You are on page 1of 231

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC


----------------------o0o--------------------

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN THIẾT BỊ


THỐNG NHẤT TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC

(Quy định tạm thời)

Ký mã hiệu: EVNNPC.KT/QĐ.01
Lần ban hành: 01

Hà Nội, năm 2016


QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

MỤC LỤC

QUY ĐỊNH CHUNG ................................................................................................................ 1


1. Điều kiện của môi trƣờng làm việc: ........................................................................... 1
2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện:....................................................................... 1
3. Quy định chung khác: ................................................................................................. 2
PHẦN 1: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP LỰC ........................ 3
I. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ..................................................................................... 4
I.1. Các tiêu chuẩn việt nam hiện hành: ......................................................................... 4
I.2. Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission): ............................... 4
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỚI MBA PHÂN PHỐI ........................................................ 6
II.1. Yêu cầu chung: ....................................................................................................... 6
II.2. Vỏ máy: ................................................................................................................... 6
II.3. Lõi từ và cuộn dây: ................................................................................................. 7
II.4. Dầu máy biến áp: .................................................................................................... 8
II.5. Sứ xuyên và ty sứ: ................................................................................................... 9
II.6. Rơ le hơi, chỉ thị mức dầu, đồng hồ đo nhiệt, van xả dầu: ..................................... 9
II.7. Bộ phân áp và bộ thay đổi cấp điện áp: ................................................................ 10
II.8. Nhãn mác: ............................................................................................................. 10
II.9. Quy định về niêm phong: ...................................................................................... 11
II.10. Chứng chỉ chất lƣợng: ......................................................................................... 11
II.11. Thí nghiệm: ......................................................................................................... 12
II.12. Dãy công suất định mức: .................................................................................... 13
II.13. Dãy điện áp định mức: ........................................................................................ 13
II.14. Khả năng chịu quá tải: ........................................................................................ 13
II.15. Tổ nối dây: .......................................................................................................... 14
II.16. Mức cách điện: .................................................................................................... 14
II.17. Mức ồn: ............................................................................................................... 15
II.18. Độ tăng nhiệt: ...................................................................................................... 15
II.19. Bảng tiêu chuẩn về tổn hao, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch: .............. 15
II.20. Bảng tham chiếu lựa chọn MBA và thiết bị bảo vệ tổng tƣơng ứng phía hạ thế 16
III. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỚI MBA 110KV .............................................................. 17
III.1. Yêu cầu chung đối với thiết kế và chế tạo máy biến áp 110 kV: ........................ 17
-1-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

III.2. Vỏ MBA: ............................................................................................................. 17


III.3. Lõi thép, mạch từ và các cuộn dây MBA: ........................................................... 19
III.4. Sứ xuyên cách điện .............................................................................................. 19
III.5. Dầu và hệ thống chứa dầu của MBA và bộ điều áp dƣới tải: .............................. 19
III.6. Hệ thống làm mát: ............................................................................................... 21
III.7. Điều chỉnh điện áp: .............................................................................................. 22
III.8. Tủ điều khiển và truyền động của bộ OLTC: ...................................................... 23
III.9. Thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dƣới tải: ...................................................... 24
III.10.Biến dòng chân sứ MBA: ................................................................................... 24
III.11.Tủ điều khiển tại chỗ và từ xa MBA: ................................................................. 24
III.12.Nối đất: ............................................................................................................... 26
III.13.Thiết bị giám sát và bảo vệ: ................................................................................ 27
III.14.Đầu cực và kẹp cực đi kèm: ............................................................................... 27
III.15. Cáp điều khiển và cấp nguồn tự dùng: .............................................................. 28
III.16. Nhãn của MBA và các thiết bị MBA: ............................................................... 28
III.17.Mức cách điện: ................................................................................................... 29
III.18. Độ ồn: ................................................................................................................ 29
III.19. Độ tăng nhiệt: .................................................................................................... 29
III.20. Thử nghiệm Máy biến áp: ................................................................................. 29
PHẦN 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN CÁCH ĐIỆN VÀ............................. 41
DÂY DẪN ................................................................................................................................ 41
A - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN CÁCH ĐIỆN .......................................... 42
I. Yêu cầu chung: .......................................................................................................... 42
II. Các yêu cầu kỹ thuật đối với từng loại cách điện điển hình: ................................... 43
B - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN DÂY DẪN VÀ CÁP ĐIỆN ................... 48
I. Yêu cầu chung ........................................................................................................... 48
I.1. Hƣớng dẫn lựa chọn các chủng loại dây và cáp điện cơ bản: ................................ 48
I.2. Yêu cầu về kỹ thuật trong hồ sơ mời thầu, mời chào hàng: ................................... 49
I.3. Yêu cầu về thử nghiệm, nghiệm thu: ..................................................................... 49
II. Các yêu cầu kỹ thuật đối với dây và cáp điện .......................................................... 50
II.1. Dây dẫn trần nhôm lõi thép:.................................................................................. 50
II.2. Dây nhôm lõi thép bọc cách điện XLPE/HDPE: .................................................. 52
II.3. Cáp ngầm trung thế (22kV, 35kV): ...................................................................... 54

-2-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

II.4. Cáp trung thế 3 pha hoặc 1 pha:............................................................................ 57


II.5. Cáp vặn xoắn hạ áp điện áp làm việc 0,6/1kV:..................................................... 59
III. Bảng thông số kỹ thuật điển hình tham khảo một số chủng loại ............................ 61
PHẦN 3:TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT, ĐO LƢỜNG
VÀ CHỐNG SÉT .................................................................................................................... 66
I. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO ............................................................................ 68
II. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ SẢN XUẤT VẬT TƢ, THIẾT BỊ................................... 69
II.1. Đối với nhà sản xuất vật tƣ thiết bị ...................................................................... 69
II.2. Đối với các vật tƣ, thiết bị..................................................................................... 69
III. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ............................................... 71
III.1. Máy cắt điện ngoài trời lƣới 110 kv .................................................................... 71
III.1.1. Yêu cầu kỹ thuật chung: .................................................................................. 71
III.2. Dao cách ly ngoài trời lƣới 110 kV ..................................................................... 75
III.3. Máy cắt điện ngoài trời lƣới 35 và 22 kV............................................................ 79
III.4. Dao cách ly ngoài trời lƣới 35 và 22kV: ............................................................. 85
III.5. Tủ hợp bộ trong nhà ............................................................................................ 89
IV: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƢỜNG ................................... 115
IV.1. Máy biến điện áp lƣới 110 kV ........................................................................... 115
IV.2. Máy biến dòng điện lƣới 110 kV ...................................................................... 117
IV.3. Máy biến điện áp lƣới 35 kV ............................................................................. 119
IV.4. Máy biến dòng điện lƣới 35 kV ........................................................................ 121
IV.5. Tủ biến điện áp lƣới 35 kV............................................................................... 124
IV.6. Tủ biến điện áp lƣới 22 kV............................................................................... 128
V: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHỐNG SÉT .............................................................. 133
V.1. Yêu cầu kỹ thuật chung ..................................................................................... 133
V.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van lƣới 110 kV: .......................... 133
V.3. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van lƣới 35 và 22 kV kV:............. 134
V.4. Bảng thông số kỹ thuật chính chống sét lƣới 10 và 6 kV ................................... 136
VI. CÁC THIẾT BỊ KHÁC THUỘC LƢỚI ĐIỆN TRUNG ÁP ................................... 138
VI.1. Thiết bị recloser ................................................................................................ 138
VI.2. Tủ RMU24 kV................................................................................................... 141
VI.3. Cầu dao cắt tải ................................................................................................... 146
VI.4. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi có cắt tải .............................................................. 149

-3-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

VI.5. Bộ đóng cắt tụ bù lƣới trung áp ......................................................................... 154


VI.6. Tụ bù lƣới trung áp ............................................................................................ 157
PHẦN 4: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN THIẾT BỊ NHỊ THỨ .................... 160
I. TIÊU CHUẨN CHUNG TRONG THIẾT KẾ MẠCH NHỊ THỨ ............................. 161
II. TIÊU CHUẨN CÁP NHỊ THỨ ................................................................................. 161
II.1. Các tiêu chuẩn áp dụng: ...................................................................................... 161
II.2. Yêu cầu kỹ thuật. ................................................................................................ 161
III. TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ TRONG TBA 110KV
VÀ TBA TRUNG GIAN KIỂU TRUYỀN THỐNG ..................................................... 163
III.1. Tủ điều khiển dùng cho TBA 110kV và TBA trung gian ................................. 163
III.2. Tủ bảo vệ dùng cho TBA 110kV và TBA trung gian ....................................... 169
IV. TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ CHO TBA CÓ ĐIỀU
KHIỂN MÁY TÍNH ....................................................................................................... 177
IV.1. Tiêu chuẩn về cấu trúc tủ bảng điều khiển, bảo vệ ........................................... 177
IV.2. Tiêu chuẩn về hệ thống điều khiển trạm biến áptích hợp.................................. 177
IV.3. Tiêu chuẩn về cấu hình hệ thống bảo vệ trong TBA điều khiển tích hợp ......... 185
IV.4. Các tín hiệu tham khảo đƣa lên hệ thống máy tính ........................................... 187
V. TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI NGUỒN AC, DC .................................. 187
V.1. Tiêu chuẩn tủ phân phối xoay chiều AC – 380/220V ........................................ 187
V.2. Tủ phân phối một chiều 220V - DC ................................................................... 188
V.2. Tủ chỉnh lƣu ........................................................................................................ 189
V.3. Hệ thống ắc quy 220VDC.................................................................................. 191
VI. TỦ ĐẤU DÂY NGOÀI TRỜI (MK) ....................................................................... 192
VII. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHO CÁC HỢP BỘ RƠ LE BẢO VỆ KỸ THUẬT SỐ
........................................................................................................................................ 193
VII.1. Tiêu chuẩn chung của các rơ le bảo vệ kỹ thuật số :........................................ 193
VII.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của các rơ le bảo vệ kỹ thuật số : .................................... 195

-4-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

QUY ĐỊNH CHUNG


1. Điều kiện của môi trƣờng làm việc:

Nhiệt độ môi trƣờng lớn nhất 450C


Nhiệt độ môi trƣờng Nhỏ nhất 00C
Nhiệt độ môi trƣờng trung bình năm 250C
Khí hậu Nhiệt đới, nóng ẩm
Độ ẩm cực đại 100%
Độ ẩm trung bình 85%
Độ cao lắp đặt thiết bị Đến 1000m
Vận tốc gió lớn nhất 160 km/h

2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện:

Điện áp danh định (kV) 110 35 22 10&6


Loại hệ thống 3 pha 3 3 pha 3 3 pha 3 3 pha 3
dây dây dây dây
Chế độ nối đất trung tinh Nối đất Cách ly Nối đất Cách ly
trực tiếp trực tiếp
Điện áp làm việc lớn nhất (kV) 123 40,5/38,5 24 12&7,2
Tần số (HZ) 50 50 50 50
Chịu dòng ngắn mạch lớn nhất/giây 31,5/3 25/3 25/3 25/1
(kA/s)
Chịu dòng đóng ngắn mạch (kA) 80 63 63 63
Chiều dài dòng rò tối thiểu (mm/kV) 25 25 25 25

Ghi chú:
- Chiều dài dòng rò của cách điện đối với khu vực ô nhiễm nặng, bụi bẩn, hay ở
độ cao lắp đặt lớn hơn 1000m có thể tăng chiều dài dòng rò lên mức 31 mm/kV.
- Với các thiết bị lắp đặt ở độ cao trên 1000m (hoặc ở khu vực thƣờng xuyên có
nhiệt độ môi trƣờng dƣới 00C)đƣợc thiết kế riêng cho từng khoảng cao độ lắp đặt. Khi

-1-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

đó các tiêu chuẩn về mức cách điện, áp lực vỏ thiết bị, chế độ làm mát, … đƣợc điều
chỉnh cho phù hợp.
3. Quy định chung khác:
Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật này đƣợc xây dựng với các yêu cầu kỹ thuật, công nghệ
và cấu hình ở mức cơ bản. Trong quá trình áp dụng, tùy thuộc vào từng điều kiện cụ
thể cho phép lựa chọn áp dụng các tiêu chí ở mức cao hơn và/hoặc bổ sung thêm các
chức năng, thông số kỹ thuật khác cho phù hợp với yêu cầu thực tế.

-2-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

PHẦN 1: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP LỰC

-3-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

I. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG


Trong trƣờng hợp các yêu cầu kỹ thuật không đƣợc đề cập cụ thể trong bộ tài
liệu này, thì các sản phẩm máy biến áp (MBA) và các vật tƣ, thiết bị dùng trong chế
tạo máy biến áp phải tuân theo các ấn bản mới nhất của các tiêu chuẩn đƣợc thống kê
dƣới đây:
I.1. Các tiêu chuẩn việt nam hiện hành:
TCVN 6306-1:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung
TCVN 6306-2:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt
TCVN 6306-3:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện, thử nghiệm
điện môi và khoảng cách cách ly ngoài không khí
TCVN 6306-5:2006 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch
QCVN 07:2009 Ngưỡng chất thải nguy hại
TCVN 8525 : 2010 Máy biến áp phân phối – Mức hiệu suất năng lượng tối
thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- Qui phạm trang bị điện, ban hành kèm theo QĐ 19/2006/QĐ-BCN ngày
11/7/2006 của Bộ Công nghiệp.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện, ban hành kèm theo Thông tƣ số
40/2009/TT-BCT ngày 31/12/2009 của Bộ Công thƣơng.
- Quy trình vận hành, sửa chữa MBA ban hành kèm theo quyết định số
623/ĐVN/KTNĐ ngày 23/5/1997 của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam
I.2. Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission):
IEC 60071 Phối hợp cách điện (Insulation co-ordinatio)
IEC 60076 Máy biến áp điện lực (Power transformers)
IEC 60137 Sứ cách điện điện áp xoay chiều trên 1kV (Bushings for
AC voltages above 1kV)
IEC 60296 Tiêu chuẩn kỹ thuật dầu cách điện mới sử dụng cho máy
biến áp và thiết bị đóng cắt (Specification for unused
mineral insulating oils for transformers and switch-gear)
IEC 60354 Hướng dẫn về mang tải máy biến áp ngâm dầu (Loading
guide for oil immersed transformers)
IEC 60437 Thử nghiệm nhiễu sóng điện từ trên chất cách điện cao
áp (Radio interference test on high voltage insulators)

-4-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

IEC 60502 Cáp cách điện điện môi đùn ép rắn cho dải điện áp từ
1kV đến 30kV (Extruded solid dielectric insulated cables
for rated voltage from 1 kV up to 30 kV)
IEC 60551 Đo lường mức ồn của máy biến áp và cuộn kháng
(Measurement of transformer and reactor sound level)
IEC 60815 Lựa chọn chất cách điện (Choice of insulators under
pollution)
IEC 61238 Quấn và nối cáp đồng (Crimping and gripping
connection for copper cables)
IEC 60137 Sứ xuyên cách điện cho điện áp xoay chiều trên 1000 V
(Insulated bushings for alternating voltages above 1000
V)
ISO 2063 Lớp phủ bảo vệ của săt và thép chống ăn mòn (Metallic
coating-protection of iron and steel against corrosion)

-5-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

II. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỚI MBA PHÂN PHỐI


Các máy biến áp đƣợc gọi là máy biến áp phân phối dƣới đây là những máy biến
áp với cuộn dây sơ cấp có điện áp danh định đến 35 kV. Tiêu chuẩn MBA phân phối
này chỉ đề cập đến loại 3 pha ngâm dầu ngoài trời, làm mát tự nhiên (ONAN).
II.1. Yêu cầu chung:
Tất cả vật liệu, công nghệ chế tạo, thí nghiệm và thiết bị đƣợc cung cấp phải phù
hợp với các điều kiện quy định của tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn quốc tế và phù
hợp cho từng vị trí lắp đặt sử dụng, trong điều kiện vận hành bình thƣờng cũng nhƣ
các trƣờng hợp bất lợi nhất đã đƣợc dự tính và có tuổi thọ tƣơng đƣơng với tuổi thọ
chung của máy biến áp (≥25 năm).
Tất cả các thiết kế phải đảm bảo sao cho việc lắp đặt, thay thế và bảo dƣỡng sửa
chữa thuận tiện, giảm thiểu các rủi ro gây cháy nổ và gây hại cho môi trƣờng.
Trong điều kiện khí hậu và đặc điểm vận hành của lƣới điện miền Bắc Việt Nam,
khuyến khích lựa chọn MBA kiểu hở có bình dầu phụ.
Các MBA khô, MBA chuyên dùng và MBA đƣợc lắp đặt trong các môi trƣờng
đặc biệt không đề cập trong tiêu chuẩn này.
II.2. Vỏ máy:
Vỏ máy biên áp phải đƣợc thiết kế sao cho MBA thành phẩm có thể nâng hạ,
vận chuyển mà không bị biến dạng hƣ hỏng hay rò dầu.
Vỏ máy biến áp và nắp trên phải đƣợc thiết kế sao cho không bị đọng nƣớc ở
các hốc, khe, rãnh. Mặt MBA đƣợc bố trí cốc chìm (có nắp đậy) để lắp thiết bị đo
nhiệt độ lớp dầu trên.
Thùng máy phải chịu đƣợc áp lực tối thiểu là 0,5 at và đƣợc bảo vệ phòng nổ
bằng van áp lực (với MBA <1600KVA) hoặc rơ le áp lực (với MBA ≥1600kVA có
máy cắt phía sơ cấp).
Với các máy biến áp lớn có thể chế tạo cánh tản nhiệt rời, bắt với thân máy biến
áp bằng mặt bích và có thể tháo rời khi vận chuyển.
Mỗi MBA phải có ít nhất 2 móc nâng hạ. Đƣờng kính tối thiểu của lỗ hoặc
chiều rộng của móc nâng là 25mm.
Mỗi máy biến áp phải có ít nhất 2 điểm tiếp địa đƣợc bố trí ở phần dƣới của
thân máy về 2 phía đối diện, có thể đễ dàng tiếp cận để kiếm tra bảo trì mà không cần
cắt điện. Tiếp địa phải đƣợc bắt bằng bu lông có ren không nhỏ hơn M12.
-6-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Bình dầu phụ hoặc cơ cấu chứa dầu dãn nở đƣợc nối thông với thùng máy biến
áp. Trong dải nhiệt độ dầu trong máy biến áp từ 5°C đến 105°C dung tích thùng dầu
phụ và cơ cấu dãn nở phải đảm bảo sao cho dầu trong thùng dầu phụ không đƣợc tràn
ra ngoài và không thấp hơn đáy bình dầu phụ. Đáy bình dầu phụ có độ cao tƣơng
đƣơng đầusứ xuyên trung áp.
Đối với máy biến áp kiểu kín, vỏ máy phải có khả năng tự giãn nở để trong dảỉ
nhiệt độ làm việc, thử nghiệm (5°C đến 105°C) hoặc bị tác động bởi các thao tác bình
thƣờng (bốc dỡ, vận chuyển …), mức dầu trong máy (đƣợc kiểm tra qua ống kiểm tra
mức dầu) phải nằm trong giới hạn cho phép. Nắp máy bố trí ống bổ sung dầu có độ
cao sao cho dầu phải điền đầy đƣợc vào sứ trung áp của máy biến áp (có thể bố trí
chung với ống chỉ thị mức dầu). Độ ngập trong dầu của ruột máy phải đảm bảo ≥10cm
đối với MBA có cuộn 35kV và ≥8cm đối với MBA thấp hơn (tính từ điểm cao nhất
mang điện của khóa chuyển mạch). Trong mọi trƣờng hợp và trong quá trình sử dụng,
MBA kiểu kín phải luôn đảm bảo mức dầu điền đầy trong sứ trung áp của MBA.
Trƣớc và sau khi thử nghiệm độ tăng nhiệt MBA cũng nhƣ các thử nghiệm khác, khi
quy về cùng nhiệt độ, nếu mức dầu của MBA thay đổi thì vỏ MBA kiểu kín này đƣợc
coi là không đạt yêu cầu.
Xử lý bề mặt: thùng chứa máy biến áp và các phụ tùng phải đƣợc bảo vệ chống
rỉ, chốngăn mòn bằng công nghệ sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng, độ dày tối
thiểu lớp phủ là 80m.
Màu của sơn bên ngoài của thùng chứa phải đảm bảo khả năng tản nhiệt của
máy biến áp cũng nhƣ tránh hấp thụ nhiệt năng từ ánh nắng mặt trời (màu sáng).
Các gioăng của MBA phải là loại chịu dầu, chịu sự tác động của môi trƣờng
ngoài trời. Tiêu chuẩn kỹ thuật của gioăng nhƣ sau:
- Độ trƣơng nở trong dầu biến thế của gioăng sau 96 giờ ở 800C không quá 02%
(thử nghiệm theo TCVN 2752).
- Độ giãn dài khi kéo đứt ≥350% (thử nghiệm theo TCVN 1754)
- Hệ số lão hóa trong dầu biến thế và trong không khí sau 96 giờ ở 800C phải
tƣơng ứng ≥85% và 90% (thử nghiệm theo TCVN 2229).
II.3. Lõi từ và cuộn dây:
Lõi từ: đƣợc chế tạo từ vật liệu lá thép kỹ thuật điện (Thép silic cán nguội cắt
chéo 45O, thép vô định hình). Các lá thép đƣợc phủ cách điện 2 mặt, không có ba via.

-7-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Cuộn dây: Các cuộn dây máy biến áp phải đƣợc chế tạo bằng vật liệu đồng kỹ
thuật điện, có độ tinh khiết cao (Hàm lƣợng Cu >99,9%). Phía hạ thế ƣu tiên sử dụng
MBA công nghệ quấn đồng lá.
Lõi từ và cuộn dây phải đƣợc bắt chặt với vỏ máy và có móc nâng để nâng tháo
lõi thép và cuộn dây ra khỏi vỏ. Cuộn dây cũng phải đƣợc thiết kế để có thể tháo lắp
khỏi lõi từ khi cần thiết.
Các vật liệu cách điện trong ruột MBA là loại vật liệu cách điện chịu dầu,
không bị lão hóa ở nhiệt độ thƣờng xuyên 105OC, đảm bảo cho máy có thể vận hành
ổn định với tuổi thọ 25 đến 30 năm trong điều kiện làm việc bình thƣờng.
II.4. Dầu máy biến áp:
Dầu MBA là loại dầu có phụ gia kháng oxy hóa, phù hợp theo tiêu chuẩn IEC-
60296, không chứa phụ gia PCB (Poly Chlorinated Biphenyl).
Bảng đặc tính kỹ thuật dầu cách điện MBA có chất phụ gia kháng oxy hóa
(Áp dụng cho dầu MBA mới)

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296
O 2
Độ nhớt, ở 40 C mm ≤ 9,2
Quan sát bên ngoài Trong, sáng không
có nƣớc và tạp
chất.
Điểm chớp cháy
O
+ Cốc hở C ≥ 148
O
+ Cốc kín C ≥ 144
Hàm lƣợng nƣớc Ppm ≤ 30
Điện thế đánh thủng
+ Trƣớc khi lọc sấy: kV ≥ 35
+ Sau khi lọc sấy: kV ≥ 70
Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0,01
3
Tỷ trọng Kg/dm ≤ 0,9
Hàm lƣợng phụ gia chống oxy %W ≤ 0,4
hóa
Ăn mòn Sulfur Không

-8-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


PCBs Không (*)
(*): Giới hạn phát hiện chất PCB của dầu thiết bị cho phép là ≤ 5ppm
Ngoài ra có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, dầu có khả
năng chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu các quy
định về môi trƣờng.
II.5. Sứ xuyên và ty sứ:
- Sứ xuyên phải chịu đƣợc dòng định mức và dòng quá tải cho phép của MBA.
Các sứ xuyên phải là loại ngoài trời và ở mỗi cấp điện áp phải là cùng loại với nhau.
Sứ xuyên phải đƣợc thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công nghiệp (khô/ƣớt) và thử
xung sét theo mức cách điện ở bảng IV.16 dƣới đây.
- Toàn bộ các sứ xuyên phải bố trí hợp lý phía trên mặt MBA, cùng cấp điện áp
phải cùng phía với nhau.
- Chiều dài đƣờng rò ≥25mm/kV (Đối với khu vực môi trƣờng ô nhiễm nặng yêu
cầu ≥31mm/kV). Khoảng cách các sứ lựa chọn theo IEC 60076.
- Sứ xuyên hạ thế phải có tán cắt nƣớc mƣa.
- Sứ xuyên trung thế có bố trí các cặp mỏ phóng, song song với sứ trung thế. Mỏ
phóng bằng thép mạ kẽm, có thể điều chỉnh hoặc tháo lắp dễ dàng
- Ty sứ bằng đồng, có ren. Mỗi ty phía trung thế có 2 đai ốc và vòng đệm bằng
đồng để hãm thanh cái trung thế. Ty sứ phía hạ thế phải có đầu nối trung gian để bắt
đầu cốt cáp mặt máy, tiết diện tiếp xúc đảm bảo mật độ dòng điện <1A/mm2. Thống
nhất các cỡ ty sứ hạ thế nhƣ sau:
+ MBA công suất đến 180kVA: M12
+ từ 250 ÷ 400kVA: M20
+ từ 560 ÷ 800kVA: M30
+ từ 1000 ÷ 1600kVA: M42
+ MBA 2000kVA: M48
+ MBA 2500kVA: 2xM42
II.6. Rơ le hơi, chỉ thị mức dầu, đồng hồ đo nhiệt, van xả dầu:
Trên các máy biến áp phải có chỉ thị mức dầu trong thùng máy. Cơ cấu chỉ thị
mức dầu phải bố trí sao cho việc quan sát chỉ thị mức dầu thuận tiện khi MBA đang

-9-
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

vận hành. Trên cơ cấu chỉ thị mức dầu phải đánh dấu mức dầu cực đại và cực tiểu
tƣơng ứng với nhiệt độ dầu trong thùng máy biến áp ở nhiệt độ 1050C và 00C.
Các máy biến áp có công suất ≥1600 kVA có bình dầu phụ và có máy cắt phía
trung thế phải đƣợc trang bị rơ le hơi. Rơ le hơi đƣợc bố trí trên đƣờng ống nối giữa
thùng máy với bình dầu phụ. Rơ le hơi và bình dầu phụ đƣợc thiết kế có thể tháo rời
đƣợc khi vận chuyển. Rơ le hơi đƣợc bố trí thuận tiện cho quan sát việc có hơi trong rơ
le và dễ dàng xả khí trong rơ le mà không phải cắt điện. Rơ le hơi phải có 2 cặp tiếp
điểm báo tín hiệu hơi nhẹ và 2 cặp tiếp điểm tác động theo dòng dầu; có nút xả khí và
nút thử bằng tay.
Tất cả các MBA phân phối phải có đồng hồ đo nhiệt độ dầu lớp trên. Đồng hồ
nhiệt độ dầu phải đƣợc bố trí thuận tiện cho việc đọc chỉ số, có cơ cấu lƣu giá trị đỉnh,
cấp chính xác 1. Với MBA công suất ≥1600 kVA đồng hồ nhiệt độ phải là loại có ≥2
cặp tiếp điểm để cài đặt cảnh báo và cắt máy cắt khi nhiệt độ quá mức cho phép.
Máy phải đƣợc trang bị rốn xả dầu đáy và van lấy mẫu dầu.
II.7. Bộ phân áp và bộ thay đổi cấp điện áp:
Phía sơ cấp MBA phải có bộ điều chỉnh điện áp không điện ±2x2,5%.
Với MBA phía sơ cấp có 2 cấp điện áp thì tỉ lệ 2,5% mỗi nấc điều chỉnh nói
trên sẽ áp dụng cho cuộn dây có điện áp thấp hơn. Trƣờng hợp này có thêm bộ chuyển
mạchđiều chỉnh cấp điện áp không điện.
Các bộ điều chỉnh này đƣợc bố trí tay thao tác trên mặt máy, có thể dễ dàng
điều chỉnh từ bên ngoài mà không ảnh hƣởng đến kết cấu máy, có chỉ thị và hƣớng dẫn
rõ ràng tại chỗ và trong lý lịch kèm theo.
Các bộ khóa chuyển mạch phải có thông số dòngđịnh mức ≥1,3 lần và phải
chịuđƣợc thử nghiệm ngắn hạn ≥2,5 lần Iđm sơ cấp MBA.
II.8. Nhãn mác:
Các nhãn mác của máy, ký hiệu pha, chỉ thị nấc … phải đƣợc làm bằng vật liệu
chịu đƣợc mƣa nắng, chống ăn mòn và không bị biến dạng dƣới các điều kiện tác động
tại vị trí lắp đặt. Các thông tin in trên mác là vĩnh cửu, dễ đọc, không tẩy xóa đƣợc.
Ngôn ngữ ghi trên nhãn bằng tiếng Việt và/hoặc tiếng Anh. Nhãn máy đƣợc bắt với
thùng vỏ máy bằng đinh rút hoặc hàn, tại vị trí dễ quan sát.
Nội dung tối thiểu phải có trên nhãn máy:
- Kiểu loại MBA

- 10 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Tên nhà sản xuất


- Số chế tạo (Serial number).
- Năm sản xuất
- Số pha
- Công suất định mức
- Tần số định mức
- Điện áp, dòng điện định mức các cuộn dây, tƣơng ứng các nấc phân áp.
- Mức cách điện của các cuộn dây:
- Tổ nối dây
- Tổng trở ngắn mạch
- Kiểu làm mát
- Nhiệt độ môi trƣờng
- Hƣớng dẫn điều chỉnh điện áp (Có thể bằng các biểu tƣợng, ký hiệu ngắn gọn,
dễ hiểu; bố trí trên nhãn chính của máy hoặc nhãn riêng ngay tại núm điều
chỉnh)
- Tổng trọng lƣợng máy, trọng lƣợng dầu
- Loại dầu không chứa PCB (Non PCBs)
II.9. Quy định về niêm phong:
- Hai trong số các bu lông mặt bích MBA đƣợc chế tạo riêng (khoan lỗ đầu bu
lông) để có thể kẹp chì niêm phong, đảm bảo không mở đƣợc máy mà không phá niêm
phong.
- Mỗi MBA có 1 số chế tạo riêng, không trùng lặp. Nhãn chính của máy phải có lỗ
≥2 để kẹp chì niêm phong nhãn máy với thùng vỏ máy. Trƣờng hợp khác nhà sản
xuất có thể dập số chế tạo trực tiếp lên phần cố định, dễ nhìn của nắp máy.
- Chì niêm phong sẽ do đơn vị chịu trách nhiệm về thí nghiệm, nghiệm thu MBA
kẹp chì, có biên bản ghi rõ số chế tạo từng máy và mã hiệu chì niêm phong.
II.10. Chứng chỉ chất lƣợng:
Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lƣợng (ISO-9001 hoặc
tƣơng đƣơng) đƣợc áp dụng vào ngành nghề sản xuất máy biến áp.
Nhà sản xuất phải có phòng thử nghiệm xuất xƣởng với các trang thiết bị phục vụ
thử nghiệm đƣợc kiểm chuẩn bởi cơ quan quản lý chất lƣợng Nhà nƣớc.

- 11 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Ngoài ra nhà sản xuất cũng phải tuân thủ các quy định của Nhà nƣớc về tiết kiệm
năng lƣợng, an toàn cháy nổ, môi trƣờng, sở hữu trí tuệ, nhãn mác, …
II.11. Thí nghiệm:
Các thử nghiệm đƣợc thực hiện phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam và IEC tƣơng
ứng phù hợp với các thông số đƣợc mô tả trong các thông số kỹ thuật chi tiết. Các thí
nghiệm đƣợc chia thành các loại sau:
a. Các hạng mục thí nghiệm thông lệ, xuất xƣởng:
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây .
- Thí nghiệm các đặc tính cách điện của dầu MBA.
- Đo điện trở cách điện R60/R15 và tỉ số hấp thụ R60/R15.
- Đo tỷ số biến áp và tổ đấu dây.
- Thí nghiệm không tải, đo hao tổn không tải.
- Thí nghiệm ngắn mạch, đo hao tổn ngắn mạch.
- Thí nghiệm cách điện vòng dây bằng điện áp cảm ứng tần số cao.
- Thí nghiệm dầu cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp 50 Hz.
b. Các hạng mục thí nghiệm điển hình:
- Thử nghiệm tăng nhiệt độ: thử nghiệm này sẽ đƣợc thực hiện trên nấc điều
chỉnh điện áp có tổn thất lớn nhất.
- Thử nghiệm xung điện áp (xung sét).
- Đo độ ồn.
- Đo trở kháng thứ tự không (khi có yêu cầu).
- Đo sóng hài trong dòng điện không tải (khi có yêu cầu).
c. Sai số thí nghiệm:
- Tổn hao không tải và ngắn mạch: Theo bảng thông số kỹ thuật Mục 19.
- Các hạng mục thử nghiệm khácáp dụng sai số theo các tiêu chuẩn về thử
nghiệm hiện hành.
Khi thí nghiệm các hạng mục: Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số
công nghiệp 50 Hz, thí nghiệm xung sét đối với cuộn dây 2 cấp điện áp thì giá trị điện
áp thí nghiệm đƣợc chọn theo cấp điện áp cao nhất.
d. Kiểm tra các thông số cơ bản:
Tất cả các MBA phân phối trƣớc khi đƣa vào vận hành trên lƣới điện đều phải
đƣợc kiểm tra thử nghiệm theo quy trình – quy phạm hiện hành. Ngoài ra 100% các
- 12 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

MBA phân phối phải đƣợc kiểm tra các giá trị về tổn hao không tải và tổn hao ngắn
mạch đạt yêu cầu kỹ thuật quy định.
II.12. Dãy công suất định mức:
Dãy công suất định mứctheo IEC 60076. Tuy nhiên để đảm bảo hiệu quả cho công
tác quản lý vận hành, lựa chọn thiết bị đóng cắt, MBA phân phối nên chọn công
suấttheo dãy sau: 75, 100, 160, 250, 400, 560, 750, 1000, 1250, 1500, 2000, 2500
kVA.
II.13. Dãy điện áp định mức:
Các MBA phân phối trên địa bàn NPC áp dụng dãy điện áp định mức sau:
- Đối với MBA phụ tải phân phối trên lƣới điện các tỉnh:
Phía sơ cấp lựa chọn dãy điện áp: 35kV, 22kV, 10kV, 6kV
Phía thứ cấp: 0,4kV
- Đối với MBA tự dùng tại đầu nguồn (trạm 110kV trở lên, trạm trung gian):
Phía sơ cấp lựa chọn dãy điện áp: 38,5kV; 23kV; 11kV; 6,6kV
Phía thứ cấp: 0,4kV
- Yêu cầu chung: Nhằm ngăn ngừa nguy cơ sự cố, hạn chế lựa chọn loại máy có
2 cấp điện áp phía sơ cấp và không chọn máy có 3 cấp điện áp sơ cấp trở lên. Với lƣới
điện 6-10kV bắt buộc chọn MBA có thêm cấp điện áp theo định hƣớng tƣơng lai, theo
quy hoạch đƣợc duyệt (22kV hoặc 35kV).Đối với lƣới điện đang vận hành ởcấp điện
áp 35kV hoặc 22kV mà không có quy hoạch khác thìchỉ chọn MBA có 1 cấpđiệnáp
tƣơng ứng.
II.14. Khả năng chịu quá tải:
-Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình thƣờng, thời
gian và mức độ quá tải cho phép nhƣ sau:
Bội số quá tải Thời gian quá tải (giờ-phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu
theo định trên cùng so với nhiệt độ không khí trƣớc khi quá tải, 0C
mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,05 Lâu dài
1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10
1,15 2-50 2-25 1-50 1-20 0-35 -
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -

- 13 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Bội số quá tải Thời gian quá tải (giờ-phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu
theo định trên cùng so với nhiệt độ không khí trƣớc khi quá tải, 0C
mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -
1,35 0-55 0-35 0-15
1,40 0-40 0-25
1,45 0-25 0-10
1,50 0-15

- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện định
mức theo các giới hạn sau:
Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100
Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10
Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao hơn định
mức tới 40% với tổng thời gian đến 6 giờ trong một ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp.
II.15. Tổ nối dây:
Nếu không có yêu cầu đặc biệt khác, các MBA phân phối điện áp thứ cấp
0,4kV lựa chọn 2 loại tổ nối dây sau: Y/yn-12 hoặc D/yn-11. Trong đó:
- Cuộn sơ cấp điện áp 35kV đấu sao
- Cuộn sơ cấp điện áp 22kV và 10kV đấu tam giác.
(Với MBA trung gian 35/22kV thì tổ đấu dây là D/Yn-11, MBA 35/10(6)kV thì
tổ đấu dây là Y/D-11).
II.16. Mức cách điện:
MBA phân phối phải đƣợc thiết kế và thử nghiệm với những cấp cách điện sau
đây: (theo Quy phạm trang bị điện, phần III, Trang bị phân phối và trạm biến áp)
Mức thử điện áp tần số Điện áp thí nghiệm
Điện áp định
công nghiệp (giá trị hiệu xung sét (1,2/50s - giá
mức
dụng) trị đỉnh)
35 (38,5) kV 75 (80) kV 180 (190) kV
22 (23) kV 50 kV 125 kV

- 14 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

10kV 28 kV 75 kV
6kV 20 kV 60 kV
0,4kV 3kV

II.17. Mức ồn:


Mức ồn tối đa cho phép là 52 dB (đo theo tiêu chuẩn IEC 60551)
II.18. Độ tăng nhiệt:
Độ tăng nhiệt độ của dầu/cuộn dây tƣơng ứng không quá 50/55OC
II.19. Bảng tiêu chuẩn về tổn hao, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch:

Công suất Tổn hao Tổn hao Dòng điện Điện áp


danh định không tải ngắn mạch không tải ngắn mạch
(kVA) Po (W) Pk (W) Io(%) Uk(%)

1 3 4 5 6
50 120 715 2 4÷6
75 165 985 2 4÷6
100 205 1.250 2 4÷6
160 280 1.940 2 4÷6
180 295 2.090 2 4÷6
250 340 2.600 2 4÷6
320 385 3.170 2 4÷6
400 433 3.820 2 4÷6
560 580 4.810 2 4÷6
630 780 5.570 2 4÷6
750 845 6.540 1,5 4÷6
1000 980 8.550 1,5 4÷6
1250 1.115 10.690 1 4÷6
1600 1.305 13.680 1 4÷6
2000 1.500 17.100 1 5÷7
2500 1.850 21.000 1 5÷7

- 15 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Ghi chú:
- Giá trị tổn hao ở bảng trên áp dụng theo Quyết định số 1011/QĐ-EVN NPC
- Các MBA công suất khác áp dụng phƣơng pháp nội suy tuyến tính
- Chỉ cho phép Po vƣợt đến 5% hoặc Pk vƣợt đến 3% so với giá trị nêu trong
bảng trên, với điều kiện giá trị hiệu suất E50% không giảm đi (Công thức tính
hiệu suất E50% theo TCVN 8525:2010).
II.20. Bảng tham chiếu lựa chọn MBA và thiết bị bảo vệ tổng tƣơng ứng phía
hạ thế

Dãy CS Thiết bị bảo vệ tổng Khả năng cắt


Iđm phía
STT định mức ngắn mạch tối
0,4kV Kiểu loại Iđm
(kVA) thiểu Icu (kA)
1 75 108 125 36
2 100 145 160 36
3 160 231 250 36
Aptomat 3 cực
4 250 361 400 50
(MCCB) có dải
5 400 578 600 50
điều chỉnh
6 560 809 1000 65
7 750 1084 1250 65
8 1000 1445 1600 65
9 1250 1806 2000 65
Máy cắt (ACB)
10 1500 2168 2500 65
có bảo vệ 50/51
11 2000 2890 3200 65
điều chỉnh đƣợc
12 2500 3613 4000 65

- 16 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

III. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỚI MBA 110KV


Máy biến áp 110 kV đƣợc đề cập dƣới đây là máy biến áp có cuộn sơ cấp đƣợc
đấu vào lƣới điện 110kV, dùng để cấp điện cho lƣới điện trung thế. Vị trí lắp đặt ngoài
trời với độ cao không quá 1000 m so với mực nƣớc biển.
III.1. Yêu cầu chung đối với thiết kế và chế tạo máy biến áp 110 kV:
Trong việc thiết kế, chế tạo, kích thƣớc và vật liệu của tất cả các bộ phận MBA
phải đảm bảo rằng chúng sẽ không bị tổn hại dƣới những điều kiện bất lợi nhất đã
đƣợc dự tính và cũng không dẫn đến độ lệch hay độ rung động mà có thể gây ảnh
hƣởng xấu đến hoạt động của thiết bị. Cơ tính của thiết bị đƣợc chế tạo để tránh bị hƣ
hại do bụi bẩn và ăn mòn, rỉ trong điều kiện nhiệt đới nóng ẩm.
Tất cả các thiết kế phải đảm bảo sao cho việc lắp đặt, thay thế và bảo dƣỡng sửa
chữa thuận tiện, giảm thiểu nguy cơ cháy và thiệt hại do cháy; ngăn chặn côn trùng và
bụi bẩn xâm nhập vào phần mang điện và bộ phận truyền động, mạch nhị thứ. Các vật
liệu và thiết bị có khả năng làm việc liên tục với yêu cầu kiểm tra và bảo dƣỡng nhỏ
nhất trong điều kiện làm việc ở khí hậu nhiệt đới.
Tuổi thọ các thiết bị và vật liệu chính để chế tạo máy biến áp và thiết kế kết cấu
máy phải đảm bảo cho máy có tuổi thọ trên 25 năm trong điều kiện làm việc bình
thƣờng.
Ƣu tiên chọn MBA có đủ 3 cấp điện áp cơ bản: 110/35/22kV. Trƣờng hợp MBA
chỉ có 2 cấp 110/22kV (Tổ đấu dây khi đó là Yn/Yn-12) thì bắt buộc MBA phải có
cuộn cân bằng với công suất tƣơng ứng tối thiểu 30% công suất MBA.
Tất cả các thiết bị kiểm soát, đo lƣờng, điều khiển và bảo vệ máy biến áp ngoài
các chức năng riêng phải có bộ chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu trạng thái, tín hiệu dạng
tƣơng tự sang tín hiệu số (dạng tín hiệu điện 0-10V, 4-20mA,...) để hiển thị thông qua
rơ le F90, BCUs và các rơ le bảo vệ máy biến áp trong tủ điều khiển bảo vệ MBA, kết
nối với hệ thống máy tính điều khiển trạm và phục vụ kết nối SCADA. Chuẩn kết nối
phải phù hợp với chuẩn chung của Quốc tế và các quy định mới nhất của EVN.
III.2. Vỏ MBA:
- Vỏ bằng thép, cấu trúc hàn đƣờng viền hoặc bắt bulông bên dƣới thân vỏ, phần
nắp đƣợc thiết kế, chế tạo giảm thiểu khả năng rò rỉ dầu, có khả năng chịu đựng mà
không rò rỉ hoặc biến dạng với áp lực bên trong: 1kg/cm2 hoặc độ chân không:
760mmHg.

- 17 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Kết cấu của vỏ máy biến áp và đặc biệt là phần đế máy phải chịu đƣợc lâu dài
trọng lƣợng toàn bộ máy. Khi nâng hạ toàn bộ máy không bị biến dạng hay rò rỉ
dầu. Có thể di chuyển máy thủ công bằng các phƣơng tiện thô sơ trên mặt
đƣờng gồ ghề, không bằng phẳng, mà không bị biến dạng.
- Có khả năng xử lý chân không tại hiện trƣờng (kể cả phụ kiện).
- Có các cửa thăm để kiểm tra, xử lý thiết bị bên trong MBA.
- Vỏ MBA và nắp trên phải đƣợc thiết kế sao cho không bị đọng nƣớc ở các hốc,
rãnh
- Có thang leo để kiểm tra, bảo dƣỡng MBA. Thang đƣợc bố trí khu vực dƣới
thùng dầu phụ của máy biến áp để có thể tiếp cận rơ le hơi mà không phải cắt
điện máy biến áp.
- Có giá đỡ thanh cái, chống sét đầu cực và cáp phía trung thế. Giá đỡ đƣợc bắt
vào thân máy và có thể tháo rời khi vận chuyển.
- Mỗi MBA phải có ít nhất 4 móc nâng hạ đảm bảo nâng đƣợc an toàn khối
lƣợng toàn bộ máy. Vị trí các móc đảm bảo rằng các sợi cáp/xích cẩu không tác
động gây hƣ hỏng các chi tiết khác của máy.
- Trên thân máy biến áp phải đánh dấu điểm trọng tâm của máy.
- Trên thân máy bố trí các giá đỡ dây cáp nhị thứ, cáp tín hiệu và phải cách vỏ
chính của máy tối thiểu là 7cm.
- Các gioăng của MBA phải là loại chịu dầu, chịu sự tác động của môi trƣờng
ngoài trời. Tiêu chuẩn kỹ thuật của gioăng nhƣ sau:
+ Độ trƣơng nở trong dầu biến thế của gioăng sau 96 giờ ở 800C không quá
02% (thử nghiệm theo TCVN 2752).
+ Độ giãn dài khi kéo đứt ≥350% (thử nghiệm theo TCVN 1754)
+ Hệ số lão hóa trong dầu biến thế và trong không khí sau 96 giờ ở 800C phải
tƣơng ứng ≥85% và 90% (thử nghiệm theo TCVN 2229).
- Trên thân MBA phải có trang bị:
 Van xử lý dầu (trên và dƣới)
 Van lấy mẫu dầu (giữa và dƣới), phải trang bị riêng với van xả dầu và có
thể lấy mẫu dầu từ mặt đất
 Van tháo dầu thân MBA và nút tháo dầu cặn
 Các van rút chân không, van cánh bƣớm bộ tản nhiệt…

- 18 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Các van phải đƣợc bố trí dễ thao tác, có biện pháp che kín, tránh ẩm các đầu
van, đƣờng ống nối tháo dầu, khí.
- Xử lý bề mặt: Vỏ máy biến áp và các chi tiết sắt thép khác phải đƣợc bảo vệ
chống gỉ bằng sơn chuyên dùng ngoài trời, chịu dầu (hoặc mạ kẽm nhúng
nóng), độ dày lớp phủ tối thiểu là 80µm. Mầu sơn phải sáng để tránh hấp thụ
ánh nắng mặt trời. Trƣớc khi sơn phủ, vỏ MBA phải đƣợc xử lý làm sạch bề
mặt bằng các phƣơng pháp công nghiệp (Phun cát, phun bi, nhúng hóa chất, ...)
III.3. Lõi thép, mạch từ và các cuộn dây MBA:
- Lõi từ: Đƣợc chế tạo từ vật liệu lá thép kỹ thuật điện (Thép silic cán nguội cắt
chéo 45O, thép vô định hình). Các lá thép đƣợc phủ cách điện 2 mặt, không có
ba via.
- Cuộn dây: Các cuộn dây máy biến áp phải đƣợc chế tạo bằng vật liệu đồng kỹ
thuật điện, có độ tinh khiết cao (Hàm lƣợng Cu ≥99,97%).
- Lõi từ và cuôn dây phải đƣợc bắt chặt với vỏ máy và có móc nâng để nâng tháo
lõi thép và cuộn dây ra khỏi vỏ.
III.4. Sứ xuyên cách điện
- Sứ xuyên phải chịu đƣợc dòng định mức và dòng quá tải cho phép của MBA.
Các sứ xuyên phải là loại ngoài trời và ở mỗi cấp điện áp phải là cùng loại với
nhau.
- Toàn bộ các sứ xuyên phải bố trí hợp lý phía trên mặt MBA, cùng cấp điện áp
phải gần nhau. Trƣờng hợp không bố trí trên mặt máy thì phải đảm bảo độ cao
an toàn theo quy phạm hiện hành.
- Chiều dài đƣờng rò ≥25mm/kV (Tính với giá trị điện áp max; đối với khu vực
môi trƣờng ô nhiễm nặng, yêu cầu ≥31mm/kV). Khoảng cách pha – pha, pha -
đất theo quy phạm Trang bị điện.
- Đối với sứ xuyên 115kV và trung tính phía 115kV cách điện gốm, phải có vị trí
đo tang, đo phóng điện cục bộ và có chỉ thị mức dầu của từng sứ.
- Mặt bích các sứ sử dụng gioăng âm trong rãnh. Sử dụng các loại gioăng chịu
dầu và nhiệt độ.
III.5. Dầu và hệ thống chứa dầu của MBA và bộ điều áp dƣới tải:
a. Dầu của MBA và bộ điều áp dƣới tải:

- 19 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Dầu MBA và bộ đổi nấc dƣới tải phải cùng chung 01 loại dầu có chất phụ gia
chống ôxy hóa.
- Dầu cách điện không chứa PCB, phải phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật sau:
STT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu

1 Nhà sản xuất/Nƣớc SX Nêu cụ thể


2 Loại dầu Phải là một trong các loại:
Castrol, Caltex, Shell,
Nynas, BP hoặc tƣơng
đƣơng
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60296
4 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9.2
5 Quan sát bên ngoài Trong, sáng không có
nƣớc và tạp chất.
6 Điểm chớp cháy
O
+ Cốc hở C ≥ 148
O
+ Cốc kín C ≥ 144
7 Hàm lƣợng nƣớc ppm ≤ 10
8 Điện thế đánh thủng
+ Trƣớc khi lọc sấy: kV ≥ 35
+ Sau khi lọc sấy: kV ≥ 70
9 Tg (800C) % <2
10 Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0.01
11 Tỷ trọng (ở 200C) Kg/dm3 ≤ 0.9
12 Hàm lƣợng phụ gia chống oxy %W ≤ 0.4
hóa
13 Ăn mòn Sulfur Không
14 Không có PCB Đáp ứng
b. Hệ thống chứa dầu của MBA và bộ điều áp dƣới tải:
- Hệ thống chứa dầu của thân MBA và của bộ điều chỉnh điện áp dƣới tải phải
cách ly riêng biệt.

