Professional Documents
Culture Documents
Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 05/16/001 DAV
P.3
Dòng sản phẩm mới này được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO đối với hệ số hiệu suất lạnh toàn mùa, CSPF.
Giảm điện năng tiêu thụ hằng năm, chỉ bằng 50% so với máy điều hòa hòa thông thường. Công nghệ
Inverter mới không chỉ giúp giảm điện năng tiêu thụ trong giai đoạn tải thấp mà còn cho ra công suất
lạnh cao hơn khi chạy đủ tải.
*CSPF, hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa.
P.4
Với công nghệ trao đổi nhiệt hiệu suất cao và thiết kế hệ thống tối ưu, các dàn nóng này trở nên
nhỏ gọn hơn rất nhiều !
P.5 P.7
Cũng như cảm giác thoải mái do công nghệ Với cơ chế bảo vệ tự động khi điện áp thấp, hệ
inverter mang lại, chức năng "Làm lạnh nhanh" thống có thể hoạt động bền và chịu được các
giúp giảm nhiệt độ phòng nhanh hơn và hút ẩm dao động điện áp đầu vào.
không khí.
P.8 P.9
Công nghệ inverter cao cấp của Daikin mang lại Việc sử dụng lại đường ống hiện hữu giúp cho
nhiều tiện ích khác nhau cho khách hàng. việc nâng cấp dàn nóng và dàn lạnh dễ dàng.
P.10 P.11
Loại một chiều lạnh - Có thể điều khiển cơ chế Bật-Tắt bằng lệnh Khả năng kiểm soát dòng khí thông minh giúp
ngoại vi. cho việt lắp đặt thiết bị linh hoạt theo các điều
- Có khả năng kết nối với hệ thống điều khiển cấp kiện không khí trong phòng mà không làm giảm
Loại 5.0 - 7.1 kW Loại 10.0 - 14.0 kW cao mà không cần đến thiết bị tiếp hợp. đi sự thoải mái.
1 2
Những mẫu máy sử dụng công nghệ inverter mới của Daikin Các dàn nóng mới còn tiết kiệm không gian nhiều hơn MỚI
làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh MỚI
92kg 73kg
So với các dòng sản phẩm không sử dụng công nghệ inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZR-M Thiết kế
tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50%. Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện ít hơn. nhỏ gọn,
So sánh mức tiêu thụ điện dựa trên giá trị trung bình hệ số hệ số CSPF
hiệu quả lạnh toàn mùa CSPF.
1,345 cao!
mm
990
100 mm Giảm
Giảm 23%
Mức tiêu thụ điện toàn mùa
kích thước
50 50% 900
mm
R48NUY1
320
mm
RZR140MYM
320
mm
So với các dòng không sử dụng công nghệ inverter trước đây, các dàn nóng này
nhỏ gọn hơn nhiều.
Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm RZR-M
sử dụng công nghệ Lắp đặt dễ dàng ở các khu vực giới hạn diện tích.
không sử dụng công
nghệ inverter (trung bình) inverter mới (trung bình)
(loại cassette) (loại cassette) Loại 7.1/7.6 kW 10.0 kW 12.5 kW 14.0 kW
Ghi chú: Giá trị 100 thể hiện lượng điện năng do một loại máy không sử dụng công nghệ inverter trong một giai đoạn làm lạnh tương đương. R26NUV1 R36NUY1 R42NUY1 R48NUY1
Giá trị CSPF theo công suất của các mẫu cassette Các dòng sản
Giá trị 7
phẩm không sử
CSPF dụng công 770
1,170
mm
1,170
mm
1,345
mm
6.47 mm
6
6.19 nghệ inverter
5.99
5
5.13 5.00 Dòng sản phẩm RZR-M R410A 900mm
4.85 900mm 900mm 900mm
4
inverter mới (loại Cassette)
Dòng sản phẩm không
3 inverter cũ (loại Cassette)
2.77 2.69 2.79 2.79 2.73
2.63
2 * CSPF (Hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa) là tiêu chí RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM
RZR71MVMV
quốc tế mới về hiệu quả năng lượng được tính toán MYM MYM MYM
theo phương pháp được quy định tại ISO 16358-1.
1
Dòng sản 43kg 65kg (VM)
73kg (YM)
0 CSPF là gì? phẩm RZR-M
CSPF là giá trị của tổng tải lạnh hàng
Inverter RZR50 RZR60 RZR71 RZR100
MVM
RZR125
MVM
RZR140
MVM năm chia cho tổng lượng điện năng tiêu
sử dụng công 595
990
nghệ inverter
mm
MVMV MVMV MVMV
MYM MYM MYM mm
thụ hàng năm với điều kiện ngoài trời
Không
Inverter
R18
NUV1
R21
NUV1
R26
NUV1
R36
NUY1
R42
NUY1
R48
NUY1
được quy định bởi tiêu chuẩn ISO. mới
845mm 940mm
3 4
Các lợi ích của công nghệ Inverter
Tỷ số công suất
Công nghệ Inverter mới (dòng RZR-M) Điều khiển từ xa BRC1E62 được
Tỷ số tải
Công nghệ Inverter thông thường (dòng RZR-L) 1.0 Vận hành Bật/Tắt
sử dụng cho chức năng làm lạnh
Không sử dụng công nghệ Inverter nhanh. Hiệu suất thấp Công suất lạnh máy inverter
Lái xe liên tục không bị ngắt quãng và hiệu suất nhiên
Công suất liệu cao hơn
Tải lạnh Khu vực tải từng phần
Hiệu quả hơn so với Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa không sử dụng công
các dòng không sử dụng nghệ Inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy điện năng)/ Tắt (không có
công nghệ inverter. Thời gian
đạt công suất tối đa nhanh điện) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, các máy Inverter lại có thể
hơn các dòng inverter hoạt động với công suất làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy
thông thường
inverter cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối Liên tục dừng và chạy tiêu hao năng lượng và hiệu quả
thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh. nhiên liệu kém.
Khởi động Thời gian
Nhiệt độ
phòng Đạt đến nhiệt độ Tại sao công nghệ Inverter mang lại sự thoải mái hơn?
cài đặt nhanh hơn
Khi không có sự dao động nhiệt đáng kể thì nhiệt độ cài đặt Inverter
Khởi động
được duy trì.
Công nghệ Inverter phản ứng khi có sự thay đổi tải và do đó không gây ra những
điều chỉnh nhiệt độ đáng kể. Các máy không sử dụng công nghệ Inverter phải BẬT
và TẮT liên tục khi có biến động tải và dẫn đến dao động nhiệt lớn.
Nhiệt độ
cài đặt Không inverter
Khởi động Thời gian
Nhiệt độ phòng Quá nóng
Nhiệt độ
cài đặt
Khởi động
Không inverter Thoải mái
Dao động
nhiệt nhỏ Inverter
Không inverter
Quá lạnh Quá lạnh
Thời gian
Khởi động Thời gian
5 6
Các chức năng
tiện lợi
Và hơn thế nữa...Công nghệ inverter cao cấp của Daikin mang lại nhiều lợi ích khác nhau
cho khách hàng và người lắp đặt.
Chế độ bảo vệ tự động khi điện áp thấp Bảng mạch được phủ lớp bảo vệ Bộ điều khiển từ xa BRC1E62 bao gồm các chức năng tiện lợi.
Các bảng mạch được phủ lớp Tự động chỉnh về nhiệt độ đã thiết lập trước bởi người sử dụng Người sử dụng có thể cài đặt trước các mức nhiệt độ thấp và cao.
bảo vệ nhằm ngăn chặn các
Tự động trở về điểm cài đặt Cài đặt khoảng nhiệt độ
Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm trong ngày và đêm, vấn đề do độ ẩm và bụi bẩn
- Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt - Tiết kiệm năng lượng bằng cách cài
nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ điện áp thấp áp sẽ tự trong không khí gây ra. thay đổi, sau thời gian cài đặt tự đặt các mức nhiệt độ thấp nhất và cao
động ngắt hoạt động. Khi điện áp phục hồi bình thường, máy động, nhiệt độ mới sẽ trở về lại giá nhất
trị đã cài đặt trước đó. - Tránh việc sưởi hoặc làm lạnh quá mức
sẽ hoạt động trở lại như trước khi ngắt. - Các khoảng thời gian có thể lựa - Chức năng này tiện lợi nếu điều khiển
chọn từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút. được lắp đặt ở những nơi mà bất cứ
Chức năng tự chẩn đoán giúp hỗ trợ ai cũng có thể thay đổi các cài đặt.
Dàn nóng vẫn có thể được lắp đặt ngay cả phản hồi nhanh chóng.
Khi nhà hàng mở cửa: Ở thời điểm kín bàn vào bữa trưa: Sau đó 30 phút*
trong những điều kiện không gian giới hạn Ví dụ
Khi có thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình LCD của
nhà hàng 27 °C 24 °C Tự động
trở về
điều khiển từ xa, một đèn LED sẽ bật trên máy. Khi lắp
27 °C
đặt điều khiển BRC1E62, một mã báo lỗi sẽ xuất hiện,
trên đó thể hiện thông tin liên hệ và tên sản phẩm. Hãy
liên hệ với nhà phân phối Daikin của bạn và cung cấp
mã báo lỗi và tên sản phẩm. Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC Sau đó nhiệt độ được điều Tự động trở về nhiệt độ đã
chỉnh giảm xuống còn 24ºC cài đặt trước (27ºC)
Tố cho phòng đông người *Khoảng thời gian cài đặt lại có thể
100i thiểu ểu
mm i thimm là 30, 60, 90 hoặc 120 phút
Tố Tố100 mm
100i thiểu 500
mm
Tố
i th
iểu Chức năng kiểm soát nhu cầu
* Dòng RZR100-140 và RZQ(S)
* Cài đặt tại công trình
Bằng cách cài đặt các giới hạn để hạn chế việc * Yêu cầu đối với KRP58M51 (tùy chọn)
Tải (%)
thiết và chế độ ẩm cao" giúp giảm 0
"High sensible độ ẩm và tăng 48
Âm lượng
44 Chế độ vận hành êm
hơn.
8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00
*Chế độ này được cài đặt trong dòng sản phẩm RZR-M. Có thể cài đặt tại *Chế độ này được cài đặt trong các mẫu sản phẩm RZR100-140M. Âm lượng vận hành giảm khoảng 4dB
chỗ bằng điều khiển từ xa. Có thể cài đặt tại chỗ trên các dàn nóng.
