Professional Documents
Culture Documents
T03 Catalogue Coc Ong PDF
T03 Catalogue Coc Ong PDF
http://www.nssmc.com/
Sydney
Perth
Japan
Kashima Works
Hasaki R&D Center
Nippon Steel & Sumikin Amagasaki R&D Center Kimitsu Works
Pipe Vietnam Co., Ltd. [NPV ] Việt Nam Yawata Works Reseach & Engineering Center
Việt Nam
CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropress, là ,phương
là phương
TM TM
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
CọcCọc
ốngống
thép
thép
gắngắn
cáccác
lưỡilưỡi
cắtcắt
ở mũi
ở mũi
cọccọc CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
NS NS
ECO-PILE
ECO-PILEvà phương
và phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropresschỉ chỉ
TM TM
yêuyêu
cầucầu
diện
diện
tíchtích
thi thi
côngcông
nhỏ.
nhỏ.
TM TM
CácCác
được
được
nénnén
ép-và
ép-và
xoay,
xoay,
chochophép phép
cọccọc
xuyên
xuyên
quaqua
nềnnềnđấtđất
cứngcứng
và chướng
và chướng
ngại
ngại
vậtvật
(Ví (Ví
dụ dụ
nhưnhư
Bê tông
Bê tông phương
phương pháppháp
nàynày
chocho
phép
phép
thi thi
côngcông
ở khu
ở khu
vựcvực
có diện
có diện
tíchtích
nhỏnhỏ
hẹp,hẹp,
nhưnhư
cáccác
khukhu
vựcvực
cạnh
cạnh
công
công
trình
trình
cốtcốt
thép).
thép).
ĐâyĐây
là phương
là phương pháp phápphùphù
hợphợp
vớivới
nềnnềnđấtđất
cứng.
cứng. hiện
hiện
hữu.hữu.
Chúng
Chúng
còncòn
có thể
có thể
áp dụng
áp dụngở các
ở các
công
công
trường
trường
xâyxâydựng
dựng
bị giới
bị giới
hạnhạn
về khoảng
về khoảng
không
không
phía
phía
• Phương
• Phương pháp
phápRS RS
plusplus, là ,phương
TM TM
là phương
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
sử dụng
sử dụngBúaBúa
rung
rung
kếtkết
hợphợp
với với
xói xói
nướcnước
áp lực
áp lực
cao.cao. trên,
trên,
ví dụ
ví dụ
nhưnhư
cáccác
công
công
trường
trường
bênbên
dướidưới
dầm dầm
cầucầu
vượtvượt
và bên
và bên
dưới
dưới
cáccác
đường
đường
dâydây
dẫn.dẫn.
Ưu Ưu
điểmđiểm
vượt
vượt
trộitrội
là có
là thể
có thể
đàođàosâusâu
vàovào
nềnnền
đất,đất,
do do
đó đó
thích
thích
hợphợp
chocho
khukhu
vựcvực
có đất
có đất
cứng.
cứng.
H HChúng
Chúng
tôitôi
đang
đang
tìmtìm
kiếm
kiếm
một
một
phương
phương
pháp
pháp
có có
chức
chức
năng
năng
đặcđặc
trưng
trưng
chocho
cọccọc
chịu
chịu
lựclực
và và
tường
tường
H HLiệuLiệu
có có
sẵnsẵn
mộtmột
phương
phương
pháp
pháp
cọccọc
nàonào
thích
thích
hợphợp
vớivới
nềnnền
đấtđất
yếuyếu
không?
không? chắn.
chắn.
BạnBạn
đề đề
xuất
xuất
những
những
gì?gì?
CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
NSNS
ECO-PILE
ECO-PILE, là ,phương
là phương
pháp
pháptrong
trong
đó đó
khảkhả
năng
năng
chịuchịu
lực lực
ở mũi
ở mũi
cọccọc
rất rất
lớn,lớn,
phương
phương
CóCó• Móng
TM TM
• Móng
cọccọc
ốngống
thép
thép
dạng
dạng
giếng
giếng
là phương
là phương
pháp
pháp
liênliên
kếtkết
cáccác
CọcCọc
ốngống
vánván
thép
thép
vớivới
nhaunhau
và thi
và thi
pháp
pháp
nàynày
phùphù
hợphợp
với với
nềnnền
đấtđất
yếuyếu nơinơi
có ma
có ma
sát sát
thành-thành
thành-thành
không
không
thểthể
đạtđạt
được
được
đáng
đáng
kể như
kể như
dự dự
kiến.
kiến. công
công
tạotạo
thành
thành
dạng
dạnghìnhhình
khép
khépkín,kín,
có chức
có chức
năng
năngnhưnhưmộtmộtvòng
vòng
vâyvây
ngănngăn
nướcnước
tạmtạm
hoặchoặc
tường
tường
• Móng
• Móng
CọcCọc
ốngống
vánván
thép
thép
dạng
dạng
giếng,
giếng,
là phương
là phương
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
cáccác
CọcCọc
ốngống
vánván
thép
thép
được
được
liênliên
kếtkết chắn
chắn
tạm,
tạm,
đồngđồng
thờithời
có ứng
có ứng
xử như
xử nhưmộtmộthệ hệ
cọccọc
chịuchịu
lực.lực.
và thi
và thi
công công
tạotạo
thành
thànhdạngdạnghìnhhình
khép
khép
kín,kín,
giúpgiúp
chocho
cáccác
cọccọc
ốngốngvánván
cό ứng
cό ứngxử đồng
xử đồngnhất,
nhất,
từ đó
từ đó • Phương
• Phương
pháppháp
tường
tường
cừ tổ
cừhợp,
tổ hợp,
là phương
là phươngpháp
pháp
kết kết
hợphợpCọcCọc
vánván
thép
thép
với với
CọcCọc
ốngống
vánván
thép,
thép,
thựcthực
hiệnhiện
chức
chức
sinhsinh
ra sức
ra sức
kháng
khángthẳng
thẳngđứng đứng
và sức
và sức
kháng
khángngang
ngang
lớn,lớn,
do do
vậyvậy
khảkhảthi thi
ngay ngay
cả với
cả với
nềnnềnđấtđất
yếu.yếu. năng
năng
củacủa
tường
tường
chắn
chắn
nhờnhờ
CọcCọc
vánván
thépthép
và chức
và chức
năng
năng
chịuchịu
lực lực
dọcdọc
nhờnhờ
vàovào
CọcCọc
ốngống
vánván
thép.
thép.
