Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Ngu Phap On Thi Toeic Ielts PDF
Tong Hop Ngu Phap On Thi Toeic Ielts PDF
Tài liệu này mình soạn liên tục trong 2 tháng dựa theo kiến thức của bản thân, 1 số nguồn trên
mạng, các đề thi thử, thật đại học và các đề ielts các năm gần đây. Vì vậy, nội dung trong tài liệu sẽ
không được tường tận hay đầy đủ nhưng theo mình cũng khá ổn. Mặc dù mình soạn tài liệu này chủ yếu
phục vụ các bạn ôn thi Đại học hay IELTS là chính nhưng các bạn ôn TOEIC nếu có thời gian cũng nên
tham khảo… Vì mình dành rất nhiều tâm huyết cho tài liệu này nên hi vọng rằng mọi người hãy trân
trọng nó dù mình biết chắc chắn nó còn có nhiều sai sót. Thời gian này và sắp tới mình đang và sẽ soạn và
hoàn thành lời giải chi tiết phần LC 10 test của TOEIC ECONOMY 4 và sẽ gửi đến mọi người ngay sau
khi hoàn thành.
Nội dung tài liệu mình chia làm 17 TOPIC với 226 trang bao gồm: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị
ngữ; danh từ danh từ ghép; từ, thành ngữ và cấu trúc tiếng anh hằng ngay; câu chủ động/bị động; mệnh đề
quan hệ và rút gọn; câu gián tiếp/trực tiếp; câu nhấn mạnh; bàng thái cách; từ và cấu trúc chỉ lượng, số
lượng; mạo từ; cấu trúc về khả năng – sự phỏng đoán; câu điều kiện; trọng âm và phát âm; cấu trúc so
sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc giao tiếp và cuối cùng là từ,phrasal verb có phiên âm được
sắp xếp theo chữ cái từ A - Z.
Một lần nữa cảm ơn tất cả mọi người và chúc mọi người học tốt, đạt được số điểm thi Đại học,
IELTS, TOEIC như mong muốn !!!!
Nếu ai có điều gì góp ý cũng như bổ sung thì liên hệ với mình qua facebook của mình:
Facebook: Kiều Thủy Trung
( https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.950 )
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- Anybody
Anyone
Somebody
(V/be)số ít
Someone
Everybody
Everyone
- Either :
+ Either Nsố ít : Chỉ cái này hay cái kia trong 2 cái
Eg : You can park on either side of the street (Adj)
Translate : Bạn có thể đỗ ở cả 2 bên đường
Eg : I've bought two cakes - you can have either (Pro)
Translate : Tôi vừa mua 2 cái bánh, bạn có thể lấy cả 2
+ Either ... (V/be)số ít
Eg : Either of them is good (Cái nào trong số chúng cũng tốt)
+ Either dùng sau 2 động từ phủ định
Eg : I don't like the red shirt and I don't like the green one, either
+ ... either ... or ... : Chỉ sự lựa chọn 1 trong 2
Eg : I left it either on the table or in the drawer
Translate : Tôi đã để nó trên cái bàn hoặc trong ngăn kéo
- Majority (V/be)số ít
Majority of Nsố nhiều (V/be)số nhiều
The majority of Nsố nhiều (V/be)số ít : Phần lớn, đa số
The majority (V/be)số ít/nhiều
Eg: The majority of the customers are happy
TOPIC 2: INVERSION
- Among Nsố nhiều / NPsố nhiều / Pronoun (Đại từ : those / these / what ...)
Chú ý : Loại bỏ some of / one of / most of / all of ...
Eg : Janet is one of the best students in our class
=> Among the best students in our class is Janet
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(be)
Adj
(Vtri giác)
+ as / though S ..., SV : Mặc dù
Passive : Adv P2 as /
Adv (V)
though S (be), SV
Eg : Although he was tired, he still went to school
=> Tired as he was, he still went to school
Hardly
Scarcely when
+ had S P2 QKĐG : Ngay vừa mới
Barely
No sooner than
hardly
scarcely
when
= S had barely P2 QKĐG
only just
no sooner than
as soon as
= QKĐG QKĐG : Ngay khi
the time
- By no means
MV SV Không hề, chẳng chút nào
Not by any means
Eg : By no means does he intend to criticize your idea
(Anh ấy không hề có ý định chỉ trích ý kiến của bạn)
Here
There
Overthere (V/be) S
First
Second
Eg : Tom comes there on Mondays => There comes Tom on Mondays
- In no way MV SV : Không sao có thể ...
- In such a situation MV SV : Ở trong tình huống như vậy ...
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Not only (be) S ..., but also... (S1 = S2) => Not only is English interesting, but (it is) also
attractive
- Nothing except for sth/Ving MV SV : Không có gì trừ ... thì mới ...
- On no account MV SV : dù lí do gì ... cũng không ...
= ... not ... on any account = ... not ... for any reason
Eg : You don't touch into this pan on any account
=> On no account do you touch into this pan
- Only apart from
Only aside from sb/sth/Ving MV SV Ngoài ... ra, trừ ... ra
Only except for
Eg : Everyone in our class likes watching cartoons on TV apart from Paul
=> Only apart from Paul does everyone in our class like watching cartoons on TV
- Only after SV / N / NP MV SV : Chỉ sau khi ... thì mới ...
- Only if SV, MV SV
Chỉ với điều kiện ... thì ...
SV ... only if SV
- Only in this way MV SV : chỉ bằng cách này thì mới ...
- Only now MV SV : chỉ bây giờ ... thì mới ...
- Only when SV / Advnơi chốn, MV SV : Chỉ khi ... thì
- Pre ... (Vnội / be) S ...
Eg : The birds fly in the bushes => In the bushes fly the birds
Pre ... S (Vnội) (S là I / You / He / She / We / They)
(Vnội : lie, stand, sit, cry, go, come, dive ...)
- Rare Hiếm khi
Uncommon (be) S ... Không phổ biến
Unusual Bất thường
Eg : Rare / Uncommon / Unusual are they who are spared by the famine
(Hiếm khi nạn đói chừa một ai)
- Rarely
MV SV : Hiếm khi
Seldom
- So...that : So Adj (be) S that SV
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
So Adv MV SV that SV
So Adj MV SVtri giác that SV
So SV that SV
Đồng CN : So Adj, SV
Eg : The film is so interesting that we have seen it twice
=> So interesting is the film that we have seen it twice
- Such (be) N/NP that SV
N/NP (be) such that SV
Eg : It is such an interesting book that we have seen it twice
=> Such is an interesting book that we have seen it twice
=> An interesting book is such that we have seen it twice
- That SVO (be) ...
Eg : That I could do such a thing is unbelievable!
Translate : Việc tôi có thể làm được 1 việc như vậy thật không thể tin được!
- What (V) ... (be) ...
Trong đó (V) : Động từ ở đề bài
(be) : Chia theo thời ở đề bài
Eg : Her knowledge of world history was particularly impressed me
=> What particularly impressed me was her knowledge of world history
Why
Where
on earth
How MV SV?
in the world
Who
What
(meet) the required standard of sth : đạt được tiêu chuẩn của cái gì
naked eye = unaided eye : mắt thường
Necessity is the mother of invention : cái khó ló cái khôn
neither here nor there : không quan trọng
not a jot : không một chút nào hết
not that SV : không phải rằng, không phải là
ocean travel : sự đi lại ở đại dương
of all people : (trong) tất cả mọi người
off the record : không chính thức, không được ghi nhận
on the dot : đúng giờ
on the ground : trong dân chúng
on the scene : có mặt, hiện diện
on the spot : lập tức, ngay tại chỗ, ngay tại hiện trường = at once = immediately
out of hand : ngay lập tức, không chậm trễ, không chuẩn bị trước, tuỳ hứng, không nắm
được, không kiểm soát được
out of sight, out of mind : xa mặt cách lòng
out of the question : không thể bàn đến, không thể được
rain cats and dogs : mưa tầm tã
red-letter-day : ngày vui, ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành
Right from the start SV : ngay từ lúc bắt đầu
(send) sb to a warm climate : để ai yên
sense of community : cảm giác gần gũi nhau
sense of touch : cảm giác chạm vào
sighted person : người sáng mắt
(suffer) in sharpness : mất đi sự sắc nét
(take) kindly to sb/sth : sẵn sàng chấp nhận ai / cái gì
(take) the rough with the smooth : đón nhận điều khó khăn với sự bình thản
the fashion : những người sang trọng
the generation gap : sự khác biệt về thế hệ
the masses : quần chúng nhân dân
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
insulted
Vnội ... (run / go / fly / sit / Eg : Enter by this door
stand / swim / cry / jump / You are requested to Vnội... => You are requested to
enter...) enter by this door
Eg : Let's tell them about it
Let's V O ... Let O be P2
=> Let them be told about it
O (be) let Vinf Eg : They let her go
S (let) O Vinf
O (be) allowed to V => She was let go
Eg : He let people cheat him
S (let) O1 V O2 S (let) O2 be P2 (by O1)
=> He let himself be
(S = O2) (O2 chuyển sang ĐTPT)
cheated by people
Eg : You must understand
Bị động kép
the problem and believe it
S (V) O to be P2 O (be) P2 to be P2 (by S)
=> The problem must be
S (V) O and V O
understood to be believed
Eg : People expect you to interest yourself in
the job (which) they have offered you
Bị động có quan hệ từ
=> You are expected to be interested in the job
(which) you have been offered
Khi S và O không chịu tác động của Eg : The roof is being covered with snow at the
con người => Đổi "by" thành "with" moment
(make) sb Vinf Sb (be) made to V
(force) sb to V Sb (be) forced to V
(keep) sb Ving Sb (be) kept Ving
Bị động kép với "start" Eg : Supermarket started to sell fresh pasta
S (start) to V O only in 1990s => Fresh pasta started to be sold
=> O (be) started to be P2 (by S) by supermarket only in 1990s
Bị động kép với "expect" Eg : We expect the government to propose
S (expect) sb to V sth changes to the taxation system
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
when
+S
- Nthời gian in/on/at which
which + (V/be)
Quan hệ từ kép
- Where = in / on / at which
where
S
Nnơi chốn in / on / at which
which (V/be)
- What = that which + S
Chú ý : Trước 2 từ này không dùng danh từ
Eg : She thanked me for what / that which I had done for her
Translate : Cô ấy cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho cô ấy
- Why = for which + S
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Eg : She explained the reason why / for which she hadn't come on time
Translate : Cô ấy giải thích lý do vì sao cô ấy không đến đúng giờ
- Whoever = Any body who + (V/be) : Bất cứ ai ... người mà ...
