You are on page 1of 8

1.

Hiện tại:
S + V(s/es)
Be = am/is/are
2. Quá khứ
S + V (ed/v2)
S + was/were
3. Hoàn thành
S + have/has + V3
4. Tương lai
S + will + bare V
5. Tiếp diễn
Be + Ving
6. Bị động
Be + V3/Ved

1. Hiện tạ i hoà n thà nh:


- Hoà n thà nh : Have/has + V3
- Hiện tạ i : s/es; V
 S + have/has + V3
2. Quá khứ hoà n thà nh
- Hoà n thà nh have/has + V3
- Quá khứ : have/has  had
 Quá khứ hoà n thà nh had + V3
3. Tương lai hoà n thà nh
- Hoà n thà nh : have/has + V3
- Tương lai: Will + V bare
 Will have + V3
4. Quá khứ tiếp diễn
+ Tiếp diễn : Be + Ving
+ Quá khứ : was/were
 Was/were + Ving
5. Tương lai tiếp diễn
+ Tiếp diễn: Be + Ving
+ Tương lai: Will + be
 Will + be + Ving
6. Hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn
+ Tiếp diễn: Be Ving
+ Hoà n thà nh: have/has + V3
+ Hiện tạ i: v(s/es), nguyên mẫ u 
have/has been
 have/has been Ving
7. Tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
+ Tiếp diễn: Be + Ving
+ Hoà n thà nh: have/has + V3
+ Tương lai: Will + bare V
Will + have been ving
8. Quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn
+ Tiếp diễn: Be + Ving
+ Hoà n thà nh : Have/has + V3
+ Quá khứ : Ved/V2
 Had been Ving
1. Câ u bị độ ng thì hiện tạ i đơn
- Bị độ ng : Be + V3
- Hiện tạ i: V(s/es)/Vinf ; am/is/are
 is/am/are + V3
2. Câ u bị độ ng thì quá khứ đơn
- Bị độ ng: Be + V3
- Quá khứ : was/were ; v2/ved
 was/were + V3
3. Câ u bị độ ng thì tương lai đơn
- Bị độ ng: Be + V3
- Tương lai: Will + be
 Will be V3
4. Câ u bị độ ng thì hiện tại hoàn thành
- Bị độ ng: Be + V3
- Hoà n thà nh: have/has + V3
- Hiện tạ i: V(s/es)
 have/has been + V3
5. Câ u bị độ ng thì quá khứ hoà n thà nh
- Bị độ ng: Be + V3
- Hoà n thà nh: Have/has + V3
- Quá khứ : was/were; V-ed/V2
 Had been V3
6. Bị độ ng tương lai hoà n thà nh
- BỊ độ ng: Be + V3
- Hoà n thà nh: have/has + V3
- Tương lai: will + V bare
 Will have been + V3
7. Bị độ ng hiện tạ i tiếp diễn
- Bị độ ng: Be + V3
- Tiếp diễn: Be + Ving
- Hiện tạ i: V(s/es); am/is/are
 Am/is/are + Ving  am/is/are +
being + V3
8. Bị độ ng quá khứ tiếp diễn
- Bị độ ng: Be + V3
- Tiếp diễn: Be + Ving
- Quá khứ : was/were
was/were + being + V3
9. Bị độ ng hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn
- Bị độ ng: Be+ V3
- Tiếp diễn: Be + Ving
- Hoà n thà nh: Have/has + V3
- Hiện tạ i: have/has
 Have/has + been being + V3
II. Usage:
1. Có mấ y từ dấ u hiệu
Hiện tạ i đơn:
very/often/sometimes/always/usually/
Frequently
2. Hoàn thành:
since/for/already/yet/just/never/so
far/ ever/recently
3. Tiếp diễn: Look!, at the moment, now,
at the present, ALWAYS(than phiền),
giờ cụ thể
4. Quá khứ: last week/ yesterday/ in +
year trong quá khứ
5. Tương lai: soon/ tomorrow/ in the
future/ in + year trong tuong lai/ next
week/ next year
6. Tương lai tiếp diễn: 7.am tomorrow/
next week
7. Quá khứ tiếp diễn: Hà nh độ ng cắ t ngang
hà nh độ ng kia. 7.am yesteday
8. Quá khứ hoà n thà nh: By the
time/before

