Professional Documents
Culture Documents
o Các mối nguy hiểm khác không được phân loại: (Phân loại theo NFPA)
○ Cấp độ NFPA (0 ~ 4 cấp)
- Sức khỏe: 0, Tính dễ cháy 0, Khả năng phản ứng 0.
3. THÀNH PHẦN CẤU TẠO / THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI
Tên hóa chất Tên thương mại và từ đồng nghĩa CAS No. Phần trăm(%)
2/9
B. Dính vào da
- Rửa da với nhiều nước trong ít nhất 15 phút trong khi cởi bỏ quần áo và giày bị nhiễm bẩn.
- Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
- Chăm sóc y tế ngay lập tức.
C. Hít phải
- Khi hít phải một lượng lớn hơi nước và sương mù, hãy di chuyển đến nơi thoáng khí.
- Điều trị đặc hiệu nếu cần.
- Chăm sóc y tế ngay lập tức.
- Nếu ngừng thở hoặc không đều, hãy hô hấp nhân tạo và cung cấp oxy.
D. Nuốt phải
- Hãy theo lời khuyên của bác sĩ về việc gây nôn.
- Súc miệng bằng nước ngay lập tức.
- Chăm sóc y tế ngay lập tức.
- Nếu nuốt phải, hãy uống một lượng lớn nước và không gây nôn.
E. Các ảnh hưởng độc tính do tiếp xúc ngắn hạn và dài hạn với hóa chất
- Không có
C. Các biện pháp bảo vệ đặc biệt cho lính cứu hỏa
- Di chuyển thùng chứa từ khu vực cháy, nếu bạn có thể làm mà không có rủi ro.
- Tránh hít phải vật liệu hoặc sản phẩm phụ bị đốt cháy.
- Không được đi vào nếu như bồn chứa đang cháy.
- Sử dụng biện pháp chữa cháy phù hợp phù hợp ngăn lửa cháy lan.
- Mặc đồ bảo hộ thích hợp.
- Giữ cho container mát bằng cách phun nước bên ngoài thùng chứa.
3/9
C. Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch hóa chất tràn đổ
- Sự cố tràn lớn: Chắn gió và tránh xa các khu vực thấp. Chắn lại để xử lý sau.
- Thông báo cho cơ quan liên quan, chính quyền địa phương khi lượng phát thải vượt quá mức cho phép.
- Xử lý chất thải theo quy định của địa phương.
- Thu gom vật liệu tràn và cho vào thùng chứa thích hợp.
- Sự cố tràn nhỏ: Thu gom vật liệu tràn bằng thùng chứa thích hợp.
- Thu vật liệu tràn và cho vào thùng chứa thích hợp và làm sạch bề mặt đó.
- Ngăn không cho chảy vào hệ thống nước, cống rãnh, tầng hầm hoặc không gian hạn chế.
7. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
A. Các biện pháp phòng ngừa khi sử dụng
- Vì các thùng chứa trống luôn còn lại sản phẩm tồn dư (hơi, chất lỏng, chất rắn) phải tuân theo MSDS và nhãn cảnh báo ngay cả khi thùng
chứa trống không.
- Đọc hướng dẫn trước khi sử dụng.
- Chỉ sử dụng khi ở nơi thông thoáng.
- Không sử dụng cho đến khi tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu..
- Quần áo làm việc bị nhiễm bẩn không được phép đem ra khỏi khu vực làm việc.
B. Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích
- Lưu trữ ở nơi khô ráo thoáng mát .
- Không để thùng chứa bị tác động va đập mạnh
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Giữ kín khi không sử dụng.
- Cấm lửa.
- Có một khu vực riêng để lưu trữ các chất gây ung thư.
- Thu gom và cho chúng vào các thùng chứa kín.
- Khu vực lưu trữ phải cách xa hệ thống nước và cống rãnh.