7 8
Tận dụng đường ống Thiết kế linh hoạt
hiện hữu
(chỉ riêng đối với dòng RZR-M)
Ích lợi 1: Đơn giản hóa qui trình lắp đặt, giúp giảm bớt thời gian và chi phí Có thể điều khiển cơ chế vận hành Bật - Tắt bằng lệng điều khiển bên ngoài
(Có ở loại giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình)
*Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa
Khi xem xét việc thay máy điều hòa, Những
vấn đề đã được Daikin giải quyết! Cơ chế Tắt máy luôn được thực hiện nếu được kết nối với chìa khóa phòng của khách sạn: Điều này giúp tiết kiệm điện tổng thể
liệu những vấn đề sau có làm này
bạn bận tâm? Chúng tôi cắt giảm chi phí Dàn lạnh nối ống gió với áp suất tĩnh dòng FBQ-E
Trong quá trình thay máy điều thay thế và rút ngắn thời gian Ðèn
Ích lợi 2: Bạn có thể tăng công suất làm lạnh và đạt hiệu suất năng lượng cao hơn
Nâng cấp lên một máy điều hòa với công nghệ hiện đại nhất mang lại sự thoải mái nhiều hơn và hiệu suất năng lượng cao hơn. *Các loại dàn lạnh khác có thể thực hiện được bằng việc sử dụng thiết bị tiếp hợp (tùy chọn).
R22
Không R410A
inverter inverter
dòng dòng
14.0 kW
Tất cả các dàn lạnh đều tuân thủ tiêu chuẩn DIII-Net
7.6 kW
9.5 15.9 9.5
sử dụng lại Dàn lạnh trước đây Dàn lạnh mới
đường ống
FHC26NUV1 FCQ140KAVEA Những máy điều hòa với công suất cao Không cần
R26NUV1 RZR140MVM hơn đảm bảo hiệu quả sử dụng tốt hơn khi thiết bị tiếp hợp
hoạt động trong điều kiện nhiệt gia tăng
phát ra từ các thiết bị văn phòng và người Yêu cầu thiết
FHQ-BV bị tiếp hợp
sử dụng FHQ-DA
trung gian
Công nghệ
VRV
VRV
Công nghệ tiên tiến với việc sử dụng van tiết lưu điện tử chống ăn mòn, thiết bị trung hòa axit và độ tin cậy máy nén tăng lên giúp cho việc
tái sử dụng đường ống hiện hữu mà không cần súc rửa đường ống để quá trình thay thế máy được đơn giản hóa
Dầu bồi trơn máy cải tiến Van tiết lưu điện tử
Máy nén có độ tin cậy cao
chống ăn mòn cao
Một chất trung hòa axit được bổ sung vào để Sự bền của máy nén tăng lên
loại bỏ axit (ion clo), tác nhân gây ra ăn mòn bằng việc lắp đặt một máy lọc
hoặc ắc quy để thu tạp chất
Ống gas
*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng, xin xem bảng ở trang 43 đối với các kích cỡ ống có thể chấp nhận để tái sử dụng Nhờ vào kết nối DIII-Net tiêu chuẩn và chiều dài ống, các dàn lạnh này thích hợp cho các công trình dự án sử dụng hệ thống VRV và SkyAir
9 10
Kiểm soát dòng khí
thông minh
Các dàn lạnh có thể cung cấp chế độ 3 bước kiểm soát lưu Lựa chọn hướng gió phù hợp với hình dáng phòng và vị trí lắp đặt
lượng gió.
Các kiểu thổi gió Có 23 kiểu hướng thổi Xem trang 18-19
Loại cassette
Đảm bảo thoải mái nhờ vào lưu lượng gió "Tự động" phù hợp với mức tải <Thổi đa hướng>
Thổi 2 hướng hình chữ L Thổi 2 hướng đối lưu
Bạn có thể tùy thích cài đặt hướng
(Chức năng này có sẵn trong các model nối ống gió và tủ đứng đặt sàn) thổi bằng điều khiển từ xa
Thổi đa hướng Thổi 3 hướng (2) Cài đặt hướng thổi ngăn
bẩn trần
Thấp Trung bình Cao Tự động
Xem trang 22
Loại áp trần Luồng gió thổi dài hoặc rộng
Tiện lợi cho các trần nhà cao và không gian mở với khoảng cách thổi xa
Loại cassette <Thổi đa hướng> Loại áp trần: Tối đa 4.3 m *Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
tối đa 4.2 m
4.2 4.3
m m
Xem trang 26
Loại tủ đứng đặt sàn Chọn một trong ba hướng:
11 12
Dãy sản phẩm
Một chiều lạnh
Seri 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH CASETTE MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
THỔI ĐA HƯỚNG
ÂM TRẦN
Thổi đa hướng Trang 17
Dàn lạnh FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM
Trang 21
Dàn lạnh FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM
MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ
VỚI ÁP SUẤT TĨNH Trang 23
TRUNG BÌNH Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM
DÀN NÓNG MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
Trang 27
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM
Trang 21
Dàn lạnh FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A
MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ
VỚI ÁP SUẤT TĨNH
TRUNG BÌNH Trang 23
Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A
DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG
ĐẶT SÀN
Trang 25
Dàn lạnh FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A
Trang 27
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A
13 14
Với sự đa dạng trong chủng loại dàn lạnh inverter và nguồn điện,
Daikin thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng
LOẠI CASETTE ÂM TRẦN Thổi đa hướng LOẠI NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
15 16
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Thổi đa hướng
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra
Tăng cảm giác sảng khoái với luồng gió đa hướng thổi!
thổi gió đồng nhất 360° Luồng gió thổi 360° Luồng gió nhẹ nhàng phân
MỚI Phân bổ nhiệt độ đồng đều bố đều ra mọi hướng
FCQ50/60/71/100/125/140KA Tăng cường sảng khoái Luồng gió 360° độ
giúp bạn luôn tận
THỔI ĐA HƯỚNG hưởng cảm giác
Luồng gió phân
bổ đồng đều tạo sảng khoái ngay cả
cảm giác dễ chịu khi tốc độ gió thấp.
khắp phòng
Vận tốc gió giảm 25%
khi nhiệt độ cài đặt
Mức độ thoải mái tăng 1oC đến 1.5oC.
trong phòng
không đổi khi nhiệt
Thoải mái tối đa độ cài đặt tăng
1oC.
Điều khiển từ xa LCD có dây (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được lắp
lắp ở giữa trần) lắp gần tường) lắp trong góc) trong phòng dài)
BRC1C61 Có thể thổi được 4 hướng.
Lưu ý: Một kiểu mặt nạ được sử dụng dành cho tất cả các kiểu thổi. Nếu lắp đặt các kiểu khác ngoài kiểu thổi đa hướng, cần sử dụng tấm chắn miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
che các miệng gió không sử dụng.
lắp đặt Độ ồn tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.
Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: Giúp cho việc vệ sinh dễ dàng hơn
Điều khiển từ xa LCD không dây
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Mặt nạ bên ngoài được phủ lớp chống bụi
Bề mặt đã phủ Bề mặt chưa được
Một chiều lạnh: BRC7F635F lớp chống bụi phủ lớp chống bụi
Làm lạnh hai chiều lạnh/sưởi: BRC7F634F Để tránh bắt bụi, mặt nạ bên
ngoài đã được phủ một lớp Chống
bám bụi
Bộ thu tín hiệu
(loại lắp sẵn)
chống bụi lên bề mặt. Bề mặt đầy
• Hiện tượng xảy ra khi tiếp
xúc với khói của 600 điếu
bụi bẩn thuốc lá trong không gian
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín kín có thể tích 1 m3
hiệu được bán theo bộ.
Máng nước xả ion bạc Cánh đảo gió không có gờ Phin lọc chống nấm mốc và vi
kháng khuẩn khuẩn
Phương pháp kháng khuẩn tích hợp sử dụng Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn sản
ion bạc trong máng nước xả giúp ngăn ngừa bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. sinh từ bụi và độ ẩm có thể bám trên
sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi Dễ dàng vệ sinh. phin lọc.
khó chịu và làm tắc máng xả
17 18
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Thổi đa hướng
Mặt nạ vuông đồng nhất Kiểu dáng nhỏ gọn và vận hành êm ái dB(A)
Dễ dàng bảo dưỡng
Kích thước mặt nạ được đồng nhất cho tất cả model, Độ ồn
FCQ50-140KA. Điều này giúp cho việc duy trì tính Dàn lạnh
Cao Trung bình Thấp
Có thể kiểm tra tình trạng của máng ở
thẩm mỹ gọn gàng khi lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng
nước xả và nước xả bằng cách mở ần m
một phòng. 50KA 35 31.5 28 Chỉ c hút gió!
mm 95 60KA 35 31.5 28 nút nước xả và lưới hút gió. lưới
950 0m
m
Đồng nhất 71KA 35 31.5 28 Nút nước xả
cho tất cả
các model
100KA 43 37.5 32
125KA 44 39 34
140KA 44 40 36 Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần bảo dưỡng trong vòng 04 năm đối
với các cửa hàng và văn phòng thông thường.
Tiện lợi và thoải mái tối ưu Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
từ 02 chế độ đảo gió Với độ cao chỉ 256 mm, máy có thể lắp
đặt ở các trần nhà hẹp (50–71KA)
Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong môi trường đặc biệt
Cài đặt chống bẩn trần 2 Phin lọc siêu bền Tấm chắn miệng gió
Hướng thổi Cài đặt tiêu chuẩn1 (cài đặt tại công trình)
Ngay cả trong môi trường nhiều bụi mà máy điều Tấm chắn miệng gió ngăn gió thoát ra ở miệng gió không sử dụng
Vị trí Cài đặt tiêu chuẩn Khuyến khích sử dụng 256 mm *1 266 mm *2
hòa phải hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ cần đối với kiểu thổi gió 2 hướng hoặc 3 hướng.
cho các cửa hàng có trần
mong muốn để ngăn gió lùa màu sáng cần giữ sạch vệ sinh một năm một lần.
Khoang phin lọc
Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp)
*1 Độ cao 298 mm với mẫu 100-140KA Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
Đảo gió (có thể dùng với phin lọc)
Đảo gió tự động trong Đảo gió tự động trong *2 Độ cao 308 mm với mẫu 100-140KA Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp.
tự động
khoảng 15° và 60° khoảng 25° và 60° Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông).
