Professional Documents
Culture Documents
Foster SDS 95 44 PDF
Foster SDS 95 44 PDF
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Ngày soát xét lại: 02-05-2020 Thay thế cho phiên bản: 10-04-2018
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Các biện pháp phòng Được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Không sử dụng cho đến khi tất cả các
ngừa an toàn: biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. Tránh xa nguồn nhiệt/ tia lửa/
ngọn lửa trần/ bề mặt nóng. – Không được hút thuốc. Đóng kín container. Nối đất
container và các thiết sử dụng để hạ hàng hóa. Đèn chiếu sang/ quạt thông gió/
thiết bị điện phải là loại chống cháy nỗ. Chỉ sử dụng các dụng cụ không phát sinh
tia lửa.Thực hiện các biện pháp phòng ngừa sự phóng tĩnh điện.Rửa kĩ sau khi làm
việc/ xử lý . Mang găng tay bảo hộ/ quần áo bảo hộ/ thiết bị bảo vệ mắt, mặt.
Các biện pháp sơ cấp NẾU TRÊN DA( hoặc tóc): Loại bỏ/ Cởi bỏ ngay quần áo bị nhiễm bẩn.Rửa sạch
cứu: da với nước/ vòi sen.
NẾU DÍNH Ở MẮT: Rửa sạch với nước trong vòng vài phút, tháo kính áp tròng
nếu có để dễ dàng rửa.
NẾU TIẾP XÚC: Liên hệ với nhân viên y tế để được hổ trợ và hướng dẫn.
P362+364: Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi sử dụng lại. Trong
trường hợp hỏa hoạn: Phun nước, sử dụng bọt chữa cháy, hóa chất khô (dry
powder) hoặc bình chữa cháy CO2 để dập tắt.
Lưu trữ Lưu trữ ở nơi thoáng mát, giữ lạnh. Đóng kín container
Xử lý chất thải: Xử lý vật liệu/ thùng chứa theo quy định của địa phương/ quốc gia/ quốc tế đối
với chất thải hóa chất
PHẦN 3: THÀNH PHẦN CẤU TẠO/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI
Stoddard solvent 8052-41-3 10 - 30 Độc tính khi hít phải (Asp. Tox.) Loại 1; Note P
H304
Trimethylbenzene, 1,2,4- 95-63-6 5 - 10 Có hại cho môi trường thủy sinh – mãn
tính (Aquatic Chronic) Loại 2; H411
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H332
Kích ứng mắt (Eye Irrit.) Loại 2; H319
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại 3;
H226
Kích ứng da (Skin Irrit.) Loại 2; H315
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo
cụ thể sau một lần tiếp túc (STOT SE)
Loại 3; H335, H336
Fuller's earth 8031-18-3 5 - 10 Có hại cho môi trường thủy * (xem ở dưới)
sinh – Mãn tính (Aquatic
Chronic) Loại 2; H411
Trang 3 of 11
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Crystalline silica 14808-60-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư (Carc. ) Loại 1A; * (xem ở dưới)
H350
Độc tính với một cơ quan chủ đạo sau
nhiều lần phơi nhiễm (STOT RE) Loại
1; H372
Cumene 98-82-8 0.1 - 1 Có hại cho môi trường thủy sinh – Mãn
tính (Aquatic Chronic) Loại 2; H411
Độc tính khi hít phải (Asp. Tox.) Loại 1;
H304
Đọc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại 3;
H226
Độc tính với một cơ quan chủ đạo sau
một lần phơi nhiễm (STOT SE)Loại 3;
H335, H336
* Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153
Các thành phần không được liệt kê không phải là 'chất nguy hiểm' theo Occupational Safety and Health
Administration Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và / hoặc không có trong danh sách
công khai của Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS). Xem
Phần 8 để biết hướng dẫn giới hạn phơi nhiễm
TIẾP XÚC MẮT: Sử dụng nước rửa mắt để loại rửa sạch hóa chất khỏi mắt của nạn nhân bất kể mức độ nguy
hiểm. Rửa mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 20 phút. Nghiêng đầu để ngăn hóa chất chảy sang mắt không bị tiếp
xúc hóa chất. Phải yêu cầu nhân viên y tế hổ trợ và theo dõi ngay sau khi rửa mắt.
TIẾP XÚC NGOÀI DA: Rửa sạch bằng sà phòng và nước. Phải có chăm sóc y tế nếu tình trạng mẫn ngứa vẫn
tiếp tục và phát triển.
HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí. Gọi bác sĩ nếu các triệu chứng vẫn còn.
Trang 4 of 11
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
NUỐT PHẢI: Không được gây nôn. Phải có chăm sóc y tế nếu các triệu chứng phát triển. Cung cấp cho cơ sở
y tế Phiếu an toàn hóa chất này. Nôn mửa có thể dẫn đến việc hít hóa chất vào phổi có khả năng gây viêm phổi
do hóa chất và có thể dẫn đến tử vong.
