You are on page 1of 78

TR NGăĐ IăH CăTRÀăVINH

KHOA KHOAăH CăC ăB N


B ăMÔNăTÂM LÝ

TẨIăLI UăGI NGăD Y


MÔN K ăNĔNGăGIAOăTI P

GV biên soạn: Phạm Văn Tuân

Trà Vinh, tháng 04 nĕmă2013


L uăhƠnhăn iăb

Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp


M CăL C
Nộiădungăăăăăăă Trang
CH NGă1.ăNH NGăV NăĐ ăCHUNGăV ăGIAOăTI Pầầầầầầầầầ..3
BÀI 1. Khái niệm, phân loại, quá trình giao tiếp……………………………………….3
BÀI 2. Chức năng và vai trò của giao tiếp………………………………………………8
BÀI 3. ảình thức và phương tiện giao tiếp…………………………………………….11
BÀI 4. Kỹ năng giao tiếp…………………………………………………………………21
BÀI 5. Nguyên tắc và chuẩn mực trong giao tiếp…………………………………….24
CH NGă2.ăM TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB Nầầầầầầầầầ.33
BÀI 1. Nghi thức trong giao tiếp……………………………………………………..…33
BÀI 2. Kỹ năng tạo n tượng ban đầu………………………………………………….42
BÀI 3. Kỹ năng lắng nghe………………………………………………………………..47
BÀI 4. Kỹ năng thuyết trình……………………………………………………………...59
BÀI 5. Kỹ năng ph n hồi………………………………………………………………....68
TẨIăLI UăTHAMăKH Oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..78

2
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
CH NGă1
KHÁI QUÁT CHUNGăV ăGIAOăTI Pă
BÀI 1
KHÁIăNI M,ăPHÂNăLO I,ăQUÁăTRÌNH GIAOăTI Pă

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- NhậnăbiếtăcácăkháiăniệmăkhácănhauăvềăgiaoătiếpăvƠătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềă
giaoătiếpătheoăcáchăhiểuăcủaăcáănhơn.
- Nhậnăbiếtăcácălo iăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăchoăt ngălo iăgiaoătiếp.
- Phơnătíchăquáătrìnhăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácăyếuătốăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăgiaoătiếpă– cácăyếuătốă nhăh ngă
đếnăhiệuăqu ăcủaăcuộcăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăch cănĕngă
củaăgiaoătiếp
- Tổăch căthƠnhăcôngămộtăcuộcăgiaoătiếp
- Vậnădụngănhữngăkiếnăth căvềăgiaoătiếpăvƠoăviệcătổăch c,ăđiềuăchỉnhăho tăđộngă
giaoătiếpăcủaăb năthơn.

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măvƠăphơnălo iăgiaoăti p
1.1. Khái niệm giao tiếp
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngănhuăcầuăc ăb năcủaăconăng i,ălƠăho tăđộngăcóăvaiă
tròăvôăcùngăquanătr ngătrongăđ iăsốngăconăng i.ăDoăđó,ăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngă
v năđềăđ ợcănhiềuătácăgi ăquanătơmănghiênăc u,ăhiệnăcóăr tănhiềuăquanăniệmăkhácănhauă
vềăgiaoătiếp:
+ă NhƠă Tơmă lýă h că Xôă Viếtă A.A.Leeonchevă đ nhă nghĩa:ă giaoă tiếpă lƠă mộtă hệă
thốngănhữngăquáătrìnhăcóămụcăđíchăvƠăđộngăc ăđ măb oăsựăt ngătácăgiữaăng iănƠyă
v iă ng iă khácă trongă ho tă độngă tậpă thể,ă thựcă hiệnă cácă mốiă quană hệă xưă hộiă vƠă nhơnă
cách,ăcácăquanăhệătơmălýăvƠăsửădụngăph ngătiệnăđặcăthùămƠătr căhếtălƠăngônăngữ.
Theoătácăgi ăNguyễnăQuangăUẩn:ăGiaoătiếpălƠăsựătiếpăxúc tơmălýăgiữaăng iăvƠă
ng i,ăthôngăquaăđóăconăng iătraoăđổiăv iănhauăvềăthôngătin,ăvềăc măxúc,ătriăgiácălẫnă
nhau,ă nhăh ngătácăđộngăquaăl iăv iănhau.ăHayănóiăcáchăkhácăgiaoătiếpăxácălậpăvƠăvậnă
3
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
hƠnhăcácăquanăhệăng iă– ng i,ăhiệnăth căhóaăcácăquanăhệăxưă hộiăgiữaăchủăthểănƠyă
v iăchủăthểăkhác.
+ă PGSă Trầnă Tr ngă Thủyă trongă cuốnă Nhậpă mônă khoaă h că giaoă tiếpă đưă đ aă raă
đ nhănghĩa:ăgiaoătiếpăcủaăconăng iălƠămộtăquáătrìnhăcóăchủăđ nh,ăcóăýăth căhayăkhôngă
cóă ýă th că vƠă trongă đóă cácă c mă xúcă vƠă t ă t ngă đ ợcă biểuă đ tă trongă cácă thôngă điệpă
bằngăngônăngữăhoặcăphiăngônăngữ.
+ăPGS.TS.ăNgôăCôngăHoƠnătrongăcuốnăGiaoătiếpăs ăph măđưăđ nhănghĩa:ăgiaoă
tiếpălƠăhìnhăth căđặcătr ngăchoămốiăquanăhệăgiữaăconăng iăv iăconăng iămƠăquaăđóă
n yăsinhăsựătiếpăxúcătơmălýăvƠăđ ợcăbiểuăhiệnă ăcácătraoăđổiăthôngătin,ăhiểuăbiết,ărungă
c măvƠătácăđộngăquanăl i.
Theoătácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồng:ă“GiaoătiếpălƠătiếpăxúcătơmălýăcóătínhăđaăchiềuă
vƠăđồngăchủăthểăgiữaăng iăv iăng iăđ ợcăquyăđ nhăb iăcácăyếuătốăvĕnăhóa,ăxưăhộiăvƠă
đặcătr ngătơmălýă cáănhơn.ă Giaoătiếpăcóăch că nĕngăthỏaă mưnăcácănhuăcầuăvậtă ch tă vƠă
tinhăthầnăcủaăconăng i,ătraoăđổiăthôngătin,ăc măxúcăđ nhăh ng,ăđiềuăchỉnhănhậnăth c,ă
hƠnhăviăcủaăb năthơnăvƠăcủaănhau,ătriăgiácălẫnănhau,ăt oădựngăquanăhệăv iănhauăvƠătácă
độngăquaăl iălẫnănhau”.
Một sốăkháiăniệmăkhác:
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăthiếtălậpămốiăquanăhệăhaiăchiềuăgiữaămộtăng iăv iă
mộtăng iăhoặcăv iănhiềuăng iăxungăquanh,ăliênăquanăđếnăsựătruyềnăđ tăthôngăđiệpă
vƠăsựăđápă ngăv iăsựătruyềnăđ tă y.ă
+ăGiaoătiếpălƠămộtăquáătrìnhăquaăđóăchúngătaăphátăvƠănhậnăthôngătin,ăsuyănghĩ,ă
cóăýăkiếnăvƠătháiăđộăđểăcóăđ ợcăsựăthôngăc măvƠăhƠnhăđộng.ăTómăl i,ăgiaoătiếpălƠămộtă
quáătrìnhăchiaăsẻăquaăđóăthôngăđiệpăs năsinhăđápă ng.ă
+ăGiaoătiếpălƠăquáătrìnhănói,ăngheăvƠătr ăl iăđểăchúngătaăcóăthểăhiểuăvƠăph nă ngă
v iănhau.ăGiaoătiếpătr iăquaă nhiềuă m căđộ,ăt ăth păđếnăcao,ăt ăsựă eădèăbềăngoƠiăđếnă
việcăbộcălộănhữngătìnhăc măsơuăkínăbênătrongă:ă
- M căđộăxưăgiaoă(cácăbênăcònădèădặtătrongătraoăđổi,ăd ngăl iă ăm căchƠoăhỏiă
làm quen).
- M că độă quenă biết:ă Traoă đổiă cácă ýă t ngă khiă mốiă quană hệă tr ă nênă thơnă thiếtă
h n,ănóiăvềămìnhăhoặcăng iăđốiădiện.ă
- M căđộăthơnăthiết:ăTraoăđổiăc mănghĩ,ăbộcălộătìnhăc măcủaămìnhăv iăng iăđốiă
diện,ănóiăvềănhữngăđiềuămìnhăyêu,ămìnhăghét…chiaăsẻăv iănhauăniềmăvuiăbuồnătrongă
4
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
cuộcăsống.
- M căđộăgắnăbóăsơuăđậmă:ăM căđộăcaoănh tăcủaăgiaoătiếp.ăNg iătaăcóăthểătraoă
đổiămộtăcáchăc iăm ănhữngăc mănghĩăvƠătìnhăc m,ănhữngăniềmătinăvƠăýăkiếnăv iăng iă
khácămƠăkhôngăsợănhữngăđiềuămìnhănóiăraăsẽăb ăt ăchốiăhoặcăkhôngăđ ợcăch pănhận.ă
T ă những kháiă niệmă trênă choă th yă hiệnă cóă r tă nhiềuă quană điểmă khácă nhauă vềă
giaoă tiếp,ă nh ngă cóă thểă kháiă quátă thƠnhă kháiă niệmă đ ợcă nhiềuă ng iă ch pă nhậnă nh ă
sau: Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá trình nhận
biết và tác động lẫn nhau trong quan hệ giữa người với người nhằm đạt đến một
mục đích nhất định.
1.2. Phân loại giao tiếp
Cóănhiềuăcáchăphơnălo iăgiaoătiếpătùyătheoănhữngătiêuăchuẩnăkhácănhau:
a. Dựa vào phương tiện giao tiếp:ăcóă2ălo i:
+ Giao tiếp bằng ngôn ngữ: Conăng iăsửădụngătiếngănóiăvƠăchữăviếtăđểăgiaoă
tiếpăv iănhau.ăĐơyălƠă ph ngătiệnă giaoătiếpă chủă yếuăcủaăconăng i.ăBằngăngônăngữ,ă
conăng iăcóăthểătruyềnăđiăb tăc ămộtălo iăthôngătinănƠo,ănh ăthôngăbáoătinăt c,ădiễnăt ă
tìnhăc m,ăámăchỉ,ămiêuăt ăsựăvật...
+ Giao tiếp phi ngôn ngữ:ăConăng iăgiaoătiếpăv iănhauăbằngăhƠnhăviăcửăchỉ,ă
nétămặt,ăánhămắt,ănụăc i,ăđồăvật…
b. Dựa vào khoảng cách: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp trực tiếp: LƠălo iăgiaoătiếpăgiữaăcácăcáănhơnăkhiăh ămặtăđốiămặtăv iă
nhauăđểătrựcătiếpăgiaoătiếp.ă
+ Giao tiếp gián tiếp:ăLƠălo iăgiaoătiếpăđ ợcăthựcăhiệnăthôngăquaămộtăph ngă
tiệnătrungăgianăkhácănh ăđiệnătho i,ăemail,ăth ătín,ăFax,ăchat…
c. Dựa vào tính chất giao tiếp: Cóă2ălo i:
+ Giao tiếp chính thức: LƠălo iăgiaoătiếpăkhiăcácăcáănhơnăcùngăthựcăhiệnămộtă
nhiệmăvụăchungătheoăquyăđ nh.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăgi ngăviênăvƠăsinhăviênătrongăgi ă
h c.ăLo iăgiaoătiếpănƠyăcóătínhătổăch c,ăkỉăluậtăcao.
+ Giao tiếp không chính thức: LƠă lo iă giaoă tiếpă diễnă raă giữaă nhữngă ng iă đưă
quenăbiết,ăhiểuărõăvềănhau,ăkhôngăb ărƠngăbuộcăb iăphápăluật,ăthểăchế,ămangănặngătínhă
cáănhơn.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăcácăb năsinhăviênătrongăgi ăraăch i.ăLo iăgiaoătiếpănƠyă
th ngăt oăraăbầuăkhôngăkhíăđầmă m,ăvuiăt i,ăthơnămật,ăhiểuăbiếtălẫnănhau.

5
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
d. Dựa vào số người tham dự cuộc giao tiếp:
+ Giao tiếp cá nhân – cá nhân.ăVíădụ:ăgiaoătiếpăgiữaăsinhăviênăAăvƠăsinhăviênăB
+ Giao tiếp cá nhân – nhóm.ă Víă dụ:ă giaoă tiếpă giữaă gi ngă viênă v iă l pă hoặcă
nhóm sinh viên
+ Giao tiếp nhóm – nhóm:ăgiaoătiếpătrongăđƠmăphánăgiữaăđoƠnăđƠmăphánăcu ă
công ty A và công ty B.
II.ăQuáătrìnhăgiaoăti p
1. Quá trình giao tiếp diễn ra như thế nào?
Muốnăcóă mộtăquáătrìnhăgiaoătiếpădiễnăraăph iăcóăítănh tăhaiăbênăthamăgia,ăcácă
bênăthamăgiaăph iăcóănhuăcầuăgiaoătiếpăv iănhau,ănhuăcầuăgiaoătiếpăcóăthểăxu tăphátăt ă
mộtăbênăhoặcăt ăc ăcácăbênătùyăvƠoăt ngătìnhăhuốngăgiaoătiếp.ăĐầuătiênămộtăbênă(bênă
A)ăcóăýăt ngătrongăđầuăquyếtăđ nhămuốnăchiaăsẻăđiềuăđóăv iăbênăkiaă(bênăB),ăbênăAă
bắtăđầuămưăhóaăýăt ngăcủaămìnhăthƠnhăcácăthôngăđiệpăbằngăl iăhayăkhôngăl i,ăsauăđóă
chuyểnănhữngăthôngăđiệpăgiaoătiếpănƠyăđếnăbênăBăthôngăquaămộtăkênhăgiaoătiếpănh tă
đ nhă(trựcătiếpăhayăgiánătiếp).ăBênăBăsauăkhiătiếpănhậnăcácăthôngăđiệpăđ ợcăgửiăđếnăt ă
bênăAăsẽătiếnăhƠnhăgi iămưăđểăhiểuăýăt ngăcủaăbênăA,ăsauăđóătiếnăhƠnhămưăhóaăcácă
thôngăđiệpăph năhồiăđểăgửiăng ợcăl iăchoăbênăAănếuăcóănhuăcầu.ăQuáătrìnhăgiaoătiếpă
giữaăbênăAăvƠăbênăBăluônădiễnăraătrongămộtăbốiăc nhăgiaoătiếpăcụăthểăvƠătrongăbốiăc nhă
giaoătiếpăđóăluônăcóăthểăch aăđựngănhữngăyếuătốă nhăh ngăx yăđếnăhiệuăqu ăgiaoătiếpă
đ ợcăg iălƠănhiễu.
2. Mô hình giao tiếp

B iăc nhăgiaoăti p

Nhi u
Thôngăđi p

Bên A Bên B
Kênhăgiaoăti p
ụăt ởngă- Mã hóa Ti pănh nă- Gi iămư

Ph năh i

Nhi u

6
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Từ mô hình giao tiếp trên cho th y có 06 yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp:
 Why: mụcăđíchăgiaoătiếp
 Who:ăchủăthểăgiaoătiếpă(cácăbênăthamăgiaăvƠoăcuộcăgiaoătiếp)
 What: nộiădungăgiaoătiếpă(hệăthốngăcácăthôngăđiệpăbaoăgồmăcủaănhữngăthôngă
điệpăph năhồi)
 Where, When:ăbốiăc nhăgiaoătiếpăgồmăkhôngăgian,ăđ aăđiểm,ăth iăgianăgiaoătiếp
 How: hìnhăth c,ăph ngătiệnăgiaoătiếp,ăphongăcáchăgiaoătiếp

*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :

1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăkháiăniệmăvềăgiaoătiếpătheoăquanăđiểmăcủaăcáănhơn?
2. Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă cácă lo iă giaoă tiếp?ă l yă víă dụă cụă thểă choă t ngă lo iă giaoă
tiếp?
3. Anh/ch ăhưyămôăt ăquáătrìnhăgiaoătiếpăvƠăchoăbiết:ăđểătổăch căthƠnhăcôngămộtă
cuộcăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăquanătơmăđếnănhữngăyếu tốănƠo?ăT iăsao?ăL yăvíădụă
cụăthể?

7
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
BÀI 2
CH CăNĔNGăVẨăVAIăTRÒăC AăGIAOăTI Pă

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăH căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhậnăbiếtăcácăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpătrong cuộcăsống

*ăN iădungăbƠiăhọc:
GiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăho tăđộngăcóăvaiătròăhếtăs căquanătr ngătrongăđ iă
sốngăcủaăconăng i.ăHiệnăcóănhiềuăcáchăhiểuăkhácănhauăvềăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp:
+ăTácăgi ăNgôăCôngăHoƠnăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăđ nhăh ngăho tăđộng
- Ch cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăvi
+ăHaiătácăgi ăTrầnăTr ngăThủyăvƠăNguyễnăSinhăHuyăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácă
ch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiềuăgiữaăhaiăng iăhayăhaiănhómăng i
- Ch că nĕngă tổă ch c,ă điềuă khiển,ă phốiă hợpă hƠnhă độngă củaă mộtă nhómă ng iă
trongămộtăho tăđộngăcùngănhau
- Ch cănĕngăgiáoădụcăvƠăphátătriểnănhơnăcách
+ă Tácă gi ă Nguyễnă Quangă Uẩnă chiaă ch că nĕngă giaoă tiếpă thƠnhă cácă ch că nĕngă
sau:
- Ch cănĕngăthôngătinăhaiăchiều
- Ch cănĕngăthểăhiệnăvƠăđánhăgiáătháiăđộăc măxúc
- Ch cănĕngăliênăkếtăphốiăhợpăho tăđộng
- Ch cănĕngăđồngănh tăhóa
- Ch cănĕngăgiáoădục
+ăTácăgi ăNguyễnăXuơnăTh căphơnăchiaăch cănĕngăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăthuầnătúyăxưăhội
- Nhómăch cănĕngătơmălýăxưăhội
+ăTácăgi ăNguyễnăVĕnăĐồngăchoărằngăgiaoătiếpăcóăcácăch cănĕngăsau:
- Ch cănĕngăthỏaămưnănhuăcầuăconăng i,ăđơyălƠăch cănĕngăquanătr ngănh tăcủaă
giaoătiếp
8
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Ch cănĕngăthôngătin
- Ch cănĕngănhậnăth căvềătựănhiên,ăxưăhộiăvƠăvềăb năthơnăăă
- Ch că nĕngă c mă xúcă giúpă conă ng iăthỏaă mưnă nhữngă nhuă cầuă xúcă c m,ă tìnhă
c m
- Ch cănĕngăđ nhăh ng,ătổăch c,ăphốiăhợpăho tăđộngăvƠăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcủaă
b năthơnăvƠăcủaăng iăkhác
- Ch cănĕngăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăcácăquanăhệăliênănhơnăcách
+ăTácăgi ăChu VĕnăĐ căcũngăchiaăch cănĕngăcủaăgiaoătiếpăthƠnhăhaiănhóm:
- Nhómăch cănĕngăxưăhộiăbaoăgồmăcácăch cănĕng:ăch cănĕngăthôngătin;ăch că
nĕngătổă ch c,ăphốiăhợpăhƠnhăđộng;ăch cănĕngăđiềuă khiển;ăch cănĕngăphêă bìnhăvƠătựă
phê bình
- Nhómăch cănĕngătơmălýăgồm:ăch cănĕngăđộngăviên,ăkhíchălệ;ăch cănĕngăthiếtă
lập,ăphátătriển,ăcủngăcốăcácămốiăquanăhệ;ăch cănĕngăcơnăbằngăc măxúc;ăch cănĕngăhìnhă
thƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách.
Trênăc ăs ănghiênăc uănhiềuăquanăđiểmăkhácănhauăvềăch cănĕngăvƠăvaiătròăcủaă
giaoătiếp,ăchúngătôiăchoărằngăgiaoătiếpăcóănhữngăch cănĕngăvƠăvaiătròăsau:
1. Chức năng truyền thông tin (thông báo)
Ch cănĕngănƠyăcóăc ă ăng iăvƠăđộngăvật.ă ăđộngăvật,ăch cănĕngăthôngăbáoăthểă
hiệnă ăđiệuăbộ,ănétămặt,ăơmăthanhă(phiăngônăngữ).ăCònă ăng i,ăv iăsựăthamăgiaăcủaăhệă
thốngătínăhiệuăth ă2,ăch cănĕngăthôngătin,ăthôngăbáoăđ ợcăphátăhuyătốiăđa,ănóăcóăthểă
tuyềnăđiăb tăc ăthôngătinănƠo.ăTrongăho tăđộngăchung,ăng iănƠyăgiaoătiếpăv iăng iă
kiaă đểă thôngă báoă choă nhauă nhữngă thôngă tină giúpă choă ho tă độngă đ ợcă thựcă hiệnă mộtă
cáchăcóăhiệuăqu .ă
2. Chức năng nhận thức
GiaoătiếpălƠăcôngăcụăquanătr ngăgiúpăconăng iănhậnăth căvềăthếăgi iăvƠăvềăb nă
thơn.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăkh ănĕngănhậnăth căcủaăconăng iăngƠyăcƠngăm ărộng,ălƠmă
choăvốnăhiểuăbiết,ătriăth căcủaăconăng iăngƠyăcƠngăphong phú.
3. Chức năng phối hợp hành động
Trongă mộtă tổă ch că th ngă cóă nhiềuă bộă phậnă v iă cácă ch că nĕngă vƠă nhiệmă vụă khácă
nhau.ăĐểătổăch căho tăđộngămộtăcáchăthốngănh t,ăđồngăbộ,ăthìăcácăbộăphận,ăthƠnhăviênă
trongă tổă ch că cầnă ph iă giaoă tiếpă v iă nhauă đểă phốiă hợpă hƠnhă độngă choă cóă hiệuă qu .ă
Thôngăquaăgiaoătiếpăconăng iăhiểuăđ ợcănhữngăyêuăcầu,ămongăđợiăcủaăng iăkhác,ă
9
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
hiểuăđ ợcămụcăđíchăchungăcủaănhómătrênăc ăs ăđóăphốiăhợpăv iănhauăcùngăho tăđộngă
nhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăchung.
4. Chức năng điều khiển, điều chỉnh hành vi (chỉăcóă ăng i).ă
Quaăgiaoătiếpăconăng iăcóăthểănhậnăbiếtăvềăthếăgi i,ăvềăng iăkhácăvƠăvềă
b năthơn;ăbiếtăđ ợcăcáiăhayăcáăd ăcủaăb năthơnăcũngănh ănhữngăyêuăcầuăđòiăhỏiă
củaăng iăkhác,ăcủaăxưăhộiătrênăc ăs ăđóăconăng iătựăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăb nă
thơnăchoăphùăhợpăh n.ăCh cănĕngăđiềuăkhiển,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăviătrongăgiaoătiếpă
thểăhiệnăkh ănĕngăthíchănghiălẫnănhau,ăkh ănĕngănhậnăth căvƠăđánhăgiáălẫnănhauă
củaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.ăMặtăkhác,ănóăcònăthểăhiệnăvaiătròătíchăcựcăcủaăcácăchủă
thểătrongăgiaoătiếp.
5. Chức năng tạo lập mối quan hệ
Đốiăv iăconăng i,ăsựăcôăđ n,ăb ăcôălậpăđốiăv iănhữngăng iăxungăquanhălƠămộtă
trongănhữngăđiềuăđángăsợănh t.ăGiaoătiếpăgiúpăchoăconăng iăt oăraănhữngămốiăquană
hệăv iăng iăkhácăng i.
6. Chức năng cân bằng c m xúc
Mỗiăchúngătaăđôiăkhiăcóănhữngăc măxúcăcầnăđ ợcăchiaăsẻ.ăSungăs ngăhayăđauă
khổ,ă vuiă hayă buồn,ă hyă v ngă hayă th tă v ngă đềuă muốnă đ ợcăchiaă sẻă cùngă ng iăkhác.ă
Chỉăcóătrongăgiaoătiếpăchúngătaăm iătìmăđ ợcăsựăđồngăc m,ăc măthôngăvƠăgi iătỏaăđ ợcă
c măxúcăcủaămình.
7. Chức năng hình thành và phát triển nhân cách
Trongăgiaoătiếpăconăng iălĩnhăhộiăđ ợcăkinhănghiệmăxưăhội,ătơmăhồnăcủaăconă
ng iătr ănênăphongăphú,ătriăth căsơuăsắc,ătìnhăc măvƠăthếăgi iăquanăđ ợcăhìnhăthƠnhă
vƠăphátătriển.ăThôngăquaăgiaoătiếpănhữngătiêuăchuẩnăđ oăđ că(tinhăthầnătrácănhiệm,ătínhă
nguyênă tắc,ă lòngă v ă tha...)ă khôngă chỉă đ ợcă thểă hiệnă mƠă cònă đ ợcă hìnhă thƠnh.ă Cũngă
thôngăquaăgiaoătiếp,ăconăng iăđ ợcănhìnănhận,ăđánhăgiáăt ăđóămƠăcóăthểătựăđiềuăkhiểnă
điềuăchỉnhăđểătựăhoƠnăthiệnămình.

10
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
1. Anh/ch ăhưyătrìnhăbƠyăcácăch cănĕngăcủaăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthểăchoăt ngă
ch cănĕng?
2. Anh/ch ăhưyă gi iă thíchă t iă saoă nóiă “giaoă tiếpă lƠă điềuă kiênă quană tr ngă giúpă conă
ng iătồnăt iăvƠăphátătriển”?
3. Anh/ch ăhưyăchoăbiếtătầmăquanătr ngăcủaăgiaoătiếpăđốiăv iămộtănhơnăviênăvĕnă
phòng?

BÀI 3
HÌNHăTH CăVẨăPH NGăTI NăGIAOăTI P

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhậnăbiếtăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Phơnătíchă uănh ợcăđiểmăcủaăcácăhìnhăth căgiaoătiếp
- Nhận biếtăcáchăth căsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếp:ăgiaoătiếpătrựcătiếp,ăgiaoă
tiếpăquaăđiệnătho i,ăgiaoătiếpăquaăemail…
- Nhậnăbiếtăcácănhómăph ngătiệnăgiaoătiếp:ăngônăngữăvƠăphiăngônăngữ
- Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph ngătiệnăgiaoătiếp
- Lựaăch n,ăsử dụngăcácăhìnhăth căvƠăph ngătiệnăgiaoătiếpătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăcụăthể

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăHìnhăth căgiaoăti p
Trongăgiaoătiếpăđểătraoăđổiăthôngătin,ătìnhăc m,ăsuyănghĩăhayănhậnăth căvƠătácă
độngă lẫnă nhau,ă chúngă taă cóă thểă sửă dụngă nhiềuă hình th că giaoă tiếpă khácă nhau,ă cóă thểă
kháiăquátăthƠnhăhaiăhìnhăth căgiaoătiếpăc ăb n:ăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăgiánătiếp.ă
Mỗiăhìnhăth căgiaoătiếpăcóănhữngă uăvƠănh ợcăđiểmăkhácănhauăphùăhợpăv iăt ngătìnhă
huốngăgiaoătiếpăcụăthể.ăVìăvậy,ătrongăgiaoătiếpăđểăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoănh tăchúngătaă
cầnălựaăch năvƠăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpăhợpălý.

