You are on page 1of 40

VN PCSVN1719 B

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ


MỘT CHIỀU LẠNH (50HZ)
HAI CHIỀU LẠNH/SƯỞI (50HZ)

Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 01/19/001 DAV
Các Dòng Inverter Mới

Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ tiêu chuẩn


với cảm biến

Loại 5.0-7.1 kW Loại 7.1-10.0 kW Loại 12.5-14.0 kW


Mặt nạ thời trang Mặt nạ tiêu chuẩn Loại 7.1-10.0 kW (dòng RZA)
Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ lưới tự động
với cảm biến

Tiết kiệm năng lượng Thiết kế nhỏ gọn


So sánh mức tiêu thụ điện dựa trên Các dàn nóng mới tiết kiệm
giá trị trung bình hệ số hiệu quả lạnh không gian nhiều hơn
1. Thổi gió theo phương ngang toàn mùa CSPF
Giảm 50% 92kg
mức tiêu
2. Gió chạm tường Luồng gió tuần hoàn làm mát toàn bộ căn 100 thụ điện 64kg

phòng mang lại cảm giác sảng khoải mà

Mức tiêu thụ điện


toàn mùa
không cảm thấy lạnh.
3. Mát lạnh từng 1,345
mm
990
50
góc phòng mm

320mm
Dòng sản phẩm không inverter Dòng sản phẩm RZR-C 900mm 320mm 940mm
(trung bình) inverter mới (trung bình)
(Loại cassette) (Loại cassette) R48NUY1 (Dàn nóng công suất 14.0kW) RZF140CYM

Từ R-410A đến R-32,


Bước cải tiến hướng đến việc làm giảm hiện hiện tượng
nóng lên của trái đất
So sánh tác động đến hiện tượng trái đất nóng lên
Nếu bạn muốn một môi chất lạnh của các môi chất lạnh khác nhau
HFC thế hệ mới hoàn toàn không
gây suy giảm tầng ozone và cũng
ít tác động đến hiện tượng trái đất
nóng lên như R-410A thì hãy sử Xấp xỉ 1/3
*1

14,800
dụng R-32. 10,900
Để đạt được mức hiệu suất năng 4,750
1,810 2,090
lượng mới mà vẫn đáp ứng các 675
1
yêu cầu về môi trường, Daikin đã
CO2 R-32 R-22 R- 410A R-11 R-12 R-23
thiết kế lại các dòng sản phẩm (HFC) (HCFC) (HFC) (CFC) (CFC) (HFC)

Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ thời trang SkyAir ngay từ thiết kế cơ bản với
- Màu trắng - - Màu trắng - việc sử dụng môi chất R-32
*1. Nguồn: Các giá trị thể hiện tác động hiện tượng trái đất nóng lên trong 100 năm từ Báo cáo Đánh giá lần thứ 4 IPCC. Giá trị so sánh: HFC410A: 2000, HFC32: 675

1 2
Luồng Gió Tuần Hoàn Phân Phối Đều Gió Mát Và Ấm *1 Video Cassette đa
MỚI *1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển
từ xa BRC1E63
hướng thổi mới
trên kênh YouTube
chính thức
của Daikin

Làm lạnh Sưởi ấm

Luồng gió của những máy hiện nay tạo ra các khu vực quá lạnh hoặc không đủ mát Luồng gió của những máy hiện nay Không làm ấm khu vực sàn, cửa sổ và tường
(chỉ thổi từ trên xuống)
Vấn đề 1: Vấn đề 1
Gió nóng ngoài trời đi vào phòng Gió ngoài trời đi vào phòng theo
theo các cửa sổ và tường làm cửa sổ và tường làm cho những
cho những khu vực này nóng lên. 4 hướng thổi khu vực gần cửa sổ và tường lạnh. 4 hướng thổi
Problem Vấn đề 2: Problem Vấn đề 2 Gió lạnh
Luồng gió lạnh tập trung trực tiếp Gió nóng Gió ấm không thổi được đến mặt ngoài trời
ngoài trời
ở bên dưới tạo ra những khu vực sàn, và các khu vực trên mặt sàn
lạnh trên mặt sàn. vẫn bị lạnh.

Vấn đề 3: 1 Vấn đề 3 1
Luồng gió thổi trực tiếp vào người Gió nóng thổi trực tiếp vào người
tạo cảm giác không thoải mái cho 3 tạo cảm giác không thoải mái từ 3
người ở trong phòng. máy điều hòa.

Vấn đề 4: Vấn đề 4
Luồng gió lạnh giảm nhanh gây ra 4 2 Thời gian làm ấm phòng lâu do 4 2
hiện tượng không đủ lạnh ở các gió ấm không thổi được đến tất
góc phòng. cả các góc.

Luồng gió tuần hoàn làm mát toàn bộ căn phòng mang lại cảm giác sảng khoái
mà không bao giờ cảm thấy lạnh Luồng gió tuần hoàn làm ấm toàn bộ phòng bằt đầu từ bàn chân.
Trong lúc thổi gió Trong lúc thổi gió
ngang theo 2 hướng ngang theo 2 hướng
Gió nóng Gió lạnh
ngoài trời ngoài trời

Luồng gió tránh thổi trực tiếp Luồng gió tránh thổi trực tiếp
vào người một cách hiệu quả vào người một cách hiệu quả

Luồng gió mát thổi từ trên xuống Cảm giác sảng khoái mà Luồng gió mát ngăn luồng gió Nhanh chóng làm ấm Hơi ấm lan tỏa Luồng gió nóng ngăn luồng
dọc theo các bức tường và không có những khu vực nóng gần cửa sổ và tường toàn bộ phòng và mang lại đến tận bàn chân gió lạnh gần cửa sổ và tường
đến từng góc phòng bị lạnh ở mặt sàn đi vào phòng cảm giác thoải mái vào phòng

Cách hoạt động của luồng gió tuần hoàn (Làm lạnh) Cách hoạt động của luồng gió tuần hoàn (Sưởi ấm)
Vận hành Hoạt động lặp lại Vận hành Hoạt động lặp lại
(lúc khởi động) (lúc khởi động)
Hướng Hướng gió
gió thay đổi Khi đạt đến nhiệt độ cài Khi đạt đến nhiệt độ cài
thay đổi đặt, chế độ vận hành bình
đặt, chế độ vận hành bình
thường (thổi đa hướng) thường (thổi đa hướng)
bắt đầu. bắt đầu.

Ghi chú:
Làm mát các khu vực Làm mát toàn bộ Làm mát các khu vực xung Làm mát toàn bộ Các kết quả có thể khác nhau tùy theo Làm ấm các khu vực xung quanh Làm ấm khu vực giữa Làm ấm các khu vực xung Làm ấm khu vực giữa
xung quanh tường sử dụng luồng phòng sử dụng quanh tường sử dụng luồng phòng sử dụng đảo điều kiện thiết bị, kích thước phòng và tường sử dụng luồng gió thổi phòng sử dụng đảo gió 4 quanh tường sử dụng luồng gió phòng sử dụng đảo gió
gió thổi ngang theo 2 hướng đảo gió 4 hướng gió thổi ngang theo 2 hướng gió 4 hướng khoảng cách từ dàn lạnh đến tường
ngang theo 2 hướng hướng từ trên xuống thổi ngang theo 2 hướng 4 hướng từ trên xuống
3 4
Luồng Gió Tuần Hoàn Phân Phối Đều Gió Mát Và Ấm *1 Video Cassette
MỚI *1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển
từ xa BRC1E63
đa hướng thổi mới
trên kênh YouTube
chính thức
của Daikin

Mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và không có khu vực quá lạnh ở mặt sàn Mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và hơi ấm lan tỏa đến bàn chân
Làm lạnh Sưởi ấm

Dàn lạnh cassette 4 hướng (Đảo gió) Dàn lạnh cassette 4 hướng (Thổi gió từ trên xuống)

30.0 30.0
29.0 28.0
28.0 26.0
27.0 24.0
26.0 22.0
25.0 20.0
24.0 18.0
23.0 16.0
22.0 14.0
21.0 12.0
20.0 10.0
Các điều kiện so sánh: Các điều kiện so sánh:
Những khu vực ở mặt sàn thì lạnh trong khi Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Sâu 7.5m x Cao 2.6m Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Sâu 7.5m x Cao 2.6m

những khu vực xung quanh tường thì nóng Công suất dàn lạnh: Loại 71 Những khu vực xung quanh tường và bàn chân thì lạnh Công suất dàn lạnh: Loại 71
Nhiệt độ ngoài trời: 35 độ C Nhiệt độ ngoài trời: 35 độ C
Lưu lượng gió và hướng gió: Cao / đảo gió Lưu lượng gió và hướng gió: Cao / đảo gió

Luồng gió tuần hoàn (Thổi ngang 2 hướng + Đảo gió 4 hướng) Luồng gió tưần hoàn (Thổi ngang 2 hướng + Đảo gió 4 hướng)

30.0 30.0
29.0 28.0
28.0 26.0
27.0 24.0
26.0 22.0
25.0 20.0
24.0 18.0
23.0 16.0
22.0 14.0
21.0 12.0
20.0 10.0

*2 *3

Tiết kiệm năng lượng 5% với việc Tiết kiệm năng lượng 5% với việc
Sự sảng khoái tối đa và không bị lạnh ở bàn chân Ấm áp những khu vực quanh tường và bàn chân giảm các khu vực nhiệt độ không đều
giảm các khu vực nhiệt độ không đều

*2. Tính toán theo những điều kiện so sánh sau: Khi nhiệt đô trung bình ở độ cao 0.6m so với mặt sàn thì sẽ đạt đến nhiệt độ cài đặt (26 độ C)
*3.Tính toán theo những điều kiện so sánh sau: Khi nhiệt đô trung bình ở độ cao 0.6m so với mặt sàn thì sẽ đạt đến nhiệt độ cài đặt. (22°C)

Ba công nghệ tạo ra luồng gió tuần hoàn Vận tốc


tăng 10%
3 Tăng vận tốc khi thổi �

1 Sử dụng cánh đảo gió mới rộng (thẳng)


2 hướng (Thổi mạnh) Thổi đa Thổi hai
Vận tốc tăng lên nhờ thổi 2 hướng. hướng hướng
Với nắp mở loại mới lớn hơn, quỹ đạo gió thổi thẳng hơn.
Luồng gió thổi mạnh được tạo ra
Cánh đảo gió thông thường Cánh đảo gió rộng mới Cấu trúc cánh đảo gió rộng 2 cửa gió còn lại được điều khiển bằng cách thay �
đổi hướng (góc) cánh đảo gió để chặn lưu lượng
ngăn bụi bẩn và bụi trần. gió thổi ra 2 cửa gió này.
Bằng cách thu hẹp hai đầu cánh
đảo gió, luồng gió gây ra bụi trần
được hướng xuống dưới. Những điều cần nhớ khi sử dụng luồng gió tuần hoàn
[Bảng 1]
Các điểm chính khi sử dụng Điều kiện lắp đặt Khoảng cách từ dàn lạnh đến tường
Thổi gió
đa hướng Công suất
Hiệu quả có thể khác nhau tùy theo điều kiện phòng, kích thước phòng dàn lạnh FCF50-71 FCF100-140
và khoảng cách đến tường.
2 Tối ưu góc thổi gió (Phương ngang) Cánh đảo gió thông thường Cánh đảo gió rộng mới
Khoảng cách Trong vòng Trong vòng

Bề mặt tường
Sự thổi gió có thể khác khi sử dụng mặt nạ thời trang (Sự thổi gió thay đổi lặp đi tối đa 5m 7m
lặp lại từ thổi ngang 3 hướng thành thổi 4 hướng từ trên xuống (đảo gió) đến thổi Khoảng cách Khoảng cách tối thiểu giữa
Góc thổi gió theo phương ngang nhiều hơn 2 hướng theo phương ngang và thổi 4 hướng từ trên xuống (đảo gió). đến tường 2 dàn lạnh (Bảng 2) [Bảng 2]
(Bảng 1) Khoảng cách tối thiểu giữa các dàn lạnh
Luồng gió tuần hoàn họat động khi kết nối với điều khiển từ xa có dây (BRC1E63). Khoảng cách 1.8m so với mặt sàn Công suất
Tuy nhiên, không thể sử dụng trong các điều kiện sau: dàn lạnh FCF50-71 FCF100-140
- Khi sử dụng tấm chắn miệng gió và ống gió nhánh; Mặt sàn
Khoảng 5m hoặc 7m hoặc
- Khi lựa chọn cài đặt luồng gió đơn; cách tối đa xa hơn xa hơn
- Khi sử dụng điều khiển nhóm ngoại trừ luồng gió thổi đa hướng

5 6
Điều Khiển Hướng Gió Độc Lập Công Nghệ Cảm Biến Daikin
Video Cassette
MỚI *1 MỚI *1,2 đa hướng thổi mới
trên kênh YouTube
chính thức
*1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63
*1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63 *2. Áp dụng khi lắp đặt mặt nạ cảm biến (BYCQ125EEF/EEK) của Daikin

Điều hòa tiện nghi cho mọi cách bố trí và điều kiện phòng Cảm biến kép*2
Cảm biến kép và sự điều khiển hướng gió độc lập mang lại sự kiểm soát luồng
Huớng gió có thể được điều chỉnh riêng
cho mỗi miệng gió để đạt sự phân phối gió
Cài đặt dễ dàng với điều khiển từ xa có dây gió tối ưu tự động.
tối ưu nhất
MỚI BRC1E63
Cảm biến người bằng tia hồng ngoại
Cảm biến nhận biết có nguời tại một trong 4 khu vực.
Gần các miệng
Vị trí 0 (luồng gió gió có các ký
cố định ở vị trí hiệu nhận biết
Độ cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m
cao nhất)
Màn hình điều Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
khiển từ xa
biết (đường kính)*3 8.5m 11.5m 13.5m
Nhận biết người khi ở
trong một trong 4 *3. Cảm biến người bằng tia hồng ngoại có thể nhận biết ở độ cao 80cm so với mặt sàn
khu vực

C
Cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại
Các cài đặt độc lập cho luồng gió B D Cảm biến nhận biết nhiệt độ sàn nhà và tự động điều
Không cài đặt A chỉnh hoạt động của dàn lạnh để giảm sự chênh nhiệt độ
độc lập (Luồng ・Không cài đặt đơn (Luồng gió tự động) Nhận biết nhiệt độ giữa trần và sàn.
gió tự động) ・Vị trí 0 (Điểm cao nhất) trung bình của
・Vị trí 1 sàn nhà
・Vị trí 2 Độ cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m
・Vị trí 3
Vị trí 4 (Luồng ・Vị trí 4 (Điểm thấp nhất) Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
Đảo gió
gió cố định tại ・Đảo gió biết (đường kính)*4 11m 14m 16m
(Lên/xuống)
vị trí thấp nhất) Các cài đặt độc lập có thể thiết lập như nêu trên.
*4. Cảm biến sàn nhà có thể nhận biết nhiệt độ trên bề mặt sàn.

Khi luồng gió độc lập được lựa chọn, hướng gió có thể được
điều chỉnh theo cách bố trí phòng Chức năng luồng gió tự động*5 *5.Hướng gió có thể được cài đặt ở chế độ "Tự động".

Đối với cửa hàng và nhà hàng Luồng gió trực tiếp (Mặc định: Tắt) Làm lạnh Làm khô
Khi nhận thấy có người
Khi không nhận thấy người

Đảo gió
Đảo gió được
lựa chọn cho
những khu vực
gần cửa sổ Không cài đặt đơn (Tự động)
Chế độ tự động được
cài đặt cho người ngồi Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Đảo gió (hẹp)
Chỗ ngồi ở đây xa nhất so với cửa ra vào
Ngồi ở đây thì nóng thì lại thoải mái Với chế độ hướng gió "Tự động", các cánh đảo gió Khi nhận thấy có người, hướng gió được cài đặt
vì gió nóng từ bên được điều khiển để thổi gió tối ưu khi phòng trống ở chế độ "Đảo gió (hẹp)" để mang gió mát đến
ngoài thổi vào
người sử dụng

Vị trí 0
Đối với văn phòng Luồng gió ở cài đặt cao
Ngăn gió lùa (Mặc định: Tắt) Sưởi ấm Khi nhận thấy có người
nhất (Vị trí 0) cho những Khi không nhận thấy người
người không thích gió thổi
Đảo gió trực tiếp vào người
Những cuộc tranh
luận gần cửa sổ Đảo gió được cài
nóng sẽ "tăng nhiệt" đặt cho các cuộc
nhanh chóng họp gần cửa sổ

Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Thổi theo phương ngang
Ở đây lạnh Thật thoải mái khi
quá nhỉ? Thảo luận nhẹ không bị gió lạnh thổi Với chế độ hướng gió "Tự động", các cánh đảo gió Khi nhận thấy có người, cánh đảo gió sẽ mở sẽ
nhàng thông suốt thẳng vào người được điều khiển để thổi gió tối ưu khi phòng trống theo phương ngang để không thổi gió nóng vào
người sử dụng

7 8
Daikin Cung Cấp Các Dòng Inverter Với Các Loại Dàn Lạnh Khác Nhau
MỤC LỤC
Cassette đa hướng thổi mới
Luồng gió tuần hoàn Trang.3-6
Điều khiển huớng gió độc lập Trang.7
Công nghệ cảm biến Trang.8

Hình ảnh lắp đặt Trang.9-10

Dãy sản phẩm Trang.11-12

Dòng sản phẩm Daikin SkyAir


Dàn lạnh cassette âm trần Dàn lạnh cassette âm trần Dàn lạnh âm trần nối ống gió mỏng Tiết kiệm năng lượng Trang.13
(Mặt nạ chuẩn với Cảm biến) (Mặt nạ chuẩn)
Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ Trang.14
Làm lạnh nhanh Trang.15
Các lợi ích của công nghệ Inverter Trang.16
Độ bền Trang.17
Các chức năng tiện lợi Trang.18
Tái sử dụng đường ống hiện hữu Trang.19
Thiết kế linh hoạt Trang.20
Điều khiển luồng gió thông minh Trang.21
Các tình huống đặc biệt Trang.21

Dàn lạnh Trang.22


Dàn lạnh cassette âm trần Trang.23-32
<Đa hướng thổi>
Dàn lạnh âm trần 4 hướng Trang.33-34
thổi nhỏ gọn
Dàn lạnh cassette âm trần Dàn lạnh cassette âm Dàn lạnh áp trần Dàn lạnh âm trần nối ống gió mỏng Trang.35-36
(mặt nạ thời trang) trần 4 hướng nhỏ gọn Dàn lạnh nối ống gió với Trang.37-38
áp suất tĩnh trung bình
Dàn lạnh áp trần Trang.39-40
Dàn lạnh tủ đứng Trang.41-42

Dàn nóng Trang.43-44

Điều khiển từ xa Trang.45-47

Chức năng Trang.49-54

Thông số kỹ thuật Trang.55-61

Phụ kiện tùy chọn Trang.62-64

Kích thước Trang.65-77


Dàn lạnh nối ống gió với Dàn lạnh nối ống gió Dàn lạnh tủ đứng
áp suất tĩnh trung bình với áp suất tĩnh trung bình Dịch vụ lắp đặt dàn nóng Trang.78

9 10
Dãy sản phẩm
Một chiều lạnh
Series 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRẦN Trang
Đa hướng thổi 23
Dàn lạnh FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRẦN 4 HƯỚNG Trang
THỔI NHỎ GỌN
Dàn lạnh FFF50BV1 FFF60BV1 33
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V
DÀN LẠNH ÂM TRẦN
NỐI ỐNG GIÓ MỎNG Trang
Dàn lạnh FDF50BV1 FDF60BV1 35
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V

DÀN LẠNH NỐI ỐNG


GIÓ ÁP SUẤT TĨNH Trang
TRUNG BÌNH
Dàn lạnh FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA 37
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Trang
Dàn lạnh FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA 39
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI MỚI

Trang
Dàn lạnh FVA50AMVM FVA60AMVM FVA71AMVM FVA100AMVM FVA125AMVM FVA140AMVM 41
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM

DÀN NÓNG

Trang
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM 43
1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha,
Nguồn điện
220V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz

Hai chiều lạnh/sưởi


Series 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRẦN Trang
Đa hướng thổi
Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM 23
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
DÀN LẠNH GIẤU TRẦN
NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT Trang
TÍNH TRUNG BÌNH
Dàn lạnh FBA71BVMA FBA100BVMA 37
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Trang
Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV 39
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V

DÀN NÓNG

Trang
43
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Nguồn điện 1 pha, 220V, 50Hz 1 pha, 220V, 50Hz

11 12
Các Dòng Inverter Mới Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ
Các dàn nóng mới còn tiết kiệm không gian nhiều hơn

92kg Thiết kế nhỏ gọn,


Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi hệ số CSPF cao!
64kg

Tiết kiệm năng lượng Giảm


kích thước
%23
1,345
Những dòng máy sử dụng công nghệ inverter mới của Daikin mm
990 0.39m3 0.30m3
làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh mm
So với các dòng sản phẩm không inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZF-C tiêu thụ năng lượng
ít hơn khoảng 50%, làm lạnh nhanh và hiệu quả với ít điện năng hơn. Giảm
trọng lượng
% 30
So sánh mức tiêu thụ điện dựa trên giá trị trung bình
320mm
92kg 64kg
hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa CSPF. 900mm 320mm 940mm
Giảm

50%
R48NUY1 (Loại 14.0kW) RZF140CYM
100
Mức tiêu thụ điện toàn mùa

So với các dòng không inverter trước đây


Các dàn nóng này nhỏ gọn và nhẹ hơn nhiều.
50 Lắp đặt dễ dàng ở các khu vực giới hạn diện tích.

7.6 kW 10.6 kW 12.3 kW 14.1 kW


Ghi chú: Giá trị 100 thể hiện lượng điện năng do một loại máy
không inverter trong một giai đoạn làm lạnh tương đương R26NUV1 / NUY1 R36NUV1 / NUY1 R42NUY1 R48NUY1
Dòng sản phẩm không inverter Dòng sản phẩm RZF-C inverter mới 70kg 79kg 87kg 92kg
(trung bình) (trung bình)
(loại cassette) (loại cassette)

Dòng sản phẩm


1,170 1,170 1,345
Giá trị CSPF theo công suất của các mẫu cassette không inverter 770 mm mm mm

Dòng sản phẩm inverter mới RZF-C R32 (loại cassette) R-NU mm

Dòng sản phẩm không inverter cũ (loại cassette)


Giá trị 7
CSPF CSPF (Hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa) là tiêu chí quốc tế
mới về hiệu quả năng lượng được tính toán theo phương 900mm
6 6.60 6.31 pháp được quy định tại ISO 16358-1
900mm 900mm 900mm
6.17
5 5.50 5.15 5.00
4
7.1 kW 10.0 kW 12.5 kW 14.0 kW
3
2.79 2.79 RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM/CYM RZF125CVM/CYM RZF140CVM/CYM
2 2.77 2.69 2.63 2.73
41kg 48kg 48kg
1 64kg

0 Dòng sản phẩm


695 695 990
inverter mới 595 mm mm mm
Inverter RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM mm
RZF-C
Không Inverter R18NUV1 R21NUV1 R26NUV1 R36NUY1 R42NUY1 R48NUY1 845mm 930mm 930mm
940mm

CSPF là gì? Giảm


trọng lượng 29kg 22kg 31kg 23kg 28kg
CSPF là giá trị của tổng tải lạnh hàng năm chia cho tổng lượng điện năng tiêu thụ hàng năm với điều kiện ngoài
trời được quy định bởi tiêu chuẩn ISO. Trọng lượng mỗi dàn giảm đáng kể.
13 14
Làm lạnh nhanh Các lợi ích của công nghệ Inverter

Làm lạnh nhanh và khử ẩm Chức năng làm lạnh nhanh


Công nghệ điều khiển inverter mới mang lại sự khi khởi động Tại sao công nghệ inverter lại tiết kiệm hơn?
sảng khoái nhanh chóng. Nhanh chóng và dễ dàng làm không gian trở nên

Chi phí máy + Chi phí điện sử dụng


thoải mái trước khi nhân viên hoặc khách hàng đến.
Cũng như khả năng làm lạnh tối đa, công nghệ
Hệ thống inverter tiêu thụ ít điện
inverter mới có thể loại bỏ độ ẩm trong phòng. Không hơn và nhanh chóng bù lại mức Không inverter Inverter
chênh lệch chi phí ban đầu. Điều

Tổng chi phí =


chỉ làm giảm nhiệt độ phòng, tính năng kép mang lại
Inverter mới (dòng RZF-C) cảm giác thoải mái cho người sử dụng chỉ trong vòng
Inverter thông thường (dòng RZR-L) tối đa 30 phút.
này dẫn đến tổng chi phí cuối
Inverter tiết kiệm
Không Inverter cùng thấp hơn năng lượng hơn
Công suất theo thời gian
Điềm huề vốn Thời gian
INV tối đa

Không Máy điều hòa Inverter có thể điều Điều kiện được đánh giá
INV tối đa
Hiệu quả hơn so với các dòng
chỉnh công suất làm lạnh theo mức
không sử dụng công nghệ inverter. tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ

Tỷ số công suất
Thời gian đạt công suất tối đa
nhanh hơn các dòng inverter
điện năng ít hơn. Công suất lạnh máy không inverter

Tỷ số tải
thông thường Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa - Vận hành Bật/Tắt
không inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy tải)/ - Hiệu suất thấp Công suất lạnh máy inverter
Thời gian Tắt (không tải) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên,
Khởi động
các máy inverter lại có thể hoạt động với công suất
Điều khiển từ xa BRC1E63 được làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter Tải lạnh Khu vực tải từng phần
Nhiệt độ sử dụng cho chức năng làm lạnh nhanh. cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu
Đạt đến nhiệt độ
phòng. thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể 0
cài đặt nhanh hơn. 35
giảm trong quá trình làm lạnh.
Nhiệt độ ngoài trời (°C)

Khởi động Các máy inverter không hoạt động theo nguyên tắc Bật / Tắt liên tục
Inverter Lái xe trên cao tốc Loại không inverter Lái xe trong thành phố
Dừng, chạy, dừng, ...

