You are on page 1of 11

Trang 1 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Ngày soát xét lại: 02-05-2020 Thay thế cho phiên bản: 10-04-2018

PHẦN 1: NHẬN DẠNG SẢN PHM VÀ NHÀ CUNG CẤP

THÔNG TIN SẢN PHẨM


SẢN PHẨM: FOSTER 95-44
MÔ TẢ SẢN PHẨM: Sealant
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: Sealant
MÃ NHẬN DẠNG SẢN 802435PM
PHẨM:

THÔNG TIN CÔNG TY


H.B. Fuller Construction Products Inc.
1105 S. Frontenac Street
Aurora, IL 60504
Phone: 1-800-552-6225

Số điện thoại hổ trợ y tế khẩn cấp (24/24): (+1) 888-853-1758


Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)

PHẦN 2: NHẬN DIỆN MỐI NGUY

Biểu tượng nguy hiểm


của GHS

Từ tín hiệu GHS: Cảnh báo


Phân loại bởi GHS: Ăn mòn/ kích ứng da Loại 2, Tổn thương mắt/ kích ứng mắt Loại 2; Chất gây ung
thư Loại 2; Chất lỏng dễ cháy Loại 3; Nguy hiểm cho môi trường nước Loại 3-
Mãn tính.
Các cụm từ nguy hiểm Chất lỏng và hơi dễ cháy; Gây kích ứng da; Gây kích ứng mắt nghiêm trọng;
của GHS Nghi ngờ gây ung thư; Có hại cho môi trường thủy sinh với tác dụng lâu dài.

Các biện pháp phòng


ngừa của GHS
Trang 2 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Các biện pháp phòng Được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Không sử dụng cho đến khi tất cả các
ngừa an toàn: biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. Tránh xa nguồn nhiệt/ tia lửa/
ngọn lửa trần/ bề mặt nóng. – Không được hút thuốc. Đóng kín container. Nối đất
container và các thiết sử dụng để hạ hàng hóa. Đèn chiếu sang/ quạt thông gió/
thiết bị điện phải là loại chống cháy nỗ. Chỉ sử dụng các dụng cụ không phát sinh
tia lửa.Thực hiện các biện pháp phòng ngừa sự phóng tĩnh điện.Rửa kĩ sau khi làm
việc/ xử lý . Mang găng tay bảo hộ/ quần áo bảo hộ/ thiết bị bảo vệ mắt, mặt.
Các biện pháp sơ cấp NẾU TRÊN DA( hoặc tóc): Loại bỏ/ Cởi bỏ ngay quần áo bị nhiễm bẩn.Rửa sạch
cứu: da với nước/ vòi sen.
NẾU DÍNH Ở MẮT: Rửa sạch với nước trong vòng vài phút, tháo kính áp tròng
nếu có để dễ dàng rửa.
NẾU TIẾP XÚC: Liên hệ với nhân viên y tế để được hổ trợ và hướng dẫn.
P362+364: Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi sử dụng lại. Trong
trường hợp hỏa hoạn: Phun nước, sử dụng bọt chữa cháy, hóa chất khô (dry
powder) hoặc bình chữa cháy CO2 để dập tắt.

Lưu trữ Lưu trữ ở nơi thoáng mát, giữ lạnh. Đóng kín container
Xử lý chất thải: Xử lý vật liệu/ thùng chứa theo quy định của địa phương/ quốc gia/ quốc tế đối
với chất thải hóa chất

PHẦN 3: THÀNH PHẦN CẤU TẠO/ THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỘC HẠI

Tên hóa chất CAS # PERCENT Phân loại Ghi chú

Stoddard solvent 8052-41-3 10 - 30 Độc tính khi hít phải (Asp. Tox.) Loại 1; Note P
H304

Trimethylbenzene, 1,2,4- 95-63-6 5 - 10 Có hại cho môi trường thủy sinh – mãn
tính (Aquatic Chronic) Loại 2; H411
Độc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H332
Kích ứng mắt (Eye Irrit.) Loại 2; H319
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại 3;
H226
Kích ứng da (Skin Irrit.) Loại 2; H315
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo
cụ thể sau một lần tiếp túc (STOT SE)
Loại 3; H335, H336

Fuller's earth 8031-18-3 5 - 10 Có hại cho môi trường thủy * (xem ở dưới)
sinh – Mãn tính (Aquatic
Chronic) Loại 2; H411
Trang 3 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Độc tính cấp tính (Acute Tox.)


