You are on page 1of 11

ANCHOR BOLT PLAN

(MẶT BẰNG MÓNG)


Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
Tất cả đường kính bu-lông móng là milimet. Phần nhô ra của bu-lông
móng phải phù hợp với chi tiết được chỉ ra trong MẶT BẰNG MÓNG
và những đường ren phải được làm sạch.
Phản lực của hệ giằng được tính toán cùng với phản lực của khung chính.
KIRBY ÐÔNG NAM Á không chịu trách nhiệm pháp lý về thiết kế
và xây dựng móng cho cột, bản nền.
Nền móng phải được thiết kế theo các phản lực được cho.
Bản nền nhà và dầm biên phải vuông và có độ cao với dung sai 5mm.
Bu-lông móng được đặt theo các kích thước và phần nhô ra với độ lệch
tối đa 5 mm. Phần ren của bu-lông móng sẽ được bảo vệ trong suốt quá
trình thi công bê tông và làm sạch hoàn toàn sau khi đổ bê tông. Tất cả
các dưỡng mẫu đều phải được tháo bỏ.
Tất cả các kích thước móng được chỉ rõ. Phần nhô ra của bu-lông móng
phải tuân theo thiết kế và phần ren phải được làm sạch.
Khách hàng chịu trách nhiệm về vị trí chính xác của đường chuẩn của nhà
và các mốc giới ở chỗ làm nhà.
Việc lắp đặt bu-lông móng và các hạng mục phải được làm theo Tiêu
Chuẩn Thi Công Nhà Thép-AISC.
Bu-lông móng phần nền móng sẽ được đặt bởi chủ đầu tư
(hoặc nhà thầu xây dựng) nhưng phải theo MẶT BẰNG MÓNG của KIRBY
ÐÔNG NAM Á. Dung sai lớn nhất như sau:
3 mm tính từ tâm của hai bu-lông bất kỳ trong cùng một
nhóm bu-lông.
6 mm tính từ tâm đến tâm của các nhóm bu-lông liền kề.
Ðộ cao đỉnh của bu-lông móng ±12 mm.
Sai số cộng lại lớn nhất là 6mm trên mỗi 30 mét dọc theo đường cột
đã được lắp đặt của nhóm bu-lông móng nhưng tổng cộng không được
Note: vượt quá 25mm.
-Template 28PL1 use for detail A & B
-Template 28PL2 use for detail C
6mm tính từ tâm của nhóm bu-lông móng bất kỳ đến đường chuẩn cột đã
-Template 28PL3 use for detail D
được lắp đặt của nhóm đó.
-Template 28PL4 use for detail E
Dung sai của kích thước B, C và D theo bảng thống kê bu-lông móng cũng
áp dụng theo kích thước lệch tâm được cho trên mặt bằng, đo các kích
thước song song và vuông góc đến đường chuẩn cột gần nhất của các cột
riêng lẻ được chỉ ra trên mặt bằng và lệch tâm khỏi đường chuẩn cột đã định.
Bu-lông móng sẽ được đặt vuông góc với bề mặt chịu lực giả định trừ
khi có ghi chú khác.
Tất cả các phản lực và tải trọng được tính với đơn vị là Kilo-Newton Mét
trừ khi có ghi chú khác.
Lớp vữa lót (không ngót) dưới bản đế cột sẽ được hoàn thiện trước khi phần
mái được bắt đầu.
01 01.09.2009 NDD DVT
00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
ANCHOR BOLT PLAN / MẶT BẰNG MÓNG
TRUNG AN CO.,
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
A01 01 OF 01 01
INDEX TABLE / DANH MỤC BẢN VẼ
DWG DRAWING TITLE / TÊN BẢN VẼ REV REV. DATE
No. No.
A01 1 01.09.2009
E01 1 01.09.2009
E02 1 01.09.2009
E03 1 01.09.2009
E04 1 01.09.2009
E05 1 01.09.2009
E06 1 01.09.2009
E07 1 01.09.2009
E08 1 01.09.2009
E09 0 01.09.2009
NOTE:
If any of the above drawing is not received,
please contact us.
GHI CHÚ:
Nếu không nhận được bất kỳ bản vẽ nào ở trên, vui lòng
liên hệ chúng tôi.
BUILDINGS 01
00
REV

