Professional Documents
Culture Documents
CHƢƠNG 3:
2
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 3.1 Giới thiệu
• 3.2 Mã giả tạp âm
• 3.3 Các hệ thống DSSS-BPSK
• 3.4 Các hệ thống DSSS-QPSK
• 3.5 Hiệu năng của các hệ thống DSSS
• 3.6 Câu hỏi và bài tập
3
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 3.1 Giới thiệu
• 3.2 Mã giả tạp âm
• 3.3 Các hệ thống DSSS-BPSK
• 3.4 Các hệ thống DSSS-QPSK
• 3.5 Hiệu năng của các hệ thống DSSS
• 3.6 Câu hỏi và bài tập
4
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
T b =Tn Tc
Ký hiệu:
Tb = thời gian một bit của luồng số cần phát
Tn = Chu kì của mã giả ngẫu nhiên dùng cho trải phổ
Tc = Thời gian một chip của mã trải phổ
5
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 3.1 Giới thiệu
• 3.2 Mã giả tạp âm
• 3.3 Các hệ thống DSSS-BPSK
• 3.4 Các hệ thống DSSS-QPSK
• 3.5 Hiệu năng của các hệ thống DSSS
• 3.6 Câu hỏi và bài tập
6
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Mét chu kú
c(t) 1
t
-1
Hình 3.1. Thí dụ về tín hiệu PN c(t) được tạo ra từ chuỗi PN có chu kỳ 15
7
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Hàm tự tƣơng quan mã PN
• Nếu chuỗi m có dạng lƣỡng cực nhận hai giá tri +1 và -1
N- 1
1 Bằng 1 đối với i=0 (mod N)
R(i) =
N
å c j ´ ci+ j
và -1/N với i0 (mod N).
(2.2)
j= 0
8
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
2.2 Mã PN
• Hàm tự tƣơng quan mã PN
a) Hàm tự tƣơng quan cho chuỗi m
R c (i)
1
-1/N
-N 0 N i
-1/N
-NTc 0 NTc t
Hình 2.5. Hàm tự tương quan cho chuỗi m (a) và chuỗi PN (b)
9
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
10
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 3.1 Giới thiệu
• 3.2 Mã giả tạp âm
• 3.3 Các hệ thống DSSS-BPSK
• 3.4 Các hệ thống DSSS-QPSK
• 3.5 Hiệu năng của các hệ thống DSSS
• 3.6 Câu hỏi và bài tập
11
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
• c = ±1: Chip trải phổ thứ i (tại thời điểm: iT ); Chu kỳ: NTc
i c
• Bản tin
d (t ) di pTb (t iTb ) (3.5)
i
• d = ±1 : Bit số liệu thứ i (tại thời điểm: iT ); Tb = NTc
i b
• Tín hiệu DSSS-BPSK
2Eb
s t .d t .c t .cos 2 fc t (3.6)
Tb
• E : Năng lƣợng của sóng mang trên một bit
b
12
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
1
d(t)c(t) t
-1
0 Tc . . . . NTc . . . . 2NTc . . .
A
s(t) t
-A
0 Tc . . . . NTc . . . . 2NTc . . .
( h×nh nµy vÏ cho sãng mang cã =-/2 vµ fc = 1/Tc )
13
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Ebr: Năng lƣợng trung bình của sóng mang thu trên một bit
n(t): Tạp âm kênh đầu vào máy thu
• Quá trình thu
(Giả thiết không có tạp âm, hệ thống đƣợc đồng bộ mã và đồng bộ sóng mang)
• Giải trải phổ: Nhân tín hiệu thu với chuỗi trải phổ => Đƣa về băng tần hẹp ban đầu
• Giải điều chế: Nhân với sóng mang => Thu về tín hiệu băng gốc
14
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
s(t-t) t
-A
c(t-t) t
-1
t0
w(t) t
-A
15
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
w f
Pr
2 Rb
Sinc2 f f c Tb Sinc2 f f c Tb Độ rộng phổ 1/Tb
16
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
1/ Tc 1/ Tb 0 1/ Tb 1/ Tc f
f
-fc
fc
(c) PSD của tín hiệu W(t)
w (f) Độ rộng băng tần 1/Tb
Pr/2Rb
-fc fc f
Hình 3.5: PSD của luồng tin lưỡng cực, tín hiệu PN và tín hiệu DSSS-BPSK.
