You are on page 1of 64

Tiếng Việt

Giới thiệu thành phần máy

Các bước chuẩn bị

Hướng dẫn chụp hình

Xem lại/ Xóa ảnh chụp

Các chọn lựa/ Cài đặt

In ấn

Chuyển hình ảnh về máy tính

Basic
HÖÔÙNG DAÃN SÖÛ DUÏNG NHANH
Vui loøng ñoïc höôùng daãn tröôùc khi söû duïng
Saùch naøy giaûi thích nhöõng tính naêng cô baûn nhaát khi söû duïng maùy aûnh

DESIGNED BY LE BAO MINH JOINT STOCK CORP, 2008


1 Các bước chuẩn bị

CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ

LẮP ĐẶT PIN VÀ THẺ NHỚ


1. Trượt giữ chốt khóa (hình a) và trượt nắp đậy khe gắn pin / thẻ
nhớ theo hướng mũi tên (hình b, c).
Chốt khóa
a Mở nắp đậy bảo vệ (c)

b
Trượt nắp c
đậy bảo vệ (b)

2. Cách gắn pin


Cực dương (+) Cực âm (–)

Gắn 2 cục pin tiểu


AA vào khe gắn pin.
2 Các bước chuẩn bị

3. Đưa thẻ vào khe gắn thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách.
Nút gạt bảo vệ
Mặt trước (Đối với thẻ SD và thẻ SDHC)

- Mở nút gạt bảo vệ


(Đối với thẻ SD và thẻ SDHC)

- Kiểm tra xem đã gắn đúng


hướng thẻ chưa

4. Đóng nắp đậy bảo vệ (hình d, e).

Lưu ý, thẻ nhớ phải được gắn đúng hướng, việc gắn ngược thẻ sẽ
khiến máy không nhận diện được hoặc báo lỗi.
3 Các bước chuẩn bị

CÁCH THÁO PIN


Mở nắp đậy và tháo pin ra
khỏi máy.

Đừng làm rớt pin

LẤY THẺ RA KHỎI MÁY


Dùng tay nhấn vào thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách rồi lấy thẻ ra.

Nên đeo dây đeo tay khi sử dụng để tránh làm rơi máy.
4 Cài đặt ngày giờ

Hướng Dẫn Cài Đặt Ngày Giờ


Menu cài đặt ngày giờ sẽ xuất hiện khi mở máy lần đầu.
Gồm các bước sau:
Phím nguồn

Phím cài đặt FUNC./SET

Các phím Phím Menu

1. Nhấn phím nguồn


2. Chọn giờ, ngày, tháng, năm.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục cài đặt.
2. Sử dụng phím hoặc để thay đổi
giá trị của nó.
3. Nhấn phím FUNC./SET.

Cài ÿһWOҥLQJj\JLӡ
Thực hiện các bước sau để hiển thị bảng menu cài đặt và thực hiện tiếp
bước 2, 3 bên trên.
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
bảng cài đặt
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
chức năng [Date/Time]
4. Nhấn phím FUNC./SET.
5 Các bước chuẩn bị

Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị.


Cho phép cài đặt ngôn ngữ trên màn hình theo ý người sử dụng.

Phím gạt
điều chỉnh
Phím FUNC./SET

Các phím Phím Menu

1. Nhấn phím nguồn


2. Gạt phím điều chỉnh sang chế độ xem lại
3. Nhấn giữ phím FUNC./SET và nhấn tiếp phím Menu
4. Sử dụng các phím , , hoặc
5. Nhấn phím FUNC./SET.
6 Hướng dẫn chụp

Hướng Dẫn Chụp Hình ( Chế độ tự động)


Phím Nguồn
Phím chụp

Phím gạt điều chỉnh

Đèn báo hiệu


Phím xoay điều chỉnh

Phím hiển thị DISP.

1. Nhấn phím nguồn.


- Màn hình và âm thanh khởi động sẽ xuất hiện trên
màn hình LCD.
- Tiếp tục nhấn phím nguồn để tắt máy.
2. Chọn chế độ chụp.
1. Gạt phím điều chỉnh đến
2. Xoay phím điều chỉnh đến chế độ

3. Hướng máy ảnh về phía đồi tượng.

Chống Rung Máy Khi Chụp


Tỳ cánh tay vào cơ thể hoặc sử dụng chân đế
giảm sốc.

4. Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm.


- Khi máy lấy tiêu cự, sẽ có hai tiếng bíp
và đèn nhấp nháy màu xanh.
(đèn vàng khi mở Flash).
7 Hướng dẫn chụp

5. Nhấn mạnh phím chụp để chụp ảnh

• Bạn sẽ nghe âm thanh chụp và hình ảnh sẽ được lưu lại.


• Sau khi chụp, hình sẽ hiển thị trên màn hình LCD trong vòng 2 giây.
• Đèn sẽ nhấp nháy xanh khi hình ảnh đang được lưu vào thẻ nhớ

Chụp Hình
Khi nhấn nhẹ phím chụp, máy tự động lấy tiêu điểm.

Đúng Sai
Nhấn nhẹ phím
2 tiếng Nhấn mạnh Chỉ nhấn mạnh
chụp để lấy
bíp phím chụp phím chụp
tiêu điểm

Sẵn sàng chụp: đèn màu


xanh (đèn vàng khi Đang lưu: nhấp
mở Flash) nháy xanh

Khung AF

Xuất hiện khung AF màu


xanh tại điểm lấy nét

Cài đặt chế độ tắt âm thanh [Mute]


Nhấn giữ phím DISP. khi mở máy để tắt tất cả âm thanh trừ các âm thanh
báo lỗi. Hoặc cài đặt [Mute] ở chế độ [On] trong bảng menu cài đặt .
8 Chế độ chụp dễ dàng

Chế độ chụp dễ dàng


Máy tự động điều chỉnh các cài đặt cho máy trừ Flash. Chế độ này thích
hợp cho người mới bắt đầu sử dụng máy ảnh, hoặc những người không
thích điều chỉnh các cài đặt. Bạn có thể chọn hoặc không chọn sử dụng
Flash với phím biểu tượng .

1. Xoay phím điều chỉnh đến

2. Hướng máy về phía đối tượng.

3. Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm.

4. Nhấn mạnh phím chụp để chụp.

Ở chế độ này, không thể thực hiện các cài đặt nào ngoại trừ các
cài đặt Flash. Không hiển thị các bảng cài đặt khi nhấn phím
Menu hoặc phím FUNC./SET.
9 Xem lại hình

Hướng Dẫn Xem Lại Hình

Phím nguồn

Phím gạt điều chỉnh

Các phím

1. Nhấn phím nguồn


2. Gạt phím điều chỉnh đến biểu tượng xem lại
3. Sử dụng phím hoặc để hiển thị
hình muốn xem.
- Sử dụng phím để xem lại hình trước
và phím để xem lại những hình
phía sau.

