You are on page 1of 28

VN-PCSVN1547R1

Loại một chiều lạnh -50Hz-


Loại hai chiều lạnh/sưởi -50Hz-

Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 05/16/001 DAV
P.3

Dòng sản phẩm mới này được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO đối với hệ số hiệu suất lạnh toàn mùa, CSPF.
Giảm điện năng tiêu thụ hằng năm, chỉ bằng 50% so với máy điều hòa hòa thông thường. Công nghệ
Inverter mới không chỉ giúp giảm điện năng tiêu thụ trong giai đoạn tải thấp mà còn cho ra công suất
lạnh cao hơn khi chạy đủ tải.
*CSPF, hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa.

P.4

Với công nghệ trao đổi nhiệt hiệu suất cao và thiết kế hệ thống tối ưu, các dàn nóng này trở nên
nhỏ gọn hơn rất nhiều !

P.5 P.7

Cũng như cảm giác thoải mái do công nghệ Với cơ chế bảo vệ tự động khi điện áp thấp, hệ
inverter mang lại, chức năng "Làm lạnh nhanh" thống có thể hoạt động bền và chịu được các
giúp giảm nhiệt độ phòng nhanh hơn và hút ẩm dao động điện áp đầu vào.
không khí.

P.8 P.9

Công nghệ inverter cao cấp của Daikin mang lại Việc sử dụng lại đường ống hiện hữu giúp cho
nhiều tiện ích khác nhau cho khách hàng. việc nâng cấp dàn nóng và dàn lạnh dễ dàng.

P.10 P.11

Loại một chiều lạnh - Có thể điều khiển cơ chế Bật-Tắt bằng lệnh Khả năng kiểm soát dòng khí thông minh giúp
ngoại vi. cho việt lắp đặt thiết bị linh hoạt theo các điều
- Có khả năng kết nối với hệ thống điều khiển cấp kiện không khí trong phòng mà không làm giảm
Loại 5.0 - 7.1 kW Loại 10.0 - 14.0 kW cao mà không cần đến thiết bị tiếp hợp. đi sự thoải mái.

1 2
Những mẫu máy sử dụng công nghệ inverter mới của Daikin Các dàn nóng mới còn tiết kiệm không gian nhiều hơn MỚI
làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh MỚI
92kg 73kg
So với các dòng sản phẩm không sử dụng công nghệ inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZR-M Thiết kế
tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50%. Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện ít hơn. nhỏ gọn,
So sánh mức tiêu thụ điện dựa trên giá trị trung bình hệ số hệ số CSPF
hiệu quả lạnh toàn mùa CSPF.
1,345 cao!
mm
990
100 mm Giảm

Giảm 23%
Mức tiêu thụ điện toàn mùa

kích thước

50 50% 900
mm

R48NUY1
320
mm

(loại 14.0 kW)


940
mm

RZR140MYM
320
mm

So với các dòng không sử dụng công nghệ inverter trước đây, các dàn nóng này
nhỏ gọn hơn nhiều.
Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm RZR-M
sử dụng công nghệ Lắp đặt dễ dàng ở các khu vực giới hạn diện tích.
không sử dụng công
nghệ inverter (trung bình) inverter mới (trung bình)
(loại cassette) (loại cassette) Loại 7.1/7.6 kW 10.0 kW 12.5 kW 14.0 kW
Ghi chú: Giá trị 100 thể hiện lượng điện năng do một loại máy không sử dụng công nghệ inverter trong một giai đoạn làm lạnh tương đương. R26NUV1 R36NUY1 R42NUY1 R48NUY1

70kg 79kg 87kg 92kg

Giá trị CSPF theo công suất của các mẫu cassette Các dòng sản
Giá trị 7
phẩm không sử
CSPF dụng công 770
1,170
mm
1,170
mm
1,345
mm

6.47 mm
6
6.19 nghệ inverter
5.99
5
5.13 5.00 Dòng sản phẩm RZR-M R410A 900mm
4.85 900mm 900mm 900mm
4
inverter mới (loại Cassette)
Dòng sản phẩm không
3 inverter cũ (loại Cassette)
2.77 2.69 2.79 2.79 2.73
2.63
2 * CSPF (Hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa) là tiêu chí RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM
RZR71MVMV
quốc tế mới về hiệu quả năng lượng được tính toán MYM MYM MYM
theo phương pháp được quy định tại ISO 16358-1.
1
Dòng sản 43kg 65kg (VM)
73kg (YM)
0 CSPF là gì? phẩm RZR-M
CSPF là giá trị của tổng tải lạnh hàng
Inverter RZR50 RZR60 RZR71 RZR100
MVM
RZR125
MVM
RZR140
MVM năm chia cho tổng lượng điện năng tiêu
sử dụng công 595
990
nghệ inverter
mm
MVMV MVMV MVMV
MYM MYM MYM mm
thụ hàng năm với điều kiện ngoài trời
Không
Inverter
R18
NUV1
R21
NUV1
R26
NUV1
R36
NUY1
R42
NUY1
R48
NUY1
được quy định bởi tiêu chuẩn ISO. mới
845mm 940mm

3 4
Các lợi ích của công nghệ Inverter

Tại sao công nghệ Inverter lại tiết kiệm hơn?

máy + chi phí điện sử dụng


Hệ thống Inverter tiêu thụ ít

Tổng chi phí = Chi phí


điện hơn và nhanh chóng bù lại Không inverter Inverter
mức chênh lệch chi phí ban
đầu. Điều này dẫn đến tổng chi
Inverter tiết kiệm năng
phí cuối cùng thấp hơn. lượng hơn theo thời gian
Khả năng làm lạnh nhanh và hút ẩm không khí: Công nghệ
inverter mới mang lại cảm giác thoải mái nhanh chóng hơn Điểm huề vốn
Thời gian

(Một chiều lạnh) MỚI


Máy điều hòa Inverter có thể điều chỉnh công suất
Các máy Inverter không hoạt động
Chức năng làm lạnh nhanh làm lạnh theo mức tải. Điều này giúp cho việc tiêu
theo nguyên tắc Bật-Tắt liên tục.
thụ điện năng ít hơn.
Nhanh chóng và dễ dàng làm không gian trở nên thoải mái trước khi nhân viên hoặc khách hàng đến. Cũng
như khả năng làm lạnh tối đa, công nghệ inverter mới có thể loại bỏ độ ẩm trong phòng. Không chỉ làm giảm Điều kiện danh định Inverter Lái xe trên cao tốc
nhiệt độ phòng, tính năng kép mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng chỉ trong vòng tối đa 30 phút.

Công suất lạnh máy không inverter

Tỷ số công suất
Công nghệ Inverter mới (dòng RZR-M) Điều khiển từ xa BRC1E62 được

Tỷ số tải
Công nghệ Inverter thông thường (dòng RZR-L) 1.0 Vận hành Bật/Tắt
sử dụng cho chức năng làm lạnh
Không sử dụng công nghệ Inverter nhanh. Hiệu suất thấp Công suất lạnh máy inverter
Lái xe liên tục không bị ngắt quãng và hiệu suất nhiên
Công suất liệu cao hơn
Tải lạnh Khu vực tải từng phần

INV Tối đa 0 Không inverter Lái xe trong thành phố


35
Không INV - Tối đa Nhiệt độ ngoài trời (°C)
Dừng, chạy, dừng,...

Hiệu quả hơn so với Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa không sử dụng công
các dòng không sử dụng nghệ Inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy điện năng)/ Tắt (không có
công nghệ inverter. Thời gian
đạt công suất tối đa nhanh điện) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, các máy Inverter lại có thể
hơn các dòng inverter hoạt động với công suất làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy
thông thường
inverter cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối Liên tục dừng và chạy tiêu hao năng lượng và hiệu quả
thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh. nhiên liệu kém.
Khởi động Thời gian

Nhiệt độ
phòng Đạt đến nhiệt độ Tại sao công nghệ Inverter mang lại sự thoải mái hơn?
cài đặt nhanh hơn

Khi không có sự dao động nhiệt đáng kể thì nhiệt độ cài đặt Inverter
Khởi động
được duy trì.
Công nghệ Inverter phản ứng khi có sự thay đổi tải và do đó không gây ra những
điều chỉnh nhiệt độ đáng kể. Các máy không sử dụng công nghệ Inverter phải BẬT
và TẮT liên tục khi có biến động tải và dẫn đến dao động nhiệt lớn.
Nhiệt độ
cài đặt Không inverter
Khởi động Thời gian
Nhiệt độ phòng Quá nóng

Độ ẩm Loại bỏ độ ẩm Dao động


trong phòng nhanh hơn. nhiệt lớn

Nhiệt độ
cài đặt
Khởi động
Không inverter Thoải mái
Dao động
nhiệt nhỏ Inverter
Không inverter
Quá lạnh Quá lạnh

Thời gian
Khởi động Thời gian

5 6
Các chức năng
tiện lợi
Và hơn thế nữa...Công nghệ inverter cao cấp của Daikin mang lại nhiều lợi ích khác nhau
cho khách hàng và người lắp đặt.

Chế độ bảo vệ tự động khi điện áp thấp Bảng mạch được phủ lớp bảo vệ Bộ điều khiển từ xa BRC1E62 bao gồm các chức năng tiện lợi.

Các bảng mạch được phủ lớp Tự động chỉnh về nhiệt độ đã thiết lập trước bởi người sử dụng Người sử dụng có thể cài đặt trước các mức nhiệt độ thấp và cao.
bảo vệ nhằm ngăn chặn các
Tự động trở về điểm cài đặt Cài đặt khoảng nhiệt độ
Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm trong ngày và đêm, vấn đề do độ ẩm và bụi bẩn
- Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt - Tiết kiệm năng lượng bằng cách cài
nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ điện áp thấp áp sẽ tự trong không khí gây ra. thay đổi, sau thời gian cài đặt tự đặt các mức nhiệt độ thấp nhất và cao
động ngắt hoạt động. Khi điện áp phục hồi bình thường, máy động, nhiệt độ mới sẽ trở về lại giá nhất
trị đã cài đặt trước đó. - Tránh việc sưởi hoặc làm lạnh quá mức
sẽ hoạt động trở lại như trước khi ngắt. - Các khoảng thời gian có thể lựa - Chức năng này tiện lợi nếu điều khiển
chọn từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút. được lắp đặt ở những nơi mà bất cứ
Chức năng tự chẩn đoán giúp hỗ trợ ai cũng có thể thay đổi các cài đặt.

Dàn nóng vẫn có thể được lắp đặt ngay cả phản hồi nhanh chóng.
Khi nhà hàng mở cửa: Ở thời điểm kín bàn vào bữa trưa: Sau đó 30 phút*
trong những điều kiện không gian giới hạn Ví dụ
Khi có thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình LCD của
nhà hàng 27 °C 24 °C Tự động
trở về
điều khiển từ xa, một đèn LED sẽ bật trên máy. Khi lắp
27 °C
đặt điều khiển BRC1E62, một mã báo lỗi sẽ xuất hiện,
trên đó thể hiện thông tin liên hệ và tên sản phẩm. Hãy
liên hệ với nhà phân phối Daikin của bạn và cung cấp
mã báo lỗi và tên sản phẩm. Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC Sau đó nhiệt độ được điều Tự động trở về nhiệt độ đã
chỉnh giảm xuống còn 24ºC cài đặt trước (27ºC)
Tố cho phòng đông người *Khoảng thời gian cài đặt lại có thể
100i thiểu ểu
mm i thimm là 30, 60, 90 hoặc 120 phút
Tố Tố100 mm
100i thiểu 500
mm
Tố
i th
iểu Chức năng kiểm soát nhu cầu
* Dòng RZR100-140 và RZQ(S)
* Cài đặt tại công trình
Bằng cách cài đặt các giới hạn để hạn chế việc * Yêu cầu đối với KRP58M51 (tùy chọn)

Mức tiêu thụ điện


tiêu thụ điện, bạn có thể chi trả ít hơn cho các Giới hạn
hóa đơn tiền điện.
Việc tiêu thụ điện được ưu tiên hàng đầu, và giới hạn mức tiêu thụ
tối đa của một máy.
Mức tiêu thụ tối đa có thể cài đặt ở mức 40, 60, 70, 80 hoặc 100%.
8:00 12:00 16:00 20:00 Thời gian

(Một chiều lạnh) *Vui lòng xem Sổ tay Dịch vụ.

Chế độ hoạt động vào ban đêm


Khả năng làm lạnh cao giúp Khả năng làm lạnh và hút ẩm
không khí cao mang lại sự thoải *Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
tiết kiện điện hơn. mái nhiều hơn Chức năng này tính đến việc ảnh Nhiệt độ ngoài trời cao nhất
hưởng do hoạt động của máy điều

Công suất (%)


hòa đến hàng xóm xung quanh
Đối với các khu Trong các nhà 100
vực như các hàng hoặc các
Âm thanh phát ra khi dàn Tiếng ồn vận hành của 8 giờ
phòng đặt máy khu vực đông 10 giờ
nóng vận hành có thể máy điều hòa làm 50
chủ đơn giản, việc người khác, chế
được giảm xuống. phiền tôi vào ban đêm
hút ẩm không cần độ "Làm lạnh hút

Tải (%)
thiết và chế độ ẩm cao" giúp giảm 0
"High sensible độ ẩm và tăng 48

vận hành (dB(A)


Danh định
cooling" có thể cảm giác thoải
Chế độ vận hành êm
giúp tiết kiện điện mái.

Âm lượng
44 Chế độ vận hành êm
hơn.
8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00

Ghi chú: Dữ liệu của Daikin cho mẫu RZR71MVMV

*Chế độ này được cài đặt trong dòng sản phẩm RZR-M. Có thể cài đặt tại *Chế độ này được cài đặt trong các mẫu sản phẩm RZR100-140M. Âm lượng vận hành giảm khoảng 4dB
chỗ bằng điều khiển từ xa. Có thể cài đặt tại chỗ trên các dàn nóng.

7 8
Tận dụng đường ống Thiết kế linh hoạt
hiện hữu
(chỉ riêng đối với dòng RZR-M)

Ích lợi 1: Đơn giản hóa qui trình lắp đặt, giúp giảm bớt thời gian và chi phí Có thể điều khiển cơ chế vận hành Bật - Tắt bằng lệng điều khiển bên ngoài
(Có ở loại giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình)
*Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa
Khi xem xét việc thay máy điều hòa, Những
vấn đề đã được Daikin giải quyết! Cơ chế Tắt máy luôn được thực hiện nếu được kết nối với chìa khóa phòng của khách sạn: Điều này giúp tiết kiệm điện tổng thể
liệu những vấn đề sau có làm này
bạn bận tâm? Chúng tôi cắt giảm chi phí Dàn lạnh nối ống gió với áp suất tĩnh dòng FBQ-E

Trong quá trình thay máy điều thay thế và rút ngắn thời gian Ðèn

hòa, liệu việc kinh doanh sẽ phải


tạm ngưng trong bao lâu? Khi việc
thực hiện bằng việc tận
dụng các đường ống hiện Khóa liên động
thay thế đang được thực hiện thì
doanh số sẽ bị ảnh hưởng thế nào? hữu ở những nơi nào có thể
Liệu các chi phí có cao và thời gian thực hiện có lâu
*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng.
không vì sẽ cần giàn giáo cho việc thay đường ống? Vui lòng kiểm tra bảng ở trang 43 để biết thông tin về kích cỡ ống được chấp Khóa liên động
nhận (nếu tái sử dụng đường ống).

Ích lợi 2: Bạn có thể tăng công suất làm lạnh và đạt hiệu suất năng lượng cao hơn

Nâng cấp lên một máy điều hòa với công nghệ hiện đại nhất mang lại sự thoải mái nhiều hơn và hiệu suất năng lượng cao hơn. *Các loại dàn lạnh khác có thể thực hiện được bằng việc sử dụng thiết bị tiếp hợp (tùy chọn).