Nhiệt độ
cài đặt.
Khởi động Thời gian

Độ ẩm Loại bỏ độ ẩm Lái xe liên tục không bị ngắt quãng và hiệu suất Liên tục dừng và chạy tiêu hao năng lượng và hiệu
trong phòng nhanh hơn. nhiên liệu cao hơn quả nhiên liệu kém

Khởi động
Tại sao công nghệ inverter mang lại sự thoải mái hơn?
Không inverter Inverter
Khi không có sự dao động
nhiệt đáng kể thì nhiệt độ
cài đặt được duy trì.
Khởi động Thời gian Điều khiển inverter phản ứng khi có sự thay
đổi tải và do đó không gây ra những điều Nhiệt độ
phòng Quá nóng
chỉnh nhiệt độ đáng kể. Các máy không
inverter phải BẬT và TẮT liên tục khi có biến Dao động
nhiệt lớn
động tải và dẫn đến dao động nhiệt lớn.
Nhiệt độ
cài đặt
Không inverter
Thoải mái
Dao động
nhiệt nhỏ Inverter
Loại không inverter
Quá lạnh Quá lạnh

Thời gian

15 16
Độ bền Các chức năng tiện lợi
Bảo vệ quá áp cho PCB Chỉ đối với dòng RZF Dàn trao đổi nhiệt Microchannel Chỉ đối với dòng RZF Bộ điều khiển từ xa BRC1E63 bao gồm
(Tùy chọn cho dàn nóng) Xem trang 64
Công nghệ Microchannel tận dụng những lợi ích trao các chức năng tiện lợi. Người sử dụng có thể cài đặt trước
đổi nhiệt vượt trội của nhôm để tạo ra máy điều hòa có Tự động chỉnh về nhiệt độ đã thiết lập trước bởi người sử dụng.
Nguồn điện không ổn định là vấn đề phổ biến ở nhiều các mức nhiệt độ thấp và cao.
hiệu suất cao hơn.
khu vực. Nó có thể gây ra tình trạng quá tải điện áp và Với hợp kim nhôm chống ăn mòn mới, dàn trao đổi Tự động trở về điểm cài đặt Cài đặt khoảng nhiệt độ
có thể gây hại cho các thiết bị điện tử. nhiệt microchannel của Daikin trở nên bền hơn. - Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt - Tiết kiệm năng lượng bằng cách
Để tránh tình trạng điện áp không ổn định, người dùng Một thử nghiệm phun nước muối đã đựơc thực hiện để thay đổi, sau thời gian cài đặt cài đặt các mức nhiệt độ thấp
cần gắn một bộ ổn định điện áp khi lắp đặt máy điều chứng minh khả năng chống ăn mòn của các sản phẩm tự động, nhiệt độ mới sẽ trở về nhất và cao nhất
hòa. Dòng RZF-C được trang bị một mạch điện tử có độ của Daikin trong các môi trường ăn mòn trong một giá trị đã cài đặt trước đó. - Tránh việc sưởi hoặc làm lạnh
bền cao. - Các khoảng thời gian có thể lựa quá mức
khoảng thời gian nhất định.
Mạch điện tử này giúp người dùng không cần lắp đặt bộ chọn từ 30, 60, 90 hoặc - Chức năng này tiện lợi nếu điều
ổn định điện áp và giúp bảo vệ các thiết bị trong dàn Kiểm định độ bền 120 phút khiển được lắp đặt ở những nơi
mà bất cứ ai cũng có thể thay đổi
nóng như động cơ quạt và máy nén. - Tổ chức kiểm định: MTEC Thái Lan các cài đặt.
- Tiêu chuẩn kiểm định: ASTM B117
- Kết quả
Ví dụ nhà hàng
Chế độ bảo vệ tự động Trước khi
thử nghiệm
Sau khi thử nghiệm

khi điện áp thấp Khi nhà hàng mở cửa: Ở thời điểm kín bàn vào bữa trưa Sau đó 30 phút*

24 °C
Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm ban ngày Tự động
và ban đêm, nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ 27 °C trở về
điện áp thấp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp
phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như Quan sát bằng Quan sát 27 °C
trước khi ngắt. mắt thường dưới kính hiển vi
Không thấy được dấu vết ăn mòn

Dàn nóng vẫn có thể được lắp đặt Sau khi trải qua cuộc thử nghiệm cường độ cao, dàn trao
Sau đó nhiệt độ được điều chỉnh Tự động trở về nhiệt độ
đổi nhiệt microchannel của Daikin có thể giữ nguyên hình Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC
ngay cả trong những điều kiện dạng mà không bị ăn mòn và điều này khẳng định độ bền giảm xuống còn 24ºC cho đã cài đặt trước (27ºC)
không gian giới hạn của thiết bị trong môi trường ăn mòn cao.
phòng đông người
*Khoảng thời gian cài đặt lại có thể là 30, 60, 90 hoặc 120 phút

PCB được phủ lớp bảo vệ Chức năng kiểm soát nhu cầu * RZF100-140CVM, 71-140CYM
(dàn nóng) Bằng cách cài đặt các giới hạn để hạn chế việc tiêu thụ điện, bạn có thể * RZA71/100BV2V

Các bản mạch được chi trả ít hơn cho các hóa đơn tiền điện. * Cài đặt tại công trình
1 * Yêu cầu đối với KRP58M51 (tùy chọn)
hoặ00mm m n phủ lớp bảo vệ nhằm - Việc tiêu thụ điện được ưu tiên hàng đầu, và giới hạn mức tiêu thụ Giới hạn
ch 0m ơ
ơn 1 10 ặc h ngăn chặn các vấn đề tối đa của một máy.
hoặ00mm ho

Mức tiêu
thụ điện
m Mức tiêu thụ tối đa có thể cài đặt ở mức 40, 60, 70, 80 hoặc 100%.
ch 0m ơn do độ ẩm và bụi bẩn
ơn 50 ặc h trong không khí gây ra.
ho
Nó cũng giúp chống lại
sự xâm nhập của muối
8:00 12:00 16:00 20:00 Thời gian
từ gió biển
Cả hai mặt của bản
mạch dàn nóng đều
được phủ lớp bảo vệ
Chế độ hoạt động vào ban đêm
Chức năng này tính đến việc ảnh hưởng do hoạt
động của máy điều hòa đến hàng xóm xung quanh *Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
Chức năng tự chẩn đoán giúp hỗ trợ Cao điểm của nhiệt độ ngoài trời

Công suất (%)


phản hồi nhanh chóng
Máy vận hành quá 100
Khi có thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình LCD của ồn, ảnh hưởng đến
điều khiển từ xa, một đèn LED sẽ bật trên máy. Khi lắp 8 giờ
tôi vào ban đêm 50 10 giờ
đặt điều khiển BRC1E63, một mã báo lỗi sẽ xuất hiện,
trên đó thể hiện thông tin liên hệ và tên sản phẩm. Hãy

Âm lượng vận Tải (%)


0
liên hệ với nhà phân phối Daikin của bạn và cung cấp 48
mã báo lỗi và tên sản phẩm. Danh định

hành (dB (A))


Chế độ vận hành êm
44 Chế độ vận hành êm

8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00

Ghi chú: Dữ liệu của Daikin cho mẫu RZF71C


Âm lượng vận hành giảm khoảng 4dB

17 18
Tận dụng đường ống hiện hữu Chỉ đối với dòng RZF Thiết kế linh hoạt
Ích lợi 1 Có thể điều khiển cơ chế vận hành Bật - Tắt bằng lệnh điều khiển bên ngoài
*Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa
Đơn giản hóa qui trình lắp đặt, giúp giảm bớt thời gian và chi phí *Ngoại trừ dòng FFF và FDF

Loại dàn cassette thổi đa hướng Dàn lạnh nối ống gió với áp suất tĩnh trung bình
Lighting
Khi xem xét việc thay máy điều hòa, liệu những vấn đề sau
có làm bạn bận tâm? Khóa liên động

Thời gian tạm ngưng việc kinh doanh


Doanh số bị ảnh hưởng trong quá trình thay máy điều hòa Khóa liên động
Chi phí cao và thời gian làm việc kéo dài do cần giàn giáo để thay đường ống

Những vấn đề này đều đã được Daikin giải quyết


Chúng tôi giảm chi phí thi công và thời gian bằng cách tận dụng đường ống Khóa liên động các thiết bị ngoại vi (chỉ có ở dòng FCF-C)
hiện hữu ở những nơi có thể. Điện năng được tiết kiệm thông qua khóa liên động* của các thiết bị ngoại vi * Để đấu dây thiết bị tiếp hợp tùy chọn cần sử dụng KRP1C11A
như đèn với cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại
*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng, xin xem bảng ở trang 43 đối với các kích cỡ ống có thể chấp nhận để tái sử dụng.
Cảm biến tia hồng ngoài nhận biết sự hiện diện của Chế độ khóa Tín hiệu nhận biết có người của cảm biến tia hồng ngoại có thể
liên động BẬT/TẮT các thiết bị ngoại vi mà không cần khóa liên động với
con người được tích hợp trên mặt nạ cảm biến, và tín
cảm biến việc hoạt động/tạm ngưng của máy điều hòa (BẬT/TẮT).
Ích lợi 2 hiệu phát hiện con người có thể được phát ra và khóa
liên động cùng với các thiết bị ngoại vi như thông gió và
Bạn có thể tăng công suất làm lạnh và đạt hiệu suất năng lượng cao hơn chiếu sáng.
Nâng cấp lên một máy điều hòa với công nghệ hiện đại nhất mang lại sự thoải mái nhiều hơn và hiệu suất năng lượng cao hơn.
Thiết bị ngoại vi có thể
tự động BẬT/TẮT
Tín hiệu nhận
biết có người Cảm biến tắt Cảm biến bật
Tiết kiệm năng lượng
R22 R32 Thiết bị chiếu sáng Thiết bị thông gió và tiêu thụ điện ít hơn
không inverter inverter
dòng 7.6 kW dòng 14.0 kW Thông tin cảm biến Ghi chú:
nhận biết có người Thiết bị tiếp hợp để đấu nối Khi tín hiệu nhận biết có người là dữ liệu đầu ra cho các thiết bị ngoại vi sử dụng bộ
bằng tia hồng ngoại dây: KRP1C11A (tùy chọn) tiếp hợp để đấu nối, các chức năng khác như khóa liên động với quạt ống gió và
đầu ra các tín hiệu khác sẽ bị vô hiệu hóa
φ9.5 φ15.9 φ9.5 φ15.9
Sử dụng lại
đường ống!
Dàn lạnh (FCF, FBA, FHA và FVA) có thể kết nối với chuẩn DIII-Net
Những máy điều hòa với công suất
FHC26NUV1 FCF140CVM cao hơn đảm bảo hiệu quả sử dụng
R26NUV1 RZF140CVM
tốt hơn khi hoạt động trong điều kiện Dàn lạnh trước đây Dàn lạnh mới
CSPF: 2.63 CSPF: 5.00 nhiệt gia tăng phát ra từ các thiết bị
văn phòng và người sử dụng.

Không cần thiết


bị tiếp hợp
Công nghệ
Có thể lựa chọn
Công nghệ tiên tiến với việc sử dụng van tiết lưu điện tử chống ăn mòn, thiết bị trung hòa axit và độ tin cậy máy nén tăng lên giúp FHQ-BV sử dụng thiết bị tiếp
cho việc tận dụng đường ống hiện hữu mà không cần súc rửa đường ống để quá trình thay thế máy được đơn giản hóa hợp trung gian FHA-B

Dầu bồi trơn máy cải tiến Van tiết lưu điện tử Máy nén có độ tin cậy cao
VRV
chống ăn mòn cao VRV

Một chất trung hòa axit được bổ sung vào để Sự bền của máy nén tăng lên
loại bỏ axit (ion clo), tác nhân gây ra ăn mòn bằng việc lắp đặt một bộ lọc hoặc
bình tách lỏng để thu tạp chất.

Chất trung hòa axit


Máy lọc
hoặc ắc quy
Axit (ion clo)
Máy nén

Ống gas

Việc dễ dàng kết nối DIII-Net tiêu chuẩn và chiều dài ống mang đến các dàn lạnh thích hợp cho các công trình dự án sử dụng
*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng, xin xem bảng ở trang 43 đối với các kích cỡ ống có thể chấp nhận để tái sử dụng.
hệ thống VRV và SkyAir
19 20
Kiểm soát luồng gió thông minh Chi tiết đặc tính kỹ thuật sản phẩm
Các dàn lạnh có thể cung cấp chế độ 5 và 3 bước kiểm soát lưu lượng gió
5 bước: dòng FCF và FHA
3 bước: dòng FBA
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRÂN FCF-C Series Trang 23
Đảm bảo sự thoải mái nhờ <Đa Hướng Thổi>
chế độ lưu lượng gió
“ tự động” phù hợp với
mức tải *Ngoại trừ dòng FFF và FDF
Hiệu suất năng lượng tiện lợi cho các cửa
hàng vào các thời điểm cao điểm và DÀN LẠNH CASSETTE
vắng khách. ÂM TRẦN 4 HƯỚNG FFF-B Series Trang 33
THỔI NHỎ GỌN
Mức 1 (Thấp) Mức 2 Mức 3 (Trung bình) Mức 4 Mức 5 (Cao) Tự động

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN


NỐI ỔNG GIÓ MỎNG FDF-B Series Trang 35

Tiện lợi cho các trần nhà cao và không gian mở với khoảng cách thổi xa
DÀN LẠNH GIẤU TRẦN NỐI
Loại cassette <Đa Hướng Thổi>: Loại áp trần: tối đa 4.3 m *Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH FBA-B Series Trang 37
tối đa 4.2 m TRUNG BÌNH

4.2 4.3
m m
DÀN LẠNH ÁP TRẦN FHA-B Series Trang 39

Xem trang 29 Xem trang 40


*Tối đa 4.2 m cho các dòng FCF100, 125, 140
Tối đa 3.5 m cho các dòng FCF50, 60, 71 DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG FVA-A Series Trang 41

Tiết kiệm hơn hoặc thoải mái hơn trong các trường hợp đặc biệt Chỉ có ở dòng RZF

RZF-C Series
Chế độ nhiệt hiện cao giúp tiết kiệm Chế độ làm lạnh hút ẩm cao giúp mang DÀN NÓNG Trang 43
RZA-B Series
điện nhiều hơn lại cảm giác thoải mái hơn
Ở các nơi như phòng máy Trong nhà hàng và các
chủ đơn giản khi việc hút không gian khác nơi có
ẩm không cần thiết thì sử đông nguời tụ tập, chế độ
dụng chế độ "Nhiệt hiện "Làm lạnh hút ẩm cao" giúp
cao" giúp tiết kiệm nhiều giảm độ ẩm và mang lại
điện năng hơn. cảm giác dễ chịu hơn. Trang 45
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

*Chức năng này có ở dòng


*Chức năng này có ở dòng RZF-C. RZF-100-140CVM, 71-140CYM.
Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa Cài đặt tại chỗ trên dàn nóng

21 22
Xem trang 3-8 để biết
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> các chức năng mới Video Cassette đa
hướng thổi mới
của dàn cassette thổi
trên kênh YouTube
đa hướng

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh


chính thức
của Daikin
Luồng gió tuần hoàn

Cassette thổi gió đồng nhất 360° Làm lạnh toàn bộ phòng mang lại cảm giác sảng khoái
mà không cảm thấy quá lạnh.

Chế độ làm lạnh thực hiện lặp đi lặp lại các bước sau khi khởi động
Thổi ngang 2 hướng

Đảo gió 4 hướng


FCF/50/60/71/100/125/140CVM
Thổi ngang 2 hướng (đổi hướng)

Đảo gió 4 hướng

Chế độ suởi ấm thực hiện lặp đi lặp lại các bước sau khi khởi động
Thổi ngang 2 hướng

Thổi gió 4 hướng từ trên xuống

Thổi ngang 2 hướng (đổi hướng)

Thổi gió 4 hướng từ trên xuống


Tùy chọn
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Điều khiển điều hướng từ xa


(Điều khiển có dây) Điều khiển hướng gió đơn 360° Airflow
Hướng gió có thể được điều chỉnh cho từng miệng gió để Phân bổ nhiệt độ đồng đều
BRC1E63
mang lại sự phân phối gió tối ưu phù hợp với các điều kiện
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều hướng gió (mừc tải lớn và nhỏ)
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt
Có thể lựa chọn các vị trí 0 đến 4, đảo gió, và không cài đặt độc lập. Luồng gió phân bổ
đồng đều tạo cảm
Ví dụ giác dễ chịu
Điều khiển từ xa LCD không dây khắp phòng
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu Vị trí 0
Không cài đặt độc lập
(Luồng gió cố định
(Luồng gió tự động)
đến vị trí cao nhất)
Một chiều lạnh BRC7M635F Mức độ thoải mái
(Màu trắng) trong phòng không đổi
BRC7M635K khi nhiệt độ cài đặt
(Màu đen) Vị trí 4
Thoải mái tối đa tăng 1oC
Đảo gió (Luồng gió cố định
(Lên/xuống) đến vị trí thấp nhất)
Hai chiều BRC7M634F
lạnh/sưởi (Màu trắng)
BRC7M634K
(Màu đen)
Các kiểu luồng gió có thể lựa chọn
Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái khắp phòng.
Bộ điều khiển từ xa
Đơn vị nhận tín hiệu không dây được cung
(Loại đã cài đặt) cấp trong bộ có bộ thu Các kiểu thổi gió điển hình Có tổng cộng 18 kiểu thổi gió.
tín hiệu.

Các loại mặt nạ Thổi đa hướng Thổi 3 hướng


Thổi 2 hướng Thổi 2 hướng
hình chữ L đối lưu

Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ tiêu chuẩn


với cảm biến (Màu trắng)
(Màu trắng)
(Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được lắp trong góc) (Ví dụ: Máy được lắp
lắp ở giữa trần) lắp gần tường) trong phòng dài)
Mặt nạ thời trang
Cũng có thể thổi 4 hướng
(Màu trắng)
Lưu ý:
* - Một kiểu mặt nạ được sử dụng dành cho tất cả các kiểu thổi. Nếu lắp đặt các kiểu khác ngoài kiểu thổi đa
Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ tiêu chuẩn Khoảng cách đến Khoảng cách tối
thiểu 500mm
hướng, cần sử dụng tấm chắn miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để che các miệng gió không sử dụng.
tường cần thiết để - Độ ồn tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.
với cảm biến (Màu đen) * 200mm để đóng
- Mặt nạ thời trang không thể thổi 2 hướng và 3 hướng
(Màu đen) Mặt nạ lưới
đóng miệng gió * miệng góc

tự động Bề mặt tuờng

23
(Màu trắng) 24
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> Video Cassette đa
hướng thổi mới
trên kênh YouTube

Công nghệ cảm biến Daikin*1,2 *1. Áp dụng khi mặt nạ cảm biến (BYCQ125EEF/EEK) được lắp đặt.
*2. Áp dụng khi điều khiển từ xa có dây BRC1E63 được sử dụng.
chính thức
của Daikin

Cảm biến kép Chức năng luồng gió tự động*5 *5.Hướng gió nên được cài đặt ở chế độ "Tự động".

Cảm biến kép và điều khiển luồng gió độc lập giúp cho việc kiểm soát luồng gió Luồng gió trực tiếp (mặc định: TẮT) Làm lạnh Làm khô
tối ưu một cách tự động. Khi không phát hiện người Khi phát hiện có người

Cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại


Cảm biến nhận biết có người ở một trong 4 khu vực.

Chiều cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m


Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
biến (đường kính)*3 8.5m 11.5m 13.5m
*3. Cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại có thể nhận biết ở
khoảng cách 80cm so với sàn nhà Hướng gió tối ưu bằng
Hướng gió tối ưu bằng chế độ "Tự động" chế độ "Tự động"
Đảo gió (hẹp)

Nhận biết có người Với chế độ hướng gió "Tự động", các miệng gió được Khi nhận biết có người, hướng gió chuyển sang cài
ở một trong 4 khu điều khiển mang lại luồng gió tối ưu khi phòng không đặt "Đảo gió (hẹp)" để thổi gió mát đến người dùng.
vực này Cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại có người.

Cảm biến nhận biết nhiệt độ sàn nhà và tự động điều


chỉnh hoạt động dàn lạnh để giảm sự chênh lệch nhiệt độ
giữa trần nhà và sàn nhà.
Ngăn gió lùa (mặc định: TẮT) Sưởi ấm
C
Chiều cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m Khi không phát hiện người Khi có người
B D
Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
A biến (đường kính)*4 11m 14m 16m
*4. Cảm biến hồng ngoại phát hiện ở bề mặt sàn.

Nhận biết nhiệt độ


trung bình của
sàn nhà Phạm vi tiêu chuẩn cho cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại *

Chiều cao trần 2.7m

Hướng gió tối ưu


Hướng gió tối ưu bằng chế độ "Tự động" Thổi gió ngang
bằng chế độ "Tự động"

80cm so với sàn nhà 8.5m8.5m


khoảng
approx.8.5m Với chế độ hướng gió "Tự động", các cửa gió được Khi có nguời, gió lùa được ngăn lại bằng cách điều
điều khiển mang lại luồng gió tối ưu khi phòng không chỉnh cửa gió thổi ngang.
*[Liên quan đến cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại]
- Nhận biết người bằng các chuyển động mạnh như người bước đi cách cảm biến có người.
ở một khoảng cách nhất định.
- Cảm biến không thể nhận biết có người khi nằm trong các khu vực điểm mù.
[Lưu ý khi sử dụng cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại]
- Nhiệt độ nhận biết có thể bị ảnh hưởng bởi các nguồn nhiệt khác, cửa sổ hoặc các thiết
bị phát nhiệt trong phạm vi nhận biết. Khi nhận biết không có người trong vòng 5 phút, máy tự động trả lại chế độ điều khiển cửa gió cho phòng không có người.