Trong bảng Menu xem lại , cài đặt chức năng [Resume] cho
chế độ [Last Seen*] hoặc [Last Shot]. Hình xem sau cùng sẽ hiển
thị trên màn hình LCD nếu chọn [Last Seen]
* Cài đặt mặc định.
Thực hiện một trong các bước sau để hiển thị hình sau cùng trên
màn hình mà không cần cài đặt chế độ [Resume]
- Chụp một tấm hình.
- Thay thẻ nhớ.
- Sử dụng máy tính để chỉnh sửa hình trong thẻ nhớ.
10 Cách xóa ảnh

Hướng Dẫn Cách Xóa Ảnh

Phím gạt điều chỉnh

Các phím Phím cài đặt FUNC./SET

Phím xóa ảnh

1. Nhấn phím nguồn


2. Gạt phím điều chỉnh đến biểu tượng xem lại
3. Sử dụng phím hoặc để chọn hình muốn xóa và nhấn
phím xóa .
4. Chọn [Erase] và nhấn phím FUNC./SET.
- Nhấn [Cancel] để hủy việc xóa hình.

Lưu ý, hình đã xóa không thể lấy lại được.


11 In ấn/Kết nối

Hướng Dẫn Cách In Ảnh

Nắp đậy bảo vệ

Phím gạt điều chỉnh

Phím in ấn/
kết nối

Cổng kết nối

Các phím

1. Kết nối máy ảnh với máy in.


- Mở nắp đậy bảo vệ và cắm dây cáp kết nối qua cổng kết nối
(hình dưới).

2. Mở máy in.
3. Mở máy và gạt phím điều chỉnh đến biểu tượng xem lại .
- Biểu tượng sẽ sáng lên.

4. Sử dụng phím hoặc để lựa chọn hình ảnh muốn in và


nhấn phím .
- Biểu tượng sẽ nhấp nháy khi ảnh đang được in.
12 Đính kèm ngày giờ

Đính Kèm Ngày Giờ Vào Dữ Liệu Hình Ảnh

Phím xoay điều chỉnh

Phím gạt điều chỉnh

Các phím Phím cài đặt FUNC./SET

Phím Menu

• Không thể xóa ngày giờ khi đã đính kèm vào dữ liệu hình ảnh.
Lưu ý: cài đặt ngày giờ cho máy trước.

• Độ phân giải ảnh , chế độ nén ảnh cố định ở chế độ 2M(1600x1200);

1. Nhấn phím nguồn.

2. Chọn chế độ chụp


1. Gạt phím điều chỉnh đến
2. Xoay phím điều chỉnh đến
• Cho phép cài đặt chức năng này ở các chế độ chụp trừ chế độ chụp
dễ dàng và chế độ quay phim.
13 Đính kèm ngày giờ

2. Chọn [Date Stamp].


1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ .
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ .
• Vùng không được in sẽ hiển thị là
màu xám.
• Nhấn phím DISP. và sử dụng phím
hoặc để chọn mục [Date/Time]

Sử Dụng Các Phương Pháp Sau Để Đính Kèm Ngày Giờ Vào Hình
Ảnh Thiếu Ngày Giờ.
• Cài đặt chức năng DPOF
Trong bảng menu , chọn chức năng [Print Settings] và cài đặt
[Date] ở chế độ [On].
• Kết nối máy ảnh với máy in và đính kèm ngày giờ vào.
• Lắp thẻ nhớ vào máy in và đính kèm ngày giờ vào.
• Sử dụng phần mềm đi kèm.
14 Quay phim

Hướng Dẫn Quay Phim ( Chế độ tự động)

Phím nguồn
Phím nhấn chụp

Phím gạt điều chỉnh

Phím xoay điều chỉnh

Đèn báo hiệu Các phím

1. Nhấn phím nguồn.


2. Chọn chế độ quay phim.
1. Gạt phím điều chỉnh đến biểu tượng
2. Xoay phím điều chỉnh đến
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ
4. Nhấn phím FUNC./SET.
3. Hướng máy về phía đối tượng.

Lưu ý, không chạm tay vào micro khi Microphone


đang quay.
Không nhấn vào bất kỳ phím nào trừ
phím quay phim, vì âm thanh của các
phím này sẽ được thu lại trong đoạn phim.
15 Quay phim

4. Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm.


- Khi máy lấy tiêu điểm, sẽ có hai tiếng bíp
và đèn sẽ sáng màu xanh.
- Máy tự động lấy tiêu điểm, cân bằng nền,
và cân bằng trắng. Sẵn sàng quay: đèn
sáng xanh

5. Nhấn mạnh phím chụp để quay.

- Bắt đầu quay phim.

- Trên màn hình LCD sẽ hiển thị biểu


tượng quay phim [ Rec.] và thời gian
đã quay.
Thời gian quay

6. Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay.


- Đèn hiệu sẽ nhấp nháy màu xanh khi
dữ liệu đang được ghi vào thẻ nhớ.

- Máy sẽ ngừng quay khi đã hết thời gian


Lưu hình: nhấp nháy xanh
quay tối đa, hoặc khi bộ nhớ
trong hay thẻ nhớ đã đầy.
16 Xem phim

Hướng Dẫn Xem Lại Đoạn Phim


Phím nguồn

Phím gạt điều chỉnh

Phím cài đặt FUNC./SET


Các phím

1. Nhấn phím nguồn


2. Gạt phím điều chỉnh đến biểu tượng xem lại
3. Sử dụng phím hoặc để chọn một đoạn phim và nhấn
phím FUNC./SET.
- Trên màn hình LCD sẽ xuất hiện đoạn
phim và biểu tượng .

