You are on page 1of 3

HUỲNH THANH TÙNG

(IELTS 8.0/ TOEIC 990)

ENVIRONMENT
- a range of problems have been identified and need to be addressed
nhiều vấn đề đã được xác định và cần phải được giải quyết
- the problems associated with car use
những vấn đề liên quan đến việc sử dụng xe hơi
- the general public
đại chúng
- on the brink of extinction
trên bờ vực tuyệt chủng
- conservation of wild animals/ wildlife preservation
sự bảo tồn động vật hoang dã
- endangered animals/ threatened species
các loại động vật gặp nguy hiểm
- the demise of thousands of species
sự biến mất của hàng ngàn loài
- the inextricable/ inseparable relationship between the human race and wildlife
mối quan hệ không thể tách rời giữa còn người và động vật hoang dã
- disrupt the food chain
làm xáo trộn chuỗi thức ăn
- provide shelter for
cung cấp chỗ trú ẩn cho
- efforts are woefully inadequate
những nỗ lực là hoàn toàn chưa đủ
- a testament/ testimony to
một minh chứng cho
- the widespread use of
việc sử dụng rộng rãi
- real environmental costs
những phí tổn liên quan đến môi trường
- road traffic
giao thông đường bộ
- heavy traffic jams at rush hours
giao thông đông đúc vào giờ cao điểm
- huge number of casualities
nhiều ca tử vong
- harness wind and waves as new sources of power
sử dụng gió và sóng những những nguồn năng lượng mới
- … are now frequent headlines on …
… bây giờ là những tiêu đề thường xuyên xuất hiện trên …
- indifferent to
thờ ơ với
- the dire consequences of
những hậu quả tàn khốc của
- take proactive/ immediate measures to
thực hiện những biện pháp chủ động và tức thì để
HUỲNH THANH TÙNG
(IELTS 8.0/ TOEIC 990)

- make people more environmentally responsible


khiến mọi người có trách nhiệm với môi trường hơn
- consume more green products instead of disposable goods
dùng nhiều sản phẩm xanh/ thân thiện với môi trường thay vì những sản phẩm dùng một lần
- see the Earth turn into an uninhabitable planet
chứng kiến Trái đất trở thành một hành tinh không thể sinh sống được
- widespread ignorance of/ about
nhiều người thiếu hiểu biết về
- oil/ coal deposits
mỏ dầu/ than
- keep the global environment in balance
duy trình môi trường toàn cầu ở trạng thái cân bằng
- turn to other souces to get energy supply
chuyển sang những nguồn năng lượng khác
- the pending energy crisis
cuộc khủng hoảng năng lượng sắp diễn ra
- make coordinated efforts to
thực hiện những nỗ lực chung để
- curb environmental deterioration
kiềm hãm sự thoái hoá của môi trường
- promote people’s environmental awareness
promote the public’s ecological consciousness
nâng cao nhận thức về môi trường/ sinh thái của con người
- vast tracts of land are allocated for wildlife conservation
những dãi đất rộng lớn được dành cho việc bảo tồn thiên nhiên
- the gravity of the situation
tính nghiêm trọng của tình hình
- fancy private vehicles
những phương tiện cá nhân đẹp đẽ
- aggravate the greenhouse effect
làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính
- spell trouble for
gây ra rắc rối cho
- at the expense of
phải trả giá bằng
- deterioration of environmental quality
sự suy giảm chất lượng môi trường
- catastrophically exacerbate air pollution
làm xấu đi tình trạng ô nhiễm không khí một cách khủng khiếp
- wreck a havoc on
take a heavy toll on
devastate
phá huỷ/ làm hại
- be alarmingly contaminated
bị ô nhiễm ở mức báo động
- massive exhaust emmissions
lượng khí thải khổng lồ
HUỲNH THANH TÙNG
(IELTS 8.0/ TOEIC 990)

- carbon footprint
lượng cacbon sinh ra do hoạt động của con người
- the combustion of fossil fuels
việc đốt nhiên liệu hoá thạch
- the consumption of fissil fuels
việc tiêu thụ nhiên liệu hoá thạch
- carbon-intensive energy source
nguồn năng lượng sản sinh nhiều khí cacbon
- non-renewable power
năng lượng không thể tái tạo
- carbon free energy
năng lượng không sản sinh khí cacbon
- hybrid vehicle
phương tiện 2 thì
- a throw-away society
xã hội trong đó mọi người có thói quen vứt bỏ đồ đạc nhiều
- overload landfills
làm quá tải các bãi chôn rác
- sustainable lifestyle choice
cách sống thân thiện với môi trường
- ozone depletion
thủng tầng ô zôn
- soil degradation
thoái hoá đất
- desertification
sa mạc hoá
- loss of biodiversity
mất đi sự đa dạng sinh học
- reverse the damage done to the planet
khắc phục những thiệt hại gây ra cho hành tinh
- mobilize resources
huy động các nguồn lực
- push for a greener future
thúc đẩy một tương lai thân thiện với môi trường hơn

You might also like