• Phương
• Phương pháppháp
TNX TNX , là, phương
là phương pháppháp
trong
trong
đó đó
phần
phầnkhóa
khóa
chân
chân
mởmở rộng rộng
đượcđược
thi thi
côngcông
ở mũi
ở mũi
cọccọc
TM TM
và đồng
và đồngnhấtnhất
vớivới
cọccọc
ốngống thép,
thép,
làmlàm
nângnâng
caocao
khảkhả
năng
năngchịu
chịu
tải trọng
tải trọng
thẳng
thẳng
đứng
đứngvà thích
và thích
hợphợp
chocho
• nền
• nền
đấtđất
yếu.yếu.
CọcCọcốngốngphủ phủ
lớplớp
trượt
trượt
(cọc(cọc
chống
chốngmamasát sát
âm)âm)
đảmđảm
bảobảohạnhạn
chếchế
mamasát sát
âmâmtrong
trong
nềnnềnđấtđất
yếu.yếu. H HChúng
Chúng
tôitôi
đang
đang
tìmtìm
kiếm
kiếm
một
một
phương
phương
pháp
pháp
thích
thích
hợphợp
để để
nâng
nâng
cấpcấp
tường
tường
kè kè
bếnbến
tàutàu
và và
hỗ hỗ
trợtrợ
chống
chống
động
động
đất.đất.
ĐềĐềxuất
xuất
củacủa
bạnbạn
là gì?
là gì?
H HChúng
Chúng
tôitôi
muốn
muốn
đóng
đóng
cọccọc
vàovào
lớplớp
đấtđất
chịu
chịu
lựclực
ở sâu
ở sâu
hoặc
hoặc
khukhu
vựcvực
không
không
có có
lớplớp
đấtđất
chịu
chịu
lựclực
rõ rõ CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
Thanh
Thanh
giằng
giằng
chéo
chéo
dưới
dưới
nước
nước
được
được
phát
phát
triển
triển
để để
đápđáp
ứngứng
nhunhu
cầucầu
hỗ hỗ
trợ trợ
chống
chống
động
động
đấtđất
hoặchoặc
nốinối
dàidài
sâusâu
thêmthêm
tường
tườngkè bến
kè bến
tàutàu
hiện
hiện
hữu.
hữu.
Phương
Phương
pháp
pháp
nàynày
giúp
giúp
giảm
giảm
diện
diện
tíchtích
ràng.
ràng.
BạnBạn
có có
thểthể
đề đề
nghị
nghị
mộtmột
giảigiải
pháppháp
tốttốt
không?
không? công
công
táctác
và thời
và thời
gian
gian
thi thi
công,
công,
tăng
tăng
tínhtính
kinh
kinh
tế của
tế của
công
công
trình.
trình.
CóCó• Phương
• Phương
pháp
pháp
CọcCọc
ốngống
thép
thép
và Cọc
và Cọc
ốngống
vánván
thép,
thép,
là các
là các
phương
phương
pháp
pháp
trong
trong
đó đó
cáccác
cọccọc
dễ dễ
dàng
dàng
được
được
nốinối
vớivới
nhaunhau
bằng
bằng
phương
phương
pháp
pháp
hàn,
hàn,
phùphù
hợphợp
vớivới
khukhu
vựcvực
có lớp
có lớp
đấtđất
chịu
chịu
lựclực
ở sâu
ở sâu
hơn.
hơn.
• Cọc
• Cọc
Gantestu
Gantestulà loại
TM TM
là loại
cọccọc
liênliên
hợphợp
có ưu
có ưu
điểm
điểm
là biến
là biến
dạng
dạng
thân
thân
cọccọc
thấp
thấp
cùng
cùng
vớivới
sứcsức
kháng
kháng
mama H HChúng
Chúng
tôitôi
muốn
muốn
tiếttiết
kiệmkiệm
nhân
nhân
công
công
tạitại
công
công
trường
trường
xâyxây
dựng
dựng
và và
tăng
tăng
tiếntiến
độ độ
thithi
công.
công.
BạnBạn
có có
sát sát
thành
thành
từ xi
từmăng
xi măng
đấtđất
rất rất
cao.cao.
LoạiLoại
nàynày
có thể
có thể
được
được
thiết
thiết
kế như
kế như
cọccọc
mama
sát.sát. thểthể
đề đề
nghị
nghị
mộtmột
giảigiải
pháppháp
tốttốt
không?
không?
CóCó• Móng
• Móng
không
cọc cọc
không
ốngống
cần cần
lồng,
đếnđến
lồng,
là loại
bệ móng
bệ móng
là loại
móng
bê tông,
móng
trong
bê tông,
trong
do đó
đó cột
docó
đó trụ,
đóthể
cột trụ,
có thể
vv.. vv..
giảmgiảm
của của
kết cấu
giá thành
kết cấu
giá thành
phần
cũngcũng
phần
trêntrên
nhưnhư
đượcđược
thờithời
liênliên
giangian
kết trực
thi công
kết trực
thi công
tiếptiếp
thựcthực
với hệvớimóng
tế tạitếcông
hệ móng
tại công
cọc cọc
trường.
mà mà
trường.
H HChúng
Chúng
tôi tôi
muốnmuốn
triển
triển
khai
khai
mộtmột
phương
phương
pháp
pháp
thân
thân
thiện
thiện
vớivới
môimôi
trường.
trường.
Những
Những
đề đề
xuất
xuất
củacủa
bạnbạn
là gì?
là gì? • Công
• Công
nghệ
nghệ
Jacket
Jacket
đượcđược
sử dụng
sử dụng
chocho
côngcông
trìnhtrình
biểnbiển
trong
trong
đó hệ
đómóng
hệ móng
giàn-cọc
giàn-cọc
ốngống
thépthép
đượcđược
hợphợp
nhấtnhất
với kết
với cấu
kết cấu
bằng
bằng
thépthép
của của
phần
phần
trên.trên.
