You are on page 1of 1

Số liệu chung cấp Trung học phổ thông

Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022


Chia ra Chia ra
Tổng số Tổng số
Công lập Tư thục Công lập Tư thục

1. Số trường 2,901 2,426 475 2,939 2,441 498


- Trường Trung học phổ thông 2,373 2,105 268 2,380 2,105 275
- Trường Trung học cơ sở
và Trung học phổ thông 373 307 66 396 324 72
- Trường Tiểu học, Trường
Trung học cơ sở và Trung học
phổ thông 155 14 141 163 12 151

2. Số lớp 69,211 62,202 7,009 69,722 62,576 7,146

3. Số học sinh 2,751,650 2,496,517 255,133 2,781,613 2,521,428 260,185

Trong đó:

- Nữ 1,468,214 1,361,607 106,607 1,480,771 1,370,577 110,194

- Dân tộc thiểu số 338,900 332,771 6,129 348,775 342,518 6,257

- Mới tuyển 956,651 866,324 90,327 987,407 886,812 100,595

- Khuyết tật 3,738 3,642 96 4,809 4,728 81

4. Cán bộ quản lý, nhân viên và


giáo viên 166,387 150,971 15,416 166,686 150,310 16,376

4.1. Cán bộ quản lý 8,274 7,342 ###


932 8,247 7,284 963
Chia ra:
- Hiệu trưởng 2,714 2,289 425 2,783 2,336 447
- Phó Hiệu trưởng 5,560 5,053 507 5,464 4,948 516
4.2. Giáo viên 145,298 132,861 12,437 145,347 132,130 13,217
Trong đó
- Nữ 94,889 86,411 8,478 95,230 86,305 8,925
- Dân tộc thiểu số 9,418 9,275 143 9,460 9,302 158
- Viên chức 130,893 130,893 130,468 130,468
- Đạt trình độ chuẩn trở lên 144,908 132,551 12,357 145,101 131,982 13,119
4.3. Nhân viên 12,815 10,768 2,047 13,092 10,896 2,196
5. Phòng học 65,975 57,297 8,678 67,578 58,087 9,491
Chia ra:
- Phòng học kiên cố 63,888 55,469 8,419 65,206 55,989 9,217
- Phòng học bán kiên cố 1,887 1,632 255 2,170 1,896 274
- Phòng học tạm 200 196 4 202 202
6. Số bình quân
- Học sinh/lớp 39.76 40.13 36.46 39.90 40.29 36.41
- Học sinh/giáo viên 18.94 18.79 20.51 19.14 19.08 19.69
- Giáo viên/lớp 2.10 2.14 1.78 2.08 2.11 1.85

You might also like