You are on page 1of 3

KIỂM TRA THẨM THẤU

Nguyên lý
Phương pháp kiểm tra thẩm thấu (PT) là một phương pháp kiểm tra không phá hủy
nhằm phát hiện các bất liên tục bề mặt dựa trên nguyên lý của hiện tượng mao dẫn.
Phương pháp thẩm thấu có khả năng phát hiện và định vị các khuyết tật bề mặt hoặc
các khuyết tật mở ra trên bề mặt của vật như vết nứt, rỗ khí, nếp gấp của các loại vật
liệu không xốp (kim loại hay phi kim loại, sắt từ hay phi sắt từ, plastic hay gốm sứ).

Kỹ thuật kiểm tra thẩm thấu:


Loại I – Thẩm thấu huỳn quang huỳnh quang
Loại II – Thẩm thấu màu
Loại II – Dạng kém
Phương pháp
Phương pháp A- Thẩu thấu rửa nước
Phương pháp B- Thẩm thấu hậu nhủ tương gốc dầu
Phương pháp C- Loại bỏ chất thẩm thấu dư bằng dung môi
Phương pháp D-Thẩm thấu hậu nhủ tương gốc nước
Ưu điểm của kiểm tra thẩm thấu:
PT kiểm tra nhanh và kiểm tra được chi tiết có cấu hình phức tạp.
PT có thể kiểm tra được các khuyết tật rất nhỏ.
Có thể ứng dụng kiểm tra trên hầu hết các loại vật liệu, kim loại từ tính, phi từ tính,
nhựa, ceramics.
Rẻ tiền và không cần thiết bị phức tạp.
Chỉ chị của khuyết tật được phóng đại dể nhìn thấy.
Độ nhạy có thể được điều chỉnh bằng cách lựa chọn chất thẩm thấu, kỹ thuật loại bỏ
chất thẩm thấu, chất hiện.
Các phương pháp kiểm tra thẩm thấu:
Áp dụng
Kiểm tra kết cấu mối hàn các công trình xây dựng theo quy phạm AWS D1.1, Kiểm tra
thiết bị áp lực, Kiểm tra đường ống, bồn bể theo yêu cầu của quy phạm ASME.
Kiểm tra các chi tiết trong quá trình gia công hoặc sản phẩm hoàn chỉnh.
Chỉ thị trong kiểm tra thẩm thấu:

              

 
Tiêu chuẩn đánh giá:
Structural Welding: AWS D1.1
Power Piping Welding: ASME B31.1
Piping process Welding: ASME B31.3
Pressure Vessel Welding: ASME Section VIII Div 1,
ISO 5817: Welding — Fusion-welded joints in steel, nickel, titanium and their alloys
(beam welding excluded) —Quality levels for imperfections.
ISO 23277: Non-destructive testing of welds — Penetrant testing of welds —Acceptance
levels
Others standard: AS, JIS, ASTM ….

CHỨNG CHỈ NHÂN SỬ CỦA AITECH:


Chứng chỉ của hiệp hội kiểm tra không phá hủy Hoa Kỳ : ASNT NDT Level-III (11
phương pháp)
 Acoustic Emission Testing (AE)
 Eddy Current Testing (ET)
 Infrared and Thermal Testing (IR)
 Leak Testing (LT)
 Magnetic Flux Leakage (ML)
 Magnetic Particle Testing (MT)
 Neutron Radiographic Testing (NR)
 Penetrant Testing (PT)
 Radiographic Testing (RT)
 Ultrasonic Testing (UT)
 Visual Testing (VT)
Chứng chỉ Quốc Tế theo ISO 9712 Level 3
 Magnetic Particle Testing (MT)
 Penetrant Testing (PT)
 Radiographic Testing (RT)
 Ultrasonic Testing (UT)
 Visual Testing (VT)
Chứng chỉ theo tiêu chuẩn NDT của Anh Quốc  PCN NDT Level – 3 
 Eddy Current Testing (ET)
 Magnetic Particle Testing (MT)
 Penetrant Testing (PT)
 Radiographic Testing (RT)
 Ultrasonic Testing (UT)
Chứng chỉ về giám sát hàn CSWIP Welding Inspector 3.1
Chứng chỉ theo kiểm tra viên của Viện Dầu Khí Hoa Kỳ (API)
 API 570 Piping Inspector (API 570)
 API 510 Pressure Vessel Inspector (API 510)
 API 653 Above Ground Storage Tank Inspector (API 653 )
 API 580 Risk Based Inspection Professional (API 580)
 API 577 Welding Inspection and Metallurgy Professional (API 577).

You might also like