25 26
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi>

Công nghệ cảm biến Daikin*1,2 *1. Áp dụng khi lắp đặt mặt nạ cảm biến (BYCQ125EEF/EEK)
*2. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63

Sảng Khoái và Tiết Kiệm Năng Lượng Ngăn Tình Trạng Quá Lạnh/Quá Nóng*6 Chức năng cảm biến nhận biết*8,9 *8. Không có các chức năng này khi sử dụng điều khiển nhóm.
*9. Người dùng có thể cài đặt những tính năng này bằng điều khiển từ xa
*6.Hướng gió và tốc độ gió nên được chỉnh ở chế độ "Tự động"

Nhận biết nhiệt độ sàn và ngăn tình trạng quá lạnh. Làm lạnh Chế độ cảm biến giảm nhiệt độ (mặc định: TẮT)
Khi không có người trong phòng, nhiệt độ cài đặt
được tự động điều chỉnh.
Không có chức năng cảm biến Với chức năng cảm biến
- Hệ thống tự động tiết kiệm năng lượng bằng việc nhận biết
phòng có người hay không. Nhiệt độ cài đặt được tự động
Giảm hoạt động ở
điều chỉnh khi phòng không có người. những nơi không
có người.
30°C gần trần nhà 30°C gần trần nhà

2 Nhiệt độ phòng được tính ở • Nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 26°C • Biên độ nhiệt điều chỉnh: 1.0°C
Nhận biết nhiệt Ví dụ
độ phòng ở mức 27°C tại khu vực • Thời gian điều chỉnh: 30 phút • Giới hạn nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 30°C
30°C. xung quanh người

Nhiệt độ cài đặt (°C)


*10
24°C gần sàn nhà 28 28°C
20°C gần sàn nhà 1 27°C
*10
27 26°C
26�
Nếu người dùng
26 26°C
26� Tự động trả lại nhiệt không trở lại phòng,
Có người độ cài đặt ban đầu khi máy điều hòa sẽ tăng
Không có người người dùng trở lại phòng nhiệt độ thêm 1°C cứ
Nhiệt độ sàn nhà thấp Điều khiển nhiệt độ tự động mỗi 30 phút và sau đó
Khu vực xung quanh bàn chân trở nên quá lạnh vì máy sẽ hoạt động ở nhiệt
điều hòa tiếp tục vận hành cho đến khi trần nhà đạt nhiệt hơn nhiệt độ gần trần sử dụng nhiệt độ gần người độ 30°C.
Thời gian
nhà được cảm biến như là nhiệt dộ phòng Sau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo
độ cài đặt
nhận biết

Tiết kiệm Nhiệt độ gần người được tự động tính toán bằng cách nhận biết nhiệt độ sàn. Năng lượng
năng lượng được tiết kiệm vì khu vực xung quanh bàn chân không bị quá lạnh. Ví dụ
• Nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 20°C • Biên độ nhiệt điều chỉnh: 1.0°C
• Thời gian điều chỉnh: 30 phút • Giới hạn nhiệt độ cài đặt sưởi ấm: 16°C

Nhiệt độ cài đặt (°C)


20 20°C 20°C
Bàn chân được giữ ấm và thoải mái khi giảm bớt gió lùa khó chịu Sưởi ấm
19 19°C
*10

18 18°C
*10
Tự động trả lại nhiệt Nếu người dùng không
độ ban đầu khi người trở lại phòng, máy điều
Không có chức năng cảm biến Có chức năng cảm biến Có người dùng trở lại phòng hòa sẽ giảm nhiệt độ
Không có người
1°C cứ mỗi 30 phút và
Khi gió thổi ngang... sau đó sẽ hoạt động ở
nhiệt độ 16°C.
Thời gian
Sau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo
Gió lùa được
giảm thiểu nhưng
bàn chân bị lạnh

Biên độ nhiệt và thời gian có thể được lựa chọn từ 0.5 đến 4 độ C với mức tăng lũy tiến 0.5 độ C và 15, 30, 45, 60, 90 hoặc
17°C gần sàn nhà
20°C gần sàn nhà 120 phút tương ứng bằng điều khiển từ xa.
*10. Trên màn hình chính của điều khiển từ xa, nhiệt độ cài đặt không thay đổi.
Bàn chân bị lạnh vì gió ấm tập trung gần trần nhà.
Khu vực gần sàn nhà không đạt nhiệt độ cài đặt và bàn chân
cảm thấy lạnh.
Nhiệt độ sàn nhà thấp hơn Để giảm gió
Vì lý do này, chúng tôi phải tăng nhiệt độ cài đặt. được cảm biến nhận biết và lùa, gió được Chế độ cảm biến ngưng hoạt động (mặc định: TẮT)
gió ấm thổi từ trên xuống thổi ngang khi Khi không có người trong phòng, hệ thống tự động ngưng hoạt động.*11,12
những khu vực không cảm biến nhận
Khi gió thổi từ trên xuống... có người biết có người*7 - Hệ thống tự động tiết kiệm năng lượng bằng
Tạo cảm giác thoải mái vì cách nhận biết phòng có người hay không.
- Dựa trên điều kiện sử dụng được cài đặt sẵn, hệ Thời gian ngừng hoạt động khi không có
gió lùa giảm đi và khu vực người có thể tùy chọn từ 1 đến 24 giờ với
xung quanh bàn chân được thống tự động ngưng hoạt động nếu phòng
Bàn chân thì mức lũy tiến 1 giờ bằng điều khiển từ xa.
ấm nhưng sưởi ấm không có người.
gió lùa mạnh
*11. Lưu ý rằng khi người dùng trở lại phòng, máy điều
*7. Chức năng ngăn gió lùa được TẮT trong cài đặt mặc hòa sẽ không tự động bật lên.
định ban đầu. *12. Để bảo vệ máy, hệ thống có thể tạm thời hoạt động
20°C gần sàn nhà
ở chế độ dừng chờ
Giúp tránh việc người dùng
Gió lùa gây cảm giác không thoải mái vì thổi từ trên xuống. Tiết kiệm tăng nhiệt độ quá cao bởi vì
năng lượng lúc này được sưởi ấm từ
Để tránh gió lùa, hướng gió được thay đổi sang thổi ngang và bàn chân sẽ bị lạnh.
bàn chân.

Nhằm tăng sự thoải mái, chế độ lưu lượng gió tự động điều khiển luồng gió tương ứng với mức chênh lệch
nhiệt độ giữa trần nhà và sàn nhà.
Khi có sự chênh lệch lớn giữa nhiệt độ trần nhà và sàn nhà, lưu lượng gió tự động tăng.
Khi chênh lệch nhiệt độ nhỏ, lưu lượng gió tự động giảm.
27 28
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi>

Sảng khoái 95
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng Bu lông hãm cố định
mm Bu lông hãm
950 0m Cùng kích
Mặt nạ vuông đồng nhất m thước cho Gọn nhẹ Treo dễ dàng
tất cả Tất cả các dòng đều có thể lắp đặt mà không cần
Mặt nạ cùng kích cỡ cho tất cả các dòng máy. Các tấm cố định vòng đệm giúp giữ
Điều này giúp cho việc duy trì tính thẩm mỹ gọn gàng khi
các dòng sử dụng thiết bị nâng. cố định vòng đệm và ngăn vòng đệm
lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng một phòng. rơi xuống, giúp việc lắp đặt dễ dàng.

Tiện lợi và sảng khoái tối ưu từ 3 chế độ đảo gió Có thể lắp đặt ở các trần nhà hẹp
Cài đặt ngăn gió lùa Cài đặt chống bẩn trần2
Mặt nạ tiêu chuẩn Tháo nắp đậy góc dễ dàng
Hướng gió Cài đặt tiêu chuẩn1
(cài đặt tại chỗ) (cài đặt tại chỗ) 256mm (50-71C) 261mm (50-71C) Có thể dễ dàng tháo
Khuyến khích sử dụng cho 298mm (100-140C) 303mm (100-140C) nắp đậy góc mà
Hướng gió theo Sử dụng cho các Khi không thích gió lùa.
mong muốn mảng gió nhẹ
các cửa hàng có trần màu không cần sử dụng
sáng cần giữ sạch. vít hoặc công cụ.

Đảo gió tự động Mặt nạ thời trang

256mm 261mm +42mm*1


Cài đặt hướng thổi 298mm 303mm
5 mức độ Chú ý: 42mm*1
1
Hướng thổi được cài đặt ở vị
Ở chế độ bắt đầu sưởi và bộ cảm biến nhiệt TẮT, hướng thổi gió được trí chuẩn khi dàn lạnh được
Ngăn gió lùa giao từ nhà máy. Vị trí này có *1.Chiều cao thân máy (không gian trần nhà yêu cầu) cao hơn 42mm so với
cài đặt tự động gần theo phương ngang để ngăn việc tiếp xúc trực tiếp mặt nạ tiêu chuẩn
(theo chế độ sưởi) với các luồng gió lùa. thể thay đổi bằng điều khiển
từ xa.
2
Nên đóng các miệng gió ở Mặt nạ lưới tự động
Điều khiển hướng Tự động phục hồi hướng thổi đã cài đặt. góc dàn lạnh.
thổi tự động 256mm 261mm +55mm*2
298mm 303mm
55mm*2
Tốc độ quạt có thể thay đổi: 5 bước và tự động Vận hành êm ái dB(A)
*2.Chiều cao thân máy (không gian trần nhà yêu cầu) cao hơn 55mm so với
Việc điều khiển lưu lượng gió được tăng từ 3 bước lên 5 bước. Dàn lạnh
Độ ồn
mặt nạ tiêu chuẩn.
Chức năng lưu lượng gió tự động là chức năng mới ở loại H HM M ML L
*Khi không gian trần nhà hạn chế thì có thể lựa chọn sử dụng đệm mặt nạ
dàn lạnh này. 50-71C 37.0 34.5 32.0 29.5 27.5 (xem trang 28).
100C 45.0 41.5 38.0 35.0 32.5
125/140C 46.0 43.0 40.0 36.0 32.5
Điều chỉnh độ cao dễ dàng Dễ dàng gắn tạm thời mặt
Thích hợp với các trần nhà cao Mỗi góc máy đều có một vít
Ngay cả trong các không gian với trần nhà cao, luồng gió Chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và số lượng miệng gió điều chỉnh giúp cho việc điều
nạ trang trí
được điều chỉnh thổi xuống đến mặt sàn. (Chiều cao trần chỉ là các giá trị tham khảo) chỉnh độ cao áp trần của máy Bên cạnh các tấm trang trí
trở nên dễ dàng. gắn tạm thời ở 2 vị trí
Tiêu chuẩn Cài đặt Cài đặt Số lượng miệng gió được sử dụng
thường sử dụng, các tấm
50-71C 100–140C Lưu ý:
Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 trang trí gắp ở 4 góc cũng
Nếu có lắp đặt điều khiển từ xa thì một bộ
hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng thu tín hiệu sẽ được đặt ở một trong các vít được cung cấp.
3.6 4.2 Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m điều chỉnh này. Tấm trang trí ở góc
3.2 m m Chiều cao
Trần cao 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m
(gắn ở vị trí 4 góc) Các tấm trang trí treo
m trần nhà tạm thời (ở 2 vị trí)
Trần cao 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m -
Chú ý:
Những giá trị nêu trên dành cho các mặt nạ tiêu chuẩn. Vui lòng xem hứơng dẫn cài đặt cho Gắn tạm thời nắp hộp điều khiển Hệ thống bơm
Khi chế độ thổi đa hướng được lựa chọn thì gió có thể thổi được các mặt nạ thời trang.
Cài đặt của nhà máy dành cho chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và luồng gió thổi đa hướng. Nắp hộp điều khiển có thể gắn tạm thời trên dàn lạnh,
nước xả
đến các trần nhà ở độ cao 4,2m (100-140C) Các cài đặt cho trần nhà cao mức (1) và (2) được cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa Hệ thống bơm nước 850 mm
không cần phải leo xuống thang để lấy nắp.
Các bộ lọc hiệu suất cao không có trong các ứng dụng trần nhà cao. xả được trang bị như
phụ kiện tiêu chuẩn
của máy với độ nâng 175 mm
850 mm

Đầu nối ống nước xả


Sạch sẽ trong suốt
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn Cánh đảo gió không có gờ Nắp hộp điều khiển có thể
Phương pháp kháng khuẩn Các cánh đảo gió có thể được tháo rời mà treo vào móc khi tháo ra
Điều chỉnh độ cao móc treo
được tích hợp trong dàn lạnh, không cần dùng công cụ. Tránh hiện tượng
Vì cấu trúc dầm treo thay đổi, các kích thuớc từ trần nhà đến dầm
sử dụng ion bạc trong máng ngưng tụ, ngăn cản bụi
nước xả để ngăn sự phát triển bẩn bám vào cánh đảo gió. Lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào treo cũng thay đổi khi điều chỉnh độ cao từng dàn lạnh.

của các chất nhờn, vi khuẩn, Dễ dàng vệ sinh. Vì hướng của lưới hút gió Kích thước
nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc có thể điều chỉnh sau khi Dầm treo

Phin lọc được xử lý kháng khuẩn


Mặt nạ tiêu chuẩn 125-130mm
nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion lắp đặt nên có thể chỉnh Mặt nạ thời trang 167-172mm
đồng nhất khe của hướng
bạc phụ thuộc vào môi trường
và chống mốc
A Mặt nạ lưới tự động 180-185mm

sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm lưới khi lắp đặt nhiều dàn. Tùy chọn khoang* + mặt nạ tiêu chuẩn 175-180mm
Bề mặt
nên thay một lần.) Ngăn mốc và các vi sinh phát triển từ bụi và hơi ẩm bám trần nhà *Phin lọc hiệu suất cao, phin lọc siêu bền
và cửa lấy gió sạch
vào bộ lọc
29 30
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>

Dễ dàng bảo dưỡng Tùy chọn


Tình trạng máng nước xả Mặt nạ lưới tự động (tùy chọn) Các tùy chọn được yêu cầu cho các môi trường hoạt động khác nhau.
và nước xả Việc vệ sinh lưới và phin lọc gió có thể được thực hiện mà
Phin lọc siêu bền Bộ nạp gió tươi Ghi chú 1.2
Có thể kiểm tra tình trạng của máng nước xả và không cần sử dụng thang leo bằng cách hạ độ cao lưới.
nước xả bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió. Ngay cả trong môi trường nhiều bụi mà máy điều hòa Sử dụng bộ nạp gió tươi này, có thể lắp thêm ống dẫn để
Điều khiển từ xa chuyên dụng cho mặt nạ lưới tự động (BRC16A2) phải hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ cần vệ tăng khả năng hút không khí từ bên ngoài. Có hai loại
Chú ý: Đối với các yêu cầu liên quan đến việc lắp đặt mặt nạ lưới
tự động, vui lòng liên hệ với đại lý bán hàng địa phương được bao gồm trong máy. sinh một năm một lần. khoang có thể nạp gió ở hai bộ phận: ống nối chữ T và
hoặc đại diện Daikin. Không thể thưc hiện được thao tác này với điều khiển BRC1E63. không có ống nối chữ T.
Khoang phin lọc
(có thể dùng với phin lọc hiệu suất cao)
Phía ngoài
Mức giảm độ cao tương ứng với độ
cao trần nhà và có thể cài đặt với 8

ần m
Chỉ c út gió!
mức độ khác nhau.
Phin lọc siêu bền
Miệng xả nước h
(với nút cao su) lưới Tiêu chuẩn độ Mức giảm Môi trường nhiều bụi: Thay phin lọc hàng năm
cao trần nhà (m) độ cao *Đối với mật độ bụi 0,3mg/m3 (Cần bộ lọc không khí riêng biệt)
1 năm (khoảng 5.000 giờ) 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm
2.4 1.2 Máy có thể được lắp đặt theo các cách sau:
Cửa hàng hoặc văn phòng thông thường: Thay phin lọc 4 năm một lần
2.7 1.6 *Đối với mật độ bụi 0,15 mg/m3
Loại khoang (không có ống nối chữ T) Ghi chú 3.4.5
3.0 2.0 4 năm (khoảng 10.000 giờ) 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 12 tháng/năm x 4 năm

Miệng xả nước 24mm 3.5 2.4 KDDP55B160

3.8 2.8 Ống dẻo


Miệng xả nước cho phép
4.2 3.1
Phin lọc hiệu suất cao (có thể mua tại địa phương)
đưa một ngón tay hoặc Ống nối chữ T
một tấm gương nha khoa 4.5 3.5 Có hai loại: độ màu 65% và 90%. (có thể mua tại địa phương)

vào để kiểm tra máng 5.0* 3.9 Khoang phin lọc


Khoang hút gió Ống nạp gió (có thể mua
tại địa phương)
nước xả có sạch không. *Phạm vi luồng gió là 4.5m. (có thể dùng với phin lọc siêu bền) (chiều dài ống: tối đa 4m)
Tháo lưới hút gió để có thể Vui lòng tham khảo "các tiêu chuẩn độ Khoang kết nối

tiếp xúc miệng xả nước. cao trần nhà và số luợng miệng gió" ở
trang 25. Phin lọc hiệu suất cao Loại khoang (có ống nối chữ T) Ghi chú 3.4.5

KDDP55B160K

Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao Ống dẻo

Phin lọc siêu bền (tùy chọn) Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ Ống nối chữ T
Xem trang 32 và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá 30°C Khoang hút gió Ống nạp gió
Không cần bảo dưỡng khi sử dụng trong các cửa hàng và 80% (có thể mua tại địa phương)
(chiều dài ống: tối đa 4m)
thông thường hoặc văn phòng trong thời gian lên đến Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (1) Khoang kết nối

bốn năm. Cách điện lớp mặt nạ trên (2) Loại lắp trực tiếp Ghi chú 6

Nhận biết áp suất khí thấp Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (3)
Cách nhiệt cho lớp mặt nạ trang trí
KDDP55X160A
Cách nhiệt lớp mặt nạ hai bên cạnh
Cách nhiệt dầm ngang

Đệm mặt nạ Mặt bích ống gió


(với vật liệu cách nhiệt)
Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo Ống nạp gió
và tấm trần. (có thể mua tại địa phương)

Chú ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây


khó khăn cho việc lắp đặt. Hãy liên
Ghi chú:
hệ với Đại lý bán hàng của Daikin
trước khi lắp đặt. 1 Sử dụng các phụ kiện máy có thể làm tăng tiếng ồn khi vận hành.
40mm
Đệm mặt nạ 2 Các ống gió nối, quạt, lưới côn trùng, bộ chắn khói, bộ lọc gió và các phụ
tùng khác nên mua tại địa phương nếu cần thiết.
3 Khi mua quạt gió tại địa phương, cần có một khóa liên động với máy điều

Tấm chắn miệng gió hòa. Phụ kiện tùy chọn PCB (KRP1C11A) cần cho việc khóa liên động.
4. Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại khoang), hai góc miệng gió phải đóng.
5. Nên giới hạn lưu lượng gió nạp qua bộ nạp khoảng 10% lưu lượng khí tối
Tấm chắn miệng gió ngăn gió thoát ra ở miệng gió không
đa của dàn lạnh. Việc nạp lượng gió nhiều hơn có thể làm tăng tiếng ồn khi
sử dụng đối với kiểu thổi gió 2 hướng hoặc 3 hướng. vận hành và ảnh hưởng đến việc điều hòa nhiệt độ.
6. Lưu lượng gió tươi cho loại lắp trực tiếp thì tương đương 1% lượng gió dàn
lạnh. Khi cần nhiều gió tươi hơn thì nên dùng loại khoang.

Ống nhánh
Khoang này cho phép bạn kết nối ống tròn linh hoạt với
mở cửa xả khí bất cứ lúc nào sau khi lắp đặt.

31 32
LOẠI DÀN LẠNH
DÀN LẠNH THỔI 4 HƯỚNG NHỎ GỌN CASSETTE ÂM TRẦN
Nhỏ gọn Thoải mái

Kiểu dáng thanh lịch dễ dàng lắp đặt Thiết kế để lắp đặt vừa vặn vào
khung trần rộng 600mm
Thiết kế giúp giảm
gió lùa
trong các tòa nhà cũ và mới
0 Thổi ngang 0

575 mm
Cảm nhận ít
575 mm gió lùa hơn

286 í
mm trang tr
FFF50/60BV1 Mặt nạ gọn
n h ỏ
Sảng khoái lan tỏa đều khắp phòng
700 mm Vận hành đảo gió tự động Hướng thổi gió có thể được
phân phối không khí điều chỉnh tùy theo điều
đều hơn kiện phòng
700 mm
Đảo gió tự động Cài đặt hướng thổi 5 mức độ

Cài đặt 0 0
tiêu chuẩn
Lắp đặt vừa vặn mà không
Đảo gió tự động trong Có thể cái đặt 5 mức khác
khoảng 0° và 60° 60
nhau giữa 0° và 60°
60

cần lưới chữ T


Cài đặt ngăn
Hộp điều khiển được lắp sẵn bên gió lùa
0
Đảo gió tự động trong
0
Có thể cái đặt 5 mức khác
trong thân máy. Vì thế việc bảo (Cài đặt tại chỗ) 35 khoảng 0° và 35° 35 nhau giữa 0° và 35°
dưỡng trở nên đơn giản bằng việc
tháo mặt nạ gió hồi. Không cần có lỗ Cài đặt ngăn
mở trần ngay cả đối với các máy có bẩn trần 25 Đảo gió tự động trong 25 Có thể cái đặt 5 mức khác
(Cài đặt tại công trình) khoảng 25° và 60° nhau giữa 25° và 60°
kích thước lớn hơn 600 mm x 600 mm 60 60

Ghi chú: Các góc được cung cấp ở trên mang tính chỉ dẫn
Mặt nạ trần
Tùy chọn
Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh. Thanh chữ T

Điều khiển điều hướng từ xa Hệ thống thổi 4 hướng Hướng gió có


(Điều khiển từ xa có dây)
600 mm
600 mm
Thổi 4 hướng thể lựa chọn
tùy theo cách lắp đặt
1 kiểu thổi
BRC1E63
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều Thổi 3 hướng
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi

Vận hành êm ái
lắp đặt
4 kiểu thổi

Quạt thổi êm ái, nhưng đường kính nhỏ


Đạt sự vận hành êm ái với thiết kế thân nhỏ gọn Thổi 2 hướng
Điều khiển từ xa LCD không dây
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu và nắp đậy dạng xoắn giúp giảm áp suất tĩnh 1 kiểu thổi
bên trong dàn lạnh.
Một chiều lạnh BRC7E531W " " thể hiện ống chia ga Ghi chú: Độ ổn khi vận hành tăng lên khi
Ống xả " thể hiện tấm chắn miệng sử dụng chế độ thổi 2 hướng hoặc
gió (tùy chọn) 3 hướng.
Bộ thu tín hiệu Ghi chú: Với kiểu lắp đặt thổi 3 hướng hoặc 2
(loại lắp sẵn) hướng, tấm chắn miệng gió (tùy chọn) phải được
Điều khiển từ xa sử dụng để đóng các miệng gió không dùng đến.
không dây và bộ thu
tín hiệu được bán
theo bộ

Nắp đậy dạng xoắn Hai cảm biến nhiệt có thể lựa chọn
Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây đều có các cảm biến nhiệt. Cảm
dB(A) biến nhiệt có thể cài đặt ở dàn lạnh hoặc cài đặt gần khu vực mong muốn
Độ ồn trên điều khiển từ xa có dây để tăng cảm giác sảng khoái. Tính năng này
Dàn lạnh
Cao Thấp cần được thợ lắp đặt cài đặt ngay từ đầu.
*Cảm biến nhiệt trên dàn lạnh phải được sử dụng khi máy điều hòa được điều khiển từ một
50/60B 41 32 phòng khác.
**Điều khiển từ xa không dây không có cảm biến nhiệt.

Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Thấp


Cài đặt chế độ gió cao giúp gió có thể được thổi tối đa, trong khi cài đặt
chế độ gió thấp giúp giảm thiểu gió lùa.
Hệ thống bơm nước xả
750 mm
được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn
của máy với độ nâng 750 mm.

33 34
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ MỎNG
Thiết kế mỏng và nhỏ gọn

Phù hợp với các trần nhà hẹp Chỉ cao 200 mm
Lắp đặt dễ dàng ở các vị trí trần nhà hẹp với chiều
cao chỉ 240 mm.
Dàn lạnh FDF50B FDF60B
200mm Độ cao
Độ rộng
200 mm
1,100 mm
Độ sâu 620 mm
FDF50/60BV1 1,100 mm
620mm Trọng lượng 30 kg

Lắp đặt trong vách


Loại dàn lạnh nối ống gió mỏng có thể được giấu bên trong trần nhà giúp không gian bên ngoài gọn gàng. Việc lắp đặt
này thích hợp cho các phòng khách với trần nhà thấp hoặc không gian nội thất cần giấu dàn lạnh. Các dòng FDF-B có
chiều rộng 900 và 1,100 mm và giúp cho các dàn lạnh này trở nên lý tưởng trong các không gian hẹp.
Ghi chú: Vui lòng xem thông số kỹ thuật cho các đặc điểm luồng
gió và áp suất tĩnh bên ngoài Tất cả các dòng có chiều cao 200 mm cần không gian chỉ 240 mm từ vị trí trần treo và phần trần nhà trống. Với những
kích thước nhỏ gọn này, bất kỳ dàn lạnh nào cũng có thể dễ dàng lắp đặt trên các trần nhà hẹp.

Tùy chọn 240 mm


Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh

Điều khiển điều hướng từ xa


(Điều khiển từ xa có dây)

BRC1E3
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt
Khe hút và lưới hút gió
(các bộ phận mua được tại địa phương)
Cửa thoát khí
Tiêu chuẩn

Điều khiển từ xa LCD không dây


Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu. Lắp đặt hoàn thiện gọn gàng Ống thổi gió*
Chốt chận*
Một chiều lạnh BRC4C64
Dấu hiệu nhận biết duy nhất của các dàn lạnh giấu trần Phin lọc gió
Lưới thổi gió*
này là các lưới gió.
Bộ thu tín hiệu
Lưới gió lắp vừa vặn vào trần nhà giúp giữ nguyên thiết
(loại lắp rời) kế ban đầu của căn phòng.
GIÓ
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín
hiệu được bán theo bộ.

Vận hành êm ái Khoang hút gió


dB(A) Dây cáp thu tín hiệu Lưới hút gió*
Độ ồn Chiều dài = 1.900 mm
Dàn lạnh
Cao Thấp GIÓ
50/60B 38 34 *Các bộ phận có thể
mua tại địa phương
Ghi chú:
1. Để ngăn tiếng ồn khi vận hành tăng, tránh lắp đặt lưới hút gió trực tiếp dưới
khoang hút gió.
2. Lưới gió, mối nối ống, ống góp và các bộ phận lắp đặt khác nên mua tại địa
phương. Các loại dàn lạnh nối ống gió không có bơm nước xả.

35 36
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt

Thiết kế mỏng hơn làm tăng tính Với độ cao chỉ 245 mm
Việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể
điều chỉnh

linh hoạt khi lắp đặt


nhà có trần hẹp. Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh
bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa.

245mm
50 Pa 150 Pa
Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành
FBA50/60/71/100/125/140BVMA
điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình. Cài đặt áp suất tĩnh Cài đặt áp suất tĩnh cao cho các
thấp khi ống gió ngắn nhu cầu sử dụng cao hơn như khi
sử dụng van gió và ống gió dài.
Dàn lạnh 50/60/71B 100/125/140B
Độ cao (mm) 245 Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như
Độ rộng (mm) 1,000 1,400 chiều dài ống gió.
Độ sâu (mm) 800

Độ cao đường ống nước xả được Chức năng điều chỉnh tự động
nâng cao hơn lưu lượng gió
Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá
phụ kiện tiêu chuẩn trình chạy thử máy.
Loại áp suất tĩnh Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10%
trung bình và cao tốc độ gió cao.
Tùy chọn
850mm (Dòng FBQ-D)
Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh. 700mm Điều khiển bằng khóa liên động
Điều khiển điều hướng từ xa Là một tính năng tiết kiệm
(Điều khiển từ xa có dây)
Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị điện năng, máy điều hòa
không khí có thể được
Việc đi dây và bảo trì, khóa lẫn với hệ thống Khóa liên động
BRC1E63 sửa chữa có thể thực Máy điều hòa cửa từ của khách sạn.
Dầm nhà
hiện phía dưới dàn Với việc sử dụng hệ
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lạnh (cần phụ tùng Bộ phận hút gió
thống quản lý tòa nhà thứ
lắp đặt.
tùy chọn) trần nhà ba, việc thắp sáng và * Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
điều hòa không khí có thể
Hút gió bên hông Hút gió từ đáy điều khiển với cơ chế
khóa liên động
Mặt bích hút gió Tấm chắn mặt bên máy (tùy chọn)

Điều khiển từ xa LCD không dây Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển
Một chiều lạnh BRC4C66 trung tâm.
Hai chiều lạnh sưởi BRC4C65
Chuyển đổi nắp đáy
Nắp hộp với mặt bích hút gió.
điều khiển Nắp đáy Mặt bích

Bộ thu tín hiệu


Đặt hộp điều khiển hướng
vào trong
hút gió đáy
Nắp đáy
Bão dưỡng dễ dàng
(Loại lắp rời)

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín


Vị trí chỗ mở máng nước xả
hiệu được bán theo bộ. được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.

