You are on page 1of 12

Page 1 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

NGÀY SOÁT XÉT LẠI: 01-27-2020 THAY THẾ: 04-08-2018

PHẦN 1: NHẬN DẠNG SẢN PHẢM VÀ NHÀ CUNG CẤP

THÔNG TIN SẢN PHẨM

SẢN PHẨM: FOSTER 30-45N

MÔ TẢ SẢN PHẨM: Keo phủ Sealant

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: Keo phủ Sealant

MÃ NHẬN DẠNG SẢN PHẨM: 842291PM

THÔNG TIN CÔNG TY


Công ty H.B Fuller
1200 Willow Lake Boulevard
Vadnais Heights, MN 55110
Số điện thoại: (+1) 888-423-8553

Số điện thoại hổ trợ y tế khẩn cấp (24/24): (+1) 888-853-1758


Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)

PHẦN 2: NHẬN DIỆN MỐI NGUY

Biểu tượng nguy hiểm của


GHS

Từ tín hiệu GHS: Cảnh báo


Page 2 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Phân loại bởi GHS: Nhạy cảm da loại 1; Tính gây ung thư Loại 2; Chất lỏng dễ cháy loại 4

Các cụm từ nguy hiểm của Chất lỏng dễ cháy; có thể gây dị ứng da; Nghi ngờ gây ung thư
GHS

Các biện pháp phòng ngừa Được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Không sử dụng cho đến khi tất cả
của GHS các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. Tránh xa nguồn nhiệt/
tia lửa/ ngọn lửa trần/ bề mặt nóng. – Không được hút thuốc. Tránh hít phải
bụi/ khói/ khí/ sương/ hơi. Quần áo làm việc bị ô nhiễm không được phép
Các biện pháp phòng ngừa mang ra khỏi nơi làm việc. Mang găng tay bảo hộ/ quần áo bảo hộ/ thiết bị bảo
an toàn: vệ mắt, mặt.

Các biện pháp sơ cấp cứu: NẾU TRÊN DA: Rửa sạch bằng nhiều nước và xà phòng.
NẾU tiếp xúc: Liên hệ với nhân viên y tế để được tư vấn và điều trị nếu có
triệu chứng. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng. Trong trường hợp
cháy: Sử phụn nước, bọt, hóa chất khô (dry powder), hoặc carbon dioxide để
dập tắt.

Lưu trữ Lưu trữ ở nơi thoáng mát, giữ lạnh. Đóng kín kho lưu trữ

Xử lý chất thải: Xử lý vật liệu/ thùng chứa theo quy định của địa phương/ quốc gia/ quốc tế đối
với chất thải hóa chất

PHẦN 3: THÀNH PHẦN CẤU TẠO/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI

Tên hóa chất CAS # % Phân loại Ghi chú

Stoddard solvent 8052-41-3 1-5 Độc khi hít phải. Loại 1; H304 Note P

Crystalline silica 14808-60-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư. Loại 1A; H350 * (xem ở
dưới)
Chắc chắn độc hại với con người sau
nhiều lần tiếp xúc(STOT RE 1);
H372

Ethyl alcohol:CAS:64-17-5 64-17-5 0.1 - 1 Kích ứng mắt (Eye Irrit). Loại 2;
H319

Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại


2; H225

Cobalt bis(2-ethylhexanoate) 136-52-7 0.1 - 1 Độc tính cho môi trường


nước(Aquatic Acute) Loại 1; H400
Nguy hiểm cho môi trường nước –
Page 3 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
mãn tính(Aquatic Chronic) Loại 1;
H410
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H332 da
Dị ứng ở (Skin Sens) Loại . 1; H317

Trimethyl benzene:CAS:25551-13-7 25551-13-7 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H312
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H302
Gây kích ứng nghiêm trọng cho mắt
(Eye Irrit.) Loại 2; H319
Gây kích ứng da (Skin Irrit.) Loại 2;
H315

Trimethylbenzene, 1,2,4- 95-63-6 0.1 - 1 Độc đối với động thực vật dưới nước
(Aquatic Chronic) Loại 2; H411
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H332
Gây kích ứng mắt (Eye Irrit. ) Loại 2;
H319
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại
3; H226
Gây kích ứng da (Skin Irrit.) Loại 2;
H315
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo
cụ thể chịu tác động (STOT SE) Loại
3; H335, H336
Methyl ethyl ketoxime 96-29-7 0.1 - 1 Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H312
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H332
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại
4; H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2;
H351
Hư hỏng mắt (Eye Dam.) Loại 1;
H318
Dị ứng ở da (Skin Sens.) Loại 1;
H317

* Sản phầm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý bình thường, vật liệu phải được gói gọn trong sản phẩm và không có rủi ro phơi nhiễm. Phơi nhiễm có
thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi bẩn. Việc sử dụng sản
phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ theo các yêu cầu của 29CFR1910.1053 or 1926.1153.