Cài đặt hướng Điều chỉnh độ cao dễ dàng Phin lọc siêu bền Bộ nạp gió tươi Ghi chú: 1.2
Outside
thổi 5 mức độ Có thể cái đặt 5 mức Có thể cái đặt 5 mức khác Mỗi góc máy đều có Sử dụng bộ nạp gió tươi này, có thể
khác nhau giữa 15°và 60° nhau giữa 25° và 60° Môi trường nhiều bụi: Thay phin lọc hàng năm lắp thêm ống dẫn để tăng khả năng
một vít điều chỉnh 3
*Đối với mật độ bụi 0,3mg/m (Cần bộ lọc không khí riêng biệt)
Ở chế độ bắt đầu sưởi và bộ cảm biến nhiệt tắt, giúp cho việc điều 1 năm (khoảng 5.000 giờ) 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm hút không khí từ bên ngoài. Có hai
Ngăn gió lùa hướng thổi gió được cài đặt tự động theo góc 20°
chỉnh độ cao áp trần loại khoang có thể nạp gió ở hai bộ
hoặc 30° theo phương ngang để ngăn việc tiếp xúc
(theo chế độ sưởi) của máy trở nên dễ Cửa hàng hoặc văn phòng thông thường: Thay phin lọc 4 năm một lần phận: ống nối chữ T và không có
trực tiếp với các luồng gió lùa 3
*Đối với mật độ bụi 0,15 mg/m
dàng. 4 năm (khoảng 10.000 giờ) 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 12 tháng/năm x 4 năm ống nối chữ T.
Điều khiển
hướng thổi
Tự động phục hồi hướng thổi đã cài đặt.
Lưu ý:
Máy có thể được lắp đặt theo các cách sau:
tự động Nếu lắp điều khiển từ xa Loại khoang (không có ống nối chữ T) Ghi chú: 3.4
Lưu ý:
không dây, thiết bị thu tín
hiệu sẽ được cài vào một
Phin lọc hiệu suất cao KDDP55B160
1
Hướng thổi được cài đặt ở vị trí chuẩn khi dàn lạnh được giao từ nhà máy. Vị trí này có thể trong các ổ điều chỉnh. Có hai loại: độ màu 65% và 90%. Ống dẻo
thay đổi bằng điều khiển từ xa. (có thể mua trong nước)
2
Nên đóng các miệng gió ở góc dàn lạnh. Khoang phin lọc
Do trọng lượng nhẹ nên tất cả các model (có thể dùng với phin lọc siêu bền)
Ống nối chữ T
(có thể mua trong nước)
có thể được lắp đặt mà không cần sử dụng Khoang
Ống nạp gió (có thể mua
Thích hợp với các trần nhà cao thiết bị nâng
hút gió
trong nước)
(chiều dài ống: tối đa 4m)
Khoang
Ngay cả trong các Tiêu chuẩn Cài đặt Cài đặt Phin lọc hiệu suất cao kết nối
không gian với trần Có thể lắp máy theo bất kỳ hướng nào
nhà cao, luồng gió Loại khoang (có ống nối chữ T) Ghi chú: 3.4
Vì hướng của lưới hút
được điều chỉnh thổi
xuống đến mặt sàn 4.2
gió có thể điều chỉnh Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao KDDP55B160K
3.2 3.6 được sau khi lắp đặt, Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ
m m Ống dẻo
m hướng lưới có thể và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá 30°C và
được đồng nhất cho 80%. Ống nối chữ T
toàn không gian khi có
Khoang
nhiều máy được lắp Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (1) hút gió Ống nạp gió
đặt. (có thể mua trong nước)
Khi chế độ thổi gió tròn đa hướng được lựa chọn thì gió có thể thổi được Cách điện lớp mặt nạ trên (2) Khoang (chiều dài ống: tối đa 4m)
đến các trần nhà ở độ cao 4,2m (100-140KA) kết nối
Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (3)
Cách nhiệt cho lớp mặt nạ trang trí Loại lắp trực tiếp
Hệ thống bơm Cách nhiệt lớp mặt nạ hai bên cạnh
Chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và số lượng miệng gió nước xả được Cách nhiệt dầm ngang KDDP55X160
(Chiều cao trần chỉ là các giá trị tham khảo)
trang bị như phụ 850 mm
Số lượng miệng gió được sử dụng
kiện tiêu chuẩn
50–71KA 100–140KA
của máy với độ 175 mm Đệm mặt nạ
Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2
hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng nâng 850 mm. Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo Mặt bít ống gió
(với vật liệu cách nhiệt)
Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m và tấm trần. Ống nạp gió
Chiều cao (có thể mua trong nước)
Trần nhà cao mức 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m
trần nhà
Trần nhà cao mức 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m -
Lưu ý: Cài đặt của nhà máy dành cho chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và luồng khí 360
o Đầu nối ống nước xả Ghi chú: 1 Sử dụng các phụ kiện máy có thể làm tăng tiếng ồn khi vận hành.
Các cài đặt cho trần nhà cao mức (1) và (2) được thiết lập tại chỗ bằng điều khiển từ xa trong suốt. 2 Các ống gió nối, quạt, lưới côn trùng, bộ chắn khói, bộ lọc gió và các phụ tùng
40mm khác nên mua trong nước nếu cần thiết.
Chức năng kiểm soát lượng gió được cải thiện từ 2 bước thành 3 bước Cơ chế phát hiện áp suất khí thấp Xem trang 36
19 20
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Luồng gió sảng khoái lan tỏa Mẫu mới nhất với
kiểu dáng hiện đại
Lắp đặt linh hoạt mang lại
tự do trong thiết kế
khắp phòng Thiết kế tinh tế
Mẫu mới nhất với kiểu
Lắp đặt linh hoạt
Máy có thể lắp gọn hơn 30 mm 30 mm
cách hiện đại. Nắp trong các điều kiện không trở lên trở lên
MỚI máy đóng gọn gàng gian hẹp. *Nước sử dụng trong quá trình thử máy có thể được xả ra
từ miệng xả khí thay vì từ một bên máy như các mẫu máy
khi không sử dụng
FHQ50/60/71/100/125/140DA trước đây.
Mang lại cảm giác sảng khoái Việc nối với ống xả có thể thực hiện bên
trong máy. Đầu ra của ống ga và ống xả Bộ bơm nước
chung nhau. xả (lắp bên
trong máy)
Công nghệ động cơ quạt một chiều kết
hợp cánh quạt rộng sirocco và bộ trao Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện.
và giữ cho máy vận hành êm ái.
Đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện bên
Phụ kiện tùy chọn
Đảo gió tự động (từ trên xuống và từ dưới dàn lạnh.
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
dưới lên) và mái hắt gió (bên trái và bên Dễ dàng đi ống ở bên
Điều khiển điều hướng từ xa phải có thể chỉnh tay) mang lại sự thoải hông nhờ vào khung
mái cho căn phòng.
(Điều khiển có dây)
21 22
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Thiết kế mỏng hơn làm tăng tính Linh hoạt trong thiết kế Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh
áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa
linh hoạt khi lắp đặt và lắp đặt đến 150 Pa.
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể điều chỉnh
Với độ cao chỉ 245 mm, việc lắp đặt khả thi
ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp. 50 Pa 150 Pa
MỚI
FBQ50/60/71/100/125/140E
Cài đặt áp suất tĩnh Cài đặt áp suất tĩnh cao cho các
245mm thấp khi ống gió ngắn nhu cầu sử dụng cao hơn như khi
sử dụng van gió và ống gió dài.
Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài
Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện ống gió.
lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình.
Loại dàn lạnh 50/60/71E 100/125/140E Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió
Độ cao (mm) 245
Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy
Độ rộng (mm) 1,000 1,400 thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10%
Độ sâu (mm) 800 tốc độ gió cao.
BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
Hút gió bên hông Hút gió từ đáy
Dễ bảo trì
Mặt bít hút gió Tấm chắn mặt bên máy (tùy chọn)
khi lắp đặt
Vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh
giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.
Điều khiển từ xa LCD không dây Cửa sổ kiểm tra bảo dưỡng máng nước xả
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Cửa sổ này giúp cho
Một chiều lạnh: BRC4C66 Nắp hộp
Tấm chắn
Chuyển đổi tấm chắn đáy việc kiểm tra bụi bẩn
điều khiển với mặt bích hút gió. Mặt bít
đáy hút gió đáy bám vào máng nước xả Khe hở để
Làm lạnh hai chiều lạnh/sưởi: BRC4C65 Đặt hộp điều khiển
hướng vào trong
Tấm chắn đáy
và nhận biết sự thoát
kiểm tra máng
nước xả
nước trong quá trình lắp Cửa sổ kiểm
đặt mà không cần sử tra bảo dưỡng
máng nước xả
Bộ thu tín hiệu dụng dụng cụ đồ nghề.
(loại tách rời)
Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưu thông gió (thông gió mở) Cảm giác sảng khoái Hiệu suất cao
Khi điều hòa hai phòng cùng một lúc,
Lưới thông gió
lắp trên cửa
Lưới thông gió
lắp trên tường
Khe thông gió Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Trungbình/Thấp Động cơ quạt một chiều và hệ thống bơm
đặt dưới cửa
lượng gió cấp cho từng phòng phải và Tự động nước xả DC được sử dụng để tăng hiệu năng
được tuần hoàn trở lại máy điều hòa. (Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62)
Sạch sẽ
Để đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ Thông gió qua tường
Tường ngăn
thống thông gió cho từng phòng hoặc ngăn cách
(Xem bên phải)
phải có cửa thông gió lắp ở ngăn trên
Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió đặt dưới cửa
vách tường hoặc dưới cửa giữa hai
phòng. Lưu ý: Phương pháp khe thông gió đặt dưới cửa nên được sử dụng khi lưu lượng gió nhỏ. Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn
Máng nước xả được phủ ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc,
vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
23 24
DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
Sảng khoái hơn với chức năng Điều khiển luồng gió dễ chịu theo phong cách mới
điều khiển luồng gió mới 1) Hướng thổi sang trái và phải (điều chỉnh bằng điều khiển từ xa)
Có thể chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với mỗi kiểu phòng.
(Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62)
Kiểu 1 Đảo gió đồng đều phía trước Kiểu 2 Đảo gió sang bên trái Kiểu 3 Đảo gió sang bên phải
FVQ50/60/71/100/125/140C
Khi máy được đặt ở giữa tường Khi máy được đặt ở góc phòng
Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện năng
BRC1E62
Tốc độ gió sẽ tự được được điều chỉnh theo sự chênh lệch giữa Dễ dàng lắp đặt và bảo
dưỡng
nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt.
Tiết kiệm năng lượng * Đối với nơi có mật độ bụi 0.15 mg/m3
-Cài đặt hai khoảng thời gian (2500 giờ và 1250 giờ) sẵn có để phù hợp với môi trường lắp
đặt. Thời gian bảo dưỡng khuyến cáo được hiển thị trên điều khiển từ xa (Tín hiệu lọc)
-Thời gian vệ sinh định kỳ phin lọc có thể rút ngắn tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
Động cơ quạt một chiều tăng hiệu suất hoạt
động. Áp dụng chức năng khóa an toàn cho lưới hút gió
Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả khi bị tác động mạnh.
