You are on page 1of 143

TỰ HỌC TIẾNG LÀO CẤP TỐC

ຣຽນພາສາລາວດວ
້ ຍຕນເອງ
ົ ແບບເລັ່ ັ ງລດ

້ົ
ຄນຄວ າ້ ແລະແຕງັ່ ໂດຍ : ສີສຽງແຂກ ກອນນິວ ົງ
Nghiên cứu và biên soạn : Sỉviêngkhẹc Connivông
ດ ັດແປງ : ໂງຢາລິງ
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh

ສານ ັກພິມແລະຈາໜາັ່ ຍປ້ ມແຫງ


ັ່ ລ ັດ ສປປ ລາວ
ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈ ັນ
Nhà xuất bản và phát hành sách CHDCND Lào
Thủ đô Viêng Chăn

1
LỜI NHÀ XUẤT BẢN

Như bài thơ Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói:


“Thương nhau mấy núi cũng trèo
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua.
Việt – Lào hai nước chúng ta,
Tình sâu hơn nước Hồng Hà – Cửu Long”
Bài thơ đã trở thành biểu tượng và đạo lý trong lòng mỗi người dân của hai
nước Việt Nam và Lào. Truyền thống thương yêu đó đã trở thành tình đoàn kết đặc
biệt do Chủ tịch Hồ Chí Minh và Chủ tịch Cay-sỏn Phôm-ví-hản sáng lập, được
Đảng – Nhà nước – Nhân dân hai nước không ngừng vun đắp.
Trong thời kỳ chiến tranh trước kia cũng như trong thời kỳ hòa bình hiện nay,
việc quan hệ và trao đổi về nhiều mặt giữa nhân dân hai nước ngày càng tăng. Do
đó nhu cầu biết nói, biết đọc, biết viết và tìm hiểu ngôn ngữ của hai nước ngày
càng tăng theo. Để đáp ứng phần nào nhu cầu thiết yếu đó, chúng tôi xuất bản cuốn
sách “Tự học tiếng Lào cấp tốc” để giúp cho những người biết tiếng Việt học và
ứng dụng tiếng Lào.
Cuốn sách giới thiệu phụ âm, nguyên âm, dấu và phụ âm chắn cuối trong
tiếng Lào để so sánh với tiếng Việt. Đồng thời chúng tôi cũng giới thiệu từ vựng,
câu ngắn và những mẩu hội thoại bằng tiếng Lào và tiếng Việt nhằm giúp cho
người học trong thời gian ngắn có thể nghe, nói, đọc, viết sơ qua được tiếng Lào.
Cách học đạt hiệu quả nhanh nhất là không nên vội vàng, học bài nào nắm
chắc nội dung của bài đó và kết hợp tập đọc và tập viết. Khi học nên luyện nói với
bạn bè, nên học từ hai người trở lên hoặc nếu có điều kiện thì nói chuyện với người
biết tiếng Lào càng tốt. Các bạn có thể đọc thêm báo, tạp chí, nghe đài… Trong
trường hợp gặp phải từ chưa hiểu thì có thể tra từ điển. Cách học tốt nhất là phải
học thuộc lòng.
Chúng tôi đã cố gắng tập hợp và hiệu đính phụ âm, nguyên âm, dấu, phụ âm
chắn cuối tương đối có hệ thống. Kinh nghiệm là muốn đạt kết quả tốt nên học
theo hệ thống đó.

2
Trong lần in này có chỉnh sửa những thiếu sót và có bổ sung thêm, tuy nhiên
khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp từ phía các bạn để việc tái bản lần tiếp theo sẽ được hoàn chỉnh hơn.
Chúng tôi mong rằng cuốn sách này sẽ giúp ích cho các bạn và chúc các bạn
đạt được kết quả như mong muốn.
Chúc các bạn mạnh khỏe và thành công.
Chào thân ái!
Nhà xuất bản và phát hành sách quốc gia Lào.

3
ຄາເຫັນຂອງສານ ັກພິມ
ັ່ ັ ບ ົດກະວິຂອງທາັ່ ນ ປະທານ ໂຮຈ
ດງ ັ່ ມ
ິ ນ
ິ ໄດກ
້ າັ່ ວໄວວ
້ າັ່ :

ັ້
ຮ ັກຫອມກ ັນໝາຍໝນ ຫຼາຍສ ັນພູກັ່ ປີນໄຕ ັ່


ຫຼາຍນາໃຫຍແັ່ ລະໂຄກຄອ
້ ຍ ັ້ ດງຸ໋ ໄປ
ຂວາງຂນກ

ສອງສາດລາວ-ຫວຽດນາມໄດ ້ ຝັງຄວາມຮ ັກຢູໃັ່ ນໃຈ

ຮັ່ງົ ຮາັ່ ທັງແມຂອງ


ັ່ ບັ່ ເລິກປນປານໄດ ້

ບ ົດກະວິນໄ້ີ ດກ
້ າຍເປັນຮູບລ ້າລກ
ຶ ແລະຈ ັນຍາທາໃນດວງໃຈຂອງຄ ົນລາວແລະ ຫວຽດ
ນາມແຕລ
ັ່ ະຄ ົນ. ້ ສດແສນຮ ັກນນໄດ
ມູນເຊອ ັ້ ກ
້ າຍເປັນຄວາມສາມ ັກຄີພິເສດ ໂດຍແມນ
ັ່
ທາັ່ ນປະທານໂຮຈ
ັ່ ມ
ິ ນ ຸ໋ ເທເຫັ່ ອແຮງເພີັ່ ນ ພູນ
ີ ແລະ ທາັ່ ນປະທານ ໄກສອນ ພົມວິຫານ ທມ
ສາ້ ງ; ພັກ - ລ ັດ - ປະຊາຊ ົນສອງຊາດໄດຖ
້ ະນຖະໜອມຕະຫຼອດມາ.
ໃນຕັ່ ສູກ ູ້ າດເມັ່ ອກອ
້ ຊ ັ່ ນ ກຄສະໄໝສ ັນຕິພາບໃນປະຈບ ັນ, ການພົວພັນ ແລະ ປຽັ່ ນ
ຫຼາຍດາ້ ນລະຫວາັ່ ງປະຊາຊ ົນສອງຊາດນ ັບມເ້ ພີັ່ ນທະວີ. ສະນນັ້ ຄວາມຕອ
້ ງການຮູເ້ ວົ້າ, ຮູ້
ອາັ່ ນ, ຮູຂ ້ າສາຂອງສອງຊາດນ ັບມເ້ ພີັ່ ນຂຶນ
້ ຽນ ແລະ ຊອກຮູພ ້ . ເພັ່ ອຕອບສະໜອງສວ
ັ່ ນ
ັ່ ນໜຶັ່ ງຕັ່ ຄວາມຕອ
ໃດສວ ັ່ ັ ກາັ່ ວນນັ້
້ ງການອ ັນຈາເປັນດງ ສານ ັກພິມແລະຈາໜາັ່ ຍປຶ້ມ ແຫງ
ັ່
ລ ັດຈຶັ່ງໄດຈ
້ ັດພິມປ້ມ “ຮຽນພາສາລາວດວ
້ ຍຕ ົນເອງແບບເລັັ່ ງລ ັດ” ອອກຈາໜາັ່ ຍຮ ັບໃຊບ
້ ັນ
ດາທາັ່ ນທີັ່ ເປັນຄ ົນລາວ ຕອ
້ ງການຮຽນຮູພ
້ າສາຫວຽດນາມຫຼທາັ່ ນເປັນຄ ົນຕາັ່ ງປະເທດທີັ່ ຮູ້
ພາສາລາວມີຄວາມສ ົນໃຈຢາກຮຽນຮູພ
້ າສາລາວ ໂດຍຜາັ່ ນຫວຽດນາມ.
ປ້ມຫົວນີໄ້ ດສ
້ ະເໜີພະຍ ັນຊະນະ, ສະຫຼະ, ວ ັນນະຍດ ແລະ ຕ ົວສະກ ົດລາວ-
້ ມກ ັນນນັ້ ພວກເຮົາກໄດສ
ຫວຽດນາມທຽບກ ັນໄປ. ພອ ັ້
້ ະເໜີຄາສ ັບ, ປະໂຫຍກສນໆ ແລະ
ແບບສ ົນທະນາພາສາລາວ-ຫວຽດ ເພັ່ ອຊວ
ັ່ ຍໃຫບ ັ້
້ ັນດາທາັ່ ນໃຊເ້ ວລາສນໆຮຽນດວ້ ຍຕ ົນ
ເອງ ສາມາດອາັ່ ນ, ເວົ້າ ແລະ ຂຽນພາສາລາວໄດໃ້ ນລະດ ັບພໃຊ.້

4
ວິທີຮຽນທີັ່ ໄດຮ ັ່ ັ່ ຄວນຟ້າວຟັັ່ ງ
້ ັບຜົນດີແມນບ ້ ົດນນັ້
ຮຽນບ ົດໃດກໃຫໄ້ ດບ ດວ
້ ຍການ
ອາັ່ ນ ແລະ ຂຽນໄປພອ ້ ົມສ ົນທະນານາໝູເັ່ ພັ່ ອນ ຖາ້ ຮຽນສອງຄ ົນຂຶນ
້ ມກ ັນ, ຫັດໂອລ ້ ໄປ.
ຫາກມີເງັ່ ອນໄຂກໂອລ
້ ົມນາຜູຮ
້ ພ
ູ້ າສາລາວ ຍິັ່ ງເປັນການດີ ແລະ ໃຫອ
້ າັ່ ນໜັງສພິມ, ວາ
ລະສານ, ປ້ມ, ຟັງວິທະຍ, ເບິັ່ ງໂທລະພາບ-ວິດໂ
ີ ອ-ວິຊດ
ີ -ີ ອິນເຕີແນັດ ພາສາລາອີກ.
ເມັ່ ອມີຄາສ ັບໃດບັ່ ເຂົ້າໃຈ, ທາັ່ ນກເບິັ່ ງປ້ມວ ັດຈະນານກ ົມຕັ່ ມ. ເພັ່ ອຊວ
ັ່ ຍໃຫກ
້ ານຮຽນ
ຂອງທາັ່ ນປະສ ົບຜົນສາເລັ ດໂດຍໄວ ທາັ່ ນຕອ
້ ງທອ ້ ໃຈໃຫໄ້ ດຕ
ັ່ ງຂຶນ ້ າມລະບ ົບທີັ່ຈ ັດວາງໄວ ້
ແລວ ັ້
້ ນນ.
ພວກເຮົາຂສະແດງຄສາມພາກພູມໃຈ ແລະ ້ ້ມຫົວນີເ້ ຂົ້າໃນ
ຊ ົມເຊີຍທາັ່ ນທີັ່ ໄດໃ້ ຊປ
ການຮຽນໄດຮ
້ ັບຜົນສາເລັ ດຢາັ່ ງງ ົດງາມ.
ັ້ ້
ການຈ ັດພິມຄງນີ ໄດມ
້ ກ
ີ ານປັບປງບອ
ັ່ ນທີັ່ ຂາດຕ ົກບ ົກພອ
ັ່ ງ ັ້ ອ
ໃນການພິມຄງກ ັ່ ນ
ແລະໄດເ້ ພິັ່ ນຄາສ ັບ, ການສ ົນທະນາຫຼາຍກວາັ່ ເກົັ່ າ ຖວາັ່ ໄດຍ ້ ກ
້ ົກຄນນະພາບຂຶນ ຶ . ແຕເັ່ ຖິງ
ຢາັ່ ງໃດກຕາມອາດຈະບັ່ ປັດສະຈາກໄດຂ ້ າດຕ ົກບ ົກພອ
້ ຂ ັ່ ງບາງປະການ ຈຶັ່ ງຫວ ັງຢາັ່ ງຍິັ່ ງວາັ່
ຈະໄດຮ
້ ັບການປະກອບຄາຄິດຄາເຫັ ນຈາກບ ັນດາທາັ່ ນເປັນຢາັ່ ງດີ.
ກະລນນາໂທ : (00856 21) 212496
ຂອວຍພອນໄຊແກທ ັ່ ົ ມີຄວາມສກ, ສຂະພາບແຂງແຮງ ໂຊກດີ ປະສ ົບຜົນ ສາ
ັ່ າັ່ ນຈງ
ເລດໃນການຮາັ່ ຮຽນຕາມຄວາມປະສ ົງ.
ດວ
້ ຍຄວາມຮ ັກແພງ!
ສານ ັກພິມ ແລະ ຈາໜາັ່ ຍປ້ມແຫງ
ັ່ ລ ັດ ສປປ ລາວ

5
Bài thứ nhất: Phụ âm
ພະຍ ັນຊະນະ P’há nhăn xạ nạ

Phụ âm Đọc là Đối chiếu với phụ âm


Việt

ກ Co C, k

ຂ Khỏ Kh

ຄ Kho Kh

ງ Ngo Ng

ຈ Cho Ch

ສ Sỏ S

ຊ Xo X

ຍ Nho Nh

ດ Đo Đ

ຕ To T

ຖ Thỏ Th

ທ Tho Th

6
ນ No N

ບ Bo B

ປ Po P

ຜ P’hỏ P’h

ຝ Phỏ Ph

ພ P’ho P’h

ຟ Phỏ Ph

ມ Mo M

ຢ Do D, Gi

ຣ Ro R

ລ Lo L

ວ Vo V

ຫ Hỏ H

ອ O O

ຮ Ho H

7
Bài thứ hai: Sáu phụ âm ghép với ຫ
6 ພະຍ ັນຊະນະປະສ ົມກ ັບຕ ົວ ຫ
6 p’há nhăn xạ nạ pạ sổm cắp tua ຫ

Phụ âm hỗn hợp với ຫ Đọc là

ຫງ Ngỏ

ຫຍ Nhỏ

ໜ (ຫນ) Nỏ

ໝ (ຫມ) Mỏ

ຫວ Vỏ

ຫຼ (ຫລ) Lỏ

8
Bài thứ ba: Phụ âm ghép (ghép với ວ)
ພະຍ ັນຊະນະປະສ ົມ (ປະສ ົມກ ັບ ວ)
P’há nhăn xạ nạ pạ sổm (pạ sổm cắp ວ)

Ghép với nguyên âm າ Đọc là

ກວາ Qua, Coa

ຂວາ Khỏa

ຄວາ Khoa

ງວາ Ngoa

ຈວາ Choa

ສວາ Sỏa

ຊວາ Xoa

ຍວາ Nhoa

ຕວາ Toa

ຖວາ Thỏa

ທວາ Thoa

9
ລວາ Loa

ອວາ Oa

ຮວາ Hoa

Bài thứ tư: Nguyên âm


ສະຫຼ ະ Sạ lạ

Nguyên âm Đọc là

x½ á

x¾ a

xòò í

xó i

xô ứ

xື ư

x÷ ú

xື u

ເxະ ế

10
ເx ê

ແxະ é

ແx e

ໂxະ ố

ໂx ô

ເxາະ ó

xື o

Àxò ớ

Àxó ơ

xö¸½ úa

xö¸ ua

Àxôº ứa

Àxõº ưa

Àxñ¨ ía

Àx¨ ia

Äx, Ãx ay

11
Àxö¾ au

x¿, (xñ´) ăm

Bài thứ 5: Dấu


ວ ັນນະຍດ văn ná nhút

Trong tiếng Lào có 2 dấu thường dùng:


- Dấu ệc xú tương tự với dấu huyền trong tiếng Việt.
- Dấu thô xû tương tự với dấu nặng trong tiếng Việt.
Ngoài ra còn 2 dấu ít sử dụng :
- Dấu ti xü hơi giống dấu sắc trong tiếng Việt.
- Dấu chắttava xý hơi giống dấu hỏi nhưng phát âm ngắn hơn dấu hỏi một tí.

Thí dụ :

ກາ ກາັ່ ກາ້ ກາ໊ ກາຸ໋


ca cà cạ cá cả

ປາ ປາັ່ ປາ້ ປາ໊ ປາຸ໋


pa pà pạ pá pả

Đặc biệt chữ Lào không có dấu ngã.

Bài thứ 6 : Bảng đối chiếu phụ âm chắn cuối

Trong tiếng Lào phụ âm chắn cuối có 8 chữ gồm :

12
ກ, ດ, ບ, ງ, ນ, ມ, ຍ, ວ.
I. Bảng đối chiếu phụ âm ກ chắn cuối.

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là


với phụ âm ບ

xñ¡ ắc ບ ັກ bắc

xາກ ac ບາກ bac

xòòກ íc ບິກ bíc

xóກ ic ບີກ bic

xôກ ức ບຶກ bức

xõõກ ưc ບກ bưc

x÷ກ úc ບກ búc

xືກ uc ບູກ buc

Àxñກ ếc ເບັກ bếc

Àxກ êc ເບກ bêc

ແxñກ éc ແບັກ béc

ແxກ ec ແບກ bec

13
ໂxñກ ốc ໂບ ັກ bốc

ໂxກ ôốc ໂບກ bôc

xöກ uốc ບ ົກ buốc

xວກ uôc ບວກ buôc

xññອກ óc ບ ັອກ bóc

xອກ ooc ບອກ booc

xñຽກ iếc ບ ັຽກ biếc

xຽກ iêc ບຽກ biêc

ເxòòກ ớc ເບິກ bớc

ເxóກ ơc ເບີກ bơc

Àxôº ước ເບຶອກ bước

Àxõº ươc ເບອກ bươc

Câu ngắn :
1. ຮ ັກສາເວລາ Hắc sả vê la Giữ thời gian
2. ຈາກໄປປີ ນ ີ ີ້ Chạc pay pi nị Xa rời năm nay

II. Bảng đối chiếu phụ âm ງ chắn cuối.

14
Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là
với phụ âm ບ

xñງ ăng ບ ັງ băng

xາງ ang ບາງ bang

xòòງ íng ບິງ bíng

xóóງ ing ບີງ bing

xôງ ứng ບຶງ bứng

xõງ ưng ບງ bưng

x÷ງ úng ບງ búng

xືງ ung ບູງ bung

Àxñງ ếng ເບັງ bếng

Àxງ êng ເບງ bêng

ແxñງ éng ແບັງ béng

ແxງ eng ແບງ beng

ໂxñງ ống ໂບ ັງ bống

ໂxງ ôông ໂບງ bôông

15
xöງ uống ບ ົງ buống

xວງ uông ບວງ buông

xññອງ óng ບ ັອງ bóng

xອງ oong ບອງ boong

xñຽງ iếng ບ ັຽງ biếng

xຽງ iêng ບຽງ biêng

ເxòòງ ớng ເບິງ bớng

ເxóງ ơng ເບີງ bơng

Àxôºງ ướng ເບຶອງ bướng

Àxõºງ ương ເບອງ bương

III. Bảng đối chiếu phụ âm ດ chắn cuối.

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là


với phụ âm ສ

xñດ ăt ສດ
ັ săt

xາດ at ສາດ sat

16
xòòດ ít ສິດ sít

xóóດ it ສີດ sit

xôດ ứt ສຶດ sứt

xõດ ưt ສດ sưt

x÷ດ út ສດ sút

xືດ ut ສູດ sut

Àxñດ ết ເສັ ດ sết

Àxດ êt ເສດ sêt

ແxñດ ét ແສັ ດ sét

ແxດ et ແສດ set

ໂxñດ ốt ໂສ ັດ sốt

ໂxດ ôôt ໂສດ sôôt

xöດ uốt ສ ົດ suốt

xວດ uôt ສວດ suôt

xññອດ ót ສ ັອດ sót

xອດ oot ສອດ soot

17
xñຽດ iết ສ ັຽດ siết

xຽດ iêt ສຽດ siêt

ເxòòດ ớt ເສິດ sớt

ເxóດ ơt ເສີດ sơt

Àxôºດ ướt ເສຶອດ sướt

Àxõºດ ươt ເສອດ sươt

IV. Bảng đối chiếu phụ âm ນ chắn cuối.

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là


với phụ âm ຕ

xññນ ăn ຕ ັນ tăn

xານ an ຕານ tan

xòòນ ín ຕິນ tín

xóນ in ຕີນ tin

xôນ ứn ຕຶນ tứn

xõດ ưn ຕນ tưn

18
x÷ນ ún ຕນ tún

xືນ un ຕູນ tun

Àxñນ ến ເຕັ ນ tến

Àxນ ên ເຕນ tên

ແxñນ én ແຕັ ນ tén

ແxນ en ແຕນ ten

ໂxñນ ốn ໂຕ ັນ tốn

ໂxນ ôôn ໂຕນ tôôn

xöນ uốn ຕ ົນ tuốn

xວນ uôn ຕວນ tuôn

xññອນ ón ຕ ັອນ tón

xອນ oon ຕອນ toon

xñຽນ iến ຕ ັຽນ tiến

xຽນ iên ຕຽນ tiên

ເxòòນ ớn ເຕິນ tớn

ເxóນ ơn ເຕີນ tơn

19
Àxôºນ ướn ເຕຶອນ tướn

Àxõºນ ươn ເຕອນ tươn

V. Bảng đối chiếu phụ âm ບ chắn cuối.

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là


với phụ âm ບ

xññບ ăp ບບ
ັ băp

xາບ ap ບາບ bap

xòòບ íp ບິບ bíp

xóບ ip ບີບ bip

xôບ ứp ບຶບ bứp

xõບ ưp ບບ bưp

x÷ບ úp ບບ búp

xືບ up ບູບ bup

Àxñບ ếp ເບັບ bếp

Àxບ êp ເບບ bêp

20
ແxñບ ép ແບັບ bép

ແxບ ep ແບບ bep

ໂxñບ ốp ໂບ ັບ bốp

ໂxບ ôôp ໂບບ bôôp

xöບ uốp ບ ົບ buốp

xວບ uôp ບວບ buôp

xññອບ óp ບ ັອບ bóp

xອບ oop ບອບ boop

xñຽບ iếp ບ ັຽບ biếp

xຽບ iêp ບຽບ biêp

ເxòòບ ớp ເບິບ bớp

ເxóບ ơp ເບີບ bơp

Àxôºບ ướp ເບຶອບ bướp

Àxõºບ ươp ເບອບ bươp

VI. Bảng đối chiếu phụ âm ມ chắn cuối.

21
Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là
với phụ âm ດ

x¿, xññມ ăm ດາ, ດ ັມ đăm

xາມ am ດາມ đam

xòòມ ím ດິມ đím

xóມ im ດີມ đim

xôມ ứm ດຶມ đứm

xõມ ưm ດມ đưm

x÷ມ úm ດມ đúm

xືມ um ດູມ đum

Àxñມ ếm ເດັມ đếm

Àxມ êm ເດມ đêm

ແxñມ ém ແດັມ đém

ແxມ em ແດມ đem

ໂxñມ ốm ໂດ ັມ đốm

ໂxມ ôôm ໂດມ đôôm

22
xöມ uốm ດ ົມ đuốm

xວມ uôm ດວມ đuôm

xññອມ óm ດ ັອມ đóm

xອມ oom ດອມ đoom

xñຽມ iếm ດ ັຽມ điếm

xຽມ iêp ດຽມ điêm

ເxòòມ ớm ເດິມ đớm

ເxóມ ơm ເດີດ đơm

Àxôºມ ướm ເດຶອມ đướm

Àxõºມ ươm ເດອມ đươm

VII. Bảng đối chiếu phụ âm ຍ (ຽ) chắn cuối.

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là


với phụ âm ລ

ໄ, ໃ (xññຍ) ay ໄລ, ໃລ lay

xາຍ ai ລາຍ lai

23
xôôຍ ứi ລຶຍ lứi

xõຍ ưi ລຍ lưi

x÷ຍ úi ລຍ lúi

xືຍ ui ລູຍ lui

Àxñຍ, ເxñຽ ía ເລັ ຍ, ເລັ ຽ lía

Àxຍ ia ເລຍ, ເລຽ lia

ໂxñຍ ối ໂລ ັຍ lối

ໂxຍ ôôi ໂລຍ lôôi

xöຍ uối ລ ົຍ luối

xວຍ uôi ລວຍ luôi

xññອຍ ói ລ ັອຍ lói

xອຍ ooi ລອຍ looi

ເxຍ ới ເລິຍ lới

ເxóຍ ơi ເລີຍ lơi

Àxôºຍ ưới ເລຶອຍ lưới

Àxõºຍ ươi ເລອຍ lươi

24
VIII. Bảng đối chiếu phụ âm ວ chắn cuối.

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là


với phụ âm ນ

xາວ ao ນາວ nao

xòòວ íu ນິວ níu

xóວ iu ນີວ niu

xôວ ứu ນຶວ nứu

xõວ ưu ນວ nưu

Àxñວ ếu ເນັວ nếu

Àxວ êu ເນວ nêu

xññຽວ iếu ນ ັຽວ niếu

xຽວ iêu ນຽວ niêu

ເxôອວ ướu ເນຶອວ nướu

ເxõອວ ươu ເນອວ nươu

25
Bài thứ 7 : Học đếm
ຮຽນນ ັບ Hiên nắp

Con số Lào : á â ã ä å æ ç è é– à

Con số Việt : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
-0 ສູນ Sủn không
-1 ໜຶັ່ ງ Nừng Một
-2 ສອງ Soỏng hai
-3 ສາມ Sảm ba
-4 ສີັ່ Sì Bốn
-5 ຫາ້ Hạ Năm
-6 ຫົກ Hốc Sáu
-7 ເຈັດ Chết Bảy
-8 ແປດ Pẹt Tám
-9 ເກົາ້ Cạu Chín
- 10 ສິບ Síp Mười
- 11 ສິບເອັ ດ Síp ết Mười một
- 12 ສິບສອງ Síp soỏng Mười hai
…………….
- 18 ສິບແປດ Síp pẹt Mười tám
- 19 ສິບເກົາ້ Síp cạu Mười chín
- 20 ຊາວ Xao Hai mươi
- 21 ຊາວເອັ ດ Xao ết Hai mươi mốt
- 22 ຊາວສອງ Xao soỏng Hai mươi hai
……………

26
- 28 ຊາວແປດ Xao pẹt Hai mươi tám
- 29 ຊາວເກົາ້ Xao cạu Hai mươi chín
- 30 ສາມສິບ Sảm síp Ba mươi
- 31 ສາມສິບເອັ ດ Sảm síp ết Ba mươi mốt
…………….
- 34 ສາມສິບສີັ່ Sảm síp sì Ba mươi tư
- 35 ສາມສິບຫາ້ Sảm síp hạ Ba mươi lăm
……………..
- 40 ສີັ່ ສິບ Sì síp Bốn mươi
- 41 ສີັ່ ສິບເອັ ດ Sì síp ết Bốn mươi mốt
…………….
- 44 ສີັ່ ສິບສີັ່ Sì síp sì Bốn mươi tư
- 45 ສີັ່ ສິບຫາ້ Sì síp hạ Bốn mươi lắm
………….
- 50 ຫາ້ ສິບ Hạ síp Năm mươi
- 51 ຫາ້ ສິບເອັ ດ Hạ síp ết Năm mươi mốt
……………
- 90 ເກົາ້ ສິບ Cạu síp Chín mươi
- 91 ເກົາ້ ສິບເອັ ດ Cạu síp ết Chín mươi mốt
………………..
- 100 ໜຶັ່ ງຮອ
້ ຍ Nừng họi Một trăm
- 101 ໜຶັ່ ງຮອ
້ ຍເອັ ດ Nừng họi ết Một trăm lẻ một
……………….
- 200 ສອງຮອ
້ ຍ Soỏng họi Hai trăm
- 201 ສອງຮອ
້ ຍໜຶັ່ ງ Soỏng họi nừng Hai trăm lẻ một

27
…………….
- 204 ສອງຮອ
້ ຍສີັ່ Soỏng họi sì Hai trăm lẻ tư
…………..
- 300 ສາມຮອ
້ ຍ Sảm họi Ba trăm
- 301 ສາມຮອ
້ ຍໜຶັ່ ງ Sảm họi nừng Ba trăm lẻ một
………….
- 500 ຫາ້ ຮອ
້ ຍ Hạ họi Năm trăm
……….....
- 900 ເກົາ້ ຮອ
້ ຍ Cạu họi Chín trăm
- 901 ເກົາ້ ຮອ
້ ຍໜຶັ່ ງ Cạu họi nừng Chín trăm lẻ một
…………..
- 1.000 ໜຶັ່ ງພັນ Nừng phăn Một nghìn
- 1001 ໜຶັ່ ງພັນໜຶັ່ ງ Nừng phăn nừng Một nghìn lẻ một
…………..
- 1.100 ໜຶັ່ ງພັນໜຶັ່ ງຮອ
້ ຍ Nừng phăn nừng Một nghìn một
họi trăm
………….
- 10.000 ສິບພັນ Síp phăn ( nừng Mười nghìn (một
mừn) vạn)
…………….
- 100.000 ໜຶັ່ ງຮອ
້ ຍພັນ Nừng họi phăn Một trăm nghìn
(nừng sẻn)
……………
- 1.000.000 ໜຶັ່ ງລາ້ ນ Nừng lạn Một triệu
………….
- 1.000.000.000 ໜຶັ່ ງຕ້ Nừng tự Một tỷ
- 2.000.000 ສອງຕ້ Soỏng tự Hai tỷ
…………….

28
Tập đặt câu hỏi ັ ້ າຖາມ
ຫັດຕງຄ hắt tặng khăm thảm
້ ຍມີປາກກາຈ ັກປາກ ?
1- ເອອ
Ượi mi pạc ca chắc pạc ?
Chị có mấy cái bút ?
້ ຈ ັກຜນ ?
2- ລງມີເສອ
Lúng mi sựa chắc p’hửn ?
Bác có mấy chiếc áo ?
3- ອາ້ ຍມີປ້ມເລັ່ ອງຈ ັກຫົວ ?
Ại mi pựm lường chắc hủa ?
Anh có mấy quyển truyện ?

Bài thứ 8 : Số thứ tự


ເລກລາດ ັບ Lếc lăm đắp

Thứ 1 ທີໜັ່ ຶງ Thi nừng Thứ nhất


Thứ 2 ທີສອງ Thi soỏng Thứ nhì
Thứ 3 ທີສາມ Thi sảm Thứ ba
Thứ 4 ທີສັ່ ີ Thi sì Thứ tư
Thứ 5 ທີຫາ້ Thi hạ Thứ năm
Thứ 6 ທີຫກ
ົ Thi hốc Thứ sáu

29
Thứ 7 ທີເຈັດ Thi chết Thứ bảy
Thứ 8 ທີແປດ Thi pẹt Thứ tám
Thứ 9 ທີເກົາ້ Thi cạu Thứ chín
Thứ 10 ທີສບ
ິ Thi síp Thứ mười
Thứ 11 ທີສບ
ິ ເອັ ດ Thi síp ết Thứ mười một
…………
Thứ 20 ທີຊາວ Thi xao Thứ hai mươi
Thứ 21 ທີຊາວເອັ ດ Thi xao ết Thứ hai mươi mốt
…………..
Thứ 100 ທີໜັ່ ຶງຮອ
້ ຍ Thi nừng họi Thứ một trăm
……………
Thứ 1.000 ທີໜັ່ ຶງພັນ Thi nừng p’hăn Thứ một nghìn

Bài thứ 9 : Thời gian


ໂມງເວລາ Môông vê la

7,00 giờ ເຈັດໂມງ Chết môông Bảy giờ

7,05 giờ ເຈັດໂມງຫາ້ Chết môông hạ Bảy giờ năm

7,15 giờ ເຈັດໂມງສິບຫາ້ Chết môông síp hạ Bảy giờ mười lăm

7,30 giờ ເຈັດໂມງ (ເຄິັ່ ງ) Chết môông Bảy giờ (rưỡi) ba


(khầng) sảm síp mươi

30
ສາມສິບ

7,45 giờ ເຈັດໂມງສີັ່ ສິບຫາ້ Chết môông sì síp Bảy giờ bốn mươi
hạ (pẹt môông lăm (tám giờ kém
(ແປດໂມງຍ ັງສິບ nhăng síp hạ) mười lăm)
ຫາ້ )

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ໂມງ môông đồng hồ

ຊັ່ວົ ໂມງ xùa môông giờ, tiếng, tiết

ນາທີ na thi phút

ວິນາທີ ví na thi giây

Tập nói chuyện ຫັດໂອລ


້ ົມກ ັນ hắt ộ lốm căn
A. ໂມງໜວ ້ ຢ
ັ່ ຍນີຊ ້ ໃັູ່ ສ ?
Mô ông nuồi nị xự dù sảy ?
Đồng hồ này mua ở đâu ?