S (V/be) ... whoever ...
Eg : You're responsible to whoever is in charge of sales
Translate : Bạn phải chịu trách nhiệm cho bất cứ ai phụ trách việc bán hàng
- S (V/be) such Nnhiều as SV : Những người / vật mà ...
Eg : You should meet such people as you like
(Bạn nên gặp những người mà bạn thích)
- Whomever / The man whom + S : Những người ... người mà ...
- Pre + whom / which + S / (be) / (V)
* Không dùng "that" sau giới từ và dấu phẩy
Khi các hành động nói về sự việc không thay đổi được hoặc rất khó thay đổi, chuyển
sang gián tiếp ta giữ nguyên thời
Eg : He said : "I didn't buy the house because it was on a main road"
=> He said that he hadn't bought the house because it was on a main road
(Ngôi nhà chỉ có thể ở đường cái, khó mà chuyển ngôi nhà đó sang một vị trí khác nên
giữ nguyên thời)
(tell) sb to V if SV Eg : He said : "If you are
(ask) sb to V if SV free wash your clothes"
"If SV + Command"
(V) (sb) that if SV I/We (be) to V => He said to me that if I
"Command if SV"
(be) trong trường hợp này dịch là were (ĐK 2) free I was
cần / nên / phải to wash my clothes
"Shall we V...?"
"Why don't we V...?" Eg : "Shall we meet at the
"Why not to V...?" => (suggest) Ving theater?" => He suggested
"Let's V..." meeting at the theater
"What about Ving...?"
Câu cảm : Eg : He said : "What a
What (a/an) Adj N! beautiful city!"
(remark) / (exclaim)
How Adj S (be)! => He exclaimed that it was a
that SV
How Adv S (V)! beautiful city / He exclaimed
S (V/be) such (a/an) Adj N! that the city was beautiful
S (wish) (sb) (a/an) +
Lời chúc
Lời chúc : Eg : He said : "Good luck!" =>
("a/an" bị loại bỏ khi
"Happy New Year!" He wished us good luck
danh từ trong lời
"Good luck!" (Không có "a" vì "luck"
chúc mang số nhiều
"Happy birthday!" không đếm được)
hoặc không đếm
được)
"Let's not" dùng một mình trong câu trả lời Eg : "Let's sell the house" said Tom. "Let's
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
thì dùng các cụm từ : (oppose) the idea / not" said Ann => Tom suggested selling
(be) against / (object) the house but Ann was against
Eg : "What shall I do with it?"
"WH shall I V ... ?" Tell me WH to V
=> Tell me what to do with it
"Happy!"
Lời cảm : S (give) an exclamation of N
"Ugh!"
"Good!" => With an exclamation of N
"Disappointed!"
"Bad!" N : pleasure, satisfaction, happiness ...
"Suprised!"
Eg : He said to her : "You mustn't tell anyone"
Giữ nguyên mệnh đề
=> He said that she mustn't tell anyone
Mustn't (not be) to V
He said that she wasn't to tell anyone
(tell) sb not to V
He told her not to tell anyone
Trong câu phát biểu Giữ nguyên
Would V
Trong lời yêu cầu, đề nghị (ask) sb to V
Tomorrow morning / afternoon / evening giữ nguyên
(V)bàng thái : suggest, demand, order, wish, insist, request, require, recommend, urge,
propose, advise, ask, discover, beg, prefer, consider, command, decree (ra lệnh), move
(đề nghị), instruct (chỉ dẫn), petition (kiến nghị, cầu xin), expect (mong đợi, đòi hỏi),
(give) / (issue) an order / instructions
Eg : They suggested that he come back soon
- Bàng thái chủ ngữ giả :
It (be) P2bàng thái that S Vinf => It (be) P2bàng thái that O be P2
It (be) P2bàng thái that S should Vinf => It (be) P2bàng thái that O should be P2
Eg : It was suggested that he come back soon
- Bàng thái danh từ :
It (be) ... Nbàng thái that ...
There (be) Nbàng thái that ...
Nbàng thái : suggestion, demand, discovery, wish, requirement, proposal ...
Eg : It was their suggestion that he come back soon
- Bàng thái tính từ :
It (be) Adjbàng thái that ...
Adjbàng thái : vital, important, imperative = exigent = pressing (cấp bách), necessary,
essential, indispensable (cực kỳ cần thiết), urgent (khẩn cấp), surprising, amusing,
amazing
Chú ý : Bàng thái cách có thể loại bỏ "that"
Eg : It's necessary he know before it rains
be P2(HTĐG, TLĐG)
have been P2(HTHT,QKĐG,QKHT)
=> Passive O may/might be being P2(HTTD)
have been being P2
(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)
P2
Had it not been for sb/sth/Ving,
Chủ ngữ If it had not been for
S'd have P2
giả It sb/sth/Ving, S'd have P2
= But for sb/sth/Ving, S'd have P2
Đồng chủ P2
S would have P2
ngữ When P2
Eg : If he had been encouraged, he would have worked harder
=> (When) encouraged, he would have worked harder
Có thể dùng QKHTTD If S had been Ving, S'd have P2
Eg : If you hadn't been studying, I would Translate : Nếu bạn không bận học, tôi có
have brought my friends over to your house thể đưa vài người bạn của tôi tới nhà bạn để
this evening to watch TV xem tivi tối nay
S'll V (ĐK 1)
Điều kiện Without : Without sb/sth/Ving S'd V (ĐK 2) Nếu không
S'd have P2 (ĐK 3)
E đọc thành i
- Đa số các từ có 2 âm tiết :
Trọng âm 1 nhất là khi âm tiết cuối là : er, or, y, ow, ance, ent, on
- Đa số các từ có 3 âm tiết :
Trọng âm 1 nhất là khi âm tiết cuối là : ary, ature, erty, ity, ory
- Đa số các từ tận cùng là : ance, enc, ant, ian, ience, ient, iar, ior, ic, ical, eous, ious, ous,
ity, ory, ury, ular, ive, cial, tial, cion, sion, tion, cious, xious, is, ition, ation, cation, ary,
ial, ible => Trọng âm trước các đuôi này
Lưu ý : Trọng âm trước đuôi "ant" nhưng chỉ với tính từ
Các từ có đuôi "ary" giảm 1 âm tiết
- Các danh từ chỉ môn học : Trọng âm trước âm tiết cuối cùng 1 âm tiết
- Danh từ tận cùng là : ate, ite, ude, ute => Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
- Động từ tận cùng là : ate, ude, fy, ply, ize, ise : Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
- Đa số các động từ có 2 âm tiết tận cùng là : en, er, ern, ie, ish, ow, y : Trọng âm 1
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- Đa số các động từ có 2 âm tiết nếu không rơi vào các trường hợp trên : Trọng âm 2
- Đa số các dộng từ có 2 âm tiết bắt đầu bằng những tiếp đầu ngữ như : ad, ac, af, an, ar,
as, at, bi, co, col, con, de, dis, ex, ef, in, en, im, mis, ob, oc, of, op, per, pro, sub, suc, suf,
sug, sup, sus, sur, trans, un, out : Trọng âm 2
- Những hậu tố không làm thay đổi cách đánh trọng âm của từ gốc :
N + es, ist, ship, dom, hood, y, ly, less, ous, ious, al, ish, like, en
V + ment, ance, er, or, ar, al, y, age, ing, son, able, ible
Adj + ness
- Đa số các từ có đuôi sau đây thì trọng âm vào chính đuôi đó : ese, ade, ee, ere, ese, oo-,
ette, self, esque, cur, dict, ect, fer, mit, pel, press, rupt, sist, tain, test, tract, vent, vert, ine
- Ngoại lệ : Newwords
- Trọng âm thay đổi theo từ loại : Nhiều từ có 2 âm tiết, khi là N, Adj thì trọng âm 1 còn
khi là V thì trọng âm 2 (Newwords)
- Danh từ ghép :
+ Trọng âm 1 :
Khi từ cuối là dụng cụ cho từ đầu : a soup spoon, a paper tree, a school bus ...
Khi từ đầu xác định từ cuối : a mango tree, an apple tree, a mustard apple ...
Khi từ cuối là danh từ tận cùng bằng : er, or, ar : a bookseller, a shopkeeper ...
