You are on page 1of 7

Unit 16

Achieve : (v) thành công, đạt mục tiêu, đạt được


acquiring : mua lại
acquisition : sự giành được, sự thu được, sự đạt được
address : giải quyết
aspect : (n) khía cạnh, mặt, diện mạo
Attempt to do sth : Nỗ lực làm gì
Be charged with the task of doing sth/sth : Được giao nhiệm vụ về cái gì đó
broad : (adj) rộng, bao la, mênh mông
financial dealings : giao dịch tài chính
financial division : bộ phận tài chính
gain : đạt được
generate : (v) tạo ra, sản xuất ra
identification : chứng minh thư
identify : (v) xác định, định danh, nhận dạng, đồng nhất hoá, coi như nhau
incurring : phát sinh, gánh chịu
Mergers : sự liên doanh, liên kết
misuse : lạm dụng
Monitoring : sự kiểm tra
obtain : (v) đạt được, giành được
Procedure : quy trình
property : bất động sản, tài sản
relate : liên quan
risk : rủi ro
state budget : ngân sách nhà nước
stock : (n) nguồn hàng, nguồn cung cấp; (v) tích trữ
running out.
term : thuật ngữ
To make wise use of sth : sử dụng 1 cách không ngoan
Track income : Theo dõi thu nhập
ultimately : (adv) cuối cùng, sau cùng
undertake : (v) nhận, đảm nhận; đồng ý, hứa hẹn, cam kết
various : adj. /veri.əs/ khác nhau, thuộc về nhiều loại
venture : (n, v) sự án kinh doanh, công việc kinh doanh; liều, mạo hiểm, cả gan

Unit 17 : Funding the business

Capital : vốn
debt financing : Nợ tài chính
equity financing : Huy động vốn chủ sở hữu
reinvent : tái tạo lại
Liabilities : Nợ phải trả
institution : tổ chức
Gearing : hệ số vốn
claim : yêu cầu
expose : lộ ra, phơi bày
satisfied : hài lòng
extreme : (adj., n) vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích
interfere : can thiệp vào, cản trở
expect : mong đợi
unlisted : chưa niêm yết
secure : an toàn, bảo đảm
venture capital : vốn đầu tư mạo hiểm
securities markets : thị trường chứng khoán
stock exchange : Sở giao dịch chứng khoán.

Unit 18 management of working capital

profitability : sự có lợi , sự có lãi, lợi nhuận


determine : quyết định
Working Capital : Vốn lưu động.
classified : phân loại
permanent : lâu dài
fluctuation : sự biến động
just in time : (adv) đúng lúc, kịp thời
philosophy : triết học
Reconciling : cân đối
minimum : tối thiểu
generous : hào phóng, rộng lượng
minimal : (adj) rất nhỏ, tối thiểu
attract : (v) hút; thu hút, hấp dẫn
positive : tích cực, lạc quan
ensure : bảo đảm
edequate : thỏa đáng, phù hợp

unit 19 : Marketing
definition - (n) sự định nghĩa, lời định nghĩa
distinguish between - phân biệt giữa
concept - khái niệm
assume - cho rằng
resisting - chống lại
persuaded - thuyết phục
convince - thuyết phục
essential - cần thiết
on the contrary - ngược lại
anticipate - dự đoán
Genetics - di truyền học
vigorous - mạnh mẽ, sôi nổi
technique - kỹ thuật
Element - yếu tố
publicity - (n.) sự công khai, sự quảng cáo
component - thành phần
Distribution channel - kênh phân phối
To launch a product - phát hành sản phẩm
Market opprtunities -
segmentation - phân khúc
situation - tình huống, hoàn cảnh
distinct - Riêng biệt, khác biệt
wrappers -

existing - [adj] hiện có, hiện hành

unit 20 :