4. Sử dụng phím hoặc để chọn


biểu tượng và nhấn phím FUNC./SET.
- Bắt đầu xem phim.
- Nhấn phím FUNC./SET để ngừng và xem
lại đoạn phim.
- Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh
âm lượng.
17 Thành phần máy

Các Thành Phần Máy Ảnh


Mặt Trước

1 Micro
2 Tín hiểu hỗ trợ AF
3 Đèn giảm thiểu mắt đỏ
4 Đèn báo chụp tự động hẹn giờ
5 Khung ngắm
6 Đèn Flash
7 Nắp đậy bảo vệ
8 Ống kính
9 Cổng ra A/V
10 Cổng kết nối
11 Cổng nguồn DC
18 Thành phần máy

Mặt Sau

1 Màn hình LCD


2 Kính ngắm
3 Loa
4 Khe gắn dây đeo
5 Khóa nắp đậy pin/ thẻ nhớ
6 Nắp đậy khe gắn pin/ thẻ nhớ
7 Khe gắn chân đế
19 Thành phần máy

Các Phím Điều Khiển

1 Đèn báo hiệu


2 Phím nguồn
3 phím xoay điều chỉnh chế độ chụp
4 Điều chỉnh Zoom
Chế độ chụp: (Góc nhìn rộng), (Chụp từ xa)
Chế độ xem lại: (Xem từng hình), (Phóng to ảnh chụp)
5 Phím chụp
6 Phím gạt điều chỉnh
7 Phím in ấn/ kết nối
8 Phím cài đặt FUNC./SET
9 Phím hiển thị các bảng cài đặt Menu
10 Phím hiển thị DISP.
11 (Chụp cận cảnh), (Phím di chuyển sang trái).
12 (Di chuyển trong menu xem lại), (Tốc độ ISO), (phím di
chuyển lên trên).
13 (Đèn Flash), (Phím di chuyển sang phải)
14 (Xóa từng hình), (Chụp liên tục), (Chụp tự động hẹn giờ)
(Phím di chuyển xuống dưới)
20 Các lựa chọn/Cài đặt

Hướng Dẫn Các bước Cài Đặt Cơ Bản

Các Lựa Chọn Và Cài Đặt


Cho phép lựa chọn và cài đặt các chế độ chụp hay xem lại, hoặc những cài
đặt khác như: in ấn, cài đặt ngày/giờ, âm thanh, ...

Menu cài đặt các chức năng (FUNC./SET).


Lựa chọn này cho phép cài đặt các chức năng chung của máy ảnh.

1 2 5

3 4
Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức
năng ở chế độ chụp tự động

1 Gạt phím điều chỉnh đến biểu tượng hoặc


2 Nhấn phím FUNC./SET
3 Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chức năng.
Một số chế độ chụp không có một vài chức năng nào đó.

4 Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chế độ của chức


năng đó.
- Sử dụng phím DISP. để thay đổi các mức độ của một chức năng khi
chức năng đó có hiển thị biểu tượng .

5 Nhấn phím FUNC./SET


21 Các lựa chọn/Cài đặt

Rec., Play, Print, Set up and My Camera Menus

Các lựa chọn này thuận tiện cho việc chụp hình, xem lại, hoặc in ấn, ...

(Rec.) Menu (Set up) Menu

1 5

2 Thay đổi các lựa chọn


bằng cách sử các phím 3 4
hoặc

Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức


năng ở chế độ chụp tự động

1 Nhấn phím Menu


2 Sử dụng phím hoặc để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt
- Hoặc sử dụng phím Zoom để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt.

3 Sử dụng phím hoặc để chọn các chức năng cài đặt.


- Ở một số chế độ chụp sẽ không có 1 số chức năng nào đó.

4 Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ cài đặt.


- Nhấn phím FUNC./SET để cài đặt đối với các chức năng có dấu (...)
phía sau nó, nhấn lại phím FUNC./SET để xác nhận cài đặt. Cuối cùng,
nhấn phím Menu để thoát ra ngoài.

5 Nhấn phím Menu.


22 Các chức năng chụp thông thường

Các Chức Năng Chụp Thông Thường

Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom Quang


Zoom được điều chỉnh trong khoảng từ 35 - 140 mm (tương đương film
35 mm).
1 Xoay phím điều chỉnh Zoom đến
hoặc .
- (Góc nhìn rộng): Thu nhỏ chủ
thể cần chụp.
- (Chụp từ xa): Phóng to chủ thể
cần chụp.

Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom KTS/ Bộ chuyển đổi


chụp xa KTS.

Ở chế độ chụp ảnh, có thể kết hợp Zoom quang và Zoom KTS.
Bảng các chế độ lựa chọn và tiêu cự (tương đương film 35 mm).
Chế độ Chiều dài tiêu cự Đặc điểm khi chụp
Khi kết hợp Zoom quang và Zoom KTS, cho
Standard 35 – 560 mm
phép chụp với Zoom lên đến 12x.
Off 35 – 140 mm Cho phép chụp không cần Zoom KTS.
Zoom KTS được điều chỉnh ở một giá trị nhất
1.4x 56 – 224 mm
định, và tiêu cự dịch chuyển đến khoảng cách
chụp xa tối đa. Cho phép chụp với tốc độ
2.3x 70 – 280mm nhanh hơn, chống rung khi chụp ở cùng một
góc nhìn so với chế độ [Standard] và [Off].
23 Các chức năng chụp thông thường

Vùng Zoom An Toàn.


Tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, cho phép dịch chuyển từ Zoom
quang đến Zoom KTS, không làm giảm chất lượng ảnh. Biểu tượng
hiển thị khi dịch chuyển đến mức tối đa giá trị Zoom đã cài đặt trước khi
chất lượng hình ảnh có thể bị giảm. Xoay phím Zoom đến để điều
chỉnh lại, (không cài đặt chức năng này ở chế độ quay phim ).
Vùng Zoom an toàn tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, được liệt kê
trong bảng sau:.

Recording pixels Optical zoom Digital zoom

: Zone without deterioration : Zone with deterioration

Không thể sử dụng Zoom KTS khi tắt màn hình LCD

Không sử dụng Zoom KTS ở chế dộ hoặc


24 Các chức năng chụp thông thường

Hướng Dẫn Chụp Với Zoom KTS


1 Chọn [Digital Zoom].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục
[Digital Zoom] trong bảng .

2 Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Standard].
2. Nhấn phím Menu

3 Xoay phím Zoom đến và chụp.


- Trên màn hình LCD sẽ hiển thị chế độ cài
đặt Zoom quang và Zoom KTS.
- Chất lượng hình tùy vào việc chọn độ
phân giải ảnh.
- Xoay phím Zoom về để thoát ra
ngoài.
25 Các chức năng chụp thông thường

Hướng Dẫn Chụp Với Bộ Chuyển Đổi Xa Số


Chức năng của bộ chuyển đổi chụp xa số là sử dụng Zoom KTS để đạt được
hiệu quả của bộ chuyển đổi chụp xa (sử dụng ống kính chụp xa).
1 Chọn [Digital Zoom].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Digital Zoom] trong bảng

2 Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [1.6x] hoặc [2.0x].
2. Nhấn phím Menu

3 Điều chỉnh Zoom và chụp

Biểu tượng và thông số Zoom sẽ


hiển thị trên màn hình LCD.
Chất lượng hình ảnh tùy vào việc chọn
độ phân giải (Biểu tượng và thông
số Zoom sẽ hiển thị bằng màu xanh).
26 Đèn Flash

Hướng Dẫn Sử Dụng Đèn Flash

1 Nhấn biểu tượng


1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ Flash.
• : [Tắt]
• : [Mở]
• : [Tự động]
• Nhấn phím Menu để chọn các chức
năng của Flash như: hiệu chỉnh mắt đỏ, đèn chống mắt đỏ, ...