đáy dàn nóng có thể Cánh tản nhiệt dàn nóng Tải nhỏ
Công suất thấp
Tải lớn
Công suất cao 1
Chiều dài ống và chênh lệch độ tháo rời giúp việc Có thể
được xử lý chống ăn mòn *1. Nam châm Neodym mạnh xấp xỉ gấp 10
cao cho phép tháo rời lần so với nam châm ferrite tiêu chuẩn.
đi ống dễ dàng hơn. (dòng RZR50-71 và RZRQ(S)) Chú Ý: Dữ liệu dựa trên kết quả nghiên cứu trong
điều kiện có kiểm soát tại phòng thí nghiệm
*2. Mô-men được tạo ra do sự thay đổi năng
RZR, RZQS, RZQ100-140 lượng giữa sắt và các bộ phận của nam
của Daikin.
Kết cấu châm.
RZQ71L
Bơm hút thuận tiện
Cánh tản nhiệt Nhôm
Nạp sẵn 1 30 m (Chức năng thu hồi môi chất làm lạnh) chưa qua xử lý
Hỗ trợ công tắc bơm hút để dễ dàng thu hồi Xử lý thấm nước RZR50-140M, RZQS50/60A, RZQ71/100L RZQ125/140L, RZQ100-140HA
Chiều 50 m 75 m Cánh tản Hút
(chiều dài tương (Chiều dài tương môi chất làm lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc Nhôm Trục đảo
nhiệt chống
dài ống đương 70 m) đương 90 m)
thay đổi cách bố trí. ăn mòn
Nhựa chống ăn mòn >> Máy nén swing Môi chất lạnh hơi >> Cấu trúc dạng xoắn ốc
Chênh lệch
độ cao 30 m *Chức năng bơm hút chỉ dành cho những trường hợp nạp Tiết kiệm năng Gió hút sẽ được nén trong bộ phận
Chức năng kiểm soát nhu cầu
Bộ phận xoắn ốc
tối đa trước môi chất làm lạnh. lượng, ngăn ngừa xoắn ốc trước động cơ làm nóng,
ma sát và rò rỉ khí máy sẽ nén khí tạo ra lực nén
1
Lưu ý : Nạp thêm môi chất làm lạnh nếu
ống dẫn môi chất làm lạnh dài hơn chiều Chức năng phát hiện áp suất Xả Bộ phận động cơ
môi chất lạnh. có hiệu suất cao.
dài trên. khí thấp Bằng cách cài đặt các giới Piston và cánh gạt dính liền.
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu hạn tiêu thụ điện, bạn có thể
quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác cắt giảm chi phí cho các hóa
vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
đơn tiền điện 2 Quạt
Gọn nhẹ (Dòng RZR100-140 và RZRQ(S)) Cánh quạt chân vịt có khía chữ V (RZR50-71M) Quạt xoắn ốc (RZR100-140M, RZQ series)
Công suất tối đa được duy trình trong
Công việc lắp đặt được giảm thiểu nhờ phạm vi công suất đã cài đặt, giúp tận Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô Cánh của quạt xoắn ốc được uốn cong ở mép để
dàn nóng gọn nhẹ. hưởng luồng gió sảng khoái và kiểm phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên giảm độ ồn khi hoạt động.
Giảm
soát hiệu quả các yêu cầu. Mức tiêu thụ nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị
So sánh các dàn nóng 355 mm điện tối đa có thể cái đặt là 40, 60, 70, 80 thất thoát Mép cánh quạt Mép cánh quạt
R48NUY1 MỚI RZR140MYM 990 Giảm và 100%. được uốn cong không được uốn cong
mm
19 kg * Cài đặt tại chỗ
Chiều cao 1,345 mm 990 mm * Cần KRP58M51 (Phụ kiện tùy chọn)
Công suất tiêu thụ
Chức năng vận hành êm vào ban đêm 8:00 12:00 16:00 20:00Time
O550 Mô phỏng hoạt động
Xoáy lốc được hút vào trong
mép cong của quạt giúp giảm
Cánh quạt chân vịt có độ ồn.
Chế độ tự động vận hành 1
Độ ồn (dB(A))
Nhiệt độ đỉnh điểm ngoài trời
khía chữ V
của loài thiên nga
êm vào ban đêm sẽ khởi Một chiều Hai chiều
Công suất (%)
RZQ125HA 50 45
0
trong vòng 10 tiếng RZQ140HA 50 46
48
vận hành (dB(A))
27 28
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn
Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Phụ kiện tùy chọn cho điều khiển từ xa được nêu ở trang giới thiệu các loại dàn lạnh
- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động
sau khi cài đặt thời gian khởi động
Hiển thị luồng gió/đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
- Thời gian được cài đặt sẵn có thể từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình LCD cũng
Tiện nghi Hiển thị thời gian lập trình hiển thị thời điểm cần vệ sinh bộ lọc, khi thiết bị trung tâm đang thay đổi cài đặt và thời điểm cần vệ sinh
hệ thống thông gió
Chức năng tự động chẩn đoán Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.
Lập lịch hàng tuần Hiển thị đa ngôn ngữ
- 5 hoạt động một ngày có thể được cài đặt cho Hiển thị 11 ngôn ngữ.
từng ngày trong tuần. (Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp,
- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha,
đối với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ. Tiếng Hy lạp, Tiếng Hà Lan, Tiếng Nga,
- Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch độc lập. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Ba Lan).
NEW
(Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa)
29 30
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV
Điều khiển kết nối vùng Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
bằng phương pháp thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
điều khiển trung tâm
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong một vùng được Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
vận hành bằng cơ chế khóa liên động. Cũng có thể vận hành độc lập trong một vùng được vận hành bằng cơ chế khóa
liên động.
bằng điều khiển từ xa
Lưu ý: 1 Điều khiển BRC1E62 chỉ có thể kết nối với điều khiển BRC1E62. 2Không thể sử dụng hai điều khiển từ xa không dây. 3Điều khiển BRC1E62 không thể kết nối với điều khiển từ xa không dây.
Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển trung tâm với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng
Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/Tắt đồng nhất Bộ lập trình thời gian
DCS302CA61 DCS301BA61 DST301BA61 DCS601C51
(Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ
giản giống như điều khiển từ xa tiêu nhóm hay đồng thời cho cả 256 dàn tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh
chuẩn, lên đến 64 nhóm (1,024 dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
lạnh). phút,các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lý hệ thống SkyAir bằng nhiều
lần một ngày trong vòng 1 tuần. cách.
31 32
TÍNH NĂNG
Tổng quan
DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ
DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
ÂM TRẦN thổi đa hướng ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ÂM TRẦN Thổi đa hướng VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
FVQ50/60CVE FVQ50/60CVE
Dàn lạnh FCQ50-140KAVEA FHQ50-140DAVMA FBQ50-140EVE FCQ50-140KAVEA FHQ50-140DAVMA FBQ50-140EVE
FVQ71-140CVEB FVQ71-140CVEB
Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi
RZQS50/60AV1 RZQS50/60AV1 RZQS50/60AV1 RZQS50/60AV1
Dàn nóng RZR50-140MVM(V) RZR50-140MVM(V) RZR50-140MVM(V) RZR50-140MVM(V)
RZQ71-140LV1 RZQ71-140LV1 RZQ71-140LV1 RZQ71-140LV1
RZR100-140MYM RZR100-140MYM RZR100-140MYM RZR100-140MYM RZQ100-140HAY4A RZQ100-140HAY4A RZQ100-140HAY4A RZQ100-140HAY4A
Đảo gió tự động
Lựa chọn kiểu đảo gió
Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi)
Thổi gió lên/xuống độc lập
Động cơ quạt DC (dàn lạnh)
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước
Điều chỉnh lượng gió tự động *3 *3 *3 *3
Tiện nghi
Chế độ quạt tốc độ cao *5 *5
Chế độ Khử ẩm
Ứng dụng cho các trần nhà cao *6 *6
Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *1
Khởi động nóng
Ứng dụng làm lạnh quanh năm
Vận hành êm vào ban đêm *2
Lưu ý: *1 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *3 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62 *5 : Áp dụng cho dòng FVQ50-100 *7 : Tùy chọn
*2 : Áp dụng cho các dàn nóng *4 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1C61 *6 : Có thể lắp đặt độ cao trần tối đa 3.5 m (50-71) và 4.3m (100 - 140) *8 : Chỉ áp dụng cho dòng RZR50-71
33 34
TÍNH NĂNG
Các tính năng phong phú mang lại môi trường điều
hòa không khí tiện nghi cho các cửa hàng và văn phòng Vận hành & bảo trì sửa chữa
Lưu ý: Một số chức năng chỉ có ở một số dòng sản phẩm nhất định. Xin tham khảo danh mục chức năng đầy đủ của mỗi loại
Hệ thống bơm nước xả Chế độ chống bám bẩn trần nhà
dàn lạnh ở các trang giới thiệu tổng quan tính năng.
Độ dốc lớn hơn đảm bảo dẫn nước Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin phân tán luồng gió cách xa trần.
Tiện nghi xả hiệu quả hơn. Độ cao đặc biệt có
ích khi sử dụng ống xả dài
Do đó không cần phải vệ sinh trần nhà thường xuyên.
Đảo gió tự động Chế độ "Khử ẩm" Chức năng phát hiện áp suất gas thấp
Thông thường rất khó phát hiện tình trạng nạp không đủ môi
Mang lại không khí điều hòa dễ Có thể cố định hướng thổi Chế độ Khử ẩm được điêu khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ Môi chất lạnh nạp sẵn đến 30 m chất lạnh. Trong quá trình chạy thử sau khi lắp đặt và kiểm tra
chịu cho mọi khu vực gần và xa gió tại góc mong muốn bằng không khí thay đổi đột ngột gây khó chịu. Chức năng này hữu ích
máy điều hòa. điều khiển từ xa. do có thể giảm độ ẩm mà không cần điều chỉnh nhiệt độ phòng. Nếu chiều dài ống dẫn môi chất lạnh không quá 30 m thì không cần định kỳ, mức nạp môi chất làm lạnh được kiểm soát bằng một vi
nạp thêm. xử lý để duy trì áp suất khí đảm bảo độ tin cậy và giúp cho việc
Lựa chọn kiểu đảo gió Ứng dụng cho trần cao *Áp dụng cho dòng RZR. kiểm tra và bảo dưỡng thực hiện nhanh hơn.
