You are on page 1of 32

Biến tần ALTIVAR 312

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 1


Nội dung

1. Cấu tạo biến tần

2. Phương thức điều khiển biến tần

3. Các chức năng cơ bản của biến tần

4. Đặc tính cơ, luật điều khiển

5. Các chức năng biến tần (tiếp…)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 2


1. Biến tần ALTIVAR

ALTISTART và ALTIVAR giải pháp cho mọi ứng dụng

Cho các ứng dụng đơn giản


ATS01 : 0.37 tới 75 kW
ATV12 : 0.18 tới 4 kW
Starter Drive Drive ATV312: 0.18 tới 15 kW
Altistart 01 Altivar 12 Altivar 312

Cho các ứng dụng phức tạp, thang máy (CT)


ATV71 : 0.37 tới 630 kW
ATV71L: 3 tới 75 kW
71Plus: 90 tới 2000 kW
Drive Drive Drive
Altivar 71 Altivar 71L Altivar 71 Plus
Cho các ứng dụng bơm/quạt (VT)

ATS48: 4 tới 1200 kW


ATV21: 0.75 tới 75 kW
ATV61: 0.37 tới 800 kW
Starter Drive Drive Drive
Altistart 48 Altivar 21 Altivar 61 Altivar 61 Plus
61Plus: 90 tới 2400 kW

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 3


1. Cấu tạo biến tần

Các đầu vào/ra

L1
Nguồn cấp L2 U/T1
(L3) V/T2 Tới động
W/T3 cơ
SA
SC +/PA Tới điện
Các đầu ra rơ-le
-/PB trở hãm
SB

COM
Các đầu vào tương 0 20mA
0-10V
AIV
tự 4-20mA ALTIVAR
+10
AIC
+24
LI1 chạy thuận
LI2 Chạy nghịch
Các đầu vào số
LI3 PS2
LI4 PS3

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 4


Cấu tạo biến tần

Các đầu vào/ra

Thí dụ:
Đầu nối điều khiển cho ATV312

Chọn kiểu Các


nguồn đầu nối
cho
điều
khiển

Cổng RJ-45
cho truyền thông

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 5


1. Cấu tạo biến tần

Các đầu vào/ra

Thí dụ:
Đầu nối điều khiển cho ATV61 & ATV71

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 6


2. Phương thức điều khiển

Menu lập trình ATV312

Cài đặt

Tham số động cơ

Quản lý vào/ra

Điều khiển

Menu chức năng

Giám sát lỗi

Truyền thông

Hiển thị

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 7


2. Phương thức điều khiển

KÊNH tham chiếu/ điều khiển

Điều khiển (Command): Là lệnh gửi tới ALTIVAR


 Chạy thuận, đảo chiều
 Dừng tự do, dừng theo đặc tuyến, dừng nhanh…

Tham chiếu (Reference): Là tín hiệu đặt tốc độ cho ALTIVAR


 Đặt tốc độ 30 Hz, 50 Hz…

KÊNH (Channel): Là nguồn tín hiệu điều khiển và tham chiếu

Các KÊNH tham chiếu/điều khiển ALTIVAR


 Màn hiển thị trên ALTIVAR (LOC hoặc HMI)
 Đầu vào/ra (Terminals)
 Cổng Modbus
 Cổng CANopen
 …

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 8


2. Phương thức điều khiển

Kênh tham chiếu/ điều khiển tách biệt hoặc kết hợp

 Kết hợp (combined):  Tách biệt (separate):


Tham chiếu và điều khiển kết Tham chiếu và điều khiển tách biệt ở
hợp trong cùng một kênh các kênh khác nhau
CANopen

CANopen
Reference

Reference
-10V Digital
+10v reference
TERMINALS

TERMINALS
Command

Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 9
Phương thức điều khiển

Kênh tham chiếu/ điều khiển tách biệt hoặc kết hợp
 Chuyển kênh với tham chiếu/điều  Chuyển kênh với tham chiếu/điều
khiển kết hợp khiển tách biệt
CANopen CANopen

Command word Digital reference Digital reference

CANopen CANopen
Reference

Reference
-10V -10V
+10V +10V
TERMINALS

TERMINALS
Command

Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 10
Phương thức điều khiển

Điều khiển 2-wire hoặc 3-wire (2C/3C)


Lập trình ATV312
Chạy thuận
Vào menu I-O
Đảo chiều
Chọn Lệnh tCC

Chọn: 2C

Dừng hoặc 3C
Chạy thuận
hoặc LOC
Đảo chiều

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 11


Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start

1. Nối ATV312 với nguồn 3. Nối dây mạch điều khiển


L1, L2, L3, N
Thực hành

Tốc độ
đặt

Lệnh
Chạy thuận
2. Nối ATV312 với quạt
U, V, W, N

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 12


Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start


4. Nhập thông số động cơ
Vào Menu DrC-
 Điện áp: UnS
 Tần số: FrS
Thực hành

 Dòng động cơ: nCr


 Tốc độ định mức: NsP
 Hệ số công suất: Cos
Thực hiện « auto tuning »:
 autotuning: Tun = Yes