Nên sử dụng chân đế chống rung khi màn hình hiển thị biểu
tượng
27 Chụp cận cảnh

Chụp Cận Cảnh

Chế độ này cho phép chụp cận cảnh bông hoa hay những vật thể nhỏ.
Kích thước ảnh là 59 x 44 mm tại khoảng cách chụp tối thiểu, tính từ ống
kính đến chủ thể chụp (5cm).

1 Nhấn phím biểu tượng


Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ .

Hủy chế độ chụp cận cảnh.


Nhấn phím biểu tượng , sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ (Normal).

Nên sử dụng màn hình LCD khi chọn chế độ chụp cận cảnh.
Sử dụng đèn Flash ở chế độ chụp cận cảnh có thể làm tối hình.
28 Chụp tự động hẹn giờ

Chế Độ Chụp Tự Động Hẹn Giờ

Cho phép thay đổi thời gian và số hình chụp tự động.

10 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 10 giây kể từ khi nhấn


phím chụp.
- 2 giây trước khi chụp, máy sẽ có tiếng bíp và đèn sẽ nhấp nháy.

2 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 2 giây kể từ khi nhấn


phím chụp.
- Máy sẽ có tiếng bíp khi nhấn phím chụp và máy sẽ chụp sau 2 giây.

Custom Timer: Cho phép tự điều chỉnh thời gian hẹn chụp (0, 10, 15, 20,
30 giây) và số hình chụp (1 -10 hình).
- Nếu điều chỉnh thời gian hẹn chụp [Delay] hơn 2 giây trở lên, máy sẽ
có tiếng bíp hai giây trước khi chụp.
- Nếu chọn chụp nhiều hình, máy chỉ có tiếng bíp cho lần chụp đầu tiên.
- Không cài đặt ở các chế độ

1 Chọn chế độ chụp hẹn giờ


1. Nhấn phím biểu tượng
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
Nhấn phím Menu để tự cài đặt hẹn giờ.
29 Chụp tự động hẹn giờ

2 Chụp.
- Đèn báo chụp nhấp nháy* sau khi bấm phím chụp.
* Khi sử dụng Flash, trong [Flash Settings] cài đặt [Red-Eye Lamp] ở chế độ [On],
đèn báo chụp hẹn giờ sẽ sáng lên trong 2s cuối trước khi chụp.

Làm theo bước 1 và chọn biểu tượng để hủy chế độ chụp tự động
hẹn giờ.

Hướng dẫn cài đặt thời gian và số hình chụp ở chế độ


1 Chọn [Self - Timer]
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Self - Timer] trong bảng ,
3. Nhấn phím FUNC./SET.

2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Delay] hoặc [Shots].
2. Sử dụng phím hoặc để thay
đổi các giá trị cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
4. Nhấn phím Menu.

Khi cài đặt từ 2 hình trở lên ở mục [Shots], sẽ xuất hiện một số
trường hợp sau:
- Cân bằng nền, cân bằng trắng được điều chỉnh theo bức hình
đầu tiên.
- Sẽ có khoảng cách giữa các lần chụp nếu mở đèn Flash.
- Khoảng cách giữa các lần chụp có thể lâu hơn khi bộ nhớ trong
của máy đã đầy.
- Máy sẽ tự động ngừng chụp khi thẻ nhớ đã đầy.
30 Thay đổi độ phân giải

Thay Đổi Độ Phân Giải

1 Chọn độ phân giải.


1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục .
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
4. Nhấn phím FUNC./SET.

Các Chế Độ Phân Giải Ảnh


Độ phân giải Mục đích
Large 8M 3264 × 2448 Cao In khổ A3
297 × 420 mm
In khổ A4
210 × 297 mm
Medium 1 5M 2592 × 1944
In khổ bức thư
216 × 279 mm

Medium 2 3M 2048 × 1536 In khổ A5


148 × 210 mm
In khổ bưu thiếp
148 × 100 mm
Medium 3 2M 1600 × 1200
In khổ L
119 × 89 mm
Gởi qua e-mail hoặc khi muốn
Small 0.3M 640 × 480 Thấp chụp nhiều hình.

Đính kèm ngày vào ảnh khi chụp. Hoặc


2M 1600 × 1200 in theo khổ L và khổ bưu thiếp (Với tỉ lệ 3:2).
Date Stamp

In trên giấy khổ rộng (hình ảnh có tỉ lệ 16:9)


3264 × 1832 Vùng không được chụp sẽ hiển thị thành
Widescreen
khung màu đen trên màn hình LCD.

: Độ phân giải. (M chữ viết tắt của megapixels.)


* Tùy từng vùng khác nhau, có kích cở giấy khác nhau.
31 Chế độ nén ảnh

Thay Đổi Độ Nén Ảnh

1 Chọn chế độ nén ảnh.


1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục .
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
4. Nhấn phím FUNC./SET.

Các Chế Độ Nén Ảnh


Độ nén ảnh Mục đích
Superfine Chất lượng cao Chất lượng hình cao hơn
F ine Chất lượng hình bình thường
N orma l C. Lượng T.bình Chụp nhiều hình
32 Điều chỉnh tốc độ ISO

Hướng dẫn cách điều chỉnh tốc độ ISO

Tăng tốc độ ISO trong điều kiện chụp nhanh, chống rung và làm mờ
hình ảnh, hay tắt Flash khi chụp trong vùng tối.

1 Nhấn phím
1. Sử dụng phím hoặc để thay
đổi tốc độ ISO
- Cho phép tăng mức ISO sau mỗi lần
nhấn phím .
- Ở chế độ tự động , máy tự điều
chỉnh tốc độ chụp nhanh hơn, chống
rung khi chụp trong vùng tối mà vẫn
cho chất lượng hình ảnh tối ưu nhất.

- Ở chế độ , độ nhạy sẽ cao hơn chế độ tự động .Tốc độ


chụp nhanh hơn, chống mờ, chống rung trong điều kiện chụp
tương tự chế độ tự động

Máy tự động giảm tiếng ồn khi chụp với tốc độ ISO cao.
Nếu cài đặt ở chế độ hoặc , máy sẽ tự động điều chỉnh
tốc độ ISO và sẽ hiển thị trên màn hình khi nhấn nhẹ phím chụp
hoặc trong thông tin xem lại.
33 Phím xoay điều chỉnh

Cách Sử Dụng Phím Xoay Điều Chỉnh

Phím Xoay Điều Chỉnh Các Chế Độ Chụp

Vùng hình ảnh

Máy tự động điều chỉnh các cài đặt cho máy khi ở các chế độ sau:.
: Chế độ chụp tự động.
: Chế độ chụp dễ dàng.

