You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


TRƯỜNG THPT LÊ MINH XUÂN
NỘI DUNG ÔN TẬP
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 3 -HK1
MÔN: TIẾNG ANH 10
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Trắc nghiệm (7 điểm) 35 câu
1. Phát âm.
2. Dấu nhấn.
3. Từ vựng.
4. Giới từ.
5. Đối thoại.
6. Mạo từ.
A: .....................................................................................................................................................
An: ...................................................................................................................................................
The: ..................................................................................................................................................
7. Lượng từ
few / a few
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
little/ a little
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
much/ many
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
some/ any
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
8. Modal verbs.
needn’t: S + needn’t + V (nguyên mẫu) + O…: Ai đó không cần làm gì…
must/ mustn’t: S + Must/Mustn’t + V nguyên mẫu + O…
9. Prefix phủ định
( in-/ un-/ ir-/ im-/ dis-/ il-)
Tiền tố IL : được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng L.
Tiền tố IR : được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng R.
Tiền tố IM- : chỉ được dùng với các từ bắt đầu bằng b, p và m.
Tiền tố IN: được sử dụng trước các phụ âm còn lại.
Tiền tố DIS, UN: có thể đi với một từ bắt đầu bằng nguyên âm hay phụ âm.
10. Dạng thức của động từ
11. Chia thì.
12. Đồng nghĩa.
13. Trái nghĩa.
* Điền từ ( 3 F.)
* Lưu ý:
- Câu hỏi trắc nghiệm gồm có các dạng : Chọn phát âm, dấu nhấn khác; Chọn đáp án đúng nhất điền
vào chỗ trống, Tìm câu có nghĩa tương đương, Chuyển đổi câu, Tìm lỗi sai, Điền khuyết vào bài đọc.
- Bài đọc điền từ trích từ Unit 3, Part F
II. Tự luận (3 điểm)
1. Word form:
1/ Động từ(Verb):
*Vị trí :
– Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
– Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
2/ Tính từ( adjective):
Vị trí :
Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly…
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
She feels tired
Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
3/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
Sau Tobe: I am a student.
Sau tính từ : nice school…
đầu câu làm chủ ngữ .
Sau a/an, the, this, that, these, those…
Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
*Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
- 5 từ trong số :
spectacular (adj):
- spectacle (n):
- spectacularly (adv)
social (adj/n):
- sociable (adj):
- society (n):
imagine (v):
- imagination (n):
- imaginary (adj):
- imaginative (adj):
- imaginatively (adv):
create (v)
- creation (n):
- creator (n):
- creative (adj):
- creatively (adv):
anxious (adj):
- anxiety (n)
- anxiously (adv):
concern (n/v)
- concerned (adj):
mental (adj):
- mentally (adv):
- mentality (n):
2. Viết chuyển đổi câu (2 điểm)
1. needn’t
2. have to
3. mustn’t
4. Passive voice (modal verbs)
Modal verbs + be + V3/Ved
(have been)
5. Rearranging the words to make a complete sentence.

You might also like