Professional Documents
Culture Documents
TỪ VỰNG ACADEMIC & COLLOCATIONS HAY VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
TỪ VỰNG ACADEMIC & COLLOCATIONS HAY VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
ENVIRONMENT
- a range of problems have been identified and need to be addressed
nhiều vấn đề đã được xác định và cần phải được giải quyết
- the problems associated with car use
những vấn đề liên quan đến việc sử dụng xe hơi
- the general public
đại chúng
- on the brink of extinction
trên bờ vực tuyệt chủng
- conservation of wild animals/ wildlife preservation
sự bảo tồn động vật hoang dã
- endangered animals/ threatened species
các loại động vật gặp nguy hiểm
- the demise of thousands of species
sự biến mất của hàng ngàn loài
- the inextricable/ inseparable relationship between the human race and wildlife
mối quan hệ không thể tách rời giữa còn người và động vật hoang dã
- disrupt the food chain
làm xáo trộn chuỗi thức ăn
- provide shelter for
cung cấp chỗ trú ẩn cho
- efforts are woefully inadequate
những nỗ lực là hoàn toàn chưa đủ
- a testament/ testimony to
một minh chứng cho
- the widespread use of
việc sử dụng rộng rãi
- real environmental costs
những phí tổn liên quan đến môi trường
- road traffic
giao thông đường bộ
- heavy traffic jams at rush hours
giao thông đông đúc vào giờ cao điểm
- huge number of casualities
nhiều ca tử vong
- harness wind and waves as new sources of power
sử dụng gió và sóng những những nguồn năng lượng mới
- … are now frequent headlines on …
… bây giờ là những tiêu đề thường xuyên xuất hiện trên …
- indifferent to
thờ ơ với
- the dire consequences of
những hậu quả tàn khốc của
- take proactive/ immediate measures to
thực hiện những biện pháp chủ động và tức thì để
HUỲNH THANH TÙNG
(IELTS 8.0/ TOEIC 990)
- carbon footprint
lượng cacbon sinh ra do hoạt động của con người
- the combustion of fossil fuels
việc đốt nhiên liệu hoá thạch
- the consumption of fissil fuels
việc tiêu thụ nhiên liệu hoá thạch
- carbon-intensive energy source
nguồn năng lượng sản sinh nhiều khí cacbon
- non-renewable power
năng lượng không thể tái tạo
- carbon free energy
năng lượng không sản sinh khí cacbon
- hybrid vehicle
phương tiện 2 thì
- a throw-away society
xã hội trong đó mọi người có thói quen vứt bỏ đồ đạc nhiều
- overload landfills
làm quá tải các bãi chôn rác
- sustainable lifestyle choice
cách sống thân thiện với môi trường
- ozone depletion
thủng tầng ô zôn
- soil degradation
thoái hoá đất
- desertification
sa mạc hoá
- loss of biodiversity
mất đi sự đa dạng sinh học
- reverse the damage done to the planet
khắc phục những thiệt hại gây ra cho hành tinh
- mobilize resources
huy động các nguồn lực
- push for a greener future
thúc đẩy một tương lai thân thiện với môi trường hơn