Vùng hình ảnh.


Máy tự động điều chỉnh cho phù hợp với từng chế độ chụp
: Chụp chân dung : Chụp phong cảnh
: Chụp ban đêm : Trẻ em và vật nuôi
: Trong nhà

: Các cảnh đặc biệt.


: Cảnh ban đêm : Cảnh hoàng hôn
: Cây cảnh : Cảnh tuyết
: Bãi biển : Pháo hoa
: Bể cá
: Quay phim

Cho phép tự điều chỉnh các cài đặt như: cân bằng nền, cân bằng trắng hoặc
các cài đặt cho My Color.
: Chế độ tự điều chỉnh.
34 Các chế độ chụp

Các Chế Độ Chụp Đặc Biệt

Cho phép lựa chọn chế độ chụp thích hợp nhất với khung cảnh cần chụp

, , , , hoặc (Các cảnh đặc biệt).

1 Xoay phím điều chỉnh đến , , ,


, hoặc .

:
1. Nhấn phím FUNC./SET.

2. Sử dụng phím hoặc để chọn


biểu tượng , và phím hoặc

3. Nhấn phím FUNC./SET.

Portrait

Tạo nên một hình ảnh mềm mại và sắc nét hơn khi
chụp chủ thể người.

Landscape
35 Các chế độ chụp

Night Snapshot

Cho phép chụp chủ thể người trong điều kiện ánh
sáng mờ, nền tối, cho hình ảnh không bị rung hay
mờ mà không cần dùng đến chân đế.

Kids&Pets

Cho phép chụp những chuyển động của trẻ em, vật
nuôi đúng thời điểm.

Indoor

Cho hình ảnh thực với màu sắc khi chụp trong nhà
dưới ánh sáng đèn huỳnh quang hoặc đèn dây tóc.

Night Scene
Cho phép chụp chủ thể người vào ban đêm với chất
lượng hình ảnh tối ưu nhất.

Sunset

Cho phép chụp cảnh hoảng hôn với màu sắc sống động
nhất.

Foliage

Cho phép chụp cây, lá hoa đâm chồi, lá rụng, vàng úa


với những màu sắc sống động.
36 Các chế độ chụp

Snow

Chụp cảnh tuyết trắng với chủ thể vẫn được nổi bật
trên nền ảnh.

Beach

Chụp cảnh biển với chủ thể được nổi bật trên nền
cát và nước.

Fireworks

Chụp ngay cảnh pháo hoa trên bầu trời với màu sắc
tối ưu nhất.

Aquarium

Cho phép chụp bể cá của bạn với màu sắc tối ưu nhất

Ở chế độ , tốc độ chụp sẽ chậm hơn, nên sử dụng chân


đế chống rung khi chụp.
Ở các chế độ , , , tốc độ ISO có thể tăng
và gây tiếng ồn tùy vào cảnh chụp.
37 Chế độ tự điều chỉnh

Chế Độ Chụp Điều Chỉnh Bằng Tay.

Cho phép tự điều chỉnh màu sắc, cân bằng nền, cân bằng trắng, ... theo
sở thích của người chụp.

1 &iFKFKӑQFKӃÿӝWӵÿLӅXFKӍQK
1. Xoay phím điều chỉnh các chế độ chụp
đến

2 Chụp
38 Các chế độ quay phim

Các Chế Độ Quay Phim

Thời gian quay phụ thuộc vào dung lượng thẻ nhớ sử dụng.
Bảng liệt kê các chế độ quay phim:
Standard

- Cho phép chọn độ phân giải và quay liên tục đến khi đầy*1 thẻ nhớ
- Cho phép sử dụng Zoom KTS
Kích cở tối đa: 4 GB* 2 đoạn phim
Compact

- Độ phân giải và kích cở hình ảnh nhỏ, cho phép gởi qua e-mail hoặc
khi dung lượng thẻ nhớ thấp.
- Thời gian quay tối đa: 3 phút.
*1 Nên sử dụng thẻ nhớ SDC-512MSH
*2 Ngay cả khi đoạn phim chưa đến 4 GB, máy sẽ ngừng quay trong giây lát khi đã quay
được 1h. Tùy vào dung lượng và tốc độ ghi của thẻ nhớ, máy có thể ngừng quay khi
quay chưa đến 1h hoặc đoạn phim chưa đến 4 GB.

1 Set the mode dial to .

2 Chọn một chế độ quay.


1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục , và phím hoặc
để chọn một chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
39 Các chế độ quay phim

3 Quay phim.
- Nhấn nhẹ phím chụp để máy tự động điều chỉnh tiêu cự, cân
bằng nền, cân bằng trắng.
- Nhấn mạnh phím chụp để quay.
- Trong quá trình quay, trên màn hình LCD sẽ hiển thị thời gian
đã quay và biểu tượng [ Rec.].
- Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay.
- Máy sẽ tự động ngừng quay trong các trường hợp sau:
+ Hết thời gian quay.
+ Khi thẻ nhớ trong của máy hoặc thẻ nhớ đã đầy.

Nên định dạng thẻ trước khi sử dụng.

Lưu ý các trường hợp sau khi đang quay:


- Không chạm tay vào Micro.
- Không nhấn vào bất kỳ phím nào ngoài phím chụp, vì âm
thanh của nó sẽ được ghi vào đoạn phim.
- Máy tự động điều chỉnh cân bằng nền, cân bằng trắng thích
hợp với khung cảnh quay, vì vậy âm thanh này cũng có thể
được ghi vào đoạn phim.
Cố định Zoom quang và tiêu cự theo cảnh quay đầu tiên.
40 Thay đổi độ phân giải

Hướng dẫn cách chọn độ phân giải ảnh.


Ở chức năng quay phim,cho phép chọn độ phân giải ở các chế độ:
(Standard).

1 Cách chọn
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để
chọn mục và phím hoặc
để thay đổi các giá trị.
3. Nhấn phím FUNC./SET.

Độ phân giải và tỉ lệ khung hình


Tỉ lệ khung hình thể hiện số khung hình xuất hiện trong mỗi giây trong
quá trình quay hoặc xem lại. Tỉ lệ này càng cao thì hình ảnh càng sắc nét.
*1 640 × 480 recording pixels, 20 khung hình/giây.
Standard *2 640 × 480 recording pixels, 20 khung hình/giây. LP
320 × 240 recording pixels, 30 khung hình/giây.
Compact 160 × 120 recording pixels, 15 khung hình/giây.
*1 Cài đặt mặc định.
*2 Chế độ ưu tiên thời gian quay hơn chất lượng hình ảnh, LP
(Thời gian quay dài hơn). Với cùng dung lượng, cho phép quay với thời
gian gần gấp đôi.
41 Chụp liên tục

Các Chức Năng Chụp Thông Thường

Chức Năng Chụp Liên Tục

Cho phép chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp.
Sử dụng thẻ nhớ tốc độ cao* , cho phép chụp liên tục đến khi đầy thẻ.