Cửa sổ kiểm tra bảo dưỡng máng


Nắp hộp điều khiển
Hộp điều khiển hướng ra ngoài. Hộp điều khiển hướng vào trong.

nước xả
Cảm giác sảng khoái Cửa sổ này giúp cho việc kiểm tra bụi bẩn bám vào
máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá
Tốc độ quạt có thể thay đổi: 3 mức trình lắp đặt mà không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.
và Tự động * Khi sử dụng điều khiển BRC1E63
Khe hở để kiểm tra

Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưu thông gió (thông gió mở)
Sạch sẽ máng nước xả

Cửa sổ kiểm tra bảo


Khi bật điều hòa hai phòng cùng một
lúc, lượng gió cấp cho từng phòng phải
Lưới thông gió
lắp trên cửa
Lưới thông gió
lắp trên tường
Khe thông gió
đặt dưới cửa
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn dưỡng máng nước xả

được tuần hoàn trở lại máy điều hòa. Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử
Để đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ
thống thông gió cho từng phòng hoặc Tường ngăn
Thông gió qua tường
ngăn cách
dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của
các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc
Hiệu suất cao
phải có cửa thông gió lắp ở ngăn trên
nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion
Động cơ quạt một chiều và hệ
(Xem bên phải)
vách tường hoặc dưới cửa giữa Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió đặt dưới cửa
hai phòng. bạc phụ thuộc vào môi trường
Lưu ý: Phương pháp khe thông gió đặt dưới cửa nên được sử dụng khi lưu lượng gió nhỏ.
sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thống bơm nước xả DC
thì nên thay đổi một lần.)
Được sử dụng để tăng hiệu năng.
37 38
DÀN LẠNH ÁP TRẦN MỘT HƯỚNG THỔI
Kiểu dáng thời trang Lắp đặt linh hoạt mang lại

Luồng gió sảng khoái lan Thiết kế tinh tế


Nắp máy đóng gọn gàng khi
không sử dụng
tự do trong thiết kế
Lắp đặt

tỏa khắp phòng


linh hoạt
Màu trắng Máy có thể lắp gọn trở lên
30 mm 30 mm
trở lên
*Nước sử dụng trong quá trình thử máy có thể
hơn trong các điều
Thoải mái được xả ra từ miệng xả khí thay vì từ một bên
kiện không gian hẹp. máy như các mẫu máy trước đây.

FHA50/60/71/100BVMV
Công nghệ động cơ quạt một chiều kết Bộ bơm nước xả
FHA125/140BVMA hợp cánh quạt rộng sirocco và bộ trao đổi (tùy chọn) có thể dễ
nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn 600
dàng kết hợp với máy mm
và giữ cho máy vận hành êm ái Việc nối với ống xả có thể
Đảo gió tự động (từ trên xuống và từ thực hiện bên trong máy.
Đầu ra của ống ga và ống Bộ bơm nước
dưới lên) và cánh đảo (bên trái và bên xả chung nhau. xả (lắp bên
phải có thể chỉnh tay) mang lại sự thoải trong máy)
mái cho căn phòng
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Cánh hướng dòng có thể chỉnh tay để có
Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm
luồng gió thổi theo góc thẳng hoặc góc rộng không cần phụ kiện.

Tùy chọn Đi dây và bảo trì, sửa chữa có


Phụ kiện đi kèm dàn lạnh. thể thực hiện bên dưới dàn lạnh.
Điều khiển điều hướng từ xa
(Điều khiển có dây) Dễ dàng đi ống ở bên
Thích hợp với các trần nhà cao hông nhờ vào khung
BRC1E63 có thể tháo rời.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều 4.3
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi 3.5 m
lắp đặt
m
Bảo dưỡng dễ dàng
50-71BVMA 100-140BVMA Hệ thống bơm nước xả (tùy chọn)
Điều khiển từ xa LCD không dây 50-71B 100B 125/140B
với có kháng khuẩn ion bạc
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu Giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn
Trần tiêu chuẩn 2.7m trở xuống 3.8m trở xuống 4.3m trở xuống gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
Trần cao 2.7m-3.5m 3.8m-4.3m -
Một chiều lạnh BRC7M56 Lưu ý: Các cài đặt của nhà máy là cài đặt "tiêu chuẩn". Trường hợp "Trần
cao" có thể cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa. Cánh đảo gió không có gờ
Làm lạnh hai BRC7M53 Tránh hiện tượng ngưng tụ,
chiều lạnh/sưởi Có thể điều chỉnh tốc độ quạt: ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh
5 bước và tự động đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.
Cánh đảo gió
Điều khiển luồng gió được cải tiến tăng từ 3 bước lên 5 bước. không có gờ
Lưu lượng gió tự động cũng được trang bị.
Bộ thu tín hiệu (loại lắp sẵn) Bề mặt phẳng, có thể vệ sinh
dễ dàng
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín

Vận hành êm ái
hiệu được bán theo bộ.

dB(A) Dễ dàng lau bụi khỏi bề mặt của máy.


Độ ồn
Dàn lạnh
H HM M ML L
50/60B 37.0 36.0 35.0 33.5 32.0 Lưới chống dầu
71B 38.0 37.0 36.0 35.0 34.0
100B 42.0 40.0 38.0 36.0 34.0
Lưới hút gió sử dụng chất liệu nhựa
125B 44.0 42.5 41.0 39.0 37.0 chống bám dầu.
46.0 44.0 42.0 40.0 38.0 Tăng độ bền khi sử dụng máy trong các nhà hàng hoặc
140B
các môi trường tương tự.
Lưu ý: Được thiết kế để sử dụng trong các salon, phòng ăn, và các mặt sàn
kinh doanh, đặc tính kỹ thuật này không phù hợp với không gian nhà bếp
hoặc các môi trường khắc nghiệt khác

39 40
DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG
Điều khiển luồng gió dễ chịu
Thoải mái hơn với chức năng Hướng thổi trái và phải (Bằng điều khiển từ xa) (Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E63.)

điều khiển luồng gió mới Có thể chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với mỗi kiểu phòng.
Kiểu 1 Đảo gió đều phía trước
New comfortable airflow control
Kiểu 2 Đảo gió sang trái Kiểu 3 Đảo gió sang phải

MỚI

FVA50/60/71/100/125/140AMVM

Khi máy được đặt ở giữa phòng. Khi máy được đặt ở góc phòng.

Hướng thổi lên xuống (bằng tay)


Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện.
Tự do lựa Ví dụ ứng dụng
Thiết bị mới
chọn hướng Cánh hướng dòng trên (1)
Khi làm lạnh
đảo lên/xuống Cánh hướng dòng trên có khóa liên động (1)
Xoay cánh hướng
với 8 cánh Cánh hướng dòng dưới có khóa liên động (2) dòng và hướng lên,
Cánh hướng dòng dưới (1) đặt cánh hướng dòng
hướng dòng và nằm ngang sẽ giúp
Điều khiển (phương Điều chỉnh các cánh hướng dòng đến tản đều nhiệt độ không
khí trong phòng
BRC1E63 ngang) một cách độc lập.
có thể tích (điều chỉnh bằng tay)
hợp vào
dàn lạnh

Thoải mái Dễ bảo trì


Tốc độ quạt có thể thay đổi: Tự động và 3 cấp Phin lọc khí tiêu chuẩn có độ bền cao,
Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E63. sử dụng trong 1 năm không cần bảo dưỡng
Phin lọc này có thể rửa và tái sử dụng sau 1 năm.
Tùy chọn
Chế độ tốc độ quạt cao (áp dụng cho FVA50-100) * Đối với nơi có mật độ bụi 0.15 mg/m3
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh. -Cài đặt hai khoảng thời gian (2500 giờ và 1250 giờ) sẵn có để phù hợp
Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể tăng lưu lượng gió với môi trường lắp đặt. Thời gian bảo dưỡng khuyến cáo được hiển thị
Điều khiển điều hướng từ xa lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của khách hàng trên điều khiển từ xa (Tín hiệu lọc)
(Điều khiển từ xa có dây) (cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).
-Thời gian vệ sinh định kỳ phin lọc có thể rút ngắn tùy thuộc vào môi
trường sử dụng.
BRC1E63 Chức năng “ khử ẩm” Sử dụng chức năng khóa an toàn của
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi lưới tản nhiệt hút
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi nhiệt độ đột ngột gây khó chịu. Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả khi bị tác động mạnh.
lắp đặt

Hiệu suất cao Tiện nghi


Điều khiển từ xa LCD có dây
Bộ nhận tín hiệu phải được gắn trong dàn lạnh. Động cơ quạt một chiều tăng hiệu suất hoạt động. Bộ điều khiển từ xa không dây (loại riêng)
Một chiều lạnh BRC4C66 được cung cấp trong một bộ có
bộ thu tín hiệu.
Lắp đặt dễ dàng (BRC4C66)
Bộ nhận tín hiệu
(Loại tách rời)
Trọng lượng nhẹ
Bộ điều khiển từ xa không dây được cung Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh..
cấp trong một bộ có bộ thu tín hiệu. (kg)

Dàn lạnh 50/60/71A 100/125/140A


Trọng lượng 42 50
■ Sản phẩm này được trang bị cảm biến gas.
Cảm biến gas phản ứng với khói gần đó, các tác nhân hóa học và sơn cũng như các thiết bị chứa khí dễ cháy (bao gồm propan, butan hoặc
metan) và thuốc xịt sử dụng khí dễ cháy (như LPG), bao gồm thuốc trừ sâu và thuốc xịt tóc. Khi điều này xảy ra, một sự cố sẽ được hiển thị và máy
sẽ không thể hoạt động.
Tiêu chuẩn kết nối
■ Một cảm biến khí đã từng phản ứng phải được thay thế bằng cảm biến khí mới. Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện
tùy chọn.

41 42
DÀN NÓNG
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
Dàn nóng nhỏ gọn
Máy nén có hiệu suất cao được cải tiến để
đạt chỉ số COP cao và năng suất lớn hơn 3
RZF50CV2V RZF125CVM RZA71BV2V
RZF60CV2V
RZF71CYM RZF125CYM RZA100BV2V 1 Máy nén xoắn ốc DC từ trở
RZF100CVM 2
RZF71CV2V
RZF100CYM
RZF140CVM Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn
RZF140CYM
ốc DC từ trở.
Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam 4
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó 1
Dễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 Thu hồi gas thuận tiện
(Chức năng thu hồi
môi chất làm lạnh)
cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ
AC và động cơ DC truyền thống
hướng nối (RZF125-140C, RZA71/100B) Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc
thay đổi cách bố trí với công tắc thu hồi.
Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể tháo rời mặt nạ bên Động cơ
ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau.
*Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh. Động cơ DC từ trở
DC từ trở Máy nén swing

Hiệu suất động cơ


*Mặc dù chế độ thu hồi cho phép thu hồi hầu hết môi chất lạnh trong một
thời gian ngắn, một lượng môi chất lạnh vẫn sẽ còn lại bên trong dàn Hiệu suất cao trong vận hành bán tải.
lạnh và ống gas.
Sử dụng máy thu hồi môi chất lạnh, thu hồi phần môi chất lạnh còn lại từ Động cơ DC

Một phần của khung đáy cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPa (đồng hồ
áp suất: -0.011MPa) hoặc thấp hơn
Hơn 20%
Tiết kiệm năng lượng, ngăn
dàn nóng có thể tháo rời Chức năng phát hiện áp suất khí thấp
Động cơ AC ngừa ma sát và rò rỉ khí
giúp việc đi ống dễ Có thể
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ
môi chất lạnh.
Trục đảo
dàng hơn. (RZF125-140C, RZA71/100B) tháo rời
giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo Tốc độ quay
Môi chất lạnh hơi

dưỡng và sửa chữa. Tải nhỏ Tải lớn


Công suất thấp Công suất cao

Tái sử dụng đường ống hiện hữu: Bảng kích cỡ ống môi chất lạnh
*1. Nam châm Neodym mạnh xấp xỉ gấp 10
Chỉ có ở series RZF lần so với nam châm Ferrite tiêu chuẩn.
Chú Ý: Dữ liệu dựa trên kết quả nghiên cứu trong
điều kiện có kiểm soát tại phòng thí nghiệm *2.Mô-men được tạo ra do sự thay đổi năng
Kích cỡ ống hiện hữ (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất thiết kế Chiều dài ống tối thiểu cho phép là 5m của Daikin. Piston và trục khuỷu dính liền.
lượng giữa sắt và các bộ phận của nam châm.
Dàn nóng 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 độ cao (Áp suất cao)
Xem hướng dẫn lắp đặt để biết thêm chi tiết
Điều kiện ngoài những thông số đề cập ở bảng bên trái
RZF Tối đa như lượng môi chất lạnh cần nạp thêm.
9.5 / 15.9 Chiều dài ống tối đa 10m 10m 50m 50m ------- 25m ------- 4.15MPa
50-71CV2V
Chiều dài ống tối đa đã được nạp MCL 10m 10m 30m 30m ------- 15m -------
30m 2 Làm mát bằng môi chất lạnh (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71/100B)
Làm sạch đường ống hiện hữu nếu độ dài
quá 30m Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền
Kích cỡ ống hiện hữ (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất thiết kế
Dàn nóng 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 độ cao (Áp suất cao) Làm sạch đường ống hiện hữu nên chiều dài
của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay
Điều kiện đường ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
RZF Tối đa vượt quá giới hạn của đường ống hiện hữu
71CYM 9.5 / 15.9 Chiều dài ống tối đa 10m 10m 50m 50m 50m 25m 25m 4.15MPa để thực hiện thu hồi môi chất lạnh.
30m Làm mát bằng môi chất lạnh giúp
100-140C Chiều dài ống tối đa đã được nạp MCL 10m 10m 30m 30m 30m 15m 15m bảo vệ bản mạch và duy trì công
Kích cỡ ống tiêu chuẩn Cùng điều kiện với ống tiêu chuẩn Chiều dài ống và chiều dài ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh ngắn hơn nhiều suất lạnh cao ngay cả khi nhiệt độ
ngoài trời cao.
Chiều dài ống và chiều dài ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh ngắn hơn nhiều Công suất lạnh thấp hơn (lưu ý đến chiều dài ống)
Không được phép sử dụng lại đường ống hiện hữu

Chức năng vận hành êm vào ban đêm 3 Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt micro channel
Chỉ có ở series RZF Giảm cản gió
Nhiệt độ đỉnh điểm ngoài trời
Chế độ tự động vận hành êm vào ban Độ ồn 1 Các ống của dàn tản nhiệt được làm phẳng giúp cải
Công suất (%)

(dB(A)) thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất truyền nhiệt.
Dàn trao đổi nhiệt
đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt Một
chiều lạnh
Danh định2 Chế độ vận hành
100
Ống và cánh tản nhiệt thông thường micro channel Dàn trao đổi nhiệt
truyền thống
Dàn trao đổi nhiệt
micro channel
độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày, sau đó êm vào ban đêm 8 giờ
50 10 giờ
Đường kính ống môi Đường kính ống môi

sẽ trở lại chế độ vận hành bình thường


RZF50-71C 48 44 chất lạnh (nơi môi chất lạnh (nơi môi chất
Độ ồn khi vận Tải (%)

chất lạnh chảy qua) Dàn trao đổi lạnh chảy qua) khoảng
49 0 khoảng 7mm.
RZF100C 45
trong vòng 10 tiếng 48 nhiệt phẳng, 1mm.
Danh định nhiều lỗ nhôm.
hành (dB(A))

RZF125C 52 45
Chế độ vận hành êm
Giảm tiếng ồn sẽ làm giảm công suất. 54
44 Chế độ vận hành êm
RZF140C 45
8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00 Khoảng Khoảng
Lưu ý: RZA71B 48 45 7mm 1mm
1
Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị Chú Ý : Dữ liệu của Daikin cho dòng RZR71MVMV Sử dụng các ống trao đổi nhiệt phẳng và nhiều lỗ gia
có thể thay đổi trong quá trình vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. RZA100B 51 48 Độ ồn khi vận hành khoảng tăng diện tích tản nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng.
4 dB hoặc nhỏ hơn
2
Giá trị khi làm lạnh. Giá trị sẽ thay đổi khi sưởi. Dòng môi chất lạnh Dòng môi chất lạnh

4 Quạt
Chức năng kiểm soát nhu cầu
Cánh quạt chân vịt có khía chữ V (RZF50-100C)
* Cài đặt tại chỗ
Bằng cách cài đặt các giới hạn tiêu thụ điện, * Cần KRP58M51 (Phụ kiện tùy chọn) Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng
bạn có thể cắt giảm chi phí cho các hóa Giới hạn
Công suất tiêu thụ

hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này
đơn tiền điện (RZF100-140CVM, 71-140CYM, RZA71/100B) giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
Cánh quạt chân vịt có khía chữ V Mô phỏng hoạt động của
Công suất tối đa được duy trình trong phạm vi công suất đã cài đặt, Φ440 dành cho RZF50-71CV2V loài thiên nga.
giúp tận hưởng luồng gió sảng khoái và kiểm soát hiệu quả các yêu Φ550 dành cho RZF100CVM,
cầu. Mức tiêu thụ điện tối đa có thể cái đặt là 40, 60, 70, 80 và 100%. RZF71-100CYM
8:00 12:00 16:00 20:00 Thời gian
43 44
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Điều khiển từ xa tùy chọn đã được nhắc đến ở trang giới thiệu các loại dàn lạnh.

Điều khiển từ xa LCD không dây


Bộ điều khiển điều hướng từ xa
(Điều khiển từ xa LCD có dây) Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
MỚI
Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
Hình dạng của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.
Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp
vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao Lưu ý: Bộ phận thu tín hiệu trong hình bên
là loại gắn trong mặt nạ trang trí của dàn cassette âm trần.
tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ
cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.
MỚI LCD đèn nền của điều khiển từ xa không dây mới

BRC7M635F
Bộ thu nhận tín hiệu (dùng cho dàn lạnh
cassette âm trần)

Ấn nút đèn nền giúp thao tác dễ


dàng trong phòng tối.
BRC1E63

Tiết kiệm năng lượng Điều khiển từ xa không dây dành cho các loại
dàn lạnh khác nhau
Tự động thiết lập lại Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi
Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt nhiệt độ cài đặt BRC7M635F BRC7M634F
(Trắng) MỚI (Trắng)
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được - Tiết kiệm năng lượng bằng MỚI DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN
BRC7M635K BRC7M634K
thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu (Đen) MỚI (Đen)
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút. và tối đa. DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN NHỎ GỌN BRC7E531W ---------
Ví dụ về nhà hàng - Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ MỎNG BRC4C64 ---------
Nhà hàng mở cửa Nhà hàng kín bàn vào giờ ăn trưa Sau đó 30 phút* quá lạnh. DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH BRC4C66 BRC4C65
Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC Sau đó nhiệt độ được hạ xuống Tự động quay về nhiệt độ đã thiết DÀN LẠNH ÁP TRẦN BRC7M56 MỚI BRC7M53
- Chức năng này rất tiện lợi nếu
24ºC cho phòng đông người. lập (27ºC) MỚI DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG BRC4C66
Tự động có thể lắp điều khiển từ xa ở
27 °C nơi mà mọi người đều có thể
24 °C trở về
27°C thao tác.
Điều khiển từ xa có dây được trang bị cảm biến nhiệt độ
Cho phép cảm biến nhiệt độ gần hơn với khu vực mục tiêu để gia tăng sự dễ chịu. (Khi sử dụng điều khiển từ xa từ phòng khác,
*Thời gian cài đặt sẵn có thể là 30, cần chọn cảm biến nhiệt độ trên miệng gió ra ở dàn lạnh)
Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)
60, 90 hoặc 120 phút.

- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau Bảo trì và sữa chữa dễ dàng
khi cài đặt thời gian khởi động
Các cài đặt ban đầu có thể thực hiện bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn tất xây dựng nội thất, dàn lạnh cassette có thể
- Thời gian được cài đặt sẵn có thể từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
được cài đặt từ xa, không cần sử dụng thang để tiếp cận với việc cài đặt bằng tay.
Các nội dung cài đặt: Trần cao, hướng gió, loại phin lọc, địa chỉ điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển nhóm được cài đặt
tự động)
Tiện nghi
MỚI Điều khiển luồng gió 5 cấp Điều khiển từ xa được trang bị với tên model và các tính năng hiện thị sự cố.; thuận tiện hơn trong việc sửa chữa khi gặp sự cố.
Lập lịch hàng tuần
(Tính năng hiển thị tên model của có ở BRC1E63)
Giám sát tiêu thụ điện năng *1,2,3,4 - 5 hoạt động một ngày có thể được
- Có thể kiểm tra lượng điện năng tiêu thụ hiện tại và
cài đặt cho từng ngày trong tuần. SkyAir sử dụng chung điều khiển với Thiết bị Thông gió thu hồi nhiệt và những máy điều hòa
thời gian trước đó: theo ngày (khoảng thời gian 2 giờ), - Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ Daikin khác, giúp việc khóa lẫn trở nên thuận tiện. Dễ dàng phù hợp với các hệ thống điều khiển từ
theo tuần (khoảng giờ gian 1 ngày), và theo năm hẹn giờ đối với những ngày được
cài đặt là ngày nghỉ.
xa trung tâm, nhiều tính năng, quy mô lớn.
(khoảng thời gian 1 tháng).
- Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch Lắp đặt và kết nối dây điều khiển giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa khác của Daikin rất dễ dàng.
Ghi chú: độc lập.
*1
Tính năng có sẵn tùy vào model (giới hạn một phần tính năng)
*2 Cần cài đặt thời gian (Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa)
*3 Tính năng không sử dụng được khi dùng điều khiển nhóm
*4 Giá trị mang tính tham khảo để so sánh và không nhằm mục đích điều
tra trong việc tính toán điện năng tiêu thụ, có những trường hợp giá trị
MỚI Tự động hiển thị tắt Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động.
tính toán khác với kết quả đo trên đồng hồ. - Khi ngừng hoạt động, màn hình LCD sẽ TẮT. Nó sẽ hiển
thị trở lại khi ấn bất kỳ nút nào. Hiển thị luồng gió/đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
Cài đặt ngược (Mặc định: TẮT) - Khoảng thời gian có thể cài đặt trước từ 10, 30, 60 phút Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
- Duy trì nhiệt độ phòng trong biên độ nhất định và TẮT. Cài đặt ban đầu là 30 phút. Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình LCD cũng
trong lúc không có người bằng cách khởi động Hiển thị thời gian lập trình hiển thị thời điểm cần vệ sinh bộ lọc, khi thiết bị trung tâm đang thay đổi cài đặt và thời điểm cần vệ sinh
tạm thời máy điều hòa đã TẮT. Chức năng tự động chẩn đoán hệ thống thông gió
Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.

45 46
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Bất kể không gian nào, hãy mang đến


Hệ thống đa dạng điều khiển nhiều loại dàn lạnh
Kiểu điều khiển Điều khiển từ xa có dây
LCD REMOTE CONTROLLER
Điều khiển từ xa không dây sự thoải mái tiện nghi xứng tầm.
Điều khiển bằng (Hệ thống cơ bản)
một bộ điều khiển
từ xa Lõi kép, không phân cực Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
(chiều dài dây tối đa 500m) dàn lạnh.

Điều khiển bằng 1 bộ điều


Dùng cho điều khiển từ khiển từ xa không dây và
Điều khiển bằng 2 vị trí như phòng 1 bộ điều khiển từ xa có dây
(Xem lưu ý 2.3)
hai bộ điều khiển và phòng điều khiển,
Nối 2 bộ điều khiển từ xa Thiết bị thu tín hiệu được lắp
từ xa lối ra... trên dàn lạnh
có dây (Xem lưu ý 1)

Dùng cho điều khiển


Điều khiển nhóm đồng thời 16 dàn lạnh.
Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự động
Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
1 dàn lạnh

Vận hành và giám sát


Điều khiển bằng bằng tín hiệu từ hộp điều (Lệnh ngoại vi) (Lệnh ngoại vi)
khiển vận hành tại phòng
lệnh ngoại vi giám sát (an ninh) của
tòa nhà. Cần có bộ tiếp hợp nối dây cho Cần có bộ tiếp hợp nối dây
các phụ kiện điện cho các phụ kiện điện

Bộ điều khiển từ xa trung tâm Bộ điều khiển từ xa trung tâm


(phụ kiện tùy chọn) (phụ kiện tùy chọn)

Điền khiển trung tâm


Điều khiển đến 64 nhóm dàn lạnh
trung tâm từ khoảng cách xa đến
1 km.

Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir
(tùy chọn) (xem ghi chú 3) (tùy chọn) (xem ghi chú 3)

Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió


thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
Kết nối thông qua điều
khiển nhóm sử dụng
điều khiển từ xa. Có thể vận hành đồng thời hoặc độc Có thể vận hành đồng thời hoặc độc
lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng lập bằng điều khiển từ xa
chế độ thông gió)
Bộ điều khiển từ xa trung tâm Bộ điều khiển từ xa trung tâm
Điều khiển liên (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
động với HRV

Điều khiển kết nối vùng Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
bằng bộ điều khiển
trung tâm Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
trong một vùng được vận hành bằng cơ chế Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
khóa liên động. Cũng có thể vận hành độc trong một vùng được vận hành bằng cơ chế
lập bằng điều khiển từ xa. khóa liên động.
Chú ý: 1Điều khiển BRC1E62 chỉ có thể kết nối với điều khiển BRC1E62. 2 Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, Không thể sử dụng hai điều khiển từ xa không dây.
Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính) và BRC7M (phụ). 3
Cassette âm trần nhỏ gọn (FFF) cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir.

Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển trung tâm với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng
Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/Tắt đồng thời Bộ lập trình thời gian
DCS601C51 (Option)
DCS302CA61 (Phụ kiện tùy chọn) DCS301BA61 (Phụ kiện tùy chọn) DST301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)

Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ
giản giống như điều khiển từ xa nhóm hay đồng thời cho cả 256 tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh
tiêu chuẩn, lên đến 64 nhóm dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
(1,024 dàn lạnh). phút,các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách.
lần một ngày trong vòng 1 tuần

Giao diện bộ tiếp hợp dành cho SkyAir Cho phép điều khiển trung tâm thông qua kết nối với Cassette âm trần nhỏ gọn (FFF) cần có giao diện bộ
hệ thống giao tiếp DIII-NET tốc độ cao, dùng trong hệ tiếp hợp cho SkyAir.
DTA112BA51 thống VRV của Daikin.
(Phụ kiện tùy chọn) Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir với thiết bị điều khiển trung
tâm ở trên.

47 48
TÍNH NĂNG
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI

Tổng quan về
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ MỎNG DÀN LẠNH ÁP TRẦN
<Đa hướng thổi> ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG
ÂM TRẦN NHỎ GỌN

các tính năng FHA50-100BVMV


Dàn lạnh FCF50-140CVM FFF50/60BV1 FDF50/60BV1 FBA50-140BVMA FHA125/140BVMA FVA50-140AMVM
Một chiều lạnh Dàn nóng RZF50-71CV2V, 100-140CVM
RZF50/60CV2V RZF50/60CV2V
RZF50-71CV2V, 100-140CVM RZF50-71CV2V, 100-140CVM RZF50-71CV2V, 100-140CVM
RZF71-140CYM RZF71-140CYM RZF71-140CYM RZF71-140CYM
Điều khiển Có dây BRC1E63 ------- BRC1E63 ------- BRC1E63 ------- BRC1E63 ------- BRC1E63 ------- BRC1E63 -------
từ xa Không dây ------- BRC7M635F (K) ------- BRC7E531W ------- BRC4C64 ------- BRC4C66 ------- BRC7M56 ------- BRC4C66
1 Giám sát tiêu thụ điện năng *1 1
2 Chế độ cảm biến dừng *1 Mặt nạ cảm biến 2
3 Chế độ cảm biến tốc độ thấp *1, 2 Mặt nạ cảm biến 3
Tiết kiệm 4 Tự động hiển thị TẮT *1 4
năng lượng 5 Tự động trở về điểm cài đặt *1 5
6 Cài đặt biên độ *1 6
7 Hẹn giờ TẮT (đã lập trình) *1 7
8 Hẹn giờ lập lịch hàng tuần *1 8
9 Hẹn giờ BẬT/TẮT 9
10 Luồng gió thổi tròn *1 10
11 Cài đặt ngược *1 11
12 Khởi động nhanh *1 12
13 Điều khiển luồng gió độc lập *1 13
14 Cảm biến hiện diện hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 14
15 Cảm biến sàn hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 15
16 Luồng gió tự động *1 Mặt nạ cảm biến 16
17 Đảo gió tự động 17
Tiện nghi 18 Lựa chọn kiểu đảo gió 18
19 Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi) 19
20 Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 5 bước 5 bước 2 bước 2 bước 20 2 bước 2 bước 3 bước 3 bước 5 bước 5 bước 3 bước 3 step

21 Điều chỉnh lượng gió tự động 21


22 Chế độ quạt tốc độ cao 22 *8

23 Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *1 23


24 Ứng dụng cho các trần nhà cao 3.5m / 4.2m 24 3.5m / 4.3m

25 Khởi động nóng 25


26 Ứng dụng làm lạnh quanh năm 26
27 Vận hành êm vào ban đêm *3 27

28 Phin lọc kháng khuẩn 28 *6

29 Phin lọc chống mốc 29


Vệ sinh
30 Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn 30
31 Máng nước xả chống mốc 31
32 Mặt nạ lưới tự động 32
33 Hệ thống bơm nước xả 33 *6

34 Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30 m *3 34


Vận hành 35 Phin lọc siêu bền 35 *6

& bảo trì 36 Tín hiệu lọc 36


sửa chữa 37 Phát hiện áp suất gas thấp *3 37
38 Vận hành trong trường hợp khẩn cấp 38
39 Chức năng tự chẩn đoán 39
40 Hiển thị liên lạc về dịch vụ *1 40

41 Tự khởi động lại 41


42 Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi 42
43 Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa *7 43 *7

44 Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa 44


Tính năng 45 Khóa liên động thiết bị ngoại vi *4 Mặt nạ cảm biến 45
điều khiển 46 Tín hiệp ngoại vi TẮT cưỡng bức và vận hành BẬT/TẮT 46
47 Điều khiển theo lệnh ngoại vi *5 47
48 Điều khiển trung tâm từ xa *6 48
49 Điều khiển khóa liên động với HRV 49
50 Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn *6 50
51 Phin lọc hiệu suất cao 51
52 Phin lọc siêu bền 52
Tùy chọn
53 Bộ nạp gió tươi 53
54 Bộ bảo vệ quá áp cho PCB *3 54
Lưu ý: *1: Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E63 *2: Không áp dụng khi điều khiển nhóm *3: Áp dụng cho các dàn nóng *4: Cần bộ tiếp hợp nối dây (và hộp lắp đặt) *5: Cần bộ tiếp hợp nối dây cho thiết bị điện (và hộp lắp đặt)
49 *6: Tùy chọn *7: Không thể sử dụng 2 điều khiển từ xa không dây. Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính) và BRC7M (phụ). *8: Áp dụng cho model FVA50-100 50
TÍNH NĂNG

Tổng quan về
DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI DÀN LẠNH ÁP TRẦN
ÂM TRẦN <Thổi đa hướng> ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

các tính năng


Dàn lạnh FCF71/100CVM FBA71/100BVMA FBA71/100BVMV
Hai chiều lạnh/sưởi Dàn nóng RZA71/100BV2V RZA71/100BV2V RZA71/100BV2V

Điều khiển Có dây BRC1E63 ------- BRC1E62 ------- BRC1E63 -------


từ xa Không dây ------- BRC7M634F (K) ------- BRC4C65 ------- BRC7M53
1 Giám sát tiêu thụ điện năng *1 1
2 Chế độ cảm biến dừng *1 Mặt nạ cảm biến 2
3 Chế độ cảm biến tốc độ thấp *1, 2 Mặt nạ cảm biến 3
4 Tự động hiển thị TẮT *1 4
Tiết kiệm năng lượng
5 Tự động trở về điểm cài đặt *1 5
6 Cài đặt biên độ *1 6
7 Hẹn giờ TẮT (đã lập trình)*1 7
8 Hẹn giờ lập lịch hàng tuần *1 8
9 Hẹn giờ BẬT/TẮT 9
10 Luồng gió thổi tròn *1 10
11 Cài đặt ngược *1 11
12 Khởi động nhanh *1 12
13 Điều khiển luồng gió độc lập*1 13
14 Cảm biến hiện diện hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 14
15 Cảm biến sàn hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 15

17 Luồng gió tự động *1 Mặt nạ cảm biến 17


18 Đảo gió tự động 18
Tiện nghi 19 Lựa chọn kiểu đảo gió 19
20 Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi) 20
21 Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 5 bước 5 bước 21 3 bước 3 bước 5 bước 5 bước

22 Điều chỉnh lượng gió tự động 22


23 Chế độ quạt tốc độ cao 23
24 Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *1 24
25 Ứng dụng cho các trần nhà cao 3.5m / 4.2m 25 3.5m / 4.3m

26 Khởi động nóng 26


27 Ứng dụng làm lạnh quanh năm 27
28 Vận hành êm vào ban đêm *3 28
29 Phin lọc kháng khuẩn 29 *6

30 Phin lọc chống mốc 30


Vệ sinh
31 Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn 31
32 Máng nước xả chống mốc 32
33 Mặt nạ lưới tự động 33
34 Hệ thống bơm nước xả 34 *6

35 Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30 m *3 35


36 Phin lọc siêu bền 36 *6
Vận hành &
37 Tín hiệu lọc 37
bảo trì sửa chữa
38 Phát hiện áp suất gas thấp *3 38
39 Vận hành trong trường hợp khẩn cấp 39
40 Chức năng tự chẩn đoán 40
41 Hiển thị liên lạc về dịch vụ *1 41
Lưu ý:
42 Tự khởi động lại 42
43 Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi 43 *1: Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E63
44 Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa *7 44 *8 *2: Không áp dụng khi nhóm điều khiển
45 Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa 45 *3: Áp dụng cho các dàn nóng
*4: Cần bộ tiếp hợp nối dây (và hộp lắp đặt)
46 Khóa liên động thiết bị ngoại vi *4 Mặt nạ cảm biến 46
Tính năng điều khiển 47 Tín hiệp ngoại vi TẮT cưỡng bức và vận hành BẬT/TẮT 47
*5: Cần bộ tiếp hợp nối dây cho thiết bị điện
(và hộp lắp đặt)
48 Điều khiển theo lệnh ngoại vi 48 *6: Tùy chọn
49 Điều khiển trung tâm từ xa 49 *7: Không thể sử dụng 2 điều khiển từ
50 Điều khiển khóa liên động với HRV 50 xa không dây
51 Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn 51 Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính)
và BRC7M (phụ)
52 Phin lọc hiệu suất cao 52
53 Phin lọc siêu bền 53
Tùy chọn
54 Bộ nạp gió tươi 54
55 Bộ bảo vệ quá áp cho PCB *3 55
51 52
TÍNH NĂNG
Vệ sinh
Các tính năng phong phú mang lại môi trường điều hòa
28. Phin lọc kháng khuẩn 30. Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn
không khí tiện nghi cho các cửa hàng và văn phòng Phin lọc được xử lý kháng khuẩn giúp ngăn ngừa sự phát Xử lý kháng khuẩn được tích hợp sử dụng ion bạc trong máng nước
triển của vi khuẩn và nấm mốc trên phin lọc. xả để ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn, vi khuẩn và nấm mốc
Lưu ý: Một số chức năng chỉ có ở một số dòng sản phẩm nhất định. Xin tham khảo danh mục chức năng đầy đủ của mỗi loại gây mùi hôi và tắc nghẽn.
dàn lạnh ở các trang giới thiệu tổng quan tính năng. 29. Phin lọc chống mốc
Phin lọc vệ sinh được xử lý chống mốc. 31. Máng nước xả chống mốc
Tiết kiệm năng lượng Máng nước xả chống mốc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc
trong điều kiện độ ẩm cao.

1. Giám sát tiêu thụ điện năng 6. Cài đặt biên độ


Điện năng tiêu thụ được hiển thị cho hiện tại và những ngày Tiết kiệm điện năng bằng cách giới hạn nhiệt độ cài đặt tối đa và tối
trước cũng như theo khoảng thời gian hàng tuần, hàng năm. thiểu. Tránh việc quá lạnh hoặc quá nóng.
Vận hành & bảo trì sửa chữa
2. Chế độ cảm biến dừng 7. Hẹn giờ TẮT (đã lập trình)
Khi phòng không có người, hệ thống tự động dừng. Cài đặt và lưu cài đặt trong một khoảng thời gian, có thể tự động tắt máy 32. Mặt nạ lưới tự động 37. Phát hiện áp suất gas thấp
điều hòa sau khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần khởi động máy. Việc vệ sinh lưới hút gió và phin lọc có thể được thực hiện mà Nạp thiếu môi chất lạnh thường khó phát hiện. Trong quá trình vận
3. Chế độ cảm biến tốc độ thấp không cần thang bằng việc hạ thấp lưới hút gió. hành thử sau khi lắp đặt và kiểm tra thông thường, lượng môi chất
Khi phòng không có người, nhiệt độ cài đặt tự động thay đổi. lạnh được giám sát bằng một vi xử lý để duy trì áp suất hơi phù hợp.
8. Hẹn giờ lập lịch hàng tuần 33. Hệ thống bơm nước xả Độ tin cậy được đảm bảo và việc bảo dưỡng kiểm tra có thể được
4. Tự động hiển thị TẮT Có thể lập trình cài đặt đến 5 lần BẬT/TẮT cho mỗi ngày trong tuần. Độ dốc lớn cho phép thoát nước ngưng thực hiện nhanh chóng hơn.
Khi ngừng hoạt động, màn hình LCD sẽ TẮT. Nó sẽ hiển thị trở Không chỉ cài đặt thời gian, còn có thể cài đặt nhiệt độ. hiệu quả hơn. Độ cao ống lớn đặc biệt
lại khi ấn bất kỳ nút nào. có ích khi đường ống nước xả dài. 38. Vận hành khẩn cấp
5. Tự động trở về điểm cài đặt 9. Hẹn giờ BẬT/TẮT 34. Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30 m
Ngay cả khi có sự cố xảy ra tại một vị trí nào đó trong hệ thống, quạt
Máy hoạt động khi thời gian cài đặt trước để BẬT trôi qua và dừng hoặc máy nén vẫn có thể hoạt động. (tùy vào lỗi gì).
Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt thay đổi, nhiệt độ cài đặt mới sẽ trở Nếu chiều dài ống môi chất lạnh không vượt quá 30m thì
khi thời gian cài đặt trước để TẮT trôi qua.
về cài đặt trước đó sau khi hết thời hạn cài đặt trước. không cần nạp thêm môi chất lạnh. 39. Chức năng tự chẩn đoán
Các thông số hoạt động của dàn nóng và dàn lạnh, số liệu cảm biến
35. Phin lọc siêu bền tại một số vị trí trọng yếu trong hệ thống được giám sát liên tục bằng
Không cần bảo dưỡng trong vòng 1 năm * vi xử lý. Để nhanh chóng trong việc phản ứng khi xảy ra sự cố, thông
Phin lọc có thể giặt và tái sử dụng báo sẽ hiển thị trên màn hình LCD của điều khiển từ xà và đèn LEC
Tiện nghi *Với nồng độ bụi 0.15mg/m3 trên dàn lạnh sẽ phát sáng.

36. Tín hiệu lọc 40. Hiển thị liên lạc về dịch vụ
10. Luồng gió thổi tròn 19. Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi) Tín hiệu lọc báo cho bạn biết khi nào cần làm vệ sinh phin lọc. Khi lắp đặt máy, có thể đăng kí thông tin người bảo hành sửa chữa
Tại thời điểm bắt đầu hoạt động, luồng gió sẽ thay đổi liên tục Để ngăn ngừa gió lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió gần theo phương *Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây, tín hiện sẽ hiển thị trên màn hình vào điều khiển từ xa có dây.
giữa thổi ngang và thổi hướng xuống (đảo gió trong khi làm lạnh), ngang khi bắt đầu vận hành sưởi hoặc khi máy nén tắt. LCD. Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây đèn tín hiệu sáng trên
và gió được đưa đi khắp phòng loại bỏ tình trạng nhiệt độ không bộ nhận tín hiệu dàn lạnh.
đồng đều. 20. Tốc độ quạt có thể điều chỉnh
Cài đặt tốc độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt tốc độ
11. Cài đặt ngược thấp để giảm thiểu sức gió thổi vào người.
Duy trì nhiệt độ phòng ở một biên độ cụ thể trong lúc phòng
21. Tự động điều chỉnh lưu lượng gió
Các đặc tính điều khiển
không có người bằng cách khởi động tạm thời máy điều hòa đã
được TẮT. Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt
độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt. 41. Tự khởi động lại 47. Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
12. Khởi động nhanh Nếu mất điện khi thiết bị đang hoạt động thì khi có điện trở lại, Việc vận hành và giám sát được thực hiện bằng cách sử dụng tín hiệu
Tại thời điểm bắt đầu hoạt động, có thể vận hành ưu tiên công suất 22. Chế độ quạt tốc độ cao máy sẽ khởi động lại chế độ vận hành như trước thời điểm liên lạc từ hộp điều khiển vận hành trong phòng giám sát của tòa nhà.
Có thể tăng tốc độ quạt lên khoảng 10% so với cài đặt tốc độ quạt "cao". mất điện. *Cần thiết nối dây bộ chuyển đổi cho các phụ kiện điện tử (và hộp cài đặt).
13. Điều khiển luồng gió độc lập 42. Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi
Luồng gió tại mỗi cửa gió có thể được điều khiển độc lập với 23. Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn 48. Điều khiển trung tâm từ xa
Khi phát hiện có sự chênh lệch nhiệt độ thực tế trong phòng Tùy chọn điều khiển từ xa trung tâm giúp cho việc kiểm soát tập trung
nhau để mang lại phân phối gió tối ưu. Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây
và nhiệt độ cài đặt trước thì hệ thống sẽ tự động chuyển sang 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ cách xa lên đến 1km.
đều có bộ cảm biến nhiệt.
14. Cảm biến hiện diện hồng ngoại Cảm biến nhiệt độ gần hơn với nhiệt độ
chế độ làm lạnh hoặc sưởi phù hợp.
49. Chế độ điều khiển khóa liên động với HRV
Cảm biến phát hiện sự hiện diện của người tại 1 trong 4 khu vực. phòng giúp tăng cảm giác dễ chịu. 43. Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa Giúp cho việc điều khiển bằng cơ chế khóa linh động với các thiết bị
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi Sử dụng 2 điều khiển từ xa để vận hành thiết bị tại chỗ hoặc
15. Cảm biến sàn hồng ngoại điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.
từ một vị trí xa thiết bị.
bên ngoài như thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV.
Cảm biến phát hiện nhiệt độ sàn nhà và tự động điều chỉnh
vận hành của dàn lạnh để giảm sự chênh lệch nhiệt độ giữa
Chú Ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt *Khi sử dụng loại điều khiển từ xa không dây thì không thể điều khiển hệ 50. Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
thống bằng 2 điều khiển từ xa Giao diện tiêu chuẩn giúp cho việc kết nối với hệ thống điều khiển
sàn và trần. Combination of BRC1E63 (main) and BRC7M (sub) is available.
24. Ứng dụng cho trần cao trung tâm mà không cần thiết bị tiếp hợp.
16. Luồng gió tự động Giúp lưu thông gió theo các hướng 44. Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa
Khi tính năng này được cài đặt, hướng gió có thể thổi trực tiếp vào đến mặt sàn tạo cảm giác dễ chịu ở Người sử dụng có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một
người hoặc thổi ra xa người khi phát hiện có người trong phòng. những nơi có trần cao và sử dụng điều khiển từ xa duy nhất. (khi sử dụng các dàn lạnh được kết
17. Đảo gió tự động
máy điều hòa.
Lưu ý: Khi các máy điều hòa được lắp đặt trên trần cao, tùy thuộc vào từng
nối với nhau thì các cài đặt phải giống nhau và việc bật/tắt sẽ
thực hiện đồng thời).
Phụ kiện tùy chọn
Mang lại không khí điều hòa dễ chịu cho mọi khu vực gần và xa loại máy mà có thể bị hạn chế một số chức năng liên quan đến độ cao
máy điều hòa. tối đa, hướng thổi gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp
45. Khóa liên động thiết bị ngoại vi 51. Phin hiệu suất cao
Có thể cố định hướng thổi gió tại góc mong muốn bằng điều Có hai loại: độ màu 65% và 90%
khiển từ xa. 25. Khởi động nóng Sự hiện diện của người được phát hiện bằng cảm biến hồng
ngoại tích hợp trên mặt nạ cảm biến, và tín hiệu phát hiện
Tránh luồng gió lạnh khi khởi động chế độ sưởi hoặc chuyển sang
người có thể trở thành đầu ra liên kết với thiết bị ngoại vi. Có
52. Phin lọc siêu bền
18. Lựa chọn kiểu đảo gió chế độ sưởi sau khi xả đá.
thể tiết kiệm năng lượng thông qua liên kết với các thiết bị Không cần bảo dưỡng trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở
các cửa hàng và văn phòng.
Bạn có thể cài đặt hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa. 26. Ứng dụng làm lạnh quanh năm ngoại vi như đèn chiếu sáng, với cảm biến người hồng ngoại.
(1) Cài đặt hướng (2) Cài đặt ngăn gió lùa (3) Cài đặt hướng gió *Đối với mật độ bụi 0.15 mg/m3
Làm lạnh hiệu quả ngay cả khi vào mùa đông khi nhiệt độ trong nhà *Cần bộ tiếp hợp nối dây (và hộp lắp đặt)
gió ở vị trí chuẩn ở vị trí ngăn bám bẩn cao hơn nhiệt độ ngoài trời, ví dụ như trong các khu vực công cộng
trần nhà 53. Bộ nạp gió tươi
ngầm dưới đất hoặc văn phòng có nhiều máy tính. 46. Tín hiệp ngoại vi TẮT cưỡng bức Người dùng có thể lấy gió sạch cho máy điều hòa từ bên
27. Vận hành êm vào ban đêm và vận hành BẬT/TẮT ngoài. Phụ kiện này tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt
Chế độ vận hành êm tự động vào ban đêm sẽ khởi động sau 8 tiếng thông gió.
Máy điều hòa có thể được kết nối với hệ thống thẻ từ và
sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày và trở lại chế độ hoạt
động bình thường 10 tiếng sau đó.
BẬT/TẮT máy bằng việc khóa hoặc mở phòng. 54. Bộ bảo vệ quá áp cho PCB
Máy điều hòa cũng có thể được TẮT bằng việc kết nối với hệ Mạch tùy chọn loại bỏ việc sử dụng ổn áp và cung cấp thêm
thống thông gió và tín hiệu TẮT của đèn. một phương thức bảo vệ khác cho các thành phần trong
*Cài đặt tại công trình bằng điều khiển từ xa. dàn nóng như động cơ quạt và máy nén.

53 54
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 1 Pha ) Một chiều lạnh DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG NHỎ GỌN ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 50 60
Dàn lạnh FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM Dàn lạnh FFF50BV1 FFF60BV1
Tên Tên
sản phẩm Dàn nóng sản phẩm Dàn nóng
RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM RZF50CV2V RZF60CV2V
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (2.3-5.6) (2.6-6.3)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 17,100 20,500
Btu/h (7,800-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (7,800-19,100) (8,900-21,500)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.14 1.53 1.93 2.97 4.18 5.47 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.51 2.00
COP W/W 4.39 3.92 3.68 3.37 2.99 2.56 COP W/W 3.31 3.00
CSPF Wh/Wh 6.60 6.31 6.17 5.50 5.15 5.00 CSPF Wh/Wh 4.96 4.73
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Mặt nạ trang trí Trắng
Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 Lưu lượng gió m3/phút 15.0 / 10.0
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530 / 353
Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 Độ ồn 3 (Cao/Thấp) dB(A) 41 / 32
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Kích thước Thiết bị mm 260(286*)X575X575 (*Bao gồm hộp điều khiển)
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trímm 50X950X950 (Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 55X700X700
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Trọng lượng Thiết bị kg 17.5
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 máy Mặt nạ trang trí kg 2.7
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Dàn nóng Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4 Công suất động cơ kW 1.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 30
48m) 49 52 30 m) 54 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48
Độ ồn3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
Trọng lượng máy kg 41 48 64 Trọng lượng máy kg 41
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Lỏng (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng
Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang).
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
71 100 125 140

Tên
Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM DÀN LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ MỎNG ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
sản phẩm Dàn nóng RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM 50 60
Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz Dàn lạnh FDF50BV1 FDF60BV1
Tên
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0 sản phẩm
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V
24,200 34,100 42,700 47,800 Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (2.3-5.6) (2.3-6.3)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.93 2.97 4.18 5.47
COP W/W 3.68 3.37 2.99 2.56 17,100 20,500
Btu/h (7,800-19,100) (7,800-21,500)
CSPF Wh/Wh 6.17 5.50 5.15 5.00
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.51 1.98
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng COP W/W 3.31 3.03
Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 CSPF Wh/Wh 4.98 4.78
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 Lưu lượng gió m3/min 16.0 / 13.5
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 565 / 477
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trímm 50X950X950 Độ ồn 3 (Cao/Thấp) dB(A) 38 / 34
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 200X1100X620
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Trọng lượng máy kg 30
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Máy nén Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 1.6 2.4 Công suất động cơ kW 1.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48
Độ ồn 3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
Trọng lượng máy kg 48 64 Trọng lượng máy kg 41
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng

Lưu ý: Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. 2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. 3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.