- 20 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Thiết kế chế tạo ống thông giữa thùng MBA và bình dầu phụ đảm bảo đúng yêu
cầu theo chủng loại rơle gas và MBA đƣợc đặt nằm ngang không yêu cầu độ dốc bệ
máy.
- Có trang bị 2 bộ hút ẩm cho dầu MBA và dầu bộ OLTC có van cân bằng áp
suất trên ống dẫn.
- Bộ chỉ thị nhiệt độ dầu và cuộn dây bố trí trên thân MBA phải đƣợc bố trí ở nơi
ngƣời vận hành đứng trên nền trạm có thể đọc đƣợc bằng mắt thƣờng.
III.6. Hệ thống làm mát:
Phƣơng pháp làm mát ONAN/ONAF ứng với công suất định mức của từng chế độ
làm mát.
a. Bộ tản nhiệt:
- Cánh tản nhiệt kiểu rời, bắt với thân máy biến áp bằng mặt bích và có thể tháo
rời khi vận chuyển.
- Đƣợc thiết kế chế tạo để có thể làm sạch bằng tay và sơn bảo dƣỡng bề mặt tại
hiện trƣờng.
- Các van cánh bƣớm tại mỗi bộ tản nhiệt phù hợp tiêu chuẩn, có kí hiệu chắc
chắn và có khả năng khóa tại mỗi vị trí đóng mở.
- Trang bị các van trên, dƣới để tháo, nạp dầu, xả khí.
b. Hệ thống quạt mát:
- Yêu cầu hoạt động 02 nhóm cho mỗi chế độ bằng tay hoặc tự động.
- Đƣợc thiết kế từng quạt riêng rẽ, không ảnh hƣởng lẫn nhau, đảm bảo 2 quạt
liền kề không ngừng vận hành đồng thời tránh vùng chết trong hệ thống làm mát.
- Sử dụng các quạt làm mát có động cơ loại ba pha 220/380V-50Hz, khả năng
làm mát cao, mức ồn thấp dƣới 72dB. Trên thân quạt phải ghi rõ ràng và chắc chắn
dấu hiệu chiều quay quy định.
- Các quạt phải đƣợc bảo vệ riêng, dùng bảo vệ có phần tử nhiệt và điện từ.
- Việc điều khiển hệ thống làm mát phải thực hiện đƣợc tại MBA và trong nhà
điều hành. Hệ thống làm mát có thể làm việc ở hai chế độ:
 Bằng tay
 Tự động theo nhiệt độ cuộn dây và nhiệt độ dầu
Tại các tủ tại chỗ và từ xa sẽ đƣợc thiết kế chế tạo đảm bảo các yêu cầu nhƣ sau:
 Thay đổi chế độ điều khiển bằng tay hay tự động.
 Khởi động và dừng các quạt.
- 21 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động, sự cố của hệ thống quạt, nhƣ sau:
+ Các quạt ON
+ Các quạt OFF.
+ Lựa chọn chế độ điều khiển tại chỗ, từ xa.
+ Đang vận hành chế độ bằng tay
+ Đang vận hành chế độ tự động.
+ Sự cố quạt
+ Nguồn cung cấp bình thƣờng v.v.
III.7. Điều chỉnh điện áp:
a. Bộ điều chỉnh điện áp dƣới tải (OLTC: On Load Tap Changer):
- Loại: Tiếp điểm trong buồng chân không, tiếp điểm chuyển nấc loại xoay nằm
bên trong vỏ của bộ OLTC.
- Lắp đặt: bộ OLTC phải đƣợc lắp đặt bên trong vỏ thùng MBA.
- Điện áp xoay chiều cung cấp bộ truyền động: 3 pha 220/380V-50Hz.
- Điện áp cung cấp nguồn điều khiển và tín hiệu: một chiều 220VDC và xoay
chiều 1 pha, 220V-50Hz.
- Điều chỉnh điện áp dƣới tải phía 115kV.
- Số nấc điều chỉnh: 19.
- Phạm vi điều chỉnh:  9x1,78%.
- Dòng định mức của OLTC chọn ~200% dòng định mức MBA phía 110kV
Bộ OLTC hoạt động theo 3 cách thức sau:
 Bằng cần quay tay từng nấc.
 Bằng điện dùng khóa điều khiển tại chỗ.
 Bằng điện điểu khiển từ xa, kết nối SCADA. Việc điều khiển từ xa có thể thực hiện
bằng tay hoặc tự động thông qua thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dƣới tải.
Bộ OLTC phải đƣợc bảo vệ:
 Chống quá tải, ngắn mạch động cơ và mạch điều khiển.
 Mất, ngƣợc và kém điện áp.
Ngoài ra bộ điều chỉnh điện áp dƣới tải (OLTC) phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ
thuật sau:
- Phải làm việc bình thƣờng khi nhiệt độ không khí từ -450C đến 450C và nhiệt độ
dầu máy đến 1000C hoặc hạ xuống 250C.
- Độ bền cơ khí không có phụ tải điện 500.000 lần đóng cắt.
- 22 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Độ bền điện là 60.000 lần đóng cắt khi cắt dòng định mức đến 100%
- Kết cấu thiết bị phải cho phép lấy mẫu và thay dầu thƣờng xuyên.
- Thời gian chuyển nấc không đƣợc vƣợt quá 10 giây với sai số không quá 20%.
- Bộ dẫn động phải hoạt động bình thƣờng với điện áp từ 0,85 đến 1,1 định mức,
phải cho phép điều khiển tại chỗ, từ xa và tự động.
- Khi chuyển động bằng tay, lực quay tay không đƣợc lớn hơn 200N.
- Với tín hiệu có độ dài bất kỳ chỉ tác động một lần và chuyển một nấc.
b. Bộ điều áp không tải:
- Loại: điều áp không tải, khóa chuyển nấc loại xoay, nằm bên ngoài MBA.
- Có nhãn mác vĩnh cửu chỉ thị các nấc, hƣớng dẫn chuyển nấc.
- Điều chỉnh điện áp không tải phía 38,5kV hoặc 23kV tùy theo yêu cầu thiết kế,
thực tế lắp đặt của MBA.
- Số nấc điều chỉnh: 05.
- Phạm vi điều chỉnh:  2x2.5%.
c. Khả năng quá áp của MBA:
Máy biến áp phải đƣợc thiết kế đảm bảo cho phép vận hành với điện áp cao hơn
định mức của nấc phân áp đang vận hành trong các điều kiện:
- Lâu dài 5% khi phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định
mức.
- Ngắn hạn 10% (dƣới 6 giờ một ngày) với phụ tải không quá định mức.
III.8. Tủ điều khiển và truyền động của bộ OLTC:
Chế tạo bằng thép không rỉ, không từ tính (Inox-304 hoặc tƣơng đƣơng), độ dày
>2mm, gắn trên thân máy biến áp, chịu điều kiện thời tiết, cấp bảo vệ IP55. Tủ
phải có cửa quan sát nấc phân áp và lũy kế số lần điều áp từ bên ngoài.
- Bộ truyền động OLTC phải đƣợc trang bị các bảo vệ sau:
 Chống quá tải, ngắn mạch động cơ và mạch điều khiển.
 Bảo vệ kém áp nguồn cung cấp tự dùng 3 pha.
- Điều khiển bằng điện bộ OLTC đảm bảo các yêu cầu sau: chuyển từng nấc, có
khóa giới hạn nấc trên và nấc dƣới, liên động không cho điều khiển đồng thời tại chỗ
và từ xa.
- Đối với điều khiển bằng điện dùng khóa điều khiển tại chỗ: mạch điều khiển
phải đấu nối tại chỗ, tác động trực tiếp đến cơ cấu truyền động.
- Trang bị bộ chỉ thị nấc phân áp và bộ đếm số lần chuyển nấc phân áp.
- 23 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Trong hộp điều khiển bộ truyền động phải trang bị 03 bộ các tiếp điểm không
mang điện áp lập lại đầu phân áp của bộ OLTC phục vụ cho việc truyền chỉ thị nấc
phân áp qua hệ thống SCADA, chỉ thị từ xa vị trí OLTC và dự phòng đấu nối mạch
điều áp song song hai máy biến áp.
III.9. Thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dƣới tải:
- Thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dƣới tải phải là loại rơle số.
- Lắp đặt tại tủ điều khiển từ xa của MBA.
- Chức năng: tự động điều chỉnh điện áp dƣới tải và giám sát, ngăn ngừa điều áp
trong các trƣờng hợp quá áp, quá tải, kiểm tra đồng nấc...
- Hiển thị nấc phân áp của MBA.
- Đảm bảo điều áp song song giữa 02 MBA.
III.10.Biến dòng chân sứ MBA:
- Biến dòng có thể đƣợc tháo rời khỏi MBA mà không cần tháo nắp MBA.
- Tất cả các đầu cực thứ cấp của các biến dòng đƣợc đấu nối đến tủ dấu dây MBA,
các hàng kẹp đƣợc ký hiệu phân biệt giữa các pha, đảm bảo thay đổi tỉ số biến không
cần mở nắp hộp nhị thứ tại máy biến dòng. Các hàng kẹp phải có khả năng nối tắt
cuộn dòng khi đang vận hành.
- Thông số kỹ thuật chi tiết của biến dòng điện đƣợc mô tả cụ thể ở bảng đặc tính
kỹ thuật.
- Biến dòng chân sứ phía 115kV (hoặc 38,5kV và 23kV) pha B có 1 cuộn dùng để
đo nhiệt độ cuộn dây MBA.
- Cực tính của máy biến dòng tƣơng ứng với đầu sứ máy biến áp (đầu sứ MBA P1
tƣơng ứng với đầu cực tính S1).
III.11.Tủ điều khiển tại chỗ và từ xa MBA:
a. Tủ điều khiển tại chỗ:
- Chế tạo bằng thép không rỉ, không từ tính (Inox-304 hoặc tƣơng đƣơng), dày ≥
2mm, đặt trên thân MBA, chịu đƣợc mƣa nắng và có cấp bảo vệ vỏ IP55.
- Tủ phải rộng rãi bố trí đầy đủ các thiết bị và hàng kẹp cần thiết, đảm bảo các yêu
cầu nêu trong phần điều khiển hệ thống làm mát; có hàng kẹp đấu nối các tín hiệu
kiểm soát, bảo vệ và toàn bộ các cuộn thứ cấp biến dòng chân sứ.
- Tủ phải có ô kính để quan sát tín hiệu từ bên ngoài tủ.
- Các thiết bị chính bố trí trên tủ nhƣ sau:
- 24 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

(1) Các thiết bị kiểm soát, điều khiển hệ thống làm mát.
 Chọn vị trí điều khiển (tại chỗ – từ xa)
 Chọn chế độ điều khiển (bằng tay – tự động)
 Khởi động và dừng các quạt
 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động và sự cố của bộ làm mát, nhƣ sau:
a) Các quạt ON
b) Các quạt OFF
c) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động bằng tay
d) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động tự động.
e) Sự cố quạt.
f) Nguồn cung cấp bình thƣờng v.v..
(2) Thiết bị sấy và chiếu sáng tủ.
b. Tủ điều khiển từ xa MBA (sử dụng cho TBA thiết kế kiểu điều khiển truyền
thống).
- Vỏ tủ bằng thép, dày ≥2mm, sơn tĩnh điện, đặt tại phòng điều khiển.
- Tủ đƣợc trang bị các chức năng nhƣ sau:
(1) Điều khiển hệ thống làm mát từ xa
Các thiết bị chính bố trí trên tủ cho phần làm mát nhƣ sau:
 Chọn chế độ điều khiển (bằng tay – tự động)
 Khởi động và dừng các quạt
 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động và sự cố của bộ làm mát nhƣ sau:
a) Các quạt ON
b) Các quạt OFF
c) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động bằng tay
d) Hệ thống đang ở chế độ hoạt động tự động
e) Sự cố quạt
f) Có còi báo động chung các sự cố bên trong MBA.
g) Nguồn cung cấp bình thƣờng v.v..
(2) Điều khiển hệ thống OLTC từ xa:
Mạch điều khiển hệ thống này có thể điều khiển bằng điện qua các khóa điều khiển
hoặc tự động từ thiết bị tự động điều chỉnh điện áp dƣới tải.
Các thiết bị chính bố trí trên tủ cho phần đổi nấc nhƣ sau:

- 25 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

 Volt kế thang đo 0 – 30kV đo điện áp phía 22kV và chuyển mạch đo điện áp pha –
dây (Tỉ số biến điện áp: 23kV:√3/110V:√3).
 Chọn chế độ điều khiển (tại chỗ – từ xa).
 Chọn chế độ điều khiển (bằng tay – tự động).
 Khóa thao tác tăng giảm từng nấc.
 Nút nhấn ngừng khẩn cấp.
 Khóa chọn chế độ vận hành (độc lập – song song) (trang bị cho 2 MBA).
 Khóa chọn chế độ điều khiển chủ – tớ (trang bị cho 2 MBA).
 Thiết bị điều khiển đổi nấc tự động.
 Đồng hồ chỉ thị nấc bộ OLTC.
 Có thể chọn chế độ giám sát tại trạm từ tủ điều khiển từ xa MBA (remote) hay qua
hệ thống SCADA (supervisory) bằng khóa chuyển mạch (remote/supervisory).
 Các tín hiệu chỉ thị hoạt động và sự cố của hệ thống OLTC nhƣ sau:
a) Bộ OLTC đang hoạt động
b) Đang ở nấc cao nhất
c) Đang ở nấc thấp nhất
d) Khoá chọn vị trí điều khiển đang ở vị trí “tại chỗ”/ “từ xa”
e) Sự cố động cơ bộ truyền động
f) Sự cố bộ đổi nấc
g) Sự cố nguồn bộ đổi nấc v.v..
(3) Các tín hiệu kiểm soát nhiệt độ dầu, nhiệt độ cuộn dây, bảo vệ MBA nhƣ sau:
Báo hiệu các cấp hoạt động và mạch tác động đi cắt từ các bảo vệ MBA nhƣ rơle
hơi rơle áp suất đột biến của MBA, rơle bảo vệ áp suất của bộ OLTC, mức dầu của
bộ OLTC và của MBA, van xả áp lực, nhiệt độ dầu, nhiệt độ cuộn dây...
a) Đồng hồ đo lƣờng nhiệt độ dầu
b) Đồng hồ đo lƣờng nhiệt độ cuộn dây
(4) Thiết bị sấy và chiếu sáng tủ.
III.12.Nối đất:
- Tất cả các phần không mang điện, tủ điện, khung kim loại các thiết bị phải bố
trí vị trí để nối đất.

- 26 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Chân máy biến áp phải có ít nhất 2 điểm tiếp địa đƣợc bố trí ở phần phía dƣới
thân máy về 2 phía đối diện, có thể dễ dàng tiếp cận để kiểm tra bảo trì mà không cần
cắt điện. Tiếp địa phải đƣợc bắt bằng bu lông có ren không nhỏ hơn M14.
III.13.Thiết bị giám sát và bảo vệ:
- Để giám sát và bảo vệ, MBA phải đƣợc trang bị các thiết bị bảo vệ sau:
 Rơle hơi của MBA (loại 2 cấp, có vị trí lấy mẫu khí).
 Rơle áp suất đột biến MBA.
 Rơle bảo vệ áp suất của bộ OLTC.
 Đồng hồ chỉ thị mức dầu của MBA, hiển thị theo nhiệt độ, có tiếp điểm báo hiệu
mức dầu cao và thấp.
 Đồng hồ chỉ thị mức dầu của bộ OLTC, hiển thị theo nhiệt độ, có tiếp điểm báo
hiệu mức dầu cao và thấp.
 Đồng hồ nhiệt độ dầu MBA có 4 cặp tiếp điểm có thể hiệu chỉnh theo nhiệt độ (2
cặp tiếp điểm bảo vệ và 2 cặp tiếp điểm cho hệ thống làm mát).
 Đồng hồ nhiệt độ cuộn dây MBA đƣợc trang bị cho tất cả các cuộn dây. Mỗi đồng
hồ có 4 cặp tiếp điểm, có thể hiệu chỉnh theo nhiệt độ (2 cặp tiếp điểm bảo vệ và
2cặp tiếp điểm cho hệ thống làm mát).
 Rơle áp lực.
 Rơle dòng dầu bảo vệ bộ OLTC.
- Đo lƣờng từ xa:
 Đồng hồ nhiệt độ dầu.
 Đồng hồ nhiệt độ cho từng cuộn dây phía cao, trung và hạ áp.
III.14.Đầu cực và kẹp cực đi kèm:
- Phía 115kV: Loại bushing ngoài trời kèm kẹp cực đấu dây phù hợp với dây
ACSR, tiết diện theo thiết kế.
- Trung tính 115kV: Loại bushing ngoài trời kèm kẹp cực đấu dây phù hợp với
dây nối đất, có các sứ đỡ dây và kẹp để cố định dây trung tính xuống lƣới nối đất.
- Phía 38,5kV và 23kV: Loại bushing ngoài trời kèm kẹp cực đấu dây phù hợp với
đầu cáp đấu nối, tiết diện theo thiết kế. Giữa đầu cực và thanh cái đồng phải có khớp
mềm thanh cái có tiết diện phù hợp.
- Trung tính phía 23kV: Loại bushing ngoài trời kèm với kẹp cực đấu dây tƣơng
ứng, có các sứ đỡ dây và kẹp để hƣớng dây trung tính xuống lƣới nối đất.
- 27 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Ghi chú: Các lựa chọn thêm tùy theo từng dự án:
- Chống sét van đầu cực các phía, kèm giá đỡ, đếm sét, …
III.15. Cáp điều khiển và cấp nguồn tự dùng:
Trọn bộ cáp điều khiển AC/DC (loại 0,6/1kV, PVC/Copper tap/PVC/Copper, ruột
đồng mềm, chống nhiễu và va đập cơ học) và cáp cấp nguồn tự dùng AC/DC (loại
0,6/1kV, PVC/Copper, ruột đồng mềm) đấu nối từ MBA lực vào tủ điều khiển từ
xa (RTCC), tủ phân phối AC 220/380VAC & DC 220VDC; từ tủ RTCC đến tủ
AC&DC đặt tại phòng điều hành. Mạch DC, AC, điều khiển, tín hiệu, chỉ thị đổi
nấc, nhiệt độ phải đƣợc đi trên các sợi cáp riêng biệt để tránh chạm nguồn và
nhiễu. Tiết diện cáp tín hiệu và điều khiển nhƣ sau:
 Cáp cấp nguồn: phù hợp với công suất tải.
 Cáp điều khiển và tín hiệu: 1,5mm2
 Cáp mạch áp: 2,5mm2
 Cáp mạch dòng: 4,0mm2
Các loại cáp này phải tuân thủ yêu cầu kỹ thuật của Phần Nhị thứ bộ tiêu chuẩn
này. Riêng phần cáp khu vực MBA đƣợc đi trong ống ruột gà cốt kim loại, chịu
dầu và đi trên giá đỡ cáp (cách ly khỏi mặt MBA).
III.16. Nhãn của MBA và các thiết bị MBA:
Nhãn MBA phải đƣợc làm bằng thép tấm không gỉ, có bề dày ≥2mm, in chìm, chịu
đƣợc môi trƣờng ngoài trời, không xóa nhòa, đặt chắc chắn nơi dễ thấy, trong đó có
ghi các thông số, chỉ dẫn nhƣ sau:
(1) Hiệu, kiểu, năm chế tạo, nhà chế tạo, tiêu chuẩn chế tạo.
(2) Số chế tạo.
(3) Công suất định mức các cuộn dây (ở chế độ ONAN và ONAF).
(4) Mức cách điện.
(5) Độ tăng nhiệt độ dầu, cuộn dây định mức.
(6) Các điện áp danh định và khoảng điều chỉnh.
(7) Các dòng danh định.
(8) Ký hiệu và sơ đồ đấu dây MBA.
(9) Điện áp ngắn mạch.
(10) Dòng điện không tải.
(11) Khối lƣợng: toàn bộ, vận chuyển, ruột MBA và dầu cách điện.

- 28 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

(12) Kích thƣớc: toàn bộ, vận chuyển.


(13) Loại dầu không có PCB
Ngoài ra, các nhãn phụ ghi các thông số, sơ đồ của MBA nhƣ sau:
(1) Sơ đồ cuộn dây MBA và các biến dòng chân sứ MBA.
(2) Tỷ số biến áp hoặc điện áp ở từng nấc phân áp.
(3) Tỷ số, công suất, cấp chính xác của từng biến dòng chân sứ.
(4) Các chỉ dẫn quan trọng trong vận hành.
Các thiết bị, sứ xuyên, van trên MBA phải có nhãn, đƣợc ghi rõ tên nhận dạng và
thông tin hƣớng dẫn trong vận hành bảo dƣỡng.
III.17.Mức cách điện:
MBA 110kV phải đƣợc thiết kế và thử nghiệm với những cấp cách điện sau đây:
Mức thử điện áp tần số Điện áp thí nghiệm
Điện áp định
công nghiệp (giá trị hiệu xung sét (1,2/50s - giá
mức cuộn dây
dụng) trị đỉnh)
115kV 230kV 550kV
Trung tính 140kV 325kV
110kV
38,5 kV 85 kV 200 kV
23/11 kV 50 V 125kV

III.18. Độ ồn:
Độ ồn MBA yêu cầu 68/72dB tƣơng ứng chế độ làm mát ONAN/ONAF (đo theo
tiêu chuẩn IEC 60551)
III.19. Độ tăng nhiệt:
Độ tăng nhiệt độ của dầu/cuộn dây tƣơng ứng không quá: 500C/550C
III.20. Thử nghiệm Máy biến áp:
III.20.1. Các hạng mục thử nghiệm xuất xƣởng:
MBA phải đƣợc thử nghiệm xuất xƣởng với các hạng mục thử nghiệm qui định
theo các tiêu chuẩn nêu trong mục II.1.1. và liệt kê dƣới đây:
(1) Thí nghiệm điện trở cách điện giữa các cuộn dây và vỏ.
(2) Đo điện trở một chiều các cuộn dây và các nấc phân áp.

- 29 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

(3) Thí nghiệm tỷ số biến áp, tổ đấu dây và kiểm tra độ lệch pha.
(4) Đo tổng trở ngắn mạch và tổn thất ngắn mạch.
(5) Đo các tổn thất không tải và dòng điện không tải.
(6) Đo điện dung, tổn hao điện môi giữa các cuộn dây với vỏ và giữa các cuộn dây.
(7) Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp 50Hz.
(8) Thí nghiệm điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs
(9) Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ
(10) Đo tổng trở thứ tự không
(11) Thí nghiệm bộ điều áp dƣới tải (OLTC) (chụp sóng, kiểm tra đồ thị vòng…).
(12) Thí nghiệm cách điện vòng dây bằng điện áp cảm ứng tần số 100Hz.
(13) Đo lƣờng tổn hao điện môi tg giữa các cuộn dây, cuộn dây-vỏ.
(14) Thí nghiệm dầu cách điện.
(15) Thí nghiệm khả năng chịu áp lực của vỏ máy và cánh tản nhiệt.
(16) Xác định công suất tiêu thụ các động cơ điện.
(17) Thí nghiệm tỉ số, cực tính và đặc tuyến từ hóa các biến dòng chân sứ.
(18) Thí nghiệm các phụ kiện bao gồm: các loại sứ, đồng hồ đo nhiệt độ dầu, đồng hồ
đo nhiệt độ cuộn dây, rơle gas của MBA, rơle áp suất, đồng hồ chỉ thị mức dầu,
rơle áp lực, rơle dòng dầu bảo vệ OLTC, tủ điều khiển và kiểm soát từ xa MBA.
III.20.2. Các hạng mục thử nghiệm điển hình:
(1) Thử nghiệm độ tăng nhiệt độ (IEC 60076-2)
(2) Xác định các mức tiếng ồn của MBA.
(3) Thử nghiệm độ bền điện môi (thử nghiệm điện áp chịu đựng tần số nguồn)
(4) Thí nghiệm xung đóng cắt
(5) Đo sóng điều hoà của dòng không tải

- 30 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

BẢNG THAM KHẢO ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY BIẾN ÁP 110KV

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
1 Xuất xứ / nhà sản xuất MBA Ghi rõ Ghi rõ
Theo yêu cầu tại Theo yêu cầu tại
2 Tiêu chuẩn áp dụng mục 1 mục 1
3 Kiểu 3 pha 3 cuộn dây, 3 pha 3 cuộn dây,
ngâm dầu, ngoài ngâm dầu, ngoài
trời, làm mát trời, làm mát
ONAN/ONAF ONAN/ONAF
4 Công suất định mức
+ Chế độ ONAF MVA 40 63
+ Chế độ ONAN MVA 32 40
5 Phần trăm công suất truyền tải
+ Cuộn 115kV (cao) % 100 100
+ Cuộn 38,5kV (trung) % 100 100
+ Cuộn 23kV (hạ) % 100 100
+ Cuộn 11kV (Nếu có) % 50 50
6 Tần số định mức Hz 50 50
7 Điện áp định mức
+ Cuộn cao áp kV 1159x1,78% 1159x1,78%
(điều chỉnh điện (điều chỉnh điện
áp dƣới tải) áp dƣới tải)
+ Cuộn trung áp kV 38.52x2,5% 38.52x2,5%
(điều chỉnh điện (điều chỉnh điện
áp không điện) áp không điện)
+ Cuộn hạ áp kV 23 (11) 23 (11)
8 Mức thử điện áp tần số công
nghiệp
+ Cuộn cao áp kVrms 230 230
+ Trung tính cao áp kVrms 140 140
+ Cuộn trung áp kVrms 85 85
+ Cuộn hạ áp kVrms 50 (28) 50 (28)

- 31 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
9 Mức chịu đựng xung sét
(1,2/50µs)
+ Cuộn cao áp kV 550 550
+ Trung tính cao áp kV 325 325
+ Cuộn trung áp kV 200 200
+ Cuộn hạ áp kV 125 (75) 125 (75)
10 Đấu nối
+ Cuộn cao áp Y0 Y0
+ Cuộn trung áp  
+ Cuộn hạ áp Y0 Y0
+ Tổ đấu dây Yo/  / Yo -11-12 Yo/  / Yo -11-12
11 Điện áp ngắn mạch giữa các
cuộn dây (ở 750C):
+ Uk C-T % 12 (sai số ±5%) 12 (sai số ±5%)
+ Uk C-H % 18 (sai số ±5%) 18 (sai số ±5%)
+ Uk T-H % 6÷7 6÷7
12 Khả năng chịu dòng ngắn
mạch hệ thống của MBA
+ Cao áp kA/3s 31,5 31,5
+ Trung áp kA/3s 25 25
+ Hạ áp kA/3s 25 25
13 Dầu máy biến áp và dầu
OLTC
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Dầu không chứa PCB (Non
Yêu cầu Yêu cầu
PCB)
o
14 Độ tăng nhiệt độ dầu C 50 50
o
15 Độ tăng nhiệt độ cuộn dây C 55 55
16 Mật độ dòng điện trong cuộn

- 32 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
dây ở công suất danh định
+ Cuộn cao áp A/mm2 < 2,5 < 2,5
+ Cuộn trung áp A/mm2 < 2,5 < 2,5
+ Cuộn hạ áp A/mm2 < 2,5 < 2,5
+ Cuộn điều chỉnh (nếu có) A/mm2 < 2,9 < 2,9
17 Vật liệu chế tạo dây quấn Đồng (≥99,97%) Đồng (≥99,97%)
18 Loại lõi thép/xuất xứ Ghi rõ Ghi rõ
19 Tổn thất của lõi thép ở 1,5 W/kg
Tesla
20 Độ ồn (ONAN/ONAF) dB ≤ 68/72 ≤ 68/72
Theo IEC 60076- Theo IEC 60076-
21 Khả năng quá tải MBA
7, IEC 60354 7, IEC 60354
22 Tổn hao không tải kW ≤ 24  28
23 Tổn hao có tải: ở nấc chính, kW ≤ 160  230
nhiệt độ 750C (cuộn 115-
38,5kV)
24 Bộ điều chỉnh điện áp dƣới tải
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Kiểu Tiếp điểm chân Tiếp điểm chân
không không
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Điện áp định mức kV 76 76
Dòng điện định mức A ≥ 400 ≥ 600
Dải điều chỉnh % ±1,78 ±1,78
Số nấc điều chỉnh 19 19
Phía điều chỉnh Cuộn cao áp Cuộn cao áp
Mô tơ điều khiển Mô tơ điều khiển
tại chỗ/từ xa, bằng tại chỗ/từ xa, bằng
tay/ bằng điện, có tay/ bằng điện, có
Điều khiển AVR AVR
Điều áp không tải cuộn dây
25
38,5 kV

- 33 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
NSX/Quốc gia
Kiểu (Bố trí bên ngoài (Bố trí bên ngoài
MBA) MBA)
Số nấc 5 5
Dòng điện định mức ≥500A ≥800A
Dòng điện quá tải ngắn hạn ≥850A/5p ≥1350A/5p
Chuyển nấc không tải
(+)
25 23/11kV (Nếu có)
NSX/Quốc gia
Kiểu (Bố trí bên ngoài (Bố trí bên ngoài
MBA) MBA)
Dòng điện định mức ≥1500A ≥3000A
26 Sứ máy biến áp:
26.1 Sứ cao áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Kiểu Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng Quả 3 3
Điện áp làm việc cực đại kV 123 123
Dòng điện định mức A ≥ 600 ≥ 600
Chiều dài dòng rò tổi thiểu mm/kV 25 (3075mm) 25 (3075mm)
Điện áp chịu đựng tần số công
kV 230 230
nghiệp trong 1 phút
Điện áp chịu xung sét
kV 550 550
1.2/50µs
Khoảng cách Pha-Pha, Pha-
mm ≥1100 ≥1100
Đất đầu cực
26.2 Sứ trung tính cao áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Kiểu Ghi rõ Ghi rõ

- 34 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng Quả 1 1
Điện áp làm việc cực đại kV 72,5 72,5
Dòng điện định mức A ≥ 600 ≥ 600
Chiều dài dòng rò tổi thiểu mm/kV 25 (1800mm) 25 (1800mm)
Điện áp chịu đựng tần số công
kV 140 140
nghiệp trong 1 phút
Điện áp chịu xung sét
kV 325 325
1.2/50µs
Khoảng cách Pha-Pha, Pha-
mm ≥1100 ≥1100
Đất đầu cực
26.3 Sứ trung áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Kiểu Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng Quả 3 3
Điện áp làm việc cực đại kV 42 42
Dòng điện định mức A ≥ 1000 ≥ 1600
Chiều dài dòng rò tổi thiểu mm/kV 25 (1050mm) 25 (1050mm)
Điện áp chịu đựng tần số công
kV 85 85
nghiệp trong 1 phút
Điện áp chịu xung sét
kV 200 200
1.2/50µs
Khoảng cách Pha-Pha, Pha-
mm ≥440 ≥440
Đất đầu cực
26.4 Sứ hạ áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Kiểu Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng Quả 4 4

- 35 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
Điện áp làm việc cực đại kV 24 24
Dòng điện định mức A ≥ 1600 ≥ 2400
Chiều dài dòng rò tổi thiểu mm/kV 25 (600mm) 25 (600mm)
Điện áp chịu đựng tần số công
kV 50 50
nghiệp trong 1 phút
Điện áp chịu xung sét
kV 125 125
1.2/50µs
Khoảng cách Pha-Pha, Pha-
mm ≥330 ≥330
Đất đầu cực
27 Trọng lƣợng (tính toán):
Trọng lƣợng dầu tấn
Trọng lƣợng ruột máy tấn
Trọng lƣợng tổng MBA (kể
cả dầu) tấn
Trọng lƣợng từng phần MBA
khi vận chuyển tấn
28 Kích thƣớc MBA (tính toán)
+ Cao m
+ Rộng m
+ Dài m
29 Biến dòng điện chân sứ
29.1 Biến dòng chân sứ cao áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng cuộn dây thứ cấp 3 cuộn/1 chân sứ 3 cuộn/1 chân sứ
100-200- 300-400-
Tỷ số biến:
300/1/1/1A 600/1/1/1A
Cuộn 1 (đo lƣờng) CL 0.5 – 30VA CL 0.5 – 30VA
Cuộn 2, cuộn 3 (bảo vệ) CL 5P20 – 30VA CL 5P20 – 30VA
Biến dòng đo nhiệt độ cuộn
29.2
dây (tại pha B)

- 36 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Tỷ số biến; cấp chính xác – 200/1A; CL 1- 300/1A; CL 1-
công suất 15VA 15VA
Biến dòng chân sứ trung tính
29.3
cao áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng cuộn dây thứ cấp 2 cuộn/1 chân sứ 2 cuộn/1 chân sứ
Tỷ số biến: 100-200-300/1/1A 300-400-600/1/1A
Cuộn 1, cuộn 2 (bảo vệ) CL 5P20 – 30VA CL 5P20 – 30VA
29.4 Biến dòng chân sứ trung áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng cuộn dây thứ cấp 3 cuộn/1 chân sứ 3 cuộn/1 chân sứ
400-600- 1000-1200-1600
Tỷ số biến:
1000/1/1/1A /1/1/1A
Cuộn 1 (đo lƣờng) CL 0.5 – 30VA CL 0.5 – 30VA
Cuộn 2, 3 (bảo vệ) CL 5P20 – 30VA CL 5P20 – 30VA
Biến dòng đo nhiệt độ cuộn
29.5
dây (tại pha B)
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Tỷ số biến; cấp chính xác – 600/1A; CL 1 – 1000/1A; CL 1 –
công suất 15VA 15VA
29.6 Biến dòng chân sứ hạ áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng cuộn dây thứ cấp 3 cuộn/1 chân sứ 3 cuộn/1 chân sứ
Tỷ số biến: 800-1200- 1600-1800-

- 37 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
1600/1/1/1A 2400/1/1/1A
Cuộn 1 (đo lƣờng) CL 0,5 – 30VA CL 0,5 – 30VA
Cuộn 2, 3 (bảo vệ) CL 5P20 – 30VA CL 5P20 – 30VA
Biến dòng đo nhiệt độ cuộn
29.7
dây (tại pha B)
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Tỷ số biến; cấp chính xác – 1000/1A; CL 1 – 1600/1A; CL 1 –
công suất 15VA 15VA
Biến dòng chân sứ trung tính
29.8
hạ áp
Xuất xứ, nhà sản xuất Ghi rõ Ghi rõ
Mã hiệu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng cuộn dây thứ cấp 2 cuộn/1 chân sứ 2 cuộn/1 chân sứ
Tỷ số biến: 1200-1600/1/1A 1800-2400/1/1A
Cuộn 1, cuộn 2 (bảo vệ) CL 5P20 – 30VA CL 5P20 – 30VA
30 Vật liệu vỏ máy
31 Chiều dày của vỏ máy
+ Vỏ máy
+ Tấm đáy
+ Tấm nắp
32 Sơn: Màu sơn
Phương pháp sơn
33 Giá đỡ cáp tổng, dàn thanh
cái đồng, sứ đỡ thanh cái, phụ Đầy đủ Đầy đủ
kiện lắp đặt đầy đủ phù hợp
với MBA, và đƣợc chế tạo
phù hợp để lắp đặt chống sét
van 35kV, 22kV.
34 Đồng hồ đo nhiệt độ dầu
Loại đồng hồ Ghi rõ Ghi rõ

- 38 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
NSX/Quốc gia Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng tiếp điểm ≥ 4 cặp ≥ 4 cặp
35 Đồng hồ đo nhiệt độ cuộn dây
Loại đồng hồ Ghi rõ Ghi rõ
NSX/Quốc gia Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng tiếp điểm ≥ 2 cặp ≥ 2 cặp
36 Rơ le áp lực Ghi rõ Ghi rõ
Loại rơ le Ghi rõ Ghi rõ
NSX/Quốc gia Ghi rõ Ghi rõ
37 Rơ le hơi và rơ le dòng dầu
Loại rơ le Ghi rõ Ghi rõ
NSX/Quốc gia Ghi rõ Ghi rõ
38 Quạt mát
NSX/Quốc gia Ghi rõ Ghi rõ
Kiểu Ghi rõ Ghi rõ
Số lƣợng Ghi rõ Ghi rõ
Tổng công suất các quạt mát Ghi rõ Ghi rõ
Hệ thống quạt mát làm việc ở
chế độ:bằng tay, tự động; tại Đáp ứng Đáp ứng
máy biến áp và phòng phân
phối
39 Túi khí
Loại túi khí Ghi rõ Ghi rõ
NSX/Quốc gia Ghi rõ Ghi rõ
40 Thiết bị kiểm soát, đo lƣờng,
Đầy đủ Đầy đủ
điều khiển và bảo vệ MBA
Tất cả các thiết bị kiểm soát, - Yêu cầu thống - Yêu cầu thống
đo lƣờng, điều khiển và bảo kê đầy đủ, ghi rõ kê đầy đủ, ghi rõ
vệ máy biến áp ngoài các mã hiệu tham mã hiệu tham
chức năng riêng phải có bộ chiếu, xuất xứ của chiếu, xuất xứ của
chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu mỗi loại thiết bị mỗi loại thiết bị

- 39 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Yêu cầu với Yêu cầu với


TT Mô tả Đơn vị
MBA 40MVA MBA 63MVA
trạng thái, tín hiệu dạng tƣơng đo lƣờng, điều đo lƣờng, điều
tự sang tín hiệu số (dạng tín khiển, bảo vệ và khiển, bảo vệ và
hiệu điện 0-10V, 4-20mA,...) cung cấp tài liệu cung cấp tài liệu
để hiển thị thông qua rơ le chứng minh chứng minh
F90, BCUs và các rơ le bảo
máy biến áp trong tủ điều
khiển bảo vệ MBA, kết nối
với hệ thống máy tính điều
khiển trạm và phục vụ điều
khiển SCADA
Kẹp cực và phụ kiện cho lắp
41 Đầy đủ Đầy đủ
đặt, vận hành MBA
Các hạng mục cần Các hạng mục cần
Tài liệu kỹ thuật, catalog, biên
có: 1, 13, 17, 18, có: 1, 13, 17, 18,
42 bản thí nghiệm mẫu đối với
24, 25, 26, 29, 34 24, 25, 26, 29, 34
MBA và các vật tƣ phụ kiện:
,35, 36, 37, 38 ,35, 36, 37, 38

BIỂU MẪU BẢNG KÊ XUẤT XỨ PHỤ KIỆN CHO MBA

Nhà thầu cam kết


Số catalog
TT Tên vật tƣ phụ kiện Mã hiệu Tên nhà Quốc
tham
sản xuất gia
chiếu

- 40 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

PHẦN 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN CÁCH ĐIỆN VÀ


DÂY DẪN

- 41 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

A - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN CÁCH ĐIỆN


I. Yêu cầu chung:
I.1. Hƣớng dẫn lựa chọn các chủng loại cách điện cơ bản:

STT Mục đích sử dụng Chủng loại lựa chọn

Đƣờng dây tải điện trên - Chuỗi cách điện thủy tinh cƣờng lực
1 không cấp điện áp 110kV trở - Chuỗi cách điện polymer
lên

Đƣờng dây tải điện trên - Chuỗi cách điện thủy tinh cƣờng lực
không cấp điện áp 6÷35kV - Chuỗi cách điện polymer
2 - Cách điện đứng bằng gốm nung tráng men
(sứ đứng có ty), ty sứ có thể tháo rời
- Cách điện đứng polymer

Cách điện thanh cái trong - Chuỗi cách điện thủy tinh cƣờng lực
trạm biến áp 110kV - Chuỗi cách điện polymer
3
- Cách điện đứng không ty (gốm hoặc poymer),
bắt trên giá đỡ

Ghi chú:
- Các vị trí đỡ lèo, vị trí đấu nối phức tạp không chịu lực, có thể sử dụng các chủng
loại cách khác trong bảng trên, nhƣng vẫn phải đạt các yêu cầu về cấp cách điện.
I.2. Yêu cầu về kỹ thuật trong hồ sơ mời thầu, mời chào hàng:
Trong quá trình mua sắm cách điện và phụ kiện, hồ sơ mời thầu, mời chào hàng phải
yêu cầu nhà thầu cung cấp các nội dung sau:
- Nhà sản xuất, xuất xứ của cách điện, phụ kiện.
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm (TCVN, IEC)
- Chứng chỉ quản lý chất lƣợng ISO9001 đúng ngành nghề sản xuất cách điện, phụ
kiện của Nhà sản xuất.
- Bảng thông số kỹ thuật chi tiết từng chủng loại.
- Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kỹ thuật tổng thể và từng chi tiết phụ kiện.
- Các biên bản thí nghiệm mẫu từng chủng loại cách điện và phụ kiện, có các chỉ tiêu
thử nghiệm theo TCVN và yêu cầu kỹ thuật của hồ sơ.

- 42 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Nhà sản xuất phải có kinh nghiệm về sản xuất cách điện, phụ kiện ít nhất 03 năm.

II. Các yêu cầu kỹ thuật đối với từng loại cách điện điển hình:
II.1 Cách điện đứng bằng gốm nung, tráng men (sứ đứng), có ty:
II.1.1 Yêu cầu kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: TCVN 7998:2009 (TCVN 4759:1993); IEC
60383 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng.
- Chất lƣợng bề mặt sứ cách điện:
+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải đƣợc phủ một lớp
men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không đƣợc nứt,
nhăn.
+ Sứ cách điện không đƣợc có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tƣợng nung sống.
+ Các khuyết tật đƣợc phép có trên bề mặt sứ cách điện phải phù hợp với các
qui định sau:
a) Các vết chấm màu, vết tạp chất có diện tích bề mặt từng vết không đƣợc lớn
hơn 1 mm2 và không có quá 2 vết trên 1 cm2.
b) Tổng diện tích các khuyết tật trên bề mặt phủ men không đƣợc lớn hơn 0,6
2
cm .
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, mã hiệu cách điện trên bề
mặt và không bị mờ trong quá trình sử dụng.
- Mỗi quả sứ cách điện phải đƣợc cung cấp bao gồm đầy đủ phụ kiện đi kèm nhƣ ty sứ,
02 đai ốc, 01 vòng đệm vênh, 01 vòng đệm phẳng,…
- Toàn bộ ty sứ, đai ốc, vòng đệm phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày
lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m.
- Ty sứ là loại có thể tháo rời và đƣợc thiết kế phù hợp để lắp đặt trên cánh xà thép
hình, lắp trên cột bê tông ly tâm hoặc cột sắt. Chiều dài phần chân ty sứ (phần cắm vào
giá đỡ, xà thép…) phải đảm bảo ≥120mm. Các phụ kiện cho cách điện đứng phải đảm
bảo khả năng chịu lực tƣơng đƣơng hoặc lớn hơn lực phá hủy của cách điện đƣợc quy
định ở bảng thông số kỹ thuật.
- Sứ đứng phải đƣợc thiết kế với chiều cao thích hợp sao cho sau khi lắp đặt hoàn thiện
khoảng cách từ dây dẫn đến cánh xà thép đảm bảo theo quy định hiện hành
- Thiết kế của sứ đứng cũng phải đảm bảo lực tác động phát sinh từ việc co, giãn của
bất kỳ phần tử nào cũng không dẫn đến việc hƣ hại. Ngoài ra nhà sản xuất phải đảm

- 43 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

bảo không xảy ra bất kỳ phản ứng hóa học nào trong điều kiện làm việc giữa phần xi
măng và phần kim loại
II.1.2. Bảng thông số kỹ thuật chính:
Sứ đứng lắp đặt lên lƣới điện phải tuân thủ các đặc tính kỹ thuật chính theo bảng dƣới
đây:

Yêu cầu kỹ thuật


Mô tả
Lƣới điện 6÷22kV Lƣới điện 35kV

Điện áp định mức 22kV 35 kV

Điện áp vận hành lớn nhất 24kV 38,5 kV

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50s) ≥125kV ≥ 190kV

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 1 ≥75kV ≥110kV


phút (50 Hz) điều kiện khô
trong 1 phútDry 50Hz withstand
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 1 ≥55kV ≥85kV
voltage
phút (50 Hz) điều kiện ƣớt

Điện áp đánh thủng ≥160kV ≥200kV

Lực phá hủy ≥1300daN ≥1600daN

Chiều dài đƣờng rò ≥ 550 mm ≥ 875 mm

Ghi chú:
Trong trƣờng hợp đơn vị quản lý vận hành, đơn vị tƣ vấn có tính toán phối hợp cách
điện và bảo vệ chống sét nhằm đảm bảo thoát sét tốt cho hệ thống, có thể bố trí một số
vị trí lắp sứ cách điện có mức cách điện thấp hơn trong bảng nêu trên. Tuy nhiên số
lƣợng sứ cách điện loại này không đƣợc vƣợt quá 5% trên tuyến.
II.2. Chuỗi cách điện thủy tinh cƣờng lực và phụ kiện:
II.2.1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: TCVN 7998:2009 (TCVN 5849:1994); IEC
60305, IEC 60372, IEC 60471, IEC 60120 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng.

