 4
71. What is the main 71-73 71-73
topic of the broadcast?
(A) A weather report
Good evening listeners! Chào buổi tối! 71 Đây là
(B) A traffic update 71 Here's your WXRN bản tin giao thông
(C) A celebrity interview traffic report. For WXRN. Đối với bất kỳ ai
anyone traveling neár the đi du lịch ở trung tâm
(D) An international city center, there are thành phố, sẽ có hai mươi
news story twenty-to thirty-minute đến ba mươi phút chậm
delays entering the city, trễ khi vào thành phố, và
and traffic is backed up giao thông tốt trở lại trên
72. According to the on the highways. 72 As đường cao tốc. 72 Như
speaker, what will begin you know, our city is bạn đã biết, thành phố
today? hosting the regional của chúng ta sẽ tổ chức
(A) A conference baseball tournament giải bóng chày khu vực
this week. It begins this trong tuần này. Nó bắt
(B) A seasonal market afternoon in the đầu vào chiều nay trong
(C) A sports stadium, and attendance sân vận động, và số
tournament is expected to reach người tham dự dự kiến sẽ
around ten thousand. So if đạt khoảng mười nghìn.
(D) A concert series
you have to commute into Vì vậy, nếu bạn phải đi
the city this week, 73 we lại vào thành phố trong
73. What does the strongly encourage you tuần này, 73 chúng tôi
268
speaker suggest that to take the bus or the khuyến khích bạn đi xe
listeners do? train buýt hoặc tàu hỏa.
(A) Arrive early
(B) Purchase tickets Notes: trong trường hợp
online gặp vấn đề về giao thông,
(C) Bring warm clothes việc đi phương tiện công
cộng (public
(D) Take public transportation) luôn được
transportation khuyến khích
269
74. Where is the 74-76 74-76
announcement taking
place?
74 Good afternoon mall 74 Chào buổi chiều quý
(A) At a shopping mall khách tại trung tâm
patrons. I'd like to
(B) At a ski resort direct your attention to thương mại. Tôi muốn
(C) At a design company the center court of our hướng sự chú ý của bạn
shopping mall today. In đến khu vực trung tâm
headquarters
just fifteen minutes, we're của trung tâm mua sắm
(D) At a sports stadium inviting you to join us của chúng tôi ngày hôm
there for a "Fitness Meets nay. Chỉ trong mười lăm
Fashion" show, We'll be phút, chúng tôi mời bạn
75. What does the showcasing a variety of tham gia cùng chúng tôi ở
speaker say will happen looks for winter athletic đó cho một chương trình
immediately after today's apparel from high-energy "Fitness Meets Fashion",
event? dífferent stores here in the Chúng tôi sẽ giới thiệu
(A) A famous athlete will mall. 75 After the show, nhiều kiểu dáng cho trang
speak. there'll be physical phục thể thao mùa đông
trainers on hand for từ các cửa hàng năng
(B) A contract will be those who have lượng cao ở trung tâm
signed. questions about winter mua sắm này. 75 Sau
(C) Trainers will gear and how to train buổi biểu diễn, sẽ có
provide consultations. outdoors during the cold những huấn luyện viên
weather. And one of the thể chất giúp đỡ cho
(D) Attendees will fill
clothing companies những người có thắc
out a survey
participating, 76 Urban mắc về thiết bị mùa đông
Olympiad, has just set và cách tập luyện ngoài
76. What does the up a new store on the trời trong thời tiết lạnh.
speaker say about Urban ground floor. They've Và một trong những công
Olympiad? opened their doors for ty quần áo tham gia, 76
the first time today. Urban Olympiad, vừa
(A) It is now officially thành lập một cửa hàng
open. mới ở tầng trệt. Họ đã
(B) It is giving away free mở cửa lần đầu tiên
tickets. ngày hôm nay.
270
(C) It has won an award.
(D) It has undergone a
merger.
271
77. What business is the 77-79 77-79
speaker calling?
(A) A doctor's office
Hello, 77 I'm calling Xin chào, 77 Tôi đang
(B) A car repair shop about a problem I had gọi về một vấn đề tôi
with your bus service. I gặp phải với dịch vụ xe
(C) A transportation
ride the six o'clock bus buýt của bạn. Tôi bắt
service
home from work. 78 chuyến xe buýt sáu giờ từ
(D) An employment Yesterday evening I nhà đến chỗ làm. Tối qua
agency waited for the bus for an tôi đã đợi xe buýt trong
hour in the rain before một giờ dưới mưa trước
giving up and taking a khi từ bỏ 78 và đi taxi.