Phương
Phương pháppháp
nàynày
làmlàm
tăngtăng
tiếntiến
độ thi
độcông
thi công
nhờnhờ
các các
thành
thành
phầnphần
đượcđược
gia công
gia công
chếchế
tạo tạo
trước.
trước.
CóCó• Phương
• PhươngphápphápNSNS ECO-PILEvà phương
ECO-PILE và phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropresslà cáclà các
phương
phương
pháp
pháp
thi thi
côngcông
không
không
TM TM TM TM
CácCác
mốimối
nối nối
cơ khí
cơ khí
sử dụng
sử dụng
phương
phương pháppháp
hànhàn
nối nối
tại công
tại công
trường
trường
chocho
CọcCọc
ốngống
thépthép
và Cọc
và Cọc
ốngống
vánván
thép.thép.
ViệcViệc
đơnđơn
giảngiản
tạotạo
ra đất
ra đất
thảithải
bằngbằng
việcviệc
đưađưa
ra phương
ra phương
pháp
pháp
nénnén
ép ép
và xoay
và xoay
cọc.cọc. • hóa
• hóa
côngcông
tác nối
tác nối
cọc cọc
và quản
và quản
lý thilýcông
thi công
đảmđảm
bảobảo
chấtchất
lượng
lượng
mốimốinối,nối,
giúpgiúp
giảmgiảm
thờithời
giangian
thi công
thi công
cũngcũng
nhưnhưkhốikhối
lượng
lượng
• Phương
• Phương
pháp
pháp
NS NS
ECO-PILE
ECO-PILE
, phương
TM TM
, phương
pháp
pháp
Gyropress
Gyropress
, phương
TM TM
, phương
pháp
pháp
TNXTNXvà Cọc
TM TM
và Cọc
Gantestu
Gantestu
TM TM
côngcông
việc,việc,
có khả
có khả
năng năng
thi công
thi công
trong trong
mọimọi
điềuđiều
kiệnkiện
thờithời
tiết.tiết.
đềuđều
là các
là các
phương
phương
pháp
pháp
thânthân
thiện
thiện
với với
môimôi
trường,
trường,
chocho
phép
phép
thi công
thi công
với với
tiếng
tiếng
ồn nhỏ
ồn nhỏ
và độ
và rung
độ rung
thấp.
thấp.
Nhu
Nhu cầucầu Ứng
Ứng
dụng
dụng
ThânThân
thiệnthiện
môimôi Tường
Tường
chắnchắn
đất dùng
đất dùngNângNâng
cấp cấp
tường
tường
kè kè Đường
Đường
sắt sắt CôngCông
trìnhtrình
cảngcảng
NềnNền
đất cứng
đất cứng NềnNền
đất yếu
đất yếu Lớp Lớp
đất chịu
đất chịu
lực ởlựcsâuở sâu trường
trường DiệnDiện
tích tích
thi công
thi công
hẹphẹp nhưnhư
cọc chịu
cọc chịu
lực lực bếnbến
tàu tàu Tiết Tiết
kiệmkiệm
nhânnhân
côngcông và đường
và đường
bộ bộ và sông
và sông Móng
Móng
cho cho
tòa nhà
tòa nhà Móng
Móng
nhànhà
máymáy
Trang
Trang
ĐườngĐường Công Công
sắt và sắt và trình cảng
trình cảng Móng Móng
cho cho Móng Móng
nhà nhà
đườngđường
bộ bộ và sôngvà sông tòa nhàtòa nhà máy máy
CọcCọc
ốngống
thépthép Trang
Trang
8 8 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
ốngống
vánván
thép thép Trang
Trang
8 8 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
NS-ECO
NS-ECO PILE PILE
TM TM
Trang
Trang
14 14 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Phương
PhươngphápphápTNX TNX
TM TM
Trang
Trang
16 16 ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
Gantetsu
Gantetsu TM TM
Trang
Trang
17 17 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Phương
PhươngphápphápGyropress
GyropressTM TM
Trang
Trang
18 18 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Phương
Phươngpháp
phápthanh
thanhgiằng
giằng
chéo
chéo
trong
trong
nước
nước Trang
Trang
20 20 ✓✓ ✓✓ ✓✓
RS RS
plus
plus
TM TM
Trang
Trang
22 22 ✓✓ ✓✓ ✓✓
Công
Công
nghệ
nghệJacket
Jacket Trang
Trang
23 23 ✓✓ ✓✓ ✓✓
Móng
Móngcọccọc
ốngốngthépthép
dạng
dạng
giếng
giếng Trang
Trang
24 24 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
Móng
Móngcọccọc
ốngốnglồnglồng Trang
Trang
26 26 ✓✓ ✓✓ ✓✓
Tường
Tườngcừ cừ
tổ hợp
tổ hợp Trang
Trang
28 28 ✓✓ ✓✓ ✓✓
CọcCọc
ốngống
phủ phủ
lớplớptrượt
trượt Trang
Trang
31 31 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
MốiMối
nốinối
cơ cơ
khíkhí Trang
Trang
31 31 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
HệHệ
thống
thốngchống
chống ăn ănmònmòn Trang
Trang
32 32 ✓✓ ✓✓ ✓✓ ✓✓
2 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 3
Dẫn đầu kỷ nguyên mới về Cọc ống thép với tinh thần tiên phong
Vách kết hợp Cọc ống thép của tập đoàn Nippon Steel & Sumitomo Metal
RS plus TM
Hệ thống chống ăn mòn Cọc TB được sử dụng trong nhiều lĩnh vực và được sự chấp nhận cao
Phương pháp TNXTM từ thị trường nhờ chất lượng sản phẩm và hiệu quả thi công rất
cao khi sử dụng chúng.
Nippon Steel & Sumitomo Metal đưa ra rất nhiều các phương
pháp cán thép, gia công chế tạo và thi công phong phú trong
các lĩnh vực này, nhờ vậy đã giành được uy tín lớn cho Tập
đoàn.