11
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
a. Giao tiếp trực tiếp:
+ăGiaoătiếpătrựcătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăkhiăcácăchủăthểăcóănhauăcầuăgiaoătiếpă
v iănhauăh ăgặpămặtătrựcătiếpănhauă– mặtăđốiămặtăđểătrao đổiăthôngătin,ănhậnăth c,ătácă
độngălẫnănhau.
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóă uăđiểm:ă
- Giúpăchoăv năđềămƠăcácăbênătraoăđổiăđ ợcărõărƠng,ăcụăthểăh n
- Thôngătinăph năhồiănhanh
- Raăquyếtăđ nhănhanhăh n,ăv năđềăđ ợcăgi iăquyếtănhanhăvƠătriệtăđể
- Giúp choăviệcănhậnăbiếtăđốiăph ngăđ ợcărõărƠngăcụăthểăh n
- Giúpăchoăcácăchủăthểăgiaoătiếpăcóăthểăthểăhiệnătìnhăc m,ăc măxúc,ătháiăđộămộtă
cáchărõărƠngăh n
- LƠmăchoămốiăquanăhệăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpăngƠyăcƠngăgắnăbó,ăbềnăchặt
+ăHìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăcóănhữngăh năchếăsau:
- Tốnăth iăgianăđểătổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếp,ătốnăchiăphíăđiăl i
- Dễăn yăsinhăxungăđột,ămơuăthuẫnăgiữaăcácăbênăgiaoătiếpănếuăcácăbênăgiaoătiếpă
cóăsựăkhácăbiệtăl năvềăquanăđiểm,ătínhăcách,ătháiăđộ…
+ă Khiă sửă dụngă hìnhă th că giaoă tiếpă trựcă tiếpă cầnă chúă ýă mộtă sốă điểmă đặcă tr ngă
sau:
- Tổăch căkhôngăgian,ăđ aăđiểmăgiaoătiếpăthíchăhợp
- Chúăýăhìnhă nhăbênăngoƠi
- Quanătơmăngônăngữăc ăthểăcủaăb năthơnăvƠăcủaăđốiătác
b. Giao tiếp gián tiếp:
+ăGiaoătiếpăgiánătiếpălƠăhìnhăth căgiaoătiếpăthôngăquaăcácăph ngătiệnăhayăyếuă
tốătrungăgian,ăgiaoătiếpăgiánătiếpăr tăđaăd ngăbaoăgồmănhiềuăhìnhăth căkhácănhauănh :ă
giaoătiếpăquaăđiệnătho i,ăth ătín,ăemail,ăchat,ăfax,ă…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóă uăđiểm:ăthuậnătiện,ăđỡătốnăkém,ătraoăđổiă
đ ợcănhiềuăthôngătin,ăcùngămộtăth iăgianăcóăthểăgiaoătiếpăv iănhiềuăng i…
+ăCácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếpăcóăh năchế:ăthôngătinădễăb ăth tăl c,ăròărỉ;ăsựă
nhậnăbiếtăvềănhauăb ăh năchế;ăkhóăbộcălộărõătìnhăc mătháiăđộ…

12
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
II.ăPh ngăti năgiaoăti p
2.1.ăNgônăng ă
2.1.1. Ngôn ngữ nói
Ngônăngữănóiăđ ợcăsửădụngănhiềuătrongăgiaoătiếp,ăsauăngônăngữăbiểuăc m,ăđặcă
biệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăgiaoătiếpăquaăđiệnătho i.ăGiaoătiếpăbằngăngônăngữă
nóiăcóăhiệuăqu ăhayăkhôngăphụăthuộcăvƠoănhữngăyếuătốăsau:
a. Ngôn từ
Ngônăt ălƠăs năphẩmăcủaăt ăduy,ăquaăviệcăsửădụngăngônăt ,ăng iăngheăcóăthểă
nhậnăbiếtăđ ợcăng iănóiălƠămộtăng iănh ăthếănƠo:ăcóăvĕnăhóaăhayăkhôngăcóăvĕnăhóa;ă
nóngă n y,ă cụcă cằnă hayă nhưă nhặn,ă l chă sự;ă íchă kỷ,ă kiêuă cĕngă hayă độă l ợng,ă khiêmă
nh ng.
Tụcă ngữă cóă cơu:ă “Lời nói chẳng m t tiền mua , lựa lời mà nói cho vừa lòng
nhau”,ăhayă“nói ngọt, thì lọt đến xương”.
Đểăgơyăđ ợcăthiệnăc măv iăng iănghe,ăgiaoătiếpătrongăxưăhộiănóiăchung,ăgiaoă
tiếpătrongăcôngăviệcănóiăriêng,ănênăsửădụngăngônăngữănóiătheoăcácăl uăýăsau:
+ Nên dùng những từ ngữ phổ thông, đơn gi n, dễ hiểu
+ Nên dùng từ đẹp, từ thanh nhã, dung dị, như:ăvuiălòng,ălƠmă n,ănênăchĕng,ăcóă
thể,ătheoătôiănghĩ,ăr tătiếc…
Vd:ăChúăvuiălòngăchoăconăcoiăch ngăminhănhơnădơn
+ Tránh dùng những từ mạnh như:ăX uăquá,ăkémăcỏiăthế,ănhầm,ănh tăđ nh,ăyêuă
cầu,ăcầnăph i,ăkiênăquyết…
+ ảạn chế tối đa dùng từ “không”
Dùngăt ăkhông,ăt ăm nh,ăt ăc ngănhắcăkhiăgiaoătiếpălƠăvôătìnhăt oăraăkhôngăkhíă
nặngă nề,ă cĕngă thẳng,ă lƠmă că chếă ng iă ngheă vƠă tínhă thuyếtă phụcă khôngă caoă đốiă v iă
ng iănghe,ănh tălƠănhữngăng iăph iătiếpănhậnăl iăchêătrách,ăphƠnănƠn.
Đốiă v iă kháchă hƠng,ă điềuă tốiă kỵă nh tă lƠă dùngă t ă “không”ă trongă quană hệă muaă
bán.ăB iălẽănhữngăđiềuăng iătaăđangăquanătơm,ă păủ,ămongăđợiăđưăb ăchúngătaăchốiăbỏ.ă
Nh ăvậy,ăsẽălƠmăchoăkháchăhƠngăth tăv ng,ăkhóăch u.ăT ăđóăh ăsẽăkhôngăbaoăgi ătìmă
đếnămuaăănóăn iănhƠăhƠngăcủaăchúngătaă(nếuăh ămuốn)ăvƠăh năthếănữa,ăh ăcònănóiăchoă
nhiềuăng iăkhácăbiếtăđiềuăđó.

13
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Để thể hiện sự tôn kính, lịch thiệp,ă nênă dùngă nhữngă t ă x ngă hô:ă th a ông,
th aăbƠ,ăth aăbác,ăth aăcácăanh,ăcácăch …vìăconăng iăaiăcũngămuốnăđ ợcăng iăkhácă
tônătr ngămình.ăTh aăgửiălƠănhữngăt ăđệmăthểăhiệnăsựăkínhătr ng,ăgầnăgũiăđểăđ ợcăm iă
ng iăch pănhận.
+ Để tạo c m giác hứng thú, h p dẫn, lôi cuốn lòng người nên dùngăt ăcóăbiểuă
c m,ăcóăhìnhă nh,ăcóămƠuăsắcăvƠăđôiăkhiălợiădụngăc ăhộiăcóăthểăxenăvƠoăđúngălúcăđôiă
chútăhƠiăh căthìăcóăhiệuăqu ăkhôngănhỏ.ă
Vd:ăTh măngơyăng t,ăđẹpătuyệtăv i…
+ Để tăng sự chú ý và tạo sức thuyết phục cao trongăkhiăng iăngheăđangăchầnă
ch ,ădoădự,ăcóăthểăcũngăcầnădùngăngônăt ăm nhămẽ,ăt ănh n,ăt ăkhẳngăđ nh:ătuyănhiên,ă
chẳngăh n,ăt tănhiên,ăb iăvậy,ă….
Khiăsửădụngăngônăt ,ăcầnăchúăýăt iăhoƠnăc nh,ăngữăc nhăvƠăđốiăt ợngăgiaoătiếpă
cụăthểăđểăch nălo iăngônăt ăgì,ă ăch ngămựcănƠoăchoăthíchăhợp,ă ch ăkhôngănênăl mă
dụngăchúngămộtăcáchătháiăquá.
b. Âm điệu, giọng nói
Âmăgi ngătrongăho tăđộngăgiaoătiếpăcóătácăđộngăr tăm nhămẽăđếnăc măxúc,ătìnhă
c măcủaăng iănghe.ă
Âmă điệuă chuẩnă xác,ă nh pă nhƠng;ă gi ngă nóiă toă rõ,ă truyềnă c mă baoă gi ăcũngă cóă
s călôiăcuốn lòngăng i.ă
V iănhữngăgi ngănóiăđềuăđều,ătheăthé,ăđayănghiến,ăchìăchiếtăhayăngonăng tătheoă
kiểuăn nhăhótădễălƠmăchoăđốiătácăkhóăch u,ăphiềnălòng.
Tuỳătheoăc măxúcăvƠăýăt ăcủaăng iănóiămƠăgiaiăđiệuăcầnăcóălúcăduăd ng,ălênă
bổng,ăxuốngătrầm;ăđôiălúcăph iăăbiếtăcáchănh năgi ngăhoặcăth ăgi ngăkhiăcầnăthiết.ăNh ă
vậyăm iăcóăthểălôiăcuốnăđ ợcălòngăng i,ăđ aătơmăhồnăcủaăng iăngheăhoƠăquyệnăvƠoă
tr ngătháiăc măxúcăcủaăng iănói.
c. Tốc độ, cường độ nói
Tốcăđộ,ăc ngăđộănóiăcóă nhăh ngăr tăl năđếnăviệcătiếp nhậnăthôngătină ăng iă
nghe.ăTrongăgiaoătiếpănếuăchúngătaănóiăv iătốcăđộăquáănhanhăhayăv iăc ngăđộănhỏăsẽă
lƠmăchoăđốiătácăgiaoătiếpăkhôngăthểăngheărõănhữngăgìăchúngătaătraoăđổi,ăt ăđóăcóăthểă
dẫnăđếnăkhôngăhiểuăhoặcăhiểuălầm.ăDoăđó,ătrongăgiaoătiếpăbằngăngônăngữănóiăchúngătaă
cầnăđiềuăchỉnhătốcăđộăvƠăc ngăđộănóiă ăm căđộăhợpălý,ăđặcăbiệtălƠăkhiănóiătr căđámă
đông,ănóiăv iăng iăl nătuổi,ănóiăv iătrẻăem,ăv iăng iăcóătrìnhăđộăhiểuăbiếtăh năchế….
14
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
d. Phong cách nói
Trongăgiaoătiếpăcóănhiềuăphongăcáchănóiăkhácănhauănh :ănóiăhiểnăngônăhayănóiă
hƠmăngôn;ănóiănóiăthẳngăhayănóiătránh;ă nóiăl chăsựăhayănóiă mỉaă mai,ăchơmăch c,ă….ă
TrongăgiaoătiếpătùyăvƠoăđốiăt ợngăgiaoătiếp,ăhoƠnăc nhăvƠănộiădungăgiaoătiếpămƠăchúngă
taă ch nă phongă cáchă nóiă choă phùă hợp.ăTuyă nhiểnă đểă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nóiă đ tă
hiệuăqu ăchúngătaănênătránhăsửădụngăcácăphongăcáchănóiăquáăthẳngăthắnă(Thuốcăđắngă
giưătật,ăsựăthậtăm tălòng),ătránhăphongăcáchănóiămỉaămaiăchơmăch căng iăkhác.
e. Cách truyền đạt
Trongă giaoă tiếpă bằngă ngônă ngữă nói,ă cáchă truyềnă đ tă đ ợcă xemă lƠă mộtă trongă
nhữngăv năđềăquanătr ngătrongăviệcăthuăhútăvƠăt oăh ngăthúăchoăng iăngheăcũngănh ă
nơngăcaoăhiệuăqu ăcủaăquáătrìnhătraoăđổiăthôngătin.ăĐểăgiaoătiếpăcóăhiệuăqu ăchúngătaă
sửădụngăcáchătruyềnăđ tălôgic,ăm chăl c,ăhƠiăh c,ădíădỏm. Nênătránhăcáchătruyềnăđ tă
păaă păúng,ăgơyămê…
2.1.2.ăăNgônăng ăvi t
Ngônăngữăviếtăcầnăđ ợcădùngăkhiăcầnăcóăsựărõărƠngăminhăb ch,ăcầnăl uăgiữăl uă
dƠiălƠmăbằngăch ng,ăhoặcăkhôngăcóăđiềuăkiệnăsửădụngăngônăngữăkhác.ăChẳngăh nănh ă
vĕnăb năphápăluật,ăbiênăb n,ăhợpăđồng,ăhoáăđ n,ăch ngăt ,ăch ngănhận,ăth ăt ,ătƠiăliệu,ă
sách báo, ..
Soăv iăngônăngữănói,ăngônăngữăviếtăđòiăhỏiăcaoăh n,ănghiêmăngặtăh năvềăvĕnă
phong,ăngữăphápăchínhăt ,ăngônăt ,ăc uătrúcăcơu.ăNgônăngữăviếtăph iărõărƠng,ăchiătiết,ă
chính xác và tuân theoăcácăquyătắcăngữăpháp,ădùngăngônăngữăviếtăph iăhếtăs căchúăýăt iă
vĕnăphong,ăvĕnăviếtăph iăxúcătích,ălogic,ăchặtăchẽ.ăChỉăcầnăsaiăsótămộtăt ,ăhoặcăkhôngă
rõănghĩaăcóăthểăgơyăraăhiểuălầm,ăhiểuăsai.
Đốiăv iănhơnăviênăvĕnăphòng,ăgiaoătiếpăbằngăngônăngữăviếtălƠăr tăth ngăxuyênă
trongăviệcăso năth oăcácălo iăvĕnăb năhƠnhăchính.ăVìăvậyăviệcăl uăýănhữngăv năđềătrênă
lƠăhếtăs căcầnăthiếtăngoƠiăraăph iătuơnăthủănhữngăquyăđ nhăchungăvềăthểăth căvĕnăb n.
2.2. Phi ngôn ngữ
Cácăyếuătốăphiăngônăngữăđ ợcăsửădụngănhiều nh tătrongăgiaoătiếp,ăđồngăth iălƠă
ph ngătiệnăđóngăvaiătròăr tăquanătr ngătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpătrựcătiếp.ăCácăyếuătốă

15
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
phiăngônăngữătrongăgiaoătiếpăgồm:ăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăgi ngănói,ăđiệuă
bộ…ă
T tă c ă nhữngă yếuă tốă nƠyă đềuă thểă hiệnă tháiă độ,ă c mă xúcă vƠă ph nă ngă củaă conă
ng i.ăNóăcóăthểălƠmătĕngăgiáătr ăngônăngữănói,ălƠmăchoăngônăngữănóiăcóăhồnăh n.ă
Víă dụ:ă l iă chúcă m ngă kèmă theoă cáiă bắtă tayă nồngă hậuă vƠă nụă c iă t iă tắnă trênă
môi.ăNh ăvậy,ăl iăchúcăm ngăđóăm iăcóăgiáătr .ăNếuăchỉănóiăchúcăm ng,ămƠăth ă ăl nhă
nh t,ăkhôngăbắtătay,ăkhôngăt iăc iăv iăng iăđ ợcăchúcăm ngăthìăl iăchúcăm ngăđóă
khôngănhữngăkhôngăcóăgiáătr ămƠăcònăđ ợcăhiểuălƠăgi ăt o.
L iă c mă nă mƠă khôngă kèmă nétă mặtă t iă tắn,ă hƠmă n,ă thìă m iă lƠă c mă nă mộtă
nửa.ăTặngăhoaămƠăkhôngănóiăgìăv iăng iănhậnăhoa,ăthìăchẳngăaiămuốnănhận,ăvìăđơuă
ph iălƠăhoaătặng.
Khôngănhữngăthế,ăgiaoătiếpăphiăngônăngữăcònăcóăthểăthayăthếăngônăngữănói,ănóă
lƠămộtăcáchăđểănhữngăng iăkhôngăcóăkh ănĕngănóiăcóăthểăgiaoătiếpăv iăcuộcăsốngăbênă
ngoƠi.ăH ădùngătayăvƠăcácăhƠnhăđộngăăcủaăc ăthểăđểătraoăđổiăthôngătinăvƠătìnhăc măcủaă
mình,ăh ăkhôngăcònăth yătựătiăvƠăm ărộngălòngămìnhăh năv iăm iăng i.
Nh ăvậy,ăph ngătiệnăgiaoătiếpăphiăngônăngữălƠăb tăkỳăthôngăđiệpănƠoăchúngătaă
gửiăt iăng iăđốiătho iăthôngăquaăcácăcửă chỉăhƠnhăđộngăcủaăc ăthểănh ăánhămắt,ănétă
mặt,ănụăc i,ăcửăchỉ,ăđiệuăbộăvƠăkho ngăcáchăgiaoătiếp.ăNh ngăsinhăđộngănh t,ăgiáătr ă
nh tăvƠăth ngăđ ợcăsửădụngănhiềuănh tălƠăánhămắtăvƠănụăc i.ă
2.2.1. Ánh mắt
“ĐôiămắtălƠăcửaăsổătơmăhồn”
Ánhămắtăph năánhăcá tính,ătr ngătháiăc măxúc,ăbộcălộătìnhăc m,ătơmătr ngăvƠă că
nguyệnăcủaăconăng iăraăbênăngoƠi.,ăvíădụ:
 Ng iăcóăócăthựcătếăth ngăcóăcáiănhìnăl nhălùng
 Ng iăngayăthẳngănhơnăhậuăcóăcáiănhìnăthẳngăvƠătrựcădiện
 Ng iănhamăhiểmăđaănghiăcóăcáiănhìnăxoiămói,ălụcăl i
 Mắtăliếcăngangăliếcăd căthểăhiệnăsựănghiăng ,ăkhôngătinăt ng.
 CặpămắtălẫnătránhăcáiănhìnăălƠăng iănóiădốiăhayăcốăd uămộtăđiềuăgì,ăcóăkhiăcònă
lộăraăb nătínhălƠămộtăconăng iădốiătrá,ăkhôngăthƠnhăthật,ăhayălậtăl ngă(cóăkhiăl iă
lƠăng iănhútănhát,ărụtărè)-ng iăSingaporeăcóăthểăkhôngănhìnăvƠoămắtăh ăvìăh ă
choăthếălƠăkémătônătr ng.

16
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
 Mắtănhìnăvềămộtăh ng,ămiămắtăvƠătròngămắtăh iăcụpăxuốngălƠăbiểuăth ămộtănỗiă
buồn.
 Tròngămắtăm ăto,ăhaiăconămắtănhìnăr tăm nhăvƠoăng iăkhácălƠăbiểuăăhiệnăsựăt că
giận.
 Ng iă nƠoă khôngă hiểuă nhữngă gìă b nă nóiă th ngă hayă nheoă mắt,ă d nă đầuă raă
ngheăhayăghéătaiăraăphíaătr c,ăbiểuăth ămuốnăđ ợcăngheărõăh n.
 Mắtănhìnăthẳng,ămỉmăc iăth ngălƠăcửăchỉătốt,ăl chălưm.
 Phụănữănhìnătìnhăc măvƠoăng iăkhácăphái,ănh ngăkhiăb ănhìnăl iăthìăchuyểnăánhă
mắtă sangă chỗă khácă hoặcă nhìnă xuốngă đ tă lƠă ng iă cóă c mă tìnhă riêngă v iă anhă
chƠngăđó.
 Mắtă nhìnă lênă tr iă biểuă th ă sựă mỏiă mệt,ă chánă ng yă vìă độă tină cậyă củaă thôngă tină
không cao.
 Haiămắtănhìnăxuốngăd i:ăkhôngăanătoƠn,ăch yăchốn,ăbỏăcuộc.
 Haiămắtănhìnăchằmăchằmăđốiăph ng:ămộtăsựăuyăhiếp,ăsựăcôngăkích…
 Khiămộtăng iăquayăánhămắtăđiăn iăkhácăcũngăcóăkhiălƠălúcăh ăđangăph năđối,ătỏă
tháiăđộăkhôngămuốnăngheănhữngăđiềuăm ăhồ,ăm ăámăhoặcăxúcăph măđếnăng iă
vắngămặtănƠoăđóătrongăcuộcăgiaoătiếpămƠăh ămuốnăbênhăvực.
Đểăgiaoătiếpăhiệuăqu ,ăkhiăgiaoătiếpăv iăng iăkhác,ăđặcăbiệtălƠătrongăgiaoătiếpătrựcătiếpă
chúngătaăcầnăquanăsátăánhămắtăcủaăđốiăt ợngăđềănhậnăbiếtămộtăsốăbiểuăhiệnătơmălýăcủaăh ăt ă
đóăđiềnăchỉnhăhƠnhăviăgiaoătiếpă- ngăxửăcủaăb năthơnăchoăphùăhợp.ăBênăc nhăđóăcũngăcầnăchúă
ýăđếnăviệcăthểăhiệnăánhămắtăcủaăb năthơnănhằmăt oăthiệnăc măv iăđốiăt ợngăgiaoătiếp.ăKhiăgiaoă
tiếpăchúngătaănênăgiaoătiếpăbằngămắtăv iăđốiăt ợng,ăluônăh ngămắtăvềăphíaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăv iăcáiănhìnăthơnăthiện,ăl chăsự,ătránhăánhănhìnăsoiămói,ăkhinhămiệt,ănhìnăchằmăchằmăvƠoă
đốiăt ợng,ănhìnăđiăn iăkhácăhayănhòmăngóăxungăquanh.
2.2.2. Nét mặt
Trongăgiaoătiếp,ănétămặtăbiểuălộătháiăđộ,ăc măxúcăcủaăconăng i.ă ăconăng i,ă
v iăm iăbiểuăhiệnăcủaăc măxúc,ăvui,ăbuồn,ăgiậnăh n,ăcĕmăt c,ămệtămỏi…taăđềuăcóăthểă
thểăhiệnătrênănétămặt.
T ăcáiănhĕnămặt,ăcáiănhíuămƠy,ăcáiăcụpămắt,ăcáiăbĩuămôi,ăcáiă“đáălôngănheo”…ă
đềuăcóăngônăngữăriêngăcủaănó,ămƠăkhôngăthểălẫnălộnăv iăb tăkỳăngônăngữănƠoăđ ợc.
•ăTrongăgiaoătiếp,ăđôiămƠyăcủaăđốiăt ợngăcauăl iăđóălƠăd uăhiệuăcủaăsựăkhôngă
đồngătình.

17
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
•ăăMặtăcúiăgằmăxuống,ăh iăđỏ,ăkhépănép,ătayămơnămêăcáiăgìăđóăbiểuăhiệnăsựăbốiă
rốiătrongălòng,ăsựăeăthẹn,ăhayăx uăhổ.
Khiăgiaoătiếpăchúngătaănênăquanăsátănétămặtăcủaăđốiăt ợngăcũngănh ălƠmăchủănétă
mặtăcủaăb năthơn.ăTrongăsuốtăquáătrìnhăgiaoătiếpăt ălúcătiếpăxúcăđốiăt ợngăt iălúcăchiaă
tayăchúngătaănênăgiữănétămặtăvuiăvẻ,ăc iăm ;ătránhănétămặtănhĕnănhó,ăkhóăch uăhayăquáă
nghiêmăchỉnhăsẽălƠmăchoăbầuăkhôngăkhíătiếpăxúcătr ănênăcĕngăthẳngăvƠăngộtăng t.
2.2.3. Nụ cười
• Nụăc iăcũngălƠămộtăph ngăt ênăgiaoătiếpălợiăh i,ămộtăngônăngữăkhôngăl iăcựcă
kỳăđộcăđáo…Trongăgiaoătiếp,ăng iătaăcóăthểădùngănụăc iăđểăbiểuălộătìnhăc m,ă
tháiăđộăcủaămình.
• Conăng iăcóăbaoănhiêuăkiểuăc iăthìăcóăb yănhiêuăcáătính.
• Cóă cáiă c iăt iătắn,ă hồnă nhiên, đônă hậu,ă cóă cáiă c iăchuaă chát,ă miễnă c ỡng,ă
đanhă ác,ă cóă cáiă c iă đồngă tình,ă thôngă c m,ă nh ngă cũngă cóă cáiă c iă chếă giễu,ă
c iăkhinhă bỉ…Quaăđóătaăcũngăcóăthểăbiếtă đ ợc,ăchủăănhơnăcủaănụăc iăđangă
đauăkhổăhayăh nhăphúc,ăđangăbệnhătậtăhayăđangăkhoẻăm nh.
• Mỗiăđiệuăc iăđềuăbiểuăhiệnămộtătháiăđộănƠoăđó.
• Kinhănghiệmăchoăth y:ă
•ăVuiăvẻăthìămệngăc i,ămắtăc iănheoătheo
•ăT căgiậnăthìămímămôi,ăchợnămắt,ăchauămƠy
•ăBỉuămôi,ăc iăkhẩyăthểăhiệnăsựăkhinhăbỉ
•ăLiếmămôiăch ngătỏăthầnăkinhăcĕngăthẳng
•ă C iăpháă lên cóă thểă lƠă sungă s ng,ă mưnă nguyện,ă nh ngă cũngă cóă thểă lƠă diễuă
cợt,ăcayăđắng.
Trongă giaoă tiếp,ă chúngă taă ph iă tinhă nh yă quană sátă nụă c iă củaă đốiă t ợngă giaoă
tiếpăđểăbiếtăđ ợcălòngăd ăcủaăh .

18
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă 1.ă Anh/ch ă hưyă trìnhă bƠyă nhữngă hiểuă biếtă củaă mìnhă vềă haiă hìnhă th că giaoă
tiếp:ătrựcătiếpăvƠăgiánătiếp?
Cơuă2.ăTrongăgiaoătiếp,ăkhiănƠoănênăsửădụngăhìnhăth căgiaoătiếpătrựcătiếpăvƠăkhiă
nƠoănênăsửădụngăcácăhìnhăth căgiaoătiếpăgiánătiếp?ăT iăsao?ăL yăvíădụăcụăthể?
Cơuă3.ăAnh/ăch ăhưyătrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăg iăđiệnătho i,ăngheăđiệnătho iăvƠă
nhắnătinăđiệnătho i?
Cơuă4.ăAnh/ch ăhưyătrìnhăbƠyămộtăsốăl uăýăđốiăv iăgiaoătiếpăquaăemail?
Cơuă 5.ă Anh/ch ă hưyă phơnă tíchă nhữngă v nă đềă cầnă l uă ýă đốiă v iă giaoă tiếpă bằngă
ngônăngữ?ăL yăvíădụăcụăthể?
Câuă6.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchănhữngăv năđềăcầnăl uăýăđốiăv iăngônăngữăc ăthểă
trongăgiaoătiếpă(vềăánhămắt,ănétămặt,ănụăc i,ăcửăchỉăhƠnhăvi…)?
BƠiăt păth căhƠnh:ă
BƠiă 1.ă Thựcă hƠnhă giaoă tiếpă quaă điệnă tho i:ă Sinhă viênă tựă bắtă cặp,ă sauă đóă thayă
phiênănhauăthựcăhƠnh g iăvƠăngheăđiệnătho iăvềămộtăchủăđềăgiaoătiếpătựăch n.
BƠiă2.ăMỗiăsinhăviênăso nămộtătinănhắnăđiệnătho iăchoămộtătrongăcácătìnhăhuốngă
giaoătiếpăsau:ăXinăthầy/côănghỉăh c;ăhẹnămộtăcuộcăhẹn;ăthôngăbáoăchoăb năvềăviệcănghỉă
h căhayămộtătìnhăhuốngătựăch năkhác.
BƠiă 3.ă Mỗiă sinhă viênă thựcă hƠnhă so nă nộiă dungă mộtă emailă đểă gửiă đếnă đốiă tácă
trongătìnhăhuốngăgiaoătiếpăsau:ăgửiăemailăbáoăgiáăcácăs năphẩmămáyăviătínhăm iădoăđốiă
tácăyêuăcầu.
BƠiă4.ăMỗiăsinhăviênăquanăsátămộtătìnhăhuốngăgiaoătiếpăb tăkìăsauăđóăliệtăkêăcác
lỗiăvềăsửădụngăngônăngữăvƠăcácăyếuătốăphiăngônăngữăcủaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăchoă
biếtănhữngănhậnăxétăcủaăcáănhơn.
BƠiă5.ăNhữngăbiểuăhiệnănƠoăsauăđơyăđ ợcăch pănhậnăvƠăkhôngăđ ợcăch pănhậnă
trongăgiaoătiếp?
Đ că Khôngăđ că
Biểuăhi n
ch pănh n ch pănh n
Dùngănhữngăngônăt ăl chăsự,ădễăhiểu
Sửădụngăngônăt ătr uăt ợng,ăkhóăhiểu
Gi ngănóiăto,ărõărƠng

19
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Phátăơmăchuẩn
Truyềnăđ tăl uăloát,ăm chăl că
C ngăđộătốcăđộănóiăv aăph i
Sửădụngălốiănóiăl chăsự
Sửădụngălốiănóiăthẳng
Chữăviếtăx u,ăkhôngărõărƠng,ăsaiănhiềuălỗiă
chínhăt
C uătrúcăcơuăkhôngăhoƠnăchỉnh
Ánhămắt,ănétămặtăthơnăthiện,ăvuiăvẻ
CửăchỉăhƠnhăđộngănghiêmătúc
CửăchỉăhƠnhăđộngătùyătiện,ăthiếuăsựăkiểmăsoát
Kho ngăcáchăgiaoătiếpăphùăhợp
Nụăc iăthơnăthiện,ăgầnăgũi
C iănhếchămép,ăc iănh o
Trangăphụcăl chăsự,ăt ăthế,ădángăđiệuănghiêmă
chỉnh
Trangăphụcătho iămái,ăthíchăgìămặcăđó

20
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
BÀI 4
K ăNĔNGăGIAOăTI P

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhậnăbiếtăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp
- Phơnătíchănộiădungăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcáchăth cărènăluyệnăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp
- Ýăth căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăviệcăhìnhăthƠnhăkỹănĕngăgiaoătiếp

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măk ănĕngăgiaoăti p
Kỹă nĕngă giaoă tiếpă lƠă kh ă nĕngă nhậnă biếtă nhanhă chóngă nhữngă biểuă hiệnă bênă
ngoƠiăvƠăđoánăbiếtădiễnăbiếnătơmălýăbênătrongăcủaăđốiătácăgiaoătiếp,ăđồngăth iăbiếtăsửă
dụngăph ngătiệnăngônăngữ,ăphiăngônăngữ,ăbiếtăcáchăđ nhăh ngăđểăđiềuăkhiển,ăđiềuă
chỉnhăquáătrìnhăgiaoătiếpăđ tăhiệuăqu .
II.ăCácănhómăk ănĕngăgiaoăti p
2.1. Nhóm kỹ năng định hướng: baoăgồm:
- Kỹănĕngătriăgiácă(quanăsát):ăkỹănĕngănƠyăđ ợcăbiểuăhiệnă ăkh ănĕngădựaăvƠoă
triăgiácăbanăđầuăvềăcácăbiểuăhiệnăbênăngoƠiă(nh :ăHìnhăth c,ăđộngătác,ăngônăngữ,ăcửă
chỉ,ăđiệuăbộăvƠ cácăsắcătháiăbiểuăc m)ămƠăphánăđoánătơmălý.
Ng iăcóăkỹănĕngăgiaoătiếpătốtăcóăthểădễădƠngăphátăhiệnănhữngădiễnăbiếnătơmălýă
củaăđốiăt ợngăgiaoătiếp.
- Kỹănĕngăchuyểnăt ătriăgiácăvƠoăviệcănhậnăbiếtăcácăđặcăđiểmăvềănhuăcầu,ăđộngă
c ,ăs ăthích,ăcáătínhăcủaăđốiăt ợngăgiaoătiếp.
*ăăRènăluy năcácăk ănĕngăđịnhăh ớngătrongăgiaoăti p
- HiểuărõăvềăcácăbiểuăhiệnăbênăngoƠiăvềă“ngônăngữăcủaăc ăthể”ămƠănóănóiălênăcáiă
tơmălýăbênătrongăcủaăh .
- Rènăluyệnăkh ănĕngăquanăsátăconăng i.
- Biếtătíchălũyăkinhănghiệmătrong quáătrìnhăsống.
- Quanăsátăthựcănghiệmăbằngăcácătranhă nh,ăbĕngăhình.
21
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Thamăkh oăkinhănghiệmădơnăgian,ăhiểuăbiếtăvềănhơnăt ngăh căcũngăr tăcóăíchă
trongăviệcăđ nhăh ng.
2.2. Nhóm kỹ năng định vị
LƠănhómăkỹănĕngăcóăkh ănĕngăxácăđ nhăđúngăv ătríăgiaoătiếpăđểăt ăđóăt oăđiềuă
kiệnăchoăđốiăt ợngăchủăđộng.ăThựcăch tăđơyălƠăkỹănĕngăbiếtăcáchăthuăthậpăvƠăphơnătích,ă
xửălýăthôngătin.
NhómănƠyăbaoăgồm:
- Kh ănĕngănhậnăbiếtăv ătríătrongăgiaoătiếp
- Kh ănĕngăxácăđ nhăđ ợcăkhôngăgian,ăth iăgianăgiaoătiếpăphùăhợp
- Kh ănĕngăxácăđ nhănộiădungăgiaoătiếp
*ăRènăluy năcácăk ănĕngăđịnhăvị:
- RènătínhăchủăđộngăvƠăđiềuătiếtăcácăđặcăđiểmătơmălýăcủaăb năthơn.
- ĐánhăgiáăđúngăthôngătinăcủaămìnhăvƠăcủaăđốiăt ợngăgiaoătiếp.
2.3. Nhóm kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp
Biểuă hiệnă ă kh ă nĕngă lôiă cuốn,ă thuă hútă đốiă t ợngă giaoă tiếp,ă biếtă duyă trìă h ngă
thú,ăsựătậpătrungăchúăýăcủaăđốiăt ợng.
NhómăkỹănĕngănƠyăbaoăgồm:
- KỹănĕngălƠmăchủătr ngătháiăc măxúc,ătìnhăc măkhiătiếpăxúc.ăĐóălƠăkh ănĕngătựă
kiềmăchế,ăkhôngăthểăhiênăsựăvuiăquá,ăbuồnăquá,ăsựăthíchăquáăhayăkhôngăthích.
- KỹănĕngălƠmăchủăcácăph ngătiệnăgiaoătiếp,ătrongăđóăchủăyếuălƠăph ngătiệnă
ngônăngữăvƠăphiăngônăngữ..ăăă
*ăRènăluy năk ănĕngăđi uăkhiểnăquáătrìnhăgiaoăti p
- Hiểuărõăđốiăt ợngăgiaoătiếp:ăS ăthích, thóiăquen,ăthúăvui...ăcủaăđốiăt ợngăgiaoă
tiếp.
- Nơngă caoă trìnhă độă vĕnă hóa,ă trìnhă độă lýă luận,ă trìnhă độă nghềă nghiệpă vƠă bồiă
d ỡngăphẩmăcáchăcủaămình.
- Luônă chơnă thƠnhă c ă xửă v iă ng iă khác,ă c iă m ,ă tựă tin,ă khôiă hƠi,ă díă dỏmă vƠă
c măthông.ăăăăăă
- Luônătựăchủ,ăbaoădungăvƠăđộăl ợng.
- Ph iă biếtă tựă kiềmă chếă b nă thơn.ă Trongă b tă kỳă tìnhă huốngă nƠoă cũngă ph iă cơnă
nhắcăthậnătr ngăl iănói,ăcửăchỉăvƠăhƠnhăđộngăcủaămình.