R22
Không R410A
inverter inverter
dòng dòng
14.0 kW
Tất cả các dàn lạnh đều tuân thủ tiêu chuẩn DIII-Net
7.6 kW
9.5 15.9 9.5
sử dụng lại Dàn lạnh trước đây Dàn lạnh mới
đường ống

FHC26NUV1 FCQ140KAVEA Những máy điều hòa với công suất cao Không cần
R26NUV1 RZR140MVM hơn đảm bảo hiệu quả sử dụng tốt hơn khi thiết bị tiếp hợp
hoạt động trong điều kiện nhiệt gia tăng
phát ra từ các thiết bị văn phòng và người Yêu cầu thiết
FHQ-BV bị tiếp hợp
sử dụng FHQ-DA
trung gian

Công nghệ
VRV
VRV
Công nghệ tiên tiến với việc sử dụng van tiết lưu điện tử chống ăn mòn, thiết bị trung hòa axit và độ tin cậy máy nén tăng lên giúp cho việc
tái sử dụng đường ống hiện hữu mà không cần súc rửa đường ống để quá trình thay thế máy được đơn giản hóa

Dầu bồi trơn máy cải tiến Van tiết lưu điện tử
Máy nén có độ tin cậy cao
chống ăn mòn cao
Một chất trung hòa axit được bổ sung vào để Sự bền của máy nén tăng lên
loại bỏ axit (ion clo), tác nhân gây ra ăn mòn bằng việc lắp đặt một máy lọc
hoặc ắc quy để thu tạp chất

Chất trung hòa axit


Máy lọc
hoặc ắc quy
Axit (ion clo)
Máy nén

Ống gas

*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng, xin xem bảng ở trang 43 đối với các kích cỡ ống có thể chấp nhận để tái sử dụng Nhờ vào kết nối DIII-Net tiêu chuẩn và chiều dài ống, các dàn lạnh này thích hợp cho các công trình dự án sử dụng hệ thống VRV và SkyAir

9 10
Kiểm soát dòng khí
thông minh
Các dàn lạnh có thể cung cấp chế độ 3 bước kiểm soát lưu Lựa chọn hướng gió phù hợp với hình dáng phòng và vị trí lắp đặt
lượng gió.
Các kiểu thổi gió Có 23 kiểu hướng thổi Xem trang 18-19
Loại cassette
Đảm bảo thoải mái nhờ vào lưu lượng gió "Tự động" phù hợp với mức tải <Thổi đa hướng>
Thổi 2 hướng hình chữ L Thổi 2 hướng đối lưu
Bạn có thể tùy thích cài đặt hướng
(Chức năng này có sẵn trong các model nối ống gió và tủ đứng đặt sàn) thổi bằng điều khiển từ xa

(1) Cài đặt hướng thổi tiêu chuẩn


Hiệu suất năng lượng tiện lợi cho các cửa hàng
vào các thời điểm cao điểm và vắng khách.
(Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được
lắp trong góc) lắp trong phòng dài)

Thổi đa hướng Thổi 3 hướng (2) Cài đặt hướng thổi ngăn
bẩn trần
Thấp Trung bình Cao Tự động

(Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được


lắp giữa trần) lắp ở vị trí gần tường)
Máy cũng có thể thổi 4 hướng

Xem trang 22
Loại áp trần Luồng gió thổi dài hoặc rộng

Tiện lợi cho các trần nhà cao và không gian mở với khoảng cách thổi xa
Loại cassette <Thổi đa hướng> Loại áp trần: Tối đa 4.3 m *Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
tối đa 4.2 m

4.2 4.3
m m

Xem trang 26
Loại tủ đứng đặt sàn Chọn một trong ba hướng:

Xem trang 19 Xem trang 22


Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 3
Đảo gió đồng đều về phía trước Đảo gió sang bên trái Đảo gió sang bên phải

11 12
Dãy sản phẩm
Một chiều lạnh
Seri 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH CASETTE MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
THỔI ĐA HƯỚNG
ÂM TRẦN
Thổi đa hướng Trang 17
Dàn lạnh FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM

DÀN LẠNH ÁP TRẦN MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI

Trang 21
Dàn lạnh FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM
MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ
VỚI ÁP SUẤT TĨNH Trang 23
TRUNG BÌNH Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN


Trang 25
Dàn lạnh FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM

DÀN NÓNG MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI

Trang 27

Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR100MYM RZR125MVM RZR125MYM RZR140MVM RZR140MYM

Hai chiều lạnh/sưởi


Seri 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH CASETTE MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
ÂM TRẦN THỔI ĐA HƯỚNG
Thổi đa hướng Trang 17
Dàn lạnh FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A

DÀN LẠNH ÁP TRẦN MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI

Trang 21
Dàn lạnh FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A
MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ
VỚI ÁP SUẤT TĨNH
TRUNG BÌNH Trang 23
Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A
DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG
ĐẶT SÀN
Trang 25
Dàn lạnh FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A

MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI


DÀN NÓNG

Trang 27

Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ100HAY4A RZQ125LV1 RZQ125HAY4A RZQ140LV1 RZQ140HAY4A

13 14
Với sự đa dạng trong chủng loại dàn lạnh inverter và nguồn điện,
Daikin thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng
LOẠI CASETTE ÂM TRẦN Thổi đa hướng LOẠI NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

LOẠI ÁP TRẦN LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

15 16
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Thổi đa hướng

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra

Tăng cảm giác sảng khoái với luồng gió đa hướng thổi!
thổi gió đồng nhất 360° Luồng gió thổi 360° Luồng gió nhẹ nhàng phân
MỚI Phân bổ nhiệt độ đồng đều bố đều ra mọi hướng
FCQ50/60/71/100/125/140KA Tăng cường sảng khoái Luồng gió 360° độ
giúp bạn luôn tận
THỔI ĐA HƯỚNG hưởng cảm giác
Luồng gió phân
bổ đồng đều tạo sảng khoái ngay cả
cảm giác dễ chịu khi tốc độ gió thấp.
khắp phòng
Vận tốc gió giảm 25%
khi nhiệt độ cài đặt
Mức độ thoải mái tăng 1oC đến 1.5oC.
trong phòng
không đổi khi nhiệt
Thoải mái tối đa độ cài đặt tăng
1oC.

Phụ kiện tùy chọn


Phụ kiện đi kèm dàn lạnh. Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
Điều khiển điều hướng từ xa Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái khắp phòng.
(Điều khiển có dây)
Các kiểu thổi gió điển hình Có tổng cộng 23 kiểu thổi gió.

BRC1E62 Thổi 2 hướng Thổi 2 hướng


Thổi đa hướng Thổi 3 hướng
hình chữ L đối lưu
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt

Điều khiển từ xa LCD có dây (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được lắp
lắp ở giữa trần) lắp gần tường) lắp trong góc) trong phòng dài)
BRC1C61 Có thể thổi được 4 hướng.
Lưu ý: Một kiểu mặt nạ được sử dụng dành cho tất cả các kiểu thổi. Nếu lắp đặt các kiểu khác ngoài kiểu thổi đa hướng, cần sử dụng tấm chắn miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
che các miệng gió không sử dụng.
lắp đặt Độ ồn tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.

Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: Giúp cho việc vệ sinh dễ dàng hơn
Điều khiển từ xa LCD không dây
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Mặt nạ bên ngoài được phủ lớp chống bụi
Bề mặt đã phủ Bề mặt chưa được
Một chiều lạnh: BRC7F635F lớp chống bụi phủ lớp chống bụi
Làm lạnh hai chiều lạnh/sưởi: BRC7F634F Để tránh bắt bụi, mặt nạ bên
ngoài đã được phủ một lớp Chống
bám bụi
Bộ thu tín hiệu
(loại lắp sẵn)
chống bụi lên bề mặt. Bề mặt đầy
• Hiện tượng xảy ra khi tiếp
xúc với khói của 600 điếu
bụi bẩn thuốc lá trong không gian
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín kín có thể tích 1 m3
hiệu được bán theo bộ.

Máng nước xả ion bạc Cánh đảo gió không có gờ Phin lọc chống nấm mốc và vi
kháng khuẩn khuẩn
Phương pháp kháng khuẩn tích hợp sử dụng Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn sản
ion bạc trong máng nước xả giúp ngăn ngừa bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. sinh từ bụi và độ ẩm có thể bám trên
sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi Dễ dàng vệ sinh. phin lọc.
khó chịu và làm tắc máng xả
17 18
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Thổi đa hướng

Mặt nạ vuông đồng nhất Kiểu dáng nhỏ gọn và vận hành êm ái dB(A)
Dễ dàng bảo dưỡng
Kích thước mặt nạ được đồng nhất cho tất cả model, Độ ồn
FCQ50-140KA. Điều này giúp cho việc duy trì tính Dàn lạnh
Cao Trung bình Thấp
Có thể kiểm tra tình trạng của máng ở
thẩm mỹ gọn gàng khi lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng
nước xả và nước xả bằng cách mở ần m
một phòng. 50KA 35 31.5 28 Chỉ c hút gió!
mm 95 60KA 35 31.5 28 nút nước xả và lưới hút gió. lưới
950 0m
m
Đồng nhất 71KA 35 31.5 28 Nút nước xả
cho tất cả
các model
100KA 43 37.5 32
125KA 44 39 34
140KA 44 40 36 Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần bảo dưỡng trong vòng 04 năm đối
với các cửa hàng và văn phòng thông thường.
Tiện lợi và thoải mái tối ưu Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
từ 02 chế độ đảo gió Với độ cao chỉ 256 mm, máy có thể lắp
đặt ở các trần nhà hẹp (50–71KA)
Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong môi trường đặc biệt
Cài đặt chống bẩn trần 2 Phin lọc siêu bền Tấm chắn miệng gió
Hướng thổi Cài đặt tiêu chuẩn1 (cài đặt tại công trình)
Ngay cả trong môi trường nhiều bụi mà máy điều Tấm chắn miệng gió ngăn gió thoát ra ở miệng gió không sử dụng
Vị trí Cài đặt tiêu chuẩn Khuyến khích sử dụng 256 mm *1 266 mm *2
hòa phải hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ cần đối với kiểu thổi gió 2 hướng hoặc 3 hướng.
cho các cửa hàng có trần
mong muốn để ngăn gió lùa màu sáng cần giữ sạch vệ sinh một năm một lần.
Khoang phin lọc
Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp)
*1 Độ cao 298 mm với mẫu 100-140KA Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
Đảo gió (có thể dùng với phin lọc)
Đảo gió tự động trong Đảo gió tự động trong *2 Độ cao 308 mm với mẫu 100-140KA Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp.
tự động
khoảng 15° và 60° khoảng 25° và 60° Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông).

Cài đặt hướng Điều chỉnh độ cao dễ dàng Phin lọc siêu bền Bộ nạp gió tươi Ghi chú: 1.2
Outside
thổi 5 mức độ Có thể cái đặt 5 mức Có thể cái đặt 5 mức khác Mỗi góc máy đều có Sử dụng bộ nạp gió tươi này, có thể
khác nhau giữa 15°và 60° nhau giữa 25° và 60° Môi trường nhiều bụi: Thay phin lọc hàng năm lắp thêm ống dẫn để tăng khả năng
một vít điều chỉnh 3
*Đối với mật độ bụi 0,3mg/m (Cần bộ lọc không khí riêng biệt)
Ở chế độ bắt đầu sưởi và bộ cảm biến nhiệt tắt, giúp cho việc điều 1 năm (khoảng 5.000 giờ) 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm hút không khí từ bên ngoài. Có hai
Ngăn gió lùa hướng thổi gió được cài đặt tự động theo góc 20°
chỉnh độ cao áp trần loại khoang có thể nạp gió ở hai bộ
hoặc 30° theo phương ngang để ngăn việc tiếp xúc
(theo chế độ sưởi) của máy trở nên dễ Cửa hàng hoặc văn phòng thông thường: Thay phin lọc 4 năm một lần phận: ống nối chữ T và không có
trực tiếp với các luồng gió lùa 3
*Đối với mật độ bụi 0,15 mg/m
dàng. 4 năm (khoảng 10.000 giờ) 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 12 tháng/năm x 4 năm ống nối chữ T.
Điều khiển
hướng thổi
Tự động phục hồi hướng thổi đã cài đặt.
Lưu ý:
Máy có thể được lắp đặt theo các cách sau:
tự động Nếu lắp điều khiển từ xa Loại khoang (không có ống nối chữ T) Ghi chú: 3.4

Lưu ý:
không dây, thiết bị thu tín
hiệu sẽ được cài vào một
Phin lọc hiệu suất cao KDDP55B160
1
Hướng thổi được cài đặt ở vị trí chuẩn khi dàn lạnh được giao từ nhà máy. Vị trí này có thể trong các ổ điều chỉnh. Có hai loại: độ màu 65% và 90%. Ống dẻo
thay đổi bằng điều khiển từ xa. (có thể mua trong nước)
2
Nên đóng các miệng gió ở góc dàn lạnh. Khoang phin lọc
Do trọng lượng nhẹ nên tất cả các model (có thể dùng với phin lọc siêu bền)
Ống nối chữ T
(có thể mua trong nước)
có thể được lắp đặt mà không cần sử dụng Khoang
Ống nạp gió (có thể mua
Thích hợp với các trần nhà cao thiết bị nâng
hút gió
trong nước)
(chiều dài ống: tối đa 4m)
Khoang
Ngay cả trong các Tiêu chuẩn Cài đặt Cài đặt Phin lọc hiệu suất cao kết nối
không gian với trần Có thể lắp máy theo bất kỳ hướng nào
nhà cao, luồng gió Loại khoang (có ống nối chữ T) Ghi chú: 3.4
Vì hướng của lưới hút
được điều chỉnh thổi
xuống đến mặt sàn 4.2
gió có thể điều chỉnh Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao KDDP55B160K

3.2 3.6 được sau khi lắp đặt, Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ
m m Ống dẻo
m hướng lưới có thể và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá 30°C và
được đồng nhất cho 80%. Ống nối chữ T
toàn không gian khi có
Khoang
nhiều máy được lắp Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (1) hút gió Ống nạp gió
đặt. (có thể mua trong nước)
Khi chế độ thổi gió tròn đa hướng được lựa chọn thì gió có thể thổi được Cách điện lớp mặt nạ trên (2) Khoang (chiều dài ống: tối đa 4m)
đến các trần nhà ở độ cao 4,2m (100-140KA) kết nối
Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (3)
Cách nhiệt cho lớp mặt nạ trang trí Loại lắp trực tiếp
Hệ thống bơm Cách nhiệt lớp mặt nạ hai bên cạnh
Chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và số lượng miệng gió nước xả được Cách nhiệt dầm ngang KDDP55X160
(Chiều cao trần chỉ là các giá trị tham khảo)
trang bị như phụ 850 mm
Số lượng miệng gió được sử dụng
kiện tiêu chuẩn
50–71KA 100–140KA
của máy với độ 175 mm Đệm mặt nạ
Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2
hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng nâng 850 mm. Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo Mặt bít ống gió
(với vật liệu cách nhiệt)
Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m và tấm trần. Ống nạp gió
Chiều cao (có thể mua trong nước)
Trần nhà cao mức 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m
trần nhà
Trần nhà cao mức 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m -
Lưu ý: Cài đặt của nhà máy dành cho chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và luồng khí 360
o Đầu nối ống nước xả Ghi chú: 1 Sử dụng các phụ kiện máy có thể làm tăng tiếng ồn khi vận hành.
Các cài đặt cho trần nhà cao mức (1) và (2) được thiết lập tại chỗ bằng điều khiển từ xa trong suốt. 2 Các ống gió nối, quạt, lưới côn trùng, bộ chắn khói, bộ lọc gió và các phụ tùng
40mm khác nên mua trong nước nếu cần thiết.

Hai bộ cảm biến nhiệt Xem trang 35


Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET Đệm mặt nạ 3 Khi mua quạt gió trong nước, cần có một khóa liên động với máy điều hòa. Phụ
kiện tùy chọn PCB (KRP1C63) cần cho việc khóa liên động
Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ Lưu ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây khó khăn cho việc
4 Nên giới hạn lưu lượng khí trời nạp qua bộ nạp khoảng 10% lưu lượng khí tối đa
của dàn lạnh. Việc nạp lượng gió nhiều hơn có thể làm tăng tiếng ồn khi vận
kiện.
Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Trung bình/Thấp lắp đặt. Hãy liên hệ với Đại lý bán hàng của Daikin trước
khi lắp đặt.
hành và ảnh hưởng đến việc điều hòa nhiệt độ.