Dựa trên tích lũy chất xám của các chuyên gia kỹ thuật hàng
Trang 32
đầu, Nippon Steel & Sumitomo Metal đã phát triển và đặt ra các
Trang 22
đề xuất giải pháp thị trường khi sử dụng các sản phẩm có sẵn
Trang 11 Trang 28
một cách tối đa của mình.
Nippon Steel & Sumitomo Metal sẽ tiếp tục nỗ lực để phát
Trang 16
triển các sản phẩm mới, nâng cao đặc tính của Cọc ống thép
Công nghệ ống bọc một cách đầy đủ hơn và đáp ứng các nhu cầu nghiêm ngặt và
đa dạng hơn của khách hàng trong tương lai.
Cọc ống thép Đường Công Phương pháp Phương pháp Phương pháp
Phương pháp cọc
Phương pháp Phương pháp
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà liên hợp ống thép
đường bộ và sông tòa nhà máy đóng búa rung đào bên trong cọc xoay (cọc vít) cọc khoan nhồi
và xi măng đất
■ Các ưu điểm
■ Ứng dụng của Cọc ống ván thép ■ Ứng dụng Cọc ống thép để tăng cường phần đầu cọc Khoan nhồi
Chiều rộng hiệu dụng của tai nối 248,7mm Khối lượng đơn vị 83,6kg/m (t=11)
Khối lượng đơn vị 69,4kg/m (t=9)
■ Cọc TB
Mối nối
Bê tống
cốt thép
■ Ví dụ về công trình sử dụng phương pháp đóng ■ Ví dụ về công trình sử dụng ■ Ví dụ về công trình sử dụng phương
phương pháp búa thủy lực pháp búa thủy lực kết hợp với xói nước
Máy phát
điện động cơ Ống dẫn phun
Bộ phận áp lực cao
điều khiển
Bộ phận
điều khiển
Bể chứa nước Máy cắt
bằng xói
nước
Cọc ống thép
Máy bơm chìm
NS-ECO PILETM là phương pháp trong đó cọc ống thép có lưỡi cắt xoắn ốc lắp ở mũi cọc, được xoay và ép xuống. ■ Đặc trưng
Cọc NS ECO-PILE
TM
Ví dụ về ưu điểm ứng dụng
Cọc có thể xuyên vào đất một cách êm ● Giảm thiểu các rủi ro cho môi trường Lo ngại ô nhiễm nguồn nước do
thuận bằng cách chèn từ từ lưỡi cắt vào vữa xi măng, v..v...
Đất dư thừa từ các Phát sinh tiếng ồn và rung chấn
đất, đẩy đất lên và phản lực của nó được công tác xây dựng
dùng như một lực đóng cọc. Ngoài ra,
■ Phương pháp thiết kế nhờ hiệu ứng mở rộng mũi của lưỡi cắt,
tạo ra khả năng chịu lực cao khi ép cọc
xuống và rút cọc lên.
Không lo ngại đến ô
nhiễm nguồn nước
Không có đất thừa Phương pháp có tiếng ồn
nhỏ, độ rung chấn thấp
■ Tổng quan về quá trình xoay-ép Lo ngại ùn tắc giao thông do sự Khó khăn để nhổ lên và loại bỏ
xuống gia tăng số lượng xe máy phục vụ
thi công
một cọc ống sau khi thi công
Giảm đáng kể số lượng xe máy phục vụ thi công Giảm chi phí tổng thể Có khả năng nhổ lên và gỡ bỏ một cọc
→ Thân thiện với môi trường xung quanh ống bằng cách xoay ngược lại
3 Rất thích hợp với các điều kiện xây ● Loại đất nền
áp dụng : đất cát, đất sét, đất sỏi có đường
Phương pháp cọc ống thép có khóa mũi mở rộng Loại cọc liên hợp được thiết kế như cọc ma sát
phương pháp TNX Cọc Gantetsu
TM TM
Phương pháp TNXTM là một phương pháp thân thiện với Phương pháp Cọc GantetsuTM (Cọc liên hợp xi măng đất
môi trường, trong đó một đoạn khóa mũi được mở rộng được tăng cường lõi ống thép) là Cọc liên hợp gồm có phần
và cùng làm việc với ống thép, chống lại tải trọng thẳng lõi là ống thép có gân bên ngoài và xi măng đất, hình thành Ống thép có gân bên ngoài
đứng, huy động được khả năng chịu lực cao. bằng cách phun vữa xi măng vào đất, đồng thời tiến
hành trộn và khuấy vữa xi măng chung với đất.
Ống loe mồi
Ống thép ● Khả năng chịu lực theo phương ● Sức kháng ngang
Đầu hố có thể được mở rộng thẳng đứng của cọc ❶ Lắp đặt ống loe mồi ❺ Cố định ống thép
Quá trình truyền tải trọng ❷ Đặt lõi cọc ❻ Rút các lưỡi xoay và cần
lên đầu cọc ❸ Tạo lớp vật liệu khoan lên
Các đường gân bên
dính kết Nhúng ❼ Hoàn thành thi công
ngoài ống thép truyền ống thép (Rút phần ống loe mồi
❹ Tạo phần mũi cọc
mũi mở rộng tại mũi cọc ít gây tiếng ồn, vai trò lực ma sát.
● Mô men uốn
giảm rung chấn và tạo ra ít đất thải. ❹Khoan, đào ❺Mở rộng các
Ống thép và vật liệu
❶Tạo lõi cọc phần chính lưỡi đào ❽Hoàn thành dính kết sẽ dịch chuyển
❻Phun vữa tạo việc thi công cùng nhau do các
❷❸Khoan tạo thân cọc đường gân bên ngoài
khóa mũi cọc ❼Thu lại các lưỡi đào đất
Nén ép và thi công cọc và kéo đầu khoan lên ống thép và phần vật
liệu thép bám chặt vào
mũi cọc (mặt trong).
