You are on page 1of 1

Trang chủ Giáo Dục - Đào Tạo Cao đẳng - Đại học

TÀI LIỆU đào tạo BIẾN tần


panasonic
59 3,197 2

AUTOMOBILE
Gửi tin nhắn
Thêm vào bộ sưu tập
Báo tài liệu vi phạm

Panasonic…the new name for NAIS

Các dòng sản phẩm Biến tần của


Panasonic
ĐẶC ĐIỂM

Kích thước tiết kiệm không gian


Chức năng cho các ứng dụng
thực tế
Dễ dàng thiết lập thông số và vận
hành điều khiển
Điều khiển theo tốc độ đặt trước
Tích hợp ngõ vào xung điều khiển
(PWM)
Panasonic…the new name for NAIS

Các dòng sản phẩm Biến tần của


Panasonic
BIẾN TẦN VF0

1 pha
230V AC
0.2 kW
0.4 kW 3
0.75 kW pha400
1.5 kW V AC
0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
3.7 kW

Panasonic…the new name for NAIS

Các dòng sản phẩm Biến tần của


Panasonic
Dòng VF0
ĐẶC TRƯNG

ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CHÍNH XÁC BẰNG PWM


Panasonic…the new name for NAIS

Các dòng sản phẩm Biến tần của


Panasonic
VF-8Z
3 pha 400V
AC

5.5kW
7.5kW
11kW
15kW
19kW
22kW
30kW
37kW

Panasonic…the new name for NAIS

Các dòng sản phẩm Biến tần của


Panasonic
VF-8Z ĐẶC TRƯNG
CHỨC NĂNG

Dãy tần rộng: 0.2 ~ 400 Hz Vận hành khép kín


Chức năng tăng/giảm tốc độ Đặt trước tốc độ
hoàn hảo
DC braking
Điều chỉnh áp ra
Hoạt động êm và ổn định ở tần Tích hợp nhiều ngõ vào
số thấp điều khiển
Chức năng bảo vệ Điều khiển chính – phụ
Chức năng khởi động lướt qua
Panasonic…the new name for NAIS

Các dòng sản phẩm Biến tần của


Panasonic

Dòng VF0 ( 0.2KW – 1.5KW: vào 1 pha 220VAC, ra 3 pha 220VAC ):


Điều khiển tốc độ đơn giản ( Băng tải, động cơ, bơm tốc độ thấp. )

Dòng VF0 ( 0.75KW – 3.7KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):


Điều khiển tốc độ cao ( Các bộ bánh răng, điều khiển vị trí cơ bản. )

Dòng VF-8Z ( 5.5KW – 37KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):


Điều khiển quá trình ( Cần trục, máy ép, thang máy, thang cuốn. )

Panasonic…the new name for NAIS

Các dòng sản phẩm Biến tần của


Panasonic
Đặc tính BFV0 BFV - 8Z
Công suất 0.2KW – 1.5KW 0.75KW – 3.7KW 5.5KW – 37KW
Vào 1 pha 220VAC, Vào 3 pha 380VAC, Vào 3 pha 380VAC,
Điện áp
Ra 3 pha 220VAC. Ra 3 pha 380VAC. Ra 3 pha 380VAC.
Tần số điều 0.5Hz – 250Hz. 0.5Hz – 250Hz. 0.2Hz – 400Hz.
Khiển
Độ phân giải
0.01Hz.
Tần số
Phương Điều rộng xung Điều rộng xung
Điều rộng xung
Pháp điều Sóng sin (điều Sóng sin (điều
Sóng sin.
Khiển Khiển V/F). Khiển V/F).
9 mức cài đặt: (0.8, 7 mức cài đặt: (0.8, 9 mức cài đặt: (0.8,
Tần số sóng
1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, 1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, 1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
mang
10.0, 12.5, 15.0KHz). 10.0KHz). 10.0, 12.5, 15.0KHz).
Chức năng Bảo vệ quá dòng tức thời; Bảo vệ quá tải; Bảo vệ quá áp; Bảo
Bảo vệ vệ thấp áp; Bảo vệ nối đất; Làm mát…
Cấp bảo vệ IP20.

