You are on page 1of 195

TOM TAT LY TM

CHI PHÍ ' & ấ -

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC, VỪA


THỰC TIỄN, GỢI MỞ vẰ H ip
ĐẠI TRONG THỰC TJÌN .H@ẬT
* " T 7

% v *
■. ■ /* $ ?
> ^ ì’ *■.■*.* - x ế*:.;

>ầ
\ « • NHẠ XUẤT BẲN
ễ ữ ĩẴ ic H ĩm
*Wnht«V ’
*:
• '••• -■ *■f ' . *■-ì: rị
TOM TAT LY TM
CHI PHÍ ' & ấ -

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC, VỪA


THỰC TIỄN, GỢI MỞ vẰ H ip
ĐẠI TRONG THỰC TJÌN .H@ẬT
* " T 7

% v *
■. ■ /* $ ?
> ^ ì’ *■.■*.* - x ế*:.;

>ầ
\ « • NHẠ XUẤT BẲN
ễ ữ ĩẴ ic H ĩm
*Wnht«V ’
*:
• '••• -■ *■f ' . *■-ì: rị
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỂ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN - KIEM toán
TS.HUYNH LỢI
' K H VẦ Đ T
Tiu r>DK íi(H PÃNÃNG
TH Ư V IỆ N

BÀI TẬP & BÀI GIẢI


KÊ TOÁN CHI PHÍ

NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH


SÁCH KỂ TOÁN ĐẢ PHÁT HÀNH

-----------------------------------------------------------Ị--------------------

stt Tẽn sách ị NXB Tác giả


1 K ế toán Quản trị ! Giao thông T S . Huỳnh Lợi
. . í ’
vận tảl

2 Bài tập & Bài giải K ế toán Quản trị Thống Kê T S . Huỳnh Lợi

3 HDTH K ế toán Doanh nghiệp Thống Kê P G S . T S . Vỗ Văn Nhị


Nhỏ và Vừa

4 C h ế dộ K ế toán Hành chỉnh G T-V T Bộ T à i chính


sự nghiệp

5 Hướng dẫn lập - dọc & phân tỉch T ài Chính P G S . T S . Vỗ Văn Nhị
Báo cáo T à i chín h - Báo cáo
K ế toán Quản trị

6 Hướng dẫn Thực hành Kê' toán Tài Chính P G S . T S . Võ Văn Nhị
trẽn SỔ K ế toán

7 Kê' toán Ngân hàng (lý thuyết) Phuơng Đông T S . Nguyễn T h ị Loan
(T á i bản lẩn 3) T S . Lâ m T h ị Hổng Hoa

Bài tập và B ài giải K ế toán Ngân Phương Đông T S . Nguyễn T h i Loan


8
hàng (T á i bản lẩn 1) T S . Lâ m Thị Hổng Hoa

9 Nguyên Lý Kê' Toán Phương Đông T S . Trẩ n Đình Phụng

10 X ây dựng Mô hình Tổ chức Kê' Phương Đông P G S .T S . Võ Văn Nhị


toán cho Doanh nghiệp Nhỏ và
Vừa ở Việt Nam

11 Kê' toán T à i chinh Phương Đông T S Nguyễn K h ắ c Hùng

12 Kê' toán Chi phí Tài chỉnh P G S .T S . Phạm Văn Duợc


(Chù biên)

13 4 5 0 Tinh huống Kê' toán T ài chính Tài Chính P G S . T S . Võ Văn Nhị

14 268 Sơ dổ Kê' toán Doanh nghiệp Lao Động P G S . T S . Võ Văn Nhị

15 i Hưởng dẫn Thực hành Kê' toán Tài chính P G S .T S . Võ Văn Nhị
; Hàng tồn kho - T ài sản cô' định - (Chủ biên)
i
: các khoản Công nợ I
tờ i MỞ ĐẦU

K ế toán chi p h í là m ột trong những nội dung quan trọng


trong công tác k ế toán ở các doanh nghiệp, các tổ chức.
Đồng thời, nó cũng là kh â u k ế toán phứ c tạp và tổng h ợ p rất
cao. Do vậy, v iệc tìm hiểu, học tập, nghiên cứu k ế toán chi
p h í p h ả i dật trên cơ sở h iể u b iết rộng về lý th u y ết k ế toán,
k ế toán tài chính, k ế toán quản trị ... từ dó m ớ i có th ể vận
dụng m ộ t cách thích ứng n ộ i dung m ôn h ọc vào đ iề u k iệ n cụ
th ể của doanh nghiệp.
Do tính chất phức tạp của nội dung m ôn h ọ c n ên việc rèn
luyện k ỹ năng thực hành thông qua các bài tập trắc nghiệm ,
các bài tập tự luận có ý nghĩa h ết sức quan trọng trong quá
trình tiếp thu, p h á t triển kiến thức m ôn học.
Đ ể đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu m ôn k ế toán chi
phí, chúng tôi biên soạn cuốn bài tập k ế toán chi phí. N ội dung
cuốn sách bao gồm các bài tập trắc nghiệm , bài tập tự luận
dược soạn theo thứ tự của chương trình m ôn h ọ c k ế toán chi
phí hiện đang được giảng dạy tại trường đại học kinh tế TP Hồ
Chí Minh và những bài tập trác nghiệm , tự luận m ang tính chất
gợi mở, tiếp cận những lý thuyết k ế toán chi p h í h iện đại.
Hy vọng cuốn sách là tài liệu tham khảo bổ ích cho sinh
viên chuyên ngành k ế toán và bạn đọc quan tâm đến k ế toán
■chi phí.
Chúng tôi rất mong dược sự đóng góp x â y dựng của các bạn
đọc d ể quyển sách phát triển và hoàn thiện hơn.

rrI » _ 7
Tác giá
TS.Huỳnh Lợi
Trường Đại học Kinh tế TP.HỒ Chí Minh
huynhloil45@ yahoo.com
MỤC LỤC

MỤC L Ụ C ....................................................................................... 7

BÀI TẬP: KỂ TOÁN CHI PHÍ..........................................................9


Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
KẾ TOÁN CHI P H Í...............................................10
Chương 2: KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI CHI PHÍ,
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.....................................14
Chương 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO
CHI PHÍ THỰC TẾ........................................... ....40
Chương 4: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO
CHI PHÍ THựC .TẾ KẾT HỢP
CHI PHỈ ƯỚC TÍNH........... ................................ 137
Chương 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO
CHI PHÍ ĐỊNH MÚC.........................................176

ĐÁP ÁN BÀI TẬP: KẾ TOÁN CHI PHÍ..................................... 195


Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
KẾ TOÁN CHI P H Í.............................................196
Chương 2: KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI - CHI PHÍ,
GIÁ THẰNH.................... 197
Chương 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO
CHI PHÍ THựC TẾ............................................. 210
8 BÃI Tập ũ Bết GiAt K Ể Toến CN Phl

C hương 4: KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ


TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO
CHI PHÍ T liự c TẾ KẾT HỢP VỚI
CHI PHÍ ƯỚC TÍNH.......... .................................279
C hương 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ
TÍNH GIÁ THẢNH SẢN PHẮM THEO
CHI PHÍ Đ|NH MƯC................... 307

PHỤ LỤC: TỐM TẮT LÝ THtlYỂT


KẾ TOÁN CHI PHÌ...................................................313
BAI TẠP
K Ế TOÁN CHI PHÍ
Chương ỉ
NHỮNG VẤN DỂ CHUNG
VỂ K Í TOÁN CHI PHÍ

I. BÀI TẬP TRẤC NGHIỆM


Câu 1: Kế toán chi phí hướng đến những mục tiôu nào sau đáy:
a. Cung cấp thông tin. định giá vốn sãn phấm.
b. Cung cấp thông tin dè kiểm tra, giám sát, đánh giá tình
hình thực hiệp chi phí.
c. Cung cấp tììóDg tịn de dịnh hướng sán xuất.
d. Tất cá các cáu trên đều đúng.
Câu 2: Trong một doanh nghiệp sản xuất với công nghệ sàn
xuất ổn đpiTí.^chủng íoệi sịn piụềtn Dán xuất ít thay «dổi,-thông
tin kế toán chi phí và giá thành sán phẩm theo chi phí thực tẽ
sẽ đáp ứng dược cho mục tiêu:
a. Cung cấp thông tin định giá vốn sản phẩm.
b. Cung cấp thông tin kiếm tra, giám sát, đánh giá tình
hình thực hiện chi phí.
c. Cung cấp thông tin dê định hướng sán xuất.
d. Tất cá các cáu trên đều đúng.
Câu 3: Trong doanh nghiệp sãn xuất với công nghệ san xuất ỏn
định, chung loại sản phấm sán xuất thay đối rát nhanh, thõng
tin kê toán chi phí và giá thành sàn phẩm theo chi phí thực tê
sẽ đáp ứng cho mục tiêu:
a. Cung cấp thông tin định giá vỏn sàn phám.
b. Cung cấp thông tin đê kiêm tra, giám sát, đánh giá tinh
hình thực hiện chi phí.
c. Cung cáp thông tin đe •định hướng sán xuất.
d. Câu (a) và (bl dều dùng.
tìải rập & B ấ iG là t K ế Toán Chi Phí 11

CAu 4: Trong hoạt dộng cùa doanh nghiệp, chi phí chỉ phát sinh
ở giai đoạn:
a. Tiếp cận, nghiên cứu thị trường.
b. Dầu tư, mua sắm, tích lủy các nguồn lực kinh tố chuẩn bị
cho hoạt dộng.
c. Sản xuất, tiêu thụ.
d. Tất cả các giai đoạn trên.
Câu 5: Thông tin giá thành sản phẩm của các mô hình kế toán
chi phí và tính giá thành sản phẩm theo chi phĩ thực tế, theo
chi phí thực tố kết hợp với chi phí ước tính, theo chi phí định
mức đều dựa trên quan điểm cùa:
a. Phương pháp trực tiếp.
b. Phương pháp toàn bộ.
c. Cả hai phương pháp trên đều không áp dụng.
d. Ảp dụng cá hai phương pháp trên.
Câu 6: Các mô hình kê toán chi phí và tính giá thành sári phám
theo chi phí thực tế, theo chi phí thực tê kết hợp với chi phí ước
tính, theo chi phí định mức có nhừng diêm giống nhau ở:
a. Thời điểm cung cấp thông tin.
b. Phạm vi chi phí được tập hợp.
c. Thời điếm tổng hợp chi phí và tính giá thành sán phẩm.
d. Nội dung báo cáo chi phí và giá thành sán phẩm.
Cầu 7: Với sự thay đổi nhanh chóng cũa môi trường sán xuất
kinh doanh hiộn nay, xu hướng chung phát trién các mỏ hình kẽ
toán chi phí và tính giá thành sán phấm là nâng cao trọng tâm
thông tin:
a. Dịnh giá vốn sản phãm.
b. Kiêm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện chi phi.
c. Dịnh hướng san xuất.
d. Trọng tám ớ câu (a) vù câu (b)
12 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

C âu 8: Tính phù hợp, hữu hiệu của một mô hình kế toán chi phí
và tính giá thành sản phẩm được thể hiện ở:
a. Tuân thủ những quy định của chính sách kế toán chung.
b. Đáp ứng yêu cầu thông tin cho nhà quản trị thực hiện tốt
các chức năng quản trị chi phí.
c. Đảm bảo sự Ổn định về kỹ thuật thu thập, xử lý thông tin.
d. Tất cả các câu trên.
C âu 9: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm là:
a. Một bộ phận của kế toán tài chính.
b. Một bộ phận của kế toán quản trị.
c. Một bộ phận kế toán độc lập trong hệ thống kế toán.
d. Một bộ phận được sắp xếp linh hoạt theo mục tiêu,
trọng tâm của kế toán chi phí.
C âu 10: Sự khác biệt giữa các mô hình kế toán chi phí và
tính giá th àn h sản phẩm hiện đại (Mô hình k ế toán chi phí
và tính giá thành trên cơ sở hoạt động - ACTIVITY BASED
COSTING, theo mục tiêu chiến lược sản xuất kinh doanh -
TARGET COSTING) với các mô hình kế toán chi phí và tính
giá thành sản phẩm truyền thống ở Việt Nam th ể hiện ở:
a. Trọng tâm của mục tiêu cung cấp thông tin.
b. Phạm vi chi phí và giá thành sản phẩm.
c. Quy trình tập hợp, tổng hợp và tính giá thành sản phẩm.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 13

II. BÀI TẬP Tự LUẬN


Bài 1:
Phác thảo cấu trúc hệ thống kế toán doanh nghiệp sản xuất
vừa và nhỏ; đồng thời, giải thích chức năng, vị trí từng bộ phận
trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
Bài 2:
Phác thảo cấu trúc hệ thống kế toán doanh nghiệp sản xuất
có quy mô lớn và đồng thời, giải thích chức năng, vị trí từng bộ
phận trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
Bài 3:
Ngày nay, một số nhà kế toán cho rằng, sự phát triển
nhanh chóng của công nghệ thông tin sẽ làm thay dổi mục tiêu,
phạm vi của kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm. Theo
anh chị, nhận định trên hợp lý không, lý giải và chứng minh
những ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến kế toán chi phí
và giá thành sản phẩm
Bài 4:
Ngày nay, sự thay đổi nhanh chóng của môi trường sản xuất
kinh doanh, nhất là những thay dổi về tư duy quản lý, nhiều
nhà kế toán cho rằng vấn đề này sẽ làm thay đổi sâu sắc mục
tiêu, phạm vi của kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm.
Theo anh chị, nhận định trên hợp lý hay không, lý giải, chứng
minh những ảnh hưởng của tư duy quản lý đến kế toán chi phí
và tính giá thành sản phẩm.
Bài 5:
Hiện nay, nhiều nhà quản lý cho rằng chính hệ thống kế
toán chi phí cổ điển đã dẫn đến những sai lầm nghiêm trọng
trong giải pháp quản trị chi phí, định hướng đầu tư. Anh chị
bình luận và chứng minh vấn đề trên.
Chương z
KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI
CHI PHÍ, GIÁ THÀNH SẢN PHAM

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


C âu 1: Tiêu chuẩn ghi nhận chi phí được thể hiện qua:
a. Những phí tổn (tiêu hao) nguồn lực kinh tế của doanh
nghiệp qua giảm giá trị tài sản doanh nghiệp.
b. Phát sinh gắn liền với hoạt động sản xuất kinh doanh.
c. Tác động làm giảm vốn chủ sở hữu.
d. Tất cả những tiêu chuẩn trên.
C âu 2: Sự khác biệt giữa chi phí với chi tiêu được thể hiện ở:
a. Lượng phí tổn nguồn lực kinh tế.
b. Mục đích phát sinh của phí tổn.
c. Nguồn bù đắp phí tổn.
d. Đặc điểm Câu (b) và câu (c)
C âu 3: Những khoản chi nào sau đây là chi phí:
a. Chi trả tiền dịch vụ thực hiện hoạt động kinh doanh
b. Chi trả tiền thuế VAT
c. Chi trả tiền mua nguyên vật liệu
d. Chi trả tiền mua tài sản cố định.
C âu 4: Những khoản mục nào sau đâyt được xem là chi tiêu:
s. Trả tiền dịch vụ du lịch cho nhân viên đi du lịch trong kỳ.
b. Trả tiền mua tài sản của công ty.
c. Trả tiền mua vật dụng ơ bộ phận sản xuất của công ty.
d. Tất cả các khoản mục trên đều đúng.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 15

C âu 5: Những khoản chi phí nào sau đây là chi phí sản phẩm:
a. Chi phí nguyên vật liệu dùng sản xuất sản phẩm.
b. Giá vốn hàng hóa mua trong kỳ.
c. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thành phẩm nhập kho.
d. Tất cả các khoản chi phí trên
C âu 6: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí sản phẩm:
a. Thời kỳ phát sinh chi phí thường có sự khác biệt với thời
kỳ ghi nhận chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Thời kỳ phát sinh chi phí cũng là thời kỳ ghi nhận chi
phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
c. Chi phí phát sinh trong kỳ thường nhỏ hơn phần chi phí
được ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
C âu 7: Chi phí thời kỳ có những đặc điểm:
a. Thời kỳ phát sinh chi phí cũng là thời kỳ ghi nhận chi
phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Không ảnh hưởng dến rủi ro giá vốn hàng tồn kho trong
tương lai.
c. Mức phí phát sinh hàng kỳ.
d. Tất cả các tính chất trên.
Câu 8: Chi phí chế biến gồm những chi phí:
a. Chi phí nguyên vật liệu trơc tiếp.
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và nhân công trực tiếp.
c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
d. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
C âu 9: Chi phí trực tiếp thường có đặc điểm:
a. Liên quan trực tiếp từng đôi tượng.
b. Mức phí được ghi nhận chính xác cho từng đối tượng.
c. Không làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
16 B ài Tập'& B à i Giải K ế Toán Chi Phí

Câu 10: Công ty A với chức nâng Bẩn xuất kinh doanh, trong
kỳ, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực
tiếp l.ooođ/sp, chi phí sản xuất chupg 400đ/sp, chi phí bán hàng
và quàn lý doanh nghiệp 500 d/sp. Với mức sản xuất là 5.000 sp,
tiêu thụ là 4.000 sp, chi phỉ sần phẩm trong kỳ là:
a. 7.600.000 d
b. 9.500.000 d
c. 7.000.000 đ
d. 5.600.000 d
Câu 11: Theo tài liệu cáu 10, cho biết giổ bán là 2.400 d/sp,
a. Chi phí sản phẩm trong kỳ là 5.600.000 d
b. Chi phí thời kỳ là 7.600.000 d
c. Giá vốn thành phẩm tổn kho 1.400.000 d.
d. Lợi nhuận trong kỳ là 2.500.000 d
Câu 12: Biến phí có những tính chất sau:
a. Có nguồn gốc và gắn liền với từng hoạt động.
b. Tổng mức phí phát sinh tỷ lệ thuận với mức hoạt dộng.
c. Biến phí đơn vị là một hằng số.
d. Tất cả các tính chất trên dổu dúng.
c&u 13: Định phí là những chi phí có tính chất:
a. Gán liền với sử dụng tài sản dài hạn, tổ chức quản lý.
b. Tổng số biến thiên tỷ lệ nghịch với mức dộ hoạt động.
c. Định phí mồi sản phẩm là một hằng số.
d. Tất cả tính chất trẽn
Câu 14: Cơ cấu chi phí (biến phí, định phí) biếu hiện:
a. Gián tiếp cơ cấu tài sản sử dụng trong doanh nghiộp.
b. Xu hướng chuyển đổi chi phí trong doanh nghiệp.
c. Tiếm n&ng, nâng lực doanh nghiệp.
d. Tất cà các biểu hiện trẽn đéu dũng
p ộ K H VA L’ r
U I ịÃsũcok 11(11 f
B ài Tập & B ài Giải K ế Toán Chi Phí T H Ư \ ! ' ' \ |7
_____1' ILL'Ĩ.L' JJL!"ĨLMUml

Cầu 15: Công ty A có cơ cấu chi phí sản phẩm A như sau:
- Biến phí 1.000 đ/sp;
- Tổng định phí hàng kỳ 2.000.000 đ;
* Mức sản xuất kinh doanh trong kỳ là 4.000 sp;
- Năng lực hoạt động từ 2.000 sp đến 8.000 sp.
a. Tổng chi phí kinh doanh trong kỳ là 4.000.000 d
b. Chi phí đơn vị thấp nhất là 1.500 đ/sp, cao nhất là 2.000 đ/sp
c. Mức phí hoạt động cực dại là 10.000.000 đ
d. Mức phí hoạt động cực tiểu là 6.000.000 đ
Câu 16: Công ty A có cơ cấu chi phí sản phẩm A như sau:
- Biến phí 1.000 đ/sp;
- Tổng định phí hàng kỳ 2.000.000 đ;
- Mức sản xuất kinh doanh trong kỳ là 4.000 sp;
- Nàng lực hoạt động từ 2.000 sp đến 8.000 sp.
a. Chi phí kinh doanh ở mức 1.000 sp là 3.000.000 đ
b. Chi phí kinh doanh ở mức 9.000 sp là 11.000.000 đ
c. Chi phí kinh doanh ở mức 5.000 sp là 7.000.000 đ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 17: Công ty A có tài liệu thống kê như sau:

1.000 1.100.000
2.000 1.600.000
800 1.000.000
5.000 3.100.000
8.800 5.000.000
3.000 2.100.000
a. Chi phí hoạt động kinh doanh ở mức 400 sp là 600.000 đ.
b. Chi phí hoạt động kinh doanh ở mức 9.000 sp là 5:100.000 đ.
c. Chi phí hoạt động kinh doanh ở mức 7.000 sp là 4.100.000 đ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
IR BAI Tập & BAI GIAI K é Toán Chí Phi

Cáu 18: Két quà phán tích chi phí hổn hợp theo các phương
phíip khác nhau (phương pháp chónh lệch, phương pháp hình
phương he nhát, phương pháp đồ th| phán tánt sổ cho kêt
qua bión phi dơn vị. lóng dịnh phí trong thanh phán chi phi
hớn hơp:
a I,uón luún giông nhau,
h. Luón luôn khác nhau.
c Có thó giống vk khác tuv theo dflc diêm chi phí phát sinh
d Tát ca cáu trôn đổu dũng.
Câu 19: Nêu phán tích chi phí hồn hợp (CPIIIIi theo phương
pháp chénh lệch, biến phí dơn vị (a) vồ dịnh phí (Bl. X la mơc
hoạt dộng, n là tán số khảo sát CPHH:
a. a = (Chênh lộch CPliH ỡ mứt cao với mức thiípy (ChAnh lẽch
mức hoạt dộng cao với mức thấp)
I) I XY = a ix 2 + BIX va V ỉ = a ix ♦ nB
c Ca hai cáu trẽn dóu dũng.
d. Ca hai cáu trôn dóu sai.
('âu 20: Chi phí kióm soát dược là nhừng chi phi:
a. Nhà quản trị xác định chính xác mức phí phát sinh
I). Thuộc phạm vi phán cấp quan lý cua nhà quan tri
c. Lión quan trực tiếp đến từng dối tượng.
d ('hi trứ cAu ® là sai
Câu 21: Theo phương pháp toán bộ,
a. Dinh phí san xuủt dươc xem là chi phi thơi kv
b. Dinh phi biln hàng, quân ly dược xem là chi phi thơi kv
c. Dịnh phi san xuát, dinh phi han hang, quan ly dươc xem
là chi phi thơi kỳ.
(1 Tát ca các cáu trẽn déu dung.
Hài Tập & Bàl GIAI Kế Toán Chi Phí 19

Câu 22: Theo các mô hình kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm truyền thống ở Việt Nam, giá thành sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí sản xuất kinh doanh.
b. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
c. Chi phí sán xuât.
d. Tất cả các câu trên.
Câu 23: Giá thành sản phẩm:
a. Là một chỉ tiêu, biện pháp quản lý chi phí.
b. Có dặc điếm vừa chú quan vừa khách quan.
c. Có tính chất cá biệt, phong phú, đa dạng.
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 24: Giá thành định mức (Zdra), giá thành kế hoạch (Zkh), giá
thành thực tê (Ztt), được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây là phù
hợp với trình tự phát sinh, kiểm soát chi phí của doanh nghiệp:
a. (Zđm) - (Zkh) - <z„)
b. <ZđM) - (Z„) - (Zkh)
c. (Zkh) - (Zđm) - (Z„)
d. (Zkh) - (Zn) - (Zdm)
Câu 25: Kêt cấu giá thành (các khoản mục và tỷ trọng các
khoản mục trong giá thành) của các ngành nghề:
a. Sẻ khác nhau.
b. Sẽ thay đối theo sự thay dôi đặc điểm kinh tế kỹ thuật
quản lý từng ngành.
c. Phạm vi chi phí khác nhau theo những quan điểm quàn
lý chi phí khác nhau.
d. Tát cả các câu trên đều đúng.
20 Băí Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Pni

II. BÀI TẬP Tự LUẬN


B ài 1: Công ty AB kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kẽ
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ. Theo tài liệu từ tình hình sản xuất sản phẩm A trong
tháng 12 năm X dưới đây:
1. Xuất nguyên vật liệu dùng sản xuất sản phẩm ìo.ooo.ooođ.
2. Xuất công cụ dụng cụ sử dụng một lần dùng sản xuất sản
phẩm 200.000đ, dùng làm bao bì vận chuyển sản phẩm
tiêu thụ 230.000đ
3. Tiền lương phải trả:
- Công nhân sản xuất 5.000.OOOđ
- Nhân viên quản lý sản xuất l.OOO.OOOđ
- Nhân viên bán hàng 2.0Q0.00Qđ
- Nhân viên phòng ban quản lý DN 3-OOO.OOOđ
4. Khấu hao tài sản cố định:
- Máy móc thiết bị 6.000.QG0đ
- Cửa hàng, quày hàng 1.6Q0.0Q0đ
- Xe ôtô ban giám đốc 1.900.000đ
- Văn phòng công ty 1.400.000đ
5. Hóa đơn dịch vụ:
- Điện nước sản xuất 250.000đ
- Quảng cáo sản phẩm lOO.OOOđ
- Mua bảo hiểm tài sản 120.000đ
6. Phiếu chi tiền mặt:
- Sửa chữa thường xuyên nhà xưởng sản xuất 50.000đ
- Bồi dưỡng bảo vệ trực đêm của công ty 40.000đ
- Tiếp khách văn phòng công ty 20.000đ
- Mua NVL dùng sản xuất không nhập kho 4.670.000đ
BAÍ Tập & B ả i Giải K ế Toán Chi Phí 21

7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí:


- Công nhân sản xuất l.ioo.ooođ
- Nhân viên quản lý sản xuất 220.000đ
- Nhân viên bán hàng ' 440.000đ
- Nhân viên các phòng ban quản lý DN 660.000đ
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo chi phí theo yếu tố.
2. Lập báo cáo chi phí theo công dụng kinh tế.
3. Lập báo cáo chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.

Bài 2: Theo số liệu chi phí sản xuất kinh doanh công ty AB:

1. Giá vốn hàng tổn kho dẩu kỳ 4 .0 0 0 .0 0 0 6 .0 0 0 .0 0 0

2. Mua trong kỳ

- Giá mua 1 7 .0 0 0 .0 0 0

- Chi phi mua 1 .0 0 0 .0 0 0

3. Chi phí sản xuất trong kỳ

- Dở dang dắu kỳ 3 .0 0 0 .0 0 0

- Phát sinh trong kỳ 2 2 .0 0 0 .0 0 0

- Dở dang cuối kỳ 4 .0 0 0 .0 0 0

4 Giá vốn hàng tổn kho cuối kỳ 2 .0 0 0 .0 0 0 7 .0 0 0 .0 0 0

5. Chi phí bán hàng 1 .0 0 0 .0 0 0 2 .0 0 0 .0 0 0 5 .0 0 0 .0 0 0

6. Chi phí QLDN 6 .0 0 0 .0 0 0

7. Doanh thu 2 4 .0 0 0 .0 0 0 2 6 .0 0 0 .0 0 0

Yêu cầu:
1. Xác định chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ trong kỳ của
công ty.
22 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh từng sản phẩm, toàn
công ty. Cho biết, chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp phân bổ theo tiêu thức doanh thu.
3. Đánh giá những ảnh hưởng của tiêu thức phân bổ chi
phí chung đến kết quả kinh doanh của từng bộ phận,
toàn doanh nghiệp.

Bài 3: Công ty AB có tài liệu tình hình sản xuất, tiêu thụ
như sau:
SP A Sp B ,?sp A&B
0,1W“ ,■ i.ooóđổtig 1.000 đổng ilidũ đông
1. Giá vốn hàng tồn kho đầu kỳ 5.000 10.000 -
2. Chi phí mua (sản xuất) trong kỳ 25.000 40.000 -
3. Giá vốn hàng tổn kho cuối kỳ 10.000 20.000 -
4. Chi phí bán hàng 1.000 2.000 4.000
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp - - 4.000

Yêu cầu:
1. Xác định chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ và chi phí
trên báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ.
2. Do công ty sản xuất, quản lý theo phương pháp truyền
thống dẫn đến tồn kho gia tăng. Anh chị cho biết những
phương pháp tổ chức quản lý khác có thể áp dụng để hạn
chế hàng tồn kho cuối kỳ. Nếu đơn giá bán, chi phí
đơn vị không thay đổi, mức tiêu thụ giảm 20%, điều
chỉnh chi phí sản xuất.
Bãi lập & Bài Giàl Kế Toán Chi Phí 23

Bài 4: Theo 80 liệu từ công ty AB nàm X như sau (đơn vị 1.000 đ)


C h l liê u SPA ' SPB ' ’ S P A& B

1 C P Lưong nhân công trực tiếp 10 .00 0 8 .0 0 0

K PC Đ , B H X H , B H Y T , BHTN 2 .2 0 0 1 .7 6 0

2. C P Lương nhân viên phục vụ 200 300 360

K PC Đ , B H X H , B H Y T . BHTN 44 66

3 Chi phí vật liệu chính 2 0 .0 0 0 4 0 .0 0 0

4. Chi phi nguyên vặt liệu phụ 1.000 2 .5 0 0 2 .4 0 0

5 Chi phí nhiên liệu 1 .2 0 0

6 Chi phi công cụ dụng cụ 5Ớ0 400 600

7. Khâu hao thiết bị sản xuất 5 .0 0 0 4 .0 0 0

8 Khâu hao T S C Đ khác 3 .6 0 0

9. Chi phi dịch vụ diện nuức 1.4 0 0

10. Chi phí bảo hiểm tài sản 1 .2 0 0

11 Phí sửa chữa thường xuyên 200

12. Chi phí hành chính 9 6 0 ,8

13 Định mức chi- phi s x c 8 .0 0 0 1 2 .0 0 0

14. Sô giờ lao dộng trực tiếp 2 OOOh 8 OOOh

15 S ố giờ m áy sử dung 700h 500h

16 SÔ lượng S P hoàn thành 500sp 80 0sp

17 Đơn giá bán 90 155

1. Xác định chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp sản xuất san phâm.
2. Xác định giá thành đơn vị san phàm trong trường hựp
chọn tiêu thức phân bô chi phi san xuât gián tiẽp là:
- Định mức chi phí sán xuất chung;
- số giờ lao dộng trực tiếp;
- Số giờ máy hoạt động;
M. Giá sứ, san phẩm A và sản phám B được tiòu thụ toàn bộ.
xác định lợi nhuận gộp từng san phàm, toàn công tv và giai
thích ánh hương cua tiêu thưc phàn bổ đón lợi nhuận công ty.
24 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

B ài 5: Theo tà i liệu từ tình hình sản xuất kinh doanh của


công ty AB như sau:
Đơn vị 1.000 đồng

1. số
c h ,IIỄ “

lượng s ả n phẩm tổn kho đẩu kỳ


A
ĨSKSKÊmữ
500
181 rềịm m
5 000
Dn

2. G iá mua hàng hóa trong kỳ 4 .8 0 0

3. Chi phí mua hàng hóa trong kỳ 200

4. G iá thành s ả n xuất trong kỳ • 1 5 .0 0 0

5. S ố lượng s ả n phẩm tồn kho cuối kỳ 300 4 .0 0 0

6. Lương phải trả 200 400

7 , K P C Đ , B H X H , B H Y T , BHTI\I 38 76

8. Chi phí nguyên v ật liệu phụ 22 24

9. C h i phí n hiên liệu 10 40

10. Chi phí công cụ dụng cụ 40 60

11. Chi phí dịch vụ thuế ngoài 50 30

12. Chi phí kh ác bằng tiền. ' 40 30

13. Doanh thu 9 .5 0 0 1 7 .0 0 0

Yêu cầu:
1. Xác định chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp từng sản phẩm.
2. Xác định lợi nhuận từng sản phẩm, toàn công ty nếu
công ty phân bổ chi phí gián tiếp theo tiêu thức doanh
thu trong kỳ.
b á i Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 25

Bài 6: Theo tài liệu thu thập về chi phí cùa công ty AB như sau:
Đơn vị 1.000 đồng
n a m

1 C P Lương s ả n x u ít 1 000 1.5 0 0 2000 3 .0 0 0 4 000

2 C P Lương quản lý sản xuất 500 500 600 600 600

3 C P Nguyên v ậ t liệu chin h 2 000 3 .0 0 0 4000 6 .0 0 0 8 .0 0 0

4 C P Nguyên vật liệu phự 100 150 200 300 400

5 C P Nhiên liệu, năng lượng 450 475 500 550 600

6 C P Công cự, dụng cụ 500 500 500 500 700

7 Khấu hao tài sả n cố dịnh 1.200 1 200 1.2 0 0 1 200 2 .0 0 0

8 C P Thuê xuởng ngán hạn 800 800 800 800 1 000

9 C P Bào hiểm T S dài hạn 200 200 200 200 250

10. Chi phi quảng cáo 500 200 600 400 700

11 Chi phí hành chinh 50 51 48 50 60

Yêu cầu:
1. Nhận định những chi phí nào là biến phí, định phí, chi
phí hỗn hợp và vẽ đồ thị biểu diễn từng loại chi phí.
2. Khi thay dồi quy mô sản xuất, những chi phí nào có thể
thay đổi quy mô và có thể điều chinh được trong kỳ,
trong năm kê hoạch.
3. Nếu công ty ngừng sản xuất kinh doanh, mức chi phí tối
thiểu của công ty là bao nhiêu.
Bài 7: Theo tài liệu thống kê chi phí năng lượng của phân
xưởng sản xuất K trong Quý 1 năm X như sau:
m “ ‘ Hóa đơn chi phỉ
•ẵiĩG
Tháng 1 íooh 150.000(3
Tháng 2 120h 160.0000
Tháng 3 105h 152.5000
26 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Yêu cầu:
Áp dụng phương pháp chênh lệch đế’ xác định:
- Biến phí năng lượng cho mỗi giờ m áy h o ạ t động, định phí
năng lượng mỗi tháng, mỗi quý.
- V iết phương trìn h dự báo chi phí năng lượng h àn g tháng.
- Cho biết, mức độ hoạt động tối đa của máy móc th iết bị 500h,
xác định chi phí năng lượng ở mức độ hoạt động 400h, 600h.
- Cho biết, năng lực hoạt động của m áy móc bình quân từ
80h đến 500h, xác định chi phí năng lượng đơn vị nhỏ
n h ấ t và cao n h ất. Vẽ đồ thị biểu diễn.
Bài 8: Công ty AB sản xuất sản phẩm A, khi soạn th ảo dự toán
cho năm k ế hoạch, k ế toán công ty phải xử lý những số liệu liên
quan đến chi phí điện như sau:
Tháng Sô' giờ m áy h oạt động H óa đơn ch i phí

7 600h 310.ỮOOd
8 500h 275.000Ổ
9 450h 257.500Ớ
10 400h 24O.OO0Ớ
11 350h 222.500Ớ
12 300h 205.000Ớ

Yêu cầu:
1. Áp dụng phương pháp bình phương nhỏ n h ấ t xác định:
- Biến phí điện cho m ột giờ máy;
- Định phí điện hàng tháng;
- V iết phương trìn h dự báo chi phí điện h àn g tháng;
- Xác định chi phí điện mỗi h ỏ' mức nhỏ n h â t và mức
lớn n h ấ t công ty có th ể thực hiện. Cho biết, mức độ hoạt
động của máy móc trung bình từ 250h đến 750h
2. Sử dụng phương pháp đồ thị phân tá n tìm biến phí, định
phí diện hàng tháng.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 27

Bài 9: Theo tà i liệu từ bộ phận sản xuất kinh doanh sản phẩm
A của công ty ABC như sau:
1. Tình hình chi phí và mức sản xuất:
:
ì C h it iể ủ ™ ^ ”
‘:«ỐV>íĩíìsr ’' ) Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
1. Chi phí NVL trực tiếp [d] 400.000 600.000 8Ọ0.000
2. Chi phí NC trực tiêp [d] 280.000 420,000 560.000
3. Chi phí sxc [d] 540.000 600.000 660.000
4. Chi phí bán hàng Ịđ] 220.000 300.000 380.000
5. Chi phí quản lý DN [d] 120.000 120.000 120.000
6. Mức hoạt dộng 800 1.200 1.600
2. Thông tin khác: Đơn giá bán qua các n ăm 2.000 đ/sp;
năng lực hoạt động th ấ p n h ấ t là 800sp, n ă n g lực h o ạt
động cao n h ấ t là 1.600sp; nếu năng lực vượt quá mức
sản xuất tôi đa, biến phí đơn vị tă n g 20%, tổ n g định phí
tă n g 50%.
Yêu cầu:
1. Xác định biến phí đơn vị và tổng định phí sản xuất kinh
doanh sản phẩm A.
2. V iết phương trìn h chi phí và dự báo chi phí sản phẩm A ở
các mức hoạt động 800sp, l.OOOsp, 1.500sp, 2.000sp.
3. Theo tà i liệu k ế toán dự báo, chi phí đơn vị ở mức sản
xuất kinh doanh 1.500 sp A là 2.000đ/sp. Anh chị cho
b iêt dự báo chi phí đơn vị trê n hợp lý không, xác định
chi phí đơn vị hợp lý với cơ câu chi phí và mức hoạt
động trê n của công ty.
4. Trong cơ cấu định phí của sản phẩm A có 60% là định phí
b ắ t buộc, xác định chi phí sản xuất kinh doanh khi công
ty tạm thời ngưng kinh doanh sản phẩm A.
5. Lập bảng kê doanh thu, chi phí, lợi nhuận và trìn h bày
mối quan hệ giữa doanh thu với chi phí, lợi nhuận với mức
sản xuất kinh doanh 800sp, l.OOOsp, 1.500sp, 2,000sp.
28 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Bài 10: Theo tài liệu thống kê chi phí của công ty AB như sau:
IIĨ p ' '-MẾ
ỵ' ỉữátmì ''vS , 1

T à i sản ngắn hạn sử dựng dưới một năm 4 .0 0 0 .0 0 0 1 .0 0 0 .0 0 0

T ài sản dài hạn sử dụng dưới hai năm 2 .0 0 0 .0 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0

T ài sả n dài hạn sử dụng trên hai năm 1 .0 0 0 .0 0 0 6 .0 0 0 .0 0 0

Dịch vu cung cấp theo tình hình sản xuất 5 0 0 .0 0 0 6 0 0 .0 0 0

Dịch vự cung cấ p theo cam kết nhiểu năm 1 .0 0 0 .0 0 0 2 .0 0 0 .0 0 0

Yêu cầu: Xác định chi phí chìm trong năm kế hoạch thứ nhất,
trong năm kế hoạch thứ hai, trong năm kế hoạch thứ ba.
Bài 11: Công ty AB đang sản xuất kinh doanh sản phẩm A với
những dự kiến như sau:
1. Tình hình vốn, chi phí, thu nhập hàng năm về sản xuất
kinh doanh sản phẩm A của công ty:
- Vốn sản xuất kinh doanh : 50.000.000d
Giá thành sản xuất : 40.000.000đ
- Chi phí bán hàng, quản lý : 20.000.000đ
- Doanh thu : 70.000.000đ
2. Mức lãi suất cho vay vốn trên thị trường là 5% năm.
3. Những cơ hội kinh doanh mà công ty có thể thực hiện khác:
a. Sản xuất kinh doanh sản phẩm B:
- Vốn sản xuất kinh doanh : 40.000.000đ
- Giá thành sản xuất : 45.000.000đ
- Chi phí bán hàng, quản lý : 15.000.000d
- Doanh thu : 70.000.OOOđ
- Thu nhập cho thuê tài sản còn lại : 4.000.000đ
b. Sản xuất kinh doanh sản phẩm C:
- Vốn sản xuất kinh doanh : 30.000.000đ
- Giá thành sản xuất : 40.000.000đ
- Chi phí bán hàng, quản lý : 15.000.000d
- Doanh thu : 65.000.000đ
- Thu nhập cho thuê tài sản còn lại : 6.000.000đ
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 29

Yêu cầu:
X. Xác định chi phí cơ hội trong trường hợp kinh doanh sản
phẩm A bỏ qua phương án cho vay vốn.
2. Xác định chi phí cơ hội trong trường hợp kinh doanh sản
phẩm A bỏ qua phương án kinh doanh sản phẩm B.
3. Xác định chi phí cơ hội trong trường hợp kinh doanh sản
phẩm A bỏ qua phương án kinh doanh sản phẩm c .
4. Xác định trường hợp nào chi phí cơ hội bằng không, lý giải.
Bài 12: Theo số liệu dự toán về chi phí sản xuất kinh doanh sản
phẩm A và sản phẩm B của công ty AB trong năm X như sau:
Đơn vị: đồng
ằ ly M líỀ tll 5
S m m l.
1. Chi phí nguyên v ậ t liệu trực tiếp 4 .0 0 0 .0 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0

2. Chi phí nhân công trực tiếp 3 .0 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 .0 0 0

3 . Chi p h í luting quản lý sản xuất 2 0 0 .0 0 0 3 0 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0

4. C h i phí nhiên liệu sản xuất 5 0 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0

5. Chi phí công cụ sản xuất 6 0 0 .0 0 0 7 0 0 .0 0 0

6. Chi phí điện nước sản xuất 1 0 0 .0 0 0 1 0 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0

7. Chi phí K H TB chuyên dùng sản xuất 2 .0 0 0 .0 0 0 2 .5 0 0 .0 0 0

8. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất 5 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0 1 .0 0 0 .0 0 0

9. Chi phí bảo hiểm tài sản của công ty 8 0 0 .0 0 0

10. Chi phí sửa chữa T B chuyên dùng 2 5 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0

11. Chi phí quảng cáo 4 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0 6 0 0 .0 0 0

12. Chi phí khuyến m ãi 1 2 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0

13. Chi phí dự phòng giảm giá 5 0 .0 0 0

14. Chi phí hành chín h công ty 3 0 0 .0 0 0

Cho biết:
* Chi phí trực tiếp từ sử dụng tài sản ngắn hạn phát sinh
theo tình hình sản xuất và có thể cắt giảm được;
- Chi phí trực tiếp từ sử dụng tài sản dài hạn phát sinh theo
tình hình sản xuất và không thể cắt giảm trong năm;
30 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

- Chi phí dịch vụ trực tiếp có thể cắt giảm toàn bộ trong năm;
- Chi phí phục vụ quản lý chung không thể cắt giảm trong năm;
- Trong kỳ, công tỵ chỉ đủ vốn để sản xuất kinh doanh sản
phẩm A hoặc sản phẩm B.
Yêu cầu:
1. Xác định chi phí chênh lệch giữa chi phí kinh doanh sản
phẩm B với chi phí kinh doanh sản phẩm A.
2. Xác định chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ của toàn
công ty.
Bài 13: Theo tài liệu chi phí từ các bộ phận của công ty AB
Loại chi phí Sản xuất Bán hàng Quản lý chung
1. Chi phí nguyên v ậ t liệu 3 .0 0 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0 1 0 0 .0 0 0

2. Chi phí nhân công trực tiếp 1 .0 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0 8 0 0 .0 0 0

3. Chi phí lương quản lý 2 0 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0

4. Chi phí nhiên liệu 1 0 0 .0 0 0 2 5 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0

5. Chi phí khấu hao 2 .0 0 0 .0 0 0 1 .5 0 0 .0 0 0 1 .0 0 0 .0 0 0

6. Chi phí bảo hiểm 5 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0

7. Chi phí quảng cáo - 8 0 0 .0 0 0 3 0 0 .0 0 0

8. Chi phí hóa hồng - 1 2 0 .0 0 0 -

9. Chi phí hành chính 1 0 0 .0 0 0 8 0 .0 0 0 6 0 0 .0 0 0

, Cho biết:
- Chi phí trực tiếp phát sinh trong kỳ được phân cấp cho bộ
phận sử dụng có quyền quyết định và chịu trách nhiệm;
- Chi phí trực tiếp liên quan đến tài sản dài hạn, bảo'hiểm,
quảng cáo do ban giám đốc quyết định và chịu trách nhiệm;
- Chi phí chung do ban giám đốc quyết định và chịu trách nhiệm
Yêu cầu:
- Xác định chi phí kiểm soát được của bộ phận sản xuất.
- Xác định chi phí kiểm soát được của bộ phận bán hàng.
- Xác định chi phí kiểm soầt được của bộ phận quản lý DN.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phi 31

Bài 14: Theo tà i liệu của công ty Hóa Phẩm:-

( s Chỉ tiẽu S ô t iể n
‘Jm. " , n " .': “SÃ r> ■ .**: - ~r,. .‘Kí"-: ’*~s
1. Biến phí sản xuất (biến phí sản xuaLchung 25%) 8.000d/sp
2. Biến phí ngoài sản xuất (toàn bộ là chi phí BH) 2.000đ/sp
3. Tổng định phí sản xuất 10.000.000d
4. Tổng định phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp 5.000.000d
(20% định phí quản lý doanh nghiệp)
5. Dơn giá bán 15.000d/sp

