You are on page 1of 4

SO SÁNH KỸ THUẬT CHILLER GIẢI NHIỆT GIÓ VÀ HỆ THỐNG VRV/VRF

HỆ THỐNG CHILLER GIẢI NHIỆT GIÓ HỆ THỐNG VRV/VRF

1 * Hiệu suất chiller giải nhiệt gió cao hơn nhưng không nhiều * Hiệu suất VRV/VRF thấp hơn nhưng không nhiều

2 COP : 3.3 kw/kw COP : 3.1 kw / kw


* Hệ thống phức tạp hơn do lắp thêm hệ thống bơm, valve… * Hệ thống đơn giản hơn hệ thống gồm ít thiết bị hơn, nhưng c
3 lạnh giới hạn chế hơn
* Công suất lạnh 1 chiller rất cao có thể lên đến 400 tons (1400kw) * Công suất 1 đơn vị dàn nóng thấp chỉ đến 60 Hp (168kw )
4
* Điều khiển hệ thống: Hệ thống có khả năng điều khiển độc lập, điều khiển trung tâm hay kết nối * Điều khiển hệ thống: Hệ thống có khả năng điều khiển độc lậ
với hệ thống BMS trung tâm hay kết nối với hệ thống BMS
5
* Lắp đặt, vận hành, điều khiển hệ thống phức tạp hơn do có nhiều thiết bị hơn * Lắp đặt, vận hành, điều khiển hệ thống đơn giản hơn do có ít

6
* Bảo dưỡng phức tạp hơn, chi phí bảo dưỡng đắt hơn * Bảo dưỡng đơn giản, chi phí bảo dưỡng rẻ hơn
7
* Đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng : Do chất tải lạnh sử dụng là nước dễ phát hiện khi bị * Không an toàn : Chất tải lạnh sử dụng trên đường ống là gas
rò rỉ trên đường ống. hiện khi bị rò rỉ, phải có thiết bị chuyên dùng.
8
*Không bị khống chế về chiều dài đường ống nước lạnh. * Bị khống chế về chiều dài đường ống đồng dẫn môi chất lạnh

9
*Không gian lắp đặt phòng máy chiller lớn hơn *Không gian lắp đặt dàn nóng VRV/ VRF ít hơn, linh hoạt hơn t
dàn nóng.
10
*Chi phí vận hành cao hơn *Chi phí vận hành thấp hơn
11
*Chi phí đầu tư ban đầu thường thấp hơn. Chi phí cho chiller giải nhiệt gió và bơm nước lạnh dự *Chi phí đầu tư ban đầu thường cao hơn . Chi phí cho dàn nón
12 kiến khoảng 7.5 tỉ. khoảng 9 tỉ.

Page 1 of 4
HILLER GIẢI NHIỆT GIÓ VÀ HỆ THỐNG VRV/VRF

HỆ THỐNG VRV/VRF

* Hiệu suất VRV/VRF thấp hơn nhưng không nhiều

COP : 3.1 kw / kw
* Hệ thống đơn giản hơn hệ thống gồm ít thiết bị hơn, nhưng công suất làm
lạnh giới hạn chế hơn
* Công suất 1 đơn vị dàn nóng thấp chỉ đến 60 Hp (168kw )

* Điều khiển hệ thống: Hệ thống có khả năng điều khiển độc lập, điều khiển
trung tâm hay kết nối với hệ thống BMS

* Lắp đặt, vận hành, điều khiển hệ thống đơn giản hơn do có ít thiết bị hơn

* Bảo dưỡng đơn giản, chi phí bảo dưỡng rẻ hơn

* Không an toàn : Chất tải lạnh sử dụng trên đường ống là gas ,khó phát
hiện khi bị rò rỉ, phải có thiết bị chuyên dùng.

* Bị khống chế về chiều dài đường ống đồng dẫn môi chất lạnh.

*Không gian lắp đặt dàn nóng VRV/ VRF ít hơn, linh hoạt hơn trong vị trí đặt
dàn nóng.

*Chi phí vận hành thấp hơn

*Chi phí đầu tư ban đầu thường cao hơn . Chi phí cho dàn nóng dự kiến
khoảng 9 tỉ.

Page 2 of 4
BẢNG SO SÁNH CHILLER GIẢI NHIỆT NƯỚC , GIÓ VÀ HỆ THỐNG VRV/VRF

STT HỆ THỐNG CHILLER GIẢI NHIỆT NƯỚC HỆ THỐNG CHILLER GIẢI NHIỆT GIÓ HỆ THỐNG VRV/VRF GHI CHÚ

* Hiệu suất chiller giải nước lớn nhất, nhiệt độ môi * Hiệu suất chiller giải nhiệt gió thấp hơn chiller giải * Hiệu suất hệ thống VRV/VRF thấp hơn phụ thuộc
trường ít ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của chiller. nhiệt nước, hiệu suất phụ thuộc nhiều nhiệt độ môi nhiều nhiệt độ môi trường. Hệ thống này có nhiều lựa
1 trường. chọn như dàn nóng loại tiêu chuẩn, loại hiệu suất
cao,loại tiết kiệm diện tích.

* COP : Phụ thuộc vào từng dải công suất máy, dao *COP dao động khoảng ≈ 3÷3.5 kw/kw. *COP dao động khoảng ≈ 2.5÷4 kw/kw.
2 động từ khoảng 3÷6 kw/kw.