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
+ Trọng âm vào từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau :
Eg : a nylon shirt, a paper bag, a brick house ...
+ Ving + N : Trọng âm vào Ving
- Động từ kép :
+ V + pre : Trọng âm 2 : cool off, warm up, see off, take off ...
+ Pre + V : Trọng âm vào V : outdo, overdo, overweight, underline, understand ...
- Tính từ kép : Thường có trọng âm vào từ đầu, nhất là từ ghép với giới từ (nhiều khi trọng
âm ở cả 2 từ)
Pre + N (indoor)
Trọng âm vào âm tiết cuối
- Trạng từ ghép : Pre + Pre (within, without)
Có any, some, ward, wards Trọng âm 1
Chú ý các từ : wicked ['wikid] (độc ác), naked ['neikid] (khoả thân), crabbed ['kræbid]
(hay càu nhàu), crooked ['krukid] (cong, oằn), learned ['lə:nid] (thông thái, uyên bác),
unmatched [Λn'mæt∫tid] (không thể sánh kịp)
Số lần :
- So sánh gấp : half
Eg : My sister has twice as many books in twice + So sánh bằng
her bookcase as my brother does 2 times
3 times
- So sánh không bằng : not / never ... so Adj/Adv as ...
* Không dùng so sánh nhất khi chỉ so sánh 2 đối tượng
Eg : He is the taller of 2 boys >< He is the tallest of boys
* Các tính từ đặc biệt : So sánh hơn So sánh nhất
able abler / more able the ablest / the most able
clever cleverer / more clever the cleverest / the most clever
So sánh gấp
Eg : This book is three times as long as that one
long
= This book is three times longer than that one
= This book is three times the length of that one
* Các từ đặc biệt :
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Chúc mừng:
1. —Well done and congratulations to you. —Thanks very much.
2. —I hope you’ll succeed in everything. —So do I.
3. —I wish you success. —Thank you.
4. —We send you our best wishes. —Thank you very much.
5. —Happy new year ! —Happy new year!(The same to you.)
6. —A merry Christmas to you. —Thank you.
7. —I hope you’ll have a good time. —Thank you.
8. —Happy Birthday! —Thank you.
Mời:
1. —Would you like to come to the party? —Oh yes, thank you.
2. —I hope you can come to the dance next Saturday. —I’m sorry, but I can’t.
3. —Will you go dancing with us? —Of course. I'll be glad to.
4. —Will you come to our English Evening? —Yes, thank you.
5. —Would you please give us a talk on English Learning? —OK. When?
6. —You and your friends must come over to my house and see mooncakes.
—OK. Thank you very much.
Xin lỗi:
1. —Sorry to trouble you. —That’s all right.
2. —Oh, I am so sorry. —That’s quite all right.
3. —I’m sorry to give you so much trouble. —No trouble at all.
4. —I’m sorry. I lost the key to your bike. —It doesn’t matter.
5. —Sorry to have kept you waiting for a long time. —It doesn’t matter.
6. —You haven’t paid for it yet. —Oh, I’m really very sorry.
Gọi điện:
1. —Hello! —Hello, Bill? —No, this is Sam. —Hi, Sam. This is Mike. How are you?
2. —Hello. —Hello. May I speak to Mr. Green?
3. —No. 5 Middle School. —Mr. Green, please. —I’m sorry. Mr. Green is not in.
—When will he be back? —About six this afternoon. —All right. I'll ring again then.
—Very well.
4. —Hello! —Hello, Han Mei. Could I borrow your Chinese-English Dictionary please?
—Sorry! It’s not a very good line. Could you speak more loudly?
—Could I borrow your Chinese-English dictionary?
—Sure. I’ll bring it to you tomorrow.
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Xin phép:
1. —Please let me help you. —No, thanks. I can carry it.
2. —Can I see your licence, please? —OK.
3. —May I call you James? —Of course, if you wish.
4. —Could I borrow a pen, please? —Of course. With pleasure.
5. —Excuse me. May I use your dictionary? —Yes, here you are.
6. —May I ask you several questions? —Yes, of course.
Hỏi đường:
1. —Excuse me. Where is the washroom, please? —Oh, it’s over there.
2. —Excuse me. Can you tell me where the bookshop is?
—Look! It’s on the other side of the road.
3. —How far is the post office, please? —Only a few kilometers.
4. —Will you please tell me the way to the railway station?
—Go down this street. At the end of the road you’ll see it.
5. —Excuse me. Could you tell me how I can get to the supermarket?
—Go straight along this road. Then go over the bridge and turn right at the bookshop.
You’ll find it.
Mua sắm:
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Hỏi ngày,giờ:
1. —Hi, Mary. What time is it now? —It’s about three.
2. —What day is it today? —It’s Wednesday.
3. —Excuse me. Could you tell me what time the plane leaves?
—Certainly. It leaves at ten in the evening.
4. —What’s the time? My watch has stopped. —Let me see. It's five to ten.
5. —Excuse me. Have you got the time? —Yes, it’s six twenty.
6. —Excuse me. Could you tell me the time? —Oh sorry, I don’t have my watch with me.
Cuộc hẹn:
1. —Are you free next Wednesday evening? I want to go to the cinema with you?
—Yes, I’d like to.
2. —When shall we meet, this evening or tomorrow evening?
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Đi bác sĩ:
1. —I’m feeling tired, doctor. —Have a good rest and then you’ll feel better.
2. —How are you feeling today? —I’m feeling even worse.
3. —Doctor, she is not feeling well. —Nothing serious, I hope.
4. —Doctor, do I have to take the medicine before or after meals?
—Three times a day after meals.
5. —What’s the matter? —I’ve got a headache.
6. —What’s your trouble?
—I’ve had a pain in my stomach since morning.
Showing interest
1. Uh-huh!
3. Right!
3. Really?
4. That's interesting!
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
5. And?
6. What then?
7. Oh?
8. What happened next?
Apologizing
1. Sorry
2. I'm very/awfully/so/extremely sorry.
3. Excuse me.
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Accepting an apology
1. That's all right/OK.
2. Not to worry.
3. That's quite/perfectly all right.
4. No reason/need to apologize.
5. Don't worry about it
Sequencing actions
1. First of all, ...
2. Next, ...
3. Then, ...
4. After that, ...
5. Finally, ...
Making suggestions
1. Shall I / we... (do)?
2. Let's... (do).
3. Why don't I / we... (do)?
4. How about... (doing)?
5. What about... (doing)?
6. I think we should... (do).
7. I suggest that we... (do).
8. It might be a good idea if we / you... (do).
9. I think the best way of dealing with this situation would be to... (do).
10. If you ask me, I think we / you should... (do).
12. We could...
Agreeing to a suggestion
1. Yes, I think that's a good idea.
2. That's probably the best option.
3. Sure, why not?
4. Yes, definitely.
5. By all means. = of course = certainly
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
6. Good idea!
Ving
that SV
(admit) Thừa nhận
having P2
to Ving
- (admit) sb / sth to / into sth : cho phép, cho vào
Eg : This ticket admitted you into the theater
Chiếc vé này cho phép bạn vào nhà hát
- Admittedly, SV
Như đã được thừa nhận
S, admittedly, (V)
- admittance to : sự thừa nhận
- ... in advance : làm gì trước (Eg : (book) sth in advance : đặt cái gì trước)
advance on sth : tăng (giá, khối lượng)
advance in sth : sự cải tiến
ø
good
(make) no advance in sth : Tạo tiến bộ trong việc gì
little
much
(be) afraid to V
(be) afraid (that) SV : e rằng
- agenda for : chương trình nghị sự
- (be) in agony : ở trong tình trạng đau đớn cực độ về thể xác hoặc tinh thần
with sb on / about sth with sb on / about sth
to sth / to V to sth / to V
- (agree) what = (be) in agreement what
that which SV that which SV
everything that everything that
(agree) with sth : khớp với, hợp với
- (aim) sth at sth
Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
(aim) for sth
(aim) to V : hướng đích, có mục đích
- alert to sth : cảnh giác
S (allow) sb to V
Cho phép ai làm gì
Sb (allow) Ving
almost never
-S almost not (V) : Hầu như không
hardly
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- Thời QKTD có thể dùng "already" : S was / were (adv / already) Ving
- (have) no alternative but to V : không còn cách nào khác ngoài ...
- Although SV ..., SV
Although Adj ..., SV
Although P2 ..., SV
=> ĐK : Đồng chủ ngữ
Although Ving ..., SV
SV ..., but V
for
- ambitious to be sth : Hoài bão
to V
- (make) an amendment to sth : sự sửa đổi, bổ sung
- Amid + Nkhông đếm được : ở giữa
- (be) angry with sb
at / about sth
- Sth (annoy) sb
Sb (be) annoyed at/about sth Gây khó chịu
Sth (be) annoying
- (answer) to the name of sth (nói về con vật) : có tên là ..., mang tên ...
- (be) anxious for sth / to V / that SV : rất mong muốn cái gì, nóng lòng
anxious about / for sb/sth : lo âu, băn khoăn, khắc khoải
- "Any" với trạng thái Adv : Một chút, một tí nào
+ Dùng trong so sánh hơn
+ Dùng trong câu nghi vấn, phủ định
+ Dùng sau If / Whether
Eg : Is your father any better at all? (Cha bạn đã khá lên tí nào chưa?)