Các thành phần không được liệt kê không phải là 'nguy hiểm' theo Occupational Safety and Health
Administration Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và / hoặc không có trong danh sách
công khai của Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS). Xem
Phần 8 để biết hướng dẫn giới hạn phơi nhiễm
Page 4 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

PHẦN 4: CÁC BIỆN PHÁP SƠ CẤP CỨU

TIẾP XÚC MẮT: Sử dụng nước rửa mắt để loại rửa sạch hóa chất khỏi mắt của nạn nhân bất kể mức độ nguy
hiểm. Rửa mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 20 phút. Nghiêng đầu để ngăn hóa chất chảy sang mắt không bị tiếp
xúc hóa chất. Phải yêu cầu nhân viên y tế tư vấn sau khi rửa mắt.
TIẾP XÚC NGOÀI DA: Rửa sạch bằng sà phòng và nước. Phải có chăm sóc y tế nếu tình trạng mẫn ngứa vẫn
tiếp tục và phát triển.
HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí. Gọi bác sĩ nếu các triệu chứng vẫn còn.
NUỐT PHẢI: Không được gây nôn. Phải có chăm sóc y tế nếu các triệu chứng phát triển. Cung cấp cho cơ sở y
tế Phiếu an toàn hóa chất này. Nôn mửa có thể dẫn đến việc hít hóa chất vào phổi có khả năng gây viêm phổi do
hóa chất và có thể dẫn đến tử vong.

PHẦN 5: CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA HỎA HOẠN

CÁC CHẤT CHỮA CHÁY PHÙ HỢP: Phun nước, bọt, bột khô, CO2
CÁC MỐI NGUY CHÁY HIẾM THẤY Hơi nặng hơn không khí và có thể di chuyển đến
nguồn đánh lửa và quay lại
CÁC BIẸN PHÁP CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT: Những người tiếp xúc với đám cháy do sản phẩm
phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy
thở độc lập (SCBA)

CÁC SẢN PHẨM ĐỐT CHÁY ĐỘC HẠI: Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO),
Các khí chứa Clo, các khí chứa Ni tơ
Page 5 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

PHẦN 6: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO, TỔN THẤT

BẢO VỆ ĐẶC BIỆT: Tiếp xúc với hóa chất bị đổ có thể gây khó chịu hoặc có hại. Thực hiện theo các
khuyến nghị về thiết bị bảo vệ cá nhân tại Phần 8 của SDS này. Các biện pháp
phòng ngừa bổ sung có thể cần thiết dựa trên các trường hợp đặc biệt được tạo
ra bởi sự cố tràn bao gồm; vật liệu bị đổ, số lượng tràn, khu vực xảy ra sự cố
tràn. Sự bay hơi của các chất dễ bay hơi có thể dẫn đến sự dịch chuyển của
không khí tạo ra một môi trường có thể gây ngạt.

PHƯƠNG PHÁP LÀM SẠCH: Cô lập vùng bị tràn hóa chất. Dùng cát, đất tạo bờ chắn xung quanh nếu cần
thiết, thấm hút bằng chất hấp thụ trơ và đặt trong thùng chứa rác thải phù hợp.
Không để tràn hóa chất vào cống rảnh thoát nước hoặc hệ thống nước.
Tắt các nguồn đánh lửa; bao gồm thiết bị điện và ngọn lửa. Không cho phép hút
thuốc trong khu vực.

Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)

PHẦN 7: LÀM VIỆC VÀ BẢO QUẢN HÓA CHẤT

XỬ LÝ: Tránh tiếp xúc và tránh hít phải vật liệu


Chỉ sử dụng trong khu vực được thông gió tốt
Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa.
Rửa kĩ sau khi xử lý
Container lưu trữ phải được đóng kín
Container rỗng dữ lại hơi và tàn dư sản phẩm nguy hại.
Tuân theo tất cả các biện pháp phòng ngừa cho đến khi container được làm sạch
Các thùng chứa vật liệu này phải được nối đất khi đổ.
KHÔNG CẮT HOẶC HÀN TRÊN HOẶC GẦN CONTAINER NÀY.
LƯU TRỮ Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa các nguồn nhiệt và tia lửa. Giữ container kín
VÀ BẢO
QUẢN:

Tham khảo Bảng dữ liệu kỹ thuật để biết các hướng dẫn lưu trữ cụ thể.
Page 6 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT

GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM

Tên hóa chất Ghi GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM THEO GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM
chú ACGIH THEO OSHA

Calcium carbonate * (xem Không có sẵn dữ liệu 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn);
ở dưới) 5 mg/m3 TWA
(phần có thể hô hấp được)

Stoddard solvent Ghi 100 ppm TWA 500 ppm TWA; 2900 mg/m3
chú P TWA

Crystalline silica * (xem 0.025 mg/m3 TWA (hạt vật chất có thể ((250)/(%SiO2 + 5) mppcf TWA
ở dưới) hô hấp được)
(có thể hô hấp được));
((10)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA
(có thể hô hấp được));
((30)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA
(bụi hoàn toàn)

*Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153

CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT

THÔNG GIÓ Phòng thông gió chung có thể được yêu cầu trong điều kiện sử dụng bình
thường.
BẢO VỆ MẮT Sử dụng kính bảo hộ khi xử lý sản phẩm này.
BẢO VỆ DA Thông thường không được yêu cầu. Mang găng tay hóa chất để tránh tiếp
xúc lâu dài hoặc lặp đi lặp lại.
GĂNG TAY Nitrile chống hóa chất
Page 7 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
BẢO VỆ HÔ HẤP Không yêu cầu bảo vệ hô hấp trong điều kiện sử dụng bình thường. Mặt
nạ phòng độc nên được lựa chọn và sử dụng theo các yêu cầu trong tiêu
chuẩn của OHSA về mặt nạ phòng độc (29 CFR 1910.134).

PHẦN 9: ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

TRẠNG THÁI VẠT LÝ Chất lỏng


MÀU: Xám
MÙI Dung môi
NGƯỠNG MÙI Không xác định
pH: Không xác định
ĐIỂM ĐÓNG BĂNG/NÓNG CHẢY (deg. C): Không xác định
ĐIỂM SÔI (deg. C): Không xác định
ĐIỂM CHỚP CHÁY 62°C; 144°F Pensky-Martens
TỈ LỆ BAY HƠI Không xác định
TÍNH DỄ CHÁY Không phải chất rắn hoặc khí dễ cháy
GIỚI HẠN CAO HƠN ĐỂ NỔ (% trong không khí): Không xác định
GIỚI HẠN THẤP HƠN ĐỂ NỔ (% trong không khí): Không xác định
ÁP SUẤT HÓA HƠI (mm Hg Không xác định
TỈ TRỌNG HƠI: Không xác định
CÂN NẶNG MỖI GALLON(lbs.): 13.50
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG: 1.620
TÍNH HÒA TAN Không xác định
HỆ SỐ PHÂN CHIA NƯỚC/ OCTANOL Không xác định
NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY Không xác định
NHIỆT ĐỘ PHÂN HỦY Không xác định
TÍNH DẺO Không có sẵn dữ liệu.
ĐỘ RẮN (% by weight): 95.0
HÀM LƯỢNG CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI (VOC) 4.98
CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI, xác định bằng phương pháp 24 85g/ lít của vật liệu
của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ, (lý thuyết xác minh)
Page 8 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC

TÍNH ỔN ĐỊNH: Ổn định trong tình trạng bình thường


HÓA CHẤT KHÔNG TƯƠNG THÍCH Các tác nhân gây ôxy hóa mạnh
PHẢN ỨNG TRÙNG LẠP NGUY HIỂM Sẽ không xảy ra
PHÂN HỦY NGUY HIỂM Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO), Các
khí chứa Clo, các khí chứa Ni tơ