Bạn có thể cài đặt hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển
Giúp lưu thông gió theo các Vận hành trong trường hợp khẩn cấp
từ xa.
hướng đến mặt sàn tạo cảm Phin lọc có độ bền cao
giác dễ chịu ở những nơi có Ngay cả khi máy gặp trục trặc nào đó trong hệ thống, quạt hay máy
(1) Cài đặt hướng gió (2) Cài đặt hướng gió ở vị trí ngăn trần cao và sử dụng máy Không cần bảo dưỡng trong một năm*. nén vẫn sẽ hoạt động (tùy thuộc vào sự cố máy gặp phải là gì)
ở vị trí chuẩn bám bẩn trần nhà
điều hòa. Phin lọc này có thể rửa và tái sử dụng.
Lưu ý: Khi các máy điều hòa được lắp đặt trên trần cao, tùy thuộc vào từng loại máy
*Sử dụng khi mật độ bụi 0.15 mg/m3 Chức năng tự chẩn đoán
Tín hiệu lọc
mà có thể bị hạn chế một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng thổi
gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp
Các thông số vận hành của dàn nóng và dàn lạnh cùng với dữ liệu
của bộ cảm biến nhiệt ở các vị trí trọng yếu của hệ thống được kiểm
Chức năng chống gió lùa (chiều sưởi) Tín hiệu lọc nhắc nhở người sử dụng về thời điểm cần vệ sinh bộ lọc. soát liên tục bởi một máy tính siêu vi. Để có thể phản ứng nhanh khi
Để ngăn các luồng gió lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió theo
Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây thì tín hiệu lọc sẽ hiển thị trên màn hình LCD. gặp một sự cố nào đó, một thông báo sẽ hiển thị trên màn hình LCD
Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đèn tín hiệu lọc sẽ phát sáng trên bộ thu của điều khiển từ xa và một đèn LED trên dàn sẽ phát sáng.
phương nằm ngang khi chế độ sưởi ấm bắt đầu hay khi cảm biến Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây đều có bộ cảm biến nhiệt. tín hiệu.
nhiệt tắt. Cảm biến nhiệt độ gần hơn với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm giác dễ
Đảo gió lên xuống độc lập chịu.
Cho phép điều chỉnh độc lập bằng tay 8 cánh đảo gió theo hướng lên Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn
Các đặc tính điều khiển
xuống để lưu thông đồng đều không khí trong phòng. lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một
phòng khác. Tự khởi động lại Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
Chú Ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ
Nếu mất điện khi thiết bị đang hoạt động thì khi có điện trở lại, máy Việc vận hành và giám sát được thực hiện bằng cách sử dụng
Động cơ quạt DC (dàn lạnh) cảm biến nhiệt
sẽ khởi động lại chế độ vận hành như trước thời điểm mất điện. tín hiệu liên lạc từ hộp điều khiển vận hành trong phòng giám
Động cơ quạt DC giúp tăng hiệu suất. Khởi động nóng sát của tòa nhà.
*Điều cần sử dụng một thiết bị phụ trợ tùy chọn
Tránh luồng gió lạnh khi khởi động chế độ sưởi hoặc chuyển sang
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh chế độ sưởi sau khi xả đá.
Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi
Khi phát hiện có sự chênh lệch nhiệt độ thực tế trong phòng và
Điều khiển trung tâm từ xa
Cài đặt tốc độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt tốc
độ thấp để giảm thiểu sức gió thổi vào người. Ứng dụng làm lạnh quanh năm nhiệt độ cài đặt trước thì hệ thống sẽ tự động chuyển sang chế độ Tùy chọn điều khiển từ xa trung tâm giúp cho việc kiểm soát tập
làm lạnh hoặc sưởi phù hợp. trung 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ cách xa lên đến 1km.
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió Làm lạnh hiệu quả ngay cả khi vào mùa đông khi nhiệt độ trong nhà
cao hơn nhiệt độ ngoài trời, ví dụ như trong các khu vực công cộng
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt ngầm dưới đất hoặc văn phòng có nhiều máy tính. Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa
độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt.
Sử dụng 2 điều khiển từ xa để vận hành thiết bị tại chỗ hoặc từ một Chế độ điều khiển khóa liên động với HRV
Vận hành êm vào ban đêm vị trí xa thiết bị.
Chế độ quạt tốc độ cao Chế độ vận hành êm tự động vào ban đêm sẽ khởi động sau 8 tiếng
Giúp cho việc điều khiển bằng cơ chế khóa linh động với các thiết bị
Lưu ý: Khi sử dụng loại điều khiển từ xa không dây thì không thể điều khiển hệ thống bên ngoài như thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV.
Có thể tăng tốc độ quạt lên khoảng 10% so với cài đặt tốc độ sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày và trở lại chế độ hoạt bằng 2 điều khiển từ xa
quạt "cao". động bình thường 10 tiếng sau đó.
Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Điều khiển từ xa Người sử dụng có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều
khiển từ xa duy nhất. (khi sử dụng các dàn lạnh được kết nối với Giao diện tiêu chuẩn giúp cho việc kết nối với hệ thống điều khiển
nhau thì các cài đặt phải giống nhau và việc bật/tắt sẽ thực hiện trung tâm mà không cần thiết bị tiếp hợp.
Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt Hẹn giờ Tắt (đã được lập trình sẵn) đồng thời).
Ngay cả khi nhiệt độ thay đổi, nhiệt độ được cài đặt mới sẽ trở lại giá
trị đã cài đặt trước sau khoảng thời gian đã được thiết lập.
Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều
hòa sai khi cài đặt thời gian khởi động máy. Phụ kiện tùy chọn
Cài đặt biên độ nhiệt độ
Hẹn giờ Bật/Tắt Phin hiệu suất cao Bộ nạp gió tươi
Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa.
Tránh cài đặt nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh. Có hai loại: độ màu 65% và 90% Người dùng có thể lấy gió sạch cho máy điều hòa từ bên ngoài. Phụ
Dàn sẽ vận hành khi thời gian thiết lập ở chế độ hẹn giờ Bật và
ngừng vận hành khi thời gian thiết lập ở chế độ hẹn giờ Tắt. kiện này tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Lập lịch hàng tuần
Có thể lập trình đến năm cơ chế BẬT/TẮT hàng ngày. Không chỉ cài Phin lọc siêu bền
đặt được thời gian mở máy mà còn cài đặt được nhiệt độ. Không cần bảo dưỡng trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở các cửa
hàng và văn phòng.
* Đối với mật độ bụi 0.15 mg/m3
Vệ sinh
Phin lọc kháng khuẩn Máng nước xả kháng khuẩn chứa ion bạc
Tùy chọn khác
Phin lọc có lớp kháng khuẩn giúp ngăn sự phát triển của vi khuẩn và
nấm mốc.
Máng nước xả kháng khuẩn chứa các ion bạc giúp ngăn chặn sự
phát triển của vi khuẩn, nấm mốc gây mùi và tắc nghẽn máng xả.
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Để nâng cao tuổi thọ máy bằng cách tăng cường chống ăn mòn do muối và không khí bẩn, dàn nóng được trang bị bộ trao nhiệt chống ăn mòn
được bảo vệ đặc biệt. Trong các môi trường ăn mòn cao thì cần bảo dưỡng thường xuyên.
Phin lọc chống nấm mốc Máng xả chống mốc
Phin lọc vệ sinh có được xử lý để chống nấm mốc. Máng xả chống mốc ngăn ngừa sự sinh sôi của nấm mốc trong điều
kiện độ ẩm cao.
35 36
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Một chiều lạnh DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 100 125 140 50 60 71 100 125 140 100 125 140
Tên Dàn lạnh FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA Tên Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
sản phẩm Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM RZR100MYM RZR125MYM RZR140MYM sản phẩm Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM RZR100MYM RZR125MYM RZR140MYM
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 10.0 12.5 14.0 Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
kW (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Công suất làm lạnh1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 10.0 12.5 14.0
kW (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 34,100 42,700 47,800 Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
Btu/h (7,900-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) 17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 34,100 42,700 47,800
Btu/h (7,900-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.24 1.58 1.99 2.78 4.31 5.62 2.78 4.31 5.62
COP W/W 4.03 3.80 3.57 3.60 2.90 2.49 3.60 2.90 2.49 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.39 1.69 2.22 2.82 4.58 5.85 2.82 4.58 5.85
CSPF Wh/Wh 6.47 6.19 5.99 5.13 5.00 4.85 5.13 5.00 4.85 COP W/W 3.60 3.56 3.20 3.55 2.73 2.39 3.55 2.73 2.39
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- CSPF Wh/Wh 5.40 5.20 5.04 4.73 4.61 4.38 4.73 4.61 4.38
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Dàn lạnh Màu sắc ----------
Lưu lượng gió m3/phút 21/17.5/13.5 32/26/20 33/28/22.5 32/26/20 33/28/22.5 Lưu lượng gió m3/phút 18/15/12.5 23/19.5/16 32/27/22.5 36/30.5/25 32/27/22.5 36/30.5/25
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 741/618/477 1,130/918/706 1,165/988/794 1,130/918/706 1,165/988/794 Quạt (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/530/441 812/688/565 1,130/953/794 1,271/1,077/883 1,130/953/794 1,271/1,077/883
Độ ồn3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/31.5/28 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 Áp suất tĩnh bên ngoài3 Pa Định mức 50 (50-150)
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Độ ồn4 (H/M/L) dB(A) 35/33/31 38/35/33 38/35.5/33 40/37.5/35 38/35.5/33 40/37.5/35
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Phin lọc 5 ----------
Trọng lượng Thiết bị kg 21 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1,000X800 245X1,400X800
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Trọng lượng máy kg 37 47
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn nóng
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Micro channel Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Micro channel
Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 1.12 1.35 1.76 2.03 1.92 Công suất động cơ kW 1.12 1.35 1.76 2.03 1.92
Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 1.6 (Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Mức nạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg 1.6 (Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 49 52 54 Độ ồn4 Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 49 52 54
Độ ồn3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 990X940X320
Trọng lượng máy kg 43 65 73 Trọng lượng máy kg 43 65 73
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Lưu ý: Lưu ý:
1 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19° CWB; nhiệt độ ngoài trời 35° CDB, 24° CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2 2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3 3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức độ bằng điều khiển từ xa.
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
5
Phin lọc khí không phải là phụ kiện tiêu chuẩn phải có, nhưng khuyến cáo gắn bộ phận này vào hệ thống ống nối gió ở phía hút gió. Chọn hiệu suất lọc bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.