- 44 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Mỗi chuỗi cách điện bao gồm một số bát cách điện và đầy đủ phụ kiện để lắp đặt
hoàn chỉnh nhƣ móc treo chữ U, bu lông chữ U, vòng treo, mắt nối, khóa néo, khóa
đỡ,…
- Mỗi phụ kiện của chuỗi cách điện phải đƣợc đánh dấu tên, chữ viết tắt hoặc dấu
thƣơng hiệu của nhà sản xuất, năm sản xuất. Đối với các bát cách điện còn phải đánh
dấu thêm kích thƣớc và cƣờng độ chịu lực cơ khí. Các đánh dấu này phải đảm bảo dễ
đọc và không tẩy xóa đƣợc.
- Các phụ kiện phải đảm bảo móc nối hợp bộ với nhau, có thể tháo-lắp thay thế dễ
dàng; có đầy đủ các chi tiết nhƣ đai ốc, vòng đệm, chốt hãm, … để không bị tuột hoặc
hƣ hại trong suốt quá trình sử dụng. Các phụ kiện của chuỗi cách điện phải đảm bảo
khả năng chịu lực tƣơng đƣơng hoặc lớn hơn lực phá hủy của bát cách điện đƣợc quy
định ở bảng thông số kỹ thuật.
- Các phụ kiện đỡ, hãm trực tiếp với dây dẫn, cáp điện (nhƣ khóa đỡ, khóa néo,…)
phải đƣợc lựa chọn để phù hợp với từng loại dây dẫn, cáp điện; vừa đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật vừa không gây tổn hại cho dây trong suốt quá trình vận hành. Đối với dây dẫn
có lớp ngoài cùng bằng nhôm thì các khóa đỡ, khóa néo dây bắt buộc phải có lớp lót
bằng nhôm, độ dày lớp lót ≥0,5mm.
- Các chốt bi, chốt ngang (nhƣ chốt ngang của khóa đỡ dây, khóa néo dây, mắt nối
kép,…) phải làm bằng thép chịu mài mòn cao (Mác thép CT45, S45C trở lên, hoặc
tƣơng đƣơng).
- Toàn bộ các phần kim loại của chuỗi sứ phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng (trừ các phần
bằng vật liệu không rỉ). Lớp mạ kẽm dày tối thiểu 80µm, riêng phần ren dày tối thiểu
45µm.
- Riêng các chi tiết mỏng và nhỏ nhƣ chốt chữ M, chốt chẻ, … phải đƣợc làm bằng vật
liệu không rỉ. Tính đàn hồi, độ dẻo của các chi tiết này phải phù hợp để đảm bảo có thể
tháo lắp, sử dụng nhiều lần mà không bị hƣ hại.
Bảng số lƣợng tối thiểu các bát cách điện trong 1 chuỗi theo cấp điện áp:

Cấp điện áp 6-10kV 22kV 35kV 110kV

Chuỗi đỡ 1 2 3 7

Chuỗi néo 2 3 4 8

Ghi chú:
Các vị trí cột đặc biệt có yêu cầu tăng cƣờng về lực và/hoặc về cách điện cần tăng số
lƣợng bát, chiều dài dòng rò và có thể dùng chuỗi cách điện kiểu kép.
II.2.2. Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của 1 bát cách điện tiêu chuẩn:

- 45 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Hạng mục Yêu cầu kỹ thuật

Vật liệu cách điện Thủy tinh cƣờng lực

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ≥70 kV


trong 1 phút, trạng thái khô

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ≥40 kV


trong 1 phút, trạng thái ƣớt

Điện áp đánh thủng 50 Hz ≥130 kV

Kiểu móc nối Vòng treo và mắt nối

Tải trọng phá hủy cơ điện ≥70kN

Chiều cao bát sứ 127 hoặc 146 mm

Đƣờng kính bát sứ 255 mm

Chiều dài đƣờng rò ≥295 mm

Đƣờng kính ty sứ 16mm

Ghi chú:
Trên đây là thông số tối thiểu của 1 bát cách điện tiêu chuẩn. Khi tính toán thiết kế,
đơn vị tƣ vấn, đơn vị quản lý vận hành có thể lựa chọn các loại cách điện có đặc tính
kỹ thuật cao hơn cho phù hợp.
II.3. Cách điện polymer:
II.3.1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cách điện treo sử dụng cách điện polymer đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn IEC
61109:2008; ANSI C29.13-2000 hoặc các tiêu chuẩn tƣơng đƣơng. Riêng tiêu chuẩn
Việt Nam trƣớc mắt áp dụng nhƣ tiêu chuẩn TCVN 7998:2009.
- Cách điện polymer có cấu tạo 3 phần chính sau:

Lõi Các đầu liên kết Tán ngoài

Vật liệu Composite cốt sợi Thép mạ kẽm nhúng Cao su silicon nguyên chất
chế tạo thủy tinh nóng hoặc thép không đúc liền
rỉ

- 46 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Tính chất - Chịu lực cơ học - Liên kết chặt với lõi - Cách điện
- Cách điện - Chịu lực cơ học - Cắt nƣớc mƣa
- Dễ dàng kết nối với - Chống bám bẩn, không
các phụ kiện và dây đọng nƣớc
dẫn - Chịu tác động môi
trƣờng, tia cực tím

II.3.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của cách điện polymer:


- Các yêu cầu kỹ thuật cơ bản của cách điện polymer áp dụng theo bảng sau:

Yêu cầu kỹ thuật


Mô tả Lƣới điện Lƣới điện Lƣới điện
6÷22kV 35kV 110kV
Điện áp định mức 22kV 35 kV 110 kV

Điện áp vận hành lớn nhất 24kV 38,5 kV 123 kV

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50s) ≥125kV ≥ 190kV ≥ 550kV

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ≥75kV ≥110kV ≥325kV


1 phút (50 Hz) điều kiện khô
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ≥55kV ≥85kV ≥245kV
1 phút (50 Hz) điều kiện ƣớt

Lực phá hủy cơ học (kéo đứt) ≥100kN ≥100kN ≥120kN

Chiều dài đƣờng rò ≥600 mm ≥962 mm ≥3075 mm

- Các phụ kiện của chuỗi cách điện polymer áp dụng tƣơng tự nhƣ phụ kiện của chuỗi
cách điện thủy tinh tại Mục II.2.
II.4. Cách điện loại khác:
Các loại cách điện khác nhƣ sứ đứng không ty, sứ đỡ thanh cái, … chọn theo yêu cầu
tƣơng tự cách điện đứng có ty tại Mục II.1.

- 47 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

B - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN DÂY DẪN VÀ CÁP ĐIỆN


Phần Tiêu chuẩn kỹ thuật lựa chọn dây dẫn và cáp điện đƣợc xây dựng tƣơng tự
nhƣ các yêu cầu kỹ thuật tại văn bản số 5539/EVNNPC-KT ngày 31/12/2015 của
Tổng công ty Điện lực miền Bắc.
I. Yêu cầu chung
I.1. Hƣớng dẫn lựa chọn các chủng loại dây và cáp điện cơ bản:

STT Mục đích sử dụng Chủng loại lựa chọn Ghi chú

Đƣờng dây tải điện Dây nhôm lõi thép có mỡ Trƣờng hợp đặc biệt khi các
trên không cấp điện chống rỉ loại dây nhôm lõi thép không
1 áp 110kV và trung đáp ứng đƣợc, có thể dùng
thế dây dẫn siêu nhiệt(*), dây hợp
kim

Dây bọc trung thế Dây nhôm lõi thép - Lắp đặt trên sứ cách điện
dùng để giảm hành (không mỡ) bọc cách tiêu chuẩn.
2 lang lƣới điện, giảm điện XLPE/HDPE - Vận hành theo quy trình
sự cố thoáng qua của dây trần trên không

Cáp trung thế 3 pha Cáp 3 pha lõi đồng, cách Có màn chắn đồng
3 chôn ngầm trực tiếp điện XLPE, có đai thép
trong đất bảo vệ cơ học (DSTA)

Cáp bọc 3 pha hoặc Cáp lõi đồng hoặc nhôm, Có màn chắn kim loại phi từ
1 pha trung thế đi cách điện XLPE, không tính
4 trên không, trên giá cần lớp kim loại bảo vệ
đỡ, trong mƣơng cơ học
cáp

Cắp vặn xoắn hạ thế Cáp 3 pha 4 dây lõi nhôm Lớp XLPE có hàm lƣợng
ép chặt, bằng nhau, cách cacbon ≥2%. Có gân nổi
5
điện XLPE, điện áp phân biệt các pha
0,6/1kV

Lƣu ý:
- (*)Các loại dây siêu nhiệt có đặc tính chịu quá tải (quá nhiệt) cao mà không bị
tăng cao độ võng hay hƣ hại dây dẫn. Tuy nhiên khi đó tổn thất điện năng trên đƣờng
dây có thể rất lớn.

- 48 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Các loại cáp, dây khác trong bảng trên (nhƣ cáp hạ thế tại trạm, cáp muyle, dây
nhôm trần, …) lựa chọn theo các tiêu chuẩn liên quan.
- Tiết diện các sợi dẫn điện lựa chọn theo mật độ dòng kinh tế, có tính đến khả
năng hỗ trợ, san tải khi cần thiết.
I.2. Yêu cầu về kỹ thuật trong hồ sơ mời thầu, mời chào hàng:
Trong quá trình mua sắm dây dẫn và cáp điện, hồ sơ mời thầu, mời chào hàng
phải yêu cầu nhà thầu cung cấp các nội dung sau:
- Nhà sản xuất, xuất xứ của dây, cáp điện.
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm (TCVN, IEC)
- Chứng chỉ quản lý chất lƣợng ISO9001 đúng ngành nghề sản xuất dây, cáp điện
của Nhà sản xuất.
- Bảng thông số kỹ thuật chi tiết từng chủng loại.
- Các biên bản thí nghiệm mẫu nguyên vật liệu để sản xuất.
- Các biên bản thí nghiệm mẫu từng chủng loại dây dẫn, có các chỉ tiêu thử
nghiệm theo TCVN và yêu cầu kỹ thuật của hồ sơ.
- Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ sản xuất dây và cáp điện của nhà sản
xuất.
- Danh mục các máy móc thiết bị thí nghiệm của nhà sản xuất.
- Nhà sản xuất phải có kinh nghiệm về sản xuất dây, cáp điện ít nhất 5 năm.
Trong trƣờng hợp cần thiết, các Công ty Điện lực, Ban QLDA tổ chức kiểm tra
năng lực trang thiết bị tại nhà máy sản xuất trƣớc khi ký hợp đồng và trong quá trình
thực hiện hợp đồng (Xem bảng VII).
I.3. Yêu cầu về thử nghiệm, nghiệm thu:
Tất cả các chủng loại dây và cáp điện đƣợc trải qua 3 bƣớc kiểm tra thử nghiệm
sau đây:
3a-Bƣớc 1: Thử nghiệm xuất xƣởng:
Tất cả các dây dẫn, cáp điện đều đƣợc thử nghiệm xuất xƣởng tại nơi sản xuất.
Các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn chế tạo (Chi tiết xem Phần II).
3b-Bƣớc 2: Thử nghiệm mẫu đối với hàng hóa trong hợp đồng:
Sau khi bên bán tập kết xong hàng hóa, tiến hành thử nghiệm mẫu nhƣ sau:
- Tổ chức lấy mẫu ngẫu nhiên theo nguyên tắc:
+ Mỗi chủng loại dây, cáp có số lƣợng lô ≤2 lô: lấy ít nhất 01 mẫu.

- 49 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Đối với chủng loại có số lƣợng từ 2÷4 lô lấy 02 mẫu, từ 5 lô trở lên lấy 03 mẫu
(Hoặc lấy mẫu theo quy định của cơ quan thử nghiệm).
+ Với chủng loại hàng có số lƣợng ít (Cáp ≤100m, dây nhôm lõi thép ≤300kg) có
thể miễn thử nghiệm mẫu, sử dụng biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các
đơn hàng trƣớc cùng nhà sản xuất.
+ Lập biên bản lấy mẫu tại hiện trƣờng, ít nhất phải có đủ 3 thành phần tham gia
lấy mẫu: Bên mua, bên bán, bên thí nghiệm. Các mẫu đƣợc niêm phong và bảo vệ để
đảm bảo không bị hƣ hại hao tổn cho đến khi thí nghiệm.
- Đơn vị thử nghiệm mẫu là cơ quan đo lƣờng chất lƣợng Nhà nƣớc hoặc đơn vị
thí nghiệm có uy tín, đƣợc bên mua chấp thuận.
- Các chỉ tiêu về thử nghiệm mẫu căn cứ các TCVN và IEC liên quan từng chủng
loại cáp. Một số chỉ tiêu quan trọng đƣợc nêu chi tiết trong Phần II đối với từng chủng
loại dây và cáp điện.
- Biên bản thử nghiệm mẫu là một phần của hồ sơ nghiệm thu và thanh quyết
toán hợp đồng.
3c-Bƣớc 3: Kiểm tra thử nghiệm tại kho, khi giao nhận hàng hóa, trƣớc khi lắp
đặt:
- Các Công ty Điện lực trƣớc khi tiến hành nhận hàng hóa từ nhà cung cấp, phải
thực hiện kiểm tra thử nghiệm một số các hạng mục cơ bản (Xem chi tiết ở Mục II).
- Tùy theo năng lực của đơn vị mua hàng, khuyến khích thực hiện kiểm tra thêm
các hạng mục khác theo các yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
- Biên bản thử nghiệm ngoài kết quả thí nghiệm phải ghi đầy đủ các thông tin
nhƣ: Ngày tháng, đơn vị thí nghiệm, tên dự án/hợp đồng, thiết bị dùng để thử nghiệm,
ngƣời thí nghiệm, …
- Trƣờng hợp kết quả thử nghiệm không đạt (đã thử nghiệm lặp lại theo tiêu
chuẩn), có sự sai khác với hợp đồng hay biên bản thí nghiệm mẫu, đơn vị thí nghiệm
cần niêm phong lô hàng liên quan và báo cáo cấp có thẩm quyền để xử lý đúng quy
định.
II. Các yêu cầu kỹ thuật đối với dây và cáp điện
II.1. Dây dẫn trần nhôm lõi thép:
II.1.1 Yêu cầu kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: TCVN 5064:1994/SĐ1:1995, TCVN
6483:1999, IEC 61089:1997.

- 50 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Tất cả các dây nhôm lõi thép (trần) đều phải điền đầy mỡ trung tính theo
nguyên tắc sau:
+ Đối với dây dẫn có 1 lớp nhôm: Điền mỡ trừ bề mặt ngoài của lớp nhôm.
+ Đối với dây dẫn có 2 lớp nhôm trở lên: Điền mỡ toàn bộ trừ lớp nhôm ngoài
cùng.
+ Lớp mỡ phải đồng đều, không có chỗ khuyết trong suốt chiều dài dây dẫn,
không chứa các chất độc hại cho môi trƣờng.
+ Nhiệt độ chảy giọt của mỡ không dƣới 1050C.
Định mức khối lƣợng mỡ đối với từng loại dây áp dụng theo bảng sau:

Kết cấu dây dẫn


Mặt cắt danh
Số sợi x Đ.kính (mm) Khối lƣợng mỡ
định
(kg/km)
(mm2)
Phần nhôm Phần thép

35/6,2 6 x 2,80 1 x 2,80 3,6


50/8,0 6 x 3,20 1 x 3,20 4,7
70/11 6 x 3,80 1 x 3,80 6,6
70/72 18 x 2,20 19 x 2,20 19,2
95/16 6 x 4,50 1 x 4,50 9,3
95/141 24 x 2,20 37 x 2,20 30,7
120/19 26 x 2,40 7 x 1,85 12,5
120/27 30 x 2,20 7 x 2,20 13,9
150/24 26 x 2,70 7 x 2,10 15,8
150/34 30 x 2,50 7 x 2,50 17,9
185/29 26 x 2,98 7 x 2,30 19,3
185/43 30 x 2,80 7 x 2,80 22,5
240/39 26 x 3,40 7 x 2,65 25,1
240/56 30 x 3,20 7 x 3,20 29,4
300/48 26 x 3,80 7 x 2,95 31,3
- Các loại dây khác với trong bảng có thể căn cứ kết cấu lõi thép (số sợi x đƣờng
kính) để quy đổi tƣơng đƣơng, nội suy tuyến tính.
- 51 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Kiểm tra khối lƣợng mỡ, độ đồng đều và nhiệt độ chảy giọt của mỡ bảo vệ theo
TCVN 2697-78.
- Lô dây dẫn phải đƣợc bao gói, ghi nhãn theo TCVN 4766-89.
II.1.2. Yêu cầu về thử nghiệm:
- Một số chỉ tiêu quan trọng khi thử nghiệm mẫu đối với dây nhôm lõi thép (bƣớc
thử nghiệm theo Điểm 3b. Mục I.3):
+ Tiết diện các sợi nhôm, thép
+ Độ bám dính và chiều dầy lớp mạ kẽm của lõi thép (hàm lƣợng kẽm)
+ Cơ tính của sợi thép (Độ giãn dài, ứng suất kéo đứt, ứng suất 1% …).
+ Độ giãn dài của sợi nhôm
+ Số lần bẻ cong sợi nhôm
+ Điện trở 1 chiều ở 200C
+ Bội số bƣớc xoắn từng lớp
+ Khối lƣợng mỡ/km trong dây dẫn
+ Nhiệt độ chảy giọt của mỡ
- Các hạng mục cần kiểm tra khi giao nhận hàng hóa, trƣớc khi lắp đặt (bƣớc thử
nghiệm theo Điểm 3c. Mục I.3):
+ Các thông số trên lô quấn.
+ Tiết diện các sợi nhôm, thép (Bằng panme, thƣớc kẹp chuyên dùng, …).
+ Điện trở 1 chiều dây dẫn (Bằng cầu đo).
+ Bội số bƣớc xoắn từng lớp (Đếm bằng mắt).
+ Kiểm tra độ đồng đều và phủ kín của lớp mỡ bảo vệ lõi thép (Tách lớp
~3m và kiểm tra bằng mắt).
+ Kiểm tra độ mới của sợi nhôm, sợi thép (Bằng mắt, yêu cầu sáng đều,
không han rỉ).
II.2. Dây nhôm lõi thép bọc cách điện XLPE/HDPE:
II.2.1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: IEC60502, TCVN 5844:1994, TCVN
5935:2013. Phần lõi dẫn điện áp dụng nhƣ dây nhôm lõi thép thông thƣờng, không có
mỡ và không cần chống thấm dọc.
- Cấu trúc dây bọc các lớp từ trong ra ngoài nhƣ sau:
+ Lõi dẫn điện: Dây nhôm lõi thép, sợi thép mạ kẽm;
- 52 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Lớp bán dẫn trong (độ dày ≥0,3mm);


+ Lớp cách điện XLPE (đùn ép đồng thời với lớp bán dẫn trong). Độ dày tối
thiểu 2,5mm cho ĐDK 22kV và 4,3mm cho ĐDK 35kV;
+ Lớp ngoài cùng: Nhựa HDPE, màu đen, hàm lƣợng cacbon ≥2%, độ dày
tối thiểu 1,8mm cho tất cả các loại dây bọc.
- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi liên tục các thông số dƣới đây bằng chữ
dập nổi hoặc in mực không phai trên bề mặt:
+ Hãng sản xuất
+ Năm sản xuất (ghi 4 chữ số)
+ Tiết diện và chất liệu ruột dẫn
+ Ký hiệu cáp theo từng lớp, có độ dày của lớp XLPE
Ví dụ: AC95/16-XLPE2.5/HDPE
AC120/27-XLPE4.3/HDPE
+ Số đếm đơn vị mét.
- Lô dây bọc phải đƣợc bao gói, ghi nhãn theo TCVN 4766-89.
II.2.2. Yêu cầu về thử nghiệm:
- Một số chỉ tiêu quan trọng khi thử nghiệm mẫu đối với dây bọc XLPE/HDPE
(bƣớc thử nghiệm theo Điểm 3b. Mục I.3.):
+ Tiết diện các sợi nhôm, thép.
+ Bội số bƣớc xoắn của các lớp.
+ Chiều dày lớp mạ kẽm của lõi thép.
+ Cơ tính của sợi thép (Độ giãn dài, ứng suất kéo đứt, ứng suất 1% …).
+ Điện trở 1 chiều ruột dẫn ở 200C.
+ Số lần bẻ cong của sợi nhôm.
+ Độ giãn dài của sợi nhôm.
+ Chiều dày và cơ tính của lớp cách điện chính XLPE.
+ Các chỉ tiêu về lão hóa của lớp XLPE và HDPE.
+ Chỉ tiêu thử nghiệm điện áp xoay chiều tần số 50Hz (1 phút):
.Đối với dây bọc cho ĐDK 22kV: Điện áp thử nghiệm 20kV
.Đối với dây bọc cho ĐDK 35kV: Điện áp thử nghiệm 40kV
+ Hàm lƣợng cacbon của lớp HDPE.

- 53 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Các chỉ tiêu về cơ tính của lớp HDPE nhƣ sau:


.Ứng suất kéo đứt trƣớc ≥22Mpa
.Độ giãn dài tƣơng đối trƣớc lão hóa ≥400%
.Độ giãn dài tƣơng đối sau lão hóa ≥300%
.Tỷ trọng tiêu chuẩn: 0,95kg/dm3
- Các hạng mục cần kiểm tra khi giao nhận hàng hóa, trƣớc khi lắp đặt (bƣớc thử
nghiệm theo Điểm 3c. Mục I.3.):
+ Tiết diện các sợi lõi (Bằng Panme, thƣớc kẹp chuyên dùng, …)
+ Chiều dày các lớp cách điện (Bằng thƣớc kẹp)
+ Điện trở 1 chiều ruột dẫn (Bằng cầu đo, đo 1m và/hoặc cả cuộn)
+ Cách điện (Megaôm, máy thử cao áp, hoặc tùy điều kiện của ĐV thí
nghiệm)
+ Kiểm tra độ mới của sợi lõi (Bằng mắt, yêu cầu sáng đều, không han rỉ
hay lẫn tạp chất)
II.2.3. Mục đích sử dụng và yêu cầu lắp đặt, vận hành:
- Dùng cho đƣờng tải điện trên không cấp điện áp đến 35kV, cho các khu vực cần
giảm hành lang lƣới điện theo Nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26/2/2014 của Chính
phủ.
- Hạn chế các sự cố thoáng qua.
- Dây bọc này bắt buộc phải lắp trên sứ cách điện đúng cấp điện áp sử dụng. Các
phụ kiện là loại phù hợp với dây bọc.
- Khi thiết kế cần tính toán tải trọng dây bọc phù hợp thông số kỹ thuật và khuyến
cáo của nhà chế tạo dây bọc. Cho phép tính toán giảm khoảng cách pha-pha (so với
dây trần) để tăng khả năng chịu tải của cánh xà và giảm hành lang lƣới điện.
- Vận hành đƣờng dây bọc vẫn phải đảm bảo đúng theo các quy trình, quy phạm
hiện hành nhƣ đối với đƣờng dây trần trên không.
II.3. Cáp ngầm trung thế (22kV, 35kV):
II.3.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: IEC60502, TCVN 5844:1994, TCVN 5935-
1&2:2013.
- Ruột dẫn sợi đồng bện tròn cấp 2 ép chặt theo TCVN 6612:2007, IEC 60228.
Ruột cáp ngầm có đặc tính chống thấm dọc.
- Cáp ngầm sử dụng cho lƣới điện 6, 10kV dùng loại cáp 22kV
- 54 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Cáp ngầm chôn trực tiếp trong đất phải có lớp giáp kim loại bảo vệ cơ học:
Giáp thép với cáp 3 pha, giáp kim loại phi từ tính với cáp 1 pha.
- Yêu cầu về cách điện:

Cáp 22kV Cáp 35kV

Điện áp định mức 12/20(24)kV 20/35(40,5)kV


Uo/Uđm(Um)

Độ dày danh định của lớp 5,5mm 8,8mm


cách điện chính XLPE

Điện áp chịu đựng xung sét 125 kVpeak 180 kVpeak


định mức (sóng 1,2/50s)

Điện áp chịu đựng trong 48 kV 75 kV


thử nghiệm mẫu (4 giờ,
50Hz)

Điện áp chịu đựng trong 42kV 70kV


thử nghiệm xuất xƣởng (5
phút, 50Hz)

* Cấu trúc cáp ngầm trung thế 1 pha:


Cáp ngầm trung thế 1 pha có cấu tạo bao gồm 8 lớp:
1. Lõi cáp bện cấp 2 sợi đồng ép chặt, chống thấm dọc;
2. Lớp bán dẫn trong đùn ép đồng thời với lớp XLPE;
3. Lớp cách điện chính XLPE;
4. Lớp bán dẫn ngoài (có khả năng bóc tách theo tiêu chuẩn);
5. Màng kim loại phi từ tính;
6. Lớp vỏ bên trong (PVC);
7. Lớp bảo vệ cơ học bằng kim loại phi từ tính;
8. Vỏ bảo vệ bên ngoài chịu tác động môi trƣờng và tia cực tím.
* Cấu trúc cáp ngầm trung thế 3 pha:
Cáp ngầm trung thế 3 pha có cấu tạo bao gồm 9 lớp:
1. Lõi cáp bện cấp 2 sợi đồng ép chặt, chống thấm dọc;
2. Lớp bán dẫn trong đùn ép đồng thời với lớp XLPE;

- 55 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

3. Lớp cách điện chính XLPE;


4. Lớp bán dẫn ngoài (có khả năng bóc tách theo tiêu chuẩn);
5. Màng kim loại phi từ tính (Màn chắn đồng);
6. Lớp độn định hình;
7. Lớp vỏ bên trong;
8. Lớp bảo vệ cơ học bằng đai thép mạ kẽm kiểu băng kép (DSTA);
9. Vỏ bảo vệ bên ngoài chống tác động môi trƣờng và tia cực tím.
II.3.2. Một số yêu cầu cụ thể:
- Chống thấm dọc đối với cáp ngầm bao gồm:
+ Chống thấm tại ruột dẫn bằng bột chống thấm, điền đều trong quá trình
bện ruột dẫn.
+ Chống thấm tại màn chắn đồng bằng các băng chống thấm. Với cáp 1 pha
yêu cầu có 2 lớp băng chống thấm trong và ngoài lớp màn chắn đồng.
Băng và hạt chống thấm là loại có đặc tính cơ - nhiệt phù hợp với đặc tính của
cáp, không gây ăn mòn kim loại.
- Màn chắn đồng của mỗi pha cáp đƣợc chế tạo bằng băng đồng có độ dầy ≥
0,127mm và độ gối mép ≥15%. Màn chắn đồng của cáp 3 pha sẽ đƣợc tiếp xúc trực
tiếp với nhau để đảm bảo tiết diện màn đồng (cả ba pha) nhƣ sau:
≥ 16mm2 đối với cáp tiết diện tới 120mm2
≥ 25mm2 đối với cáp tiết diện từ 150mm2 tới 300mm2
≥ 35mm2 đối với cáp tiết diện 400mm2
- Lớp bán dẫn ngoài phải đảm bảo độ bám dính trên bề mặt lớp cách điện XLPE
và đảm bảo các yêu cầu về khả năng thử bóc tách theo Điều 19.21 tiêu chuẩn TCVN
5935-2:2013, IEC 60502-2 (Trong quá trình thi công đầu cáp, hộp nối cáp, việc tách
sạch lớp bán dẫn này với lớp XLPE mà không gây xƣớc hay hƣ hại cho lớp XLPE là
rất quan trọng, ảnh hƣởng đến độ bền điện của đầu cáp).
- Lớp vỏ bảo vệ ngoài cùng phải là nhựa dẻo PVC hoặc HDPE. Vật liệu làm vỏ
phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.
- Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký hiệu
bằng màu để phân biệt các lõi cáp.
- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi liên tục các thông số dƣới đây bằng chữ
dập nổi hoặc in mực không phai trên bề mặt:
+ Hãng sản xuất

- 56 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Năm sản xuất (ghi 4 chữ số)


+ Ký hiệu cáp theo từng lớp
+ Tiết diện và chất liệu ruột dẫn
+ Điện áp định mức: Ghi đầy đủ 12/20(24) kV hoặc 20/35(40,5kV).
+ Số đếm đơn vị mét
- Lô cáp phải đƣợc bao gói, ghi nhãn theo TCVN 4766-89.
II.3.3. Yêu cầu về thử nghiệm:
- Một số chỉ tiêu quan trọng khi thử nghiệm mẫu đối với cáp ngầm trung thế
(bƣớc thử nghiệm theo Điểm 3b. Mục I.3.):
+ Tiết diện các sợi đồng.
+ Điện trở 1 chiều ruột dẫn ở 200C.
+ Khả năng chống thấm dọc.
+ Chiều dày và cơ tính của lớp cách điện chính XLPE.
+ Chiều dày các lớp bọc.
+ Đo tổn hao điện môi.
+ Điện trở suất của các lớp bán dẫn.
+ Tiết diện lớp màn chắn đồng.
+ Các chỉ tiêu về lão hóa của lớp XLPE và lớp ngoài cùng.
+ Chỉ tiêu thử nghiệm điện áp xoay chiều tần số 50Hz.
- Các hạng mục cần kiểm tra khi giao nhận hàng hóa, trƣớc khi lắp đặt (bƣớc thử
nghiệm theo Điểm 3c. Mục I.3.):
+ Tiết diện các sợi lõi (Bằng Panme, thƣớc kẹp chuyên dùng, …).
+ Chiều dày các lớp cách điện XLPE (Bằng thƣớc kẹp).
+ Điện trở 1 chiều ruột dẫn (Bằng cầu đo, đo 1m và/hoặc cả cuộn).
+ Cách điện (Megaôm, máy thử cao áp, hoặc tùy điều kiện của ĐV thí
nghiệm).
+ Kiểm tra độ mới của sợi lõi (Bằng mắt, yêu cầu sáng đều, không han rỉ
hay lẫn tạp chất).
II.4. Cáp trung thế 3 pha hoặc 1 pha:
Áp dụng cho cáp lắp đặt nổi trên không, trên giá đỡ, hoặc đi trong mƣơng cáp
xây cứng, trong ống chịu lực (sau đây gọi chung là cáp treo).

- 57 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

II.4.1. Yêu cầu kỹ thuật:


- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: IEC60502, TCVN 5844:1994, TCVN 5935-
1&2:2013.
- Ruột dẫn bện tròn cấp 2 ép chặt theo TCVN 6612:2007, IEC 60228. Có thể
dùng sợi đồng hoặc nhôm kỹ thuật điện.
- Cáp sử dụng cho lƣới điện 6, 10kV dùng loại cáp 22kV.
- Không yêu cầu có lớp kim loại bảo vệ cơ học, không yêu cầu chống thấm dọc.
- Cáp không chịu lực căng, do đó lắp đặt cáp trên không phải treo cáp trên các giá
đỡ hoặc dây thép chịu lực.
- Yêu cầu về cách điện:

Chỉ tiêu cơ bản Cáp 22kV Cáp 35kV

Điện áp định mức


12/20(24)kV 20/35(40,5)kV
Uo/Uđm(Um)

Độ dày danh định của lớp


5,5mm 8,8mm
cách điện chính XLPE

Điện áp chịu đựng xung sét


125 kVpeak 180 kVpeak
định mức (sóng 1,2/50s)

Điện áp chịu đựng trong


thử nghiệm mẫu (4 giờ, 48 kV 75 kV
50Hz)

Điện áp chịu đựng trong


thử nghiệm xuất xƣởng (5 42kV 70kV
phút, 50Hz)

* Cấu trúc cáp treo trung áp 1 pha:


Cáp treo trung áp 1 pha có cấu tạo bao gồm 6 lớp:
1. Lõi cáp bện cấp 2 ép hoặc không ép;
2. Lớp bán dẫn trong đùn ép đồng thời với lớp XLPE;
3. Lớp cách điện chính XLPE;
4. Lớp bán dẫn ngoài (có khả năng bóc tách theo tiêu chuẩn);
5. Màng kim loại phi từ tính;
6. Vỏ bảo vệ bên ngoài chịu tác động môi trƣờng và tia cực tím.
- 58 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

* Cấu trúc cáp treo trung áp 3 pha:


Cáp treo trung áp 3 pha có cấu tạo bao gồm 7 lớp:
1. Lõi cáp bện cấp 2 ép hoặc không ép;
2. Lớp bán dẫn trong đùn ép đồng thời với lớp XLPE;
3. Lớp cách điện chính XLPE;
4. Lớp bán dẫn ngoài (có khả năng bóc tách theo tiêu chuẩn);
5. Màng kim loại phi từ tính;
6. Lớp độn định hình;
7. Vỏ bảo vệ bên ngoài chống tác động môi trƣờng và tia cực tím.
II.4.2. Các yêu cầu kỹ thuật cụ thể và về thử nghiệm:
Tƣơng tự nhƣ với cáp ngầm trung thế ở mục II.3.2 và II.3.3
II.5. Cáp vặn xoắn hạ áp điện áp làm việc 0,6/1kV:
II.5.1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447:1998; TCVN 5935-1:2013
- Cấu trúc cáp:
+ Lõi nhôm bện cấp 2 đồng tâm, ép tròn chặt. Có thể dùng cáp 2 lõi, 3 lõi,
hoặc 4 lõi tiết diện bằng nhau. Không dùng lõi hợp kim nhôm.
+ Cách điện XLPE chịu tia cực tím, hàm lƣợng cacbon ≥2% (Đặc điểm
nhận biết: Màu đen, nổi trên nƣớc, rất dai)
+ Các pha đƣợc xoắn đều và chặt, bội số bƣớc xoắn theo tiêu chuẩn.
+ Phân biệt các pha: Sử dụng quy ƣớc gân nổi
- Các thông số in trên vỏ cáp, bao gói, ghi nhãn theo tiêu chuẩn.
II.5.2. Yêu cầu về thử nghiệm:
- Một số chỉ tiêu quan trọng khi thử nghiệm mẫu đối với cáp vặn xoắn hạ thế
(bƣớc thử nghiệm theo Điểm 3b. Mục I.3.):
+ Tiết diện các sợi lõi
+ Điện trở 1 chiều ruột dẫn ở 200C.
+ Độ giãn dài của sợi dẫn điện
+ Số lần bẻ cong của sợi dẫn điện
+ Chiều dày và cơ tính của lớp cách điện XLPE
+ Thử nghiệm cao áp xoay chiều
- 59 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Thử xung điện áp


+ Các chỉ tiêu về lão hóa cách điện
+ Hàm lƣợng cacbon trong XLPE
- Các hạng mục cần kiểm tra khi giao nhận hàng hóa, trƣớc khi lắp đặt (bƣớc thử
nghiệm theo Điểm 3c. Mục I.3.):
+ Tiết diện các sợi lõi (Bằng panme, thƣớc kẹp chuyên dùng, …)
+ Điện trở 1 chiều ruột dẫn (Bằng cầu đo, đo 1m và/hoặc cả cuộn)
+ Chiều dày cách điện (Bằng thƣớc kẹp)
+ Bội số bƣớc xoắn các pha
+ Kiểm tra độ mới của sợi lõi (Bằng mắt, yêu cầu sáng đều, không han rỉ
hay lẫn tạp chất)
Lưu ý: Sợi nhôm sau khi nén có thể sẽ ảnh hưởng đến một số chỉ tiêu về cơ tính, tuy
nhiên giá trị điện trở 1 chiều toàn bộ ruột dẫn (qui về 200C) vẫn phải đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.

- 60 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

III. Bảng thông số kỹ thuật điển hình tham khảo một số chủng loại
III.1. CÁP NGẦM 3 PHA LÕI ĐỒNG 3x120 ĐIỆN ÁP 12/20(24)KV
(Thƣờng có ký hiệu là Cu-3x120sqmm/XLPE/PVC/DSTA/PVC)
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu
1 Cáp 3 pha XLPE 22kV- ruột đồng
2 Nhà sản xuất
Mã hiệu sản phẩm
Nƣớc sản xuất
3 Lõi dẫn điện Đồng
4 Số và tiết diện danh định của lõi cáp mm2 3x120
5 Điện áp định mức Uo/U(Umax) kV 12/20(24)
6 Số sợi đồng của lõi cáp sợi
7 Đƣờng kính của lõi cáp mm 12,8 - 13,1
8 Độ dầy danh định của lớp bán dẫn trong mm 0,6
9 Loại vật liệu cách điện XLPE
10 Độ dầy danh định của lớp cách điện mm 5,5
11 Độ dầy danh định của lớp bán dẫn ngoài mm 0,6
12 Tiết diện của lớp màn chắn đồng mm2 ≥16
13 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC/PE
14 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong mm 1,8 - 1,9
15 Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài mm 3,2 - 3,4
16 Đƣờng kính ngoài của toàn bộ cáp mm
0
17 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn C 90
18 Khả năng mang tải A Nêu rõ
19 Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC /km ≤ 0,153
20 Điện dung của cáp F/km
21 Điện kháng của cáp /km
22 Hệ số tự cảm mH/km
22 Hệ số điện môi (tg  tối đa) x .10-4pC

- 61 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


24 Điện trở cách điện của cáp /km ≥ 50.000
25 Trọng lƣợng cáp kg/km
26 Trọng lƣợng dây dẫn đồng kg/km
27 Bán kính cong m
28 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp m 500
29 Đƣờng kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp m 2,2
30 Trọng lƣợng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp kg 5000
31 Số lớp băng chống thấm (ở dƣới lớp băng 1
đồng)
32 Bột hoặc băng chống thấm có
34 Biên bản thí nghiệm điển hình
- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test) /km ≤ 0,153
- Thí nghiệm điện áp cao trong 4h -AC 48kV Không đánh thủng
(Sample and type test) cách điện
Thí nghiệm Hot - set (15 phút tại 200  30C và
20N/cm2) (Sample and type test)
+ Độ dãn dài trong điều kiện có tải ≤ 175%
+ Độ dãn dài sau khi làm nguội ≤ 15%
- Thí nghiệm hằng số điện môi tg tại 2kV
trong khoảng 95 - 1000C (type test) 40 x10-4
- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) Không phá
trong 15 phút (type test) huỷ cách điện
- Thí nghiệm cơ học (type test)
+ Suất kéo đứt của cách điện (XLPE/EPR) N/mm2 ≥ 12,5/4,2
+ Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt % ≥ 200
+ Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE) N/mm2 ≥ 12,5/12,5
+ Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt % ≥ 300/150
(PVC/PE)
-Thí nghiệm lão hoá
+ Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở % ≤ 25/30
135±30C trong 7 ngày (XLPE/EPR)
+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của
- 62 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


cách điện ở 135±30C trong 7 ngày % ≤ 25/30
(XLPE/EPR)
+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của
vỏ PE ở 110  30C trong 10 ngày % ≥ 300
+ Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở
10020C trong 7 ngày
% ≤ 25
+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của
vỏ PVC ở 100 20C trong 7 ngày
% ≤ 25
- Thí nghiệm về suy giảm khối lƣợng (PVC) ở mg/cm2 ≤ 1,5
10020C trong 7 ngày (type test)
- Thí nghiệm hàm lƣợng carbon (PE) (type % ≥2
test)
- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ % ≤ 50
11020C đối với vỏ PE (type test)
- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ % ≤ 50
9020C đối với vỏ PVC (type test)
- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC Không có vết nứt
ở nhiệt độ 150 30C trong 1h (type test)
- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt % 4
độ 130  30C trong 1h (type test)
- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ % 3
80  20C trong 5h (type test)
Thí nghiệm khả năng chống thấm nƣớc
+ Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi IEC- 60502-2
cáp
+ Khả năng chống thấm theo chiều dọc của
màn chắn kim loại

III.2. CÁP VẶN XOẮN 0,6/1KV LÕI NHÔM 4xA50

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


1 Tên sản phẩm Cáp vặn xoắn hạ thế lõi
nhôm 0.6/1kV – 4x50

- 63 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


2 Nhà sản xuất/Xuất xứ Nêu rõ
4 Mã hiệu sản phẩm Nêu rõ
5 Tiêu chuẩn chế tạo, thử nghiệm TCVN 6447:1998; TCVN
5935-1:2013
6 Lõi dẫn điện nhôm bện, nén tròn ép chặt
7 Số lõi và tiết diện danh định của dây dẫn mm2 4x50

8 Số sợi nhôm mỗi lõi/tiết diện sợi nhôm Nêu rõ


9 Điện trở một chiều của lõi dẫn ở 20OC /km 0,641
10 Loại vật liệu cách điện XLPE
11 Hàm lƣợng cacbon trong XLPE % ≥2
12 Độ dầy danh định của lớp XLPE mm 1,5
Độ bền kéo nhỏ nhất của XLPE MPa 12,5/9,3
13
Trƣớc/sau lão hóa
Độ giãn dài tƣơng đối của XLPE % ≥200/≥150
14
Trƣớc/sau lão hóa
15 Điện áp thử xoay chiều trong 4 giờ kV 2
16 Điện áp thử xung AC/DC kV 20/30
17 Quy ƣớc phân biệt các pha Gân nổi
18 Khả năng mang tải A Nêu rõ
19 Nhiệt độ làm việc lâu dài ≥900C
20 Nhiệt độ ngắn hạn khi ngắn mạch ≥2500C
21 Lực kéo đứt tối thiểu của dây dẫn kN 7,0
22 Lực kéo đứt tối thiểu của toàn bộ cáp kN 28
23 Đƣờng kính ngoài của cáp mm Nêu rõ
24 Trọng lƣợng phần lõi nhôm kg/km Nêu rõ
25 Trọng lƣợng toàn bộ cáp kg/km Nêu rõ
30 Đƣờng kính mặt bích tối đa trên lô cuốn m 2.2
cáp
31 Trọng lƣợng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp kg 4.500

- 64 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


32 Biên bản thử nghiệm điển hình, thử Đầy đủ
nghiệm thƣờng xuyên

III.3. DÂY NHÔM LÕI THÉP CÓ MỠ AC-150/24

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


1 Nƣớc sản xuất
2 Hãng sản xuất
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61089-1997
TCVN 5064-1994
4 Loại dây dẫn AC 150/24
5 Mặt cắt tính toán mm2 149/24,2
6 Số lƣợng sợi và đƣờng kính 1 sợi
Phần nhôm mm 26 x 2,7
Phần thép mm 7 x 2,1
7 Số lớp dây
Phần nhôm Lớp 2
Bội số bƣớc xoắn các lớp nhôm 10-15
Phần thép (số lớp xoắn) Lớp 1
Bội số bƣớc xoắn lớp thép 14-28
8 Chiều bện dây lớp ngoài cùng Chiều phải
9 Đƣờng kính ngoài của dây sau khi mm 17,1
bện (tính toán)
10 Trọng lƣợng dây dẫn không kể mỡ Kg/km ~602
11 Khối lƣợng mỡ Kg/km ≥15,8
12 Lực kéo đứt N ≥52.279
13 Điện trở 1 chiều của dây ở 20oC Ω/km ≤ 0,2039
14 Dòng điện cho phép A ≥440
Yêu cầu đối với từng sợi dây nhôm
trƣớc khi bện

- 65 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu


17 Loại nhôm theo tiêu chuẩn IEC61089; TCVN 5064-
94
18 Độ giãn dài tƣơng đối % 1,6
19 Suất kéo đứt N/mm2 > 170
Yêu cầu đối với từng sợi dây thép
trƣớc khi bện
20 Ứng suất khi giãn 1% N/mm2 > 1166
21 Suất kéo đứt N/mm2 > 1313
22 Khối lƣợng lớp mạ kẽm nhỏ nhất G/m2 190

PHẦN 3:TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT,


ĐO LƢỜNG VÀ CHỐNG SÉT

- 66 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 67 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

I. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO


Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật Phần 3 đƣợc xây dựng căn cứ vào điều kiện vận hành
lƣới điện trong Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, căn cứ vào các Quy phạm, Thông tƣ,
các bộ tiêu chuẩn Quốc tế và các quy định của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các quy
đinh hiện hành của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, bao gồm:

I.1. Quy phạm trang bị điện: Ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ –
BCN ngày 11/7/2006 củaBộ Công nghiệp.
I.2. Thông tƣ số: 32/2010/TT-BCT ngày 30/7/2010 của Bộ Công Thƣơng
I.3. Các tiêu chuẩn IEC dƣới dây:
IEC Áp dụng
IEC 60071 Cách điện
IEC 60529 Cấp bảo vệ
IEC 600994-4 Chống sét van
IEC 60282 Cầu chì ống cao áp
IEC 60871-1 Tụ bù trung áp
IEC 61109 Cách điện của đường dây trên không
IEC 61869-2 Máy biến dòng điện
IEC 61869-3 Máy biến điện áp kiểu cảm ứng
IEC 61869-5 Máy biến điện áp kiểu tụ
IEC 62271-1 Tiêu chuẩn chung về thiết bị đóng cắt và điều khiển cao
áp
IEC 62271-100 Máy cắt điện
IEC 62271-102 Dao cách ly, dao nối đất
IEC 62271-103 Cầu dao cắt tải
IEC 62271-106 Bộ đóng cắt chân không
IEC 62271-111 Thiết bị Recloser
IEC 62271-200 Tủ hợp bộ

I.4. Tiêu chuẩn ANSI/IEEE:


ANSI
ANSI C37.41 Cầu chì tự rơi
ANSI C37.42

- 68 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

ANSI C37.60 Thiết bị Recloser


ANSI/IEEE C37.66 Bộ đóng cắt tụ bù

II. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ SẢN XUẤT VẬT TƢ, THIẾT BỊ
II.1. Đối với nhà sản xuất vật tƣ thiết bị
(2) Đƣợc cấp Chứng chỉ ISO/IEC17025 phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng
hoá cung cấp.
(3) Có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 05 năm trong lĩnh vực sản xuất hàng
hoá cung cấp.
II.2. Đối với các vật tƣ, thiết bị
(1) Đƣợc chế tạo theo các tiêu chuẩn Việt Nam, IEC hoặc các tiêu chuẩn
tƣơng đƣơng.
(2) Catalog, tài liệu hƣớng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dƣỡng phù hợp với
bảng đặc tính kỹ thuật.
(3) Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report) do một đơn vị thí
nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp
(4) Biên bản thí nghiệm xuất xƣởng (Routine test report) hoặc giấy chứng
nhận xuất xƣởng của nhà sản xuất.
(5) Nhà sản xuất vật tƣ, thiết bị phải đƣợc cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực)
phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.
(6) Nhà sản xuất vật tƣ, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 05
(năm) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.
(7) Vật tƣ, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hƣớng dẫn lắp đặt vận hành và
bảo dƣỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật.
(8) Xác nhận của ngƣời sử dụng chứng tỏ đã đƣợc vận hành tốt trong thời
gian tối thiểu 02 (hai) năm.
(9) Các vật tƣ, thiết bị lắp đặt trên lƣới phải đƣợc nhiệt đới hoá, phù hợp với
điều kiện môi trƣờng làm việc tại Việt Nam.
(10) Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
đƣợc mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không đƣợc nhỏ hơn 80m.
(11) Tiêu chuẩn bảo vệ thiết bị:
+ IP-41 đối với thiết bị đặt trong nhà.
+ IP-55 đối với thiết bị đặt ngoài trời.