Chức năng kiểm soát lượng gió được cải thiện từ 2 bước thành 3 bước Cơ chế phát hiện áp suất khí thấp Xem trang 36

19 20
DÀN LẠNH ÁP TRẦN

Luồng gió sảng khoái lan tỏa Mẫu mới nhất với
kiểu dáng hiện đại
Lắp đặt linh hoạt mang lại
tự do trong thiết kế
khắp phòng Thiết kế tinh tế
Mẫu mới nhất với kiểu
Lắp đặt linh hoạt
Máy có thể lắp gọn hơn 30 mm 30 mm
cách hiện đại. Nắp trong các điều kiện không trở lên trở lên

MỚI máy đóng gọn gàng gian hẹp. *Nước sử dụng trong quá trình thử máy có thể được xả ra
từ miệng xả khí thay vì từ một bên máy như các mẫu máy
khi không sử dụng
FHQ50/60/71/100/125/140DA trước đây.

Màu trắng Bộ bơm nước xả (tùy chọn) có thể 600


mm
dễ dàng kết hợp với máy

Mang lại cảm giác sảng khoái Việc nối với ống xả có thể thực hiện bên
trong máy. Đầu ra của ống ga và ống xả Bộ bơm nước
chung nhau. xả (lắp bên
trong máy)
Công nghệ động cơ quạt một chiều kết
hợp cánh quạt rộng sirocco và bộ trao Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện.
và giữ cho máy vận hành êm ái.
Đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện bên
Phụ kiện tùy chọn
Đảo gió tự động (từ trên xuống và từ dưới dàn lạnh.
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.
dưới lên) và mái hắt gió (bên trái và bên Dễ dàng đi ống ở bên
Điều khiển điều hướng từ xa phải có thể chỉnh tay) mang lại sự thoải hông nhờ vào khung
mái cho căn phòng.
(Điều khiển có dây)

có thể tháo rời.


BRC1E62 Cánh hướng dòng có thể chỉnh tay để có
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt
luồng gió thổi theo góc thẳng hoặc góc rộng.
Bảo dưỡng dễ dàng
Hệ thống bơm nước xả (tùy chọn) với tác nhân
Điều khiển từ xa LCD có dây kháng khuẩn ion bạc giúp ngăn ngừa sự phát
triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu
BRC1C61 và làm tắc máng xả.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt Cánh đảo gió không có gờ
Thích hợp với các trần nhà cao Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản bụi
bẩn bám vào cánh đảo gió.
Dễ dàng vệ sinh.
Điều khiển từ xa LCD không dây Cánh đảo gió không có gờ

Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu


4.3
3.5 m
Một chiều lạnh: BRC7GA56
m Bề mặt phẳng, có thể vệ sinh dễ dàng
Dễ dàng lau bụi khỏi bề mặt của máy.
Làm lạnh hai chiều lạnh/sưởi: BRC7GA53
50-71DA 100-140DA

50-71DA 100DA 125/140DA Vận hành êm ái dB(A)


Trần tiêu chuẩn 2,7m trở xuống 3,8m trở xuống 4,3m trở xuống
Trần cao 2.7m~3.5m 3.8m~4.3m - Độ ồn
Bộ thu tín hiệu (loại lắp sẵn) Dàn lạnh
Cao Trung bình Thấp
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín Lưu ý: Các cài đặt của nhà máy là cài đặt "tiêu chuẩn". Trường hợp "Trần
hiệu được bán theo bộ.
cao" có thể cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa. 50/60DA 37 35 32
71DA 38 36 34
100DA 42 38 34
125DA 44 41 37
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn 140DA 46 42 38
Xem trang 35

Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Trung


Lưới chống dầu
Lưới hút gió sử dụng chất liệu nhựa chống bám dầu. Điều này giúp tăng độ
bình/Thấp bền khi sử dụng máy trong các nhà hàng hoặc các môi trường tương tự
Lưu ý: Được thiết kế để sử dụng trong các salon, phòng ăn, và các mặt sàn kinh doanh, đặc tính kỹ
Chế độ "Khử ẩm" Xem trang 35 thuật này không phù hợp với không gian nhà bếp hoặc các môi trường khắc nghiệt khác

21 22
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

Thiết kế mỏng hơn làm tăng tính Linh hoạt trong thiết kế Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh
áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa

linh hoạt khi lắp đặt và lắp đặt đến 150 Pa.
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể điều chỉnh
Với độ cao chỉ 245 mm, việc lắp đặt khả thi
ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp. 50 Pa 150 Pa
MỚI
FBQ50/60/71/100/125/140E
Cài đặt áp suất tĩnh Cài đặt áp suất tĩnh cao cho các

245mm thấp khi ống gió ngắn nhu cầu sử dụng cao hơn như khi
sử dụng van gió và ống gió dài.

Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài
Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện ống gió.
lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình.
Loại dàn lạnh 50/60/71E 100/125/140E Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió
Độ cao (mm) 245
Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy
Độ rộng (mm) 1,000 1,400 thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10%
Độ sâu (mm) 800 tốc độ gió cao.

Mức nâng cao hơn được hiện thực hóa nhờ


việc sử dụng phụ kiện tiêu chuẩn bơm nước Điều khiển bằng khóa liên động.
Phụ kiện tùy chọn
xả DC. Là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh. thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn.
Loại áp suất tĩnh
Điều khiển điều hướng từ xa trung bình và cao
Với việc sử dụng hệ thống
(Điều khiển có dây)
850mm (dòng FBQ-D)
quản lý tòa nhà của bên thứ
700mm ba, việc thắp sáng và điều hòa Khóa liên động
BRC1E62 không khí có thể điều khiển
với cơ chế khóa liên động
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị * Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt
Việc đi dây và bảo trì,
sửa chữa có thể thực Máy điều hòa Dầm nhà Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
hiện phía dưới dàn lạnh
(cần phụ tùng tùy chọn) Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm
Điều khiển từ xa LCD có dây Bộ phận hút gió
Trần nhà

BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
Hút gió bên hông Hút gió từ đáy
Dễ bảo trì
Mặt bít hút gió Tấm chắn mặt bên máy (tùy chọn)
khi lắp đặt
Vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh
giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.

Điều khiển từ xa LCD không dây Cửa sổ kiểm tra bảo dưỡng máng nước xả
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Cửa sổ này giúp cho
Một chiều lạnh: BRC4C66 Nắp hộp
Tấm chắn
Chuyển đổi tấm chắn đáy việc kiểm tra bụi bẩn
điều khiển với mặt bích hút gió. Mặt bít
đáy hút gió đáy bám vào máng nước xả Khe hở để
Làm lạnh hai chiều lạnh/sưởi: BRC4C65 Đặt hộp điều khiển
hướng vào trong
Tấm chắn đáy
và nhận biết sự thoát
kiểm tra máng
nước xả
nước trong quá trình lắp Cửa sổ kiểm
đặt mà không cần sử tra bảo dưỡng
máng nước xả
Bộ thu tín hiệu dụng dụng cụ đồ nghề.
(loại tách rời)

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín


Bảo dưỡng dễ dàng vì máng nước
hiệu được bán theo bộ
Hộp điều khiển hướng ra ngoài
Nắp hộp điều khiển
Hộp điều khiển hướng vào trong
xả có thể tháo rời

Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưu thông gió (thông gió mở) Cảm giác sảng khoái Hiệu suất cao
Khi điều hòa hai phòng cùng một lúc,
Lưới thông gió
lắp trên cửa
Lưới thông gió
lắp trên tường
Khe thông gió Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Trungbình/Thấp Động cơ quạt một chiều và hệ thống bơm
đặt dưới cửa
lượng gió cấp cho từng phòng phải và Tự động nước xả DC được sử dụng để tăng hiệu năng
được tuần hoàn trở lại máy điều hòa. (Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62)

Sạch sẽ
Để đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ Thông gió qua tường
Tường ngăn
thống thông gió cho từng phòng hoặc ngăn cách
(Xem bên phải)
phải có cửa thông gió lắp ở ngăn trên
Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió đặt dưới cửa
vách tường hoặc dưới cửa giữa hai
phòng. Lưu ý: Phương pháp khe thông gió đặt dưới cửa nên được sử dụng khi lưu lượng gió nhỏ. Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn
Máng nước xả được phủ ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc,
vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.

23 24
DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

Sảng khoái hơn với chức năng Điều khiển luồng gió dễ chịu theo phong cách mới
điều khiển luồng gió mới 1) Hướng thổi sang trái và phải (điều chỉnh bằng điều khiển từ xa)
Có thể chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với mỗi kiểu phòng.
(Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62)
Kiểu 1 Đảo gió đồng đều phía trước Kiểu 2 Đảo gió sang bên trái Kiểu 3 Đảo gió sang bên phải

FVQ50/60/71/100/125/140C

Khi máy được đặt ở giữa tường Khi máy được đặt ở góc phòng

2) Hướng thổi lên xuống (chỉnh bằng tay)

Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện năng

Tự do lựa Ví dụ ứng dụng


Thiết bị mới
chọn hướng Cánh hướng dòng trên (1)
Khi làm lạnh
đảo lên/xuống Cánh hướng dòng trên có khóa liên động (1)
Xoay cánh hướng
với 8 cánh Cánh hướng dòng dưới có khóa liên động (2) dòng và hướng lên,
Điều khiển Cánh hướng dòng dưới (1) đặt cánh hướng dòng
BRC1E62 hướng dòng và nằm ngang sẽ giúp
có thể tích (phương Điều chỉnh các cánh hướng dòng đến tản đều nhiệt độ không
khí trong phòng
hợp vào ngang) một cách độc lập.
dàn lạnh (điều chỉnh bằng tay)

Điều chỉnh tốc độ quạt Vận hành êm ái dB(A)

tiện nghi Dàn lạnh


Độ ồn
50/60/71C 100C 125C 140C

Phụ kiện tùy chọn


Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Trung Cao 43 50 51 53

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.


bình/Thấp và Tự động Trung bình 41 47 48 51
(Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng
Thấp 38 44 46 48
điều khiển BRC1E62)
Điều khiển điều hướng từ xa
Có thể lựa chọn tốc độ gió tự động.
(Điều khiển có dây)

BRC1E62
Tốc độ gió sẽ tự được được điều chỉnh theo sự chênh lệch giữa Dễ dàng lắp đặt và bảo
dưỡng
nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt.

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều


khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt
Chế độ Tốc độ quạt cao (áp dụng cho mẫu FVQ50-100) Dàn lạnh trọng lượng nhẹ
Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể tăng lưu lượng gió
lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của khách hàng Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh.
(kg)
(cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).
Dàn lạnh 50/60/71C 100C 125C 140C
Điều khiển từ xa LCD có dây Chế độ "Khử ẩm" Trọng lượng 39 47
Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi
BRC1C61 nhiệt độ đột ngột gây khó chịu. Phin lọc khí (tiêu chuẩn) có độ bền cao, sử
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
dụng trong vòng 1 năm không cần bảo dưỡng*
lắp đặt Phin lọc này có thể rửa và tái sử dụng sau 1 năm.

Tiết kiệm năng lượng * Đối với nơi có mật độ bụi 0.15 mg/m3
-Cài đặt hai khoảng thời gian (2500 giờ và 1250 giờ) sẵn có để phù hợp với môi trường lắp
đặt. Thời gian bảo dưỡng khuyến cáo được hiển thị trên điều khiển từ xa (Tín hiệu lọc)
-Thời gian vệ sinh định kỳ phin lọc có thể rút ngắn tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
Động cơ quạt một chiều tăng hiệu suất hoạt
động. Áp dụng chức năng khóa an toàn cho lưới hút gió
Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả khi bị tác động mạnh.

Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET


Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ
kiện tùy chọn.
25 26
DÀN NÓNG
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
Dàn nóng nhỏ gọn
Máy nén có hiệu suất cao được cải tiến để
đạt chỉ số COP cao và năng suất lớn hơn
1 Máy nén xoắn ốc DC từ trở 3
Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn
ốc DC từ trở. 2
MỚI
RZR50MVMV
MỚI
RZR100MVM
MỚI
RZQS50AV1
MỚI
RZQ71LV1
MỚI
RZQ100LV1
MỚI
RZQ125LV1
MỚI
RZQ140LV1 RZQ100HAY4A
Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam
1
RZR60MVMV RZR125MVM RZQS60AV1 RZQ125HAY4A châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
RZR71MVMV RZR140MVM RZQ140HAY4A Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó
RZR100MYM cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ
RZR125MYM AC và động cơ DC truyền thống
RZR140MYM
Động cơ
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng Độ bền
Động cơ DC từ trở
DC từ trở

Hiệu suất động cơ


3
Môi chất làm lạnh nạp sẵn lên đến 30 m Dễ dàng bố trí nhờ đường ống Do kết cấu phần khung đáy Động cơ DC
Nếu chiều dài ống môi chất làm lạnh không
quá 30 m, không cần nạp thêm môi chất
4 hướng nối (dòng RZR100-140 và RZRQ(S)) dễ bị ăn mòn, các tấm thép Hơn 20%

lạnh. Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể tháo rời


mặt nạ bên ngoài để nối ống đằng trước, bên
galva chống ăn mòn đã Động cơ AC 2

phải và đằng sau. được trang bị để tăng độ


bền cho sản phẩm
Đường ống dài Một phần của khung Tốc độ quay

đáy dàn nóng có thể Cánh tản nhiệt dàn nóng Tải nhỏ
Công suất thấp
Tải lớn
Công suất cao 1
Chiều dài ống và chênh lệch độ tháo rời giúp việc Có thể
được xử lý chống ăn mòn *1. Nam châm Neodym mạnh xấp xỉ gấp 10
cao cho phép tháo rời lần so với nam châm ferrite tiêu chuẩn.
đi ống dễ dàng hơn. (dòng RZR50-71 và RZRQ(S)) Chú Ý: Dữ liệu dựa trên kết quả nghiên cứu trong
điều kiện có kiểm soát tại phòng thí nghiệm
*2. Mô-men được tạo ra do sự thay đổi năng
RZR, RZQS, RZQ100-140 lượng giữa sắt và các bộ phận của nam
của Daikin.
Kết cấu châm.
RZQ71L
Bơm hút thuận tiện
Cánh tản nhiệt Nhôm
Nạp sẵn 1 30 m (Chức năng thu hồi môi chất làm lạnh) chưa qua xử lý
Hỗ trợ công tắc bơm hút để dễ dàng thu hồi Xử lý thấm nước RZR50-140M, RZQS50/60A, RZQ71/100L RZQ125/140L, RZQ100-140HA
Chiều 50 m 75 m Cánh tản Hút
(chiều dài tương (Chiều dài tương môi chất làm lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc Nhôm Trục đảo
nhiệt chống
dài ống đương 70 m) đương 90 m)
thay đổi cách bố trí. ăn mòn
Nhựa chống ăn mòn >> Máy nén swing Môi chất lạnh hơi >> Cấu trúc dạng xoắn ốc
Chênh lệch
độ cao 30 m *Chức năng bơm hút chỉ dành cho những trường hợp nạp Tiết kiệm năng Gió hút sẽ được nén trong bộ phận
Chức năng kiểm soát nhu cầu
Bộ phận xoắn ốc
tối đa trước môi chất làm lạnh. lượng, ngăn ngừa xoắn ốc trước động cơ làm nóng,
ma sát và rò rỉ khí máy sẽ nén khí tạo ra lực nén
1
Lưu ý : Nạp thêm môi chất làm lạnh nếu
ống dẫn môi chất làm lạnh dài hơn chiều Chức năng phát hiện áp suất Xả Bộ phận động cơ
môi chất lạnh. có hiệu suất cao.
dài trên. khí thấp Bằng cách cài đặt các giới Piston và cánh gạt dính liền.

Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu hạn tiêu thụ điện, bạn có thể
quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác cắt giảm chi phí cho các hóa
vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
đơn tiền điện 2 Quạt
Gọn nhẹ (Dòng RZR100-140 và RZRQ(S)) Cánh quạt chân vịt có khía chữ V (RZR50-71M) Quạt xoắn ốc (RZR100-140M, RZQ series)
Công suất tối đa được duy trình trong
Công việc lắp đặt được giảm thiểu nhờ phạm vi công suất đã cài đặt, giúp tận Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô Cánh của quạt xoắn ốc được uốn cong ở mép để
dàn nóng gọn nhẹ. hưởng luồng gió sảng khoái và kiểm phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên giảm độ ồn khi hoạt động.
Giảm
soát hiệu quả các yêu cầu. Mức tiêu thụ nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị
So sánh các dàn nóng 355 mm điện tối đa có thể cái đặt là 40, 60, 70, 80 thất thoát Mép cánh quạt Mép cánh quạt
R48NUY1 MỚI RZR140MYM 990 Giảm và 100%. được uốn cong không được uốn cong
mm
19 kg * Cài đặt tại chỗ
Chiều cao 1,345 mm 990 mm * Cần KRP58M51 (Phụ kiện tùy chọn)
Công suất tiêu thụ

Khối lượng 92 kg 73 kg Giới hạn


R48NUY1 RZR140MYM

Chức năng vận hành êm vào ban đêm 8:00 12:00 16:00 20:00Time
O550 Mô phỏng hoạt động
Xoáy lốc được hút vào trong
mép cong của quạt giúp giảm
Cánh quạt chân vịt có độ ồn.
Chế độ tự động vận hành 1
Độ ồn (dB(A))
Nhiệt độ đỉnh điểm ngoài trời
khía chữ V
của loài thiên nga
êm vào ban đêm sẽ khởi Một chiều Hai chiều
Công suất (%)

Cấu tạo động cơ quạt một chiều.


động 8 tiếng sau khi nhiệt
lạnh lạnh/sưởi Danh định2
Chế độ vận hành
êm vào ban đêm
100
3 Động cơ quạt một chiều DC
RZR50/60/
độ đạt đỉnh điểm vào ban 71MVMV
RZQS50/60A 48 44
8 giờ Hiệu suất được cải thiện về mọi mặt so với động
ngày, sau đó sẽ trở lại chế RZR100
MVM/MYM
RZQ71L/
100HA
49 45 50 10 giờ
cơ xoay chiều, đặc biệt khi tốc độ thấp.
độ vận hành bình thường
Tải (%)

RZQ125HA 50 45
0
trong vòng 10 tiếng RZQ140HA 50 46
48
vận hành (dB(A))

RZQ100/125L 51 47 Danh định


Giảm tiếng ồn sẽ làm giảm công suất. RZR125 52 Chế độ vận hành êm
45
Độ ồn khi

MVM/MYM 44 Chế độ vận hành êm


1
Lưu ý: Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số RZR140 54 45
và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong quá trình MVM/MYM 8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00
vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. RZQ140L 54 50
2
Giá trị khi làm lạnh. Giá trị sẽ thay đổi khi sưởi. Chú Ý : Dữ liệu của Daikin Độ ồn khi vận hành khoảng
cho dòng RZR71MVMV 4 dB hoặc nhỏ hơn

27 28
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Phụ kiện tùy chọn cho điều khiển từ xa được nêu ở trang giới thiệu các loại dàn lạnh

Điều khiển từ xa LCD có dây


Bộ điều khiển điều hướng từ xa Điều khiển từ xa có dây được
(Điều khiển có dây) Dễ đọc với màn hình LCD rộng.
tích hợp bộ cảm biến nhiệt.
Công tắc được làm bằng cao su (Áp dụng cho điều khiển từ xa có dây (BRC1C61/1E62))
cùng lớp vỏ nhựa chống dầu giúp Cho phép dò nhiệt độ gần khu vực mục tiêu để
MỚI Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp bảo vệ và tăng độ bền thiết bị. tăng cường sự sảng khoái (khi sử dụng điều
vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Chỉ dày 17 mm, có thể lắp chìm khiển từ xa từ một phòng khác, phải chọn bộ cảm
biến nhiệt đặt trong lỗ hút gió của dàn lạnh).
hoặc lắp nổi.
Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi,
chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển từ xa.
Dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữa
Có thể thực hiện các cài đặt ban đầu bằng điều
khiển từ xa. Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, có
BRC1E62 BRC1C61 thể cài đặt loại dàn cassette âm trần từ xa mà
không cần dùng thang để cài đặt bằng tay.

Màn hình dễ nhìn


Nội dung cài đặt: Sử dụng trần cao, hướng gió, loại phin lọc, địa chỉ
điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển cụm được cài đặt tự động).
Điều khiển từ xa không dây
Màn hình ma trận điểm Màn hình Điều khiển từ xa có tên sản phẩm và được trang
Tổ hợp điểm chấm trên màn có đèn nền Điều khiển từ xa cung cấp kèm bị chức năng hiển thị lỗi để hộ trợ công tác bảo trì
hình có thể hiển thị nhiều ký theo bộ thu nhận tín hiệu. trong trường hợp thiết bị hỏng.
tự khác nhau. Màn hình có (Chức năng hiển thị tên sản phẩm chỉ áp dụng cho
chữ lớn rất dễ nhìn. điều khiển BRC1E62)
Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt
nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
SkyAir dùng chung điều khiển với HRV
(sản phẩm thông gió thu hồi nhiệt) và
Hình dạng của bộ thu nhận tín các loại máy điều hòa khác của Daikin,
hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào
do đó việc vận hành khóa liên động trở
Tiết kiệm năng lượng BRC7F635F dàn lạnh.
nên đơn giản.
MỚI Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt MỚI Cài đặt biên độ nhiệt độ Bộ thu nhận tín hiệu Dễ dàng thích nghi với hệ thống điều khiển từ xa
Điều khiển từ (dùng cho loại dàn Lưu ý: Bộ phận thu tín hiệu trong hình bên
xa không dây
trung tâm với chức năng nâng cao và độ phủ sóng
cassette âm trần)
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được - Tiết kiệm năng lượng bằng cách là loại gắn trong mặt nạ trang trí của
trên diện rộng. Việc lắp đặt và nối dây điều khiển
dàn cassette âm trần.
thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa. giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa khác của
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút. - Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc Daikin trở nên dễ dàng.
Ví dụ về nhà hàng quá lạnh.
Nhà hàng mở cửa Nhà hàng kín bàn vào giờ ăn trưa Sau đó 30 phút* - Chức năng này rất tiện lợi nếu Điều khiển từ xa không dây dành cho các loại dàn lạnh khác nhau
Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC Sau đó nhiệt độ được hạ xuống Tự động quay về nhiệt độ đã có thể lắp điều khiển từ xa ở nơi Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi
24ºC cho phòng đông người. thiết lập (27ºC)
Tự động mà mọi người đều có thể thao DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN BRC7F635F BRC7F634F
27 °C 24 °C trở về tác. DÀN LẠNH ÁP TRẦN BRC7GA56 BRC7GA53
27 °C DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH BRC4C66 BRC4C65

*Thời gian cài đặt sẵn có thể là 30,

Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)


60, 90 hoặc 120 phút

- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động
sau khi cài đặt thời gian khởi động
Hiển thị luồng gió/đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
- Thời gian được cài đặt sẵn có thể từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình LCD cũng
Tiện nghi Hiển thị thời gian lập trình hiển thị thời điểm cần vệ sinh bộ lọc, khi thiết bị trung tâm đang thay đổi cài đặt và thời điểm cần vệ sinh
hệ thống thông gió
Chức năng tự động chẩn đoán Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.
Lập lịch hàng tuần Hiển thị đa ngôn ngữ
- 5 hoạt động một ngày có thể được cài đặt cho Hiển thị 11 ngôn ngữ.
từng ngày trong tuần. (Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp,
- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha,
đối với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ. Tiếng Hy lạp, Tiếng Hà Lan, Tiếng Nga,
- Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch độc lập. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Ba Lan).
NEW
(Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa)

29 30
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Bất kể không gian nào, hãy mang đến


Hệ thống đa dạng điều khiển nhiều loại dàn lạnh
Kiểu điều khiển Điều khiển từ xa có dây
LCD REMOTE CONTROLLER
Điều khiển từ xa không dây
sự thoải mái tiện nghi xứng tầm.
Điều khiển bằng Hệ thống cơ bản
một bộ điều khiển
từ xa Lõi kép, không phân cực Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
(chiều dài dây tối đa 500m) dàn lạnh.

Điều khiển bằng 1 bộ điều


Dùng cho điều khiển từ khiển từ xa không dây và
Điều khiển bằng 2 2 vị trí như phòng 1 bộ điều khiển từ xa có dây
bộ điều khiển từ xa và phòng điều khiển, (Xem lưu ý 2.3)
Nối 2 bộ điều khiển từ xa
lối ra... Thiết bị thu tín hiệu được lắp
có dây (Xem lưu ý 1) trên dàn lạnh

Dùng cho điều khiển


Điều khiển nhóm đồng thời 16 dàn lạnh
Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự động
Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
1 dàn lạnh

Vận hành và giám sát


Điều khiển bằng bằng tín hiệu từ hộp điều (Lệnh ngoại vi) (Lệnh ngoại vi)
khiển vận hành tại phòng
lệnh ngoại vi giám sát (an ninh) của tòa
nhà. Cần có bộ tiếp hợp nối dây cho Cần có bộ tiếp hợp nối dây cho
các phụ kiện điện các phụ kiện điện

Bộ điều khiển từ xa trung tâm Bộ điều khiển từ xa trung tâm


(phụ kiện tùy chọn) (phụ kiện tùy chọn)
Điều khiển trung tâm
Điều khiển trung đến 64 dàn lạnh từ
tâm từ xa khoảng cách xa đến
1 km

Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV

Kết nối thông qua điều


khiển nhóm sử dụng
điều khiển từ xa Có thể vận hành đồng thời hoặc độc Có thể vận hành đồng thời hoặc độc
lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt
chế độ thông gió) bằng chế độ thông gió)
Điều khiển liên Bộ điều khiển từ xa trung tâm
Bộ điều khiển từ xa trung tâm
động với HRV (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)

Điều khiển kết nối vùng Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
bằng phương pháp thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
điều khiển trung tâm
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong một vùng được Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
vận hành bằng cơ chế khóa liên động. Cũng có thể vận hành độc lập trong một vùng được vận hành bằng cơ chế khóa
liên động.
bằng điều khiển từ xa
Lưu ý: 1 Điều khiển BRC1E62 chỉ có thể kết nối với điều khiển BRC1E62. 2Không thể sử dụng hai điều khiển từ xa không dây. 3Điều khiển BRC1E62 không thể kết nối với điều khiển từ xa không dây.

Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển trung tâm với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng
Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/Tắt đồng nhất Bộ lập trình thời gian
DCS302CA61 DCS301BA61 DST301BA61 DCS601C51
(Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)

Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ
giản giống như điều khiển từ xa tiêu nhóm hay đồng thời cho cả 256 dàn tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh
chuẩn, lên đến 64 nhóm (1,024 dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
lạnh). phút,các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lý hệ thống SkyAir bằng nhiều
lần một ngày trong vòng 1 tuần. cách.

31 32
TÍNH NĂNG

Tổng quan
DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ
DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
ÂM TRẦN thổi đa hướng ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ÂM TRẦN Thổi đa hướng VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

về các tính năng


THỔI ĐA HƯỚNG THỔI ĐA HƯỚNG

FVQ50/60CVE FVQ50/60CVE
Dàn lạnh FCQ50-140KAVEA FHQ50-140DAVMA FBQ50-140EVE FCQ50-140KAVEA FHQ50-140DAVMA FBQ50-140EVE
FVQ71-140CVEB FVQ71-140CVEB
Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi
RZQS50/60AV1 RZQS50/60AV1 RZQS50/60AV1 RZQS50/60AV1
Dàn nóng RZR50-140MVM(V) RZR50-140MVM(V) RZR50-140MVM(V) RZR50-140MVM(V)
RZQ71-140LV1 RZQ71-140LV1 RZQ71-140LV1 RZQ71-140LV1
RZR100-140MYM RZR100-140MYM RZR100-140MYM RZR100-140MYM RZQ100-140HAY4A RZQ100-140HAY4A RZQ100-140HAY4A RZQ100-140HAY4A
Đảo gió tự động
Lựa chọn kiểu đảo gió
Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi)
Thổi gió lên/xuống độc lập
Động cơ quạt DC (dàn lạnh)
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước 3 bước
Điều chỉnh lượng gió tự động *3 *3 *3 *3
Tiện nghi
Chế độ quạt tốc độ cao *5 *5
Chế độ Khử ẩm
Ứng dụng cho các trần nhà cao *6 *6
Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *1
Khởi động nóng
Ứng dụng làm lạnh quanh năm
Vận hành êm vào ban đêm *2

Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt *3


Cài đặt biên độ nhiệt độ *3
Điều khiển Lập lịch hàng tuần *3
từ xa
Hẹn giờ tắt (đã được lập trình) *3
Hẹn giờ Bật/Tắt *4

Phin lọc kháng khuẩn *7 *7


Phin lọc chống mốc
Vệ sinh
Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn
Máng nước xả chống mốc

Hệ thống bơm nước xả *7 *7


Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30 m *2
Phin lọc siêu bền *7 *7
Vận hành Tín hiệu lọc
& bảo trì Chức năng ngăn bám bẩn trần nhà
sửa chữa Phát hiện áp suất gas thấp *2
Vận hành trong trường hợp khẩn cấp
Chức năng tự chẩn đoán

Tự khởi động lại


Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi
Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa
Tính năng Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa
điều khiển Điều khiển theo lệnh ngoại vi *7 *7 *7 *7 *7 *7 *7 *7
Điều khiển trung tâm từ xa
Điều khiển khóa liên động với HRV
Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn

Phin lọc hiệu suất cao


Tùy chọn Phin lọc siêu bền
Bộ nạp gió tươi

Chức năng khác Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn *2 *8 *8 *8 *8

Lưu ý: *1 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *3 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62 *5 : Áp dụng cho dòng FVQ50-100 *7 : Tùy chọn
*2 : Áp dụng cho các dàn nóng *4 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1C61 *6 : Có thể lắp đặt độ cao trần tối đa 3.5 m (50-71) và 4.3m (100 - 140) *8 : Chỉ áp dụng cho dòng RZR50-71
33 34
TÍNH NĂNG
Các tính năng phong phú mang lại môi trường điều
hòa không khí tiện nghi cho các cửa hàng và văn phòng Vận hành & bảo trì sửa chữa
Lưu ý: Một số chức năng chỉ có ở một số dòng sản phẩm nhất định. Xin tham khảo danh mục chức năng đầy đủ của mỗi loại
Hệ thống bơm nước xả Chế độ chống bám bẩn trần nhà
dàn lạnh ở các trang giới thiệu tổng quan tính năng.
Độ dốc lớn hơn đảm bảo dẫn nước Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin phân tán luồng gió cách xa trần.
Tiện nghi xả hiệu quả hơn. Độ cao đặc biệt có
ích khi sử dụng ống xả dài
Do đó không cần phải vệ sinh trần nhà thường xuyên.

Đảo gió tự động Chế độ "Khử ẩm" Chức năng phát hiện áp suất gas thấp
Thông thường rất khó phát hiện tình trạng nạp không đủ môi
Mang lại không khí điều hòa dễ Có thể cố định hướng thổi Chế độ Khử ẩm được điêu khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ Môi chất lạnh nạp sẵn đến 30 m chất lạnh. Trong quá trình chạy thử sau khi lắp đặt và kiểm tra
chịu cho mọi khu vực gần và xa gió tại góc mong muốn bằng không khí thay đổi đột ngột gây khó chịu. Chức năng này hữu ích
máy điều hòa. điều khiển từ xa. do có thể giảm độ ẩm mà không cần điều chỉnh nhiệt độ phòng. Nếu chiều dài ống dẫn môi chất lạnh không quá 30 m thì không cần định kỳ, mức nạp môi chất làm lạnh được kiểm soát bằng một vi
nạp thêm. xử lý để duy trì áp suất khí đảm bảo độ tin cậy và giúp cho việc

Lựa chọn kiểu đảo gió Ứng dụng cho trần cao *Áp dụng cho dòng RZR. kiểm tra và bảo dưỡng thực hiện nhanh hơn.