78. Why did the speaker taxi. I checked your Tôi đã kiểm tra trang web
take a taxi? company's Web site for của công ty bạn để biết tin
(A) Her car broke down. news about delays but tức về sự chậm trễ nhưng
there wasn't any current không có bất kỳ thông tin
(B) Her bus never information posted, so I hiện tại nào được đăng, vì
came. decided to call this vậy tôi quyết định gọi
(C) She was concerned information hotline. 79 đường dây nóng thông tin
about parking. Can you tell me if này. 79 Bạn có thể cho
there's been a change to tôi biết liệu có thay đổi
(D) She was late for a
the bus schedule? I need lịch trình xe buýt không?
party.
to know today please, Tôi cần biết hôm nay,
79. What would the before my workday ends. trước khi ngày làm việc
speaker like to know? My phone number is 555- của tôi kết thúc. Số điện
(A) When a business will 0127 Thanks. thoại của tôi là 555-0127
open Cảm ơn.
274
83. What did the 83-85 83-85
Newville Times recently
do?
Welcome to our quarterly Chào mừng đến với cuộc
(A) It printed
staff meeting. First, I họp nhân viên hàng quý
advertisements in color. want to encourage you to của chúng tôi. Đầu tiên,
(B) It reduced the read the business section tôi muốn khuyến khích
subscription fee. in today's Newville bạn đọc mục kinh doanh
Times. 83 You'll see trên tờ Newville Times
(C) It announced award
there that we received ngày nay. 83 Bạn sẽ thấy
winners.
the award for the best ở đó chúng tôi đã nhận
(D) It merged with household moving được giải thưởng cho
another newspaper. company in the area! công ty chuyển nhà tốt
But keep in mind, there's nhất trong khu vực!
a new moving company Nhưng hãy nhớ, có một
84. What does the opening soon in the city. công ty vận chuyển mới
speaker imply when he 84 In order to maintain sắp khai trương trong
says, "there's a new our successful business, thành phố. 84 Để duy trì
moving company 85 we've invested in ten hoạt động kinh doanh
opening soon in the more moving trucks and thành công, 85 chúng tôi
city"? hired some new drivers. đã đầu tư thêm mười xe
(A) A branch location The trucks are expected to tải di chuyển và thuê
will be built. be here by the end of the một số tài xế mới. Những
month, chiếc xe tải dự kiến sẽ có
(B) Competition for mặt ở đây vào cuối tháng
customers will increase. này.
(C) More people will
move to the area.
(D) Road traffic will
worsen.
276
86. What is Connectivity 86-88 86-88
3.0?
(A) A Do you regularly use Bạn có thường xuyên sử
videoconferencing videoconferencing to dụng hội nghị bằng video
application connect with colleagues để kết nối với các đồng
(B) A new brand of working in other nghiệp làm việc ở các địa
smartphone locations? Well, then điểm khác không? Chà,
(C) A store security Connectivity 3.0 is the Connectivity 3.0 là
system program for you. 87 With chương trình dành cho
normal video bạn. 87 Với các hệ thống
(D) An Internet service conferencing systems, hội nghị truyền hình
provider you need to set up thông thường, bạn cần
87. What does the special phone numbers, thiết lập các số điện
speaker mean when he various access codes, thoại đặc biệt, nhiều mã
says, "Aren't there better and special equipment truy cập khác nhau và
ways to use your time"? for your meeting. Aren't thiết bị đặc biệt cho
there better ways to use cuộc họp của bạn.
(A) A staff member your time? 86 With Không có cách nào tốt
should join a team. Connectivity 3.0, just hơn để sử dụng thời gian
(B) Other systems are download our của bạn ư? 86 Với
not as efficient. application onto your or Connectivity 3.0, chỉ cần
tablet and you're ready tải ứng dụng của chúng
(C) Employees need to smartphone tôi xuống máy tính bảng
more training. immediately join your của bạn và bạn đã sẵn
(D) Business hours videoconference. 88 sàng để điện thoại thông
should be shortened Visit our Web site to minh tham gia hội nghị
watch a step-by-step truyền hình của mình
88. What does the
video of how easy it is to ngay lập tức. 88 Truy
speaker say listeners can
use. Connectivity 3.0- cập trang web của chúng
do on a Web site?
simplify collaboration. tôi để xem video từng
(A) View a bước để biết nó dễ sử
demonstration dụng như thế nào.