້ ຕ
B. ຊຢ ັູ່ ະຫຼາດເຊົ້ າວຽງຈ ັນ.
Xự dù tá lạt Xạu Viêng Chăn.
Mua ở chợ Sáng Viêng Chăn.

A. ເວລານີຈ້ ັກໂມງແລວ້ ?
Vê la nị chắc môông lẹo ?
Bây giờ là mấy giờ rồi ?

B. ເວລານີແ້ ປດໂມງຍ ັງຊາວຫາ້ .


Vê la nị pẹt môông nhăng xao hạ.
Bây giờ là tám giờ kém hai mươi lăm.

31
A. ຈ ັກໂມງເຂົາອ ັດຕະຫຼາດເຊົ້ າ.
Chắc môông khảu ắt tá lạt Xạu ?
Mấy giờ họ đóng cửa chợ Sáng.

B. ເຂົາອ ັດຕະຫຼາດເຊົ້ າເວລາຫົກໂມງແລງ.


Khảu ắt tá lạt Xạu vê la hốc môông leng.
Họ đóng cửa chợ Sáng lúc sáu giờ chiều.

A. ຈ ັກໂມງພວກເຮົາຈຶັ່ ງໄປກິນເຂົ້າງາຍຢູຕ
ັ່ ະຫຼາດດັ່ງົ ຊວນ.
Chắc môông p’huộc hau chừng pay kin khạu dù tá lạt Đồng Xuân ?
Mấy giờ chúng ta mới đi ăn trưa ở chợ Đồng Xuân ?

B. ເວລາສິບສອງໂມງຕ ົງເດີ !
Vê la síp soỏng môông tống đơ !
Lúc mười hai giờ đúng nhé !

A. ຂລາກອ ັ່ ນ ຊັ່ວົ ຄາວ.


Khỏ la còn xùa khao.
Xin chào tạm biệt.

Bài thứ 10 : Buổi, trong ngày, ngày, tháng, năm.


ຍາມ, ຕອນໃນວ ັນ, ວ ັນ, ເດອນ, ປີ .
Nham, ton nay văn, văn, đươn, pi.

ແຕເັ່ ຊົ້ າຕູັ່ Tè xạu tù Sáng sớm

ຕອນເຊົ້ າ, ຍາມເຊົ້ າ Ton xạu, nham xạu Buổi sáng

ຕອນທຽັ່ ງ Ton thiềng Buổi trưa

ຕອນແລງ Ton leng Buổi chiều

32
ຕອນຄາັ່ Ton khằm Buổi tối

ກາງເວັນ Cang vên Ban ngày

ກາງຄນ Cang khưn Ban đêm

ເຊົ້ າມຊ
້ ນ Xạu mự xưn Sáng hôm kia

ເຊົ້ າມວ
້ ານ Xạu mự van Sáng hôm qua

ເຊົ້ າມນ
້ ີ້ Xạu mự nị Sáng hôm nay

ເຊົ້ າມອ
້ ັ່ ນ Xạu mự ừn Sáng ngày mai

ເຊົ້ າມຮ
້ Xạu mự hư Sáng ngày kia

້ ນ
ທຽັ່ ງມຊ Thiềng mự xưn Trưa hôm kia

້ ານ
ທຽັ່ ງມວ Thiềng mự van Trưa hôm qua

້ ີ້
ທຽັ່ ງມນ Thiềng mự nị Trưa hôm nay

້ ັ່ ນ
ທຽັ່ ງມອ Thiềng mự ừn Trưa ngày mai


ທຽັ່ ງມຮ Thiềng mự hư Trưa ngày kia

ຄາັ່ ມຊ
້ ນ Khằm mự xưn Tối hôm kia

ຄາັ່ ມວ
້ ານ Khằm mự van Tối hôm qua

ຄາັ່ ມນ
້ ີ້ Khằm mự nị Tối hôm nay

ຄາັ່ ມອ
້ ັ່ ນ Khằm mự ừn Tối ngày mai

ຄາັ່ ມຮ
້ Khằm mự hư Tối ngày kia

້ ີ້
ມນ Mự nị Hôm nay

້ ັ່ ນ
ມອ Mự ừn Ngày mai


ມຮ Mự hư Ngày kia

້ ານ
ມວ Mự van Hôm qua

້ ນ
ມຊ Mự xưn Hôm kia

ເດອນແລວ
້ Đươn lẹo Tháng trước

ເດອນນີ້ Đươn nị Tháng này

33
ເດອນໜາ້ Đươn nạ Tháng sau

ປີກາຍ Pi cai Năm ngoái

ປີນ ີ້ Pi nị Năm nay

ປີໜາ້ Pi nạ Năm sau

ປີຕັ່ ໆໄປ Pi tò tò pay Năm tiếp theo

ແຕກ ີ້ ຕກ
ັ່ ແ ັ່ ອ
ັ່ ນ Tè kị tè còn Ngày xửa ngày xưa

Bài thứ 11 : Ngày trong tuần


ວ ັນໃນອາທິດນຶັ່ງ Văn nay a thít nừng

ວ ັນຈ ັນ văn chăn thứ hai


ວ ັນອ ັງຄານ văn ăng khan thứ ba
ວ ັນພດ văn p’hút thứ tư
ວ ັນພະຫັດ văn p’há hắt thứ năm
ວ ັນສກ văn súc thứ sáu
ວ ັນເສົາ văn sảu thứ bảy
ວ ັນທິດ văn thít chủ nhật

Tập nói chuyện ຫັດໂດລ


້ ົມກ ັນ hắt ộ lốm căn
A. ວ ັນທິດນີອ້ າ້ ຍຈະໄປໃສ ?
Văn thít nị ại chá pay sảy ?
Chủ nhật này anh sẽ đi đâu ?

B. ຂອ້ ຍຈະໄປຮານຂາຍປ້ມ.
Khọi chá pay hạn khải pựm.
Tôi sẽ đi cửa hàng bán sách.

34
A. ອາ້ ຍຕອ້ ງການຊປ້ ້ມຫຍ ັງ ?
Ại toọng can xự pựm nhẳng ?
Anh cần mua sách gì ?

B. ຂອ້ ຍຈະໄປຊປ ້ ້ມຮຽນພາສາລາວ.


Khọi chá pay xự pựm hiên p’ha sả Lào.
Tôi sẽ đi mua sách học tiếng Lào.

A. ວ ັນເສົາອາທິດແລວ ້ ຂອ
້ ຍໄປຊແ ້ ລວ
້ .
Văn sảu a thít lẹo khọi pay xự lẹo.
Thứ bảy tuần trước tôi đi mua rồi.

Bài 12 : Tháng trong năm


ເດອນໃນປີ ນັ່ ງຶ Đươn nay pi nừng

ມ ັງກອນ măng con ເດອນ 1 (ໜຶັ່ ງ) đươn nừng tháng 1


ກມພາ cúm p’ha ເດອນ 2 (ສອງ) đươn soỏng tháng 2
ມີນາ mi na ເດອນ 3 (ສາມ) đươn sảm tháng 3
ເມສາ mê sả ເດອນ 4 (ສີັ່ ) đươn sì tháng 4
ພຶດສະນາ p’hứt sạ nạ ເດອນ 5 (ຫາ້ ) đươn hạ tháng 5
ມີຖນາ mi thú na ເດອນ 6 (ຫົກ) đươn hốc tháng 6
ກລະກ ົດ co lạ cốt ເດອນ 7 (ເຈັດ) đươn chết tháng 7
ສິງຫາ sinh hả ເດອນ 8 (ແປດ) đươn pẹt tháng 8
ກ ັນຍາ căn nha ເດອນ 9 (ເກົາ້ ) đươn cạu tháng 9
ຕລາ tú la ເດອນ 10 (ສິບ) đươn síp tháng 10
ພະຈິກ p’hạ chíc ເດອນ 11 (ສິບເອັ ດ) đươn síp ết tháng 11
ທັນວາ thăn va ເດອນ 12 (ສິບສອງ) đươn síp soỏng tháng 12

35
Bài thứ 13 : Tên năm trong 12 năm (một giáp)
ຊັ່ ປີ ໃນສິບສອງປີ (ໜຶັ່ງຮອບ)
Xừ pi nay síp soỏng pi (nừng họp)

1. ປີຊວດ pi xuôt năm Tý


2. ປີສະຫຼຼູ pi sạ lủ năm Sửu
3. ປີຂານ pi khản năm Dần
4. ປີເຖາະ pi thọ năm Mão
5. ປີມະໂວງ pi má lôông năm Thìn
6. ປີມະເສັງ pi má sểnh năm Tị
7. ປີມະເມຍ pi má mia năm Ngọ
8. ປີມະແມ pi má me năm Mùi
9. ປີວອກ pi voọc năm Thân
10. ປີລະກາ pi lá ca năm Dậu
11. ປີຈ pi cho năm Tuất
12. ປີກນ pi cún năm Hợi

Bài thứ 14 : Đại từ chỉ tên


ສ ັບພະນາມ Sắp p’há nam

ທາັ່ ນ (ພະອ ົງ) thàn (p’há ông) ngài


ບ ັນດາ (ພວກ) ທາັ່ ນ băn đa (p’huộc thàn) các ông, các vị, các ngài
ທາ້ ວ thạo chàng
ນາງ nang nàng
ນາງສາວ nang sảo cô gái

36
ຜູບ
້ າັ່ ວ p’hụ bào trai tráng
ອາດຍາ ạt nha quan
ເພັ່ ອນຮວ
ັ່ ມງານ p’hườn huồm ngan bạn đồng nghiệp
້ ຍ, ຂາ້ ພະເຈົາ້
ຂອ khọi, khạ p’há chạu tôi
້ ຍ, ພວກຂາ້ ພະເຈົາ້ p’huộc khọi, p’huộc khạ p’há chạu
ພວກຂອ chúng tôi
ລາວ lao y (đại từ chỉ ngôi thứ 3 như anh ấy, chị ấy, cô ấy…)
ເຮົາ hau ta
ພວກເຮົາ p’huộc hau chúng ta
ເຂົາ khảu họ
ມ ັນ măn nó
ພວກມ ັນ p’huộc măn chúng nó
ກູ cu tao
ມຶງ mưng mày
ສະຫາຍ sạ hải đồng chí
ບ ັນດາ (ພວກ) ສະຫາຍ băn đa (p’huộc) sạ hải các đồng chí
ເພິັ່ ນ, ຄ ົນ p’hần, khốn người
ຊາຍ, ຜູຊ
້ າຍ xai, p’hụ xai nam
ລູກຊາຍ lục xai con trai
ຍິງ, ເພດຍິງ nhinh, p’hệt nhinh nữ
ແມຍິ
ັ່ ງ, ຜູຍ
້ ງ
ິ mè nhinh, p’hụ nhinh phụ nữ
ລູກຍິງ, ລູກສາວ lục nhinh, lục sảo con gái
ພັ່ p’hò bố
ແມ ັ່ mè mẹ
ປູ,ັ່ ພັ່ ເຖົາ້ pù, p’hò thạu ông nội
ັ່ າ້
ຍາັ່ , ແມເຖົ nhà, mè thạu bà nội
ພັ່ ຕາ, ພັ່ ເຖົາ້ p’hò ta, p’hò thạu ông ngoại

37
ແມນາຍ,
ັ່ ັ່ າ້
ແມເຖົ mè nai, mè thạu bà ngoại
ນາ້ ບາັ່ ວ nạ bào cậu
ນາ້ ສາວ nạ sảo dì
ອາວ ao chú
ອາ a cô
ປາ້ pạ bác gái
ລງ lúng bác trai
ຫຼານ lản cháu
ລູກ lục con
ລູກກ ົກ lục cốc con cả
ລູກຜູທ
້ ີສອງ lục p’hụ thi soỏng con thứ hai
ລູກຫຼາ້ lục lạ con út
ລູກຫຼານ lục lản con cháu
ພີັ່ ນອ
້ ງ p’hì noọng bà con

້ ົມກ ັນ hắt ộ lốm căn


Tập nói chuyện ຫັດໂອລ
ກ. ສະບາຍດີ ສະຫາຍ
Sạ bai đi sạ hải
Chào đồng chí
-ສະຫາຍມາແຕໃັ່ ສ ?
Sạ hải ma tè sảy ?
Đồng chí về từ đâu ?

ຂ. ຂອ້ ຍ (ເຮົາ) ມາແຕຫັ່ ອ


້ ງການ
Khọi (hau) ma tè hoọng can.
Tôi về từ văn phòng.

ກ. ສະບາຍດີ ສະຫາຍ
Sạ bai đi sạ hải
Chào đồng chí
38
-ສະຫາຍມາຈາກປະເທດໃດ ? (ມາຈາກໃສ ?)
Sạ hải ma chạc pá thệt đay ? (ma chạc sảy ?)
Đồng chí đến từ nước nào ? (đến từ đâu)

ຂ. ຂອ
້ ຍ(ເຮົາ)ມາແຕເຫວຽດນາມ
Khọi (hau) ma tè Việt Nam.
Tôi đến từ Việt Nam.

ກ. ສະຫາຍແມນຄ ັ່ ົນປະເທດໃດ ?
Sạ hải mèn khôn pạ thệt đay ?
Đồng chí là người nước nào ?

ຂ. ຂອ
້ ຍແມນຄັ່ ົນຫວຽດນາມ.
Khọi mèn khôn Việt Nam
Tôi là người Việt Nam.

ກ. ສະຫາຍມີຄອບຄ ົວແລວ ້ ບ ?
Sạ hải mi khọp khua lẹo bo ?
Đồng chí có gia đình chưa ?

ຂ. ຂອ
້ ຍມີຄອບຄ ົວແລວ ້ . ມີລກ
ູ ສອງຄ ົນ ຊາຍໜຶັ່ ງ-ຍິງໜຶັ່ ງ.
Khọi mi khọp khua lẹo. Mi lục soỏng khôn. Xai nừng – nhing nừng.
Tôi có gia đình rồi. Có hai con. Một trai – một gái.

ກ. ຂອ້ ຍຂດີໃຈນາສະຫາຍເດີ.
Khọi khỏ đi chay năm sạ hải đơ.
Tôi xin chia vui cùng đồng chí nhé.
- ມີໂອກາດ ເຊີນສະຫາຍມາຢຽ້ ມຢາມຂອ ້ ຍ, ຂອ້ ຍມີສວນໝາກໄມໜຶັ່
້ ງເຮັກຕາ.
Mi ô cạt xơn sạ hải ma diệm dam khọi, khọi mi suổn mạc mạy nừng hếc ta.
Có dịp mời đồng chí đến thăm tôi, tôi có vườn hoa quả một héc ta.
ຂ. - ຂຂອບໃຈສະຫາຍ ! ມີໂອກາດຂອ ້ ຍຈະໄປຢາມ.
Khỏ khọp chay sạ hải ! Mi ô cạt khọi chạ pay dam.
Xin cám ơn đồng chí ! Có cơ hội tôi sẽ đên thăm.

39
Bài thứ 15 : Nói về người
້ ຍຄ ົນ Và đuội khốn
ວາັ່ ດວ

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ຮາັ່ ງກາຍ, ຕ ົນຕ ົວ Hàng cai, tôn tua Thân thể

ຄິງ, ຫົວ Khing, hủa Thân, đầu

ໜາ້ ຜາກ, ຜົມ Nạ p’hác, p’hổm Trán, tóc

ແກມ
້ , ຄາງ Kẹm, khang Má, cằm

ປາກ, ສ ົບ Pạc, sốp Mồm, miệng

ຮິມສ ົບ, ແຂວ


້ Him sốp, khẹo Môi, răng

້ , ຫູ, ດ ັງ
ລີນ Lịn, hủ, đăng Lưỡi, tai, mũi


ຕາ, ຂ ົນຕາ, ຂ ົນຄີວ Ta, khổn ta, khổn khịu Mắt, lông mi, lông mày

ເລັ ບມ Lếp mư Móng tay, vuốt

ໜັງ, ຂ ົນ, ເອັ ນ, ໄສ ້ Nẳng, khổn, ến, sạy Da, lông, gân, ruột

ຂ,້ ຂຕ
້ ັ່ , ແອວ Khọ, khọ tò, eo Khớp xương, eo

ຮູບຮາັ່ ງ Hụp hàng Hình dáng

ທາັ່ , ວາດຊ ົງ Thà, vạt xông Thế, tư thế, điệu bộ

ທາັ່ ທີ Thà thi Thái độ

ແຂນ, ມ Khẻn, mư Cánh tay, bàn tay

້ ມ, ຂາ
ນີວ Nịu mư, khả Ngón tay, cẳng

ປອດ, ເຫັ່ ອ Pọt, hừa Phổi, mồ hôi

ກ ົກຂາ Cốc khả Bắp vế, đùi

ຕີນ, ບີແຄງັ່ Tin, bi khèng Chân, bắp chân

ບາັ່ ໄຫຼ,ັ່ ຫຼງັ Bà lày, lẳng Vai, lưng

ທອ
້ ງ, ຕ ັບ Thoọng, tắp Bụng, gan

40
ກະດູກຂາ້ ງ Cạ đúc khạng Xương sườn

ຫົວເຄົັ່ າ, ແຄງັ່ Hủa khàu, khèng đầu gối, ồng chân

ເອິກ, ໜາ້ ເອິກ, ໜາ້ ອ ົກ ấc, nạ ấc, nạ ốc Ngực

ເລອດ, ຫົວໃຈ Lượt, hủa chay Máu, trái tim


ນາລາຍ, ້
ນາຕາ Nặm lai, nặm ta Nước bọt, nước mắt

ກະເພາະ Cạ p’họ Dạ dày

ຕາເຫັ ນ Ta hển Mắt thấy

ມ ົນ, ກ ົມ, Môn, côm tròn

ໜາ, ແປ Nả, pe Dầy, dẹt

ັ້
ຍາວ, ສນ Nhao, sặn Dài, ngắn

ຮູບ, ຮູບຮາັ່ ງ Hụp, hụp hàng Hình, hình thức

ສວ
້ ຍ, ແຫຼມ Suội, lẻm Thon, nhọn

ບາງ, ສູງ Bang, sủng Mỏng, cao

ຕາັ່ , ກວາ້ ງ Tằm, quạng Thấp, rộng

ເບົາບາງ Bau bang Nhẹ nhàng

ເບິັ່ ງ, ມອງ Bầng, moong Nhìn xem, ngó nhòm

ແນມ nem Nhìn xem, dò

ມອງເຫັ ນ Moong hển Trông thấy

ພາດຕາເບິັ່ ງ P’hạt ta bầng Phóng mắt nhìn

ປະກ ົດຕ ົວ Pạ cột tua Xuất hiện


ເດັັ່ ນຂຶນ Đền khựn Nổi bật lên

ມດ, ແຈງ້ Mựt, chẹng Tối, sáng

ຄ ົນ, ເພິັ່ ນ Khốn, p’hần Người

ັ້
Câu ngắn ປະໂຫຍກສນໆ pạ nhôộc sặn sặn
ຂອ
້ ຍເຈັບຫົວ Khọi chếp hủa Tôi đau đầu

41
ຂອ
້ ຍລາຍຕາ Khọi lai ta Tôi hoa mắt

ຂອ
້ ຍເຈັບຕາ Khọi chếp ta Tôi đau mắt

ຂອ
້ ຍເຈັບທອ
້ ງ Khọi chếp thoọng Tôi đau bụng

ຂອ
້ ຍເຈັບຕີນ Khọi chếp tin Tôi đau chân

ຂອ
້ ຍເຈັບມ Khọi chếp mư Tôi đau tay

ຂອ
້ ຍເຈັບປອດ Khọi chếp pọt Tôi đau phổi

ຂອ
້ ຍເຈັບຫຼງັ Khọi chếp lẳng Tôi đau lưng

ຂອ
້ ຍເຈັບຕ ັບ Khọi chếp tắp Tôi đau gan

ຂອ
້ ຍເປັນໄຂ ້ Khọi pên khạy Tôi bị sốt

້ ຍເມັ່ ອຍຫຼາຍ
ຂອ Khọi mười lải Tôi mệt lắm

ຂອ
້ ຍແຂງແຮງດີ Khọi khẻng heng đi Tôi khỏe lắm

ຕາແຈງ້ Ta chẹng Mắt sáng

ຕາຂອ
້ ຍແຈງ້ ຫຼາຍ Ta khọi chẹng lải Mắt tôi sáng lắm

ເຫັ ນແຈງບ
້ ? Hển chẹng bo ? Thấy rõ không ?

ບັ່ ແຈງ້ ປານໃດ Bò chẹng pan đay Không rõ lắm

ຍ ັງມ ົວໆຢູັ່ Nhăng mua mua dù Vẫn còn mờ mờ

ແກມ
້ ບອ
ັ່ ງ Kẹm boòng Má lúm đồng tiền

ໜັງຂາວຫົວຫງອກ Nẳng khảo hủa ngoóc Da trắng tóc bạc

ແກມ
້ ແດງຕາໃສ Kẹm đeng ta sảy Má hồng mắt sáng

Bài thứ 16 : Quan hệ gia đình


ການພົວພັນຄອບຄ ົວ can p’hua p’hăn khop khua

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp

42
ປູັ່ pù ông nội ພັ່ P’hò Bố

ຍາັ່ nhà Bà nội ແມ ັ່ Mè Mẹ

ພັ່ ເຖົາ້ P’hò thạu ລູກກ ົກ Lục cốc Con cả


P’hò ta Ông ngoại Lục lạ Con út
ພັ່ ຕາ ລູກຫຼາ້
ັ່ າ້
ແມເຖົ Mè thạu ລູກຊາຍ Lục xai Con trai
Mè nai Bà ngoại Lục sảo Con gái
ແມນາຍ
ັ່ ລູກສາວ
ຜົວ P’hủa Chồng ລູກໃພ Lục p’hay Con dâu

ເມຍ Mia Vợ ລູກລຽ້ ງ Lục liệng Con nuôi

ລູກເຕົ້າ Lục tạu Con cái ອາ້ ຍ ại Anh

ອາ້ ຍນອ
້ ງ Ại noọng Anh em ້ ຍ
ເອອ Ượi Chị

ພີັ່ ນອ
້ ງ P’hì noọng Bà con ນອ
້ ງຊາຍ Noọng xai Em trai

ຍາດຕິ, Nhạt tị ນອ
້ ງສາວ Noọng sảo Em gái
Khột vông Họ hàng Lản sảo Cháu gái
ໂຄດວ ົງ, ຫຼານສາວ
Xựa sải Lản xai Cháu trai
້ ສາຍ
ເຊອ ຫຼານຊາຍ
ໂຄດພັ່ , Khột p’hò ເຈົາ້ ໂຄດໃນ Chạu khột
Xựa p’hò Họ nội nay ngan Chủ hôn
້ ພັ່
ເຊອ ງານດອງ đoong
ໂຄດແມ,ັ່ Khột mè ແມລ
ັ່ ຽ້ ງ Mè liệng Mẹ nuôi
Xựa mè Họ ngoại Mè khing Mẹ đẻ
້ ແມ ັ່
ເຊອ ແມຄີ
ັ່ ງ
ອາວ ao chú ຜູນ
້ ອ
້ ງ P’hụ noọng Chú em

ອາ a cô ເຈົາ້ ເຮອນ Chạu hươn Chủ nhà

ລງ lúng Bác trai ຊູ,້ ຄູຮ


ັ່ ັກ Xụ, khù hắc Người yêu

ປາ້ Pạ Bác gái ຫຼານເຂີຍ Lản khởi Cháu rể

ນາ້ ສາວ, Nạ sảo, ນາ້ ສາວ, Nạ sảo,


Noọng sảo dì noọng sảo cô
ນອ
້ ງສາວແມ ັ່ ້ ງສາວພັ່
ນອ p’hò

ນາ້ ບາັ່ ວ Nạ bào Cậu ເຈົາ້ ຂອງ Chạu Chủ
khoỏng

43
ເຈົາ້ ສາວ Chạu sảo Cô dâu ເຈົາ້ ບາັ່ ວ, Chạu bào, Chú rể

ເຂີຍ Khởi

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ໃນຖານະຄອບຄ ົວ nay thả ná khop khua Trên tình gia đình
້ ເຊອ
- ເລອດນອ ້ ດຽວ lượt nựa xựa điêu Cùng giòng giống máu mủ
- ເປັນພີັ່ ເປັນນອ້ ງຈມ ້ ເຊອ
້ ເຈອ ້ ສາຍ
Pên p’hì pên noọng chụm chựa xựa sải
Bà con anh em họ hàng giòng giống
- ລູກພີັ່ ລູກນອ້ ງ lục p’hì lục noọng Con chú con bác
- ຍາດຕິພັ່ ີນອ
້ ງ nhạt tí p’hì noọng Bà con
- ຈມ
້ ເຈອ chụm chựa Họ hàng

- ເລອດເນອ lượt nựa Máu thịt
- ສາຍເລອດ sải lượt Dòng máu

ກ. ໄດລ
້ ກ
ູ ຈ ັກຄ ົນແລວ
້ ?
Đạy lục chắc khôn lẹo ?
Được mấy con rồi ?

ຂ. ສາມຄ ົນນ ັບທັງຜູເ້ ກີດໃໝ.ັ່


Sảm khôn nắp thăng p’hụ cợt mày.
Ba cháu tính cả đứa mới đẻ.

ກ. ຜູກ້ ົກອາຍຈ ັກປີ ?


P’hụ cốc a nhụ chắc pi ?
Cháu đầu mấy tuổi ?
ຂ. ຜູກ ້ ົກຫາ້ ປີ
P’hụ cốc hạ pi
Cháu đầu năm tuổi.
ຜູທ
້ ດ ັ (ຜູທ
້ ີສອງ)ສາມປີ
P’hụ thắt (p’hụ thi soỏng) sảm pi
44
Cháu thứ hai ba tuổi.
້ ຼາ້ ຍ ັງບັ່ ທັນເຖິງປີ
ຜູຫ
P’hụ lạ nhăng bò thăn thẩng pi
Cháu út chưa được một tuổi.

ກ. ອາ້ ຍນອ
້ ງມີຈ ັກຄ ົນ ?
Ại noọng mi chắc khôn ?
Anh em có mấy người ?

ຂ. ມີນອ ້ ັ່ ຶງ, ນອ
້ ງຊາຍຜູໜ ້ ັ່ ຶງ.
້ ງສາວຜູໜ
Mi noọng xai p’hụ nừng, noọng sảo p’hụ nừng.
Có một em trai, một em gái.

ກ. ນອ
້ ງສາວ ແລ ້ ນອ ້ ງຊາຍພວມເຮັດວຽກຢູໃັ່ ສ ?
Noọng sảo lẹ noọng xai p’huôm hết việc dù sảy ?
Em gái và em trai đang làm việc ở đâu ?

ຂ. ນອ
້ ງສາວພວມເຮັດວຽກຢູຮ ັ່ າ້ ນຂາຍປ້ມ, ສວ
ັ່ ນນອ
້ ງຊາຍພວມຮຽນຢູ.ັ່
Noọng sảo p’huôm hết việc dù hạn khải pựm, suồn noọng xai p’huôm hiên dù.
Em gái đang làm việc ở cửa hàng bán sách, còn em trai thì đang học.

Bài thứ 17 : Nhà cửa


ເຮອນຊານ hươn xan

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ເຮອນຢູັ່ Hươn dù Nhà ở

ເຮອນກັ່ , ເຮອນຕຶກ Hươn cò, hươn tức Nhà gạch

ຫໂຮງ Hỏ hôông Lâu đài

ທານຽບ Thăm niệp Dinh thự

ເຕົາໄຟ Tau phay Bếp lửa

45
ເຮອນຄ ົວ Hươn khua Nhà bếp

ປກເຮອນ Púc hươn Dựng nhà

ມາງເຮ
້ ອນ Mạng hươn Dỡ nhà

ຍາ້ ຍເຮອນ Nhại hươn Dời nhà

້ ເຮອນໃໝ ັ່
ຂຶນ Khựn hươn mày Lên nhà mới

ມງຫຍາ້ Múng nhạ Lợp tranh

້ ງກິນເຂົ້າ
ຫອ Hoọng kin khạu Phòng ăn cơm

ມງດິນຂ Múng đin khỏ Lợp ngói

້ ງ
ມງດິນກະເບອ Múng đin cạ bượng Lợp ngói xi măng

ມງໃບໂມ ້ Múng bay mạy Lợp lá

ມງຊີແຟັ ກ Múng xi phách Lợp tấm xi phách (gốm)

ຕູບ Tụp Cái lều, túp lều

ອາຄານ A khan Tòa nhà

ຫຼງັ ຄາ, ເສົາ Lẳng kha, sảu Mái nhà, cột

ຝາ, ແຕະ Phả, tẹ Vách, phên

ຫອ
້ ງ, ສວ
້ ມ Hoọng, suộm Phòng, buồng

ປະຕູ, ປອ
ັ່ ງຢຽ້ ມ Pạ tu, poòng diệm Cửa, cửa sổ

ແອມ
້ ແປນ
້ Ẹm pẹn Thưng ván

ກັ່ ດນ
ິ ຈີັ່ Cò đin chì Xây gạch

ທາປູນ Tha pun Quét vôi

ຫອ
້ ງນອນ Hoọng non Phòng ngủ

ຫອ
້ ງສານ Hoọng sản Phòng kho

ຫອ
້ ງຮ ັບແຂກ Hoọng hắp khẹc Phòng tiếp khách

ມງສ ັງກະສີ Múng sẳng cạ sỉ Lợp tôn

ຫອ
້ ງພິເສດ Hoọng p’hi sệt Phòng đặc biệt

46
ຫອ
້ ງເຮັດວຽກ Hoọng hết việc Phòng làm việc

ຫອ
້ ງຍາມ Hoọng nham Phòng trực

ຫອ
້ ງສກເສີນ Hoọng súc sởn Phòng cấp cứu

ຫອ
້ ງອາັ່ ນ Hoọng àn Phòng đọc

ຫອ
້ ງສະໝດ Hoọng sạ mút Phòng thư viện

ຫອ
້ ງຄອມພິວເຕີ Hoọng khom p’hiu tơ Phòng vi tính

ເຮອນຜູຮ ັ່ ັ
້ ງ Hươn p’hụ hằng Nhà người giàu

ເຮອນຜູທ
້ ກ Hươn p’hụ thúc Nhà người nghèo

Câu ngắn ສານວນສນໆ ັ້ Sẳm nuôn sặn sặn


້ ຂນໄດ
ຂຶນ ັ້ Khựn khặn đay Lên cầu thang

ັ້
ລ ົງຂນໄດ Lông khặn đay Xuống cầu thang
້ ຂນໄດເລ
ຂຶນ ັ້ ັ່ ອນ Khựn khặn đay lườn Lên cầu thang máy
ຢູກ
ັ່ ອ
້ ງລາັ່ ງ (ຕະລາັ່ ງ) Dù coọng làng (tạ làng) Dưới gầm sàn
ເຮອນມງຫຍາ້ ຫຼ ມງດິນຂ Hươn múng nhạ lử múng Nhà lợp tranh hay lợp
đin khỏ ? ngói ?
ຝາກັ່ ຫຼ ແອມ
້ ແປນ
້ Phả cò lử ẹm pẹn ? Vách tường hay thưng
ván ?
ໄຂປອ
ັ່ ງຢຽ້ ມ Khảy poòng diệm Mở cửa sổ

ອ ັດປອ
ັ່ ງຢຽ້ ມ Ắt poòng diệm Đóng cửa sổ

ອ ັດປະຕູ Ắt pạ tu Đóng cửa

ໄຂປະຕູ Khảy pạ tu Mở cửa

ບານປະຕູ Ban pạ tu Cánh cửa

ເຮອນຫຼງັ ໃຫຍ ັ່ ຫຼ ຫຼງັ Hươn lẳng nhày lử lẳng Nhà lớn hay nhỏ ?
nọi ?
ນອ
້ ຍ ?
ເຮອນແບງັ່ ເປັນຫົກຫອ
້ ງ Hươn bèng pên hốc Nhà chia thành sáu phòng
hoọng
ຫອ
້ ງນອນຫາ້ ຫອ
້ ງ ແລະ Hoọng non hạ hoọng lẹ Năm phòng ngủ va một
hoọng àn - computer phòng đọc – vi tính

47
້ ງອາັ່ ນ ຄອມພິວເຕີ (ອີນ (internet) nừng hoọng
ຫອ (internet)

ເຕີແນັດ) ໜຶັ່ ງຫອ


້ ງ
ເຮອນຮາ້ ນ Hươn hạn Nhà sàn

ເຮອນໄກ Hươn cay Nhà xa

ໄກເຮອນ Cay hươn Xa nhà

ໃກເ້ ຮອນ Cạy hươn Gần nhà

ເຮອນໃກ ້ Hươn cạy Nhà gần

ຄິດເຖິງບາ້ ນເກີດເມອງນອນ Khít thẩng bạn cợt mương Nhớ đến quê hương
non
ຄ ົນທີັ່ຮວ
ັ່ ມບາ້ ນເກີດເມອງ Khốn thì huồm bạn cợt Người cùng quê
mương non
ນອນ
ຄ ົນບາ້ ນໃກເ້ ຮອນຄຽງ Khốn bạn cạy hươn Người làng xóm
khiêng

້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn


Tập nói chuyện ຫັດໂອລ
ກ. ເຈົາ້ ຂອງເຮອນຢູບ
ັ່ ?
Chạu khoỏng hươn dù bo ?
Chủ nhà có (ở) nhà không ?