Bạn có thể cài đặt hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển
Giúp lưu thông gió theo các Vận hành trong trường hợp khẩn cấp
từ xa.
hướng đến mặt sàn tạo cảm Phin lọc có độ bền cao
giác dễ chịu ở những nơi có Ngay cả khi máy gặp trục trặc nào đó trong hệ thống, quạt hay máy
(1) Cài đặt hướng gió (2) Cài đặt hướng gió ở vị trí ngăn trần cao và sử dụng máy Không cần bảo dưỡng trong một năm*. nén vẫn sẽ hoạt động (tùy thuộc vào sự cố máy gặp phải là gì)
ở vị trí chuẩn bám bẩn trần nhà
điều hòa. Phin lọc này có thể rửa và tái sử dụng.

Lưu ý: Khi các máy điều hòa được lắp đặt trên trần cao, tùy thuộc vào từng loại máy
*Sử dụng khi mật độ bụi 0.15 mg/m3 Chức năng tự chẩn đoán
Tín hiệu lọc
mà có thể bị hạn chế một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng thổi
gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp
Các thông số vận hành của dàn nóng và dàn lạnh cùng với dữ liệu
của bộ cảm biến nhiệt ở các vị trí trọng yếu của hệ thống được kiểm
Chức năng chống gió lùa (chiều sưởi) Tín hiệu lọc nhắc nhở người sử dụng về thời điểm cần vệ sinh bộ lọc. soát liên tục bởi một máy tính siêu vi. Để có thể phản ứng nhanh khi
Để ngăn các luồng gió lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió theo
Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây thì tín hiệu lọc sẽ hiển thị trên màn hình LCD. gặp một sự cố nào đó, một thông báo sẽ hiển thị trên màn hình LCD
Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đèn tín hiệu lọc sẽ phát sáng trên bộ thu của điều khiển từ xa và một đèn LED trên dàn sẽ phát sáng.
phương nằm ngang khi chế độ sưởi ấm bắt đầu hay khi cảm biến Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây đều có bộ cảm biến nhiệt. tín hiệu.
nhiệt tắt. Cảm biến nhiệt độ gần hơn với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm giác dễ
Đảo gió lên xuống độc lập chịu.

Cho phép điều chỉnh độc lập bằng tay 8 cánh đảo gió theo hướng lên Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn
Các đặc tính điều khiển
xuống để lưu thông đồng đều không khí trong phòng. lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một
phòng khác. Tự khởi động lại Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
Chú Ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ
Nếu mất điện khi thiết bị đang hoạt động thì khi có điện trở lại, máy Việc vận hành và giám sát được thực hiện bằng cách sử dụng
Động cơ quạt DC (dàn lạnh) cảm biến nhiệt
sẽ khởi động lại chế độ vận hành như trước thời điểm mất điện. tín hiệu liên lạc từ hộp điều khiển vận hành trong phòng giám
Động cơ quạt DC giúp tăng hiệu suất. Khởi động nóng sát của tòa nhà.
*Điều cần sử dụng một thiết bị phụ trợ tùy chọn
Tránh luồng gió lạnh khi khởi động chế độ sưởi hoặc chuyển sang
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh chế độ sưởi sau khi xả đá.
Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi
Khi phát hiện có sự chênh lệch nhiệt độ thực tế trong phòng và
Điều khiển trung tâm từ xa
Cài đặt tốc độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt tốc
độ thấp để giảm thiểu sức gió thổi vào người. Ứng dụng làm lạnh quanh năm nhiệt độ cài đặt trước thì hệ thống sẽ tự động chuyển sang chế độ Tùy chọn điều khiển từ xa trung tâm giúp cho việc kiểm soát tập
làm lạnh hoặc sưởi phù hợp. trung 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ cách xa lên đến 1km.
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió Làm lạnh hiệu quả ngay cả khi vào mùa đông khi nhiệt độ trong nhà
cao hơn nhiệt độ ngoài trời, ví dụ như trong các khu vực công cộng
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt ngầm dưới đất hoặc văn phòng có nhiều máy tính. Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa
độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt.
Sử dụng 2 điều khiển từ xa để vận hành thiết bị tại chỗ hoặc từ một Chế độ điều khiển khóa liên động với HRV
Vận hành êm vào ban đêm vị trí xa thiết bị.
Chế độ quạt tốc độ cao Chế độ vận hành êm tự động vào ban đêm sẽ khởi động sau 8 tiếng
Giúp cho việc điều khiển bằng cơ chế khóa linh động với các thiết bị
Lưu ý: Khi sử dụng loại điều khiển từ xa không dây thì không thể điều khiển hệ thống bên ngoài như thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV.
Có thể tăng tốc độ quạt lên khoảng 10% so với cài đặt tốc độ sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày và trở lại chế độ hoạt bằng 2 điều khiển từ xa
quạt "cao". động bình thường 10 tiếng sau đó.
Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Điều khiển từ xa Người sử dụng có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều
khiển từ xa duy nhất. (khi sử dụng các dàn lạnh được kết nối với Giao diện tiêu chuẩn giúp cho việc kết nối với hệ thống điều khiển
nhau thì các cài đặt phải giống nhau và việc bật/tắt sẽ thực hiện trung tâm mà không cần thiết bị tiếp hợp.
Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt Hẹn giờ Tắt (đã được lập trình sẵn) đồng thời).
Ngay cả khi nhiệt độ thay đổi, nhiệt độ được cài đặt mới sẽ trở lại giá
trị đã cài đặt trước sau khoảng thời gian đã được thiết lập.
Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều
hòa sai khi cài đặt thời gian khởi động máy. Phụ kiện tùy chọn
Cài đặt biên độ nhiệt độ
Hẹn giờ Bật/Tắt Phin hiệu suất cao Bộ nạp gió tươi
Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa.
Tránh cài đặt nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh. Có hai loại: độ màu 65% và 90% Người dùng có thể lấy gió sạch cho máy điều hòa từ bên ngoài. Phụ
Dàn sẽ vận hành khi thời gian thiết lập ở chế độ hẹn giờ Bật và
ngừng vận hành khi thời gian thiết lập ở chế độ hẹn giờ Tắt. kiện này tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Lập lịch hàng tuần
Có thể lập trình đến năm cơ chế BẬT/TẮT hàng ngày. Không chỉ cài Phin lọc siêu bền
đặt được thời gian mở máy mà còn cài đặt được nhiệt độ. Không cần bảo dưỡng trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở các cửa
hàng và văn phòng.
* Đối với mật độ bụi 0.15 mg/m3

Vệ sinh
Phin lọc kháng khuẩn Máng nước xả kháng khuẩn chứa ion bạc
Tùy chọn khác
Phin lọc có lớp kháng khuẩn giúp ngăn sự phát triển của vi khuẩn và
nấm mốc.
Máng nước xả kháng khuẩn chứa các ion bạc giúp ngăn chặn sự
phát triển của vi khuẩn, nấm mốc gây mùi và tắc nghẽn máng xả.
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Để nâng cao tuổi thọ máy bằng cách tăng cường chống ăn mòn do muối và không khí bẩn, dàn nóng được trang bị bộ trao nhiệt chống ăn mòn
được bảo vệ đặc biệt. Trong các môi trường ăn mòn cao thì cần bảo dưỡng thường xuyên.
Phin lọc chống nấm mốc Máng xả chống mốc
Phin lọc vệ sinh có được xử lý để chống nấm mốc. Máng xả chống mốc ngăn ngừa sự sinh sôi của nấm mốc trong điều
kiện độ ẩm cao.

35 36
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Một chiều lạnh DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 100 125 140 50 60 71 100 125 140 100 125 140
Tên Dàn lạnh FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA Tên Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
sản phẩm Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM RZR100MYM RZR125MYM RZR140MYM sản phẩm Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM RZR100MYM RZR125MYM RZR140MYM
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 10.0 12.5 14.0 Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
kW (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Công suất làm lạnh1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 10.0 12.5 14.0
kW (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 34,100 42,700 47,800 Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
Btu/h (7,900-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) 17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 34,100 42,700 47,800
Btu/h (7,900-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.24 1.58 1.99 2.78 4.31 5.62 2.78 4.31 5.62
COP W/W 4.03 3.80 3.57 3.60 2.90 2.49 3.60 2.90 2.49 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.39 1.69 2.22 2.82 4.58 5.85 2.82 4.58 5.85
CSPF Wh/Wh 6.47 6.19 5.99 5.13 5.00 4.85 5.13 5.00 4.85 COP W/W 3.60 3.56 3.20 3.55 2.73 2.39 3.55 2.73 2.39
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- CSPF Wh/Wh 5.40 5.20 5.04 4.73 4.61 4.38 4.73 4.61 4.38
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Dàn lạnh Màu sắc ----------
Lưu lượng gió m3/phút 21/17.5/13.5 32/26/20 33/28/22.5 32/26/20 33/28/22.5 Lưu lượng gió m3/phút 18/15/12.5 23/19.5/16 32/27/22.5 36/30.5/25 32/27/22.5 36/30.5/25
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 741/618/477 1,130/918/706 1,165/988/794 1,130/918/706 1,165/988/794 Quạt (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/530/441 812/688/565 1,130/953/794 1,271/1,077/883 1,130/953/794 1,271/1,077/883
Độ ồn3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/31.5/28 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 Áp suất tĩnh bên ngoài3 Pa Định mức 50 (50-150)
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Độ ồn4 (H/M/L) dB(A) 35/33/31 38/35/33 38/35.5/33 40/37.5/35 38/35.5/33 40/37.5/35
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Phin lọc 5 ----------
Trọng lượng Thiết bị kg 21 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1,000X800 245X1,400X800
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Trọng lượng máy kg 37 47
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn nóng
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Micro channel Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Micro channel
Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 1.12 1.35 1.76 2.03 1.92 Công suất động cơ kW 1.12 1.35 1.76 2.03 1.92
Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 1.6 (Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Mức nạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg 1.6 (Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 49 52 54 Độ ồn4 Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 49 52 54
Độ ồn3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 990X940X320
Trọng lượng máy kg 43 65 73 Trọng lượng máy kg 43 65 73
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Lưu ý: Lưu ý:
1 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19° CWB; nhiệt độ ngoài trời 35° CDB, 24° CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2 2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3 3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức độ bằng điều khiển từ xa.
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
5
Phin lọc khí không phải là phụ kiện tiêu chuẩn phải có, nhưng khuyến cáo gắn bộ phận này vào hệ thống ống nối gió ở phía hút gió. Chọn hiệu suất lọc bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.

DÀN LẠNH ÁP TRẦN Một chiều lạnh


50 60 71 100 125 140 100 125 140 DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN Một chiều lạnh
Tên Dàn lạnh FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA 50 60 71 100 125 140 100 125 140
sản phẩm Dàn nóng RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM RZR100MYM RZR125MYM RZR140MYM Tên Dàn lạnh FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz sản phẩm Dàn nóng
3 Pha, 380–415 V, 50 Hz RZR50MVMV RZR60MVMV RZR71MVMV RZR100MVM RZR125MVM RZR140MVM RZR100MYM RZR125MYM RZR140MYM
Công suất làm lạnh1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 10.0 12.5 14.0 Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
kW (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) (6.2-15.4) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
Công suất làm lạnh1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 10.0 12.5 14.0
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 34,100 42,700 47,800 kW
Btu/h (7,900-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) (2.3-5,6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
(21,200-52,600) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 34,100 42,700 47,800
Làm lạnh1 Btu/h
Công suất điện tiêu thụ kW 1.24 1.58 2.37 3.03 4.42 5.55 3.03 4.42 5.55 (7,900-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
COP W/W 4.03 3.80 3.00 3.30 2.83 2.52 3.30 2.83 2.52 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.27 1.84 2.58 3.28 4.62 5.89 3.28 4.62 5.89
CSPF Wh/Wh 6.18 5.99 5.74 5.01 4.99 4.69 5.01 4.99 4.69 COP W/W 3.94 3.26 2.75 3.05 2.71 2.38 3.05 2.71 2.38
Màu sắc Màu trắng sáng CSPF Wh/Wh 5.91 4.76 4.33 4.07 4.58 4.10 4.07 4.58 4.10
Dàn lạnh
Lưu lượng gió m3/min 15/12/10 20.5/17/14 28/24/20 31/27/23 34/29/24 28/24/20 31/27/23 34/29/24 Màu sắc Màu trắng sáng
Dàn lạnh
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530/424/353 724/600/494 988/847/706 1,094/953/812 1,200/1,024/847 988/847/706 1,094/953/812 1,200/1,024/847 Quạt Lưu lượng gió m3/min 18/16/14 28/25/22 28/26/24 30/28/26 28/25/22 28/26/24 30/28/26
Độ ồn3 (Cao/Trung bình/Thấp)3 dB(A) 37/35/32 38/36/34 42/38/34 44/41/37 46/42/38 42/38/34 44/41/37 46/42/38 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/565/494 988/883/777 988/918/847 1,059/988/918 988/883/777 988/918/847 1,059/988/918
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X960X690 235X1,270X690 235X1,590X690 Độ ồn3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 43/41/38 50/47/44 51/48/46 53/51/48 50/47/44 51/48/46 53/51/48
Trọng lượng máy kg 25 32 38 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 1,850X600X270 1,850X600X350
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Trọng lượng máy kg 39 47
Màu sắc Màu trắng ngà Dải hoạt động °CWB 14 to 25
Dàn nóng
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Micro channel Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn nóng
Máy nén Loại Swing dạng kín Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Micro channel
Công suất động cơ kW 1.12 1.35 1.76 2.03 1.92 Máy nén Loại Swing dạng kín
Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 1.6 (Đã nạp cho 30 m) 1.9 (Đã nạp cho 30 m) Công suất động cơ kW 1.12 1.35 1.76 2.03 1.92
Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 49 52 54 Mức nạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg 1.6 (Đã nạp cho 30 m) 1.9 (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn3
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45 Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 49 52 54
Độ ồn3
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 990X940X320 Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Trọng lượng máy kg 43 65 73 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 990X940X320
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Trọng lượng máy kg 43 65 73
Lỏng (Loe) mm 9.5 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26) Hơi (Loe) mm 15.9
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Lưu ý: Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2 Lưu ý:
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. 1
3 Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19° CWB; nhiệt độ ngoài trời 35° CDB, 24° CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. 2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm..

