Professional Documents
Culture Documents
4,25; 9,67. Hãy viết phương trình điện li ứng với từng giá trị Ka của axit glutamic. Cho biết dạng tồn tại chủ
yếu của axit glutamic trong dung dịch có pH = 3,2 và pH = 10.
2. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu
được 79,44 gam hỗn hợp Y, chia hỗn hợp Y thành hai phần.
Phần một tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 4,8384 lít H2 và 24,192 gam chất rắn không tan.
Phần hai tan hết trong 2,67 lít dung dịch gồm KHSO 4 0,8M và KNO3 0,8M, thu được 4,3008 lít NO (khí
duy nhất) và dung dịch Z chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa.
Tính m? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo ở đktc.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Hỗn hợp M gồm 2 peptit mạch hở X và Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Tổng số liên kết peptit trong 2
phân tử X và Y là 7. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 60 gam glyxin và 53,4 gam alanin. Tìm giá trị
m.
2. Cho:
Xiclopropan Propen có H1 = - 32,9 kJ/mol
Nhiệt đốt cháy than chì: H2 = -394,1 kJ/mol
Nhiệt đốt cháy hiđro: H3 = -286,3 kJ/mol
Nhiệt đốt cháy xiclopropan: H4 = - 2094,4 kJ/mol.
Hãy tính: nhiệt đốt cháy propen, nhiệt tạo thành xiclopropan và nhiệt tạo thành propen?
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Chitin (tách từ vỏ tôm, cua...) được coi như là dẫn xuất của xenlulozơ, trong đó các nhóm hiđroxyl ở các
nguyên tử C2 được thay thế bằng các nhóm axetylamino (-NH-CO-CH3 ).
1
a. Viết cấu trúc một đoạn mạch (2 mắt xích) của phân tử chitin.
b. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi đun nóng chitin với: dung dịch HCl đặc (dư), dung dịch
NaOH đặc (dư).
2. Hãy viết cấu tạo các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ sau:
Hãy viết cơ chế phản ứng của giai đoạn từ phenol tạo thành A ở sơ đồ trên.
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Dung dịch bão hòa H2S có nồng độ 0,10 M.
Hằng số phân li axit của H2S: Ka1 = 1,0 10-7 và Ka2 = 1,3 10-13
a. Tính pH dung dịch H2S 0,10 M.
b. Một dung dịch A chứa các cation Mn2+, Co2+, và Ag+ với nồng độ ban đầu của mỗi ion đều bằng 0,01 M.
Hoà tan H2S vào A đến bão hoà (0,10 M) và điều chỉnh pH = 2,0 thì ion nào tạo kết tủa?
Cho: TMnS = 2,5 10-10 ; TCoS = 4,0 10-21 ; = 6,3 10-50
2. Một pin điện hóa gồm hai điện cực: Ag/AgNO3 0,1M và Zn/Zn(NO3)2 0,1M.
Biết: = + 0,80 (V) và = - 0,76 (V).
a. Thiết lập sơ đồ pin (ghi rõ dấu của các điện cực), viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
b. Tính suất điện động của pin?
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Cl =35,5; K=39; Fe =56.
------------ HẾT ----------
2
SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH KÌ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2019-2020
Khóa ngày 10 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: Hóa học
LỚP 12 THPT
Đáp án này gồm có 4 trang
0,25
+ H+ Ka2 = 10-4,25
0,25
+ -9,67
+H Ka3 = 10
Ở pH = 10 pHI nên axit glutamic chủ yếu tồn tại ở dạng anion:
0,25
3
2.
Phản ứng nhiệt nhôm: 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
- Khi cho phần 1 tác dụng với dung dịch KOH có H2 nên Al dư, Fe3O4 phản ứng hết.
Chất rắn không tan khi cho phần 1 tác dụng với dung dịch KOH là Fe.
nFe (p1) = 24,192/56 = 0,432 (mol).
2Al + 2KOH + 6H2O 2K[Al(OH)4] + 3H2
0,144 0,216 (mol)
Al2O3 + 2KOH + 6H2O 2K[Al(OH)4]
(p1) = 4.nFe (p1)/9 = 0,192 mol. 0,25
Khối lượng phần 1 = 24,192 + 0,144.27 + 0,192.102 = 47,664 (gam)
Khối lượng phần 2 = 79,44 - 47,664 = 31,776 (gam)
Trong phần 2:
nAl (p2) = 0,144.31,776/47,664 = 0,096 (mol)
nFe (p2) = 0,432.31,776/47,664 = 0,288 (mol)
(p2) =0,192.31,776/47,664 = 0,128 (mol)
4
0,25
y + 2t = (x+2z).3/4 (4)
0,25
0,5
b.
0,25
0,25
+ nNaOH + nCH3COONa
2.
(A) (B) (C) (D) (E) Xác định
đúng A:
0,25 điểm;
Xác định
5
đúng mỗi
chất B, C,
D, E được
0,125
điểm.
0,25
Câu 5. 2 điểm
1. a. Các cân bằng:
+ -
H2S H + HS Ka1 (1)
- + 2-
HS H +S Ka2 (2)
+ -
H2O H + HO (3)
Vì Ka1 Ka2 và .Ka1 nên cân bằng (1) quyết định pH.
+ -
H2S H + HS Ka1 (1)
Cân bằng: 0,1 x x
0,25
Ta có:
x = 10-4.
0,25
pH = -log([H+]) = -log10-4 = 4
b. Tính nồng độ ion S2 trong dung dịch H2S 0,100 M; pH = 2,0:
[H2S] = 0,1 M; [H+] = 10-2 M.
H2S H+ + HS K1 = 1,0 107
HS H+ + S2 K2 = 1,3 1013
.S2 = 102 1,3 1017 = 1,3 1019 TMnS = 2,5 1010 không có kết tủa
.S2 = 102 1,3 1017 = 1,3 1019 TCoS = 4,0 1021 tạo kết tủa CoS
( )2S2 = (102)2 1,3 1017 = 1,3 1021 TAg2S = 6,3 1050 tạo kết tủa Ag2S 0,5