Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2:
2
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 2.1 Giới thiệu
• 2.2 Mã PN
• 2.3 Mã Gold
• 2.4 Các mã trực giao
• 2.5 Ứng dụng mã trong hệ thống CDMA
• 2.6 Câu hỏi và bài tập
3
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 2.1 Giới thiệu
• 2.2 Mã PN
• 2.3 Mã Gold
• 2.4 Các mã trực giao
• 2.5 Ứng dụng mã trong hệ thống CDMA
• 2.6 Câu hỏi và bài tập
4
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
5
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 2.1 Giới thiệu
• 2.2 Mã PN
• 2.3 Mã Gold
• 2.4 Các mã trực giao
• 2.5 Ứng dụng mã trong hệ thống CDMA
• 2.6 Câu hỏi và bài tập
6
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Khái niệm
• Mã giả tạp âm sử dụng là chuỗi thanh ghi dịch cơ số hai độ dài cực đại,
(chuỗi m)
• Chuỗi m được tạo ra bằng cách sử dụng thanh ghi dịch có mạch hồi tiếp
tuyến tính và cổng logic hoặc loại trừ (XOR)
• Mạch thanh ghi dịch được xây dựng từ một đa thức tạo mã
g ( x ) = g m x m + g m −1 x m −1 + + g1 x + g 0
(2.1)
g 0 = g m = 1; gi = ( 0,1)
7
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Mạch tạo chuỗi m
g1 g2 g3 g m-1
ci ci-m 0 1
Si(1) Si(2) Si(3) Si(m)
x1 x2 x3 x m-1 xm 1 1 Đến bộ
x0
điều chế
• Đa thức tạo mã
g ( x ) = gm x m + gm −1 x m −1 + + g1 x + g0
8
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Mạch tạo chuỗi m
ci = ci-1 + ci-3 + ci-4 + ci-5
Xung đồng hồ n Trạng thái Xung đồng hồ n Trạng thái
0 11111 16 00110
(c)n 1 01111 17 00011
0 0 0 1 2 10111 18 00001
1
3 01011 19 10000
4 00101 20 11000
“Mặt nạ”-AND
5 00010 21 11100
6 10001 22 01110
7 01000 23 00111
8 00100 24 10011
9 10010 25 11001
(T-7c)n 10 01001 26 01100
11 10100 27 10110
12 01010 28 11011
13 10101 29 11101
14 11010 30 11110
15 01101 31 11111
32 01111
33 Lặp lại
9
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Mạch tạo chuỗi m
g1 g2 g3 g m-1
ci ci-m 0 1
Si(1) Si(2) Si(3) Si(m)
x1 x2 x3 x m-1 xm 1 1 Đến bộ
x0
điều chế
• Đa thức tạo mã
g ( x ) = gm x m + gm −1 x m −1 + + g1 x + g0
• Nhược điểm: Tốc độ hoạt động chậm do thời gian trễ lớn của đường hồi
tiếp. Trong các hệ thống CDMA sử dụng mạch tạo mã PN tốc độ cao
10
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Sơ đồ tạo mã PN tốc độ cao
11
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Nguyên lý mạch tạo chuỗi m
ci
D5 D4 D3 D2 D1
12
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Thông số bộ tạo mã
• Bậc của đa thức tạo mã: m (= số thanh ghi dịch)
• Chu kỳ mã: N = 2m – 1
• Đa thức tạo mã là đa thức nguyên thuỷ và là nhân tử của đa thức Xn +1
13
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
14
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Thuộc tính của chuỗi m
• Thuộc tính cửa sổ
• Nếu dịch chuỗi m ta nhận được mã PN mới duy nhất trong tập mã 2m-1
• Số số “1” luôn nhiều hơn số số “0”
• (2m-1) số 1 và (2m-1- 1) số 0
• Hàm tự tương quan dạng đầu đinh
• Các chuỗi m sử dụng cho các mã PN có thể được thực hiện ở dạng cơ số hai
lưỡng cực hoặc đơn cực với hai mức lôgic "0" và "1" độ rộng xung Tc (c ký hiệu
cho chip) cho một chu kỳ N
1, 0 t Tc
p(t)
N 0, nÕu kh¸ c
c(t) c i p(t iTc )
n i ci = 1 đối với lưỡng cực và
ci = 0/1 đối với đơn cực
15
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Hàm tự tương quan mã PN
• Nếu chuỗi m có dạng lưỡng cực nhận hai giá tri +1 và -1
N 1
1 Bằng 1 đối với i=0 (mod N)
R(i) cj ci (2.2)
N
j và -1/N với i0 (mod N).
j 0
16
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Hàm tự tương quan mã PN
a) Hàm tự tương quan cho chuỗi m
R c (i)
1
-1/N
-N 0 N i
-1/N
-NTc 0 NTc t
Hình 2.5. Hàm tự tương quan cho chuỗi m (a) và chuỗi PN (b)
17
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Thuộc tính của chuỗi m
• Các đoạn chạy
• Đoạn chạy là dãy số “1” hay “0” liên tiếp
• Chuỗi m có một nửa số đoạn chạy có chiều dài 1, một phần tư có chiều dài 2,
một phần tám có chiều dài 3 (chừng nào phân số này còn cho một số nguyên
các đoạn chạy)
• Lấy mẫu
• Lấy mẫu một từ n>0 của một chuỗi- m c (nghĩa là lấy mẫu c cứ n bit mã một
lần), được biểu thị c[n], có chu kỳ bằng N/gcd(N,n) nếu không phải là chuỗi toàn
không trong đó gcd(N,n) là thừa số chung lớn nhất của N và n; đa thức tạo mã
g'(x) của nó có gốc là mũ n của các gốc của đa thức tạo mã g(x).