37 38
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Hai chiều lạnh/sưởi DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH Hai chiều lạnh/sưởi
50 60 71 100 125 140 100 125 140 50 60 71 100 125 140 100 125 140
Tên Dàn lạnh FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA Tên Dàn lạnh FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
sản phẩm Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A sản phẩm Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz Dàn lạnh 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Nguồn điện
kW 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 13.6 10.0 12.5 13.6 Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz
Công suất làm lạnh1,3 (3.2-5.6) (3.2-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4) 5.0 5.8 7.1 10.0 12.0 13.0 10.0 12.5 13.1
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 46,400 34,100 42,700 46,400 Công suất làm lạnh1,3 kW
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
(2.3-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
(10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600) 17,100 19,800 24,200 34,100 40,900 44,400 34,100 42,700 44,700
6.0 7.0 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0 Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
Công suất sưởi 2,3 kW (3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0)
Công suất sưởi2,3 kW 6.0 7.0 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) 20,500 23,900 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600 (3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0)
Btu/h (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
Btu/h 20,500 23,900 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600
Làm lạnh1 1.27 1.67 1.99 2.64 4.02 4.53 2.94 3.77 4.39 (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400)
Công suất điện tiêu thụ kW
Sưởi2 1.41 1.74 2.10 2.84 3.83 4.80 3.03 3.83 4.80 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 1.35 1.59 2.03 2.85 3.86 4.33 3.17 3.97 4.16
kW
Làm lạnh 3.94 3.59 3.57 3.79 3.11 3.00 3.40 3.32 3.10 Sưởi2 1.43 1.83 2.10 2.84 3.83 4.80 3.15 3.95 4.68
COP W/W
Sưởi 4.26 4.02 3.81 3.95 3.66 3.33 3.70 3.66 3.33 COP Làm lạnh 3.70 3.65 3.50 3.51 3.11 3.00 3.15 3.15 3.15
W/W
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Sưởi 4.20 3.83 3.81 3.95 3.66 3.33 3.56 3.54 3.42
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Dàn lạnh Màu sắc ----------
Lưu lượng gió m3/phút 21/17.5/13.5 32/26/20 33/28/22.5 32/26/20 33/28/22.5 Quạt Lưu lượng gió m /phút
3
18/15/12.5 23/19.5/16 32/27/22.5 36/30.5/25 32/27/22.5 36/30.5/25
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 741/618/477 1,130/918/706 1,165/988/794 1,130/918/706 1,165/988/794 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/530/441 812/688/565 1,130/953/794 1,271/1,077/883 1,130/953/794 1,271/1,077/883
Độ ồn4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/31.5/28 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 Áp suất tĩnh bên ngoài4 Pa Định mức 50 (50-150)
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Độ ồn5 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/33/31 38/35/33 38/35.5/33 40/37.5/35 38/35.5/33 40/37.5/35
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Phin lọc6 ----------
Trọng lượng Thiết bị kg 21 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1,000X800 245X1,400X800
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Trọng lượng máy kg 37 47
Dải hoạt động Làm lạnh °CWB 14 đến 25 Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng ngà Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Loại Swing dạng kín Scroll dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín Scroll dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 1.7 2.2 2.9 Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 1.9 2.4 2.9
Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3 Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3
(Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn4 Lạnh/Sưởi dB(A) 48/50 49/51 51/53 54/56 49/51 50/52 Làm lạnh/sưởi dB(A) 48/50 49/51 51/53 54/56 49/51 50/52
Độ ồn5
Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 45 47 50 45 46 Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 45 47 50 45 46
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320
Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108 Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108
Làm lạnh °CDB -5 đến 46 Làm lạnh °CDB -5 đến 46
Dải hoạt động Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5 Sưởi °CWB -15 đến 15.5
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Lưu ý: Lưu ý:
1
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2
2
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
3
3
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
4
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức bằng điều khiển từ xa
5
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
6
Phin lọc không phải là phụ kiện tiêu chuẩn. Tuy nhiên vui lòng lắp nó ở hệ thống ống gió ở đường hút. Lựa chọn hiệu suất thu bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.

DÀN LẠNH ÁP TRẦN Hai chiều lạnh/sưởi DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN Hai chiều lạnh/sưởi
50 60 71 100 125 140 100 125 140
50 60 71 100 125 140 100 125 140
Tên Dàn lạnh FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Tên Dàn lạnh FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
sản phẩm Dàn nóng
sản phẩm RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A
Dàn nóng RZQS50AV1 RZQS60AV1 RZQ71LV1 RZQ100LV1 RZQ125LV1 RZQ140LV1 RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz
5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 13.2 10.0 12.5 13.2 Công suất làm lạnh1,3 5.0 5.8 7.1 10.0 12.5 13.5 10.0 12.5 13.5
Công suất làm lạnh1,3 kW Định mức (Tổi thiểu - Tối đa)
kW (3.2-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.4)
Định mức (Tổi thiểu - Tối đa) (3.2-5.6) (3.2-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 45,000 34,100 42,700 45,000 17,100 19,800 24,200 34,100 42,700 46,100 34,100 42,700 46,100
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,600)
Công suất sưởi2,3 kW 6.0 6.8 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0 Công suất sưởi2,3
(3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) kW 6.0 7.0 8.0 11.2 14.0 16.0 11.2 14.0 16.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) (3.5-7.0) (3.5-8.0) (3.5-9.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0) (5.1-12.8) (6.0-16.2) (6.2-18.0)
20,500 23,200 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600
Btu/h (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400)
Btu/h 20,500 23,900 27,300 38,200 47,800 54,600 38,200 47,800 54,600
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.44 1.78 2.21 3.15 4.01 4.34 3.15 4.01 4.34 (11,900-23,900) (11,900-27,300) (11,900-30,700) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400) (17,400-43,700) (20,500-55,300) (21,200-61,400)
Sưởi2 kW 1.75 2.04 2.52 3.54 4.56 4.94 3.54 4.56 4.94 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.27 1.78 2.33 3.28 4.39 5.40 3.28 4.39 5.40
COP Làm lạnh 3.48 3.38 3.21 3.17 3.12 3.04 3.17 3.12 3.04 Sưởi2 kW 1.52 2.15 2.61 3.67 4.26 5.28 3.67 4.26 5.28
W/W
Sưởi 3.43 3.33 3.17 3.16 3.07 3.24 3.16 3.07 3.24 COP Làm lạnh W/W 3.94 3.26 3.05 3.05 2.85 2.50 3.05 2.85 2.50
Màu sắc Màu ngà sáng Sưởi W/W 3.94 3.26 3.07 3.05 3.29 3.03 3.05 3.29 3.03
Dàn lạnh
Lưu lượng gió m3/phút 15/12/10 20.5/17/14 28/24/20 31/27/23 34/29/24 28/24/20 31/27/23 34/29/24 Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530/424/353 724/600/494 988/847/706 1,094/953/812 1,200/1,024/847 988/847/706 1,094/953/812 1,200/1,024/847 Quạt Lưu lượng gió m3/min 18/16/14 28/25/22 28/26/24 30/28/26 28/25/22 28/26/24 30/28/26
Độ ồn 4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37/35/32 38/36/34 42/38/34 44/41/37 46/42/38 42/38/34 44/41/37 46/42/48 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/565/494 988/883/777 988/918/847 1,059/988/918 988/883/777 988/918/847 1,059/988/918
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X960X690 235X1,270X690 235X1,590X690 Áp suất âm (H/M/L)4 dB(A) 43/41/38 50/47/44 51/48/46 53/51/48 50/47/44 51/48/46 53/51/48
Trọng lượng máy kg 25 32 38 Kích thước (DxRxC) mm 1,850X600X270 1,850X600X350
Làm lạnh °CWB 14 đến 25 Trọng lượng máy kg 39 47
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Màu sắc Trắng ngà Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn nóng
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Máy nén Loại Swing dạng kín Scroll dạng kín Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 2.3 2.7 2.9 Máy nén Loại Loại xoắn kín Loại xoắn kín
Mức nạp môi chất lạnh (R-410A) kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3 Công suất động cơ kW 1.3 1.6 1.7 2.08 2.4 3.15 1.7 2.2 2.9
(Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R-410A)
kg 2.0 2.9 3.15 4.2 4.3
Làm lạnh/sưởi dB(A) 48/50 51/53 54/56 49/51 50/52 (Đã nạp cho 30m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m) (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn4
Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 47 50 45 46 Làm lạnh/sưởi dB(A) 48/50 49/51 51/53 54/56 49/51 50/52
770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320 Độ ồn4
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm Vận hành vào ban đêm dB(A) 44 45 47 50 45 46
Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 990X940X320 1,170X900X320 1,430X940X320 1,345X900X320
Làm lạnh °CDB -5 đến 46 Trọng lượng máy kg 64 75 98 108 108
Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5 Làm lạnh °CDB -5 đến 46
9.5 Dải hoạt động
Lỏng (Loe) mm Sưởi °CWB -15 đến15.5
Ống nối Hơi (Loe) mm 15.9 Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26) Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) 75 (Chiều dài tương đương 90)
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Lưu ý: Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) Lưu ý:
2
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
3
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh 2
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. 3
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
39 40
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

Dàn lạnh Dàn lạnh


DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Tên dụng cụ Tên dụng cụ
Loại phụ kiện Ghi chú Tên phụ kiện Ghi chú
FCQ50KAVEA FCQ60KAVEA FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA FHQ50DAVMA FHQ60DAVMA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
Mặt nạ trang trí BYCP125K-W1 Phin lọc độ bền cao có thể thay thế Lưới nhựa KAFP501A56 KAFP501A80 KAFP501A160
Tấm chắn miệng gió KDBH55K160F Bộ nạp gió tươi KDDQ50A140
Miếng đệm mặt nạ KDBP55H160FA Bơm nước xả KDU50P140VE
Bộ nạp gió tươi1 Loại có buồng Không ống nối chữ T KDDP55B160 Dụng cụ nối ống chữ L (hướng lên trên) KHFP5N160
Có ống nối chữ T KDDP55B160K Điều khiển từ xa Loại không dây Một chiều lạnh BRC7GA56
Loại lắp trực tiếp KDDP55X160 Hai chiều lạnh/sưởi BRC7GA53
Phin lọc hiệu suất cao (Phương pháp đo màu 65%) KAFP556B80 KAFP556B160 Loại có dây1 BRC1C61
(có buồng lọc) (Phương pháp đo màu 90%) KAFP557B80 KAFP557B160 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây1 BRC1E62
Phin lọc hiệu suất cao có thể (Phương pháp đo màu 65%) KAFP552B80 KAFP552B160 Điều khiển trung tâm từ xa DCS302CA61
thay thế được (Phương pháp đo màu 90%) KAFP553B80 KAFP553B160 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất DCS301BA61
Buồng lọc KDDFP55B160 Thiết bị lập trình thời gian DST301BA61
Phin lọc có độ bền cao có thể thay thế được KAFP551K160 Điều khiển cảm ứng thông minh2 DCS601C51
Phin lọc siêu bền (có buồng lọc) KAFP55B160 Bộ tiếp hợp cho các phụ kiện điện KRP1BA54
Phin lọc siêu bền có thể thay thế được KAFP55H160H Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện3 KRP4AA52
Buồng ống gió nhánh KDJP55B80 KDJP55B160 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1D93A
Bộ kết nối buồng2 KKSJ55KA160 Tấm đỡ bộ tiếp hợp KKSAP50A56 ----------
Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao KDTP55K80 KDTP55K160 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) KRCS01-4B
Loại không dây Một chiều lạnh BRC7F635F Hộp điện có đầu tiếp đất (3 cụm) KJB311AA
Điều khiển từ xa Hai chiều lạnh sưởi BRC7F634F Hộp điện có đầu tiếp đất (2 cụm) KJB212AA
Loại có dây3 BRC1C61 Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây3 BRC1E62 2
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.
3
Điều khiển trung tâm từ xa4 DCS302CA61 Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) cần có.
Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất4 DCS301BA61
Thiết bị lập trình thời gian4 DST301BA61
Điều khiển cảm ứng thông minh4 DCS601C51
Bộ tiếp hợp để nối dây5 KRP1C63
Bộ tiếp hợp nối dây cho các thiết bị điện(2)5 KRP4AA53
Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1H98 DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) KRCS01-4B Tên dụng cụ
Tên phụ kiện Ghi chú
Lưu ý: 1
Xem chi tiết ở trang 20. FBQ50EVE FBQ60EVE FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
2
Cần thiết để lắp đặt phin lọc hiệu suất cao và phin lọc siêu bền. Phin lọc hiệu suất cao1 65% KAFP632B80 KAFP632B160
3
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
4 90% KAFP633B80 KAFP633B160
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.
5
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1H98) cần có. Buồng lọc (sử dụng khi hút gió phía sau)1 KDDFP63B80 KDDFP63B160
Phin lọc có độ bền cao1 KAFP631B80 KAFP631B160
Trắng KTBJ25K80W KTBJ25K160W
Loại thổi đa hướng: Danh mục các bộ phận tùy chọn cần cho các kiểu thổi gió khác nhau. Mặt nạ bảo trì Trắng sáng KTBJ25K80F KTBJ25K160F
Đối với mỗi kiểu thổi gió - thổi đa hướng, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống nhánh thì sự tương thích của mỗi bộ phận lắp đặt độc lập (thể hiện ở cột bên trái) đối Nâu KTBJ25K80T KTBJ25K160T
với phụ kiện tùy chọn (liệt kê theo hàng ngang của mỗi bảng) được thể hiện trong ô giao giữa dòng và cột tương ứng. Bộ tiếp hợp xả khí KDAP25A71A KDAP25A140A
Vòng tròn biểu thị sự tương thích và dấu X biểu thị sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn nào không được thể hiện bên dưới sẽ không phù hợp để lắp đặt độc Tấm chắn mặt bên KDBD63A160
lập hoặc kèm phụ kiện. Loại không dây Một chiều lạnh BRC4C66
Điều khiển từ xa Hai chiều lạnh/sưởi BRC4C65
Loại có dây2 BRC1C61
Thổi đa hướng Thổi 4 hướng Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây2 BRC1E62
Các phụ kiện tùy chọn Miếng đệm Điều khiển Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc độ Bộ tiếp hợp nối dây dẫn KRP1C64
Bộ lọc hiệu suất cao2
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt mặt nạ1 từ xa không dây (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao bền cao2 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện(2) KRP4AA51
Mặt nạ/lưới liên quan Miếng đệm mặt nạ1 o o o x o o Cảm biến nhiệt từ xa KRCS01-4B
Tấm đỡ bộ tiếp hợp PCB3,4,5 KRP4A98
Điều khiển vận hành liên quan Điều khiển từ xa không dây o o o o o o
Điều khiển trung tâm từ xa6 DCS302CA61
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 o o x x o o Điều khiển vận hành bật tắt đồng nhất6 DCS301BA61
liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) o o x o o o Bộ lập trình thời gian6 DST301BA61
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x o x o x x Điều khiển cảm ứng thông minh6 DCS601C51
Phin lọc liên quan Bộ lọc hiệu suất cao2 o o o o x x Lưu ý: 1
Nếu lắp phin lọc hiệu suất cao và phin lọc độ bền cao vào dàn lạnh thì cần có buồng lọc. 4
Có thể cố định 2 bộ tiếp hợp trên một tấm đỡ.
Bộ lọc độ bền cao2 o o o o x x 2

3
Dây dẫn cho điều khiển từ xa có thể mua tại địa phương. 5
Chỉ có thể lắp một tấm đỡ cho mỗi dàn lạnh.
Tấm đỡ cần thiết đối với mỗi loại bộ tiếp hợp có đánh dấu . 6
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dùng cho dòng SkyAir. Tuy nhiên phụ kiện này
không cần thiết.
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng
Các phụ kiện tùy chọn Điều khiển Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Miếng đệm mặt nạ1
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt từ xa không dây (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Mặt nạ/lưới liên quan Miếng đệm mặt nạ 1
o 3 o 3 o 3 x x o3
Điều khiển vận hành liên quan Điều khiển từ xa không dây o3 o o o x o DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 o3 o x x x o Tên dụng cụ
Tên phụ kiện Ghi chú
liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) o3 o x o x o FVQ50CVE FVQ60CVE FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x o x o x x Phin lọc độ bền cao có thể thay thế được KAFJ95L160
Phin lọc liên quan Bộ lọc độ bền cao2 o3 o o o x x Điều khiển từ xa Loại có dây1 BRC1C61
Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây1 BRC1E62
Điều khiển trung tâm từ xa2 DCS302CA61
Nối ống gió nhánh Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất2 DCS301BA61
Bộ lập trình thời gian2 DST301BA61
Các phụ kiện tùy chọn Miếng đệm Điều khiển từ Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt Điều khiển cảm ứng thông minh2 DCS601C51
mặt nạ1 xa không dây (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Bộ tiếp hợp nối dây dẫn3 KRP1BA57
Buồng ống gió nhánh Nhánh 1 hướng/dàn thổi 3 hướng o o o o 4 x x o
Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện. KRP4AA52
(loại ống gió tròn) 1 Nhánh 2 hướng/dàn thổi 2 hướng x o o o 4 x x o
Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP4AA95
Nhánh 1 hướng/dàn thổi 2 hướng x o o o 4 x x o
1 Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách dàn được gắn trên trần mà việc sử dụng các ống gió nhánh và bộ nạp gió sạch có thể thực hiện được hoặc không. Trước khi lắp đặt người dùng 2
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.
phải đảm bảo đã kiểm tra việc lắp mối nối có khả thi không. Cụ thể phải đảm bảo vị trí bị đẩy xuống thấp hơn do bổ sung các miếng đệm mặt nạ là chấp nhận được. 3
2 Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) cần có.
Sử dụng bộ dụng cụ nối buồng lọc nếu hai loại buồng tùy chọn được sử dụng cùng lúc. Trong trường hợp này, bộ nạp khí sạch phải được lắp ở phía trên.
3
Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trong trường hợp lắp đặt thổi 2 hướng.
4
Không thể lắp ống gió nhaanh1 cùng phía với bộ nạp khí sạch (gắn trực tiếp) khi lắp đặt.