Yêu cầu:
1. Lập báo cáo k ết quả kinh doanh theo phương pháp toàn
bộ và theo phương pháp trực tiếp với sản lượng sản xuất
tiêu thụ là 10.000 sản phẩm . Lý giải sự khác b iệt và ảnh
hưởng của lợi nhuận trê n hai báo cáo k ế t quả kinh doanh
đến quản trị.
2. Lập báo cáo k ế t quả kinh doanh theo phương pháp toàn
bộ và theo phương pháp trực tiếp với sản lượng sản xuất
10.000 sản phẩm , sản lượng tiêu thụ là 8.000 sản phẩm .
Lý giải sự khậc biệt và ảnh hưởng của lợi nhuận trê n hai
báo cáo k ế t quả kinh doanh đến quản trị.
3. Công ty dự tín h mở rộng sản xuất k in h doanh lên
16.000sp n ên dẫn đến định phí sản xuất tă n g 80%, định
phí ngoài sản xuất tăng 60%. Lập báo cáo k ế t quả kinh
doanh theo phương pháp trực tiếp với sản lượng sản xuất
và tiêu thụ trên , và nhận xét về tín h linh h o ạ t của thông
tin 'tr ê n báo cáo kết quả kinh doanh thèo phương pháp
trực tiếp.
32 B à l Tập & B à i GlAi K ế Toán Chi Phi

Bài 15: Theo tài liệu sản xuất kinh doanh của công ty AB
như sau:
Đơn vị: 1.000 dồng
— ’— T Ị S i p r IM quAn l ý
R Ị P ” 3*
• ON
■r , V
’> • /• í & ỉ
1 S ản phẩm tổn kho dáu kỷ 1 OOOsp 2 OOOsp

Chi tiết:

- Giá vốn hàng hóa (biến phí) 1 000

- Biến phí vật tư, nhân cỗng 2000

- Biến phí sản xuất chung 1 000

- Định phí sả n xuất chung 1 .2 0 0

2 Hảng hóa mua trong kỷ 7 .0 0 0 sp

Chi tiết:

- Biến phí 7000

3 S àn xuất trong kỳ 8 OOOsp

Chi tiết:

- Biến phi vật tư. nhân cống 8000

- Biến phỉ sản xuất chung 4000

- Định phí sả n xuất chung 4 800

4 Số' lượng tổn kho cuối kỳ 2 .0 0 0 sp 2 OOOsp

5 Chi phí khác

- Biến phl 1 .8 0 0

- Định phỉ 2000 1 000

6 Đơn giá bán 1.5 2 ,6 2 5 •

Yêu cẩu:
1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn
bộ cho từng sản phẩm và toàn công ty.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương phổp trực
tiếp cho từng sản phẩm và toàn công ty.
Cho biết, chi phí chung phân bổ theo tièu thức doanh thu
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 33

Bài 16: Công ty thương mại ABC chuyên kinh doanh xe Honda
100 phân khối. Theo tài liệu hoạt dộng kinh doanh của công ty:
1. Giá mua từ các đơn vị lắp ráp lO.OOO.OOOđ/chiếc;
2. Giá bán bình quân 12.000.000đ/ chiếc;
3. Sản lượng tiêu thụ hàng tháng 2.000 chiếc;
4. Các mức chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp cho
tình hình mua và tiêu thụ bình quân từ 1.500 chiếc đến
2.500 chiếc.
■Chi phí bán hàng:
• Chi phí thủ tục và đăng ký xe 300.000 đ/chiếc;
• Chi phí môi giới, hoa hồng 100.000 đ/chiếc;
• Chi phí quảng cáo 5.000.000đ/tháng;
• Lương, trích theo lương bộ phận bán hàng 4.000.000 đ/tháng;
• Khấu hao cửa hàng, phương tiện lắp ráp 6.000.000 đ/tháng;
• Tiền thuê cửa hàng 20.000.000 đ/tháng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp:
• Lương cán bộ công nhân viên các phòng ban 5.000.000 đ/ tháng;
• Khấu hao nhà cửa và thiết bị văn phòng 2.500.000 đ/ tháng;
• Thuế và lệ phí l.OOO.OOOđ/ tháng + 2% doanh thu bán hàng;
• Các chi phí khác tại văn phòng công ty 700.000 đ/ tháng.
Yeu cầu:
1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp
trực tiếp.
3. Xác định chi phí hàng tháng để mua và tiêu thụ 2.500 chiếc.
34 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

B ài 17: Công ty Mai Lan đang hoạt động sản xuất kinh
doanh sản phẩm với chi phí sản xuất kinh doanh trong năm
X như sau:

C H n iu

1. Chi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 5 .0 0 0 d /sp

2. Chí phí nhân công trực tiếp 3 .0 0 0 d /sp

3 . Biến phí năng lượng ch ạ y m áy 81 Ođ/sp

4. Khấu hao m áy móc thiết bị nhà xưởng sản xuất 4 0 .0 0 0 .0 0 0 d

5. C ác chi phí kh ác tại xưởng 8 .0 0 0 .0 0 0 d

6. Chi phí hoa hổng bán hàng 10Ođ/sp

7. Lương bộ phận bán hàng (HĐ dài hạn) 4 .5 0 0 .0 0 0 d

8. Khấu hao phương tiện vận tải hàng hóa, cửa hàng 1 1 .700.00 0Ớ

9. Chi phí thuê cửa hàng (HĐ dài hạn) 1 0 .0 0 0 .0 0 0 d

10. Chi phí quảng cáo hàng năm 1 .8 0 0 .0 0 0 d

11. Lương các bộ phận quản lý doanh nghiệp 4 .2 0 0 .0 0 0 d

12. C ác chi phí khác phục vụ, quản lý doanh nghiệp 1 .8 0 0 .0 0 0 đ

13. Đơn giá bán ' 14-OOOd/sp

Mức sản xuất tiêu thụ bình quân hàng năm của công ty từ
18.000 sản phẩm đến 22.000 sản phẩm
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực
tiếp với mức sản xuất tiêu thụ 20.000 sản phẩm và suy
luận lợi nhuận nếu lập theo phương pháp toàn bộ.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp .trực
tiếp, với dự tính sản xuất tiêu thụ còn 18.000 sản phẩm;
3. Nếu công ty quyết định cắt giảm một số chi phí, theo anh
chị có thể cắt giảm những chi phí nào nêu trên. Giả sử
công ty cắt giảm 40% các khoản chi phí trên, lập báo cáo
kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toắn Chi Phí 35

Bài 18: Công ty Khoa Học đang sản xuất kinh doanh mặt hàng
K theo tài liệu chi tiết về chi phí sản xuất kinh doanh như sau:

1. C hi phí nguyên v ật liệu trực tiếp 1 0 .0 0 0 .0 0 0 d

2 Chi phí nhẳn công trực tiếp 7 .0 0 0 .0 0 0 d

3. Biến phi năng lượng ch ạy m áy 3 .0 0 0 .0 0 0 d

4. Khấu hao m áy m óc thiết bị nhà xuồng sả n xuất 4 .0 0 0 .0 0 0 d

5. Chi phl nghiên cứu c h ế tạo 2 .0 0 0 .0 0 0 d

6. C ác chi phl kh ác tại xuởng 7 5 0 .0 0 0 d

7. Chi phl sản xuất dở dang

- Đáu kỳ 2 .5 0 0 .0 0 0 d

- Cuối kỳ 1 .5 0 0 .0 0 0 d

8. S ản lượng sả n xuất 1 0 .0 0 0 sản phẩm

1. Lương bộ phận bán hàng 1 .0 0 0 .0 0 0 d

2. Chi phí quảng cáo 1 .200.000Ớ

3. Chi phí tiếp thị 6 5 0 .0 0 0 d

4. Khấu hao cửa hàng, kho tàng 8 0 0 .0 0 0 d

5. Chi phl thuê cửa hàng 3 .0 0 0 .0 0 0 d

6. Lương bộ phận quản lý c á c phòng ban 1.200 .0 00Ơ

7. Khấu hao nhà văn phòng 720.000Ơ

8. Chi phí giao tế 2 8 0 .0 0 0 d

9. Chi phí khác tại v ă n phòng công ty 10O.OOOd


■■'III S á n 1tirfnn ỈỈB II 1 h II U3 h an ; ''■nKCTđsx t e £ jẽ g & S â r t lề n
Klkri 111■ II Ir ĩ :_ ■

1. S ản lượng tiêu thụ 9 .0 0 0 sp

2. Đơn giá bán 4 .000 d /sp

Cho biết cơ cấu biến phí, định phí sản phẩm dở dang dầu kỳ
giống cơ cấu chi phí phát sinh trong kỳ.
Yêu cẩu:
1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương ph:ụ> toán hộ
và suy luận lợi nhuận nếu lập theo phương pháp trúc tiếp
36 Bải Tập & Bã i GiĂI K Ể Toán Cht ptu

2. Viết phương trinh dự báo chi phí và xác dịnh tổng chi phí
cho mức sản xuất tiêu thụ 8.000 sắn phẩm, 10.000 sán
phẩm. Cho biết, với cơ BỞ vật chất hiện tại công ty ềin
xuất tiéu thụ trung binh từ 7.000 sản phtfm đến 13.000
sản phẩm mỗi nãm. Xác dịnh mức chi phí thấp nhất mà
cống ty có thể dạt trong mổi sản phẩm.
3. Giả sử công ty xuất khẩu sổ hàng nói trốn với giá bán
chưa thuế 4-OOOđ/sp, thuế xuất khẩu 2% tròn dơn giá bán.
Viết phương trinh chi phí theo trường hợp này.
4. Nhận biết định phí bất buộc, định phí tùy ý. Nốu sản
xuất tiêu thụ vượt quá 13.000 sản phắm, định phí tùy ý
tảng 20%, vồ dồ thị biểu diốn từng loại chi phí và lốp
phương trình dự báo chi phí ờ mức độ 1.500 sán phẩm.
Bài 19: Theo sô liộu thu thập từ công ty AB như sau:
1. Nguyên vột liệu chính xuất dùng cho sàn xuất l.OOO.OOOd
2. Nguyên vật liệu chính mua ngoài dùng cho sẳn xuất với
giá mua SOO.OOOd và thuế giá trị gia tAng 50.000Ổ
3. Nguyên vật liệu phụ xuất dùng:
- Sán xuất sản phẩm : 200.000d.
- Máy móc thiết bị sản xuất : 50.000d.
- Bán hàng : 20.000đ.
• Quản lý doanh nghiệp : lO.OOOd.
- Bộ phận phúc lợi : 25.000đ.
4. Thiết bị dắu tư xây dựng xuất cho công trình xAy lÂp
l.OOO.OOOd
5. Lương phái trả v à khoản trích theo lương tính VÀO chi
phí trong kỳ như KPCD.BFDCH.BHYT, BIITN của: •
Công nhân sản xuất sàn phẩm 400.000đ và 88 000(1
Nhiin viỏn quản lý sản xuất lOO.OOOđ và 22.000d
NhAn viên bán hàng 200 OOOd vA I4.000đ
Phòng ban quàn ly 300 OOOd và 66.000d
Bụ phận phúc lợi HO.OOOd VÁ 17.600(1
B ã i Tệp & BAI G lit K ề Toần Chi Phi 37

6. Cống cụ dụng O f xuất dùng cho:


- Sắn xuất sAn phẩm : 40.000d
- Phục vụ quAn lý sản xuất : 20.000d
- Bán hảng : 30.000đ
- Bộ phận quán lý doanh nghiệp : 50.000d
■ Bộ phận dAu tu xây dựng : lOO.OOOđ
7. Khấu hao tài sản cố định cùa :
- Bộ phận sản xuất sán phẩm : 400.000đ
• Bộ phận phục vụ quản lý sảnxuất : 250.000đ
- Bộ phận bán hàng : 300.000d
- Bộ phận quản lý doanh nghiộp : õOO.OOOd
- Bộ phận dầu tư xây dựng : lBO.OOOđ
- Bộ phận phúc lợi : 200.000d
8. Chi phí dịch vụ thuê ngoài dùng cho:
Sản xuất sản phẩm với giá mua lOO.OOOđ và thuê giá trị
gia tâng lO.OOOd;
Phục vụ quản lý sàn xuất với giá mua 80.000d và thuế
giá trị gia t&ng 8.000d;
Bản hàng với giá mua 200.000đ vò thuố giá trị gia tâng 20.000đ;
Quân lý doanh nghiệp với giá mua 150.000d và thuế giá
trị gia LAng 15.000d;
Đáu tư xây dựng cơ bản với giá mua 300.000d và thuế giá
trị gia tâng 30.000đ;
Phúc lợi với giá mua lOO.OOOd và thuế giá trị gia tông lO.OOOd
9. Các chi phí khác bhng tiốn:
Sữa chừa thường xuyốn tài sán cỏ định với giá sứa chữa
là BO.OOOd và thuỏ giá trị gia tảng là 5.000d;
Chi phí phí hành chính vân phòng trong sản xuất giá
mua lOO.OOOđ và thuỏ giá trị gia tảng là lO.OOOd;
Chi phí hành chính vôn phòng công ty với giá mua lồ
200.000d và thué’ giá trị gia tâng 20.000d;
Chi phí quáng cáo với giá 120.000đ và thu£ CìTGT 12 OOOd
38 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

10. Thuế xuất khẩu hàng tiêu thụ trong kỳ là 140.000đ.


11. Thuế tiêu thụ đặc biệt trong kỳ là 120.000đ.
12. Thuế tài nguyên 60.000đ, thu sử dụng đất 170.000đ.
Yêu cầu:
1. Nếu sản phẩm của công ty thuộc đối tượng chịu thuế giá
trị gia tăng và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, xác
định chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ và chi phí
tính vào giá thành.
2. Nếu sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng
và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp,
xác định chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ và chi phí
tính vào giá thành.
3. Giả sử công ty trên sản xuất sản phẩm không thuộc đối
tượng chịu thuế giá trị gia tăng, xác định chi phí sản
xuất kinh doanh trong kỳ và chi phí tính vào giá thành.

Bài 20: Theo tài liệu báo cáo chi phí từ các bộ phận của công ty
ABC trong năm X như sau:
1. Báo cáo của bộ phận sản xuất kinh doanh sản phẩm A
trong năm X với mức sản xuất kinh doanh là 1.000 sp
như sau:
Đơn vị đồng

Chi tiêu ■ '


Chi phí nguyên v ặt liệu trực tiếp 2 .0 0 0 .0 0 0

Chi phí nhân công trực tiếp 1 .5 0 0 0 .0 0 0

Chi phí sản xuất chung 1 .5 0 0 .0 0 0

Chi phí ngoài sả n xuất 1 7 5 0 .0 0 0 ’

Cho biết:
- Biến phí sản xuất đơn vị 80đ/sp;
- Biến phí bán hàng quản lý lOđ/sp;
- Mức độ hoạt động bình quân là 25.000h;
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 39

- Tiêu chuẩn thời gian sản xuất kinh doanh mỗi sản
phẩm là 2h.
2. Mức độ hoạt động sản xuất kinh doanh bình quân trong
kỳ của bộ phận là 2.500h, mức tiêu hao tiêu chuẩn cho
sản phẩm là 2h.
Yêu cầu:
1. Xác định định phí hàng năm của công ty.
2. Xác định chi phí sản xuất kinh doanh 20.000 sản phẩm.
Chương 3
K Ế TOẤN c h i p h í sâ n x u ấ t và

TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TH EO CH I PH Í


THỰC T Í

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


c&u 1: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm theo chi phí
thực tế hướng đến cung cấp thông tin trọng tâm cho:
a. Định giá vốn sản phẩm chế tạo.
b. Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chi phí.
c. Định hướng sản xuất.
d. Chỉ có câu (a) và (b) là đúng
Câu 2: Nội dung và trình tự tiến hành kế toán chi phí và tính
giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế:
a. Xác định nội dung kinh tế và kết cấu giá thành sản
phẩm; xác định đối tượng kế toán chi phí, đối tượng tính
giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành sản phẩm;
phân loại và tập hợp chi phí; tổng hợp chi phí và tính giá
thành
«?
sản phẩm.
b. Xác định đối tượng kế toán chi phí, đối tượng tính giá
thành và kỳ tính giá thành sản phẩm; phân loại và tập hợp
chi phí; tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. .
c. Xác định đối tượng kế toán chi phí, đối tượng tính giá
thành và kỳ tính giá thành sản phẩm; tổng hợp chi phí
và tính giá thành sản phẩm.
d. Phân loại, tập hợp chi phí; tổng hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 41

Câu 3: Những chi phí nào sau đây được tính vào giá thành sản
phẩm theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam sô 2:
a. Chi phí sản xuất.
b. Chi phí ngoài sản xuất.
c. Chi phí hoạt động tài chính hàng kỳ.
d. Chi phí phát sinh bất thường ngoài định mức cho phép.
Câu 4: Giá vốn sản phẩm công bố trên báo cáo tài chính được
tính theo:
a. Giá phí thực tế.
b. Nguyên tắc doanh thu
c. Nguyên tắc giá gốc
d. Nguyên tắc giá vốn
Câu 5: Sản phẩm A có biến phí sản xuất chung thực tế họp lý
tính cho mỗi đơn vị sản phẩm 1.000 đ/sp, tổng định phí sản xuất
chung thực tế 1.000.000 đ, mức sản xuất thực tế 800 sp, mức sản
xuất bình thường l.OOOsp. Với mô hình kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (theo giá gốc), chi
phí sản xuất chung được tính vào giá thành sản phẩm trong kỳ là:
a. 1.800.000 đ
b. 2.000.000 đ
c. 1.600.000 đ
d. Một số khác.
Câu 6: Mục nào sau dây được ghi giảm giá th àn h sản
phẩm sản xuât trong kỳ:
a. Giá vốn vật liệu thừa nhập lại kho.
b. Chi phí gắn liền với chứng từ đầu vào khi tập hợp chi phí.
c. Giá vốn hoặc giá bán của phế liệu thu hồi từ công cụ
dụng cụ dùng trong sản xuất.
d. Giá vốn hoặc giá bán của phế liệu thu hồi từ nguyên vật
liệu sử dụng trong quá trình sản xuất.
42 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Câu 7: Tỷ lệ trọng yếu được cho là dưới 1% trên tổng chi phí
trong kỳ. Chi phí trong kỳ phát sinh 10.000.000 đ, phế liệu thu
hồi từ nguyên vật liệu trực tiếp với giá bán 80.000 đ, giá vốn
ước tính là 60.000 đ. Phế liệu được điều chỉnh giảm giá thành
sản phẩm theo:
a. Nguyên tắc doanh thu.
b. Nguyên tắc giá vốn.
c. Nguyên tắc giá gốc.
d. Giá phí thực tế.
Câu 8: Công ty A điều chỉnh các khoản giảm giá thành sản
phẩm theo*nguyên tắc giá vốn. Trong kỳ, có tài liệu sau:
- Phế liệu thu hồi kỳ trước và kỳ này đã bán thu tiền mặt
với chi tiết giá vốn 10.000 đ, giá bán 12.000 đ.
- Phế liệu thu hồi kỳ này và đã bán trong kỳ thu tiền mặt
với chi tiết giá vốn 25.000 đ, giá bán 26.000 đ.
Bút toán điều chỉnh giảm giá thành sản phẩm nào sau đây
là đúng:
a. NỢ TK 152: 35.000/ CÓ TK 154: 35.000
b. NỢ TK 152: 25.000/ CÓ TK 154: 25.000
c. NỢ TK 111: 38.000/ CÓ TK 154: 38.000
d. NỢ TK 111: 26.000/ CÓ TK 154: 26.000
Câu 9: Sản phẩm A với cơ cấu chi phí, sản lượng sản xuất
như sau:
N V Ll 1 •V -
mềỉỷàđt '*ỆỀỈẩĩẾSmÊấ
Chi phí dở dang đẩu kỳ 2 0 0 .0 0 0 d 180.000 đ 198.odod
Chi phí phát sinh trong kỳ 1.800.000 d 700.000 đ 882.000 d
S ố lượng thành phẩm 1.6 0 0 sp 1 .6 0 0 sp 1 -600sp

S ố lượng sản phẩm dở dang 40 0sp 4 0 0 sp 40 0 sp

T L hoàn thành S P D D 100% 40% 50%

(Làm tròn số đơn vị theo số lẻ thứ nhất)


Bài Tập & Bằi Giải K ế Toán Chi Phi 43

a. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất dở dang cuối
kỳ là 400.000 d.
b. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản
lượng hoàn thành tương đương và chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ là 600.000 đ.
c. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo 50% chi phí
chế biến và chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 617.800 đ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
C âu 10: Cơ câu chi phí, sản lượng sản xuất sản phẩm A
như sau:

ìẩẵÈỂÈÊÊÊầề.
Chi phí dở dang dầu kỳ 2 0 0 .0 0 0 d 1 8 0 .0 0 0 d moood
Chi phí phát sinh trong kỳ 1 .8 0 0 .0 0 0 d 7 0 0 .0 0 0 d 8 8 2 .0 0 0 d

S ố lượng thành phẩm 1.600SP 1 .6 0 0 sp 1 .6 0 0 sp

Số lượng sản phẩm dở dang 300sp 30 0 sp 30 0sp

Tỷ lệ hoàn thành SP D D C K 100% 40% 50%

S ố lượng sản phẩm hỏng 10Osp 10Osp 10Osp

Tỷ lệ hoàn thành sản phẩm hỏng 100% 40% 50%

(Làm tròn sô đơn vị theo số lẻ thứ nhất)


a. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất dở dang cuối
kỳ là 400.000 đ
b. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản
lượng hoàn thành tương đương và chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ là 600.000 đ
c. Công ty đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo 50% chi
phí chế biến và chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là
617.800 đ
.d. Tất cả các câu trên đều sai
44 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

C âu 11: Tài liệu chi tiết về chi phí sản phẩm A được chế biến
trải qua hai giai đoạn chế biến liên tục, kế tiếp nhau:

m Ê ẫ ẫ Ê Ê im I h B B H M h M Ì
Chi phí BTP giai doạn 1 1 sp 100 đ/sp 80 d/sp 70 đ/sp
Chi phí CB giai doạn 2 1sp 120 đ/sp 90 d/sp

Kết quả giai doạn 2


- Hoàn thành 1.760 sp
- Dở dang 400 sp

- Tỷ lệ hoàn thành sp dở dang 60%

Công ty hiện đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ giai đoạn
hai theo chi phí bán thành phẩm, chi phí sản xuất dở dang cuối
kỳ giai đoạn hai:
a. 100000 đ
b. 40.000 đ
c. 76.000 đ
d. 60.000 đ.
C âu 12: Thông tin về tổ chức kế toán chi phí và tính giá thành
sản phẩm A theo chi phí thực tế tại công ty A như sau:
- Đối tượng tập hợp chi phí: từng nhóm sản phẩm;
- Đối tượng tính giá thành: từng quy cách sản phẩm
trong nhóm;
- Kết cấu giá thành sản phẩm tương ứng tỷ lệ.
Công ty hiện đang áp dụng phương pháp tính giá thành:'
a. Giản đơn (trực tiếp)
b. Hệ số.
c. Tỷ lệ
d. Loại trừ sản phẩm phụ
B âi Tập & B ả i ctả l K ế T o in Chi Phi 45

CAu 13: Công ty A có tài liệu sau:

1. Tổng giá thành thực tế 1 .2 0 0 .0 0 0 d 9 0 0 .0 0 0 d 1 .1 0 0 .0 0 0 d

2. Tổng giá thành kế hoạch 1 0 0 0 .0 0 0 d 8 0 0 .0 0 0 d 1 .0 0 0 .0 0 0 d

3. Tổng sả n phẩm chuẩn 1 .0 0 0 sp 1 .0 0 0 sp 1 .0 0 0 sp

4 Giá thành dịnh mức sả n phẩm (i) 1 .0 0 0 d/sp 9 0 0 d/sp 8 0 0 d/sp

Công ty hiện đang tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ,
giá thành thực tế đơn vị sản phẩm (i)
a. 3.200 d/sp
b. 3.092,5 d/sp
c. 2.800 đ/sp
d. 2.700 đ/sp
Câu 14: Với quy trình công nghệ sản xuất phức tạp gồm nhiều
giai đoạn chế biến liên tục kế tiếp nhau, sản phẩm hoàn thành
giai đoạn trước là vật liệu chính đầu vào giai đoạn sau, tính giá
thành theo phương án có tính giá bán thành phẩm, chi phí sản
xuất trong thành phẩm và trong dở dang cuối kỳ mỗi giai đoạn
được tính trên cơ sở:
a. Chi phí bán thành phẩm giai đoạn trước chuyển sang được
tính bình quân cho số lượng sản phẩm hoàn thành và số
lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ; chi phí trong giai đoạn
được tính bình quân cho sản lượng hoàn thành tương đương
của sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang.
b. Chi phí bán thành phẩm giai đoạn trước chuyển sang
cũng như chi phí trong giai đoạn, được tính bình quân cho
sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm hoàn
thành và sản phẩm dở dang.
c. Chi phí bán thành phẩm giai đoạn trước chuyển sang cũng
như chi phí trong giai đoạn, được tính bình quân cho sản
lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm hoàn thành và
sản phẩm dở dang trong tất cả các giai đoạn của quy trình.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
46 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

C âu 15: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn,
trên cùng một quy trình sản xuất hai loại sản phẩm khác nhau
là sản phẩm A và sản phẩm B. Để theo dõi chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm của quy trình này, kế toán mở bao
nhiêu sổ chi tiết về chi phí sản xuất:
a. Bốn sổ chi tiết cho các tài khoản 621, 622, 627, 154 (mổi
tài khoản một sổ)
b. Tám sổ chi tiết cho các tài khoản 621, 622, 627, 154 (mỗi
tài khoản hai sổ)
c. Hai sổ chi tiết TK 621, hai sổ chi tiết TK 622, một sổ chi
tiết TK 627, hai sổ chi tiết TK 154
d. Một sổ chi tiết TK 154
C âu 16: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn sản
xuất sản phẩm A, và quy trình công nghệ sảp xuất giản đơn sản
xuất sản phẩm B, cả hai quy trình bố trí trong cùng một phân
xưởng, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực
tiếp theo dõi riêng, chi phí sản xuất chung theo dõi chung. Để
theo dõi chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của các quy
trình này, kế toán mở bao nhiêu sổ chi tiết về chi phí
a. Bốn sổ chi tiết cho các tài khoản 621, 622, 627, 154 (mỗi
tài khoản một sổ)
b. Tám sổ chi tiết cho các tài khoản 621, 622, 627, 154 (mỗi
tài khoản hai sổ)
c. Hai sổ chi tiết TK 621, hai sổ chi tiết TK 622, một sổ chi
tiết TK 627, hai sổ chi tiết TK 154
d. Một sổ chi tiết TK 154
C âu 17: Công ty A đang thực hiện đơn đặt hàng Q trên hai quy
trình công nghệ sản xuất giản đơn khác nhau nhưng được bố trí
trong cùng một phân xưởng. Để theo dõi chi phí sản xuất' và
tính giá thành sản phẩm của đơn đặt hàng, kế toán mở bao
nhiêu sổ chi tiết về chi phí
a. Bốn sổ chi tiết cho các tài khoản 621, 622, 627, 154 (mỗi
tài khoản một số)
b. Tám sổ chi tiết cho các tài khoản 621, 622, 627, 154 (mỗi
tài khoản hai sô)
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chí Phí 47

c. Hai sổ chi tiết TK 621, hai sổ chi tiết TK 622, một sổ chi
tiết TK 627, hai sổ chi tiết TK 154
d. Một sổ chi tiết TK 154
Câu 18: Những bút toán nào sau đây là bút toán tập hợp chi
phí sản xuất khi hoạt động đang diễn ra:
a. NỢ TK 621/CÓ TK 152,111
b. NỢ TK622/CÓTK 334,338,111
c. NỢ TK 627/CÓ TK 334 338 152,153,214,331,111,..
d. Tất cả các bút toán trên đểu đúng
Câu 19: Những bút toán nào sau đây là bút toán tổng hợp chi
phí sản xuất để chuẩn bị tính giá thành sản phẩm lúc cuối kỳ:
a. N Ợ TK 621/CÓ TK 152
b. NỢ TK 154/ CÓ TK 621,622, 627
c. NỢ TK 632/CÓ TK 154.
d. Tất cả các bút toán trên đều đúng
Câu 20: Theo tài liệu chi phí sản xuất và kết quả sản xuất của
các bộ phận phục vụ (sản xuất phụ) tại công ty A như sau:
H B S M Í!
C P nguyên v ậ t liệu trực tiếp 1 .0 0 0 .0 0 0 đ 4 .0 0 0 .0 0 0 d

C P nhân công trực tiếp 2 .0 0 0 .0 0 0 d 2 .0 0 0 .0 0 0 d

C P sản xuất chung 3 .0 0 0 .0 0 0 d 5 .7 6 0 .0 0 0 đ

Sản lượng sản xuất 15.000 kwh 10.800 mJ


Sản lượng dùng ỏ bộ phận 3 .0 0 0 kwh 1 .0 0 0 m3

Sản lượng cung ứng nội bộ 2 .0 0 0 kwh 1 .8 0 0 m3

Sản lượng cung ủng cho các bộ phận chúc năng 1 0 .0 0 0 kwh 8 .0 0 0 m3

Cho biết, giá thành kê hoạch diện 500 đ/kwh, nước 1.200 đ/m3,
giá thành thực tế cần phân bổ của mỗi đơn vị sản phẩm (lkwh) bộ
phận điện trường hợp phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu là:
a. 701 đ/kwh
b. 716 đ/kwh
c. 500 đ/kwh
d. Tất cả câu trên đều sai.
48 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Câu 21: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm A
gồm một giai đoạn. Theo tài liệu chi phí sản xuất và kết quả
sản xuất của sản phẩm A như sau:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 2.000.Ó00đ;
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 8.000.000đ;
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 1.200.ooođ;
- Giá trị phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính là 100.000 đ;
- Giá vốn sản phẩm hỏng không sửa chữa được là 200.000 đ;
- Số lượng thành phẩm nhập kho là 1.000 sp.
Tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm A là:
a. 8.800.000 đ và 8.800 đ/sp.
b. 8.700.000 đ và 8.700 đ/sp.
c. 8.500.000 đ và 8.500 đ/sp.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn gồm
một giai đoạn sản xuất hai loại sản phẩm, là sản phẩm A với hệ số
quy đổi 1 và sản phẩm B với hệ số quy đổi 1,2, chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi
phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Công ty có tài liệu:
- Cuối kỳ, sản phẩm A hoàn thành nhập kho 160sp và còn
đang chế biến được 40% là lOOsp; sản phẩm B hoàn thành nhập
kho 200sp và đang chế biến được 50% là lOOsp.
- Một số thông tin trên phiếu tính giá thành của kế toán như sau:
ẵ ư 'V M l l S i Ì 1111111
C P S X dở dang dầu kỳ
Tểạgcộ ng ®

4 0 0 .0 0 0
t in ig
2 0 0 .0 0 0
wm 1sim
6 0 .0 0 0 1 4 0 .0 0 0

C P S X phát sinh trong kỳ 9 2 0 .0 0 0 4 2 0 .0 0 0 2 4 0 .0 0 0 2 6 0 .0 0 0

C P S X dở dang cuối kỳ 3 6 0 .0 0 0 2 2 0 .0 0 0 6 0 .0 0 0 8 0 .0 0 0

Tổng giá thành 9 6 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0 2 4 0 .0 0 0 3 2 0 .0 0 0

a. Tổng sản phẩm chuẩn là 400 sp chuẩn.


b. Sản phẩm A có giá th à n h đơn vị 2.400 đ/sp, tổng giá
th à n h 384.000 đ.
c. Sản phẩm B có giá th àn h đơn vị là 2.880 đ/sp, tổng giá
th à n h 576.000 đ.
d. T ất cả các câu trê n đều đúng.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phi 49

Câu 23: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn gồm
một giai đoạn sản xuất hai loại sản phẩm, là sản phẩm A với hệ số
quy đổi 1 và sản phẩm B với hệ số quy đổi 1,2, chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí
khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Cồng ty có tài liệu sau:
- Cuối kỳ, sản phẩm A hoàn thành nhập kho 160 sp và đang
chê' biến được 40% là 100 sp; sản phẩm B hoàn thành nhập kho
200 sp, đang chế biến được 50% là 80sp và hỏng không sửa chữa
được là 20 sp với tỷ lệ đã chế biến 50%.
- Trích thông tin trên phiếu tính giá thành của kế toán như sau:

Tổng giá thành thực tê' 9 6 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0 2 4 0 .0 0 0 3 2 0 .0 0 0

a. Tổng sản phẩm chuẩn là 400 sp chuẩn.


b. Sản phẩm A có giá thành đơn vị 2.400 đ/sp, tổng giá
thành 384.000 đ.
c. Sản phẩm B có giá thành đơn vị 2.880 đ/sp, tổng giá
thành 576.000 đ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 24: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn
gồm một giai đoạn chế tạo ra hai loại sản phẩm là sản phẩm A
và sản phẩm B, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh toàn
bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo
mức độ sản xuất. Công ty có tài liệu sản xuất như sau:
- Cuối kỳ, sản phẩm A hoàn thành nhập kho 400 sp và còn
đang chê biến được 40% là 50 sp; sản phẩm B hoàn thành nhập
kho 500 sp và đang chế biến được 50% là 80sp.
- Giá thành kế hoạch từng đơn vị sản phẩm
S M ỉiilI iiồ
Sản phẩm A 2 .0 0 0 d/sp 2.380d/sp 1.120d/sp
Sản phẩm B 2 .5 0 0 đ/sp 1.904d/sp 1.906d/sp

- Một số thông tin trên phiếu tính giá thành của kế toán
như sau:
50 Bái Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

C P N V LT T CPN CTT CPSXC

C P S X D D đầu kỳ 6 3 4 .8 6 0 3 5 7 .5 0 0 1 5 2 .3 2 0 1 2 5 .4 0 4

C P phát sinh trong kỳ 5 .5 0 4 .0 0 0 2 .3 0 0 .0 0 0 2 . 142:000 1 .0 6 2 .0 0 0

C P S X D D cuối kỳ 4 9 0 .0 0 0 3 0 0 .0 0 0 1 2 3 .7 6 0 6 6 .2 4 0

Khoản giảm giá thành

Tổng giá thành thực tế 5 .6 4 8 .8 6 0 2 .3 5 7 .5 0 0 2 .1 7 0 .5 6 0 1 .1 2 0 .8 0 0

((Làm tròn số đơn vị theo số lẻ thứ nhất)


a. Tỷ lẹ* tính giá thành khoan mục chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp 1,15.
b. Sản phẩm A có giá thành đơn vị 5.909, 2đ/sp.
c. Sản phẩm B có tổng giá thành 3.285.180đ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
C âu 25: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn
trên cùng quy trình công nghệ vừa sản xuất ra sản phẩm chính
A, sản phẩm B và sản phẩm phụ X. Công ty có tài liệu như sau:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 400.000 đ;
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 1.020.000 đ;
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 360.000 đ;
- Cuối kỳ, sản phẩm A hoàn thành nhập kho 160 sp và đang
chế biến được 40% là 100 sp; sản phẩm B hoàn thành nhập kho
200 sp và đang chế biến được 50% là lOOsp;
- Sản phẩm X nhập kho 200sp với giá vốn ước tính 500 đ/sp.
- Giá thành kế hoạch của sản phẩm A là 2.400đ/sp, sản
phẩm B là 2.880 đ/sp. -
a. Tổng giá thành nhóm sản phẩm chính A và B là 960.000đ.
b. Sản phẩm A có giá thành đơn vị 2.400 đ/sp, tổng giá
thành 384.000 đ.
c. Sản phẩm B có giá thành đơn vị 2.880đ/sp, tổng giá
thành 576.000đ.
d. Các câu trên đều đúng.
Bài Tập & Bái Giải K ế Toán Chi Phí 51

Câu 26: Công ty A có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp
gồm hai giai đoạn chế biến kế tiếp nhau, sản phẩm hoàn thành
của giai đoạn trước là vật liệu trực tiếp của giai đoạn chế biến
sau, chi phí bán thành phẩm và chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí
khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Công ty có tài liệu chi tiết
giai đoạn hai như sau:
- Kết quả hoàn thành nhập kho 1.000 thành phẩm A và
280 sp chỉ chế biến được 40%;
- Chi tiết một sô" thông tin về giá thành sản phẩm,
ỵm, U ì;y! U d ii
utv! pnv IC TT sxc

yỊỊf «
íp ầ
ì . CPSXD D Đ K 1 6 0.0 00 0 7 6 .1 6 0 4 7 .6 0 0 8 0 .0 0 0 4 8 .0 0 0

2. C P S X P S T K 2 .4 0 0 .0 0 0 0 1 .1 4 2 .4 0 0 1 .2 7 5 .6 8 0 1.2 0 0 .0 0 0 1 .2 8 6 .4 0 0

3. C P S X D D C K X 0 2 6 6 .5 6 0 X 2 8 0 .0 0 0 1 3 4 .4 0 0

4. G G T

5. TG T 2.0 0 0 .0 0 0 0 1.0 0 0 .0 0 0 1.2 0 0 .0 0 0


9 5 2 .0 0 0 1 .1 9 0 .0 0 0

6. S L S P H T 1.000 1.000
1.000 1.000 1.000 1.000
7. G T Đ V S P 2.000 0
952 1.1 9 0 1.000 1.200
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của BTP GDI trong chi
phí sản xuất dở dang cuối kỳ 560.000đ.
b. Chi phí nhân công trực tiếp của giai doạn hai trong chi
phí sản xuất dở dang cuối kỳ 133.280đ.
c. Giá thành đơn vị thành phẩm A 7.542 đ/sp
d. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 27: Sự khác biệt đặc trưng giữa kế toán chi phí và tính giá
thành sản phẩm xây lắp với kế toán chi phí và tính giá thành
sản phẩm công nghiệp theo chi phí thực tế được thể hiện ở:
a. Nội dung kinh tế và kết cấu giá thành sản phẩm.
b. Nguyên tắc ghi nhận chi phí và tính giá thành sản phẩm.
c. Trình tự kê toán chi phí và tính giá thành sản phẩm.
d. Tất cả các câu trên đều dúng.
52 Bải Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Câu 28: Kế toán chi phí của một công trình xây lắp, trong kỳ, nhận
được hồ sơ dự toán vật tư và chứng từ vật tư thi công như sau:
- Hồ sơ dự toán nguyên vật liệu gồm: NVL A, NVL B, NVL D
- Chứng từ nguyên vật liệu sử dụng thực tế gồm NVLA
l.OOO.OOOđ, NVLB 800.000 đ, NVLC 700.000 đ
Chi phí nguyên vật liệu hợp lý, hợp lệ được ghi nhận trong kỳ:
a. 2.500.000 đ
b. 1.800.000 đ
c. 1.700.000 đ
d. Một số khác
Câu 29: Theo tài liệu chi phí từ một công trình xây lắp như sau:
- Tiền lương phải trả công nhân sản xuất 1.000.000 đ;
- Tiền lương phải trả bộ phận quản lý công trường 400.000 đ;
- Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi phí 23%.
Chi phí nhân công trực tiếp ghi nhận vào TK 622 trong kỳ:
a. 1.400.000 đ
b. 1.708.000 đ
c. 1.000.000 đ
d. 1.220.000 đ
Câu 30: Những phương pháp tính giá thành nào sau dây áp
dụng thích hợp để tính giá thành sản phẩm của công trình xây
lắp gồm nhiều hạng mục tương tự với kết cấu các khoản mục chi
phí có tỷ lệ khác nhau:
a. Phương pháp giản đơn (trực tiếp).
b. Phương pháp hệ số.
c. Phương pháp tỷ lệ.
d. Phương pháp tổng cộng chi phí.
C âu 31: Những phương pháp tính giá thành nào sau đẫy áp
dụng thích hợp để tính giá thành công trình xây lắp gồm nhiều
hạng mục khác nhau và nhiều đơn vị cùng thi công xây lắp:
a. Phương pháp giản đơn (trực tiếp).
b. Phương pháp hệ số.
c. Phương pháp tỷ lệ.
d. Phương pháp tổng cộng chi phí.
Bài Tập & Bài Gtải Kế Toán Chi Phí 53

Câu 32: Sự khác biệt đặc trưng giữa kế toán chi phí và tính giá
thành sản phẩm nông nghiệp với kế toán chi phí và tính giá thành
sản phẩm công nghiệp theo chi phí thực tế được thể hiện ở:
a. Phạm vi chi phí sản xuất tính vào giá thành sản phẩm.
b. Nguyên tắc ghi nhận chi phí và tính giá thành sản phẩm.
c. Trình tự kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 33: Theo tài liệu chi phí nông trường K trong một năm như sau:
H
HS 1 1 P S S S m m m
1. Hạt giống sử dụng 1.000.000 d 100.000 d
2. Phân bón sủ dụng 4.000.000 d 400.000 d
3. Lương láo dộng 2.000.000 d
4. KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 440.000 d
5. Dịch vụ diện nưởc 500.000 d 50.000 d
6. Tổng sản phẩm hoàn thành 1.000 kg
Chí tiết, máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
trong kỳ có giá hóa đơn gốc 10.000.000 đ, VAT 1.000.000 đ,
khấu hao trong 10 năm. Gíá thành đơn vị (lkg) sản phẩm:
a. 9.590 đ/kg
b. 8.500 đ/sp
c. 9.150 đ/sp
đ. 8.940 đ/sp
Câu 34: Công ty Q hoạt động kinh doanh gồm hai lĩnh vực: sản
xuất nông nghiệp và sản xuất công nghiệp. Theo tài liệu chi phí
của công ty trong kỳ như sau,

■Uw “./á .í.