Truyền tải trọng vào
nền đất bằng lực ma
sát thành ở bên ngoài
bề mặt lớp vật liệu
Mũi
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này. Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
16 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 17
Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy
Phương pháp nén ép và xoay tự hành cho cọc ống có gắn lưỡi cắt ở mũi cọc
2
Phương pháp Gyropress
TM Đây là phương pháp thi công phù hợp nhất cho các công trường
không có không gian rộng rãi như các khu vực đất hẹp và diện công
tác bị hạn chế về khoảng không phía trên.
Phương pháp GyropressTM, Cọc ống thép có gắn lưỡi
cắt ở mũi cọc sẽ được nén ép và xoay theo cách nối tiếp
nhau trên một hàng. Lực nén ép
Theo cách này, có thể thi công các kết cấu tường như kè
bảo vệ sông và tường chắn đất cho công trình giao
thông.
Lực xoay
Phương pháp thi công an Dễ dàng thi công ở nơi bị giới Có thể thi công ở nơi có diện Có thể thi công được cọc xiên.
toàn không có rủi ro bị lật, đổ, hạn về chiều cao công tác. tích hẹp do máy có kích thước
vv..., có thể thi công sát bên nhỏ.
công trình hiện hữu.
Lực ép-xoay
Phản lực
Phương pháp GyropressTM và phương pháp Combi Gyro được phát triển bởi tập đoàn Nippon Steel & Sumitomo Metal và
công ty TNHH Giken Seisakusho
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
Phương pháp thi công kinh tế sử dụng các cấu kiện thanh giằng chéo trong nước biển
Phương pháp thanh giằng chéo trong nước Cải thiện hiệu suất làm việc của kết cấu
• Các cấu kiện đặt chéo sẽ chuyển ngoại lực nằm ngang thành lực
Có thể thi công nhanh
• Việc giảm số lượng cọc và diện tích mặt cắt ngang cọc cải thiện
Phương pháp thanh giằng chéo trong nước, là một kết dọc trục. hiệu quả thi công đáng kể.
• Kết cấu hợp lý giúp tận • Sử dụng các cấu kiện được sản xuất trước tại nhà máy giúp đơn giản
cấu khung cứng - loại có bảo vệ chân đế, gồm các Cọc dụng hết khả năng chịu lực hóa công tác thi công, lắp đặt.
ống thép và Cọc ống ván thép có tăng cường thêm thanh dọc và ngang của đất nền • Việc cải tạo đất có thể bỏ qua hoặc giảm đi.
giằng chéo đặt trong nước biển. Đây là phương pháp một cách hiệu quả. Ngoại lực tác
có thể ứng dụng cho kè bảo vệ sông, kè tường bến động
1 Việc cải thiện hiệu suất làm việc của kết Lấp
cấu giúp có thể giảm được số lượng cọc đất vào
phía sau
• Tăng khả năng kháng động đất, cho phép áp dụng cho các kết cấu Có thể tiết kiêm không gian thi công
trong vùng nước sâu.
sử dụng. Hơn nữa, bằng cách sử dụng các • Số lượng cọc cũng như diện tích mặt cắt ngang cọc có thể giảm • Cọc neo phía sau là không cần thiết, do giảm được bề rộng chiếm
dụng của kết cấu.
xuống.
cấu kiện đã gia công chế tạo sẵn giúp làm Bề rộng yêu cầu = lớn Bề rộng yêu cầu = nhỏ
2 Có thể áp dụng để làm sâu thêm hoặc tăng trong nước trong nước
Cọc ống Cọc ống thép
ván thép
cường khu vực tường kè bến tàu mà không Đáy biển
làm ảnh hưởng đến cơ sở vật chất phía Điểm ốp nối
Tường cừ ống
(Mối nối có
sau phần kè này, cũng như tăng khả năng phun vữa cơ học) ván thép
kháng động đất cho tường kè bến tàu.
■ Các ví dụ về ứng dung
❶ Thi công các cọc ống ván thép ❷ Thi công các cọc ống thép ❸ Lắp đặt các cấu kiện thanh giằng chéo
Cấu kiện thanh giằng chéo
❹ Đổ bê tông ❺ Bơm phụt vữa vào các điểm ốp nối ❻ San lấp và hoàn thành
Phương pháp sử dụng búa rung kết hợp với xói nước áp lực cao Phương pháp thi công nhanh
RS plus Công nghệ Jacket
TM
TM
Với phương pháp RS plusTM, các búa rung kết hợp với các ■ Tổng quan về một cọc RS plus Cầu tàu và đê biển có lớp bọc là kết cấu ngoài khơi tích hợp
vòi xói nước áp lực cao. Phương pháp này có ưu điểm các khung giàn móng ống với công trình bằng thép bên trên.
vượt trội về hiệu xuất đào xuyên vào nền đất và hỗ trợ
đóng cọc đảm bảo vào lớp đất chịu lực. Kết cấu phần trên (bê tông) ■ Đặc trưng
Tường kè bến tàu ở Cảng Karatsu Tháp máy bốc xếp ở phần Cầu cảng
mới của Cảng Fushiki-Toyama Đê biển (-16m) có lớp bọc, bến Tobishima, Cảng Nagoya
Ví dụ các bản sườn Phần bầu mở rộng bảo vệ mũi cọc khi Băng chuyền ở Cảng
thép gắn bên ngoài sử dụng bản sườn thép gắn bên ngoài Iwakuni
Phương pháp RS PlusTM đã được phát triển bởi Viện nghiên cứu cảng hàng không và cửa khẩu cơ sở Quản lý độc lập (PARI) Bọc tưởng chắn tại
đường băng D của sân
và Nippon Steel & Sumitomo Metal Corporation, Công ty TNHH Chowa Kogyo. bay Haneda Đê chắn sóng ở cảng cá Uramoto
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
22 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 23
Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy
Loại móng có thể sử dụng vừa làm vòng vây ngăn nước tạm thời vừa là móng cọc vĩnh cửu
Móng có thể sử dụng vừa làm vòng vây ngăn nước tạm thời vừa là móng cọc vĩnh cửu
Móng cọc ống thép dạng giếng Ví dụ về hình dạng tai
nối cho Cọc ống ván thép
① Việc thi công các Cọc ống ván thép được sử dụng các phương
pháp khác nhau, chẳng hạn như dùng búa rung và đào bên trong.