- 69 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

(12) Nguồn tự dùng: 220/380VAC và/hoặc 220VDC.


(13) Tất cả các vật tƣ, thiết bị có sử dụng dầu cách điện, phải đảm bảo là loại
không có chất PCB theo quy định.

- 70 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

III. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT


III.1. Máy cắt điện ngoài trời lƣới 110 kv
III.1.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
a. Máy cắt:
- Máy cắt đƣợc thiết kế, chế tạo phù hợp với IEC 62271-100. Máy cắt có cách điện và
dập hồ quang bằng khí FS6.
- Hệ thống khí của buồng cắt phải có cảm biến mật độ khí và có thiết bị giám sát để
phát hiện khí SF6 rò rỉ ở hai mức. Mức báo tín hiệu và mức khóa máy.
b. Tủ truyền động:
- Chế tạo bằng thép không rỉ, lắp đặt trên giá đỡ máy cắt, chịu đƣợc điều kiện thời tiết,
cấp bảo vệ IP 55. Tủ truyền động phải có ô kính quan sát tín hiệu lò xo tích năng, trạng
thái máy cắt từ bên ngoài.
- Mỗi máy cắt phải trang bị tủ truyền động tại chỗ, cơ cấu vận hành, khóa điều khiển
và các rơle trung gian, công tắc, hàng kẹp đấu nối cáp điều khiển và thiết bị phụ trợ
khác. Vỏ tủ truyền động phải đƣợc chế tạo bằng thép không rỉ.
- Trong tủ truyền động máy cắt phải đính kèm: cần tích năng lò xo máy cắt bằng tay,
tài liệu hƣớng dẫn vận hành, bảo dƣỡng và lắp đặt máy cắt, bản vẽ đấu dây nội bộ
trong tủ truyền động. Bản vẽ đấu dây nội bộ và chỉ dẫn bảo trì đƣợc dán ở phía bên
trong của cánh cửa tủ.
* Bộ truyền động:
- Bộ truyền động dùng năng lƣợng của lò xo đƣợc tích năng để đóng/cắt máy cắt. Bộ
chỉ thị vận hành của bộ truyền động lắp đặt ở vị trí dễ dàng nhìn thấy từ dƣới đất để
kiểm tra chỉ thị tình trạng máy cắt. Bộ phận truyền động phải sử dụng vật liệu chống
ăn mòn.
- Đối với máy cắt 3 pha gồm ba bộ máy cắt 1 pha với cơ cấu vận hành chung thì phải
trang bị dụng cụ để cân chỉnh theo từng bộ riêng để kiểm tra độ đồng thời của máy cắt.
- Máy cắt phải có cơ cấu cắt không điện tại chỗ và phải có cơ cấu ngăn ngừa việc điều
khiển từ xa cùng lúc với điều khiển tại chỗ.
* Những yêu cầu thao tác:
- Mạch điều khiển của máy cắt phải đƣợc trang bị thiết bị chống đóng lặp lại để đảm
bảo thao tác máy cắt một cách an toàn. Máy cắt phải cắt đƣợc độc lập về điện và cơ
khí.
- Mỗi một máy cắt đƣợc trang bị bộ tiếp điểm phụ với ít nhất 12 tiếp điểm thƣờng
đóng và 12 tiếp điểm thƣờng mở đƣợc liên kết với tiếp điểm chính.

- 71 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

c. Thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 62271-100 cho mỗi loại máy cắt:
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập đƣợc quốc tế công nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-100.
III.1.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của máy cắt điện ngoài trời lƣới 110 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-100
5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn Đáp ứng
vị thử nghiệm quốc tế độc lập cấp.
6 Chủng loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời
7 Kiểu dập hồ quang Khí SF6
8 Môi trƣờng cách điện trung gian Khí SF6
9 Điện áp định mức kV 123
10 Dòng điện định mức A ≥1250
11 Tần số định mức Hz 50
12 Khả năng chịu dòng ngắn mạch định kArms 31,5
mức
13 Khả năng chịu dòng đỉnh định mức kApeak 80
14 Thời gian chịu đựng ngắn mạch định s 3
mức
15 Chu trình thao tác định mức O-0,3s-CO-3m-CO
16 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak 550
17 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 230
(50Hz/1 phút)
18 Chiều dài đƣờng rò cách điện mm/kV ≥25
19 Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm chính Μω
20 Cơ cấu truyền động 3 pha

- 72 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


21 Thời gian mở máy cắt ms ≤35
22 Thời gian đóng máy cắt ms ≤70
23 Khoảng cách tối thiểu pha - pha mm ≥ 1100
24 Khoảng cách tối thiểu pha - đất mm ≥ 1100
25 Số lần đóng cắt về điện với dòng định lần ≥ 10.000
mức
26 Số lần đóng cắt về điện với dòng ngắn lần ≥ 20
mạch định mức
27 Số lần đóng cắt cơ khí không bảo lần ≥ 10.000
dƣỡng.
28 Nguồn tự dung
Động cơ tích năng lò xo Vdc 220
Sấy, chiếu sáng Vac 220
Cuộn đóng, cuộn cắt máy cắt Vdc 220
29 Số lƣợng cuộn cắt cuộn 2
30 Số lƣợng cuộn đóng cuộn 1
31 Bộ chỉ thị vị trí máy cắt Có
32 Tủ điều khiển tại chỗ máy cắt
Cấp bảo vệ IP IP54
Mã hiệu
Hãng sản xuất
Nƣớc sản xuất
Số lƣợng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 12NO+12NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhấn đóng/mở máy cắt Có
Cơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại Có
chỗ (dùng để đóng/mở máy cắt khi
không có nguồn DC).
Bộ đếm số lần thao tác Có

- 73 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Động cơ tích năng và áptômát có tiếp Có
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch
động cơ
Thiết bị chống đóng lặp lại Có
Trang bị bảo vệ quá dòng và quá tải cho Có
động cơ
Chỉ thị lò xo đã đƣợc tích năng, chƣa Có
đƣợc tích năng
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích Có
năng lò xo và điều khiển động cơ tích
năng.
Có cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi Có
tích năng bằng cần thao tác trong
trƣờng hợp mất nguồn.
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có Có
tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt
mạch sấy và chiếu sang
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng
(động cơ và tay quay)
33 Khí SF6
Khí SF6 cho lần nạp đầu tiên kg Có
Áp lực khí SF6 định mức kg/m3 Có
Áp lực khí SF6 ngƣỡng thứ nhất kg/m3 Có
Áp lực khí SF6 ngƣỡng thứ hai kg/m3 Có
Đồng hồ đo áp lực khí SF6 có tiếp điểm Có
đi báo tín hiệu và khóa
34 Giá đỡ máy cắt Thép mạ kẽm
35 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6
Vật liệu Phù hợp cáp đấu nối
Kích thƣớc Phù hợp cáp đấu nối
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ

- 74 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


36 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc, Có
hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo
dƣỡng
III.2. Dao cách ly ngoài trời lƣới 110 kV
III.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
a. Dao cách ly:
- Dao cách ly yêu cầu là loại 3 pha hoặc 1 pha, lắp đặt ngoài trời, loại cắt giữa
tâm 2 trụ quay, dao cách ly đƣợc sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn
IEC 62271-102. DCL là loại mở ngang, có thể vận hành bằng tay hoặc bằng
động cơ.
- Cơ cấu của DCL phải đƣợc thiết kế để sao cho dao cách ly không thể tự
đóng, mở bởi những lực do những dòng điện sự cố.
b. Dao tiếp địa:
- Dao tiếp địa là loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời, vận hành đồng thời, đƣợc liên
động cơ khí với dao cách ly. Chỉ đƣợc phép thao tác đóng cắt dao nối đất
khi dao cách ly đã ở trị trí mở hoàn toàn.
c. Liên động:
- Dao cách ly, dao tiếp địa và máy cắt... phải đƣợc trang bị hệ thống liên động
để đảm bảo thao tác an toàn cho ngƣời vận hành và thiết bị trong các điều
kiện vận hành.
d. Yêu cầu về thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù
hợp với tiêu chuẩn IEC 62271-102.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí
nghiệm độc lập đƣợc quốc tế công nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn
IEC 62271-102.
III.2.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của dao cách ly ngoài trời lƣới 110 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102

- 75 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn
Đáp ứng
vị thử nghiệm quốc tế độc lập cấp
6 Chủng loại 3 pha; lắp đặt ngoài trời; 0,
1 hoặc 2 lƣỡi tiếp đất,
quay ngang – mở giữa
7 Vật liệu làm tiếp điểm chính Đồng mạ bạc
8 Bộ truyền động
Dao chính Động cơ và cần thao tác

Dao tiếp đất Động cơ và cần thao tác


9 Điện áp định mức kV 123
10 Dòng điện định mức A ≥1250
11 Tần số định mức Hz 50
12 Khả năng chịu dòng ngắn mạch định kArms 31,5 (3s)
mức đối với DCL và dao tiếp địa
13 Khả năng chịu dòng đỉnh định mức kApeak 80
14 Thời gian chịu đựng ngắn mạch định s 3
mức
15 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak
Pha - đất kVpeak 550
Khoảng cách cách ly (dao ở vị trí mở) kVpeak 630
16 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms
(50Hz/1 phút)
Pha - đất kVrms 230
Khoảng cách cách ly (dao ở vị trí mở) kVrms 265
17 Số lần đóng cắt cơ khí không phải bảo lần 10.000
dƣỡng
18 Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm chính μΩ
19 Chiều dài đƣờng rò của cách điện mm/kV ≥25
20 Khoảng cách không khí
Pha - đất, Pha - Pha mm >1100

- 76 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Khoảng cách giữa tâm hai trụ sứ trong mm ≤1400
cùng một pha
21 Nguồn tự dùng
Động cơ truyền động VDC 220
Sấy, chiếu sang VAC 220
Điều khiển đóng cắt dao cách ly và dao 220
tiếp địa, liên động cuộn dây VDC
22 Cần thao tác để đóng/mở DCL, DTĐ Có
23 Cơ cấu liên động cơ khí giữa DCL và Có
DTĐ
24 Tổng trọng lƣợng Kg
25 Tủ điều khiển tại chỗ DCL, DTĐ
Cấp bảo vệ IP IP54
Mã hiệu
Nhà sản xuất
Nƣớc sản xuất
Số tiếp điểm hành trình của DCL 2NO+2NC
Tiếp điểm thƣờng đóng của DCL 8NO+8NC
Số tiếp điểm phụ của DTĐ 6NO+6NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhất đóng/mở DCL, DTĐ Có
Động cơ và áptômát có tiếp điểm phụ Có
cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ
Trang bị bảo vệ quá dòng và quá tải Có
cho động cơ
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có Có
tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt
mạch sấy và chiếu sang
Các liên động điện giữa DCL và dao Có
tiếp địa
26 Giá đỡ Dao cách ly

- 77 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Nhà sản xuất
Nƣớc sản xuất
Vật liệu Thép hình mạ kẽm nhúng
nóng
27 Kẹp cực đấu nối Dao cách ly với dây 6
dẫn
Vật liệu phù hợp với dây dẫn
Kích thƣớc phù hợp với dây dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
28 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc, Có
hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo
dƣỡng

III.2.3. Bảng thông số kỹ thuật chính của dao nối đất trung tính phía 110 kV máy
biến áp

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn
Đáp ứng
vị thử nghiệm quốc tế độc lập cấp
6 Chủng loại 1 pha; lắp đặt ngoài
trời; mở đứng
7 Điện áp định mức kV 72
8 Dòng điện định mức A ≥400
9 Tần số định mức Hz 50
10 Khả năng chịu dòng ngắn mạch định kArms 31,5
mức
11 Khả năng chịu dòng đỉnh định mức kApeak 80

- 78 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


12 Thời gian chịu đựng ngắn mạch định s 3
mức
13 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 140
(50Hz/1 phút)
14 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak 325
15 Thao tác Bằng tay
16 Kẹp cực đấu nối có

III.3. Máy cắt điện ngoài trời lƣới 35 và 22 kV


III.3.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
a. Máy cắt:
- Máy cắt có hai cực hở, dùng môi trƣờng chân không để dập tắt hồ quang, phù hợp
cho việc lắp đặt ngoài trời.
- Máy cắt đƣợc thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn 62271-100 và theo các yêu cầu
nêu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật dƣới đây.
- Máy cắt phải trang bị các thiết bị báo vị trí đóng/mở của máy cắt.
b Bộ truyền động máy cắt:
- Mỗi máy cắt phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành, các khóa
điều khiển phụ và các rơle tƣơng ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp điều khiển và
thiết bị phụ khác. Tủ truyền động phải đƣợc mạ kẽm và sơn phù hợp với với đặc tính
kỹ thuật chung.
- Bộ truyền động có khả năng khóa tại vị trí đóng hoặc mở của máy cắt và phải có khả
năng đóng hoặc mở sau khoảng thời gian đóng lặp lại.
- Trang bị các thiết bị sau đây tại mỗi vị trí điều khiển tại chỗ của máy cắt:
+ Khóa lựa chọn TẠI CHỖ/TỪ XA: Lựa chọn phƣơng thức vận hành ở vị
trí “TẠI CHỖ“ (“LOCAL”) phải tránh việc cung cấp nguồn điều khiển và
bảo vệ từ xa. Khóa lựa chọn phải có khả năng khóa ở cả 2 vị trí.
+ Khóa điều khiển “MỞ/TRUNG GIAN/ĐÓNG” hoặc các các nút ấn
đóng/mở: Phải trang bị 1 khóa lựa chọn có vị trí trung gian tại nơi lắp đặt
nút ấn điều khiển. Khóa điều khiển phải có khả năng khóa ở vị trí trung
gian.
c Tủ điều khiển tại chỗ:
- Thiết bị chống đóng lặp lại.

- 79 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Khóa chọn chế độ điều khiển “Tại chỗ/Từ xa”.


- 1 cuộn đóng 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- 1 cuộn cắt 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- Số tiếp điểm phụ tối thiểu: 08NO/08NC.
- Khóa điều khiển đóng/cắt máy cắt.
- Các tiếp điểm phụ để báo hiệu lò xo chƣa tích năng và điều khiển môtơ. Thiết bị sấy
có điều khiển và hệ thống chiếu sáng.
d.Yêu cầu về thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 62271-100 cho mỗi loại máy cắt:
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập đƣợc quốc tế công nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-100.

III.3.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của máy cắt điện ngoài trời lƣới 35kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-100
5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn vị Đáp ứng
thử nghiệm quốc tế độc lập cấp
6 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
7 Số pha 3
8 Điện áp định mức/Điện áp làm việc max kV 38,5/40,5
9 Tần số hệ thống Hz 50
10 Buồng dập hồ quang Chân không

11 Cách điện trung gian (nếu có) SF6


12 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80
13 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) kVpeak 190
14 Dòng điện định mức Iđm A
- Lộ tổng ≥ 1250

- 80 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


- Lộ đƣờng dây ≥ 630
15 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm (3s) kArms 25
16 Số lần đóng cắt trƣớc khi bảo dƣỡng
16.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.000
16.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần ≥20
16.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.000
17 Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm chính μΩ
18 Thời gian cắt ms ≤65
19 Thời gian đóng ms ≤ 75
20 Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-3m-CO
21 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ lên
dây cót
22 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển máy VAC 220
cắt
23 Điện áp cuộn đóng VDC 220
và/hoặc
VAC
24 Điện áp cuộn cắt VDC 220
và/hoặc
VAC
25 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC 220
và/hoặc
VDC
26 Chiều dài đƣờng rò của cách điện mm/kV ≥25
27 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:
Cấp bảo vệ IP55
Số lƣợng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 8NO+8NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhấn đóng/mở máy cắt Có
Cơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại chỗ Có
(dùng để đóng/mở máy cắt khi không có
nguồn điều khiển).
- 81 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Bộ đếm số lần thao tác Có
Động cơ tích năng và áptômát có tiếp điểm Có
phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ
Thiết bị chống đóng lặp lại Có
Chỉ thị lò xo đã đƣợc tích năng, chƣa đƣợc Có
tích năng
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích Có
năng lò xo và điều khiển động cơ tích
năng.
Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích Có
năng bằng cần thao tác trong trƣờng hợp
mất nguồn
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp Có
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy
và chiếu sáng
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng
(động cơ và tay quay)
28 Giá đỡ máy cắt
Nơi sản xuất
Vật liệu Thép mạ kẽm
29 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6
Vật liệu Phù hợp với dây dẫn
Kích thƣớc Phù hợp với dây dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
30 Phụ kiện
Cuộn đóng 1 cuộn
Cuộn cắt 1 cuộn
Dụng cụ thao tác máy cắt và lên cót bằng Có
tay
31 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc, hƣớng Có
dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dƣỡng

- 82 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

III.3.3. Bảng thông số kỹ thuật chính máy cắt điện ngoài trời lƣới 22 kV

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Máy cắt
1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất
2 Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng 62271-100
5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn vị Đáp ứng
thử nghiệm quốc tế độc lập cấp
6 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
7 Số pha 3
8 Điện áp định mức kV 24
9 Tần số hệ thống Hz 50
10 Buồng dập hồ quang Chân không

11 Cách điện trung gian (nếu có) SF6


12 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50
13 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL)
14 Dòng điện định mức Iđm
- Lộ tổng A ≥1250
- Lộ đƣờng dây ≥630
15 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm (3s) kArms 25
16 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to clear 1,5
factor)
17 Số lần đóng cắt trƣớc khi bảo dƣỡng
17.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.000
17.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần ≥20
18 Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm chính μΩ
19 Thời gian cắt ms ≤65
20 Thời gian đóng ms ≤ 75

- 83 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


21 Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-3m-CO
22 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ lên
dây cót
23 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển máy
VAC 220
cắt
24 Điện áp cuộn đóng VDC
và/hoặc 220
VAC
25 Điện áp cuộn cắt VDC
và/hoặc 220
VAC
26 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC
và/hoặc 220
VDC
27 Chiều dài đƣờng rò bề mặt mm/kV 25
28 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:
Cấp bảo vệ IP55
Số lƣợng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 8NO+8NC
Khóa điều khiển tại chỗ, từ xa Có
Nút nhấn đóng/mở máy cắt Có
Cơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại chỗ
(dùng để đóng/mở máy cắt khi không có Có
nguồn điều khiển).
Bộ đếm số lần thao tác Có
Động cơ tích năng và áptômát có tiếp
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động Có

Thiết bị chống đóng lặp lại Có
Chỉ thị lò xo đã đƣợc tích năng, chƣa đƣợc

tích năng
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích
năng lò xo và điều khiển động cơ tích Có
năng.

- 84 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích
năng bằng cần thao tác trong trƣờng hợp Có
mất nguồn
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp
điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy Có
và chiếu sáng
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng
(động cơ và tay
quay)
29 Giá đỡ máy cắt
Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất
Vật liệu Thép mạ kẽm
30 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6
Vật liệu Hợp kim nhôm
Kích thƣớc Phù hợp với dây dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
31 Phụ kiện
Cuộn đóng 1 cuộn
Cuộn cắt 1 cuộn
Dụng cụ thao tác máy cắt và lên cót bằng

tay
32 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,

hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dƣỡng

III.4. Dao cách ly ngoài trời lƣới 35 và 22kV:


III.4.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
a. Dao cách ly:
- Dao cách ly chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 62271-102.
- Dao cách ly đƣợc thiết kế phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- DCL đƣợc chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao đƣợc đặt trên giá đỡ
bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ hoặc cách điện rắn để cách điện và gá các lƣỡi dao.

- 85 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- DCL có kiểu quay ngang. Lƣỡi dao cách ly các pha đƣợc liên động cơ khí với
nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.
- Các trụ cực đƣợc truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên kết 3 pha với nhau và
với cơ cấu các khớp quay chuyển hƣớng.
- Các tiếp điểm phụ thƣờng đóng hoặc thƣờng mở phải đủ để thực hiện theo yêu
cầu riêng của hệ thống.
b. Dao tiếp đất kèm dao cách ly :
- Dao tiếp đất đƣợc chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 và vận hành bằng
tay.
- Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên động cài
vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện chức năng vận
hành liên kết đƣợc dễ dàng.
c. Các yêu cầu về thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù
hợp với tiêu chuẩn IEC 62271-102 .
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí
nghiệm độc lập phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-102.
III.4.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của dao cách ly ngoài trời lƣới 35 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn vị
5 Đáp ứng
thử nghiệm độc lập cấp
Chủng loại 3 pha kiểu quay
ngang,
6
1 hoặc 2 lƣỡi tiếp
đất
7 Điện áp định mức/Điện áp làm việc max kV 38,5/40,5
8 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
9 Tần số định mức Hz 50

- 86 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


10 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak
11
(BIL) 190
12 Dòng điện định mức A ≥630
13 Dòng điện ngắn mạch định mức (3s) kArms 25
14 Dòng đóng, cắt MBA không tải A 2,5
15 Dòng đóng, cắt đƣờng dây không tải A 10
16 Chiều dài đƣờng rò bề mặt cách điện mm/kV ≥25
Số lần đóng cắt cơ khí không phải bảo Lần
17 10.000
dƣỡng
Cơ cấu truyền động
- Dao chính -Bằng động cơ và
18 bằng tay
- Dao tiếp đất -Bằng tay
19 Hộp truyền động Có
20 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4NO
21 Phụ kiện đi kèm
-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ
kẽm nhúng nóng,
đảm bảo khả năng
chịu lực trong các
chế độ vận hành,
đảm bảo không bị
rung.
- Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay Có
- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị với 6
dây dẫn
Vật liệu Phù hợp cáp đấu nối
Kích thƣớc Phù hợp cáp đấu nối
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc, Có
22
hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dƣỡng

- 87 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

III.4.3. Bảng thông số kỹ thuật chính dao cách ly ngoài trời lƣới 22 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nƣớc sản xuất
2 Nhà sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-102
Biên bản thí nghiệm (Type test) do
5 Đáp ứng
đơn vị thử nghiệm độc lập cấp
Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,
6
1 hoặc 2 lƣỡi tiếp đất
7 Điện áp làm việc định mức kV 24
8 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
9 Tần số định mức Hz 50
Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1
10 phút kVrms 50
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 125
11 (BIL)
12 Dòng điện định mức A ≥630
13 Dòng điện ngắn mạch định mức (3s) kArms 25
14 Dòng đóng, cắt MBA không tải A 2,5
15 Dòng đóng, cắt đƣờng dây không tải A 10
16 Chiều dài đƣờng rò bề mặt mm/kV 25
Số lần đóng cắt cơ khí không cần bảo
17 Lần 10000
dƣỡng
18 Cơ cấu truyền động Bằng động cơ và bằng tay.
19 Hộp truyền động Có
20 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4 NO
21 Phụ kiện đi kèm

- 88 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm
nhúng nóng, đảm bảo khả
năng chịu lực trong các
chế độ vận hành, đảm bảo
không bị rung.
- Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay Có
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng Có
dùng dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị 6
với dây dẫn
+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với kẹp
cực và thép không rỉ đối
với bulông – đai ốc
+ Kích thƣớc Phù hợp với dây dẫn
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc, Có
22 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo
dƣỡng

III.5. Tủ hợp bộ trong nhà


III.5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung tủ hợp bộ:
a. Cấu tạo tủ hợp bộ:
- Tủ hợp bộ là kiểu metal-clad, cách điện bằng không khí, đƣợc lắp đặt sắp xếp
thành hàng. Tủ máy cắt gồm các ngăn chính sau:
+ Ngăn thanh cái.
+ Ngăn máy cắt, lắp máy cắt kiểu rút ra đƣợc.
+ Ngăn đấu nối cáp, máy biến dòng, máy biến điện áp và dao nối đất
+ Ngăn điều khiển: bao gồm tất cả thiết bị điều khiển, đo lƣờng, rơle bảo vệ…
- Tủ hợp bộ đƣợc thiết kế lắp đặt trong nhà, có cấp bảo vệ IP- 41 theo tiêu chuẩn
IEC60 529. Các bộ phận khác bên trong tủ máy cắt nhƣ: biến dòng điện, điện áp,
máy cắt, thanh cái… có cấp bảo vệ IP4x.
- Tủ phải đƣợc trang bị hệ thống sấy chống ẩm và làm việc với chế độ tự động khi
độ ẩm trong khoảng 50 - 100%. Vật liệu bên trong tủ phải là loại không cháy. Tủ

- 89 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

phải có hệ thống thông gió, đối lƣu không khí đặc biệt là trong trƣờng hợp máy cắt
ở trạng thái làm việc và thí nghiệm.
- Vỏ tủ đƣợc thiết kế để có khả năng chịu sự cố phóng điện giữa các phần trong tủ
mà không ảnh hƣởng đến trong các phần (ngăn) khác.
- Tất cả các cửa tủ là loại có cửa khoá, có tấm chắn và nối đất bảo đảm để ngăn ngừa
tai nạn khi tiếp xúc với các phần mang điện; phải đƣợc khoá liên động cơ/điện để
ngăn ngừa máy cắt hoạt động trong lúc cửa mở hoặc ở trong tình trạng chƣa vận
hành (lắp đặt/sửa chữa…).
- Tủ máy cắt phải có bộ chỉ thị trạng thái máy cắt ở các vị trí “vận hành”, “thử
nghiệm” và “sửa chữa”, có thể nhìn thấy đƣợc mà không cần phải mở cửa tủ.
- Hệ thống liên động cơ khí ngăn ngừa các thao tác máy cắt ở các vị trí không tƣơng
ứng phải đƣợc hƣớng dẫn trong catalogue thiết bị.
- Mặt trƣớc tủ máy cắt phải gồm các phần sau:
(1) Sơ đồ một sợi Mimic nổi (Mimic diagram)
(2) Các khóa thao tác, khóa lựa chọn chế độ vận hành, khóa cắt khẩn cấp…
+ Khóa chọn lựa vị trí “LOCAL/REMOTE”: Việc chọn lựa thao tác tại
chỗ “Local” sẽ ngăn cấm thao tác máy cắt từ bất cứ nguồn điều khiển
từ xa nào trong hệ thống điều khiển.
+ Khóa điều khiển “OPEN/NEUTRAL/CLOSE“ là kiểu nút nhấn, kèm
đèn báo vị trí không tƣơng ứng của máy cắt.
+ Khóa cắt khẩn cấp (EMERGENCY TRIP DEVICE): thao tác bằng
tay trong trƣờng hợp sự cố nguồn điện cung cấp. Thao tác cắt mà
không cần bất cứ điều kiện thao tác phụ trợ khác, có nhãn, màu riêng
biệt để chống thao tác nhầm.
(4) Bộ cảnh báo: hiển thị các tín hiệu trạng thái, đèn tín hiệu chỉ thị vị trí của
dao nối đất, cảnh báo ngƣời vận hành…
- Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ quang bên trong tủ: Không hạn chế tiếp cận tủ
từ mặt trƣớc, mặt bên và mặt sau (IAC A FLR).
- Sự liên tục cung cấp điện của các tủ: LSC 2B
b. Phần máy cắt:
- Máy cắt phải là kiểu kéo ra đƣợc, cho phép di chuyển máy cắt vào/ra ở các vị trí
“vận hành”, “thí nghiệm” và “sửa chữa”. Máy cắt dập hồ quang bằng chân không.
- Bộ truyền động của máy cắt kiểu lò xo, đƣợc tích năng bằng mô tơ và quay tay.
Máy cắt phải có khả năng đóng cắt bằng tay trong trƣờng hợp mất nguồn điều

- 90 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

khiển. Thời gian tích năng lò xo không quá 15 giây, lò xo phải tự động tích năng
ngay khi động cơ đƣợc cấp nguồn và khi máy cắt thực hiện xong chu trình đóng.
- Thực hiện đóng cắt lặp lại theo chu trình. Bộ truyền động đƣợc trang bị bộ phận
chống đóng lại máy cắt nhiều lần.
- Điện áp cấp nguồn động cơ tích năng lò xo 220VDC. Điện áp cấp nguồn cho mạch
điều khiển và các chức năng phụ khác vận hành ở mức 85% đến 110% giá trị điện
áp định mức.
- Máy cắt phải có bộ chỉ thị trạng thái máy đóng/cắt, trạng thái tích ngăn lò xo.
- Ngăn máy cắt phải có cửa chắn (kiểu sập) ngăn phần mang điện trong máy cắt với
phần không mang điện. Cửa chắn có khả năng hoạt động và khoá độc lập. Cửa
chắn sẽ tự động mở/đóng nhờ liên động cơ khí khi di chuyển máy cắt (tƣơng tự cho
ngăn máy biến điện áp). Khi ở vị trí đóng, cửa chắn sẽ ngăn cách các tác động từ
bên ngoài cũng nhƣ cách ly ngăn máy cắt và phần mang điện đấu nối lên thanh cái.
- Bộ cửa chắn của thanh cái, máy cắt và biến điện áp phải đƣợc sơn và đánh nhãn
theo qui định. Màu hiển thị pha là loại không phai, ở vị trí dễ nhìn thấy.
- Các liên động cơ khí sẽ ngăn ngừa máy cắt thực hiện thao tác rút ra hoặc đƣa vào
vị trí sữa chữa khi mà máy cắt đang ở trạng thái đóng. Các liên động cơ khí khác
giữ cố định máy cắt ở vị trí thí nghiệm, ngăn ngừa thao tác đẩy máy cắt vào vị trí
đấu nối. Nếu lò xo đang ở trạng thái tích năng, có thể thao tác cắt giải phóng năng
lƣợng lò xo đến mức an toàn ở vị trí thí nghiệm hoặc vị trí rút máy cắt hoặc trong
trƣờng hợp bảo dƣỡng.
c. Hệ thống tiếp điểm phụ, thiết bị phụ trợ:
- Máy cắt phải đƣợc cung cấp các cặp tiếp điểm phụ (NO/NC) cho yêu cầu đấu nối
mạch điều khiển, bảo vệ, hiển thị, liên động và dự phòng…, đƣợc yêu cầu trong
phần đặc tính kỹ thuật. Ngoài tiếp điểm phụ, các rơle trung gian và các thiết bị phụ
trợ khác phải đƣợc cung cấp, đấu nối theo các mạch chức năng yêu cầu trong nội
bộ của tủ máy cắt. Các mạch nhị thứ nội bộ, tiếp điểm phụ… sẽ đƣợc đấu nối dây
đến hàng kẹp chờ sẵn bằng cáp nhiều lõi.
- Ngoài ra, ngăn đấu nối nhị thứ đƣợc trang bị các rơ le thời gian, rơ le trung gian,
biến dòng trung gian, cầu chì, cầu nối, áp tô mát, nhãn, hàng kẹp, hệ thống sấy,
chiếu sáng liên động cánh cửa tủ, hộp đèn tín hiệu cảnh báo để lắp đặt đấu nối nhị
thứ.
d. Các điều kiện liên động cơ bản của tủ máy hợp bộ:
Các điều kiện liên động nội bộ tủ máy cắt gồm:

- 91 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Khi đƣa máy cắt ra hoặc đƣa máy cắt vào vị trí vận hành, máy cắt phải ở trạng thái
cắt. Không thực hiện các thao tác đóng/cắt trừ khi máy cắt đã ở đúng các vị trí “thử
nghiệm” hoặc “cách ly”.
- Khi tách jack cắm mạch điều khiển sẽ không thao tác máy cắt bằng điện khi máy
cắt ở các vị trí “thử nghiệm”.
- Liên động mở của tủ: máy cắt phải cắt, ở vị trí cách ly/nối đất trƣớc khi mở của tủ
máy cắt. Liên động nối đất: chỉ thực hiện đóng nối đất khi máy cắt đã cắt và ở vị trí
cách ly. Khi dao nối đất đóng mới có thể mở cửa các ngăn dao nối đất và cánh cửa
mặt sau tủ.
e. Hệ thống nối đất:
* Thiết bị nối đất chính:
- Mỗi tủ máy cắt phải kèm bộ phận nối đất, có khả năng chịu đựng dòng ngắn
mạch và thời gian ngắn mạch tƣơng đƣơng với máy cắt.
- Dao nối đất: loại 3 pha thao tác bằng tay, cơ cấu tác động đóng nhanh, liên
động điện và cơ khí với vị trí máy cắt.
* Nối đất:
Tất cả các bộ phận kim loại không mang điện của tủ máy cắt nhƣ vỏ tủ, thanh nối
đất chính, các điểm nối đất của thiết bị lắp đặt bên trong tủ phải đƣợc nối đất. Ngoài
ra, phải đảm bảo nối đất trong các trƣờng hợp sau:
- Các bộ phận bên ngoài hoặc nhô ra nhƣ: bulông, vỏ bọc, đầu nối, cách điện,
thanh dẫn và hộp cáp phải đƣợc sắp xếp bố trí trong khung bằng thép của tủ
máy cắt.
- Tất cả các nối đất của máy biến điện áp và biến dòng phải là nối trực tiếp từ
hàng kẹp đến thanh cái nối đất chính.
- Tất cả các ngăn tủ bằng kim loại, ngăn chứa rơle bảo vệ, đo lƣờng, điều
khiển … phải đƣợc nối đất một cách thích hợp đến vỏ tủ máy cắt.
- Tất cả bản lề/khớp nối các cửa ở ngăn điều khiển phía trên có lắp thiết bị
bảo vệ, đo lƣờng và điều khiển phải đƣợc đấu nối với tủ nhƣ là một phần cố
định của tủ máy cắt bằng dây dẫn mền có kích thƣớc phù hợp. Các cửa an
toàn và tấm chắn phải đƣợc đấu nối đất tƣơng tự.
f. Dụng cụ di chuyển máy cắt:
Đối với các loại máy cắt kéo ra đƣợc, không trực tiếp kéo ra bằng xe lăn. Dụng cụ
xe đẩy phải đƣợc cung cấp kèm theo máy cắt để di chuyển máy cắt ở các vị trí “thử
nghiệm”/ “sửa chữa”. Thiết bị này phải phù hợp cho tất cả máy cắt cùng chủng loại.
Các thao tác liên quan đến việc di chuyển máy cắt phải đƣợc khoá liên động để cố

- 92 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

định máy cắt tránh sự cố trong quá trình thao tác thực hiện cũng nhƣ đảm bảo an toàn
cho nhân viên vận hành.
g. Thanh cái và phụ kiện đấu nối:
- Các thanh cái và phụ kiện đấu nối bên trong tủ là loại bằng đồng, hợp kim đồng
hoặc đồng mạ và phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn.
- Các thanh cái đƣợc bố trí sao cho có thể đấu nối mở rộng nhiều tủ máy cắt mà
không làm thay đổi trong nội bộ tủ ngăn thanh cái. Thanh cái của tủ máy cắt đƣợc
bố trí phải đảm bảo khoảng cách pha- pha và pha- đất. Thanh cái bọc cách điện
phải đƣợc bọc bảo vệ các phần đấu nối giữa các thanh cái và giữa thanh cái với
thanh dẫn xuống máy cắt. Vật liệu bọc cách điện phải đảm bảo chịu nhiệt, chống
cháy.
h. Đấu cáp: Tủ hợp bộ phải bố trí ngăn đấu nối cáp riêng, có sẵn vị trí đấu nối và cố
định các đầu cáp. Cáp đấu nối phải đƣợc bịt kín chống ẩm, côn trùng…
i. Máy biến điện áp:
- Máy biến điện áp là loại kéo ra đƣợc, cách điện rắn, loại 3 pha đơn. Dung lƣợng
định mức của mỗi biến điện áp phải đáp ứng ứng yêu cầu của tải, bao gồm dung
lƣợng của mạch điều khiển và mạch hiển thị… Mỗi biến điện áp sẽ có nhãn hiệu
mô tả các số sê ri, cấp chính xác, kiểu, tỷ số và đầu ra.
- Bảo vệ máy biến điện áp bằng cầu chì. Phía cao áp phải đƣợc đấu nối trực tiếp đến
cầu chì bảo vệ. Các pha sẽ đƣợc hiển thị bằng màu đỏ, vàng và xanh. Đầu nối sẽ
đƣợc đánh dấu với các ký tự A, B và C theo thứ tự qui định.
- Các pha của phía thứ cấp đƣợc đấu nối đến áp tô mát bảo vệ loại 3 pha 4 cực. Cuộn
thứ cấp nối sao của máy biến điện áp sẽ đƣợc nối đất.
- Việc cô lập cầu chì phía sơ cấp phải đƣợc thực hiện khi rút máy biến điện áp ra
hoàn toàn. Bộ chắn bảo vệ phải đƣợc cung cấp để cách ly phần mang điện bên
trong ngăn máy biến điện áp. Thiết bị/dụng cụ vận hành cửa chắn ngăn biến điện
áp cùng loại với cửa chắn ngăn máy cắt.
- Các áp tô mát bảo vệ cuộn dây thứ cấp của máy biến điện áp phải có 02 tiếp điểm
phụ loại thƣờng đóng và thƣờng mở, phải đƣợc đấu nối mạch báo tín hiệu aptomat
biến điện áp và đấu nối đến hàng kẹp chờ sẵn để phục vụ đấu nối nhị thứ theo yêu
cầu.
k. Máy biến dòng điện:
- Máy biến dòng điện là loại cách điện rắn, dùng để lấy tín hiệu bảo vệ và đo lƣờng.
Cuộn đo lƣờng có cấp chính xác theo qui định tại IEC 61869-2 và các đặc tính bão
hoà khi đấu nối các thiết bị đo lƣờng là không bị hƣ hỏng khi có dòng sự cố lớn.
Cuộn bảo vệ là loại có cấp chính xác 5P20.
- 93 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Máy biến dòng điện cho mạch bảo vệ phải chịu đựng dòng ngắn mạch và thời gian
chịu đựng ngắn mạch nhƣ yêu cầu đối với máy cắt xuất tuyến. Mỗi cuộn dây thứ
cấp của máy biến dòng điện phải đƣợc nối đất. Việc nối đất phía thứ cấp của biến
dòng điện đƣợc thực hiện nối chung với mạch rơle bảo vệ và nối với vỏ tủ hoặc tạo
một hệ thống nối đất riêng cho mạch thứ cấp của máy biến dòng điện trong trƣờng
hợp không thể nối chung với vỏ tủ.
- Dây dẫn chính của cuộn thứ cấp từ các máy biến dòng sẽ đƣợc đấu nối đến hàng
kẹp giá lắp trên máy biến dòng. Dây dẫn chính từ các máy biến dòng điện sử dụng
để đo đếm riêng biệt phải đƣợc đấu nối hộp cáp nhiều lõi để dự phòng cáp.
- Tất cả các đầu nối và dây đấu nối phải đƣợc đánh dấu để nhận dạng một cách rõ
ràng và chính xác nhƣ yêu cầu cụ thể trong tiêu chuẩn IEC 61869-2.
l. Nhãn hiệu
- Tủ máy cắt hợp bộ có nhãn đƣợc cố định lâu dài ở phía trƣớc mà không tháo dỡ
đƣợc và có các thông tin sau:
+ Điện áp định mức vận hành, tần số và số pha.
+ Mức chịu đựng dòng ngắn mạch đối xứng và không đối xứng và khả
năng mang dòng của thanh cái và của máy cắt
+ Thông số kỹ thuật chính,…
+ Năm sản xuất
+ Nhà sản xuất
+ Số đặt hàng của ngƣời mua…
- Máy cắt, máy biến dòng điện và máy biến điện áp phải phù hợp với nhãn dấu in
theo tiêu chuẩn BS và IEC.
- Nhãn hiệu sẽ đƣợc làm bằng vật liệu kim loại chống ăn mòn và không thể tẩy xoá,
khắc chìm, ngôn ngữ là tiếng Anh.
m. Rơ le bảo vệ:
- Rơle là loại kỹ thuật số đƣợc tích hợp các chức năng bảo vệ chính và bảo vệ dự
phòng. Sử dụng rơle của các hãng ABB, SIEMENS, SEL, AREVA, TOSHIBA…
Các rơ le chính không đƣợc nhiều hơn 2 hãng sản xuất khác nhau.
- Rơle phải đƣợc cung cấp kèm theo phần mềm và cáp đấu nối cần thiết cho việc thí
nghiệm và cài đặt rơ le qua máy tính.
n. Hệ thống đo lường:

- 94 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Hệ thống đo đếm đƣợc trang bị cho các lộ xuất tuyến và lộ tổng. Công tơ đo đếm là
loại công tơ điện tử nhiều chức năng, phù hợp với hệ thống 3 pha 4 dây, tải không
cân bằng.
- Công tơ là loại chịu đựng đƣợc sự nhiễu loạn từ nguồn cung cấp và ảnh hƣởng điện
từ trƣờng, đảm bảo độ bền cơ, điện.
- Công tơ cho hệ thống đo đếm chính phải có Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
cục đo lƣờng chất lƣợng Việt Nam.
- Giao tiếp thông tin: cổng RS- 485 và cổng RJ-45.
- Ngoài ra, trang bị các đồng hồ đo lƣờng hiển thị thông số vận hành A, V, P, Q và
cos,…
- Hợp bộ đo lƣờng: lắp đặt tại các xuất tuyến, để kiểm tra, ghi thông số vận hành.
Đối với TBA điều khiển máy tính, không lắp đặt hợp bộ đo lƣờng.
o. Yêu cầu về thí nghiệm .
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 62271-200 .
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập đƣợc quốc tế công nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-200.
III.5.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của tủ máy cắt hợp bộ lƣới 35 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Vỏ tủ
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200

Kéo ra đƣợc, thanh cái


4 Kiểu
đơn, lắp trong nhà
Thanh cái đồng- dòng
5 Thanh cái định mức ≥1250A, bọc
cách điện
5.1 Khoảng cách pha-pha mm
5.2 Khoảng cách pha- đất mm
5.3 Vật liệu cách điện bọc thanh cái
6 Điện áp định mức/Điện áp lớn nhất kV 38,5/40,5

- 95 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Khả năng chịu đựng điện áp tần số
7 kV ≥70
công nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV ≥170
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25
10 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 63
11 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
12 Kích thƣớc (mm) mm
Cao mm < 2500
Rộng mm < 1200
Sâu mm <2600
Thiết bị đóng cắt chính phải có liên
13 Có
động điều khiển (cơ và điện)
14 Partition class PM

15 Sự liên tục cung cấp điện của tủ LSC 2B

Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ


16 IAC A FLR
quang bên trong tủ

II Máy cắt Loại kéo ra đƣợc

1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất


2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-62271-100
3 pha, chân không, lắp đặt
4 Kiểu
trong nhà
5 Điện áp định mức/Điện áp lớn nhất kV 38,5/40,5
6 Dòng điện định mức A
Tủ lộ tổng, phân đoạn A ≥1250
Tủ xuất tuyến A ≥630
7 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA 25(3s)
8 Dòng ngắn mạch đỉnh kA 63
- 96 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


9 Kiểu truyền động Căng lò xo
Khả năng chịu điện áp tần số công
10 kV ≥70
nghiệp (50Hz), 1 phút
Khả năng chịu điện áp xung
11 kV ≥170
(1,2/50µs)
12 Khả năng cắt dòng điện dung A
13 Thời gian thao tác
+ Thời gian cắt ms ≤ 65
+ Thời gian đóng ms ≤ 70
14 Chu trình thao tác định mức O-0.3s-CO-3m-CO
15 Nguồn cấp cho cơ cấu lò xo VDC 220
16 Điện áp điều khiển VDC 220
17 Số lƣợng tiếp điểm phụ dự phòng
Tiếp điểm thƣờng mở (NO) >6
Tiếp điểm thƣờng đóng (NC) >6
18 Số lần đóng cắt với dòng định mức Lần > 10.000
Số lần đóng cắt với dòng ngắn mạch
19 Lần >20
định mức
III Máy biến dòng điện
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-61869-2

Trong nhà, 1pha, loại


4 Kiểu xuyên cách điện bằng
nhựa eboxy
5 Điện áp định mức kV 38,5
Khả năng chịu điện áp tần số công
6 kV ≥70
nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu điện áp xung
7 kV ≥170
(1,2/50µs), 1 phút

- 97 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


8 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25
9 Tỷ số biến:
Tủ lộ tổng, phân đoạn Theo thiết kế

Tủ xuất tuyến Theo thiết kế


Cấp chính xác cuộn thứ cấp và dung
10 VA
lƣợng
Tủ lộ tổng, phân đoạn

Cuộn 1 CCX: 0.5,CS: Theo TK

Cuộn 2 CCX : 5P20, CS theo TK

Cuộn 3 CCX : 5P20, CS theo TK


Tủ xuất tuyến
Cuộn 1 CCX: 0.5, CS theo TK
Cuộn 2 CCX: 5P20, CS theo TK
IV Dao nối đất
1 Kiểu Đóng nhanh
2 Dòng điện ngắn mạch đỉnh kV 63
3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/1s 25
4 Thiết bị liên động
Cuộn điện từ Có
Lộ tổng, phân đoạn Có
Xuất tuyến. Có
Liên động cơ khí Có
V Bảo vệ rơ le và đo lƣờng
Bảo vệ rơ le tủ lộ tổng, phân đoạn
A
và xuất tuyến.
1 Hãng sản xuất/nhà sản xuất
2 Mã hiệu

- 98 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Kiểu rơle Rơ le số
5 Dòng định mức A 1
6 Điện áp định mức VAC 110
7 Điện áp nguồn tự dùng cung cấp VDC 220
8 Số đầu vào tƣơng tự Nêu cụ thể
9 Số đầu vào nhị phân Nêu cụ thể
10 Số đầu ra nhị phân > 10
11 Số đèn tín hiệu cái >8
12 Gồm các chức năng:
+ Quá dòng và quá dòng chạm đất có
Đáp ứng
hƣớng (67/67N)
+ Quá dòng pha và quá dòng chạm
đất (50/51; 50N/51N) có đặc tính thời Đáp ứng
gian độc lập và phụ thuộc 3 cấp.
+ Rơle phải có chức năng điều khiển
Đáp ứng
và giám sát trạng thái thiết bị.
+ Bảo vệ hƣ hỏng máy cắt (50BF) Đáp ứng
+ Hòa đồng bộ (F25)- đối với tủ lộ Đáp ứng
tổng, phân đoạn.
+ Chức năng tự động đóng lặp lại Đáp ứng
(79)- đối với tủ xuất tuyến.
+ Sa thải phụ tải theo tần số (81)- đối Đáp ứng
với tủ xuất tuyến.
+ Ghi và lƣu trữ sự kiện, sự cố với bộ Đáp ứng
nhớ không xóa đƣợc.
+ Giám sát mạch cắt (74) Đáp ứng
+ Đo lƣờng: A, V, W, Var, cos… Đáp ứng
+ Tự giám sát và chuẩn đoán lỗi rơle Đáp ứng
+ Các chức năng khác... Nêu cụ thể
13 Cổng giao diện mặt trƣớc relay Nêu cụ thể