22
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Muốnătựăkiềmăchếătốtăthìăluônăluônăph iătựătr ăl iăcơuăhỏi:ăNếuămìnhănổiăkhùng,ă
nổiăgiận,ănổiăcáuăthìăhậuăqu ăgìăsẽăxẩyăra.
NgoƠiăra,ăcầnăph i:ăluônăluônăgiữănụăc iătrênămôi;ăbiếtădùngăđôiămắtăđểăbiểuă
th ătìnhăc m;ătrangăphụcăph iăphùăhợpăv iădángăng i.

Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :


Câu 1. TrìnhăbƠyăvƠăphơnătíchămộtăkháiăniệmăvềăkỹănĕngăgiaoătiếp?
Cơuă2.ăPhơnătíchăýănghĩaăcủaăviệcăhìnhăthƠnhăkỹănĕngăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăminhă
h a?
Cơuă3.ăTrìnhăbƠyăvƠăphơnătíchăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp?
Cơuă4.ăTrìnhăbƠyăcáchăth cărènăluyệnăcácănhómăkỹănĕngăgiaoătiếp?

23
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
BÀI 5
NGUYÊNăT CăVẨăCHU NăM CăTRONGăGIAOăTI PăXẩăH I

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhậnăbiếtăcácăyêuăcầuăcụăthểăđốiăv iănộiădungăgiaoătiếp
- Xácăđ nhăcácănguyênătắcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội
- Xácăđ nhăcácăchuẩnămựcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội
- Ýăth căđ ợcăýănghĩaăcủaăviệcătuơnăthủăcácănguyênătắcăvƠăchuẩnămựcătrongă
quanăhệăgiaoătiếpăgiữaăng iăv iăng i.
- Vậnădụngăcácănguyênătắc,ăchuẩnămựcăgiaoătiếpăvƠoăviệcănơngăcaoăhiệuăqu ă
giaoătiếpăcủaăb năthơn.

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăNh ngăyêuăc uăđ iăvớiăn iădungăgiaoăti p
Nộiădungăgiaoătiếpă nhăh ngăr tăl năđếnăsựăthƠnhăb iăcủaăcuộcăgiaoătiếp.ăDoăvậy,ă
khiăchuẩnăb ănộiădungăgiaoătiếpăcầnăl uăýăcácăyêuăcầuăsau:
- Chính xác
Trongăquáătrìnhăgiaoătiếp,ă m iăthôngătinătraoă đổiăv iăđốiăt ợngăcầnă ph iăchínhă
xác,ăph năánhătrungăthựcăsựăvật,ăsựăviệc.ăKhôngănênăthêmăb tăhayătựăsuyădiễnămộtăcáchă
chủăquan.ăTụcăngữăcóăcơu:ă“Ĕnăph iănhai,ănóiăph iănghĩ”,ă“Uốnăl ỡiăb yălầnătr căkhiă
nói”.
- Rõ ràng
Thôngăđiệpăcầnăph iărõărƠng,ăthôngătinătraoăđổiămộtăcáchăchiătiết,ăcụăthểăkhôngă
nóiăchungăchungăđểăng iănhậnăchỉăcóăthểăhiểuărõăvƠăhiểuăđúngăýămƠăchúngătaămuốnă
traoăđổi.ăThôngătinăkhôngărõărƠngăr tădễăgơyăhiểuălầm,ăhiểuăsai.
- Ngắn gọn, súc tích
Thôngă điệpă đầyă đủă nhữngă nộiă dungă cầnă thiết,ă nh ngă ph iă ngắnă g n,ă súcă tích,ă
tránhădƠiădòng,ăr mărƠ,ăch aăđựngănhữngănộiădungăth a,ăkhôngăcầnăthiết.
“Ng iăkhônănóiăngắn,ăkểăd iănóiădƠi”
“NóiădƠi,ănóiădai,ănóiăd ”
24
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Hoàn chỉnh
Thôngăđiệpăph iăch aăđựngăđầyăđủănhữngăthôngătinăcầnăthiết.ăTrênăc ăs ăđóăquáă
trìnhătraoăthôngătinăsẽăđ ợcărútăngắn,ănh ăcắtăgi măđ ợcănhiềuăb căph năhồiăkhôngă
cầnăthiết,ăquáătrìnhănhậnăth căvƠăphốiăhợpăhƠnhăđộngăsẽăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăcaoăh n.
- Nhất quán
Trongăquáătrìnhăgiaoătiếp,ăcácăthôngătinăđ aăraăcầnăthốngănh tăv iănhauăvềămặtăýă
nghĩa,ătránhăt oăraămơuăthuẫnăgiữaăcácănộiădungăthôngătinăt ăđóălƠmăchoăđốiăt ợngăgiaoă
tiếpăkhóăhiểuăvƠăm tălòngătin
- Cẩn trọng
B tăkìăthôngătinănƠoăđ ợcănóiăraăcũngăcầnăph iăđ ợcăsuyănghĩăkỹăl ỡng,ăkhôngă
nóiăx o,ănóiăbậy,ăt ăngữăsửădụngătrongăgiaoătiếpăcầnăđ ợcăch năl nămộtăcáchăcẩnăthận.
- Lịch sự
Thôngăđiệpăcóănộiădungătốt,ănh ngăhìnhăth căthểăhiệnăvƠăph ngăphápătruyềnăđ tă
khôngătốtăthìăcũngăkhôngămangăl iăkếtăqu ănh ămongămuốn.
Nếuămộtăth ăm iăcóăđầyăđủănộiădungăcầnăthiếtănh ngăđầyărẫyănhữngălỗiăchínhăt ă
vƠăđ ợcăviếtătrênăt ăgi yăx u,ăbẩnăthìăkhôngăthểăgơyăđ ợcăc mătìnhăcủaăng iănhận.
Vìă vậy,ă đểă giaoă tiếpă thƠnhă côngă thìă bênă c nhă việcă chuẩnă b ă thôngă tină rõă rƠng,ă
chínhăxác,ăđầyăđủăvƠăngắnăg năcònăph iăl chăsự,ănhưănhặn,ăthểăhiệnăsựătônătr ngăđốiătác.
II.ăCácănguyênăt căc ăb nătrongăgiaoăti păxưăh i
Trongăquanăhệăgiaoătiếpăgiữaăconăng iăv iăconăng iătrongăcácămốiăquanăhệăxưă
hội,ăđểăt oăđ ợcăthiệnăc măvƠăxơyădựngăđ ợcăcácămốiăquanăhệătốtăđẹp,ăchúngătaăcầnă
l uăýănhữngănguyênătắcăsau:
+ Luôn quan tâm đến đối tượng giao tiếp
Quan tơmăđếnăng iăkhácălƠămộtăđiềuăkhôngăthểăthiếuătrongăb tăkỳămốiăquanăhệă
nƠo.ăĐ ợcăng iăkhácăquanătơmălƠămộtănhuăcầuăc ăb nă ăconăng i.ăCƠngăquanătơmă
t iănhau,ăng iătaăcƠngăc măth yăvuiăvẻ,ăh nhăphúc.ăDơnăgianăcóăcơu:
“Niềm vui được chia sẻ sẽ tăng g p đôi
Nỗi buồn được chia sẻ sẽ vơi đi một nửa”.

25
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Trongăgiaoătiếpăviệcăquanătơmăđếnăđốiăt ợngăgiaoătiếpăgiúpăchúngăhiểuăh năvềăh .
T oăđ ợcăc mătình v iăh ăvƠăsẽănhậnăl iăđ ợcăsựăquanătơmăt ăh .ăQuanătơmăđếnănhauă
lƠăc ăs ăchoăviệcăxơyădựngăvƠăduyătrìăcácămốiăquan hệătốtăđẹp.ă
Sựăquanătơmăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiăt ợngăgiaoătiếpăđ ợcăthểăhiệnă sựăchƠoăhỏiă
l chăsự,ăsẵnăsƠngăhỗătrợ,ăgiúpăđỡănhauăkhiăcầnăthiết;ăthĕmăhỏi,ăđộngăviên,ăkhíchălệănhauă
trongăcôngăviệcăvƠătrongăcuộcăsống.
+ Luôn tôn trọng đối tượng giao tiếp
ắViệcăchuyểnăhóaăt ăchủănghĩaăv ăkỷăsangătônătr ngăng iăkhácălƠănguồnăgốcăcủaă
m iăcáchăc ăxửătốt”.ă
“Chỉăcóătônătr ngămìnhălƠăsaăvƠoăchủănghĩaăv ăkỷăvƠăkhôngăthểăcóănhữngăquanăhệă
đẹpăv iănhữngăxungăquanh.ăĐ aăv ,ăquyềnăthế,ăch căt c,ăsắcăđẹp,ăs căm nh,ătƠiănĕng...ă
cũngăkhôngăchoăphépăaiăđặtămìnhălênătrênănhữngăng iăkhác”.ă
Trongăquanăhệăxưăhội...ăchẳngăaiămuốnămìnhăb ăh ăth p,ăaiăcũngămuốnămìnhăđ ợcă
ng iăkhácăcoiătr ng.ăMộtăsựăphêăphánăkhôngăkhéoăléo,ăthiếuătếănh ăsẽălƠmăng iăkhácă
c măth yăb ăxúcăph m.
Tônătr ngăđốiăt ợngăgiaoătiếpălƠăthỏaămưnănhuăcầuăđ ợcăcoiătr ngă ăh ,ătônătr ngă
h ăđểăh ătônătr ngăl iămìnhă“Cóăquaăcóăl i,ăm iăto iălòngănhau”
Trongăgiaoătiếp,ătônătr ngăđốiăt ợngăgiaoătiếpăthểăhiệnă ăcácă biểuăhiện sau:ăbiếtă
lắngănghe;ă ngăxửăl chăsự,ătếănh ;ăkhôngătòămò,ăxoiămói,ăcanăthiệpăvƠoăđ iăt ăcủaăđốiă
t ợng,ăkhôngănóiăx uăng iăkhác;ăkhiêmătốn,ăkhôngătựăđặtămìnhălênătrênăng iăkhác…
Mốiăquanăhệăcủaăchúngătaăv iăng iăkhácăcóătốtăđẹpăhayăkhôngălƠădoăsựătônătr ngă
quyếtăđ nhămộtăphầnăkhôngănhỏ.
+ Luôn tìm ưu điểm ở đối tác giao tiếp; kịp thời khen ngợi họ
Mộtăchuyênăgiaătơmălýănói:ă“Cáiăvốnăquýănh tăcủaăchúngătaălƠănĕngălựcăkêuăg iă
đ ợcălòngăhĕngăháiăcủaăm iăng i.ăChỉăcóăkhuyếnăkhíchăvƠăkhenăngợiăm iălƠmăphátă
sinhăvƠăgiaătĕngănhữngătƠiănĕngăquýănh tăcủaămìnhămƠăthôi”
NhƠă tơmă lýă h că Emersonă nói:ă “Đ ngă tiếcă nhữngă l iă cámă nă vƠă khuyếnă khích!ă
Nhữngăl iănóiăđó,ăítălơuăsauătaăcóăthểăquênăđi,ănh ngănhữngăng iăđ ợcătaăkhenătặngăsẽă
hoanăhỉăvƠăluônănh ăt i”.
Conăng iăaiăcũngăthíchăđ ợcăkhen,ăđặcăbiệtălƠăkhenănhữngăđiểmăm nh,ăđiềmătốtă
củaămình.ăKhiănhậnăđ ợcăl iăkhen,ăđặcăbiệtălƠănhữngăl iăkhenăchơnăthƠnhăaiăcũngăvui,ă
cũngăthích,ăcũngăc mămếnăng iătraoătặngăl iăkhen.ă
26
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Trongăgiaoătiếp,ăchúngătaăhưyătinhătếăphátăhiệnăraănhữngăđiểmăm nhădùăchỉălƠănhỏă
ăđốiăt ợng.ăTrênăc ăs ăđóăhưyăđ aăraănh ngăl iăkhenăchơnăthƠnh,ăk păth i.ăĐ ngăquáă
quanătơmăhayăchỉătríchănhữngăđiềmăyếu,ăđiểmăh năchếă ăng iăkhác.ăHưyăluônănh :ăl iă
khenăth ngădễăngheănh ngăl iăchê,ăl iăchỉătríchăl iăth ngăkhóăch pănhận.ă
+ Hãy đặt mình vào vị trí của đối tác giao tiếp để hiểu họ và chọn cách cư xử
cho đúng mực.
Ng iă Việtă Namă cóă cơu:ă “Mỗiă cơyă mỗiă hoa,ă mỗiă nhƠă mỗiă c nh”.ă Mỗiă ng iă lƠă
mộtăthếăgi iăriêng,ămangătrongămìnhănhữngăđặcăđiểmătơmălýăkhácăbiệtăv iăng iăkhác,ă
đểăhiểuăđ ợcăđốiătácăgiaoătiếpăchúngătaăph iăbiếtăđặtămìnhăvƠoăv ătríăcủaăh ăđểăchiaăsẻă
nhữngăsuyănghĩ,ătơmătr ng,ănhuăcầu,ămongămuốnăcủaăh .
“Biếtă ng iăbiếtă ta,ă trĕmă trậnă trĕmă thắng”,ă “Điă v iăbụtă mặcă áoă cƠă sa,ă điă v iămaă
mặcăáoăgi y”,ăhiểuăđốiătác,ăbiếtăđ ợcăđốiătácălƠăaiăvƠălƠăng iănh ăthếănƠoăđểăt ăđóăcóă
cáchă ngăxửăphùăhợpălƠăchìaăkhóaădẫnăđếnăthƠnhăcông.
Trongăgiaoătiếpăchúngătaăhưyăluônănghĩăđếnăc mănhậnăcủaăng iăkhácătr căkhiă
nóiăhayăcóăb tăc ăhƠnhăđộngăgìănh ăthếăsẽădễădƠngăthƠnhăcôngăh n.
+ Sử dụng cách nói lịch sự, tế nhị; tránh dùng cách nói vỗ mặt, sỗ sàng, mỉa
mai châm chọc người khác.
“Chimăkhônăkêuătiếngăr nhărang
Ng iăkhônănóiătiếngăd uădƠngădễănghe”
“Đ tătốtătrồngăcơyăr mărƠ
Nhữngăng iăthanhăl chănóiăraăd uădƠng”
“Thuốcăđắngăgiưătật,ăsựăthậtăm tălòng”
Conă ng iă aiă cũngă thíchă đ ợcă ngheă nhữngă l iă nóiă d uă dƠng,ă dễă nghe,ă khôngă aiă
thíchăngheănhữngăl iănóiăcộcăcằn,ăthôălỗ.ăĐểăt oăđ ợcă năt ợngătốt,ăchiếmăđ ợcătìnhă
c măcủaăđốiătácăgiaoătiếp,ăkhiăgiaoătiếpăv iăh ăchúngătaăcầnălƠmăchủăc măxúc,ăhƠnhăvi,ă
l iănóiăcủaăb năthân.
Trongă giaoă tiếp,ă tuyệtă đốiă khôngă nênă mỉaă maiă hayă chơmă ch că ng iă khác,ă lƠmă
ch mătựăáiăvƠătổnăth ngăđếnăh .ăTrongămỗiăng iătựăáiăr tănênăgiữăvìăđóălƠătìnhăc mă
củaă conă ng iă cóă phẩmă cách.ă Đ ngă nênă nóiă đùaă chơmă ch c,ă nh tă lƠă đốiă v iă nhữngă
ng iăquáănh yăc m.
Ng iăPhápănói:ămỉaămaiăhayătátăvƠoămặtăôngăA,ăbƠăB,ăcóăgìăkhácănhauăkhông?ă
Điểmăđặcăbiệtăchungănh tălƠ:ăTátăthìăkêuănh ngăth ngăl iăkhôngăđauăbằng.ăHưyăchônă
27
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
vùiăthóiămỉaămaiătrongămộ.ăChếăgiễuămộtăng iămùăhayăkẻăcơmăthìăđángăb ămùăhoặcă
câm.
+ Không nên chạm vào lòng tự ái của đối tác giao tiếp, khiến họ phải buồn
lòng, đau khổ.
“NhơnăvôăthậpătoƠn”,ăconăng iăkhôngăaiălƠăhoƠnăh o,ămỗiăng iăđềuăcóănhữngă
cáiăhayăcáiăd ăcủaăriêngămình.ăTrongăgiaoătiếpăchúngătaăkhôngănênăđềăcậpăđếnănhữngă
cáiăd ,ăcáiăh năchếăcủaăng iăkhác,ăkhôngănênăkh iădậyăquáăkh ăđauăkhổăcủaăng iă
khác.ă Đốiă v iă nhữngă ng iă cóă hoƠnă c nhă đặcă biệt,ă nh yă c m,ă dếă b ă tổnă th ng,ă khiă
giaoătiếpăv iăh ăchúngătaăph iăhếtăs căthậnătr ng.
SauăđơyălƠămộtăsốăcơuănóiăch mătựăáiăng iăkhác:
- Vợănóiăchồng:ăAnhăkiếmătiềnăkhôngăbằngăôngăAăbênăc nh.
- Đồngănghiệp:ăemănguăquá
+ Xử lý mọi vấn đề phải thấu tình, đạt lý.
LýăvƠătìnhălƠăhaiămặtăđ ợcăquanătơmătrongăgiaoătiếp,ă ngăxử.ăChúngătaăđ ngăbaoă
gi ăquênămộtăđiềuălƠ:ăng iăthuaăítăaiăch pănhậnăh ăthuaăvƠăh cóălỗiăc .ăTráiăl iăh ă
th ngăđơmăraăoánăh năng iăthắngăvƠăcóăkhiăh ăđểătơmătr ăthù.
Ng iă quơnă tửă xemă sựă thắngă b iă lƠă lẽă th ngă tình.ă Kẻă tiểuă nhơnă th ngă xemă
thắngă lƠă vinh,ă b iă lƠă nhục.ă Thôngă th ngă ng iă thắngă thìă hơnă hoană vuiă thích,ă cònă
ng iăb iăthìăbuồnăbực,ăkhổăs .
ChínhăvìăvậyămƠăkhiătranhăch păb tăc ăviệcăgì,ăchúngătaăngoƠiăviệcăkểăvềălýăcònă
ph iănghĩăđếnătìnhănữa.ăĐ ngăbaoăgi ăchúngătaăđốiăxửăc nătƠuăráoămángăv iăai,ăngayăc ă
khiăđóălƠăkẻăthù.
Đốiăv iăkẻăthù,ăchúngătaăthắngăcũngănênăch aăchoăh ămộtălốiăthoátădanhădự,ăđ ngă
lƠmănhụcăh .ăKhôngăđ ợcătiểuănhơn,ăvôănhơnăđ oăđốiăv iăng iăsốngăcũngănh ăng iă
chết.
Ọngăchaătaăđưăd y:ă“ăOánăthùănênăm ăch ăkhôngănênăkết”.ăĐốiăxửăquơnătửăv iăkẻă
đ ch,ăm ălốiăthoátăchoăkẻăthù,ăcóăthểăc măhóaănóăđểăch măd tăhậnăthù.
+ Luôn giữ chữ tín
“Nóiăl iăph iăgiữăl yăl i,ăđ ngănh ăconăb măđậuărồiăl iăbay”
“Nóiăchínăthìăph iălƠmăm i,ănóiăm iălƠmăchínăkẻăc iăng iăchê”
“Nênăt ăchốiăl iăh a,ănh ngăđ ngăt ăchốiăl iăh a”

28
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Nếuăb năh aătrongăđiệnătho iă“Tôiăsẽăg iăb năvƠoălúcă10ăgi ăsáng”,ăthìăhưyăg iăvƠoă
đúngă10ăgi ,ăđ ngăđểăđếnă11ăgi .ăTínhăchínhăxácălƠămộtăđ cătínhăcầnăph iăcó.
Trongăkinhădoanh,ă ng iăTrungăHoaăr tătônătr ngăl iăh a,ăđóălƠăđiềuătaăcầnăph iă
h cătập.ăNhƠătơmălýăh căPhanăKimăHuêăviết:
Ng iăTrungăHoaătrongăviệc hùnăvốnăcóănhữngăđặcăđiểmăsau:
- H ăkhôngăcầnăph iălƠmăhợpăđồng,ăc ăbƠnăb c,ăthỏaăthuậnărồiăgiaoăvốnăchoă
mộtăng iăđ ngăraăbuônăbán.ăNg iăđóăkhôngăbaoăgi ăgianădốiăbỏătúiătiềnă
riêng cho mình...
- Ng iăTrungăHoaăđ ợcănhiềuăng iătinăt ngăvƠălƠmăĕnăv iăh .ăĐóălƠăyếuă
tốăcầnăthiếtăđểăđ aăđếnăthƠnhăcông.
Trongăkinhădoanh,ăuyătínădoăhaiăthƠnhătốăc uăt oăthƠnh:
- Cáiă“uy”ădoăcáiăch cămƠăcó.
- Cáiă“tín”ădoănhơnăcáchăcủaăng iălưnhăđ o,ădoăcáchăđốiănhơnăxửăthếăcôngă
bằng,ăcóăđ oălý,ădoănĕngălựcămƠăcó.
III.ăCácăchu năm cătrongăgiaoăti păxưăh i
+ Tự trọng nhưng phải tôn trọng người khác
Tựătr ngălƠăđiềuăđángăquý,ănh ngăgiaoătiếpăxưăhộiăkhôngănênăchỉăbiếtătr ngămìnhă
mƠăcònăph iăbiếtătônătr ngăng iăkhác.ăDoăđó,ăchúngătaăph iăbiếtăkếtăhợpăc ăhaiăđiềuă
kiệnătrên,ăph iăluônăbiết mình,ăbiếtăng i,ătr ngămình,ătr ngăng i.
+ Tin tưởng nhưng không cả tin
Tinăt ngăng iăkhácălƠăđiềuăkiệnăđầuătiênăđểăng iăkhácătinăt ngămình,ănh ngă
lòngătinăcũngăcầnăcóăgi iăh n,ătuyệtănhiênăkhôngăđ ợcăc ătinămộtăcáchămùăquáng,ăvôă
cĕnăc ,ănếuăkhôngăsẽăb ămắcăl a.
+ Biết cách thể hiện mình, nhưng không nên hạ thấp người khác để tự đề cao
mình
Trongăgiaoătiếpăcầnăph iăbiếtăcáchăthểăhiệnămìnhămộtăcáchăhợpălí,ănh ngăkhôngă
đ ợcătựăcaoătựăđ i.ăĐặcăbiệt,ăkhôngăđ ợcănóiăx uăng iăkhác,ăh ăth păng iăkhác,ăđểă
tựăđềăcaoă mình,ănếuăkhôngănhữngăcốăgắngătrongăgiaoă tiếpăcủaăb nă tr ănênăvôănghĩa.ă
Hưyăluônănh ărằng,ănhữngăhƠnhăđộngăgi ăt o,ăv ăvĩnh,ăphôătr ngămình,ăchỉăcƠngălƠmă
choăng iăkhácăthêmăcóăácăc m.
+ Bộc trực, thẳng thắn, nhưng không được cẩu thả, bừa bãi

29
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Trongăcuộcăsốngăcầnăph iăbộcătrực,ăthẳngăthắn.ăNh ngăcầnăluônănh ărằng:ăthẳngă
thắn,ăbộcătrựcăkhôngăđồngănghĩaăv iăviệcănóiănĕng,ăhƠnhăđộngăthiếuăsuyănghĩ.ăHưyăcẩnă
tr ngăkhiălƠmăb tăc ăđiềuăgì,ăđ ngăđểăph iăơnăhậnăb iăđưăthiếuăcẩnătr ng,ănênăđưăxúcă
ph măđếnăng iăkhác,ălƠmăng iăkhácăph iăphiềnălòng.
+ Khiêm tốn, nhưng không giả dối
Khiêmă tốnă lƠă mộtă đ că tínhătốt,ămộtăvẻă đẹpă cầnă đ ợcăduyă trìă vƠă phátă triểnă trongă
giaoă tiếpă xưă hội;ă Nh ngă khiêmă tốnă chỉă cóă ýă nghĩaă khiă thựcă sựă khiêmă tốn,ă t că đ că
khiêmă tốnă đ ợcă xơyă dựngă trênă c ă s ă đ că tínhă thậtă thƠ,ă thẳngă thắn,ă ch ă khôngă nênă
khiêmătốnăgi ăt oăđểăl aădối,ăl yălòngăm iăng i.
+ Cẩn thận nhưng không quá cầu kỳ hoặc rập khuôn máy móc
CẩnăthậnălƠămộtăđ cătínhăquanătr ng,ăgiúpăbanăgiƠnhăđ ợcăthƠnhăcôngătrongăgiaoă
tiếp,ăcũngănh ătrongăcuộcăsốngănh ngăcẩnăthậnăkhôngăđồngănghĩaăv iăviệcăquáăcầuăkỳ,ă
cầuă toƠn,ă hoặcă rậpă khuônă c ngă nhắc.ă Cẩnă thậnă đồngă th iăph iă nhanhă nh y,ă tháoă vát,ă
linhăho t,ăuyểnăchuyểnătrongăt ngătr ngăhợpăcụăthể.ăCũngăcầnăl uăý:ăBẽnălẽn,ănhútă
nhát,ăkhôngăbiếtăcáchăthểăhiệnămìnhăsẽăgơyăraănhiềuăđiềuăb tălợiătrongăgiaoătiếp.
+ Nhanh nhẹn, hoạt bát nhưng không phải gặp đâu nói đấy, nói năng thiếu
suy nghĩ làm người khác phải đau lòng
CóătƠiăĕnănói,ăcộngăv iănétămặtăkh ăái,ăcửăchỉăl chăthiệp,ălƠănhữngălợiăthếăđặcăbiệtă
giúpă ng iă taă giaoă tiếpă thƠnhă công.ă Nh ngă tuyệtă đốiă khôngă đ ợcă việnă c ă tínhă tìnhă
thẳngă thắn,ă “ruộtă đểă ngoƠiă da”,ă nghĩă saoă nóiă vậy,ă đểă nóiă nĕngă b aă bưi,ă thiếuă cĕnă c ,ă
khiếnăng iăngheăđauălòng.
+ Nghiêm khắc với mình, nhưng phải độ lượng với người khác
Đốiăv iăb năthơnăph iănghiêmăkhắc,ăluônătựăđặtăraănhữngătiêuăchuẩnăcaoăchoăriêngă
mình,ănh ngăđốiăv iăng iăkhácăcầnăkhoanădungăđộăl ợng.

