Professional Documents
Culture Documents
o Các mối nguy hiểm khác không được phân loại: (Phân loại NFPA)
○ Cấp độ NFPA (0 ~ 4 cấp)
- Sức khỏe: 0, Tính dễ cháy 0, Phản ứng 0.
3. THÀNH PHẦN CẤU TẠO / THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI
Tên hóa chất Tên thương mại và từ đồng nghĩa CAS No. Phần trăm(%)
Asphalt, oxidized - 64742-93-4 40~45
Talc Talcum 14807-96-6 15~20
Limestone Calcium carbonate 1317-65-3 10~15
Wollastonite - 13983-17-0 5~10
Solvent naphtha (petroleum), light arom. Naphtha 64742-95-6 5~10
Fuller's earth - 8031-18-3 1~5
2/9
B. Dính vào da
- Rửa vùng da bị tiếp xúc với dưới vòi nước trong ít nhất 15 phút, đồng thời cởi bỏ quần áo và giày bị nhiễm bẩn.
- Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
- Chăm sóc y tế ngay lập tức.
C. Hít phải
- Khi tiếp xúc hóa chất dưới dạng hơi nước hoặc dạng sương, hãy di chuyển đến nơi thoáng khí.
- Điều trị đặc biệt nếu cần.
- Chăm sóc y tế ngay lập tức.
- Nếu ngừng thở hoặc không đều, hãy hô hấp nhân tạo và cung cấp oxy.
D. Nuốt phải
- Hãy theo lời khuyên của bác sĩ về việc gây nôn.
- Súc miệng bằng nước ngay lập tức.
- Chăm sóc y tế ngay lập tức.
E. Các ảnh hưởng độc tính do tiếp xúc ngắn hạn và dài hạn với hóa chất
- Không xác định
- Nếu tiếp xúc hoặc tương tự, hãy nhờ chăm sóc / tư vấn y tế.
C. Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch hóa chất bị tràn đổ
- Sự cố tràn lớn: Chắn gió và tránh xa những khu vực thấp. Chắn lại để xử lý sau.
- Thông báo cho cơ quan liên quan, chính quyền địa phương khi lượng tràn đổ vượt mức cho phép.
- Xử lý chất thải theo quy định.
- Thu vật liệu tràn đổ bằng thùng chứa thích hợp.
- Sự cố tràn nhỏ: Sử dụng thùng đựng thích hợp để thu gom.
- Lau sạch dung môi.
- Ngăn không cho chảy vào hệ thống nước, cống rãnh, tầng hầm hoặc không gian hạn chế
- Bảo vệ hô hấp được xếp theo thứ tự từ tối thiểu đến tối đa.
- Bất kỳ mặt nạ bảo vệ hô hấp có trang bị sử dụng quạt chạy bằng pin (cho hóa chất dạng bụi, sương mù, khói)
- Thiết bị thở độc lập SCBA với bộ lọc tiểu thể có hiệu quả cao
- Đối với nồng độ không xác định hoặc nguy hiểm ngay lập tức đối với tính mạng hoặc sức khỏe: Bất kỳ mặt nạ phòng độc nào được cung cấp
với đầy đủ khẩu trang và hoạt động theo áp suất yêu cầu hoặc chế độ áp suất dương khác kết hợp với đầu ra/ vào khí riêng biệt. Bất kỳ thiết bị
thở độc lập loại bảo phủ toàn khuôn mặt.
○ Bảo vệ mắt
- Đeo kính bảo vệ hộ loại che phủ toàn bộ mắt và 2 bên mắt.
- Cung cấp một trạm rửa mắt khẩn cấp và tắm nhanh trong khu vực làm việc.
○ Bảo vệ tay
- Mang găng tay thích hợp.
○ Bảo vệ da
- Mang đồ bảo hộ thích họp.