ຂ. ຢູນ ີ້ ລວ
ັ່ ແ ້ , ມີຫຍ ັງບ ?
Dù nị lẹo, mi nhẳng bo ?
Có ở đây (có nhà), có gì không ?
ກ. ຢາກຖາມເຮອນທາ້ ວຄາ, ບັ່ ແມນຢູ ັ່ ນ ີ້ ?
ັ່ ບ
Dạc thảm hươn Thạo Khăm, bò mèn dù nị bo ?
Muốn hỏi nhà Thạo Khăm, có phải đây không ?

ຂ. ບັ່ ແມນດອກ
ັ່ !
Bò mèn đoọc !
Không phải đâu !

ກ. ຢູແ ້ ັ່ ມີເຮອນໃຫເ້ ຊົັ່ າແດບ


ັ່ ຖວນີບ ັ່ ?
Dù thẻo nị bò mi hươn hạy xàu đè bo ?
48
Dãy này có nhà cho thuê không nhỉ ?

ຂ. ມີຢ,ັູ່ ເປັນເຮອນກັ່ , ເຂົາໃຫເ້ ປັນຫອ


້ ງ.
Mi dù, pên hươn cò, khảu hạy xàu pên hoọng.
Có đấy, nhà gạch, họ cho thuê từng gian một.

ກ. ເຊົັ່ າເດອນໜຶັ່ ງເທົັ່ າໃດ ?


Xàu đươn nừng thàu đay ?
Cho thuê một tháng bao nhiêu ?

ຂ. ບັ່ ຮູ.້ ຍາັ່ ງໄປຖາມເຮອນຕັ່ ໜາ້ ພນ


້ ເນີ.
Bò hụ. Nhàng pay thảm hươn tò nạ p’hụn nơ.
Không biết. Hãy đi lại nhà trước mặt hỏi xem.

Bài thứ 18 : Ăn uống, thức ăn


ກິນດັ່ ມ,ອາຫານ Kín đừm, a hản

Từ vựng 1 ຄາສ ັບ1 khăm sắp 1


້ , ປາ, ຜັກ
ຊີນ Xịn, pa, p’hắc Thịt, cá, rau

ໄຂ,ັ່ ພິກໄທ Khày, p’híc thai Trứng, Hạt tiêu

ປາແດກ Pa đẹc Mắm cá

ເຄັ່ ອງຫອມ Khường hỏm Gia vị

ໝາກເພັ ດ Mạc p’hết Quả ớt

ຜັກບັ່ວົ , ຜັກຊີ P’hắc bùa, p’hắc xi Hành, mùi tàu

ຜັກທຽມ, ຫົວສີໂຄ P’hắc thiêm, hủa sỉ khay Tỏi, sả

ຜັດກາດ P’hắc cạt Rau cải

ຜັກບງົ້ P’hắc bộng Rau muống

ຜັກກະລາປີ P’hắc cạ lăm pi Bắp cải

49
້ ງ ົວ
ຊີນ Xịn ngua Thịt bò

້ ຄວາຍ
ຊີນ Xịn khoai Thịt trâu

້ ໝູ
ຊີນ Xịn mủ Thịt lợn (thịt heo)

້ ນ ົກ
ຊີນ Xịn nốc Thịt chim

ຫງເຂົ້າ Húng khạu Nấu cơm

ຂີງ, ຂາັ່ Khỉng, khà Gừng, củ riềng

ກະທິ Cạ thi Dầu dừa

ລາບ Lạp Lạp, nộm

ແກງ, ປີ້ງ, ຈີັ່ Keng, pịng, chì Canh, nướng

ຕ ັດຟນ Tắt phưn Chặt củi

ແຈວ
ັ່ Chèo Nước chấm có ớt

ດ ັງໄຟ Đăng phay Nhóm lửa

ົ້ າ້
ຕມນ Tộm nặm Nấu nước

ົ້ ໜຶ້ງ
ຫງ, ຕມ, Húng, tộm, nứng Nấu, hấp (đồ, hông)

ແຕງັ່ ກິນ, ຄ ົວກິນ Tèng kin, khua kin Nấu ăn

ໝ້ ໜຶ້ງ Mọ nứng Nồi hấp

ຈນ, ຂວົ້ Chưn, khụa Chiên (rang), xào

ເຜົ າ, ລ ົນ, ຂາງ P’hảu. lôn, khảng Đốt, thui, hơ lửa

ແກງສມົ້ Keng sộm Canh chua

ຊາມ, ຈານ Xam, chan Đĩa

ບວ
ັ່ ງ, ສອ
້ ມ Buồng, sọm Thìa, dĩa

ໝ້ ດິນ Mọ đín Nồi đất

ໝ້ ຂາງ Mọ khảng Chảo

ເຂົ້າຂວ,
ົ້ ເຂົ້າພັດ Khạu khụa, khạu p’hắt Cơm rang

ລາບເລອດ Lạp lượt Tiết canh

50
ເຂົ້າປນ
້ Khạu pún Bún

ເຂົ້າປຽກ Khạu piệc Cháo

້ ໄກ ັ່
ຊີນ Xịn cày Thịt gà

້ ໝາ
ຊີນ Xịn mả Thịt chó

້ ແບ ້
ຊີນ Xịn bẹ Thịt dê

້ ກະຕາັ່ ຍ
ຊີນ Xịn cạ tài Thịt thỏ

ປາແປະສະ Pa pẹ sạ Cá bỏ lò

ເຂົ້າຈີັ່ Khạu chì Bánh mỳ

ົ້ ວົ້
ຜັກບງຂ P’hắc bộng khụa Rau muống xào

ເຂົ້າໜຽວໜຶ້ງສູກ Khạu niểu nứng súc Cơm nếp đồ chín

ເຂົ້າຈາ້ ວ Khạu chạo Cơm tẻ

ເຝີ Phở Phở

Tập nói chuyện ຫັດໂອລ


້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn

ກ. ເຊີນປັນເຂົ ້າເຊົ້ າເດີ !
Xơn pặn khạu xạu đơ !
Mời ăn cơm sáng nhé !
ຂ. ເຊີນເທາະ !
Xơn thọ !
Xin mời !
ກ. ເຊີນກິນເຂົ້າງາຍນາເດີ !
Xơn kín khạu ngai năm đơ !
Mời ăn cơm trưa nhé !
ຂ. ມີຫຍ ັງກິນແດ ັ່ ?
Mi nhẳng kín đè ?
Có gì ăn không ?
ກ. ມີລາບປາ, ແກງສມ. ້ົ
Mi lạp pa, keng sộm.
Có lạp cá, canh chua.

51
ຂ. ບັ່ ມີຜ ັກ ແລະ ໜັ່ ບ ?
Bò mi p’hắc lẹ nò bo ?
Không có rau và măng à ?
ກ. ຖາ້ ອາ້ ຍຢາກກິນແມນຂ ັ່ ອ ້ ຕ
້ ຍຈະໄປຊຢ ັູ່ ະຫຼາດ.
Thạ ại dạc kín mèn khọi chạ pay xự dù tạ lạt.
Nếu anh muốn ăn thì tôi sẽ đi mua ở chợ.
ຂ. ຂອ ້ ຍຢາກກິນຂວຜັ ົ້ ກບງົ້ ແລະ ແກງໜັ່ ໄໝຫ ້ ຼາຍ.
Khọi dạc kín khụa p’hắc bộng lẹ keng nò mạy lải.
Tôi muốn ăn rau muống xào và canh măng lắm.
ກ. ຄ ັນຊນຂ ັ້ ອ
້ ຍຈະໄປຊຢ ້ ຕ
ັູ່ ະຫຼາດມາແຕງັ່ ກິນເນາະ.
Khăn xặn khọi chạ pay xự dù tạ lạt ma tèng kín nọ.
Thế thì tôi sẽ đi chợ mua về nấu ăn nhé.
ຂ. ຈາ້ ວ ! ຂອ ້ ຍຈະໄປ !
Chạo ! Khọi chạ pay !
Vâng ! Tôi sẽ đi !

Bài thứ 19 : Ăn mặc


ການນງັ່ ຖ can nùng thử

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ົ້ ເສອ
ສງ, ້ Sộng, sựa Quần, áo

້ , ເສອ
ສິນ ້ ຍາວ Sịn, sựa nhao Váy, áo dài

ແພພັນຄ P’he p’hăn kho Khăn quàng cổ

ເກີບ, ຖ ົງຕີນ Cợp, thổng tin Giầy, bít tất

ເກີບແຕະ, ເກີບໜັງ Cợp tẹ, cợp nẳng Dép, giầy da

ເຄັ່ ອງນງັ່ Khường nùng Quần áo

ຫຍິບ Nhíp May, khâu

ຕ ັດຫຍິບ, ຕາບ Tắt nhíp, tạp Cắt may, vá

52
ຫຽ້ ນ, ຂາດ Hiện, khạt Sờn, rách

ເຄັ່ ອງສາອາງ Khường sẳm ang Đồ trang sức

ແຫວນ, ຕມ
້ ຫູ Vẻn, tụm hủ Nhẫn, hoa tai

້ ຊອ
ເສອ ້ ນຜູຊ
້ າຍ Sựa xọn p’hụ xai Áo may ô nam giới

ສາຍແອວ Sải eo Thắt lưng

ເຄັ່ ອງຈ ັກຊ ັກ Khường chắc xắc Máy giặt

ປອກຄ, ປອກແຂນ Poọc kho, poọc khẻn Vòng cổ, vòng tay

ຖ, ຖໝວກ Thử, thử muộc Đội (mang), đội mũ

ໃສ,ັ່ ໃສຕ
ັ່ ມ
້ ຫູ Sày, sày tụm hủ Đeo, đeo hoa tai

ແຕງັ່ ຕ ົວ Tèng tua Trang điểm

ເອ ້ Ệ Diện

ແຍງແວນ
ັ່ Nheng vèn Soi gương

ເກົາ້ ຜົມ Cạu p’hổm Búi tóc

ໃສເັ່ ກີບ Sày cợp Đi giầy

ທາເຂົ້າແປງ
້ Tha khạu pẹng Xoa phấn

ຕ ັດຜົມ Tắt p’hổm Cắt tóc

ແວນ
ັ່ ຕາ Vèn ta Kính mắt

ົ້ ອ
ສງຊ ້ ນ Sộng xọn Quần lót

ສາຍຄ Sải kho Dây chuyền

ເຕົາລິດ Tau lít Bàn là

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
ົ້ ອ
-ຕ ັດສງເສ ້ ຄູໜ
ັ່ ັ່ ຶງ Tắt sộng sựa khù nừng Cắt một bộ quần áo

ົ້ ອ
-ນງັ່ ສງເສ ້ ໃໝ ັ່ Nùng sộng sựa mày Mặc quần áo mới

ົ້ ອ
-ນງັ່ ສງເສ ້ ຂາດ Nùng sộng sựa khạt Mặc quần áo rách

-ໃສເັ່ ຄັ່ ອງແບບ Sày khường bẹp Vận lễ phục

53
-ແຕງັ່ ຕ ົວໂກ ້ Tèng tua cộ Trang điểm bảnh bao

-ມ ັກເອ ້ Mắc ệ Thích diện

-ພເບິັ່ ງບ ? P’ho bầng bo ? Trông được không ?

-ງາມຫຼາຍແລວ
້ Ngam lải lẹo Đẹp lắm rồi

-ທກຫຼາຍບັ່ ມີເຄັ່ ອງນງັ່ ຫົັ່ ມ Thúc lải bò mi khường Nghèo lắm không có cái
nùng hồm mặc
ັ່ ັ ຫຼາຍມີເຫຼອໃຊ ້
-ຮງ Hằng lải mi lửa xạy Giàu quá thừa dùng

-ມີແຕສ ົ້ ອ
ັ່ ງເສ ້ ເກົັ່ າຂາດ Mi tè sộng sựa càu khạt Chỉ có quần áo rách tả tơi

ົ້ ນນີເ້ ບິັ່ ງ
-ລອງສງຜ Loong sộng p’hửn nị bầng Thử cái quần này xem
້ ຜນນີເ້ ບິັ່ ງ
-ລອງສິນ Loong sịn p’hửn nị bầng Thử cái váy này xem
້ ຜນນີເ້ ບິັ່ ງ
-ລອງເສອ Loong sựa p’hửn nị bầng Thử cái áo này xem

-ຊ ັກເຄັ່ ອງຂອງ Xắc khường khoỏng Giặt đồ

-ເອົ າໄປຕາກ Au pay tạc Mang đi phơi

-ຕາກແຫງ
້ ແລວ
້ ເອົ າໄປລິດ Tạc heng lẹo au pay lít Phơi khô rồi mang vào là

້ ຍເຄັ່ ອງຈ ັກ
-ຊ ັກດວ Xắc đuội khường chắc Giặt bằng máy

-ຊ ັກດວ
້ ຍມ Xắc đuội mư Giặt bằng tay

Tập nói chuyện ຫັດໂອລ


້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn
1. ກ. ໄປເບິັ່ ງບນບ ?
Pay bầng bun bo ?
Có đi xem hội không ?
ຂ. ພວມແຕງັ່ ຕ ົວ ຖາ້ ຈ ັກໜອ ັ່ ຍ.
P’huôm tèng tua, thạ chắc nòi.
Đang sửa soạn, hãy chờ một tý.
ກ. ໄວເນີ ໝູຈ ັ່ ະໄປກອ ັ່ ນໄດ !
Vay nơ, mù chá pay còn đấy !
Nhanh lên nhé, bạn sẽ đi trước đấy !
ົ້ ອ
ຂ. ຖາັ່ ຍສງເສ ້ ບຶດດຽວ. ບັ່ ໃຫຖ
້ າ້ ເຫິງດອກ.
Thài sộng sựa bứt điêu. Bò hạy thạ hẩng đoọc.
Thay quần áo một lát thôi. Không để phải chờ lâu đâu.
54
ກ. ເວົ້າຫຼ້ິນຊັ່ ໆ ບັ່ ຟ້າວດອກ ! ແຕງັ່ ຕ ົວໂກໆ
້ ສາ.
Vạu lịn xừ xừ, bò phạo đoọc ! Tèng tua cộ cộ sả.
Nói đùa đấy, chẳng vội đâu ! Cứ trang điểm cho bảnh vào.

2. ກ. ແຕງັ່ ຕ ົວໄປໃສ ? ບັ່ ແມນຈະໄປກິັ່ ນລຽ້ ງບ ?


Tèng tua pay sảy ? Bò mèn chá pay kín liệng bo ?
Diện đi đâu đấy ? Không phải sẽ đi ăn tiệc à ?
ຂ. ບັ່ , ໄປເບິັ່ ງບນໄດ ! ໄປນາບ ?
Bò, pay bầng bun đấy ! Pay năm bo ?
Không, đi xem hội đấy ! Có đi cùng không ?
ກ. ນງັ່ ຖແນວນີໄ້ ປເບິັ່ ງບນຫອ ັ່ ນເປັນບ.
Nùng thử neo nị pay bầng bun hòn pên bo.
Ăn mặc như thế này đi xem hội sao được.
ຂ. ງາມພແຮງແລວ ້ ! ຜູອ ້ ັ່ ນກພປານນນແລ ັ້ ວ
້ .
Ngam p’ho heng lẹo ! P’hụ ừn p’ho pan nặn lẹo.
Đẹp chán ! Người khác cũng chỉ thế thôi.
ກ. ເຊີນໄປກອ ັ່ ນສາ, ຂອ ້ ຍຍ ັງຄາວຽກຈ ັກໜອ ັ່ ຍ. ຂອ
້ ຍຈະໄປຕາມຫຼງັ .
Xơn pay còn sả, khọi nhăng kha việc chắc nòi. Khọi chá pay tam lẳng.
Mời đi trước đi, tôi còn bận chút việc. Tôi sẽ đi sau.

Bài thứ 20 : Sinh hoạt gia đình


ຊີວດ
ິ ພາຍໃນຄອບຄ ົວ Xi vít phai nay khọp khua

I. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ອອກແຮງງານ Oọc heng ngan Lao động

ເຮັດສວນ Hết suổn Làm vườn

ຫາພນ Hả p’hưn Kiếm củi

ປັດກວາດ Pắt quạt Quét tước

55
ເບິັ່ ງແຍງ Bầng nheng Trông nom

ສານແຫ Sản hẻ Đan lưới

ຈ ັກຕອກ Chắt toọc Chẻ lạt

້ ມຮວ້ົ
ລອ Lọm hụa Rào dậu

ເຮັດໄຮ ັ່ Hết hày Làm nương (rẫy)

ເຮັດນາ Hết na Làm ruộng

ລຽ້ ງຄວາຍ Liệng khoai Nuôi trâu

ລຽ້ ງງ ົວ Liệng ngua Nuôi bò

ລຽ້ ງໝູ Liệng mủ Nuôi lợn

ລຽ້ ງໄກ ັ່ Liệng cày Nuôi gà

ລຽ້ ງນ ົກ Liệng nốc Nuôi chim

ລຽ້ ງໝາ Liệng mả Nuôi chó

ລຽ້ ງແມວ Liệng meo Nuôi mèo

ເກອໝູ Cưa mủ Cho lợn ăn

ຕາັ່ ຫູກ Tằm hục Dệt cửi

ເຂັນຝາ້ ຍ Khển phải Quay sợi

ຕາເຂົ້າ Tăm khạu Giã gạo

ເອົ ານອ
້ ງ Au noọng Giữ em

ລຽ້ ງລູກ Liệng lục Nuôi con

ກອ
ັ່ ມລູກ Còm lục Ru con

ັ່ ັ ສອນ
ສງ Sằng sỏn Dạy dỗ

ຮ ັກແພງ Hắc p’heng Yêu thương

ອ ົບອນ
ັ່ Ốp ùn Ấm cúng

ກຽດຊ ັງ, ຫວງ Kiệt xăng, huổng Ghét, ghen

ຫຶງສາກຽດຊ ັງ Hửng sả kiệt xăng Đố kỵ, ghen ghét

56
ດໝັ່ນ
ັ Đú mằn Siêng năng, chăm chỉ

ຂະຫຍ ັນພຽນ Khá nhẳn p’hiên Cần cù

້ າ້ ນ
ຂີຄ Khị khan Lười biếng

ຫາ້ ວຫັນ Hạo hẳn Hăng hái

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
-ຕັ່ ນແຕເັ່ ຊົ້ າ, ວຽກໃຜວຽກ Từn tè xạu, việc p’hảy Dạy từ sáng sớm, người
việc lao nào việc ấy
ລາວ
-ບາກບັ່ນ
ັ ເຮັດວຽກ Bạc bằn hết việc Chịu khó làm việc

-ຢູບ
ັ່ າ້ ນລຽ້ ງໄກ ັ່ Dù bạn liệng cày Ở nhà nuôi gà

-ກອ
ັ່ ມລູກນອນ Còm lục non Ru con ngủ

-ໄປເຮັດໄຮ ັ່ Pay hết hày Đi làm nương

-ໄປເຮັດນາ Pay hết na Đi làm ruộng

-ໄປເຮັດສວນ Pay hết suổn Đi làm vườn

-ໄປຄາ້ Pay khạ Đi buôn

-ໄປເຮັດວຽກ Pay hết việc Đi làm việc

-ໄປຫາປາ Pay hả pa Đi kiếm cá

-ຢູເັ່ ຮອນເຫງົາ Dù hươn ngảu Ở nhà buồn

-ຢູເັ່ ຮອນມວນ
ັ່ Dù hươn muồn Ở nhà vui

-ເຮອນຂອ
້ ຍລຽ້ ງນ ົກກາງແກ Hươn khọi liệng nốc cang Nhà tôi nuôi chim bồ câu
ke

້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn


Tập nói chuyện ຫັດໂອລ
ກ. ບັ່ ຄິດຮອດບາ້ ນບ ?
Bò khít họt bạn bo ?
Có nhớ nhà không ?

57
ັ່ າັ່ ຢູໃັ່ ສກັ່ ມພ
ຂ. ຄິດຮອດຢູ.ັ່ ແຕວ ີ ັ່ ີມີນອ
້ ງ.
- ຮູສ
້ ກ
ຶ ວາັ່ ຄຢູໃັ່ ນຄອຍຄ ົວຕ ົນເອງ.
Khít họt dù. Tè và dù sảy cò mi p’hì mi noọng.
- Hụ sức và khư dù nay khọp khua tôn êng.
Cũng hơi nhớ. Nhưng mà ở đâu cũng có bà con anh em.
- Cảm thấy như trong gia đình mình vậy.

ກ. ໝັ່ນ
ັ ໄດຮ
້ ັບຈ ົດໝາຍຈາກຄອບຄ ົວບ ?
Mằn đạy hắp chốt mải chạc khọp khua bo ?
Có năng nhận được thư nhà không ?

ຂ. ເຫິງໆຈຶັ່ ງໄດຮ
້ ັບຈ ົດໝາຍຈາກເຮອນກາ້ ນໜຶັ່ ງ.
- ແຕເັ່ ວົ້າແທຂ ້ ຍກັ່ ບັ່ ໝັ່ນ
້ ອ ັ ຂຽນ.
Hẩng hẩng chừng đạy hắp chốt mải chạc hươn cạn nừng.
- Tè vạu thẹ khọi cò bò mằn khiển.
Lâu lâu mới nhận được một bức thư nhà.
- Nhưng thực ra tôi cũng không siêng viết.

ກ. ຖາ້ ຄແນວນນອັ້ າ້ ຍຕອ


້ ງເອົ າໃຈໃສໄັ່ ດ.ຸ໋
Thạ khư neo nặn ại toọng au chay sày đáy.
Nếu thế thì anh phải chú ý đấy.

II. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ຄວາມເປັ ນເຈັບ Khoam pên chếp Bệnh hoạn
ປີີ່ ນປົ ວ Pìn pua Điều trị
ບົວລະບັດ Bua lạ bắt Chăm sóc
ອາການເຈັບ A can chếp Bệnh tình
ເບົາບາງລົງ Bau bang lông Thuyên giảm
ບີ່ ຫາຍ (ບີ່ ເຊົາ) Bò hải (bò xau) Không khỏi
ໝຢາ, ນາຍເພດ, ນາຍໝ Mỏ da, nai p’hết, nai mỏ Thầy thuốc
ຢຸ ກຢາ, ຫວີ້ານຢາ Dúc da, vản da Thuốc men
ກິນຢາ Kin da Uống thuốc

58
ີ້ ນປົ
ວິງເຕັ ີ້ ວ Vịnh tện pua Chạy chữa
ີ້
ຊິນໃຈ, ໃຈຂາດ Xịn chay, chay khạt Tắt thở
ງ ັນເຮອນດີ Ngăn hươn đi Họp mặt nhà có tang ma
ຕາຍຈາກ Tai chạc Qua đời
ີ້ ບ
ລົມເຈັ Lộm chếp Lâm bệnh
ຝັ ງສົບ Phẳng sốp Chôn cất
ໂສກເສົາີ້ Sôốc sậu Buồn rầu
ອາໄລ A lay Nhớ tiếc
ແຫີ່ ສົບ, ເຄີ່ ອນສົບ Hè sốp, khườn sốp Đưa đám ma (tang)
ເຜົາສົບ, ປົ ງສົບ P’hảu sốp, pông sốp Hỏa táng
ໄຫວີ້ທຸກ Vạy thúc Để tang
ຕາຍ Tai Chết

ເສຍຊີວດ Sỉa xi vít Từ trần
ລະນຶກ, ຄິດຮອດ, ຄິດເຖິງ Lạ nức, khít họt, khít Tưởng nhớ
thẩng

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
-ອາການເຈັບໜັກຂຶນ ້ ຕັ່ ມ ລກບັ່ ໄດ ້
A can chếp nắc khựn từm, lúc bò đạy.
Bệnh tình trầm trọng (nặng thêm) không dậy được.

-ໄຄແດແ ັ່ ລວ
້ , ຫວາງແດແັ່ ລວ

Khay đè lẹo, vảng đè lẹo.
Đã hơi đỡ.

-ເຈັບໄຂໄ້ ດພ
້ ະຍາດ
Chếp khạy đạy p’hạ nhạt
Đau ốm bệnh hoạn.

-ເປັນໄຂໜ
້ າວ

59
Pên khạy nảo
Bị sốt rét.

-ເຈັບຕ ັບ
Chếp tắp
Đau gan

ົ້
-ລມຫາຍຕາຍຈາກ
Lộm hải tai chạc
Chết chóc tiêu vong

້ ເຕັ້ນປີັ່ ນປົວ
-ວິງ
Vịnh tện pìn pua
Chạy chữa điều trị

-ພະຍາດປອດແຫງ ້ ມ ັກຕິດແປດ
P’hạ nhạt pọt hẹng mắc tít pẹt
Bệnh ho lao hay lây

-ຮ ັກສາສຂະພາບ
Hắc sả sủ khạ p’hạp
Giữ gìn sức khỏe

-ກິນຜັກດິບມ ັກເປັນແມທ
ັ່ ອ
້ ງ
Kin p’hắc đíp mắc pên mè thoọng
Ăn rau sống hay bị bệnh sán.

-ເຈັບທອ້ ງປິດ
Chếp thoọng bít
Bị đi kiết.

III. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp

ເອົ າຜົວ Au p’hủa Lấy chồng

60
ເອົ າເມຍ Au mia Lấy vợ

ລ ົມສາວ Lôm sảo Tán gái

ລ ົມບາັ່ ວ Lôm bào Tán trai

ຂເມຍ Khỏ mia Hỏi vợ

ແຕງັ່ ດອງ Tèng đoong Làm lễ cưới

ກິນດອງ Kín đoong Ăn cưới

ເຈົາ້ ສາວ Chạu sảo Cô dâu

ເຈົາ້ ບາັ່ ວ Chạu bào Chú rể

ແຫສ
ັ່ າວ Hè sảo Rước dâu

ຄູຜ
ັ່ ົວເມຍ Khù p’hủa mia Đôi vợ chồng

ອວຍພອນ Uôi p’hon Chúc mừng

ເຈົາ້ ໂຄດ Chạu khột Gia trưởng

ເຈົາ້ ພາບ Chạu p’hạp Chủ hôn

ຜູຕ ິ ຕັ່ , ເປັນຊັ່


້ ດ P’hụ tít tò, pến xừ Làm mối

ໄດກ
້ ັນ Đạy căn Thành vợ chồng

ຜູກແຂນ Phục khẻn Buộc chỉ cổ tay

ແຫເັ່ ຂີຍ Hè khởi Rước rể

ສູຂ
ັ່ ວ ັນ Sù khoẳn Lễ vái

ງ ັນດອງ Ngăn đoong Hội cưới

ສ ົມລ ົດ Sổm lốt Kết hôn

ຝາ້ ຍຜູກແຂນ P’hại p’hục khẻn Chỉ buộc cổ tay

ພາຂວ ັນ P’ha khoẳn Mâm lễ

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
-ເຂົາຮ ັກກ ັນບ ? Khảu hắc căn bo ? Họ có yêu nhau không ?

61
-ຮ ັກແທເ້ ນີ ! Hắc thẹ nơ ! Yêu lắm chứ !

-ປານໃດຈຶັ່ ງແຕງັ່ ດອງ ? Pan đay chừng tèng Bao giờ mới làm lễ cưới ?
đoong ?
-ຄບັ່ ເຫິງດອກ ! Khư bò hẩng đoọc ! Hình như không lâu đâu !

-ບອກໃຫຮ
້ ແ
ູ້ ດ ັ່ ! Boọc hạy hụ đè ! Bảo cho biết nhé !

-ບັ່ ເປັນຫຍ ັງ ! Bò pến nhẳng ! Không sao cả !

Bài thứ 21 : Thiên nhiên – Thời tiết


ທາມະຊາດ - ສະພາບອາກາດ Thăm mạ xạt – sạ p’hạp a cạt

I. Vũ trụ, mặt trời, mặt trăng


ໂລກຈ ັກກະວານ, ຕາເວັນ, ດວງເດອນ
Lôộc chắc cá van, ta vến, đuông đươn

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ໜວ
ັ່ ຍໂລກ, ໜວ
ັ່ ຍພິພບ
ົ Nuồi lôộc, nuồi p’hí Quả đất
p’hốp
ດິນຟ້າ Đin phạ Trời đất

ລະດູການ Lá đu can Mùa màng

ຕາເວັນ, ພະອາທິດ Ta vên, p’hạ a thít Mặt trời

ເດອນ, ພະຈ ັນ Đươn, p’há chăn Mặt trăng

ດາວ, ດາລາ Đao, đa la Sao, tinh tú

ດາວພະເຄາະ Đao p’há khọ Hành tinh

ດອນ Đon Hòn đảo

ຫາດຊາຍ Hạt xai Bãi cát

ພູ, ພູຫິນ P’hu, p’hu hỉn Núi, núi đá

62
ຖາ້ Thặm Hang động

ພູໄຟ P’hu phay Núi lửa

ວ ົງໂຄຈອນ Vông khô chon Quỹ đạo

ອາກາດ A cạt Không khí

ເປີ້ນພູ, ເນີນພູ Pợn p’hu, nơn p’hu Sườn núi

ກາງຫາວ Cang hảo Không trung

ຍາັ່ ນເວຫາ Nhàn vê hả Không gian

ອາວະກາດ A vá cạt Không trung vũ trụ

ເດອນແຮມ Đươn hem Trăng hạ tuần

ເດອນມດ Đươn mựt Tối trời

ເດອນແຈງ້ Đươn chẹng Trăng sáng

ເດອນເພັ ງ Đươn p’hêng Trăng rằm

ເດອນຫງາຍ Đươn ngải Trăng tròn


ນາໝອກຕ ົກ Nặm mọc tốc Sương sa


ນາມອກ, ້ າ້ ງ
ນາຄ Nặm mọc, nặm kháng Sương

ແສງແດດ Sẻng đẹt Ánh nắng

ແສງສະຫວາັ່ ງ Sẻng sá vàng Ánh sáng

ແສງເດອນ Sẻng đươn Ánh trăng

ຂອບຟາ
້ Khóp p’hạ Chân trời

ແດດສອ
ັ່ ງ Đẹt soòng Nắng rọi

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
- ຕາເວັນອອກ
Ta vên oọc
Mặt trời mọc

- ທິດຕາເວັນອອກ

63
Thít ta vên oọc
Phương đông

- ຕາເວັນຕ ົກ
Ta vên tốc
Mặt trời lặn

- ທິດຕາເວັນຕ ົກ
Thít ta vên tốc
Phương tây

- ໄປໃຕເ້ ມອເໜອ
Pay tạy mưa nửa
Đi bắc về nam

- ໜວັ່ ຍໂລກກ ົມຄໜວັ່ ຍໝາກກຽ້ ງ


Nuồi lôộc côm khư nuồi mạc kiệng
Quả đất tròn như quả cam.