* Hệ thống phức tạp nhất do ngoài hệ thống thiết bị * Hệ thống phức tạp do có lắp thêm hệ thống bơm, cấp * Hệ thống đơn giản hơn hệ thống gồm ít thiết bị hơn,
3 cho mạch nước lạnh còn có thêm thiết bị cho mạch và tuần hoàn nước lạnh, hệ thống đường ống phân nhưng công suất làm lạnh của 1 đơn vị thiết bị thường
nước giải nhiệt, hệ thống đường ống + van phức tạp. phối nước lạnh và van điều khiển. nhỏ hơn.
*Việc điều khiển tải lạnh của tòa nhà nếu tải lạnh dao * Việc điều khiển tải lạnh của tòa nhà nếu tải lạnh dao * Việc điều khiển tải lạnh của tòa nhà nếu tải lạnh dao
4 động nhiều thường kém linh hoạt đặc biệt cho trường động nhiều thường kém linh hoạt đặc biệt cho trường động nhiều thường linh hoạt và tốt hơn.
hợp phụ tải lạnh thấp. hợp phụ tải lạnh thấp.
* Công suất lạnh 1 chiller cao có thể lên đến 4000 tons * Công suất lạnh 1 chiller cao có thể lên đến 400 tons * Công suất 1 đơn vị dàn nóng thấp chỉ đến 60 Hp
5 (14000kw) (1400kw) (168kw )

* Điều khiển hệ thống: Hệ thống có khả năng điều * Điều khiển hệ thống: Hệ thống có khả năng điều * Điều khiển hệ thống: Hệ thống có khả năng điều
6 khiển độc lập, điều khiển trung tâm hay kết nối với hệ khiển độc lập, điều khiển trung tâm hay kết nối với hệ khiển độc lập, điều khiển trung tâm hay kết nối với hệ
thống BMS thống BMS thống BMS
* Đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng : Do chất * Đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng : Do chất * Phải có yêu cầu đảm bảo an toàn cao hơn vì: Chất
7 tải lạnh sử dụng là nước dễ phát hiện khi bị rò rỉ trên tải lạnh sử dụng là nước dễ phát hiện khi bị rò rỉ trên tải lạnh sử dụng trên đường ống là gas ,khó phát hiện
đường ống. đường ống. khi bị rò rỉ, phải có thiết bị chuyên dùng.
*Không bị khống chế về chiều dài đường ống nước *Không bị khống chế về chiều dài đường ống nước * Bị khống chế về chiều dài đường ống đồng dẫn môi
8 lạnh, thêm mạch nước giải nhiệt. lạnh. chất lạnh.

*Không gian lắp đặt phòng máy chiller lớn nhất , cần *Không gian lắp đặt phòng máy chiller lớn hơn hệ *Không gian lắp đặt dàn nóng VRV/ VRF ít hơn, linh
thêm không gian lắp đặt tháp giải nhiệt. VRV/VRF tuy nhiên nhỏ hơn hệ thống chiller giải nhiệt hoạt hơn trong vị trí đặt dàn nóng.
9 nước, không cần tháp giải nhiệt và bơm giải nhiệt.

*Khối lượng mương kỹ thuật cần nhiều nhất do cần cả *Khối lượng mương kỹ thuật cần ít hơn chỉ cần mương *Khối lượng mương kỹ thuật cần ít hơn chỉ cần
10 hệ thống mương đi ống cho hệ thống ống nước lạnh đi ống cho hệ thống ống nước lạnh chiller, có đường mương kỹ thuật để đi ống đồng có kích thước nhỏ.
chiller , nước giải nhiệt, có đường kính ống lớn. kính ống lớn.

11 *Tuổi thọ trunng bình cao > 20 năm. *Tuổi thọ trung binh khoảng 20 năm. *Tuổi thọ trung bình 15~20 năm.

* Lắp đặt, vận hành, điều khiển hệ thống phức tạp nhất * Lắp đặt, vận hành, điều khiển hệ thống phức tạp * Lắp đặt, vận hành, điều khiển hệ thống đơn giản hơn
12 do có nhiểu thiết bị nhất. do có ít thiết bị hơn

* Bảo dưỡng phức tạp nhất, chi phí bảo dưỡng đắt * Bảo dưỡng phức tạp hơn, chi phí bảo dưỡng trung * Bảo dưỡng đơn giản, chi phí bảo dưỡng rẻ nhất
13 nhất bình

* Tiêu thụ tiền điện nước phụ thuộc vào COP của hệ * Tiêu thụ tiền điện trung bình, nếu ở điều kiện môi
14 * Tiêu thụ tiền điện cao nhất
thống, thường ở mức thấp. trường thuận lợi thì tiêu thụ ở mức thấp, hiệu quả.
*Chi phí đầu tư ban đầu thường thấp hơn VRV/VRF *Chi phí đầu tư ban đầu thường thấp nhất . *Chi phí đầu tư ban đầu thường cao nhất.
15 nhưng cao hơn chiller giải nhiệt gió

Chi phí cho chiller +bơm nước lạnh và nước giải nhiệt Chi phí cho chiller +bơm +tháp giải nhiệt cho giai đoạn Chi phí cho dàn nóng VRV/VRF giai đoạn 1 khoảng 4.8
+tháp giải nhiệt cho giai đoạn 1 khoảng 1 khoảng 4.8 tỉ , giai đoạn 2 khoảng 6.8 tỉ. Tổng 2 giai tỉ, giai đoạn 2 khoảng 6.7 tỉ, giải đoạn 3 khoảng 2.3 tỉ.
16
đoạn khoảng 11.6 tỉ Tổng dàn nóng 3 giai đoạn khoảng 13.7 tỉ

Tổng
Chiller 5.47 4.8 4753 VRV giai đoạn1
+bơm 6.10 6.8 6642 VRV giai đoạn 2
+tháp 0.81 11.6 2214 VRV giai đoạn 3
Bơm 0.54

0.660 VRV giai đoạn1


Tháp
0.760 VRV giai đoạn 2

You might also like