Doanh thu (chưa có thuế VAT và VAT 10%) 6.000.000 đ 4.000.000 d
Giá thành sản phẩm (chưa tính phẩn thuế VAT) 4.000.000 d 1.000.000 d
Chi phí ngoài giá thành (chưa tính VAT) 300.000 d 250.000 d
Thuế VAT liên quan trực tiếp dến chi phl trong kỷ 200.000 d 40.000 d
Thuế VAT liên quan doanh thu hai bộ phận trong kỳ 500.000 d
54 Bài Tập & Bầi Giải K ế Toán Chí Phí

Lợi nhuận trong kỳ của công ty:


s ,V ;» T í A N ô n ^ j8 f ỊjỊ ệ |p m u i

a 1 2 0 0 .0 0 0 2 .5 1 0 .0 0 0 3 .7 1 0 .0 0 0

b 1 .7 0 0 .0 0 0 2 .5 1 0 .0 0 0 4 .2 1 0 .0 0 0

c 1 .5 0 0 .0 0 0 2 .7 5 0 .0 0 0 4 .2 5 0 .0 0 0

d 1 .7 0 0 .0 0 0 2 .7 5 0 .0 0 0 4 .4 5 0 .0 0 0

Câu 35: Với những phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
cuối kỳ rất đa dạng ở trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp,
xây lắp, nông nghiệp của mô hình kế toán chi phí và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế, diều này có phù hợp với
nguyên tắc giá gốc trong VAS 2 không?
a. Phù hợp hoàn toàn.
b. Không phù hợp.
c. Chỉ phù hợp nếu đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
theo phương pháp sản lượng hoàn thành tương đương.
d. Chỉ phù hợp nếu đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
theo chi phí định mức.
Câu 36: Với những kỹ thuật tính giá thành sản phẩm trong các
lĩnh vực sản xuất công nghiệp, xây lắp, nông nghiệp trong mô
hình kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm theo chi phí
thực tế, kỹ thuật tính giá thành sản phẩm đều dựa trên cơ sở
tính sản lượng hoàn thành tương đương theo:
a. Phương pháp thực tế đích danh.
b. Phương pháp bình quân.
c. Phương pháp nhập sau xuất trước.
d. Phương pháp nhập trước xuất trước.
v 'I

Câu 37: Giá thành sản phẩm của mô hình kế toán chi phí và
tính giá thành theo chi phí thực tế dựa trên quan điểm của
phương pháp:
a. Trực tiếp.
b. Toàn bộ.
c. Kết hợp phương pháp trực tiếp và toàn bộ.
d. Kết hợp phương pháp trực tiếp và nguyên tắc giá gốc.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 55

Câu 38: Giá thành sản phẩm của mô hình kế toán chi phí và
tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế thường hướng nhà
quản trị đến các giải pháp giảm giá thành, tiết kiệm chi phí như:
a. Kiểm soát tổng chi phí đầu vào và tăng tôi đa công suất,
kết quả sản xuất ở đầu ra.
b. Kiểm soát chi tiết chi phí theo từng nguyên nhân phát
sinh và tăng tối đa công suất, kết quả sản xuất ở đầu ra.
c. Kiểm soát chi phí theo tính hữu ích và cân đối với công
suất, kết quả sản xuất ở đầu ra với thị trường.
d. Tất cả các giải pháp trên.
Câu 39: Giá thành sản phẩm từ mô hình kế toán chi phí và
tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (kế toán chi phí
và tính giá thành cổ điển ở các nước) thường hướng nhà quản
trị đến thực hiện các giải pháp giảm giá thành, tiết kiệm chi
phí chứa đựng các rủi ro tiềm ẩn như:
a. Không kiểm soát được nguồn gốc phát sinh chi phí, tính
hiệu quả (tiết kiệm) chi phí làm giảm năng lực cạnh
tranh của sản phẩm.
b. Phát triển nhanh quy mô sản xuất, đầu tư, gia tăng tồn
kho, khó thu hồi vốn đầu tư.
c. Nâng cao tính chuyên môn hóa trong hoạt động, nhận
thức chi phí cục bộ, chuyên môn nghề nghiệp, người lao
động kérọ linh hoạt trong môi trường sản xuất kinh
doanh thay đổi
d. Tất cả các rủi ro trên.
Câu 40: Mô hình kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
theo chi phí thực tế (mô hình truyền thống của Việt Nam) là sự
tiếp cận kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm theo:
a. Từng ngành nghề.
b. Theo bản chất công việc.
c. Theo nội dung công việc.
d. Theo yêu cầu phục vụ cho báo cáo tài chính.
56 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

II. BÀI TẬP Tự LUẬN


Bài 1: Theo số liệu thu thập từ sản xuất sản phẩm A và B như sau.
Đơn vị 1.000 đồng
Chỉ tiêu
1. Chi phí sản xuất dở dang dầu kỳ:
PSSiSk*5án ph^iỉn B
- Nguyên vật liệu chính 3.998 5.000
- Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp - 2.000
- Nhân công trực tiếp - 6.000
- Sản xuất chung • 5.500
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Nguyên vật liệu chính' 106.000 21.500
- Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp 2.000 ‘ 5.400
- Nhân công trực tiếp 9.520 18.000
- Sản xuất chung 8.200 17.000
3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 190sp 4.800sp
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ;
- Số lượng 20sp 500sp
- Tỷ lệ hoàn thành 30% 40%

Cho biết, chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ
dầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ
sản xuất.
Yêu cầu:
1. Xác định và giải thích phương pháp đánh giá sản phẩm
dở dang cuối kỳ từng loại sản phẩm ở công ty.
2. Đánh giá sản phẩm A dỏ' dang cuối kỳ.
3. Đánh giá sản phẩm B dở dang cuối kỳ.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 57

Bài 2: Theo số liệu thu thập từ sản xuất sản phẩm A, nhóm sản
phẩm B và C:
Đơn vị đồng

m .
ế^ể!ịyiiu>*
1. CPSX dở dang dầu kỳ:
- Nguyên vật liệu chính 5.000.000 5.080.000
-Nguyên vật liệu phụ trực tiếp 1.280.000 2.000.000
- Nhân công trực tiếp - 6.000.000
- Sản xuất chung - 5.500.000
2. CPSX phát sinh trong kỳ:
- Nguyên vật liệu chính 106.220.000 31.062.000
- Nguyên vật liệu phụ 12.000.000 7.779.600
• - Nhân công trực tiếp 9.520.000 34.551.120
- Sản xuất chung 8.200.000 34.256.000
3 SP hoàn thành trong kỳ: 780spA 2.000spB 1.500spC
4. SP dỏ dang cuối kỳ
- Số lượng 50spA 200 spB .210 spC
- Tỷ lệ hoàn thành 30% 50% 30%
5. Giá trị phế liệu thu từ NVL chính: 200.000 100.000 50.000
Cho biết:
- Chi phí nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ trực
tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất, các chi
phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
- Hệ số quy đổi của sản phẩm B là 1,0, của sản phẩm c là 1,2.
Yêu cầu:
1. Xác định và giải thích phương pháp đánh giá sản phẩm
dở dang cuối kỳ của sản phẩm A; của nhóm sản phẩm B
và sản phẩm c .
2. Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm A;
của nhóm sản phẩm B và sản phẩm c.
58 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Bài 3: Theo số liệu thu thập từ công ty AC như sau:


1. Tài liệu chi phí, sản xuất:
Đơn vị đồng
Chỉ tiẽu Sản phẩm A Sản phẩm B
1. Chi phí sản xuất dở dang dấu kỳ:
. - Nguyên vật liệu chính 500.000 480.000
- Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp 200.000 140.000
- Nhân công trực tiếp 400.000 440.000
- Sản xuất chung 405.000 330.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Nguyên vật liệu chính 4.500.000 6.000.000
- Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp 989.000 1.300.000
- Nhân công trực tiếp 2.736.500 4.600.000
- Sản xuất chung 2.055.000 3.800.000
3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 800sp 1.00ŨSP
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ:
- Số lượng 150sp 200sp
- Tỷ lệ hoàn thành 60% 30%
5. Sản phẩm hỏng không sửa chữa được:
- Số lượng 50sp -
- Tỷ lệ hoàn thành 70% -

2. Tài liệu định mức chi phí san phẩm B: chi phí nguyên vật
liệu chính 5.500đ/sp, chi phí nguyên vật liệu phụ sử dụng
trực tiêp 1.200đ/sp, chi phí nhân công trực tiêp 4.700đ/sp,
chi phí sản xuất chung 3.850đ/sp.
3. Chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu quá
trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
Yêu cầu:
1. Đánh giá sản phẩm A dỏ' dang cuối kỳ theo sản lượng
hoàn thành tương đương với chi phí thực tế.
2. Đánh giá sản phẩm B dở dang CUỐI kỳ theo sản lượng
hoàn thành tương đương với chi phí định mức (đánh giá
sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức).
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 59

Bài 4: Theo số liệu thu thập từ công ty AC như sau:


1. Tài liệu chi phí, kết quả sản xuất thực tế:
Chlliêu ‘sản ptìẩm  Sản phẩm B
1. Chi phí sản xuất dở dang đẩu kỳ:
- Bán thành phẩm 5.000, OŨOd 1.500.000d
- Nguyên vật liệu phụ dùng trực tiếp 360.000d
- Nhân công trực tiếp 996.000d
- Sản xuất chung 1.120.000d
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
- Bán thành phẩm 30.000.000 15.375 OOOd
- Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp 1.900.000 3.125.000đ
- Nhân công trực tiếp 4.800.000 9.625-OOOd
- Sản xuất chung 5.100.000 10.175.000đ
3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 1.000sp 2.000sp
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ:
- Số lượng 400sp 500sp
- Tỷ lệ hoàn thành 20% 20%
5. Sản phẩm phụ X;
- SỐ lượng 200sp
- Giá vốn ước tinh 2.500.000d
Cho biết:
- Chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí bán thành phẩm
phát sinh toàn bộ từ đầu của quy trình sản xuất;
- Chi phí nguyên vật liệu phụ, các chi phí khác phát sinh
theo mức độ san xuất;
- Bán thành phẩm gồm 70% chi phí nguyên vật liệu chính,
14% chi phí nhân công trực tiếp, 16% chi phí sản xuất chung;
- Sảrt phẩm phụ bao gồm 55% chi phí nguyên vật liệu chính,
5% chi phí nguyên vật liệu phụ, 25% chi phí nhân công
trực tiếp, 15% chi phí sản xuất chung.
Yêu cầu:
1. Đánh giá sản phẩm A dở dang cuối kỳ theo chi phí bán
thành phẩm giai đoạn 1.
2. Đánh giá sản phâm B dơ dang cuôi kỳ theo sản lượng
hoàn thành tương đương.
60 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Bài 5: Công ty AB có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp tạo
ra nhóm sản phẩm A và nhóm sản phẩm B. Theo tài liệu về
nhóm sản phẩm A như sau:
Đơn vị đồng

1. Chi phí sản xuất dở dang dẩu kỳ


' - Nguyên vật liệu trực tiếp 936.000
- Nhân công trực tiếp 940.000
- Sần xuất chung 650.000
2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
- Nguyên vật liệu trực tiếp 3.304.000
- Nhân công trực.tiếp 3.836.800
- Sản xuất chung 2.620.000
3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
- Nguyên vật liệu trực tiếp 940.000
- Nhân công trực tiếp 945.000
- Sản xuất chung 660.000
4. Sản phẩm hoàn thành 1.000 A1 1.000 A2
5. Sản phẩm dở dang cuối kỳ
- Số lượng 430 A1 420 A2
- Tỷ lệ 70% 80%
6. Giá thành định mức
- Nguyên vật liệu trực tiếp 1.000 1.200
- Nhân công trực tiếp 952 1.785
- Sản xuất chung 1.000 800

Yêu cầu:
Tính và lập phiếu giá thành trường hợp tính giá thành sản
phẩm theo phương pháp tỷ lệ.
Bải Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 61

Bài 6: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ có một bộ phận phục vụ chuyên sản xuất công cụ cung
ứng cho các bộ phận chức năng. Theo tài liệu tháng 12 năm X
như sau:
I. Trích số dư dầu tháng 12/ X của bộ phận phục vụ:
TK 154: 2.000.000 (Chi phí vật liệu trực tiếp sản xuất công cụ)
TK 142: 1.000.000 (Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ bộ phận phục vụ)
II. Các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh trong tháng 12 / X:
1. Xuất nguyên vật Ịiệu dùng trực tiếp ở bộ phận sản xuất
với giá thực tế xuất 20.000.OOOđ.
2. Xuất nguyên vật liệu phụ từ kho:
- Dùng sản xuất công cụ : 1.500.000đ
- Dùng cho máy móc thiết bị sản xuất : 800.000đ
- Dùng cho công việc hành chính xưởng : 200.000đ
3. Tiền lương phải trả trong kỳ:
- Công nhân sản xuất công cụ : 4.000.000đ
- Nhân viên phục vụ, quản lý sản xuất : l.OOO.OOOđ
4. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí
- Công nhân sản xuất công cụ : 880.000đ
- Nhân viên phục vụ, quản lý sản xuất : 220.000đ
5. Khấu hao máy móc thiết bị sản xuất 3.000.000đ, khấu hao
TSCĐ khác ở bộ phận phục vụ sản xuất l.OOO.OOOđ.
6. Chi nộp bảo hiểm tài sản ở bộ phận sản xuất trong kỳ õOO.OOOđ.
7. Tiền điện nước phải thanh toán trong kỳ với tổng giá thanh
toán là 770.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
8. Chi phí sửa chữa thường xuyên MMTB với tổng giá thanh
toán 880.000đ trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
III. Báo cáo c ủ a bộ p h ậ n phục vụ:
1. Sô" lượng công cụ nhập kho 30 công cụ.
2. Số lượng công cụ chuyển phân xưởng sản xũất 20 cống cụ.
3. Sô lượng công cụ chuyển trực tiếp bộ phận bán hàngio
công cụ.
62 Bái Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

4. Số lượng công cụ chuyển bộ phận quản lý DN 5 công cụ.


5. Số lượng công cụ bán ra ngoài 10 công cụ.
6. Số lượng công cụ chế biến dở dang 5 công cụ.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, mức sản xuất
trong kỳ cao hơn mức sản xuất bình thường.
Bài 7: Công tỵ AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm hai bộ phận phục vụ là bộ phận
sửa chữa và bộ phận vận tải, một phân xưởng sản xuất sản
phẩm chính A, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính B.
Theo tài liệu của công ty tháng 12/X như sau: -
I. Số dư đầu tháng 12/X:
TK 154 (Sửa chữa): 00
TK 154 (Vận tải): 00
II. Bảng kê chi phí trong kỳ từ các chứng từ gốc:
Đơn yị 1.000 đồng
TK111 TK152 ' TK153 <2L) TK214 TK 331 TK 334
í >A /A-

l.BP sửa chữa


- Sản xuất 4.000 2.000
- Phục vụ, quản lý 340 1.600 5.000 170 1 000
l. BP vận tải
- Sản xuất 3.000 2500
- Phục vụ, quản lý 230 1.600 1.200 6.000 300 1.000

III. Tài liệu khác:


1. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiếm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí theo quy định 23%.
2. Giá thành kê hoạch của
- Bộ phận sửa chữa 8.000đ/h;
- Bộ phận vận tải 750đ/tấn-km.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 63

IV - Báo cáo của các bộ phận:


1. Bộ phận sửa chữa:
- Sửa chữa MMTB của bộ phận sửa chữa 50h;
- Sửa chữa MMTB của bộ phận vận tải 500h;
- Sửa chữa MMTB ở phân xưởng sản xuất sản phẩm A 700h;
- Sửa chữa MMTB ở phân xưởng sản xuất sản phẩm B 550h.
2. Bộ phận vận tải:
- Vận chuyến vật tư cho bộ phận sửa chữa 500 tấn;
. - Vận chuyển vật tư dùng ở bộ phậjp. vận tải 200 tấn; >
- Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản.
xuất sản phẩm A là 10.000 tấn;
- Vận chuyến thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản
xuất sản phẩm B là 19.500 tấn. .
Yêu cầu:
1. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường
hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí k ế hoạch.
2. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường
hợp tính, phân bố chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu.
3. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp
tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận
phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí thực tế.
4. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường
hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp trực tiếp.
5. Phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
hoạt động phục vụ trên tài khoần chi tiết trong trường
hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ
phận phục vụ theo phương pháp bậc thang.
Cho biêt, mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức sản xuất
bình thường.
64 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Bài 8: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp


kiểm kê định kỳ, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ. Theo tài liệu của bộ phận phục vụ - sản xuất nguyên
vật liệu chính trong tháng 12 năm X,
I. Số dư dầu kỳ một số tài khoản:
TK 154 (Sản xuất nguyên vật liệu chính A): 2.000.000đ
TK 152 (Nguyên vật liệu chính B):
2.500.000đ (2.500đ/kg X l.OOOkg)
TK 152 (Nguyên vật liệu phụ):
l.OOO.OOOđ (l.OOOđ/lít X l.OOOlít)
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12:
1. Mua nguyên vật liệu chính B chưa thanh toán tiền đã
nhập kho 4.000kg, đơn giá chưa thuê 2.540đ/kg, thuế giá
trị gia tăng 10%, chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng
tiền với tổng giá thanh toán 264.000đ, trong đó thuế giá
trị gia tăng 10%.
2. Mua nguyên vật liệu chính B thanh toán bằng tiền vay
ngân hàng đã nhập kho 5000kg, đơn giá' chưa thuế
2.610đ/kg, thuế giá trị gia tăng 10%, chi phí bốc dỡ đã
thanh toán bằng tiền với tổng giá thanh toán 220.000đ;
trong đó, thuế giá trị gia tăng 10%.
3. Quyết toán với bộ phận mua nguyên vật liệu phụ:
- Tổng số nhập kho 4.000 lít;
- Đơn giá thanh toán l.ioođ/lít; trong đó, thuế giá trị gia
tăng 10%
- Chi phí mua 400 đ/lít.
4. Khấu hao TSCĐ trong kỳ:
- Khấu hao MMTB : 5-OOO.OOOđ;
- Khấu hao nhà xưởng : l.OOO.OOOđ.
5. Tiền lương phải trả của:
- Công nhân sản xuất : 4.000.000đ;
- Nhân viên phục vụ sản xuất : 2.000.OOOđ.
B ài Tập & B ài Giàl K ế Toăn Chl Phí 65

6. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí của:
- Cống nhân sản xuất : 760.000 đ;
- Nhân viên phục vụ quản lý : 380.000 đ.
III. Báo cáo kết quả kiểm kê cuối kỳ:
1. Nguyên vật liệu chính B còn tồn kho cuối kỳ 800kg;
2. Nguyên vật liệu phụ tồn kho cuấi kỳ 500 lít;
3. Nguyên vật liệu chính A sản xuất hoàn thành nhập kho
2.000 kg;
4. Nguyên vật liệu chính A đang chế biến dở dang cuối kỳ
500kg được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu chính B
đầu vào. Cho biết, nguyên vật liệu chính B dùng sản xuất
sản phẩm, nguyên vật liệu phụ dùng 70% cho sản xuất sản
phẩm, 30% dùng cho công việc phục vụ quản lý sản xuất.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản kế toán
chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm hoạt động
phục vụ trên. Cho biết, công suất sản xuất trong kỳ cao hơn
công suất sản xuất trung bình.
Bài 9: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ và tài liệu tình hình sản xuất sản phẩm A tháng 12/X
I. Số d ư ngày 1/12/X:
- TK154 (Nguyên vật liệu chính): 2.400.000đ
- TK142 (Công cụ phân bổ hai lần xuất thángll/X): 400.000d
II. Tổng hợp chi phí phát sinh trong tháng 12/X:
1. Tổng hợp phiếu xuất kho vật tư cho xưởng sản xuất:
- Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm: 50.000.000đ
- Nguyên vật liệu phụ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm: 2.000.000đ
- Nhiên liệu dùng cho máy móc, thiết bị: 624.000đ
• Phụ tùng thay thế dùng sửa chữa máy móc, thiết bị: 200.000đ
66 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

2. Tổng hợp tiền lương phải trả của xưởng sản xuất:
- Lương công nhấn sản xuất sản phẩm õ.OOO.OOOđ; trong đó,
phần lương thuê ngoài đã thanh toán tiền mặt 1.000.OOOđ
- Lương thợ bảo trì : l.OOO.OOOđ
- Lương của bộ phận phục vụ sản xuất : 600.000đ
3. Tổng hợp các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
tính vào chi phí của:
- Công nhân sản xuất sản phẩm 760.000đ
- Thợ bảo trì máy sản xuất 190.000đ
- Nhân viên phục vụ sản xuất 114.000đ
4. Tổng hợp các khoản chi phí chưa thanh toán:
- Điện nước dùng ở xưởng sản xuất với tổng giá thánh toán
330.000đ; trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
- Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định với tổng giá thanh
toán 165.000đ; trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
5. Tổng hợp các chi phí đã thanh toán bằng tiền mặt:
- Mua nguyên vật liệu chính đưa vào sản xuất sản phẩm
với giá mua chưa thuế 20.000.000đ và thuế giá trị gia
tăng 2.000.000đ, chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật
liệu mua trên 104.000đ.
- Mua các vật dụng dùng tại xưởng với giá mua chưa thuế
lOO.OOOđ.
6. Khấu hao tài sản cố định tại xưởng sản xuất l.OOO.OOOđ
III. Báo cáo ngày 31/12/X:
1. Hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm A, đang chế biến dở
dang cuối kỳ 6 sản phẩm A.
2. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính nhập kho theo
giá vốn ước tính là 300.000đ.
3. Phế liệu thu hồi từ công cụ nhập kho với giá vốn ước tính
24.000đ.
Yêu cầu:
Tính toán, phản ánh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu giá
thành. Cho biết, trong kỳ công suất hoạt động cao hơn mức
bình thường
Bài 10: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tảng theo phương pháp
khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm một phân xưởng sản xuất sản
phẩm chức nâng là sản phẩm A. Trong tháng 12/X, có tài liệu:
I. s ế dư ngày 1/12/X của một số tài khoản như sau:
TK154: 10.000.000d (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
TK242: 5.000.000đ (Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ xưởng sản xuất)
II. Tổng hợp tình hình chi phí sản xuất tháng 12/X:
1. Nguyên vật liệu xuất từ kho:
- Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm 90.000.000đ;
- Nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm 10.000.000d.
2. Nguyên vật liệu phụ mua ngoài đã thanh toán bằng tiền
với giá hóa đơn chưa thuế 8.000.000đ (8.000 đ/lít X 1000
lít), chi phí vận chuyển 200.000đ, thuế giá trị gia tảng
820.000đ. Trong đó, dùng sản xuất sản phẩm 120 lít, dùng
máy móc thiết bị 700 lít, dùng quản lý sản xuất 180 lít
3. Công cụ sử dụng hai tháng xuâ't từ kho dùng sản xuất
1.400.000đ;
4. Tiền lương phải trả trong kỳ của:
- Công nhân sản xuất trong danh sách 5.000.000đ;
- Công nhân sản xuất thuê ngoài thanh toán bằng tiền 600.000đ;
- Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị l.OOO.OOOđ;
- Nhân viên quản lý sản xuất l.OOO.OOOđ;
5. Tổng hợp các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
tính vào chi phí của:
- Công nhân sản xuất trong danh sách 950.000đ;
- Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị 190.000đ;
- Nhân viên quản lý sản xuất 190.000đ.
6. Khấu hao tài sản cố định trong tháng 12/X là 6.400.OOOđ.
7. Chi phí khác chưa thanh toán tiền:
- Tiền điện, nước với tổng giá thanh toán 2.750.000đ; trong
đó, thuế giá trị gia tăng 10%;
68 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

- Tiền thuê ngoài sửa chữa thường xuyên tài sản cố Uịnh cho
xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán l.ioo.ooođ; trong
đó, thuế giá trị gia tăng 10%.
III. Báo cáo tổng hợp tạỉ xưởng sản xuất:
1. Hoàn thành nhập kho là 480 sản phẩm, 12 sản phẩm
dở dang cuối kỳ, sản phẩm hỏng không sửa chữa được 8
sản phẩm.
2. Vật liệu chính thừa tại xưởng cuối tháng l l/ x là 2.000.000đ
và ngày 3Ị/12/X là 2.084.000đ.
3. Tiền điện thu hồi từ một tổ hợp bên ngoài bằng tiền mặt
1.551.000đ; trong đó, thuế giá trị gia tăng 10%.
4. Số sản phẩm hỏng quyết định tổ sản xuất bồi thường 60%,
tính vào chi phí hoạt động bất thường 40% theo trị giá vật
tư trực tiếp sản xuất.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu giá thành sản phẩm.
Cho biết, công ty kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh
toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, chi phí sửa chữa lớn tài sản
cố định phân bổ tiếp trong hai tháng. Trong kỳ không phát sinh
chênh lệch định phí do giảm công suất sản xuất.
Bài 11: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm hai phân xưởng, phân xưởng 1
thực hiện gia công sản phẩm A theo đơn đặt hàng A, phân
xưởng 2 thực hiện sản xuất sản phẩm B.
I. Trích số dư ngày 01/12/X một số tài khoản:
TK154 (Đơn đặt hàng sản phẩm A): 50.000.OOOđ
TK154 (Sản xuất sản phẩm B): 10.300.000đ (chi tiết, chi phí
nguyên vật liệu chính 6.000.000đ, chi phí nhân công trực
tiếp 2.000.000đ, chi phí sản xuất chung 2.300.000đ)
B ẳl Tập & Bầt GIAI K ế Toán Chi Phi 69

II. CÂc nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh trong tháng 12/X:


1. Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ trên bảng kê sau:
Đơn vị 1.000 đồng
ụ 1
.
m ỳ ‘ M , ỉ V " 1- >ị
- S ản xuất sản phẩm PX1 4 0 .0 0 0 3 0 .0 0 0 - -

- S ản xuất sản phẩm PX2 6 1 .0 0 0 2 0 .0 0 0 - -

- Phục vụ &quản lý sản xuất 3 .0 0 0 7 .0 0 0 4 .8 0 0 5 .0 6 0

Tổng cộng 10 4.0 0 0 5 7 .0 0 0 4 .8 0 0 5 .0 6 0

2. Khấu hao tài sản cố định tại các phân xưởng 5.000.000đ.
3. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi phí của
công nhân sản xuất PX1 là 6.600.000đ, PX2 là
4.400.OOOđ, phục vụ sản xuất là 1.540.000 đ.
4. Trích trước chi phí kiểm tra chất lượng sản phẩm
l.OOO.OOOđ do vốn sản xuất kinh doanh tài trợ.
III. Báo cáo các phân xưởng cuối tháng 12/X:
1. Phân xưởng 1 hoàn thành và đã giao cho khách hàng.
2. Phân xưởng 2 hoàn thành nhập kho 200 sản phẩm B, còn
50 sản phẩm B đang chê biến được 40%, vật liệu chính
thừa tại xưởng lúc cuối kỳ l.OOO.OOOđ, phê liệu thu hồi từ
nguyên vật liệu chính bán thu tiền 800.000đ.
Yêu cầu:
Tính toán, phản ánh trên tài khoản, lập phiếu giá thành
sản phẩm A và sản phẩm B. Cho biết, vật tư dùng sản xuất là
nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản
xuất, chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Chi phí
sản xuât chung phân bổ cho từng sản phẩm theo tiền lương.
Trong kỳ không phát sinh chênh lệch •định phí do giảm công
suâ't sản xuất.
70 Bài Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phi

Bài 12: Công ty AB kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, có một phân xưởng sản xuất chính gồm quy trình sản
xuất sản phẩm A và quy trình sản xuất sản phẩm B, đối tượng kế
toán chi phí và tính giá thành là từng sản phẩm A và sản phẩm B.
I. Số dư ngày 01/05/X:
154A: 4.963.000đ (Chi phí nguyên vật liệu chính)
154B: 6.479.200đ (Chi phí nguyên vật liệu chính)
II. Trích sổ k ế toán chi phí tháng 05/X:
1. Xuất nguyên vật liệu chính xuất dùng sản xuất sản phẩm
A là 58.320.000đ, dùng sản xuất sản phẩm B là 66.506.400đ.
2. Xuất nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm A là
4.567.200đ, dùng sản xuất sản phẩm B là 6.516.000đ,
dùng chung ở phân xưởng là 1.200.000đ.
3. Xuất nhiên liệu dùng chạy máy móc, thiết bị là 7.711.200đ.
4. Xuất công cụ dụng cụ loại hai kỳ dùng sản xuất 2.569.680đ.
5. Tiền lương phải trả của nhân công sản xuất sản phẩm A
là 18.000.000d, công nhân sản xuất sản phẩm B là
22.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng 3.6Q0.000đ.
6. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN của nhân công sản
xuất sản phẩm A 3.420.000đ, công nhân sản xuất sản
phẩm B 4.180.000đ, nhân viên phân xưởng 684.000đ.
7. Khấu hao tài sản cố định của phân xưởng sản xuất 8.377.500đ.
8. Chi phí khác bằng tiền trong kỳ với tổng giá thanh toán
25.359.906đ; trong đó, thuế giá trị gia tăng 10%.
9. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng sản phẩm theo
tiêu thức tiền lương công nhân sản xuất.
III. Báo cáo của phân xưởng sản xuất cuối kỳ:
1. Hoàn thành nhập kho 2.000 sản phẩm A và còn đang chế
biến dỏ' dang 200 sản phẩm A.
2. Hoàn thành nhập kho 3.000 sản phẩm B và còn đang chế
biến dở dang 400 sản phẩm B
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chl Phí 71

3. Vật liệu chính xuất dùng sản xuất sản phẩm B thừa nhập
lại kho ngày 31.05.X là 3.000.000đ. Phế liệu thu hồi từ
nguyên vật liệu chính sản phẩm B bán thu tiền 75.000đ.
4. Đánh giá sp dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ánh trên tài khoản chi tiết
và lập phiếu giá thành. Trong kỳ không phát sinh chênh lệch
định phí do giảm công suất sản xuất.
Bài 13: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tărig theo phương pháp
khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm một phân xưởng sản xuất sản
phẩm M, N trên cùng một quy trình công nghệ. Theo tài liệu kế
toán tháng 12/X như sau:
I. Số dư đầu kỳ một số tài khoản:
TK 154: (Sản phâm M và sản phẩm N): 7.500.000đ
TK 142: 1.000.000 (Công cụ phân bổ hai lần xuất tháng 11/X)
II. Tập hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ như sau:
1. Xuất nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm
1 0 2 .0 0 0 .Q 0 0 d .
2. Xuất nguyên vật liệu phụ:
- Dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm 2.000.000đ;
- Dùng cho máy móc, thiết bị 500.000đ;
- Dùng công việc hành chính xưởng ìoo.ooơđ.
3. Xuất công cụ dụng cụ dùng cho xưởng sản xuất
- Loại phân bó một tháng 200.000đ;
- Loại phân bổ hai tháng l.OOO.OOOđ.
4. Phân xưởng sán xuất báo hỏng công cụ dụng cụ xuất
tháng 11/X với giá trị phê liệu thu hồi nhập kho 40.000đ.
5. Tiền lương phải trả trong tháng của:
- Công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000d;
- Công nhân bảo trì máy móc l.OOO.OOOđ;
- Nhân viên quản lý sản xuất 2.000.000đ.
6. Tổng hợp khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN của
nhân công sản xuất sản phẩm 1.900.000đ, nhân viên bảo trì
máy 190.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng 380.000đ.
72 Bải Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

7. Khấu hao tài sản cố định tại xưởng 5.800.000đ.


8. Các chi phí khác bằng tiền dùng trong việc phục vụ và quản
lý sản xuất tại phân xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán
1.760.000đ; trong đó, thuế giá trị gia tăng 160.000đ.
III. Báo cáo của phân xưởng sản xuất:
1. Hoàn thành nhập kho 2.500 sản phẩm M và 2.000 sản
phẩm N, đang chế tạo dở dang cuối kỳ 76 sản phẩm M và
20 sản phẩm N.
2. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính nhập kho theo
giá vốn ước tính 640.000đ.
3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật
liệu chính.
4. Hệ số quy đổi của sản phẩm M : 1, của sản phẩm N : 1,2
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, định khoản, phản ảnh trên tài
khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết,
chênh lệch định phí sản xuất chung phát sinh do giảm công
suất sản xuất so với công suất bình thường là 800.000đ.

Bài 14: Công ty ABC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, tổ chức sản xúất gồm: Phân xưởng 1 sản xuất
sản phẩm A; Phân xưởng 2 sản xuất sản phẩm B và sản
phẩm c trên cùng một quy trình. Trong tháng 05 năm X có
Vtài liệu sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ ngày 01/05/X:
Đơn vị đồng
K h o ản m ụ c ch i p h í S ả n phẩm A S ả n p h ẩm

1. Chi phí IMVL trực tiếp 1.885.000 1 272.000


2. Chi phí nhân công trực tiếp 2.660.000 938.000
3. Chi phí sản xuất chung 1.965.000 939.200
Bài Tập & B à l Giải K ế Toán Chi Phí 73

2. Bảng kê chỉ phí từ chứng từ gốc trong tháng 05/X:


Đ ơ n v ị 1 .0 0 0 đ ồ n g

1. Tiổn lương phải trả


18 .0 0 0 .0 0 0
EH BPRBB
1 .0 0 0 .0 0 0 1 7 .0 0 0 .0 0 0 2 .5 0 0 .0 0 0
2. K P C Đ .B H X H .B H Y T .B H T N 1 .5 2 0 .0 0 0 1 9 0 .0 0 0 3 .2 3 0 .0 0 0 4 7 5 .0 0 0
3. Nguyên v ậ t liệu chinh 1 0 .7 3 5 .0 0 0 2 4 .0 0 0 .0 0 0
4. Nguyên v ật liệu phụ 2 .5 0 0 .0 0 0 6 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0
5. Cống cu phân bổ hai kỳ 1 .4 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 .0 0 0
6. Khấu hao T S C Đ 6 .2 0 0 .0 0 0 1 .8 0 0 .0 0 0 6 .5 0 0 .0 0 0 2 .4 0 0 .0 0 0
7. Dịch vụ thuê ngoài 2 0 0 .0 0 0 1 .3 0 0 .0 0 0
8. Chi phí khác bằng tiền 5 4 0 .0 0 0 1 .4 2 5 .0 0 0
3. Báo cáo cuối tháng 05 năm X tại các xưởng sản xuất
Phân xưởng 1:
- Hoàn thành nhập kho 2.000 thành phẩm A và còn 100 sản
phẩm A chế biến được 30% công đoạn.
- Nguyên vật liệu chính còn thừa nhập lại kho ngày 31/05/X
trị giá xuất 420.000đ
- Phế liệu bán thu tiền mặt trong kỳ 60.000đ
Phân xưởng 2:
- Hoàn thành nhập kho 1.600 thành phẩm B, 1.000 thành
phẩm c và còn 200 sản phẩm B chế biến được 40% công
đoạn, 200 sản phẩm c chế biến được 60% công đoạn.
Cho biết,
- Chi phí nguyên vật liệu chính và chi phí nguyên vật liệu
phụ trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất,
chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất;
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn
thành tương đương;
- Hệ số quy đổi sản phẩm B là 1, sản phẩm c là 1,2;
- Công suất sản xuất trong kỳ cao hơn công suất sản xuất
bình thường.
Yêu cầu:
Tính và phản ảnh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản
phẩm trên tài khoản chi tiết.
74 Bải Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Bài 15: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, có quy trình sản xuất trên cùng quy trình tạo ra sản
phẩm A và sản phẩm B. Theo tài liệu tháng 12/X:
I. Trích số dư đầu kỳ:
TK 154: 1.751.500đ. (Chi phí nguyên vật liệu chính 700.000đ,
chi phí vật liệu phụ 80.000đ, chi phí nhân công trực tiếp
469.000đ, chi phí sản xuất chung 502.500đ)
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ:
Đơn vị đồng
; SâiỊ xuất Phục vụ ;
Yếu tố chi phí
sản phẩm quản tỷ
1. Chi phí nguyên vật liệu chính . 5.297.600
2. Chi phí nguyên vật liệu phụ 924.500 400.000
3. Lương phải trả 3.600.000 1.000.000
4. KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN. 684.000 190.000
5. Khấu hao TSCĐ 3.400.000
6. Chi phí dịch vụ 800.000
7. Chi phí khác bằng tiền 110.000

2. Chi phí sản xuất chung hợp lý tính cho mức sản suất thực
tế trong kỳ là 5.500.000đ
III. Báo cáo của phân xưởng:
1. Số lượng thành phẩm nhập kho 2.000 sp A và 1.600 sản
phẩm B.
2. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 1.000 sản phẩm A với
tỷ lệ hoàn thành 50%, 1.000 sản phẩm B với tỷ lệ hoàn
thành 40%.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, chi phí nguyên
vật liệu chính phát sính toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất, các
chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Giá thành kế
hoạch sản phẩm A 3.352 đ/sp, sản phẩm B là 4.022,4 đ/sp.
tìài Tập & Bài Giải Kế Toán Chl Phí 75

Bài 16: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra hai
loại sản phẩm là sản phẩm A & sản phẩm B, Tài liệu tháng
12/X của công ty như sau:
I. Trích số dư dầu kỳ:
TK 154: 609.660đ
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 357.500đ
- Chi phí nhân công trực tiếp : 152.320đ
- Chi phí sản xuất chung : 99.840đ.
II. Tổng hỢp chi phí sản xuất phát sinh trống kỳ:
Đơn vị đồng

1. Chi phí nguyên vật liệu chính 1.500.000 -


2. Chi phí nguyên vật liệu phụ 800.000 24.000
3. Lương phải trả 1.800.000 200.000
4. KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 342.000 38.000
5. Khấu hao TSCĐ 600.000
6. Chi phí dịch vụ 150.000
7. Chi phí khác bằng tiền 150.000

III. Báo cáo của phân xưởng


1. Số lượng thành phẩm nhập kho 400 sản phẩm A và 500
sản phẩm B
2. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 50 sản phẩm A với tỷ lệ
hoàn thành 40% và 80 sản phẩm B với tỷ lệ hoàn thành 50%.
Cho biết,
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu
quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ
sản xuất;
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức,
với chi phí định mức:
76 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

1.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.000 2.500


2.Chi phí nhân công trực tiếp 2.380 1.904
3.Chi phí sản xuất chung 1.120 • 1.096
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh tình hình trên lên tài
khoản và lập phiếu tính giá thành sản phẩm.
Cho biết, chênh lệch định phí sản xuất chung do giảm mức
sản xuất thực tế so với mức bình thường là lOO.OOOđ.
Bài 17: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ và có quy trình công nghệ, trên cùng một quy trình
sản xuất hai loại sản phẩm A và sản phẩm B và sản phẩm phụ
X. Theo tài liệu tháng 12 năm X như sau:
I. Trích số dư đầu kỳ:
TK 154: 1.992.372đ (Chi phí nguyên vật liệu chính 714.282đ,
chi phí nguyên vật liệu phụ 93.836đ, chi phí nhân công trực
tiếp 499.736đ, chi phí sản xuất chung 684.518Ổ) -
II. Các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh tháng 12:
1. Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ từ chứng từ gốc:

Sán ỵtíSiỄầề P hiỉểỉurtềM ĩễ

'H W I
1. Chi phí nguyên vật liệu chính 5.380.0004
2. Chi phí nguyên vật liệu phụ 930.0004 450.000d
3. Lương phải trả 3.650.000d 1.100.0004
4. KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 693.500 d 209.000 4
5. Công cụ, đụng cụ (phân bổ hai lần) 150.0004
6. Khấu hao TSCĐ 3.000.000d
7. Chi phi dịch vụ 489.000d
8. Chi phí khác bằng tiền rn.OOOd
Bằl Tập & Bài Glảl Kế Toán Chi Phí 77

2. Báo cáo của phân xưởng sản xuất:


- Nhập kho thành phẩm 2.000 spA, 1.600 spB, 200 spX.
- SỐ lương sản phẩm dở dang cuối kỳ 1.000 sản phẩm A với tỷ lệ
hoàn thành 50%, 1.000 sản phẩm B với tỷ lệ hoàn thành 40%.
Cho biết,
- Chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu quy
trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất;
- Giá thành kế hoạch sản phẩm A là 3.352 đ/sp, sản phẩm
B là 4.022,4đ/sp;
- Giá bán sản phẩm X là 2.014,2 đồng, giá vốn ước tính 80%
trên giá bán và trong giá vốn sản phẩm X chi phí nguyên
vật liệu chính 30%, chi phí nguyên vật liệu phụ 6%, chi phí
nhân công trực tiếp 28%, chi phí sản xuất chung 36%.
- Công suất sản xuất thực tế trong kỳ cao hơn công suất sản
xuất bình thường.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh tình hình trên lên tài
khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm.
Bài 18: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm c gồm ba giai
đoạn chế biến kế tiếp nhau, sản phẩm giai đoạn trước là vật
liệu giai đoạn sau. Theo tài liệu trong tháng 12 năm X như sau:
1. Số dư đầu kỳ tài khoản 154 chỉ tiết theo từng giai đoạn.
Đơn vị 1.000 đồng

áSERăSấ
NVL chinh 200 160 - 200 0 -

V L phụ trực tiếp 16 32 32 40 80 54


NCTT 3 8 ,0 8 7 6 ,1 6 ' 47 ,6 9 5 ,2 119 85 ,6 8
sxc 40 80 48 100 120 90
Tổng cộng 2 9 4 ,0 8 3 4 8 ,1 6 12 7,6 4 3 5 ,2 319 2 2 9 ,6 8
78 Bái Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

2. Chỉ phí sản xuất phát sinh trong kỳ:


Đơn vị 1.000 đồng
Giai đoạn 2 Giai đoạn 3

ST 3 Phục Sản Phục Sản Phục


xuất vụ xuất vụ '1
-r - ' ■Pềhl!h M É v ' vụ
CPNVL chính 2.600 - - - - -
CPVL phụ trực tiếp 488 101. 857 6 48,4 801 78
CP Tiền lương 976 100 . 1.072 200 1.068 300
KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 185,44 19 203,68 38 202.92 57
CP Khấu hao - 600 - 700 - 600
CP Dịch vụ - 300 - 150 - 180
Chi phí bằng tiền - 100 150 - 120
3. Báo cáo của các phân xưởng:
- Giai đoạn 1 hoàn thành 1.200 bán thành phẩm C1 chuyển
sang giai đoạn 2, tiếp tục chế biến, và còn 200 sản phẩm
đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 30%.
- Giai đoạn 2 hoàn thành 1.000 bán thành phẩm Ớ2 chuyển
sang giai đoạn 3, tiếp tục chế biến, và còn 280 sản phẩm
đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 40%.
- Giai đoạn 3 hoàn thành 800 thành phẩm c nhập kho và
300 sản phẩm đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ
hoàn thành 50%.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm:
a. Trường hợp tính giá thành bằng phương pháp phân bước
theo phương án có tính giá thành bán thành phẩm;
b. Trường hợp tính giá thành bằng phương pháp phân bước
theo phương án không tính giá thành bán thành phẩm.
Cho biết, chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ
đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản
xuất. Mức sản xuất trong kỳ cao hon mức sản xuất bình thường.
Bài Tập & Bẳi Giải Kế Toán Chi Phí 79

Bàỉ 19: Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất sản
phẩm A qua hai giai đoạn chế biến kế tiếp nhau, nộp thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá thành phân
bước - theo phương án có tính bán thành phẩm, tổ chức kế toán
chi phí sản xuất và giá thành theo chi phí thực tế. Trong tháng
12 năm X, công ty có tài liệu:
I. Tài liệu đầu tháng 12:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 1:
|ỉ|R |p
w :t ổ ậ K
ỉ 3 k Chỉ
Im i nến' •
l i i i i
S ố lượng sản phẩm 100 100 100 100 100

Tỷ lệ hoàn thành 100% 40 % 40% 40 %

Chi phí (1 .0 0 0 d ) 38 3 ,4 200 40 7 1 ,4 72

2. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 2


(Đơn vị 1.000 đồng)
t i5 3 8 S H |
mất'*
ặ b h i tiê u
{• / *ậ i m m
-
í cỵ,.