I can't run any faster (Tôi không thể chạy nhanh hơn chút nào nữa)
- Anything thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn là chính, nhưng cũng được dùng
trong câu khẳng định với nghĩa là "bất cứ"
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- (apologize)
me for sth/Ving Xin lỗi khi làm phiền
(excuse)
- apology to sb for sth : lời xin lỗi
- (be) appalled at sth : kinh hoàng, hoảng sợ
- appeal to sb for sth : sự lôi cuốn, sự yêu cầu
(appeal) (to sb) for sth/Ving : khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
= (issue / launch / make) an appeal for sth
(appeal) to / against sth : chống án, kháng cáo
- (have) an appetite for sth : sự thèm muốn, sự khao khát
- (apply) for a job / passport / visa / post / position
(apply) to sth : xin gia nhập
(apply) sth to sth : ứng dụng vào, gắn vào, dán vào, phết vào
- (appreciate) sth/Ving : đánh giá cao, cảm kích
appreciative of : khen ngợi, đánh giá cao
- (approach) sb for Ving : trách cứ, trách móc
- appropriated to / for sth : thích hợp
- (approve) of sth : tán thành
- aptitude for sth/Ving : kỹ năng tự nhiên, năng khiếu
- (argue) with sb about / over sth
= (get) into an argument with sb about sth
= (have) an argument with sb about sth
- (arrange) with sb about sth
= (have) an arrangement with sb about sth = (arrange) sth
- an article of Nkhông đếm được 1 mẩu, miếng, mảnh, tảng, mảng
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
as well as
S1 S2 (V/be)S1
along with
SV Lùi thời
(V) (Nếu chứa "once" =>
S as though / as if Như thể là
QKHT)
(Vtri giác) SV Không lùi thời
Eg : He always speaks as if he had met Pele once in his life
- Not as Adj as (be) sth Pre sth : không có gì ... bằng ...
Eg : One of his greatest enthusiasms was yoga
=> Not as great as was his enthusiasm like yoga
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Translate : Không có gì tuyệt hơn sự nhiệt tình của anh ấy với yoga
- (be) ashamed of sb/sth/oneself : xấu hổ, hổ thẹn
- (ask) after sb : hỏi thăm sức khoẻ
(ask) (sb) for sth : hỏi xin cái gì
- (ask) for political asylum : xin tị nạn chính trị
- (assent) to sth : đồng ý, tán thành
- (asset) apart : tách ra
- (assist) sb in / with sth
Trợ giúp
(assist) sb in Ving
B
- (back) sb = (support) sb = (stand) by sb = (give) sb backing : ủng hộ ai
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
S1 but S2 (V/be)S1
C
- (call) sb = (give) sb a call
- (call) at sb/sth : ghé thăm, tạt vào
(call) down : mắng chửi
(call) for sth : đòi hỏi, yêu cầu cái gì
(call) off : huỷ = (cancel)
(call) on sb to V : yêu cầu khẩn thiết ai đó làm gì
(call) on / upon sb / sth : kêu gọi, yêu cầu, mời
(call) on sb to V : thỉnh cầu
(call) out : gọi ra, gọi to
(call) up : gọi tên, gợi lại, gọi điện thoại
- (care) about sth : quan tâm
(care) for sb/sth = (look) after : chăm sóc
not to care if : không phản đối gì, không đòi hỏi gì hơn
- Sb (be) / (get) carried away : bị lôi cuốn, làm cho say mê
- (carry) on Ving = (go) on Ving : xúc tiến, tiếp tục
(carry) / (go) on with one's work : tiếp tục công việc của ai
- (cast) away = (throw) off = (give) off : liệng, ném, quăng, vứt
- (catch) on : nổi tiếng, trở thành mốt, nắm được, hiểu được
(catch) sb Ving : bắt quả tang ai làm gì
(catch) sb red-handed : bắt quả tang
(catch) sight of sb : nhìn thấy ai, thoáng gặp ai
(catch) up on sth/Ving : tán chuyện
(catch) up with sb/sth = (keep) pace with sb/sth : theo kịp
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- (cause) sb/sth to V
Gây cho
(cause) sb sth
- Câu cảm : What (a/an) Adj N!
What N S (be)!
How Adj S (be)!
How Adv S (V)!
S (V/be) such (a/an) Adj N!
Whoever (V) ...!
- in celebration of sth : kỉ niệm cái gì
- (center) (sth) on / upon / round sb/sth :
lấy ai / cái gì làm trung tâm
là mối quan tâm hoặc đề tài chính
tập trung vào ai / cái gì
- almost certain = more than likely
Gần như chắc chắn
almost certainly = in all likelihood
- certain + N = some + N : 1 vài, 1 số
- challenge to sth / to V
Thách thức
(challenge) sb to sth
(claim) to V / to be
(claim) for sth : đòi bồi thường, thanh toán (theo hợp đồng)
- (clear) up : dọn dẹp, làm sáng tỏ, giải quyết (vấn đề), làm tiêu tan (sự hiểu lầm)
- (combine) with sth
Kết hợp
(combine) A and / with B
- (come) across sb : tình cờ gặp ai = (bump) / (run) into sb
(come) across to sth : ghé qua
(come) apart = (chop) up : tách ra
(come) down = (land) : hạ cánh
(come) in Adj : tỏ ra
(come) in for : nhận được, được hưởng
(come) in handy : đến đúng lúc
(come) in sth : đi vào, về đích, trở thành mốt
(come) into sth : thừa kế = (inherit)
(come) into being = (come) into existence : hình thành, ra đời
(come) off : bong ra, xoay xở xong, hoàn thành
(come) out : cạn, hết, lộ ra, xuất bản, đình công, nở (hoa)
(come) out with sth : nói ra điều bất thường, không được mong đợi
(come) round : đi vòng, hồi phục sức khoẻ, hồi tỉnh, nguôi đi, dịu đi
(come) through
= (pull) through
Hồi phục sức khoẻ
= (recover) from sth
= (get) round
(come) to : đi đến, đi tới (quyết định, giải pháp)
(come) to mind : loé ra, nảy ra
(come) to pass : xảy ra như dự định
(come) up : tới gần, nêu ra, đạt tới
(come) up with : nảy ra một ý nghĩ, theo kịp
(come) up to : lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
(come) with : kèm theo
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
for / as / in sth
competence in Ving Năng lực, khả năng
to V
Sth (be) concern / business of ĐTSH (mine, yours, his, hers, ours, theirs, its) quan
Sb (be) concerned with sth/Ving
Eg : This affair does not concern you => This affair is no concern of yours
(be) concerned about sth/Ving Lo lắng, lo âu
for sth/Ving
that SV
(be) concerned with sth/Ving Đề cập, lo lắng
D
of sth/Ving Ai / Cái gì gặp nguy hiểm khi
- Sb / Sth (be) in danger
in somewhere làm gì / ở đâu
that SV
- There (be) no danger Không gặp nguy hiểm khi làm gì
of sth/Ving
- The date for sb to V (be) time : Thời điểm cho ai làm gì là vào ...
(be) out of date : lỗi thời
(be) up to date = (update) : cập nhật
- (be) deaf to sth = (be) unwilling to listen to sth : không sẵn lòng nghe cái gì
- (deal) in sth : buôn bán cái gì
- (be) in debt (to sb) : mắc nợ ai
- (decide) to V : quyết định = (make) a decision to V
(decide) WH- to V
(decide) on a course of action : quyết định chọn 1 biện pháp
(decide) on / again sth/Ving : quyết định ủng hộ / chống lại việc gì
decision on / against sth/Ving : quyết định ủng hộ / chống lại cái gì
- decrease in / of O : sự giảm xuống
- (dedicate) sth to sth/Ving : cống hiến
- deduction for / about : sự trừ đi
- S (deem) it Adj (for sb) to V : cho rằng
- Sb (be) deep in sth : ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào
- (defend) sb/sth against / from sb/sth : bảo vệ ai / cái gì khỏi bị hại
- (demand) sth from sb : yêu cầu cái gì từ ai
- (deny) sth to sb : từ chối, phủ nhận
denial of : sự phủ nhận
- (be) dependent on
Phụ thuộc vào
(depend) on / upon
- (deprive) sb of sth : lấy đi, tước đoạt của ai cái gì
- (derive) sth from sth : chuyển hoá
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(distinguish) A from B
- (diverge) from sth : phân kỳ, rẽ ra
- (divide) sth into sth
(divide) sth between A and B Phân chia
(divide) sth among N
(divide) up/out sth Sự ngăn cách 2 hệ thống
- (do) away with : loại bot, giết
(do) business with sb : buôn bán với ai
- (double) up : cúi gập người (vì đau)
- (doubt) sb/sth : nghi ngờ
(doubt) one's word : nghi ngờ lời nói của ai
(doubt) of one's success : nghi ngờ sự thành công của ai
E
for sth/Ving
- eager Háo hức, thiết tha
to V
S1 except S2 (V/be)S1
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
F
- SV in the face of sth : đứng trước, đối diện với cái gì
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- In point of fact, SV
Thực tế là
= As a matter of fact, SV
- faculty of / for Ving : tài năng
- (be) familiar to : giống, tương tự
- (fall) back : ngã ngửa, rút lui
(fall) back on / upon sth : nhờ cậy vào, cần đến
(fall) down : ngã (vấp), đổ sập = (collapse)
(fall) for : bị chơi xỏ
(fall) in : sập, lún, đứng vào hàng
(fall) into : ngã xuống (hố, ao, hồ, sông ...)