○ Khác
- Không xác định
B. Thông tin về các ảnh hưởng độc tính do tiếp xúc ngắn hạn và dài hạn với hóa chất
○ Độc cấp tính
* Uống- >5000mg/kg
- [Asphalt, oxidized] : LD50 > 5000 ㎎/㎏ Rat
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : LD50 = 8400 ㎎/㎏ Rat
- [Secret] : LD50 > 5000 ㎎/㎏ Rat
- [Water] : LD50 > 90000 ㎎/㎏ Rat (KOSHA)
- [Secret] : LD50 2000 ㎎/㎏ Rat
- [Secret] : LD50 11300 ㎎/㎏ Rat
- [Secret] : LD50 = 6200 ㎎/㎏ Rat (HSDB)
- [Secret] : LD50 = 1530 ㎎/㎏ Rat
* Da liễu- ATE MIX : Không xác định
- [Asphalt, oxidized] : LD50 > 2000 ㎎/㎏ Rabbit
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : LD50 > 2000 ㎎/㎏ Rabbit
- [Secret] : LD50 > 2000 ㎎/㎏ Rabbit
- [Secret] : LD50 > 2000 ㎎/㎏ Rat
- [Secret] : LD50 = 2740 ㎎/㎏ rabbit
* Hít vào- ATE MIX :Không xác định
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : LC50 > 5.2 mg/L 4 hr Rat, LC50=3400 ppm 4hr
- [Secret] : dust LC50 > 5.8 ㎎/L 4 hr Rat
- [Secret] : LC50 = 59.59 mg/L/4hr Rat (HSDB)
○ Ăn mòn / kích ứng da
- Không xác định
○ Tổn thương / kích ứng mắt nghiêm trọng
- Không xác định
○ Nhạy cảm hô hấp
- Không xác định
○ Nhạy cảm với da
- Không xác định
○ Gây ung thư
IARC [Wollastonite] : Nhóm 3
6/9
B. Tên vận chuyển của sản phẩm nếu có yếu tố nguy hiểm
- Không áp dụng
D. Phân loại phần nguy hiểm trong vận chuyển hàng hóa quốc tế
- Không áp dụng
F. Các biện pháp xử lý liên quan đến vận chuyển hoặc các biện pháp vận chuyển
- Đóng gói và vận chuyển tuân theo Bộ Giao thông Vận tải (DOT) và các yêu cầu khác của cơ quan quản lý.
- Vận tải hàng không (IATA): Không tuân theo quy định của IATA.
- Kế hoạch ứng phó sự cố cháy nổ: Không có
- Kế hoạch ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất: Không có
* Phân loại
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : Carc. Cat. 2; R45/Muta. Cat. 2; R46, Xn; R65
- [Secret] : R64, R66, N;R50-53
- [Secret] : Xi; R41 N; R50-53
- [Secret] : F; R11
- [Secret] : C; R34
* Mã rủi ro
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : R45, R65, R46
- [Secret] : R64, R66, R50/53
- [Secret] : R41, R50/53
- [Secret] : R11
- [Secret] : R34
* Mã an toàn
- [Solvent naphtha (petroleum), light arom.] : S53, S45
- [Secret] : S2, S24, S60, S61
- [Secret] : S2, S24, S26, S39, S46, S60, S61
- [Secret] : S2, S7, S16
- [Secret] : S1/2, S26, S45
○ Quy định liên bang của U.S.
* QUY ĐỊNH AN TOÀN OSHA (29CFR1910.119)
- Không áp dụng
* CERCLA Section 103 (40CFR302.4)
- [Secret] : 2267.995 kg 5000 lb
* EPCRA Section 302 (40CFR355.30)
- Không áp dụng
* EPCRA Section 304 (40CFR355.40)
- Không áp dụng
* EPCRA Section 313 (40CFR372.65)
- Không áp dụng
○ Công ước Rotterdam:
- Không áp dụng
○ Công ước Stockholm:
- Không áp dụng
○ Nghị định Montreal
- Không áp dụng
D. Khác