- ໜວັ່ ຍໂລກປີັ່ ນຄໝາກຂາັ່ ງ ແລະ ປີັ່ ນອອ


້ ມຕາເວັນ
Nuồi lôộc pìn khư mạc khàng lẹ pìn ọm ta vên
Quả đất xoay như con cù và xoay quanh mặt trời.

- ແຈງ້ ປານກາງເວັນ
Chẹng pan cang vên
Rõ như ban ngày

- ອອນຊອນເດອນແຈງ້ ເດ!
On xon đươn chẹng đê!
Trăng sáng đẹp sao!

- ນ ັກບິນອະວາກາດ
Nắc bin á va cạt
Phi công vũ trụ

64
- ໄດຍ ິ ເລັ່ ອງດາວທຽມ ແລະ ລູກສອນໄຟແລວ
້ ນ ້ ບ?
Đạy nhin lường đao thiêm lẹ lục sỏn phay lẹo bo?
Đã nghe chuyện vệ tinh và tên lửa chưa?

້ ເີ້ ດອນອອກໃໝຈ
- ມນ ັ່ ັກຄາັ່ ນ?
Mự nị đươn oọc mày chắc khằm no?
Hôm nay mùng mấy trăng thượng tuần nhỉ?

- ມໃ້ ດຈະໄປ?
Mự đay chạ pay?
Hôm nào sẽ đi?

້ ຮມສີັ່ ຄາັ່
- ມແ
Mự hem sì khằm
Ngày bốn hạ tuần

- ເມອຮອດເຮອນແລວ ້ ສັ່ງົ ຂາັ່ ວໃຫຮ


້ ແ
ູ້ ດເັ່ ນີ!
Mưa họt hươn lẹo sồng khào hạy hụ đè nơ!
Về đến nhà rồi báo tin cho biết nhé!

- ໄປລ ົດແປດຊັ່ວົ ໂມງຮອດ.


Pay lốt pẹt xùa môông họt.
Đi ô tô tám tiếng thì đến.

II. Thời gian, mùa màng ເວລາ, ລະດູການ Vê la, lá đu can


ກ. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp
ເດິກ Đấc Khuya

ຕອນທຽັ່ ງ, ງາຍ, ສວາຍ Ton thiềng, ngai, soải Buổi trưa

ຕອນບາັ່ ຍ Ton bài Buổi chiều

ຕອນແລງ Ton leng Xế chiều

ຕອນເຢັນ Ton dên Chập tối

ຕອນຄາັ່ Ton khằm Buổi tối

65
ຫົວຄາັ່ Hủa khằm Đầu hôm

ຄາັ່ ມຶດ Khằm mứt Chiều tối

ອະດີດ Ạ địt Quá khứ

ເດິກດັ່ ນ Đấc đừn Khuya khoắt

ຮູງັ່ ເຊົ້າ, ຕອນເຊົ້ າ Hùng xạu, ton xạu Sáng sớm, buổi sáng

ກາງເວັນ Cang vên Ban ngày

ກາງຄນ Cang khưn Ban đêm

ຕະຫຼອດມ ້ Tạ lọt mự Suốt ngày

ຍ ັງເວັນ, ຍ ັງເຊົ້ າ Nhăng vên, nhăng xạu Còn sớm

ປະຫວ ັດສາດ Pạ vắt sạt Lịch sử

ປັດຈູບ ັນ Pắt chu băn Hiện nay, hiện tại

ບຶດ, ຄາວ Bứt, khao Chốc, lúc

ຍາມ, ລະດູ Nham, lạ đu Mùa

ສະໄໝ Sá mảy Thời kỳ

ຍກສະໄໝ Nhúc sá mảy Thời đại

ສະຕະວ ັດ Sá tá vắt Thế kỷ

ສ ັດຕະວ ັດ Sắt tá vắt Thập kỷ

ເວລາ Vê la Thời gian

ການ ົດເວລາ Căm nốt vê la Thời hạn

ກາລະເທສະ Ca lá thê sá Không gian và thời gian

ລະດູບານໃໝ ັ່ Lá đu ban mày Mùa xuân

ລະດູແລງ້ Lá đu lẹng Mùa hè

້ ັ່ ນ
ລະດູໃບໄມຫຼ ົ Lá đu mạy lồn Mùa thu

ລະດູໜາວ Lá đu nảo Mùa đông

ລະດູເຮັດນາ Lá đu hết na Màu làm ruộng

66
ອະນາຄ ົດ Á na khốt Tương lai

ນາທີ, ວິນາທີ Na thi, ví na thi Phút, giây

ໂມງ, ຊັ່ວົ ໂມງ Môông, xùa môông Giờ, tiếng

ອາທິດໜຶັ່ ງ A thít nừng Một tuần

ເດອນ, ປີ Đươn, pi Tháng, năm

ໂອກາດ Ô cạt Cơ hội

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ລກແຕເັ່ ຊົ້ າຈະຮອດບ?
Lúc tè xạu chá họt bo?
Khởi hành từ sáng sớm có đến không?

- ຮອດກຄາັ່ ມຶດພນ້ ແລວ


້ .
Họt co khằm mứt p’hụn lẹo.
Có đến cũng tối mờ rồi.

- ສວາຍແລວ ້ ຮິບລກ!
Soải lẹo híp lúc!
Trưa rồi dạy nhanh đi!

- ເດິກດັ່ ນທຽັ່ ງຄນຍ ັງບັ່ ໄປນອນເທັ່ ອບ?


Đấc đừn thiềng khưn nhăng bò pay non thừa bo?
Khuya lắm rồi chưa đi ngủ à?

- ໃນສະໄໝແຕກ ີ້ ຕກ
ັ່ ແ ັ່ ອ
ັ່ ນ.
Nay sá mảy tè kị tè còn.
Trong thời kỳ ngày xửa ngày xưa.

ັ້
- ຕງແຕ ປ
ັ່ ະຖ ົມບູຮານມາເຖິງປະຈູບ ັນ.
Tặng tè pá thổm bu han thẩng pá chu băn.
Từ cổ xưa cho đến ngày nay.

67
- ຜາັ່ ນໄລຍະເວລາອ ັນຍາວນານ.
P’hàn lay nhá vê la ăn nhao nan.
Qua khoảng thời gian lâu dài.

- ໃນໄລຍະເວລາມັ່ ໆນີ.້
Nay lay nhá vê la mò mò nị.
Trong khoảng thời gian gần đây.

ຂ. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ຊັ່ວົ ຄາວ Xùa khao Tạm thời

ຊັ່ວົ ກາລະນານ Xùa ca lá van Vĩnh viễn

ອາມະຕະ Ăm má tá Bất tử

ຄູຟ
ັ່ ້າດິນສະຫຼາຍ Khù phạ đin sá lải Đến tận cùng

ຮີບດວ
ັ່ ນ Hịp đuồn Cấp tốc, cấp bách

ບາງທີ, ບາງເທັ່ ອ Bang thi, bang thừa Đôi khi, đôi lúc

ຕະຫຼອດໄປ Tạ lọt pay Mãi mãi

ຕັ່ ໄປ Tò pay Tiếp tục

ລຽນຕິດ Liên tít Liên tục

ັ່ ະເທັ່ ອ
ແຕລ Tè lá thừa Mỗi lần

ບັ່ ຢດຢັງ້ Bò dút dặng Không ngừng

ປົກກະຕິ Pốc cá tí Thường xuyên

ໂລດ Lột Ngay, lập tức

ກະທັນຫັນ Cá thăn hẳn Đột xuất

ວອ
ັ່ ງໄວ Voòng vay Nhanh nhẹn

ລະດູຝ ົນ Lá đu phổn Mùa mưa

ເຫິງໆ Hẩng hẩng Lâu lâu

ັ້
ບາງຄງຄາວ Bang khặng khao Thỉnh thoảng

68
ັ້ ົງ
ໝນຄ Mặn không Vững bền

ຊາ້ Xạ Chậm, chậm rãi

ບັ່ ຟາ
້ ວ Bò phạo Không vội

ຮອ
້ ນຮ ົນ Họn hôn Nóng vội

ຮີບຟ້າວ Hịp phạo Khẩn trương

ຟາ
້ ວຟັັ່ ງ Phạo phằng Vội vã

ເລັັ່ ງລ ັດ Lềnh lắt Cấp tốc

ລະດູແລງ້ Lá đu lẹng Mùa khô

ລະດູໜາວ Lá đu nảo Mùa đông, mùa rét

ລະດູຮອ
້ ນ Lá đu họn Mùa hạ, mùa nóng

ລະດູໝາກໄມ ້ Lá đu mạc mạy Mùa hoa quả

ລະດູເກັບກຽັ່ ວ Lá đu kếp kiều Mùa thu hoạch

້ ານນີ້
ມວ Mự van nị Hôm qua

້ ີ້
ມນ Mự nị Hôm nay

້ ັ່ ນ
ມອ Mự ừn Ngày mai


ມຮ Mự hư Ngày kia

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ກອ ້ ອງສາມມ.້
ັ່ ນໜາ້ ນີສ
Còn nạ nị soỏng sảm mự.
Trước đây hai ba ngày.

- ຫວງັ່ ມັ່ ໆມານີ.້


Vàng mò mò ma nị.
Thời gian rất gần đây.

- ເຂົາໄດມ
້ າຫາລຽນຕິດ.
Khảu đạy ma liên tít
69
Họ đến tìm liên tục

- ບາງທີມອ້ ັ່ ນມ ້ຮເຂົາຍ ັງຈະກ ັບຄນມາອີກ.


Bang thi mự ừn mự hư khảu nhăng chá cắp khưn ma ịc.
Có khi ngày mai ngày kia họ còn trở lại nữa.

- ປີກາຍປີກອ ັ່ ນຍ ັງນອ
້ ຍໆ, ປີໜາ້ ປີໃນຈະເປັນອາ້ ຍບາັ່ ວແລວ
້ .
Pi cai pi còn nhăng nọi nọi, pi nạ pi nay chá pên ại bào lẹo.
Năm ngoái, năm xưa còn bé, năm sau năm sau nữa sẽ thành chàng thanh niên rồi.

III. Hoàn cảnh địa lý ພູມປະເທດ p’hum pạ thệt


A. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp
ເນີນ, ເປີ້ນພູ Nơn, pợn p’hu Sườn núi

ເປັນໂນນ Pên nôn Cộm lên thành gò

ຈອມພູ Chom p’hu Đỉnh núi

ສູງ, ຕາັ່ Sủng, tằm Cao, thấp

ກິັ່ ວ, ຮອ
ັ່ ມພູ Kìu, hòm p’hu Đèo, thung lũng

ຫຼຼຸບລ ົງ Lúp lông Lõm xuống

ຫວາັ່ ງພູ, ລງ້ , ຮູນາ້ Vàng p’hu, lụng, hu nặm Thung lũng

້ ພູ
ຂຶນ Khựn p’hu Lên núi

ລູບ, ຄາ Lụp, khăm Vuốt xoa, sờ nắn

ແຜນດິນໄຫວ P’hẻn đin vảy Động đất

ເຫວເລິກ Hểu lấc Vực sâu

ຂາ້ ມ, ຜາັ່ ນ Khạm, p’hàn Vượt qua

ທົັ່ ງພຽງ Thồng p’hiêng Đồng bằng

ພູພຽງ P’hu p’hiêng Cao nguyên

ຖາ້ Thặm Hang động

ດາັ່ ນ Đàn Cửa khẩu

70
ຜາຊ ັນ P’hả xăn Núi đá dốc

ພູດອຍ P’hu đoi Đồi núi

ແຫງ
ັ່ , ແຖບ, ພູມພາກ Hèng, thẹp, p’hum p’hạc Vùng, nơi, khu vực
ຊາຍແດນ Xai đen Biên giới

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ພູຜາປາັ່ ດ ົງ P’hu p’hả pà đông Núi non rừng rú

- ພູສງູ ເຫວຊ ັນ P’hu sủng hểu xăn Núi cao vực thẳm
້ ພູລ ົງຫວ
- ຂຶນ ້ ຍ Khựn p’hu lông huội Lên núi xuống suối

້ ມທາມະຊາດ Sá p’hạp vẹt lọm thăm má


-ສະພາບແວດລອ Quang cảnh thiên nhiên
xạt
- ຊາຍແດນລາວ-ຫວຽດ Xai đen Lao-Việt Biên giới Lào – Việt

- ດາັ່ ນລາວບາວ Đàn Lao Bao Cửa khẩu Lao Bảo

- ດາັ່ ນເກົັ່ າແຈວ Đàn Cầu Treo Cửa khẩu Cầu Treo

- ເຂດດິນໜຽວ (ດິນດາກ) Khệt đin niểu (đin đạc) Vùng đất thịt

- ເຂດທົັ່ ງພຽງ Khệt thồng p’hiêng Vùng đồng bằng

- ເຂດພູພຽງ Khệt p’hu p’hiêng Vùng cao nguyên

Tập nói chuyện ຫັດໂອລ


້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn
ກ. ບາ້ ນເຈົາ້ ຢູໃັ່ ສ?
Bạn chạu dù sảy?
Làng anh ở đâu?

ຂ. ບາ້ ນຂອ ັ່ ັ່ ໆນີດ


້ ຍຢູມ ້ ອກ.
Bạn khọi dù mò mò nị đoọc.
Làng tôi ở gần đây thôi.

ກ. ຍາັ່ ງເຫິງປານໃດຈຶັ່ ງຮອດ?


Nhàng hẩng pan đay chừng họt?
Đi khoảng bao lâu thì tới?

71
ຂ. ບັ່ ໄກດອກ, ຍາັ່ ງປະມານເຄິັ່ ງມກ
້ ຮອດ.
Bò cay đoọc, nhàng pạ man khầng mự co họt.
Không xa đâu, đi khoảng nửa ngày cũng đến.

ກ. ຕອ
້ ງຂຶນ້ ພູຫຼາຍບ?
Toọng khựn p’hu lải bo?
Có phải trèo núi nhiều không?

້ ວ
ຂ. ແຖບນີລ ້ ນແຕແ
ັ່ ມນພູ ັ້ ຫວິດຮອ
ັ່ ຜາທາງນນ, ັ່ ມພູຕັ່ ໜາ້ ນີແ
້ ລວ
້ , ກຫຼຽວເຫັ ນບາ້ ນຂອ
້ ຍຢູັ່
ເປີ້ນພູເບອ
້ ງນນ.
ັ້
Thẹp nị luộn tè mèn p’hu p’hả thang nặn, vít hòm p’hu tò nạ nị lẹo, co liểu hển bạn
khọi dù pợn p’hu bượng nặn.
Vùng này toàn là núi, đi khỏi khe núi trước mặt kia là nhìn thấy làng tôi ở ngang
sườn núi bên kia.

ັ່ ັ່ ແນວນນ,
ກ. ຢູມ ັ້ ເປັນຫຍ ັງຈຶັ່ງຕອ
້ ງໝ ົດເຄິັ່ງມ ້ພນ
້ ເນາະ!
Dù mò neo nặn, pến nhẳng chừng toọng mốt khầng mự p’hụn nọ!
Ở gần thế mà tại sao phải mất nửa ngày kia à?

້ ມນຜູ
ຂ. ເຄິັ່ ງມແ ັ່ ຍ ້ ຍແມນຕ
້ າັ່ ງໄວໄດ. ຖາ້ ຍາັ່ ງຊາ້ , ພັກເຊົ າເລອ ັ່ ອ ້ ັ່ ງຶ ຮອດ.
້ ງໝ ົດມຈ
Khầng mự mèn p’hụ nhàng vay đay. Thạ nhàng xạ, p’hắc xau lượi mèn toọng mốt
mự chừng họt.
Nửa ngày là người đi nhanh đấy. Nếu đi chậm, nghỉ luôn thì phải mất cả ngày mới
đến.

ກ. ໃນອອ້ ມແອມ ້ ບ
້ ນີມ ີ າ້ ນຄ ົນບ?
Nay ọm ẹm nị mi bạn khôn bo?
Xung quanh đây có làng bạn không?

ຂ. ມີບາ້ ນລາວລມັ່ ຢູໃັ່ ນລງ້ , ທີບາ້ ນລາວເທິງຢູເັ່ ປີ້ນພູ, ມີບາ້ ນລາວສູງຢູຈ


ັ່ ອມພູ.
Mi bạn Lao Lùm dù nay lụng, bạn Lao Thâng dù pợn p’hu, bạn Lao Sủng dù chom
p’hu.
Có làng Lào Lùm ở trong lũng, làng Lào Thâng ở lưng chừng núi, làng Lào Sủng ở
trên đỉnh núi.

72
B. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp
ົ້
ຕນໄມ ,້ ກ ົກໄມ ້ Tộn mạy, cốc mạy Cây cối

ໃບໄມ ້ Bay mạy Lá cây

ປາັ່ ດ ົງ Pà đống Rừng rú

ງາໄມ
ັ່ ,້ ກິັ່ ງໄມ ້ Ngà mạy, kình mạy Cành cây

ພມ
ັ່ ໄມ ້ P’hùm mạy Bụi cây

້ົ
ຕນຫວາຍ Tộn vải Cây mây

ກໄຜ,ັ່ ສນໄຜ ັ່ Co p’hày, sún p’hày Bụi tre

ເຄອ, ເຄອເຂົາ Khưa, khưa khảu Dây leo

ປາັ່ ໄມເຮ
້ ຍ້ Pà mạy hịa Rừng nứa

ປາັ່ ຕຶບ, ຮ ົກ Pà tứp, hốc Rừng rậm

ປາັ່ ແປກ Pà pẹc Rừng thông

ປ ້າ,ຟນ
ັ ໄມ ້ Pặm, phăn mạy Đốn cây

ຮາກໄມ ້ Hạc mạy Rễ cây

ຖາງປາັ່ Thảng pà Vỡ rừng

ປາັ່ ສ ົນ Pà sổn Cây họ thông, tùng

ບປາັ່ Bú pà Băng rừng

ຫຍາ້ Nhạ Cỏ

ເລັ່ ອຍໄມ ້ Lười mạy Xẻ gỗ

ຫຍາ້ ຄາ Nhạ kha Cỏ tranh

ເຄັ່ ອງປາັ່ ຂອງດ ົງ Khường pà khoỏng đông Lâm sản

ໄມວິ
້ ກ Mạy vích Cây bạch đàn

ໄມແປ
້ ນ້ Mạy pẹn Tấm ván

ໄມດູ
້ ັ່ Mạy đù Cây lim

73
ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ບປາັ່ ຜາັ່ ໜາມ bú pà p’hà nảm băng rừng vượt chông gai
ັ້ າັ່ , ດນດອນຊອນປ
- ເດີນດ ົງດນປ ັ້ າັ່ đơn đống đặn pà qua rừng vượt núi
đặn đon xon pà
ັ່ ົງເລິກ đống quạng pà nả rừng sâu núi thẳm
- ດ ົງກວາ້ ງປາັ່ ໜາ, ປາັ່ ໃຫຍດ
Pà nhày đống lấc
- ລ ັດໄປທາງປາັ່ lắt pay thang pà đi tắt đường rừng
- ເຂົ້າປາັ່ ຫາຟນ khạu pà hả phưn vào rừng kiếm củi
ົ້
- ປູກຕນໄມ ກິ
້ ນໝາກ pục tộn mạy kín mạc trồng cây ăn quả
- ໃຊຕ ົ້
້ ນໄມ ສ
້ າ້ ງເຮອນ xạy tộn mạy sạng hươn dùng cây làm nhà
- ເຮອນສາ້ ງດວ
້ ຍໄມ ້ hươn sạng đuội mạy nhà làm bằng gỗ

Tập nói chuyện ຫັດໂອລ


້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn
ກ. ແດດຫຼາຍ! ໄປຊອກບອ ັ່ ນຮັ່ມົ ເທາະ!
Đẹt lải! Pay xoọc bòn hồm thọ!
Nắng quá! Đi tìm chỗ râm đi!
- ລງນງັ່ ັ ເຊົ າເມັ່ ອຍບລງ?
Lúng nằng xau mười bo lúng?
Bác ngồi nghỉ hả bác?

- ລງມາແຕຕ ັ່ ັດໄມເຮ
້ ຍ້ ບ?
Lúng ma tè tắt mạy hịa bo?
Bác đi chặt nứa về đấy à?

ຂ. ແມນແລ
ັ່ ວ້ ! ລງມາແຕຕ ັ່ ັດໄມເຮ
້ ຍ້ ຈະເມອແອມ
້ ເຮອນ.
Mèn lẹo! Lúng ma tè tắt mạy hịa chạ mưa ẹm hươn.
Phải rồi! Bác đi chặt nứa về thưng nhà.

ກ. ປາັ່ ຕຶບບ?
Pà tứp bo?
Rừng rậm không?

74
ຂ. ປາັ່ ຕຶບຫຼາຍ! ເຕັມແຕໜ
ັ່ າມ ແລະ ເຄອເຂົາ.
Pà tứp lải! Tệm tè nảm và khưa khảu.
Rừng rậm lắm! Đầy những gai và dây leo.

ກ. ແອມ
້ ແປນ້ ບັ່ ດີບລງ?
Ẹm pẹn bò đi bo lúng?
Thưng ván có tốt hơn không?

ຂ. ດີກວາັ່ ແທ!້ ແຕຫ ້ ບັ່ ແພ້ ແຕບ


ັ່ າກຍາກກວາັ່ , ໄມມີ ັ່ ັ່ ມີຜເ້ ູ ລັ່ ອຍໃຫ.້
Đi quà thẹ! Tè hạc nhạc quà, mạy mi bò p’hẹ tè bò mi p’hụ lười hạy.
Tốt hơn thật! Nhưng cũng khó hơn, gỗ thì chẳng thiếu nhưng không có người xẻ
cho.

C. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ສ ັດປາັ່ Sắt pà Thú rừng

ເສອ Sửa Hổ

ເມີຍ, ກະທິງ Mơi, cá thing Bò tót

ລີງ Ling Khỉ

ແຮດ Hẹt Tê giác

ໝີ Mỉ Gấu

ກວາງ Quang Nai

ໝູທອກ Mủ thoọc Lợn lòi

ຟານ Phan Hoẵng

ທະນີ Thạ ni Vượn

ໝູປາັ່ Mủ pà Lợn rừng

ຄາັ່ ງ Khàng Khỉ đuôi dài

ດ ັກສ ັດ, ຜົກສ ັດ Đắc sắt, p’hốc sắt Bẫy thú, rình thú

ນ ົກ Nốc chim

ປາ Pa cá

75
ໄກ,ັ່ ໝາ Cày, mả Gà, chó

ຫາັ່ ວ, ແຮວ
້ Hào, hẹo Bẫy

ໝາພານ Mả p’han Chó săn

ກະດູກ Cáđục Xương

ນາັ່ ງ Nàng Lưới săn

ມອງ Moong Đánh cá

ປງ
ັ່ Pùng Đất mặn

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ຈຽກຟານເປັນບ?
Chiệc phan pến bo?
Biết gọi hoẵng không?

- ຄອ
້ ງສາ້ ງມາລຽ້ ງ.
Khoọng sạng ma liệng.
Dụ voi về nuôi.

້ ເີ ນອ
- ປາັ່ ນີມ ້ (ສ ັດປາັ່ ) ຫຼາຍບ?
Pà nị mi nựa (sắt pà) lải bo?
Rừng này có nhiều thú không?

້ .
- ຢາັ່ ພາກ ັນໄປໄລເັ່ ນອ
Dà p’ha căn pay lày nựa.
Đừng cùng nhau đi săn.

- ເປັຂອງປາັ່ ທີັ່ ມີຄາັ່ .


Pến khoỏng pà thì mi khà.
Là lâm sản có giá.

- ໄປນງັ່ ັ ປງ
ັ່ ຈອບຍິງກວາງ.
Pay nằng pùng chọp nhing quang.
Đi ngồi rình chỗ đất mặn để bắn nai.

76
(Ở Lào con nai thích đến ăn nơi có đất mặn)

IV. Sông ngòi, hồ ao


ຫວ ້ າເຊບວກບຶງ Huội nặm lăm xê buộc bứng
້ ຍນາລ

A. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ໜອງ Noỏng Hồ

ັ່ ງນາ້
ຮອ Hoòng nặm Ngòi

້ ັງ
ນາຂ Nặm khẳng Nước ao tù

ບວກ Buộc Vũng lầy

້ ົມ, ເປັນຕ ົມ
ຕ ົມ, ຂີຕ Tôm, khị tôm, pến tôn Bùn lầy

ສະ, ສະປາ Sá, sá pa Ao, ao cá

ປຽກ, ປຽກຊມ
ັ່ Piệc, piệc xùm Ẩm, ẩm ướt

ເໝອງ, ຂດເໝອງ Mưởng, khút mưởng Mương, đào mương

ຄອງ Khoong Lạch

ຄ ັນຄູ Khăn khu Con đê

ຄ ັນນາ Khăn na Bờ ruông

ຕານາ, ຜັັ່ນນາ Ta na, p’hằn na Thửa ruộng

ດິນຊາຍ Đín xai Đất cát

້ ວ
ດິນນາຖ ້ ມ Đín nặm thuộm Phù sa

ດິນແດງ Đín đeng Đất đỏ

ປາເຂັງ Pa khểng Cá rô

ປາຄ Pa kho Cá quả, cá lóc

ປາດກ Pa đúc Cá trê

ປີງ ping Đỉa

ແຂ ້ Khẹ Cá sấu

77
ກ ົບ Cốp Ếch

ຂຽດ Khiệt Nhái

ອຽັ່ ນ Iền Lươn

ເຕົັ່ າ Tàu Rùa

Câu ngắn ັ້
ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
- ຫວ
້ ຍຮອ
ັ່ ງໜອງປາ Huội hoòng noỏng pa Suối ngòi đầm cá
- ເຂົ້າໃໝປ
ັ່ າມ ັນ Khạu mày pa măn Cơm mới cá béo
- ຫາປູຫາປາຢູຕ
ັ່ າມໜອງຕາມບຶງ Hả pu hả pa tam noỏng tam bứng.
Mò cua bắt cá theo hồ theo ao.
- ເກັບຜັກບງົ້ Kếp p’hắc bộng Hái rau muống
- ເກັບດອກບ ົວຢູກ
ັ່ າງໜອງ Kếp đoọc bua dù cang noỏng.
Hái hoa sen giữa hồ
- ຫາ້ ມຍິງກວາງມາກິນ Hạm nhính quang ma kín Cấm bắn nai về ăn

B. Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ແມນ ້ ລາເຊ, ຫວ
ັ່ າ, ້ ຍ Mè nặm, lăm xê, huội Sông, suối

້ ນາເຊ
ນາ, ້ Nặm, nặm xê Sông con

ບັ່ ນາ້ Bò nặm Mạch nước


ນາພ Nặm p’hu Nước phun

ຍອດຫວ
້ ຍ Nhọt huội Nguồn nước


ນາໃສ Nặm sảy Nước trong

້ ນ
ນາຂ ັ່ Nặm khùn Nước đục


ນາໄຫຼ Nặm lảy Nước đục

້ ນ, ນາວ
ນາປັັ່ ້ ນັ່ ັ Nặm pằn, nằm vằn Nước xoáy

້ ໂລງັ່ ແມນ
ຮູນາ, ັ່ າ້ Hu nặm, lôồng mè nặm Lưu vực

ແຄມຝັັ່ງ, ຕາຝັັ່ງ, ຕາຫຼັ່ ິງ Khem phằng, ta phằng, ta Bờ sông

78
lìng
ຟອງ, ແກງ້ Phoong, kẹng Sóng, ghềnh

ຫາດຊາຍ, ດອນຊາຍ Hạt xai, đon xai Bãi cát, cồn cát

ກະແສນາ້ Cá sẻ nặm Dòng nước

ຝັັ່ງຊາ້ ຍ Phằng xại Tả ngạn

ຝັັ່ງຂວາ Phằng khỏa Hữu ngạn

ເຮອ, ແພ Hưa, p’he Thuyền, bè

ຖັ່ ເຮອ Thò hưa Chống thuyền

ພາຍເຮອ P’hai hưa Chèo thuyền

້ , ລອ
ຂຶນ ັ່ ງ Khựn, loòng Ngược, xuôi

ຈອດ Chọt Đậu, cập bến

ທາັ່ ເຮອ Thà hưa Bến đò

ຂາ້ ມຟາກ Khạm phạc Qua bên kia sông

ຂາ້ ມນາ້ Khạm nặm Qua sông

້ ົກຕາດ
ນາຕ Nặm tốc tạt Thác nước

້ ວ
ນາຖ ້ ມ Nặm thuộm Nước lụt

ໂງນຫິ
ັ່ ນ, ກອ
້ ນຫິນ Ngồn hín, cọn nặm Tảng đá, viên đá

້ , ເລິກ
ຕນ Tựn, lấc Nông, sâu

ດອນ Đon Cù lao (đảo)


ນາແກງັ່ Nặm kèng Ngập lụt

Câu ngắn ັ້
ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
- ແມນ ້ າເຊ
ັ່ າລ mè nặm lăm xê sông ngòi
- ຕະລອດຮອດຝັັ່ງ tạ lọt họt phằng đến bến đến bờ
- ເຮອລອ
ັ່ ງແກງ້ hưa loòng kẹng thuyền xuống ghềnh

- ລະດູຝ ົນນາມຖວ້ ມ lá đu phổn nặm thuộm mùa mưa nước lụt

79

- ນາເຊຂຶ
ນ ້ , ນາທະເລລ
້ ົງ nặm xê khựn, nặm tha lê lông
nước sông lên, nước biển xuống

Bài thứ 22 : Thời tiết (tiếp)


ສະພາບອາກາດ (ຕັ່ ) Sá p’hạp a cạt (tò)

Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp


ອາກາດດີ, ຟາ ້ ແຈງ, ້ ໃສ A cạt đi, phạ chẹng, phạ
້ ຟາ Trời đẹp
sảy
ອາກາດບັ່ ດີ A cạt bò đi Trời xấu

ຝົນຕ ົກ Phổn tốc Trời mưa

ຟ້າແດດ Phạ đẹt Trời nắng

ຟາ
້ ແຈງ້ Phạ chẹng Trời sáng

ຟາ
້ ມຶດ Phạ mứt Trời tối

ຟ້າແມບ Phạ mẹp Trời sấm

ຟ້າລ ົມ Phạ lốm Trời gió

ຟາ
້ ດິນ Phạ đín Trời đất

ພະຍ P’há nhú Bão

້ ວ
ນາຖ ້ ມ Nặm thuộm Lụt

ຫິມມະ Hỉm má Tuyết

ອາກາດຮອ
້ ນ A cạt họn Thời tiết nóng

ອາກາດໜາວ A cạt nảo Thời tiết rét

Đối thoại ສ ົນທະນາກ ັນ sổn thá na căn


້ ອ
A. ມນ ້ີ າກາດດີເນາະ ! ອາ້ ຍຈະໄປອາບນາທະເລບ
້ ?
Mự nị a cạt đi nọ ! Ại chá pay ạp nặm thá lê bo ?