(fall) in with sb : tình cờ gặp nhau
(fall) off : ngã (rơi)
(fall) on : nhập trận, tấn công, bắt đầu ăn uống
(fall) on deaf ears : bị lờ đi
(fall) out : rơi ra ngoài, xoã (tóc)
(fall) out with sb : cãi nhau, chia tay
(fall) over : ngã lộn cổ
(fall) short of sth : không đạt tới
(fall) to : bắt đầu, bắt đầu tấn công, bắt đầu ăn uống
(fall) within : nằm trong
- (be) false to sb : giả dối với ai
- (be) familiar to sb : rành rẽ, quen thuộc
(be) familiar with sb : thân mật, là tình nhân của ai
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(Hành động "arrive" chưa xảy ra nên mang ý nghĩa tương lai => to V)
to V(HT)
- (be) fortunate May mắn khi làm gì
to have P2(QK)
- To be frank (with sb), SV : nói thật với bạn
Frankly, SV : nói thật nhé
S (be) frank with sb about sth : thẳng thắn với ai về chuyện gì
- (frighten) away : xua đuổi
- (furnish)
(provide) sb with sth : Cung cấp cho ai cái gì
(supply)
(furnish)
sth for sb/sth : Cung cấp cái gì cho ai / cái gì
(provide)
G
- (gaze) at sth : nhìn chằm chằm cái gì
- In general / Generally
Generally speaking / Broadly speaking
By and large
On the whole / As a whole Nhìn chung
Altogether / All in all
In the mass / In the main
Basically / Essentially
H
- By habit : theo thói quen
(get) into the habit of Ving : có thói quen
- (tear) one's hair : vò đầu, bứt tóc
- "by" luôn đi với "half"
Eg : The train is leaving at two, so we have to be at the station by half past one
- (come) to a halt = (pause) : tạm dừng
- (hand) sth back to sth : trao trả cái gì
(hand) in sth / (hand) sth in : giao, nộp cái gì
(hand) out : phân phát
- (be) handy for sth : có ích với việc gì
(be) handy about sth : khéo tay trong việc gì
(come) in handy : đến đúng lúc
- (hang) on one's word = (pay) close attention to : tập trung vào
- Sb (happen) to V : ai tình cờ làm gì
to V
- (be) happy (about) Ving Vui vẻ
with ...
- (harm) O = (do) harm to O = (be) harmful to O : có hại
- (hate) Ving : ghét lâu dài
(hate) to V : ghét nhất thời
S would hate to V : ghét nhưng thể hiện thái độ lịch sự
I
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Instead
In place
- In order to V
In order that SV = So that SV
Cốt để
In order for Ving
In order for sb to V
- In short, SV : Nói tóm lại = In a word, SV
- SV in so far as SV
SV insofar as SV Đến nỗi mà, đến mức mà
SV in as far as SV
- In the end : Cuối cùng thì (Thể hiện kết quả hành động)
Eg : In the end, I sold the old house and bought a new one
- in view of sth/Ving : xét đến, vì lý do
- (incline) to V : có ý sẵn sàng
- increase in O : sự gia tăng
- (indicate) that SV
Cho thấy
(indicate) sth
to sb/sth
- indispensable Cực kỳ cần thiết, không thể thiếu được
for sth/Ving
- It (be) inevitable to V : thật là chắc chắn khi làm gì (Chỉ được dùng chủ ngữ giả It)
- (consider) sb/sth inferior to oneself : coi thường
- (influence) O = (have) an influence on O : tác động, ảnh hưởng
influential in sth/Ving : có ảnh hưởng, có sức thuyết phục
- Ing-clause : (Điều kiện : Đồng chủ ngữ)
+ Lí do, nguyên nhân : Khi kết hợp 2 mệnh đề đơn mà trong đó có 1 mệnh đề giải thích lí
do, nguyên nhân :
Đổi mệnh đề thành Ving / Being => Negative : Not Ving / Not being
Chú ý : Phải loại bỏ các liên từ như so, because, as, since
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
= (mean) to V
= (have) ø / no / little / much intention of Ving
= It (be) one's intention to V
- (interchange) sth with sb : trao đổi
- (interest) O
= (be) interested in O
= (take) / (have) / (show) an interest in O
- (interfere) in sth
(interfere) between A and B Can thiệp, xen vào
interference in / with sth
(interfere) with sb : cản trở ai
- (invest) oneself in the character of sb : đóng vai trò của ai
- (investigate) sth for sth : điều tra
- (be) involved in : bị cuốn hút vào
- involvement with / in : sự bao gồm, bao hàm, dính líu
- irrelevant to sth : không thích đáng, không liên quan
- (irritate) sb
= (set) one's teeth on edge Làm ai bực mình
= (drive) me to the edge
- Tân ngữ phụ It : S (V) it Adj / Phrase (for sb) to V
(V) : find / feel / believe / think / consider / make / deem
Eg : Advertising is a waste of money
=> I find it a waste of money to advertise
- an item of Nkhông đếm được
1 mẩu, miếng, mảnh, tảng, mảng
= a piece of Nkhông đếm được
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
J
- (do) a ... job = (make) a ... job of Ving
- (have) a joke with sb : đùa cợt ai
(play) a joke on sb = (play) a trick on sb : đùa nghịch, trêu chọc ai
- To judge by ...
Phán xử, xét xử
Judging by / from ...
- (juggle) with sth : tung hứng
- (jump) at : nắm ngay, chộp vội vàng
- SV just as SV
Giống như
SV just like N/NP
Just Vinf : Chỉ ...
Just = Justly : vừa mới
Just + N / NP : chính xác, đúng (Eg : It's just 2 o'clock - Đang là 2 giờ đúng)
Just Adj / Adv as : không kém, bằng
K
- (be) keen on Ving = would prefer / love / like to V = (like) Ving : say mê (sở thích lâu
dài)
(be) keen to V = (be) eager to V = (want) to V : khao khát, mong muốn
- (keep) away from : tránh xa khỏi
(keep) back sth/Ving : giữ lại, làm chậm lại
(keep) down : cản, giữ không cho tăng (giá cả), cầm lại, nén lại, dằn lại
(keep) off sb/sth = (keep) sb/sth off : tránh xa, kiêng kỵ
(keep) on Ving : duy trì
(keep) / (hold) pace with sb/sth : theo kịp, sánh kịp
(keep) peace with sb : giữ quan hệ tốt với mọi người
(keep) sth Adj : giữ cho cái gì ở tình trạng như thế nào
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
L
- lack of sth
Thiếu hụt
(lack) O
- (land) = (come) down : hạ cánh
(land) on sth = (make) a land on sth
- S haven't / hasn't P2 since time / for TIME
= The last time S did ... was time / TIME ago
= It (be) TIME since S last did
= It (be) TIME since S haven't / hasn't P2
= S last did time / TIME ago
- In / For / Over / During the last Nthời gian, HTHT
- (laugh) at = (give) a laugh at = (make) fun of : chế nhạo
- (adopt) law / policy : thông qua, chấp nhận (luật, chính sách)
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- S (like) sth / to V
= S (be) interested in sth/Ving
Sở thích nhất thời
= S (be) fond of sth/Ving
= S (be) absorbed in sth/Ving
- S (like) sth/Ving
Sở thích lâu dài
= S (be) keen on sth/Ving
- Like + N / NP : Giống như ...
Unlike + N / NP : Không giống như ...
Ssố nhiều (V/be) ... alike : ... giống nhau
- Sb (be) treated like sb : ai được đối xử như
- more than likely = almost certain
Gần như chắc chắn
in all likelihood = almost certainly
- to one's liking : làm ai hài lòng, vừa ý ai
- (limit) sth to sth : giới hạn
(be) limited to sth : bị giới hạn
- (be) on one's lips : được nói đến bởi mọi người
- (live) by sth/Ving : sống bằng
(live) close : sống dè xẻn
(live) down sth : để thời gian làm quên đi, xoá nhoà
(live) on / upon sth : sống bằng, sống nhờ
(live) out : sống sót, sống qua được
(live) through sth : sống sót, trải qua
(live) up to sth : sống theo
(live) with : sống chung với ai, chịu đựng cái gì
- (be) at logger head with sb : cãi nhau, bất hoà với ai
- (loiter) about / around : lảng vảng
- How long have / has S P2?
How long is it since QKĐG?
How long does it take to V?
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
M
- (major) in sth = (specialize) in sth : chuyên về
- Sth (be) made in the form of sth : được làm dưới hình thức của cái gì
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
ø
good
(make) no advance in sth : Tạo tiến bộ trong việc gì
little
much
N
in age / length / width / height ...
- Nđo lường
old / long / wide / high ...
Eg : He is 6 years old = He is 6 years in age
- (name) after sb : đặt theo tên của ai
to V(HTĐG, TLĐG)
- S (need)
to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
to be Ving(HTTD)
to have been Ving(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)
- (need) to V = (need) for sth/Ving
= (have) need of sth = (stand) / (be) in need of sth/Ving : cần cái gì
= There (be) a need for sth = There (be) need to V
The need for sth : nhu cầu cho cái gì
There (be) no need to V : vô ích
Need I/We V ...? Yes, you must
Do I/We have to V ...? No, you needn't
O
- (object) to sth/Ving : phản đối
- (be) under an obligation to V : có nghĩa vụ làm gì
(place) / (put) sb under an obligation to V : bắt buộc ai làm gì
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
P
- a package holiday : kì nghỉ trọn gói
- (have) a pain in ... : bị đau ở ...
