You are on page 1of 5

TOEIC BUDDIES - ALWAYS BY YOUR SIDE

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI THI TOEIC PHẦN LISTENING


1. PART 1:
Cấu trúc đề thi:
- Câu 1-6 (3-4 câu tả người, 2-3 câu tả cảnh)
- Tả người/tả vật/cảnh
- Có 4 đáp án: A B C D => Chọn 1
Phương pháp làm bài:
- Bình tĩnh, hít sâu
- Đọc đề: xem xét hình ảnh
+ Người/vật
+ Hành động/vị trí/trạng thái
+ Màu sắc => Loại
+ Brainstorm 1 số từ vựng
+ Nghe đáp án
+ Tập trung nghe hết => Chọn

2. PART 2:
Cấu trúc đề thi:
- Từ câu 7 - 31 (25 Câu)
- Mỗi câu: Câu đề - 3 đáp án => chọn 1
Phương pháp làm bài:
- Xác định câu đề:
+ Wh-question (what/when/where/why/how/who/…)
-> What time/when => Thời gian
-> Where => Địa điểm (left/right/on/in/at/next to…)
-> Why => Mục đích (Because/to V)
-> How much => Số lượng-đvi tiền
-> Who => Người (Tên/chức vụ)
+ Yes/No hay câu hỏi lựa chọn => Đưa ra 1 lời xác nhận
-> Yes/No/Sure
-> Danh từ được lặp lại từ câu đề
-Nghe & Chọn
-Có thể nhắm mắt tưởng tượng mặt chữ
- Nghe hết rồi chọn nha^^

1
TOEIC BUDDIES - ALWAYS BY YOUR SIDE
- CÓ LỤI THÌ LỤI A/B/C thui nha

Suggestion Request Option I don’t know

Yes, let’s do that Not at all Either would be fine I have no idea

That sounds great I’d glad to It doesn’t matter to I have no clue


me
I’d love to Please do I’m fine with either I’m not sure

That’s a good idea Go head Neither, thank you I can’t tell you for
sure
Sorry, I’m busy I haven’t heard of it

=> Đây là các đáp án 99% đúng trong Part 2 nè cả nhà!

3. PART 3:
Cấu trúc đề thi:
- 13 đoạn hội thoại - 39 câu hỏi (3c/đoạn)
- 2 người , 3 người
- Thời lượng: ~1p30
Phương pháp làm bài:
- Đọc đề: tối thiểu 3 câu (3, 6, 9)
-> Key word (từ hỏi, đối tượng, hành động, đặc điểm hình)
-> Đáp án
- Nghe: Key word + câu chủ đề
- Chọn: Đọc từ trên xuống dưới
- Ít paraphrase
- Tận dụng các đoạn ngưng khi đề đọc câu hỏi
- Lúc đọc câu hỏi cuối của đoạn trước là phải ĐỌC ĐỀ ĐOẠN KẾ
- Đối với câu hỏi có hình:
+ Quy trình: Chú ý các bước trong quy trình
+ Bản đồ: Chú ý vị trí, hướng
Các dạng câu hỏi thường gặp:
[1] General information (Thông tin chung)
Topic questions:
What are the speakers ( the man and the woman) talking about?
What are the speakers ( the man and the woman) discussing?
What topic/subject is being discussed?…

2
TOEIC BUDDIES - ALWAYS BY YOUR SIDE
 Đối với các câu hỏi dạng này, phải nằm lòng, khi chỉ cần lướt mắt qua và đọc
các key words trong đáp án để tiết kiệm thời gian.
 Thông thường, các câu hỏi dạng này sẽ xuất hiện ở ngay lượt nói đầu tiên trong
đoạn hội thoại.
[2] Location questions ( Câu hỏi vị trí, địa điểm)
Where are the speakers?
Where do the speakers probably/most likely work?
Where do the the conversations probably take place?…
Câu hỏi dạng này rất ít khi câu trả lời được đề cập trực tiếp trong đoạn hội thoại, các
bạn sẽ nghe được các từ liên quan để chọn được đáp án cho các câu hỏi dạng này.
[3] Occupation questions (Nghề nghiệp, chức vụ)
Who is the man/the woman?
Who are the speakers?
What is the man’s/woman’s occupation/job?…
[4] Specific information questions (Chi tiết)
What does the woman/the man ask the man/the woman to do?
What does the woman/the man recommend the man/the woman do?
What did the man do/ offer to do? => Tập trung vào giọng nam
What did the woman do/ suggest? => Tập trung vào giọng nữ
[5] Implied questions (Ngụ ý của người nói) -- Khó
Why does the woman/man say, “ I have to drive to work?
What does the woman/the man imply when she/he says, “ I’ supposed to meet
them in the morning”…
[6] Graphic (bảng biểu, đường, biểu đồ)
Look at the graphic. When will the woman’s tour begin?
Look at the graphic. Where will the speakers probably go next