Panasonic…the new name for NAIS

Các phím chức năng.

Giao diện thân thiện, thao tác vận hành đơn


giản

Màn hình hiển thị chính


Phím chọn mode
Phím khởi động

Phím dừng
Phím điều chỉnh chương trình

Phím tăng / giảm


Biến trở

Panasonic…the new name for NAIS

Các phím chức năng.

Hiển thị tần số, dòng, tốc độ, lỗi, dữ liệu cài đặt chức năng,
Màn hình hiển thị
Và tham số (gồm 3 led 7 đoạn.)

Phím khởi động Phím điều khiển chạy tại chỗ.

Phím dừng Phím dừng tại chỗ.

Phím chọn chế Dùng để thay đổi “tần số ngõ ra, hiển thị dòng”, “cài đặt tần
độ Số”, “cài đặt hướng vòng quay” và “cài đặt chức năng”.

Phím điều chỉnh Dùng để thay đổi màn hình hiển thị giữa tham số và dữ liệu
chương trình màn hình, và lưu dữ liệu .

Phím tăng (▲) Dùng để tăng giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.

Phím giảm (▼) Dùng để giảm giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.

Núm điều chỉnh tần số (khoảng cài đặt từ 0Hz cho đến tần số
Biến trở
Lớn nhất.)

Panasonic…the new name for NAIS

Sơ đồ đấu dây biến tần VF0.

C B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

COM NC NO
Biến trở
Forward/Reverse
Start/Stop

SW1 SW2 SW3 C E


0 – 5V + Analog
0 – 10V - output Open collector
0- 5V, output
200 Ω hoặc
PWM

+
4 – 20 mA
-

Chú ý: Biến trở >= 10kΩ, ¼W


Relay output: 0.5A, 250VAC
Transistor output: 50mA, 50VDC

Panasonic…the new name for NAIS

Chức năng các ngõ điều khiển.


Terminal
CHỨC NĂNG THÔNG SỐ CÀI ĐẶT
No.
1 Kết nối biến trở P09
2 Ngõ vào analog P09
3 COM chung (cho 1, 2, 4, đến 9)
4 Ngõ ra đa chức năng (0 – 5V, PWM) P58, P59
5 Start/Stop P08
6 Chạy thuận/ nghịch P08
7 Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW1) P19, P20, P21
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW2) P19, P20, P21
8
Chọn chế độ cho ngõ vào P22, P23, P24
P19, P20, P21
9 Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW3)
P22, P23, P24
10 Ngõ vào Transistor (C) P25
11 Ngõ vào Transistor (E) P25
A Ngõ ra rơle (NO) P26
B Ngõ ra rơle (NC) P26
C Ngõ ra rơle (COM) P26

Panasonic…the new name for NAIS

Các thao tác cơ bản.


• Cài đặt chiều quay thuận nghịch:

Power ON Mode Mode dr SET L-F ▲/▼

000 SET

Display
Key sequence Indicator Giải thích
example

Nhấn phím Mode cho đến khi hiển thị dr.


Mode L-F Forward Forward: chiều quay thuận
Reverse: chiều quay nghịch

Nhấn phím tăng giảm để thay đổi chiều


▲/▼ L-r Reverse quay của động cơ

Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được


SET L-F Forward nhập vào

Panasonic…the new name for NAIS

Các thao tác cơ bản.


• Cách cài đặt một tham số:
Power ON Mode Mode Mode P01 ▲/▼ SET

000 Mode SET ▲/▼

Display
Key sequence Indicator Giải thích
example

Fref 000 Power ON

Mode P01 P01 Nhấn phím Mode đến khi hiển thị P01

▲/▼ P02 P02 Sử dụng phím tăng giảm cài đặt tham số
Nhấn phím SET số tham số lựa chọn sẽ
SET 0 5.0 0 5.0
được hiển thị

▼/▲ 1 0.0 1 0.0 Dùng phím tăng giảm để đặt giá trị dữ liệu

Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được


SET 1 0.0 1 0.0
nhập vào
In approximately
P02 P02 Số tham số sẽ được hiển thị trở lại
1s

Panasonic…the new name for NAIS

Cài đặt các tham số.