- (part) with sth : cho đi, từ bỏ cái gì
(part) from : xa lìa, tách biệt
- Due in part to sth, SV
Một phần bởi vì ...
Partly because of sth, SV
- Particularly
Nói riêng, đặc biệt là
In particular
- (pass) away = (die) = (perish) = (succumb) : chết
- (have) a passion for sth : say mê cái gì
- (be) on patrol : tuần tra
- (pay) sb a compliment on sth : khen, ca tụng
- (pay) sb back : trả nợ ai
- (pay) lip service to sth : hứa suông
- (pay) [Khoảng thời gian trả góp] instalments of [Số tiền trả góp] : trả dần, trả góp
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(be) pleased with / for / about sb/sth Hài lòng với việc gì
(be) pleased to V
(take) pleasure in sth/Ving
S would please V / S would please not V
Would S please V? / Would S please not V?
Please V / Please don't V
- (be) pleasing to : Dễ chịu với cái gì
- There (be) no point in Ving
There (be) no much point in Ving
There (be) not much point in Ving
There (be) no need to V
Vô ích
It (be) no use / good Ving
It (be) pointless / useless to V / Ving
It (be) a waste of time / money Ving
It (not be) worth Ving
- (point) sth out to sb = (point) out sth to sb : chỉ cho ai thấy cái gì
= (draw) one's attention to sth : hướng sự chú ý của ai đến cái gì
- (be) popular with sb : phổ biến với ai, được ai ưa chuộng
- (pore) over / upon : mải mê, miệt mài
(pore) at / on / over : nhìn đăm đăm vào
- (portion) sth out among / between sb : chia phần
- (pose) as : làm ra vẻ, tự cho là
- (be) in a position to V : có khả năng làm gì
- (take) possession to sth : có quyền sở hữu với cái gì
- (pour) forth : đổ ra, rót ra
(pour) in / out : rót vào / ra
- (praise) sb/sth for/as sth : khen ngợi
- (take) precedence over sth : đảm bảo quyền ưu tiên trước vấn đề gì
- (create) / (set) / (establish) a precedent for sth : đặt tiền lệ cho cái gì
- (predict) sth = (make) a prediction about sth
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- S (prefer) Ving
S (prefer) Ving to Ving
S (prefer) Ving sth to sth
S would rather V than V
Thích hơn
S had rather V than V
S would prefer to V rather than V
S (prefer) to V rather than V
S (prefer) to V than to V
- S (prepare) sb/sth for sb/sth : chuẩn bị
S (prepare) for sth/Ving : chuẩn bị cho = preparation for
Sb (be) prepared to V : ai sẵn sàng làm gì = Sb (be) ready = Sb (get) sth ready
Sb (be) prepared for sth/Ving : ai sẵn sàng cho điều gì
- prerequisite for / of sth : điều kiện tiên quyết
- (preside) over : điều khiển, chỉ huy
- (press) out : ép ra, vắt ra
- (be) pressed for time : bị ép về thời gian
- (pressure) sb = (pressurize) sb into sth/Ving : gây áp lực
to V / not to V(HT)
- (pretend) Giả vờ
to have P2 / not to have P2(QK)
- (prevail) on / upon sb to V : thuyết phục ai làm gì = (persuade) / (convince) sb to V
(prevail) against / over O : đánh bại = (defeat) / (beat) O
(prevent)
(stop)
(discourage)
-S O from sth/Ving Ngăn cản
(hinder)
(withhold)
(preclude)
- (be) / (fall) prey to sth : làm mồi cho, là nạn nhân của
- (take) priority over sb/sth : quyền ưu tiên, sự ưu thế
- (hold) / (take) sb captive / prisoner : bắt ai làm tù binh
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(be) proud of
(take) pride in + sb/sth/Ving : tự hào về ai/cái gì/việc gì
(pride) on
- (prove) to V / to be
(prove) Adj / N Chứng minh
(prove) that SV
Q
- Sb/Sth (qualify) for / as sth : có đủ khả năng, tư cách, điều kiện, tiêu chuẩn
(qualify) sb/sth : công nhận
- Sb (be) in a quandary : ở trong tình thế khó xử
- quarrel with sb about / over sth : cãi nhau, tranh chấp
quarrel with / against sb/sth : lấy cớ để phàn nàn, đổ lỗi
- Sb (quicken) one's pace = Sb (walk) fast : đi nhanh
R
- (rack) one's brain to V = (try) hard to V : gắng sức làm gì
- (rage) on : tiếp tục bằng cách bạo lực
(be) beside oneself with rage : tức giận đến mức không thể kiểm soát được
(be) incandescent with rage formal : cực kỳ tức giận
- (raise) dots : đắp nổi các dấu chấm trên giấy
(raise) one's voice : to tiếng
(raise) one's voice in defence of sb : lên tiếng bênh vực ai
- (range) from A to B : sắp xếp từ ... đến ...
a range of N : phạm vi
- ... N rather than N : hơn hẳn
- S would rather V than V
Thích hơn
S had rather V than V
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
S
- (sack) = (fire) = (dismiss) = (discharge)
Sa thải
= (give) sb the sack
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- Since + QKĐG
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
to V
- (be) sorry Cảm thấy buồn, hối tiếc
that SV
(be) sorry for / about sth : xin lỗi
(be) / (feel) sorry for sb : lấy làm tiếc
- (sort) out : lựa chọn, sắp xếp, phân loại
- (speak) out : nói to
(speak) up : nói to hơn
- (deliver) / (make) / (give) a speech = (give) an address : đọc diễn văn
- (spend) sth on sth/Ving : sử dụng cái gì
(spend) time in Ving : sử dụng thời gian vào việc gì
Sb (spend) TIME Ving : mất bao thời gian để làm gì
- (spill) over : tràn ra, chảy ra
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
- (supply)
(provide) sb with sth : Cung cấp cho ai cái gì
(furnish)
(supply) sth to sb/sth : Cung cấp cái gì cho ai / cái gì
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
that SV
- It (come) as no suprise (to sb) Không ngạc nhiên
to V
- (survive) from / on : tiếp tục sống, sống sót
- susceptibility to sth : tính nhạy cảm
- (suspect) sb of sth / Ving(HT) / having P2(QK)
(suspect) sb of sth/Ving : nghi ngờ
- (swindle) sb out of sth : lừa ai để chiếm đoạt cái gì
(swindle) money out of sb : lừa tiền của ai
- symbolic of sth : tượng trưng cho cái gì
T
- Tag - questions (Câu hỏi đuôi) :
V ..., will you?
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
(give) a talk
= (make) a speech
Đọc diễn văn (tại hội nghị)
= (give) a speech
= (deliver) a speech
- (tamper) with : can thiệp vào, làm xáo trộn
- (teach) sb how to V : dạy ai cách làm gì
- (tear) sth down : giật đổ
- SV in the teeth of sth : bất chấp cái gì, đối lập với cái gì
- (tempt) sb to V / into Ving : cám dỗ, lôi cuốn ai
- (tend) to V = (have) a tendency to V = There (be) tendency to V
- (tear) one's hair : vò đầu, bứt tóc
- (tell) off : mắng mỏ
(tell) on : tác động, ảnh hưởng đến
- (be) on good / bad / friendly ... terms with sb Có quan hệ như
(have) a good / bad / friendly ... relationship with sb thế nào với ai
- In terms of N SV
In sth terms SV Từ quan điểm, trên quan điểm
From the Adj point view SV
Eg : From the educational point view his childhood years had been well spent
=> In terms of education his childhood years had been well spent
- That S V O (be) ... : Điều ... mà ..., việc ... mà ...
Eg : She helps him. That is necessary
=> That she helps him is necessary (Việc cô ấy giúp đỡ anh ta là cần thiết)
- (be) thankful to sb for sth : biết ơn ai vì điều gì
(turn) up one's nose at sb/sth = (scorn) for sb/sth : coi thường, khinh bỉ
U
- (be) unconcerned with sb/sth : thờ ơ, không quan tâm
- unconscious of sb/sth : không biết, không có ý thức
- Sth (be) under N
Eg : "Did they approve my plan?" - "Not yet. It's still under consideration"
Sth under N (be) ...
Eg : "Do you have an agenda?" - "No, but the topic under discussion is daycare for
children"
- Everything
Anything under the sun : Nhấn mạnh điều đang nói đến trong phạm vi lớn
Every + N
- Sth (be) ... under (the) N
Sb (V) ... under (the) N
N : control / negotiation / consideration / pressure ...
- Until SV, SV (Mệnh đề sau phải ở phủ định)
Eg : Until you learn to relax more, you won't improve your ability to speak English
(Bạn sẽ không thể cải thiện khả năng nói tiếng Anh cho đến khi bạn học được cách thư
giãn)
- It was not until SV that SV : Cho đến khi ... thì mới ...
Là số lượng tối đa của cái gì
Không xa hơn, không muộn hơn cái gì
- up to sth
Có thể so sánh với cái gì
Có khả năng làm gì
Có nhiệm vụ phải ...
(be) up to sb
Tuỳ thuộc vào ai
- Up to now HTHT
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
Up to then QKHT
- As long as TIME = Up to TIME : lên tới
- (upset) sb : làm ai buồn
(upset) sth : phá vỡ cái gì
S didn't use to V
Did S use to V?
- S used to V S usedn't to V
Used S to V?
S usen't to V
(+) (-) (?)
