Professional Documents
Culture Documents
Foster 30-45 MSDS - VN
Foster 30-45 MSDS - VN
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Phân loại bởi GHS: Nhạy cảm da loại 1; Tính gây ung thư Loại 2; Chất lỏng dễ cháy loại 4
Các cụm từ nguy hiểm của Chất lỏng dễ cháy; có thể gây dị ứng da; Nghi ngờ gây ung thư
GHS
Các biện pháp phòng ngừa Được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Không sử dụng cho đến khi tất cả
của GHS các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. Tránh xa nguồn nhiệt/
tia lửa/ ngọn lửa trần/ bề mặt nóng. – Không được hút thuốc. Tránh hít phải
bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi. Quần áo làm việc bị ô nhiễm không được phép
Các biện pháp phòng ngừa mang ra khỏi nơi làm việc. Mang găng tay bảo hộ/ quần áo bảo hộ/ thiết bị bảo
an toàn: vệ mắt, mặt.
Các biện pháp sơ cấp cứu: NẾU TRÊN DA: Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
NẾU tiếp xúc: Liên hệ với nhân viên y tế để được tư vấn và điều trị nếu có
triệu chứng. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng. Trong trường hợp
cháy: Sử phụn nước, bọt, hóa chất khô (dry powder), hoặc carbon dioxide để
dập tắt.
Lưu trữ Lưu trữ ở nơi thoáng mát, giữ lạnh. Đóng kín kho lưu trữ
Xử lý chất thải: Xử lý vật liệu/ thùng chứa theo quy định của địa phương/ quốc gia/ quốc tế đối
với chất thải hóa chất
PHẦN 3: THÀNH PHẦN CẤU TẠO/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI
Stoddard solvent 8052-41-3 1-5 Độc khi hít phải. Loại 1; H304 Note P
Crystalline silica 14808-60-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư. Loại 1A; H350 * (xem ở
dưới)
Chắc chắn độc hại với con người sau
nhiều lần tiếp xúc(STOT RE 1);
H372
Ethyl alcohol:CAS:64-17-5 64-17-5 0.1 - 1 Kích ứng mắt (Eye Irrit). Loại 2;
H319
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
mãn tính(Aquatic Chronic) Loại 1;
H410
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H332 da
Dị ứng ở (Skin Sens) Loại . 1; H317
Trimethyl benzene:CAS:25551-13-7 25551-13-7 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H312
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H302
Gây kích ứng nghiêm trọng cho mắt
(Eye Irrit.) Loại 2; H319
Gây kích ứng da (Skin Irrit.) Loại 2;
H315
Trimethylbenzene, 1,2,4- 95-63-6 0.1 - 1 Độc đối với động thực vật dưới nước
(Aquatic Chronic) Loại 2; H411
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H332
Gây kích ứng mắt (Eye Irrit. ) Loại 2;
H319
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại
3; H226
Gây kích ứng da (Skin Irrit.) Loại 2;
H315
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo
cụ thể chịu tác động (STOT SE) Loại
3; H335, H336
Methyl ethyl ketoxime 96-29-7 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H312
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H332
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2;
H351
Hư hỏng mắt (Eye Dam.) Loại 1;
H318
Dị ứng ở da (Skin Sens.) Loại 1;
H317
* Sản phầm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý bình thường, vật liệu phải được gói gọn trong sản phẩm và không có rủi ro phơi nhiễm. Phơi nhiễm có
thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi bẩn. Việc sử dụng sản
phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ theo các yêu cầu của 29CFR1910.1053 or 1926.1153.
Các thành phần không được liệt kê không phải là 'nguy hiểm' theo Occupational Safety and Health
Administration Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và / hoặc không có trong danh sách
công khai của Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS). Xem
Phần 8 để biết hướng dẫn giới hạn phơi nhiễm
Page 4 of 12
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
TIẾP XÚC MẮT: Sử dụng nước rửa mắt để loại rửa sạch hóa chất khỏi mắt của nạn nhân bất kể mức độ nguy
hiểm. Rửa mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 20 phút. Nghiêng đầu để ngăn hóa chất chảy sang mắt không bị tiếp
xúc hóa chất. Phải yêu cầu nhân viên y tế tư vấn sau khi rửa mắt.
TIẾP XÚC NGOÀI DA: Rửa sạch bằng sà phòng và nước. Phải có chăm sóc y tế nếu tình trạng mẫn ngứa vẫn
tiếp tục và phát triển.
HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí. Gọi bác sĩ nếu các triệu chứng vẫn còn.
