Cach Dung Gioi Tu Anh Ngu Tran Van Dien PDF

You might also like

You are on page 1of 233

MỤC Cục

\ (TABLE OF CONTENTS)
■•-Ys :\ .
\ • •

LỜI NÓI ĐẦU 3

f PHẦN I: . ; '

Giới từ nói chung 5


• Định nghĩa giới từ 7
• Mấy loại giới từ chính 10
• Cách dùng m ột s ố giới từ quen gặp . 14
• Vị trí .giội từ ;. ' 18
» • N hững lỗi. thông thường về giới từ 20

PHAN II

Cách dùng giới từ 25


• Cách dùng giới từ sau động từ 24
• Cách dùng giới từ sau tính từ rốl
• Cách dùng giớỉ từ sau danh từ 189

mm
C hú ng tô i rấ t d o d ự kh ỉ chọn cho cuốn sách cái-tựa
“Cách dùng giới từ” .
B ởi.vị, cũng như nh iêu sin h n gữ khác, g iớ i từ tiến g
,A nh nhiêu m à cách d ù n g th ì th iên kìn k.uạn trạng; làm.
th ế nào đưa ra được những phượng pháp, những qu i luật
đ ầ y đủ xác đ in h cách d ù n g cho m ỗi loại giới từ?
Dau sao, ch úng tô i cũ n g c ố gắn g trình bày vẩn tắ t
ở P h ần I những đ iều căn bản về giới từ nói chung, ỷ n gh ĩa
v à cách d ù n g m ộ t sô'giới từ quen gập cũng như những lỗi
th ôn g thường các bạn hay m ắc ph ải.
P h ần ĩ sẽ rất th iếu só t nếu không có Pỉiàn II tiếp
theo. Phân, n ày g ô m ba mục:
1. N hữ ng g iớ i từ theo sau độn g từ.
2. N h ữ n g g iớ i từ theo sau tính từ,
3. N h ữ n g g iớ i từ theo sạu dan h từ.
N hữ n g từ vự n g ở m ỗ i m ục đêu được xếp theo mẫụ
tự a, b, c... đ ể việc tra tìm được d ễ dàng. Các từ đó đều kèm
theo p h iê n ô m quốc t ế đ ể các b ạ n kiểm soát lại cách đọc.
Đặc đ iể m của cuốn sách là chúng tôi c ố gắng đưa ra
: những v í dụ th ậ t cụ th ể và thực dụng, rất đơn g iả n và d ễ
; nhỏ đ ể làm sán g tỏ cách dù n g giới từ sau m ối loại từ.
■ Phương p h á p tố t n h ấ t k h i d ù n g cuốn, sách nậy là các bạn
: học thuộc những v í d ụ ấy và tự n g h ĩ lấy nh ăng câu tương
Ị tự đ ể cỏ d ịp thực hàn h kh.i v iế t vẩn hoặc nói chuyện.
N h ữ n g v i dụ đó kh á nh iều và đầy đủ, nên những bài thực
tâ^ s ^ m ỗ i m ụ c ch ỉ cố tín h cách ôn lái m à thôi. Sau kết,
chủng tồ i kh ôn g quên d ịch ra tiến g V iệt tấ t cà những, v í
dụ đ ể g iú p những a i còn yếu từ vựng đ ỡ m ấ t th ì g iờ tra từ
đ iển. '■ ■ ■ "'Ị'.'. ■ , " '
Thưa các bạn yêu tiến g Ạnh, thực rả không có
phương p h á p dũn.g g iớ i từ, ch ỉ có phương pháp học cách
d à n g giớ i từ m à thôi, Phương ph áp đỏ là thực hành ,cho
tới khi thành thỏi*quen. Với sự k iên tr ĩ v à óc cầu tiến , các
bạn. sẽ thành công, và đ ấy cũng lạ p h à n thưởng q u í g iá
d à n h cho soạn g iả vậy.

T R Ầ N VĂN Đ IÊ N
C Ã O -ữ ứ C -D Ư Ỵ ĩ

>*

PHẦN I

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ


GIỚI TỪ NÓI CHUNG
(SOME N ECESSARY NOTIONS ABOUT PREPOSITIONS)
ĐỊNH NGHÍA
(DEFINITION)

c Giới từ là tiếng đứng liên lạc giữa danh từ hoặc tương đưđng
danh tử (noun—equivalents) với các phần tử khác trong một
mệnh đề:
Ví đụ: .
— I go to school...........
— He comes from Huế.

c Tiếng theo <au giới từ được gọi là bổ túc từ (object) cho giới
từ đó. Vì vậy, nết: 'iầ Jạì từ (pronoun) .thì phảị ờ hình thức
objective case; riêu ỉ ì dộng từ, thì phâi để ở danh động từ
(gerund, hay verbal nóun).
Ví dụ:
— He agrees with me aboutth.a.t matter.
• Nỏ đong ý với tôỉ vê việc ấy.
— I think o f going to Dalat..
• Tôi nghĩ vê việc đì Đà Lạt.

~k BỔ túc từ của giđỉ từ có thể là:


— Một danh từ (noun): I hang mỵ hat on the wall.
• Tôi treo nón lên tường.
— Một đại từ (pronoun): He lives among us.
• Nó sông giữa chúngìiôi. ;
— Một trạng từ (adverb): I haven't met your father yet till now.
• Cho đến bây giờ tòi vẫn chưa gặp cha ảnh.
— Một từ ngữ (phrase): Hẽ will nót come till after the war
• .Nó sẽ không đến cho tới khi xong chiến tranh.
—Một mệnh <fê (clause): I judge people by how they act.
• Tôi xet đoán người ta theo như cách thức họ hành động.

c Cần phân biệt giới trừ với trạng từ (adverb). Cùng một từ có
, ỉúc đùng nhử giới từ; có ìức đùng như trạng từ. Vậy muốn
phân biệt, ta cần nhớ vắn, tat:

prep. ■* noun
verb *-■ adv.

Ví dụ .
He is in the room; (prep.).
L __J
Gome in, please! (adv).

He walks past my house (prep.).

etc

EXERCISES
(BÀI TẬP)
• P ick out the prepositions in the follow ing sen ten ces and
-nam e their objects. (Hây chọn lấy ‘những giới từ trong các câu
sau dây và dọc tên những bổ túc từ cùa chúng):
1— You must go to school before it is too late.
2— You ought to give some money to your brother.
3 — He stays in Saigon ábạủt two days only.
• . .. ' . ỹ • —— .- :■*
4— If you do not come in time, you must go without her.
5— She does everything for me, because I love hfer.
• S a y w hether th e w ords in bold type are. a d v e r t or
prepositions: (Hãy liói xem những tiếng in đậm , ,dưới đây là
trạng từ hay giới từ). ,
1 ~ I have met you before, ftiv
2— Don’t stand b efore me like that. prt. ,
3— Who lives below ? ft'Av'
4— My friend is living below my room, pr*-
5— There is a ceilling-fan above my head pyk
6— The above-mentioned sentence must be learned, tíáv
7 — Have you been inside?
8 — Who is sleeping in sid e the house? ỊYiit-
9 — He goes o n reading when Ỉ come in. pTJ- / ƠÀV
10— You are never o n time, aei-v
MAY LOẠI GIỚI TỪ CHÍNH
(KINDS OF PREPOSITIONS)

4 * Giớỉ từ ch ỉ th ờ i gian (time): , ;


— B efore (trước); I shall come here before this afternoon.
— A fter (sau): We shall meet after 8 o’clock.
, — D urin g (trong khi): During thie week. .

— On (Vào lúc): Come and see me on mondays!


“ S in ce (từ khi): Ị have lived here since last, year.
— T ill (cho đến khi): I wait for you till 5 o’clock.
— A t (hồi, lúc): He came here at 6 o’clock,
etc...

•£ At G iới từ ch ỉ nơi ch ôn (place):


r- In (ở trong): In the room; in the sky...
— At (ở tại): At the station; at my uncle’s.
— On (ở trên): On the table; on the wall.
— B ehind (đàng sau): Behind the house. -W-f “liu. Itư^.lỉỳí^
— B efore (đàng trước): Before the cart. ^
— Beside (bên cạnh): Beside me.
— To (tới, đến): to school; to market.
— A cross (ngang qua):, across the street.
— A bout (quanh): about me.
— A long (doc theo): along the river.
— T hrough (xuyên qua): through the forest.
' . etc... .

■5 c Giới từ c h ỉ d ụyên c ớ (cause, reason):


: — T h an ks to (nhờ Ở): thanks to your help.
Through (vi): through neglect {vì sơ ý).

to
■ . ■ 'Xi'Ai. <g ♦à^yỊgãllỊạỊg
— B ecause o f (vi): because of the rain. ^ -
. — Of (vi): of fever (vì sất .rét). , ;ị " v S ■%
: - With {VÌÍ: wet with rain {ướt vì mưa).

c Giới từ chỉ m ục đích (purpose): ■ ■■■'ểậ


— To (.đề): I come to see her.
— In order to (để): I come in order to see her. i }
, ‘ — For (thay chọ, hộ): Do this for me. í
■ - etc... . ■ . . ' ■ ' v . ■

ỉ c Giới từ 'c h i th ể cá ch (manner): ĩ>tí"SoS ^ -


— With (với): with blue windows.
— W ithout (không): Without spot. J
, ; fcjtc.-. / ‘ ■
' .■*

c c Giới từ ch ỉ phương tiện (means): . - ;


— Throưgh (nhờ): Through an interpreter.
— By (nhờ, bằng): By car, by taxi. .
: — With (bang): I write a Letter with my pencil. .
etc.. . ■

y c Giới từ ch i sư tư ơn g quan (relation): V


- : — A ccording to (tùy theo). According to'you. :
— in stea d o f (thay vi): Instead of going to sleep, she goes
■ : to eat. ■ ■ ■■■' ■ : ■ ■■■.■{
— In sp ite o f (mặc dù): In spite of the rain.
— About (vê): About dogs.
—On (v g ): a speech on science,
etc...

NHẬN XÉT QUAN TRỌNG

c Cùng một giới từ có nhiêu nghĩakhác nhau tùy thẹo cách


dùng ở mỗi loại khác nhau: í
Ví dụ :

ỊỊ
— He sits by mé (place): nó ngồi cạnh tòi.
— He will come by tomorrow (time): nó sẽ tới trước ngày
mai.
— He goes by taxi (means): lìó đi bàng taxi. .

Ví dụ khác: . ,
— He is in his room (place): nó ò trong phòng.
— We are in summer (time): chúng ta đang ở mùa hè.
— He comes in time (manlier): nó đến đứng lúc.
etc... .

c Giới từ tiếng Anh và tiếng Việt nhiêu khi không đi song song
nhau.
a/ Nhiều khi bên tiếng Anh có giới từ mà bên tiếng Việt
không cần dùng, hoặc trái lại.
Ví dụ: '
— He arrives at Daỉat = nó tới Đà lạt.
- — Nó vào trong phòng tôi = he enters my room.
etc...
b/ Khi dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại,
ta cần chú ý: nhiêu khi nghĩa đôi bên không tương đương nhaur.
Vi dụ:
— The moon is in the sky. (ờ trên)
— Many cars are in the street, (ngoài)
— He is m his room (ở trong)
Cùng một giới từ “m ” chì nơi chốn mà phải dịch khác
nhau nghe mới xuôi tai.
. Vì vậy, hoc hình thức và nghĩa giới từ mà thôi chưa đủ;
•Điêu quan hê là phải hoc cách dùng các giới từ trong những
s tẼỊaòĩng %ƠP'khác nhau.
: EXERCISES
I (BÀI TÂP)
i - ■ • '■ .
P ick o u t a ll th e p rep osition s and say th eir kinds:
(Hãy chon ra tất cả giới từ và nói nó thuộc ỳè loại nào). _
l i - He took some money from his pocket and gave it to_
; the poor.
2 — I have waited fjor you from the morning till now.
3 — Let us get on this bus or we shall be caught by the
rain. _ .
• c*7 Cr? '
4 — She talks to me in a very gentle voice.
5— I like to live in Saigon in spite of the heat. &)
: «7 ------
6— I come to see you-but nobody but your ypunger brother
is in. ^
■ «7 ■ .

7— What do you do in this city during the summer vacation.


CiO . -
8“ I speak to him through an interpreter.
9— She is a girl blue eyes. ' - :i)
XỌ— They took a walk across the fieLd and rested in the .
! shade of a tree.

13
CÁCH DÙNG MỘT SỐ
GIỚI TỪ QUEN GẶP
(HOW TỌ USE SOME COMMON PREPOSITIONS)

In (place) = ờ trong: He works in his room.


(time) = Ịúc, khi (đí vỏỉ những tiếng chỉ thời gian lâu):
This flower opens m April (in Summer,in 1962... 1
(manner) - He is badly in debt.
He arrived just in time to help me.
I am in good health.
He spoke to me in a soft tune'
At (place) = ở tại: I usually live at my uncle’s
Come here and stand at the blackboard
(motion) = tại nơi nhỏ: 1 arrive at Dalat.
(time) = lúc (đi vởỉ những tiếng chỉ . thởi gian ngắn): aí
. ; noon, at midnight, ạt dawn, at sunrise, at sunset, at
this moment, at seven o’clock... -
(manner) = at ease, at leizuse (một cách dế chịu, một cách
an nhàn).
• At thường đi vớì những động từ chỉ sự xúc động
(verbs of emotion): to be surprised at, to be
astonished at (ngạc nhiên vê); to be amused at
(vui thich vê); to rejoice at (thích thú về) V.v...
• Ạt còn đi với nhúng thành ngử: at once (ngay
lập tức); at work (đang làm việc); at play (đang
chơi); These hats are bought (hoặc sold) at fifty
piaster each. (Những chiếc nón này mua (hoặc
bán) với giả 50 đồng một cái).

14
On (place)— ờ sát trẽn * over : Ơ7Ỉ the: table;, 071 my head...
: : ctiine) - - vào .lúc (chỉ. thời gian xác dinbj: on Saturday;
- ■- / on that morning.., ,v v ■■. . ■■■•
(dependence) = nhờ vào: He lives on Ms father,
(maimer): He does it on purpose (có-.ý); on the sly (lẻn
. - giấu). ■ ì • . ■ ■ ■ •■ ■
(about) = vê: He gave a lecture on science.
(direction) — vê hướng: The army marched on. London
(.Đoàn quân, tỊến vê Luân đôn).
To (place) = đến, tới ^ from: I go to school; -
(time) = đến. He was punctual to the minute,(ông ta
đúng mực từng phút); I go to the end. (Tôi đi
đến cùng}.
Into {motion) vào trong (chì sự chuyển động từ ngoài vào
trong) 5* out o f : He stepped into ray room,
(change) = trờ thảnh (chì sự biến đổi trạng thái): He
changes water into wiiie. She grows up into á
lady. Translate this into French.
From (motion) = khỏi, bởi &'■ to ■
. I come from school.
(time) = từ: from morning till evening.
(reason) = bời, do: He does it from {ear.
About (place) = xung qủanh: Put a fence about the house.
= đây đó: We walked about the town.
■ nơi, ờ trong: I don’t have money about me.
(time) — vào khoảng, gần: He will be back about Monday.
. (=. vẽ)‘- Hẹ talked about yòụ. .
(= .sắp sữa); He is about to leave.
With = với: Hẹ works with me. .. ;.i; ■*
- đồng ý: I am with you on that, point.
= CÓ: The roan with brown, eyes is my father.
■ = (manner): She looks at me with a smile.
' Handle it with care

15
= (cause): This flower is wet LL'ith dew. .
= (means): I wrote this letter with my pencil (bangj.
Of = của (possessive case): The legs of the table.
= CÓ : He is a man of courage. '
= ve (about): He often thinks of you
= VÌ (cause): what did he die of? :
= bang (material): This table is made o f wood.
(origin): He comes o f a good family.
= (time): He often comes here of an evening.
For = cho : I bring this for you.
•: Please, do it •for .me!
= để : He came for dinner.
: She must work for her livin
— (duration of time):I have learned Engli. r two years'
= tới (direction) : We must start for home.
. I leave Sagon for Hue. .
By —bên cạnh (place): Come and sit by the fire. •
— trước (time): I shall have finished by tomorrow,
= bời, do: That song was sung by Dalida.
= (means) bằng: I go there by taxi. .
= nơi, ờ chỗ: He takes her by the hand.
= ở trong, dưới; Hẹ learns his lessons by candlelight.
= nhờ : I judge you by your actions.
= bằng (đơn vị đo lường... 1 Apples are sold by the dozen
■■ • etc... . ' . . ' ■
A gainst = tựa vào: He leant his elbows against the table.
= đôĩ lập: He is always against me.
= nổi bật: Her red shirt stands againstthe mass. ■
= sửa soạn, phòng khi: He sáveđ money against the rainy
days. Để dành tĩèn phòng khi sa cơ lỡ vận.
etc., '• : ■ '
EXERCISES
(BẢI TẬP)

• F ill in the correct prepositions: IHãy đĩèn những giỏi


thích hợp).
1— Her blue ẹyẹs stand out. - her oval face.
2— ; . . what is this ring made?
3 — . . . What did you kill that tiger? , •.<
4 — 1 like to walk... the moonlight.
5— When it rains, I go to school. . bús.
6 — Don’t you know that I come here. . . dancing?
7— Don’t waste time, walking. . . . the city.
8— This book is divided. . . . three parts
9—My father is . . . . sixty years old. now.
10— Her face gets pale. . fear.
11— We are puzzled. . . . seeing such a terrible thing.
12— Don’t judge others. . . . their appearance. . .... V
(POSITION OF THF; PREPOSITIONS)

c Thưởng thường giới từ tiếng Anh đặt theo thứ tự như bên
tiếng Vĩệt'
Ví dụ:
— This table is made o f wood. (Cải bàn này làm bằng gô).
— She walks across, the Street. (Cỗ ấy bâng ngáng qua
đường).

c Trong trường hợp nghi vấn .(interrogative) vâ. iiện hệ đại từ


(relative pronoun), giới từ phải đứng trước nhữTcg ciêbg đó và
thường thường đứng đầu mệnh đẽ. .
Ví dụ: ■ . - , . . . ^ , ,
— Of vùhat is the table made? í Cái bàn nàv íàrn bằng gì?)
— This is the boy to whom Í gave ■my bonk. (Đây ỉà đứa
trè tôi đã cho cứốn sách của tôi). .

CHỨ THÍCH :

c Khi viết, nên tránh đừng đặt giới từ cuối câu. Vậy không nên
viết:
— What is the table made of?
— This is the boy whom I gave my book to.

c Nhưng trong vãii đàm thoại (conversation), người ta lại quen


nói:
■ What are you here for? (Anh đến đây làm gi?)
— What are you talking about? (Anh nói gì?)
[ EXERCISES
' ■ BÀI TẬP ;

• C orrect th e position o f th ese follow in g prep osition s w hen


necessary: (Háy sửa lại cho đúng vị trí những giới từ ở dưới
khi can). . '
1— The country which Queen Elizabeth reigns over, is
" : England. - . ■’/ -' ■
2— This is the man whom I depend on.
3— What do you come here for7
4— What do you prefer oranges to?
5— He is my friend whom I always listen to.
6— Whom do you confound me with?
7— From where do you come?
8— On what do you congratulate her?
NHỮNG LỖI THÔNG THƯỜNG
VỀ GIỚI TỪ
(COMMON ERRORS)

c Lầm giới từ với trạng từi


Học sinh thường viết: He comes in the ciass-rọom (nó vào
lớp). Nhưng thực ra phải viết: “He comes into th e . cỉass-room”
mới đúng, vì ở câu trẽn, into bắt bụộc phải là giới từ, “in” ỉà
trạng -từ đi với come để thành trọn nghĩa _ìà: ÌỊÒO. Vậy ta ciù có
thể viết: “He comes in” (nó vào) hoặc: “He comes into the
class-room”
Cũng theo một nhận xét trên, ta đừng viết:
He goes out the class-room. Mà phải viết:
He goes out o f the class-room.

Lầm giới từ với liên tài


— Học sinh thường viết: I cannot go out bemuse the rain.
(Tôi không thể ra ngoài vì mưa). Viết thế sai vi because là một
liên từ (conjunction), mà sau liên tử phải có một mênh đê (clause).
Vậy phải viết thế này mới đúng: I cannot go out because of the
rain, (because of: giới từ chỉ duyên có) hòặc: I cannot go out
because it rains.
— Học sinh còn hay viết: I stay at home during ’it rains,
(tôi ở nhà đang khi trời mưa). Viết như thế là lầm during vói
when. During là giới từ chi thời gian; when là ỉiên từ. Vậy phải
viết: I stay at home when it rains. Hoặc viết: I stay at home
during the rain: ' I
— Một số dông vẫn thưdnẹ viết: She sings like a baby

OA
D A G -B tft-D U Y E S .

cries. (Cô ta hát như một đứa. trẻ khóc). NgườỊ- viết càu trẽn đã
ĩỉựn like vợi as Cà hai tiếng đèu có nghĩa là : :nhưng like
ụt một giới từ nên nó chỉ định một danh từ, còn CỊS là một ]iên
từ nềri theo say phậi là một mệnh đe, Vậy phải sửa lại. câu irên
thế này . mới đúng: She sings as a baby cries; VÌ “a baby cries”
Jà mộti mệnh ,đ'ê.
Vì hay Ịầni giới từ với Ịiên từ nên có ngưởi lchông ngàn
ngại viết: Do like I! (hãy làm như tội!) Viết như thế là sai yì
họ quên rằng giớỉ từ khiến một danh từ (hoặc đại từ) ở objective
case, ýậy phải viết: Do like me\

c Lấn' lộ n m ột số giớ i từ vứỉ nhau:


ị— A fter, behind: cả hai giớĩ từ đêu nghĩa là: sau; nhưng
aũer (đàng sau, saú khỉ) có thể vừa dùng được như giới từ chì
thời gián, vừa như giới từ chỉ không gian; cồn behind chỉ dung
như giới từ chỉ không gian mà thôi. Vậy đừng bao gid viết: He
will conie behind ten o’clock (nó đến sau mười giờ). Nhưng phải
viết: He will come after ten o’clock. ‘
— B esides, beside: Besides khi dùng như trạng từ thì CO
nghĩa lả: Hơn nữa, vả h i (moreover), khi dùng như giới từ thì
có nghĩà là ::ngoài ra (in addition to.. J. Còn beside chỉ có thể
dùng như giới từ và cỏ nghĩa: bên cạnh (by the side of). Vậỹ
đừng vỊếtr Hè sits besides me. (nó ngồi' bên cạnh toi); nhưng phải
viết: He sits beside me.
— B etw een , among: Học sinh thường viết: I sit among
my father and mother. (Tôi ngồi giữa ba và má tôi); hhưng thực
rạ, phầi viết: I sit between my father and mother — "Between"
và ’among" cfêu có nghĩa "ở giữa '-, nhưng "between" : ở giữa haị;
còn '’among" ờ giữa nhiều (từ hai trờ lên).
— S in ce, fo r : Since dùng cho một điểm thời gian, ngày
tháng (a point of time, date); For dùng cho một thời kỳ (à period
of time). Vậy, ta phải viết: I have been here for six months; lioặc
■ ị ■ . .

; 91
viết:' I have been -her® since February... -
"• — By, with: .Một số người thườlig viết: My village is
surrounded by a hedge of bamboo (Làng tôi cỏ lũy tre bao vầy;;
"nhưng thực sự phải viết thế này mới đúngĩ My village is surrounded
with a hedge of bamboo. Bởi vì by thường chỉ người làm (agent);
còn with -thường chỉ sự vật, đò dùng, phương tiện (instrument).
Ở ví dụ trên, ai bao vậy làng tôi không được nõi rõ, có thể là
thiển nhiên, có thể ỉà người lảng, nhưng chắc chắn không phải
lũy tre nó đứng ra ỉàm cái việc bao vây, lũy tre ở đây chỉ là
dụng cụ, người ta dùng để bạo vây làng mà thôi. .Cũng theo nhận
xét trên, ta phâỉ viết: The mountain, is covered with snow. The
lake is covered with fog v.v...
Hãy đọc thêm ví dụ sau đây: I write a letter with a pen.
(tội viết lá thơ một cây viết). Cáụ trên đổi ra thề thụ động
nhự Sâu: A letter is written by me with 3. pen.
— In, into: Đừng viết: He steps in the. room, (nó bước
vàp phàng); mà phải viết: he steps into the room. Bởi vì in chỉ
ố trọng (vi 'trí); còn into chỉ sự chụyển động vào trong (motion).
— in , at: In chỉ một xứ, một thành phố lớn; at chỉ thành
phố nhỏ, nơi nhỏ. Vậy đừng viết: We arrive at Saigon; nhưng
piiâi viết; We arrive in Saigon, VÌ Saigon. là một thành phố lớn.
Một số học sinh thường viết: The teacher sits in his desk.
(Thầy giáo ngòi ở bàn giấy). Nhưng sai vì thầy giáo đâu có ngôi
ở trong hoặc trên bàn giấy. Thầy giáo chỉ ngộì trên ghế và tựa
lên bàn giấy.'Vậy phải sửa lai câu trên lài The teacher sits at
his desk.
Do nhậm xét trên, chúng ta thấỵ: ĩn có nghĩa là ở trong
■hoặc ở trên, còn at chi có nghĩa là ớ bên cạnh.
— On (upon), over : Đọc hai ví dụ sau đây:
, 1/ That hat is on may head; 2/ The fan is over my head;
phúng ta thấy ngạy: on và over đều có nghĩa là trên, nhưng an:

22
trên săt (có đụng chạm); còn over : trên cao (không đụng chạm).
Chú ý: Over icũng có thể dùng với nghĩa dụng chạm trong
trường hợp đụng chạm trên một khoảng rộng (trèn khắp). Ví dụ:
She sỊhad a veil over her face (Cô ta quàng một chiếc khãn che
khắp mặt). ,
— Over, above: Over là ờ thẳng trên (đốì lập với under)
(ờ ngay dưới); Above: bất cứ ờ điềm nào cao hơn. (đối lập với
below).
Ví dụ: The electric fan is right over my head. (Cái quạt
điện ở ngay trên đau tôi). The moon is above me. (mặt trăng ò
trên đầu). ..

EXERCISES
(ĐÀI TẬP)
■■ 1 ' _ •

• C orrect th ese follow in g sentences:


(Kãy sửa lại cho đúng những câu sau đây):
1— There is nothing to say between you and I.
2— He writes like I do.
3— Nobody was in the house but I.
' 4— He went from Paris till Saigon.
5— I like to wander along the street bordered by shady
trees.
6— It rains heavily during you sleep.
■ • - »
7 — I do not like her because her voice.
8— He told me feo step in his room.
9 — He is killed by a sharp sword. ,
10— I rfeave learned English since three months.
• F ill each b lan k w ith th e correct preposition:
(Hãy diên vào chố trống bầhg một giói từ thích hợp):
1— I live on the fourth floor. He lives. . . me on the fifth
floor. ,

23
. 2— His books are thrown in disorder all . the table.
3— He sits. . . his bicycle, riding everywhere.
4 — The plane flew . . . Saigon. ;
5— Come here, boy! and stand . the blackboard! ^
6— I also learn French, ... . English. ■
7— [ have killed this tiger . . . a gun. ị
8— When I arrive . . Đialat, I will come to see ;you.
9— Saigon lies . . Cholon and Gia Dỉnh.. ;
10—She has not been here . . two months:

* Insert one o f the prepositions in brackets: • .


(Hãy đíèn vào khoảng trống, mệt trong những giới từ trong
ngoặc). ị
1— I met him . . . nine o’clock (at, by). ;
2 — She has not written to me . . . three months (since,
for). . ' ' I
3— What did you do . . . Thursday night Iat, on)?
4 — I don’t like to sit. . . all those ugly girls (between,
among).
5— You may sit . . . my sister and me (between, among).
\ 6 - He ran quickly . me (to, into). I
7— He ran quickly . . . my room (to, into). :
8 — He came . . . a cold Winter morning (in, on).
9— Hẹ carfie . . the morning (in, on).
10— You may stand . . me (beside, besides). ;
11— There will be nobody there . . . a few friends (beside,
; besides). :
12— He sits . . . a hot cup of tea (on, over). ;

24
PHÂN II

CÁCH DÙNG GIỚI Từ


■ (THE USE OF PREPOSITIONS)
1
CÁCH Ọ ụ ; G Ì Ở f . TỪ SAU
ĐỘNG TỪ
' (VERBS FOLLOWED BY PROPOSITIONS)

abide by (above, abode} a promise ỉ'->ịyjid! : trung ừiãah vời tòi


hứa. - An honest mail always abides by his promises: Một
người tử tế bao giờ cũng trụng thành vớỉ lòi hứa. ;
abound In [3'boond]:' đầy tràn. - This river abounds in fish: Sông
này đầy cá. He abounds in courage: Ông ta đầy , can đâm.
abscond from a place [a'bskDnd}:. lèn Vtrốn' khòi nơi nào: Hè
absconds from his-parents’ in search of his lover: Nó trốn nhà
ba má để đí tìm người yếu/ ,
absent oneself from, school [ab'sentl;..bò học. - Why did you absent
yourself from school, yesterday?: Tại sao hôm qua anh bỏ học?
abstain from {absteinl: kìẻng cử. -The doctor ordeíeđ him to abstain
/rom wine aíid beer: Bác sĩ bảo hắn phải kiêng rượu và bia.
accede to a proposal faẹk si:d) : ưng thuận một đề nghị. - He
. always accedes to my proposal. . '
accede to' the throne: ỉên ngai vua. . V
accede to a property : được hường một gia nghiệp. ■
accede to a political party: gia nhập một chính đâiigv-
accomodate oneself to something [s'komsdeitj: thich n^ ii vao, .
You should know how to accomodate yourself to the nevy
situation: Bạn phải biết .thích nghi vào hòản cânh mới. ; ,
accord With fa‘ko:d): hợp’ vội, đông ý ỵới. - That does not accord
with what you. said, yesterday/ Cái đó, khôọg" hợp với, những
điều kiện; bạn nói hôm qua. ; •':( •' .
account for (s'kaontj: biện , hộ chạ, cắt aghĩa. - Account for the
use--of this preposition: Hãyycẩt nghĩa cách. dùng. giới từ này.
. - His serious illness accounts for his absence.. Bệnh nặng biện
hộ cho sự vắng mặt củạ no.

27
accuse someone of something ia‘]g'u:z]: Xiao, ại vẽ ñiều gì. - Hè
' accuses me o f stealing his watch: ,No cáo- tối về tội lây 'trôm
\ cùa nổ chiểc đồng hồ. ,
acquaint someone with something I>'kweint|: Uun ai quen viJi điều
. gì. - I will acquaint you with the ney/ situation: Tôi nhất định
gòíp arih ỉàm quen đứợc vỏỉ ^'hoàn oănh mới. - You must
acquaint yourself with yournew duties: Anh phải làm quen
• với nhiệm vụ mới. . .
ỵ acquiesce in iaek'wiesl: đồng ý vè việc gì (mộc cách có vè miến
cưỡng). * He acquiesced in my proposal: Ông tá chịu nhận đề
, nghị của tôi.
acquit, a person of a crime (a'kwitl: eòng nhận một người không
' CO .tội, - He was prisoned although people acquitted him of
robbery: Nó bị tù đau mọi người nói nó không.có ẩn trộm.
acquit oneself o f dutyi to do one’s duty. - It is1 very difficult to
acquit oneself of daily duties: Chu tcàn nhiệm vụ hàng ngày
thật rất khó. ■ Ị ,
V. act on iaekt]: làm theo. - I always act on my father’s advice: Bao
giờ tôi cũng ỉàm theo lời cha tôi khuyên,
act up to: làin hợp với: - You should act up to yourreputation:
Bạn phải hành động cho xứng dáng với danh tiéng bận:
adapt oneself to [»‘dseptj: thích nghi với. - When you ipo to a
foreign country, you must adapt yourself to new manners and
customs: Khi bạn đi tới rứ ngoài, bạn phải thích nghi với lối
'Sống và tập tục mới. , V .
addict oneself to [a'dikti'be tha. - He addicted himself ừ) smoking:
Hắií nghiện hut;. . %: -
adhere tó iad'his(r)]: bam ỳào, đeo đẳng. - It had' rained, aỉi day
and the mụà adhered, to my shoes : Maa suốt ngàỵvvvà đất
. bám vào giầy toi. - He adhered to his plan to go; fishing, in
Spite of many dangers: Nổ đeo đuổi chương trình đi câu, mặc
dầu nhiêu riguy hiểm. ■
adjourn to Ịa'dj3:n|: hoãn‘ tới, dời tới. - My departure must be
adjourned to next monday: Ngâv khôi hành của tôi phai hoán
tới thử hại sau. -í When dinner -was over, they adjourned to
the sitting-room: Ãn cơm tôi xong, họ dời sang phòng'khách.

28
V adjust, to la'diAstl : eanh đung 'lại cho vừa ttfi. ' You'must adjust
your seat to:' the height -of your back: Anh phải sữa chồ ngâí
lại chò vừa yỡi bề cao của lưng' anh. 1
administer -to [sed’imnỉstau’)|: giúp cho. Rich people'must'admmzster X
relief to th e :victims of flood: Những người giàu phâi cứu trợ ',
nạn nhân bão lụt . ■■ . -
Y' admire for Ịad'mạie<r)l: ca ngợi vè. - Many tourists ậdm irẹ' Daiãt
for ip picturesque scenes. Nhíẽu du'khách cà ngợi Đà Lạt Vê
nhiiiig cânh đẹp của nó. ' /
_ V. ■ 1V ■ ■ . ■■. ■ .
admit of fed'mit|: có, bao hàin. - That matter does not admit o f
. doubt: Việc đó không có hồ nghi. - This word does not adm it'.
of any other meanings: Tiếng này không còn nghia nào khác.
admit someone into: nhận ai vào... - I promisefo admit you into
my office: Tôi hứa sẽ nhận ạnh vào vân phòng tôi.
admonish of |ad*mom/|: cảnh cáo vê. - A trvi friend should
admonish his friend o f his mistakes: Một người bạn tốt phải
cành cáo bạn m inh1vê lỗi 'của bạn. _ V
advance against Isd*vo:iỉs|:'tiên lên tấn công.^ - Oar troops advanced
" against the ennemies: Quân til tiến lên tấncô^g địch.
advance to: (direction) tiến đến. - He worked so w ell'that he
soon advanced to the position of a director: Nó làm việc giỏi
đến nỗi chẳng bao lâu nó đã tiến đến địa vị một ông giám'
đốc. . ,
advance ỉn: tán tới. - He advances 'both ìn 'age and in wisdom:
Nó tấh tới cà ve tuổi cả về sự khôn ngoan.' ............
advance on: trĩnh bày. - Can I advance my opinion on that
matter?: Tôi có thể trình bày ý kiến tòi vê vấn đê đó không?'''
>< advertise for ị'ạs<ìvataizl: quảng cáo tìm. - People often advertise
for teachers in-'the newspapers: Ngiíời ta thưàttg quảng cáo
; . tun .giao Stfi.tr^
advise of Ịad>cỂzÌ:|^ỉuỊjl^i': ran-'.'vêl' 'í'-' iỉỹ -ỉìatKạt-/nèviĩnfarffefcs to
- advise me o f learning my lessons: Cha tối không bao giờ quên
khuyên tôi, học bài.. - ; ,
, afford something to someone fa'ib-.di: (cung cap) đem lại điêu gì
,cho ai. - Readiíig affords a' great pleasure to me: Đọc sách
đem: lại cho tôì nhiêu, thích thú.
agtee o n something la'gri-J: dồng" ýxỳè điêu'gì. - They can agree
'\ on religion: Họ có thể <fõng ý với nhau về tôn gỉáo.
agreewlth: đồng ý với vai, hợp vớỉ, tốt eho. - ì agree with you '
) on that matter: Tôi đồng ý vớỉ anh vê việc đo Too much
' meat does not agree with me: Ãn nhiều' thịt qua không tốt
chò tôi.- The verb must agree with i£s subject in number and
, : person: Động từ phải hợp' .với chủ tử bằng số svà bằng ngôi.
aid in Ieịd|:•giúp vè. - Come and aid me in’ doing this!:Hãy đến
N giúp tôi làm việc nậy! . ' : '
.aim at [eiml: nhằm.vào. - He aimed, at a bird perching there: No
nhắm vào- coh .chim đang đậu kia. F> .
alight on la’lait}: đáp xuống. - The bird, alights on a branch: Con
chim đáp xuống một cành cậy. - He alights on his feet: Hắn
: đứng dậy đựợc (sau khi té, .ngã). i
alight from:, xuống, bước xuống. - He alighted from a horse and
. ran to me: Hắn. xụông ngợà và chạy lại tôi. -V
.• aik>w for [a'lduj: nghĩ tới, dự liệu. - You may buy that dress, but
■ you should allow for other expenses: Em có thể ỊTiua chiếc áo
V đó, nhưng em 'nên nghĩ tci nhữhg món chi tiêukhác,
* allude to [3‘Ịju:d): nói ' ám chỉ. - He didn’t mention yourname,
but, I’m sure he alluded to you: Ông ta không nhắc tòn anh,
- nhưng tôi chắc ông ta có ám chỉ vê ánh. .

allure Into fa‘Ịjua<r)U quyến ru vào. * Don’t be aỉỉured into snackbars


by pretty waitresses: Đừng để cát cộ chiêu* đãi viên đẹp quyến
rũ vàọ những tiệm "sở-nách-ba". í
alternate With; Ị'o:ltaneitị: luân, phiên nhau. - Rairiy days alternated
V with sunny ones: Những ngày mưa và những ngày nắng kế
tiếp nhau. \
amount to {a'maont]: lên tđl; bằng.- My monthly expenses amount
to 10.000$.. Tien chi tiêu hậiỊg tháng ' của' tôi lên tđi mười ,
ngàh. - Hating her amoimtò iq "killing her because she lòves
you: Ghệt cô ta thi cũng như là (bằng) giết cô ta đi vậy, vì
cô ấy yêu ánh. . " :
annex to (a'nẹksị: nhập vào. - This villa was annexed to a hotel;
Villa này đửợe sát nhặp vào một khách sạn. ;

30 (
innouạce jo the public fe'nauns): .cõng:, bố cho dân chún^. .Maĩiý
" important decrees will lie announced to the Dubiic, iftis year:
Nam nay nhìêũ nghị định qùan> trọngr sẽ đươc. cẹngặ^ố ciio
quầiì chúng. ■ ■■■■•' , •
answer to Ị‘á:nsạ(r)]: hợị> vớị. - My stomachache does not answer
to many doctors prescriptions: Bệnh đau báo tử tôĩ khống cỉĩịư
những toa thuốc nhiêu bác sĩ cho. ' - You ào not Oíisurer' tó
the description of newspapers: Anh không- giống như 'báo "chí
miêu .tả. ' .: . ■
. ■ ,: . .
answer for: chịu1 trách nhiệm vê.' You. -should .answer; for iier
death: Anh phải chịu trách nhiệm về cái chết cô ta:'
apologize to ^someone for something la'ppiadzaizl: xin lồi ai vê diêu
gì.- You shòúìủ apologize-to her fo.r your, rudeness: Anh. phải
xin lỗi cô ta vê sự cộc cằn của. anh. ' . .
appeal to ĩạ'pi:l]: quyến .rụ. - She appeals to me: Cô ta quyến rũ
' tôiì 'ĩ'y
appeal fbr: kêu gọi. - Tb® gpvermiient ạp/>ea/s for help for, the
' flbod-yictims: Chinh iphủ kềti gộỉ -.sự giúp "đỡ những nạn nhãn
bão lụt. v ' ’ ' . :
• apply to [s'plaij: liên qụan tái. What I’m saying dpes not apply
to you: Điêu tôi nói khổng liên qùan gì tới anh. . .
ys apply for: đến xin. - When the bar needed ịwo waitresses, ựịany
nice girls applied for the position: Khi quán giải khát-càn hạí
^ chiêụ đãi viên* có nỉiĩêu cô gái xinh' tứơì đến xin việc làm. .
appoint someone to a situation .{a point]: bầu ai lên chức vị gỉ.
- Many people appointed him. to mayor of the city: Nhíèu người
^tíằu ông-ta làm Thị trường. ; ' ;
appoint time for: địi^h ngày giờ đễ, - We must appoint the day
for the next meeting: Chứng ta phải đĩnh ngày họp buQĨ sau.-
apprentice someone to fs'prentis]: tập sự ai làm. - My - father
decides to apprentice-me to a lawyer although I don’t like: Char
tôi nhất định bat tội tập. sư. luật sư dầu tôi khôtíg thích.
approve of la'pru:v}: công nhận;/ị Her' parents never approve of
her marriage with such a silly boy: Bá má; cô ta không'bao.
giờ công nhận việc cô tá cưới thằng trai’ ngu ngốc như thế
' argue with someone on (or about something) Cccgu:]: trạnh, luận
vối ai vẻ đíểụ gì. - They àlways argúe with one another on
such trivial things: Chúng luôn luôn trạnh luân với nhaụ vê
-■■■■■■'■ • nhứng diêu tẹp nhẹp. ■ '
■■■' arrive at some place fa'roivj: đến nơi nào - Hé arrives ạt Nha
• Trang in thfe morning. Nó . tới Nha Trang vào buổi sáng.
•arrive in (á city, country); Hé arrives in Saigon:' Nó tới Sài gòn.
• ascribe to [a'skrcnb]: ắổ .tại cho (vì), - He ăscrỉbed his failure to
ill-hèaìth: Anh ta cho minh thất bại vì đau, yếu:
ask someone for something ỉ<rsk}: xin ai đỉèu gì. - She always
1 asks her husband for money: Gô ta lúc nào cũng xin tiên
chồng.
> . ask something of '(from) someone: (nghĩa nhử trên). - She always
asks' money from' her husband:
ask about : hỏi vê. - Don't ask me about her : Đừng hoi toi vê
cô ta. ,
aspire after las'paiej: ham muon. - Don’t aspire after earthly
' pleasurés : Đừng theo đuổi những lạc thú trần gian, ;
assent to [a’sent]: dồrig ý về, ưng thuận. - He has assented to my
, proposal: Ông ta đả thuận lời đê nghị của tôi.
assist at [a'sistl: dự vào. - I always assist in. the meeting: Tôi
lụôn luôn đi dự hội. .
assist someone in doing something: giúp ai làm việc gì. - My
■ friend assists mẹ in doing, my home-work: Bạn tôi giúp tôi
làm. bài ở nhà (Cộng việc nội trơ== home affairs,house-affairs).
associate With [a'saofieit}: nhâpbọn với, giạo du với. - Don’t
associate with cow-boysJ: Đừng nhập bọn với tụi caọ ‘bồi.
assure íe’Joạ(r)J som eon e o f som ething quả ỉquyết với ai vê
điêu gì. - I assure you o f it; Tôi quả quyết với anh vê điêu
1 áó. - . ~ . \ . ’■ V •
atone for Ịã'tẸtfa]:.- chtiộc, đền. * How cân I atone for my fault?
. Tôi làm th ế riào chuộc lại được lỗi tồi?
attach to [a’taetj]: dằn vào, buộc. vào. - He attached a label to the
■ wail : Nó dán một nhãn hiệu vào tường.
attend on (upon) [è'tend]: hầủ hạ. : May I have the honor of

32 - , • . " . :.
•• • -••••'.: ' ^
attending upon you?: Tôi có đứạc hân hanh Hầu ha, cô không? 4 ^
attend to: chú ý. - You cannot understand me unless you attend
Jo my explanations: Bạn không thể hiểu được tòi nếu bạn
' không chu ý tới íàỉ tội giảng. I »
attribute to la'tribjuitj: gan cho, cho là ờ tai He attributes his 1
success to hard work: Ông ta cho minh"' thanh công là do làm ■•••/
việc chám chỉ. - We always attribute beauty to the girls we ị
Vlove: Chúng ta bạo giờ cúng- cho những cô gái mìnỉì yêu là ■*';
■đẹp. .. ■. . V ' .■■ ■ — :■" '
- ■ . ■ • : '■ , ■■ ■■■
avail onesetf cf fa Veil]: lợi dụng. - Never 'avail yourself o f a girl’s
beauty: Đừng bao giờ lợĩ dụrig sắc đẹp qủa môt cô gái! : ■ ■Jì
avenge upon' [©‘vendzj: trả. thừ cbol. - I must avenge ray father’s 'i
death upon the murderer: Tội phải trậ thù ngưối đá.ám hại-
. cha tôi. . ■ ' ■■ ' ■- • ’ ' ........ '■ .,
avert from [eV3:tJ quay đi... khỏi. - Don’t avert your look from ~
me: Đừng ngoảnh mặt đi không nhìn tôi. •

■ í

\
33
' ' • ’ ■ v' 1 • '
toack ĩlp [b»k] ùng hộ, nâng đỡ. We should bacỊi up our
President Chung tạ nên ùng hô Tổng thống
baiK'SOỉpeòrte of something (ba:kl: ngăn cản ai khỏi. - He. rarely .
i" ' _ balks-me from my plans: Ông tã it khi ngăn tôi thi hànỉi liế‘,
< / hoạch. ' ..
* ' banish from fbsenij]: xua đuổi khỏi. - *The doctor tộld me to
1 'banish black ideas from my mind:. Bác ã: bảo tôi /phải xua
b V’ duểi những'tư tưởng hắc ám ra khỏi tri - He was banished
' ’ ~fỗrvữr his country: Hắn bị đuổi ra khối xứ.
baiĩc at rba:k]: sủa, cắn. - When I enter his .house, a dog keeps
1 . barking at me: Khi tôi vào nhà hắn, con chó cứ sủa tôi. .
í : : beam with [bi:mj: chiếu ra, - Her face is beaming with joy: Mặt .
I ■;v • cô ta. rạng rỡ-vì tươi vui. :
, • bear .away Ibee(r)! (bore, borne) thắng, đoat được. - He bore away '
■ - many prizes: Hắn dược nhiều, phần thưởng.
ỉ ' - bear on: cổ ậnh htiởng; liên lạc tới. - That ĩạatter doesnot bear r
Í on what we are talking about: Vĩệc ây không có ânh •hựởng
ị l òện điêu chúng tavđang bàn. ■'
I À ' ộeat against (bi:t) yđập vào; - I ^vaguely hear the waves! ^bẹatìnệ:
Ị ; , í ■: against the rocks: Tôi mơ hồ -nghe tiếng sóng dập vào gtìênh
i đá - - .
i ' C€at Gown a price: hạ giá. - The buyers always tvy to beat down
I' V the price of goods: Người mua bao giờ cúng cố -trả sụt giá.
ị: ••• . . hàng hóa xuống. 1
ị beat-aboút the bụshỉ nói quanh. ,
ỉ.. 'become of fbi’kAm]: xảy racho^.-W hat vnLlbecomeofthe children
j • if their father dies?; Nếu cha nhửn.g.;đứa trê chết th ìs ố p h ậ n .
í chúng nó sệ ra sao? ' -
ị fceg someone to do something fbegl: năn rủ ai làm việc gì. - He
í vdegs’ me. to ’ give him a piaster : Nó năn nì xin tôi cho hắn
\ một đồrig.. , ■•,■■■■.--■
ị issg for: xỉn. - They beg me for alins: Họ xin tôi của bố thí.

34 \ V :: : •
fro begin 'With fbi’gin] (ijegan, begun): bắt đầu bằng - Let 'vsỵhềgầ. ' V - 'ĩ
ỹí . with the beginning: Chúng ta hãy bat đầu lai tư đầu, * N
begin at: (to start from) khôi sự , tư v- Today, we begin a t
, . page 35: Hôm nay, chúng-tá bắt đau từ.trang 35 ^
{beguile someone into doing something [bi'gailj lừa ai đến chốiàm - *
điều gì. - She b e g u ile sm e in io marrying her Cô ta lữâ tôi"
, đến chỗ tôi phải cưới cô ta. v
behave towards [bi’heiv]: dối xử với. - He behaves shamefidĩy
towards-' his wife and ehidren: Hắn đổì xư tê VƠI vơ <»n
believe in [bi'liivj: tin cẩn, tin có. - I believe m that man 'Tôi "
tin ịcạn người đó.
belong to fbi‘lot)]; thuộc ỳe. - This cat belongs to me Con mèo
này thuộc vè tôi; , ' V ' ^
bend ooe’s mind to something [bend} (bent, bene) : cố bắt ±ự '
tưỏng quay vê. - He bends his mind to Catholicism:Nó bắt .1
tâm trí qui phục đạo Công giáo. . . - ' '
/ bend one.’s steps towards: rẽ vẽ...- After awhile of hesitation,
he bent his steps towards home: Sau một lúc do dự, ông ta - ,
ré vê nhà. ’ ' V ■■■■ -' ‘■ -
bequeath something to someone [bikw'i:0Ị: để lai cái gì'cho ại. -
- When he dies, he will bequeatk a villa to me: Khi chết, ông- ‘ -
ta sẽ 4ể lại cho tôi một cái biệt thự. ’ , ' . ■,; •,
1 bereave (bereft, berèft)someone of something ỉbi'ri.v]: cất <fĩ làm ' ' '
mất. - Nothing can bereave, me o f the dear memories of .my
>: childhood: Không gì có thể làm tôi quên đươc những'kỷ niệm
yêu qụí thòi thớ ấu. : : ,
beset (beset, besẹt) ụith something [bi’set]: bao vây bang;'-On the
way to Heaven, thẹ devils beset its with temptations: Trên con
đường tđỉ Thiên đàng, ma quỉ bao vâỹ chúng tà ibằng nhứng '
- ;cám dỗ, . ■ - ' ■
bestow something on someone-[bis'tool: ban vật-gìiqho aỉ; dể vật v
g i trên... Dead tired, I bestowed, my limbs 'on the'grass: Quá
' mệt mòi,. tôi đật mình trên cô: '
bet oh DsetJ: đánh cuộc vàò. - I bét 5,0jD0 piasters on that horse:
s Tôi đánh cựộc 5.000 dồng vào con ngựa

35
betake oneseff to fbiteikj: đi tới ịiợiị-nào. - Don’t stay here! betake
you rself to a place of safety; Đừng ở đây, hãy đi tớỉ một nơi
• an toàn, ' Betaf&r oneself to. one’s heels = run- away (tẩu-
th<xu). . ... . ■Y ‘ ^
beware of (bi'we«Kr)]: coi chừng. -Beware of pickpóckèts!: Hãy coi
chừng những kè mọc túi. • x
bind oneself to [bcdndi (bound, bound): buộc minh vào. (hứa^phài
làm). - I bind m yself tò my daily duties: Tôi buộc phải chu
toàn nhiệm vụ; v
blame someone for something [bleim]: trách ai vê điêu gì. -Thtì
teacher blames his students for their laziness: Tbiầy giao trách
. học sinh vê tội lưồũ.
blush at [IjIaJ]: đỏ mặt (thẹn, mắc cỡ) vì. * He doesn’t kjiow how
to blush at his. own faults; Nộ -khpng biết thẹn vê lỗi mình
đã làm. ; -
blush for someone: thẹn cho ai. * Don’t saý like that before the
Ịạdíes; I blush for you: Đừng nói thế trước mặt các bà; tôi
thẹn thay cho anh.
boast of IỊoost]: hãnh diện vê, khoe khoang vê. - Whenever I
come and see him, he always boasts o f his fine cat: Mỗi khi
tôi đến thâm nó, bao giờ nó 'cũng khoe; con mèo dẹp.
boil with [bMỈ|: sôi lên vi. - He was boiling with indignation on
seeing such, a sight. Khi thấy cành tượng như thế, hắn ta sôi
lên vì tức giận.
border on fbo:da(r)]: tiếp giáp yới. - Saigon borders on the river
of Saigon: Sài Gòn tiếp giáp với con sông Sãi 'Gòn. ■
borrow something from someone Cboreu] mượn ai đồ vật
- Keep this golden rule; “Don’t- borrow money from ạ girl.”:
Hãy giữ ltiặt này; "Đừng mượn tiên một cô gái".
bow with [bao]: rú xuống vì (nghía đen . và nghĩa bong). - This
branch bowed dawn with fruit: Cành này rũ xuống vì nhiêu
/ .quả. - My father is bowed with age: Túổi eao dã chồng chất
tiên lưng chá tôi. ■ c
break [brạik] (broke, broken) something in two..: be vật gì lảm
hai...- He broke a ỉoaf of. bread in-tw o pieces and gave me
. one: Nó bè ổ bánh mì làm hai miếng rồi cho tôi' một miếng.
• ’ I
ồ ^ . . .