* Thẻ Nhớ:
Nên dùng thẻ tốc độ cao SDC-512MSH, định dạng thẻ (format) trước
khi sử dụng.
- Trừ chế độ (Large/Super Fine).
- Chức năng này do Canon sáng chế, hiệu quả có thể khác nhau tùy từng chủ thể và
điều kiện chụp.
- Thẻ có thể chưa đầy ngay cả khi máy tự động ngừng chụp.

1 Nhấn phím
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục .

2 Chụp.
- Nhấn giữ phím chụp và bắt đầu chụp.
- Buông phím chụp để ngừng chụp.

- Hủy chế độ chụp liên tục:


- Làm theo bước 1 và chọn

Có khoảng cách giữa các lần chụp khi bộ nhớ trong đã đầy hoặc
khi sử dụng đèn Flash.
42 Cài đặt Flash

Hướng Dẫn Cài Đặt Chế Độ Flash

Cho phép lựa chọn chế độ Flash phù hợp với từng chế độ chụp
Slow Synchro Thời gian đánh Flash được điều Nên sử dụng chân đế
chỉnh cùng với tốc độ chụp chống rung khi cài đặt chế
(tốc độ màn trập) chậm, làm giảm độ này.
nền hình bị tối khi chụp cảnh ban
đêm.

Red-Eye Corr. Máy tự động tìm và hiệu chỉnh


mắt đỏ khi đánh đèn Flash. –

Red-Eye Việc này sẽ làm giảm tác động của Khi cài ở chế độ [On], đèn
Lamp ánh sáng đèn Flash vào mắt và giảm thiểu mắt đỏ sẽ
giúp mắt không bị đỏ. sáng cam trước khi đánh
đèn Flash.

Lưu ý những trường hợp hiệu chỉnh mắt đỏ.


Chỉ hiệu chỉnh mắt đỏ những hình đã lưu trong thẻ nhớ khi mở
chế độ [Red-Eye Corr].
Nếu vùng quanh mắt bị đỏ, có thể sử dụng chức năng
[Red-Eye Shadow] để hiệu chỉnh. Hoặc cài đặt [Red-Eye Corr] ở
chế độ [Off] nếu vẫn xảy ra trường hợp này.
Máy có thể không nhận dạng hoặc hiệu chỉnh hết mắt đỏ. Trong
những trường hợp này, nên sử dụng chức năng [Red-Eye Corr]
trong menu xem lại .
43 Cài đặt Flash

1 Chọn [Flash Settings].


1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
[Flash Settings] trong bảng
3. Nhấn phím FUNC./SET.

2 Cài đặt Example in Av mode

1. Sử dụng phím hoặc để chọn


một chức năng cài đặt.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím Menu

3 Nhấn phím Menu.

Nhấn phím Menu rồi nhấn tiếp phím để hiển thị cài đặt
Flash Settings.
44 Zoom kiểm tra chủ thể

Hướng Dẫn Kiểm Tra Chủ Thể Chính Trước


Khi Chụp.

Chế độ này cho phép Zoom để kiểm tra chủ thể chính trước khi chụp.
Cài đặt chức năng [AF Frame] ở chế độ [Face Detect] hoặc [Center].

1 Chọn chế độ [AF-Point Zoom].


1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [AF-Point Zoom] trong bảng
menu .

2 Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím Menu.
45 Zoom kiểm tra chủ thể

3 Nhấn nhẹ phím chụp


- [Face Detect]: Khuôn mặt đã được nhận dạng sẽ nằm trong
khung Zoom.
- [Center]: Phần trung tâm màn hình LCD sẽ nằm trong khung
Zoom.

4 Nhấn mạnh phím chụp để chụp

Không thể điều chỉnh Zoom khung AF trong một số trường hợp
dưới đây:
- Khi [AF Frame] được cài ở chế độ [Face Detect] và máy không
nhận dạng được khuôn mặt chủ thể. Hoặc khi khuôn mặt chủ
thể xuất hiện quá lớn.
- Khi máy không thể lấy nét.
- Khi sử dụng Zoom KTS.
- Khi tắt màn hình LCD.
- Khi đang hiển thị trên màn hình TV.
46 Chọn khung AF

Hướng Dẫn Chọn Khung AF

Khung AF cho biết vị trí máy lấy tiêu cự.


Gồm các chế độ sau:
Máy tự động nhận dạng khuôn mặt để lấy tiêu cự,
cân bằng nền*1 , cân bằng trắng*2 và điều chỉnh
độ sáng khuôn mặt khi đánh đèn Flash. Máy sẽ
Face
Detect chuyển về chế độ [AiAF] nếu không nhận dạng
được khuôn mặt.
*1 Đối với chế độ đo định lượng.
*2 Đối với chế độ

AiAF Tùy từng điều kiện chụp, máy sẽ chọn 1 trong 9


khung AF để lấy tiêu cự.
Khung AF được cố định tại trung tâm, thuận lợi
Center cho việc lấy tiêu cự (lấy nét) chính xác khi chủ thể
cần chụp ở tại trung tâm.

1 Chọn [AF Frame].


1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục [AF Frame] trong bảng .

2 Cài Đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
2. Nhấn phím Menu.
47 Chọn khung AF

Khi nhấn nhẹ phím chụp, tín hiệu hỗ trợ AF sẽ sáng tùy
từng trường hợp sau:
- Màu xanh : Đã lấy tiêu cự
- Màu vàng : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài
ở chế độ [Center]
- Không có tín hiệu AF : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài
ở chế độ [Face Detect] hoặc [AIAF].

Các đặc điểm của chức năng nhận dạng khuôn mặt.
Tối đa 3 khung hình sẽ xuất hiện ở vị trí máy dò tìm khuôn mặt. Lúc
này, khung ở chủ thể cần chụp sẽ là màu trắng, các khung còn lại
chuyển sang màu xám. Khi nhấn nhẹ phím chụp, có thể xuất hiện
cùng lúc 9 khung AF màu xanh.
Máy sẽ chuyển sang chức năng [AiAF] thay vì sử dụng chức năng
[Detect] nếu chỉ xuất hiện các khung màu xám, hoặc nếu máy không
nhận dạng được khuôn mặt.
Máy có thể nhận dạng lầm một chủ thể không phải người.
Máy không nhận dạng khuôn mặt trong một số trường hợp nào đó.
Ví dụ như:
- Các khuôn mặt xuất hiện sát mép màn hình, quá nhỏ, quá lớn, quá
tối, quá sáng, ...
- Các khuôn mặt quay về một bên, hoặc bị che mất một phần, ...
48 Dò tìm chủ thể

Hướng Dẫn Cách Dò Và Truy Tìm Theo


Chuyển Động Chủ Thể

Khi được cố định tại khuôn mặt chủ thể đã chọn, khung AF sẽ di chuyển
theo chủ thể đó trong phạm vi nhất định.

