Professional Documents
Culture Documents
Bài 9
Bài 9
I. Từ vựng:
앞 – trướ c
뒤 – sau
왼쪽 – bên trái
양쪽 – hai phía
건너편 – đố i diện
맞은편 – đố i diện
똑바로 – thẳ ng
쭉 – thẳ ng
Ví dụ:
- 교실로 들어가세요 (Hãy đi vào lớ p)
- 왼쪽으로 오세요 (Hãy đi bên trái)
So sánh (으)로 và 에:
Cả 2 đều thể hiện địa điểm hướ ng đến nhưng so vớ i 에 thì (으)로 sử dụng khi muốn
nhấn mạnh hơn tới phương hướng.
Do đó, nhiều trườ ng hợ p đi vớ i 에 là địa điểm đến cuố i cùng còn (으)로 thể hiện địa
điểm đi qua để đến được điểm cuối đó
( đích đến là ga seoul, bên phả i là hướ ng cầ n đi qua để đến đượ c ga)
Mở rộng:
(으)로: 5 nghĩa
Diễn tả mộ t phương pháp, vậ t liệu, phương tiện để thự c hiện hành độ ng nào đó đề cậ p đến
trong câu.
베트남에서 비행기로 왔어요. (Tôi đã đến Việt Nam bằng máy bay.)
3. (으)로: “vì”
diễn đạ t nguyên nhân hay lý do.
그는 신문사 특파원으로 서울에 왔어요. (Anh ấy đến Seoul với tư cách là đặc phái viên báo
chí.)
옷을 파란색으로 바꾸고 싶어요. (Tôi muốn đổi chiếc áo đó sang màu xanh.)
Lưu ý: Trong trườ ng hợ p muố n diễn tả ý muố n (으)ㄹ래요 có sắ c thái biểu đạ t khác vớ i 고
싶다, tứ c (으)ㄹ래요 thiên về ý muố n tứ c thờ i còn 고 싶다 lạ i thiên về ý muố n lâu dài.
Ví dụ :
오늘 저녁에 어디에 갈래요?
학교 근처에 커피숖에 갈래요.
Ví dụ : 커피 마실래?
3. Danh từ 도