You are on page 1of 3

TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

Câu1: Giả sử rằng sự xơ cứng động mạch làm giảm bán kính các mạch máu tim xuống 2
lần . Để lưu lượng máu là không đổi, Tim phải làm tăng hiệu áp suất lên .
A. 4 lần .
B. 8 lần.
C. 16 lần.
D. 32 lần .

Câu 2: Máu chảy từ động mạch đến các mao mạch thì:
A. Áp suất tăng , tốc độ chảy tăng .
B. Áp suất giảm , tốc độ chảy tăng .
C. Áp suất tăng , tốc độ chảy giảm .
D. Áp suất giảm , tốc độ chảy giảm .

Câu 3: Biết máu từ động mạch chủ có diện tích tiết diện là 3 cm 2 với vận tốc máu ở đó
là 15 cm/s chảy vào 6.109 mao mạch . Nếu mỗi mao mạch có diện tích tiết diện bằng
3.107 cm 2 thì vận tốc máu ở mao mạch là :
A. 0,05 cm/s.
B. 0,10 cm/s .
C. 0,025 cm/s.
D. 0,010 cm/s.

Câu 4: Một bình hình trụ có miệng vòi ở thành bên .Nước trong bình có độ cao h . Miệng
vòi cách đáy H . Vận tốc của tia nước thoát ra tại miệng vòi tuân theo biểu thức:
A. v  2gh .
B. v  2gH .
C. v  2g(h  H) .
3kT
D. v  .
m

Câu 5: Hiê ̣n tượng Venturi là hiê ̣n tượng chất lưu lý tưởng chảy trong mô ̣t ống dòng nằm
ngang ở trạng thái dừng thì:
A. vâ ̣n tốc tăng khi tiết diê ̣n ống giảm .
B. áp suất tĩnh tăng khi tiết diê ̣n giảm .
C. vâ ̣n tốc giảm thì áp suất tĩnh giảm .
D. áp suất tĩnh giảm khi tiết diê ̣n giảm .

Câu 6: Tương ứng với nhiệt độ 860 F là:


A. 186,80 C .
B. 300 C .
C. 3590 C .
D. 187 0 C

Câu 7: Với mô ̣t lượng khí nhất định,trong quá trình biến đổi đẳng nhiê ̣t thì mâ ̣t đô ̣ phân
tử khí:
A. không thay đổi .
B. tỷ lê ̣ thuâ ̣n với áp suất .
C. tỷ lê ̣ nghịch với áp suất .
D. Chưa kết luâ ̣n được .

Câu 8: Một ống mao dẫn nằm ngang có bán kính R, chứa chất lỏng có hệ số căng mặt
ngoài σ. Khi trong ống có chứa bọt khí thì để chất lỏng có thể chuyển động được ,ta phải
tác dụng lực sao cho thắng được áp suất phụ.

A. p  .
R
2
B. p  .
R
4
C. p  .
R

D. p  .
2R

Câu 9: Biết khối lượng phân tử của khí Nitơ là 28 kg/kmol .Vận tốc căn quân phương của
phân tử khí Nitơ ở 300K là :
A. 155 m/s.
B. 517 m/s .
C. 483 m/s .
D. 1920 m/s .
[<br>]

Câu 10: Hệ số căng mặt ngoài :


A. là lực căng mặt ngoài tác dụng tên một đơn vị chiều dài của chu vi bề mặt ngoài chất
lỏng.
B. là năng lượng mặt ngoài tác dụng tên một đơn vị diện tích bề mặt ngoài chất lỏng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 11: Áp dụng nguyên lý thứ I Nhiệt động lực học cho khối khí , ta có kết quả Q =
∆U . Biến đổi của khối khí là:
A. quá trình đẳng nhiệt .
B. quá trình đẳng áp.
C. quá trình đẳng tích .
D. chu trình .
Câu 12: Độ biến thiên entropie của hệ thống sống dS = dSi + dSe trong đó :
A. dS luôn luôn dương .
B. dSe luôn luôn âm .
C. dSi luôn luôn dương.
D. dSe luôn luôn dương.

Câu 13: (Chọn câu SAI ) Hệ ở trạng thái cân bằng dừng của cơ thể sống :
A. Có dòng vật chất ra vào hệ .
B. Entropie cực đại.
C. Có khả năng sinh công.
D. Tồn tại các Gradien trong hệ.

---------------------------------------------------------

You might also like