80
Hôm nay trời đẹp nhỉ ! Anh có đi tắm biển không ?

B. ຂອາໄພ. ມນ ້ ຂ
ີ້ ອ
້ ຍຄາ. ຂອ
້ ຍຈະໄປຕະຫຼາດວິງ, ເອົ າໄວມ ້ ໃ້ ໝເັ່ ນາະ.
Khỏ a p’hay. Mự nị khọi kha. Khọi chá pay tá lạt Vinh, au vạy mự mày nọ.
Xin lỗi. Hôm nay tôi bận. Tôi sẽ đi chợ Vinh, để hôm khác nhé.

A. ອາກາດຢູລ ັ່ າວເປັນແນວໃດ ?
A cạtj dù Lao pến neo đay ?
Thời tiết ở Lào như thế nào ?

B. ເວົ້າລວມແມນຮ
ັ່ ອ
້ ນ.
Vạu luôm mèn họn.
Nói chung là nóng.

້ ຈ
A. ມນ ີ້ ັກອ ົງສາ ?
Mự nị chắc ông sả ?
Hôm nay bao nhiêu độ ?

B. ສາມສິບອ ົງສາ.
Sảm síp ông sả.
Ba mươi độ.

A. ຮອ
້ ນຫຼາຍເນາະ !
Họn lải nọ !
Nóng lắm nhỉ !

້ ຍຢາ້ ນຮອ
B. ເອອ ້ ນບ ?
Ượi dạn họn bo ?
Chị có sợ nóng không ?

A. ຢາ້ ນຫຍ ັງຮອ ້ ນຫຼາຍກເຂົ້າຫອ


້ ນ. ຮອ ້ ງແອເຢັນ.
Dạn nhẳng họn. Họn lải co khạu hoọng e dên.
Sợ gì nóng. Nóng lắm thì vào phòng máy lạnh.

81
Bài thứ 23 : Mùa (tiếp)
ລະດການ (ຕັ່ ) Lá đu can (tò)

Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp


ລະດູບານໃໝ ັ່ Lá đu ban mày Mùa xuân

ລະດູຮອ
້ ນ Lá đu họn Mùa hè

້ ັ່ ນ
ລະດູໃບໄມຫຼ ົ Lá đu mạy lồn Mùa thu

ລະດູໜາວ Lá đu nảo Mùa đông

ລະດູແລງ້ Lá đu lẹng Mùa khô

ລະດູຝ ົນ Lá đu phổn Mùa mưa

Đối thoại ສ ົນທະນາກ ັນ sổn thá na căn


A. ເອອ້ ຍມ ັກລະດູໃດ ? ຍອ້ ນຫຍ ັງ ?
Ượi mắc lá đu đay ? Nhọn nhẳng ?
Chị thích mùa nào ? Vì sao ?

B. ຂອ ີ້ ດ
້ ຍມ ັກລະດູບານໃໝ ັ່ ເພາະວາັ່ ລະດູນມ ີ ອກໄມຫຼ
້ າຍ ແລະທາມະຊາດສວຍງາມຫຼາຍ.
ແຕອັ່ າ້ ຍເດ ມ ັກລະດູໃດ ?
Khọi mắc lá đu ban mày p’họ và lá đu nị mi đoọc mạy lải lẹ thăm má xạt suổi
ngam lải. Tè ại đê, mắc lá đu đay ?
Tôi thích mùa xuân vì mùa này có nhiều hoa và cây cảnh đẹp. Còn anh thích mùa
nào ?

A. ຂອ ້ ນ ເພາະວາັ່ ລະດູນເີ້ ປັນລະດູອາບນາທະເລ.


້ ຍມ ັກລະດູຮອ ້
Khọi mắc lá đu họn p’họ và lá đu nị pến lá đu ạp nặm thá lê.
Tôi thích mùa hè vì mùa này là mùa tắm biển.

B. ຢູລ
ັ່ າວມີຈ ັກລະດູ ?
Dù Lao mi chắc lá đu ?
Ở Lào có mấy mùa ?
82
A. ຢູລ
ັ່ າວມີສອງລະດູ : ລະດູແລງ້ ແລະ ລະດູຝ ົນ.
Dù Lao mi soỏng lá đu : lá đu lẹng lẹ lá đu phổn.
Ở Lào có hai mùa : mùa khô và mùa mưa.

B. ປີໜັ່ ຶງມີຈ ັກລະດູ ?


Pi nừng mi chắc lá đu ?
Một năm có mấy mùa ?

A. ປີໜັ່ ຶງມີສັ່ ລະດູ


ີ : ລະດູບານໃໝ,ັ່ ລະດູແລງ້ , ລະດູຝ ົນ ແລະ ລະດູໜາວ.
Pi nừng mi sì lá đu : lá đu ban mày, lá đu lẹng, lấ đu phổn lẹ lá đu nảo.
Một năm có bốn mùa : mùa xuân, mùa hạ, mùa mưa, mùa đông.

Bài thứ 24 : Làng mạc, đời sống trong làng


ບາ້ ນຊອ
ັ່ ງ, ຊີວດ
ິ ໃນບາ້ ນຊອ
ັ່ ງ
Bạn xoòng, xi vít nay bạn xoòng

I. Hỏi đường
Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp
ທາງ, ຖະໜົນ Thang, thạ nổn Đường, đại lộ

ທາງທຽວ Thang thiêu Đường đi

ທາງລ ົດໃຫຍ ັ່ Thang lốt nhày Đường ô tô

ລຽ້ ວຂວາ Liệu khỏa Rẽ phải

ລຽ້ ວຊາ້ ຍ Liệu xại Rẽ trái

ທາງລ ົດ Thang lốt Đường xe

83
ທາງລ ົດຈ ັກ Thang lốt chắc Đường xe máy

ທາງຍາັ່ ງ Thang nhàng Đường đi bộ

ທາງກວຽນ Thang quyên Đường xe bò

ທາງຮອ
ັ່ ມ Thang hòm Lối đi trong làng

ລ ົງຄອ
້ ຍ Lông khọi Xuống dốc

ໄປຊັ່ Pay xừ Đi thẳng

ກ ັບມາ Cắp ma Quay lại

ໃກແ
້ ຄມເຊ Cạy khem xê Gần bờ sông

ຕີນພູ Tin p’hu Chân núi

ຄູມ
້ Khụm Xóm, khu xóm

ວ ັດ Vắt Chùa

ຫຜີ Hỏ p’hỉ Miếu

້ າ້ ງ
ນາສ Nặm sạng Giếng nước

ເລົ້ າເຂົ້າ Lạu khạu Vựa, lẫm lúa

ເດີັ່ ນບາ້ ນ, ກາງບາ້ ນ Đờn bạn, cang bạn Sân nhà

ສອກຫຼີກ, ທາງປຽັ່ ວ Soọc líc, thang piều Hẻo lánh, đường vắng

ທາງຊັ່ Thang xừ Đường thẳng

ເຕັມ Tếm Đầy

ຫາັ່ ງ Hàng Thưa

້ ມຮວົ້
ລອ Lọm hụa Rào lại

ທາງລ ົດໄຟ Thang lốt phay Đường tàu hỏa

ທາງມາລາຍ
້ Thang mạ lai Đường dành cho người đi
bộ qua đường
ຈອດ Chọt Đỗ lại

ຢດ Dút Dừng lại

ຫາ້ ມຈອດ Hạm chọt Cấm đỗ

84
ຫາ້ ມໄປ Hạm pay Cấm đi

ຫາ້ ມເຂົ້າ Hạm khạu Cấm vào

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
້ ?
- ໄປຕາມທາງນີບ Pay tam thang nị bo ? Đi theo đường này phải không ?
້ ັ່ ຫຍ ັງ ?
- ບາ້ ນນີຊ Bạn nị xừ nhẳng ? Làng này tên gì ?
- ບາ້ ນຢູແ
ັ່ ຄມເຊ. Bạn dù khem xê. Làng ở bờ sông.
ັ່ າ້ ນໃດມາ ? Lúc tè bạn đay ma ?
- ລກແຕບ Từ làng nào lại ?
- ທາງໄປງາຍຫຼ
ັ່ ຍາກ ?Thang pay ngài lử nhạc ? Đường đi dễ hay khó ?
- ໄປມາສະດວກບ ? Pay ma sá đuộc bo ? Đi lại có tiện không ?
- ລ ົງພ້ນຖານ. Lông p’hựn thản. Xuống cơ sở.
- ທາງນີເ້ ຂົ້າບາ້ ນໃດ ? Thang nị khạu bạn đay ?Đường này vào làng nào ?
- ບາ້ ນນີໄ້ ກບ ? Bạn nị cay bo ? Làng này có xa không ?

II. Dân làng


A- Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp
ຊາວໄຮ ັ່ Xao hày Dân làm rẫy

ຊາວນາ Xao na Nông dân

ຊາວສວນ Xao suổn Dân làm vườn

ພັ່ ຄາ້ P’hò khạ Nhà buôn

ນາຍຮອ
້ ຍ Nai họi Lái buôn

ແມຄ
ັ່ າ້ Mè khạ Bà buôn

ຊາັ່ ງຕີເລັ ກ Xàng ti lếc Thợ rèn

້ ້
ຊາັ່ ງປັນໝ Xàng pặn mọ Thợ làm nồi đất

ສາມະໂນຄ ົວ Sẳm mạ nô khua Hộ khẩu

ເຈົາ້ ກ ົກເຈົາ້ ເຫຼັ່ ົ າ Chạu cốc chạu làu Tù trưởng

85
ແມປ
ັ່ າ້ ນາ້ ສາວ Mè pá ná sảo Cô dì

ເຖົາ້ ໜມ
ັ່ ຍິງຊາຍ Thạu nùm nhing xai Già trẻ gái trai

ຊາວນາທກ Xao na thúc Bần nông

ັ່ ັ ມີ
ຮງ Hằng mi Giàu có

ຊາວນາທູກຈ ົນ Xao na thúc chôn Bần cố nông

ໃກຄ
້ ຽງ Cạy khiêng Kề sát, tiếp cận

ປະຊາຊ ົນທາມະດາ Pá xa xôn Thường dân

ເມອງເຮົາ Mương hau Xứ ta

ພະສ ົງ, ຍາຄູ P’há sổng, nha khu Sư, tăng lữ

ແມຍ
ັ່ າັ່ ແມບິ
ັ່ ງ Mè nhà mè nhing Đàn bà con gái

ຊາຍສະກ ັນ Xai sá căn Trai tráng

ນາຍບາ້ ນ Nai bạn Lý trưởng

ປະທານບາ້ ນ Pá than bạn Chủ tịch làng

ອດ ົມສ ົມບູນ U đôm sổm bun Phong phú, trù phú

ຊາວນາກາງ Xao na cang Trung nông

ທາ້ ວເພຍ Thạo p’hia Phìa (chức quan phông


kiến cũ)
ປະຊາຊ ົນສາມ ັນ Pá xa xôn sả măn Dân thường

ຊາວບາ້ ນ Xao bạn Dân làng

ເຈົາ້ ທີັ່ ດິນ Chạu thì đín Địa chủ

ັ່ ັ
ຊາວນາຮງ Xao na hằng Phú nông

ັ່ ັ
ເຮອນຮງ Hươn hằng Nhà giàu

Câu ngắn ັ້
ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
- ບາ້ ນເກີດເມອງນອນ Bạn cợt mương non Quê hương xứ xở

- ບາ້ ນໃກເ້ ຮອນຄຽງ Bạn cạy hươn khiêng Nước láng giềng

86
- ເພັ່ ອນບາ້ ນໃກຄ
້ ຽງ P’hườn bạn cạy khiêng Láng giềng gần gũi

- ມ ັກແຕເັ່ ປັນເຈົາ້ ເປັນນາຍ Mắc tè pến chạu pến nai Chỉ muốn làm quan thôi.

B- Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp


ການບລິຫານ Can bo lí hản Hành chính

ຄມ
້ ຄອງ Khụm khoong Quản lý

ກ ົດລະບຽບ Cốt lá biệp Nội quy

ເຈົາ້ ໜາ້ ທີັ່ Chạu nạ thì Nhà chức trách, đương


cục
ກ ົດໝາຍ Cốt mải Pháp luật

ຄວາມສະຫງ ົບ Khoam sá ngộp An ninh

ຮ ັບໃຊ ້ Hắp xạy Phục vụ

ຄມຂ ັງ Khúm khẳng Giam cầm

ຕ ັດສິນ Tắt sỉn Xử án

ປັບໃໝເປັນເງິນ Pắp mảy pến ngân Phạt tiền

ຟອ
້ ງ Phoọng Kiện

ຮອ
້ ງຂ Hoọng khỏ Khiếu nại

ບ ັງຄ ັບ Băng kháp Bắt buộc

ປອ
້ ງກ ັນ Poọng căn Bảo vệ

ເທດສະບານ Thệt sá ban Thị chính

ຮ ັກສາ Hắc sả Giữ gìn

້ ສານ
ຂນ Khựn sản Lên tòa

ລອ
ັ່ ງລະເມີດ Loòng lá mợt Vi phạm

ຈ ັບ, ຈ ັບກນ Chắp, chắp cún Bắt, bắt bớ

ຄວາມເປັນລະບຽບ Koam pến lá bợt Trật tự

ຈາັ່ ສານ Chà sản Quan tòa

87
ອະນຍາດ Á nú nhạt Cho phép

ອະນມ ັດ Á nú mắt Chuẩn y

ຫາ້ ມປາມ Hạm pam Cấm đoán

ັ່ ັ
ອອກຄາສງ Oọc khăm sằng Ra lệnh, ra chỉ thị

ຖຶກເກາະ Thức có Bị đòi

Câu ngắn ັ້
ສານວນສນໆ Sẳm nuôn sặn sặn
- ໄປມາຕອ
້ ງຂອະນຍາດ Pay ma toọng khỏ á nú Đi lại phải xin phép
nhạt
- ໄດຮ
້ ັບອະນຍາດ Đạy hắp á nú nhạt Được phép

- ບັ່ ໄດຮ
້ ັບອະນຍາດ Bò đạy hắp á nú nhạt Không được phép

- ຖຶກລະບຽບ Thực la biệp Bị kỷ luật

- ຮ ັກສາຄວາມເປັນລະບຽບ Hắc sả khoam pến lá biệp Giữ gìn trật tự

- ຮ ັກສາຄວາມສະຫງ ົບ Hắc sả khoam sá ngộp Giữ gìn an ninh

ັ່ າຫຼວດໄປໆມາໆ Hển tè tăm luột pay pay Chỉ thấy cảnh sát đi đi lại
- ເຫັ ນແຕຕ
ma ma. lại

III. Sinh hoạt xã hội


A- Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp
ຊວ
ັ່ ຍເຫຼອ Xuồi lửa Giúp đỡ

ສາມ ັກຄີ Sả mắc khi Đoàn kết

ແນວລາວຮ ັກຊາດ Neo Lao hắc xạt Mặt trận Lào yêu nước

ກອງປະຊມ Coong pá xum Hội nghị

ມະຫາຊ ົນ Má hả xôn Quần chúng

ສະໜັບສະໜູມ Sá nắp sá nủm Ủng hộ

ເຜີຍແຜ ັ່ P’hởi p’hè Phổ biến

ອະທິບາຍ Á thí bai Giải thích

ບ ັນຫາ Băn hả Vấn đề

88
ພິຈາລະນາ P’hí cha lá na Bàn luận

ຟອ
້ ນລາວ ົງ, ຟອ
້ ນວ ົງ Phón lăm vông, p’hón Múa vòng
vông
ຟອ
້ ນ P’hón Múa

ຮອ
້ ງເພງ, ລາ Hoọng p’hêng, lăm Hát

ມວນຊ
ັ່ ັ່ ນ Muồn xừn Vui vẻ

ຕັ່ ສູ້ Tò sụ Đấu tranh

ກອງຫຼອນ Coong lỏn Du kích

ທະຫານບາ້ ນ Thá hản bạn Dân quân

ສະເໜີແນະ Sá nở nẹ Kiến nghị

ເຫັ ນດີ Hển đi Đồng ý

ຄ ັດຄາ້ ນ Khắt khạn Phản động

ອອກຄາເຫັ ນ, ປາໄສ Oọc khăm hển, pa sảy Phát biểu

ພິທີເປີດ P’hí thi pợt Lễ khai trương

ໄຂວ
ັ່ Khoày Đều khắp

ໜວ
ັ່ ຍ Nuồi Tổ

ຕັ່ ນຕ ົວ Từn tua Tự giác, giác ngộ

ຕ ັດສິນໃຈ Tắt sỉn chay Quyết định

ເຕັມສວ
ັ່ ນ Tếm suồn Toàn phần, toàn vẹn

ຈິດໃຈ Chít chay Tinh thần

ຈ ັດຕງັ້ Chắt tặng Tổ chức

ຍອ
້ ນ, ດວ
້ ຍ Nhọn, đuội Vì, bởi, do

ເດັັ່ ນດຽວ Đền điêu Duy nhất

ສາຍໃຈ Sải chay Tấm lòng

ບ ັງຄ ັບ Băng khắp Bắt buộc

ໄມລ
້ າດຽວ Mạy lăm điêu Độc một cây

89
ຊາວໜມ
ັ່ Xao nùm Thanh niên

ສະຫຼອງ Sá loỏng Chào mừng

ລຶັ່ ນເລິງ Lừn lâng Vui nhộn

ອດໜູນ Út nủn Tài trợ

ກິນລຽ້ ງ Kín liệng Liên hoan

ປະລາໄຊ Pá la xay Thất bại

ຕາມໃຈ Tam chay Tùy ý

ເຕັມໂຕ Tếm tô Đầy người

ສະໝ ັກໃຈ Sá mắc chay Tự nguyện

Tập nói chuyện ຫັດໂອລ


້ ົມກ ັນ Hắt ộ lốm căn
ັ້
ກ. ໃນບາ້ ນເຮົາມີອ ົງການຈ ັດຕງມະຫາຊ ົນບ ?
Nay bạn hau mi ông can chắt tặng má hả xôn bo ?
Trong làng ta có tổ chức quần chúng không ?

ຂ. ມີໜວ
ັ່ ຍຊາວໜມ ັ່ ງ ແລະ ແນວໂຮມ, ປະຊາຊ ົນທັງໝ ົດໄດເ້ ຂົ້າໃນອ ົງການຈ ັດ
ັ່ , ແມຍິ
ັ້
ຕງຕາມເພດໄວ.
Mi nuồi xao nùm, mè nhing lẹ neo hôm, pá xa xôn thăng mốt đạy khạu nay ông can
chắt tặng tam p’hệt vay.
Có đoàn thanh niên, phụ nữ và mặt trận, nhân dân đều tham gia tổ chức theo lứa
tuổi.

ກ. ເຂົ້າອ ົງການຈ ັດຕງແມ


ັ້ ນລ
ັ່ ວ
້ ນແຕຄ
ັ່ ວາມສະໝ ັກໃຈ ຫຼ ມີການບີບບ ັງຄ ັບ.
Khạu ông can chắt tặng mèn luộn tè khoam sá mắc chay lử mi can bịp băng khắp.
Vào tổ chức có theo ý nguyện hay có sự bắt buộc.

ຂ. ແມນດ ້ ຍຄວາມຕັ່ ນຕ ົວສະໝ ັກໃຈຢາັ່ ງເຕັມສວ


ັ່ ວ ັ່ ນເປັນແບບຢາັ່ ງກວາັ່ ໝູັ່ ແມນພວກຜູ
ັ່ ້
ເຖົາ້ ຜູແ
້ ກ,ັ່ ບາ້ ນພວກຂອ
້ ຍມວນຫຼ
ັ່ າຍ.
Mèn đuội khoam từn tua sá mắc chay dàng tếm suồn pến bẹp dàng quà mù mèn
p’huộc p’hụ thạu p’hụ kè, bạn p’huộc khọi muồn lải.

90
Do hoàn toàn tự giác tự nguyện, gương mẫu nhất là các cụ già bà lão, làng chúng
tôi vui lắm.

B- Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ຮຽກປະຊມ Hiệc pá xúm Triệu tập

ໄຂປະຊມ Khảy pá xúm Khai hội

ປະຊມ Pá xúm Họp

ສາມ ັນ Sả măn Thường kỳ

ວິສາມ ັນ Ví sả măn Bất thường

ອ ົບຮ ົມ Ốp hốm Huấn luyện

ກ ົດລະບຽບ Cốt lá biệp Điều lệ

ໂຄງການດາເນີນງານ Khôông can đăm nơn Cương lĩnh


ngan
ດາເນີນ Đăm nơn Tiến hành

ປະຕິບ ັດ Pá tí bắt Thực hiện

ບ ົດຮຽນ Bốt hiên Bài học

ແຜນການ P’hẻn can Kế hoạch

້ ນ
ມບ Mự bún Ngày hội

ຮີດຄອງ Hịt khoong Phong tục

ປະເພນີ Pá p’hê ni Tập quán

ຂ ົນຂວາຍ Khổn khoải Vận động

ປກລະດ ົມ Púc lá đôm Động viên

ສະມາຊິກແນວໂຮມ Sá ma xích neo hôm Hội viên mặt trận

ຫຼຼຸລວ
ັ່ ງ Lủ luồng Thông suốt

ຄາຂວ ັນ Khăm khoẳn Khẩu hiệu

ກວດກາ Cuột ca Kiểm tra

ຄະນະກວດກາ Khạ nạ cuột ca Ban thanh tra

91
ສາລວດ Sẳm luột Kiểm điểm

ປະສ ົບການ Pá sốp can Kinh nghiệm

ຊກຍູ້ Xúc nhụ Thúc đẩy

ຊວ
ັ່ ງເຮອ Xuồng hưa Đua thuyền

ບ ັງໄຟ Bắng phay Pháo thăng thiên

ພະເວດ P’hạ vệt Lễ Phật

ຖອດຖອນ Thuột thỏn Rút ra

້ ເຄີຍ
ຄວາມຊິນ Khoam xịn khơi Thói quen

ແຂງັ່ ຂ ັນ Khèng khẳn Thi đua

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ດາເນີນແຜນການ
Đăm nơn p’hẻn cang
Tiến hành kế hoạch.

- ກອງປະຊມໄດດ ້ າເນິນເປັນເວລາສອງຊັ່ວົ ໂມງ.


Coong pá xum đạy đăm nơn pến vê la soỏng xùa môông.
Hội nghị đã tiến hành trong hai tiếng đồng hồ.

- ທກຄ ົນອອກຄາເຫັ ນຢາັ່ ງຫາ້ ວຫັນຟົດຟ້ ນ.


Thúc khôn oọc khăm hển dàng hạo hẳn phốt phựn.
Mọi người phát biểu ý kiến sôi nổi.

- ຄາເຫັ ນມີຜ ົນທິັ່ສດ.


Khăm hển mi p’hổn thì sút.
Ý kiến rất bổ ích.

- ເຄັ່ ອນໄຫວກາມະບານ.
Khườn vảy căm má ban.
Hoạt động công đoàn.

92
- ຄະນະຊາວໜມ ັ່ ຕະລມບອນ.
Khạ nạ xao nùm tá lúm bon
Đoàn thanh niên xung phong

- ຄະນະສະຫະພັນສູນກາງແມຍິ ັ່ ງຫວຽດນາມ.
Khạ nạ sá hạ p’hăn sủn cang mè nhing Việt Nam.
Đoàn liên hiệp trung ương phụ nữ Việt Nam.

- ຄະນະແມຍິັ່ ງຮ ັກຊາດ.
Khạ nạ mè nhing hắc xạt.
Đoàn phụ nữ yêu nước.

- ຄະນະກອງຫຼອນ.
Khạ nạ coong lỏn
Đoàn quân du kích.

Bài thứ 25 : Dạo xem thành phố


ໄປທຽັ່ ວເບິັ່ງຕ ົວເມອງ : Pay thiều bầng tua mương

Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp


ນະຄອນ Na khon Đô thị

ນະຄອນຫຼວງ Ná khon luổng Thủ đô

ພະແນກສາທາວະນະສກ P’há nẹc sá tha vá ná súc Sở y tế

ອ ົງການ, ສານ ັກງານ Ống can, sẳm nắc ngan Cơ quan

ທານຽບ Thăm niệp Dinh thự

ເຮອນຊານ Hươn xan Nhà cửa

ໄປສະນີ Pay sá ni Bưu điện

93
ພາສິອາກອນ P’ha sí a con Thuế quan

ພະແນກຍຕິທາ P’ há nẹc nhú tí thăm Sở tư pháp

ສະຖານີຕາຫຼວດ Sá thả ni tăm luột Đồn công an

ອະນສາວະລີ Á nú sả vá li Đài kỷ niệm

ພະແນກຖະແຫຼງຂາັ່ ວ, P’há nẹc thạ lẻng khào, Sở thông tin, văn hóa và
vắt thá ná thăm lẹ thòng du lịch
ວ ັດທະນະທາ ແລະ ທອ
ັ່ ງ thiều
ທຽັ່ ວ
້ ັ່ ມບລິສດ
ນາດ Nặm đừm bo lí sút Nước khoáng

ລ ົດລາງ Lốt lang Xe cộ

ລ ົດສາມລ້ Lốt sảm lọ Xe 3 bánh, xe xích lô

ລ ົດຕ ັກຊີ Lốt tắc xi Xe tắc xi

ລ ົດໄຟ Lốt phay Xe lửa

ໃນຕ ົວເມອງ Nay tua mương Trong thành phố

ຊານເມອງ Xan mương Ngoại ô

ກາແພງເມອງ Căm p’heng mương Tường thành

ຄກ Khúc Nhà tù

ສານ ັກ Sẳm nắc Công sở

ພະແນກຄ ົມມະນາຕ ົມ P’há nẹc khốm má na Sở giao thông


khốm
ສານ ັກພິມ Sẳm nắc p’hím Nhà xuất bản

ຮາ້ ນຄາ້ Hạn khạ Cửa hàng

ບລິສ ັດ Bo lí sắt Công ty

ໂຮງລະຄອນ Hôông lá khon Nhà hát kịch

ຫສະໝດ Hỏ sá mút Thư viện

ເຮອນກັ່ Hươn cò Nhà gác

ຄາ້ ຍທະຫານ Khại thá hản Trại lính, doanh trại

94
ສວນສາທາລະນະ Suổn sá tha lá ná Công viên

ວິທາຍກະຈາຍສຽງ Ví tha nhú cá chai siểng Đài phát thanh

ສະຖານີໂທລະພາບ Sá thả ni thô lá p’hạp Đài truyền hình


ນາປະປາ Nặm pá pa Nước máy

ເສົາໄຟຟ້າ Sảu phay phạ Cột điện


ນາຊາ Nặm xa Nước chè

້ ອ
ນາຮ ້ ນ Nặm họn Nước nóng

້ ດ
ນາຟົ Nặm phốt Nước sôi


ນາພ Nặm p’hú Nước phun

ັ້ ພນ
ນນ, ້ Nặn, p’hụn Đó

ພີ້, ໄດ P’hị, đây Đây, đấy

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ໃນນະຄອນຫຼວງວຽງຈ ັນ ແລະ ນອກກາແພງເມອງ.
Nay ná khon luổng Viêng Chăn lẹ noọc căm p’heng mương.
Trong thủ đô Viêng Chăn và ngoại thành.

- ເຄີຍຢູແ
ັ່ ຕໃັ່ ນຕ ົວເມອງ.
Khơi dù tè nay tua mương.
Chỉ quen ở trong thành phố.

- ຄ ົນທຽວທາງຫຼາຍແທ!້
Khôn thiêu thang lải thẹ!
Người đi đường đông thật!

- ລ ົດກຫຼາຍທີັ່ ສດ, ຫຼິກແຕລ ັ່ ົດ.


Lốt co lải thì sút, líc tè lốt.
Xe cộ cũng rất nhiều, chỉ phải tránh xe.

- ຕອ ້
້ ງໄປກາຂວາສະເໝີ .

95
Toọng pay cặm khỏa sá mở.
Phải đi bên phải liên tục.

- ຢາັ່ ເມົາເບິັ່ ງພນ ້ ຼາຍ.


້ ນີຫ
Dà mau bầng p’hụn nị lải.
Đừng mải nhìn đây nhìn đó nhiều.

- ລະວ ັງລ ົດຢຽບໄດ.


Lá văng lốt diệp đay.
Coi chừng xe cán đấy.

- ໄປຮອດສີັ່ ແຍກຕັ່ ໜາ້ ນີແ


້ ລວ
້ ແວະໄປທາງເບອ ້ ງຂວາ.
Pay họt sì nhẹc tò nạ nị lẹo vé pay thang bượng khỏa.
Đi đến ngã tư trước mặt đây rồi rẽ bên phải.

- ຈາ້ ງລ ົດໄປເບິັ່ງສວນວ ັດທະນະທາບ ັນດາເຜົັ່ າ.


Chạng lốt pay bầng suổn vắt thá ná thăm băn đa p’hàu.
Thuê xe đi xem vườn văn hóa các dân tộc.

- ນະຄອນຫຼວງວຽງຈ ັນມີວ ັດຫຼາຍທີັ່ ສດ.


Ná khon luổng Viêng Chăn mi vắt lải thì sút.
Thủ đô Viêng Chăn có rất nhiều chùa.

- ທາດຫຼວງວຽງຈ ັນງາມຫຼາຍ.
Thạt luổng Viêng Chăn ngam lải.
Tháp Luổng Viêng Chăn rất đẹp.

້ ົມກ ັນ Hắt ộ lôm căn


Tập nói chuyện ຫັດໂອລ
ກ. ໃນຕ ົວເມອງມີບອ
ັ່ ນໃດເປັນຕາເບິັ່ ງແດ ັ່ ?
Nay tua mương mi bòn đay pến ta bầng bo ?
Trong thành phố có những nơi nào đáng đi xem ?

ັ່ ນອັ່ ນໆ
ຂ. ມີຕະຫຼາດ, ວ ັດວາອາຮານ, ທາດ, ຫີນສິລາ, ສວນສາທາລະນະ ແລະ ບອ
ອີກຫຼາຍແຫງ
ັ່ .

96
Mi tá lạt, vắt va a han, thạt, hỉn sí la, suổn sả tha lá ná lẹ bòn ừn ừn ịc lải
hèng.
Có chợ, chùa chiền, tháp, bia đá, công viên và nhiều nơi khác nữa.

ກ. ຢູຕ ້
ັ່ າມຊານເມອງມີໄຟຟ້າ ແລະ ນາປະປາບ ?
Dù tam xan mương mi phay phạ lẹ nặm pá pa bo ?
Ở các khu ngoại ô có điện và nước máy không ?

ຂ. ບັ່ ມີດອກ, ເຂົາຍ ັງໄຕຕ


້ ະກຽງ ແລະ ກິນນາສ້ າ້ ງ.
Bò mi đoọc, khảu nhăng tạy tá kiêng lẹ kín nặm sạng.
Không có đâu, người ta còn thắp đèn dầu và ăn nước giếng.

ກ. ພວກເຮົາຈາ້ ງລ ົດສາມລ້ໄປທຽັ່ ວເບິັ່ ງຈ ັກໜອ


ັ່ ຍເນາະ !
Phuộc hau chạng lốt sàm lọ pay thiều bầng chắc nòi nọ !
Chúng ta thuê xe xích lô đi dạo một tý nhỉ !