8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT
A. Giới hạn phơi nhiễm
○ ACGIH TLV
- [Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic] : TWA 5 mg/m3, Inhalable particulate matter (Mineral oil, Pure, highly and
severelyrefined)
- [Secret] : TWA 10 mg/m3
- [Secret] : TWA 100 ppm (434 mg/m3), STEL, 150 ppm (651 mg/m3)
- [Secret] : TWA, 50 ppm (152 mg/m3)
○ OSHA PEL
- [Secret]:100ppm 300mg/m3
- [Limestone]: 15 mg/m3 (total dust), 5 mg/m3 (Respirable fraction)
- [Secret]: 15 mg/m3 (total dust)
- [Secret]:100ppm 435mg/m3
4/9
B. Thông tin về các ảnh hưởng độc tính do tiếp xúc ngắn hạn và dài hạn với hóa chất
○ Độc tính cấp tính
* Uống - >5000mg/kg
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : LD50 = 8400 mg/kg Rat
- [Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic] : LD50 > 15000 mg/kg Rat
- [Decane] : LD50 > 5000 mg/kg Rat
- [Secret] : LD50 > 10000 mg/kg Rat (HSDB)
- [Secret] : LD50 > 5000 mg/kg Rat
- [Secret] : LD50 > 15000 mg/kg (THOMSON)
- [Secret] : LD50=3550 mg/kg rat
- [Secret] : LD50 = 3160 mg/kg Rat (TOMES; HAZARDTEXT)
- [Secret] : LD50 > 5000 mg/kg Rat (OECD TG 401; IUCLID; HSDB)
- [Secret] : LD50 580 mg/kg Rat
- [Secret] : LD50 = 2460 mg/kg Rat (HSDB; SIDS; EHC; PATTY)
* Da liễu- ATE MIX : >5000mg/kg
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : LD50 > 2000 mg/kg Rabbit
- [Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic] : LD50 > 5000 mg/kg Rabbit
- [Decane] : LD50 > 2000 mg/kg Rat
- [Secret] : LD50 > 10000 mg/kg Rabbit (IUCLID)
- [Secret] : LD50 4350 mg/kg Rabbit
- [Secret] : LD50 >2000 mg/kg Rabbit (IUCLID)
- [Secret] : LD50 2140 mg/kg Rabbit
- [Secret] : LD50 = 2460 mg/kg Rabbit (SIDS)
* Hít vào - ATE MIX : Không có sẵn
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : LC50 > 5.2 mg/L 4 hr Rat, LC50=3400 ppm 4hr
- [Distillates (petroleum), hydrotreated heavy paraffinic] : Mist LC50 = 2.18 mg/l 4 hr Rat
- [Decane] : Steam LC50 > 11.27 mg/L/4 hr Rat
- [Secret] : LC50 > 6.82 mg/l 4 hr Rat (NITE(2006))
- [Secret] : Steam LC50 6700 ppm 4 hr Rat (Equivalents : 29.09 mg/L)
- [Secret] : LC50 >2.2 mg/l 1 hr Rat (IUCLID)
- [Secret] : LC50 = 19.2 mg/l 4 hr Rat (conversion of 6336ppm) (OECD SIDS; EHC 65)
6/9
D. Phân loại hàng nguy hiểm trong vận chuyển hàng hóa quốc tế
- Không áp dụng
F. Các biện pháp phòng ngừa cho người sử dụng liên quan đến vận chuyển và các biện pháp vận chuyển
- Đóng gói và vận chuyển tuân theo Bộ Giao thông Vận tải (DOT) và các yêu cầu khác của cơ quan quản lý.
- Vận tải hàng không (IATA): Không bắt buộc tuân theo quy định của IATA.
- Kế hoạch ứng phó sự cố cháy nổ: Không có
- Kế hoạch ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất: Không có
- Không áp dụng
○ Nghị định Montreal
- Không áp dụng
- Bảng dữ liệu an toàn vật liệu này được tổng hợp với dữ liệu và thông tin từ các nguồn sau: KOSHA, NITE, ESIS, NLM, SIDS, IPCS
D. Khác