- 99 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


14 Giao thức phù hợp tiêu chuẩn IEC 61850
Có chức năng giám sát trạng thái máy
15 Có
cắt.
Đồng hồ đếm điện năng (tủ lộ tổng
B
và xuất tuyến)
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
IEC 62052 hoặc tƣơng
3 Tiêu chuẩn áp dụng
đƣơng
Loại: điện tử, 3 pha, đa giá, 2 hƣớng,
4 Đáp ứng
lập trình đƣợc
5 Dòng định mức đầu vào A 1
6 Điện áp định mức đầu vào VAC 110

7 Nguồn cung cấp VDC 220

8 Cấp chính xác


+ Wh 0.5
+ Varh 2.0
9 Đo đƣợc các thông số sau:

+ P, Q, A (Wh, Varh)… Đáp ứng

+ Các đại lƣợng đo khác: dòng điện,


Đáp ứng
điện áp, góc pha, hệ số cos…

10 Giao tiếp thông tin Cổng RS- 485 và RJ-45

Đã đƣợc Tổng cục tiêu chuẩn đo


11 lƣờng chất lƣợng Việt Nam phê duyệt Đáp ứng
mẫu
Phần mềm, dây kết nối máy tính đi
12 Đáp ứng
kèm
C Hợp bộ đo lƣờng đa chức năng
- Nƣớc sản xuất/Hãng sản xuất

- 100 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


- Mã hiệu
- Tiêu chuẩn áp dụng

- Kiểu rơle Rơ le số/ đa chức năng

- Dòng vào định mức A 1

- Nguồn cung cấp Tự cấp

- Cấp chính xác 1,5


- Đo đƣợc các thông số:
+ Current A Đáp ứng
+ Voltage V Đáp ứng
+ Active Power W Đáp ứng
+ Reactive Power VAr Đáp ứng
+ Power factor Đáp ứng
+ khác... Nêu cụ thể
- Giao thức Nêu cụ thế

- Hiển thị Đèn LED sáng

VI Yêu cầu khác

1 Sơ đồ nổi (mimic diagram) Có

2 Các phụ kiện cho đấu nối đầy đủ Có

Khoá chuyển đổi điều khiển


3 Có
Remote/Supervision cho SCADA
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
4 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng

III.5.3. Bảng thông số kỹ thuật tủ dao cắm phân đoạn lƣới 35 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

- 101 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Vỏ tủ
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200

Kéo ra đƣợc, thanh cái


4 Kiểu
đơn, lắp trong nhà
Thanh cái đồng- dòng
5 Thanh cái định mức ≥1250A, bọc
cách điện
5.1 Khoảng cách pha-pha mm
5.2 Khoảng cách pha- đất mm
5.3 Vật liệu cách điện bọc thanh cái
6 Điện áp định mức/Điện áp lớn nhất kV 38,5/40,5
Khả năng chịu đựng điện áp tần số
7 kV ≥70
công nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV ≥170
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25
10 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 63
11 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
12 Kích thƣớc (mm) mm
Cao mm < 2500
Rộng mm < 1200
Sâu mm <2600
Thiết bị đóng cắt chính phải có liên
13 động điều khiển theo tiêu chuẩn Có
IEC62271-200
14 Partition class PM

15 Sự liên tục cung cấp điện của tủ LSC 2B

- 102 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ
16 IAC A FLR
quang bên trong tủ

II Dao cắm phân đoạn

1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất


2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-62271-100
3 pha, lắp đặt trong nhà,
4 Kiểu
có thể kéo ra đƣợc
5 Điện áp định mức/Điện áp lớn nhất kV 38,5/40,5
6 Dòng điện định mức A ≥1250
7 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA 25(3s)
8 Dòng ngắn mạch đỉnh kA 63
III Dao nối đất
3 pha thao tác bằng tay,
1 Kiểu
đóng nhanh
2 Dòng điện ngắn mạch đỉnh kV 63
3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/1s 25
4 Thiết bị liên động
Liên động điện Có
Liên động cơ khí Có
IV Yêu cầu khác

1 Sơ đồ nổi (mimic diagram) Có

2 Các phụ kiện cho đấu nối đầy đủ Có

Khoá chuyển đổi điều khiển


3 Có
Remote/Supervision cho SCADA
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
4 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng

- 103 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

III.5.4. Bảng thông số kỹ thuật tủ cầu dao – cầu chì cho MBA tự dùng lƣới 35
kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Vỏ tủ
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200

Kéo ra đƣợc, thanh cái


4 Kiểu
đơn, lắp trong nhà
Thanh cái đồng- dòng
5 Thanh cái định mức ≥1250A,
bọc cách điện
5.1 Khoảng cách pha-pha mm
5.2 Khoảng cách pha- đất mm
5.3 Vật liệu cách điện bọc thanh cái
6 Điện áp định mức/Điện áp lớn nhất kV 38,5/40,5
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công
7 kV ≥70
nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV ≥170
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25
10 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 63
11 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
12 Kích thƣớc (mm) mm
Cao mm < 2500
Rộng mm < 1200
Sâu mm <2600
Thiết bị đóng cắt chính phải có liên động
13 Có
điều khiển (cơ và điện)
14 Partition class PM

- 104 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

15 Sự liên tục cung cấp điện của tủ LSC 2B

Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ quang


16 IAC A FLR
bên trong tủ

II Cầu dao

1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất


2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-62271-100

Cầu dao cắt tải 3 pha,


4 Kiểu
lắp đặt trong nhà

Khí SF6 hoặc chân


5 Dập hồ quang
không
5 Điện áp định mức/Điện áp lớn nhất kV 38,5/40,5
6 Dòng cắt tải định mức A ≥200
7 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA 25(3s)
8 Dòng ngắn mạch đỉnh kA 63
9 Độ bền cơ Lần ≥1000
10 Độ bền điện ở dòng cắt tải định mức Lần ≥100
III Cầu chì
1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-60282
4 Điện áp định mức kV 38,5
5 Dòng điện định mức cầu chì A ≥200
6 Dòng điện định mức dây chảy A Theo TK
IV Dao nối đất

1 Kiểu Đóng nhanh

2 Dòng điện ngắn mạch đỉnh kV 63

- 105 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/1s 25
4 Thiết bị liên động
Liên động điện Có
Liên động cơ khí Có
V Yêu cầu khác
1 Sơ đồ nổi (mimic diagram) Có

2 Các phụ kiện cho đấu nối đầy đủ Có


Khoá chuyển đổi điều khiển
3 Có
Remote/Supervision cho SCADA
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
4 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng

III.5.5. Bảng thông số kỹ thuật chính của tủ máy cắt hợp bộ lƣới 22 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Vỏ tủ
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200
Kéo ra đƣợc, thanh cái
4 Kiểu
đơn, lắp trong nhà
Thanh cái đồng – dòng
5 Thanh cái định mức 2000A có bọc
cách điện
5.1 Khoảng cách pha-pha mm
5.2 Khoảng cách pha- đất mm
5.3 Vật liệu cách điện bọc thanh cái
6 Điện áp định mức kV 24

- 106 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Khả năng chịu đựng điện áp tần số
7 kV 50
công nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV 125
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25
10 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 63
11 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
12 Kích thƣớc (mm) mm
Cao mm <2400
Rộng mm < 1000
Sâu mm < 1800
Thiết bị đóng cắt chính phải có liên
13 động điều khiển theo tiêu chuẩn Đáp ứng
IEC62271-200
14 Partition class PM

15 Sự liên tục cung cấp điện của tủ LSC 2B

Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ


16 IAC A FLR
quang bên trong tủ

II Máy cắt Loại kéo ra đƣợc

1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất


2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-62271-100
3 pha, chân không, lắp đặt
4 Kiểu
trong nhà
5 Điện áp định mức kV 24
6 Dòng điện định mức A
Tủ lộ tổng, phân đoạn A ≥1600
Tủ xuất tuyến A ≥630
7 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA 25

- 107 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


8 Thời gian chịu dòng ngắn mạch s 3
9 Kiểu truyền động Căng lò xo
Khả năng chịu điện áp tần số công
10 kV 50
nghiệp (50Hz), 1 phút
Khả năng chịu điện áp xung
11 kV 125
(1,2/50µs)
12 Khả năng chịu dòng điện đỉnh kA 50
13 Khả năng đóng cắt dòng điện dung A
14 Thời gian hoạt động
+ Thời gian cắt ms ≤ 65
+ Thời gian đóng ms ≤ 70
15 Chu trình thao tác định mức O-0.3s-CO-3m-CO
16 Nguồn cấp cho cơ cấu lò xo VDC 220
17 Điện áp điều khiển VDC 220
18 Số lƣợng tiếp điểm phụ dự phòng
Tiếp điểm thƣờng mở (NO) >6
Tiếp điểm thƣờng đóng (NC) >6
19 Số lần đóng cắt với dòng định mức Lần > 10.000
Số lần đóng cắt với dòng ngắn mạch
20 Lần >20
định mức
III Máy biến dòng điện
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-61869-2
Trong nhà, 1pha, loại
4 Kiểu xuyên cách điện bằng nhựa
eboxy
5 Điện áp định mức kV 24
Khả năng chịu điện áp tần số công
6 kV 50
nghiệp (50Hz) trong 1 phút

- 108 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Khả năng chịu điện áp xung
7 kV 125
(1,2/50µs), 1 phút
8 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25
9 Tỷ số biến:

Tủ lộ tổng, phân đoạn Theo thiết kế

Tủ xuất tuyến Theo thiết kế


Cấp chính xác cuộn thứ cấp và dung
10 VA
lƣợng
Tủ lộ tổng, phân đoạn

Cuộn 1 CCX: 0.5,CS: Theo TK

Cuộn 2 CCX : 5P20, CS theo TK

Cuộn 3 CCX : 5P20, CS theo TK


Tủ xuất tuyến
Cuộn 1 CCX: 0.5, CS theo TK
Cuộn 2 CCX: 5P20, CS theo TK
IV Dao nối đất
1 Kiểu Đóng nhanh
2 Khả năng đóng ở giá trị dòng kV 50
3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/1s 25
4 Thiết bị liên động
Cuộn điện từ Có
Lộ tổng, phân đoạn Có
Xuất tuyến. Có
Liên động cơ khí Có
V Bảo vệ rơ le và đo lƣờng
Bảo vệ rơ le tủ lộ tổng, phân đoạn
A
và xuất tuyến.

- 109 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất/nhà sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Kiểu rơle Rơ le số
5 Dòng định mức A 1
6 Điện áp định mức VAC 110
7 Điện áp nguồn tự dùng cung cấp VDC 220
8 Số đầu vào tƣơng tự Nêu cụ thể
9 Số đầu vào nhị phân Nêu cụ thể
10 Số đầu ra nhị phân > 10
11 Số đèn tín hiệu cái >8
12 Gồm các chức năng:
+ Quá dòng và quá dòng chạm đất có
Đáp ứng
hƣớng (67/67N)
+ Quá dòng pha và quá dòng chạm
đất (50/51; 50N/51N) có đặc tính Đáp ứng
thời gian độc lập và phụ thuộc 3 cấp.
+ Rơle phải có chức năng điều khiển
Đáp ứng
và giám sát trạng thái thiết bị.
+ Bảo vệ hƣ hỏng máy cắt (50BF) Đáp ứng
+ Hòa đồng bộ (F25)- đối với tủ lộ Đáp ứng
tổng, phân đoạn.
+ Chức năng tự động đóng lặp lại Đáp ứng
(79)- đối với tủ xuất tuyến.
+ Sa thải phụ tải theo tần số (81)- đối Đáp ứng
với tủ xuất tuyến.
+ Ghi và lƣu trữ sự kiện, sự cố với bộ Đáp ứng
nhớ không xóa đƣợc.
+ Giám sát mạch cắt (74) Đáp ứng
+ Đo lƣờng: A, V, W, Var, cos… Đáp ứng
+ Tự giám sát và chuẩn đoán lỗi rơle Đáp ứng

- 110 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


+ Các chức năng khác... Nêu cụ thể
13 Cổng giao diện mặt trƣớc relay Nêu cụ thể
14 Giao thức phù hợp tiêu chuẩn IEC 61850
Có chức năng giám sát trạng thái
15 Có
máy cắt.
Đồng hồ đếm điện năng (tủ lộ tổng
B
và xuất tuyến)
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất

2 Mã hiệu

IEC 62052 hoặc tƣơng


3 Tiêu chuẩn áp dụng
đƣơng
Loại: điện tử, 3 pha, đa giá, 2 hƣớng,
4 Đáp ứng
lập trình đƣợc
5 Dòng định mức đầu vào A 1
6 Điện áp định mức đầu vào VAC 110

7 Nguồn cung cấp VDC 220

8 Cấp chính xác


+ Wh 0.5
+ Varh 2.0
9 Đo đƣợc các thông số sau: Đáp ứng
+ P, Q, A (Wh, Varh)…
+ Các đại lƣợng đo khác: dòng điện,
điện áp, góc pha, hệ số cos…

10 Giao tiếp thông tin Cổng RS- 485 và RJ-45

Đã đƣợc Tổng cục tiêu chuẩn đo Đáp ứng


11 lƣờng chất lƣợng Việt Nam phê
duyệt mẫu
Phần mềm, dây kết nối máy tính đi
12 Có
kèm

- 111 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


C Hợp bộ đo lƣờng đa chức năng
- Nƣớc sản xuất/Hãng sản xuất
- Mã hiệu
- Tiêu chuẩn áp dụng

- Kiểu rơle Rơ le số/ đa chức năng

- Dòng vào định mức A 1


- Nguồn cung cấp Tự cấp
- Cấp chính xác 1,5
- Đo đƣợc các thông số:
+ Current A Đáp ứng
+ Voltage V Đáp ứng
+ Active Power W Đáp ứng
+ Reactive Power VAr Đáp ứng
+ Power factor Đáp ứng
+ khác... Nêu cụ thể
- Giao thức Nêu cụ thế

- Hiển thị Đèn LED sáng

VI Yêu cầu khác


1 Sơ đồ nổi (mimic diagram) Đáp ứng
2 Các phụ kiện cho đấu nối đầy đủ Đáp ứng
Khoá chuyển đổi điều khiển
3 Remote/Supervision cho mini Có
SCADA
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
4 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
III.5.6. Bảng thông số kỹ thuật tủ cầu dao–cầu chì cho MBA tự dùng lƣới 22 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu

- 112 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Vỏ tủ
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu

3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200

Kéo ra đƣợc, thanh cái


4 Kiểu
đơn, lắp trong nhà
Thanh cái đồng- dòng
5 Thanh cái định mức 2000A, bọc
cách điện
5.1 Khoảng cách pha-pha mm
5.2 Khoảng cách pha- đất mm
5.3 Vật liệu cách điện bọc thanh cái
6 Điện áp định mức kV 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công
7 kV 50
nghiệp (50Hz) trong 1 phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV 125
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 25
10 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 63
11 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
12 Kích thƣớc (mm) mm
Cao mm <2400
Rộng mm < 1000
Sâu mm < 1800
Thiết bị đóng cắt chính phải có liên động
13 Có
điều khiển (cơ và điện)
14 Partition class PM

15 Sự liên tục cung cấp điện của tủ LSC 2B

- 113 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ quang
16 IAC A FLR
bên trong tủ

II Cầu dao

1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất


2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-62271-100

Cầu dao cắt tải 3 pha,


4 Kiểu
lắp đặt trong nhà

Khí SF6 hoặc chân


5 Dập hồ quang
không
5 Điện áp định mức kV 24
6 Dòng cắt tải định mức A ≥200
7 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA 25(3s)
8 Dòng ngắn mạch đỉnh kA 63
9 Độ bền cơ Lần ≥1000
10 Độ bền điện ở dòng cắt tải định mức Lần ≥100
III Cầu chì
1 Hãng sản xuất/Nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC-60282
4 Điện áp định mức kV 24
5 Dòng điện định mức cầu chì A ≥200
6 Dòng điện định mức dây chảy A Theo TK
IV Dao nối đất

1 Kiểu Đóng nhanh

2 Dòng điện ngắn mạch đỉnh kV 63


3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/1s 25
4 Thiết bị liên động

- 114 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Liên động điện Có
Liên động cơ khí Có
V Yêu cầu khác
1 Sơ đồ nổi (mimic diagram) Có

2 Các phụ kiện cho đấu nối đầy đủ Có


Khoá chuyển đổi điều khiển
3 Có
Remote/Supervision cho SCADA
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
4 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
IV: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƢỜNG
IV.1. Máy biến điện áp lƣới 110 kV
IV.1.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
a. Máy biến điện áp:
- Máy biến điện áp chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 61869-5, đáp
ứng thông số trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Máy biến điện áp phải có các cấp chính xác nhƣ sau:
+ Đo lƣờng : Cấp chính xác là 0,5.
+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 3P.

b. Yêu cầu về thử nghiệm


- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 61869-5.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
quốc tế độc lập phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 61869-5.
IV.1.2. Bảng thông số kỹ thuật chính máy biến điện áp lƣới 110 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất

- 115 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61869-5
5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do Đáp ứng
đơn vị thử nghiệm quốc tế độc lập
cấp
6 Chủng loại 1 pha, kiểu tụ, lắp ngoài trời,
ngâm trong dầu
Thân sứ cách điện
liền thân, không khớp nối
7 Điện áp định mức kV 123
8 Điện áp chịu đựng xung sét kVpeak 550
(1,2/50μs)
9 Điện áp chịu đựng tần số nguồn kVpeak
(50Hz/1 phút)
- Cuộn sơ cấp kVpeak 230
- Cuộn thứ cấp kVpeak 3
10 Điện dung định mức tổng pF
11 Tần số định mức Hz 50
11 Chiều dài đƣờng rò cách điện mm/kV ≥25
12 Khoảng cách pha - đất mm > 1100
16 Trọng lƣợng Kg
14 Hệ số quá áp định mức
- Liên tục 1,2
- 30 giây 1,5
15 Tỷ số biến áp
- Cuộn 1 kV Theo thiết kế
- Cuộn 2 kV Theo thiết kế
16 Công suất - cấp chính xác
- Cuộn 1 CS theo TK - CCX 0,5
- Cuộn 2 CS theo TK - CCX3P

- 116 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


17 Giá đỡ Có
18 Phụ kiện
- Bộ chỉ thị mức dầu, van xả dầu Có
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng Có
đồng dùng cho dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực của Có
thiết bị
+ Vật liệu Phù hợp với dây dẫn
+ Kích thƣớc . Phù hợp với dây dẫn
19 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng

IV.2. Máy biến dòng điện lƣới 110 kV


IV.2.1. Yêu cầu chung:
- Máy biến dòng điện phải đƣợc thiết kế, chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC
61869-2, đáp ứng bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Phải là loại một pha, ngâm trong dầu, cách điện giữa các cuộn dây phải chịu đƣợc
ứng suất điện và các điều kiện môi trƣờng vận hành.
- Dòng điện thứ cấp định mức phải bằng 1A hoặc 5A tuỳ theo yêu cầu thực tế.
- Cuộn thứ cấp của máy biến dòng dùng cho đo lƣờng có cấp chính xác là 0,5 và có
các đặc tính bão hòa để các dụng cụ đo lƣờng đƣợc đấu nối không bị hƣ hỏng do
dòng sự cố lớn nhất. Cuộn thứ cấp dùng cho bảo vệ có cấp chính xác là 5P20.
- Phải có công suất phù hợp với phụ tải thiết kế của nó.
- Các đầu thứ cấp phải đƣợc đấu nối đến các khối hàng kẹp lắp đặt trên hoặc cùng
với máy biến dòng. Các đầu từ máy biến dòng sử dụng để đo lƣờng từ xa phải đƣợc
đấu nối dây đến hộp đấu nối cáp nhiều sợi cho cáp điều khiển.
- Hộp đấu nối phải có khả năng chịu đƣợc sự thay đổi thời tiết, có cấp bảo vệ IP-55.
Yêu cầu về thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 61869-2.

- 117 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập đƣợc quốc tế công nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 61869-2.
IV.2.2 Bảng thông số kỹ thuật chính của máy biến dòng lƣới 110 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 61869-2
5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn Đáp ứng
vị thử nghiệm quốc tế độc lập cấp
6 Chủng loại 1 pha, lắp đặt ngoài trời,
ngâm trong dầu.
Thân sứ cách điện Liền thân, không khớp
nối.
7 Điện áp định mức kV 123
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) kVpeak 550
10 Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/1
phút)
- Cuộn sơ cấp kVrms 230
- Cuộn thứ cấp kVrms 3
11 Chiều dài đƣờng rò của cách điện m/kV ≥25
12 Dòng điện sơ cấp định mức A 800
(Phụ thuộc tỉ số biến của
TI)
13 Khả năng chịu quá tải liên tục định mức A 120% Ir
14 Tỷ số biến A Theo thiết kế
15 Khả năng chịu dòng ngắn mạch kA/3s 31,5
16 Công suất - cấp chính xác
- Cuộn 1 CS theo TK - CCX 0,5
- Cuộn 2, 3, 4 CS theo TK - CCX 5P20

- 118 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


17 Thay đổi tỉ số biến dòng Phải thực hiện ở phía thứ
cấp
18 Điện trở cuộn dây thứ cấp (Ω) Ω
19 Kích thƣớc (mm) mm
20 Trọng lƣợng (kg) kg
21 Giá đỡ Có
22 Phụ kiện đi kèm
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng Có
dùng cho dây M-120
- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị Có
+ Vật liệu phù hợp với dây dẫn
+ Kích thƣớc phù hợp với dây dẫn
23 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng

IV.3. Máy biến điện áp lƣới 35 kV


IV.3.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Máy biến điện áp chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 61869-3, hoặc
tƣơng đƣơng, chủng loại 1 pha, kiểu cảm ứng.
- Biến điện áp phải đƣợc chế tạo phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Đối với tất cả các máy biến điện áp, giá trị điện áp hệ thống thứ cấp danh định
là 110V.
- Máy biến điện áp phải có các cấp chính xác nhƣ sau:
+ Đo lƣờng : Cấp chính xác là 0,5.
+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 3P
Yêu cầu về thử nghiệm;
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 61869-3.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 61869-3.
- 119 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

IV.3.2. Bảng thông số kỹ thuật chính máy biến điện áp ngoài trời lƣới 35 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 61869-3
Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn vị Đáp ứng
5
thử nghiệm quốc tế độc lập cấp
1 pha, kiểu cảm ứng,
6 Chủng loại
ngâm trong dầu
7 Điện áp định mức/Điện áp làm việc max kVrms 38,5/40,5
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 190
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10 - Cuộn sơ cấp cách điện đồng nhất kVrms 80
- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0
11 Chiều dài đƣờng rò tối thiểu mm/kV ≥25
Hệ số quá điện áp định mức
12 - Liên tục Lần 1,2
- 08 giờ 1,9
13 Tỷ số biến điện áp kV Theo thiết kế
Công suất - Cấp chính xác
14 - Cuộn đo lƣờng CS theo TK – CCX 0,5
- Cuộn bảo vệ CS theo TK – CCX 3P
15 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu có
Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù
16 hợp với dây dẫn và dây
nối đất
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
17 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng

- 120 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

IV.3.3. Bảng thông số kỹ thuật chính máy biến điện ápngoài trời lƣới 22kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 61869-3
1 pha, kiểu cảm ứng,
5 Chủng loại loại đúc êpoxy hoặc
ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 24
7 Tần số định mức Hz 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 125
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
9 kVrms 50
- Cuộn sơ cấp cách điện đồng nhất
3,0
- Cuộn thứ cấp
10 Chiều dài đƣờng rò tối thiểu mm/kV 25
Hệ số quá điện áp định mức
11 - Liên tục lần 1,2
- 30 giây 1,9
12 Tỷ số biến điện áp kV Theo thiết kế

Công suất - Cấp chính xác CS theo TK – CCX


13 - Cuộn đo lƣờng 0,5
- Cuộn bảo vệ CS theo TK – CCX
3P
Bu lông, kẹp cực phù
14 Phụ kiện đi kèm hợp với dây dẫn và
dây nối đất
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
15 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
IV.4. Máy biến dòng điện lƣới 35 kV

- 121 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

IV.4.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:


- Máy biến dòng chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 61869-2, hoặc tƣơng đƣơng
chủng loại 1 pha.
- Đối với tất cả các máy biến dòng, giá trị dòng điện thứ cấp danh định là 1A hoặc 5A.
- Máy biến dòng điện phải có các cấp chính xác nhƣ sau:
+ Đo lƣờng : Cấp chính xác là 0,5.
+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 5P20.
Yêu cầu về thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 61869-2.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 61869-2.
IV.4.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của máy biến dòng lƣới 35 kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 61869-2
Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn
5 Đáp ứng
vị thử nghiệm độc lập cấp
5 Chủng loại 1 pha, ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 38,5
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 190
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10 kVrms
- Cuộn sơ cấp 80
- Cuộn thứ cấp 3,0
11 Chiều dài đƣờng rò tối thiểu mm/kV ≥25
12 Khả năng chịu quá tải liên tục định mức 120% dòng định mức

- 122 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Tỷ số biến
- Biến dòng lộ tổng A Theo thiết kế
13
- Biến dòng xuất tuyến A Theo thiết kế

- Thay đổi tỷ số biến Phía thứ cấp


Khả năng chịu dòng ngắn mạch
- Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25
14
- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3
Công suất - Cấp chính xác
15 - Cuộn đo lƣờng Theo thiết kế
- Cuộn bảo vệ
16 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng
Bu lông, kẹp cực phù
17 Phụ kiện đi kèm hợp với dây dẫn và dây
nối đất
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
18 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
IV.4.3. Bảng thông số kỹ thuật chính máy biến dòng lƣới 22kV ngoài trời:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 61869-2
1 pha, loại đúc êpoxy
5 Chủng loại
hoặc ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 24
7 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp
8 Tần số định mức Hz 50
9 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 125
- 123 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(50Hz/phút)
10 - Cuộn sơ cấp kVrms 50
- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0
11 Chiều dài đƣờng rò tối thiểu mm/kV ≥25
12 Khả năng chịu quá tải liên tục định mức 120% dòng định mức
Tỷ số biến
- Biến dòng lộ tổng
A Theo thiết kế
13
- Biến dòng xuất tuyến A Theo thiết kế

- Thay đổi tỷ số biến dòng Phía thứ cấp


Khả năng chịu dòng ngắn mạch
14 - Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25
- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3
Công suất - Cấp chính xác
15 - Cuộn đo lƣờng Theo thiết kế
- Cuộn bảo vệ
Bu lông, kẹp cực phù
16 Phụ kiện đi kèm hợp với dây dẫn và dây
nối đất
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
17 hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
IV.5. Tủ biến điện áp lƣới 35 kV

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


I Tủ hợp bộ
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200

- 124 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


4 Kiểu kéo, thanh cái đơn, bao
Kiểu che bằng kim loại, lắp trong
nhà
5 Thanh cái đồng Dòng định mức ≥1250A,
25kA/3sec
6 Điện áp định mức kV 38,5
Khả năng chịu đựng điện áp tần số kV/1
7 ≥70
công nghiệp (50Hz) phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV ≥170
(1,2/50µs)
9 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 63
10 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
11 Kích thƣớc mm
Cao < 2500
Rộng < 1200
Sâu <2600
12 Thiết bị đóng cắt chính phải có liên Đáp ứng
động điều khiển theo tiêu chuẩn
IEC62271-200
13 Partition class PM
14 Sự liên tục cung cấp điện của tủ LSC 2B
15 Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ
IAC A FLR
quang bên trong tủ
II Cầu chì cao thế
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
đơn pha, ống, lắp đặt trong
4 Kiểu
nhà
5 Điện áp định mức kV 24
6 Dòng điện định mức
Đế cầu chì A 100

- 125 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


Dây chảy A 6
III Biến điện áp
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC61869-3/5
4 Kiểu Trong nhà, một pha, vỏ đúc
5 Tỷ số, công suất và cấp chính xác kV Theo thiết kế
6 Điện áp định mức kV 38,5
7 Khả năng quá áp
Liên tục kV 1.2 Ur
30 giây kV 1.5 Ur
Điện áp chịu đựng tần số nguồn kVrms/
8 ≥70
(50Hz) 1 phút
Điện áp chịu đựng xung sét
9 kVp ≥170
(1.2/50µs)
10 Cùng chủng loại với TU tủ MC lộ
Yêu cầu
tổng.
IV Dao nối đất
1 Kiểu Đóng nhanh
2 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/3s 25
3 Thiết bị liên động
Cuộn điện từ Nêu cụ thể
Liên động cơ khí có
V Bảo vệ rơ le và đo lƣờng
5.1 Rơ le quá/kém áp
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Kiểu Kiểu số
5 Điện áp định mức VAC 110
- 126 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


6 Nguồn cung cấp VDC 220
7 Số đầu vào tƣơng tự Nêu cụ thể
8 Số đầu vào số Nêu cụ thể
9 Số đầu ra số >6
10 Gồm các chức năng
+ Bảo vệ quá/kém áp
+ Số cấp bảo vệ điện áp
=> Chức năng quá áp (F59) 2
=> Chức kém áp (F27) 2
+ Cài đặt thời gian trễ Nêu cụ thể
+ Chức năng ghi sự cố Nêu cụ thể
+ Chức năng đo: V,f Nêu cụ thể
11 Cổng giao diện mặt trƣớc relay Nêu cụ thể
12 Giao thức truyền tin IEC 61850
5.2 Rơ le sa thải phụ tải (81)
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Kiểu Số
5 Điện áp định mức VAC 110
6 Nguồn cung cấp VDC 220
7 Số đầu vào tƣơng tự Nêu cụ thể
8 Số đầu vào số Nêu cụ thể
9 Số đầu ra số >6
10 Gồm các chức năng
+ Bảo vệ tần số
+ Số cấp cài đặt tần số độc lập 4
+ Số cấp cài đặt df/dt độc lập 2
+ Thời gian trễ nhỏ nhất Giây 0

- 127 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


+ Số cấp cài đặt thời gian trễ Nêu cụ thể
+ Chức năng ghi sự cố Nêu cụ thể
+ Chức năng khóa khi điện áp thấp
(Có thể cài ngƣỡng Ublock=0,7 cho Nêu cụ thể
từng pha)
11 Cổng giao diện mặt trƣớc relay Nêu cụ thể
12 Giao thức truyền tin IEC 61850
5.3 Vôn mét
1 Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng Nêu cụ thể
4 Cấp chính xác 1.0
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
VI hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
IV.6. Tủ biến điện áp lƣới 22 kV

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


I Tủ hợp bộ
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 62271-200
4 Kiểu kéo, thanh cái đơn, bao
Kiểu che bằng kim loại, lắp trong
nhà
5 Thanh cái đồng Dòng định mức 2000 A,
25kA/3sec
6 Điện áp định mức kV 24
Khả năng chịu đựng điện áp tần số kV/1
7 50
công nghiệp (50Hz) phút
Khả năng chịu đựng điện áp xung
8 kV 125
(1,2/50µs)

- 128 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


9 Khả năng chịu đựng dòng điện đỉnh kA 50
10 Cấp bảo vệ vỏ tủ IP41
11 Kích thƣớc mm
Cao < 2400
Rộng < 1000
Sâu < 1800
12 Thiết bị đóng cắt chính phải có liên Đáp ứng
động điều khiển theo tiêu chuẩn
IEC62271-200
13 Partition class PM
14 Sự liên tục cung cấp điện của tủ LSC 2B
15 Cấp an toàn khi sự cố phát sinh hồ
IAC A FLR
quang bên trong tủ
II Cầu chì cao thế
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
4 đơn pha, ống, lắp đặt trong
Kiểu
nhà
5 Điện áp định mức kV 24
6 Dòng điện định mức
Đế cầu chì A 100
Dây chảy A 6
III Biến điện áp
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC61869-3/5
4 Kiểu Trong nhà, một pha, vỏ đúc
5 Tỷ số, công suất và cấp chính xác kV Theo thiết kế
6 Điện áp định mức kV 24
7 Khả năng quá áp

- 129 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


Liên tục kV 1.2 Ur
30 giây kV 1.5 Ur
Điện áp chịu đựng tần số nguồn kVrms/
8 50
(50Hz) 1 phút
Điện áp chịu đựng xung sét
9 kVp 125
(1.2/50µs)
10 Cùng chủng loại với TU tủ MC lộ
Yêu cầu
tổng.
IV Dao nối đất
1 Kiểu Đóng nhanh
2 Khả năng cắt dòng kA 50
3 Chịu đựng dòng ngắn mạch kA/3s 25
4 Thiết bị liên động
Cuộn điện từ Nêu cụ thể
Liên động cơ khí có
V Bảo vệ rơ le và đo lƣờng
5.1 Rơ le quá/kém áp
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Kiểu Kiểu số
5 Điện áp định mức VAC 110
6 Nguồn cung cấp VDC 220
7 Số đầu vào tƣơng tự Nêu cụ thể
8 Số đầu vào số Nêu cụ thể
9 Số đầu ra số >6
10 Gồm các chức năng
+ Bảo vệ quá/kém áp
+ Số cấp bảo vệ điện áp
=> Chức năng quá áp (F59) 2
- 130 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


=> Chức kém áp (F27) 2
+ Cài đặt thời gian trễ Nêu cụ thể
+ Chức năng ghi sự cố Nêu cụ thể
+ Chức năng đo: V,f Nêu cụ thể
11 Cổng giao diện mặt trƣớc relay Nêu cụ thể
12 Giao thức truyền tin IEC 61850
5.2 Rơ le sa thải phụ tải (81)
1 Hãng sản xuất/nƣớc sản xuất
2 Mã hiệu
3 Tiêu chuẩn áp dụng
4 Kiểu Số
5 Điện áp định mức VAC 110
6 Nguồn cung cấp VDC 220
7 Số đầu vào tƣơng tự Nêu cụ thể
8 Số đầu vào số Nêu cụ thể
9 Số đầu ra số >6
10 Gồm các chức năng
+ Bảo vệ tần số
+ Số cấp cài đặt tần số độc lập 4
+ Số cấp cài đặt df/dt độc lập 2
+ Thời gian trễ nhỏ nhất Giây 0
+ Số cấp cài đặt thời gian trễ Nêu cụ thể
+ Chức năng ghi sự cố Nêu cụ thể
+ Chức năng khóa khi điện áp thấp
(Có thể cài ngƣỡng Ublock=0,7 cho Nêu cụ thể
từng pha)
11 Cổng giao diện mặt trƣớc relay Nêu cụ thể
12 Giao thức truyền tin IEC 61850
5.3 Vôn mét

- 131 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


1 Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất Nêu cụ thể
2 Mã hiệu Nêu cụ thể
3 Tiêu chuẩn áp dụng Nêu cụ thể
4 Cấp chính xác 1.0
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
VI hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng

- 132 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

V: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHỐNG SÉT


V.1. Yêu cầu kỹ thuật chung
- Chống sét van là loại chống sét oxit kim loại, không khe hở, lắp đặt ngoài trời,
dùng để bảo vệ chống sét và bảo vệ quá điện áp thao tác cho thiết bị điện. Chống
sét đƣợc sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60099-4.
- Chống sét phải phù hợp với điều kiện vận hành của hệ thống, đảm bảo các điều
kiện ổn định động, ổn định nhiệt trong các điều kiện làm việc quá điên áp nội bộ và
quá áp khí quyển.
Yêu cầu về thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 60099-4.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 60099-4.
V.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van lƣới 110 kV:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60099-4
5 Biên bản thí nghiệm (Type test) do Đáp ứng
đơn vị thử nghiệm quốc tế độc lập
cấp
6 Chủng loại ZnO, không khe hở, lắp
ngoài trời
7 Vật liệu vỏ Vật liệu tổng hợp loại
Silicon Rubber (SR)
8 Điện áp định mức Ur kV
9 Tần số định mức Hz 50
10 Điện áp làm việc liên tục MCOV kVrms ≥ 77
11 Điện áp quá áp tạm thời trong 10 kVrms > 89
giây (TOV)
12 Dòng điện phóng định mức kA 10

- 133 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


13 Dòng điện phóng đỉnh kApeak 100
14 Cấp phóng điện theo IEC class 3
15 Khả năng hấp thụ năng lƣợng tối kJ/kV*Ur 4,5
thiểu
16 Điện áp dƣ lớn nhất với xung sét kV <390
tiêu chuẩn 8/20μs - 10kA
17 Điện áp chịu đựng xung sét của kVpeak 550
cách điện (1,2/50μs)
18 Điện áp chịu đựng tần số nguồn của kVrms 230
cách điện (50Hz/1 phút)
19 Chiều dài đƣờng rò của cách điện Mm/kV ≥25
20 Dòng rò lớn nhất của CSV khi làm mA
việc tại Umcov
21 Bộ đếm sét có
22 Giá đỡ
Nhà sản xuất
Nƣớc sản xuất
Vật liệu Thép mạ kẽm
23 Kẹp cực 01 kẹp cực/01 chống sét

Vật liệu Phù hợp với dây dẫn


Kích thƣớc phù hợp với dây dẫn
Bulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
24 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
V.3. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van lƣới 35 và 22 kV kV:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
- 134 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


IEC 60099-4 hoặc tƣơng
4 Tiêu chuẩn chế tạo
đƣơng
Chống sét ôxit kim loại
5 Chủng loại không có khe hở, lắp đặt
ngoài trời
Vật liệu tổng hợp loại
6 Vật liệu vỏ
Silicon Rubber (SR)
Điện áp làm việc lớn nhất của hệ Lƣới 35kV Lƣới 22kV
7
thống kVrms 38.5 24
Lƣới 35kV Lƣới 22kV
8 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực
Cách ly
tiếp
9 Tần số định mức Hz 50
10 Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10
Lƣới 35kV Lƣới 22kV
11 Điện áp định mức (Ur)
kVrms
Điện áp làm việc liên tục cực đại Lƣới 35kV Lƣới 22kV
12
(MCOV) kVrms ≥ 34 ≥ 15.3
Khả năng chịu quá áp tạm thời Lƣới 35kV Lƣới 22kV
13 trong 1 giây (TOV) trong thời gian
7.200s kVrms ≥ 38.5 ≥ 18.19

Điện áp dƣ tại dòng điện phóng Lƣới 35kV Lƣới 22kV


14
định mức kVpeak <135,7 <89,2
15 Cấp độ phóng điện 1 (3 đối với MBA)
Dòng điện rò lớn nhất ở điện áp Lƣới 35kV Lƣới 22kV
16
COV mA
Chịu đựng xung sét với xung dòng
17 kA 100
điện tăng cao (4/10µs)
Lƣới 35kV Lƣới 22kV
18 Chiều dài đƣờng rò bề mặt
mm/kV ≥ 25 ≥ 25
19 Điện áp chịu đựng tần số nguồn Lƣới 35kV Lƣới 22kV

- 135 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


(50Hz/phút) kVrms 80 50
Điện áp chịu đựng xung sét Lƣới 35kV Lƣới 22kV
20
(1,2/50µs) kVpeak 190 125

Lƣới 35kV Lƣới 22kV


Khả năng giải phóng năng lƣợng
21
định mức kJ/kV
≥ 3,4 ≥ 2,2
Ur
Dây và đầu nối đất cùng với
22 Phụ kiện đi kèm đai ốc và kẹp dùng cho dây
dẫn nhôm/đồng phù hợp
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích
23 thƣớc, hƣớng dẫn lắp đặt, vận Có
hành và bảo dƣỡng
V.4. Bảng thông số kỹ thuật chính chống sét lƣới 10 và 6 kV

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/Năm sản xuất
3 Mã hiệu
IEC 60099-4 hoặc tƣơng
4 Tiêu chuẩn chế tạo
đƣơng
Chống sét ôxit kim loại
5 Chủng loại không có khe hở, lắp đặt
ngoài trời
Vật liệu tổng hợp loại
6 Vật liệu vỏ
Silicon Rubber (SR)
Điện áp làm việc lớn nhất của hệ Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV
7
thống kVrms 12 7,2
Lƣới 10 kV Lƣới 6kV
8 Chế độ điểm trung tính
Cách ly
9 Tần số định mức Hz 50
10 Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10

- 136 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV
11 Điện áp định mức (Ur)
kVrms
Điện áp làm việc liên tục cực đại Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV
12
(MCOV) kVrms ≥ 11 ≥7
Khả năng chịu quá áp tạm thời Lƣới 10kV Lƣới 6kV
13 trong 1 giây (TOV) trong thời gian
7.200s kVrms ≥ 12 ≥ 7,2

Điện áp dƣ tại dòng điện phóng Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV


14
định mức kVpeak <53,6 <42,8
15 Cấp độ phóng điện 1 (3 đối với trạm 110 kV)
Dòng điện rò lớn nhất ở điện áp Lƣới 10kV Lƣới 6kV
16
COV mA
Chịu đựng xung sét với xung dòng
17 kA 100
điện tăng cao (4/10µs)
Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV
18 Chiều dài đƣờng rò bề mặt
Mm/kV ≥ 25 ≥ 25
Điện áp chịu đựng tần số nguồn Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV
19
(50Hz/phút) kVrms 28 20
Điện áp chịu đựng xung sét Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV
20
(1,2/50µs) kVpeak 75 60

Lƣới 10 kV Lƣới 6 kV
Khả năng giải phóng năng lƣợng
21
định mức kJ/kV
≥ 2,2 ≥ 2,2
Ur
Dây và đầu nối đất cùng với
22 Phụ kiện đi kèm đai ốc và kẹp dùng cho dây
dẫn nhôm/đồng phù hợp
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích
23 thƣớc, hƣớng dẫn lắp đặt, vận Có
hành và bảo dƣỡng

- 137 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

VI. CÁC THIẾT BỊ KHÁC THUỘC LƢỚI ĐIỆN TRUNG ÁP


VI.1. Thiết bị recloser

Đơn
TT Thông số Yêu cầu
vị
I Yêu cầu chung
Recloser, tủ điều khiển bảo vệ, máy biến áp cấp
1.1 Bộ Recloser
nguồn
1.2 Điều kiện làm việc Ngoài trời, nhiệt độ môi trƣờng lớn nhất +45oC
Độ cao lắp đặt so với
1.3 m Đến 1000
mực nƣớc biển
1.4 Độ ẩm tƣơng đối % 98
1.5 Tần số định mức Hz 50
Recloser và các thiết bị đi kèm đƣợc sản xuất và
Tiêu chuẩn sản xuất và
1.6 thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC hoặc ANSI hoặc
thử nghiệm
tƣơng đƣơng
Biên bản thí nghiệm Type test do đơn vị thí
1.7 Biên bản thử nghiệm
nghiệm Quốc tế độc lập cấp
Chứng chỉ hệ thống
1.8 ISO9000
quản lý chất lƣợng
II Recloser
2.1 Loại 3 pha treo trên cột
2.2 Hãng/Nƣớc sản xuất
2.3 Năm sản xuất
2.4 Dòng điện định mức A ≥630
Dòng cắt ngắn mạch
2.5 kA ≥12.5 (1 s)
định mức
24 kV (dùng
≥38 (dùng cho 24 (dùng cho
2.6 Điện áp định mức cho lƣới 10
lƣới 35 kV) lƣới 22 kV)
kV)
Điện áp thử AC, f=50
2.7 Hz trong 1 phút (giá trị kV ≥70 50 50
hiệu dụng)

- 138 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Đơn
TT Thông số Yêu cầu
vị
Mức cách điện xung
2.8 kV ≥170 125 125
1.2/50 s (giá trị đỉnh)
2.9 Dập hồ quang Chân không
2.10 Cách điện Sử dụng cách điện khí SF6 hoặc chất rắn
Độ bên cơ và điện ở
2.11 lần ≥10000
dòng điện định mức
Độ bên cơ và điện ở
2.12 dòng cắt ngắn mạch lần ≥30
định mức
Biến dòng cảm ứng
2.13 cái 3
chân sứ
Biến điện áp cảm ứng
2.14 cái 3 hoặc 6
chân sứ
2.15 Chu trình thao tác
Giới hạn thời gian tự
2.16
động đóng lại
Lần 1 s 0,1-180
Lần 2 s 1-180
2.17 Cơ cấu truyền động
Phần vật liệu bao bọc Recloser phải làm bằng
2.18 Vật liệu làm vỏ thép không rỉ

2.19 Kích thƣớc (WxHxD) mm


2.20 Trọng lƣợng kg
Tủ điều khiển và bảo
III
vệ
Phải qua quá trình sử dụng thử nghiệm ít nhất 2
3.1 Loại Rơ le năm trên lƣới điện Việt Nam và đƣợc đánh giá
hoặt động tin cậy
Các chức năng bảo vệ
50/51, 50/51N, SEF,79,67 Ns
chính

- 139 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Đơn
TT Thông số Yêu cầu
vị

Đối với lƣới trung tính cách ly: Chức năng có


hƣớng của rơle bảo vệ phải có 2 modun đặt góc
riêng cho 2 loại sự cốquá dòng ngắn mạch pha –
pha và sự cố chạm đất”.