• Điều khiển ngoài với start/stop và chạy thuận/nghịch, biến trở ngoài:
Các bước thay đổi. Màn hình chính.

Stop Nhấn phím Stop cho biến tần dừng. 0 0 0

Mode Nhấn phím Mode 3 lần. P 0 1 Kết nối.

▼/▲ Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ P01- P08. P 0 8

Set Nhấn phím Set . 0 1


Biến
2
▲/▼ Nhấn phím ▲/▼ để thay đổi từ 0- 2. 2 trở
3
Set Nhấn phím Set và cằi đặt dữ liệu. P 0 9
ON : Start.
5 OFF: Stop.
Set Nhấn phím Set. 0 ON : Reverse.
6 OFF: Forward.
▼/▲ Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ 0- 2. 2

Set Nhấn phím Set và cài đặt dữ liệu. P 1 0

Mode Nhấn phím Mode. 0 0 0

Panasonic…the new name for NAIS

Xem thêm

Tải xuống (77,000₫ - 59 trang) 2

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn
Tải xuống

THÀNH VIÊN THƯỜNG XEM THÊM

TÀI LIỆU đào tạo Tài liệu đào tạo tập


BIẾN tần panasonic huấn viên về biến…
đổi khí hậu
AUTOMOBILE Trong Phat

59 3 2 296 140 0

Tài liệu đào tạo Tài liệu đào tạo ISO


quản trị website

An An Nicolas Léonard Sadi Carno

3 423 3 59 727 4

Tai lieu dao tao boi Tài liệu Đào tạo anh
duong nghiep vu… văn chuyên ngàn…
dinh gia xay dung quản trị thông tin -
Tài Liệu Sinh Viên Daniel
thư viện của trường
367 881 2 1 946 4
Đại học Cần Thơ
docx

Tài liệu Đào tạo Tài liệu Đào tạo các


nguồn nhân lực… kỹ năng quản lý…
ngành ở Việt Nam- =Chương III Những
tailieuhay_2189 Best wish
50 năm nhìn lại doc nguyên lý cơ bản
14 463 0 18 773 0
của quản trị