determinant - yếu tố quyết định


revenue - Doanh thu, thu nhập
mistake - lỗi
common - (adj) phổ biến, thông thường
oriented - Định hướng, được định hướng
rest - nghỉ ngơi, phần còn lại
strategy - chiến lược
segment - phân khúc
revised - được sửa đổi
handle - xử lý, giải quyết
capitalize - tư bản hóa, dùng làm vốn
unit 21 what is accounting
Accouting - kế toán
amateur - người nghiệp dư
Anticipating - Dự đoán; Lường trước
aspect - (n) khía cạnh, mặt, diện mạo
assumption - sự giả định
burden - gánh nặng, trách nhiệm
complies - tuân theo
concept - (n) khái niệm, quan niệm
conform - (v) làm cho phù hợp, làm cho thích hợp
constantly - (adj) liên tục
eg: The company is _____ looking for highly trained employees.
contrast - sự tương phản
creditor - người chủ nợ, người cho vay
cycle - n., v. /'saikl/ chu kỳ, chu trình, vòng; quay vòng theo chu kỳ, đi xe đạp
daily - hàng ngày
determine - (v) quyết định
eg: After reading the contract, I was still unable to _____ if our company was liable for back
wages.
entity - thực thể, sự tồn tại
Evaluating - sự đánh giá
figures - hình dáng, hình ảnh, số liệu
financial position - tình hình tài chính
general purpose - mục đích chung
hand - (adj) có sẵn để dùng
eg: The new employee will be _____ if we need more help with shipping orders.
illustrate - v. /´ilə¸streit/ minh họa, làm rõ ý
In fact - thực tế
income tax return - tờ khai thuế thu nhập
indended for -
interpretation - sự giải thích
introduce - giới thiệu
Legal - hợp pháp
manage - (v) giải quyết, điều khiển, dạy bảo
eg: The head nurse's ability to _____ her staff through a difficult time caught the hospital
administrator's attention.
Management Accounting - kế toán quản trị
manner - (n) cách, lối, kiểu; dáng, vẻ, thái độ
measure - đo lường
necessary - (adj) cần, cần thiết, thiết yếu
obligation - nghĩa vụ, bổn phận
owed - nợ
performance of department - Hieu suat lm viec
primarity - chủ yếu
professional - chuyên gia
reality - (n) sự thật, thực tế, thực tại
receive - nhận được
refer - (v) ám chỉ, nhắc đến
eg: As soon as Agnes ____ed to the failed treatment, everyone's mood soured.
relevant - liên quan
reorganization - việc tái cơ cấu
Reporting - báo cáo
specific - (adj) đặc trưng, riêng biệt
specifically - (adv) đặc trưng, riêng biệt
Structuring - cấu trúc
Tax Effects - ảnh hưởng của thuế
tax return - (n) tờ khai thuế
technical - (adj) chuyên môn, kỹ thuật
technique - kỹ thuật
to flow into, to run into - Tham gia vào
upon - (prep) trên, ở trên
virtually - hầu như, gần như

whether - liệu rằng

unit 22 : financial statement


maintain - (v) tiếp tục, duy trì, giữ vững
Ledger - sổ kế toán, sổ cái
contain - chứa đựng
similar - (adj) giống như, tương tự như
financial statement - báo cáo tài chính
linilities -
periodically - (adv) một cách định kỳ
journals - (n) sổ nhật ký
expenditure - sự tiêu dùng
shareholder - cổ đông
debtor - người mắc nợ
creditor - người chủ nợ, người cho vay
enclosed - (adj) được đính kèm
brachet -
Dividends - Cổ tức

Cổ tức là phần tiền bạn nhận được khi trở thành cổ đông của công ty
nominal - nhỏ bé, không đáng kể
Balance Sheet - Bảng cân đối kế toán

situation - tình huống

unit unit 25 financial analysis


acquire - đạt được
analysis - sự phân tích
category - (n) hạng, loại
characteristic - đặc điểm
Consumer Price Index (CPI) - Chỉ số giá tiêu dùng
Credit Policies - chính sách tín dụng
credit worthiness - tín dụng đáng tin cậy
decision making - đưa ra quyết định
enable - v. /i'neibl/ làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì
evaluate - (v) đánh giá, định giá
externally - (adv) bên ngoài
financial press - tạp chí tài chính
Financial ratio -
Gross Domestic Product (GDP) - tổng sản phẩm quốc nội
indices (index) - chỉ số
Internally - bên trong, nội tại
interpret - giải thích, làm sáng tỏ
interpretation - sự giải thích
judge - thẩm phán, quan toà
leverage - Tỷ phần vốn vay; Đòn bẩy về tài chính; Tỷ lệ vốn vay so với tổng vốn.
mathematical - (a) Toán học, có tính chất toán học
prospect - triển vọng
ratio - tỉ lệ

ratios classified -

You might also like