I 3 Ẽ
m
SLSP 200 200 200 200 200 200 200 200

T LH T 100% 100% 80 % 10 0% 80% 10 0% 80 %

CP 2 .2 7 3 ,8 400 200 192 357 3 8 0 ,8 360 384

3. Số dư tài khoản 142 (Công cụ xuất tháng 11 sử dụng hai


tháng ở phân xưởng 2): 25.000đ.
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12:
1. Xuất nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm 2.000.000đ
2. Xuất nguyên vật liệu phụ dùng:
- Sản xuất sản phẩm giai đoạn 1 là: l.OOO.OOOđ
- Sản xuất sản phẩm giai đoạn 2 là: 898.000đ
80 Bằi Tập & Bàị Giải K ế Toán Chi Phí

- Phục vụ quản lý giai đoạn 1 là: 50.000đ


- Phục vụ quản lý giai đoạn 2 là: 77.800Ổ
3. Xuất công cụ dụng cụ loại sử dụng hai tháng dùng cho sản
xuất sản phẩm ở giai đoạn 2 là 60.000đ.
4. Tiền lương phải trả trong kỳ:
- Công nhân sản xuất sản phẩm giai đoạn 1 là: 1.500.000đ
- Công nhân sản xuất sản phẩm giai đoạn 2 là: 1.380.000đ
- Nhân viên phục vụ quản lý giai đoạn 1 là: 200.000đ
- Nhân viên phục vụ quản lý giai đoạn 2 là: 180.000đ
- Lương nghỉ phép công nhân sản xuất giai đoạn 2 là: lOO.OOOđ
5. Tổng hợp khoản trích kinh phí công đoàn bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí:
- Công nhân sản xuất sản phẩm giai đoạn 1 là: 285.000đ
- Công nhân sản xuất sản phẩm giai đoạn 2 là: 281.200đ
- Nhân viên phục vụ quản lý giai đoạn 1 là: 38.000đ
- Nhân viên phục vụ quản lý giai đoạn 2 là: 34.200đ•
*
6. Khấu hao trong tháng của:
- Máy móc thiết bị sản xuất giai đoạn 1 là: l.OOO.OOOđ
- Máy móc thiết bị sản xuất giai đoạn 2 là: 850.000đ
- TSCĐ khác dùng sản xuất 500.000đ được phân bổ cho
giai đoạn 1 là 40% cho giai đoạn 2 là 60%.
7. Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ giai đoạn 1 với tổng giá
thanh toán llO.OOOđ; trong đó, thuế giá trị gia tăng 10%.
8. Chi phí dịch vụ phục vụ sản xuất với tổng giá thanh toán
330.000đ; trong đó, thuế giá trị gia tăng 10% và được
phân bổ cho giai đoạn 1 là 40%, giai đoạn 2 là 60%.
9. CCDC xuất tháng 11 đã thanh lý toàn bộ và thu hồi số
phế liệu bán được l.OOOđ.
10. Trích trước bảo hiểm tài sản tháng 12 của giai đoạn 1 là
292.000đ, của giai đoạn 2 là lOO.OOOđ
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phl 81

III. Báo cáo tình hình cuối tháng 12 ở các giai đoạn:
1. Giai đoạn 1 cuối kỳ hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm,
chuyển sang giai đoạn 2 tiếp tục chế biến là 800 sản phẩm, và
còn đang chế biến được 70% giai đoạn 1 là 200 sản phẩm.
2. Giai đoạn 2:
- Hoàn thành nhập kho 750 sản phẩm, và còn đang chế biến
được 60% giai đoạn 2 là 250 sản phẩm.
- Nguyên vật liệu phụ thừa ở nơi sản xuất cuối tháng 11 là
30.000đ, cuối tháng 12 là 40.000đ.
- Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu phụ bán thu tiền 15.000đ
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh chi phí sản xuất, giá
thành vào những tài khoản chi tiết, và lập phiếu tính giá thành
sản phẩm từng giai đoạn.
Cho biết,
- Chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu các
giai đoạn sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất;
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn
thành tương đương;
- Mức sản xuất trong kỳ giai đoạn 1 thấp hơn mức sản xuất
bình thường, và chi phí sản xuất chung hợp lý giai đoạn 1 theo
mức sản xuất thực tế là 1.800.000 đ.
Bài 20: Cồng ty ABC có quy . trình công nghệ sản xuất sản
phẩm A gồm hai giai đoạn chế biến kế tiếp nhau, nộp thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuvên, tính giá thành phân
bước - có tính giá thành bán thành phẩm, tổ chức kế toán chi
phí sản xuâ\ và tính giá thành theo chi phí thực tế. Trong
tháng 12 năm X, công ty có tài liệu sau
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 1:

W ĨP P I fffỊỊ|
Sô' lượng sp 100 100 100
fp ip
100
T L hoàn thành 100% 50% 60%
C P (1 .0 0 0 đổng) 57 9 ,5 400 5 9 ,5 120
82 Bầi Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

2. Chỉ phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 2:

ISiKsiễíỉii
SÔ' lượng S P

T L hoàn thành
200 200

10 0%
200
Irự c

60 1

200

10 0%
m
GĐ 2

200

40%
V ’

GĐ 1

10 0%
c h i I« a

200
GĐ2

200

40%

C P (1 .0 0 0 đồng) 1 .7 5 6 ,4 800 238 1 9 0 .4 400 128

3. Tổng hợp chỉ phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
Đơn
——
— vị đồng
G ia i đoạn 2

S ả n xu ất . P h ụ c vụ S ả n xu ấ t P h ụ c vy
'a* ịiẩÊảtei: :M4-
C P N V L chính 5 .0 0 0 .0 0 0 - - -

C P V L phụ 6 0 0 .0 0 0 4 2 .0 0 0 - 3 0 .0 0 0

C PTiền lương 1 .2 4 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0 1 .6 8 0 .0 0 0 150 000

K P C Đ .B H X H , B H Y T , BHTN 2 3 5 .6 0 0 3 8 .0 0 0 3 1 9 .2 0 0 2 8 .5 0 0

C P Khấu hao 1 .0 0 0 .0 0 0 1 .0 0 0 .0 0 0 8 0 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0

C P Bảo hiểm tà i sản - 1 0 0 .0 0 0 6 5 .5 0 0

Chi phí khác - 8 0 .0 0 0 - 7 0 .0 0 0

4. Kết quả cuối kỳ:


- Giai đoạn 1 hoàn thành 1.200 sản phẩm trong đó nhập
kho 200 sản phẩm, chuyển giai đoạn 2 tiếp tục chế biến 1.000
sản phẩm, và còn đang chế biến được 30% là 300 sản phẩm.
- Giai đoạn 2 hoàn thành nhập kho 800 sản phẩm, đang chế
biến được 40% là 300 sản phẩm, và còn 100 sản phẩm mới nhận
chưa chế biến.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh lên tài khoản chi tiết và
lập phiếu giặ thành. Cho biết, trong kỳ không phát sinh chênh
lệch định phí sản xuất chung do giảm công suất sản xuất, và
sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo sản lượng hoàn
thành tương đương.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí ■_83

Bài 21: Công ty AC là một đơn vị kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ, có quy trình công nghệ sản xuất
sản phẩm D gồm hai giai đoạn chế biến kế tiếp nhau, sản phám
giai đoạn trước là nguyên vật liệu giai đoạn sau.
Tài liệu tháng 12 năm X như sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ tài khoản 154 (đồng):
'Khoảtí itíiTé Chi "phí sận xuất Giai đoạn 2
chi phí GĐ :1'ý, Chi phi BTP GD 1 Chí phi GĐ 2

N VL chính 2 0 0 .0 0 0 2 5 0 .0 0 0 -

N VL phụ 7 2 .0 0 0 1 5 0.0 00 8 0 .0 0 0

NC trực tiếp 1 1 4.2 40 2 3 8 .0 0 0 1 4 2 .8 0 0

s x chung 1 3 2.0 00 2 7 5 .0 0 0 2 4 0 .0 0 0

Tổng cộng 5 1 8 .2 4 0 9 1 3 .0 0 0 4 6 2 .8 0 0

2. Bảng kê chứng từ chi phí phát sinh trong kỳ (đồng): ị


Giai đoan 1 Giai đoạn 2
Khoản mụn chi phí
S á n xu ất Phục vụ Sản xuất Phục vụ
1. C P N V L chính 1 .0 0 0 .0 0 0 - - -

2. C P V L phụ 5 7 6 .0 0 0 1 5 0.0 00 7 8 0 .0 0 0 150 000

3. C P Công cụ (dùng hai kỳ) - 3 6 .0 0 0 - 8 5 .0 0 0

4. C P Tiền lương 7 6 8 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0 1 .1 7 0 .0 0 0 2 5 0 .0 0 0

5. K P C 0 , BH XH , B H Y T , BHTN 1 4 5.9 20 3 8 .0 0 0 2 2 2 .3 0 0 4 7 .5 0 0

6. C P Khấu hao - 4 0 0 .0 0 0 - 1 .4 0 0 .0 0 0

7. C P Bảo hiểm tài sản - 1 0 0.0 00 - 2 0 0 .0 0 0

8. Chi phí bằng tién - 1 5 0.0 00 - 2 5 0 .0 0 0

3. Báo cáo của các phân xưởng:


- Giai đoạn 1 hoàn thành 1.000 bán thành phẩm DI
chuyển sang giai đoạn 2 tiếp tục chế biến, và còn 200
sản phẩm đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn
thành 40%.
84 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

- Giai đoạn 2 hoàn thành 1.800 thành phẩm D nhập kho,


còn 680 sản phẩm đang chế biến dở dang cuối kỳ vởi tỷ lệ
hoàn thành 50%, số lượng sản phẩm hỏng không sửa chữa
được là 20 sản phẩm, với tỷ lệ hoàn thành 50% và phế liệu
thu hồi từ nguyên vật liệu phụ 1.800đ.
Yêu cầu:
1. Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trê n tà i khoản chi
tiết, lập phiếu tính giá thành sản phẩm trường hợp
tính giá thành theo phương pháp phân bưđc có tính giá
thành bán thành phẩm.
2. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước
không có tính giá thành bán thành phẩm.
Cho biết,
* Chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh toàn bộ từ đầu quy
trình sản xuất, chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất;
một sản phẩm DI chế biến thành hai sản phẩm D; trong kỳ
không phát sinh chênh lệch định phí sản xuất chung do giảm
công suất sản xuất.
B ài 22: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, quy trình công nghệ chế biến sản phẩm A gồm ba giai
đoạn chế biến nối tiếp nhau, sản phẩm giai đoạn trước là vật liệu
chính giai đoạn sau, thành phẩm là sản phẩm hoàn thành giai
đoạn cuối cùng, mỗi giai đoạn chế biến được bố trí trong một phân
xưởng sản xuất, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân
bước với phương án không tính giá thành bán thành phẩm. Theo
tài liệu về chi phí sản xuất của đơn vị trong tháng 12/X như sau:
1. Trích số dư đầu kỳ tài khoản 154 (chỉ tiết chi phí
của từng giai đoạn): Đơn vị đồng
P P ||g g
SitÈS!Ì S Í
n Ìu y S iỊít k l,

« 1 1,11 1 18 .20 0 16 .18 4 1 8 .4 5 0 9 0 .1 8 4


PX 2 2 0 .1 0 0 8 0 .3 2 5 4 2 .6 0 0 1 4 3 .0 2 5

PX 3 1 6 .5 0 0 7 5 .4 4 6 4 0 .7 5 0 1 3 2 .6 9 6
Bầi Tập & BÃI Giải K ế Toán Chl Phí 05

2. Bỏng kè chỉ phí phát sinh trong tháng từ chứng từ gốc:


Đơn vị 1.000 đồng

1. CPNVL chính
2 CPVL phụ
3. CPCCDC(hai kỳ) 13 1,6

4. CP Tiổn luông 684.8 6 7 9 ,5 459,2


5. KPCĐ, BHXH. 13 0,1 1 2 1 2 9 ,1 0 5 87,248 22,8
BHYT, BHTN
6. CP Khấu hao
7. CP Dịch vụ
8. CP bằng tiổn

3. Báo cáo tại các xưởng sản xuất:


- Phân xưởng 1 hoàn thành 800 bán thành phẩm AI chuyển
sang phân xưởng 2 và còn 200 sản phẩm đang chế biến
được 40%.
* Phân xưởng 2 hoàn thành 700 bán thành phẩm A2 chuyển
sang phân xưởng 3 và còn 150 sản phẩm đang chế biến
được 60%.
- Phân xưởng 3 hoàn thành nhập kho 600 thành phẩm A và
còn 140 sản phẩm đang chế biến được 50%.
Yêu cẩu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm.
Cho biêt, công ty đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo
sản lượng hoàn thành tương đương, chi phí nguyên vật liệu
chính phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí
khác phát sinh theo mức độ sản xuất, trong kỳ không phát sinh
chênh lệch định phí sản xuất chung do giảm công suất sản xuất.
86 Bài Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phí

Bài 23: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm B gồm ba giai
đoạn chê biến liên tục và kế tiếp nhau là giai đoạn 1, giai đoạn
2, giai đoạn 3. Đối tượng kế toán chi phí là từng giai đoạn, đối
tượng tính giá thành là thành phẩm, tính giá thành sản phẩm
theo phương án không tính giá thành bán thành phẩm. Tháng
12 năm X có tài liệu như sau:
1. Số d ư dầu tháng của tài khoản 154 (chi tiết chi phí
theo từng giai đoạn): Đơn vị đồng
í. Chi phí Chỉ phí Chlphl Chi phí
ịĩổ n g
Chi tĩeu nguyễn vật nguyên trật nlịln f|n g sản xuất
liệu chính cộng
liệu phụ trực tiếp chung
Giai đoan 1 1 1 5 .0 0 0 3 6 .8 0 0 4 5 .2 2 0 4 1 .6 0 0 2 3 8 .6 2 0

Giai đoạn 2 8 5 .6 0 0 4 9 .6 0 0 7 2 .3 5 2 8 3 .4 0 0 2 9 0 .9 5 2

Giai đoạn 3 7 0 .0 0 0 1 1 7.0 96 1 2 2 .5 0 0 3 0 9 .5 9 6

2. Tình hình chi phí phát sinh trong tháng từ các


chứng từ:
Đơn vị llooo đồng
Giai đoạn 1 : Giai đoạn 2 Giai đoạn 3
Yếu tô' chi phí
sản xuất Phục vụ Sản xuất Phục vụ Sản xuất Phục vụ
1. N VL chính 2 .3 0 0 1.0 0 0

2. V L phụ 1.1 5 0 50 800 62 630 20

3. CCDC 29 2 4 ,6 4 1 ,5

4. Tiền lương 520 100 942 200 960 150

5. K PC Đ , BH X H , 9 8 ,8 19 1 7 8 ,9 8 38 18 2 ,4 . 2 8 ,5
B H Y T , BHTN

6. Khấu hao 550 600 480

7. Thuê Nhà 300 200

8. Dịch vụ 150 200 60

9. C P bằng tiền 50 100 50


Bài Tập & Bàl Giải K ế Toán Chl Phí 87

3. Chi nghiên cứu sản phẩm do quỹ đầu tư phát triển tài trợ
50.000đ.
4. Báo cáo của các phân xưởng:
- Giai đoạn 1 hoàn thành 1.000 bán thành phẩm BI
chuyển sang giai đoạn 2 tiếp tục chế biến, và còn 200
sản phẩm đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn
thành 30%.
- Giai đoạn 2 hoàn thành 900 bán thành phẩm B2
chuyển sang giai đoạn 3 tiếp tục chế biến, và còn 180
sản phẩm đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn
thành 50%.
- Giai đoạn 3 hoàn thành 800 thành phẩm B nhập kho và
còn 180 sản phẩm đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ
hoàn thành 40%, và 20 sản phẩm không sửa chữa được đã
chê biến được 50%.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm.
Cho biết,
- Chi phí nguyên vật liệu chính và chi phí nguyên vật liệu
phụ trực tiếp phát sinh toàn bõ từ đầu quy trình sản xuất;
- Trong kỳ không phát sinh chênh lệch dinh phí sản xuất
chung do giảm công suất sản xuất.
88 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

B à i 24: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê


khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, quy trình công nghệ sản xuất phức tạp chế biến kiểu
song song. Tổ chức sản xuất gồm ba phân xưởng, phân xưởng 1
sản xuất chi tiết Al, phân xưởng 2 sản xuất chi tiết A2, phân
xưởng 3 lắp ráp thành phẩm A từ chi tiết AI và A2. Theo tài
liệu tháng 12 năm X như sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ ở các phân xưởng sau:
Đơn vị 1.000 đồng
^ P h à ẵ '\ P h â n ^
M M ề
# ^ ò ẳ n r ì ụ c ^ ; - ĩ . >Y . ■ ■

Ví/xưởng • xựởng f f p 'iÊ Ị ẵ ệ


ch i phí v tắỳỷ a p n
4 ’
2
M í 1 -.-- ■ m im ẩ m
N VL chính 200 600 100 150 -
V L phụ trực tiếp 116 140 4 1 ,5 35 150

N CTT 17 8 ,5 2 1 4 ,2 6 5 ,4 5 8 9 ,2 5 2 8 5 ,6

sxc 300 202 110 105 300

2.Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
_________________________ _______ Đơn vị 1.000 đồng
P h â n xưởng ¥ * P h â n xưởng 2 - Í P I x ư ồ n g 3;1
m
Q* Ị í

Sản Sản Phục Sản 'ị Phục



~

xu ất 1 'S ậ Ệ
m M m ẵ Ê ễÊ Ê m m ẳ : : u m n
- C P N V L chính 2 .2 0 0 - 3 .9 0 0 - - -

- CPN V Lphụ 880 150 910 142 900 3 7 ,5

- C P Lương 1 .0 6 0 400 1 .7 5 5 500 1 .7 1 0 450

- K PC Đ , BH X H , B H Y T , BHTN 2 0 1 ,4 76 3 3 3 ,4 5 95 3 2 4 ,9 8 5 ,5

- C P Khấu hao - 900 - 950 - 900

- C P Dịch vụ - 250 - 300 - 2 6 4 ,5

- C P bằng tiền - 140 - 150 - 140

- Phân bổ C P S C L - 150 - 300 - 260

- CP cải tiến sp - 54 - 70 - -
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 89

3. Báo cáo các phân xưởng sản xuất cuối kỳ:


- Phân xưởng 1 hoàn thành 1.000 chi tiết AI chuyển phân
xưởng 3 lắp ráp, và còn chế biến dở dang cuối kỳ 200 chi
tiết với tỷ lệ hoàn thành 50%.
- Phân xưởng 2 hoàn thành 1.200 chi tiết A2; trong đó,
chuyển phân xưởng 3 là 1.000 chi tiết A2 lắp ráp, nhập
kho thành phẩm 200 chi tiết A2, và còn chế biến dở dang
cuối kỳ 300 chi tiết với tỷ lệ hoàn thành 30%.
- Phân xưởng 3 lắp ráp hoàn thành 800 sản phẩm A và còn
dở dang cuối kỳ 250 sản phẩm với tỷ lệ hoàn thành 70%.
4. Tài liệu bổ sung:
- Chi phí nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, bán
thành phẩm phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất,
các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn
thành tương đương.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiêu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, trong kỳ không
phát sinh chênh lệch định phí sản xuất chung do giảm công
suất sản xuất.
90 Bài Tập & Bài Giải Kê Toán Chi Phí

Bài 25: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, quy trình công nghệ sản xuất phức tạp chế biên kiểu
song song. Tổ chức sản xuất gồm ba phân xưởng, phân xướng 1
sản xuất chi tiết Al, phân xưởng 2 sản xuất chi tiết A2, phân
xưởng 3 lắp ráp thành phẩm A từ chi tiết AI và A2. Theo tài
liệu tháng 12 năm X như sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ ở các phân xưởng:
Đơn vị 1.000 dồng
Khoản mục Phẩn xưởng 3
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
chỉ phí Chi tiết A1 Chi tiết A2
- C P N V L chính 200 600 100 150

- C PN V Lp hụ 80 140 40 35

- C PN C TT 4 7 ,6 2 1 4 ,2 5 9 ,5 8 9 ,2 5

- CPSXC 80 202 100 105

4 0 7 ,6 1 .1 5 6 , 2 2 9 9 ,5 3 7 9 ,2 5

2. Tổng hỢp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
Đơn vị 1.000 đồng
P h â n xưởng 1 P h â n xư ở n g 2 P h â n xưởng 3

■'■Y ế u tô' ch i p h í Sản Phục Sản Phục Sản Phục

xu ất vụ xu ất vụ xu ất vụ

- C P N V L chính 2 .2 0 0 - 3 .9 0 0 - - -

- C P N V L phụ 880 150 910 142 900 3 7 ,5

- C P Lương 1.0 6 0 400 1.7 5 5 500 1 .7 1 0 450

- KPC Đ , BH XH , B IIY T BHTN 2 0 1 ,4 76 3 3 3 ,4 5 95 3 2 4 ,9 .8 5 ,5

- CP Khấu hao - 900 - 950 - 900

- CP Dịch vụ - 250 - 300 - 2 6 4 ,5

- CP bằng tiền - 140 - 150 - 140

- Phân bổ C P S C L - 150 - 300 - 260

- Trích chi phí cải tiến sản phẩm - 54 - 70 - -


Bài Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phí 91

3. Báo cáo các phân xưởng sản xuất cuối kỳ:


- Phân xưởng 1 hoàn thành 1.000 chi tiết AI chuyển phân
xưởng 3 lắp ráp và còn dở dang 200 chi tiết với tỷ lệ hoàn
thành 50%.
- Phân xưởng 2 hoàn thành 1.200 chi tiết A2 trong đó
chuyển phân xưởng 3 lắp ráp là 1.000 chi tiết A2, bán trực
tiếp cho khách hàng 200 chi tiết A2 và dở dang 300 chi
tiết với tỷ lệ hoàn thành 30%.
- Phân xưởng 3 lắp ráp hoàn thành 780 sản phẩm A, dở
dang cuối kỳ 250 sản phẩm với tỷ lệ hoàn thành 90%, và
20 sản phẩm A hỏng không sửa chữa được với tỷ lệ thực
hiện 80%.
4. Tài liệu bổ sung:
- Chi phí nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, bán
thành phẩm phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất,
các chi phí khác phát sinh theo mức dộ sản xuất.
- Chi tiết AI và chi tiết A2 được đánh giá theo sản lượng
hoàn thành tương đương, sản phẩm A và sản phẩm hỏng
được đánh giá theo chi phí bán thành phẩm.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, trong kỳ không
phát sinh chênh lệch chi phí sản xuất chung do giảm công suất
sản xuất.
Bài 26: Công ty AC tổ chức sản xuất gồm ba phân xưởng. Trong
tháng 6 năm X, công ty tiếp tục thực hiện đơn đặt hàng 1 ở
phân xưởng 1, và bắt đầu triển khai đơn đặt hàng 2 tại phân
xưởng 2 và 3 với tài liệu như sau
1. Số dư đầu tháng 6 năm X:
Tài khoản 154 (Đơn đặt hàng 1): 4.000.000đ (Chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp 1.800.000đ, chi phí nhân công trực tiếp
l.OOO.OOOđ, chi phí sản xuất chung 1.200.000đ)
92 Bải Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

2. Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh ở từng phân xưởng:
(Đơn vị đồng)
Ph ân xữởna'3 •
P f ^ Z

1. C P N V L chín h 4 .0 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 .0 0 0 2 .5 0 0 .0 0 0

2. C P V L phụ sử dụng trực tiếp 5 0 0 .0 0 0 3 0 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0

3. C P Lương 2 .0 0 0 .0 0 0 . 1 .6 0 0 .0 0 0 1 .4 0 0 .0 0 0

4. K P C Đ .B H X H .B H Y T .B H T N 4 4 0 .0 0 0 3 5 2 .0 0 0 3 0 8 .0 0 0

5. C P Khấu hao th iết bị sản xuất 6 .0 0 0 .0 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 .0 0 0

6. C P Khấu hao T S C Đ khác 1 .0 0 0 .0 0 0 7 0 0 .0 0 0 1 .3 0 0 .0 0 0

7. C P sửa chữa thường xuyên 3 0 0 .0 0 0 1 0 0 .0 0 0 -

3. Chi phí phục vụ, quản lý các phân xưởng sản xuất:
- Lương quản lý l.OOO.OOOđ
- Nhiên liệu 500.000đ
-Khấu hao TSCĐ 1.20ơ.000đ
- Công cụ quản lý 800.0Ó0đ
- Bảo hiểm tài sản 400.000đ
- Chi phí hành chính bằng tiền 270.00đ
4. Chi phí cấp trên phân bổ cho bộ phận sản xuất 2.000.000đ.
5. Báo cáo tình hình sản xuất trong tháng sáu năm X:
- Phân xưởng 1 hoàn thành đơn đặt hàng 1 ì)àn giao cho
khách hàng lần 1 là 3.000 sản phẩm, bàn giao lần 2 là
' Looo sản phẩm. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính
bán thu tiền mặt 20.000đ.
- Phân xưởng 2 hoàn thành chuyển sang phân xưởng 3 tiếp
tục chế biến 5.000 sản phẩm, phân xưởng 3 hoàn thành
nhập kho 3.000 sản phẩm còn đang chế biến dở dang cuối
kỳ 2.000 sản phẩm, với tỷ lệ hoàn thành 70%. Cuối tháng
chưa bàn giao cho khách hàng.
Yêu cầu: '
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản và lập
phiếu giá thành sản phẩm các đơn đặt hàng.
Cho biết, chi phí sản xuất chung gián tiếp phân bổ cho từng
đơn đặt hàng theo tiêu thức tiền lương công nhân sản xuất, và
trong kỳ không phát sinh chênh lệch chi phí sản xuất chung do
giảm công suất.
Bài Tập & Bải Giải Kế Toán Chi Phí 93

Bài 27: Công ty AC tổ chức sản xuất gồm một phân xưởng sản
xuất mặt hàng A, một phân xưởng phục vụ sản xuất điện, một
phân xưởng phục vụ sửa chữa. Tháng 12/X có tài liệu như sau:
1. s ấ dư đầu kỳ tàỉ khoản 154 (sản phẩm A>: 8600.000đ
(Chi phí NVL trực tiếp)
2. Bảng kê chỉ phí sản xuất trong tháng
( Đ ơ n v ị l.O O O .O O O đ )

1. PX - A

- S ản xuất 15 70 5 10 1,9
- PV & QL 2,6 0,92625 2 0,5 1,7 2 0,38
2. PX- Điện

- Sản xuất 1 0,86 1 0,19


- PV & QL 0,2 0,1 1 0,19
3. PX -sc
- Sản xuất 4 1,55 3 0,57
- PV & QL 0,3 1,7 0,1 1 0,19
3. Tài liệu chi tiết:
- Chi phí bằng tiền dùng sản xuất sản phẩm A là tiền mua
nguyên vật liệu chính và nguyên vật liệu phụ, chuyển dùng trực
tiếp sản xuất sản phẩm trong kỳ không qua nhập kho.
- Nguyên vật liệu dùng sản xuất sản phẩm ở phân xưởng
sửa chữa bao gồm phụ tùng thay thế, được dùng thay thế trực
tiếp bộ phận hư hỏng sản phẩm bảo hành trong kỳ 560.000đ, số
còn lại 3.440.000đ là nguyên vật liệu khác dùng sản xuất sản
phẩm ở xưởng sửa chữa.
4. Báo cáo tại các bộ phận:
a. Phân xưởng điện:
Sản lượng điện sản xuất trong kỳ 10.800 kwh, trong đó:
* Dùng ở xưởng điện : 1.000kwh
- Dùng ở xưởng sửa chữa : 1.800kwh
* Dùng ở xưởng sản xuất sản phẩm A : 7.500kwh
- Cung cấp cho một tổ hợp bên ngoài : 500 kwh
94 Bầi Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

b. Phần xưởng sửa chữa:


Thực hiện được 250 giờ công sửa chữa trong đó:
- Sửa chữa máy móc, thiết bị ở phân xưởng sửa chữa : 30h
- Sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị xưởng điện : 20h
- Sửa chữa thường xuyên thiết bị xưởng sản xuất sp A : 90h
- Sửa chữa sản phẩm bảo hành cho khách hàng : lOh
- Sửa chữa cho một doanh nghiệp bên ngoài :100h
- Công việc sửa chữa không có dở dang cuối tháng.
c. Phân xưởng sản xuất sản phẩm A.
- Hoàn thành 70 sản phẩm A nhập kho.
- Dở dang cuối kỳ 8 sản phẩm A.
- Phế liệu*thu hồi từ vật liệu chính bán ra ngoài thu tiền
mặt 45.500đ
Tài liệ u bổ sung: Công ty kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, đánh giá sản phẩm dở dang
cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, phân bổ chi phí
bộ phận phục vụ theo phương pháp bậc thang, và phân xưởng có
chi phí lớn được phân bổ trước. Trong kỳ không phát sinh
chênh lệch định phí sản xuất do giảm công suất sản xuất.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh và phản ảnh trên tài khoản.
Bài 28: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm:
- Một bộ phận phục vụ sản xuất nguyên vật liệu chính c cung cấp
cho sản xuất sản phẩm A sản phẩm B làm nguyên vật liệu chính.
- Một phân xưởng sản xuất sản phẩm A và sản xuất sản phẩm B
1. Trích sấ dư đầu kỳ của các bộ phận như sau:
- TK 154 (Sản xuất nguyên vật liệu chính C): 2.000.000đ
(Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
- TK 154 (Sản phẩm A): 4.994.800đ (Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp 1.968.000đ, chi phí nhân công trực tiếp
1.495.000đ, chi phí sản xuất chung 1.531.800đ).
Bài Tập & Bài Giải Kế Toấn Chi Phí 95

- TK 154 (Sản phẩm B): 6.476.840đ (Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp 2.144.000đ, chi phí nhân công trực tiếp 1.864.440đ,
chi phí sản xuất chung 2.468.400đ)
2. Bảng kê chi phí từ các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh
trong kỳ
Đơn vị 1.000 đồng
■ , ị IB B lĩ p p B Ị 'ệ ệ ệ ắ tíi n ề m
Jảm phểm .Phục >
■: TA .
y i- ,i *. - ỵụ.
1. C PN V L chính K 4 6 .0 0 0 - -

2. C P N V L phụ 2 .0 0 0 200 6 .0 0 0 8 .0 0 0 2 .4 0 0

3. C P Công cụ - 150 . - 1.2 0 0

4. C P Lương 1.0 0 0 400 1 3 .0 0 0 1 2 .0 0 0 4 .0 0 0

5. K PC Đ , BH X H ,... 190 76 2 .4 7 0 2 .2 8 0 760

6. C P Khấu hao - 2 .0 0 0 - - 1 2 .0 0 0

7. C P Dịch vụ - 50 - - 2 .0 0 0

8. C P bằng tiền - 134 - - 800

9. Phân bổ C P S C L - - - 1 .5 0 0

3. Báo cáo tình hình sản xuất các bộ phận:


- Bộ phận sản xuất nguyên vật liệu chính c hoàn thành
10.000 kg; trong đó, nhập kho nguyên vật liệu 2.000 kg,
chuyển sản xuất sản phẩm A 3.000 kg, chuyển sử dụng
sản xuất sản phẩm B 4.000 kg, bán ra ngoài 1.000 kg, và
còn một số nguyên vật liệu chính đang chê biến dở dang
trị giá theo nguyên vật liệu đầu vào 3.000.000đ
- Bộ phận sản xuất sản phẩm A cuối kỳ hoàn thành nhập
kho 8.000 sản phẩm A và đang chế biến được 70% là
1.000 sản phẩm. Nguyên vật liệu chính thừa ở xưởng kỳ
trước chuyển sang là 200 kg, thừa cuối kỳ này là 150kg.
- Bộ phận sản xuất sản phẩm B trong kỳ hư hỏng sửa chữa
được 40 sản phẩm B với tỷ lệ đã chế biến 50%, cuối kỳ
hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm B, hư hỏng không
sửa chữa được 60 sản phẩm B với tỷ lệ đã chế biến 30%,
và còn 500 sản phẩm đang chế biến 40%.
96 Bải Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh và phản ảnh trên tài khoản.
Cho biết, chi phí nguyên vật liệu chính và chi phí nguyên
vật liệu phụ trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản
xuất, các chi phí khác phát sinh dần theo mức độ sản xuất; sản
phẩm dở dang cuối kỳ của sản phẩm A và sản phẩm B được
đánh giá theo sản lượng hoàn thành tương đương; chi phí sản
xuất chung phân bổ cho từng sản phẩm theo tiêu thức tiền
lương nhân công trực tiếp; giá thực tế nguyên vật liệu chính
xuất kho kỳ trước là 5.100đ/kg, tính giá xuất nguyên vật liệu
theo phương pháp FIFO, và trong kỳ chỉ sử dụng nguyên vật
liệu chính từ hoạt động sản xuất phụ sản xuất; không phát
sinh chênh lệch định phí sản xuất chung do giảm công suất
sản xuất.

B ài 29: Công ty ABC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khâu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, một phân xưởng sản xuất với quy trình
công nghệ sản xuất giản đơn trên cùng một quy trình sản xuất
ba loại sản phẩm chính là A, B, c và sản phẩm phụ X, hai
phân xưởng sản xuất phụ là điện và sửa chữa. Trong tháng 12
công ty có tài liệu sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ dùng sản
xuất với giá thực tế gồm:
- Xuất nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm
34.000.000d
- Xuất nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm
4.200.000đ, dùng máy móc thiết bị l.OOO.OOOđ
- Xuất công cụ dụng cụ loại sử dụng một lần dùng sản xuất
sản phẩm 1.500.000đ, dùng phục vụ sản xuất 300.000đ.
2. Tiền lương phải trả của
- Công nhân sản xuất sản phẩm 8.496.OOOđ
- Nhân viên quản lý, phục vụ 2.000.000đ
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 97

3. Tổng hợp khoản trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí của:
- Công nhân sản xuất sản phẩm 1.614.240đ
- Nhân viên quản lý, phục vụ 380.000đ
4. Khấu hao tài sản cố định của
- Máy móc thiết bị, nhà xưởng sản xuất 8.000.000đ
- Máy móc phục vụ quản lý sản xuất l.OOO.OOOđ
5. Chi phí điện dùng sản xuất sản phẩm đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng 2.599.760đ chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng
6. Chi phí nước dùng sản xuất sản phẩm đã thanh toán bằng
tiền mặt 600.000đ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
7. Chi phí vật dụng linh tinh mua bằng tiền mặt dùng ở xưởng
sản xuất 850.000đ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
8. Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất từ các bộ phận sản
xuất phụ trợ.
ChM ị Phân xưởna

1. Chi phí ban dầu:

C P N V L trực tiếp 3 .0 0 0 .0 0 0 2.0 0 0 .0 0 0


CPNC trực tiếp 1.0 0 0 .0 0 0 8 0 0 .0 0 0

CPSXC 2.0 0 0 .0 0 0 1.2 0 0 .0 0 0


2. Kết quả sản xuất:

Cung ứng giữa c á c bộ phận phụ trợ 200kwh 100h


Cung ứng cho phân xưởng sản xuất 1.500 kw h 800h

Cung ứng cho bẽn ngoài 300kw h 200h


9. Kết quả phân xưởng sản xuất hoàn thành nhập kho 100
sản phẩm A, 200 sản phẩm B, 120 sản phẩm c và 20 sản
phẩm X.
10. Tài liệu khác
- Định mức kinh tế kỳ thuật quy ước hệ số quy đổi sản
phẩm A là 1,2, sản phẩm B là 1, sản phẩm c là 1,5.
98 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

- Giá bán sản phẩm phụ là 200.000đ/sp, chi phí sản xuất
sản phẩm phụ ước tính 80% giá bán.
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản
lượng hoàn thành tương đương với chi phí định mức.
- Bảng kê sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ như sau:

S ản phẩm A 10 20

S ản phẩm B 15 10

S ản phẩm c 20 16

- Tất cả sản phẩm dở dang dầu kỳ đã thực hiện chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp 100%, chi phí chế biến đã thực hiện 40%.
- Tất cả sản phẩm dở dang cuối kỳ chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp và chi phí chế biến đều chỉ thực hiện 50%.
- Chi phí định mức các sản phẩm như sau:

C P N V L trực tiếp 9 0 .0 0 0 6 0 .0 0 0 , 1 0 0 .0 0 0

CPNC trực tiếp 2 0 .0 0 0 1 0 .0 0 0 2 0 .0 0 0

Chi phi sả n xuất chung 6 0 .0 0 0 5 0 .0 0 0 8 0 .0 0 0

- Phân bổ chi phí sản xuất phụ theo phương pháp bậc thang.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh lên tài khoản kế toán
trường hợp tính giá thành theo phương pháp hệ số, tỷ lệ.
Bài 30: Công ty AC sản xuất hai mặt hàng là A và B; trong đó,
mặt hàng A chịu thuế giá trị gia tăng, mặt hàng B chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt. Theo tài liệu tháng 12 năm X như sau
I. T rích số dư d ầ u th á n g 12:
- TK 154 A: 20.000.000đ (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
8.000.000đ, chi phí nhân công trực tiếp 6.000.000đ, chi phí
sản xuất chung 6.000.000đ)
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 99

- TK 154B: 13.201.760đ (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


5.000. 000đ, chi phí nhân công trực tiếp 4.264.960đ, chi phí
sản xuất chung 3.936.800đ)
- TK 133 (dư nợ): OOOđ
II. Các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh trong tháng 12:
1. Xuất nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm A
40.000. 000đ, dùng sản xuất sản phẩm B 30.000.OOOđ.
2. Xuất nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm A
3.000. 000đ, dùng sản xuất sản phẩm B 4.000.000đ.
3. Xuất công cụ dụng cụ sử dụng hai lần dùng cho máy móc
thiết bị lĩooo.ooođ.
4. Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng sản xuất 15.000.000d.
5. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm A
18.000. 000đ, sản phẩm B là 7.000.OOOđ, nhân viên phục
vụ quản lý sản xuất ở phân xưởng sản xuẩt là 6.000.000đ.
6. Tổng hợp khoản trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm th ất nghiệp tính vào chi
phí của công nhân sản xuất sản phẩm A là 3.420.000đ,
công nhân sản xuất sản phẩm B là 1.330.000đ, công
nhân viên phục vụ quản lý sản xuất ở phân xưởng sản
xuất là 1.140.000đ.
7. Các dịch vụ cung ứng cho phục vụ quản lý sản xuất trong kỳ:
- Dịch vụ điện nước với tổng giá thanh toán 990.000đ;
trong đó, thuế giá trị gia tăng 10%.
- Bảo hiểm tài sản sản xuất 500.000đ và thuế GTGT 10%.
- Dịch vụ sửa chữa với tổng giá thanh toán 1.540.000đ;
trong đó, thuế giá trị gia tăng 10%.
- Tổng chi phí sửa chữa lớn tài sản cô định ở xưởng sản
xuất đã bàn giao đưa vào sử dụng trong tháng 12 với tổng
giá thanh, toán là 6.600.000đ; trong đó, thuế giá trị gia
tăng 10%. Chi phí sửa chữa được phân bổ trong sáu kỳ
bắt đầu từ tháng 12.
100 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chỉ Phí

III. Báo cáo của phân xưởng:


1. Hoàn thành nhập kho và đã chuyển tiêu thụ 800 sản
phẩm A và còn 200 sản phẩm A đang chế biến dở dang
cuối kỳ với tỷ lệ 80%.
2. Hoàn thành nhập kho và đã chuyển tiêu thụ 2.400 sản
phẩm B và còn 200 sản phẩm B đang chế biến dở dang
cuối kỳ với tỷ lệ 60%.
Tàỉ ỉỉệu hổ sung:
- Chi phí sản xuất chung được phân bổ cho từng loại sản
phẩm theo tiêu thức tiền lương công nhân sản xuất.
- Thuế giá trị gia tâng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ mua
trong kỳ 7.B00.000đ đầ thanh toán bằng tiền mặt.
- Đơn giá bán sân phẩm A 120.000đ/sp, sản phẩm B 30.000đ/sp
- Trong kỳ không phát sinh chênh lệch định phí sản xuất do
giảm công suất sản xuất, và chỉ cổ chì phỉ nguyên vật liệu
trực tiếp phát sình từ đầu quá trinh sản xuất.
Yêu Gầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh tinh hình trên lên tài
khoản chỉ tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm.
B ài 31: Công ty ABC tể chức sản xuất gồm: một phân xưởng
phục vụ sản xuất điện, một phân xưởng phục vụ sửa chữa,
một phân xưởng sản xuất nhóm m ặt hàng chỉnh AB. Tháng
sáu năm X, công ty cổ tài liệu liên quan đền sắn xuất vầ chi
phỉ như sau:
1. SỐ dư đầu tháng của tàì khoản 154AB 2.556.000đ (Chi
phí nguyền vật liệu trực tiếp 2.000.0Ồ0đ, chi phỉ nhân
công trực tiếp 378.000đ, chi phí sản xuất chung 178.000đ)
2. Tổng hợp chì phỉ ban đầu phát sinh ồ từng bộ phận phục vụ:

\^ ;ẫặ^i||ìMÌỊị|íii eht phỉ sìfrjỉiit 1 m m ỵ. 7Mlt’dit 'm.Ạkm?1iì&ltiứA1


Chl phỉ nguyên vật liệu trực tiếp 2.000,OOOd 500.000đ
Chỉ phỉ nhằn cống trực tiếp 1.190.000(1 2.380.000Ớ
Chi phl Sản xuất chung 2.810 OOOd 1.320.000d
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 101

3. Bảng kê chi phí phân xưởng sản xuất nhóm sản phẩm AB:

phí
1. Nguyên vật liệu chính xuất kho trong kỳ theo giá thực tê' 3 8 .1 2 0 .0 0 0

2. Nguyên vặt liệu phụ xuất kho trong kỳ theo giá thực tế 2 .0 0 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0

3. Công cụ xuất kho trong kỳ theo giá thực tế (loại 4 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0


phân bổ hai kỳ)

4. Khấu hao T S C Đ trích trong kỳ 1 4 5 0 .0 0 0 6 0 0 .0 0 0

5. Dịch vụ thuê ngoài chưạ thanh toán với giá hóa đơn 1 2 0 .0 0 0
(không V A T)

6. Chi phí khác bằng tiền 3 0 .0 0 0

7. Tiển lương phải trả trong kỳ 5 .0 0 0 .0 0 0 1 .0 0 0 .0 0 0

4. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công
đoàn, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí theo chế độ
hiện hành.
5. Kết quả sản xuất cuối kỳ ở từng bộ phận:
a. Phân xưởng điện sản xuất được 11.000 kwh, trong đó:
• Dùng ở phân xưởng điện : 1.000 kwh
• Chuyển dùng ở phân xưởng sửa chữa : 2.000 kwh
• Dùng ở phân xưởng sản xuất sản phẩm AB: 6.000 kwh
• Bán cho một tổ hợp bên ngoài : 2.000 kwh
b. Phân xưởng sửa chữa thực hiện 450 giờ công sửa chữa,
trong đó:
• Sửa chữa máy móc, thiết bị ở phân xưởng sửa chữa : 30h
• Sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị xưởng điện : 20h
• Sửa chữa thường xuyên thiết bị sản xuất ở sản phẩm AB : 150h
• Sửa chữa sản phẩm bảo hành cho khách hàng : 250h
c. Phân xưởng sản xuất nhóm sản phẩm AB.
• Nhập kho 120 thành phắm A, 200 thành phẩm B
• Chế biến dở dang 30 sp A với tỷ lệ hoàn thành 80% và 50 ■
sản phẩm B với tỷ lệ hoàn thành 40%.
• Vật liệu chính thừa đã nhập lại kho theo giá xuất là 120.000đ
• Phế liệu thu hồi từ vật liệu chính bán ra ngoài thu tiền
mặt 40.000đ
102 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

6. Tài liệu bổ sung:


• Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
• Phân bổ chi phí sản phẩm bộ phận phục vụ cung ứng lẫn
nhau theo chi phí sản xuất ban đầu.
• Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản
lượng hoàn thành tương đương, cho biết chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất,
các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
• Tính giá thành theo phương pháp hệ số, cho biết hệ số quy
đổi sản phẩm A là 1, sản phẩm B là 1,4.
• Trong kỳ phân xưởng điện và phân xưởng sửa chữa mức hoạt
động thực tế cao hơn mức bình thường, nhưng phân xưởng sản
xuất nhóm sản phẩm AB có mức sản xuất thực tế thấp hơn
mức sản xuất bình thường, nên phát sinh chênh lệch định phí
sản xuất chung không được tính vào giá thành 200.000đ.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh và phản ảnh trên tài khoản chi tiết
tình hình chi phí, giá thành trong kỳ.