30
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
* Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Cơuă1.ăAnh/ch ăhưyăphơnătíchăcácăyêuăcầuăđốiăv iănộiădungăgiaoătiếpăvƠăl yăcácăví
dụăcụăthể?
Cơuă2.ăLiệtăkêăcácăcơuăcaădao,ătụcăngữăcủaăng iăViệtăNamăcóăýănghĩaăgiáoădụcă
conăng iăvềăcáchăth căgiaoătiếpă- ngăxửăv iăm iăng iătrongăcácămốiăquanăhệăxưăhộiă
(Víădụăcơu:ă“Chimăkhônăkếătiếngăr nhărang,ăNg iăkhônănóiătiếngăd uădƠngădễănghe”),
t ăđóăphơnătíchănộiădungăvƠărútăraăcácănguyênătắcăcầnătuơnăthủătrongăquanăhệăgiaoătiếpă
xưăhội?
Cơuă3.ăPhơnătíchăcácănguyênătắcăc ăb nătrongăgiaoătiếpăxưăhội?ăL yăvíădụăcụăthểă
choămỗiănguyênătắc?
Cơuă4.ăPhơnătíchăcácăchuẩnămựcătrongăgiaoătiếpăxưăhội?ăL y víădụăminhăh aăchoă
t ngăchuẩnămực?
Cơuă5.ăGi iăquyếtătìnhăhuống:
+ăHă30ătuổiălƠămộtădoanhănhơn.ăDoălƠmăĕnăthôălỗ,ănợănầnăchồngăch tămƠăc mă
th yăđ iăkhôngăcònăgìănữa.ăMộtăhôm,ăHăđiăraăphố,ăvẻămặtăđầyătuyệtăv ng.ăHăđ nhăđiă
tìmămộtăngôiănhƠăcaoătầngăđểăkếtăthúcăcuộcăđ iăvƠăthếălƠăthoátăkhỏiănợănần.ă ăgócă
phố,ămộtăthầyăt ngănhìnăHăvƠăc tătiếngăg i:ă“ăNƠy,ăanhăkia,ăl iăđơyătaăxemăchoămộtă
quẻănƠo!”.ăHăthầmănghĩ,ăbóiătoánăphỏngăcóăíchăgìăvƠătiếpătụcăb c.ăNh ngăôngăthầyă
t ngăl iăg iătiếp:ă“ăNƠy,ăanhăkia,ăl iăđơyătaăxemăchoămộtăquẻ,ătaăkhôngăl yătiềnăcủaă
anhăđơu!”.ă“ ăxemăthìăxem,ămiễnăphíămƠ”.ăNhìnăvƠoămặtăHăôngăthƠyăt ngăbóiăc tă
tiếngă nói:ă Taă đangă nhìnă th yă mộtă g ngă mặtă thầnă bí.ă NgƠiă chínhă lƠă vuaă Quangă
Trungătáiăthế.ăHăt ngămìnhăngheănhầm:ă “Ọngănóiăgì”ă“NgƠi đúngălƠăvuaăQuangă
Trungăgiángătrần.ăHưyănhìnăkia,ătránăcủaăngƠi,ămắtăcủaăngƠi...”.ăHăcũngăth yăbuồnă
c i,ă khôngă tin,ă l iă tiếpă tụcă đi.ă Nh ngă rồiă Hă nghĩ,ă ph iă chĕngă mìnhă giốngă vuaă
Quang Trung thật?ăNh ngămƠăQuangăTrungăcóătự tửăđơu?ăVƠărồiăHăthayăđổiăýăđ nh.
Gầnăchụcănĕmăsau,ăHătr ăthƠnhămộtătrongănhữngădoanhănhơnăthƠnhăđ tănh tăn c.ă
B năhưyălýăgi iăt iăsao?
+ă Cóă lần,ă mộtă nhơnă viênă vĕnă phòngă nóiă v iă sếpă củaă mìnhă “Th aă anh,ă nhữngă
cuộcăh pănhơnăviênăvƠoăsángăth ă2ăkéoădƠiăquáălơu,ătheoăemălƠălưngăphíăth iăgian”.ă
Ọngăsếpăngheăvậyăliềnăph nă ngăgayăgắt:ă“Ýăanhăđ nhănóiăgìăvềănhữngăcuộcăh păđóă
31
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
lƠălưngăphíăth iăgian?ăTôiănghĩănhữngăcuộcăh păđóălƠăr tăcầnăthiết,ăchúngătaăđưăduyă
trìăchúngăt ălơuăvƠăkhôngăaiăphƠnănƠnăgìăc .ăAnhăkhôngăcầnăph iăbậnătơmăvềăchúngă
nữaăngheăch a!”.ăB năcóăsuyănghĩăgìăvềătìnhăhuốngăgiaoătiếpănƠy?

32
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
CH NGă2
M TăS ăK ăNĔNGăGIAOăTI PăC ăB N
BÀI 1
NGHIăTH C TRONGăGIAOăTI P

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhậnăbiếtăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcáchăth cătiếnăhƠnhăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp:ănghiăth căchƠoă
hỏi,ăbắtătay,ătraoătặngădanhăthiếp,ătặngăhoa,ătặngăquƠ…
- HìnhăthƠnhăkỹănĕngăthựcăhiệnăcácănghiăth cătrongăgiaoătiếp
- Cóăýăth cărènăluyệnănơngăcaoăkỹănĕngăthựcăhiệnăcác nghiăth căcủaăb năthơnăkhiă
giaoătiếpăv iăm iăng i.

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăChƠoăh i
1.1 . Chào hỏi khi nào?

“L iăchƠoăcaoăh nămơmăcỗ”
ChƠoăhỏiălƠăcửăchỉăbanăđầuăkhiăgặpănhauăhoặcăkhiăkếtăthúcăcuộcăgiaoătiếp.ăChƠoă
hỏiăthểăhiệnătháiăđộ,ătìnhăc măcủaăconăng iătrongăgiaoătiếp.ă
ChƠoăhỏiăthểăhiệnăsựăquanătơmăvƠătônătr ngăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiătácăgiaoătiếp.ă
ChƠoăhỏiăcóătácădụngăcủngăcốăvƠăduyătrìămốiăquanăhệăgiữaăhaiăbên.
33
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
1.2 . Nguyên tắc chào hỏi
ChƠoăhỏiăph iăthểăhiệnăsựătựănhiên, xu tăphátăt ătìnhăc măchơnăthƠnh.ăKhiăchƠoă
hỏiăđốiătácăgiaoătiếpăchúngătaăcầnăl uăýănhữngăv năđềăsau:
+ăCáchăx ngăhôăkhiăchƠoăcầnăph iăđúngăchuẩnămực:ăVíădụ:ăchƠoăcô,ăchƠoăchúăhayă
chƠoăch ,ăchƠoăanh.
+ăNg iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpăbaoăgi ăcũngăđ ợcăng iăkhácăchƠoătr că
(ng iăítătuổiăchƠoăng iănhiềuătuổi,ănhơnăviênăchƠoăthủătr ng,ăng iăphụcăvụăchƠoă
khách,ăchủănhƠăph iăchƠoăkhách…).
+ăChƠoătrongătr ngăhợpăđôngăng i:
- Nếuăcóăng iăthơnă quenătrongă nhóm,ăph iă chƠoăc ănhóm,ăkhôngă nênăchỉăchƠoă
ng i thơnăquen.ăNếuăcóăkháchăph iăchƠoăkháchătr c,ătr ătr ngăhợpăng iăthơnăquenă
lƠăng iăcóăđ aăv ăcaoăsangăhoặcăr tăcaoătuổiăcƠăđặcăbiệtăđ ợcăcoiătr ngă(nh ălưnhăđ oă
c păcao,ăgiƠălƠng…)
- Trongăcácăcuộcăhộiăngh ,ătiệc…ăkhôngănênăđiăchƠoăt tăc ăm iăng iăvì sẽălƠmă
nhă h ngă đếnă ho tă độngă chung.ă Chỉă nênă chƠoă ng iă chủă trì,ă chủă tiệc…ă vƠă nhữngă
ng iăđangă ăbênăc nhămình,ăcònăl iăchỉăgậtăđầu,ămỉmăc i.ăNếuăb năthơnălƠăng iăcóă
đ aăv ăcaoăchỉăcầnăgi ătayăcao,ămỉmăc iăvƠăchƠoăm iăng iălƠăđủ.
+ăKhiăchƠoăng iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpăph iăng ămũ.
+ăTháiăđộăkhiăchƠoăcầnăvuiăvẻ,ănênăn ănụăc iăkhiăchƠoăng iăkhác
+ăCóăhƠnhăvi,ăcửăchỉănghiêmăchỉnhăkhiăchƠo:ăkhôngăv aăĕn,ăv aăuống,ăhayăv aăđiă
v aăchƠo;ăđ ngăthẳngăng iăhayăh iăcúiăđầuăkhiăchƠo;ănhìnăthẳngăvƠoămắtăng iăkháchă
khiăchƠo…
+ăHỏiătrongăgiaoătiếpăxưăgiaoăcầnăl chăsựăkhôngăhỏiănhiềuăhayăhỏiănhữngăđiềuăbíă
mật,ăriêngăt ăcủaăng iăkhác
1.3 . Cách thức chào hỏi
Khiă chƠoă hỏiă khôngă chỉă sửă dụngă ngônă ngữă nóiă mƠă cònă cóă thểă kếtă hợpă v iă cácă
ngônăngữăbiểuăc măhoặcăchỉădùngăngônăngữăbiểuăc m.
CóănhiềuăcáchăchƠo,ătùyăvƠoăđốiăt ợngăvƠăhoƠnăc nhăkhácănhauămƠăcóăcáchăchƠoă
hỏiăkhácănhau:
- Mỗiăn c,ămỗiădơnătộcăcóănhữngăcáchăchƠoăkhácănhau.ăVíădụă:ăNhậtăB năchƠoă
v iăt ă thếă đ ngă thẳng,ă haiă tayă đểă xuôiă theoă chỉă quầnă hoặcă hayă tayă nắmă vƠoă nhauă đểă
34
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
tr căbụng,ăcúiăgậpă mìnhăchƠo,ăcóăbaă m căđộăcúiăth pătùyătheoăv ă tríăxưăhôiăcủaăđốiă
t ợngăđ ợcăchƠo…ăĐốiăv iănhiềuădơnătộc,ăkhiăchƠoăhỏiăng iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoă
tiếp,ăng iăchƠoăph iăkhoanhătayăhoặcăchắpătayătr căngực…

- Trongănghiălễătr ngăthể,ăkhiăchƠoăc ,ătrongăquơnăđội,ăcôngăan,ăt ăthếăkhiăchƠo:ă


Đ ngănghiêm,ătayăph iăgi ăngangăđầu.
- KhiăchƠoăt măbiệt:ăGi ătayăvẫy.
- Gặpănhauăth ngăngƠy:ămỉmăc i,ăgậtăđầuăchƠo.

35
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
II.ăB tătay

Nghiăth căbắtătayăđ ợcăhìnhăthƠnhăt ăxaăx a.ăBắtătayăđ ợcăthựcăhiệnăsauăl iăchƠoă


hỏi.ăHiệnănay,ăbắtătayălƠănghiăth căquenăthuộc,ăthôngădụngăvƠăđ ợcăcoiălƠăcửăchỉăvĕnă
minh,ăl chăsựătrongăgiaoătiếp.ăQuaăcáiăbắtătay,ăcóăthểănhậnăbiếtăđ ợcăcuộcăgặpăgỡă yă
nồngăhậuăhayăh ăhững.ăBắtătayălƠăămộtăcửăchỉăthểăhiệnăsựăthơnăthiện,ăchơnăthƠnhăvƠăvôă
t .
1. Nguyên tắc bắt tay
- Đốiăv iăng iăch aăquenăbiết,ăm iătiếpăxúcălầnăđầu,ăkhôngănênăchủăđộngăbắtătayă
mƠănênăch ăng iăgi iăthiệuăhoặcăchủăđộngătựăgi iăthiệuăsauăđóăm i bắtătay.
- Khôngănênăchủăđộngăbắtătayăng iăcóăc ngăv ăcaoăh nămình.ăNg iăđ ợcă uă
tiênătrongăgiaoătiếpăcầnăchủăđộngăđ aătayăraăbắtătr c.
- ChủănhƠăkhiăđónăchƠoăkháchăđ ợcăchủăđộngăbắtătayăkháchătr căđểăthểăhiệnăsựă
th nhătìnhămếnăkhách.
- Thôngăth ngănữăkhôngăph iătháoăgangătayătr căkhiăbắtătay,ătuyănhiênăđốiăv iă
nhữngăng iăvƠătrongănhữngătr ngăhợpăđặcăbiệtătônătr ng,ăphụănữăph iătháoăgangătayă
tr căkhiăbắtătay.ăNữăcóăthểăngồiăbắtătayănam,ătr ăđốiăv iăc pătrên.
- Tayăb năph iăluônăkhôăvƠăs ch
- Khi bắtătayăv iănhiềuăng i,ăph iăbắtătayăv iăng iăđ ợcă uătiênătrongăgiaoătiếpă
tr c,ăsauăđóătùyătìnhăhuốngăcụăthểălầnăl ợtăbắtătay.ă
- Khiă bắtă tay,ă b nă nênă kèmă theoă l iă gi iă thiệu,ă cùngă v iă việcă nhìnă vƠoă mắtă đốiă
ph ngăvƠămỉmăc i.

36
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Ng iăbắtătayăph iăchủăđộng,ăd tăkhoát.ăBắtătayăkhôngăđ ợcăquáăchặt,ăquáălơu,ă
khôngăxiếtăhoặcălắcăm nh.ăKhiăbắtătayăphụănữăcầnăchúăýănhữngăphụănữăđeoănhẫnătayă
ph i.
- Trongătr ngăhợpămuốnăthểăhiệnăsựătônătr ngăh n,ăthắmăthiếtăh năcóăthểăđ aăc ă
haiătayăraăbắt.
- Khiăbắtătayăkhôngănênăđ ngăd iăth păbắtătayăng iătrênăcaoăhoặcăng ợcăl i(tr ă
tr ngăhợpăđặcăbiệt).ă Tayă ph iăđ aăchếchăraăphíaă tr c,ăbƠnătayă m ărộng,ăng iăh iă
ng ăvềăphíaătr c.ăMắtănhìnăthẳngăvƠoămặtăng iămìnhăbắtătay,ătùyătheoămốiăquanăhệă
mƠăthểăhiệnătìnhăc m.ăKhông nhìnăraăchỗăkhácăhoặcănhìnăkiểuădòăxét,ăsoiămói.
- Khôngădùngăhaiătayă đểăbắtătayăhaiăng iăcùngămộtălúc,ătránhăbắtătayăquaămặt,ă
quaăđầuăng iăkhác.ă
- Khôngăđ ợcăthểăhiệnătháiăđộănhƠmăchán,ăm iăng iăđ ợcăbắtătayăđềuăcóăthểăc mă
nhậnăđ ợcăsựăchặtăchẽ,ăs cănặngăvƠăchiềuăsơuăcủaăcáiăbắtătay.
Khiătayăđangăv ngăbậnăhoặcăbẩn,ăhưyăxinălỗiăvƠăchìaătayăđểăng iăkhácănắmăvƠoă
cổătayămình.
Chú ý:
- Đốiăv iăng iăHồiăgiáo:ăNamăgi iăkhôngăbắtătayănữăgi i.
- Mộtăsốăn căph ngăTơyăcóătụcăhônătayănữăgi i.
- Khiănhậnăbiết ng iăđóăcóăd ătậtă ătay,ăkhôngănênăchủăđộngăbắtătayăh .
BắtătayăngoƠiănghiăth căgặpămặt,ăcònălƠăsựăchúcăm ng,ăc mă năvƠăbiểuăth ăkhíchă
lệălẫnănhau.ăKhiăaiăđóăcóăthƠnhătựu,ătiếnăbộ,ăđ ợcătặngăth ngăhuơn,ăhuyăch ng,ăsauă
l iăchúcăm ng,ătaăđềuăbắtătayăchia vui,ăc măt ,ăđộngăviên.

37
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
2. Cách thức bắt tay

- Giữămộtăkho ngăcáchăhợpălý:ăkho ngămộtăcánhătay


- Ng iăđ ngăthẳngăhoặcăh iăcúiăđầu,ăhaiăchơnădangărộngăbằngăhaiăvai
- Bắtă bằngă tayă ph i,ă giữă bƠnă tayă ngayă d iă eoă khiă bắtă tay,ă tayă tráiă đểă sauă l ngă
hoặcătr căngựcăd iăcánhătayăph i.
- ChìaăbƠnătayăraă ăt ăthếăthẳngăđ ng, 2ălòngăbƠnătayăph iăch măvƠoănhau
- Lắcălênăxuốngăkho ngă3ălầnărồiăd ngă
III.ăGiớiăthi uălƠmăquen
PhongăcáchăvƠăl iăgi iăthiệuălƠăcáchăvƠoăđềăcóăs căthuyếtăphụcăvƠăđểăl iă năt ợngă
khóă quênă v iă đốiă t ợngă giaoă tiếp.ă Việc sửă dụngă hìnhă th că gi iăthiệuă phùă hợpă sẽă t oă
đ ợcă năt ợngătốtăđẹp,ăt oăđ ợcăthiệnăc m,ăsựăgầnăgũiăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếp.
Khiăgi iăthiệuăcầnăl uăýănhữngănguyênătắcăsau:
Điềuăquanătr ngănh tăcủaăviệcăgi iăthiệuălƠăthểăhiệnăsựăquanătơmăvƠăh ngăthúăđốiă
v iăng iăđ ợcăgi iăthiệu.ăKhiăgi iăthiệuăph iăgiữăphongăcáchăl chălưmăvƠătuơnăthủămộtă
sốănguyênătắcăsau:
- Khiăgiaoătiếpăv iămộtăng iăl ăchúngătaă nênăchủăđộngăgi iăthiệuă vềăb năthơn.ă
Khiăgi iăthiệuăvềăb năthơnănênăgi iăthiệuămộtăcáchăngắnăg n,ăl chăsựănh ngăcầnăcungă
c păthôngătinăvềăb năthơnămộtăcáchăchínhăxácăvƠăđầyăđủă“(trongăgiaoătiếpăxưăgiaoăchỉă
cầnăgi iăthiệuăvềăh ătênăvƠăđ năv ăcôngătácălƠăđủ).ăVíădụ:ăD ăchƠoă anh,ăemălƠăPh mă
VĕnăAăđếnăt ăcôngătyăABC.

38
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Mộtăng iătrẻătuổiăcầnăđ ợcăgi iăthiệuăv iămộtăng iăl nătuổiăh n,ăng iăcóăv ă
tríăxưăhộiăth păsẽăđ ợcăgi iăthiệuăv iămộtăng iăcóăv ătríăxưăhộiăcaoăh n,ănamăgi iăđ ợcă
gi iăthiệuăv iănữăgi i,ăng iăđ ngăraăgi iăthiệuăsẽăđ ợcănóiăt iăsauăcùng.
- Cáănhơnăbaoăgi ăcũngăđ ợcăgi iăthiệuăv iătậpăthể.ăChủănhƠăbaoăgi ăcũngăđ ợcă
gi iăthiệuăv iăkhách.
- NếuăchúngătaălƠăng iăđ ngăraăgi iăthiệuănhữngăng iăđiăcùngăph iăgi iăthiệuă
mộtăcáchăchínhăxác,ăkhiăgi iăthiệuăvềă ng iănƠoănênăh ngă mắtă vƠăcáchătayă vềăphíaă
ng iă đ ợcă gi iă thiệu.ă Ng iă đ ợcă gi iă thiệuă nênă chủă độngă chƠoă hỏiă nhữngă ng iă
xung quanh.
- Khiăgi iăthiệuăcầnăgiữătháiăđộătựătin,ăvuiăvẻ,ăthơnăthiện
IV.ăTraoănh nădanhăthi p

1. Ý nghĩa của việc trao tặng danh thiếp


Danhăthiếpăđóngăvaiătròănh ălýăl chătríchăngangăcủaămộtăng i.ăTraoădanhăthiếpă
choăaiăđóănghĩaălƠămuốnăchoăh ăbiếtăb nălƠăai,ăb năđangălƠmăviệcă ăđơuăvƠălƠmăcáchă
nƠoăh ăcóăthểăliênăl căv iăb n.
2. Nguyên tắc trao nhận danh thiếp
KhiăchúngătaăbắtăđầuăcôngăviệcălƠmăĕnăkinhădoanh,ăviệcăthiếtăkếăvƠăinădanhăthiếpă
lƠămộtătrongănhữngăviệcăđầuătiênăb năcầnălƠm.ăMộtădanhăthiếpăthiếtăkếătinhăx oăsẽăt oă
năt ợngătốtăđẹpăvềăb năv iăđốiătácăcủaăb n.
Việcăđ aădanhăthiếpăđúngălúcăvƠăđúngăkhungăc nhălƠămộtănghệăthuậtămƠăkhôngă
ph iăaiăcũngănắmărõ.ăĐểăthựcăhiệnătốtănghiăth cănƠyăb năcầnăl uăýănhữngăv năđềăsau:

39
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Với đối tác là người có vai vế và tuổi tác cao
Chỉă nênă đ aă danhă thiếpă khiă đốiă tácă cóă ýă muốnă b nă traoă danhă thiếpă choă h .ă
Khôngănênăchủăđộngăđ aădanhăthiếpăkhiăđốiătácăch aăcóăýămuốnăđó.

+ Với đối tác là người xa lạ


B năkhôngănênălôiădanhăthiếpăraăngayăkhiă m iăbắtăđầuăvƠoăcơuăchuyện.ăHƠnh
độngătheoăthóiăquenănƠyăsẽălƠmăphiềnăng iăgiaoătiếpăv iăb n.ăH ăc măth yănh ăb nă
đangămuốnă“tựăqu ngăcáoăb năthơn”ăvƠăsẽăxemăth ngăviệcănhậnădanhăthiếpăcủaăb n.
+ Đối với nhóm giao tiếp mà các thành viên ít hiểu biết về nhau
Khiănhómăh pămặtăgồmănhững ng iăkhôngăbiếtănhiềuăvềănhau,ătốtănh tăb nănênă
đợiămộtăng iătrongănhómăđ aădanhăthiếpăraătr c,ărồiăb năm iătraoăl iădanhăthiếpăchoă
h .
+ Trao danh thiếp khi đi dự tiệc
Nếuăb năthamăgiaăcácăbuổiătiệcăquanătr ngădoăcáănhơnătổăch căhoặcăcácăbuổiătiệcă
mangătínhăch tălƠmăĕn,ăb năph iănh ămangădanhăthiếpătheoăbênămình.ăCácăbuổiătiệcăđóă
lƠălƠăd păđểăb năgiaoăl uăgặpăgỡăcácăđốiătácătiềmănĕng.ăNh ngăchỉătraoădanhăthiếpătr că
hoặcăsauăkhiădùngăc m.
+ Thời điểm trao danh thiếp
Ng iătaăth ngătraoădanhăthiếpăvƠoălúcăv aăm iăgặpănhauăhoặcătr căkhiăchƠoă
t mă biệtă raă về.ă Nh ngă trongă tr ngă hợpă b nă chuẩnă b ă phátă biểuă tr că nhữngă ng iă
ch aăbiếtănhiềuăvềăb n,ăb nănênăgửiădanhăthiếpăchoănhữngăng iăxungăquanhătr căkhiă
lênăphátăbiểuăvìăđiềuăđóăsẽăgiúpăh ăbiếtărõăvềăb năh n.
+ ảình thức danh thiếp
Danhăthiếpănênăđ ợcăthiếtăkếăđ năgi nănh ngăch aăđựngăđầyăđủăthôngătinăcầnă
thiết,ăkhôngănênăthiếtăkếănhữngădanhăthiếpămƠuămèăhoặcăch aăđựngăquáănhiềuăthôngă
tin.
Nếuăb năth ngăxuyênăgiaoătiếpăv iăng iăn căngoƠiănênăthiếtăkếăhaiălo iăngônă
ngữăkhácănhauă ăhaiămặtăcủaădanhăthiếp.

40
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
B nănênăxếpădanhăthiếpăngayăngắnătrongăhộpăđựngădanhăthiếpăvƠăđểăvƠoăcặpătáp.ă
Nếuă mộtă danhă thiếpă b ă ráchă hoặcă b ă bẩnă thìă đ ngă baoă gi ă b nă traoă choă đốiă tácă hayă
khách hàng.
3. Cách thức trao nhận danh thiếp
Khiătraoădanhăthiếpăchoăđốiătác, mặtăchínhăcủaădanhăthiếpănênăh ngălênăphíaă
trên,ăh ngăđặtădanhăthiếpănênăđểăphầnăh ătênăthuậnătheoăh ngănhìnăcủaăng iănhận,ă
giúpăh ădễădƠngăđ căđ ợcătênătrênădanhăthiếp.
Khiă đ aă danhă thiếpă choă ng iă đốiă diện,ă b nă nênă mỉmă c i,ă ánhă mắtă nhìnă tậpă
trungăvƠoăh ,ănênădùngăngónătayăcáiăkếtăhợpăv iăngónătayătrỏăcầmăgócătrênăcủaădanhă
thiếp,ăvƠătraoădanhăthiếpăchoăng iăđốiădiện.
Nếuăb năđangă ăt ăthếăngồiăthìăb nănênăđ ngădậyăđểăđ aădanhăthiếpăhoặcăh iăcúiă
ng iăvềăphíaătr căkhiăđ a,ăkhiătraoădanhăthiếpănênănóiăvƠiăcơuănh :ă“TôiălƠăX,ăđơyălƠă
danhăthiếpăcủaătôi”ăhoặcăgi ădụ:ă“xinăgửiăanhădanhăthiếpăcủaătôi”.
Ng iăcóăch căvụăth păh nănênătraoădanhăthiếpăchoăng iăcóăch căvụăcaoăh nă
tr c;ăng iănamănênătraoădanhăthiếpăraătr căchoăng iănữ.ăKhiăb nătiếpăxúcămộtălúcă
v iă nhiềuă ng i,ă b nă nênă traoă danhă thiếpă choă ng iă cóă ch că vụă caoă nh tă vƠă ng iă
nhiềuătuổiănh t.ăNếuătrongătr ngăhợpăb năkhôngăthểăphơnăbiệtăđ ợcătuổiătácăvƠăch că
vụăcủaăh ăthìăb nănênătraoădanhăthiếpăchoănhữngăng iă ăphíaăbênătráiăb n.
Khiănhậnădanhăthiếpădoăng iăkhácăđ a,ăb nănênăđ ngădậy,ămỉmăc i,ăkếtăhợpă
giữaă ngónă cáiă vƠă ngónă trỏă nhậnă danhă thiếp,ă nênă cầmă vƠoă haiă gócă bênă d iăcủaă danhă
thiếp,ă đồngă th iă nóiă cơuă “C mă n”,ă “R tă vinhă h nhă khiă nhậnă đ ợcă danhă thiếpă củaă
anh/ch ”…SauăkhiănhậnăxongădanhăthiếpănênăgiữătrênătayăhoặcăđểăvƠoăn iătrangătr ng.

*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :


Cơuă1.ăTrìnhăbƠyăcácănghiăth căthôngăth ngătrongăgiaoătiếpăxưăgiao?
Cơuă2.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăđốiăv iănghiăth căchƠoăhỏi?
Câu 3. Sinh viênăthựcăhƠnhănghiăth căchƠoăhỏiătheoăcặp?
Cơuă4.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăđốiăv iănghiăth căbắtătay:ăcáchăbắtătay,ănguyênătắcă
bắtătay?
Cơuă5.ăSinhăviênăthựcăhƠnhănghiăth căbắtătayătheoăcặp?
Cơuă 6.ă Trìnhă bƠyă mộtă sốă l uă ýă đốiă v iă nghiă th că gi iăthiệuă trongă giaoă tiếpă xưă
giao:ătựăgi iăthiệuăvềăb năthơnăvƠăgi iăthiệuăvềănhữngăng iăđiăcùngăv iăđốiătácă
41
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
giaoătiếp?
Cơuă7.ăSinhăviênăthựcăhƠnhănghiăth căgi iăthiệuătheoănhóm?
Cơuă8.ăTrìnhăbƠyănhữngăv năđềăcầnăl uăýăkhiătraoăvƠănhậnădanhăthiếp?
Câuă9.ăSinhăviênăthựcăhƠnhătrao,ănhậnădanhăthiếpătheoăcặp?

BÀI 2
K ăNĔNGăT Oă NăT NGăBANăĐ U

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhậnăbiếtăkháiăniệmă năt ngăbanăđầu.
- Phơnătíchăýănghĩaăcủaăviệcăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp.
- Ý th căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăviệcăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăkhiăgiaoă
tiếpăv iăm iăng i.
- Nhậnăbiếtăcáchăth căt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp.
- HìnhăthƠnhăkỹănĕngăt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếp.