Điều khiển và giám sát tại chỗ, từ xa. Tủ điều


Các chức năng điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card truyền
khiển, giám sát thông giao tiếp với hệ thống SCADA bằng giao
thức IEC-60870-5-101/104

Các chức năng đo


3.2 A, V, kW,kWh ...
lƣờng
Chức năng ghi sự cố,
3.3 có
sự kiện
Tại chỗ bằng bàn phím hoặc bằng PC qua phần
3.4 Cài đặt chức năng
mềm tƣơng thích
3.5 Vật liệu làm vỏ Thép không rỉ hoặc hợp kim nhôm
3.6 Cấp bảo vệ IP55
3.7 Kích thƣớc (WxHxD) mm
3.8 Trọng lƣợng kg
3.9 Yêu cầu khác Tủ có trang bị ắc quy, kèm theo thiết bị nạp
Máy biến áp cấp
IV
nguồn
4.1 Loại 1 pha 2 sứ
4.2 Hãng/Nƣớc sản xuất
4.3 Năm sản xuất
Cách điện Dầu
38.5 (dùng 11 kV (dùng
Điện áp định mức sơ 23 kV (dùng cho
4.4 kV cho lƣới 35 cho lƣới 10
cấp lƣới 22 kV)
kV) kV)
Phù hợp với Recloser và thiết bị tủ điều khiển
4.5 Công suất KVA
bảo vệ

- 140 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Đơn
TT Thông số Yêu cầu
vị
Điện áp định mức thứ
4.6 kV Phù hợp với thiết bị tủ điều khiển bảo vệ
cấp
Điện áp thử AC, f=50
4.7 Hz trong 1 phút (giá trị kV 80 50 28
hiệu dụng)
Mức cách điện xung
4.8 kV 190 125 75
1.2/50 s (giá trị đỉnh)
Kích thƣớc (WxHxD) mm
Trọng lƣợng kg
Phụ kiện đi kèm bộ
V
Recloser
Giá treo Recloser, tủ bảo vệ điều khiển, giá treo
5.1 Giá treo
máy biến áp cấp nguồn
Cáp đấu nối, cáp điều khiển, cáp nối từ PC vào
5.2 Cáp
tủ điều khiển
5.3 Tay thao tác có
Các bản vẽ kích thƣớc, các hƣớng dẫn lắp đặt,
5.4 Tài liệu
cài đặt, vận hành và bảo dƣỡng, phần mềm , ...
Hƣớng dẫn lắp đặt, cài đặt, chỉnh định, ... xử lý
VI Yêu cầu khác
các tình trạng không bình thƣờng trong vận hành

VI.2. Tủ RMU24 kV
VI.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Chủng loại: RMU loại mở rộng đƣợc.
- Tiêu chuẩn chế tạo: IEC 62271-200.
- Điều kiện sử dụng : Trong nhà (trạm xây hoặc trạm hợp bộ)
- Cách điện: thanh cái và dao cắt tải cách điện bằng khí SF6
- Thiết kế: Tủ dao cắt tải mạch vòng đƣợc ghép nối với nhau theo từng mo-đun
chức năng riêng lẻ. Mỗi “ngăn lộ” đƣợc chế tạo riêng thành từng tủ và ghép liên thông
với nhau qua thanh cái đồng. Việc ghép nối phải sử dụng các thiết bị ghép nối đặc biệt
cho phép dễ dàng thay thế mà không làm ảnh hƣởng đến khí cách điện SF6 bên trong.
1. Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”
- 141 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” dùng để đấu nối vào ra cấp điện cho các tuyến cáp
ngầm. Một bộ dao cắt tải 630A để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải.
Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dƣới, để đấu nối với
đầu cáp loại trong nhà binh thƣờng (loại hở).
2. Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”
Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp” dùng để đấu nối cấp điện, bảo vệ quá tải và ngắn
mạch cho máy biến áp. Bao gồm một bộ dao cắt tải 200A và các cầu chì ống phù hợp
để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải máy biến áp, ngoại trừ trƣờng hợp đóng
điện vào máy biến áp đang bị ngắn mạch tại các đầu cực.
Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dƣới, để đấu nối với
đầu cáp loại trong nhà bình thƣờng (loại hở).
3. Bố trí ngăn lộ:
Tuỳ theo nhu cầu của ngƣời sử dụng hoặc theo thiết kế, có thể bố trí từng mô-
đun xuất tuyến hoặc MBA theo cấu hình dàn tủ, lƣu ý mỗi dàn tủ phải có 2 tấm vách
bìa ở 2 đầu dàn tủ.
Cấu hình các dạng tủ nhƣ sau:
+ 1 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”;
+ 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”;
+ 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”;
+ 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 2 ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”;
Hoặc, đối với các trạm cắt:
+ 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;
+ 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;
+ 4 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”.
Ghi chú: Đối với các trạm phụ tải cuối đường dây, trạm ki ốt hạn chế kích
thước, có thể dùng tủ RMU kiểu 3 ngăn hợp bộ không mở rộng (kiểu compact)
Trong đó 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”
4. Mặt trƣớc tủ điện phải đƣợc trang bị các sơ đồ đơn tuyến nổi (mimic) thể hiện các
thiết bị và nguyên lý đấu nối, các chỉ báo vị trí đóng cắt thiết bị.
Các tay quay để thao tác đóng cắt dao cắt tải và dao tiếp đất.
5. Cấp bảo vệ ngoại vật và bảo vệ sự cố bên trong
- Cấp bảo vệ ngoại vật theo tiêu chuẩn IEC 60529: cấp bảo vệ thùng chứa IP65,
cấp bảo vệ vỏ tủ IP2X.

- 142 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Bảo vệ chống sự cố bên trong: trƣờng hợp các sự cố phóng điện trong các
ngăn lộ, nổ cầu chì, phóng điện ngăn cáp sẽ không phá huỷ vỏ tủ, không gây nguy hại
đến ngƣời đứng gần tủ.
6. Khóa liên động:
Các ngăn lộ phải có khóa liên động giữa các thiết bị để đảm bảo an toàn cho
ngƣời và thiết bị. Cơ cấu khóa liên động phải bằng cơ khí hoặc phƣơng pháp khác.
Không đƣợc sử dụng cơ cấu liên động bằng chìa khoá hay liên động điện.
6.1 Dao tiếp đất:
Ngăn tủ “dao cắt lộ đến”:
- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.
- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 2 dao tiếp đất của nó đang ở vị trí
“Đóng”.
Ngăn tủ “bảo vệ máy biến áp”:
- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.
- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 1 trong 2 dao tiếp đất của nó đang
ở vị trí “Đóng”.
6.2 Độ chắc chắn của liên động:
Cơ cấu khóa liên động phải đủ chắc chắn để ngăn những cố gắng thực hiện các
thao tác vận hành bị cấm.
7. Khóa thao tác:
Tại bộ phận truyền động trên mặt tủ phải cung cấp các phƣơng tiện khóa (móc
khóa) để có thể móc các ổ khóa rời ngăn thao tác các dao cắt tải và dao tiếp địa.
8. Đấu nối:
- Tủ “dao cắt lộ đến”: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp theo
thực tế.
- Tủ “bảo vệ máy biến áp”: có thể nối với 1 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp
theo thực tế.
- Sứ xuyên cho các cáp vào/ra chịu dòng điện đến 600 A
- Sứ xuyên cho các cáp sang máy biến áp chịu dòng điện đến 200 A
- Đầu cáp T-Plug cho cáp vào/ra
- Đầu Elbow cho cáp sang máy biến áp
Yêu cầu về thử nghiệm:

- 143 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 62271-200.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập đƣợc quốc tế công nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-200.
VI.2.2. Bảng thông số kỹ thuật chính tủ RMU 24 kV

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


I Yêu cầu chung
1 Hãng sản xuất
2 Nƣớc sản xuất/năm sản xuất
3 Mã hiệu
4 Loại Tủ dạng mô-đun lắp ghép theo chức
năng, mở rộng đƣợc
5 Tiêu chuẩn sản xuất và thử IEC 62271-200
nghiệm
6 Biên bản thí nghiệm Type test do
Biên bản thử nghiệm đơn vị thí nghiệm độc lập đƣợc Quốc
tế cấp
7 Thiết kế: các ngăn tủ, dao cắt tải, Đáp ứng
nối đất, vỏ tủ, liên động, khoá liên
động…
8 Cấp bảo vệ IP 65 cho thùng chứa thiết bị
IP 2X cho vỏ tủ và ngăn cáp
9 Điện áp định mức kV 24
10 Tần số định mức Hz 50
11 Chịu dòng điện ngắn mạch định mức kA 20(1s)
12 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, kV 50
50Hz trong 1 phút
13 Điện áp chịu đựng xung sét kVp 125
1,2/50s(BIL)
14 Đầu cáp T-Plug cho cáp vào/ra Có
15 Đầu cáp Elbow cho cáp sang máy Có
biến áp

- 144 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


16 Điện trở sấy có kèm theo bộ điều Có
chỉnh nhiệt độ
17 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU Có
và card thông tin truyền thông giao
tiếp với hệ thống SCADA qua giao
thức truyền thông IEC 60870-5-101.
18 Đồng hồ chỉ thị áp lực khí SF6 Có
19 Chức năng cảnh báo sự cố Có
II Thanh cái
1 Dòng điện định mức A 630
2 Vật liệu làm thanh cái Đồng
3 Tiết diện mm2
4 Cách điện khí SF6
III Cầu dao phụ tải
1 Loại 3 pha
2 Cách điện và dập hồ quang SF6 hoặc chân không
3 Dòng cắt tải định mức A 630
4 Dòng cắt tải điện cảm A
5 Dòng cắt tải điện dung A
6 Chịu dòng ngắn mạch định mức kA 20(1s)
7 Độ bền cơ khí Lần 1.000 lần thao tác đóng cắt không tải
không cần bảo trì
8 Lần 100 lần thao tác đóng cắt với tải
Độ bền điện
định mức không cần bảo trì
IV Cầu chì
1 Loại 3 pha
2 Dòng điện định mức A Theo thiết kế
3 Chịu dòng điện ngắn mạch kA 20(1s)
V Phụ kiện đi kèm
1 Cần thao tác, bulông định vị Có

- 145 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


2 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thƣớc,
hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo Có
dƣỡng
VI.3. Cầu dao cắt tải
VI.3.1. Cầu dao cắt tải có khe hở cách ly.
Đơn
TT Thông số Yêu cầu
vị
I Yêu cầu chung
Ngoài trời, treo trên cột, nhiệt độ môi trƣờng lớn
1.1 Điều kiện lắp đặt
nhất +45oC, chịu đƣợc môi trƣờng ăn mòn
Tiêu chuẩn sản xuất
1.2 Theo IEC hoặc ANSI hoặc tƣơng đƣơng
và thử nghiệm
Biên bản thí nghiệm type test do đơn vị thí nghiệm
1.3 Biên bản thử nghiệm
độc lập quốc tế cấp
Chứng chỉ hệ thống
1.4 ISO9000
quản lý chất lƣợng
II Cầu dao phụ tải
Cầu dao phụ tải cách ly (bao gồm buồng cắt, khe hở
2.1 Loại cách ly nhìn thấy đƣợc khi ở vị trí cắt, cơ cấu truyền
động, các cách điện đỡ)
2.2 Hãng/Nƣớc sản xuất
2.3 Số pha 3
2.4 Dòng cắt tải định mức A ≥400
Khả năng chịu dòng
2.5 kA ≥12.5 (1 s) ≥12.5 (1s)
ngắn mạch
24 (dùng cho lƣới 22 và 10 38 (dùng cho lƣới 35
2.6 Điện áp định mức kV
kV) kV)
Điện áp thử AC, f=50
2.7 Hz trong 1 phút (gía kV 50 ≥70
trị hiệu dụng)
Mức cách điện xung
2.8 kV 125 ≥170
1.2/50 s (gía trị đỉnh)

- 146 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Đơn
TT Thông số Yêu cầu
vị
có buồng dập hồ quang kín trong chân không hoặc
2.9 Dập hồ quang
SF6 hoặc dầu
2.10 Các cách điện ngoài Vật liệu Composite
2.11 Độ bền cơ Lần ≥2500
2.12 Độ bền điện ở Iđm Lần ≥20
Khoảng cách pha -
pha, pha - đất của các
2.13 mm ≥330 ≥400
phần mang điện của
cầu dao
2.14 Truyền động 3 pha
2.15 Thao tác Bằng tay
Các tiếp điểm phải đƣợc mạ để đảm bảo tiếp xúc
2.16 Các tiếp điểm tốt, các phần mang dòng phải đƣợc làm bằng đồng
hoặc đồng thau
2.17 Trọng lƣợng kg
III Phụ kiện đi kèm
Khung đỡ, giá đỡ, tay thao tác, cơ cấu truyền động,
3.1 Lắp đặt và vận hành
phụ kiện đấu nối, kẹp nối đất
các bản vẽ kích thƣớc, tài liệu hƣớng dẫn lắp đặt,
3.2 Tài liệu
vận hành
VI.3.2. Cầu dao cắt tải kín

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


1 Ngoài trời, treo trên cột,
nhiệt độ môi trƣờng lớn
Điều kiện lắp đặt
nhất +45oC, chịu đƣợc môi
trƣờng ăn mòn
2 Theo IEC hoặc ANSI hoặc
Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm
tƣơng đƣơng
3 Biên bản thí nghiệm type
Biên bản thử nghiệm test do đơn vị thí nghiệm
độc lập quốc tế cấp
4 Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lƣợng ISO9000

- 147 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


5 Hãng sản xuất
6 Nƣớc sản xuất/năm sản xuất
7 Mã hiệu
Lƣới 35 Lƣới 22 kV
8 Điện áp làm việc định mức kV
kV ≥38 24
9 Buồng dập hồ quang Chân không, SF6
10 Chế độ làm việc Ngoài trời
11 Số pha 3
12 Tần số định mức Hz 50
13 Điện áp chịu đựng tần số nguồn ≥70 50
14 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s ≥170 125
(BIL)
15 Dòng điện định mức A ≥200
16 Dòng cắt tải định mức A ≥200
17 Số lần đóng cắt tại dòng cắt tải định mức lần ≥1.000
18 Số lần đóng cắt cơ khí lần ≥5.000
19 Dòng cắt ngắn mạch định mức (3s) kArms ≥12.5
20 Chiều dài đƣờng rò cách điện mm/kV 25
21 Cơ cấu truyền động Bằng tay và động cơ
22 Phụ kiện
- Giá đỡ Có
- Các đầu cốt đấu nối Có
- Cần thao tác Có
23 Tủ điều khiển truyền động Có
24 Yêu cầu kết nối SCADA của Tủ điều Có
khiển
24.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và Có
card thông tin truyền thông giao tiếp với
hệ thống SCADA qua giao thức truyền

- 148 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


thông IEC 60870-5-101.
24.2 Phần mềm (firmware) giao thức IEC Có
60870-5-101 bản quyền.
25 Điện áp điều khiển VAC 220
26 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NO+4NC
27 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 62271-103 hoặc
tƣơng đƣơng
28 Máy biến áp cấp nguồn:
28.1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá
28.2 Số pha 1 pha 2 sứ
Lƣới 35 kV Lƣới 22 kV
28.3 Điện áp định mức
kV 38,5 24
Phù hợp với tủ điều khiển
28.4 Công suất và điện áp thứ cấp đi kèm
28.5 Tần số định mức Hz 50
28.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80 50
Điện áp chịu đựng xung sét
28.7 1,2/50s(BIL) kVpeak 190 125
28.8 Chiều dài đƣờng rò bề mặt mm/kV ≥25
29 Phụ kiện và yêu cầu khác
giá đỡ, tay thao tác, phụ
29.1 Lắp đặt và vận hành
kiện đấu nối, kẹp nối đất
các bản vẽ kích thƣớc, tài
29.2 Tài liệu liệu hƣớng dẫn lắp đặt,
vận hành
VI.4. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi có cắt tải
VI.4.1. Cầu chì tự rơi FCO - 24kV:
1. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện gốm:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nƣớc sản xuất

- 149 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


2 Nhà sản xuất
3 Mã hiệu
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL) đến đất và giữa các cực
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ mm 430
hơn)
12 Thiết bị dẫn hƣớng (Rugged attachment Yêu cầu cung cấp
hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải
(Load break tool)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC62271-103, IEC 60282,
ANSI C37.41, ANSI C37.42
14 Yêu cầu khác Các lò xo, chốt định hƣớng
của cầu chì đƣợc chế tạo
bằng thép không rỉ

2. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện Polymer


STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nƣớc sản xuất
2 Nhà sản xuất
3 Mã hiệu
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125

- 150 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


(BIL) đến đất và giữa các cực
9 Dòng điện định mức A 100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ mm 480
hơn)
12 Thiết bị dẫn hƣớng (Rugged attachment Yêu cầu cung cấp
hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load
break tool)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC 61109,
ANSI C37.41, ANSI
C37.42
14 Yêu cầu khác Các lò xo, chốt định hƣớng
của cầu chì đƣợc chế tạo
bằng thép không rỉ
VI.4.2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV:
1. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV cách điện gồm:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nƣớc sản xuất
2 Nhà sản xuất
3 Mã hiệu
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL) đến đất và giữa các cực
9 Dòng điện định mức A ≥100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Số lần đóng cắt có tải lần 100
12 Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ mm 430

- 151 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


hơn)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC62271-103, IEC 60282,
ANSI C37.41, ANSI
C37.42

2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV cách điện polymer:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nƣớc sản xuất
2 Nhà sản xuất
3 Mã hiệu
4 Điện áp định mức kV 24
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kArms 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
(BIL)
9 Dòng điện định mức A ≥100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 12
11 Số lần đóng cắt có tải lần 100
12 Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ mm 480
hơn)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC 61109,ANSI
C37.41, ANSI C37.42
VI.4.3. Cầu chì tự rơi FCO-36kV:
1. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện gốm:

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nƣớc sản xuất
2 Nhà sản xuất
3 Mã hiệu
4 Điện áp định mức kV 36

- 152 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 70
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 170
(BIL)
9 Dòng điện định mức A ≥100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức. kArms 10
11 Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ mm 720
hơn)
12 Thiết bị dẫn hƣớng (Rugged attachment Yêu cầu cung cấp
hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải
(Load break tool)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC62271-103, IEC 60282,
ANSI C37.41, ANSI C37.42
14 Yêu cầu khác Các lò xo, chốt định hƣớng
của cầu chì đƣợc chế tạo
bằng thép không rỉ

2. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện polymer:

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


1 Nƣớc sản xuất
2 Nhà sản xuất
3 Mã hiệu
4 Điện áp định mức kV 36
5 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời
6 Tần số định mức Hz 50
7 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV 70
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 170
(BIL)
9 Dòng điện định mức A ≥100
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 10

- 153 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu


11 Chiều dài đƣờng rò bề mặt (không nhỏ mm 900
hơn)
Thiết bị dẫn hƣớng (Rugged attachment Yêu cầu cung cấp
12 hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load
break tool)
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC 61109,ANSI
C37.41, ANSI C37.42
14 Yêu cầu khác Các lò xo, chốt định hƣớng
của cầu chì đƣợc chế tạo
bằng thép không rỉ
VI.5. Bộ đóng cắt tụ bù lƣới trung áp
VI.5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Bộ đóng cắt tụ bù trung áp sử dụng 03 cầu dao cắt tụ 1 pha hoặc 01 cầu dao cắt tụ 3
pha kèm theo 01 bộ điều khiển đóng cắt tụ bù, 01 biến điện áp cấp nguồn, 01 biến
dòng cảm ứng cùng phụ kiện cần thiết kèm theo.
- Bộ đóng cắt tụ trung áp lắp đặt ngoài trời, treo trên cột, sử dụng buồng dập hồ quang
trong chân không, cách điện trung gian bằng chấn rắn.
- Có thể thao tác : Bằng tay hoặc tự động
- Trạng thái đóng/cắt có thể thấy đƣợc từ mặt đất.
- Bộ điều khiển đóng cắt tụ bù là loại vi xử lý, đƣợc lắp đặt trên trụ và vận hành ngoài
trời, có các chức năng điều khiển đóng cắt tụ theo: thời gian, điện áp, công suất phản
kháng.
- Bộ điều khiển đóng cắt tụ bù có các chức năng ghi các dữ liệu vận hành, sự kiện.
- Máy biến điện áp có chức năng : Cung cấp nguồn cho mô tơ điều khiển dao đóng
cắt tụ bù, cung cấp nguồn và tín hiệu điện áp cho bộ điều khiển.
- Máy biến dòng điện: Loại cảm ứng, có tỷ số biến phù hợp với đặc tính làm việc
của tủ điều khiển và dao cắt tụ
Yêu cầu về thử nghiệm:
- Biên bản thử nghiệm thông thƣờng (Routine test) phải đƣợc tiến hành phù hợp với
tiêu chuẩn IEEE C37.66.
- Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đƣợc chứng nhận bởi phòng thí nghiệm
độc lập phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn IEEE C37.66

- 154 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

VI.5.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của bộ cắt tụ trung áp

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


Bộ đóng cắt tụ 3 pha bao gồm 3
dao cắt tụ 1 pha hoặc 01 bộ 3 pha,
01 bộ điều khiển đóng cắt đồng bộ
Yêu cầu chung
với dao cắt tụ, 01 biến điện áp cấp
nguồn, 01 biến dòng điện và phụ
I kiện.
Ngoài trời, treo trên cột, độ cao
Điều kiện lắp đặt
1 lắp đặt đến 1000 m
Nhiệt đới hoá, nhiệt độ lớn nhất
Điều kiện môi trƣờng
2 +45oC
3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC hoặc IEEE
Thí nghiệm điển hình do đơn vị
Biên bản thử nghiệm
4 thí nghiệm độc lập cấp
Chứng chỉ hệ thống quản lý chất
9000
5 lƣợng ISO
II Dao cắt tụ (Capacitor Switching)
2.1 Hãng/Nƣớc sản xuất
2.2 Mã hiệu
2.3 Loại 1 pha hoặc 3 pha
2.4 Buồng dập hồ quang Chân không
2.5 Cách điện trung gian Chất rắn
Điện áp định mức (pha -đất/pha - Lƣới 35 kV Lƣới 22,10 kV
2.6
pha) kV ≥22,13/38 ≥13,28/24
2.7 Tần số định mức Hz 50
2.8 Dòng điện định mức A ≥200
Khả năng cắt dòng điện dung định
≥200
2.9 mức A
Chịu dòng ngắn hạn không đối
≥6
2.10 xứng (10 chu kỳ) kA
Số lần đóng cắt cơ khí không cần
10000
2.11 bảo dƣỡng lần

- 155 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


Lƣới 35kV Lƣới 22, 10kV
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
2.12 kVrms ≥70 50
Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50 Lƣới 35kV Lƣới 22, 10kV
2.13 µs) kVpeak ≥170 125
2.14 Chiều dài dòng rò cách điện mm/kV ≥25
Vật liệu bao bọc Dao cắt tụ làm
2.15 Vật liệu bao bọc bằng thép không rỉ hoặc hợp kim
nhôm
Bộ điều khiển (Capacitor
III
Switching Controller)
Cùng hãng sản xuất với Dao cắt
Hãng/Nƣớc sản xuất
3.1 tụ
3.2 Mã hiệu
3.3 Điện áp làm việc VAC 220
3.4 Màn hiển thị LCD
Điều khiển và giám sát tại chỗ, từ
3.5 Các chức năng điều khiển xa bằng giao thức IEC-60870-5-
101/104
Chế độ đóng cắt tự động/bằng tay Có
Đóng cắt tụ theo thời gian, theo

điện áp, theo hệ số công suất, ...
Chức năng đo lƣờng, ghi sự kiện,
3.6 Có
cài đặt
Đo các thông số V, Q Có
Ghi các sự kiện đóng/cắt Có
Cài đặt, truy xuất các thông số Từ tủ điều khiển hoặc PC
3.7 Phần mềm cài đặt Có
Thép không rỉ hoặc hợp kim
3.8 Vật liệu làm vỏ tủ
nhôm
IV Biến điện áp
4.1 Hãng/Nƣớc sản xuất

- 156 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu


4.2 Mã hiệu
4.3 Chủng loại 2 pha
phù hợp dao cắt tụ và tủ điều
Dung lƣợng
4.4 VA khiển
Lƣới Lƣới Lƣới
4.5 Tỷ số biến 35kV 22kV 10kV
kV 38.5/0.22 23/0.22 11/0.22
Lƣới Lƣới Lƣới
4.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn 35kV 22kV 10kV
kVrms 80 50 28
Lƣới Lƣới Lƣới
Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50 35kV 22kV 10kV
4.7
µs)
kVpeak 190 125 75
4.8 Chiều dài dòng rò cách điện mm/kV ≥25
V Biến dòng điện
5.1 Hãng/Nƣớc sản xuất
5.2 Mã hiệu
5.3 Chủng loại
phù hợp dao cắt tụ và tủ điều
Dung lƣợng, tỷ số biến
5.4 khiển
VI Phụ kiện
6.1 Cáp điều khiển Có
6.2 Cáp cấp nguồn Có
6.3 Cáp giao diện máy tính Có
6.4 Đầu cốt Có
VII Khác
7.1 Catalogue của nhà sản xuất Có
Tài liệu hƣớng dẫn lắp đặt, vận

7.2 hành, …
VI.6. Tụ bù lƣới trung áp

- 157 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số Đơn vị Yêu cầu


I Yêu cầu chung
1.1 Điều kiện làm việc Ngoài trời, nhiệt độ max +45oC
1.2 Độ ẩm lớn nhất % 100
1.3 Độ cao lắp đặt m 1000
Chứng chỉ hệ thống quản lý chất
1.4 ISO 9000
lƣợng
Tiêu chuẩn sản xuất và thử
1.5 IEC 60871-1 hoặc tƣơng đƣơng
nghiệm
Thí nghiệm điển hình do đơn vị
1.6 Biên bản thử nghiệm
thí nghiệm độc lập cấp
II Tụ điện 1 pha 2 sứ

2.1 Hãng/Nƣớc sản xuất


2.2 Năm sản xuất
2.3 Loại (mã hiệu)
Lƣới điện 35 kV 22 kV 10,6 kV
2.4 Điện áp định mức (Un)
kV 22,13 13,28 6,6
2.5 Tần số định mức Hz 50
2.6 Công suất định mức KVAR 50,100, 150,200, 300
2.7 Cách điện Dầu
2.8 Chất điện môi non-PCB
≤0.1 (20oC), có đặc tính tổn hao
2.9 Tổn hao điện môi W/KVAR
theo nhiệt độ
Mức cách điện xung (BIL) của Loại tụ 22,13 kV 13,28 kV 6,6 kV
2.10
sứ kVpeak 150 125 75
Tụ có điện trở phóng bên trong.
Sau khi cắt tụ ra khỏi lƣới điện áp
2.11 Điện trở phóng giữa 2 cực tụ giảm xuống còn 50
V sau 5 phút (phải có biên bản thử
nghiệm chứng minh)
2.12 Vật liệu làm vỏ Thép không rỉ
Chiều dài dòng rò của sứ cách
2.13 mm/kV ≥25
điện
2.14 Kích thƣớc mm

- 158 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

TT Thông số Đơn vị Yêu cầu


2.15 Trọng lƣợng kg
3 Yêu cầu khác
3.1 Catalogue của nhà sản xuất Có
3.2 Hƣớng dẫn lắp đặt, vận hành, ... Có

Danh sách một số phòng thí nghiệm độc lập đƣợc quốc tế công nhận

Laboratory’s name Country


KEMA Netherlands
CESI Italy
PEHLA Germany
STLA Sweden
LABEIN Spain
ABB High Power Laboratory Sweden
AREVA Energietechnik GmbH High-Voltage Institute
Germany
Kassel
CERDA France
SIEMENS AG, EV MNK TVM1 Germany
ASTA UK
SATS (Scandinavian Association for Testing of
Norway
Electrical Power Equipment)
STRI AB Sweden
ESEF France
North
STLNA
America
POWER TECH LAB Canada
IPH Germany
A2LA (American Association for Laboratory
USA
Accreditation)
UKAS (United Kingdom Accreditation Service) UK

- 159 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

PHẦN 4: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT LỰA CHỌN THIẾT BỊ NHỊ THỨ

- 160 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

I. TIÊU CHUẨN CHUNG TRONG THIẾT KẾ MẠCH NHỊ THỨ


- Cáp điện từ ngoài đấu nối vào tủ qua các hàng kẹp của tủ. Các mạch cấp
nguồn, dòng, áp và mạch cắt trƣớc khi vào, ra rơle bảo vệ phải đi qua khối thử
nghiệm (test block). Phải đảm bảo sao cho trong trƣờng hợp cần thiết, ngƣời sử dụng
có thể thí nghiệm từng rơle riêng biệt mà không cần phải cô lập ngăn xuất tuyến ra
khỏi vận hành.
- Mỗi hệ thống bảo vệ, điều khiển, đo lƣờng có nguồn cung cấp riêng, nguồn
dòng riêng, mạch chấp hành riêng. Các nguồn cung cấp đƣợc bảo vệ bằng áp tô mát
và có tiếp điểm phụ báo trạng thái vận hành ra hàng kẹp tín hiệu.
- Cơ cấu chuyển mạch dòng, mạch áp dùng rơle chốt (tự giữ nguyên trạng thái
trong trƣờng hợp mất nguồn cung cấp hoặc cả khi cuộn dây thứ 2 tiếp tục có nguồn),
chuyển tự động theo logic vận hành.
- Với mỗi hệ thống bảo vệ, có một mạch cắt trực tiếp từ Output của rơle và một
mạch cắt thông qua rơle lockout (F86) để đồng thời khoá mạch đóng của MC.
- Mỗi lệnh cắt từ hệ thống bảo vệ đều phải kèm theo tín hiệu cảnh báo gửi tới
hệ thống tín hiệu cảnh báo của từng ngăn lộ.
- Khi các rơle F86, F74 tác động, mạch đóng MC phải bị khoá. Chỉ khi sự cố
đƣợc giải trừ, nhân viên vận hành nhấn nút reset thì mạch đóng MC mới đƣợc khôi
phục.
- Dao cách ly, dao tiếp địa và máy cắt v.v..đƣợc thiết kế điều khiển có liên động
an toàn cho ngƣời vận hành và đáp ứng các yêu cầu vận hành liên động hệ thống. Tất
cả các sơ đồ liên động phải tuân theo nguyên tắc yêu cầu an toàn thể hiện trên sơ đồ
logic
- Điều khiển trên tủ điều khiển đƣợc thiết kế sẵn sàng cho việc điều khiển từ
trung tâm (SCADA) qua khóa lựa chọn chế độ tại chỗ/ từ xa đƣợc lắp đặt trên mặt tủ
điều khiển. Các mạch tín hiệu trạng thái, cảnh báo đều phải đƣợc đƣa ra hàng kẹp
chờ để đấu nối cho hệ thống SCADA.
II. TIÊU CHUẨN CÁP NHỊ THỨ
II.1. Các tiêu chuẩn áp dụng:
- IEC 173: Mầu sắc và đánh số các ruột cáp nhiều sợi.
- IEC 227-2, IEC 811: Cáp cách điện bằng PVC, điện áp đến 450/750V: Các
phƣơng pháp thử nghiệm
- IEC 228: Lõi (dây dẫn) trong các cáp cách điện.
II.2. Yêu cầu kỹ thuật.

- 161 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

II.2.1. Tiêu chuẩn chung


- Cáp nhiều sợi cách điện bằng Polyvinyl-clorua (PVC) có điện áp đến
450/750V.
- Cáp phải có đặc tính chống gặm nhấm (vỏ cách điện của cáp đƣợc pha trộn
thêm với các hoạt chất chống chuột).
- Cáp phải có đặc tính chống cháy theo tiêu chuẩn IEC-3/C.
II.2.2. Tiêu chuẩn về cấu trúc cáp
Lõi cáp
Lõi cáp làm bằng vật liệu đồng ủ, có thể để trần hay mạ thiếc, lõi có thể là dây
nhiều sợi hay một sợi có điện trở và thiết kế theo cấp 2 của tiêu chuẩn IEC-228 và
cƣờng độ dòng điện phù hợp với tiêu chuẩn IEC-287. Các lõi cáp đƣợc đánh dấu
bằng các màu hay đánh số để phân biệt giữa các lõi cáp.
Lớp cách điện
- Lớp cách điện phải đƣợc bọc sao cho nó ôm sát vào lõi cáp. Độ dầy của lớp
cách điện phải không đƣợc nhỏ hơn giá trị quy định dƣới đây:
+ Đối với tiết diện danh định của lõi dẫn là 1,5mm2 đến 4mm2 chiều dầy vỏ
bọc cách điện là 0,8mm.
+ Đối với tiết diện danh định của lõi dẫn là 6mm2 đến 16 mm2 chiều dầy vỏ
bọc cách điện là 1,0 mm.
Vỏ cáp
- Vỏ cáp đƣợc đùn ép thành một lớp trên bề mặt tập hợp các lõi cáp, vỏ không
đƣợc dính vào các lõi cáp, giữa vỏ và các lõi cáp đƣợc cách ly bằng một lớp băng
kim loại, độ dầy của vỏ cáp phải không đƣợc nhỏ hơn 1,5mm±0,1mm.
- Vỏ bọc của cáp phải có độ bền cơ học và độ đàn hồi chịu đƣợc tình trạng chôn
dƣới đất trong điều kiện khí hậu nhiệt đới (nóng ẩm, mƣa nhiều).
- Trên vỏ cáp đƣợc đánh số chiều dài cáp cứ 1m/1 lần đánh số.
Tiết diện dây dẫn
- Mạch nguồn AC 3 pha :2,5mm2 (tùy theo từng mạch)
- Mạch nguồn AC 1 pha :2,5mm2
- Mạch nguồn DC : 2,5mm2
- Mạch điều khiển AC : 2,5mm)
- Mạch điều khiển DC : 1,5mm2 tùy theo mạch

- 162 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Mạch bảo vệ DC : 1,5mm2


- Mạch báo tín hiệu& các mạch khác : 1,5- 2,5mm2 tùy theo mạch
- Mạch thứ cấp của biến dòng với dòng định mức nhị thứ 5A: 4mm2
- Mạch thứ cấp của biến dòng với dòng định mức nhị thứ 1A: 2,5 mm2
- Mạch thứ cấp của biến điện áp : 2,5mm2
- Mạch sấy và chiếu sáng : 2,5mm2
- Cáp nối đất : Vàng xanh (2,5mm2)
III. TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ TRONG TBA
110KV VÀ TBA TRUNG GIAN KIỂU TRUYỀN THỐNG
III.1. Tủ điều khiển dùng cho TBA 110kV và TBA trung gian
III.1.1. Tiêu chuẩn về cấu trúc tủ bảng điều khiển
- Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất : Nêu rõ
- Kiểu : Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Trong nhà
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP41
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thƣớc tủ bảng:
+Cao : 2200mm
+Rộng : 800mm
+Sâu : 800mm
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ :  2mm.
- Màu sơn : RAL 7032
- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện
- Cửa : Cửa đằng sau (hoặc cả trƣớc và sau)
- Góc mở của cửa : 1350
- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa
- Tủ có cửa thông khí cho không khí đối lƣu khi bộ sấy hoạt động, các cửa
thông khí có lƣới chắn côn trùng và tấm lọc bụi.
- Sơ đồ Mimic trên mặt tủ điều khiển.
+ Sơ đồ một sợi của ngăn lộ đƣợc thể hiện trên sơ đồ mimic phía trƣớc tủ
- 163 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

điều khiển.
+ Các thiết bị nhất thứ có mạch điều khiển phải đƣợc điều khiển và hiển thị
trạng thái thông qua các khóa giám sát điều khiển. Các thiết bị không có mạch điều
khiển (thao tác bằng tay) phải đƣợc hiển thị trạng thái trên sơ đồ mimic:
+ Màu sắc quy định nhƣ sau:
Phía 110kV: Màu đỏ
Phía 35kV: Màu vàng
Phía 22kV: Màu xanh
+ Kích thƣớc thanh Mimic: cao: 10mm; bề dày: 2mm
+ Mimic thanh cái 110kV cách đáy tủ (mặt đất): 1100mm
- Nhãn tủ:
+ Mặt ngoài phía trƣớc và sau tủ đều đƣợc gắn nhãn theo tên tủ đƣợc quy định
ở phần trên. Nhãn làm từ nhôm sơn đen (hoặc xanh), chữ khắc chìm, sơn trắng, nhƣ
sau:
+ Kích thƣớc nhãn: 50x200x1mm (cao x rộng x sâu)
+ Chiều cao chữ: 20mm
+ Nếu tủ có 2 ngăn thì phải gắn nhãn đúng cho từng ngăn.
- Nhãn tên thiết bị gắn ở tủ (đồng hồ đa năng, voltmet, rơle…) , nhãn hàng kẹp, rơ le
trung gian, áp tô mát… Có kích thƣớc phù hợp với thiết bị, đƣợc gắn ở vị trí dễ quan
sát và đảm bảo mỹ thuật.
- Thanh nối đất:
+ Thanh đồng - tiết diện 70mm2, có ít nhất 2 thanh đƣợc lắp suốt dọc theo bề
ngang gần dƣới đáy tủ. Trên thanh có khoan sẵn các lỗ và lắp sẵn ít nhất 20 vít M4 để
bắt các dây nối đất.
- Tấm đáy: Có thể tháo rời, đã bố trí sẵn lỗ luồn cáp và đảm bảo độ kín sau khi luồn
cáp.
- Sấy, chiếu sáng và cấp nguồn AC cho tủ:
Sử dụng nguồn điện 220VAC. Phần tử sấy có công suất trong khoảng 60W ÷
100W đƣợc điều khiển tự động bằng cơ cấu “thermostat” có dải nhiệt độ điều chỉnh
đƣợc từ 5 ÷ 400C. Phần tử chiếu sáng sử dụng đèn ống compact ánh sáng trắng, bật tắt
nhờ công-tắc kiểu hành trình gắn vào cánh cửa trƣớc và sau của tủ. Ổ cắm điện sử
dụng loại ổ cắm công nghiệp có nắp đậy, 250VAC – 16A. Bảo vệ cho hệ thống điện
AC của tủ là một áp tô mát 2 cực 400V – 16A/15kA tiêu chuẩn IEC 60898, đặc tuyến
cắt kiểu C kèm theo tiếp điểm phụ để báo trạng thái làm việc của hệ thống.
- 164 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Đèn tín hiệu:


+ Kiểu đèn: Pilot có d 20mm
+ Màu chỉ báo hiệu: Đỏ-tín hiệu sự cố, Vàng-tín hiệu cảnh báo, Xanh - tín hiệu
bình thƣờng.
- Mạch điều khiển:
+ Nguồn cung cấp mạch điều khiển: 220V DC
- Các thiết bị đƣợc lắp đặt phải hoạt động bình thƣờng trong giới hạn nguồn cung cấp
tối thiểu 220VDC  10%.
- Tủ phải có vị trí dự phòng để có thể bổ sung thiết bị mở rộng sơ đồ theo yêu cầu. Cáp
nội bộ đƣợc đấu nối đến các hàng kẹp chờ sẵn bên trong tủ. Cáp không đƣợc có mối
nối ở giữa hoặc đấu tắt.
- Nguồn cấp cho tủ phải đƣợc bảo vệ bằng aptomat, nguồn cấp cho hệ thống điều
khiển, bảo vệ phải đƣợc tách riêng. Các Aptomat đƣợc tính toán, lựa chọn phù hợp với
đấu nối mạch tƣơng ứng từng tủ. Trƣờng hợp đấu nối với nguồn từ 380V trở lên, phải
đƣợc cách ly và gắn biển chú ý, bảo vệ an toàn
- Hàng kẹp đấu dây các loại:
+ Dùng loại hàng kẹp có ngàm kẹp dây đƣợc ép chặt bằng vít, vật liệu chống
cháy, theo tiêu chuẩn IEC 60112.
+ Hệ thống hàng kẹp đấu nối tại các tủ phải đƣợc bố trí thành dãy phân ra thành
từng nhóm theo chức năng bao gồm các hàng kẹp cho mạch dòng điện, mạch điện áp,
mạch điều khiển, mạch tín hiệu, mạch bảo vệ… Các hàng kẹp phải đƣợc đánh số rõ
ràng, có vách ngăn an toàn tránh gây chạm chập.
+ Hàng kẹp dòng phải phù hợp với dây có tiết diện 6mm2 trở lên, có cầu nối ở
giữa để tách/nối dễ dàng, có lỗ cắm thí nghiệm (test socket) tại hai đầu hàng kẹp, có
cầu ngắn mạch ở một phía của hàng kẹp và có hàng kẹp nối đất đi kèm. Các hàng kẹp
mạch dòng phải có cách ly hai mặt.
+ Hàng kẹp mạch áp yêu cầu tƣơng tự hàng kẹp dòng nhƣng không có cầu
ngắn mạch, các hàng kẹp mạch áp phải có cách ly hai mặt.
+ Hệ thống hàng kẹp tín hiệu và các mạch chức năng khác phải là hàng kẹp
kiểu cách ly phù hợp với tiết diện dây dẫn 6mm2 trở lên .
+ Tất cả các hàng kẹp phải dự phòng tối thiểu 20% để đấu nối mở rộng khi có
yêu cầu.
- Cáp nhiều lõi phải đƣợc nối đất tại đầu cuối của cáp. Vị trí nối đất phải đƣợc

- 165 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

gắn nhãn, ký hiệu chỉ rõ.


III.1.2. Tiêu chuẩn về hệ thống tủ điều khiển, giám sát và tín hiệu
a) Tủ điều khiển ngăn lộ tổng MBA 110kV
- Sơ đồ một sợi của ngăn lộ đƣợc thể hiện trên sơ đồ mimic phía trƣớc tủ điều
khiển theo những quy định trên.
- Trên mặt tủ phải gắn đồng hồ đa năng để đo công suất của các phía MBA
(U,I,P,Q…)
- Trên mặt tủ phải gắn bộ cảnh báo, bao gồm các tín hiệu cảnh báo sau:
* Tín hiệu cho máy biến áp
- Bảo vệ so lệch tác động.
- Bảo vệ quá dòng có hƣớng tác động.
- Bảo vệ quá dòng pha/quá dòng chạm đất tác động (phía HV,TV hay MV của
MBA).
- Bảo vệ chạm đất hạn chế tác động F64.
- Các bảo vệ khác đi cắt (50BF…)
- Các bảo vệ khác đi cảnh báo tín hiệu.
- Rơ le đầu ra tác động.
- Các tín hiệu sự cố liên quan đến công nghệ máy biến áp : GAS, áp lực, nhiệt
độ....
- Tín hiệu quá tải máy biến áp.
- Tín hiệu rơ le bảo vệ hƣ hỏng.
- Tín hiệu ATM cấp nguồn nhảy.
- Tín hiệu máy cắt tổng 110kV,35kV, 22kV (F74, lò xo chƣa căng cót, sụt
khí...)
- Các tín hiệu khác …
* Các thiết bị khác
- Các thiết bị đo lƣờng khác: công tơ, volmet, ampemet...
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Khóa điều khiển/chuyển mạch, khóa hòa đồng bộ
- Nút giải trừ rơle lockout, nút xác nhận sự cố, nút giải trừ tín hiệu, nút thử đèn
cho các khóa tín hiệu và bộ cảnh báo...

- 166 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Các rơle trung gian, thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn...
b) Tủ điều khiển ngăn lộ tổng MBA trung gian
- Sơ đồ một sợi của ngăn lộ đƣợc thể hiện trên sơ đồ mimic phía trƣớc tủ điều
khiển theo những quy định trên.
- Tất cả các thiết bị nhất thứ đƣợc điều khiển và hiển thị trạng thái trên các khóa
giám sát điều khiển .
- Trên mặt tủ phải gắn đồng hồ đa năng để đo công suất của các phía MBA
(U,I,P,Q…)
- Trên mặt tủ phải gắn bộ cảnh báo, bao gồm các tín hiệu cảnh báo sau:
* Tín hiệu cho máy biến áp
- Bảo vệ so lệch tác động.
- Bảo vệ quá dòng/quá dòng chạm đất tác động.
- Các tín hiệu sự cố liên quan đến công nghệ máy biến áp : GAS, áp lực, nhiệt
độ....
- Các bảo vệ khác đi cảnh báo tín hiệu.
- Rơ le đầu ra tác động.
- Tín hiệu rơ le bảo vệ hƣ hỏng.
- Tín hiệu ATM cấp nguồn nhẩy
- Các tín hiệu khác …
* Các thiết bị khác
- Các thiết bị đo lƣờng khác: volmet, ampemet...
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Khóa điều khiển/chuyển mạch, khóa hòa đồng bộ
- Nút giải trừ rơle lockout, nút xác nhận sự cố, nút giải trừ tín hiệu, nút thử đèn
cho các khóa tín hiệu và bộ cảnh báo...
- Các rơle trung gian, thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn...
c) Tủ điều khiển ngăn lộ ĐZ và phân đoạn 110kV (1-2 ngăn lộ)
- Sơ đồ một sợi của ngăn lộ đƣợc thể hiện trên sơ đồ mimic phía trƣớc tủ điều
khiển theo những quy định trên.
- Trên tủ phải đƣợc trang bị các khóa lựa chọn: On/Off chức năng tự động đóng
lặp lại (79), On/Off chức năng kiểm tra đồng bộ (25),
- Tủ phải đƣợc trang bị các đồng hồ sau:
- 167 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Đồng hồ đa năng để đo công suất của các đƣờng dây.


+ Đồng hồ Voltmet để đo điện áp đầu đƣờng dây.
+ Đồng hồ Ampemet để đo dòng điện ngăn phân đoạn.
- Trên mặt tủ phải gắn bộ cảnh báo, bao gồm các tín hiệu cảnh báo sau:
* Tín hiệu cho đƣờng dây và phân đoạn
- Bảo vệ khoảng cách vùng 1 tác động
- Bảo vệ khoảng cách vùng 2,3 tác động
- Bảo vệ so lệch dọc tác động (nếu có)
- Bảo vệ quá dòng/quá dòng chạm đất có hƣớng tác động
- Bảo vệ quá dòng/quá dòng chạm đất không hƣớng tác động
- Đóng lặp lại thành công, không thành công
- Các bảo vệ khác đi cắt (SOTF, 50BF, 85, 27/59…)
- Các bảo vệ khác đi cảnh báo tín hiệu.
- Rơ le đầu ra tác động.
- Tín hiệu cảnh báo của máy cắt(F74, lò xo chƣa căng cót, cảnh báo sụt khí…)
- Tín hiệu ATM cấp nguồn nhảy.
- Tín hiệu rơ le bảo vệ hƣ hỏng.
- Tín hiệu kênh truyền so lệch dọc lỗi (nếu có)
- Các tín hiệu khác : ATM TU nhảy (khóa bảo vệ KC)…
* Các thiết bị khác
- Các thiết bị đo lƣờng: công tơ, volmet, ampemet...
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Khóa điều khiển/chuyển mạch, khóa hòa đồng bộ
- Nút giải trừ rơle lockout, nút xác nhận sự cố, nút giải trừ tín hiệu, nút thử đèn
cho các khóa tín hiệu và bộ cảnh báo...
- Các rơle trung gian, thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn...
d) Tủ điều khiển ngăn lộ ĐZ và phân đoạn trung áp (1-4 ngăn lộ)
- Sơ đồ một sợi của ngăn lộ đƣợc thể hiện trên sơ đồ mimic phía trƣớc tủ điều
khiển theo những quy định trên.
- Tủ phải đƣợc trang bị các đồng hồ sau:
+ Đồng hồ đa năng để đo công suất của các đƣờng dây.
- 168 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Đồng hồ Ampemet để đo dòng điện ngăn phân đoạn.


