You are on page 1of 3

Mẫu câu nói phần 1

1. Etwas vorschlagen (đề nghị cái gì đó)


- Ich habe eine Idee/einen Vorschlag: ... (Tôi có 1 ý tưởng/đề nghị:...)
- Ich schlage vor, dass... (Tôi đề nghị rằng...)
- Wir könnten auch... (Chúng ta cũng có thể...)
- Wie wäre es mit...? (... thì sao?)
- Was hältst du davon, wenn...? (Bạn thấy sao, nếu...)
- Wie wäre es, wenn ...? (Sẽ ra sao, nếu...)
- Ich glaube/denke, wir sollten... (Tôi tin/ nghĩ, chúng ta nên, ...)
- Meiner Meinung nach + V + S +… (Theo suy nghĩ của tôi…)
2. Jemandem zustimmen (Đồng ý với ai)
- Das ist eine gute Idee/ ein guter Vorschlag. (Đây là một ý tưởng/ đề nghị
hay)
- Das gefällt mir gut. So machen wir das. (Tôi thích điều này. Chúng ta
làm như vậy nhé.)
- Das finde ich super/gut. ( Tôi thấy điều này tuyệt vời/hay.)
- Ich bin auch deiner Meinung. Wir müssen aber auch noch... ( Tôi cũng có
suy nghĩ như bạn. Nhưng chúng ta cũng phải...)
- Damit bin ich einverstanden. ( Tôi đồng ý với điều này.)
- Du hast aber Recht. ( Bạn có lý.)
- Das sehe ich auch so. (Tôi cũng thấy như vậy đấy.)
- Da stimme ich dir zu. ( Tôi đồng ý với bạn về ý/ điều này.)
- Das hört sich gut an. ( Điều này nghe hay đấy.)
- Das klingt gut. (Điều này nghe hay đấy.)
3. Jemandem widersprechen ( phản đối ai đó)
- Da bin ich ganz anderer Meinung, Wir sollten... ( Về việc này tôi hoàn
toàn có ý kiến khác. Chúng ta nên...)
- Ich glaube, das ist keine gute Idee/ kein guter Vorschlag. ( Tôi tin đó
không phải ý tưởng/ đề nghị hay.)
- Tut mir leid, aber ich kann dir nicht zustimmen. Es wäre besser, wenn... (
Tôi rất tiếc, nhưng tôi không thể đồng ý với bạn. Sẽ tốt hơn, nếu...)
- Das sehe ich anders. ( Về việc này tôi có cái nhìn khác.)
- Da muss ich dir widersprechen. ( Tôi phải phản đối bạn về ý/ việc này.)
4. Zweifeln ausdrücken. ( Diễn tả sự do dự)
- Ich finde es besser, wenn... ( Tôi thấy sẽ tốt hơn, nếu...)
- Wir könnten auch so was machen, aber... ( Chúng ta có thể làm như vậy
nhưng...)
- Das ist zwar eine gute Idee, aber... ( Tuy đó là một ý tưởng hay, nhưng...)
- Vielleicht hast du Recht. Wir dürfen aber nicht vergessen, dass... ( có thể
bạn có lý. Nhưng chúng ta không được phép quên rằng...)

Mẫu câu nói phần 2


1. Folie 1: Begrüßung, Thema, Struktur (Slide 1: Chào hỏi, chủ đề,
cấu trúc)
1.1 Chào hỏi, chủ đề
- Schönen guten Tag, mein Name ist... ( húc một ngày tốt lành, tên tôi
là...)
- Ich begrüße Sie herzlich zu meiner Präsentation. ( Tôi nhiệt liệt chào
mừng ông bà đến với bài thuyết trình của tôi.)
- Zurzeit wird es viel über das Thema ... diskutiert. Heute möchte ich
mich danit in meiner Präsention beschäftigen. (Hiện nay, chủ đề...
được thảo luận nhiều. Hôm nay tôi muốn chú tâm đến chủ đề này
trong bài thuyết trình của mình.)
- Ich möchte Ihnen folgendes Thema präsentation:... (Tôi muốn thuyết
trình cho ông bà về chủ đề sau...)
- Das Thema meiner Präsentation ist/ lautet:... ( Chủ đề bài thuyết trình
của tôi là...)
- Ich habe ein Thema gewählt, über das heute sehr viel diskutiert wird.
Es geht um.../ Es handelt sich um ...( Tôi đã chọn một chủ đề mà
ngày nay nó được thảo luận rất nhiều. Chủ đề là...)
1.2. Trình bày cấu trúc bài nói
- Ich werde Ihnen zuert meine persönlichen Erfahrungen und die
Situation in meinem Heimatland zeigen. Dann werden die Vor- und
Nachteile erwähnt. Zum Schluss äußere ich meine Meinung zu dem
Thema. ( Đầu tiên tôi sẽ chỉ cho các ông/ bà các kinh nghiệm cá nhân và
tình hình ở nước tôi. Sau đó ưu nhược điểm được đề cập. Cuối cùng tôi
sẽ bày tỏ quan điểm của tôi về chủ đề này.)
- Zuerst möchte ich gern von meine persönlichen Erfahrungen zum
Thema ... sprechen und dann kurz vorstellen, wie die Situation in meinem
Heimatland Vietnam ist. Danach möchte ich einige Vor- und Nachteile
von... nennen und meine Meinung zu diesem Thema sagen. ( Đầu tiên tôi
muốn nói về kinh nghiệm cá nhân của tôi, sau đó tôi muốn giới thiệu qua
về tình hình ở đất nước tôi. Sau đó tôi muốn kể ra một vài ưu nhược điểm
của ... và nói về quan điểm của tôi về chủ đề này.)
2. Folie 2: persönliche Erfahrungen ( Slide 2: Kinh nghiệm cá nhân)
- Ich fange jetzt mit meiner persönlichen Erfahrung an./Ich beginne mit
meiner persönlichen Erfahrung. ( Bây giờ tôi bắt đầu với kinh nghiệm cá
nhân của mình.)
- Was mich betrifft, V + S + .... ( Về phần tôi, ...)
- Ich habe einmal Folgendes erlebt: ... ( Tôi đã một lần trải qua điều như
sau:....)
- Meine Erfahrungen mit... sind... (Các kinh nghiệm của tôi với... là...)
- Ich persönlich + V+ … ( Cá nhân tôi …)
3.

You might also like