01.09.2009
29.07.2009
DATE

FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT


DESCRIPTION

NDD
PQC
DRN

DVT
DVT
CHK
KIRBY SOUTH EAST ASIA Co., LTD INDEX SHEET / DANH MỤC BẢN VẼ
TRUNG AN CO.,
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
E00 00 OF 00 01
ROOF FRAMING PLAN
(MẶT BẰNG KHUNG MÁI)
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
Chi tiết tấm lợp mái như sau :
- Loại tấm lợp : KSS-600
- Chiều dày : 0.5mm
- Màu : ARCTIC WHITE
Chi tiết tấm lợp bên dưới mái như sau :
- Loại tấm lợp : N/A
- Chiều dày : N/A
- Màu : N/A
Tấm lợp sẽ được cắt cho phù hợp với lỗ mở.
Diềm được cung cấp theo tiêu chuẩn của KIRBY ÐÔNG NAM Á
Số lượng diềm được cung cấp để che phủ toàn bộ chiều dài cần thiết với
đoạn nối chồng là 50mm . Nếu đoạn nối chồng vượt quá 50 mm suốt quá
trình lắp dựng có thể dẫn đến không thể che phủ hết chiều dài cần thiết.
Nếu đoạn nối chồng nhỏ hơn có thể ảnh hưởng đến thẩm mỹ và khả năng
chống rò nước.
Luôn luôn cắt bỏ đoạn diềm thừa thò ra ngoài nhà.
Dãy chống thấm phải được đặt cẩn thận theo bề mặt tấm lợp để tránh
bị kéo dãn.
Mái phải được làm sạch hoàn toàn sau khi lắp để loại bỏ tất cả những mạt
khoan và những chất lạ khác để ngăn chặn sự ăn mòn cho lớp sơn.
Tất cả những cấu kiện của khung (ngoại trừ bu-lông và đinh vít) sẽ
được bao phủ một lớp ngoài cùng dày 25micron DFT màu Red-oxide.
Lớp sơn này được cung cấp để tạm thời bảo vệ cho các cấu kiện trong
quá trình vận chuyển và dựng lắp. Lớp sơn bảo vệ thêm vào phù hợp
với mục đích sử dụng của nhà và môi trường phải được sơn thêm bởi
khách hàng trừ khi có ghi chú khác trong hợp đồng.
Hệ giằng phải được lắp đặt giống như bản vẽ lắp dựng và phải được giữ
nguyên chặt suốt thởi gian tồn tại của công trình. Không được phép gỡ bỏ
bất kì giằng nào nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của phòng kỹ thuật
công ty KIRBY ÐÔNG NAM Á.
Dung sai 1:300 đối với độ thẳng hàng của các khung.
250
01 01.09.2009 NDD DVT
00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
DETAIL OF TUBE STRUT
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
TRUNG AN CO.,
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
E01 01 OF 09 01
ROOF SHEETING PLAN
(MẶT BẰNG KHUNG MÁI)
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
Chi tiết tấm lợp mái như sau :
- Loại tấm lợp : KSS-600
- Chiều dày : 0.5mm
- Màu : ARCTIC WHITE
Chi tiết tấm lợp bên dưới mái như sau :
- Loại tấm lợp : Không yêu cầu
- Chiều dày : Không
- Màu : Không
Tấm lợp sẽ được cắt cho phù hợp với lỗ mở.
Diềm được cung cấp theo tiêu chuẩn của KIRBY ÐÔNG NAM Á
Số lượng diềm được cung cấp để che phủ toàn bộ chiều dài cần thiết với
đoạn nối chồng là 50mm . Nếu đoạn nối chồng vượt quá 50 mm suốt quá
trình lắp dựng có thể dẫn đến không thể che phủ hết chiều dài cần thiết.
Nếu đoạn nối chồng nhỏ hơn có thể ảnh hưởng đến thẩm mỹ và khả năng
chống rò nước.
Luôn luôn cắt bỏ đoạn diềm thừa thò ra ngoài nhà.
Dãy chống thấm phải được đặt cẩn thận theo bề mặt tấm lợp để tránh
bị kéo dãn.
Mái phải được làm sạch hoàn toàn sau khi lắp để loại bỏ tất cả những mạt
khoan và những chất lạ khác để ngăn chặn sự ăn mòn cho lớp sơn.
Tất cả những cấu kiện của khung (ngoại trừ bu-lông và đinh vít) sẽ
được bao phủ một lớp ngoài cùng dày 25micron DFT màu Red-oxide.
Lớp sơn này được cung cấp để tạm thời bảo vệ cho các cấu kiện trong
quá trình vận chuyển và dựng lắp. Lớp sơn bảo vệ thêm vào phù hợp