CÁC CHẤT CHỮA CHÁY PHÙ HỢP: Phun nước, bọt, bột khô, CO2
CÁC MỐI NGUY CHÁY HIẾM THẤY Hơi nặng hơn không khí và có thể di chuyển đến
nguồn đánh lửa và quay lại
CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT: Những người tiếp xúc với đám cháy do sản phẩm
phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy
thở độc lập (SCBA)
CÁC SẢN PHẨM ĐỐT CHÁY ĐỘC HẠI: Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO)
PHẦN 6: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO, TỔN THẤT
BẢO VỆ ĐẶC BIỆT: Tiếp xúc với hóa chất bị đổ có thể gây kích ứng hoặc có hại. Thực hiện theo
các khuyến nghị về thiết bị bảo vệ cá nhân tại Phần 8 của SDS này. Các biện
pháp phòng ngừa bổ sung có thể cần thiết dựa trên các trường hợp đặc biệt
được tạo ra bởi sự cố tràn đổ bao gồm; vật liệu bị đổ, số lượng bị tràn, khu vực
xảy ra sự cố tràn. Sự bay hơi của các chất dễ bay hơi có thể dẫn đến sự dịch
chuyển của không khí tạo ra một môi trường có thể gây ngạt.
PHƯƠNG PHÁP LÀM Thu gom lại và cho vào thùng chứa rác thải
SẠCH:
Tắt các nguồn đánh lửa; bao gồm thiết bị điện và ngọn lửa. Không cho phép
hút thuốc trong khu vực.
Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)
Trang 5 of 11
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Tham khảo Bảng dữ liệu kỹ thuật để biết các hướng dẫn lưu trữ cụ thể.
PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT
Stoddard solvent Note P 100 ppm TWA 500 ppm TWA; 2900 mg/m3 TWA
Inorganic Filler * (xem ở 3 mg/m3 TWA (có thể hổ hấp được khi hít Không áp dụng
dưới) phải hạt này)
Calcium carbonate * (xem ở No data available. 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn); 5 mg/m3
dưới) TWA
(Có thể hô hấp được)
Amorphous silica * (xem ở No data available. 20 mppcf TWA; ((80)/(% SiO2) mg/m3
dưới)
TWA)
Crystalline silica * (xem ở 0.025 mg/m3 TWA (có thể hổ hấp được ((250)/(%SiO2 + 5) mppcf TWA (có thể hô
dưới) khi hít phải hạt này) hấp được)); ((10)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA
(có thể hô hấp được)); ((30)/(%SiO2 + 2)
mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn))
Trang 6 of 11
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
THÔNG GIÓ Sử dụng phương pháp thông gió cục bộ hoặc các phương pháp kỹ thuật
khác để kiểm soát phơi nhiễm.
BẢO VỆ MẮT Sử dụng kính bảo hộ khi làm việc/ xử lý sản phẩm này. Mang thêm các
trang thiết bị bảo vệ mắt bổ sung như kính bảo hộ chống văng bắn hóa
chất/ tấm chắn mặt khi có mắt có khả năng tiếp xúc với chất lỏng văng bắn
hoặc vật liệu trong không khí. Có sẳn bồn rửa mắt khẩn cấp tại nơi làm
việc.
BẢO VỆ DA Tránh tiếp xúc với da bằng cách đeo găng tay chống hóa chất. Hấp thụ qua
da có khả năng góp phần vào việc phơi nhiễm quá mức với vật liệu này.
Các biện pháp phù hợp nên được thực hiện để ngăn chặn sự hấp thụ để giá
trị giới hạn ngưỡng (TLV) không bị vô hiệu.
GĂNG TAY Nitrile chống hóa chất
BẢO VỆ HÔ HẤP Bảo vệ hô hấp có thể được yêu cầu để tránh tiếp xúc phơi nhiễm quá mức
khi xử lý sản phẩm này. Sử dụng mặc nạ phòng độc nếu phòng thông gió
chung không có sẵn hoặc đủ để loại bỏ các triêu chứng.
Mặt nạ phòng độc nên được lựa chọn và sử dụng theo các yêu cầu trong
tiêu chuẩn của OHSA về mặt nạ phòng độ (29 CFR 1910.134).
