You are on page 1of 5

BÀI TẬP HỮU CƠ

Câu 1: Hợp chất nào khi khử bằng NaBH4 cho

a. C6H12CHO b. C6H11CHO c. C6H5CH2CHO d.

Câu 2: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: C6H5CH=CH2 KMnO
 

a. C6H5-CH2COOH b. C6H5-COOH + CO2 c. C6H5-CHO d. C6H5-CH(OH)-CH2OH

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: . Sản phẩm thu được có tên gọi là:

a. 3-Metylbutan-1-on b. 3-Metylbutan-2-on c. Pentan-2-al d. Pentan-2-on


Câu 4: Chọn điều kiện và tác nhân cho phản ứng sau:

a. (1): Cu, to; (2): CH3CH2CH2CH2 MgBr/H3O+


b. (1): Zn-Hg/HCl; (2): C2H5-CH(MgBr)-CH3/H3O+
c. (1): NH2NH2/KOH (2): (2) CH3-CH(MgBr)-C2H5/H+
d. (1) KMnO4/H+, (2) C2H5-CH(MgBr)-CH3/H3O+
Câu 5: Phản ứng halogen hóa ankan bằng halogen khi có ánh sáng tổng quát như sau:
RH + X2  as
R – X + HX

Những dẫn xuất halogen nào có thể thu được bằng phản ứng trên:
a. RBr và RI b. RF và RCl c. RF và RI d. RCl và RBr

Câu 6: Acid cis-cinnamic có hoạt tính kích thích mạnh sự tăng trưởng của cây, trong khi đó acid
trans-cinnamic không có hoạt tính kích thích sự tăng trưởng của cây.

Chọn phát biểu đúng:


a. (1) là Acid cis-cinnamic, (2) là trans-cinnamic.
b. (1) là Acid cis-cinnamic, (2) là cis-cinnamic.
c. (1) là Acid trans-cinnamic, (2) là cis-cinnamic.
d. (1) là trans-cinnamic, (2) là trans-cinnamic.
Câu 7. Thuốc thử Fehling dùng để nhận biết:

1
a. Axeton b. Cu2+ c. Andehyt d. AgNO3
Câu 8: Cho 2-metyl-but-1-en tác dụng với O3 sau đó tác dụng với Zn, H3O+ thì thu được sản phẩm:
a. Aceton và axit axetic c. Metanal và butan-2-on
b. Axit propionic và axit axeic d. Propan-2-on và etanal
Câu 9: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1); HCHO (2);
CH2=CHCH2OH (4); CH3COCH3 (5). Những chất phản ứng với thuốc thử Tollens là:
a. (2), (4) b. (1) (2) (4) (5) c. (1) (2) (3) d. (1) (2) (3) (4)
Câu 10: Thực hiện dãy chuyển hóa sau:

(A) và (B) lần lượt là các sản phẩm:


a. (A): CH3CH2COOH; (B) CH3CH3; c. (A): CH3CH2OH; (B): CH3CH3
b. (A): CH3CH2CH2 COOH; (B): CH3CH3 d. (A): CH3CH2COOH; (B): CH3CH2CH3
Câu 11: Chọn sản phẩm cho phản ứng sau:

Câu 12: But-1-en tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm phụ là:
a. 1-clobuten b. 2-clobuten c. 1-clobutan d. 2-clobutan
Câu 13: Hợp chất có tên là:

a. 5-bromopent-1-in-3-on c. 1-bromopent-4-in-3-on
b. 5-bromopent-3-on-1-in d. 1-bromopent-3-on-4-in
Câu 14: Cho hỗn hợp 2-metylpropan và brom theo tỉ lệ 1:1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm
phụ có công thức cấu tạo là:
a. BrC(CH3)3 c. (CH3)2CCH2Br
b. CH3CH2CH2CBr(CH3)2 d. CH3CH2CH2CH(CH3)CHBr2

Câu 15: Tên gọi của hợp chất là:

a. Axit (E)-2-metyl-but-2-enoic hoặc Axit–cis-2-metyl-but-2-enoic


b. Axit (Z)-2-metyl-but-2-enoic hoặc Axit- trans-2-metyl-but-2-enoic
c. Axit (E)-2-metyl-but-2-enoic hoặc Axit-trans-2-metyl-but-2-enoic
d. Axit (Z)-2-metyl-but-2-enoic hoặc Axit–cis-2-metyl-but-2-enoic
Câu 16: Chất nào sau đây là Clorofom:
2
a. CH3Cl b. CHCl3 c. CH2Cl2 d. CCl4
Câu 17: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2:
a. Etanol b. Propan-1,3-diol c. Butanol d. Glyxerol
Câu 18: Thuốc thử PCC gồm:
a. ZnCl2 /HCl b. AgNO3/NH3 c. Cr2O3/HCl+Axeton d. Cr2O3/HCl+Pyridin

