You are on page 1of 4

Lesson 34.

Cooking as a Career
- accustom to = become familiar with = become used to +v_ing: quen với
accustomed to (v)
custom (n)
- apprentice (n) người học việc
(v)
apprenticeship (n)
- culinary (a) việc nấu nướng
- demand (v) yêu cầu, đòi hỏi
(n)
demanding (a)
product in demand: sản phẩm có nhu cầu
people in need: người cần giúp đỡ
- draw (v) thu hút, lôi kéo
- incorporate (v) kết hợp, thêm vào
incorporation (n)
incorporating (g)
- influx (n) dòng người, dòng chảy
- method (n) phương pháp
methodology (n)
methodical (a)
- procedure (n) thủ tục
- outlet (n) đài phun, chỗ thoát nước
- profession (n) nghề nghiệp = occupation (đòi hỏi được đào tạo bài bản, dài hạn)
professional (a)
professionally (adv)
- job (n) công việc bình thường
- relinquish (v) đầu hàng
- theme (n) chủ đề

68
When people start thinking about Khi mọi người bắt đầu nghĩ về sự
careers, they may be looking for an outlet nghiệp, họ có thể tìm kiếm một lối thoát cho
for their creativity. Many people are drawn sự sáng tạo của họ. Nhiều người bị lôi
to cooking as a career and see it as a kéovới việc nấu ăn như một công việc và
profession, not merely a trade. The xem nó như là một nghề nghiệp, không chỉ
restaurant business is demanding and đơn thuần là một ngành thương mại. Kinh
needs a constant influx of new talent. doanh nhà hàng đang đòi hỏi và cần một
dòngliên tục tài năng mới.
Chefs incorporate ingredients and Đầu bếp kết hợp các thành phần và
methods of cooking from around the world các phương pháp nấu ăn từ khắp nơi trên
into successful menus. Most chefs offer thế giới vào các menu thành công. Hầu hết
meals that are variations on standard các đầu bếp cung cấp các bữa ăn được
themes. They will try to stretch their patrons’ biến tấu trên các chủ đề tiêu chuẩn. Họ sẽ
range of food tastes by taking food that still cố gắng để mở rộng khẩu vị thực phẩm của
recognized as traditional and infuse it with các khách hàng thân thiết của họbằng cách
something new, like a rare spice or lấy thức ăn mà vẫn được công nhận như
seasoning. People accustomed to certain truyền thống và truyền nó với một cái gì đó
tastes and textures aren’t going to relinquish mới, như một gia vị quý hiếm hoặc gia vị
their preferences immediately. theo mùa. Người quen vớinhững khẩu vị và
kết cấu nhất địnhsẽ không từ bỏsở thích
của họ ngay lập tức.
Chefs attend culinary school or train Đầu bếp tham dựtrường nấu nướng
in restaurants with experienced chefs, in an hoặc huấn luyện trong các nhà hàng với
apprenticeship. For those of you who like các đầu bếp có kinh nghiệm, trong một
hands-on creativity, being a chef might be thời gian học nghề. Với những người trong
a good choice. số các bạn những người mà thíchsự sáng
tạothực tế, là một đầu bếp có thể là một
lựa chọn tốt.

69
Lesson 35. Events
- assist (v) hỗ trợ = help = support = aid
assistance (n)
assistant (n)
- coordinate (v) kết hợp
coordination (n)
coordinator (n)
- dimension (n) quy mô, kích cỡ
- exact (a) chính xác
- general (a) chung  in ~: nhìn chung
generally (adv)
generalize (v)
- ideally (adv) một cách lý tưởng
ideal (a)
idealize (v)
- lead time (n) thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
- initial (a) ban đầu
- plan (v) lên kế hoạch + to vo
(n) kế hoạch
planner (n)
- proximity (n) trạng thái ở gần
- regulate (v) kiểm soát = control
regulation (n)
regulatory (a)
- site (n) nơi chốn, địa điểm
- stage (n) 1. sân khấu
2. giai đoạn
(v) trình diễn

70
Planning an event is not simple. Lên kế hoạch một sự kiện không phải
There are hundreds of details that have to là đơn giản. Có hàng trăm chi tiết mà phải
be coordinated, whether it is a wedding or a được phối hợp, cho dù đó là một đám cưới
business conference. Early in the planning hay một cuộc họp kinh doanh. Trước hết
process, you need to decide on the site. If trong quá trình lập kế hoạch, bạn cần phải
you know where you want to stage the quyết định địa điểm. Nếu bạn biết nơi bạn
event, you should contact the site muốn đến để trình diễn sự kiện, bạn nên
representative for an exactdescription of liên hệngười đại diện nơi đó cho một mô
the facility. The staff will provide you with tảchính xác của cơ sở vật chất. Các nhân
information about room dimensions; food viên sẽ cung cấp cho bạn với thông tin về
and beverage arrangements, including kích thước phòng; những thu xếp thực
whether there are local regulations or phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc có
restrictions for serving alcoholic những quy địnhđịa phương hoặc các hạn
beverages; and required lead time for chế cho việc phục vụ đồ uống có cồn; và
reserving the site. khoảng thời gian tổ chức được yêu cầu cho
việc đặt trước địa điểm.
If you decide that the first site is not Nếu bạn quyết định rằng nơi đầu tiên
ideally suited for your specific requirements, không phù hợp một cách lý tưởng cho các
a guidebook will assist you in finding an yêu cầu cụ thể của bạn, một cuốn sách
alternative setting. In considering location, hướng dẫn sẽ hỗ trợ bạn trong việc tìm
you should also think about its proximity to kiếm một môi trường thay thế. Trong việc
public transportation. xem xét vị trí, bạn cũng nên suy nghĩ về sự
gần gũicủa nó với giao thông công cộng.
With a general idea of how many Với một ý tưởng chung của bao nhiêu
people will attend, and how much money người sẽ tham dự, và bao nhiêu tiền bạn có
you can spend, you can narrow down the thể chi tiêu, bạn có thể thu hẹp các địa
available sites to the ones that best điểm có sẵn còn những nơimà đáp ứng tốt
accommodate the needs of your group. nhất những nhu cầu của hóm của bạn.

71

You might also like