36
break down somethihg: dẩỵ cho đổ xuống - They broke the ặoór •
down: Chung đầy cho đổ cửa xuống '
break up something: phá tan vật gì (nghĩa đeii và' nghĩa bóng)
. - The police rushed into the house and broke up .the meeting
. Cảnh sát xông vập nhà và giảị tán cuộ<; hộì họp.
break off something: ngắt r a . khòi. - Don’t break this flower 'Off
its branch: ĐừiỊg ngắt chiẽc hba riâỳ khôi cành. ,. >■ ■:/ • -
break into a house: đào ngạch vàồ nhà. - A thief broke into my
V house during tfcte night: Đang đêm, ’một kê trộm đào ngach
vào nhà tôi. I ^ i
break into laughter:, phá ỉên cười. .. 9
break out into loud curses: , đột nhiên cất tiếng ,chửị rủà inh òi
break oneself of a habit: chừa, bó được một thổi quen,
break with: chừa, dứt khoát. - It is difficult to break ivith old.
habits : Bô được nhũng thói, quen cũ thật rất khó. - She has
broken with : her husband: Cô ta đã dửt khoat với cỉiõng.
break the news to someone: đưa tin- chồ ai. - Ị don’t know how
to break the news of her 'husband’s death to her: Tôi không
biết nói cái tin chong', cố. tá chết cho cô ta biết, nhự thế nào.
bring about [briqj (brought, brought): gây ra. - Who has brought
about such a lòss. ?: AỊ đá gây ra sự mất mát nhừ, thế.
bringsom ething to light: khám phá ra, đem ra ánh sáng. ' His
death brougke Ịỉxany secrets to light: Cái chết của hãn đã
khám phá ra nhiều chuyện bí mật.
bring to an end: chấm dứt. - This victory brought the war to an
end.. Chiến thắng này đã chấm dứt dhiến .tranh. V
bring someone to his senses: làm ai nghĩ lại. - He intends to
kill his wife, but I try to bring him to his seỉịses: Hắn đinh
giết vợ, nhưng tôi cố lầm hắn nghĩ lại..
brood over [bru:dl: nghiên ngắm vê. f Don’t waste time, brooding
over your past failures-. Đừngs phí thòi giờ nghiến ngẫm Vè
những thất bại đã quả. 1 Ị-\.: :
builơ one’s hope on fbildl (built, built): xây hy vong trên. - Don’t
build too much hope ón others’ help: Đừng dặt nhiêu hy vọng
quá vào sự,giúp đỡ những người khác. ' '
burden... with ... Ị'b3:dnl: chất đống bằng. - The boss burdens me
with tasks : Ông chủ bắt tõi làm quá nhiêu viêc. -
burn with hope [b3 :n]: say fay vọng. T He canncit live a fanaily4ife;
he is still burning with hope: Hắn không the sống cuộc sống
gia đình đửợc; hắn còn đang say hy vọng,
burst into rage (b3:stl (burst, burst): nổi giận. i r , '
burst Into tears: khóc òa.- ■■■ ■ - : ■■■ • ■
burst upon a piace: xâm nhập. - It is illegal' to burst upon an-
other country’s land: xâm nhập vào đất đại mệt quốc gia khác
; là bất hớp pháp. .
- busy oneself with (/bizi]: tự làm bận rộn. - Hẹ always busies
himself with reading: Hắn ta tự làm mình bận rộn;• vì đọc •
1 ^ách. ■ -■ ■ ọ . '■ ■
buy something of, someone [boij: .mua ai vật gi. T He buys a
watch o f me: Nó mua tôi chiếc dồng hồ. ,'
buy something from sonìèvyhere: mua vật£ ỏ đàụ - She bọụgàt
these apples from the market: Bà ta mua những quả táo tây
này ờ chợ.
buy a favor with flattery: lấy lời dua nịnh để 'mua ân 'huệ.

38.
'' ^
c
caculate on ['kíèllqóỊeit]: tin/ cậý vào, chắc chăii vê. ^ ”^e*canhot
calculate on ởur success: chúng ta iyiông từẻ'%ẳo^chằiyĩ-vầ<y
I ' . ys& thánh '' rông. : ' - i ‘ '■ • > ' >V
• call at a place [ko:l]: ghé vậộụ- môt nơi nào * On the way^hljme*, V
. I called at her house: Trên đường vê, tôi;có ghé^qtìaì^óhà^ô
, _ .. ■■tíL ; ỵ : ■.■ '..'/*•~V, ^ ^
call on someone: ghe thắm ại. - On the way home, X'QĨten*ĩaĩfr r '
on her: Trên đừờng về, tôỉ hay ghé thăm cô jfea ^ 'T ^
call to someone: gọi ái: - He tcằled tó me, but I dadn,Ỳ 'heàrí '
'• ' anything:
' Nó
. •có gọi tôi, Iihưrigtôĩkhông righe thấy"^ *■ '
- call for:-đòi hôi (require). - Your plaii ccúls for a lot of money *
: Kế hoạch của anh đòi hoi nhiêu tiên. " x ' °1
caọvas for votes I’kaenvssJ: xin lá phiếu (trong cuôc tranh cử). -
She tries to canvas poor people , for votes by means of money
/" care for [kes(r)J: thích; sản sóc. - I don’t care for dancing- TÔI
khổng thích khiêu vu. 7 The government must care for the
families of the soldiers who have been killed in the war Chính
:J>hu _phải sãn sóCí những gia dinh các chiến sĩ đã hy sinh
ngoài mật trận. - ' . )
carp at [ka:p]: phàn nấn, cấu rihàu. - She often carps aỉ her -i i
husband: Bà ta hay càu nhàu chồng. . .
carry on a conversation with someone I’kaejri]: tiếp tục chuyện trò •
vởi ại, : • \ " r
1 •■ '
. ’, V.

catch át an opportunity [kaet/1: bắt Ịấy dịp may.


catch up with: bắt kịp. T. If you are absent from, school for several .
weeks, you must work hard ^to catch up with the rest of the
class:Nếu bạn ttghì học nhỉêu tuaa, ban phâi lầm việcchăm ,
chi đểtheo kịp với các bạn khác tróng .lốp.. ,
catch in the act: bắt quả tang. - I; "âm airraid of being caught in
the;act\ Tôi sợ bị người ta bắt quả ' tạng* ; \ ' ,
caution someone against something CkDiJsn]: cành cậo ại ỳê điêu
ế - - I caution you- against being late: Tôi caiihcáo anh để

"V , ’ . : ' 39 ■
dừng có chậm trễ. - He cautions me against the danger: Nó
báo. trước tội để đè phòng tai nạn. ,
erase from doing something ísús]: thôi không làm gì, - They
_ceased from ■quarrelling: Ọhúng nó thôi khống cãi nhau. ,
censure someone, for something ['senja<r)]: trách, ai vế điêu gì.
- The teacher' censures me for my laziness: Thầy giáo trách
tôi về tội lười biếng. ■ , • v;
certify to someone’s conduct [,s3:tifcãl: chứng nhận' cho hạnh kiểm
của ai. ■ • I ■
’1 '('
challenge someone to something Itjaeiind]: thách đố ai Ịàm gv.
; -He challenges me to a duel: Nó thạch tôi vào cuộc song chiến. ,
chance upon it|a:nsV- tình cồ gặp. - I chanceupon het along the
Street: Tinh cờ. 'tôi gập co ta dọc dường. V >
change something into' something Itfeind]: đổi vật gì thành ra.
-He changed water into wine : Ông ta đổi nước thành rượu.
charge someone with {tJcrd3 J: cáo ai vê, đổ tội cho ai VỀ...- He
charged mu with murderer: Nó cáo tôi yê tội ám sát.
charge a . price for goods: đòi giá về sản phẩní. - He charged
piasters for each egg: Nó đòi mỗi) cái trứng hai đồng.
cheat someone out of money [tji:t): lường gạt ai để lấy tíèn.
7 She was cheated out o f love and money: Cô ấy bị lưông gạt
mất cả tinh và tfên. I; ,
chide someone for something jtjaid):; mạng ai vê điêu gì. - His
father chides him for being lazy: Cha nó mắng QÓ ve tội
‘ biếng học. ; ' • . . . .•
choke (up) with [tfaok]: đầy ứ những. - The garden is choked up
with weeds : Vườn đầy cỏ dại. , ,„ ”
choke someone to death: bóp nghẹn ai dến chết. - During the
night, a strange man steals into his; house and chokes him to
death-. Đạng' đêm, một kê lạ mặt léh vào nhà ông tá và bóp
nghẹt ông ta đến cảíết. \ *
choose between two thJngs [tju:z] , ichose,. chosen): chọn giữa hai
vật. - These two apples are equally good; it is hard for me
to choose among them :H ai trái táo nạy đêu tốt như nhau;
_ tôi phải chọn thật khỏ quá:" : - I ' ■■^
clamour for f'klaemair)!: íá ó đội cfcto dược. - The foolish people
1 were clamouring for war: Bọn íigười diên TÔ la ó’.-đôi chiến
tranh’ ■ ’ :
clamour against: la 5 -đòi phản đối. - They clamour, against the'
government’s plan: Chúng làm reo phàn đốì kế hoạch cùa
chứih phủ. . ; , . ‘.
clash with [klaej]: xung khắc với (nghĩa đen và nghĩa bóng), *
- Thè colour of the ribbon round her head clashes with the
colour' of her dress : Mầu chiếc giài băng đầú c ộ /ta không
ăn với mầu áo cỏ ta / - My interests clash with yòúrê: QụỳSn
. lợỉ tôi xung khắc với quỳên lợi anh. .
class ... with [kla:sỊ: xếp. hạng với. - She, dared class me with
“cow boys”:. Cô ta dám xếp tôi vào loại “Cao bồi” • . s
clean something from stain ỉ ‘kli:n]: tẩy vặt gì cho sạch vẹt nhơ.
• - You must clean this table from ink-spots: Mày phải lau cái
- bần này cho sạch những vết mực. .
clear someone of something fkliatf)]: xua ra khỏi; làm ai. không
còn co... - 1 wish ỉ could clear my. mind o f doubt: ựớc gi tôi
có thể xua đuổi mối nghi ngờ ra khòi đau óc tôi. . i
d in g to [kill}] (ciung-jclung): bám. vào. - Her nylon clọthẹs.cỉing
1 to her body: Quần áo ni lông bó. sát vào người cô ta. - Mud
clings to my shoes: Bùn bám vào giầy tôi.
close with .ffclaoz]: tói gần (với mục đích tãh công). - Whenever
I run away, the .dog close with me: Mỗi kHi tôi chạy đi, thì
con chó lại xông tới. gân. ị . J
close with an offer: accept it. V ;
close about: vây lấỷ. The ship slowly sank, and at last the
water closed about it: Con tầu chim dần và sau cùng nướe
’ vày lút lây nó. \ V.■■■'• ■■
coalesce with ỉ,kaoa'les]: líèn với. - By means of science, ạ separated
arm can coalesce with his bodý: Nhờ khoa học, một cáhh tay
. rờỉ có thể liền vào với thân hắn., , -ị. ; i ; ...
coax someone ,into doing something íkaoksh' dụ dồ ai làm điêu
gì. - He coaxed, her into leaving her family and running with
him: Hắp dụ dã cô ta bỏ gia đình đi thẹo. hắn.
coincide with Ikaom'soid]: trùng với. - My birthday coiricides with
hers: Sjnn nhật cụà tôi trùng với sinh nhật của cô ta.
;ị - ...... . .„ ' - .. ; -
combat for som eth in g (sónriéone) ('kAmbet]: tranh đậu ;để: điíỢc.
- You and/I, we shoi-.lả combạt for her: Tôi và anh. chúng
ta phải traMh nháu ựẽ’ đứợc cỏ ây.' '[ựf
combine witH ikam'bami'. hèà hợp; vói. - He is never happy because
he cannpt combine his duties with pleasure: No không bao gịờ
' • có hạnh phúc ,vì khorig thể hòa họp bổn phậri -với lạc thứ.
come across íkAtn.| (came, come): tinfi cờ gập. - I only cpme across
' him; ]Don?t worry about it !: Em chi tình cờ gặp hắn thõỉ, aah
V đừng có buồn nhé!. ■ ■ ' ; ; ■ ■ _ '"
come to ạn end: finish. - Is Marylin Monroe’s caréer coming to
, ’an -end?’: Có phải sự nghiệp Marylin Monroe dang chẩm dứt?
coriw tò an agreement: đi .'tới' chổ thỏa thuận.. - Three Princes
of Laos. have come to an agreement. Tam Hoàng đã đi tới chỗ
thòa thuận. . ■ ■ ■' ' ■ ■ .
come to: lên tói. - She looks young; but actually, she has come
, to fourty? Coi bà ta trẻ, nhưng tHực sự đả tới tứ túần. :
come Ịo one’s senses:, hoấn hem, tinh lài (sau khi bị ngất). V
- When. I cầtrie iọ my senses, I found myself before a lady in
' white.;Khi tỉnh lậi, tối thẩỹ mình ở trước mặt một bà áo
tráng. _ • ■; ...■ . -
' come Into fashion: hợp thời trarigỊ - Nancy Kwan’s ribbon has
„ come into fashion among the young girls in . Saigon: Cái'mốt
thắt dây vải lêri đầu của Nancy Kwan {trong •pKimThe World
of Susĩe Wong) đang hợp thờitrang ríơi các cô thiếu nữ Sàí
gòn- , ■_ ' ^ 1 y
come into effect: có hiệu lực. * WKfen does the new law come
‘ , iĩịto effectir. Bao giờ lú ậ t mới eó ,hiệ\J Ỉực?' . S-; ị.
come up to: bằng/ lên tới. * Your work does nòt come up to what
I expect of you: (yởưr work is not ỐÒ good as I expect it to
' be). ' ■ . - ' 1' ’ ■■ ■ ■■ ' ■ '
come to blows: đi đến chỗ đốn đá. - Their quarrel has come, to
blows : Cuộc cãi .ĩộn của ehủng nó đã đi tổĩ cliỗ đâm đá.
come to terms (with): đi tới chỗ điêu đình. - The workmen àt
last came to terms w ith their boss: Sau cùng công nhân đá: đi
tới chỗ điêu đìtih với chủ, I■ ,
come to a decision: đi tới chỗ quyết định. >

42
come to ạ standstill: di tơi chõ bề tăc ........................ ^
cjome to light:'ra ngoài anh sang (be known)
come to one’s ears: đ á i tai. - I hope it -won t come to the ears
of theVmanager: Tôi hy vọng việc ấy sệ không đến tai ông
quản lý. *
commence with [ka 'mensl: bắt đâu bang. - Now-, we commence
with the verbs. Bầy giờ chúng' ,ta, bat đầù bằng '“động tư”. "
comment on fks'mentj: bìríh luậrì vê. - Comment on this proverb:
Hãy bình luận tục íigữ này. ; . " . , ' 1
commune with ['kDmju:ni:; thông cảm với-. - You should' keep, a
■ peace o f mind in order to commune w ith nature: Bạn phai giũ:
binh an tâm hồn để có thể thông cảm được vớĩ thiên nhiên,
communicate something to someone [ka'mju.nikeit]: thông’ điêu gì
cho ai. - I communicate this secret to you: Tạ thông. đạt bí
■ mật này cho con. . ■■■" ■ -■ ' ; ' • ' ' • ■
communicate With7 someone on something: trào/đổi với ai.
compare with [kaiu‘pe0(r)J: so sánh vdi, (for similar things). - I can
compare her with, my sister. :
compare to; só sánh vởi, (for dissũnilãr things).! - You cannot
compare A to B: Bạn không thệ só sárih A VỚI B. \ V
compensate someone (something) for a toss I'kDmpsnseit]: đền-bù
:ìại Sự m ấ t n iật. - N o th in g cân com pensa te fo r th e loss o f my
health: Không JCO gj bù lại được sự mất sức ichỏe :CŨa tôi.
compete with someone for something [ksm'pi-.t]:- ganh, đua -.với ai
để đoạt được vật gì. - They compete with èach iotner ■:for ■-a
girl: Chúng nó tranh giành nhau để đoạt một cô gái. •
complain to someone ạ bout something fkam'leinj: kẽu ai ..vê điêu
gì: - If your work is hard, complain to, your teachei: about it:
.Nếu bai khó, các era hãy kêu thầy , giáo các em : v ê; đíẽịỉ'. ấỵ.
complain against someone: kêú vẹ ai - All the students complain
agaýist that tèacher: Tặt câ các học sinh dẽu kêu ca thầy
. giáo đó. . ' ' •. ■ ■
comply; With fkem'ploi]: đồng ý, tuấn thèo. - You should comply
with the school-rules: Các em phải tuân _theo kỳ iuật học
đường. • • ! ' , ■ '-;.n .
_ i ■ . . ■ .. • .
. conceal' something from someone iip n 'si:ii:: giấu aí ñiêu gì. - Ỉ
cannot conceal my ỉove from, -her : Tôi không .giấu nổi cở ta
mối tinh cặa tôi.
concede to, some demand ỉkạn’si:dl: bang lòng chịu một'ỳềũ sách.
- I will not concede to your demand: Tôi nhất địỉth không
■ chịu yẻu sách cùa anh.
concern o n e se lf w ith (in, a bou t) ikan's3:nj:- c h ú ý tới,- th ích 'thú
vè. - Don’t concern yourself with the affairs of orthers: Đừng
, để ý tói công việc của kè khác. ■
concur with someone in something [kan ‘k3:1: đồng ý với ạỉ vê
... điểm gì. - Thệ public opinion concurs with the newspaper in
condemning -Đò Chíêu’s kisses : Dư luận, qụần chúng đều dong
ý yới báo chỉ kết ăn cái hôn cùa phim Đò Chiêu.
condemn someone to death... fkan'dem]: kết án lữ hình ai. - The
murderer should bè condemned to death-. Tên sát nhân bị kết
" án tử hình. .. • , ■ ....
condemn soineone for something: kết án ai .về điêu gì. - They
condemn him, for murder: Họ kết án hắn ta về tội sat nhân.
Cõndọtó wfth someone on something [kan'dsoi]; chia bùôn với, ai
vê việc gì. - I condole with you on the loss of your father:
Tôi xin chia bùôn với anh vê Ịcái chết của ba anh.
conduce to [ksn’^jursj: giúp vào, dem lại. - Money does not always
' conduce to happiness: Tíèn bạc không phải bao giờ cúng đem
iậi hạnh phúc.
confer something on someone [ian'feirij: ban tặng vật gi cho al.
- The President conferred a golden medal [on distinguished
fighters: Tổng thống ban tặng huy chương vàng cfro những
:chiến sĩ xuất sắc. .
confer with someone about something: 'bàn/ luận vối ai Vê điêu
gị. - ĩ milst~cọnfer with*, my lawyer about that matter : Tói
phài bàn luận với luật sư cùa tôi vè việc ấyl
. confess to something: p»n'fes]:. thú nhận đíẽu gì lả đúng. • You
- must confess to your-, laziness: Em phải thú nhận là em có
lười. ; ■ ■' ■' ' > .' ' '■ 1 , ;í. ■ ■ :. ' .
confide something to someone [kan'foidl: thổ lộ đrêu gì vói ai.
- I dare. not confide my love' to her: Tôi không dám thổ lộ

. . . : 1 ' - ■’l .
tình yèu võti: nậng. ' ’ '
confide in someone: tin tưởng vào ái. - I work for him without;
a contract, becàuse I confide in him: Toi làm việc với ông ta v
không giaô keo, vì-tôi tin tường vàọ ông ấy. " ' ' ■Ị
conform to something Uran'fpra]: qúi phục. You must, conform.
to the rules : Bạn phải quy phục luật lệ. •
confound with ikan'foondl: lẵh với. ĩ confound him with his
brother: Tôi lấn hán vớỉ em trai hắn. . ■ 1
congratulate someone Oft something fkan'graetjoleit]: khen ai về
diêu gi, - Everybody congratulates him on his success: Mol
người khen ôrig ta vệ sự thành cóng. '
connive at something [ks’naiv): làm ngơ điều ’gỉ. - My, mother
often connives at my faults : Má tôi hay làm rigơ trước nhứng
lối ĩầm của . tôi. '
consent to a proposal [ksn'sentj: thôa thuận một <fê nghị. - Her
father does not Iconsent to her going out alone at night: Cha
• cô ta không đồng ý cho cộ ta đi ra ngoài một mình ban đôm.
' consign to [kah'sain]: giao phó cho. - She consign^ her child to
, my rare: Bà ta giao phó con bà chó tôi cói sóc.
consist, of {in sist]: làm bằng (be made of). - This statue consists
of marble; Tượng này iàm bàng đá cẩm' thạch. *
consist in: tại or, qụyết định cf, dọ. - The liberty of a. country
consists in the freedom of its citizens: Tự đo cùa một quốc'
gía. quyết đinh ờ sự tự đa củạ nhửng người công dân quốc
gia ấy. 'T' '■ ■■■'"■'•
consort with [kan:sort]: kết bè. với; đi đôi với. . Don’t conếort with
■ cow-bovs1.: Đừng kết bè {đi chơi) với tụi cào tòi. - His practice
does not consort with his words: ThựC' hành không đi đôi với
iài nói. (He does not, practice‘ what he has said.) -
consult with -someone bn (about) something ikan'sAltl: bàn với ai
vê việc. gì. - Yọv should consult with me about your marriage:
Bạn phải ban ;bạc với toi vê/việc\hôn nhản của bạn.
contend with someone for something (kan'tendl: tranh giành với
ai để được gì. - They contend with one another for a prize:
Chúng tranh giành vỏi nhaú để đoật một giải thưởng,
content oneself with something [ksn tent5: tự bang lòhg vê diêu
I gì. - Everybody must content himself with his fate: Mọi người
' ' • phái bằng lòng số phậir mìnhX ' Ị■■ ' : •
contrast with ikarttra^t]: đốì chiếu vói. - Don-t contrast the foreign 1
‘^oods with o\ir local products: Đứng đốì chiếu hang hóa ngoại
quốc với sàn phẩm địa phửơng chúng t£L -
contribute to fkan'trifcrju:tl: gồp phần vào, giúp vào. - You must
contribute ío our magazine: ÁnK phải giúp vào tờ. báo.: ,
converge to. a point [kảnS?3;d3J: qui tụ về một điểm. All the ,
; roads converge to Roma: T it ẹà mọi. dứờng đẽụ^qui tụ vè La
Mậ ■■■■_' . , ■ ■. • - . . . ■' .Ị ’ '
í converse with someone about something [kan'v3:s]:riói chjuyfn với
■. ai vè điềm gì.! . v , ■■
convert., into something rken’v3:t]: biến thành cái gĩ. - They clear
away tHẹ table and chairs and convert their sitting-room into
. a dancing room : Họ lây hết bàn ghế đi và -biến phòng ỵiách
thành phòng nhảy. ’ /■ . v'
convince someone of something [kan’vins ]: thuyết phục ai về díêú
g j . ; I cannot convince him of'' his laziness.: Tôi không thể
thuyết phục nó (dể nó biết) rầng rio ìười thật. s
cooperate with someòne in something [kso'Dpereit]: cộng tác với
ai trong việc gì. - Can yoư cooperate with me in opening a
club?: Ánh ep thề cộng tác với tôi mô mot câu ìạc bộ không?’
cope with fkaop]: khắc phục được. - You should cope with
difficulties in order to succeed in life: Bạn'phải khắc phục
. được, khó khăn mới có thể thành công trong CUỘC sống. '
copy from something {topi]: bắt chước theọ... - í want you to
copy carefully from the model: Tôi niủốn anh bắt chước cẩn
thận theo đúng mẫu.
correspond with someone [koris'pond]: giao dịch thư tin với'"ai.
- At present, many boys and girls like - to correspond with .the
' Slm-stars and singers : Ngày nay nhiêu CÔ cau thich giao dịch
thu tín với các . minh tinh màn' bạc và ca sĩ '; I
correspond, ta something: ứng với, hợp với. - His expenses do not
correspond to his income::Nhưng raóĩi :chi tiêu cùa nó không
ứng với tiên thu (thu không đọ chi). ^ The roads in Saigon
do not correspond to the needs of modern traffic: Đường sắi

46
gòĩí không đáp được nhu càu lưu thông củạ. thài đai mới
count ón someone fkoont] tin câỳ vào a1 - May I count on you9'
Tôi có thể tin vào anh đươc không^ ' '“>
count for nothing: be of no!value (vồ giá tri). -.Knowledge without
modesty counts for nothing Kiến thức mà không có từ'tốn
. ' kể nhử khòng. ' "1 %' Jl
couple with i’kXplJ: đi đôi vơi: - I couple '"the reamè Pasteur.ia/rtĂ;’
.sacrifice: Tồi ciio cái tên Pasteur và hy sinh là Jnệ ũ y."
covet after something [TtAvttfc ham muốn cái gi. (thưdrìg.:lẵíÊhúọc
. , vè người khác). - We generally covet after others'~:property;
Thường chúng ta hay ao ước của cài người khac - - :
crave for something fkreiv]: ao ước diều gì. - I crave for a car
to take my girl-friend for a driver Tói ao ước có một chiếb
xe hơi đê đưá cò bạn gái đi chơi quanh.
crumple Into I'krAmpl] (or crumble): đổ xuống. - The • airplane
crumpleỉi^intò small pieces: Chiếc máy bay rơi xụống tan vụn.
cry for ffcrai}: khóc dpi. - The baby cries •for more sweets:' Đứa
bé khõc đòi thêm kẹo. ■• • -
cry for something: 'kêu đòi. - The blood of the, murdered man
. crịes-, for vengeance; 'Máu người bị ám sát đòi trả-vthù. V . . ;
crý for the moon: đỏi cái gì không thể thực hiện được. - Asking
me for a nạiỉiion piasters is similar to crying for the moon:
Đòi tôi một triệu bạc chẳng khácđỏi lên cung trăng vảỹ. :
cry with joy; khóc, vì vui: \ .
cure someone ọf a disease fkjoẻ(r)|: chữa ai khôi bệnh. „- It is
very difficult to cure him of smoking: Chữa nó khôi hút thuốc
. thật rất khó. ■ ' . 1 , ... . . ■ v' J
cut something: into... [kAt|: cắt vật gì thành... - He cuts an orange
into four pieces : Nó cắt trái cam ra bốn miếng.
cut into..:: noi vào. - Don’t cut into our 'conversation in this way!:
Đừng nói chêm vào câu chuyện chung tồi rỉhư vậy: ...


47
dabbfe in (at) art, politic, ỉitérature íỊdaebl]: iHọè sơ sơ vê' nghệ
thuật, chíhh trị, vản chương...). - Dabbling in aft is ,not
sufficient: Biết sơ sợ .về nghệ 'thuật thì không đùv'
dalỉy with ị ‘tỊaeliì-: đùa giỡn. vói. - Don’t dally with a .woman’s
affections: Đừng đùa giỡn với tình câm người dàn feà-
dangle about (after, round): àeo đuổi, chờn vờn. - She always has
a dozen boỳs dangling about her: Cô tà lúc nào cũng có độ
: một tá chàng trai đeo đuổi. - ' v ■' ^
dart at [da:tj: phóng tới. -V,A snake darts at me: Mặt cọn rắn
phóng vào tôi. > . - '
dash against ldeej}: xông vào, đổ xô lên... - Big waves dashed
- agáinst thè rocks : Những song lớri 'đổ xô Ivào bd đá-
dawn on someone .[do:n| xtỉất hiện trên (nghĩa bóng). - The truth
at last dawns on me: Sau cùng tối nhận ra chân lý.
deal with someone giao thiệp với ai. - My job obliges me
to deal with all kinds of people: Cong viẹc bất tôi phải giaó
đich vối đủ hạng ngưộỉ: . ,
deal ỉn something: buôn đồ gì. - Thẹ Chinese can deal ỉn any
\goods: Ngựdỉ' Tàu có thề buôn bán bất kỳ bàng gì.
deal\with a subject: viết ỳê, bàn vê. - Missi likes to deal with
Africa and. Asia: Tờ báoM issi thích viết về châu Phí và cháu
■á :' , ' ' • . . • ..
debar someone from doing something [dÌTraidól: ngăh cản ai khỏi
làm gì. - Religion debars me prom doinẹ wrong: Tôn giáo ngăn
.tôi làm đíê.u ác- (sai lầm). '
debate on (about) something [divert]: bàn cải vê... - They debate
ora dancing: Họ bàn cỗi vê vấn đế nhảy đầm. .
.deceive someone into doing something (đí‘si:vỊ: lừa lọc ai đến chỗ
làm điêu gì. ~ H& deceives hèr intermarrying him: Nó lừa đảo
cở- ta tới chỗ ìấy ixó. ' .
decide on something [di'said]: quyết định vê việc gì- - I cannot
decide on’ marriage: Tôi không thể quyết định -được vê hôn
■nhân. ’ : . . ■' ' .
declare V‘4 [đi’klee(r)Ị: tuyên bố vê phe (ủng hộ). - He declares
for me: Hắn tuyên bố ủng hộ tôi.
decbre against: tuyên bố phản đốỉ. - I declare against him:-Tôi
tuyên bố đả đáo hắn. , . .
Jecrease ỉn !di'kri:sỊ: sa sút về. - Small towns decrease in population
in war-time: Trong thờỉ chiến, các tỉnh nhỏ bớt dân số, đi.
dedicate something to someone Ị'dedikeitj: dâng tặng cho. - I dedi-
cate this book to the teachers of English: Tối dâng tặng cuốn
sách này cho các thầy giáo tiếng Anh. ;
defend someone from (against) [<ltfend]: bênh vực aỉ khòi, bào vệ.
defer to (đi'f3(r):|: nhường, chịu. - Wife should defer to husband’s
opinion: Vợ phải 'chịu ý kiến chồng.
defraud someone of something [di’froid]: lường gạt để lấy cùa ai
cái gì ho được quỳên có, - He defrauds me of the sum of
money my parents have given to me: Hắn lứờng gạt tôi lấy
số tiên ba má tôi cho. . ......
degenerate into something worse Ídi'd3enareit]: đi đến chả tồi tệ
htm. - Can such an innocent school-girl degenerate into a
prostitute?;, Một í nữ sinh’ ngây thơ như-thế có thể đi tói chỗ
làm gái mãi dâm được sao? ... .
deliberate on [di'libareit]; suy nghĩ chín chắn về. - You should
deliberate on what you are going to do: Bạn phải suy nghỉ
chín ch ắn , vè những điêu bạn toan làm.
delight in Idi'laitJ: thích thú về. - We delight in music: Chúng tôi
thích thú vê âm nhạc.
deliver someone from something [di’liva(r)] : cứu ai khòi đíẽu gì.
- May God deliuer us /rom temptations: Xin Chúá cứu chữa
chúng tôi khỏi nhúng cơn cám dỗ.
demur at Ỉdi'm3:lr)) thắc mắc vê. - They demur at working on
Sundays: Họ thắc mắc vê sự làm việc vào những ngày Chù

49
denounce against ídi!naons]: tố cáo ai. - They denounce against
me: .Họ tố cáo tôi. . . í:-.;' •" \ .
depart for [di'pa-.tl: khởi -hành tới đâu. - Daliđa has departed for
- . Hong Koiig: Nữ cạ sĩ Dạlida đả đi Hồng Kông. :
depart from: bỏ, sửa đồi. - Old people don’t like to depart from
old customs™: Những người giàkhông thích bỏ tập tục xưa.
depart ffom life: to die (chết). \
depart front one’s-w ords (promise): khống giứ 1ỜÍ (break one’s
words). ' : '■ ;' ■■ ■
depend' on: [di’pendl: tựa vào. - Children must depend on their
parents for food and clothing: Con cái phải nhờ vào cha mẹ
để có cơm ăn áo mặc. • ■ ? .
deprive someone of something [di’proiv]: lấm ai mất vật gì. - Her
-death almost deprived him of his reason (i.e. nearly made
him mad) : '
derive frpm (vt-vi) [di'roivj: lấy ra dược; phát xuất từ. - í :d<5 riot
derive much pleasure from dancing: Tôi không thây thích thú
: nhiềụ,. khi đi nhảy dầm. - Thousands of . English words are
derived from Latin: Hàng ngàn tỉếhg Anh phát xuất từ tiếng
, La Tinh. .
descant on Idi'skaentJ: nói dài dòng vè. - Glđ people like to descant
on past memories: Người già thích nói dài dòng về những kỷ
niệm xưa cũ.
descend from...to... [di'send]: di từ đâu xuống đâu. - We descend
front ‘the general case to the particular Oỉie: Chúng tôi đi từ
trường hợp chung đến trường hợp rỉêng. - Are men descended
fromySt.pes ?: Có phâi người phát xuất từ khi? .... :'■■■•
desist from [di’zist]: ngừng, thôi. - She -desists’ from singing: Cô
ta thôi không hát nữa. . •, :■
despair of su c c e ss (dis'pea(r)): ngã lòng không hy vọng thành
công. - Hẹ began to despair of success. -
despoil someone of something [dis’poilj: bóc lột ai vật gì. - A thief
despoils me o f money and runs away: Một kẻ trộm bóc lột
hết tiền tôi rồi chuồn mất.
deter someone from doing something ldi't3:(r)J khiến ai nản làm

50 . ■
đ iếu gì. - Failure d oes n ọ t d e te r m e f r o m . try in g again: .T hất
bại không làm tôi nân thử ỉại. 'í . ,
determine on doing something Ịdĩi3:ininjc quyết^jĩhjàm~đfêu gì.
- I determine on proving to her that I sincerely .love her: -Tôi
nhất định minh chứng chở cô ta biết rằng tôi thành thực
yêu cô ta. • J
determine someone against something: quyết đinh bảo' ai 'đừng
làm việc nào. - I determine him against delay: Tôi bảo anh
ta quyết định đừng chậm trễ nữa. - - '
detract from fdi'traekt): làm giảm. - He detracts from, his reputation:
Ông ta bị giảm thế giá.
deviate from CdirvieitJ: trệch khòí. - He deuiaíes /rom the right
way: Hắn ta lạc dường chính (nghĩa đen vả bóng).
devolve on someone [điVohrl dược trao lại cho ai. -When the
President is away, the wprk devolves on the Vice-President:
Khi 'Tổng Thống đi xa, công việc được trao lại cho Phó Tổng
Thống. ■ • ■ ■ : "
devote something to... idỉVaotỊ: hy sinh, dâng hiến cho...- He
devotes all his time to her: Anh ta mất hết thì giờ chio cô
ta. - He deùotes him self to amusement: Hắn miệt mài vui choi.
dĩe of á disease [daiỊ: chết vì bệnh.
die from some cause: chết vì một lý do nào. - He died froth
overwork: Hắn chết vì lam việc quá sức.
die for want of food: chết vì thiếu lương thực,
die for something: muốn diêu gì lắm. - I am dying for a drink:
Tôi muốn uống lắm.
differ from someone ('difa(r)l: bất đồng ý kiến vdi ai. - I am sorry
V to differ from you: Tôi buồn vì bất đồng ý kiến vói bạn.
differ in something: khác nhau vẽ điểm gì. - They are alike ỉn
appearance but differ in their tastes: Chúng nỏ be ngoài giống
nhau, nhưng khác nhau vê sỡ thích,
dig for something ịdig]: đào kiếm vật gì. - He is digging for gold:
Hắn ta đang đào kiếm vàng,
digress from (đoi‘gresỊ: lạc, đi xa khòi. - He often digressed front
the main point: Hắn hay đi ra khỏi điểm chính (nói lạc <fê).

51
dilate on a subject [dai'leiti: nói (hay viết) dài hơn, iâu hơn. - If
I had time, I could dilate on this subject: Nếu tôi CO thì giô,
tộì-cd-thể viết vê vắn đề hày đài hơn. ' -W ■ '
dip into a book Iđipĩ: đọc qua một cuốn sách. .
direct someone to a place (dai'rektj: chi đửờng cho ai tới chỗ nào.
- Please, direct me to the post-office: Làm ơn chì cho tôi đường
' '■tới bưù điện. ■" ’ ' ■’ ■ ' . ■ ...
disable someone from ip n g something [di'seibi:]:. khiến ai bất lực
không làm được việeậ:gì. - Love disables him from studying:
Tình yêu làm hắn khiong học được.
disagree with someone onssomething ịdisa gri:) bất đồng ý kiến
.-'í ■''vói ái vê điệu gì. - He disagrees ivitk me on money: Hắn bất
đồag ý kiên vói tôi vè vấn đè tíêii.
disapprove of something jdisa'pru:v] không công nhận. - I disap-
■ prove o f your action: Tôi không ừng hành độríg của ánh.
discourage someone from doing something . [dis'kAridjl: ngân cản
ai không làm đĩèu gì. - The bad weather discourages me from
going but: Thỡi tiết xấu càn tôi không rả ngoài được.
5?: discuss something with someone [dis'kAsi: tranh luận điều gì với
'7' ai. - We discuss the matter of love with each other: Chung
tôi tranh luận với nhau vê vẩn đề tình yêu.
disengage... from [dism'geids!: làm cho rảnh, tha tự do. - Only
when sleeping, can we disengage our eyes from working: Chỉ
khi ngủ, chúng ta mởi có thể để mắt chúng ta thảnh thơi
khòi làm việc.
dislodge something frotn a pỉace [dis'kxi3J: lấy vật gì khỏi một
nơi (vi trí của nó).; - Can you dislodge this rock from the
cliffs?: Anh có thể cạy tảng đá này ra khỏi bờ đá không?
dismiss someone from a position [dis'misj: sa thài ai ra: khỏi mọt
địa vị. - You cannot dismiss me from my office: Ỏng không
thể đuổĩ tôi khỏi văn phòng. -
dismount from a hotse Idis'moontJ: xuốĩig ngựa.
dispense with something Idis'pens]: bỏ, không can vật gì. - I can
dispense with a raincoat because I go by taxi: Tõi không cần
áo đĩ mưa, vì tôi di tắc xi. •

52
dispense ^meone from doing something: mỉến cho ai khỏi phải
' làm gi.. ■ ■■■■ '■*
dispose of Idis'psuzJ: bò; bán. - How can you dispose áil this
; , rubbish?: Bạn làm saơ có. the bo đi đaợc tất că những rác
rưỡi này? - I don’t want to dispose of my car: ' Tôi không
muốn bán xe. , . ; -í - ^
dispossess someone of something (disps'zesl: trất quyền scf hữu
ai. - The Russian.nobles were dispossessed :ợf theừ- laiad after
the revolution: Sau cuộc cách mạng, những người qụí tộc Ng»
bị truất hết ruộng đất. .
dispute with someone on (about) something (dis’pju:tj tranh luận
với ai vê vấn đề gì. - They often, dispute w ith each other
about money: Ho hay cãi nhau về vấn đ'ê tiên,
dissent from [di’sent]: bất đồng ý kiến vê. - I dissent strữngỉy
from what you’ve said: Tôi rất bất đồng ý kiến với những
điều ariR nói. ■ , .
dissolve in Ịdi’zoỉv]: tan trong. - Sugar dissolves in my mouth:
Đường tan trong miệng tôi. .
dissuade someone from doing something [di'sweid) khuyên ngăn
ai đừng làm .việc gì. - My father often dissuades me from
going into that bar: Ba tôi thường khuyên ngăn .tôi đừng vào
tiệm ấy. . , .....
distinguish one thing from another tdis'tiijgwiJ]: phân biệt vật nọ
vớĩ vật kia. - It is difficult to distinguish real pearls ./rom
imitation pearls : khó. mà phân biệt được', hạt trai thật với
' hạt trai giả. • ,
distinguish between two things: phân biệt giứa hai yật. The twins
are so much alike that it is hard to distinguish between them:
Hai rigưởi sinh dôi giống nhau đến nỗi khó. mà, phân biệt, dược
giữa hộ. . '
distinguish by a mark: phân biệt được nhờ một điểm. - I can
distinguish you from ýour brother only by your voice: Tôi chi
phân biệt anh với em anh nhờ tiếng nói
distribute among [dis'tribjù:t]: phận chia giữa. - You can distribute
these sweets among you: Các em có thể chia kẹo.-với nhau.,
dive into {đdivỊ : nhấo xuống... - He dived into, the water., and
saveu the drowning girl: Nó nhào xuống nước và cứu người
con gái đang chết chim,
dive into a book (subject): khảo cứú sâu xa một cuốn sách, (vấn
<fê). - He never dives into any subject: Hắn chằng bao giờ
khảo cứu sâu xa vấn <ĩê nào.
dive for something: lặn xuống nước mỏ vật gì. - They dive for
gold: Họ lận xuốhg nước mò vàng. ,
divert someone from a matter ỉdai’v3.'tỉ: khiến ai ỉãng trí ra khôi
một vấn đè: ~ Sometimes we- should know how to divert
ourselves from studies: Đôi khi chúng ta nên biết giẩi trí đừng
nghĩ tới học hành,
divest oneself of something ỊdaiVest]: bô đi, xua đuổi. - I cannot
divest m yself o f the idea of taking revenge upon him: Tôi
không thể bỏ cái ý định trả thù hắn. .
divide.Jnto ídiVaidỊ: chia... thành. - This book is divided into three
parts: Cuốn sách, này được chia thành ba .phần,
do something for someone [du:] (did, done): làm gì cho ai. - Do
this for me, please!: Xin vui lòng làm hộ tối cái nàỹ;
do With: chịu đựng. - I cannot do with him and his insolent
ways: Tôi khỗng thể chịu được hắn vá thói láo xược của hắn.
do for someone: săn sóc. - He is old enough to do for himself:
Nó lớn. dủ để có thể tự săn sóc lấy mình.
dọ for a thing: kiếm ra một vật. - Do you know how Róbinson
Crusóe afid for food and shelter in a deserted island?: Các
bạn có biết Rô Binh Sơn đã làm thể nào kỉếnỊ ra nhà ở và
lương thực giữa một hoang đảo? '
do by someone: đđì xử với ai. - Do into others as you would be
' done by: Hãy đốì xử với người khác như mình muốn dược
người tá đôì xử với mình-
do without a thing: bò được vật (việc) gì. - I cannot do without
my love for her : Tôi không thể bỏ (dứt) được mối tình dối
với cô ta. .
dote upon (on) Idaot): say mê. - She’s still doẩng on her husband:
Cô ta còn say mê chồng lắm.
dream of fdri:m]: mơ tới. - Do .you dream of me? Anh có mơ tới
em không?

54
dwell ón a subject [dwfel] (dwelt, dwelt):- suy.nghx, viết hoặc nôi
nhiêu về vấn <fê gì. - Don’t allow vour mind to dwell Mpom
past failures : Bạn đừng dể trí óc suy nghĩ mãi về những
thất bại đã qua. ,
ease some of some pain [i:zỊ: làm ai vơi đau khô. - Only nature
can . ease my mind o f those sufferings: Chỉ có thiên nhiện
lảm cho tôỉ vơi (bớt) những nổi đau khổ ây.
eat into something: tàn phá. - Bad habits eat into his fortune:
Những thói quen xấu tàn pịiá gia tài hắn.
eject from a place [i.'d3ekt]: đuổi ai (vật) rạ khỏi nơi nào. - If
yòu don’t obey me, I will eject you from this office: Nếu anh
không tuân ỉệnh tôi, tôi nhất định tống cổ anh ra khôi văn
phòng này. ’ . ■
elevate to a position [ 'eliveiti. nâng ,lên địa vị. - He elevates her
■ to the position of a Queen: N ojjang cô ta lên địa vị một bà'
Hoàng. ■ , -■ .
elicit... from [i'lisit}: lấy ra-khỏi. - The police inquired him to elicit
the truth from him: Cảnh sát- tra hói nó để tìm ra sự thật.
emancipate... from [i'maensipeit]: giải thbât khôi. - Many women
Hke to emancipate themselves from .household affairs: Nhiêu
phụ nữ thích được giải phóng khỏi công việc nội trợ.
embark on íimba:k]: bắt tay vào, gia nhập vào. - Tomorrow, I ■' ■
shall embark on a new business: M#i tôi sé bắt tay vào công
việc mới.
embark for: xuống tàu đi dâu - He embarked for Hòng Kong: Nó
xuống tàu ải Hồng Kòng. . -. -
emerge from [i'm3:d3]: nổi lên khỏi, nhô lẽn khỏi. - He emerged
slowly from the water: Ông ta từ từ nổi lên khỏi mặt nước,
employ someone in a work iim ploi]: đùng ai vào việc "gì... I employ ,
you in a bank: Tôi trưng dụng aiih làm việc .tại một ngân
hàng.
encroach on [m'krautj): lấy một cách trái phép, xàm nhập. - They
encroached on my land: Họ lấn vào phần đất của tôi.
end In ịend]: tận cùng bằng. - After a failure,- his fortune ended
in smoke: Sau một phen thất bại, -của cải ông ta tạn ra mậv
khói. . ■

56 -■>'/;/' . • - *
endow a public institution with lin'daol: cho tiên của‘một cơ sỏ
Công cộng nào. - He endowed that church with a very large
area: Ông ta cúng vào nhà thở; một khu đất rộng.
engage ỉn fin’geid3J: bận rộn v à o .-H e was engaged in conversation'
Ông ta đang bận tiếp . chuyện,
engage with a person to do something: hứa với ai làm việc gi.
-■ I engage with you -to help your father : Tôi hứa với anh sẽ
giúp ba ánh. . :
engrave on [in'greiv]: ghi vào. - Engrave my words on your mind:
.. Hãy ghi lời tôi nói vào tâm trí. .

enlarge upon [m'la:d3 j : khai triển, nói rộng ra. - I need not
. enlarge upon this matter; you all know my views: Tất cả các
•: anh đầ biết quan điểm tôi; tôi không cần phải nói rộng vấíi
đề này nữa.
enlist in [in'list]: gia nhập, ghi tên vào. - He loves his country so
much that he enlists as à volunteer in the army: Nó ỹêu nước
đến nổi tình nguyện gia nhập vào quân ngũ. ...
enrich with Im'ritjl: làm giàu bằng (nghĩa đen và nghĩa bóng).
- Let us try . to énrich our mind with knowledge: Chúng ta
háy cố trau dồi trí óc bằng kiến thức. , *
ensure sqflhething fOf someone [in'jo0(r)j; bâó.đâm yớixai việc gị.
- Ị cannot ensure SL job for you: Tôi không 'thể t)ảọ đâm có
. việc cho an h .. . ■„
ensure oneself agaiòst (from)...: giữ minh an /toàn khòi... - You
should ensure yourself against all risks; B ạ n h á y g iứ m ìn h an
toàn khỏi mội rủi ro; ‘ ... :
enter upon [ 'enta(r)]: bắt đầu làm mô.t '!nghề; bắt đầu đượe hựởng.
- Tomorrow, you will enter upon a new career; Ngày mai, anh
sẽ bắt tay vào công việc mới. - When he dies, you will enter
upon a his property;/ Khi ông ta chết, ạnh sẽ được hưởng gia
tài cùa ộng ta. . ' ' ... . . ■- ■ ■ . . ' .•
enter into: bắt dầu, gia nhập. * Now, we enter into debate: Nàp,
bày giờ chúng tạ, bắt đầu tranh lụận. - Everybody should enter
into some'party: Mội ngưõi nên gia nhập và một đảiig nào.-
entice someone from [toj [in'tois]: quyến rũ ai di khồi (quyên rũ
ai tói...). - He enticed her away from home: Anh ta quyến rũ
cô ấy bổ nhà ra đi. Don’t ẹnấced her to a wrong way: Đừng
-quyến rụ cô' tá đi -tới con' đường ĩâiri lạc '
enỊỉtle somebody to sọméthing (in'tciitsl]: ban cho ai quỳên làm
■ gìl - His age and knowledge entitle him 'to respect: Tuổi và
kiến thức khiến ông có quýên được kính trọng:
entreat somebody for something [m'trirstj: nàị xin. ai vật gì. - He
entreats me for help: Hắn khẩn khoản xin tôi giúp đỡ.
entreat something of somebody: (như trẽn).
entrust something to somebody lintrAst]: giao phòviệc gí cho ai.
- I entrust this duty to you;.. Tôi giáo phó phận sự riắý cho
anh. ■- ■ ■■■•'" ; ■'
entrust somebody with something: (như trên),
equal somebody In something (’i:kweli: bằng ai vê điêu gi. - He
equals you in' intelligence: Nó thông minh bang cậu.
err on the side of f3:(r)J: nghiêng vê phía. - It is betters, to err
On the side o f mercy: Nghiêng vê phía từ . tâm là hơn.
escape from [islkeip]: trốn khòi. - Last night, while it was raining
heavily, two persons escaped from prison: Đếm qya.khi trờỉ
mưa to, hai người đã trốn ngục. ‘
exact payment from somebody ligzaekt]: đòi ai trà. - He exacts
thè paym ent o f debt from me: Nó đâ đòi tôi phải trả nợ.
'y examine into something lig-'zsemin]: nghiên .cứu vê... - If you like
to learn English, you must examine into grammar: Nếu ban
muốn học tiếng Ahh, bạn phải ngftiên cứu vãn phạm,
examine a candidate in a subject: sát hạch thi sinh'Vê. môn. - À
Ị candidate must. be-.examined in .science: Một thí sinh phải, đựợc
sát hạch về khoa học.
exceed in [ik'sild] : hợn ai về. - He exceeds me in age: Nó hơn
tói về số tuổi. . , ;
excel someone in something [ik'sel!:. vượt trội hơn ai; vê. - He
excels others in courage: Hắrì vượt trôi h.ơn các người khác
' vê can đâm. ........
exchange one thing for another |iks'tjeind3 ]: đồi một vật lây vật
khác. - Can you exchange your book for mine?: Aỉiii có thể
. đổì cụốn sách anh 'lấy sách tôi được không?
■ . ‘ -

■ 58 í ’ -
.; . •■ • , (
exchange sorhething with somebody: trao đổii.. - If you
cannot speak English, how can you exchange' ideas with the
English?: Nếu bạn không biết nói tiếng,Anh, ,làin. sao bạn có
thể trao đổi tư tưởng với người Anh dược? ' >. , -
exclude somebody from a place [iks'klu.d): đuổi . ai ra khòi ndi
nào. - I exclude you from my club: Tôi đuổi anh. ra khỏi câu
lạc bộ của . tôi. ,'■.■■■ ««-
' excuse someone from doing something liksk'u zỊ: tha^cho.aikhòĩ
làm 'việc gì.. - *1 cannot excuse you from being-,^absent:? Tôi
. khộrig thể mĩễn . cho anh vắnặ mặt được. ,
exempt somebody from something iig'zerot]: miến ai khòi;. The
government exempts him from the military service: ‘
exert one’s power tó do something lig'z3:t]: (on something or
somebody): đem Hết quỳên lực ra dể ỉàm đĩêu gì. - He exerts':
all his power on me: Nó đem hết sức ra giúp tôi.
exife somebody from a country [ig'zailj: đày ai khõi xứ. r He was
exiled from his country: Nó bị đày biệt xứ. '
exonerate a person from blame Ug'zpnereit}: gỡ ai cho khỏi /ội.
- His lawyer tries to exonerate him from charge: Luật của,
ông ta cố sức gỡ tọi cho ông ấy. ,
expatiate on (upon) a subject [eks'peijieiti: nói dài dòng về một
vấn dề. ‘
expect something form someone [ik’spektj: mong đợi ỡ ai điêu gi.
- I eagerly expect/a. positive answer from, her parents: Tôi nóng
lòng mong đợi sự trả lời ưng thuận nơi ba rriã cô ta. .
expel... from iiks'oel]: trục xuất rạ khõi. - A conscientious teacher
must expel ạ bad boy from his class: Một nhà giáò có lương;
tâm phải trục xuất một học sinh xấu ra khỏi lóp.
explain to someone [iks'plein]: cắt nghĩa cho ai. - Please, explain
to me where to begin: Xin lạm ’cm cắt nghĩa giùm tôi phải
■ bắt đầu tứ đầu.
expostulate with someone on (about) something liks'postjoleit]:
bàn cãi với ai về điêu gì. . \
extend to liks'tend]: Jan tới đâu. - My garden extends to the river:
Khù vườn tôi lan rộng tới sông.

