You are on page 1of 4

ADVANCED TRANSLATION

Buổi 2

Bài 1.

Resilient to: ứng phó, thích ứng với

Resilience to

To compile/ compose / draw up a draf decree

To revise (sửa đổi vs phương thức #: đánh giá toàn bộ và đưa ra thay đổi cho điều luật) vs to
amend (sửa đổi, bổ sung thêm nội dung như guideline, thuật ngữ hoặc bổ sung cho các điều
luật đã đc thông qua)

Assistance ~ support/ help/ aid

To meet the criteria

Verification: xác minh, thẩm định

Functioned agencies: cơ quan chức năng

Energy-efficient building: tòa nhà năng lượng

Doi Moi (Renewal)

Sweeping liberalization: làn sóng tự do hóa tràn qua/ quét qua….

Clean water ~ running/ tap water: nước sạch – fresh water vs salt water (nước ngọt vs nước
mặn)

Hamlet: thôn xóm

Redundant/ idle labor: lao động dôi dư/ dư thừa

Standardize: chuẩn hóa

To expand (theo chiều ngang) vs to extend (theo chiều dọc)

Bài 2.

To issue/make a statement: đưa ra tuyên bố về….

Full text: toàn văn

To recall st: nhắc lại, thu hồi

Aspiration: khát vọng, kì vọng, mục tiêu

In the spirit of = in a manner of…. Trên tinh thần, với phương thức
Realization: hiện thực hóa

Rules-based: dựa trên các quy định, people-oriented and people-centred: hướng tới người dân
và lấy ng dân làm trung tâm

Affirm-Reaffirm: khẳng định – tái khẳng định

Affirm (nhấn mạnh, biết cái gì đó là đúng, đảm bảo nó là đúng, nhắc đi nhắc lại) vs Confirm (
xác nhận, chưa biết đúng hay không)

To sustain ~ to maintain

Momentum ~ dynamics: động lực

Beyond + time: sau…

Having closely followed (observe/monitor) uncertainties…

Gep-political dynamics: địa chính trị (nghiên cứu về tác động các yto địa lí tới qgia, tình hình
chính trị và quan hệ quốc tế của QG đó: khí hậu, tài nguyên, vị trí địa lý, dân số, địa hình…)

Regional and global landscape: trong bối cảnh toàn cầu và khu vực

detrimental ramifications ( = seperation: phân nhánh): sự chia rẽ nghiêm trọng trong kv

To acknowledge = to be aware of st

To attain- Unattainable = to gain/obtain

Reiterate

Neutralize (trung hòa) – neutrality (trung lập)

To be in line with = in accordance with: phù hợp với, tuân thủ

Resilient (a): kiên cường

To enshrine: (law, regulation) ~ specify: được quy định cụ thể trong….

Shrine: đình đền chùa, nơi thờ cúng

Interest: lợi ích, lãi, sự quan tâm

Charter: quy định, quy chế, hiến chương

To uphold st ~ to defend: bảo vệ, bảo đảm, giữ vững

Treaty: Hiệp ước

Call on sb – call for st

To restrain: kiềm chế


Self-restrait: tự kiềm chế

Settle dispute: giải quyết tranh chấp

Refrain from ~ prevent st/ limit st

Trust ( lòng tin,, tin bên kia sẽ làm đúng, họ làm gì thì sẽ có cơ sở chứ k vô lí) vs confident
( đảm bảo, ví dụ các hoạt động bên B thực hiện mà bên A có niềm tin họ làm chính xác, công
bằng, đáng tin cậy, có thể dựa vào họ)

Dialogue (đối thoại) – monologue ( độc thoại)

Conductive for: tạo các đk đầy đủ cho

Sustainable growth:

Constructive engagement (tham gia sâu vào nội bộ các hoạt động…)

Regional architecture:

Inclusive growth: tăng trưởng bao trùm

Multilateralism: chủ nghĩa đa phương

To shape: định hình

Pressing/ hot/ burning / urgent issues:

Common / shared / mutual interest:

Bài 3

To count cash out = to exclude st

Banknotes = bil-coins

Visible casualities

To replicate = to copy

Trigger event

Inexorable – inevitable trend

Rocket – soar >< plummet

To strike

Electronic ( sử dụng các thiết bị điện tử : mạng, internet) vs mobile payments ( sử dụng thiêt
bị di động)

Non-cash / cash payment


Financial vs instutions

Credit and debit cards

Disrupter/ disruptive techno

Cardholder

Peer-to-peer transfers: chuyển ngang hàng

Level off

Gadgets=device

To bolster = to aid

Clumsy, dirty analogue equivalent

Citizen – citi-dwellers

To privilege = to prioritize

At the expense of ~ at the loss of

Technically savvy felon

You might also like