* Tín hiệu cho đƣờng dây và phân đoạn
- Bảo vệ quá dòng/quá dòng chạm đất có hƣớng tác động (nếu có)
- Bảo vệ quá dòng/quá dòng chạm đất không hƣớng tác động
- Đóng lặp lại thành công, không thành công.
- Bảo vệ tần số tác động.
- Bảo vệ chạm đất tác động (báo tín hiệu, cắt máy cắt).
- Các bảo vệ khác đi cắt.
- Các bảo vệ khác đi cảnh báo tín hiệu.
- Tín hiệu cảnh báo của máy cắt.
- Tín hiệu ATM cấp nguồn nhảy.
- Tín hiệu hƣ hỏng rơ le.
- Các tín hiệu khác
* Các thiết bị khác
- Các thiết bị đo lƣờng: công tơ, volmet, ampemet...
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Khóa điều khiển/chuyển mạch, khóa hòa đồng bộ, khóa lựa chọn sa thải tần
số...
- Nút giải trừ rơle lockout, nút xác nhận sự cố, nút giải trừ tín hiệu, nút thử đèn
cho các khóa tín hiệu và bộ cảnh báo...
- Các rơle trung gian, thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn...
III.2. Tủ bảo vệ dùng cho TBA 110kV và TBA trung gian
III.2.1. Tiêu chuẩn cấu trúc tủ bảng bảo vệ
- Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất : Nêu rõ
- Kiểu : Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Trong nhà
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP41
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thƣớc tủ bảng :
+Cao : 2200mm

- 169 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+Rộng : 800mm
+Sâu : 800mm
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ : 2mm.
- Màu sơn : RAL 7032
- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện
- Cửa : Cửa đằng sau (hoặc cả trƣớc và sau)
- Góc mở của cửa : 1350
- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa
- Tủ có cửa thông khí cho không khí đối lƣu khi bộ sấy hoạt động, các cửa
thông khí có lƣới chắn côn trùng và tấm lọc bụi.
- Nhãn tủ và nhãn thiết bị đƣợc quy định giống mục III-1.1
- Thanh nối đất:
Thanh đồng - tiết diện 70mm2, có ít nhất 2 thanh đƣợc lắp suốt dọc theo bề
ngang gần dƣới đáy tủ. Trên thanh có khoan sẵn các lỗ và lắp sẵn ít nhất 20 vít M4 để
bắt các dây nối đất.
- Tấm đáy: Có thể tháo rời, đã bố trí sẵn lỗ luồn cáp và đảm bảo độ kín sau khi
luồn cáp.
- Sấy, chiếu sáng và cấp nguồn AC cho tủ:
Sử dụng nguồn điện 220VAC. Phần tử sấy có công suất trong khoảng 60W ÷
100W đƣợc điều khiển tự động bằng cơ cấu “thermostat” có dải nhiệt độ điều chỉnh
đƣợc từ 5 ÷ 400C. Phần tử chiếu sáng sử dụng đèn ống compact ánh sáng trắng, bật
tắt nhờ công-tắc kiểu hành trình gắn vào cánh cửa trƣớc và sau của tủ. Ổ cắm điện sử
dụng loại ổ cắm công nghiệp có nắp đậy, 250VAC – 16A. Bảo vệ cho hệ thống điện
AC của tủ là một áp tô mát 2 cực 400V – 16A/15kA tiêu chuẩn IEC 60898, đặc tuyến
cắt kiểu C kèm theo tiếp điểm phụ để báo trạng thái làm việc của hệ thống.
- Mạch điều khiển, bảo vệ:
Nguồn cung cấp mạch điều khiển, bảo vệ: 220V DC
- Tiết diện của dây dẫn:
- Các thiết bị đƣợc lắp đặt phải hoạt động bình thƣờng trong giới hạn nguồn
cung cấptối thiểu 220VDC  10%.
- Tủ phải có vị trí dự phòng để có thể bổ sung thiết bị mở rộng sơ đồ theo yêu
cầu. Cáp nội bộ đƣợc đấu nối đến các hàng kẹp chờ sẵn bên trong tủ. Cáp không
đƣợc có mối nối ở giữa hoặc đấu tắt.

- 170 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Nguồn cấp cho tủ đƣợc bảo vệ bằng aptomat, nguồn cấp cho hệ thống điều
khiển, bảo vệ phải đƣợc tách riêng. Các Aptomat đƣợc tính toán, lựa chọn phù hợp
với đấu nối mạch tƣơng ứng từng tủ. Trƣờng hợp đấu nối với nguồn từ 380V trở lên,
phải đƣợc cách ly và gắn biển chú ý, bảo vệ an toàn
- Hàng kẹp đấu nối đƣợc quy định giống mục IV.3.1.1.
- Cáp nhiều lõi phải đƣợc nối đất tại đầu cuối của cáp. Vị trí nối đất phải đƣợc
gắn nhãn, ký hiệu chỉ rõ.
III.2.2. Tiêu chuẩn về cấu hình hệ thống bảo vệ và các thiết bị khác
a) Tủ bảo vệ MBA 110kV
* Bảo vệ chính tích hợp các chức năng sau:
- Bảo vệ so lệch (87T- sử dụng TI máy cắt các phía MBA)
- Bảo vệ chạm đất hạn chế (64 REF – theo nguyên lý tổng trở thấp)
- Bảo vệ quá tải (49)
- Bảo vệ quá dòng (50/51; 50/51N)
- Ghi sự cố (FR)
* Bảo vệ dự phòng cho phía 110kV tích hợp các chức năng sau:
- Bảo vệ quá dòng các phía (67/67N, 50/51, 50/51N: sử dụng TI chân sứ MBA)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (50BF)
- Chức năng giám sát mạch cắt (74)
- Bảo vệ quá áp kém áp 27/59 (sử dụng TU thanh cái 110kV)
- Ghi sự cố (FR)
* Bảo vệ dự phòng cho cuộn dây trung áp 1 tích hợp các chức năng sau:
- Bảo vệ quá dòng 50/51, 50/51N (sử dụng TI chân sứ cuộn trung áp 1 của
MBA)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (50BF)
- Chức năng giám sát mạch cắt (74)
* Bảo vệ dự phòng cho cuộn dây trung áp 2 tích hợp các chức năng sau:
- Bảo vệ quá dòng 50/51, 50/51N/51G (sử dụng TI chân sứ cuộn trung áp 2 của
MBA)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (50BF)
- Chức năng giám sát mạch cắt (74)

- 171 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

* Các thiết bị khác bao gồm:


- Các rơle trung gian và tín hiệu, các bảo vệ đi kèm máy biến áp; (Hơi, nhiệt độ
dầu, mức dầu...)
- Rơle Trip/lockout
- Bộ thử nghiệm dòng/ áp
- Các rơle trung gian, thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn...
- Chức năng rơ le bảo vệ nhiệt độ dầu /cuộn dây MBA (26), rơ le áp lực MBA
(63), rơ le gaz cho bình dầu chính và ngăn điều áp dƣới tải (96), rơ le báo mức dầu
tăng cao (71) đƣợc trang bị đồng bộ với MBA, đƣợc gửi đi cắt trực tiếp máy cắt ba
phía thông qua rơ le chỉ huy cắt hoặc đƣợc gửi đi cắt đồng thời thông qua bảo vệ
chính và dự phòng phía 110kV của MBA (87T, 67/67N).
b) Tủ bảo vệ MBA trung gian
* Hợp bộ rơ le bảo vệ đƣợc tích hợp các chức năng:
- Bảo vệ so lệch (87T)
- Bảo vệ quá dòng các phía (50/51, 50/51N)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (50BF)
- Chức năng giám sát mạch cắt (74)
- Bảo vệ quá tải (49)
- Ghi sự cố (FR)
* Các thiết bị khác bao gồm:
- Các rơle trung gian và tín hiệu, các bảo vệ đi kèm máy biến áp; (Hơi, nhiệt độ
dầu, mức dầu...)
- Rơle Trip/lockout
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Các rơle trung gian, thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn...
c) Tủ bảo vệ so lệch thanh cái
Thanh cái 110kV đƣợc trang bị bảo vệ so lệch làm việc theo nguyên lý trở
kháng thấp loại kỹ thuật số, có các chức năng và cách bố trí nhƣ sau:
* Chức năng:
- Chức năng main zone và check zone. (F87B - BZ, CZ)
- Chức năng chống hƣ hỏng MC (50BF)
- Ghi chụp sự cố (FR)
- 172 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

* Cách bố trí thiết bị


Bảo vệ so lệch thanh cái với cấu trúc phân tán: Bao gồm
- Bộ Rơ le bảo vệ trung tâm (87B) (Central Unit)
- Bộ Rơ le bảo vệ mức ngăn (Bay unit)
- Tín hiệu truyền dẫn giữa khối xử lý trung tâm (Central Unit) và khối xử lý
mức ngăn (Bay Unit) thông qua cáp quang (chiều dài tối đa khoảng 1200m)
Bảo vệ so lệch thanh cái với cấu trúc tập trung:
- Bộ Rơ le bảo vệ so lệch chung cho tất cả các ngăn lộ.
* Các thiết bị khác bao gồm
- Rơle Trip/lockout
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Khóa ON/OFF chức năng F87B
- Khóa tách mạch: dòng, mạch cắt... của BVSL thanh cái từng ngăn lộ.
- Các rơle trung gian, thời gian, cầu chì, con nối, áp tô mát, hàng kẹp, nhãn...
d) Tủ bảo vệ ngăn lộ ĐZ 110kV và phân đoạn (1-2 ngăn lộ)
* Đối với DZ trên không hoặc cáp ngầm 110kV có truyền tin bằng cáp quang
Bảo vệ chính tích hợp các chức năng:
- Bảo vệ so lệch dọc đƣờng dây (F87L)
- Bảo vệ khoảng cách (F21/21N)
- Bảo vệ quá dòng pha và quá dòng chạm đất có hƣớng (F67/67N)
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có thời gian (50/51)
- Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh và có thời gian (50/51N)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Tự động đóng lặp lại và kiểm tra đồng bộ (F79/25)
- Bảo vệ điện áp thấp, điện áp cao (F27/59)
- Giám sát mạch cắt (F74)
- Truyền tín hiệu phối hợp với đầu đối diện của đƣờng dây (F85)
- Các chức năng phụ khác: SOTF, FR, FL,…
Bảo vệ dự phòng tích hợp các chức năng:
- Bảo vệ quá dòng pha & quá dòng chạm đất có hƣớng (F67/67N)

- 173 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Bảo vệ quá dòng pha & quá dòng chạm đất cắt nhanh và có thời gian (F50/51
& 50/51N)
- Tự động đóng lặp lại và kiểm tra đồng bộ (F79/25)
- Bảo vệ điện áp thấp, điện áp cao (F27/59)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Giám sát mạch cắt (F74)
- Truyền tín hiệu phối hợp với đầu đối diện của đƣờng dây (F85)
- Các chức năng phụ khác: FR, FL…
Chức năng 50BF, 79/25, 27/59 không cần dự phòng, có thể đƣợc tích hợp ở một
trong hai bộ bảo vệ trên.
Các thiết bị khác
- Rơle trip/lockout
- Rơ le giám sát mạch cắt (F74)
- Rơ le 2 cuộn dây dùng cho mạch lựa chọn điện áp thanh cái cho đo lƣờng và
bảo vệ.
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- khóa On/Off chức năng 87L (nếu có) khóa tách các đầu ra đi cắt của rơ le bảo
vệ so lệch đƣờng dây F87L…
- Các rơle trung gian, rơ le thời gian biến dòng trung gian, cầu chì, con nối, áp
tô mát cấp nguồn, hàng kẹp, nhãn, hệ thống sấy, chiếu sáng...
* Đối với DZ trên không hoặc cáp ngầm 110kV không có truyền tin bằng cáp
quang
Bảo vệ chính tích hợp các chức năng:
- Bảo vệ khoảng cách (F21/21N)
- Bảo vệ quá dòng pha và quá dòng chạm đất có hƣớng (F67/67N)
- Bảo vệ quá dòng pha cắt nhanh và có thời gian (50/51)
- Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh và có thời gian (50/51N)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Tự động đóng lặp lại và kiểm tra đồng bộ (F79/25)
- Bảo vệ điện áp thấp, điện áp cao (F27/59)
- Giám sát mạch cắt (F74)

- 174 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Truyền tín hiệu phối hợp với đầu đối diện của đƣờng dây (F85)
- Các chức năng phụ khác: SOTF, FR, FL…
Bảo vệ dự phòng tích hợp các chức năng:
- Bảo vệ quá dòng & quá dòng chạm đất có hƣớng (F67/67N)
- Bảo vệ quá dòng & quá dòng chạm đất cắt nhanh và có thời gian (F50/50 &
50/51N)
- Tự động đóng lặp lại và kiểm tra đồng bộ (F79/25)
- Bảo vệ điện áp thấp, điện áp cao (F27/59)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Giám sát mạch cắt (F74)
- Truyền tín hiệu phối hợp với đầu đối diện của đƣờng dây (F85)
- Các chức năng phụ khác: FR, FL…
- Bảo vệ khoảng cách hai đầu đƣờng dây đƣợc phối hợp với nhau thông qua
kênh truyền tải ba.
Chức năng 50BF, 79/25, 27/59 không cần dự phòng, có thể đƣợc tích hợp ở một
trong hai bộ bảo vệ trên.
Các thiết bị khác
- Rơle trip/lockout
- Rơ le giám sát mạch cắt (F74)
- Rơ le 2 cuộn dây dùng cho mạch lựa chọn điện áp thanh cái cho đo lƣờng và
bảo vệ.
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Các rơle trung gian, rơ le thời gian biến dòng trung gian, cầu chì, con nối, áp
tô mát cấp nguồn, hàng kẹp, nhãn, hệ thống sấy, chiếu sáng...
e)Tủ bảo vệ ngăn lộ ĐZ trung áp và phân đoạn (1-4 ngăn lộ)
* Tủ bảo vệ ngăn lộ ĐZ trung áp và phân đoạn lƣới trung tính nối đất trực tiếp
Hợp bộ rơ le bảo vệ đƣợc tích hợp các chức năng:
- Bảo vệ quá dòng có hƣớng (F67/67N)
- Bảo vệ quá dòng (F50/51, F50/51N)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Bảo vệ tự đóng lặp lại (79)

- 175 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Giám sát mạch cắt (F74)


- Bảo vệ sa thải tần số (F81)
- Bảo vệ điện áp thấp, điện áp cao (F27/59)
- Ghi chụp sự cố (FR)
Nếu không có nguồn cấp ngƣợc thì không cần phần tử quá dòng có hƣớng, chỉ
cần các chức năng 50/51, 50/51N, 50BF, 81, 79, 50BF, 74 là đủ đáp ứng yêu cầu.
Các thiết bị khác
- Rơle trip/lockout
- Rơ le giám sát mạch cắt (F74)
- Bộ thử nghiệm dòng /áp
- Khóa lựa chọn tần số để sa thải phụ tải 05 vị trí (OFF/F1/F2/F3/F4)
- Các rơle trung gian, rơ le thời gian biến dòng trung gian, cầu chì, con nối, áp
tô mát cấp nguồn, hàng kẹp, nhãn, hệ thống sấy, chiếu sáng...
* Tủ bảo vệ ngăn lộ ĐZ trung áp và phân đoạn lƣới trung tính cách ly hoặc qua
tổng trở
Hợp bộ rơ le bảo vệ đƣợc tích hợp các chức năng:
- Bảo vệ quá dòng có hƣớng (F67/67N)
- Bảo vệ chạm đất có hƣớng độ nhạy cao (F67Ns)
- Bảo vệ quá dòng (F50/51, F50/51N)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Bảo vệ tự đóng lặp lại (79)
- Giám sát mạch cắt (F74)
- Bảo vệ sa thải tần số (F81)
- Bảo vệ điện áp thấp, điện áp cao (F27/59)
Các thiết bị khác
- Rơle trip/lockout
- Rơ le giám sát mạch cắt (F74)
- Khóa lựa chọn tần số để sa thải phụ tải 05 vị trí (OFF/F1/F2/F3/F4)
- Bộ thử nghiệm dòng/áp
- Các rơle trung gian, rơ le thời gian biến dòng trung gian, cầu chì, con nối, áp
tô mát cấp nguồn, hàng kẹp, nhãn, hệ thống sấy, chiếu sáng...
- 176 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

IV. TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ CHO TBA CÓ


ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH
Trong các trạm biến áp có điều khiển máy tính: tủ bảo vệ (RP) có thể đƣợc thiết
kế riêng rẽ với tủ điều khiển (CP) nhƣ ở các trạm truyền thống hoặc có thể kết hợp lại
thành tủ điều khiển và bảo vệ (RCP).
IV.1. Tiêu chuẩn về cấu trúc tủ bảng điều khiển, bảo vệ
- Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất : Nêu rõ
- Kiểu : Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Trong nhà
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP41
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thƣớc tủ bảng :
+Cao : 2200mm
+Rộng : 800mm
+Sâu : 800mm
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ :  2mm.
- Màu sơn : RAL 7032
- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện
- Cửa : Cửa đằng sau (hoặc cả trƣớc và sau)
- Góc mở của cửa : 1350
- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa
- Tủ có cửa thông khí cho không khí đối lƣu khi bộ sấy hoạt động, các cửa
thông khí có lƣới chắn côn trùng và tấm lọc bụi.
- Các tiêu chuẩn khác liên quan đến: sơ đồ MIMIC trƣớc tủ, nhãn tủ, nhãn thiết
bị, thanh nối đất, tấm đáy, hệ thống sấy chiếu sáng, hàng kẹp đấu nối … giống với
các tiêu chuẩn về tủ điều khiển và bảo vệ (IV.3.1.1 và IV.3.2.1).
- Các thiết bị đƣợc lắp đặt phải hoạt động bình thƣờng trong giới hạn nguồn
cung cấp tối thiểu 220VDC  10% và đƣợc bố trí trong tủ hợp lý, thiết kế những
khoảng trống dự phòng cho mở rộng trong tƣơng lai (≥20%)
IV.2. Tiêu chuẩn về hệ thống điều khiển trạm biến áptích hợp.
IV.2.1. Tiêu chuẩn chung.

- 177 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Nếu sử dụng thiết bị IED để điều khiển các thiết bị cấp điện áp từ 110 kV trở
lên thì phải đƣợc trang bị riêng (không sử dụng chung với thiết bị rơle bảo vệ) và
theo phạm vi từng ngăn lộ.
- Chức năng điều khiển và bảo vệ cho các thiết bịcấp điện áp từ 35 kV trở
xuống nếu sử dụng thiết bị IED thì có thể tích hợp chung trong cùng một thiết bị.
- Các thiết bị điều khiển và bảo vệ phải đƣợc đặt tập trung trong nhà điều khiển
của TBA. Trong trƣờng hợp đặc biệt do điều kiện mặt bằng trạm, do bố trí ngăn lộ
phù hợp với hƣớng tuyến của các đƣờng dây cần xây dựng nhà ngoài sân TBA để lắp
đặt thiết bị điều khiển, bảo vệ, các đơn vị lập báo cáo trình NPC và chỉ đƣợc xây
dựng khi đƣợc sự chấp thuận của NPC.
- Các thiết bị IED dùng để điều khiển và bảo vệ phải đƣợc chế tạo và thử
nghiệm theo các tiêu chuẩn IEC. Trƣớc khi đƣa vào vận hành, các IED phải đƣợc
kiểm tra khả năng đáp ứng giao thức truyền thông theo các tiêu chuẩn IEC bởi đơn vị
quản lý kỹ thuật của NPC.
- Các đơn vị cung cấp phần mềm, phần cứng phải đào tạo và đảm bảo chuyển
giao hoàn toàn công nghệ cho các đơn vị quản lý kỹ thuật của NPC trong quá trình
thực hiện việc xây dựng trạm biến áp điều khiển tích hợp. Việc chuyển giao công
nghệ phải đảm bảo các đơn vị quản lý kỹ thuật của NPC phải hoàn toàn làm chủ công
nghệ, có khả năng quản lý, bảo dƣỡng định kỳ, thay thế các thiết bị cũng nhƣ mở
rộng hệ thống mà không phụ thuộc vào nhà cung cấp phần mềm cũng nhƣ phần cứng.
IV.2.2. Yêu cầu cấu hình phần cứng
1, Đối với trạm điều khiển tích hợp có ngƣời trực vận hành
- Hai (02) máy tính chủ thực hiện chức năng Main Host Server và Backup Host
Server. Mỗi máy đƣợc kết nối với 1 hoặc 2 màn hình LCD ≥ 21 inches để thực hiện
thêm chức năng HMI Server.
- Một (01) máy tính chủ giữ chức năng HIS, Gateway Server với màn hình
LCD ≥ 21 inches. Có thể tích hợp vào Host server hoặc HMI server.
- Một (01) máy tính kỹ sƣ với 1 màn hình LCD ≥ 21 inches.
- Một (01) hoặc hai (02) máy in laser A4.
- Một (01) GPS đƣợc sử dụng để đồng bộ thời gian các IED tại một trạm và
giữa các trạm.
- Các Switch: Gồm Bay Switch và các Ethernet Switch.
- Một (01) ADSL Modem and Router.
* Các chức năng chính

- 178 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Các chức năng chính của hệ thống điều khiển tích hợp đƣợc tích hợp trên 01
hoặc nhiều máy tính chủ, tùy thuộc vào giải pháp công nghệ hoặc khuyến cáo của
nhà sản xuất nhƣng phải đảm bảo tính liên kết, truy xuất dữ liệu lẫn nhau trong cùng
hệ thống.
- Main host Server: Cài đặt các phần mềm tích hợp có khả năng cấu hình, giám
sát, điều khiển, khai thác vận hành các thiết bị trong trạm. Hệ thống phải đáp ứng yêu
cầu truy cập từ xa trực tiếp và riêng rẽ đến tất cả IEDs để thực hiện toàn bộ các thao
tác đến các IED giống nhƣ kết nối trực tiếp với chúng bằng cổng serial local, không
làm ảnh hƣởng đến trạng thái vận hành của trạm. Máy chủ này có các giao diện giúp
ngƣời điều hành có thể giám sát và điều khiển hệ thống thông qua 2 màn hình…
- Backup Host Server: Đƣợc cài đặt phần mềm tích hợp giám sát hệ thống. Máy
chủ này có nhiệm vụ thu thập, lƣu trữ, quản lý dữ liệu hệ thống. Ngƣời quản trị có
thể giám sát và điều khiển hệ thống thông qua 1 màn hình, đặc biệt trong trƣờng hợp
Main Host Server gặp sự cố…
- HMI server: Cài đặt phần mềm giao diện quản lý điều khiển, giám sát, cảnh
báo và trợ giúp trong vận hành.
- HIS server: Cài đặt các phần mềm lƣu trữ, quản lý dữ liệu quá khứ (HIS) của
hệ thống đƣợc tích hợp.
- Gateway server: Đƣợc cài đặt các phần mềm có chức năng chuyển đổi giao
thức. Hệ thống các thiết bị ở trạm với nhiều giao thức truyền thông khác nhau sẽ
đƣợc chuyển đổi về một giao thức tiêu chuẩn chung để kết nối với các hệ thống
SCADA; hệ thống quản lý, giám sát điều khiển của các Trung tâm giám sát, điều
khiển (xa).
- Engineering computer: Đây là loại máy tính công nghiệp để phục vụ ngƣời kỹ
sƣ sử dụng trong quá trình sửa chữa để cài đặt lại hệ thống cũng nhƣ lấy các bản ghi
sự cố từ rơle. Máy tính đƣợc cài đặt tất cả các phần mềm liên quan dùng để cài đặt
rơle, đồng hồ đa năng… Ngoài ra nó còn đƣợc ngƣời quản trị sử dụng tạo các báo
cáo về hệ thống nhƣ: báo cáo ngày, báo cáo tháng, báo cáo theo thời gian, các phần
mềm văn phòng thông thƣờng, truy cập internet…
- Máy tính khác (nếu có):
+ Trong trƣờng hợp trạm sử dụng máy tính riêng độc lập các các máy tính chủ
của hệ thống thì việc lắp đặt các máy tính này đƣợc xem xét theo giải pháp kỹ thuật
của từng trạm cụ thể.
+ Đối với Camera giám sát, dữ liệu hình ảnh giám sát (sau khi xử lý nén) có
thể đƣợc lƣu trữ trên HIS server nếu HIS server là một máy chủ lƣu trữ độc lập và
phải đảm bảo dung lƣợng, thời gian lƣu trữ. Hoặc ta có thể lắp đặt máy chủ riêng
dùng cho quản lý, khai thác, lƣu trữ dữ liệu của hệ thống Camera.
- 179 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Hệ thống nguồn cung cấp: Nguồn điện cấp cho hệ thống điều khiển, bảo vệ
TBA là nguồnmột chiều (DC) điện áp định mức 220 V hoặc 110 V và phải đƣợc cấp
từ hai (02) nguồn độc lập, trong đó một (01) nguồn cấp điện chính, nguồn còn lại ở
trạng thái dự phòng và có thiết bị tự động chuyển sang nguồn dự phòng khi hƣ hỏng
nguồn cấp điện chính.
Thiết bị đầu cuối và thiết bị cấp kênh truyền nhƣ: Gateway/RTU, thiết bị truyền
dẫn, thiết bị ghép kênh phải sử dụng cùng nguồn cấp điện cho hệ thống điều khiển,
bảo vệ của TBA(thông qua bộ biến đổi DC/DC cách ly nếu cần). Trong trƣờng hợp
tại TBA có nhiều thiết bị truyền dẫn với tổng công suất tiêu thụ điện năng lớn thì cần
phải trang bị nguồn cấp điện cho thiết bị truyền dẫn riêng, nhƣng thiết bị đầu cuối
vẫn đƣợc cung cấp từ nguồn điện điều khiển, bảo vệ của TBA.
- Máy in: Đƣợc sử dụng để in các báo cáo.
- Đồng bộ thời gian:Các TBA sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp phải trang
bị các thiết bị đồng bộ thời gian theo tín hiệu vệ tinh (GPS). Thiết bị phải có chức
năng đồng hồ chủ, các chỉ thị thông báo việc nhận tín hiệu thời gian từ vệ tinh, phân
phối tín hiệu đồng bộ đến các thiết bị IED, máy tính trong TBA. Giao thức đồng bộ
thời gian sử dụng theo SNTP hoặc IRIG - B.
2, Đối với trạm điều khiển tích hợp không có ngƣời trực vận hành
Đối với các TBA không có ngƣời trực vận hành, giao diện ngƣời-máy chỉ để
phục vụ khi có công tác tại TBA và có thể thiết lập bằng một trong hai cách sau:
- Trang bị một (01) máy tính đấu nối trực tiếp vào mạng LAN cùng với phần
mềm HMI
- Trong trƣờng hợp TBA đã đƣợc trang bị loại Gateway/RTU có hỗ trợ giao
diện ngƣời-máy (HMI) thì có thể chỉ cần một (01) máy tính kết nối và sử dụng trực
tiếp HMI của Gateway/RTU.
3, Hệ thống LAN nội bộ
Các thiết bị IED kết nối với nhau thông qua một mạng đơn Fast Ethernet nội bộ
(mạng LAN đơn) theo tiêu chuẩn IEEE 802.3 với các thiết bị thiết lập mạng có độ tin
cậy caovà hỗ trợ tiêu chuẩn IEC 61850.
* Yêu cầu về đấu nối mạng LAN
- Cáp kết nối mạng LAN và giữa các thiết bị IEDs: Cáp UTP CAT6 hoặc cáp
quang multi-mode, single-mode tƣơng ứng với giao diện mạng của các thiết bị tin
học, thiết bị IEDs, NIM... Đấu nối từ các IEDs vào Switch bằng cáp quang hoặc cáp
đồng và phải đƣợc bảo vệ trong ống nhựa hoặc máng cáp.
- Đấu nối cáp: Ƣu tiên sử dụng các cáp tín hiệu và connector của Nhà sản xuất
cấp kèm theo thiết bị. Trong trƣờng hợp cáp và connector cấp sẵn không phù hợp (về
- 180 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

giao diện, chiều dài…) với thực tế lắp đặt, có thể sử dụng các connector rời để thi
công nhƣng phải có chất lƣợng tốt, đảm bảo tiếp xúc tốt và suy hao tín hiệu thấp. Đối
với với các loại connector quang, phải đảm bảo mức suy hao ≤ 0.5dB tại vị trí tiếp
xúc với adaptor.
- Tất cả cáp tín hiệu kết nối giữa các loại thiết bị vào Switch phải đƣợc đánh
số/dán tem nhãn để đánh dấu cáp tại 2 đầu cuối và tại các vị trí chuyển hƣớng trong
tủ hoặc mƣơng cáp, máng cáp.
IV.2.3. Yêu cầu về phần mềm
1. Yêu cầu chung về phần mềm
- Phần mềm áp dụng phải phù hợp và tƣơng thích với cấu hình phần cứng của
hệ thống.
- Phần mềm điều khiển trạm đƣợc tổ chức có uy tín trên thế giới công nhận
hoặc có chứng chỉ của các phòng thí nghiệm độc lập.
- Hệ thống có khả năng tích hợp tối thiểu 50 IED, kết nối có phân quyền ít nhất
3 trung tâm điều độ.
- Hỗ trợ đa dạng các giao thức truyền thông trên nền mạng Ethernet và cả serial
- Ngoài ra phần mềm điều khiển trạm phải có độ tin cây cao, tính dự phòng
cũng nhƣ khả năng dễ dàng trong mở rộng hệ thống. Phần mềm cũng phải có đầy đủ
các chức năng mà hệ thống tích hợp yêu cầu.
2. Yêu cầu chức năng điều khiển của hệ thống
Chức năng điều khiển là chức năng chính và quan trọng của hệ thống điều khiển
TBA, điều khiển toàn bộ các quá trình vận hành các thiết bị trong TBA bao gồm điều
khiển các công tác độc lập của từng thiết bị, đồng thời quản lý toàn bộ chuỗi sự kiện
trong hệ thống, điều khiển các mạch liên động. Việc điều khiển TBA có thể thực hiện ở
4 mức:
- Từ Trung tâm Điều độ hoặc Trung tâm điều khiển: TBA đƣợc điều khiển từ Trung
tâm Điều độ hoặc Trung tâm điều khiển thông qua hệ thống SCADA.
- Từ phòng điều khiển trạm: Thực hiện điều khiển các thiết bị trong trạm từ phòng
điều khiển đặt tại TBA.
- Tại các tủ điều khiển, bảo vệ ở từng ngăn lộ: Điều khiển các thiết bị trong từng ngăn
lộ thông qua các tủ điều khiển, bảo vệ của ngăn lộ đó.
- Tại thiết bị: Điều khiển thiết bị thực hiện thông qua các khóa điều khiển, nút bấm lắp
đặt tại các thiết bị.
Đối với mỗi mức điều khiển phải có khóa chuyển đổi chế độ điều khiển
Remote/Local ứng với từng mức điều khiển nêu trên.

- 181 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

3. Yêu cầu về khả năng sẵn sàng làm việc của hệ thống
* Đối với trạm biến áp không ngƣời trực vận hành
+ Khi sảy ra sự cố mất nguồn máy tính, không cần bất kỳ thao tác trực tiếp
nào đến hệ thống máy tính, các máy tính phải tự khởi động lại và quay lại trạng
thái làm việc bình thƣờng trong thời gian không quá 20 phút từ khi nguồn điện
cung cấp cho máy tính đƣợc khôi phục.
+ Khi tắt toàn bộ hệ thống máy tính tính năng điều khiển bằng tay tại mức
ngăn vẫn đảm bảo, bao gồm: Hệ thống vẫn đảm bảo khóa liên động của từng
ngăn và toàn trạm.
+Tất cả các máy tính sau khi hoàn tất khởi động và hoạt động ổn định
trong hệ thống điều khiển tích hợp, mức mang tải trung bình trong 1 phút của
CPU, RAM ở trạng thái bình thƣờng không vƣợt quá 20%CPU và 50%RAM.
+Hệ thống nguồn cung cấp: các thiết bị lớp mạng (Switch, các máy
Server…) phải có ít nhất 2 nguồn cung cấp hoặc đƣợc kết nối hệ thống nguồn
lƣu trữ dự phòng.
* Đối với trạm biến áp có ngƣời trực vận hành
Yêu cầu về khả năng dự phòng giống với “trạm biến áp không có ngƣời trực”
ngoài ra có thêm yêu cầu:
+ Khi tắt 1 trong 2 máy tính Main host và Backup host, các máy tính cơ bản của
hệ thống điều khiển phải đảm bảo, bao gồm: Thu thập và hiển thị đầy đủ các dữ
liệu đo lƣờng và dữ liệu trạng thái thiết bị trên HMI. Hệ thống vẫn làm việc
bình thƣờng và các thao tác điều khiển vẫn thực hiện đƣợc từ máy tính HMI mà
không có khả năng gây mất an toàn cho ngƣời và thiết bị. Hệ thống vẫn đảm
bảo các điều kiện liên động của từng ngăn, liên ngăn và toàn trạm.
4. Yêu cầu về khả năng mở rộng của hệ thống
Hệ thống có khả năng bổ sung các chức năng mới mà không làm thay đổi hệ
thống các phần mềm đang làm việc. Hệ thống phải đƣợc thiết kế và phát triển
cùng với sự hợp tác của ngƣời sử dụng để tăng khả năng mở rộng và phát triển
của khách hàng:
- Mở rộng không làm suy giảm tính đảm bảo, độ tin cậy của hệ thống đang tồn
tại.
- Giảm thiểu thời gian cắt điện phục vụ thi công lắp đặt và thử nghiệm hệ thống
sau khi thay đổi mở rộng.
- Mở rộng hệ thống phải không yêu cầu cấu trúc lại phần mềm và phần cứng
đang làm việc.
- Các phần mềm ứng dụng giám sát, điều khiển phải đƣợc thiết kế mang tính
module hóa.
5. Yêu cầu về chức năng của hệ thống

- 182 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Hệ thống sử dụng tiêu chuẩn IEC 61850 cho phép các IEDs đƣợc sản xuất từ
các hãng khác nhau hoạt động tƣơng thích trên mạng LAN chuẩn công nghiệp.
- Hệ thống tích hợp phải thu thập đƣợc các dữ liệu về trình tự các sự kiện từ tất
cả các IED và phải có khả năng tích hợp nhất để tạo ra danh sách các sự kiện
chung cho toàn trạm theo trình tự thời gian. Khoảng thời gian tối đa cho các dữ
liệu loại này là ≤1ms. Hệ thống phải có khả năng lọc các sự kiện theo từng IED
và theo khoảng thời gian
- Quá trình điều khiển và hiển thị trạng thái thiết bị phải đáp ứng thời gian tổng
thể, điều khiển và hiển thị trạng thái đối với MC < 5s; DCL < 10s.
- Các bản ghi sự cố phải đƣợc tự động tạo ra bởi các rơle. Bất cứ khi nào sự cố
sảy ra, rơle đi cắt máy cắt một bản ghi sự cố phải đƣợc tạo ra và ghi lại.
- Thông tin về trình tự của các sự kiện phải đƣợc gắn nhãn thời gian thực. Độ
phân dải về thời gian cho các sự kiện này < 100ms.
- Dữ liệu tƣơng tự từ tất cả các IED phải đƣợc cập nhật ngay lập tức khi có sự
thay đổi với thời gian ≤ 2s và khi không có sự thay đổi đáng kể nào thì các dữ
liệu này cũng phải đƣợc cập nhật theo chu kỳ ≤ 5 phút.
- Độ chính xác của các tín hiệu tƣơng tự: ≤ 1%.
- Dữ liệu trạng thái đƣợc cập nhật khi có sự thay đổi trạng thái với thời gian ≤
1s và khi không có sự thay đổi trạng thái dữ liệu này cũng phải cập nhật theo
chu kỳ ≤ 5s.
- Các chức năng điều khiển, giám sát và đo lƣờng của hệ thống phải đƣợc thực
hiện bởi các IEDs đƣợc lắp đặt ở các ngăn lộ của các ngăn lộ của trạm. Các
IEDs chịu trách nhiệm chấp hành lệnh điều khiển đóng, cắt máy cắt tự động, tại
chỗ hoặc từ xa và gửi trả lại trạng thái máy cắt cùng các dữ liệu bảo dƣỡng, vận
hành của các thiết bị trong trạm.
- Khóa liên động, kết nối giữa các IED với IED khác nhau tuân thủ theo
GOOSE của tiêu chuẩn IEC 61850.
- Tất cả các logical node cấu hình phải tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC 61850.
* Đối với trạm biến áp có ngƣời trực vận hành.
Phần mềm HMI phải có tối thiểu các chức năng sau:
a) Hiển thị sơđồ một sợi của toàn trạm và theo từng cấp điện áp, chi tiết từng
ngăn lộ đƣờng dây, MBA và các thiết bị khác theo thiết kế của TBAvới trạng
thái hiện tại của các thiết bị, giá trị đo lƣờng tức thời (thời gian thực) của các
thông số vận hành: U, I, P, Q, F,hệ số công suất, nhiệt độ dầu MBA, nhiệt độ
cuộn dây MBA, chỉ nấc MBA. Những thông số vận hành đƣợc đo theo từng
pha thì phải có khả năng hiển thị tất cả các pha hoặc lựa chọn hiển thị theo
từng pha.
b) Giám sát tình trạng hoạt động của các IED, các thiết bị mạng LAN, GPS thiết
bị đầu cuối RTU/Gateway.
- 183 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

c) Tín hiệu cảnh báo, sự cố với hai dạng: Dòng thông báo gây chú ý trên màn
hình máy tính và âm thanh.
d) Hiển thị các sự kiện, cảnh báo, sự cố gắn với thời gian xảy ra với đơn vị thời
gian mức ms, thời gian xảy ra phải là thời gian theo đồng hồ của rơ le bảo vệ
hoặc thiết bị điều khiển(không phải là thời gian lấy theo đồng hồ trên máy
tính).
e) Cho phép ngƣời vận hành gắn, gỡ các biển báo mềm cấm thao tác, chú ý trong
vận hành.
f) Hiển thị xu hƣớng của các thông số vận hành trong ít nhất 60 phút.
g) Ghi lại các thông số vận hành hàng giờ; ghi lại các sự kiện, cảnh báo, sự cố,
các thao tác thiết bị, gắn, gỡ biển báo của ngƣời vận hành kèm theo thời gian
xảy ra. Việc ghi này đƣợc lƣu vào file máy tính theo từng ngày. Các file đƣợc
lƣu theo định dạng của Microsoft Excel.
h) Cho phép ngƣời vận hành thao tác điều khiển các thiết bị đóng cắt, chuyển nấc
MBA. Khi thao tác đóng cắt thiết bị, chuyển nấc MBA phải có kiểm tra điều
kiện logic.
* Đối với các TBA không có ngƣời trực vận hành:
Giao diện ngƣời-máy chỉ để phục vụ khi có công tác tại TBA và có thể thiết lập
bằng một trong hai cách sau: (i) Trang bị một (01) máy tính đấu nối trực tiếp vào
mạng LAN cùng với phần mềm HMI với chức năng nhƣ nêu ở khoản 1 điều này trừ
các chức năng c - Tín hiệu cảnh báo, f - Hiển thị xu hƣớng của các thông số vận
hành, g - Ghi dữ liệu vận hành; (ii) Trong trƣờng hợp TBA đã đƣợc trang bị loại
Gateway/RTU có hỗ trợ giao diện ngƣời-máy (HMI) thì có thể chỉ cần một (01) máy
tính kết nối và sử dụng trực tiếp HMI của Gateway/RTU.
IV.2.4. Yêu cầu về giao thức truyền thông
Các yêu cầu về kỹ thuật và giao thức truyền tin sau đây bắt buộc phải áp dụng
trong hệ thống để các thiết bị trao đổi đƣợc dữ liệu với nhau:
Sử dụng tiêu chuẩn IEC 61850 hoặc Modbus để trao đổi thông tin giữa các thiết
bị điều khiển, bảo vệ, đo lƣờng với Gateway/RTU và kết nối giữa các thiết bị khác
trong TBA.
Đối với các TBA không ngƣời trực vận hành có thể sử dụng chức năng HMI
tích hợp với thiết bị đầu cuối để thiết lập máy tính giao diện ngƣời-máy hỗ trợ những
nhân viên đến kiểm tra tình trạng hoạt động của TBA hoặc các nhóm công tác tại
trạm.
Sử dụng giao thức IEC 60870-5-101 để kết nối thiết bị đầu cuối (RTU hoặc
Gateway) đến Trung tâm điều khiển, hệ thống SCADAkhi sử dụng kênh truyền theo
hình thức điểm tới điểm (Point to Point).

- 184 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 để kết nối giữa thiết bị đầu cuối (RTU
hoặc Gateway) với Trung tâm điều khiển, hệ thống SCADA khi sử dụng mạng IP
làm kênh truyền.
Danh sách dữ liệu cần kết nối với hệ thống SCADA của các cấp điều độ có
quyền điều khiển thiết bị trong TBA nhƣ trong phụ lục 2của bộ TCKT này.
IV.3. Tiêu chuẩn về cấu hình hệ thống bảo vệ trong TBA điều khiển tích hợp
IV.3.1. Yêu cầu chung
- BCU mức ngăn phải có màn hình hiển thị sơ đồ mức ngăn và thông tin vận
hành.
- Liên động điều khiển của các mức ngăn và toàn trạm theo logic liên động
mềm (cấu hình liên động mềm từ các IEDs) theo chuẩn GOOSE của IEC
61850.
- Sơ đồ mimic mức ngăn: Tại mỗi ngăn phía 110kV lắp đặt sơ đồ mimic, khóa
điều khiển thao tác các thiết bị trong ngăn với liên động mềm trên BCU theo
chuẩn GOOSE của giao thức IEC61850. Phía trung áp, sơ đồ mimic tại từng tủ
xuất tuyến.
- Phía 22kV và 35kV (nếu có): Sử dụng rơle tích hợp bảo vệ và điều khiển cho
mỗi ngăn lộ tổng và các ngăn xuất tuyến.
IV.3.2. Điều khiển bảo vệ ngăn xuất tuyến 110kV có truyền tin bằng cáp quang
- Bảo vệ chính: Rơle bảo vệ so lệch dọc tích hợp các chức năng: F87L ;
21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 85, 74, FR, FL.
- Bảo vệ dự phòng: Rơle bảo vệ quá dòng có hƣớng tích hợp các chức năng:
67/67N, 50/51, 50/51N,79/25, 27/59, 85,74, FR, meter
Bảo vệ chính và bảo vệ dự phòng phải hoàn toàn độc lập với BCU.
- Chức năng 50BF, 79/25, 27/59 không cần phải dự phòng, có thể đƣợc tích hợp
ở một trong hai rơ le bảo vệ nêu trên.
- BCU phải có màn hình LCD thể hiện sơ đồ MIMIC của ngăn và đảm bảo số
lƣợng BI/BO để lấy đủ tín hiệu cho các mạch điều khiển, liên động điều khiển,
chỉ thị trạng thái thiết bị và cảnh báo một số tín hiệu chính của các thiết bị trong
ngăn.
- Tùy theo sơ đồ đấu nối cụ thể của từng TBA 110kV thực tế, yêu cầu tính toán
lựa chọn số lƣợng BI/BO phù hợp. Số lƣợng dự phòng cho ngăn ĐD 110kV là
05 BI và 05 BO hoặc ≥ 20%.
IV.3.3. Điều khiển bảo vệ ngăn xuất tuyến 110kV không có truyền tin bằng cáp
quang
- Bảo vệ chính: Rơle bảo vệ khoảng cách tích hợp các chức năng: 21/21N,
67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 85, 74, FR, FL.

- 185 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Bảo vệ dự phòng: Rơle bảo vệ quá dòng có hƣớng tích hợp các chức năng:
67/67N, 50/51, 50/51N,79/25, 27/59, 85,74, FR, meter.
Bảo vệ chính và bảo vệ dự phòng phải hoàn toàn độc lập với BCU.
- Chức năng 50BF, 79/25, 27/59 không cần phải dự phòng, có thể đƣợc tích hợp
ở một trong hai rơ le bảo vệ nêu trên.
- BCU phải có màn hình LCD thể hiện sơ đồ MIMIC của ngăn và đảm bảo số
lƣợng BI/BO để lấy đủ tín hiệu cho các mạch điều khiển, liên động điều khiển,
chỉ thị trạng thái thiết bị và cảnh báo một số tín hiệu chính của các thiết bị trong
ngăn.
- Tùy theo sơ đồ đấu nối cụ thể của từng TBA 110kV thực tế, yêu cầu tính toán
lựa chọn số lƣợng BI/BO phù hợp. Số lƣợng dự phòng cho ngăn ĐD 110kV là
05 BI và 05 BO hoặc ≥ 20%.
IV.3.4. Điều khiển bảo vệ ngăn MBA 110kV
- Bảo vệ chính: Rơle so lệch MBA đƣợc tích hợp các chức năng bảo vệ: 87T,
50/51, 50/51N, 49, 64REF (theo nguyên lý tổng trở thấp), FR, meter. Sử dụng
BCU rời (không tích hợp trong rơle). Tín hiệu dòng điện lấy từ các máy biến
dòng ngăn máy cắt đầu vào các phía MBA.
- Bảo vệ dự phòng cho cuộn dây 110kV: Rơle quá dòng có hƣớng đƣợc tích
hợp các chức năng: 67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59, 50BF, 74, FR, meter.
Bảo vệ chính và bảo vệ dự phòng phải hoàn toàn độc lập với BCU.
- Rơle điều áp (F90): Độc lập, không tích hợp trong các rơle bảo vệ khác, đấu
nối vào các Bay Switch trực tiếp hoặc qua bộ chuyển đổi giao thức (NIM).
- BCU phải đảm bảo số lƣợng BI/BO để lấy đủ tín hiệu cho các mạch điều
khiển, liên động điều khiển, chỉ thị trạng thái thiết bị và cảnh báo một số tín
hiệu chính của các thiết bị trong ngăn.
- Tùy theo sơ đồ đấu nối cụ thể của từng TBA 110kV thực tế, yêu cầu tính toán
lựa chọn số lƣợng BI/BO phù hợp. Số lƣợng dự phòng cho ngăn MBA 110kV
là 05 BI và 05 BO hoặc ≥ 20%.
- Chức năng rơ le bảo vệ nhiệt độ dầu/ cuộn dây MBA (26), rơ le áp lực MBA
(63), rơ le hơi cho bình dầu chính và ngăn điều áp dƣới tải (96), rơ le báo mức
dầu tăng cao (71) đƣợc trang bị đồng bộ với MBA, đƣợc gửi đi cắt trực tiếp
máy cắt ba phía thông qua rơ le chỉ huy cắt hoặc đƣợc gửi đi cắt đồng thời
thông qua bảo vệ chính và dự phòng phía 110kV của MBA (87T, 67/67N).
IV.3.5. Điều khiển bảo vệ ngăn lộ tổng và xuất tuyến trung thế
- Rơle bảo vệ quá dòng tích hợp chức năng điều khiển thực hiện điều khiển cho
từng ngăn lộ.
- Giải pháp điều khiển: Gồm 01 mạch điều khiển đƣợc cấu hình từ rơle tích hợp
bảo vệ điều khiển và các khóa đóng cắt cơ tại từng tủ xuất tuyến.