4. PART 4:
Cấu trúc đề thi:
- 10 đoạn độc thoại - 30 câu hỏi (3c/đoạn)
- Các dạng: quảng cáo, memo, thông báo, ghi âm cuộc gọi…
Phương pháp làm bài:
- Đọc đề: tối thiểu 3 câu (3, 6, 9)
-> Key word (từ hỏi, đối tượng, hành động, đặc điểm hình)
-> Đáp án

3
TOEIC BUDDIES - ALWAYS BY YOUR SIDE
- Nghe: Key word + câu chủ đề
- Chọn: Đọc từ trên xuống dưới
- Phần lớn sẽ paraphrase ở đáp án
- Tận dụng các đoạn ngưng khi đề đọc câu hỏi
- Lúc đọc câu hỏi cuối của đoạn trước là phải ĐỌC ĐỀ ĐOẠN KẾ
- Đối với câu hỏi có hình:
+ Quy trình: Chú ý các bước trong quy trình
+ Bản đồ: Chú ý vị trí, hướng
Thông tin lưu ý
- Phần này thường gồm các câu hỏi như how, what, what time, when, how
much...
- Các dạng hay gặp:
What does the woman ask the man to do? => Tập trung vào giọng nữ
What did the man do? => Tập trung vào giọng nam
Dạng Do-next question: What will the man/the woman probably do next?
Dạng câu hỏi thường nằm ở lượt nói cuối cùng trong đoạn hội thoại. Nếu câu hỏi
dành cho nam thì chú ý lắng nghe lượt nói của nam và ngược lại.
Lưu ý sử dụng từ đồng nghĩa (paraphrase):
- 7 days = a week - Every 3 months = quarterly
- 30 minutes = half an hour - Arrange = set up/organize
- Once a year = yearly = annual - Check = go over/look over/review

Dạng Implication: What will the man/the woman say, “ I have some meetings near
your office building on Friday”
Dạng câu hỏi suy luận thông tin người nói đòi hỏi, người nghe phải nắm được thông
tin liền kề trước và sau câu ngụ ý để hiểu được ngữ cảnh của câu nói. Dạng khó ***
Dạng Graphic( liên kết biểu đồ):Look at the graphic. Which person will be interviewed
 Dạng này thường nói ngắn gọn.
 Đáp án đúng thường có từ hoặc cụm từ gần với từ hoặc cụm từ nghe được.
 Đặc biệt lưu ý các cụm từ đồng nghĩa
Các chủ đề thường gặp:
- Announcement ( hướng dẫn, thông báo) - Flight and Airport Announcement (thông
- Advertisement (quảng cáo) báo ở sân bay/trên máy bay)
- Report (báo cáo, tường thuật) - Broadcast (chương trình phát thanh/
- Recorded message (tin nhắn ghi âm) truyền hình)

4
TOEIC BUDDIES - ALWAYS BY YOUR SIDE
- Talk (diễn thuyết, toạ đàm)
Các dạng câu hỏi thường gặp
- Hỏi về thời gian - Hỏi về chủ đề bài Talks
- Hỏi về đối tượng của bài nghe - Hỏi về yêu cầu của người nói
- Hỏi về tình huống/hoàn cảnh/nơi chốn
Lưu ý sử dụng từ đồng nghĩa (paraphrase): - Working hours = business hours
- Due date = deadline - Brochure = booklet = pamphlet
- Understaffed = employee shortage - A devoted worker = a hard-working
- Hire part – time workers = recruit employee
temporary works - Improve = enhance
- Need to get another file cabinet = need - Sign up = register for
additional office furniture - Deliver a speech = make a presentation
- Be transferred to A = will work at A - Attend = participate in = take part in = join
- Tour = explore the place - Revise = review = go over = check again
- Well – known writer = famous author - Delivery = distribute
- Return the call = call back - Quote = estimate (n)
- Check with the supervisor = talk with the
boss
CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG^^
TOEIC BUDDIES SẼ LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN

You might also like