You are on page 1of 1

Số liệu chung cấp Trung học cơ sở

Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022

Chia ra Chia ra
Tổng số Tổng số
Công lập Tư thục Công lập Tư thục

1. Số trường 10,781 10,709 72 10,771 10,694 77

- Trường Trung học cơ sở 8,820 8,798 22 8,739 8,719 20


- Trường Tiểu học và Trung học cơ sở 1,961 1,911 50 2,032 1,975 57

2. Số lớp 157,951 154,765 3,186 158,902 155,560 3,342

3. Số học sinh 5,910,423 5,822,933 87,490 5,926,106 5,833,904 92,202

Trong đó :

- Nữ 2,857,284 2,819,449 37,835 2,858,288 2,818,350 39,938

- Dân tộc thiểu số 966,549 963,164 3,385 999,478 996,288 3,190

- Tuyển mới 1,630,713 1,606,911 23,802 1,420,698 1,399,657 21,041

- Khuyết tật 21,914 21,869 45 24,684 24,635 49

4. Cán bộ quản lý, nhân viên và giáo viên 351,093 346,033 5,060 349,391 343,702 5,689

4.1. Cán bộ quản lý 22,500 22,334 166 22,314 22,122 192


Chia ra:
- Hiệu trưởng 10,427 10,348 79 10,377 10,296 81
- Phó Hiệu trưởng 12,073 11,986 87 11,937 11,826 111
4.2. Giáo viên 286,668 282,233 4,435 285,174 280,135 5,039
Trong đó
- Nữ 199,088 195,634 3,454 198,840 194,972 3,868
- Dân tộc thiểu số 24,555 24,492 63 24,651 24,578 73
- Viên chức 277,066 277,066 275,859 275,859
- Đạt trình độ chuẩn trở lên 238,721 235,902 2,819 246,005 241,337 4,668
Giáo viên Tổng phụ trách Đội
4.3. TNTPHCM 8,037 8,005 32 7,842 7,800 42

4.4. Nhân viên 33,888 33,461 427 34,061 33,645 416

5. Phòng học 138,344 133,924 4,420 140,180 135,848 4,332


Chia ra:
- Phòng học kiên cố 127,742 123,324 4,418 131,609 127,279 4,330
- Phòng học bán kiên cố 9,874 9,872 2 7,887 7,885 2
- Phòng học tạm 728 728 684 684
6. Số bình quân
- Học sinh/lớp 37.42 37.62 27.46 37.29 37.50 27.59
- Học sinh/giáo viên 20.62 20.63 19.73 20.78 20.83 18.30
- Giáo viên/lớp 1.81 1.82 1.39 1.79 1.80 1.51

You might also like