37 38
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Hai chiều lạnh/sưởi DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH Hai chiều lạnh/sưởi
50 60 71 100 125 140 100 125 140 50 60 71 100 125 140 100 125 140
Tên Dàn lạnh FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA Tên Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
sản phẩm Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A sản phẩm Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz Dàn lạnh 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Nguồn điện
kW 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 13.6 10.0 12.5 13.6 Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh1,3 (3.2-5.6) (3.2-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4) 5.0 5.8 7.1 10.0 12.0 13.0 10.0 12.5 13.1
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 46,400 34,100 42,700 46,400 Công suất làm lạnh1,3 kW
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
(2.3-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
(10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) 17,100 19,800 24,200 34,100 40,900 44,400 34,100 42,700 44,700
6.0 7.0 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0 Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
Công suất sưởi 2,3 kW (3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0)
Công suất sưởi2,3 kW 6.0 7.0 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) 20,500 23,900 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600 (3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0)
Btu/h (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
Btu/h 20,500 23,900 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600
Làm lạnh1 1.27 1.67 1.99 2.64 4.02 4.53 2.94 3.77 4.39 (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400)
Công suất điện tiêu thụ kW
Sưởi2 1.41 1.74 2.10 2.84 3.83 4.80 3.03 3.83 4.80 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 1.35 1.59 2.03 2.85 3.86 4.33 3.17 3.97 4.16
kW
Làm lạnh 3.94 3.59 3.57 3.79 3.11 3.00 3.40 3.32 3.10 Sưởi2 1.43 1.83 2.10 2.84 3.83 4.80 3.15 3.95 4.68
COP W/W
Sưởi 4.26 4.02 3.81 3.95 3.66 3.33 3.70 3.66 3.33 COP Làm lạnh 3.70 3.65 3.50 3.51 3.11 3.00 3.15 3.15 3.15
W/W
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Sưởi 4.20 3.83 3.81 3.95 3.66 3.33 3.56 3.54 3.42
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Dàn lạnh Màu sắc ----------
Lưu lượng gió m3/phút 21/17.5/13.5 32/26/20 33/28/22.5 32/26/20 33/28/22.5 Quạt Lưu lượng gió m /phút
3
18/15/12.5 23/19.5/16 32/27/22.5 36/30.5/25 32/27/22.5 36/30.5/25
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 741/618/477 1,130/918/706 1,165/988/794 1,130/918/706 1,165/988/794 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/530/441 812/688/565 1,130/953/794 1,271/1,077/883 1,130/953/794 1,271/1,077/883
Độ ồn4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/31.5/28 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 Áp suất tĩnh bên ngoài4 Pa Định mức 50 (50-150)
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Độ ồn5 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/33/31 38/35/33 38/35.5/33 40/37.5/35 38/35.5/33 40/37.5/35
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Phin lọc6 ----------
Trọng lượng Thiết bị kg 21 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1,000X800 245X1,400X800
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Trọng lượng máy kg 37 47
Dải hoạt động Làm lạnh °CWB 14 đến 25 Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng ngà Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Loại Swing dạng kín Scroll dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín Scroll dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 1.7 2.2 2.9 Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 1.9 2.4 2.9
Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3 Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3
(Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn4 Lạnh/Sưởi dB(A) 48/50 49/51 51/53 54/56 49/51 50/52 Làm lạnh/sưởi dB(A) 48/50 49/51 51/53 54/56 49/51 50/52
Độ ồn5
Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 45 47 50 45 46 Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 45 47 50 45 46
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320
Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108 Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108
Làm lạnh °CDB -5 đến 46 Làm lạnh °CDB -5 đến 46
Dải hoạt động Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5 Sưởi °CWB -15 đến 15.5
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Lưu ý: Lưu ý:
1
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2
2
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
3
3
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
4
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức bằng điều khiển từ xa
5
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
6
Phin lọc không phải là phụ kiện tiêu chuẩn. Tuy nhiên vui lòng lắp nó ở hệ thống ống gió ở đường hút. Lựa chọn hiệu suất thu bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.
DÀN LẠNH ÁP TRẦN Hai chiều lạnh/sưởi DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN Hai chiều lạnh/sưởi
50 60 71 100 125 140 100 125 140
50 60 71 100 125 140 100 125 140
Tên Dàn lạnh FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Tên Dàn lạnh FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
sản phẩm Dàn nóng
sản phẩm RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz
5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 13.2 10.0 12.5 13.2 Công suất làm lạnh1,3 5.0 5.8 7.1 10.0 12.5 13.5 10.0 12.5 13.5
Công suất làm lạnh1,3 kW Định mức (Tổi thiểu - Tối đa)
kW (3.2-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
Định mức (Tổi thiểu - Tối đa) (3.2-5.6) (3.2-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 45,000 34,100 42,700 45,000 17,100 19,800 24,200 34,100 42,700 46,100 34,100 42,700 46,100
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
Công suất sưởi2,3 kW 6.0 6.8 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0 Công suất sưởi2,3
(3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) kW 6.0 7.0 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) (3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0)
20,500 23,200 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600
Btu/h (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400)
Btu/h 20,500 23,900 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.44 1.78 2.21 3.15 4.01 4.34 3.15 4.01 4.34 (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400)
Sưởi2 kW 1.75 2.04 2.52 3.54 4.56 4.94 3.54 4.56 4.94 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.27 1.78 2.33 3.28 4.39 5.40 3.28 4.39 5.40
COP Làm lạnh 3.48 3.38 3.21 3.17 3.12 3.04 3.17 3.12 3.04 Sưởi2 kW 1.52 2.15 2.61 3.67 4.26 5.28 3.67 4.26 5.28
W/W
Sưởi 3.43 3.33 3.17 3.16 3.07 3.24 3.16 3.07 3.24 COP Làm lạnh W/W 3.94 3.26 3.05 3.05 2.85 2.50 3.05 2.85 2.50
Màu sắc Màu ngà sáng Sưởi W/W 3.94 3.26 3.07 3.05 3.29 3.03 3.05 3.29 3.03
Dàn lạnh
Lưu lượng gió m3/phút 15/12/10 20.5/17/14 28/24/20 31/27/23 34/29/24 28/24/20 31/27/23 34/29/24 Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530/424/353 724/600/494 988/847/706 1,094/953/812 1,200/1,024/847 988/847/706 1,094/953/812 1,200/1,024/847 Quạt Lưu lượng gió m3/min 18/16/14 28/25/22 28/26/24 30/28/26 28/25/22 28/26/24 30/28/26
Độ ồn 4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37/35/32 38/36/34 42/38/34 44/41/37 46/42/38 42/38/34 44/41/37 46/42/48 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/565/494 988/883/777 988/918/847 1,059/988/918 988/883/777 988/918/847 1,059/988/918
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X960X690 235X1,270X690 235X1,590X690 Áp suất âm (H/M/L)4 dB(A) 43/41/38 50/47/44 51/48/46 53/51/48 50/47/44 51/48/46 53/51/48
Trọng lượng máy kg 25 32 38 Kích thước (DxRxC) mm 1,850X600X270 1,850X600X350
Làm lạnh °CWB 14 đến 25 Trọng lượng máy kg 39 47
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Màu sắc Trắng ngà Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn nóng
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Máy nén Loại Swing dạng kín Scroll dạng kín Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 2.3 2.7 2.9 Máy nén Loại Loại xoắn kín Loại xoắn kín
Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3 Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 1.7 2.2 2.9
(Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R-410A)
kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3
Làm lạnh/sưởi dB(A) 48/50 51/53 54/56 49/51 50/52 (Đã nạp cho 30m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn4
Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 47 50 45 46 Làm lạnh/sưởi dB(A) 48/50 49/51 51/53 54/56 49/51 50/52
770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320 Độ ồn4
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 45 47 50 45 46
Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320
Làm lạnh °CDB -5 đến 46 Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108
Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5 Làm lạnh °CDB -5 đến 46
9.5 Dải hoạt động
Lỏng (Loe) mm Sưởi °CWB -15 đến15.5
Ống nối Hơi (Loe) mm 15.9 Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26) Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90)
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Lưu ý: Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Lưu ý:
2
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
3
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh 2
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. 3
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
39 40
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
3
Dây dẫn cho điều khiển từ xa có thể mua tại địa phương. 5
Chỉ có thể lắp một tấm đỡ cho mỗi dàn lạnh.
Tấm đỡ cần thiết đối với mỗi loại bộ tiếp hợp có đánh dấu . 6
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dùng cho dòng SkyAir. Tuy nhiên phụ kiện này
không cần thiết.
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng
Các phụ kiện tùy chọn Điều khiển Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Miếng đệm mặt nạ1
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt từ xa không dây (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Mặt nạ/lưới liên quan Miếng đệm mặt nạ 1
o 3 o 3 o 3 x x o3
Điều khiển vận hành liên quan Điều khiển từ xa không dây o3 o o o x o DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 o3 o x x x o Tên dụng cụ
Tên phụ kiện Ghi chú
liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) o3 o x o x o FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x o x o x x Phin lọc độ bền cao có thể thay thế được KAFJ95L160
Phin lọc liên quan Bộ lọc độ bền cao2 o3 o o o x x Điều khiển từ xa Loại có dây1 BRC1C61
Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây1 BRC1E62
Điều khiển trung tâm từ xa2 DCS302CA61
Nối ống gió nhánh Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất2 DCS301BA61
Bộ lập trình thời gian2 DST301BA61
Các phụ kiện tùy chọn Miếng đệm Điều khiển từ Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt Điều khiển cảm ứng thông minh2 DCS601C51
mặt nạ1 xa không dây (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Bộ tiếp hợp nối dây dẫn3 KRP1BA57
Buồng ống gió nhánh Nhánh 1 hướng/dàn thổi 3 hướng o o o o 4 x x o
Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện. KRP4AA52
(loại ống gió tròn) 1 Nhánh 2 hướng/dàn thổi 2 hướng x o o o 4 x x o
Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP4AA95
Nhánh 1 hướng/dàn thổi 2 hướng x o o o 4 x x o
1 Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách dàn được gắn trên trần mà việc sử dụng các ống gió nhánh và bộ nạp gió sạch có thể thực hiện được hoặc không. Trước khi lắp đặt người dùng 2
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.
phải đảm bảo đã kiểm tra việc lắp mối nối có khả thi không. Cụ thể phải đảm bảo vị trí bị đẩy xuống thấp hơn do bổ sung các miếng đệm mặt nạ là chấp nhận được. 3
2 Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) cần có.
Sử dụng bộ dụng cụ nối buồng lọc nếu hai loại buồng tùy chọn được sử dụng cùng lúc. Trong trường hợp này, bộ nạp khí sạch phải được lắp ở phía trên.
3
Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trong trường hợp lắp đặt thổi 2 hướng.
4
Không thể lắp ống gió nhaanh1 cùng phía với bộ nạp khí sạch (gắn trực tiếp) khi lắp đặt.