V
- Cách hiểu V ở đầu câu :
To V ... Để ... To be P2 ... Để được ...
Ving ... Việc ... Being P2 ... Việc được ...
V ... Hãy ... P2 ... Được ...
- Theo quy tắc : (V) + Adv
Bất quy tắc : (V) + Adj
(V) : seem, appear, smell, taste, sound, look, feel, consider, become, stay, remain, get, be,
turn, grow, prove
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
W
- (wage) war on sb/sth : tiến hành một cuộc đấu trang chống lại ai / cái gì
- (warn) = (give) warning
(warn) sb of sth : báo trước
(warn) sb off sth/Ving
Cảnh cáo
(warn) sb Ving
Adj/Adv-er
- Câu hỏi so sánh lựa chọn : Who (be) , A or B?
more Adj/Adv
- Whoever = Any body who + (V/be) : Bất cứ ai ... người mà ...
- S (V/be) ... whoever ...
Eg : You're responsible to whoever is in charge of sales
Translate : Bạn phải chịu trách nhiệm cho bất cứ ai phụ trách việc bán hàng
- Whoever (V) ...!
Eg : Whoever heard such a thing!
Translate : Ai mà nghe 1 chuyện như thế được
- "Why don't you V ...?" (suggest) that sb should V
=>
"Why don't we V ...?" (suggest) Ving
- (be) willing to V : sẵn sàng làm gì
- Sb (get) wind of sth from sth : nghe được tin từ ...
- (wink) at sb : nháy mắt (ra hiệu)
- (wipe) out : phá sản, quét sạch
- (wish) to V = (have) / (express) a wish to V
S1 with S2 (V/be)S1
- (withhold) sb from sth/Ving : ngăn cản, giữ lại
- (wonder) about sth : tự hỏi, ngạc nhiên về điều gì
- (work) in : đưa vào, để vào, đút vào
(be) behind with / in one's work : chậm trễ trong công việc
(be) behind with / in one's payments : thanh toán chậm
- (be) worried about sb/sth : lo lắng về ai / cái gì
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
X
Y
- Yet :
+ Thời HTHT : Chưa
+ Yet SV : Tuy nhiên
+ Đứng trước từ chỉ cấp so sánh : lại còn, ngay cả
Z
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
NEW WORDS
A
abbreviation : sự viết tắt
(abdicate) : từ bỏ (quyền lợi, địa vị ...)
ability-oriented education : giáo dục định hướng thông qua khả năng
(abolish) : phá huỷ = (destroy)
abolishment : sự thủ tiêu, sự huỷ bỏ
aborigines /æbə'ridʒəni:z/ : thổ dân
abreast : sát nhau, sát vai, bên cạnh
abruptly : bất ngờ, đột ngột
absentee /æbsən'ti:/ : người vắng mặt
absent-minded : đãng trí
abstract : trừu tượng, khó hiểu
abundant = plentiful : dư thừa, dồi dào
abuse : sự lạm dụng
(accelerate) : làm nhanh thêm, tăng nhanh hơn
accent : âm sắc
(accommodate) : cung cấp, điều tiết, hoà giải
(accompany) : hộ tống, tháp tùng, đi theo
(accord) : làm cho hoà hợp, chấp thuận
accordingly : dựa vào điều đã được nhắc đến, biết đến
accumulate : chất đống
(ache) : đau
acidity : độ axit
acknowledgement : sự thừa nhận
acoustical : thuộc âm thanh
acquainted : quen thuộc
acronym /'ækrənim/ : đồng nghĩa
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
anesthetic : gây mê
annexes : phần thêm vào
(annihilate) : tiêu diệt , thủ tiêu
anomaly : sự không bình thường
Antarctica : Châu Nam cực
anthropologist : nhà nhân loại học
antibiotic : thuốc kháng sinh
(anticipate) : lường trước, đoán trước
anticipation : trạng thái đề phòng
antifungal : thuốc chống độc
appalling : làm kinh hoàng, hoảng sợ
apparel = clothing : quần áo, y học
(appeal) : yêu cầu
(applaud) : ủng hộ bằng cách vỗ tay
appliance /ə'plaiəns/ : thiết bị, dụng cụ
applicable /'æplikəbl/ : có thể ứng dụng
applicant /'æplikənt/ : người xin việc
appreciable : có thể đánh giá được, đáng kể
appreciably : đáng kể
appreciation : sự cảm kích
apprehension : sự sợ, sự e sợ
approach = method = measure : phương pháp
approachable : dễ gần
appropriate /ə'proupriət/ : thích hợp
aquatic : sống ở nước
archaeologist : nhà khảo cổ
arctic : thuộc Bắc cực
ardent : hăng hái, sôi nổi
arid : khô cằn
aristocracy : tầng lớp quý tộc
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
convict : người tù
(convict) : kết án, tuyên bố có tội
(co-ordinate) /kou'ɔ:dineit/ : sắp xếp, phối hợp
cord : dây thừng nhỏ
cordiality : lòng chân thành, sự thân mật
cork : nút, phao
cornea : giác mạc
corporal : cá nhân, riêng tư
correlation : sự tương quan
corresponding /,kɔris'pɔndiɳ/ : trao đổi thư từ
corridor : hành lang
corrosion : sự gặm mòn, xuống cấp
corrosive : gặm mòn, phá huỷ dần
(corrupt) : mua chuộc, tham nhũng
cortex : vỏ não
cosmic : thuộc vũ trụ
costly = expensive : đắt tiền, quý giá
cottage industry : thủ công nghiệp
councilor : thành viên hội đồng
(counsel) : khuyên răn
counselor : người quản lý, cố vấn
counterfeit (Adj) : giả mạo, giả vờ
counterfeit (N) : vật giả mạo
(counterfeit) : giả mạo, giả vờ, giống như đúc = (forge)
counterpart : đối tác
coup : việc làm táo bạo, hành động phi thường
court : toà án
coverage : việc đưa tin về các sự kiện
craftsman : thợ thủ công
cramped : gò bó, chật hẹp = crowded
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
F
fabric : công trình xây dựng
(fabrigate) : bịa đặt, lảm giả (giấy tờ)
facade : mặt tiền, vẻ ngoài
faction : bè phái
factual : thực sự, căn cứ theo sự thực
faculty : khả năng của thân thể hoặc trí óc
(fade) : héo, tàn, phai màu
false teeth : răng giả
(falter) : dao động, nản chí, ấp úng nói ra
familiarity : sự quen thuộc
famine /'fæmin/ : nạn đói
fanatic : người cuồng tín
fatal : tai hại, gây tai hoạ
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
guide : người chỉ dẫn, người hướng dẫn (khách du lịch), bài học, điều chỉ dẫn
guilty : có tội
gulf : vịnh, hố sâu, vực thẳm, khoảng ngăn cách
gust : cơn gió mạnh
gutter press : báo lá cải
H
hairiness : rậm tóc, rậm lông
(halt) : tạm thời dừng lại
handicap : sự cản trở, điều bất lợi
handsomely : hào phóng, hậu hĩnh
hard-and-fast : cứng nhắc
hardship : sự gian khổ, sự thử thách hoà bình
hardware : dụng cụ và đồ dùng trong nhà, phần cứng
harmonious : hoà thuận, hoà hợp
(harmonize) : làm hài hoà, cân đối
(harness) : khai thác
harsh : khắc nghiệt
hatch : cửa hầm chứa hàng
hatchling : chim mới nở
haven : bến tàu, nơi ẩn náu
hayloft : vựa cỏ khô
heading : đề mục nhỏ, tiêu đề
headlight : đèn pha (ô tô)
hedge : bờ giậu bao quanh, bao bọc, bao vây
helplessness : tình trạng không tự lo liệu được
herbivore : động vật ăn cỏ
heritage : di sản
hesitation : sự do dự
hide : da sống
highland : vùng cao nguyên, đồi núi
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
interferon : loại protein do tế bao cơ thể sinh ra khi bị virut tấn công nhằm ngăn không cho
virut phát triển
interior : bên trong, phía trong
(interject) : xen vào
internal : ở trong, nội địa
(interpret) /in'təprit/ = (understand) : hiểu
interpretation : sự giải thích
interpreter : người phiên dịch
(interrupt) : làm gián đoạn, ngắt lời
(intersect) : phân cắt
interval : thời gian nghỉ giữa các sự kiện
(intervene) /,intə'vi:n/ : xen vào, can thiệp
(interview) /'intəvju:/ : phỏng vấn
interviewee /,intəvju:'i:/ : người được phỏng vấn
interviewer /'intəvju:ə/ : người phỏng vấn
intimate /'intimeit/ : thân mật
(intoxicate) : làm nhiễm độc
intricate /'intrikit/ : rắc rối, phức tạp, khó hiểu, chi tiết = detailed
(intrigue) : hấp dẫn
(introduce) /intrə'dju:s/ : giới thiệu
introductory : để giới thiệu, mở đầu
(introvert) : thu mình vào trong, hướng vào nội tâm
(inundate) = (flood) : tràn ngập
invalid : không có hiệu lực
(invalidate) : mất hiệu lực
invaluable : vô giá
invariably : luôn luôn như vậy, lúc nào cũng vậy
invertebrate : động vật không xương sống
(involve) /in'vɔlv/ : bao gồm
Irish : thuộc Ailen
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
J
javelin : cái lao
jaw : hàm, quai hàm
jet-set : những người giàu sang chuyên đi lại bằng máy bay
jeweler : thợ kim hoàn
jewelry = jewellry : đồ trang sức
jockey : người nài ngựa
(jostle) : xô đẩy
journalism : nghề làm báo
judge : quan toà, thẩm phán
jungle : rừng mưa nhiệt đới
junk : đồ đồng nát, giấy vụn
(justify) : bào chữa, thanh minh
juvenile : vị thành niên
K
keenly : nhiệt tình, hăng hái, sắc sảo
kettle : ấm đun nước
killing : gây chết người
kind-hearted : tốt bụng, có lòng tốt
kip : ngủ
(kneel) : quỳ xuống
(knit) - knitted - knit : đan (rổ, rá)
knob : nút bấm
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
metaphor : phép ẩn dụ
meteorology : khí tượng học
methane /'mi:θein/ : metan
methodical = methodic : cẩn thận, có phương pháp
metropolitan : thuộc thủ đô
microbe : vi khuẩn, vi trùng
microscopic : cực nhỏ
midland : vùng trung du
migrant (Adj) : di trú, di cư
(migrate) : di trú, di cư
migratory /mai'gretəri/ /'maigrətri/ : di trú, nay đây mai đó
militarism : chủ nghĩa quân phiệt
militia : lực lượng dân quân
millenium /mi'leniəm/: thiên niên kỉ
mime : kịch câm
mindless : thiếu suy xét, dại dột
(mingle) : hoà trộn
miniature : bức tiểu hoạ, vật thu nhỏ
ministerial : thuộc bộ trưởng
minor : thứ yếu
minuscule : nhỏ xíu = tiny
miracle /'mirəkəl/ : phép màu
mischievous : tinh nghịch
misleading : sai lệch
miserable : cực khổ, khốn khổ
(misread) : đọc sai, hiểu sai
(misrepresent) : trình bày sai, xuyên tạc, bóp méo = (distort)
missionary : truyền giáo
(mistrust) : không tin, nghi ngờ
mod : thành viên của 1 nhóm
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
organic : hữu cơ
organism : sinh vật, cơ thể, cơ quan, tổ chức
(organize) /'ɔ:gə,naiz/ : tổ chức, cấu tạo, thiết lập
ornament : đồ trang trí
orphanage /´ɔ:fənidʒ/ : trại mồ côi
ostensibly : có vẻ là, bề ngoài là
outbreak : sự tuôn trào (núi lửa), sự lan tràn (dịch bệnh), sự bùng nổ (chiến tranh)
outburst : sự bùng nổ (cơn giận ...)