Bài 32: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định
kỳ. Theo tài liệu kế toán tháng 12/X như sau:
I. Số dư dầu tháng của một số tài khoản:
- TK 152: 10.000.000d (10.000 kg nguyên vật liệu chính)
- TK 154: 1.909.000đ (Chi phí nguyên vật liệu chính
l.OOO.OOOđ, chi phí nhân công trực tiếp 570.000đ, chi phí
sản xuất chung 339.000đ)
- TK 153: 4.000.000đ (10 Công cụ dụng cụ X sử dụng hai kỳ)
- TK 151: l.OOO.OOOđ (HĐ 1.000 kg nguyên vật liệu chính)
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
1. Ngày 10/12 nhập kho thanh toán bằng tiền mặt 5.000 kg
nguyên vật liệu chính với đơn giá chưa thuế l.ioođ/kg và
thuế giá trị gia tăng llOđ/kg.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 103

2. Ngày 15/12 nhập kho chưa thanh toán tiền 4.000 kg


nguyên vật liệu chính với đơn giá chưa thuế 1.200đ/kg, và
thuế giá trị gia tăng toàn bộ hóa đơn 480.000Ổ, chi phí
vận chuyển với t‘ổng giá thanh toán 220.000; trong đó,
thuế giá trị gia tăng 10%.
3. Ngày 20/12 nhận được nguyên vật liệu thuộc hóa đơn
hàng đang đi đường đầu kỳ đã nhập kho đủ, chi phí vận
chuyển với giá vận chuyển với tổng giá thanh toán
lio.ooođ; trong đó, thuế giá trị gia tăng 10% (đã thanh
toán bằng tiền mặt)
4. Tổng hợp tiền lương phải trả trong kỳ của:
- cỏhg nhân sản xuất trong danh sách 10.000.000d
- Công nhân sản xuất thuê ngoài theo thời vụ đã thanh toán
tiền mặt 9.200.000đ
- Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị sản xuất 1.500.000đ
- Quản đốc phân xưởng và bộ phận phục vụ sản xuất 1.400.000đ
- Nhân viên thiết kế, kiểm tra chất lượng sản phẩm l.OOO.OOOđ
5. Tổng hợp các khoản trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí của:
- Công nhân sản xuất trong danh sách 1.900.000đ
- Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị sản xuất 285.000đ
- Quản đốc phân xưởng và bộ phận phục vụ sản xuất 266.000đ
- Nhân viên thiết kế, kiểm tra chất lượng sản phẩm 190.000đ
6. Khấu hao tài sản cố định dùng sản xuất là 4.000.000đ
7. Dịch vụ điện nước thuê ngoài chưa thanh toán tiền dùng
vận hành máy móc thiết bị với tổng giá thanh toán
880.000đ; trong đó, thuế giá trị gia tăng 10%, dùng thắp
sáng phân xưởng tổng giá thanh toán 550.000đ; trong đó,
thuế giá trị gia tăng 10%.
8. Các chi phí khác bằng tiền:
- Tiền mua vật liệu dùng đo lường, kiểm nghiệm tại xưởng
lOO.OOOđ
- Thanh toán chi phí sửa chữa thường xuyên máy thiết bị
sản xuất ở xưởng 200.000đ.
104 Bái Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

9. Báo cáo kểt quả kiểm kê cuối kỳ:


- Nguyên vật liệu chính tồn kho 4.000 kg; còn ở xưởng 100 kg.
- Công cụ X tồn kho 4 công cụ, dùng ở xưởng sản xuất 6
công cụ.
- Số sản phẩm hoàn thành nhập kho 200 sản phẩm.
- Số sản phẩm đang chế biến được 50% là 40 sản phẩm.
- Phế liệu thu hồi từ vật liệu chính bán thu tiền mặt
20.000đ.
- Tính giá hàng xuất kho theo phương pháp FIFO và đánh
giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành
đương đương.
Yêu cầu:
Tính toán thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu giá thành sản phẩm. Trong kỳ không phát sinh chênh
lệch định phí sản xuất do giảm công suất sản xuất.
Bài 33: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định
kỳ. Theo tài liệu kế toán tháng 12/X như sau:
I. Số dư dầu tháng 12 của một số tài khoản:
- TK 152: lO.OOO.OOOđ (5.000 kg nguyên vật liệu chính A)
- TK 154: 4.738.500 đ (Chi phí nguyên vật liệu chính
1.738.500đ, chi phí nhân công trực tiếp 1.600.000đ, chi phí
sản xuất chung 1.400.000đ)
- TK 153: 2.000.000đ (5 công cụ X sử dụng một kỳ)
II. Tổng hựp tình hình mua và chỉ phí trong tháng 12:
1. Tình hình mua nguyên vật liệu chính A
Ẹ&Ệữặ ^ p r ố n g ỉíh ứ ệ l

'ẵếíSRS
05/12/X Ch. khoản 4 .000 kg 2.1 OOđ/kg 10 % 4 0 0 .0 0 0 d

15/12/X Nợ KH 7.000kg 2.000d/kg 10 % 7 0 0 .0 0 0 d

25/12/2006 V ay NH 4 .000 kg 2.1 OOđ/kg 10% 4 0 0 .0 0 0 d

2. Mua nhập kho 15 công cụ X với giá hóa đơn là 410.000đ/sp


và thuế giá trị gia tăng 10%.
Bài Tập & Bài Giải Kế Tođn Chi Phí 105

3. Bảng tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
ù:*i - m
NVL chinh 18 000 kg
Cống cụ dụng cụ X 3 cồng cụ
Tiền ludng 10.000.000 d 4.000.000 d
KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN 1 900 000 d 760 000 d
Khấu hao ĨSCĐ 2.000.000 d
Dịch vụ thuê ngoài 3.340.000 d
Chi phi bằng tiền 702.500 d
4. Báo cáo kiểm kê cuối kỳ:
- Số lượng thành’ phẩm nhập kho 180 sản phẩm, số lượng sản
phẩm dở dang cuối kỳ 50 sản phẩm với tỷ lệ hoàn thành 40%.
- Nguyên vật liệu chính tồn kho cuối kỳ 1.900 kg.
- Công cụ X tồn kho cuối kỳ 7 công cụ.
- Tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp bình quân
gia quyền cuối kỳ.
- Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính bán thu tiền 36.000d.
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn
thành tương đương.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản, lập phiếu
tính giá thành sản phẩm, và cho biết sự khác biệt về giá thành
khi chọn phương pháp đánh giá hàng tồn kho khác nhau.
B ài 34: Công ty xây lắp BC đang thi công một chung cư, theo tài liệu
hoạt động thi công xây lắp của còng ty trong tháng 12/X như sau:
I. Trích số dư đâu kỳ của một số tài khoản:
- TKr 152: 6.000.000đ (Vât liệu sử dụng luân chuyên)
- TK 142: 12.000.000đ. (Kinh phí lán trại tạm thời 8.000.000đ,
chi phí vận chuyển máy thi công 4.000.000d)
- TK 154: 109.710.000d. (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
40.000.000d, chi phí nhân công trực tiếp 26.900.OOOđ, chi
phí sử dụng máy thi công 15.600.000đ, chi phí sản xuất
chung 27.210.000d)
106 Bái Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

II. Các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh trong tháng:


1. Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
(Đơn vị l.OOOđ)
— ^
Bộ pW M M i côn.m s m m i
l ị . Ị*
m m P h ii(ĩtn

1. Tiển lương 5 .0 0 0 1 3 8 .3 0 0 4 .0 0 0
2. K PC Đ , BH X H , B H Y T .B H TN 2 7 .2 2 7 760
3. Nguyên V ậ t Liệu
- N VL chính 1 5 2 .0 0 0
- N VL phụ 400 4 7 .0 0 0 1 .0 0 0
- V L sử dụng luân chuyển . 1 4 .0 0 0
4. Công cụ dụng cụ 4 0 .0 0 0
5. Khấu hao tài sả n
- Xe m áy thi công, th iết bị 8 .0 0 0
- T S C Đ khác 1 .0 0 0 2 .0 5 0
6. Dịch vụ thuê ngoài 1 .5 0 0 1 .9 5 0
7. Chi phí khác bằng tiền 500 1 .8 0 0
2. Vật liệu sử dụng luân chuyển đầu kỳ được phân bổ tiếp 6 kỳ.
Vật liệu sử dụng luân chuyển xuất trong kỳ phân bổ 7 kỳ.
Chi phí máy thi công và lán trại được phân bổ hết trong kỳ.
3. Cuối kỳ công trình đã hoàn thành nghiệm thu chờ bán.
4. Công trình thiết kế gồm 10 căn hộ loại 1 giá thành sản
xuất dự toán 30.000.OOOđ/ căn hộ (trong đó, 40% chi phí vật
tư, 30% chi phí nhân công, 10% chi phí sử dụng máy thi
công, 20% chi phí sản xuất chung) và 10 căn hộ loại 2 giá
thành dự toán 20.000.OOOđ/ căn hộ (trong đó, 50% chi phí
vật tư, 25% chi phí nhân công, 5% chi phí sử dụng máy thi
công, 20% chi phí sản xuất chung). Trong kỳ, công ty BC đã
bàn giao 6 căn hộ loại 1 và 4 căn hộ loại 2.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu giá thành sản phẩm xây lắp trường hợp tính giá
thành theo:
- Phương pháp tỷ lệ;
- Phương pháp hệ số
Và nhận xét sự khác biệt về điều kiện ứng dụng của hai
phương pháp tính giá thành trên trong xây lắp
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phi 107

Bài 35: Công ty xây lắp BC tổ chức thi công bao gồm đội 1 đang
thi công công trình 1, đội 2 đang thi công công trình 2 trêr.
cùng một công trường. Theo tài liệu thu thập được tháng 12/X
về hoạt động của công ty như sau:
I. Trích số dư đầu kỳ 1/12/X của một số tài khoản:
- TK 152: 12.000.000đ (Vật liệu sử dụng luân chuyển xuất
dùng cho công trình 1 trong tháng 11/X).
- TK 142: 8.000.000đ (Chi phí lán trại tạm thời của công trình).
- TK 1541: 78.328.750đ. Chi tiết,
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 31.400.000đ, chi phí
nhân công trực tiếp 25.000.000đ, chi phí sử dụng máy thi
công 10.000.000d, chi phí sản xuất chung 11.928.750đ.
- TK 1542: 98.036.250đ. Chi tiết,
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 29.000.000đ, chi phí
nhân công trực tiếp 24.200.000đ, chi phí sử dụng máy thi
công 9.960.000đ, chi phí sản xuất chung 34.876.250đ.
II. Tổng hợp chi phí thi công xây lắp phát sinh tại công ty:
Đơn vị 1.000 đồng
m
§■

- Y ế u tỗ' c h i p h í . Đội 1 . Q LC T
I
1. C P Nguyên v ật liệu chính 10 .00 0 1 2 0 .0 0 0 1 8 0 .0 0 0

2. C P Nguyên v ậ t liệu phụ 5 .0 0 0 2 0 .0 0 0 4 0 .0 0 0 2 .0 0 0

3. C P V ậ t kết cấu 1 5 .0 0 0 8 .0 0 0

4. C P V L sử dụng luân chuyển 1 4 .0 0 0 2 1 .0 0 0

5. C P Công cụ dụng cụ (hai lẩn) 1 .4 0 0 5 .6 0 0 1 .8 0 0 700

6. C P T iền lương

- CN trong danh sách 2 .0 0 0 1 0 .0 0 0 5 0 .0 0 0 6 .5 0 0

- CN thời vụ 4 0 .0 0 0 1 0 0 .0 0 0

7. K PC Đ , B H X H ,B H Y T ,B H T N 380 3 .5 0 0 1 3 .5 0 0 1 .2 3 5

8. C P Khấu hao m áy thi công 6 .0 0 0

9. C P Khấu hao T S C Đ khác 1.0 0 0 , 6 .5 0 0

10. C P Dịch vụ diện nước 600 5 .4 0 0 700 4 .2 0 0

11. Chi phí bằng tiến 100 300


108 Băi Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

III. Báo cáo tổng hợp tình hình bàn giao thanh toán
trong kỳ:
1. Đội 1 đã hoàn thành và công ty đã làm thủ tục bàn giao
thanh toán cho bên A giai đoạn 1&2. Giai đoạn 3 đang thi
công được 50%. Tài liệu dự toán công trình I:
M Ê Ê Ê lm ù
C P N V L trực tiếp
su 4 0 .0 0 0 .0 0 0 d 9 0 .0 0 0 .0 0 0 d
Ị^ ịẩ i- ệ e ạ iị.? !

8 0 .0 0 0 .0 0 0 d

CPNC trực tiếp 3 0 .0 0 0 .OOOd 6 0 .0 0 0 .0 0 0 d 7 0 .0 0 0 .0 0 0 d


Chi phí m áy thi công. 5 .0 0 0 .0 0 0 d 1 0 .0 0 0 .0 0 0 d 1 0 .0 0 0 .0 0 0 d
Chi phí chung. 2 5 .0 0 0 .0 0 0 d 4 0 .0 0 0 .0 0 0 đ 4 0 .0 0 0 .0 0 0 d
Lãi định mức 8% 8% 8%
Thuế giá trị gia tăng 10% 10% 10 %

2. Đội 2 hoàn thành giai đoạn 1, công ty đã làm thủ tục bàn
giao bên A, giai đoạn 2 đang thi công được 60%. Dự toán
các giai đoạn:
S2

C P N V L trực tiếp 1 0 0 .0 0 0 .0 0 0 d 1 8 0 .0 0 0 .0 0 0 d
CPNC trực tiếp 8 0 .0 0 0 .0 0 0 d 9 0 .0 0 0 .000đ
Chi phí m áy thi công. 2 0 .0 0 0 .0 0 0 đ 6 0 .0 0 0 .OOOd
Chi phí chung. 6 0 .0 0 0 .OOOđ 7 0 .0 õ 0 .0 0 0 d
Lãi dịnh mức 8% 8%
Thuế giá trị gia tăng 10% 10%

3. Tài liệu bổ sung:


- Chi phí lán trại được phân bổ tiếp trong bốn kỳ.
- Định mức thời gian sử dụng vật liệu luân chuyển là bảy kỳ.
- Chi phí máy thi công được phân bổ cho các công trình theo
sô" ca máy phục vụ, với số ca máy phục vụ thực tế cho từng
bộ phận sau:

- M áy loại 1 1,0 18 19
- M áy loại 2 1,2 10 5
- m áy loại 3 1,5 20 10

- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho các công trình theo
chi phí nhân công trực tiếp thực tế.
- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí thực tế.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 109

Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu giá thành sản phẩm xây lắp. Cho biết, trong kỳ
không phát sinh chênh lệch dịnh phí sản xuất do giảm công
suất sản xuất.
Bài 36: Công ty xây lắp BC đang thi công công trình 1 và 2 tại
công trường X, và trong tháng ba tiếp tục triển khai thi công
xây lắp công trình 3 tại công trường Y.
I. Trích số dư đầu kỳ ngày 1/12/X như sau:
- TK 154 (CTl): 100.000.000d (Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp 40.000.000đ, chi phí nhân công trực tiếp 25.000.000đ,
chi phí sử dụng máy thi công 10.000.000d, chi phí sản xuất
chung 25.000.000đ)
* TK 154 (CT2): 278.903.000d (Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp 117.600.000d, chi phí nhân công trực tiếp 97.620.000đ,
chi phí máy thi công 24.227.000đ, chi phí sản xuất chung
39.456.000d).
- TK 142: 23.263.955 đ (Chi phí vận chuyển máy thi công
6.000.OOOd, chi phí quản lý doanh nghiệp chưa phân bổ
17.263.955d.)
II. Tinh hlnh chi phỉ hoạt dộng trong kỳỉ
1. Tổng hợp các phiếu xuất kho vật tư trong kỳ
(Đơn vị 1.000 đồng)
. " 'kVt'1
\ - : ị'! . ậ . -V Í V - ,; 'm
Ỉ Ệ m ;i ■;11 ‘ - \
Ị * ■- ' ' Ị k :’P : ■■
u \''■.■!ì.t.!>’ ỉ
c ỉh vRi
... •;.u '..• L d ll ì . 1 . 1
1. COno truúna X
• Thl còrtQ C T 1 60.000 6.000 7,000
• Thi cônã CT 2 70.000 10.000 14,000
• Phuc vụ thl côno 4.000 6’oo’o
2. Cốna truờno y
* Thi cổna CT 3 65.000 5.000 3,500
• Phuc vu thl côno 4.000 4.000
3. Bô ohìn MTC
* Vận hành mầy 10.000
- Phục vụ MTC 2.000 1.000
110 Bài Tập & Bái Giải K ế Toán Chi Phí

2. Tập hợp HĐ mua vật tư dùng trực tiếp tại công trường đã
thanh toán tiồn
(Đơn vị 1.000 đồng)
GP Nguyên C P N guyên
Đ 6 Ì tượng s ử dụng
v ậ t liệ u chín h

1. Thi công CT1 7 .0 0 0 2 .0 0 0

2. Thi công C T2 1 8 .0 0 0 6 .0 0 0 -
3. Thi công C T3 1 0 .0 0 0 3 .0 0 0 -

4. Bộ phận m áy thi công

- Vận hành m áy 4 .4 0 0

- Phục vụ m áy thi công 1 .0 0 0 600

5. Thuế G TG T đầu vào 3 .5 0 0 1 7 .0 0 0 80

3. Tổng hợp tình hình tiền lương các bộ phận


(Đơn vị 1.000 đồng)

* Ị* * « « Lương thuê
g danh sá c h ngo ài ^ ư ( r t ig k h ợ a if é
ẫ ĩ lro " . . . ^
p i Ị i h to án
Lương
IliH ln Ìl Í bằng tiề n )

1. Công trường X

- Thi công C T 1 5 0 .0 0 0 4 .0 0 0 1 8 .0 0 0

- Thi công C T 2 6 0 .0 0 0 7 .0 0 0 2 0 .0 0 0

- Phục vụ thi công 1 0 .0 0 0 1 .0 0 0

2. Công trường Y

- Thi công C T 3 7 0 .0 0 0

- Phục vụ thi công 4 .0 0 0 1.0 0 0

3. Bộ phận MTC

- Vận hành m áy 10.000 2.000


- Phục vụ M TC 2.000 500
Bải Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phí 111

4. Tổng hợp các khoản trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi
phí ở các bộ phận
(Đơn vị 1.000 đồng)
n m m ìH B S Ề
1. Công trường X

- Thi cõng C T 1 1 0 .2 6 0

- T h i công C T 2 1 2 .7 3 0

- Phục vụ thi công 3 .6 1 0

2. Công trường V

- Thi công C T 3 2 .8 0 0
- Phục vụ thi công 950
3. Bộ phận M TC

- Vận hành m áy 2 .2 8 0
- Phục vụ MTC 475

5. Tổng hợp tình hình chi phí từ các chứng từ khác


(Đơn vị l.OOOđ)

1. Công trường X - - -

- Thi công CT1 - - - -

- Thi công CT2 - - - -

- Phục vụ thi công 6 .0 4 0 1 0 .0 0 0 2 .9 6 0

2. Công trường Y - - - -

- Thị công CT3 - - - -

- Phục vụ thi công. 8 .0 0 0 9 .5 0 0 - 3 .0 0 0

3. Bộ phận MTC r - -

- Vận hành m áy - - 1 0 .0 0 0 1 5 .0 0 0

- Phục vụ MTC 2 .2 4 5 2 .5 0 0 - 4 .0 0 0

4. Bộ phận QLDN 1.0 0 0 2 .0 0 0 - 3 .0 0 0

5. Thuế VA T 2 .0 0 0 2 .4 0 0 1 .0 0 0 .

Chi phí vận hành máy thi công thuê ngoài tính cho công trình 3.
112 Bài Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phí

6. Báo cáo tình hình thi công xây lắp trong kỳ của các bộ phận:
Bộ phận máy thi công phục vụ cho các bộ phận như sau:
WÊ$ÊíằÊầ CT 2 W ễÊ!Sẵ
M áy loại 1 (hệ số quy đổi 1) 50 ca 43 ca 100 ca

M áy loại 2 (hệ s ố quy đổi 1,5) 150 ca 160 ca 140 ca

M áy loại 3 (hệ sô' quy đổi 1,2) 100 ca 120 ca 140 ca

- Công trường X: Công trình 1 bàn giao cho bên chủ đầu tư.
Công trình 2 hoàn thành bàn giao giai đoạn 1 và giai đoạn
2, giai đoạn 3 chỉ hoàn thành được 40%.
Dự TOÁN CÔNG TRÌNH 2
(Đơn vị: 1.000 đồng)
C h l tiê u G ia i đoạn 1 G ia i đoạn 2 G ,a ,đ o ah 3 *

1. C P N V L trực tiếp 8 6 .0 0 0 8 6 .0 0 0 1 2 9 .0 0 0

2. CPNC trực tiếp 7 0 .0 0 0 6 9 .0 0 0 1 0 5 .0 0 0

3. C PM TC . ■ 16 .00 0 1 7 .0 0 0 2 4 .0 0 0

4. Chi phí chung 2 8 .0 0 0 2 8 .0 0 0 4 2 .0 0 0

5. Lãi định mức 9% 9% 9%

- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ công trình 2 được đánh
giá theo tỷ lệ hoàn thành tương đương với chi phí thực tế.
- Công trình 3 đang thi công dở dang chưa bàn giao.
7. Tài liệu bổ sung:
- Chi phí vận chuyển máy thi công còn lại được phân bổ
trong ba kỳ.
‘ Chi phỉ vật liệu sử dụng luân chuyển xuất trong kỳ được
phân bổ trong bảy kỳ hạch toán, bắt đầu từ kỳ này.
- Chi phí vặt liệu sử dụng luân chuyển đầu kỳ được phấn bổ
hết cho công trình 2.
‘ Chì phí sử dụng máy thi công được phân bổ cho từng công
trình theo tiêu thức sể ca máy phục vụ.
- Chì phỉ chung được phân bể cho cống trình 1 vằ cống
trình 2 theo tiêu thửe chì phí nhân công trực tiếp.
Bài Tập ũ Bải G là ĨK ế Toán Chi Phi 113

Yêu cÂu:
Tính toán, thuyết minh, phỏn ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm xây lắp. Cho biết, trong kỳ
không phát sinh chênh lệch định phí sản xuất do giảm công
suâ't sản xuâ't.
Bồi 37: Tổng công ty xây lắp BC hoạt động theo cơ chế tổng
thầu. Trong kỳ, Tổng công ty thi công công trình I, khoán cho xí
nghiệp phụ thuộc I thi công công trình 2 tại công trường X,
khoán cho công ty A thi công công trình 3 và đội thi công cơ
giới được tổ chức kế toán riêng. Tháng 12 năm X có số liệu sau:
I. Trích số dư dầu kỳ ngày 1/12/X như sau:
- TK 154 (CT1): 58.482.800đ. (Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp 24.966.400đ, chi phí nhân công trực tiếp 9.736.000đ,
chi phí máy thi công 8.808.400đ, chi phí sản xuất chung
14.972.000đ)
- TK 154 (CT2); OOOđ.
- TK 142: 4.000.000đ (Chi phí vận chuyển máy thi công
4.000.000đ).
II. Tổng hợp các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh trong kỳ:
1. Tổng hợp các phiếu xuất kho vật tư trong kỳ
(Đơn vị 1.000 đồng)
>
'•M*rì
*■*-ú • t : í
Đíl híựno *ừ dụng
í ĨWễT
jẹ vậl liQU ,
phụ ị.; chuyến ]
1. Công trường X - -
- Thi công CT1 70000 2 0 .0 0 0 1 4 .0 0 0 -
- Phục vu thi công - 1.0 0 0 - 6 .0 0 0

2 Bộ phận M TC - - - -
- Vận hành m ấy - 5 .0 0 0 - 2 .0 0 0
- Phục vụ M TC - 1.000 - 1 .0 0 0

3 Bộ phận QLDN - 4 .0 0 0 - 3 .0 0 0
114 B à i Tập & B à i Giải K ế Toán Chi Phí

2. Tập hựp HĐ mua vật tư dùng trực tiếp tại công


trường đã thanh toán tiền
(Đơn vị 1.000 đồng)
fip ế i tửựpg sửdụng'M i H ' K NVL phụ 1
1. Thi công CT1 20.000 1.000
2. Bộ phận M TC -

- Vận hàn h m áy - 3 .0 0 0

- Phục vụ MTC - 500


3. Thuê' giá trị gia tăng 2.000 450

3. Tổng hựp tình hình tiền lương các bộ phận


(Đơn vị 1.000 đồng)

mnS l1SÉ11
1 .Công trường X - - '

- Thi công CT1 5 0 .0 0 0 2 .0 0 0 4 .0 0 0

- Phục vụ thi công 1 0 .0 0 0 800

- Bộ phận máy thi công - - -

+ Vận hành m áy 6 .0 0 0 - 500

+ Phục vụ m áy thi công 2 .0 0 0 - 400

2 .Bộ phận QLDN 8 .0 0 0 - 2 .0 0 0

4. Tổng hợp khoản trích kinh phí công đoàn, bảo


hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
tính vào chi phí
(Đơn vị 1.000 đ)
1. Công trường X -

- Thi công CT1 9 .8 8 0

- Phục vụ thi công 2 .1 2 8

- Bộ phận m áy thi công -

+ Vận hành m áy 1 .1 4 0

+ Phục vụ m áy thi công 380

2. Bộ phận QLDN 1 .5 2 0
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 115

5. Tổng hợp tình hình chỉ phí từ các chứng từ khác


(Đơn vị 1.000 đ)

1. Công trường X - - -

- Thi công CT1 - - -

- Phục vụ thi công 2 .5 2 0 500 1 .0 0 0

2. Bộ phận M TC - - -

- Vận hành m áy - - 4 .4 8 0

- Phục vụ M TC 1 .5 0 0 1 .0 0 0 1 .0 0 0

3. Bộ phận QLDN 2 .0 0 0 3 .0 0 0 3 .0 0 0

4. Thuê' VA T 1.3 5 0 2 .4 0 0 -

6. Báo cáo tình hình thực hiện trong kỳ của các bộ phận:
- Bộ phận máy thi công phục vụ toàn bộ cho công trình 1.
- Tổng công ty 1 hoàn thành bàn giao giai đoạn 1, giai đoạn
2, giai đoạn 3 chỉ thực hiện được 60%. Chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ công trình 1 được đánh giá theo tỷ lệ chi phí
thực tế hoàn thành
(Đơn vị 1.000 đồng)
I t : 'Tt ^
GĐ3
ìềÊằÊÈ&íĩ^ỉÊỆềệỂỂỀ
1. C P N V L trực tiếp 4 6 .0 0 0 4 5 .0 0 0 9 4 .0 0 0

2. CPNC trực tiếp 2 6 .0 0 0 2 7 .0 0 0 5 0 .0 0 0

3. C P S D M TC . 13 .00 0 1 4 .0 0 0 2 8 .0 0 0

4. Chi phí chung 1 5 .0 0 0 1 4 .0 0 0 2 8 .0 0 0

5. Giá thành dự toán 1 0 0 .0 0 0 1 0 0 .0 0 0 2 0 0 .0 0 0

6. Lã i định mức 9% 9% 9%

7. G iá trị dự toán 1 0 9.0 00 1 0 9 .0 0 0 2 1 8 .0 0 0

8. Thu ế giá trị gia tăng 10% 10 % 10%


116 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

- Xí nghiệp đã thực hiện hoàn thành giai đoạn 1 chuyển


Tổng công ty bàn giao cho chủ đầu tư, giai đoạn 2 chỉ hoàn
thành được 50% chưa bàn giao và báo cáo chi phí như sau
(Đơn vị 1.000 đồng)

WễÊÊBÊÊÊÊÊễMễ 1 ề ế SMSằẨ
IIP' W Ệ
M PIỈ
‘X '
Ệ ÒặM ít ■:
..

m sm m m i
1. C P N V L trực tiếp 3 0 .0 0 0 3 1 .0 0 0 2 0 .0 0 0 4 0 .0 0 0

2. € P I\IC trực tiếp 4 0 .0 0 0 4 2 .0 0 0 3 0 .0 0 0 6 0 .0 0 0

3. C P S D M T C . 8 .0 0 0 9 .0 0 0 3 .0 0 0 6 .0 0 0

4. Chi phí chung 2 3 .0 0 0 2 8 .0 0 0 1 6 .0 0 0 3 4 .0 0 0

5. G iá thành dự toán - 1 1 0 .0 0 0 - 1 4 0 .0 0 0

6. Lã i định mức - 9% - 9%

7. G iá trị dự toán - 1 1 9 .9 0 0 - 1 5 2 .6 0 0

8. T h u ế giá trị gia tăng - 10 % - 10 %

- c.ông ty A đã hoàn thành chuyển giao cho tổng công ty


bàn giao cho chủ đầu tư với giá khoán 180.000.000đ.
7. Tài liệ u bổ sung:
- Chi phí vận chuyển máy thi công còn lại được phân bổ
trong hai kỳ.
- Chi phí vật liệu sử dụng luân chuyển xuất trong kỳ được
phân bổ trong bảy kỳ hạch toán, bắt đầu từ kỳ này.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập phiếu tính giá thành sản phẩm xây lắp.
Cho biết, trong kỳ không phát sinh chênh lệch định phí sản
xuất do giảm công suất sản xuất.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 117

Câu 38: Công ty xây lắp BC tổ chức sản xuất gồm bộ phận thi
công xây lắp, với Đội Xây đang thi công hạng mục công trình A
có tổng giá thành dự toán 470.000.000đ gồm ba giai đoạn, GDI -
200.000.000d, GĐ2 - 150.000.000d, GĐ3 - 120.000.000đ^ Đội Lắp
hiện đang thi công lắp đặt hạng mục công trình B. Bộ phận
phục vụ bao gồm: Đội xe gồm ba xe vận tải, phân xưởng gỗ sản
xuất hai loại ván X &Y.
I. Số dư đầu tháng của một số tài khoản như sau:
- 154 HMCTA - 342.268.800đ đang thi công dở dang giai đoạn
1 với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 142.540.000d, chi phí
nhân công trực tiếp 100.060.000d, chi phí sử dụng máy thi
công 34.668.800đ, chi phí sản xuất chung 65.000.000đ.
- 154 HMCTB - 42.500.000đ đang thi công dở dang với chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp 18.000.000đ, chi phí nhân
công trực tiếp 15.000.000đ; chi phí sử dụng máy thì công
4.500.000đ, chi phí sản xuất chung 5.000.000đ.
- TK 154 - Xưởng xẻ gỗ: 2.740.000đ.
- TK 142 (1421): 8.570.000đ
II. Trong tháng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua VLXD của công ty cung ứng VLXD với tổng giá thanh
toán 220.000.000d, trong đó thuế giá trị gia tăng
20.000.000đ, hàng đã về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển
bốc dỡ và giao vật liệu tại kho công ty là 550.000đ, trong
đó thuế giá trị gia tăng 50.000đ do bên bán chịu.
2. Mua đồ dùng bảo hộ lao động của công ty bách hóa tổng
hợp với tổng giá thanh toán là 4.400.OOOđ, trong đó thuế
giá trị gia tăng 400.000đ.
3. Tiền điện phải trả cho công ty điện lực dùng phục vụ thi
công với tổng giá thanh toán chưa thuế VAT là
2.880.000đ, dùng phân xưởng gỗ 320.000đ.
4. Tổng hợp tình hình xuất vật tư theo giá hạch toán cho các
đối tượng sử dụng:
- Nhiên liệu xuất dùng cho đội xe 440.000đ, cho bộ phận áử
dụng MTC 360.000đ
118 Bà í Tập & B ă l Giải K ế Toán Chí Phí

- VLXD xuất dùng thi công xây lắp HMCTA 162.500.000đ,


HMCTB 21.500.000đf trực tiếp sản xuất tại phân xưởng xẻ
gỗ 31.500.000đ.
5. Tổng hợp các bảng thanh toán lương:
- Lương chính của công nhân thi công xây lắp ở HMCTA
30.000. 000d, HMCTB 10.000.000d.
- Lương phụ của công nhân thi công HMCTA 1.800.000đ.
- Lương công nhân xây lắp thuê ngoài theo vụ việc HMCTA
2.000. 000đ, HMCTB 3.000.000đ.
- Lương chính của công nhân lái xe và phụ lái ở đôi xe 4.200.000đ.
- Lương chính của công nhân xẻ gỗ là 4.000.000đ
- Lương chính của công nhân điều khiển và phục vụ MMTC
là õ.OOO.OOOđ.
6. Tổng hợp các khoản trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí của
- Công nhân thi công xây lắp ở HMCTA 6.122.000đ,
HMCTB 2.022.000đ.
- Công nhân lái xe và phụ lái ở đội xe 798.000đ.
- Công nhân xẻ gỗ là 760.000đ
- Công nhân điều khiển và phục vụ MMTC là 950.000đ.
7. Tổng hợp mức khấu hao TSCĐ trong tháng 24.500.000đ,
phân bổ cho sử dụng máy thi công 12.500.000đ, phân
xưởng xẻ gỗ 8.000.000đ, đội xe 4.000.000đ.
8. Tình hình sử dụng tiền mặt trong tháng: Chi bồi dưỡng
công nhân bốc dỡ vật liệu chính nhập kho trong tháng
lOO.OOOđ, nhân viên vận tải 135.000đ
9. Tình hình phân bổ các khoản chi phí theo dự toán:
- Phân bổ dần giá trị CCLĐ xuất hàng loạt dùng cho thi
công XL 5.478.000đ.
- Phân bố dần giá trị ván khuôn đà giáo (dùng ở HMCT A)
850.000đ.
- Trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ theo kế hoạch hàng
tháng 18.165.000đ tính cho máy thi công 10.000.000d,
đội xe 4.665.000đ, phân xưởng xẻ gỗ: 3.500.000đ
B àl Tập & B ài Giải K è Toẩn Chi Phl 119

10. Theo bảng tổng hợp tháng về sử dụng MTC: tổng số ca


máy hoạt động là 50 ca (phục vụ HMCTA 20 ca, HMCTB
30 ca). Kế toán tiến hành phân bổ chi phí sử dụng máy.
11. Chi phí sản xuất chung phân bổ theo tiêu thức chi phí
nhân công trực tiếp.
12. Tình hình hoàn thành sản phẩm lao vụ ở bộ phận phục vụ:
- Báo cáo khối lượng ván hoàn thành ở phân xưởng xẻ gỗ 100
m3 ván loại X (Z kh= 350.000đ/m3), 70m3 ván loại Y (Z kh=
250.000đ/m3). Cuối tháng không còn sản phẩm dở dang. Số
thành phẩm sử dụng cho HMCT A là 20 m3 ván loại X,
HMCT B là 30m3 loại ván Y, số còn lại đã nhập kho vật liệu.
- Tổng hợp khối lượng lao vụ vận chuyển thực hiện trong
tháng của đội xe, bao gồm vận chuyển đất đến bãi đất
phục vụ cho công tác san nền ở các hạng mục công trình
15 chuyến, cung cấp cho bên ngoài 16 chuyến với giá
thuê một chuyến theo hợp đồng là 1.540.000đ, trong đó
thuế giá trị gia tăng 140.000đ bên mua đã thanh toán đủ.
13. Căn cứ vào biên bản kiểm kê khối lượng dở dang cuối tháng:
- HMCTA: Giai đoạn 1 đã hoàn thành và bàn giao cho bên
A, giai đoạn 2 đã hoàn thành 50 %, giai đoạn 3 đã hoàn
thành 30%.
- HMCTB: không kiểm kê vì theo hợp đồng khi nào lắp
đặt xong toàn bộ mới bàn giao một lần.
14. Cuối tháng kế toán xác định và phản ánh giá thành
thực tế khối lượng xây dựng hoàn thành bàn giao.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết.
Cho biết,
- Hệ số chênh lệch giá vật liệu chính là 1,02 và nhiên liệu là 1,05;
- Trong kỳ không xuất hiện biến động chi phí sản xuất
chung do giảm công suất sản xuất.
Tài liệu bổ sung: Giá thành dự toán các công trình như sau
120 B à i Tập & B à i Giải K ế Toán Chi Phí

Đơn vị 1.000 đồng

3 BW fsra
C P N V LT T 1 0 0 .0 0 0 8 0 .0 0 0 6 0 .0 0 0

CPN CTT 4 0 .0 0 0 4 0 .0 0 0 3 0 .0 0 0

C PSD M 2 0 .0 0 0 1 0 .0 0 0 1 0 .0 0 0

CPSXC 4 0 .0 0 0 2 0 .0 0 0 2 0 .0 0 0

Bài 39: Công ty ABC chuyên ngành trồng trọt, chăn nuôi
chuyên canh các loại cây trồng tổ chức sản xuất như sau: Đội 1
- Trồng lúa, Đội 2 - Trồng mía, Đội 3 - Trồng cafê. Theo tài liệu
của công ty trong năm X như sau:
I. Tập hợp chỉ phí sản xuất trong tháng 12:

Chi phí trồng mía phân bổ cho mía kinh doanh trong năm là
10.000.000d.
II. Kết quả sản xuất trong tháng 12:
1. Đội trồng lúa thu hoạch được 48 tấn thóc khô; trong đó,
nhập kho thành phẩm 46,5 tấn, nhập kho làm hạt giống 1,5
tấn. Giá thành kế hoạch 1 tấn thóc khô là 1.000.000 đồng.
Bải Tập & B ã i g ia i Kế Toồn Chí Phí 121

2. Đội mía thu được 100 tấn mía cày đ&chuyển bán cho nhà máy
đường với giá bán 400.000đ6ng/tÁn, thu bằng tiên gởi ngân
hừng. Giá thành kè' hoọch ỉ tán mía cây là 300.000dống.
3. Đội cafò thu được ba loại caíề nhân đà nhập kho thành phầm.
- Ixiại 1: 3.000 kg. Giá thành kế hoạch: 6.000đ/kg
Loại 2: 2.000 kg. Giá thành kê' hoạch: 5.000d/kg
Loại 3: 5.000 kg. Gia thành ké hoạch: 4.000d/kg
III. Các tài liệu khác:
1. ('hi phi sản xuất dờ dang dẩu nâm cùa từng loại cây trồng:
Lúa: 4.500.000đ.
Mía: 2.800.000d.
Caír: l.OOO.OOOd
2. I)iộn tích lúa thu hoạch trong n&m là 8 ha, diện tích chưa
thu hoạch 2 ha. Chi phí thu hoạch chiếm 10% trong tổng
chi phí sàn xuất phát sinh trong nAm.
Yẻu cáu:: Tính toán, thuyết minh và phản ảnh trên tài khoản.
Bài 40: cỏng ty nông nghiệp K chuyên canh tác bắp vồ chản
nuôi hò sửa. trong kỳ. công ty có tài liệu như sau:
I. Chi phí sản xuất dở dang dổu nãm:
Trồng biíp: 3.200.000đ
Ch An nuôi bò sữa: 4.800.000đ
II. Tình hlnh phát sinh trong n&m:
1. Chuyến một sỏ bò sừa không còn khả nàng cho sừa
chuyên sang vỗ béo nguyên giá 50.000.000đ đả khấu hao
đáy dù, giá trị tộn thu được xác dinh có trị giá 4.000.000d
2 Chuyển một số dực giống sang vỗ bỏo dề giết thịt nguyên
giá là 30.000.000d, dả khấu hao dược 28.000.000d, giá trị
tẠn thu dược xác định 3.000.000d.
3. San phẩm thu dược ỡ dội trổng báp là 50 tán báp khỏ,
trong dó nhập kho hạt giông 1 tân, chuvên làm thức An
ngay cho dAn bò sữa 4 tấn, nhập kho dể lAm thức An cho
gia súc 5 tán. nhiỊip kho thAnh phẩm 40 ưin. Giá thành kó
hoạch 1 tán bắp khỏ soo.ooođ.
122 Bài Tập & Bả í Giải K ế Toán Chi Phí

4. Đội chăn nuôi bò sữa thu được 18.000 kg sữa tươi chuyển
bán thẳng cho nhà máy chế biến sữa hộp. Giá thành kế
hoạch lkg sữa tươi là 1.200Ổ.
5. Bê con được chuyển sang chăn nuôi trước khi được tuyển
lựa làm con giống hoặc bán cho khách hàng số lượng 20
con, một con tương đương 100 kg sữa tươi.
6. Sản phẩm phụ là phân được chuyển cho bộ phận làm
phân hữu cơ trị giá 400.000đ.
7. Súc vật thải loại sau khi vỗ béo đã xuất bán toàn bộ được
l.OOOkg, giá bán ll.o o o đ / kg thu bằng tiền mặt.
8. Bê con xuất bán có trọng lượng 200 kg, giá bán 18.000đ/kg.
9. Chi phí sản xuất phát sinh trong năm được xác định theo tổng
số sau khi được kết chuyển từ các tài khoản có liên quan.
- Trồng bắp : 38.000.000đ
- Chăn nuôi bò sữa : 26.400.OOOđ
- Vỗ béo súc vật thải loại : 2.000.000đ
- Chăn nuôi bê con : 2.400.000đ
10. Cho biết, thêm:
- Bê con xuất bán và đê lại làm con giống có trọng lượng
tương đương nhau. Giả sử bê con trong năm chỉ có trong
năm do súc vật lấy sữa sinh ra.
- Sản lượng bắp khô ước thu của diện tích chưa thu hoạch là
10 tấn, chi phí thu hoạch chiếm 15% trong tổng chi phí
sản xuất phát sinh trong năm.
- Sô ngày con chăn nuôi đàn bò sữa là 10.000 ngày, trong
đó 1.000 ngày con của súc vật đang có thai.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh và phản ảnh trên tài khoản. Xác
định giá thành thực tế các loại sản phẩm để tiến hành điều
chinh cuối năm.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 123

Bài 41: Công ty Nông nghiệp T chuyên chăn nuôi heo M, trong
'kỳ công ty có tài liệu sau:
I. Tình hình lúc đầu năm:
1. Chi phí sản xuất từ năm trước chuyển sang của đàn heo
sinh sản
- Giá trị đàn nái có chửa nhưng chưa đẻ: 40.528.OOOđ.
- Giá trị đàn heo con chưa đủ tuổi tách mẹ: 11.200.000đ
2. Chi phí sản xuất của đàn heo thịt lúc đầu năm 157.365.000,
trọng lượng 45.000kg.
II. Chi phí phát sinh trong năm:
1. Tiền lương công nhân sản xuất phân bổ cho đàn heo sinh
sản 15.423.OOOđ, đàn heo thịt 5.207.000đ.
2. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí theo chế độ.
3. Chi phí về thức ăn gia súc tính theo giá thực tế phân bổ
cho đàn heo sinh sản 135.499.000d, đàn heo thịt
137.223.000d.
4. Chi phí về thuốc thú y tính theo giá thực tế phân bổ cho
đàn heo sinh sản 4.599.000đ, đàn heo thịt 1.128.000đ.
5. Khấu hao TSCĐ phân bổ cho đàn heo sinh sản 2.259.000đ,
đàn heo thịt 1.500.000đ.
6. Chi phí về vật liệu (vệ sinh chuồng trại) tính theo giá
thực tê phân bổ cho đàn heo sinh sản 681.000đ, đàn heo
thịt 688.000đ.
7. Chi phí về rơm rạ lót chuồng và chi phí trực tiếp khác trả
bằng tiền mặt cho đàn heo sinh sản 18.040.000đ, đàn heo
thịt 10.240.000đ.
8. Chi phí sản xuất chung khác phân bổ cho đàn heo sinh
sản 18.137.000đ, đàn heo thịt 7.356.000đ.
III. Tài liệu bổ sung:
1. Trong năm có một số heo cơ bản bị thải loại chuyển sang
đàn heo thịt nguyên giá 23.827.000, giá trị còn lại
8.926.000đ, trọng lượng 1.785 kg.
2. Sản phẩm phụ của đàn heo sinh sản trị giá 48.929.000đ,
đàn heo thịt 7.245.000đ đã bán thu bằng tiền mặt.
124 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

3. Cuối năm, công ty còn một số nái có chửa nhưng chưa đẻ chi
phí sản xuất xác định 6.000.000đ, và 400 con heo con chưa
đạt tuổi chuyển đàn. số heo con đủ tuổi chuyển đàn là 3.000
con. Trong lượng 30.000kg, giá thành kế hoạch 60.000đ/con.
4. Trong năm, Công ty đã mua một số heo con về nhập đàn
súc vật nhỏ và súc vật nuôi béo giá mua 17.795.000đ,
trọng lượng 2.965 kg đã trả bằng chuyển khoản.
5. Trọng lượng đàn heo thịt còn lại cuối năm là Ộ7.482 kg.
6. Trọng lượng thịt hơi xuất chuồng trong năm là lOO.OOOkg,
theo giá thành kế hoạch 3.300đ/kg. Trong đó, 12.000 kg
chuyển sang đàn heo sinh sản tính theo giá luân chuyển
nội bộ 4.000đ/kg. Số còn lại bán che công ty thực phẩm
III, giá bán 4.500đ/kg. Thanh toán bằng chuyển khoản.
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào các tài khoản.
2. Tính giá thành thực tế của heo con đã chuyển đàn, giá
thành 1 kg trọng lượng thịt tăng, trọng lượng thịt hơi và
tiến hành điều chỉnh trên sổ sách kế toán.
3. Tính chi phí chăn nuôi chuyển sang năm saù.
Bài 42: Theo tài liệu tình hình sản xuất công ty nông nghiệp T:
I. Chi phí công việc máy kéo phát sinh trong kỳ gổm:
1. Tiền lương công nhân sản xuất 2.000.000đ; nhân viên
quản lý 800.000đ.
2. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm th ất nghiệp tính vào chi phí theo chế độ.
3. Chi phí về nhiên liệu tính theo giá thực tế 1.250.000đ.
4. Chi phí dầu nhờn tính theo tỷ lệ 2% chi phí nhiên liệu.
5. Khấu hao tài sản cố định 300.000đ.
6. Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ trả bằng tiền mặt
lOO.OOOđ.
7. Phân bổ chi phí săm lốp 50.000đ.
8. Chi phí khác bằng tiền mặt 475.000đ.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 125

II. Lượng công tác hoàn thành tính theo hecta:

Cày 20 5 13 14

Bừa 20 - - 14

Gieo hạt 15 ■- - -

Chăm sóc - - - -

Thu hoạch 10 - 10 8

Yêu cầu:
1. Phản ánh tình hình trên vào các tài khoản có liên quan.
2. Tính giá thành công việc bằng máy theo đơn vị ha đất
cày tiêu chuẩn và tính mức phân bổ lao vụ máy kéo cho các
đối tượng sử dụng. Biết, rằng hệ số tính đổi của từng công
việc như sau cày 1,00, bừa 0,70, gieo hạt 0,20, chăm sóc 0,25,
thu hoạch 0,40.
Bài 43: Công ty M hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, cơ cấu
tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty bao gồm:
- Một phân xưởng chế biến phân bón.
- Một nông trường cà phê.
- Một vườn cây ăn quả ngắn ngày giao khoán cho hộ cá thể.
- Một nông trường cao su.
- Một nông trường chăn nuôi
Theo tài liệu kế toán tháng 12/X của doanh nghiệp như sau:
I. Trích số dư đầu kỳ chi tiết của một số tài khoản:
- TK 154 phân bón : 946.000đ.
- TK 154 cà phê : 41.300.000đ.
- TK 154 cao su : 39.620.000đ.
- TK 154 chăn nuôi : 138.800.000d.
- TK 154 phân xưởng chế biến : 108.000.000d.
126 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phỉ

II. Tổng hợp các chứng từ trong kỳ từ các bộ phận:


Đơn vị: 1.000 đồng

' bo PHAN ■ 1
G iá m ua v Tf v „ ' 'Ỹ -(ị G iỊÌ,ỊP M .a"

1. Phân bón

- S ản xuất - - 1 0 .0 0 0 - - 4000 -

- Phục vụ 200 20 100 345 34 500 -

2. Cà phê

- Sản xuất - - 1 5 0 .0 0 0 - - 5 0 000 -

Phục vụ 6 .0 0 0 600 6 .0 0 0 1 .3 6 0 100 6 0 00 10000

3. Cao su

- Sản xuất - - 1 4 0.0 00 - - 2 0 000 -

- Phục vụ 3 .0 0 0 300 5 .0 0 0 1 .8 7 0 180 7000 8000

4. Chăn nuôi

- Sản xuất - - 1 0 0 .0 0 0 - - 3 0 000

- Phục vụ 5 .0 0 0 - 2 .0 0 0 2 .7 8 0 200 8 0 00 6 .0 0 0

5. C h ế biến - - 1.7 6 0 240 - 4000 6 .0 0 0

6. Hộ cá thể - - - - V - 18000

7. Bán hàng 1.0 0 0 - 4 .0 0 0 1.7 2 0 - 12000 1.500

8. Quản lý DN 14000 - 2 .0 0 0 580 - 18000 3 .0 0 0

III. Báo cáo kết quả hoạt động của các bộ phận:
1. Phân xưởng phân bón cuối kỳ hoàn thành 3.750kg, nhập
kho 750 kg, chuyển giao trực tiếp nông trường cà phê
3.000kg. Còn một sô chế biến dở dang trị giá nguyên liệu
ước tính 2.000.000đ.
2. Nông trường cà phê cuối năm vẫn chưa thu hoạch.
3. Nông trường cao su cuôi kỳ thu lO.OOOkg mủ thô giao
phân xưởng chế biến.
4. Phân xưởng chế biến trong kỳ hoàn thành nhập kho
chuẩn bị xuất khẩu 12.000kg mủ chế biến, số sản phẩm ,
mủ chưa chế biến 2.000kg, được đánh giá theo phí ước
tính của mủ thô 27.000đ/kg. .:
Hát Tệp & Bái chai K ẽ Toán Chl Ph( 127

5. Nông trường chAn nuối cuối kỳ dá chuyển giao cho dơn vị


chế biẽ'n thực phẩm một số bô thịt trọng lượng bỉ
11 .oookg, còn một số dang nuôi trọng lượng 4 .OOOkg.
6. Tình hlnh quyết toán với các hộ cố thể vế vườn cây ngán ngày.

