(Một buổi tối đi chơi vui vẻ) ... and after a hard week, I was hoping for an early night (có một đêm ngủ sớm hơn thường lệ), but I ran into (tình cờ gặp) an old friend who was in town for the weekend, and he was keen for a night out (đi chơi đêm). So, we popped in (ghé nhanh vào) for a drink at The Blue Room, then went on to a seafood restaurant just round the corner (chỉ gần đó). Seafood's not my cup of tea (không phải là món yêu thích) usually, but I quite enjoyed it. I offered to go halves (trả tiền một nửa), as I always do when I eat out (đi ăn bên ngoài) with a friend, but Cal insisted on paying as I said I'd put him up (cho anh ấy ngủ nhờ nhà) for the night. We ended up (cuối cùng) in a bar until one, so it turned out to be (hóa ra lại thành) quite a late night (một đêm khá muộn) after all ... DỊCH CHI TIẾT: ... và sau một tuần vất vả, tôi đã hy vọng có thể có một đêm ngủ sớm hơn thường lệ, nhưng tôi tình cờ gặp một người bạn cũ ở trong thị trấn vào cuối tuần, và anh ấy rất muốn đi chơi đêm. Vì vậy, chúng tôi ghé nhanh vào uống nước tại The Blue Room, sau đó đi đến một nhà hàng hải sản chỉ gần đó. Hải sản thường không phải là món yêu thích của tôi, nhưng tôi đã khá thích nó. Tôi đề nghị trả tiền một nửa, như tôi vẫn thường làm khi đi ăn bên ngoài với một người bạn, nhưng Cal khăng khăng đòi trả tiền khi tôi nói rằng tôi sẽ cho anh ấy ngủ nhờ nhà tôi một đêm. Chúng tôi cuối cùng lại chơi ở quán bar đến 1 giờ sáng, vì vậy hóa ra lại thành một đêm khá muộn ...
Glossary Meaning Translation
a night when you go to bed earlier có một đêm ngủ sớm hơn thường an early night than usual. OPP a late night. lệ meet sb you didn't plan to meet. SYN run into sb tình cờ gặp bump into sb. an evening you spend out of the a night out house enjoying yourself (also a day buổi đi chơi đêm out). make a quick visit to see sb or do sth pop in ghé nhanh vào (also pop over/round). (just) round the corner nearby; not far away. SYN close by. gần, không xa INF not what sb likes or is interested not sb's cup of tea không thích hoặc không quan tâm in. go halves (of two people) share the cost of sth. cùng trả tiền một nửa eat in a restaurant (eat in = eat at eat out đi ăn bên ngoài home). let sb stay at your home for a short cho ai đó ngủ nhờ nhà một thời put sb up period. gian ngắn làm điều gì đó hoặc rơi vào tình end up (somewhere or doing find yourself in a place or doing sth, huống mà bạn không lên kế hoạch sth) without having planned it. trước happen in a particular way, especially turn out (to be sth) hóa ra lại thành one that you did not expect.