59
extort something 'from someone. liks’to:t): đọa lấy đồ gì của ai.
ị . - He extorted money from me: Nó dọa lấy tiện tôi. V
, extract from likstraektj: lấy ra khoi; rhồ ra khỏi. - Thè dentist
extracted a decayed tooth from my mouth: Nha sĩ nhể- một
, cái răng sâu ra khòi miệng tôi.
extricate from ('eksirikeĩt]: thả ra khỏi. - He extricatek a bird /rom
the cage: Nó thả một con chim ra khỏi lồng,
exult in (over) iig’zAlt): hãn hoan vì. - He exults in a victory: Nó
hân hoan sung sướng vì một chiến cõng. - We should exult
over his success: Chúng ta phải mừng vê sự thành công'
: F V;:;ji
fail in ifeill! thất bại: - My uncle fails in business: Chú tộị thất *
bại trong pông việc buôn báh- - He fails in examination: Nó £
■ thi rớt. , ; ' - . , ■: >
fall Into Ifo:l] (fell, fallen):'chảy vào dãu. - Thisriver falls into a — i?
lake: Con sông này chảy vào. một cái hồ.
fall upon: bao trùm lên; xâm chiếm. - Darkness falls upon the
scene: Bóng tối bao trùm lên cầnh vật. - He fell Upon the
enemy: Nó nhảy bổ vào kẻ thù. - Fear falls upon me:-Sợ hằi
xâm chiêm tôi. . . ;
fall into a mistake: rơi vào một lỗi' lầm.
fall over: rơi tỏa. xuống. - Her hair fell over her shoulders: Mái
tóc cô t a buông XÕ3 xuống vai.
fail in love with: phải lòng (yêu) ai...
familiarize... with {fa’miliarsiizi: lảm... quen với. - Try to familiarize
yourself with the use of the prepositions: Bạn hãy cố quen
với cách dùng giới từ. ;
fasten... to something [*fa:ssn): buộc vào cá! •gi. - She fastens a
rose to her dress: Cô ta buộc (gắn) một chiếc hoa líông vào
áo. ' ’‘ ■ .. ’ _ _ . ■ ■
fasten a crime on someone: buộc tội người nào ,
fasten one’s e y e s on: lihìn chằm chằm vào. • '
fasten oh: cố thử, bảo thù. - He fastens on his opinion: Nó bảo
thủ ý kiến eủa nó. .
fawn upon someone [fo:n]: tầng nịnh, cụi luồn ai. - He fawns
upon (the headmaster for a job: Nó nịriii hót ông chủ để kiếm
một việc làm. , .. • " ■•. ■ ■ ỉ' '
fear for someone’s safety Ifis(r)]: lo sợ cho sự an toàn của ai.
feed on something [fi-.d] (fed, fed): nuôi sống bằng. - The Vietr
namese feed on rice: Người Việt Nám sống bằng lúa gạo. ^
feed somebody (an animat) with something: nuôi 'soiìg ái 'bằng.
- She fed. her baby with her own milk: Bà ta núôi con bằng

61
chinh sữa' mình. •
v f feel for something lfi:l] (felt, felt): mò lấy vật gì.-- It is very
dark, he must feel for his hat: Trời tốilắm,', hó phải mò lấy
nón. . ■
feel Up to something: câm thấy đễ chịu để làm việc gì. - I don't
feel up to a walk to-day: Hôm nay tôi kiiông, thấy có hủng đi
■ dạo. '
feel for someone: có cảm tinh với ai. - ì feel for ypu, at first
sight: Vừâ gặp, tôi đá có cảm tình với anh ngay,
felicitate someone on something [fi'lisiteitl : khen ai ỳê việc gì.
- I felicitate you on your courage: Tôi khen.anh caji đảm.
fight with [fait] {fought,- fought): đánh với. - England fought with
(=against) Germany in the first World War: Trong trận Thế
Chiến Tân thứ nhất, nước Anh đánh vối Đức.
fight with ... against...: hợp lực vơi;., để đánh với. - England fought
with {= on the side of) France against Germany: Anh đứng
vê phe (hợp lực với) Pháp, đ ể 'đánh Đức.
^ fight for: chiến đấu cho. - We all fight for freedom: Tất cả chúng
Ị ta' đêu chiến đấu cho tự đo. . (
fight one’s way in life: cố gắng lảy một chỗ đứiig trên đời.
fire at someone Ifaie(r)]: bắn phá vào... - Our soldiers were firing
at the ennemies: Quân ta bắn phá vào địch.
fish for something [fij]: tìm kiếm. - He can use any means to
fish for honors and riches: Nó có thể dùng bẩt cứ phương
tiện nào để được danh vọng, tiên của. - He fishes for information:
Nó đi săn tin. ^ ' .
fix one’s eyes1 on [íĩksỊ: chú mục vào. - Don't fix your eyès on
her like that: Đừng cắm mắt nhìn vào cô ta /như, thế!. .
fix the blame on a person: khăng khảng buộc tội một người nàò.
"TỈ.', fix one’s mind on;.:''nghĩ inâi tớì việc gì, nguỡỉ nào. - Hẹ -fixed
his mind on her : Nó nghĩ mải tói cô ta. ■
flirt wi^h someone [fl3:t]: tan tỉnh ai. ' He' flists with êvérỵ nice
gitl he meets in the streets: Nó tảri tĩnh hết mọi cô gái xinh
đẹp nó gặp ngoài đường. . . • :
flaw 'from... to... [íleo]: chảy từ đâu vào đàu. - Rivers flow into
' the ssa: Các sông đều chây vào biển. - The tears flow from

62 ' .
her eyes Giot lê từ mắt cô ta tuôn ra (= c5 ấy ^ocSi’-v S '”
fly in pieces IHai) vỡ tung tung manh ? <►
fly into a rage: nổi giận đung đung. , \. .
force one’s way through Ifo:s|: chen lấy lm đi qua. - I must ỊorỊe
my way through the crowd: Tôi phía chen qua đầm dông,
force something from someone: cố lây cái gì nơi ai. He forces
money from mẹ: Nó bất tôi bò tiên ra.
force someone into obedience: bat ai phải tuân lệnh,
force water into a tube: dẩn nước vào một cái ống. ...
form into line (fo-.mj: xếp thành hàng. Form into line, right now!:
Các anh háy xếp thănh hàng, ngay bày giờ.
free ... from (fri:l: giài thoát khỏi - The mouse freed, the lion
from a trap: Con chuột nhắt đã giúp con sư tử thoát được
cái bẫy. - He works hard to free himself from debt: Nó làm
việc hàng để gỡ hết nợ.
frighten someone into doing something I'fraitanj: đọa nạt ai cho
họ làm việc gì. - The robber showed his gun and frightened
the bank-clerk into giving him money: Kè cướp giơ súng doa
tíạt người thơ. ký ngân hàng phải đưa tiền cho hấn.
frighten someone out of one’s mind (life): dọa nạt ai íàm cho họ
mất trí (làm cho họ chết). - Hé burglar frightened her out of
1 her mind: Người ăn trộm đọa cô ta đến mất'trí (hoàng hồn).
frọwiĩ át [froonj: -nhăn mặt với (nghĩa bóng: không thích). - She
frowns at me: Cô ấy nhắn mặt với tôi. - I cannot frown at
■ his, studiousness : Tôi không thề • không thích sự chăm chì
của nó. ~
frown someone into silencer ìườm ai bắt họ phải giữ im lặng. ;
- The class made too much noisé; the teacher sometimes
frowned his pupils into silence: Lớp ồn ào quá; đôi khi thầy
giáo lườm học sin h để giử im lặng. .
furnish someone (something) with something 1 1: cung cấp
I cho ai cái gì. - You must furnish your house with tables,
chairs, curtains...: Bạn phải sắm chò cái nhà của bạn những
bàĩv ghế, màn giỏ v.v...
furnish something to someone (như trên). ■■ ■' . .
gáinon someone in a competition Igeinl: đuổi kip ai trong một
cuộc thi. - He gained, on other runners in a race: Nó đuổi
kip các ta y đ u a k h á c tro n g m ột CUOG chạy thi.
gape at [geip]: hấ hốc miẹng, .ngậc nhiên... - ,He gapes atseeing
me: Nó há miệng ngạc nhiên khĩ thảy tòi. ■
gasp fpr breath [garspl: €hợ hổn hển, thở gấp. - A fish generally
gasps for breath (air) when it is out of water: Con cá thường
thờ gấp khi nó ra khòi nước,
gaze at (on) [geizj: nhìn chầm chầm vào. - Why are you gazing
at me like 'that?: Tại sao anh lại nhìn chầm chầm vào tôi
như- vậy? ' '
get at [get) (got, got): 'tới được > We are trying tc ■ at the
moon: Chúng ta đang cố (gắng để tới mặt tráng. 1 /
get over an illness: khỏi bệnh. . ,
get on with someone: song hòa thuận vôi ai. - He gets on with
his wife: Nó sông hòa thuận với vợ. .
get out of debt: trả hết nợ nần. ^ ...
gibe at ỉdzạib]: chế giễu. - Never gibe at other's mistakes: Đừng
bao giờ chế giễu lỗi những người khác.
give out -something Igiv] Cgáve, given): phân phát. - He gave out
what He has to the poor: Ohg ta phân phát những gì ồng cộ
cho người nghèo. V
give oneself out to be:, tùỵện bố nùiứi là. - He gave himself out
to be a doctor of philosophy: Ọng ta tuyên bố mìiíh là tiến
sĩ triết học. ■ ... ' . ' \
give something to someone: cho ai vật gì.
give a price for something: trả giá vật gỉ.
glance at [glaensỊ: liếc vào! - She only glanced at me: Cô ta chỉ
liếc tôi. ' '
glance over a dictionary, a letter: ìiếc vào cuồn ,từ đĩển, lá thư...
_ \ • , ■ : ì - -: : V . ' ' ■ . ■
glare at [glea(r)]: nhìn trừng trừng một cách dữ tợn. - He glares
at' me as a bull at a red rag; No nhìn trưng trứng vào tôĩ
như con bò mộng nhìn vào miếng vai đỏ
glisten with delight [ 'glũranI: long lanh vì sung suớng (nói vè mất)
- Her eyes are glistening .with đeiight (joy): Mắt cõ ta long
lanh một níẽm vui. '
glitter with jewels ['giĩta(r)j: chói lọi, rực rở những đồ trang' sue
- In that party, I saw many ladies glittering with jewels: trong
buổi hội hộm đó, tói thấy rihĩêu bà rực rỡ những đò trang
■ sức. , ' ' . , ,' ' ' . ’v ' • ■
glory in 'success' Cgl3:ril : hân hoan vì thánh Công.
gloỵv wỉỉh heảỉth [giaoỊ: hồng hào khồẹ mạnh.
glow with enthusiasm: .bừhg bừng hảng hái.
go off one's head Igso]: (went, gone) hóa diôn. - He loves her
so much that he goes off his head: Nó yếu cố ta quá hóa
■ điên. ' 1 ,
go without: không có, chịu thiếu. - I have gone without food for
many days : Đã nhiêu ngày tôi không có ăn. .
go to pieces: tan từng mành. '
gossip about (‘gosip]: dồn nhảm. - When we are idle, we easily
gossip about others: Khi nhàn rồi, chúng ta đệ đồn nhảm vê
kè khác. ■ \ . ' . '
grapple with í 'grsepelj: tranh đấu với. . ĩ grappledwith arobber
in my own house: Tôi vật lộn với ngưởi ăntrộm trong chính
nhà tôi.
grasp at something Igrạsp): bắt, nhận, lấy. - A person who grasps
at too much, may lose everything: Một người ôm đồm nhiều
quá, có thể mất hết (tham thì' thậm). .
grieve at (for, about) a fact ígri:vỊ: buôn tiếc vs. - Everybody
grieves a t the death of your father: Mọi người đêu buôn tiếc
vê cái chết eùa ba cậu. V
grieve for someone; buồn cho ái. - I grieve for you: TôỊ bùôn cho
cậu. ’ , ■ ' ■ ' . ' . ' . ". ,
grow out of ỉgrso] (grew, grown): to quá dối vdi. - He has grown
out o f his clothes: Nó lớn quá cỡ quần áo nó mặc rồi.
grow out of bad habits: bỏ được nhũng thói xấu.

65
grow into a habit: mắc một thói quen.
grow out of fashion: không hợp thdi trang; - Tour clothes are
growing out o f fashion: Ấo cô mặc đang lơi thời rồì.
grumble at (on, about) I'gTAmblj: càu nhảu vê. - He often grumbles
at his lot: Nó hay phàn nàn về số phận mình,
guarantee for someone’s character [,gaer9ij'ti:ị: bầo đầm về tính
nết ngựời náo. , . .
guarantee for a period of time: bảo đảm một thời gian,
guard against disease (accidents, habits (go:dj: coi chừng kèo
bệnh tật (mắc nạn, thói xấu...). - in such a crowded-district,
guard against dangerous diseases: Ở cái khu đông đúc như
thế, háy coi chừng' kèọ bị những chứng bệnh hiểm nghèo.
guess (at) something [gesỊ: đoán việc gì. - Can you get át her
age??: Anh có thể đoán, cô ta bao nhiêu tuọĩ không?
gush from a source [gÀj]: chảy vọt ra từ một nguồn. - Oil guskes
from a well : Dầu vọt lên từ níột cái giếng. :
gush over someone: say mê ai. - Many y o u n g girls arid boys gush
over Sandra Dee : Nhiêu thanh niên thìếụ nữ say mê C&
Sandra Dee (màn bạc Mỹ). '
habituate someone to something (ha'bitjoeitl: tập cho ai quen điều
gi. - You should habituate yourself to sacrifice: Bạn phải tập
cho quen chịu hy sinh.
halloo to [halu:]: gọi (bằng tiếng “hu”). - She cries loudly as a
hunter halloos to his hounds: Nó khóc lơn tiếng .như người
đi săn gọi chó săn.
hand something to someone [hand]: trao vật gì 'cho ai. - Hand
your book to me, please!: Làm ơn trao cuốn sách cùa anh cho
tôi. .
hanker after ['haeijke(r)]: ao ước (điêu gì đá cám). - We generally
hanker after others’ wife: Chúrìg ta thường hay ao ước vợ
người khác.
happen to someone Chaapsn]:- xảy ra cho ai. - 1 don’t know what
happens to you: Tôi không biết cái gì xày ra cho anh.
harmonize with [ 'ha:man.cdz]: án với, hợp với. - Your complexion
harmonizes well with the colour of your clothes: Nước da CÔ
hợp với màu áo của cô lắm.
have something out with someone: giải quyết cho xong một việc
gì vởi ai. - Go and have that matter out with him, right now:
Háy đi giải quyết' với liắn ta cho xong vấn đê dó ngay!
have about oneself; có nơi mình. - I feel pity for this beggar, but
I have no money about me: Tôi thấy thương hại ngửòi ăn xin
này, nhưng tôi không có tiên trong túi (không mang tiền đi).
heal someone of a disease [hid]: chữa ai khỏi một chứng bệnh.
- Almost all the doctors in Saigon cannot heal me of this light
stomachache: Hầu hết các bác sĩ ở Sài Gòn khôrig chữa nổi
cho tôi cái bệnh đaụ bao tử nhẹ này.
hear from someone [his(r)} (heard, heard): nhận thtf ai. - I haven’t
heard from, her for a long time: Đã từ lâu. tôi không nhận
dược thơ cô ta.
hear of (about): nghe vê. " I’ve never heard o f her: Tôi chẳng
biết tin gì vè cô ta.

67
he!p...over a difficulty [help]: ặúp:.. qu . khôi một nỗi khó khăn.
I owe you my life, if you can help me over this critical
situation. Nếu anh giúp tôi qua,khôi tình trạng nguy khốn
này, tôi phải chịu ƠÌ1 ành cầ cuộc sống cùạ tôi.
help someone to some food or drink: giúp ai dùng lương thực
hoặc uống. - May I help you to sortie more meat?: Tôi xin
phép giúp anh lấy thêm thịt được không? - Help yourself to
the wine: Anh hãy tự .tiện uống rựợu đi! .
hesitate about (’heziteit): lưỡng lự về. - He is still hesitating about
marrying her: Nó vần còn lưỡng lự chưa quyết định cưới cô
ta. ■ ,
hide something from someone [haidị (hid, hidden): giấu ai điều
gì. - I stiii hide my love from her. Tôi vẫn CÒEL giấu eô ấy
mối tình của tôi. . -
hinder someone from doing' something í’hindé{r)Ị: cản trở ai khổng
làm được việc nào. - A bad wife can hinder her husband from
going ahead in life: Một ngườị vợ xấu có thể cản trở chồng
mình tiến thân trong cuộc sống.
hinge on [hindjj: tùy thuộc vàọ. - Everything hinges on what you ,
decide- Mọi việc cộn thuộc vào những điều bạn quyết đinh.
hint at [hint): nói ám chỉ về. He does not know that I am
hinting at his stupidity: Nó không biết rằng tôi đang, nói ám
chỉ vào sự ngu dần của nó.
hit on (upon) [hit] (hit, hit): tình cờ. mà có, tình cờ khám phá
ra. - He hits upon a good plan for making money: Hắn tình
cờ khám phá được một kê' hoạch làm tiên. .
bold someone in esteem [haoldi (held, held): quí trọng ai.
hold a relation with someone: giữ liên lạc với ai.
hoot at someone [hu:t]: la ó ai- - Thè audience hoots at a bad
singer: Cử tọa la ó một ca sĩ tồi.
hope for something [hsop]: hý vọng điêu gì. - Lẹt us hope for
the best: Chúng ta hãy mong mõi điều gì hay nhất.
hover over ['hDva(r)]: lượn trên. - Two planes hovered over the
sky: Hai máy bay lượn trên bầu trời.
hunt after (for) (hAnt]: đuổi tìieo. - Don’t hunt after honors and
riches: Đừng đuổi theo danh vọng tiền của.
identify one person with another, (ai'dentifpil: đồng nhất, liên -kết
người nẩy vối người khác. - I cannot identify m yself with such
people: Tôi không thể liên kết với những người như thế.
impart something to someone [ùtt'pa:t]: thông đạt diều gì cho ai.
- Don’t impart this secret to anybody: Đừng thông đạt bí mật
năy cho ai biết nhe. .
impeach someone of(with) acrimelWpỉ:tJ]: cáo ai một tội gL
impel someone to an actiim'pelj: lôi kéovào một hành động
- Poverty impels him to crime: Nghèo đói dẩy nó đến tội ác.
impend over [im'pend]-. đe dọa trên, lơ lửng một cách nguy hiểm
trên. - Death impends over my head: Cái chết đe dọa trên
đầu tôi. ,
import goods, into a country nhập câng hàng hóa vào
một xứ. ' '
import good from a country: nhập càng hàng hóa từ một xứ.
impose on iim'psoz]: đặt trên, đánh vào (nói vê thuế, nhiệm vụ,
hình phạt). - New taxes are imposed on wines: Thuế mới được
đánh vào các thứ rượu.
Impress something on someone [im'presj: ghi sâu điêu gì vào ai.
- Her words are impressed on me: Những lời cô ta ảnh hưòng
vào tôi. \
improve ỉn (im'pru:vì: tấn tới, khá hơn về. - He is improving in
knowledge (in health): Ông ta khá hơn về kiến thức (vầ sức
khỏe). . ,
impute something to someone [Wpjuitj: gán việc gì vào ai (thường
dùng với nghĩa xấu). - He dare impute murderer to his friend:
Nó dám ghép cho bạn nó tội ám sát.
incite someone into an act [m'soitj: xúi giục ai vào một hành
động. - He incites her into vice: Nó xúi giục cô ta vào dường
tội lỗi.
incline... to (towards) [m'klain): nghiêng... vê. - Incline your heart
to the supernatural: Hãy hướng lòng con vs những sự siêu
, nhiên.,
incorporate into (with) fin'koipsreiti: sáp nhập vào, gia nhập vàp.
- Are you incorporated into our club?: Anh có gia nhãp vào
câu lạc bộ chúng tôi không?
^ increase in Iin’kri:z]: tăng thêm về. - Saigon is increasing in
population: SàiGòn đang tăng dân số.
inculcate Ideas on one’s mind Ị'inkAỈkeit]: nhôi tư tường vào đầu
■ óc. ■ ' '
indemnify someone from (against) harm or loss [in'demnifail: giữ
gìn ai dược an toàn khôi bị hại hoặc mất mát.
indemnify someone for something: cfên bủ cho ai về việc gL - I
will indemnify you for expenses: Tôi sẽ đền cho anh những
phí tổn. . •
Indict someone for a crime [m'daitl (tiếng dùng trong pháp đĩnh):
buộc tội ai (khi có đủ chứng cớ);
indu lge (oneself) ìn [in'dAld3J: buông m ìn h váo. - He in d u lg e s
himself in vice: Nó buông trôi theo đường tội lỗi.
infer a fart from another [in'f3:(r)j: từ việc này suy diễn ra một
sự kiên kháe. - I infer from what you’ve said that she does
not like you: Do điều anh dã nói, tôi kết luận được rầng. cô
ta không thích anh.
inflict punishment on someone tin'flikt): phạt ai, rá án phạt ai.
- The judge inflicted the death, penalty on the murderer: Ong
chánh án tuyên án xử tử kè sát nhãn.
IX inform someone of something lin'foiml: báo tin cho ai biết điêu
gì. - Can you inform me o f her address?: Anh có thể bảo
tôi biết địa chỉ của cô ta?
inform against someone: cho thêm tin tức để lên án ai.
infringe on (with) a person’s rights lin'frin^: xâm lấn vào quyần
lợi ai.
infuse an ingredient into a mixture [in'Qu:z|: trộn một chất vàỡ
jnột hỗn hợp; - I infuse sugar, into flour: Tôi trộn đứờng vảo
bột. - (nghĩa bóng) He infused, fresh courage into his troop:
Ông ta truyền tinh than can đảm mối sang quân đội mình.
ingraft on (in) lin'gra:Jt]: đưa vào, truýên vào. - He ingrafted in

70
his son the love of books: Ông ta truỳên vảo con trai mình
long yêu sách vở (yêu đọc sách).
inherit from {in'heritl: thừa hường nơi. - She inherits bad temper
from her mother: Gô tạ có .tịnh xấu là đo mẹ để lại.
initiate someone into something Ịi'rũjìeit]: dạy ai điêu gì mới; nhận
ai vào ... - I initiate you into lessons of music: Tôi dạy anh
nhứng bài ãm nhạc mới. - He initiates me into a club: Nó
nhận tối vậo một câu lạc bộ.
inquire into something [m'kwaia(r)|: điêu tra; dò hòi một việc gì.
inquire after someone: hỏi thăm sức khỏe, công việc làm ăn một
người, nào.
inquire for something: hòi vật gì. - He inquires for a book at a
shop: Nó hòi một cupn sách ở hiệụ.
inscribe something in a book (on a stoiné) [in’kroib]: ghi, khắc
yật gì trên. - You must inscribe your nameonyour book:
Anh phải viết tên anh trên sách. .
insinuate oneself into someone’s fevour lin'smjueiti: mánh khóe để
được lòng ai. - He insinuates him self into her mother’s favour:
Nó làm hết mánh khóe để được lòng má cô ta.
insist on something' [m’sistl: Nhấn mạnh đĩêu gì. - He insists
upon the importance of the English pronunciation: Nó nhãn
mạnh sự quan trọng vê giọng đọc tiếng Anh.
inspire someone with something íras’pcùa<r)]: gây hứng khỏi cho
ai điêu gì. - She inspires me with hope in life: Cô ta đem
lại cho tôi hy vọng trên đời.
inspire something Into someone (như trên). - She inspires hope
into me. ■ . _
instigate someone into á bad act 1'instigẹitỊ: thức đấy ai:;làm một
việc gị xấu. - He instigates young people into a rebelliọnriNó
xúi giục thanh hiên nổi loạn t
instil something into a man's mind Iins'ti}]: đưa từ từ điêu gì vào
óc một người.
instruct so m e o n e in so m e th in g (ins’trAktl: đạy ai ve m ôn gi. - S h e
instructs me in love: Cô ta dạy tôi vê •môn ái tình (dạy tôi
biết yêu).
intercede with someone for someone linta’si-.dl: bầu cừ một người
{trên) cho ai. - He intercedes my father for me.
interest someone in something I‘iritristl: làm ai thích thứ, chú ý
đến điều gì. - He interested me in history, õng ta làm tôi
th ích tỈỊu s ử học
interfere with lints'fĩ3(r)l: Lam cân trở; hòa mình vảo. - Don’t let
pleasure interfere with studies!: Đừng đễ vui chơi cản trở sự
học hành. - Don’t interfere with others’ affairs: Đừng hòa mình
vào những cõng việc người khác,
intervene in some event linta'viinj: can thiệp vào một biến cố.
- You should intervene in that dispute: Anh nên can thiệp vào
đám cãi nhau đó.
intervene between two persons who are quareJiing: can thiệp vào
hai người đang cãi nhau. ,
intrigue against someone [in’tri.gj: mưu hại ai. - Never intrigue
against anybody: Đừng bao gid mưu hại ai.
introduce someone to someone liatra'dju-.s]: giới thiệu ai với. - The
speaker was introduced to the audience: Diễn giả' được giới
thiệu với cử tọa. . '
introduce...into a place: đem vào. - Toys are introduced into Viet
nạm from Japan: Đồ chơi được đưa-từ Nhật vào Việt Nam.
intrude on |in'tru:đ]: xâm n hậ p .^ q u ấy rầy. - D on ’t intru de upon
my leizure time: đừng quấy rầy híc -tôi nhàn rỗi.
intrude into a house: xâm nhập vào ĩứià. <
inveigh againsĩ liiiVeiị: tấn. công, phân dôĩ. - Most people inveigh
against his proposal: Phần dỏng phản đốì đê nghị ồng tá.
inveigle someone into something [in‘vi:glỊ: phỉnh gạt ai làm điêu
gì (thường lá xấu). - He inveigles her into, stealing her parents’
money: Nó phình gạt cô ta dến chỗ ãn trộm tiên ba má.
invest money in some business ịinVest): bỏ tíêri ra vào công việc
buôn bán.
invest in something: mua cái gì.
invest someone with authority: ban cho ai quyền gì. ;
invite someone to a dinner, party, meeting Iin'vait]: mời ai tới dự
cơm, hội...
/nvoive someone In debt [inVoIvỊ: làm ai mắc nợ.
issue from a source I’ijju:]: chẫy ra, phát ra từ một nguồn.
- Blood issues from a wound: Máu chày ra từ một vết thương.
itch after (tor) something lit/]: ước muốn điều gì. * Don’t itch
after pleasures: Đứạg uỡc muốn khoái lạc. '
jar on [d3 a:(r)J: làni khó chịu. Her laughters ja r on m y nerves: .
Tiếng cười cô tá ỉàm tôí khổ chỊu (bứt rứt),
jeer at [d3 râ(r)l: chế nhạo. - Don’t jeer a í an -ugly woman : Đừng
chế nhạo một người đàn bà xấu. '
jest at [djest]: chế giễu. - He often jests at me: Nó hay chế giậu
■ tôi. ■
Join In [d3oin]: gia nhập vào. - May I jo in .in the game?: Tôi có
dược gia nhập cuộc chới không?
join óne thing tó another: nốì cái nọ vào ôái kia. - The European
engineers try to join England to. France with a bridge (or
tunnel): Các nhà kỹ sư châu Âu dang cố nôỉ Anh vào với
Pháp bằng cầu (hoặc đường h'âxn).
Join with someone to dữ something: cộng táo VỚI. ai để làm .gì- *
He joined with me to push a rock aside: No chung sức -với
tôi đẩy hòn đá ra một bên. '
judge by (from) something [d5Ad3]: cắn cử điêu gì mà xét đoán.
• - Don't j u d g e people from appearances: Đừrig căn cứ vào bề
ngoài mà xét đoán người ta. .
jump at (d^Ainpl: vô lấy (nghĩa .đen . và nghĩa bóng). - He jum ps
cứ my gift: Nó vồ lấy quà tôi cho,
jump over a gate, a ditch, a fence...; nhảy quạ cổng, hố, hàng
rào... . .■ '
jump to one’s feet; đứng bật dậy. V ■ ■. .
jump from one subject to another: nhảy từ vấh đề này sang vấh
đê khác.. . .
jump to a conclusion:, vội kết luận.
>■:. -keep from [ld:p] (kept, kept): 'kiêng. - Keep from, smoking when'
you are in a theater: Khi ở trong rạp hát; bạn giữ ’dting hut
th u ố c .- ■" ' ■■ ■■■' Kvi ' . ■'
keep in with someone: chơỉ thân với ai.
keep on at someone: quấy rầy ai. "
kéèp something to oneself: giữ lấy riêng cho miWK - He. ftgjj
that book tó himself: Nổ giữ riêng cuốn sách đổ để mình' đung
(không cho ai mưcta). ■
kick against Prik]: chống đốì. - He kicked against the - cruel
treatment: Nó chống lại sự đối xử tàn nhẫn. ~ :;;
kneel at someone’s feet ini:l] (knelt, knelt): quì ’dưới chân ai.q -
. - A beggar knelt at a passenger’s feet: Một ngưòĩ àn xin <ỊUÌ
. dưới chân một k h á c h qua đường. ... . . . . . .

kneel ỉn payer: quì g€S cầu nguyện. ,i;


knock sgainst someone fnok]: tình cờ gặp ai. - ỉ knocked against
him in the maket yesterday: Hôm qua tôị tình, cờ gặp np
■ trong chợ. • ■
^ knock at a door: gõ/ cửa.
knock one’s head against the wail: dập đầụ vào tưdng.
knowafceut something: [nao]: biết về điêu gì. '
know o f someone: biết tin vê ai. -
know someone by sight: biết mật. - I otủy know her by- sight
but have never spoken to hef^ Tôi mới chì biết mặt cô ta,
nhưng chưa bao gid được nói chuyện với cô ta.
know someone (something) from...; phân biệt ai (điêu Ễ?) với ai...
- I don’t know him from Adam: Tôi không phân biệt dược
hắn với ông A dam (= tôi chẳng he biết hắn là ai).

75
labour at a task ['leiba(r)]: chu toàn một công việc,
labour Jbr: làm yịệc cho.. - I labour for the happiness of mankind:
Tôỉ làm việc cực nhọc cho hạnh phúc nhân loại.
hiOTir under: bị (to suffer from). - He labours under SL delusion:
Nổ bị tin tưởng hão hụỳ&n.
lament for someone [fo'meiit]: than tiếc ai. - He laments for his
• wife : No than tiếc vợ nó (đã "mất),
lament over someone’s death: buồn tiếc cái chết của ai.
f! land at & place (laend]: tới một nơi. .
s land on a coast: đổ bộ lên bái.
lapse into habits Eỉaeps}: vướng, vào, (sa vào) những tập quán xấu.
laugh "at tia:fl: cười nhạo, coi thường. - He laughs-ai me: Nó cười
nhạo tôi. - He laughs at difficulties: Nó coi thường nguy hiểm,
laugh in a person’s face: công khai thácE đố ai (cười vào mặt
ai). • : ■ ■-■■■ " ■ :■ ■■■.>■■■ . ■■
lavish praise on someone I‘laevij]: không ngớt lời khen ai.
lay someone under- an obligation [lei] (laid, laid): đặt ái vào ngfrfo
vụ. ■' '■ ■
lay someone under a necessity: bắt buộc ai, thúc dẩý ại phải -.
- Your bad behaviour ừiys me under the necessity of punishing
you: Hanh kiểm xấu của anh buộc tôi phải trừng phạt áọh:
lead to a place Qi:d] (led, led): đưa tói đâu. - This roảầ ìèads to
a river: Còn đường này iiẫn tới một còn sõng. "
lead into temptation: đưa tổỉ cám dỗ.
lead by the nose: xỏ mũi (chi phôi hoàn:toàn). - She leads her
husband by the nose: Bà ta xò mũi chồng. ■■■“.
league with [li:g): liẽh' kết với. . v r
/■ lean against a place Di:n]: tựa. vào đâu. - He leans against the
; wall : Nó tưa vằo tường.
I lean out of the window: ngó ra ngoài cửa sổ. ,
lean'tin: tựa trẻn đâu (nghía den và nghía bóng). - Vou rthrtitjd
leợụ on my advice: Anh phâỉ từy thuộc vàoỉ' ỉời tối khụyỀn
lean towards: nghiêng về (nghĩa đen và nghĩa, bóng).
learn from a place p3:nl: học do đâu. - You learn from books but
I learn from experience: Anh học ô sách vở nhưng tôi học do
kinh nghiệm. . . . . . . .
learn of someone: biết tin ai. - I haven’t learned, o f him for
a long time: đả từ lâu tôi không biết tin vê ông ta.
leave few some place Pi:vJ (left, lef): rời đi đâu. - I leave Saigon
for Nha Trang: Tồi rờỉ Sải Gòn đĩ Nha Trang. .
leave something to someone: để lại vật gì cho ai. - I leavethis
book to you: Tôi dể cuốn sách này lại cho anh.
lecture someonce on a fault ['lektja(r)]: quở trách ai về lỗi nào.
- My parents lectured him on his laziness: Bạ má tôi mẨng
nó vì lười. ■ ' ',
leer at someoiie IlỈ9<r)]: liếc trộm ai với một vẻ đa tình. - On
entering the bar, he leered at a beautiful waitress: Khivào
tiệm, hắn liếc ngay cô hầu xinh dẹp. ’■
level a city with the ground llevl]: phá bình địamột 'thành phố.
level one’s gun at a tiger: đưa tầm súng vào đúng con hổ.
liberate someone from something i'libereit]: giải thoát ai khỏi di&u
gì. - He liberated me from his enemy’s hands: Nó giải thoải
tôi khỏi tay ke dịch của;n a
listen.to something (someone). Ilỉsan]: nghe aị (hoặc diêu gì).
- Listen to me, please!: Xin háy nghe tôi dây!
Hve through [lỉvỉ: sống qua được. - He has lived through two
revolutions: Ông ta sống qua hai cuộc cách mạng,
íive on something: sống bằng gì. - ĩ only live on my salary: Tôi
chỉ sống vào lương tôi mà thôi,
íive ỉn a small way: sống Ijm thầm,
live to oneself: sống một mmh không bạn bè.
live within one's means:. sống theo túi tiên.
live up to an ideai: sống thèo đúng một ỉý tưởng. - It is very
difficult to live up to what we are longing for: Thật rất khó
mà sống được đúng như những díêủ chúng ta ao ước.
brig fef something tlogl: at> MỒÓ dteu . We rfwaya ỉo«^ /fair
what we have not: Chúng tá luôn luôn ao ước nhứttg cái
chúng ta khôhg cổ. ■
look at [ỉok]: nhìn vào. - Don’t look at the newcomer like'that!:
• Đừng nhìn vào rigười mới đến như vậy .
look after: săn sóc* -r I will look after your children: Tôi h:ỉa sẽ
v săn sốc các con anh. " ;
took for: tìm cái gì mất.
look into some matter: nghiên cứu cẩh thậa một vẩh dê. - Look
into it before you decide!: Hãy'nghiên cứu đĩiu đó cho cẩn
thận trước khi quyết dịrih! "<-■■■.■ V
look on (upon)... as coi ai như... - He looks on me as his
- master: Nỏ coi tôi như chủ. 1
took on the bright side Of things: nhìn phía tốt lihất của sự vật.
look on someone with distrust: nhìn ai một cách không tín nhiệm.
took ỉn the face: nhìn thẳng vào mặt. - He looks me in the facer.
Nó nhỉn thằng vào mặt tôi.
took forward to something: mòng ngóng điêu gì. - I always look
forward to seeing you: Tôi ỉuôn luôn mong gặp anh.
look towards the South: nhìn vè phía Nam.
look to someone for assistance: trô n g aĩ giúp đỡ. - He looks to
his only son for help: Ông ta trông vàọ dứa con trai dụy nhất
mong nó giúp dỡ.
lust for something\TUst]: ham muốn. - He still lusts for life: NỎ
còn ham sống.

78
make' something from something ímèỊkỉ (made, made): lấy cái gl
mà làm nển cái ậ . - People make wine from grapes: Người
ta lấy nho làm thành rượu. v
make something into something: làm cái gì hoa thàỉứi cái gi.
We make paper into many things : Chúng ta dùng giấy làm
thành nhiêu vật.
make something for someone: làm điêu gì cho ai.
make away with: phá bỏ, giết. - He makes away with himself:
Nó tự sát. .
make for: đi tối; tấn công. - He made for the door and tried to
run away : Nó ra tới cửa. và' cố chạy thoát. - A dog made
for me: Một còn chó tấn công tôi.
make up for: đèn bù lại. - We mustmake up for the lost time:
Chủĩig ta phải bù lại thòi giờ đá mất.
marry one person to another [‘masriỊ: gả ai cho một người nào.
- He married his daughter to a rich man: Ông ta gả con gai
mình cho một người giàu..
marvel at [ tma:val]: lấy làm lạ về. - I marvel at your courage: Tối
ngạc nhiên về ầự can đảm cua anh.
match one thing with another [maetj]: so sánh điêu này với điêu
kia - He dare match his strength with mine: Nổ dám so sức
mạnh nó với tôi.
meddle In someone’s affairs [ 'medlj: pha mình vào việc ai.
madỉaỉe between two persons (countries) pmirdieitl: làm trung gian
giứa hai người (hai quốc gia). - India, wants to mediate between
two blocks: An Độ muốn đứng làm trurig gian giữa hai khối.
meditate on a subject [-'inediteitl: suy ỊỊghĩ vê một vấn đề. - He
sits there, meditating on Ịụs failures: Nó ngòi đó, suy nghĩ về
những điều tìiất bại của mình. ,
merge-4nto Ím3:đ3j: chìm và©, tan. vào, ngập vào. - Twilight merged'
into darkness: Hoàrig. hôn chím, vậo bóũg tốì.
mlnQỈe with (vi & vt) I'mirjgsl]; . phá'trộn vào. - In this life, truth
always mingles with falsehood: Trong cuộc sống này chân và
giả bao giờ cúng lẫn iộn.
minister to the wants of a sjck man [ 'minists(r)]: giúp đâ' người
đau yểu tro n g k h i th iếu th ố n .
mold (or) mouỉd something from a model [iasoldỊ: đúc vật gì
khuôn theo một mẫu. ~ He moulds his character from his
father’s: Nó rèn luyện đức tính theo đúng khuôn mẫu cha
nó.
mouider into dust [ltạsoIda<r)ỉ: tan thanh bụi. ' This old castle
has mouldered into đust: Lâu đài cổ này đã tan thành bụi.
mourn over (for) the dead thương tiếc những người đâ
quá cố.
murmur against something fm3:ine(r)]: kêu ca to nhỏ vê vấn đê
gì. - People are murmuring against new taxes: Dân chúng
đang thi thầm kêu ca vè thuế mới.
muse over (upon, on) trầm tư mặẹ tưởng vê... - He often
muses over the past memories: Ong ta hay trầm ngâm suy
nghĩ về những kỷ niệm xua. '
N
- v /' ■
name a son after his father [aeim]: đặt tên cor- trai theo họ cha
name, someone ibr ..a. post: chọn aị lên .dĩa vị nào, - My father
has been named for the directorship: Ba tôi đá được ẹhọn
lên địa vi Giám Đốc. , ^
negotiate with someone {ni’gaojieitl: điêu dinh với ai,
negotiate with two parties: diêu đinh giữa hai phe đàng. --
nibble at something I’nibl}: đớp, rỉa. \(mồi). - The fish niòòỉeí at
- thè bait: Con cá rỉa mồi. . V
nod at (to) someone [nod}: gật đầu (đồng ý) với ai. - When he
hears me, he nods to me: Khi nghe tôi, hấn gật đầu (đông ý '
vớỉ tôi). .
object to something [ob'dzekt]: phản đối điêu gì. - He strongly
objected to my proposal: Ông ta phân đối gắt gao đê nghi của
tôi. . . .
obliterate something from the memory ỉoT&iĩtereitỊ: xóa bò đĩẽu gi
khòi tâm trí: - She tried to obliterate her past love from her
memory: Gô ta cố quên :mối tùih xưa. - f
occur to someone Ía'k3:(r)]'j xày râ cho ai. • May that misfortune
not occur to you: Ưdc gi điêu bất hạnh đó không, xảy ra cho,
■■ anh. ■ . ; . - ■• I - ■
offend against customs, good manners, the law [e'fend]: phạm
vào phong tục, lốì sống, ỉuật lệ.
officiate for someone [e'fifieit): lảm việc tháy ai. - I officiate for
hôn during his illness: Tôi iàm việc thế ông ta khỉ ông ấy
bệnh. : V . , ^ ■
Officiate at a ceremony; cử hành một lễ nghi. - A priest officiates
• at my marriage: Một vị linh mục cử hành II cưới của tôi.
ordain someone for an office [a: 'dein]: thụ phong cho ai để làm
m ột phận sự. - The priests are ordained for the salvation of
souls: Các Lũih mục được thụ phong để cứu rỗi các lình hòn.
order a new suit of a tailor’s [,'o:de(r)l: đật may một bộ đồ mới
ở tiệm may.
order a meal for some price: đật một bữa ăn với giá. - I’ve
ordered dinner for 5000$: Tói đã đật bữa, ăn tối với số tiền
5 ngàn đồng.
originate from (in) something [a’ridpneit]: phát nguyẽn bỏi đâu.
- The quarrel originates in a misunderstanding: Cuộc cãi lộc
là do ở một sự hiểu lầm.
palpitate with feaf I’paalpiteit]: hồi hộp VI sợ.- .
pant for [pasnt]: ao ước, - She pants for love: Cõ ấy khao khát
tình yêu. , ' .
part”from someone [pa:t]: dứt khoát với ai: - He parted from his
wife: Lão ta đã dứt khoẩt với vợ.
part with someone (something): nhường lại, từ bò. - He parted
with his son: Ông ta từ con. •
partake of: tpa-.teikỊ: thừa hưởng một phần nào (tính tình) của
ai. - He partakes o f his father: Tính nó giống bố. •
participate with someone in something {pa: ’tisipeĩt]: chia xẻ vđi ai
vào việc. gì,. (Hoặc participate something with someone),
participate (Trì: dự vào. - He participated in the comversation: Ong
ta dự vào cuộc nói chuyện,
pass from one thing to (into) another [pees]: biến đổi từ vật này
qua vật kia. - Water passes from a liquid to a solid state when
it freezes: Nước biến đổi từ ch ất‘lỏng sang chất dặc khi nó
dồng lại. ' • ' V ■
pass one’s opinion ụpon: cho ý kiến, nhận xét vè... - I . can’t
pass my opinion on your work: Tôi không có ý kiến , gì ýề
công việc bạn.
pass for: âượà coi ìậ. - In this city, he passes for a wise , man:
Trong đô thị này, ông ta được coị là một ngứời khôn Jigoan.
pass over: bô sót, bỏ qua, - He passed over my mistakes r Qng
ta bỏ qua những lỗi rậm của tôi.
pass throiigh: trải qua (to experience)’ - I have passed through
troubles and anxieties: Tôỉ đá trài qua những bổi roi lo ấu.
pay for IpẹiỊ: phảị khổ vì. .- He will have to pay (—suffer) for
- his bad behaviour: Nó -sê phải khổ vì Hanh kiểm xấu cụa nó.
peck^at [pek]: mổ vào; ãn từng tí một.. - She pecks at her cake:
Cô ta nhấm chiễc bánh từng tí một. " ' .
peep through a hole Ipirp] : nhìn qua một ỉẻ hổng.