PHẦN 11: THÔNG TI N VỀ ĐỘC TÍNH

Thành phần độc tính / Dữ liệu độc tính


TÊN THÀNH PHẦN LD50/LC50
Không có sẵn dữ liệu

Sản phẩm này là một hỗn hợp. Các thông tin dưới đây là dựa trên các thành phần của
hóa chất
Ăn mòn/ kích ứng da: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp thông
thường.
Tổn thương/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Không có nguy cơ kích ứng khi sử dụng trong ngành công nghiệp
thông thường
Hô hấp/ mẫn cảm da: Không có dữ liệu
Biến đổi tế bào mầm: Không có dữ liệu
Tính gây ung thư: Chứa vật liệu có thể gây ung thư
Độc tính sinh sản: Chứa một chất có thể gây nguy hiểm sinh sản dựa trên các nghiên cứu trên động vật.
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần): Không có dữ liệu
Kích ứng hô hấp/ Gây ngủ lơ mơ, gây mê: Không có dữ liệu
Độc tính đối với môt cơ quan chụ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm nhiều lần): Không có dữ liệu
Các cơ quan chủ đạo có khả năng bị ảnh hưởng khi tiếp xúc: Thận, hệ thần kinh trung ương, phổi, tim
Mối nguy khi hít phải: Không có
Các bệnh trở nên nghiêm trọng hơn khi tiếp xúc: Bệnh phổi, bệnh thận
Page 9 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

PHẦN 12: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

TỔNG QUÁT: Không có thông tin về sinh thái cho sản phẩm này
TÍNH DỄ BIẾN ĐỔI Không có dữ liệu

ĐỘ BỀN Không có dữ liệu

TÍCH LŨY SINH HỌC Không có dữ liệu


TIỀM TÀNG

Sản phẩm này chưa được thử nghiệm cho các hiệu ứng sinh học. Thông tin liên quan cho các thành phần
được liệt kê dưới đây:

Thành phần Giá trị độc tính sinh học


Diisodecyl phthalate, branched Độc tính cấp tính (Cá): LC50 96 h Pimephales promelas >0.66 mg/L [static]
(IUCLID);
LC50 96 h Pimephales promelas >1 mg/L [flow-through] (IUCLID); LC50 96 h
Oncorhynchus mykiss >1 mg/L [static] (IUCLID); LC50 96 h Oncorhynchus mykiss
>0.62 mg/L [flow-through] (IUCLID); LC50 96 h Lepomis macrochirus >0.55 mg/L
[static] (IUCLID)
Độc tính cấp tính (Chi rận nước): EC50 48 h Daphnia magna >0.18 mg/L
(IUCLID)

Độc tính cấp tính (Tảo): EC50 96 h Pseudokirchneriella subcapitata >1.3


mg/L (IUCLID)

PHẦN 13: XỬ LÝ CHẤT THẢI

Theo hiểu biết của chúng tôi, sản phẩm này không đáp ứng định nghĩa về chất thải nguy hại theo Quy định40
CFR 261 về chất thải nguy hại 40 CFR 261 của Cơ quan bảo vệ Môi trường - Hoa Kỳ. Vứt bỏ tại bãi rác được
phê duyệt. Hỏi ý kiến của các cơ quan quản lý và chính quyền địa phương cho các yêu cầu có sự kiểm soát
nghiêm ngặt.

PHẦN 14: THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

Tham khảo vận đơn để biết thông tin vận chuyển

BỘ GIAO THÔNG HOA KỲ KHÔNG QUY ĐỊNH


HIỆP HỘI VẠN TẢI HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ KHÔNG QUY ĐỊNH
Page 10 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
MÃ HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG HẢI KHÔNG QUY ĐỊNH
QUỐC TẾ

PHẦN 15: THÔNG TIN QUY ĐỊNH

TRẠNG THÁI KIỂM KÊ


ĐẠO LUẠT KIỂM SOÁT CÁC CHẤT ĐỘC Sản phẩm này tuân thủ các yêu cầu kiểm kê của Đạo
NGUY HẠI CỦA CƠ QUAN BẢO VÊ MÔI luật kiểm soát chất độc hại
TRƯỜNG- HOA KỲ

CANADA- ĐẠO LUẬT BẢO VỆ MÔI Các thành phần của sản phẩm này được bao gồm trong
TRƯỜNG – DANH SÁCH HÓA CHẤT DSL hoặc được miễn yêu cầu của DSL
TRONG NƯỚC (DSL)
Tiêu chuẩn REACH của CHÂU AU Do việc Châu Âu hình thành tiêu chuẩn REACH, sản
phẩm này không thể được nhập khẩu vào Châu Âu trừ
khi đáp ứng các tiêu chuẩn của REACH.
BẢN KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC - ÚC Sản phẩm này phù hợp với yêu cầu kiểm kê chất hóa
học của Úc
LUẬT KIỂM SOÁT HÓA CHẤT ĐỘC HAI – Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu của Danh sách
HÀN QUỐC hóa chất hiện có tại Hàn Quốc
PHILIPPINES: Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu kiểm kê hóa chất
và các chất hóa học của Philippines.