TÀI LIỆU LIÊN QUAN


TÀI LIỆU đào tạo BIẾN tần panasonic
59 3,197 2

Tài liệu đào tạo tập huấn viên về biến đổi khí
hậu
296 140 0

Tài liệu đào tạo quản trị website


3 423 3

Tài liệu đào tạo ISO


59 727 4

Tai lieu dao tao boi duong nghiep vu dinh gia


xay dung
367 881 2

Tài liệu Đào tạo anh văn chuyên ngành quản


trị thông tin - thư viện của trường Đại học C…
1 946 4

Tài liệu Đào tạo nguồn nhân lực ngành ở Việt


Nam-50 năm nhìn lại doc
14 463 0

Tài liệu Đào tạo các kỹ năng quản lý =Chương


III Những nguyên lý cơ bản của quản trị
18 773 0

Tài liệu Đào tạo các kỹ năng quản lý Chuong II


Ra quyết định
26 1,190 1

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH


pot
110 435 0

Tài liệu đào tạo giáo viên sư phạm môn lý


thuyết xác suất và thống kê toán - Vũ Viết Y…
11 605 2

Tài liệu đào tạo giáo viên sư phạm môn lý


thuyết xác suất và thống kê toán - Vũ Viết Y…
13 554 1

Tài liệu đào tạo giáo viên sư phạm môn lý


thuyết xác suất và thống kê toán - Vũ Viết Y…
13 505 0

Tài liệu đào tạo giáo viên sư phạm môn lý


thuyết xác suất và thống kê toán - Vũ Viết Y…
13 581 1

Tài liệu đào tạo giáo viên sư phạm môn lý


thuyết xác suất và thống kê toán - Vũ Viết Y…
13 825 3

Tài liệu đào tạo giáo viên sư phạm môn lý


thuyết xác suất và thống kê toán - Vũ Viết Y…
13 503 2

Tài liệu đào tạo giáo viên sư phạm môn lý


thuyết xác suất và thống kê toán - Vũ Viết Y…
13 679 2

Tài liệu đào tạo và bồi dưỡng ppt


1 238 0

Tài liều đào tạo Nghề Kỹ thuật phòng trừ bệnh


cây công nghiệp
36 458 2

Tài liều đào tạo Nghề : Kỹ thuật trồng ngô


71 541 4

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Ngày đăng: 11/10/2015, 19:04


TÀI LIỆU đào tạo, BIẾN tần panasonic Panasonic…the new
name for NAIS​Các dòng sản phẩm Biến tần củaPanasonicĐẶC
ĐIỂM Kích thước tiết kiệm không gian Chức năng cho các
ứng dụngthực tế Dễ dàng thiết lập thông số và vậnhành…đi
-khiển Điều -khiển theo tốc độ đặt trước Tích hợp ngõ vào xung
Xem thêm
điều khiển(PWM)Panasonic…the new name for NAIS​Các dòng
Xem thêm: TÀI LIỆU đào tạo BIẾN tần panasonic, TÀI LIỆU đào
sản phẩm Biến tần củaPanasonicBIẾN TẦN VF01 pha230V
tạo BIẾN tần panasonic,
AC0.2 kW0.4 kW0.75 kW1.5 kW3pha400V AC0.75 kW1.5
kW2.2 kW3.7 kWPanasonic…the new name for NAIS​Các dòng
sản phẩm Biến tần củaPanasonicDòng VF0ĐẶC TRƯNGĐIỀU
KHIỂN TỐC ĐỘ CHÍNH XÁC BẰNG PWMPanasonic…the new
TỪ
nameKHÓA LIÊN
for NAIS​Các QUAN
dòng sản phẩm Biến tần củaPanasonicVF-
8Z3 pha
400VAC5.5kW7.5kW11kW15kW19kW22kW30kW37kWPanasoni
tài liệu đào tạo quay phim tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học
c…the new name for NAIS​Các dòng sản phẩm Biến tần
tài liệu đào tạo khuyến NĂNGVF-8ZĐẶC
củaPanasonicCHỨC lâm tài liệu đàoTRƯNGDãy
tạo nhân lực tần rộng:

0.2 ~ 400 HzVận hành khép kínChức năng tăng/giảm tốc


tài liệu đào tạo kỹ năng mềm
độhoàn hảoĐặt trước tốc độĐiều chỉnh áp raDC brakingHoạt
tài liệu êm
động đàovà
tạoổn
chuyên
định ởgiatầnsố
đánhthấpTích
giá nội bộhợp nhiều ngõ vàođiều