41 42
DANH MỤC TÙY CHỌN KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

Dàn nóng LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN


Tên dụng cụ
Một chiều lạnh
[FCQ50-140KAVEA] [FCQ50-140KAVEA] [FCQ50-71KAVEA] [FCQ100-140KAVEA]
Tên phụ kiện RZR50MVMV RZR100MVM RZR100MYM
RZR60MVMV RZR125MVM RZR125MYM B
860~910Khoảng trống cửa trần (Lưu ý 4) 81 2x100=200 85 81 2 100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh
RZR71MVMV RZR140MVM RZR140MYM 300
710(Khoảng cách treo bu lông) 950 124 Vị trí nối ống gió nhánh (loại hình tròn)
or less 160
Nút xả nước trung tâm KKP014A4 KKPJ5G280 Note 2 C/L (loại hình tròn) C/L
420 8 Lỗ 16-M4
9 16-M4 Hole
Tấm cố định để chống đổ dàn ---------- KKTP5B112

67
160

160
Phía nối đường ống

860~910Khoảng trống cửa trần (Lưu ý 4)


Dây cố định để chống đổ dàn ----------

780(Khoảng cách treo bu lông)

167
93
Bộ tiếp hợp ---------- KRP58M51+EKMKSA1 KRP58M51

110
95
124

29
95
157 157
350 Vị trí nối ống gió nhánh 350 Vị trí nối ống gió nhánh

950
C
Tên dụng cụ (loại hình vuông) (loại hình vuông)
Hai chiều lạnh/sưởi 6 Xem theo chiều Xem theo chiều
Phía nối hệ thống
RZQS50AV1 RZQ100LV1 thoát nước mũi tên B mũi tên B
RZQS60AV1 RZQ140LV1 7 [FCQ50-71KAVEA] [FCQ100-140KAVEA]
Tên phụ kiện RZQ71LV1 160 160
420 Xem theo chiều mũi tên A 167
RZQ125LV1 124 93 67
Vị trí nối ống gió nhánh
RZQ100HAY4A ---------- 109 Vị trí nối ống gió nhánh 95
(loại hình vuông) 95 (loại hình vuông) 29
RZQ125HAY4A 20-M4 20-M4
[FCQ50-71KAVEA] [FCQ50-71KAVEA] Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn
RZQ140HAY4A
16-M4 Lỗ khoan sẵn

2 100=200 80
2x100=200 80
Adjustable(0~675)
Nút xả nước trung tâm KKPJ5F180 KKPJ5G280 55 840 55 3 27-M4 Lỗ khoan sẵn
Vị trí nối ống gió nhánh

160
124
Tấm cố định để chống đổ dàn KPT-60B160 KKTP5B112 340 55 840 55
80 2 100=200 80 (loại hình vuông)

25
25
81 2x100=200 85 5

157
350
157
350
Dây cố định để chống đổ dàn K-KYZP15C 124 64 C/L

850
C/L

110
124

95
50

124
KRP58M51

110
Bộ tiếp hợp

105

60

95

213
213
124

80
256

80
ø10 ø10

160
246

175

160
150
10

29
Lỗ 0 Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ 0

130
42
125
165

90
90
Vị trí nối ống gió nhánh đẩy (loại hình tròn) đẩy
20 C/L Tối đa 35 256 Tối đa 35 (loại hình tròn)
90 90

50
40

Từ phía sàn tối thiểu 2500


Tối thiểu 1500
(Lưu ý 4)

(Không gian cần thiết)


157 (Lưu ý 4)

Chiều cao lắp đặt


157 Vị trí nối của bộ phận
183 Vị trí nối của bộ phận lấy gió sạch 196
Bu lông treo 350 350
lấy gió sạch
4-M8~M10 4 1 2 Vị trí nối ống gió nhánh Vị trí nối ống gió nhánh Xem theo chiều mũi tên C (loại lắp trực tiếp) Xem theo chiều mũi tên C
280 (loại lắp trực tiếp)
330 (loại hình tròn) A (loại hình vuông)
Vị trí nối ống gió nhánh
(loại hình tròn)

Tái sử dụng đường ống hiện hữu: Bảng kích thước đường ống môi chất lạnh Một chiều lạnh
[FCQ100-140KAVEA] [FCQ100-140KAVEA]

Kích thước ống hiện hữu (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất 16-M4 Lỗ khoan sẵn
3 55

Adjustable(0~675)
55 840 55 840 55
Dàn nóng 9.5 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 22.2 chiều dài thiết kế (Cao áp) Vị trí nối ống gió nhánh 81 2 100=200 85
27-M4 Lỗ khoan sẵn Không gian yêu
340 cầu tối thiểu Tối thiểu 1500mm
Tình trạng 80 2 100=200 80 (loại hình vuông) 64 160
Dòng RZR-M 9.5 / 15.9 5 200mm

850

167
Max. 160 50 Tối thiểu 1500mm

95

167
Chiều dài ống tối đa ------- 10m 10m 50m 50m 50m 25m 25m ------- 4.0MPa

95

93
105
30m

60

29
Tối thiểu 1500mm

160
298
Chiều dài ống đã nạp sẵn môi chất lạnh ------- 10m 10m 30m 30m 30m 15m 15m -------

175
Tối thiểu 200mm Tối thiểu 1500mm

160
288

Tối thiểu 1500 160


150
29
10

130
42
125
165

67
Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí bị chặn.
Kích thước ống tiêu chuẩn 20 C/L Tối đa 35 Tối đa 35 Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải
256

Từ phía sàn tối thiểu 2500


50
40

(Không gian cần thiết)

Chiều cao lắp đặt


157 (Lưu ý 4) 157 (Lưu ý 4)
Bu lông treo miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m.
Cùng tình trạng với ống tiêu chuẩn 350 Vị trí nối ống gió nhánh 350 Vị trí nối ống gió nhánh
4-M8~M10 4 1 2
280
Vị trí nối ống gió nhánh (loại hình tròn) A (loại hình vuông)
330
Chiều dài ống và chiều dài ống nạp sẵn môi chất lạnh được rút ngắn
(loại hình tròn)

Công suất làm lạnh giảm (chú ý đến chiều dài ống)

Không được tái sử dụng đường ống Lưu ý:


1
Vị trí dán nhãn sản xuất
Vệ sinh đường ống nếu chiều dài đường ống nạp sẵn môi chất lạnh vượt giới hạn thu hồi môi chất lạnh của đường ống xả hiện hữu. Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió
Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió 1 Nối ống dẫn lỏng
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu. Xem chi tiết trên bản vẽ điều 2 Nối ống dẫn khí
khiển từ xa.
3 3 Nối ống xả
Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong 24 giờ thì
cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày 10mm trở lên). 4 Nối dây truyền tải
4
Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách 35mm giữa dàn lạnh và cửa trần để đảm 5 Nối dây điều khiển từ xa
bảo mặt nạ khít. 6 Miệng khí
5
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên và cửa xả bị tắc và phin lọc khí 7 Lưới hút khí
bị bẩn thì sương có thể rơi. 8 Vỏ trang trí ở góc
9 Ống xả (phụ kiện)

43 44
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH ÁP TRẦN

210
[FHQ50/60DAVMA] 156
Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
[FHQ100-140DAVMA]
105 φ100(Lỗ đẩy) 210
18 17 20 16 120
102 9 156 Vị trí nối với bộ lọc gió sạch
131 57 90 105

35
18 17 20 16 120 φ100(Lỗ đẩy)
102 9

157 63
90

92
131 57

175

35
87
163
30

100

90
189

115
210

195

157 63
92
87
30

163
189
100

90
210

175

115
(Khoảng cách

195
treo bu lông)

40
63
116 51 60 134 59
12

260

40
63

(Khoảng cách
10

treo bu lông)
116

(Không gian cần thiết)

260
Vị trí lỗ để đưa ống ra 51 60 134 59
10 12
Khoảng trống cần thiết

(Nhìn từ phía trước)


Vị trí lỗ để đưa ống ra
8

(Khoảng trống cần thiết)


(Nhìn từ phía trước)
220 8

(Không gian
920 103 220

cần thiết)
690 (Khoảng cách treo bu lông) 19 15 103
1550 19 15

5
Bu lông treo 690 (Khoảng cách treo bu lông)

5
Bu lông treo
5

175
4-M8~M10 1 4 5 11
4 11

175
4-M8~M10 1 5

5
197

91
131
197

91
131
235

197

197
Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra

235
Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra
Từ phía sàn tối thiểu 2500

(Nhìn từ phía trước)


(Không gian cần thiết)
Tối thiểu 300
Để lắp chiều cao dàn

13 57 (Nhìn từ phía trước)


57 6 14

Từ phía sàn tối thiểu 2500

(Không gian cần thiết)


57

Tối thiểu 300


Để lắp chiều cao dàn
13 6 14
Tối thiểu 30 960 Tối thiểu 30 φ 45 57 Tối thiểu 30 1590 Tối thiểu 30
(Khoảng trống tác vụ) (Khoảng trống tác vụ) (Khoảng trống tác vụ) (Khoảng trống tác vụ) φ45
Chướng ngại vật
Phía trước Phía trước
Mặt sàn Tấm ghi thương hiệu 1 Lưới thổi gió
Chướng ngại vật Tấm ghi thương hiệu
(Lưu ý 2) 1 Lưới thổi gió 2 Lưới hút gió
Mặt sàn (Lưu ý 2)
2 Lưới hút gió 3 Phin lọc khí
3 Phin lọc khí 4 Nối ống dẫn khí
Vị trí nối ống xả VP20 4 Nối ống dẫn khí Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng
6 6
(Đối với ống bên trái) 5 Nối ống dẫn chất lỏng (Đối với ống bên trái) 6 Nối ống xả
6 Nối ống xả 7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4) 8 Giá treo
8 Giá treo 9 Vỏ bọc ống đằng sau
268

268

268
221
214

268
221
214
9 Vỏ bọc ống đằng sau 10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên
10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên 11 Nối ống bên phải
76 83 11 Nối ống bên phải 76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
3 2 7 5 105 4 3 2 7 5 105 4
12 Nối ống xả đằng sau bên trái 13 Nối ống xả bên trái
156 156
13 Nối ống xả bên trái 14 Nối ống xả bên phải
Lưu ý: 14 Nối ống xả bên phải Lưu ý: 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau 1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 16 Nối ống xả hướng lên trên
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 16 Nối ống xả hướng lên trên 2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên 3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi. 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện
20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

[FHQ71DAVMA]
210 Vị trí kết nối của bộ lấy gió tươi
156
105 φ100(Lỗ đẩy)
18 17 20 16 120
102 9
131 57 90
35

157 63
92
175
87
30

163
189
100
210

115
90
195
(Khoảng cách
treo bu lông)

40

63
116 51 60 134 59
260

12
(Không gian cần thiết)

10
Vị trí lỗ để đưa ống ra
(Khoảng trống cần thiết)

(Nhìn từ phía trước)


8
220
103
1230 19 15
690 (Khoảng cách treo bu lông)
5

Bu lông treo 11
175

4 5
5

4-M8~M10 1
91
131
197

197

Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra


235

(Nhìn từ phía trước)


57
(Không gian cần thiết)

6
Để lắp chiều cao dàn

Tối thiểu 30

13 14
Phía sàn tối thiểu 2500

57 φ 45
Tối thiểu 30 1270 Tối thiểu 30
(Khoảng trống tác vụ) (Khoảng trống tác vụ)
Phía trước 1 Lưới thổi gió
Chướng ngại vật Tấm ghi thương hiệu
2 Lưới hút gió
Mặt sàn (Lưu ý 2)
3 Phin lọc khí
4 Nối ống dẫn khí
Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng
6 6 Nối ống xả
(Đối với ống bên trái)
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
8 Giá treo
9 Vỏ bọc ống đằng sau
268
268

221
214

10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên


11 Nối ống bên phải
76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
3 2 7 5 105 4 13 Nối ống xả bên trái
156 14 Nối ống xả bên phải
Lưu ý: 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 16 Nối ống xả hướng lên trên
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện

45 46
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

[FBQ50-71EVE] [FVQ50-60CVE, 71-140CVEB] 260


Cửa kiểm tra 2 4- 14 Lỗ 130 215 Mẫu này được lắp tấm cố định như
30-φ4.7Lỗ 134 630 10 Kích thước tối thiểu 450 TRƯỜNG HỢP1) Control box (đối với bu lông) 126
Cửa kiểm tra 1 Khóa lưới thể hiện bên dưới

Tối thiểu 300


(Xung quanh) (Vị trí treo bu lông)
( Vị trí tháo máng xả
) (450x450) hút gió

M
và thay bộ phận Cửa kiểm tra 3 Trong trường hợp cố định ở đáy
7

Tối đa 200
8 *Cửa kiểm tra 2 không cần thiết (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Trong trường hợp cần chống

P
nếu có thể thực hiện việc kiểm tra
rung thì cố định ở cả đáy và

N
Hộp điều khiển

130
ở dưới dàn lạnh.
Hộp điều khiển 0.7 phía sau máy.
Cửa kiểm tra
9 Hình.A

Tối thiểu 1300


Trần nhà

Tối thiểu 1000


11x65=715

TRƯỜNG HỢP 2),3) Hộp điều khiển Chi tiết Hướng nhìn
Tố
1038(Vị trí treo bu lông)

835

Inspection hatch1 (Cả hai phía) i th

30
(450x450) 600 68 D 330 iểu

18
or less
20 or more
Cửa Cửa nạp khí 50 Tố

200
Control box
thoát khí
Hướng đi ra i th
13x65=845 Tối thiểu 800 Tối thiểu 800 iểu
1000
500
36-φ4.7Lỗ Cửa kiểm tra 2 50
Hướng B1 Hướng B2 của bộ lọc khí

500
Cửa kiểm tra B
(Xung quanh) (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI Bệ đỡ dàn lạnh
Trần nhà DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Tấm cố định

314
Cửa nạp khí (Phụ kiện)
Cửa thoát khí
Lỗ chữ nhật 2-7x15 50
ểu
i thi
Giảm xóc (Để khoan vít gỗ) Tố
Tối đa 200

Cửa kiểm tra 2* Khoảng trống cần thiết


(4 miếng) Bu lông Hình A-1
(Khoảng trống tác vụ)

(Kích thước phin lọc kéo ra)


450 Lỗ hình chữ nhật 16-8x12 (450X450)
53
65
69
Tối thiểu 450

(Xung quanh)

Tối thiểu 740


2
13
176
100
194

677
Lưu ý:
Khoảng trống bảo trì
5x156=780 26 1 Lưới hút gió
138

máng xả 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
792 8 2 Phin lọc khí
Cửa kiểm tra 1 Khoảng trống bảo trì
2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
815
hộp điều khiển hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%) 1 3 Lỗ đục xuyên để nối ống bên

1850
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800
Hướng nhìn 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80% 9
(Khoảng trống tác vụ)
(Từ cửa thoát khí)
(lỗ chữ nhật 70x90)
thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu Xấp xỉ 46
12 cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm 4 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
10
3x50=150

(lỗ đường kính 80)


(Tối đa 643)
207 Điều chỉnh được

2 6 5 Tối đa 300 499 4


Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương Lưới hút gió
2x50=100

1 3
rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch mở hoàn toàn
3 5 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
Tối đa 850

5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ: G 6 (lỗ đường kính 27)
E

825
5 6 6 Lỗ đục xuyên để nối ống phía sau
245

222
Cửa Cửa hút gió F 6
183

208
136

226
123

xả gió (Lưu ý 2)
(lỗ chữ nhật 80x130)

616
541
7 Lỗ đục xuyên để nối ống phía
60

6x150=900
91 Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra 4

95
38

50
4 7
Tối thiểu 300

952
Tối thiểu 2500

và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong dưới đáy (lỗ vuông 126x130)
Trường hợp A
(Lưu ý 5)