với mục đích sử dụng của nhà và môi trường phải được sơn thêm bởi
khách hàng trừ khi có ghi chú khác trong hợp đồng.
Hệ giằng phải được lắp đặt giống như bản vẽ lắp dựng và phải được giữ
nguyên chặt suốt thởi gian tồn tại của công trình. Không được phép gỡ bỏ
bất kì giằng nào nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của phòng kỹ thuật
công ty KIRBY ÐÔNG NAM Á.
Dung sai 1:300 đối với độ thẳng hàng của các khung.
0
20 P
LA
01 01.09.2009 NDD DVT
00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
ROPE SEALING
PURLIN TAPE
SCREW 12X20 SDTS
@500mm
ROOF SEALING TAPE
FIXING SCREW
# 14X60 SDS
ROOF SHEETING PLAN / MẶT BẰNG TÔN MÁI
TRUNG AN CO.,
CAN THO
DETAIL-A
VN.00028A1 10.0188
KV-35 SHEETING DETAILS (FOR CANOPY) E02 02 OF 09 01
900
CROSS SECTION
(MẶT CẮT NGANG NHÀ)
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
Bản bụng được hàn một bên với bản cánh theo tiêu chuẩn AISC xuất bản
Kết cấu nhà được thiết kế theo các điều khoản hợp đồng lần 9, chương J2.4, trang 5-67, trừ khi có ghi chú khác.
với điều kiện tải trọng và được thể hiện trong bản vẽ này.
Hàn đối đầu bản bụng là hàn thấu suốt, có sử dụng lót dưới bằng thuốc hàn.
Hàn đối đầu bản cánh là hàn hai mặt có lót dưới bằng đồng. Bản cánh dày
từ 19 mm trở lên phải được vát mép trước khi hàn.
Nhà được thiết kế dựa vào các tải trọng sau:
- 0.3 kN/m2 - Tải trọng động trên khung
- 0.57 kN/m2 - Tải trọng động trên mái
- 0.1 kN/m2 - Tải trọng tĩnh
- N/A - Tải trọng bê tông Bản mã của thanh giằng được hàn tại hai phía của cột và kèo. Thanh giằng
- 109 kmph - Tốc độ gió được cung cấp cả 2 phía của cột và kèo, tại những vị trí đã được
- Tải trọng cầu trục và tầng. đánh dấu trên khung chính.
Kirby Ðông Nam Á không chịu bất kì trách nhiệm nào cho sự ổn định của
kết cấu bê tông.
Bu-lông cường độ thường được mạ kẽm bên ngoài. Bu-lông cường độ cao
được mạ kẽm và được bao phủ bằng chất dich romate bên ngoài, được xác 01 01.09.2009 NDD DVT
định bằng các kí hiệu trên đầu mỗi loại bu-lông.
Trước khi siết bu-lông cường độ cao cần phải xác định ứng suất trước khi 00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
sử dụng cờ-lê lực hoặc phương pháp siết đai ốc như tiêu chuẩn AISC.
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
Bu-lông cường độ cao và đai ốc được cung cấp với hai vòng đệm, bu-lông
cường độ thường không cung cấp vòng đệm. Bu-lông cường độ cao được
sử dụng ở những vị trí chỉ định cụ thể. Sử dụng bu-lông không đúng vị trí
sẽ dẫn đến lỗi của kết cấu.
Các mối hàn được hàn liên tục bởi ma´y hàn hồ quang chìm và phù hợp
vơ´i tiêu chuẩn D1.1-2006 của Hiệp Hội hàn Mỹ. Các cấu kiện của kết cấu được thể hiện trong bản vẽ trình duyệt là vật liệu
của KIRBY ÐÔNG NAM Á lúc tính toán và trình duyệt bản vẽ. Nếu công trình CROSS SECTION / MẶT CẮT NGANG NHÀ
không đưa đi sản xuất trong vòng 45 ngày từ ngày hoàn thành việc thiết kế
và duyệt bản vẽ, các cấu kiện kết cấu thể hiện trong bảng thiết kế và bản TRUNG AN CO.,
vẽ trình duyệt có thể được thay thế bằng bộ phận kết cấu tương xứng dựa
vào bảng thiết kết thay thế và phụ thuộc vào vật liệu lúc sản xuất. Bản vẽ CAN THO
lắp dựng sẽ thể hiện các cấu kiện thực sự trong sản xuất.
VN.00028A1 10.0188
E03 03 OF 09 01
105400 O/O OF STEEL
200 105000 O/O OF COLUMN 200
7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500 7500
156 156
2000 1050