ຂ. ຂອ
້ ຍຄິດວາັ່ ຄອ
ັ່ ຍຍາັ່ ງໄປຈະເບິັ່ ງຄ ັກກວາັ່ .
Khọi khít và khòi nhàng pay chá bầng khắc quà.
Tôi nghĩ rằng đi bộ sẽ xem được kỹ hơn.

ກ. ລ ົດແລນ
ັ່ ໄປມາຈ ັງແມນຫຼ
ັ່ າຍເນາະ !
Lốt lèn pay ma chăng mèn lải nọ !
Xe qua lại nhiều quá nhỉ !

ຂ. ລະວ ັງເດີ, ເຄີຍເກີດອປະຕິເຫດຖກລ ົດຢຽບຢູເັ່ ລອ ້ ຍໄດ.


Lá văng đớ, khơi cợt ú pá tí hệt thực lốt diệp dù lượi đay !
Đi phải cẩn thận đấy, thường hay xảy ra tai nạn xe cán người đấy !

Bài thứ 26 : Giai cấp và nghề nghiệp trong xã hội


ັ້ ແລະ ອາຊີບໃນສ ັງຄ ົມ
ຊ ົນຊນ
Xốn xặn lẹ a xịp nay sẳng khốm

97
Từ vựng ຄາສ ັບ Khăm sắp
ນາຍທຶນ, ເຈົາ້ ທຶນ Nai thứn, chạu thứn Tư sản

ນາຍທຶນນອ
້ ຍ Nai thứn nọi Tiểu tư sản

ປັນຍາຊ ົນ Păn nha xốn Nhà trí thức

ກາມະກອນ Căm má con Công nhân

ທະແນມແຕ ັ່ Thá nem tè Miễn là

ລ ັດຖະກອນ Lắt thạ con Công chức

ຊາັ່ ງຕ ັດເກີບ Xàng tắt cợp Thợ giày

ຊາັ່ ງຖາັ່ ຍຮູບ Xàng thài hụp Thợ chụp ảnh

ຊາັ່ ງຕີເງິນ Xàng ti ngân Thợ bạc

ຊາັ່ ງແປງໂມງ Xàng peng môông Thợ chữa đồng hồ

ຊາັ່ ງໄມ ້ Xàng mạy Thợ mộc

ົ້ ອ
ຊາັ່ ງຫຍິບສງເສ ້ Xàng nhíp sộng sựa Thợ may

ຊາັ່ ງຫຼັ່ Xàng lò Thợ đúc

ຊາັ່ ງແປງລ ົດ Xàng peng lốt Thợ chữa xe

ຊາັ່ ງຕ ັດຜົມ Xàng tắt p’hổm Thợ cắt tóc


ຊາັ່ ງປັນ Xàng pặn Thợ nặn, thợ gốm

ຊາັ່ ງແຕມ
້ Xàng tẹm Thợ vẽ, họa sĩ

ຊາັ່ ງຫັດຖະກາ Xàng hắt thạ căm Thợ thủ công

ຊາັ່ ງພິມ Xàng p’hím Thợ in

ຊາັ່ ງຊຽັ່ ນ Xàng xiền Thợ tiện

ຊາັ່ ງແປງລ ົດຈ ັກ Xàng peng lốt chắc Thợ chữa xe máy

ຊາັ່ ງຈ ັກ Xàng chắc Thợ máy

ຊາັ່ ງປູນ Xàng pun Thợ nề

ຊາັ່ ງຕີເຫຼັກ Xàng ti lếc Thợ rèn

98
ຊາັ່ ງໄຟຟາ້ Xàng phay phạ Thợ điện

ນາຍຊາັ່ ງ Nai xàng Thợ lành nghề

ຊາວຄາ້ ຂາຍ Xao khạ khải Dân buôn

ນ ັກຮຽນ Nắc hiên Học sinh

ນ ັກສຶກສາ Nắc sức sả Sinh viên

ກະສິກອນ Cá sí con Nông dân

ນ ັກຂາັ່ ວ Nắc khào Nhà báo

ວິຊາວະກອນ Ví xa vá con Kỹ sư

ຜູຂ
້ ັບລ ົດ P’hụ khắp lốt Người lái xe

ວິຊາອາຊີບ Ví xa a xịp Nghề nghiệp

ປະກອບອາຊີບ Pá cọp a xịp Làm nghề

ອ ັນໃດ Ăn đay Nào, bất cứ

ັ້
Câu ngắn ສານວນສນໆ sẳm nuôn sặn sặn
- ການອອກແຮງງານດວ ້ ຍມ ັນສະໝອງ.
Can oọc heng ngan đuội măn sá moỏng.
Lao động bằng trí óc.

- ການອອກແຮງງານດວ ້ ຍຕີມ.
Can oọc heng ngan đuội tin mư.
Lao động băng chân tay.

- ອາຊີບໃດກມີຄນຄາັ່ ທະແນມແຕມ ັ່ ັນມີຜ ົນປະໂຫຍດແກສ ັ່ ັງຄ ົມ.


A xịp đay co mi khún khà thá nem tè măn mi p’hổn pá nhột kè sẳng khốm.
Nghề gì cũng có giá trị miễn là có ích cho xã hội.

- ເຮັດວຽກທັງເວັນທັງຄນ.
Hết việc thăng vến thăng khưn.
Làm việc cả ngày cả đêm.

99
- ເພັ່ ອເຮັດໃຫຊ
້ ວ
ີ ດ
ິ ການເປັນຢູຂ ້ຶ .
ັ່ ອງຄ ົບຄ ົວດີຂນ
P’hừa hết hạy xi vít can pến dù khoỏng khọp khua đi khựn.
Để làm cho đời sống gia đình khá lên.

- ທກສິັ່ ງທກຢາັ່ ງເພັ່ ອປະເທດຊາດສີວໄິ ລ, ເພັ່ ອສ ັງຄ ົມຍຕິທາ, ເພັ່ ອຄວາມສ ົມບູນພູນສກ
ຂອງປະຊາຊ ົນ.
Thúc sìng thúc dàng p’hừa pá thệt xạt sỉ ví lay, p’hừa sẳng khốm nhú tí thăm,
p’hừa khoam sổm bun p’hun súc khoỏng pá xa xốn.
Tất cả vì đất nước văn minh, vì xã hội công bằng, vì hạnh phúc của nhân dân.

- ບັ່ ມີຫຍ ັງປະເສີດເລີດລ ້າລັ່ ນເອກະລາດ ເສລີພາບ (ລງໂຮ)ັ່


Bò mi nhẳng pá sợt lợt lặm lừn ê cá lạt, sể li p’hạp. (Lúng Hồ)
Không có gì quý hơn độc lập, tự do (Bác Hồ)

- ດັ່ ມນາຄິ
້ ດຮອດບັ່ , ກິນໝາກຄິດເຖິງຜູປ
້ ກ
ູ ໄມ.້
Đừm nặm khít hót bò, kín mạc khít thẩng p’hụ pục mạy.
Uống nước nhớ nguồn, ăn quả nhớ người trồng cây.

Bài thứ 27 : Gặp lại bạn


ພົບເພັ່ ອນອີກ P’hốp p’hườn ịc

Tập nói chuyện ຫັດໂອລ


້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn
A. ສະບາຍດີ ! ເພັ່ ນຍ ັງແຂງແຮງບ ?
Sá bai đi ! P’hườn nhăng khẻng heng bo ?
Chào ! Bạn có khỏe không ?

້ ຍຍ ັງແຂງແຮງດີ, ແຕເັ່ ພັ່ ອນເດ ເປັນແນວໃດ?


B. ຈາ້ ວ ! ຂອ
Chạo ! Khọi nhăng khẻng heng đi, tè p’hườn đê pến neo đay ?
Vâng ! Tôi vẫn khỏe, còn bạn thì sao ?

A. ຂອ
້ ຍກຍ ັງແຂງແຮງດີ, ແຕວ
ັ່ າັ່ ເຫິງເຕີບພວກເຮົາຈຶັ່ ງໄດພ
້ ບ
ົ ກ ັນອິກເນາະ !

100
Khọi co nhăng khẻng heng đi, tè và hấng tợp p’huộc hau chừng đạy p’hốp căn
ịc nọ !
Tôi cũng khỏe, nhưng mà hơi lâu chúng ta mới được gặp nhau nhỉ !

B. ເພັ່ ອນເວົ້າຖກ ! ເບິັ່ ງເພັ່ ອນມນ


້ ຄ
ີ້ ວາັ່ ຊັ່ ນບານຫຼາຍເນາະ !
P’hườn vạu thức ! Bầng p’hườn mự nị khư và xừn ban lải nọ !

້ ຍຫາກັ່ ມາແຕອ
A. ໝູເັ່ ອີຍ ! ຂອ ້
ັ່ າບນາທະເລເກອລັ່ . ໄປອາບນາທະເລເຫ
້ ອລັ່ ມວນຫຼ
ັ່ າຍ,
້ ພັດໄປນງັ່ ັ ຮາ້ ນອາຫານທອ
ທັງອາບທັງມອງເບິັ່ ງທາມະຊາດແຄມທະເລ. ອາບແລວ ້ ງຖິັ່ ນ ມີ
້ ກ ັບເບຍທິັ່ຜະລິດຢູຫ
ປາມກສ ົດ, ກງ້ ສ ົດ… ແກມ ັ່ ວຽດນາມ, ຂອ
້ ຍຮູສ
້ ກ ້ . ຂອ
ຶ ແຂງແຮງຂຶນ ້ ຍ
ຍ ັງໄດໄ້ ປຢາມບາ້ ນຂອງລງໂຮອ ັ່ ກ
ີ ດວ
້ ຍ.
Mù ơi ! Khọi hả cò ma tè ạp nặm thá lê Cửa Lò. Pay ạp nặm thá lê Cửa Lò
muồn lải, thăng ạp thăng moong bầng thăm má xạt khem thá lê. Ạp lẹo p’hắt pay
nằng hạn a hản thoọng thìn mi pa mực sốt, cụng sốt… kẹm cắp bia thì p’há lít dù
Việt Nam, khọi hụ sức khẻng heng khựn. Khọi nhăng đạy pay dam bạn khoỏng
Lúng Hồ ịc đuội.
Bạn ơi ! Tôi mới đi tắm biển Cửa Lò về, đi tắm biển Cửa Lò vui lắm, vừa tắm
vừa ngắm cảnh bờ biển. Tắm xong lại ngồi quán ăn món ăn đặc sản biển có mực
tươi, tôm tươi… nhắm với bia sản xuất tại Việt Nam, tôi cảm thấy khỏe lên. Tôi
còn đi thăm quê Bác Hồ nữa.
B. ເທັ່ ອໜາ້ ຊວນຂອ ້ ຍໄປນາແດ ັ່ !
Thừa nạ xuôn khọi pay năm đè !
Lần sau rủ tôi đi cùng nhé !

A. ຈາ້ ວ, ເຫັ ນດີ.


Chạo, hển đi.
Vâng, đồng ý.

Bài thứ 28 : Hỏi thăm mục đích


ຖາມຈດປະສ ົງ Thảm chút pá sổng

101
Tập nói chuyện ຫັດໂອລ
້ ົມກ ັນ hắt ộ lôm căn
A. ສະບາຍດີເພັ່ ອນ, ຂອາໄພ ! ເພັ່ ອນໄປຮາັ່ ໂນຍ ້ ເພອ
ັ່ ເຮັດຫຍ ັງ ?
Sá bai đi p’hườn, khỏ a p’hay ! P’hườn pay Hà Nooip’hùa hết nhảng ?
Chào bạn, xin lỗi bạn ! Bạn đi Hà Nội để làm gì ?

B. ສະບາຍດີເພັ່ ອນ, ຂອ ້ ເພັ່ ອຮຽນ.


້ ຍໄປຮາັ່ ໂນຍ
Sá bai đi p’hườn, khọi pay Hà Nôi p’hừa hiên.
Chào bạn, tôi đi Hà Nội để học.

A. ເພັ່ ອນຮຽນຢູໂ
ັ່ ຮງຮຽນໃດ ?
P’hườn hiên dù hôông hiên đay ?
Bạn học ở trường nào ?

B. ຂອ
້ ຍຮຽນຢູມັ່ ະຫາວິທະຍາໄລສາ້ ງຄູຮາັ່ ໂນຍ
້ ໜຶັ່ ງ.
Khọi hiên dù má hả ví thá nha lay sạng khu Hà Nội I.
Tôi học ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội I.

A. ເພັ່ ອນຮຽນວິຊາຄູ ! ດີຫຼາຍ.


P’hườn hiên ví xa khu ! Đi lải.
Bạn học nghề giáo viên ! Tốt quá.

B. ຂອບໃຈເພັ່ ອນທີັ່ ຍອ
້ ງ.
Khọp chay p’hưởn thì nhoọng.
Cám ơn bạn vì lời khen.

Bài thứ 29 : Câu hỏi


ຄາຖາມ khăm thảm

- ອ ັນໃດ ? Ăn đay ? Cái nào ?

- ໃຜ ? P’hảy ? Ai ?

102
- ແມນໃຜ
ັ່ ? Mèn p’hảy ? Là ai ?

- ຂອງໃຜ ? Khoỏng p’hảy ? Của ai ?

- ຢູໃັ່ ສ Dù sảy ? Ở đâu ?

- ເມັ່ ອໃດ ? Mừa đay ? Khi nào ?

- ເປັນຫຍ ັງ ? Pên nhẳng Bị sao, làm sao ?

- ຍອ
້ ນຫຍ ັງ ? Nhọn nhẳng ? Vì sao ?

- ເທົັ່ າໃດ ? Thàu đay ? Bao nhiêu ?

- ໄກປານໃດ ? Cay pan đay ? Xa bao nhiêu ?

- ຍາວປານໃດ ? Nhao pan đay ? Dài bao nhiêu ?

- ເຜັ່ ອໃຜ ? P’hừa p’hảy ? Vì ai ?

- ເຜັ່ ອຫຍ ັງ ? P’hừa nhẳng ? Vì gì ?

- ຍອ
້ ນອ ັນໃດ ? Nhọn ăn đay ? Vì cái gì ?

- ຍອ
້ ນໃຜ ? Nhọn p’hảy ? Tại ai ?

- ເຜັ່ ອເຮັດຫຍ ັງ ? P’hừa hết nhẳng ? Để làm gì ?

- ທາງໃດ ? Thang đay ? Đường nào ?

- ທາງຫຍ ັງ ? Thang nhẳng ? Đường gì ?

- ໄປໃສ Pay sảy ? Đi đâu ?

- ໄປທາງໃດ ? Pay thang đay ? Đi đường nào ?

- ຊັ່ວົ ໂມງໃດ ? Xùa môông đay ? Giờ nào ?

- ມໃ້ ດ ? Mự đay ? Hôm nào ?

- ວ ັນໃດ ? Văn đay ? Ngày nào ?

- ເດອນໃດ ? Đươn đay ? Tháng nào ?

- ປີໃດ ? Pi đay ? Năm nào ?

- ເຮັດແນວໃດ ? Hết neo đay ? Làm thế nào ?

- ເຮັດຫຍ ັງ ? Hết nhẳng ? Làm gì ?

103
- ແມນຫຍ
ັ່ ັງ ? Mèn nhẳng ? Là gì, cái gì ?

- ຜູໃ້ ດ ? P’hụ đay ? Người nào ?

- ໃຜເຮັດ ? P’hảy hết ? Ai làm ?

- ໃຜປະດິດແຕງັ່ ? P’hảy pá đít tèng ? Ai sáng tác ?

- ໃຜຂຽນ ? P’hảy khiển ? Ai viết ?

- ໃຜສາ້ ງ ? P’hảy sạng ? Ai xây dựng ?

- ໃຜແຕມ
້ ? P’hảy tẹm ? Ai vẽ ?

- ໃຜກິນ ? P’hảy kín ? ai ăn ?

- ໃຜດັ່ ມ ? P’hảy đừm ? Ai uống ?

- ໃຜອີັ່ ມ ? P’hảy ìm ? Ai no ?

- ໃຜເມົາ ? P’hảy mau ? Ai say ?

Bài thứ 30 : Chào hỏi


ການທັກທາຍ Can thắc thai

- ສະບາຍດີທາັ່ ນຮງັ່ ສະບາຍດີສະຫາຍຮງັ່


Sá bai đi thàn Hùng Sá bai đi sá hải Hùng
Chào ông Hùng Chào đồng chí Hùng

- ທາັ່ ນສະບາຍດີບ ?
Thàn sá bai đi bo ?
Ông có khỏe không ?

- ສະຫາຍແຂງແຮງດີບ ?
Sá hải khẻng heng đi bo ?
104
Đồng chí có khỏe không ?

- ຂອບໃຈ ! ຂອ ້ ຍຍ ັງແຂງແຮງຢູ,ັ່ ທາັ່ ນເດ ?


Khọp chay ! Khọi nhăng khẻng heng dù, thàn đê ?
Cám ơn ! Tôi vẫn khỏe, còn ông thì sao ?

- ຂອບໃຈ ! ຂອ ້ ຍກແຂງແຮງ.
Khọp chay ! Khọi co khẻng heng.
Cám ơn ! Tôi cũng khỏe.

Bài thứ 31 : Giới thiệu tên


ສະເໜີຊັ່ sá nở xừ

- ຂສະເໜີ ຂອ ້ ຍຊັ່ ວາັ່ ຄາ.


Khỏ sá nở khọi xừ và Khăm.
Xin phép giới thiệu tôi tên là Khăm.

- ຂໂທດ ! ຂຖາມແດ ັ່ ອາ້ ຍຊັ່ ຫຍ ັງ ?


Khỏ thột ! Khỏ thảm đè ại xừ nhẳng ?
Xin lỗi ! Xin hỏi anh tên là gì ?

້ ຍຊັ່ ວາັ່ ອດ ົມ.


- ຂອ
Khọi xừ và Ú Đốm.
Tôi tên là Ú Đốm.

- ອາ້ ຍເດ ຊັ່ ຫຍ ັງ ?


Ại đê xừ nhẳng ?
Còn anh tên gì ?

- ຂອບໃຈ ! ຊັ່ ຂອ
້ ຍແມນເລິ
ັ່ ມ.
Khọp chay ! Xừ khọi mèn Lâm.
Cám ơn ! Tên tôi là Lâm.

105
- ເມຍຂອງອາ້ ຍຊັ່ ຫຍ ັງ ?
Mia khoỏng ại xừ nhẳng ?
Vợ của anh tên gì ?

- ເມຍຂອງຂອ ້ ຍຊັ່ ວາັ່ ມາຍ.


Mia khoỏng khọi xừ và Mai.
Vợ của tôi tên là Mai.

Bài thứ 32 : Tỏ tình


ໂອລ
້ ົມຄວາມຮ ັກ Ộ lốm khoam hắc

A. ນອ
້ ງເອີຍ ! ເປັນຫຍ ັງນອ
້ ງງາມແທ້ ?
Noọng ơi ! Pên nhẳng noọng ngam thẹ ?
Em ơi ! Sao em xinh (đẹp) thế ?

- ຄອບຄ ົວນອ້ ງມີຈ ັກຄ ົນ ?


Khọp khua noọng mi chắc khốn ?
Gia đình ưm có mấy người ?

B. ອາ້ ຍເອີຍ ! ຄອບຄ ົວນອ້ ງມີຫາ້ ຄ ົນ.


Ại ơi ! Khọp khua noọng mi hạ khốn.
Anh ơi ! Gia đình em có năm người.

A. ຫາ້ ຄ ົນມີໃຜແດ ັ່ ?
Hạ khốn mi p’hảy đè ?
Năm người có những ai ?

B. ມີພັ່ ແມ,ັ່ ອາ້ ຍຜູໜ


້ ັ່ ຶງ ແລະ ນອ ້ ັ່ ຶງ.
້ ງສາວຜູໜ
Mi p’hò mè, ại p’hụ nừng lẹ noọng sảo p’hụ nừng.
106
Có bố mẹ, một anh trai và một em gái.

ັ່ ັ ນນັ້ ອາ້ ຍຂເປັນຜູທ


A. ດງ ້ ີຫກ
ົ ເດີ.
Đằng nặn ại khỏ pến p’hụ thi hốc đơ.
Thế thì anh xin làm người thứ sáu nhé.

B. ດີຫຼາຍ ! ຖາ້ ວາັ່ ອາ້ ຍບັ່ ຕິນອ ້ າ້ ຍ.


້ ງຂີລ
Đi lải ! Thạ và ại bò tí noọng khị lại.
Tốt quá ! Nếu mà anh không chê em xấu.

A. ໄດຮ້ ັກແລວ
້ ຫຼາຍສ ັນພູກປີນໄຕ,ັ່ ນອ້ ງເອີຍ !
Đạy hắc lẹo lải sẳn p’hu co pin tày, noọng ơi !
Đã yêu rồi thì mấy núi cũng trèo, em ơi !

B. ອາ້ ຍຢາັ່ ຕ ົວະນອ


້ ງໄດ !
Ại dà tụa noọng đay !
Anh đừng lừa em đấy !

A. ອາ້ ຍຮ ັກນອ
້ ງສດໃຈ.
Ại hắc noọng sút chay.
Anh yêu em hết lòng.

້ ມນຈິ
- ຄ ົນຄອາ້ ຍນີແ ັ່ ດໜຶັ່ ງໃຈດຽວ.
Khốn khư ại nị mèn chít nừng chay điêu.
Người như anh là một lòng một dạ.

້ ງແທ້ ເຊີນພັ່ ແມອ


B. ຖາ້ ອາ້ ຍຮ ັກນອ ັ່ າ້ ຍໄປຂນາພັ່ ແມນ
ັ່ ອ
້ ງ.
Thạ ại hắc noọng thẹ xơn p’hò mè ại pay khỏ năm p’hò mè noọng.
Nếu anh yêu em thật thì mời bố mẹ anh đến xin với bố mẹ em.

A. ຕ ົກລ ົງ !
Tốc lông !

107
Đồng ý !

Bài thứ 33 : Buôn bán


ການຊ້ - ຂາຍ Can xự khải

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


ຕະຫຼາດ Tá lạt Chợ

ຊ-້ ຂາຍ Xự-Khải Mua-Bán

ແພງ-ຖຶກ P’heng-Thức Đắt-Rẻ

ບັ່ ແພງ Bò p’heng Không đắt

້ ກ
ຊຖ ຶ Xự thức Mua rẻ

ຂາຍແພງ Khải p’heng Bán đắt

ຮາ້ ນເຝີ Hạn phở Quán phở

ຮາ້ ນຄາ້ Hạn khạ Cửa hàng

ຮາ້ ນກິນດັ່ ມ Hạn kín đừm Cửa hàng ăn uống

ຮາ້ ນຂາຍເງິນຄາ Hạn khải ngân khăm Cửa hàng vàng bạc

ຄາ-ເງິນ Khăm-Ngân Vàng-Bạc

ຖກ-ຜິດ Thực-P’hít Đúng-Sai

ການຄາ້ Can khạ Thương mại

ຮວ
ັ່ ມທລະກິດ Huồm thú lá kít Hợp doanh

ຮວ
ັ່ ມທຶນ Huồm thưn Hợp vốn

ຄາ້ ເຖັ່ ອນ Khạ thườn Buôn lậu

ໜີພາສີ Nỉ p’ha sỉ Trốn thuế

ຫຼີກພາສີ Lịc p’ha sỉ Tránh thuế

108
ມອບພາສີ Mọp p’ha sỉ Nộp thuế

ເສຍພາສີ Sỉa p’ha sỉ Đóng thuế

ເກັບພາສີ Kếp p’ha sỉ Thu thuế

ສັ່ງົ ອອກ Sồng oọc Xuất khẩu

ນາເຂົ້າ Năm khậu Nhập khậu

ສິນຄາ້ Sỉn khạ Hàng hóa

ສິນຄາ້ ສັ່ງົ ອອກ Sỉn khạ sồng oọc Hàng xuất khẩu

ການຄາ້ ຕາັ່ ງປະເທດ Can khạ tàng pá thệt Ngoại thương

ຄາ້ ຖກກ ົດໝາຍ Khạ thực cốt mải Buôn hợp pháp

ສິນຄາ້ ດີ Sỉn khạ đi Hàng tốt

ສິນຄາ້ ບັ່ ດີ Sỉn khạ bò đi Hàng xấu

ກະເສດຕະພັນ Cá sệt tá p’hăn Nông sản

ເຄັ່ ອງປາັ່ ຂອງດ ົງ Khường pà khoỏng đống Lâm sản

ເຄັ່ ອງທະເລ Khường thá lê Hải sản

ສະຫະບລິສ ັດ Sạ há bo lí sắt Tổng công ty

ບລິສ ັດ Bo lí sắt Công ty

ທະນາຄານ Thạ na khan Ngân hàng

ເງິນ-ເງິນຕາ Ngân-Ngân ta Tiền-Tiền tệ

ເງິນຕາຕາັ່ ງປະເທດ Ngân ta tàng pá thệt Ngoại tệ

ເງິນສ ົດ Ngân sốt Tiền mặt

ເງິນແທ້ Ngân thẹ Tiền thật

ເງິນປອມ Ngân pom Tiền giả

ເງິນປັບໃໝ Ngân pắp mảy Tiền phạt

ເງິນເຫຼອ Ngân lửa Tiền thừa

ເງິນບັ່ ພ Ngân bò p’ho Tiền thiếu

109
ເງິນຂາດ, ເງິນຈີກ Ngân khạt, ngân chịc Tiền rách

ເງິນເກົັ່ າ Ngân cầu Tiền cũ

ເງິນໃໝ ັ່ Ngân mày Tiền mới

ປຽັ່ ນເງິນ, ແລກເງິນ Piền ngân, lẹc ngân Đổi tiền

ເງິນກີບ Ngân kịp Tiền kíp

ເງິນດັ່ງົ Ngân đồng Tiền đồng

ເງິນໂດລາ Ngân đô la Tiền đô la

ເງິນບາດ Ngân bạt Tiền bạt

ເງິນກາໄລ Ngân căm lay Tiền lãi

ກາໄລເປັນເງິນ Căm lay pến ngân Lãi bằng tiền

ເງິນເປ້ອນ Ngân pượn Tiền bẩn

້ົ
ຕມ-ຖ ້ົ
ກຕມ Tộm-Thực tộm Lừa-Bị lừa

ົ້ ນ
ຕມຕ Tộm tún Lừa đảo

ທຽັ່ ງທາ Thiềng thăm Đứng đắn

ສ ັດຊັ່ Sắt xừ Thẳng thắn

ກາໄລ- ຫຼຼຸບທຶນ Căm lay-Lúp thưn Lãi-Lỗ

ຂາດເງິນ Khạt ngân Thiếu tiền

ຍ ັງບັ່ ພ Nhăng bò p’ho Còn thiếu

ຄ ົບ-ຂາດ (ບັ່ ຄ ົບ) Khốp-Khạt (bò khốp) Đủ-Thiếu

ປັບໃໝ Pắp mảy Phạt

ປັບໃໝເປັນເງິນ Pắp mảy pến ngân Phạt bằng tiền

ລ ົງທຶນ Lống thưn Đầu tư

ທລະກິດ Thú lá kít Kinh doanh

ຮວ
ັ່ ມທລະກິດ Huồm thú lá kít Liên doanh

ທຶນ-ລ ົງທຶນ Thưn-Lống thưn Vốn-Bỏ vốn

110
ເສຍທຶນ Sỉa thưn Mất vốn

ໝ ົດທຶນ Mốt thưn Hết vốn

ເຫັ ນດີ Hển đi Đồng ý

ເຫຼອແລວ
້ Lửa lẹo Thừa rồi

ພໃຈ P’ho chay Vừa ý

ເປີດບ ັນຊີ Pợt băn xi Mở tài khoản

ບ ັນຊີການເງິນ Băn xi can ngân Tài vụ

ຈາກ ັດ Chăm cắt Hữu hạn

ບລິສ ັດຈາກ ັດ Bo lí sắt chăm cắt Công ty hữu hạn

ການບ ັນຊີ Can băn xi Kế toán

ຫົວໜາ້ ບ ັນຊີ Hủa nạ băn xi Kế toán trưởng

ຮນ
້ Hụn Chứng khoán

ຕະຫຼາດຮນ
້ Tá lạt chứng khoán Thị trường chứng khoán

I. Mua - bán áo ຊ-້ ຂາຍ xự - khải sựa


້ ຜນນີລ
A. ເສອ ້ າຄາເທົັ່ າໃດ ?
Sựa p’hửn nị la kha thàu đay ?
Cái áo này giá bao nhiêu ?

້ ຜນນີລ
B. ເສອ ້ າຄາໜຶັ່ ງຮອ
້ ຍພັນ.
Sựa p’hửn nị la kha nừng họi p’hăn.
Cái áo này giá một trăm nghìn.

A. ເກົາ້ ສິບພັນກຂາຍບ ?
Cạu síp p’hăn co khải bo ?
Chín mươi nghìn có bán không ?
B. ຂາຍ.
Khải.
Bán.

111
A. ຂອ ້ ອງໂຕ.
້ ຍຊສ
Khọi xự soỏng tô.
Tôi mua hai cái.

B. ສອງໂຕເປັນໜຶັ່ ງຮອ ້ ຍແປດສິບພັນ.


Soỏng tô pến nừng họi pẹt síp p’hăn.
Hai cái là một trăm tám mươi nghìn.

A. ເຫັ ນດີ (ຕ ົກລ ົງ)


Hển đi (tốc lông)
Đồng ý.

B. ຂອບໃຈອາ້ ຍເນີ
Khọp chai ại nơ.
Cám ơn anh nhé.

II. Mua-Bán bánh chưng ຊ-້ ຂາຍ ເຂົ້າຕມ


ົ້ Xự-Khải khạu tộm
້ ຍຂາຍຫຍ ັງບ ?
A. ເອອ
Ượi khải nhẳng bo ?
Chị bán gì đấy ?

B. ຂອ້ ຍຂາຍເຂົ້າຕມ.
້ົ
Khọi khải khạu tộm
Tôi bán bánh chưng.

້ ຍຂາຍຫັ່ ໜຶັ່ ງເທົັ່ າໃດ ?


A. ເອອ
Ượi khải hò nừng thàu đay ?
Chị bán một cái bao nhiêu ?

B. ຂອ້ ຍຂາຍຫັ່ ໜຶັ່ ງຫາ້ ພັນດັ່ງົ .


Khọi khải hò nừng hạ p’hăn đồng.
Tôi bán một cái năm nghìn đồng.

112
A. ຂອ ້ າ້ ຫັ່ .
້ ຍຊຫ
Khọi xự hạ hò.
Tôi mua năm cái.

B. ຂອບໃຈອາ້ ຍ ! ເຂົ້າຕມຂອງຂ
ົ້ ອ້ ຍແຊບຫຼາຍ
Khọp chay ại ! Khạu tộm khoỏng khọi xẹp lải.
Cám ơn anh ! Bánh chưng của tôi ngon lắm.

A. ຫາກແຊບແທ,້ ເທັ່ ອໜາ້ ຂອ້ ຍຊອ້ ກ


ີ .
Hạc xẹp thẹ, thừa nạ khọi xự ịc.
Nếu ngon thật, lần sau tôi mua nữa.

B. ແຊບແທໄ ້ ດ ຸ໋ !
Xẹp thẹ đáy !
Ngon thật đấy !

A. ເທັ່ ອໜາ້ ຢາັ່ ຂາຍແພງໄດ.ຸ໋


Thừa nạ dà khải p’heng đáy.
Lần sau đừng bán đắt đấy.