55 56
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 1 Pha ) Một chiều lạnh DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 50 60 71 100 125 140
Dàn lạnh FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA Dàn lạnh FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
Tên Tên
sản phẩm Dàn nóng sản phẩm Dàn nóng
RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz
Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (2.3-5.6) (2.3-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (2.3-5.6) (2.3-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) 17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (7,800-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (7,800-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.20 1.53 2.30 3.24 4.29 5.40
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.35 1.64 2.15 3.01 4.44 5.69 COP W/W 4.17 3.92 3.09 3.09 2.91 2.59
COP W/W 3.70 3.66 3.30 3.32 2.82 2.46 CSPF Wh/Wh 6.30 6.11 5.91 5.17 5.09 4.78
CSPF Wh/Wh 5.51 5.30 5.19 4.88 4.70 4.47 Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
Dàn lạnh Màu sắc ---------- Lưu lượng gió m3/phút 15.0 / 13.5 / 12.0 / 11.0 / 10.0 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0 31.0 / 29.0 / 27.0 / 25.0 / 23.0 34.0 / 31.5 / 29.0 / 26.5 / 24.0
Quạt Lưu lượng gió m3/phút 18.0 / 15.0 / 12.5 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5 36.0 / 30.5 / 25.0 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530 / 477 / 424 / 388 / 353 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706 1,094 / 1,024 / 953 / 883 / 812 1,200 / 1,112 / 1,024 / 935 / 847
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635 / 530 / 441 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794 1,271 / 1,077 / 883 Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37.0 / 36.0 / 35.0 / 33.5 / 32.0 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0 44.0 / 42.5 / 41.0 / 39.0 / 37.0 46.0 / 44.0 / 42.0 / 40.0 / 38.0
Áp suất tĩnh bên ngoài 3
Pa Định mức 50 (50-150) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X960X690 235X1270X690 235X1590X690
Độ ồn 4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35.0 / 33.0 / 31.0 38.0 / 35.0 / 33.0 40.0 / 37.5 / 35.0 Trọng lượng máy kg 25 32 38
Phin lọc 5 ---------- Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800 Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Trọng lượng máy kg 37 47 Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m) 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Máy nén Loại Swing dạng kín Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54
Độ ồn 3
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4 Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m) 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320
Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Trọng lượng máy kg 41 48 64
Độ ồn 4
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Trọng lượng máy kg 41 48 64 Hơi (Loe) mm 15.9
Dải hoạt động °CDB 21 to 46 Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Lỏng (Loe) mm 9.5 Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Dàn nóng mm 26.0 (Hole) 18.0 (Hole) 26.0 (Hole) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
71 100 125 140 DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
Dàn lạnh FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA 71 100 125 140
Tên
sản phẩm Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
Dàn nóng RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM Tên
sản phẩm Dàn nóng
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM
Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0 Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
24,200 34,100 42,700 47,800 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.15 3.01 4.44 5.69 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.30 3.24 4.29 5.40
COP W/W 3.30 3.32 2.82 2.46 COP W/W 3.09 3.09 2.91 2.59
CSPF Wh/Wh 5.19 4.88 4.70 4.47 CSPF Wh/Wh 5.91 5.17 5.09 4.78
Dàn lạnh Màu sắc ---------- Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
Quạt Lưu lượng gió m3/min 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5 36.0 / 30.5 / 25.0 Lưu lượng gió m3/phút 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0 31.0 / 29.0 / 27.0 / 25.0 / 23.0 34.0 / 31.5 / 29.0 / 26.5 / 24.0
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794 1,271 / 1,077 / 883 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706 1,094 / 1,024 / 953 / 883 / 812 1,200 / 1,112 / 1,024 / 935 / 847
Áp suất tĩnh bên ngoài 3 Pa Định mức 50 (50-150) Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
3
dB(A) 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0 44.0 / 42.5 / 41.0 / 39.0 / 37.0 46.0 / 44.0 / 42.0 / 40.0 / 38.0
Độ ồn4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38.0 / 35.0 / 33.0 40.0 / 37.5 / 35.0 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X1270X690 235X1590X690
Phin lọc 5 ---------- Trọng lượng máy kg 32 38
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Trọng lượng máy kg 37 47 Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Công suất động cơ kW 1.6 2.4
Máy nén Loại Swing dạng kín Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Công suất động cơ kW 1.6 2.4 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54
Mức nạp môi chất làm lạnh(R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho30 m) Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Độ ồn 4 Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45 Trọng lượng máy kg 48 64
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Trọng lượng máy kg 48 64 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Hơi (Loe) mm 15.9
Lỏng (Loe) mm 9.5 Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Lưu ý:
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
Lưu ý:
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19° CWB; nhiệt độ ngoài trời 35° CDB, 24° CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức độ bằng điều khiển từ xa.
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
5
Phin lọc khí không phải là phụ kiện tiêu chuẩn phải có, nhưng khuyến cáo gắn bộ phận này vào hệ thống ống nối gió ở phía hút gió. Chọn hiệu suất lọc bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.

57 58
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi
71 100

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ( 1 Pha ) Một chiều lạnh Tên


sản phẩm
Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM
50 60 71 100 125 140 Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Dàn lạnh FVA50AMVM FVA60AMVM FVA71AMVM FVA100AMVM FVA125AMVM FVA140AMVM Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Tên Model
Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V, 50Hz Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Chỉ số (Tối thiểu - Tối đa.) kW (2.3-5.6) (2.6-6.3) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 1.92 2.63
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 kW
Btu/h Sưởi 1.58 2.38
(7,800-19,100) (8,900-21,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900)
COP Làm lạnh 3.70 3.80
Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 1.23 1.79 2.51 3.48 4.48 5.71 W/W
Sưởi 4.49 4.20
COP W/W 4.07 3.35 2.83 2.87 2.79 2.45 CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.75 5.41
CSPF Wh/Wh 6.03 4.86 4.46 4.19 4.67 4.18 Màu sắc Thiết bị ----------
Dàn lạnh
Dàn lạnh Màu Trắng sáng Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng
Lưu lượng gió m3/phút 18 / 16 / 14 28 / 25 / 22 28 / 26 / 24 30 / 28 / 26 Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0
(C / TB / T) cfm 635 / 565 / 494 988 / 883 / 777 988 / 918 / 847 1,059 / 988 / 918 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706
Độ ồn 3 (C / TB / T) dB(A) 43 / 41 / 38 50 / 47 / 44 51 / 48 / 46 53 / 51 / 48 Độ ồn (H / HM / M / ML / L)
3
dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5
Kích thước (CXRXD) mm 1,850X600X270 1,850X600X350 Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840
Trọng lượng máy kg 42 50 (Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950
Giới hạn hoạt động °CWB 14 to 25 Trọng lượng Thiết bị kg 22 24
Dàn nóng Màu Trắng ngà máy Mặt nạ trang trí kg 5.5
Dàn trao đổi nhiệt Loại Micro channel Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Máy nén Loại Máy nén Swing dạng kín Sưởi °CDB 15 đến 27
Công suất kW 1.30 1.60 2.40 Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Nạp sẵn gas (R32) kg 1.2 (Đã nạp cho 30 m) 1.3 (Đã nạp cho 30 m) 1.9 (Đã nạp cho 30 m) Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Máy nén Loại Swing dạng kín
Chế độ ban đêm dB(A) 44 45 Công suất động cơ kW 2.4
Kích thước (CXRXD) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320 Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
Trọng lượng kg 41 48 64 Lạnh/Sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53
Giới hạn hoạt động °CDB 21 to 46 Độ ồn3
Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48
Ống kết nối Lỏng (Loe) mm 9.5 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320
Hơi (Loe) mm 15.9 Trọng lượng kg 73 74
Nước xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26) Làm lạnh °CDB -5 đến 50
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5
Chiều dài đường ống tối đa m 50 (Chiều dài tương đương 70) Lỏng (Loe) mm 9.5
Độ cao chênh lệnh đường ống tối đa m 30 Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9
Bọc cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ( 3 Pha )


71 100
Một chiều lạnh
Tên Dàn lạnh FBA71BVMA FBA100BVMA
71 100 125 140 sản phẩm
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Dàn lạnh FVA71AMVM FVA100AMVM FVA125AMVM FVA140AMVM
Tên Model
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220V, 50Hz
Dàn nóng RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V, 50Hz Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Chỉ số (Tối thiểu - Tối đa.) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
24,200 34,100 42,700 47,800 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 2.22 2.82
kW
Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 2.51 3.48 4.48 5.71 Sưởi 2.22 3.55
COP W/W 2.83 2.87 2.79 2.45 COP Làm lạnh 3.20 3.55
W/W
CSPF Wh/Wh 4.46 4.19 4.67 4.18 Sưởi 3.20 3.55
Dàn lạnh Màu Trắng sáng CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.69 5.36
Lưu lượng gió m3/min 18 / 16 / 14 28 / 25 / 22 28 / 26 / 24 30 / 28 / 26 Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
(C / TB / T) cfm 635 / 565 / 494 988 / 883 / 777 988 / 918 / 847 1,059 / 988 / 918 Quạt Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5
Độ ồn (C / TB / T)
3
dB(A) 43 / 41 / 38 50 / 47 / 44 51 / 48 / 46 53 / 51 / 48 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794
Kích thước (CXRXD) mm 1,850X600X270 1,850X600X350 Áp suất tĩnh bên ngoài 4 Pa Định mức 50 (50-150)
Trọng lượng máy kg 42 50 Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38.0 / 35.0 / 33.0
°CWB 14 to 25 Phin lọc 5 ----------
Dàn nóng Màu Trắng ngà Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800
Dàn trao đổi nhiệt Loại Micro channel Trọng lượng máy kg 37 47
Máy nén Loại Máy nén Swing dạng kín Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Công suất kW 1.60 2.40 Sưởi °CDB 15 đến 27
Nạp sẵn gas (R32) kg 1.3 (Đã nạp cho 30 m) 1.9 (Đã nạp cho 30 m) Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn nóng
Độ ồn 3
Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Chế độ ban đêm dB(A) 44 45 Máy nén Loại Swing dạng kín
Kích thước (CXRXD) mm 695X930X350 990X940X320 Công suất động cơ kW 2.4
Trọng lượng kg 48 64 Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
Giới hạn hoạt động °CDB 21 to 46 Lạnh/Sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53
Độ ồn 3
Ống kết nối Lỏng (Loe) mm 9.5 Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48
Hơi (Loe) mm 15.9 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320
Nước xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26) Trọng lượng máy kg 73 74
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Làm lạnh °CDB -5 đến 50
Dải hoạt động
Chiều dài đường ống tối đa m 50 (Chiều dài tương đương 70) Sưởi °CWB -15 đến15.5
Độ cao chênh lệnh đường ống tối đa m 30 Lỏng (Loe) mm 9.5
Bọc cách nhiệt Ống lỏng và ống hơi Ống nối Hơi (Loe) mm 15.9
Lưu ý: Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32)
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
4
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức bằng điều khiển từ xa. Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
5
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.

59 60
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÙY CHỌN
Dàn lạnh
DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng >
71 100 Tên dụng cụ
Loại phụ kiện Ghi chú
Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM
Tên
sản phẩm Mặt nạ tiêu chuẩn Màu trắng sáng BYCQ125EEF
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V với cảm biến Màu đen BYCQ125EEK
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz Màu trắng sáng BYCQ125EAF
Mặt nạ
Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2) 1 trang trí Mặt nạ tiêu chuẩn
Màu đen BYCQ125EAK
Định mức (Tổi thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200) Mặt nạ thiết kế 1 Màu trắng sáng BYCQ125EAPF
Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2) Mặt nạ lưới tự động 2,3 Màu trắng sáng BYCQ125EASF
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200) Sử dụng cho thổi 3 hướng, thổi 4 hướng KDBH551C160
Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 2.22 2.86 2 Tấm chắn miệng gió 4
kW Sử dụng cho thổi 2 hướng KDBH552C160
Sưởi 1.82 2.50 3 Miếng đệm mặt nạ KDBP55H160FA
COP Làm lạnh 3.20 3.50 Loại có Không ống nối chữ T KDDP55B160 (Thành phần: KDDP55C160-1, KDDP55B160-2) 8
W/W
Sưởi 3.90 4.00 4 Bộ nạp gió tươi buồng 5,6 Có ống nối chữ T KDDP55B160K (Thành phần: KDDP55C160-1, KDDP55B160K2) 8
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.69 5.36 Loại lắp trực tiếp 7 KDDP55X160A
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng (Phương pháp đo màu 65%) KAFP556C80 KAFP556C160
Phin lọc hiệu suất cao 9
Lưu lượng gió m3/phút 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0 5 (có buồng lọc) (Phương pháp đo màu 90%) KAFP557C80 KAFP557C160
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706 (Phương pháp đo màu 65%)
Phin lọc hiệu suất cao có thể KAFP552B80 KAFP552B160
Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0 6 thay thế được 9,10 (Phương pháp đo màu 90%) KAFP553B80 KAFP553B160
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X1270X690 235X1590X690 7 Buồng lọc KDDFP55C160
Trọng lượng máy kg 32 38 8 Phin lọc có độ bền cao có thể thay thế được KAFP551K160
Làm lạnh °CWB 14 đến 25 9 Phin lọc siêu bền (có buồng lọc) KAFP551H161
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 10 Thiết bị phin lọc siêu bền (bao gồm buồng lọc) 9 KAFP55C160
Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà 11 Phin lọc siêu bền có thể thay thế được 9,10 KAFP55H160H
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm 12 Buồng ống gió nhánh 4 KDJP55C80 KDJP55C160
Máy nén Loại Swing dạng kín 13 Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao9,11 KDTP55K80 KDTP55K160
Công suất động cơ kW 2.4 Một chiều lạnh BRC7M635F (Màu trắng sáng) / BRC7M635K (Màu đen)
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m) 14 Điều khiển từ xa Loại không dây
Hai chiều lạnh sưởi BRC7M634F (Màu trắng sáng / BRC7M634K (Màu đen)
Làm lạnh/sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53 15 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 12 BRC1E63
Độ ồn 3
Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48 16 Điều khiển trung tâm từ xa 13 DCS302CA61
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320 17 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất 13 DCS301BA61
Trọng lượng máy kg 73 74 18 Thiết bị lập trình thời gian13 DST301BA61
Làm lạnh °CDB -5 đến 50 19 Điều khiển cảm ứng thông minh13 DCS601C51
Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5 20 Bộ tiếp hợp để nối dây 14 KRP1C11A
Lỏng (Loe) mm 9.5 21 Bộ tiếp hợp nối dây cho các thiết bị điện 14 KRP4AA53
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 22 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1H98A
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) 23 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) KRCS01-5B
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Lưu ý:1Khi lắp đặt mặt nạ thiết kế, chiều cao máy (kích thước trần cần thiết) cao hơn mặt nạ tiêu 7
Thể tích gió tươi đối với loại lắp trực tiếp bằng khoảng 1% lưu lượng gió dàn lạnh.
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Đề xuất lắp đặt loại có buồng khi cần nhiều gió tươi hơn.
chuẩn 42mm. Mặt nạ thiết kế không thể vận hành thổi 2 và 3 hướng
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 2
Điều khiển từ xa chuyên dùng (BRC16A2) dành cho mặt nạ lưới gió hồi tự được được kèm
8
Vui lòng đặt hàng sử dụng tên của cả 2 thành phần thay vì tên của bộ
Cả ống hơi và ống lỏng
9
Tùy chọn này không thể lắp đặt cho mặt nạ thiết kế và mặt nạ lưới gió hồi tự động.
Cách nhiệt theo sản phẩm sử dụng cho việc nâng lên và hạ xuống lưới hút gió. 10
Cần lắp đặt buồng lọc
3
Khi lắp đặt mặt nạ lưới gió hồi tự động, chiều cao máy cao hơn mặt nạ tiêu chuẩn 55mm 11
Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá
4
Luồng gió tuần hoàn không hoạt động trong lựa chọn này. 30°C và 80%.
Lưu ý:
1
5
Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại có buồng), cần đóng góc của 2 miệng gió ra. 12
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) 13
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) cần thiết.
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh 14
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1H98A) cần có.
Loại thổi đa hướng: Danh mục các bộ phận tùy chọn cần cho các kiểu thổi gió khác nhau.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
4
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức bằng điều khiển từ xa.
5
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. Đối với mỗi kiểu thổi gió - thổi đa hướng, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống nhánh thì sự tương thích của mỗi bộ phận lắp đặt độc lập (thể hiện ở cột bên trái) đối
với phụ kiện tùy chọn (liệt kê theo hàng ngang của mỗi bảng) được thể hiện trong ô giao giữa dòng và cột tương ứng.
Vòng tròn biểu thị sự tương thích và dấu X biểu thị sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn nào không được thể hiện bên dưới sẽ không phù hợp để lắp đặt độc
lập hoặc kèm phụ kiện.

Thổi đa hướng Thổi 4 hướng


Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Mặt nạ thiết kế lưới tự động mặt nạ1
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt (có buồng lọc) 1 , 2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao 2
Mặt nạ/lưới liên quan Mặt nạ thiết kế x o o o x x x
Mặt nạ lưới tự động x o o o x x x
Miếng đệm mặt nạ 1
o o o o x o o
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 o o o x x o o
liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) o o o x o o o
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x x x o x x
Phin lọc liên quan Bộ lọc hiệu suất cao2 x x o o o x x
Bộ lọc độ bền cao2 x x o o o x x
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng 5
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Mặt nạ thiết kế lưới tự động
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt mặt nạ1,3 (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Mặt nạ/lưới liên quan Mặt nạ lưới tự động x o o x x x
Miếng đệm mặt nạ1,3 x x x
Chức năng phụ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc) 1,2
x o x x x o
trợ liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) x o x o x o
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x x x o x x
Phin lọc liên quan Bộ lọc độ bền cao2 x x o o x x
Nối ống gió nhánh
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Mặt nạ thiết kế lưới tự động
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt mặt nạ1 (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2
Buồng ống gió nhánh1 Nhánh 1 hướng/dàn thổi 3 hướng o o o o o 4
x x o
Nhánh 2 hướng/dàn thổi 2 hướng x o x o o 4
x x o
Nhánh 1 hướng/dàn thổi 2 hướng x o x o o 4
x x o
1. Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách dàn được gắn trên trần mà việc sử dụng các ống gió nhánh và bộ nạp gió sạch có thể thực hiện được hoặc không. Trước khi lắp đặt người dùng
phải đảm bảo đã kiểm tra việc lắp mối nối có khả thi không. Cụ thể phải đảm bảo vị trí bị đẩy xuống thấp hơn do bổ sung các miếng đệm mặt nạ là chấp nhận được.
2. Sử dụng bộ dụng cụ nối buồng lọc nếu hai loại buồng tùy chọn được sử dụng cùng lúc. Trong trường hợp này, bộ nạp khí sạch phải được lắp ở phía trên.
3. Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trong trường hợp lắp đặt thổi 2 hướng.
4. Không thể lắp ống gió nhánh cùng phía với bộ nạp khí sạch (gắn trực tiếp) khi lắp đặt.
5. Khi thổi 2 hướng hoặc 3 hướng được lựa chọn thì sẽ không có luồng gió thổi tròn.

61 62
DANH MỤC TÙY CHỌN

Dàn lạnh Dàn lạnh


DÀN LẠNH CASSETTE THỔI 4 HƯỚNG NHỎ GỌN DÀN LẠNH ÁP TRẦN
STT Tên dụng cụ Tên dụng cụ
Loại phụ kiện Ghi chú STT Tên phụ kiện Ghi chú
FFF50BV1 FFF60BV1 FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
1 Mặt nạ trang trí BYFQ60B3W1 1 Phin lọc độ bền cao có thể thay thế Lưới nhựa KAFP501A56 KAFP501A80 KAFP501A160
2 Tấm chắn miệng gió KDBH44BA60 2 Bộ nạp gió tươi KDDQ50A140
3 Miếng đệm mặt nạ KDBQ44BA60A 3 Bơm nước xả KDUP50R160
4 Bộ nạp gió tươi Loại lắp đặt trực tiếp KDDQ44XA60 4 Dụng cụ nối ống chữ L (hướng lên trên) KHFP5N160
5 Phin lọc hiệu suất cao có thể thay thế được KAFQ441BA60 Một chiều lạnh BRC7M56
5 Điều khiển từ xa Loại không dây
6 Điều khiển từ xa Loại không dây Một chiều lạnh BRC7E531W Hai chiều lạnh/sưởi BRC7M53
7 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E62 6 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E63
8 Điều khiển trung tâm từ xa 2 DCS302CA61 7 Điều khiển trung tâm từ xa 2 DCS302CA61
9 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất 2 DCS301BA61 8 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất 2 DCS301BA61
10 Thiết bị lập trình thời gian 2 DST301BA61 9 Thiết bị lập trình thời gian 2 DST301BA61
11 Điều khiển cảm ứng thông minh 2 DCS601C51 10 Điều khiển cảm ứng thông minh 2 DCS601C51
12 Bộ tiếp hợp để nối dây 3 KRP1BA57 11 Bộ tiếp hợp cho các phụ kiện điện KRP1BA54
13 Bộ tiếp hợp nối dây cho các thiết bị điện (2) 3 KRP4AA53 12 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện 3 KRP4AA52
14 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1BA101 13 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1D93A
15 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) BRCS01A-1 14 Tấm đỡ bộ tiếp hợp KKSAP50A56 ----------
16 Giao diện bộ tiếp hợp cho dòng SkyAir DTA112BA51 15 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) BKRCS01A-4
Lưu ý: 16 Hộp điện có đầu tiếp đất (3 cụm) KJB311AA
1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
2
Phụ kiện tùy chọn này yêu cầu DTA112BA51. 17 Hộp điện có đầu tiếp đất (2 cụm) KJB212AA
3
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) là cần thiết.
Lưu ý:
1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có thể bán tại địa phương.
2
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.
3
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) là cần thiết.

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ MỎNG


Tên dụng cụ
STT Tên phụ kiện Ghi chú
FDF50BV1 FDF60BV1
1 Điều khiển từ xa Loại không dây Một chiều lạnh BRC4C64 DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG
2 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E62 Tên dụng cụ
STT Tên phụ kiện Ghi chú
FVA50AMVM FVA60AMVM FVA71AMVM FVA100AMVM FVA125AMVM FVA140AMVM
3 Cảm biến từ xa ( đối với nhiệt độ phòng) BRCS01A-1
1 Phin lọc độ bền cao có thể thay thế KAFJ95L160
4 Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao KDT25N63
2 Điều khiển từ xa Không dây Một chiều lạnh BRC4C66
Lưu ý:
3 Điều khiển điều hướng từ xa Có dây 1 BRC1E63
1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
4 Điều khiển trung tâm từ xa 2 DCS302CA61
5 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất 2 DCS301BA61
6 Thiết bị lập trình thời gian 2 DST301BA61
7 intelligent Touch Controller 2 DCS601C51
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH 8 Bộ tiếp hợp cho các phụ kiện điện 3 KRP1BA57
Tên dụng cụ 9 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện (2) 3 KRP4AA52
STT Tên phụ kiện Ghi chú
FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA
10 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP4AA95
65% KAFP632C80 KAFP632C160
1 Phin lọc hiệu suất cao1 Note: 1 Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có thể bán tại địa phương.
90% KAFP633C80 KAFP633C160 2
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.
3
2 Buồng lọc (sử dụng khi hút gió phía sau)1 KDDFP63B80 KDDFP63B160 Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP4AA95) là cần thiết.

3 Phin lọc có độ bền cao1 KAFP631B80 KAFP631B160


Mặt nạ bảo trì Trắng KTBJ25K80W KTBJ25K160W
4 Trắng sáng KTBJ25K80F KTBJ25K160F
Nâu KTBJ25K80T KTBJ25K160T
5 Bộ tiếp hợp xả khí KDAP25A71A KDAP25A140A
6 Tấm chắn mặt bên KDBD63A160

7 Điều khiển từ xa Loại không dây


Một chiều lạnh BRC4C66 Dàn nóng
Hai chiều lạnh/sưởi BRC4C65
Tên dụng cụ
8 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây2 BRC1E62 RZF50/60/71CV2V RZF100CVM RZF125/140CVM ----------
1 Pha
STT Tên phụ kiện
9 Bộ tiếp hợp nối dây dẫn KRP1C64 3 Pha ---------- RZF71/100CYM RZF125/140CYM ----------
10 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện(2) KRP4AA51 1 Pha ---------- ---------- ---------- RZA71/100BV2V
KRP4A98 1 Nút xả nước trung tâm KKP014A4 KKP937A4 KKPJ5G280 KKPJ5G280
11 Tấm đỡ bộ tiếp hợp PCB.3,4,5
2 Tấm cố định để chống đổ dàn ---------- ---------- KKTP5B112 KKTP5B112
12 Cảm biến nhiệt từ xa ( đối với nhiệt độ phòng) BRCS01A-4
13 Điều khiển trung tâm từ xa6 DCS302CA61 3 Dây cố định để chống đổ dàn ---------- ---------- K-KYZP15C K-KYZP15C

14 Điều khiển vận hành bật tắt đồng nhất 6 DCS301BA61 4 Bộ tiếp hợp ---------- KRP58M51 KRP58M51+EKMKSA1 KRP58M51+EKMKSA1

15 Bộ lập trình thời gian 6 DST301BA61 Điện áp quá tải PCB 1 Pha BRV2BPSF BRV2BPSS BRV2BPL ----------
5
16 Điều khiển cảm ứng thông minh 6 DCS601C51 3 Pha ---------- BRV2BPSS+BRV2BPSS ----------
Lưu ý: 1 Nếu lắp phin lọc hiệu suất cao và phin lọc độ bền cao vào dàn lạnh thì cần có buồng lọc. 4
Có thể cố định 2 bộ tiếp hợp trên một tấm đỡ.
2 Dây dẫn cho điều khiển từ xa có thể mua tại địa phương. 5
Chỉ có thể lắp một tấm đỡ cho mỗi dàn lạnh.
3 Tấm đỡ cần thiết đối với mỗi loại bộ tiếp hợp có đánh dấu . 6
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dùng cho dòng SkyAir. Tuy nhiên phụ kiện này
không cần thiết.