2000 1050

9800 E.H
1750

1750
9800 E.H

560
560

560
1000

1000

1000

1000
1000

1000

1000

1000

1000

1000
2000

2000
5000

5000

5000
3000

3000
356 2000 2750 750 6000 750 2750 2000 2750 2750 2000 2750 2750 2000 2750 2750 2000 2750 2750 2000 2750 750 6000 750 2750 2000 2750 2750 2000 2750 2750 2000 2750 2750 2000 2750 750 6000 750 2750 2000 356
9800 E.H

9800 E.H
106 PANELS RUN W/STD LAP
750mm LAP @ LAST PANEL
WALL PANEL LAP
SIDEWALL
MẶT DỰNG
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
DOWNSPOUT TRAP DOWNSPOUT TRAP DOWNSPOUT TRAP
Luôn luôn cắt bỏ đoạn diềm thừa thò ra ngoài nhà. @ BLOCKWALL @ LOW-RIB @ HIGH-RIB
Dãy chống thấm phải được đặt cẩn thận theo bề mặt tấm lợp để tránh
Chi tiết tấm lợp tường như sau : bị kéo dãn.
- Loại tấm lợp : KV-35 1820 150
- Bề dày : 0.5MM
Vị trí của ống thoát nước tham khảo bản vẽ mặt bằng mái. 797
- Màu : ARCTIC WHITE
873
Hệ giằng phải được lắp đặt giống như bản vẽ lắp dựng và phải được giữ 75
Chi tiết tấm lợp tường bên trong như sau :
nguyên chặt suốt thời gian tồn tại của công trình.

85
- Loại tấm lợp : Không yêu cầu 01 01.09.2009 NDD DVT
Không được phép gỡ bỏ bất kì giằng nào nếu không có sự đồng ý bằng
- Bề dày : Không
văn bản của phòng kỹ thuật công ty KIRBY ÐÔNG NAM Á. 00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
- Màu : Không
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
Tất cả xà gồ vách bắt ngoài cánh cột như một dầm liên tục trừ khi có
Tấm lợp sẽ được cắt cho phù hợp với lỗ mở.
ghi chú khác.
Xà gồ vách không được thiết kế để chịu tải trọng gió từ tường
gạch truyền sang.
Chiều dài diềm được cung cấp theo tiêu chuẩn của KIRBY ÐÔNG NAM Á. Dung sai 1:300 đối với độ thẳng hàng của các khung.
Số lượng diềm được cung cấp để che phủ toàn bộ chiều dài cần thiết với
đoạn nối chồng là 50mm . Nếu đoạn nối chồng vượt quá 50 mm suốt quá
trình lắp dựng có thể dẫn đến không thể che phủ hết chiều dài cần thiết.
Dùng hệ thống hỗ trợ tạm thời để chỉnh thẳng xà gồ thẳng trước khi bắn tôn.
Nếu đoạn nối chồng nhỏ hơn có thể ảnh hưởng đến thẩm mỹ và khả năng SIDEWALL FRAMING & SHEETING ELEVATION
chống rò nước. KHUNG MẶT DỰNG & TẤM LỢP
200 TRUNG AN CO.,
2000
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
E04 04 OF 09 01
1200
2000
800