• Thuộc tính lấy mẫu phát biểu rằng ta có thể tạo ra tất cả các chuỗi- m bậc m dịch
vòng khác nhau bằng lấy mẫu phù hợp chỉ bằng một mạch.
18
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Sơ đồ tạo chuỗi bằng lấy mẫu
19
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 2.1 Giới thiệu
• 2.2 Mã PN
• 2.3 Mã Gold
• 2.4 Các mã trực giao
• 2.5 Ứng dụng mã trong hệ thống CDMA
• 2.6 Câu hỏi và bài tập
20
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.3 Mã Gold
• Khái niệm
• Chuỗi Gold được tạo ra từ cặp chuỗi m
• Hai chuỗi m có độ dài N = 2m – 1
• Cộng môdul-2 chuỗi m thứ nhất với phiên bản dịch vòng của chuỗi m thứ hai
x1(n)
Bộ tạo chuỗi m
(LFSR)
Đồng hồ c(n)
Bộ tạo chuỗi m
(LFSR) x2(n)
21
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.3 Mã Gold
• Bộ tạo mã Gold để mã hóa trong 3G UMTS
x1(n) c1(n)
D25 + D3 +1
D25+D3+D2+D+1
c2(n)
x2(n)
22
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.3 Mã Gold
• Bộ tạo mã Gold để mã hóa trong 3G UMTS
x1(n) c1(n)
D18 + D7 +1
D18+D10+D7+D5 +1
c2(n)
x2(n)
2.3 Mã Gold
• Bộ tạo mã Gold để mã hóa trong LTE
D31 + D3 +1
x1(n)
C(n)
x2(n)
D32+D3+D2+D+1
Hình 2.10. Tạo mã Gold cho ngẫu nhiên hóa trong LTE
24
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 2.1 Giới thiệu
• 2.2 Mã PN
• 2.3 Mã Gold
• 2.4 Các mã trực giao
• 2.5 Ứng dụng mã trong hệ thống CDMA
• 2.6 Câu hỏi và bài tập
25
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
0 0 0 0
0 0 0 1 0 1 HN/ 2 HN / 2
H1 = 0 , H2 = , H4 = , HN = ; (1)
0 1 0 0 1 1 HN/ 2 HN / 2
0 1 1 0
• Các tổ hợp mã ở các hàng của ma trận là các hàm trực giao => Mã
Walsh W iN (với i: 1 - N)
• Mã Walsh có độ dài khối: N = 2j (j : nguyên dương)
26
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
CN 2 CN 2
CN =
CN 2 − CN 2
N = 2m ; m 1
C1 = 1
27
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
n(n + 1) / 2 + n
a M (n) = exp − j2 q (2.5)
N ZC
• Trong đó q [1,…., NZC-1] là các chỉ số của chuỗi, n= 0,1…., NZC-1,
là một số nguyên. LTE sử dụng =0 cho đơn giản.
28
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
http://www.sharetechnote.com/html/Handbook_LTE_Zadoff_Chu_Sequence.html 29
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
30
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 2.1 Giới thiệu
• 2.2 Mã PN
• 2.3 Mã Gold
• 2.4 Các mã trực giao
• 2.5 Ứng dụng mã trong hệ thống CDMA
• 2.6 Câu hỏi và bài tập
31
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
32
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
g(x) = x42 + x35 + x33 + x31 + x27 + x26 + x25 + x22 + x21 + x19
+ x18 + x17 + x16 + x10 + x7 + x6 + x5 + x 3 + x2 + x + 1
• Trạng thái ban đầu của bộ tạo mã có chip đầu tiên là “1”, sau đó là
41 số “0” liên tiếp.
33
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
• Trạng thái ban đầu của bộ tạo mã có chip đầu tiên là “1”, sau đó là
15 số “0” liên tiếp.
34
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 2.1 Giới thiệu
• 2.2 Mã PN
• 2.3 Mã Gold
• 2.4 Các mã trực giao
• 2.5 Ứng dụng mã trong hệ thống CDMA
• 2.6 Câu hỏi và bài tập
35
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2. Đối với tín hiệu x(t) trong bài trước, công suất thành phần một chiều bằng
bao nhiêu?
(a) 2W, (b) 3W, (c) 5W, (d) 7W
36
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
37
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
7. Hàm tự tương quan của k+x(t) là hàm nào dưới đây? trong đó k là hằng số
và x(t) là tín hiệu ngẫu nhiên trung bình không có hàm tự tương quan là Rx(t).
(a) Rx(t); (b) k+ Rx(t); (c) k2+ Rx(t); (d) k2+2k+ Rx(t)
38
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
9. Hàm nào dưới đây là hàm tự tương quan của k+x(t)cos(2fct+)? trong đó k
là hằng số, x(t) là tín hiệu ngẫu nhiên trung bình không có hàm tự tương quan
Rx(t), và PSD (f) và là pha ngẫu nhiên phân bố đều trong khoảng [0,2]
(a) k+Rx(t);
(b) k+0,5 Rx(t)cos(2fct);
(c) k2+Rx(t);
(d) k2+0,5 Rx(t)cos(2fct);
39