Cài đặt lại các chế độ bên duới khi sử dụng chức năng Face Select
and Track.
Trong bảng menu , cài đặt [AF Frame] ở chế độ [Face Detect]
Nhấn phím và chọn chức năng .

1 Hướng máy vào chủ thể cần chụp và


nhấn phím Khung nhận dạng
khuôn mặt
1. Xuất hiện 1 khung AF màu xanh
tại khuôn mặt chủ thể đã chọn.

2. Chọn chụ thể lấy nét.


• Nhấn phím hoặc để di
chuyển khung AF đến chủ thể chính
khi máy nhận dạng nhiều khuôn mặt
cùng lúc.
Không hiển thị khung AF khi máy
không nhận dạng được khuôn mặt
Khung nhận dạng
chủ thể khuôn mặt
Nhấn giữ phím DISP. để hiển thị số
khuôn mặt đã được nhận dạng (tối đa
35 khung), (Khung màu xanh: khuôn
mặt của chủ thể chính, khung màu
trắng: đã nhận dạng khuôn mặt )
Nhấn phím để hủy chọn chế độ này.
49 Dò tìm chủ thể

3. Nhấn lại phím


• Máy tự động thoát khỏi chế độ Face
Select, khung AF ở chủ thể chính
sẽ chuyển sang màu trắng và di chuyển
theo khuôn mặt chủ thể.

2 Nhấn nhẹ phím chụp.


• Khung AF tại chủ thể chính sẽ chuyển thành khung .

3 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.

Máy sẽ thoát khỏi chế độ Face Select trong các trường hợp sau:.
- Tắt nguồn và mở lại .
- Sử dụng Zoom KTS.
- Nhấn phím MENU để hiển thị các bảng cài đặt.
- Không nhận dạng khuôn mặt chủ thể.
- Tắt màn hình hiển thị.
50 Chọn khung AF

Điều Chỉnh Bù Sáng (Độ phơi sáng)

Cho phép điều chỉnh bù sáng đến giá trị dương để tránh làm tối hình khi
chụp trong nền sáng và ngược lại, điều chỉnh đế giá trị âm để tránh làm
sáng hình khi chụp trong nền tối.

1 Cài đặt
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ và phím hoặc
để chọn một giá trị cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.

Để hủy chế độ điều chỉnh bù sáng, chọn giá trị [0]


51 Đo sáng

Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Đo Sáng

Máy tự động chia khung hình thành nhiều vùng


để đo mức sáng, vị trí, ánh sáng trực tiếp, khung
Evaluative
nền, ... của từng chủ thể, và điều chỉnh cho
tương ứng với chủ thể chính.

Center Weighted Lấy mức sáng trung bình cho cả khung hình,
Avg. nhưng điều chỉnh theo chủ thể chính.

sáng trong vùng có các điểm của khung AE.


Spot Sử dụng chế độ này khi muốn điều chỉnh nền
theo chủ thể ở trung tâm.

1 Chọn một chế độ đo sáng


1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ , và phím hoặc
để thay đổi chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
52 Cân bằng trắng

Điều Chỉnh Mức Cân Bằng Trắng.

Thông thường, chế độ tự động cân bằng trắng sẽ tự điều chỉnh ở mức
tối ưu nhất. Tuy nhiên, tùy từng điều kiện chụp, có thể thay đổi mức cân
bằng trắng tương ứng với nguồn sáng.
Auto Máy tự động điều chỉnh độ cân bằng trắng.
Day Light Cho phép chụp ngoài trời với ánh sáng ban ngày.
Cloudy Cho phép chụp dưới bầu trời đầy mây, âm u, gần tối.

Tungsten Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quang
hoặc đèn dây tóc.
Cho phép chụp dưới ánh sáng trắng (3 bước sóng)
Fluorescent
của đèn huỳnh quang.

Fluorescent H Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quang
vào ban ngày.
Cho phép chụp với độ cân bằng trắng tối ưu có được
Custom
khi chụp chủ thể màu trắng như: giấy trắng, vải trắng.

1 Chọn chế độ cân bằng trắng.


1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục , và phím hoặc để
thay đổi chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.

Không cài đặt chức năng cân bằng trắng khi My Colors ở chế độ
hoặc .
53 Cân bằng trắng

Điều Chỉnh Độ Cân Bằng Trắng.


Đặc biệt, khi ở chế độ [Custom], máy sẽ nhận dạng chính xác hơn so với
chế độ trong các trường hợp sau:
- Chụp cận cảnh (Macro).
- Chụp các chủ thể có cùng tông màu (bầu trời, biển, rừng cây).
- Chụp với ánh sáng nguồn đặc biệt (ánh sáng đèn hơi nước thủy ngân).

1 Chọn chế độ .
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ và phím hoặc
để chọn .

2 Hướng máy về tờ giấy trắng hoặc


vải trắng và nhấn phím DISPLAY.
- Nếu nhìn vào màn hình LCD, màu
trắng phải phủ đầy khung trung tâm.
- Lưu ý: không xuất hiện khung trung
tâm khi sử dụng Zoom KTS hoặc khi
xuất hiện biểu tượng trên màn
hình LCD.

3 Nhấn phím FUNC./SET.


54 Cân bằng trắng

Nên cài đặt máy ở chế độ và bù sáng ở khoảng [±0]


trước khi cài đặt một chế độ cân bằng trắng. Cân bằng trắng
có thể không đạt được mức trắng đúng của nó nếu cài đặt
sai mức bù sáng (hình hiển thị hoàn toàn trắng hoặc đen).
Không đạt được mức cân bằng trắng đúng khi thay đổi chế
độ cài đặt nó trong khi chụp.
Tuy nhiên, không thể thay đổi cài đặt ở các chế độ sau:
- Tốc độ ISO
- Flash
Có thể cài đặt Flash ở chế độ hoặc . Nên sử dụng
đèn Flash khi cài đặt ở chế độ (On).

Ngay cả khi tắt nguồn, chế độ cài đặt vẫn được lưu lại.
55 Chức năng My Colors

Hướng Dẫn Sử Dụng Chức Năng My Colors

Cho phép thay đổi màu sắc hình ảnh khi chụp.
My Colors Off Cho phép chụp ở chế độ bình thường.

Vivid Cho phép chụp với tông màu rực rỡ.

Neutral Cho phép chụp với tông màu trung tính.