800
1000

1000

1000
1000

1000

1000

1000
3000 2000 3000 3000 2000 3000 3000 2000 3000 5000 2000 5000 3000 2000 3000 3000 2000 3000 3000 2000 3000
8000 8000 8000 12000 8000 8000 8000
9800 E.H

9800 E.H
60 PANELS RUN W/STD LAP
01 01.09.2009 NDD DVT
00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK

200
SIDEWALL FRAMING & SHEETING ELEVATION
KHUNG MẶT DỰNG & TẤM LỢP
TRUNG AN CO.,
75
DETAIL - B CAN THO
VN.00028A1 10.0188
MAIN FRAME ENDWALL CORNER DETAIL DETAIL - A
E05 05 OF 09 01
ENDWALL
MẶT DỰNG ÐẦU HỒI
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
Chi tiết tấm lợp tường như sau :
- Loại tấm lợp : KV-35
1200

- Bề dày : 0.5MM
- Màu : ARCTIC WHITE
2000
800

800

Chi tiết tấm lợp tường bên trong như sau :


- Loại tấm lợp : Không yêu cầu
- Bề dày : Không
- Màu : Không
560

560

560

Tấm lợp sẽ được cắt cho phù hợp với lỗ mở.


1000

1000

1000

1000
200
5000

5000

5000

3000 2000 3000 3000 2000 3000 3000 2000 3000 3000 2000 3000
Chiều dài diềm được cung cấp theo tiêu chuẩn của KIRBY ÐÔNG NAM Á.
Số lượng diềm được cung cấp để che phủ toàn bộ chiều dài cần thiết với
đoạn nối chồng là 50mm . Nếu đoạn nối chồng vượt quá 50 mm suốt quá
trình lắp dựng có thể dẫn đến không thể che phủ hết chiều dài cần thiết.
Nếu đoạn nối chồng nhỏ hơn có thể ảnh hưởng đến thẩm mỹ và khả năng
1000 6000 1000 3000 6000 3000 1000 6000 1000
chống rò nước.
8000 8000 8000 12000 8000 8000 8000
Luôn luôn cắt bỏ đoạn diềm thừa thò ra ngoài nhà.
Dãy chống thấm phải được đặt cẩn thận theo bề mặt tấm lợp để tránh
bị kéo dãn.
Vị trí của ống thoát nước tham khảo bản vẽ mặt bằng mái.
Hệ giằng phải được lắp đặt giống như bản vẽ lắp dựng và phải được giữ
nguyên chặt suốt thời gian tồn tại của công trình.
Không được phép gỡ bỏ bất kì giằng nào nếu không có sự đồng ý bằng
văn bản của phòng kỹ thuật công ty KIRBY ÐÔNG NAM Á.
WALL LIGHT DETAIL
Tất cả xà gồ vách bắt ngoài cánh cột như một dầm liên tục trừ khi có
ghi chú khác.
Xà gồ vách không được thiết kế để chịu tải trọng gió từ tường
gạch truyền sang.
Dung sai 1:300 đối với độ thẳng hàng của các khung.
Dùng hệ thống hỗ trợ tạm thời để chỉnh thẳng xà gồ thẳng trước khi bắn tôn.
Dùng thanh chống tạm cho xà gồ vách trước khi lắp tấm lợp vách
9800 E.H