«3
peep into a room: nhìn vào phòng.
penetrate Into a secret I'penitreit): thấu suốt được bí mật,
perish with hunger (thirst) I'perifl: chết đói, chết khát,
perỉsh by the sword: chết vì gươm. - The man who uses the
sword, will perish by it: Ai dùng gươm sé chết vì gươm.
persevere In something {p3:sa‘viô(r)|: kiên nhấn lăm việc gì. t If
you persevere in your studies, you will succeed: Nếư bạn kiên
nhẫn trong công việc học hành, bạn sẽ thành Tcông.
persist ỉn doing something (pa'sist]: cố làm cho được việc gì.
. - He persists in going his own ways: Nó cứ cố theo đuổi'con
dường mình (cho tới cùng),
pertain to [pa'tein]: thuộc vê, hợp với. - Enthusiasmpertains to
youth: Sự hăng hái là của tuổi trệ.
pick out something ỉpikỉ: chọn; phân biệt được. - pick out all thê
irregular verbs from the text: Hãy chọn lấy ờ bài khảo sát
-tất ca những động từ bất qui tắc.
pick up with someone: đánh bạn với ai.
pick a quarrel with someone: cố ý gậy lộn vói ai.
pick at: ăn nhấm. - She had no appetite, and only picked at the
food: Cô ta ăn không biết ngon và chỉ nhấm từng tí môt.
pierce through Ịpias]: đi xụyên qua. - An arrow pierced through
my heart: Một mũi têri đi xuyên qua tim tôi.
pine with hunger [pain]: gầy mòn dì vì đói. ;
pine for something: khao khát điêu gì. - Students and even teachers
pine Ịbr a holiday: Học sinh và "ngay cả giáo sư cũng khao
kĩiát được một ngày nghỉ,
pitch upon a plan {pitfj: chọn một kế hoạch,chương trình,
place confidence in someone [pleis]: đặt tin tựôiig vào ai.
place a sum of money to one’s account: để tiên vào trương mục.
play with (pleiỊ: đùa giỡn với. - Ịt is dangerous to play with a
woman’s affections: đùa giỡn vdi tình cảm một người đàn bà
th ậ t là n g u y hiểm . '
play at: giả vờ, làm bộ. - He played, cứ loving her: Ánh ta gia
vờ yêu nàng. ' ■
play at cricket, hockey: chơi môn “kích két”, “hóc cây”,
play upon the guitar: choi đàn ghita.
plead for [pli;dj: nài xin. He pleads for money: Hắn nài xin
tiên. .
plead nỵỉth someone to'.do something: riàĩ xin ai làm diêu gì. •
- He pleads with me to help him: No van nài tôi giúp nó.
plot against someone {plot]: mưu mô h ạ i‘ai. - He plots againsts
me: Nó mưu hại tôi. >
plunge into (vt, vi) Ípbvnđ3 ]: nhào, lao xuông. - After repeated
failures love, he plunged into work: Sau nhiêu thất bại vê
đường tình, hắn lao vào công việc. - He plunged into a river*
and hit against a rock: Nó nhào xuống sông yà đụng phải
hòn đá. . '
point at someone {point}: chỉ vấo ai. - Hẹ points a t :me and says:
Nó chì vào tôi và nó. - , '
ponder on (over) a, subjsct ,{'pcm<ia(r)Ị: cân-nhắc, nghĩ ký vè một
. vấn de. ; . - ' . ' . . ...... ■ ■
pore on (upon) a book [pa:(r)]: vùi đầu vào cuốn, sácii (đạc cần
thận). ; . -. , . .....
p ossess oneself, of [ps'zesj: chiếm hửu. - He possessed himself of
the property of others:.Nó chiếm hữu của cải những ngưòi
khác. - . . '*■ . ...... ... ,.
pounce on a pfey ípaons]: nhảy chồm vào một miếng mồi. - The
cat pounces on . a bird: Con mèo vô lấy con chim.
pour into fpo:(r)] (vi & vty. đọ vào (nghĩa đen và nghĩa bông). -
people poured into the theater: Dận chúng đổ xô vào rạp hát.
praise'.someone for something [preiz]; khen ai vệ điêu, gì. - The
teacher praises me for my studiousness: Thầỵ -giáo khẹn tôi
về sự chăm chỉ. ./
pray to god for something IpreiỊ: cầu xin Chúa ban cho đíệu gh
- I only pray to God for the salvation of my soul: Tôi chi:.cầu
xin chứa ban cho sự cứu rỗi. ,
preach something to someone ipri.tj]: giâng điều gì cho ai, . He
preaches peace to people: Ông ta giảng hòa bình; chioiídân
predispose someone tò something [pri:dis'p®ozj: dưa dẫn đến, mỏ
dường cho. - The early death of his father predisposed him
to a life of adventure: Ba hắn mất sớm mở đường cho hấn
đi vào một cuộc sống phiêu lưu. .
^4 prefer one thing to another [pri'f3:(r)]: thích điêu này hơn điểu
.kia - I prefer oranges to applésV Tôi thích cam hơn táo.
prescribe the penalty for an action: ipristra*]: rạ hình phạt cho
một hành động.
present something to someone (pri'zent): dâng vật gì cho ai. - She
presents heart to me: Cô ta dâng trái tim cô ta cho tôi.
preserve someone from harm [pri'z3:v]: gin giữ ai khối bị hại.
- May God preserve you from sin!: Xin Chúa gin giữ con khỏi
phạm tội. •
preside at (pri'zaid]: chủ tọa, làm việc. Hèpresừles át a meeting:
Ông ta chủ tọa một buổi hội. - He presides at the píạno: Ong
ta ngôi vào dàn dương cầm (dánh dương cầm).
presume upon a person’s good nature [prizj'u:m]: lợi dụng lòng
tốt của ai. ... ■ ' •• 1
pretend to something [pri'tqnd]: dòi quýền... - He pretends tó om-
tiisciencé: Ông ta dòí biết hết. - He preteĩids to the throne:
Ông ta chiếm đoạt ngôi vua. .
prevail over (against) [priVeil]: thắng. - We prevailed over our
ennemies: Chúng tôi chiến thắng địch quân.
prevail on (upon) someone to do something: thuyết phục ai làm
điêu gì. - He prevails on me to accept his invitation: Hắn
thụyết phục tôi phải nhận lời mối. của hắn.
prevail with someone: có ảnh hưởng ĩửíất tớỉ ái. - My father is
a man who prevails with me: Cha tôi là người có ảnh hưởng
nhất tôi tôi.
prevent someone from doing something [pri'vent]: ngăn cản ai làm
điêu gì. - Who can prevent me from.' loving you?: Ai có thể
ngăn cản được anh yêu em? .'
, prey upon [prei]: ăn thịt; giày vò. - The lion preyed upon a rabbit:
, -Cont sư tử ăn thịt một con thỏ. - The death of his only son
preyed upon his mind: Cái ch ết, của đứa con trai độc nhất
, giày vò tâm trí ông ta.
pride oneself on (upon) [proidl: hãnh diện về. - Sbs^prides herself
Oft her beauty: Cô ta hãnh diện vê nhàn sác của mình.
proceed with some act Iprao'sirdl: tiến hành công việc đang'làm.
- Proceed w ith what you are 'doing; Bạn hãy! tiến Bành công
việc bạn đang làm.
proceed to some plan: tiến đến một kế hoạch gì.
proceed against someone: khởi tố ai.
proceed with someone: đôĩ xử với ai: - He proceeds severely with
me: Ông ta dổì xử nghiêm rigặt với tôi.
prohibit someone from doỉng something [prau'hibitj: cấm ai làm
điêu gì.
pronounce on (against, for) [pre'aoonsj: phát biểụ ý kiến về, (chống
đốì, ùng hộ). - He pronounced against the government: ông
ta phát biểu ý kiến chống đối chính phù.
proportion something to something ipra'por/n.]: liệu diêu gì chò vừa
với điếu gì (adjust), - You must proportion your expenses to
your income: Bạn phải chi tiêu cho vừa vóỉ lợi tức của bạn.
propose something to someone [pra’paoz]: đe nghị đxêụ gì lên ai.
- He proposed a raise of salary to the boss: Ong ta đề nghị
chủ tàn g lương. .
propose someone for a position: dê nghị ai lên một địa vị. - He
proposes me for chairman: Hắn đề nghị tôi làm chủtịch,
propose to a girl; cầu hôn với một cô gái. ' -
protect someone from, something: [pra'tekt]: che chở ai khỏi điêu
gì. - In winter, you should protect yourself from being cold: Vê
mùa đông, bạn píiải giữ cho khòi bị lanh,
protest against an injustice [pratestj: phản đốì m ột điêu bất công
nào. . '
provide someone with something [praVaidj: cung cấp choaivật
gì. - My parents provide me with food and clothes: Ba má
Cling cấp cho tỗi cơm ăn áo mặc.
provide for: cung cấp giúp đỡ. - I must provide for my family:
T^i phải giúp dỡ gia đinh.
provide against something: ẩè phòng điêu gì. - The government
must provide against the unemployment: Chính phủ phâi đề
^ phòng nạn thất nghiệp.
provoke someone to something [praVaok]: khiêu khfcjj ai làm việc
gìi - He provokes his compatriots to rebellion: Ông ta kích
độhg đồng bào tới chỗ nổi loạn. - Don’t provoke me to "anger:
■ Đừốg khiêu khích chò tôi giận.
prv Wr» 5 secret ÌproiỊ: dò hòi một bí mật.
punish someone for a fault i'pAni/]: phạt ai vê tộigì.
purge the mind of (from) Ịp3:d3Ì: thanh tẩy tâm trí khôi. - Purge
your mind o f black ideas: Hảy xua đuổi khỏi tâm trí những
tư tưởng hắc ám.
put sómetNng in order (pot]: (put, put) xếp đặt vật gì cho có
th ứ tự. ,
put án end to: chấm dứt.
put someone to death: giết ai.
put someone to the sword: xử chém ại.
put-0 : teW; ỉn force: - bắtv thi hành một dạo luật,
put something into practice: thỉ hành diêu ỄÊ-
put a matter into someone’s hands: giáo 'phó một việc cho ai
put the horse to ttỉe cart: thắng ngựa vàò xe.
put a phay on the stage: dem diễn một vờ kích,
put a text into English: dịch một đoạn văn ra tiếngAnh.
put one’s thoughts into, words: bày tỏ tư tường của mình ra
bằng lời nói. - How can I understandyou if you don’t put
■ your thoughts into words?: Làm sao tôi hiểu đưọc anh nếu
anh không nói tư tưởng anh ra?
put a question to someone: dặt ai một câu hỏi.
put the enemy to flight: đánh đuổi quân dịch,
put a child to school: gửi dứa bé đi học.
quail from something [kweil]: lui bước, nấn lòng. - He quailed
from, dangers : Nó lui bước trước gian lao.
quake with jkweikj: run VỈ. - He is quaking with fear: Anh ta SỢ
run lên. ;
qualify ycurseff for some post ['kwDlifail:'du khả nãrìg làm một
việc gì. - You should qualify yourself for the job yòú ares going
to do: Anh phải có dũ khả năng để làm công việc anh sắp
thi hành. '
quarrel with, someone, about something ['kwa-.rall; cãi nhau vớỉ ài
vê, vấn đê gì. - Cow-boys often quarrel with one another-about
girls: Tụi cao bồi thường hay cãi lộn nha- về gãi.
quiver with í ’kvýĩva(r)ị: run vi. - He quivers with, còld: Nó run lên
. :vì lạnh. " : . . • : ■ ■■ • '■■■■■ ■
quote something from an author [kwsot]: trích điêu gi của Itíôt
tác già. . , ; .V ' : • y>':
R
radiate from [‘ridieitl: tỏa ra. - Heat radiates from the kitchen:
Sức nống ở bếp tòa ra •
raise someone to a position Ireiz]: cất nhắc ai lên ioột đỉa vị.
raise one’s hand to someone: đấm vào ai.
raise someone from death: cứu ai sống lại. T-Jesus Christ raised
many people from death: Chứa Giê su cứu nhiêu, người sống '
lại. . . ■ / ' ; •
rap at a door fraep]: gõ nhẹ vào cửa.
rate something at some price [reitl: đánh giá một vật gì với giá.
- She rates my car at 200000$: Cô ta đánh giá chiếc xẽ hơi
cùa tôi là hài trẳin ngàn đông.
reason with someone about something Tri:zenJ: lý luận với-ai vê
diêu gì. - Don’t reason with me about reiigiữn: Đừng lý iuận
vởi tội vê tôn giáo. '
reason someone info a belief: dùng ỉý luận thuyết phục được ai
tin điều gì.
reason someone out of his fears: dùng lý luận thuyết phục ai
khỏi sợ hãi. .
rebel against (ri’bel): nổi loạn chống iại. - Thè army rebelled
against the government: Quân đội nổi loạn chống chính phủ.
rebuke someone for something [ri'bju:kỊ: khiển,- trách ai vê điêu
gĩ. - The teạchér rebuked him for his laziness: Thầy giáo khiên
trách nó về tội lười. ,
receive something from someone [ri'si:vj: nhận vật gì do ai gửi
tới. - I often receive letters from her: Tôi hạy nhận dược thư
cô ta gửi.
receive someone into an association: nhận ai vào xnột hội gì.
- We have received you info our club: Chúng tôi đá nhân anh
vào hội chúng tôi. • ‘ '
reckon with someone Ị'reksn]: giàn xếp, tính toán vối ai. - When
the work is done, I shall reckon with him: KỈŨ công việc xong,

90
tôỉ sẽ tinh toán vớì ống ấy. . ^ -
reclaim someone from vice tri'Jdefca}. hoần cài ai M t aấu.
- Hìb •wife has reclaimed him from wine: Vợ dng fai Aft h '
càỉ ỗng khỏi thó! uốhg rúợii. - '
recompense someone for something [’pekampens]: thừởng (hoăc
đến bù) ai về điêu gì. - I will recompense you for yovx
faithfulness: Anh hứa sé thvtăng em về lổng trung tẩằmh của
ẹmụ • ■■ ■" ■ ■■■■■ ■" ■ ,-v
reconcỉte oneseff with someone I'rekanscni]: làm hòá với ai He
. cannot reconcile him self with his wife: Ông ta kỉỉông thể tertt
hòa vỡi vợ. . ; .. -
reconcile oneself to one’s tot: cam chịu, bằng lòng chiu số phân
mình. - Many people don’t know how to reconcile them iives
to the life of poverty: Nhiêu người không biết Cam chiu môt
cuộc sống nghèỌr khó. '
redeem someone from captivity [ri'di:mj: chuộc ai lai khỏi Dhài
bắt. , ' p
refer to something lri'fo:(r)l: xem lại, tham khâo; nội ám chì về
: điêu gi. - To make sure, refer to your note-book: Để cho chắc
chắn, bạn hãy cọi lại tập ghi chú cửa bạn. - Don’t refer to
that matter again: Đừng nói ám chỉ về vấh <ĩê 'ấy nflá
refer something -to' some cause: qui nguyên. - He refers his success
to ỈÚS father : Nó cho mình thành công lậ do ở cha '
refine on (upon) In Yam]: tiến bộ Vê. - I am refining òn artr Tội
đang tiến bộ vê nghệ thuật. '■
reflect upon someone (Of something) W’flekt}: chĩ trích ai . (chi
trích việc gx). - She reflects upon my indifference- Cô ta. ngầm
trách vè hờ hững cùa tôi. .. ... V
refrain (someone) from doing something [ri'jfremf: kiêm chCkhòng
làm việc gĩ. - When seeing him, I cannot refrain from ladling?
Khi thấy nó, tội không thể nín cưiẠ dưcte.
reign over íxeínỊ: cai trị (nghĩa đen,^bóõg);Silence reigns over
■ the countryside: Một sự yên lặng bao phủ dồng q u ê
rejcSce át something [ri'đMis}:sungsư<3ngve díêugì. - Uerejoices
ai my failure: Nó cười thấy tôi thất bại.
relapse Into jri'laspsj: lại rơi vào (một tình trạng cũ). - ỊỊe relapsed

91
into idleness:, Nổ ỉại rơi vào tinh -trạng ươn hèn.-* After
repeated struggles for honesty, he relapsed into sin: Sau bao
•Ồn chiếh "dấu sống iương thiện, anh ta lại sa vỏng tội lỗi.
relate something to someone [re'ieitj: kể điều gì cho^ai. -s,
relate something with (to) a cause: đèm -việc gì liên kết vào với
một ly do. - It is difficult to relate his success with anycause:
Khó mà thấy hắn thành công ỉà bởi lý do nào.
retease someone from his promise iri’lirs]: tha cho ai khỏi phải
giữ lời hứa. ... ... . • . ., , . -
reỉent towards someone Iri’lent}: bớt nghiêm khấc đối với ai.
relieve someone of (from) something Iri'liv]: đỡ cho ai khỏi một
việc gì. - The government tried to relieve its people of taxes:
Chính phù cố giâm thuế cho đận chúng.
rely upon (on) tri’lai]: cậy nhờ. - She relies Upon me to đo that
for her: Gô ta cậy nhờ tôi làm việc đó %iùm mình.
remember a person to another [ri‘memba(r)]: gửi lời ai hòi thăm
môt người nào. - Please,, remember me to your parents: Xin
• làmơn chuyển lời tòi hòi thăm ba má bạn.
"remind someone of something [ri'maind]: nhắc ai nhớ tđi điêu gì:
- The purple color reminds me of her: Màu tím nhắc tôi nhớ
tói cỏ ta.
remonstrate with someone against some act' fri'ttiDnstreit]: Khiển
trách ai vê hành vi nào. - Many people remonstrate with, him
against cruelty to his wife : Nhiêu người khịển trách ông ta
về sự độc ác đốì vổỉ vợ.
repent of something [ri'pent]: ăn năn hốỉ hận Vê diêu gì. - 1 have
nothing to repent of: Tôi chả có'.'gì phải hối hận cả.
repine at something [ri'pain]: bất mân ,về, buồn vê. - He always
repines o f his lot: Lúc nào nó cúng bất mãn vê số phận
mình. •
repose confidence In someone iri’paoz}: đặt tin tưởng vào ai.
- Don’t repose your confidence in him; Đừng tin tưởng vào
nó. ’ .. ' . ... .
reprimand someone for a mistake i'repri‘ma:ndl: khiển trách ai về
một lỗi Tâm.
reproach someone with something [ri'praotf]: trách ai ỳ ê điêu gi.
* Never reproach yourfriend with his poverty: Đừng bao gid
trách bạn anh nghèo ...
reprove someone for something Iri'prurv): mắng trách aỊ ỳê điêu
gì. - He reproved his wife for wasting monèy: Ong ta mấng
vợ vì hoang phí tiên! •
request something of someone [riTcwestl: dòi hòi việc gì nơi ai.
- He requests money o f his father: Hắn xin tiên cha hấn.
require something ,of someone Iri’k--waw(r)]: dòi ihoi- viỊc gì nơi ai.
- What do you require o f me?: Anh muốn gì tôi?
rescue someone from i'reskju:]: cứu ai khỏi - He rescued VOS from.
death: Hắn cứu tỏi khỏi chết.
resemble someone ỉrs something [ri'zembl]: giống ai ỳê điêu gì. -
He resembles mé ỉn laziness: Nó giống tôi ố. điểm lười.,
reserve something for someone (ri‘z3:vj: để dành diêu gì cho ai.
- Reserve one room for me, please!: XỊn hầy danh chọ tôi
một phòng. ,
resign oneself to {ri'zain]: qui phục (to submit). - Resign yourself
to fate: Háy đành chịu theo số mệnh. -
resolve someone on doing something Iri'zolv]: bắt aị phải làm đí&u
gì- , - . ...... ■
resolve oneself Into: lióa thảnh, tan thành. - The water resolves
itself into vapour : Niíóc biến thành hơi. ■
resort to {ri'zoAl: nại tới,, cần tới", lui tới nơi nào. - If other means
foil, we shall resort to force: Nếu các biện pháp khac ầều thất
bại, chúng ta sẽ dừng tóí sức mạnh. - In winter, many people
resort to the sea-side: Vê mùa đông nhiêu người đi bái biển,
rest on (upon) fresfc]: tựạ vào, ngừng trên. - Thát pagoda rests
on one column: Chùa đó tựa trên, một chiếc cột. - I like to
admirè the clouds resting on ..A mountain-top: Tôi thích ngắm
mây ngừng trên đỉnh núi.
rest in a promise: đặt tin tường vào lôí hứa. - We rest in your
promise: Chúng tôi dặt tin tường vào lời anh ýiứạ. '
restore someone to his former post [ristp:(r>J: đặt lại ai vào nhiệm
vụ cũ.

93
restrain .someone from doing something [ris'trein]:. ngăn ai kỉiối
làtó việc gì. - My father restrains ms from going with her:
Cha tôi ngăn càn tôi không được di với cô ta.
ĩ/ result from [ri’zAlt]: kết qũả do dâu. - His failure rèsuỉỉs from
laziness : Hắn ta rớt là'do lười.
result In: kết quả đi Jbới đâu. - His promise results -in: nothing:
Lời hắn ta hứa chẳng đi tới đâu càu •:
retaliate upon (on) someone [ri'taslieitj: báo thù ai. - Don’t retaliate,
on any one: Đừng báo thù ai. .
V return to: [ritatnj: trở về. - He has returned to his old habits :
. Nó lại quay vè những tập quán cữ.
revel In [*revl]: say hưởng (take great pleasure in). - They revelled
in wine and girls all night long:- Chủng nó mê mẩn suốt đếm
với rượu và gái.
revert to lriV3:tj: trở vê. - Lẹt us revert tạ the subject: Chúng tã
hầy trở lại vẩh đè. ........... f ,
revolt against [ri'vaolt]: .nổi loạn chống iại. - We must revolt against
tyranny: Chúng ta phàỉ nổi loạn chohg Ịại độc tài.
;V reward someone with something for an act {riWd]: thưởng ai
vật gì vê một việc nào. ' •
rid someone of [ridj (rid, rid): thả ai, cứụ ai khôi. - You cannot
rid yourself o f your bad wife: Bạn không thể nào từ bỏ được
người vỢ xấu cùa bạn. "
K ring for someone [rig] (rang, rung): rung chuông gọi ai. * When *
Ỉ came in, he rang for the servant: Khi tôi vào, ôngta rung
chuông gọi dầy tớ. ' ... ,
££•rob someone o f something [rob]: cựớp ai do vật gi. - I "was robbed
of my purse: Tôi bị cướp mất tui tìần. ,
rouse someone to some act [rao2l: thôi thúc .ai ;đi tới một hành
^ động nàp. - Her eyes- rouse me to ạ. strong d^ire: Đồi mắt
. cò ta gây cho tôi m ột ham m uốn m ánh liệt. ’
rub something against something [rAb]: cọ yật gì vào vật gì.
-She let a twig rubbing (itself) against her neck while talking
with me: Khi nói chuyện với tôi, cô ta Ệ ể'm ột'cành cây nho
cọ vào cổ mình.

94
rule over [ru:lj; cai trị, kiểm Spat. - Is it true that Mrs Thi Mít
rules over her husband? - 06 thật bà Thị Mít sai khiến chồng
không? '
ruminate OI? (upon, about, over) something {'ru-nũneìtl-. nghíèn
ngẫm vê điêu gẶ. - She sat for hours, ruminating on her„
future: Cô ta ngồi hàng giờ, nghiên; ngấm về tương lai.
tun after [rAỊiị (ran, run): đuổi theo. - Don’t run after the earthly
pleasures: Đừng chạy theo những khoái lạc trần gian. .
run against: xô vào. - A car runs against the foot of a :tree:
Chiếc xẽ xô vào một gốc cây. ;
run away with: chạy, trốn mất mang theo... - His wife ran away
with valuable things: Vợ ông ấy bò trốn mang theo những
dồ qt?í giá.
run into debỉỉ bị mắc nợ, ......
run over: kiểm soát lại, đọc qua lại. - Let us run over the lessons
before the class begins: Chúng ta háy đọc qua lại bài trước
. khi lổp hoc bắt đầu. . .
run through money: hoang phí tiên bạc.
rush against [rAj]: xô vào. - Two cars rushed against each other:
' Hai chiếc xe xô vào nhau.
rush to ạ conclusion: kết luận vội vàng.
rush at: xô tới tấn công. - The bull rushed at him: Con bò rừng
xô tới chàng.
rush through: làm chiếu lệ, vội vàng. - Don’t rush through your
work: Đửiig làm việc mệt each vội vầng,,
rush into print: vội đem irt-không sửa soạn cẩn thận. - His works
are net valuable because he often rushes them into print: Sách
ông ta không có giá trị vì ông ta 'h a y -cho Ịn'vộfe .
•: ' ' • . ■ • . "V • .
*%*•sacrifice something to someone i’ssekrifoisj: hy sinh điêu gi cho
■ ại. - Ị sacrifice myself to God: Tôi hy sinh chính mình tôi
cho Chúa. - - Sometimes, we shoụià sacrifice appearsnee to
comfort: Đôi khi, ta phải hy sinh cái bên ngoài dể được dế
chịu. - •
; I scoff at [skof|: phỉ báng. ,
. scramble for something [s'kramblj-. tranh nhau cướp vật gì - Tho
. t players scrambled for the bail: Những đấu thù tranh nhau
cướp bóng. .
see about ỉsĩr] (savsr, seen): ồể ý nghiêri cứu. - He promised to
see àbout that matter: Ỏng ta hứa để ý nghiên cứu vấh đề 'í
. ấy. .
sas over: xem xét cẩn thận. - We want to see over the. room
before we decide to rent it: Chúng tôi muốn xem xêt căn
phòng trước kiii quyết định thuê,
see Into a matter: điêu tra nghiên cứu một vấh dè.
see for onẹseỉt: tự đi tìm hiểu lấy. - Go and see for yourself if
you don’t believe me!: Nếu bạn không tin tòi thì hãy đi tăm
hiểu lấy.
see through: thấy suốt, hiểu thấu. - I can see through your dirty
tricks : Tồi thấy hết những trò bần ■thiu cùa anh.
seek for lsi:k] (sought, sought): tìm (look fcr). - Everybody seeks
for happiness: Ai cũng đí tìm hạnh phúc,
seize -on'.'something ĩsi:z]: hiểu, thấy rõ vấh đê gì. - He seizes
■ upon my idea very quioklv: Nó thấy ý nghĩ tôi rất mau.
sell something for a sum of money [sell (sold, sold): bán vật gì
ỉấy số tiên. - I have sold m y car for 100000$: Tôì đã bán xè
tôi giá một trăm ngăn ítông. ■ .
seii something at a high, (or now) price: Bán vật gì với giá cao
(hoặc giá hạ).
• send toĩ someone [send] (sent, sent): cho người đi tìm ai. - He
■ is seriously LU, you must send for a doctor: Ông ta bệnh nặng
lắm; anh phải cho người đi mời một bác ã.
send on: gởi di trước. - I have sent on my luggage: Tôi da gởi
hành lý di trước rồi.
send: out: phát ra, nẩy ra. - Trees and plants send out new shoots
and buds in spring: Vê mùa xuân, cây cốì đâm chồi nẩy lộc.
sentence someone to a fine ['sentensỊ: kết án ai hình phạt nào.
- He was sentenced to death: Ông ta bị kết án từ jtimh.
separate one thing from another f’separeit): phân ly một vật 1X9
ra khỏi vật kia. - Don’t separate this baby from its mother:
Đừng phân cách đứa bé này khỏi mẹ nó.
set eyes on something (setl (set, set): nhìn vật gì.
set one’s hand to a document: ký một tài liệu,
set up for something; dòi trd thành (claim to bè). - Although
he is ignorant, he sets up for a teaqher: Dầu nó dốt, nó cúng
đòi lãm thầy giáo,
set on {upon}: tấn công (attack). - When I entere^, a dog set
upon me and bit me: Khi tôi vào, một con chó tấn công và
cắn tôi.
set something on fire: đốt vật gì. - He got drunk and set his
house on fire: Ong ta say rựợu và đốt nhà mình.
set one’s teeth on ecịge: làm ghê răng ai. ; •
set someone on his feet: làm ai khỏe mạnh lại. - The climate at
- Dạlat sets me on. my feet : Khí hậu ở Đà Lạt làm tôi khofe
lại- , • ■ ' ’
set something to rights: sếp đặt thứ tự lại. - Set your bocks to
rights: Hãy xếp sách lại cho thứ tự. ,
set one's hfeart on (doing) something: eỏ ý định làm việc gì
- I have set m y heart on money-making: Tôi đã nhất định làm
tiên. '
set one’s face (oneself) against something: cực lực phạn đốì.
set one’s cạp at someone: cố gắng quyến rũ, lấy lòng ai. - Bé
careful! That young ladý is setting her cap at you: Cẩn thận!
Người thiếu'ĩiữ ấy đàng tìm cách, ỉãy lòng bạn đó! -
shake one’s fist ãt [seik]: đưa cú đấm vàoai (thách thức) -Two
cow-boys are shaking their fist at each other: Hai đứacao bồi

S7
đang giữ cú đấm thách thức nhau. ;
shake hands with someone: bắt tay ai.
shake with fear: run lên vì sợ. .
shed light on [Jed) (shed, shed): tỏa ánh sáng xuống. - The full
moon sheds her soft light oh nature r Trăng tròn tòa ánh sáng
dịu dàng lên cảnh vật. .
shed tears over an accident: khóc thương vê một tai nạn.
shelter someone (something) from ị'jelt®(r)ì: che chở ai khôi,
shine with [Join] (shone, shone): sáng lên vì. - His face shone
' with hppe: Mật nó sáng lên vì hy vọng.
shiver wjth cold ỉ'fiva(r)l: run ỉên vi lạnh. /
show something to someone [Jarj]: tỏ bảy đĩêií gì cho ai. - sh e
shows her picture to me: Cô ta đưa hình mình cho tôi coi.
■ show a visitor into a room; chỉ đường chọ khách vào trong phòng.
shrink from t/rirjkl (shrank, shrunk): lùi lại; tránh khỏi. - A shy
: man shrinks from meeting strangers: Ngưõỉ e thẹn trốn không
muốn gặp khẳch lạ.
shut the door on someone isAt] (shut, shut): dóng cửa không cho
ai vào. - He shut the door on a béggar: Nổ đóng cửa văo mật
ngưòi ăn xin.
shut one’s ears to; bịt tai không nghe. - Sometimes, we must
shut oụr ears to rumour : Đôi khi chúng 'ta p h ả i bit tai lại
trước những lời don thổi.
Sicken for i'siknj: tò dấu đau. - She is sickening for a fever: Cô
tạ có vẻ sắp lên ọơn. sốt. ; r
sicken at something: tởm gớm. - He sickens at meat: Nó'''Sờ thịt,
side, with someone in a quarrel [soidỊ: vê phế ai, đồng ý với ai
tí-ong cuộc cãi lộn...
Sigh for something [soil: ao ước điêu gì. - He sighs for a car: Nó
ao ước có một chiếc xe hơi. : . ' •
•sigh over-a misfortune: bùôn thương vê một rủi ro.
sigh to someone: than thở với ai.
signify one's intention to someone 1 signifai): bầy tỏ ỷ định vói ai.
- Whenever he intends to do something, b.e always signifies

98
his intention to me: Mỗi khi hắn định làm gi, bao giở hắn
cũng bày tỏ ý đinh ấy cho tôi biết.
signify: one’s agreensant with a nod: tỏ sự dồng ý GÙa mình bằng
một cái gặt dằu. - When I invite her to go to the movies,
she signifies her agreement with a nod: Khi tôi-mời cô ta di
xem phim cô xa gật dầu bằng lòng,
sink Into [sijk) (sank, sunk); chìm xuống, lắng xuống (nghĩa den
và nghĩa bóng). - Let this advice sink into your mind: Hãy
dể tà khuyên này ăn sâu vào tâm trí. :
sink to: bé đì,. ít đi, nhỏ lại. - Her voice sinks to a whisper:
Giọng cô ta nhô lại chỉ còn là một tiếng thỉ thâm,
sink at: bùôn vì. - His heart sinks at the thought of failure: Nó
bủòn khi nghi, tới thất bại.
sink ors one’s knees; quì gối xuống.
sịt at a table (desk) [sit] (sat, sat): ngồi vào bàn.
sit on a chair, bench: Ngồi trên ghế.
sít ỉn an arm-cỉìair: ngồiở chiếc ghế bành.
sit down to dinner ngồi xuống ân bữa tỏi.
sit for an examination: đi thi. V
all for one’s portrait (hoặc sit to a painter): ngôi cho họa ã . vẽ
hình mình. - She sat for. her portrait. - Cô ấy ngôi cho họa-
1 sĩ vé hình minh. ,
sít down under an insult: ngồi im chịu xì và..
sit out a play: ngồi xem hết vở tùông. ...
siỉ out a tíance: ngồi không, không có nhầý. v , :
skip over something {skip]: nhảy qúa; ở lại ft ngày; bỏ sót. We:
skip over Đalat for a week-end: Chúng tôì ớ lai ít ngày tạỉ
Đả Lạt để nghỉ cuối túần. - He skipped over pne word: Nó
bỏ sót một chữ. ' ' ■ . . ■ "
slur over something fsl3:(r)J: nói phớt quiJ - He shirred over- the
dead man’s faults and Laid stress upon his viituesí Ôhg tã noi
phớt qua lôi lầm người quá cố và nhấn manh đến đức 'tinh
cùa “người đá khuất. .
smart from (sma:tj đau nhội vi. - Mv hand smarts from a scratch
with a pin: Tạy tôi đau nhói vì rạch phâi một câý ghim.

99
smart; under: đau khổ vì; bực tức v i - He smarts under an
injustice: Ông ta bực tức vì mệt sự bất GÔng.
' "vt smeií of something ịsmei): có hơi gì. -He smellsof fish: ổng ta
y sặc mui cá. ' He smells o f wine: Ông ta sặc mùi rượu.
v/ smiỉe at ịsmcđl]: cười với ai. - She smiles at me for the first tame:
; Cô ấy cười với tôi lần đầu tiên, '
smíle oo (upon): (nghĩa bóng) ban' đặc ân cho, chíêư chụộng. -
Fortune has always smiled on him (i.e. favoured him): Ong ,ta
luôn luồn gặp may.
smile someone Into doing something: bẩt-ai làm việc gì bằng một
nụ cười. - s.he smiles hint into giving her a lot of money: CÔ.
ta cười với hắn là hắn phải cho nhiêu tiên. *
snatch at something [snaetf]: cố bắt ỉấy. - He snatched at the
chance: Ông ta hãng hái lợi dụng cơ hội.
sneer at [saia(r)]: cười nhạo. - He often sneers ạt religion: Ông
" ta hay chế giễu tôn giáo.
soak oneself in a subject ts8ok]: nghiên cứu cẩn thận một vấn
đề. - He soaked him self in English grammar: Hắn nghiên cứu
cẩn thận văn phạm tiếng Anh. 1
soak through: thấm qua. - The rain has soaked through the
ceiling: Nừởc mưa dã ĩigẩín qua trần nhà.
sow a place with seeds Isao]: gieo hạt giống vào nơi nào. - My
father sows his field with rice: Ba tôi gieo mạ xuống ruộng,
speak of [spL-k] (spoke, spoken): nói vắn tắt vê vẵh đê gì.
speak on a subject: nói dài dong vê một vấn .<fê.
speak for someone: biện hộ chữ ai.
speak at someone: nói ảm chí ai. - Are you speaking at me?:
Anh đang nói ám chi tôi phải không?
speak to: quả quyết. - I can speak to his loving yóu:T6icó thể
quả quyết hấn yêu cô. .
~-/v Spend money on something (spend) (spent, spent): tiêu tiên vào
- việc. gi. - She spends a lot of money on her appearance: CỒ
* ta tốn rất nhiêu tiên, vào việc trang sức bên ngoài.
- spit at (spitì (spat; spat): phì vào (make a noise like that of.
spitting). - A cat spat at ã dog: Con. mèo phì vào con chó.
spoil someone of something [spoil]: bóc lột ai nhũữig vật gi. - He
spoils me of my clothes: Nó lột quần áo tôi. '
Spread something on (over) a place [spredl (spread, spread): trỉ;
trên. - The farmer spread ■manure over, his field: Ngưởí
phu rắc phân lên ruộng minh. ■, .
spring from {sprig 1. (sprang, sprung): : bật lén khối 7 On seeing
me, she sprang from her seat: Khi thấy tõi, CO ta đứng bật
lên khôi chỗ ngồi. . ■ ■ ■
spring at (on) someone: nhảy vào ai. - Ắ ỉion sprang at the
hunter: Một con sư tử nhảy vô người dì sán:
spur someone to something isps:(r)l: thúc dẩy ai tới một việc gi.
- Love spurred him to crime: Tĩnh yêu thúc đầy anh ta đến
. ; trọng tội. ■ . ‐1 ; •
’ stand against someone lst*nd| (stood, stood): chống lại ngừởi nào.
\ stand by Someone; nâng /đỡ; ủng hộ - We cannot stand by such
à man: Tôi không thể ủng hộ một người như thế.
Stand for: thay thế cho. - À. M. stands for “aiìte meridiem” ( =
• . before noon): A. M. thay cho “ante meridiem”,
stand to one’s opinion:; bào thủ ý kiến mình,
stare someone in ;ttìe f a c e Ịstee{r)l: giáp''Ịnặt ai.
stare at someone: trố mắt nhìn a i . . Don’t stare at her like that:.
Đừng nhìn trừng trừng 'cô ta như thế.
i start for a place ỉsta:t]: lên đựờng đi một nơi nào. - Tomorrow
my father will start for Tokyo: Ngấy mai, ba tôi lên đường di
Tokyo. ' p^ : ' :
starve for [stdTv]: khao khát. ~ That lonely. boy is starving for
friendship: Cậu trai CO độc ấy đang khao khát tình bạn.
starve to deáỉh: đói đến chết; .
stay with someone ỉn (at) a place [stei]: ờ' lại một nơi nào vói
ai. He stayed with a frierid in, & hotel: Nó ỡ lại khach sạn
với một người .bạn. 7
stick to his opinion [stik] (stuck, stuck): bảó. thủ- ý kiến mình.
- It i s . vẹrỳ difficult to convince a man who sticks to his
opinion: Rất khó thuyết phục đ ược một người chỉ bảo thủ ý
. kiến minh. ; .■ :
/ . , •. ■ -
stick at:. ngằn ngại, đo dự. - He sticks at nothing: Ong ta khộng
ngần ngại gì cài.
stimulate someone to an act [‘stimjuleit): thúc đầy ai tóỉ một hành
vi. - Love stimulates him to courage: Ái tình thúc đẩy chàng
đến chỗ can đàm. ; '
Stoop to an act [3tu:p]: hèn hạ đến chổ làm một hành vi (xấu).
He stooped to stealing: Nó hèh hạ tổỉ chỗ đi ăn trộm.
Stop at a place (stop]: ngùng lại ở một nơi.
Strike at fstrcrik] (struck, struck or stricken): đánh vào đâú. - We
should strike a t the root of vice: Chúng ta phải nhổ nết xấu
tận rễ.
Strike for a higher pay: đình công đòí tăng lương,
strip someone of his property (honours ...): bóc lột của cài, dạnh
vọng ai. - Yoụ cannot strip me of my virtues: Ông không thể
lấy nhân đức tôi đi được,
strive for something [strarv] (strove, striven): cố gểng để được vật
gì. - We must strive for success: Chúng ta phải cố gắng để
dạt tới thành công,
strive against (with) someone: chiến dấu với ai. - We must strive
with ourselves: Chúng ta phâi chien dấu với chinh mình,
struggle for [‘stTAglj (=strive for)
struggle against (with) ( - strive against)
subject someone to [sab'dzekt]: bắt ai phải lụỵ phục điêu gì. He
subjects him self to criticism: ông ta bị chi trích. .
submit oneself (something) to [ssb'mitj: dua ra, đề ra. - The ar-
chitect submitted his plans to city council: Kiến trúc sư dưa
- đồ án của minh ra cho hội đồng hàng tĩnh cứu xét.
submit to: chịu nhường. - We shall never submit to tyranny.
Chúng tôi S8 không bao giờ nhưỡng nhịn sự độc tài.
subscribe tó a newspaper (ssbs’kraibj: mua mòt tờ báo dài hạn.
subscribe to an opinion: tán đồng một ý kiến,
subscribe money to ã charity: quyên tiền vào một việc phưởc
thiện.
subscribe one’s name to a document: ký. tên nùnh vào mội; văn
kiện.

102
\
substitute one thing for another (’sAbstitjwtj: thay vật này lấy vật
khác. - He substitutes me for his friend: Hắn thay tôi lấy
người bạn hắn vào. ' :
substitute for: thay thế chỗ cua ai (vật gì). - He substitutes for
■ the director : Hắn thế chỗ ông Giám đốc.
succeed to [sak‘si:dỉ: kế vi. - Can a woman succeed to the throne?:
Một người phụ hữ >có thể kế ngoi được không?
succeed In doing something; làạa việc gì thành công - He succeed
in. winning her heart: Anh ta thành công trong việc chiếm
đoạt trái tim cô ấy. .
succumb to [ss'kAm]: chịu thua. - She succumbs to temptation:
Cô ta sa chước cám đỗ-
sue someone for [sju:l: kiện ai đòi gì. - He sues me for damages:
Nó kiện tôi đòi lj&i thường thiệt hại.
sue for: dòi, cầu. - She sues for my pity not for my love: Cô ấy
cầu tiĩih thương xót của tôi chứ không cằu ái tình,
sue for a woman’s hand: cấu hôn một người đàn bà:
suffer from illness . (’sAfa(r)I: dau bệnh gì. - She. is suffering from
fever: Cô ta đang bị sốt rét.
suffer for: Bị phạt vê. - You must suffer for your laziness: Mày
phải phạt ve tối lười.
supply something to someone [sa'plaij: cung cấp vật gì cho ai.
- My uncle supplies money to me after my father’s death: Sau
khi cha tôi mất, chú tôi cấp dưỡng tíềri bạc cho tói. .
supply someone with something (nghĩa như trên),
surprise someone into doing something [sspraiz]: Bắt ai làm một
việc gì bất thần,
surrender to the ennemy [e 'renda(r)]: đầu hàng quân địch (Vt-vi).
- He surrenders (himself) to despair and kills himself: Ông ta
tuyệt vọng và tự sát.
suspect someone of something Isas’pekt]: nghỉ ngờ ai về điêu gỉ.
- He was suspected o f robbery: Hấn ta bị nghi ngờ vê tội ăn
cướp. . ‘.
swarm with [swo:m]: đầy những (abound in}. - The beach is
swarming with bathers: Bãi biển đầy những ngưòi tắm.

103
........................................................................ ................................................................................................................................................................................
À-"-ỵ.--v - a : - - ' ■ ;7 :'

swear at someone [swea<r)j: nguỳên rủa ai. - He got mad and


" swore at everybody: Nó nọi diên và rùa tất cả Ị»ọi ngựời-
swear by something: lấy tên gì mà the; tin cậy, tín-'nhiệm, vật
gì người nào. 7 He swears - bỵ the name of God:' Nó lấy tên
l t ậ :: TKuợng Đế m à t h ê . - H e s i u e a r s by thatđoctor. Õng ta tín
nhiệm bác sĩ đó ỉắm. ,
swell with pride lswell (swelled, swollen): đầy tự mán, kiêu hãnh.
ụị
- That girl swelled with- pride: Cô gái đó dầy kièu hãnh,
swoop down on |swu:p|; xô tới, tặíạ công bất ngở - An eagle
swooped down on its prey: Một con chim. phượng hoàng nhào,
xúống con mồi c ù a nó. ' .. ,■ ■
sympathize with someone t'simpsSpizl: thông earn.với ai. - I always
sympathize with poor people: TôỊ. luôn luôn thông cảm với
nhđng người nghèo. ,
take after someone {teikl (took, taken): giống ai. - He takes after
his father: Nó giống cha nó, " '
take back one’s words: rút lởi lại. '
take In someone: nhận ai 'vào nhà mình. -Tó night, we take in
tén -travellers:.ỹ ê m nay, chúrig tôi nhận mưdi khách du lịch
(trú tại nhà). 7 .
take Into one’s head to dó something: có y đính làm việc gì.
take to: quen với, hợp với: - He.íaỀes to smoking: No bằt đầu
quen hút thuốc. /
talk to (with) someone (tá:k|: nói chuyện, vói người nào. - My
• fathér is talking w ith his friend: Ba tõì đang nói chuyện với
bạn người. ; .' . . .’
talk of (about): nói 'chuyện vê việc gì. - What are you talking
about? Bạn dang nói vê việc g ì. frậy?
talk oyer a plan: thảo luận một kê' hoặch. . ' ,
talk someone Into (hoặc out of) something: thuyết phục ai phải
làm (họặc bò) điêu gì. - Her parents talked her into loving
that bóy: Bà má cô ta thuyết phục cô ta đến phải yêu chàng
- trai ắy. : '' : . ■ ' .. . .
tamper with ftjempsir)]: pha minh vào. - Don’t ta,hper with others
affairs!: Đừng pha mình vào víẹc kè khác!
taste of sờmething (tẹist]: nềm gì, (nghĩa đen. và nghĩa Bóng).
- I tasted; of. failures as well as o f success: ’Tor đá nếm thất
bại cưng như thành Công'.
tear something' from a place ịtéa(r)i (torfe, tom): xề (tách) vật gi
ra khối nơi nàở. - Hè cannot tèăr him self from, her: Chằng
không thể nào đoạn tuyệt nầág đuợc. '
tear something irìỉo piece's: xẻ vật gì tan ra từng mảnh. - The
lion tore' him into pieces: Con sử tử xé tan xác ông ta tửng
mảnh. ■ . ■. •■ ■ ■ ■ . ■ ■ ■■■'■ • . ' ■
teem with [tL-mÌx đầý iihữrig vật gì (swarm with). - iThifl lake is
. teeming with fish: Ho này lúc nhúc những cá.
tell of (about) something [tel] (told, told): nòi vẽ điều gì. - They
told o f their past memories: Chúng-nói vê nhửng kỷ niệm Xia.
tell one thing from another {or someone): phân biệt diêu này với
diêu khác. - Can you tell m eVfrom my brother? Anh có thể
p h â n b iệt 'tôi với em tôi k hông? - •
tend to (toward ) something (tend]: nghiêng vê phía; có khuynh
hướng ve. - He tends to music: Hắn có khuynh hướng vê âm
nhậc.
• testify" against 1‘testifaii: làm chứng dể phản đối. - He testified
against me: Ông tạ làm chứng để phản đôi tôi.
testify on behalf of: ỉàm chứng cho ai. - He testified on my behalf.
Ồng ta làm chứng cho tói.
testify to something: quả quyết điêu gì. - The teacher testifies to
many boys’ laziness: Thầy giáo quả quyết nhiêu nam học sinh
lười í
. thank someone for something |0aei}kl: cám ơn ai vê đíệù gì. - I
sincerely thank you for your kindness: Tôi thành thực cảm ơn
anh về sự tử tế cùa anh. '
think of (about) |6iqk|: nghĩ vìê. - She is thinking o f h.er young
age: Bà ta đang nghĩ về tuổi xuân eưa mình. . '
think over: suy nghií chín chắn. - Think over, what I’ve said!:
Hãy suy nghĩ chúi chẩn những điêu tôi đã nói.
thirst for (after) [93:stỊ: khao khát, ao ưổc. - Everybody tkirsts for
happiness: Ai cũng khaọ khát hạtih phúc. .
throb with emotion |0rob): hồi hộp vì cảm dộng. - On seeing her,
his heart throbbed with emotion: Khi thấy cô ta, lòng'nó hồi'
hộp câm dộng. .
throw, something on (to) the ground [0rou| (threw, thrown): ném
vật gì xuống đất.
throw something into the water: ném vật gì xũống nước,
throw a stone at someone: ném một viên đá vào ai. - He threw
a big stone at me: Nó ném một viên đá lớn vào tôi.
throw oneself on someone: tin cậy ai. - She threw herself on me:
Co ta tin cậy tồi.

106
/
■T, . •• . 1 : ■ . • ^ • - *v V

r ' .. -' : ■ L : ..:■ ■■■■■: ^ J Ể ắ Ê Ì M W Ê Ể Ể


; thrust; something into someone’s hand terAsti nhấn vật Ịậ vao fS*
: . tay ai. - He thrusts a letter into her hand Nỏ môt bứt --'^s
1 . . thơ vào tay cô ta. ■ . • V- ■
s.vỉ-ặ I
tide over something Ịtaidị: dự liệu; thắng lưot. - He must seil his - *
, car . to tide over his illness: Õng ta phâi bartxehơi để lo chữa ' r '
■S' bệnh. - You must tide over many difficulties in order to succeed- ‘ ■■
Bạn phãi thắng lướt nhiêu khó khăn dể thanh cõng -
tie something to a place ỊtaiỊ: buộc cái gì vao mót nơi nào - He ^
ties his horse to a tree: Nó buộc ngựa vao môt thân câyyy
totter with; age i'tots(r)Ị: bước đi run rẩy vì tuôi già.
touch on (upon) a subject [tAt/l: nói về môt vấn đẽ. - He likes ^11
to touch on science: Ồng ta thich đe cáp tơi khoa hoc.
touch at: cập bến (nói về tàủ bè). - A big ship has just touched 'fịị
at Saigon. Mot con tàu lốn vừa cập bến 'Sài Gòn. •••%*<!
tower over ítooa(.r)Ị: nốì vượt trên (nghĩa 'đen va nghía bóng). -
The skyscrapers tower over New York: Những níia choc trời :V;
yựợt lẽn khôi thành phố Nửu Ước. * B
trade wiih a country in goods Itreidf: buôn ban VƠI môt nước nào ■:
về hàng hóa. - We trade with Japan in tovs: Chung ta buôn
bán vởì. Nhật Bàn về nhặng món đồ chơi. ■ ■ ■
trade on (upon) something: lợi dụng điều gi. - Don’t trade upon ; Ị|;ị
I ■ your friend’s kindness!: Đừng lợi dụng lòng tôt của bạn anh. ■
■■■.■’ '-ỊẸỆ
trade a thing fo/ another: đổi vật này lấy vát khac. - I like to ' '
1' trade my car for yours: Tôi thích đổi xe tôỉ-lây xe anh. •■■■'
|; trample on something ítraempelỊ: giàv xéo lên. - Don’t trample ón
I the flowers! Đừng' giày xéo iên những đóa hoa.. • • :
r transmit something. to someone Itrasnzmitl: truyên laj đíéu gi ?cho
sá. - parents generally transmit their character to theừ childrenr
Cha mẹ thường truỳên tính nết mình cho con cái.- .
transmute a thing into another ịtraenzitỹ'u:ti: biến, đổi tử vật này -
ra vật khác. - Can you believe that coal can be trấnsriỉũĨỀd
• into diamonds ? Bạn có the tin được rằng thanĩ có thề biến
thành kim cương?. ,
n travel by*"car (bus, train...) ['traeviỊ: du lịch bằng xe hỡi (ô tô
buýt, xe lửa v.v...).. . í:- ■■

107
‘ p c travel through a. place: đu iịcb khắp ncâ nào. - I want to travel
í'' - . 'through VietNam: Tôi m ù õ í đ i dụ lịch khắp nước Vĩệt Nàm.
-", trèad on something [tređí (trod trodden): giẫm ỉên vật gì. - Don’t
- tread on the flowers!: Đừng-giẫm lên hoa. N*
trench upon [treat/}: xâm chiến . - He trenches upon mý property:
• Nó xâm chiếm của cải tôi.
_- trespass-on, upon [“treapas]: xảm chiếm (như chữ trên). - He
í, trespassesupon my rights: Nó xâm lấh quỳên lợi tòi.
trespass against: xúc phạm đến. - Forgive those who trespass
against you: Hãy tha thứ những kè xúc phạm tới bait: ■'
trifle with something Ifcrcdfsl]: đùa giỡn với điêu gì (not consider
it seriously). - Stop trifling with your work!: Đừng đùa giỡn
với công việc bạri làm nữa! . . . . : >
trifle away something on... làm phí mất điều gì vê... - He trifles
away his time ore dancing: Nó đi nhảy làm phí hết thì giờ.
triumph over one’s ennemỉes [ 'traieiáíỊ: chiến thắng quân địch,
trouble about something ['trÁbt]: lo lắng vê điêu gì. - Don’t trouble
- about small misfortunes!: Đừng lo lắng vê ríhứtig nghịch cảnh ‘
nhô mọn. . ■
trust something to someone [tTAfitl: trao phó việc gi cho ai.
- Ị trust money to my wife: Tội giao phó tiền nong cho vợ
tôi. ' ' ‘ ' "■■ ' ' '■
trust something In someone: tin cậy nơi ai. - Trust in God!: Háy
tin cậy nơi Chúa
trust to something: cậy vào điêu gì. - Don’t trust to your memory
too much!: Đừng cậỵ vào trí nhớ bạn nhiêu quá. .
turn onè thing into another [tạ:nj: đổi từ vật này sang vật kia.
He turned verse i«ío prose: Ông ta đồi văn vần ra vãn xuôi,
turn to someone for help: quay ve ai xin giúp đỡ. - An old friend
turned to me for help: Một người bạn xưa quay vê xin tôi
giúp đỡ. ■
turn to something: Khởi sự làm. việc gì. - After marry failures, he
turned, to his learning: Sau nhiều thất bại, hắn ta lại khởi sự
* học. . . . . ■. ■ ■
turn someone out of house (position): đuổi ai ra khỏi nhà (chức

108
vụ). - My father has ju s t turned, a servant out o f his house:
Cha tôi vừa đuổi một đứa ở ra'khôi nhà.