Búa rung
② Thi công bệ móng và đào
bên trong
③ Gỡ bỏ vòng vây ngăn
nước tạm
Một móng cọc ống thép dạng giếng được thi công bằng (tai nối kiểu P-P: 165,2mm ( φ ) x 11mm (t)) (để thi công)
cách liên kết và lắp đặt các Cọc ống ván thép thành dạng
Kết cấu móng Vì chống
hình học khép kín. Loại kết cấu này cũng có thể sử dụng
làm vòng vây ngăn nước tạm thời.
Liên kết với
Cẩu bánh xích bệ móng
14.400
vừa là móng cọc vĩnh cửu nên Bản vẽ minh họa.
30.000
giảm được thời gian và chi phí
30.000
7.500
14.400
thi công. Bê tông bịt đáy
φ1.200 φ800
2 Tổ hợp các cọc ống ván thép sẽ dịch Đệm cát Diện tích móng. 207,4m2 44,2m2
chuyển cùng nhau, nên đạt được sức Diện tích thi công Diện tích móng + diện tích vòng vây ngăn nước tạm Diện tích móng
chịu tải lớn theo phương thẳng đứng Cọc độc lập ※ Tính toán thử nghiệm của chúng tôi
Cầu Nhật Tân, Việt Nam Phối cảnh của cầu Tokyo Gate
Hình ảnh được cung cấp bởi công ty TNHH Xây dựng Sumitomo Mitsui ©Cục cảng và hải cảng, Chính quyền đô thị thành phố Tokyo
Phương pháp mà các kết cấu phần trên được liên kết trực tiếp với móng
Móng cọc ống lồng Một phương pháp thiết kế được thiết lập trong đó tải trọng được truyền từ các
phần trên đến cọc thông qua các gờ nhô ở mặt trong cọc ống thép. Các chứng
chỉ chứng nhận có được từ cả Nhật Bản và nước ngoài.
Móng cọc ống lồng liên quan đến phương pháp mà trong đó cột
trụ của các tòa nhà được đặt trực tiếp vào các cọc móng là một
loại cọc ống thép đặc biệt có các gờ nhô ra ở mặt trong (có gân
bên trong), do vậy các cột trụ và cọc móng được liên kết với Phương pháp liên kết này Tải trọng thẳng đứng
Tải trọng
Mô men uốn
thẳng đứng Tải trọng theo
nhau phương ngang
Mô men uốn
Tải trọng theo
phương ngang
Cột Cột
Bu lông neo
Bệ trụ
Bê tông
100
Giảm khoảng
20 đến 30%
Công tác
75 bê tông
Công tác bê tông
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc áp dụng các phương pháp thi công này.
26 — CỌC ỐNG THÉP CỌC ỐNG THÉP — 27
Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
đường bộ và sông tòa nhà máy
Các Cọc ống ván thép đóng vai trò vừa là cọc chịu lực theo phương thẳng đứng, vừa là tường chắn
Tường cừ tổ hợp ■ Các dạng kết hợp
Tường cừ tổ hợp sử dụng cho các tường kè bến tàu lớn, vv.., có chất
lượng cao và khả năng thi công kinh tế do sử dụng Cọc ống ván
thép và Cọc ván thép có cường độ cao và trọng lượng nhẹ.
D
bsp b
Tường cừ tổ hợp
Các vật liệu nhựa đường đặc biệt sẽ được phủ lên bề mặt Cấu tạo cơ bản của Cọc
Đường Cự li hai Mô men Khối lượng Khối lượng Số Độ Mô men Khối lượng Độ Mô men Mô đun Khối lượng của cọc ống thép, làm giảm một cách đáng kể ma sát âm ống phủ lớp trượt (SLP)
Chiều dày
kính tai nối quán tính cọc ống tai nối
Kiểu
lượng rộng quán tính cọc ván rộng quán tính mặt cắt đơn vị được truyền đến các cọc ống thép thông qua các biến
kg/m/ cọc ván (kg/m/
D(mm) t(mm) bj(mm) (cm4/cọc) (kg/m/cọc) 2 ống thép bsp(mm) (cm4/bsp) 2cọc) (mm) (cm4/m) (cm3/m) (kg/m/m) dạng cắt của các lớp trượt. Lớp lót
800 9,0 965 174.940 176 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.165 98.753 2.469 189
813 9,0 978 183.707 178 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.178 102.188 2.514 189
864 10,0 1.029 244.621 211 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.229 127.176 2.944 199 Cọc ống thép
900 10,0 1.065 276.876 219 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.265 139.394 3.098 200
914 11,0 1.079 318.112 245 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.279 156.630 3.427 210
965 11,0 1.130 375.107 259 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.330 177.662 3.682 211
1.000 11,0 1.165 417.922 268 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.365 193.135 3.863 212
1.016 12,0 1.181 476.985 297 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.381 216.641 4.265 222
1.067 12,0 1.232 553.420 312 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.432 243.524 4.565 224
1.100 13,0 1.265 655.774 348 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.465 281.784 5.123 236
1.118 13,0 1.283 688.890 354 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.483 293.078 5.243 236
1.168 13,0 1.333 786.691 370 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.533 325.900 5.580 238
1.200 14,0 1.365 917.281 409 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.565 372.743 6.212 250 Bản vẽ chi tiết
1.219 14,0 1.384 962.072 416 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.584 387.335 6.355 251
1.270 14,0 1.435 1.089.459 434 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.635 428.180 6.743 253
lớp bảo vệ
1.300 15,0 1.465 1.250.028 475 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.665 483.606 7.440 266
1.321 15,0 1.486 1.312.315 483 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.686 503.013 7.616 266 200 Lớn hơn hoặc
1.372 16,0 1.537 1.566.821 535 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.737 586.622 8.551 280
1.400 16,0 1.565 1.665.889 546 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.765 616.509 8.807 282 bằng 12mm Lớp trượt
1.422 16,0 1.587 1.746.594 555 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.787 640.598 9.010 283
1.473 17,0 1.638 2.060.877 610 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.838 739.820 10.045 297 Lớp bảo vệ
1.500 17,0 1.665 2.177.656 622 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.865 773.606 10.315 298 Vành bảo vệ
1.524 17,0 1.689 2.285.093 632 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.889 804.365 10.556 299
1.575 18,0 1.740 2.668.433 691 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.940 920.792 11.693 314
1.600 18,0 1.765 2.799.0 33 702 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.965 957.073 11.963 315
1.626 18,0 1.791 2.939.307 714 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 2.991 995.650 12.247 316
1.676 19,0 1.841 3.394.987 776 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.041 1.129.116 13.474 332
1.700 19,0 1.865 3.544.640 788 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.065 1.169.098 13.754 333 Lớp trượt
1.727 19,0 1.892 3.718.184 800 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.092 1.215.013 14.071 334
1.778 20,0 1.943 4.267.787 867 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.143 1.370.154 15.412 350 Chiều dày áp dụng: xấp xỉ 6mm
1.800 20,0 1.965 4.430.010 878 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.165 1.411.882 15.688 351
1.829 21,0 1.994 4.874.533 936 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.194 1.538.230 16.820 366
1.880 21,0 2.045 5.298.742 963 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.245 1.644.774 17.498 368
Vui lòng liên lạc với chúng tôi trước khi xem xét việc
1.900 21,0 2.065 5.471.593 973 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.265 1.687.637 17.765 369 áp dụng các phương pháp thi công này.