BẢN KIỂM KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC HIẸNSản phẩm này phù hợp với các yêu cầu Kiểm kiểm hóa
CÓ – TRUNG QUỐC chất hiện có của Trung Quốc

Nếu bạn cần thêm thông tin về tình trạng bản kiểm kê của sản phẩm này, hãy gọi (+1) 651-236-5858

Sản phẩm này có thể chứa các chất hóa học được quy định để xuất khẩu bởi các cơ quan chính phủ khác nhau
(Cơ quan Bảo vệ Môi trường, Cục Công nghiệp và An ninh hoặc Cơ quan phòng chống ma túy hoặc các cơ
quan khác.)
Trước khi xuất khẩu sản phẩm này từ Hoa Kỳ hoặc Canada, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi qua
địa chỉ email: reg.request@hbfuller.com để yêu cầu đánh giá xuất khẩu
Page 11 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

BÁO CÁO LIÊN BANG

* Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153

EPA SARA Tiêu mục III Mục 313


Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa (các) hóa chất độc hại tuân theo các yêu cầu báo cáo
của mục 313 của Tiêu mục III của Đạo luật Sửa đổi và Tái thẩm định năm 1986 (SARA) và 40 CFR phần 372.
Cơ quan Bảo vệ Môi trường đã khuyến cáo rằng khi phạm vi tỉ lệ phần trăm được liệt kê nằm ở điểm giữa thì
cần phải thực hiện nghĩa vụ báo cáo

TÊN HÓA CHẤT CAS# %

Cobalt compounds 136-52-7 0.1 - 1

BÁO CÁO BANG


Dự luật 65, Đạo luật Thực thi Nước uống an toàn và Độc hại năm 1986:
Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa các mức độ đã biết của bất kỳ hóa chất nào gây ung
thư hoặc gây hại cho sinh sản được Tiểu bang California liệt kê.

Tên hóa chất/ Danh sách CAS # %

Quartz (Chất gây ung thư) 14808-60-7 0.1 - 1

Diisodecyl phthalate (mixed ((Độc tố phát triển) 68515-49-1 1-5


isomers)

CÁC CHẤT CÓ MỐI QUAN NGẠI Ở MỨC RẤT CAO:


Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa “Các chất có mối quan ngại ở mức rất cao” ở mức
0,1% trở lên, kể từ ngày ban hành của SDS này.

PHẦN 16: THÔNG TIN KHÁC

NGÀY BAN HÀNH PHIẾU AN TOÁN HÓA CHẤT: 27-01-2020

Bảng Dữ liệu an toàn này được chuẩn bị để tuân thủ theo Cơ quan An toàn Nghề nghiệp và Sức Khỏe (OSHA),
OSHA Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy
hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS).
HMIS Rating: SỨC KHỎE – 2 TÍNH DỄ BỐC CHÁY -- 2 KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG -- 0
Page 12 of 12

FOSTER 30-45N
In ngày: 01-30-2020 842291PM
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Xem PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT

Chuẩn bị bởi: Bộ phận điều tiết toàn cầu


Điện thoại: (+1) 651-236-5842

Các thông tin và khuyến nghị được nêu ở đây được cho là chính xác. Bởi vì một số thông tin có nguồn gốc được
cung cấp cho H.B. Fuller Construction Products, Inc.là từ các nhà cung cấp và vì H.B. Fuller Construction
Products, Inc. không kiểm soát các điều kiện về xử lý và sử dụng, H.B. Fuller Construction Products, Inc.
không bảo đảm, thể hiện hoặc ngụ ý, liên quan đến tính chính xác của dữ liệu hoặc kết quả thu được từ việc sử
dụng dữ liệu đó. Thông tin được cung cấp chỉ cho thông tin và sự cân nhắc của bạn, và H.B. Fuller Construction
Products, Inc. không chịu trách nhiệm cho việc sử dụng hoặc phụ thuộc vào đó. Người dùng các sản phẩm của
H.B. Fuller Construction Products, Inc. có tránh nhiệm tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành của liên
bang, tiểu bang và địa phương.

You might also like