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni mă năt ngăbanăđ u
nă t ợngăbană đầuă lƠă mộtă kháiă niệmă r tă quenă thuộcă vƠă gầuă gũi.ă Hiệnă cóă nhiềuă
cáchăhiểuăkhácănhauăvềăkháiăniệmănƠy:ă
Tácăgi ăBùiăTiếnăQuýăchoărằng:ă năt ợngăbanăđầuălƠăcáiămƠă“khiăgặpănhauăng iă
taăđồngăth iăv aăđánhăgiáăv aăcóăácăc măhayăthiệnăc măngayăt ăphútăđầuătiênăkhôngă
cầnăph iănghiênăc u,ăkh oănghiệmăhayăthíănghiệmăl iănhữngăđánhăgiáă y”
Tácăgi ăNguyễnăThanhăH ngăđ nhănghĩa:ă năt ợngăbanăđầuăvềămộtăng iănƠoă
đóălƠăhìnhă nhătổngăthểătrênăc ăs ătaănhìnănhậnăh ămộtăcáchătoƠnădiện,ăquaăviệcăc mă
nhậnăcácăbiểuăhiệnănh :ădiệnăm o,ăl iănói,ătácăphong,ăánhămắt,ănụăc i…sauălầnătiếpă
xúcăbanăđầu.
Mộtăkháiăniệmăkhác:ă năt ợngăbanăđầuălƠămộtăđánhăgiáămộtăhìnhă nh,ămộtănhậnă
xét,ă mộtătháiăđộăvềăđốiăt ợngăđ ợcăhìnhăthƠnhăngayă t ăphútăđầuăgặpăgỡăhayălầnăđầuă
tiênăgặpămặt”
42
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
T ănhữngăkháiăniệmătrên,ăchúngătaăcóăthểăhiểu:
- năt ợngăbanăđầuălƠănhữngăc mănhận, đánhăgiá,ătháiăđộătìnhăc măcủaăcácăchủă
thểăgiaoătiếpăđốiăv iănhauătrongălầnăđầuătiênăgặpămặtăhayătrongăgiơyăphútăđầuătiênăcủaă
cuộcăgặpăgỡ.
- năt ợngăbanăđầuăch aăph năánhăb năch tăcủaăconăng i
- năt ợngăbanăđầuătrongăgiaoătiếpăphátătriểnătheoăhaiăh ng:ă năt ợngăbanăđầuă
tốtăđẹpăt iăraăthiệnăc măvƠă năt ợngăx uăt oăraăácăc m.
II. T măquanătrọngăc aăvi căt oă năt ngăbanăđ uăt tăđẹpătrongăgiaoăti p
“Thương nhau trăm sự chẳng nề
Dẫu trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng”
“Đầu có xuôi thì đuôi mới lọt”
năt ợngăbanăđầuălƠăyếuătốăcựcăkỳăquanătr ng,ătácăđộngătrựcătiếpăđếnăsựăthƠnhă
b iăcủaăcuộcătiếpăxúcăvƠă nhăh ngăsơuăsắc,ădaiădẳngătrongămốiăquanăhệăsauănƠy.ăNếuă
lầnă đầuă gặpă nhauă haiă bênă đưă cóă c mă tìnhă vềă nhauă thìă đóă chínhă lƠă chìaă khóaă đemă l iă
thƠnhăcôngătrongăcácăgiaiăđo nătiếpătheo.ă
Ng ợcăl i,ănếuătaăvôătìnhăhayăhữuăýăt oăraăsựă năt ợngăkhôngătốtăbanăđầuăchoă
đốiăt ợngăthìăconăđ ngăth tăb iăđưăchiếmămộtănửa.ăVìăvậy,ăM iăng iăchúngătaăcầnă
hếtăs căthậnătr ng,ănơngăniuănhữngăgiơyăphútăgặpăgỡăbanăđầu,ădùăđóălƠătìnhăc ăhayăcóă
sựăchuẩnăb ătr c.ă
III.ăCáchăth căt oă năt ngăbanăđ uăt tăđẹpătrongăgiaoăti p
Đểăt oăđ ợcă năt ợngătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếpăngayăt ălầnăgặpăgỡăđầuătiên,ă
chúngătaăcầnăph i:
3.1. Chuẩn bị chu đáo cho cuộc hẹn
Cuộcăgặp gỡăgiữaăchúngătaăvƠăng iăkhácăcóăthểălƠădoăchúngătaăchủăđộngăhoặcă
b ăđộng.ăDùăr iăvƠoătr ngăhợpănƠoătr căkhiăđiăgặpăđốiătácăchúngătaăcũngăcầnăph iă
chuẩnăb ăchoăchuăđáo,ănộiădungăchuẩnăb ăbaoăgồm:
- Tìmăhiểuătr căvềăđốiătácăgiaoătiếpă(nếuăcóăthể)
- Chuẩnăb ănhữngăgìăsẽătraoăđổiăv iăđốiătácăkhiăgặpămặt
- Chuẩnăb ăcácălo iătƠiăliệu,ăgi yăt ăcầnăthiết
- Đầuăt ăchoădángăvẻăbềăngoƠiă(trangăphục,ătrangăđiểm,ăđầuătóc,ădángăđiệu,ă
cửăchỉ)

43
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Trongălầnăgặpăđầuătiênăđốiătácăgiaoătiếpăch aăbiếtăchúngătaălƠăaiăvƠăh ăth ngăcóă
nhữngăđánhăgiáăđầuătiênădựaăvƠoăvẻăbềăngoƠiăcủaăchúngăta.
Mộtăb cătranhăch aăđựngăc ăngƠnăl iămuốnănói,ăb cătranhăvềăchúngătaătrongălầnă
gặpăđầuătiênăcũngăsẽănóiălênăr tănhiềuăđiềuăv iăng iăđốiădiệnăvềăconăng iăcủaăchúngă
ta.ăVìăvậyăph iăthểănh ăthếănƠoăđể h ăcóăc mătìnhătốtăv iămình?
Hưyăbắtăđầuăvềăcáchăĕnămặc.ăBộătrangăphụcănƠoăsẽăphùăhợpăv iăchúngăta?ătrongă
nhữngăcuộcăgặpă mangătínhăch tă côngăviệcăthìănênă mặcă com-lê,ăáoă cộcătayăhayă chỉălƠă
mộtăbộătrangăphụcăgi năd ?ăHưyănghĩăxemăng iăchúngătaăsắpăgặpăsẽăĕnămặcăthếănƠo?ă
Nếuă đốiă tácă củaă chúngă taă lƠmă trongă ngƠnhă qu ngă cáoă hayă ơmă nh că thìă mộtă bộă trangă
phụcăcóăvẻăquáănghiêmătúcăsẽăkhôngăphùăhợp.ăNếuăgặpăgỡătrongăcôngăviệc,ăhưyămặcă
mộtăbộăđồăcôngăs .ăNếuă ăcácăcuộcăgặpăgỡăxưăgiaoăvƠoăbuổiătối,ăhưyămặcănhữngăbộăđồă
thíchăhợpăvƠoăbuổiătối,ădùngălo iăn căhoaăthíchăhợp…ăVƠăthểăhiệnăcáătínhăcủaămìnhă
phùăhợpăv iăhoƠnăc nh.
Đốiăv iănhữngăcuộcăgặpăchoămụcăđíchăcôngăviệcăhoặcăgiaoăthiệp,ăchúngătaăhưyă
đểătơmăđếnăvĕnăhóaăvƠăphongătụcăcủaăh .ă
Trangăphụcăcầnăg năgƠng,ăs chăsẽ,ăcắtătócăvƠăc oărơu,ăáoăquầnăủiăthẳngăvƠănếuălƠă
nữăthìănênătrangăđiểmănhẹ.ăSựăchuẩnăb ănƠyăchắcăchắnăsẽăgiúpăchúngătaăc măth yătựătină
h năvƠăthểăhiệnăsựătônătr ngăcủaăchúngătaăđốiăv iăđốiătác.
3.2. Luôn đúng giờ
Đ ngăđểăbaoăgi ăph iănóiăl iăxinălỗiă“tôiăđếnătrễ”ăkhiăchúngătaăđưăhẹnăv iăaiăđó.ă
Nênăcốăgắngăsắpăxếpăđếnăs măh năvƠiăphútăvƠăđềăphòngănhữngăviệcăcóăthểălƠmăchúngă
taăchậmătrễănh ăkẹtăxeăhoặcăđiăsaiăđ ng.ăĐiătrễăgi ăkhôngănhữngăthểăhiệnăviệcăthiếuă
vĕnăhóaămƠăcònălƠmăchoăng iăkhácănghĩărằngămìnhăkhôngătônătr ngăh ,ălƠmăm tăth iă
gi ăcủaă h .ăVƠăph iă đặcăbiệtăchúăýăđếnăgi ă gi căkhiă quanăhệălƠmă ĕnăv iăn căng iă
n căngoƠi.
3.3. Thể hiện mình sao cho phù hợp
LƠă conă ng iă aiă cũngă cóă nhuă cầuă thểă hiệnă mìnhă tr că mặtă ng iă khác.ă Tuyă
nhiênătrongălầnăgặpămặt đầuătiênăchúngătaăcầnăph iătỏăraălƠăng iăkhiêmătốn,ăkhôngănênă
nổăhayăthểăhiệnăb năthơnătháiăquáăsẽăgơyăph năc m.ăCáchăthểăhiệnătốtănh tălƠăphùăhợpă
v iămongăđợiăcủaăđốiătác,ămuốnănh ăvậyăchúngătaăcầnătìmăhiểuăkỹăvềăđốiătácătr căkhiă
gặpămặtăh .
3.4. Luôn cười thật tươi.
44
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
“Hưyămỉmăc iăvƠăm iăng iăsẽămỉmăc iăl iăv iăb n”.ăVìăthế,ănụăc iălƠăcáchă
thểăhiệnătuyệtăv iănh tăđểăchúngătaăt oă năt ợngăđầuătiênătốtăđẹp.ăMộtănụăc iănồngă mă
vƠătựătinăsẽălƠmăchoăchúngătaăvƠăng iăđốiădiệnăc măth yătho iămái.ăNụăc iă sẽăgiúpă
chúngătaăchiếnăthắngăkhiănóăt oă năt ợngătốt.ăTuyănhiênăcũngăđ ngăquáăl mădụngăvƠă
cầnăc iăđúngălúc,ăđúngăchỗ.

3.5. Bình tĩnh và tự tin.


Đểă t oă nă t ợngă tốt,ă khôngă nhữngă phụă thuộcă vƠoă cáchă chúngă taă ĕnă mặcă mƠă
chínhăhƠnhăvi,ăcửăchỉăcủaăchúngătaăcũngă nhăh ngăr tăl năthậmăchíăcònăh năc ăcáchă
chúngătaăĕnănói.
Hưyăsửădụngăngônăngữăc ăthểăđểăthểăhiệnăsựătựătinăcủaămình.ăĐ ngăngayăngắn,ă
mỉmăc iăvƠănhìnăthẳngăvƠoăng iăđốiădiện,ăhưyăchƠoăđónăbằngăcáiăbắtătayăthơnăthiện.ă
T tă c ă nhữngă điềuă nƠyă sẽă giúpă chúngă taă thểă hiệnă sựă tựă tin;ă lƠmă choă chúngă taă vƠă c ă
ng iăkhácăc măth yătho iămáiăv iănhauăh n.
Hầuănh ăm iăng iăđềuăcóămộtăchútăloălắngăkhiăhẹnăgặpăaiăđóălầnăđầuătiên.ăĐiềuă
nƠyălƠmăchúngătaăcóăthóiăquenăhayăloălắngăhoặcăkhiếnăchúngătaăđổămồăhôi.ăĐôiăkhiănhút
nhát,ădèădặtăquáădễăph iăchuốcăl yăth tăb i,ăvìăcóăng iăcònălợiădụngătơmălýăhồiăhộpăcủaă
đốiăph ngăt năcôngătr căđểăchiếmă uăthếăchoămình.
Hưyătậpăcáchăkhắcăphụcăđiểmă yếuănƠyăvƠăcốăgắngăthểăhiệnăsựătựătinăđểăc ăhaiă
c măth yătho iămáiădễăgầnănhauăh n.
Hưyăluônăluônănh ărằng,ăconăng iădùănổiădanhăđếnăm yăcũngăcóănhữngăđiểmă
yếu,ăkhiếmăkhuyếtăch ăkhôngăthểălƠăng iăhoƠnămỹăvẹnătoƠn.ăHưyăquanăsátăkỹănétămặt,ă
trangăphục,ăcáchănóiănĕngăđểătìmăraănh ợcăđiểmăcủaăđốiăph ng.
Khiăphátăhiệnăraăđiểmăyếuăcủaăđốiăph ng,ăvềămặtătơmălý,ăchúngătaăđưăđ ợcătiếpă
thêmăs căm nh,ăvƠăr tăcóăthểăt ăthếăb ăđộngăchuyểnăthƠnhăthếăchủăđộng.ăVìăsựăhồiăhộpă
doăs căépătơmălýădầnădầnătiêuătan,ănh ngăl iăchoăc măgiácătho iămáiătựătinătrongăquáă
trìnhăgiaoătiếp.
Tháiăđộăcủaăchúngătaăthể hiệnătrongăt tăc ăm iăcửăchỉăcủaăchúngăta.ăHưyăcốăgắngă
tựătinăngayăc ăkhiăchúngătaăgặpăsựăphêăbìnhăhoặcăkhiăchúngătaăđangăloălắng.ăCốăgắngă

45
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
h căhỏiăvƠărútăkinhănghiệmăt ănhữngăcuộcăgặpăgỡăđóăvƠăxơyădựngăcuộcănóiăchuyệnăsaoă
choăphùăhợp,ănh ălƠăph iăluônăgiữ t ăthếătựătinăvƠănụăc iătho iămái.
3.6. Lịch sự, nhã nhặn, ân cần và chu đáo.
V iăcáchăĕnănóiăvƠăcáchăc ăxửăl chăsự,ănhưănhặn,ăthểăhiệnăsựăquanătơmăchúngătaă
sẽăt oăđ ợcă năt ợngăđầuătiênăthậtătốt.ă
HưyăthểăhiệnăsựăchƠoăđónăđốiătácăv iătháiăđộăc iăm ,ăđầyăthiệnăchí
Chúngătaănênătắtăđiệnătho iădiăđộngătrongăkhiănóiăchuyện.ăTuyănhiên,ănếuătrongă
tr ngăhợpăvìăcôngăviệcăquanătr ngămƠăkhôngăthểătắtăđiệnătho iăthìătaănênăcƠiămáyă ă
chếăđộărungăđểăkhôngălƠmăphiềnăng iăđốiădiệnăvƠănênăxinăphép,ăxinălỗiătr căkhiănhậnă
cuộcăg i
NếuălƠănamăgi iăhưyătỏăraălƠămộtăng iăGalĕngăđốiăv iănữăgi i
Tómăl i,ăchúngătaăchỉăcóăvƠiăgiơyăđểăt oă năt ợngătốtăvƠăr tăkhóăđểăchúngătaăcóă
thểăthayăđổiă năt ợngăđó,ăcóăthểăsẽăkhôngăbaoăgi ăhoặcăcóăthểăchúngătaăph iătr ămộtăcáiă
giáăkháăđắtăđểăthayăđổiă năt ợngăbanăđầuăcủaăchúngăta.Vìăvậy,ăhưyăthểăhiệnătốtănh tăkhiă
cóă thể.ă Điềuă đóă phụă thuộcă vƠoă tƠiă nĕngă củaă chúngă ta,ă cộngă thêmă sựă chuẩnă b ă tr c,ă
chúngătaăđưăcóăthểăt oămộtăphongăcáchăr tăriêngăcủaămình,ămộtă năt ợngăđầuătiênăthậtă
tuyệtăv i.ă

*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :


Cơuă1.ăB năhiểuăgìăvềă năt ợngăbanăđầuătrongăgiaoătiếp?
Cơuă2.ăGi iăthíchăt iăsaoănói:ă năt ợngăbanăđầuăcóăýănghĩaăquyếtăđ nhăsựăthƠnhă
b năcủaăcuộcăgiaoătiếp?
Cơuă3.ăLƠmăgìăđểăt oăđ ợcă năt ợngătốtăđẹpăv iăđốiătácăgiaoătiếpăt ăngayălầmă
đầuăgặpăgỡ?
Cơuă4.ăLiệtăkêăcácăhƠnhăviăcóăthểăgơyăraăácăc mătrongălầnăđầuăgặpăgỡ?
Cơuă5.ăLƠmăviệcătheoănhóm:ăTrìnhăbƠyăcáchăth căt oă năt ợngăbanăđầuătốtăđẹpă
trongăcácătìnhăhuốngăsau:
- Lầnăđầuătiênăgặpăgỡăđốiătácă(cuộcăgặpămặtădoăchúngătaăchủăđộng)
- Thamădựăphỏngăv năxinăviệc
- NgƠyăđầuătiênăt iăc ăquanălƠmăviệc

46
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
BÀI 3
K ăNĔNGăTHUY TăTRÌNH

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Xácăđ nhănộiădungăcácăb cătrongăquyătrìnhătổăch căbƠiăthuyếtătrình.
- Nhậnăbiếtăcáchăth căchuẩnăb ănộiădungăăbƠiăthuyếtătrình.
- NhậnăbiếtăcácăkỹăthuậtătrìnhăbƠyăbƠiăthuyếtătrình:ăl iănói,ăgi ngănói,ăngônăngữă
c ăthể…
- Nhậnăbiếtăcáchăth căsửădụngăcácăph ngătiệnăhỗătrợăkhiăthuyếtătrình.
- Chuẩnăb ănộiădungăbƠiăthuyếtătrình.
- Thựcăhiện bƠiăthuyếtătrình.
- Cóăýăth cărènăluyệnănơngăcaoăkỹănĕngăthuyếtătrình củaăb năthơn.

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăQuyătrìnhăth căhi năm tăbƠiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông
Đểă cóă mộtă bƠiă thuyếtă trìnhă hiệuă qu ă tr că đámă động,ă chúngă taă nênă thựcă hiệnă
theoăcácăgiaiăđo năsau:
Giai đoạn 1: Xác định rõ mục tiêu của bài thuyết trình
- ThôngăquaăbƠiăthuyếtătrìnhănƠyăchúngătaămuốnăcungăc păthôngătinăgìăđếnăkhánă
thínhăgi
- SựăthayăđổiănƠoă ăkhánăthínhăgi ăchúngătaămuốnăđ tăđ ợcăquaăbƠiăthuyếtătrìnhă
(thayăđổiănhậnăth c,ătháiăđộăhayăhƠnhăvi)
Giai đoạn 2: Tìm hiểu về khán thính giả
- Cầnăxácăđ nhărõăkhánăthínhăgi ălƠăai,ăh ăcóăđặcăđiểmăgì
47
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- H ămuốnăngheăgìăkhiăđếnăv iăbuổiăthuyếtătrình.
Giai đoạn 3: Xác định chủ đề và nội dung thuyết trình.
ĐểălƠmăviệcănƠyăcầnăsửădụngăquyătắc ABC,ătrongăđó:
- Analyse – phơnătíchă đểăxácăđ nhărõăchủăđềă vƠănộiădungăchínhăcủaăbƠiăthuyếtă
trình.
- Brainstorm – độngă nưoăsuyă nghĩăđểătìmăraănhữngă nộiă dungăcầnă thuyếtătrình,ă
nhữngăđiểmăcầnănh năm nhătrongăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠănguồnătƠiăliệuăcầnăthiếtăđểăphụcă
vụăchoăviệcăthuyếtătrình.
- Choose – lựaăch nănhữngătƠiăliệuătốtănh t,ăphùăhợpănh tăchoăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠă
nhữngănộiădung,ăđiểmănh năquanătr ngănh t,ăcầnăđặcăbiệtăl uăý.
Giai đoạn 4: Phác thảo bài thuyết trình.
- Viếtăđềăc ngăchiătiếtăchoăbƠiăthuyếtătrình.
- Hưyăđầuăt ăchoăphầnăm ăđầuăvƠăphầnăkếtăthúc
Giai đoạn 5: Hoàn chỉnh bài thuyết trình.
- Hưyăđ căbƠiăthuyếtătrìnhăđưăđ ợcăphácăth o,ătựăđ cămộtămìnhăkếtăhợpăv iăcanhă
th iăgianăxemăcóăphùăhợpăkhôngăvƠăđ căchoăng iăkhácănghe.ăLắngăngheăýăkiếnăph nă
hồiăvềăbƠiăthuyếtătrình.ăĐặcăbiệtăchúăýănhữngăýăkiếnăđánhăgiáăch tăl ợngăcủaăbƠiăthuyếtă
trình:ăbƠiăcóăhayăkhông?ăCóădễăhiểuăkhông?ăCóăkh ănĕngăcuốnăhútăng iăngheăkhông?ă
Nhữngănh ợcăđiểmăcầnăkhắcăphục?
- Trênăc ăs ăđóătiếnăhƠnhăsửaăchữa,ăbổăsung,ăhoƠnăthiện l iăbƠiăthuyếtătrình.ă
- Sửădụngănhữngăph ngătiệnăngheănhìnăthíchăhợpăđểălƠmăchoăbƠiăthuyếtătrìnhă
đ tăhiệuăqu ăcaoăh n.
Giai đoạn 6: Thuyết trình thử.
- Hưyăđ căto,ătruyềnăc măbƠiădiễnăvĕnănh ăđangădiễnăthuyếtătr căcôngăchúng.
- Hưyă chènă thêmă nhữngă t ă ngữ,ă cơuă chuyểnă ý,ă chuyểnă đo nă choă bƠiă diễnă vĕnă
sinhăđộng,ăthểăhiệnălogicăchặtăchẽăvƠăcóăs căthuyếtăphụcăcao.
- Sửădụngănhữngăt ăgi yănhỏă(thẻ)ăđểăghiăl iănhữngăđiểmăchínhăcầnănh năm nhă
trongăbƠiăthuyếtătrìnhă(nhữngăng iăcóătríănh ătốtăkhôngăcầnălƠmăviệcănày).
- Thuyếtă trìnhă thửă kếtă hợpăv iăcácă thẻă gợiăýă (nếuă có).ă VƠă nhữngă sideă đưă đ ợcă
chuẩnăb .
- Hưyăsuyănghĩăchúngătaăsẽămặcăgì,ătrangăđiểmăraăsaoăkhiăthuyếtătrìnhăvƠăchuẩnă
b ătrangăphụcăchoăbuổiăthuyếtătrìnhăđó;
48
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Tổngă hợpă l iă t tă c .ă Hưyă t ngă t ợngă chúngă taă đangă diễnă thuyếtă tr că côngă
chúngăvƠătậpăd ợtăl iămộtălầnănữa.

Cácăgiaiăđo n Côngăvi căc nălƠm


Cầnăxácăđ nhărõ:

Giaiăđo nă1: - Thôngătinăgìăchúngătaămuốnăchuyểnăt iă


t iăng iănghe?
Xácăđịnhăm cătiêu - Chúngătaămuốnăkhánăgi ăthayăđổiănh ă
thếănƠo?

Cầnăxácăđ nhărõ:

Giaiăđo n 2: - Khánăgi ălƠăai,ăh ănh ăthếănƠo?


- H ăcầnăgì?ăH ămuốnăbiếtăgì?
Tìmăhiểuăkhánăgi
- Độngă lựcă củaă h ă khiă đếnă v iă buổiă nóiă
chuyện?
- H ăkỳăv ngăgìă ăbuổiănóiăchuyện?

- Xácăđ nhăchủăđềăvƠănội dungăcầnăthuyếtă


trình.
Giaiăđo nă3: - Độngănưoăsuyă nghĩăđểătìmăraănhữngănộiă
dungă chủă yếu,ă nhữngă điểmă cầnă nh nă
Xácăđịnhăch ăđ ăvƠăn iă
m nhătrongăbƠiăthuyếtătrình.
dungăthuy tătrình
- Lựaăch nănhữngătƠiăliệuătốtănh tăchoăbƠiă
thuyếtătrình.

- Viếtăđềăc ngăs ăbộăchoăbƠiăthuyết trình,


gồm:ăPhầnăm ăbƠi,ăthơnăbƠiăvƠăkếtăluận.
Giaiăđo nă4: - Viếtă đềă c ngă chiă tiếtă choă bƠiă thuyếtă
trình.
Phácăth oăbƠiăthuyểtătrình.
- Phácăth oăbƠiăthuyếtătrìnhă(Hưyăluônănh ă
đơyălƠăvĕnănói).

49
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Hưyă tựă đ că bƠiă phácă th oă vƠă đ că choă
ng iăkhácănghe.
- Lắngănghe sựăgópăýăvƠăsửaăchữa.
- Chènă thêmă nhữngă cơu,ă phầnă chuyểnă ý,ă
Giaiăđo nă5:
chuyểnă đo nă đểă bƠiă viếtă cóă logică chặtă
HoƠnăchỉnhăbƠiăthuy tă chẽăh n,ăs căthuyếtăphụcăcaoăh n.
trình. - Chuẩnă b ă slideă poweră point,ă …ă nhữngă
ph ngă tiệnă kỹă thuậtă ngheă nhìnă thíchă
hợpăđểăbƠiăthuyếtătrìnhăđ tăhiệuăqu ăcaoă
h n.

- Chuẩnăb ăngônăngữ.
- Chuẩnăb ăngônăngữăthơnăthể.
- Tậpă d ợtă thuyếtă trìnhă kếtă hợpă v iă sideă
Giai đo nă6: powerăpoint,ăthẻăghiănh ,…
- Suyă nghĩă xemă nênă mặcă gì?ă Trangă điểmă
Thuy tătrìnhăth .
raăsaoăvƠăchuẩnăb ?
- Hìnhă dungă b nă đangă đ ngă tr că khánă
gi ăvƠătậpăd ợtăl iălầnănữa.

II.ăCáchăth cătổăch căbƠiăthuy tătrìnhăhi uăqu


BƠiăthuyếtătrìnhăhiệuăqu ănênăđ ợcătổăch cătheoăcácăb căsau:
- Phầnăgi iăthiệuă(hayăphầnăm ăđầu).
- PhầnăthơnăbƠi.
- Phầnăkếtăluận.
o Phần giới thiệu hay phần mở đầu:
Đểăcóăphầnăm ăđầuăhay,ăb nănênăchúăýăăt iăcácăyếuătốăsau:
+ Gây ấn tượng: Tr căhết,ăng iăthuyếtătrìnhăph iăbiếtăcáchăgơyă năt ợng,ătậpă
trungăthuăhútăsựăchúăýăcủaăkhánăthínhăgi ,ălƠmăchoăh ăng cănhiênăthíchăthúăvƠăchĕmă
chúălắngănghe.ăCóănhiềuăcáchăgơyă năt ợng,ăcĕnăc ăvƠoălợiăthếăđặcăbiệtăcủaămỗiădiễnă
thuyếtăviên,ăđốiăt ợngăngheăvƠăchủăđềăthuyếtătrìnhăđểăch năc ăchếăgơyă năt ợngăthíchă
hợp.ă
50
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
+ Hoan nghênh khán thính giả và giới thiệu đôi nét về bản thân/nhóm thuyết
trình: B nănênăcóăl iăhoanănghênhăchƠoăđónăquýăkhánăgi ăvƠăc mă năh ăđưăđếnăthamă
dựăbuổiăthuyếtătrìnhăcủaăb n.ăB năcũngănênăcóăđôiăl iăgi iăthiệuăvềăb năthơnăcùngăkhánă
thínhă gi .ă Biếtă đ ợcă b nă lƠă aiă vƠă nhữngă thƠnhă tích,ă kinhă nghiệm,ă hiểuă biếtă củaă b nă
trongălĩnhăvựcăb nătrìnhăbƠyăsẽălƠmăchoăkhánăgi ăthêmătinăt ngăvƠăchúăýălắngănghe.
+ Giới thiệu đề tài: B năcầnăgi iăthiệuăchoăkhánăgi ărõătênăđềătƠiăthuyếtătrình,ăýă
nghĩaă– tầmăquanătr ngăcủaăđềătƠi,ămụcăđíchăcủaăbuổiăthuyếtătrình,ăph măviăb nădựăđ nhă
thuyếtătrìnhăvƠălýădoăb năgi iăh năph măviănh ăvậy.
+ Giới thiệu dàn ý bài thuyết trình: B n nênăgi iăthiệuăchoăkhánăgi ăbiếtăbƠiă
thuyếtătrìnhăcủaăb năgồmăm yăphần,ăphầnănƠoăđ ợcătrìnhăbƠyătr c,phầnănƠoăsau,ămỗiă
phầnăgồmăcóănhữngăýănƠo,ăđơuălƠătr ngătơm,...ăđểăkhánăgi ăchủăđộngătheoădõiăvƠălắngă
ngheăcóăhiệuăqu .
+ Thỏa thuận cơ chế trình bày: B nă nênă choă khánă gi ă đ ợcă biết:ă trongă buổiă
thuyếtătrìnhăcủaăb năcóăphầnăgiaoăl uăcùngăkhánăgi ăkhông?ăNếuăcóăthìăvƠoăth iăđiểmă
nƠo?ă Cáchă khánă gi ă nêuă cơuă hỏiă choă b n?ă Lợiă íchă khánă gi ă nhậnă đ ợcă khiă thamă giaă
giaoăl uăcùngăb n...ăLƠmănh ăvậyăb năsẽălôiăcuốnăkhánăgi ăchủăđộng,ătíchăcựcăthamăgiaă
thuyếtătrìnhăcùngăb n,ăt oăraăbầuăkhôngăkhíătốt,ăđ măb oăchoăbuổiăthuyếtătrìnhăthƠnhă
công.
+ Chuyển ý: Hếtă phầnă m ăđầuă nênă cóă cơuă chuyểnă ýă sangă phầnă chínhă củaă bƠiă
diễnă thuyết.ă Chúă ý:ă khiă chuyểnă ýă b nă nênă đổiă gi ngă đểă tĕng thêmă sựă sinhă động,ă h pă
dẫnăcủaăbƠiănói.
o Phần thân bài:
MộtăbƠiăthuyếtătrìnhătốtăthìăphầnăthơnăbƠiăth ngăcóăt ă3-5ăv năđềăchính.ăNếuă
quáă ítăv nă đềă bƠiă thuyếtă trìnhă sẽă b ă s ă sƠi,ă nhƠmă chán,ă thiếuă s că h pă dẫn,ă ng ợcăl i,ă
cũngăđ ngăthamăđ aăquáănhiềuăv năđềăvƠoămộtăbƠiăthuyếtătrìnhăvìăkhánăgi ăkhóătheoă
dõi.ăTácăgi ăLeeăGekăLingăr tăcoiătr ngăQuy tắc số 3 (Rule of Three). Theoăông,ăsốăbaă
lƠăconăsốăcóăs căthuyếtăphụcăm nhămẽ.ăDoăđó,ăbƠiăthuyếtătrìnhăcóă3ăphầnă(m ăđầu,ăthơnă
bƠiăvƠăkếtăluận)ăvƠăphầnăthơnăbƠiălýăt ngăcũngănênăcóăbaăv năđềăchính. Mỗiăv năđềă
nênăđ ợcăgi iăthiệuătheoătrìnhătựăsau:
- V nă đềă 1:ă nêuă v nă đề,ă trìnhă bƠyă nộiă dung,ă nh nă m nhă nhữngă tr ngă tơm,ă
nhậnăxét,ăkếtăluận,ăchuyểnăý.
- V năđềă2:ă(t ngătựătrên).
51
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- V năđềă3:ă(t ngătựătrên).
Nếuă bƠiă thuyếtă trìnhă ngắnă thìă mỗiă v nă đềă nênă đ ợcă trìnhă bƠyă thƠnhă mộtă đo nă
vĕn.ăBƠiăthuyếtătrìnhădƠiăthìămỗiăýăđ ợcătrìnhăbƠyăthƠnhămộtăđo năvĕn,ămỗiăv năđềăgồmă
nhiềuăý.
Giữaăcácăphần,ăcácăv năđềăcầnăcóăphầnăchuyểnăýă– cơuăkếtănốiăgiữaăcácăphần,ă
cácăv năđềăv iănhau.ăCơuăchuyểnăýăgiúpăkhánăgi ădễătheoădõiăbƠiăthuyếtătrình,ănóăbáoă
hiệuăkếtăthúcămộtăv năđềăvƠăm ăraămộtăv năđềăm i.ăNếuăv năđềătrìnhăbƠyădƠiăvƠăph că
t pă thìă trongă phầnă chuyểnă ýă nênă cóă mộtă tómă tắtă nhỏ,ă giúpă khánă gi ă nắmă bắtă đ ợcă
nhữngă gìă b nă v aă trìnhă bƠyă vƠă chuyểnă sangă v nă đềă tiếpă theo.ă Trongă mộtă bƠiă thuyếtă
trìnhănênăch nănhữngămẫuăchuyểnăýăkhácănhau,ăgiúpăbƠiănóiăthêmăphầnăsinhăđộng,ăh pă
dẫn.
Một số mẫu câu chuyển ý khi thuyết trình:
- Tr căhếtătôi/chúngătôiăxinăgi iăthiệuăv iăcácăb năvềă...ă(nêuătênăv năđềăth ă
nh t mƠăb năsẽăthuyếtătrình).
- Hoặc:ăđầuătiênăxinăđ ợcăgi iăthiệuăvắnătắtănộiădungă...ă(ch ngă1,ăv năđềă1ă
...)
- Trênăđơy,ăchúngătôiăđưăgi iăthiệuăvề...ăphầnătiếpătheoăxinătrìnhăbƠyăvề...
- Trênăc ăs ănhữngăđánhăgiáă ...ă(ch ngă1,ăphầnă1,ăv năđềă1...)ăxinăđềăxu t
cácăgi iăpháp...
- Nóiătómăl i...ă
- Cuốiăcùng,ăchúngătôiăđiăđếnăkếtăluận...
o Phần kết luận:
Đểăcóăđ ợcăphầnăkếtăchoămộtăbƠiăthuyếtătrìnhăhayăcầnăchúăýă3ăyếuătốăsau:
- C ăchếăchuyểnăsangăphầnăkết.
- TómătắtănhữngănộiădungăchủăyếuăcủaăbƠiăthuyếtătrình.
- Cơuăkếtăphùăhợp,ăgơyăđ ợcă năt ợngătốt.
C ăchếăchuyểnăsangăphầnăkết:ăĐểătránhăchoăkhánăthínhăgi ăb ăr iăvƠoătr ngătháiă
hụtăhẫng,ăb tăng ,ăb nănênăm ăđầuăphầnăkếtăbằngămộtăcơuăchuyểnăý,ăvíădụănh :ăTrênă
đơyătôiăđưăgi iăthiệuătoƠnăvĕnăbƠiăthuyếtătrìnhăvề...ăhayănóiăngắnăg năh nănữa:ăNóiătómă
l i,...ăTiếpăđó,ăc mă năkhánăthínhăgi ăđưăchúăýălắngăngheăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠăđềăngh ăh ă
đặtă cơuă hỏiă (nếuă có),ă cũngă cóă thểă đềă ngh ă khánă gi ă choă xină l iă b ngă cơuă hỏiă (nếuă cóă
phátăraătr căđó).ăTr ăl iăcácăcơuăhỏiănếuăcóăthểăvƠăcóăđủăth i gian.
52
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Tómă tẳtă nhữngă nộiă dungă chủă yếuă củaă bƠiă thuyếtă trình:ă Đơyă lƠă phầnă r tă ngắnă
nh ngăr tăquanătr ngăcủaăbƠiăthuyếtătrình.ăĐiềuăcốtăyếuălƠăph iănêuăbậtăđ ợcănhữngănộiă
dungăhoặcămụcăđíchăchínhăcủaăbƠiăthuyếtătrình.
Tùyă t ngă tr ngă hợpă cụă thểă b nă cóă thểă đặtă phầnă tómă tắtă tr că hoặcă sauă phầnă
“hỏiăvƠăđáp”ă(QăandăA- QuestionsăandăAnswers).ăMỗiăcáchăđềuăcóănhữngă u,ănh ợcă
điểmăriêng.
- Cơuăk t:
B năcầnăbiếtăcĕnăc ăvƠoănhữngăbốiăc nhăcụăthể,ăđốiăt ợngăng iăngheăcụăthểăđểă
ch nănhữngăcơuăkếtăthíchăhợp.ă ăchơuăÁ,ăt i nhữngăhộiăngh ,ăhộiăth oăquanătr ngăv iă
đốiăt ợngăng iăngheăđưăcóătuổi,ăcóăđ aăv ,ăthìăcơuăkếtăphùăhợpănh tălƠă“Xinăc mă n”,ă
trangă tr ngă h nă cóă thểă kèmă theoă nhữngă l iă chúcă m ngă hayă h aă hẹn.ă Nh ngă tr că
nhữngăng iăngheătrẻătuổiă(thếăhệă8X,ă9X)ăthìăcơuă“Xinăc mă n”ăb ăcoiălƠămáyămócăvƠă
khôngăgơyăđ ợcă năt ợngăm nh.ăNênăch nănhữngăcơuăkếtăđộcăđáoăh n.ăVíădụ:ăĐểăkếtă
mộtăbƠiăthuyếtătrìnhăgi iăthiệuăvềămộtălo iăs năphẩmăhoặcăd chăvụăcóăthểădùngăcácăcơuă
kếtăđ iălo iănh :ă“Hưyămuaănó”,ă“Hưyădùngăthửănó”ăhoặcă“Cònăch ăgìănữa...”
- Phân bổ thời gian giữa các phần mở đầu, thân bài và kết luận:
MộtăbƠiăthuyếtătrìnhăđ ợcăcoiălƠăcóăbốăcụcăhợpălý,ăkhoaăh c,ămộtăkhiăphầnăm ă
bƠiăchiếmăkho ngă10%ăbƠiănói,ăphầnăthơnăbƠiăchiếmă85%ăvƠăphầnăkếtăluậnăchiếmă5%.ă
Nếuăb năthíchăthuyếtătrìnhătheoăkiểuă“Hỏi- đáp”ăthìăphầnăkếtăsẽădƠiăh năvƠăphầnăthơnă
bƠiăsẽăđ ợcărútăngắnăt ngă ng.
III.ăNgônăng ăc ăthểăkhiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông
Bênăc nhăviệcăchuẩnăb ăvềămặtăngônăngữ,ăcầnăchuẩnăb ăvềăngônăngữăc ăthểă(giaoă
tiếpăphiăngônăngữ)
Những điều nên làm:
- Nétămặtăt iătắn,ăánhămắtă măáp.
- Ng iăđ ngăthẳng,ăphầnătrênăh ngăvềăphíaă khánăgi ,ăthểăhiệnăsựătựătin,ă
nhiệtătình.
- Đ aătayăra,ăcửăđộngătayămộtăcáchăchủăđộngă(cóăthểădangărộngăhaiătay,ăthểă
hiệnăsựătựătin,ăc iăm ăhoặcăgi ămộtătayăkhiăcầnănh năm nhămộtăđiểmănƠoă
đó)ăđểălôiăcuốnăkhánăgi ăchúăýălắngănghe.
- Luônăkiểmăsoátăm iăcửăđộngăcủaăc ăthể,ăkiểmăsoátăđ ợcăbƠiănói.