17
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
• Gp biểu thị mức độ trải phổ, Gp cao thì khả năng chống nhiễu tốt
• Thƣờng biểu diễn ở dB: 10log(Gp)
• Với DSSS-BPSK
1
Bdc Tc Tb
Gp _ DSSS BPSK N
Bd 1 Tc
Tb
18
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 3.1 Giới thiệu
• 3.2 Mã giả tạp âm
• 3.3 Các hệ thống DSSS-BPSK
• 3.4 Các hệ thống DSSS-QPSK
• 3.5 Hiệu năng của các hệ thống DSSS
• 3.6 Câu hỏi và bài tập
19
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
20
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
d(t)c1 (t) 1
t
-1
d(t)c2(t) 1
t
-1
Hình 3.6: Các dạng sóng ở hệ thống DSSS-QPSK cho điều chế
đồng thời một bit ở cả hai nhánh I và Q
21
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
A
s1 (t) t
-A
(cho = - )
A
s2 (t)
t
-A
2A
s(t) t
- 2A
= 7 /4 3 /4 5 /4 /4 3 /4 7 /4 /4 5 /4 3 /4 7 /4
Hình 3.6 Các dạng sóng ở hệ thống DSSS-QPSK cho điều chế
đồng thời một bit ở cả hai nhánh I và Q
22
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
w1(t) u1(t)
23
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Er Er
r t d1 t t c1 t t sin2f c t d 2 t t c2 t t cos2f c t
T T
• Quá trình giải trải phổ, giải điều chế thực hiện cho từng nhánh tƣơng
tự hệ thống DSSS-BPSK
• Tín hiệu vào bộ quyết định
Tb
zi u1 (t) u 2 (t )dt = 2Ebr d(t-t) = 2E b
0
24
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
1
Bdc Tc 2Tb
Gp _ DSSS QPSK 2N
Bd 1 Tc
1
2Tb
25
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
26
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NỘI DUNG
• 3.1 Giới thiệu
• 3.2 Mã giả tạp âm
• 3.3 Các hệ thống DSSS-BPSK
• 3.4 Các hệ thống DSSS-QPSK
• 3.5 Hiệu năng của các hệ thống DSSS
• 3.6 Câu hỏi và bài tập
27
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
SNR0
s0
Ebr
2
2 Ebr
2
E ( n0 ) N0 / 2 N0
• SNR không phụ thuộc tốc độ chip Trải phổ không không có ƣu điểm trong kênh
0
AWGN
28
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
j0: Nhiễu phá Pj: Công suất trung bình của nhiễu phá
Tc càng nhỏ thì ảnh hƣởng của nhiễu phá lên SNR càng ít
29
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
E br1 E br 2
r(t)= d1(t)c1 (t)cos(2fct)+ d2(t-t')c2(t-t')cos(2fct+')+n(t)
Tb Tb
• Tín hiệu đầu ra giải điều chế
s0 s0' n0
Trong đó s 0 E br1
Tb
Ebr 2
s
'
0 cos d 2 (t t )c 2 (t t )c1 (t )dt
Tb 0
1 t 1 b
T
Ebr 2 cos d 2 (t t ) c1 (t )c 2 (t t )dt c1 (t )c 2 (t t )dt
Tb 0 Tb t
• Nếu tƣơng quan chéo c1(t), c2(t) nhỏ thì nhiễu ảnh hƣởng ít Các tín hiệu PN
phải có tƣơng quan chéo nhỏ
30
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
|t'| >Tc, Rc(t') = -1/N so’ chỉ là nhiễu nhỏ, ảnh hƣởng ít tới SNR
31
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
K: số ngƣời dùng Pr: công suất thu trung bình một ngƣời dùng
• Khi có một ngƣời dùng ở gần trạm thu
E br Pr Tb
= (3.43)
N0 ' N0 + aPr Tc + Pr Tc (K - 2)
a: hệ số gần xa,
tỉ lệ theo hàm mũ bậc 3 hoặc 4 so với khoảng cách a lớn, để duy trì SNR thì phải giảm số
ngƣời dùng giảm dung lƣợng mạng
32
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
34
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
35