khiểnChức năng bảo vệĐiều khiển chính – phụChức năng khởi


tài liệu tiếng việt biến tần mitsubishi
động lướt quaPanasonic…the new name for NAIS​Các dòng sản
tài liệu Biến
phẩm đào tạo
tầnkiểm soát nhiễm khuẩn
củaPanasonicDòng VF0 ( 0.2KW – 1.5KW: vào 1
pha 220VAC, ra 3 pha 220VAC ):Điều khiển tốc độ đơn giản (
tài liệu đào tạo thú y cơ sở
Băng tải, động cơ, bơm tốc độ thấp. )Dòng VF0 ( 0.75KW –
tài liệu đào
3.7KW: vàotạo phòng
3 pha và kiểm
380VAC, rasoát nhiễm
3 pha khuẩn
380VAC ):Điều khiển tốc độ
cao ( Các bộ bánh răng, điều khiển vị trí cơ bản. )Dòng VF-8Z (
tài liệu đào tạo liên tục kiểm soát nhiễm khuẩn
5.5KW – 37KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):Điều
tài liệu đào
khiển quá tạo kinh
trình doanh
( Cần theomáy
trục, mạng
ép, thang máy, thang cuốn.
)Panasonic…the new name for NAIS​Các dòng sản phẩm Biến
tài liệu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
tần củaPanasonicĐặc tínhBFV0BFV - 8ZCông suất0.2KW –
tài
1.5KW0.75KW
liệu đào tạo lập
– kế
3.7KW5.5KW
hoạch kinh doanh
– 37KWĐiện ápVào 1 pha
220VAC,Ra 3 pha 220VAC.Vào 3 pha 380VAC,Ra 3 pha
tài liệu đào tạo iso 14001
380VAC.Vào 3 pha 380VAC,Ra 3 pha 380VAC.0.5Hz –
250Hz.0.5Hz
khảo – 250Hz.0.2Hz
sát các chuẩn giảng dạy –tiếng
400Hz.Tần số điềuKhiểnĐộ
nhật từ góc phân
độ lí thuyết và
giảiTần
thực tiễn sốPhươngPháp điềuKhiển0.01Hz.Điều rộng xungSóng
sin (điềuKhiển V/F).Điều rộng xungSóng sin (điềuKhiển V/F).9
xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế
mức cài đặt: (0.8, 7 mức cài đặt: (0.8,Tần số sóng1.1, 1.6, 2.5,
5.0, tra 7.5,
điều đối với1.1, 1.6, giảng
đối tượng 2.5,viên5.0,
và đối7.5,mang10.0,
tượng quản lí 12.5,
15.0KHz).10.0KHz).Chức năngBảo vệCấp bảo vệĐiều rộng
khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại việt
xungSóng sin.9 mức cài đặt: (0.8,1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,10.0,
nam
12.5, 15.0KHz).Bảo vệ quá dòng tức thời; Bảo vệ quá tải; Bảo
vệ quá
phát áp; Bảovệ
huy những thấpcông
thành tựu áp; nghệ
Bảo mới
vệ nhất
nối được
đất; áp
Làm mát…
dụng
IP20.Panasonic…the
vào công tác dạy và họcnew
ngoạiname
ngữ for NAIS​Các phím chức
năng.Giao diện thân thiện, thao tác vận hành đơngiảnPhím chọn
mở máy động cơ lồng sóc mở máy động cơ rôto dây quấn
modePhím điều chỉnh chương trìnhBiến trởMàn hình hiển thị
chínhPhím
đặc tuyến tốckhởi độngPhím
độ rôto n fi p2 dừngPhím
thông tintăng / giảmPanasonic…
liên lạc và các dịch vụ
the new name for NAIS​Các phím chức năng.Màn hình hiển
phần 3 giới thiệu nguyên liệu
thịPhím khởi độngHiển thị tần số, dòng, tốc độ, lỗi, dữ liệu cài
đặt chức năng,Và tham số (gồm 3 led 7 đoạn.)Phím điều khiển
chạy tại chỗ.Phím dừngPhím dừng tại chỗ.Phím chọn
chếđộDùng để thay đổi “tần số ngõ ra, hiển thị dòng”, “cài đặt
MỤC LỤC
tầnSố”, “cài đặt hướng vòng quay” và “cài đặt chức năng”.Phím
điềuNumber
Slide chỉnhchương
1 trìnhDùng để thay đổi màn hình hiển thị giữa
tham số và dữ liệumàn hình, và lưu dữ liệu .Phím tăng (▲)Dùng
Slide Number 2
để tăng giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.Phím
Slide
giảmNumber 3 để giảm giá trị cài đặt các thông số, số lượng
( ▼ )Dùng
thông
Các số.Biến
dòng trởNúm
sản phẩm Biếnđiều chỉnh
tần của​ tần số (khoảng cài đặt từ 0Hz
Panasonic
cho đến tần sốLớn nhất.)Panasonic…the new name for
Slide Number 5
NAIS​COMBA123456Forward/ReverseCStart/StopSơ đồ đấu dây
Slide Number 6
biến tần VF0.78910 11NC NOBiến trở+0 – 5V0 – 10V-
Các
Analogoutput0-
dòng sản phẩm
5V,200
Biến tần
Ω của​
hoặcPWMSW1
Panasonic SW2 SW3CEOpen
collectoroutput+4
Xem thêm 8 – 20 mA-Chú ý: Biến trở >= 10kΩ, ¼WRelay
Slide Number
output: 0.5A, 250VACTransistor output: 50mA,
Các phím chức năng.
50VDCPanasonic…the new name for NAIS​Chức năng các ngõ
TRÍCH
Các phímĐOẠN
điều chức năng.
khiển.TerminalNo.1Kết nối biến trởP092Ngõ vào