53
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- KếtăhợpănhuầnănhuyễnăgiữaănóiăvƠăsửădụngăcácăcôngăcụăphụătrợă(v aănóiă
v aăchỉăvƠoăcácăhìnhăvẽ,ăconăsố,ăbiểuăđồ,ăđồăth ,...
Những điều cần tránh:
- Đ ngă im,ă mặtă táiă nhợt,ă tayă chơnă rună lậpă cập,ă thểă hiệnă sựă m tă bìnhă tĩnh,ă
khôngătựătin,ăquáăcĕngăthẳng.
- Tayă đểă trongă túiă quần,ă túiă áoă thểă hiệnă sựă thiếuă nhiệtă tình,ă hoặcă lƠmă cao,ă
khôngăt oăđ ợcăsựăgầnăgũiăv iăng iănghe.
- Haiătayăđểăsauăl ng,ăhoặcăthuătr căbụng,ăng iăđungăđ aăliênătụcăthểăhiệnă
sựăthiếuătựătin,ăt ăduyăkhôngăm chăl c,ăkhôngălƠmăchủăđ ợcăbƠiănói.ă
- Khôngăkiểmăsoátăđ ợcăm iăhƠnhăđộngăcủaăc ăthể:ăđầuăcúiăgằm,ămắtănhìnă
chằmăchằmăvƠoăside,ă vƠoă mƠnăhình,ăvƠoăbƠiăviếtăđưăchuẩnăb ăsẵnă vƠăđ că
nh ămáyămộtăcáchăvôăc m,ăkhôngăbiếtăđiềuăgìădiễnăraăxungăquanh;ăHoặcă
đ ngămộtăcáchăvôăth c,ătùyătiện,ăchơnăcoăchơnăduỗi,ătìăc ăng iăvƠoăbƠn,ă
hayăbụcăgi ng,...
- Nhìnă lênă trầnă nhƠ,ă nhìnă vƠoă t ng,ă khôngă dámă nhìnă vƠoă khánă gi ,ă nhĕnă
tránăsuyănghĩ,ănh ngănghĩămưiăkhôngăra…
Biếtă lƠmă nhữngă điềuă nênă lƠmă vƠă tránhă nhữngă điềuă cầnă tránh,ă trongă giaiă đo nă
thuyếtătrìnhăthửăb nănênăchuẩnăb ăthậtăkỹ,ăsaoăchoăkhiăthuyếtătrìnhăcóăđ ợcăhìnhăth că
bềăngoƠiătốt:
- Mộtăphongătháiătựătin,ăđĩnhăđ c,ăgi ngănóiărõărƠng,ăm chăl c,ătruyền c m.
- Trangăphụcăchỉnhătềăl chăsự,ăđ ợcăủiăthẳng,ăcẩnăthận,ăphùăhợpăv iăl aătuổiă
củaăng iăthuyếtătrình.ăL uăý:ăThuyếtătrìnhăviênănênăĕnămặcăchỉnhătềăh nă
khánăgi .
- Đầuătócăg năgƠng,ăphụănữănênătrangăđiểmănhẹ.
- Tr că khiă khánă gi ă đến,ă nênă đếnă tậnă n iă quană sátă hiệnă tr ng,ă thửă ơmă
thanh,ăánhăsáng,ăcôngăcụăhỗătrợăngheănhìnăđểăch năchỗăđ ngăvƠăthếăđ ngă
gơyă năt ợngătốtănh t.
- Sauăkhiăđ ợcăgi iăthiệu,ăhưyătiếnăđếnăv ătríăđưăch nătr căđểădiễnăthuyết,ăđiă
mộtă cáchă tựă tin,ăng iă thẳng,ă đầuă ngẩngă cao,ă miệngă mỉmă c i,ă giaoă tiếpă
bằngămắtăv iăkhánăgi ăvƠăbắtăđầuănóiămộtăcáchătựătin.

54
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Ngônă ngữă c ă thểă đóngă vaiă tròă r tă quană tr ngă trongă giaoă tiếp.ă Đặcă biệt,ă trongă
thuyếtătrìnhăngônăngữăc ăthểăcóăthểăquyếtăđ nhăt iă70%ăsựăthƠnhăcôngăđểăthuăhútăkhánă
thínhăgi ăcầnăchúătr ngăcácăyếu tốăsau:
 Ti păxúcăbằngăm t:
Trongăsuốtăquáătrìnhădiễnăthuyết,ănếuăcóăthểăđ ợcăb năhưyănhìnăt tăc ăm iăkhánă
gi ătrongăkhánăphòng,ăítănh tămỗiăng iămộtălần.ăB nănênănhìnăkhắpăkhánăphòngătheoă
kiểuăchữă“Z”.ăTrongăquáătrìnhătiếpăxúcăbằngămắtăv iăkhánăgi ,ăb nănênăd ngăl iă ămỗiă
ng iăkho ngă3ăgiơyălƠăv a.

 Biểuăl ăbằngănétămặt:
“ Hãy mỉm cười và cả thế giới sẽ cùng cười với bạn”.ăHưyămỉmăc i,ăítănh tă
b năsẽăđ tăđ ợcăbaălợiăích.ă
- Th ă nh t,ă khiă b nă c iă thìă dùă timă b nă đậpă thìnhă th ch,ă chơnă b nă đangă run,ă
ng iătaăvẫnăt ngălƠăb năr tătựătin.ă
- Th ăhai,ăb năc iăsẽălƠmăchoăkhánăgi ănghĩărằngăb nălƠămộtăng iăthơnăthiện,ă
dễămến,ăh ăsẽăc măth yăđơuăócăth ătháiăh n,ăc iăm ăh năvƠăgầnăgũiăv iăb năh n.ă
- Th ăba,ăkhiăb năc iăb năsẽăth yămộtăsốăkhánăgi ămỉmăc iăl iăv iăb n,ăđiềuă
đóăsẽălƠmăchoăb năvữngătinăh n,ăb tăhồiăhộpăvƠătrìnhăbƠyăhayăh n.
 Dángăđi u:
Muốnăthuăhútăđ ợcăng iănghe,ăthìăkhiăthuyếtătrìnhăb năhưyăđ ngăđ ngănghiêmă
nh ămộtăphoăt ợng.ăNghiêmăquáătrôngăb năsẽăr tăgòăbó,ăcĕngăthẳng,ăkhôngăsinhăđộng,ă
thiếuă h pă dẫn.ă Ng ợcă l i,ă b nă cũngă đ ngă đ ngă theoă kiểuă conă còă ngủă gật,ă chơnă duỗi,ă
chơnăco,ăhoặcăbòă n,ătìăc ăng iălênăbụcăgi ng,ăđ ngănh ăvậyătrôngăthậtăcẩuăth ,ătuỳă
tiện,ăchẳngăchuyênănghiệpăchútănƠo.ăB năhưyăđ ngăthẳng,ăh iăng ăvềăphíaăkhánăgi ămộtă
chút, hai tayăxuôi,ăhoặcămộtătayăcầmămicroăvƠăph iăbiếtăcửăđộngăhaiătayămộtăcáchăthíchă
hợp,ăhaiăbƠnăchơnăcáchănhauăkho ngă30cm.ăĐ ngăkhépăchặtăhaiăbƠnăchơnăb iănếuăđ ngă
quáălơuăb năsẽăph măph iăđiềuăc măkỵă- đungăđ aăthơnămình,ăthậmăchíănhữngăng iă
quáămập,ăbéoăcóăthểăb ăngư.ăTrongăkhiăthuyếtătrìnhăb năkhôngănênăđ ngăchônăchơnămộtă
chỗ,ă hưyă diă chuyểnă đểă cóă thểă quană sátă hếtă m iă ng iă trongă khánă phòng.ă Nh ngă hưyă
nh ,ădiăđộngăhoặcăcửăđộngăquáănhiềuăcũngăsẽăgơyăph nătácădụng.ăChỉădiăđộng/cửăđộngă
khiăcầnăthiết.
 Trangăph c:
55
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Trangă phụcă luônă lƠă côngă cụă quană tr ngă giúpă b nă thuă hútă đ ợcăkhánă thínhăgi ,ă
giúpă b nă thƠnhă côngă trongă cácă buổiă thuyếtă trình.ă Ngayă t ă thếă kỷă th ă 16,ă Nữă hoƠngă
Elizabethăđệănh tăđưăt ngănói:ăChínăng iăthợămayăcóăthểăt oănênămộtăng iănổiătiếng,ă
v iăngụăýărằng:ănếuăbiếtăĕnămặcăđẹp,ăl chălưm,ăhợpăth iătrang,ăphùăhợpăv iăl aătuổi,ăđ aă
v ,ăb năsẽătr ăthƠnhăng iănổiătiếng,ăthuăhútăđ ợcăm iăng iăxungăquanh.ăNhiềuăthếăkỷă
đưă trôiă qua,ă biếtă baoă quană niệmă sốngă đưă thayă đổi,ă nh ngă cơuă nóiă củaă Nữă hoƠngă
Elizabethăvẫnă cònăcóă giáătr ăchoăđếnă ngƠyă hômănay.ăĐểăgiúpăbuổiă thuyếtătrìnhăthƠnhă
côngăb năhưyăluônănh ăchuẩnăb ătrangăphụcăchỉnhătềăl chăsự,ăđ ợcălƠăủiăcẩnăthận,ăphùă
hợpăv iăl aătuổi,ăđ aăv ăcủaăng iăthuyếtătrình,ăphùăhợpăv iăm căđộătrangătr ng,ăquyă
mô,ătínhăch tăcủaăbuổiăthuyếtătrình.ăVƠăhưyăđ ngăquên,ătrangăphụcă ph iăphùăhợpăv iă
nhiệtăđộăcủaăkhánăphòng.ăVƠoămùaănóng/ănhiệtăđộătrongăphòngăcao,ăthìă ăViệtăNam,ă
namăgi iăchỉăcầnămặcăáoăs ămiădƠiătay,ăđeoăcƠăv t,ănữăgi iămặcăáoădƠiădơnătộcălƠăđủ,ă
nh ngănếuă ătrongăphòngăl nh,ănhiệtăđộăth păthìănênămặcăbộăvest,ănữăgi iănếuămặcăáoă
dƠiăthìăcầnăcóăthêmăáoăkhoácăhoặcăkhĕnăchoƠng.
IV.ăGiọngănóiăkhiăthuy tătrìnhătr ớcăđámăđông
Ch tă l ợngă gi ngă nóiă cũngă tácă độngă r tă l nă đếnă thƠnhă côngă củaă buổiă thuyếtă
trình.ă Chínhă vìă vậy,ă cũngă giốngă nh ă caă sĩ,ă cácă diễnă thuyếtă ph iă th ngă xuyênă luyệnă
gi ng.ăCh tăl ợngăgi ngănóiăphụăthuộcăvƠoănhiềuăyếuătố,ănh :ătốcăđộ,ăm căđộăsôiănổiă
vƠăchẩtăgi ng.
T căđ :ăHưyăluônănh ărằng:ănóiăquáăchậmăhoặcăquáănhanhăđềuălƠmăchoăbƠiănóiă
khôngăthƠnhăcông.ăNóiăquáăchậm,ălƠmăchoăbƠiădiễnăthuyếtăbuồnătẻ,ăkhôngăthuăhútăđ ợcă
ng iănghe.ăNg ợcăl i,ăkhiănóiăquáănhanhăb nădễămắcăph iănhiềuălỗiăphátăơm,ănhiềuă
ơmăb ănuốtătrongăcổăh ng,ăkhôngăphátăơmăraăđ ợc,ăđặcăbiệtăv iănhữngăng iăth ngăh ă
gi ngă ăcuốiăcơu.ăNóiăquáănhanhăsẽălƠmăchoăng iăngheămệtăóc,ăcĕngăthẳngăvƠăkhôngă
muốnăngheănữa.ăNóiăv aăph i,ărõărƠng,ăl uăloát,ătruyềnăc măsẽăt oăthƠnhăs căhútăm nhă
mẽăđốiă v iăng iănghe.ăĐặcăbiệt,ănhữngăng iăđ ợcătr iătruyềnăc măhayă thánhă thót,ă
trầmăbổngăsẽăcóăđ ợcălợiăthếăhếtăs cătoăl năkhiădiễnăthuyết.ăVậyănóiăv iătốcăđộăthếănƠoă
lƠăv aăph i?ăTheoăcácănhƠănghiênăc u,ănếuăb năvốnălƠăng iăcóăkh ănĕngănóiăl uăloát,ă
thìăkhiănóiătiếngămẹăđẻ,ăb nănênănóiăkho ngă120ă– 150ăt /phút.ăNếuănóiăbằngăngônăngữă
th ăhaiăthìăchỉănênănóiătốiăđaă100ăt /phút.ăTốcăđộănóiănh ăvậyăđủăgiúpăb năcóăthểăphátă
ơmă rõă rƠng,ă truyềnă c m,ă cóă thểă dùngă nhữngă t ă hoaă mỹ,ă cóă thểă nh nă gi ng,ă h ă gi ngă
lƠmăchoăbƠiănóiăsinhăđộng,ăthuăhútăđ ợcăng iănghe.
56
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
M că đ ă sôiă nổi: Hưyă luônănh ărằng:ă nếuăb nănóiăsôiănổi,ătruyềnăc măvƠăluônă
quană tơmă đếnă nhữngă gìă mìnhă nói,ă thìă ng iă ngheă sẽă chúă ýă lắngă ngheă vƠă h ngă ng.ă
Ng ợcăl i,ănếuăb nănóiăv iăgi ngăđềuăđều,ăvôăhồn,ăvôăc m,ăthìăng iăngheăsẽănghĩăsangă
v nă đềă khác,ă luônă cầuă mongă choă b nă s mă ch mă d tă bƠiă diễnă thuyếtă buồnă tẻ,ă đểă h ă
đ ợcăraăvềăhoặcăchìmădầnăvƠoăgi căngủ,ăchẳngăaiăquanătơmăđếnăb nănữa,ăthậmăchíăcóă
ng iăcònăhuýtăsáo,ăvỗătayăđểăm iăb năxuốngăvƠăt tănhiênăbuổiăthuyếtătrìnhăth tăb i.ă
Muốnă choă bƠiă nóiă sôiă nổiă b nă ph iă biếtă sửă dụngă gi ngă nóiă mộtăcáchă linhăho t,ă trongă
suốtă bƠiă nóiă ph iă cóă lúcă cao,ă lúcă trầm,ă ph iă cóă tr ngă tơm,ă cóă điểmă nh n,ă ph iă cóă lúcă
nhanhălúcăchậm,ălúcăsôiănổi,ăthúcăgiục,ălúcăm ợtămƠăduăd ng.
Giọngă nói: Tuỳă thuộcă vƠoă việcă b nă cóă gi ngă caoă hayă th p,ă mƠă cầnă cóă nhữngă
nghệăthuậtăkhácănhauăđểăthuăhútăng iănghe.ăTrongăquáătrìnhărènăluyệnăhưyăluônănh :ă
nóiălíănhíălƠăđiềuăc măkỵ,ăph iănóiăto,ărõărƠng,ăl uăloátă– đóălƠăđiềuătốiăthiểuăcầnăcóăđốiă
v iămộtăng iăthuyếtătrình.
D iăđơy,ăxinătómăl ợcămộtăsốălỗiăphổăbiếnătrongăthuyếtătrìnhăvƠăcáchăsửaăchữa:
TT L i Cáchăs aăch a
Cầnănóiăl năh n,ăchoăđếnăkhiăơmăthanhă
1 Nói lí nhí bậtă raă đ ợcă bênă ngoƠi,ă m iă ng iă đềuă
nghe rõ.
Ngắtăh iănhiềuălầnătrongăcơuă Cầnăph iătậpăluyệnănhiềuăh n,ăchoăđếnă
(t oăthƠnhănhữngăkho ngă khi nói trôi ch yă khôngă ph iă ng ngă
2 d ng)ăhayădùngănhữngătiếngă giữaă cơuă đểă nh ,ă nghĩ,ă tậpă đếnă khiă hếtă
đệmăvôănghĩa,ănh :ă“ ”,ă nhữngătiếngăđệmăvôănghĩa.
“ ”,…
Hưyă nóiă chậmă l i.ă Hưyă nh ă chỉă nóiă
3 Nói quá nhanh kho ngă 120-150ă t /phútă khiă nóiă tiếngă
Mẹăđẻ,ă100ăt /phútăkhiănóiăngônăngữă2.
4 Nóiăchậm,ăr iăr c,ăbuồn. Rènăluyệnănói nhanhăh n,ăsôiănổiăh n.
Hưyă cană đ mă lên.ă Hưyă bắtă đầuă nhìnă
khánă gi ă t ă mộtă bênă phòngă theoă d ngă
Ng iătiếpăxúcăbằngămắtăv iă
5 chữă “w”ă đểă rồiă nhìnă baoă quátă khắpă
khánăthínhăgi .
phòng.ă Khiă quenă rồiă b nă sẽă th yă vữngă
tơmăh n.
57
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
HưyătựănhìnăvƠoăg ngăvƠătựăth y:ăkhiă
6 Ĕnămặcăcẩuăth ĕnă mặcă cẩuă th ă trôngă b nă nh ă thếă nƠoă
vƠăhưyăchỉnhăđốnăl i

V.ăS ăd ngăcácăcôngăc ăh ătr ăkhiăthuy tătrình


Khổngătửăđưăt ngăd y:
“Một bức tranh có thể diễn t c ngàn lời”
Vìă vậy,ă đểă cóă mộtă bƠiă thuyếtă trìnhă thƠnhă công,ă bênă c nhă việcă vậnă dụngă nhuầnă
nhuyễnăcácăb cătrongăquyătrìnhătổăch cămộtăbƠiăthuyếtătrình,ărènăluyệnăthƠnhăthụcăcácă
ngônăngữăc ăthể,ăb năcầnăbiếtăsửădụngăhiệuăqu ăcácăcôngăcụăhỗătrợ.
Tuỳăt ngăbƠiăthuyếtătrìnhăvƠăđiềuăkiệnăcụăthể,ăb năcóăthểălựaăch năvƠăsửădụngă
các công cụăhỗătrợătrựcăquanăsau:ăB ngăbiểu,ăđồăth ,ăbiểuăđồ,ăhìnhă nhă( nhăchụp,ătranhă
vẽ,ătranhăbiếmăho ),ăb năđồ,ăphimăvideo,ăphimăho tăhình,…
Cùngă v iă sựă phátă triểnă củaă khoaă h că kỹă thuật,ă cácă côngă cụă đểă biểuă diễnă cũngă
ngƠyă cƠngă đaă d ngă vƠă phongă phú:ă B ngă đen,ă B ngă gi yă lật,ă B ngă trắng,ă Máyă chiếu;ă
Bĕngăhình,…
Khiălựaăch năcôngăcụăhỗătrợăcầnăl uăý:
- Côngăcụăsửădụngăph iăphùăhợpăv iănộiădungăbƠiăthuyếtătrình.
- Cácă hỗă trợă ngheă nhìnă cầnă dễă th yă đốiă v iă khánă gi ă (Đ nă gi n,ă kíchă cỡă
phùăhợp).
- Cácăhỗătrợăngheănhìnăcần thậtădễăsửădụngăđốiăv iădiễnăgi .
- Cácăhỗătrợăngheănhìnăcầnăđẹp,ăhiệnăđ iăđếnămộtăm căđộăcầnăthiếtănh ngă
khôngălƠmăphơnătơmăkhánăgi .

* Cơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :


Cơuă1.ăTrìnhăbƠyăcácăv năđềăcầnăl uăýătrongăgiaiăđo năchuẩnăb ăchoămộtăbƠiă
thuyếtătrình?
Cơuă2.ăNộiădungăbƠiăthuyếtătrìnhănênăđ ợcătổăch cătheoăbốăcụcănh ăthếănƠo?
Cơuă3.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăcụăthểăkhiăso nănộiădungăbƠiăthuyếtătrình?
Cơuă4.ăPhơnătíchănhữngăl uăýăcụăthểăkhiătrìnhăbƠyămộtăbƠiăthuyếtătrìnhătr căđámă
đông:ăcáchăth căthuăhútăsựăchúăýăcủaăkhánăgi ,ăcáchădùngăt ,ăgi ngănói,ăngônăngữăc ă
thể…?
58
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Cơuă5.ăTrìnhăbƠyănhữngăl uăýăkhiăsửădụngăcácăcôngăcụăhỗătrợăthuyếtătrình?
Cơuă6.ăCáchăth căchếăngựăsựăhồiăhộpăđểăcóăđ ợcăsựătựătinăkhiăthuyếtătrình?
Cơuă7.ăBƠiătậpăthựcăhƠnhăcáănhơn:ăMỗiăsinhăviênăthựcăhƠnhăso nănộiădungăbƠiă
thuyếtătrìnhă dƠiăkho ngă mộtătrangăA4ăvƠăthựcăhiệnăbƠiăthuyếtătrìnhătr căl păvềă mộtă
chủăđềătựăch n:ătìnhăyêu,ăcôngăviệc,ăduăl ch…

BÀI 4
K ăNĔNGăL NGăNGHEă

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhận biếtăkháiăniệmălắngănghe,ăsựăkhácăbiệtăgiữaăngheăvƠălắngănghe
- Phơnătíchălợiăíchăcủaălắngăngheătrongăgiaoătiếp
- Phơnătíchăcácăkiểuălắngăngheătrongăgiaoătiếp
- NhậnăbiếtăcácărƠoăc năcủaălắngănghe
- Nhậnăbiếtăcácăbíăquyếtălắngăngheăhiệuăqu
- Nhậnăbiếtăđặcăđiểmăcủaăng iăbiếtălắngăngheăvƠăkhôngăbiếtălắngănghe
- RènăluyệnăhìnhăthƠnhăkỹănĕngălắngănghe
- Vậnădụngăkỹănĕngălắngăngheătrongăgiaoătiếpăv iăm iăng i

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăL ngăngheăvƠăỦănghĩaăc aăl ngăngheătrongăgiaoăti p
1.ăL ngăngheălƠăgì?
Nói chỉălƠămộtămặtăcủaătruyềnăthôngăgiaoătiếp.ăNếuăb nămuốnăthƠnhăcông,ăkhiă
giaoătiếpăv iăm iăng iăb năkhôngăph iăchỉăngheămƠăph iădƠnhăh nămộtănửaăth iăgiană
đểălắngănghe.
NgheălƠămộtăho tăđộngăvậtălý,ămộtăho tăđộngătựănhiênăcủaăconăng i,ăkhiăngheă
conăng i sẽăđónănhậnăt tăc ăm iăơmăthanhăđếnătai.