179 50

50
11
nhưng không

977 các cách sau


300
8 Nối ống dẫn lỏng

100
100
18-8x12 lỗ chữ nhật 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống

95
(Từ cửa hút gió)
có trần

Lỗ kiểm tra bảo trì 800


máng xả (Xung quanh) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A) A 9 Nối ống dẫn khí
200 H 184 184
Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống B 10 Nối ống xả

75
Trần nhà Mặt sàn 223 J

34
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh C 253 K
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1) 598 L
2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) A B C D E F G H J K L M N P
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển Lưu ý: FVQ50/60CVE, 71CVEB 50 110 186 270 45 50 50 110 180 186 242 57 144 149
5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên mặt vỏ của hộp công tắc
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm bên trong lưới hút gió. FVQ100/125/140CVEB 130 190 266 350 44 49 130 190 260 266 322 79 202 229

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

[FBQ100-140EVE]
44-φ4.7lỗ 134 630 10
(Xung quanh) (Vị trí treo bulong) 50-φ4.7Lỗ
(Xung quanh) TRƯỜNG HỢP 1) Hộp điều khiển
8
300 or more

9 Cửa kiểm tra


(450x450) Cửa kiểm tra 3
Cửa kiểm tra 2
Tối đa 200

Kích thước tối thiểu 450 (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI DÀN LẠNH
+ TỐI THIỂU 300)
Hộp điều khiển
( Vịvà tríthaytháobộmáng
phận
xả
) Cửa kiểm tra Fig.A Trần nhà
Hộp điều khiển
18x65=1170

*Cửa kiểm tra 2 không


1438(Vị trí treo bu lông)

cần thiết nếu có thể CASE 2),3)


Tối đa 1700

Hộp điều khiển


20x65=1300
1235

Cửa kiểm tra 1


Tối đa 1400

Tối đa 200

thực hiện việc kiểm tra


1400

(450x450)
20 or more

ở dưới dàn lạnh


Hộp điều khiển
Cửa nạp khí Tối thiểu 800 Tối thiểu 800
Cửa Cửa kiểm tra B Cửa kiểm tra 2 Hướng B2
500

thoát Hướng B-1


Trần nhà CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
khí
DÀN LẠNH HOẶC HƠN
500

Cửa thoát khí Cửa nạp khí


Bệ đỡ
dàn lạnh
650 Lỗ hình chữ nhật 20-8x12 Bu lông Giảm xóc Cửa kiểm tra 2*
Tối thiểu 200

(Xung quanh) (4 miếng) (450X450)


(Khoảng trống tác vụ)

Fig. A-1
Tối thiểu 450

53
65
69

176
100
194

13 Lưu ý:
Khoảng trống bảo 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
26
trì hộp điều khiển 7x156=1092 2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
138

Khoảng trống 1192 hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
bảo trì máng xả
1215 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
Cửa kiểm tra 1
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800 Hướng nhìn thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
(Khoảng trống tác vụ) (Từ cửa thoát khí) cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm
12 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương
3x50=150

Tối đa 300
207 Có thể điều chỉnh được

699
(Tối đa 643)

rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
2x50=100

1 2 6 5
Tối đa 850

3 5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ:
226
208
245

Cửa nạp khí


60

222
183

Cửa
136

123

(Ghi chú 2)
thoát
khí Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
Tối thiểu 300

91
Tối thiểu 2500
38

Lỗ chữ nhật 26-8x12


4 7
Trường hợp A nhưng
(Lưu ý 5)

50
100 100 6x150=900 100 100 và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong
không có trần nhà

179
11 (Xung quanh)
1352 các cách sau
300
Lỗ kiểm tra bảo trì 800 1377 1)Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
máng xả (Từ cửa nạp khí) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A)
Trần nhà Bề mặt sàn Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm tra 2
1 Nối ống dẫn lỏng 6 Nối dây truyền tải điều khiển từ xa 11 Ổ điện (để bảo trì) dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
2 Nối ống khí 7 Nối dây truyền tải nguồn điện 12 Ống xả (phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Nối ống xả (phụ kiện)
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển
5 Hộp điều khiển (bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm

47 48
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RZR50/60/71MVMV DÀN NÓNG // RZQS50/60AV1, RZQ71LV1

Lỗ xả nước
Ống nối đường kính trong I.D. 18
845 78 Lỗ khoan bu lông
300 neo 4-M12

30
131 573.5

(345~355)
350

320
342
326

300

61
43
41

30
94
20
7

Lỗ khoan bu lông neo Bảng tên


(M8 hoặc M10) Đầu tiếp đất trong 140 620 140
Cửa mắc dây hộp công tắc 3
900 4
30
2
1
7
6 7
595

5 6

60
5

770
105

55
341
339
Cổng tác vụ 144 20

223
60

84 55
54 95

54 95

53 95
Van khóa dòng chảy lỏng
112
163

( 9.5CuT) 19 80 52

28

89
89 19
272
269

145 13 67
Cổng tác vụ
142
Van khóa dòng khí
Đường xả ( 15.9CuT)
21 71 16
8
94

58 16
Cửa xả
200

70 102 117
1 Nối ống dẫn khí
299 2 Nối ống dẫn lỏng
419 3 Cổng tác vụ
5 4 Đầu tiếp đất
449
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
479 45 376 191
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
509 7 Lỗ đi dây điều khiển
559 8 Lỗ đi ống xả

DÀN NÓNG // RZR100/125/140MVM / MYM DÀN NÓNG // RZQ100LV1

Lỗi khoan bu lông


neo 4-M12 Lỗ khoan bu lông
neo 4-M12
30

30
(345∼355)

(340∼350)
350

320

345

320
55
37

55
37
30

38
38

30
91
91
160 620 160
160 620 160
30 940 3
30 940
3

4 4
7
2
6 2 7
1
990

7 5
5 1 7 6

990
6
5
55

5 6 5
5

55
60

55
340
339

223
95
95

95

60

340
339

55
84

223
95

95
95
53

53

53

89 19
89

84
19 80 52
7 6 142

53

53
53
89
145 13 67 89 19 19 80 52
90 16 71
8 7 6
142 16 145 13 67
8 5
16

16
161

1 Nối ống dẫn khí


260

68
285
279

2 Nối ống dẫn lỏng 1 Nối ống dẫn khí


99

3 Cổng tác vụ 2 Nối ống dẫn lỏng

58
5
19

4 Đầu tiếp đất 3 Cổng tác vụ


6

36 4 Đầu tiếp đất


61 5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
262 5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện 35
6
36

416 25 Lỗ đi dây nối nguồn điện


7 Lỗ đi dây điều khiển 153 179 7
595 203 Lỗ đi dây điều khiển
8 Lỗ đi ống xả 8 Lỗ đi ống xả

49 50
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RZQ125LV1 DÀN NÓNG // RZQ100/125/140HAY4A


Lỗ khoan bu lông Lỗ khoan bu lông
neo 4-M12 neo 4-M12

30

30
(Mặt nền của các lỗi bu lông)
(345~355)
350

320

(345~355)
61
43

320
350

36
55
41

30
38

30
94
91
140 620 140
140 620 140
30 900
(Khoảng cách giữa chân các lỗ bu lông)
3 30
900
4 3
2 4
1 2
7 1
7
6 7
1170

7 6 7

1345
5 6 7
6 5 6
5
5 6

55
423 5 5

55
422

55

223

435
60

55
416
95
95
95

84

223
95

95

95
89
60

84
54

53
54

89 19 19 80 52

24

53
89

54

54
142 145 13 67 89 19 19 80 52

8 71 16 142 145 13 67
8
16

71 16 1 Nối ống dẫn khí


70 102 117

1 Nối ống dẫn khí 2 Nối ống dẫn lỏng

16
2 Nối ống dẫn lỏng
3 Cổng tác vụ
58

71 102 117
3 Cổng tác vụ
4 Đầu tiếp đất
5 4 Đầu tiếp đất

58
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
45 376 191
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện 5
7 Lỗ đi dây điều khiển 7 Lỗ đi dây điều khiển
8 Lỗ đi ống xả 45 376 191 8 Lỗ đi ống xả

DÀN NÓNG // RZQ140LV1


30

Lỗ khoan bu lông neo 4-M12


(345∼355)
350
320
55
37

38
30

91
160 620 160
30 940

7
1430

6 7

5 6

5 5
423
422

55
60

95
95

95

84

89 19
54

54
89

53

19 80
8 142
145 13 67
71 16
16

1 Nối ống dẫn khí


6 19 99 161

2 Nối ống dẫn lỏng


295

3 Cổng tác vụ
58

4 Đầu tiếp đất


5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
5
6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
20 7 Lỗ đi dây điều khiển
9 36 201 154 179 8 Lỗ đi ống xả
25 9 Drain port

51 52
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Khoảng trống để lắp dàn nóng (Đơn vị: mm)

Dành cho các dòng RZR50-140MVM (V), RZR100-140MYM, RZQ/RZQS


ĐIỀU KHIỂN TỪ XA 1.RZR50/60/71MVMV 2.RZR100-140MVM/MYM, RZQ/RZQS series

1 Khi có chướng ngại ở phía lối vào 2 Khi có chướng ngại ở phía lối ra
Loại không dây
1) Khi có khoảng không mở phía trên 1) Khi có khoảng không mở phía trên
• Kích thước điều khiển từ xa LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Thổi đa hướng >
1 2
Bộ phận truyền tín hiệu • Quy trình lắp đặt bộ nhận tín hiệu 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn 1. Áp dụng cho
việc lắp một dàn
Khi chỉ có một 1 2
Bộ nhận tín hiệu
chướng ngại ở
Mặt ống gas 0
phía lối vào ểu
50
0
ểu
50
thi thi
157

tối tối
50 0
10
thi
ểu
th iểu 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
tối tối tối
th
10 iểu
Khi có chướng ngại cả hai phía 1 2 0 tối
th
Mặt ống xả 10 iểu
62 17.5 0

1 2
•Giá đỡ điều khiển từ xa tối
Quy trình lắp đặt Mặt nạ trang trí thi
ểu
<Lắp điều khiển lên tường> • Chi tiết bộ nhận tín hiệu 25
0
tối tối 00
Màn hình điều khiển thi
ểu thiể 10 00
10 u1 iểu 10
tinh thể lỏng th ểu
0t
10
0 00
10
0
tối thi
(không dây) ối
thi iểu
tối
thiể iểu tối
ểu th th
Giá đỡ điều khiển
25
0 tối u1
00 tối
từ xa 2) Khi có vật cản khoảng không phía trên
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn
2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn Vật cản khoảng 0
00 50
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH ÁP TRẦN (hai dàn trở lên) tối iể u5 không phía trên
thi
ểu
th
10 iểu i th tối

tối thiểu 1000


• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu 0 tố
Khi có chướng

tối thiểu 1000


• Chi tiết bộ thu tín hiệu tối
thiể
Lỗ 2-5x9 Mặt trước Bộ thu tín hiệu u1 1 2
ngại cả hai phía 00

tối
thiể
(Khoảng cách mở trần)

u1
00
0
83.5
120

106
72

0
tối 30
thiể th iểu
u2 tối 0 0
00 50 50
ểu ểu
thi thi
0.5 49 tối tối
70 18 35
(Khoảng cách mở trần) • Chi tiết bộ
Hộp công tắc thu tín hiệu Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
(các bộ phận được cung cấp tại chỗ)
0
Khoảng trống tác vụ để
2) Khi có vật cản khoảng không phía trên đa
50
0
đa
50
lắp lên trần nhà
Lưu ý: tối tối
1 2
(Srevice space)
More than 90

Không lắp đặt quá 3 bộ thu tín hiệu

tối đa 1000
trong khoảng cách gần nhau.
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn tối

tối đa 1000
Với 4 bộ thu trở lên thì có khả đa
10
năng gặp trục trặc. 0
Khi có vật cản ở lối vào
ản 50
0
tc
Loại điều khiển có dây 1 vậ o 2 đa

tối đa 1000
tối đa 1000
• Kích thước điều khiển từ xa
i có ối và tối tối
đa
Kh ở l 10
0
BRC1C61 • Cách lắp đặt tối
Vật cản khoảng đa
A Phần thân điều khiển và dây hướng ra ngoài B Phần thân hướng ra, phần dây gắn chặt C Phần thân hướng ra ngoài, cố định dây 25
không phía trên 0
Ghim kẹp giữ dây
17 dây cáp Vật cản khoảng
Điều khiển Điều khiển
00 00
từ xa từ xa 10 không phía trên 10
đa đa
Điều khiển
tối tối
42

0 00
từ xa
10 10
120

đa
84

tối đa
tối
117
38

0~5

120 17
Giữa điều khiển
từ xa và hộp
17 Lỗ đục xuyên
( 12- 16)
Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía
18 điều khiển
Lỗ đưa
dây ra 17
Hộp điều khiển Vật cản khoảng 3 Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía
23 28 s
(Khi vật cản ở lối ra cao hơn dàn)

1000 or more
0 0 không phía trên r les
Thông số dây nối điều khiển
đa5 0o
50

tối đa 1000
46 Lưu ý: tối
Loại Dây được bọc bảo vệ (lớp cách điện dày 1 mm trở lên) 1. Dây nối điều khiển từ xa và ghim kẹp giữ 1 2
điều khiển không đính kèm. Các bộ phận này
Kích thước 0.75~1.25 mm2
được cung cấp tại chỗ. 1) Khi khoảng không mở phía trên
Tổng chiều dài 500 m
(Không có giới hạn chiều cao vật cản ở lối ra)
BRC1E62 tối
Hộp trên Hộp dưới
• Cách lắp đặt đa
15 or 150
Dây cáp 0 t mo
A Dây nối hướng ra ngoài B Dây nối gắn chặt C Dây nối gắn chặt
ối 1 50 re 0 1. Áp dụng cho
Cổng trên 19 (sử dụng hộp công tắc) 19 đ a2 đa or 150 15 ore 1 2
tối
Cổng trên Ghim kẹp
50 mo m
Đèn hoạt
bên trái chính giữa giữ điều khiển
re or việc lắp
42

một dàn

H
   động (Màu
120

84

L
xanh lá cây)
40

2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
84
84

50
40

đa đa
Lỗ xuất tín hiệu
Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía tối tối 00
120 19 28 0 0 1
Lỗ chữ nhật 5x15
a5
Lưu ý 2 28
23 48.5
48.5 46
50 L H đ
đa tối
Lỗ đục xuyên 0~5
Lỗ chữ nhật 5x7
tối
Cổng bên trái ( 8- 10) Hộp công tác dùng cho Hộp công tác dùng cho
Giữa hộp điều khiển
46 19 Lỗ hộp dưới một công tắc KJB111A một công tắc KB211A
và điều khiển từ xa
Vật cản khoảng
(phụ kiện tùy chọn) (phụ kiện tùy chọn)
Hộp công tắc không phía trên
Phần hộp bên dưới (cung cấp tại chỗ)
1 2 2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
Lưu ý: 0

tối đa 1000
00 tối 50 tối
1. Dây nối điều khiển từ xa và ghim kẹp giữ điều khiển không đính kèm. 2.Nếu lỗ có kích thước quá lớn hoặc vị trí lắp 5 đa đa 1 10 đa
đa 10 tối

tối đa 1000
Các bộ phận này được cung cấp tại chỗ không phù hợp thì điều khiển có thể rơi ra ngoài tối 0 2 0 tối
10 đa
Thông số dây nối điều khiển 0

Loại Dây vinyl có vỏ bọc ngoài hoặc dây cáp (bọc cách điện dày 1mm trở lên) tối
đa

L
tối tối

H
Kích thước 0.75~1.25 mm2 đa 10
đa 10
0
10 00
Tổng chiều dài 500 m 00 tối
tối đa 0
đa 20 0
25 25 30
0 0 0 đa đa
tối 00 30 tối tối
đa đ a2 tối đa 00 00
25 tối đa
20 tối 10 10
0 0 đa đa
tối L H tối

Lưu ý: Đối với các cách lắp đặt khác, xin xem sổ tay hướng dẫn lắp đặt hoặc cẩm nang kỹ thuật.
53 54

You might also like