outcast : người vô gia cư
outcome : hậu quả, kết quả, tác động
(outdate) : làm cho lạc hậu
(outgrow) : từ bỏ (tật xấu), mọc cao hơn
(outnumber) : hơn về số lượng
outrageous : làm tổn thương, gây xúc phạm
(outreach) : vượt xa hơn
(outshine) : sáng, chiếu sáng hơn
outstanding /,aut'stændiη/ : nổi bật
(outweigh) : nặng cân hơn
(overcast) : làm u buồn, u ám
over-colorful : quá nhiều màu sắc
(overdo) : cường điệu hoá
overgrown : mọc tràn ra
overhead : ở trên
(overlook) : không nhận thấy, bỏ sót, nhìn bao quát
overnight : qua đêm, ngày một ngày hai, một sớm một chiều, trong chốc lát
(overpay) : trả tiền quá cao
(oversee) : trông nom, giám thị, quan sát
(overshadow) : che bóng, làm lu mờ
(oversleep) : ngủ quá giấc
overt : công khai
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
P
pace : bước đi
pacific /pə'sifik/ : thái bình, hoà bình
paddock : bãi giữ ngựa
pallid : xanh xao, vàng vọt
pane : tấm kính (cửa sổ)
pang : sự đau đớn, dằn vặt, day dứt (lương tâm)
pastime : trò tiêu khiển
parade : diễu hành
parallel : song song
parameter /pə´ræmitə/ : thông số, tham số, giới hạn
parental : thuộc cha mẹ
parsimony : keo kiệt, bủn xỉn
particle : mảnh nhỏ
particulars : riêng biệt = specific facts
partition : sự phân chia
partner : cộng sự, bạn đời
(partner) : mời nhảy cùng
passionate : say đắm, nồng nàn
paste : hồ bột
(pat) : vỗ nhẹ, vỗ về
patch : mảng, vết, miếng băng
path : đường mòn
pathernal grandfather : ông nội
pathetic : không hợp lý, không thoả đáng
patriotism /pætriətizm/ : lòng yêu nước
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
precisely : đúng thế, hoàn toàn đúng như vậy (biểu lộ sự đồng tình)
predator /'predətə/ : thú ăn thịt
predecessor /'pri:disesə/ : người tiền nhiệm, thế hệ trước
predominantly : phần lớn, chủ yếu
preferential : ưu đãi
prefix : tiền tố
prehistoric : tiền sử
prejudice : sự phân biệt
premature : thiếu tháng (trẻ sơ sinh)
premonition : sự báo trước, linh cảm
prerequisite : điều kiện tiên quyết
(preserve) : bảo quản
preseverance : tính kiên nhẫn
Presidency : chức Tổng thống, chức Chủ tịch
prestige : uy tín
presumtuous : quá táo bạo, quá tự tin
prevalent : phổ biến, thường thấy
prey : con mồi
priceless : vô giá, không định giá được
primacy : vị trí đứng đầu, tính ưu việt
primitive : nguyên thuỷ
principal : hiệu trưởng, chính, chủ yếu = major = main
principally : chính, chủ yếu, phần lớn
principle : nguồn gốc
prism : hình lăng trụ, lăng kính
privatization : sự tư nhân hoá
privilege : độc quyền
problem : vấn đề (cần giải quyết)
procedure : thủ tục
proceedings : vụ kiện
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
redundancy : sự dư thừa
reef : đá ngầm
referee /,refə'ri:/ : trọng tài
reference /'refərəns/ : liên quan
(refine) : lọc, tinh chế
(reflect) : phản ánh, phản chiếu
(reform) : cải cách
reformation : sự cải tạo
refuge : nơi trú ẩn
(refurbish) : tân trang
refuse tip : nơi đổ rác, thùng rác, bãi rác (của thành phố)
(regain) : lấy lại, thu hồi, chiếm lại
(regard) : để ý, lưu tâm
regarding : về ai, về cái gì, về việc gì, đối với vấn đề gì
regime : chế độ
regiment : trung đoàn
region /'ri:dʒən/ : vùng, miền
registry /´redʒistri/ : đăng ký
regress : sự thoái lui, sự rút lui
(regurgitate) : đưa thức ăn đã nuốt trở lại mồm, ợ ra
(rehearse) : nhẩm lại
reign (n) : triều đại
(reign) : cai trị, bao trùm, trị vì
relatively : tương đối
(release) : phát hành (phim, đĩa), làm giảm nhẹ, thả
reliable : chắc chắn, đáng tin cậy
relic : di tích, di vật
relief : sự giảm nhẹ
reluctance : sự miễn cưỡng
remainder : người còn lại, vật còn lại, quyền thừa kế
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
succession : chuỗi
successive : có tính chất liên tiếp
(succumb) : tử vong
(suck) : hút, mút, bú
(suffer) /'sΛfə/ : chịu đựng
sufficient : đủ
sufficiently : đủ, thích đáng
suffix : hậu tố
sully : bôi nhọ, làm hoen ố
sunken : bị chìm
superior : hợm hĩnh, trịch thượng, làm cao
superstition : sự mê tín
(supervise) : giám sát, quản lý
supervisor : người giám sát
supplementary : bổ sung
supreme : tối cao
surcharge : tiền trả thêm
surge : sự dấy lên, dâng lên (của phong trào ...)
surgeon : bác sĩ phẫu thuật
(surpass) : vượt trội, vượt qua
surplus : số dư
survey /'sə:vei/ : sự điều tra, khảo sát
susceptible : dễ bị, dễ mắc
suspect /'sΛspekt/ : đáng ngờ, không thể tin được
(suspect) /səs'pekt/ : nghi ngờ
suspenseful : gây hồi hộp
suspension : sự đình chỉ, sự đuổi, hệ thống giảm xóc, hệ thống treo
(sustain) : giữ vững, duy trì
sway : sự đu đưa, lắc lư
sweated : cực nhọc
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8
test-oriented education : giáo dục định hướng thông qua kiểm tra
(thaw) : tan (băng, tuyết)
theft : sự trộm cắp
therapist : nhà trị liệu
thereby : do đó
thermal : nhiệt, nóng
thermometer /θə'mɔmitə/ : nhiệt kế
thermonuclear : nhiệt hạch
thorn : gai
thread (n) : sợi chỉ, sợi dây
(thread) : xâu (kim)
thrill : xúc động, rùng mình
(thrive) : phát triển mạnh
thrived : phát đạt
thoroughly /'θΛrəli/ : cẩn thận, tỉ mỉ
(thwart) : làm trở ngại
tide : thuỷ triều, xu hướng, trào lưu
timely : đúng lúc, kịp thời
timid : rụt rè, nhút nhát
(tingle) : nhói đau
(tiptoe) : đi nhón chân
tireless : đầy sinh lực
tissue : mô
title : đầu đề
toad : con cóc
toast : bánh mì nướng
toil : công việc vất vả
tolerant : khoan dung
tonal : tính thanh điệu
touchy : hay tự ái, dễ động lòng
Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8