59
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Cácăm căđộăcủaănghe:

Thấu cảm

Tập trung

Ch n l c

Gỉaăv

Ko nghe

+ Lờ đi, không nghe gì cả:ăvíădụănh ămộtăb năh căsinhăđangăl ăđưngătrongăkhiă


côă giáoă đangă gi ngă bƠiă trênă l p,ă mộtă nhơnă viênă đĕmă chiêuă nhìnă raă ngoƠiă cửaă sổă vƠă
khôngăđểăýăđếnăphátăbiểuăcủaăgiámăđốc.
+ Giả vờ nghe:ătrongătr ngăhợpănƠyăng iăngheăth ngăđangăsuyănghĩămộtăv nă
đềăkhác,ănh ngăl iătỏăvẻăchúăýăngheăng iăđốiătho iăđểăanăủiăh ,ăđồngăth iăcheăgi uă
việcămìnhăchẳngăngheăgìăc .
+ Nghe có chọn lọc:ăt c lƠăchỉăngheăphầnămìnhăquanătơm.ăCáchăngheănƠyăkhóăcóă
hiệuăqu ăcao,ăb iăvìăng iăngheăkhôngătheoădõiăliênătụcănênăkhôngănắmăđ ợcăđầyăđủă
chínhăxácănhữngăthôngătinăng iăđốiătho iăđ aăra.
+ Nghe chăm chú: tậpătrungăm iăsựăchúăýăvƠoăng iăđốiătho iăđểăchúăýăhiểuăh .
+ Nghe thấu cảm:ătrongătr ngăhợpănƠyăng iăngheăkhôngănhữngăngheămƠăcònă

60
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
đặtămìnhăvƠoăv ătríăcủaăng iănóiăđểăhiểuăđ ợcăng iănóiăcóăc mănghĩăgì.ă
Trongănĕmăm căđộătrên,ăngheătậpătrungăvƠăngheăth uăc măchínhălƠălắngănghe.ă
Khiăngheăth uăc m,ăchúngătaăkhôngănhữngăhiểuăđ ợcăl iănóiăcủaăng iăđốiătho iă
mƠăcònăhiểuăđ ợcăt iăsaoăh ănóiănh ăvậy,ăh ămuốnăgì,ăcóănhuăcầuăgì.ăNghĩaălƠăchúngătaă
đangă điă sơuă vƠoă nộiă tơmă h ,ă lắngă ngheă khôngă chỉă bằngă taiă mƠă bằngă c ă tráiă tim,ă lắngă
ngheă c ă nhữngă thôngă tină nóiă đ ợcăthƠnhă l iă vƠă khôngă nóiă đ ợcăthƠnhă l i,ălắngă ngheă
nhữngăphútăgiơyăimălặng
Lắngăngheămộtăcáchăhiệuăqu ălƠălắngăngheănh ăthểăb nălƠămộtăbácăsĩăđangăchẩnă
đoánătriệuăch ngăcủaăbệnhănhơnăhoặcălƠămộtăphiăcôngăđangătiếpăxúcăv iăđƠiăkiểmăsoátă
trongămộtăc năbưo.ăNhữngăng iăbiếtălắngăngheălƠănhữngăng iăbiếtătiếpănhậnănhữngă
thôngătinăm i,ănhữngăýăkiếnăm i,ăvƠălợiăđiểmălƠăh ănắmăđ ợcăthôngătin,ăcậpănhậtăhóaă
thôngătin,ăvƠăgi iăquyếtăđ ợcăv năđề.ăViệcăbiếtălắngăngheăcũngălƠmătĕngă nhăh ngăkhiă
b nănói.
Tuyănhiên,ăhầuăhếtăm iăng iăkhôngăbiếtălắngănghe.ăThựcăra,ăcácăcuộcănghiênă
c uă ch ngă minhă rằngă ng iă taă lắngă ngheă nộiă dungă chỉă đ ợcă 25%ă hoặcă ítă h n.ă Mộtă
ng iătrungăbìnhăchỉănh ămộtănửaănhữngăgìăđưăngheătrongăvòngăm iăphútănóiăchuyện
vƠăquênăđiămộtănửaătrongăvòngăbốnăm iătámătiếngăđồngăhồ.ăNgoƠiăra,ăkhiăchúngătaăhỏiă
l iănhữngăgìăh ăv aăngheăthìăm iăng iăth ngănh ămộtăcáchăr tălộnăxộn,ălƠăb iăvìălắngă
ngheăcóăhiệuăqu ăđòiăhỏiămộtăsựănỗălựcăcóăýăth căvƠăýăchí.ăHầuăhếtăm iăng iăthíchănóiă
h nălƠănghe.ăThậmăchíămộtăsốănhƠăqu nătr ăth aănhậnărằngăh ăghiăchépătrongăcuộcăh pă
đểălƠmăraăvẻănh ăh ăđangălắngănghe.ăH ăkhôngăth yărằngălắngăngheămộtăcáchăhiệuăqu ,ă
lƠămộtăcáchătốtănh tăđểăc iăthiệnăkh ănĕngăgiaoătiếpăcủaămình,ăvƠăthĕngătiến.ăNóăcủngă
cốă sựă hoƠnă thƠnhă côngă tác,ă vƠă điềuă nƠyă dẫnă t iă tĕngă l ng,ă thĕngă ch c,ă đ aă v ,ă vƠă
quyềnălực.ă
SinhăviênăkhôngăhiểuăbƠiăhoặcăkhôngănắmăvữngăv năđềăcủaăbƠiăgi ng;ănhơnăviênă
khôngă nắmă vữngă chủă tr ngăchínhă sáchă củaă c ăquan;ă c pă qu nă tr ă lưnhă đ oă c ă quană
khôngăthƠnhăcông...ăphầnăl năchỉăvìăkhông biếtălắngănghe.ă
Nóiătómăl i:ăLắngăngheălƠăquáătrìnhăng iăngheăcóăsựătậpătrungăchúăýăcaoăđộăvƠoă
t tăc ănhữngăgìăđ ợcăthểăhiệnă ăng iănóiă(l iănóiăvƠăt tăc ănhữngăbiểuăhiệnăphiăngônă
ngữ)ăđểănắmăbắtăthôngătin.ăLắngăngheălƠăquáătrìnhăng iăngheăcựcăsuyănghĩăđểăhiểuăýă
nghĩaănộiădungăthôngătinăm iăngheăđ ợc,ăthôngăquaăđóănắmăbắtăsuyănghĩ,ătơmăt ,ătìnhă
c m,ămongămuốnăcủaăng iănói.ăLắngăngheălƠăngheăhiểu,ăngheăth uăc m.
61
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
2. Ý nghĩa của lắng nghe trong giao tiếp
“ăNóiălƠăb c,ăimălặngălƠăvƠng,ălắngăngheălƠăkimăc ng”
“NóiălƠăgieo,ăngheălƠăgặt”
Trongăgiaoătiếp,ălắngăngheămangăl iănhữngălợiăíchăsau :
- Giúp nắmăbắtăđầyăđủănộiădungăv năđề,ăthuăthậpăđ ợcănhiềuăthôngătin h n,ăđánhă
giáănộiădungăthôngătinăchínhăxácăh n.
- T oăraăsựăliênăkếtăgiữaăng iăv iăng i:
+ăăt oăraămốiăquanăhệătốtăđẹpăv iăm iăng i.
+ăăchiaăsẻăsựăc măthôngăv iăng iăkhác.
+ăăkhámăpháăraănhữngătínhăcáchăm iămẻăcủaăng iăđưăquenăbiết.
- LắngăngheălƠămộtăbiệnăphápăhữuăhiệuăđểăgi iăquyếtăxungăđột,ămơuăthuẫn:ăbằngă
sựăchúătơmăvƠăchơnăthƠnhăkhiălắngăngheăb năsẽăkhiếnăđốiăph ngăc măth yăđ ợcătônă
tr ngăvƠăh ăcũngăsẽăc iăm ăv iăb năh n.ăNhữngăng iăbiếtălắngăngheălƠănhữngăng iă
biếtătiếpănhậnănhữngăthôngătinăm i,ănhữngăýăkiếnăm i,ăvìăthếăh ăsốngăsángăsuốtăvƠăth uă
hiểuăm iăviệcăxungăquanh,ăthƠnhăqu ămƠăh ăthuăđ ợcăsẽălƠălòngătinăcủaăm iăng i,ăkh ă
nĕngănắmăđ ợcăthôngătin,ăkh ănĕngăcậpănhậtăhóaăthôngătinăvƠăkh ănĕngăgi iăquyếtătốtă
m iăv năđề.
- HiểuăvƠăđ aăraănhữngăcơuătr ăl iăhoặcăýăkiếnăph năhồiăhợpălý
- Nhậnăraănhữngăẩnăýăcủaăng iănói…
II.ăBaăkiểuăl ngăngheă
Trongănhữngătìnhăhuốngăgiaoătiếpăkhácănhauăđòiăhỏiăph iăápădụngănhữngăkiểuă
lắngăngheăkhácănhau.ăCóăbaăliểuălắngăngheăc ăb n:
Khiăb năthamădựămộtăbuổiăbáoăcáo vềăph ngăphápăh cătậpădƠnhăchoăsinhăviênă
đ iăh c,ăchủăyếuăb nălắng nghe để thu thập thông tin.
Khiăb năthamădựămộtăbuổiăth oăluận vềăch ngătrìnhăđiădưăngo iătrongăthángăt iă
củaăl p.ăĐểăcóăýăkiếnănhậnăxétăvƠăđ aăraăđ ợcănhữngăýăkiếnăđóngăgópătốtăchoăch ngă
trìnhăb năcầnălắng nghe để phản hồi.
Khiămộtăng iăb năcóăv năđềăkhóăkhĕnătrongăcuộcăsốngămuốnăchiaăsẻăv iăb n,ă
b năph iălắng nghe để thấu cảm đểăcóăthểăhiểuăđ ợcăsuyănghĩ,ăc măxúcăcủaăng iăb nă
vƠăchiaăsẻănhữngăđiềuăđóăv iăb n.
BaăkiểuălắngăngheănêuătrênăkhôngăchỉăkhácănhauăvềămụcăđíchămƠăcònăkhácănhauă
vềăthôngătinăph năhồiăvƠăsựătácăđộngăquaăl i:
62
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
Mục đích của lắng nghe để thu thập thông tin lƠăhiểuăvƠăl uăgiữăthôngătinăcủaă
ng iătruyềnăđ t.ăB năcóăthểăhỏiămộtăvƠiăcơuăhỏi,ănh ngăc ăb năvẫnălƠăthôngătinătruyềnă
đ tă t ă diễnă gi ă t iă b n.ă Côngă việcă củaă b nă lƠă xácă đ nhă một sốă điểmă quană tr ngă củaă
thôngă tină đó.ă V nă đềă khôngă ph iă lƠă b nă đồngă ýă hayă khôngă đồngă ý,ă ch pă thuậnă hayă
khôngăch păthuậnă- mƠăchỉălƠăb năcóăhiểuăhayăkhông.ă
Mục đích của lắng nghe để phản hồi lƠăv aăhiểuăv aăđánhăgiáăýănghĩaăthôngă
tinăcủaă ng iătruyềnă đ t ănhiềuă m că độ:ă tínhă logic,ă ch ngă c ă rõă rƠngă vƠă nhữngă kếtă
luậnăcóăgiáătr ;ăẩnăýăcủaănhữngăthôngătinădƠnhăchoăb năhoặcăchoătổăch căcủaăb n;ăđộngă
lựcăvƠăýăđồăcủaăng iătruyềnăđ t.ăLắngăngheăđểăphêăbìnhăliênăquanăt iăsựătácăđộngăquaă
l iăkhiăb nănỗălựcăkhámăpháăraăquanăđiểmăcủaădiễnăgi .ăB năcũngăph iăđánhăgiáătínhă
kh ătínăcủaăng iănói.ăChẳngăh nănh ăkhiăgiámăđốcăkinhădoanhăkhuăvựcătrìnhăbƠyăvềă
dựăánăkinhădoanhătrongămộtăvƠiăthángăt i,ăb nălắngăngheămộtăcáchăcóăphêăphán,ăđánhă
giáăxemăliệuăcácă cătínhăcóăgiáătr ăkhôngăvƠănhữngă ngădụngăgìăđốiăv iăbộăphậnăs nă
xu tăcủaăb n.ă
Mục đích của lắng nghe để thấu cảm lƠăhiểuăđ ợcănhữngăc măgiác,ănhuăcầuă
vƠă cămuốnăcủaăng iănóiăđểăb năcóăthểăhiểuăđ ợcăquanăđiểmăcủaăh ,ăb tăkểălƠăb nă
cóăđồngăýăv iăquanăđiểmăđóăkhông.ăBằngăcáchătíchăcựcălắngăngheăhoặcăc măthông,ăb nă
sẽăgiúpăchoăcáănhơnăđóăbộcăb chăc măxúcăcủaăh .ăB năđ ngăđ aăraăl iăkhuyên.ăHưyăcốă
gắngăkhôngăphêăphánănhữngăc măgiácăcủaăcáănhơnăđó.ăHưyăđểăchoăng iăđóănói.ăThíă
dụănh ,ăb nălắngăngheămộtăcáchăth uăc măkhiătr ngăphòngăkinhădoanhăkhuăvựcăkểăv iă
b năvềănhữngăv năđềăôngă yăgặpăph iătrongăkhiăđiănghỉăv iăgiaăđìnhăôngăta.ă
B tăkểătìnhăhuốngăgiaoătiếpănƠo,ăt tăc ăbaăkiểuălắngăngheătrênăđềuăr tăhữuăích,ăvìă
vậyăđểăgiaoătiếpăđ tăhiệuăqu ăcaoăchúngătaănênăh căcáchăápădụngăc ăbaăkiểuălắngăngheă
nƠyăvƠoătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpăv iăm iăng i.ă
III.ăTi nătrìnhăl ngăngheă
LắngăngheălƠămộtăquáătrìnhăbaoăgồmănĕmăho tăđộngăliênăquanăv iănhau,ăx yăraă
theoămộtăchuỗiăliênătiếp.
Tham dự:ă ng iăngheă ngheă thôngă tină mộtă cáchă tựă nhiênă vƠă ghiă chép.ă Sựă tiếpă
nhậnă thôngă tină nƠyă cóă thểă b ă c nă tr ă b iă nhữngă tiếngă ồnă xenă vƠo,ă ngheă kém,ă hoặcă
không chú ý.
Diễn giải: ng iăngheăgắnăýănghĩaăcủaăthôngătinăv aăngheăđ ợcăv iăgiáătr ,ătônă
giáo,ăýăkiến,ăkỳăv ng,ăvaiătrò,ănhuăcầu,ăvƠătrìnhăđộăcủaăb năthơn.ăKhiădiễnăgi iăcầnăl uă
63
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
ýăkhuônăkhổăgi iăthíchăcủaădiễnăgi ăcóăthểăkhácăv iăb n,ăvìăvậyăb năcầnăxácăđ nhăxemă
diễnăgi ăthựcăsựămuốnătruyềnăđ tăcáiăgì.ă
Ghi nhớ: l uăgiữăthôngătinăđểăthamăkh oăsauănƠy.ăKhiăb nălắngănghe,ăb năhưyă
giữăl iănhữngăgìăb năđưăngheăbằngăcáchăghiăchépăl iăhoặcăphácăth oătrongăđầuănhữngă
điểmăquanătr ngăcủaădiễnăgi .ă
Đánh giá: ngădụngăkỹănĕngăphơnătíchăphêăbìnhăđểăđoăl ngănhữngănhậnăxétă
củaădiễnăgi .ăB nătáchăsựăkiệnăraăkhỏiăýăkiếnăvƠăđánhăgiáăch tăl ợngăcủaăcácăch ngăc .
Đáp lại: ph nă ngăl iăkhiăb năđưăđánhăgiáăthôngătinăcủaădiễnăgi .ăNếuăb năgiaoă
tiếpăcáănhơnăhoặcătrongămộtănhómănhỏ,ăph nă ngăbanăđầuăthôngăth ngălƠănhữngăhìnhă
th căthôngătinăph năhồiăbằngăl i.ăNếuăb nălƠămộtătrongăsốănhiềuăng iăthamădự,ăph nă
ngăbanăđầuăcủaăb năcóăthểălƠăvỗătayătánăth ng,ăc i,ăhoặcăimălặng.ăSauănƠyăb năcóă
thểăhƠnhăđộngădựaătheoănhữngăgìăb năngheăđ ợc.ă
IV.ăNh ngărƠoăc năl ngăngheă
LắngăngheălƠăquáătrìnhăđòiăhỏiăsựăphốiăhợpăcácăho tăđộngăthểăch tălẫnătinhăthần,ă
choănênănóăb ăchiăphối b iăcácărƠoăc năvềăthểăch tăvƠătinhăthần.ăTr ăthƠnhămộtăng iă
biếtălắngăngheăphầnăl nălƠădoăkh ănĕngănhậnăbiếtăvƠăsửaăchữaănhữngărƠoăc năđó.ăCóăr tă
nhiềuărƠoăc năkhiălắngănghe:
+ăV ăphíaăng ờiănghe:
- Khả năng nghe kém
Nhữngă ng iă cóă kh ă nĕngă ngheă kém,ă hiệuă qu ă lắngă ngheă cũngă sẽă th p.ă Kh ă
nĕngăngheăkémăcóăthếădoăch tăl ợngăcủaăbộăthu,ădoătuổiătác.
- Mức độ tập trung, chú ý thấp
Lắngă ngheă đòiă hỏiă sựă tậpă trung,ă chuă ýă caoă độ.ă Nếuă trongă quáă trìnhă lắngă nghe,ă
ng iăngheăkhôngăcóăsựătậpătrungăchúăýăhayăm căđộătậpătrungăchúăýăth păthìălắngăngheă
sẽăkhôngăhiệuăqu .ăCóănhiềuăng iăcóăthóiăquenălƠmăviệcăriêngăkhiănghe,ăđiềuănƠyăsẽă
lƠmăchoălắngăngheăkémăhiệuăqu .
- Khả năng tư duy chậm
LắngăngheălƠăngheăhiểu.ăĐểăhiểuănộiădungăthôngătinăng iăngheăph iătíchăcựcăt ă
tuy vƠă ph iă cóă kh ă nĕngă t ă duyă tốt.ă Nhữngă ng iă cóă kh ă nĕngă t ă duyă chậmă sẽă nhă
h ngătiêuăcựcăđếnăhiệuăqu ălắngănghe.ăChínhăvìăvậyărènăluyệnăkh ănĕngăt ăduyăcóăýă
nghĩaăquanătr ngătrongăviệcănơngăcaoăhiệuăqu ălắngănghe.
- Thiếu sự kiên nhẫn khi nghe
64
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
ĐểăngheăvƠăhiểuăhếtăýăcủaăng iănói,ătrongăquáătrìnhălắngăngheăng iăngheăcầnă
ph iă kiênă nhẫn,ă khôngă chỉă ngheă nhữngă nộiă dungă thôngă tină dễă hiểuă hayă chỉă tậpă trungă
ngheătrongămộtăkho ngăth iăgianăngắnămƠăcầnăngheăc ănhữngănộiădungăăthôngătinăkhóă
hiểuăhayănhữngăbƠiănóiăchuyệnătrongămộtăkho ngăth iăgianădƠi.
- Thiên kiến lƠămộtătrongănhữngărƠoăc năphổăbiếnăvƠăkhóăv ợtăquaănh tăkhiălắngă
ngheă b iă vìă nóă lƠă mộtă tiếnă trìnhă tựă độngă hóa.ă Conă ng iă khôngă thểă ho tă độngă trongă
cuộcă sốngă mƠă khôngă cóă mộtă sốă quană niệmă nƠoă đó.ă Tuyă nhiênă trongă cácă tìnhă huốngă
m i,ănhữngă quană niệmă nƠyă cóă thểă lƠă khôngă đúng.ă NgoƠiă ra,ă mộtă sốă ng iălắngă ngheă
mộtăcáchă phòngăthủ,ăcoiă m iăl iănhậnăxétălƠă mộtăsựăt nă côngăcáănhơn.ăPh nă ngăt că
th iăcủaăh ălƠăch ngăminhărằngăng iăkhácăthìăsaiăcònăh ăđúng.ăĐểăb oăvệăsự tựătr ngă
củaăh ,ăh ăcóăthểăxuyênăt căthôngătinăbằngăcáchălo iăbỏăb tăc ăcáiăgìăkhôngătheoăquană
điểmăcủaămình.ă
- Nhiềuăng iălắngăngheăcũngăph măph iăsaiălầmălƠăích kỷ/vị kỷ (chỉănghĩăđếnă
b năthơnămình).ăChẳngăh nănh ăvƠoăgiơyăphútădiễnăgi ăđềăcậpăt iăv năđềăcủaădiễnăgi ă
thìănhữngăng iălắngă ngheăv ăkỷă kiểmăsoátă cuộcăđƠmă tho iăvƠănóiăchuyệnăvềăv nă đềă
củaăh .ăH ăcoiăth ngămốiăquanătơmăcủaădiễnăgi ăbằngăcáchăchoăth yărằngănhữngăv nă
đềăcủaăh ăcònăl năh năg păđôi.ăDùăth oăluậnăvềăb tăc ăv năđềăgì,ăh ăchoărằngăh ăhiểuă
biếtănhiềuăh nădiễnăgi .ă
- MộtărƠoăc năphổăbiếnăkhácălƠălắngănghe có chọn lọc.ăB năđưăt ngăngồiăh căvƠă
suyănghĩămôngălungăchoăđếnăkhiăb năngheăđ ợcămộtăt ăhoặcămộtăcụmăt ăgơyăchoăb nă
chúăýătr ăl i.ăMộtătrongănhữngăv năđềăcủaăviệcăngheăcóăch năl călƠănóăđ ngăl iătrongă
tơmătríăb năkhôngăph iănhữngăgìădiễnăgi ănóiămƠălƠănhữngăgìăb nănghĩărằngăthuyếtătrìnhă
viênălẽăraăph iănói.
- Mộtăsốăthóiăquenăx uăkhiăngheănh :ăngheă khôngăcóăsựăchuẩnăb ă tr c,ăngheă
máyămóc,ăgi ăv ănghe,ăhayăngắtăl iăng iănói…
+ă V ă phíaă ng ờiă nói:ă kh ă nĕngă truyềnă đ tă kémă (trìnhă bƠyă khôngă rõă rƠng,ă
khôngăl uăloát,ătrìnhăbƠyăkhóăhiểu,ănóiănhanh,ănóiănhỏ), uy tín th p…
+ăV ăphíaămôiătr ờngăgiaoăti p:ătiếngăồn,ăth iătiết…
V.ăChi năl căl ngăngheăcóăhi uăqu ă
Đểăc iăthiệnăkh ănĕngălắngănghe,ăb năhưyătuơnăthủănhữngăv năđềăsauăđơy:
- Đ ngăchúătr ngăquáănhiềuăđếnăphongăcáchăcủaădiễnăgi ă
- Hưyăkháchăquanăkhiălắngăngheăđểăb năgi măđ ợcă nhăh ngăcủaăc măxúcăkhiă
65
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
ngheăvƠăkiênănhẫnăchoăđếnăkhiăb năngheăđ ợcătoƠnăbộăthôngătin.ă
- Hưyătránhăsựăphơn tơmăbằngăcáchăđóngăcửaăl i,ătắtăđiệnătho iădiăđộng,ăvƠătiếnă
gầnăt iăng iănóiăchuyệnăh n.ă
- Hưyăđiătr cădiễnăgi ăbằngăcáchăđoánătr cănhữngăgìăh ăsẽănóiăvƠăsuyănghĩăvềă
nhữngăgìăh ăđưănói.ă
- Hưyătìmăkiếmăthôngătinăkhôngăl i.ăTh ngăthìăgi ngănóiăhoặcăcáchădiễnăt ăcủaă
diễnăgi ăsẽăbộcălộăthôngătinănhiềuăh nălƠăbằngăl i.ă
- Hưyăxemăl iănhữngăđiểmăquanătr ng.ăNóăcóăýănghĩaăkhông?ăNhữngăkháiăniệmă
cóăđ ợcăminhăh aăbằngăsựăkiệnăkhông?ă
- Hưyăc iăm ăbằngăcáchănêuăcácăcơuăhỏiălƠmăsángătỏăsựăhiểuăbiếtăcủaăb n;ăhưyă
khoan phánăđoánăphêăbìnhăchoăđếnăkhiădiễnăgi ăkếtăthúcăphầnătrìnhăbƠy.ă
- Đ ngăngắtăl i,ăb iăvìăviệcăngắtăl iăcóăthểăgơyăloăraătrongăkhiăb năđangănỗălựcă
đ tăt iătr ngăđiểmăcủaăv năđề.ă
- HưyăphánăđoánăvƠăphêăbìnhănộiădungăch ăkhôngăph iăphêăbìnhădiễnăgi
- Hưyăđ aăraăý kiếnăph năhồi.ă
- Hưyăđểădiễnăgi ăbiếtăb năđangătheoădõiăcuộcănóiăchuyệnăv iăh .ă
- Hưyănhìnăthẳngădiễnăgi .ă
- Hưyălặpăl iăvƠătómătắtănộiădungăcủaădiễnăgi ăsauăkhiăh ănóiăxong.ă
- Hưyăghiănộiădungămộtăcáchăngắnăg n.ă
Mộtăcáchăđểăb năcóăkỹănĕngălắngăngheălƠăchúăý t iăcáchăb nălắngăngheănh ăthếănƠo?ă
Khiămộtăng iănƠoăđóănói,ăb năcóăthựcăsựăngheăđ ợcănhữngăgìăh ănóiăkhông,ăhoặcăb nă
cóănhắcăl iăb năsẽătr ăl iănh ăthếănƠoăch a?ăHưyăcốăgắngăđểăđầuăócăc iăm ăđónănhậnă
thôngătinăm iădựaătrênătinhăthầnăhiểuăbiếtăvƠătônătr ng nhau.
VI.ăĐặcăđiểmăc aăng ờiăbi tăl ngăngheăvƠăng ờiăkhôngăbi tăl ngănghe
1.ăNg ờiăkhôngăbi tăl ngănghe
 H ăkhôngălắngăngheănhữngăchủăđềăkhôăkhană
 H ăquáăquanătơmăt iăvẻăbềăngoƠiăcủaăng iănói
 H ăcóăkhuynhăh ngătranhăluậnăv iăng iănói
 H ăkhôngăbiếtăph năhồi
 H ăghiăchépăquáănhiềuă
 H ălƠmăraăvẻăchúăýă
66
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
 H ădễăb ăphơnătơmă
 H ăkhôngăthíchăxemătƠiăliệuăkhóă
2.ăNg ờiăbi tăl ngăngheă
 H ănắmăl yăc ăhội;ăvƠătựăhỏi:ă“mìnhăđưăngheăđ ợcănhữngăgì,ătrongăv năđềănƠyă
mìnhăápădụngăđ ợcăcáiăgì?”ă
 H ănhậnăxétănộiădung;ăh ăbỏăquaăsựăsaiăsótăcủaădiễnăgi ă
 H ăkiênănhẫnăngheăhếtăt tăc ăthôngătinăt ăphíaăng iănói
 H ăkhôngănhậnăxétăchoăđếnăkhiăhiểuăhoƠnătoƠn;ăh ăchỉălƠmăgiánăđo nădiễnăgi ă
đểălƠmăsángătỏăv năđềă
 H ălắngăngheăđểănắmăchủăđềăchínhă
 H ăghiăchépăítăvƠăghiăchépătheoăýăhiểuăcủaăb năthơn
 H ălắngăngheăchĕmăchỉ;ătỏăraălắngăngheătíchăcực
 H ătíchăcựcăph năhồiănhữngăgìăđưănghe,ăvƠănhữngăgìăch aăhiểu
 H ălắngăngheăvƠăcơnănhắcăcácăbằngăch ng;ăh ătómătắtăýăchínhătrongăđầu.ă
Tómă l i,ă nóiă chỉă lƠă mộtă mặtă củaă truyềnă thôngă giaoă tiếpă trongă cuộcă sống.ă Cònă
lắngăngheăl iălƠămộtăphầnăr tăquanătr ngătrongăđ iăsốngăcủaăt tăc ăchúngăta:ăsinhăviên,ă
cánăbộăcôngănhơnăviên,ănhƠăkinhădoanh,ăvƠănh tălƠăcácăc păqu nătr ălưnhăđ oăc ăquană
đềuăcầnăph iăbiếtălắngănghe.
BiếtălắngăngheălƠămộtăcáchătốtănh tăđểăc iăthiệnăkh ănĕngăgiaoătiếpăvƠăthĕngătiếnă
trongănghềănghiệp.ăNóăcủngăcốăsựăhoƠnăthƠnhăcôngătácăvƠăgiúpăb năthƠnhăcôngătrongă
cuộcăsống.ă

*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :


Cơuă1.ăLắngăngheălƠăgì?ăPhơnăbiệtăgiữaăngheăvƠălắngănghe?
Cơuă2.ăPhơnătíchăýănghĩa củaălắngăngheătrongăgiaoătiếp?ăL yăvíădụăcụăthể?
Cơuă3.ăPhơnătíchăcácăkiểuălắngăngheăvƠăl yăvíădụăcụăthểăchoăt ngăkiểuălắngă
nghe?
Cơuă4.ăPhơnătíchătiếnătrìnhălắngănghe?
Cơuă5.ăPhơnătíchăcácăyếuătốăc nătr ăviệcălắngăngheăhiệuăqu ?
Cơuă6.ăChoăbiếtăcáchăth c lắngăngheăhiệuăqu ?
Cơuă7.ăChoăbiếtăhữngăbiểuăhiệnăcủaămộtăsinhăviênăbiếtălắngăngheătrongăgi ăh că ă
trênăl p
67
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
BÀI 5
K ăNĔNGăPH NăH I

*ăM cătiêuăbƠiăhọc:ăh căxongăbƠiăh cănƠy,ăng iăh căcóăthể:


- Nhậnăbiếtăkháiăniệmăph năhồiăvƠălợiăíchăcủaăph năhồiătrong giaoătiếp
- Nhậnăbiếtăcácăcáchăth căđặtăcơuăhỏi
- Nhậnăbiếtăcáchăth căkhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng iăkhác
- Nhậnăbiếtăcáchăth căt ăchối
- Kỹănĕngăđặtăcơuăhỏi
- KỹănĕngăkhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng iăkhác
- Kỹănĕngăt ăchối
- Ýăth căđ ợcătầmăquanătr ngăcủaăkỹănĕngăph năhồiătrongăgiaoătiếp