B. ຈາ້ ວ.
Chạo.
Vâng.

III. Mua-Bán cá mực ຊ-້ ຂາຍປາມຶກ Xự-Khải pa mực


້ ຍ ັງບ ?
A. ອາ້ ຍຊຫ
Ại xự nhẳng bo ?
Anh mua gì không ?

B. ຂອ້ ຍຕອ
້ ງການຊປ ້ າມຶກ.
Khọi to ọng can xự pa mức.
Tôi cần mua cá mực.
A. ປາມຶກຢູນັ່ .ີ້
Pa mức dù nị.

113
Cá mực ở đây.

B. ກິໂລໜຶັ່ ງເທົັ່ າໃດ ?


Ki lô nừng thàu đay ?
Một cân bao nhiêu ?

A. ອາ້ ຍຕອ
້ ງການຊຊ້ ະນິດໃດ ? ຊະນິດກາງເຈັດສິບພັນດັ່ງົ .
Ại toọng can xá nít đay ? Xá nít cang chết síp p’hăn đồng.
Anh cần mua loại nào ? Loại trung bình bảy mươi nghìn đồng.

B. ຊະນິດກາງ, ຂອ ້ ຍຈະຊສ ້ ບ ້ ຍຂາຍຫຼຼຸດລາຄາເທົັ່ າໃດ ?


ິ ກິໂລ, ເອອ
Xá nít cang, khọi chá xự síp ki lô, ượi khải lút la kha thàu đay ?
Loại trung bình, tôi sẽ mua mười cân, chị bán hạ giá bao nhiêu ?

້ ຼາຍ, ນອ
A. ອາ້ ຍຊຫ ້ ງຂາຍໃຫອ ້ າ້ ຍກິໂລໜຶັ່ ງຫົກສິບຫາ້ ພັນ.
Ại xự lải, noọng khải hạy ại kí lô nừng hốc síp hạ p’hăn.
Amua nhiều, em bán cho anh một cân sáu mươi lăm nghìn.

້ ຍຂາຍແພງແທ້ ! ຮາ້ ນທາງຂາ້ ງເຂົາຂາຍຫົກສິບພັນດັ່ງົ ຕັ່ ໂລ.


B. ເອອ
Ưởi khải p’heng thẹ ! Hạn thang khạng khảu khải hốc síp p’hăn đồng tò lô.
Chị bán đắt thế ! Hàng kế bên họ bán sáu chục nghìn một cân.

ັ້ ອ
A. ຄ ັນຊນນ ້ ງຂາຍໃຫອ້ າ້ ຍສາ.
Khăn xặn noọng khải hạy ại sả.
Thế thì em bán cho anh.

້ ຍຕອ
B. ເອອ ້ ງຊງັ່ ັ ພດີເນີ, ຖາ້ ເອອ
້ ຍຊງ
ັ່ ັ ບັ່ ເຕັມເອອ
້ ຍເສຍລູກຄາ້ ໄດ ຸ໋ !
Ượi toọng xằng p’ho đi nơ, thạ ượi xằng bò tếm, ượi sỉa lục khạ đáy !
Chị cân thật đúng nhé, nếu chị cân thiếu thì chị mất khách hàng đấy !

A. ຈາ້ ວ ! ນອ ັ່ ັ ຊ ັດເຈນທີັ່ສດ ແລະ ສິນຄາ້ ກດີອກ


້ ງຊງ ີ .
Chạo ! Noọng xằng xắt chên thì sút lẹ sỉn khạ co đi ịc.
Vâng ! Em cân rất chính xác và hàng cũng tốt nữa.
B. ດີຫຼາຍ ! ເທັ່ ອໜາ້ ຂອ ້ ຍ.
້ ຍຍ ັງເປັນລູກຄາ້ ຂອງເອອ
Đi lải ! Thừa nạ khọi nhăng pến lục khạ khoỏng ượi.

114
Tốt lắm ! Lần sau tôi là khách hàng của chị.

A. ຂອບໃຈອາ້ ຍ ! ຈັ່ ຮາ້ ນນອ


້ ງເນີ.
Khọp chay ại ! Chừ hạn noọng nơ.
Cám ơn anh ! Nhớ hàng em nhé.

Bài thứ 34 : Trường học


ໂຮງຮຽນ hôông hiên

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


-ໂຮງຮຽນ Hôông hiên Trường học

-ຊັ່ວົ ໂມງຮຽນ Xùa môông hiên Giờ học, tiết học

-ຫອ
້ ງຮຽນ Hoọng hiên Lớp học

-ຊດຮຽນ Xút hiên Khóa học

-ໂຮງຮຽນປະຖ ົມ Hôông hiên pá thổm Trường tiểu học

-ໂຮງຮຽນມ ັດທະຍ ົມຕອນ Hôông hiên mắt thá nhốm Trường trung học cơ sở
ton tộn
ົ້
ຕນ
-ໂຮງຮຽນມ ັດທະຍ ົມຕອນ Hôông hiên mắt thá nhốm Trường trung học phổ
ton pai thông
ປາຍ
-ຮຽນສາ້ ງຄູ Hiên sạng khu Học sư phạm

-ຮຽນແພດ Hiên p’hét Học y

-ຮຽນການຄາ້ Hiên can khạ Học thương mại

-ຮຽນການຄາ້ ຕາັ່ ງປະເທດ Hiên can khạ tàng pá thệt Học ngoại thương

-ຮຽນການຕາັ່ ງປະເທດ Hiên can tàng pá thệt Học ngoại giao

-ຮຽນທະນາຄານ Hiên thá na khan Học ngân hàng

-ຮຽນການເງິນ Hiên can ngân Học tài chính

115
-ມະຫາວິທະຍາໄລ Má hả ví thá nha lay Trường đại học

-ໂຮງຮຽນອ ົບຮ ົມ Hôông hiên ốp hôm Trường tuyên huấn

-ໂຮງຮຽນບາລງ Hôông hiên băm lung Trường bổ túc

ັ້
-ຊນປະຖ ົມ Xặn pá thổm Cấp tiểu học

ັ້ ັດທະຍ ົມຕນ
-ຊນມ ົ້ Xặn mắt thá nhôm tộn Cấp trung học cơ sở

ັ້ ັດທະຍ ົມປາຍ
-ຊນມ Xặn mắt thá nhôm pai Cấp trung học phổ thông

ັ້ ງ
-ຊນສູ Xặn sủng Cấp cao

-ເໜອມະຫາວິທະຍາໄລ Nửa má hả ví thá nha lay Trên đại học

-ມ ັດສະເຕີ Mắt sá tơ Thạc sĩ

-ປະລິນຍາໂທ Pá lín nha thô Phó tiến sĩ

-ປະລິນຍາເອກ Pá lín nha ệc Tiến sĩ

-ນ ັກປາດ Nắc pạt Bác học

-ສາດສະຍາຈານ Sạt sá đa chan Giáo sư

-ຮອງສາດສະຍາຈານ Hoong sạt sá đa chan Phó giáo sư

-ຄູ, ຄູອາຈານ Khu, khu a chan Thầy giáo

້ ຍຄູ
-ນາງຄູ, ເອອ Nang khu, Ượi khu Cô giáo

-ນ ັກຮຽນ Nắc hiên Học sinh

-ນ ັກສຶກສາ Nắc sức sả Sinh viên

-ຮຽນບາລງ Hiên băm lúng Học bổ túc

-ກະດານດາ Cá đan đăm Bảng đen

-ສຂາວ Sỏ khảo Phấn

-ປາກກາ Pạc ca Bút, bút mực

-ບິກ Bíc Bút bi

-ສດາ Sỏ đăm Bút chì

-ປ້ມ Pựm Sách

116
-ປ້ມຂຽນ Pựm khiển Vở

-ເຈຍ
້ ຂາວ Chịa khảo Giấy trắng

-ເຈຍ
້ ລາມ Chịa lam Giấy lam

-ເຈຍ
້ ສີ Chịa sỉ Giấy màu

-ເຈຍ
້ ກາໂຣ Chịa ca rô Giấy kẻ ca rô

-ໄມບ
້ ັນທັດ Mạy băn thắt Thước kẻ

-ຄະແນນ Khá nen Điểm

-ກວດກາ Cuột ca Kiểm tra

-ເລກ, ຄະນິດສາດ Lệc, khá nít sạt Toán

-ຟີ ຊກ
ິ ສາດ P’hi xíc sạt Vật lý

-ເລຂາຄະນິດ Lê khả khá nít Hình học

-ເຄມີສາດ Khê mi sạt Hóa học

-ຊີວະສາດ Xi vá sạt Địa lý học

-ການເມອງ Can mươmg Chính trị

-ວິຊາປະຫວ ັດສາດ Ví xa pá vắt sạt Sử học

-ວ ັນນະຄະດີ Văn ná khá đi Văn học

-ວິຊາພູມສາດ Ví xa p’hum sạt Địa lý học

-ທລະນີສາດ Tho lá ni sạt Địa chất

-ວິຊາຈິດຕະສາດ Ví xa chít tá sạt Tâm lý học

-ສະຖິຕິ Sá thị tí Thống kê

-ເສັງໄດ ້ Sểnh đạy Thi đỗ

-ເສັງຕ ົກ Sểnh tốc Thi trượt

-ປະກາສະນິຍະບ ັດແດງ Pá ca ní nhá bắt đeng Bằng tốt nghiệp đỏ

-ປະກາສະນິຍະບ ັດ Pá ca ní nha bắt Bằng tốt nghiệp

-ສ ົກຮຽນ, ປີຮຽນ Sốc hiên, pi hiên Năm học, khóa học

117
-ຮຽນເກັັ່ ງ Hiên kềng Học giỏi

-ຮຽນອອ
ັ່ ນ Hiên òn Học kém

-ເບຍ
້ ລຽ້ ງໃຫນ
້ ັກຮຽນ Bịa liệng hạy nắc hiên Học bổng cho học sinh

-ເຂົ້າຫອ
້ ງ Khạu hoọng Vào lớp

້ ຫອ
-ຂຶນ ້ ງ Khựn hoọng Lên lớp

-ພັກ P’hắc Nghỉ

-ພັກຜອ
ັ່ ນ P’hắc p’hòn Nghỉ ngơi

-ພັກແລງ້ P’hắc lẹng Nghỉ hè

-ຖາມ, ຄາຖາມ Thảm, khăm thảm Hỏi, câu hỏi

-ຕອບ Tọp Trả lời

-ຕອບຄາຖາມ Tọp khăm thảm Giải đáp

-ປັດສະປ Bắt sá po Hộ chiếu

-ໃບຜາັ່ ນແດນ Bay p’hàn đen Giấy quá cảnh

້ ນ
-ໃບຢັງຢ Bay dặng dưn Giấy chứng nhận

-ບ ັດນ ັກຮຽນ Bắt nắc hiên Thẻ học sinh

-ບ ັດປະຈາຕ ົວ Bắt pá chăm tua Chứng minh thư

-ໃບເດີນທາງ Bay đơn thang Giấy thông hành

-ເງິນເດອນ Ngân đươn Tiền lương

-ມາດຕະຖານ Mạt tá thản Tiêu chuẩn

-ບລິມະສິດ Bụ lí má sít Ưu tiên

ັ ້ pá nhôộc sặn
Câu ngắn ປະໂຫຍກສນ
- ໂຮງຮຽນຢູໃັ່ ສ?
Hôông hiên dù sảy?
Trường học ở đâu?

- ມະຫາວິທະຍາໄລສາ້ ງຄູຢໃັູ່ ສ?

118
Má hả ví thá nha lay sạng khu dù sảy?
Trường Đại học Sư phạm ở đâu?

- ມະຫາວິທະຍາໄລວ ັດທະຍາທາຢູໃັ່ ສ?
Má hả ví thá nha lay vắt thá nha thăm dù sảy?
Trường Đại học Văn hóa ở đâu?

- ຫອ
້ ງຮຽນປະຫວ ັດສາດຢູສ ັ້
ັ່ ນສອງ ເຮອນອາຫາ້ .
Hoọng hiên pá vắt sạt dù xặn soỏng hươn A hạ.
Lớp học lịch sử ở tầng hai nhà A5.

- ຫສະໝດຢູໃັ່ ສ?
Hỏ sá mút dù sảy?
Thư viện ở đâu?

- ສະໂມສອນຢູໃັ່ ສ?
Sá mô sỏn dù sảy?
Câu lạc bộ ở đâu?

Đối thoại ສ ົນທະນະ sổn thạ nạ


A. ຂອາໄພ! ອາ້ ຄູຊັ່ ຫຍ ັງ?
Khỏ a p’hay! Ại khu xừ nhẳng?
Xin lỗi! Thầy giáo tên gì?

B. ຊັ່ ຂອ
້ ຍແມນມິ
ັ່ ງ.
Xừ khọi mèn Minh.
Tên tôi là Minh.

A. ຂອາໄພ! ສາວຄູຊັ່ ຫຍ ັງ?


Khỏ a p’hay! Sảo khu xừ nhẳng?
Xin lỗi! Cô giáo tên gì?

A. ຊັ່ ຂອ
້ ຍແມນງາ.
ັ່
Xừ khọi mèn Nga
Tên tôi là Nga.

119
A. ຊັ່ ນອ
້ ງແມນຄ
ັ່ າປານ
Xừ noọng mèn Khăm Pan.
Tên em là Khăm Pan.

- ນອ
້ ງແມນນ
ັ່ ັກຮຽນສາມ ັນມາຮຽນ.
Noọng mèn nắc hiên sả măn ma hiên.
Em là học sinh phổ thông đi học.

້ ັ່ ນພວກເຮົາຮຽນວິຊາຫຍ ັງ?
- ມອ
Mự ừn p’huộc hau hiên ví xa nhẳng?
Ngày mai chúng ta học môn gì?

B. ມອ້ ັ່ ນພວກເຮົາຮຽນເລກສອງຊັ່ວົ ໂມງ ແລະ ຮຽນຈິດຕະສາດສອງຊັ່ວົ ໂມງ.


Mự ừn p’huộc hau hiên lệc soỏng xùa môông lẹ hiên chít tá sạt soỏng xùa
môông.
Ngày mai chúng ta học hai tiết toán và học hai tiết tâm lý.

A. ຂອຍໃຈອາ້ ຍຄູ ແລະ ເອອ ້ ຍຄູ.


Khọp chai ại khu lẹ ượi khu.
Cám ơn thầy giáo và cô giáo.

ັ ້ khăm thảm sặn


Câu hỏi ngắn ຄາຖາມສນ
- ມໃ້ ດກວດກາ? Mự đay cuột ca? Hôm nào kiểm tra?

- ມໃ້ ດເສັງ? Mự đay sểng? Hôm nào thi?

- ມໃ້ ດທວນເສັງ? Mự đay thuôn sểng? Hôm nào ôn thi?

- ມໃ້ ດໄປ ຝຶກຫັດ? Mự đay pay phức hắt Hôm nào đi thực tập?

- ມໃ້ ດໄປລ ົງຕ ົວຈິງ? Mự đay pay lống tua Hôm nào đi thực tế?
ching?

Bài thứ 35 : Đến sân vận động

120
ໄປເດີັ່ນກິລາ Pay đờn ki la

A. ສະບາຍດີອາ້ ຍຄາ, ອາ້ ຍຊິໄປໃສ?


Sá bai đi ại Khăm, ại xí pay sảy?
Chào anh Khăm, anh định đi đâu?

B. ສະບາຍດີເອອ ້ ຍຮວາ, ຂອ ້ ຍຈະໄປເດີັ່ ນກິລາ.


Sá bai đi ượi Hoa, khọi chá pay đờn kí la.
Chào chị Hoa, tôi sẽ đến sân vận động.

A. ອາ້ ຍໄປເບິັ່ ງ ຫຼ ວາັ່ ໄປເຕະບານ?


Ại pay bầng lử và pay tệ ban?
Anh đi xem hay là đi đá bóng?

B. ຂອ້ ຍໄປເບິັ່ ງທິມລາວເຕະກ ັບທິມຫວຽດນາມ.


Khọi pay bầng thím Lao tệ cắp thím Việt Nam
Tôi đi xem ffooij Lào đá với đội Việt Nam.

້ ຍໄປບ?
A. ເອອ
Ượi pay bo?
Chị có đi không?

B. ບັ່ ! ຂອ
້ ຍຈະເບິັ່ ງໂທລະພາບຢູເັ່ ຮອນດອກ.
Bò! Khọi chá bầng thô lá p’hạp dù hươn đoọc.
Không! Tôi sẽ xem TV ở nhà thôi.

Bài thứ 36 : Hỏi đường


ຖາມທາງ Thảm thang

A. ້ ຍ!
ສະບາຍດີເອອ ຂອ
້ ຍຂຖາມທາງໄປແຕວ
ັ່ ັດພະໂພວຽງຈ ັນຫາທາດຫຼວງວຽງຈ ັນໄປ
ທາງໃດ?

121
Sá bai đi ượi! khọi khỏ thảm thang pay tè vắt p’há p’hô Viêng Chăn hả Thạt
Luổng Viêng Chăn pay thang đay?
Chào chị! Tôi xin hỏi đường đi từ chùa P’há P’hô Viêng Chăn đến Thạt Luổng
Viêng Chăn đi đường nào?

B. ມີຫຼາຍທາງທີັ່ ສດ, ແຕວ


ັ່ າັ່ ທາງທີັ່ ໄປງາຍກວ
ັ່ າັ່ ແມນອ
ັ່ າ້ ຍລຽ້ ວຊາ້ ຍຮອດສາມແຍກຄູວຽງ
ແລວ
້ ລຽ້ ວຊາ້ ຍອີກ, ຮອດສາມແຍກອີກອາ້ ຍຕອ
້ ງລຽ້ ວຂວາ, ຮອດສາມແຍກລຽ້ ວຊາ້ ຍ, ໄປ
ຊັ່ ຮອດສີັ່ ແຍກໄຟແດງ ແລວ
້ ໄປຊັ່ ຜາັ່ ນໄຟແດງອີກ, ໄປຊັ່ ຮອດສາມແຍກໂພນໄຊ, ລຽ້ ວ
້ ງໄປຊັ່ (ເບອ
ຊາ້ ຍໄປຮອດສາມແຍກອີກ, ອາ້ ຍຕອ ້ ງຂວາ). ໄປຮອດສາມແຍກ, ອາ້ ຍຈະ
ຫຼຽວເຫັ ນເດີັ່ ນທາດຫຼວງເມັ່ ອກ ັບຄນແມນແລ
ັ່ ວ
້ ແຕອ
ັ່ າ້ ຍເລອກໄປ. ລະວ ັງຢາັ່ ສູຫ
ັ່ ຼງົ ທາງໄດ.
Mi lải thang thì sút, tè và thang thì pay ngài quà mèn ại liệu xại họt sảm nhẹc
Khu Viêng lẹo liệu xại ịc. Họt sảm nhẹc ịc ại toọng liệu khỏa, họt sảm nhẹc liệu
xại, pay xừ họt sảm nhẹc phay đeng lẹo pay xừ p’hàn phay đeng ịc, pay xừ họt sảm
nhẹc P’hôn Xay, liệu xại pay họt sảm nhẹc ịc, ại toọng pay xừ (bượng khỏa). Pay
họt sảm nhẹc, ại chá liểu hển đờn Thạt Luổng. Mừa cắp khưn mèn lẹo tè ại lược
pay. Lá văng dà sù lổng thang đay.
Có nhiều đường đi lắm, nhưng mà đường đi dễ nhất thì anh nên rẽ trái đến ngã
ba Khu Viêng rồi rẽ trái nữa. Đến ngã ba nữa anh lại rẽ phải, đến ngã ba rẽ trái, đi
thẳng đến ngã tư đèn đỏ rồi đi thẳng qua đèn đỏ nữa, đi thẳng đến ngã ba P’hôn
Xay, rẽ trái đi đến ngã ba nữa anh xứ đi thẳng (tay phải), đến ngã ba anh sẽ nhìn
thấy quảng trường Thạt Luổng. Khi quay lại thì chú ý anh chọn đường đi. Cẩn thận
đừng lạc đường nhé.

A. ຂອບໃຈເອອ້ ຍທີັ່ ບອກທາງໃຫຂ້ ອ


້ ຍໄປ.
Khọp chay ượi thì boọc thang hạy khọi pay.
Cám ơn chị đã bảo đường cho tôi đi.

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


- ຊາ້ ຍ Xại Trái

- ຂວາ Khỏa Phải

- ຊັ່ Xừ Thẳng

- ທາງຫຼ ັງ Thang lẳng Đằng sau

122
- ທາງໜາ້ Thang nạ Đằng trước

- ໄປກອ
ັ່ ນ Pay còn Đi trước

- ໄປຫຼງັ Pay lẳng Đi sau

- ໄປນາ Pay năm Đi cùng

້ ຄອ
- ຂຶນ ້ ຍ Khựn khọi Lên dốc

- ລ ົງຄອ
້ ຍ Lống khọi Xuống dôc

້ ພູ
- ຂຶນ Khựn p’hu Lên núi

- ລ ົງພູ Lống p’hu Xuống núi

- ຂາ້ ມພູ Khạm p’hu Vượt núi

- ລອດພູ Lọt p’hu Luồn qua núi

- ຜາັ່ ນຂມ P’hàn khủm Chui hầm

- ຜາັ່ ນຫວ
້ ຍ P’hàn huội Qua suối

ັ່ າ້
- ຜາັ່ ນແມນ P’hàn mè nặm Qua sông

- ທາງໂຄງ້ Thang khôộng Đường cong

- ທາງຊັ່ Thang xừ Đường thẳng

- ທາງມັ່ ນ Thang mừn Đường trơn

- ທາງໄປຍາກ Thang pay nhạc Đường khó đi

- ທາງໄປງາຍ
ັ່ Thang pay ngài Đường dẽ đi

- ທາງຫາ້ ມໄປ Thang hạm pay Đường cấm đi

- ບອ
ັ່ ນຫາ້ ມຈອດ Bòn hạm chọt Nơi cấm đỗ

- ບອ
ັ່ ນໃຫຈ
້ ອດ Bòn hạy chọt Nơi cho đỗ

- ບອ
ັ່ ນຈອດລ ົດ Bòn chọt lốt Nơi đỗ xe

- ຖອຍຫຼງັ Thỏi lẳng Lui lại

- ພງ ້ ໜາ້
ັ່ ຂິນ P’hùng khựn nạ Phóng lên trước

123
Bài thứ 37 : Làm giấy thông hành
ເຮັດໃບເດີນທາງ Hết bay đơn thang

A. ອາ້ ຍຮູບ
້ ອ
ັ່ ນທີັ່ ເຮັດໃບເດີນທາງລ ົດໂອໂຕຢູໃັ່ ສ?
Ại hụ bòn thì hết bay đơn thang lốt ô tô dù sảy?
Anh có biết nơi làm giấy thông hành xe ô tô ở đâu?

B. ຂອ
້ ຍຮູ!້ ຂອ ້ ຍ. ອາ້ ຍຖເອົ າໃບທະຍຽນລ ົດ ແລະ ໃບຂ ັບຂີັ່ ໄປ
້ ຍເຄີຍໄປຫວຽດນາມເລອ
ຫາພະແນກໂຍທາທິການ ແລະ ຂ ົນສັ່ງົ ແຂວງ ຫຼ ນະຄອນຫຼວງ. ແຕວ ້ ງຈັ່ ອ ັດ
ັ່ າັ່ ອາ້ ຍຕອ
ໃບ ທະບຽນລ ົດ ແລະ ໃບຂ ັບຂີັ່ຖໄປພອ ້ ມເດີ!
Khọi hụ! Khọi khơi pay Việt Nam lượi. Ại thử au bay thá biên lốt lẹ bay khắp
khì pay hả p’há nẹc nhô thá thí can lẹ khổn sồng khoẻng lử ná khon luổng, tè và ại
chừ ắt bay thá biên lốt lẹ bay kháp khì thử pay p’họm đơ!
Tôi biết! Tôi hay đi Việt Nam lắm. Anh cứ cầm giấy đăng ký xe và bằng lái xe
đến Sở công chính và vận tải tỉnh hoặc thủ đô. Nhưng mà anh nhớ copy giấy đăng
ký xe và bằng lái xe mang theo đấy!

A. ຂອບໃຈອາ້ ຍຫຼາຍໆ!
Khọp chay ại lải lải.
Cám ơn anh nhiều nhiều!

Bài thứ 38 : Mời đi ăn cơm


ເຊີນໄປກິນເຂົ້າ xơn pay kin khạu

້ ຍຢາກເຊີນອາ້ ຍໄປກິນເຂົ້າທຽັ່ ງ, ອາ້ ຍຫວາັ່ ງບ?


A. ຂອ
Khọi dạc xơn ại pay kín khạu thiềng, ại vàng bo?
Tôi muốn mời anh đi ăn cơm trưa, anh có rỗi không?

B. ຂອບໃຈ! ຂອ
້ ຍຫວາັ່ ງ, ແຕວ
ັ່ າັ່ ພວກເຮົາຊິກນ
ິ ຢູໃັ່ ສ?

124
Khọp chay! Khọi vàng, tè và p’huộc hau xị kín khạu dù sảy?
Cám ơn! Tôi rỗi, nhưng chúng ta sẽ ăn ở đâu?

A. ພວກເຮົາຈະກິນຢູຮັ່ າ້ ນຮາັ່ ໂນຍ


້ ຢູນ
ັ່ າໄຊ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈ ັນເດີ.
P’huộc hau chá kín dù hạn Hà Nội dù Na Xay, ná khon luổng Viêng Chăn đơ.
Chúng ta sẽ ăn ở quán Hà Nội ở Na Xay, thủ đô Viêng Chăn nhé.

B. ແລງມອ ້ ັ່ ນ, ປະມານຫົກໂມງຂອ ້ ຍໄປກິນເຂົ້າຢູເັ່ ຮອນຂອ


້ ຍຢາກເຊີນເອອ ້ ຍໄດບ
້ ?
Leng mự ừn, pá man hốc môông, khọi dạc xơn ượi pay kín khạu ở nhà tôi được
không?
Tối mai, khoảng sáu giờ, tôi muốn mời chị đến nhà tôi ăn cơm có được không?

A. ຈາ້ ວ! ຂອບໃຈ, ຂອ
້ ຍຈະໄປ.
Chạo! Khọp chay, khọi chá pay.
Vâng! Cám ơn, tôi sẽ đến.

Bài thứ 39 : Thăm nhà


ຢາມເຮອນ dam hươn

A. ຕອນເຊົ້ າວ ັນອາທິດນີ,້ ຂອ
້ ຍຢາກໄປຢາມເຮອນເອອ ້ ຍ, ແຕເັ່ ອອ
້ ຍຢູເັ່ ຮອນບ?
Ton xạu văn a thít nị, khọi dạc pay dam hươn ượi, tè ượi dù hươn bo?
Buổi sáng chủ nhật này, tôi muốn đến thăm nhà chị, nhưng chị có nhà không?

້ ອ
B. ວ ັນອາທິດນີຂ ້ ຍຢູເັ່ ຮອນ. ເຊີນອາ້ ຍໄປຫຼີ້ນເຮອນຂອ
້ ຍ, ຂອ
້ ຍຈະແຕງັ່ ອາຫານແລວ

ພວກເຮົາກິນນາກ ັນໃຫມ ້ ວນ.
ັ່
Văn a thít nị khọi dù hươn. Xơn ại pay lịn hươn khọi, khọi chá tèng a hản lẹo
p’huộc hau kín năm điêu hạy muồn.
Chủ nhật này tôi ở nhà, Mời anh đến chơi nhà tôi, tôi sẽ nấu cơm rồi chúng ta
cùng nhau ăn cho vui.

້ ຍໄດຕ
A. ຂອບໃຈທີັ່ ເອອ ້ ອບຮ ັບ.
125
Khọp chay thì ượi đạy tọp hắp.
Cám ơn chị đã nhận lời.

Bài thứ 40 : Tiếp khách


ຮ ັບແຂກ hắp khẹc

A. ຂເຊີນອາ້ ຍ, ເອອ ້ ຍ, ທາັ່ ນຊາຍ, ທາັ່ ນຍິງ, ສະຫາຍ… ເຂົ້າ.


Khỏ xơn ại, ượi, thàn xai, thàn nhing, sá hải… khạu.
Xin mời anh, chị, quý ông, quý bà, đồng chí… vào.
- ຂສະເໜີນາສະຫາຍ: ຂອ ້ ຍຊັ່ ວາັ່ ມິງ.
Khỏ sá nở năm sá hải: khọi xừ và Minh.
Xin giới thiệu với đồng chí: tôi tên là Minh.
- ດີໃຈທີັ່ ສດໄດທ
້ າຄວາມລງ ້ ເຄີຍກ ັບບ ັນດາສະຫາຍ.
Đi chay thì sút thì đạy thăm khoam lựng khơi cắp băn đa sá hải.

້ ຍຊັ່ ວາັ່ ວຽງ.


B. ຂອ
Khọi xừ và Viêng.
Tôi tên là Viêng.

A. ເຊີນສະຫາຍວຽງນງັ່ ັ .
Xơn sá hải Viêng nằng
Mời đồng chí Viêng ngồi.
- ສວ ້ ຍຈະນງັ່ ັ ຢູນ
ັ່ ນຂອ ັ່ .ີ້
Suồn khọi chạ nằng dù nị.
Còn tôi thì ngồi ở đây.
- ເຊີນສະຫາຍດັ່ ມນາ.້
Xơn sá hải đừm nặm.
Mời đồng chí uống nước.

B. ຂອບໃຈ!
Khọp chay!
Cám ơn!

126
A. ສະຫາຍກິນເບຍບ?
Sá hải kin bia bo?
Đồng chí uống bia không?
B. ບັ່ ! ໃຫຂ
້ ອ ້
້ ຍຂນາໝາກນາວເຢັ ນຈອກໜຶັ່ ງແດ.ັ່
Bò! Hạy khọi khỏ nặm mạc nao dên choọc nừng đè.
Không! Cho tôi xin một cốc nước chanh mát nhé.

- ສະຫາຍປງນາໝາກນາວແຊບຫຼ າຍ.
Sá hải púng nặm mạc nao xẹp lải.
Đồng chí pah nước chanh ngon quá.

A. ເທັ່ ອໜາ້ ສະຫາຍມາຢາມຂອ ້ ຍອີກເດີ!


Thừa nạ sá hải ma dam khọi ịc đơ!
Lần sau đồng chí đến thăm tôi nữa nhé!
- ນ ັດພົບກ ັນໃໝ.ັ່
Nắt p’hốp căn mày!
Hẹn gặp lại !

Bài thứ 41 : Giới thiệu thành viên trong đoàn


ສະເໜີສະມາຊິກໃນຄະນະ Sá nở sá ma xíc nay khạ nạ

A. ສະບາຍດີທາັ່ ນ! ຂອ້ ຍຂສະເໜີ…


Sá bai đi thàn! Khọi khỏ sá nở…
Chào ông! Tôi xin giới thiệu…

- ທາັ່ ນຊາຍຜູນ ີ້ ັ່ ວາັ່ ຮງັ່ , ເປັນຫົວໜາ້ ຫອ


້ ຊ ້ ງການ.
Thàn xai p’hụ nị xừ và Hùng, pến hủa nạ hoọng can.
Ông này tên là Hùng, chánh văn phòng.

- ທາັ່ ນຍິງຜູນ ີ້ ັ່ ວາັ່ ເຟ້ ອງ, ເປັນຫົວໜາ້ ບ ັນຊີ.


້ ຊ
Thàn nhing p’hụ nị xừ và Phượng, pến hủa nạ băn xi.
Bà này tên là Phượng, kế toán trưởng.

127
- ທາັ່ ນຍິງຜູນ ້ີ ັ່ ວາັ່ ຮວາ ເປັນຜູຊ
້ ຊ ້ ວ
ັ່ ຍອານວຍການ.
Thàn nhing p’hụ nị xừ và Hoa, pến p’hụ xuồi ăm nuôi can.
Bà này tên là Hoa, trợ lý giám đốc.