5. Chọn luật điều khiển


Vào menu DrC-
Chọn thông số: UfT = P cho tải
bơm/quạt

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 13


Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start

6. Đặt các thông số cho biến tần

Vào menu Settings: SEt-


Đặc tính bảo vệ nhiệt của
ALTIVAR
Đặt bảo vệ nhiệt (quá tải) cho động cơ:
Thực hành

 Đặt thông số Ith bằng dòng động cơ

Đặt thông số khởi động/dừng:


 Đặt thời gian khởi động: ACC
 Đặt thời gian dừng: DEC

Đặt hạn chế tốc độ trên/dưới: n


 Đặt hạn chế tốc độ dưới: LSP (Hz)
 Đặt hạn chế tốc độ trên: HSP (Hz)
t
3s 3s
ACC DEC

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 14


Các chức năng cơ bản

Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start

7. Đặt các thông số cho biến tần

Vào menu quản lý I/O: I-O-

Kiểm tra kiểu đấu dây 2-wire, 3-wire hay LOC:


Thực hành

 Vào sub-menu tCC, chọn kiểu đấu 2C

Chuyển kênh tham chiếu về AI1:


Kiểu đấu dây 2C
Vào menu Motor control: DrC-
 Vào sub-menu Fr1, chọn AI1

8. Kết thúc
Bật công tắc cho
động cơ làm việc

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 15


Các chức năng cơ bản

Lưu thông số/ Trở về thông số mặc định/ Bảo vệ truy cập
Lưu thông số vừa thiết lập vào ALTIVAR:
Vào menu Motor control: DrC- Lưu thông số
 Vào sub-menu SCS, chọn Str1 vào EEROM

Trở về thông số đã lưu hoặc thông số mặc định (Factory settings):


Vào menu Motor control: DrC- Trả về thông số đã lưu
trong EEROM
 Vào sub-menu FCS, chọn rEC 1
hoặc chọn InI
Trả về thông số mặc
định của nhà sản xuất
(ALTIVAR)
Bảo vệ ALTIVAR khỏi truy cập vô ý:
Vào menu Hiển thị: SUP- Chọn một tập số mong
muốn
 Vào sub-menu COd, chọn On
nhập mã bảo mật XXXX

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 16


Luật điều khiển

Các luật điều khiển cho biến tần ATV312

UnS L: Luật V/F, Tải CT

n: Điều khiển véc tơ từ thông


mạch vòng hở (CT)

P: Luật V/F, Tải VT


L
nLd: Tiết kiệm năng lượng
n P (Làm việc như loại P khi không
nLd
tải và loại n khi có tải)
UFr f (Hz)

FrS
Lập trình: Chọn lệnh UFt (trong menu DrC-)
Chọn: L V/F
P Pump
n Sensorless Vector
nLD Energy saving

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 17


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Các chức năng của ALTIVAR được quản lý trong Menu FUn-
 Liệt kê một số chức năng thường dùng
Dùng cho bơm/quạt
 Preset speeds - tốc độ đặt trước
 PID regulator - chứng năng PID
 Sleep/wake up function - chức năng dừng/chạy tự động
 Catch on the fly - bắt tốc độ động cơ
 Skip frequencies - bỏ qua tần số cộng hưởng
 Fault Inhibition - quản lý, giám sát lỗi

 +/- speed - +/- tốc độ


 Reference switching - chuyển kênh tham chiếu
 Command switching - chuyển kênh điều khiển
 DC Injection - hãm nguồn một chiều
 Adjustment of the mod.frequency - chọn tần số đóng cắt
 Automatic reset and restart - tự động reset lỗi và khởi động lại
 Auto-adaptation of the ramp - tự động điều chỉnh đặc tuyến khởi động/dừng
 Ramp switching - chuyển đặc tuyến khởi động/dừng
 Personalized ramps - tùy biến đặc tuyến khởi động/dừng
 Switching between motors - điều khiển nhiều động cơ
 … -…

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 18


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng tùy biến đặc tuyến tăng/giảm tốc - RAMP


Thực hành

S ramp U ramp Tùy biến

Chức năng cộng tham chiếu

Chú ý: AI2 chấp nhận tín hiệu ± 10V, cho phép thực
hiện phép “–” với tín hiệu âm.

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 19


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng tốc độ đặt trước


Dùng các đầu vào logic LI cho phép tổ hợp tới 16 tốc độ đặt trước.

