You are on page 1of 4

ESTE – CHẤT BÉO

Câu 1: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 2: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH=C(CH3)-COOCH2CH3
C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 3: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin
Câu 4: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa
Câu 5: Etyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH
C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 6: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5.
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 7: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc
hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 8: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 9: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và muối X. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa
Câu 10: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A. Natri axetat B. Tripanmitin C. Triolein D. Natri fomat
o o
 H dö (Ni, t )  NaOH dö ,t
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein  X 
2  HCl
Y  Z
Tên của Z là:
A. axit oleic B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic.
Câu 12: Triolein không tác dụng được với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 13: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
Chương 1: Este – Chất béo 12CB – (1) PPHQ - 1
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
Câu 14: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số
chất phản ứng với NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 15: Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân
tạo) là
A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
D. Hidro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Câu 16: Số chất ứng với CTPT C4H8O2 vừa tác dụng được với NaOH và Na là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17: Ứng với CTPT C4H8O2 số đồng phân cấu tạo este là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 18: Este X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic.
Este X có công thức cấu tạo là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5
Câu 19: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là
A. etyl axetat B. propyl axetat C. metyl axetat D. metyl propionat
Câu 20: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và
A. C17H31COONa B. C17H35COONa
C. C15H31COONa D. C17H33COONa
Câu 21: Vinyl fomat có công thức phân tử là
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2
Câu 22: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO2 (n≥1) B. CnH2n+2O2(n≥2)
C. CnH2nO2 (n≥2) D. CnH2n+2O (n≥1)
Câu 23: Nhóm chức có trong một phân tử tristearin là
A. axit B. anđehit C. ancol D. este
Câu 24: Dãy gồm các chất xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3
C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH
D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH
Câu 25: Hợp chất không chứa nhóm chức este trong phân tử là
A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC6H5
Câu 26: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với
dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là
A. HCOOC3H7 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 27: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-OOC-C2H5. Tên gọi của X là:
A. vinyl axetat B. metyl propionat
C. etyl propionat D. metyl axetat
Chương 1: Este – Chất béo 12CB – (1) PPHQ - 2
Câu 28: Làm bay hơi 3,7 gam este X thì chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam
O2 trong cùng điều kiện. Số đồng phân cấu tạo của este X là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29: Este C4H6O2 được tạo bởi ancol metylic thì có công thức cấu tạo là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOCH3.
Câu 30: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) etyl
fomat; (2) metyl axetat; (3) propyl fomat; (4) isopropyl fomat; (5) etyl axetat
A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5
Câu 31: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sản phẩm thu được gồm có
A. CH3COONa và CH3CHO B. C2H5COONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH2=CHOH D. CH2=CHCOONa và CH3OH
*THỦY PHÂN ESTE
Câu 32: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun
nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2,
mạch Cacbon không phân nhánh bằng dung dịch KOH thu được 8,4 gam muối.
Este X là
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 34: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun
2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH(CH3)2
C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là
A. 200 ml B. 150 ml C. 100 ml D. 300 ml
Câu 36: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 3,28 B. 8,20 C. 9,80 D. 3,92
Câu 37: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến
phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28
Câu 38: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M
sẽ thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của V là
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 22,8 gam muối khan. Giá trị của m là
Chương 1: Este – Chất béo 12CB – (1) PPHQ - 3
A. 21,5 B. 22,4 C. 21,8 D. 22,1
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 32,93 gam chất béo X cần vừa đủ 0,111 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam của một muối duy nhất.
a. Giá trị của m gần nhất với
A. 36 B. 27 C. 29 D. 34
b. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử X là
A. 110 B. 98 C. 108 D. 104
Câu 41: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natri
oleat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Số công thức cấu tạo phù hợp với chất X là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
*ĐỐT CHÁY
Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2
sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat. B. metyl fomat C. propyl axetat. D. metyl axetat
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở và kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,7 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị
của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần
dùng 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 68,2 B. 25 C. 19,8 D. 43
Câu 45: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448
ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được lượng muối là
A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam
Câu 46: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol,
natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2,
thu được a gam H2O và 2,28 mol CO2. Giá trị (m+a) gần nhất với
A. 78 B. 70 C. 74 D. 66
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol,
natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc),
thu được H2O và 1,71 mol CO2. Biết m gam X tác dụng với tối đa 0,06 mol H2 (xúc
tác Ni, đun nóng). Giá trị của V là
A. 55,440. B. 54,096. C. 54,768. D. 53,424.
Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75
mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 97,6. B. 82,4. C. 88,6. D. 80,6.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra
1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 7,312 gam B. 7,512 gam C. 7,412 gam D. 7,612 gam
Chương 1: Este – Chất béo 12CB – (1) PPHQ - 4

You might also like