* When/while/ before/after,… + S + V
 V không bao giờ được chia tương lai
When I will grow up, grow up
*
1. He (leave) ______________ there last month  left : rời đi
2. The child (fry) ______________ eggs every day  fries – y/f phải đổi
3. They (finish) ______________ the bridge by July next year. Will have finished
Tương lai hoàn thành: Have/has + V3
Tương lai: Will + Vbare
 Will have + V3
4. The letter (not come) ______________ yet.  has not come
Come came come
5. ______________ your daughter always (walk) ______________ to work?
Does … walk
6. We (dig) ______________ a pond at 8 a.m next Sunday (tương lai tiếp diễn)
 will being dig
Tiếp diễn: Be + Ving
Tương lai : Will + be
 Will + be + Ving
Note: Will động từ khiếm khuyết /can/could + V nguyên mẫu
7. A lot of people (drink) ______________ this beer recently = gần đây – hiện tại hoàn
thành
 have drunk
8. The scientists (research) ______________ this machine since last week hiện tại hoàn
thành
 since/for hiện tại hoàn thành
 have researched
9. The thief (steal) ______________ one hundred pictures by the end of last year.
 Quá khứ hoàn thành
 had stolen steal stole stolen
2. Theo nghĩa:
Hiện tại đơn: Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại/ 1 sự vật hiển nhiên xảy ra
Quá khứ đơn: Diễn tả 1 điều đã xảy ra ở quá khứ
Hiện tại hoàn thành: Diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ và kéo dài đến hiện tại
I have studied English since 10h30
Quá khứ hoàn thành: Diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ trước một hành động khác
By the time we studied English, Dũng had studied Chemistry! :D
Tương lai đơn: Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai
Tương lai hoàn thành: Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai trước 1 hành động nào
đó xảy ra
Vd: By the end of this year (30/12/2020), Ken will have graduated ( tốt nghiệp xong rồi
mới hết năm )

1.I ……………. my eye tested tomorrow.

A.have                 B. am having         C. am going to have        D. had

2.Keep silent! My father………..in his room.

is sleeping B. was sleeping C. has slept          D. will be slept

3.He ………… us the house where he was born.

showed B. had shown C. be showing          D. show

4.David not only finished the homework well but also …….. extra-exercises.

done B. had did C. do            D. did

5.He never ………… to that restaurant once again.

go B. goes C. gone (have/has hoặc câu bị động)          D. is going

6.Peter …………. home as soon as he came over the supermarket.

went B. goes C. gone        D. going

7.That genetic modification declines the level of biodiversity ……… another


disadvantage.

be B. have been C. is being         D. is

That = subject + Clause ( S+v+O) + is/was/has been….


8.Cities now …………… separated into smaller communities.

is being B. are being C. is          D. are

9.I …………… reading the book before 9 o’clock this evening.

will be finishing B. will have finished C. will finish         D. finish

I……… my grandma two days ago.

meet B. meets C. met               D. have met

Columbus………in the New World in 1492.

arrive B. arrived C. have arrived               D. is arriving

1. Please keep silent ! My baby (sleep) ______________ is sleeping


2. A: - There are still a lot of exercises that you haven’t finished
B: - I know. I (try) ______________ to finish them soon.  will try ( diễn tả
3. A: - What ____________ you (do) _____________ at 7 p.m yesterday?
 were you doing
B: - I (play) ______________ chess with my father (at 7.pm yesterday)
 was playing
4. Most Japanese women (wear) _____________ kimonos as traditional garments.
wear
5. Stop here! Your noise (always prevent) _____________ me from taking a nap.
 is always preventing
6. We have wasted lãng phí a lot of my time on computer games. We (stop)
_____________ at once.
 will stop =
7. Listen! The lecturer (give) _____________ us important information. Is giving

You might also like