41 42
DANH MỤC TÙY CHỌN KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
67
160
160
Phía nối đường ống
167
93
Bộ tiếp hợp ---------- KRP58M51+EKMKSA1 KRP58M51
110
95
124
29
95
157 157
350 Vị trí nối ống gió nhánh 350 Vị trí nối ống gió nhánh
950
C
Tên dụng cụ (loại hình vuông) (loại hình vuông)
Hai chiều lạnh/sưởi 6 Xem theo chiều Xem theo chiều
Phía nối hệ thống
RZQS50AV1 RZQ100LV1 thoát nước mũi tên B mũi tên B
RZQS60AV1 RZQ140LV1 7 [FCQ50-71KAVEA] [FCQ100-140KAVEA]
Tên phụ kiện RZQ71LV1 160 160
420 Xem theo chiều mũi tên A 167
RZQ125LV1 124 93 67
Vị trí nối ống gió nhánh
RZQ100HAY4A ---------- 109 Vị trí nối ống gió nhánh 95
(loại hình vuông) 95 (loại hình vuông) 29
RZQ125HAY4A 20-M4 20-M4
[FCQ50-71KAVEA] [FCQ50-71KAVEA] Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn
RZQ140HAY4A
16-M4 Lỗ khoan sẵn
2 100=200 80
2x100=200 80
Adjustable(0~675)
Nút xả nước trung tâm KKPJ5F180 KKPJ5G280 55 840 55 3 27-M4 Lỗ khoan sẵn
Vị trí nối ống gió nhánh
160
124
Tấm cố định để chống đổ dàn KPT-60B160 KKTP5B112 340 55 840 55
80 2 100=200 80 (loại hình vuông)
25
25
81 2x100=200 85 5
157
350
157
350
Dây cố định để chống đổ dàn K-KYZP15C 124 64 C/L
850
C/L
110
124
95
50
124
KRP58M51
110
Bộ tiếp hợp
105
60
95
213
213
124
80
256
80
ø10 ø10
160
246
175
160
150
10
29
Lỗ 0 Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ 0
130
42
125
165
90
90
Vị trí nối ống gió nhánh đẩy (loại hình tròn) đẩy
20 C/L Tối đa 35 256 Tối đa 35 (loại hình tròn)
90 90
50
40
Tái sử dụng đường ống hiện hữu: Bảng kích thước đường ống môi chất lạnh Một chiều lạnh
[FCQ100-140KAVEA] [FCQ100-140KAVEA]
Kích thước ống hiện hữu (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất 16-M4 Lỗ khoan sẵn
3 55
Adjustable(0~675)
55 840 55 840 55
Dàn nóng 9.5 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 22.2 chiều dài thiết kế (Cao áp) Vị trí nối ống gió nhánh 81 2 100=200 85
27-M4 Lỗ khoan sẵn Không gian yêu
340 cầu tối thiểu Tối thiểu 1500mm
Tình trạng 80 2 100=200 80 (loại hình vuông) 64 160
Dòng RZR-M 9.5 / 15.9 5 200mm
850
167
Max. 160 50 Tối thiểu 1500mm
95
167
Chiều dài ống tối đa ------- 10m 10m 50m 50m 50m 25m 25m ------- 4.0MPa
95
93
105
30m
60
29
Tối thiểu 1500mm
160
298
Chiều dài ống đã nạp sẵn môi chất lạnh ------- 10m 10m 30m 30m 30m 15m 15m -------
175
Tối thiểu 200mm Tối thiểu 1500mm
160
288
130
42
125
165
67
Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí bị chặn.
Kích thước ống tiêu chuẩn 20 C/L Tối đa 35 Tối đa 35 Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải
256
Công suất làm lạnh giảm (chú ý đến chiều dài ống)
43 44
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
210
[FHQ50/60DAVMA] 156
Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
[FHQ100-140DAVMA]
105 φ100(Lỗ đẩy) 210
18 17 20 16 120
102 9 156 Vị trí nối với bộ lọc gió sạch
131 57 90 105
35
18 17 20 16 120 φ100(Lỗ đẩy)
102 9
157 63
90
92
131 57
175
35
87
163
30
100
90
189
115
210
195
157 63
92
87
30
163
189
100
90
210
175
115
(Khoảng cách
195
treo bu lông)
40
63
116 51 60 134 59
12
260
40
63
(Khoảng cách
10
treo bu lông)
116
260
Vị trí lỗ để đưa ống ra 51 60 134 59
10 12
Khoảng trống cần thiết
(Không gian
920 103 220
cần thiết)
690 (Khoảng cách treo bu lông) 19 15 103
1550 19 15
5
Bu lông treo 690 (Khoảng cách treo bu lông)
5
Bu lông treo
5
175
4-M8~M10 1 4 5 11
4 11
175
4-M8~M10 1 5
5
197
91
131
197
91
131
235
197
197
Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra
235
Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra
Từ phía sàn tối thiểu 2500
268
268
221
214
268
221
214
9 Vỏ bọc ống đằng sau 10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên
10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên 11 Nối ống bên phải
76 83 11 Nối ống bên phải 76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
3 2 7 5 105 4 3 2 7 5 105 4
12 Nối ống xả đằng sau bên trái 13 Nối ống xả bên trái
156 156
13 Nối ống xả bên trái 14 Nối ống xả bên phải
Lưu ý: 14 Nối ống xả bên phải Lưu ý: 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau 1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 16 Nối ống xả hướng lên trên
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 16 Nối ống xả hướng lên trên 2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên 3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi. 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện
20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện
[FHQ71DAVMA]
210 Vị trí kết nối của bộ lấy gió tươi
156
105 φ100(Lỗ đẩy)
18 17 20 16 120
102 9
131 57 90
35
157 63
92
175
87
30
163
189
100
210
115
90
195
(Khoảng cách
treo bu lông)
40
63
116 51 60 134 59
260
12
(Không gian cần thiết)
10
Vị trí lỗ để đưa ống ra
(Khoảng trống cần thiết)
Bu lông treo 11
175
4 5
5
4-M8~M10 1
91
131
197
197
6
Để lắp chiều cao dàn
Tối thiểu 30
13 14
Phía sàn tối thiểu 2500
57 φ 45
Tối thiểu 30 1270 Tối thiểu 30
(Khoảng trống tác vụ) (Khoảng trống tác vụ)
Phía trước 1 Lưới thổi gió
Chướng ngại vật Tấm ghi thương hiệu
2 Lưới hút gió
Mặt sàn (Lưu ý 2)
3 Phin lọc khí
4 Nối ống dẫn khí
Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng
6 6 Nối ống xả
(Đối với ống bên trái)
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
8 Giá treo
9 Vỏ bọc ống đằng sau
268
268
221
214
45 46
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
M
và thay bộ phận Cửa kiểm tra 3 Trong trường hợp cố định ở đáy
7
Tối đa 200
8 *Cửa kiểm tra 2 không cần thiết (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Trong trường hợp cần chống
P
nếu có thể thực hiện việc kiểm tra
rung thì cố định ở cả đáy và
N
Hộp điều khiển
130
ở dưới dàn lạnh.
Hộp điều khiển 0.7 phía sau máy.
Cửa kiểm tra
9 Hình.A
TRƯỜNG HỢP 2),3) Hộp điều khiển Chi tiết Hướng nhìn
Tố
1038(Vị trí treo bu lông)
835
30
(450x450) 600 68 D 330 iểu
18
or less
20 or more
Cửa Cửa nạp khí 50 Tố
200
Control box
thoát khí
Hướng đi ra i th
13x65=845 Tối thiểu 800 Tối thiểu 800 iểu
1000
500
36-φ4.7Lỗ Cửa kiểm tra 2 50
Hướng B1 Hướng B2 của bộ lọc khí
500
Cửa kiểm tra B
(Xung quanh) (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI Bệ đỡ dàn lạnh
Trần nhà DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Tấm cố định
314
Cửa nạp khí (Phụ kiện)
Cửa thoát khí
Lỗ chữ nhật 2-7x15 50
ểu
i thi
Giảm xóc (Để khoan vít gỗ) Tố
Tối đa 200
(Xung quanh)
677
Lưu ý:
Khoảng trống bảo trì
5x156=780 26 1 Lưới hút gió
138
máng xả 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
792 8 2 Phin lọc khí
Cửa kiểm tra 1 Khoảng trống bảo trì
2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
815
hộp điều khiển hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%) 1 3 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
1850
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800
Hướng nhìn 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80% 9
(Khoảng trống tác vụ)
(Từ cửa thoát khí)
(lỗ chữ nhật 70x90)
thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu Xấp xỉ 46
12 cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm 4 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
10
3x50=150
1 3
rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch mở hoàn toàn
3 5 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
Tối đa 850
5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ: G 6 (lỗ đường kính 27)
E
825
5 6 6 Lỗ đục xuyên để nối ống phía sau
245
222
Cửa Cửa hút gió F 6
183
208
136
226
123
xả gió (Lưu ý 2)
(lỗ chữ nhật 80x130)
616
541
7 Lỗ đục xuyên để nối ống phía
60
6x150=900
91 Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra 4
95
38
50
4 7
Tối thiểu 300
952
Tối thiểu 2500
và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong dưới đáy (lỗ vuông 126x130)
Trường hợp A
(Lưu ý 5)
179 50
50
11
nhưng không
100
100
18-8x12 lỗ chữ nhật 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
95
(Từ cửa hút gió)
có trần
75
Trần nhà Mặt sàn 223 J
34
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh C 253 K
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1) 598 L
2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) A B C D E F G H J K L M N P
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển Lưu ý: FVQ50/60CVE, 71CVEB 50 110 186 270 45 50 50 110 180 186 242 57 144 149
5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên mặt vỏ của hộp công tắc
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm bên trong lưới hút gió. FVQ100/125/140CVEB 130 190 266 350 44 49 130 190 260 266 322 79 202 229
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
[FBQ100-140EVE]
44-φ4.7lỗ 134 630 10
(Xung quanh) (Vị trí treo bulong) 50-φ4.7Lỗ
(Xung quanh) TRƯỜNG HỢP 1) Hộp điều khiển
8
300 or more
Kích thước tối thiểu 450 (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI DÀN LẠNH
+ TỐI THIỂU 300)
Hộp điều khiển
( Vịvà tríthaytháobộmáng
phận
xả
) Cửa kiểm tra Fig.A Trần nhà
Hộp điều khiển
18x65=1170
Tối đa 200