Loại 4; H302

Inorganic Filler 12001-26-2 5 - 10 * (xem ở dưới)

Calcium carbonate 471-34-1 5 - 10 * (xem ở dưới)

Amorphous silica 7631-86-9 0.1 - 1 * (xem ở dưới)

Crystalline silica 14808-60-7 0.1 - 1 Chất gây ung thư (Carc. ) Loại 1A; * (xem ở dưới)
H350
Độc tính với một cơ quan chủ đạo sau
nhiều lần phơi nhiễm (STOT RE) Loại
1; H372

Cumene 98-82-8 0.1 - 1 Có hại cho môi trường thủy sinh – Mãn
tính (Aquatic Chronic) Loại 2; H411
Độc tính khi hít phải (Asp. Tox.) Loại 1;
H304
Đọc tính cấp tính (Acute Tox.) Loại 4;
H302
Chất gây ung thư (Carc.) Loại 2; H351
Chất lỏng dễ cháy (Flam. Liq.) Loại 3;
H226
Độc tính với một cơ quan chủ đạo sau
một lần phơi nhiễm (STOT SE)Loại 3;
H335, H336
* Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153
Các thành phần không được liệt kê không phải là 'chất nguy hiểm' theo Occupational Safety and Health
Administration Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và / hoặc không có trong danh sách
công khai của Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS). Xem
Phần 8 để biết hướng dẫn giới hạn phơi nhiễm

PHẦN 4: CÁC BIỆN PHÁP SƠ CẤP CỨU

TIẾP XÚC MẮT: Sử dụng nước rửa mắt để loại rửa sạch hóa chất khỏi mắt của nạn nhân bất kể mức độ nguy
hiểm. Rửa mắt bị ảnh hưởng trong ít nhất 20 phút. Nghiêng đầu để ngăn hóa chất chảy sang mắt không bị tiếp
xúc hóa chất. Phải yêu cầu nhân viên y tế hổ trợ và theo dõi ngay sau khi rửa mắt.
TIẾP XÚC NGOÀI DA: Rửa sạch bằng sà phòng và nước. Phải có chăm sóc y tế nếu tình trạng mẫn ngứa vẫn
tiếp tục và phát triển.
HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí. Gọi bác sĩ nếu các triệu chứng vẫn còn.
Trang 4 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

NUỐT PHẢI: Không được gây nôn. Phải có chăm sóc y tế nếu các triệu chứng phát triển. Cung cấp cho cơ sở
y tế Phiếu an toàn hóa chất này. Nôn mửa có thể dẫn đến việc hít hóa chất vào phổi có khả năng gây viêm phổi
do hóa chất và có thể dẫn đến tử vong.

PHẦN 5: CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

CÁC CHẤT CHỮA CHÁY PHÙ HỢP: Phun nước, bọt, bột khô, CO2
CÁC MỐI NGUY CHÁY HIẾM THẤY Hơi nặng hơn không khí và có thể di chuyển đến
nguồn đánh lửa và quay lại
CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT: Những người tiếp xúc với đám cháy do sản phẩm
phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy
thở độc lập (SCBA)
CÁC SẢN PHẨM ĐỐT CHÁY ĐỘC HẠI: Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO)

PHẦN 6: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO, TỔN THẤT

BẢO VỆ ĐẶC BIỆT: Tiếp xúc với hóa chất bị đổ có thể gây kích ứng hoặc có hại. Thực hiện theo
các khuyến nghị về thiết bị bảo vệ cá nhân tại Phần 8 của SDS này. Các biện
pháp phòng ngừa bổ sung có thể cần thiết dựa trên các trường hợp đặc biệt
được tạo ra bởi sự cố tràn đổ bao gồm; vật liệu bị đổ, số lượng bị tràn, khu vực
xảy ra sự cố tràn. Sự bay hơi của các chất dễ bay hơi có thể dẫn đến sự dịch
chuyển của không khí tạo ra một môi trường có thể gây ngạt.

PHƯƠNG PHÁP LÀM Thu gom lại và cho vào thùng chứa rác thải
SẠCH:
Tắt các nguồn đánh lửa; bao gồm thiết bị điện và ngọn lửa. Không cho phép
hút thuốc trong khu vực.