SơanalogP093COM
Sử dụng
đồ đấu chức chung
năng
dây biến tần điều
VF0.(cho 1, 2,
khiển 4, rộng
điều đến 9)4Ngõ
xung. ra đa chức
Các tham
năng (0 số
– cài
5V, đặt [ khi nguồn
PWM)P58, được mở lên vớ
P595Start/StopP086Chạy thuận/
Chức năng các ngõ điều khiển.
nghịchP087Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW1)P19, P20,
Các thao tácvào
P218Ngõ cơ bản.
điều khiển đa chức năng (SW2)Chọn chế độ cho
ngõ
Các vàoP19,
thao tác cơ P20,
bản. P21P22, P23, P249Ngõ vào điều khiển đa
chức năng (SW3)P19, P20, P21P22, P23, P2410Ngõ vào
Cài đặt các tham số.
Transistor (C)P2511Ngõ vào Transistor (E)P25ANgõ ra rơle
Cài đặt
Tai các
lieu tham
(NO)P26BNgõ số.
Mục lục Bài viết
ra rơle Tìm kiếm mớiraLuận
(NC)P26CNgõ rơle Văn Tài liệu mới
(COM)P26CHỨC
NĂNGTHÔNG
Cài đặt các
Chủtham SỐ
đề tàisố. CÀIđăng
liệu mới ĐẶTPanasonic…the new
tóm tắt văn bản trong lòngname
mẹ for
NAIS​Các thao tác cơ bản.•Cài đặt chiều quay thuận
Cài đặt các tham số.
đánh nhau với cối xay gió ngữ văn 8
nghịch:Power ONModeModedrSETL-F000Key
Cài đặt các
đã có lầntham số. bố mẹ đi thăm mộ người thân trong ngày lễ tết
em cùng
sequenceIndicatorDisplayexampleGiải thích ▲ / ▼ SETModeL-
Cài đặt các tham số.
FForwardNhấn phím Mode cho đến khi hiển thị dr.Forward:
đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang thuyết minh về con trâu
chiều
Các thamquay
số cài thuậnReverse:
đặt chiều quay nghịch ▲ / ▼ L-
lập dàn ý bài văn tự sự lớp 10 giải bài tập vật lý 8
rReverseNhấn phím tăng giảm để thay đổi chiềuquay của động
Các tham số cài đặt.
cơSETL-FForwardNhấn phím
chuyện cũ trong phủ SET
chúa giágiải
trịnh trị bài
dữ tập
liệuvậtsẽlý đượcnhập
9
Các tham số cài đặt. new name for NAIS​Các thao tác cơ
vàoPanasonic…the
soạn văn tế nghĩa sĩ cần giuộc soạn bài cô bé bán diêm
bản.•Cách
Các tham số cài đặt.cài đặt một tham số:Power
giai bai tap vat ly 8 viet bai tap lam van so
ONModeModeMode000P01Mode ▲2 lop
/ 9▼thuyet minh ve con
SETSET ▲ trau
/
Các tham số cài đặt.
▼ bài IndicatorDisplayexampleFref000ModeP01P01Nhấn phím
ca ngắn đi trên bãi cát sự phát triển của từ vựng tiếp theo
Các
Modetham số khi
đến cài hiển
đặt. thị P01▲/▼P02P02Sử dụng phím tăng giảm
ôn tập văn học trung đại việt nam lớp 11
càitham
Các đặt tham
số càisốSET0
đặt. 5.00 5.0Nhấn phím SET số tham số lựa
chọn bài
sẽđược hiển
tập xác suấtthị▼/▲1