*ăN iădungăbƠiăhọc:
I.ăKháiăni măvƠăt măquanătrọngăc aăph năh iătrongăgiaoăti p
1. Khái niệm phản hồi
Ph năhồiălƠănhữngăhồiăđáp,ăph nă ngăcủaăchúngătaătr cănhữngătácăđộngăcủaăđốiă
tácăgiaoătiếp.ăTheoănghĩaănƠy,ăph năhồiătrongăgiaoătiếpăđ ợcăthểăhiệnăd iănhiềuăhìnhă
th căkhácănhauănh :ăđặtăcơuăhỏiăvƠătr ăl iăcơuăhỏi;ăkhenăngợiăvƠăphênăbình;ăt ăchối;ă
phátăbiểuăýăkiến…
TrongănộiădungăcủaăbƠiăh cănƠyăchúngătaăđiăsơuătìmăhiểuăbaăhìnhăth căph năhồiă
thôngădụngătrongăgiaoătiếp:ăđặtăcơuăhỏi;ăkhenăngợiăvƠăphêăbình;ăt ăchối
2. Tầm quan trọng của phản hồi trong giao tiếp
GiaoătiếpălƠăquáătrìnhăt ngătácăquaăl iăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăvƠăgiaoătiếpă
cũngăchỉăđ tăđ ợcăhiệuăqu ăkhiăcóăsựăt ngătácătíchăcựcăgiữaăcácăchủăthểăgiaoătiếpăv iă
nhau.
Đểă giaoă tiếpă hiệuă qu ,ă sựă t ngă tácă giữaă cácă chủă thểă giaoă tiếpă khôngă chỉă thểă
hiệnă ăviệcănóiăhayăngheămƠăcònăph iăbiếtăph năhồi.ăPh năhồiălƠămộtăkỹănĕngăgiaoătiếpă
quană tr ngă vƠă cũngă lƠă mộtă nghệă thuật.ă Ph nă hồiă hiệuă qu ă trongă giaoă tiếpă mangă l iă
nhữngălợi ích sau:
- Thểă hiệnă sựă quană tơm,ă tônă tr ngă lẫnă nhauă trongă giaoă tiếp.ă Víă dụ:ă khiă ngheă
68
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
ng iăkhácănói,ăviệcăđặtăcơuăhỏiăthểăhiệnăchúngătaăđangălắngăngheăvƠăquanătơmăđếnăv nă
đềăđốiătácăđangătraoăđổi.
- Giúpăchúngătaăhiểuărõ,ăhiểuăchínhăxácănhữngăgìăđốiătácămuốnătraoăđổi.ăVíădụ:ă
khiăh cătrênăl p,ăv iănhữngănộiădungăh cătậpăchúngătaăch aăhiểuărõ,ăviệcătíchăcựcătraoă
đổiă– hỏiăgiáoăviênăh ngădẫnăvƠăb năbèăgiúpăchúngătaăh cătậpătốtăh n.
- Giúpăchúngătaăthuăthậpăđ ợcănhiềuăthôngătinăh n
- Hiểuărõăh năvềătơmălýăđốiăt ợngăgiaoătiếp
- Độngăviên,ăkhuyếnăkhíchăđốiătácăgiaoătiếp
- Giúpăchúngătaăthểăhiệnărõăsuyănghĩ,ăquanăđiểm,ătháiăđộ,ătìnhăc măcủaămìnhăv iă
đốiăt ợngăgiaoătiếp.
- GiúpăxơyădựngăcácămốiăquanăhệătốtăđẹpăvƠăbềnăvững…
II.ăM tăs ănguyênăt căchungăkhiăph năh i
T ănhữngăýănghĩaătrênăchoăth y,ăph năhồiălƠăvôăcùngăquanătr ngătrongăgiaoătiếp,ă
khiăgiaoătiếpăv iăng iăkhácăchúngătaăcầnădƠnhăth iăgianăđểăph năhồi.ăTuyănhiênăph nă
hồiănh ăthếănƠoăđểăđ tăđ ợcăcácălợiăíchătrênătrongăquáătrìnhăgiaoătiếpăl iălƠămộtăv năđềă
khóăvƠăcầnăph iăđ ợcăh cătập,ărènăluyện.ăPh năhồiăhiệuăqu ăcầnătuơnăthủănhữngănguyênă
tắcăsau:
- Hiểu đối tác giao tiếp
HiểuăđốiătácăgiaoătiếpălƠănguyênătắcăhếtăs căquanătr ngăkhiăđ aăraăph năhồi.ăKhiă
ph năhồiămộtăaiăđó,ăb năcầnăhiểuăbiếtăvềătrìnhăđộ,ătínhăcách,ătơmătr ng…ăcủaăh ăđểălựaă
ch năcáchăth căph năhồiăchoăphùăhợp.ăVíădụ:ăKhiăbiếtăng iăchúngătaăcầnăph năhồiălƠă
ng iăcóălòngătựătr ngăcao,ăkhiăphêăbìnhăh ăcầnăhếtăs căkhéoăléo,ătếănh ăhayăph năhồiă
ng iăcóătínhăb năthủăchúngătaăkhôngănênătranhăcưi…
- Xác định rõ mục đích của việc phản hồi, suy nghĩ kĩ trước khi đưa ra thông
tin phản hồi
Tr căkhiăđ aăraăthôngătinăph năhồi,ăchúngătaăcầnăxácăđ nhărõămụcăđíchăcủaăviệcă
ph năhồi.ăVíădụ,ătr căkhiăt ăchốiămộtăaiăđóăchúngătaăcầnăxácăđ nhărõălýădoăt i saoăph iă
t ăchối;ăcơnănhắcăxemăcóănênăt ăchốiăhayăkhông.ăBênăc nhăđóăkhiăđưăquyếtăđ nhăph nă
hồiăcầnăph iăsuyănghĩăkĩăvềănộiădungăph năhồi,ăcáchăth căph năhồi,ăth iăgianăph năhồi,ă
c mănhậnăcủaăng iăđ ợcăph năhồi…ăđểăph năhồiăchoăhiệuăqu .
- Phản hồi chính xác, kịp thời
Thôngătinăph năhồiăcầnăchínhăxácăm iăthuyếtăphụcăđ ợcăđốiătácăgiaoătiếp,ăm iă
69
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
t oăđ ợcălòngătină ăđốiătácăgiaoătiếp.ăThôngătinăph năhồiăcầnăk păth i,ăkhôngănênăvộiă
vƠngăhayăchậmătrễ.ăVíădụ:ăkhiăphêăbìnhăcầnăđúngăng i,ăđúngătộiăhayăkhiăt ăchốiălýădoă
nêuăraăph iăchínhăđáng.
- Phản hồi chủ động, tự tin, tích cực
TrongăgiaoătiếpăngoƠiăth iăgianănói,ălắngănghe,ăchúngătaănênădƠnhămộtăkho ngă
th iăgianăđểăph năhồi.ăPh năhồiămộtăcáchăchủăđộng,ătíchăcựcăsẽămangăl iăhiệuăqu ăcaoă
trongăgiaoătiếp.ăKhiăđ aăraăthôngătinăph năhồiăcầnătrìnhăbƠyămộtăcáchătựătin,ărõărƠng,ă
ngắnăg n,ădễăhiểu.ăVíădụ:ătrongăl păh c,ăsauăkhiăngheăgiáoăviênăgi ngăbƠiăsinhăviênănênă
chủă độngă vƠă tíchă cựcă trongă việcă nênă cơuă hỏiă hayă tr ă l iă cơuă hỏiă củaă giáoă viên.ă Tuyă
nhiênăkhiăđ aăraăcơu hỏiăhayăcơuătr ăl iăcầnătrìnhăbƠyătựătin,ărõărƠngăvƠădễăhiểuăđểăgiáoă
viênăvƠăcácăb năcùngăl păđềuăcóăthểătheoădõiăvƠăcóănhữngăph năhồiăng ợcăl iămộtăcáchă
hiệuăqu .
- Phản hồi đúng lúc, đúng chỗ
Khiăđ aăraăthôngătinăph năhồi,ăngoƠiăviệcăchúăýăđếnănộiădungăph năhồi,ăchúngătaă
cầnăl uăýăđếnăth iăgianăvƠăđ aăđiểmăph năhồi.ăVíădụ:ăkhiăkhenăngợiăchúngătaănênăkhenă
ngợiă ngayă khiă nhậnă th yă điểmă m nh,ă thƠnhă tíchă củaă đốiă tácă vƠă nênă khenă ngợiă tr că
đámăđông.ăViệcălựaăch năth iăđiểmăph năhồiăkhôngăphùăhợpăcóăthểălƠmăchoăgiaoătiếpă
kémăhiệuăqu ăhoặcăth tăb i.
- Phản hồi khéo léo, tế nhị với thái độ lịch sự, khiêm tốn
Cáchăth căph năhồiăkhéoăléo,ătếănh ăv iătháiăđộăkhiêmătốn,ătônătr ngăđốiătácăgiaoă
tiếpăbaoăgi ăcũngăt oăđ ợcătìnhăc mătốtăvƠămangăl iăhiệuăqu ăcao.ăCáchăth căph năhồiă
quáăthẳngăthắn,ăthiếuătônătr ngăng iăkhácăr tădễăgơyăraăhiểuălầm,ăxungăđộtătrongăgiaoă
tiếp.ăVíădụăkhiăsếpăth yănhơnăviênălƠmăviệcăkhôngătốtăvƠăcầnăph iăphêăbìnhăthìăkhôngă
nênănóiă“emălƠmăviệcăkémăquá”ămƠănênănóiă“emăcầnăph iăcốăgắngănhiềuăh nănữaătrongă
côngăviệc”.

70
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
III.ăM tăs ăhìnhăth căph năh iătrongăgiaoăti p
1. Đặt câu hỏi

a. Mục đích của đặt câu hỏi trong giao tiếp


“Muốnăbiếtăph iăhỏi,ămuốnăgiỏiăph iăh c”
Trongăgiaoătiếp,ăđặtăcơuăhỏiăth ngăh ngăt iăcácămụcăđíchăsau:
 Thểăhiệnăsựăăquanătơmăđếnăđốiătácăgiaoătiếp,ăđếnăv năđềăcácăbênăđangătraoăđổi
 Giúpăchúngătaăcóănhiềuăthôngătinăh năvềăv năđềăchúngătaăquanătơm
 Giúp làmărõăthêmănhữngănộiădungăchúngătaăch aănắmărõ
 Hiểuărõăthêmăsuyănghĩ,ăquanăđiểmăcủaăđốiătácăvềănhữngăv năđềăh ăđangătraoăđổi
 Biểuăbiệnăcủaăsựălắngănghe
 Kíchăthíchăđốiătácătraoăđổiănhiềuăh nănhữngăthôngătinăquanătr ng
 LôiăkéoăsựăthamăgiaăcủaăcácăthƠnhăviênăthamăgiaăcuộcăgiaoătiếp
 Đánhăgiáănhậnăth căcủaăđốiăph ngăvềănhữngăv năđềăchúngătaăđưătraoăđổi
 Tìmăhiểuăvềăđốiăph ng...
b. Phân loại câu hỏi
+ăPhơnătheoătínhăch tăcơuăhỏiăcóăcơuăhỏiăđóngăvƠăcơuăhỏiăm
- CơuăhỏiăđóngălƠăd ngăcơuăhỏiăđưăcóăsẵnăcơuătr ăl iăđể ng iăđ ợcăhỏiălựaăch n.ă
Đápă ánă củaă cơuă hỏiă đóngă th ngă lƠă cóă – không;ă rồiă – ch aă hoặcă lựaă ch nă mộtă hayă
nhiềuăđápăánătrongăsốăcácăđápăánăchoăsẵn.
Víădụ:ăanhăđưănắmărõănhữngăv năđềătôiătraoăđổiăch a?
Cơuăhỏiăđóngăgiúpăchúngătaăthuăthậpăthôngătinămộtăcáchănhanhăchóngănh ngăkhốiă
l ợngăthôngătinăthuăđ ợcăkhôngănhiều.ă

71
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- Cơuăhỏiăm ălƠăcơuăhỏiăth ngădùngăchoăviệcăbắtăđầuămộtăchủăđềăm i,ăgiúpăchoăc ă
ng iăngheăvƠăng iănóiăcùngăt ăduy.ăCơuăhỏiănƠyăth ngăđ ợcădùngăkhiăchúngătaăcầnă
biếtăquanăđiểmăhayăýăkiếnăcủaăđốiătácăvềăv năđềăhoặcămuốnăthuăthậpănhiềuăthôngătină
h n.
Víădụ:ăQuaăphầnătraoăđổiăcủaătôi,ăanhăđưănắmăbắtăđ ợcănhữngăgì?
+ă Phơnă theoă mụcă đíchă vƠă nộiă dungă hỏiă cóă cácă d ngă cơuă hỏiă sau:ă Why,ă What,ă
Who, Where, When, How
Trongă giaoă tiếpă tùyă vƠoă mụcă đích,ă hoƠnă c nhă giaoă tiếpă mƠă chúngă taă sửă dụngă
d ngăcơuăhỏiănƠoăchoăphùăhợp.
c. Những lưu ý khi đặt câu hỏi trong giao tiếp
- Hưyăl yănhữngăcơuăhỏiăbắtăbuộcăph iăhỏiălƠmătr ngătơm,ăsauăđóălƠănhữngăcơuă
cầnăhỏi,ănếuăcònăth iăgianăm iăđếnăcácăcơuănênăhỏi,ăchúăýăcácăcơu nênăhỏiălƠănhữngăcơuă
mangătínhăch tătìmăhiểuăthêm.

- Hưyătậpăhỏiănhữngăcơuăhỏiăngắnăg n,ăcụăthểăvƠoăv năđề,ătốtănh tămỗiămộtăv nă


đềălƠămộtăcơuăhỏi.
- Khôngănênăhỏiăquáănhiều,ăhỏiănhữngăcơuăhỏiămangătínhătháchăđố
- Cơuăhỏiăcầnăhỏiăđúngăng iăm iăgiúpămangăl iănhữngăthôngătinăbổăích
- Cơuăhỏiăđ aăraăcầnăđúngălúc,ăđúngăchỗ.ăĐ ngăngắtăl iăcủaăng iănói,ăhưyătậpă
tháiăđộătônătr ngăng iănóiănh ăchínhăb năđangănóiăvậy.
- Cóătháiăđộătựătin,ăbìnhătĩnh,ătônătr ng,ăl chăsựăkhiăđặtăcơuăhỏi…
2. Khen ngợi và phê bình
a. Ý nghĩa của khen ngợi và phê bình trong giao tiếp
72
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
KhenăngợiăvƠăphêăbìnhăng iăkhácătrongăgiaoătiếpălƠămộtătrongănhữngăhìnhăth că
ph năhồiăcầnăthiếtănhằmăđ tăđ ợcămụcăđíchăgiaoătiếp.
+ă Khenă ngợiă lƠă hìnhă th că ghiă nhận,ă tánă d ngă nhữngă điểmă m nh,ă điểmă tốtă ă
ng iăkhác.ăKhenăngợiăth ngăt oăraăcácăxúcăc mătíchăcựcă ăng iăđ ợcăkhen.
Cácă kếtă qu ă nghiênă c uă choă th y,ă nhữngă ng iă biếtă khenă ngợiă ng iă khácă sẽă
nhậnăđ ợcănhiềuălợiăích.ăKhiăbiếtăcáchăkhenăng iăkhác,ăchúngăsẽăcóănhiềuăc ăhộiănhậnă
đ ợcăsựă yêuăthíchăt ăh ăvƠăkhiăchúngătaă mắcăsaiălầmăsẽăđ ợcăh ăthaăth ădễădƠngăvƠă
nhanhăchóngăh n.
Quanătr ngăh n,ăkhiăbiếtăkhenăngợiăng iăkhác,ăchúngătaăđưălƠmătĕngăniềmăh nhă
phúcă củaă chúngă taă vƠă củaă ng iă khác.ă Nhữngă ng iă trungă thựcă th aă nhậnă h ă thíchă
nhậnăđ ợcănhữngăl iăkhenănhiềuăh nănhữngăl iăphêăbìnhăt ănhữngăng iăxungăquanh.ă
ĐiềuănƠyăxu tăphátăt ă2ănhuăcầuăquanătr ngăcủaăconăng iă- nhuăcầuăđ ợcăcoi mình là
quanătr ngăvƠănhuăcầuăđ ợcăyêuăth ngă(theăneedătoăfeelăimportantăandătheăneedătoăfeelă
loved)
ĐiềuămƠăítăng iăbiếtăđếnălƠăkhiăkhenăng iăkhácăcũngăsẽălƠmătĕngăh nhăphúcă
củaăchínhă mình,ă khiă khenăngợiăng iăkhácăchúngătaăc măgiácă mìnhărộngăl ợngăh n,ă
ng ợcăl iăkhiăphêăbìnhăng iăkhácăchúngătaăcóăc măgiácămìnhăíchăkỉ,ăhẹpăhòi.
Khenă ngợiă cóă ýă nghĩaă vôă cùngă quană tr ngă trongă việcă t oă độngă lực,ă kíchă thíchă
conăng iăho tăđộng,ălƠmăn yăsinhăniềmăsayămê,ăh ngăthúăho tăđộngăgópăphầnănơngă
caoăhiệuăqu ăho tăđộng.
+ăPhêăbìnhăđ ợcăxemălƠăhìnhăth căph năhồiătiêuăcực,ăph năánhătháiăđộăkhôngăhƠiă
lòngăcủaăchúngătaă tr cănhữngăh năchếăsaiă lầmăcủaă ng iăkhác.ăTuyă nhiênăphêă bìnhă
cũngălƠăcáchăth căthểăhiệnăsựăquanătơmăcủaăchúngătaăđốiăv iăng iăkhác,ăgiúpăng iă
khác nhậnă raă saiă lầmă củaă h ,ă giúpă h ă nhậnă th că rõă giáă tr ă củaă b nă thơnă vƠă tìmă cáchă
hoƠnăthiệnăb năthơn.ăTrongăho tăđộngăqu nălý,ăphêăbìnhăcóătácădụngănơngăcaoăhiệuăqu ă
laoăđộngăvƠăch tăl ợngăcôngăviệc.
Khácăv iăkhenăngợi,ăphêăbìnhăth ngăt oăraănhữngăxúcăc mătiêuăcựcă ăng iăb ă
phêăbình.ăNếuăl iăphênăbìnhăquáăgayăgắtăcóăthểălƠmăchoăng iăb ăphênăbìnhăm tălòngă
tinăvƠoăb năthơn,ămặcăc m,ălƠmăgi măh ngăthúălƠmăviệcăvƠăcóăthểă nhăh ngăx uăđếnă
mốiăquanăhệăgiữaăng iăphêăbìnhăvƠăng iăb ăphêăbình.
b. Những lưu ý khi khen ngợi và phê bình người khác trong giao tiếp.
+ăKhenăngợi:
73
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
- L iăkhenăph iăluônăchơnăthƠnh,ăkhôngăsáoărỗng,ăkhôngăvụălợi
- Khenăngợiăph iăk păth i.ăVíădụ:ăkhiănhơnăviênăđ tăđ ợcămộtăthƠnhătíchănƠoăđóă
ng iăqu nălýănênăcóăl iăkhenăngợiăngayăsauăđóăkhông nênăđểălơu
- Nênăkhenăngợiăng iăkhácătr căđámăđông
- KếtăhợpăkhenăngợiăbằngătinhăthầnăvƠăbằngăvậtăch t
- Khenăngợiăcầnăph iăcôngăbằngăv iănhữngăng iăcóăthƠnhătíchănh ănhau
- Nênăchủăđộngăđ aăraăl iăkhenăngợiăng iăkhác
- Khenăngợiăng iăkhácăngayăc ăkhiăh ăcóăthƠnhătíchănhỏ...
+ Phê bình:
- Khôngănênăphêăbìnhămộtăcáchăquáăthẳngăthắn
- Khôngănênăphêăbìnhămộtăcáchăquáăgayăgắt,ăkhóăch u
- Cầnăhiểuătínhăcáchăng iăb ăphêăbìnhăđểăđ aăraăcáchăphêăbìnhăhợpălý
- Khiăphêăbìnhăng iăkhácăcầnăđúngălúc,ăđúngăchỗăkhôngănênătùyătiện
- Nênăđ aăraăl iăkhenătr căkhiăđ aăraăl iăphêăbình
- Khôngănênănhắcăl iănhữngăsaiălầmăcũăkhiăphêăbìnhăng iăkhác...
Cóă3ăđặcăđiểmăquanătr ngă ăng iăbiếtăcáchăđ aăraăph năhồiătiêuăcực:
- Th ănh t,ăh ăkhôngăv ăkỷ.ăNg iănhậnăđ ợcăph năhồiătiêuăcựcătinălƠăl iăph nă
hồiăđ ợcăđ aăraănhằmămụcăđíchăc iăthiệnăcuộcăsốngăcủaăh ,ăkhôngăph iălƠăsựătr ăthù.ă
Ng iăph năhồiăkhôngăgiậnădữăhoặcăloăsợăkhiăđ aăraăph năhồi.ăNếuăb năđểăýăth yămìnhă
đangăcĕngăthẳngăkhiăđ aăraăph năhồiătiêuăcựcăthìăđóălƠă1ăd uăhiệuăchoăth yăcóăthểăb nă
đangăv ăkỷ.
- Th ă hai,ă ng iăbiếtă cáchă đ aă raă ph nă hồiă tiêuă cựcă lƠă ng iăcóă lòngă tựă tr ngă
cao,ăbiếtălắngănghe.ăH ăkhôngăvìăl iăphêăbìnhăng iăkhácă mƠă đánhă m tă uyătín,ănhơnă
phẩmăcủaăb năthơn.ăH ăluônătônătr ngăýăkiếnăcủaăng iăb ăphêăbìnhăvƠăcóănhữngăxemă
xétăth uăđáo.
- Cuốiăcùng,ăng iăgiỏiăđ aăraăl iăphêăbìnhătiêuăcựcălƠăng iăthôngăminhăvềămặtă
xưă hộiă (sociallyă intelligent).ă H ă ch nă đúngă th iăđiểmă đểă đ aă raă l iă phêă bình.ă Vìă conă
ng iăhiếmăkhiăcóătơmătr ngăphùăhợpăđểătiếpăthuăl iăphêăbìnhătiêuăcựcămƠăkhôngăphòngă
vệ.ăKhuynhăh ngătựănhiênăcủaăchúngătaălƠă tr ănênăphòngăvệ;ănghĩaălƠătìmăcácălýălẽă
gi iăthíchăvìăsaoăl iăphêăbìnhăkhôngăcóăgiáătr .Ng iăbiếtăcáchăđ aăraăph năhồiătiêuăcựcă
chỉălƠmăđiềuănƠyăkhiăh ăbiếtăng iănhậnăđủăkh ănĕngătinhăthầnăđểăxửălýănó.ăConăng iă
tiếpă thuă ph nă hồiă tiêuă cựcă tốtă h nă khiă h ă đangă cóă tơmă tr ngă tốt,ă ng iă giỏiă vềă nghệă
74
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
thuậtăphêăbìnhăhiểuăđiềuănƠyăvƠăđợiăđếnăth iăđiểmăng iănhậnăcóătơmătr ngătốtătr că
khiăđ aăraăphêăbình.
3. Nghệ thuật từ chối

Chân thành trongăgiaoătiếp,ăluônăquanătơmăgiúpăđỡăng iăkhácălƠănhữngăhƠnhăviă


đẹpăđ ợcăkhuyếnăkhích.ăTuyănhiênăkhôngăph iălúcănƠoăchúngătaăcũngăcóăthểălƠmăt tăc ă
nhữngăđiềuăng iăkhácăyêuăcầu,ămongămuốn.ăChínhăvìăvậy,ăt ăchốiălƠămộtăhìnhăth că
ph năhồiănhiềuăkhiăkhông thểătránhăkhỏiătrongăgiaoătiếp,ăđặcăbiệtălƠătrongănhữngătìnhă
huốngăgiaoătiếpămƠăkhiănhậnăđ ợcăsựăđềăngh ,ănh ăv ăt ăđốiătácănh ngăchúngătaăkhôngă
cóăkh ănĕngăđápă ng.
Thậtăkhóăđểănóiăraăl iăt ăchốiăvìăkhiăđ aăraăl iăđềăngh ,ăyêuăcầuălƠăđốiătácăđưăđặtă
niềmătină ăchúngăta,ămongămuốnăchúngătaăthỏaămưn.ăL iăt ăchốiăcóăthểă nhăh ngătiêuă
cựcăđếnăsuyănghĩăvƠătìnhăc măcủaăng iăkhácăđốiăv iăchúngăta.ă
T ăchốiălƠămộtănghệăthuậtăcầnăđ ợcăh cătậpăvƠărènăluyện.ăĐểăt ăchốiăng iăkhácă
mƠăkhôngălƠmăchoăh ăbuồn,ăh ăgiận,ăh ăphiềnălòng,ăchúngătaăcầnăl uăýănhữngăv năđềă
sau:
1. ảãy cân nhắc thật kĩ trước khi từ chối
Cầnăxácăđ nhărõălíădoăt iăsaoăph iăt ăchối.ăHưyăxácăđ nhărõălƠăb năkhôngăthểăthỏaă
mưnă yêuă cầuă củaă h ă vìă b nă khôngă đủă kh ă nĕngă hayă doă b nă quáă bận.ă Nếuă đúngă s ă
tr ngămƠăb năt ăchốiăthìăcóăthểăm tăuyătín.ăCầnăl uăýăm căđộăthơnăthiếtăcủaămốiăquană
hệăvƠăcáchăt ăchốiănƠoălƠătốtănh t.ăHưyăcơnănhắcăm căđộă nhăh ngăcủaăsựăt ăchốiăđếnă
mốiăquanăhệăgiữaăchúngătaăvƠăđốiătác.ă

75
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
2. Không nên đưa ra lời từ chối một cách quá vội vàng
T ăchốiăquáăvộiăvƠngăhayăt ăchốiă"thẳngăth ng"ăth ngăkémătếănh .ăHưyă"hoưnă
binh"ămộtălúcăđểă"ch n"ăt ăngữ,ăgi ngănóiăvƠăthểăngữă(ngônăngữăc ăthể)ăchoăhợpălýăđểă
tránhăcĕngăthẳngăchoăc ăhai.ă
3. Khi từ chối nên dùng cách từ chối khéo, sử dụng những từ ngữ nhẹ nhàng, dễ
nghe, hạn chế dùng từ “không”, “không thể” khi từ chối
Víădụ:ăThayăvìănói:ă“Emăkhôngăthểăgiúpăanhăđ ợcăvìăemăđangăr tăbận”,ăchúngătaă
nói:ă“Emăr tămuốnăgiúpăanhănh ngăhiệnăt iăemăđangăr tăbận,ămongăanhăthôngăc m”
4. Nên đưa ra những lí do từ chối một các thuyết phục và trung thực
Khiăđưăxácăđ nhăđ ợcăcácălíădoăt iăsaoăb năph iăt ăchối,ăhưyăch năraălíădoăthuyếtă
phụcănh tăđểăt ăchối.ăĐ ngăbaoăgi ăđểăchoăđốiătácănhậnăraărằngălíădoăt ăchốiăchỉălƠăgi ă
t o.ăVíădụ:ăchúngătaănóiăcóăviệcăbậnănh ngăđốiătácăbắtăgặpăchúngătaăđangăđiăch i.
5. Nên gặp mặt trực tiếp để từ chối
Đ ngăg iătinănhắn,ăemailăhoặcăl iănhắn.ăNênăgặpătrựcătiếpăhoặcăg iăđiệnătho iăđểă
tránhăhiểuălầm.ăNếuăkhông,ăb năcóăthểăb ăđánhăgiáăth păvìăh ăhiểuălƠăb năcoiăth ngă
h .ă Gặpă nhauă trựcă tiếpă lƠă cáchă tốtă đểă cóă thểă hiểuă nhauă h n,ă khôngă b ă "tamă saoă th tă
b n".ă
6. Đừng trì hoãn khi đã quyết định từ chối
Đ ngăđểăđếnăngƠyămaiănhữngăgìăb năcóăthểălƠmăngayăhômănay.ăNếuăkhôngăđápă
ngăđ ợcănhữngăyêuăcầuăđềăngh ăcủaăđốiătác,ăsauăkhiăcơnănhắcăkĩ chúngătaănênăt ăchốiă
ngayăđểăđốiătácăchủăđộngăgi iăquyếtăv năđềăcủaăh .ăNênăt ăchốiăd tăkhoát,ăvìăsựădoădựă
cóăthểăgơyăthêmăkhóăkhĕnăchoăng iăkhác.
7. Nên đề xu t gi i pháp giúp người bị chúng ta từ chối có cách để gi i quyết
v n đề
Cóănhữngă yêuăcầuăchúng taăkhôngăthểătrựcătiếpăthựcăhiệnănh ngănếuăchúngătaă
biếtăaiălƠăng iăcóăthểălƠmăthayăhưyăchiaăsẻăv iăng iăb ăt ăchối,ăđiềuănƠyălƠăhếtăs că
cầnăthiết.ăTrongămộtăsốătr ngăhợp,ătr căkhiăgi iăthiệuăchúngătaănênăxinăphépăng iă
chúngă taă sẽă gi iăthiệu.ă Biếtă rằngă khôngă dễă t ă chối,ă nh ngă tr că khiă t ă chối,ă hưyă đặtă
mìnhăvƠoăhoƠnăc nhăcủaăh ăvƠăhiểuăsựă nhăh ngăđốiăv iăh ăkhiăb năt ăchối.ăKhiăh ă
nhậnăth yăb năvẫnăquanătơmăvƠăc măthông,ăh ăsẽădễăch pănhậnăl iăt ăchốiăcủaăb năh n.

76
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
*ăCơuăh iă(bƠiăt p)ăc ngăc :
Câuă1.ăPh năhồiălƠăgì?ăÝănghĩaăcủaăph năhồiătrongăgiaoătiếp?
Cơuă2.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăđặtăcơuăhỏi?
Cơuă3.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăkhenăngợiă– phê bình?
Cơuă4.ăTrìnhăbƠyănhữngăđiềuănênăvƠăkhôngănênăkhiăt ăchối?
Câu 5. BƠiătập:ă
- Mỗiăsinhăviênăviếtăraăgi yămộtăcơuăhỏiăhỏiăgiáoăviênăvềămộtănộiădungăh cătậpă
mƠăsinhăviênăđưăngheănhữngăch aăhiểuărõ
- Hỏiămộtăng iăvềăđ ngăđiăđếnăcôngătyăA
- Khiăb năthơnăcủaăb năm iănhậnăđ ợcăh căbổngăb năsẽăkhenăngợiăb nămìnhănh ă
thếănƠo? (đ aăraăl iăkhenăcụăthể)
- Khiăb năcủaăb năth ngăxuyênănghỉăh căb năsẽăgópăýănh ăthếănƠo?
- Đồngănghiệpănh ăb năgiúpămộtăviệcănhữngăb năbậnăph iăđiăr căcon,ăb năsẽăt ă
chốiănh ăthếănƠo?

-------------------- Hết--------------------

77
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp
TÀI LI UăTHAMăKH O

1.ăTƠiăli uăthamăkh oăbiênăso nătƠiăli u:


+ TháiăTríăDũng,ăKỹ năng giao tiếp và thương lượng trong kinh doanh,ăNxbăThốngăkê.
+ăTr nhăQuangăDũng,ăNghệ thuật giao tiếp, Nxb Long An, 1989.
+ăChuăVĕnăĐ c,ăGiáo trình Kỹ năng giao tiếp,ăNxbăHƠăNội, 2005.
+ăNguyễnăVĕnăĐồng,ăTâm lý học giao tiếp,ăNxbăChínhătr ă- Hành chính, 2010.
+ăNguyễnăHoƠng,ăNói có hiệu qu trước công chúng,ăNxbăLaoăđộng,ă2009.
+ Harvey Mackay, Nghệ thuật giao tiếp xã hội, NxbăVĕnăhóaăthôngătin,ă2010.
+ Harvey Mackay (2010), Nghệ thuật giao tiếp xã hội,ăNxbăVĕnăhóaăthôngătin.
+ăNguyễnăNg căNam,ăNguyễnăHồngăNg c,ăNguyễnăCôngăKhanh,ă n tượng trong phút
đầu giao tiếp, Nxb Thanh niên, 2000.
+ Huỳnhă Vĕnă S nă (chủă biên),ă Giáo trình Kỹ năng giao tiếp, Tr ngă Trungă c pă Âuă
Việt,ă2012.
+ TrầnăTr ngăThủyă– NguyễnăsinhăHuy,ăNhập môn kỹ năng giao tiếp,ăNxbăGiáoădục,ă
1996.
+ă Tr ngă Cánă bộă Hộiă Nôngă dơnă Việtă Nam,ă Giáo trình Kỹ năng giao tiếp,ă HƠă Nội,ă
2011.
2.ăTƠiăli uăgiớiăthi uăthêmăchoăsinhăviênăậ họcăsinh:
+ăDaleăCarnegieă(NguyễnăHiếnăLêăd ch), Đắc nhân tâm bí quyết thành công,ăNxbăVĕnă
hóa thông tin, 2002.
+ăHữuăĐ t,ăVăn hóa và ngôn ngữ giao tiếp của người Việt,ăNxbăVĕnăhóaăthôngătin,ă
2000.
+ăNguyễnăVĕnăHánă– PhanăTrácăHiệuă(biênăd ch),ăNghệ thuật sống xã giao hàng ngày,
NxbăTrẻ,ă1998.
+ Halák Lázló, Phép lịch sự hàng ngày, Nxb Thanh Niên, 1998.
+ Chiêm Trúc, Đắc nhân tâm thuật ứng xử và thu phục lòng người, Nxb Thanh Niên,
2001.
+ăHoƠngăXuơnăViệt, Thuật gây c m tình,ăNxbăMũiăCƠăMau,ă2004.

78
Tài liệu gi ng dạy Môn Kỹ năng giao tiếp

You might also like