Số điện thoại khẩn cấp để vận chuyển (CHEMTREC): (+1) 800-424-9300 (Chỉ ở Mỹ và Canada)
Trang 5 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

PHẦN 7: LÀM VIỆC VÀ BẢO QUẢN HÓA CHẤT

XỬ LÝ: Tránh tiếp xúc và tránh hít phải vật liệu


Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa.
Rửa kĩ sau khi xử lý
Container lưu trữ phải được đóng kín
Container rỗng dữ lại hơi và tàn dư sản phẩm nguy hại.
Tuân theo tất cả các biện pháp phòng ngừa cho đến khi container được làm sạch
Các thùng chứa vật liệu này phải được nối đất khi đổ.
KHÔNG CẮT HOẶC HÀN TRÊN HOẶC GẦN CONTAINER NÀY.
LƯU TRỮ/ BẢO QUẢN Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa các nguồn nhiệt và tia lửa. Giữ
container kín

Tham khảo Bảng dữ liệu kỹ thuật để biết các hướng dẫn lưu trữ cụ thể.

PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT

GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM


Tên hóa chất Ghi chú GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM THEO GIỚI HẠN PHƠI NHIỄM THEO OSHA
ACGIH

Stoddard solvent Note P 100 ppm TWA 500 ppm TWA; 2900 mg/m3 TWA

Inorganic Filler * (xem ở 3 mg/m3 TWA (có thể hổ hấp được khi hít Không áp dụng
dưới) phải hạt này)

Calcium carbonate * (xem ở No data available. 15 mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn); 5 mg/m3
dưới) TWA
(Có thể hô hấp được)

Amorphous silica * (xem ở No data available. 20 mppcf TWA; ((80)/(% SiO2) mg/m3
dưới)
TWA)

Crystalline silica * (xem ở 0.025 mg/m3 TWA (có thể hổ hấp được ((250)/(%SiO2 + 5) mppcf TWA (có thể hô
dưới) khi hít phải hạt này) hấp được)); ((10)/(%SiO2 + 2) mg/m3 TWA
(có thể hô hấp được)); ((30)/(%SiO2 + 2)
mg/m3 TWA (bụi hoàn toàn))
Trang 6 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Cumene 50 ppm TWA 50 ppm TWA; 245 mg/m3 TWA

Hấp thụ qua da có khả năng góp phần vào


việc phơi nhiễm tổng thể với vật liệu này.
*Sản phẩm này có chứa titanium dioxide và silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không
khí. Trong quá trình xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ
không có rủi ro phơi nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn
hoặc bị xáo trộn, bụi bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu
của 29CFR1910.1053 hoặc 1926.1153

CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT

THÔNG GIÓ Sử dụng phương pháp thông gió cục bộ hoặc các phương pháp kỹ thuật
khác để kiểm soát phơi nhiễm.
BẢO VỆ MẮT Sử dụng kính bảo hộ khi làm việc/ xử lý sản phẩm này. Mang thêm các
trang thiết bị bảo vệ mắt bổ sung như kính bảo hộ chống văng bắn hóa
chất/ tấm chắn mặt khi có mắt có khả năng tiếp xúc với chất lỏng văng bắn
hoặc vật liệu trong không khí. Có sẳn bồn rửa mắt khẩn cấp tại nơi làm
việc.
BẢO VỆ DA Tránh tiếp xúc với da bằng cách đeo găng tay chống hóa chất. Hấp thụ qua
da có khả năng góp phần vào việc phơi nhiễm quá mức với vật liệu này.
Các biện pháp phù hợp nên được thực hiện để ngăn chặn sự hấp thụ để giá
trị giới hạn ngưỡng (TLV) không bị vô hiệu.
GĂNG TAY Nitrile chống hóa chất
BẢO VỆ HÔ HẤP Bảo vệ hô hấp có thể được yêu cầu để tránh tiếp xúc phơi nhiễm quá mức
khi xử lý sản phẩm này. Sử dụng mặc nạ phòng độc nếu phòng thông gió
chung không có sẵn hoặc đủ để loại bỏ các triêu chứng.
Mặt nạ phòng độc nên được lựa chọn và sử dụng theo các yêu cầu trong
tiêu chuẩn của OHSA về mặt nạ phòng độ (29 CFR 1910.134).