thống kê0.01
có lời0.0Dùng phím
giải bai viet sotăng
2 lopgiảm
9 de để
1 đặt
Các tham số cài đặt.
giá trị dữ liệuSET1 0.01 0.0Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ
Các tham số cài soan
đặt. bai co be ban diem ngu van lop 8
đượcnhập vàoP02P02Số tham số sẽ được hiển thị trở lạiKey
Các
sequenceIn
tham số cài
approximately1sGiải
đặt. thíchPower ONPanasonic…the
new name for NAIS​Cài đặt các tham số.•Điều khiển ngoài với
Các tham số cài đặt.
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
start/stop và chạy thuận/nghịch, biến trở ngoài:Các bước thay
Các tham số cài đặt.
đổi.Màn hình chính.StopNhấn phím Stop cho biến tần dừng.0 0
info@123doc.org
Các tham số càiphím
0ModeNhấn đặt. Mode 3 lần.P 0 1▼/▲SetNhấn phím ▼/▲ để
Yahoo
thay
Các đổi số
tham từ cài
P01- P08. P 0 8Nhấn phím Set .▲/▼Nhấn phím ▲/
đặt.
▼ để thay đổi từ 0- 2.SetNhấn Skype phím Set và cằi đặt dữ
Các tham số cài đặt.
liệu.SetKết nối.Nhấn phím Set.0212Biếntrở3P 0 90 ▼ / ▲ Nhấn
GIÚP ĐỠ
Các tham
phím ▼/▲số cài
để đặt.
thay đổi từ 0- 2.SetNhấn phím Set và cài đặt dữ
liệu.P
Các tham1số0ModeNhấn phím
cài đặt. Câu Mode.0 gặp
hỏi thường 0 05ON : Start.OFF:
Stop.6ON : Reverse.OFF: Forward.2Panasonic…the new name
Các tham số cài đặt. Điều khoản sử dụng
for NAIS​Cài đặt các tham số.Chức năng và giá trị cài đặt các
Các tham
tham số cài đặt.
số.•Thời Quy
gian định
tăng chính
tốc 1stsách bánsố
( tham tàiP01
liệu ).0.04 • 0.1 to
999Đơn
Các vị cài
tham số điều
đặt.chỉnh (giây).0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
Hướng dẫn thanh toán
(Hz)Tần số ngõ ra max.0.5Thời gian giảm tốc 1st ( tham số P02
Các tham số cài đặt.
).Thời gian tăng tốc.Cài đặtGIỚI
thờiTHIỆU
gian giảm tốc của tần số ngõ ra
Các tham số cài đặt.
từ maximum đến 0.5Hz.Dãy dữ liệu cài đặt (giây).0.04 • 0.1 to
123doc là gì?
Các tham số
999Đơn vị cài
điềuđặt.
chỉnh (giây).0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)Tần
số tham
Các ngõ ra.•Dãy dữ liệu cài đặt (giây).Tần số ngõ ra.Cài đặt thời
số cài đặt.
gian tăng tốc của tần số ngõ ra từ 0,5Hz đến maximum.(Hz) Tần
Các tham số Copyright
cài đặt. © 2020 123Doc. Design by 123DOC
số ngõ ra max.0.5Thời gian giảm tốc.Panasonic…the new name
TẢI XUỐNG (.pdf) 2 77,000₫ (59 trang)
, Các
' fortham
NAIS​số
Càicàiđặt
đặt.các tham số.Dãy tần số hoạt động ( tham số

You might also like