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Sản phẩm này là một hỗn hợp. Các thông tin dưới đây là dựa trên các thành phần của hóa chất
Ăn mòn/ kích ứng da: Có thể gây kích ứng da vừa phải, phồng rộp và viêm da. Không có khả năng gây ra
những thương tổn vĩnh viễn
Tổn thương/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Có thể gây kích ứng mắt vừa phải, đỏ và chảy nước mắt
Hô hấp/ mẫn cảm da: Không có dữ liệu
Biến đổi tế bào mầm: Không có dữ liệu
Tính gây ung thư: Chứa vật liệu có thể gây ung thư
Độc tính sinh sản: Không có dữ liệu
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần): Không có dữ liệu
Kích ứng hô hấp/ Gây ngủ lơ mơ, gây mê: Không có dữ liệu
Độc tính đối với môt cơ quan chụ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm nhiều lần): Không có dữ liệu
Các cơ quan chủ đạo có khả năng bị ảnh hưởng khi tiếp xúc: Thận, Phổi, Máu, Hệ thần kinh trung ương,
Mối nguy khi hít phải: Không có
Các bệnh trở nên nghiêm trọng hơn khi tiếp xúc: Bệnh thận, Bệnh phổi, Rối loạn máu (như thiếu máu)
TỔNG QUÁT: Không có thông tin về sinh thái cho sản phẩm này
TÍNH DỄ BIẾN ĐỔI Không có dữ liệu
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Sản phẩm này chưa được thử nghiệm cho các hiệu ứng sinh học. Thông tin liên quan cho các thành
phần được liệt kê dưới đây:
Theo hiểu biết của chúng tôi, sản phẩm này không đáp ứng định nghĩa về chất thải nguy hại theo Quy định40
CFR 261 về chất thải nguy hại 40 CFR 261 của Cơ quan bảo vệ Môi trường - Hoa Kỳ. Vứt bỏ tại bãi rác được
phê duyệt. Hỏi ý kiến của các cơ quan quản lý và chính quyền địa phương cho các yêu cầu có sự quản lý nghiêm
ngặt.
CANADA- ĐẠO LUẬT BẢO VỆ MÔI Các thành phần của sản phẩm này được bao gồm trong
TRƯỜNG – DANH SÁCH HÓA CHẤT DSL hoặc được miễn yêu cầu của DSL
TRONG NƯỚC (DSL)
Trang 10 of 11
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Tiêu chuẩn REACH của CHÂU AU Do việc Châu Âu hình thành tiêu chuẩn REACH, sản
phẩm này không thể được nhập khẩu vào Châu Âu trừ
khi đáp ứng các tiêu chuẩn của REACH.
BẢN KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC - ÚC Sản phẩm này phù hợp với yêu cầu kiểm kê chất hóa
học của Úc
LUẬT KIỂM SOÁT HÓA CHẤT ĐỘC HAI – Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu của Danh sách
HÀN QUỐC hóa chất hiện có tại Hàn Quốc
PHILIPPINES: Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu kiểm kê hóa
chất và các chất hóa học của Philippines.
BẢN KIỂM KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC HIẸN Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu Kiểm kiểm hóa
CÓ – TRUNG QUỐC chất hiện có của Trung Quốc
Nếu bạn cần thêm thông tin về tình trạng bản kiểm kê của sản phẩm này, hãy gọi (+1) 651-236-5858
Sản phẩm này có thể chứa các chất hóa học được quy định để xuất khẩu bởi các cơ quan chính phủ khác nhau
(Cơ quan Bảo vệ Môi trường, Cục Công nghiệp và An ninh hoặc Cơ quan phòng chống ma túy hoặc các cơ
quan khác.)
Trước khi xuất khẩu sản phẩm này từ Hoa Kỳ hoặc Canada, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi qua
địa chỉ email: reg.request@hbfuller.com để yêu cầu đánh giá xuất khẩu
*Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153
Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa (các) hóa chất độc hại phải tuân theo các yêu cầu báo
cáo của mục 313 của Tiêu mục III của Đạo luật Sửa đổi và Tái thẩm định năm 1986 (SARA) và 40 CFR phần
372. Cơ quan Bảo vệ Môi trường đã khuyến cáo rằng khi phạm vi tỉ lệ phần trăm được liệt kê nằm ở điểm giữa
thì cần phải thực hiện nghĩa vụ báo báo.
Tên hóa chất CAS# %
1,2,4-Trimethylbenzene 95-63-6 5 - 10
Cumene 98-82-8 0.1 - 1
FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________
Bảng Dữ liệu an toàn này được chuẩn bị để tuân thủ theo Cơ quan An toàn Nghề nghiệp và Sức Khỏe (OSHA),
OSHA Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy
hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS).
HMIS Rating: SỨC KHỎE – 2 TÍNH DỄ BỐC CHÁY -- 2 KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG -- 0
Xem PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT
Các thông tin và khuyến nghị được nêu ở đây được cho là chính xác. Bởi vì một số thông tin có nguồn gốc được
cung cấp cho H.B. Fuller Construction Products, Inc.là từ các nhà cung cấp và vì H.B. Fuller Construction
Products, Inc. không kiểm soát các điều kiện về xử lý và sử dụng, H.B. Fuller Construction Products, Inc. không
bảo đảm, thể hiện hoặc ngụ ý, liên quan đến tính chính xác của dữ liệu hoặc kết quả thu được từ việc sử dụng dữ
liệu đó. Thông tin được cung cấp chỉ cho thông tin và sự cân nhắc của bạn, và H.B. Fuller Construction Products,
Inc. không chịu trách nhiệm cho việc sử dụng hoặc phụ thuộc vào đó. Người dùng các sản phẩm của H.B. Fuller
Construction Products, Inc. có tránh nhiệm tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành của liên bang, tiểu bang
và địa phương.