You are on page 1of 5

LUYỆN THI 30 ĐỀ TRỌNG TÂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018

FANPAGE TÀI LIỆU KYS MÔN: HÓA HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ TRỌNG TÂM SỐ 1

Đáp án
1-A 2-D 3-B 4-D 5-A 6-C 7-C 8-D 9-A 10-A
11-D 12-B 13-C 14-D 15-A 16-C 17-D 18-B 19-C 20-B
21-B 22-C 23-A 24-C 25-D 26-A 27-D 28-A 29-B 30-B
31-B 32-D 33-B 34-C 35-C 36-C 37-A 38-D 39-A 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 20: Đáp án B
Các chất tham gia phản ứng là: glucozơ, frutozơ, axit fomic
Câu 21: Đáp án B
1,64 − 1,2
+ n RCOONa =n RCOOH = =0,02 mol ⇒ M RCOOH =60 (CH3COOH)
23 − 1
Câu 22: Đáp án C
+ n HCl =0,05 mol ⇒ m muoái =m a min + m HCl =
15 + 0,05.36,5 =16,825 gam

Câu 23: Đáp án A


+ Phaûn öùng taïo ra muoái trung hoøa khi n OH− = n H+ ⇒ V = 50.3= 150 ml

Câu 24: Đáp án C

Câu 25: Đáp án D


 21,6.2
H(X,
= Y, Z)
= 4  X laø CH3OH; Y laø HCOOCH3
18.0,6 
+ ⇒ 1,1 − 1.0,3 − 2.0,1
C 24,64
=  CZ = 3, Z laø CH 2 (CHO)2
=
(X, Y, Z) = 1,8  0,2
 22,4.0,6
+ n Ag = 2n HCOOCH + 4n CH = 1 mol ⇒ m Ag = 108 gam
3 2 (CHO)2

● PS : Vì Z là hợp chất no nên chỉ cần tìm được số C và H là có thể tìm được công thức của nó.
Câu 26: Đáp án A
n CO 0,45 2n H O
CX= 2
= = 3; H X= 2
= 6 ⇒ X laø C3 H 6 O2
nX 0,15 nX

Tài liệu KYS Chinh phục ước mơ cùng bạn fb.com/tailieukys | 1


Câu 27: Đáp án D
+ Phaûn öùng vôùi HCl :
BT E : n=
H2
n=Fe
0,02

BTNT H : n H+ / X =n HCl − 2n H2 =0,06 − 0,04 =0,02
+ Phaûn öùng cuûa X vôùi dung dòch AgNO3 :
NO3− dö neân NO tính theo H + n +
 + ⇒ n NO = H = 5.10 −3
4H + NO3 + 3e 

→ NO + 2H 2 O 4

n Ag = 5.10
−3
BTNT Cl : n AgCl
= n= Cl −
0,06
 ⇒
BT E : n=
Fe2+
3n NO + n Ag taïo thaønh =
m keát tuûa m=(Ag, AgCl)
9,15 gam

Câu 28: Đáp án A


+ n C H OH =
2n H =
0,05 ⇒ m C H OH =4,7 gam
6 5 2 6 5

Câu 29: Đáp án B


+ Sô ñoà phaûn öùng :
CO2 ↑
Al2 O3 , ZnO 
 
 FeO, CaO 
Al2 O3 , ZnO  HCl Al , Zn 
3+ 2+

  →  + H2 ↑
 Fe, CaO 
2+ 2+
 Fe , Ca 
⇒ Chaát khöû laø CO, chaát oxi hoùa laø HCl.
 31,9 − 28,7
BCPÖ
= : n CO n O=trong oxit pö
= 0,2 n H2 = 0,2
+ 16 ⇒
BT E : 2n CO = 2n H VH2 (ñktc) = 4,48 lít
 2

Câu 30: Đáp án B


Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí, suy ra X là muối amoni, có công thức là
CH2=CHCOONH4 (amoni acrylat) hoặc HCOOH3NCH=CH2 (vinylamoni fomat).
Chất Y có phản ứng trùng ngưng, suy ra Y là amino axit, có công thức là H2NCH2CH2COOH (axit 3 –
aminopropanoic) hoặc CH3CH(H2N)COOH (axit 2 – aminopropanoic). Vậy căn cứ vào các phương án suy
ra X và Y lần lượt là amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

Phương trình phản ứng:


o
t
=CH 2 CHCOONH 4 + NaOH=
 → CH 2 CHCOONa + NH3 ↑ + H 2 O
o
t
nH 2 NCH(CH3 )COOH  →(− HNCH(CH3 ) − CO−)n + nH 2 O
Câu 31: Đáp án B
15 15.180
BT E : 2n glucozô =
n Ag =⇒ C%glucozô = .100% =
5%
108 2.108.250

30 ĐỀ TRỌNG TÂM Đăng kí tại fanpage Tài liệu KYS 2


Câu 32: Đáp án D
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất tạo kết tủa Z và lượng kết tủa
tăng dần đến cực đại là a mol, phản ứng này cần 3a mol X. Phản ứng thứ hai hòa tan Z từ từ đến hết, phản
ứng này cần a mol chất X.
Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
Phương trình phản ứng:
3NaOH + Al(NO3 )3 → Al(OH)3 ↓ +3NaNO3 (1)
mol : 3a ← a → a
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H 2 O (2)
mol : a ← a
Câu 33: Đáp án B
• Caùch 1: Tính theo phöông trình phaûn öùng
2Al + 3CuSO 4 
→ Al 2 (SO 4 )3 + 3Cu ↓
⇒ n Cu= n CuSO = 0,02 mol ⇒ m Cu= 1,28 gam
4