109
ư
unite with [jur 'xiaitj: đoàn kết với.
upbraid someone with a fault (Ap'breidl: qud trách ai vê một 1Ỗ1
nào. - The teacher upbraids his pupils with their laziness:
Thầy giáo quở trách hộc sinh vê tội lười.
usher someone into a room i ’AJair)]: tháp tùng ai vào phòng. -
Two soldiers ushered me into the reception-hali: Hai người
lính th á p tù n g tô i vào phống tiếp k hác h. -
®Aữ;Đ:8 f l ! S Ì l ! í
Y
value something at a price i'vaJju:!: đánh ,giá vật gì với. một giầ;
•tiên nào. - He valued my house at 100.000 piasters: Õng ta
cho nhà của tôi đáng giá 100000 đồng. ■
value something for its point of excellence: chuộng vật gì - Vê
điểm tốt của nó. - I value your styiè for its simplicity: Tói
chuộng văn anh vê điểm đơn giàn,
value oneself on something: lấy làm mãn nguyện vê víệc gì. '
- He always values himself on his achievements and does not
hear anyone: Ỏng ta bao giờ cũng, tự man ...về' công việc của,
mình và chẳng chịu nghe ai cấ.
vanish from sight [’vasnljj: biến mất. - Â bird soars up into the
sky and vanishes from sight: Một con chim bay vụt lên trời,
rồi biến mất không thấy nữa.’ ; '
vanish before someone: tiến mất trước mặt ai. - A bird vanished
before our eyes: Một con chim biến đi trước mắt chúng tôi.
venture upon something [Ventjair)]: đánh lieu lâm cộng việc gì. -
Don’t venture on such a perilous journey!: Đ.ừng lĩêụ di một
cuộc hành trình nguy hiểm như thế! ■ .. .
vest someone with rights in an estate [vest]: cho ai quỵên hựững
một gia tài. V ; ■' ' '■
vie with someone for something IvaiJ: gạnh đua với ai để đoạt
vật gì. - They vie with one another for the prize: Chung ganh
đua nh'au để đoạt giải thương.

111
w
wade in (into) something [weid]: tham gia vào công yịệc gì; lội
xuống. - He always wades into public work: Nó luôn luôn tham
gia vào công việc chung. - She turned up her trousers and
waded into the river: Cô ta xắn quàn lên và lội xuống sông.
wager a. sum of money on a horse ['weidza(r)]: đánh cuộc một số
tiên vào con ngựa (dua).
wart'at table [weitỊ: . hầú bàn. .
wait for someone (something): chờ đợi ai...
wait on someone: hầu hạ ải - He waits upon his wife, hand and
foot: Nó hầu hạ vợ từng chân lông ké tóc.
wander from the subject ['wonder)]: đi ra ngoài đê.
want for nothing [wont]: không thiếu thốn gì cà. - If you marry
me, you want for nothing: Nếu em lấy anh, em không thiếu
' , ' ■' ■ ^ '
want something from someone: muốn điêu gì nơi em. - He only
wants satisfaction from tóe, I know: Em biết, thằng cha ấy
chỉ muốn thỏa mãn nơi em thôi.
. warn someone of danger iwo:nl: báo ai biết trước để đê phòng
ligiiy hiểm.
warn someone against something: cảnh cảo ai đừng làm điêu gì.
- I sincerely warn you against working too hard; Tôi thành
• thục cành cáo anh không nên làm việc quá sức. i. '
: wash something oft a place IwdJ]: rửa vết gì cho sạch khỏi một
nơi. - Go and wash. ìnkspots off your hands: Mày háy di-rửa
tay cho sạch những vết mực. *
wash against: đồ lên, vỗ vào. - We heard the waves washing
• against the boat-sides: Chúng tôi nghe tiếng sóng vỗ vào mạn
thuỳên. ' . V

watch over something JwDtJ]: canh chừng vật gi. - Will you watch
over my clothes while I have a bath?: Làm ơn canh chừng
áo qúần giùm tao khi tao tắm nhé?
O-VV. • . , ’ .

ỉM ịíìậ l: \ . ■ . ■ . ■
watch for an opportunity: để ý nám ỉấy dịp may. ;ỹ |
waver between two things I'weivị: do dự giữa hai việc, (vật.) -
- He cannot make up his mind; he is wavering between two
opinions: Hắn không quyết định được; hắn đang đo dự giữa é
hai ý kiến. . . ' .. ' ‘ ■ ■ ■ ■ 'Ẫ|
weep for joy |wi:pi (wept, wept) khóc vì vui. - On seeing me, she Ỷ
wept for jo y -. Khi thây tôi, cô ta khóc lên vi sung sướng. 'TÁ
weep with' pain: khóc vì buồn đau. '
Weep at some'news: khóc khi nghe tin.
weep for someone: khóc cho thân phận ai.
weep over an accident: khóc thương một tai nạn.
weigh upon (on) Iwei}: đè nặng trên, âiih hưởng mạnh vào.
Cares and sorrows weigh- upon his mind: Lo 'âu buồn phiên
đè nặng trẽn tâm trí nó.
whisper ỉn someone’s ear Ị'hwispa(r)Ị: thì thầm vâo tai ai. - She
whispers in his ear and bursts out laughing: Cô. ta thì thầm
vào tai anh ta, rồi p h á lên cười. .
whisper to someone: thì thầm với ai.
wind through a place: [waind! (wound, wound): đi ngòng rigóèo
qua một nơi. - The í-iver winds through the green fields: Con
sông này chảy ngòng ngoèo qua cánh đồng xanh,
wind oneself into someone’s affections: dùng mánh khỏe để lấy
.cảm tình người nào. - He wound himself into her affections:
Hắn ta dùng đù mánh khóe đê lấy cảm tình cô ta.
wink at someone’s faults iwiijk]: làm ngơ lỗi một người nào.
- Good parents never winks at their children’s faults: Cha mẹ
tốt không bao giờ làm ngơ lỗi của con cái.
wish fof something Jwij]: ao ước điêu gì. - He wishes for a
beautiful wife: Hắn ao ước một cô vợđẹp.
wish happiness to someone: chúc ai được hạnh phúc. - I wish
happiness to my friends: Tôi chúc cho các bạn tôi được hạnh .
phúc.
withdraw from a place (vt -vi) (wiồdra;l {withdrew, withdrawn):
rũt lui khòì nơi nàO: V
work at a subject |w3:kl: nghiên cứu môn gì. - He is working at

113
Latin and Greek: Nó học tiếng La Tinh và Hi Lạp.
worm oneself into a place [ws:m]: len lỏi vào mội nơi nào (nghĩa
den yà nghĩa bóng). - He wormed himself into the crowd: Nó
len lỏí vào giữa đám đông. - He wormed himself into my
confidence: Nó khéo làm tôi tín nhiệm nó.
wrest something from [rest]: giật vật gì ra khôi đâu - I wrest a
sword from, his hand: Tôi giật chiếc gươm ra khỏi tay nó.
wrestle with someone ['restlj: vật lộn với ai. - He wrestled with
mé until I gave in: Ông ấy vật lộn vối tôi tới khi tôi chịú
thua. - .
write about (on) something [roit[ (wrote, written): viết vê vấn đề
gì. - He always writes about love: Nõ ỉúc nào cũng viết vê
vấn đê tình yêu. 1
/"write for a newspaper: viết cho một td báo. ,
write ỉn English: viết bầng tiếng Anh.
.write in Ink: viết bằng mực.
write a letter to someone: viết một bức thư cho ai .

114
yearn for (after) something [j3:nj: ao ưổc vật gì - My father yearns
for a long rest: Ba tôi mong được nghĩ một thời gỉan lâu.
yield to someone (something) [ji:lđ]: chịu nhường ai (vật gì). - I
yield, only to force: Chỉ có võ lực bắt tồi, tôi mới chịu. - I
yield to none: Tôi không chịu thùa .ai (vê sự hăng hái -tiến
hành một công cuộc). * .
BẢI TẬP
; ' (EXERCISES)

F ill in th e co rrect p repositions:


(Hãy <ỉíến ;những giới từ thlch h.ợp).

1. His tastes coincide—those of his wife.


2. .Employers must compensate the workers ...their injuries.
3. 'What would a student do if he* were deprived... text-book?
'4. They try to habituate their horses ... the sound of gunfire.
5. Whenever an' accident occurs, the police must clear the
street... the crowd.
6 . If you can combine intelligence... honesty, you will succeed
in life easily.
7. You should choose... death and dishonour.
8 . He tried to prevent me... drinking -wine.
9. She writes a letter ... me, every week.
10. She writes that letter ... a pencil.

F ill each blank w ith a co rrect preposition:


(Hãy diên những khoảng trống bằng một giđi từ thích hợp)

1. Why dcf you stare me... the face like that?


2. Thè ship dashed... a big rock and was broken... pieces.
3. Why don’t you deliberate... that matter?
4. Before departing... Nha Traag, you should ask your parents...
advice. ,
5. Can you dispense— money as long as you live?
6. We should content ourselves... what hạppen...us.
7. He never consults... his parents... anything.
6 . She smiles 'me... running after her.
9. We must struggle., others... money an happiness.
10. Hẹ succeeds... winning her heart. -
In sert p rep o sitio n s w hen th ey are needed an d om it th e
n eed less ones?*
(Thêm những giới từ khi cằr>. và bỏ uhữĩig giới từ nào không
cần). . .

1. They go to school at seven o’clock and return to home at


noon.
2 . If you want to enter my club, you must obey to my orders.
3. Where do you come? .
4. They give to me a lot of money.
5. A teacher m ust not pass his student’s mistakes
'■ 6 .. She thinks ine whenever she isawayhome.
7. He plays the guitar very well.
8 . He came here yesterday.
9. He concurs with me writing that grammar-book.
10. Never ask your girl-friend money.

c C orrect th ese fo llo w in g sen ten ces by u sin g cdrrect


p rep ositio n s.
(Hãy sữa lại những câu sau đây bầng cách dùng lại giớỉ từ
cho đúng).

1. He has really acquainted him self to the climatehere.


2. The best way of living is to adapt oneself with the'present
situation,
3. After many months of deliberation, he decided to admit me
to his office. ' N
4. If an ennemy intends to aim his gtin to us, we must advance
to him. 1 ,
. 5. An honest man always blush before his own mistakes.
6 . He always boasted about the nice flowers he had
7. He can never break from his drinking. '
8 . Many writers are contributing for my magazine.
9. He died from fever.
■ > ' - ■ ' ■

M7
• 1 0 . He is diving over a dictionary. ■

c E xplain th e d ifferen ces o f m eaning betw een th e follow in g


pairs o f exp ression s, and for &zch exĩ>rsssịon, ■com pose a
s e n te n c e . to sh ow its m eaning. .
(Hay nói nghĩa khác nhau cùa từng đỏi sau dẩy, và viết một
mệnh <fê cho mỗi một nghĩa),

1 . Ask for, ask of.


2 . Speak to, speak of. .....
3. Call for, call to.
4. Answer to, answer for.
5. Look through, look over:
6 . Think over, think about.
7. Compare to, compare with, .
8 . Live by, live on.
9. Inquire after, inquire for.
10' Jump at, jump over. .
: 11. Grieve at, grieve for. ?
12, Succeed to, succeed in.

t T ran slate in to E n glish. ,


{Háy dịch ra tiếng Anh những câu sau đây):

1. Guộc hội nghị đả đi đến. chỗ bế tắc.


2. Con cá nó ạống-nhờ nuớc, tôi sống vì lòng thương xót của
quỉ ông quí bà.
3 Muốn thành công trên đườnẹ đời, chúng ta phai thích thú
vê việc chúng ta làm.
4. Cô tá phều, thú nhận sự fâm lỗi cụa mình.
5. Đừng ĩầm lẫn những việc anh phâi làm vổi những việc anh
nên làm.
6 . Tôi không phạt anh vì tôi làm ngơ tính lười của anil đấy.
7. Hạnh phúc ở trong sự bình atí tám hồn. *
8 . Tôi không thể thuyết phục cô ta vê điểm ịCỒ ta xấu.

118
9. Bạn không thể hiểu thấu một cuốn sách vê tư tưởng nếu
bạn chỉ đọc qua nó. Ị . :
10. Hãy chia cho chúng nộ iihững gói iquà tôi dã đưa cho o' !

T ran slate in to E nglish ..


<Hãy dịch ra tiếng Ánh những câu saú đây).
• - - ; I ■ ■■ >

1. Tôi không thể làm cô ta khuây khỏa khỏi, nghi đến mối
tình xưa. . . . .
2. Nó say mê cô ta đến nỗi lúc nào cũng mơ tói cỏ ta.
3. Cảnh đẹp thiện nhiên và sự yên tĩnh đồng què sẽ lảm dịu
bớt những đau khổ của một mồi tình tan vỡ.
4. Tôi ao ước được xuống tàu đi ve chân trời vô định.
5. Anh phải khai triển cái dàn bài tôi dã cho.
6 . Đừng có quyến rủ cô ta đi vào con đưdng tội lỗi.
7. Anh phàì chú toàn việc tôi dã giao phó cho anh.
8 . Nó hơn tôi vỗ tiền của, nhưng không hơn tôi vê sức khỏe.
9. Chúng tạ học tiếng Anh để trau dồi tư tưởng với nguỡi
Anh và Mỹ. .
10. Tôi vui mùng thấy ông ta thất bại.

~k T ran slate in to E nglish: .

1. Tôi không biết phải làm qụen vỏi cô ta thế nào?


2. Những ngưdi giầu cố thường ham sống. .
3. Ngay khỉ lần đầu gặp tôi, cô ta dã dám liễc mắt đưa tình,
với toi.
4. Tôi cười chê ai dám có ý dinh, xỏ mũi tôi.
5. Cả nước Việt Nam, ai ai cúng buồn tiếc vê cái chết của
người ạnh hùng đó.
6 . Mỗi ngây bà tôi quì gốì càu xin cha chồng mình vè.
7. Mưu mô hại tôi thi chẳng ích gì.
8i Bạn dừng liên- lạc với những người vô giáo dục.
9. Nĩỉững lời nóĩ của cô ta với anh đều ám chỉ vào tôi.
10, Khi ông ta nói về tình yêu, mặt ông bừng bừng hăng hái.

m
c T ranslate in to English:
1. Ra tôi thưởng tôi một chiếc xe đạp vì thi dậu.
2 . Ông ta thành công là do kiên tâm. ^
3. Tôi đánh giá cái nhà của anh 30.000 đồng.
4. Hảy thi hành những diêu tôi khuyên anh.
5. Hầu hết nhứng vở kịch nổi tiếng đều được dien trên sân
khấu nhiêu l'âh. '
6. Nó cầu hôn với em gái tôi, nhung ba má tôi phản đối.
7. Trong buổi hội, ông ta không bao giờ phát biểu ý kiến
chống Chỉnh Phủ.
8 . Người thơ ký làm việc thế õĩig giám đốc dược sao?
9. Ba tôi gả em gái tôi cho một sinh viên nghèo.
j ■ ' ■ ■

•k T ranslate in to E nglish:

1. Mỗi khi Tết đến, người ta chúc nhausống lâu và hạnh


phúc.
2. Bùồn quá nó cũng khóc, vui quá nó cúng khóc:
3. Nước mắt hốì hận sé rửa tâm horí sạch vết như tội lỗi.
4. Tôi chờ cô ta không có nghía là tôi hầu hạ cô ấy.
5. Đừng đánh giá ai theo tiên của người ây có.
6. Thắng .được chinh mình khác với thắng được quân dịch.
7. Hãy tin vảo tôi, chứ âừng cậy vào sự khôn ĩigoan' cùa bạn.
■ 8 . Nhà này đầy ruồi và có hơi cá.
9. Khi nào cỏ nhiêu người tán đồng ý'kiến của anh, anh háy
dem ra thi hành.
1 0 . Ông ta đá rút lui khòi chỉnh trường và dang nghiên cứu
■ về cây cồ.
CÁCH DÙNG GIỚI TỪ SAU TÍNH TỪ
VÀ PHÂN TỪ J
(ADJECTIVES AND PARTICIPLES FOLLOWED ỹ
BY PREPOSITIONS)


A . ' • ,
abandoned to one’s fete íataendsndl: buông theo số mệnh.
abashed at something (e’baejth bối rốì, hoảng hốt, xấu hổ trước
- điều gì. - He remained silent, abashed at the poverty of his
parents: Ông ta lặng thinh, xấu hổ trước sự nghèo khó cụa
ba má mình.
abhorrent to som eone [ab'horantl: bị người nào ghê tóm. r Snakes
are abhorrent to most of people: Rắn bị nhiều người kinh tởm
(ghét). -
abhorrent of something: không ưa thích vật gì. - Girls are abhorrent
o f rudeness: Các cô gái ghét sự thô bạo. ...
abominable to som eone [aTxanũnsbll; khà ố, đáíig ghét đối với ai.
- He tó really abominable to her: Thật sự dối với cô ta, nó
đáng ghét ỉắm. .
'y* absent from a place ['aabsantl: .vắng mặt nỡi nào. - He is often
absent from school; Nó hay vắng mặt ở trường,
absolved of comeĩbing feb'zolvd): miễn trừ khõi iàm việc gì.
- Lame persons are absolved o f the military service: Những
người tàn tật được miến quân dịch.
absorbed ìn something ieb'so-.fcidl: chăm chú miệt mài vào điêu gì.
- My father is absorbed in réadịng newspapers: Ba tôi đang
chăm chú đọc báo.
X abundant in (with) something ịaìíAndèntl: ñầy n hứ n gvậtgì. - This
river is abundant in fish: Con sôrig này dầy những cá.
c acceptable to someone iak'septabll: vừạ lòng ai, được ai công nhận,
ung thuận. - Thanh Thuy’s voice is acceptable fo many boys
and girls: Tiếng ca CÔ Thanh Thụy được nhíèu thanh niên,

' . , . , . ; 121
thiếu nữ.vừa ý.
accessible to someone Iseksesibll: có thế tói dược,; vào được.
- The White House is accessible to every American citizen:
Người công dân Mỹ nào củng vào được Tòa Bạch ốc.
accessory to a crime laek'seseri!: can. dự vào một trọng tội. - She
. is accessory to her husband’s murder: Bà ta can vào tội giết
chông. ,
accountable to someone for something Is'kaontebll: phải trình bày
với ai vè điêu gì. - He is accountable to me for ail the .money
he spends: Anh ta phải trình bày với tôi vìẽ tấ t cả tíèn nong
anh ta tiêu xài.
accurate'in something ['aeiquretị: chính xảc về điêu gL - fie is
ỉ always accurate in what he says and does: Ồng ta ỉủc nào
cúng đúng mực trong lời nói việc làm.
accustom ed tQr som ething le'kAstemdl: quen với, hợp với: - I am
not accustomed to smoking cigarette: Tồi không quen hút thuốc,
acquainted with someone (something) la'kweintidl: quen biết người
- nào. - I have often heard of Mr Quỳnh, but I am not acquainted
■ with, him: Tõĩ hay nghe người tà nói ,tớí õng Quỳnh, nhưng
tôi không được quen biết ông ta.
addicted to something le’diktidl: đam mê đíèu gì. - He is addicted
to drinking and smoking: ỏng ta nghiện rượu và hút thuốc,
adequate to something Ị'aedikwitỊ: cân xứng với việc gì. - Hẹ can
find nobody adequate to that role: Òng ta không kiếm được
ai đóng nổi vai đó. .
■ adherent to someone (ad'hisrantl: liên kết chặt chẽ với ai. -■ He
is adherent to me, in spite of so many dangers: Dấu cha bao
nhiêu nguy hiềm, hấn ta vầh một mực theo tôi.
advantageous tớ someone [aedvan'teidzasl: CO ich cho ai. - :A car
is advantageous to me in this big city: Một chiệc xe hơi thật
tiện lợi cho tôi ờ thành phố rộng ỉớti này
adverse to Ị‘i*dv3 -.s|: bất tiệri cho, bất lợi cho. - This noisy
atmosphere is rèally adverse to my health: Bầu không khí ồn
ào này thật bất lợi cho sức khôe tôi. .
affable to someone ['aefablj: nhũn nhặn với ai. * He is affable to
everybody: Ông ta hòa nhả với mọi người.

122
affected with a disease la’fektidi: bị nhiễm bệnh. -
affected with pitý: thương cam ; .
affection ate to so m e o n e la'fekjsnatl: dề thương đối vđỉ ai. ,
afflicted at (by) a piece of news [a'tliktidl. buôn vì một tin gì.
- She is very afflicted at the death of her lover: Cô ta buồn
trước cái chết cùa người yêu.
afraid of la’freidl: sợ. - I am afraid of mad women: Tôi sợ những
người đàn bà điên. ..
aggravated with someone 1 ’aegraveitidỊ: bực mình với ai. ■'■
■■■•
aggravated at something: bực mình trước việc gì.
aghast at a sight Is‘ga:stỊ: kinh ngạc trửớc một cảnh tựợng.
■ Everybody was aghast at 9uch a terrible accident: Mọi người
kinh ngạc trước một tai nạn khủng khiếp như thế.
agìỉateu with emotions ['aỉđ^ìteitidi: xúc câm. -
agitateu aDGUt something: lo âu vè điêu gì. - She is agitated about
her husband's health: Bà ta lo âu ve sức khỏe cùa chồng
mình.
agreeable to someone (something) la'griabli: vừa ý ai (điều gì).
- His position is agreeable to her: Địa VỊ anh ta vừa ý cô ta
lắm. ;
akin to som ecne [aTrinl: có họ hàng với ai.
akin to something: giàn gũi, giông điêu gí. - Pity is often akin to
lòve: Long thươrig xót thường hay gall vói tình yêu (— đễ đi
tới yêu). •
alarmed at something |a'là:md|: lo sợ về chuyện g i.- She is alarmed ;
at his arrival: Cô ta lo sợ vê việc anh ta đến.
alien to I’eUjanl: hoàn toàn khác vớĩ. - Cruelty is quite alien to
his nature: Sự độc ác hoàn toàn tưcíng phân với bàn châi anh

alienated from someone !'eiỊja‘neitid|: àứt tình vớí ai. - She was
alienated from her husband by his unfaithfulness: Bà ta phải
đứt tình với chông vì người cỉìõng bội bạc. ‘
alive "to something la'loivj: Chu ý tới, hiểu rõ điêu gi. - Everybody
is alive to his own interests: Ai củng để ý đến lợi ích riêng
mình. . : .
aỉlve with: đầy (full of). - Thè market is alive with people; Chộ
dầy người.
allied with a person (country) ie'laid]: lĩèn kết vối người Ujậò (xứ
nào). • "■'■■■. ' ,
amazed at something [s‘meữd|: ngạc nhiên ve điêu gì. - Are you
amazed ai seeing th a t scene?: Bạn CO rigạc nhiên khi thấy
- cảnh tượng ấy không?
ambitious of something iasmlnfas]: cao vọng diêu gì. - He is
ambitious o f honors and wealth: Ồng ta cao vọng được đaíitì
giá và giàu có-
amenable to la’mr.neblj: có trách nhiệm vê; đáng chịu... - Amenable
to ạ, punishment: Phải chịu phạt. - Amenable to the law: Phâi
tuân theo ỉuật pháp. - Amenable to advice: Dễ bào. - Amenable
to reason: Biết điêu. , .... ...
amorous of someone Ta:mares|: phải lòng ai. - -
amused at (with) something [a'nỹu:zdl: vui vẻ với điêu gì. - Most
people are amused at his jokes: Phần dông dàn chúng thích
những lời ông ta khôi hiii.
anologous to something ia’naelagss]: giống vói đíèu gi. - Human
heart is analogous to a pump: Trái tim con người giống như
một cái máy bơm. . .
angry at something [‘aeqgriỊ: giận dữ vê điêu gì. - The teacher is
angry at your laziness: Thầy giáo giận tính anh lười biếng.
angry with someone for doing something: giận ai vì làm điêu gì.
- I am angry with, you for not obeing me: Tôi giận anh .vì
không' tuần lệnh tôi. .
annoyed at something [s'noidl: bùôn giận việc gì. - His father was
annoyed at his. character: Cha nó buồn vì tính nết nỏ.
annoyed with someone for doing something: Buồn ai vi đã làm
gì. - He was annoved with his wife for the badly cooked
. dinner: Òng ta giận yợ vi bửa ăn tối nấu -dở.
anxious about something I'aeijJifasI: lo sợ về diêu gì. - 1 am anxious
about her health: Tôi lo sợ vè sức khỏe cô ta.
.anxious for someone: lo sợ cho ai. • . .
appalled at the news [a'psildl: lo sợ khí nghe tin.

124
-

appaient to someone [a'peerentl: rõ ràng đốì với ai. - His fault is


apparent to me: Tôi thấy rõ lỗi hển ta. ^ .
applicable., to a case f'apHkabll: có thể áp dụng vào một trữờng
hợp nào. - My words are not applicable to your situation:
Những lời tôi không áp dụng vàò hoàn cảnh arih được,
apprehensive of something [aepri'Wnsiv): lo sợ vè díèu g i . I am
apprehensive o f the coming danger: Tôi lo sợ về nguy cơ đang
tới. . ■ -
apprised of a fact (a’prcrizdl: được bảo 'trước một việc gì. - She
is apprised o f her husband’s return: Bà ta đừợc báo trước
ngày chồng trờ về.
appropriate to fa'praopriat]: thich hợp với.-- Thick clothes are not
appropriate to you: Quần ảo giày không thích hợp với anh.
apt in a subject Ịaspt]: có khiếu vê. - My brother is apt in
mathematics: Em trai tôi có khiếu về toán.
. apt for a purpose: có khả nảng dùng vào một mục đích gì.
- Horse is apt for reproduction: Ngưa có khả năng (rất dễ)
sinh sân. .
arrayed ỉn laW dị: ãn mặc. - She was arrayed in her finest clothes:
Gô ta mặc quần áo đẹp nhất của minh. ‘
arrayed against the ennemy: dàn hàng tấh công địch,
ashamed of something (someone) [a'Jeimd): xấu hổ vê điều gì.
- You ought to be ashamed of your brutality: Bạn phải xấu
hổ vè sự tàn bạo cùa mình.
assiduous in one’s studies [a’sicỊjoasỊ: chăm chi trong việc học
hành.
■ associated with someone [a'saojieitidl; liên kết với ai.
attached to som eone (something) [a'tastfth quyến luyến. - He is
deeply attached to her: Nó quyến luyến cô ta lắm.
attendant on someone ia'tendsntl: hầu hạ ai. - Civil servants should
. be attendant on people: ‐1 Công chức phải hầu hạ dân. .
attentive to someone (something) (a'tentiv]: ân cần đổ với ai (việc
gì). - Please, be more attentive to your studies!: Bạn háy để
ý học hành hơn lên?
avaricious of something taeve'rijasl: tham lam điều gì quá độ.

125
;: - He is only avaricious o f money: Ông ta tham tiền qua độ.
, awake from sleep [aweikj: tình dậy.
awake to the danger: coi chừng nguy hiểm.
aware of something [a'we9(r)Ị: coi chừng việc gì. - Be aware of
your friends!: Háy coi chùng các bạn cùa anh.

126
(
backward ỉn something (in doing something) I'pcekwed]: chậm :
chạp, vụng vê đíèu gị. - My brother is backward in his studies:- *
’ Em trai tôi học hành chậm chạp. : .
bare of something fbe®(r>Ị: trơ trụi. - In winter the trees are bare :
o f leaves: Vê mùa đông, cấy cối trụi hết lá.
barren'of children (’baeran]: không có con. •
based on something fbeizt]: dựa trên điêu gì (nghía đen và nghía
. bórig). Morality should be baséd on sound principles: Luân
lý phải dựa trên những nguyên tắc lành manh. ‘
beforehand with rbi*fb:ha?nd|: ỉàm trước (để có thì giờ rảnh rạng
sau) - When you go on á journey, you should be beforehand .
with your packing: Khỉ lên đường, bạn phải lo sửa soạn xếp
hành Ịý trước. , -
beholden to someone for something Pn’haoidanl: mắc cfn ai:vê đíèu
jp: - I am much beholden to you for your kind help: Tôi mắc
ơn anh nhiêu vê sự giúp đỡ tử tế của anh.
beloved of all ibilAvdj: được yêu hơn tất cà mọi người. - He is
beloved o f áll: Nó được yêu hơn tất cả. .....
beloved by all: Được. tất cả mọi nguời yêu quí. - ••
beneficent to someone [be'neSsantỊ: có ỉòng tốt vợi ai. - That old -
lảày is beneficent to the poor: Bà già đõ tot vái nhứng người
nghèo. ■■■' •/
beneficial to someone (something) [beni'fijsiI: ích lợị cho: - Fresh
air and sunshine are beneficial to your heaith: Khí mát và
ánh nắng có lợi chò sức khỏe bạn. - ......
benumbed with cold fbi'hAmdl: cóng iạrih. - Her hands are
benumbed with cold: Tay CÔ- ta; bi cóng lạnh.
bent oh doing something {bentj: nhất định làm điêu gL - H e is
i bent on mastering English: Nó nhất định' học cho giòi tiếng
Anh. • ' ■" : .
bereft of something (someone) ibiYeft]: mất. - He was bereft o f
wife; and children: Ông ta mất ca vợ ỉẫn con' -vHe was bereft
of reason. Òng ta mất trí điên),
beset with difficulties [bi'setl: mắc nhiều khố khăn. - This problem
is beset with difficulties: Vấn đề riày gặp nhiều khó khản <—
. nan giâi). , . -• 1 -■: Ị ■
betrothed to someone tbitraoàdị: hứa hôn với ai. - His daughter
is betrothed to a rich man: Con gái ông ấy hứa Hôn với một
người nhà giàu. ..
big with a child [big]: có mang.
bigoted in one’s opinions: fbi’g3otid]: .cố thủ tư tuỡng mình,, chấp
..jử ìấ t không chịu nghẹ a i.„7- It is verỵ dangerous for a country
... when its leader is begoted in his own opinions: Thật rất,ngụy
hiểm ch ọ một nước nếụ nhà thu ỉãah nựớc ấy kháng khảng
giũt ý kỉến riêng mình. . . •
blessed with ' something [blest]: may mắn-CO dựợc. điêu gì. - Ị hope
you will always be blessẹd with good health:-Tôi hy vọng anh
luôn luôn dồi dao sức khỗe. . , ' .
blind to something Ịblcrind]: mù quáng khòọig thấy. - Mothers are
sometữnes blind tọ their children’s faults:' Những người mẹ
đôi khi'm u quáng không thấy lỗi lầm của con họ.
blind of one ,eỵẹ: chột inắt. ......: .
blind with fury; gỉận đỉên cà ngựồĩ. : >
boastful of something fbsostfol): thích khóe khoang dfèu gì. -
Most young men 'are boastful. o f their .knowledge: PHần đông
những người trẻ tụổi thích khoe khoang kiến thức mình. có.
born of a rich family p»:n]: sixth ra ở gia đĩnh giàu có.
born In a place: sinh. trượng ở một nởi. - I was bom in Saigon,
• , of a poor family: Tòi sinh ,;ờ: Sàì Gòn -trong mệt g ia ;đình
nghèo. ■' . • ■ . y ■ ..-
bound for a .place ibocnd): đi tỏí dâu (áp đụng cho-tậu bè).
- This ship is bound for Hong Kong; Tàu này đi Hồng Kông.
.bountiful -.of something ỊTxaontiíolỊ: rộng rãi (chỉ vê -'ngưòi)ỹ nhíêụ,.
, tràn- đầy (chỉ vê vật, nơi. chốn). * He is bountiful of gifts: Ông:;
ta ban quà rộng rải.
burdensome to someone íterdnsamị: phiên lụy tới ai. - His presence,
.is burdensome Jo me: Sự hiện diện cùa lão tá là gánh nạng*
cho tot. -; .. ■ ■■' *'
busy with something Cbài]:;bộn công việc gì - I am very b u s y^ ^ ị
■ with m y lessons and tasks, to day: Hôm nay tôì rất bận
và hộc bài. ■ '
busy at work: bận làm việc gì. ,

. V- ' ■■ ■ . •

-
■ ■. ‘ .
.
; • .
' . • . '
A
* ■■ • - ■ ' ' . . • ■
' •

. • ■ '
r •• :
caitous to sufferings rkaelasị: không biết đau đớn. '
capable of something (of doing something) [ ‘kfiipabil: có thể làm
được việc gi. - The situation is. capable o f improvement: Tình
thế có thể khá hơn.
captivated with (by) her beauty I'kaeptiveitỉdl: b ị‘ sác đẹp cò ta
quyến rũ.
/Ịcareful of one’* money: [Tseafoll: cần thận vê tiền bạc.
careful about one’s dress: để ỷ đến cá ch ă n mặc. * Most boys
are not careful about theừ. dress: Phần đông con trai không
để ý đến cách ăn mặc.
careless of something i’kealisl: không để ý đến. - The brave
soldiers are careless of dangers and discomforts: Những quân
nhân can dam coi thường gian nguy và .khổ sô.
careless about one’s appearance: không dề ỷ ảếú bề ngoài.
- She is careless about her appearance: Cô ta không chú ý tới
việc chung diện.
cautious in doing something i'ka:jasj: đắn đo cẩn thận khỉ ỉàm
việc gì. - Be cautious in talking with him!: Hãy đắn đo khỉ
tiói-chuyện vởi nó. ' .
celebrated for one’s good point l ’settbreitidl: nổi tiếng về điểm tốt.
- He is celebrated for his wisdom: Ong ấy nổi tiếng vê khôn
ngoan. • . ■
’ certain of su ccess I's3:tn]r chắc chắn thành công. . •
chagrined at something {ja'gri:nd|: buồn phiên vi đíêụ gì. - I feel
chagrined at my failures: Tôi cảm thấy buồn vi những lần
thất bại.
chained to a place Ltjemdj: bị buộc vằo ínột nơi (nghĩa den và
nghĩa bóng). - I'm 30 busy that I’ve been chained to my d est
all week: Tôi bận đến nỗi phải bó ngựời ố bàn viết suốt tụiân
.. nay. ■ . ' .. ■
characteristic of som eone I,kaer3ta'ristìì]: đặc điểm của ngưôỉ náo,
- It is characteristic o f him: Đó là đặc tính của nó như vậy.
ỉharQGBble to one’s account:1 t‘tJo:dzabi|: khấu vao ngânckhoanv-
chargeable with a crime: CO-thể bi buôc tôi - He is chargeable.
with theft: No CO thệ-bị buộc tô] an trôm 7 >'
charitable to (towards) someone I'tjaentabil nhân tư đốì vơi ai. <
- God is very charitable to the sinners: Thiẽn Chua rất khoan 4 'í ?
dung với người tôi ỉỗi. - . .
charmed with something (someone) Jtjcumdl: thích thu vê.
- American people are charmed with President Kennedy’s
appearance: Dân chủng Mý thích vẻ bên ngoài của Tổng Thống - ■ -
Kennedy. . . . .
Cheered with (by) something [t/iạdị: vui mừng vê đíèụ gì. - Most
people are not cheered with her frequent presence before the
public: Phần đông dân chúng không thich khi thấy bà .tor hay
có mặt trước nơi công cộng;.
civil to someone 1 ’sivilị: lế phép, lịch sự đối với ai. - Let us be
civil to the strangers: Chúng ta háy'lịch sự với Jigưội lạ.
clamorous for a better pay i'klaeroarasj: làm -reo đòi trấ lựơng khá -
hờn.- 'V '
clamorous against a low pay: làm reo phàn đối trả lương hạ.
clear of something tkliaiDl- khòi (free from) - I wish I were clear
o f debt: Ước gì tội khỏi hết nợ nần. -
close to a place fklaosj: gần một hơi nào. - We are close to the
Jitation: Chúng, ta gần tới nhà ga. F
clothed ỉn a cotour (kỉauàđl: mặc màu gỉ. - She is always iiòihed
■ in purple: Cô ta lúôn íluôn mậc màu tửn.
clouded with something ['klaodidl: tốì đen vĩ điêu gi (nghĩa 'đen
và bórig). -- His mind- was clouded with black ideas: Tâm trí
nồ dầy nhũng tư tưởng đen tổL : - 1 •
clumsy at. a play I'kLunzi): vụng về chơi mpn gì. ' Í am clumsy
, at cards: Tôi vụng chơi bài. [['■■■■ ; ......■ .
co-eval with someone (event) Ikso'ivail: đồng lứa với áv đồrig thời
vối một Ịậến cố nào. -' My grand-father - was<co-evaỉ with ■■thé
' French Revolution:. Ông nội tôi sốh^ vào thdi cacfr mang Pháp.
XTgnteạnỉ of something Tlmgiuzantl: hiểũ biết việc gi. - He is not
. .cognizant o f thè real 'Situation OÊ -Việt' Nam:' Ong ta không

131
hiểu "biết thực trạng nước Việt Nam. ^
coliatefal With something Dca’lsrtarei]: song song với; phụ .thuộc
vổỉ. - His opinions aré always collateral with bis brother’s: Y
kiến ông tia bao giờ cũng- phụ’ thúộc vào ý kiến các axứk ém
"• ông ta. - . ■' .■
comrnemoratives of something [ka’memareitivj: để ghi nhớ việcsgì..
- Thát ètatue is commemorative of the victory of Vietnamese
trooper Bức tượng ấy ghi nhớ chiến thắng cùa quân đội Vĩệt
Nam. ; ' - ’
commensurate with something [ke'menjarit]: tương đưcmg vớỉ, xứttg
hợp với..'- Your ways of living should be commensurate'with
' your position: Lốì sống của anh phải tương xứng với đia vị
-ánh: . 'V " " ' '. • • ' ■ ' •
common to someone ['komanl: chung cho những ai. - The streets
are common to everybody, not to him only: Đường phố là
chung cho mọi ngưòỉ không phẫi cùa ổng ấý mà thôi,
communicative of something [kamjoaikativj: giâi bay đíẽu jgi. - He
is often communicative, of his feelings: Ong ta hay .giãi bày
tâm sự. ■ •■ • ,■ ' ''• ■■■:■'' '
comparable to something • f TiDmpsrsbll: có thể 30 sánh với diêu gì.
- Her voice is comparable to Daiida’s: Tiếng cô ấy CO thể so‘
sánh vdi giọng Daliđa được. . .
compassionate to someone [ksm'psejanit): thương xót ai. - We
should be compassionate to the helpless: Chúng tạ phải thương
xót những kè bơ vơ. không ai' gjúp ítô.
compatible with something [kam*p«tibll: tượng hớp yới điêu g£.
- Your character is nọt compatible uũfA mine: Tính tìiih anh
ktông tương hợp với tôi. .
competent for a work rknmpitant]: có đủ khả nãng.làm việc gì.
- He is not competent for bis job: Ông ta không đủ khả năng
. ỉàm việc mình. . ■ _ .. ■■ V■ . ■■
complaisant to someone {ksm.'pleizantl: dễ chịu đ u với- aị.>- He ịa
not handsome but very compừásant to everybody: Ông ta không
đẹp trai nhưng đốì xử dễ chịu với .inọi người lắm v i 3.
compounded with something [kam'paondidh trộn bằng - This
cake is compounded ivith sugar and -flour: Chiếb-bánh Bày Ịàọi
bằng đửờng và bột. r. V

concerned in (with) something Ĩkan's3:ndl: can dự vào việc.p,


- Hè is concerned in a plot: Ông ta bị liên, can trong một
cuộc àm mưu.
concerned about something (someone): lo lắng vè việc g (chõ
ai). - He is concerned about his wife: Ông ta lo lắng cho vạ
■ .mình. ' ■ ■ ' ■' . ■■■■. ■. : ,
■ condemned to death fkan'demdj: bị kết án tử hỉnh. - ỉn a tyrannical
regime, many people are condemned to death: Dưới một chế
độ độc tài, nhiêu người bị kết án tử hình.
conditional on something happening Ikạn'đi|ani]: .tùy thưộc vào
điêu kiện nào xảy ra. - My promise is conditional to my father’s
will: Lờỉ hứa tôi còn tùy thuộc ý muốn cha tôi.
conducive to rkan‘4ju:siv|: giúp vào. - Fresh air is conducive to
health: Khí mát giúp cho sức khỏe.
confident of su ccess ['koníiđant]: chắc chắn thảnh công. - He feeis
confident o f passing the examination: Nó cảm thấy chắc chắn
sé thi dậu. ■
confident tn someone: Tin cậy vào ại. - Be confident in youifself
if you want to succeed: Nếu bạn muốn thành cong bạn háy
. tự tin.. ■' ■ ■ , ■■' ' ‘
confined to one's bed [kan'fcdndj: liệt giường. - My grand father
has been confined to his bed for five years: Ông tôi đá bị liệt
giường năm nẳm nay rồi. •
confirmed in a habit [kan‘Í3:md|: nhiễm sâu vao một thói quen.
- He was confirmed ỉn drinking wine: Ông ta nghiện rượu.
.conformable tó sonfcething ỉkán‘fb:mabỉ]: hợp vơi, tuân theo.
- Children should be conformable to the wishes of their parents:
Con cái phãi tuân, theo ý muốn của cha mẹ. .
confounded át something {kaa'faondidj: sửng sốt trước việc gỉ.
- His teàchér was confounded ạt his success: Ông thầy :của
, hấn ngạc nhiên khi hán đậu (vì trong năm hằn học. dốt).-
congenial to one’s tastes rkan'dzi:nialỊ: help vói sỏ thích. - In this
city,' lie-does not find anyone congenial to his tastes: Ở thành
. phố này, ông ta khồng gặp được ai cùng sở thfch vói mình. •
con sciou s.of something [‘konjas]: ý thức được điêu gL - Are you
. conscious o f your guilt?: Bạn có ý thức được lỗi bận không? r
consecrated to 1 ’konsikreitidl: dâng hiến. cho. - Is lie really con-
' secrated to the service of the country?: Có phai õng ta thục
sự hiến thân chò việé nước?
consequent on (upon) some cause I'konsikwantj: kết qviã là do
duyên có nào. - Your failure is consequent on your laziness: ■
Arih trượt là ão lười. ~
consistent with something [kan ‘sistantị: hợp với. - His behaviour
IS not consistent with his teaching: Lôi 'sống ổng ta khổng di
đôi với lời ông ta giâng dạy.
consonant with rkonsanentl: hợp với, đi đôi với. - Your actions
should be consonant with your beliefs: Hành động cùa bạn
phẫi hợp với rihững diêu bận tin.
conspicuous for a quality [kans 'pilguasj: đặc biệt vê một đức tỉnh
nào. - He is conspicuous for his courage: ông ta nổi ỳề can
đâm... ' . ■ . ' '. ’ .... .■ 1 '
constant in something I'kDnstantj: vứng tin 'ỡ điêugi, - Heis
. constant in his ideal: Ông ta vững tin ỡ lý tường mình.
constant to someone: trung thành với ai. -She is constant to
him: Có ta trung thàíih vởi nó.
contemporary with someone, íkan'tempersri |: đông thời với ai. - My
■ grandfather was contemporary with general -Lê Văn Đụyệt: Ông
nội tội sông đồng thời với Tả Quân Lề Văn Duyệt.
contemptible for something {kan'temtibl!: đáng khinh vê điểm gì.
. - Many people, are contemptible for theừ meanness: Nhiêu người
rất đang khinh vi iinh đê hèn. của họ.
contented with something {kantentidl: thỏa mán vê diêu gì. -W e
should be contented with our lot: Chúng ta phải bằng long
VƠI số ph ận . -
contiguous. to something tksntigjoas]:' gần diềụ gì, .tiếp giáp với
. vật nào. - These two angles are contiguous to each other: Hid
góc nàỵ tiếp giáp với nhau. .: _ ;,
contingent on something [ksn’tinzặntỊ: còn tụy thuộc vảo đíẻu gi.;
- Our .happiness ỉs contingent on many things: Hạnh phúc
chúng ta tùỳ thuộc vào nhiêu điêu. • . \
contrary to something Ị'kontrari]: đốí ỉập với, trái với - My interests
are contrary to many others’: Lợi ich cùa tôi dối lâp với 1<Ô: '
Ịch của nhĩẻu, người khác,
contrasted with [ken'trcr.stid|: tương phản với. - These two colors •
are contrasted with each other: Hai màu này tương phản nhau.'?
convenient for someone [kàn’vi:njantl: thuận.uiện chó ai. -• ru see'
you tomorrow morning if it is convenient for you: Sáng mai
tôi sè gặp anh, tiếu anh thấy tiện lợi. -
convergent with something, (someone) I'kDnvasantl: biết diều gì.
- He is a new-comer; hè is not conversent with the new rules'
* Ông ta là người mởi đến; ông tà chưa tìiết những luật lê mơí
convertible into something ikan'v3 :tibl|: có thể đổị thấính:.. - He is
’ not convertible intó an honest man: Nõ không có thề trở thành
một người lương thiện được,
convinced of. a fạct: [kan'vinst]: tin phục một sự kiện nẫo. - I
am convinced of his innocence: Tôi tin chác ’ông ta vô tội.
convulsed with pain: IkẹnVAktỊ: đau quàn quại. ;
convulsed with laughter: cười ngặt ngẹo.
cordial to someone ['ka:c)jal|: thân mật vói ai. - He is cordial to
everybody: Õng ta thân mật vcịi tất cả mọi người.
coupled with something 1‘kApldl: hợp với, đi đồi với. - The name
of Dalat is coupled with the idea of holidays: Tên Đá Lạt đi
đôi với tư tuởng nghỉ mát. .
courteous to someone Í’k3:tjasỉ: lịch sự với aí. '
covered with [‘kAvadl: bao bọc với. - Pirie-hills are covered with,
mist: Đồi thòng có sứơng bao phủ. '
covetous of something CkAvitesl: thèm muốn'điều gì. -■■■■■;:-ý
cured of a disease Pqoad): khòi một chứng bệnh. - He w3âT’èừred
o f fever: Ông ta khòỉ bênh sốt rét. ;í. ;
customary for someone I'kAstamari): ịthói quen ñôì với^ài. - It is
customary for me to give up mý seat to a lady, in a crowded
bus: Tôi có thói queii hay nhường‘chỗ cho người đàn t ó trong
một chiếc xe Buýt chật chọi. ■
dangerous to someone f'deindzaras): ngiiy hiểm cho ai. - She is ,
very dangerous to you: Cô, ấy rat ngviy hỉểin cho anh. ^
dead of a disease [ded|: chet 'Vi một bệnh gị. ' ■
dead to.the feelings of honor. Không còn biết danh dự là gì.
dead to. reason: không biết phục thiện. - I hate those who are
dead to reasọn: Tôi ghét nhửng người không chịu nghe lé pổải.
deaf? to something {defl: glố bộ điếc không -nghe, làm ngơ. - She
■ is deaf to m y words: Cô za làm ngơ không nghe nhúng lời tôi
nói. • , ,
deaf In, one ear: điếc một bên tai.
deceived in something Idl’sirvd}: bị lường gạt vè điêu gi. - She. is
deceived, both in love and in money: Cô ta bị lường gạt cả
tình lẫn tiên. . . ... . .
defeated of one’s purpose Jdi'firtid]: thất bại không đạt mực đích
mình.
defective ìrỉ something [di'fektivl: thiếu, không đầy đủ. - Hẹ is
defective in moral sense: 'Óng ta không biết phán biệt phải
trái. ■ • ' '
deficient ỉn something [di'fijant]: thiếu điểu gì. - He is deficient
■ in energy: Ông ta thiếu nghỊ lục.
defrauded of something [di’fì*o:didh bị lấy mất vật gì. - I .:was
defrauded of ọìCTìey: Tôi bị lấy mất tiên. •' •
deleterious to health Ideii'tisriasj: hại sức khổe. - Overwork is
deleterious ro'health: Làm việc qủá sức hại sứckhỏe,
delighted with su ccess ĩdilaitidỊ: vui mừng vì thành công. .
delightful to sotrỉeone ịjỉi’laiựoÌi: thứ VI dối với ai. - À spring-walk
along the riverside is delightful to me: Một cuộc du 'xuân dọc
theo bờ sông tôi cho là râ't thú vi ... .
delivered from something [dilivôdỊ: được cứu thoát khòi đíẽu gì
- I was delivered from many dangers: Tôi được cứu khỏi nhĩềi ,
nguy hiểm. " ' - '

136
dependent on something (someone) Idi'pendantỊ: tùy thuộc vào.
- S è was out of work and dependent on his wife: Ôrig ta ^thát
nghiệp và phài sấng dựa vấo vợ. : .
depleted OIJ strength ldip'ii:tid|: kiệt sức. '
deprived of something (di'praivd): bị mất hết vật. gi'. - This room
is deprived o f air and light: Phòng này không có không khí
và ánh. sáng. ~ ■
derisive of something tdi'raisiv]: chế nhạo, khinh thường diêu gì.
- He is derisive o f the fate: Ông ta ngạo số mệnh.
derogatory to one’s credit (honour, dignity...) Idi'rogatariJ: làm mất
- ụý tin, danh vọng, phẩm giá... - His behaviour is derògậtory
to his dignity: Ông ta ăn ố mất cả phầm gỉầ.’ "
deserving of praise ldi'z3:vig |: đáng khen ngợi. ; ‘
designed for a purpose [di'zamdj: được chỉ định vầo một mục
đích nào. - Many young boys are designed for the army although
they don’t like it: Nhiều thanh niên bị chi định’ vào iqùân đội
mặc dầu họ không thích. .
desirous of something (of doing something) I&'zmarasl; thích diêu
gỉ (làm điêu gi). - I am desirous o f going abroad: Tôi thích
đi nướe ngoài. ,
desperate of something Tdespentj: thất Ỵộng vế điêu - I am
really desperate o f the present situation: Tôi thực sự thất vọng
í vê hoàn cành hiện tại.
despondent of something Idis'pondant]: thất vọng vê đĩệu gì. - He
is despondent, of success: Ông ta khống hy vọng gì thành công.
destined for something I'destindj: được chì đính làm việc gì - She
ÌS destined, for the Congress against the will of people: Bà ta
dược chỉ đỉnh vào Quốc Hội trái với ý dần.
destitute of something f 'destâju:tỊ: thiếu thôn, không còn gi (ngfrra
đen và righỉa bóng). - Since he died, his wife and children
remained destitute, o f money: Tứ khi ông ta chết, vợ con ông
ta không còn một xu nào trong tay. - Since he was 3 ;€&der.
he was destitute of sympathy for people: Từ khi òng na lên
lãnh đạo, ỏng ta mất tình thông cảm với đân chung,
destructive of health fdis'trAktivJ: hại cho sức khỏe. • Eating too
much is destructive o f health. Án nhiêu quá có hại cho sức
■ khộe. ' ' ' ... \ . ' ■;
determined on doing something |di't3:mindl: cương quyết làm điêu •
gi. - He is determined on learning English; Ọng ta nhất định
học tiêng Anh.
dẹtrịĩVsentaỉ to health Idetri'mentall: hại cho sue khỏe. - Too crowded
"k cisầs-room is detrimental lọ the students’ health: Một lớp
đông quả có hại chó sức khỏe học. anh.
devoid of something [di'voidj: trống rỗng, không có gì. - After the
war, the à ty is devoid o f inhabitants: Sau chiến tranh thành
phô' không còn ai ờ. • . - ;
devoted Ịdi 'vaotidl: hy sinh cho; mẳi miết. - He was devoted
tó making money: Ôhg .ta mài miết làm .tiên,
dexterous in doing something I'dẹkstarasì: có khiếu làm việc g ì.:
■ That màn is dexterous in making money: người đàn ông ấy
Ịàm tiền ‘khéo lắm. .
different from something 1 ‘difaranti; khác với điêu .gì. They are
n o t different from o n e a n o th e r : H ộ c h ẳ n g k h á c IP n h a u (c ù n g
một phường). : : .
difficutt for someone to do something I'diíĩkaitỊ: đốì với ai khó mà
làm đườc điêu gì. - It is very difficult for me to 9©nvincẹ her:
Tôi rất khó inà thuyết phục đựợc cô ta.
diffident of subpess i'difldent): ít tin tứỡng thành công.
Ơilioerrt in a work ì 'đilidĩsntỊ: chăm ch ỉ/ càn mẳn lãm việc. - He ị
, is not .very diligent in his duties; O tig.ia,không mấy ạầĩi-inẫn
lảm việc phân sự. • . .... ,:
disabled for something Ịdi’seìbldỊ: khong dù năng lực làm vjệc-gL
disaffected to the government |đise'fektiđ|: .bất mãn với Chính phũ.
- My grand-father is disaffected to the government: Ong nội
tôi bất mãn với Chính Phủ. ; .
disagreeable to someone -Idisa grisbl I: khỏ chịu đôì vối ai. - That
priest is disagreeable to many teachers.
disappointed Of something not obtained: ]disa'poiatid|: thất vọng về
. đíẽu gỉ không đạt được. , ■ . ■ 'í
disappointed in something obtained: thất vọng vi đạt được; diêu
gì. - I am. r e a lly disappointed tn this housé: Tôi thực sự thất

138
vọng vè cái nhà riầy (vị dã mua phai cái nha khô nay),
disappointed in someone: thất vọng vê ai. - People are disappointed .
in him: Dân chúng thất vọng vê ông ta (= ông ta không làm
nhũng đíèu dân chúng mong mòi nơi ông). , : .
disastrous to som eone fdi'za.strasl: tai hại cho ai. - Mercantile
schools are really disastrous to the whole nation: Nhiững trựờng
có tính cách thương mại thật tai Hại cho cả một dâri tôc.
discontented with something (đisken ‘tentidl: không hải lòng vê diêu
. .

disdainful of something (dis'deinfbH: tô ra khinh miệt điều gì.