NUỐT PHẢI: Không được gây nôn. Phải có chăm sóc y tế nếu các triệu chứng phát triển. Cung cấp cho cơ sở y
tế Phiếu an toàn hóa chất này. Nôn mửa có thể dẫn đến việc hít hóa chất vào phổi có khả năng gây viêm phổi do
hóa chất và có thể dẫn đến tử vong.
CÁC CHẤT CHỮA CHÁY PHÙ HỢP: Phun nước, bọt, bột khô, CO2
CÁC MỐI NGUY CHÁY HIẾM THẤY Hơi nặng hơn không khí và có thể di chuyển đến
nguồn đánh lửa và quay lại
CÁC BIẸN PHÁP CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT: Những người tiếp xúc với đám cháy do sản phẩm
phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy
thở độc lập (SCBA)
CÁC SẢN PHẨM ĐỐT CHÁY ĐỘC HẠI: Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO),
Các khí chứa Clo, các khí chứa Ni tơ
Page 5 of 12
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
PHẦN 6: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO, TỔN THẤT
BẢO VỆ ĐẶC BIỆT: Tiếp xúc với hóa chất bị đổ có thể gây khó chịu hoặc có hại. Thực hiện theo các
khuyến nghị về thiết bị bảo vệ cá nhân tại Phần 8 của SDS này. Các biện pháp
phòng ngừa bổ sung có thể cần thiết dựa trên các trường hợp đặc biệt được tạo
ra bởi sự cố tràn bao gồm; vật liệu bị đổ, số lượng tràn, khu vực xảy ra sự cố
tràn. Sự bay hơi của các chất dễ bay hơi có thể dẫn đến sự dịch chuyển của
không khí tạo ra một môi trường có thể gây ngạt.
PHƯƠNG PHÁP LÀM SẠCH: Cô lập vùng bị tràn hóa chất. Dùng cát, đất tạo bờ chắn xung quanh nếu cần
thiết, thấm hút bằng chất hấp thụ trơ và đặt trong thùng chứa rác thải phù hợp.
Không để tràn hóa chất vào cống rảnh thoát nước hoặc hệ thống nước.
Tắt các nguồn đánh lửa; bao gồm thiết bị điện và ngọn lửa. Không cho phép hút
thuốc trong khu vực.
Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)
Tham khảo Bảng dữ liệu kỹ thuật để biết các hướng dẫn lưu trữ cụ thể.
Page 6 of 12
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT
Tên hóa chất Ghi GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM THEO GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM
chú ACGIH THEO OSHA
Calcium carbonate * (xem Không có sẵn dữ liệu 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn);
ở dưới) 5 mg/m3 TWA
(phần có thể hô hấp được)
Stoddard solvent Ghi 100 ppm TWA 500 ppm TWA; 2900 mg/m3
chú P TWA
Crystalline silica * (xem 0.025 mg/m3 TWA (hạt vật chất có thể ((250)/(%SiO2 + 5) mppcf TWA
ở dưới) hô hấp được)
(có thể hô hấp được));
((10)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA
(có thể hô hấp được));
((30)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA
(bụi hoàn toàn)
*Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153
THÔNG GIÓ Phòng thông gió chung có thể được yêu cầu trong điều kiện sử dụng bình
thường.
BẢO VỆ MẮT Sử dụng kính bảo hộ khi xử lý sản phẩm này.
BẢO VỆ DA Thông thường không được yêu cầu. Mang găng tay hóa chất để tránh tiếp
xúc lâu dài hoặc lặp đi lặp lại.
GĂNG TAY Nitrile chống hóa chất
Page 7 of 12
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
BẢO VỆ HÔ HẤP Không yêu cầu bảo vệ hô hấp trong điều kiện sử dụng bình thường. Mặt
nạ phòng độc nên được lựa chọn và sử dụng theo các yêu cầu trong tiêu
chuẩn của OHSA về mặt nạ phòng độc (29 CFR 1910.134).
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Sản phẩm này là một hỗn hợp. Các thông tin dưới đây là dựa trên các thành phần của
hóa chất
Ăn mòn/ kích ứng da: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp thông
thường.
Tổn thương/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp
thông thường
Hô hấp/ mẫn cảm da: Không có dữ liệu
Biến đổi tế bào mầm: Không có dữ liệu
Tính gây ung thư: Chứa vật liệu có thể gây ung thư
Độc tính sinh sản: Chứa một chất có thể gây nguy hiểm sinh sản dựa trên các nghiên cứu trên động vật.