PHẦN 9: ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Chất bán dẫn


TRẠNG THÁI VẬT LÝ
Màu trắng bạc ánh kim
MÀU:
Dung môi
MÙI
Không áp dụng
NGƯỠNG MÙI
Không áp dụng
pH:
Không áp dụng
ĐIỂM ĐÓNG BĂNG/NÓNG CHẢY (deg. C):
Không áp dụng
ĐIỂM SÔI (deg. C):
Trang 7 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

> 43°C; 109°F Pensky-Martens


ĐIỂM CHỚP CHÁY
Không áp dụng
TỈ LỆ BAY HƠI
Không phải chất rắn hoặc khí dễ
TÍNH DỄ CHÁY
cháy
Không áp dụng
GIỚI HẠN CAO HƠN ĐỂ NỔ (% trong không khí):
Không áp dụng
GIỚI HẠN THẤP HƠN ĐỂ NỔ (% trong không khí):
Không áp dụng
ÁP SUẤT HÓA HƠI (mm Hg)
Không áp dụng
TỈ TRỌNG HƠI:
9.20
CÂN NẶNG MỖI GALLON(lbs.):
1.090
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG:
Không áp dụng
TÍNH HÒA TAN
Không áp dụng
HỆ SỐ PHÂN CHIA NƯỚC/ OCTANOL
Không áp dụng
NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY
Không áp dụng
NHIỆT ĐỘ PHÂN HỦY
Không áp dụng
TÍNH DẺO
65.5
ĐỘ RẮN (% by weight):
Không xác định
HÀM LƯỢNG CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI (VOC)
384g/ lít vật liệu
CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI, xác định bằng
phương pháp 24 của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa
Kỳ, (lý thuyết xác minh)

PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC

TÍNH ỔN ĐỊNH: Ổn định trong tình trạng bình thường


HÓA CHẤT KHÔNG TƯƠNG THÍCH Các tác nhân oxy hóa mạnh
PHẢN ỨNG TRÙNG LẠP NGUY HIỂM Sẽ không xảy ra
PHÂN HỦY NGUY HIỂM Carbon dioxide (CO2), Carbon monoxide (CO),
Silicon Dioxide
Trang 8 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

PHẦN 11: THÔNG TI N VỀ ĐỘC TÍNH

Thành phần độc tính / Dữ liệu độc tính:


TÊN THÀNH PHẦN LD50/LC50

Trimethylbenzene, 1,2,4 Oral LD50 Rat 3,280 mg/kg


Inhalation LC50 Rat 18.00 G/M3
Dermal LD50 Rabbit > 3,160.00 mg/kg

Sản phẩm này là một hỗn hợp. Các thông tin dưới đây là dựa trên các thành phần của hóa chất
Ăn mòn/ kích ứng da: Có thể gây kích ứng da vừa phải, phồng rộp và viêm da. Không có khả năng gây ra
những thương tổn vĩnh viễn
Tổn thương/ kích ứng mắt nghiêm trọng: Có thể gây kích ứng mắt vừa phải, đỏ và chảy nước mắt
Hô hấp/ mẫn cảm da: Không có dữ liệu
Biến đổi tế bào mầm: Không có dữ liệu
Tính gây ung thư: Chứa vật liệu có thể gây ung thư
Độc tính sinh sản: Không có dữ liệu
Độc tính đối với một cơ quan chủ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần): Không có dữ liệu
Kích ứng hô hấp/ Gây ngủ lơ mơ, gây mê: Không có dữ liệu
Độc tính đối với môt cơ quan chụ đạo cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm nhiều lần): Không có dữ liệu
Các cơ quan chủ đạo có khả năng bị ảnh hưởng khi tiếp xúc: Thận, Phổi, Máu, Hệ thần kinh trung ương,
Mối nguy khi hít phải: Không có
Các bệnh trở nên nghiêm trọng hơn khi tiếp xúc: Bệnh thận, Bệnh phổi, Rối loạn máu (như thiếu máu)

PHẦN 12: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

TỔNG QUÁT: Không có thông tin về sinh thái cho sản phẩm này
TÍNH DỄ BIẾN ĐỔI Không có dữ liệu

ĐỘ BỀN Không có dữ liệu

TÍCH LŨY SINH HỌC Không có dữ liệu


TIỀM TÀNG
Trang 9 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Sản phẩm này chưa được thử nghiệm cho các hiệu ứng sinh học. Thông tin liên quan cho các thành
phần được liệt kê dưới đây:

Thành phần Giá trị độc tính sinh học


Aromatic petroleum distillate Độc tính cấp tính (Cá): LC50 96 h Oncorhynchus mykiss 9.22 mg/L (IUCLID)
Độc tính cấp tính (Chi rận nước): EC50 48 h Daphnia magna 6.14 mg/L (IUCLID)
Độc tính cấp tính (Tảo): Không có
Trimethylbenzene, 1,2,4 Độc tính cấp tính (Cá): LC50 96 h Pimephales promelas 7.19 - 8.28 mg/L [flowthrough]
(EPA)
Độc tính cấp tính (Chi rận nước): EC50 48 h Daphnia magna 6.14 mg/L (IUCLID)
Độc tính cấp tính (Tảo): Không có

PHẦN 13: XỬ LÝ CHẤT THẢI

Theo hiểu biết của chúng tôi, sản phẩm này không đáp ứng định nghĩa về chất thải nguy hại theo Quy định40
CFR 261 về chất thải nguy hại 40 CFR 261 của Cơ quan bảo vệ Môi trường - Hoa Kỳ. Vứt bỏ tại bãi rác được
phê duyệt. Hỏi ý kiến của các cơ quan quản lý và chính quyền địa phương cho các yêu cầu có sự quản lý nghiêm
ngặt.

PHẦN 14: THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

Tham khảo vận đơn để biết thông tin vận chuyển

BỘ GIAO THÔNG HOA KỲ KHÔNG QUY ĐỊNH


HIỆP HỘI VẠN TẢI HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ KHÔNG QUY ĐỊNH
MÃ HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG HẢI KHÔNG QUY ĐỊNH
QUỐC TẾ

PHẦN 15: THÔNG TIN QUY ĐỊNH

TRẠNG THÁI KIỂM KÊ


ĐẠO LUẠT KIỂM SOÁT CÁC CHẤT ĐỘC Sản phẩm này tuân thủ các yêu cầu kiểm kê của Đạo
NGUY HẠI CỦA CƠ QUAN BẢO VÊ MÔI luật kiểm soát chất độc hại
TRƯỜNG- HOA KỲ

CANADA- ĐẠO LUẬT BẢO VỆ MÔI Các thành phần của sản phẩm này được bao gồm trong
TRƯỜNG – DANH SÁCH HÓA CHẤT DSL hoặc được miễn yêu cầu của DSL
TRONG NƯỚC (DSL)
Trang 10 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Tiêu chuẩn REACH của CHÂU AU Do việc Châu Âu hình thành tiêu chuẩn REACH, sản
phẩm này không thể được nhập khẩu vào Châu Âu trừ
khi đáp ứng các tiêu chuẩn của REACH.
BẢN KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC - ÚC Sản phẩm này phù hợp với yêu cầu kiểm kê chất hóa
học của Úc
LUẬT KIỂM SOÁT HÓA CHẤT ĐỘC HAI – Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu của Danh sách
HÀN QUỐC hóa chất hiện có tại Hàn Quốc
PHILIPPINES: Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu kiểm kê hóa
chất và các chất hóa học của Philippines.

BẢN KIỂM KÊ CÁC CHẤT HÓA HỌC HIẸN Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu Kiểm kiểm hóa
CÓ – TRUNG QUỐC chất hiện có của Trung Quốc

Nếu bạn cần thêm thông tin về tình trạng bản kiểm kê của sản phẩm này, hãy gọi (+1) 651-236-5858

Sản phẩm này có thể chứa các chất hóa học được quy định để xuất khẩu bởi các cơ quan chính phủ khác nhau
(Cơ quan Bảo vệ Môi trường, Cục Công nghiệp và An ninh hoặc Cơ quan phòng chống ma túy hoặc các cơ
quan khác.)
Trước khi xuất khẩu sản phẩm này từ Hoa Kỳ hoặc Canada, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi qua
địa chỉ email: reg.request@hbfuller.com để yêu cầu đánh giá xuất khẩu

BÁO CÁO LIÊN BANG

*Sản phẩm này có chứa silica tinh thể rất nguy hiểm khi tồn tại dưới dạng bụi trong không khí. Trong quá trình
xử lý thông thường của sản phẩm, các vật liệu này được gói gọn bên trong sản phẩm và sẽ không có rủi ro phơi
nhiễm. Phơi nhiễm có thể xảy ra khi sản phẩm đạt đến trạng thái cuối cùng và bị mài mòn hoặc bị xáo trộn, bụi
bẩn. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ không khiến người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của 29CFR1910.1053
hoặc 1926.1153

Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa (các) hóa chất độc hại phải tuân theo các yêu cầu báo
cáo của mục 313 của Tiêu mục III của Đạo luật Sửa đổi và Tái thẩm định năm 1986 (SARA) và 40 CFR phần
372. Cơ quan Bảo vệ Môi trường đã khuyến cáo rằng khi phạm vi tỉ lệ phần trăm được liệt kê nằm ở điểm giữa
thì cần phải thực hiện nghĩa vụ báo báo.
Tên hóa chất CAS# %
1,2,4-Trimethylbenzene 95-63-6 5 - 10
Cumene 98-82-8 0.1 - 1

BÁO CÁO BANG


Dự luật 65, Đạo luật Thực thi Nước uống an toàn và Độc hại năm 1986:
Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa các mức độ đã biết của bất kỳ hóa chất nào gây ung
thư hoặc gây hại cho sinh sản được Tiểu bang California liệt kê.
Trang 11 of 11

FOSTER 95-44
Ngày in: 02-05-2020 802435PM
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
______________________________________________________________________________

Tên hóa chất/ danh sách CAS %


Quartz (Chất gây ung thư) 14808-60-7 0.1 - 1
Cumene (Chất gây ung thư) 98-82-8 0.1 - 1
Naphthalene (Chất gây ung thư) 91-20-3 0.1 - 1
ethylbenzene (Chất gây ung thư) 100-41-4 0.1 - 1
Benzene (Chất gây ung thư) 71-43-2 0.001 - 0.01
Benzene (Độc tố phát triển) 71-43-2 0.001 - 0.01
Toluene (Độc tố phát triển) 108-88-3 < 10 ppm
Benzene, methyl- (Độc tố sinh sản cho nữ giới) 108-88-3 < 10 ppm
Benzene (Độc tố sinh sản chon am giới) 71-43-2 0.001 - 0.01

CÁC CHẤT CÓ MỐI QUAN NGẠI Ở MỨC RẤT CAO:


Trừ khi được liệt kê dưới đây, sản phẩm này không chứa “Các chất có mối quan ngại ở mức rất cao” ở mức
0,1% trở lên, kể từ ngày ban hành của SDS này.

PHẦN 16: THÔNG TIN KHÁC

NGÀY BAN HÀNH PHIẾU AN TOÁN HÓA CHẤT: 02-05-2020

Bảng Dữ liệu an toàn này được chuẩn bị để tuân thủ theo Cơ quan An toàn Nghề nghiệp và Sức Khỏe (OSHA),
OSHA Hazard Communication Standard (29 CFR 1910.1200) và Tiêu chuẩn Hệ thống thông tin Vật liệu nguy
hại tại nơi làm việc của Canada (WHMIS).
HMIS Rating: SỨC KHỎE – 2 TÍNH DỄ BỐC CHÁY -- 2 KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG -- 0
Xem PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM VÀ BẢO HỘ CÁ NHÂN KHI TIẾP XÚC VỚI HÓA CHẤT

Chuẩn bị bởi: Bộ phận điều tiết toàn cầu


Điện thoại: (+1) 651-236-5842

Các thông tin và khuyến nghị được nêu ở đây được cho là chính xác. Bởi vì một số thông tin có nguồn gốc được
cung cấp cho H.B. Fuller Construction Products, Inc.là từ các nhà cung cấp và vì H.B. Fuller Construction
Products, Inc. không kiểm soát các điều kiện về xử lý và sử dụng, H.B. Fuller Construction Products, Inc. không
bảo đảm, thể hiện hoặc ngụ ý, liên quan đến tính chính xác của dữ liệu hoặc kết quả thu được từ việc sử dụng dữ
liệu đó. Thông tin được cung cấp chỉ cho thông tin và sự cân nhắc của bạn, và H.B. Fuller Construction Products,
Inc. không chịu trách nhiệm cho việc sử dụng hoặc phụ thuộc vào đó. Người dùng các sản phẩm của H.B. Fuller
Construction Products, Inc. có tránh nhiệm tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành của liên bang, tiểu bang
và địa phương.

You might also like