1 Chi phi 20 0 0 0 kg 70 0 0 0 000(1 6 0 0 0 0 000(1

2 Chi phí luung 20 0 0 0 kg 100 000 000(1 80 OOOOOOd

3 Chí phi khác 20 0 0 0 kg 40 0 0 0 000(1 30 0 0 0 000(1

Tổng cộng 20 0 0 0 2 1 0 OOOOOOđ 170 0 0 0 000(1

7. Lai dịnh mức tính cho các hộ cá thể là 10%. Công ty dà


chi ti£n thanh toán cho các hộ cá thể phần chênh lệch.
8. Công ty đà giao sản phấm cho công ty chế biến nòng sàn
xuất khẩu tại Thành phố Hổ Chí Minh với giá bán là
30.000d/kg.
IV. Báo CẮO tình hlnh tiêu thụ trong kỳ:
1. Xuất khẩu 12.000 kg mú chế biên, chi phí vận chuyển từ
công ty xuống càng tổng giá thanh toán là 5.500.000d, trong
đó, thuế giá trị gia tang 10%, chi phí thù tục xuất chi bằng
tién một l.OOO.OOOđ, thuế xuất khẩu 1% trôn giá hóa dơn
doanh nghiệp chuyến tiền gửi ngân hồng thanh toán 80% số
thuế. Giá bán Ikg mủ là 2.8USD. Công ty giao hàng xuống
tàu cho dơn vị nhập khẩu, tý giá thực tè là 21.000d /USD.
2. Công ty chẻ biến thực phẩm dà thanh toán tiền hàng dợt 1
lá 60% bằng tiỗn mật, giá bán lkg thịt bì là 21.000đ/ kg.
3. Công ty nông sân xuất khâu da chuyển tiển thanh toán
cho cỏng ty. Công ty đã nhận giấy báo có của ngân hàng.
V. Chô' độ tài chính khác:
1 Trích kinh phí công doàn, bão hiếm xfl hội, bào hiêm y tá,
bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí theo chẽ dộ.
2. Lài định mức trả hộ cá thể tinh vfto chi phí sán xuất chung.
128 Bài Tập & Bái Giải K ế Toán Chi Phí

3. Tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp phải nộp trong kỳ


15.000.000đ.
4. Lãi vay vốn phải nộp trong kỳ là 12.000.0000đ.
5„. Sản phẩm nông nghiệp không thuộc diện chịu thuế VAT.
6. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân
bổ sản phẩm tiêu thụ theo tiêu thức doanh thu.
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản và phản ảnh vào tài khoản tình
hình và kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh từng bộ phận trong công ty.
Bài 44: Một đơn vị kinh doanh dịch vụ gồm: Một khách sạn nhà
hàng, một đơn vị vận tải, bộ phận chế biến thực phẩm.
I. Theo tài liệu tổng hợp tháng 12/ X của đơn vị như sau:
1. TK 154 (Bộ phận chế biến thức ăn) l.OOO.OOOđ (nguyên
liệu chính).
2. TK 241 (Chi phí sửa chữa lớn phương tiện vận tải) 10.000.000d
3. TK 335 (Trích trước chi phí sửa chữa phương tiện vận tải):
ll.000.000d.
4. TK 133: 10.000.000d.
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/X:
1. Tổng hỢp chứng từ từ bộ phận ch ế biến thức ăn:
- Tiền lương công nhân viên chế biến : 4.000.000đ.
- Nguyên liệu chế biến thức ăn : 10.000.000d.
- Công cụ sử dụng : 400.000đ.
- Khấu hao tài sản cố định bộ phận : 400.000đ.
- Dịch vụ thuê ngoài giá dịch vụ với tổng giá thanh toán
l.lOO.OOOđ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
- Các chi phí khác bằng tiền với tổng giá thanh toán
330.000đ trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 129

- Bộ phận chế biến đã hoàn thành 10.000 kg thực phẩm


chuyển giao nhà hàng, số thực phẩm đang chế biến dở
dang ước tính theo chi phí nguyên vật liệu 1.400.000đ và
chi phí khác 300.000đ.
2. Tổng hợp chứng từ từ bộ phận khách sạn và nhà hàng:
a. Khách sạn:
• Thu tiền phòng thuê trong kỳ bằng tiền m ặt 100.000.000d
và thuế giá trị gia tăng 10%.
- Nhận chuyển khoản thanh toán tiền thuê phòng
48.000. 000đ và thuế giá trị gia tăng 10%.
- Nhận tiền ứng trước từ hợp đồng thuê dài hạn của một công
ty nước ngoài trong thời hạn bốn năm, sô tiền
480.000. 000d, và thuế giá trị gia tăng 10% trả hàng tháng.
- Tổng chi phí liên quan đến hoạt động cho thuê phòng
trong kỳ:
• Tiền lương công nhân viên phục vụ phòng 20.000.OOOđ.
• Thực phẩm và nguyên liệu l.OOO.OOOđ
• Công cụ dụng cụ sử dụng nhiều lần phân bổ 3.000.000đ.
• Khấu hao tài sản cố định 40.000.000đ
• Dịch vụ cho thuê liên quan với tổng giá thanh toán
16.500.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
• Các chi phí khác bằng tiền với tổng giá thanh toán
7.700.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
b. Nhà hàng:
- Tổng doanh số nhà hàng 60.000.000đ và thuế giá trị gia
tảng 1.2000.000đ. Nhà hàng đã nhận tiền mặt 30%,
chuyển khoản 60%, 10% còn lại chưa thu.
- Tổng chi phí hoạt động nhà hàng:
• Tiển lương công nhân viên‘4.000.000đ.
• Thực phẩm nhận từ bộ phận chê biến lO.OOOkg, chưa sử
dụng 4.000 kg.
• Nguyên liệu khác lảnh từ kho 1.280.000đ.
130 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

• Công cụ sử dụng một lần 200.000đ


• Dịch vụ thuê ngoài với tổng giá thanh toán l.ioo.ooođ,
trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
• Các chi phí khác bằng tiền với tổng giá thanh toán
2.200 OỌOđ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
3. Tổng hợp chứng từ liên quan đến bộ phận vận tải:
- Tổng doanh số thu tiền mặt từ khách du lịch trong kỳ
40.000.OOOđ và thuế giá trị gia tăng là 4.000.000đ.
- Tổng chi phí liên quan đến hoạt động vận tải:
• Tiền lương tài xế :6.000
• Tiền lương các bộ phận quản lý khác :4.000
• Nhiên liệu :2.500
• Phụ tùng thay thế :2.000
• Công cụ dụng cụ phân bổ nhiều lần :1.800
• Khấu hao phương tiện vận tải là :8.000
• Dịch vụ thuê ngoài tổng giá thanh toán 1.320.000đ, trong
đó thuế giá trị gia tăng 10%.
• Các chi phí khác bằng tiền tổng giá thanh toán
1.980.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10%.
• Chi phí sửa chữa lớn phương tiện vận tải thuê ngoài tổng
giá thanh toán 4.400.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng
10%. Công ty chưa thanh toán tiền cho đơn vị sửa chữa.
Công việc sửa chữa cuối kỳ đã bàn giao.
4. Tổng hợp các chứng từ liên quan đ ến chính sách
tiêu thụ, phục vụ, quản lý chung toàn công ty:
- Bộ phận quảng cáo:
• Tiền lương : l.OOO.OOOđ.
• Nguyên vật liệu : 2.000.000đ.
• Công cụ phân bổ một kỳ : 1.900.000đ.
• Tiền đăng báo quảng cáo 10.000.000d, đã thanh toán 5.000.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp:
• Tiền lương : lO.OOO.OOOđ.
• Nguyên vật liệu : 4.000.OOOđ.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 131

• Dịch vụ thuê ngoài tổng giá thanh toán 2.200.OOOđ, trong


đó thuế giá trị gia tăng 10%.
• Các chi phí khác bằng tiền là : 15.000.000d.
5. Tài liệu bổ sung:
- Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm th ất nghiệp tính vào chi phí theo chế độ.
- Chi phí quảng cáo và chi phí quản lý doanh nghiệp phâii
bổ cho các bộ phận theo doanh thu trong kỳ.
- Công ty kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, nộp thuế' giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, tính kết quả hàng tháng.
Yêu cầu:
Tính toán, định khoản, phản ảnh vào tài khoản chi tiết tình
hình trên.
Bài 45 (Bài tập thực hành sổ k ế toán chi phí) Theo số liệu
từ tình hình sản xuất của một công ty nộp thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp trực tiếp trong tháng 1 năm X như sau:
I. Trích số dư đầu tháng một số tài khoản:
1. Tài khoản 152: 11.300.000đ, chi tiết:
- Nguyên vật liệú chính A: 5.000kg X 2.000đ/kg = 10.000.000d
- Nguyên vật liệu phụ B: l.ooolít X 500đ/lít = 500.000đ
-N hiên liệu C: 2.0001ít X 400đ/lít = 800.000đ
2. Tài khoản 153: 400.000đ, (gồm 10 công cụ Q loại sử dụng
hai tháng)
3. Tài khoản 154: 10.000.000d, chi tiết
- Sản phẩm M với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.000.000đ,
chi phí nhân công trực tiếp 1.400.000đ, chi phí sản xuất
chung 1.600.000đ.
- Sản phẩm N với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.100.000đ,
chi phí nhân công trực tiếp 1.500.000đ, chi phí sản xuất
chung 1.400.000đ.
132 Băi Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

4. Tài khoản 211: 259.000.000d, chi tiết


- Nhà xưởng sản xuất nguyên giá 45.000.000đ, tỷ lệ khấu
hao 8%, đã hao mòn 10.000.000d.
- Văn phòng công ty nguyên giá 18.000.000đ, tỷ lệ khấu hao
8%, đã hao mòn 8.000.000đ.
- Kho hàng nguyên giá 50.000.000đ, tỷ lệ khấu hao 12%, đã
hao mòn 10.000.000d.
- Máy móc thiết bị sản xuất nguyên giá 120.000.000d, tỷ lệ
khấu hao 15%, đã hao mòn 20.000.000đ.
- Phương tiện vận tải hàng hóa nguyên giá 12.000.000đ, tỷ
lệ khấu hao 12%, đã hao mòn 5.000.000đ.
- Dụng cụ thí nghiệm sản xuất nguyên giá 14.000.000đ, tỷ lệ
khấu hao 12%, đã hao mòn 4.000.000đ.
5. Tài khoản 212: 60.000.000đ, chi tiết thiết bị sản xuất
nguyên giá 60.000.000đ, tỷ lệ khấu hao 15%, đã hao mòn
20.000. 000d.
6. Tài khoản 214: 77.000.000đ, chi tiết khấu hao TSCĐ hữu
hình 57.000.000đ, khấu hao tài sản cố định thuê tài chính
20.000. 000đ.
7. Tài khoản 142: 2.000.000đ, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố
định sản xuất
II. Các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh trong tháng 1:
1. Tình hình nhập xuất kho nguyên vật liệu, công cụ:
(lài Tập ũ Bài Giải Kế Toán Chí Phí 133

a. Bảng kê nhập kho nguyên vật liệu chính A:

m
V A T (1 .0 0 0 d ).
ỵ %
02/01 PNK1 02/01 Nhập kho - 2 .0 0 0 4 0 .0 0 0 8 .0 0 0

Chưa thanh toán -

HĐ1 công ty p

07/01 PN K3 07/01 Nhập kho - 1.800 4 .0 0 0 450.

thanh toán tién mặt-

PC1

12/01 PN K5 12/01 Nhập kho - 2 .0 0 0 1 6 .0 0 0 3 .2 0 0

Chưa thanh toán -

HĐ5 công ty p

17/01 PNK4 17/01 Nhập kho - 2 .0 0 0 3 0 .0 0 0 3 .2 0 0

Chưa thanh toán -

HĐ15 công ty p

22/01 PNK5 22/01 Nhập kho - 2 .1 0 0 5 .0 0 0 6 .0 0 0

thanh toán tiến m ặt -

PC3

b. Bảng kê nhập kho nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu, công
cụ dụng cụ
^ C h ữ n g lừ ' • '** *í'i Nhập

M Í Đơn gtá SflT lượng Thuế VAT


S íg íịỊ N g ày "
ị C-'»? Íịịí đổng
02/01 PNK2 02/01 Nhập kho NVL phụ B - 520 3 .0 0 0 1 5 6 .0 0 0

Chưa thanh toán -

HĐ1 cồng ty F

07/01 PNK4 07/01 Nhập kho nhiên liệu C - 450 6 .0 0 0 2 7 0 .0 0 0


Chưa thanh toán -

HĐ4 công ty K

12/01 PNK6 12/01 Nhập kho CC Q - 3 5 .0 0 0 15 cc 5 2 .5 0 0


thanh toán tiền m ặt - d/cc

PC2
134 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

c. Bảng kê xuất kho:

*3®«ík l l l l l l
i i
03/01 PXK 1 03/01 Xuất nguyên v ật liệu chính A sản xuất sp M 25 OOOkg

04/01 PXK 2 04/01 Xuất nguyên v ật liệu chính A sản xuất sp N 19 .0 0 0 kg

04/01 PXK 3 04/01 Xuất nguyên vật liệu phụ B sản xuất sp M 1 .4 0 0 lít

04/01 PXK 4 04/01 Xuất nguyên v ật liệu phụ B sả n xuất sp N 1 .8 0 0 lít

04/01 PXK 5 04/01 Xuất nguyên v ật liệu phụ B dùng M M T B S X eooiít


04/01 PXK 6 04/01 Xuất nhiên liệu c dùng M M TB và thắp sán g I.OOOIít

08/01 PXK 7 08/01 Xuất nhiên liệu c dùng M M TB và th ắp sán g 4 .0 0 0 IÍỈ

23/01 PXK 8 23/01 Xuất công cụ dùng sản xuất sản phẩm 16 cc

23/01 PXK 9 23/01 Xuất nguyên v ật liệu chính A sản xuất sp M 2 0 .0 0 0 kg

23/01 P X K 10 23/01 Xuất nguyên vặt liệu chính A sản xuất sp N 1 8 .0 0 0 kg

2. Tình hình tiền lương từ các bộ phận:


’ Cõng nhân viên Lương thời gian Lương sấn phẩm t S s ã g jjịp

1.CN sản xuất sp M 1 5 .0 0 0 .0 0 0 1 0 .0 0 0 .0 0 0 2 .0 0 0 .0 0 0

2.CN sản xuất sp N 1 8 .0 0 0 .0 0 0 7 .0 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 .0 0 0

3.CN vận hành M M T B S X 5 .0 0 0 .0 0 0 2 .5 0 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0

4.N V P V ,Q L sả n xuất 2 .0 0 0 .0 0 0 - 6 0 0 .0 0 0

5 .Cán bộ BPQ LD N 4 .0 0 0 .0 0 0 - 5 0 0 .0 0 0

3. Tình hình khấu hao: Sô tài sản cố định đầu kỳ đều


dùng vào sản xuất kinh doanh và được quyền tính khấu hao.
4. Chi phí dịch vụ tổng hợp từ các hóa đơn chưa thanh toán:
ệỆgrỉềữa&iứ .s ố ịiể n _
Ngày Diễn giải . 'V - ',
S ố hiếu lỉgày ^dỊCÌỒ^vu.

30/01 HĐ 01 25/01 ĩiề n diện sản xuất - C T Đ L 4 .0 0 0 .0 0 0 4 0 0 .0 0 0

30/01 HĐ 08 26/01 ĩiề n nước sản xuất - CTCN 5 .0 0 0 .0 0 0 5 0 0 .0 0 0

30/01 HĐ 10 18/01 ĩiề n BH sản xuất - CTBH 1 .4 0 0 .0 0 0 1 4 0 .0 0 0

30/01 HĐ 15 29/01 ĩiề n thuê xưởng sản xuất - C TD V 2 .5 0 0 .0 0 0 2 5 0 .0 0 0


Bài Tập & B ải Giải K Ế Toắn Chi Phi 135

5. Các chi phí khác bằng tiền:

26/01 PC 04 26/01 Chi sửa chữa T B S X 6 0 .0 0 0 6 0 0 .0 0 0

26/01 HĐ05 26/01 Chi bổi dưỡng bảo vệ 10.000 100.000


27/01 HĐ06 27/01 Chi phòng chữa cháy 100.000 1.000.000

III. Báo cáo tình hình sản xuất trong kỳ:


1. Hoàn thành nhập kho 1.000 sản phẩm M và đang chế
biến 60% của 100 sản phẩm M.
2. Hoàn thành nhập kho 2.000 sản phẩm N và đang chế biến
50% của 400 sản phẩm N. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật
liệu chính A bán thu tiền mặt trong kỳ 25.000đ
rv. Tài liệu bổ sung:
1. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm th ất nghiệp tính vào chi phí theo chế độ.
2. Chi phí sản xuất chung phân bổ từng sản phẩm theo tiền
lương chính công nhân sản xuất sản phẩm.
3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn
thành tương đương.
4. Giá hạch toán nguyên vật liệu chính A là 2.000đ/kg,
nguyên vật liệu phụ B là 500đ/lít, nhiên liệu c là 400d/lít,
công cụ là 40.000đ/lít.
5. Báo cáo kết quả kiểm kê cuối tháng 1 năm X

H K Ỉ 1 P ỊJ
,;i' t n ir .ỉi.
Ẽ H liỉk ẩ ^ m m m ề m
Tổn kho thực tế 1 7 .5 0 0 kg Ị 95 lít 2 .9 9 5 lỉt 9 công cụ

Tổn tại xưởng dến 100 kg w *


ngày 31/01
136 B à i Tập & B à i Giải K ế Toán Chi Phí

Yêu cầu:
1. Tính chi phí nguyên vật liệu xuất dùng trong trường hợp
tính giá xuất hàng tồn kho theo:
- Phương pháp bình quần gia quyền cuối tháng.
- Phương pháp hệ số.
- Phương pháp FIFO.
- Phương pháp LIFO
2. Tính toán, thuyết minh, phản ảnh lên sổ sách chi tiết,
tổng hợp tình hình trên, và lập phiếu giá thành từng
sản phẩm theo hình thức kế toán nhật ký chung (Cho
biết, công ty tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO
và kế toán hàng tôn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên).
3. Nếu công ty đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu
trừ, anh chị chuyển đổi số liệu trên sang hệ thống sổ sách
mới và tính toán, thuyết minh, phản ảnh lên sổ sách chi
tiết, tổng hợp tình hình trên và lập phiếu giá thành từng
sản phẩm theo hình thức kế toán chứng từ ghi số (Cho
biết, công ty tính giá xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền lúc cuối tháng, và kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên).
4. Nếu công ty là một doanh nghiệp vừa và nhỏ, hãy tính
toán, thuyết minh, phản ảnh lên sổ sách chi tiết, tổng
hợp tình hình trên, và lập phiếu giá thành từng sản
phẩm theo hình thức kế toán nhật ký chung (Cho biết,
công ty tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia
quyền lúc cuối tháng, và kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên)
Chương 4
K Ế TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHAM th eo ch i ph í

TH ự c t ế k ế t h ợ p c h i p h í ư ớ c t ín h

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


C â u 1: Mục tiêu của kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm theo chi phí thực tê kết hợp với chi phí ước tính là cung
cấp thông tin
a. Định giá vốn sản phẩm.
b. Kiểm tra, giám sát thực hiện chi phí.
c. Kịp thời điều chỉnh sản xuất
d. Tất các mục tiêu trên
C â u 2: Sự khác biệt của mô hình kế toán chi phí và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước
tính, so với mô hình kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm theo chi phí thực tế truyền thống của Việt Nam, thể hiện
ở tiếp cận theo:
a. Bản chất công việc.
b. Nội dung kinh tế.
c. Ngành nghề sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
C â u 3: Mô hình kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính, cung cấp thông
tin giá thành sản phẩm theo:
a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Phương pháp trực tiếp.
c. Phương pháp toàn bộ.
d. Tất cả các trường hợp trên.
138 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Câu 4: Trình tự xử lý thông tin chi phí và tính giá th àn h sản phẩm
nào sau đây, là phù hợp với mô hình kế toán chi phí và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính:
a. Từ tổng chi phí đầu vào và k ế t quả đầu ra tín h chi phí
sản xuất dở dang cuối kỳ; sau đó, loại chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ ra khỏi tổng chi phí đầu vào, để tín h tổng
giá th à n h và giá th à n h đơn vị sản phẩm .
b. Từ tổng chi phí đầu vào và kết quả đầu ra tín h chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ; sau đó, loại chi phí sản xuất; dở dang
cuối kỳ ra khỏi tổng chi phí đầu vào để tính giá thành đơn vị.
c. Từ tổng chi phí đầu vào và k ế t quả đầu ra tín h chi phí
đơn vị sản phẩm; từ đó, tính chi phí sản xuất dở dang
cuối kỳ và tín h tổng giá th à n h sản phẩm .
d. Từ tổng chi phí đầu vào và k ế t quả đầu ra tín h tổng giá
th à n h và giá th à n h đơn vị sản phẩm; sau đó, tín h chi phí
sản xuất dở dang cuối kỳ.
Câu 5: Hệ thống k ế toán chi phí và tính giá th à n h theo công
việc (theo đơn đ ặ t hàng) được áp dụng để tín h giá th à n h sản
phẩm của những hoạt động nào sau đây:
a. H oạt động sản xuất theo tiêu chuẩn cá biệt.
b. H oạt động sản xuất theo đơn đ ặt hàng.
c. H oạt động sản xuất đơn lẻ không lặp lại.
d. T ấ t cả các trường hợp trên.
Câu 6: Theo thông lệ k ế toán quốc tế có ba phương pháp tính
giá bàng tồn kho: nhận diện trực tiếp, bình quân gia quyền,
nhập trước xuất trước. Sản phẩm của công ty rất. đặc b iệt đòi
hỏi phải nhận dạng v ậ t tư, sản phẩm riêng, n ên công ty thực
hiện hệ thống k ế toán chi phí và tín h giá th à n h sản phẩm*theo
đơn đ ặt hàng. Theo anh chị, phương pháp tín h giá h àn g tồn kho
nào áp dụng thích hợp n h ấ t để tín h sản lượng hoàn th à n h tương
đương của đơn đ ặ t hàng:
a. N hận diện trực tiếp.
b. Bình quân gia quyền.
c. N hập trước xuất trước.
d. N hập sau xuất trước
I U ị ĩ i p fc t U i G i t i K ệ ĩ o ế n C hi Phi 139

('A u 7: llệ thống kế toén chí phí và tinh gì* thAnh vin phẩn
th*-o quy trin h lukn xuất thường Ap dụng dể tinh giA thAnh cAc
van phầm
a Chưa xAc đinh trước người mun
1> Thương điA»c tAi lAp tai trong aãn xuAt nhiAu lAn
c TiAu chuÁn kinh ư>. kỹ thuât do doanh nghicp quy dinh
<1 Tất ca cầc trương hợp trAn
Cẩu 8: Thno thõng lớ kA toần quỏc tA. co ba phương pháp tinh
:» í» hang tốn kho nhAn di^n trơc tiAp, hình quAn gia quv^n.
ihap trước xuAt trươc San phÃm cùa còng ty không có tinh cá
•iH. dươc lằp lai nhiAu lán trong aan xuAt. nồn cỏng ty thưc
nón hị* thỏng kA toán chi phi theo quy trinh ván xuAt. Phương
tháp tinh giA hang tổn kho nao Ap dung hAt lợi nhảt khi tỉnh
-an lương hoàn thanh tương dương:
rt Nhận di^n trực UAp
b Binh quAn gia quyrn
c NhAp trưitc xuầt trưrtc
<1 NhAp sau xuAt trươc
'Au 9: ("ỏng ty K cỏ LAi hớu thÁng kf> \ỉ' chi phi sàn xuát chung
UM san phấm A như »au:

15 (>00 ap 6.500.000 d
8 000 sp 3 700 000 d
7 000 ap 3 300 000 d
ĩõ.000 ĩp I 500.000 d
I ... J
l>ơn giá phân 1>6 chi phí sân xuAt chung Mc tinh VƠI mưc
nrtt dụng trung binh dư tinh 10 000 sp
a 400 d/»p
b 1*00 dnp
t 450 đ/ap
d Một aố khAc
138 B à i Tập & B à i Giải K ế Toẩn Chi Phí

Câu 4: Trình tự xử lý thông tin chi phí và tính giá thành sảnphẩm
nào sau dây, là phù hợp với mô hình kế tòán chi phí và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính:
a. Từ tổng chi phí đầu vào và kết quả đầu ra tính chi phí
sản xuất dở dang cuối kỳ; sau đó, loại chỉ phí sản xuất dở
dang cuối kỳ ra khỏi tổng chi phí đầu vào, để tính tổng
giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm.
b. Từ tổng chi phí đầu vào và kết quả đầu ra tính chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ; sau đó, loại chi phí sản xuấị dở dang
cuối kỳ ra khỏi tổng chi phí đầu vào để tính giá thành đơn vị.
c. Từ tổng chi phí đầu vào và kết quả đầu ra tính chi phí
đơn vị sản phẩm; từ đó, tính chi phí sản xuất dở dang
cuối kỳ và tính tổng giá thành sản phẩm.
d. Từ tổng chi phí đầu vào và kết quả đầu ra tính tổng giá
thành và giá thành đơn vị sản phẩm; sau đó, .tính chi phí
sản xuất dở dang cuối kỳ.
Câu 5: Hệ thống kế toán chi phí và tính giá thành theo công
việc (theo đơn đặt hàng) được áp dụng để tính giá thành sản
phẩm của những hoạt động nào sau đây:
a. Hoạt động sản xuất theo tiêu chuẩn cá biệt. '
b. Hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng.
c. Hoạt động sản xuất đơn lẻ không lặp lại.
d. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 6: Theo thông lệ kế toán quốc tế có ba phương pháp tính
giá hàng tồn kho: nhận diện trực tiếp, bình quân gia quyền,
nhập trước xuất trước. Sản phẩm của công ty rất. đặc biệt đòi
hỏi phải nhận dạng vật tư, sản phẩm riêng, nên công ty thực
hiện hệ thống kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm theo
đơn đặt hàng. Theo anh chị, phương pháp tính giá hàng tồn kho
nào áp dụng thích hợp nhất để tính sản lượng hoàn thành tương
đương của đơn đặt hàng:
a. Nhận diện trực tiếp.
b. Bình quân gia quyền.
c. Nhập trước xuất trước.
d. Nhập sau xuất trước
Bài Tập & B ấ i Giải K ế Toàn Chi Phí 139

Câu 7: Hệ thống kế toán chi phí và tính giá thành-sản phẩn


theo quy trinh sản xuất thường áp dụng để tính giá thành các
sản phẩm:
a. Chưa xác định trước người mua.
b. Thường dược tái lặp lại trong sản xuất nhiều lần.
c. Tiêu chuẩn kinh tê', kỹ thuật do doanh nghiệp quy định.
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 8: Theo thông lệ kế toán quốc tế, có ba phương pháp tính
giá hàng tồn kho: nhận diện trực tiếp, bình quân gia quyền,
nhập trước xuất trước. Sản phẩm của công ty không có tính cá
biệt, được lặp lại nhiều lần trong sản xuất, nên công ty thực
hiện hệ thống kê toán chi phí theo quy trình sản xuất. Phương
pháp tính giá hàng tồn kho nào áp dụng bất lợi nhất khi tính
sản lượng hoàn thành tương đương:
a. Nhộn diện trực tiếp.
b. Bình quân gia quyền.
c. Nhập trước xuất trước.
d. Nhập sau xuất trước
Câu 9: Công ty K có tài liệu thống kê về chi phí sản xuất chung
của sản phẩm A như sau:
m !&**«?****
15.000 sp 6.500.000 đ
8.000 sp 3.700.000 đ
7.000 sp 3.300.000 d
10.000 sp 4.500.000 đ
Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính với mức
hoạt động trung bình dự tính 10.000 sp:
a. 400 đ/sp
b. 600 đ/sp
c. 450 đ/sp
d. Một số khác
140 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

C âu 10: Công ty A áp dụng mô hình, kế toán chi phí sản xuất


và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi
phí ước tính. Tài liệu chi phí sản xuất chung sản phẩm A:
- Chi phí sản xuất chung dự toán cho mức hoạt động trung
bình 8.000h máy hoạt động là 4.000.000 đ;
- Chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong kỳ
4.200.000đ và mức hoạt động sản xuất thực tế trong kỳ 6.000h
Chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ cho hoạt động sản
xuất sản phẩm A trong kỳ:
a. 3.150.000 đ
b. 4.200.000 đ
c. 4.000.000 đ
d. 3.000.000 đ
Câu 11: Trước tình hình tăng nhanh đơn giá vật tư, nguyên liệu,
nhân công đầu vào, công ty K quyết định thay đổi phương pháp
tính sản lượng hoàn thành tương đương, khi tính giá thành sản
phẩm từ phương pháp bình quân sang phương pháp nhập trước
xuất trước. Giá thành đơn vị sản phẩm trong kỳ sẽ thầy đổi: .
a. Tăng so với giá thành đơn vị sản phẩm kỳ trước.
b. Giảm sò với giá thành đơn vị sản phẩm kỳ trước.
c. Không thay đổi so với giá thành đơn vị sản phẩm kỳ trước.
d. Không xác định được.
Câu 12: Do tình hình đơn giá của chi phí vật tư, nguyên liệu,
nhân công đầu vào khá ổn định, công ty K quyết định thay đổi
phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương khi tính
giá thành sản phẩm từ phương pháp bình quân sang phương
pháp nhập trước xuất trước. Giá thành đơn vị sản phẩm trong
kỳ sẽ thay đổi:
a. Tăng so với giá thành đơn vị sản phẩm kỳ trước.
b. Giảm so với giá thành đơn vị sản phẩm kỳ trước.
c. Không thay đổi so với giá thành đơn vị sản phẩm kỳ trước.
d. Không xác định được.
Bầl Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 141

Câu 13: Theo tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A công ty K:
sảh xuất
I§ 1 1 S
1. Sản phẩm dở đang đáu kỳ
i? hỊc liíp chung

- Sô' lượng(sp) 100 100 100 100


- Tỷ lệ hoàn thành (%) 80 70 60
2. s.phẩm dưa vào trong kỳ (sp) 1.900 1.900 1.900 1.900
3. Thành phẩm 1.600 1.600 1.600 1.600
4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ
- SỐ lượng (sp) 400 400 400 400
- Tỷ lệ hoàn thành (%) > 50% 60% 40%
Công ty tính sản lượng hoàn thành tương đương theo
phương pháp bình quân, sản lượng hoàn thành tương đương
tương ứng từng khoản mục chi phí như sau:

a. 1.720 1.770 1.700


b. 1.680 1.670 1.660
c. 1.620 1.630 1.640
d. 1.800 1.840 1.760

Câu 14: Theo tài liệu tình hình sản xuất sản phẩm A của công ty Q
yỊỊỊBMCOng
liẹu trực 116p
I.Sản phẩm dở dang dấu kỳ
- SỐ lượng (sp) 100 100 100 100
- Tỷ lệ hoàn thành (%) 80 70 60
2.S.phẩm dua vào trong kỳ (sp) 1.900 1.900 1.900 1.900
3.Thành phẩm 1.600 1.600 1.600 1.600
4.Sản phẩm dở dang cuối kỳ
- SỐ lượng (sp) 400 400 400 400
- Tỷ lệ hoàn thành (%) 50% 60% 40%
142 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Công ty tính sản lượng hoàn thành tương đương theo


phương pháp FIFO, sản lượng hoàn thành tương đương tương
ứng với từng khoản mục:

a. 1.720 1.770 1.760


b. 1.680 1.670 1.660
c. 1.720 1.770 1.700
d. 1.800 1.840 1.760
C âu 15:'Công ty A đo lường mức hoạt động theo tiêu thức số
lượng sản phẩm. Trong kỹ, công ty có tài liệu sau:
- Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung 500 đ/sp;
- Trong kỳ, sản lượng hoấn thành tương đương của khoản mục
chi phí sản xuất chung tính theo phương pháp bình quân 1.800sp;
- Trong kỳ, sản lượng hoàn thành tương đương của khoản mục
chi phí sản xuất chung tính theo phương pháp FIFO 1.710sp;
- Trong kỳ, sản lượng hoàn thành tương đương của khoản
mục chi phí sản xuất chung tính theo phương pháp LIFO 1.860sp.
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho mức hoạt động trong kỳ:
a. 895.000 đ
b. 900.000 đ
c. 855.000 đ
d. 930.000 đ
C âu 16: Công ty A áp dụng mô hình kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi
phí ước tính. Trong kỳ, công ty có tài liệu chi phí sản xuất
chung sản phẩm A
- Chi phí sản xuât chung dự toán cho mức trung bình 8.000h
máy hoạt động là 4.000.000đ;
- Chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong kỳ
4.200.000 đ và mức hoạt động sản xuất thực tế trong kỳ 6.000h;
- Chênh lệch chi phí sản xuất chung được xem là không
trọng yêu, và chỉ tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ khi tỷ lệ
chênh lệch chi phí sản xuất chung (tỷ lệ chênh lệch chi phí sản
xuất chung trên chi phí sản xuất chung thực tế) nhỏ hơn 3%.
Bài Tập & Bàt Giải Kế Toán Chl Phí 143

Bút toán điều chỉnh chênh lệch chi phí sản xuất chung cùa
sản phẩm A được áp dụng là:
• â. NỢ TK 632/CÓ TK 627
b. NỢ TK 154/CÓ TK 627
c. NỢ TK 155/CÓ TK 627
d. NỢ TK 154, 155, 632/CÓ TK 627
C âu 17: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước
tính, có tài liệu kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm A
trong trường hợp tính sản lượng hoàn thành tương đương theo
phương pháp bình quân như sau:

ỊBỊM Ị

- S ổ lượng (sp ) 400 400 400 400

- T ỳ lệ thực hiện (% ) 70 ~6Õ ~5Õ

2 .Sản phẩm đưa vào s x trong kỳ (sp ) 1 .6 0 0 1 .6 0 0 1 .6 0 0 1 .6 0 0

3. Thành phẩm (sp ) 1.200 1.200 1.200 1.200


4. S ản phẩm dở dang cuối kỳ

SỐ lượng (sp ) 800 800 800 800

- T ỷ lệ thực hiện (% ) 80% 70% 40%

1. C P S X dở dang dấu kỳ (d) 61^200 2 8 .0 0 0 1 9 .2 0 0 1 4 .0 0 0

2. C P S X phát sinh trong kỳ (d) 3 7 0 .0 0 0 1 5 6 .0 0 0 1 2 1 .6 0 0 9 2 .4 0 0

3. Khoản giảm chi phí (đ) 0 0 0 0

4. Tổng chi phí sản xuất (d) 4 3 1 .2 0 0 1 8 4 .0 0 0 - 1 4 0 .8 0 0 1 0 6 .4 0 0

a. Giá thành đơn vị sản phẩm A là 250 đ/sp.


b. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm A 131.200 đ.
c. Tổng giá thành sản phẩm A là 300.000 đ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
144 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

C âu 18: Công ty ABC áp dụng mô hình kế toán chi phí sản


xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp
với chi phí ước tính, tài liệu chi phí và tính giá thành sản phẩm
A trường hợp tính sản lượng hoàn thành tương đương theo
phương pháp FIFO như sau:
' \ *\ ^ /"ỉ , r' •„
V- /• • • Tểng Các khoản nIỤC
Chỉ tiêu
sô' NVLTT NCTT sxc
ị ặ L' K k 1-
1. Sản phẩm dở dang dầu kỳ

- S ố lượng (sp ) 400 400 400 400

- T ỷ lệ thực hiện (% ) 70 60 50

2. Sản phẩm dưa vào sản xuất trong kỳ (sp ) 1.6 0 0 1 .6 0 0 1.6 0 0 1.6 0 0

3. Thành phẩm (sp ) 1.2 0 0 1 .2 0 0 1 .2 0 0 1.2 0 0

4. Sản phẩm dở dang cuối kỳ

- S ố lượng (sp ) 800 800 800 800

- Tỷ lệ thực hiện (% ) 80% 70 % 40 %

Cho biết, 400 sp dở dang đầu kỳ với CPNVLTT 28.000 đ,


CPNCTT 19.200 đ, CPSXC 14.000 đ.
Cái
ỆÌS1I
iỸiĩ^3Wr
1

1. C P S X phát sinh trong kỷ d


(* ' f
IIS Ì
,

3 7 0 .0 0 0 1 5 6 .0 0 0 1 2 1 .6 0 0 9 2 .4 0 0

2. Khoản giảm chi phí (d) 0 0 0 0

3. Tổng chi phí sản xuất (d) 3 7 0 .0 0 0 1 5 6 .0 0 0 1 2 1 .6 0 0 9 2 .4 0 0

a. Giá thành đơn vị sản phẩm A trong kỳ là 250 đ/sp.


b. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm A 13P200 đ.
c. Tổng giá thành sản phẩm A 300.000 đ, trong đó giá
thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ hoàn thành 100.000
đ, và giá thành sản phẩm chế biến hoàn thành trong kỳ
200.000 đ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Bđl Tập & B ả i Giải K ế Toán Chi Phí 145

Câu 19: Các bút toán ghi nhận chi phí và giá thành nào sau
dây, thể hiện sự khác biệt giữa mô hình kế toán chi phí và tính
giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước
tính, so với mô hình kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm theo thực tế
a. Nợ TK 621, 622, 627 / Có TK 152, 334, 338, 214, ...
b. Nợ TK 154/ Có TK 621, 622, 627
c. Nợ TK 155/Có TK 154
d. Nợ TK 154, 155, 157, 632/ Có TK 627
Câu 20: Tiêu thức nào sau đây thích hợp để phân bổ chênh lệch
chi phí sản xuất chung, trong trường hợp chi phí sản xuất chung
chiếm tỷ trọng lớn trong tổng giá thành sản phẩm:
a. Giá vốn (giá thành sản phẩm) ước tính.
b. Định mức chi phí sản xuất chung.
c. Định mức chi phí nhân công.
d. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Câu 21: Chênh lệch chi phí sản xuất chung thực tê so với dự
toán phải phân bổ cho sản phẩm chế tạo, cho sản phẩm tồn kho
cuối kỳ và cho giá vốn hàng bán trong kỳ khi:
a. Chênh lệch là một số dương với giá trị rất lớn.
b. Chênh lệch là một số âm với giá trị rất lớn.
c. Chênh lệch có thể là một số âm hoặc số dương, với tỷ
trọng trên chi phí sản xuất chung dự toán rất lớn.
d. Chènh lệch có thể là một sô âm hoặc sô dương, với tỷ trọng
trên chi phí sản xuất chung thực tế rất lớn, và ảnh hưởng
trọng yếu đến giá thành sản phẩm, đến kết quả kinh doanh.
Câu 22: Công ty A đã xây dựng được hệ thống định mức chi phí
sản xuất phù hợp và cũng đã được thực nghiệm qua nhiều kỳ
sản xuất. Chênh lệch chi phí sản xuất chung thực tế so với dự
toán xuất hiện là một số dương thể hiện:
a. Công ty kiểm soát tốt được chi phí sản xuất chung và góp
phần tiết kiệm chi phí.
b. Công ty kiểm soát tốt được chi phí sản xuất chung.
146 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

c. Công ty không kiểm soát tốt được chi phí sản xuất chung.
d. Công ty không kiểm soát được chi phí sản xuất chung và
gây nên lãng phí.
C âu 23: Công ty A kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính.
Trong kỳ, công ty có tài liệu về sản phẩm A như sau:
- Giá vốn ước tính thành phẩm nhập kho và tiêu thụ trong
kỳ l.OOO.OOOđ, trong đó ĐĐH 1 là 700.000đ, ĐĐH 2 là 300.000đ;
- Giặ vổn ước tính thành phẩm nhập kho và tồn kho cuối
kỳ 300.000đ, trong dó ĐĐH 1 là lOO.OOOđ, ĐĐH 2 là 200.000đ;
- Giá vốn ước tính của sản phẩm chế tạo dở dang cuối kỳ
là 700.000đ, trong đó ĐĐH 2 là 300.000đ, ĐĐH 3 là 400.000đ;
- Tổng chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong kỳ
của ba đơn đặt hàng là 620.000đ;
- Mức hoạt động thực tế trong kỳ của ĐĐH 1 là 400h, ĐĐH
'2 là 300h, ĐĐH 3 là lOOh;
- Tổng chi phí sảh xuất chung dự toán 539.500đ và mức
hoạt động dự toán trong kỳ ĐĐH 1 là 420h, ĐĐH 2 là 280h,
ĐĐH 3 là 130h;
- Chênh lệch chi phí sản xuất chung phân bổ cho các đôi
tượng hên quan theo tiêu thức giá vốn ước tính.
Các bút toán phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung nào
sau đây là đúng:
a. NỢ TK632(ĐĐH1) 35.000, 632(ĐĐH2) 15.000/ CÓTK627 - 50.000
b. NỢ TK 155(ĐĐH1) 5.000, 155(ĐĐH2) 10.000 / CÓ TK 627 -15.000
c. NỢ TK 154(ĐĐH2): 15.000, 154(ĐĐH3): 20.000/ CÓ TK 627- 35.000
d. Tất cả các bút toán trên đều đúng
Câu 24: Báo cáo sản xuất sẽ cung cấp những thông tin nào sau dây:
a. Tình hình, kết quả sản phẩm của quá trình sản xuất.
b. Tình hình chi phí sản xuất quá trình sản xuất.
c. Giá thành đơn vị sản phẩm và tình hình phân bổ chi phí
cho sản phẩm chế tạo.
d. Tất cả những thông tin trên
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 147

Câu 25: Thông tin giá thành sản phẩm từ mô hình kế toán
chi phí và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết
hợp với chi phí ước tính, đã giúp nhà quản trị khắc phục được
những sai lầm từ các giải pháp quản trị khi sử dụng thông
tin của mô hình kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
theo chi phí thực tê như:
a. Kiểm soát được nguồn gốc phát sinh chi phí, hiệu quả chi
phí để nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm.
b. Hạn chế sự phát triển không thích hợp quy mô sản xuất,
đầu tư làm gia tăng tồn kho, khó thu hồi vốn đầu tư.
c. Mở rộng tính toàn diện, tính linh hoạt trong nhận thức
chi phí, phát triển chuyên môn, nghề nghiệp người lao
động trong môi trường sản xuất kinh doanh thay đổị
. d. Tất cả những vấn đề trên đều không khắc phục được
148 B ẳ i Tập & B â l Giải K ế Toán Chl Phí

II. BÀI TẬP Tự LUẬN


Bàỉ 1: Theo tài liệu chi phí sản xuất chung công ty ABC như sau:
in H & Ề K
1. Biến phí sả n xuất chung:

- Nguyên v ật liệu 1 OOO.OOOd 1 2 0 0 000d

- Nhién liệu, năng lượng 2 .0 0 0 OOOd 2 3 0 0 OOOd

- Lương thợ bảo trl 3 OOO.OOOd 3 4 0 0 OOOđ

2. Định phl sả n xuất chung:

- 1 ương quản lý 2 .0 0 0 .0 0 0 đ 2 2 0 0 OOOd

- Khấu hao 5 0 0 0 OOOd 5 .0 0 0 OOOd

- Thuẽ nhà 2 .0 0 0 OOOđ 2 0 0 0 OOOd

- Bảo hiểm tài sản 1 .5 0 0 .0 0 0 d 1 5 0 0 OOOd

- Chi phí hành chính 500 OOOd 5 6 0 OOOd

3. Sản lượng sả n xuất 1.00ŨSP 1 20 0 sp

4. Định m ức giờ m áy 2h/sp 1,8h/sp

5. Định mức giờ lao động trực tiếp 2 ,5h /sp 3h/sp

Sản lượng sản phẩm sản xuất bình quân trong mỗi kỳ từ
800 sản phẩm đến 1.400 sản phẩm.
Yêu cầu:
Tính đơn giá phân bổ và phân bổ chi phí sản xuất chung nếu:
1. Chọn tiêu thức đo lường mức độ hoạt động là số sản phẩm;
2. Chọn tiêu thức đo lường mức độ hoạt động là số giờ máy;
3. Chọn tiêu thức đo lường mức độ hoạt động là số giờ lao dộng.
Bài Tập & B ài Gtảl K ế Toán Chl Phí 149

Bài 2: Theo tài liệu chi phí sản xuất chung công ty AB như sau:
.' -y
<‘M ■ 1. 'Ị
1 Biến phí sản xuất chung

- Nguyên vật liệu 1 .0 0 0 .0 0 0 d 1 ,4 0 0 .0 0 0 d

- Nhiên liệu, năng lượng 2 .0 0 0 .0 0 0 d 2 300 OOOd

- Lương thợ bảo trì 3.00 0 .0 0 0 Ú 3.200 .0 00Ớ

2. Đinh phl sả n x u ít chung

- Lương quản lý 2 .0 0 0 .0 0 0 đ 2.500 .0 00Ơ

• Khấu hao 5 .0 0 0 .0 0 0 d 5 .0 0 0 .0 0 0 đ

- Thu0 nhà 2 .0 0 0 .OOOđ 2 .0 0 0 .0 0 0 d

- Bảo hiểm tài sản 1.500.000Ổ 1 .5 0 0 .0 0 0 đ

- Chi phl hành chinh 5 0 0 .0 0 0 d 6 0 0 .0 0 0 d

3. Sản lượng sản xuất 1.00 0 sp A , 1 .OOOspB 1 .2 0 0 sp A , 1 .1 0 0 sp B

4 Định mức giờ m áy 2h/spA, 3h/spB 2h/spA , 2,5h /sp B

5 Định mức giờ lao dộng 4h/spA, 5h/spB 4 ,2 h /sp A , 4 ,8 h /sp B

Yêu cáu:
Tính đơn giá phân bổ và phân bổ chi phí sản xuất chung nếu:
1. Chọn tiêu thức đo lường mức độ hoạt động là số giờ máy
với mức hoạt động trung bình dự tính 5.000h;
2. Chọn tiêu thức đo lường mức độ hoạt dộng là số giờ lao
động với mức hoạt động trung bình dự tính lO.OOOh.
Bài 3: Công ty Sành Sứ chuyên sản xuất các mặt hàng sành sứ
theo dặc tính kỹ thuật riêng, nộp thuế giá trị gia tăng khấu trừ,
tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo
chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính. Ngày 1/9/X, công ty tiến
hành triển khai dơn đặt hàng của công ty K với số lượng 1.200
sản phẩm sứ kiểu M, doanh số 80.000.000đ, ngày đạt hàng
28/08./X, ngày giao hàng 30/09/X tại kho số 1 của công ty K. Theo
tài liệu về tình hình thực hiện đơn đạt hàng tháng 09/X như sau:
1. Phiếu xuất kho số 1 ngày 01/09/X xuất nguyên vật liệu
chính dùng sản xuất sản phẩm 14.448.OOOd.
2. Phiếu xuất kho số 2 ngày 10/09/X xuất nguyên vật liệu phụ
và nhiôn liệu dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm 7.800.000đ
150 B à i Tập & B à i Giải K ế Toán Chi Phí

3. Bảng thanh toán lương số 1 ngày 30/09/X lương nhân công


trực tiếp sản xuất 9.600.000đ, khoản trích theo lương tính
vào chi phí gồm kinh phí công đoàn 2%, bảo hiểm xã hội
17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%.
4. Hóa đơn chi phí năng lượng ngày 30/09/X với phần chi phí
cố định 770.000đ, phần chi phí phụ trội 774.000đ.
5. Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định dùng trong sản
xuất ngày 30/09/X là 7.920.000đ.
6. Một số chi phí cố định khác ở xưởng đã ứng cho các bộ
phận theo phiếu tạm ứng ngày 07/09/X là 3.536.000đ
nhưng tháng sau mới quyết toán.
7. Báo cáo tình hình từ phân xưởng sản xuất:
- Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ 1.200
sản phẩm và đã bàn giao cho công ty K ngày 30/09/X tại
kho số 1 do ông Nguyễn Văn A ký nhận.
Yêu cầu:
1. Ước tính giá thành sản phẩm, phản ảnh vào sơ đồ tài khoản
và lập phiếu chi phí công việc tháng 9/X. Cho biết, mức phân
bổ chi phí sản xuất chung dự toán trong kỳ ìo.ooòđ/sp.
2. Điều chỉnh giá thành sản phẩm ước tính của đơn đặt
hàng để chuẩn bị lập báo cáo tài chính
Bài 4: Công ty Dược Liệu M tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm theo chi phí thực tê kết hợp chi phí ước tính.
Công ty đã ký với công ty hóa Mỹ Phẩm hợp đồng ngày 25/04/X: sản
xuất lOkg dược liệu tinh chất MCT với doanh số 320.000.000d, giao
tại kho số 1 của công ty hóà Mỹ Phẩm lần một 15/05/X 40%, lần hai
31/05/X 60%. Ngày 01/05/X, công ty triển khai sản xuất ở phân
xưởng hóa 1 và phân xưởng tinh lọc 2 theo mã số công việc HĐDL-1.
Theo tài liệu về tình hình thực hiện tháng 05/X như sau:
1. Phiếu xuất kho sô 3 ngày 01/05/X xuất lOOkg dược liệu
thô dùng chê biến ở phân xưởng 1, đơn giá 400.000đ/kg.
2. Phiếu xuất kho sô 4 ngày 02/05/X xuất 40kg phụ liệu dùng
sản xuất ở phân xưởng 1, đơn giá 40.000đ/kg.
Bài Tập & B ái Giải K ế Toán Chi Phí 151

3. Phiếu xuất kho 8Ố 5 ngày 10/05/X xuất 50kg dược liệu thỏ
dùng chê biên ở phân xưởng 1,-đơn giá 420.000d/kg.
4. Phiêu xuất kho số 6 ngày 14/05/X xuất 1 lít hóa chất tinh lọc
dược liệu dùng chê biến ở phân xưởng 2, dơn giá l.OOO.OOOđ/lít.
5. Phiếu xuất kho số 7 ngày 20/05/X xuất 200kg dược liệu
thô dùng chế biến ở phân xưởng 1, dơn giá 305.000đ/kg.
6. Phiếu xuất kho số 8 ngày 27/05/X xuất 2 lít hóa chất tinh lọc
dược liệu dùng chế biến ở phân xưởng 2, đơn giá l.ioo.ooođ/lít.
7. Bảng kê tiển lương và các khoản trích theo lương tính vào
chi phí trong kỳ lộp ngày 30/05/X:

.'I
■>5*-\w3 '
n nham**'
'i M S ilm ÌK lK

Lương chính phải trả 2 5 .0 0 0 .0 0 0 d 2 0 .0 0 0 .0 0 0 d 1 0 .0 0 0 .0 0 0 d

Lương phụ phải trả 4 .0 0 0 .0 0 0 d 5 .0 0 0 .0 0 0 d 1 .OOO.OOOđ


Phụ cấp tiổn ăn giữa ca 1 4 9 0 000d 1 2 5 0 OOOd 4 1 0.OOOd

KPCO , B H X H , B H Y T , B H ĨN 5 .5 1 0.OOOđ 4 .7 5 0 .0 0 0 d 2 .0 9 0 .0 0 0 d

8. Tập hợp chi phí sản xuất thực tê khác phát sinh ở hai
phân xướng: —
--------1..!--------------- ---- --- 1 " ■g
. Sẳn M ÍÍ tẳn phếm • Phục vụ
'•* !pv'.7
** •v V Ị ỉ* S Í %
• ' &T-
d lt f ì
Ị ' ■ • rV*hM PXỈ V sản xuấl
Phiếu xuất kho nhiẽn liệu số 1 ngầy 01/05/X 2 .0 0 0 OOOd

Phiếu xuất kho công cụ phân bổ hai kỳ


1 OOO.OOOd 1 .4 0 0 .0 0 0 d •
sô 2 ngày 01/05/X.

Khấu hao tài sản có dịnh (bảng phân bổ 1) 13 0 0 0 OOOd 5 OOO.OOOd 3 0 0 0 OOOd
Hóa dơn d|ch vụ diện nước 1 .OOO.OOOd 2 .0 0 0 .0 0 0 d 30 0 .0 0 0 d

Phiếu ch i tiền sửa chữa thường xuyên tài 20 0 OOOđ


3 0 0 .0 0 0 d -
sản CỐ định

C ác chi phi khác bằng tién 40 0 OOOd 2 5 0 OOOd 500 OOOd

9. Dự toán chi phí chung và mức độ sán xuất trong kỳ:


Biến phí sàn xuất chung 700.000đ/kg.
- Dịnh phí sản xuất chung dự toán cho đơn đột hùng 48.000.000d.
- Biến sản xuất chung phân bô cho đơn đạt hàng theo tiêu
thức sỏ lượng sán phẩm sản xuất.
152 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

10. Báo cáo kết quả thực hiện trong tháng 05/X:
- Ngày 14/05/X chế biến hoàn thành nhập kho 6kg và
chuyển bàn giao lần một cho công ty Mỹ Phẩm 4kg tại
kho số 1 ngày 15/05/X.
- Ngày 29/05/X chế biến hoàn thành nhập kho 4kg và
chuyển bàn giao lần hai cho công ty Mỹ phẩm 6kg tại kho
số 1 ngày 30/05/X.
11. Báo cáo quyết toán tiền tạm ứng về chi phí sản xuất chung
thực tế khác trong tháng 05/X được tính vào chi phí của
đơn đặt hàng lúc cuối kỹ: Chi phí mua bảo hiểm tài sản
ở hai phân xưởng tháng 05/X là 2.000.000đ; chi phí sửa
chữa tài sản cố định ở phân xưởng 2 là 4.500.000đ.
Yêu cầu:
1. Tập hợp chi phí sản xuất, ước tính giá thành sản phẩm,
phản ảnh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu chi phí
công việc.
2. Tính giá vốn sản phẩm của đơn đặt hàng và điều chỉnh
số dư tài khoản chi phí sản xuất chung cuối kỳ.
Bài 5: Công ty BC xây dựng hệ thống kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành công việc theo chi phí thực tế kết hợp với chi
phí ước tính. Đầu tháng ba năm X, công ty có số liệu sau:
I. Số dư tài khoản“CPSXDD”:60.000 (ĐĐH MS 01); chi tiết,
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 30.000đ.
- Chi phí nhân công trực tiếp : 20.000đ.
- Chi phí sản xuất chung : lO.OOOđ.
II. Tháng ba, công ty tiếp tục nhận hai ĐĐH mới với
MS02 và MS03. Theo số liệu chi phí phát sinh tháng ba
năm X như sau:
1. Phiếu xuất kho nguyên vật liệu số 1 ngày 02/03/X dùng:
- Sản xuất ĐĐH MS 01 150.000đ.
- Sản xuất ĐĐH MS 02 260.000đ.
- Sản xuất ĐĐH MS 03 350.000đ.
- Phục vụ cho quản lý phân xưởng sản xuất 180.000đ.
Bải Tập & B ài Giải K ế Toấn Chi Phí 153

2. Bảng thanh toán lương số 1 ngày 30/03/X của công


nhân viên:
- Bộ phận sản xuất ĐĐH MS 01 1.500.000đ.
- Bộ phận sản xuất ĐĐH MS 02 800.000đ.
- Bộ phận sản xuất ĐĐH MS 03 1.200.000đ.
- Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng l.OOO.OOOđ.
3. Tổng hợp các khoản trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi
phí của:
- Bộ phận sản xuất ĐĐH MS 01 285.000đ.
- Bộ phận sản xuất ĐĐH MS 02 152.000đ.
- Bộ phận sản xuất ĐĐH MS 03 228.000đ.
- Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng 190.000đ.
4. Bảng phân bổ khấu hao thiết bị ngày 30/05/X là 1.500.000đ.
5. Hóa đơn dịch vụ điện nước và dịch vụ thuê ngoài lOO.OOOđ
6'. Chi phí khác bằng tiền mặt phục vụ phân xưởng llO.OOOđ.
7. Báo cáo của phân xưởng sản xuất cuối tháng:
- ĐĐH MS 01 hoàn thành 100 sản phẩm đã chuyển cho
khách hàng ngày 30/03/X.
- ĐĐH MS 02 hoàn thành 200 sản phẩm đã chuyển giao cho
khách hàng ngày 28/03/X.
- ĐĐH MS 03 cuối kỳ còn đang chế biến dở dang.
- SỐ giờ máy làm việc tiêu chuẩn theo tình hình thực tế trong
tháng của đơn đặt hàng MS 01 là 1.500 giờ; của đơn đặt
hàng MS 02 là 1.000 giờ; đơn đặt hàng MS 03 là 500 giờ.
8. Tài liệu bổ sung: Chi phí sản xuất chung ước tính hàng
tháng ở phân xưởng sản xuất 3.248.000đ và năng lực
hoạt động bình thường của máy móc th iết bị hàng
tháng là 3.200 giờ mỗi tháng. Công ty sử dụng số giòi_
hoạt dộng của máy móc thiết bị để làm tiêu thức đô
lường và phần bổ chi phí sản xuất chung.
154 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Yêu cầu:
1: Tính toán, ước tính giá thành và phản ảnh vào tài khoản
chi tiết tình hình trên.
2. Lập phiếu chi phí công việc cho đơn đặt hàng MS 01, đơn
đặt hàng MS 02. Cho biết, doanh số đơn đặt hàng MS 01
là 8.000.000đ, MS 02 là 4.000.000đ.
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh cuối năm. Cho biết,
trong niên độ, công ty chỉ thực hiện những đơn đặt hàng
trên, tỷ lệ trọng yếu cửa chênh lệch chi phí sản xuất
chung khi so chênh lệch này với chi phí sản xuất chung
thực tế là trên 2%, mức phân bổ chi phí bán hàng và
quan lý thực tế cho MSI là 461.395 đ, MS2 là 759.105 đ.
Bài 6: Công ty A tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theơ mô hình kế toán chi phí thực tế kết hợp
với chi phí ước tính.
Tháng 12 năm X, công ty có tài liệu sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang của đơn đặt hàng 1 là
l.OOO.OOOđ (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 450.000đ,
chi phí nhân công trực tiếp 300.000đ, chi phí sản xuất
chung 250.000đ).
2. Trong tháng 12, công ty tiếp tục thực hiện đơn đặt hàng
1 và nhận thực hiện đơn đặt hàng 2 và đơn đặt hàng 3,
với tài liệu chi phí thu thập từ các chứng từ như sau:
t ìơ n đ ặ t K Ịt ô d ặ t Q u ă n lỷ
Chi phi
K :.i ĨỀ S
h àn g -l h ă iịg 2 ‘ hàrig3 s ă n xu ất

C P N V L c h ín h 1 .1 0O.OOOđ 1 -OOO.OOOđ 1 .2 0 0 .0 0 0 đ

C PIM VL phụ 3 2 0 .0 0 0 đ 3 3 8 .0 0 0 Ớ 4 0 0 .0 0 0 d

C P L a o dộ n g 4 0 0 .0 0 0 d 8 0 0 .0 0 0 đ 1 .2 0 0 .0 0 0 đ 7 0 0 .0 0 0 d

C P C ô n g cụ (h a i k ỳ ) 1 2 0 .0 0 0 d

C P K h ấ u hao 2 .0 0 0 .0 0 0 d

C P b ằn g tiễ n 6 9 .5 0 0 đ
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 155

3. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí theo quy định-23%
4. Cuối tháng, đơn dặt hàng 1 đã hoàn thành bàn giao cho
khách hàng; đơn đặt hàng 2 đã hoàn thành bàn giao cho
khách hàng 450sp, còn lOOsp đang chế biến dở dang với
tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 50%, chi phí nhân
công trực tiếp 50%, chi phí sản xuất chung 50%; đơn đặt
hàng 3 đang chế biến dở dang.
5. Tổng giò' máy hoạt động trong kỳ ước tính 55h nhưng số
giờ thực tế là 50h, trong đó phục vụ thực tế đơn đặt hàng
1 là 25%, đơn đặt hàng 2 là 40%, đơn đặt hàng 3 là 35%.
6. Mức chi phí sản xuất chung ước tính cho mỗi giờ máy 50.000đ/h
7. Tỷ lệ chênh lệch chi phí sản xuất chung so với chi phí sản
xuất chung thực tế sẽ là trọng yếu nếu lớn hơn 3%.
Yêu cầu:
1. Tính toán, ước tính giá thành và phản ảnh lên tài khoản
chi tiết về tình hình chi phí và giá thành trong tháng 12.
2. Lập phiếu chi phí công việc cho đơn đặt hàng 1, cho biết
tổng giá bán 4.000.000đ.
3. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung và tính giá vốn
thực tế sản phẩm dở dang, thành phẩm tồn kho và hàng
bán trong kỳ, trường hợp chọn tiêu thức phân bổ chi phí
sản xuất chung chênh lệch là giá vốn ước tính sản phẩm.
Bài 7: Theo số liệu thống kê từ quy trình sản xuất sản phẩm A
gồm một giai đoạn chế biến của công ty BC như sau:
Sản phẩm dở Sẩn phẩm sản Sản phẩm hoàn ■Sản f hẩm dờ
Khoản mục
dang đẩu kỳ xuâi tróhỊgkỳr thành chá kỳ dang 1 uối kỳ
-__ —__ ĩ: Ùầ ■
chi phí
SL ■ T L ‘ st • * T C ; Ắ VSL
. , . ¥
■ TL SL TL
NVL chính 100 100% 1.900 - 1.8 0 0 10 0% 200 10 0%

V L phụ 100 50% 1.9 0 0 - 1.8 0 0 10 0% 200 40%

NCTT 100 60 % 1.900 - 1.8 0 0 10 0% 200 30%

sxc 100 70% 1.900 - 1 .8 0 0 10 0% 200 20 %


156 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Yêu cầu:
1. Tính sản lượng hoàn thành tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng hoàn
thành tương đương theo phương pháp bình quân.
2. Tính sản lượng hoàn thành tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng hoàn
thành tương đương theo phương pháp FIFO
B ài 8: Theo số liệu thống kê từ quy trình sản xuất gồm một giai
đoạn chế biến của công ty BC như sau:
um m 1 m m P 1 P I
'l i m P - B S M fầ & 1ỆỊP phẩm
ịỊ Ê Ê o K -
m ỉ ang-^ sản
m 1 1 m ắĩ
x m i w 1' ■ H ỉ/Fí 'Ỉ Ệ ề Ề ì
B B V
ig l %■*<- Ậ ■
"ờ .

m ễm m Ề m
CPNVLC
m § 1
ì&hIbhskm
100 100 1.900
W ề m ềỉ .L - '1 r . . :* ■ĩ.rĩẤ
- 1.600 100 200 100 200 100
CPNVLP 100 50 1.900 - 1.600 100 200 60 200 40
CPNCTT 100 60 1.900 - 1.600 100 200 40 200 30
CPSXC 100 70 1.900 - 1.600 100 200 40 200 20

Yêu cầu:
1. Tính sản lượng hoàn thành tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng hoàn
thành tương đương theo phương pháp bình quân.
2. Tính sản lượng hoàn thành tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng hoàn
thành tương đương theo phương pháp FIFO
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 157

Bài 9: Công ty BC có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp
gồm hai giai đoạn chế biến kế tiếp nhau và tài liệu sản xuất
như sau:
1. T ài liệ u sả n x u ấ t giai đoạn 1:
. í/;-

'h iỊ í *I m M f, I ì 11 H 11s ' -

■ |S r ĩ . m - ‘ - r ,
1' 1' í<ì n í' 1Nĩ 1’..v
ị_5 V’

2. Tài liệ u sả n x u ấ t giai đoạn 2:

Yêu cầu:
1. Tính sản lượng hoàn thành tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng
hoàn thành tương đương theo phương pháp bình quân.
2. Tính sản lượng hoàn thàrih tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng
hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
158 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chí Phí

Bài 10: Công ty BC có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp
gồm hai giai đoạn chế biến kế tiếp nhau, và tài liệu tình hình
sản xuất sau:
1. Tàỉ liệ u sản xuất giai đoạn 1:

2. Tài liệu sản xuất giai doạn 2:


^ ^ Ìp ® ỊỆ |Ệ :
* thành c ^ íị’ kỳ l f dang cufl> |^v
knồậ^ n^ c
Ì Ị i Ì I ,ĩf e 4 í hoàn Tỷ I?
ễ ặ lỆ
Ể»-ĩHaàn v ,>ỉlỊầnlt' ■ s í
' y .h p ã iif ị
ẩ m p lượng lượng
Cịỉâ thành
ỉm&i& ỉ?I&ỉểJẸ
M h à n iĩ$ r
Ịế^1&wìặmể3ỉ ■í, -
N VL chính 80 100% 1 .2 0 0 1 .0 0 0 100% 280 100%

V L phụ 80 50% 1 .2 0 0 - 1 .0 0 0 100% 280 40%

N CTT 80 50% 1 .2 0 0 - 1 .0 0 0 100% 280 40% .

sxc 80 50% 1 .2 0 0 - 1 .0 0 0 100% 280 40%

3. Tài liệ u sản xuất giai đoạn 3:


:|p h h ẩ M Ẩ isản phẩm dô
Ệ ^ iặ n g ^ ầ líp ^ ^ h Ị x ọ l t í ^ í s l ^ ^ Ẹ ; iK ă ụ ịỒ p l- h ì'" dang cuối kỳ
Khoản mục
] T ặ lậ Tỳ l ệ '
c h ip h t .= ặ f ị| s í. ,'* * Ỉ0 ậ
ế ịỉlỆ V-0ĨỈS: ■V h o ịn ^ i p n K Ịiohn
- l ừ ợ n g r í ; ^ ^ ; lÌỊín S h lượng
lỆ Ệ ^ Ỉỉề . ở « $ ỉ ì *
• ’> M V /.^4-ytV . p l § th in h

B TPG Đ 1 100 10 0% 1 .0 0 0 800 100% 300 100%

B TPG Đ 2 100 10 0% 1 .0 0 0 800 . 100% 300 100%

N VL phụ 100 60% 1 .0 0 0 • 800 . 100% 300 50%

N CTT 100 60% • 1 .0 0 0 800 100% 300 50%

sxc 100 60% 1 .0 0 0 800 100% 300 50%


Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 159

Yêu cầu:
1. Tính sản lượng hoàn thành tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng hoàn
thành tương đương theo phương pháp bình quân.
2. Tính sản lượng hoàn thành tương đương tương ứng của
từng khoản mục chi phí, trường hợp tính sản lượng hoàn
thành tương đương theo phương pháp FIFO
Bài 11: Công ty AB kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính.-
Tháng 12 năm X, công ty có tài liệu sản phẩm A như sau:
1. Số dư đầu tháng 12 của
TK 154: 21.330đ (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 11.700đ, chi
phí nhân công trực tiếp 5.130đ, chi phí sản xuất chung 4.500đ)
TK 155: 00
2. Tổng hựp chi phí thực tế phát sinh từ chứng từ
trong tháng:

p p > l SiÉSiịrtSÌiSI ÍỊN


£«3ÉBB
Nguyên vật liệu chính moood
Nguyên vật liệu phụ 24 .0 0 0 d 1-OOOđ 3 .0 0 0 d 4 .0 0 0 d

Tiển lương phải trả 107.400Ơ 2Q.OOOỚ 10.0 0 0 d 2 5 .0 0 0 d

K P C Đ ,B H X H ,B H Y T ,B H T N 2 3 .6 2 8 4 .4 0 0 2 .3 0 0 5 .7 5 0

Khấu hao TSC Đ 140.000Ớ 50.000Ơ 6 0 .0 0 0 d

Dịch vụ thuê ngoài 6.00Qd 10.0 0 0 đ 15 .0 0 0 đ

C P khác bằng tiển y 4.430 d 2 .5 0 0 đ 3 .000 d

3. Ước tính chi phí sản xuất chung trong tháng:


- Biến phí sản xuất chung 30d/sp hoàn thành (chưa tính
phần chi phí hỗn hợp)
- Định phí sản xuất chung tính cho công suất hoạt động
trung bình từ 1.500sp hoàn thành đến 2.500sp hoàn
thành là 75.000đ (chưa tính phần chi phí hỗn'hợp) ‘
- Chi phí hỗn hợp ở mức 1.500sp hoàn thành là 35.000đ, ở
mức 2.500sp hoàn thành là 55.000đ
160 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

4. Báo cáo sản xuất trong tháng:


Ẹ T ý lệ chi phí đã pnat$fHst
Sẳ n'Txúôấ !i '

Dở dang dầu kỳ 100 sp 100% 60% 50%


TP nhập kho 1 .7 0 0 S P 100% 100% 100%
Dở dang cuối kỳ 300sp 80% 50% 40%

5. Chênh lệch chi phí sản xuất chung được phân bổ cuối
tháng theo tiêu thức giá vốn ước tính. Nếu tỷ lệ. chênh
lệch chi phí sản xuất chung so với chi phí sản xuất chung
thực tế trong kỳ < 10%, thì phân bổ toàn bộ cho giá vốn
hàng bán trong kỳ. Cho biết, số lượng thành phẩm nhập
kho trong kỳ đã tiêu thụ hết, tính sản lượng hoàn thành
tương đương và tính giá xuất kho theo phương pháp F IF O .
Yêu cầu:
Ước tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với
chi phí ước tính, xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung để tính
giá vốn thực tế hàng bán, và phản ảnh tình hình chi phí, giá
thành, giá vốn vào tài khoản chi tiết 621, 622, 627, 154, 155, 632.
Bài 12: Công ty B tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo mô hình kế toán chi phí và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước
tính. Tháng 12 năm X, công ty có tài liệu sau:
1. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 200sp với tỷ lệ chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp 80%, chi phí nhân công trực
tiếp 70%, chi phí sản xuất chung 65%.
2. Số lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ 4.800sp.
3. Sô' lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ 4.000sp.
4. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ l.OOOsp với tỷ lệ chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp 90%, chi phí nhân công trực
tiếp 60%, chi phí sản xuất chung 70%.
5. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ gồm có chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp 320.000đ, chi phí nhân công trực tiếp
166.600đ, chi phí sản xuâ't chung 234.000đ.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 161

6. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:


- Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất: 10.850.000đ
- Chi phí nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất: l.OOO.OOOđ
- Tiền lương phải trả công nhân sản xuất: 5.352.000đ
- Công cụ phân bổ hai: 1.366.000đ
- Khấu hao tài sản cố định: 5.000.000đ.
- Chi phí khác băng tiền với giá dịch vụ l.OOO.OOOđ, VAT ìoo.ooođ
7. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí 23 %
8. Đơn giả phân bổ chi phí sản xuất chung trong kỳ 1.800đ/sp
Yêu cầu:
1. Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương
pháp bình quân và phương pháp FIFO.
2. Tính giá thành trường hợp tính sản lượng hoàn thành
tương đương theo phương pháp bình quân và FIFO.
3. Phản ảnh lên tài khoản chi tiết và lập báo cáo sản’ xuất
trong trường hợp tính sản lượng hoàn thành tương đương
theo phương pháp FIFO.
4. Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung và tính giá vốn
thực tế sản phẩm dở dang, thành phẩm tồn kho, thành
phẩm tiêu thụ, trường hợp tính sản lượng hoàn thành
tương đương theo phương pháp FIFO. Cho biết, tỷ lệ
chênh lệch chi phí sản xuất chung trên chi phí sản xuất
chung thực tế lớn hơn 2% là trọng yếu.
Bài 13: Theo số liệu từ tình hình sản xuất sản phẩm A của công
ty A như sau:
- SỐ lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 100 sp, trong đó, chi phí
đẵ chế biến của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 80%, của chi
phí nhân công trực tiếp là 70%, chi phí sản xuất chung là 60%;
* SỔ lượng sẩn phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ là 1.900sp;
- SỐ lượng sp hoàn thành nhập kho trong kỳ là 1.600sp;
’ SỐ lượng gp đd dang cuối kỳ là 400sp. Trong đó, chi phí đã
ehế biến gồm ehi phỉ nguyên vật liệu trực tiếp là 70%, chi phí
nhân eông trực tiếp lồ 60%, ehi phl 8ẳn xuất chung là 40%.
162 Bài Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phí

Bảng kê chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ và phát sinh trong kỳ:
1 3 ^Ịs^BsaEmmÊmmaamK8maassessmm3Ị!ỊBnmaimBt8S^HISSBM ĩSBIIB B K E 3^SSÊ aSSI^^B B Sẵ
E ! Us p ạ E

. Dở dang đầu kỳ 76.000 d 45.500 đ 45.000 đ


Phát sinh trong kỳ 1.800.000 đ 1.239.000 d 1.325.000 đ
Yêu cầu:
1. Tính giá thành sản phẩm trường hợp tính sản lượng
hoàn thành tương đương theo phương pháp bình quân.
2. Tính giá thành sản phẩm trường hợp tính sản lượng
hoàn thành tượng đương theo phương pháp FIFO.
3. Xác định hệ số phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất
chung trong trường hợp chọn tiêu thức phân bổ là giá
vón ước tính, chi phí sản xuất chung dự toán.
Bài 14: Công ty Chế Tạo có quy trình công nghệ sản xuất giản
đơn, tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo chi
phí thực tế kết hợp chi phí ước tính, nộp thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 9/X có tài liệu sau:
I. Tập hợp chi phí sản xuất trong tháng 9/X:
1. Phiếu xuất kho số 1 ngày 1/09/X xuất nguyên vật liệu
chính dùng sản xuất sản phẩm 16.800.000đ (định mức
2kg/sp X 7.000đ/kg).
2. Bảng thanh toán lương tháng 09/X: lương nhân công sản
xuất 8.800.000đ (định mức 4h/sp X 2.000đ/h), lương nhân
viên phục vụ 4.400.000đ (định mức 2h/sp X 2.000đ/h).
3. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp tính vào chi phí của công nhân sản xuất
1.672.000 đ, nhân viên phục vụ quản lý sản xuất 836.000 đ.
4. Hóa đơn tiền điện tháng 9/X với biến phí 682.000đ (định
mức lh/sp x 620đ), định phí 770.000đ.
5. Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định dùng sản xuất
trong tháng 09/X là 3.920.000đ.
6. Một số chi phí cố định khác ở xưởng đã ứng trước theo
phiếu tạm ứng ngày 06/09/X cho bộ phận sản xuất
1.500.000đ và quyết toán vào tháng sau.
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phi 163

II. Báo cáo ở bộ phận sản xuất:


1. Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho 1.000 sản phẩm.
2. 200 sản phẩm cuối kỳ chỉ chế biến được 50%.
3. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung là ll.OOOđ/sp
4. Tỷ lệ chênh lệch chi phí sản xuất chung trên tổng chi phí
sản xuất chung thực tế trên 5% là trọng yếu.
Yêu cầu:
Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và
lập báo cáo sản xuất trong trường hợp tính sản lượng hoàn
thành tương đương theo phương pháp bình quân gia quyền, phân
bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung theo giá vốn, hoặc chi phí
sản xuất chung ước tính.
Bài 15: Công ty X có quy trình công nghệ chế biến liên tục qua
hai giai đoạn được bố trí ở phân xưởng sản xuất 1 và 2, tổ chức
kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi
phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính, số liệu ở phân xưởng
sản xuất 1 như sau:
I. Số dư đầu tháng 2 năm X: TK 154: 8.960.000đ. Trong đó:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 6.000.000đ
- Chi phí nhân công trực tiếp 2.00ồ.000đ
- Chi phí sản xuất chung 960.000đ
II. Các n g h iệp vụ kinh t ế ph át sin h th á n g 2/X:
1. Xuất nguyên vật liệu chính cho sản xuất sản phẩm 27.860.000đ.
2. Xuất nguyên vật liệu phụ sử dụng trong tháng: ,
- Sản xuất sản phẩm là 5.270.000đ
* Phục vụ cho quản lý phân xưởng sản xuất 1.200.000đ
3. Nhận được phiếu báo hỏng công cụ lao động loại sử dụng
hai lần ở phân xưởng sản xuất giá thực tế 600.000đ, phế
liệu thu hồi với giá vốn ước tính 20.000đ
4. Tiền lương phải trả trong tháng cho:
- Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 23.140.000đ
- Nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất 2.000.000đ
- Bảo hiểm xã hội trấ thay lương công nhân sản xuất 200.000đ
164 Bài Tập & Bài Glảl K ế Toán Chl Phí

5, Tổng hợp cáo khoản trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi
phí của:
- Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 4,396.6001
- Nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất 380,0001
Trích khấu hao tài sản cố lịnh trong thống:
* Khấu hao máy móc thiết bị sản xuất 6 , 000,0001
• Khấu hao nhà xưửng sản xuít ’a,400.000d
ậ. Ohị phí sửa chữa thường xuyên tồi sản cố định phồỉ thanh
tuặn thoa hốa lon 800,0001, thuế gìấ trị gia tặng 10%.
7, Ohl phí quản ìỷ â phận xướng sẩn xuất chỉ hằng tiền mặt
770,.0001, trạng ló thuế giá trị gia tăng \ầ 70 0000.
I I I , R ặn nán m ía p h ấn xư hng sản x u ấ ti
1, lậ n phẩm # Oang lều thặng lầ 100 sận phẩm vlì mOe
lệ chi phí nguỵận vật Ịỉệu trực tiếp 100%Ị chi phí nhận
cóng trực tiếp 00%; chỉ, phí sân xuất chung 40%.
2, ậận phẩm lưa vàn sẩn xuất trong thặng % lầ 2,000 sản
phẩm, sản phẩm sần xuất hoàn thành ĩ,000 sản phim,
cồn ọoo lận phim I I lạng vỌỊ mOc lệ chị phi nguyện vệt
hậu trực tllp 100%; chỉ phí nhân cộng trực tiếp 50%; chi
phí sận xuất chung 30%.
w « T à i H ệụ HỔ sungi
Tính sần phẩm hoần thầnh tưong lưong thao phượng
pháp PFQ,
8, Nệp thuế giá trị gia tăng thoo phưong phấp khấu trừ,
3, Pon giá phận hổ chi phí sẩn xuất chung giai loạn Ị
7,200 l/sp
ị . Tỷ lệ chinh lệch chi phí sẩn xult chung so vhi chi phí
sẩn xuất chung thực tế phất sinh lln hon 5% ìầ trọng yếu
Ỵệư cậụ.i
Tính toán, phần ắnh tinh htnh trôn vầo so |ậ tài khoản,
xác lịnh chinh lệch chị phí sần xuất chung ậ giai loạn 1 và
liều chỉnh.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toăn Chi Phí 165

Bài 16: Công ty ABC có quy trình công nghệ sản xuất sản
phẩm A gồm hai giai đoạn chế biến, giai đoạn 1 sản xuất sản
phẩm AI chuyển sang giai đoạn 2 tiếp tục chế biến thành thành
phẩm A, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khâu trừ,
tổ chức kế toán chi phí sản xuầt và giá thành sản phẩm theo
mộ hình chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Trong
tháng 12 năm X công ty có tài liệu như sau:
I. Tài liệu đầu tháng 12
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 1:
|É p p T f
| ẫ f an

Sô' sản phẩm 100 100 100 100 100


T L hoàn thành 100% 40% 40% 40%
Chi phí (đ) 3 8 3 .4 0 0 2 0 0 .0 0 0 4 0 .0 0 0 7 1 .4 0 0 7 2 .0 0 0

2. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ giai đoạn 2:

SỐ lượng sản phẩm


Tỷ lệ hoàn thành %
Chi phí (1-OOOd) 2 .2 7 3 ,8

II. Tình hình sản xuất trong tháng tháng 12:


1. Bảng kê chi phí sản xuất thực tế phật sinh
(Đơn vị 1.000 đồng)

WÊÊÊSẫÊÊẫ-i a i ipiĩ
M M Ằ W
lllỊIÌé^
m.lil
S ls íà p

1. C P Nguyên vật liệu chính. 2 .0 0 0


2. C P Nguyên v ậ t liệu phụ 1.000 50 888 7 7 ,8
3. C P CCDC (sử dụng hai kỳ) - - - 90
4. C P Tiền lương phải trả 1 .5 0 0 200 1 .4 8 0 180
5. KPC Đ , BH XH , B H Y T , BHTN 285 38 2 8 1 ,2 34 ,2
6. C P Khấu hao T S C Đ 1.0 0 0 200 850 300
7. Chi phí sửa chữa thường xuyên - - - 100
8. Chi phí diện nước - 100 - 33 ,2
9. Chi phí khác bằng tiền. - 92 - 24
166 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

2. K ế tquả sản xuất:


- Giai đoạn 1 cuối kỳ hoàn thành nhập kho lOOsp, chuyển
giai đoạn 2 tiếp tục chế biến 800sp, đang chế biến được
70% của 200 sp giai đoạn 1.
- Giai đoạn 2 cuối kỳ hoàn thành nhập kho 750 sản phẩm
và đang chế biến được 60% của 250 sản phẩm giai đoạn 2.
3. T ài liệ u d ự toán:
- Chi phí sản xuất chung phân bổ giai đoạn 1 là 1.800đ/sp.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho giai đoạn 2 là 2.400đ/sp.
- Mức phân bổ là trọng yếu, khi tỷ lệ chênh lệch chi phí sản
xuất chung so với chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn 8%.
- Tiêu thức phân bổ là chi phí sản xuất chung ước tính.
- Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp
bình quân
Yêu cầu:
1. Tính toán, phản ảnh trên tài khoản và lập phiếu tính giá
thành (báo cáo chi phí sản xuất) tình hình trên.
2. Tính giá vốn thực tế sản phẩm dở dang, thành phẩm tồn
kho và hàng bán. Cho biết, đầu kỳ không có tồn kho sản
phẩm, thành phẩm nhập kho trong kỳ tiêu thụ được 80%.
Bài 17: Công ty BC có quy trình công nghệ phức tạp, sản phẩm
được sản xuất tíải qua hai giai đoạn chế biến liên tục ở phân
xưởng 1 và phân xưởng 2, và tổ chức kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính.
I. Số dư đầu tháng ba năm X như sau:
1. P h â n xưởng 1
Bài Tập & Bầi Giải K ế Toán Chi Phí 167

2. Phân xưởng 2.

BP 11111
SPDD 800sp 800sp 800sp 800sp 800sp 800$p 800sp
TLHT 100% 90% 100% 85% 100% 75%
CP (1.000) 18.129 6.850 1.296 5.400 1.287 2.000 1.296
_ ' ' — • --- ---------- ---------- ------

II. Các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh tháng ba năm X:


1. Xuất nguyên vật liệu chính sản xuất sản phẩm ở phân
xưởng 1 là 16.860.000đ.
2. Xuất nguyên vật liệu phụ trong kỳ dùng:
- Sản xuất sản phẩm ở phân xưởng 1: 3.688.000đ
- Sản xuất sấn phẩm ở phân xưởng 2: 4.050.000đ
- Quản lý ở phân xưởng 1: 1.050.000đ
- Quản lý ở phân xưởng 2: 950.000đ
3. Xuất công cụ loại sử dụng hai lần ở phân xưởng 2 với giá 420.000đ
4. Tiền lương phải trả trong kỳ của:
- Công nhân sản xuất trực tiếp ở phân xưởng 1: 7.700.000đ
- Công nhân sản xuất trực tiếp ở phân xưởng 2: 6.600.000đ
- Nhân viên quản lý ở phân xưởng 1: 2.000.000đ
- Nhân viên quản lý ở phân xưởng 2: 1.500.000đ
5. Tiền lương nghỉ phép phải trả của:
- Công nhân sản xuất ở phân xưởng 1: 197.000đ
- Công nhân sản xuất ở phân xưởng 2:. 174.000đ
6. Tổng hợp các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN
tính vào chi phí của:
- Công nhân sản xuất ở phân xưởng 1 là: 1.500.430đ
- Công nhân sản xuất ở phân xưởng 2 là: 1.287.060đ
Nhân viên quản lý ở phân xưởng 1 là: 380.000đ
- Nhân viên quản lý ở phân xưởng 2 là: 285.000đ
168 Bài Tập & Bàl Giải K ế Toán Chi Phí

7. Trích khấu hao tài sản cố định trong tháng:


- Phân xưởng 1: 2.200.000đ
- Phân xưởng 2: 710.000đ
8. Tiền điện thoại phải trả trong tháng 550.000, trong đó
thuế giá trị gia tăng 10%, và được phân bổ cho phân
xưởng 1 là 60%, cho phân xưởng 2 là 40%.
9. Chi tiền mặt trong tháng
- Mua lOOkg vật liệu chính với đơn giá 20.000đ/kg và thuế
suất thuế giá trị gia tăng 10%, chuyển thẳng giao sản
xuất sản phẩm ở giai đoạn 1 không qua kho.
- Phục vụ cho . quản lý ở phân xưởng sản xuất 1 là
150.000đ, phân xưởng sản xuất 2 là 230.000đ
III. Báo cáo của các phân xưởng sản xuất:
1. Phân xưởng 1 hoàn thành 2.200 bán thành phẩm chuyển
sang phân xưởng 2 chế biến, và còn 500 sản phẩm dở
dang với mức độ chi phí nguyên vật liệu chính 100%, chi
phí vật liệu phụ 85%, chi phí nhân công trực tiếp 60%, chi
phí sản xuất chung 30%.
2. Phân xưởng 2 hoàn thành 2.700 thành phẩm còn 300 sản
phẩm chế biến dở dang, với mức độ hoàn thành đối với
chi phí nguyên vật liệu phụ 90%, chi phí nhân công trực
- tiếp 70%, chi phí sản xuất chung 50%.
IV. Tài liệu bổ sung:
1. Đớn giá phân bổ chi phí sản xuất chung của bán thành
phẩm giai đoạn 1 là 2.500đ/sp.
2. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung của thành phẩm •
d giai đoạn 2 là 2.160đ/sp.
3. Nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ thuế.
4. Sản phẩm hoàn thành tương đương tính theo phương
pháp FIFO.
5. Tỷ lệ chêch lệch chi phí sản xuất chung so với chi phí sản
xuất chung thực tế nếu < 2% là không trọng yếu.
6. Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung theo tiêu thức
giá vốn sản phẩm ước tính.
8àỉ Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 169

Yêu cầu:
Tính toán, phản ảnh vào sơ đồ tài khoản tình hình trên, lập
báo cáo sản xuất và xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung, và
tính giá vốn thực tế của sản phẩm. Cho biết, đầu kỳ không có
tồn kho thành phẩm, số thành phẩm sản xuất trong kỳ tiêu thụ
được 70%.
Bài 18: Công ty ABC kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ, có quy trình công nghệ chế biến sản
phẩm A gồm ba giai đoạn chế biến nôi tiếp nhau. Sản phẩm
giai đoạn trước là nguyên vật liệu chính giai đoạn sau,
thành phẩm là sản phẩm hoàn thành giai đoạn cuối cùng
(giai đoạn 3). Mỗi giai đoạn chế biến được bố trí trong một
phân xưởng sản xuất. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của
đơn vị trong tháng 12/X:
1. T rích chi p h í dở dang d ầ u kỳ của từ n g p h â n xưởng
Đơn vị đồng

p lV iÍấ p
lỉệ ù chín h liệ u p | i K ỉlc liẽ p ,
IB Illi
PX 1 4 0 .0 0 0 1 2 .0 0 0 2 2 .8 4 8 1 9 .0 0 0 9 3 .8 4 8

PX 2 2 1 .0 0 0 3 7 .8 4 5 3 3 .0 0 0 9 1 .8 4 5

PX 3 16 .80 0 1 9 .9 9 2 2 3 .2 0 0 5 9 .9 9 2

Tổng cộng 4 0 .0 0 0 4 9 .8 0 0 8 0 .6 8 5 7 5 .2 0 0 2 4 5 .6 8 5
170 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

2. Bảng kê chi phí từ chứng từ trong tháng:


Đơn vị l.ooođ

1. N VL chính 9 6 0 .0 0 0 - - - - -

2. N VL phụ 4 2 8 .0 0 0 2 0 .0 0 0 4 5 3 .0 0 0 6 0 .0 0 0 4 5 9 .2 0 0 1 3 .2 0 0

3. CCDC hai kỳ - 1 3 1 .6 0 0 - 9 7 .2 0 0 - 8 0 .0 0 0

4: Tiền lương 6 8 4 .8 0 0 1 0 0 .0 0 0 6 7 9 .5 0 0 1 1 0 .0 0 0 4 5 9 .2 0 0 1 2 0 .0 0 0