9800 E.H
Nhà thầu xây dựng phải neo cột đầu hồi vào khối tường xây tại các chổ
tại các chổ cho trên bản vẻ bằng các chi tiết liên kết cung cấp bởi KIRBY
ÐÔNG NAM Á và bằng thép tròn đường kính 12mm (do nhà thầu xây dựng
cung cấp)
60 PANELS RUN W/STD LAP
1820 150
797
873
75

85
01 01.09.2009 NDD DVT
00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
ENDWALL FRAMING & SHEETING ELEVATION
KHUNG ÐẦU HỒI & TẤM LỢP ÐẦU HỒI
200 TRUNG AN CO.,
2000
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
E06 06 OF 09 01
ROLL UP DOOR
CỬA CUỐN
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
"M"

G
{ clip 1-86 } { clip 1-86 }
HEADER
{4HD-R-5986}
DOOR JAMB DOOR JAMB 0Z
20
RT
{40CH1} {40CH1} GI
OP
ST
AD
HE
N
IO
{ clip 1-28 } { clip 1-28 } SH
CU
ER
AD
"N" HE
GU
ID
E
LU
G
DET. "Y" DET. "Y"
(23)
SELF LOCK
NUT
(2)
(20)
(14)
(19)
(17)
(21)
(18)
(16)
(3)
(22)
(6) (7)
(1)
(8)
(9)
(4)
(10)
(15)
(5)
(11)
01 01.09.2009 NDD DVT
(23)
(12) 00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
(13)
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
Part List
1-2 Left & Right Brackest 10 Bottom Bar Angle
3-4 Right & Left Door Guide 11 Weather Strip
5 Guide Brackets 12 Head Stop
ROLLED PLASTIC WRAPPED
D 1) Double Saddle 6 Double Saddle 13 Alum. Strip
2) Keeper Plate
3) Head Stop 7 Door Curtain 16-20 Axle- Spring BKT.
4) Head Stop
BRACKETS (LEFT AND RIGHT HANDED) C
DOOR GUIDE (LEFT AND RIGHT HANDED) 8-9 Locking Assembly 21 Custioned Head Stop.
ROLLED PLASTIC WRAPPED DOOR B
A
9A-9B Outside & Inside Locking Bar 22 Keeper Plate
23 Jamb
ROLL UP DOOR DETAILS / CHI TIẾT CỬA CUỐN
TRUNG AN CO.,
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
E07 07 OF 09 01
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
FIELD CUT @ DOWNSPOUT
POSITION
40 MM
MIN.

15-POP RIVET END CAP RAKE TRIM W/


30MM END CLIP
EAVE GUTTER
DOWNSPOUT APPLY
SEALANT ALL
AROUND
APPLY SEALANT ALL & 15-POP RIVET
AROUND
DOWNSPOUT CONNECTION
EAVE GUTTER
CUT
1 CONNECT EAVE TRIM TO EAVE GUTTER.
EAVE GUTTER
RAKE TRIM
END CAP
0
1 0 AP
L
ROOF PANEL 20-POP RIVETS @
ENDLAP JOINTS
ERECTOR TO APPLY
SEALANT TO ENDLAP FIX POP RIVETS
EAVE GUTTER
JOINTS
FIX RAKE TRIM TO EAVE GUTTER BY
2 POP RIVERTS.
EAVE GUTTER LAP DETAIL
01 01.09.2009 NDD DVT
00 29.07.2009 FOR APPROVAL / TRÌNH DUYỆT PQC DVT
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
TRUNG AN CO.,
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
E08 08 OF 09 01
Tất cả các kích thước là milimet trừ khi có ghi chú khác.
200
100
100
120
120
120
1000

1000
120
120
220
2000

80
1000
965 965
1930 (FRAMED OPENING)
35 930 35 35 930 35
200

100

100
1000 (C/C) 1000 (C/C)
1940
1000 1000
00 01.09.2009 NDD DVT
REV DATE DESCRIPTION DRN CHK
TRUNG AN CO.,
CAN THO
VN.00028A1 10.0188
E09 09 OF 09 00

You might also like