Sepia Cho phép chụp với tông màu nâu đỏ.


B/W Cho phép chụp với tông màu trắng đen.
Cho phép tự điều chỉnh độ cân bằng theo ý người
Custom Color
sử dụng.

/ / /

1 Chọn một chế độ cài đặt


1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để
chọn chế độ , và phím hoặc
để thay đổi các chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET và bắt đầu
chụp.
56 Chức năng My Colors

Hướng Dẫn Cài Đặt Ở Chế Độ Custom


1 Chọn
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục , và phím hoặc để
chọn chế độ .

2 Điều chỉnh.
1. Nhấn phím DISPLAY.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ: [Contrast], [Sharpness],
[Saturation].

3. Sử dụng phím hoặc để điều


chỉnh giá trị cài đặt. Chọn 1 chế độ Điều chỉnh
- Kết quả điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn
hình LCD.
- Nhấn phím DISPLAY để trở về màn hình chính và chọn chế độ
cài đặt khác.
4. Nhấn FUNC./SET.
- Hoàn tất quá trình cài đặt.
57 Xóa ảnh

Xóa Tất Cả Ảnh


Chế độ này cho phép xóa tất cả hình ảnh trong thẻ nhớ.

Lưu ý: hình đã xóa không thể lấy lại.


Không sử dụng chức năng này đối với các hình đã được bảo vệ.

1 Chọn chế độ [Erase all].


Nhấn phím Menu
Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ trong bảng menu
Nhấn phím FUNC./SET.

2 Xóa ảnh
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Chọn mục [Cancel] để hủy việc xóa
hình.

Định dạng (Format) lại thẻ khi muốn xóa tất cả dữ liệu và hình ảnh
trong thẻ nhớ.
58 In ấn/Chuyển tải

Cài Đặt In Ấn/ Chuyển Tải

Cài Đặt Chế Độ In DPOF

Cho phép sử dụng máy để chọn hình và số lượng cần in. Cài đặt này gọi là
chuẩn Digital Print Order Format (DPOF). Chức năng này rất thuận tiện cho
việc in ảnh trực tiếp qua máy in tương thích hoặc gởi ảnh cho một dịch vụ
rửa ảnh có hỗ trợ DPOF.

Cài đặt in có thể khác tùy vào loại máy in hoặc nơi rữa ảnh.
Không cài đặt cho chế độ quay phim.
Biểu tượng sẽ xuất hiện khi thẻ nhớ và cài đặt in được cài đặt
bởi một máy ảnh có DPOF khác. Những cài đặt này sẽ bị viết đè
lên bởi những cài đặt từ máy ảnh của bạn.

Cài Đặt Kiểu In


Cài đặt kiểu in sau khi chọn hình để in * Cài đặt mặc định
Standard* In một ảnh một trang
In tất cả ảnh đã chọn cùng một trang với kích
Kiểu in Index
thước nhỏ.

Both In theo cả hai kiểu in

Date (On/Off*) Thêm ngày vào bản in


File No. (On/Off*) Thêm thứ tự file vào bản in

Clear DPOF data (On*/Off) Xóa cài đặt in sau khi đã in xong
59 In ấn/Chuyển tải

1 Chọn [Print Settings].


1. Nhấn phím
2. Nhấn phím Menu
3. Sử dụng phím hoặc để chọn
bảng .
4. Sử dụng phím hoặc để chọn
chức năng [Print Settings].
5. Nhấn phím FUNC./SET.

2 Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chức năng cài đặt.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím Menu.

Cài đặt ngày giờ, thứ tự file thay đổi tùy từng kiểu in.
- Index
Không cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở
chế độ [On]
- Standard hoặc Both
Có thể cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở
chế độ [On]. Tuy nhiên, có thể thay đổi tùy từng loại máy in.
Nếu đính ngày vào chế độ in Postcard , ngày sẽ được in ra
ngay cả khi [Date] ở chế độ [Off]. Nếu [Date] ở chế độ [On], ở
một số máy in, ngày có thể được in ra hai lần.
60 Định dạng thẻ nhớ

Hướng Dẫn Định Dạng (Format) Thẻ Nhớ

Định dạng thẻ nhớ trước khi sử dụng hoặc khi muốn xóa hết dữ liệu trong
thẻ cũ.
Lưu ý, định dạng thẻ sẽ xóa hết dữ liệu trong thẻ bao gồm hình
ảnh và các file.

1 Chọn [Format].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn mục
cài đặt .
3. Sử dụng phím hoặc và chọn mục
[Format].
4. Nhấn phím FUNC./SET.

2 Cài Đặt.
1. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.
- Để format thẻ với tốc độ chậm hơn, sử
dụng phím và chọn mục [Low Level
Format]. Sử dụng phím hoặc để
đánh dấu chọn.
- Nhấn FUNC./SET để ngừng việc format.
61 Cài đặt lại thông số ban đầu

Cài Đặt Lại NhữngThông Số Ban Đầu

1 Chọn [Reset All].


1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục
cài đặt
3. Sử dụng phím hoặc và chọn mục
[Reset All].
4. Nhấn phím FUNC./SET.

2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.

Không thể cài đặt lại khi đang kết nối với máy tính, máy in.

Không thể cài đặt lại thông số ban đầu ở các chế độ sau:
- Chế độ chụp ảnh.
- Các chức năng: [Date/Time], [Language], và [Video System]
trong mục .
- Chức năng cân bằng trắng ở chế độ [Custom].
62 Kết nối TV

Kết Nối Máy Ảnh Với TV

Xem Lại Hình Trên TV

Cho phép chụp hoặc xem lại trên TV bằng cách sử dụng cáp nối AV.
1 Tắt máy ảnh và TV.

2 Cắm dây cáp kết nối AV vào máy ảnh


qua ngõ kết nối AV.
- Mở nắp đậy bảo vệ để cắm dây cáp
AV vào bên trong (hình bên).

3 Cắm các đầu còn lại của sợi cáp AV vào VIDEO
cổng vào Video và cổng Audio trên TV AUDIO
(hình bên). Yellow

Black

4 Mở TV và chuyển sang chế độ xem Video

5 Mở máy ảnh
63 Kết nối TV

Cho phép chuyển đổi giữa các chế độ NTSC hay PAL để thích ứng
với tiêu chuẩn từng khu vực. Tùy từng vùng khác nhau mà chế
độ cài đặt có thể khác nhau.
- Chế độ NTSC: Nhật, Mỹ, Canada, Đài Loan và một số
vùng khác.
- Chế độ PAL: Châu Âu, Châu Á (Trừ Đài Loan), Châu Đại
Dương, và một số vùng khác.
Nếu không cài đúng chế độ, có thể không hiển thị đúng dữ
liệu trong máy ảnh.

You might also like