63 64
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ chuẩn với cảm biến nhiệt LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn với cảm biến

[FCF50-71CVM] [FCF100-140CVM]
20 20 20 20 20 20 20 20
4 - M4 6 6 4 - M4 6 6 4 - M4
B 4 - M4 Lỗ khoan sẵn B
950 Chú ý)3 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 950 Chú ý) 3 Lỗ khoan sẵn
860~910 (Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4) 160 81 2x100=200 85 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 160

D
8 8 81 2x100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh

D
124 167
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 124 25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160
Phía nối (loại hình tròn)

136

36 136
94

94
đường ống 420 95 C/L Phía nối đường ống 420 95 C/L 16 - M4
10

E
E
29
10 Vị trí nối ống gió nhánh Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn

36

36
36
6

160
160
(loại hình vuông)

860-910 (Khoảng cách mở trần) ( chú ý 4)


6 (loại hình vuông)

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)

93 67
780 (Khoảng cách treo bu lông)
20 - M4 20 - M4

95
167
950
Lỗ khoan sẵn
950

Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều Xem theo chiều

29
mũi tên D mũi tên E 11

124

160
80 2x100=200 80
11 7

124
7 122

80 2x100=200 80
157
15 15 20 20 Phía nối hệ thống 350 Vị trí nối ống gió nhánh

25
Phía nối hệ 350 15 15 20 20

25

157
350
4 - M4 5 6 thoát nước

122
350
4 - M4

780 (Vị trí treo)


thống thoát nước 4 - M4 5 4 - M4 C C/L (loại hình vuông)
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn C C/L Xem theo chiều mũi tên B 6
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều mũi tên B

213
10

213
25
10

94
94

Xem theo chiều mũi tên A 9 25

136
136
Xem theo chiều mũi tên A 9 Vị trí nối ống gió nhánh Vị trí nối ống gió nhánh ø10

90
ø10 0

36
(loại hình tròn)
36
(loại hình tròn)

90
0 F (Lỗ

36
36
(Lỗ đ y) đẩ
F ẩy)
Vị trí nối của bộ phận Vị trí nối của bộ phận 90
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch (loại lắp trực tiếp) 90 420 lấy gió sạch 196
183

G
420 Xem theo chiều mũi tên A Xem theo chiều mũi tên G (loại lắp trực tiếp)

G
Xem theo chiều mũi tên C Xem theo chiều mũi tên C

Mặt nạ trang trí Mặt nạ trang trí


16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh Vị trí nối ống gió nhánh

Điều chỉnh được (0~675)


Điều chỉnh được (0~675)

(loại hình vuông) 16 - M4 (loại hình vuông) BYCQ125EEF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng)
Lỗ khoan sẵn BYCQ125EEF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng) Lỗ khoan sẵn
3 (Chú ý 2) 3 (Chú ý 2) 27 - M4 BYCQ125EEK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen)
BYCQ125EEK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen) 55 840 55
55 840 55 55 840 55 20 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 Lỗ khoan sẵn
Vị trí nối ống gió nhánh 340 Lưu ý:
850

Lỗ khoan sẵn Lưu ý: (loại hình vuông) 81 2x100=200 85


340 81 2x100=200 85 80 2x100=200 80 64 Móc treo Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc

850
(loại hình vuông) Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên 160

167
80 2x100=200 80 64 Móc treo 160 50 bên ngoài khác nhau.

95
124 ngoài khác nhau.

167
124
110
124

93
50 Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc

95
5

105
95

29
60
Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy

110
124
105

95
60

5 thuộc vào sự chỉ định của bạn. vào sự chỉ định của bạn.

160
298
256

288

29
175
160

150

160
10
(Không gian cần thiết)
246

175

67
165
125

42
165
160

150

160
1
125
10

1 Nối ống dẫn lỏng Nối ống dẫn lỏng

(Không gian cần thiết)


42

C/L Tối đa 35
2 20 256 2 Nối ống dẫn khí

50
Nối ống dẫn khí

cao móc treo cố định


40
Tối đa 35 157

Tối thiểu 1500


20 C/L 256 (Chú ý 4)

tối thiểu 1500


Vị trí nối ống 157

chiều cao trần


50
40

Phía sàn - chiều


122 (Chú ý 4) 122 Bu lông treo 350 3 Nối ống xả
3 Nối ống xả Vị trí nối ống xả làm ẩm

treo cố định
4 - M8~M10 gió nhánh 350
350 Vị trí nối ống làm ẩm 350 280 4 1 2 Vị trí nối ống gió nhánh 4 Nối dây truyền tải

130
4 Tối đa 35
Bu lông treo Vị trí nối ống 280 4 1 2 Tối đa 35
Nối dây truyền tải (loại hình tròn) 330 A
Vị trí nối ống gió nhánh (Chú ý 4)

130
gió nhánh 330 A (loại hình tròn)
4 - M8~M10
(loại hình tròn) (Chú ý 4) 5 Nối dây điều khiển từ xa 5 Nối dây điều khiển từ xa
(loại hình tròn)
6 Miệng khí 6 Miệng khí
7 Lưới hút khí 7 Lưới hút khí
8 Vỏ trang trí ở góc 8 Vỏ trang trí ở góc
9 Cảm biến nhiệt 9 Cảm biến nhiệt
10 Ống xả (phụ kiện) 10 Ống xả (phụ kiện)
11 Lỗ nối ống xả 11 Lỗ nối ống xả

Lưu ý: Lưu ý:
1.Vị trí dán nhãn sản xuất 1.Vị trí dán nhãn sản xuất
KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT
Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. a a
Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió.
0mm
iểu 20
0mm iểu 20
Tối th Tối th
2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu. 2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu.
Bộ nạp gió tươi.....................................................Lỗ kiểm tra Cần Bộ phận nạp gió tươi......................................................Lỗ kiểm tra Cần a a
a a
Bộ làm ẩm bay hơi tự nhiên.................................Lỗ kiểm tra Cần Bộ phận làm ẩm bay hơi tự nhiên..................................Lỗ kiểm tra Cần
Bộ phận lọc không khí..........................................Lỗ kiểm tra Cần Tối Thiết bị lọc không khí......................................................Lỗ kiểm tra Cần Tối
thiể
thiể u2
Bộ phận phin lọc hiệu suất cao............................Lỗ kiểm tra Không cần u2
00m
Thiết bị lọc hiệu suất cao................................................Lỗ kiểm tra Không cần 00m
a m a
Buồng gió nhánh..................................................Lỗ kiểm tra Không cần
m Buồng gió nhánh.............................................................Lỗ kiểm tra Không cần
(cả ống dẫn hình hộp • ống dẫn tròn) (cả ống hình hộp • ống tròn)
- Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí - Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí bị chặn.
3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. 3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu.
bị chặn. Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết. Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m.
miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m. 4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách - Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của miệng
4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách 35mm giữa
- Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của 35mm giữa dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.
dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít.
miệng khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm. 5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt
5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt
động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày
10mm trở lên). 10mm trở lên).
6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên
6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên và cửa và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.
xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ lắp đặt theo sơ đồ dưới đây.
lắp đặt theo sơ đồ dưới đây.

DÀN LẠNH DÀN LẠNH DÀN LẠNH


DÀN LẠNH
( 1) ( 1)
QUẠT THÔNG GIÓ QUẠT THÔNG GIÓ
ĐÈN ĐÈN

TỐI THIỂU 1500 TỐI THIỂU 1500

TỐI THIỂU 2000 CÁCH TƯỜNG TỐI THIỂU 2000


CÁCH TƯỜNG
a a KHOẢNG CÁCH GIỮA THIẾT BỊ ( B)
KHOẢNG CÁCH GIỮA THIẾT BỊ ( B)

8.Đối với vị trí cố định của phát hiện con người và cảm biến nhiệt tạm thời sẽ được thực hiện theo hướng dẫn biểu đồ (không thể thay đổi vị trí). 8. Đối với vị trí cố định của phát hiện con người và cảm biến nhiệt tạm thời sẽ được thực hiện theo hướng dẫn biểu đồ (không thể thay đổi vị trí).

Sản phẩm 50-71 100-140 Sản phẩm 50-71 100-140


a 1500-5000 1500-7000 a 1500-5000 1500-7000
Có giá trị Sử dụng b
Lưu thông b Tối thiểu 5000 Tối thiểu 7000 Luồng gió Tối thiểu 5000 Tối thiểu 7000
hướng gió Không a Tối thiểu 1500 thổi tròn Không a
Tối thiểu 1500
có giá trị b Tối thiểu 4000 Sử dụng b
Tối thiểu 4000
( 1)Đèn được xác địch đối với loại lắp nổi (Hình fu-ji đảo, v.v...), đối với loại gắn chìm (loại không nhô ra khỏi bề mặt trần) thì không có giới hạn. ( 1)Đèn được xác địch đối với loại lắp nổi (Hình fu-ji đảo, v.v...), đối với loại gắn chìm (loại không nhô ra khỏi bề mặt trần) thì không có giới hạn.

65 66
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ thiết kế

[FCF50-71CVM] [FCF50-71CVM]
20 20 20 20
4 - M4 6 6 4 - M4 B
950 Chú ý)3 Lỗ khoan sẵn 160 20 20 20 20
Lỗ khoan sẵn 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
8 124 950 Chú ý)3 4 - M4 6 6

D
4 - M4 B
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 8 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn
Phía nối 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 202 81 2X100=200
95

36 94
94
420

D
đường ống Vị trí nối ống 124 124

E
9 Phía nối Tối đa 300
gió nhánh 25 25 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109
đường ống C/L

36

94

94
420 95
6

160
(loại hình vuông) 9

E
860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
6

780 (Khoảng cách treo bu lông)


20 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh

36

202
36
950

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)

124

950

780 (Khoảng cách treo bu lông)


10 20 - M4

124
80 2x100=200 80
7
15 15 7 Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
Phía nối hệ thống 20 20

25

124
4 - M4 5

350
6

122
15 15 10

124
4 - M4 20 20

80 2X100=200 80
thoát nước C C/L 122
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Phía nối hệ thống 4 - M4 5 6
Xem theo chiều mũi tên B 4 - M4 350

25
thoát nước Lỗ khoan sẵn

213
Lỗ khoan sẵn

122
350
10 25 Vị trí nối ống C C/L

94
Xem theo chiều mũi tên B
94

Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh 10 25

94
ø10

94

213
36
(loại hình tròn)

90
36
0
F (Lỗ Xem theo chiều mũi tên A
đẩy Vị trí nối ống gió nhánh

36
)

36
Vị trí nối của bộ phận
90 (loại hình tròn)

90
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G O10
420 lấy gió sạch 183 0
F Vị trí nối của bộ phận (Lỗ
(loại lắp trực tiếp) đẩy

G
Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch )
Xem theo chiều mũi tên F 90
Xem theo chiều mũi tên C (loại lắp trực tiếp) 225
420

G
Vị trí nối ống gió nhánh Xem theo chiều mũi tên C

Điều chỉnh được (0~675)


16 - M4 (loại hình vuông)(Chú ý 2)
Lỗ khoan sẵn 3
Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 20 - M4
(loại hình vuông) Lỗ khoan sẵn
340 81 2X100=200 85
Điều chỉnh được (0~675)

(loại hình vuông) Mặt nạ trang trí Móc treo


80 2X100=200 80 64

905
16 - M4 (Chú ý 2) 124

124
110
Lỗ khoan sẵn 3 BYCQ125EAF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng) 124 50

95

124
105

110
95
55 840 55 20 - M4

60
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh BYCQ125EAK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen) 5
340 Lỗ khoan sẵn
81 2x100=200 85 Lưu ý:
(Loại hình vuông) Móc treo
850

80 2x100=200 80 64

298
246
124 Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên ngoài
124

217
110

50

207
124

52

192
202

167

202
95

42
khác nhau.

124
105

110
95
60

(Không gian cần thiết)


Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc
Mặt nạ trang trí
256

vào sự chỉ định của bạn. Tối đa 35


C/L 256
246

175
160

165

160
20

97
150

BYCQ125EAPF

45

cao móc treo cố định


Mặt nạ thiết kế
10

125

122 (Chú ý 4)
42

122

Tối thiểu 1500


1 Nối ống dẫn lỏng Bu lông treo Vị trí nối ống Vị trí nối ống xả Tối đa 35

Phía sàn - chiều


350 4 1 2 350

(Chiều cao lắp đặt)


C/L Tối đa 35 4 - M8~M10 gió nhánh làm ẩm (Chú ý 4)
20 256 2 Nối ống dẫn khí 1 Nối ống dẫn lỏng

Tối thiểu 1500


280
50

cao móc treo cố định


40

122 (Chú ý 4) (loại hình tròn) Vị trí nối ống gió nhánh

172
122 330 A

Phía sàn - chiều


Bu lông treo Vị trí nói ống 350 Vị trí nối ống xả làm ẩm 350 3 Nối ống xả 2 Nối ống dẫn khí
4 - M8~M10 gió nhánh 4 1 2 (loại hình tròn)
280 3 Nối ống xả
Vị trí nối ống gió nhánh Tối đa 35 4 Nối dây truyền tải

130
(Loại hình tròn) 330 A
(loại hình tròn) (Chú ý 4)
5 Nối dây điều khiển từ xa 4 Nối dây truyền tải
6 Miệng khí 5 Nối dây điều khiển từ xa
7 Lưới hút khí 6 Miệng khí
8 Vỏ trang trí ở góc 7 Lưới hút khí
9 Ống xả (phụ kiện) 8 Vỏ trang trí ở góc
10 Lỗ nối ống xả 9 Ống xả (phụ kiện)
10 Lỗ nối ống xả

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ thiết kế

[FCF100-140CVM] [FCF100-140CVM]
20 20 20 20
6 6 4 - M4
4 - M4 Lỗ khoan sẵn B
Chú ý)3
950 Lỗ khoan sẵn 160
8 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
D

167 20 20 20 20
Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67
25 25
136

136

95 950 Chú ý) 3 4 - M4 6 6 4 - M4
Phía nối đường ống 420 Lỗ khoan sẵn B
E

9 Vị trí nối ống 29 8 Lỗ khoan sẵn 202 81 2X100=200


36

gió nhánh 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


36

D
167
160

6 160
860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)

(loại hình vuông) 25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67

136

136
Phía nối đường ống C/L
93 67

20 - M4 420 95
780 (Khoảng cách treo bu lông)

E
29
950

Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn 6 9 Vị trí nối ống

36
gió nhánh

202
36
10
80 2X100=200 80

160

7 15 15 20 20

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


(loại hình vuông)

93 67
5

950
20 - M4

780 (Khoảng cách treo bu lông)


Phía nối hệ thống 4 - M4 6 4 - M4
25

350
157

thoát nước Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 7 Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
C C/L
10

160
80 2X100=200 80
10 15 15 20 20 157
136

25
136

213

Phía nối hệ thống 5 4 - M4


4 - M4

25
Vị trí nối ống thoát nước 6 350

350
157
Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn C C/L Xem theo chiều mũi tên B
36
36

(loại hình tròn) O10


90

0 10

136
25

136
(Lỗ

213
F đẩy Vị trí nối ống
Vị trí nối của bộ phận lấy gió sạch )
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90 Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh
(loại lắp trực tiếp)

36
36
420 196 (loại hình tròn)

90
O10
0
G

Xem theo chiều mũi tên C F Vị trí nối của bộ phận (Lỗ
Điều chỉnh được (0~675)

16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh đẩy


Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch
90 )
Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)(Chú ý 2) (loại lắp trực tiếp)
3 420 238
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 27 - M4

G
340 Lỗ khoan sẵn

Adjustable (0~675)
(loại hình vuông) 64 81 2X100=200 85 16 - M4 Xem theo chiều mũi tên C
80 2X100=200 80 Móc treo Vị trí nối ống gió nhánh
850

167

160 Lỗ khoan sẵn


95

160 50 Mặt nạ trang trí 3 (loại hình vuông)(Chú ý 2)


167
95

55 55
93

840
105

27 - M4
29

5 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55


60

BYCQ125EAF Mặt nạ chuẩn (màu trắng sáng)


340 (loại hình vuông) Lỗ khoan sẵn
160

BYCQ125EAK Mặt nạ chuẩn (màu đen) 80 2X100=200 80 64 81 2X100=200 85 Móc treo


298

167
905

95
160
288

175

160 50
29
160

160
150

Lưu ý:
10

167
95
93
165
125

67
42

105

29
5
(Không gian cần thiết)

Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên ngoài

60
khác nhau.

160
20 C/L Tối đa 35 256 Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc
50

Phía sàn - chiều cao

340
40

Tối thiểu 1500

157 (Chú ý 4)
288

157
29
vào sự chỉ định của bạn.
52

217 Mặt nạ trang trí


móc treo cố định

202

202
350

192
350

67
42
167
Vị trí nối ống

207
Bu lông treo 280 Vị trí nối ống xả làm ẩm Tối đa 35
4 - M8~M10 gió nhánh BYCQ125EAPF Mặt nạ thiết kế

(Không gian cần thiết)


330 4 1 2 (Chú ý 4)
Vị trí nối ống gió nhánh 1 Nối ống dẫn lỏng
130

(loại hình tròn) A


20 C/L 157 Tối đa 35 256 1 Nối ống dẫn lỏng
97

2 Nối ống dẫn khí


45

(loại hình tròn)

cao móc treo cố định


(Chú ý 4) 157

Tối thiểu 1500


350 2
Vị trí nối ống Tối đa 35 Nối ống dẫn khí

Phía trần - chiều


3 Nối ống xả Bu lông treo
gió nhánh 280 4 1 2 Vị trí nối ống xả
350
(Chú ý 4)
4 - M8~M10
4 Nối dây truyền tải (loại hình tròn) 330 Vị trí nối ống gió nhánh A
3 Nối ống xả

172
5 Nối dây điều khiển từ xa (loại hình tròn)
4 Nối dây truyền tải
6 Miệng khí 5 Nối dây điều khiển từ xa
7 Lưới hút khí 6 Miệng khí
8 Vỏ trang trí ở góc 7 Lưới hút khí
9 Ống xả (phụ kiện) 8 Vỏ trang trí ở góc
10 Lỗ nối ống xả 9 Ống xả (phụ kiện)
10 Lỗ nối ống xả

67 68
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ lưới tự động DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG NHỎ GỌN

[FCF50-71CVM] [FFF50/60BV1]

585∼660 (Khoảng trống cửa trần) 89


700 210
Tối đa 300 533 (Khoảng cách treo bu lông)
20 20 20 20 320
8 6 6 4 - M4
950 Chú ý) 3 4 - M4 B Chú ý)2.
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 215 81 2X100=200

585∼660 (Khoảng trống cửa trần)


860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) Phía nối ống xả

D
300 124
124

533 (Khoảng cách treo bu lông)


Mặt ống gas 710 (Khoảng cách treo bulong) 109

89
25 25 or less ø1
C/L

94

94
420 95 00

E
10 B

150
Vị trí nối ống gió nhánh 6 8

36
6

215
36

860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


(loại hình vuông)

700
4-M4 Lỗ

780 (Khoảng cách treo bu lông)


Bộ phận lấy gió bên ngoài
950

7 20 - M4
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn (loại lắp trực tiếp)
7

124
11

124
80 2X100=200 80
15 15 20 20 122
4 - M4 5 6 4 - M4 350

25
Mặt ống nước xả Xem theo chiều mũi tên B
Lỗ khoan sẵn Phía nối hệ thống thoát nước

122
350
Lỗ khoan sẵn
C C/L Xem theo chiều mũi tên B
10 25

94
94

213
9 Xem theo chiều mũi tên A 320
Xem theo mũi tên A
36 Vị trí nối ống gió nhánh
36

(loại hình tròn) O10 Khoảng không cần thiết

90
0
F (Lỗ
đẩy
Xem theo chiều mũi tên G Vị trí nối của bộ phận )
Xem theo chiều mũi tên F mm*
90 u 1500
lấy gió sạch 238 Tối thiể
420 (loại lắp trực tiếp)

Adjustable(0∼545)
Xem theo chiều mũi tên C
Adjustable (0~675)

16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh


Tối
Lỗ khoan sẵn 3 (loại hình vuông)(Chú ý 2) 62.5 575 62.5 thiể
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY TÙY CHỌN u1
55 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 20 - M4 500
840 mm
(loại hình vuông) Lỗ khoan sẵn 43 *
340 81 2X100=200 85 62.5 575 62.5 *
80 2X100=200 80 64 Móc treo 00mm
iểu 15
905

Tối thiểu 295


750
124
124

5 Tối th
110

124 50 3 1
105
95

124
110
60

95
STOP

5
AUTO GRILLE

UP
*Khi lưới xả bị đóng, không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.

(180)
DOWN覺
311
246

133
BRC16A 2

285
65

230

220
215

215

260
205

EMERGENCY
180

42

LIFTING/LOWERIN G

205

183
145
(Không gian cần thiết)

25

(Khoảng không cần thiết)


5-45 5-45
LIFTING/LOWERING STAGE

Tối thiểu 1500


C/L Tối đa 35 256 4 Chú ý)4.
105

Mặt nạ trang trí

cao móc treo cố định


20

Để cài đặt chiều cao


40

122 (Chú ý 4) 122


AUTO GRILLE

Tối thiểu 1500

30
2

Phía trần - Chiều

55
Bu lông treo Vị trí nối ống 350 Vị trí nối ống xả 350 Tối đa 35 196 172 BYFQ60B8W1 Màu trắng 9010
4 - M8~M10 gió nhánh 4 1 2 (Chú ý 4)

Tối thiểu 295


280 làm ẩm 211

Từ phía sàn
Bu lông treo A
(loại hình tròn)

185
330 A BỘ TIẾP NHẬN LƯỚI TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY
Vị trí nối ống gió nhánh 4-M8∼M10
(loại hình tròn)
Mặt nạ trang trí
BYCQ125EASF Mặt nạ lưới tự động Lưu ý:
1
Vị trí dán nhãn sản xuất 1 Kết nối ống lỏng
Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió.
1 Nối ống dẫn lỏng 6 Miệng khí 2 Kết nối ống hơi
Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió.
2 Nối ống dẫn khí 7 Lưới hút khí 2
Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. 3 Kết nối ống xả
3 Nối ống xả 8 Vỏ trang trí ở góc Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
o
4 Kết nối nguồn điện
3
Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong 24 giờ thì 5
4 Nối dây truyền tải 9 Bộ tiếp nhận lưới tự động Kết nối có dây điều khiển từ xa
cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày 10mm trở lên).
5 Nối dây điều khiển từ xa 10 Ống xả (phụ kiện) 4
Mặc dù lắp đặt có thể chấp nhận khoảng mở trần vuông tối đa là 660mm, nhưng nên giữ khoảng trống từ 5-45mm giữa thân 6 Lưới xả khí
11 Lỗ nối ống xả máy và trần mở để đảm bảo mặt nạ có thể che khuất. 7 Lưới hút khí
8 Ống xả (phụ kiện)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ lưới tự động DÀN LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ MỎNG

[FCF100-140CVM] [FDF50/60BV1]

Tối thiểu 20
1100 Tối thiểu 300
20 20 20 20 (Khoảng không Tối thiểu 400
8 4 - M4 tác vụ) (Trong trường hợp bộ phận hút ở phía đáy) 620
950 4 - M4 6 6
Chú ý)3 Lỗ khoan sẵn B
Lỗ khoan sẵn 215 81 2X100=200

(Khoảng cách treo bu lông)


860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
D

300 167
or less 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160
25 25
136

136

Phía nối đường ống

Tối thiểu 240


95 C/
420

Tối thiểu 20
10
E

29
Vị trí nối ống gió nhánh
36

6
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)

215
36

(loại hình vuông)

1100
620

500
93 67
780 (Khoảng cách treo bu lông)

20 - M4
950

7
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
11
160
80 2X100=200 80

15 15 20 20 157
Phía nối hệ thống 5 Trần nhà
4 - M4 4 - M4
25

thoát nước 6 350


157
350

Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn


C C/L

60
Xem theo chiều mũi tên B <Khoảng không tác vụ>

300
10
136

25
136

213

26-O4.7lỗ
9 Xem theo chiều mũi tên A
8 (Xung quanh)
Vị trí nối ống gió nhánh
36

10xP100=1000
36

Hướng cho phép


90

(loại hình tròn) O10


F (Lỗ 0 1140 Cửa kiểm tra
Vị trí nối của bộ phận đẩy
) (Khoảng cách treo bu lông) (Cửa trần)
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch 90
420 (loại lắp trực tiếp) 251 Bu lông treo 1080
G

4-M8∼M10
Adjustable (0~675)

16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh Xem theo chiều mũi tên C 1060 2 24-M5 lỗ 10

21
(loại hình vuông)(Chú ý 2)

12.5
130 63 (Xung quanh)

57.5
Lỗ khoan sẵn 6xP150=900 1
3

90
47
55 840 55 55 840 55 27 - M4
Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn
340
(loại hình vuông)
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY TỰ CHỌN
80 2X100=200 80 64 81 2X100=200 85 Móc treo 7