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần): Không có dữ liệu
Kích ứng hô hấp/ Gây ngủ lơ mơ, gây mê: Không có dữ liệu
Độc tính đối với môt cơ quan chụ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm nhiều lần): Không có dữ liệu
Các cơ quan chủ đạo có khả năng bị ảnh hưởng khi tiếp xúc: Thận, hệ thần kinh trung ương, phổi, tim
Mối nguy khi hít phải: Không có
Các bệnh trở nên nghiêm trọng hơn khi tiếp xúc: Bệnh phổi, bệnh thận
Page 9 of 12
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
TỔNG QUÁT: Không có thông tin về sinh thái cho sản phẩm này
TÍNH DỄ BIẾN ĐỔI Không có dữ liệu
Sản phẩm này chưa được thử nghiệm cho các hiệu ứng sinh học. Thông tin liên quan cho các thành phần
được liệt kê dưới đây:
Theo hiểu biết của chúng tôi, sản phẩm này không đáp ứng định nghĩa về chất thải nguy hại theo Quy định40
CFR 261 về chất thải nguy hại 40 CFR 261 của Cơ quan bảo vệ Môi trường - Hoa Kỳ. Vứt bỏ tại bãi rác được
phê duyệt. Hỏi ý kiến của các cơ quan quản lý và chính quyền địa phương cho các yêu cầu có sự kiểm soát
nghiêm ngặt.
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
MÃ HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG HẢI KHÔNG QUY ĐỊNH
QUỐC TẾ
CANADA- ĐẠO LUẬT BẢO VỆ MÔI Các thành phần của sản phẩm này được bao gồm trong
TRƯỜNG – DANH SÁCH HÓA CHẤT DSL hoặc được miễn yêu cầu của DSL
TRONG NƯỚC (DSL)
Tiêu chuẩn REACH của CHÂU AU Do việc Châu Âu hình thành tiêu chuẩn REACH, sản
phẩm này không thể được nhập khẩu vào Châu Âu trừ
khi đáp ứng các tiêu chuẩn của REACH.
BẢN KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC - ÚC Sản phẩm này phù hợp với yêu cầu kiểm kê chất hóa
học của Úc
LUẬT KIỂM SOÁT HÓA CHẤT ĐỘC HAI – Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu của Danh sách
HÀN QUỐC hóa chất hiện có tại Hàn Quốc
PHILIPPINES: Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu kiểm kê hóa chất
và các chất hóa học của Philippines.
BẢN KIỂM KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC HIẸNSản phẩm này phù hợp với các yêu cầu Kiểm kiểm hóa
CÓ – TRUNG QUỐC chất hiện có của Trung Quốc
Nếu bạn cần thêm thông tin về tình trạng bản kiểm kê của sản phẩm này, hãy gọi (+1) 651-236-5858
Sản phẩm này có thể chứa các chất hóa học được quy định để xuất khẩu bởi các cơ quan chính phủ khác nhau
(Cơ quan Bảo vệ Môi trường, Cục Công nghiệp và An ninh hoặc Cơ quan phòng chống ma túy hoặc các cơ
quan khác.)
Trước khi xuất khẩu sản phẩm này từ Hoa Kỳ hoặc Canada, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi qua
địa chỉ email: reg.request@hbfuller.com để yêu cầu đánh giá xuất khẩu
Page 11 of 12
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
* Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153
Bảng Dữ liệu an toàn này được chuẩn bị để tuân thủ theo Cơ quan An toàn Nghề nghiệp và Sức Khỏe (OSHA),
OSHA Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy
hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS).
HMIS Rating: SỨC KHỎE – 2 TÍNH DỄ BỐC CHÁY -- 2 KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG -- 0
Page 12 of 12
FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Xem PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT
Các thông tin và khuyến nghị được nêu ở đây được cho là chính xác. Bởi vì một số thông tin có nguồn gốc được
cung cấp cho H.B. Fuller Construction Products, Inc.là từ các nhà cung cấp và vì H.B. Fuller Construction
Products, Inc. không kiểm soát các điều kiện về xử lý và sử dụng, H.B. Fuller Construction Products, Inc.
không bảo đảm, thể hiện hoặc ngụ ý, liên quan đến tính chính xác của dữ liệu hoặc kết quả thu được từ việc sử
dụng dữ liệu đó. Thông tin được cung cấp chỉ cho thông tin và sự cân nhắc của bạn, và H.B. Fuller Construction
Products, Inc. không chịu trách nhiệm cho việc sử dụng hoặc phụ thuộc vào đó. Người dùng các sản phẩm của
H.B. Fuller Construction Products, Inc. có tránh nhiệm tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành của liên
bang, tiểu bang và địa phương.