- Very few people are disdainful of money: Có rất It người
khỉnh tiên bạc.
disencumbered of something [disin'kAmbedi: bộ bớt những vật gì
đi' cho nhẹ. Your room must be disencumbered of this big
chair: Phòng anh phải bp bớt chiếc ghê' bự này đi.
disgraceful to someone (dis’greisfb]). bị người nào ghét bò. .'H e
: is disgraceful to his boss: Ống ta bị chù ghét bò;
disgusted with something Idis'gAstid): ghê tởm đĩêu gì. - I am
disgusted- with such beauty of hers: Tôi ghê tờm vẻ đẹp như
; th ế của cô ta*
disgusted with {at} someone: tòm gớm ai. .
disloyal to someone Idis'laisli: bất trung, bội tin yới ai. -She is
disloyal to her husband: Bà ta bất trung với chôrig.
dismayed at [dis'meidj: thất kinh vê. - We are dismayed at the
news: Tin ấy làm chúng tôi thất kính.
displeased with someone Ịđis'pli:zd|: bất mãn với ai. * Many
teachers are displeased with that mercenary hermit: Nhiêu
thầy giáo bat mãn với nhà tu hành cỏ đầu óc thương mại ấy,
displeased at som eone’s conduct: bất mãn về cách cư xử cùa ai.
- I am really displeased at such a mercenary headmaster’s
conduct: Tôi thực sự bất mãn v ề 'cách xử sự cùa lảo chũ
trường thương mại như thế.
disqualified for a job IdisTcwolifaidl: không đủ khá năng lậm việc
gT" - He is disqualified for such a high post: Òiig ta không
. đủ khà năng giữ chức vỊ cao như thế.
distant from a place [‘distant]: xa nới nào. - 1 am now distant
. from home: Bãy giờ tôi đang ở xa nhà. ...
distinct from something else [distiqtl: riêng biệt với. - Politics and
morals are distinct from, each other: Chính trị và luân "ìý riêng
biệt nhau (khác nhau).
distinguishable from something Idis'tiggwijabij: có thể_ phân biệt
được với. - Religion IS; distinguishable from politics: Tôn giáo
có thể phân biêt được với chính trị.
distinguished for a quality [dis'tiijgwiJtJ: nổi tiếng vê một đức tính
nào. - My father is distinguished for his patience: Cha tôi nổi
tiếng vê kiên nhẵn.
distressed with something (dis'trest): bùôn vê việc gì.
distressed for someone: buồn cho ai.
distrustful of someone's intention Idis'tTAstfbll: nghi ngờ ý định ai.
- I am distms.tful o f his intention: Tôi nghi ngờ ý định ông
ta lắm. . ■ -•
divested of something ỊdcãVestidỊ: truất qúỳén, cất mất. - This
minister was divested of his office, rank and honours: Ong
Bộ trưởng ấy bị xnẫt chức, mất địa vị và danh vọng.
dressed in purpie [drestị: naậe màu tím... - She is often dressed
in purple: Cô" ta hay mặc màu tici; .
due to Í4ju:|: do tại. - The accident is due to careless, driving:
Tai nạn xảy’ra do. lái bất cẩ n .,
dull of understanding [òa]): chậm hiểu. - Your sister is dull of
understanding: Em gái bạn chậm hiểu lắm.
dull of hearing; ngễng ngãng. i
dumb from birth [đAm}: câm từ khi mới sinh,
dumb With horror (astonishment, fear sợ hầi, ngạc rihiẽn quá
nói không nên lời. .
dumb on a subject: không nói một vấn đề nào ra. - Be dumb
on what I’ve said to you!: Háy câm m iệng đùng tiết lộ diều
tao nói với mày! .

140
O Ã a . ạ ; f c - ũ ’j Y ể í S

E
eager for Something (fame, praise, distinction) ri:ga<r)J: hain diếu
gỉ. - Many stars in Hollywood are eager for fame and distinction:
. Nhiêu minh tinh Ở Hollywood ham danh vộng tiếng tăm.
eager In the pursuit of something: say mê đuổi theo vật §£. - I
am only eager iụ. the pursuit of knowledg^: Tôi chỉ say mè
đi tìm hiểu biết. '
easy: of a cc e ss (attainment) í ’cài: dễ tới, d e đ ạ t được. - Love is
. not easy of attainment: Tình yêu không dễ đạt đựạe.
economical of time (,i;ka’nDmikal|: tiết kiệm thi giờ. - He knows
how to be economical o f his timer Ông ta biết tiết kiệm thời
giờ.
educated in a subject í‘e$òkeitiđ): giói vè môn học nàó. - Hè is
educated ỉn law: Ông ta giòi vê môn iuật.
educated for the bar: học để ỉảm thẩm phán,
elated with su ccess [ĩleitldị: sung sướng vì thành cộng,
eligible for a position I'elidzibll: có thể chọn lên địa vị nào - He
is not eligible for a high position in society: Ông ấy ih ô tig
có thể đựợc chọn lựa giữ một địa vị cao tròng xã hội. •
eminent for a quality ('eminent!: nổi bật vê một đức tính. - He js
eminent for piety not for learning: Ông tá ụậi bật vè đạò đức
không phải về học thức.
employed ỉn a place (ùn‘pbiđj: đừợc dùhg Jam việc gì ờ đậu.
- She is employed in a bank: Cố ta. làm việc trong một ngân
’ hàng. ; , <
empty of something ['emti): trống rỗng không có gì. - He looks
pensive, out .his head is empty o f thoughts: Ồng ta cor bạ suy
nghĩ, nhưng dầu óc trọng rỗng không có tư tường nào.
emulous of something t'erry'otesj: tránh đua đề^đạt điêu gì. • 'Hẻ
is old but still emulous for fame: Ống ta già n5i mà vân-côn
đua đòi danh vọng. •>
enamored of someone (something) Im‘aemsd1: say mê, phải lòng ai.
- Many people become enamored of B.B: Nhiêu người say mê

141
• ' ' 1 ■ '■ . v .;
B B. (nữ minh tinh diện ảnh Pháp,-
enchanted with (by) something ịin‘t|a;ntid|: thích vật gì lắm. She
was enchanted with the flowers you sent her: Cô ta thich
nhửng đda hoa mày gởi tăng cô ta lắm.
encumbered; with debts (a large family, doubts ...) (mTcAinbadl:
rấc rốì, Jo nghĩ vìê nợ nân, (gia đình đông con, nghi ngờ ).
endeared to all men [in'diadi: được mọi người quí mến. - He.thinks
him self endeared, to everybody: Õng ta tường mình dược mọi
người quí mến
endowed with a natural ability lin'doodi: có tài vê, bẩm sình có.
- My friend is endowed with many qualities: Bạn tôi có nhiều
đức tính tốt.
endued with |incỉju:d|: (nghĩa như ở trên).
engaged to-Someone iin'geidzdl: dừih hôn với ai. - I am engaged
to a poor girl: Tôi đính hỗn với một cô gái nghèo.
engaged ỉn something (In doing something): bận bịu làm' việc gì.
- Hé was engaged ìn writing letters: Ông ta bạn viết thơ.
engraved on the memory [in'greivdj: được in sâu vào tri nhở.
- Her words are deeply engraved on my memory: Lòi cô ta
nói ăn sâu vào trí nhớ tôi.
enraged at (With) something (in'reidzdj: nồi giận vê điêu gì.
enraged with someone: nổi giận với ai: - He is enraged with you
for speaking against him before the public: Òng ấy giận anh
• vì đã nói lời phàn đối ông trước công chúng,
entangled in a pkrt |in'taet)gldl: mắc mưu.
envious of another’s su ccess I'envias!. ghen tương vi ệự thành
cống cùa kẻ khác. - He is envious of my success: Thăy tôi
thành công nó đâm ghen. ..
^ equal to [i:kwàlị: bằng với. - Things which are equal to the same
thing, are equal to one another. Những vật bằng với cùng một
vật, thì' bằng nhau.
equal to the occasion: Có thể đương đầtì với hoàn cảnh -khó
khăn). ■
equivalent to something (i'kwivsiantị: tương đương với, - What word
is “Home” equivalent to?: Tiếng “Home” eương đương vđi tiếng

142
• nào? ' '' ■ ■.
essential to something Ii’senJell: cần thiết cho. - Fresh air and
exercise are essential to health: Khí mat và thể' dục cần thiết
cho sức kh.õe.
estimated at so much 1 'estimeitid): được định giá là bao*.nhiêutiên.
- This house is estimated at 50.000 piasters: Người tá định giá
cái nhà này là năm chục ngàn đồng,
estranged from .someone lis'treindzd}: mất 'thiện càm với ai. He
was estranged from his friends by behaving foolishly: Vi 1ỐÌ
sống diên ro mà nó mất thiện cảm với- chúng bạn.
estranged from the world: xa xã hội. - He lived estranged from
the world'. Ong ta sống xa xã hội (bạn bè).
even with someone ['iivenl: trả thù ai. - Try not to be even with
anybody and you will feel happy: Cố đừng tr% thù ầi rồi bạn
sẽ cảm thấy hạrih phúc.
exasperated at something (ig'za-.spareitidl: bực minh vì điêu gì.
~ The teacher was exasperated at the laziness of hispupils:
Thầy giâo bực mình vĩ sự lười biếng cũa học sinh,
excited with Joy (ik'saitidl: xúc động vì quá mừng;
exclusive of iiks‘klu:siv): không kể, trừ ra. - This bookcosts òne
hundred piasters, exclusive of postage: Cuốn sách nảy giá một
trảm đong không kể tiêm tem. >■
exempt from !ig'zem.t]: miễn khôi (free from): Those goods are
exempt from taxes : Nhửng hàng này được miến thuế. - Nobódy
is exempt from sufferings and death: Không ai khôi đau khổ
và chết.
exhausted with toil (labor) |ig'zo:stid|: mệt nhoài vì ỉàm việc vất
vả. •*
exonerated from blame lig’zonareitidi: được gỡ khỏi tội (free from
blame).
expert at On) something [iks'p3 :t|: có tàí vê. môn gì, - He is expert
in driving a car: Ông ta có tài láị xe.
expert with a rifle: có tài bắn súng. '
exposed tơ*"danger iiks'paozdj: xông pha nguy hiềm.

# 143
expressive of one’s feelings [Uts'presivl: ‘ giải bày tình cảm mình.
- His looks are expressive of gratitude: Cái nhìn cùa nó nói
ỉên sự biết ơn.

144
F
faint with [feint]- mệt yếu vi. - He was faint with, hunger and
cold: Ổng ta mệt yếu vi đói và rét. .:Ị. ; V
-faithful to someone. f'feiSful}: trung thành với ai, - He is faithful
to his wife: Ông ta trung thành với vợ. -He is faithful to his
promises: Ông ta giữ lời hứa. ,S:
false to som eone .Ifo.-ls]: giả dôi với ai. - He is false to" his friends:
Nó không thành thực với bạn bè! .
false to one’s promises: không giữ lời hứa. - Never bẹ false to
your promises: Đừng bao giờ thất hửa,
familiar with someone [Jfe'nrdlia(r)!: thân ai. - Don't be too familiar
with his wife: Bạn đừng quả thân với vợ ông ta.
familiar with a language: giỏi vê một ngôn ngứ nào. - Before going
to the United States, you , should be familiar with the English
language: Trước khi đi Mỹ, bạn phải giòi tiếng A nh., . . . .
familiar to someone: quen thuộc đõì. với ai. - Her voice is faxniliar
to me: Tôi quen tiếng cô ta. ... ;
famous for something ('feimasl: nổi tiếng vê: gì. - Dalat is a city
famous for its climate: Đà Lạt nổị tiếng về khi hậu tốt.
fascinated with (by) someone (something) Tfaesineitid}: bf qựyến
rú, mẽ hoặc vì ai,‘ đíêụ gì. - I am fascinated with her beauty:
Tôi bị sắc đẹp cô ta mê hoặc. '
fatal to som eone (something) i'feitll: ngụy hại cho ai, việc gì.
- This climate is fated to my health: Khí hậu nấy ngụy hại
cho sức khỏe tôi. :
fatigued with ifa'ttgd): nhọc mệt vì ' We are fatigued with ova
journey: Chúng tôi m ệt vì cuộc hành trình. Is
favorable for (to) rfeivarabl]: thuận cho, giủp ích cho. - The wind
is favorable for setting sail: Gió thuận cho buồm cháý. - Joy
is favorable to health: Sự vui vè giúp ích cho sức khỏe:,
fearful of som ething (‘fiefull: sợ điêu gì. - I ám not fearful of your
dirty tricks: Tôi không sợ những ngón lừa bịp bẩn thỉu của
anh đâu/
fearless of something ['Ralisỉ: không sợ đíẽu gì. - I am fearless of
the consequences of my acts: Tôi không sợ hậu quả những
việc tôi lấm. ' '
fertile In resources I'Ễ3:iailI: đồi dào vè nguyên ỉiệu. - Vịet Nam
is fertile in rubber : Việt Nam đồi dào về cáo su. '
fertile in excuses: có nhiêu ỉý do để bào chứa.
firm to one's purpose [fẵ:mỊ: cươhg qũyếi theó đuổimụcdíẹh.
- He is Ệrm to his purpose in spite of manyrisks: Dàu nhiều
nguy hiein, ông ta cương quyết theo duổi mục đích.
firm with someone: Cứng rắn đốì với ai. - He is firm with children:
Õng ta cứng rắn đối với con cái r
fit for (to do something) Ifitj: hợp với. - This place is not fit for
the meeting: Nơi này hội họp không hợp. - This bread is not
fit to eat: Bánh này không ăn được. '
fleet of foot (ílittỊ: chạy nhanh, nhanh chấn. - Negroes are generally
, fleet o f foot: Những người da den thiỉờng chạy nhanh. /
flushed with victory IflAftJ: hăng lên vì chiến thấng. - The soldiers
were flushed with victory: Những quân nhân hãng lên vì chiến
thắng.
flush with [ũa[]: bằng với, phẳng với. - The water was flush with
; the riverside; Mạt nước bằng với bờ sông,
flush with money: tiêu tiên tự do.
flush of money: có dư dật tiên;
foiled in ạn attempt [foildj: thất bại trong công việc,
fond of something [fbndj: thlch điêu gì. - Children axe fond o f
sweets: Trẻ Còn thích kẹo.
foreign to ['fbrmj: khác vổi, xa lạ với. - Lying is foreign to my
nature: Bản tính tôi không biết nói dốì.
forgetful of something Ifo'getfoll: hay quên điều gi. - ĩ am forgetful
o f proper names: Tôi hay quên tên riêng. .
fortunate for som eone t'fo.tjsnit}: may cho ai.
fraught with dangers Ifro-.t]: đầy những nguy hiểm. - This voyage
is fraught with risks: Cuộc hành trình này đầy những gian
' ngụy. ’ ': . . . , ; •
free from Ifrid: khỏi. - He is free from fear: Nó khỏi sợ hãi.

146
free off duty, debt: khỏi nhiệm Am- hết nợ. ,
friendly to someone ifrenlil: thân với at - The Australians are
very friendly to the foreigners: Dân châu ứ c rất thân thiện
với người ngoai quốc.
^ frightened at something i “ữaitandi: hoàng sợ vê đíẽu gì. * Ạré you
frightened, at such a sight?: Anh có hoâng sợ trước cảhh tượng
như th ế không?
frugal of something ('fi-trgálỊ: tiết kiệm điều gì. He IS frugal o f \
his time; and money: Anh ta tiết kiệm thì gid va tiên bạc.
fruitful in sómèthing [*fru:tfolỊ: dồi dao về diều gi. - Australia is
fruitful in sheep: Châu ứ c CO nhiêu cừu. -..... ' ; ;
full of something [foil: dầy. - My heart is full o f hope- Lòng tôi
tràn trê hy vọng. r

147
gallant ta the ladies [’gaelsnt]: biết chíèu các bà. « Ạt the- baỉỉị he
is very gcdlaạt to thev-girís: Trong buổi khiêu vũ, ông ta: rất
" chieu các cô. •' '
generous to som eone I'dzenarasj: rộng lượng với ai. - He is not
rich but very- generous to the poor: Ông ta không giàu nhưng
đối với những ngưởỉ nghệp, õng ta rất rộng lượng.
generous w ith.one’s mọney: rộng rái tiên. bạc.
gifted with abilities {’giftidU bẩm sinh có nhúlig tài năng. - He is
a lawyer but he is not gifted with eloquence: Ồng ta là một
luật sư, nhưng không ỉanh lợi. 'N
giad about (of) something Iglaed): vui mừng v'è diêu gì. - I feel
very glad o f your assistance: Tôi rất vui mừng dược! anh giúp
đỡ. ■ . ' '
glutted with commodities 1'glAtidl: đầy dủ tiện nghi. - Moat film-
stars in Hollywood lead a life glutted with commodities: Phần
nhiêu các minh tinh diện ảnh ờ Hollywood sông một cuộc đòi
đầy dù tiện nghi,
good for something lgud|: lợi cho, ích cho. - The Suez canal is
good for the commerce o f both Eạst and West: Kènh đào Suez
lợi cho nền thương mại cả Đông lẫn Tây. - He is good for
nothing: Hắn ta vô dụng. .
good at a subject: giỏi vè môn gj- - He is good at mathematics:
Nõ giòi về môn toán,
gracious to som eone [’greijasj: từ tế với ai. - My father Is gracious
to his servants: Cha tôi tử tế với những người ở,
grateful to someone for something‐.1 ‘gjvitfoli: biết ơn ai vê điêu
gì. - I am grateful to you for your help: Tòi ghi ơn anh vế
sự trợ giúp cùa anh.
greedy of (after) riches rgri:di): ham hố tiền của.
grieved at an event {‘gri:vd]: buồn vê một biến cố. - We all are
grieved at the death of your father: Tất cả chúng tôi đều
buồn thương cái chết cùa ba anh.
guilty of a crime {’gfltij: bị mắc một trọng tô i.'- He was proved
guilty o/- murder: Ổng ta bị công nhận là phạm tội ám. sát.
gulled of one’s money IgAỈd]: bị lừa mất tĩên. - She is gulled of
her money: Gô ta bị lừa mất tiền.

149
H
handy at đíđng something ['hssadlỊ: khéo tay làm vịệc gì.
hard oh'.som eoas Iha:dỊ:. đốí xử ngìủêm nhặt với ai. - My father
is very hard Oil me: Ba' tôi đốì vổỉ tôi rất nghiêm,
hard for sonieorse to do SGfâgịỉĩing: khó đốì với ai khỉ làm việc
gì. - It is very hard for me to convince her: Tôi rất khó
thụyết phục dược cô ấy '
hardened against pity .[licrdndl: sắt đá không còn tình thương xót.
hardened to ĩhisforỉuĩì&: chịu khổ cực quen đỉ rồi.
hated fay someone for something [TieitiđỊ: bị ai ghét vê điêu gị.
- He is hated by everyone for his self-pride: Nó bị mọi nguời
ghét vì tự kièu. ..
healed of a disease thirld]; được chữa khỏi bệnh. He is keaỉeđ
o f fever: Ong ta khỏi sốt rét. :
- heedful of something [Tũ:dfoii: dể ý đến díêú gì. - Be heedful of
mỵ explanations!: Hãy dể ý đến 1ỜỊ tôi giảng.;
heedless OS something [’hildiisj: không dể ý đến diêu gì. - He
goes on loving her, heedless o f consequences: Nó cứ yệu , cô
ta, không để ý gi đến hậu qua vê sau.
held in high esteem theld): dược qui chuộng. Only virtuous men
are held in high esteem: Chi những người đạo đức mớì được
người ta quí chuộng,
hidden from {'mdanj: giấu khỏi, che khỏi. - His -cottage is hidden
from view: Mái nhà tranh của nó không còn thấy nớa.
honest in business affairs I‘Daist]: thẳng thẩn trong công việc
buôn bán. :
hopefiii at su ccess [Tisopibi]: hy vọng thành, công. - Everybody
is hopeful of success : Ai cũng hy vọng thành công.
>4 hopeless; of something [ ‘hsọplis]: không hy vọng điêu gỉ. - She is
hopeless o f love: Cô ta thất tình.
horrified at a sight [ 'horiihiđl: kinh sợ trước một cảnh, tượng.
' ' She got horrified at the sight of blood'. Cô ta kinh SỢ kill

150
' **«F88
' ■ ' - '■ ' ' :
thấy máu chảy, V'N •"£
tostite fej ('hnstcriiv. phản đốì, nghịch v<5i. - Old men are generally- -'J'-
hostile to reform: Những n^ưầi^già thương thường không
cải cách. - - 7, ^
^ hungry after (for) something iiiArtgriì' khao khát điêu gì - She-' '
is hungry for love, not for -money Cô ta khao khát tình yêu,
chứ không! khao khát tiên bạc.
>? hiirtfuS to something (someone) fha.-tib;]: phương - hại cho. *Her ■ ù
bad conduct is: really hurtful to Jisr fame: Lối sống dồi bai rất , '
có hại cho danih tiếng cô ta. *
'identical with something loi’dentikll: giống hệt như. - Her voice Is
identical with my sister’s: Tiếng’ cô; ấy giống hệt úhứ tiếng
: chị tôi.
ignorant of something ['ignarentj: không biết diêu gì. - He is
ignorant of his doings: Òng ta không biết những việc ông ta
'. Làm. ■ ■■ ; ■ • '",
iii of (with) fever [ilj: bị bệnh sốt rét (nóng lạnh)-'
imbued with Umtguidl: thấm nhuần. - His acts are imbued with
patriotism: Những việc ông ta làm đêu thấm nhuần lông ái
quốc.
imitative of a model ['imitativj: mô phỏng theo, bắt chước theo
một khuôn mẫu. ■
immersed itì {'im3 :sti: bị chìm vào, vùi vào. - To be immersed in
debt: Nợ ngập đầu. - To be immersed in a book: Vùi đầu vàò
một cuốn sách.
impatient of restraint [ixn'peijant): khồng chịu được sự kiêm chế.
impatient for something: nóng iòng chờ đợi một việc gì, diếu gl.
- He is impatient far the arrival of his girl-friend: Nổ nóng
lòng chd đợi người bạn gái đến. .
impenetrable to íim'penitrsbỉ|: không thể bì xâm nhập. - This room
is impenetrable to heart: Phòng này sức nóng không thể vào
được.
imperative on someone ỉũ»'pretivỊ: cưỡng ép, bắt.buộc ai..
imperceptible to the sen ses liHipa'septibl): .giác quan khồng thể
cảm thấy được. - Those microbes are imperceptible to your
eyes: Những COĨÍ vì trùng đó mắt bạn không thể thấy dược.
Impertinent to someone [im'p3'.tm9nt|: hỗn ỉáo vổì ai. - He is
impertinent to his master: Nó hỗn láo với chủ.
impervious to water (im'pstviesi: không bị nước ngấm qua. - My
ĩĩ&tch. is impervious to water: Đòng hồ cùa tôi nước không
thể vào đươe. *
. ........17.Í-V

- .' BÃO-OỨC-CUYẽr*
't ' . .......... '•
Impervious to criticism: không lay chuyên trước lời chi trích.
- My father is a man who is impervious to criticism; Chạ tôi
là con ngưởi không bị lay chuyền trước những ìỡi chỉ trích.
implicated in a crime [ 'ữnplikeĩtĩd]: bị liên quan vào một trộng tội.
important to {im'partant}: quan trọng cho. - This document is very1''
important to your case: Tài liệu này rất quan trọng cho trưdng -
hợp của bạn. . . ’
im possible to someone lim’posibll: không 'thể được đốì với ai.
- That job is ỉmpossibĩế to me: Việc đó đóì với tôi không thể
làm dược. .
im possible for someone to do something: đối với ai không thể
lam được việc gì. - It is impossible' for me to get there At:
seven a.m.: Tôi không thể tới đó vào lúc bảy giờ sáng được.
impressed on his mind iim‘prestỊ: in vào trí. '
Impressed with the sen se of wrong: có ý thức về diêu quấy,
inaccessible to som eone [4naek'sesiblỊ: đổi với ai không thể đến
được, tới được. - The moon is stiU inaccessible to us: Chúng
ta vẫn chưa có thể tới được mặt trăng,
inadequate to the needs ii'naedikwit]: không đũ chò nhu càu.
incapable of something (in'keipabll: k-horig thể lam được việc'gì.
- He is incapable o f tếũing a lie: Óng te không thế noi dốì.
incident to rinsidant]: đi ỉầền với. - Dangers are incident to the
life o f an adventurer, nguy hiềm thưồụg đỉ liên với cuọc sọng
của m ột người ưu phiêu lưu. ^ v4
incidental to (insi'dental): đì liên với. - Pride is incidental to beauty: -
Kiêu hãnh đi YỚÍ sắc đẹp (= ngưởỉ đẹp thường kỉêu hãnh),
inclined to laziness linTdonnd}: có vè lười. - You are inclined to
laziness): Anil có vè lười rồ! đáy. :
inclusive; of (ia'khiasivl: gồm. - This car costs 50.000 piasters inclusive .
of taxes: Xe này giá nảrn chục ngàn dông ©ôm cả. thụế.
incompatible with [inkam:paetibell: bất khà tương hợp vối. • Excessive
drinking is incompatible with heaith: Say sưa quá không đi
đôi với sức khỏe. .
incomprehensible to someone {initDmpri’hensibll: .khổng, thể hiểu
- dược đối vổi ai. - Her heart is incomprehensible to me: Tôi

153
không thể hiểu được lòng cở ta.
incongruous with soir^ lĩỉiíg fin‘koijgro^]: không thfcrh hợp với.
* Herv beauty is incongruous with the scểèett:' 'Vẻ đẹp cô ấy
không thích ;hợp vdi .màn. ảnh. -
inconsistent with [iEkan'si3 i3 at]: không đi đôi với. - His words are
inconsistent with his acts: Lòi nói ông ta không đi đôi với
việc làm. ■
inconvenient to sọmeone linỊranVi:iỹạntJ: không tiện d&ò ai- - ỡoỉiíg
there by herself is inconvenient to hier:-0 i tđi dó một mình
khộng tiện cho cô ta.
íncumbent on someone [ìa^ưnbentl: ài phâi <50 nhiậm vụ. - ĩt is
: ỉncumbent on all the 'citizens to obey the ỉaws: Mọi công dân
đêu ọộ hỉíiệm vụ phải tuân phục luật phầp.
indebted tò someone [in'detid]: mắc nợ, mang ơn ai. - He does
not know that hê is greatly indebted to me: Ông -ta không,
biết rằng ông ta mang ƠĨ1 tôi nhiêu.
Indebted for something: mang ơn về điêu gì. - I am indebted to
you for your help: Tôi mang ơn anh đã cứu giúp tôi.
independent of someone lindi'pendant]; độe lập không tủy thuộc
ai. - At present, young bovs and girls like to be independent
of their parents; Ngẳy nay, thành niên nam aứ thích sống
độc lặp klxồng tùy thuộc vào cha mẹ'họ*
ỉridỉcatlveoísom ethỉng iin’dikativj: chứng tò điêu - la ạ high
forehead always indicative o f intelligence?: Có phải trán cao
bao giờ cũng chứng tỏ trí thông minh?
- indifferent to tftt'diferentj: ìâiih dạm với. - If you want to be happy*
try to remain indifferent to pleasure and pain: Nếu ban muốn
sống hanh phúc, háy cế lãnh đạm trưởe những vui buôn,
indigenous ĩo some pỄace iin'didzkas]: phát nguyên â một nơi nào.
- Kangaroos are indigenous to Australia: Nhừng con Cănggaro
phát nguyên từ chầu úc.
indignant with SQỉBaorsS fin'dignsnt]: nổi giận. ai. - I feel indigriant
á i that mercenary headmaster: Tôi thấy bực mình vói lão chủ
trường đầu óc thương mại kia. • _V
Indignant at something: bực ỉnlnh vê đíèu gỉ (đã làm). - ĩ feel
indignant át 3 Uch k false accusation: Tồi thấy bực minh trước

154
:sự vti khốrig như thế. .•■■■■■ 1
indispensable to something (someone) lindis'pensabl]: cần thiết
- cho. * The support of people is indispensable to the government:'
Sự ủng hộ của dân chứng rất tần ẹhọ chính phũ.
; indulgent in something {in!dAldzant|: mẻ say diêu gì. -He is in-
dulgent in pleasures: No ham vui.
indulgent to one’s children: -nuỏng chièu con cái. •■■■■ i „,
infatuated with pride [in'fetjoeitidj: kiêu hãnh đến điên rè. - It is
( dangerous for a country tò have a leader infatuated with pride-.
Thật nguy ‘hiểm cho một quổc gia nào có người thủ ỉánỉì say
' sưa vì tự bièu tự đại. ,
infatuated with a prẹtty woman (madly in Jove, with): say mê;-một
người đàn bà đẹp. - la Burton really infatuated with Liz Tailor?:
Burton có thật sự say mê nàng Liz không?
infected with a disease Jin fektidl: nhiễm bệnh,
inferior to |infiariạ(r)Ị: kém, dưới. - He does not acknowledge himself
inferior to others: Nó không chiu nhận minh kém các người
khác.
infested with lin’festidl: dầy những... This region is infested with
robbers: Vùng này dầy nhứng cướp. - Your house is infested
' with rats: Nhà bạn đây những chuột. .
ỉníiamed with low liníleimdl: bừng bừng tình yêu..
informed of something ím'fo:md]: được báp cho biết những điều
gì. - Keep yourself informed of the latest news of the dạykr
Bạn hay thẹo dõi những tin mdi nhất trong ngày.
inherent in one’s character lin'hiarant): đi líèn với bản tlnhjititth
nết... ,- Love of beauty is inherent to my nature: Lòng ■yêu.13ắcí-
đẹp đi liên với bản chất tôi. ..
inimical to someone (i'nintikall: thủ 4Ịch. với ai. - He becomes
inimical to me because I have succeeded in life: Nó thù tôi
v í tói đã thành công trong cuộc song. * .
injurious to lin'dzoariesi: phương hai cho. - The beauty.; of a girl
is often injurious to her happiness: Sắc đẹp một cô, gái-hay
phương hại đến hạnh phúc cô. ta. "
innocertt of a crime ['inssantj: vô tội. - Is she guilty or innocent
. of the crime?: Bà ta có tội hay vô tội?
inoffensive to someone iins'fensivl: vô hại cho ai. - Beer is inof-
- fensive to me: Bía đối với tôi vô hại. • “** . •
inquisitive about (after) something lin'kwmtiv]: điêu tra, theo dõi '
• việc gì. - -
Insatiable of something [ĩn‘sei_fiabli: không báo giờ thỏa mãn điều
gì. - He is insatiable o f money: Có bao nhiêu tiên ông ta cũng
' không thỏa mãn.
insensible of shame (m'sensibl}: không còn biết mắc cờ.
insensible of dangers: không để ý tới nguy hiểm,
insolent to someone (‘insaỉsntl: hỗn láo với ai. - He is insolent tó
his teacher: Nó xấc láo với thầy dạy nó. :
inspired with hope [in 'spcrisdỊ: lâng lâng hy vọng.
(instrumental in doing something [in’stromentll: góp phần vào công
việc gì. - I am instrumental in publishing that book: Tôi( góp
p h ần vào việc x u ấ t b ản cuốn sách dó.
intended fbí Ịintendidi: dự đỉnh để cho. - This house is intended
for you: Cái nha này dự định để cho anh. - His son is intended
for the bar: X3on trai ông ta đự định học để làm thẩm phán.
intent on something ['intent Ị: cliăm chú vảo việc gì. - He was so
intent on his studies that he was insensible to pain: Nó chăm
chú học đèn nỗi không biết đau. '
Interested in ['intristidl: để y đến, thích thu vào. - She seems to
be interested in your car: Xem chừng cô ta dể ý đến ciũếc
xe anh. ' ' ■ y ■■ "
interesting to someone CintristìỊ)]: Ai cho là hay. - That film is
interesting to me: Tôi cho cuốn phim đó hay.
intimate with someone l'intimit): than, với ai. - Are you. inornate
- w i t h Hec?: Anh CO thân với cô ấy không?
intoxicated with victory [m'toksikeiiid]: say sưa chiến thắng. - Oar
soldiers returned to the city, intoxicated with victory: <BtyỂủữ ta
"trd vê thành, say sưa chiến thắng. , .
toured to cold (hardships, sufferings ...) |i‘njoad|: queri chịu rét,
(khó nhọc, đau khổ...). -ri ; • . :ị
inveigled into a ptot [in'viigid]: bi mắc mưu.
invisible to the eyes [inViziblj: mát không trông thây - Most
microbes are invisible to the eyes: Phân nhiêu vi trụng riiắt
không xem thày. ' .
involved with som eone in something ỊmSrolvdl: vưỏng mắc vdi ai
vào việc gì. - There are at least ten people involved, with, her
in th a t murder: ít n hất cũng có mười người liên quan VỔỈ bà
ta vảo vụ ám sát ấy. í
irradiated with jòý li'reidieitidl: tươi lên vì vui. - Her face was
irradiated with joy: Mặt cô ta sáng lên vì vui tươi.
irrelevant to a subject li'retevBntJ: không ản nháp vào vãh dế.
- Your question is irrelevant to the subject being discussed:
Câu anh hòi khổng ăn nhâp với vạh đê đang được bàn cẳi.
irrespective of f'iris'pektivj: không để ý đến. - He works hard,
irrespective o f merits: Ông ta làm việc chăm chì, không dể ỵ
gi đến công lao.
irritated with someone for something Ị’iriteitid]: bực minh với ai
về diêu gì. - I am irritated with her for not writing' at once
a reply for me: Tôi bực minh với cô ta vì không có viết thơ
trả lời tôi ngaỹ. ■ • : / ,
irritated at something: bực minh vê dĩẹụ gì. - Don't be irritated
at his insolence: Đừng buôn bực vê sự xấc láo của lió.

/
' jealous of som eone’s su ccess {‘dze^l;. g^en< ụ vỉ ngưdi nào thành
công. - He is jealous of my success: ThỊíy tôỉ thành .cộng, ông
•’ ta. ghen. ' : ' . .’ ■; ■ ' . : '
jealous of one’s reputation: lo giữ gìn danh tiếng mình. - He is
jealous o f his reputation: Ỏng ta lo giữ gin danh tiếng mình,
joyful of something tdzotfol]: vuí mừng vê điêu gì. - I feel joyful
of your success: Tôi cam thấy yui mừng vè sự thành công
cùa anh.
just to someone [’dzABt]: công bằng với ai. - ỉ only want you to
be ju s t to me: Tôi chỉ muốn anh ở công bằng với tôi thôi. -

158
keen'on somethlng [ki:aj: thich' dieu gi. - He is veryvi&eettzon
^tennis: Óng ta rất thích chơi quần vợt, •; •••-.;•• . 'V
V kind to someone fkaindl- tử ''tế vối ai. - He is very kind to me:
Ông ta rất tử tế với tội. -
known to someone [naun): được ai b iết đến. ~ He is known to
everybody: Hết mọi người đêu biết ông ta.
iaden [ leidas] or loaded ỉlaodỉd] w ith som ething: chất ñầy những
gì. - This tree is laden , with fnlit: Cây này năng trĩu nhúng
trái. - His mind is laden with grief: tâm trí, ông tạ chất chứa
nhũng phíèn muộn. . ; .
lame of one leg [leim]: què một chân. . .. ..
lavish of something; i’laevif]: bail ra rộng rải. - He is lavish of
money: Ông ta ban tiên rộng rãị (hoặc: He is lavish in giving
money). .
lax in one’s discipline flaeksj: giữ luật ơ hờ.,
learned in som e subject [l3 :niđj: giòi -vè môn nào. - My unde is
learned in geógraphy: Chú tôi giòi về môn địa dư.
level with the ground rievl]: bình địa. - After the earthquake,
many houses were crushed down, level with the ground: Sau
trận động đất, nhiều nhả sụp bình đỉa.
liable for debts i'kdebl]: theo luật buộc phải trả nợ. - Is a man
liable for his wife’s debts ?: Người đàn ông có buộc phải trả
nợ cho vợ minh không?
liable to: pbài chịu, bị... - This car is liable to a heavy tax: Cỉùểc
xe nấy phẩi chịu thuế nặng. - .His fault is liable to a fine:
Lỗi hắn ta có thể bị phạt. - In this country, all the young
men are liable to the military service. ,
liberal to ftpwards). som eone (Kbsrdli: rộng rãi, khoan hồng vớỉ ai.
; - Be liberal to others!: ĩĩá ý ợ khoan hồng với người khác!
liberal of money: tiếu không tiếc tiền.
lightened of a burden Ilaitandi; bớt được gấiih nặng. ■
limited to a certain àrea [Timìtidl: -giới hạn ở một địa điểm nào.
linked to (with) [ỉigktỉ: nốỉ vỏị, buộc vào. - His feet arẹ linked to
the wall: chân ông ta bị cột vậo tường. ,
‘ listless of something [TistlisỊ: hờ hđrvg, thờ ơ điều gì. - Many boys
are listĩess o f learning: ĩsnúều học sinh thờ ơ vổi việc học
hành. . . . . • .. ■■ . , ■ ■ 1
lost to all sen se of shame fkwt|: mất hết cảm giác xấu hố trơ
trẽn. . ' . " ’' ’ .
tost to the world: không còn biết cớ trờỉ đất nửa. - When Ke
listened to music, he was lost to the world: Khi ông ta nghe
nhạc, ông ta. không còn biết gì nua. •
loyal to the government i'loiall: trung thanh vứi Chính phủ. - A
good citizen is always loyal to his government: Một ngưdi công
dân tốt bao giờ cung trung thành với Chính phũ mình.

161
M
mad about (at) something ImaĩdỊ: bực mỉnh ỳè điêu gì: - He was
mad about missing the train: Nóbực mình vì nhỡ tàu,
V mad with pain, disappointment:; diên lên vì đau khổ, vì thất vọng.
^ mad for water:' khảt niiởớ dến điên lẽh. - The dog was mad for
water- Con chó khát nước đến điển lên.
vf made of something [roeidỊ: lâm bằng gì. - This table is made of
' wood: Chiẽc bàn này ỉàm bằng gỗ.
m adefrom something: dược thành ỉập nên bời vật gì (khác tính
chất) - This liquor is made from rice: Rượu này nấu bằng gạo,
married to someone [’mseriđ]: cưới, lấy ai. - My sister is married
to a poor clerk: Chị tôi ỉấy người thơ ký nghèo.
mature for something fma'tjosir)): (vê ngườĩ) khôn lớn đủ dể làm
gì; (vê Vế hoạch, chương trình) đủ ký' lưỡng dể làm gì. - He
is mature for a independent life: Anh ta dủ khôn ỉổn dể sống
cuộc đời dộc lập. v .
merciful to som eone I’na-.sifol]: thương xót ai. - After the car-ac-
cident, everybody was merciful to the driver: Sau tai nạn xe
hơi, mọi người tò tòng thương xót người lái.
mindful of [ 'momdfuU: chứ ý đến, để ý tới. - We should be mindful
of our duties: Chúng ta nên để ý đến bổri phận.
mistaken about something [mis'teikr.]: nhầm về điêu gì. - ' He is
mistaken about my opinion: Nó hiểu lầm ý kiếh tôi.
mistrustful of someone ImistTAstfol]: nghi ai (diêu gì). * She is
mistrustful of his sincerity: Cô ta nghi ngờ lòng thành thực
của anh ấy.
. modeled, on (after) [ 'rtiDdald]: khuôn theo, noi theo. - He is modeled
after his father: Nó theo gương cha nó. .
modeled ỉn som e material: dược đúc bằng chất gi. - His head is
modeled in clay: Đầu ông dược đúc bằng đất sét.
motet with í dew (moist]: ướt sương. - The grass is moist with dew:
cỏ ướt sương.

162
mortified at something ['mortifaidj: phật ý ỳê điêu gx. - I feelc '
mortified at his rudeness: Tồí phật ý vè tinh thô bạo cua nó. '
X moved to tears Ịmurvd]: cảm dộng đến ứa nước mắt. - She is
moved to tears when hearing the news: Khi nghe tin, CÔ ta
cảm động đến ứa nuớc mất. : '
moved with pity: cảm 'đông vi thưdtLg hại. ' .
moved at the sight..: cảm động trước cảnh gì. - We are mooed
at such a terrible accident: Chúng tôi cảm động trưồc* một*
tai nạn kinh khùng như thế. .

: ■•‘■■■ill

-1 1 1
■'■‘ẾỂÊ

ỉm
iM ì

163
naked of clothing [‘neikidj: không mặc quần áo.
V near to a place ỉnia(r)]: gằn một nơi nào. •- My house is near to
school: Nhà tôi gần trường học. . ; '
necessary to something (someone) rnesrisari]: cần thiết cho việc
gì, người nào. - Sleep is necessary to health: Ngủ (ân thiết
cho súc khỏe.
neglectful of lni“glektfol]: không dể ý đến. - Most boys are neglectful
o f their appearance: Phần lớn con trai không để ý đến cách
chưng điện bên ngoài,
negligent of duty I'neglidzaat]: biếng nhác bổn phận - He was
negligent o f his duties: Ong ta biếng nhác bổn phận mình,
negligent in his work: biếng nhác công việc.
;< new to someone luju:]:. chưa quen, chưa có l^inh- nghiệm - He is
new to the work hoặc: The work is new to him: Nó chưa,
quen công việc. ,
• noted for something I'nsutid]: nổi tiếng về điều gì. - Dalat is noted
for its waterfalls: Thành phố Đà Lạt nổi tiếng về những thác
nưởc.
notorious for something (bad) [nau’toriasi: nổi tiếng về diêu gì.
(thường là xấu). - She is notorious for wickedness: Bà ta nổi
tiếng là độc ác. .
V

obedient to som eone (so'birdỉant]: văng lời ai. - Children should


be obedient to their parents: Con cái phải vâng lời cha me.
obligatory on someone [alỉỊígatarii: bắt buộc ai. - Attendance ;;at
school is obligatory on every bòy and girl: Tất cả trè con nam
nữ bắt buộc phải đi học.
obliged to someone Ia*blaidzd]: biết ơn ngườỉ nào.
obliged for something: biết ơn vê điêu gì - I’m much obliged to
: you for your help: Tôi cam eta anh nhiều vì đã giúp đỡ tôi.
obliging to peopte [slỉlaidxir)]: hay giúp đỡ dân chứng. ;
oblivious of something) te'biraaiil: hay quên, điêu gì. - It is nọt
easy to be oblivious o f the past: Quên dvftjc quá khứ không
. phải đễ. ' '■' ' ; .. '■
obnoxious to som eone {ab'spkjss]: khổ chiu đối với ai. - The sigfat
of him is obnoxious to me: Tôi khó chịu khi thấy nó.
obsequtous to someone láb'si;kwias]: khúm núm trước .mặt ài.
- He is alwavs obseqitiouạ to his master from hope of reward:
Nó lúc nào cũng khúm núm trước mặt chủ, mong đươe thưởng.
observant ^ facts jab'z3 :v3 nt]: quan sát những ,sự kỉện. - The
scientists are observant of facts before formulating laws: Gác
nhà khoa học quan sát sự kiện trước khi tuyên bố thành
luật. . • :' ’ ' " ' ■ .
obstructive to a project (ebs'trAktiv): làm bế tắc một ke hoạch,
obvious tQ som eone [ 'Dbvissi: rõ ràng -minh bạch, đối với ai. - Is
that obvious to you?: .Điều đó anh có thấy minh bạch không?
occupied with some work fokjppoid]: bận rộn với công việc gí.
- He is always occupied with his studies: Nó luôn luôn bận
rộn: với cong việc học hành. ;
occupied in doing something: bận làm công việc gi. - He is
occupied in solving á hard algebra problem: Nó đang bận giải
một bài toán .đại số khó .
odious tọ som eone {'aođias):' đáng ghét đốì vói ai.

165
offended with someone [e’fendid]: bị phật ý với ai. - She is always
offended with her husband: Bà ta luôn luôn bị phật ý với
chồng. .
Offended at something done: bực mình về việc gi đá làm. ‐ 1 am
offended, at theữ insolence: Tôi bực mình về sự hỗnxuợc của
ị chúng. ■ ■' ■' v■ - ■ .. '■
ominous of ruin [‘omlnasỊ: điểm sụp đổ. - Drunkenness of ạ king
is ominous o f the mm of his kingdom: Một ồng vua say sưa
là đíèm báo tríêu đinh sẽ sụp đổ;
opposed to [d’poiizd]: phản đ ố ì - ĩ am very muòh opposed to your
going abroad; Tôi rất' phận đổì việc anh đỉ ngoại quốc. ....
opposite to a place I'opazit): dKS lập với mộê nơi. - Her room is
opposite to mine: Phòng cô ta đôì Ịập ngay phòng tôL
overwhelmed with t,aovạw'elmd}: bị tràn ngập bỏỉ. - My heart is
pverwhelmed with sorrows: Lòng tôi tràn ngập sầu buồn.