Câu 19: Sản phẩm nào thu được trong phản ứng sau:

a. CH3CH2CH2MgBr b. CH3CH2CH2Mg c. CH3CH2CH3 d. CH3CH2CH2COOH

Câu 20: Cho biết sản phẩm tạo thành trong phản ứng sau:

Câu 21: Chọn điều kiện và tác nhân cho phản ứng sau:

a. (1): H2N-NH2/NaOH b. (1): LiAlH4/H+ c. (1): Zn-Hg/HCl d. Cả a và c

Câu 22: Cho biết sản phẩm thu được trong phản ứng sau:

Câu 23: Công thức cấu tạo của axit acetyl salicylic (aspirin) :

a. b. c. d.

Câu 24: Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 8
Câu 25: Chọn điều kiện và tác nhân cho phản ứng sau:

3
a. (1): Cu, to; (2): C4H9-MgBr/H3O+
b. (1): K2Cr2O7/H+; (2): C2H5-CH(MgBr)-CH3/H3O+
c. (1): KMnO4/H+; (2): C2H5-CH(MgBr)-CH3/H3O+
d. Cả b và c
Câu 26: Cho biết sản phẩm thu được trong phản ứng sau:

Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được với CH2=CH-COOH?
(1) CH3CH2OH (2) HCOOH (3) KOH (4) Dung dịch Br 2
a. (1), (2), (4) b. (1), (2), (3) c. (2), (3), (4) d. (1), (3), (4)

Câu 28: Cho biết sản phẩm của phản ứng sau:

Câu 29: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính axit tăng dần:

a. (1) (2) (3) b. (2) (1) (3) c. (3) (2) (1) d. (1) (3) (2)

Câu 30: Cho các chất trong cặp (1), (2), (3), (4). Chất trong cặp nào là đồng phân của nhau:

a. (1), (4) b. (2), (3) c. (1), (3) d.(1), (4)

Câu 31: Tác nhân nào được sử dụng trong phản ứng sau:

a. NaBH4 /H+ b. LiAlH4 /H+ c. Zn/HCl đặc d. Cả a và b


4
Câu 32: Sắp xếp các chất sau theo tính bazơ tăng dần

a. (2) (1) (3) (4) b. (1) (2) (3) (4) c. (3) (2) (4) (1) d. (4) (1) (2) (3)
Câu 33: Chọn điều kiện cho phản ứng sau: CH3-CH(OH)-CH=CH2  CH3-CH(OH)-CH2-CH2Br:
a. HBr b. PBr3 c. Br2 d. HBr/peroxit
Câu 34. Đọc tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC:

a. 3,3-đimetylhexanal b. 2,2-đimetylhexanal

c. 3,3-đimetylpentanal d. 3,3-đimetylhexal

Câu 35: Chất nào sau đây có đồng phân hình học:
a. CH3CH=CCl2 b. CH3CH=CH2 c. ClCH=CHCOOH d. CH2=CHCOOH
Câu 36: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với 3 chất Na, NaOH, Na2CO3
a. C2H5OH b. CH3COC6H5 c. CH3CHO d. C6H5COOH

Câu 37: Chọn điều kiện cho dãy chuyển hóa sau:

a. (1): H2, Pd, to; (2): HBr, (3): CH3 – CH2Br b. (1): H2, Ni, to; (2): HBr, (3): Na
c. (1): H2, Ni, to; (2): HBr; (3): NaOH d. (1): H2, Pd-BaSO4, to; (2): HBr; (3): Na
Câu 38: Chất nào tạo được kết tủa màu đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH) 2:
(1) HCHO (2) C6H12O6 (3) CH3CHO (4) CH3COOH (5)CH3COOCH3, (6) CH3OCH3
a. (1) (2) (3) (4) b. (1) (2) (3) c. (1) (2) (4) d. (1) (2) (5) (6)
Câu 39: Chọn điều kiện và tác nhân cho phản ứng sau:

a. (1): H2N-NH2/H+ b. (1): LiAlH4/H+ c. (1): NaBH4/H+ d. (1): Zn-Hg/HCl


Câu 40: Cho các hợp chất sau: (1) HOCH2CH2OH (2) HOCH2CH2CH2OH (3) CH3OCH2CH3
(4) CH3CH(OH)CH2OH (5) CH3CH2O (6) HOCH2CH(OH)CH2OH. Chất nào tạo phức với Cu(OH)2?
a. (1) (2) (3) b. (1) (4) (6) c. (2) (3) (6) d. (4) (5) (6)

You might also like