1.930 22,0 2.095 6.001.716 1.035 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.295 1.833.150 18.996 385
1.981 22,0 2.146 6.495.920 1.063 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.346 1.952.902 19.716 387
2.000 22,0 2.165 6.686.751 1.073 69,4 NS-SP- Ⅲw 2 1.200 38.880 163 3.365 1.998.583 19.986 388 Đường Công
sắt và trình cảng Móng cho Móng nhà
bj bsp b đường bộ và sông tòa nhà máy
Đảm bảo chất lượng mối nối, giảm thời gian thi công và khối lượng công tác, có thể thi công trong mọi điều kiện thời tiết.
D
1 Thiết kế Cọc ống thép có xem xét Lớp chống ăn mòn phủ
bằng chất đàn hồi Uretan
thêm độ ăn mòn hy sinh
Phương pháp mà trong đó độ dày cọc bằng với
khối lượng ăn mòn hy sinh của vật liệu thép
trong tuổi thọ sử dụng công trình, giống như
giới hạn dự trữ ăn mòn.
2 Ốp bê tông để ngăn ngừa ăn mòn
Phương pháp trong đó bê tông hoặc vữa trát
được ốp xung quanh bề mặt vật liệu thép.
3 Tráng, phủ cọc ống thép để chống ăn mòn
Có bốn loại lớp phủ liên quan đến phương pháp này:
dùng sơn phủ; dùng lớp tráng hữu cơ; dùng lớp lót gốc
dầu mỏ; hay sử dụng lớp phủ vô cơ.
Đá vôi
Nạp phế Thổi khí Ống thép hàn xoắn;
Thép cuộn cán nóng
liệu ô xy Ống thép hàn điện trở
Quặng sắt Nhà máy nung kết Lò nung gia Máy cán Máy cán nóng
nhiệt liên tục thô
Thép cuộn cán nóng có gân
Lò nung gia nhiệt Máy cán thô Máy cán tinh Làm nguội tăng áp Thép tấm
Thép tấm Chuẩn bị mép vát Uốn cạnh Cán uốn Hàn định vị Hàn bên trong Hàn bên ngoài Kiểm tra Xén 2 đầu
Sản phẩm
Tạo hình Hàn Cạo bỏ gờ hàn Làm nguội Định cỡ ống Cắt di động Nắn thẳng Cắt và xén đầu Kiểm tra cuối cùng
xồm bên ngoài
Ống thép UO
Thép tấm Bào cạnh mép Uốn cạnh Ép tạo hình U Ép tạo hình O Hàn định vị Hàn bên trong Hàn mở rộng Nong rộng ống Xén 2 đầu Kiểm tra
Đai Tăng cường Vòng chống cắt KIỂU P-P (KIỂU ỐNG - ỐNG) KIỂU P-T (KIỂU ỐNG - T)
Dùng để tăng cường cho phần đầu cọc hoặc mũi cọc
Dø
T
Dø
Vòng chống cắt bên ngoài
a
d=D+2 t
8
(
) Ống thép 8
d Vòng chống cắt bên trong ø 165,2 × t (
) Ống thép
Đai tăng cường
d=D–2 t
ø 165,2 × 9
L1 D : đường kính cọc t θ
30
85
±5
t : chiều dày thành cọc 9 58˚04'30"
35±10 B
180
11 57˚36'39" θ θ
247,8
l1
9
Đơn vị:mm θ θ
Phần đầu cọc T
Độ dày vòng Chiều rộng vòng Thép hình chữ T 76 × 85 × 9 × 9
Đơn vị:mm
76
Đường kính cọc Ống thép
chống cắt chống cắt
30
Kích thước Vị trí Chiều dài
±5
Đường kính cọc Chiều dày D T B
đai gắn đai chân đường hàn
D L1 T I1 a D < 800 9 25 ø 165,2 × t 6
9
Dø
D ≦ 609,6 200 9 18 6 800 ≦ D < 1200 12 25 8(
)
Dø
Khoảng cách tai nối 247,8mm Khoảng cách tai nối 180,8mm
Móc Treo
Giúp việc cẩu lắp dễ dàng hơn khi vận chuyển cọc
Khối lượng đơn vị 83,6kg/m (t=11)
Khối lượng đơn vị 69,4kg/m (t=9)
Khối lượng đơn vị 45,6kg/m { TP ==10,9kg/m
34,7kg/m
A T
E
KIỂU L-T (KIỂU THÉP GÓC 65) KIỂU L-T (KIỂU THÉP GÓC 75)
Đơn vị:mm
ø
Tải trọng nâng tối đa Chiều rộng Chiều cao Vị trí Kích thước vát Chiều dày Đường kính Chiều dài chân 180
C
Dø
(tấn) A B C D E T ø a
B
Dø
Cả 2 đầu dài 8 Cả 2 đầu dài 100mm
W≦ 3 120 100 55 25 25 12 40 6 8 100mm
A A 3 <W ≦ 5 120 100 55 25 25 16 40 9 8
–
2
–
2
Thép hình chữ T 125 × 9 8 125 Thép hình chữ T 125× 9 125
5 < W ≦ 10 200 150 90 30 30 22 65 15
J75
J65
30 9
30 9
10 < W ≦ 20 300 250 150 50 50 22 80 15 Thép góc 65 × 65 × 8 Thép góc 75 × 75 × 9
9 9
12 12
Dø
Dø
65 30 65 75 30 75
tấm ốp: 2,3 Rãnh khấc máy Khe nối quai bằng búa
≧4
(
5˚
h
(
Các loại cọc có gân chứa các đường gân dạng xoắn. Các đường gân này làm việc một cách hiệu
H
T
H
quả giúp nâng cao Cường độ dính bám giữa ống thép với bê tông hoặc ống thép với xi măng
35
20
Vành đệm 80-N đất, do đó loại cọc này được dùng cho cọc liên hợp bê tông-thép hay làm lõi cho cọc xi măng đất.
