You are on page 1of 3

UNIT 12: PHÂN BIỆT NO – NONE – NOT

NO
* No dùng cho trả lời câu hỏi nghi vấn
Ví dụ:
Do you live here? Bạn sống ở đây phải không?
No, I don’t. Không, tôi không sống ở đây.
* No đi trực tiếp với Danh từ - cả số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được, mang nghĩa: không có
cái đấy.
Ví dụ:
I have no money. Tôi không có tiền.
No longer + Động từ: Không còn làm gì nữa

NONE
* None đứng 1 mình mà không cần Danh từ, nhưng ngầm hiểu nó có chứa Danh từ trong đó:
Ví dụ:
There were a lot of candidates at the interview but none was chosen.
Có nhiều ứng viên ở buổi phỏng vấn nhưng không ai được chọn.
* None of đi với Danh từ (cả số ít và số nhiều)
Ví dụ:
None of your money was found in the purse.
Không có tí tiền nào của bạn được tìm thấy trong bóp.
None of the students has/ have good results.
Không có học sinh nào có kết quả tốt.
* None có thể dùng trong cấu trúc có left ở cuối:
Ví dụ:
He tried to find something in the fridge to eat but there was none left.
Hắn tìm thứ gì đó trong tủ lạnh để ăn nhưng không còn gì hết.

NOT
* Not dùng cho tất cả Loại từ.
* Not dùng để phủ định Trợ động từ:
Ví dụ :
We do not know what to do now.
Chúng tôi không biết làm gì bây giờ.
* Nếu nó dùng cho Danh từ thì mang nghĩa không phải.
Ví dụ:
It was Tom, NOT Mary, who stole the money.
Chính Tom, không phải Mary, đã ăn cắp tiền.
* Not có thể đi với a/an + Danh từ, thường là cụm not a single:
Ví dụ:
Not a single letter has been sent to me over the last ten years.
Hơn 10 năm qua tôi chẳng nhận được lá thư nào.
* Not đứng 1 mình sau 1 số từ mang nghĩa: không như vậy.
Ví dụ:
“It looks as if it is going to rain.” - “I hope not.”
“Hình như sắp mưa.”Tôi hi vọng là không.”
NHỚ TẮT:
- có of  none
- đứng một mình không có Danh từ ở sau  none
- đi trực tiếp với Danh từ mang mang nghĩa không có  no
- đi trực tiếp với Danh từ mang mang nghĩa không phải  not
- ở sau có a/an + n  not

EXERCISE 12
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. ________amount of money can buy true friendship.
A. No B. Not C. None
2. ________of the girls he met last night was polite.
A. No B. Not C. None
3. Those children have________clothes on their body.
A. No B. Not C. None
4. My neighbor asked me for rice, but I had________left.
A. No B. Not C. None
5. It’s money________anything else, that can satisfy that obese man.
A. No B. Not C. None
6. ________a single word can describe my appreciation.
A. No B. Not C. None
7. He has found a lot of rings but________looks like the one he lost.
A. No B. Not C. None
8. ________of these pens works/work.
A. No B. Not C. None
9. I________longer love you.
A. No B. Not C. None
10. ________everybody agrees.
A. No B. Not C. None
Exercise 12. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “No, None, Not”

Câu Đáp án Giải thích


1. A No + danh từ: Không
2. C None of: Không có cái nào trong số
3. A No + danh từ: Không
4. C None left: không còn gì
5. A No + danh từ: Không
6. B Not + a/an + danh từ
7. C None = none of a ring
8. C None of: Không có cái nào trong số...
9. A No longer + V: Không còn làm gì nữa = not any more
10. B Not everyone: không phải ai cũng làm gì đó

You might also like