You are on page 1of 6

SPEAKING

SPEAKING PART 1: FREE TALK ABOUT A CERTAIN TOPIC


- Đối với những câu hỏi về thông tin cá nhân, trả lời ngắn gọn, không cần quá chi tiết nhưng vẫn
phải đảm bảo câu trả lời đầy đủ về mặt ngữ pháp, tránh đưa ra các câu trả lời quá ngắn, chỉ gồm
các từ đơn lẻ.
Ví dụ: What is your hometown?

Nên trả lời: Well, I come from Hanoi which is the capital of Vietnam.

Không nên trả lời: Hanoi.

- Đối với các câu hỏi sâu về topic, câu trả lời cần mở rộng bằng việc giải thích, đưa ra ví dụ hoặc
làm rõ thông tin.

Ví dụ: What is your favourtite football team?

Nên trả lời: My favoutire football team is Manchester United. I have been a fan of this club for
more than ten years since I was a 10-year-old boy. (làm rõ thông tin)

(Hoặc) My favourtie football team is Manchester United. What I like about them is great
teamworking and impressive techniques. (giải thích)

Không nên trả lời: My favoutire football team is Manchester United.

SPEAKING PART 2: DESCRIBE A PICTURE

1. Cần miêu tả đủ các khía cạnh sau

- Talk about the people (Nói về người trong tranh)

- Talk about the place (Nói về bối cảnh, khung cảnh của tranh: khu rừng, bãi cỏ, phòng ăn, phòng
họp, phòng khách, …)

- Talk about other things in the photograph (cây cối, tòa nhà, bàn ghế, tủ kệ …)

2. Ngôn ngữ sử dụng trong bài nói miêu tả tranh


2.1. Sử dụng các giới từ chỉ vị trí

- At the top: ở bên trên


- At the bottom: ở bên dưới
- On the left (hand side): ở bên trái
- On the right (hand side): ở bên phải
- In the middle: ở giữa
- In the background: ở phía sau
- In the foreground: ở phía trước

Ví dụ:

In the middle there is a woman, who might be a teacher, looking after the children.

In the foreground, we can see two children who are studying hard.

2. Sử dụng các mẫu câu đưa ra phỏng đoán

- I think/guess SO/ST might/could be …….: I think they might be a mother and daughter …. They look
very relaxed together.

- ST/SO seems/appears to V/to be Adj…:The girl seems to be learning to cook something.


- ST/SO looks + Adj: They looks excited and happy.

- ST/SO must be/V: It must be a library.

3. Đưa ra lý do sau mỗi phỏng đoán

- Đưa ra lý do dựa trên những chi tiết bạn nhìn thấy có tính liên quan tới sự vật sự việt

Eg: The girl seems to be learning to cook something. She has an i-pad and is probably following a
recipe.

Eg: The girl seems to be learning to cook something because I can see she has an i-pad to follow a
recipe.

3. Sử dụng một số mẫu câu miêu tả khi không biết từ vựng để gọi tên vật/cảnh

- It looks like …… but I don’t know what exactly it is.

- It is a kind of …..: It is a kind of a giant flying ball which can carry people on it. (Nói về khinh khí cầu
và bạn không biết từ “hot-air balloon”)

- It is something like a ….. It is something like a giant flying ball which can carry people on it. (Nói về
khinh khí cầu và bạn không biết từ “hot-air balloon”)

- It’s made of metal/plastic/wool, etc.: It is a kind of a shirt and it’s made of wool.

- It’s used for N/Ving: It is used for making BBQ outdoor. (nói về cái lò nướng BBQ và bạn không biết
từ “BBQ stove”)

SPEAKING PART 3: DISCUSSION

1. Cấu trúc của bài nói:

- 2 thí sinh cần phải thảo luận được 2 ý đề bài yêu cầu trong vòng 3 phút.

- Cả 2 thí sinh cần thưc hiện:

+ Đưa ra ý kiến của mình,


+ Hỏi partner về ý kiến của họ

+ Bày tỏ thái độ của mình đối với ý kiến của partner.

+ Đưa ra ý kiến của mình để tương tác với ý kiến của partner.

2. Ngôn ngữ

2.1. Mở đầu cuộc hội thoại.

- Let’s start with ….

- First of all, let’s talk about ……

2.2. Đưa ra ý kiến của mình

- I think that…

- In my opinion, ….

- As for me, …..

- I prefer ST to ST / I prefer to V

2.3 Hỏi về ý kiến của đối phương

- What about you?

- What do you think?

- What is your opinion?

- Don’t you think so?

- Do you also like….?

- Have you ever…..?


2.4. Bày tỏ thái độ đối với ý kiến của đối phương

2.4.1. Hoàn toàn đồng ý

- Yes, I agree. [Explain why you agree]

- Exactly. [Explain why you agree]

- Yes, I think so. [Explain why you agree]

- I totally agree. [Explain why you agree]

2.4.2. Hoàn toàn không đồng ý

- I don’t agree with you on that. [Explain why you disagree]

- I totally disagree on that. [Explain why you agree]

- I don’t think is a good idea. [Explain why you agree]

- I don’t think so. [Explain why you agree]

2.4.3. Đồng tình một phần

- I agree up to a point but ….

- I see your point but….

- That’s partly true….

- I’m not so sure about that.

2.4.5. Chuyển chủ đề/idea

- Well, so let’s move on to ….

- Now, let’s turn to….


- Now, I would like to talk about …..

You might also like