You are on page 1of 7

UNIT 1

1. Accomplish (v): hoàn thành 21. Maximize (v): tối đa hóa


2. Acquire (v): thu được 22. Modernize (v): hiện đại hóa
3. Allocate (v): phân phối 23. Modify (v): sửa đổi
4. Challenging (adj): mang tính 24. Motivate (v): thúc đẩy
thử thách 25. Objective (n): mục tiêu
5. Classification (n): sự phân loại 26. Precise (adj): chính xác
6. Co-found (v): đồng sáng lập 27. Profitable (adj): sinh lợi
7. Concentrate on (phrasal verb): 28. Promotion (n): sự thăng
tập trung chức, đề bạt
8. Consultant (n): tư vấn viên 29. Public sector (n): khu vực công
9. Convert (v): biến đổi 30. Pursue (v): theo đuổi
10. Crisis (n): khủng hoảng 31. Put (something) into practice
11. Deal with (phrasal verb): giải (idiom): áp dụng vào thực tế
quyết, đối phó 32. Rare (adj): hiếm có
12. Ensure (v): bảo đảm 33. Reputation (n): danh tiếng
13. Execute (v): thực thi 34. Resign (v): từ chức
14. Executor (n): người thi hành 35. Scientific (v): có tính khoa học
15. Headhunting (n): săn nhân tài 36. Strategy (n): chiến lược
16. Implement (v): thi hành 37. Subordinate (n): cấp dưới
17. Innovation (n): đổi mới, cải tiến 38. Supervise (v): giám sát
18. Institution (n): cơ quan, viện 39. Undisciplined (adj): vô kỷ luật
19. Integrate (v): hòa nhập, hội nhập 40. Well-known (adj): nổi tiếng
20. Managerial skills (n): kỹ năng
quản lý

UNIT 4
1. Accommodating (adj): tốt bụng 12. Cross-cultural (adj): giao thoa
2. Amiable (adj): tử tế văn hóa
3. Authority (n): thẩm quyền 13. Decisive (n): kiên quyết
4. Colleague (n) đồng nghiệp 14. Formulate (v): hình thành
5. Collectivist (n): người theo chủ nghĩa 15. Globalization (n): toàn cầu hóa
tập thể 16. Glocalizaton (n): toàn cầu hóa mang
6. Collide (v): va chạm, xung đột tính địa phương
7. Commanding power (n): quyền lực 17. Hierarchy (n): hệ thống cấp bậc
chỉ huy 18. Imperative (adj): cấp bách
8. Compromise (n): sự thỏa hiệp 19. Improvise (v): ứng biến
9. Confrontation (n): sự đối đầu 20. Impulsive (adj): bốc đồng
10. Convention (n): công ước 21. In advance (adv): trước
11. Courteous (adj): nhã nhặn

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 1


22. Individualist (n): người theo chủ 31. Profound (adj): sâu sắc, thâm thúy
nghĩa cá nhân 32. Rational (adj): lý trí
23. Interrupt (v): làm gián đoạn 33. Reactive (adj): phản ứng lại
24. Intuition (n): trực giác 34. Self-aware (adj): tự nhận thức
25. Linear (adj): tuyến tính 35. Seniority (n): thâm niên
26. Localization (n): địa phương hóa 36. Settle in (phrasal verb): quen với
27. Loquacious (adj): nói nhiều 37. Specific (adj): cụ thể
28. Lose face (idiom): mất mặt 38. Stereotype (n): rập khuôn
29. Particularist (n): người theo chủ 39. Superiority (n): chức vị cao hơn
nghĩa đặc thù 40. Universalist (n): người theo thuyết
30. Precedence (n): quyền ưu tiên phổ biến

UNIT 12
1. Marketing (n): tiếp thị 18. Attribute (n): thuộc tính
2. Anticipate (v): dự đoán 19. Market share (n): thị phần
3. Distribution channel (n): kênh phân 20. Product life cycle (n): vòng đời
phối sản phẩm
4. Market opportunity (n): cơ hội thị 21. Introduction stage (n): giai đoạn giới
trường thiệu sản phẩm
5. Market penetration (n): sự thâm nhập 22. Growth stage (n): giai đoạn sản phẩm
thị trường 23. Maturity stage (n): giai đoạn
6. Market segmentation (n): phân khúc trưởng thành
thị trường 24. Decline stage (n): giai đoạn thoái trào
7. Market skimming (n): định một mức 25. Withdraw (v): thu hồi
giá thật cao khi tung sản phẩm mới ra 26. Sales volume (n): khối lượng
thị trường, sau đó giảm dần mức giá bán hàng
theo thời gian nhằm thu về doanh thu 27. Liquidate (v): thanh lý, thanh toán
tối đa. 28. Virtually (adv): hầu như
8. Price elasticity (n): độ co giãn của giá 29. Deliberately (adv): cố tình, có chủ ý
9. Product differentiation (n): phân biệt 30. Elastic (adj): co giãn
sản phẩm 31. Agent (n): đại lý độc quyền
10. Product features (n): tính năng 32. Sales-driven (adj): hướng đến/xoay
sản phẩm quanh doanh thu
11. Sales representative (n): đại diện 33. Market-driven (adj): hướng đến/xoay
bán hàng quanh thị trường
12. Wholesaler (n): nhà bán sỉ 34. Customer-driven (adj): hướng
13. Middlemen (n): người trung gian đến/xoay quanh khách hàng
14. Intermediary (n): kênh trung gian 35. Pervasive (adj): phổ biến rộng rãi,
15. Merchandise (n): hàng hóa tràn lan
16. Retailer (n): nhà bán lẻ 36. Integrate (v): tích hợp
17. Buying habit (n): hành vi mua hàng