(B) Sign up for updates Connectivity 3.0 - đơn
giản hóa sự hợp tác.
277
(C) Register a product
(D) Make a purchase
278
89. According to the 89-91 89-91
speaker, what will be
changing at the
company? 89 The first agenda item 89 Mục chương trình
for this managers nghị sự đầu tiên cho
(A) How customer
meeting concerns the cuộc họp quản lý này
complaints are handled
transition to our new liên quan đến việc
(B) How purchase orders inventory tracking chuyển đổi sang phần
are submitted software. The new mềm theo dõi hàng tồn
(C) How workers hours version of the program is kho mới của chúng ta.
substantially different Phiên bản mới của
are scheduled
than the one we've been chương trình khác biệt
(D) How merchandise is using. This software will đáng kể so với phiên bản
tracked allow us to track every chúng tôi đang sử dụng.
single item in our Phần mềm này sẽ cho
inventory, regardless of phép chúng tôi theo dõi
90. What will the which warehouse it's từng mặt hàng trong kho
company be able to do located in. 90 This will của mình, bất kể kho đó
for customers? benefit our customers nằm ở đâu. 90 Điều này
(A) Lower prices by reducing the time it sẽ có lợi cho khách hàng
takes to ship their của chúng tôi bằng cách
(B) Offer more products orders to them. We will giảm thời gian gửi đơn
(C) Reduce delivery start training employes on đặt hàng cho họ. Chúng
times using the software next tôi sẽ bắt đầu đào tạo sử
week. 91 Ms. Jee-Min dụng lao động về việc sử
(D) Extend store hours
Han, a trainer from the dụng phần mềm vào tuần
software company, will tới. 91 Cô Jee-Min Han,
91. What will Ms. Han be on-site all week to do một huấn luyện viên của
be doing? the training. công ty phần mềm, sẽ có
mặt cả tuần để thực hiện
(A) Testing equipment khóa đào tạo.
(B) Training employees
(C) Conducting a survey
(D) Checking inventory
279
92. Who most likely is 92-94 92-94
the speaker?
(A) An architect Hi, this is Mayu. 92 Xin chào, đây là Mayu.
(B) A contractor There's a new office 92 Có một không gian
(C) A real estate agent space that just came on văn phòng mới xuất
the market that we hiện trên thị trường mà
(D) A financial haven't advertised yet. I chúng tôi chưa quảng
consultant think you'd really like it. cáo. Tôi nghĩ rằng bạn
93. What does the It's right downtown, just thực sự thích nó. Nó ngay
speaker say is a problem? like you wanted. 93 The trung tâm thành phố,
only problem may be giống như bạn muốn. 93
(A) Some staff have not that the rent is higher Vấn đề duy nhất có thể
been trained. than your initial range, là tiền thuê cao hơn
(B) An office is difficult but the office space is khoảng giá ban đầu của
to find. larger than the others I bạn, nhưng không gian
have shown you. If you văn phòng lớn hơn những
(C) A project might not foresee expanding your nơi khác tôi đã chỉ cho
be completed business, though, it might bạn. Nếu bạn lường trước
(D) A price is higher be something you'd be được việc mở rộng kinh
than requested. on time. interested in. 94 Now, I'll doanh, đó có thể là điều
need you to let me know bạn quan tâm. 94 Bây
94. What does the
as soon as you get this giờ, tôi sẽ cần bạn cho
speaker ask the listener
message if you are tôi biết ngay khi bạn
to do?
interested. I can wait to nhận được thông báo
(A) Return the call advertise the property này nếu bạn quan tâm.
promptly until I hear back from Tôi có thể chờ để quảng
(B) Review a document you, but I can't hold it for cáo tài sản này cho đến
carefully long. khi tôi nhận được phản
hồi từ bạn, nhưng tôi
(C) Submit a deposit không thể giữ nó lâu.
(D) Provide a reference
280
95-97 95-97
281
97. What does the
speaker remind the
listeners to do?
(A) Sign up for a task
(B) Put away supplies
(C) Count customer votes
(D) Make some
suggestions
282
98-100 98-100
284
KEY
285
286
287