- ທາັ່ ນຊາຍຜູນ ັ້ ັ່ ວາັ່ ທັງ໊ ຮ ັບຜິດຊອບການຕາັ່ ງປະເທດ.


້ ນຊ
Thàn xai p’hụ nặn xừ và Thắng, hắp p’hit xọp can tàng pá thệt.
Ông kia tên là THắng, phụ trách đối ngoại.

້ ຍຊັ່ ວາັ່ ທອງຄາ, ເປັນຫົວໜາ້ ອານວຍການສານ ັກພິມ.


- ຂອ
Khọi xừ và Thoong Khăm, pến hủa nạ ăm nuôi can sẳm nắc p’hím.
Tôi tên là Thoong Khăm, giám đốc nhà xuất bản.

- ເຊີນທາັ່ ນສະເໜີຄະນະຂອງຕ ົນ.


Xơn thàn sá nở khạ nạ khoỏng tôn.
Mời ông giới thiệu đoàn của mình.

B. ສະບາຍດີທາັ່ ນ! ຂອ້ ຍຂສະເໜີໃນຄະນະຂອງພວກຂອ ້ ຍມີສັ່ ຄ


ີ ົນ:
Sá bai đi thàn! Khọi khỏ sá nở nay khạ nạ khoỏng p’huộc khọi mi sì khôn:
Chào ông! Tôi xin giới thiệu trong đoàn của chúng tôi có bốn người:

້ ຍຊັ່ ວາັ່ ແກວ


- ຂອ ້ , ເປັນຫົວໜາ້ ອານວຍການບລິສ ັດການພິມ.
Khọi xừ và Kẹo, pến hủa nạ ăm nuôi can bo lí sắt can p’hím.
Tôi tên là Kẹo, giám đốc công ty in.

- ທາັ່ ນຍິງຜູນ ີ້ ັ່ ວາັ່ ບ ົວວ ັນ, ເປັນຮອງຫົວໜາ້ ຫອ


້ ຊ ້ ງການ.
Thàn nhing p’hụ nị xừ và Bua Văn, pên hoong hủa nạ hoọng can.
Bà này tên lag Bua Văn, phó chánh văn phòng.

- ທາັ່ ນຍິງຜູນ ີ້ ັ່ ວາັ່ ວິໄລ, ເປັນຫົວໜາ້ ພະແນກແຜນການການເງິນ.


້ ຊ
Thàn nhing p’hụ nị xừ và Ví Lay, pến hủa nạ p’há nẹc p’hẻn can can ngân.
Bà này tên là Ví Lay, trưởng phòng kế hoạch tài vụ.

້ ັ່ ວາັ່ ສະໄໝ, ເປັນຮອງຫົວໜາ້ ພະແນກຈ ັດຕງ.


- ທາັ່ ນຊາຍຂາ້ ງນີຊ ັ້
Thàn xai khạng nị xừ và Sạ Mảy, pến hoong hủa nạ p’há nẹc chắt tặng.
Ông kế bên tên là Sá Mảy, phó trưởng phòng tổ chức.

128
Bài thứ 42 : Điện thoại
ໂທລະສ ັບ Thô lá sắp

A. ອາໂລ! ນີແ
້ ມນເຮ
ັ່ ອນຂອງອາ້ ຍເກັ່ ອງບ?
A lô! Nị mèn hươn khoỏng ại Cường bo?
A lô! Đây có phải nhà của anh Cường không?

B. ຈາ້ ວ! ແມນແລັ່ ວ
້ .
Chạo! Mèn lẹo.
Vâng! Đúng rồi.
A. ຂອ ້ ຍຊັ່ ແຂກໂທມາແຕວັ່ ຽງຈ ັນ.
Khọi xừ Khẹc thô ma tè Viêng Chăn.
Tôi tên Khẹc điện thoại từ Viêng Chăn.

B. ອາ້ ຍຖາ້ ບຶດໜຶັ່ ງເນີ!


Ại thạ bứt nừng nơ!
Anh đợi một lát nhé!

້ ຍຊັ່ ເກັ່ ອງ, ສະບາຍດີອາ້ ຍແຂກ. ດ ົນຫຼາຍແລວ


- ອາໂລ! ຂອ ້ ຈຶັ່ ງໄດລ
້ ົມນາອາ້ ຍ, ອາ້ ຍຍ ັງ
ແຂງແຮງບ?
A lô! Khọi xừ Cường, sá bai đi ại Khẹc. Đôn lải lẹo chừng đạy lốm năm ại, ại
nhăng khẻng heng bo?
A lô! Tôi lên Cường, chào anh Khẹc. Lâu lắm mới được nói chuyện với anh, anh
có khỏe không?

- ມີຫຍ ັງບອາ້ ຍແຂກ?


Mi nhẳng bo ại Khẹc?
Có gì không anh Khẹc?

129
A. ຂອ
້ ຍແຂງແຮງດີ ແລະ ຂບອກໃຫອ
້ າ້ ຍຮູ,້ ເວລາສິບເອັ ດໂມງສາມສິບນສທີ, ຂອ
້ ຍຈະ
ຮອດເດີັ່ ນບິນໂນຍ
້ ບາັ່ ຍດວ
້ ຍເຮອບິນສາຍການບິນລາວ, ຂໃຫອ ້ າ້ ຍອອກຕອ
້ ນແດເັ່ ນີ.
Khọi khẻng heng đi lẹ khỏ boọc hạy ại hụ, vê la síp ết môông sảm síp na thi,
khọi chá họt đờn bin Nội Bài đuội hưa bin sải can bin Lào, khỏ hạy ại oọc toọn đè
nơ.
Tôi khỏe và xin báo anh biết lúc mười một giờ ba mươi phút tôi sẽ đến sân bay
Nội Bài bằng máy bay hãng hàng không Lào, đề nghị anh ra đón.

A. ມວນຫຼ
ັ່ າຍຈະໄດພ ້ ົບກ ັນ, ຂອ
້ ຍຈະອອກຕອ ້ ນຖກໂມງ.
Muồn lải chạ đạy p’hốp căn, khọi chá oọc tọn thức môông.
Vui quá sẽ được gặp nhau, tôi sẽ ra đón đúng giờ.

- ຂອບໃຈອາ້ ຍເກັ່ ອງ.


Khọp chay ại Cường.
Cám ơn anh Cường.

B. ບັ່ ເປັນຫຍ ັງ!


Bò pến nhẳng!
Không sao!

Bài thứ 43 : Khách sạn


ໂຮງແຮມ Hôông hem

A. ສະບາຍດີອາ້ ຍ!
Sá bai đi ại!
Xin chào anh!

B. ສະບາຍດີເອອ ້ ຍ!
Sá bai đi ượi!
Xin chào chị !

A. ຈາ້ ວ, ອາ້ ຍຕອ


້ ງການຫຍ ັງ?
Chạo, ại toọng can nhẳng?
Vâng, anh cần gì?
130
B. ຂອ
້ ຍຢາກເຊົັ່ າຫອ
້ ງນອນ.
Khọi dạc xầu hoọng non.
Tôi muốn thuê phòng ngủ.

A. ອາ້ ຍຕອ
້ ງການຫອ້ ງຕຽງຄູັ່ ຫຼ ຕຽງດຽັ່ ວ?
Ại toọng can hoọng tiêng khù lử tiêng điều?
Anh cần phòng giường đôi hay giường một?

B. ຫອ້ ງຕຽງຄູລ
ັ່ າຄາຄນໜຶັ່ ງເທົັ່ າໃດ ແລະ ຫອ
້ ງຕຽງດຽັ່ ວລາຄາຄນໜຶັ່ ງເທົັ່ າໃດ?
Hoọng tiêng khù la kha khưn nừng thàu đay lẹ hoọng tiêng điều la kha khưn
nừng thàu đay?
Phòng giường đôi giá bao nhiêu một đêm và phòng giường một giá bao nhiêu
một đêm?

A. ຕຽງຄູແ ັ່ 230.000ດັ່ງົ ແລະ ຕຽງດຽັ່ ວມີພດ


ັ່ ມນ ັ່ 130.000ດັ່ງົ , ຖາ້ ວາັ່ ມີແອ
ັ ລ ົມແມນ
ເຢັນແມນ ັ່ 250.000 ດັ່ງົ .
Tiêng khù mèn 230.000 đồng lẹ tiêng điều mi p’hắt lốm mèn 130,000 đồng, thạ
và mi e dến mèn 250,000 đồng.
Giường đôi là 230.000 đồng và giường đơn có quạt là 130.000 đồng, nếu có
điều hòa là 250.000 đồng.

B. ລາຄານີມ້ ກ ິ ເຂົ້າເຊົ້ ານາບ?


ີ ນ
La kha nị mi kin khạu xạu năm bo?
Giá này có bao gồm cả ăn sáng không?

A. ຈາ້ ວ (ໂດຍ), ມີກນິ ເຂົ້າເຊົ້ າພອ


້ ມ.
Chạo (đôi), mi kin khạu p’họm.
Vâng (dạ), có cả ăn sáng.

B. ຫອ
້ ງຄູມ
ັ່ ໂີ ທລະພາບບ?
Hoọng khù mi thô lá p’hạp bo?
Phòng đôi có TV không?

A. ຈາ້ ວມີ! ມີທງັ ໂທລະພາບ ແລະ ຕູເ້ ຢັນ.

131
Chạo mi! Mi thăng thô lá p’hạp lẹ tụ dên.
Vâng có! Có cả TV và tủ lạnh.

ັ້ ອ
B. ສະນນເອ ້ ຍໃຫຂ້ ອ
້ ຍໜຶັ່ ງຫອ
້ ງຄູັ່ ແລະ ໜຶັ່ ງຫອ
້ ງດຽັ່ ວມີແອເຢັນ.
Sạ nặn ượi hạy khọi nừng hoọng khù lẹ nừng hoọng điều mi e dên.
Vậy chị cho tôi một phòng đôi và một phòng đơn có điều hòa.

A. ຂອາ້ ຍໝາຍ ແລະ ເຊັ ນເຂົ້າໃບນີ.້


Khỏ ại mải lẹ xến khạu bay nị.
Xin anh điền và ký vào đơn này.
- ຂອ ້ ຍຂຮ ັກສາປັດສະປຂອງໝ ົດທກຄ ົນໃນຄະນະໄວຊ ້ ັ່ວົ ຄາວ.
Khọi khỏ hắc sả bắt sạ bo khoỏng mốt thúc khôn nay khạ nạ vạy xùa khao.
Tôi xin tạm giữ hộ chiếu của mọi người trong đoàn.
້ ມນລູ
- ນີແ ັ່ ກກະແຈຫອ ້ ງ, ຫອ້ ງເບີສາມສູນຫົກ.
Nị mèn lục ca che hoọng, hoọng bơ sảm sủn hốc.
Đây là chìa khóa phòng, phòng số ba không sáu.
- ນີແ້ ມນບ ັ່ ັດກິນເຂົ້າເຊົ້ າ.
Nị mèn bắt kin khạu xạu.
Đây là phiếu ăn sáng.
- ຍາມໃດອອກໄປນອກ, ອາ້ ຍຕອ ້ ງຝາກກະແຈຢູນັ່ ້ີ (ທີັ່ ຮ ັບຕອ
້ ນ).
Nham đay oọc pay noọc, ại toọng phạc cạ che dù nị (thì hắp tọn).
Khi nào đi ra ngoài, anh phải gửi chìa khóa ở đây (lễ tân).

B. ຂໂທດ, ເມັ່ ອຂອ ້ ຍຢາກໂທອອກນອກ ຈະຕອ ້ ງເຮັດແນວໃດ?


Khỏ thột, mừa khọi dạc thô oọc noọc chá toọng hết neo đay?
Xin lỗi, nếu tôi muốn gọi điện thoại ra ngoài sẽ phải làm thế nào?

້ ງກ ົດເລັ ກເກົາ້ , ແລວ


A. ອາ້ ຍຕອ ້ ກ ົດເລັ ກທີ້ອາ້ ຍຕອ
້ ງການໂທ.
Ại toọng cốt lếc cạu, lẹo cốt lếc thì ại toọng can thô.
Anh phải bấm số chín, rồi bấm số anh cần gọi.

B. ອາ້ ຍຈະພັກຢູນ ີ້ ັກມ?້


ັ່ ຈ
Ại chá p’hắc dù nị chắc mự?
Anh sẽ nghỉ ở đây mấy ngày?

132
A. ຂອ ້ ຍພັກຢູນ ັ່ ຫ ້ິ າ້ ມ.້
Khọi p’hắc dù nị hạ mự.
Tôi nghỉ ở đây năm ngày.
- ເຊົ້ າມອ ້ ັ່ ນ, ສີັ່ ໂມງກະລນາປກຂອ
້ ຍຕັ່ ນແດເັ່ ດີ!
Xạu mự ừn, sì mô ông cạ lun na púc khọi từn đè đơ!
Sáng mai bốn giờ làm ơn đánh thức tôi nhé!

B. ຈາ້ ວ!
Chạo!
Vâng!

A. ຂອ້ ຍຂຈາັ່ ຍເງິນຄາັ່ ຫອ້ ງ.


Khọi khỏ chài ngân khà hoọng.
Tôi xin trả tiền phòng.
້ ຍຂສັ່ງົ ລູກກະແຈຫອ
- ຂອ ້ ງ.
Khọi khỏ sồng lục cá che hoọng.
Tôi xin gửi lại chìa khóa phòng.

Bài thứ 44 : Bệnh viện


ໂຮງໝ Hôông mỏ

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


-ຄ ົນເຈັບ Khôn chếp Bệnh nhân

-ພະຍາດໂລຄາ Phá nhạt lô kha Bệnh tật

-ກວດພະຍາດ Cuột p’há nhạt Khám bệnh

-ສ ັກຢາ, ສີດຢາ Sắc da, sịt da Tiêm thuốc

-ຢາ Da Thuốc

-ຢາສ ັກ Da sắc Thuốc tiêm

-ຢາເມັດ Da mết Thuốc viên

-ຢານາ້ Da nặm Thuốc nước

133
-ຢາກິນ Da kín Thuốc uống

ັ້
-ຢາຄນ Da khặn Thuốc bóp

-ກິນຢາ Kín da Uống thuốc

-ຮ ົມຢາ Hốm da Hầm thuốc

-ຢາຮ ົມ Da hốm Thuốc hầm

-ຢາຝນ
ັ່ Da phùn Thuốc bột

-ຢາທາ Da tha Thuốc bôi

-ທາຢາ Tha da Bôi thuốc

-ຢາດີເຈັບທອ
້ ງ Da đi chếp thoọng Thuốc chữa đau bụng

-ຢາດີເຈັບປອດ Da đi chếp pọt Thuốc chữa đau phổi

-ຢາດີເຈັບຕ ັບ Da đi chếp tắp Thuốc chữa đau gan

-ກ ັນພະຍາດ Căn p’há nhạt Phòng bệnh, ngừa bệnh

-ປົວພະຍາດ Pua p’há nhạt Chữa bệnh, trị bệnh

-ເຈັບເປັນ, ປວ
ັ່ ຍໂຊ Chếp pến, puồi xô Ốm đau

-ເຊົ າເຈັບ Xau chếp Khỏi bệnh, lành bênh

ັ້ ນ
-ແພດຊນຕ ົ້ P’hẹt xặn tộn Y tá

ັ້
-ນາຍໝ, ແພດຊນກາງ Nai mỏ, p’hẹt xặn cang Y sĩ

-ທາັ່ ນໝ, ດ ັອກເຕີ(້ ດຣ) Thàn mỏ, đoọc tợ Bác sĩ

-ຊຽັ່ ວຊານ Xiều xan Chuyên gia

-ທາັ່ ນໝແຂວ
້ Thàn mỏ khẹo Bác sĩ nha khoa

-ທາັ່ ນໝຕາ Thàn mỏ ta Bác sĩ nhãn khoa

-ທາັ່ ນໝປົວສ ັດ Thàn mỏ pua sắt Bác sĩ thú y

-ທາັ່ ນໝຜາັ່ ຕ ັດ Thàn mỏ p’hà tắt Bác sĩ giải phẫu

-ນາງພະດງຄ ັນ Nang p’há đúng khăn Nữ hộ sinh

-ແພດປງຢາ P’hẹt púng da Dược sĩ

134
Tập đối thoại ຫັດໂອລ
້ ົມກ ັນ hắt ộ lốm căn
A. ສະບາຍດິເອອ ້ ຍ! ເອອ
້ ຍເປັນໄຂດ້ ົນແລວ
້ ບ?
Sá bai đi ượi! Ượi pến khạy đốn lẹo bo?
Chào chị! Chị bị ốm lâu chưa?

B. ສະບາຍດີທາັ່ ນໝ! ຂອ ້ ຍເປັນໄຂໄ້ ດເ້ ກອບອາທິດໜຶັ່ ງແລວ


້ .
Sá bai đi thàn mỏ! Khọi pến khạy đạy cượp a thít nừng lẹo.
Chào bác sĩ! Tôi bị ốm gần một tuần rồi.

້ ຍກໄອ, ນາມູ
A. ເອອ ້ ກຍອ້ ຍບ?
Ượi co ay lẹ nặm mục nhọi bo?
Chị có ho và sổ mũi không?

B. ຈາ້ ວ! ຂອ ້ ກຍອ
້ ຍກໄອ, ນາມູ ້ ຍ ແລະ ປວດຫົວອີກ.
Chạo! Khọi co ay, nặm mục nhọi lẹ puột hủa ịc.
Vâng! Tôi có ho, sổ mũi và nhức đầu nữa.

້ ຍຮູສ
A. ເອອ ້ ກ
ຶ ລາຍຕາບ?
Ượi hụ sức lai ta bo?
Chị có thấy hoa mắt không?

B. ບັ່ ! ແຕຢ
ັ່ າກຮາດຄ.
Bò! Tè dạc hạt kho.
Không! Nhưng hơi rát cổ.

້ ຍຈງ
A. ເອຶອ ັ່ ົ ປິັ່ ນຫຼ ັງມາເພັ່ ອທາັ່ ນໝຈະກວດ.
Ượi chồng pìn lẳng ma p’hừa thàn mỏ chá cuột.
Chị hãy quay lưng lại để bác sĩ khám.

້ ຍຈງ
- ເອອ ັ່ ົ ຫາຍໃຈຍາວໆ
Ượi chồng hải chay nhao nhao.
Chị hãy thở dài.

້ ຍບັ່ ນ ັກດອກ, ກິນຢາຈ ັກມ ້ກຫາຍ, ຄວນພັກພອ


- ພະຍາດຂອງເອອ ັ່ ນ, ຢາັ່ ເຮັດວຽກຫຼາຍ.

135
P’há nhạt khoỏng ượi bò nắc đoọc. kín da chắc mự co hải, khuôn p’hắc p’hòn,
dà hết việc lải.
Bệnh của chị không nặng lắm đâu, uống thuốc vài ngày thì khỏi, nên nghỉ ngơi,
đừng làm việc nhiều.

້ ຍບັ່ ຕອ
- ເອອ ້ ມນຢານ
້ ງສ ັກຢາ, ນີແ ັ່ ້ ແຕລ
າ, ັ່ ະເທັ່ ອກິນສາມບວ
ັ່ ງກາເຟ, ແຕລ ້ ນ
ັ່ ະມກ ິ ສາມ
ເທັ່ ອ ກອັ່ ນກິນອາຫານ.
Ượi bò toọng sắc da, nị mèn da nặm, tè lạ thừa kín sảm buồng ca phê, tè lạ mự
kín sảm thừa còn kín a hản.
Chị không cần tiêm, đây là thuốc nước, mỗi lần uống ba thìa cà phê, mỗi ngày
uống ba lần trước bữa ăn.

້ ມນຢາເມັ
- ນີແ ັ່ ັ່ ະເທັ່ ອສອງເມັດ, ແຕລ
ດ, ກິນແຕລ ້ ນ
ັ່ ະມກ ິ ສາມເທັ່ ອ ຫຼງັ ກິນອາຫານ ແລະ
ກອັ່ ນນອນ.
Nị mèn da mết, kín tè lạ thừa soỏng mết, tè lạ mự kín sảm thừa lẳng kín a hản lẹ
còn non.
Đây là thuốc viên, uống mỗi lần hai viên, mỗi ngày uống ba lần sau bữa ăn và
trước khi ngủ.
B. ຂອບໃຈທາັ່ ນໝ.
Khọp chay thàn mỏ.
Cám ơn bác sĩ.

Bài thứ 45 : Đổi tiền


ປຽັ່ ນເງິນ Piền ngân

Từ vựng ຄາສ ັບ khăm sắp


-ເງິນ Ngân Tiền, Bạc

-ເງິນກີບ Ngân kịp Tiền kịp

-ເງິນດັ່ງົ Ngân đồng Tiền đồng

-ເງິນໂດລາ Ngân đô la Tiền đô la

136
-ເງິນບາດ Ngân bạt Tiền bạt

-ເງິນອູໂຣ Ngân u rô Tiền u rô

-ບ ັດໃຊແ
້ ທນເງິນ Bắt xạy then ngân Ngân phiếu

-ເງິນສ ົດ Ngân sốt Tiền mặt

-ເງິນຢມ Ngân dưm Tiền mượn

-ເງິນແທ້ Ngân thẹ Tiền thật

-ເງິນປອມ Ngân pom Tiền giả

-ເງິນເປ້ອນ Ngân pượn Tiền bẩn

-ເງິນສະອາດ Ngân sá ạt Tiền sạch

-ເງິນແຊັ ກ Ngân xéc Tiền séc

-ເງິນໃໝ ັ່ Ngân mày Tiền mới

-ເງິນເກົັ່ າ Ngân càu Tiền cũ

-ເງິນງາມ Ngân ngam Tiền đẹp

້ າ້ ຍ
-ເງິນຂີຮ Ngân khị hại Tiền xấu

-ເງິນບັ່ ພ Ngân bò p’ho Tiền thiếu

-ຂາດເງິນ Khạt ngân Thiếu tiền

-ຢມເງິນ Dưm ngân Mượn tiền, vay tiền

-ເງິນຢມ Ngân dưm Tiền vay

-ເງິນທຶນ Ngân thưn Tiền vốn

-ເງິນໜອ
້ ຍ Ngân nọi Tiền ít, ít tiền

-ເງິນຫຼາຍ Ngân lải Tiền nhiều, nhiều tiền

-ເງິນກາໄລ Ngân căm lay Tiền lãi, tiền lời

-ເງິນງ ົບປະມານ Ngân ngốp pá man Ngân sách

-ເລກບ ັນຊີ Lệc băn xi Số tài khoản

-ເລກບ ັນຊີເງິນຟາກທະນາ Lệc băn xi ngân phạc thá Tài khoản gửi ngân hàng
na khan

137
ຄານ
-ເປີດບ ັນຊີ Pợt băn xi Mở tài khoản

-ປິດບ ັນຊີ Pít băn xi Đóng tài khoản

-ເປີດລາຍການ Pợt lai can Mở chương mục

-ປິດລາຍຫານ Pít lai can Đóng chương mục

-ກາໄລເປັນເງິນ Căm lay pến ngân Lãi bằng tiền

-ຫຼຼຸບທຶນ Lúp thưn Lỗ

-ຈາັ່ ຍເງິນ Chài ngân Trả tiền

-ທອນເງິນ Thon ngân Trả lại tiền, Thối tiền

-ປຽັ່ ນເງິນ Piền ngân Đổi tiền

-ຟາກເງິນ Phạc ngân Gửi tiền

-ຖອນເງິນ Thỏn ngân Rút tiền

-ວາງເງິນ Vang ngân Bỏ tiền

-ນ ັບເງິນ Nắp ngân Đếm tiền

Đối thoại ສ ົນທະນາ sổn thạ na


A. ຂໂທດ! ເຂົາປຽັ່ ນເງິນຕາັ່ ງປະເທດຢູໃັ່ ສ?
Khỏ thột! Khảu piền ngân tàng pá thệt dù sảy?
Xin lỗi! Họ đổi ngoại tệ ở đây?

B. ຈາ້ ວ! ເຂົາປຽັ່ ນເງິນຕາັ່ ງປະເທດຢູທ


ັ່ ະນາຄານ ຫຼ ຢູຮ
ັ່ າ້ ນຂາຍຄາເງິນ.
Chạo! Khảu piền ngân tàng pá thệt dù thá na khan lử dù hạn khải khăm ngân.
Dạ! Họ đổi ngoại tệ ở ngân hàng hoặc ở cửa hàng bán vàng bạc.

A. ໃນໂຮງແຮມມີບອ ັ່ ນປຽັ່ ນເງິນບ?


Nay hôông hem mi bòn piền ngân bo?
Trong khách sạn có chỗ đổi tiền không?

B. ຈາ້ ວ ມີ, ແຕວ


ັ່ າັ່ ລາຄາຖກກວາັ່ ທະນາຄານ.

138
Chạo mi tè và la kha thực quà thá na khan
Thưa có, nhưng giá sẽ rẻ hơn ở ngân hàng.

້ ຢ
A. ຂຖາມແດ,ັ່ ມນ ີ້ ທ
ັູ່ ະນາຄານ ແລະ ຕະຫຼາດມດໜຶັ່ ງໂດລາສະຫະລ ັດປຽັ່ ນເປັນເງິນດັ່ງົ
ໄດເ້ ທົັ່ າໃດ?
Khỏ thảm đè, mự nị dù thá na khan lẹ tá lạt mựt nừng đo la sạ hạ lắt piền pwns
ngân đồng đạy thàu đay?
Xin hỏi, hôm nay ở ngân hàng và chợ đen một đo la Mỹ đổi được bao nhiêu
đồng?

B. ໜຶັ່ ງໂດລາສະຫະລ ັດຢູທະນາຄານ ແລະ ຢູຕ ັ່ ະຫຼາດມດບັ່ ຜິດດຽັ່ ງກ ັນຫຼາຍດອກ.


Nừng đô la sạ hạ lắt dù thạ na khan lẹ dù tá lạt mựt bò p’hit điềng căn lải
đoọc.
Một đô la Mỹ ở ngân hàng và chợ đen không chênh lêch nhau lắm đâu.

A. ຈາ້ ວ! ຂຂອຍໃຈ.
Chạo! Khỏ khọp chay.
Vâng! Xin cám ơn.
Bài thứ 46 : Tại sân bay
ທີັ່ເດີັ່ນບິນ Thì đờn bin

A. ຂໂທດ! ໄປວຽງຈ ັນ ຂອ ້ ຍຕອ້ ງໄປປະຕູເບີໃດ?


Khỏ thột! Pay Viêng chăn khọi toọng pay pá tu bơ đay?
Xin lỗi! Đi Viêng Chăn tôi phải đến cửa số mấy?

B. ອາ້ ຍໄປສາຍການບິນໃດ?
Ại pay sải bín đay?
Anh đi hãng hàng không nào?

A. ຈາ້ ວ! ຂອ
້ ຍໄປສາຍການບິນລາວ.
Chạo! Khọi pay sải can bín Lao.
Thưa! Tôi đi hãng hàng không Lào.

B. ເຊີນອາ້ ຍໄປປະຕູທີສາມ.

139
Xơn ại pay pá tu thi sảm.
Mời anh đến cửa số ba.

A. ຂຂອບໃຈເອອ ້ ຍ.
Khỏ khọp chay ượi.
Xin cám ơn chị.

Tại cửa số 3:
A. ສະບາຍດີເອອ ້ ຍ! ນີແ
້ ມນປະຕູ
ັ່ ໄປວຽງຈ ັນບ?
Sá bai đi ượi! Nị mèn pá tu pay Viêng Chăn bo?
Chào chị! Đây có phải là cửa đi Viêng Chăn không?

B. ຈາ້ ວ! ຂອາ້ ຍໃຫຂ ້ ຍເບິັ່ ງປີ້ຍ ົນ ແລະ ປັດສະປແດ.ັ່


້ ອ
Chạo! Khỏ ại hạy khọi bầng pị nhôn lẹ pắt sá po đè.
Vâng! Xin anh cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu.

A. ຈາ້ ວ! ນີເ້ ດ.
Chạo! Nị đê.
Vâng! Đây ạ.

B. ຂໃຫອ ້ າ້ ຍເອົ າເຄັ່ ອງຂຶນ


້ ຊງ
ັ່ ັ
Khỏ hạy ại au khường khựn xằng
Xin anh để hành lý lên cân.
- ເຄັ່ ອງຂອງອາ້ ຍເກີນນາໜັ ້ ກ.
Khường khoỏng ại cơn nặm nắc.
Hành lý của anh nặng quá cân.

A. ເຄັ່ ອງຂອ
້ ຍກາຍຈ ັກກິໂລ?
Khường khọi cai chắc kí lô?
Hàng tôi quá cân bao nhiêu kí lô?

B. ຈາ້ ວ, ຫາ້ ກິໂລ.


Chạo, hạ kí lô.
Dạ, năm kí lô.

140
A. ນະໂຍບາຍໃຫຂ ້ ອ
້ ຍໃດບ້ ?
Nạ nhô bai hạy khọi đạy bo?
Làm ơn ưu tiên cho tôi được không?

B. ໄດ!້ ອາ້ ຍແມນແຂກປະເສີ


ັ່ ດຂອງພວກຂອ ້ ຍ.
Đạy! Ại mèn khẹc pá sợt khoỏng p’huộc khọi.
Được! Anh là khách quý của chúng tôi.

A. ຂອບໃຈເອອ້ ຍເດີ!
Khọp chay ượi đơ!
Cám ơn chị nhé!

MỤC LỤC
Trang
Lời nhà xuất bản 2
ຄາເຫັນຂອງສານ ັກພິມ 4
Bài 1: Phụ âm 6
Bài 2: Sáu phụ âm ghép với ຫ 8
Bài 3: Phụ âm ghép với ວ 9
Bài 4: Nguyên âm 10
Bài 5: Dấu 12
Bài 6: Bảng đối chiếu với phụ âm chắn cuối 13
Bài 7: Học đếm 26
Bài 8: Con số thứ tự 30
Bài 9: Thời gian 31
Bài 10: Buổi trong ngày và ngày 33
Bài 11: Ngày trong tuần 34
141
Bài 12: Tháng trong năm 35
Bài 13: Tên năm trong 12 năm (một giáp) 36
Bài 14: Đại từ chỉ tên 37
Bài 15: Nói về người 40
Bài 16: Quan hệ gia đình 43
Bài 17: Nhà cửa 46
Bài 18: Ăn uống, thức ăn 49
Bài 19: Ăn mặc 52
Bài 20: Sinh hoạt gia đình 56
Bài 21: Thiên nhiên – Thời tiết 62
Bài 22: Thời tiết (tiếp) 80
Bài 23: Mùa (tiếp) 82
Bài 24: Làng mạc – Đời sống trong làng 84
Bài 25: Dạo xem phố phường 94
Bài 26: Giai cấp và nghề trong xã hội 98
Bài 27: Gặp lại bạn 101
Bài 28: Hỏi mục đich 102
Bài 29: Câu hỏi 103
Bài 30: Chào hỏi 105
Bài 31: Giới thiệu tên 105
Bài 32: Tỏ tình 106
Bài 33: Buôn bán 108
Bài 34: Nhà trường 115
Bài 35: Đến sân vận động 121
Bài 36: Hỏi đường 122
Bài 37: Làm giấy thông hành 124
Bài 38: Mời đi ăn cơm 125
Bài 39: Thăm nhà 126
Bài 40: Tiếp khách 126
Bài 41: Giới thiệu thành viên trong đoàn 128
Bài 42: Điện thoại 129
Bài 43: Khách sạn 131
Bài 44: Bệnh viện 134
Bài 45: Đổi tiền 137
142
Bài 46: Tại sân bay 140

143

You might also like