T 40 dø× 4,5 × 50
(Đai bằng đồng) Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường gân
Các bích chặn Vành đệm Bước ren Bước ren gân quanh
ở N vị trí Hạng mục Dung sai Đường
30
Chiều dày và chiều cao của vành đệm Số lượng bích chặn 30mm ≦ L ≦ 40mm Chiều rộng đường Góc xiên của
M
( ( đường gân (θ)
ặt
Bước ren gân (L) gân (B) Đường hàn
Bước ren gân xung quanh đường
cắ
Đường kính cọc D (mm) T H h Đường kính cọc D (mm) Số bích chặn N
tA
( ( hàn (L’) không được lớn hơn 230mm.
D ≦ 1.016 4.5 50 15 (H =50) D ≦ 609,6 4
( ( ( Góc xiên của đường gân (θ) Nhỏ hơn hoặc bằng 40 độ
1.016 < D 6.0 70, 50 35 (H =70) 609,6 < D ≦ 1.016 6
1.016 <D 8
Có hai loại cọc ống thép có gân: Cọc ống thép có gân bên trong và cọc ống thép có gân bên ngoài.
Các tính chất cơ lý và thành phần hóa học của vật liệu cọc ống thép có gân đều dựa theo tiêu chuẩn JIS A5525.
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m
Các công thức dùng trong bảng các đặc trưng mặt cắt Khối lượng đơn vị W = 0,02466T (D - T ) (kg/m ) 【Cho mỗi m của tường Cọc ống ván thép】 ● Các loại tai nối trong danh sách liệt kê các đặc trưng mặt cắt là 3 kiểu như liệt kê dưới đây:
của Cọc ống thép và Cọc ống ván thép Diện tích π Diện tích 100
(Vui lòng xem lại trang 9 để biết thêm chi tiết dạng hình học của tai nối.)
A = ̶{(D - 2S )2 -(D - 2T )2}
(cm 2) A =(A 0 + A )× ̶̶̶ (cm 2/m)
mặt cắt 4 mặt cắt D +B 1)Kiểu L-T 2)
Kiểu P-T (Kiểu ống-T)
D : Đường kính (cm) I0 : Mô men quán tính
T : Chiều dày (cm) riêng mỗi ống (cm4) Kiểu tai nối L – 65× 65 × 8 T – 125 × 9 Kiểu tai nối φ165,2 × 9 CT – 76 × 85 × 9 × 9
Mô men π Khối lượng 100 i)
Z0 : Mô đun mặt cắt I = ̶{(D - 2S )4 -(D - 2T )4}(cm 4) D =(W 0 + W )× ̶̶̶(kg/m 2)
S : Ăn mòn hy sinh (cm) quán tính 64 đơn vị D +B Diện tích mặt
35,71cm 2 Diện tích mặt
58,11cm 2
riêng mỗi ống (cm3) cắt tai nối cắt tai nối
A0 : Diện tích mặt cắt
riêng mỗi ống (cm2) B : Khoảng cách tai nối (cm) Mô đun π (D - 2S )4 -(D - 2T )4 Mô men 100 Kiểu tai nối L – 75 × 75 × 9 T – 125 × 9
Z = ̶ ̶̶̶̶̶̶̶̶ (cm 3) I = I 0 × ̶̶̶ (cm 4/m) ii) 3)
Kiểu P-P (Kiểu Cọc-Cọc)
W0 : Khối lượng đơn vị A : Diện tích mặt cắt của mặt cắt 32 D - 2S quán tính D +B
một bộ các tai nối (cm2) Diện tích mặt Kiểu tai nối φ165,2 × 11
riêng mỗi ống (kg/m) 41,57cm 2
cắt tai nối
W : Khối lượng đơn vị mỗi Bán kính 1 Mô đun 100 Diện tích mặt
m của một bộ tai nối (kg/m) R = ̶ D 2 +(D - 2T )2 (cm ) Z = Z 0 × ̶̶̶ (cm /m)
3 106,5cm 2
quán tính 4 mặt cắt D +B cắt tai nối
※ Sự gia tăng Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt tạo bởi Tai nối đã được bỏ qua vì ảnh hưởng của nó đã được giả định là nhỏ.
※Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt đều giống với kiểu tai nối (P-P) có t = 9mm
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m
※Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt đều giống với kiểu tai nối (P-P) có t = 9mm
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m
※Mô men quán tính và Mô đun mặt cắt đều giống với kiểu tai nối (P-P) có t = 9mm
Đường
kính Chiều dày Diện tích Khối Mô men Mô đun Bán kính Diện tích Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Khoảng Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối Mô men Mô đun Diện tích Khối
mặt cắt lượng quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt cách tai mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắt mặt cắt lượng quán tính mặt cắtt mặt cắt lượng
đơn vị nối J65 đơn vị nối J75 đơn vị đơn vị đơn vị đơn vị
mm mm cm2 kg/m cm4 cm3 cm cm2 cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 mm cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m cm4 cm3 cm2/m kg/m