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 2


37. Falsify (v): thay đổi (thông tin hoặc 39. Fixated (adj): cố định
bằng chứng) để gây hiểu lầm 40. Promotion (n): quảng cáo, khuyến mãi
38. Fatal (adj): chết chóc

UNIT 19
1. Bonds (n): trái phiếu companies or merge (= join together) with
2. Bankrupt (n): sự phá sản each other)
3. Capital (n): vốn 21. Islamic bank (n): ngân hàng Hồi
4. Cashpoint (n): máy rút tiền Giáo (in Islamic countries and major
5. Conglomerate (n): tập đoàn financial centers, offer interest-free
6. Commercial bank (n): ngân hàng banking. They do not pay interest to
thương mại (=retail bank) depositors or charge interest to borrowers,
7. Credit crunch (n): thắt chặt tín dụng but invest in companies and share the
8. Collateral (n): tài sản thế chấp profits (or losses) with their depositors)
9. Collateralized debt obligations 22. Loan (n): khoản vay
(CDOs) (n): nghĩa vụ nợ được thế chấp 23. Merger (n): sự sáp nhập
10. Credit card (n): thẻ tín dụng (a small 24. Mortgage (v): thế chấp
plastic card that can be used as a method 25. Mortgage-backed securities (MBS) (n):
of payment, the money being taken from chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp
you at a later time) 26. Mutual funds (n): quỹ tương hỗ (a
11. Cash flow (n): dòng tiền service where financial experts invest the
12. Currency (n): tiền tệ money of many people in many different
13. Debit card (n): thẻ ghi nợ (a small companies)
plastic card that can be used as a method 27. Non-bank financial intermediaries
of payment, the money being taken from (n): trung gian tài chính phi ngân hàng
your bank account automatically) (Some car manufacturers, food retailers
14. Deposits (n): tiền gửi and department stores now offer products
15. Deregulation (n): bãi bỏ thủ tục like personal loans, credits cards and
16. Debt (n): khoản nợ insurance)
17. Default (n): sự vỡ nợ 28. Overdraft (n): thấu chi (an amount of
18. Hedge funds (n): quỹ phòng hộ (a money that a customer with a bank
type of investment that can make a lot of account is temporarily allowed to owe to
profit but the bank, or the agreement that allows
involves a large risk) this)
19. Interest (n): lãi suất 29. Pension funds (n): quỹ hưu trí
20. Investment bank (n): ngân hàng đầu (money that employees of a company pay
tư (a bank that helps companies sell and regularly to be invested to provide them
buy shares, or helps them buy other with a pension when they are older)

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 3


30. Portfolio management (n): quản lý 41. Subprime (a): dưới chuẩn (used to
danh mục đầu tư describe the practice of lending money,
31. Private banks (n): ngân hàng cá especially to buy a house, to people who
nhân (a bank that provides financial may not be able to pay it back)
advice and services for people who have 42. Write off: xóa sổ
a lot of money) 43. Charge interest: tính lãi suất
32. Returns (n): lợi tức 44. Do business: kinh doanh
33. Risk management (n): quản trị rủi ro 45. Give advice: cho lời khuyên
34. Takeover bid (n): mua thôn tín (an 46. Issue bonds/ shares: phát hành trái
offer or attempt to take control of a phiếu/cổ phiếu
company by buying enough of its shares 47. Issue stocks: bán cổ phần
to do this, or the amount of money offered) 48. Make loans: cho vay
35. Toxic debt (n): nợ xấu (a debt or 49. Make laws: đặt luật
debts that have little chance of being paid 50. Offer advice/ services: đề xuất lời
back or of being paid back with interest) khuyên/ dịch vụ
36. Transfer (v): chuyển khoản 51. Pass laws: lách luật
37. Savings (n): tiền tiết kiệm 52. Pay interest: trả lãi
38. Security (n): chứng khoán 53. Provide services: cung cấp dịch vụ
39. Stocks and shares (n): cổ phiếu và cổ 54. Raise capital: tăng nguồn vốn
phần 55. Receive deposits: nhận tiền gửi
40. Stockbroking (n): môi giới chứng 56. Share profits: chia lợi nhuận
khoán (the job or activity of buying and
selling stocks and shares for other people)