• Caùch 2 : Söû duïng baûo toaøn nguyeân toá


BTNT Cu : n Cu = n CuSO = 0,02 mol ⇒ m Cu = 1,28 gam
4

Câu 34: Đáp án C


*C2H4O2 có hai đồng phân đơn chức, mạch hở là CH3COOH và HCOOCH3 và HO-CH2 –CHO.
- CH3COOH phản ứng được với cả 3 chất Na, NaOH, NaHCO3
- HCOOCH3 chỉ phản ứng được với NaOH.
- HO-CH2-CHO phản ứng với Na
Vậy số phản ứng xảy ra là 5.
*Phương trình phản ứng:
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H 2 ↑
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H 2 O
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 ↑ + H 2 O
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
1
HO − CH 2 − CHO + Na → NaO − CH 2 − CHO + H 2
2
Câu 35: Đáp án C
1.36,5
+ n HCl = 2n CaCl = 2n CaCO = 1 mol ⇒ m dd HCl 20% = = 182,5 gam
2 3
20%
Câu 36: Đáp án C
Giải thích:
MgO

raén Y

Na2 O, CaO 
 
Al2 O3 , MgO 
Ca2 + , Na+  CO dö Ca2 + , Na+ 
  →
2
Al(OH)3
↓ +  − 
AlO2 − , OH −   HCO3 


dung dòch X

Tài liệu KYS Chinh phục ước mơ cùng bạn fb.com/tailieukys | 3


Câu 37: Đáp án A
M Y = 16 NO
= : x x + y 0,04 = x 0,02
+ ⇒ Y coù  ⇒ ⇒
Y chöùa NO (hoùa naâu) H 2 : y =30x + 2y 0,04.16
= y 0,02
1,76
+ Kim loaïi goàm Mg dö, Cu, n Mg dö = n Cu = = 0,02 mol.
64 + 24
+ Sô ñoà phaûn öùng :
 NO : 0,02 
 
 H 2 : 0,02 
Mg2 + 
H 2 SO4   
Mg +
 Cu(NO )  SO4 
2−

m (g)  
3 2  + 
NH 4 
Cu : 0,02 
 
Mg dö : 0,02 

BTNT Cu : n Cu(NO= 3 )2
n=Cu
0,02
 n Mg pö = 0,15
+ BTNT N : n = 2n Cu(NO3 )2
− n=NO
0,02 ⇒ 
NH 4 +
  m = 4,08
 BTE : 2n Mg pö = 3n NO + 2n H2 + 8n NH + + 2n Cu2 +
 4

Câu 38: Đáp án D


+ Giaû söû ôû anot chæ coù Cl − bò oxi hoùa, suy ra :
BT E : n Cu taï= n= 0,075
H 2 O ôû anot ñaõ bò oxi hoùa
o thaønh Cl2 max

m dd giaûm max = 71n Cl + 64 n Cu = 10,125 < 14,125 ⇒ 
 2  ÔÛ anot thu ñöôïc Cl 2 vaø O2
 0,075 0,075

BTE : n= n Cl + 2 n O
  Cu
2 2
 ? 0,075 ?
n Cu = 0,125
+ ⇒
m dd giaûm = 64 n + 71n Cl + 32 n O = 14,125 n O2 = 0,025
 Cu
2 2
 ? 0,075 ?

SO 4 2 − : 0,2 
 2 +  Fe
SO 4 2 − : 0,2  Cu : 0,075
+ Cu : 0,2 −= 0,125 0,075 
15 gam
→  2+ + ↓
H + : 0,25  Fe : 0,2  Fe dö 
 


dd Y

⇒ m chaá=
t raén
0,075.64
  + (15
 0,2.56)
− 
 =  8,6 gam
m Cu m Fe dö

Câu 39: Đáp án A


Ag : 2y mol
−COOH : x mol
+
−CHO : y mol
NaOH
−COONH 4  → NH3
 
x+y 0,02 mol

2y = 0,0375 y = 0,01875


+ ⇒
x + y =0,02 x = 1,25.10 −3
+ m X = m muoái = 1,86 − 1,25.10 −3 (62 − 45) − 0,01875(62 − 29) = 1,22 gam

30 ĐỀ TRỌNG TÂM Đăng kí tại fanpage Tài liệu KYS 4


Câu 40: Đáp án C
+ Sô ñoà phaûn öùng :
H 2 HRCOOH  H 2 HRCOONa 
    ClH3 HRCOOH 
 14,19 gam  0,3 mol NaOH   HCl dö  
  → (COONa)2  →  NaCl 
(COOH)
2  ...    

0,3 mol
 0,05 mol  
    
muoái
26,19 gam chaát raén Y

+ m chaát tan trong X + m NaOH =m Y + 18n HOH ⇒ n HOH =0,25 ⇒ NaOH dö.
     
18,69 12 26,19 ?

+ n H+ / amin o axit + n H+ /(COOH) ==


n HOH 0,25 ⇒ n H+ / amin o axit =
0,15.
 2
? 0,1

n HCl pö vôùi amin=


o axit
n= − NH2
n H+ / amin= o axit
0,15

⇒ m = 0,3.58,
 muoái   5 + 14,19
 + 0,15.36,5  = 37,215 gam
m NaCl m a min o axit m HCl pö vôùi aa

Tài liệu KYS Chinh phục ước mơ cùng bạn fb.com/tailieukys | 5

You might also like