You are on page 1of 2

Số liệu chung tiểu học

Năm học 2017-2018 Năm học 2018-2019


Chia ra Chia ra
Tổng số Tổng số
Công lập Tư thục Công lập Tư thục

1 Số trường 14,937 14,826 111 13,970 13,852 118

2 Số lớp 279,974 276,626 3,348 278,955 274,859 4,096

3 Số học sinh 8,041,842 ### 85,004 8,506,562 8,402,000 104,562

Trong đó :

- Nữ 3,847,511 ### 38,561 4,063,365 4,015,588 47,777

- Dân tộc thiểu số 1,416,710 ### 3,675 1,482,692 1,478,152 4,540

- Tuyển mới 1,865,416 ### 46,227 1,837,271 1,806,240 31,031

- Khuyết tật 52,244 51,537 707 59,638 59,242 396

4 Cán bộ quản lý, nhân viên


phục vụ và giáo viên 509,035 501,507 7,528 492,422 483,525 8,897

4.1 Cán bộ quản lý, nhân viên ph 112,435 110,724 1,711 101,668 99,148 2,520

Chia ra:

- Hiệu trưởng 14,762 14,634 128 13,499 13,368 131

- Phó Hiệu trưởng 20,206 20,001 205 18,954 18,769 185

- GV tổng phụ trách Đội


TNTPHCM 8,457 8,422 35 11,188 11,140 48

- Nhân viên 69,010 67,667 1,343 58,027 55,871 2,156

4.2 Giáo viên 396,600 390,783 5,817 390,754 384,377 6,377

Trong đó

- Nữ 309,815 304,818 4,997 303,529 297,762 5,767

- Dân tộc thiểu số 50,849 50,705 144 50,430 50,261 169

- Viên chức 367,615 367,446 169 373,510 372,695 815

- Đạt trình độ chuẩn trở lên 396,078 390,357 5,721 388,882 382,560 6,322

5 Phòng học 262,081 258,219 3,862 229,852 225,730 4,122

Chia ra:

- Phòng học kiên cố 194,204 190,441 3,763 173,950 170,673 3,277

- Phòng học bán kiên cố 61,015 60,916 99 51,218 51,186 32

- Phòng học tạm 6,862 6,862 - 4,684 3,871 813

6 Số bình quân

- Học sinh/lớp 28.72 28.76 25.39 30.49 30.57 25.53

- Học sinh/giáo viên 20.28 20.36 14.61 21.77 21.86 16.40

- Giáo viên/lớp 1.42 1.41 1.74 1.40 1.40 1.56

You might also like