I6e
painful to one's feeling Cpeinfol]: đau đớn, .khó chịụ vớí cảm
quan. - Her voice is painful to my ears: Giọng cô tạ chói tai
^ ? ,V;'" : ■
pàie with fear Ịpeil]: tái xanh lại vì sờ.
parallel with {to) something fpaereiel]: song sọng với c&.-gi'V';:.i3iese':
two lines are paraUed with each other: Hai đường chạy song
song nhau. .
paramount to everything else ('paeramoqnti: vượt trên tất cậ. Ws-
áom is paramount to other virtues: Sự khôn ngoan vượt trên
cac đức tính khác.
partial to someone ['pa:Jel]: thíên vị ai. - He ÌSỊ ■always partial to
his friends: Bao giờ Ông ta cũng thiẻn vị các bạn bè.
particular about something [pa’tikjok)(r)Ị: kỹ lưỡng quá ve đíêụ gì.
- He is particular about his íbọđ: Ông tạ kén ăn lắm.
patient of suffering i'paijanti: kièn nhẫn chịu khổ. .
pâcuỉiar to someone (something) ípi'Ịju:UaỊ: đặc tính của ai, vật
§ậ. - Such a pompous style is peculiar to him: Lối vãn kênh
kiệu đỏ là một dậc điểm của nó. ■ .... '
penetrated with sọmsthing , [ ’peniireitidỊ: hiểu thặụ đáo. vỉệẹị ^ u -
- He is not penetrated with the importance of his job: nó
k h ô n g h iểu th ấ u dáo s ự q u an trọ n g củ a công việc nó ỉầm.
penitent for a fault rpenitent): hôi hận ăn năn vê lỗi fầm. - He
is penitent for his laziness: No hốì hận vê Ịộị lựdi.
perfidious to someone [pa'fidiss]: không thành thật, phản trắc ai.
I don't like to get in relation with those ,who are perfidious
to me: Tôi không thích giao thiệp với những người không
thành thật vói tôi. V.
perplexed atipe'plekst]: lấy làm lạ vì. - He is perplexed Pi seeing
me: Nỏ ngạc nhiên khi thấy tôi. . .. ...
pertinenCquestion Ị'p3 AinôntJ: vào đúng váa ;,r; H is remark is
pertinent to the question: Nhận xét cùá ông. ta vào đúng vấn
đê. ' ' '' ■i.í' 1 ■" " 1 ■’ ■’

167
pervious to water {'pãrviasi: mrớc Ỷầo đuợe. - Your watch ia.pervious
' to water: Đồng hồ cùa bạn nưỡc vào được.
pinched with cold, poverty... (pintjtj: khổ cực vì rét, nghèo...
’ - Have mercy on the poor pinched, with cold?: Hãy thxftsng xót
; ' những ngừời nghèo ’dạng khổ cực vì: rét. ■"
pinched for m oney:, thiểu tiền. , ..
planted with trees {‘pỉaentidỉ: có trồng cây. - In Saigon, there are
: many streets planted with trees: Ở Saigon có nhiều đường
■V:. trồng cây (hai bêh). . ; ■ . . ■. -
pleasant to someone {'plezairti: dế chịu đốt với ai. - Make yourself
; pleasant to visitors: Hãy vui vè với khách. ; y
pleased with someone (something) |pii:zd): hài long với ai (về đíèu
■ gi). - i am very pleased with you: Tội rất Hài lòng- với anh.
plenteous (or plentiful) in something i’plenties): đầy dư thừa
những gỉ. - South Vĩet-Nam is plenteous in rice: mien Nam
Việt Nam đầy rẫy lúà gạo. '
polite to someone (pa'lcnt]: ỉễ độ vói ai. - We should be pòlite to
the strangers: Chúng ta nên 11 độ 'với những người ĩạ.
popular wHh someone l’popjola(r)]: bình dẩn với ai. - He is popular
■ with everybody: Ong ta. sống bình đâri vdi tấ t cà mọi người,
possessed of something Ipa'zestj: sở hữu vậtgì.- He is possessed
o f two cars: Ông ta cỏ hai chiếc xe hơi;
possible for someone to đo something {'posibl]; đốĩ với ai eó thể
làm dược điêu gì. - It is possible for me to write this-essay:
Tôi có thể viết được bái luận nầy.
posterior to some event [pos'tiariaj: sáu một biến cố riào. - War
is posterior to the revolution: Chiến tranh xảy ra sâu cuộc
cách mạng. '
precious to someone ['pre/asĩ: qụí đốì vóỉ người nào. - Only
friendship ỉs precious to me: Tôi chi quí cổ tình bạộ-
■ precluded from doing something (pậ:'kỉucđiđỊ: bị ngăn cẳh không
;V làm được điều gì. - We are precluded from đáncingT Chung
tôi bị ngăn càn không dược nhảy đầm. .
predictive of something jpri'diktivj: nói trưốe điêu gì. - Those Slack
• clouds are predictive o f the rain: Những mây den kia báo trước
trời mưa. . ,,■ ' ■
preeminent above others [pri:'eminaxit): trổi vượt trêìi các người
khác, sự việc khác. - His wisdom is preeminentabove' others-
Ong ta khôn ngoan vượt hơn. các người khậc. : , .: ;
preeminent in something:, trổi vượt, vê điệu gì. - -He is preeminent
in wisdom: Ông ta nổi vượt vê sự khôn ngoari. . ' : s
preferable to something eíse[prefarsbli: tốt hơn điêu £ kKãe.
- The sea is preferable to mountains: Biển tốt hơn nủi.
prefixed to [pri:’fìkỉt|: để đàng trước: - The syllable un prefixed to
a word often reverses the meaning of that word: Văn un dể
đàng trước một tiếng thường đào ngược nghĩa của tiếng ấy.
prejudicial to ỉpređzo!đíJal}: phương hại cho. - This "will be prejudicial
to your best interests: Điều này gây thiệt hại cho tư lợi -anh.
preparatory: to {pri‘p*ratáril: sửạ soạn cho. - I study >philosophy
preparatory to entering the college: Tôi học môn triết sửa soạn
■' vào Đại Học. , ,
preventive to fever ipriVentivỊ: ngừa bệnh sốt rét.
previous to ['pri:vi3sị; trước. - The accident is previous to his
marriage: Tai nạn xảy ra trước khi nó lập gia đình,
privy to a secret {'priviỊ: biết riêng một điêu bf mật.
prodigal of [ prodigal!: phung phi. - He is prodigal o f his money:
Nó phung phí tiên.
productive of Ipra'dAktivJ: sản xuất. - Our country is productive
o f rubber: Xứ ta sản xuất cao su.
proficient in something [pre'fifentj: tài giỏi vê điêu gì. -He is
proficient in driving a car: No lái xe giỏi,
profitable to (for) someone I'prDfltsbl]: có ích lợi cho ai. - Your
advice is very profitable to me: Lòi khuyên của ông rấtgíúp
ích cho tôi.
profuse of (with) something [pra'fluis): hoang phí đfêu gì. - My
uncle is profuse o f his money: Cậu tôi xài tiên hoang phí.
profuse In one's praises: không tiệc lời ca ngợi,
prolific of [preo'MkJ: sai, sản xuất nhiêu. - Most Asian families
are prolific of children: Phần nhiêu những gia đình ở châu Á
đông con.

169
prompt In Ịpromt]: nhanh' nhẹn. - He is always prompt in replying
to letters: Qng ta bao gicf cúng nhanh nhẹn viết thờ trả Tời.
• prone to fpraon]: có khuynh hướng vê (inclined to).' - He is prone
to idleness: Hắn ta có vè muốn ỉưcã. '
proof against Ipnufl: chống giữ: nổi, cưỡng nổi (nghĩa den và nghĩa
bóng). - His clothes are made of textile />/00 /" against bullets:
Áo ông ta làm bằng thứ vài đạn không xuyên qua được. - He
is proof against temptation: Ông ta chống ỉại dược sự cám dỗ.
proper to the occasion ('propa(r)): hợp với hoấn cảnh. - He wears
a hat proper to the occasion: Ỏng ta đội chiếc nón hợp vớỉ
hoàn cành.
proper for someone: hợp với ai. - This. work is not proper for
you: Công việc nảy không hợp với bạn.
proportionate to [pra’porjanitj: xứng với. - Rewards should bepropor-
tionate to merit: Phần thưởng phải tương xứng với công trạng.
proud of [pracdl: hãnh diện về. - He is proud o f his íanũly: Anh
ta hãnh diện vè gLa đình minh. .
provident of one’s money Ỉ•provident): dành dụm tiên,
provoked to anger [praVaokt]; bị chọc đến tức giận. ‐ 1 am provoked
to anger: Ngưòi ta chọc tôi đến phát tức.
puffed up with pride IpAftl: đầy kiêu hãnh. - He is puffed up wUh
pride: Lòng nó đày kiêu hãnh. .
purged of (from) sin I'pstdzdl: được thanh tẩy khòi tội 1ỖL - You
are purged of all your sins because you have had a great love:
’ Bạn dược thanh tẩy khôi hết tộị lỗi vì bạn đả yêu nhiêu,
purple with rage ['p3-.pl]: tái xanh mặt lại vì giận dữ.

170
qualified for something Ỉ icwDlifaidl: cộ khậ aáng làm việc ^ . - He
is qualified for th e job: Ông ta có .khả nặng ỳê côngíviêc làm.
- He is qualified for teaching English: Ống ta \có;ịchả rnăng
k dạy tiếng Anh. . .. , . :, ; .
quarrelsome with someone nraoralsamỉ: hay gãy sự yới ai. r He
is quarrelsome wUk every-one: Ông ta gây sự cãi nhau với tất
ca mọi người. i.
quick Of understanding fkwikl: hiểu mau. .... ,
quick at hearing: nghe thỉnh. - Át night, the dog. is very quick
at Rearing: Vê đêm, chó rất thính tai. ,
> quick at mathematics: hoe toán mau.
quit of Ikwit]: i» đi được (rid of, free from). - We are well quit
o f him: Chúng ta đã may mắn thoạt đượe của nợ ấy. f ■

171
radiant with beauty, joy~. I'rejdiant}: rực rỡ vẻ đẹp, vui tươi, -took
a t that young ladý radiant with beauty: Hảỵ xem -kiangười
. thiếu nữ rực rđ vẻ đẹp. :
ready In answering ['redil: sẵn. sàng trảlờỉ.
ready for something: sắn sàng lảm việc gì. - Are, you reaãy for
the journey?: Bail đã sản sang lên đường chưa?
receptive of advice [ri'septivl: dế dàng đón nhận lời khuyên răn.
- He is rather dull but receptive of aâvicè: Hắn ta hcri dan
n h ư n g d ễ n g h e Idỉ k h u y ê n r ă n . : ■■:)':■■■■■ : • Ị:
reckless of something ['rekỉis]: không để ỷ đến điêu - Those
soldiers are reckless of. danger: 'Nhữhg quán lính ấy khống
màng nguy hiểm. .
redolent of smoke [‘redaUntỉ: hơi kHói. - This room is redolent of
smoke: Phòng này sặc hơi khói
reduced to [ri'dju:st|: bị bớt xuống tứi. - His salary is reduced to
one thousand piasters a month: Lương ông ta bị bớt chì còn
có một ngàn dồng một tháng,
regardless of [ri’gardlis]: không kể chi tới, không màng tói. - I
have never m et a man so regardless of consequences: Tôi
không bao giờ gặp một người không kể chi tói hậu quả như
vậy.
rejoiced at something Iri'd30ist): vui mừng vê đíèu gì. - They are
rejoiced at good news: Chúng vui mừng khi nghe tín làrih
(vui).
related to someone [ri'leitidy. có họ hàng liên Lạc với ai. - I am
not related with him in any way: Tôi chẳng có họ hàng gì
với hắn cả.
relative to i'relstiv]: có liên quan tới. - All that he says are not
relative to the subject we are discussing about: Tất cả những
diêu hắn nói không có liên quan gì tối vấn dè chúng ta đang
bàn cải.
' relevant to [ 'relivantỊ: ăn nhập với. - His speech is not relevant to

m
- the question: /Bài diễn văn cùa ông ta; không'có IirnhâỊK gì ''
. tói vấn đề:
relieved from (of) something [ri'livdl: khỏi dứợc điêu gì - I am 'r
relieved of anxiety: Tôi khỏi lo lắng.. : - '
remarkable for something [ri'maltabl]: đáng chtí ý, nổi tiếng vê
điểin gì. - He is remarkable for early rising: Ong ta có tính
đặc biệt dậy sớm. ::
remiss in one’s duties fri’mis]: biếng nhác việc bổn phận mình.
remote from (ri’maotj: xa khỏi nơi riào. - Saigon is remote from.
■mountains: Sài Gòn Xã núi.
renowned for something [ri’noond]: nổi tiếng vê điêu gìl - He is
renowned for wisdom: Ông ta nổi tiếng về khôn ngoan/
repentant of one’s sin Iri’pentantJ: ăn năn, hốì hận-về tội lối mình
replete with Iri’piiitJ: dầy, cổ đủ. - His words aré replete with
humour: Những lời ông tá nói đầy vẻ khôi hài. - Her home
is replete with every cọroíbrt: Nhả cô ta ở đầv <!ủ tiện nghỉ.
reposed ỉn som eone [ri'peozd]: tựa vào. - My faith is reposed in
God: Đức tin tôi dựa vào Chúa.
repugnant to (ri'pAgnantJ: ghê tởm ; đốì lập. - Brutality is repugnant
to her: Cô ta tởm gớm sự tàn bạo. - His mind is repugnant "i
to knowledge.' Tâm trí ông ta đối lập với kiến thức,
reputed for something [ripịHirtídỊ: có tiếng vê điêu gì - He was
reputed par wealth: Ông ta cộ -tiếng là giàu.
requisite for i ’rekwiarit]: cẵn thiết cho. - You m ust have everything
requisite for a long journey: Bạn. phải có tất cả những cái cần
cho một cuộc hanh trình dài.
resentful of something iri zentfol]: tức giận về điêu gì.
respectful to (towards) one’s superiors [ris'pektfol]: kinh trọng
người trên m ình.-- Children should be respectful towards their
parents: Con cái phải kính trọng cha mẹ.
responsible to som eone Iris'pansibl]: có trách nhiệm đốĩ với ai.
-He is responsible to me: Ong ta có trách nhiệm đõì vđỉ tôi.
responsible for something: chịu trách nhiệm vê việc gì. - He is
responsible to me for what he has done: Nó chịụ trách nhiệui
với tôi vê việc nó đã làm.
N Responsible tor doing something: có phậir sựìàm đĩêu gi - parents
/ are responsible for educating their children' Cha me ctf^'phfin
■ sự phải.giáo dục co n cái. . ... ■
retentive of something ịrìHentivi: giữ M, .cam lại vật gì. - His
mind, is retentive 0/ many past memories:: rTâm trí nó còn giữ
lại nhĩêu :kỷ niệm xưa.. ; :
reticent about one’s affairs ỉ’retissnt|: thận trọng, kín /đáo về công
việc mình. , V . •• ■• . ■■■-.. ■
X _ rich in 80 metWng.(ritJi:phì nhiêu, có nhíèu Vê... - Our country
- is a land rick in rubber: Nước tà sản xuất nhíèu cao su.
r id o f [ridl^bỏ được, thoát được. - He is very glad; to.be naỉ o/
his wife: Ông ta rất sung sướng khi bỏ diíớc vợ.
ripe tor something :[roipl: đá sắn .sàng, đã đến lúc làm gì. - The
. time is ripe for revolt:. Đã đến lúc nổi loạn. . V
ỉ< rude in manners Iruiđ]: thô bạo trong cách cư xử. ) “
V rude to someone: thô bạo đôi với người Bào. - Hé is very rude
to her: .N ó cư xử cục cằn thô bạọ vởi cô -ta. r \

. V, :• . ■ ,:í: ■>■■■■;' ■ . : ■ * . - '


, - ■ ■' •.. ;-v V■ V

174
s
sacred to someone ['sẹikrid]: dâng hiến cho ai. - My vheart is
sacred to God only: Tim tôí dâng hiến cho Chúa "ma 'thôi.:
safe from [seifj: an toàn khỏi .. - Hẹ is safe'from danger: Ông :ta
được an !toàn khỏi nguy hiểm. J
sanguine of su ccess ị’saei)gwin]: hy vọng thàỉứi cồng,
satiated with i'seifieitidj: thỏa mãn, dầy đủ về... - The rich young;
man was satiated with pleasure: Người thanh niên gĩàu cot
được dầy dù khoái lac. Ầ
satisfied With something i'saetisfoid]: thỏa mán vê. - You should
be satisfied with your lot: Bạn phải bằng lòng vê số phận
minh.
saturated with ('saetjareitidf: rio đủ (nghĩa đen và nghĩa bóng).
'Lying on the beach all day long, we are saturated with.
sunshine: Nằm cả ngày ngoài! bải - biển, chúng tôi hường no
, đủ ánh nắng trời. ■"
scant of something [skaentị: khan hiếm, không đù điêu gì - He
is scant o f money: Nó hiếm tiên,
secluded from a place [si’kluididj: riẽng biệt khỏi một nơi. - I like
to. live secluded from- the world: Tôi .mụốn sống xa thế gian:
second to none ['seksndj: không ải hơn. _
secure about the future [si'kjoair)): yững dạ vê tương lai. - Do you
feel secure about your future?: Ban có cảm thấy vững dạ vê
tương lai không? „
secure from harm, robbery...: an toàn khỏi bị hại, cưổp bóc...
-Being kept in the bank, y<?ur motley is secure from, robbers:
Để ở ngân hàng, tiên bạc dược an toan khỏi trộm cướp.
seized with an illness [si:zd|: bị bệnh bat tHinh lình..
sensible of something ['sensíbll: ý thức được dfeu (aware, con-
sious). - I am sensible o f his anger: Tôi thấy rõ được, nỗi nguy
hiểm của hắn. . .. -
sensitive to something ('sensitivi: dễ cảm xúc. - Children are very

175
sensitive to blame: Trẻ con râ \ dễ mủi lòng trước lời quở trách.
- An artist is a man sensitive tobeauty: Nghệ sĩ là người dễ cảm
* XUC trước cái đẹp. "
serviceable to a person [’S3 rvisoblj: hạy giúp đỡ ại -
. severeon (with) someone [$i5vịọ(r):]: nghiêm ngặt vớí ại. -
■: P a re n ts sh ould be severe on th e ir c h ild re n : C ha m ẹ c ầ n ở n g h iêm
n g ặ t với con cắi • .. •
sharp at something [sa:pỉ]: sắc bén khi cắt vật gì. - This knife is
V very sharp at p ap e rs: Cori dao n à y c ắ t giấy r ấ t sắc. _
Sharp on someone nghiêm ngặt với ai. .
s h o c k e d a t th e n e w s Ị Jbk tJ: b ị x ủ c đ ộ n g m ạ n h trư ớ c cái t in gì. - 1
w as shocked at th e new s o f m y f rie n d ’s d e a th : Tôi x ú c đ ộ n g m ạ n h
" khi nghé tin bạn ứ>i mất. . . ,
sh o c k in g tò so m e o n e [’Jbkir)]: k in h k h ủ n g đ ối với ai. - T h e ca r
■ ac c id e n t is so shocking to m e ! Tôi th ấ y ta i n ạ n xe hơi k in h k h ủ n g
quá! ■
sá short of money Ị thiếu ...tiền. - Even rich people can be
so m etim es short of m oney: N gay cả đ ến n h ữ n g người giàu th in h
thoảng cú n g 'b ị thiếu tĩên. . , .
shy of doing something I Jai]: do dự không muốn làm đĩêu gì. - She
is sh y o / m eetin g , h im : Cô t a còn do d ự k h ô iỊg m u ố n gặp c h ặ n g
ta. ■
X sick ofjsik ]: chán nản. - He is sick of life: ông ta .chán .đời.
. sick at heart: rất chán nản; xuống tinh thần (very sad, deeply
disappointed). . ,
sick for something: Ao ước điều gì. .
significant of [’signifiksnt]: có ý nghĩa đíêụ gì. - Her look is .
sign ificant o f love: Cái n h ìn cô ta có vẻ tìn h tứ .
( X similar tò someone (something) [ simil3(r)]: giống ai, vật gì.
í ỵ, similar in some point :giorig vè điẹm gì. - Gold is sm ilar to brafes in
colour: V àng giống đ ôn g ở m ắu sắc.
simultaneous with an event [.simal’teinjas]: xảy ra đồng thời vớĩ
: m ộ t b iến CỐ nào.
sk illed in so m e th in g [sk ild Ị: tà ì k h é o vệ. - H e is v e ry sk illed in
'■■li/i:-'- . p a in tin g : Ô ng ta r ấ t giòi vè họa
....... , . ■ : ■■ " ‘■''EKm
•■ - . ■ ■ • ■ >1 »w
' • ' JL
Skillful in doing something: khéo iàm điêu gì. ■
slothful in business I'sl©o9fol]: biếng nhác trong công việc buỡầ
bán. ' ' ' "' ' ■■■ " ■ - n
stow of hearing (sl©oj: chậm tắi. ’
slow in doing something: chậm hành động. - He is slow m making
up his mind: Ông ta quyết định chậm chạp’ “*
stow at a subject: học chậm một môn nào. "'■j
. ’,
. ... . - . -■ . , . .V .. : l í

smitten with love i’amitan]: phải lòng; yêu. .


solicitous about something Iw'lisites): lo lắng vê điêugì. -Nobody .
except me, is solicitous about my health: Chẳngcó ai lo lắng
về sức khỏe tôi, ngoài tôi ra. .
sorry for sorneone (something) Cspri]: thương hại, ái ngại cho -ai
(điêu gì). - Only he felt sorry for me in my trouble: Trong
lúc tôi ưu phiên bốì rốì, chỉ có .mình ông ta. ái ngại cho tôi.
stained with (sterad]: nhcr bẩn (nghĩa đen và nghĩa bóng). - My
soul is stained with, sins: Hôn tôi bị vấy nhơ vì tội lỗii
steady In something 1'stediỊ: châm chì, cường nghị trong việc gì-
steeped ln Ịsti:pdJ: bị nhứng vào (nghĩa ’đen và nghĩà bóng). -
Tỉie vegetables were steeped in water: Rau đả nhúng nttớc. -
Hẹ was steeped ~in vice: Nó dầm đìa trong nết hự; thói xấU;
strange to someone (something) [stremd3 j: lạ, không quen đốì với
ai (việc gì). - .The country-folks are strange to Saigon life: ' '
Những người thôn quê không quen cảnh sống ở Sài Gòn.y. :
strong in a subject [stror)l: giỏi vê môn gì. - He is- strong in
mathematics: Ống ta giòi vê môn toán. '
struck with fear [str/dsl: hết sức sợ hãi. ;
s tu d d e d w ith I ’stAdid): n ạ m b ằ n g , tr a n g h o à n g bang. - S h e w o re
a hat studded with diamonds: Cô ta đội chỉẽc nón riạin kim
' cương. ■ ; ■ ị'- '. .
subject to í 'sAbd3 iktJ: bị, chịu; tùy thuộc vào. * Everybody is subject ,
to death: Ai cũng phải chết. - The plan is subject to your
approval: Chương trình còn từy theo sự ưng thuận: của anh,
submissive to someone [sab'misivj: lụy phục ai.
subordinate tosom eon e (sạTxr.dinitỉ: chm dưới ;quỳèii ai. - There
are ten persons, in the office,, subordinate to me: Có mười người

177
ở vặn phòng dưới -quyền tỏi.
subsequent to I'sAbsikwentỊ: tiếp theo sau.' - I got. his answer
subsequent tó my second letter: Tôi nhậh được thư hắn trà
lời tiếp theo sau lá thư thứ hai cùa tôi.
successful in something |s3k‘sesulị: thánh côrig trong việc gi. - I
hoper.vott will be successful ỉn business: Tôi hy Vọng ông sẽ
thành công trong việc buôn bán.
suitable for, to [sjurtsbli: hợp với. - These thick woolen clothes are
not suitable for the heat in Sâigon: Những qùản áo vài len
đầy này không hợp'với khí hậủ noìig ồ sấi Gòn - Such a
luxurious life i s 'not stôíaồfe to mé: Cuộc sống xa hoa rthư thê'
không hợp với tôi. . ' ■ .
suited fofr to l’qu:tid]: hdp vc4; - His/speech was admirably suited
to the occasion: Bải diễn vãn ông ây hợịi đung vòi hoàn cảnh,
superior to [sg-iĩVpiárialDl: vượt trên tất cà. -is siiperior to all
. meanness, ông ta ^ n g -^ ò thừợng. ^AỈỢt trến tất cả những
cái đê tiện. - He is superior tò flattery: Ong ta không có bị
ành hường bợi nhữhg lời xu nịnh.. ■ ■■•■ •• ■
sure of {Jos<r»i: chắc bụng vê. - I am sure of my sutcess: Tôi
chác bụng thành' công :■
surprised at (sa’prdizdl: kinh ngạc trưỡe-việc gi. - I âm surprised
. ca such .•a terrible accident: Tói bị tdnh. ngặc' trước tai nạri
ghê sợ như thế: : V . '■ ■ ■■ '
susceptible to sorhẽthirig ịsã'septibll- dễ" bị ầnh hừỡtig tói,điều gì.
- He is old enough to be susceptible to flattery. Óng ỉa già
nên dễ bị ảnh hưòng (xiêu lỏng) trước nhửng iời xu nịrih.
susceptible of something: oố thế' (capable of) - Your, woras .are
not susceptible o/; proof: Những lời nói cua bạn khòng viện
chúng vào dậu đưoc. .' ■
suspicious of someone {something) Is&’pijas): nghi ngờ ai;' (đĩêìi
gì). - They arẹ suspicious of èach othfer. Chúng nó nghi ngờ
, ; lần^nhạu ■ ’ .. • ... ■
swift of fool Iswiftt:. nhanh chân.
swift tó anger: dệ:%Ịân. -
sympathetic wtth (lev towards) someone isimpe'QetikJ: throng cam
với ai. - Very few people showed themselves sympathetic with
my difficulties: rất ít nguỡi t o ;ra thòng cam những nój lứiô
khàn của tòi. -■
synonymous with a word Jsi'noninwsi ciorig Iighia yới một tieng
- “Strong” is svnonvmoỉts with “powerful”

179
T
taken up with something ('teikenj: bận rộn công việc gì. - He was
taken up with reading letters: Ông ta bận dọc thơ.
tantamount to something I'taentemaoat]: tứơng dương với; bằng với.
- Her request was tantamount to a command: Lời cô ‘ta xin
có nghĩa là một lệnh truỳên.
temperate In something 1’temparit]: diều độ ở việc gì. - Be temperate
in speech as well as in eating and drinking: háy diều độ trong
lời nói cũng như trong việc ãn uống,
tenacious of something {te'neijes]: cố thủ, giữ chắc lấy điêu. gì.
-They are tenacious of their ideal: Họ vững tâm theo đuổi lý
tưàng.
terrified at (with) something f'terifaidl: kinh hoàng về việc gì. - I
am stiỉl terrified at the accident: Tôi còn kinh hãi vê tai nạn.
s thankful to someone for something rBseqfol]: cám ơn ai vê điêu
gì. - I am thankful to you for your help: Tôi cám ơn anh đã
giúp đỡ tôi.
thick with something [0ik]: dầy những gì. - The air is thick with
dust: Không khí đầy những bụi.
thin of something [Sin!: ít, thưa...
thoughtful of someone (something) ['9o:tfoll: ân cần, lo lắng vê ai
(đfêu gì). - I realize the full meaning of loneliness when Tiobody
is thoughtful o f me: Tôi thấu hiểu nghĩa cô độc khi không có
ai lo lắng cho tôi. '
tired of something (doing something) (’taiad): chán điều gì (làm
điêu gì). - I feel tired of friends: Tôi cảm thấy chán bạn bè.
tired with: nhọc vì cớ gì. - I am tired, with much walking: Tôi
nhọc vì đi bộ nhiêu.
transported with joy [traens'po:tid]: đầy hoạn hỉ. - On hearing the
victory, people were transported with joy: Khi nghe tin chiến
th ắn g , d â n c h ú n g x iết nỗi vui m ừng.
treacherous to someone [tretjarasj: phản bội ai. - He is treacherous
^ í .. to his wife: Ông ta phản bội vợ.

180
tributary to I'tribjatari]: phụ thuộc (nói vê sông ngòi). -Many
rivers are tributary to the Mekong: Nhiều consông chảy vàp
sông Cửu Long.
troubled about (at) something i'tTAbld]: lo lắng vê điều gì. - He
is always troubled about his future: Lức nào anh ta cung lo
lắng vê tương lai mình.
troubled with something: khó chili; vì điêu gì. - He is troubled
with a cough, every winter: Mỗi khi đông tới, ông ấy bị chứng
ho ỉàm phiên.
troublesome to someone [trAblsaml: gây phiên lụy cho ai. - This
car is very troublesome to me: Chiếò xe này gây phiên lụy
cho tôi nhiêu lắm. -
true to someone [tni:]: trung thành vổỉ ai. - He is true to his
employer: Nó trung thảnh với chủ.

181
uneasy about something [A’ni:zi]'.lo lắng về.đĩêu gì. ,
unfit for something pAnfítỊ: không hợp với - Meat is unfit for my
stomach: Thịt không hợp với bao tử tôi - This road is unfit for
the car-traffic: Đường này không thích hợp cho xe hơi lựu thông,
unknown to [AÍnaun]: không biết - He is unknown to fame: Nó
không biết gì đến danh. vọng,
useful to someone for a purpose [ju:sfol]: ích cho ai vê mục đích
nào,- This book is useful to me for learning English: Cuốn sáeh
riày giúp ích cho tôi để học tiếng Anh.
vain of something (veinl: tự phụ vê điêu gi. - She is vain of hér
beauty: Cô ta tự phụ vẽ sắc đẹp cua mình. '
versed In a subject (vsistỊ- điêu luyện vẽ môn gì. - He is well
versed in classical music, p n g ta đièu luyện vẽ nhạc CO điển.
vested in something (vestidl: thuộc cỊuỳèn ai. - In the republic
regime, authority,is vested in the people: Dưríi ché độ dân
chú, quỳên hành thuộc ve dân
vexed with someone for something ivekstj: bực minn với ai vê
điêu gì. - Many people are vexed with her for her continuous
chatter: Nhíẽu người bực mình với cô ta vê việc cô ta nói
chuyện huyên thuyên,
vexed ar something: bực mình ve đíeu gì - I ‘am uex<’d at his
absence: Tôi bực m ình vê sự váng m ật cúa an h ta.
victorious over difficulties Itfik'torriaa Ir thầiig vượt lihửng nồi khó
. khăn. 1 • ‘ ' .
void of Ivoid}: trống rống, Ithỏng có gì - “Justice” is void of
m eaning: ‘'C õng lý” là tiế n g trố n g rỗng không cổ ý nghia gì
w
wanting In something i'woatijj]: thiếu đĩèu gì' - He is wanting in
courtesy: Ông ta thiếu ỈỊch sự.
wary of something [Sveari]: coi chừng, đề phòng việc gí? ;
watchful against harm Cwotjfoi]: dề phòng tai họa.
watchful of something: để y, cẩn thân đến điểu gì.
Weak in a subject fwi-k]: yếu vê môn nẩo., - He is weak in
grammar: Nỏ yếu í vầ môn văn phạm,
weary of something Cwisri]: chán đíèu gì (tired of). - I am weary
of living alone: Tôi chán cai canh sống một mình ròị.
weary ỉn body and mind: mệt mòi vê cả thể xác lẫn tinh thần.
wedded to someone (something) ['wedid]: lựu luyến gắn bó ai,
điêu gì. - He is wedded to me: Nó . lưu luyến tôi.
welcome to something [‘welkam]: được toàn qụỳên sử dung vật gj.
- You are welcome to any book in my library: Bạn được quyên
lấý dùng bất cứ cuốn sách nào trong thư viện tôi. .
welcome to someone’s house: đươc .tỉếp đãi nồng' hậu tại - nhà
người nào. >
wide of the mark [wend]: thật xà đích,
wide of the truth: xa sự thực. •
worn out with toil [wo:n): mệt lừ vì làm việc vất và.
y.- worthy of something [ V3.-ài): xúng đảng điêu gx. - Hisbehaviour
is worthy o f all men’s praise: Hạnh kiểm ông ta đáng mọi
người òa ngợị.
wrapped in mystery Iraepd]: đầy bí mật. - His death is still wrapped
in mystery: Cái chết của ông ta cồn đầy bí mật.

184
Y+ z
young in crime [jAỊ)]: chưa thông thạo trong đường tội lỗi.
zealous for something [’zelas]: hăng hái sốt sắng về đíêụ gì. - He
is zealous for his self-improvement: Orig ta hăng hái vê việc tự
' hoàn thiện. - ' - .. .
zea lous in a. cause:. Sốt sắng vì một chính nghĩa nào.

1Ô5-
EXERCISES
(BÀI TẬP)

c Put in the correct prepositions:


(Đặt những giới từ thích nghỉ vào những càu sau đây)
1; My father returned, accompanied'.... a good-looking person.
2. Have you been acquainted ... him?
3. Try to make yourself agreeable ... everybody.
4. They were highly amused ... the scene.
5. I am anxious ... my own danger.
6. He is consistent ... his dignity. ,
7. Try to be content ... your position. -
8. This table is covered ... dust.
9. This cat is very dear ... her.
10. He is deprived ... the sight of both eyesv .
11. That honest man is deserving ... all praise. ■
12. We are desirous ... freedom and peace.

■ c ■
c F ill in the correct prepositions:
(Điên ỉihững giới từ thích hợp vào chỗ trống).
1. He is drowned ... debt.
2. She was very eager ... praise.
3. He will be faithful ... his promises.
4. I want you to be familiar ... the use of prepositions. -
5. Are you fond ... music?
6. In a car-acìdent, I was free ... danger.
7. Youth is ful ... hope. .
8. He was overcome ... emotion.
9. He was safe ... danger.
10. I am very sad .... leaving you.
11. He was very tired ... his long walk.
12. He got tired ... hiẹ wife.

186
«• ■ ‘ . ; ' ~'Ĩt 4 "■- V .■
•X
c' Correct th ese follow ing sentences! " '
Wxrr

<Hãy sửa những câu sau đây). :

1. Slavery is abhorrent for me. ■ V'v-i - TÍ


2. English is a language abounding of idioms^ : '
3. He got angry at her about having broken her promise.
4. Are you not ashamed about your mistake? .
5. Are you certain about your success?
6. This ship is bound to Tokyo. 5'
7. It is disagreeable for me to hear such things.
8. My father is exhatreted by toil. ■ '
9. He is very good in grammar.
10. Do not be jealous about another man’s success.

c Use the correct preposition betw eea brackets!


(Hãy dùng những giới từ đúng ở trong ngoặc).
1. He sạt at his desk, absorbed ... his studies, (in, at).
2. He was accused ... murder, (about, of, for).
3. I am disgusted ... the sight of the opiumTsmoking den.
(before, at, about). , , , V vi’ ;
4. Fresh air and sunlight are favorable ... good health, (to,
■ for). 'í-,'. '“.V:
5. He is very friendly ...his guests, t (with, to) ... ■ V
6. My house is infested ... rats, (with, by), . ri
7. My friend is married ... a good girl, (with, to)
8. We are inclined to be partial ... our friends, (witherto>
9. This job is not proper ... you. (for, with, to) .
10. He is renowned ... intelligence, (about, for) • „
11. y?hat you are saying is not relevant ... the subject, (to, ,for)
12. You should be responsible ... what you have said and done,
(about, to, for) , \ : ,
13. I -am superior ... all his dirty tricks, (over, to)
14. Her dress is studded ... diamonds, (by, with) .
15. Don’t be vain ... your knowledge, (about, of)

187
c Translate into English: . A c V
(Háy dịch sang tiếhg Anh) . .....
1. Chúng ta phâi trở thành phần tử hữu ích cho xă Jíội.
2. Công bằng lầ. một tiếng rỗng nghĩa.
3. Bạn hãy tỏ ra thông cảm những nối đau khổ cùa kè khác.
4. Vợ không nên nghi ngờ chồng minh.
5. Chúng ta hãy cám ơn cha mẹ vê những đĩêu người đã cho
chúng ta. , ...
6. Tất cả mọi vật trên đời phải chiu tạn rữa.
7. Chứng tôi kinh ngạc thấy một cọn cá sấu xuất hiện.
8. Anh. có thỏa mắn với số lương cùa anh không?
9. Thói tục đó đối vớỉ tôi lạ lắm (tôi không quen biết).
10. Quân ta tấn công địch, coi thường mọi gian nguy.:
• 11. Cô đừng quá hãnh diện về chồng cô.
12. Nguyễn Du dược ca ngợi về nhứng vànthơ hay.

c T ranslate in to English > ■ ■

1. Đường A song song với đường B.


2. Đầy tớ phâì tuân phục chủ mình.
3. Một người công dân tốt thì trungthành với Chinh phũ.
4. Anh có thân với cô ấy không?
5. Sáng sủa và gọn rất càn cho một bút phapi hay.
6. Văn hóa Việt Nạm được tiêm nhiễm sâu xa đạo Khổng.
7. Những cái nhìn của cô ta biểu lộ sư biết ơn. :
8. Cậu học sinh này có được túyểnlựa để lĩnh phầnthưỏng
không? - ■•• ■ : '
9. Ông tá là người hám dạnh vọng và tiên cùa.
10. Bài luận này tả những cành đẹp thiên nhiên ởmiên quê.
11. Cô tá tiấủ nưáng vụng ve lắm.
12. Học sinh phải chú ý ngĩie lời thầy giáo.

: - • : . • . ■

188
CÁCH DÙNG GIỚI TỪ SAU DANH TỪ
(NOUNS FOLLOWED BY PREPOSITIONS) :-

A
ability for (In) some work [atrilatíl: khà aăng -làm công việc gì.
-He has an ability for, his job; Ông ta có khả năng làm công
việc mình. . , ",
abstinence from something 1'aebstinana]. kiêng giữ điêu gì.
Abstinence from wine and girls is good to yo.ur health: Kiếng
rượu và đàn bà có lợi cho sức khỏe bạn. V
abundance of things íeTmndans]: dư thừa vật gi. - There is an
abundance of food in his house: Có dư thừa lương thực ở nhà
ông ta. ... ■; . ■
access to someone (some place) I'aekses}: lốì vào nơi nào, đi tới
người nào. - The only access to his house is across a river:
Lốì duy nhất vào nhà ông ta là phải qụa một con sông.
accession to the throne [aak'seJan]: lên ngôi: - Today, people
celebrate theừ kind’s accession to the throne: Hôm nay dân
chúng mừng ngày vua họ lèn ngôi. ,
accomplice with a person in a crime [a’kDmplis]: kẻ đồng lõa với
ai vê tội g i.. - She is an accomplice uith her servants in that
murder: Bà ta là kẻ đồng lõa với những người đầy tớ trong
vụ ám sát đó.
accordance with (e'ko:dsnsj: hợp với. - In accordance with custom,
they bowed to their visitors: Theo tập tục, họ cúi dầu ẹhào
khách. ;
accusation of ,a fault [aekju'zeijnl: cáo vè một lỗi. - He is under
an accusation of theft: Ỏng ta bị cáo là án trộm. .
acquaintance with someone (something) (a'kwemtans): quen 'thuộc
với ai, hiệu biết việc gì. - He has some acquaintance with
English, but does not speak it very well: Nó biết í t . nhiêu
tiếng Anh nhưng nói không giỏi lắm.
adaptation of a means to an end [aedapteijnj: sự Ịthỉch nghi một
phương tiên vào -mục dich ' ■ ■ í /: ;
adherence to a plan {ad'hiarans]: sự quyết định khăng khăng theo
một chương trình nào.
admission to someone (some place) [ad’nujn]: được vào thăm ai,
được thâu nhận vào 'hơi nào. - Admission to the public schools
is by examination only: Chỉ có thỉ mới được nhận vào trường
cộng. ■\ ■
advance In knowledge {adVa-ns]: sự tấn tới về kiến th ứ c/
affection for someone [e’fekjn]: cảm tìrìh dốì với ai. - She does
not show much affection /i>r him: Cô ta không tỏ ra có cảm
. tùtth nhiêu vgi hắn. ,
affinity with something (someone) {3 'fin:tij: liên lạc mật thiết vói,
giống với vật gì, ngườỉ nào/-- Chinese has a great affinity with
Vietnamese: tiếng Hoa có liên lạc mật thiết với tiếng 'Việt.
affinity between two things: sự gan gũi nhau, sự giống nhau giữa
hai vật. - There is ạ great affinity between those two boys:
Hai cậu đó gần gũi nhau lắm.
agreement with someone [a'gri:maat]: sự đồng ý với ai. - I’m quite
in agreement with you: Tôi hoàn toàn đồng ỷ với anh.
allegiance to someone [a’li:d3ens]; trung thành vỏl ai. - He gave
his full aỉlegừmce to the Communist Party: Nó hoàn toàn
trung thành theo Đàng Cộng sàn.
(in) alliance with Is’knans]: liền kết với. - Japan was in alliance
ivith great Britain before and during the great war: Nhật liên
kết với Anh trước và trong cuộc đại chiến. ' -
allusion to something [0 ^x1:3011]: sự nói ám chi về điêu gì. - I
don’t like you to make any allusion to me:Tôi không thích
anh nói ám chi gì vè tôi.
ambition for something [aemlrijn): sự ham muốn điêu gì. - He has
a great ambition for wealth and hoiiors: Ông ta ham muốn
của cải và đanh vọng. '
amends for something lss'mendz): đến bù, thường vê điêu gì. - ỉ
make amends to you for the damage to yourcar: Tôi đen cho
anh vê sự thiệt hại của xé anh.

190
. analogy between two things, [a'nsetedpisự giống nhau giiXa'hai
vật; f. There is an analogy between the human eyes and cameras:
Cổ một sự giống nhau giữa- mát con người và máy chụp: hlnh.
animosity against someone laenimoàtiỊ: sự ác càm với người nào.
- I don’t, know- why he keeps a strong animosity against me:
Tôi không hiểu tại sao nó rất híêm khích tôi.
annex to some house ỉa'neks]: nhà nhánh phụ thuộc vào ngôi
nhà chính. - This building is only an annex to a hotel: Ngôi
nhà này chỉ là một nhánh thuộc một khách sạn. -
anxiety for something (someone} [aeg'zaiatil: lo lắng vê điêu gì (ai);
ao ước điêu gì. - He has an anxiety for his wife’s safety: Ông
ta lo lắng vê sự an toàn cửa vợ .mình. - His anxiety for
knowledge is to be praised: Sự ông ta ham muốn học hòi là
điêu đáng khen.
apology for some fault [a'poledj]: tạ lỗi. .
appetite for food [‘«petaitl: ngon miệng. - Today, I have an appetite
for meat: Hôm nay tôi ản thịt thấy ngon miệng.
application for a job (ffipliTseiJn]: đơn xin một việc làm. - He
received many application for the position: Óng ta nhận dượt
nhiêu đơn xin việc.
application in studies: sự chăm chỉ học hành. - If you show
application in your studies, you will succeed: Nếu bạir tỏ ra
chăm'chỉ trong công việc hoc hành, bạn sé thành công.. .
apprehension of danger [aepri'henjn.]: sợ ngụy hiểm. - She is seized
with apprehension o f danger: cố ta bị mốỉ lo sợ nguý hiềm
sâm lấn.
apprehension of a thief: sự bất trộm.
approach tó a plate Ja'praotj): lối đỉ tới một nơi nào. - All the
approaches to his residence are guarded by soldiers: Mọi lối
tới tư dinh ông tá đều có lính canh giác. .
aptitude far ạ subject ['aptitju:d]: năng khiếu vê một môn nào.
-He has an aptitude ■for music: Nó có nảng khiếu vệ nhạc.
arrival at a place (a’rcrivall: người (vật) đến nơi nào. - There are
many new arrivals at his house: Có nhiêu người mới đến nhà
ông tk.
ascendjncy {- ẹncy) over someone {s'seadensi]: đàn áp được ngườ!
nàc. - He gained ascendancy over his rivals: Ông ta đàn áp
' đư< C: n h ữ n g ngư ời c ạ n h ; t r a n h với m ìn h . ■
aspire iion for (after) something (asspi’reijaj: lòng ao ước đíêtì gì. -
The aspiration for fame is very dangerous: Lòng ham danh
VI ng rấ t nguy hiểm.
assault on someone Ịs‘so:ltỊ: tấn công ai. - They made an assault
on their enemies: Chúng, ỳấn- công địch.
assent to a plan (opinion) [3'sentỊ: bằng lòng chấp thuận một kế
hoạch (ý kiến). - He gave his assent io my plan:Ông ta ứng
thuận kế hoạch : tôi. •
atonement for a sin [eteomant]: sự đên tội.
attachment to someone {something) [e'tsetfmsntj: sự lựu luyến với
ai (vật gì). - Those verses expressed the poet’s attachment to
his native country: Những vần th'ơ ấy nói lên sự quýến ỉuyến
của thi nhân đốì với quê hương xứ sở ông. ' ■;
attack on a place [s'taek): sự tấn công một nơi nào!
attendance oh someone [a 'tendaasj: sự sản sóc, hầu hặ ngườỉ riầo.
- Many soldiers are in attendance on him: Nhiêu qủầrí lính
phài phục dịch ông ta.
attendance at school: sự đi học. - Attendance at school is com-
pulsory: Đi học là bắt buộc. '*
attention to study [etenjn]: chãm chỉ học.
attraction to (to wards) something la‘tra>k[nl: lôi cuốn tới vật gỉ
attraction for someone: hấp dẫn đôì với ai. - Cinema has little
attraction for me: Điện ảnh. ít hấp dẩn tôi. . . ?
authority over someone lo.-'epritij: quỳên lực trên ai. In the
country, parents have more authority over their children than
parents in town: ơ nhà quệ, cha mẹ có quỳên trên con cái
hơn cha mẹ ở tỉnh thành. ■ . * ’
authority on a subject: hgười chuyên mồn vê vấn đề Ịiào. - He
is an authority ón English grammar: Ông ta là một tay chuyên
môn vê vãn phạm Anh. ' ‘
avenue to ( aavarỹuiỊ: còn đường đưa tới. - The best ạvenue to
success is hard work: Con đường tốt nhất đưa tới thànK công
là làm việc chăm chì.

192
1*1
•í' i

aversion to someone (something): ia v3:Jn|: ác cam, ghết ai ,(việc


gì). - Lazy boys have an ứversiốn to hard studv: Học sinh Iưởí
có ác câm với sự học.
■ -í

-.1 :

'I
I

'I I
',11
§ ỉi

Ir
íi‘
u

Í9a
I
B
bar to sofftethirig tbaUr)ỉ: chướng ngại ^ật cho điêu gi > Poor
health may be a bar tờ success:. Kém sức khõe có thể cản trở
sự thành cộng, - Poverty: is not always a bar to . happiness:
Nghèo túng không phải lúc nào cúng càn trỡ hạnh phúc.
bargain w#h sọmeone I ^ giiiỊ: mặc cả giá với người nào;: - You
should make a bargain with th« vendor before buying something:
Trước khi mua vật gL, bạn phải mặc <ỉả giá với ngitôi bán.
battle with someone I*bạetll:- cúộc chiến dấu vổi ai.
beneficence to the poor Ibe'nefisens}: lòng từ tâm đối với nhũng
. ngựờị nghèo.
bias towards, against something ỊToaiasl: thiên kiến ùng hộ (hoặc)
phản đôĩ díêụ gi. - He has a bias against my pỉanì Nó: GÓ
thiên kiến phãri đối kế hoạch tôi. . , :

■Á •

194
candidate for election ('kxadidèit i:• người ứng cử trong một' cuộc
: . dầu phiếu. ■■ 1■ ■■■ "■■■:,■■ :■
capacity for a subject fka'paesitil: khả nảng ỳè môn nào. - He has
a great capacity for mathematics: Ỏng ta rạt có kiiậ năng vẽ
toán học. ..
cause for anxiety [ko:zị: iý đo để ỉo ắu. - There’s no cause for
anxiety: Không có lý do gì đề lò âu. ;
caution against something [’ko-Jnl: cẩn thận để phòng -điêu gì.
-Caution against error is natural to man: Tính tự nhiên của
con ngưỡỉlà cẩn. thận để phòng sự sái lạc.
certificate of good conduct Iss tiffldt}: giấy ch&ig chỉ hạnh kiềm,
cessation from work ise'seijn]: sự thổi Việc. ' ' ■■ \
charge of murder it/ci.dịg}: tố cáo ám sát, - He was arrested on
a charge of murder: Ống ta bị bat giữ vì bi cáo lá am sát.
choice of companions jtjois): sự chọn bạn. - What conditions are
required for a good choice o f friends?
claim to something fldeimi: đòi điêu gì. - Does anyone., make a
claim to this purse?: Có ai đòi túi tiên này không?.....
claim for damages: doi tfen hioi thường thiệt, hai. - He decides;;
to make a claim for damages to his car; Nó nhất định đòi
bồi thường thiệt hại cho chiếc xe cua nó. .
cloak tor something íkleokỊ: màn che giau điều gì. - Some people ■
■'* use patriotism as a cloak for his vice: Có những ĩìgười đùng
lòng ái quốc để che giấu nết xấu của mình.
collision with someone (something) Ịka^an]: xung <!ôt, 'va chạm *
với ai (việc gì). - I find myself in. collision with my friend:
Tòi thấy mình xung đôt với bạn. ;
comment on (upon) something' E'komantij: lời phê bỉnh sự việc gi.
- Make a comment on this* sentence!: Hãy phê binh câu n ói.
' nàyS V
compact with someone I kDtapaekt]: sự thõa thuặn với ái: ‘
. ' ■ . . ' >'■ '

> 195
Vcomparison ->wfth, someone {sm Ế^ ng ) [ksm'paerisnl: sự. so sánh ,
, vóĩ ai (viêc gì). - She is beaụtãíil, but she cannot stand (bear)
comparison. with my girl-friend: Cô ta có /dẹp thật nhưng khòng
thể so sánh dược với cô bạn gái tôi. . >
comparison between two things (persons): 80 sárih giua hsà -ửât
(hai người): - When you make a comparison between"two things
you understand them better. Khỉ .Ị>ạn so sánh hai .vật: với nhau
bạn hiều dượe cỉiúng rõ hcna. • -xr:-- •
compassion for someone fkam'paeln]: thương cảm ai. - M y iieart
-is filled vnth compassion for those fiood-vtctims: L òn gtôitràn
dầy thương cảm nhứỉig nạn nhân bảo lụt. :Ọ
compensation for ạ loss Ikpmpiii.'seijn]: iiầi íthtíông sư níất mát. -
' I wBspaidlOO.OOO$ compensation for the loss of my icar: Tối
được tòi thường 100.ỠỐ0 đồng ve /sự mất dũếc xe.
competitionf tar sOiMthing lfcDmpi’tiJnlr tranh gjanh iii&u gi, vậtgì:
- There is a keen Competition for the seate in the Congress: '
Có một sự traiih giành ghệ gớm lấy chỗ ngồi trong Ọụốc Hội.
: (ỉn) competition with: ganh đuá với. - We arealways in compeHứon
ìviứi others for living: Chúng ta luôn luôn tranh đấu yồi kè
khác để sống. ' ’■
complaint about something: ikem'pleintl: lời phàn nàn vè đíèụ gi.
- They make rio complaint aboút your teaching: H o1không
' phàn nản (kêu ca) gì về việc đnh dạỵ cả. ’
. complaint against someone:' cao ai. - Hé makes a complaint against
you!: Nó cao anhi (tniôc tòa). . :
(in) compliance with (kam’piaians]: đông ý với, hợp vói.
complicity to a prime [kam'plisatil: sự dong lộa (vóã ai) vê mệt
■ trọng tội. ' ■■■ỵ :
concession to a demand Ikan'sejni: nhượng bộ, .ưng thuận inột
, ýêu sách. - You should make a concession to their request.
Òng nên nhượng bộ yêú sách ciia họ. ;■>' ■ '
concurrence with someone Ikar.'kAransjj: ẹự tranh đua; sự đồng ý
sV® " ’■í': 7"y’ " -4';: •
concurrence of ideas: sự trũng t ự tưởng. ' í
condemnatiorvto death [ksndem'neijftli sự kết án từ hình. : : ;
condolence with someone {katL'daulansj: sự chia buòn vori su: > My
V condolences with you: T& xm chia buồn với anh . . '
confidence in someone (something) f'kbnfidansl: long tin tương vao
ai (việc gi). - Don’t put" much confidence in his words: Đàng
tin tưởng nhiêu Ịắm vảo tôỉ nó nổi. ' • ■■■
conformity with fkan'fa.-matij: hcfpi theò. - 'Đo ih confòrmíty with
my instructions: Hãy. làm theo lời tôi khuyên.
conformity to fashion: theo đúng thài trang. - Conformity to fashion
is essential to the happiness of some women: Sống đúng thài
trang ]à điểm chính yếu cho hạnhphúc của một số bà.
connection between two thing tka'nekjni: sự liên quan giữa hai
việc. - Is there a connection between crime and love?: Có sự
liên quan giữa trọng tội và âi tinh khôrig? ; * í ;;
connection with someone: sự giáo thiệp với ai. - Don’t fbnn
connection w ith cow - bòys!: Đừng giao thiệp với tụi “cao bồi”.
consciousness of guilt {TiiiwJiwnisJ: ý thức vẻ tội lỗi.
consideration for someone (something) (kansida’reijn): sự để y đến
ai (sự việc gì). ' He does not show much consideration for his
wife’s wishes: Ong ta khổng lưu tâm đến iấmnhững ước vọng
. của vợ ■' \ 'v ’ - . ' ' '• '■ '
(in) consideration of: vi. xét đến .... - In consideration o f your
young age, you are not punished, severely: vì xét bạn trê tuoỉ;
nên bạn; không bị phạt nậng. '■ .
contact wỉth something I'kqntaekt]: sự đụng chạm vóí vật gì. - We
are always in contact with the air: Chúng ta'luôn -luôn dụng
chạm vói không k h i ■
contemporary of a person Ịksn 'temparari ị: kè dong thdi VỚĨ ai. -My
grand-father is a contemporary of Tận Đả: Ông tôi sống dông
thời với thi ã 'T ả n Đà. '■ : ■”
contemporaries at school: những bạn học đông ỉứa tại trưộng.
contempt for someone (something) fkentempt): khinh ai. - We feel
contempt for such a mean person: Chung tôi thảy khinh còn
người đồn mạt đến như thế. . ;
contempt oif something: khinh sự việc ^ 7(òof thứờỉig). - His
showed contempt o f death by noshing at the ennemies: Nó
xông vâo dịch quân tô rà coi thuỡng cái chết.
contrast between two things I'kontra-st): sự tương phàn giữá hai
vật. - The contrast between ìi^A and shade -makes a photo
more beautiful: 'SỊự tương;phản;giữa hai ánh :sáag và bóng tối
■ làm chiếc hình đẹp thêm. í, . . ị:
contribution to [kDntri'bju.'Jnl: sự phụ giứp vàó. - Good health makes
■ a great contribution to his success:::Sức khỏe giúp nhiêu vào
sự thành cõng của ông ta. i, .

control over (oQ someone (something) (fcan'trsoll: sự kiềm soát,


điêu khiển, đựởc ai, (việc gì). You. must; have good control
over yourself: Bạn phải tự kiểm soát được chỉnh bạn. - Hè
- lost control of his car and rushed against the foot of a tree:
Ông ta không ỉàm chủ được chiếc xe và xô vào một gốc cày.
controversy with someone. l'kDn,tT9V3:síi: 3ự tranh biện với ai.
controversy about (on) something: tranh luận vệ điêu gì.
conversation with someone [konve'seijn]: sự đàm thoại với ai. - I
had a long 'conversation with the President: Tôi đă đàm thoại
... hồi lầu với Tồng thống. 1 .' . ' ^ •
copartner witrt someone in something [kso ‘patnatx) t: người cộng
sự vồi ai troiig công việc g i - He is a. co-partner with my
father in business: Ông ta là cộng sự. viên với cha tòi trong
. cộng việc buôn, bán. ) .
copy from .nature ITíDpiị: mẫu bắt chước theo thièn nhiên. - This
painting is avgood copy from nàture: Bức họà inày đung hệt
: nĩiư thiên nhiên. , . . .. . ... '
correspondence with someone about something [kbris'potvdansj:.
sự liên lạc thư tín với ai vè việc gì. - Try to kèèp correspondence
.uũí/i your friend aòouí that matter: Cố mà liên lac thư tồ
ỵới ban anh vê vấn đè đó.
correspondence between two things: sự tương ’hợp giữa hai vật
(agreement).- There is not much.corrèsporựleĩỊcẹ.beừoeen his ideal
and mine: Lý tưởng cùa hắn va của. tôi không hợp nhau lắm.
covenant with someone for something CkAvinant]: sự hợp đồng,
giao kèo vòi ai về việc gì.
craving for something {'kreiyinỊ: ao ựổc, khao khật âíềù gì. - He
. has a craving for wealth: Ong tổ khaò khát giàu có.