UNIT 19
1. Accrued (a): dồn tích 13. Deferred (a): bị hoãn lại
2. Amortization (n): khấu hao tài sản vô 14. Depreciation (n): khấu hao tài sản
hình hữu hình
3. Auditing (n): kiểm toán 15. Derive from (v): lấy từ
4. Balance (n): số dư 16. Dividends (n): cổ tức
5. Balance sheet (n): báo cáo tình hình 17. Expenditure (n): chi phí
tài chính 18. Income statement (n): báo cáo thu
6. Bookkeeping (n): ghi sổ nhập
7. Budget (n): ngân sách 19. Intangible (a): vô hình (tài sản)
8. Cash flow statement (n): báo cáo 20. Liability (n): nợ phải trả
dòng tiền 21. Managerial (management
9. Cost accounting (n): kế toán chi phí accounting) (n): kế toán quản trị
10. Creative accounting (n): kế toán 22. Par value (n): mệnh giá
sáng tạo 23. Proceed from (v): xuất phát từ
11. Current (a): ngắn hạn 24. Retained (a): còn lại
12. Day-to-day (a): hàng ngày 25. Tax accounting (n): kế toán thuế

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 4


26. Work-in-progress (n): chi phí sản
xuất kinh doanh dở dang

UNIT 22
1. Impose (v): áp đặt (thuế) 20. Optimal (adj): tối ưu
2. VAT= value-added tax (n): thuế giá 21. Unfettered (adj): không bị trói buộc
trị gia tăng 22. Externality (n): yếu tố bên ngoài
3. Custom duty (n): thuế hải quan 23. Proposition (n): lời xác nhận
4. Pension (n): lương hưu 24. Conform to (phrasal verb): phù hợp
5. Child labour (collocation): lao động với, tuân thủ
trẻ em 25. Ailment (n): bệnh tật, sự ốm đau
6. Intervention (n): sự can thiệp 26. Threaten (v): đe dọa
7. Dispose of (phrasal verb): loại bỏ cái 27. Notion (n): khái niệm, quan điểm, ý
gì đó kiến
8. Enterprise (n): doanh nghiệp 28. Income tax (n): thuế thu nhập
9. Regulation (n): qui định, sự 29. Progressive tax (n): thuế lũy tiến
điều chỉnh 30. Inheritance tax (n): thuế di sản, thuế
10. Scratch the surface (idiom): chỉ giải thừa kế
quyết/ giải thích 1 phần nhỏ vấn đề 31. Tax evasion (n): hành vi trốn thuế
11. Fundamental (adj): cơ bản, chủ yếu 32. Tax avoidance (n): hành vi tránh thuế
12. Coerce (v): ép buộc 33. Tax haven (n): thiên đường thuế
13. A host of: một loạt 34. Loophole (n): kẽ hở
14. Mortician = undertaker (n): người 35. Fiscal policy (n): chính sách tài khóa
làm dịch vụ tang lễ 36. Wealth tax (n): thuế tài sản
15. Professional (adj): thuộc về nghề, 37. Unethical (adj): phi đạo đức
chuyên nghiệp 38. Prosperity (n): sự phát đạt, thịnh
16. Legislation (n): sự lập pháp, vượng
pháp luật 39. Unequal (adj): không công bằng,
17. Commercialize (v): thương mại hóa bất cân xứng
18. Infrastructure (n): cơ sở hạ tầng 40. Capital accumulation (n): tích lũy
19. Allocation (n): sự phân bổ tư bản

UNIT 23
1. Anticipate on (phrasal verb): dự kinh doanh
đoán 5. Balance of payment (n): cán cân
2. Boom (v): tăng trưởng thanh toán
3. Bottom out (phrasal verb): chạm 6. Cause (n): nguyên nhân
đáy và bắt đầu tăng lên 7. Circulation (n): vòng tuần hoàn
4. Business cycle (n): chu kỳ 8. Consequently (adv): vì vậy, do đó