- 186 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Số lƣợng BI/BO của rơle tích hợp bảo vệ điều khiển cho 01 ngăn xuất tuyến
phải đảm bảo để thực hiện điều khiển, liên động điều khiển, chỉ thị trạng thái
thiết bị và cảnh báo một số tín hiệu chính của các thiết bị trong ngăn và có dự
phòng hoặc ≥ 20%.
* Cấu hình cụ thể
- Rơle bảo vệ ngăn lộ tổng cuộn dây trung áp 1 của MBA (phía trung tính cách
điện): Rơle quá dòng đƣợc tích hợp các chức năng bảo vệ: 50/51, 50/51N,
50BF, 74, FR, meter và BCU đƣợc tích hợp trong rơ le. Rơle bảo vệ chính yêu
cầu phải có màn hình LCD thể hiện sơ đồ MIMIC của ngăn. Tín hiệu dòng điện
lấy từ biến dòng chân sứ trung áp 1 của MBA.
- Rơle bảo vệ ngăn lộ tổng cuộn dây trung áp 2 của MBA (phía trung tính nối
đất): Rơle quá dòng đƣợc tích hợp các chức năng bảo vệ: 50/51, 50/51N/51G,
50BF, 74, FR, meter và BCU đƣợc tích hợp trong rơle. Rơle bảo vệ chính yêu
cầu phải có màn hình LCD thể hiện sơ đồ MIMIC của ngăn. Tín hiệu dòng điện
lấy từ biến dòng chân sứ trung áp 2 của MBA.
- Các ngăn lộ xuất tuyến trung thế : Yêu cầu về cấu hình rơle bảo vệ giống mục
III-2.2.5. Meter và BCU đƣợc tích hợp trong rơle. Rơle bảo vệ chính yêu cầu
phải có màn hình LCD thể hiện sơ đồ MIMIC của ngăn.
IV.4. Các tín hiệu tham khảo đƣa lên hệ thống máy tính
Tham khảo bảng phụ lục 2
V. TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI NGUỒN AC, DC
V.1. Tiêu chuẩn tủ phân phối xoay chiều AC – 380/220V
- Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất: Nêu rõ
- Kiểu : Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Trong nhà
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP41
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thƣớc tủ bảng :
+ Cao : 2200mm
+ Rộng : 800mm
+ Sâu : 800mm
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ :  2mm.
- Màu sơn : RAL 7032
- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện
- Cửa : Cửa đằng sau (hoặc cả trƣớc và sau)
- Góc mở của cửa : 1350
- 187 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa


- Tủ có cửa thông khí cho không khí đối lƣu khi bộ sấy hoạt động, các cửa
thông khí có lƣới chắn côn trùng và tấm lọc bụi.
- Các tiêu chuẩn khác liên quan đến: nhãn tủ, nhãn thiết bị, thanh nối đất, tấm
đáy, hệ thống sấy chiếu sáng, hàng kẹp đấu nối …giống với các tiêu chuẩn về
tủ điều khiển và bảo vệ (III.1.1 và III.2.1)
- Thanh cái:
+ Điện áp định mức: 380/220VAC
+ Dòng điện định mức: ≥600A
- Bố trí các aptomat (ATM):
+ Các ATM phải có hệ thống tiếp điểm phụ cảnh báo
+ Có ít nhất 03 ATM với Iđm ≥ 200A (50kA, 4P) đƣợc thiết kế cấp nguồn
AC1, nguồn AC2 và ATM liên lạc thanh cái. 03 ATM này có liên động 2/3 về
cả cơ khí và điện và đƣợc thiết kế chuyển nguồn tự động (ATS). Các ATM này
đƣợc điều khiển bằng tay hoặc bằng điện thông qua các nút ấn hoặc khóa điều
khiển trƣớc tủ. Vị trí đƣợc thể hiện rõ trên sơ đồ trƣớc mặt tủ.
+Các ATM còn lại có Iđm thỏa mãn cung cấp cho các phụ tải đúng theo sơ đồ
thiết kế. Số lƣợng ATM dự phòng để mở rộng ≥20%
- Các thiết bị khác:
+ Đồng hồ ampemet, volmet, đồng hồ đa chức năng…
+ Bảo vệ kém áp/ quá áp (F27/F59) đƣợc cấp cho mỗi phân đoạn thanh cái.
+ Bảo vệ ngƣợc thứ tự pha
+ Khóa điều khiển, nút ấn điều khiển, đèn báo tín hiệu, báo pha…
V.2. Tủ phân phối một chiều 220V - DC
- Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất : Nêu rõ
- Kiểu : Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Trong nhà
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP41
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thƣớc tủ bảng :
+Cao : 2200mm
+Rộng : 800mm
+Sâu : 800mm
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ :  2mm.
- Màu sơn : RAL 7032
- 188 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện


- Cửa : Cửa đằng sau (hoặc cả trƣớc và sau)
- Góc mở của cửa : 1350
- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa
- Tủ có cửa thông khí cho không khí đối lƣu khi bộ sấy hoạt động, các cửa
thông khí có lƣới chắn côn trùng và tấm lọc bụi.
- Các tiêu chuẩn khác liên quan đến: nhãn tủ, nhãn thiết bị, thanh nối đất, tấm
đáy, hệ thống sấy chiếu sáng, hàng kẹp đấu nối …giống với các tiêu chuẩn về
tủ điều khiển và bảo vệ (III.1.1 và III.2.1)
- Thanh cái:
+ Điện áp định mức: 220V - DC
+ Dòng điện định mức: ≥300A
- Bố trí các aptomat (ATM):
+ Các ATM phải có hệ thống tiếp điểm phụ cảnh báo
+ Có ít nhất 03 ATM với Iđm ≥ 100A (2P) đƣợc thiết kế cấp nguồn DC1,
nguồn DC2 và ATM liên lạc thanh cái. 03 ATM này có liên động 2/3 về cả cơ
khí và điện và đƣợc thiết kế chuyển nguồn tự động (ATS). Các ATM này đƣợc
điều khiển bằng tay hoặc bằng điện thông qua các nút ấn hoặc khóa điều khiển
trƣớc tủ. Vị trí đƣợc thể hiện rõ trên sơ đồ trƣớc mặt tủ.
+Các ATM còn lại có Iđm thỏa mãn cung cấp cho các phụ tải đúng theo sơ đồ
thiết kế. Số lƣợng ATM dự phòng để mở rộng ≥20%
- Các thiết bị khác:
+ Đồng hồ ampemet, volmet, đồng hồ đa chức năng
+ Bảo vệ chạm đất chạm đất 1 chiều thanh cái, bảo vệ kém áp/ quá áp
(F27/F59) đƣợc cung cấp cho mỗi phân đoạn thanh cái.
+ Đèn báo tín hiệu, báo nguồn…
V.2. Tủ chỉnh lƣu
V.2.1. Yêu cầu chung:
- Loại tủ: trong nhà
- Kết cấu vỏ tủ:
+Cấp bảo vệ IP41
+Màu sơn: RAL 7032
- Làm mát: Tự nhiên hoặc cƣỡng bức (quạt hút)
- Nhiệt độ:
+ Lƣu kho: -250C- 500 C
- 189 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Làm việc liên tục cho phép: 00- 400C


+ Làm việc tốt nhất: 200-250C
- Độ ẩm môi trƣờng: đến 90%
V.2.2. Tiêu chuẩn áp dụng:
- IEC 60146-1-1; IEC 60529
V.2.3. Thông số kỹ thuật
- Nguồn điện đƣợc điều khiển bằng Thyristor: Công nghệ vi xử lý và kỹ thuật
số: độ phân giải 0.35 độ/bƣớc(256/90)
- Điện áp đầu vào: 220VAC± 10%(1Pha);380VAC±10%(3 Pha)
- Tần số 50Hz ± 5%
- Điện áp làm việc: 220V
- Sai số: ±1V(cho tủ 220VDC,63A)
- Dòng điện : 20-150A (hoặc lớn hơn tùy theo yêu cầu)
- Bộ nạp phải có công suất và điện áp đủ để nạp điện cho ắc quy đến 90% dung
lƣợng danh định trong thời gian không quá 8h (khi trƣớc đó hệ thống ắc quy đã
đƣợc phóng điện hết theo quy trình)
- Đầu vào và đầu ra: bảo vệ bằng MCB,MCCB và bằng cả phần mềm
- Giám sát và cảnh báo bằng tín hiệu đèn và tín hiệu âm thanh:
+ Các chế độ nạp: BOOT, FLOAT, AUTO
+ Sự cố mạch nguồn: A-B-C,A-C-B
+ Điện áp nạp cao, thấp: V.Max,V.min
+ Chạm đất: EARTH
+ Bộ nạp bị sự cố
+ Lỗi hệ thống ắc quy: BATERRY…
- Kết nối máy tính giám sát: Cổng RS232 hoặc RS 485 RS232 qua Model, qua
mạng điện thoại
- Các thiết bị bảo vệ tích hợp:
+ Trip điện áp cao: bảo vệ cho hệ thống ắc quy và phụ tải khi quá áp DC
+ Trip điện áp thấp: bảo vệ cho hệ thống ắc quy và phụ tải khi thấp áp DC
- Các thiết bị đo lƣờng:
+ A,V cho mạch đầu vào chính
+ A, V cho ắc quy
+A, V cho phụ tải (tủ DC)
- Đầy đủ phụ kiện phục vụ cho lắp đặt.
- 190 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

V.3. Hệ thống ắc quy 220VDC


Số lƣợng giàn ắc quy: 02 giàn vận hành song song nhƣng độc lập với nhau,
đƣợc kết nối với hệ thống DC thông qua 02 tủ chỉnh lƣu.
V.3.1. Thông số kỹ thuật:
- Công suất ở điện áp phóng 220V: Đáp ứng theo thiết kế
- Điện áp danh định: 220V- DC
- Điện áp lớn nhất: 242V-DC
- Điện áp nhỏ nhất: 198V-DC
- Số bình: tùy thuộc vào loại ắc quy
- Điện áp nạp 1 ngăn: Theo nhà sản xuất
- Điện áp nạp cân bằng: Theo nhà sản xuất
- Giới hạn cƣờng độ nạp danh định: Theo nhà sản xuất
- Giới hạn cƣờng độ nạp lớn nhất: Theo nhà sản xuất
- Các đầu cực dƣơng và âm của mỗi bình (cell) và của cả giàn ắc quy phải đƣợc
đánh dấu một cách rõ ràng và vĩnh viễn (cực dƣơng sơn màu đỏ, cực âm sơn
màu xanh).
- Chỉ sử dụng cáp lõi đơn để đấu nối giữa các ắc quy.
- Vỏ bình ắc qui phải chịu đƣợc axít, nhiệt độ cao và đảm bảo độ bền cơ học.
- Bề mặt tấm cực không đƣợc cong vênh quá 4% điện tích tấm cực, trên mặt
chất hoạt động cho phép có vết lõm sâu không quá 2mm và không đƣợc quá 6
chỗ khác nhau. Đầu cực đƣợc bảo vệ bằng vật liệu cách điện có khả năng chống
chất điện phân với cấp bảo vệ ít nhất là IP2X
- Dung lƣợng ắc qui cố định.
+ Dung lƣợng ắc qui cố định nạp điện khô ở chu kỳ I không đƣợc nhỏ hơn
80% dung lƣợng danh định.
+ Dung lƣợng ắc qui nạp điện đầu không đƣợc nhỏ hơn 90% dung lƣợng danh
định trong 5 chu kỳ đầu.
- Ắc qui phải chịu đƣợc dòng điện phóng xung kích gấp 1,3 lần dung lƣợng
danh định trong thời gian 5 giây mà các kết cấu ắc qui, bề mặt tấm cực không bị
tan rã hoặc biến dạng.
- Tính phòng nổ (chỉ áp dụng cho ắc qui kín, thoát khí qua bộ lọc của nút).
Ngọn lửa không đƣợc tiếp tục và tiếng nổ sẽ không xảy ra khi ắc qui gần tia lửa
điện.
- Tính ngăn mù axít (chỉ áp dụng cho ắc qui kín, thoát khí qua bộ lọc của nút)
- Tổn thất dung lƣợng:

- 191 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Dung lƣợng không đƣợc giảm quá 15% và 21% tƣơng ứng (1,0% và 0,7%
ngày đêm) sau 15 và 30 ngày đêm bảo quản.
- Tuổi thọ quá nạp
Tuổi thọ kiểm tra bằng phƣơng pháp quá nạp không đƣợc nhỏ hơn 360 ngày
đêm.
- Điện trở tiếp đất
+ Ắc qui lắp ráp thành tổ ắc qui với điện áp 220 Volt có điện trở tiếp đất
không đƣợc nhỏ hơn 100 000 .
- Các phụ kiện lắp đặt kèm theo: Khung giá đỡ cho cả bộ, hộp phụ tùng, kẹp
cực, thanh nối, chụp nhựa an toàn, vật liệu chống ô xy hoá kẹp cực.
VI. TỦ ĐẤU DÂY NGOÀI TRỜI (MK)
Tiêu chuẩn này đƣợc áp dụng cho tất cả các tủ đấu dây ngoài trời đƣợc thiết
kế nhằm đáp ứng những yêu cầu đấu nối điều khiển, đấu nối động lực cho các
thiết bị ngoài trời nhƣ máy cắt, dao cách ly, dao tiếp đất, biến dòng, biến điện
áp… trong một trạm điện.
- Nhà sản xuất/nƣớc sản xuất : Nêu rõ
- Kiểu : Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Ngoài trời
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP55
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thƣớc tủ bảng : Tùy theo số lƣợng các thiết bị trong tủ
(Theo thiết kế)
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ :  2mm.
- Vật liệu vỏ tủ: Thép không gỉ (inox 304 hoặc tƣơng đƣơng), không từ
tính.
- Màu sơn : RAL 7032
- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện
- Cửa : Cửa trƣớc và cửa sau
- Góc mở của cửa : 1350
- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa, có chốt hãm khi
mở.
- Nhãn tủ và nhãn thiết bị đƣợc quy định giống mục III.1.1
- Thanh nối đất:

- 192 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Thanh đồng - tiết diện 70mm2, có ít nhất 2 thanh đƣợc lắp suốt dọc theo bề
ngang gần dƣới đáy tủ. Trên thanh có khoan sẵn các lỗ và lắp sẵn ít nhất 20 vít M4 để
bắt các dây nối đất.
- Tấm đáy: Có thể tháo rời, đã bố trí sẵn lỗ luồn cáp và đảm bảo độ kín sau khi
luồn cáp. Tấm đáy đƣợc đục sẵn các lỗ lắp vừa các PG21, PG25, PG29 với số
lƣợng theo yêu cầu.
- Sấy, chiếu sáng và cấp nguồn AC cho tủ:
Sử dụng nguồn điện 220VAC. Phần tử sấy có công suất trong khoảng 60W ÷
100W đƣợc điều khiển tự động bằng cơ cấu “thermostat” có dải nhiệt độ điều chỉnh
đƣợc từ 5 ÷ 400C. Phần tử chiếu sáng sử dụng đèn ống compact ánh sáng trắng, bật tắt
nhờ công-tắc kiểu hành trình gắn vào cánh cửa trƣớc và sau của tủ. Ổ cắm điện sử
dụng loại ổ cắm công nghiệp có nắp đậy, 250VAC – 16A. Bảo vệ cho hệ thống điện
AC của tủ là một áp tô mát 2 cực 400V – 16A/15kA tiêu chuẩn IEC 60898, đặc tuyến
cắt kiểu C kèm theo tiếp điểm phụ để báo trạng thái làm việc của hệ thống.
- Các thiết bị đƣợc lắp đặt phải hoạt động bình thƣờng trong giới hạn nguồn
cung cấp tối thiểu 220VDC  10% và đƣợc bố trí trong tủ hợp lý,thiết kế những
khoảng trống dự phòng cho mở rộng trong tƣơng lai (≥20%)
- Các thiết bị đấu nối trong tủ phải làm việc bình thƣờng trong môi trƣờng -
100C đến 700C. Tủ đƣợc thiết kế với hệ thống thông gió, sơn chống bức xạ
nhiệt để đảm bảo nhiệt độ trong tủ luôn đạt <450C.
- Hàng kẹp đấu nối đƣợc quy định giống mục III.1.1.
- Các dạng tủ đấu dây ngoài trời-MK thƣờng gặp:
• Tủ đấu dây cho máy biến áp, TU, TI, CVT
• Tủ đấu dây cho một ngăn lộ tổng máy biến áp
• Tủ đấu dây cho ngăn lộ đƣờng dây
• Tủ đấu dây cho ngăn lộ mạch vòng…
Tùy theo thiết kế mà có thể gộp chung các tủ MK sao cho hợp lý.
VII. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHO CÁC HỢP BỘ RƠ LE BẢO VỆ KỸ
THUẬT SỐ
VII.1. Tiêu chuẩn chung của các rơ le bảo vệ kỹ thuật số :
Các tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm:
Yêu cầu rơ le bảo vệ phải đƣợc chế tạo và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60255
(phiên bản cập nhật mới nhất). Các hạng mục thử nghiệm bao gồm:
- Thử nghiệm ô nhiễm điện từ trƣờng: IEC 60255-25 (2000)
- Thử nghiệm khả năng chịu tác động của điện từ trƣờng:
+Electrostatic Discharge: IEC 60255-22-2 levels 1,2,3,4
IEC 61000-4-2 levels 1,2,3,4
- 193 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Fast transient disturbance: IEC 61000-4-4


IEC 60255-22-4
+ Magnetic field immunity: IEC 61000-4-8
IEC 61000-4-9
+ Power supply immunity: IEC 61000-4-11
IEC 60255-11
+ Radiated Radio Frequency: IEC 60255-22-3
IEC 61000-4-3
+ Surge withstand: IEC 60255-22-1
- Thử nghiệm khả năng chịu đựng các điều kiện môi trƣờng:
+ Môi trƣờng lạnh: IEC 60068-2-1
+ Môi trƣờng nóng khô: IEC 60068-2-2
+ Môi trƣờng nóng ẩm: IEC 60028-2-30
+ Sự xâm nhập của các vật thể: IEC 60529
+ Rung động: IEC 60255-21-1
IEC 60255-21-2
IEC 60255-21-3
- Thử nghiệm an toàn:
+ Mức chịu đựng của điện môi: IEC 60255-5
+ Xung điện: IEC 60255-5
+ Điện trở cách điện: IEC 60255-5
+ Mức an toàn của tia laser: IEC 60825-1
+ Mức an toàn của sản phẩm: IEC 60255-6
Các thông số định mức
- Điện áp nguồn nuôi : 220VDC
- Điện áp đầu vào định mức : 110V
- Dòng điện đầu vào định mức : 1A hoặc 5A.
- Tần số định mức : 50 Hz
- Tiêu chuẩn áp dụng cho các thiết bị bảo vệ : IEC 60255
- Nhiệt độ môi trƣờng cho phép: +5 đến +450C
- Độ ẩm môi trƣờng cho phép: 95%
- Mức độ bảo vệ: + Khi tủ bảo vệ đƣợc lắp đặt trong nhà: IP41
+ Khi tủ bảo vệ đƣợc lắp đặt ngoài trời: IP55
- 194 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

Các đặc điểm chung :


- Có các đầu vào cách ly quang để nhận và xử lý các tín hiệu từ bên ngoài
- Có các rơ le đầu ra cách ly với công suất lớn đủ để cắt trực tiếp các máy cắt
- Có khả năng lập trình để giám sát, điều khiển các thiết bị nhƣ : máy cắt, dao cách
ly…
- Rơle phải tƣơng thích với cả 2 dòng điện định mức đầu vào là 1A hoặc 5A
- Các cổng giao tiếp có tốc độ truyền tin cao.
- Các rơ le phải có giao thức theo tiêu chuẩn IEC 61850, là tiêu chuẩn truyền thông
quốc tế mới cho các ứng dụng tự động hoá trạm, có khả năng cung cấp sự tƣơng đồng
giữa các thiết bị từ các nhà sản xuất khác nhau để phối hợp thực hiện cùng một chức
năng.
- Phần mềm giao tiếp và phân tích sự cố đƣợc viết trên hệ điều hành Windows có giao
diện thân thiện và dễ sử dụng có thể kết nối đến tất cả các loại rơ le khác nhau trong
cùng một hãng.
- Các rơ le bảo vệ chính, bảo vệ dự phòng phải có số lƣơng I/O đảm bảo đủ để thực
hiện các chức năng bảo vệ và tự động hóa trạm và đảm bảo khả năng dự phòng cho
tƣơng lai 20%
- Có pin dự phòng cho đồng hồ thời gian thực, nhận tín hiệu đồng bộ thời gian qua
cổng IRIG-B, đƣa ra thời gian chính xác trong từng bản ghi sự kiện, sự cố.
- Rơ le đƣợc bảo vệ với mật khẩu cho mục đích bảo vệ dữ liệu và tránh sự thay đổi giá
trị cài đặt không mong muốn.
VII.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của các rơ le bảo vệ kỹ thuật số :
VII.2.1. Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Thời gian tác động nhanh (≤ 25ms)
- Chức năng bảo vệ so lệch
+ Bù góc pha và tỉ số biến TI cho các phía thông qua giá trị cài đặt trong rơ le
mà không cần biến dòng trung gian hay đổi nối mạch ngoài.
+ Bảo vệ so lệch sử dụng đặc tính f(Idiff, Ibias) với đặc tuyến có hãm hoặc
không hãm. So lệch không hãm đƣa ra cắt nhanh trong các trƣờng hợp sự cố trầm
trọng bên trong đối tƣợng bảo vệ. Đặc tuyến so lệch có thể chọn với 1 đƣờng hoặc 2
đƣờng gấp khúc để phù hợp với khả năng của CT và các đặc tính của hệ thống.
- Bảo vệ chạm đất có hạn chế (Restricted Earth Fault ) cho máy biến áp hai cuộn dây
(hoặc ba cuộn dây) cho phép tăng độ nhạy của rơ le khi xảy ra sự cố chạm đất bên
trong.

- 195 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Hãm sóng hài bậc cao ( chủ yếu là bậc 2, bậc 3 và bậc 5) để ngăn ngừa bảo vệ so lệch
và bảo vệ chạm đất hạn chế tác động sai trong các trƣờng hợp đóng xung kích máy
biến áp hoặc quá kích thích.
- Bảo vệ quá dòng dự phòng với các đặc tuyến thời gian độc lập, phụ thuộc, cắt nhanh
theo các phía biến dòng bảo vệ đƣa vào rơ le và có thể lựa chọn mạch đi cắt riêng cho
từng phía.
- Rơ le hỗ trợ chức năng báo tín hiệu quá tải máy biến áp theo dòng điện và theo nhiệt
độ (đặc tuyến nhiệt đƣợc nội suy qua giá trị dòng điện và thời gian). Chức năng bảo vệ
quá tải với hằng số thời gian trễ có thể lập trình đƣợc.
- Chức năng đo lƣờng cho các dòng điện trên từng pha của các phía, đo lƣờng dòng so
lệch, dòng hãm … trong chế độ vận hành bình thƣờng cũng nhƣ đo lƣờng các thành
phần DC, sóng hài đến bậc 15.
- Chức năng giám sát cuộn cắt của máy cắt.
- Có tối thiểu 16 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Có bàn phím và màn hình để đọc các giá trị, cài đặt các thông số làm việc cho rơ le.
- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Các bản ghi sự cố đƣợc lƣu lại trong bộ nhớ của rơ le với độ dài và số lƣợng bản ghi
có thể đặt trƣớc đƣợc ( độ dài : 15-30-60 chu kỳ, số lƣợng bản ghi : 7-21 bản ghi ).
- Rơ le có thể lƣu giữ đƣợc 512 bản ghi sự kiện khác nhau trong bộ nhớ, các sự kiện
này có thể đƣợc cài đặt theo yêu cầu của ngƣời sử dụng.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ.
- Trang bị các cổng thông tin nối tiếp đặt ở mặt trƣớc hoặc mặt sau của rơ le. Rơ le
phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông kết nối với mạng LAN theo giao thức
IEC61850.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
VII.2.2. Rơ le bảo vệ so lệch thanh cái
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Thời gian tác động nhanh (≤ 25ms)
- Rơ le bảo vệ so lệch thanh cái theo cấu trúc phân tán bao gồm : một khối xử lý
trung tâm (Master Unit) và các khối xử lý mức ngăn (Bay Unit) cho từng ngăn lộ.
Master Unit đƣợc kết nối và trao đổi thông tin vớiBay Unit thông qua hệ thống cáp
quang (chiều dài tối đa khoảng 1200m).

- 196 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Rơ le bảo vệ so lệch thanh cái theo cấu trúc tập chung có thể bảo vệ theo từng pha
A, B, C riêng biệt hoặc bảo vệ chung cho cả ba pha. Tất cả tín hiệu: dòng điện, trạng
thái DCL, MC đều đƣa chung vào rơ le.
- Chức năng bảo vệ so lệch thanh cái:
+ Bù tỉ số biến TI cho các ngăn lộ thông qua giá trị cài đặt trong rơ le mà không
cần biến dòng trung gian hay đổi nối mạch ngoài.
+ Đặc tuyến so lệch có thể chọn với 1 đƣờng hoặc 2 đƣờng gấp khúc để phù
hợp với khả năng của CT và các đặc tính của hệ thống.
+ Rơle phải đảm bảo hoạt động với độ ổn định cao ngay cả khi CT bị bão hòa
hay CT phát dòng với công suất tối thiểu.
+ Không sử dụng khóa chuyển đổi mạch dòng trong rơle
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt.
- Phần mềm giao tiếp với rơ le có thể thực hiện đầy đủ các chức năng thay đổi cấu
hình của bảo vệ so lệch thanh cái cho phù hợp với sự thay đổi của các thiết bị nhất thứ:
trong các trƣờng hợp thay đổi sơ đồ kết dây thanh cái, nâng cấp mở rộng thêm ngăn
lộ… Đảm bảo tính dự phòng trong việc mở rộng ngăn lộ. Các rơ le đầu ra và các đầu
vào có thể lập trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ
- Chức năng đo lƣờng cho các dòng điện trên từng pha của các phía, đo lƣờng dòng so
lệch, dòng hãm … trong chế độ vận hành bình thƣờng
- Các bản ghi sự cố đƣợc lƣu lại trong bộ nhớ của rơ le với độ dài và số lƣợng bản ghi
có thể đặt trƣớc đƣợc ( độ dài : 15-30-60 chu kỳ, số lƣợng bản ghi : 7-21 bản ghi ).
- Rơ le có thể lƣu giữ đƣợc 512 bản ghi sự kiện khác nhau trong bộ nhớ, các sự kiện
này có thể đƣợc cài đặt theo yêu cầu của ngƣời sử dụng.
- Trang bị các cổng thông tin nối tiếp đặt ở mặt trƣớc hoặc mặt sau của rơ le. Rơ le
phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông kết nối với mạng LAN theo giao thức
IEC61850.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
VII.2.3. Rơ le bảo vệ khoảng cách (F21)
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Thời gian tác động nhanh (≤20ms)
- Chức năng bảo vệ khoảng cách:
+ Bảo vệ khoảng cách bốn vùng cho sự cố pha-pha và sự cố pha-đất (tối thiểu
có 1 vùng có thể đặt hƣớng thuận hoặc hƣớng nghịch để làm bảo vệ dự phòng cho
thanh cái)

- 197 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

+ Có thể lựa chọn đặc tuyến hình tứ giác và hình tròn để phù hợp cho các yêu
cầu về độ nhạy. Có các hệ số bù để đảm bảo độ nhạy của rơ le đối với các đƣờng dây
dài, đƣờng dây rẽ nhánh ...
+ Rơ le thực hiện chức năng Teleprotection theo các sơ đồ logic khác nhau với
sự trợ giúp của kênh thông tin (cắt liên động theo sơ đồ PUTT, POTT …) và khóa các
bảo vệ này khi có sự cố vùng ngƣợc trong bảo vệ 2 đƣờng dây song song.
+ Có đặc tính tránh xâm phạm tải giúp ngăn ngừa sự tác động sai của rơ le
trong những trƣờng hợp tải lớn. Tính năng này cho phép phụ tải có thể đi vào 1 vùng
đã xác định trƣớc trong đặc tuyến làm việc của rơ le mà không đƣa ra lệnh cắt.
+ Khoá trong trƣờng hợp phát hiện ra có hiện tƣợng dao động công suất và đƣa
ra lệnh cắt khi phi đồng bộ.
+ Giám sát cầu chì của máy biến điện áp, giám sát mạch điện áp (kiểm tra lỗi
mạch áp 1 pha 2 &3 pha). Khi phát hiện hƣ hỏng mạch điện áp 3 pha rơ le sẽ khoá bảo
vệ khoảng cách.
+ Chức năng phản hồi (Echo function)
+ Chức năng bảo vệ tải yếu (Weak infeed)
+ Lựa chọn cắt ba pha hoặc 1 pha.
- Bảo vệ quá dòng pha, quá dòng chạm đất, quá dòng thứ tự nghịch (có hƣớng hoặc
không hƣớng) có đặc tính thời gian xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn
IEC và ANSI).
- Bảo vệ quá áp , kém áp (F27, F59)
- Kiểm tra đồng bộ (F25) và tự động đóng lặp lại ba pha (F79). Có ít nhất 4 chu kỳ
đóng lặp lai có thể lựa chọn, chức năng F25 phải có ít nhất 2 mức chỉnh định độc lập.
- Bảo vệ chống đóng vào điểm sự cố (Switch-Onto-Fault)
- Bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt
- Rơ le Trip/Lockout (F86)
- Chức năng giám sát cuộn cắt của máy cắt
- Có chức năng giám sát các điều kiện làm việc của máy cắt, kể cả đƣờng cong theo
dõi tình trạng hao mòn của máy cắt mà ngƣời sử dụng có thể lập trình. Số lần cắt và
dòng cắt tích luỹ phải đƣợc ghi lại theo từng pha….
- Chức năng đo lƣờng theo thời gian thực trợ giúp trong quá trình thí nghiệm cũng nhƣ
vận hành
- Chức năng định vị điểm sự cố giúp nhanh chóng sửa chữa, khắc phục sự cố giảm
thiểu thời gian mất điện.
- Chức năng ghi chụp sự cố giúp phân tích nhanh chóng và chính xác những sự cố đã
xảy ra, có thể ghi lại 512 sự kiện gần nhất.

- 198 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Có tối thiểu 16 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ
- Chức năng tự kiểm tra, chẩn đoán lỗi.
- Có bàn phím và màn hình giao tiếp ở mặt trƣớc để có thể giao tiếp với rơ le bằng tay.
- Rơ le phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông tuân theo giao thức IEC 61850.
Phải có mật khẩu bảo vệ cho mục đích bảo mật dữ liệu & tránh sự thay đổi giá trị cài
đặt không mong muốn, có phân cấp mật khẩu cho truy cập dữ liệu tại chỗ và từ xa.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
VII.2.4. Rơ le bảo vệ so lệch dọc đƣờng dây (F87L)
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Thời gian tác động nhanh (≤20ms)
- Chức năng bảo vệ so lệch dọc đƣờng dây:
+ Rơ le phải trang bị các chức năng so sánh pha và dòng điện 02 đầu đƣờng dây
để cho phép tác động nhỏ hơn 01 chu kỳ. Rơ le đƣợc yêu cầu tác động đối với các sự
cố không cân bằng với giá trị dòng thấp hơn dòng điện dung đƣờng dây. Cho phép bù
sai số biến dòng trong quá trình cài đặt rơ le. Rơ le có khả năng ổn định, không tác
động nhầm do sai số sinh ra do biến dòng tại 01 hoặc cả 02 đầu đƣờng dây bị bão hoà.
+ Bù tỉ số biến TI cho các phía thông qua giá trị cài đặt trong rơ le mà không
cần biến dòng trung gian hay đổi nối mạch ngoài.
+ Bảo vệ so lệch với các đặc tuyến có hãm hoặc không hãm. Đặc tuyến so lệch
có thể chọn với 1 đƣờng hoặc 2 đƣờng gấp khúc để phù hợp với khả năng của CT và
các đặc tính của hệ thống.
+ Rơ le phải trang bị cổng đấu nối cáp quang trực tiếp đơn mode hoặc đa mode
(tùy lựa chọn)
+ Rơ le phải cho phép vận hành với 01 hoặc 02 kênh thông.
+ Giao diện thông tin với rơ le phía cuối đƣờng dây: Rơ le phải có đủ 02 cổng
giao diện thông tin để lựa chọn kết nối trong vận hành, gồm 1 cổng giao tiếp theo tiêu
chuẩn ITU-T G703 (với tốc độ nx64Kbps (64-2048Kbps))và cổng giao diện quang
trực tiếp. Cự ly truyền dẫn đối với các giao diện thông tin trên tối thiểu là 500m.
Trƣờng hợp cự ly không đạt 500m thì phải áp dụng các biện pháp gia tăng cự ly thông
qua các biến đổi trung gian (O/E, E/O,…).

- 199 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Chức năng bảo vệ khoảng cách:


+ Bảo vệ khoảng cách bốn vùng cho sự cố pha-pha và sự cố pha-đất (tối thiểu
có 1 vùng có thể đặt hƣớng thuận hoặc hƣớng nghịch để làm bảo vệ dự phòng cho
thanh cái)
+ Có thể lựa chọn đặc tuyến hình tứ giác và hình tròn để phù hợp cho các yêu
cầu về độ nhạy. Có các hệ số bù để đảm bảo độ nhạy của rơ le đối với các đƣờng dây
dài, đƣờng dây rẽ nhánh ...
+ Rơ le thực hiện chức năng Teleprotection theo các sơ đồ logic khác nhau với
sự trợ giúp của kênh thông tin (cắt liên động theo sơ đồ PUTT, POTT …)
+ Có đặc tính tránh xâm phạm tải giúp ngăn ngừa sự tác động sai của rơ le
trong những trƣờng hợp tải lớn. Tính năng này cho phép phụ tải có thể đi vào 1 vùng
đã xác định trƣớc trong đặc tuyến làm việc của rơ le mà không đƣa ra lệnh cắt.
+ Khoá trong trƣờng hợp phát hiện ra có hiện tƣợng dao động công suất và đƣa
ra lệnh cắt khi phi đồng bộ.
+ Giám sát cầu chì của máy biến điện áp, giám sát mạch điện áp (kiểm tra lỗi
mạch áp 1 pha 2 &3 pha). Khi phát hiện hƣ hỏng mạch điện áp 3 pha rơ le sẽ khoá bảo
vệ khoảng cách.
+ Chức năng phản hồi (Echo function)
+ Chức năng bảo vệ tải yếu (Weak infeed)
+ Lựa chọn cắt ba pha hoặc 1 pha.
- Bảo vệ quá dòng pha, quá dòng chạm đất, quá dòng thứ tự nghịch (có hƣớng hoặc
không hƣớng) với đặc tính thời gian xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu
chuẩn IEC và ANSI).
- Bảo vệ quá áp , kém áp (F27, F59)
- Kiểm tra đồng bộ (F25) và tự động đóng lặp lại ba pha (F79). Có ít nhất 4 chu kỳ
đóng lặp lai có thể lựa chọn, chức năng F25 phải có ít nhất 2 mức chỉnh định độc lập.
- Bảo vệ chống đóng vào điểm sự cố (Switch-Onto-Fault)
- Chức năng bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt
- Rơ le Trip/Lockout (F86)
- Có chức năng giám sát các điều kiện làm việc của máy cắt, kể cả đƣờng cong theo
dõi tình trạng hao mòn của máy cắt mà ngƣời sử dụng có thể lập trình. Số lần cắt và
dòng cắt tích luỹ phải đƣợc ghi lại theo từng pha….
- Chức năng giám sát cuộn cắt của máy cắt
- Chức năng đo lƣờng theo thời gian thực trợ giúp trong quá trình thí nghiệm cũng nhƣ
vận hành
- Chức năng định vị điểm sự cố giúp nhanh chóng sửa chữa, khắc phục sự cố giảm
thiểu thời gian mất điện.
- 200 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Chức năng ghi chụp sự cố giúp phân tích nhanh chóng và chính xác những sự cố đã
xảy ra, có thể ghi lại 512 sự kiện gần nhất.
- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Có tối thiểu 16 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ
- Chức năng tự kiểm tra, chẩn đoán lỗi.
- Có bàn phím và màn hình giao tiếp ở mặt trƣớc để có thể giao tiếp với rơ le bằng tay.
- Rơ le phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông tuân theo giao thức IEC 61850.
Phải có mật khẩu bảo vệ cho mục đích bảo mật dữ liệu & tránh sự thay đổi giá trị cài
đặt không mong muốn, có phân cấp mật khẩu cho truy cập dữ liệu tại chỗ và từ xa.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
VII.2.5. Rơ le bảo vệ quá dòng có hƣớng (F67/67N)
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Bảo vệ quá dòng có hƣớng pha-pha và pha-đất (F67/F67N) với các đặc tính thời gian
xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn IEC và ANSI) có ít nhất hai cấp tác
động.
- Bảo vệ quá dòng dự phòng pha-pha và pha-đất (F50/51, F50/51N) với các đặc tính
thời gian xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn IEC và ANSI) có ít nhất
hai cấp tác động.
- Bảo vệ quá áp , kém áp (F27,F59)
- Kiểm tra đồng bộ và tự động đóng lặp lại ba pha (F25/79).Có ít nhất 4 chu kỳ đóng
lặp lại có thể lựa chọn, chức năng F25 phải có ít nhất 2 mức chỉnh định độc lập.
- Chức năng điều khiển đóng cắt các máy cắt.
- Chức năng bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Chức năng giám sát cuộn cắt của máy cắt (F74)
- Rơ le Trip/Lockout (F86)
- Có chức năng giám sát các điều kiện làm việc của máy cắt, kể cả đƣờng cong theo
dõi tình trạng hao mòn của máy cắt mà ngƣời sử dụng có thể lập trình. Số lần cắt và
dòng cắt tích luỹ phải đƣợc ghi lại theo từng pha….
- Chức năng đo lƣờng cho từng pha theo thời gian thực trợ giúp trong quá trình thí
nghiệm cũng nhƣ vận hành

- 201 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Chức năng định vị điểm sự cố giúp nhanh chóng sửa chữa, khắc phục sự cố giảm
thiểu thời gian mất điện.
- Chức năng ghi chụp sự cố giúp phân tích nhanh chóng và chính xác những sự cố đã
xảy ra, có thể ghi lại 512 sự kiện gần nhất.
- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Chức năng tự kiểm tra, chuẩn đoán lỗi.
- Có bàn phím và màn hình giao tiếp ở mặt trƣớc để có thể giao tiếp với rơ le bằng tay.
- Có tối thiểu 08 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ
- Trang bị các cổng thông tin nối tiếp đặt ở mặt trƣớc hoặc mặt sau của rơ le. Rơ le
phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông kết nối với mạng LAN theo giao thức
IEC61850.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
VII.2.6. Rơ le bảo vệ quá dòng cho các ngăn lộ trung áp
a) Rơ le bảo vệ quá dòng cho các ngăn lộ trung áp lƣới trung tính nối đất trực
tiếp
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Bảo vệ quá dòng có hƣớng pha-pha và pha-đất (F67/F67N) với các đặc tính thời gian
xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn IEC và ANSI) có ít nhất hai cấp tác
động - áp dụng trong lƣới có nguồn ngƣợc.
- Bảo vệ quá dòng dự phòng pha-pha và pha-đất (F50/51, F50/51N) với các đặc tính
thời gian xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn IEC và ANSI) có ít nhất
hai cấp tác động.
- Chức năng bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Bảo vệ quá áp , kém áp, chạm đất (F27,F59, F59N)
- Tự động đóng lặp lại ba pha (F79). Có ít nhất 4 chu kỳ đóng lặp lại có thể lựa chọn
với các thông số cài đặt về thời gian là độc lập.
- Bảo vệ tần số F81: có ít nhất 4 cấp tác động với tính năng khóa bảo vệ khi sụp áp.
- Chức năng giám sát cuộn cắt của máy cắt (F74)
- Có chức năng giám sát các điều kiện làm việc của máy cắt, kể cả đƣờng cong theo
dõi tình trạng hao mòn của máy cắt mà ngƣời sử dụng có thể lập trình. Số lần cắt và
dòng cắt tích luỹ phải đƣợc ghi lại theo từng pha….
- 202 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Rơ le Trip/Lockout (F86)
- Chức năng đo lƣờng cho từng pha theo thời gian thực trợ giúp trong quá trình thí
nghiệm cũng nhƣ vận hành
- Chức năng ghi chụp sự cố giúp phân tích nhanh chóng và chính xác những sự cố đã
xảy ra, có thể ghi lại 512 sự kiện gần nhất.
- Chức năng điều khiển đóng cắt các máy cắt
- Có tối thiểu 08 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ
- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Chức năng tự kiểm tra, chẩn đoán lỗi.
- Có bàn phím và màn hình giao tiếp ở mặt trƣớc để có thể giao tiếp với rơ le bằng tay.
- Trang bị các cổng thông tin nối tiếp đặt ở mặt trƣớc hoặc mặt sau của rơ le. Rơ le
phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông kết nối với mạng LAN theo giao thức
IEC61850.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
b) Rơ le bảo vệ quá dòng cho các ngăn lộ trung áp lƣới trung tính cách điện hoặc
nối đất qua điện trở.
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Bảo vệ quá dòng có hƣớng pha-pha và pha-đất (F67/F67N) với các đặc tính thời gian
xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn IEC và ANSI) có ít nhất hai cấp tác
động - áp dụng trong lƣới có nguồn ngƣợc.
- Bảo vệ quá dòng dự phòng pha-pha và pha-đất (F50/51, F50/51N) với các đặc tính
thời gian xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn IEC và ANSI) có ít nhất
hai cấp tác động.
- Bảo vệ quá dòng chạm đất có hƣớng độ nhạy cao(F67Ns)
- Chức năng bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Bảo vệ quá áp , kém áp (F27, F59)
- Tự động đóng lặp lại ba pha (F79). Có ít nhất 4 chu kỳ đóng lặp lại có thể lựa chọn
với các thông số cài đặt về thời gian là độc lập.
- Bảo vệ tần số F81: có ít nhất 4 cấp tác động với tính năng khóa bảo vệ khi sụp áp.
- Chức năng giám sát cuộn cắt của máy cắt (F74)

- 203 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Có chức năng giám sát các điều kiện làm việc của máy cắt, kể cả đƣờng cong theo
dõi tình trạng hao mòn của máy cắt mà ngƣời sử dụng có thể lập trình. Số lần cắt và
dòng cắt tích luỹ phải đƣợc ghi lại theo từng pha….
- Rơ le Trip/Lockout (F86)
- Chức năng đo lƣờng cho từng pha theo thời gian thực trợ giúp trong quá trình thí
nghiệm cũng nhƣ vận hành
- Chức năng ghi chụp sự cố giúp phân tích nhanh chóng và chính xác những sự cố đã
xảy ra, có thể ghi lại 512 sự kiện gần nhất.
- Chức năng điều khiển đóng cắt các máy cắt
- Có tối thiểu 08 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ
- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Chức năng tự kiểm tra, chẩn đoán lỗi.
- Có bàn phím và màn hình giao tiếp ở mặt trƣớc để có thể giao tiếp với rơ le bằng tay.
- Trang bị các cổng thông tin nối tiếp đặt ở mặt trƣớc hoặc mặt sau của rơ le. Rơ le
phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông kết nối với mạng LAN theo giao thức
IEC61850.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
VII.2.7. Bảo vệ quá dòng khônng hƣớng (F50/51; F50/51N)
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Kiểu: Rơ le kỹ thuật số, lắp trong khung phẳng.
- Bảo vệ quá dòng dự phòng pha-pha, pha-đất, thứ tự nghịch (F50/51, F50/51N, F46)
với các đặc tính thời gian xác định hoặc thời gian phụ thuộc (theo tiêu chuẩn IEC và
ANSI) có ít nhất hai cấp tác động.
- Chức năng bảo vệ chống hƣ hỏng máy cắt (F50BF)
- Tự động đóng lặp lại ba pha (F79). Có ít nhất 4 chu kỳ đóng lặp lại có thể lựa chọn
với các thông số cài đặt về thời gian là độc lập.
- Chức năng giám sát cuộn cắt của máy cắt (F74)
- Có chức năng giám sát các điều kiện làm việc của máy cắt, kể cả đƣờng cong theo
dõi tình trạng hao mòn của máy cắt mà ngƣời sử dụng có thể lập trình. Số lần cắt và
dòng cắt tích luỹ phải đƣợc ghi lại theo từng pha….
- Rơ le Trip/Lockout (F86)

- 204 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Chức năng đo lƣờng cho từng pha theo thời gian thực trợ giúp trong quá trình thí
nghiệm cũng nhƣ vận hành
- Chức năng ghi chụp sự cố giúp phân tích nhanh chóng và chính xác những sự cố đã
xảy ra, có thể ghi lại 512 sự kiện gần nhất.
- Chức năng điều khiển đóng cắt các máy cắt
- Có tối thiểu 08 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ
- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Chức năng tự kiểm tra, chẩn đoán lỗi.
- Có bàn phím và màn hình giao tiếp ở mặt trƣớc để có thể giao tiếp với rơ le bằng tay.
- Trang bị các cổng thông tin nối tiếp đặt ở mặt trƣớc hoặc mặt sau của rơ le. Rơ le
phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông kết nối với mạng LAN theo giao thức
IEC61850.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.
VII.2.8. Rơ le tần số F81
Rơ le có các đặc tính kỹ thuật nhƣ sau :
- Bảo vệ tần số ít nhất 4 cấp tác động với tính năng khóa bảo vệ khi sụp áp (F81)
- Bảo vệ quá áp , kém áp (F27, F59)
- Bảo vệ quá áp thứ tự không (báo chạm đất thanh cái - F59N).
- Chức năng đo lƣờng trợ giúp trong quá trình thí nghiệm cũng nhƣ vận hành
- Chức năng ghi chụp sự cố giúp phân tích nhanh chóng và chính xác những sự cố đã
xảy ra, có thể ghi lại 512 sự kiện gần nhất.
- Có ít nhất 4 nhóm chỉnh định khác nhau đảm bảo sự thuận tiện khi thay đổi các chế
độ vận hành khác nhau.
- Có tối thiểu 08 đèn LED để báo tín hiệu ở mặt trƣớc của rơ le.
- Chức năng tự kiểm tra, chẩn đoán lỗi.
- Có bàn phím và màn hình giao tiếp ở mặt trƣớc để có thể giao tiếp với rơ le bằng tay.
- Trang bị phần mềm dùng để giao diện chỉnh định rơ le bao gồm cả phần cấu hình,
logic, lập trình, thay đổi giá trị đặt; phần mềm phân tích thông tin sự cố và các dây nối
cho phép cài đặt thông số qua máy tính. Các rơ le đầu ra và các đầu vào có thể lập
trình mềm dẻo để phù hợp với sơ đồ logic bảo vệ

- 205 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- Trang bị các cổng thông tin nối tiếp đặt ở mặt trƣớc hoặc mặt sau của rơ le. Rơ le
phải có tối thiểu 2 cổng giao diện truyền thông kết nối với mạng LAN theo giao thức
IEC61850.
- Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều khiển trạm.

Phụ lục1: Bảng dữ liệu tham khảo các ngăn lộ trong hệ thống điều khiển máy
tính TBA 110kV
(Xem trang sau)

1. Bảng dữ liệu các ngăn đƣờng dây

- 206 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 207 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 208 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 209 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 210 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 211 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 212 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 213 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 214 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 215 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 216 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 217 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

2. Bảng dữ liệu các ngăn máy biến áp

- 218 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 219 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 220 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 221 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 222 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 223 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 224 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 225 -
QUY ĐỊNH TẠM THỜI EVN NPC.KT/QĐ.01
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Lần ban hành : 01 Sửa đổi :
LỰA CHỌN THIẾT BỊ THỐNG NHẤT Ngày: 03/02/2016 Ngày:
TRONG TỔNG CÔNG TY
ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC Phê duyệt sửa đổi :

- 226 -

You might also like