198 /
(put) credit In Ckredit]: đặt tin- tường vàOi - It’s unwise to put ?
credit in anybody: Đật tin tưởng vào bất cứ ai là không khôn. ĩ

199
decision on something [di'sijen]: quyết định vê việc gì. - What is
your decision Oft that case?: Quyết định cùa bạn vê trường
hợp đó ra sao? . '
degradation from rank [degra'deifnj: sụ giáng cấp.
(take) delight in |dí’lent): thú vị. - He takes a great delight in
teasing her: N6 rất lấy làm thú vị khi chọc ghẹo cô ta.
deiivrance from a danger (di’tivarans}: sự cứu thoát khỏi một nguy
cơ. .
demand on something (someone) Ịdi'ma:ndj: sự đòi hỏi, yêu (âu
điêu gì (nguời nào). - I have many demands on my purse:
Nhíèu người xin tíèn tôi.
demand for someone (something): can ai, điêu gì. - There is a
great demand for employees in my office: Rất (ân nhiêu người
giúp viẹc trong văn phồhg tôi.
dependence on someone (something) Ịdi’pendens]: sự lệ thuộc vào
ai, sự tin tưởng vào ai. - Don’t put much dependence on him:
Đừng tin tưãng nhiêu vào ông ta. - Why don’t you put an
end to this dependence on your parents?: Tại sao bạn không
chấm dứt cái việc bạn .sống lệ thuộc vào ba má như th ế này?
desire for something Ịdi‘ỉais(r)l: lòng khao khảt /điêu gì. - I have
only a desire far self-improvement: Tôi chì khao khát việc tự
hoàn thiện.
deviation from the right way fdi:vi‘ei/nỊ: sự xa lạc đường chính.
dexterity in doing something [dek'steritii: sự khéo léo ìàm việc gì.
; - She has a dexterity in typing: Cô ta đánh máy giỏi lắm.
digression from a subject (dcd'grefn]: sự đi xa <fê. - There is a
digression from, the subject in his essay: Bài luân của nó lạc
đê.
disagreement with someone {disa‘gri:mant]: bất dong ý kiến với ai.
dislike tor (of) something (someone) [dislcákl: sự ghét vật .gì (ái).
Everybody has a dislike for snakes: Ai cũng ghét rắn.
distaste for- a subject Mi*teist}:kb 0ng ỉhích môn gí. - Lazy boys
have a distaste for hard work: Những học sinh ỉưòi không
thích ỉàm việc khó nhọc.
distrust of someone (something) idis'tTAst): 3ự nghi ngờ, không
tin cậy ai... ■■'vv-.
doubt of (about) something Idaot]: sự hồ nghi v è đ í ê u g ì . - I have
no doubt o f your capacity: Tôi không nghi ngờ khả năng bạn.
duty to som eone r4ju.*ti|: phận sự đốì với ai. - Never forge your
duty to your teacher: Đừng bao giờ bạn quên phậri 3 ự dốì với
thầy giáo bạn. ' ^ '■
eagerness for something ['i:ganis|: lòng sô't sắng với việc gì. - Keep
. a constant eagerness for progress: Hãy duy trì sự vliền bi hãng
hái tiến bộ: ... ' "• , ■ •'
eminence in ạ subject renũnansỊ: sự trội vượt vé môn - His
eminence in. painting brings honor to our country: Tài họa
siêu vượt của ông ấy đem lại vinh dự cho xứ sờ.
emulation for a place lentfo'leijnj: sự ganh dua đạt lây một chỗ.
- There is à strong emulation for a seat in the government:
Có một sự tranh giành mạnh mé lấy một chỗ ngài trong
chỉnh phủ. ' ,
encroachment on one’s rights lin’krautjmentl: sự vi phạm quỳên
10. ’
endurance of sufferings ỊiĐ^oerans]: sự nhịn chịu đaú khổ. -
Endurance o f suiferings is good to Us: Lỏng kiên tâm chịu
đau khổ có ích cho chúng ta.
engagement with someone iin'geidjmantl: lời hứa với ai; hứa hôn
với ai. - Keep your engagements with me: Bạn hãy giữ lờí hứa
với tỏi!
engagement In a business: bắt tay vào một công việc. .
envy at someone’s su ccess I'envil: ghen với sự thành công cùa
ầi. - He was filled with envy at my success: Ông ta rất ghen
khi thấỳ tôi thành công.
equality with someone íi:kw,Dlati]: sự ngang hàng với ai. - We are
on an equality with one another: Chúng tó ngang hẩng với
nhau.
escape from a place {a punishment) [is'keipj: sự trốn thoát khỏi
nơi nào, (hình phạt nào). - Escape from this prison is both
difficult and dangerous: Việc trốn khỏi nhà lao nàỵ vừa khó
khản vừa nguy hiểm. .
esteem for someone [isti:ml: lỏng quí trọng ai. - I always hold a
high esteem for him: Lúc nào tôi cũng rất quý trọng ông ấy.

I
202
evasion of a rule |i’veÌ3an|: sự trốn thoát một luật lê...- He 18
guilty o f evasion o f h is d u ties a n d responsibilities. Ỏng ta CÕ
tội về việc trốn bổn phận và trách nhiẹm.
examination in EngHstl ịig,zỉemi'neifiiỊ: bài thi vê mòn tiêng Anh:
exception to the rule |ik'sepjn|: ỉuật trử. - Here is an exception
' to the grammatical rule: Đây là chỗ lủặt trừ trong vãn pham.
excuse for a fault Iikslq 'u:sỊ: lời xin lỗi. - Please, give the teacher:
my excuses for being late: Làm ơn tôi spji lời xin lôi thây gváo
vì đến trễ. :
experience in doing something liks'piariansl: kinh nghiêm ỉảm điêu
gì. - He has much experience in handling that machine: Nó
GÓ n h íẽ u kirih n g h iệ m vè việc sử dụiíg chiếc m ay đó.
experiment in a matter liks’pcrimentl: 'thí righiệm vê môn gi. - He
makes àn experiment in chemistry: Ỏng ta thí nghiêm vè hoa
học.
expenditure on something iiks’penditja(r)|: sự tiêu dùng vê viêc gi.
- Expenditure on education is increasing: Sự chi tieu vê giáo
đục mỗi ngày một tăng.
exposure to danger, weather [iks'p3033<ri]: sự phrti bàv ra ngoài
nguy hiềm, nắng mưa. - Exposure of the body to sunlight is
recommended by doctors. Các bác si khuyên nên phơi nấng;
failure in something ! feili3<r)|: thất bại trọng cộng việc gì. - Failure
in examination does not discourage him: Sự thi rớt không làm
nó nán lòng. ' ' . .
faith in someone (something) IfeiGl: tin tưỏng vào ai, việc gi.
-Have faith in what he says: Hãy tin vào nhũng lời hắn nói!
familiarity with someone (something) Ịfemili'asrsti |: thân mật với
ai, quen thuộc vổi việc gì. Don’t show much familiarity with
her: Bạn đừng tỏ ra quá thân mật với cô ta.
fear of something {íĩa(r)Ị: sơ điêu gì, - He won’t drive a car for
fear of an accident: Nó sẽ không lái xe vi sợ tai nạiir,
fine for a fault Ifciinl: tiên nộp phạt vì một lỗi nào. - I must pay
a fine for parking my car at a wrong place: Tôi phải nộp tiên
phạt vì đậu xe không đúng chỗ. V
flavor of something I'fleivetr)|; vị gì (nghĩạ đen và nghĩa bóng).
-His novẹl has a flavor o f romance: Tiểu thuyết của òng ta có
vẻ lảng mạn. .
fondness for something I'fondnis]: thích cái gì.
formality at a ceremony hình thức trong một lễ nghi,
cụộc ìễ nào.
freedom from care, disease I'frirdsml: khôi lo SỢ; khôi lo bệnh tật.
freedom of action: tự đo hành dộng.
(make) tun, of ifAnị: chế nhạo - Don’t make fu n o f that cripple:
Đừng chế nhạo người tàn tật đó.
fu s s a b o u t s o m e th in g [ÍASÌ: c ằ n n h ằ n về đ iê u gi. - H e m a k e s a
fuss about trifles: Nó cằn nhằn vê những chuyện tẹp nhẹp.
G
(have) a game with someone Igeiml: lừa lọc ai. - You’re having
a game with me, aren’t you?: Bạn đáng lừa tôi, phài không?
genius for a subject [’dỹiụịss]: năng khiếu vê. - He has a genius .
for making friends: Óng ta làm thân rất giòi. .
genius in a subject: thiên tài vê môn gì. - Nguyen D u is a genius
in Doetry: Nguyễn du là một thièn tài vê thơ.
gratitude for something ['grsetitj-u-.dl: biết ơn vê đieu gì.
gratitude to someone: lòng biết ơn ai. - I still keep a deep gratitude
to you for your help: Tôi yẩn còn biết ơn bạn sâu xa vê sự
giúp đỡ của bạn.
g r e e d in e s s fo r (a lte r) s o m e th in g I 'griidmisl: h a m hố, th a m la m diều
gì. - Greediness for fame ruined him: Lòng tham danh vọng
đả hại ông ta.
grief, at an event Igrfcfj: sự buôn khổ vê một biến cố nào.
grief for someone: bùộn khổ cho ai. - My heart is filleii with
grief for him: lòng tôi đau buồn cho ánh ta.
guess at the truth iges): đoán sự thật.

í
ti'A
' harrrony WAh something 1’ha: meniỊ: hợp vớị. - These two colours
v:y : .are in harmony with each other: Hai mầu nạy hợp nhau.
h a tre d o f s o m e o n e (so m e th in g ) f'heitridl: c ă m hờ n , o á n g iận ai
(s ự v iệc gì). ■ ''
- ! . . . ..
heir to sosneone’s property lea<r)Ị: người thừa hương một gìa tải
. cùa ai. ■ ■ ■■■■'■
:; heir of a person: ngưỉri thừa hưởng, kế vị ai. - I am the héir of
my father: Tôi là người kế vị cha tôi.
helpmate to another person [helpmeitỊ: cộng sự viên cùa ai. - Wife
should be a helpmate to her husband: Vợ phải là cộng sự viên
cùa chông. -
hindrance to something I'hindransl: cản trờ viặc gì. - You are
really a hindrance to my progress: Bạn thật là một chưửng
ngại vật cho sự tiến bộ của tôi. ,
hope of (for) something [haopỊ: lòng hy vọng điều gì. - We have
some hope of success: Chúng tôi có chút hy vọng thảnh công.
hostility to {towards) someone ịhDs tiistiỊ: ác cảm với ai. - I don’t
know why he feels a hostility to me: Tôi không hỉều tại sao
nó ác cảm với tôi.
(in) the humour for work fhi'u:m3<r)|: sự thích làm việc. I am in
the humour for stu dies: tôi th ấy th ích học.
hunger after (for) something !'hAt}gĩí]: khao khát điêu gi. - The
sight of a white sail brings me the hunger for adventure. Thấy
con buồm tráng làm tôi khao khát phiêu lưu.

208
\
I:
immersion into water [i'ma-./nl: sự gìm xuống nước. - Baptism is
the immersion of a person into water: Lể rửa tội là gim một
ngựời xuống nưóc. ... .
impediment to progress Ịũa'pedũnsntỉ: chướng ngại vật cũa tiến
, bộ. - ..Laziness is an impediment to progress: Tính lười biếng
là chướng ngại vật cùa tiến bộ.
implicạtỉO ỉlina crime ,[implí!kẹạínỊ: sự liên quan vàọ một trọng tội.
imprecation on someone {impri’keifnl: -lài chùi rủa ai.
imputation of guit against someone iimpjo'teijnl: sự ñổ lối cho ai.
incapacity for work |.inka'píesiti|: không cọ khà năng lảm .việc,
incentive to a job lin'seritivj: dộng iực làm việc gi. - ỉ have not
much incentive to hard work: Tôi không có nhiều dộng lực
thúc đẩy làm việc nặng nhọc,
inclination for (to) a job (inkli’neijn!: khuynh hướrig về công việc
' gì, - I have ah inclination for music: Tôi :có khuynh hướng
. về âm nhạc. . ■ ■• . ■
Increase ỉn something im'kri:sj: sự phát triển, sự tâng thêm về
gỉ. - .Saigon has a steady increase in population: Dân số Sài
Gòn cứ tăng lệii đeu dặn.
Indifference to someone Jm’iferans): thản nhiên với ai. - She shows
an. indifference ia me: . Cô ta thản nhiẽn (lạnh nhạt) với tôi;
indulgence in vice [in'<L\lđ3 ansị: sự phóng túng theo nết xấu. -
Constant indulgence in wine brought about his ruin: Sự bè
tha rượu chè làm cho hắn trụy' lạc.
indulgence to someone: sự nuông chiều ai. - Parents’ indulgence
to their children is not good: Sự cha mẹ nuông ehiêu con cái
là không tốt. . L .
inference from something [‘mfsransỊ:sự suy luận bời đíèu gì. - Is
that a fair inference from my statement?: Đấy có phải ỉà một
kết luận hợp lý do lờí tuyên bố của tôi mà ra không?
infliction of punishment on someone [m'flikjnl: sự áp dụng một
hình phạt p.ho ai.

207
' ' ■■■
ilnfloence over I’infloansi. ảnh hường vào ai. - Mother plays a great
influence over her children: Người mẹ ảnh hướng lổn tới con cái.
ip■■■:< ínkUng ọf something ['mkliijl: tư tường mơ hò vè diêugì. - I get
. ' "ail inkling of what is happening: Tôi có tư tưòng mơsiìô vẽ
-điều, sắp xảy ra. ■
inquiry into (about) something iin'kwoisriV sự dieu tra. dò xét diêu
" - They made inquiries about me: Họ điếu tra về toi.
Insight into something Jin'sait]: 9ự nhìn thấu vào việc gì. - He is
a man of insight into my character: Õng ta là một người nhìn
thấu tính tình tôi. '
Instruction in a subject ims'trAk/nj: sự dạy dỗ vê một môn nào.
- I usually, receive his instruction, in painting: Tôi thường được
ông ta dạy hội họa. . ... . . . .
intercession with a superior linta'sejnl:. sự bầu cử với người trẽn.
intercession for a friend ỉ into‘sejn): 9ự )íầu cù cho một người bạn.
intercourse with someone f’intakesị: sự giao thiệp với ại. - I have
never had any intercourse with this person: Tôi không hề có
giao dịch với người này. ,
interest in something Ị'Lntrest]: sự thích thú về đíêù ỳ . - I take
no interest in politics at all: Tôi chẳng thích thú vê chính trị
' một chút nào. . 'V
interest with someone: ảnh hường tới người nào. - 1 obtain this
position through interest with him: Nhờ ânh hưởng tởi ông ta-
mà tôi được địa vi này. , ;
interference with others’ affairs linta fiarsntsl: pha mình vào việc
: kẽ khác. ■ ■ .
interview with someone Ị'inteyju: Ị: bùôi tiếjẸ> chuyện với ai. - May
I have an interview with, the President?. Tôi có được, phép
tiếp kiến Tổng thống không? ;
intimacy with someone i'mtimssil: sự thân 'mật với àĩ.
intrusion on others’ privacy (ii\’tru:2en|: xen vào việc riêng tư của
■■■ k è, khác. ■ '•. " •■ ■• ■- ■
invitation to a meeting, dinner, party [invi'teijnl: lời mời tới dự
buổi hội họp, tiệc tùng...
irruption into a country iirApfnl: 3ự xâm chiếm riiột quốc g ia

208
journey from a ptace to another [‘d33:niỉ: một cuộc hành trình. íừ
nơi này đến nơi khác. .. . •' ■ ;■ '
joy In his good luck (d33i|: vui mừng cho sự may mắn của mình:
justification fo r 'a crime idjAsiifiteiJnl: sự biện hộ cho một trọng
tội. - His justificatión for stealing is that he is poor: Óng ta
nghèo, đó là lý biện hộ cho sự ản trộm của õng ta.
key of the door [ki:Ị: chìa khóa cùa.
key to a mystery, a difficulty... (nghĩa bóng) chìa khóa mở dược
màn bí mật, giải qựyết được nỗi khó khăn. :

210
■ , -V ' • ị '■ • ■
'■
■-• •' "

lap of waves against the bOBlside [Iaepl: sóng vó vào mạn thúỳìsn. -
, - We heard the lap o f the waves against the boatside: Chúng
tôi nghe tiếng sóng vỗ vào mạn thúýền. .
laxity in morals, behavior, discipline ... risks til : sự phóng túnậ,
dễ dãi vè luân ỉý, hạnh kiểm, kỳ luật.
lecture on a subject ỉ ’lektja(r)l: diễn vãn vê vấn <Iê - He gave
a lecture on philosophy: Ông tá dọc một bài díển văn vê triết

leisure for amusement l'le30(r)]: thdi giờ nhàn rỗi để vui chợi.
leniency to (towards) wrongdoers ['lirniansil: lòng khoan dung dốì
với tígưdi lầm lỗi. - God always shows his leniency to sinners:1
Chúa luôn luôn tò ra khoan dúrig đối với những người tội lỗi.
liability to a disease ílaiấbiiatil: sự có thể bị mắc bệnh,
liability for military service: bổn phận phải đi tòng quân. - Eveiy
young men has the liability ĨỌỈ military service: Mọi thanh
niên đèu có bổn phận phải tòng quán. '
libel on {upon) someone Clcdbalj: đíẻu làm mất danh dự ai. - This
picture is a libel on him: Chiếc hình này không đẹp được như
người thực của ông ta. •
libel against someone: bài phỉ báng ai. - He uttered a libel against
me: Ông ta phỉ báng tôi.
likeness to someone (something) ricriknisj: sự giống ai (giống'vật
gì). ' ■ , , ■' ' ■ f
liking for someone (sorpething) [ìaikir]]: thích ai, thích - điêu gì.
-He has a great liking for apples: Ông ta rất thích táo- tây. -
(set) limit to I'limitỊ: đặt giới hạn cho. - We must set limit to our
desires: Chúng ta phải giới hạn dục vọng chúng ta.
longing for (after) something [iDfjiqj: ao ước đíẽu gi. - We have a
lònging for home: chúng tòi ao ước vê nhà. '
look at ^something [lokỊ: cái phin vào vật gì. - Let me have ạ
look at ịt!: Hây để tôi nhìn cái đó. , •

\
211
"v -
love for {of) someone Í1ẤV.Ị: ìòtíg. yêu ai. - That novel is about a -
mother’s love for her son: Cuốn tiểu thuyết dó viết về tình
ýêu một người me dối vớì đứa con trai mình. - Love o f learning
-.. • makes him studious: Lòng yẻu học hỏi khiến nó chăm £hì.
ỉust for. inoney, life ÍỈAstl: lòng ham tiên, hairi sống. V
malice against someone I'msỉ&i: sự ác cảm đốì với ái.' )
martyr to a disease rmartaỉr)!: ngườỉ chịu cục khổ vì bệnh gi. -
Hè is a martyr to rheumatism: Õng ta khổ .vỉ bệnh phong.
thấP- ■■■;? ; ' / V ■ ; '"í . •
' martyr, for some pause: người chịụ chết vì môt.chính ngtua nào.
- There /vpcrfe many martyrs for religion in Rome: Có nhiêu vị
tử vì đạo tại La Má. •• •
menace to the pubtíc hearth t'menasl; sự đe . dọa cho sức khồè
công chứng. Such a dusty atmosphere IS 'a menace to the
townfblks's health: Bầu không khí bui bặm như; thế là một de
dọa chò sức khồe dân chung ở đô thị. '
motive f o f a na c t t o n I'maotivi: động cơ thủc đẩy một hành động:!

213
need of sò^thíiì^'iĩiỉ:<ỉ|: cần điêu gì. - Are you in need o f help ?I
. 0 CạĩịV:gÌÚpỊ.đử./khÔỉ%?^ . ■•',■ iWi.-i
needvfer something: ly do ,'Cần phải . có đíêu'%ì.: - T h ểrệ'is a
’ need for caution: Có ìý do cần phải cần thận. - /
neglect of duty Ini'gleki): sự chềnh- mãng việc bồn phận. - Hè
lost: his job owing neglect o f duty. Ống ta mất việc vì chểnh
mảng bổn phận. .
nérve for an act in3-.v]: can đảm, liêu làm việc gì. - He has a
nèrve for driving à c a r : N o lái xe liêu lắm. I .
nomination to á post Inomi'neifnl: sự bổ nhiệm yào một chức vụ.
nomination of a person: sự tó nhiệm một người nào.
On) obedience to ỊdutũuìiansỊ : tụân theo. - Soldiers act is obedience
^ ỊẶie prjders of their officers: Quân lính hành động..tuan theo
mệnh lệĩ^h cua các sí quan họ. , .
objection to á propsai ịab’d3ekjn| : ý kiến phản đối một 'éfè nghi.
- He took a strong objection to what I said: Nó cực lực phan
dốì nhúng điêu tôi nói. . V
obligation tò someone for.something lobii’geijni:sự mang ơn ai vê
điều gì. - I am under obligation to you /òr your kind help:
• Tôi máng ớn anh về sự ghíp đờ tử tế cụa ẩfth.
obstruction to traffic lebs'trAkJnt: sự ngăn càn dường giao thông
. xe cộ. ■
offense against morality, good manners la'fensJ sư xúc phạm
- luân lý, xúc phạm thùàn phong mỹ tục.
(cause) offense to someone: làm phật ý ai. - He caused offense
to her: Anh tạ làm phật ỷ cô ta. .
offset tò a loss | ‘Dfeet]: đen,bù lại sự thiệt hại.
onslaught on someone [ bnsb tỊ: sự tấn công ai.
opportunity for action |,Dpạ'tãonatil: dịp may đề làm việc gi. ỳ' Have
you the o p p o rtu n ity fo r meeting ,(to meet) her?: Bạn CO dip
gặp CO ấy không? .
opposition to someone i,opd‘ziJn|: sự phân đối, xung khắc vói
người nào. - He finds himself in opposition to thế government:
Nó thấy minh đôi lập với chinh pỉxủ.' ' V
order for, against dóing something l’o,da(r>|: lệnh, truyền làm, ..
(hoặc) cấm làm' điều gì. ' He gave me the the order against
smoking cigarette: ộiig ta ra lệnh, cho tôi hút thuốc lá.
order lor goods : số đặt Káng.
outlook for 'something I’autlokj: sự sắp xảy tới cho 'Còng việc gì.
- There is a bad outlook for trade: Sẽ có sự không hây chọ
công vỉệc buôn bán. V
'< " ‘on life
outlook i " :7 quan
2 ::, ^ 'vei cuoc
điểm ■-.>. sống.
> - He. has a narrow
i / . :..
„ ' outlook on life: Ỏng ta c ó , mọt qùan điểm hẹp hòi vè cuộc
songl . , . ' .
. outỉook from Aa window :cảrih líhìn từ cửa sổ. . ”v>
, outlook on (over) seas, mountains: cành nhìn ra biển, núi... -
From my study-window, I havè a - pleasant outlook over the
seas: Từ cửa sổ phòng học, tôi nhìn ra một quàng cảnh dại
■’••• - : dươnẽ đeo mắt. . ; ;. ' '■ ;

-r

Jr jl '

IIIIÉ M sS
:
partiality for (to) someone (something) fparji'aeleti]: thích 'ai' (việc
gì) đặc biệt. -. She has a partiaỉity for moonlit nights: Cồ ta
đặc biệt thích những đêm trãng. .
partnership ỉn something [’parns/ipl: cộng sự trong công việc .gì.
partnership with someone : cộng sự với ai. '
passion for something ['psejnl: dam mê điều gì. - Keep your
passion for a high ideal!: Bạn hãy đam mê một ý tưởng cao.
(in)'peace with someone [pi:s]: bình an, hòa thuặh với ai. - Thèy
ìive in peace with each other: Ho sống hòa thuận với nhau.
penance for some fault f'penensi: hình, phạt đen vì tội lôi.
penitence for some fault I'penitans]: sự thống hối vê tội lỗi. ~•
perseverance in doing something I,p3:si’viar9ns]: sự kiên tâm làm
diều gi. - Success requires a long perseverance in đoiníặyour
duty: Sự thành công đòi hôi bạn phải kiên tâm lâu tíên Lam
■ việc bổn phận,
piaty towards God, parents ['paiatiỊ: đạo đức đõì với Chúa; thảo
kính đõĩ với cha mẹ. ■ ,
(take, have) pity on someone {’pỉtỉ]: ‘thương xót ai. - Have pity
on me!: Hãy thương xót tôi. ■ .■
(feei) pity for someone : thương xót ai. -
popularity with others [.popjo'lffirsti]: bình dân với các người khác.
postscrips to a tetter i'paoskript]: ldi tái bút cho một bức ttuí. -I
forgot to write a postscript to my letter: Tôi quên viết lời tái
bút trong thự tôi. • t
power over someone ['poos(r>]: quỳên lực trên người nào. - He
has a great power over me: ộng ta có quyần lổn trẽn tòí.
precaution against something [priTsD-.Jn]: đề phòng điêu gì. -
Townfolks must ta^e precaution against fire especially in the
dry season: Dân chúng đô thành phải đề phòng :itoa hoạn,
nhất là trong mùa khố ráo. . .
predilection for someone (something) fprirdi'lekjni: quí ai (điêu gì).
preface to a book I'prejis): bài tựa cho một- cuốn sách. - j ask
him to write a preface to my book: Tôi xin ông ta viết bài
'tựa cho cuốn sách của tôi.
preference for something í 'preferans I : th'ich điều gì hơn. - I have
' & preference for American films: Tôi thích xem phim Mỹ hơn.
preference of one thing to another :thich. điêu này hơn điều khác.
■ - I have a preference o f American Sims to other countries: tôi
thích phim Mỹ hơn phim các míốc khác.
prejudice ac^inst someone [ 'predỊodis]: thành kiến. với ai. - He
has a prejudice against all foreigners: Ống ta có thành kiến
với tất cả các người ngoại quốc. •
premium for -good conduct [ 'pri:nũainl : giải thưởng vê hạnh kiểm
tốt. . •
pretext for an action fpri-tekst]: viện cớ để lầm việc gì. -Hefinds
pretext for refusal: Nó tìm cớ để từ chối,
preventice of a disease ipriVentiv): thuốc ngừa bệnh.
(take) pride in [praiđ]: hãnh diện về. - He takes pride in his
talents: Nó hãnh diện vê tài nãng của nó.
proficiency in a subject [pre'fijsnsi): tài lực, khà năng vê một môn
gì. - My brother has a proficiency in mathematics: Em trai
tôi có khả năng về toán học.
progress in study [‘preugres]-. sự tiến bộ trong việc học hành,
prohibition against doing something [praoibijn]: cấm làm điêu gì.
- Everybody wants the prohibition against smoking in theaters:
. Mọi người đêu muốn có lệnh cấm hút thuốc trong các rạp
hát.
propensity to gambling [prs 'pensati]: máu cờ bạc. '
proportion to [pra’po:Jn]: tương dương với. - Expenditure should
be in' proportion to income: Chi phải tương đương vđi thu (ỉợỉ
tức). .■-.■■■■ • ■■■' - ■ : ■.
protest against something i'prsotestl: phàn đốỉ điêu gì. - He made
a protest against my plan: Hắn phàn đcì kế hoạch tôi.
(in) persuance of a plan, duties, object (pa sju:ans]: thì hành một
kế hoạch, nhiệm vụ, mục đích.
(in) pẹrsuit of something [pa'sjuit] : theo đuổi vật gi.

218
qualification for an office [kwolifi'keijn): tài nâng làm một công
việc. - Do you have the necessary qualifications for your post?:
bạn có đủ những khả nàng cân thiết đ ể . làin chức vự ;bạn
. không? - , .
quarrel with someone ['kwo-relj: cãi nhau với ai. - She had a
quãrrel with her husband and left home: Cô ta cái nhau vói
chồng rồi bỏ nhà ra đi. .
quarrel between two persons :. cãi nhau giữa hai người.
question on a point [’kwestjen]: vấn đề bàn viẽ điểm gì. - These
are questions on commerce: Đây là những vẩn đê vê thương
mại.
quotation from a book (an juttof) fkwso teijn]: lờỉ trích trong một
cuốn sách nào, của một tác giả nào. .
»~6-Cy >-1^ t ; ‘-V- V^i J.'Sl-i^. ■■*-•>•■ '
Y~J< *
-w “■'"‘ý-ì—. . -*v~, I--*-
* ■-***.'. Ỉ. '-y ' ’'
-<; 'í - **- ^

readiness at a subject [‘redmis.]:; học nhaiih về. một môn. gì. '•
$ readiness of wit : rihanh tri. -
readiness in answering : sẵn sàng trà lời. .
readiness for a journey : sẵn sàng đế lên đường... - You must
have a readiness for the travelling : bạn phải chuầà bị để Iến
đưởng. ' .
reason for something (doing something) friizan] : lý do*lảm đĩẽu
gi- • ■
reason against something (doing something) :lý do phản đốì điêu
gì. - Tell me the reasons against doing it!: Hãy bào tôi ìý do
tại sao không làm điều đó. '
recomepense for wprk í/rekempensl : phần -thưởng vê công việc
làm. - You will receive ần abundant recompense for your service:
Bạn sẽ được phần thường hậu v'ê sự giúp đõ- eữa bạn.
reference to something (someone) frefarsnsl: hòi lại ai; nhắc tới,
tham khảo dến việc gì. - He acted without reference to me:'
Nó hành động mà không hỏi lại tôi gì cả. - The bỡok is full
of references, to the places I know well: Nbíèu đoạn trong củốn
sách nhắc tới những nơi tôi biết rõ. '
• reflection on something rri'flekjsn]: sự suy nghĩ về việc gì.
regardfor something {rì'ga:dj: để ý tới. - He has .no regard for
. the feelings of others: Nó không để ý gì tới cảm nghĩ của kè
khác.
regard for someone :tôn kính. ai. - Ihave a greatregard for him:
tôi rất tôn lậnh ông ta.
(in, with) regard to : vê phần. ■ '
regret for somethingdone [rigretỊ: hôĩ hận vềviệc gì đã ỉàm.
. -He has expressed regret for his sinsolence: Nó đắ tò rà hốì
..hận vê sự hỗn láo của mình.
- relapse Into a former state '[ri’laepsj: lại rơi vào tình trạng cũ.
. relation of one thing to another [ri'leijn] : sự liên quan một vật
này với vật kia. .
’ .-..320
(bear) relation to : liên lạc với, liên quan tới. - His speech does
not bear relation to my plan: bài diễn văn ông ta không có
^ liên quan gì tới kê' hoạch của tôi. .
relations with someone : sự liên lạc, đi lại với người nào. _
relevancy to a subject {’reiivsnsĩị: liên quan tới một vấh đề nào.
reliance in (on, upon)... (ri’laisnsl: tin tưởng vào. - You should put
(place) much reliance on me: Bạn. phải đặt nhíèu tin tường
vào tôi. . . ’
relish for food [ 'reli/]: đồ gia vị cho lương thực. - Hunger is the
best relish for food: Đói là đồ gia vị tốt nhất cho của ăn.
remark on (about) something nhận xét vê điêu gì.
remedy, for a disease t'remidi]: phương thuốc chữa bệnh. - Physical
exercise is a good remedy for all diseases: Thể dục lã phương
thuốc hay chữa được mọi bệnh tật. .. . • -
' remorse tor a mistake [ri‘mo:s] : hối hận vẽ một lỗi, lầm. - He
. showed remorse for■-ạ-hat he had done: Nó tò rà .hói hận vẽ
việc đã làm. . -
reparation for an injury [.repa'reijnj:: sự bồi thường thiêt :hạị.-
repentance for a sin [ri'pentsns] ;■ sự ăn nản hõĩ hận về một tội
- lỗi. . . •■
reply to ạ letter- [ri’plaij: sự trả lời một bức thư. - I have no reply
ío my letter: Tối không nhận được bức thư trả lòi nào. .
reputation for a quality, vice i.repjpteijnj; nổi tiếng vé đức hanh,
nết xấu... - He has a reputation for laziness:■nó nổi-tiếng-là ‘
lười
request for something [ri'kwest]: đòi hòi, xúi điêu gì. - He .does
not pay attention to request for help: Họ chẳng để ý gì đến
những Icồ xin giúp đỡ. .
resemblance lo someone (something) [ri'zemblsnsj: giống ai, vật gi.
resignation to fate irezi'gneijn]: sự phục tòng số phận. ' Only
resignation to fate can make us happy: Chỉ có sự tuân phục
SỐ m ệnh khiến chúng ta hạnh phúc .
resistance to something Iri'zistans]: chống đôl việc gì. - You must
show resistance such van injustice: bạn phải tò ra chống đối
sự bất eởng như thế’.

221
resolution on a matter [reza'lju:jal: sự giải quyết một vấn đe.
respect to something [ris'pekt]: chú ý, lưu tâm đến điêu gì. - He
works hard without respect to reward: Nó làm việc hăng hái
mà không lưu tâm đến. phần thưởng.
espect for someone {something} : kính trọng ai. - He has a high
respect for his teacher: nó rất kính trọng thầy dạy nó.
(with) respect to a matter: có liên quan tới một vấn dê nào.
(in) respect of something xét vê điêu gì.
respite from toil ['respit]: sự nghỉ ngơi không làm việc nặng nhọc,
(accept) responsibility for [risponsi'biktij : lãnh chịu trách nhiệm
về. - He accepted responsibility for all that had been done:
Ông ta chịu trách nhiệm vê tất cả những việc đá làm.
revenge on someone for doing something [ri'vend3j: trả thù ai vì
đá làm việc gì. - I will take revenge on him for killing my
father: Tôi nhất định trả thù hán vị đả giết cha tôi.
reverence for age ['reveransj : kinh trọng vê tuổi.
revolt against authority Iri Vault 1: phàn loạn chống lại quyền bính.
rival in something ['raiviỊ : địch thù về 'vãn đê gi. - They are
rivals in love: Chúng nó là tình địch nhau.
rivalry with someone ['roivalriỊ: sự cạnh .tranh với ai.
rupture with a friend [‘rAptJa(r)l: tuyệt giao với một người bạn.
rupture between two persons: sự tuyệt giao giữa hai người. - The
rupture between wife and husband only makes their children
miserable: Vợ chồng đoạn tuvệt nhau chí làm cori cái khổ sở.

222
satisfaction to someone l,sartis'fWkJn): gự thỏa mãn cho ai. - Your
letter is a great satisfaction to her: lá thơ ban làm cô tá thỏa
nan. lắm.
satisfaction for a fault : sự đền tội. .
search for (after) something :sự tìm kiếm điêu gì: - The search
for the flood-victims is very difficult: Công việc tìm kiếm những
nạn nhàn bị lụt. rất khó khăn. .
íinì search of something :tim kiếm đfêu gì. - He is always in
fcarch o f wealth: Ông ta lúc nào cũng tìm kiếm của cải.
(ịSi:'Ị shame at something (doing something) [Jeim}: xấu hổ vê.
gì (hoặc đá làm điêu gì). - I feel shame at having broken
my promise: tôi cảm thấy xấu hổ vì đã thất hứa..
share of something {Jee{r)]: pHần chia, phần đóng góp việc gì-
share with someone -•phần chiâ với ai.
sight of something [saitl : nhìn thấy vật gì. - I caught the sight
of à ghost: Tôi đã nlủn thấy ma. .
sin against God [sin]: tội-pbạm đến .Chúa.
slave to (of) something (someone) [sleivỉ: nô lệ cho vật gì (ai). ‘
-He is only a slave to his passion: Ông ta chỉ là nô lệ cho
tình dục.
slur on someone [si3:(r)l điều nhục nhã cho ai. - He cast a slur
on my reputation: nó lam nhục danh giả tôi.
sneer at religion [snia(r)]: sự nhạo báng tôn giáo,
sorrow for a misfortune ['soraoj: buồn vế mối bất hanh. - She
expresses sorrow for m y misfortunes: Cô ta tò ra buồn vê
những sự bất hạnh của tôi.
specific for (against) a disease (spi'sifik): thuốc riêng để chữa một
chứng -bệnh. - There is no specific against cancer: Không có
thụệc dặc biệt chúa bệnh ung thư. .
spite against someone ispaitỊ: mối thù ghét ai. - He has a spite
' against me: Òng ta thù ghét tôi.

223
J stain oo something (steinl: vết nhợ trên vật gì. (nghĩa đen và
:'nghía bóng). - That is a stain on his reputation: Đíềú đó làm
nhơ danh giá ông ta.
Stickler for something ('stikls(r) ỉ : người câu nệ vào điêu gì. - He
is a stickler for trifles: Ông ta qụá tỉ mỉ (câu nệ vào những
điều lặt vặt). ' ~■
subjection to t.he ỉaw [s3b‘d3ekjnỊ: sự tuân phục luật pháp. •
submission to authority [seb‘ĩĩũja]: sự tuân phục quyền bình,
subscription to a document [ssfas'kriplnl: sự ký tên vào một'văn
kiện... - . '
subscription ío a charity : sự quyên tiền vào một công việc từ
' thiện. . ■ • \
success in somethiR£| done (ssk^esi: sự thành công vầ việc gì.
, -He'made rapid succes&in business': Nó thành. công mau cnón.g
trong cộng việc'btìổn £>án. f
(ỉn) succession to someone [sak'sejn]: kế vị ai. - Who is in suc-
cession to the throne?: Ai là kè kế vị ngai vàng.
subtitụte for something ẾAbstitjo:tJ: người (vật) thay thế chò người
: (vật) nào. - You can be a substitute for him, at least for. the
present moment: Bạn có thể thay thế ông ta ít nhất trong
. lúc này. . ■ . , • .
supplement to a book t’sApliment]: bản phụ lục thêm vào sau một
•/■ ■cuốn sach. - ' • ■' ■■ , ■.
supremacy over someone (a country) [sjo‘prem©si}: chủ quỳên tốì
. cao trên, ại, (hoặc một quốc gia nào).
surety for someone £*Jọẹtij": ngvỊờibảo lánh cho ai. - 1 stand surety
for him: Tôi đứng bảo lảnh* ch.0 nó.
ậỉSUSpiCKMV of sometiling [ses'pijn]: nghi ngờ đíêụ gi.
sympathy with (for); someone í‘simp©8i]: long trắc, ẩn đốt vói ai.
- He has no sympathy with beggars: ông ta không thương xót
nhúng người ăn xin.
taste for something JteistJ thích . điều gi. - I have a taste : for
English literature: tôi' thlch vân'học’sử Anh-.
temperance in food, words... ['teitipsrsns]: sự chừng, mực .trong việc .
ă n uống, ô lời nói... , ' -
temptation ỉơ bad acts [tem!tei{nl: sự cám dỗ, lôi cuốn đến những
hành dộng xấu. ■ - '
temptation to someone: hạp dẫn đốì với ai. - The sight of the
purse on the table is ạ temptation to the . thief: Cânh. tượng
túi tiên để-trên bàn là một sự hấp dẩn' dối vớĩ kè trộm. ■
(bear)' testimony to something ('testírneiùl? làm ehứng’ 'chuyện gì.
. . r iKe bore- testimony to h er' innocence: N ó làm chứng cô ta vô
■ tội. ' • .
titỉe to a property i'taitelj: có quvén được hứởng một gia nghiệp,
title to. a place: có quyền đòi hỏi một chỗ nào.. * He has ã -title
to a place among he great poets: Ổng ta cọ quvén đòi hôi
một chỗ ngôi vớỉ các thi hào. .
traffic with other countries [’traèíĩkl: sự buôn bán với,các nước
"khác. ' ■•
ỉraitor to one’s country Ị‘treita(r)] :-kẻ phản quốc. '
treatise on a subject t’trirtizj: bài (sách) khái'luận .vê vấn đề gì.
- I liké. tơ read treatises on philosophy. Tôi thich đọc những
sách khảo luận vê triết lý. : '
trèsprass against the lav#. [‘trespesỊ: sự vi phạm luật pháp.
tru st in ítTASt] : ti n tư ỏ n g ỡ. - P u t y o u r trust ìn God!: H áy tin
tư ở n g vào Chứa.
u
(in) unison with [j'u:nizn]: hòa hợp với. - She sings in unison with
others: Cô tá đồng ca với những người kháe.
(have) use tor something {ju:s] : cần dùng việc gì. - I have no
further use for that book: tôi không can dùng cuốn sách dó
nữa.
(have) the use of something -.quyên dùng vật gì. - I have the full
use o f that book: Tôi có trọn quỳên dùng cuốn sách đó.
(what ỉs the) use of that book?: cuốn sách đó dùng để lãm gì?
there is no use in that* book: không còn dùng được cuốn sách
đó nứa.
(at) variance with someone (something) ('vearisnsỉ: bất hòa với ai;
không hợp, không đi dôi với việc gì. - She is at variance with
her husband: bà ta sông bất hòa với chõng. - Theories are
often at variance with the facts: Lý thuyết nhiêu khi khổng
đi đói với sự việc,
victim of someone (something) i'viktim]: vật hy sinh cho ai (chò
sự việc gì). - She is a victim of his trickery: Cô ta là vật hy
sinh cho những ngón lừa đảo cùa nó (= cô ta bị nó lữa đảo).
(fall) a victim to one’s duty : hy sinh (chết) vì nghĩa vụ.
victory over [Viktari]: chiến thắng ai... - This is the first victory
over our enemies: Đây là ìần đầu tiên chúng ta chiên thắng
địch.

227
K;/'\ ■ ’ '•Vv

■ .want of: money. Iwpnt}.: thiếu-tĩên. ■


' (in) want of something- :\thiếu thôìi ổíêu gì. - We are in want
of food: Chúng'tổi thiếu lương thực.
Warning of d a n g e r [Vorniqị: lời báo trư ớ c nguy hiểm.
warrisng to so m e o n e : lời c à n h cáo ai. - L e t this be a warning
■ to you: Đ iều n ày h ãy là m ộ t c ả n h cáó cho anh.
; warrant for doing something -ị 'wcrsntj: quyền làm điêu gì. - You
. have no warrant for saying so: Bạn khôrig- có -quyền nói thế.. .
... witness tá something [Wnis]: người làm chứlig cho việc gj. - His
to rn c lo th e s a re a witness to his poverty: Qùàn áo rá c h xướị' -■ ... ■
nó xnặc chứng tò nó nghè©. ■ .
• wonder at something I'wAnda(r)]: sự ngạc nhiên về ñiều gì.
Y +z
yearning for something !'j3:mi)] : khao k h á t điều gì. - I am tired ;
” I have a strong yearning for rest: Tôi mệt, tôi muốn nghi
ngơi' lắm rồi.
zeal for a cause [zid] : lòng nhiệt thành vì một chính nghĩa.
-You should always show zeal for your work: B a il phải luôn
luôn tỏ ra nhiệt thanh với công .việc bạn làm. . “ ■■■.
zest for enjoyment Izestj: việc gi làm tăng thêm sự thú vị.

229
EXERCISES
(BÀI TẬP)

c■Fill in th e correct preposition:


(Hãy diên nhứng giới từ vào chỗ trống cho dúng)
1. Her heart is filled with a craving . . . fame -and honors.
2. When you go abroad, don’t forget to keep correspondence
. . . me.
> ,

3. She is often in controversy . . . her husband . . . the


matter of money.
4. They are the contemporaries. . . school.
5. The consciousness . . . his guilt often makes him miserable.
. 6. You should act in conformity . . . the doctor’s advice.
7. I dare not put much confidence . . . his promises.
8. Make a comment . . . this following proverb.
9. Have you any ability . . . what you are doing?
.10. Who is the accomplice. . . this robbery?
11. A constant adherence . . . a plan is necessity.
12. A great ambition . . . a high ideal creates saints.

■A- F ill in th e correct preposition:


1. He never feels in the humour . ... work.
2. Many people showed grief . . . such a terrible car-accident.
3. Who is the heir. . . this person?
-4. Please, accept my gratitude . . . your help.
5. I don’t know why I hate the formality . . . the wedding
ceremony.
6. Today, we have two examinations . . . grammar.
7. I have not much experience . . . winning friends.
8. Encroachment . . . other’s rights must be punished severely.
9. You still have your duty . . . your parents.
10. He has a dislike . . . her appearance. •
. 11. The decision . . . that matter should be instant.
230
12. If you have a dexterity - . . handling this machine, I shall
employ you.
■‐ k M ake sen ten ces w ith each o f these, follow ing noim sĩ
(Háy hoàn thành mệnhr đề vđi mỗi một danh từ sau đây)
- Look - Incapacity
- Likeness - Invitation
- Lạxity - Justification
- Leniency - Key .
-k Correct th ese follow■ing csentences:
(Háy sủa lại nhửng mệnh đê sau đây.)
1. He was considered as a martyr pf his religion.
2. Reflection about death can make us live more honestly.
3. In regard for me, I don't like you.
4. Have you enough reasons to what yoú have done?
5. There is a big quarrel with him and his wife. .
6. This job requires a need about self-sacrifice. .
7. Offense to good manners should be punished severely. -
8. Where is thè order of books? '
9. From the mountain-top, I can get a splendid outlook of seas.
10. You should bring the preventive for fever.
■k T ranslate into English:
(Hãy dịch sang tiếng Anh) .
1. Những nhận xét của hắn ta vê bài diễn van đó rất đúng.
2. Ai cũng biết đến danh tiếng ông ra vê sự khôn ngoan.
3. Giải quyết vấn đề đó rất khó.
4. Tôi cần một sự nghỉ ngơi khỏi làm việc nặng nhọc.
5. Sự phản loạn chống lại chính quỳền thường xày ra đưái
một chế độ độc tài.
6- Sự cạnh tranh với bạn hữu cần cho tiến bộ.
7. Háy quên đi những tộí phạm đến Chúa
8. Không có sự phục tùng quyền binh nơi mà không có công
‘bình.
~ 9. Tôi không thích ngiícã kế vị ông vua đó.
10. Anh đá xem bản phụ lục cuốn vãn phạm cùa tôi chưa?
23 i
\> 4 - . • ■ . ■■■ .
F fc CÁCH ĐỦNG GIỚI TỪ TĨÊNG ANBT
' . T R Ầ N V Ă N Đ IÈ N ^

. Chịu trách nhiệm xuất bẩn:


- VƯ Ơ NG LAN
lli:'-.:- . Chịu trách nhiệm, bản thảo :
ffife. ■
- PHẠM H Ậ U . ' v •
7ĩ ' Biên tập: . HCXÀNG MAI
HOÀNG TÂN'
m ry 'Sữa bản in :
•Trình bày: TẸƯƠNG CỔNG-HẲI
W ề / y :' B ìa : ' " . VĂN P HÚ '

fẫ V - v ■' "■
, ■

'
.

5‘
■-v-'-
' ■ ■->
• NHA XUẤT BẢN THÀNH PHỐ H ồ ’CHÍ MINH
Vị - - , 62 Nguyễn Thị MịnỈỊ Khai-- Quận I .
■ -ĐT: 8225340 - 8296764 - 8222726- 8223637 - 8296713-
•, ■■8220405 : ; ■
/ . . FAX:84.8.298540 .

In 1.000 cuốn khợ 13 X 19 cm. In tại Xí nghiệp Ịn Quân Ị.


Số GPXB 682-159 cấp ngày 3 12-1994. ìn kxong và nộp
lưu chiểu tháng 2 năm 1997- . -

You might also like