5. K P C Đ ..... 1 3 0 .1 1 2 1 9 .0 0 0 1 2 9 .1 0 5 2 0 .9 0 0 8 7 .2 4 8 2 2 .8 0 0

6. Khấu hao - 4 0 0 .0 0 0 - 4 0 0 .0 0 0 - 3 5 0 .0 0 0

7. Dịch vụ - 5 0 .0 0 0 - 3 0 .0 0 0 - 6 0 .0 0 0

8. C P bằng tiền - 3 0 .0 0 0 - 1 0 .0 0 0 - 4 0 .0 0 0

3. Tài liệu bổ sung:


- Trích trước chi phí chế tạo thử sản phẩm phân xưởng 3
(Do vốn sản xuất kinh doanh đài thọ) lO.OOOđ
4. Báo cáo tại các xưởng sản xuất:
- Phân xưởng 1 hoàn thành 800 bán thành phẩm AI chuyển
sang phân xưởng 2 tiếp tục chế biến, và còn 200 sản phẩm
dở dang cuối kỳ các khoản mục chi phí đã phát sinh 40%.
- Phân xưởng 2 hoàn thành 700 bán thành phẩm A2 chuyển
sang phân xưởng 3 tiếp tục chế biến, và còn 150 sản phẩm
dở dang cuối kỳ các khoản mục chi phí đã phát sinh 60%.
- Phân xưởng 3 hoàn thành nhập kho 600 thành phẩm A và
còn 140 sản phẩm dở dang cuối kỳ các khoản mục chi phí
đã phát sinh 50%, phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu
chính nhập kho theo giá vốn ước tính 2.000đ.
Tài liệu bổ sung:
- Công ty áp dụng mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp chi phí
ước tính.
- Chi phí nguyên vật liệu chánh phát sinh toàn bộ từ đầu quy
trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất.
Bầi Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 171

- Tỷ lệ chênh lệch chi phí sản xuất chung trọng yếu ní u


trên 4%.
- Dự toán chi phí sản xuất chung cho bán thành phẩm giai
đoạn 1 là 950đ/sp, cho bán thành phẩm giai đoạn 2 là
l.lOOđ/sp, thành phẩm là 1.450đ/sp
- Sô" lượng sản phẩm sản xuât trong kỳ tiêu thụ được 80%.
Yêu cầu:
1. Giả sử công ty tính sản lượng hoàn thành tương đương
theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Xác định sô lượng, tỷ lệ hoàn thành sản phẩm dở dang
ở đầu kỳ và chi phí bán thành phẩm giai đoạn trước ở
đầu kỳ từng giai đoạn. Cho biết, số sản phẩm dở dang
đầu kỳ giai đoạn 1 là 40 sp, giai đoạn 2 là 60sp, giai
đoạn 3 là 30sp
- Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản.
- Lập báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.
- Điều chỉnh chênh lệch chi phí sản xuất chung cuối kỳ và
xác định giá thực tế sản phẩm dở dang cuối kỳ, thành
phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán. Giả sử trong niên độ
kế toán công ty chỉ có hoạt động trên.
2. Tính giá thành trong trường hợp tính sản phẩm tương
đương theo phương pháp FIFO.
172 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Bài 19: Cồng ty ABC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm B gồm
ba giai đoạn chế biến liên tục và kế tiếp nhau là giai đoạn 1,
giai đoạn 2, giai đoạn 3. Đối tượng tập hợp chi phí là từng giai
đoạn, đối tượng tính giá thành là bán thành phẩm. Tháng 12
năm X có tài liệu như sau:
1. Chi tiết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ ở từng
giai đoạn:
Đơn vị đồng

Chỉ tiêu nguyèỉTvật


ịíìiệ Ẻ c h V Ĩv ^ m Ê Ê Ê Ê Ệ Í
Giai đoạn 1 100.000 50.000 11.900 24.000
Giai đoạn 2 80.000 64.000 57.120 62.400
Giai doạn 3 - 70.000 114.240 112.000
Tổng cộng 180.000 184.000 183.260 198.400

2. Tình hình chỉ phí sản xuất phát sinh trong tháng:
Đơn vị 1.000 đồng

Yếu tố chi phí


§ằn|cíijặ‘ | | n ’ xiitt'‘ 8 $ gS S ì
1. NVL chính 2.300 - 1.000 - - -
2. VL phụ 1.150 . J50 800 62 630 20.
3. CCDC - 29 - 24,6 - 41,5
4. Tiền lượng 520 100 942 200 960 150
5. KPCĐ, BHXH,. 98,8 19 178,98 38 182,4 28,5
6. Khấu hao - 550 - 600 - . 480
7. Thuê nhà - 300 - ■- 200
8. Dịch vụ - 150 200 - 150
9. CP bằng tiền - 50 - 100 - 50

3. Chi n g h iê n cứ u sả n p h ẩm do quỹ đầu tư phát triển tài


trợ 50.000đ.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí

4. Báo cáo của các ph&n xưởng:


- Giai đoạn 1 hoàn‘thành 1.000 bán thành phấm BI chuyển
sang giai đoạn 2 tiếp tục chế biến, và còn 200 sản phẩm
đang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 30%.
• Giai đoạn 2 hoàn thành 900 bán thành phẩm B2 chuyển
sang giai đoạn 3 tiếp tục chế biến, và còn 180 sản phẩm
dang chế biến dở dang cuối kỳ với tỷ lệ hoàn thành 50%.
• Giai đoạn 3 hoàn thành 800 thành phẩm B nhập kho và*
còn 200 sản phẩm dang chế biến dở dang cuối kỳ, với tỷ lệ
hoàn thành các khoản ihụo chi phí đều là 40%.
5, Tồi U ệu b ố sưng!
- Công ty áp dụng mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thồnh sồn phẩm theo chỉ phí thực tế kết hợp chi phí
ưde tính. Tinh sdn lượng tương đương theo phương pháp
FlFO. Ohl phl nguyên vật Uệu chính, phụ trực tiếp phát
sinh toàn bộ tư dầu quy trình sàn xuất, cốc chi phí khốc
phắt sinh theo mức dộ sản xuất.
• Tỷ lệ chệnh lệch ehl phí sdn xuất chung trọng yếu nếu
trận 4%
' Ịlự toận chi phỉ sần xuất chung phân bể cho bún thành
phẩm giai doạn 1 là ỉ,000d/sp, bến thành phẩm giai doạn
2 \ ị I.ệỉậad/sp, thành phểm là l,40Qd/sp
■ lưưng sẩn phẩm dd dang dầu kỳ giai đoạn 1 Ik IQQsp,
gtal đoạn 2 là kbap, giai doạn ế lầ 40sp,
■ lượng sản phẩm sần xuất trong kỳ tiêu thụ dược 90%.
Yệụ oầui
1 Tính todn, thuyết minh, phẩn ẳnh trên tầl khoần chỉ tiệt-
% hập báo cặp chi ph! sản xuất Yầ giấ thầnh sản phẩm,
a. Xác đinh giá thực tế sản phẩm dd dang cuối kỷ, thành
phẩm tồn kho, glề vốn hàng bấn trong kỳ,
174

Bài 20: Công ty BC có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
trải qua hai giai đoạn chế biến liên tục ở phân xưởng 1 và phân
xưởng 2. Tháng 1 năm X bắt đầu kỳ sản xuất. Theo tài liệu của
công ty:
1. Bảng kê chi phí sản xuất phát sính tháng 1 năm X
nhừ sau
Đơn vị 1.000 đồng
M i Công cụ iM K
iiM
i p £k 0 qỉK E llựớng im ô ã p ậ íúM bÌ I g p ụ
1. P X 1 180 000 2 1 .0 0 0 1 3 6 .0 0 0 2 .7 0 0 3 0 .0 0 0 4 .6 2 0 580

S ản xuất 1 8 0 .0 0 0 1 4 .0 0 0 1 2 0 .0 0 0 2 .3 0 0 2 6 .0 0 0
#
P V & QL 7 .0 0 0 1 6 .0 0 0 400 4 .0 0 0 4 .6 2 0 580

2. P X 2 1 7 .8 7 0 9 2 .0 0 0 300 1 8 .4 0 0 4 .2 0 0 480

S ản xuất 1 3 .6 0 0 8 2 .0 0 0 1 5 .0 0 0

PV & QL 4 .2 7 0 1 0 .0 0 0 300 3 .4 0 0 4 .2 0 0 480

Tổng cộng 1 8 0 .0 0 0 3 8 .8 7 0 2 2 8 .0 0 0 3 .0 0 0 4 8 .4 0 0 8 .8 2 0 1 .0 6 0

Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm th ất nghiệp tính vào chi phí theo quy định (23%).
2. Báo cáo của phân xưởng sản xuất:
a. Phân xưởng 1
- Vật liệu chính chưa sử dụng còn tại phân xưởng cuối kỳ trị
giá xuất kho là 2.000.000đ.
- Sản xuất hoàn thành 1.000 bán thành phẩm chuyển qua
phân xưởng 2, còn 200 sản phẩm đang chế biến với mức
độ chi phí nguyên vật liệu chính là 100%, chi phí vật liệu
phụ là 90%, chi phí nhân công trực tiếp là 80%, chi phí
sản xuất chung là 70%.
b. Phân xưởng 2:
- Vật liệu phụ sử dụng không hết để lại phân xưởng trị giá
600.000đ.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí

- Hoàn thành nhập kho 800 thành phẩm, còn 200 sản phẩm
đang chế biến với mức độ chi phí nguyên vật liệu là 85%;
chi phí nhân công trực tiếp là 75%; chi phí sản xuất là 65%.
3. Tài liệu bổ sung.
- Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp
bình quân.
- Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ở các phân xưởng
sản xuất là 40% chi phí nhân công trực tiếp.
- Tỷ lệ chêch lệch chi phí sản xuất chung trên chi phí sản
xuất chung thực tế nếu nhỏ hơn 5% được tính vào giá vốn
hàng bán, nếu lớn hơn 5% chi phí sản xuất chung thực tế
được tính vào sản phẩm dở dang, thành phẩm và giá vốn
hàng bán.
Yêu cầu:
1. Tính toán và phản ảnh tình hình trên vào sơ đồ tài
khoản kế toán
2. Tính giá thành sản phẩm ở phân xưởng 1 và phân xưởng 2
3. Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung cuối kỳ và tính
giá vốn thực tế sản phẩm chế tạo.
Chương s
K Ế TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHAM th eo

CHI PHÍ ĐỊNH MỨC

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


C â u 1: Mục tiêu của mô hình kế toán chi phí và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí định mức cung cấp thông tin:
a, Ước tính nhanh giá vốn sản phẩm chế tạo.
b, Kiểm tra, giám sát tình hình định mức chi phí.
c, Định hướng sản xuất.
d, Tất cả các mục tiêu trên.
C âu 2 j Sự khấe biệt eỡ bản giữa mô hình kế toận chi phí và
tính giá thầnh sẩn phẩm theo ehỉ phí định mức, với các mô
hình kế toán chỉ phị và tính gỉấ thành theo chi phí thực tế là:
a, Thời diểm cung cấp thông tín gịấ thành đơn vị,
b, Nội dung kinh tế vồ kết cấu ậiấ thành,
e, Trình tự kế toán chỉ phí và tính giá thành,
d, Kỹ thụật tính chl phí dồ dang, tính gỉá thành
Cậụ a* Oấụ trứe kỹ thuật định mức lượng cửa chl phí theo
phương pháp quản lý cổ điển gơm:
ã- Lương tílu hao hữu ích,
b. Lương tíêu hao, hao hụt tự nhịện, vô cùng cần thiết,
c. Lượng tílu hao, hao hụt do hư hồng, saị sốt cho phép.
d. Tất eẩ cắc thảnh phần trên,
Bài Tập & Bầi Giải Kế Toán Chi Phi 177

Câu 4: Cấu trúc kỹ thuật định mức giá của chi phí theo phương
pháp quản lý cổ điển gồm:
a. Mức giá chính, mức giá cơ bản khi mua, tuyển dụng, sử dụng.
b. Mức giá vận chuyển, bốc dỡ, trả theo luật lệ, chế độ.
c. Mức giá hư hỏng, sai sót, bảo hiểm cho phép.
d. Tất cả các thành phần trên.
Câu 5: Biến động chi phí sản xuất do giá là một số dương thể hiện:
a. Đơn giá chi phí sản xuất thực tế tăng so với đơn giá chi
phí sản xuất định mức.
b. Không kiểm soát được đơn giá chi phí sản xuất trong kỳ.
c. Định mức giá chi phí sản xuất chưa hoàn thiện và quá thấp.
d. Tất cả các biểu hiện trên
Câu 6: Biến động chi phí sản xuất do lượng là một số âm thể hiện:
a. Lượng sử dụng thực tế giảm so với lượng sử dụng theo tiêu
hao định mức.
b. Kiểm soát tốt mức tiêu hao lượng vật tư, nhân công sử dụng.
c. Định mức tiêu hao lượng chưa hoàn thiện và quá cao.
d. Tất cả các biểu hiện trên
Câu 7: Biến động định phí sản xuất chung do dự toán, do mức
giá là một số âm thể hiện:
a. Đơn giá chi phí sản xuất chung thực tế tăng so với đơn
giá chi phí sản xuất chung định mức.
b. Chưa kiểm soát tốt được đơn giá chi phí sản xuất chung.
c. Đơn giá chi phí sản xuất chung dự toán chưa hoàn thiện
và quá thấp không thể thực hiện được.
d. Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 8: Biến động định phí sản xuất chung do công suất, khối
lượng là một số dương thể hiện:
a. Lượng tiêu hao nguyên vật liệu, nhân công trực tiếp thực
tế tăng so với định mức.
b. Không kiểm soát được đơn giá chi phí sản xuất chung.
c. Công suất sản xuất thực tế thấp hơn công suất dự tính.
d. Tất cả các biểu hiện trên.
178 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

Câu 9: Chênh lệch trọng yếu giữa chi phí nguyên vật liệu thực
tế so với chi phí nguyên vật liệu định mức, phát sinh do biến
động giá trong mô hình kế toán chi phí và tính giá thành theo
chi phí định mức, được xử lý phân bổ cho:
a. Sản phẩm dở dang cuối kỳ, thành phẩm tồn kho cuối kỳ,
giá vốn hàng bán trong kỳ.
b. Nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ, sản phẩm dở dang cuối kỳ,
thành phẩm tồn kho cuối kỳ, giá vốn hàng bán trong kỳ.
c. Thành phẩm tồn kho cuối kỳ, giá vốn hàng bán trong kỳ.
d. Giá vốn hàng bán trong kỳ.
Câu 10: Chênh lệch trọng yếu giữa chi phí nguyên vật liệu thực
tế so với chi phí nguyên vật liệu định mức, phát sinh do biến
động lượng trong mô hình kế toán chi phí và tính giá thành
theo chi phí định mức, được xử lý phân bổ cho:
a. Sản phẩm dở dang cuối kỳ, thành phẩm tồn kho cuối kỳ,
giá vốn hàng bán trong kỳ.
b. Nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ, sản phẩm dở dang cuối kỳ,
thành phẩm tồn kho cuối kỳ, giá vốn hàng bán trong kỳ.
c. Thành phẩm tồn kho cuối kỳ, giá vốn hàng bán trong kỳ.
d. Giá vốn hàng bán trong kỳ.
Câu 11: Công ty AB có tài liệu chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sau:

'lị^BÈKSKBi S ả n lượng
||8ẼWW
Dự toán 1 .0 0 0 sp 5kg/sp 10 d/sp

Thực tế 1 .4 0 0 sp 6 kg/sp 8 đ/sp

Biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:


a. Do giá là 12.000 đ
b. Do lượng là 14.000 đ
c. Do lượrig là 10.000 đ
d. Tất cả các số liệu trên đều.sai.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 179

Câu 12: Công ty AB có tài liệu chi phí nhân công trực tiếp như sau:

Dự toán 1.0 0 0 sp 5 h/sp 20 đ/sp

Thực tê' 1 .5 0 0 sp 4 h/sp 24 đ/sp

Tổng biến động chi phí nhân công trực tiếp:


a. 16.000 đ
b. (20.000 đ)
c. 120.000 đ
d. (6.000 đ)

Câu 13: Công ty AB có tài liệu chi phí sản xuất chung như sau:
- Đơn giá biến phí sản xuất chung định mức 10 đ/sp;
- Tổng định phí sản xuất chung dự toán cho mức hoạt dộng
trung bình từ 4.000h đến 6.000h là 80.000 đ;
- Mức tiêu hao dự toán đo lường mức hoạt động của chi phí
sản xuất chung là 4h/sp và sản lượng dự toán là 1.400 sp;
- Chi phí sản xuất chung thực tế 190.000 đ, (trong đó, biến
phí sản xuất chung là 90.000 đ);
- Mức tiêu hao thực tê khi hoạt động 5h/sp -và sản xuất
lượng sản xuất thực tế là 1.500 sp.
Tổng biến động chi phí sản xuất chung:
a. 44.400 đ
b. 38.000 đ
c. 40.400 đ
d. 34.000 đ
180 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí

C âu 14: Để áp dụng mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính


giá thành theo chi phí thực tế, các tài khoản kế toán được điều
chỉnh như sau là hợp lý:
a. Những tài khoản dùng ghi nhận tài sản của doanh nghiệp
sử dụng trong hoạt động tương tự như 152, 153, 154, 155,
... được phản ảnh tăng giảm thep lượng thực tế và đơn giá
định mức.
b. Những tài khoản dùng ghi nhận các khoản nợ giữa doanh
nghiệp với bên ngoài trong mua vật tư, dịch vụ như 331, 338
hay bán sản phẩm 131, 138,.. được phản ảnh tăng giảm theo
lượng thực tế và đơn giá thực tế..
c. Những tài khoản dùng để ghi nhận chi phí hoạt động như
621, 622, 627,... được phản ảnh tăng giảm theo lượng tiêu
chuẩn (lượng tính theo định mức) và đơn giá định mức.
d. Tất cả các điều chỉnh trên đều hợp lý.
C âu 15: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành theo chi phí định mức. Trong kỳ, công ty có tài liệu về
sản phẩm A:
Ịý^ỵịị oXC

1. Chi phí dự toán 1 6 0 .0 0 0 đ 1 9 2 .0 0 0 d 7 2 .0 0 0 d

- S ản lượng sản xuất dự toán 8 0 0 sp 8 0 0 sp 8 0 0 sp

- Định m ức lượng dự toán 1 kg/sp 0 ,8 h /sp 0 ,5h /sp

- Đơn giá dự toán 2 0 0 d/kg 3 0 0 d/h 1 8 0 d/h

2. Chi phí thực tế 1 9 9 .5 0 0 đ 2 3 8 .0 0 0 d 9 6 .0 0 0 d

- S ản lượng sả n xuất thực tế 1 .0 0 0 sp 1 .0 0 0 sp 1 .0 0 0 sp

- Định mức lượng thực hiện 0 ,9 5 kg/sp 0 ,8 5 h /sp 0 ,48h /sp

- Giá thực tế 2 1 0 d/kg 2 8 0 d/h • 2 0 0 d/h

Tổng chênh lệch chi phí sản xuất trong kỳ giữa chi phí thực
tế với chi phí theo định mức của:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là (500 đ)
b. Chi phí nhân công trực tiếp là (2.000 đ)
c. Chi phí sản. xuất chung là 6.000 đ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 181

C âu 16: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành theo chi phí định mức. Trong kỳ, công ty có tài liệu về
sản phẩm A:'

1. Chi phí dự toán 1 6 0 .0 0 0 d 1 9 2 .0 0 0 đ 7 2 .0 0 0 đ

- S ản lượng sản xuất dự toán 800 sp 800 sp 800 sp

- Định mức lượng dự toán 1 kg/sp 0,8h /sp 0,5h/sp

- Đdn giá dự toán 2 0 0 d/kg 3 0 0 d/h 180 d/h

2. Chi phí thực tế 1 9 9 .5 0 0 d 2 3 8 .0 0 0 đ 9 6 .0 0 0 d

- S ả n lượng sản xuất thực tế 1.0 0 0 sp 1 .0 0 0 sp 1 .0 0 0 sp

- Định mức lượng thực hiện 0 ,9 5 g/sp 0 ,85h /sp 0,48h /sp

- Giá thực tế 210 d/kg 2 8 0 d/h 2 0 0 đ/h

Bút toán phản ảnh việc tổng hợp chi phí sản xuất để tính
giá thành nào sau đây là đúng
a. NỢ TK 154 / CÓ TK621 :200.000đ
b. NỢ TK 154 / CÓ TK 622 :240.000đ
c. NỢ TK 154 / CÓ TK 627 phân bổ : 90.000đ
d. Tất cả các bút toán trên đều đúng
Câu 17: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành theo chi phí định mức. Trong kỳ, công ty có tài liệu về
sản phẩm A:

1. Chi phí dự toán 1 6 0 .0 0 0 d

- Sản lượng sả n xuất dự toán 800 sp

- Định m ức lượng dự toán 1 kg/sp

- Đơn giá dự toán 200 đ/kg

2. Chi phí thực tế 1 9 9 .5 0 0 d

- S ản lượng sả n xuất thực tế 1 .0 0 0 sp

- Định mức lượng thực hiện 0 ,9 5 kg/sp

- Giá thực tế 210 d/kg


182 Bài Tập & Bâi Giải K ế Toán Chi Phí

Cho biết, nguyên vật liệu mua từ nhà cung cấp thanh toán
tiền sau và đã xuất dùng toàn bộ trong kỳ; toàn bộ sản phẩm
sản xuất trong kỳ đã được tiêu thụ; chênh lệch chi phí phát sinh
từ giai đoạn cung ứng đến sản xuất được tính vào giá vốn. Bút
toán phản ảnh chênh lệch chi phí sản xuất nào sau đâý là đúng
a. NỢ TK 152: 190.000, NỢ TK 632: 9.500 / CÓ TK 331: 199.500
b. NỢ TK 621: 200.000, NỢ TK 632: (10.000)/ c ó TK 152:190.000
c. NỢ TK 154: 200.000 / CÓ TK 621: 200.000
d. Tất cả các bút toán trên đều đúng
C âu 18: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí định mức. Trong kỳ, công ty có tài
liệu về sản phẩm A như sau:
- . í .. > . ; -ặ>.

1. Chi phí dự toán 1 9 2 .0 0 0 đ

- S ản lượng sản xuất dự toán 800 sp

- Định m ức lượng dự toán 0,8h/sp

- Đơn giá dự toán 30 0 d/h

2. Chi phí thực tế 2 3 8 .0 0 0 d

- S ản lượng sản xuất thực tế 1 .0 0 0 sp

- Định m ức lượng thực hiện 0,85h /sp

- Giá thực tế 2 8 0 đ/h

Cho biết, toàn bộ sản phẩm sản xuất trong kỳ đã được tiêu
thụ; chênh lệch chi phí sản xuất phát sinh từ giai đoạn cung
ứng đến sản xuất được tính vào giá vốn. Bút toán phản ảnh
chênh lệch chi phí sản xuất nào sau đây là đúng:
a. NỢ TK622: 240.000, NỢ TK632: (2.000) /CÓ TK334: 238*000
b. Chi tiết chênh lệch giá nhân công: 17.000 và chênh lệch
lượng nhân công 15.000
c. NỢ TK 154: 240.000 / CÓ TK 621: 240.000
d. Tất cả các bút toán trên đều sai
Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chỉ Phí 183

C âu 19: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành theo chi phí định mức. Trong kỳ, công ty có tài liệu về
sản phẩm A:

1. Chi phí dự toán 7 2 .0 0 0 d

- S ả n lượng s ả n xuất dự toán 800 sp

- Định m ức lượng dự toán 0,5h /sp

- Đơn giá dự toán 180 d/h

2. Chi phí thực tê' 9 6 .0 0 0 đ

- S ản lượng sả n xuất thực tế 1 .0 0 0 sp

- Định m ức lượng thực hiện thực tế 0 ,48h /sp

- Giá thực tế 2 0 0 đ/h

Cho biết, toàn bộ chi phí sản xuất chung gắn liền với dịch
vụ cung cấp từ bên ngoài; toàn bộ sản phẩm sản xuất trong kỳ
đã được tiêu thụ; chênh lệch chi phí phát sinh từ giai đoạn cung
ứng đến sản xuất được tính vào giá vốn. Bút toán phản ảnh
chênh lệch chi phí sản xuất chung nào sau đây là đúng:
a. NỢ TK 627 Kiểm tra: 96.000 / CÓ TK 331: 96.000
b. NỢ TK 627 PB 90.000, NỢ TK 632: 6.000/CÓ TK 627
kiểm tra: 96.000
c. NỢ TK 154: 90.000 /c ó TK 627 Phân bổ: 90.000
d. Tất cả các bút toán trên đều đúng
Câu 20: Mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí định mức có thể áp dụng cho quy trình
sản xuất có đặc điểm nào sau đây là thích hợp:
a. Quy trình sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn riêng của
doanh nghiệp và ổn định qua các kỳ.
b. Quy trình sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn riêng của
doanh nghiệp nhưng biến động qua các thời kỳ.
c. Quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn đặt hàng của khách hàng.
d. Tất cả các quy trình trên.
184

II. BÀI TẬP Tự LUẬN


B ài 1: Theo tài liệu chi phỉ nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
sản phẩm của công ty ABC như sau:

1 i uât 11r'

1. Nguyên v ậ t liệu chính A 1 ooôkg 1.200kg 500đ 480d


2. Nguyên v ậ t liệu chính B 1.200kg 1 .150 kg 60 0 d 590đ

3. Nguyên v ậ t liệu phụ c 5 0 0m 51 Om 400đ • 40 0 d

4; Nhiên liệu D 5 0 lít 4 5 lít 20 0 đ 21 Od

Yêu cầu:
Xác định biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp theo
từng nhân tố giá, lượng và giải thích sự biến động. Cho biết,
trong kỳ giá vật tư trên thị trường tăng khoảng 2% so với giá
dự toán công ty.
B ài 2: Theo tài liệu chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sảh xuất
sản phẩm của công ty ABC như sau:
Tổng Tổng Tỷ lệ Tỷ lệ thực
chi phí " chỉ phí V Ihự lĩíiệỉi dự tiíận dự
thực tế d ự l o á h , p á n lượng Ịoán giá
(1.000Ớ) (1.0000) ^ vật tư vật tư
1. Nguyên v ật liệu chính A 3 .7 2 4 4 .0 0 0 98% 95%

2. Nguyên v ật liệú chính B 2 .0 9 0 2 .0 0 0 95% 110%

3. Nguyên v ật liệu phụ c 1.0 9 2 1 .0 0 0 105% 104%

4. Nhiên liệu D 7 7 5 ,2 800 102% 95%

Yêu cầu:
Xác định biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp theo
từng nhân tô' giá, lượng và giải thích sự biến động. Cho biết,
trong kỳ giá vật tư trên thị trường không có nhiều biến động,
trình độ tay nghề và chất lượng vật tư mua đảm bảo, tuy
nhiên, vì sự cố máy móc nên phát sinh hư hỏng một số
nguyên vật liệu phụ.
Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 185

Bài 3: Theo tài liệu chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản
phẩm công ty BC như sau:

ỉs lip N ể É
ỈS Ẹ íồ á r S

1. Nhân công bậc 2 • 2 .0 0 0 h 1 .9 0 0 h 5 .0 0 0 đ 4.900Ớ

2. Nhân công bậc 3 1.2 0 0 h 1.2 5 0 h 5.500Ổ 5 .400 d

3. Nhân công bậc 4 ' 500 h 495 h 6 .0 0 0 d 6.1 OOd

4. Nhân công bậc 5 400 h 410 h 7 .0 0 0 đ 7.0 5 0 d

Yêu cầu:
Xác định biến động chi phí nhân công trực tiếp theo từng
nhân tô giá, lượng, và giải thích sự biến động chi phí nhân công
trực tiếp. Cho biết, trong kỳ có nhiều biến động về chính sách
lao động dẫn đến công ty phải diều chỉnh tăng giá nhân công
tăng 5% so với dự toán, các điều kiện khác trong quá trình sản
xuất vẫn không có nhiều thay đổi so với dự toán.
Bài 4: Theo tài liệu chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản
phẩm của công ty ABC như sau:
:!• ' r ì y ;T,-yí'W
i' ■
'.■#7 . ỉưW'l

4.
1. Nhân công bậc 1
í

«
Tẩng ch l ■

Ự C IỄ

2 .4 2 2 .5 0 0
c h í dự i Ể f c

la g n ắ í*

2 .5 0 0 .0 0 0
lllpllp
102% 95%

2. Nhân công bậc 3 2 .1 3 4 .0 0 0 2 .0 0 0 .0 0 0 97% 110%

3. Nhân công bậc 4 3 .9 9 3 .6 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0 96% 10 4%

4. Nhân công bậc 6 2 .8 5 0 .0 0 0 3 .0 0 0 .0 0 0 95% 10 0%

Yêu cầu:
Xác định biến động chi phí nhân công trực tiếp theo từng
nhân tô giá, lượng, và giải thích sự biến động chi phí nhân công
trực tiếp. Cho biết, trong kỳ không có nhiều biến động về trình
độ tay nghề, chất lượng vật tư mua nhưng do sự cố máy móc nên
phát sinh hư hỏng sản phẩm cần phải sửa chữa.
186

B ài 5: Công ty 3ông Trà có số liệu về chi phí sản xuất chung


của sản phẩm A trong năm X như sau:
1. Tài liệ u về dự toán năm X:
- Năng lực hoạt động bình thường là 20.000 h»công lao động;
- Định mức hoạt động cho mỗi sản phẩm là 2h lao động
trực tiếp;
- Dự toán linh hoạt chi phí sản xuất chung trong năm X:
Y = Số giờ lao động trực tiếp X 4.200đ/h + 12.400.OOOđ.
2. Tài liệu thực tế về chi phí sản xuất chung năm X:
- Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế 8.500sp;
- Số giờ lao động trực tiếp thực tế 18.785h;
- Tổng chi phí sản xuất chung thực tế 89.835.000đ, trong đó
biến phí sản xuất chung 77.018.500đ.
Yêu cầu:
1. Xác định biến động chi phí sản xuất chung do mức giá, do
mức dự toán (chi phí sản xuất chung kiểm soát dược) và
nhận định về biến động biến phí sản xuất chung.
2. Xác định biến động chi phí sản xuất chung do lượng, do
công suất (chi phí sản xuất chung không kiểm soát được)
và nhận định về biến động định phí sản xuất chung.
Bài 6: Công ty ABC có số liệu tình hình sản xuất kinh doanh
trong năm X như sau: (.
1. Định mức biến phi sản xuất (theo mỗi đơn vị sản phẩm):
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 4.950đ/sp.
- Chi phí nhân công trực tiếp 2.250đ/sp.
- Chi phí công cụ dụng cụ 800đ/sp.
- Chi phí nhiên liệu 900đ/sp.
- Chi phí nhân viên quản lý sản xuất l.lOOđ/sp.
2. Dự toán định phí sản xuất chung hàng năm:
- Chi phí khấu hao tài sản cố định 21.500.000đ.
- Lương quản đốc phân xưởng 27.000.000đ.
- Chi phí bảo hiểm tài sản 8.000.000đ.
3. Năng lực hoạt dộng binh quân nãm từ 6.000 sp
đến 10.000 sp.
Yêu câu:
1. Lập dự toán linh hoạt về chi phí sản xuất hàng năm theo
mức độ hoạt động là 4-OOOsp, õ.OOOsp, 6.000sp.
2. Xác định công thức tính dự toán linh hoạt cho công ty
hàng năm.
Bài 7: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
theo chi phí tiêu chuẩn. Trong tháng 12 năm X có tài liệu như sau:
I. Hệ thống định mức chi phí sản xuất:
1. Định mức chi phí nguyên vật liệu chính: 4kg X l.ooođ/kg.
2. Định mức chi phí nguyên vật liệu phụ: 2m X 500đ/m
3. Định mức chi phí nhân công trực tiếp: 3h X 952đ/h
4. Định mức chi phí sản xuất chung:
- Định mức biến phí sản xuất chung l.OOOđ/h.
- Định mức định phí sản xuất chung 1.400đ/h với mức độ hoạt
động bình quân từ 24.000 h lao động đến 36.000 h lao động.
II. Tinh hlnh chi phí thực tế phát sinh tháng 12 năm X:
1. Nguyên vật liệu chính mua nhập kho trong kỳ 40.000kg,
đơn giá chưa thuế l.ioođ/kg, thuế giá trị gia tăng 10%.
2. Nguyên vật liệu phụ mua nhập kho 20.000m, đơn giá
chưa thuế 450đ/m, thuế giá trị gia tăng 10%.
3. Nguyên vật liệu chính xuất dùng sản xuất 31.500kg.
4. Nguyên vật liệu phụ xuất dùng sản xuất 19.000m.
5. Sô giờ lao động thực tê của công nhân sản xuất 26.500h,
đơn giá lương mỗi giờ công 820d/h.
6. Chi phí sản xuất chung khoán nội bộ được quyết toán
trong kỳ:
- Lương quản lý khoán : õ.OOO.OOOđ
- Nguyên vật liệu gián tiếp : 6.000.000đ.
Công cụ dụng cụ : 12.000.000đ.
- Năng lượng ll.OOO.OOOđ.

- Tiền thuê MMTB 18. 000. 000d .


- Tiền thuê nhà xưởng ll.OOO.OOOđ.

- Chi phí hành chính l.OOO.OOOđ.

7. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
tính vào chi phí của công nhân sản xuất là 4.128.700 đ.
8. Kết quả sản xuất hoàn thành nhập kho 9.000 sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Tính toán, thuyết minh, phản ảnh tình-hình trên lên tài
khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm.
2. Giả sử, trong niên độ kế toán, công ty chỉ có hoạt động
trên, điều chỉnh chênh lệch chi phí sản xuất và tính giá
thực tế thành phẩm nhập kho. Cho biết, tình hình sản
xuất không có chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ, chi phí
sản xuất dở dang cuối kỳ và không có nguyên vật liệu tồn
kho đầu kỳ.
B à i 8: Công ty ABC kế toán chi phí sản xuất và tỉnh giá thành
theo chi phí định mức. Theo tài liệu công ty tháng 12/X như sau:
I. s ấ dư dầu tháng 12 của một s ế tàỉ khoản:
1. Tài khoản 154: 491.000đ, Chi tiết:
- Chi phí nguyên v ậ t liệu trực tiếp 50sp X 5.900đ/sp = 295.000đ
- Chi phí nhân công trực tiếp 50sp X 2.600đ/sp X 40% = 52.000đ
- Chi phí sản xuất chung 50sp X 7.200đ/sp X 40% = 144.000đ
2. Tài khoản 152: 1.200.000đ, chi tiết:
- Nguyên vật liệu chính A: l.OOOkg X l.OOOđ/kg = l.OOO.OOOđ
- Nguyên vật liệu chính B: OOkg.
- Nguyên vật liệu phụ C: 400kg X 500đ/kg = 200.000đ
3. Tài khoản 155: lOOsp X 15.700đ/sp = 1.570.000đ
II. Dịnh mức chỉ phỉ sản xuất của công ty:

1. Nouyỗn vật
- Nguyên vật liệu A 3kg/sp 1.000d/kg
- Nguyên vật liệu B 2kg/sp 1.200d/kg
- Nguyên vật liệu c 1lit/sp 500d/llt
2. Nhan cũng trực tiếp
- Nhãn cống bậc 4 2h/sp 800d/h
- Nhan cồng bậc 5 1h/sp 1.000d/h
3. Chi phl sản xuĩt chung
- Biến phí nãng lượng 1kwh/h 500d/h
- Định phl sản xuất (từ 2.400h- 3.600h) 2.000d/h

III. Tình hình chi phí phát sinh thực tế tháng 12:
1. Nguyên vật liệu mua nhập kho:
- Nguyên vật liệu chính A: 4.000kg X 900đ/kg
- Nguyên vật liệu chính B: 2.500kg X l.ioođ/kg
- Nguyên vật liệu phụ C: 1.6001ít X 500d/lít
2. Nguyên vật liệu xuất dùng:
• Nguyên vật liệu chính A: 2.950kg
- Nguyên vật liệu chính B: 1.950kg
- Nguyên vật liệu phụ C: 1.080 lít
3. Lương nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ:
- Công nhân bậc 4: 2.100h X 700đ/h
- Công nhân bậc 5: l.OOOh X l.OOOđ/h
4. Chi phí năng lượng phải trà trong kỳ theo giá hóa dơn:
- Giá hóa đơn: 1.100kwh X 650đ/kwh
- Thuế giá trị gia tảng 10% trên giá hóa đơn.
190

5. Các chi phí khác:


- Lương nhân viên quản lý 800.000đ.
- Nguyên vật liệu gián tiếp 200.000đ.
- Công cụ, dụng cụ 500.000đ.
- Khấu hao TSCĐ 4.000.000đ.
- Bảo hiểm tài sản : 400.000đ.
- Chi phí hành chính : lOO.OOOđ.
6. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí theo tỷ lệ 23%.
7. Kết quả sản xuất trong kỳ:
- Hoàn thành nhập kho 1.000 sản phẩm.
- Số sản phẩm dở dang cuối kỳ 100 sản phẩm với tỷ lệ hoàn
thành 50%.
8. Chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí .nguyên vật liệu
phụ phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất, các chi
phí khác sử dụng theo mức độ sản xuất.
Yêu cầu:
1. Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trê n tài khoản chi
tiết, và lập phiếu tính giá thành sản phẩm theo chi phí
định mức.
2. Giả sử, trong niên độ công ty chỉ thực hiện hoạt động
trên; tính giá vốn thực tế của thành phẩm tồn kho,
thành phẩm tiêu thụ, sản phẩm dở dang cuối kỳ. Cho
biết, số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ là 800 sản
phẩm, mức chềnh lệch trọng yếu nếu lớn hơn 2%.
B ài 9: Công ty AB có qụy trình công nghệ sản xuất phức tạp
gồm hai giai đoạn chế biến kế tiếp nhau, kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành theo chi phí định mức. Năm X công ty có
tài liệu sau:
I. T rích số d ự đ ầ u kỳ m ột số tà i khoản:
1. Tài khoản 152 (Nguyên vật liệu A) 2.000.000đ.
2. Tài khoản 154: 116.904đ, chi tiết
j Nguyên v ậ t liệu A 3kg/sp X 500d/kg X 10sp = 15 OOOđ

_ Nhân công trực tiếp 2h/sp X 357ớ/h X 10 sp X 4 0 % = 2 .8 5 6 d

1 -Biến phl nhiên liệu 1 llt/h X 200d/lít X 10sp X 4 0 % = 1 600d

2h/sp X 500d/h X 10 sp X 4 0 % = 4 .000 d

■ B án thành phẩm 3 .6 1 4d/BTP X 20 sp = 72 280d


» Nhan công trực tiếp 3h/sp X 476d/h X 2 0 sp X 3 0 % = 8 .5 6 8 d
Ị Ị Ị I I S ả n xuất chung

Ị Ị Ị P | Ễ | | - Biến phl 1 lít/h X 200d/lít X 2 0 sp X 3 0 % = 3.600Ó

ỉ h iir a ía ìl- Định phi 3h/sp X 500d/h X 2 0 sp X 3 0 % = 9 .0 0 0 d

II. Định mức chỉ phí sản xuất trong kỳ:

1 BTP - - - 1BTP 3 .6 1 4đ/sp 3 .614 d /sp

2 .N V L A 3kg/sp 500d/kg 1.500d/sp - - -

3N CH 2h/sp 357d/h 714đ/sp 3h/sp 476d/h 1 428đ/sp

4BPSXC 1lít/h 200d/lít 400d/sp 1lít/h 200d/lít 600d/sp

5 .Đ P S X C 2h/sp 500d/h 1 OOOd/sp 3h/sp 500d/h 1.500 d /sp

Cho biết, chi phí sản xuất chung phân bổ theo sô giờ công
trực tiếp; mức độ hoạt động bình quân trong kỳ của giai đoạn 1
từ 9.000h đến ll.OOOh, giai đoạn 2 từ 14.000h đến 16.000h; định
phí sản xuất chung giai đoạn 1 ước tính trong kỳ là 5.000.000đ,
giai đoạn 2 là 7.500.0Ò0đ
III. Tình hinh thực hiện trong kỳ:
1. Tình hình mua nguyên vật liệu A:
- Nhập kho chưa thanh toán 16.000 kg.
- Đơn giá chưa thuê' giá trị gia tăng 450đ/kg
- Thuế giá trị gia tăng 10%.
2. Xuất kho nguyên vật liệu A dùng sản xuất giai đoạn 1 là
15.070kg.
3. Tiền lương phải trả trong kỳ của công nhân sản xuất
sản phẩm:

G iai đoạn 1 1 0 .0 0 0 h 320d/h

G iai đoạn 2 15 .00 0h 390đ/h

4. Nhiên liệu mua và sử dụng trong kỳ 24.980 lít, đơn giá


210đ/lít trong đó phân bổ cho giai đoạn 1 là 20%, giai
đoạn 2 là 80%.
5. Chi phí sản xuất chung khác:
|j§ g Yếu tô' chi p l i i ^

- Lương quản lý 1 .OOO.OOOđ 2 .0 0 0 .0 0 0 d

- Khấu hao T S C Đ 3 .0 0 0 .0 0 0 d 4 .0 0 0 .0 0 0 d

- Bảo hiểm tài sản I.OOO.OOOd 1 .0 0 0 .0 0 0 d

- Chi phí hành chính bằng tiền 2 0 0 .0 0 0 d õOO.OOOd

6. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp tính vào chi phí theo quy định.
7. Kết quả sản xuất trong kỳ:
- Giai đoạn 1 hoàn thành chuyển giai đoạn 2 là 5.000 sản
phẩm và đang chế biến dở dang cuối kỳ 50% là 20 sản phẩm;
- Giai đoạn 2 hoàn thành nhập kho 4.980 sản phẩm và đang
chế biến dở dang cuối kỳ 40% là 40 sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Tính toán, thuyết minh và phản ảnh lên tài khoản.
2. Điều chỉnh chênh lệch chi phí sản xuất cuối kỳ.
193

Bài ỈO: Theo tài liệu vẻ tình hình sản xuất sản phẩm A làm
bổn thành phẩm sản xuất sản phẩm B của công ty AB trong
năm X sau:
1. Chi phí sản xuất trong năm X:
iHPHPẫP?
1 C P N V L trực tiếp Theo nhu cắu sản xuất 1 0 .0 0 0 .0 0 0 d

2 CPNC trực tiếp Theo nhu cẩu sản xuất 6 .0 0 0 .0 0 0 d

3 Biến phí s x c
- Lương nhăn viên phục vụ Theo nhu cắu sản xuất 1 .5 0 0 .0 0 0 d

- Nguyên vật liệu phụ Theo nhu cáu sản xuất • 1 .4 0 0 .0 0 0 d

- Nhiẽn liệu Theo nhu cắu sản xuất 1 .8 0 0 .0 0 0 d

4. Định phí s x c
- Lương quản lý Trên 1 năm 2 .0 0 0 .0 0 0 d

- Khấu hao Trên 1 năm 4 .0 0 0 .0 0 0 d

- Thuê tài sản Theo tình hinh sản xuất 2 .0 0 0 .0 0 0 d

- Chi phl hành chinh Thay dổi hàng năm I.OOO.OOOd

- Phân bổ C P nghiên cứu T rên 1 năm 1 3 0 0 OOOd

2. Sản lượng sản xuất trong năm X là 1.000 sản phẩm.


3. Mức độ sản xuát bình quân 800 sản phẩm đến 1.200
sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành thực tê đơn vị sản phẩm A của công ty
năm X.
2. Tính giá thành thực tê đơn vị nhỏ nhất và lớn nhất của sản
phẩm A tại công ty với cơ cấu chi phí và năng lực trên.
3. Tính chi phí chìm, chi phí chênh lệch khi sản xuất sản
phẩm A.
4. Nếu giá bán hàng năm của sản phẩm A 40.000đ/sp, lập
báo cáo kết quả kinh doanh sản phẩm A và đánh giá mức
đóng góp sản phẩm A vào mục tiêu chung công ty. Cho
biết, mức phân bổ định phí cấp trên hàng năm cho sản
phẩm A là 4.000.OOOd.
5. Tính sản lượng, doanh thu hòa vôn sản phẩm A.
6. Một khách hàng đề nghị cung ứng sản phẩm A cho
công ty. Nếu nhận đề nghị này, công ty ngưng sản
xuất sản phẩm A và tận dụng cơ sở vật chất sản xuất
sản phẩm A cho thuê ngoài, sẽ tạo nên thu nhập ròng
hàng năm là 4.200.000đ. Công ty nên tiếp nhận đề
nghị này không? Lý giải.
7. Nếu công ty ngưng sản xuất sản. phẩm A và mua ngoài
với giá mua 31.000đ/sp, lợi nhuận công ty như thế nào,
giải thích, chứng minh bằng sô' liệu.

You might also like