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 5


9. Capacity (n): sức chứa, tiềm lực 24. Inevitably (adv): không thể tránh khỏi
tối đa 25. Mortgage (n): thế chấp
10. Commodity (n): hàng hóa 26. Outnumbered (adj): nhiều hơn
11. Contract (v): trở nên nhỏ hơn, 27. Put aside (phrasal verb): bỏ qua
ít hơn về số lượng 28. Permanent (adj): vĩnh viễn
12. Come back into fashion 29. Potential (n): tiềm năng
(collocation): trở nên phổ biến 30. Recession (n): suy thoái kinh tế
13. Demographic (adj): chỉ nhân 31. Run up debts (phrasal verb): tăng
khẩu học khoản nợ
14. Dominant (adj): mang tính trội 32. Recovery (n): sự phục hồi
15. Deficit (n): chi tiêu thâm hụt 33. Slump (n): sự sụt giảm
16. Equilibrium (n): điểm cân bằng 34. Surplus (n): thặng dư
thị trường 35. Stimulate (v): kích thích
17. Endogenous (adj): từ bên trong 36. Trough (n): giai đoạn chạm đáy trong
18. Exogenous (adj): từ bên ngoài chu kỳ kinh tế
19. Excess (adj): nhiều đến mức dư 37. Take effect (phrasal verb): có hiệu lực
20. Exceed (v): vượt mức 38. Transaction (n): giao dịch
21. Fiscal policy (n): chính sách tài khóa 39. Take place (collocation): xảy ra
22. Hit a peak (collocation): đạt đỉnh 40. Willingness (n): sự sẵn lòng
23. Iron out (phrasal verb): giải quyết

UNIT 24
1. Avoid pollution: tránh ô nhiễm 15. Impulse (n): động lực đẩy tới
2. Claim (v): yêu cầu 16. Increase expenditure: tăng chi tiêu
3. Conduct business: tiến hành kinh 17. Make money: làm ra tiền
doanh 18. Maximize profits: tối đa hoá
4. Conform to the basic (of free lợi nhuận
society): phù hợp với các yếu tố 19. Private property (n): tài sản tư hữu,
cơ bản của một xã hội tự do tài sản cá nhân
5. Conform to: tuân theo 20. Proponent (n): người đề xướng
6. Corporation (n): tập đoàn 21. Provide employment: cung cấp
7. Custom (n): phong tục, tập quán việc làm
8. Discrimination (n): sự phân biệt 22. Social responsibility (n): trách
đối xử nhiệm xã hội
9. Eliminate (v): loại bỏ 23. Suicidal (a): tự tử
10. Eliminate discrimination: xóa bỏ 24. Unbusinesslike (adj): không biết
nạn phân biệt đối xử cách lắm ăn
11. Embody (v): hiện thân, hóa thân 25. Undemocratic (adj): phi dân chủ
12. Ethical (adj): đạo đức 26. Undermine (v): huỷ hoại, suy giảm
13. Free enterprise (n): doanh nghiệp 27. Undermine rule: ngấm ngầm phá
tự do hoại các quy tắc
14. Harm (n): sự tai hại

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 6


UNIT 27
1. Absolute Advantages (n): Lợi 13. Labour market (n): Thị trường
thế tuyệt đối (là lợi thế của một lao động
nước so với các nước khác do có 14. Productive (adj): Năng suất
thể sản xuất các loại hàng hóa nhất 15. Protectionism (n): Bảo hộ
định ở mức giá thấp hơn) thương mại / Bảo hộ mậu dịch
2. Analogy (n): Phép loại (chính phủ hạn chế nhập khẩu
suy/phép tương quan (so sánh bằng thuế quan hoặc quota để hỗ
những điểm tương đồng quan trọng trợ ngành sản xuất trong nước)
của 2 sự vật – hiện tượng) 16. Quota (n): Hạn ngạch (là số
3. Be better off: Tốt hơn là…/ lượng hoặc trị giá mặt hàng do nhà
Hơn là… nước ấn định được phép xuất khẩu
4. Be capable of + V-ing: Có thể / hoặc nhập khẩu)
có khả năng 17. Restrict (v): Giới hạn
5. Comparative Advantages (n): 18. Restriction (n): Sự giới hạn
Lợi thế so sánh (là lợi thế của 19. Specialize (v): Chuyên môn
một nước so với các nước khác hóa
do có thế mạnh sản xuất một số 20. Stimulate (v): Kích thích
loại hàng hóa hiệu quả hơn 21. Strategic Industries (n): Các
6. Domestic (adj): Nội địa ngành công nghiệp chiến lược
7. Earn a living: Mưu sinh / Kiếm (là ngành công nghiệp giữ vai trò
sống rất quan trọng trong nền kinh tế)
8. Export (v): Xuất khẩu 22. Street hawker (n): Người bán
9. Free trade (n): Thương mại tự hàng rong
do 23. Tariff (n): Thuế quan (thuế đánh
10. Import (v): Nhập khẩu lên xuất khẩu hoặc nhập khẩu)
11. Infant Industries (n): Các 24. Trade barriers (n): Rào cản
ngành công nghiệp non trẻ thương mại
12. Inferior good (n): Hàng hóa thứ 25. Short-term (adj): Ngắn hạn
cấp 26. Long-term (adj): Dài hạn

CÙNG BELL QUA MÔN TIẾNG ANH 7

You might also like