(450x450)
20 or more
Fig. A-1
Tối thiểu 450
53
65
69
176
100
194
13 Lưu ý:
Khoảng trống bảo 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
26
trì hộp điều khiển 7x156=1092 2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
138
Khoảng trống 1192 hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
bảo trì máng xả
1215 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
Cửa kiểm tra 1
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800 Hướng nhìn thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
(Khoảng trống tác vụ) (Từ cửa thoát khí) cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm
12 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương
3x50=150
Tối đa 300
207 Có thể điều chỉnh được
699
(Tối đa 643)
rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
2x50=100
1 2 6 5
Tối đa 850
3 5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ:
226
208
245
222
183
Cửa
136
123
(Ghi chú 2)
thoát
khí Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
Tối thiểu 300
91
Tối thiểu 2500
38
50
100 100 6x150=900 100 100 và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong
không có trần nhà
179
11 (Xung quanh)
1352 các cách sau
300
Lỗ kiểm tra bảo trì 800 1377 1)Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
máng xả (Từ cửa nạp khí) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A)
Trần nhà Bề mặt sàn Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm tra 2
1 Nối ống dẫn lỏng 6 Nối dây truyền tải điều khiển từ xa 11 Ổ điện (để bảo trì) dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
2 Nối ống khí 7 Nối dây truyền tải nguồn điện 12 Ống xả (phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Nối ống xả (phụ kiện)
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển
5 Hộp điều khiển (bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm
47 48
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
Lỗ xả nước
Ống nối đường kính trong I.D. 18
845 78 Lỗ khoan bu lông
300 neo 4-M12
30
131 573.5
(345~355)
350
320
342
326
300
61
43
41
30
94
20
7
5 6
60
5
770
105
55
341
339
Cổng tác vụ 144 20
223
60
84 55
54 95
54 95
53 95
Van khóa dòng chảy lỏng
112
163
( 9.5CuT) 19 80 52
28
89
89 19
272
269
145 13 67
Cổng tác vụ
142
Van khóa dòng khí
Đường xả ( 15.9CuT)
21 71 16
8
94
58 16
Cửa xả
200
70 102 117
1 Nối ống dẫn khí
299 2 Nối ống dẫn lỏng
419 3 Cổng tác vụ
5 4 Đầu tiếp đất
449
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
479 45 376 191
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
509 7 Lỗ đi dây điều khiển
559 8 Lỗ đi ống xả
30
(345∼355)
(340∼350)
350
320
345
320
55
37
55
37
30
38
38
30
91
91
160 620 160
160 620 160
30 940 3
30 940
3
4 4
7
2
6 2 7
1
990
7 5
5 1 7 6
990
6
5
55
5 6 5
5
55
60
55
340
339
223
95
95
95
60
340
339
55
84
223
95
95
95
53
53
53
89 19
89
84
19 80 52
7 6 142
53
53
53
89
145 13 67 89 19 19 80 52
90 16 71
8 7 6
142 16 145 13 67
8 5
16
16
161
68
285
279
58
5
19
49 50
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
30
30
(Mặt nền của các lỗi bu lông)
(345~355)
350
320
(345~355)
61
43
320
350
36
55
41
30
38
30
94
91
140 620 140
140 620 140
30 900
(Khoảng cách giữa chân các lỗ bu lông)
3 30
900
4 3
2 4
1 2
7 1
7
6 7
1170
7 6 7
1345
5 6 7
6 5 6
5
5 6
55
423 5 5
55
422
55
223
435
60
55
416
95
95
95
84
223
95
95
95
89
60
84
54
53
54
89 19 19 80 52
24
53
89
54
54
142 145 13 67 89 19 19 80 52
8 71 16 142 145 13 67
8
16
16
2 Nối ống dẫn lỏng
3 Cổng tác vụ
58
71 102 117
3 Cổng tác vụ
4 Đầu tiếp đất
5 4 Đầu tiếp đất
58
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
45 376 191
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện 5
7 Lỗ đi dây điều khiển 7 Lỗ đi dây điều khiển
8 Lỗ đi ống xả 45 376 191 8 Lỗ đi ống xả
38
30
91
160 620 160
30 940
7
1430
6 7
5 6
5 5
423
422
55
60
95
95
95
84
89 19
54
54
89
53
19 80
8 142
145 13 67
71 16
16
3 Cổng tác vụ
58
51 52
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Khoảng trống để lắp dàn nóng (Đơn vị: mm)
1 Khi có chướng ngại ở phía lối vào 2 Khi có chướng ngại ở phía lối ra
Loại không dây
1) Khi có khoảng không mở phía trên 1) Khi có khoảng không mở phía trên
• Kích thước điều khiển từ xa LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Thổi đa hướng >
1 2
Bộ phận truyền tín hiệu • Quy trình lắp đặt bộ nhận tín hiệu 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn 1. Áp dụng cho
việc lắp một dàn
Khi chỉ có một 1 2
Bộ nhận tín hiệu
chướng ngại ở
Mặt ống gas 0
phía lối vào ểu
50
0
ểu
50
thi thi
157
tối tối
50 0
10
thi
ểu
th iểu 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
tối tối tối
th
10 iểu
Khi có chướng ngại cả hai phía 1 2 0 tối
th
Mặt ống xả 10 iểu
62 17.5 0
1 2
•Giá đỡ điều khiển từ xa tối
Quy trình lắp đặt Mặt nạ trang trí thi
ểu
<Lắp điều khiển lên tường> • Chi tiết bộ nhận tín hiệu 25
0
tối tối 00
Màn hình điều khiển thi
ểu thiể 10 00
10 u1 iểu 10
tinh thể lỏng th ểu
0t
10
0 00
10
0
tối thi
(không dây) ối
thi iểu
tối
thiể iểu tối
ểu th th
Giá đỡ điều khiển
25
0 tối u1
00 tối
từ xa 2) Khi có vật cản khoảng không phía trên
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn
2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn Vật cản khoảng 0
00 50
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH ÁP TRẦN (hai dàn trở lên) tối iể u5 không phía trên
thi
ểu
th
10 iểu i th tối
tối
thiể
(Khoảng cách mở trần)
u1
00
0
83.5
120
106
72
0
tối 30
thiể th iểu
u2 tối 0 0
00 50 50
ểu ểu
thi thi
0.5 49 tối tối
70 18 35
(Khoảng cách mở trần) • Chi tiết bộ
Hộp công tắc thu tín hiệu Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
(các bộ phận được cung cấp tại chỗ)
0
Khoảng trống tác vụ để
2) Khi có vật cản khoảng không phía trên đa
50
0
đa
50
lắp lên trần nhà
Lưu ý: tối tối
1 2
(Srevice space)
More than 90
tối đa 1000
trong khoảng cách gần nhau.
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn tối
tối đa 1000
Với 4 bộ thu trở lên thì có khả đa
10
năng gặp trục trặc. 0
Khi có vật cản ở lối vào
ản 50
0
tc
Loại điều khiển có dây 1 vậ o 2 đa
tối đa 1000
tối đa 1000
• Kích thước điều khiển từ xa
i có ối và tối tối
đa
Kh ở l 10
0
BRC1C61 • Cách lắp đặt tối
Vật cản khoảng đa
A Phần thân điều khiển và dây hướng ra ngoài B Phần thân hướng ra, phần dây gắn chặt C Phần thân hướng ra ngoài, cố định dây 25
không phía trên 0
Ghim kẹp giữ dây
17 dây cáp Vật cản khoảng
Điều khiển Điều khiển
00 00
từ xa từ xa 10 không phía trên 10
đa đa
Điều khiển
tối tối
42
0 00
từ xa
10 10
120
đa
84
tối đa
tối
117
38
0~5
120 17
Giữa điều khiển
từ xa và hộp
17 Lỗ đục xuyên
( 12- 16)
Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía
18 điều khiển
Lỗ đưa
dây ra 17
Hộp điều khiển Vật cản khoảng 3 Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía
23 28 s
(Khi vật cản ở lối ra cao hơn dàn)
1000 or more
0 0 không phía trên r les
Thông số dây nối điều khiển
đa5 0o
50
tối đa 1000
46 Lưu ý: tối
Loại Dây được bọc bảo vệ (lớp cách điện dày 1 mm trở lên) 1. Dây nối điều khiển từ xa và ghim kẹp giữ 1 2
điều khiển không đính kèm. Các bộ phận này
Kích thước 0.75~1.25 mm2
được cung cấp tại chỗ. 1) Khi khoảng không mở phía trên
Tổng chiều dài 500 m
(Không có giới hạn chiều cao vật cản ở lối ra)
BRC1E62 tối
Hộp trên Hộp dưới
• Cách lắp đặt đa
15 or 150
Dây cáp 0 t mo
A Dây nối hướng ra ngoài B Dây nối gắn chặt C Dây nối gắn chặt
ối 1 50 re 0 1. Áp dụng cho
Cổng trên 19 (sử dụng hộp công tắc) 19 đ a2 đa or 150 15 ore 1 2
tối
Cổng trên Ghim kẹp
50 mo m
Đèn hoạt
bên trái chính giữa giữ điều khiển
re or việc lắp
42
một dàn
H
động (Màu
120
84
L
xanh lá cây)
40
2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
84
84
50
40
đa đa
Lỗ xuất tín hiệu
Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía tối tối 00
120 19 28 0 0 1
Lỗ chữ nhật 5x15
a5
Lưu ý 2 28
23 48.5
48.5 46
50 L H đ
đa tối
Lỗ đục xuyên 0~5
Lỗ chữ nhật 5x7
tối
Cổng bên trái ( 8- 10) Hộp công tác dùng cho Hộp công tác dùng cho
Giữa hộp điều khiển
46 19 Lỗ hộp dưới một công tắc KJB111A một công tắc KB211A
và điều khiển từ xa
Vật cản khoảng
(phụ kiện tùy chọn) (phụ kiện tùy chọn)
Hộp công tắc không phía trên
Phần hộp bên dưới (cung cấp tại chỗ)
1 2 2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
Lưu ý: 0
tối đa 1000
00 tối 50 tối
1. Dây nối điều khiển từ xa và ghim kẹp giữ điều khiển không đính kèm. 2.Nếu lỗ có kích thước quá lớn hoặc vị trí lắp 5 đa đa 1 10 đa
đa 10 tối
tối đa 1000
Các bộ phận này được cung cấp tại chỗ không phù hợp thì điều khiển có thể rơi ra ngoài tối 0 2 0 tối
10 đa
Thông số dây nối điều khiển 0
Loại Dây vinyl có vỏ bọc ngoài hoặc dây cáp (bọc cách điện dày 1mm trở lên) tối
đa
L
tối tối
H
Kích thước 0.75~1.25 mm2 đa 10
đa 10
0
10 00
Tổng chiều dài 500 m 00 tối
tối đa 0
đa 20 0
25 25 30
0 0 0 đa đa
tối 00 30 tối tối
đa đ a2 tối đa 00 00
25 tối đa
20 tối 10 10
0 0 đa đa
tối L H tối
Lưu ý: Đối với các cách lắp đặt khác, xin xem sổ tay hướng dẫn lắp đặt hoặc cẩm nang kỹ thuật.
53 54