170
170
43

200

153
80
167
905

50 160
95

160
167
95
93
105

29

5
60

100
23
30 330 150
160

STOP
AUTO GRILLE

18-M4 lỗ 9xP100=900
5
353

UP
288

(Xung quanh) 3 100 980


29

DOWN覺
65

230
215

215

4
205

67
42
180

90 1000
220

133

BRC16A 2

EMERGENCY
(Không gian cần thiết)

LIFTING/LOWERIN G

80 1020
20 C/L Tối đa 35 256 LIFTING/LOWERING STAGE

24-M5 lỗ <Trong trường hợp bộ phận hút ở phía sau>


105
40

cao móc treo cố định

157 (Chú ý 4) 157


Tối thiểu 1500

Vị trí nối ống 350 Vị trí nối ống xả Tối đa 35 (Xung quanh)
Phía trần - chiều

Bu lông treo 350


AUTO GRILLE

4 - M8~M10 gió nhánh 280 4 1 2 làm ẩm (Chú ý 4)


(loại hình tròn) 330 Vị trí nối ống gió nhánh A
185

BỘ TIẾP NHẬN LƯỚI TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY


(loại hình tròn)
6 1 Nối ống dẫn lỏng
Mặt nạ trang trí 2 Nối ống dẫn khí
BYCQ125EASF Mặt nạ lưới tự động
200

160
180

100

3 Ổ điện cho ống xả


10
4 Ống xả (phụ kiện)
1 Nối ống dẫn lỏng 1 Nối ống dẫn lỏng Notes:
5 Hộp điều khiển
2 Nối ống dẫn khí 2 Nối ống dẫn khí 1.In case of back-suction, mount chamber cover to bottom side of the unit.
In case of bottom-suction, mount chamber cover to back side of the unit. 6 Nối dây chuyển giao
3 Nối ống xả 3 Nối ống xả
2.Location of unit`s name plate: control box cover 7 Nối nguồn điện
4 Nối dây truyền tải 4 Nối dây truyền tải 3.Mount the air filter at the suction side. 8 Đỡ giá treo
5 Nối dây điều khiển từ xa 5 Nối dây điều khiển từ xa (Select its colorimethod(gravity method) 50% or more.)
It can not be equipped with air filter(accessory)
9 Phin lọc không khí (phụ kiện)
When connecting duct to suction side. 10 Lưới bảo vệ

69 70
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH ÁP TRẦN

[FBA50-71BVMA] [FHA50/60BVMV] 210


156
Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
105 φ100(Lỗ đẩy)
Cửa kiểm tra 2 18 17 20 16 120
30-φ4.7hol 134 630 10 Tối thiểu 450 Hộp điều khiển 102 9
Trường hợp 1)
131 57 90
Cửa kiểm tra 1

35
(Xung quanh) (Vị trí treo bu lông)

Tối thiểu 300


( Vịvà tríthaytháobộmáng xả
) (450x450)

157 63
Tối thiểu 200

92
phận Cửa kiểm tra 3

175
87
163
30

100

90
189
8

115
* Cửa kiểm tra 2 không cần thiết (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI

210

195
nếu có thể thực hiện việc kiểm DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300)
tra ở dưới dàn lạnh. Control box

40
Hộp điều khiển 63

(Khoảng cách
Cửa kiểm tra
9 Hình.A

treo bu lông)
Trần nhà 116 51 60 134 59

1300 or more

260
12
11x65=715

(Khoảng trống cần thiết)


Tối thiểu 1000
CASE 2),3) Hộp điều khiển 10 Vị trí lỗ để đưa ống ra
1038(Vị trí treo bu lông)

835

Cửa kiểm tra 1

(Khoảng trống cần thiế)


Tối đa 200
(450x450) (Nhìn từ phía trước)

Tối thiểu 20
Cửa Cửa nạp khí
thoát khí Hộp điều khiển 8
13x65=845 Tối thiểu 800 800 or more
1000
500
36-φ4.7lỗ Cửa kiểm tra 2
View B-1 View B-2 220

500
Cửa kiểm tra B
(Xung quanh) (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI Unit base 920 103
Trần nhà DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
690 (Khoảng cách treo bu lông) 19 15
Cửa nạp khí

5
Cửa thoát khí
Bu lông treo

175
Giảm xóc bu lông 1 4 5 11
Tối đa 200

Cửa kiểm tra 2 * 4-M8~M10


(Khoảng không tác vụ)

16-8x12 Lỗ hình chữ nhật (4 miếng) Hình.A-1


450 (450X450)
53
65
69
Tối thiểu 450

197
(Xung quanh)

91
131
197
13

235
Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra
176
100
194

(Nhìn từ phía trước)

Tối thiểu 300


Lưu ý:

Để lắp chiều cao dàn

(Khoảng trống
1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển 13 57

Từ phía sàn tối thiểu 2500


Khoảng trống bảo trì 57 6 14

cần thiết)
5x156=780 26
138

máng xả 2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
792 φ 45
Control Box
hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%) Tối thiểu 30 960 30 or more
Cửa kiểm tra 1 815
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800 maintenance space
3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80% (Khoảng trống tác vụ) (Service space)
(Khoảng không tác vụ)
Hướng nhìn thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu Chướng ngại vật
The Front
(Từ cửa thoát khí) cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm Mặt sàn Brand name plate 1 Lưới thổi gió
12 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương 2 Lưới hút gió
(Note.2)
3x50=150
207 Điều chỉnh được
(Tối đa 643)

2 6 5 Tối đa 300 499 rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
2x50=100

1 3 3 Phin lọc khí


5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ 4 Nối ống dẫn khí
Tối đa 850

Vị trí nối ống xả VP20


6 5 Nối ống dẫn chất lỏng
(Đối với ống bên trái) 6 Nối ống xả
245

222
Cửa Cửa nạp khí
183

7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)


208
136

226
123

thoát khí (Chú ý.2) Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong 8 Giá treo
(Trường hợp không

60

91 6x150=900
38

các cách sau 9 Vỏ bọc ống đằng sau

268

268
Tối thiểu 300

4 7

221
214
Tối thiểu 2500

952
(Chú ý 5)

179 50
11 977 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống 10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên
có trần nhà)

300
18-8x12 Lỗ hình chữ nhật tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A) 11 Nối ống bên phải
800 (Từ cửa nạp khí) 76 83
Lỗ kiểm tra bảo trì Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
máng xả (Xung quanh) 3 2 7 5 105 4
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh 13 Nối ống xả bên trái
Trần nhà Mặt sàn 156
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm Chú ý: 14 Nối ống xả bên phải
tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1) 1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2) 2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 16 Nối ống xả hướng lên trên
2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) 3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên
máng xả và hộp điều khiển. 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.
Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm.

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH ÁP TRẦN

[FBA100-140BVMA] [FHA71BVMV]
210 Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
44-φ4.7lỗ 134 630 156
10 105 φ100(Lỗ đẩy)
(Xung quanh) (Vị trí treo bu lông) 50-φ4.7lỗ
18 17 20 16 120
Hộp điều khiển 102 9
8 (Xung quanh) Trường hợp 1)
131 57 90

35
Tối thiểu 300

9 Cửa kiểm tra 1

157 63
92
Tối thiểu 200

175
(450x450) Cửa kiểm tra 3

87
30

163
189
100
Cửa kiểm tra 2

210

115
90
195
Tối thiểu 450 (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300)
( Vịvà tríthaytháobộmáng xả
) Hộp điều khiển

40
63

(Khoảng cách
phận Cửa kiểm tra

treo bu lông)
Hộp điều khiển Hình.A Trần nhà
116
Tối thiểu 1700

51 60 134 59

(Khoảng trống cần thiết)


260
18x65=1170

* Cửa kiểm tra 2 không cần 12


1438(Vị trí treo bu lông)

thiết nếu có thể thực hiện Trường hợp 2),3) 10


Tối thiểu 1400

Hộp điều khiển


20x65=1300
1235

Cửa kiểm tra 1


Tối đa 200

việc kiểm tra ở dưới dàn lạnh Vị trí lỗ để đưa ống ra

(Khoảng trống cần thiết)


1400

Tối thiểu 20

(450x450)
(Nhìn từ phía trước)
Hộp điều khiển
Cửa nạp khí Tối thiểu 800
8
Tối thiểu 800
Cửa thoát khí B Cửa kiểm tra 2 220
Hướng B-2
500

Cửa kiểm tra Hướng B-1


Trần nhà 103
(CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI 1230 19 15
DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
690 (Khoảng cách treo bu lông)

5
Cửa nạp khí
500

Cửa thoát khí


Dàn lạnh Bệ đỡ Bu lông treo 11

175
4 5

5
20-8x12 Lỗ hình chữ nhật
4-M8~M10 1
650 bu lông Giảm xóc Lorem ipsum *

91
131
(Xung quanh) (4 miếng) (450X450)

197
Tối đa 200

197
Hình.A-1
(Khoảng không
Tối thiểu 450

Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra


53
65
tác vụ) 69

235
176
100
194

Lưu ý: (Nhìn từ phía trước)


13 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển

Tối thiểu 300


57

(Khoảng trống
Để lắp chiều cao dàn
Khoảng không bảo
26 Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất 13 6 14

cần thiết)
2
trì hộp điều khiển 7x156=1092

Từ phía sàn tối thiểu 2500


57 φ 45
138

hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%) Tối thiểu 30 Tối thiểu 30
Khoảng trống bảo 1192 1270
trì máng xả
3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80% (Khoảng trống tác vụ)
1215 (Khoảng trống tác vụ)
Cửa kiểm tra 1 thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu Phía trước
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800 Hướng nhìn
cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm Chướng ngại vật 1 Lưới thổi gió
Tấm ghi thương hiệu
(Khoảng không tác vụ) (Từ cửa thoát khí) 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương 2 Lưới hút gió
Mặt sàn (Chú ý 2)
12 3 Phin lọc khí
3x50=150

Tối đa 300 rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
Tối thiểu 850
207 Điều chỉnh được
(Tối đa 643)

699
2x50=100

1 2 6 5 5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ 4 Nối ống dẫn khí
3
Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng
6 6 Nối ống xả
(Đối với ống bên trái)
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
226
208
245

Cửa nạp khí


60

222
183

Cửa
136

(Chú ý 2)
123

thoát khí
Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
8 Giá treo
9 Vỏ bọc ống đằng sau
(Trường hợp không

và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong

268
Tối thiểu 300

91

268
38

221
26-8x12 Lỗ hình chữ nhật

214
Tối thiểu2500

4 7
(Chú ý 5)

100 100 6x150=900 100 100 các cách sau.


11 179 50 (Xung quanh) 10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên
có trần nhà)

1352
300 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống 11 Nối ống bên phải
800 1377
Lỗ kiểm tra bảo trì tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A) 76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
máng xả (Từ cửa nạp khí)
Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống 3 2 7 5 105 4 13 Nối ống xả bên trái
Trần nhà Mặt sàn để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh 156 14 Nối ống xả bên phải
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm Chú ý: 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1) 1 16 Nối ống xả hướng lên trên
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió
2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2) 2 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu.
3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển 3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện
5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm.
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.

71 72
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG

[FHA100BVMV, 125/140BVMA] [FVA50-71AMVM]


210
156 Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
105 120 Chặn lưới hút 4 lỗ treo bulong
18 17 20 16 102 φ100(Lỗ đẩy)
9 260
131 57 90 Ø14

35
130 215
126

57
7

92
87
30

163
189
100

90
210

175
195

149
144

130
0.7

40
(Khoảng cách
treo bu lông)
116
260
51 60
10 12
Vị trí lỗ để đưa ống ra DETAIL A
Hai bên giống nhau Khung cố định
(Khoảng trống cần thiết)

(Nhìn từ phía trước) MẶT B


để chống lật
8 330
Phụ kiện

30
22 600

18
270
1550 19 15 68
690 (Khoảng cách treo bu lông) Không gian
Hướng kéo lắp đặt cần thiết
Bu lông treo
ra của bộ

314
4-M8~M10 1 4 5 11 lọc khí
5

·50
·h

·2-7· x ·15·mm
oặ

91
131
ch
197

197
ơn
235

Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra ·50

Kích thước của bộ lọc

lỗ thuôn
(Nhìn từ phía trước) 2 · h

·740· hoặc hơn


o

không khí khi rút ra


ặc
(Khoảng trống cần thiết)

57
Tối thiểu 300
Để lắp chiều cao dàn

6 14 hơ
13 n
Từ phía sàn tối thiểu 2500

57 Tối thiểu 30 1590 Tối thiểu 30 n

677
φ45 hơ
(Khoảng trống (Khoảng trống ặc
tác vụ) tác vụ) · ho
Phía trước 00
Chướng ngại vật Tấm ghi thương hiệu
1 Lưới thổi gió A ·15
2 Lưới hút gió

1850
Mặt sàn (Chú ý.2) 8
3 Phin lọc khí
4 Nối ống dẫn khí
9 1 Lưới gió hồi
Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng ±46
6 2 Phin lọc gió
(Đối với ống bên trái) 6 Nối ống xả
3 Lỗ cho đường ống
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
(70x90 mm lỗ thuôn)
8 Giá treo 44
9 Vỏ bọc ống đằng sau
4 Lỗ đường ống ( 80 khe hở)
268

49 5 Lỗ đường ống ( 27 khe hở)


268

825
221
214

10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên 6


3 6 Lỗ đường ống (phía sau)
11 Nối ống bên phải
6 (80x130 lỗ xiên)

616

Vị trí của lưới tản nhiệt


76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái 1 6

541
3 2 7 5 105 4 7 Piping hole (Phía dưới)
13 Nối ống xả bên trái
10 (126x130 lỗ xiên)
B

hút mở hoàn toàn


156 50

50

95
14 Nối ống xả bên phải

50
15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau 5 8 Ống lỏng
Chú ý:
9 Ống hơi

100

95
1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 16 Nối ống xả hướng lên trên
17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên 10 Kết nối đường ống thoát nước
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 200 110 184 184

100
50 4

75
18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên 223 180

34
Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. Chú ý:
110 253 186
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện Bảng tên đơn vị được đặt trên công tắc
186 242
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.y fall. 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện 598 nắp hộp, bên trong lưới tản nhiệt.

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG

[FVA100-140AMVM]
260
4 lỗ treo bulong 130 215
Chặn đường hút Ø14 126

79
229
202
0.7

130
DETAIL A
Khung cố định để
Hai bên giống nhau MẶT B chống lật
Phụ kiện 330

30
600

18
68 350
Hướng kéo
ra của bộ Không gian
lọc khí lắp đặt

314
yêu cầu
·50
· h

·2-7· x ·15·mm
oặ
ch
ơn
·50

Kích thước của bộ lọc

lỗ thuôn
· h

không khí khi rút ra


o

·740· or more
ặc

n
ơn

677
h
ặc
2 · ho
00
A ·15

1850
8

9 1 Lưới gió hồi


±46
2 Phin lọc gió
3 Lỗ cho đường ống
(70x90 mm lỗ thuôn)
4 Lỗ đường ống ( 80 khe hở)
44
825 49 6 5 Lỗ đường ống ( 27 khe hở)
3 6 Lỗ đường ống (phía sau)
(80x130 lỗ xiên)

Vị trí của lưới tản nhiệt


6

616
1 6

541
10 7 Piping hole (Phía dưới)
130

hút mở hoàn toàn


(126x130 lỗ xiên)
B

50
50

8 Ống lỏng

95
5
9 Ống hơi
100

95
200 190
4 10 Kết nối đường ống thoát nước
130

100
75
223 260 184 184
34

Chú ý:
190 253 266
322 Bảng tên đơn vị được đặt trên công tắc
266
598 nắp hộp, bên trong lưới tản nhiệt.

73 74
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RZF50/60/71CV2V DÀN NÓNG // RZF125/140CVM / CYM

Lỗ xả nước Lỗ khoan bu lông


Ống nối đường kính trong I.D. 18 neo 4-M12

30
845 78

(345∼355)
300
131 573.5

350

320
55
37
342
326
300

38

30
91
160 620 160
Đầu tiếp đất trong
20

4 lỗ khoan bắt ốc
7

(M8 hoặc M10) hộp công tắc 30 940


Bảng tên Cửa vào ống gas 3

4
7
2
595

6
1

990
7 5

60
5 6
5

55
105

60

55
340
339
144 20

223
95
95
Cổng tác vụ

95

84
Van khóa gas lỏng
112

53

53

53
89 19
163

89
19 80 52
7 142
269

6
272

Cổng tác vụ Van khóa gas hơi


145 13 67
8 90 16

16
Đường nước xả
21
1 Nối ống dẫn khí

161
260

68
94

285
279
2 Nối ống dẫn lỏng
200 Đường nước xả 3 Cổng tác vụ
299 5 4 Đầu tiếp đất
419 36
449 61 5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
262 6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
479 416 7 Lỗ đi dây điều khiển
509 595
8 Lỗ đi ống xả
559

DÀN NÓNG // RZF100CVM, RZF71/100CYM DÀN NÓNG // RZA71/100BV2V

LỖ KHOAN BU LÔNG

30
NEO 4-M12

(345-355)

320
350

37
55
38

30
15 930 46 350
91
160 620 160

940
30

Tay cầm
3
695

2 7 7

990
1 6 6
5 5 5
420
Lỗ đi dây nối nguồn điện

55
Lỗ đi dây nối điều khiển

60

55
340
339

223
145 610 175

95
95

95
(Khoảng cách lắp đặt)

84
89 89 19 19 80

53
6

54
7

54
(Khoảng cách lắp đặt)

142 52
145
13
71 67
376

8 5 16
1 Nối ống dẫn khí
50

58
16
Cổng nối đất 2 Nối ống dẫn lỏng
3 Cổng tác vụ
161

Đầu tiếp đất


11

4
24

295

497
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
99

Lỗ đi ống nước xả
Van khóa gas lỏng 6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
7 Lỗ đi dây điều khiển
19

20
6

Cổng tác vụ 36 8 Lỗ đi ống xả


9
Van khóa gas hơi 25 201 154 179 9 Lỗ thoát ống xả

75 76
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Khoảng trống để lắp dàn nóng (Đơn vị: mm)

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Dành cho các dòng RZF50-140CVM/CV2V, RZF71-140CYM, RZA71/100BV2V
1.RZF50/60/71/100CVM / CV2V, 71/100CYM 2.RZF125/140CVM / CYM, RZA71/100BV2V series

1 Khi có vật cản ở phần gió vào 2 Khi có vật cản ở phần gió ra
Loại không dây
1) Khi không có vật cản phía trên 1) Khi không có vật cản ở phía trên
1 2
• Kích thước điều khiển từ xa • Kích thước điều khiển từ xa 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn 1. Áp dụng cho
23.5 LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> việc lắp một dàn
Bộ phận truyền tín hiệu • Trình tự lắp đặt bộ thu tín hiêu
Khi chỉ có một 1 2
Bộ thu tín hiệu
vật cản ở
0 0
phần gió vào ểu
50
iểu
50
Phía ống gas i thi i th
Tố Tố
50 0
10
ểu iểu 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)

157
thi
189

Mặt nạ trang trí i th


Tố T ối Tố
it
10 hiểu
1 2 0
Khi có vật cản ở cả 2 phía Tố
it
10 hiểu
0

Phía ống 1 2
62 17.5 nước ngưng Tố
58.5
i th
iểu
25
• Giá đỡ điều khiển từ xa Tố Tố 0
Cảm biến i th i th 00 00
Quy trình lắp đặt iểu iểu 10 10
Giá đỡ điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa không dây <Lắp điều khiển lên tường> • Chi tiết bộ thu tính hiệu 10 10 th iểu ểu
Quy trình lắp đặt 0 00 0 00 ối thi
<Lắp điều khiển lên tường> Tố
i th iể u1 Tố
i th iể u1 T Tố
i
Màn hình điều khiển iểu i th iểu i th
tinh thể lỏng 25 Tố 10
0 Tố
(không dây) 0
2) Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
Giá đỡ điều
khiển từ xa 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn
Điều khiển từ xa 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn Vật cản khoảng
00 00
(hai dàn trở lên) Tố
i th đa
5 không phía trên

a5
iểu i Tố

Tối thiểu 1000


10 Tố

Tối thiểu 1000


Khi có vật cản cả hai phía 0T
ối t
hiể
u1
1 2
00
Tố
i th
iểu
10
00
DÀN LẠNH ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI LOẠI NHỎ GỌN DÀN LẠNH ÁP TRẦN
0
• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH • Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu Tố 30
Bộ thu tín hiệu i th iểu
iểu i th 0 0
Mặt ống xả Mặt ống gas • Chi tiết bộ thu tín hiệu 20
0 Tố 50 50
iểu ểu
Lỗ 2-5x9
i th i thi
Tố Tố

2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
(Khoảng cách mở trần)

00 00
2) Khi có vật cản khoảng không phía trên a5
83.5

a5
120

106

Bộ thu tín hiệu


72

iđ iđ
Tố Tố

Tối thiểu 1000


1 2

Tối thiểu 1000


Tố
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn i th
iểu
10
0
70 18
0.5
35 49 • Chi tiết bộ thu Khi có vật cản ở lối vào
(Khoảng cách mở trần) tín hiệu 0 0

Tối thiểu 1000


a5

Tối thiểu 1000


Hộp công tắc 1 00 2 iđ Tố
a5 Tố i th
(các bộ phận được cung cấp tại chỗ) iđ iểu
Tố 10
Tố 0
Khoảng trống tác vụ để lắp lên trần nhà i th
• Chi tiết bộ thu tín hiệu Mặt nạ trang trí Vật cản khoảng iểu
Chú ý:
không phía trên
(Srevice space)

25
More than 90

(BYFQ60BW1) Không lắp đặt quá 3 bộ thu tín hiệu


0 Vật cản khoảng 00
(BYFQ60B7W1) trong khoảng cách gần nhau. 00 10
(BYFQ60B8W1) 10 không phía trên
iểu
Với 4 bộ thu trở lên thì có khả
i ểu th
năng gặp trục trặc.
i th ối
10
0
10
0 Tố T
ểu iểu
i thi th
Tố T ối

Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía


Vật cản khoảng 3 Khi có vật cản ở phần gió vào và cả hai phía

Tối thiểu 1000


0 0 không phía trên 5 00 (Khi vật cản ở phần gió ra cao hơn dàn)
a5 i đa

Tối thiểu 1000


iđ Tố
Tố
Loại điều khiển có dây • Kích thước điều khiển từ xa 1 2
1) Khi khoảng không mở phía trên
BRC1E62/63
Hộp trên Hộp dưới Tố
(Không có giới hạn chiều cao vật cản ở phần gió ra)
Kích thước điều khiển từ xa Tố i th
Cách lắp đặt i th iểu
iểu 15
A Dây nối hướng ra ngoài Dây cáp 15 0
Kẹp 0 0 0
Cổng trên
B Dây nối gắn chặt
19
C Dây nối gắn chặt
19 15 Tố 15 1. Áp dụng cho việc
Tố u i th iểu 1 2
Cổng trên (sử dụng hộp công tắc)
hiể
42

bên trái chính giữa i th t iểu th


Đèn iểu T ối 15 T ối lắp một dàn
25 0
120

84

hoạt động
0
(Màu xanh

H
40

lá cây)
84

84

L
2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
40

Lỗ xuất tín hiệu


iểu iểu
120 19 28
i th i th
23 48.5 Lỗ chữ nhật 5x15 48.5 Chú ý)2 28 46 Khi có vật cản ở phần gió vào và cả hai phía iểu
Tố 50 Tố 100
iểu
Lỗ chữ nhật 5x7 Lỗ đục xuyên 0~5
46 cổng bên trái Hộp công tác dùng cho một Hộp công tác dùng i th L H i th
Tố 500
(ø8∼ø10) Phần thân giữa
19 Lỗ hộp dưới công tắc KJB111A cho một công tắc
)
Giữa hộp điều khiển Tố 500
(phụ kiện tùy chọn) KB211A ( và điều khiển từ xa Vật cản khoảng
Lỗ hộp dưới (phụ kiện tùy chọn) Hộp công tắc
[cung cấp tại chỗ] không phía trên
Thông số dây nối điều khiển 1 2 2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)

Tối thiểu 1000


Chú ý) 00
1. Dây nối điều khiển từ xa và ghim kẹp giữ điều khiển không đính kèm. Loại Dây vinyl có vỏ bọc ngoài hoặc dây cáp (bọc cách điện dày 1mm trở lên) 0 0 Tố
i th iđ a5 Tố

Tối thiểu 1000


it
a5 iểu Tố 1 10 hiểu Tố
Các bộ phận này được cung cấp tại chỗ iđ 10 2
Kích thước 0.75~1.25 mm2 Tố 0 0 it
10 hiểu
2. Nếu lỗ có kích thước quá lớn hoặc vị trí lắp 0
không phù hợp thì điều khiển có thể rơi ra ngoài. Tổng chiều dài 500 m
Tố Tố
i th Tố i th
iểu

H
iểu i th 10
10 iểu 0
00 10
Tố 00 Tố
i th i th
iểu iểu iểu
25 0 25 i th iểu
0T 20
0
u3
0 0 Tố 200 i th
iểu
Tố Tố 300
ối i th hiể
thi
ểu i th iểu Tố
it iểu iểu
Tố i th i th
25
0
20
0 Tố 1000 L H Tố 000
1

Lưu ý: Đối với các cách lắp đặt khác, xin xem sổ tay hướng dẫn lắp đặt hoặc tài liệu kỹ thuật.
77 78

You might also like