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 20


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng chạy bò - JOG

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 21


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng +/- tốc độ

LI1 Chạy thuận

LIx Chạy nghịch

LIy + tốc độ

Tắt các công tắc Bật nút thứ nhất Bật nút thứ hai
- tốc độ Duy trì tốc độ + tốc độ
Chạy thuận

Chạy nghịch

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 22


Chức năng điều khiển PID với Biến tần

Ví dụ: Ứng dụng ổn định áp suất bơm, quạt


- Áp suất tăng khi động cơ tăng tốc độ kéo
bơm
- Biến tần có tích hợp sẵn bộ điều khiển PI
để thay đổi tốc độ bơm, ổn định áp suất

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 23


Chức năng điều khiển PID với Biến tần

 Chức năng PID tích hợp sẵn trong biến tần cần được kích hoạt
 Các thành phần kèm theo cơ bản:
– 1 tín hiệu giá trị tham chiếu analog (analog, internal, pulse hoặc
preselected)
– 1 tín hiệu phản hồi analog input (dòng điện 4-20 mA hoặc điện
áp 0-10V)
– Cài đặt hệ số Proportional, Integral, and Derivative
– Hệ số tỷ lệ (Scaling) đối với tín hiệu phản hồi
– Hàm Ramp đối với tín hiệu tham chiếu (Acc, Dec)
– Giới hạn đầu ra
– Chức năng Đảo dấu đối với đầu ra

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 24


Chức năng điều khiển PID với Biến tần
Chức năng điều khiển PI với ATV31
Tham chiếu
Fr1
Auto/manu
AI Tốc độ
Màn hình
+ PID điều khiển
Regulator Ramp
Mạng
… -
rPG Khuyếch đại
rIG Tích phân High Speed limit Acceleration
rDG Đạo hàm Low Speed Limit Decceleration

Tín hiệu phản hồi


PIF
0-10V Scaling
0-4-20mA

FbS

Chuyển về tham chiếu tốc độ

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 25


Chức năng điều khiển PID với Biến tần
Cài đặt PI
Propotional: Output =P x sai lêch e.
 Hệ số P nhỏ quá (vd 0.01) thì tín hiệu đầu ra quá bé, không điều khiển được
 Hệ số P quá lớn (vd >3) thì dễ giao động giữa tốc độ tối đa và tối thiểu.
 Thông thường chọn P =1, sau đó chỉnh định thích hợp với hệ thống thực tế
 Nếu chỉ chọn P thì đáp ứng luôn có sai lêch so với tham chiếu
Integral: Output = I nhân với tích phân sai lêch e
 Khử sai lệch tĩnh
 Nếu I bé (T>20s), sai lệch lâu bị khử
 Nếu I lớn (T<5 s) thì đáp ứng giao động
 Ban đầu chọn T = 10 s, sau đó chỉnh định
Derivative: Output = D x đạo hàm sai lêch e
 Chống vượt điều khiển, dao động,
 Chống nhiễu do phản hồi gây ra
 Thường chọn bé hoặc bằng 0.

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 26


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng phanh hãm trình tự


 Chức năng phanh hãm trình tự
 Ứng dụng cho tải nâng hạ hoặc truyền động thẳng, thang máy.
 Phanh cơ khí phải bóp lại khi động cơ dừng hoặc sự cố
 Khi kéo tải lên
 Động cơ kéo nhẹ để giữa tải rồi mới nhả phanh
 Phanh nhả sớm trước khi động cơ giữ được tải sẽ làm tải rơi
 Phanh nhả trễ quá thì làm căng cáp
 Khi dừng lại
 Động cơ dừng từ từ và giữ tải đứng yên, sau đó mới bóp phanh
 Nếu phanh bóp sớm là giật tải,
 Nếu phanh bóp trể thì rơi tải
 Tần số làm việc lúc nhả và hãm phanh
 Biến tần tự động đặt theo hệ số trượt động cơ.
 Dòng điện lúc nhả và hãm phanh phải đưộc xác định

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 27


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng phanh hãm trình tự

Fdc high Fdc low Rest on the Open loop/


ground Closed
loop

2 1 1 2

Speed LI1 LI2 descend LI6 LI5 LI3 LI4


reference ascend SP4 SP2 Switch config braking contact
Open loop-
AI1 0-10V >Closed loop

Scale AI2 4-20mA R2

AABB

brake
coil

Brake
Encoder M3
1.5kW

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 28


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng hãm trình tự

Một vài thông số chức năng

 Tần số làm việc lúc nhả phanh


brL
 Dòng bơm tạo mômen giữ tải
Ibr
 Thời gian nhả phanh
brt
 Tần số lúc hãm tải
bEn
 Thời gian phanh bó lại
bEt
Thông số duy nhất cần
thiết lập

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 29


Các chức năng biến tần (tiếp…)
Chức năng quản lý công tắc hành trình

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 30


Các chức năng biến tần (tiếp…)

Chức năng tự động khởi động lại

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 31


Các chức năng biến tần (tiếp…)
Tương thích các chức năng

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Jan 2010 32

You might also like